Giáo án Tiếng Việt lớp 4 Tuần 11 | Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo, chuẩn bị hiệu quả các bài giảng trong quá trình dạy học. Mời các thầy cô tham khảo tải về chi tiết mẫu Giáo án lớp 4 môn Tiếng Việt sách mới này nhé.

Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 11
MÔN: TING VIT - LP 4 TIT 1
CH ĐIM 3: NHỮNG NGƯỜI TÀI TRÍ
BÀI 3: SÁNG THÁNG NĂM ( Tiết 1 )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù.
- Trao đổi được vi bạn về ý nghĩa của một bài thơ, bài hát về Bác Hồ, phỏng đoán
được nội dung i học dựa vào tên bài hoặc hoạt động khởi động.
- Đọc trôi chảy i đọc, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ; trả li được các câu hỏi tìm hiểu
bài. Hiểu được nội dung bài đoc: Niềm vui của nhà thơ khi được thăm Bác Hồ ở chiến
khu Việt Bắc. Chứng kiến những hàng động, cử chỉ ân cần cuộc sông giản dị của
Bác, nhà thơ càng yêu thương, kính trọng Bác nhiều hơn. Tđó rút ra được ý nghĩa:
Niềm vui niềm xúc động, tình yêu thương và lòng kính trọng của nhà thơ đối với
Bác Hồ.
2. Năng lực chung.
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp hợp tác: thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong hc tp; biết cùng
nhau hoàn thành nhim v hc tp theo s hướng dn ca thy cô.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: Biết thu nhn thông tin t tình hung, nhn
ra nhng vấn đề đơn giản và gii quyết được vấn đề.
3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: Yêu tiếng Việt.
- Phẩm chất nhân ái: Nhn thức được vai trò của tình bạn trong cuộc sống, từ đó
trân trọng tình cm bạn bè, biết yêu mến, quan m, chăm sóc bạn bè, chia sẻ động viên
bạn khi gặp khó khăn, hoạn nạn.
- Phm cht chăm chỉ: Thc hiện đầy đủ các nhim v đưc giao.
- Trách nhim: T giác trong vic t hc, hoàn thành nhim v đưc giao.
- Trung thc: Chia s chân tht nhim v hc tp ca nhóm, nhân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGV, SGK, tranh ảnh, video clip ngắn về Bác (nếu có). Ti vi/ máy chiếu/
bảng tương tác. Thtừ, bảng phụ hoặc máy chiếu ghi các từ ngữ khó, câu dài và đoạn
Sẻ non rất yêu bằng lăng … đến nở muộn thế kia?
- HS: SGK, tớc kẻ, bút,…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
2
1. Khi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Cách tiến hành: vấn đáp, thảo lun nhóm 2
- Hot động nhóm nhỏ, trao đổi vi bn i thơ,
bài hát v Bác H
- Liên h ni dung khởi đồng vi ni dung tranh
- GV gii thiu bài mi, ghi tên i đọc mi
Sáng tháng Năm”
- Xem tranh (hoc video clip
ngn v Bác H)
- Đọc tên và phán đoán ni
dung bài hc
- Hc sinh nghe gii thiu i
mi
2. Hoạt đng Khám phá và luyn tp:
2.1 Hoạt động Đc
a. Mc tiêu:
- Đọc trôi chảy bài đọc, ngt ngh đúng dấu u, đúng nhịp thơ, đúng logic ng
nghĩa, hiểu nghĩa t trong bài.
- Hiu nội dungi đọc: Niềm vui của nhà thơ khi được thăm Bác Hồ ở chiến khu
Việt Bắc. Chứng kiến những hàng động, cử chỉ ân cần và cuộc sông gin d của
Bác, nhà thơ càng yêu thương, kính trọng Bác nhiều hơn.
b. Phương pháp, hình thức t chc: vấn đáp, đàm thoại, thc hành, cá nhân, nhóm
2.1.1. Hoạt đng 1: Luyện đọc thành tiếng
a. Đc mu
- GV đọc mẫu toàn i. Lưu ý: giọng đọc trong
sáng, bi hi xúc động, nhn ging nhng t ng
th hin tính cm, cm xúc dành cho Bác H.
b. Luyn đc t, giải nghĩa từ
GV hướng dn:
+ Cách đọc mt s t ng khó: xanh t, lng
lộng, mênh mông,…
+ ng dn cách ngt ngh và luyn đọc mt s
dòng thơ
Vui sao/ mt sang tháng Năm/
Đưng v Vit Bc/ lên thăm Bác H/
Sui dài/ xanh mướt nương ngô/
Bốn phương lng lng/ Th đo gió ngàn..//
- Yêu cu nhóm đôi đọc ni tiếp kh thơ.
c. Luyn đọc đon
- Chia đon: 3 đoạn
- HS nghe GV đc mu
HS lng nghelp li
- HS lng nghe
- HS ni tiếp đọc đoạn
3
+ Đoạn 1: Kh thơ đầu
+ Đoạn 2: Kh thơ 2
+ Đoạn 3: Kh thơ cuối
d. Luyn đc ci:
- Yêu cu HS đọc luân phiên c bài.
- HS đọc luân phiên ci.
2.1.2. Hoạt động 2: Luyện đọc hiu
GV cho HS đọc thm lại i đọc và tho lun
theo cp/ nhóm nh để tr li câu hi 1 3 trong
SHS, kết hp gii tch nghĩa ca mt s t ng
khó, VD: khách văn (khách là nhà thơ, nhà văn),…
1. Tìm câu tthể hin cm xúc ca tác gi khi lên
thăm Bác Hồ?
2. Con đưng v Vit Bc hin lên qua nhng hình
nh nào?
Rút ra ý kh t1: Niềm vui của nhà thơ
quang cnh quanh nhà sàn ca Bác.
3. Kh thơ thứ hai cho chúng ta biết nhng v
nơi Bác Hồ m vic? Qua đó, em hiểu thêm
điu gì v Bác?
Rút ra ý kh thơ 2: Nơi làm vic ca Bác
H rất đơn sơ nhưng gần gũi và ấm áp
4. Hai dòng thơ cuối bài th hiện điều gì?
Rút ra ý kh thơ 3: Tình yêu lòng kính trng
của nhà thơ dành cho Bác.
GV yêu cu HS rút ra nội dung bài trên cơ sở tr
li các câu hỏi đọc hiu.
.
1. Câu thơ thể hin cm xúc ca
tác gi khi lên thăm Bác Hồ
Vui sao một sáng tháng Năm
Đưng v Vit Bắc lên thăm
Bác H
2. Sui i, nương ngô xanh
t, bn phương lồng lng gió
3. Kh thơ thứ hai cho chúng ta
biết nơi m vic ca Bác
H rt đơn sơ, gần gũi với thiên
nhiên. Qua đó, em hiểu Bác H
là người sng rt gin d và giàu
tình thương.
4. Hai dòng thơ cui khng đnh
Bác H là v lãnh t đại đối
vi nhân dân Vit Nam.
HS rút ra nội dung i trên
s tr li các u hỏi đọc hiu:
Niềm vui của nhà thơ khi được
thăm Bác Hồ chiến khu Việt
4
Rút ra được ý nghĩa: Niềm vui niềm xúc động,
tình yêu thương lòng kính trọng của nhà tđối
với Bác Hồ.
Bắc. Chứng kiến những ng
động, cử chỉ ân cần cuộc sông
gin d của Bác, nhà t ng
yêu thương, kính trọng Bác
nhiu hơn.
* Hoạt đng luyện đọc li:
- Cho HS nhc li ni dung ý nghĩa bài đọc.
ớc đầu xác đnh giọng đc, nhịp thơ một s
t ng cn nhn ging.
- GV đc li kh thơ 2 và xác đnh giọng đc
Bác kêu con đến bên bàn/
Bác ngi/ Bác viết/ nhà n đơn sơ//
Con bu trng/ ngây thơ/
Nó đi m thóc/ quanh b ng n//
Lát ri,/ chim nhé/, chim ǎn/
Bác H còn bn/ khách vǎn đến nhà.//
- Lưu ý: giọng đọc nh nhàng, chm rãi, nhn
ging nhng t ng t hot động, li nói ca
Bác H, t ng ch hoạt động, trng thái ca
chim b câu,..
- GV nhn xét và tuyên dương.
- Niềm vui niềm c động,
tình u thương lòng kính
trọng của nhà t đối với Bác
Hồ.
- HS lng nghe. Luyn đọc trong
nhóm, trước lp kh 2
- HS nghe bn và giáo viên nhn
xét, đánh giá hoạt động.
2.2. Hoạt động đc m rng
Sinh hot câu lc b đọc sách
Ch đim “Những ngườii trí”
a. Mc tiêu:
+ Cng c nhng kiến thức đã học trong tiết học để hc sinh khc sâu ni dung.
+ Vn dng kiến thức đã học vào thc tin.
+ To không khí vui v, hào hứng, lưu luyến sau khi hc sinh bài hc.
