Giáo án Tin học 11 ICT Cánh diều (cả năm)

Giáo án Tin học 11 ICT Cánh diều (cả năm) được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu từ đó giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

Thông tin:
185 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Tin học 11 ICT Cánh diều (cả năm)

Giáo án Tin học 11 ICT Cánh diều (cả năm) được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu từ đó giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

104 52 lượt tải Tải xuống
CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH VÀ XÃ HI TRI THC
THGII THIT BỊ SỐ - HỆ ĐIU HÀNH VÀ PHN MM NG DNG
BÀI 1: BÊN TRONG MÁY TÍNH
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MC TIÊU
1. Vkiến thức
Sau bài hc này, HS sẽ:
- Nhn biết đưc sơ đồ của các mch logic AND, OR, NOT;
- Hiu và giải thích đưc vai trò ca các mch logic trong thc hin các tính toán nhphân.
- Nêu đưc tên, nhn din đưc hình dng, tđưc chc năng gii thích đưc đơn vđo
hiu năng ca các bphn chính bên trong máy tính.
2. Năng lực
Góp phn hình thành phát trin năng lc tin hc năng lc chung vi các biu hin cth
sau:
Năng lc chung:
+ Năng lc tch: Biết la chn các ngun tài liu hc tp phù hp.
+ Năng lc gii quyết vấn đsáng tạo: Xác đnh tìm hiu đưc các thông tin liên
quan đến vn đ, đxut gii pháp gii quyết vn đ trong bài hc.
+ Năng lc giao tiếp và hp tác: Thc hin tt nhim vtrong hot đng nhóm.
Năng lực tin học:
+ Gii quyết đưc nhng nhim vhọc tp mt cách đc lp, theo nhóm thhin s
sáng to.
+ Góp phn phát trin năng lc năng lc sdụng qun các phương tin công ngh
thông tin và truyn thông. Giao tiếp và hp tác qua hot đng nhóm và trao đi ng vic
với giáo viên.
+ Giao lưu bn bè qua các kênh truyn thông số để tham kho và trao đi ý kiến.
3. Phm chất
- Nghiêm túc, tp trung, tích cc chđộng, ý thc trách nhim, tính cn thn khi làm vic
nhóm, phm cht làm vic chăm ch, chuyên cn đhoàn thành mt nhim vụ.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
- Thiết bị dạy hc:
§ Máy tính hoc Laptop;
§ Học liu, kế hoch bài dy, phiếu hc tp, bài ging đin tử.
- Học liu:
§ Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
III. TIN TRÌNH DY HỌC
1. HOT ĐNG KHI ĐNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế vui v, hng khi cho HS trưc khi vào bài hc mi; kích thích s
mò cho ngưi hc.
b. Ni dung: GV cho HS liên hthc tế đến việc sử dụng các thiết bsố của bn thân đtrả lời
câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS da vào kiến thc và hiu biết cá nhân đđưa ra câu trả lời.
d. Tchc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV đt câu hi: Em hãy cho biết CPU là gì và làm nhim vgì trong máy tính.
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS lng nghe, suy nghĩ đưa ra câu trlời da trên tri nghim sdụng các thiết bsố của
bản thân.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- GV mi HS trả lời câu hi.
- Các HS khác nhn xét, nêu ý kiến khác (nếu có).
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV nhn xét, đánh giá, tuyên dương câu trả lời ca HS.
- GV dn dt vào ni dung bài mi: Trong chương trình tin hc các lp i, em đã biết cu
trúc chung ca máy tính bao gm: bxử trung tâm, bnhtrong, bnhngoài, các thiết b
vào - ra. Em có biết cthtrong máy tính có nhng bphn nào không? Bài hc ngày hôm nay
sẽ giúp chúng ta tìm hiu nhng bphn này - Bài 1. Bên trong máy tính
2. HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THỨC
2.1 Hot đng 1: Các cng logic và tính toán nhphân
a. Mc tiêu: HS nhn biết đưc sơ đồ của các mch logic AND, OR, NOT; gii thích đưc vai
trò ca các mch logic trong thc hin các tính toán nhphân
b. Ni dung: GV yêu cu HS đc thông tin mc 1, tho lun nhóm và xây dng kiến thc mi,
trả lời Hot đng 1 SGK trang 5.
c. Sn phm hc tp: HS trả lời Hot đng 1 SGK trang 5; nêu đưc sơ đồ của các mch logic
AND, OR, NOT và vai trò của các mch logic trong thc hin các tính toán nhphân;
d. Tchc hot đng:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu tr
lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi vi bn cùng bàn.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
GV có thể gợi ý cho các em.
Báo cáo, tho
luận
GV: Gi đi din 1 hc sinh trình bày câu trả lời
HS báo cáo kết quả.
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
2.2 Hot đng 2: Nhng bphn chính bên trong máy tính
a. Mc tiêu: HS nêu đưc tên, nhn din đưc hình dng, tđưc chc năng ca các b
phn chính bên trong máy tính
b. Ni dung: GV yêu cu HS đọc hiu thông tin mc 2 SGK, thc hin HĐ 2 SGK trang 7
c. Sn phm hc tp: HS trả lời Hot đng 2 SGK trang 7.
d. Tchc hot đng:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV yêu cu HS tìm hiu thông tin mc 2 SGK trang 7 8 ri tho lun trlời câu hi Hot
động 2 SGK trang 7:
Em hãy ktên nhng bphn bên trong máy tính mà em biết và cho biết bphn nào ca máy
tính là quan trng nhất
- GV yêu cu HS khi trình bày nhng bphn bên trong máy tính phi mô tcả chc năng tương
ng vi bphn đó
- GV cho HS tho lun tìm hiu:
+ Dung lưng lưu trlà gì?
+ Hin nay, dung lưng lưu trữ của máy tính có thlên ti bao nhiêu?
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS suy nghĩ, trả lời Hot đng 2 SGK trang 7.
- HS lng nghe yêu cu ca GV và trả lời câu hi.
- GV theo dõi, htrHS trong quá trình hc tp.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- HS trình bày câu trả lời Hot đng 2 SGK trang 7.
- Các HS còn li nhn xét, bsung (nếu có).
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV nhn xét, tuyên dương, sau đó chuyn sang ni dung tiếp theo
2.3 Hot đng 3: Hiu năng ca máy tính
a. Mc tiêu: HS gii thích đưc đơn vđo hiu năng ca các bphn chính bên trong máy tính
b. Ni dung: GV yêu cu HS đọc hiu thông tin mc 3 SGK, tho lun nhóm và xây dng kiến
thc mới
c. Sn phm hc tp: HS nêu tên gii thích đưc đơn vđo hiu năng ca máy tính như GHz,
GB,...
d. Tchc hot đng:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV yêu cu HS tìm hiu thông tin mc 3 SGK trang 8 ri tho lun các ni dung:
+ Hiu năng ca máy tính đưc đánh giá thông qua các đi lưng nào?
+ Nêu thông sthut cn quan tâm của CPU? Nêu đơn vđo hiu năng ca CPU?
Hin nay, CPU có tc đbao nhiêu?
+ Nêu thông sthut cn quan tâm ca RAM? Nêu đơn vđo hiu năng ca RAM?
Hin nay, RAM có tc đbao nhiêu?
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS đc thông tin mc 3 SGK trang 8, tho lun tìm hiu vhiu năng ca máy tính.
- HS lng nghe yêu cu ca GV và trả lời câu hi.
- GV theo dõi, htrHS trong quá trình hc tp.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- HS trình bày kết qutho luận
- Các HS còn li nhn xét, bsung (nếu có).
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV nhn xét, tuyên dương, sau đó chuyn sang ni dung luyn tập
3. HOT ĐNG LUYN TẬP
a. Mc tiêu: HS vn dng kiến thc, hoàn thành bài tập trc nghim và bài tp phn Luyn tp.
b. Ni dung: GV giao nhim v, HS tho lun, trlời câu hi trc nghim Luyn tp 1, 2
SGK trang 9
c. Sn phm hc tp: HS trả lời câu hi trc nghim và Luyn tp 1, 2 SGK trang 9.
d. Tchc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV giao nhim vcho HS: Khoanh tròn vào câu đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Thiết bị nào là thành phần quan trọng nhất của máy tính?
A. Đĩa cứng B. CPU C. RAM D. ROM
Câu 2. Bộ phận nào dưới đây đóng vai trò làm nền giao tiếp giữa CPU, RAM các linh
kiện điện tử phục vụ cho việc kết nối với các thiết bị ngoại vi?
A. ROM B. Thiết bị lưu trữ C. Main board D. Dung lượng lưu trữ
Câu 3. Ý nào sau đây đúng khi nói về bộ nhớ RAM?
A. Lưu trữ chương trình giúp khởi động các chức năng cơ bản của máy tính
B. Lưu trữ tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính, dữ liệu sẽ bị mất khi máy tính bị
mất điện hoặc khởi động lại
C. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi máy tính tắt nguồn
D. Lưu trữ tổng dung lượng của ổ cứng HDD, ổ cứng SSD
Câu 4. Biểu diễn số 14 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được
A. 1011 B. 1101 C. 1001 D. 1110
Câu 5. Kết quả của phép cộng 11001 + 10110 trong hệ nhị phân là
A. 101111 B. 110111 C. 111011 D. 111101
- GV yêu cu HS tho lun nhóm đôi, hoàn thành các Luyn tp 1, 2 SGK trang 9:
Câu 1: Em hãy nêu giá trthích hp ti du ? cho hai ct S C
out
để hoàn thành bng chân
cho mch cng đy đ(Bng 4)
Bảng 4. Bng chân lí mch cng đy đ
Đầu vào
Đầu ra
A
B
C
in
S
C
out
0
0
0
?
?
0
0
1
?
?
0
1
0
?
?
0
1
1
?
?
1
0
0
?
?
1
0
1
?
?
1
1
0
?
?
1
1
1
?
?
Câu 2: Em hãy nêu tên mt sthành phn chính bên trong MT và cho biết chc năng ca nó
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS trả lời bài tp trc nghim và Luyn tp 1, 2 SGK trang 9
- GV hưng dn, theo dõi, htrHS nếu cn thiết.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- HS xung phong trả lời câu hi trc nghim.
- GV mi đi din 1 - 2 nhóm lên bng trình bày kết qubài luyn tập
- HS khác quan sát, nhn xét, sa bài (nếu có).
Kết quả:
Đáp án trc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
C
B
D
A
Đáp án Luyn tp 1, 2 SGK trang 9:
Câu 1:
Đầu vào
Đầu ra
A
B
C
in
S
C
out
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0
0
1
0
1
0
0
1
1
0
1
1
0
0
1
0
1
0
1
0
1
1
1
0
0
1
1
1
1
1
1
Câu 2: Bên trong máy tính thưng đưc cu to tnhiu bphn khác nhau, mt sbộ phn
chính gm:
1. CPU (Central Processing Unit): là “bnão” ca máy tính, là nơi thc hin các phép tính
và xlí dliu. Nó đc và thc thi các lnh từ bộ nhvà điu khin hot đng ca các thành
phn khác
2. RAM (Random Access Memory): là bnhngn hn ca máy tính, nơi tm thi lưu trữ dữ
liu và chương trình đang hot đng đCPU có thtruy cp nhanh chóng.
3. Bnhlưu tr: bao gm ổ cứng (HDD) hoc đĩa rn (SSD), dùng đlưu trữ dữ liu lâu
dài ca máy tính như hđiu hành, chương trình và tp tin dliu ca ngưi dùng.
4. Card đ họa (CPU): thành phn qun đu ra hình nh ca máy tính, giúp hin th
hình nh, video đồ họa trên màn hình
5. Bo mch ch(Motherboard): là tấm mch ch của máy tính, kết ni tt ccác thành phn
khác li vi nhau và cung cp ngun đin và tín hiu gia chúng.
6. Ngun đin (Power supply): cung cp ngun đin cho các thành phn khác ca máy tính,
đảm bo hot đng n đnh ca hthng
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV nhn xét, tuyên dương.
4. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: HS vn dng kiến thc đlàm bài tp vn dng
b. Ni dung: GV tchc cho HS làm bài tp phn Vn dng SGK trang 9.
c. Sn phm hc tp: HS hoàn thành Vn dng SGK trang 9.
d. Tchc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV yêu cu HS hoàn thành vn dng SGK trang 9:
Em hãy sp xếp thứ tự ưu tiên khi chn mua máy tính:
a) Ổ cứng dung lưng lớn
b) RAM dung lưng lớn
c) CPU tc đcao
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS thc hin nhim vụ ở nhà.
- GV hưng dn, theo dõi, htrHS nếu cn thiết.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
Gợi ý: Tùy theo mc đích sdụng mà thtự này skhác nhau, tuy nhiên vi các công vic thông
thưng ta schn thtư là c, b, a
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
5. HƯNG DN VNHÀ
- Ôn li kiến thc đã hc.
- Hoàn thành phn Câu hi và bài tp tkim tra SGK trang 9.
- Đọc và tìm hiu trưc Bài 2: Khám phá thế gii thiết bị số thông minh.
CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH VÀ XÃ HI TRI THC
THGII THIT BỊ SỐ - HỆ ĐIU HÀNH VÀ PHN MM NG DNG
BÀI 2: KHÁM PHÁ THGII THIT BỊ SỐ THÔNG MINH
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MC TIÊU
1. Vkiến thức
Sau bài hc này, HS sẽ:
Đọc hiu đưc mt s đim chính trong tài liu ng dn vthiết bsố thông dng
thc hin đưc mt schỉ dẫn trong tài liu đó.
Đọc hiu và gii thích đưc mt vài thông scơ bn ca các thiết bị số thông dng.
2. Năng lực
Năng lc chung:
Năng lc tch: Biết la chn các ngun tài liu hc tp phù hp.
Năng lc gii quyết vn đsáng tạo: Xác đnh tìm hiu đưc các thông tin liên
quan đến vn đ, đxut gii pháp gii quyết vn đ trong bài học.
Năng lc giao tiếp và hp tác: Thc hin tt nhim vtrong hot đng nhóm.
Năng lc tin hc:
Hình thành, phát trin năng lc gii quyết vn đ với sự hỗ trợ của công nghthông tin.
Hiu tính toán thành tho đưc mt vài thông sthut ca các thiết bsố thông minh
thông dng.
3. Phm cht:
Hình thành ý thc trách nhim, tính cn thn khi làm vic nhóm, phm cht làm vic
chăm ch, chuyên cn đhoàn thành mt nhim vụ.
Có ý thc vn dng kiến thc, kĩ năng đã hc nhà trưng vào thc tiễn.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Đi vi giáo viên
SGK, SGV, Giáo án;
Máy tính và máy chiếu;
Tài liu hưng dn sử dụng máy tính (tivi, đin thoi,...) (nếu có).
2. Đi vi hc sinh: SGK, SBT, vghi.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
A. HOT ĐNG KHI ĐNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế vui v, hng khi cho HS trưc khi vào bài hc mi; kích thích s
mò cho ngưi hc.
b. Ni dung: GV cho HS liên hthc tế đến vic sử dụng các thiết bsố của bn thân đtrả lời
câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS da vào kiến thc và hiu biết cá nhân đđưa ra câu trả lời.
d. Tchc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV đt câu hi: Em đã sdụng các thiết bsố của mình như thế nào? Theo em, sdụng như
thế đã đúng cách chưa?
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS lng nghe, suy nghĩ đưa ra câu trlời da trên tri nghim sdụng các thiết bsố của
bản thân.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- GV mi HS trả lời câu hi.
- Các HS khác nhn xét, nêu ý kiến khác (nếu có).
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV nhn xét, đánh giá, tuyên dương câu trả lời ca HS.
- GV dn dt vào ni dung bài mi: Khi mua mt sn phm thiết bị số thông minh mi, luôn
kèm theo tng dn sử dụng và ghi các thông sbn. Đã bao gicác em đc và tìm hiu
nhng chdẫn, thông strong các tài liu đó nghĩa chưa? Bài hc ngày hôm nay s
giúp chúng ta tìm hiu vn đnày - Bài 2. Khám phá thế gii thiết bị số thông minh.
B. HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THỨC
Hot đng 1: Sử dụng đúng cách các thiết bị số
a. Mc tiêu: HS biết và nm đưc cách sử dụng an toàn và đúng cách các thiết bị số.
b. Ni dung: GV yêu cu HS tìm hiu Hot đng 1 SGK trang 10, đc thông tin mc 1, tho
lun nhóm và xây dng kiến thc mi.
c. Sn phm hc tp: HS nêu thc hin đưc các c sdụng thiết bsố đúng cách, an
toàn như trong tài liu hưng dn.
d. Tchc hot đng:
HOT ĐNG CA GV - HS
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV yêu cu HS tho lun nhóm đhoàn thành
Hot đng 1 SGK trang 10:
Quan sát Hình 1, em hãy:
+ Phân bit mc đích ca thông đip CNH BÁO
và THN TRNG.
+ Thc hin theo các bưc ca hưng dn.
- Từ đó, GV yêu cu HS nêu ý nghĩa ca tài liu
ng dn sử dụng thiết bị số.
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS tho lun cp đôi đthc hin Hot đng 1
SGK trang 10.
- HS tìm hiu ý nghĩa ca tài liu ng dn s
dụng thiết bị số.
- GV hưng dn, theo dõi, htrHS khi cn.
c 3: Báo cáo kết quhot đng tho luận
- GV mi đi din mt snhóm trình bày kết qu
Hot đng 1.
- HS xung phong phát biu ý nghĩa ca tài liu
ng dn sử dụng thiết bị số.
- GV mi HS nhóm khác nhn xét, bsung.
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim v
học tập
- GV nhn xét, tng kết, chuyn sang ni dung tiếp
theo.
Hot đng 2: Tìm hiu thông skĩ thut ca các thiết bị số
a. Mc tiêu: HS đc hiu gii thích đưc mt vài thông sbn ca các thiết bsố thông
dụng
b. Ni dung: GV yêu cu HS thc hin Hot đng 2 SGK trang 11 và đc hiu thông tin mc 2
SGK.
c. Sn phm hc tp: HS nêu đưc mt vài thông skĩ thut cơ bn ca thiết bị số.
d. Tchc hot đng:
HOT ĐNG CA GV HS
DỰ KIN SN PHẨM
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV yêu cu HS trlời câu hi Hot đng 2 SGK
trang 11:
Quan sát các thiết btrong Hình 2, em thy chúng
có các bphn nào ging nhau?
Hình 2. Mt sthiết bị số thông dng
- GV yêu cu HS đc SGK chra các thông s
thut quan trng về xử dữ liu scủa các thiết
bị số đin hình.
- GV gii thiu mt vài thông sthut khác nhau
tùy vào chc năng ca thiết bị:
Máy tính
Đin thoại
Tivi
Tốc đ
CPU
2 GHz - 5
GHz
1,8 GHz -
2,8 GHz
1,5 GHz -
1,9 GHz
Dung
ng
RAM
1 GB - 64
GB
1 GB -
18 GB
1 GB -
2,5 GB
Dung
ng
lưu tr
Hàng TB
Hàng trăm
TB
Hàng GB
- GV yêu cu HS tìm hiu các thông sthut
quan trng vhình nh kĩ thut số:
2. Thông skĩ thut ca thiết bị số
- Hot đng 2: Các thiết bị số trong Hình
2 đu bphn ging nhau màn hình.
- Các thông sthut quan trng vxử
d liu s: tc đ CPU, dung ng
RAM, dung lưng lưu trữ.
- Các thông sthut quan trng vhình
nh kĩ thut số:
+ Kích thưc màn hình:
· 32'' (32 inch) thhin đdài đưng chéo
của màn hình (1 inch ≈ 2,54 cm).
+ Đphân gii nh:
· Đphân gii đim nh thhin bng cp
hai sđếm đim nh theo chiu ngang và
theo chiu cao. Tích hai snày sđim
nh ca hình nh.
· Đphân gii càng cao, hình nh càng rõ
nét.
+ GV chiếu Hình 3 đt câu hi: Em hiu ý nghĩa
con s32'' trên màn hình như thế nào?
+ Độ phân gii đim nh đưc thhin như thế
nào?
+ Hình nh có đphân gii cao có đc đim gì?
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS suy nghĩ, trả lời Hot đng 2 SGK.
- HS lng nghe yêu cu ca GV và trả lời câu hi.
- GV theo dõi, htrHS trong quá trình học tp.
c 3: Báo cáo kết qu hot đng tho luận
- GV gi HS đng dy trả lời câu hi.
- Các HS còn li nhn xét, bsung (nếu có).
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim v
học tập
- GV nhn xét, tuyên dương, sau đó chuyn sang
hot đng luyn tập.
C. HOT ĐNG LUYN TẬP
a. Mc tiêu: HS vn dng kiến thc, hoàn thành trò chơi trc nghim và bài tp phn Luyn tp.
b. Ni dung: GV giao nhim v, HS tho lun.
c. Sn phm hc tp: HS trlời câu hi trc nghim tính sđo chiu dài, chiu rng ca
màn hình máy tính bng đơn vcm
d. Tchc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV tchc trò chơi trc nghim cho HS:
Câu 1: Tài liu hưng dn sử dụng thiết bị số thưng có các mc nào sau đây?
A. ng dn an toàn (Safety)
B. Xử lí sự cố (Troubleshooting)
C. Lắp đt (Setup)
D. Tất cđáp án trên
Câu 2: Mc "Vn hành" (Operation) trong tài liu hưng dn sử dụng thiết bsố có ý nghĩa gì?
A. ớng dn v sinh, chăm sóc thut,... nhm đm bo shot đng bình thưng ca
thiết bị.
B. ng dn sử dụng các tính năng ca thiết bị.
C. ng dn chn đoán và xlí sơ bcác li thưng gp ca thiết bị.
D. Tất cđáp án trên.
Câu 3: Thông skĩ thut quan trng vhình nh kĩ thut slà:
A. Tốc đCPU
B. Độ dài đưng chéo màn hình
C. Dung lưng RAM
D. Dung lưng lưu tr
Câu 4: Biết mt màn hình có kích thưc chiu dài và chiu rng là 33.1 cm × 20.7 cm, hi màn
hình đó có kích thưc bao nhiêu inch?
A. 15.4 inch
B. 15 inch
C. 16.2 inch
D. 16 inch
Câu 5: 12 megapixel có bao nhiêu đim nh?
A. 12 đim nh
B. 12 nghìn đim nh
C. 12 triu đim nh
D. 12 tđim nh
- GV yêu cu HS tho lun nhóm đôi, hoàn thành các bài tp: Em hãy tính sđo bng centimet
theo chiu dài và chiu rng ca màn hình máy tính có kích thưc 24'', 27'', 32'' tương ng vi
tỉ lệ 16:9 và 21: 9.
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS tham gia trò chơi trc nghim.
- HS tho lun nhóm đôi, gii quyết bài toán.
- GV hưng dn, theo dõi, htrHS nếu cn thiết.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- HS xung phong trả lời câu hi trc nghim.
- GV mi đi din 1 - 2 nhóm lên bng trình bày kết qubài luyn tập
- HS khác quan sát, nhn xét, sa bài (nếu có).
Kết quả :
Đáp án trc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
D
B
B
A
C
Luyn tp: Vi màn hình có kích thưc 24'' vi tỉ lệ 16 : 9, ta có:
Độ dài đưng chéo 24'' = 60.96 cm.
Gọi chiu dài ca màn hình là 16x (cm) thì chiu rng ca màn hình là 9x (cm).
Áp dng đnh lí Py-ta-go, ta có: (16x)
2
+ (9x)
2
= 60.96
2
Þ x ≈ 3.3 (cm)
Þ Kích thưc màn hình là: 52.8 cm × 29.7 cm
Thc hin tương t, ta tính đưc các kích thưc như sau:
Kích thước
Tỉ lệ 16:9
Tỉ lệ 21:9
Chiu dài
Chiu rng
Chiu dài
Chiu rng
24''
52.8 cm
29.7 cm
56.7 cm
24.3 cm
27''
59.2 cm
33.3 cm
63 cm
27 cm
32''
70.4 cm
39.6 cm
75.6 cm
32.4 cm
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV nhn xét, tuyên dương.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: HS vn dng kiến thc đtìm hiu các thông sthut bn của thiết bsố
thông minh.
b. Ni dung: GV tchc cho HS làm bài tp phn Vn dng SGK trang 12.
c. Sn phm hc tp: HS nêu đưc cu hình ca mt đin thoi thông minh.
d. Tchc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV nêu yêu cu: Tìm hiu cu hình ca mt đin thoi thông minh. Em hãy cho biết kích thưc
màn hình, tc đCPU, dung ng RAM, dung ng lưu tr, đphân gii camera ca đin
thoi đó.
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS thc hin nhim vụ ở nhà.
- GV hưng dn, theo dõi, htrHS nếu cn thiết.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
Gợi ý : Tìm hiu cu hình ca đin thoi Iphone 14 Promax:
Tiêu chuẩn
Thông s
Kích thưc màn hình
6.7 inch
Độ phân giải
1290 × 2796 pixels
Tốc đCPU
3.46 GHz
RAM
6 GB
ROM
128 GB, 256 GB, 512 GB và 1 TB
Camera trước
12 MP
Camera sau
3 camera gm camera chính 48MP, camera góc siêu rng
12MP và camera tele 12MP
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
NG DN VNHÀ:
Ôn li kiến thc đã hc.
Hoàn thành phn Câu hi và bài tp tkim tra SGK trang 12.
Đọc và tìm hiu trưc Bài 3: Khái quát về hệ điu hành.
CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH VÀ XÃ HI TRI THC
THGII THIT BỊ SỐ - HỆ ĐIU HÀNH VÀ PHN MM NG DNG
BÀI 3: KHÁI QUÁT VỀ HỆ ĐIU HÀNH
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MC TIÊU
1. Vkiến thức
Sau bài hc này, HS sẽ:
- Trình bày đưc mt cách khái quát mi quan hgia phn cng, hđiu hành phn
mềm ng dng.
- Nêu đưc c lch sphát trin, vai trò chức năng bn ca hai hđiu hành
thông dng.
- Trình bày đưc sơ lưc về một số hệ điu hành tiêu biểu.
- Sử dụng đưc mt stin ích sn ca hđiu hành đnâng cao hiu sut sử dụng MT.
2. Năng lực
Năng lc chung:
- Năng lc tch: Biết la chn các ngun tài liu hc tp phù hp.
- Năng lc gii quyết vn đsáng tạo: Xác đnh tìm hiu đưc các thông tin liên
quan đến vn đ, đxut gii pháp gii quyết vn đ trong bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: Thc hin tt nhim vtrong hot đng nhóm.
Năng lực tin học:
- Hình thành, phát trin năng lc sdụng qun các phương tin công nghthông tin
và truyn thông
- Nâng cao khnăng tự học và ý thc hc tập
- Tự gii quyết vn đcó sáng tạo
3. Phm chất
- Hình thành ý thc trách nhim, tính cn thn khi làm vic nhóm, phm cht m vic
chăm ch, chuyên cn đhoàn thành mt nhim vụ.
- Có ý thc vn dng kiến thc, kĩ năng đã hc nhà trưng vào thc tin.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
- Thiết bị dạy hc:
§ Máy tính hoc Laptop;
§ Học liu, kế hoch bài dy, phiếu hc tp, bài ging đin tử.
- Học liu: Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
III. TIN TRÌNH DY HỌC
1. HOT ĐNG KHI ĐNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế vui v, hng khi cho HS trưc khi vào bài hc mi; kích thích s
mò cho ngưi hc.
b. Ni dung: GV cho HS liên hthc tế đến vic sử dụng các thiết bsố của bn thân đtrả lời
câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS da vào kiến thc và hiu biết cá nhân đđưa ra câu trả lời.
d. Tchc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV đặt câu hi: Khi mua máy tính, máy tính bng hay đin thoi thông minh, trưc khi
bắt đu sdụng cn kích hot chế độ cài đt. Ti sao cn làm vic này nhng s
đưc cài đt vào máy?
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS lng nghe, suy nghĩ và đưa ra câu trả lời da trên tri nghim sdụng các thiết bị số
của bn thân.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- GV mi HS trả lời câu hi.
- Các HS khác nhn xét, nêu ý kiến khác (nếu có).
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV nhn xét, đánh giá, tuyên dương câu trả lời ca HS.
- GV dn dt vào ni dung bài mi: Vic sdụng máy tính vcơ bn đưc thc hin thông
qua hđiu hành. Bài hc ngày hôm nay chúng ta stìm hiu khái quát về hệ điu hành.
Chúng ta cùng vào bài hc hôm nay - Bài 3. Khái quát về hệ điu hành
2. HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THỨC
2.1 Hot đng 1: Hđiu hành, vai trò và chc năng ca hđiu hành
a. Mc tiêu: HS trình bày đưc mt cách khái quát mi quan hgia phn cng, hđiu hành
và phn mm ng dng.
b. Ni dung: GV yêu cu HS đc và tìm hiu thông tin mc 1 SGK trang 13, trả lời HĐ1
c. Sn phm hc tp: HS trlời Hot đng 1 SGK trang 13; nêu đưc hđiu hành, vai trò và
chc năng ca hđiu hành.
d. Tchc hot đng:
Nhim v
Cách thc tchức
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi vi bn cùng bàn.
GV quan sát HS tự học, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn htrợ.
GV có thể gợi ý cho các em.
Báo cáo, tho
luận
GV: Gi đi din 1 hc sinh trình bày câu trả lời
HS báo cáo kết quả.
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV yêu cu HS tho lun nhóm đhoàn thành Hot đng 1 SGK trang 13:
Khi bt máy tính, ta phi chmột lúc ri mi có thbắt đu công vic. Vi đin thoi
thông minh có khác bit gì không? Em hãy trả lời và gii thích rõ thêm
- GV cho HS đc thông tin mục 1 SGK trang 13, 14 quan sát Hình 1, tìm hiu vcác
nội dung sau:
+ Hệ điu hành là gì?
+ Mối quan hgia hđiu hành, phn cng và phn mềm
+ Các chc năng cơ bn ca hđiu hành
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS đc và tìm hiu thông tin mục 1 SGK trang 13, trả lời Hot đng 1.
- GV hưng dn, theo dõi, htrHS khi cn.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- GV mi đi din mt snhóm trình bày kết quHot đng 1.
- GV mi HS nhóm khác nhn xét, bsung.
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV nhn xét, tng kết, chuyn sang ni dung tiếp theo.
2.2 Hot đng 2: Sơ lưc lch sphát trin ca hđiu hành qua các thế hệ máy tính
a. Mc tiêu: HS nêu đưc sơ lưc lch sphát trin, vai trò và chc năng cơ bn ca hai hđiu
hành thông dng
b. Ni dung: GV yêu cu HS đọc hiu thông tin mc 2 SGK trang 14, 15
c. Sn phm hc tp: HS nêu c lch sphát trin ca hđiu hành qua các thế hệ máy
tính
d. Tchc hot đng:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV yêu cu HS đc thông tin mc 2 SGK trang 13 - 14, tìm hiu c lch sphát
trin ca hđiu hành qua các thế hệ máy tính: Hệ điu hành ca máy tính thế hệ th nht
đến th
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS đc và tìm hiu thông tin mc 2 SGK trang 14 - 15
- GV theo dõi, htrHS trong quá trình hc tp.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- HS trình bày kết qutho luận
- Các HS còn li nhn xét, bsung (nếu có).
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV nhn xét, tuyên dương, sau đó chuyn sang ni dung tiếp theo
2.3 Hot đng 3: Mt số hệ điu hành tiêu biu
a. Mc tiêu: HS trình bày sơ c v một số hệ điu hành tiêu biểu
b. Ni dung: GV yêu cu HS tho lun trlời Hot đng 2, đc hiu thông tin mc 3 SGK trang
15 - 16.
c. Sn phm hc tp: HS trả lời Hot đng 2, nêu mt số hệ điu hành tiêu biu
d. Tchc hot đng:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV yêu cu HS tho lun trả lời Hot đng 2 SGK trang 15:
Ngoài hđiu hành Windows, em có biết hđiu hành nào khác không?
* Hđiu hành cho máy tính cá nhân
- GV cho HS đc thông tin mc 3.a SGK trang 15 - 16, tìm hiu Mt shệ điu hành thương
mại tiêu biu:
+ Các phiên bn Windows đu tiên chy trên nn tng nào?
+ Tnăm 1995, hai loi hđiu hành nào đưc sử dụng rng rãi trên máy tính cá nhân?
+ Windows phiên bn nào mi nht hin nay?
* Hđiu hành cho máy tính lớn
- GV cho HS đc thông tin mc 3.b SGK trang 16, tìm hiu hđiu hành cho máy tính ln
UNIX:
+ Hđiu hành UNIX xut hin tthế hệ máy tính thứ mấy?
+ UNIX là gì?
+ Nhđâu mà UNIX cho phép máy tính thc hin các chương trình ln hơn bnhớ của nó?
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS trả lời Hot đng 2, đc thông tin mc 3 SGK trang 15 16, tho lun tìm hiu mt shệ
điu hành tiêu biu.
- HS lng nghe yêu cu ca GV và trả lời câu hi.
- GV theo dõi, htrHS trong quá trình hc tp.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- HS trình bày kết quHot đng 2, kết qutho lun tìm hiu bài
- Các HS còn li nhn xét, bsung (nếu có).
c 4: Đánh giá kết qu, thc hiện nhim vụ học tập
- GV nhn xét, tuyên dương, sau đó chuyn sang ni dung tiếp theo
2.4 Hot đng 4: Hđiu hành ngun m
a. Mc tiêu: HS trình bày hđiu hành ngun m: Hđiu hành LINUX và Android
b. Ni dung: GV yêu cu đc hiu thông tin mc 4 SGK trang 16 17.
c. Sn phm hc tp: HS trình bày hđiu hành ngun m
d. Tchc hot đng:
Nhim v
Cách thc tchức
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk tho lun nhóm hoàn thành câu tr
lời.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo, tho
luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.5 Hot đng 5: Thc hành tìm hiu hđiu hành
a. Mc tiêu: HS sử dụng đưc mt stin ích có sn ca hđiu hành đnâng cao hiu sut s
dụng máy tính
b. Ni dung: GV yêu cu đc hiu thông tin mc 5 SGK trang 17-18, thc hin nhim v1, 2.
c. Sn phm hc tp: HS sử dụng mt stin ích có sn ca hđiu hành
d. Tchc hot đng:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV chia lp thành các nhóm, yêu cu các nhóm thc hin nhng nhim vsau:
Nhim v1. Tìm hiu các khnăng ca máy tính hay đin thoi (ưu tiên tìm hiu hđiu hành
Android hay Ios)
a) Khnăng phát âm thanh và video
b) Thnghim chp nh chế độ chp nh toàn cnh, ghi nh, xem li chia scho ngưi
khác
Nhim v2. Mt stổ hợp phím tt ca hđiu hành Windows cho phép ngưi dùng thao c
nhanh hơn khi dùng chut. Hãy khám phá tác dng ca mt sphím tt i đây tcác
c thao tác bng chut đcó kết qutương t
a) Ctrl + Win + O: bt/tt bàn phím o trên màn hình
b) Alt + Tab: chuyn ca sđang hot đng
c) Win + D: chuyn sang màn hình nền
d) Win + H: bt/tt micro
e) Win + . (hoc ;): bt ca scha các biu tưng cm xúc
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS tho lun nhóm, thc hin nhim v1, nhim v2.
- GV theo dõi, htrHS trong quá trình hc tp.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- HS trình bày kết quthc hin nhim v1, 2
- Các HS còn li nhn xét, bsung (nếu có).
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV nhn xét, tuyên dương, sau đó chuyn sang ni dung luyn tập
3. HOT ĐNG LUYN TẬP
a. Mc tiêu: HS vn dng kiến thc, hoàn thành bài tp trc nghim
b. Ni dung: GV giao nhim v, HS tho lun, trả lời câu hi trc nghim
c. Sn phm hc tp: HS trả lời câu hi trc nghim
d. Tchc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV giao nhim vcho HS: Khoanh tròn vào câu đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Hệ điều hành LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào dưới đây?
A. Windows XP B. UNIX C. Android D. iOS
Câu 2. Đặc điểm hệ điều hành của máy tính thế hệ thứ ba là
A. Máy tính thế hệ thứ ba không có hệ điều hành
B. Hệ điều hành tương ứng với mỗi loại máy tính: cá nhân và siêu máy tính
C. Hệ điều hành theo chế độ đa nhiệm, cho phép tại mỗi thời điểm có nhiều chương trình được
thực hiện
D. Hệ điều hành tại mỗi thời điểm chỉ cho phép thực hiện một chương trình của người dùng
Câu 3. Các phiên bản Windows đầu tiên chạy trên nền tảng của
A. macOS B. LINUX C. UNIX D. MS DOS
Câu 4. Hệ điều hành được sử dụng cho các máy tính lớn, siêu máy tính là
A. UNIX B. LINUX C. MS DOS D. macOS
Câu 5. Phím tắt Alt + tab có tác dụng
A. bật cửa sổ chứa các biểu tượng cảm xúc
B. chuyển sang màn hình nền
C. chuyển cửa sổ đang hoạt động
D. bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS trả lời bài tp trc nghim
- GV hưng dn, theo dõi, htrHS nếu cn thiết.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- HS xung phong trả lời câu hi trc nghim.
- HS khác quan sát, nhn xét, sa bài (nếu có).
Kết quả:
Đáp án trc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
C
D
A
C
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV cht đáp án, nhn xét, tuyên dương.
4. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: HS vn dng kiến thc đlàm bài tp vn dng
b. Ni dung: GV tchc cho HS làm bài tp phn Vn dng SGK trang 18.
c. Sn phm hc tp: HS hoàn thành Vn dng SGK trang 18.
d. Tchc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV yêu cu HS hoàn thành vn dng SGK trang 18:
Tìm hiu xem đin thoi thông minh ca em dùng hđiu hành gì? Nó có phi là hđiu hành
ngun mhay không?
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS thc hin nhim vụ ở nhà.
- GV hưng dn, theo dõi, htrHS nếu cn thiết.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- HS tìm hiu trên đin thoi thông minh ca mình ri báo cáo vào bui hc hôm sau
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
5. HƯNG DN VNHÀ
- Ôn li kiến thc đã hc.
- Hoàn thành phn Câu hi và bài tp tkim tra SGK trang 18.
- Đọc và tìm hiu trưc Bài 4: Thực hành vi các thiết bị số
CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH VÀ XÃ HI TRI THC
THGII THIT BỊ SỐ - HỆ ĐIU HÀNH VÀ PHN MM NG DNG
BÀI 4: THỰC HÀNH VI CÁC THIT BỊ SỐ
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MC TIÊU
1. Vkiến thức
Sau bài hc này, HS sẽ:
Đọc hiu đưc mt s đim chính trong tài liu ng dn vthiết bsố thông dng
thc hin đưc mt schỉ dẫn trong tài liu đó.
Đọc hiu và gii thích đưc mt vài thông scơ bn ca các thiết bị số thông dng.
2. Năng lực
Năng lc chung:
Năng lc tch: Biết la chn các ngun tài liu hc tp phù hp.
Năng lc gii quyết vn đsáng tạo: Xác đnh tìm hiu đưc các thông tin liên
quan đến vn đ, đxut gii pháp gii quyết vn đ trong bài hc.
Năng lc giao tiếp và hp tác: Thc hin tt nhim vtrong hot đng nhóm.
Năng lc tin hc:
Hình thành, phát trin năng lc gii quyết vn đ với sự hỗ trợ của công nghthông tin.
Hiu tính toán thành tho đưc mt vài thông sthut ca các thiết bsố thông minh
thông dng.
3. Phm cht:
Hình thành ý thc trách nhim, tính cn thn khi làm vic nhóm, phm cht làm vic
chăm ch, chuyên cn đhoàn thành mt nhim vụ.
Có ý thc vn dng kiến thc, kĩ năng đã hc nhà trưng vào thc tin.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Đi vi giáo viên
SGK, SGV, Giáo án;
Máy tính và máy chiếu;
Tài liu hưng dn sử dụng máy tính (tivi, đin thoi,...) (nếu có).
2. Đi vi hc sinh: SGK, SBT, vghi.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
1. HOT ĐNG KHI ĐNG
- Mục tiêu: To hng thú hc tp cho hc sinh
- Nội dung: Hs da vào hiu biết đtrả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Tyêu cu Hs vn dng kiến thc đtrả lời câu hi GV đưa ra
- Tổ chc thc hiện: GV gii thiu và dn dt vào bài
2. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
Hot đng 1: Lắp ráp các bphn ca máy tính?
a. Mục tiêu: HS biết và nm đưc cách sử dụng kết ni thân máy, bàn phím, chut, màn hình.
b. Ni dung: GV yêu cu HS tìm hiu Hot đng 1 SGK , đc thông tin mc 1, tho lun nhóm
và xây dng kiến thc mi.
c. Sn phm hc tp: Kết ni thân máy, bàn phím, chut, màn hình.
d. Tchc hot đng:
HOT ĐNG CA GV - HS
DỰ KIN SN PHẨM
c 1: GV chuyn giao nhim v
học tập
- GV yêu cu HS tho lun nhóm đ
hoàn thành
Hot đng 1 SGK
Quan sát Hình 1, em hãy:
+ Phân bit cng USB, AVG,HDMI,
CỔNG TRÒN
- Từ đó, GV yêu cu HS nêu ý nghĩa ca
tài liu hưng dn sử dụng thiết bị số.
2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS tho lun cp đôi đthc hin Hot
động 1
- HS tìm hiu ý nghĩa ca tài liu ng
dẫn
- GV ng dn, theo dõi, htrHS khi
cần.
c 3: Báo cáo kết quhot đng
tho luận
- GV mi đi din mt snhóm trình
bày kết qu Hot đng 1.
- HS xung phong phát biu ý nghĩa ca
tài liu hưng dn sử dụng thiết bị số.
- GV mi HS nhóm khác nhn xét, b
sung.
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin
nhim vụ học tập
- GV nhn xét, tng kết, chuyn sang
nội dung tiếp theo.
1. Lắp ráp các bphn ca máy tính
- Hot đng 1:
c 1. Chun b
- Chun bcác bphn cn thiết: thân máy tính,
màn hình, bàn phím, chut.
- Xác đnh các cng kết nicó trên máy tính các
thiết b(Bng 1)
c 2. Xếp đt vtrí thiết b
Lựa chn vtrí đt các thiết bsao cho:
- Đảm bo thiết b th cắm đưc vào ngun
đin.
- Đặt bàn phím, chut, màn hình trên bàn nơi phù
hợp vi vtrí la chọn
- Lựa chọn vtrí đt thân máy tính đdễ dàng kết
nối vi các thiết bngoi vi.
c 3. Kết ni các bphn vi nhau (Hình 1)
- Kết ni màn hình vi thân máy.
- Kết ni chut, bàn bìm vi thân máy.
- Kết ni cáp VGA (thưng là màu xanh lam) vi
màn hình, vn chn các vít.
- Kết ni dây ngun ca màn hình và thân máy vi
điện
c 4. Kim tra kết qu
- Bật ngun màn hình, bt ngun máy tính.
- Kim tra màn hình đã hin thbình tng chưa.
Hot đng 2: Kết ni máy tính vi các thiết bthông dng
a) Mc tiêu: Kết ni máy tính vi các thiết bthông dng. Nhim vthc hành này sdụng
hai thiết bthưng dùng là máy in và đin thoi thông minh, thc hin mt skết ni có dây
một số kết ni không dây.
a. Kết ni máy tính vi máy in
b. Kết ni máy tính vi đin thoi thông minh.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đtìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức
d) Tchc thc hin:
SẢN PHM DKIẾN
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
ng dn thc hin:
c 1. Bt ngun cho máy tính và máy in.
c 2. Kết nối máy in vi máy tính bng
kết ni USB.
c 3. Trên máy tính, tìm cài đt máy in
(Printer settings). Vi máy dùng Windows
ta chn Control Panel, vi máy dùng
MacOS ta chnSystem Preferences.
c 4. Tìm tuchn Add a printer (Hình
2) đcài đt máy in, sau đó làm theo ng
dẫn. Biu tưng máy in xut hin.
c 5. Mtài liu và la chn máy in va
cài đt đin thử.
c 1. Kết ni y tính vi đin thoi
thông qua cáp USB.
Sử dụng dây cáp USB, mt đu cm vào
đin thoi, đu còn li cm vào cổng USB
trên máy tính (Hình 3).
c 2. Chn chế độ kết nối
Thông thưng s các chế độ: sc pin,
truyn tp, truyn nh. Ta chn chế độ
truyn tp trao đi dliu gia máy tính và
đin thoi.
a. Kết ni máy tính vi máy in
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV:Yêu cu: Kết ni máy tính vi máy in thông
qua cng USB, sau đó in thử một tài liu.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các
tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác
hóa gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
b. Kết ni máy tính vi đin thoi thông minh.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV:Yêu cu:
- Sử dụng cáp USB kết ni máy tính vi đin thoi
thông minh sao chép mt sdữ liu tđin thoi
sang máy tính và ngưc li.
-Kết ni máy tính dùng Windows 10 vi đin thoi
thông minh dùng Android thông qua Bluetooth
sao chép mt số dữ liu tđin thoi sang máy tính
và ngưc li.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
SẢN PHM DKIẾN
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
c 3. Truy cp đĩa bnhđin thoi
thc hin vic chuyn / sao chép dliu qua
lại gia máy tính và đin thoi.
Kết ni máy tính dùng Windows 10 vi
đin thoi thông minh dùng Android thông
qua Bluetooth sao chép mt sdữ liu t
đin thoi sang máy tính và ngưc li.
ng dn thc hin:
c 1. Bt bluetooth trên đin thoi.
Vào Setting (cài đt) , chn bluetooth gt
công tc sang chế dộ ON.
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các
tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác
hóa gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hot đng 3: Cá nhân hoá máy tính
a) Mc tiêu: thc hin các tuchnh sau:
- Lựa chn nh nn, chnh đsáng, đphân gii cho màn hình.
- Thay đi kích thưc, màu sc, la chn nút nhn chính ca chut.
- Chnh sa thi gian cho đồng hồ về đúng thi gian hin ti.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đtìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức
d) Tchc thc hin:
SẢN PHM DKIẾN
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
Lưu ý
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV:Yêu cu: - Lựa chn nh nn, chnh đsáng,
độ phân gii cho màn hình.
- Thay đi kích thưc, màu sc, la chn nút nhn
chính ca chut.
- Chnh sa thi gian cho đng hvề đúng thi
gian hin ti.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các
tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
SẢN PHM DKIẾN
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
- Máy tính sdụng OS Windows: vào mc
Control Panel (Hình 6)
- Máy tính sdụng OS iOS: nháy vào biu
ng Apple, sau đó chn Sytems
Preferenses.
i đây mt smục tuchnh (ca OS
Windows). Hãy nháy chut đlựa chn chi
tiết hơn.
- Appearance and Personalization: cách hin
thcác mc trên màn hình và cá nhân hoá.
- Easy of and Access: cho phép thay đi cách
hot đng ca chut, ca bàn phím,…
- Clock and Region: thay đi cách hin th
ngày, tháng và các số.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác
hóa gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
3. HOT ĐNG LUYN TẬP
a. Mc tiêu: Củng c, luyn tp kiến thc va hc.
b. Ni dung: HS đc SGK làm các bài tp.
c. Sn phm: Bài làm ca hc sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tp.
d. Tchc thc hin:
GV Cho HS nhc li KT:
HS: Nhc li các vn đđã học
4. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vận dng các kiến thc va hc quyết các vn đề học tp và thc tin.
b. Ni dung:.
c. Sn phm: HS vn dng các kiến thc vào gii quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tchc thc hiện:
Gv đưa câu hi vnhà:
- Thc hin kết ni máy tính vi mt đin thoi thông minh qua công USB đlấy nh tđin
thoi vmáy tính
-Tìm hiu máy chiu theo các gi ý sau: Máy chiếu là thiết bra hay vào? Mô tchc năng. Tìm
hiu nhng công nghkhác nhau đchế tạo máy chiếu. Các thông số của máy chiếu là gì?
5. Hưng dn hc sinh tự học
- ng dn hc bài cũ
- ng dn chun bbài mới
CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH VÀ XÃ HI TRI THC
THGII THIT BỊ SỐ - HỆ ĐIU HÀNH VÀ PHN MM NG DNG
BÀI 5: PHN MM NG DNG VÀ DCH VPHN MM
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu.
1. Vkiến thc:
- Biết vn đề bn quyn trong sử dụng phn mm ngun mở.
- Biết cách khai thác các mt mnh ca phn mm trc tuyến, sdụng các phn mm
này trong hc tp và công vic.
- Hiu đưc vai trò ca phn mm ngun mvà phn mm thương mi đi vi s phát
trin ca ICT.
- Nêu đưc tên mt sphn mm son tho văn bn, phn mm trình chiếu phn mm
bảng tính ngun mtrong bOpenOffice.
2. Vnăng lc:
- Năng lc chung:
o Tự chthọc: Tnhn ra điu chnh đưc nhng sai sót, hn chế của bn
thân trong quá trình hc tp, rút kinh nghim đthvận dng vào các tình
hung khác
o Giao tiếp và hp tác: Biết la chn hình thc làm vic nhóm vi quy mô phù hp
với yêu cu và nhim vụ.
o Gii quyết vn đvà sáng tạo: Phân tích đưc tình hung, đxut la chn gii
pháp đgii quyết các vn đdo giáo viên đt ra. Phân tích đưc tình hung, đ
xut và la chn gii pháp đchn đưc phương án nhm trlời các câu hi trc
nghim.
- Năng lc tin hc:
o NLc (Gii quyết vn đvới shỗ trca công nghthông tin truyn thông):
HS đưc rèn luyn, bi ng năng lc gii quyết vn đ thông qua vic hc lp
trình
3. Vphm cht:
Hình thành và phát trin phm cht:
- Nâng cao khnăng tự học và ý thc hc tp.
- Tự gii quyết vn đcó sáng tạo
II. Thiết bị dạy hc và hc liu.
- Thiết bị dạy hc: Máy chiếu, máy tính giáo viên.
- Học liu: Sách giáo khoa Tin hc 11, sách giáo viên Tin hc 11, giáo án.
III. Tiến trình dy hc.
1. Hot đng 1: Mở đầu
a. Mc tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho hc sinh và tng bưc làm quen bài hc.
b. Ni dung hot đng:
Giáo viên nêu ra vn đ, học sinh lng nghe
c. Sn phm:
Thái độ học tp ca hc sinh.
d. Tchc thc hin:
- Giáo viên trình bày vn đ: Vi ngôn ngữ lập trình bâc cao, chương trình đưc viết dưi
dạng văn bn gn vi ngôn ngữ tự nhiên. Văn bn này gi là ngun. Đmáy tính có th
chy đưc trc tiếp, chương trình đưc dch thành dãy lnh máy gi máy. máy
đọc rt khó hiu nên vic dch máy giúp bo vchng đánh cp ý ng hay sa đi
phn mm. Phn mm chuyn giao i dng mã máy thưng đưc gi là phn mm ngun
đóng.
- Vào nhng năm 1970, trong mt strưng đi hc Mỹ đã xut hin vic chia s
ngun đcùng phát trin phn mm, dn ti sra đi ca phn mm ngun m. Vy phn
mềm ngun mgì?Phn mm ngun đóng gì? Chúng ta cùng tìm hiu bài 5- phn mềm
ng dng dch vphn mm pháp xthông tin tđộng bng các phương tin
thut, chủ yếu bng máy tính.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc
Hot đng 2.1: Mt sloi phn mềm
a. Mc tiêu:
- Biết vn đề bản quyn trong sử dụng phn mềm ngun mở.
- Hiu đưc vai trò ca phn mm ngun mphn mm thương mi đi vi sphát
trin ca ICT.
- Nêu đưc tên mt sphn mm son tho văn bn, phn mm trình chiếu và phn mm
bảng tính ngun mtrong bOpenOffice.
b. Ni dung:
- GV cho HS bt cp, đc thông tin ở mục 1.
- GV chiếu hthng câu hi lên Tivi hoc máy chiếu đhọc sinh xem chun bcâu trlời :
Có thphân loi phn mm ng dng theo nhng cách nào?
- GV chia lp thành 3 nhóm đtrả lời các câu hi trong phiếu học tp.
- HS tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp s1.
Phiếu hc tp s1:
Nhóm 1
Tên phần mềm
Đặc điểm
Ví dụ một số phần mềm
Phần mềm thương mại
Phần mềm miễn phí
Nhóm 2
Tên phần mềm
Đặc điểm
Ví dụ một số phần mềm
Phần mềm nguồn mở
Phần mềm nguồn đóng
Nhóm 3
Tên phần mềm
Đặc điểm
Ví dụ một số phần mềm
Phần mềm khai thác trực
tuyến
Phần mềm cài trên máy tính
cá nhân
- GV chiếu video các cách phân loi phn mm cho HS xem.
- GV cho HS đc thông tin ở mục 1 sgk.
- GV chiếu hthng câu hi lên Tivi hoc máy chiếu để học sinh xem và chun bcâu trả lời :
+ Giy phép phn mm công cng viết tt là gì?
+ Giy phép phn mm công cng là gì?
+ Trình bày li ích giy phép phn mm công cng mang li?
- HS trả lời câu hỏi.
c. Sn phm:
- Câu trả lời ca HS
- HS hoàn thành đưc phiếu hc tp số 1
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV yêu cu HS:
- Bắt cp trả lời câu hi.
- Tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp s1.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, tho lun nhóm hoàn thành phiếu hc tp s1.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em
cần htrợ.
Báo cáo, tho
luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày ni dung phiếu hc tp s1.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm.
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
- Cử đại din các nhóm làm tt ng dn, giúp đcác bn chưa làm
tốt hoàn thành nhim vụ.
Hot đng 2.2: Thc hành vi phn mm khai thác trc tuyến min phí
a.Mc tiêu:
Biết cách khai thác các mt mnh ca phn mm trc tuyến, sdụng các phn mm này
trong hc tp và công vic.
b.Ni dung:
- GV chia lp thành 3 nhóm đtrả lời các câu hi trong phiếu hc tp số 2
Phiếu hc tp s2:
Nhóm 1
Trình bày các c nhp ni dung son tho vào Google Docs bng ging nói.
Nhóm 2
Trình bày các bưc to bng tính ghi đy đthông tin như hình 2 SGK/26 bng Google Sheets.
Nhóm 3
Trình bày các bưc to thiết kế một trang trình chiếu như hình 3 SGK/27 bng Google Slides.
- HS tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp s2.
- GV thc hành tng thao tác nhp ni dung son tho vào Google Docs bng ging nói, to
bảng tính ghi thông tin như hình 2 SGK/26 bng Google Sheets, to thiết kế một trang trình
chiếu như hình 3 SGK/27 bng Google Slides.
c. Sn phm:
- HS hoàn thành đưc phiếu hc tp s2.
- HS hoàn thành đưc bài thc hành ca GV.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV yêu cu HS:
- Tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp s2.
- GV thc hành tng thao tác nhp ni dung son tho vào Google Docs
bằng ging nói, to bng tính ghi thông tin như hình 2 SGK/26 bng
Google Sheets, to thiết kế một trang trình chiếu như hình 3 SGK/27
bằng Google Slides
Thc hin
nhiệm v
HS tiếp nhn nhim v, tho lun nhóm hoàn thành phiếu hc tp s2.
Các nhóm thc hành theo hưng dn ca giáo viên
GV quan sát hc sinh thc hành, tho lun, trgiúp kp thi khi c em
cần htrợ.
Báo cáo, tho
luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày ni dung phiếu hc tp s2
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bạn
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
- Cử đại din các nhóm làm tt ng dn, giúp đcác bn chưa làm
tốt hoàn thành nhim vụ.
3. Hot đng 3: Luyn tập
a. Mc tiêu:
Củng c, khc sâu kiến thc đã hc thông qua gii bài tập
b. Ni dung:
Giáo viên chiếu các câu hi lên Tivi, sau đó gi hc sinh trả lời
Câu 1. Hãy sử dụng công cụ dịch trc tuyến, ví dnhư translate.google.com.vn đdịch mt
đon văn bn ttiếng Vit sang tiếng Anh và ngưc lại
Câu 2. Hãy tìm trên mng phn mm chuyn đnh dng, chy trc tuyến min phí. Sử dụng
phí. Sdụng phn mm tìm đưc đchuyn mt sfile “.docxsang tương ng thanh file “.pdf”
và ghép ni các file kết quthành mt file “.pdf” ?
c. Sn phẩm:
Câu trả lời ca học sinh.
d. Tchc thc hiện
Học sinh đng ti chtrả lời.
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu:
Vận dng kiến thc đã hc vào thc tin cuc sng
b. Ni dung:
Bài tập. Trong các câu sau, nhng câu nào đúng?
a) Trong hthng luôn cn có các chương trìnhng dng.
b) Phn mm ngun mđưc cung cp i dng các đun pn mm viết bng ngôn ng
máy.
c) Phn mm là mt sn phm thương mi nên luôn phi có bn quyn mi sử dụng đưc.
d) Không phi tt ccác phn mm ngun mở đều min phí.
c. Sn phẩm
Câu trả lời trắc nghiệm
d. Tchc thc hin:
Học sinh đng ti chtrả lời
CÂU HI TRC NGHIỆM
Câu 1(NB). Trong các phn mm sau, phn mm nào là phn mm đbán?
A. Phn mm công cng.
B. Phn mm khai thác trc tuyến.
C. Phn mm thương mi.
D. Phn mm tdo.
Câu 2(NB). Đin vào chtrng: … đưc cung cp dưi dng các mô đun chương trình viết trên
một ngôn ngữ lập trình bc cao.
A. Phn mm máy tính.
B. Phn mm ngun mở.
C. Phn mm thương mi.
D. Phn mm tdo.
Câu 3(NB). Trong các phn mm sau, phn mm nào là phn mm thương mi?
A. Linux.
B. Ubuntu.
C. RedHat.
D. Windows.
Câu 4(NB). Trong các phn mm sau, phn mm nào là phn mm thương mi?
A. Word.
B. Writer.
C. Cacl.
D. Impress.
Câu 5(NB). Phn mm nào không phải là phn mm thuc OpenOffice?
A. Word. B. Writer. C. Cacl. D. Impress.
CHỦ ĐỀ C: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG
BÀI 1: LƯU TRỮ TRỰC TUYẾN
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MC TIÊU
1. Về kiến thức
Sau bài hc này, HS sẽ:
- Biết đưc ưu, nhưc đim cơ bn ca vic lưu trtrc tuyến;
- Sử dụng đưc mt scông ctrc tuyến như: Google Driver, Dropbox,… đlưu tr
chia sẻ tập tin.
2. Năng lực
Góp phn hình thành phát trin năng lc tin hc năng lc chung vi các biu hin cth
sau:
Năng lc chung:
+ Năng lc tch: Biết la chn các ngun tài liu hc tp phù hp.
+ Năng lc gii quyết vn đsáng tạo: Xác đnh tìm hiu đưc các thông tin liên
quan đến vn đ, đxut gii pháp gii quyết vn đtrong bài hc.
+ Năng lc giao tiếp và hp tác: Thc hin tt nhim vtrong hot đng nhóm.
Năng lc tin hc:
+ Nm đưc nhng li ích chính ca lưu trtrc tuyến
+ Sử dụng thành tho đưc mt scông ctrc tuyến
3. Phm chất
- Nghiêm túc, tp trung, tích cc chđộng, ý thc trách nhim, tính cn thn khi làm
vic nhóm, phm cht làm vic chăm ch, chuyên cn đhoàn thành mt nhim vụ.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
- Thiết bị dạy hc:
§ Máy tính hoc Laptop;
§ Học liu, kế hoch bài dy, phiếu hc tp, bài ging đin tử.
- Học liu: Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
III. TIN TRÌNH DY HỌC
1. HOT ĐNG KHI ĐNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế vui v, hng khi cho HS trưc khi vào bài hc mới
b. Ni dung: - GV chiếu ni dung câu hi lên slide
c. Sn phm hc tp: HS da vào kiến thc và hiu biết cá nhân đđưa ra câu trả lời.
d. Tchc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV đt câu hi: Em đã tng dùng USB đsao lưu các tp dliu, chuyn d liu tnày sang
máy tính khác chưa? Em có biết cách nào khác đthc hin vic đó không?
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS lng nghe, suy nghĩ và đưa ra câu trả lời
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- GV mi HS trả lời câu hi.
- Các HS khác nhn xét, nêu ý kiến khác (nếu có).
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV nhn xét, đánh giá, tuyên dương câu trả lời ca HS.
- GV dn dt vào ni dung bài mới
2. HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THỨC
2.1 Hot đng 1: Dch vlưu trtrc tuyến
a. Mc tiêu:
- HS biết đưc dịch vlưu trtrc tuyến
- Nắm đưc mt số dịch vtrc tuyến phbiến: google driver, OneDriver…
b. Ni dung: - HS tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp s1.
Phiếu hc tp s1:
CÂU HỎI
TRẢ LỜI (DKIN)
1. Em hiu thế nào là lưu trtrc tuyến?
2. Lưu trtrc tuyến khác vi lưu trtại ch
như thế nào?
3. Ktên 1 sdch vlưu tr trc tuyến ph
biến hin nay?
- Lưu trtrc tuyến là mt cách tiếp cn lưu
trcho phép ngưi dùng sdụng Internet
lưu tr, qun lí, sao lưu và chia sẻ dữ liu.
- Lưu trtrưc tuyến chia scho nhiu ngưi
các vtrí đa lí khác nhau, đm bo dliu
lưu trđưc đng bhóa trên nhiu thiết b
- Google Driver: dch vlưu trđám mây
của google
- OneDriver: dch v đám mây ca
Microsoft
- Fshare: dch vlưu trtrc tuyến ln ca
Vit Nam
c. Sn phm hc tp: - HS hoàn thành đưc phiếu hc tp s1.
d. Tchc hot đng:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS thảo lun nhóm theo cặp để tìm câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi.
GV quan sát hc sinh tự học, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn h
trợ.
GV có thể gợi ý cho các em.
Báo cáo, tho
luận
GV: Gi đi din 1 hc sinh trình bày câu trả lời
HS báo cáo kết quả.
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
2.2 Hot đng 2: Thc hành lưu trvà chia sẻ dữ liu trên Google Drive
a. Mc tiêu:
- HS biết cách ti và chia sẻ dữ liu trên Google Drive
- HS thc hành tìm kiếm, truy cp dliu
b. Ni dung: HS tho lun nhóm theo các nhim vsau:
Nhim v1: Tải và chia sẻ sữ liu trên Google Drive.
a) Tìm hiu mt trong các dch v lưu tr trc tuyến: Dropbox, OneDrive, Mega, Box,
Mediafire. Tóm tt ni dung tìm hiu đưc bng mt tp văn bn mt tp trình chiếu đ
thuyết trình trong khong 5 phút.
b) To mt thư mc trên Drive có tên tên ca nhóm em (ví d: Nhóm 1, Nhóm 2,..) Ti các
tệp câu a) lên thư mc, chia scho giáo viên và các bn trong lp vi các bình lun (nếu có)
đưc ghi kèm vào các tp dliu.
Nhim v2: Tìm kiếm truy cp và cp nht dliệu
Các nhóm hãy chnh sa ni dung tp theo bình lun ca giáo viên (đưc lưu thư mc chung
có tên Bài) và di chuyn tp vào thư mc của nhóm mình.
c. Sn phm hc tp: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc, np sn phm lên padlet, đi din
nhóm thuyết trình
d. Tchc hot đng:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS thảo lun nhóm để tạo tp thuyết trình .
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
GV có thể gợi ý cho các em.
Báo cáo, tho
luận
GV: Gi đi din 1 hc sinh trình bày câu trả lời
HS báo cáo kết quả.
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
2.3 Hot đng 3: Lợi ích và lưu ý khi sử dụng lưu trtrc tuyến
a. Mc tiêu:
- HS biết đưc các li ích ca vic sử dụng lưu trtrc tuyến
- Nắm đưc các lưu ý khi sử dụng lưu trtrc tuyến
b. Ni dung: GV yêu cu HS đc hiu thông tin mc 3 SGK, tho lun nhóm và xây dng kiến
thc mới.
PHIU HC TP SỐ 2
1. Nêu li ích ca lưu trtrc tuyến?
2. Lưu trtrc tuyến có mt số mặt trái tim n như thế nào?
c. Sn phm hc tp: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức trả lời phiếu hc tp số 2
d. Tchc hot đng:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS thảo lun nhóm
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
GV có thể gợi ý cho các em.
Báo cáo, tho
luận
GV: Gi đi din 1 hc sinh trình bày câu trả lời
HS báo cáo kết quả.
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
3. HOT ĐNG LUYN TẬP
a. Mc tiêu: Củng c, luyn tp kiến thc va hc.
b. Ni dung: GV giao nhim v, HS tho lun, trả lời câu hi trc nghim và Luyn tp
c. Sn phm hc tp: Bài làm ca hc sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tp..
d. Tchc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV giao nhim vcho HS:
Bài 1: Khoanh tròn vào câu đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Nhng phương án nào sau đây phù hp vi “lưu trtrc tuyến”?
A. Sử dụng ổ cứng đlưu trữ dữ liệu
B. sử dụng bnhInternet đlưu trữ dữ liêu
C. Phi truy cp dliu trên thiết blưu tr
D. Gim thiu nguy cơ mt dliu khi gp sự cố như mt điện
Câu 2: Em hãy chn phương án đúng nêu thtự các c thc hin lưu trchia sdữ liu
trc tuyến trên Google Drive
A. Đăng nhp tài khon Gmail, chia sdữ liu, ti các tp dliu xung tGoogle Drive, ti
dữ liu lên Google Drive
B. Ti các tp dliu xung tGoogle Drive, ti dliu lên Google Drive, chia sẻ dữ liu, đăng
nhp tài khon Gmail
C. Đăng nhp tài khon Gmail, ti dliu lên Google Drive, chia sẻ dữ liu, ti các tệp dữ
liu xung tGoogle Drive.
D. Ti các tp dliu lên Google Drive, đăng nhp tài khon Gmail, ti dliu lên Google
Drive, chia sẻ dữ liệu
Câu 3: Trong các câu sau, nhng câu nào đúng?
A. Lưu trtrc tuyến sử dụng bnhInternet nhanh hơn so vi lưu trữ sử dng bnhớ tại ch
B. Lưu trtrc tuyến đm bo an toàn tuyt đi về bảo mt dliu lưu tr
C. Dliu lưu trtrc tuyến đưc truy cp mi lúc và mi nơi
D. Dliu lưu trtrc tuyến có thlà văn bn, hình nh, âm thanh, video
Câu 4: Nhng dch vnào sau đây là dch vlưu trtrc tuyến?
A. Microsoft Box
B. Dropbox
C. Drive
D. OneDrive
Câu 5: Theo em, nhng dliu nào sau đây nên sử dụng đlưu trtrc tuyến?
A. Mt khu ca email và ca các tài khon dch vtrên internet
B. Báo cáo tng kết thành tích ca các bn trong lp.
C. Sđin thoi, đa chỉ của em và nhng ngưi thân trong gia đình
D. Video gii thiu vtrưng em
Bài 2: Hãy sdụng mt dch vlưu trtrc tuyến như: Google Drive, Dropbox… đlưu mt
tài liu hc tp (video bài ging, tệp tài liu) và chia stài liu đó vi các bn trong lp.
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS trả lời bài 1: bài tp trc nghim và bài 2
- GV hưng dn, theo dõi, htrHS nếu cn thiết.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- HS xung phong trả lời câu hi trc nghim.
- GV mi đi din 1 - 2 nhóm lên bng trình bày kết qubài 2
- HS khác quan sát, nhn xét, sa bài (nếu có).
Gợi ý:
Bài 2: Hưng dn thc hin vi Google Drive như sau:
c 1: Đăng nhp Google Drive qua tài khon Gmail
c 2: Ti tp tài liu lên Google Drive
c 3: Chia sẻ dữ liu vi các bn trong lớp
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV nhn xét, tuyên dương.
4. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: HS vn dng kiến thc đlàm bài tp vn dng
b. Ni dung: GV tchc cho HS làm bài tp phn Vn dng SGK trang 32.
c. Sn phm hc tp: HS hoàn thành Vn dng SGK trang 32.
d. Tchc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV yêu cu HS hoàn thành vn dng SGK trang 32:
Em hãy mtệp ca mt nhóm đã đưc chia strên Google Drive bài thc hành, bình lun
hoc sa ni dung tp và chia sẻ lại tp này.
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS thc hin nhim vụ ở nhà.
- GV hưng dn, theo dõi, htrHS nếu cn thiết.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
Gợi ý: Mở tệp ca mt nhóm đã đưc chia strên Google Drive: Chn vào nhóm mun xem ví
dụ Nhóm 1, shin tp lên, mở tệp, nhấn Commenter đbình lun, nhn Editor để sửa dliu.
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
5. HƯNG DN VNHÀ
- Ôn li kiến thc đã học.
- Hoàn thành phn Câu hi và bài tp tkim tra SGK trang 32.
Đọc và tìm hiu trưc Bài 2: Thc hành mt stính năng hu ích ca máy tìm kiếm
CHỦ ĐỀ C: TCHC LƯU TR, TÌM KIM VÀ TRAO ĐI THÔNG TIN
TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG
BÀI 2: THC HÀNH MT STÍNH NĂNG HU ÍCH CA MÁY TÌM KIẾM
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thc:
Xác đnh đưc các la chn theo tiêu chí tìm kiếm đnâng cao hiu qutìm kiếm thông tin.
Sử dng đưc máy tìm kiếm như máy tìm kiếm ca Google, yahoo, Bing.. trên máy tính đ
bàn, các thiết bthông minh bng cách gõ tkhoá hoc ging nói.
2. Năng lc:
- Năng lc chung:
+ Gii quyết đưc nhng nhim vụ học tp mt cách đc lp, theo nhóm và thhin ssáng
tạo.
+ Góp phn phát trin năng lc giao tiếp hp tác qua hot đng nhóm trao đi công
vic vi giáo viên.
- Năng lc riêng:
+ HS đưc phát trin tư duy và khnăng gii quyết đưc vn đ, năng lc giao tiếp, hp tác,
sáng to, tchvà tự học.
- Năng lc tin học
+ Củng cố, phát trin năng lc gii quyết vn đề với sự hỗ trợ của công nghthông tin trong
sử dụng máy tìm kiếm ca google, yahoo, bing…
3. Phm cht: Nghiêm túc, tp trung, tích cc chủ động.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Giáo viên
- Chun bBài ging, máy chiếu, phòng thc hành tin hc.
2. Hc sinh
- Sách giáo khoa, vghi
- Kiến thc đã học
III. TIN TRÌNH DY HỌC
1. HOT ĐNG KHI ĐNG
- Mục tiêu: To hng thú hc tp cho hc sinh
- Nội dung: Hs da vào hiu biết đtr lời câu hỏi
- Sản phẩm: Tyêu cu Hs vn dng kiến thc đtrả lời câu hi GV đưa ra
- Tổ chc thc hiện: GV gii thiu dn dt vào bài? Em hãy cho biết, thông tin tđâu
có?
2. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
Hot đng 1: Kết hp các tkhoá tìm kiếm thành biu thc tìm kiếm
- Mục Tiêu: + Biết cách sdụng máy tìm kiếm sdụng tkhoá kết hp các toán tvới
kí hiu đc bit để tạo thành biu thc tìm kiếm
- Nội dung: HS quan sát SGK đtìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV
- Sản phm: Hs hoàn thành tìm kiếm thông tin
- Tổ chc thc hin:
SẢN PHM DKIẾN
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
NV1: KT HP CÁC T KHOÁ TÌM KIM
THÀNH BIU THC TÌM KIẾM
Yêu cầu: Em hãy sdụng máy tìm kiếm Google đ
thc hin tìm kiếm vi các biu thc sau so sánh
kết qunhn đưc v: thi gian tim kiếm, sng
trang web tả về, ni dung mt strang web kết quả.
a) Cá heo xanh
b) “Cá heo xanh”+”ca hàng”
c) Ca hàng cá heo xanh
Gợi ý:
Truy cp trang web www.google.com, ti ô tìm kiếm
nhp ln t các biu thc tìm kiếm trên, quan sát
và nhn xét các kết qunhn đưc.
Google htrcác hiu đc bit toán tnhm
tăng hiu qutìm kiếm, mt skí hiu đó như sau (kí
hiu A, B là các tkhoá tìm kiếm):
- “A”: Tìm trang cha chính xác tkhoá A
- A-B: Tìm trang chưa tkhoá A nhưng không cha
từ khoá B.
- A+B: Tìm trang kết qucha ctừ khoá A B
nhưng không cn theo thtự. -- A*: Tìm trang cha
từ khoá A và mt stừ khác Google xem là có liên
quan. d: Tkhoá “tin hc* tìm các trang có cha
từ “tin hc ng dng”, “tin hc văn phòng”.
- AAND B: Tìm trang cha cả từ khoá A và B.
- AOR B (hoc A | B): Tìm trang cha tkhoá A hoc
B. Toán tnày hu ích khi tìm tđồng nghĩa hoc
một tcó nhiu cách viết.
- A + filetype (loi tp): Tìm thông tin chính xác theo
loi tp như “txt”, “doc”, “pdf”,.... Sdng tkhoá
này thun li trong tìm kiếm tài liu, sách đin tử.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Nêu đt câu hỏi
- Khi cn biết mt khái nim mi
hoc chưa biết, chúng ta tìm
kiếm nhng thông tin vchúng
đâu sdụng công c nào đ
tìm kiếm?Đưa ra yêu cu trong
nv1.
HS: Tho lun, thc hin trên máy
tính.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: +
HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk thực
hành các yêu cầu trên máy tính
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: trình chiếu các kết quả mình
thực hiện được trên máy tính
* Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chính xác hóa gọi 1 học sinh
nhắc lại kiến thức
Hot đng 2: Thc hành điu chnh biu thc tìm kiếm
a. Mc tiêu: sử dụng đưc
b. Ni dung: HS quan sát SGK đtìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c. Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc và thc hin đưc các biu thc tìm kiếm đưc
đưa ra.
d. Tchc thc hin:
SẢN PHM DKIẾN
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
NV2: ĐIU CHNH BIU THC TÌM KIẾM
Dựa trên kết quBài 1, em hãy điu chnh biu thc
tìm kiếm đnhn đưc kết quphù hp vi mong đi
hơn. Ví d“Đc đim sinh thái ca cá heo xanh”.
Gợi ý:
Dùng toán tử (-) đloi các trang web vcác ca hàng
tên heo xanh: Nhp vào ô tìm kiếm tkhoá “cá
heo xanh”-“ca hàng” (Hình 1)
Một cách khác đthu hp kết qutìm kiếm là sử dụng
bộ lọc trên mt hoc nhiu dliu như Hình 2 bng
cách truy cp trang tìm kiếm nâng
cao www.google.com/advanced_search.
Toán tử “
Toán tử “ được dùng để tìm chính xác một cụm từ.
VD: “cách kiếm tiền trên mạng“ sẽ trả về kết quả
những website có chứa chính xác cụm từ trên.
+ Kiểm tra thử trên Google: “cách kiếm tiền trên
mạng”
Toán tử +
Toán tử + được dùng kết hợp để tìm cụ thể một từ
khóa nào đó bắt buộc trong kết quả tìm kiếm.
Lưu ý, bạn phải đặt dấu + sát từ khóa, không khoảng
trắng.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Tìm hiu các toán ttrong tìm kiếm
và áp dng vào nhim v2.
HS: Tho lun, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Thực hành trực tiếp trên máy tính.
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: o cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS trình
bày các thao tác và giải thích thao tác.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
trình chiếu nội dung chuẩn bị: Toán tử
tìm kiếm
SẢN PHM DKIẾN
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
VD: “kiếm tiền trên mạng +affiliate” sẽ trả về những
website nói về “kiếm tiền trên mạng” chữ
Affiliate
+ Kiểm tra thử trên Google: kiếm tiền trên mạng
+affiliate
Toán tử
Toán tử được dùng để loại bỏ một kết quả nào đó
khỏi kết quả tìm kiếm của bạn. Lưu ý, bạn phải đặt dấu
sát từ khóa, không có khoảng trắng.
VD: “kiếm tiền trên mạng -affiliate” sẽ trả về những
website nói về “kiếm tiền trên mạng” không chữ
Affiliate
+ Kiểm tra thử trên Google: kiếm tiền trên mạng -
affiliate
Toán tử ~
Toán tử ~ được dùng để tìm các kết quả đồng nghĩa
với từ khóa của bạn. Thuật ngữ này ít được sử dụng
Việt Nam.
Toán tử OR hoặc |
Toán tử OR hoặc dấu | được dùng để thay thế giữa
hai truy vấn. Dấu | được đặt giữa hai t khóa.
VD: “Du lịch Mỹ|Hoa Kỳ” sẽ trả về những website có
chứa nội dung về “Du lịch Mỹ” hoặc “Du lịch Hoa Kỳ“
+ Kiểm tra thử trên Google: Du lịch Mỹ|Hoa Kỳ