+ Phát triển năng lc ngôn ng.
b. Phương pháp, hình thức t chc: vấn đáp, thảo lun, cá nhân, nhóm
2.2.1. Hoạt động 1: Tìm đc truyn
- GV định hướng HS tìm truyn để đọc
5
- HS đọc nhà mt truyn p
hp vi ch đim Những người
tài trí”
- HS chun b truyện để mang ti
lp chia s
2.2.2 Hoạt động 2: Viết Nhật kí đọc sách
- GV khuyến khích hc sinh ghi chép bng đồ
tư duy đơn giản
- HS viết vào nhật đọc sách
tóm tt ni dung truyn: n
truyn, tên tác gi, tên nhân vt,
các s kiện chính,…
- HS th trang trí nhật kí đc
sách theo ni dung ch đim
hoc ni dung truyn.
2.2.3. Hoạt động 3: Chia s v truyện đã đc
- GV cho học sinh trao đi truyn cho bn trong
nhóm để cùng đọc
- GV yêu cầu HS trao đổi, chia s Nhật đọc sách,
những điều em đã hc.
- GV nhn xét, đánh giá hoạt động.
- HS chia s v Nht kí đọc sách
ca mình, nghe góp ý ca bn,
chnh sa hoàn thin Nhật kí đọc
sách. Chia s vi bn những điều
em học được trong truyn đã đọc
.
- HS ni tiếp chia s
- HS nghe bn nhn t, đánh
giá.
IV. ĐIU CHNH SAU BÀI DY
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
6
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 11
MÔN: TING VIT - LP 4 TIT 2
CH ĐIM 3: NHỮNG NGƯỜI TÀI TRÍ
BÀI 3: SÁNG THÁNG NĂM ( Tiết 2 )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù.
- Tìm đọc được mộ truyện viết về một người thông minh, tài năng,…; viết Nhật kí
đọc sách chia sẻ được với bạn những điều mà em học đưc từ nhân vật trong truyn
đã đọc.
- Năng lực văn học: Viết đoạn văn thuật lại một sự việc
- Sưu tầm chia sẻ được cảm xúc, suy nghĩa của em về mt bức tranh hoặc bức
ảnh về Bác Hồ.
2. Năng lực chung.
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp hợp tác: thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong hc tp; biết cùng
nhau hoàn thành nhim v hc tp theo s hướng dn ca thy cô.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: Biết thu nhn thông tin t tình hung, nhn
ra nhng vấn đề đơn giản và gii quyết được vấn đề.
3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: Yêu tiếng Vit.
- Phẩm chất nhân ái: Nhận thức được vai trò của tình bạn trong cuộc sống, từ đó
trân trọng tình cm bạn bè, biết yêu mến, quan tâm, chăm sóc bạn bè, chia sẻ động viên
bạn khi gặp khó khăn, hoạn nạn.
- Phm cht chăm chỉ: Thc hiện đầy đủ các nhim v đưc giao.
- Trách nhim: T giác trong vic t hc, hoàn thành nhim v đưc giao.
- Trung thc: Chia s chân tht nhim v hc tp ca nhóm, nhân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGV, SGK, tranh ảnh, video clip ngắn về Bác (nếu có). Ti vi/ máy chiếu/
bảng tương tác. Thtừ, bảng phụ hoặc máy chiếu ghi các từ ngữ khó, câu dài và đoạn
Sẻ non rất yêu bằng lăng … đến nở muộn thế kia?
- HS: SGK, thước kẻ, bút,…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động đọc m rng
Sinh hot câu lc b đọc sách
Ch đim “Những ngườii trí”
a. Mc tiêu:
7
+ Cng c nhng kiến thức đã học trong tiết học để hc sinh khc sâu ni dung.
+ Vn dng kiến thức đã học vào thc tin.
+ To không khí vui v, hào hứng, lưu luyến sau khi hc sinh bài hc.
+ Phát triển năng lc ngôn ng.
b. Phương pháp, hình thức t chc: vấn đáp, thảo lun, cá nhân, nhóm
1.1. Hoạt động 1: Tìm đc truyn
- GV định hướng HS tìm truyn để đọc
- HS đọc nhà mt truyn p
hp vi ch đim Những người
tài trí”
- HS chun b truyện để mang ti
lp chia s
1.2 Hoạt động 2: Viết Nhật kí đc sách
- GV khuyến khích hc sinh ghi chép bng đồ
tư duy đơn giản
- HS viết vào nhật đọc sách
tóm tt ni dung truyn: n
truyn, tên tác gi, tên nhân vt,
các s kiện chính,…
- HS th trang trí nhật kí đc
sách theo ni dung ch đim
hoc ni dung truyn.
1.3. Hoạt động 3: Chia s v truyện đã đc
- GV cho hc sinh trao đổi truyn cho bn trong
nhóm để cùng đọc
- GV yêu cầu HS trao đổi, chia s Nhật đọc sách,
những điều em đã hc.
- GV nhn xét, đánh giá hoạt động.
- HS chia s v Nht kí đọc sách
ca mình, nghe góp ý ca bn,
chnh sa hoàn thin Nhật kí đọc
sách. Chia s vi bn những điều
em học được trong truyn đã đọc
.
- HS ni tiếp chia s
- HS nghe bn nhn t, đánh
giá.
IV. ĐIU CHNH SAU BÀI DY
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
8
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 11
MÔN: TING VIT - LP 4 TIT 3
CH ĐIM 3: NHỮNG NGƯỜI TÀI TRÍ
i: Luyn t và câu: Luyn tp v danh t, đng t, tính t ( Tiết 3)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc t.
- Nhn diện và sử dụng danh từ, động từ , tính từ.
2. Năng lực chung.
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp hợp tác: thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong hc tp; biết cùng
nhau hoàn thành nhim v hc tp theo s hướng dn ca thy cô.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: Biết thu nhn thông tin t tình hung, nhn
ra nhng vấn đề đơn giản và gii quyết được vấn đề.
3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: Yêu tiếng Vit.
- Phẩm chất nhân ái: Nhận thức được vai trò của tình bạn trong cuộc sống, từ đó
trân trọng tình cm bạn bè, biết yêu mến, quan m, chăm sóc bạn bè, chia sẻ động viên
bạn khi gặp khó khăn, hoạn nạn.
- Phm cht chăm chỉ: Thc hiện đầy đủ các nhim v đưc giao.
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
1. Luyn t và câu
a. Mc tiêu: Nhn diện và sử dụng danh từ, động từ , tính từ.
b. Cách tiến hành:
1.1. Hoạt động Viết tên riêng
- GV yêu cu HS đọc BT1 :
+ Tìm 2 3 n riêng theo u cu ghi trên mi
thẻ: n người thân ca em; Tên ng trình kiến
trúc mà em biết; Tên đất nước mà em đã học.
+ GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi, chia s
trước lp
+ GV nhn xét kết qu
- HS xác đnh yêu cu BT 1
+ HS làm bài cá nhân vào
VBT
+ HS chia s kết qu theo
nhóm đôi, 1- 2 nhóm chia s
trước lp.
+ HS nghe bn và GV nhn
xét kết qu.
1.2. Hoạt động ng dng: Tìm danh t, đng t, tính t
9
- Yêu cu HS xác định BT 2 và đọc các gi ý
- GV yêu cu HS tho luận theo nhóm 4 dưi hình
thức chơi trò chơi Tìm đường đi
Gi ý:
+ Danh t ch ngưi: ông bà, cha m, bn hc,
giáo,…
+ Danh t ch thi gian: giây, phút, ngày, tháng,
năm,…
+ Danh t ch hin tượng: nắng, mưa, gió, bão,…
+ Động t ch hoạt động hc tập: đọc sách, viết
bài, phát biểu,…
+ Động t ch hot động vui chơi: đá bóng, nhảy
dây, trốn tìm,
+ Tính t ch tính nết ca hc sinh: vui v, hn
nhiên, thân thiện,…
+ Tính t ch phm cht của người: dùng cm,
nhân hu, thật thà,…
- GV nhn xét đánh giá hoạt động
- HS xác đnh yêu cu BT 2
đọc các gi ý.
- HS thc hin yếu cu theo
nhóm 4
- c nhóm chia s kết qu
trước lp, cha bào bng hình
thức chơi trò chơi Tiếp sc.
- C lp nghe bn GV nhn
xét.
2. Vn dng: Viết đoạn n ngắn
- Yêu cu học sinh đọc và xác đnh yêu cu BT 3
- Viết đoạn văn từ 4 5 câu k v mt việc em đã
làm để thc hin 5 điều Bác H dy”
- GV nhn xét đánh giá hoạt động
- HS xác đnh yêu cu BT 3
- HS viết đoạn văn ngắn vào
VBT.
- HS chia s i m ca mình
trong nhóm. 1-2 HS chia s
trước lp.
- Nhn xét bài làm ca bn
- HS lng nghe rút kinh nghim
IV. Điều chnh sau bài dy
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
10
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 11
MÔN: TING VIT - LP 4 TIT 4
VIT
LUYN TP VIẾT BÀI VĂN THUT LI MT S VIC ( Tiết 4)
I. Yêu cu cần đạt
1. Năng lực đặc thù.
- Viết đoạn văn thuật lại một sự việc
2. Năng lực chung.
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp hợp tác: thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong hc tp; biết cùng
nhau hoàn thành nhim v hc tp theo s hướng dn ca thy cô.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: Biết thu nhn thông tin t tình hung, nhn
ra nhng vấn đề đơn giản và gii quyết được vấn đề.
3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: Yêu tiếng Vit.
- Phẩm chất nhân ái: Nhận thức được vai trò của tình bạn trong cuộc sống, từ đó
trân trọng tình cm bạn bè, biết yêu mến, quan m, cm sóc bạn bè, chia sđộng viên
bạn khi gặp khó khăn, hoạn nạn.
- Phm cht chăm chỉ: Thc hiện đầy đủ các nhim v đưc giao.
II. Đồ dụng dạy học
- GV: SGV, SGK, tranh ảnh (nếu có). Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác.
- HS: SGK, thước kẻ, bút,…
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
1. Hoạt đng khởi động:
a. Mc tiêu: To cm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thức t chc: thc hành, đàm thoại, cá nhân
- GV cho HS hát bài “Tiếng hát bn bè mình”.
- HS hát i “Tiếng hát bn
mình”.
2. Hoạt đng Khám phá và luyn tp
- GV gi HS đọc yêu cu và phân tích đề bài
.
+ Đề bài yêu cu viết bài văn thuc th loi nào?
+ S vic chn thut din ra đâu?
- HS đọc và tr li mt s câu
hỏi để phân tích đề i
+ Thut
11
+ Vì sao em chn thut s việc đó?
- GV hướng dn
- GV theo dõi và nhn xét
+ Trong l k nim ngày N
giáo Vit Nam
+ Để li nhiu n ng.
- HS đọc gợi ý, lưu ý và nghe
GV hướng dn thêm (nếu cn)
- HS thc hành viết bài văn.
- HS nghe GV nhn xét bài
viết, đánh giá hoạt động.
3. Hoạt động Vn dng:
a. Mc tiêu: Cng c k năng viết cho HS
b. Phương pháp, hình thức t chc: thc hành.
- GV yêu cầu HS
+ Sưu tầm tranh, ảnh về Bác Hồ với thiếu nhi.
+ Chia scảm xúc của em về một bức tranh hoặc
một bức ảnh sưu tầm được
- GV đánh giá hoạt động và tổng kết bài học
- HS xác định yêu cu ca hot
động: Sưu tầm tranh, nh v
Bác H vi thiếu nhi chia s
cm xúc v mt bc tranh hoc
bc ảnh sưu tầm được.
- HS chia s trong nhóm nh
bc tranh, hoc bc nh v Bác
H vi thiếu nhi đã sưu tầm
được.
- 1 2 HS chia sẻ cm xúc v
mt bc tranh, bc nh trước
lp.
- HS nghe GV nhn xét, đánh
giá hoạt động tng kết bài
hc.
IV. ĐIU CHNH SAU BÀI DY
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
12
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 11
MÔN: TING VIT - LP 4 TIT 5
CH ĐIM 3: NHỮNG NGƯỜI TÀI T
BÀI 4: TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù.
- Quan sát ảnh minh hoạ trong i đọc và trả li được câu hỏi về bức ảnh đó; phỏng
đoán được nội dung bài đọc dựa vào n bài, hoạt động khởi động và ảnh minh hoạ.
- Đọc trôi chảy bài đọc, ngắt nghỉ dùng dấu câu dùng logic ngữ nghĩa, nhấn giọng
các từ ngữ, hình ảnh tả trống đồng thể hiện tình cảm của tác gi; trả lời được các
câu hỏi tìm hiểu i. Hiu được nội dung bài đọc: Trống đồng Đông n đa dạng v
phong cách trang trí sắp xếp hoa văn. Nổi bật trên hoa văn trống đồng hình nh
con người thiên nhiên mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Từ đó, rút ra được ý nghĩa:
Trống đồng Đông n vừa thhiện về tài hoa trong nghệ thut trang trí, chạm khắc
vừa châu dựng bao khát vọng, ước mơ của ông cha ta.
- Ghi vào sổ tay 2 – 3 thông tin và đặc điểm nổi bật của trống đồng Đông Sơn.
2. Năng lực chung.
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hot động, biết lng nghe, đọc
bài và tr li câu hi, nêu được ni dung bài
- Giao tiếp hợp tác: thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong hc tp; biết cùng
nhau hoàn thành nhim v hc tp theo s hướng dn ca thy cô.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: Biết thu nhn thông tin t tình hung, nhn
ra nhng vấn đề đơn giản và gii quyết được vấn đề.
3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: Yêu tiếng Vit.
- Phẩm chất nhân ái: Nhận thức được vai trò của tình bạn trong cuộc sống, từ đó
trân trọng tình cm bạn bè, biết yêu mến, quan tâm, chăm sóc bạn bè, chia sẻ động viên
bạn khi gặp khó khăn, hoạn nạn.
- Phm cht chăm chỉ: Thc hiện đầy đủ các nhim v đưc giao.
- Trách nhim: T giác trong vic t hc, hoàn thành nhim v đưc giao.
- Trung thc: Chia s chân tht nhim v hc tp ca nhóm,nhân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- SHS, VBT, SGV.
- Ti vi máy chiếu bằng tương tác, tranh ảnh SHS phóng to
- Tranh ảnh về một hiện vật có giá trị văn hóa ( nếu có).
- Bảng phụ ghi đoạn tin “Nổi bật trên hoa văn trống đồng” dẫn hết.
13
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
1. Hoạt đng khởi động: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thức t chc: vấn đáp, thảo lun nhóm
- Hot động nhóm nhỏ, trao đổi vi bn
- Liên h ni dung khi đồng vi ni dung tranh
+ nh chp trống đồng;
+ Mt trng hình tròn, thân trng hình tr, màu
đồng, mt và thân trng được trang trí hoa văn
tinh xo.
- GV gii thiu i mi, ghi n i đc mi
Trống đồng Đông Sơn”.
- HS hoạt động trong nhóm đôi
hoc nhóm nh, quan sát nh
minh ha và tr liu hi.
- Đọc tên và phán đoán nội
dung bài đọc.
2. Hoạt đng Khám phá và luyn tp:
2.1 Hoạt động Đc
2.1.1. Hoạt đng 1: Luyện đọc thành tiếng
a. Mục tiêu: Đọc trôi chảy bài đọc, ngt ngh đúng dấu u, đúng logic ngữ nghĩa,
hiu nghĩa từ trong bài.
b. Phương pháp, hình thức t chc: vấn đáp, đàm thoại, thc hành, cá nhân, nhóm
a. Đc mu
- GV đọc mu toàn i. Lưu ý: Gi ý: giọng đc
trang trng, đầy cht t hào; nhn ging c t ng
đánh giá hoặc t trng đồng ....
b. Luyn đc t, giải nghĩa từ
GV hướng dn:
+ Cách đọc mt s t ng khó: sp xếp, xung
quanh, sâu sc, muông thú...
+ ng dn cách ngt ngh và luyn đọc mt s
câu t ho tiết trên trống đồng:
Bên cnh và xung quanh nhng con người đầy
ý thc làm ch y là nhng cánh cò bay l bay la,/
nhng chim Lc,/ chim Hng,/ nhng đàn cá lội
tungng,..//
Đó đây,/ hình tượng ghép đôi muông t,/ nam
n/ còn nói lên s khát khao cuc sng m no,/
yên vui của người n.//;....
- HS nghe GV đc mu
HS lng nghelp li
- HS lng nghe
14
- Yêu cu nhóm đôi đọc ni tiếp.
c. Luyn đọc đon
- Chia đoạn: 2 đoạn
+ Đoạn 1: T đầu đến “ơu nai có gạc”.
+ Đoạn 2: Còn li.
d. Luyn đc ci:
- Yêu cu HS đọc luân phiên c bài.
- HS đọc thành tiếng đoạn, bài
đọc trong nhóm nh trước lp
- HS đọc luân phiên ci.
2.1.2. Hoạt động 2: Luyện đọc hiu
a. Mc tiêu: Hiu nội dung bài đọc: Trống đồng Đông n đa dạng về phong cách
trang trí và sắp xếp hoa văn. Nổi bật trên hoa n trống đồng là hình nh con người
và thiên nhiên mang nhiều ý nghĩa khác nhau
b. Phương pháp, hình thức t chc: vấn đáp, đàm thoi, thc hành, cá nhân, nhóm
- Giải nghĩa từ khó, nghĩa ca mt s t k(ngoài
t ng đã được gii thích SHS), VD: chính đáng
(đúng đắn, phù hp), ng (người nhy múa
trong các tiết mc biu din). muông t (chim
thú).....
- GV cho HS đọc thm lại bài đọc và tho lun
theo cp/ nhóm nh để tr li câu hi trong SHS.
1. Nhng chi tiết nào cho thy trống đồng Đông
Sơn đa dạng?
2. Gii thiu cách sp xếp hoa văn trên mặt trng
đồng Đông Sơn
Rút ra ý đoạn 1: Trống đồng Đông Sơn phong
phú và đa dng
- HS lng nghe
1. Nhng chi tiết cho thy trng
đồng Đông Sơn đa dng: trng
đồng Đông n đa dạng không
ch v hình ng, kích tc
c v phong cách trang trí, sp
xếp, hoa văn.
2. Cách sp xếp hoa văn trên mặt
trống đồng Đông Sơn: gia mt
trng bao gi cũng hình ngôi
sao nhiu nh to ra xung
quanh, hình tròn đồng tâm, hình
ng nhy múa, chèo thuyn,
hình chim bay, ơu nai có
gc,..
15
3. Nhng hình nh v con người và thiên nhiên
trên trống đồng nói lên điều gì?