Toán tử ..
Toán tử .. được dùng để tìm khoảng giữa các con số
VD: “việc làm lương $200..$1000” sẽ trả về những
website đăng việc làm mức lương từ $200 đến
$1000
+ Kiểm tra thử trên Google: việc làm lương
$200..$1000
Toán từ *
Toán từ * được dùng để tìm kiếm rộng, dấu * đại
diện cho từ hoặc cụm từ. Dấu * thể đứng trước,
đứng giữa hoặc đứng sau từ khóa cần tìm.
VD: “vì sao * yêu” strvề nhng website ni dung
như: sao anh yêu em, sao đàn ông yêu đưng cong
của phụ nữ!"#$%&'
+ Kiểm tra thử trên Google: vì sao * yêu
Hot đng 3: Tìm kiếm thông tin bng ging nói trên Google.
a. Mc tiêu: Thc hin đưc tìm kiếm thông tin bng ging nói
b. Ni dung: HS quan sát nhim v để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV và thc
hành trên máy tính các nhân.
c. Sn phm: HS hoàn thành tìm kiếm thông tin trong nhim vđưc đưa ra.
d. Tchc thc hin:
SẢN PHM DKIẾN
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
NV3: TÌM KIM THÔNG TIN BẰNG GING
NÓI TRÊN GOOGLE
Em hãy tìm hiểu những trường học quận/huyện
nơi em ở băng giọng nói trên máy tìm kiếm Google.
Lời giải:
Chẳng hạn, nếu muốn tìm trường học quận Cầu
Giấy thì em thực hiện như sau:
Bước 1. Truy cập trang web www.google.com
chọn ngôn ngữ tiếng Việt (Hình 3)
Bước 2. Chọn biểu tượng tìm kiếm bằng giọng nói,
xuất hiện cửa sổ như hình 4, bật micro của máy
tính nói “trường hoc Quận Cầu Giấy”. Kết quả
tìm kiếm là các trang web của các trường học ở Cầu
Giấy.
Tìm kiếm bằng giọng nói rất thuận lợi khi sử dụng
tìm kiếm trên các thiết bị di động, thiết bị điều khiển
trên ô tô.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Theo em, ngoài vic tìm kiếm bng
cách gõ tkhoá vào ô tìm kiếm, chúng ta
còn cách nào khác không?
HS: Tho lun, trả lời
-Tìm kiếm bng ging nói.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk đưa ra
cách thực hiện
+ Thực hành trực tiếp trên máy tính hoặc
thiết bị di động.
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: thuyết trình thực hiện thao tác
trên máy tính, trình chiếu trên máy chiếu.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tiến
hành nhận xét tiểu kết.
3. HOT ĐNG LUYN TẬP
a. Mc tiêu: Củng c, luyn tp kiến thc va hc.
b. Ni dung: HS đc SGK làm các bài tp.
c. Sn phm: Bài làm ca hc sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tp.
d. Tchc thc hin:
4. HOT ĐNG VN DNG
Hot đng 4: tìm kiếm thông tin vngành nghquan tâm.
a. Mc tiêu: xác đnh đưc ngành nghquan tâm và tkhoá trong tìm kiếm
b. Ni dung: HS tìm hiu nhim vtheo yêu cu ca GV.
c. Sn phm: HS hoàn thành tìm kiếm ngành nghquan tâm trên internet.
d. Tchc thc hin:
SẢN PHM DKIẾN
HOT ĐNG CỦA GV VÀ HS
VẬN DNG CAO
Em hãy sử dụng một máy tìm kiếm để thông tin về lĩnh
vực ngành nghề mình quan tâm. Trong đó, sử dụng
tìm kiếm theo từ khoá được nhập vào ô tìm kiếm, tìm một
vài địa điểm của đơn vị hoạt động về lĩnh vực ngành nghề
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Xác đnh tkhoá tìm kiếm trong
nhim vsau:
HS: Tho lun, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
SẢN PHM DKIẾN
HOT ĐNG CỦA GV VÀ HS
bằng giọng nói, tìm kiếm dựa vào hình ảnh nhân vật hoặc
sự kiện nổi bật trong lĩnh vực đó.
Lời giải:
Sử dụng máy tìm kiếm www.google.com
Từ khoá tìm kiếm: Sách giáo khoa Tin học 11
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk tìm
ra từ khoá là ngành nghề quan tâm
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: thuyết trình cách tìm kiếm một
ngành nghề, trình chiếu trên máy
chiếu.
* Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV nhận xét góp ý
5. Hưng dn hc sinh tự học:
- ng dn hc bài cũ
- ng dn chun bbài mới
CHỦ ĐỀ C: TCHC LƯU TR, TÌM KIM VÀ TRAO ĐI THÔNG TIN
TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG
BÀI 3: THC HÀNH MT STÍNH NĂNG NÂNG CAO CA MNG XÃ HỘI
Thi gian thực hin: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1.
Về kiến thức
- Biết cách sử dụng mt schc năng nâng cao ca dch vụ mạng xã hi.
2.
Về năng lực
- Bài hc góp phn phát trin năng tin hc thành t(NLa) vi các biu hiện sau:
+ Cài đặt bảo mật 2 lớp tài khoản facebook.
+ Cài đặt các quyền riêng tư với các thông tin chia sẻ trên facebook.
+ Tạo phòng họp nhóm để trao đổi thông tin trên faebook.
- Phát trin năng lc chung Tự chvà tự học
3.
Về phẩm chất
- Có thái độ học tp tt đtrthành ngưi có ích cho gia đình, xã hi, đất ớc
+ Chăm chỉ học tập, tích cực tham gia các hoạt động trên lớp;
+ Nghiêm túc, có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu của thầy cô.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HỌC LIỆU
- Phòng máy có kết ni internet.
- HS đã có tài khon facebook và đin thoi di đng.
III. TIN TRÌNH DẠY HỌC
1. MỞ ĐẦU
a. Mục tiêu: Tạo hng thú hc tp cho HS và dẫn dt vào ni dung bài học.
b. Nội dung:
- Kiến thức: Facebook và các tính năng mà facebook cung cấp.
- Yêu cầu: Hãy tho lun theo nhóm để tìm ra các tính năng mà facebook cung cp cho
ngưi dùng mà em đã tng sử dụng.
c. Sản phm: Câu trả lời ca HS cho câu hi trên đây.
d. Tổ chc dạy học:
* Chuyn giao nhim v: GV nêu yêu cu HĐ và tchc HS thành các nhóm, ví dụ mỗi
bàn là một nhóm.
* Thc hin nhim v: HS đc yêu cu ca Khi đng; Trao đi, tho lun đthc
hin yêu cu. GV có thể gợi ý cho HS, ví dfacebook cung cp nn tng để kết bn, giao lưu
với mi ngưi khc nơi trên thế gii.
* Báo cáo, tho lun: Một sHS đưc yêu cu đi din nhóm trlời câu hi. Mt sHS
khác xung phong hoc đưc yêu cu bsung, nhận xét.
* Kết lun, nhn đnh. GV đưa ra câu trlời chính thc: Facebook cung cp: To và lưu
bài viết, liên kết trên facebook; Đăng nhp/xut khi tài khon txa; Bt/ tt tính năng t
động phát video; n trng thái trc tuyến; Hutheo dõi; cài đt bo mt hai lp; cài đt
quyn riêng tư; To phòng hp nhóm.
2. HÌNH THÀNH KIN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG 2.1. BẢO MẬT HAI LỚP TÀI KHOẢN FACEBOOK
a. Mục tiêu:
- HS hiu sự cần thiết phi bo mt hai lp tài khon facebook.
- HS biết và vn dng cài đt bo mt hai lp cho facebook cá nhân.
b. Nội dung:
- Kiến thức: Nhim v1, SGK Tin 11 CD, trang 36, 37.
- Yêu cầu: Hãy trao đi, tho lun và hoàn thành Phiếu hc tp s1 sau đây:
c. Sản phẩm: Câu trả lời phiếu học tập số 1 của HS (phát biểu hoặc viết trên bảng hoặc ghi trực
tiếp vào trong phiếu).
d. Tổ chc hoạt động
* Chuyển giao nhiệm vụ: GV nêu yêu cầu cho HS thực hiện phiếu học tập số 1
theo các nhóm đã phân công. GV gi ý HS xem SGK đthc hiện.
* Thc hin nhim v: HS trao đi, tho lun đtrả lời câu hi ca Phiếu hc tp 1.
* Báo cáo, tho lun: GV gi đi đi din mt nhóm trả lời và các nhóm khác nhn xét,
bổ sung. GV nhn xét câu trả lời, sa sai và bsung cho HS.
* Kết lun, nhận định: GV chốt kiến thc: Các mng xã hi cung cp các chế bảo v
tài khon bng cách sdụng mt khu mnh thay đi thưng xuyên hoc thiết lp bo mt
hai lớp. Bảo mt hai lp là thêm mt bưc xác thc.
HOẠT ĐỘNG 2.2. CÀI ĐẶT QUYỀN RIÊNG VỚI CÁC THÔNG TIN CHIA SẺ
TRÊN FACEBOOK
a. Mục tiêu: HS hiu và biết cách cài đt quyn riêng tư vi các thông tin chia strên facebook
b. Nội dung:
- Kiến thức: Nhim vụ 2, SGK Tin 11 CD, trang 37.
- Yêu cầu: Hãy đăng mt bc nh chp vi bn trên facebook chchia s bc nh vi ngưi
bạn này
c. Sản phm: Chp li quá trình thc hin chia sẻ bức nh vi bn.
d. Tổ chc hoạt động:
* Chuyển giao nhim v: GV nêu yêu cu cho HS thc hin theo các nhóm đã
phân công. GV gi ý HS xem SGK đthc hin.
* Thc hin nhim v: HS trao đi, tho lun đhoàn thành yêu cu ca GV.
* Báo cáo, tho lun: GV gi đi đi din mt nhóm trả lời và các nhóm khác nhn xét,
bổ sung. GV nhn xét câu trả lời, sa sai và bsung cho HS.
* Kết lun, nhn đnh: GV cht kiến thc: Ngoài vic cài đt quyn riêng vi các
thông tin chia s, facebook còn cung cp các tính năng chia scác hot đng ca ngưi dùng
HOẠT ĐỘNG 2.3. TẠO PHÒNG HỌP NHÓM ĐỂ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN
FACEBOOK
a. Mục tiêu
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Hãy nêu trình tự các bước em đã thực hiện để bảo mật hai lớp tài khoản facebook
của em?
- HS biết đưc tính năng hp nhóm trên facebook để sử dng cho công vic ca nhóm khi cần
- HS tạo đưc phòng hp và đt lch hp cho cnhóm.
b. Nội dung
- Kiến thức: Nhim v3, SGK Tin 11 CD, trang 38.
- Yêu cầu: Em hãy to phòng hp trên Facebook đtrao đi vbài tp ca nhóm đồng thi em
hãy to skin thông báo vi các bn trong nhóm.
c. Sản phm: Hình nh giao din cuc hp ca nhóm (đang din ra).
d. Tổ chc hoạt động:
* Chuyển giao nhim v: GV nêu yêu cu cho HS thc hin theo các nhóm đã
phân công. GV gi ý HS xem SGK đthc hin.
* Thc hin nhim v: HS trao đi, tho lun đhoàn thành yêu cu ca GV.
* Báo cáo, tho lun: GV gi đi đi din mt nhóm trình bày li quá trình to phòng
họp các nhóm khác nhn xét, bsung. GV nhn xét câu trlời, sa sai bsung cho
HS.
* Kết lun, nhn đnh: GV chốt kiến thức: Đtạo phòng hp trên Facebook thc hin
theo 3 bưc (SGK/38)
3. LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Mỗi HS đều có thể tự cài đt các tính năng nâng cao để bảo vtài khon facebook
của cá nhân, trả lời các câu hi trc nghim.
b. Nội dung:
Yêu cầu: Hãy hoàn thành các nhiệm vụ 1, 2, 3 cho tài khoản facebook cá nhân.
Câu 1: Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1. Mọi người trên mạng xã hội đều sử dụng được tài khoản mạng xã hội của em.
2. Em chỉ có thể sử dụng mật khẩu là cách duy nhất để bảo vệ tài khoản mạng xã hội của
mình.
3. Em thể bảo mật tài khoản mạng hội của mình bằng mật khẩu hoặc thiết lập cài
đặt bảo mật hai lớp.
4. Người dùng mạng xã hội có thể bảo vệ tài khoản mạng xã hội của mình bằng cách sử
dụng khoá bảo mật đăng nhập qua USB hoặc nhận mã xác minh qua tin nhắn điện thoại.
Câu 2: Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1. Mọi người tham gia mạng xã hội đều đọc được tất cả các thông tin đăng trên trang cá
nhân của em.
2. Trên mạng hội, em thể lựa chọn những người bạn được xem thông tin em
đăng trên trang cá nhân của mình.
3. Em không thể hạn chế được người xem thông tin của em đăng trên mạng xã hội
4. Trên mạng xã hội, em có thể đăng thông tin lên trang cá nhân của mình và cài đặt chỉ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Hãy giải thích về:
1) Tên đơn vị đo hiệu năng của CPU, RAM, thiết bị lưu trữ
2) Các số đo này thấp/cao có ảnh hướng như thế nào đến hoạt động của máy tính
cho một mình em xem.
Câu 3: Em hãy chọn phương án đúng nêu thứ tự các bước thực hiện để cài đặt quyền
riêng tư cho thông tin chia sẻ trên facebook.
1. Đăng nhập tài khoản facebook, chọn Friends\Specific friends, tạo bài đăng.
2. Đăng nhập tài khoản facebook, tạo bài đăng, chọn Friends\Specific friends.
3. Đăng nhập tài khoản facebook, chọn Setting & privacy\Security and login, chọn Edit.
4. Đăng nhập tài khoản facebook, tạo bài đăng, chọn Setting & privacy, chọn Security
and login.
Câu 4: Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1. Khi tạo phòng họp nhóm, có thể chọn mời những người cụ thể tham gia họp.
2. Có thể đặt tên cho phòng họp nhóm và đặt giờ bắt đầu phòng họp.
3. Mọi người trên mạng hội Facebook đều có thể tham gia phòng họp nhóm do em tạo
ra kể cả không được mời.
4. Phòng họp nhóm trên Facebook chỉ diễn ra trong khoảng thời gian tối đa là 40 phút.
c. Sản phm: Bài làm ca HS.
Đáp án câu trc nghim:
Câu 1: 3,4
Câu 2: 2, 4
Câu 3: 2
Câu 4: 1,2
d. Tổ chc hoạt động:
* Chuyn giao nhim v: GV nêu yêu cu HĐ và cho HS thc hin theo cá nhân.
* Thc hin nhim v: Từng HS nhlại các thao c khi làm vic nhóm tthc hin
trên facebook ca mình.
* Kết lun, nhn đnh: GV chnh sa, htrợ nếu HS không thc hin được.
4. VN DNG
a. Mục tiêu:Tạo đưc phòng hp nhóm lên lch sinh hot tun cho T.
b. Nội dung:
Yêu cầu: Hãy tạo phòng họp nhóm trên Facebook để sinh hoạt Tổ hàng tuần. Đặt lịch 1 tuần 1
buổi sinh hoạt, thời gian bắt đầu cố định. Tạo sự kiện hàng tuần để thông báo các bạn trong
Tổ về lịch cụ thể của buổi sinh hoạt này.
c. Sản phm: Bài làm ca HS.
d. Tổ chc hoạt động:
* Chuyn giao nhim v: GV nêu yêu cu HĐ và cho HS thc hin theo nhóm.
* Thc hin nhim v: HS hoàn thành nhim vụ tạo và đt lch hp nhóm.
* Kết lun, nhn đnh: GV chnh sa, htrợ nếu HS không thc hin được.
CHỦ ĐỀ C: TCHC LƯU TR, TÌM KIM VÀ TRAO ĐI THÔNG TIN
TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG
BÀI 4: THỰC HÀNH MỘT SỐ TÍNH NĂNG HỮU ÍCH CỦA DỊCH VỤ THƯ ĐIỆN TỬ
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu.
1. Vkiến thc và kĩ năng:
- Học sinh biết cách phân loi và đánh du thư đin t
- HS thc hành phân loi và đánh du thư đin tGmail.
2. Vnăng lc:
- Năng lc chung:
Ø Tự chvà tự học: Tự nhn ra và điu chnh đưc nhng sai sót, hn chế của bn thân
trong quá trình hc tp, rút kinh nghim đcó thể vận dng vào các tình hung khác.
Ø Giao tiếp và hợp tác: Biết la chn hình thc làm vic nhóm vi quy mô phù hp vi
yêu cu và nhim vụ.
Ø Gii quyết vn đsáng tạo: Phân tích đưc tình hung, đxut la chn gii
pháp đgii quyết các vn đdo giáo viên đt ra. Phân tích đưc tình hung, đề xut
và la chn gii pháp đchn đưc phương án nhm trả lời các câu hi trc nghim.
- Năng lc tin hc: Nla NLc: Sdụng đưc tài khon gmail đgửi/ nhn tài liu phc v
các vic hc tp, làm vic hàng ngày
3. Vphm cht: Nghiêm túc, tp trung, tích cc chủ động.
II. Thiết bị dạy hc và hc liu.
1. Giáo viên: Chun bBài ging, máy chiếu, máy chiếu vt thể.
2. Hc sinh
- Sách giáo khoa, vghi
- Kiến thc đã học
III. Tiến trình dy hc.
1. Hot đng khi đng (mở đầu)
a. Mục tiêu: Tạo hng thú hc tp cho hc sinh. Hc sinh biết đưc thế nào là ty xóa nh, hiu
đưc ý nghĩa ca công vic này.
b. Nội dung: Hs da vào hiu biết đtrả li câu hỏi
Nội dung câu hi: Ở lớp 6, em đã biết sdụng các chc năng cơ bn ca dch vthư đin
tử (như: to tài khon, đăng nhp tài khon, son thư, gi thư và đăng xut khi hp thư) đtrao
đổi thông tin vi thy cô, bn bè, ngưi thân. Sau mt thi gian sdng, hp thư đến scha
rất nhiu email và khi cn tìm kiếm có thphi thc hin mt nhiu thi gian.
- Vậy theo em có hay không gii pháp để hỗ trqun lý hp thư đến mt cách hiu quhơn?
- Hãy ktên gii pháp đó.
c. Sản phẩm:
- Từ yêu cu Hs vn dng kiến thc đtrả lời câu hi GV đưa ra
d. Tổ chc thc hiện:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu tr
lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi vi bn cùng bàn.
GV quan sát hc sinh tự học, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ;
Báo cáo, tho
luận
GV: Gi đi din 1 hc sinh trình bày câu trả lời
HS báo cáo kết qu
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun, nhn
định
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc
2.1.Tìm hiu công cụ tẩy xóa nh Clone
a. Mc tiêu:
- Học sinh biết phân loi và đánh du email trong Gmail.
b. Ni dung:
- Yêu cu 1: Hc sinh to đưc nhãn “Hc tậpcho các email vhọc tp gm các email đưc
gửi tgiáo viên và các bn trong lp.
- Yêu cu 2: Đánh du cho các email đưc gi đến tgiáo viên.
c. Sn phm:
- HS phân loi và đánh du đưc email trong Gmail theo yêu cu ca GV.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
- Vi mi yêu cu đã nêu giáo viên thcho hc sinh quan sát li
video.
- Yêu cu 1 và 2: Hc sinh đưc tchc tho lun theo cp.
- Học sinh hiu yêu cu và có thể đề nghđưc xem li video.
Thc hin
nhim v
- HS tiếp nhn nhim v, theo dõi SGK và thc hin 2 yêu cu.
- GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em
cần htrợ.
Báo cáo,
tho luận
- GV: Gi đi din 1, 2 bn lên thao tác thc hin cho cả lớp quan sát.
- HS: theo dõi các bn trên bng thc hiện
- GV yêu cu các cp khác nhn xét, bsung..
- HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chính xác các câu trả lời ca hc sinh khi thc hin các
yêu cu và đó cũng là kiến thc cn cht.
2.2. Qun lý email bng bộ lọc và tìm kiếm email
a) Mc tiêu:
- Học sinh biết to bộ lọc đthun tin cho vic tìm kim và qun lí email.
b) Ni dung:
Học sinh thc hin yêu cu:
- Yêu cu 1: Em hãy tìm kiếm các email do giáo viên Tin hc gi đến và có tệp đính kèm.
c. Sn phm:
- Học sinh thc hin đưc yêu cu ca giáo viên
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời.
- Học sinh hiu yêu cu và có ththêm ti SGK.
Thc hin
nhim v
- HS tiếp nhn nhim vvà thc hin 2 yêu cu.
- GV quan sát hc sinh tự học, tho lun, trgiúp kp thi khi các em
cần htrợ.
Báo cáo,
tho luận
- GV: Gi đi din 1, 2 bn lên thao tác thc hin cho clớp quan sát.
- HS: theo dõi các bn trên bng thc hiện
- GV yêu cu các cp khác nhn xét, bsung..
- HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chính xác các câu trlời ca hc sinh khi thc hin
các yêu cu và đó cũng là kiến thc cn cht.
- Để thun li cho vic tìm kiếm qun email, thtạo blọc
email như sau: Chn Create filte \ Chn các tiêu chí cho blọc\
Chn Create filter.
3. Hot đng 3: Vn dng
a. Mc tiêu:
- Củng ckiến thc và rèn luyn kĩ năng phân loi và đánh du thư đin tử.
b. Ni dung:
- Em hãy to nhãn “Tin hc” là nhãn con ca nhãn “Hc tp” (đã đưc to trong bài thc hành).
Nhãn “Tin hc” dành cho các email đưc gi tgiáo viên Tin hc các bn trong nhóm làm
bài tp mô Tin hc cùng vi em. Sau đó, hãy tìm kiếm to blọc cho nhng email em
cho là quan trng.
c. Sn phẩm: Bài làm ca hc sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ hc tp.
d. Tổ chc thc hiện
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
- GV giao nhim vụ.
- HS nhc li kiến thc, thc hành trên máy tính và tài khon gmail
của mình.
Thc hin
nhim v
- HS trao đi và thc hin yêu cầu
- GV: đi đến mt snhóm đgợi ý, gii thích cho hc sinh hiu(nếu
cần thiết). Khuyến khích các nhóm trao đi tho lun.
- GV: cho 2 nhóm cùng mt cp trao đi câu trlời cho nhau đ
kim tra.
- HS: 2 nhóm thng nht câu trả lời
Báo cáo,
tho luận
- GV: Gi đi din 1 snhóm trình bày câu trả lời.
- HS: Trình bày câu trả lời ca mình
- GV: yêu cu các cp khác nhn xét, bsung..
- HS: nhn xét, góp ý bsung(nếu có).
5. Hot đng 5: Hưng dn hc sinh tự học nhà
- Đọc trưc bài tiếp theo.
- Hãy sử dụng phn mm Gimp đ tẩy xóa 1 schi tiết trong nhng bc nh theo ý thích ca em
ging như phn thc hành trên lp.
CHỦ ĐỀ D: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
ỨNG XỬ VĂN HÓA VÀ AN TOÀN TRÊN MẠNG
PHÒNG TRÁNH LA ĐO VÀ NG XỬ VĂN HÓA TRÊN MNG
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu.
1. Vkiến thc:
- Nêu đưc mt số dạng la đo phbiến trên mng và nhng bin pháp phòng tránh.
- Giao tiếp đưc trên mng qua email, chat, mng xã hi…và trong môi trưng số một cách văn
minh, phù hp vi văn hóa ng xử.
2. Vnăng lc:
Năng lc chung:
o Tự chthọc: Tnhn ra điu chnh đưc nhng sai sót, hn chế của bn
thân trong quá trình hc tp, rút kinh nghim đthvận dng vào các tình
hung khác
o Giao tiếp và hp tác: Biết la chn hình thc làm vic nhóm vi quy mô phù hp
với yêu cu và nhim vụ.
o Gii quyết vn đvà sáng tạo: Phân tích đưc tình hung, đxut la chn gii
pháp đgii quyết các vn đdo giáo viên đt ra. Phân tích đưc tình hung, đ
xut và la chn gii pháp đchn đưc phương án nhm trlời các câu hi trc
nghim.
Năng lc tin hc:
o NLc (Gii quyết vn đvới shỗ trca công nghthông tin truyn thông):
HS đưc rèn luyn, bi ng năng lc gii quyết vn đ thông qua vic hc lp
trình
3. Vphm cht:
- Có thái độ học tp tt đtrthành ngưi có ích cho gia đình, xã hi, đt nước
+ Chăm chỉ học tp, tích cc tham gia các hot đng trên lp.
+ Nghiêm túc, có trách nhim thc hin các yêu cu ca giáo viên.
II. Thiết bị dạy học và hc liu.
Thiết bị dạy hc:
Máy tính hoc Laptop
Học liu, kế hoch bài dy, phiếu hc tp, bài ging đin tử.
Học liu:
Sách giáo khoa, Sách giáo viên
Tài liu (giáo viên đã chun btrưc).
III. Tiến trình dy hc.
1. Hot đng 1: Mở đầu
a. Mc tiêu: Tạo hng thú hc tp cho HS và dn dt vào ni dung bài hc
b. Ni dung hot đng:
- Giáo viên chiếu hthng câu hi lên Tivi hoc máy chiếu để học sinh xem và chun b
các câu trả lời
Chia lp thành 4 nhóm đtrả lời các câu hi trong phiếu học tập
- HS tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp s1.
PHIU HC TP SỐ 1
CÂU HỎI
TRẢ LỜI
Theo em la đo trên mng d gặp hay hiếm
thy? Dtránh hay khó tránh? Vì sao?
c. Sn phm:
- HS hoàn thành đưc phiếu hc tp số 1
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV yêu cu HS:
- Tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp s1.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, ôn li các kiến thc đã hc liên quan, tho lun
nhóm hoàn thành phiếu hc tp s1.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo, tho
luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày ni dung phiếu hc tp s1
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bạn
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
- Cử đại din các nhóm làm tt ng dn, giúp đcác bn chưa làm tốt
hoàn thành nhim vụ.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc
Hot đng 2.1: Tìm hiu la đo qua mng
a. Mc tiêu:
- HS nêu đưc mt số dạng la đo phbiến trên mng và nhng bin pháp phòng tránh.
b.Ni dung:
- Kiến thc: Mục 1a, 1b, SGK Tin 11 CD, trang 42, 43, 44.
- Yêu cu: Hãy trao đi, tho lun và hoàn thành phiếu hc tp s2 sau đây:
Chia lp thành 4 nhóm đtrả lời các câu hi trong phiếu hc tập
- HS tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp s2.
PHIU HC TP SỐ 2
CÂU HỎI
TRẢ LỜI
Câu hi :
Em hãy sdụng máy tìm kiếm tìm cm t“dng
lừa đo phbiến trên mng và cho biết:
1. Số kết qutrả về là nhiu hay ít?
Các câu trli tương ng cho các câu
hỏi ở cột trái
2. thtính đưc bao nhiêu dng la đo
hay không?
c. Sn phm:
- HS hoàn thành đưc phiếu hc tp s2:
Sử dụng máy tìm kiếm tìm cm t“dng la đo phbiến trên mng cho thy:
1. Số kết qutrả về là rt nhiu.
2. Có thlit kê ra mt số dạng la đo sau:
- Lừa đo trúng thưng, tng quà để lấy tin phí vận chuyn.
- Lừa đo chiếm tin đt cc hoc bán hàng giả.
- Lửa đo để lấy cp thông tin cá nhân.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV yêu cu HS:
- Tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp s2.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, ôn li các kiến thc đã hc liên quan, tho
lun nhóm hoàn thành phiếu hc tp s2.
GV quan sát hc sinh t học, tho lun, trgiúp kp thi khi các
em cn htrợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày ni dung phiếu hc tp s2
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bạn
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng
nhóm hc sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
- Cđại din các nhóm làm tt ng dn, giúp đcác bn chưa
làm tt hoàn thành nhim vụ.
Hot đng 2.2: Tìm hiu văn hóa ng xtrên mng
a. Mc tiêu: Giao tiếp đưc trên mng qua email, chat, mng hi…và trong môi trưng s
một cách văn minh, phù hp vi văn hóa ng xử.
b. Ni dung:
- Kiến thc: Mục 2a, 2b, SGK Tin 11 CD, trang 44, 45, 46.
- Yêu cu: Hãy trao đi, tho lun và hoàn thành phiếu hc tp s3 sau đây:
- HS tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp s3.
Phiếu hc tp s3:
CÂU HỎI
TRẢ LỜI
Câu hi :
1. Theo em cm t“anh hùng bàn phím”
hàm ý gì? Hãy nêu vài dcụ thvề
anh hùng bàn phím?
Các câu trlời tương ng cho các câu hi
cột trái
2. Nếu em ngưi nhiu fan hâm m
trên mng hi, em nên làm tránh
nhng gì?
c. Sn phm:
- HS hoàn thành đưc phiếu hc tp s3:
1. “Anh hùng bàn phím” là cm tthưng đưc dùng mang ý nghĩa ma mai nhng người dùng
trên mng khi hthhin quan đim nhn xét bình lun ca mình mt cách rt hùng h, mnh
ming, nhưng chlà dùng bàn phím máy tính và gõ chko phi dùng chút sc lc hay giá trvật
cht thc tế nào c. Ý nói li nói trên mng thì ai cũng có thnói đưc, nhưng điu quan trng
là thc tế mới là vic cn làm hơn.
2. Nếu em là ngưi nhiu fan hâm mtrên mng hi, em sthc hin mt snguyên tc
sau:
- Hãy đt mình vào vtrí ca ngưi khác.
- Rộng lưng vi ngưi khác, không gây gtrên mng.
- Tôn trng văn hoá nhóm.
- Tôn trng thi gian và công sc ca ngưi khác.
- Tôn trng quyn riêng tư ca ngưi khác.
- Không li dng vthế của mình đlàm vic xu.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV yêu cu HS:
- Tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp s3.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, ôn li các kiến thc đã hc liên quan, tho lun
nhóm hoàn thành phiếu hc tp s3.
GV quan sát hc sinh tự học, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày ni dung phiếu hc tp s3
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bạn
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
- Cử đại din các nhóm làm tt ng dn, giúp đcác bn chưa làm tt
hoàn thành nhim vụ.
3. Hot đng 3: Luyn tập
a. Mc tiêu:
- HS làm đưc các bài tp, trả lời đúng các câu hi cng ckiến thc.
b. Ni dung:
Giáo viên chiếu các câu hi lên Tivi, sau đó gi hc sinh trả lời
Câu 1: Em hãy cho biết nhng du hiu đphát hin la đo qua mng?
Câu 2: Em hãy cho biết nhng quy tc nn tng vvăn hóa, đo đc trên mng?
c. Sn phẩm:
- Bài làm ca HS cho 2 câu hi ca HĐ luyn tp:
1) Nhng du hiu đphát hin la đo qua mng:
+ Các cơ quan doanh nghip, tchc uy tín phi đm bo giao tiếp quan hcông chúng vi cht
ng cao, tính chuyên nghip. Nếu email, trang web li chính t, li hành văn thì đó
thla đo. Nhng li này thdo sthiếu chuyên nghip ca klừa đo, do cgắng
tránh c blọc thông minh, phát hin kiu la đo đã biết, do đưc dch t một ngôn ng, t
kẻ lừa đo xuyên biên gii, nhm đến nn nhân thích mi lạ.
+ Tên min gm i phn cách nhau du chm. Phn đu viết tt tên quan, tchc, doanh
nghip dnhnhưng các phn đuôi như .com, . net, .org ít đưc chú ý hơn… Các đuôi tên min
khác vi tên min chính thc mà cơ quan, tchc, doanh nghip vn dùng là du hiu la đo.
Cần chý nhng cách viết sai chính ttrong tên min đđánh la ngưi đc. Ví d: thay ch o
bằng ch0, thay m bng r và n. Đây là nhng thđon phbiến.
+ Trchut vào mt liên kết nhưng không nháy chut, ta s nhìn thy đa chđích thc s
liên kết đó smở ra. Nếu không khp vi đa chhin thmời nháy chut thì đó du hiu
lừa đo.
+ Cnh giác vi email, tin nhn tngưi l, vi cách xưng chung chung hoc đt xut bt
ngtừ ngưi quen lâu này ít liên h. To ra tình hung khn cp mt thđon phbiến
của kẻ lừa đo. Nn nhân skhông kp suy nghĩ về hậu quả.
2) Nhng quy tc nn tng vvăn hóa, đo đc trên mng:
- Quy tc nn tng: Thế gii o, cuc sng thc.
+ Trên không gian mng, các tiêu chun vhành xđo đc, có văn hoá, tuân thpháp lut
cũng như trong cuc sng thc. Hãy ý thc rng, khi lên mng là đang gia cng đng.
+ Trong cuc sng thc, hu hết mi ngưi đu tuân thpháp lut, hành xử lịch s, có văn hoá.
Một s ngưi hành xtrên mng theo cách khác hn khi đi mt trc tiếp hcho rng, trên
không gian mng chyêu cu thp hơn về đạo đc, văn hoá trong hành xử.
d. Tchc thc hiện
Học sinh đng ti chtrả lời
4. Hot đng 4: Vn dng
Mục tiêu: Giúp HS biết đưc mt số dạng la đo qua mng và văn hóa ng xtrên mng.
b. Ni dung: Hãy làm bài tp vn dng, SGK Tin 11 CD, trang 46.
Câu 1: Em slàm gì khi nhn đưc email báo đưc mt phn quà vì khách hàng trung thành
và phi gi ngay mt khon tin đnhn thưng?
Câu 2: Ngày 17/6/2021, Bthông tin và truyn thông ban hành Bquy tc ng xtrên mng xã
hội, trong đó quy đinh chung vQuy tc lành mnh: hành vi, ng xtrên mng hi phù
hợp vi các giá trđo đc, văn hoá, truyn thng tt đp ca dân tc Vit Nam. Em hãy trích
ra mt squy tc ng xcho cá nhân vđiu này.
c. Sn phẩm
- Câu trả lời bài tp vn dng trong SGK ca HS.
d. Tchc thc hin: Học sinh thc hin nhà sau đó gi kết ququa thư đin t
CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 1: BÀI TOÁN QUN LÍ VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu.
1. Vkiến thc:
- Nhn biết đưc nhu cu lưu trvà khai thác thông tin cho bài toán qun lí.
- Din đt đưc khái nim hcơ sở dữ liu, nêu đưc ví dminh ha.
- Nêu đưc nhng khái nim cơ bn ca hCơ sở dữ liu (CSDL, HQTCSDL, HCSDL). Gii
thích đưc các khái nim đó qua ví dminh ho.
2. Vnăng lc:
- Năng lc chung:
Tự chthọc: Tnhn ra điu chnh đưc nhng sai sót, hn chế của bn thân
trong quá trình hc tp, rút kinh nghim đcó thể vận dng vào các tình hung khác.
Giao tiếp hp tác: Biết chủ động đxut mc đích hp tác đgii quyết mt vn đ
giáo viên yêu cu. Biết la chn hình thc làm vic nhóm vi quy mô phù hp vi yêu
cầu nhim v. ; biết khiêm tn tiếp thu sgóp ý và nhit tình chia s, htrcác thành
viên trong nhóm.
Gii quyết vn đsáng to: Phân tích đưc tình hung, đxut và la chn gii pháp
để gii quyết các vn đdo giáo viên đt ra. Phân tích đưc nh hung, đxut la
chn gii pháp đchn đưc phương án nhm trả lời các câu hi trc nghim.
- Năng lc tin hc:
NLc (Gii quyết vn đvới shỗ trcủa công nghthông tin truyn thông): Hc
sinh biết và din đt đưc khái nim hcơ sở dữ liu.
3. Vphm cht:
- Học sinh rèn luyn phm cht chăm ch: Ham hc, biết đánh giá đim mnh, đim yếu ca bn
thân đxây dng kế hoch hc tp tt. Tích cc tìm tòi và sáng to.
II. Thiết bị dạy hc và hc liu.
- Thiết bị dạy hc:
Máy tính hoc Laptop;
Học liu, kế hoch bài dy, phiếu hc tp, bài ging đin tử.
- Học liu:
Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
Một sbảng dliu ca bài toán quen thuc đi vi hc sinh (ví dụ bảng qun lí thông
tin ca hc sinh trong mt lp hc ca gv chnhim, bng đim môn Toán ca lp….).
III. Tiến trình dy hc.
1. Hot đng 1: Khi đng
a. Mc tiêu:
- Tạo hng thú hc tp cho hc sinh, c đu thy đưc nhu cu tìm hiu vbài toán qun
và CSDL.
b. Ni dung hot đng:
HS tho lun nhóm đhoàn thành các câu hi sau:
Câu 1: Em hãy ktên mt hot đng qun lí mà em biết trong thc tế? Vi hot đng qun lí
đó em hãy nêu mt svic mình đã làm đqun lí hot đng đó?
Câu 2: Theo em vic qun lí có liên quan đến vic lưu trvà xlí dliu không?
c. Sản phm:
Dự kiến sn phẩm có thnhư sau:
Câu 1: Hs thđưa ra mt hot đng qun như: “qun chi tiêu ca bn thân”, “qun
học sinh trưng hc”, qun sách thư vin trưng”, “qun theo dõi đim hc tp ca
bản thân hc sinh”, “GV chnhim qun lí thông tin hc sinh”, “Giáo viên toán qun lí đim
môn toán ca hc sinh lp 11/1”…
dvới hot đng qun chi tiêu ca bn thân em đã thc hin mt s công vic: To ra 1
bảng “Chi tiêu” đghi li các thông tin khon tin chi tiêu hàng ngày, hàng ngày ghi cth
các khon chi tiêu. Cui tháng tính tng tin mình đã tiêu hết bao nhiêu….
Câu 2: Vic qun lí có liên quan cht chẽ đến vic lưu trvà xlí dliu.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV chia hc sinh lp thành 6 nhóm nhhot đng sut tiết hc, tchc
nhóm làm vic theo kthut khăn tri bàn, yêu cu mi nhóm cthành viên:
nhóm trưng, thư kí.
GV trình chiếu 2 câu hi phn hot đng.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim vọc 2 câu hi gv đã đưa ra), mi hc sinh viết đáp
án nhân trong phn khăn ca mình. Sau đó trao đổi nhóm đưa ra mt
dụ thích hp nht viết vào ô gia ca khăn.
GV quan sát hc sinh tự hc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn h
trợ;
GV thgợi ý cho c em các hot đng gn gũi trong cuc sng. VD:
“qun lí chi tiêu ca bn thân”, “qun lí hc sinh trưng hc”, qun lí sách
thư vin trưng”, “qun lí bán vé máy bay”…
Báo cáo, tho
luận
GV: Gi đi din 1 hc sinh trình bày câu trả lời mà nhóm đã thng nht.
HS báo cáo kết quthng nht ca nhóm mình.
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét kết quả của hc sinh. Gii thiu bài hc mi.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mới
2.1. Hot đng tìm hiu Bài toán qun lí
a. Mc tiêu:
- Hc sinh nêu đưc bài toán qun trong thc tế thy đưc nhu cu sdụng bài toán qun
lí trong thc tế là lớn;
b. Nội dung:
HS tho lun nhóm đhoàn thành các câu hi sau:
Phiếu hc tp số 1
Câu 1: Hãy cho biết nhu cu qun ca các tchc trong hi hin nay? Ly dđể gii
thích nhn đnh ca em.
Câu 2: Hãy cho biết yêu cu ca Thông tin dùng trong mt bài toán qun lí.
c. Sn phm:
- HS hoàn thành các câu hi ca gv yêu cu.
- Dự kiến sn phm:
Câu 1: Trong hi ngày nay công vic qun rt phbiến, thnói mi tchc đu
nhu cu qun lí:
+ Công ty cn qun lí tài chính, vt tư, con ngưi,…
+ Khách sn cn qun lí phòng cho thuê, các dch v, khách thuê phòng, tài chính, trang thiết
bị,…
+ Bnh vin cn qun lí bnh nhân, thuc, bnh án, bác sĩ, các thiết by tế,…
Câu 2: Thông tin dùng trong mt bài toán qun phi chính xác, kết qu xử thông tin
phi đáng tin cy.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV phát phiếu hc tp cho các nhóm (phiếu hc tp cha 2 câu hi
phn Ni dung trên và các câu hi phn ni dung hot đng 2.2 i).
Gv phân tích 2 câu hi để hc sinh nm yêu cu nhim vụ cần làm.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, , tho lun nhóm hoàn thành 2 câu hi trong phiếu
học tp 1.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em
vấn đsai sót hoc các em cn htrợ.
Gv bin pháp giám sát, nhc nhcác hc sinh thiếu hp tác làm vic
nhóm.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày ni dung phiếu hc tp s1.1.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
Giáo viên nhc li yêu cu ca thông tin, vai trò ca đối vi bài toán
qun lí: Thông tin dùng trong mt bài toán qun lí phi chính xác, kết qu
xử thông tin phi đáng tin cy nhm giúp cho các tchc có đưc quyết
định đúng đn, hp lí trong quá trình qun lí ca mình.
2.2. Hot đng tìm hiu về Xử thông tin trong bài toán qun lí.
a. Mc tiêu:
- Nhn biết đưc nhu cu lưu trvà khai thác thông tin cho bài toán qun lí.
- Biết các công vic khi xlí thông tin ca mt bài toán qun lí.
b. Nội dung:
Phiếu hc tp số 2
Câu 1: Em hãy nêu ra đc đim chung ca mt i toán qun lí? Dliu ca bài toán qun
lí ca các tchc thưng đưc lưu trnhư thế nào?
Câu 2: Em hãy tìm hiu về:
a) Công vic to lp hsơ.
b) Công vic cp nht hsơ.
c) Công vic khai thác hsơ.
Yêu cu khi tìm hiu mi công vic: Mc đích ca công vic; yêu cu ca công vic; nêu mt s
công vic cthhơn ca tng công vic đó.
Câu 3: Trong quá trình xthông tin trong bài toán qun lí thì công vic nào sau đây bt
buc phi thc hin trước các công vic còn li?
A. To lp h B. Cp nht h C. Khai thác h D. In h
Câu 4: Phát biu nào sau đây sai?
A. Khi to lp hsơ, dliu ca bài toán thưng đưc lưu trtrong các bng.
B. Trong hsơ qun lí “Dliu phi đy đso vi yêu cu qun lí”.
C. Trong hsơ qun lí “Dliu phi chính xác”.
D. Dliu ca hsơ không nht thiết phi chính xác vì máy có thphát hin sai sót và x
lí nó.
Câu 5: Thao tác nào sau đây không thuc nhóm “Cp nht dliu”?
A. Sa đi dliu. B. Thêm/bsung dliu. C. Xóa dliệu D. Thng kê dliu.
Câu 6: Chn đáp án đúng trlời câu hi: “Mt svic khai thác thông tin thưng gp là?”
A. Tìm kiếm dliu, thng kê, lp báo cáo.
B. Sa cha, bsung thêm, xóa để đảm bo phn ánh kp thi, đúng thực tế.
C. Nhp dliu, tìm kiếm dliu, lp báo cáo.
D. Tìm kiếm dliu, thng kê, xóa dliệu
c. Sn phm:
- HS hoàn thành câu trả lời trên bng phụ.
- Dự kiến sn phm:
Câu 1: Đc đim chung ca mt bài toán qun là: Lưu trxdliu vcác hot đng
của mt tchc.
Dữ liu ca bài toán qun lí ca các tchc thưng rt ln và đưc lưu trtrong các h(giy
hoc trên máy tính) theo nhng khuôn mu nào đó, thưng lưu trtheo dng bng?
Câu 2:
Tạo lập hồ sơ
Cập nhật dữ liệu
Khai thác thông tin
Mục đích
Tạo ra cấu trúc hồ
để lưu trữ dữ liệu cho
bài toán quản lí.
Cập nhật dữ liệu để phản
ánh kịp thời những thay
đổi của dữ liệu diễn ra
trong thực tế.
Khai thác thông tin
nhằm phục vụ cho một
số nhu cầu thực tế giúp
cho việc điều hành công
việc ra quyết định
của người quản lí.
Yêu cầu
Khi tạo lập hồ cho
bài toán quản cần
xác định đầy đủ những
dữ liệu cần được lưu
trữ, đồng thời dữ liệu
nhập vào phải chính
xác.
- Dữ liệu cập nhật cũng
phải thỏa mãn tính đầy
đủ và chính xác.
- Các công việc khai
thác thông tin phải phục
vụ kịp thời cho công tác
quản lí. Xử dữ liệu
phải nhanh chóng,
chính xác, thông tin kết
xuất ra phải dạng dễ
hiểu.
Một số công
việc cụ thể
- Thường tạo lập
cấu trúc các bảng (số
hàng, số cột, thông tin
mỗi cột..)
- Sửa đổi dữ liệu;
Thêm/bổ sung dữ liệu;
Xóa dữ liệu.
Tìm kiếm dữ liệu, thống
kê, lập báo cáo.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV phát phiếu hc tp cho các nhóm (phiếu hc tp cha các câu hi
phn Ni dung trên.
Đối vi câu 2 gv chia nhóm 1.2 làm câu a; nhóm 3,4 làm câu b; nhóm 5,6
câu c. Các câu khác tt ccác nhóm đếu làm.
Gv phân tích câu hi 1, 2 để học sinh nm yêu cu nhim vụ cần làm.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, , tho lun nhóm hoàn thành 2 câu hi trong phiếu
học tp s2.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em
ván đsai sót hoc các em cn htrợ.
Gv bin pháp giám sát, nhc nhcác hc sinh thiếu hp tác làm vic
nhóm.
Báo cáo, tho
luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày ni dung phiếu hc tp.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.3. Hot đng tìm hiu vCơ sở dữ liu và phn mm hqun trcơ sở dữ liệu
a. Mc tiêu:
- Din đt đưc khái nim hcơ sở dữ liu, nêu đưc ví dminh ha.
- Nêu đưc nhng khái nim cơ bn ca hsở dữ liu. Gii thích đưc các khái nim đó qua
ví dminh ho.
b. Nội dung:
Các câu hi cn tìm hiu:
Câu 1: Đối vi bài toán qun lý, d liu lưu trtrên máy tính có ưu đim gì so vi thông tin
lưu trtrên giy?
Câu 2: Theo em quyn sđim lp 11…có phi là mt CSDL không? Vì sao?
Câu 3: Nêu: khái nim Cơ sở dữ liu; khái nim Hqun trCSDL?
Cho bài toán qun lí hc sinh trưng mình, em hãy chra đâu là cơ sở dliu ca bài toán,
đâu là Hqun trcsdl?
c. Sn phm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
Dự kiến sn phm:
Câu 1: Dữ liu lưu trên máy tính đưc lưu trở bộ nhngoài có khnăng lưu trữ dữ liu khng
lồ, khnăng lưu trữ một lưng ln thông tin trên mt thiết bnhỏ gọn. Tc đtruy xut và x
dữ liu nhanh chóng và chính xác.
Thông tin lưu trtrên giy cn sng giy tlớn, lưu trchiếm nhiu không gian, khnăng
bảo qun thông tin khó hơn. Khi truy xut, tìm kiếm mt nhiu thi gian.
Câu 2:
Quyn sđim lp 11… chưa phi mt CSDL máy tính chưa thlưu tr, truy cp
cập nht dliu trong sđim bn giy này.
Câu 3: khái nim Cơ sở dữ liu; khái nim Hqun trCSDL như sgk.
Đối vi bài toán qun lí hc sinh trưng thì các thông tin cthnhư: hc tên, ngày sinh, scccd,
gii tính, lp…ca các hc sinh đưc tchc và lưu trtrên máy tính gi là CSDL ca bài toán
này.
Phn mm đã s dụng đtạo lp csdl ca hc sinh, cp nht và khai thác csdl này gi là Hqun
trcsdl.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV trình chiếu các câu hi phn Ni dung trên.Gv yêu cu hc sinh
đọc và tham kho SGK, tho lun nhóm đtrả lời các câu hi vào bng
phụ.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, , tho lun nhóm hoàn thành các câu hi trong
bảng phụ.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em
ván đsai sót hoc các em cn htrợ.
Gv có bin pháp giám sát, nhc nhcác hc sinh thiếu hp tác làm vic
nhóm.
Báo cáo,
tho luận
GV cho hc sinh các nhóm treo sn phm xung quang lp hc, tchc
kỉ thut phòng tranh đhs báo cáo: Gi đi din 1 nhóm trình bày ni
dung ca nhóm. Các HS khác theo gii, hi đáp thêm cho nhóm bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
Giáo viên nhc li khái nim HCSDL “HCSDL ca mt đơn v
cách gi chung ca mt tp hp gm: CSDL, HQTCSDL và các phn
mềm ng dng có giao din tương tác vi CSDL đáp ng nhu cu qun
lí ca đơn vđó”.
3. Hot đng 3: Luyn tập
a. Mc tiêu: Củng ckiến thc luyn tập li các kiến thc đã hc vBài toán qun
CSDL.
b. Nội dung: HS đc SGK làm các bài tập câu 1, 2 trang 51.
Chn đáp án đúng nht cho mi câu sau:
Câu 1: Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Phn mm cung cp mt môi trưng thun li hiu quđể tạo lp, lưu trkhai
thác dliu ca CSDL đưc gi là Hqun trcơ cở dliu.
B. Phn mm cung cp mt môi trưng thun li hiu qu để tạo lp CSDL đưc gi CSDL
C. Phn mm cung cp mt môi trưng thun li hiu quđể lưu trCSDL đưc gi h
qun trcơ cở dữ liu.
D. Phn mm cung cp mt môi trưng thun li hiu quđể khai thác thông tin ca s
dữ liu đưc gi là hqun trcơ cở dữ liu.
Câu 2: Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Hcơ sở dữ liu gm mt tp hp gm: cơ sdữ liu, hqun trcơ sở dữ liu và phn
mềm ng dng cho phép tương tác vi CSDL.
B. Hcơ sở dữ liu chính là mt cơ sở dữ liu nào đó .
C. Hsở dữ liu gm mt cơ sở dữ liu cùng vi hđiu hành để hệ qun trCSDL thc hin.
D. Hcơ sở dữ liu là mt hqun trcơ sở dữ liu.
Câu 3: Xét tp lưu trhồ hc bcủa hc sinh, trong đó lưu trđim tng kết ca các
môn Văn, Toán, , Hóa, Tin. Hi vic tính đim trung bình 5 môn đó thuc công vic
nào sau đây?
A.Tìm kiếm dliu. B. Khai thác hsơ.
C. To lp hsơ. D. Cp nht h
Câu 4: Bn Nam sdụng phn mm Access đtạo các bng cha thông tin ca hc sinh
lớp 11…Hãy chn phát biu đúng trong các phát biu sau đây?
A. Access là một CSDL B. Các bảng được tạo ra là một Hệ QTCSD
C. Access là mt HQTCSDL D. Access là mt HCSDL
Câu 5: Bn Nam sdụng phn mm Access đtạo các bng cha thông tin ca hc sinh
lớp 11…Hãy chn phát biu đúng trong các phát biu sau đây?
B. Access là một CSDL B. Các bảng được tạo ra là một CSDL.
C. Các bng đưc to ra là mt HQTCSDL
D. Các bng đưc to ra là mt HCSDL
Câu 6: Đối vi bài toán qun lý hc sinh hãy ni công vic cthể ở cột bên trái tương ng
với ct bên phi phù hp.
Thiết kế các bảng để lưu trữ thông tin của HS
Khai thác thông tin
Thêm 1 học sinh mới
Tạo lập hồ sơ
Tính điểm TB cho mỗi học sinh
Cập nhật dữ liệu
c. Sản phẩm: Bài làm ca hc sinh
d. Tổ chức thc hiện
- GV Cho HS làm vic theo nhân, trli nhanh đáp án ca mi câu hi lên vnhân. GV
trình chiếu tng câu hi mt.
- HS: ghi đáp án nhanh vào vở.
- GV thu kết qu5 hc sinh nhanh nht.
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu:
- Vận dng các kiến thc va hc quyết các vn đề học tp và thc tin.
b. Ni dung:
Câu 1: Em hãy tìm hiu bài toán qun lí thư vin nhà trưng và hoàn thành các yêu cu sau:
a) Mô thot đng ca thư vin.
b) Lit kê nhng dliu cn có trong CSDL ca thư vin.
c) Nêu ít nht 3 ví dụ cụ thể cần ti cp nht dliu ca bài toán.
d) Nêu ít nht 3 ví dụ cụ thể cần ti khai thác dliu ca bài toán
c. Sn phẩm
- HS vn dng các kiến thc vào gii quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tchc thc hin:
- Học sinh thc hin nhà sau đó gi kết qutại mc Np sn phm ca Padlet giáo
viên đã gi đưn link cho hs.
CHỦ ĐỀ F: GII QUYT VN ĐỀ VỚI STRGIÚP CA MÁY TÍNH
GII THIU CÁC HCƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 2: BẢNG VÀ KHÓA CHÍNH TRONG CƠ SỞ DỮ LIU QUAN H
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu.
1. Vkiến thc:
- Din đt đưc khái nim quan h(bng) khóa ca mt quan h. Gii thích đưc các khái
nim đó qua ví dminh ha.
- Gii thích đưc ràng buc khóa là gì.
- Biết đưc các phn mm qun trCSDL có cơ chế kim soát các cp nht dliu đ đảm bo
ràng buc khóa.
2. Vnăng lc:
- Năng lc chung:
Tự chthọc: Tnhn ra điu chnh đưc nhng sai sót, hn chế của bn thân
trong quá trình hc tp, rút kinh nghim đcó thể vận dng vào các tình hung khác
Giao tiếp hp tác: Biết la chn hình thc làm vic nhóm vi quy phù hp vi
yêu cu và nhim vụ.
Gii quyết vn đsáng to: Phân tích đưc tình hung, đxut và la chn gii pháp
để gii quyết các vn đdo giáo viên đt ra. Phân tích đưc tình hung, đxut la
chn gii pháp đchn đưc phương án nhm trả lời các câu hi trc nghim.
- Năng lc tin hc:
NLc (Gii quyết vn đvới shỗ trcủa công nghthông tin truyn thông): HS đưc
rèn luyn, bi dưng năng lc gii quyết vn đthông qua vic truy vn CSDL.
3. Vphm cht:
- Có thái độ học tp tt đtrthành ngưi có ích cho gia đình, xã hội, đất nước:
Chăm chỉ học tập, tích cc tham gia các hot đng trên lớp;
Nghiêm túc, có trách nhim thc hin các nhim vtheo yêu cu ca thy cô.
II. Thiết bị dạy hc và hc liu.
- Thiết bị dạy hc:
Máy tính hoc Laptop;
Học liu, kế hoch bài dy, phiếu hc tp, bài ging đin tử.
- Học liu:
Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
File CSDL trong Access.
III. Tiến trình dy hc.
1. Hot đng 1: Khi đng
a. Mc tiêu: Tạo hng thú hc tp cho hc sinh.
b. Ni dung hot đng:
- HS da vào hiu biết đtrả lời câu hi.
- Nội dung câu hi:
Hồ hc sinh mt lp đưc tchc theo dng bng: mỗi hàng cha dliu về một hc
sinh, mỗi ct cha dliu vmột thuc tính ca hc sinh như: họ tên, ngày sinh,…
theo em, cách tchc như vy ưu đim gì trong vic qun lý thông tin hc sinh ca
lớp?
c. Sn phm:
- Từ yêu cu Hs vn dng kiến thc đtrả lời câu hi GV đưa ra, đáp án mu có thnhư sau:
Ưu đim: Ngưi dùng có thể dễ dàng khai thác dliu (tìm kiếm và kết xut thông tin)
phc vcho các hot đng qun lí hoc đưa ra các quyết đnh phù hp, kp thi.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu tr
lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi vi bn cùng bàn.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ;
GV có thgợi ý cho các em các hot đng thưng gp. VD: cn sp xếp
danh sách lp tăng dn theo tên hc sinh; kim tra nhng bn đtui xét
phát trin đi tưng Đng,…
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 hc sinh trình bày câu trả lời và cho vd tương ng.
HS báo cáo kết quả.
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
2. Hình thành kiến thc mới
2.1 Hot đng 2.1: Tchc dliu trong CSDL quan hvà các thao tác trên dliệu
a. Mục tiêu:
- Din đt đưc khái nim CSDL quan h, biết đưc cu trúc bng dliu gm bn ghi (hàng)
và trưng (ct), nêu đưc ví dminh ha.
- Gii thích đưc ràng buc khóa là gì?
b. Nội dung:
- Kiến thc: Mc 1 , SGK tin 11 CD, trang 52, 53.
- Yêu cu: HS tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp.
Phiếu hc tp s1:
CÂU HỎI
TRẢ LỜI (DKIN)
1.a) CSDL quan h
Câu 1: CSDL quan hlà gì?
1. CSDL quan hmt tập hợp các bng d
liu có liên quan vi nhau.
Câu 2: Quan sát hình 1 - tr.52, em hãy cho biết?
a. Tên ca bng d liu? Bng qun nhng
thông tin gì?
b. Hàng ct trong bng đưc gi gì?
Chúng có ý nghĩa gì?
Câu 3: Em hãy đ xut trưng hp mt đi
ng cn đưc qun thông tin? thiết kế
bảng dliu đqun các thông tin ca đi
ng đó?
2. a.
Tên bng là: HC SINH 11.
Ý nghĩa: qun danh sách hc sinh gm
các Thông tin: đnh danh, htên, ngày
sinh,…
2.b.
Hàng: gi bn ghi, mi hàng cha mt
bộ các giá trcho biết thông tin ca một hc
sinh
Cột: gi là trưng, cho biết ý nghĩa dliu
các ô thuc ct đó.
3.
Đối tưng: Thtín dng
Bảng dliu (TheTinDung) như sau:
1.b) Cp nht dliu trong CSDL quan h
Câu 4: Cập nht dliu ca mt bn bao gm các thao tác?
a. Thêm dliu; b. Xóa dliu;
c. Sa dliu; d. Tt cả đều đúng.
Câu 5: Cấu trúc ca mt bng đưc xác đnh bi?
a. Các mô tả của các ct; b. Ni dung ca các dòng;
c. a, b đu sai; d. a, b đu đúng.
Câu 6: Thay đi nào sau đây làm thay đi cu trúc ca bng?
a. Thay đi mô tả của các ct; b. Thay đi ni dung ca các
dòng;
c. a, b đu sai; d. a, b đu đúng.
4. Đáp án: d.
5. Đáp án: a.
6. Đáp án: a.
1.c) Truy vn trong CSDL quan h
Câu 7: đin vào chtrng?
a) CSDL là nhng .......... liên quan vi nhau
đưc t chc, lưu tr phc v quá trình
.............thông tin ca ngưi dùng.
b) Truy vn s dữ liu thc hin vic
……. CSDL
7.
a) CSDL nhng dữ liệu liên quan vi
nhau đưc tchc, lưu tr phc vquá trình
khai thác thông tin ca ngưi dùng.
b) Truy vn sdữ liu thc hin vic
khai thác CSDL
1.d) Các ràng buc dliu trong CSDL quan
hệ
Câu 8: đin vào chtrng?
8. D liu trong CSDL quan h phi tha
mãn mt sràng buộc gọi là ràng buc toàn
Dữ liu trong CSDL quan hphi tha mãn mt
số .......... gi .............v dữ liu đđảm bo
tính xác đnh và đúng đn ca dliu.
Câu 9: Trưng hp nào sau đây cho thy d
liu vi phm “ràng buc toàn vn về dữ liu”?
a. Trong cùng mt bng hai bn ghi trùng
nhau.
b. Nhp đim kim tra ca hc sinh nhhơn 0.
c. Dliu ti ct [sbáo danh] ca các bn ghi
không đưc phép trùng nhau.
d. Dliu ti ct [htên] ca các bn ghi trùng
nhau.
Câu 10: Em hãy nêu mt vài tng hp khác
cho thy dliu vi phm “ràng buc toàn vn
về dữ liu”?
vẹn về dữ liu đđảm bo tính xác đnh
đúng đn ca dliu.
9. Đáp án: a, b.
10. VD: ngày sinh 30/2/2002.
à Phn ngày sinh trong tháng 2 ln hơn 29.
c. Sản phm:
- HS hoàn thành đưc phiếu hc tp.
- Tổng kết:
CSDL quan hlà mt tp hp các bng dliu có liên quan vi nhau. Trong đó:
Mỗi ct mt trưng, tương ng vi thuc tính (tên, ngày sinh,…) ca chthcần
q.lí.
Mỗi hàng là mt bn ghi, gm dliu ng vi các thuc tính ca chthđưc qun
lí.
Thao tác cp nht dliu ca bng: Thêm, xóa, sa dliu.
Cấu trúc ca bng bao gm các mô tcho các ct ca bng.
Cập nht dliu không làm thay đi cu trúc ca bng.
CSDL là nhng dliu có liên quan đưc tchc, lưu trữ.
Truy vn CSDL là thc hin vic khai thác CSDL.
Dữ liu trong CSDL quan hphi tha mãn mt sràng buc gi là ràng buc toàn vn
về dữ liu để đảm bo tính xác đnh và đúng đn ca dliu.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV yêu cu HS:
- Tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk, tho lun nhóm đhoàn thành yêu
cầu.
GV quan sát hc sinh tự học, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày ni dung các phiếu hc tp số.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.2 Hot đng 2.2: Khóa ca mt bng.
a. Mc tiêu:
- Din đt đưc khái nim khóa ca mt quan hCSDL quan h, gii thích đưc khái nim đó
qua ví dminh ha.
b. Ni dung:
- Kiến thc: Mc 2 , SGK tin 11 CD, trang 53, 54.
- Yêu cu: HS tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp.
Phiếu hc tp số 2
CÂU HỎI
TRẢ LỜI
Câu 1. Với bảng dữ liệu trên. Trong các trường hợp
sau, em hãy liệt các trường thông tin bộ dữ
liệu tương ứng của chúng có thể giúp phân biệt được
các bản ghi với nhau?
a) Chỉ dùng 1 trường:
b) Dùng 2 trường:
Câu 2. Trường hợp nào trong câu 1 là tối ưu hơn? Vì
sao?
Câu 3. Điền vào chỗ trống ?
- Khóa của bảng tập hợp một số ……… tính
chất mỗi bộ giá trị của các trường đó xác định
………….. một bản ghi trong bảng không thể bỏ
bớt bất cứ ……… nào tập hợp gồm các
………… còn lại vẫn còn tính chất đó.
- Nên chọn khóa chính (Primary key) của bảng
khóa có ít ….. nhất.
1.
a) Chỉ dùng 1 trường: CCCD hoặc
STT.
b) Dùng 2 trường:
- Hoặc CCCD và STT;
- Hoặc STT và họ tên;
- Hoặc Họ tên và CCCD.
- …
2.
- Trường hợp câu 1.a) là tối ưu hơn;
- Vì: Dùng số trường ít nhất để xác định
duy nhất một bản ghi trong bảng.
3.
- Khóa của bảng tập hợp một số
trường tính chất mỗi bộ giá trị của
các trường đó xác định duy nhất một
bản ghi trong bảng và không thể bỏ bớt
bất cứ trường nào mà tập hợp gồm các
trường còn lại vẫn còn tính chất đó.
- Nên chọn khóa chính (Primary key)
của bảng là khóa có ít trường nhất.
Câu 4. thể hai bản ghi giống nhau giá trị khóa
hay không, vì sao?
Câu 5. Các hệ quản trị CSDL đều yêu cầu người dùng
chỉ định .......... làm khóa chính, từ đó có cơ chế kiểm
soát, ngăn chặn những .................. ràng buộc khóa
đối với việc cập nhật dữ liệu.
4.
- Không thể.
- Vì: Khi đó, không thể xác định duy
nhất một bản ghi trong bảng.
5. Các hệ quản trị CSDL đều yêu cầu
người dùng chỉ định trường làm khóa
chính, từ đó có chế kiểm soát, ngăn
chặn những vi phạm ràng buộc khóa
đối với việc cập nhật dữ liệu.
c. Sn phm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tổng kết:
Khóa ca mt bng: tp hp các trưng (có thchlà mt trưng) mà mi bgiá trị của
nó xác đnh duy nht mt bn ghi trong bng và ta không thể bỏ đi trưng nào mà tp
hợp các trưng còn li vn còn có tính cht xác đnh duy nht mt bn ghi trong bng.
Ràng buộc khóa: Không có 2 bản ghi ging nhau giá trkhóa.
Mọi hQT.CSDL đều chế kim soát vic cp nht dliu đkhông xy ra vi
phm ràng buc khóa đi vi mi bng.
d. Tổ chc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk tho lun nhóm hoàn thành câu tr
lời.
GV quan sát hc sinh tự hc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn h
trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm hc
sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
3. Thc hành
a. Mc tiêu:
- Củng ckiến thc và rèn luyn kĩ thc hành to bng, khóa chính với MS-Access.
b. Ni dung: HS đc SGK làm các bài tp.
Sử dụng phn mm Microsoft Access 365 to bng SÁCH cu trúc như Hình 3, chđịnh
trưng Mã sách làm - và nhp nhiu hơn 5 bn ghi cho bng.
c. Sản phẩm: Bài làm ca hc sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tp.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS chia nhóm thc hành.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk và thc hành theo nhóm.
Các thành viên trong nhóm htrthc hành.
GV quan sát hc sinh thc hành, trgiúp kịp thi khi các em cn h
trợ.
GV Hưng dn:
c 1. Khi chy Microsoft Access 365 bng cách nháy đúp chut
vào biu tưng Access của phn mm này.
c 2. To mt CSDL mi, trong CSDL mi này to cu trúc cho
bảng SÁCH bng cách thc hin tun tcác thao tác sau:
- Chn Blank Desktop Database rồi đt tên cho CSDL mi (hoc nháy
đúp chut vào biu ng của Blank Desktop Database, Access stự
đặt tên cho CSDL
mới to).
- Chn Create \Table Design để xut hin ca skhai báo cu trúc
bảng (Hình 3).
- Trên mi hàng nhp tên mt trưng (ở cột Field Name), chn kiu d
liu cho trưng đó bng cách đưa con trchut vào ô cột Data Type
để làm xut hin danh sách cho chn.
c 3. Chỉ định khoá chính cho bng bng cách chn hàng có trưng
Mã sách , sau đó chn Primary Key (Hình 3).
c 4. Chn Save để lưu cu trúc bng và đt tên cho bng.
c 5. Chn View để xut hin ca scho nhp các bn ghi vào
bảng.
Chú ý: Nên thnhp hai bn ghi ging nhau đxem phn mm báo li
vi phm ràng buc khoá ra sao.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày kết quthc hành.
HS báo cáo kết quthc hin.
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
GV nhn xét, chun hóa thao c cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
5. Hot đng 5: Luyn tập
a. Mc tiêu:
- Củng ckiến thc và rèn luyn kĩ thiết kế bảng, chn khóa chính trong xây dng CSDL.
b. Nội dung: HS đc SGK làm các bài tp.
- Để tiếp tc xây dng CSDL qun lí mt thư vin, em hãy cho biết:
1. Dự kiến ca em vcấu trúc bng NGƯI ĐC, biết rng bng này dùng đlưu trdữ liu
về nhng ngưi có ththư vin.
2. Trong các trưng ca bng NGƯI ĐC, nên chn trưng nào làm khoá chính? Gii thích
vì sao?
3. Hãy nêu ví dụ cụ thể về nhp dliu cho bng NGƯI ĐC nhưng vi phm ràng buc khoá
c. Sản phẩm: Bài làm ca hc sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tp.
d. Tchc thc hiện
- GV Cho HS nhc li KT.
- HS: Nhc li các vn đề đã hc và hoàn thành câu trả lời.
6. Hot đng 6: Vn dng
a. Mc tiêu:
- Vận dng các kiến thc va hc quyết các vn đề học tp và thc tin.
b. Ni dung:
- Trong các câu sau, nhng câu nào đúng?
a) Trong CSDL quan h, mi bng chcó mt khoá.
b) Khoá ca mt bng chlà mt trưng.
c) Nếu hai bn ghi khác nhau thì giá trkhoá ca chúng phi khác nhau.
d) Các hqun trCSDL quan htự động kim tra ràng buc khoá đđảm bo tính đúng đn
của dliu.
c. Sn phm:
- HS vn dng các kiến thc vào gii quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tchc thc hin:
- Học sinh thc hin nhà sau đó gi kết ququa thư đin tử.
5. Hưng dn hc sinh tự học:
- ng dn hc bài cũ:
- ng dn chun bbài mi:
CHỦ ĐỀ F: GII QUYT VN ĐỀ VỚI STRGIÚP CA MÁY TÍNH
GII THIU CÁC HCƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 3: QUAN HGIA CÁC BNG VÀ KHÓA NGOÀI
TRONG CƠ SỞ DỮ LIU QUAN H
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu.
1. Vkiến thc:
- Din đt đưc khái nim khóa ngoài ca mt bng và mi liên kết gia các bng
- Gii thích đưc ràng buc khóa ngoài là gì.
- Biết đưc các phn mm qun trsdữ liu chế kim soát các cp nht ddữ liu
đảm bo ràng buc khóa ngoài
2. Vnăng lực:
- Năng lc chung:
Tự chthọc: Tnhn ra điu chnh đưc nhng sai sót, hn chế của bn thân
trong quá trình hc tp, rút kinh nghim đcó thể vận dng vào các tình hung khác
Giao tiếp hp tác: Biết la chn hình thc làm vic nhóm với quy phù hp vi
yêu cu và nhim vụ.
Gii quyết vn đsáng to: Phân tích đưc tình hung, đxut và la chn gii pháp
để gii quyết các vn đdo giáo viên đt ra. Phân tích đưc tình hung, đxut la
chn gii pháp đchn đưc phương án nhm trả lời các câu hi trc nghim.
- Năng lc tin hc:
NLc (Gii quyết vn đvới shỗ trcủa công nghthông tin truyn thông): HS đưc
rèn luyn, bi dưng năng lc gii quyết vn đthông qua vic hc lp trình.
3. Vphm cht:
- Nghiêm túc, tp trung, tích cc chủ động.
- Có trách nhim thc hin các nhim vụ học tp theo yêu cu ca giáo viên
II. Thiết bị dạy hc và hc liu.
- Thiết bị dạy hc:
Máy tính hoc Laptop;
Học liu, kế hoch bài dy, phiếu hc tp, bài ging đin tử.
- Học liu:
Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
File CSDL trong Access.
III. Tiến trình dy hc.
1. Hot đng khi đng
a. Mc tiêu: Tạo hng thú hc tp cho hc sinh.
b.Nội dung: Hs da vào hiu biết đtrả lời câu hi.
- Nội dung câu hi:
qun lý sách, ngưi đc và vic mưn/trsách ca mt thư vin (TV) trưng hc, bn Anh
Thư dự định chdùng 1 bng như mu sau. Theo em, trong trưng hp trong trưng hp cth
này,vic đưa tt cdữ liu cn qun lý vào trong 1 bng như Anh Thư thc hin có ưu đim
nhưc đim gì?"
Số thẻ
TV
Họ và
tên
Ngày
sinh
Lớp
sách
Tên
sách
Số
trang
Tác
giả
Ngày
mượn
Ngày
trả
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
c. Sn phm:
Từ yêu cu Hs vn dng kiến thc đtrả lời câu hi GV đưa ra, đáp án mu có thnhư sau:
- Vic đưa tt cả dữ liu cn qun lý vào 1 bng có ưu nhưc đim sau
+ Ưu đim: Dữ liu nm trong 1 bng àđảm bo dliu không bthiếu
+ Nhưc đim: Nếu dùng mt bng thdẫn đến tha dliu, dn đến sai nhm, dữ liu
không nht quán. Ví dmột hc sinh mưn sách nhiu ln, mi ln n nhiu quyn sách thì
số thTV, hc và tên, ngày sinh, ngày mưn, ngày trả sẽ lặp li nhiu ln trong mt ln mượn
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu tr
lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi vi bn cùng bàn.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ;
GV thgợi ý cho các em các hot đng din ra trong quá trình n
trsách thư vin. VD: nếu mt hc sinh đến thư vin đ n nhiu
lần mi ln bn hc sinh đó thn nhiu quyn sách khác nhau
hoc khi cán bqun thư vin cn bsung dliu vsố sách mi
mua ca thư viện
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 hc sinh trình bày câu trả lời
HS báo cáo kết qu
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
2. Hot đng hình thành kiến thc mới
Hot đng 1. Tìm hiu tính dư tha dliu trong CSDL
a.Mc tiêu: Biết đưc tm quan trng ca vic tránh tha dliu yêu cu CSDL cn
đưc thiết kế để tránh dư tha dliu.
b.Ni dung: HS tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp s1.
Phiếu hc tp s1:
CÂU HỎI
TRẢ LỜI (DKIN)
Câu 1: Ngoài cách qun thư vin như bn
Anh Thư phn khi đng, em cách qun lý
nào khác không?
- Chia nhsdữ liu ra làm nhiu bng
để qun lý.
Câu 2: Khi qun lí theo cách đó thì CSDL cn
có nhng bng nào, nhng bng đó cha thông
tin gì?
Câu 3: Khi dùng CSDL như nhóm em sưu
đim gì?
- CSDL gm 3 bng
+ Bng N TR: gm SthTV, Mã
sách, Ngày mượn, Ngày trả.
+ Bng NGƯI ĐC: gm SthTV, H
và tên, Ngày sinh, Lớp
+ Bng SÁCH: gm sách, Tên sách, S
trang, Tác gi
- Ưu đim:
+ Tránh đưc tha dliu do trùng lp
vic cp nht dliu sbớt đưc nhiu ri
ro sai lầm
c. Sn phm:
- HS hoàn thành đưc phiếu hc tp s1.
- Tổng kết: sn phm dkiến
a) Dư tha dliu có thể dẫn đến dliu không nht quán khi cp nhật
- Tình trng dư tha dliu có thể dẫn đến sai lm, không nht quán về dữ liu.
- Gii pháp: Tách CSDL thành nhiu bng, mi bng chqun lí (cha dliu) v1 đi tưng.
b) CSDL yêu cu cn đưc thiết kế để tránh dư tha dliu.
- Dư tha do trùng lp dliu tn nhiu vùng nhlưu trkhông cn thiết và có thkhông nht
quán khi cp nht.
- CSDL quan hthưng đưc thiết kế gồm mt sbảng, bng cha dliu vriêng đi ng,
có bng cha dliu vnhng skin liên quan đến đi tưng đưc quản lí.
Ví d: Qun lý thư viện
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV yêu cu HS:
- Tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp s1.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, tho lun nhóm hoàn thành phiếu hc tập s 1.
GV quan sát hc sinh tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn h
trợ.
Báo cáo, tho
luận
GV: Yêu cu các nhóm treo phiếu hc tp ca nhóm mình lên bng đ
cả lớp quan sát các gii pháp ca tng nhóm.Gi đi din nhóm trình
bày ni dung phiếu hc tp s1.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
Hot đng 2:Tìm hiu cách liên kết gia các bng và khóa ngoài.
a. Mc tiêu:
- Biết đưc khái nim khóa ngoài ca 1 bng
- Tham chiếu đưc dliu trong CSDL khi dliu cn đưc trích xut tnhiu bng
b. Nội dung:
- Cho CSDL "Thư vin" có 3 bng như sau:
- GV nêu vn đ: Cho biết hc và tên, Lp ca nhng hc sinh đã mưn quyn TH-01?
GV gii quyết vn đ: Đtrả lời cn đưa ra dliu 2 Bng MƯN TRNGƯI ĐC.
dgiá tr"HS-02" ca Số thTV trong bng ỢN-TRdẫn ta tham chiếu đến 1 bn ghi
trong bng NGƯI ĐC cha thông tin cn tìm. Thông qua thuc tính Số thTV 2 bng
N TRNGƯI ĐC có đưc liên kết vi nhau. Trong đó bng N TRgọi
là bng tham chiếu và bng NGƯI ĐC đưc gi là bng đưc tham chiếu.
GV đt câu hỏi: em hãy đưa ra các liên kết còn li ca CSDL "Thư vin"
- Trả lời dkiến: liên kết 2 bảng MƯỢN-TR và SÁCH thông qua thuc tính Mã sách
c. Sn phẩm
- HS trả lời câu hi
- Tổng kết: Sn phm dkiến
+ Đtrích xut thông tin tCSDL quan hdliu trong hơn 1 bng ta cn ghép ni đúng
đưc dliu gia các bng vi nhau.
+ Đtham chiếu đưc xác đnh thì thuc tính liên kết hai bng phi khóa ca bng đưc
tham chiếu còn đưc gi khóa ngoài ca bng tham chiếu. Liên kết gia 2 bng trong
CSDL đưc thc hin thông qua cp khóa chính khóa ngoài
ð
Khóa ngoài ca một bng: mt trưng (hay mt strưng) ca bng này đng thi khóa
của 1 bng khác.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS nghiên cu đtìm ra câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk hoàn thành câu trả lời.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi mt vài hs câu trả lời.
HS trả lời
GV yêu cu hs khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bổ sung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim hc sinh tr
lời chính xác.
Hot đng 3: Tìm hiu ràng buc ca khóa ngoài trong hqun trCSDL
a. Mc tiêu:
- Gii thích đưc các yêu cu trong ràng buc khóa ngoài
- Biết cách khai báo liên kết gia các bng
b. Ni dung: HS suy nghĩ kết hp SGK đtrả lời câu hỏi
Hãy xét tình hung sau đây: "CSDL thư vin bng MUN TR liên kết bng NGƯI
ĐỌC qua khóa ngoài SthTV. Hin ti bng NGƯI ĐC có 4 bn ghi (ghi nhn dliu v
4 hc sinh đã làm ththư vin). Ngưi ththư vin đang mun thêm bn ghi cho bng MUN
- TR. Theo em, cp nht đó có hp lí không? Gii thích vì sao?
Câu trả lời dkiến:
Khi hai bng trong mt CSDL liên quan đến nhau, mi giá trkhoá ngoài bảng tham
chiếu sđưc gii thích chi tiết hơn bảng đưc tham chiếu. d“HS-001” đưc gii thích
bằng thông tin “Hvà tên: Trn Văn An, Ngày sinh: 14/9/2009, Lp: 12A2”. Nếu có mt giá tr
khoá ngoài nào không xut hin trong giá trkhoá bảng đưc tham chiếu. Trong Hình 3, “HS-
007” không xut hin trong SthTV ca bng NGƯI ĐC. Do vy, vic bxung cho bng
ỢN-TRmột bng ghi mi giá trkhoá ngoài là: “HS-007” slàm cho dliu trong
CSDL không còn đúng na, không gii thích đưc “HS-007” sththư vin ca ai. Mun
cập nhp đó hp l, phi bxung bn ghi giá trkhoá “HS-007” vào bng NGƯI ĐC
trưc.
c. Sn phm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tổng kết: sn phm dkiến
a) Ràng buc khóa ngoài
+ Khi 2 bng đưc liên kết, mi giá trkhóa ngoài ở bảng tham chiếu sđưc gii thích chi tiết
hơn ở bảng đưc tham chiếu.
+ Ràng buc khóa ngoài là yêu cu mi giá trcủa khóa ngoài trong bng tham chiếu phi xut
hin trong giá trkhóa ở bảng đưc tham chiếu.
b) Khai báo liên kết gia các bng
+ Các HQT CSDL đu cho ngưi to lp CSDL khai báo liên kết gia các bng. Phn mm
qun trCSDL scăn cvào các liên kết đó đkim soát tt ccác thao tác cp nht, không đ
xảy ra nhng vi phm ràng buc khóa ngoài.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vấn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk và tho lun nhóm hoàn thành câu
trả lời.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thức cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
3. Hot đng luyn tập
a. Mc tiêu:
- Củng ckiến thc và rèn luyn kỹ năng làm vic vi khóa ngoài ca bng
b. Nội dung: HS thc hành trên máy tính khám phá cách to liên kết gia các bng trong CSDL
Thư vin trên Access và nhn biết các cp nht vi phm ràng buc khóa ngoài.
- CSDL gm 3 bng
+ Bng MƯN TR: gm SthTV, Mã sách, Ngày mưn, Ngày trả.
+ Bng NGƯI ĐC: gm SthTV, Hvà tên, Ngày sinh, Lớp
+ Bng SÁCH: gm Mã sách, Tên sách, Strang, Tác gi
GV: ng dn cho hs biết cách to liên kết sau đó cho hs thc hành trên máy tính cng ckiến
thc.
B1: MCSDL Thư vin đã có 3 bng SÁCH, NGƯI ĐC, MƯN TR
B2: +Trong di Database Tools chn Relationships.
+ Dùng chut kéo thcác bng vào ca skhai báo liên kết (vùng trng gia)
+ Dùng chut kéo thkhóa ngoài ca bng tham chiếu thvào khóa chính ca bng đưc
tham chiếu, làm xut hin hp thoi Edit Relationships.
+ Đánh du hp kim Enforce Referential Integrity và chn Create.
B3: Khám phá báo li ca phn mm qun trCSDLkhi cp nht vi phm ràng buc khóa ngoài
bằng cách
+ Thêm mt vài bn ghi trong đó có vi phm li ràng buc khóa ngoài
+ Xóa 1 bn ghi trong bng NGƯI ĐC nếu giá trSố thTV trong bn ghi này xut
hin trong bng MƯN TRẢ.
c. Sản phẩm: Bài làm ca hc sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tp.
d. Tổ chức thc hiện
- GV Cho HS quan sát thao tác mu ca gv và yêu cu HS thc hành trên máy tính phòng thc
hành.
- HS: Thao tác thc hành.
6. Hot đng 6: Vn dng
a. Mc tiêu: Vận dng các kiến thc va hc quyết các vn đề học tp và thc tin.
b. Ni dung:
Yêu cu hc sinh to CSDL KINH_DOANH gm 3 bng có cu trúc như sau:
KHACH_HANG
Tên trưng
Mô t
Khoá chính
Ma_khach_hang
Mã khách hàng
Ten_khach_hang
Tên khách hàng
Dia_chi
Địa ch
MAT_HANG
Tên trưng
Mô t
Khoá chính
Ma_mat_hang
Mã mt hàng
Ten_mat_hang
Tên mt hàng
Don_gia
Đơn giá (VNĐ)
HOA_DON
Tên trưng
Mô t
Khoá chính
So_don
Số hiu đơn đt hàng
Ma_khach_hang
Mã khách hàng
Ma_mat_hang
Mã mt hàng
So_luong
Số ng
Ngay_giao_hang
Ngày giao hàng
Hãy to liên kết gia các bng trong CSDL
c. Sn phm: HS vn dng các kiến thc vào gii quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tchc thc hin:
- Học sinh thc hin nhà sau chp li so đliên kết gi lên nhóm hc tp ca lớp
CHỦ ĐỀ F: GII QUYT VN ĐỀ VỚI STRGIÚP CA MÁY TÍNH
GII THIU CÁC HCƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 4: CÁC BIU MU CHO XEM VÀ CP NHT DLIỆU
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu.
1. Vkiến thc:
- Diễn đạt được khái niệm biểu mẫu trong các CSDL và ứng CSDL;
- Nhập dữ liệu trong sự kiểm soát của hệ CSDL, nhằm tránh những sai nhầm do người dùng gây
ra
- Nắm được chức năng của biểu mẫu
- Giải thích được những ưu điểm khi người dùng xem và cập nhật dữ liệu cho CSDL thông qua
biểu mẫu
- Tạo được một biểu mẫu đơn giản trong Access
2. Vnăng lc:
- ng lực chung:
Tự chthọc: Tnhn ra điu chnh đưc nhng sai sót, hn chế của bn thân
trong quá trình hc tp, rút kinh nghim đcó thể vận dng vào các tình hung khác
Giao tiếp hp tác: Biết la chn hình thc làm vic nhóm vi quy phù hợp vi
yêu cu và nhim vụ.
Gii quyết vn đsáng to: Phân tích đưc tình hung, đxut và la chn gii pháp
để gii quyết các vn đdo giáo viên đt ra. Phân tích đưc tình hung, đxut la
chn gii pháp đchn đưc phương án nhm trả lời các câu hi trc nghim.
- Năng lực tin học:
NLc (Gii quyết vn đvới shỗ trcủa công nghthông tin truyn thông): HS đưc
rèn luyn, bi dưng năng lc gii quyết vn đthông qua vic hc lp trình.
3. Vphm cht:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. Thiết bị dạy hc và hc liu.
- Thiết bị dạy học:
Máy tính hoc Laptop;
Hc liu, kế hoch bài dy, phiếu hc tp, bài ging đin tử.
- Học liệu:
Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
File CSDL trong Access, biu mu, bút d, bng phụ
III. Tiến trình dy hc.
1. Hot đng 1: Khi đng
a. Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh.
b. Ni dung hot đng:
- HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi.
- Nội dung câu hỏi: Em nêu hu quả của vic dư tha dliu trong CSDL?
c. Sn phm:
- Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra, đáp án mẫu có thể như sau:
Một vài VD vkhai thác thông tin trong CSDL:
Sắp xếp: Sp xếp danh sách lp tăng dn theo tên hc sinh;
Truy vn: Lc ra tên các mt hàng bán chy trong siêu thị;
Xem dliu: Xem thông tin ca tng hc sinh theo mt khuôn mu nht đnh.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu tr
lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đi vi bn cùng bàn.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ;
GV thgi ý cho các em các hot đng gn gũi trong cuc sng.
VD: Đưa ra danh sách hc sinh chưa vào đoàn; cn sp xếp danh sách
lớp tăng dn theo tên hc sinh…
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 hc sinh trình bày câu trả lời và cho vd tương ng.
HS báo cáo kết qu
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thức
2.1. Khái nim và chc năng ca biu mu
a. Mc tiêu: Diễn đạt được khái niệm biểu mẫu;
b. Ni dung:HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1.
Phiếu hc tp s1:
CÂU HỎI
TRẢ LỜI (DKIN)
Câu 1: Em hãy nêu mt sbiu mu tng
gặp trong cuc sng?
Câu 2: Mc đích thiết kế biu mu là gì
Câu 3: Biu mu phbiến hin nay là?
Câu 4. Đin tcm tvào chtrng sau
đây:
- Kho sát, ly ý kiến, kế hoch làm vic
nhân, lý lch cá nhân
1. Khái nim và chc năng của biu mẫu
a. Chc năng ca biu mẫu
Mục đích:
+ Hin thị dữ liu trong bng dưi dng phù
hợp đxem
+ Cung cp mt khuôn dng thun tin đ
nhp và sa dliệu
+ Cung cp các nút lnh đngưi ng
thsử dụng, thông qua đó thc hin mt s
thao tác dliệu
Mun nhanh chóng đưc biu mu theo ý
mình, ta có thdùng công c…….(1)……, sau
đó điu chnh thêm đ mt biu mu
……..(2)…. Hơn, ….. (3)…… hơn trong s
dụng.
- Phbiến nht các biu mu cho nhóm
ngưi dùng và nhóm ngưi nhp dliệu
b. To biu mẫu
Mun nhanh chóng có đưc biu mu theo ý
mình, ta có thdùng công cthiết kế mẫu t
động, sau đó điu chnh thêm đmt biu
mẫu thân thin hơn, thun tin hơn trong s
dụng.
c. Sn phm:
- HS hoàn thành được phiếu học tập số 1.
- Tổng kết: Mục đích của biểu mẫu, tạo biểu mẫu
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV yêu cu HS:
- Tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp s1.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, ôn li các kiến thc đã hc liên quan, tho lun
nhóm hoàn thành phiếu hc tp s2.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày ni dung phiếu hc tp s1.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.2. Biu mu cho xem dliệu
a.Mc tiêu:
- Đối với biểu mẫu cho xem dữ liệu cung cấp những quyền nào cho người dùng
- Chỉ ra chức năng của vài nút lệnh trên biểu mẫu
b. Ni dung: Hoàn thành các câu tr lời trc nghim
CÂU HỎI
TRẢ LỜI (DKIN)
Câu 1: Biu mu xem dliu không cho
phép ngưi dùng thc hin thao tác nào sau
đây:
A. Hin thvà xem mt phn hoc toàn bộ dữ
liu trong bng
B. Hin thcác bn ghi theo thtsp xếp ca
một trưng nào đó
2. Biu mu cho xem dliệu
Đáp án: D
Biu mu cho xem dliu:
- Hin thdữ liu ngưi dùng cn hoc phn
dữ liu đưc phép xem. VD: Xem đim thi
vào 10, THPTQG
- Hin thcác bn ghi theo thtự sắp xếp
của mt trưng nào đó.
C. Xem dliu đưc lc theo mt tiêu chí nào
đó
D. Thay đi, sa, xóa dliu trong CSDL
Câu 2: Quan sát hình nh sau đây cho biết
Hãy cho biết vai trò ca thanh trưt dc
thanh trưt ngang và các nút ?
A. Lc và sp xếp dliệu
B. Xem và di chuyn đến các bn ghi
C. Xóa và thêm bn ghi
D. Di chuyn thtự trưng truy vn dliệu
Câu 3: Theo em biu mu i đây ly
ngun từ mấy bng?
A. 3 B.2 C.5 D.
1
- Xem dliu đưc lc theo mt tiêu chí
nào đó và có thể lọc dn nhiu bưc.
Đáp án: B
- Xem nhng d liu bkhut trong ca s
biu mu.
- Dùng đchuyn đến xem bn ghi đng
trưc hoc đng sau bn ghi hin thi.
- 3 Bng:
c. Sn phm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tổng kết: Quyền cho phép người dùng, nhận biết vai trò của một vài nút lệnh
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk tho lun nhóm hoàn thành câu tr
lời.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.3. Biu mu cho cp nht dliệu
a. Mc tiêu: Tránh được những sai lầm khi cập nhập dữ liệu
b. Ni dung:
Câu 1: Em hãy nêu li ích ca biu mẫu cho cp nht dliu?
Câu trả lời dkiến:
+ Tránh đưc các cp nht vi phm ràng buc toàn vn như ràng buc khóa, ràng buc
khóa ngoài.
+ Tránh đưc các cp nht vi phm ràng buc min giá trị.
Câu 2: Hãy quan sát biu mu hình 3 trang 64 và biu mu hình 4a, 4b trang 65 em có
nhn xét gì?
c. Sn phm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tổng kết: Lợi ích của thiết kế biểu mẫu cho cập nhật dữ liệu
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk tho lun nhóm hoàn thành câu
trả lời.
GV quan sát hc sinh t học, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
3. Hot đng 3: Luyn tập
a. Mc tiêu: Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng tạo biểu mẫu và cập nhật dữ liệu
b. Ni dung: HS đc SGK nhim v1, nhim vụ 2
Nhim v1: Thy, cô đã dng sn 3 bng SÁCH, NGƯI ĐC, N TRcùng mt vài
biu mu trong CSDL thư vin (to bng Access). Em hãy sử dụng biu mu NHP D LIU
N - TRSÁCH đã có đnhp 3 bn ghi cho bng mưn trả.
Nhim v2: Khám phá cách dùng công cụ tạo biu mu trong Access
Yêu cầu: HS đc kcác c ng dn thc hin trang 65 SGK sau đó quan sát GV thc
hành mẫu
c. Sn phẩm: Bài làm ca hc sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ hc tp.
d. Tchc thc hiện
- GV Cho HS nhắc lại KT.
- HS: Quan sát và lên thao tác lại
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Ni dung:
- Nếu ngưi xây dng mt CSDL qun hc sinh khi 11 ca trưng mình, em sxây
dựng nhng biu mu nào? Mi biu mu em đnh thiết kế sẽ chc năng nào và đem li thun
lợi gì, cho ai?
Trả lời(dkiến):
Nếu người xây dựng một CSDL quản học sinh khối 11 của trường mình, em sẽ xây dựng
những biểu mẫu sau:
* Biểu mẫu quản lý thông tin
- Chức năng: Quản thông tin học sinh (Họ tên, ngày, tháng, năm sinh, qquán, sđt liên lạc
khi cần …vv.
* Biểu mẫu quản lý sức khỏe
- Chức năng: Theo dõi, kiểm tra sức khỏe định kì, sàng lọc, phát hiện kịp thời những học sinh
có dấu hiệu sức khỏe bất thường cần theo dõi và lưu ý.
* Biểu mẫu theo dõi kết quả học tập
- Chức năng: Theo dõi quá trình học tập của các bạn học sinh để đánh giá và xếp loại cuối năm.
* Biểu mẫu mượn trả sách thư viện
- Chức năng: Ghi lại thông tin của người mượn sách (Họ và tên, ngày mượn), tránh trường hợp
thư viện bị mất sách mà không tìm được nguyên do.
=> Những biểu thiết kế trên đều thuận lợi cho người quản trong việc giám sát sàng lọc,
không mất nhiều thời gian tìm kiếm và bị thất lạc thông tin.
c. Sn phm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tchc thc hin: Học sinh thực hiện ở nhà sau đó gửi kết quả qua thư điện tử.
5. Hot đng 5: Hưng dn hc sinh tự học
- ng dn hc bài cũ
- ng dn chun bbài mới
CHỦ ĐỀ F: GII QUYT VN ĐỀ VỚI STRGIÚP CA MÁY TÍNH
GII THIU CÁC HCƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 5: TRUY VN TRONG CƠ SỞ DỮ LIU QUAN H
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu.
1. Vkiến thc:
- Din đt đưc khái nim truy vn cơ sở dữ liu;
- Gii thích đưc cu trúc cơ bn SELECT...FORM...WHERE… của câu lnh SQL;
- Nêu đưc một vài dminh ha vic dùng truy vn đ tổng hp, tìm kiếm dliu trên mt
bảng.
2. Vnăng lc:
- Năng lc chung:
Tự chthọc: Tnhn ra điu chnh đưc nhng sai sót, hn chế của bn thân
trong quá trình hc tp, rút kinh nghim đthể vận dng vào các tình hung khác
Giao tiếp hp tác: Biết la chn hình thc làm vic nhóm vi quy phù hp vi
yêu cu và nhim vụ.
Gii quyết vn đsáng to: Phân tích đưc tình hung, đxut và la chn gii pháp
để gii quyết các vn đdo giáo viên đt ra. Phân tích đưc tình hung, đxut la
chn gii pháp đchn đưc phương án nhm trả lời các câu hi trc nghim.
- Năng lc tin hc:
NLc (Gii quyết vn đvới shỗ trcủa công nghthông tin truyn thông): HS đưc
rèn luyn, bồi dưng năng lc gii quyết vn đthông qua vic truy vn CSDL.
3. Vphm cht:
- Có thái độ học tp tt đtrthành ngưi có ích cho gia đình, xã hội, đất nước:
Chăm chỉ học tập, tích cc tham gia các hot đng trên lớp;
Nghiêm túc, có trách nhim thc hin các nhim vtheo yêu cu ca thy cô.
II. Thiết bị dạy hc và hc liu.
- Thiết bị dạy hc:
Máy tính hoc Laptop;
Học liu, kế hoch bài dy, phiếu hc tp, bài ging đin tử.
- Học liu:
Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
File CSDL trong Access.
III. Tiến trình dy hc.
1. Hot đng 1: Khi đng
a. Mc tiêu: Tạo hng thú hc tp cho hc sinh.
b. Ni dung hot đng:
- HS da vào hiu biết đtrả lời câu hi.
- Nội dung câu hi:
Em hãy nêu mt vài dcụ th về khai thác thông tin trong mt sdữ liu em biết?
c. Sn phm:
- Từ yêu cu Hs vn dng kiến thc đtrả lời câu hi GV đưa ra, đáp án mu có thnhư sau:
Một vài vd vkhai thác thông tin trong CSDL:
Sắp xếp: Sp xếp danh sách lp tăng dn theo tên hc sinh;
Truy vấn: Lc ra tên các mt hàng bán chy trong siêu thị;
Xem dliệu: Xem thông tin ca tng hc sinh theo mt khuôn mu nht đnh.
Kết xut báo cáo:Lp, đnh dng và in ra danh sách các mt hàng có khuyến mãi.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi vi bn cùng bàn.
GV quan sát hc sinh tự học, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn h
trợ;
GV thgợi ý cho các em các hot đng gn gũi trong cuc sng. VD:
cần thng lp bao nhiêu bn chưa vào đoàn; cn sp xếp danh sách
lớp tăng dn theo tên hc sinh…
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 hc sinh trình bày câu trả lời và cho vd tương ng.
HS báo cáo kết qu
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn định
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
2. Hot đng 2: Khái nim truy vn CSDL
a. Mc tiêu: Din đt đưc khái nim truy vn cơ sở dữ liệu;
b. Nội dung:HS tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp s1.
Phiếu hc tp s1:
CÂU HỎI
TRẢ LỜI (DKIN)
Câu 1: Khai thác CSDL là gì? Cho Vd?
Câu 2: Vic khai thác CSDL trong máy tính
gọi là?
a. Truy vn b.Vn tin
c. a, b đu đúng.
d. a, b đu sai.
Câu 3: ktên mt shệ QT.CSDL em
biết?
Câu 4. Hãy cho biết ngôn ng truy vn
CSDL nào phbiến nht hin nay?
Câu 5. Truy vn cp nht dliu bao?
1. Khai thác cơ sdữ liu là truy xut thông
tin và hin thkết qutheo khuôn dng nht
định.
VD1: Thêm 1 hc sinh vào danh sách lp.
VD2: Cập nht s ng tn kho ca sn
phm.
2. Đáp án: c
3. H QT.CSDL: MS-Access; MySQL;
Foxpro; ...
4. SQL.
a. Thêm, xóa, sa dliu.
b. Sp xếp, tìm kiếm, thng kê, báo cáo,…
c. a, b đu đúng.
d. a, b đu sai.
Câu 6. Truy vn khai thác dliu bao gồm?
a. Thêm, xóa, sa dliu.
b. Sp xếp, tìm kiếm, thng kê, báo cáo,…
c. a, b đu đúng.
d. a, b đu sai.
5. Đáp án: A.
6. Đáp án: B.
c. Sn phm:
- HS hoàn thành đưc phiếu hc tp s1.
- Tổng kết:
Đối vi các hsở dữ liu quan h2 loi truy vn dliu: truy vn cp nht dliu
và truy vng khai thác dliu;
Ngôn ngtruy vn phbiến nht trong các hqun trcơ sở dữ liu quan hlà SQL.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV yêu cu HS:
- Tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp s1.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, ôn li các kiến thc đã hc liên quan, tho lun
nhóm hoàn thành phiếu hc tp s2.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày ni dung phiếu hc tp s1.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
3. Hot đng 3: khai thác CSDL bng câu truy vn đơn gin.
a. Mc tiêu:
- Gii thích đưc cu trúc cơ bn SELECT...FORM...WHERE… của câu lnh SQL;
- Nêu đưc mt vài dminh ha vic dùng truy vn đtổng hp, tìm kiếm dliu trên mt
bảng.
b. Nội dung:
- Cho bng HocSinh (hc sinh) vi dliu như sau:
- Câu truy vấn sau cho phép lọc ra danh sách các học
sinh có điểm Văn>=7 gồm các thông tin sau: mã định
danh, họ và tên, điểm môn toán, và điểm môn văn.
- Kết quả truy vấn như sau:
Dựa vào ví dtrên, em hãy cho biết ý nghĩa ca các mnh đSELECT, FORM, WHERE?
Câu trả lời dkiến:
SELECT: xác đnh thông tin mun hin thì, gm danh sách tên các trưng.
FORM: xác định nơi cha dliu ngun cn đưc lc (tên các bng hoc kết qucủa
một truy vn khác).
WHERE: điu kiện lọc dliệu
c. Sn phm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tổng kết:
Câu truy vn khai thác d liu ca SQL cu trúc bn SELECT...
FORM...WHERE...
Mệnh đSELECT xác đnh thông tin mun hin th; mnh đFORM xác đnh dliu
đưc ly tđâu; mnh đWHERE xác đnh điu kin lc dliu.
Lưu ý: tên các trưng theo sau mnh đSELECT nếu có du cách thì cn đt bên trong
cặp ngoc vuông [].
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk và tho lun nhóm hoàn thành câu tr
lời.
GV quan sát học sinh tự học, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn h
trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
4. Hot đng 4: Ngôn ngtruy vn QBE.
a. Mc tiêu: Biết đưc ngôn ngtruy vn theo mu hỏi QBE ca một số hệ qun trCSDL.
b.Ni dung:
Một shệ QT.CSDL cho phép thc hin truy vn theo mu hi. VD hQT.CSDL MS-Access
cho phép thc hin câu truy vn Select…form…where trên bng QBE như sau. Em hãy cho biết
ý nghĩa các mc sau: Field, Table, Show, Criteria?
Câu trả lời dkiến:
Field: gm các trưng tham gia trong mu hi, bao gm các trưng trong mnh đSelect
và Where
Table: xác định nơi cha dliu ngun cn đưc lc (tên các bng hoc kết qucủa mt
truy vn khác).
Show: xác đnh các trưng sxut hin trong kết qutruy vn (gm các trưng trong
mệnh đSelect)
Criteria: xác đnh điu kiện lọc dliu ti trưng tương ng.
c. Sn phm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tổng kết: Trong mt shệ qun trCSDL, truy vn còn thđưc hin thbằng ngôn ng
QBE.
d. Tchức thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk tho lun nhóm hoàn thành câu tr
lời.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
5. Hot đng 5: Luyn tập
a. Mc tiêu: Củng ckiến thc và rèn luyn kĩ truy vn dliu bng ngôn ngSQL.
b. Nội dung: HS đc SGK làm các bài tp.
Câu 1 - tr.69: Hãy viết u Truy vn SQL đtìm đim môn ngvăn ca nhng hc sinh
đoàn viên trong bn hc sinh 11 (hình 2). kết quả của câu Truy vn là gì?
Câu 2 - tr.69: Hình bên mt câu truy vn đưc viết đtìm dliu trong sdữ liu thư
vin (hình 2 bài 3) theo em ngưi viết truy vn đó mun tìm biết gì?
c. Sản phẩm: Bài làm ca hc sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tp.
d. Tchc thc hiện
- GV Cho HS nhc li KT.
- HS: Nhc li các vn đđã hc và hoàn thành câu trả lời.
6. Hot đng 6: Vn dng
a. Mc tiêu: Vận dng các kiến thc va hc quyết các vn đề học tp và thc tin.
b. Ni dung:
Em hãy nêu mt yêu cu tìm thông tin trong bng HC SINH 11 (hình 2) viết câu truy vấn
SQL để có đưc thông tin cn tìm.
c. Sn phm:
- HS vn dng các kiến thc vào gii quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tchc thc hin: Học sinh thc hin nhà sau đó gửi kết ququa thư đin tử.
5. Hưng dn hc sinh tự học:
- ng dn hc bài cũ:
- ng dn chun bbài mi:
CHỦ ĐỀ F: GII QUYT VN ĐỀ VỚI STRGIÚP CA MÁY TÍNH
GII THIU CÁC HCƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 6: TRUY VN TRONG CƠ SỞ DỮ LIU QUAN H(TIP THEO)
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu.
1. Vkiến thc:
- Đưa ra được một vài ví dụ minh họa cho việc dùng truy vấn để tổng hợp, tìm kiếm dữ liệu trên
một số bảng.
2. Vnăng lc:
- Năng lực chung:
Tự chthọc: Tnhn ra điu chnh đưc nhng sai sót, hn chế của bn thân
trong quá trình hc tp, rút kinh nghim đcó thể vận dng vào các tình hung khác
Giao tiếp hp tác: Biết la chn hình thc làm vic nhóm vi quy phù hp vi
yêu cu và nhim vụ.
Gii quyết vn đsáng to: Phân tích đưc tình hung, đxut và la chn gii pháp
để gii quyết các vn đdo giáo viên đt ra. Phân tích đưc tình hung, đxut la
chn gii pháp đchn đưc phương án nhm trả lời các câu hi trc nghim.
- Năng lực tin học:
NLc (Gii quyết vn đvới shỗ trcủa công nghthông tin truyn thông): HS đưc
rèn luyn, bi dưng năng lc gii quyết vn đthông qua vic truy vn CSDL.
3. Vphm cht:
- Có thái độ học tập tốt để trở thành người có ích cho gia đình, xã hội, đất nước:
Chăm chỉ học tp, tích cc tham gia các hot đng trên lp;
Nghiêm túc, có trách nhim thc hin các nhim vtheo yêu cu ca thy cô.
II. Thiết bị dạy hc và hc liu.
- Thiết bị dạy học:
Máy tính hoc Laptop;
Hc liu, kế hoch bài dy, phiếu hc tp, bài ging đin tử.
- Học liệu:
Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
File CSDL trong Access.
III. Tiến trình dy hc.
1. Hot đng 1: Khi đng
a. Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh.
b. Ni dung hot đng:
- HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi.
- Nội dung câu hỏi:
Theo em, vic khai báo liên kết gia mt số bảng trong mt CSDL quan hcó ý nghĩa gì?
c. Sn phm:
- Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra, đáp án mẫu có thể như sau:
Liên kết gia các bng thhin mi quan hdữ liu gia các bng thông qua trưng
chung gia 2 bng.
VD: Hot động 1 trong sgk trang 71, hai bng [MƯỢN-TR] và bng [NGƯI ĐC]
liên kết nhau bi trưng chung là [SthTV].
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu tr
lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đi vi bn cùng bàn.
GV quan sát hc sinh tự học, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ;
GV có thể gợi ý cho các em các hot đng thưng gp. VD: Trong bng
[MƯỢN-TR], đbiết ai chthta cn liên hvới bng [NGƯI
ĐỌC].
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 hc sinh trình bày câu trả lời và cho vd tương ng.
HS báo cáo kết quả.
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
2. Hình thành kiến thc mới
2.1 Hot đng 2.1: Câu lnh truy vn vi liên kết các bng
a. Mc tiêu:
- Xác định được liên kết giữa các bảng;
- Thực hiện được truy vấn trên nhiều bảng.
b. Ni dung:
- Kiến thức: Mục 1 , SGK tin 11 CD, trang 71.
- Yêu cầu: HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập.
Xét CSDL Thư vin đưc mô tnhư Hình sau.
Câu 1. Nếu cn biết n quyn sách ngưi th thư vin HS-001 đã mưn vào ngày
02/10/2022, ta có thdùng câu truy vn trên mt bng đưc không? Nếu tìm thông tin này bng
cách tra cu thcông (không dùng máy tính) thì em slàm như thế nào?
Đáp án mu như sau:
Không thtruy vn trên mt bng đưc, vì thiếu dliu.
Tra cu thcông: cn kết hp dliu bảng [SÁCH] vi dliu bảng [MƯỢN-TR]
để có dliu đy đủ về đọc gi(h và tên, sth, ...) và ngày mưn, ngày trả của h.
Câu 2. Nếu 2 bng không có trưng chung, thì có thliên kết đưc không?
Đáp án mu như sau: Không thể.
Câu 3. Quan hgia 2 bng [NGƯI ĐC] [MƯỢN-TR] gi quan hệ một-nhiu. Nghĩa
1 bn ghi trong bng [NGƯI ĐC] tương ng vi ...... bn ghi trong bng [MƯỢN-TRẢ]
Đáp án mu như sau: Từ khóa: nhiu.
Câu 4. Em hãy phân tích câu truy vn bên dưi và cho biết:
a) Dliu kết hp tcác bng nào?
b) Trưng chung to liên kết gia các bng?
c) Điu kin lc dliu là gì?
d) Tkhóa DISTINCT có ý nghĩa gì?
Đáp án mu như sau:
a) Bng: [MƯỢN-TR], [NGƯI ĐC].
b) Trưng liên kết: [SthTV]
c) Điu kin lc: [Hvà tên] = “Trn Văn An”
d) Tkhóa DISTINCT: không hin thlặp li nhng bn ghi trùng nhau trong kết qu
truy vn.
c. Sn phm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tổng kết:
Để rút trích liu trong mt CSDL quan hệ, nhng truy vn đòi hi phi thc hin
kết ni dliu ca các bng.
Điu kin liên kết ca 2 bng: 2 bng cn có trưng chung đliên kết.
Mệnh đFORM thcha tkhóa chđịnh kiu JOIN để thc hin kết ni các
bản ghi các bng khác nhau. INNER JOIN là mt kiu kết ni phbiến.
Dạng tng quát ca câu truy vn dliu t2 bng:
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV yêu cu HS:
- Tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp s1, 2, 3, 4 .
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk, tho lun nhóm đhoàn thành yêu
cầu.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
GV gii thích:
Liên kết giữa 2 bảng sẽ cho ra bảng dữ liệu tạm thời chứa dữ liệu
chứa thông tin từ cả 2 bảng. Từ đó hệ QT.CSDL sẽ lọc ra các dữ liệu
thỏa mãn yêu cầu truy vấn cần thực hiện.
VD: quan sát hình 2 sgk trang 72: Trong CSDL Thư viện. Kết hợp
hai bảng [MƯỢN-TRẢ] bảng [NGƯỜI ĐỌC] thông qua trường
chung [số thẻ TV]cho ra bảng tạm như hình bên dưới.
GV: giới thiệu dạng tổng quát câu truy vấn dữ liệu trên nhiều bảng.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày ni dung các phiếu hc tp số.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.2 Hot đng 2.2: Kết xut thông tin bng báo cáo.
a. Mc tiêu: Diễn đạt được khái niệm khóa của một quan hệ CSDL quan hệ, giải thích được
khái niệm đó qua ví dụ minh họa.
b. Ni dung:
- Kiến thức: Mục 2 , SGK tin 11 CD, trang 53, 54.
- Yêu cầu: HS thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi sau.
Câu 1. Em đã biết, thtruy vn CSDL Qun hc tp 11 đđưc thông tin vkết qu
học tp ca hc sinh lp 11 một smôn hc. Theo em, vi công ctruy vn, ta đưc d
liu trình bày như Hình 4 hay không?
Đáp án mu như sau: Không thtrình y đưc như hình 4, truy vn chcho phép
lọc ra dliu.
Câu 2. Kết ni các ô ở cột A và ct B vi nhau để tạo thành câu có ý nghĩa?.
A
B
1) Báo cáo CSDL là
a) Xem đưc trên màn hình hoc in ra
2) Báo cáo CSDL có th
b) Mt văn bn trình bày thông tin kết xut t
CSDL
3) Dliu đđưa vào báo cáo đưc ly
từ
c) Mt hay nhiu bng và truy vấn
Đáp án mu như sau: 1-b; 2-a; 3-c.
c. Sn phm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tổng kết:
Báo cáo CSDL là mt văn bn trình bày thông tin kết xut tCSDL, báo cáo CSDL có
thxem đưc trên màn hình hoc in ra, dliu đđưa vào báo cáo đưc ly từ một hay
nhiu bng và truy vn.
Các hqun trCSDL đu cung cp công ctạo báo cáo tđộng ngưi dùng cũng
có thđiu chnh bố cục, đnh dng báo cáo để nâng cao cht lưng trình bày thông tin.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk và tho lun nhóm hoàn thành câu tr
lời.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
GV gii thích: Các hqun trCSDL đu cung cp công ctạo báo cáo
tự động.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
3. Thc hành truy vn trong CSDL quan h
a. Mc tiêu: Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng thực hành mở, chạy thử câu truy vấn trong
MS - Access.
b. Ni dung: HS đc SGK làm các bài tp.
Trong CSDL Thư vin đưc to bi hqun trCSDL Access, giáo viên đã chun bsẵn mt s
truy vn.
a. Em hãy mxem mt struy vn và chy thử để biết kết quả.
b. Trong các truy vn đưc thiết kế sẵn, em hãy cho biết câu truy vn nào trả lời cho câu
hỏi: Các quyn sách “AI-Trí tunhân to” đã đưc ngưi nào n đọc? Truy vn đó kết ni
nhng bng nào ca cở sở dữ liu? Vì sao em biết điu đó?
c. Sn phẩm: Kết qubài thc hành ca hc sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tp.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS chia nhóm thc hành.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk và thc hành theo nhóm.
Các thành viên trong nhóm htrthc hành.
GV quan sát hc sinh thc hành, trgiúp kp thi khi các em cn htrợ.
GV Hưng dn: Gi ý hs tìm hiu ý nghĩa, kết qucác câu truy vn.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày kết quthc hành.
HS báo cáo kết quthc hin.
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
GV nhn xét, chun hóa thao tác cho hc sinh, cho đim nhng nhóm hc
sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
6. Hot đng 6: Vn dng
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Ni dung: Câu hi vn dng sgk trang 75
Xét CSDL đưc mô tnhư hình 1. Nếu cn biết tên cun sách đã đưc mưn vi ID =
1 trong bng MƯỢN-TR, em sviết câu truy vn như thế nào?
Đáp án mu:
SELECT Tên sách
FROM MƯỢN-TR
WHERE ID = 1;
c. Sn phm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết nhiệm vụ đặt ra.
d. Tchc thc hin: Học sinh thực hiện nhà sau đó gửi kết quả qua thư điện tử.
5. Hưng dn hc sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới
CHỦ ĐỀ F: GII QUYT VN ĐỀ VỚI STRGIÚP CA MÁY TÍNH
GII THIU CÁC HCƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 7: CÁC LOI KIN TRÚC CA HCƠ SỞ DỮ LIỆU
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu.
1. Vkiến thc:
- Phân bit đưc cơ sở dữ liu tp trung và cơ sở dữ liu phân tán
- Biết đưc mt skiến trúc thưng gp ca hai loi hCSDL tp trung và hCSDL phân tán.
2. Vnăng lc:
- Năng lc chung:
Tự chthọc: Tnhn ra điu chnh đưc nhng sai sót, hn chế của bn thân
trong quá trình hc tp, rút kinh nghim đcó thể vận dng vào các tình hung khác
Giao tiếp hp tác: Biết la chn hình thc làm vic nhóm vi quy phù hp vi
yêu cu và nhim vụ.
- Gii quyết vn đsáng to: Phân tích đưc tình hung, đxut la chn gii pháp đ
gii quyết các vn đề do giáo viên đt ra. Phân tích đưc tình hung, đxut la chn gii
pháp đchn đưc phương án
- Năng lc tin hc:
NLd (ng dng công nghthông tin truyn thông trong hc thọc): khai thác
đưc các dch vtra cu và trao đi thông tin để tìm hiu vkiến trúc ca h cơ sdữ
liệu
NLe: Hp tác trong môi trưng s: Giao lưu bn qua các kênh truyn thông sđể
tham kho và trao đi ý kiến.
3. Vphm cht: Nghiêm túc, tp trung, tích cc ch động.
II. Thiết bị dạy hc và hc liu.
- Thiết bị dạy hc:
Máy tính hoc Laptop;
Học liu, kế hoch bài dy, phiếu hc tp, bài ging đin tử.
- Học liu: Sách giáo khoa, Sách giáo viên.
III. Tiến trình dy hc.
1. Hot đng 1: Khi đng
a. Mc tiêu: Tạo hng thú hc tp cho hc sinh.
b. Ni dung hot đng:
- Tho lun, đc sách trả lời câu hi:
Theo em, CSDL ca trưng em đưc đt trong mt máy tính hay trong tt ccác máy tính có s
dụng CSDL đó? CSDL ca mt ngân hàng đưc đt trong mt máy tính hay nhiu máy tính?
c. Sn phm:
- CSDL ca trương thưng đt trong mt máy tính.
- CSDL ca mt ngân hàng thưng đt trong nhiu máy tính.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu tr
lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi vi bn cùng bàn.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ?
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 hc sinh trình bày câu trả lời
HS báo cáo kết qu
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thức
2.1. Cơ sở dữ liu tp trung và cơ sở dữ liu phân tán
a. Mục tiêu: Phân bit đưc cơ sở dữ liu tp trung và cơ sở dữ liu phân tán
b. Nội dung:
-Tìm hiu đc đim cơ sở dữ liu tp trung
-Tìm hiu đc đim cơ sở dữ liu phân tán
c. Sn phm:
1.CSDL tp trung và CSDL phân tán
a. CSDL tp trung
- Một CSDL tp trung lưu trtrên mt máy tính. Vic qun lý, cp nht đưc thc hin ti máy
tính này. Ngưi dùng thtruy cp khai thác thông tin bng chính máy tính cha CSDL
hay thông qua qua kết ni Internet.
- Ưu đim: dữ liu đưc lưu trữ tại mt máy tính nên vic truy cp và điu phi dliu ddàng
hơn.
- Khuyết điểm: Nếu CSDL tp trung gp sự cố thì chương trình ng dng không thchy đưc.
b.CSDL phân tán
- Một CSDL phân tán: là mt tp hp dliu đưc lưu trphân tán trên các máy tính khác nhau
của mt mng máy tính (mi máy tính như vy đưc gi là site hay mt trm ca mng).
- Mi trm mt CSDL đưc gi CSDL cc bcủa trm này. Mi trm thc hin ít nht
một ng dng cc b, tc là chỉ sử dụng CSDL cc bộ để cho ra kết quả.
- Mi trm phi tham gia thc hin ít nht mt ng dng toàn cc. ng dng toàn cc ng
dụng chy ti mt trm và phi sử dụng CSDL ca ít nht hai trm.
- Ưu đim:
+ Sphân tán dliu về mặt vt lí phù hp vi tchc, doanh nghip lớn
+ Tính sn sàng và tính tin cy ca dliu cao hơn
+ Mở rộng các tchc mt cách linh hot.
- Khuyết đim:
Chi phí cao, khó khăn trong đm tính nht quán dliu và tính an ninh
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV yêu cu HS trả lời các câu hi:
Đặc đim CSDL tp trung?
Ưu đim ca CSDL tp trung?
Nhưc đim ca CSDL tp trung?
Đặc đim CSDL phân tán?
Ưu đim ca CSDL phân tán?
Nhưc đim ca CSDL phân tán?
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, tho lun nhóm trả lời câu hỏi
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS : Trả lời và tho luận
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh
2.2. Yêu cu ca nghqun trCSDL
a. Mc tiêu: Biết đưc mt skiến trúc thưng gp ca hai loi hCSDL tp trung và hCSDL
b. Nội dung:
- Tìm hiu các kiến trúc phbiến ca CSDL tp trung
- Tìm hiu các kiến trúc phbiến ca CSDL phân tán
c. Sn phm:
2. Các loi kiến trúc ca các hCSDL
a. Các kiến trúc phbiến ca hCSDL tp trung
- Kiến trúc 1 tng (1-Tier Architecture): Toàn bCSDL đưc lưu trtại mt máy tính
cũng chđưc khai thác ti máy tính này.
- Kiến trúc 2 tng (2-Tier Architecture): CSDL lưu trmột y chtrên mng (đưc
xem tng 2), thành phn trình bày dliu cho ngưi khai thác đưc cài đt trên máy khách
kết ni đưcvi mng ( đưc xem là tng 1)
- Kiến trúc 3 tng ( 3-Tier Architecture): là kiến trúc m rộng ca kiến trúc 2 tng. Tng 1
thành phn trình bày dliu. Tng 3 máy chcha CSDL. Tng 2 nm gia gi
tầng ng dng, phương tin để trao đi dliu đã đưc xmt phn gia máy ch
máy khách.
b. Các kiến trúc phbiến ca hCSDL phân tán
- Kiến trúc ngang hàng cho hCSDL phân tán: Mỗi máy tính hot đng như mt máy khách
và máy chđtruyn ti các dch vCSDL. Các máy tính ngang hàng: chia stài nguyên
dữ liu và điu phi các hot đng
- Kiến trúc khách-chcho hCSDL phân tán: Trong kiến túc này nhiu máy chCSDL.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời:
Nêu các kiến trúc phbiến ca hCSDL tp trung?
Nêu các kiến trúc phbiến ca hCSDL phân tán?
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk và tho lun nhóm trả lời câu hi.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bổ sung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh
3. Hot đng 3: Luyn tập
a. Mc tiêu: Củng ckiến thc
b. Nội dung: HS đc SGK nhim v1, nhim vụ 2
Nhim v1: Em hãy nêu đc đim quan trng nht đphân bit mt hCSDL tp trung vi
một hCSDL phân tán.
Nhim v2: Da vào quy mô và đc đim tchc ca mình mà các doanh nghip la chn xây
dựng cho mình loi hCSDL (tp trung hay phân tán) hình kiến trúc phù hp. Em hãy
gii thích và ly vài ví dụ để minh ha?
c. Sản phẩm: Bài làm ca hc sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tp.
d. Tổ chức thc hiện
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk và tho lun nhóm trả lời câu hi.
GV quan sát hc sinh tự học, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn h
trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu: Vận dng các kiến thc va hc quyết các vn đề học tp và thc tin.
b. Ni dung:
Trong các câu sau nhng câu nào đúng?
a) CSDL luôn chđưc lưu trvà khai thác ti mt máy tính
b) Trong hCSDL tp trung, vic qun cp nht dliu ddàng hơn so vi hCSDL
phân tán
c) Trong tt ccác hCSDL, nếu scố không truy cp đưc mt máy chCSDL thì
toàn bộ hệ thng CSDL đó ngng hot đng
d) Một hCSDL phân tán đt hơn so vi mt hCSDL tp trung phc tp hơn nhiều
c. Sn phẩm: vận dng các kiến thc vào gii quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tchc thc hin: Học sinh thc hin nhà.
5. Hot đng 5: Hưng dn hc sinh tự học
- ng dn hc bài cũ
- ng dn chun bbài mới
CHỦ ĐỀ G: HƯNG NGHIP VI TIN HỌC
GII THIU NGHQUN TRCƠ SỞ DỮ LIỆU
NGHQUN TRCƠ SỞ DỮ LIỆU
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thc:
- Biết đưc mt sthông tin bn vnghqun trCSDL: các công vic chính; yêu cu v
kiến thc, năng; các ngành hc liên quan các bc hc tiếp theo; nhu cu nhân lực hin
tại và tương lai.
- Ttìm kiếm khai thác đưc thông tin ng nghip (qua các chương trình đào to, thông
báo tuyn dng nhân lc,...) về một vài ngành nghliên quan khác trong lĩnh vc tin hc.
- Giao lưu đưc vi bn qua các kênh truyn thông sđể tham kho trao đi ý kiến v
nhng thông tin trên.
2. Năng lc:
- Năng lc chung:
+ Gii quyết đưc nhng nhim vụ học tp mt cách đc lp, theo nhóm và thhin ssáng to.
+ Góp phn phát trin năng lc giao tiếp hp tác qua hot động nhóm trao đi công vic
với giáo viên.
- Năng lc riêng:
+ HS đưc phát trin duy khnăng gii quyết đưc vn đ, năng lc giao tiếp, hp tác,
sáng to, tchvà tự học.
3. Phm cht: Nghiêm túc, tp trung, tích cc chủ động.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Giáo viên
- Chun bBài ging, máy chiếu, máy chiếu vt thể.
2. Hc sinh
- Sách giáo khoa, vghi
- Kiến thc đã học
III. TIN TRÌNH DY HỌC
1. HOT ĐNG KHI ĐNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: To hng thú hc tp cho hc sinh
- Nội dung: Hs da vào hiu biết đtr lời câu hỏi
- Sản phẩm: Tyêu cu Hs vn dng kiến thc đtrả lời câu hi GV đưa ra
- Tổ chc thc hiện:
GV gii thiu và dn dt vào bài
? Em biết gì vnghqun trs dữ liu? Ti sao hin nay nghnày đưc nhiu bn tryêu
thích tin hc ưu tiên la chn?
HS: trả lời câu hỏi
Trả lời:
Do thu nhp tt và đưc tiếp cn nhiu công nghtiên tiến, mang tính sáng to, năng đng nên
rất phù hợp vi nhng ngưi trhin đi.
2. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
Hot đng 1: Tìm hiu v công vic chính ca nhà qun trCSDL
- Mục Tiêu: Nắm đưc vài nét sơ lưc vphát trin phn mềm
- Nội dung: HS quan sát SGK đtìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV
- Sản phm: Hs hoàn thành tìm hiu kiến thức
- Tổ chc thc hin:
SẢN PHM DKIẾN
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
1. CÔNG VIC CHÍNH CA NHÀ QUN
TRCSDL
- Qun trCSDL đđảm bo vic khai thác
thông tin trong CSDL phc vmọi hot đng
thưng ngày ca t chc, doanh nghip
chun bđể ng phó tt nht vi các scố
thxảy ra đi vi CSDL, - Ngưi làm vic qun
trCSDL (Database Administrator) gi nhà
qun trCSDL, các nhim vchính sau
đây:
a. Đm bo an toàn d liu xác thc
quyn truy cập
- Nhà qun trCSDL cn kim soát và đm bo
tính toàn vn an toàn cho dliu:
+ Thc hin cp quyn kim soát truy cp
CSDL cho các đi tưng ngưi dùng.
+ Phát trin các bin pháp bo mt CSDL
đảm bo dliu đến tcác ngun đáng tin cy.
Þ Vấn đbảo mt dliu càng cn đưc coi
trng đi vi c hthng trc tuyến, doanh
nghip thương mi đin t, các công ty t
chc lưu githông tin nhân tài chính
của khách hàng.
b. Giám sát hiu sut và điu chnh CSDL
- Giám sát hiu sut CSDL, mt phn ca
quá trình bo trì hthng do nhà qun trCSDL
thc hin.
- Nhà qun trCSDL cn xác đnh nguyên nhân
làm gim hiu sut xca hthng đkhc
phc như: + thay đi các thông s thiết lp
trong phn mm
+ thay phn cng cu hình mnh hơn hoc
điu chnh các tham sCSDL như: sng d
liu ti đa, sng khoá ti đa.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Nêu đt câu hỏi
- Em đã nghe ti cm t“nhà qun tr
CSDL” chưa? Em hãy trình bày nhng
hiu biết, suy nghĩ, cm nhn ca em v
“qun tr CSDL” em mun tr
thành nhà qun trCSDL hay không?
HS: Tho lun, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu
hỏi:
Qun tr s dữ liu (Database
Administration - DBA) mt lĩnh vc
chuyên nghip trong lĩnh vc công ngh
thông tin. Ngưi làm nghnày đm nhim
vai trò quan trng trong vic qun duy
trì các sdữ liu ca mt tchc hoc
doanh nghip.
Công vic ca mt qun trsdữ liu
bao gm:
+ Đm bo an toàn d liu xác thc
quyn truy cập
+ Giám sát hiu sut và điu chnh CSDL
+ Lp kế hoch phát trin CSDL
+ Sao lưu, phục hồi và khc phc sự cố
+ Cài đt, bo trì phn mm CSDL
sdữ liu nơi lưu trthông tin quan
trng ca mt hthng, bao gm dliu v
khách hàng, sn phm, giao dch, thông tin
nhân viên, nhiu loi thông tin khác. Vai
trò ca ngưi qun trcơ sdữ liu là đm
bảo hthng sdữ liu hot đng mt
cách hiu qu, an toàn và tin cy.
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
SẢN PHM DKIẾN
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
c. Lập kế hoch phát trin CSDL
- Nhà qun trcần cp nht đnh kì nhu cu mi
về khai thác d liu ca CSDL đđề xut m
rộng, nâng cấp các kh năng đáp ng
củaCSDL.
- Nhà qun tr CSDL cn thưng xuyên cp
nht xu thế phát trin CSDL đnhng d
báo tương lai v: không gian lưu trcủa CSDL,
công sut sử dụng CSDL.
Þ Từ đó, nhà qun trCSDL, sphi chun b
tăng khnăng x khi ng công vic khi
cần.
d. Sao lưu, phc hi và khc phc sự cố
- Nhà qun trCSDL cn có khnăng:
+ phán đoán sự cố.
+ nhanh chóng khc phc các scố, khôi phc
dữ liu đgim thiu thit hi cho tchc, đưa
các hot đng vi CSDLsm tr lại bình
thưng.
- Nhà qun trCSDL trách nhim thc hin
sao lưu hthng thưng xuyên đkhông có d
liu nào bị mất khi ngt đin đt ngt hoc các
loi thảm
hokhác.
e. Cài đt, bo trì phn mm CSDL
- Nhà qun trCSDL cài đt phn mm CSDL,
thực hin bo trì, cp nht và vá li.
- Điu này góp phn quan trng đm bo tính
toàn vn dliu ca tchc.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS:
Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu câu
trả lời.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
chính xác hóa gọi 1 học sinh nhắc lại
kiến thức
Hot đng 2: Tìm hiu Yêu cu ca nghqun trCSDL
- Mục Tiêu: Nắm đưc yêu cu đi vi n nghqun trCSDL
- Nội dung: HS quan sát SGK đtìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV
- Sản phm: Hs hoàn thành tìm hiu kiến thức
- Tổ chc thc hin:
Sản phm dkiến
Hot đng ca giáo viên hc
sinh
2. YÊU CU CA NGHQUN TRCSDL
- Để trthành nhà qun trCSDL, em thhọc các
chuyên ngành vqun trCSDL, khoa hc máy tính,
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Nêu đt câu hỏi
Sản phm dkiến
Hot đng ca giáo viên hc
sinh
hệ thng thông tin qun hoc mt chuyên ngành v
công nghthông tin.
- Ngoài ra, tuthuc vào quy ca tchc mc
độ phc tp ca công vic, nhà qun trCSDL, có th
cần thêm các chng chcủa nhà cung cp phn mm
hệ qun trCSDL và kinh nghim làm vic.
- Các năng cthđể qun trCSDL thưng khác
nhau tutheo tchc, vtrí công vic dán. Tuy
nhiên, nhà qun trCSDL cn nhng kiến thc
kĩ năng cơ bn sau:
+ Kiến thc vng chc vCSDL, ngôn ngtruy vn
CSDL như: SQL, Oracle SQL và DB2 ca IBM.
+ Kiến thc vhệ điu hành (các hđiu hành thông
dụng như: Unix, Linux, Windows), phn cng
mạng.
+ Hiu biết vcác ng dng liên quan đn CSDI
mình qun trị.
+ Kĩ năng phân tích dliu: Nhà qun trCSDL phân
tích các tp dliu, trích xut ra thông tin hu ích cho
tổ chc khách hàng, đng thi cung cp thông tin
chi tiết vcác ci tiến hthng, ra quyết đnh.
+ năng giao tiếp: Nhà qun trCSDL thưng phi
gim sát làm vic nhóm vi các nhân viên CNTT.
Ngoài ra hcũng giao tiếp vi ngưi qun điu hành,
nhà cung cp các chuyên gia công nghtại các t
chc khác.
+ Kĩ năng gii quyết vn đ: Năng lc xác đnh, kim
tra phát hin các vn đtim n, nguyên nhân
gii pháp khc phc các scố rt có giá trđối vi
nhà qun trCSDL. Nhà qun trCSDL cũng cn sáng
tạo trong vic đưa ra giải pháp cho
các vn đề mới.
+ năng tchc: Tchc dliu đđưa ra các quyết
định vCSDL. Nhà qun trCSDL cũng tchc các
nhim vcho nhân viên ca bphn CNTT.
+ Cn trng và tmỉ: phi làm vic vi khi ng
dữ liu ln, nên sai sót nhng có thdẫn đến nhng
- Em biết yêu cu ca ngh
qun trCSDL là gì không?
HS: Tho lun, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả
lời câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chính xác hóa gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức
Sản phm dkiến
Hot đng ca giáo viên hc
sinh
lỗi nghiêm trng. Điu đó đòi hi nhà qun trCSDL
phi làm vic cn trng, tỉ mỉ.
Hot đng 3: Tìm hiểu Nhu cu nhân lc và trin vng phát triển
a. Mc tiêu: Nắm đưc nhu cu nhân lc trin vng phát trin nghqun trCSDL Vit
Nam.
b. Ni dung: HS quan sát SGK đtìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c. Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức
d. Tchc thc hin:
Sản phm dkiến
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
3. NHU CU NHÂN LC TRIN VNG
PHÁT TRIỂN
- hi vic làm mc lương ca ngh qun tr
CSDL khác nhau đáng ktheo vtrí ng vic, quy
và đa đim ca tchc.
- Các vtrí nhà qun trCSDL, chuyên gia phân tích
thông tin sc kho đưc tuyn dng trong nhiu t
chc như: bnh vin, các sy tế, các công ty bo
him, công ty dưc,...
+ Các lĩnh vc như: giáo dc, vin thông, bo him,
ngân hàng, xut bn phn mm cũng sử dụng sng
lớn nhà qun trCSDL.
+ Ngoài ra, nhiu công vic khác cn đn năng qun
trCSDL bao gm: tư vn CNTT, qun lí d
án CNTT, tư vn ng dng và qun trị mạng.
- Vit Nam, theo đánh giá ca các chuyên gia vn
nhân s, nhu cu nhân lc ngành CNTT stiếp tc
tăng cao trong nhng năm ti. Đc bit, chúng ta đang
trin khai rng rãi vthương mi đin tử, chính ph
đin t, nn kinh tế số, hi s. Do đó, vtrí nhà qun
trCSDL càng trnên quan trng, cn thiết trong các
tổ chc chính quyn và các cơ quan doanh nghip.
- Nhà qun trCSDL thchn tiếp tc con đưng
học vn bng cách hc lên thc vCNTT, hc chng
chchuyên môn thuc lĩnh vc CSDL, hoc mrộng
sang các lĩnh vc liên quan như: an ninh mng.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Theo em nghqun trCSDL có th
làm nhng quan, tchc nào? Nhu
cầu trin vng ca nghnày Vit
Nam?
HS: Tho lun, trả lời
HS: Lấy các ví dtrong thc tế.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời
câu hỏi
- Nghthuc nhóm thiết kế lp trình
có thlàm nhng cơ quan, tchc:
- Các công ty phn mềm
- Các cơ quan Nhà nước
- Các doanh nghip tài chính - ngân hàng
- Hin nay vi s gia tăng ca dliu s
ng dng CNTT, trí tunhân to, hc
máy trong nhiu lĩnh vc nhu cu trin
vọng ca nghnày rt ln, nhà qun tr
CSDL Vit Nam có rt nhiu cơ hi đ
phát trin, ha hn slà 1 nghđưc yêu
thích trong tương lai.
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất.
Sản phm dkiến
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
chính xác hóa gọi 1 học sinh nhắc lại
kiến thức
3. HOT ĐNG LUYN TẬP
Hot đng 1: Thc hành tìm hiu mt sngành nghliên quan
a. Mc tiêu: Tìm hiu mt sngành nghliên quan ti nghqun trCSDL Vit Nam.
b. Ni dung: HS da vào các kênh thông tin đtìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c. Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức
d. Tchc thc hin:
- Học sinh đưc chia thành các nhóm, mi nhóm la chn tìm hiu mt trong các ngành ngh:
nhà phân tích CSDL, kin trúc sư CSDL, nhà qun trị dữ liu.
- Mỗi nhóm tnghtìm hiu bng mt tp văn bn gii thiu nghbằng mt tp trình
chiếu.
- ng dn thc hin:
c 1: Phân công nhim vcho các thành viên trong nhóm.
c 2: Tìm kim thông tin vngành ngh lựa chn (qua Intemet, phng vn giao lưu vi
khách mi qua mng xã hi, email,..), tng hp thông tin.
c 3: Trao đi, tho lun trong nhóm vcác ni dung tìm hiu đưc.
c 4: Son ni dung báo cáo (tp văn bn và trình chiếu)
Gợi ý chun bị tệp văn bn:
+ Về nội dung, nên gm nhng phn chính sau:
1: Gii thiu vngh
2: Kiến thc, kĩ năng cn thiết cho nghề.
3: Đc đim lao đng và yêu cu ca ngh(sn phm chính là gì)
4: Đào to và tuyn sinh
5: Tình hình tuyn dng, môi trưng làm vic, thu nhp và phúc li xã hi.
+ Vhình thc, cn đnh dng văn bn và trình bày khoa hc.
- Gợi ý chun bị tệp trình chiếu:
+ Về nội dung: Tùy vào thi lưng trình bày (do giáo viên quy đnh) đchn lọc
các ni dung (trong tp văn bn) đưa vào bài trình chiếu. thđưa thêm các hình nh, video
minh hocho các phn ni dung đbài trình bày sinh đng hơn.
+ Vhình thc: Thiết kế, đnh dng bài trình bày và la chn hiu ng phù hợp.
c 5. Trình bày báo cáo.
Hot đng 2: Luyn tp kiến thc va học
a. Mc tiêu: Củng c, luyn tp kiến thc va hc.
b. Ni dung: HS vn dng các kiến thc vào gii quyết các nhim vụ đặt ra.
c. Sn phm: Bài làm ca hc sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tp.
d. Tchc thc hin:
Bài 1: Nếu thy, giáo môn Tin hc trưng em đưc giao qun đim ca hc sinh
trong trưng. Theo em, thgọi thy, giáo môn Tin hc này nhà qun trCSDL
đưc không? Vì sao?
Gợi ý:
Có thể gọi thy, cô giáo môn Tin hc này là nhà qun trCSDL vì các lý do sau:
- Qun đim hc sinh: Thy, giáo này đang chu trách nhim qun lưu trthông tin
đim scủa hc sinh trong trưng. Đim smt loi dliu và vic qun lí chúng thđưc
thc hin thông qua hthng CSDL.
- sở dữ liu: Hthng qun đim ca hc sinh có thđưc tchc thành mt sở dữ liu,
trong đó thông tin vhọc sinh, s học sinh, môn hc đim sđưc lưu trữ qun lí.
Thy, cô giáo có thể sử dụng các phn mm qun lí CSDL đthc hin công vic này.
- Qun trCSDL: Công vic ca thy, cô giáo này liên quan đến vic qun trcơ sdữ liu bao
gồm nhp liu đim s, cp nht thông tin hc sinh, truy vn thông tin vđim s, th
phân tích dliu đđưa ra nhn xét vtiến độ học tp ca hc sinh.
* Tuy nhiên, cn lưu ý rng "nhà qun trCSDL" thưng đưc áp dng rng rãi trong lĩnh vc
công nghthông tin dliu. Đi vi vai trò ca thy, giáo trong vic qun đim hc
sinh, hcũng có thđưc gi là "qun lý đim hc sinh" hoc "ngưi qun lí hc b" tùy thuc
vào cách tchc và quy đnh ti trưng hc.
4. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vận dng các kiến thc va hc quyết các vn đề học tp và thc tin.
b. Ni dung:.
c. Sn phm: HS vn dng các kiến thc vào gii quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tchc thc hiện:
Bài 2: Em có dự định sẽ học và làm nghqun trCSDL không? Vì sao?
Gợi ý:
- Qun trsdữ liu mt lĩnh vc quan trng cn thiết trong thế gii kthut sngày
nay và trong tương lai.
1. Sự số hóa và dữ liệu ngày càng tăng: Doanh nghiệp và tổ chức đang tiếp tục số hóa quy trình
kinh doanh thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau. Điều này đòi hỏi người quản trị CSDL
phải xử lý và quản lý lượng dữ liệu lớn, đồng thời đảm bảo tính bảo mật và khả năng truy xuất.
2. Các công nghệ mới: Các công nghệ mới như trí tuệ nhân tạo, học máy, big data cloud
computing đã và đang thay đổi cách thức quản cơ sở dữ liệu. Người quản trị CSDL cần hiểu
và áp dụng các công nghệ này để đáp ứng yêu cầu và thách thức mới.
3. Tăng cường bảo mật dữ liệu: Với việc tăng cường bảo mật quy định về bảo vệ dữ liệu cá
nhân, người quản trị CSDL vai trò quan trọng trong việc đảm bảo rằng dữ liệu được bảo vệ
an toàn và tuân thủ các quy định pháp luật.
4. Công nghệ Blockchain: Công nghệ blockchain đang trở thành một công cụ quan trọng trong
việc quản dữ liệu xác minh tính xác thực. Người quản trị CSDL thể cần tìm hiểu về
công nghệ này để áp dụng trong các dự án của họ.
5. Thương mại điện tử và Internet of Things (IoT): Sự phát triển của thương mại điện tử và IoT
tạo ra lượng dữ liệu lớn và đa dạng. Người quản trị CSDL cần kiến thức về cách xử dữ liệu
từ các nguồn này và tối ưu hóa hiệu suất hệ thống.
6. Sự kết hợp với Data Science: Quản trị CSDL khoa học dữ liệu (Data Science) đang trở
thành hai lĩnh vực tương đồng tương tác nhau. Người quản trị CSDL thể hợp tác với các
chuyên gia data science để phân tích dữ liệu đưa ra những thông tin quan trọng cho doanh
nghiệp.
Tóm lại, nghề quản trị CSDL một lĩnh vực quan trọng sẽ tiếp tục nhu cầu cao trong
tương lai. Với sự phát triển không ngừng của công nghệ và số lượng dữ liệu ngày càng tăng, vai
trò của người quản trị CSDL là vô cùng quan trọng trong việc giúp doanh nghiệp nắm bắt và tối
ưu hóa thông tin dữ liệu để đưa ra quyết định đúng đắn và hiệu quả.
5. Hưng dn hc sinh tự học
- Xem lại bài học hôm nay
- Chuẩn bị trước cho tiết học sau: Sử dụng phần mềm Gimp để thực hiện một số thao tác chỉnh
sửa ảnh cho 1 bức ảnh mà em chọn.
CÂU HI TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Nhn biết:
Câu 1: Công vic chính ca nhà qun trCSDL là gì?
a. Phân tích dliệu
b. Lp kế hoch sn xuất
c. Giám sát hiu sut CSDL
d. Đm bo an toàn dliu và quyn truy cập
Câu 2: Nhà qun trCSDL cn kim soát đm bo tính toàn vn an toàn cho dliu
bằng cách nào?
a. Chia sẻ dữ liu công khai
b. Thc hin sao lưu dliu thưng xuyên
c. Phân tích dliệu
d. Sử dụng các ngun dliu không rõ ngun gốc
Câu 3: Nhà qun trCSDL giám sát hiu sut CSDL là mt phn ca quá trình gì?
a. Phân tích dliệu
b. Sao lưu và phc hồi
c. Lp kế hoch phát trin CSDL
d. Bo trì hthng
Câu 4: Kĩ năng giao tiếp là rt quan trng cho nhà qun trCSDL vì h thưng phi làm
vic nhóm vi nhng ai?
a. Ngưi qun lí điu hành
b. Khách hàng
c. Nhà cung cp phn mềm
d. Tt ccác la chn trên
Câu 5: Nhà qun trCSDL cn có kĩ năng phân tích d liu đlàm gì?
a. Lp kế hoch phát trin CSDL
b. Phát hin các vn đtim ẩn
c. Cài đt phn mm CSDL
d. Giám sát hiu sut CSDL
Câu 6: Nhà qun trCSDL có nhim vgì liên quan đến vic sao lưu và phc hi dliu?
a. Sao lưu hthng thưng xuyên
b. Cài đt phn mm CSDL
c. Lp kế hoch phát trin CSDL
d. Thay đi thông sthiết lp trong phn mềm
Thông hiu:
Câu 7: Ti sao vn đbảo mt dliu cn đưc coi trng đi vi các hthng trc tuyến
và doanh nghip thương mi đin tử?
a. Để cải thin hiu sut CSDL
b. Để đảm bo tính toàn vn an toàn cho dliệu
c. Đgim thiu sai sót trong phân tích dliệu
d. Đtăng khnăng xlí khi lưng công việc
Câu 8: Các bin pháp nào nhà qun trCSDL cn thc hin đgiám sát hiu sut CSDL?
a. Phân tích dliu và thc hin sao lưu
b. Xác đnh nguyên nhân làm gim hiu sut và điu chnh hthng
c. Cài đt phn mm CSDL và cp nht thông s
d. Đm bo an toàn dliu và xác thc quyn truy cập
Câu 9: Nhà qun trCSDL cn cp nht đnh knhu cu mi vkhai thác dliu ca
CSDL đlàm gì?
a. Giám sát hiu sut CSDL
b. Lp kế hoch phát trin CSDL
c. Cài đt phn mm CSDL
d. Xác đnh nguyên nhân làm gim hiu sut CSDL
Câu 10: Khi xkhi ng công vic ln, điu rt quan trng đi vi nhà qun tr
CSDL?
a. Kĩ năng tchức
b. Kĩ năng gii quyết vn đ
c. Kĩ năng giao tiếp
d. Kĩ năng phân tích dliệu
Câu 11: Nhà qun trCSDL phi có khnăng phán đoán scố và nhanh chóng khc phc
nó như thế nào?
a. Phân tích dliệu
b. Lp kế hoạch phát trin CSDL
c. Đm bo an toàn dliu và xác thc quyn truy cập
d. Sao lưu hthng thưng xuyên
Vận dng:
Câu 12: Trong quá trình giám sát hiu sut CSDL, nhà qun trCSDL phát hin rng hiu
sut xca hthng gim đi. Hnên thc hin nhng c nào đkhc phc tình trng
này?
a. Cài đt phn mm CSDL mới
b. Thay đi thông sthiết lp trong phn mềm
c. Xác đnh nguyên nhân làm gim hiu sut và điu chnh hthng
d. Sao lưu và phc hi dliệu
Câu 13: Trong lúc thc hin sao lưu dữ liu, nhà qun trCSDL nhn thy rng quá trình
này mt quá nhiu thi gian và nh ng đến hiu sut hthng. Hnên thc hin bin
pháp gì đgim thiu thi gian sao lưu?
a. Thay đi thông sthiết lp trong phn mềm
b. Thc hin sao lưu vào githp điểm
c. Lp kế hoch phát trin CSDL
d. Cài đt phn mm CSDL mới
Câu 14: Mt công ty mun mrộng khnăng đáp ng ca CSDL đxử khi lưng công
vic ln hơn trong tương lai. Vai trò chính ca nhà qun trCSDL trong trưng hp này
là gì?
a. Lp kế hoch phát trin CSDL
b. Giám sát hiu sut CSDL
c. Cài đt phn mm CSDL
d. Xác đnh nguyên nhân làm gim hiu sut CSDL
Câu 15: Nhà qun trCSDL phát hin mt scố trong hthng cn khc phc nhanh
chóng. Hnên thc hin bưc đu tiên là gì?
a. Sao lưu và phc hi dliệu
b. Phân tích dliệu
c. Đm bo an toàn dliu và xác thc quyn truy cập
d. Phán đoán sự cố
Vận dng cao:
Câu 16: Mt công ty mun trin khai mt hthng trc tuyến ln đlưu githông tin cá
nhân tài chính ca khách hàng. Nhà qun trCSDL phi thc hin nhng bin pháp
nào để đảm bo tính bo mt cao cho dliu này?
a. Sử dụng các ngun dliu không rõ ngun gốc
b. Sử dụng phn mm CSDL min phí
c. Phát trin các bin pháp bo mt CSDL và đm bo dliu tcác ngun đáng tin cậy
d. Thc hin sao lưu dliu vào gicao điểm
Câu 17: Trong quá trình giám sát hiu sut CSDL, nhà qun trphát hin ra rng hthng
gặp vn đề với sng khoá ti đa. Hnên thc hin nhng bin pháp nào đkhc phc
tình trng này?
a. Thc hin cp quyn và kim soát truy cp CSDL
b. Thay đi thông sthiết lp trong phn mềm
c. Lp kế hoch phát trin CSDL
d. Thay phn cng có cu hình mnh hơn
Câu 18: Nhà qun trCSDL đang xem xét các xu thế phát trin CSDL đđưa ra dbáo
tương lai vkhông gian lưu trvà công sut sử dụng CSDL. Điu này giúp hlàm gì?
a. Tăng khnăng xlí khi lưng công việc
b. Gim thiu thit hi cho tchc khi xy ra sự cố
c. Ci thin hiu sut CSDL
d. Thc hin sao lưu dliu thưng xuyên
Câu 19: Nhà qun trCSDL cn có kiến thc vng chc vngôn ngtruy vn CSDL nào
để thc hin các tác vliên quan đến truy xut và xlý dliu?
a. HTML
b. Java
c. SQL
d. C++
Câu 20: Trong dán mở rộng hthng CSDL, vai trò chính ca nhà qun trCSDL là gì?
a. Đm bo an toàn dliu và xác thc quyn truy cập
b. Sao lưu và phc hi dliệu
c. Lp kế hoch phát trin CSDL
d. Thc hin sao lưu dliu vào gicao điểm
CHỦ ĐỀ E
ICT
: NG DNG TIN HỌC
PHN MM CHNH SA NH LÀM VIDEO
BÀI 1: MT SỐ THAO TÁC CHNH SA NH VÀ HTRCHNH SA NH
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu.
1. Vkiến thc:
- Thc hin đưc các thao tác: ct, thu nh, phóng to và di chuyn nh.
- Thc hin đưc mt sthao tác chnh sa nh: ct nh, hiu chnh màu sắc cho nh biến
đổi nh đơn gin (thay đi kích thưc, xoay, lt, làm nghiêng).
2. Vnăng lc:
- Năng lc chung:
Tự chthọc: Tnhn ra điu chnh đưc nhng sai sót, hn chế của bn thân
trong quá trình hc tp, rút kinh nghim đcó thể vận dng vào các tình hung khác
Giao tiếp hp tác: Biết la chn hình thc làm vic nhóm vi quy phù hp vi
yêu cu và nhim vụ.
Gii quyết vn đsáng to: Phân tích đưc tình hung, đxut và la chn gii pháp
để gii quyết các vn đdo giáo viên đt ra. Phân tích đưc tình hung, đxut la
chn gii pháp đchn đưc phương án nhm trả lời các câu hi trc nghim.
- Năng lc tin hc:
NLc (Gii quyết vn đvới shỗ trcủa công nghthông tin truyn thông): HS đưc
rèn luyn, bi ng năng lc gii quyết vn đthông qua vic hc lp trình.
3. Vphm cht:
- Nghiêm túc, tp trung, tích cc chủ động.
- Có trách nhim thc hin các nhim vụ học tp theo yêu cu ca giáo viên
II. Thiết bị dạy hc và hc liu.
- Thiết bị dạy hc:
Máy tính hoc Laptop;
Học liu, kế hoch bài dy, phiếu hc tp, bài ging đin tử.
- Học liu:
Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
Các video hưng dn trên You Tube, bút d, bng ph
III. Tiến trình dy hc.
1. Hot đng 1: Khi đng
a. Mc tiêu: Tạo hng thú hc tp cho hc sinh.
b. Ni dung hot đng: Chiếu ni dung câu hi phn khi đng
- HS da vào hiu biết đtrả lời câu hi.
- Nội dung câu hi:
Mun nhìn bao quát toàn bộ ảnh trong khi màn hình không hin thị hết bc nh?
Mun nhìn gn và rõ mt chi tiết trong nh để xử lí?
Mun quan sát hai vùng nh đã đưc phóng to vị trí xa nhau, không nhìn thy
cả hai cùng mt lúc?
c. Sn phm:
- Từ yêu cu Hs vn dng kiến thc đtrả lời câu hi GV đưa ra, đáp án mu có thnhư sau:
Học sinh strả lời là phóng to nh, thu nhỏ ảnh và di chuyn các nh.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu tr
lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi vi bn cùng bàn.
GV quan sát hc sinh tự học, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ;
GV có thể gợi ý cho các em các ng dng vào thc tế của các nh đng
trên các trang web hay các trình chiếu trên Powerpoint, làm phim…
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 2 hc sinh trình bày câu trả lời tương ng.
HS báo cáo kết qu
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bổ sung bài ca bn (nếu có).
Kết lun, nhn
định
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thức
2.1. Thu nh, phóng to và di chuyn nh.
a. Mục tiêu:
- Học sinh biết đưc biu ng ca công cthu nh, phóng to các c thc hin thu nh,
phóng to và di chuyn nh.
b. Nội dung:
- Mở tệp nh trong GIMP, sau đó quan sát bng công ccác thành phn xung quanh ca s
nh. Tđó, hãy dđoán xem nhng công cnào giúp thu nh, phóng to và di chuyn nh.
- Nêu các thao tác thu nh, phóng to và di chuyn nh.
Câu 1: Hãy chra trên màn hình ca snh, đâu công cgiúp thu nh, phóng to di
chuyn nh?
Câu trả lời dkiến:
HS chtrên màn hình công cụ ảnh.
Câu 2: Nêu các thao tác thu nh, phóng to nh?
Câu trả lời dkiến:
+ Cách 1: Giphím Ctrl ri lăn nút cun chut theo chiu tiến hoc lùi.
+ Cách 2: Gõ trc tiếp giá trvào ô tỉ lệ thu/phóng góc dưi bên trái thanh trng thái.
+ Cách 3: Sử dụng công cZoom (thu/phóng)
c 1: Nháy chut vào công cZoom (thu/phóng)
c 2: Đưa chut vào ca snh và nháy chut đphóng to nh hoc giphím Ctrl
khi nháy chut đthu nhỏ ảnh.
Câu 3: Nêu các bưc di chuyn nh?
Câu trả lời dkiến: link tham kho https://www.youtube.com/watch?v=veZtewbjV9s
+ Cách 1: Giphím Space ri di chuyn chut.
+ Cách 2: Sử dụng thanh trưt dc và thanh tt ngang đcun ni
dung trong ca ssao cho hin thđưc vùng nh cn xem.
Di chuyn nh nhưng không di chuyn khung nh, sử dụng công c
Move (di chuyn):
c 1: Nháy chut vào công cMove (di chuyn)
c 2: Kéo thchut trên đi tưng đdi chuyn.
c. Sn phm:
- Thu nh, phóng to đưc nh.
- Di chuyn đưc nh nhân vật bng công cMove lch khi khung
nh do khung nh cố định.
d. Tchc thc hin:
Nhim v
Cách thc tchức
Chuyn giao
nhim v
GV yêu cu HS:
- Trả lời các câu hỏi
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, ôn li các kiến thc đã hc liên quan, tho lun
để tìm ra các câu trả lời thích hp.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi các bn hc sinh đtrả lời các câu hi.
HS trả lời câu hi theo shiu biết cá nhân.
GV yêu cu các các hs khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung câu trả lời ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
- Cho hs xem thêm mt số ảnh đng.
2.2. Cắt nh:
a. Mc tiêu: Hc sinh chnh sa đưc nh chn nh, gilại mt phn bc nh loi b
phn tha.
b. Nội dung: Học sinh hot đng theo nhóm đhoàn thành các yêu cầu
Câu hi:
Câu 1: Thế nào là ct nh?
Câu trả lời dkiến:
Cắt nh là chn, giữ lại mt phn bc nh và loi bphn còn li.
Câu 2: Nêu các bưc thc hin ct nh?
Câu trả lời dkiến: link tham kho https://www.youtube.com/watch?v=veZtewbjV9s
+ c 1: Nháy chut chn công cCrop (ct nh) ri đưa chut vào ca snh đxác
định mt vùng nh hình chnht cn ly (Hình 3b)
+ c 2: Kéo thchut trên các ô hình chnht ti các đưng biên vùng chn đđiu chnh
kích thưc vùng nh cn ct.
+ Bưc 3: Nhn phím Enter đxóa toàn bvùng nh bên ngoài vùng đã chn.
Lưu ý: Ở lớp 10, sau khi ct nh, thưng phi thc hin lnh Layer\Layer to Image Size hoc
Image\Fit Canvas to Layers đđiu chnh khung nh va vi nh sau khi ct.
c. Sn phm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Cắt đưc nh nhân vt theo yêu cu đầu bài.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk và tho lun nhóm hoàn thành câu
trả lời.
GV quan sát học sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.3. Biến đi nh
a. Mc tiêu: Học sinh chnh sa bc nh bnghiêng cho thng li bng công cPerspective
b. Nội dung: Học sinh hot đng theo nhóm máy đhoàn thành các yêu cầu
Câu hi:
Câu 1: Hãy nêu tên mt scông cbiến đi nh?
Câu trả lời dkiến:
+ Scale (thay đi kích thưc)
+ Rotate (xoay nh)
+ Flip (lt nh)
+ Perspective (biến đi phi cnh
Câu 2: Nêu các bưc đbiến đi nh?
Câu trả lời dkiến: Có 3 bước
Chun bị ảnh tĩnh cho nh đng.
+ Bưc 1: Nháy chut chn công cbiến đi nh trong hp công cụ.
+ c 2: Nháy chut vào nh, mt khung bao quanh nh xut hin (hình 4b) vi các ô vuông
nh các góc, trên các cnh trung tâm gi mc điu khin. Hoc sdụng hp thoi
để nhp các tham sbiến đi nh.
+ c 3: Tiến hành kéo thchut tcác mc điu khin hoc nhp tham svào hp thoi.
Nhn Enter đxác nhn kết qu, mun hy bkết qunhn Esc hoc lnh Reset trong hp
thoi.
c. Sn phm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tạo đưc nh đng
- Lệnh Filter\Animation ca GIMP cung cp mt shiu ng để tạo nh đng.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk và tho lun nhóm hoàn thành câu
trả lời.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi c em
cần htrợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun, nhn
định
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng
nhóm hc sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
3. Hot đng 3: Thc hành chnh sa nh
a. Mc tiêu:
- Củng ckiến thc rèn luyn kĩ năng chnh sa nh (thu nh, phóng ti, di chuyn, ct, hiu
chnh màu sc, sa cha nh nghiêng, lt đi xng nh) trong GIMP
b. Nội dung:
HS đc yêu cu và hưng dn thc hin trong SGK để:
+ Hiu chnh màu sc cho vùng nh
+ Sa cha nh bnghiêng và lt đi xng nh
c. Sản phẩm:
+ Hiu chnh đưc màu sc cho nh (Hình 5)
+ Sa cha nh cu Cn Thơ bnghiêng và lt đi xng nh.
d. Tchức thc hiện
- GV hưng dn cho hs cách hiu chnh màu sc nh, sửa cha nh và lt đi xng cho nh.
- HS: Làm thc hành trên máy tính.
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu: Vận dng các kiến thc va hc quyết các vn đề học tp và thc tin.
b. Ni dung:
- HS sưu tm mt bc nh bchp nghiêng, sau đó sa cho bức nh khi nghiêng và hiu chnh
lại màu sc cho đi tưng trong nh.
d. Tchc thc hin:
- GV hưng dn cho hs cách làm
- HS: Làm thc hành trên máy tính
5. Hot đng 5: Hưng dn hc sinh tự học
- ng dn hc bài cũ
- ng dn chun bbài mới
CHỦ ĐỀ E
ICT
: NG DNG TIN HỌC
PHN MM CHNH SA NH VÀ LÀM VIDEO
BÀI 2: TY XÓA NH
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu.
1. Vkiến thc và kĩ năng:
- Học sinh biết ý nghĩa ca vic ty xóa nh.
- Học sinh biết nguyên lí thc hin chc năng ty xóa trong phn mm GIMP.
- Thc hin đưc cách ty xóa nh bng các công cClone và Healing.
- Thc hin đưc cách sao chép nh theo phép phi cnh bng công cPerspective Clone.
2. Vnăng lc:
- Năng lc chung:
+ Tchthọc: Tự nhn ra điu chnh đưc nhng sai sót, hn chế của bn thân trong
quá trình hc tp, rút kinh nghim đcó thể vận dng vào các tình hung khác.
+ Giao tiếp và hp tác: Biết la chn hình thc làm vic nhóm vi quy mô phù hp vi yêu cu
và nhim vụ.
+ Gii quyết vn đsáng tạo: Phân tích đưc tình hung, đxut và la chn gii pháp đ
gii quyết các vn đdo giáo viên đt ra. Phân tích đưc tình hung, đ xut la chn gii
pháp đchn đưc phương án nhm trả lời các câu hi trc nghim.
- Năng lc tin hc:
+ Nla NLc: Sdụng đưc các phn mm thiết kế đồ họa, chnh sa nh đtạo ra sn phm
số phc vụ học tp và đáp ng sthích ca cá nhân.
3. Vphm cht:
- Nghiêm túc, tp trung, tích cc chủ động.
II. Thiết bị dạy hc và hc liu.
1. Giáo viên
- Chun bBài ging, máy chiếu, máy chiếu vt thể.
2. Hc sinh
- Sách giáo khoa, vghi
- Kiến thc đã học
III. Tiến trình dy hc.
1. Hot đng khi đng (mở đầu)
- Mục tiêu: To hng thú hc tp cho hc sinh. Hc sinh biết đưc thế nào là tẩy xóa nh, hiu
đưc ý nghĩa ca công vic này.
- Nội dung: Hs da vào hiu biết đtr lời câu hỏi
- Sản phẩm:
+ Trình bày ca hc sinh vtên các công cđưc sdụng đtẩy xóa nh trong phn mm GIMP.
+ Ví dụ của hc sinh vcác trưng hp thc tin cn ty xóa nh.
- Tổ chc thc hiện: GV gii thiu và dn dt vào bài
Hãy ng ng rng em nhóm bn đang tchc mt bui chp nh ti công viên.
Em đã chp mt bc hình tuyt đp vi tt cmọi ngưi i tươi, nhưng mt điu không
may xy ra. Trong bc nh đó, mt ngưi lmt xut hin làm xu đi không khí vui v
của bc hình. Em mun xóa ngưi này ra khi bc nh đgilại knim tuyt vi ca mi
ngưi. Bài tp đt ra cho các em là: Làm thế nào đtẩy xoá ngưi lmặt này ra khi bc nh
mà không làm mt đi các chi tiết khác?
Hãy quan sát đon video vquá trình ty xóa nh trên phn mm GIMP, sau đó hãy cho
biết:
- Ngưi ta đã sdụng nhng công cnào ca phn mm GIMP đtẩy xóa phc hi
nh?
- Hãy nêu mt sví dhay tình hung trong thc tin cn phi ty xóa nh.
Trả lời:
- Học sinh quan sát video và trả lời, ly các ví dtrong thc tế mà mình đã gp.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc
2.1.Tìm hiu công cụ tẩy xóa nh Clone
a. Mc tiêu:
- Học sinh hiu đưc tác dng ca công cClone trong vic ty xóa nh.
- Học sinh biết cách sử dụng Clone để tẩy xóa nh.
b. Ni dung:
- Nguyên tc ty xóa đó là sao chép đim nh mu đáp dng cho các đim nh cn ty xóa.
- Trong phn mm GIMP, mt trong các công cchính để tẩy xóa nh là Clone.
? Yêu cu 1: Quan sát li video và hãy da vào nguyên tc ty xóa nh đcho biết tác dng ca
công cClone trong ty xóa nh.
? Yêu cu 2: Quan sát li video(nếu cn thiết) và nêu cách sử dụng công cClone?
c. Sn phm:
- Nêu đưc tác dng của Clone.
- Các bưc dùng công cClone để tẩy xóa nh
d. Tchc thc hin:
Nhim v
Cách thc tchức
Chuyn giao
nhim v
- Vi mi yêu cu đã nêu giáo viên thcho hc sinh quan sát li
video.
- Yêu cu 1 và 2: Hc sinh đưc tchc tho lun theo cp.
- Học sinh hiu yêu cu và có thể đề nghđưc xem li video.
Thc hin
nhim v
- HS tiếp nhn nhim v, quan sát video và thc hin 2 yêu cu.
- GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em
cần htrợ.
Báo cáo,
tho luận
- GV: Gi đi din 1 số cặp trả lời.
- HS: trả lời các yêu cu 1 và 2.
- GV yêu cu các cp khác nhn xét, bsung..
- HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun, nhn
định
- GV nhn xét, chính xác các câu trả lời ca hc sinh khi thc hin các
yêu cu và đó cũng là kiến thc cn cht.
2.2. Tìm hiu công cụ tẩy xóa nh Healing
a.Mc tiêu:
- Học sinh hiu đưc tác dng ca công cHealing trong vic ty xóa nh.
- Học sinh biết cách sử dụng Healing để tẩy xóa nh.
b.Ni dung:
- Trong phn mm GIMP, mt công cụ nữa để tẩy xóa nh là Healing.
? Yêu cu 1: Quan sát li video và hãy da vào nguyên tc ty xóa nh đcho biết tác dng ca
công cHealing trong ty xóa nh.
? Yêu cu 2: Quan sát li video(nếu cn thiết) và nêu cách sử dụng công cHealing?
? Yêu cu 3: Hãy so sánh skhác nhau giữa hai công cClone Healing? Và tđó cho biết
trưng hp nào thì nên dùng công cnào?
c. Sn phm:
- Nêu đưc tác dng của Healing.
- Các bưc dùng công cHealing để tẩy xóa nh.
d. Tchc thc hin:
Nhim v
Cách thc tchức
Chuyn giao
nhim v
- Với mi yêu cu đã nêu giáo viên thcho hc sinh quan sát li
video.
- Yêu cu 1 và 2: Hc sinh đưc tchc tho lun theo cp.
- Học sinh hiu yêu cu và có thể đề nghđưc xem li video.
Thc hin
nhim v
- HS tiếp nhn nhim v, quan sát video và thc hin 2 yêu cu.
- GV quan sát hc sinh tự học, tho lun, trgiúp kp thi khi các em
cần htrợ.
Báo cáo,
tho luận
- GV: Gi đi din 1 số cặp trả lời.
- HS: trả lời các yêu cu 1 và 2.
- GV yêu cu các cp khác nhn xét, bsung..
- HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chính xác các câu trlời ca hc sinh khi thc hin
các yêu cu và đó cũng là kiến thc cn cht.
2.3. Tìm hiu cách sao chép nh theo phép biến đi phi cnh bng công cPerspective
Clone
a. Mc tiêu:
- Học sinh hiu đưc tác dng ca công cPerspective Clone trong vic sao chép các đi ng
mẫu.
- Học sinh biết cách sử dụng Perspective Clone.
b. Nội dung:
? Yêu cu 1: Hc sinh quan sát hình 6a và hình 6b trong sách giáo khoa.
? Yêu cu 2: Hãy cho biết nếu dùng công cClone thì scho ra kết qu như thế nào? Gii thích?
? Yêu cu 3: Tìm hiu công cPerspective Clone để sao chép đi ng theo phép đng dng
phi cnh.
c. Sn phm:
- Kỹ năng và hiu biết ca hc sinh trong vic sử dụng công cPerspective Clone để xử nh.
d. Tchc thc hin:
Nhim v
Cách thc tchức
Chuyn
giao nhim
vụ
- Giáo viên nêu yêu cu cho hc sinh
- Yêu cu 1, 2 và 3: Hc sinh đưc tchc tho lun theo cp.
Thc hin
nhim v
- HS tiếp nhn nhim v, quan sát sách giáo khoa và thc hin các yêu cu.
- GV quan sát hc sinh tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn htrợ.
Báo cáo,
tho luận
- GV: Gi đi din 1 số cặp trả lời.
- HS: trả lời các yêu cu.
- GV yêu cu các cp khác nhn xét, bsung..
- HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chính xác các câu trlời ca hc sinh khi thc hin các yêu
cầu và đó cũng là kiến thc cn cht.
3. Hot đng 3: Luyn tp: Thc hành ty xóa nh
a. Mc tiêu:
- Học sinh biết cách la chn công cụ tẩy xóa nh phù hp vi tình hung cn xlý.
- Học sinh biết cách xác đnh vtrí nh mu phù hp cho các công cụ tẩy xóa và phc hi nh.
- Học sinh biết cách xlý nhng du vết ty xóa bị lra đnhn đưc nh tnhiên hơn.
b) Ni dung:
? Yêu cu 1:
? Yêu cu 2: Cn sử dụng công cnào để tẩy xóa và ly đim nh mu đâu?
c) Sn phẩm:
- Ảnh nhn đưc sau khi hc sinh đã loi bỏ một schi tiết trên nh.
- Lưu nh kết qusau khi xlý vào mt tp đnh dng JPG bng lnh File\Export As.
d) Tchc thc hiện
Nhim v
Cách thc tchức
Chuyn giao
nhim v
- GV: chia lp thành các cp nhóm. Mi cp nhóm gm các hc sinh
ngi cnh nhau. Mi nhóm thc hin mt yêu cu.
- HS: Các nhóm hiu yêu cu bt đu thc hin nhim vđưc
giao.
Thc hin
nhim v
- Các nhóm trao đi, tho lun và thc hin yêu cu.
- GV: đi đến mt snhóm đgợi ý, gii thích cho hc sinh hiu(nếu
cần thiết). Khuyến khích các nhóm trao đi tho lun.
- GV: cho 2 nhóm cùng mt cp trao đi câu trlời cho nhau đ
kim tra.
- HS: 2 nhóm thng nht câu trả lời
Báo cáo,
tho luận
- GV: Gi đi din 1 snhóm trình bày câu trả lời.
- HS: Trình bày câu trả lời ca mình
- GV: yêu cu các cp khác nhn xét, bsung..
- HS: nhn xét, góp ý bsung(nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chính xác các câu trlời ca hc sinh khi thc hin
các yêu cu và đó cũng là kiến thc cn cht.
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu:
- Học sinh thc hin đưc vic ty xóa nh và phc hi đơn gin cho mt số ảnh.
b. Ni dung:
? Hãy sdụng phn mm Gimp đtiến hành ty xóa, phc hồi mt schi tiết trong nh theo ý
thích ca em.
? Lưu nh kết qusau khi xlý vào 1 tp đnh dng JPG bng lnh File\Export As.
c. Sn phẩm
- nh nhn đưc sau khi hc sinh loi b1 schi tiết trên nh như ý đnh chính các em t
đặt ra.
d. Tchc thc hin:
Nhim v
Cách thc tchức
Chuyn giao
nhim v
- GV: Nêu yêu cu thc hành ty xóa và phc hi nh.
- HS: hiu yêu cu, tìm kiếm, chun bnh cn thc hin bt đu
thc hin.
Thc hin nhim
vụ
- Học sinh tho lun và thc hin tẩy xóa và phc hi nhng chi tiết
trong nh mà mình đã chn.
- GV: quan sát hc sinh thc hin.
Báo cáo,
tho luận
- GV: Gi đi din 1 số học sinh trình bày câu trả lời.
- HS: Trình bày câu trả lời ca mình
- GV: yêu cu các cp nhóm khác nhn xét, bsung cht ng ty
xóa và phc hi nh.
- HS: nhn xét, góp ý bsung.
Kết lun,
- GV nhn xét kết quchung và nêu các chú ý nếu cn.
nhn đnh
5. Hot đng 5: Hưng dn hc sinh tự học nhà
- Đọc trưc bài tiếp theo.
- Hãy sử dụng phn mm Gimp đ tẩy xóa 1 schi tiết trong nhng bc nh theo ý thích ca em
ging như phn thc hành trên lp.
CHỦ ĐỀ E
ICT
: NG DNG TIN HỌC
PHN MM CHNH SA NH LÀM VIDEO
BÀI 3: TO NH ĐNG
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu.
1. Vkiến thc:
- Tạo đưc nh đng vi hiu ng tthiết kế
- Tạo đưc nh đng tcác hiu ng có sn trong phn mm.
2. Vnăng lc:
- Năng lc chung:
Tự chthọc: Tnhn ra điu chnh đưc nhng sai sót, hn chế của bn thân
trong quá trình hc tp, rút kinh nghim đcó thể vận dng vào các tình hung khác
Giao tiếp hp tác: Biết la chn hình thc làm vic nhóm vi quy phù hp vi
yêu cu và nhim vụ.
Gii quyết vn đsáng to: Phân tích đưc tình hung, đxut và la chọn gii pháp
để gii quyết các vn đdo giáo viên đt ra. Phân tích đưc tình hung, đxut la
chn gii pháp đchn đưc phương án nhm trả lời các câu hi trc nghim.
- Năng lc tin hc:
NLc (Gii quyết vn đvới shỗ trcủa công nghthông tin truyn thông): HS đưc
rèn luyn, bi dưng năng lc gii quyết vn đthông qua vic hc lp trình.
3. Vphm cht:
- Nghiêm túc, tp trung, tích cc chủ động.
- Có trách nhim thc hin các nhim vụ học tp theo yêu cu ca giáo viên
II. Thiết bị dạy hc và hc liu.
- Thiết bị dạy hc:
Máy tính hoc Laptop;
Học liu, kế hoch bài dy, phiếu hc tp, bài ging đin tử.
- Học liu:
Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
Các video hưng dn trên You Tube, bút d, bng ph
III. Tiến trình dy học.
1. Hot đng 1: Khi đng
a. Mc tiêu: Tạo hng thú hc tp cho hc sinh.
b. Ni dung hot đng: Cho hc sinh xem nh con bưm vcánh
(link:https://drive.google.com/file/d/1hCpHneca_YffQNRpEj6Z1gil6O39tpan/view?usp=drive
_link)
- Hs da vào hiu biết đtrả lời câu hi.
- Nội dung câu hi:
Các em có mun thiết kế con bưm như hình va xem không?
Con bưm va xem thiết kế bằng phn mm nào?
c. Sn phm:
- Từ yêu cu Hs vn dng kiến thc đtrả lời câu hi GV đưa ra, đáp án mu có thnhư sau:
Học sinh strả lời là mun làm.
Con m đưc thiết kế bằng phn mn Gimp hoc các phn mn khác dùng đthiết
kế ảnh (nhưng giáo viên sxoáy sâu vào phn mm Gimp).
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu tr
lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi vi bn cùng bàn.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ;
GV có thgợi ý cho các em các ng dng vào thc tế của các nh đng
trên các trang web hay các trình chiếu trên Powerpoint, làm phim…
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 2 hc sinh trình bày câu trả lời tương ng.
HS báo cáo kết qu
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thức
2.1. nh đng, kch bn và hiu ng ca nh đng.
a. Mục tiêu:
- Học sinh biết đưc thế nào là nh đng, kch bn và hiu ng ca nh đng.
- Cho hc sinh tiếp xúc vi mt số ảnh đng đã đưc giáo viên chun btrưc.
b.Ni dung:
Câu 1: nh đng là gi?
Câu trả lời dkiến:
+ nh đng là sự kết hp và thhin ca nhiu nh tĩnh trong nhng khong thi gian ngn.
+ nh đng đưc to ra tcác nh tĩnh.
Câu 2: Kch bn ca nh động là gì?
Câu trả lời dkiến:
+ Là thứ tự và thi gian xut hin ca các nh tĩnh.
Câu 3: Hiu ng ca nh đng là gi?
Câu trả lời dkiến:
+ Là schuyn đng liên tc ca các lp nh tĩnh.
c. Sn phm:
- nh đng là sự kết hp và thhin ca nhiu nh tĩnh trong nhng khong thi gian ngn.
- Các nh tĩnh đưc gi là khung hình ca nh đng.
- Kịch bn nh đng là thứ tự và thi gian xut hin ca các nh tĩnh.
- Hiu ng ca nh đng là schuyn đng liên tc ca các lp nh tĩnh.
d. Tchc thực hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV yêu cu HS:
- Trả lời các câu hỏi
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, ôn li các kiến thc đã hc liên quan, tho lun
để tìm ra các câu trả lời thích hp.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em
cần htrợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi các bn hc sinh đtrả lời các câu hi.
HS trả lời câu hi theo shiu biết cá nhân.
GV yêu cu các các hs khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung câu trả lời ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
- Cho hs xem thêm mt số ảnh đng.
2.2. Tạo nh đng vi hiu ng tthiết kế trong GIMP
a.Mc tiêu:
- Học sinh to đưc 1 nh đng vi hiu ng tthiết kế trong GIMP
b.Ni dung:
Học sinh hot đng theo nhóm đhoàn thành các yêu cầu
Câu hi:
Câu 1: Các bưc để tạo nh đng vi hiu ng tthiết kế trong GIMP?
Câu trả lời dkiến: Có 3 bước
+ Bưc 1: Chun bị ảnh tĩnh cho nh đng.
+ Bưc 2: Xây dng kch bn cho hiu ng ca nh đng.
+ Bưc 3: Xut nh đng.
Câu 2: To nh con bưm vcánh GIMP?
Câu trả lời dkiến:
+ TH1: Nếu dy phòng máy các nhóm stho lun, bàn bc đ thiết kế nh theo yêu cu
trên máy
+ TH2: Nếu dy phòng hc thì giáo viên sthiết kế cho hc sinh xem.
c. Sn phm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tạo đưc nh con bưm đng
- Có ththam kho cách làm qua link: https://youtu.be/e2c9FhsLc-k
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk và tho lun nhóm hoàn thành câu
trả lời.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.3. Tạo nh đng thiu ng có sn trong GIMP
a. Mc tiêu: Học sinh to đưc 1 nh đng thiu ng có sn trong GIMP
b. Nội dung:
Học sinh hot đng theo nhóm đhoàn thành các yêu cầu
Câu hi:
Câu 1: Các bưc để tạo nh động vi hiu ng tthiết kế trong GIMP?
Câu trả lời dkiến: Có 3 bước
+ Bưc 1: Chun bị ảnh tĩnh cho nh đng.
+ Bưc 2: Tạo dãy khung hình cho nh đng và gn thi gian (nếu cn)
+ Bưc 3: Xut nh đng.
Câu 2: To nh đng tcác nh có sn như hình 8 SGK?
Câu trả lời dkiến:
+ TH1: Nếu dy phòng máy các nhóm stho lun, bàn bc đ thiết kế nh theo yêu cu
trên máy
+ TH2: Nếu dy phòng hc thì giáo viên sthiết kế cho hc sinh xem
c. Sn phm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tạo đưc nh đng
- Lệnh Filter\Animation ca GIMP cung cp mt shiu ng để tạo nh đng.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk và tho lun nhóm hoàn thành câu
trả lời.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
3. Hot đng 3: Thc hành to hiu ng cho nh đng
a. Mc tiêu: Củng ckiến thc và rèn luyn kĩ năng to nh đng trong GIMP
b. Nội dung: HS đc yêu cu và hưng dn thc hin trong SGK để tạo con lc đng.
c. Sản phẩm: Tạo đưc nh con lc đng
d. Tổ chức thc hiện
- GV ng dn cho hs cách to con lc đng ( th tham kho theo link:
https://youtu.be/U9jBQaxexfI, https://youtu.be/pXML2Ao3qJM)
- HS: Làm thc hành trên máy tính.
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu:Vận dng các kiến thc va hc quyết các vn đề học tp và thc tin.
b. Ni dung: Tương tự học sinh sẽ tạo nh con lt đt lc lư
d. Tchc thc hin:
- GV hưng dn cho hs cách to nh con lt đt lc lư
- HS: Làm thc hành trên máy tính
5. Hot đng 5: Hưng dn hc sinh tự học
- ng dn hc bài cũ
- ng dn chun bbài mới
CHỦ ĐỀ E
ICT
: NG DNG TIN HỌC
PHN MM CHNH SA NH LÀM VIDEO
BÀI 4: GII THIU PHN MM LÀM VIDEO
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu.
1. Vkiến thc:
- Sử dụng đưc mt schc năng chính ca phn mềm
- Tạo đưc đon phim, nhp nh, video có sn.
2. Vnăng lc:
- Năng lc chung:
Tự chthọc: Tnhn ra điu chnh đưc nhng sai sót, hn chế của bn thân
trong quá trình hc tp, rút kinh nghim đcó thể vận dng vào các tình hung khác
Giao tiếp hp tác: Biết la chn hình thc làm vic nhóm vi quy phù hp vi
yêu cu và nhim vụ.
Gii quyết vn đsáng to: Phân tích đưc tình hung, đxut và la chn gii pháp
để gii quyết các vn đdo giáo viên đt ra. Phân tích đưc tình hung, đxut la
chn gii pháp đchn đưc phương án nhm trả lời các câu hi trc nghim.
- Năng lc tin hc:
NLc (Gii quyết vn đvới shỗ trcủa công nghthông tin truyn thông): HS đưc
rèn luyn, bi dưng năng lc gii quyết vn đthông qua vic hc lp trình.
3. Vphm cht:
- Nghiêm túc, tp trung, tích cc chủ động.
- ý thc hoàn thành công vic bn thân đưc phân công, phi hp vi thành viên trong
nhóm đhoàn thành nhim vụ.
II. Thiết bị dạy hc và hc liu.
- Thiết bị dạy hc:
Máy tính hoc Laptop;
Học liu, kế hoch bài dy, phiếu hc tp, bài ging đin tử.
- Học liu:
Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
Các video hưng dn trên You Tube, bút d, bng ph
III. Tiến trình dy hc.
1. Hot đng 1: Khi đng
a. Mc tiêu: Tạo hng thú học tp cho hc sinh tìm hiu cách làm video, to ra phim hot hình.
b. Ni dung hot đng: Cho hc sinh xem các video, phim hot hình 2D, 3D đưc to ra t
phn mm làm video
- HS da vào hiu biết đtrả lời câu hi.
- Nội dung câu hi:
Các video có thđưc ng dng trong các lĩnh vc nào trong cuc sng?
Em hãy nêu nhng li ích ca vic sử dụng video đtruyn ti thông tin.
Các em biết các video đưc to bng phn mm nào không? Hãy ktên các phn
mềm mà em biết hoc đã sử dụng.
Vic biết sử dụng phn mm to ra các video có phi là mt kĩ năng cn thiết cho thế hệ
trẻ?
c. Sn phm:
- Từ yêu cu Hs vn dng kiến thc đtrả lời câu hi GV đưa ra
+ Vic làm video, hay phim hot hình có thể ứng dng trong lĩnh vc gii trí, hc tp,…
+ Video có thtruyn ti thông tin mt cách mnh mdo sự kết hp gia âm thanh, hình
nh làm cho não bcon ngưi tiếp nhn thông tin tt hơn
+ Học sinh thlit tên các phn mm như Adobe After Effect, Capcut, Adobe
Premiere,…. Có trên máy tính và đin thoi. Tuy nhiên các phn mm làm hot hình 2D
và 3D có thcác em không biết.
+ Đây là mt knăng cn thiết.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu
trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi vi bn cùng bàn.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em
cần htrợ;
GV thgợi ý cho các em các ng dng vào thc tế của các nh
động trên các trang web hay các trình chiếu trên Powerpoint, làm
phim…
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 2 hc sinh trình bày câu trả lời tương ng.
HS báo cáo kết qu
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bổ sung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thức
2.1. Kịch bn phim
a. Mục tiêu:
- Học sinh biết đưc các c bn làm phim hot hình đơn gin vi shỗ tr của các phn
mềm làm phim.
- Học sinh biết đưc các khái nim bn như kch bn phim, các đi ng trong phim, hot
động, cnh nn, phân cnh, cnh
- Thc hành xy dng kch bn phim (theo cách sử dụng phn mm)
b. Nội dung: Cho hc sinh xem các video, phim hot hình 2D, 3D đưc to ra tphn mm làm
video
- HS da vào hiu biết đtrả lời câu hi.
- Học sinh hot đng theo nhóm đhoàn thành các yêu cầu
- Nội dung câu hi tho lun:
o Theo các em các bưc để tạo nên mt video là gì?
o Kịch bn ca video này là gì?
o Hãy ktrên các đi tưng có trong video?
o Video em va xem có my cnh? Phân cnh là gì khác gì vi cnh?
o Từ các câu hi trên hãy đưa ra khái nim liên quan.
c. Sn phm: Từ yêu cu Hs vn dng kiến thc đtrả lời câu hi GV đưa ra
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk và tho lun nhóm hoàn thành câu
trả lời.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo, tho
luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.2. ng dn cài đt phn mềm
a. Mc tiêu: Học sinh biết cách tìm kiếm, ti vvà cài đt phn mm trên máy tính cá nhân.
b. Nội dung:
Giáo viên hưng dn các bưc cài đt phn mm Animiz
Animiz bn Free
8 Built-in Roles
5 cnh cho mi Project
2 hình nn cho mi cnh
6 Máy nh (Sng máy nh ti đa trong mi cnh)
ng dn cài đặt
Link ti phn mm: https://animiz.com/download
Link ti Java: https://www.java.com/en/download/
Đăng ký và đăng nhập
Sau khi ti i đt phn mm animiz, đsdụng mt s chc năng như chèn background,..
phn mm syêu cu đăng đăng nhp. Ngưi dùng to tài khon đăng nhp đsử dụng.
Các bưc:
1. Download và gii nén Animiz Animation Maker 2.5.6 Full
2. Khi chy chương trình và đăng ký tài khon min phí
3. Vào Email Xác nhn tài khon Animiz ca bạn
4. Đăng nhp vào chương trình và thiết kế Video hot hình theo nhu cu.
Bạn cn cài đt Java đhổ trphn mm Amimiz chy trên môi trưng JAVA, nên bn cn
cài thêm JAVA để hổ trthư vin.
c. Sn phm: Học sinh có thể tự cài đt và sử dụng phn mm trên máy tính cá nhân
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu
trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi vi bn cùng bàn.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em
cần htr
Báo cáo, tho
luận
GV: Gi đi din 2 hc sinh trình bày câu trả lời tương ng.
HS báo cáo kết qu
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
2.3. Khám phá phn mm Animiz Animation Maker
a. Mc tiêu:
- Học sinh thc hành vic khám phá phn mm Animiz.
- Hc sinh làm quen giao din phn mm, các tính năng bn thông qua quan sát video mu
có sn trong phn mềm
b. Nội dung: Giáo viên mphn mm animiz cho hc sinh xem giao din ng dn các
cách to video mi cũng như gii thiu các dng video mà phn mm có thxut ra
Tạo video mới
Có 3 cách to video:
1. New empty project: To mi hoàn toàn
2. Templates: Sử dụng mu online có sẵn
3. New project from PPT: nhp file PowerPoint (yêu cu cài Java)
Xut video
Animiz cung cp cho bn ba đnh dng đxut bn dán hot hình. Xut bn nó lên Đám mây,
i dng Video và dưi dng Gif.
Bạn có thxut bn video có đphân gii cao sang máy tính cc bộ ở 6 đnh dng khác nhau,
bao gm .mp4, .mov, .wmv, .avi, .flv, .mkv tùy theo nhu cu ca bn.
Học sinh hot đng theo nhóm đhoàn thành các yêu cầu
Câu hi:
Câu 1: Hc sinh quan sát giao din Anmiz và mô tchúng.
Màn hình làm việc
c. Sn phm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Biết các cách to mi video
- Biết các thanh công ccó trên màn hình làm việc
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu
trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi vi bn cùng bàn.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em
cần htr
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 2 hc sinh trình bày câu trả lời tương ng.
HS báo cáo kết qu
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
3. Hot đng 3: Thc hành to video
a. Mc tiêu:
- Học sinh to đưc mt đon video ng dn thiết kế logo đơn gin. Đon video gm các nh
chp các bưc thc hin và có nhc nn.
b. Nội dung: HS đc yêu cu và hưng dn thc hin trong SGK trang 109
c. Sản phẩm: Tạo đưc video theo yêu cầu
d. Tổ chức thc hiện
- GV hưng dn cho hs cách to
Tóm tt các bưc vào thao tác để tạo 1 video:
1. Xác đnh chủ đề, lên kch bn cho video
2. Chun bhình nh nn, các đi tưng (ngưi, vt,…), âm thanh
3. Tạo 1 project mi trên Animiz
4. Đặt thi gian
5. Nhp nh
6. Chnh sa: thay đi khung thi gian cho đi ng (nh), phóng to/ thu nhnh, hiu
ng xut hin và biến mt cho đi tưng
7. Nhp âm thanh, edit âm thanh
8. Lưu project, xut video.
ng dn thc hin chi tiết:
Tổng thi gian 30 giây, có 6 hình
à
Mỗi hình 5 giây.
Chn hiu ng xut hin, biến mt cho nh bng cách nhn double-click vào nó.
Kéo thhiu ng xut hin và biến mt đến thi gian phù hợp
Thay đi kích thưc nh
à
double-click vào nh
- HS: Làm thc hành trên máy tính.
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu: Vận dng các kiến thc va hc quyết các vn đề học tp và thc tin.
b. Ni dung: Em hãy to video gii thiu mt lễ hội quê mà em biết.
d. Tchc thc hin:
- GV hưng dn cho hs cách tạo video
- HS: Làm thc hành trên máy tính
5. Hot đng 5: Củng c
- Học sinh trả lời câu hi trong sgk trang 111
- Học sinh trả lời câu hi trong sbt trang 51
CHỦ ĐỀ E
ICT
: NG DNG TIN HỌC
PHN MM CHNH SA NH LÀM VIDEO
BÀI 5: CHNH SA VIDEO
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu.
1. Vkiến thc:
- Sử dụng đưc mt scông cbn chnh sa video: chnh sa hình nh, âm thanh, to ph
đề, to các hiu ng chuyn cnh, căn chnh thi gian.
- Biên tp đưc đon video phc vụ học tp, gii trí.
2. Vnăng lc:
- Năng lc chung:
Tự chthọc: Tnhn ra điu chnh đưc nhng sai sót, hn chế của bn thân
trong quá trình hc tp, rút kinh nghim đcó thể vận dng vào các tình hung khác
Giao tiếp hp tác: Biết la chn hình thc làm vic nhóm vi quy phù hp vi
yêu cu và nhim vụ.
Gii quyết vn đsáng to: Phân tích đưc tình hung, đxut và la chn gii pháp
để gii quyết các vn đdo giáo viên đt ra. Phân tích đưc tình hung, đxut la
chn gii pháp đchn đưc phương án nhm trả lời các câu hi trc nghim.
- Năng lc tin hc:
NLc (Gii quyết vn đvới shỗ trcủa công nghthông tin truyn thông): HS đưc
rèn luyn, bi dưng năng lc gii quyết vn đthông qua vic học.
3. Vphm cht:
- Nghiêm túc, tp trung, tích cc chủ động.
- ý thc hoàn thành công vic bn thân đưc phân công, phi hp vi thành viên trong
nhóm đhoàn thành nhim vụ.
II. Thiết bị dạy hc và hc liu.
- Thiết bị dạy hc:
Máy tính hoc Laptop;
Học liu, kế hoch bài dy, phiếu hc tp, bài ging đin tử.
- Học liu:
Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
Các video hưng dn trên You Tube, bút d, bng phụ.
III. Tiến trình dy hc.
1. Hot đng 1: Khi đng
a. Mc tiêu: Tạo hng thú hc tp cho hc sinh tìm hiu cách chnh sa video, phim hot hình.
b. Ni dung hot đng: Cho hc sinh xem các video, phim hot hình 2D, 3D đưc to ra t
phn mm làm video
- HS da vào hiu biết đtrả lời câu hi.
- Nội dung câu hi: Xem đon video em hãy lit kê nhng thay đi mình mun và gii
thích vì sao?
c. Sn phm:
- Từ yêu cu Hs vn dng kiến thc đtrả lời câu hi GV đưa ra
+ Chnh sa li hình nh
+ Chnh sa li âm thanh
+ Thêm hiu ng chuyn cnh.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu tr
lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi vi bn cùng bàn.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ;
GV có thgợi ý cho các em các ng dng vào thc tế của các nh đng
trên các trang web hay các trình chiếu trên Powerpoint, làm phim…
Báo cáo, tho
luận
GV: Gi đi din 2 hc sinh trình bày câu trả lời tương ng.
HS báo cáo kết qu
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bổ sung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thức
2.1. Công vic chnh sa video
a. Mục tiêu:
- Học sinh biết đưc cn điu chnh và sp xếp li các cnh, các đi tưng trong video.
- Học sinh phân bit đưc các đi tưng cn chnh sa trong video.
b. Nội dung: Cho hc sinh xem các video, phim hot hình 2D, 3D đưc to ra tphn mm làm
video
- HS dựa vào hiu biết đtrả lời câu hi.
- Học sinh hot đng theo nhóm đhoàn thành các yêu cầu
- Nội dung câu hi tho lun:
o Xóa hình nh hoc âm thanh trong video.
o Chn hình nh, âm thanh tt nht cho video.
o Tạo câu chuyn cho video.
o Tạo sự hấp dn và cm xúc cho video.
c. Sn phm: Từ yêu cu HS vn dng kiến thc đtrả lời câu hi GV đưa ra
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk và tho lun nhóm hoàn thành câu
trả lời.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.2. Chnh sa hình nh
a. Mc tiêu:
- Học sinh biết đưc các thao tác gm: chèn, xóa, thay đi thứ tự, thay đi khung thi gian xut
hin nh.
b. Nội dung:
Giáo viên hưng dn ln lưt các thao tác khung Timeline:
- Thêm nh: Thc hin như c nhp nh. Khi nhp mt nh mi thì nh này sxut hin
dòng đu tiên trong khung Timeline.
- Xóa nh: chn nh cn xóa, nháy chut phi chn Delete object (hoc chn biu ng
thùng rác cui khung Timeline).
- Thay đi thtự nh: chn nh cn di chuyn, nhn nút mũi tên xung hoc lên cui khung
Timeline đdi chuyn nh đến vtrí mong mun (Hình 1). Khi các đi ng cùng khung
thi gian thì chcó mt đi tưng dòng trên cùng xut hin trên khung Canvas.
- Thay đi thi gian xut hin nh:
+ Thay đi ckhung thi gian ca nh: Nháy chut o vùng gia hiu ng xut hin
hiu ng biến mt, kéo và thả đến vtrí mong mun.
+ Thay đi khung thi gian cho hiu ng ca nh: Chn hiu ng ca nh kéo thđến
vị trí thi gian mong mun (Hình 1). Mun tăng hay gim khong thi gian ca các hiu
ng, trchut vào cnh phi hoc cnh trái, khi chut hình mũi tên hai chiu thì kéo
thả đến đim thi gian mong mun.
- Thay đi hiu ng ca nh: Chn hiu ng mun thay đi, nháy chut phi chọn Replace
animation, chn hiu ng thay thế, chn Ok. Ví d: Anh10 Hình 1 đã thay hiu ng None
bằng Fade In.
Một đi tưng khi đưc đưa vào dán video scó hiu ng xut hin mc đnh là None
và hiu ng biến mt là hiu ng biến mt ca đi tưng đã đưc chn trưc đó. Animiz
cung cp rt nhiu hiu ng như Hình 2.
- Thêm hiu ng xut hin: chn nút (Hình 1), chn hiu ng (Hình 2), chn OK. Ví dụ ở
Hình 1 đã thêm hiu ng Aperture cho Anh10.
- Xóa hiu ng: nháy chut phi vào hiu ng mun xóa chn Delete animation.
c. Sn phm: Học sinh quan sát và nm bt đưc các thao tác chnh sa nh.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu tr
lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi vi bn cùng bàn.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ tr
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 2 hc sinh trình bày câu trả lời tương ng.
HS báo cáo kết qu
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
Lưu ý: Vi mi nh có ththêm nhiu hiu ng xut hin (Hình 2), hiu ng đưc thêm
sẽ xut hin bên phi hiu ng trưc đó. Nhưng chcó mt hiu ng biến mt vi mi nh.
2.3. Chnh sa âm thanh
a.Mc tiêu:
- Học sinh biết đưc các thao tác biên tp âm thanh:
+ Cắt bỏ một phn âm thanh.
+ Cắt tp âm thanh thành nhiu đon ri ghép các đon vi nhau.
+ Căn chnh thi gian sao cho âm thanh khp vi hình nh hin thị.
b. Nội dung: Nháy đúp chut vào tp âm thanh, xut hin ca sAudio editor như Hình 3.
- Chia tp âm thanh thành nhiu đon: Mun ct tp âm thanh ti vtrí nào, nháy chut ti vtrí
đó (vtrí đu đon và cui đon) và chn Split.
- Cắt bỏ một phn tp âm thanh: chn đon mun xóa, chn Delete hoc nháy chut ti vtrí bt
đầu xóa, kéo thchut đến vtrí cui cn xóa, chn Delete. Nếu mun khôi phc li trng thái
trưc đó, chn Undo. Sau khi chnh sa xong, chn OK (Hình 3).
- Ghép các đon âm thanh: Sau khi xóa mt đon gia tp, nếu mun ghép các đon, thc hin
kéo thcác đon sang trái hoc sang phi sao cho các đon đưc xếp lin knhau.
c. Sn phẩm: HS quan sát và biết đưc các thao tác chnh sa âm thanh.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu tr
lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi vi bn cùng bàn.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ tr
Báo cáo, tho
luận
GV: Gi đi din 2 hc sinh trình bày câu trả lời tương ng.
HS báo cáo kết qu
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
2.4. Thêm hiu ng chuyn cnh
a. Mc tiêu:
- Học sinh biết đưc các thao tác vhiu ng chuyn cnh:
+ Tạo đưc cnh (scene) trong Animiz.
+ Thêm đưc cnh mi ti vùng thiết đt cnh nhp các đi ng cho cnh video
mới.
b. Nội dung:
- Chn New Scene để thêm cnh mi ti vùng thiết đt cnh nhp các đi ng cho cnh
video mi. Một video có thcó mt hoc nhiu cnh.
- Tạo hiu ng chuyn gia hai cnh:
+ Tại vùng thiết đt cnh, chn nút Add Transition gia hai cnh (Hình 4).
+ Cửa shiu ng Transition Effects xut hin, ti đây chn mt hiu ng chuyn
cảnh và khong thi gian ô Duration, chn OK.
Lưu ý: Gia hai cnh chcó duy nht mt hiu ng chuyn cnh. Nếu chn hiu ng khác thì
sẽ thay thế hiu ng cũ.
c. Sn phẩm: HS quan sát biết đưc các thao tác thêm cnh mi và hiu ng chuyn gia 2
cảnh.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu tr
lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi vi bn cùng bàn.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ tr
Báo cáo, tho
luận
GV: Gi đi din 2 hc sinh trình bày câu trả lời tương ng.
HS báo cáo kết qu
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
2.5. Thêm phụ đề
a. Mc tiêu:
- Học sinh biết đưc cách đưa văn bn vào video i dng tiêu đvideo, gii thiu mđầu
hoc kết thúc video, phụ đề hoc các đon dn chuyn tiếp chủ đvideo.
b. Ni dung:
- Đưa văn bn vào video:
+ Chn Text trên thanh đi tưng, chn Add text. Trên khung Canvas, nháy chut vào
vị trí mun chèn văn bn, xut hin khung son tho văn bn như Hình 5.
+ Nhp ni dung văn bn và đnh dng văn bn vi thanh công cngay phía trên khung
son tho.
+ Chn khung thi gian xut hin, các hiu ng cho văn bn khung Timeline tương
tự như vi hình nh.
- Tạo tiêu đvideo:
+ Đưa văn bn vào video.
+ Chn khung thi gian phù hp (ti thi đim bt đu ca video, khong xut hin
gia các nh, hoc cui video).
- Tạo phụ đề video:
+ Chn nút Subtitle trên khung Timeline (Hình 5), đi tưng Subtitle xut hin trên
một dòng Timeline như Hình 6, chn để thêm phụ đề.
+ Tại ca snhư Hình 7, nhp phụ đề, chn phông ch, cchvà màu chữ.
3. Hot đng 3: Thc hành chnh sa video
a. Mc tiêu: Học sinh biết cách thc hin chnh sa mt đon video.
b. Nội dung: HS đc yêu cu và hưng dn thc hin trong SGK trang 117 cthể:
- Điu chnh khung thi gian cho mi cnh.
- Tạo hiu ng cho các nh.
- Tạo phụ đề cho các nh.
c. Sản phẩm: Chnh sa hoàn thin video đưc video theo yêu cầu
d. Tổ chức thc hiện
- GV hưng dn cho hs cách chnh sa video
Tóm tt các bưc vào thao tác để tạo 1 video:
9. Mở dự án video “tao_logo.am” trong phn mm Animiz.
10. Tại khung Timeline, chn nh th nht điu chnh khung thi gian 0s - 20s trên
khung Timeline. Tương tự với các nh tiếp theo là 20s - 40s, 40s - 60s, …
11. Điu chnh khung thi gian cho phép tp nhc t0s đến 200s.
12. Thêm hiu ng cho nh.
13. Thêm phụ đề cho nh.
- HS: Làm thc hành trên máy tính.
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu: Vận dng các kiến thc va hc đgii quyết các vn đề hc tp và thc tin.
b. Ni dung: Em hãy chnh video gii thiu mt lễ hội quê mà em biết.
d. Tchc thc hin:
- GV ng dn cho hs cách chnh sa video
- HS: Làm thc hành trên máy tính
5. Hot đng 5: Cng c
- Học sinh trả lời câu hi trong sgk trang 117
- Học sinh trả lời câu hi trong sbt
CHỦ ĐỀ E
ICT
: NG DNG TIN HỌC
PHN MM CHNH SA NH LÀM VIDEO
BÀI 6: LÀM PHIM HOT HÌNH
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu.
1. Vkiến thc:
- c đu biết cách làm phim hot hình đơn gin bng phn mm làm video.
- Tạo đưc phim hot hình từ ảnh, có hi thoi gia các nhân vt và có phụ đề.
2. Vnăng lc:
- Năng lực chung:
Tự chthọc: Tnhn ra điu chnh đưc nhng sai sót, hn chế của bn thân
trong quá trình hc tp, rút kinh nghim đcó thể vận dng vào các tình hung khác
Giao tiếp hp tác: Biết la chn hình thc làm vic nhóm vi quy phù hp vi
yêu cu và nhim vụ.
Gii quyết vn đsáng to: Phân tích đưc tình hung, đxut và la chn gii pháp
để gii quyết các vn đdo giáo viên đt ra. Phân tích đưc tình hung, đxut la
chn gii pháp đchn đưc phương án nhm trả lời các câu hi trc nghim.
- Năng lc tin hc:
NLc (Gii quyết vn đvới shỗ trcủa công nghthông tin truyn thông): HS đưc
rèn luyn, bi dưng năng lc gii quyết vn đthông qua vic học.
3. Vphm cht:
- Nghiêm túc, tp trung, tích cc chủ động.
- ý thc hoàn thành công vic bn thân đưc phân công, phi hp vi thành viên trong
nhóm đhoàn thành nhim vụ.
II. Thiết bị dạy hc và hc liu.
- Thiết bị dạy hc:
Máy tính hoc Laptop;
Học liu, kế hoch bài dy, phiếu hc tp, bài ging đin tử.
- Học liu:
Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
Các video hưng dn trên You Tube, bút d, bng phụ.
III. Tiến trình dy hc.
1. Hot đng 1: Khi đng
a. Mc tiêu: Tạo hng thú hc tp cho hc sinh tìm hiu cách làm phim hot hình.
b. Ni dung hot đng: Cho hc sinh xem phim hot hình 2D, 3D đưc to ra tphn mm
làm video
- HS da vào hiu biết đtrả lời câu hi.
- Nội dung câu hi:
Xem đon video em hãy cho biết ni dung cùng nhng đi ng trong bphim hot
hình đó?
c. Sn phm:
- Từ yêu cu Hs vn dng kiến thc đtrả lời câu hi GV đưa ra
+ Xây dng kch bn phim hot hình
+ Chun btư liu cho phim hot hình
+ Tạo dán phim hot hình và đưa các đi tưng vào phim hot hình.
+ Căn chnh thi gian xut hin ca các nhân vt và đi tưng.
+ Thêm hiu ng
+ Tạo hành đng và di chuyn cho các nhân vt.
+ Thêm hi thoi và phụ đề
+ Lưu và xut bn dán phim hot hình
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu tr
lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi vi bn cùng bàn.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ;
GV có thgợi ý cho các em các ng dng vào thc tế của các nh đng
trên các trang web hay các trình chiếu trên Powerpoint, làm phim…
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 2 hc sinh trình bày câu trả lời tương ng.
HS báo cáo kết qu
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thức
2.1. Gii thiu phim hot hình
a. Mục tiêu: Học sinh biết đưc cách kcâu chuyn theo nhng cách đc đáo.
b. Nội dung: Cho hc sinh xem phim hot hình 2D, 3D đưc to ra tphn mm làm video
- HS dựa vào hiu biết đtrả lời câu hỏi
+ Câu chuyn ca phim hot hình mun truyn ti là gì?
+ Trong phim có nhng đi tưng nào?
+ Các đi tưng có thay đi gì trong xuyên sut bphim?
+ Phn mm nào thc hin đưc bphim này?
c. Sn phm: Từ yêu cu Hs vn dng kiến thc đtrả lời câu hi GV đưa ra
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk và tho lun nhóm hoàn thành câu
trả lời.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
3. Hot đng 3: Thc hành tạo phim hot hình
a. Mc tiêu:
- Sử dụng phn mm Animiz to đon phim hot hình kvề một bui lkhai ging năm hc ca
trưng em.
b. Ni dung: HS đc yêu cu ng dn thc hin trong SGK trang 119 đhoàn thin b
phim hot hình
c. Sản phẩm: Phim hot hình k về bui lkhai ging năm hc ca trưng em.
d. Tổ chc thc hiện
- GV hưng dn cho hs cách to phim hot hình
c 1. Xây dng kch bn phim hot hình
Thi lưng: 30s. Kch bn gồm các phân cnh sau:
Phân cnh 1: Hình nh hc sinh và giáo viên chào đón năm hc mi.
Phân cnh 2: Phát biu khai mc ca thy Hiu trưng.
Phân cnh 3: Chương trình văn nghchào mng.
Phân cnh 4: Kết thúc lkhai ging.
c 2. Chun btư liu cho phim hot hình
Nhiu đi ng trong phim hot hình đưc ly trong video mu Openning Ceremony
thuc chủ đề Education.
Phân cnh 1 (Hình 1):
- Nhân vt các giáo viên hc sinh cm bóng bay khu hiu chào mng: Ti giao din bt
đầu ca Animiz, chn chủ đề video mu Education, chn video mu Opening Ceremony. Ti
cảnh 2, chn nh hc sinh giáo viên (tp SVG như hình 1), nháy chut phải chn Add
to My Library, đin tiêu đvà mô tthông tin cho nh (nếu mun) và chn OK.
- Nhân vt thy chnhim lp: Chn mu nhân vt trong Roles.
- Cảnh nn: Vhình nn và dòng văn bn “Chào mng năm hc mi” trên Animiz.
Phân cnh 2 (Hình 2):
- Nhân vt thy Hiu trưng đưc chn tp nh SVG trong cnh 3 ca video mu Opening
Ceremony, đưc lưu vào thư vin tương tnhư trên.
- Phụ đề lời phát biu là văn bn đưc to trong Animiz.
Phân cnh 3 (Hình 3)
- Nhân vt các din viên đưc chn là các tp nh đng dng SWF trong cnh 4 ca video mu.
- Cảnh trên sân khu đưc chn là tp nh ở cảnh 4 ca video mu.
Phân cnh 4 (Hình 4)
- Nhân vt hc sinh, giáo viên đưc ly video mu, ngưi dn chương trình là mt mu nhân
vật trong Roles.
- Cảnh nn là cnh nn ca phân cnh 3.
Phim hot hình thchia thành hai cnh. Cnh 1 gm phân cnh 1 2, cnh 2 gm phân
cảnh 3 và 4.
c 3. To dán phim hot hình và đưa các đi tưng vào phim hot hình
To dán phim hot hình: Ti giao din bt đu ca Animiz, chon New Empty Project
để tạo dán phim hot hình mi.
Đưa các đi tưng vào trong phim hot hình.
a) Tạo cnh 1
- Đặt thi gian: Điu chnh khung thi gian cho cnh 1 là 20s.
- Tạo phân cnh 1: Khung thi gian 0s - 10s.
+ Tạo hình nn: Ti khung Timeline chn nút Background, ti dòng Background
chn , chn BG Color, chn mu nn vàng như Hình 1.
+ Tạo văn bn: Chn Text trên thanh đi ng, chn vtrí văn bn trên khung
Canvas, nhp văn bn và căn chnh cch, phông ch, màu chnhư Hình 1.
+ Tạo nhân vt: Trên thanh đi tưng chn My Library, chn nh nhân vt và căn
chnh vtrí và kích thưc nh như Hình 1.
+ Tạo nhân vt thy chnhim lp: Trên thanh đi ng chn Roles, chn Male
Teacher, chn hiu ng hành đng Welcome, căn chnh vtrí kích thưc đi
ng trên khung Canvas như Hình 1.
+ Điu chnh khung thi gian cho các đi tưng trong khong thi gian 0s - 10s
- Tạo phân cnh 2: Khung thi gian 10s - 20s.
+ Đặt con trTimeline ti vtrí đim thi gian 10s.
+ Tạo hình nn: Trên thanh đi ng, chn My Library, chn nh hi trưng như
Hình 2.
+ Tạo dòng văn bn “LKHAI GING NĂM HC 2023 - 2024” trên hình nn
tương tnhư phân cnh 1.
+ Tạo nhân vt thy hiu trưng: Chn hình nh thy hiu trưng là tp SVG trong
My Library như trên, căn chnh vtrí và kích thưc như Hình 2.
+ Tạo phụ đề: Trên thanh đi tưng, chn Text, nhp ln t ni dung các câu phát
biu. Mi câu phát biu là mt đi tưng trên khung Timeline.
+ Điu chnh khung thi gian cho các đi tưng trong khong thi gian 10s - 20s.
b) Tạo cnh 2
- Thêm cnh: Tại vùng thiết đt cnh, chn New Scene, chn Blank Scene.
- Đặt thi gian: Điu chnh khung thi gian cho cnh 2 là 20s.
- Tạo phân cnh 3:Thc hin tương tnhư vi phân cnh 1 trên.
- Tạo phân cnh 4:Thc hin tương tnhư vi phân cnh 2 trên.
c 4. Căn chnh thi gian xut hin ca các nhân vt và đi tưng
Tại khung Timeline, điu chnh thtkhung thi gian xut hin cho tng nhân vt, đi
ng trong mi phân cnh.
d Hình 4, điu chnh hình nh nhóm hc sinh giáo viên (tp SVG1 khung
Timeline) xut hin tgiây th12.
c 5. Thêm hiu ng
- Tại khung Timeline, chn hiu ng xut hin và biến mt cho tng đi tưng.
- Thêm hiu ng chuyn cnh cho các cnh.
c 6. To hành đng và di chuyn cho các nhân vật
- Animiz htrcách to hành đng cho các nhân vt như sau:
+ Đưa vào các tp nh đng, video dang SWF, GIF, …
+ Cung cp các mu nhân vt Roles (Hình 5) với nhiu hiu ng nh đng (nói, i,
lắc đu,…)như Hình 6. Ví dụ ở phân cnh 4, nht vt gia chính là mt Roles
với tên Female Teacher hiu ng Spawl Hands (thc hin chn như Hình
6)
- Animiz cũng cung cp hiu ng di chuyn cho các đi ng: Chn đi ng cn di chuyn,
nháy chut phi chn Add emphasis effect, chn Move (Hình 7), chn dng đưng di
chuyn, chn OK. Trên khung Canvas, chn vtrí xut phát ca đi tưng và hưng di chuyn
theo chiu mũi tên và kéo đến vtrđích.
c 7. Thêm hi thoi và phụ đề
Thêm hi thoi cho các nhân vt bng cách ghi âm trc tiếp trên Animiz.
- Chn phân cnh 4, đưa con trTimeline về vị trí bt đu hi thoi.
- Chn nút Record, chn Start Record và bt đu ghi âm, chn Stop Record để kết thúc
ghi âm.
- Chn nút Play để nghe th, thchn Re-record để ghi âm li, sau khi hoàn tt
chn Apply để lưu thành tp âm thanh (Hình 8).
Thêm phụ đề: Thc hin như hưng dn Bài 5.
c 8. Lưu và xut bản dán phim hot hình
- Chn Save trên thanh công c, đt tên tp trong thư mc mong mun, chn Save.
- Chn Publish trên thanh công cđể xut bn phim hot hình la chn mt trong các
phương án sau:
+ Publish to cloud: Xut bn video và lưu trên đám mây.
+ Video: Xut bn video và lưu trên máy tính.
+ Gif: Lưu dán phim hot hình vi đnh dng nh đng GIF.
Nếu chn Video, tiếp tc chn nơi lưu trữ tệp, chn đnh dng tp, chn Publish.
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu: Vận dng các kiến thc va hc để tạo đon phim hot hình kvề một câu chuyn.
b. Ni dung: Em hãy to đon phim hot hình kvề một bui lkhai ging năm hc ca trưng
em.
c. Sản phẩm: Video bui lkhai ging năm học
d. Tchc thc hin:
- GV quan sát và hưng dn hc sinh thc hin.
- HS: Làm thc hành trên máy tính
5. Hot đng 5: Cng c
- Học sinh trả lời câu hi trong sgk trang 123
- Học sinh trả lời câu hi trong sbt
CHỦ ĐỀ F
ICT
: GII QUYT VN ĐỀ VỚI STR GIÚP CA MÁY TÍNH
THC HÀNH TO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 3. LIÊN KT CÁC BNG TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MC TIÊU
1. Vkiến thc:
- Biết đưc cách thiết lp đúng đn mi quan hgia các bng trong mt CSDL đkết ni d
liu gia hai bn ghi thai bng.
- Tạo đưc CSDL có nhiu bng.
- Thiết lp đưc quan hgia các bng.
2. Vnăng lc:
- Năng lc chung:
Tự chthọc: Tnhn ra điu chnh đưc nhng sai sót, hn chế của bn thân
trong quá trình hc tp, rút kinh nghim đcó thể vận dng vào các tình hung khác
Giao tiếp hp tác: Biết la chn hình thc làm vic nhóm vi quy phù hp vi
yêu cu và nhim vụ.
Gii quyết vn đsáng to: Phân tích đưc tình hung, đxut và la chn gii pháp
để gii quyết các vn đdo giáo viên đt ra. Phân tích đưc tình hung, đxut la
chn gii pháp đchn đưc phương án nhm trả lời các câu hỏi
- Năng lc tin hc:
NLc (Gii quyết vn đvới shỗ trcủa công nghthông tin truyn thông): HS đưc
rèn luyn, bi ng năng lc gii quyết vn đthông qua thc hành to liên kết gia
các bng.
3. Vphm cht: Nghiêm túc, tp trung, tích cc chủ động.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
- Thiết bị dạy hc:
Máy tính hoc Laptop;
Học liu, kế hoch bài dy, phiếu hc tp, bài ging đin t(nếu có)
- Học liu:
Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
File CSDL trong Access.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
1. Hot đng khi đng:
a. Mc tiêu: Tạo hng thú hc tp cho hc sinh bng phn mm Quizizz
b. Ni dung hot đng:
- HS da vào hiu biết đtrả lời câu hi.
- Nội dung câu hi: Trả lời 1 s câu hi trc nghim vTable bng phn mm Quizizz
Câu 1: Để tạo Table ta chọn
a) Create à Table Design
b) File à Table Design
c) Home à Table Design
d) Database Tool à Table Design
Câu 2: Trong Table, Field name là gì?
a) Tên bng
b) Tên ct (tên trưng)
c) Tên hàng (tên bn ghi)
d) Kiu dliệu
Câu 3: Họ tên ca 1 ngưi thuc kiu dliu nào?
a) Number
b) Sort Text
c) Date/Time
d) Yes/No
Câu 4: Kiu dliu Yes/No thưng dùng cho trưng nào sau đây:
a) Họ tên
b) Gii tính
c) Ngày sinh
d) ĐTB
c . Sn phm: Câu trả lời ca HS
2. Hot đng hình thành kiến thức
2.1. Hot đng 1: Thiết lp mi quan hgia hai bng và sử dụng dliu ttra cứu
a. Mc tiêu:
- Hiu vcác la chn kết ni dliệu
- Hiu và thc hin đưc thao tác thiết lp, chnh sa, xoá mi quan hgia hai bng
- Hiu và thc hin đưc các thao tác to ct dliu ttra cứu
b. Ni dung hot đng:
- ND1: HS tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp số 1
- ND2: HS quan sát thao tác ca GV thiết lp, chnh sa, xoá mi quan hgia hai
bảng
- ND3: HS quan sát thao tác ca GV to ct dliu ttra cứu
VD:
c. Sn phm:
- HS hoàn thành đưc phiếu hc tp s1.
- GV nhn xét đánh giá
d. Tchc thc hiện
- GV chia nhóm cho HS. 4 HS 1 nhóm. GV phát phiếu hc tp cho các nhóm.
- GV quy đnh thi gian tho lun và trình bày kết qu
- Nội dung thc hin:
o Các thành viên phân chia công vic cthnhư sau:
§ Thư ký viết kết qutho luận
§ Son ni dung
§ Trình bày sn phẩm
§ Trả lời câu hỏi
o Các nhóm tho lun và đin vào phiếu hc tp 1
o Sau khi hết thi gian GV quy đnh, GV cho các nhóm bc thăm trình bày
(4/10 nhóm strình bày)
o Các nhóm khác nhn xét, GV nhn xét đánh giá
o GV thao tác trên máy tính thiết lp, chnh sa, xoá mi quan hgia hai bng
và hưng dn HS sa các li thưng mc phi khi thc hin các thao tác trên:
§ Mở 3 Table BN ĐC, SHHH, MƯN TRẢ của CSDL QL thư viện
§ Tạo liên kết gia 3 Table đó (Database Tool)
§ Chnh sa liên kết (Edit Relation ship)
§ Xử lý các li khi to liên kết
o HS quan sát các thao tác ca GV to ct dliu ttra cứu
Chnh chế độ Lookup Wizard cho trưng cn to ct dliệu
§ Chn I want the lookup field to get the values from another table or query
§ Chn bng làm ngun đtra cứu
§ Chuyn các trưng dliu trong bng (hay truy vn) va chn bên ct
trái sang bên phải
§ Chn trưng để sắp xếp.
§ Đặt tên cho trưng Lookup.
2.2 Hot đng 2: Thc hành thiết lp mi quan hgia các bng
a. Mc tiêu:
- Thc hin đưc thao tác to Table, to mi quan hgia các bng
- Thc hành nhp dliu cho các bng
b. Ni dung hot đng:
Các nhóm thc hành theo yêu cu ca GV
- Tạo 3 Table như sau:
- Tạo mi quan hgia 3 Table
- Nhp dliu 3 Table (mi Table 5 bn ghi) dliu nhp tùy ý nhưng phi đm bo v
khóa
c. Sn phm:
- Bài thc hành access
- Phiếu tđánh giá ca nhóm
d. Tchc thc hiện
- Các nhóm thc hành theo đbài GV đưa ra
- GV quy đnh thi gian tho lun và trình bày kết qu
- GV quy đnh hình thc đánh giá :
o Nhóm tđánh giá
§ Hoàn thành công vic đưc giao
§ Hỗ trcác bn khác trong nhóm
§ Tinh thn đoàn kết nhóm
o GV đánh giá
§ Đúng đủ nội dung bài TH
§ Hoàn thành đúng thi gian
§ Tinh thn đoàn kết nhóm
§ Trt tự kỹ lut trong nhóm khi TH
§ Thuyết trình rõ, ttin… (nếu có yêu cu thuyết trình)
o Tổng đim = (HS tđánh giá + GV đánh giá)/2 à Đim cng vào bài KTTX
- GV ng dn nơi lưu tr bài đsử dụng cho ln TH kế tiếp (nếu không kp thi gian)
- Nội dung thc hin:
o Các thành viên phân chia công vic cthnhư sau:
§ 1 đến 2 bn slàm bài TH
§ Nhng bạn khác quan sát, htrphn TH nếu thy có sai sót
§ 1 bn thuyết trình (nếu có)
§ 1 bn trả lời câu hi (nếu có)
o GV sgom bài các nhóm và sẽ lấy ngu nhiên 1 đến 2 nhóm đnhn xét công
khai (nếu có thi gian). Nhng nhóm còn li Gv sđưa file vào group lớp đ
các nhóm khác cùng nhn xét bình chn. Nhóm nào đưc nhiu t bình
chn thì scó phn quà khích lệ.
o Các nhóm hoàn tt phiếu tđánh giá GV đánh giá đđưa ra đim cui
cùng
3. Hot đng 3: Luyn tập
a. Mc tiêu: Ôn tp các kiến thc vTable, tạo liên kết gia các Table
b. Ni dung:
- Giáo viên chiếu các câu hi lên Tivi, sau đó gi hc sinh trả lời
Câu 1: Hãy chra li trong Relationship sau đây và đưa ra hưng chnh sa li đó
Câu 2: Hãy chra li trong Relationship sau đây và đưa ra hưng chnh sa li đó
Câu 3: Hãy chra li khi xóa Relationship sau đây và đưa ra hưng chnh sa li đó
c. Sn phẩm: Câu trả lời ca HS
d. Tchc thc hiện
- GV chiếu câu hi trên TV (Nếu không TV thì GV gi các câu hi vào group lp
hoc HS làm trên phiếu hc tp GV phát)
- Học sinh đng ti chtrả lời
- GV gi HS nhn xét
- GV nhn xét các câu trả lời và đưa ra đáp án cho các câu
- GV tóm tt ni dung tiết hc
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh hiu rõ cách to table, to liên kết qua các chủ đề khác
b. Ni dung: GV đưa ra 2 bài tp khác đHS thc hành ti nhà vqun siêu th
qun lý đim HS
c. Sn phm: bài thc hành Access ca HS
d. Tchc thc hin:
- GV đưa ra đbài đcác nhóm bc thăm
o Qun lý siêu thị:
§ Table KHÁCH HÀNG (MÃ KHÁCH HÀNG, H, TÊN, GII TÍNH, S
ĐT, ĐA CH…)
§ Table HÀNG HÓA (MÃ HÀNG HÓA, TÊN HÀNG HÓA, ĐƠN VTÍNH,
LOI HÀNG, GIÁ TIN, NGÀY NHP HÀNG…)
§ Table HÓA ĐƠN (MÃ HÓA ĐƠN, KHÁCH HÀNG, MÃ HÀNG A,
SỐ NG MUA, NGÀY MUA…)
o Qun lý đim HS:
§ Table HC SINH (MÃ HC SINH, H, TÊN, GII TÍNH, SĐT, ĐA
CH…)
§ Table LP (MÃ LP, TÊN LP, SỈ SỐ, VTRÍ…)
§ Table ĐIM (MÃ PHIU ĐIM, MÃ LP, MÃ HC SINH, ĐIM TOÁN,
ĐIM LÝ, ĐIM TIN…, NGÀY KT…)
- HS thc hành to Table, to liên kết, nhp dliu cho các Table ti nhà và gi file bài
làm qua thư đin tử của GV
- GV sẽ tổng hp các file ca các nhóm và sẽ nhn xét c thcho tng nhóm qua mail.
Sau đó sđưa ra rút kinh nghim cho cả lớp vào thi đim GV sp xếp phù hp.
KHI ĐNG
PHIU HC TP SỐ 1
TÊN NHÓM: ……………………………………………… Lớp: ……………….
Câu 1: Khóa là gì?
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Câu 2: Khóa ngoài là gì?
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Câu 3: Nhn din khóa chính và khóa ngoài trong 3 bng sau đây:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Câu 4. Các thuc tính của phép ni dliu là gì?
- Inner join: …………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
- Left outer join: ………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
- Right outer join: …………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..
PHIU ĐÁNH GIÁ CA NHÓM
TÊN NHÓM: ……………………………………………… Lớp: ……………….
TÊN THÀNH VIÊN
PHÂN CHIA CÔNG
VIỆC
MỨC ĐỘ
HOÀN
THÀNH
ĐÁNH
GIÁ ĐIỂM
GHI
CHÚ
PHIU ĐÁNH GIÁ CA GIÁO VIÊN
TÊN LP: ………………………………………………
TÊN
NHÓM
Nội dung thực hiện
Đoàn
kết
nhóm
Trật tự
nhóm
Thuyết
trình
Điể
m
GV
GHI
CHÚ
PHIU ĐÁNH GIÁ CUI CÙNG
TÊN LP: ………………………………………………
TÊN NHÓM
ĐIỂM ĐÁNH
GIÁ CỦA
NHÓM
ĐIỂM GV
ĐÁNH GIÁ
ĐIỂM CUỐI
CÙNG
GHI CHÚ
CHỦ ĐỀ F
ICT
: GII QUYT VN ĐỀ VỚI STR GIÚP CA MÁY TÍNH
BÀI 6: TO BÁO CÁO ĐƠN GIN
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. Vkiến thc:
- Thc hin đưc vic kết xut thông tin tcơ sở dliệu
- Tìm hiu thêm mt vài chc năng ca hqun trCSDL
2. Vnăng lc:
- Năng lực chung:
Tự chtự học: Tnhn ra và điu chnh đưc nhng sai sót, hn chế của bn
thân trong quá trình hc tp, rút kinh nghim đthvận dng vào các tình
hung khác
Giao tiếp hp tác: Biết la chn hình thc làm vic nhóm vi quy phù
hợp vi yêu cu và nhim vụ.
Gii quyết vn đsáng to: Phân tích đưc tình hung, đxut la chn
gii pháp đgii quyết các vn đdo giáo viên đt ra. Phân tích đưc tình hung,
đề xut và la chn gii pháp đchn đưc phương án nhm trả lời các câu hi
trc nghim.
- Năng lc tin hc:
NLc (Gii quyết vn đề với sự hỗ trợ của công nghthông tin và truyn thông):
HS đưc rèn luyn, bi ng năng lc gii quyết vn đthông qua vic tạo
báo cáo cho CSDL.
3. Vphm cht:
Có thái độ học tp tốt đtrthành ngưi có ích cho gia đình, xã hội, đất nước:
Chăm chỉ học tập, tích cc tham gia các hot đng trên lớp;
Nghiêm túc, có trách nhim thc hin các nhim vtheo yêu cu ca thy cô.
II. Thiết bị dạy hc và hc liệu
- Thiết bị dạy hc:
Máy tính hoc Laptop;
Học liu, kế hoch bài dy, phiếu hc tp, bài ging đin tử.
- Học liu:
Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
File CSDL trong Access.
III. Tiến trình dy học
1. Hot đng 1: Khi đng
a. Mc tiêu: Tạo hng thú hc tp cho hc sinh.
b. Ni dung hot đng:
- HS da vào hiu biết đtrả lời câu hi.
- Nội dung câu hi:
Theo em hiu “làm báo cáo” nghĩa là gì?
c. Sn phm:
- Từ yêu cu Hs vn dng kiến thc đtrlời câu hi GV đưa ra, đáp án mu có thnhư
sau:
“Làm Báo cáo” nghĩa là: Tng hp, trình bày các thông tin tnhiu bng khác nhau
theo yêu cu nào đó.
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu câu hi và yêu cu HS trao đi vi bn bên cnh đtìm câu tr
lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, trao đổi vi bn cùng bàn.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ;
GV có thể gợi ý cho các em các loi báo cáo trong cuc sng. VD: o
cáo kết qu học tp ca lp, báo cáo vn trsách ca thư vin, báo
cáo thành tích nhà trưng vv…
Báo cáo, tho
luận
GV: Gi đi din 1 hc sinh trình bày câu trả lời và cho vd tương ng.
HS báo cáo kết qu
GV: Yêu cu các bn khác nhn xét, bsung (nếu có).
HS: Nhn xét, góp ý bsung bài ca bn (nếu có).
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thức
2.1. Hot đng 1: Khái nim về báo cáo
a. Mc tiêu: Din đt đưc khái nim báo cáo là gì?
b. Nội dung:
- HS tho lun nhóm đhoàn thành phiếu hc tp s1.
Phiếu hc tp s1:
Câu hỏi
Trả lời (dkiến)
Câu 1: Báo cáo là gì?
Câu 2: Có my kiu báo cáo?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 3: ktên kiu báo cáo mà em biết?
Câu 4. Dữ liu đưa vào báo cáo đưc ly
từ đâu?
Câu 5. Báo cáo chi tiết là:
a. Hin thị tất ccác bn ghi đã chn.
b. Không hin th tất c các bn ghi đã
chn.
c. Hin thị một phn bn ghi ca bng
d. Tất ccác ý trên
1. Báo cáo là khâu quan trng cui cùng
hoàn tt vic kết xut thông tin tCSDL
phc vtheo yêu cu ca ngưi dùng vi
nhiu mc đích khác nhau.
2. Đáp án: c
3. 3 kiu báo cáo: Chi tiết, tóm tt,
tóm tắt phân tích nhiu chiều
4. Từ bảng hoc mu hỏi
5. Đáp án: A.
c. Sn phm:
- HS hoàn thành đưc phiếu hc tp s1.
- Tổng kết:
+ Báo cáo kết xut thông tin tCSDL phc vtheo yêu cu ca ngưi dùng vi nhiu
mục đích khác nhau.
+ Có 3 kiu báo cáo: Chi tiết, tóm tt, tóm tt phân tích nhiu chiều
+ Dliu đưc đưa vào báo cáo đưc ly từ bảng hoc truy vn ca CSDL đó
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV yêu cu HS:
- Tho lun nhóm đhoàn thành phiếu học tp s1.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, ôn li các kiến thc đã hc liên quan, tho lun
nhóm hoàn thành phiếu hc tp s2.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em
cần htrợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày ni dung phiếu hc tp s1.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.2: Hot đng 2: Truy vn chun bị dữ liu, to báo cáo đơn giản
a. Mc tiêu:
- Tổng hp đưc dliu bng truy vn tnhiu bng
- Tạo đưc báo cáo đơn giản
b. Nội dung:
Em hãy nêu cách to báo cáo chi tiết hot đng mưn trsách ca thư vin theo tng
tháng, cho biết mi tháng bao nhiêu giao dch n sách đng thi phân tích s
liu theo loi sách đưc mưn?
c. Sn phm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tổng kết:
+ Truy vn: đt tên là “ q-n tra- month”
Lấy dliu tcác bng cơ s: bng “n Tr” và bng sách
Sắp xếp theo ngày mượn để nhóm theo tng tháng
+ Tạo nhanh báo cáo đơn giản
c 1: Mtruy vn va to trên “ q-n tra- month”
c 2:Nháy chn Create/ Report
c 3: Ghi lưu vi tên là “Mưn trả - tháng”
d. Tchc thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk và tho lun nhóm hoàn thành câu
trả lời.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
3. Hot đng 3: ng dn sử dụng Report Wizard
a. Mc tiêu: Tạo đưc báo cáo bng Report Wizard
b. Nội dung:
Nêu các bưc to báo cáo bng Report Wizard?
Câu trả lời dkiến:
c 1: Nháy chut chn Create\ Report Wizard
c 2: Chn bng hoc truy vn làm ngun dliu cơ scho báo cáo
c 3: Chn các trưng dliu cn báo cáo -> next
c 4: Chn gp nhóm theo trưng dliu nào ( nếu có) -> next
c 5: Chn cách btrí cho báo cáo -> next
c 6: Đt tên cho báo cáo -> Finish
c. Sn phm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tổng kết:
c 1: Nháy chut chn Create\ Report Wizard
c 2: Chn bng hoc truy vn làm ngun dliu cơ scho báo cáo
c 3: Chn các trưng dliu cn báo cáo -> next
c 4: Chn gp nhóm theo trưng dliu nào ( nếu có) -> next
c 5: Chn cách btrí cho báo cáo -> next
c 6: Đt tên cho báo cáo -> Finish
d. Tchức thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk và tho lun nhóm hoàn thành câu
trả lời.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.4. Hot đng 4: Gp nhóm, sp xếp và các tng con
a. Mc tiêu: Biết cách gp nhóm, sp xêp và tính tng
b. Nội dung:
Nêu các bưc gp nhóm, sp xếp và tính tng
Câu trả lời dkiến:
c 1: Mbáo cáo chi tiết đã to trên -> Nháy vào nút lnh Group &Sort
c 2: Nháy nút lnh Add a group
c 3: Chn sp xếp tăng dn hay gim dần
c 4: Nháy mũi tên more đthy các la chn tóm tt dliệu
c 5: Đánh du chn cách hin th
c 6: Lưu tên báo cáo
c. Sn phm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tổng kết:
c 1: Mbáo cáo chi tiết đã to trên -> Nháy vào nút lnh Group &Sort
c 2: Nháy nút lnh Add a group
c 3: Chn sp xếp tăng dn hay gim dần
c 4: Nháy mũi tên more đthy các la chn tóm tt dliệu
c 5: Đánh du chn cách hin th
c 6: Lưu tên báo cáo
d. Tchức thc hin:
NHIM V
CÁCH THC TCHỨC
Chuyn giao
nhim v
GV nêu vn đ, yêu cu HS tho lun nhóm đtìm ra câu trả lời.
Thc hin
nhim v
HS tiếp nhn nhim v, kết hp sgk và tho lun nhóm hoàn thành câu
trả lời.
GV quan sát hc sinh thọc, tho lun, trgiúp kp thi khi các em cn
hỗ trợ.
Báo cáo,
tho luận
GV: Gi đi din 1 nhóm trình bày câu trả lời.
HS báo cáo kết quthc hin nhim vđã thng nht trong nhóm .
GV yêu cu các nhóm khác nhn xét, bsung.
HS nhn xét, góp ý bsung bài ca bn.
Kết lun,
nhn đnh
- GV nhn xét, chun hóa kiến thc cho hc sinh, cho đim nhng nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
3. Hot đng 3: Luyn tập
a. Mc tiêu: Củng ckiến thc về tạo báo cáo đơn giản
b. Nội dung: HS đc SGK làm các bài tp.
+ Nhim vụ 1tr.159:
a- Tạo truy vn dliu làm ngun dliu cho báo cáo
b- Tạo báo cáo đơn gin bng nút lnh Report, ghi kết quthành báo cáo “Mưn
Trả - Month”
+ Nhim vụ 2Tr 159: Sử dụng báo cáo va to Bài 1, thc hin các vic sau:
a) Mở báo cáo “Mưn Trả - Month”
b) Lặp tng c theo ng dn đgộp nhóm theo tháng, tính các tng con
xác đnh cách hin th. Kim tra kết qu, ghi lưu
c. Sản phẩm: Bài làm ca hc sinh trên máy tính, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tp.
d. Tchc thc hiện
- GV Cho HS nhc li kiến thức.
- HS: Nhc li các vn đđã hc và hoàn thành câu trả lời trên máy tính
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mục tiêu:Vận dng các kiến thc va học để giải quyết các vn đhọc tp thc
tin.
b. Ni dung:
- Em hãy thiết kế truy vn làm sđể báo cáo chi tiết tng bn đc n sách trong
năm học
c. Sn phm: HS vn dng các kiến thc vào gii quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tchc thc hin: Học sinh thc hin nhà sau đó gi kết ququa thư đin tử.
5. Hưng dn hc sinh tự học:
- ng dn hc bài cũ: Trả lời câu hi 1, 2 SGK Trang 160
- ng dn chun bbài mi: Xem trưc bài 7: Chnh sa các thành phn giao diện
Một scâu hi TN
Câu 1( NB): Báo cáo là gì?
A. Là Kết xut thông tin tCSDL
B. Là in ra mt tgiy A4 thông tin khác nhau
C. Là kết xut hết thông tin từ một bng
D. Là to ra mt báo cáo cho ngưi dùng biết thông tin
Câu 2 (NB): báo cáo chi tiết nghĩa là:?
A. Không Lit kê các bn ghi đã chọn
B. Tóm tt phân tích nhiu chiều
C. Hin thị tất ccác bn ghi đã chọn
D. Cả 3 câu trên
Câu 3 (NB): To nhanh báo cáo đơn gin gm my bưc?
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 4(NB): có my bưc để tạo báo cáo bng Report Wizard
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 5 (TH): To báo cáo chi tiết hot đng mưn trsách ca thư vin theo tng tháng?
Hàm nào sau đtrính ra phn “tháng” từ “ngày mượn
A. Day:day([ngày mượn])
B. Month: Month([ngày mưn])
C. Year:Year([ngày mưn])
D. Tất cả đều sai
CHỦ ĐỀ F
ICT
: GII QUYT VN ĐỀ VỚI STR GIÚP CA MÁY TÍNH
THC HÀNH TO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 7: CHNH SA CÁC THÀNH PHN GIAO DIỆN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thc:
- Chnh sa đưc bài trí các thành phn trong biu mu, báo cáo.
- Thiết lp đưc chủ đề, màu sc, phong cách văn bn ca giao din ng dng.
2. Năng lc:
- Bài hc góp phn phát trin năng lc tin hc thành t (NLa, NLc) vi các biu hin
sau:
+ Biết tchc lưu tr, khai thác dliu phc vbài toán qun lí trong thc tế.
+ Sử dụng đưc mt schc năng cơ bn ca phn mm qun lí.
- Phát trin năng lc chung:
+ Tchvà tự học: chủ động hc tp, tìm hiu ni dung bài hc.
+ Giao tiếp và hp tác: Thc hin tt nhim vtrong hot đng nhóm.
3. Phm chất:
Góp phn phát trin các phm cht:
- Nhân ái: có ý thc giúp đlẫn nhau trong hot đng nhóm đhoàn thành nhim vụ.
- Chăm ch: chăm chsuy nghĩ, trả lời câu hi; làm tt các bài tp.
- Trách nhim: Gitrt t, biết lng nghe, học tp nghiêm túc.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
- GV: Chun bphòng máy, kế hoch bài dy, thiết btrình chiếu.
- HS: SGK, vghi
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Mở đầu
a. Mc tiêu: Tạo hng thú hc tp cho HS và dn dt vào ni dung bài hc.
b. Ni dung:
- Kiến thức: Di lnh Layout.
- Yêu cầu: Hãy tho lun vi bn bên cnh đ tr lời u hi ca hot đng (HĐ)
Khi đng, SGK Tin 11 CD, trang 161.
c. Sn phm: Câu trả lời ca HS cho câu hi trên đây.
d. Tchc dy hc:
* Chuyn giao nhim v: GV nêu yêu cu HĐ và tchc HS thành các nhóm, ví dmỗi
bàn là mt nhóm.
* Thc hin nhim v: HS đc yêu cu ca HĐ Khi đng; Trao đi, tho lun đthc
hin yêu cu. GV có thể gợi ý cho HS (nếu cn).
* Báo cáo, tho lun: Một sHS đưc yêu cu đi din nhóm trlời u hi. Mt s
HS khác xung phong hoc đưc yêu cu bsung, nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh. ThLayout nm trên thanh Ribbon nơi cha các lnh bn
để thao tác vi trang văn bn như chnh ltrang, đnh ng trang, kích thưc trang, ct
và ngt trang….
2. Hình thành kiến thc mi
HOT ĐNG 2.1. TÌM HIU CÁC THÀNH PHN VÀ CÁC PHN T TRONG
BÁO CÁO
a. Mc tiêu:
- HS biết đưc các thành phn ca mt báo cáo và ni dung ca mi phn.
- HS biết đưc các phn ttrong thân báo cáo.
b. Ni dung:
- Kiến thức: Mc 1a, 1b, SGK Tin 11 CD, trang 161, 162.
- Yêu cầu: Hãy trao đi, tho lun và hoàn thành Phiếu hc tp s1 sau đây:
c. Sn phm: Các câu trả lời phiếu hc tp s1 ca HS.
d. Tchc hot đng:
* Chuyn giao nhim v: GV nêu yêu cu cho HS thc hin phiếu hc tp s1
bằng cách tho lun nhóm đôi. GV gi ý HS tìm hiu mc (a), (b) trong SGK.
* Thc hin nhim v: HS trao đi, tho lun đtrả lời câu hi.
* Báo cáo, tho lun: GV gi đi din mt snhóm trả lời và các nhóm khác nhn xét,
bổ sung. GV nhn xét câu trả lời, sa sai và bsung cho HS.
* Kết lun, nhn đnh: GV cht kiến thc:
- Tiêu đ(Report Header): Đây là phn đu tiên ca báo cáo cha thông tin tiêu đ,
logo hoc các phn ttrang trí khác.
- Chân trang (Report Footer): Phn cui cùng ca báo cáo, cha thông tin chân trang
như strang, tên tác gi, ngày in, và các thông tin khác.
- Nhóm (Grouping): Bn thnhóm các bn ghi da trên mt trưng hoc nhiu trưng
trong báo cáo. Phn này hin thcác thông tin nhóm và các tng hp dliu liên quan.
- Đầu trang nhóm (Group Header): Phn này cha thông tin tiêu đcho tng nhóm trong
báo cáo. Bn thhin thcác thông tin nhóm, d như tên nhóm, tng sbản ghi
trong nhóm, và các thông tin khác.
- Thân báo cáo (Detail): Đây là phn hin thị dữ liu chi tiết ca tng bn ghi trong báo
cáo. Bn có thhin thcác trưng dliu, đnh dng và btrí theo ý mun.
- Đầu trang (Page Header): Phn này cha thông tin tiêu đcủa trang báo cáo, ví d như
tên báo cáo, tiêu đề cột và các thông tin khác.
- Cui trang (Page Footer): Phn này hin ththông tin cui trang, dnhư strang,
tên tác gi, và các thông tin khác.
PHIẾU HC TP SỐ 1
(1) Thc hin yêu cu của HĐ 1, SGK trang 161.
(2) Cho biết các phần tử trong thân báo cáo?
- Thông tin tng hp (Summary): Bn có ththêm các phn tử tổng hợp, chng hn như
tổng số bản ghi, giá trtrung bình, hoc tng các trưng dliu cth, đ hin thtrong
báo cáo.
- Đầu trang nhóm (Group Footer): Phn này cha thông tin tng hp cho tng nhóm
trong báo cáo, ví dnhư tng số bản ghi trong nhóm, tổng các trưng dliu cth, và
các thông tin khác.
*Mi thành phn ca báo cáo gm nhiu phn tnhhơn. Mi phn tlà mt hình hp
chnht (điu khin control)
+ Hp dliu: nm trong phn Detail ca báo cáo. Hp dliu ly ttrưng nào thì tên
của trưng đó hin thbên trong hp. Không đưc thay đi tên này.
+ Nhãn tên trưng: chnhãn tên, không kết buc vi dliu. Các nhãn tên trưng
đưc gán theo tên ct d liu, nên chn đt tên phù hp, dhiu khi thiết kế bảng.
thể sửa đi nhãn tên.
HOT ĐNG 2.2. TÌM HIU CÁC THÀNH PHN VÀ CÁC PHN T TRONG
BIU MU
a. Mc tiêu:
- HS biết đưc các thành phn trong biu mu.
- HS biết đưc các phn ttrong thân biu mu.
b. Ni dung:
- Kiến thức: Mc 2, SGK Tin 11 CD, trang 162.
- Yêu cầu: Hãy trả lời câu hi:
Hãy nêu các thành phn trong biu mu và các phn ttrong thân biu mu?
c. Sn phm: Các câu trả lời ca HS.
d. Tchc hot đng:
TIẾN
TRÌNH
HOẠT
ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Trước HĐ
Nêu câu hỏi, tổ chức cho HS trao đổi,
thảo luận theo nhóm.
Lắng nghe, hiểu nhiệm vụ.
Trong HĐ
Gợi ý HS đọc/xem mục 2 trong SGK
tr 162, 163.
Trao đổi, thảo luận để trả lời
câu hỏi theo gợi ý của GV.
Sau HĐ
Nhận xét kết quả, sửa sai, bổ sung.
Đại diện các nhóm trả lời. HS
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
HOT ĐNG 2.3. TÌM HIU CÁCH CHNH SA BÀI TRÍ BIU MU, BÁO
CÁO
a. Mc tiêu:
- HS biết và chỉnh sa đưc bài trí các thành phn trong biu mu, báo cáo.
b. Ni dung:
- Kiến thức: Chnh sa bài trí biu mu, báo cáo.
- Yêu cầu: HS tìm hiu ni dung kiến thc mc 3 trong SGK
c. Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc.
d. Tchc hot đng:
TIẾN
TRÌNH
HOẠT
ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Trước HĐ
Nêu yêu cầu, tổ chức cho HS làm việc
nhân hoặc trao đổi, thảo luận theo
nhóm.
Lắng nghe, hiểu nhiệm vụ.
Trong HĐ
Gợi ý HS đọc/xem mục 3 trong SGK
tr 164, 165.
Đặt câu hỏi để kiểm tra việc tìm hiểu
kiến thức của HS.
Trao đổi, thảo luận để tìm
hiểu kiến thức.
Sau HĐ
Nhận xét kết quả, sửa sai, bổ sung.
Đại diện các nhóm trả lời. HS
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
HOT ĐNG 2.4. TÌM HIU CHĐỀ, MÀU SC KIU DÁNG PHÔNG
CHTRONG CSDL
a. Mc tiêu:
- Thiết lp đưc chủ đề, màu sc, phong cách văn bn ca giao din ng dng.
b. Ni dung:
- Kiến thức: Chủ đề, màu sc, kiu dáng phông chtrong CSDL.
- Yêu cầu: Hãy thc hành theo yêu cu ca HĐ 2 SGK/165.
c. Sn phm: HS thiết lp đưc chủ đề, màu sc, kiu dáng phông ch.
d. Tchc hot đng:
TIẾN
TRÌNH
HOẠT
ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Trước HĐ
Nêu yêu cầu, tổ chức cho HS làm việc
nhân hoặc trao đổi, thảo luận theo
nhóm.
Lắng nghe, hiểu nhiệm vụ.
Trong HĐ
Quan sát quá trình thực hành của HS.
(hỗ trợ nếu HS cần).
Đặt câu hỏi để kiểm tra kiến thức HS.
Thực hiện theo các hướng dẫn
trong HĐ 2 SGK/165.
Trả lời câu hỏi của GV.
Sau HĐ
Nhận xét kết quả, sửa sai, bổ sung.
Đại diện HS trả lời, các HS
khác nhận xét, bổ sung.
HOT ĐNG 2.5. THC HÀNH CHNH SA GIAO DIN NG DNG
a. Mc tiêu:
- HS thc hành đưc vic chnh sa kích thưc, bài trí hp dliu, chn chủ đề
màu sc phù hp.
b. Ni dung:
- Kiến thức: Thc hành chnh sa giao din ng dng.
- Yêu cầu: Hãy thc hành theo yêu cu các Nhim v1, 2, 3 SGK/166.
c. Sn phm: Phn thc hành ca HS.
d. Tchc hot đng:
TIẾN
TRÌNH
HOẠT
ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Trước HĐ
Nêu yêu cầu, tổ chức cho HS làm việc
cá nhân.
Lắng nghe, hiểu nhiệm vụ.
Trong HĐ
Quan sát quá trình thực hành của HS.
(hỗ trợ nếu HS cần).
Thực hiện theo các hướng dẫn
của các Nhiệm vụ 1,2,3
SGK/166.
Sau HĐ
Nhận xét kết quả, sửa sai, bổ sung.
Ghi nhận kiến thức.
3. Vn dng
a. Mc tiêu: HS vn dng đưc kiến thc ca bài hc đlàm bài tp.
b. Ni dung: HS thc hành đưc bài tp phn vn dng, SGK Tin 11 CD trang 166.
c. Sn phm: Bài tp thc hành ca HS.
d. Tchc hot đng:
* Chuyn giao nhim v: GV nêu yêu cu HĐ và cho HS thc hin theo cá nhân, sau đó
trao đi kết quả với bn bên cnh.
* Thc hin nhim v: HS vn dng kiến thc va hc đthc hành bài tp, sau đó trao
đổi kết quả với bn bên cnh.
* Báo cáo, tho lun: Một sHS đưc yêu câu trlời câu hi liên quan đến ni dung
bài tp.
* Kết lun, nhn đnh: GV đưa ra đáp án, sa sai, đánh giá.
Chú ý: GV thgiao bài tp vn dng này cho HS vnhà làm, hoc ththêm câu
hỏi cho bài tp vn dng trưc khi giao vnhà làm.
| 1/185