Rút ra ý đoạn 2: Con người và thiên nhiên trên
hoa văn trng đồng rất sinh động và chứa đng
ước mơ, khát vọng v cuc sng m no, yên vui
của người n.
4. Vì sao trông đồng là nim t hào chính đáng
của người Vit Nam?
GV yêu cu HS rút ra nội dung bài trên cơ sở tr
li các câu hỏi đọc hiu.
Rút ra được ý nghĩa: Trống đồng Đông Sơn vừa
thể hiện về tài hoa trong nghệ thuật trang trí, chạm
khắc vừa châu dựng bao khát vọng, ước của
ông cha ta.
3. Nhng hình ảnh con người
thiên nhiên tn trng đồng th
hin ước mơ một cuc sng m
no, yên vui.
4. Trng đồng nim t hào
chính đáng của người Vit Nam
vì: trống đồng phong p, đa
dng, phn ánh bn sc văn hoá
ước mơ, khát vọng ca con
người Vit Nam t ngàn xưa.
HS rút ra nội dung i trên
s tr li các u hỏi đọc hiu:
Trống đồng Đông Sơn đa dạng
về phong ch trang trí sắp
xếp hoa văn. Nổi bật trên hoa
văn trống đồng hình nh con
người thiên nhiên mang nhiều
ý nghĩa khác nhau.
* Hoạt đng luyện đọc li:
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kiến thức, kĩ năng đã học, chun b bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức t chc
- Cho HS nhc li ni dung ý nghĩa bài đọc.
ớc đầu xác định ging đọc, nhịp thơ và một s
t ng cn nhn ging.
- GV đc lại đoạn 2 và xác đnh giọng đọc
Ni bt trên hoa văn trng đồng/ là hình nh con
người hòa vi thiên nhiên.// Con người lao động
- HS thực hành
- HS lng nghe. Luyn đọc
trong nhóm, trước lớp đoạn 2
- HS khá, giỏi đọc c bài
16
cm k bo v quê hương/ tưng bng nhy
a/ mng chiến ng/ hay cm t thn linh,... //
Đó con người thun hu,/ hin hòa,/ mang tính
nhân bn sâu sc.// Bên cnh và xung quanh con
người đầy ý thc làm ch y/ là nhng nh bay
l bay la,/ nhng chim Lc,/ chim Hng,/ nhng
đàn cá li tung tăng,...// Đó đây,/ hình tượng ghép
đôi muông thú,/ nam n/ còn nói lên s khát khao
cuc sng m no,/ yên vui của người dân.//
- Lưu ý: ging rõ ràng, trong sáng, nhn ging
t ng, hình nh t, nhn xét v trng đồng
- GV nhn xét và tuyên dương.
- HS nghe bn và giáo viên nhn
xét, đánh giá hoạt động.
IV. ĐIU CHNH SAU BÀI DY
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
17
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 11
MÔN: TING VIT - LP 4 TIT 6
CH ĐIM 3: NHỮNG NGƯỜI TÀI TRÍ
Bài: Luyn t và câu: S dng t đin (Tiết 2)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù.
- Biết cách s dng t đin tiếng Vit.
2. Năng lực chung.
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp hợp tác: thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong hc tp; biết cùng
nhau hoàn thành nhim v hc tp theo s hướng dn ca thy cô.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: Biết thu nhn thông tin t tình hung, nhn
ra nhng vấn đề đơn giản và gii quyết được vấn đề.
3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: Yêu tiếng Vit.
- Phẩm chất nhân ái: Nhận thức được vai trò của tình bạn trong cuộc sống, từ đó
trân trọng tình cm bạn bè, biết yêu mến, quan m, chăm sóc bạn bè, chia sẻ động viên
bạn khi gặp khó khăn, hoạn nạn.
- Phm cht chăm chỉ: Thc hiện đầy đủ các nhim v đưc giao.
II. ĐỒ DỤNG DẠY HỌC
- GV: SGV, SGK, tranh ảnh (nếu có). Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác.
- HS: SGK, thước kẻ, bút,…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
1. Luyn t và câu
a. Mc tiêu: Biết cách s dng t đin tiếng Vit.
b. Cách tiến hành:
1.1. Hoạt động Đọc hướng dn s dng t đin
- GV yêu cu HS đọc BT1 :
- Hướng dn s dng t đin trong nhóm đi, hi
hoc giải đáp thêm về ni dung đã đọc.
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi, chia s trước
lp
- GV nhn xét kết qu
- HS xác đnh yêu cu BT 1
- 1 − 2 HS đọc trước lp.
- HS nghe GV gii đáp thêm
mt s ni dung (nếu cn).
- HS nghe bn và GV nhn
xét.
18
1.2. Hoạt động Xác định cách tra nghĩa ca t trong t đin
- Yêu cu HS xác định BT 2
- GV yêu cu HS tho lun theo nhóm
Gi ý:
+ Bước 1: Tìm trang có ch cái "t".
+ Bước 2: t trên xuống dưới theo th t đến
ch cái "ư" và tìm đến t “t hào”.
+ c 3: Đc phn giải thích nghĩa từ: Ly m
hài lòng, hãnh din v cái tốt đẹp mà mình có.
- GV nhn xét kết qu
- HS xác đnh yêu cu BT 2
- HS thc hin yêu cu theo
nhóm đôi.
- HS nghe bn và GV nhn xét
kết qu.
1.3. Hoạt động Tra t đin để tìm hiểu nghĩa của t
- Yêu cu học sinh đọc và xác đnh yêu cu BT 3
- Đáp án
+ Thun hu: cht phác, hin hu
+ Hin hoà: hin lành và ôn hoà.
+ m no: đầy đủ v vt cht, như đ ăn, đủ mc,...
+ Yên vui: n n và vui v.
- GV nhn xét đánh giá hoạt động
- HS xác đnh yêu cu BT 3
- HS làm i cá nhân vào VBT.
- 1-2 HS chia s trước lp.
- Nhn xét bài làm ca bn
- HS lng nghe rút kinh nghim
1.4. Hoạt động Đặt câu vi t ng đã tìm hiểu nghĩa
- Yêu cu học sinh đọc và xác đnh yêu cu BT 4
- GV nhn xét đánh giá hoạt động
- HS xác đnh yêu cu BT 4
- HS làm i cá nhân vào VBT.
- HS trao đi, nhn xét trong
bài làm trong nhóm đôi.
- 2 - 3 HS chia s kết qu trước
lp.
- HS nghe bn và GV nhn xét,
đánh giá hoạt động.
IV. Điều chnh sau bài dy
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
19
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 11
MÔN: TING VIT - LP 4 TIT 7
VIT
VIT GIY MI ( Tiết 3)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù.
- Viết được giy mi.
2. Năng lực chung.
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp hợp tác: thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong hc tp; biết cùng
nhau hoàn thành nhim v hc tp theo s hướng dn ca thy cô.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: Biết thu nhn thông tin t tình hung, nhn
ra nhng vấn đề đơn giản và gii quyết được vấn đề.
3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: Yêu tiếng Việt.
- Phẩm chất nhân ái: Nhận thức được vai trò của tình bạn trong cuộc sống, từ đó
trân trọng tình cm bạn bè, biết yêu mến, quan m, chăm sóc bạn bè, chia sẻ động viên
bạn khi gặp khó khăn, hoạn nạn.
- Phm cht chăm chỉ: Thc hiện đầy đủ các nhim v đưc giao.
II. ĐỒ DỤNG DẠY HỌC
- GV: SGV, SGK, tranh ảnh (nếu có). Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác.
- HS: SGK, thước kẻ, bút,…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
1. Hoạt đng khởi động: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thức t chc: thc hành, đàm thoại, cá nhân
- GV cho HS hát bài “Tiếng hát bn bè mình”.
- HS hát i “Tiếng hát bn
mình”.
2. Hoạt đng Khám phá và luyn tp
2.1. Hoạt động 1: Nhn biết các phn ca giy mi
- Yêu cu học sinh đọc và xác đnh yêu cu BT
- Đáp án: Các phần ca giy mi: Quc hiu
Tiêu ng Thi gian viết giy mời →Tên “Giấy
mi" Người mi Người được mi → Tên s
- HS xác đnh yêu cu ca BT.
HS thc hin yêu cu BT trong
nhóm nh.
20
kin Thời gian din ra Địa điểm din ra
Mong muốn Kí tn người mi.
- GV nhn xét đánh giá hoạt động
- 1 2 nhóm chia sẻ kết qu
trước lp.
- HS nghe bn và GV nhn xét
kết qu.
2.2. Hoạt động 2: Viết và trang trí giy mi
- Yêu cu học sinh đọc và xác đnh u cu BT 2,
BT 3 và đọc gi ý.
- GV nhn xét đánh giá hoạt động
- HS xác đnh yêu cu ca BT.
- HS viết và trang tri giy mi
vào VBT.
- HS trao đi, nhn xét giy
mi theo nhóm đôi.
- 1 2 nhóm chia sẻ kết qu
trước lp.
- HS nghe bn và GV nhn xét
kết qu sn phm
3. Hoạt động Vn dng:
a. Mc tiêu: Cng c k năng viết cho HS
b. Phương pháp, hình thức t chc: thc hành.
- GV yêu cầu HS
+ Ghi vào sổ tay 2-3 thông tin và đặc đim nổi bật
của trông đồng Đông Sơn
- Gợi ý: thể ghi thông tin, dán hình nh, vẽ
tranh, vẽ sơ đồ,…
- GV đánh giá hoạt động và tổng kết bài học
- HS xác định yêu cu ca hot
động: Ghi vào sổ tay 2-3 thông
tin đặc điểm nổi bật của
trông đồng Đông Sơn
- HS thc hiên cá nhân
- 1 − 2 HS chia sẻ trước lp.
- HS nghe GV nhn xét, đánh
giá hoạt động tng kết bài
hc.
IV. ĐIU CHNH SAU BÀI DY
Ngày tháng năm 202
P Hiệu Trưng
Nguyn Hu Hin
GVCN
Ngô Thanh Ti
21
| 1/21

Preview text:


Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 11
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4 TIẾT 1
CHỦ ĐIỂM 3: NHỮNG NGƯỜI TÀI TRÍ
BÀI 3: SÁNG THÁNG NĂM ( Tiết 1 )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù.
- Trao đổi được với bạn về ý nghĩa của một bài thơ, bài hát về Bác Hồ, phỏng đoán
được nội dung bài học dựa vào tên bài hoặc hoạt động khởi động.
- Đọc trôi chảy bài đọc, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ; trả lời được các câu hỏi tìm hiểu
bài. Hiểu được nội dung bài đoc: Niềm vui của nhà thơ khi được thăm Bác Hồ ở chiến
khu Việt Bắc. Chứng kiến những hàng động, cử chỉ ân cần và cuộc sông giản dị của
Bác, nhà thơ càng yêu thương, kính trọng Bác nhiều hơn.
Từ đó rút ra được ý nghĩa:
Niềm vui và niềm xúc động, tình yêu thương và lòng kính trọng của nhà thơ đối với Bác Hồ. 2. Năng lực chung.
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận
ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: Yêu tiếng Việt.
- Phẩm chất nhân ái: Nhận thức được vai trò của tình bạn trong cuộc sống, từ đó
trân trọng tình cảm bạn bè, biết yêu mến, quan tâm, chăm sóc bạn bè, chia sẻ động viên
bạn khi gặp khó khăn, hoạn nạn.
- Phẩm chất chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ được giao.
- Trách nhiệm: Tự giác trong việc tự học, hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Trung thực: Chia sẻ chân thật nhiệm vụ học tập của nhóm, cá nhân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGV, SGK, tranh ảnh, video clip ngắn về Bác (nếu có). Ti vi/ máy chiếu/
bảng tương tác. Thẻ từ, bảng phụ hoặc máy chiếu ghi các từ ngữ khó, câu dài và đoạn
Sẻ non rất yêu bằng lăng … đến nở muộn thế kia?
- HS: SGK, thước kẻ, bút,…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 2
1. Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Cách tiến hành: vấn đáp, thảo luận nhóm 2
- Hoạt động nhóm nhỏ, trao đổi với bạn bài thơ, - Xem tranh (hoặc video clip bài hát về Bác Hồ ngắn về Bác Hồ)
- Liên hệ nội dung khởi đồng với nội dung tranh - Đọc tên và phán đoán nội
- GV giới thiệu bài mới, ghi tên bài đọc mới dung bài học “Sáng tháng Năm”
- Học sinh nghe giới thiệu bài mới
2. Hoạt động Khám phá và luyện tập:
2.1 Hoạt động Đọc a. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy bài đọc, ngắt nghỉ đúng dấu câu, đúng nhịp thơ, đúng logic ngữ
nghĩa, hiểu nghĩa từ trong bài.
- Hiểu nội dung bài đọc: Niềm vui của nhà thơ khi được thăm Bác Hồ ở chiến khu
Việt Bắc. Chứng kiến những hàng động, cử chỉ ân cần và cuộc sông giản dị của
Bác, nhà thơ càng yêu thương, kính trọng Bác nhiều hơn.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: vấn đáp, đàm thoại, thực hành, cá nhân, nhóm
2.1.1. Hoạt động 1: Luyện đọc thành tiếng a. Đọc mẫu - HS nghe GV đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài. Lưu ý: giọng đọc trong
sáng, bồi hồi xúc động, nhận giọng ở những từ ngữ
thể hiện tính cảm, cảm xúc dành cho Bác Hồ.
b. Luyện đọc từ, giải nghĩa từ GV hướng dẫn:
+ Cách đọc một số từ ngữ khó: xanh mướt, lồng
HS lắng nghe và lặp lại lộng, mênh mông,…
+ Hướng dẫn cách ngắt nghỉ và luyện đọc một số dòng thơ
Vui sao/ một sang tháng Năm/
Đường về Việt Bắc/ lên thăm Bác Hồ/
Suối dài/ xanh mướt nương ngô/
Bốn phương lồng lộng/ Thủ đo gió ngàn..//
- Yêu cầu nhóm đôi đọc nối tiếp khổ thơ.
c. Luyện đọc đoạn - HS lắng nghe
- Chia đoạn: 3 đoạn
- HS nối tiếp đọc đoạn 3
+ Đoạn 1: Khổ thơ đầu + Đoạn 2: Khổ thơ 2
+ Đoạn 3: Khổ thơ cuối
d. Luyện đọc cả bài:
- HS đọc luân phiên cả bài.
- Yêu cầu HS đọc luân phiên cả bài.
2.1.2. Hoạt động 2: Luyện đọc hiểu .
GV cho HS đọc thầm lại bài đọc và thảo luận
theo cặp/ nhóm nhỏ để trả lời câu hỏi 1 – 3 trong
SHS, kết hợp giải thích nghĩa của một số từ ngữ
khó, VD: khách văn (khách là nhà thơ, nhà văn),…
1. Tìm câu thơ thể hiện cảm xúc của tác giả khi lên 1. Câu thơ thể hiện cảm xúc của thăm Bác Hồ?
tác giả khi lên thăm Bác Hồ
“Vui sao một sáng tháng Năm
Đường về Việt Bắc lên thăm Bác Hồ”
2. Con đường về Việt Bắc hiện lên qua những hình 2. Suối dài, nương ngô xanh ảnh nào?
mướt, bốn phương lồng lộng gió
– Rút ra ý khổ thơ 1: Niềm vui của nhà thơ và
quang cảnh quanh nhà sàn của Bác.
3. Khổ thơ thứ hai cho chúng ta biết những gì về 3. Khổ thơ thứ hai cho chúng ta
nơi Bác Hồ ở và làm việc? Qua đó, em hiểu thêm biết nơi ở và làm việc của Bác điều gì về Bác?
Hồ rất đơn sơ, gần gũi với thiên
nhiên. Qua đó, em hiểu Bác Hồ
là người sống rất giản dị và giàu tình thương.
– Rút ra ý khổ thơ 2: Nơi ở và làm việc của Bác
Hồ rất đơn sơ nhưng gần gũi và ấm áp
4. Hai dòng thơ cuối khẳng định
4. Hai dòng thơ cuối bài thể hiện điều gì?
Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại đối với nhân dân Việt Nam.
– Rút ra ý khổ thơ 3: Tình yêu và lòng kính trọng
của nhà thơ dành cho Bác.
– HS rút ra nội dung bài trên cơ
– GV yêu cầu HS rút ra nội dung bài trên cơ sở trả sở trả lời các câu hỏi đọc hiểu:
lời các câu hỏi đọc hiểu.
Niềm vui của nhà thơ khi được
thăm Bác Hồ ở chiến khu Việt 4
– Rút ra được ý nghĩa: Niềm vui và niềm xúc động, Bắc. Chứng kiến những hàng
tình yêu thương và lòng kính trọng của nhà thơ đối động, cử chỉ ân cần và cuộc sông với Bác Hồ.
giản dị của Bác, nhà thơ càng
yêu thương, kính trọng Bác nhiều hơn.
* Hoạt động luyện đọc lại:
- Cho HS nhắc lại nội dung và ý nghĩa bài đọc. - Niềm vui và niềm xúc động, Bước đầu xác đị
tình yêu thương và lòng kính
nh giọng đọc, nhịp thơ và một số trọng của nhà thơ đối với Bác
từ ngữ cần nhấn giọng. Hồ.
- HS lắng nghe. Luyện đọc trong
- GV đọc lại khổ thơ 2 và xác định giọng đọc nhóm, trước lớp khổ 2
Bác kêu con đến bên bàn/
Bác ngồi/ Bác viết/ nhà sàn đơn sơ//
Con bồ câu trắng/ ngây thơ/
Nó đi tìm thóc/ quanh bồ công vǎn//
Lát rồi,/ chim nhé/, chim ǎn/
Bác Hồ còn bận/ khách vǎn đến nhà.//
- HS nghe bạn và giáo viên nhận
- Lưu ý: giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi, nhấn
xét, đánh giá hoạt động.
giọng ở những từ ngữ tả hoạt động, lời nói của
Bác Hồ, từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái của chim bồ câu,..
- GV nhận xét và tuyên dương.
2.2. Hoạt động đọc mở rộng
Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách
Chủ điểm “Những người tài trí” a. Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học.