Preview text:

CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ - HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
BÀI 1: BÊN TRONG MÁY TÍNH

Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
Sau bài học này, HS sẽ:
- Nhận biết được sơ đồ của các mạch logic AND, OR, NOT;
- Hiểu và giải thích được vai trò của các mạch logic trong thực hiện các tính toán nhị phân.
- Nêu được tên, nhận diện được hình dạng, mô tả được chức năng và giải thích được đơn vị đo
hiệu năng của các bộ phận chính bên trong máy tính. 2. Năng lực
Góp phần hình thành và phát triển năng lực tin học và năng lực chung với các biểu hiện cụ thể sau:
Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ: Biết lựa chọn các nguồn tài liệu học tập phù hợp.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Xác định và tìm hiểu được các thông tin liên
quan đến vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề trong bài học.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
Năng lực tin học:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ
thông tin và truyền thông. Giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao đổi công việc với giáo viên.
+ Giao lưu bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến. 3. Phẩm chất
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động, có ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận khi làm việc
nhóm, phẩm chất làm việc chăm chỉ, chuyên cần để hoàn thành một nhiệm vụ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Thiết bị dạy học: § Máy tính hoặc Laptop;
§ Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử. - Học liệu:
§ Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế vui vẻ, hứng khởi cho HS trước khi vào bài học mới; kích thích sự tò mò cho người học.
b. Nội dung:
GV cho HS liên hệ thực tế đến việc sử dụng các thiết bị số của bản thân để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS dựa vào kiến thức và hiểu biết cá nhân để đưa ra câu trả lời.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV đặt câu hỏi: Em hãy cho biết CPU là gì và làm nhiệm vụ gì trong máy tính.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe, suy nghĩ và đưa ra câu trả lời dựa trên trải nghiệm sử dụng các thiết bị số của bản thân.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời HS trả lời câu hỏi.
- Các HS khác nhận xét, nêu ý kiến khác (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương câu trả lời của HS.
- GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Trong chương trình tin học ở các lớp dưới, em đã biết cấu
trúc chung của máy tính bao gồm: bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, các thiết bị
vào - ra. Em có biết cụ thể trong máy tính có những bộ phận nào không? Bài học ngày hôm nay
sẽ giúp chúng ta tìm hiểu những bộ phận này - Bài 1. Bên trong máy tính
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
2.1 Hoạt động 1: Các cổng logic và tính toán nhị phân
a. Mục tiêu:
HS nhận biết được sơ đồ của các mạch logic AND, OR, NOT; giải thích được vai
trò của các mạch logic trong thực hiện các tính toán nhị phân
b. Nội dung: GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 1, thảo luận nhóm và xây dựng kiến thức mới,
trả lời Hoạt động 1 SGK trang 5.
c. Sản phẩm học tập: HS trả lời Hoạt động 1 SGK trang 5; nêu được sơ đồ của các mạch logic
AND, OR, NOT và vai trò của các mạch logic trong thực hiện các tính toán nhị phân;
d. Tổ chức hoạt động: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu trả nhiệm vụ lời.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần nhiệm vụ hỗ trợ.
GV có thể gợi ý cho các em.
GV: Gọi đại diện 1 học sinh trình bày câu trả lời
Báo cáo, thảo HS báo cáo kết quả. luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
2.2 Hoạt động 2: Những bộ phận chính bên trong máy tính
a. Mục tiêu:
HS nêu được tên, nhận diện được hình dạng, mô tả được chức năng của các bộ
phận chính bên trong máy tính
b. Nội dung: GV yêu cầu HS đọc hiểu thông tin mục 2 SGK, thực hiện HĐ 2 SGK trang 7
c. Sản phẩm học tập: HS trả lời Hoạt động 2 SGK trang 7.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS tìm hiểu thông tin mục 2 SGK trang 7 – 8 rồi thảo luận trả lời câu hỏi Hoạt động 2 SGK trang 7:
Em hãy kể tên những bộ phận bên trong máy tính mà em biết và cho biết bộ phận nào của máy tính là quan trọng nhất
- GV yêu cầu HS khi trình bày những bộ phận bên trong máy tính phải mô tả cả chức năng tương ứng với bộ phận đó
- GV cho HS thảo luận tìm hiểu:
+ Dung lượng lưu trữ là gì?
+ Hiện nay, dung lượng lưu trữ của máy tính có thể lên tới bao nhiêu?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ, trả lời Hoạt động 2 SGK trang 7.
- HS lắng nghe yêu cầu của GV và trả lời câu hỏi.
- GV theo dõi, hỗ trợ HS trong quá trình học tập.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày câu trả lời Hoạt động 2 SGK trang 7.
- Các HS còn lại nhận xét, bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó chuyển sang nội dung tiếp theo
2.3 Hoạt động 3: Hiệu năng của máy tính
a. Mục tiêu:
HS giải thích được đơn vị đo hiệu năng của các bộ phận chính bên trong máy tính
b. Nội dung: GV yêu cầu HS đọc hiểu thông tin mục 3 SGK, thảo luận nhóm và xây dựng kiến thức mới
c. Sản phẩm học tập: HS nêu tên và giải thích được đơn vị đo hiệu năng của máy tính như GHz, GB,...
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV yêu cầu HS tìm hiểu thông tin mục 3 SGK trang 8 rồi thảo luận các nội dung:
+ Hiệu năng của máy tính được đánh giá thông qua các đại lượng nào?
+ Nêu thông số kĩ thuật cần quan tâm của CPU? Nêu đơn vị đo hiệu năng của CPU?
Hiện nay, CPU có tốc độ bao nhiêu?
+ Nêu thông số kĩ thuật cần quan tâm của RAM? Nêu đơn vị đo hiệu năng của RAM?
Hiện nay, RAM có tốc độ bao nhiêu?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS đọc thông tin mục 3 SGK trang 8, thảo luận tìm hiểu về hiệu năng của máy tính.
- HS lắng nghe yêu cầu của GV và trả lời câu hỏi.
- GV theo dõi, hỗ trợ HS trong quá trình học tập.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày kết quả thảo luận
- Các HS còn lại nhận xét, bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó chuyển sang nội dung luyện tập
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
HS vận dụng kiến thức, hoàn thành bài tập trắc nghiệm và bài tập phần Luyện tập.
b. Nội dung:
GV giao nhiệm vụ, HS thảo luận, trả lời câu hỏi trắc nghiệm và Luyện tập 1, 2 SGK trang 9
c. Sản phẩm học tập: HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm và Luyện tập 1, 2 SGK trang 9.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV giao nhiệm vụ cho HS: Khoanh tròn vào câu đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Thiết bị nào là thành phần quan trọng nhất của máy tính? A. Đĩa cứng B. CPU C. RAM D. ROM
Câu 2. Bộ phận nào dưới đây đóng vai trò làm nền giao tiếp giữa CPU, RAM và các linh
kiện điện tử phục vụ cho việc kết nối với các thiết bị ngoại vi? A. ROM