+ Phát triển năng lực ngôn ngữ.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: vấn đáp, thảo luận, cá nhân, nhóm
2.2.1. Hoạt động 1: Tìm đọc truyện
- GV định hướng HS tìm truyện để đọc 5
- HS đọc ở nhà một truyện phù
hợp với chủ điểm “Những người tài trí”
- HS chuẩn bị truyện để mang tới lớp chia sẻ
2.2.2 Hoạt động 2: Viết Nhật kí đọc sách
- HS viết vào nhật kí đọc sách
- GV khuyến khích học sinh ghi chép bằng sơ đồ tóm tắt nội dung truyện: tên tư duy đơn giả
truyện, tên tác giả, tên nhân vật, n các sự kiện chính,…
- HS có thể trang trí nhật kí đọc
sách theo nội dung chủ điểm hoặc nội dung truyện.
2.2.3. Hoạt động 3: Chia sẻ về truyện đã đọc
- GV cho học sinh trao đổi truyện cho bạn trong - HS chia sẻ về Nhật kí đọc sách nhóm để
của mình, nghe góp ý của bạn, cùng đọc
chỉnh sửa hoàn thiện Nhật kí đọc
sách. Chia sẻ với bạn những điều
em học được trong truyện đã đọc . - HS nối tiếp chia sẻ
- HS nghe bạn nhận xét, đánh
- GV yêu cầu HS trao đổi, chia sẻ Nhật kí đọc sách, giá.
những điều em đã học.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
..................................................................................................................... 6
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 11
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4 TIẾT 2
CHỦ ĐIỂM 3: NHỮNG NGƯỜI TÀI TRÍ
BÀI 3: SÁNG THÁNG NĂM ( Tiết 2 )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù.
- Tìm đọc được mộ truyện viết về một người thông minh, tài năng,…; viết Nhật kí
đọc sách và chia sẻ được với bạn những điều mà em học được từ nhân vật trong truyện đã đọc.
- Năng lực văn học: Viết đoạn văn thuật lại một sự việc
- Sưu tầm và chia sẻ được cảm xúc, suy nghĩa của em về một bức tranh hoặc bức ảnh về Bác Hồ. 2. Năng lực chung.
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận
ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: Yêu tiếng Việt.
- Phẩm chất nhân ái: Nhận thức được vai trò của tình bạn trong cuộc sống, từ đó
trân trọng tình cảm bạn bè, biết yêu mến, quan tâm, chăm sóc bạn bè, chia sẻ động viên
bạn khi gặp khó khăn, hoạn nạn.
- Phẩm chất chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ được giao.
- Trách nhiệm: Tự giác trong việc tự học, hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Trung thực: Chia sẻ chân thật nhiệm vụ học tập của nhóm, cá nhân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGV, SGK, tranh ảnh, video clip ngắn về Bác (nếu có). Ti vi/ máy chiếu/
bảng tương tác. Thẻ từ, bảng phụ hoặc máy chiếu ghi các từ ngữ khó, câu dài và đoạn
Sẻ non rất yêu bằng lăng … đến nở muộn thế kia?
- HS: SGK, thước kẻ, bút,…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hoạt động đọc mở rộng
Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách
Chủ điểm “Những người tài trí” a. Mục tiêu: 7
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học.
+ Phát triển năng lực ngôn ngữ.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: vấn đáp, thảo luận, cá nhân, nhóm
1.1. Hoạt động 1: Tìm đọc truyện
- GV định hướng HS tìm truyện để đọc
- HS đọc ở nhà một truyện phù
hợp với chủ điểm “Những người tài trí”
- HS chuẩn bị truyện để mang tới lớp chia sẻ
1.2 Hoạt động 2: Viết Nhật kí đọc sách
- HS viết vào nhật kí đọc sách
- GV khuyến khích học sinh ghi chép bằng sơ đồ tóm tắt nội dung truyện: tên tư duy đơn giả
truyện, tên tác giả, tên nhân vật, n các sự kiện chính,…
- HS có thể trang trí nhật kí đọc
sách theo nội dung chủ điểm hoặc nội dung truyện.
1.3. Hoạt động 3: Chia sẻ về truyện đã đọc
- GV cho học sinh trao đổi truyện cho bạn trong - HS chia sẻ về Nhật kí đọc sách nhóm để cùng đọc
của mình, nghe góp ý của bạn,
chỉnh sửa hoàn thiện Nhật kí đọc
sách. Chia sẻ với bạn những điều
em học được trong truyện đã đọc . - HS nối tiếp chia sẻ
- HS nghe bạn nhận xét, đánh
- GV yêu cầu HS trao đổi, chia sẻ Nhật kí đọc sách, giá.
những điều em đã học.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
..................................................................................................................... 8
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 11
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4 TIẾT 3
CHỦ ĐIỂM 3: NHỮNG NGƯỜI TÀI TRÍ
Bài: Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ ( Tiết 3)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù.
- Nhận diện và sử dụng danh từ, động từ , tính từ. 2. Năng lực chung.
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận
ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: Yêu tiếng Việt.
- Phẩm chất nhân ái: Nhận thức được vai trò của tình bạn trong cuộc sống, từ đó
trân trọng tình cảm bạn bè, biết yêu mến, quan tâm, chăm sóc bạn bè, chia sẻ động viên
bạn khi gặp khó khăn, hoạn nạn.
- Phẩm chất chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ được giao.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Luyện từ và câu
a. Mục tiêu: Nhận diện và sử dụng danh từ, động từ , tính từ. b. Cách tiến hành:
1.1. Hoạt động Viết tên riêng
- GV yêu cầu HS đọc BT1 :
- HS xác định yêu cầu BT 1
+ Tìm 2 – 3 tên riêng theo yêu cầu ghi trên mỗi + HS làm bài cá nhân vào
thẻ: Tên người thân của em; Tên công trình kiến VBT
trúc mà em biết; Tên đất nước mà em đã học.
+ GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, chia sẻ + HS chia sẻ kết quả theo trước lớp
nhóm đôi, 1- 2 nhóm chia sẻ trước lớp. + GV nhận xét kết quả + HS nghe bạn và GV nhận xét kết quả.
1.2. Hoạt động ứng dụng: Tìm danh từ, động từ, tính từ 9
- Yêu cầu HS xác định BT 2 và đọc các gợi ý
- HS xác định yêu cầu BT 2 và đọc các gợi ý.
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4 dưới hình - HS thực hiện yếu cầu theo
thức chơi trò chơi Tìm đường đi nhóm 4 Gợi ý:
- Các nhóm chia sẻ kết quả
+ Danh từ chỉ người: ông bà, cha mẹ, bạn học, cô trước lớp, chữa bào bằng hình giáo,…
thức chơi trò chơi Tiếp sức.
+ Danh từ chỉ thời gian: giây, phút, ngày, tháng, năm,…
+ Danh từ chỉ hiện tượng: nắng, mưa, gió, bão,…
+ Động từ chỉ hoạt động học tập: đọc sách, viết bài, phát biểu,…
+ Động từ chỉ hoạt động vui chơi: đá bóng, nhảy dây, trốn tìm,…
+ Tính từ chỉ tính nết của học sinh: vui vẻ, hồn nhiên, thân thiện,…
+ Tính từ chỉ phẩm chất của người: dùng cảm, nhân hậu, thật thà,…
- GV nhận xét đánh giá hoạt động
- Cả lớp nghe bạn và GV nhận xét.
2. Vận dụng: Viết đoạn văn ngắn
- Yêu cầu học sinh đọc và xác định yêu cầu BT 3 - HS xác định yêu cầu BT 3
- Viết đoạn văn từ 4 – 5 câu kể về một việc em đã - HS viết đoạn văn ngắn vào
làm để thực hiện “5 điều Bác Hồ dạy” VBT.
- HS chia sẻ bài làm của mình trong nhóm. 1-2 HS chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét đánh giá hoạt động
- HS lắng nghe rút kinh nghiệm
IV. Điều chỉnh sau bài dạy
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
..................................................................................................................... 10
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 11
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4 TIẾT 4 VIẾT
LUYỆN TẬP VIẾT BÀI VĂN THUẬT LẠI MỘT SỰ VIỆC ( Tiết 4)
I. Yêu cầu cần đạt
1. Năng lực đặc thù.
- Viết đoạn văn thuật lại một sự việc 2. Năng lực chung.
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận
ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: Yêu tiếng Việt.
- Phẩm chất nhân ái: Nhận thức được vai trò của tình bạn trong cuộc sống, từ đó
trân trọng tình cảm bạn bè, biết yêu mến, quan tâm, chăm sóc bạn bè, chia sẻ động viên
bạn khi gặp khó khăn, hoạn nạn.
- Phẩm chất chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ được giao.
II. Đồ dụng dạy học
- GV: SGV, SGK, tranh ảnh (nếu có). Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác.
- HS: SGK, thước kẻ, bút,…
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động:
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: thực hành, đàm thoại, cá nhân
- GV cho HS hát bài “Tiếng hát bạn bè mình”.
- HS hát bài “Tiếng hát bạn bè mình”.
2. Hoạt động Khám phá và luyện tập
- GV gọi HS đọc yêu cầu và phân tích đề bài
- HS đọc và trả lời một số câu .
hỏi để phân tích đề bài
+ Đề bài yêu cầu viết bài văn thuộc thể loại nào? + Thuật
+ Sự việc chọn thuật diễn ra ở đâu? 11
+ Trong lễ kỉ niệm ngày Nhà
+ Vì sao em chọn thuật sự việc đó? giáo Việt Nam - GV hướng dẫn
+ Để lại nhiều ấn tượng.
- HS đọc gợi ý, lưu ý và nghe
GV hướng dẫn thêm (nếu cần)
- GV theo dõi và nhận xét
- HS thực hành viết bài văn. - HS nghe GV nhận xét bài
viết, đánh giá hoạt động.
3. Hoạt động Vận dụng:
a. Mục tiêu: Củng cố kỹ năng viết cho HS
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: thực hành. - GV yêu cầu HS
- HS xác định yêu cầu của hoạt
+ Sưu tầm tranh, ảnh về Bác Hồ với thiếu nhi.
động: Sưu tầm tranh, ảnh về
+ Chia sẻ cảm xúc của em về một bức tranh hoặc Bác Hồ với thiếu nhi chia sẻ
một bức ảnh sưu tầm được
cảm xúc về một bức tranh hoặc
bức ảnh sưu tầm được.
- HS chia sẻ trong nhóm nhỏ
bức tranh, hoặc bức ảnh về Bác
Hồ với thiếu nhi đã sưu tầm được.
- 1 − 2 HS chia sẻ cảm xúc về
một bức tranh, bức ảnh trước lớp.
- GV đánh giá hoạt động và tổng kết bài học
- HS nghe GV nhận xét, đánh
giá hoạt động và tổng kết bài học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
..................................................................................................................... 12
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 11
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4 TIẾT 5
CHỦ ĐIỂM 3: NHỮNG NGƯỜI TÀI TRÍ
BÀI 4: TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù.
- Quan sát ảnh minh hoạ trong bài đọc và trả lời được câu hỏi về bức ảnh đó; phỏng
đoán được nội dung bài đọc dựa vào tên bài, hoạt động khởi động và ảnh minh hoạ.
- Đọc trôi chảy bài đọc, ngắt nghỉ dùng dấu câu dùng logic ngữ nghĩa, nhấn giọng
ở các từ ngữ, hình ảnh tả trống đồng và thể hiện tình cảm của tác giả; trả lời được các
câu hỏi tìm hiểu bài. Hiểu được nội dung bài đọc: Trống đồng Đông Sơn đa dạng về
phong cách trang trí và sắp xếp hoa văn. Nổi bật trên hoa văn trống đồng là hình ảnh
con người và thiên nhiên mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Từ đó, rút ra được ý nghĩa:
Trống đồng Đông Sơn vừa thể hiện về tài hoa trong nghệ thuật trang trí, chạm khắc
vừa châu dựng bao khát vọng, ước mơ của ông cha ta.
- Ghi vào sổ tay 2 – 3 thông tin và đặc điểm nổi bật của trống đồng Đông Sơn. 2. Năng lực chung.
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động, biết lắng nghe, đọc
bài và trả lời câu hỏi, nêu được nội dung bài
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận
ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: Yêu tiếng Việt.
- Phẩm chất nhân ái: Nhận thức được vai trò của tình bạn trong cuộc sống, từ đó
trân trọng tình cảm bạn bè, biết yêu mến, quan tâm, chăm sóc bạn bè, chia sẻ động viên
bạn khi gặp khó khăn, hoạn nạn.
- Phẩm chất chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ được giao.
- Trách nhiệm: Tự giác trong việc tự học, hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Trung thực: Chia sẻ chân thật nhiệm vụ học tập của nhóm, cá nhân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SHS, VBT, SGV.
- Ti vi máy chiếu bằng tương tác, tranh ảnh SHS phóng to
- Tranh ảnh về một hiện vật có giá trị văn hóa ( nếu có).
- Bảng phụ ghi đoạn tin “Nổi bật trên hoa văn trống đồng” dẫn hết. 13
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: vấn đáp, thảo luận nhóm
- Hoạt động nhóm nhỏ, trao đổi với bạn
- HS hoạt động trong nhóm đôi
- Liên hệ nội dung khởi đồng với nội dung tranh hoặc nhóm nhỏ, quan sát ảnh
+ Ảnh chụp trống đồng;
minh họa và trả lời câu hỏi.
+ Mặt trống hình tròn, thân trắng hình trụ, màu - Đọc tên và phán đoán nội
đồng, mặt và thân trắng được trang trí hoa văn dung bài đọc. tinh xảo.
- GV giới thiệu bài mới, ghi tên bài đọc mới
“Trống đồng Đông Sơn”.
2. Hoạt động Khám phá và luyện tập:
2.1 Hoạt động Đọc
2.1.1. Hoạt động 1: Luyện đọc thành tiếng
a. Mục tiêu: Đọc trôi chảy bài đọc, ngắt nghỉ đúng dấu câu, đúng logic ngữ nghĩa,
hiểu nghĩa từ trong bài.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: vấn đáp, đàm thoại, thực hành, cá nhân, nhóm
a. Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài. Lưu ý: Gợi ý: giọng đọc - HS nghe GV đọc mẫu
trang trọng, đầy chất tự hào; nhận giọng các từ ngữ
đánh giá hoặc tả trống đồng ....
b. Luyện đọc từ, giải nghĩa từ GV hướng dẫn:
+ Cách đọc một số từ ngữ khó: sắp xếp, xung
quanh, sâu sắc, muông thú...
HS lắng nghe và lặp lại
+ Hướng dẫn cách ngắt nghỉ và luyện đọc một số
câu tả hoạ tiết trên trống đồng:
Bên cạnh và xung quanh những con người đầy
ý thức làm chủ ấy là những cánh cò bay lả bay la,/
những chim Lạc,/ chim Hồng,/ những đàn cá lội tung tăng,..//
Đó đây,/ hình tượng ghép đôi muông thú,/ nam
nữ/ còn nói lên sự khát khao cuộc sống ấm no,/
yên vui của người dân.//;.... - HS lắng nghe 14
- Yêu cầu nhóm đôi đọc nối tiếp.
- HS đọc thành tiếng đoạn, bài
c. Luyện đọc đoạn
đọc trong nhóm nhỏ và trước lớp
- Chia đoạn: 2 đoạn
+ Đoạn 1: Từ đầu đến “hươu nai có gạc”. + Đoạn 2: Còn lại.
d. Luyện đọc cả bài:
- HS đọc luân phiên cả bài.
- Yêu cầu HS đọc luân phiên cả bài.
2.1.2. Hoạt động 2: Luyện đọc hiểu
a. Mục tiêu: Hiểu nội dung bài đọc: Trống đồng Đông Sơn đa dạng về phong cách
trang trí và sắp xếp hoa văn. Nổi bật trên hoa văn trống đồng là hình ảnh con người
và thiên nhiên mang nhiều ý nghĩa khác nhau
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: vấn đáp, đàm thoại, thực hành, cá nhân, nhóm
- Giải nghĩa từ khó, nghĩa của một số từ khó (ngoài - HS lắng nghe
từ ngữ đã được giải thích ở SHS), VD: chính đáng
(đúng đắn, phù hợp), vũ công (người nhảy múa
trong các tiết mục biểu diễn). muông thú (chim và thú).....
- GV cho HS đọc thầm lại bài đọc và thảo luận
theo cặp/ nhóm nhỏ để trả lời câu hỏi trong SHS.
1. Những chi tiết nào cho thấy trống đồng Đông
1. Những chi tiết cho thấy trống Sơn đa dạng?
đồng Đông Sơn đa dạng: trống
đồng Đông Sơn đa dạng không
chỉ về hình dáng, kích thước mà
cả về phong cách trang trí, sắp xếp, hoa văn.
2. Giới thiệu cách sắp xếp hoa văn trên mặt trống 2. Cách sắp xếp hoa văn trên mặt đồng Đông Sơn
trống đồng Đông Sơn: giữa mặt
trống bao giờ cũng có hình ngôi
sao nhiều cánh toả ra xung
quanh, hình tròn đồng tâm, hình
vũ công nhảy múa, chèo thuyền,
hình chim bay, hươu nai có gạc,..
– Rút ra ý đoạn 1: Trống đồng Đông Sơn phong phú và đa dạng 15
3. Những hình ảnh về con người và thiên nhiên
3. Những hình ảnh con người và
trên trống đồng nói lên điều gì?
thiên nhiên trên trống đồng thể
hiện ước mơ một cuộc sống ấm no, yên vui.
– Rút ra ý đoạn 2: Con người và thiên nhiên trên
hoa văn trống đồng rất sinh động và chứa đựng
ước mơ, khát vọng về cuộc sống ấm no, yên vui của người dân.
4. Vì sao trông đồng là niềm tự hào chính đáng
4. Trống đồng là niềm tự hào của người Việt Nam?
chính đáng của người Việt Nam
vì: trống đồng phong phú, đa
dạng, phản ánh bản sắc văn hoá
và ước mơ, khát vọng của con
người Việt Nam từ ngàn xưa.
– GV yêu cầu HS rút ra nội dung bài trên cơ sở trả
lời các câu hỏi đọc hiểu.