B. Thiết bị lưu trữ C. Main board
D. Dung lượng lưu trữ
Câu 3. Ý nào sau đây đúng khi nói về bộ nhớ RAM?
A. Lưu trữ chương trình giúp khởi động các chức năng cơ bản của máy tính
B. Lưu trữ tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính, dữ liệu sẽ bị mất khi máy tính bị
mất điện hoặc khởi động lại
C. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi máy tính tắt nguồn
D. Lưu trữ tổng dung lượng của ổ cứng HDD, ổ cứng SSD
Câu 4. Biểu diễn số 14 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được A. 1011
B. 1101 C. 1001 D. 1110
Câu 5. Kết quả của phép cộng 11001 + 10110 trong hệ nhị phân là A. 101111 B. 110111 C. 111011 D. 111101
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, hoàn thành các Luyện tập 1, 2 SGK trang 9:
Câu 1: Em hãy nêu giá trị thích hợp tại dấu ? cho hai cột S và Cout để hoàn thành bảng chân lí
cho mạch cộng đầy đủ (Bảng 4)
Bảng 4. Bảng chân lí mạch cộng đầy đủ
Đầu vào Đầu ra A B Cin S Cout 0 0 0 ? ? 0 0 1 ? ? 0 1 0 ? ? 0 1 1 ? ? 1 0 0 ? ? 1 0 1 ? ? 1 1 0 ? ? 1 1 1 ? ?
Câu 2: Em hãy nêu tên một số thành phần chính bên trong MT và cho biết chức năng của nó
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS trả lời bài tập trắc nghiệm và Luyện tập 1, 2 SGK trang 9
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS xung phong trả lời câu hỏi trắc nghiệm.
- GV mời đại diện 1 - 2 nhóm lên bảng trình bày kết quả bài luyện tập
- HS khác quan sát, nhận xét, sửa bài (nếu có). Kết quả:
Đáp án trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B C B D A
Đáp án Luyện tập 1, 2 SGK trang 9: Câu 1: Đầu vào Đầu ra A B Cin S Cout 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 0 1 0 0 1 1 0 1 1 0 0 1 0 1 0 1 0 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1
Câu 2: Bên trong máy tính thường được cấu tạo từ nhiều bộ phận khác nhau, một số bộ phận chính gồm:
1. CPU (Central Processing Unit): là “bộ não” của máy tính, là nơi thực hiện các phép tính
và xử lí dữ liệu. Nó đọc và thực thi các lệnh từ bộ nhớ và điều khiển hoạt động của các thành phần khác
2. RAM (Random Access Memory): là bộ nhớ ngắn hạn của máy tính, nơi tạm thời lưu trữ dữ
liệu và chương trình đang hoạt động để CPU có thể truy cập nhanh chóng.
3. Bộ nhớ lưu trữ: bao gồm ổ cứng (HDD) hoặc ổ đĩa rắn (SSD), dùng để lưu trữ dữ liệu lâu
dài của máy tính như hệ điều hành, chương trình và tệp tin dữ liệu của người dùng.
4. Card đồ họa (CPU): là thành phần quản lí đầu ra hình ảnh của máy tính, giúp hiển thị
hình ảnh, video đồ họa trên màn hình
5. Bo mạch chủ (Motherboard): là tấm mạch chủ của máy tính, kết nối tất cả các thành phần
khác lại với nhau và cung cấp nguồn điện và tín hiệu giữa chúng.
6. Nguồn điện (Power supply): cung cấp nguồn điện cho các thành phần khác của máy tính,
đảm bảo hoạt động ổn định của hệ thống

Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu:
HS vận dụng kiến thức để làm bài tập vận dụng
b. Nội dung:
GV tổ chức cho HS làm bài tập phần Vận dụng SGK trang 9.
c. Sản phẩm học tập: HS hoàn thành Vận dụng SGK trang 9.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV yêu cầu HS hoàn thành vận dụng SGK trang 9:
Em hãy sắp xếp thứ tự ưu tiên khi chọn mua máy tính:
a) Ổ cứng dung lượng lớn b) RAM dung lượng lớn c) CPU tốc độ cao

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Gợi ý:
Tùy theo mục đích sử dụng mà thứ tự này sẽ khác nhau, tuy nhiên với các công việc thông
thường ta sẽ chọn thứ tư là c, b, a
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại kiến thức đã học.
- Hoàn thành phần Câu hỏi và bài tập tự kiểm tra SGK trang 9.
- Đọc và tìm hiểu trước Bài 2: Khám phá thế giới thiết bị số thông minh.
CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ - HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
BÀI 2: KHÁM PHÁ THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ THÔNG MINH

Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Sau bài học này, HS sẽ:
• Đọc hiểu được một số điểm chính trong tài liệu hướng dẫn về thiết bị số thông dụng và
thực hiện được một số chỉ dẫn trong tài liệu đó.
• Đọc hiểu và giải thích được một vài thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng. 2. Năng lực Năng lực chung:
Năng lực tự chủ: Biết lựa chọn các nguồn tài liệu học tập phù hợp.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Xác định và tìm hiểu được các thông tin liên
quan đến vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề trong bài học.
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm. Năng lực tin học:
• Hình thành, phát triển năng lực giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin.
• Hiểu và tính toán thành thạo được một vài thông số kĩ thuật của các thiết bị số thông minh thông dụng. 3. Phẩm chất:
• Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận khi làm việc nhóm, phẩm chất làm việc
chăm chỉ, chuyên cần để hoàn thành một nhiệm vụ.
• Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học ở nhà trường vào thực tiễn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên • SGK, SGV, Giáo án;
• Máy tính và máy chiếu;
• Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy tính (tivi, điện thoại,...) (nếu có).
2. Đối với học sinh: SGK, SBT, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế vui vẻ, hứng khởi cho HS trước khi vào bài học mới; kích thích sự tò mò cho người học.
b. Nội dung: GV cho HS liên hệ thực tế đến việc sử dụng các thiết bị số của bản thân để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS dựa vào kiến thức và hiểu biết cá nhân để đưa ra câu trả lời.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV đặt câu hỏi: Em đã sử dụng các thiết bị số của mình như thế nào? Theo em, sử dụng như
thế đã đúng cách chưa?