– Rút ra được ý nghĩa: Trống đồng Đông Sơn vừa – HS rút ra nội dung bài trên cơ
thể hiện về tài hoa trong nghệ thuật trang trí, chạm sở trả lời các câu hỏi đọc hiểu:
khắc vừa châu dựng bao khát vọng, ước mơ của Trống đồng Đông Sơn đa dạng ông cha ta.
về phong cách trang trí và sắp
xếp hoa văn. Nổi bật trên hoa
văn trống đồng là hình ảnh con
người và thiên nhiên mang nhiều ý nghĩa khác nhau.
* Hoạt động luyện đọc lại:
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức
- Cho HS nhắc lại nội dung và ý nghĩa bài đọc. - HS thực hành
Bước đầu xác định giọng đọc, nhịp thơ và một số
từ ngữ cần nhấn giọng.
- GV đọc lại đoạn 2 và xác định giọng đọc
- HS lắng nghe. Luyện đọc
Nổi bật trên hoa văn trống đồng/ là hình ảnh con trong nhóm, trước lớp đoạn 2
người hòa với thiên nhiên.// Con người lao động - HS khá, giỏi đọc cả bài 16
cầm vũ khí bảo vệ quê hương/ và tưng bừng nhảy
múa/ mừng chiến công/ hay cảm tạ thần linh,... //
Đó là con người thuần hậu,/ hiền hòa,/ mang tính
nhân bản sâu sắc.// Bên cạnh và xung quanh con
người đầy ý thức làm chủ ấy/ là những cánh cò bay
lả bay la,/ những chim Lạc,/ chim Hồng,/ những
đàn cá lội tung tăng,...// Đó đây,/ hình tượng ghép
đôi muông thú,/ nam nữ/ còn nói lên sự khát khao
cuộc sống ấm no,/ yên vui của người dân.//
- Lưu ý: giọng rõ ràng, trong sáng, nhấn giọng ở
từ ngữ, hình ảnh tả, nhận xét về trống đồng
- GV nhận xét và tuyên dương.
- HS nghe bạn và giáo viên nhận
xét, đánh giá hoạt động.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
..................................................................................................................... 17
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 11
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4 TIẾT 6
CHỦ ĐIỂM 3: NHỮNG NGƯỜI TÀI TRÍ
Bài: Luyện từ và câu: Sử dụng từ điển (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù.
- Biết cách sử dụng từ điển tiếng Việt. 2. Năng lực chung.
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận
ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: Yêu tiếng Việt.
- Phẩm chất nhân ái: Nhận thức được vai trò của tình bạn trong cuộc sống, từ đó
trân trọng tình cảm bạn bè, biết yêu mến, quan tâm, chăm sóc bạn bè, chia sẻ động viên
bạn khi gặp khó khăn, hoạn nạn.
- Phẩm chất chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ được giao.
II. ĐỒ DỤNG DẠY HỌC
- GV: SGV, SGK, tranh ảnh (nếu có). Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác.
- HS: SGK, thước kẻ, bút,…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Luyện từ và câu
a. Mục tiêu: Biết cách sử dụng từ điển tiếng Việt. b. Cách tiến hành:
1.1. Hoạt động Đọc hướng dẫn sử dụng từ điển
- GV yêu cầu HS đọc BT1 :
- HS xác định yêu cầu BT 1
- Hướng dẫn sử dụng từ điển trong nhóm đối, hỏi - 1 − 2 HS đọc trước lớp.
hoặc giải đáp thêm về nội dung đã đọc.
- HS nghe GV giải đáp thêm
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, chia sẻ trước một số nội dung (nếu cần). lớp - GV nhận xét kết quả - HS nghe bạn và GV nhận xét. 18
1.2. Hoạt động Xác định cách tra nghĩa của từ trong từ điển
- Yêu cầu HS xác định BT 2
- HS xác định yêu cầu BT 2
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
- HS thực hiện yêu cầu theo Gợi ý: nhóm đôi.
+ Bước 1: Tìm trang có chữ cái "t".
+ Bước 2: Dò từ trên xuống dưới theo thứ tự đến
chữ cái "ư" và tìm đến từ “tự hào”.
+ Bước 3: Đọc phần giải thích nghĩa từ: Lấy làm
hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có. - GV nhận xét kết quả
- HS nghe bạn và GV nhận xét kết quả.
1.3. Hoạt động Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ
- Yêu cầu học sinh đọc và xác định yêu cầu BT 3 - HS xác định yêu cầu BT 3 - Đáp án
- HS làm bài cá nhân vào VBT.
+ Thuần hậu: chất phác, hiền hậu
- 1-2 HS chia sẻ trước lớp.
+ Hiền hoà: hiền lành và ôn hoà.
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Ấm no: đầy đủ về vật chất, như đủ ăn, đủ mặc,...
+ Yên vui: yên ổn và vui vẻ.
- GV nhận xét đánh giá hoạt động
- HS lắng nghe rút kinh nghiệm
1.4. Hoạt động Đặt câu với từ ngữ đã tìm hiểu nghĩa
- Yêu cầu học sinh đọc và xác định yêu cầu BT 4 - HS xác định yêu cầu BT 4
- HS làm bài cá nhân vào VBT.
- HS trao đổi, nhận xét trong bài làm trong nhóm đôi.
- 2 - 3 HS chia sẻ kết quả trước lớp.
- GV nhận xét đánh giá hoạt động
- HS nghe bạn và GV nhận xét, đánh giá hoạt động.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
..................................................................................................................... 19
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 11
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4 TIẾT 7 VIẾT
VIẾT GIẤY MỜI ( Tiết 3)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù.
- Viết được giấy mời. 2. Năng lực chung.
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận
ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: Yêu tiếng Việt.
- Phẩm chất nhân ái: Nhận thức được vai trò của tình bạn trong cuộc sống, từ đó
trân trọng tình cảm bạn bè, biết yêu mến, quan tâm, chăm sóc bạn bè, chia sẻ động viên
bạn khi gặp khó khăn, hoạn nạn.
- Phẩm chất chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ được giao.
II. ĐỒ DỤNG DẠY HỌC
- GV: SGV, SGK, tranh ảnh (nếu có). Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác.
- HS: SGK, thước kẻ, bút,…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: thực hành, đàm thoại, cá nhân
- GV cho HS hát bài “Tiếng hát bạn bè mình”.
- HS hát bài “Tiếng hát bạn bè mình”.
2. Hoạt động Khám phá và luyện tập
2.1. Hoạt động 1: Nhận biết các phần của giấy mới
- Yêu cầu học sinh đọc và xác định yêu cầu BT
- HS xác định yêu cầu của BT.
- Đáp án: Các phần của giấy mời: Quốc hiệu → HS thực hiện yêu cầu BT trong
Tiêu ngữ → Thời gian viết giấy mời →Tên “Giấy nhóm nhỏ.
mời" → Người mời → Người được mời → Tên sự 20
kiện → Thời gian diễn ra → Địa điểm diễn ra → - 1 − 2 nhóm chia sẻ kết quả
Mong muốn → Kí tền người mới. trước lớp.
- GV nhận xét đánh giá hoạt động
- HS nghe bạn và GV nhận xét kết quả.
2.2. Hoạt động 2: Viết và trang trí giấy mới
- Yêu cầu học sinh đọc và xác định yêu cầu BT 2, - HS xác định yêu cầu của BT. BT 3 và đọc gợi ý.
- HS viết và trang tri giấy mời vào VBT.
- HS trao đổi, nhận xét giấy mời theo nhóm đôi.
- 1 − 2 nhóm chia sẻ kết quả trước lớp.
- GV nhận xét đánh giá hoạt động
- HS nghe bạn và GV nhận xét kết quả sản phẩm
3. Hoạt động Vận dụng:
a. Mục tiêu: Củng cố kỹ năng viết cho HS
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: thực hành. - GV yêu cầu HS
- HS xác định yêu cầu của hoạt
+ Ghi vào sổ tay 2-3 thông tin và đặc điểm nổi bật động: Ghi vào sổ tay 2-3 thông
của trông đồng Đông Sơn
tin và đặc điểm nổi bật của trông đồng Đông Sơn - HS thực hiên cá nhân
- Gợi ý: có thể ghi thông tin, dán hình ảnh, vẽ - 1 − 2 HS chia sẻ trước lớp. tranh, vẽ sơ đồ,…
- HS nghe GV nhận xét, đánh
- GV đánh giá hoạt động và tổng kết bài học
giá hoạt động và tổng kết bài học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY Ngày tháng năm 202 GVCN P Hiệu Trưởng Ngô Thanh Tới Nguyễn Hữu Hiền 21
Document Outline

  • III. HOẠT ĐỘNG DẠY
  • III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
  • VIẾT
  • LUYỆN TẬP VIẾT BÀI VĂN THUẬT LẠI MỘT SỰ VIỆC ( Tiết 4)
  • II. Đồ dụng dạy học
  • III. Hoạt động dạy học.
  • - SHS, VBT, SGV.
  • - Ti vi máy chiếu bằng tương tác, tranh ảnh SHS phóng to
  • - Tranh ảnh về một hiện vật có giá trị văn hóa ( nếu có).
  • - Bảng phụ ghi đoạn tin “Nổi bật trên hoa văn trống đồng” dẫn hết.
  • III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC (1)
  • II. ĐỒ DỤNG DẠY HỌC
  • III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC (2)
  • VIẾT (1)
  • VIẾT GIẤY MỜI ( Tiết 3)
  • II. ĐỒ DỤNG DẠY HỌC (1)
  • III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.