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe, suy nghĩ và đưa ra câu trả lời dựa trên trải nghiệm sử dụng các thiết bị số của bản thân.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời HS trả lời câu hỏi.
- Các HS khác nhận xét, nêu ý kiến khác (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương câu trả lời của HS.
- GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Khi mua một sản phẩm thiết bị số thông minh mới, luôn có
kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng và ghi các thông số cơ bản. Đã bao giờ các em đọc và tìm hiểu
những chỉ dẫn, thông số trong các tài liệu đó có nghĩa là gì chưa? Bài học ngày hôm nay sẽ
giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề này -
Bài 2. Khám phá thế giới thiết bị số thông minh.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Sử dụng đúng cách các thiết bị số
a. Mục tiêu: HS biết và nắm được cách sử dụng an toàn và đúng cách các thiết bị số.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS tìm hiểu Hoạt động 1 SGK trang 10, đọc thông tin mục 1, thảo
luận nhóm và xây dựng kiến thức mới.
c. Sản phẩm học tập: HS nêu và thực hiện được các bước sử dụng thiết bị số đúng cách, an
toàn như trong tài liệu hướng dẫn.
d. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
1. Sử dụng đúng cách các thiết bị số
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - Hoạt động 1:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để hoàn thành + Thông điệp CẢNH BÁO: nhằm báo
Hoạt động 1 SGK trang 10:
trước cho biết việc nguy cấp có thể xảy
Quan sát Hình 1, em hãy:
ra nếu cố tình thực hiện hoặc không thực
+ Phân biệt mục đích của thông điệp CẢNH BÁO hiện hoạt động nào đó. (Ở tờ hướng dẫn và THẬN TRỌNG.
cảnh báo rằng, nếu cố gắng làm sạch máy
+ Thực hiện theo các bước của hướng dẫn.
tính khi máy đang bật thì có thể dẫn đến
- Từ đó, GV yêu cầu HS nêu ý nghĩa của tài liệu điện giật hoặc hư hỏng cho các linh kiện).
hướng dẫn sử dụng thiết bị số.
+ Thông điệp THẬN TRỌNG: nhắc nhở
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
người dùng cần hết sức cẩn thận trong
- HS thảo luận cặp đôi để thực hiện Hoạt động 1 hành động để tránh sai sót (gây hư hỏng SGK trang 10.
cho các cấu phần bên trong).
- HS tìm hiểu ý nghĩa của tài liệu hướng dẫn sử - Ý nghĩa: Tờ hướng dẫn sử dụng thiết bị dụng thiết bị số.
số giúp ta sử dụng an toàn và đúng cách,
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS khi cần.
thường có nội dung gồm các mục: hướng
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận dẫn an toàn, lắp đặt/ thiết đặt, vận hành,
- GV mời đại diện một số nhóm trình bày kết quả bảo trì, xử lí sự cố, thông tin hỗ trợ khách Hoạt động 1. hàng.
- HS xung phong phát biểu ý nghĩa của tài liệu
hướng dẫn sử dụng thiết bị số.
- GV mời HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, tổng kết, chuyển sang nội dung tiếp theo.
Hoạt động 2: Tìm hiểu thông số kĩ thuật của các thiết bị số
a. Mục tiêu: HS đọc hiểu và giải thích được một vài thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng
b. Nội dung: GV yêu cầu HS thực hiện Hoạt động 2 SGK trang 11 và đọc hiểu thông tin mục 2 SGK.
c. Sản phẩm học tập: HS nêu được một vài thông số kĩ thuật cơ bản của thiết bị số.
d. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi Hoạt động 2 SGK trang 11:
2. Thông số kĩ thuật của thiết bị số
Quan sát các thiết bị trong Hình 2, em thấy chúng - Hoạt động 2: Các thiết bị số trong Hình
có các bộ phận nào giống nhau?
2 đều có bộ phận giống nhau là màn hình.
Hình 2. Một số thiết bị số thông dụng
- Các thông số kĩ thuật quan trọng về xử
- GV yêu cầu HS đọc SGK và chỉ ra các thông số lí dữ liệu số: tốc độ CPU, dung lượng
kĩ thuật quan trọng về xử lí dữ liệu số của các thiết RAM, dung lượng lưu trữ. bị số điển hình.
- Các thông số kĩ thuật quan trọng về hình
- GV giới thiệu một vài thông số kĩ thuật khác nhau ảnh kĩ thuật số:
tùy vào chức năng của thiết bị: + Kích thước màn hình:
· 32'' (32 inch) thể hiện độ dài đường chéo
Máy tính Điện thoại Tivi
của màn hình (1 inch ≈ 2,54 cm).
Tốc độ 2 GHz - 5 1,8 GHz - 1,5 GHz - + Độ phân giải ảnh: CPU GHz 2,8 GHz 1,9 GHz
· Độ phân giải điểm ảnh thể hiện bằng cặp Dung
hai số đếm điểm ảnh theo chiều ngang và 1 GB - 64 1 GB - 1 GB - lượng
theo chiều cao. Tích hai số này là số điểm GB 18 GB 2,5 GB RAM ảnh của hình ảnh.
· Độ phân giải càng cao, hình ảnh càng rõ Dung Hàng trăm nét. lượng Hàng TB Hàng GB TB lưu trữ
- GV yêu cầu HS tìm hiểu các thông số kĩ thuật
quan trọng về hình ảnh kĩ thuật số:
+ GV chiếu Hình 3 và đặt câu hỏi: Em hiểu ý nghĩa
con số 32'' trên màn hình như thế nào?

+ Độ phân giải điểm ảnh được thể hiện như thế nào?
+ Hình ảnh có độ phân giải cao có đặc điểm gì?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ, trả lời Hoạt động 2 SGK.
- HS lắng nghe yêu cầu của GV và trả lời câu hỏi.
- GV theo dõi, hỗ trợ HS trong quá trình học tập.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV gọi HS đứng dậy trả lời câu hỏi.
- Các HS còn lại nhận xét, bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó chuyển sang hoạt động luyện tập.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức, hoàn thành trò chơi trắc nghiệm và bài tập phần Luyện tập.
b. Nội dung: GV giao nhiệm vụ, HS thảo luận.
c. Sản phẩm học tập: HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm và tính số đo chiều dài, chiều rộng của
màn hình máy tính bằng đơn vị cm
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức trò chơi trắc nghiệm cho HS:
Câu 1: Tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số thường có các mục nào sau đây?
A. Hướng dẫn an toàn (Safety)
B. Xử lí sự cố (Troubleshooting)
C. Lắp đặt (Setup)
D. Tất cả đáp án trên
Câu 2: Mục "Vận hành" (Operation) trong tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số có ý nghĩa gì?
A. Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc kĩ thuật,... nhằm đảm bảo sự hoạt động bình thường của thiết bị.
B. Hướng dẫn sử dụng các tính năng của thiết bị.
C. Hướng dẫn chẩn đoán và xử lí sơ bộ các lỗi thường gặp của thiết bị.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 3: Thông số kĩ thuật quan trọng về hình ảnh kĩ thuật số là: A. Tốc độ CPU
B. Độ dài đường chéo màn hình C. Dung lượng RAM
D. Dung lượng lưu trữ
Câu 4: Biết một màn hình có kích thước chiều dài và chiều rộng là 33.1 cm × 20.7 cm, hỏi màn
hình đó có kích thước bao nhiêu inch?
A. 15.4 inch B. 15 inch C. 16.2 inch D. 16 inch
Câu 5: 12 megapixel có bao nhiêu điểm ảnh? A. 12 điểm ảnh
B. 12 nghìn điểm ảnh
C. 12 triệu điểm ảnh
D. 12 tỉ điểm ảnh
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, hoàn thành các bài tập: Em hãy tính số đo bằng centimet
theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính có kích thước 24'', 27'', 32'' tương ứng với tỉ lệ 16:9 và 21: 9.

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tham gia trò chơi trắc nghiệm.
- HS thảo luận nhóm đôi, giải quyết bài toán.
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS xung phong trả lời câu hỏi trắc nghiệm.
- GV mời đại diện 1 - 2 nhóm lên bảng trình bày kết quả bài luyện tập
- HS khác quan sát, nhận xét, sửa bài (nếu có). Kết quả :
Đáp án trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 D B B A C
Luyện tập: Với màn hình có kích thước 24'' với tỉ lệ 16 : 9, ta có:
Độ dài đường chéo 24'' = 60.96 cm.
Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm).
Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có: (16x)2 + (9x)2 = 60.962 Þ x ≈ 3.3 (cm)
Þ Kích thước màn hình là: 52.8 cm × 29.7 cm
Thực hiện tương tự, ta tính được các kích thước như sau:
Tỉ lệ 16:9
Tỉ lệ 21:9
Kích thước
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều dài
Chiều rộng 24'' 52.8 cm 29.7 cm 56.7 cm 24.3 cm 27'' 59.2 cm 33.3 cm 63 cm 27 cm 32'' 70.4 cm 39.6 cm 75.6 cm 32.4 cm
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, tuyên dương.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức để tìm hiểu các thông số kĩ thuật cơ bản của thiết bị số thông minh.
b. Nội dung: GV tổ chức cho HS làm bài tập phần Vận dụng SGK trang 12.
c. Sản phẩm học tập: HS nêu được cấu hình của một điện thoại thông minh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu yêu cầu: Tìm hiểu cấu hình của một điện thoại thông minh. Em hãy cho biết kích thước
màn hình, tốc độ CPU, dung lượng RAM, dung lượng lưu trữ, độ phân giải camera của điện thoại đó.

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Gợi ý : Tìm hiểu cấu hình của điện thoại Iphone 14 Promax:
Tiêu chuẩn
Thông số
Kích thước màn hình 6.7 inch
Độ phân giải 1290 × 2796 pixels
Tốc độ CPU 3.46 GHz RAM 6 GB ROM
128 GB, 256 GB, 512 GB và 1 TB
Camera trước 12 MP
3 camera gồm camera chính 48MP, camera góc siêu rộng
Camera sau
12MP và camera tele 12MP
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
• Ôn lại kiến thức đã học.
• Hoàn thành phần Câu hỏi và bài tập tự kiểm tra SGK trang 12.
• Đọc và tìm hiểu trước Bài 3: Khái quát về hệ điều hành.
CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ - HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
BÀI 3: KHÁI QUÁT VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH

Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
Sau bài học này, HS sẽ:
- Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
- Nêu được sơ lược lịch sử phát triển, vai trò và chức năng cơ bản của hai hệ điều hành thông dụng.
- Trình bày được sơ lược về một số hệ điều hành tiêu biểu.
- Sử dụng được một số tiện ích có sẵn của hệ điều hành để nâng cao hiệu suất sử dụng MT. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ: Biết lựa chọn các nguồn tài liệu học tập phù hợp.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Xác định và tìm hiểu được các thông tin liên
quan đến vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề trong bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
Năng lực tin học:
- Hình thành, phát triển năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông
- Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập
- Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo 3. Phẩm chất
- Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận khi làm việc nhóm, phẩm chất làm việc
chăm chỉ, chuyên cần để hoàn thành một nhiệm vụ.
- Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học ở nhà trường vào thực tiễn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Thiết bị dạy học: § Máy tính hoặc Laptop;
§ Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử.
- Học liệu: Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế vui vẻ, hứng khởi cho HS trước khi vào bài học mới; kích thích sự tò mò cho người học.
b. Nội dung:
GV cho HS liên hệ thực tế đến việc sử dụng các thiết bị số của bản thân để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS dựa vào kiến thức và hiểu biết cá nhân để đưa ra câu trả lời.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV đặt câu hỏi: Khi mua máy tính, máy tính bảng hay điện thoại thông minh, trước khi
bắt đầu sử dụng cần kích hoạt chế độ cài đặt. Tại sao cần làm việc này và những gì sẽ
được cài đặt vào máy?

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe, suy nghĩ và đưa ra câu trả lời dựa trên trải nghiệm sử dụng các thiết bị số của bản thân.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời HS trả lời câu hỏi.
- Các HS khác nhận xét, nêu ý kiến khác (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương câu trả lời của HS.
- GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Việc sử dụng máy tính về cơ bản được thực hiện thông
qua hệ điều hành. Bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu khái quát về hệ điều hành.
Chúng ta cùng vào bài học hôm nay - Bài 3. Khái quát về hệ điều hành

2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
2.1 Hoạt động 1: Hệ điều hành, vai trò và chức năng của hệ điều hành
a. Mục tiêu:
HS trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành
và phần mềm ứng dụng.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS đọc và tìm hiểu thông tin mục 1 SGK trang 13, trả lời HĐ1
c. Sản phẩm học tập: HS trả lời Hoạt động 1 SGK trang 13; nêu được hệ điều hành, vai trò và
chức năng của hệ điều hành.
d. Tổ chức hoạt động: Nhiệm vụ
Cách thức tổ chức
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn. Thực
hiện GV quan sát HS tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ. nhiệm vụ
GV có thể gợi ý cho các em.
GV: Gọi đại diện 1 học sinh trình bày câu trả lời
Báo cáo, thảo HS báo cáo kết quả. luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để hoàn thành Hoạt động 1 SGK trang 13:
Khi bật máy tính, ta phải chờ một lúc rồi mới có thể bắt đầu công việc. Với điện thoại
thông minh có khác biệt gì không? Em hãy trả lời và giải thích rõ thêm

- GV cho HS đọc thông tin mục 1 SGK trang 13, 14 và quan sát Hình 1, tìm hiểu về các nội dung sau: + Hệ điều hành là gì?
+ Mối quan hệ giữa hệ điều hành, phần cứng và phần mềm
+ Các chức năng cơ bản của hệ điều hành
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS đọc và tìm hiểu thông tin mục 1 SGK trang 13, trả lời Hoạt động 1.
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS khi cần.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời đại diện một số nhóm trình bày kết quả Hoạt động 1.
- GV mời HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, tổng kết, chuyển sang nội dung tiếp theo.
2.2 Hoạt động 2: Sơ lược lịch sử phát triển của hệ điều hành qua các thế hệ máy tính
a. Mục tiêu:
HS nêu được sơ lược lịch sử phát triển, vai trò và chức năng cơ bản của hai hệ điều hành thông dụng
b. Nội dung: GV yêu cầu HS đọc hiểu thông tin mục 2 SGK trang 14, 15
c. Sản phẩm học tập: HS nêu sơ lược lịch sử phát triển của hệ điều hành qua các thế hệ máy tính
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 SGK trang 13 - 14, tìm hiểu sơ lược lịch sử phát
triển của hệ điều hành qua các thế hệ máy tính: Hệ điều hành của máy tính thế hệ thứ nhất đến thứ tư
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS đọc và tìm hiểu thông tin mục 2 SGK trang 14 - 15
- GV theo dõi, hỗ trợ HS trong quá trình học tập.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày kết quả thảo luận
- Các HS còn lại nhận xét, bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó chuyển sang nội dung tiếp theo
2.3 Hoạt động 3: Một số hệ điều hành tiêu biểu
a. Mục tiêu:
HS trình bày sơ lược về một số hệ điều hành tiêu biểu
b. Nội dung: GV yêu cầu HS thảo luận trả lời Hoạt động 2, đọc hiểu thông tin mục 3 SGK trang 15 - 16.
c. Sản phẩm học tập: HS trả lời Hoạt động 2, nêu một số hệ điều hành tiêu biểu
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS thảo luận trả lời Hoạt động 2 SGK trang 15:
Ngoài hệ điều hành Windows, em có biết hệ điều hành nào khác không?

* Hệ điều hành cho máy tính cá nhân
- GV cho HS đọc thông tin mục 3.a SGK trang 15 - 16, tìm hiểu Một số hệ điều hành thương mại tiêu biểu:
+ Các phiên bản Windows đầu tiên chạy trên nền tảng nào?
+ Từ năm 1995, hai loại hệ điều hành nào được sử dụng rộng rãi trên máy tính cá nhân?
+ Windows phiên bản nào mới nhất hiện nay?
* Hệ điều hành cho máy tính lớn
-
GV cho HS đọc thông tin mục 3.b SGK trang 16, tìm hiểu hệ điều hành cho máy tính lớn – UNIX:
+ Hệ điều hành UNIX xuất hiện từ thế hệ máy tính thứ mấy? + UNIX là gì?
+ Nhờ đâu mà UNIX cho phép máy tính thực hiện các chương trình lớn hơn bộ nhớ của nó?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS trả lời Hoạt động 2, đọc thông tin mục 3 SGK trang 15 – 16, thảo luận tìm hiểu một số hệ điều hành tiêu biểu.
- HS lắng nghe yêu cầu của GV và trả lời câu hỏi.
- GV theo dõi, hỗ trợ HS trong quá trình học tập.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày kết quả Hoạt động 2, kết quả thảo luận tìm hiểu bài
- Các HS còn lại nhận xét, bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó chuyển sang nội dung tiếp theo
2.4 Hoạt động 4: Hệ điều hành nguồn mở
a. Mục tiêu:
HS trình bày hệ điều hành nguồn mở: Hệ điều hành LINUX và Android
b. Nội dung: GV yêu cầu đọc hiểu thông tin mục 4 SGK trang 16 – 17.
c. Sản phẩm học tập: HS trình bày hệ điều hành nguồn mở
d. Tổ chức hoạt động: Nhiệm vụ
Cách thức tổ chức
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm hoàn thành câu trả Thực hiện lời. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời.
Báo cáo, thảo HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.5 Hoạt động 5: Thực hành tìm hiểu hệ điều hành
a. Mục tiêu: HS sử dụng được một số tiện ích có sẵn của hệ điều hành để nâng cao hiệu suất sử dụng máy tính
b. Nội dung: GV yêu cầu đọc hiểu thông tin mục 5 SGK trang 17-18, thực hiện nhiệm vụ 1, 2.
c. Sản phẩm học tập: HS sử dụng một số tiện ích có sẵn của hệ điều hành
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chia lớp thành các nhóm, yêu cầu các nhóm thực hiện những nhiệm vụ sau:
Nhiệm vụ 1. Tìm hiểu các khả năng của máy tính hay điện thoại (ưu tiên tìm hiểu hệ điều hành Android hay Ios)
a) Khả năng phát âm thanh và video
b) Thử nghiệm chụp ảnh ở chế độ chụp ảnh toàn cảnh, ghi ảnh, xem lại và chia sẻ cho người khác
Nhiệm vụ 2. Một số tổ hợp phím tắt của hệ điều hành Windows cho phép người dùng thao tác
nhanh hơn khi dùng chuột. Hãy khám phá tác dụng của một số phím tắt dưới đây và mô tả các
bước thao tác bằng chuột để có kết quả tương tự
a) Ctrl + Win + O: bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình
b) Alt + Tab: chuyển cửa sổ đang hoạt động
c) Win + D: chuyển sang màn hình nền
d) Win + H: bật/tắt micro
e) Win + . (hoặc ;): bật cửa sổ chứa các biểu tượng cảm xúc
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận nhóm, thực hiện nhiệm vụ 1, nhiệm vụ 2.
- GV theo dõi, hỗ trợ HS trong quá trình học tập.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày kết quả thực hiện nhiệm vụ 1, 2
- Các HS còn lại nhận xét, bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó chuyển sang nội dung luyện tập
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
HS vận dụng kiến thức, hoàn thành bài tập trắc nghiệm
b. Nội dung:
GV giao nhiệm vụ, HS thảo luận, trả lời câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm học tập: HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV giao nhiệm vụ cho HS: Khoanh tròn vào câu đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Hệ điều hành LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào dưới đây?
A. Windows XP B. UNIX C. Android D. iOS
Câu 2. Đặc điểm hệ điều hành của máy tính thế hệ thứ ba là
A. Máy tính thế hệ thứ ba không có hệ điều hành
B. Hệ điều hành tương ứng với mỗi loại máy tính: cá nhân và siêu máy tính

C. Hệ điều hành theo chế độ đa nhiệm, cho phép tại mỗi thời điểm có nhiều chương trình được thực hiện
D. Hệ điều hành tại mỗi thời điểm chỉ cho phép thực hiện một chương trình của người dùng
Câu 3. Các phiên bản Windows đầu tiên chạy trên nền tảng của
A. macOS B. LINUX C. UNIX D. MS DOS
Câu 4. Hệ điều hành được sử dụng cho các máy tính lớn, siêu máy tính là
A. UNIX B. LINUX C. MS DOS D. macOS
Câu 5. Phím tắt Alt + tab có tác dụng
A. bật cửa sổ chứa các biểu tượng cảm xúc
B. chuyển sang màn hình nền
C. chuyển cửa sổ đang hoạt động
D. bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS trả lời bài tập trắc nghiệm
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS xung phong trả lời câu hỏi trắc nghiệm.
- HS khác quan sát, nhận xét, sửa bài (nếu có). Kết quả:
Đáp án trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B C D A C
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV chốt đáp án, nhận xét, tuyên dương.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu:
HS vận dụng kiến thức để làm bài tập vận dụng
b. Nội dung:
GV tổ chức cho HS làm bài tập phần Vận dụng SGK trang 18.
c. Sản phẩm học tập: HS hoàn thành Vận dụng SGK trang 18.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS hoàn thành vận dụng SGK trang 18:
Tìm hiểu xem điện thoại thông minh của em dùng hệ điều hành gì? Nó có phải là hệ điều hành nguồn mở hay không?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS tìm hiểu trên điện thoại thông minh của mình rồi báo cáo vào buổi học hôm sau
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại kiến thức đã học.
- Hoàn thành phần Câu hỏi và bài tập tự kiểm tra SGK trang 18.
- Đọc và tìm hiểu trước Bài 4: Thực hành với các thiết bị số
CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ - HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
BÀI 4: THỰC HÀNH VỚI CÁC THIẾT BỊ SỐ

Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Sau bài học này, HS sẽ:
• Đọc hiểu được một số điểm chính trong tài liệu hướng dẫn về thiết bị số thông dụng và
thực hiện được một số chỉ dẫn trong tài liệu đó.
• Đọc hiểu và giải thích được một vài thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng. 2. Năng lực Năng lực chung:
Năng lực tự chủ: Biết lựa chọn các nguồn tài liệu học tập phù hợp.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Xác định và tìm hiểu được các thông tin liên
quan đến vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề trong bài học.
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm. Năng lực tin học:
• Hình thành, phát triển năng lực giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin.
• Hiểu và tính toán thành thạo được một vài thông số kĩ thuật của các thiết bị số thông minh thông dụng. 3. Phẩm chất:
• Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận khi làm việc nhóm, phẩm chất làm việc
chăm chỉ, chuyên cần để hoàn thành một nhiệm vụ.
• Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học ở nhà trường vào thực tiễn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên • SGK, SGV, Giáo án;
• Máy tính và máy chiếu;
• Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy tính (tivi, điện thoại,...) (nếu có).
2. Đối với học sinh: SGK, SBT, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1:
Lắp ráp các bộ phận của máy tính?
a. Mục tiêu: HS biết và nắm được cách sử dụng kết nối thân máy, bàn phím, chuột, màn hình.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS tìm hiểu Hoạt động 1 SGK , đọc thông tin mục 1, thảo luận nhóm
và xây dựng kiến thức mới.
c. Sản phẩm học tập: Kết nối thân máy, bàn phím, chuột, màn hình.
d. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ 1. Lắp ráp các bộ phận của máy tính học tập - Hoạt động 1:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để hoàn thành Hoạt động 1 SGK Bước 1. Chuẩn bị
Quan sát Hình 1, em hãy:
- Chuẩn bị các bộ phần cần thiết: thân máy tính,
+ Phân biệt cổng USB, AVG,HDMI, màn hình, bàn phím, chuột. CỔNG TRÒN
- Xác định các cổng kết nốicó trên máy tính và các
- Từ đó, GV yêu cầu HS nêu ý nghĩa của thiết bị (Bảng 1)
tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số.
2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
Bước 2. Xếp đặt vị trí thiết bị
- HS thảo luận cặp đôi để thực hiện Hoạt Lựa chọn vị trí đặt các thiết bị sao cho: động 1
- Đảm bảo thiết bị có thể cắm được vào nguồn
- HS tìm hiểu ý nghĩa của tài liệu hướng điện. dẫn
- Đặt bàn phím, chuột, màn hình trên bàn nơi phù
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS khi hợp với vị trí lựa chọn cần.
- Lựa chọn vị trí đặt thân máy tính để dễ dàng kết
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và nối với các thiết bị ngoại vi. thảo luận
Bước 3. Kết nối các bộ phận với nhau (Hình 1)
- GV mời đại diện một số nhóm trình - Kết nối màn hình với thân máy.
bày kết quả Hoạt động 1.
- Kết nối chuột, bàn bìm với thân máy.
- HS xung phong phát biểu ý nghĩa của - Kết nối cáp VGA (thường là màu xanh lam) với
tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số. màn hình, vặn chặn các vít.
- GV mời HS nhóm khác nhận xét, bổ - Kết nối dây nguồn của màn hình và thân máy với sung. ổ điện
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện Bước 4. Kiểm tra kết quả
nhiệm vụ học tập
- Bật nguồn màn hình, bật nguồn máy tính.
- GV nhận xét, tổng kết, chuyển sang - Kiểm tra màn hình đã hiển thị bình thường chưa. nội dung tiếp theo.
Hoạt động 2: Kết nối máy tính với các thiết bị thông dụng
a) Mục tiêu: Kết nối máy tính với các thiết bị thông dụng. Nhiệm vụ thực hành này sử dụng
hai thiết bị thường dùng là máy in và điện thoại thông minh, thực hiện một số kết nối có dây và
một số kết nối không dây.
a. Kết nối máy tính với máy in
b. Kết nối máy tính với điện thoại thông minh.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS Hướng dẫn thực hiện:
a. Kết nối máy tính với máy in
Bước 1. Bật nguồn cho máy tính và máy in. * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Bước 2. Kết nối máy in với máy tính bằng GV:Yêu cầu: Kết nối máy tính với máy in thông kết nối USB.
qua cổng USB, sau đó in thử một tài liệu.
Bước 3. Trên máy tính, tìm cài đặt máy in * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
(Printer settings). Với máy dùng Windows
ta chọn Control Panel, với máy dùng + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
MacOS ta chọnSystem Preferences.
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
Bước 4. Tìm tuỳ chọn Add a printer (Hình
2) để cài đặt máy in, sau đó làm theo hướng * Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
dẫn. Biểu tượng máy in xuất hiện.
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác
hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Bước 5. Mở tài liệu và lựa chọn máy in vừa cài đặt để in thử.
Bước 1. Kết nối máy tính với điện thoại thông qua cáp USB.
Sử dụng dây cáp USB, một đầu cắm vào
điện thoại, đầu còn lại cắm vào cổng USB trên máy tính (Hình 3).
b. Kết nối máy tính với điện thoại thông minh.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV:Yêu cầu:
- Sử dụng cáp USB kết nối máy tính với điện thoại
thông minh và sao chép một số dữ liệu từ điện thoại
sang máy tính và ngược lại.
Bước 2. Chọn chế độ kết nối
-Kết nối máy tính dùng Windows 10 với điện thoại
Thông thường sẽ có các chế độ: sạc pin, thông minh dùng Android thông qua Bluetooth và
truyền tệp, truyền ảnh. Ta chọn chế độ sao chép một số dữ liệu từ điện thoại sang máy tính
truyền tệp trao đổi dữ liệu giữa máy tính và và ngược lại. điện thoại.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
Bước 3. Truy cập ổ đĩa bộ nhớ điện thoại và + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
thực hiện việc chuyển / sao chép dữ liệu qua + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
lại giữa máy tính và điện thoại.
Kết nối máy tính dùng Windows 10 với * Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
điện thoại thông minh dùng Android thông
qua Bluetooth và sao chép một số dữ liệu từ + HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các
điện thoại sang máy tính và ngược lại. tính chất. Hướng dẫn thực hiện:
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
Bước 1. Bật bluetooth trên điện thoại.
Vào Setting (cài đặt) , chọn bluetooth và gạt * Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác
công tắc sang chế dộ ON.
hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Cá nhân hoá máy tính
a) Mục tiêu: thực hiện các tuỳ chỉnh sau:
- Lựa chọn ảnh nền, chỉnh độ sáng, độ phân giải cho màn hình.
- Thay đổi kích thước, màu sắc, lựa chọn nút nhấn chính của chuột.
- Chỉnh sửa thời gian cho đồng hồ về đúng thời gian hiện tại.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

GV:Yêu cầu: - Lựa chọn ảnh nền, chỉnh độ sáng,
độ phân giải cho màn hình.
- Thay đổi kích thước, màu sắc, lựa chọn nút nhấn chính của chuột.
- Chỉnh sửa thời gian cho đồng hồ về đúng thời gian hiện tại.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các Lưu ý tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
- Máy tính sử dụng OS Windows: vào mục Control Panel (Hình 6)
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác
- Máy tính sử dụng OS iOS: nháy vào biểu hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
tượng Apple, sau đó chọn Sytems Preferenses.
Dưới đây là một số mục tuỳ chỉnh (của OS
Windows). Hãy nháy chuột để lựa chọn chi tiết hơn.
- Appearance and Personalization: cách hiển
thị các mục trên màn hình và cá nhân hoá.
- Easy of and Access: cho phép thay đổi cách
hoạt động của chuột, của bàn phím,…
- Clock and Region: thay đổi cách hiện thị ngày, tháng và các số.
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
GV Cho HS nhắc lại KT:
HS: Nhắc lại các vấn đề đã học
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
- Thực hiện kết nối máy tính với một điện thoại thông minh qua công USB để lấy ảnh từ điện thoại về máy tính
-Tìm hiểu máy chiều theo các gợi ý sau: Máy chiếu là thiết bị ra hay vào? Mô tả chức năng. Tìm
hiểu những công nghệ khác nhau để chế tạo máy chiếu. Các thông số của máy chiếu là gì?
5. Hướng dẫn học sinh tự học
- Hướng dẫn học bài cũ
-
Hướng dẫn chuẩn bị bài mới
CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ - HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
BÀI 5: PHẦN MỀM ỨNG DỤNG VÀ DỊCH VỤ PHẦN MỀM
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức:
- Biết vấn đề bản quyền trong sử dụng phần mềm nguồn mở.
- Biết cách khai thác các mặt mạnh của phần mềm trực tuyến, sử dụng các phần mềm
này trong học tập và công việc.
- Hiểu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của ICT.
- Nêu được tên một số phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm trình chiếu và phần mềm
bảng tính nguồn mở trong bộ OpenOffice. 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
o Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản
thân trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác
o Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp
với yêu cầu và nhiệm vụ.
o Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải
pháp để giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình huống, đề
xuất và lựa chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
- Năng lực tin học:
o NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông):
HS được rèn luyện, bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc học lập trình 3. Về phẩm chất:
Hình thành và phát triển phẩm chất:
- Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập.
- Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo
II. Thiết bị dạy học và học liệu.
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính giáo viên.
- Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 11, sách giáo viên Tin học 11, giáo án.
III. Tiến trình dạy học.
1. Hoạt động 1:
Mở đầu a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung hoạt động:
Giáo viên nêu ra vấn đề, học sinh lắng nghe c. Sản phẩm:
Thái độ học tập của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
- Giáo viên trình bày vấn đề: Với ngôn ngữ lập trình bâc cao, chương trình được viết dưới
dạng văn bản gần với ngôn ngữ tự nhiên. Văn bản này gọi là mã nguồn. Để máy tính có thể
chạy được trực tiếp, chương trình được dịch thành dãy lệnh máy gọi là mã máy. Mã máy
đọc rất khó hiểu nên việc dịch mã máy giúp bảo vệ chống đánh cắp ý tưởng hay sửa đổi
phần mềm. Phần mềm chuyển giao dưới dạng mã máy thường được gọi là phần mềm nguồn đóng.
- Vào những năm 1970, trong một số trường đại học ở Mỹ đã xuất hiện việc chia sẻ mã
nguồn để cùng phát triển phần mềm, dẫn tới sự ra đời của phần mềm nguồn mở. Vậy phần
mềm nguồn mở là gì?Phần mềm nguồn đóng là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu bài 5- phần mềm
ứng dụng và dịch vụ phần mềm pháp và xử lí thông tin tự động bằng các phương tiện kĩ
thuật, chủ yếu bằng máy tính.

2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Hoạt động 2.1: Một số loại phần mềm
a. Mục tiêu:
- Biết vấn đề bản quyền trong sử dụng phần mềm nguồn mở.
- Hiểu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của ICT.
- Nêu được tên một số phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm trình chiếu và phần mềm
bảng tính nguồn mở trong bộ OpenOffice. b. Nội dung:
- GV cho HS bắt cặp, đọc thông tin ở mục 1.
- GV chiếu hệ thống câu hỏi lên Tivi hoặc máy chiếu để học sinh xem và chuẩn bị câu trả lời :
Có thể phân loại phần mềm ứng dụng theo những cách nào?

- GV chia lớp thành 3 nhóm để trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập.
- HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1.
Phiếu học tập số 1: Nhóm 1
Tên phần mềm Đặc điểm
Ví dụ một số phần mềm Phần mềm thương mại Phần mềm miễn phí Nhóm 2
Tên phần mềm Đặc điểm
Ví dụ một số phần mềm Phần mềm nguồn mở Phần mềm nguồn đóng Nhóm 3
Tên phần mềm Đặc điểm
Ví dụ một số phần mềm
Phần mềm khai thác trực tuyến
Phần mềm cài trên máy tính cá nhân
- GV chiếu video các cách phân loại phần mềm cho HS xem.
- GV cho HS đọc thông tin ở mục 1 sgk.
- GV chiếu hệ thống câu hỏi lên Tivi hoặc máy chiếu để học sinh xem và chuẩn bị câu trả lời :
+ Giấy phép phần mềm công cộng viết tắt là gì?
+ Giấy phép phần mềm công cộng là gì?
+ Trình bày lợi ích giấy phép phần mềm công cộng mang lại?
- HS trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm:
- Câu trả lời của HS
- HS hoàn thành được phiếu học tập số 1
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ CÁCH THỨC TỔ CHỨC GV yêu cầu HS:
Chuyển giao - Bắt cặp trả lời câu hỏi. nhiệm vụ
- Thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 1. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em nhiệm vụ cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày nội dung phiếu học tập số 1.
Báo cáo, thảo HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm. luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn.
- GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm Kết
luận, học sinh hoàn thành nhanh và chính xác. nhận định
- Cử đại diện các nhóm làm tốt hướng dẫn, giúp đỡ các bạn chưa làm
tốt hoàn thành nhiệm vụ.
Hoạt động 2.2: Thực hành với phần mềm khai thác trực tuyến miễn phí a.Mục tiêu:
Biết cách khai thác các mặt mạnh của phần mềm trực tuyến, sử dụng các phần mềm này
trong học tập và công việc. b.Nội dung:
- GV chia lớp thành 3 nhóm để trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập số 2
Phiếu học tập số 2: Nhóm 1
Trình bày các bước nhập nội dung soạn thảo vào Google Docs bằng giọng nói. Nhóm 2
Trình bày các bước tạo bảng tính ghi đầy đủ thông tin như hình 2 SGK/26 bằng Google Sheets. Nhóm 3
Trình bày các bước tạo thiết kế một trang trình chiếu như hình 3 SGK/27 bằng Google Slides.
- HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 2.
- GV thực hành từng thao tác nhập nội dung soạn thảo vào Google Docs bằng giọng nói, tạo
bảng tính ghi thông tin như hình 2 SGK/26 bằng Google Sheets, tạo thiết kế một trang trình
chiếu như hình 3 SGK/27 bằng Google Slides. c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành được phiếu học tập số 2.
- HS hoàn thành được bài thực hành của GV.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ CÁCH THỨC TỔ CHỨC GV yêu cầu HS:
- Thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 2.
Chuyển giao - GV thực hành từng thao tác nhập nội dung soạn thảo vào Google Docs nhiệm vụ
bằng giọng nói, tạo bảng tính ghi thông tin như hình 2 SGK/26 bằng
Google Sheets, tạo thiết kế một trang trình chiếu như hình 3 SGK/27 bằng Google Slides
HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 2. Thực
hiện Các nhóm thực hành theo hướng dẫn của giáo viên nhiệm vụ
GV quan sát học sinh thực hành, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày nội dung phiếu học tập số 2
Báo cáo, thảo HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn
- GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm Kết
luận, học sinh hoàn thành nhanh và chính xác. nhận định
- Cử đại diện các nhóm làm tốt hướng dẫn, giúp đỡ các bạn chưa làm
tốt hoàn thành nhiệm vụ.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a. Mục tiêu:
Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học thông qua giải bài tập b. Nội dung:
Giáo viên chiếu các câu hỏi lên Tivi, sau đó gọi học sinh trả lời
Câu 1. Hãy sử dụng công cụ dịch trực tuyến, ví dụ như translate.google.com.vn để dịch một
đoạn văn bản từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại

Câu 2. Hãy tìm trên mạng phần mềm chuyển định dạng, chạy trực tuyến miễn phí. Sử dụng
phí. Sử dụng phần mềm tìm được để chuyển một số file “.docx” sang tương ứng thanh file “.pdf”
và ghép nối các file kết quả thành một file “.pdf” ?
c. Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện
Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a. Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống b. Nội dung:
Bài tập. Trong các câu sau, những câu nào đúng?
a) Trong hệ thống luôn cần có các chương trình ứng dụng.
b) Phần mềm nguồn mở được cung cấp dưới dạng các mô đun pần mềm viết bằng ngôn ngữ máy.
c) Phần mềm là một sản phẩm thương mại nên luôn phải có bản quyền mới sử dụng được.
d) Không phải tất cả các phần mềm nguồn mở đều miễn phí. c. Sản phẩm
Câu trả lời trắc nghiệm
d. Tổ chức thực hiện:
Học sinh đứng tại chỗ trả lời
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1(NB). Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm để bán? A. Phần mềm công cộng.
B. Phần mềm khai thác trực tuyến.
C. Phần mềm thương mại. D. Phần mềm tự do.
Câu 2(NB). Điền vào chỗ trống: … được cung cấp dưới dạng các mô đun chương trình viết trên
một ngôn ngữ lập trình bậc cao. A. Phần mềm máy tính.
B. Phần mềm nguồn mở.
C. Phần mềm thương mại. D. Phần mềm tự do.
Câu 3(NB). Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm thương mại? A. Linux. B. Ubuntu. C. RedHat. D. Windows.
Câu 4(NB). Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm thương mại? A. Word. B. Writer. C. Cacl. D. Impress.
Câu 5(NB). Phần mềm nào không phải là phần mềm thuộc OpenOffice?
A. Word. B. Writer. C. Cacl. D. Impress.
CHỦ ĐỀ C: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG
BÀI 1: LƯU TRỮ TRỰC TUYẾN

Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
Sau bài học này, HS sẽ:
- Biết được ưu, nhược điểm cơ bản của việc lưu trữ trực tuyến;
- Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như: Google Driver, Dropbox,… để lưu trữ và chia sẻ tập tin. 2. Năng lực
Góp phần hình thành và phát triển năng lực tin học và năng lực chung với các biểu hiện cụ thể sau:
Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ: Biết lựa chọn các nguồn tài liệu học tập phù hợp.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Xác định và tìm hiểu được các thông tin liên
quan đến vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề trong bài học.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
Năng lực tin học:
+ Nắm được những lợi ích chính của lưu trữ trực tuyến
+ Sử dụng thành thạo được một số công cụ trực tuyến 3. Phẩm chất
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động, có ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận khi làm
việc nhóm, phẩm chất làm việc chăm chỉ, chuyên cần để hoàn thành một nhiệm vụ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Thiết bị dạy học: § Máy tính hoặc Laptop;
§ Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử.
- Học liệu: Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế vui vẻ, hứng khởi cho HS trước khi vào bài học mới
b. Nội dung: - GV chiếu nội dung câu hỏi lên slide
c. Sản phẩm học tập: HS dựa vào kiến thức và hiểu biết cá nhân để đưa ra câu trả lời.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV đặt câu hỏi: Em đã từng dùng USB để sao lưu các tệp dữ liệu, chuyển dữ liệu từ này sang
máy tính khác chưa? Em có biết cách nào khác để thực hiện việc đó không?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe, suy nghĩ và đưa ra câu trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời HS trả lời câu hỏi.
- Các HS khác nhận xét, nêu ý kiến khác (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương câu trả lời của HS.
- GV dẫn dắt vào nội dung bài mới
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
2.1 Hoạt động 1: Dịch vụ lưu trữ trực tuyến a. Mục tiêu:
-
HS biết được dịch vụ lưu trữ trực tuyến
- Nắm được một số dịch vụ trực tuyến phổ biến: google driver, OneDriver…
b. Nội dung: - HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1.
Phiếu học tập số 1: CÂU HỎI
TRẢ LỜI (DỰ KIẾN)
1. Em hiểu thế nào là lưu trữ trực tuyến?
- Lưu trữ trực tuyến là một cách tiếp cận lưu
trữ cho phép người dùng sử dụng Internet
lưu trữ, quản lí, sao lưu và chia sẻ dữ liệu.
2. Lưu trữ trực tuyến khác với lưu trữ tại chỗ - Lưu trữ trưc tuyến chia sẻ cho nhiều người như thế nào?
ở các vị trí địa lí khác nhau, đảm bảo dữ liệu
lưu trữ được đồng bộ hóa trên nhiều thiết bị
- Google Driver: dịch vụ lưu trữ đám mây
3. Kể tên 1 số dịch vụ lưu trữ trực tuyến phổ của google biến hiện nay?
- OneDriver: dịch vụ đám mây của Microsoft
- Fshare: dịch vụ lưu trữ trực tuyến lớn của Việt Nam
c. Sản phẩm học tập: - HS hoàn thành được phiếu học tập số 1.
d. Tổ chức hoạt động: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS thảo luận nhóm theo cặp để tìm câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ nhiệm vụ trợ.
GV có thể gợi ý cho các em.
GV: Gọi đại diện 1 học sinh trình bày câu trả lời
Báo cáo, thảo HS báo cáo kết quả. luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
2.2 Hoạt động 2: Thực hành lưu trữ và chia sẻ dữ liệu trên Google Drive a. Mục tiêu:
-
HS biết cách tải và chia sẻ dữ liệu trên Google Drive
- HS thực hành tìm kiếm, truy cập dữ liệu
b. Nội dung: HS thảo luận nhóm theo các nhiệm vụ sau:
Nhiệm vụ 1: Tải và chia sẻ sữ liệu trên Google Drive.
a) Tìm hiểu một trong các dịch vụ lưu trữ trực tuyến: Dropbox, OneDrive, Mega, Box,
Mediafire. Tóm tắt nội dung tìm hiểu được bằng một tệp văn bản và một tệp trình chiếu để
thuyết trình trong khoảng 5 phút.
b) Tạo một thư mục trên Drive có tên là tên của nhóm em (ví dụ: Nhóm 1, Nhóm 2,..) Tải các
tệp ở câu a) lên thư mục, chia sẻ cho giáo viên và các bạn trong lớp với các bình luận (nếu có)
được ghi kèm vào các tệp dữ liệu.
Nhiệm vụ 2: Tìm kiếm truy cập và cập nhật dữ liệu
Các nhóm hãy chỉnh sửa nội dung tệp theo bình luận của giáo viên (được lưu ở thư mục chung
có tên Bài) và di chuyển tệp vào thư mục của nhóm mình.
c. Sản phẩm học tập: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức, nộp sản phẩm lên padlet, đại diện nhóm thuyết trình
d. Tổ chức hoạt động: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS thảo luận nhóm để tạo tệp thuyết trình . nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần nhiệm vụ hỗ trợ.
GV có thể gợi ý cho các em.
GV: Gọi đại diện 1 học sinh trình bày câu trả lời
Báo cáo, thảo HS báo cáo kết quả. luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
2.3 Hoạt động 3: Lợi ích và lưu ý khi sử dụng lưu trữ trực tuyến a. Mục tiêu:
-
HS biết được các lợi ích của việc sử dụng lưu trữ trực tuyến
- Nắm được các lưu ý khi sử dụng lưu trữ trực tuyến
b. Nội dung: GV yêu cầu HS đọc hiểu thông tin mục 3 SGK, thảo luận nhóm và xây dựng kiến thức mới.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
1. Nêu lợi ích của lưu trữ trực tuyến?
2. Lưu trữ trực tuyến có một số mặt trái tiềm ẩn như thế nào?
c. Sản phẩm học tập: HS hoàn thành tìm hiều kiến thức trả lời phiếu học tập số 2
d. Tổ chức hoạt động:
NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS thảo luận nhóm nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần nhiệm vụ hỗ trợ.
GV có thể gợi ý cho các em.
GV: Gọi đại diện 1 học sinh trình bày câu trả lời
Báo cáo, thảo HS báo cáo kết quả. luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: GV giao nhiệm vụ, HS thảo luận, trả lời câu hỏi trắc nghiệm và Luyện tập
c. Sản phẩm học tập: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập..
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV giao nhiệm vụ cho HS:
Bài 1: Khoanh tròn vào câu đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Những phương án nào sau đây phù hợp với “lưu trữ trực tuyến”?
A. Sử dụng ổ cứng để lưu trữ dữ liệu
B. sử dụng bộ nhớ Internet để lưu trữ dữ liêu
C. Phải truy cập dữ liệu trên thiết bị lưu trữ
D. Giảm thiểu nguy cơ mất dữ liệu khi gặp sự cố như mất điện
Câu 2: Em hãy chọn phương án đúng nêu thứ tự các bước thực hiện lưu trữ và chia sẻ dữ liệu
trực tuyến trên Google Drive
A. Đăng nhập tài khoản Gmail, chia sẻ dữ liệu, tải các tệp dữ liệu xuống từ Google Drive, tải dữ liệu lên Google Drive
B. Tải các tệp dữ liệu xuống từ Google Drive, tải dữ liệu lên Google Drive, chia sẻ dữ liệu, đăng nhập tài khoản Gmail
C. Đăng nhập tài khoản Gmail, tải dữ liệu lên Google Drive, chia sẻ dữ liệu, tải các tệp dữ
liệu xuống từ Google Drive.

D. Tải các tệp dữ liệu lên Google Drive, đăng nhập tài khoản Gmail, tải dữ liệu lên Google Drive, chia sẻ dữ liệu
Câu 3: Trong các câu sau, những câu nào đúng?
A. Lưu trữ trực tuyến sử dụng bộ nhớ Internet nhanh hơn so với lưu trữ sử dụng bộ nhớ tại chỗ
B. Lưu trữ trực tuyến đảm bảo an toàn tuyệt đối về bảo mật dữ liệu lưu trữ
C. Dữ liệu lưu trữ trực tuyến được truy cập mọi lúc và mọi nơi
D. Dữ liệu lưu trữ trực tuyến có thể là văn bản, hình ảnh, âm thanh, video
Câu 4: Những dịch vụ nào sau đây là dịch vụ lưu trữ trực tuyến? A. Microsoft Box B. Dropbox C. Drive D. OneDrive
Câu 5: Theo em, những dữ liệu nào sau đây nên sử dụng để lưu trữ trực tuyến?
A. Mật khẩu của email và của các tài khoản dịch vụ trên internet
B. Báo cáo tổng kết thành tích của các bạn trong lớp.
C. Số điện thoại, địa chỉ của em và những người thân trong gia đình
D. Video giới thiệu về trường em
Bài 2: Hãy sử dụng một dịch vụ lưu trữ trực tuyến như: Google Drive, Dropbox… để lưu một
tài liệu học tập (video bài giảng, tệp tài liệu) và chia sẻ tài liệu đó với các bạn trong lớp.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS trả lời bài 1: bài tập trắc nghiệm và bài 2
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS xung phong trả lời câu hỏi trắc nghiệm.
- GV mời đại diện 1 - 2 nhóm lên bảng trình bày kết quả bài 2
- HS khác quan sát, nhận xét, sửa bài (nếu có). Gợi ý:
Bài 2: Hướng dẫn thực hiện với Google Drive như sau:
Bước 1: Đăng nhập Google Drive qua tài khoản Gmail
Bước 2: Tải tệp tài liệu lên Google Drive
Bước 3: Chia sẻ dữ liệu với các bạn trong lớp
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu:
HS vận dụng kiến thức để làm bài tập vận dụng
b. Nội dung:
GV tổ chức cho HS làm bài tập phần Vận dụng SGK trang 32.
c. Sản phẩm học tập: HS hoàn thành Vận dụng SGK trang 32.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV yêu cầu HS hoàn thành vận dụng SGK trang 32:
Em hãy mở tệp của một nhóm đã được chia sẻ trên Google Drive ở bài thực hành, bình luận
hoặc sửa nội dung tệp và chia sẻ lại tệp này.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Gợi ý:
Mở tệp của một nhóm đã được chia sẻ trên Google Drive: Chọn vào nhóm muốn xem ví
dụ Nhóm 1, sẽ hiện tệp lên, mở tệp, nhấn Commenter để bình luận, nhấn Editor để sửa dữ liệu.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại kiến thức đã học.
- Hoàn thành phần Câu hỏi và bài tập tự kiểm tra SGK trang 32.
Đọc và tìm hiểu trước Bài 2: Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm
CHỦ ĐỀ C: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG
BÀI 2: THỰC HÀNH MỘT SỐ TÍNH NĂNG HỮU ÍCH CỦA MÁY TÌM KIẾM
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1
. Kiến thức:
• Xác định được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin.
• Sử dụng được máy tìm kiếm như máy tìm kiếm của Google, yahoo, Bing.. trên máy tính để
bàn, các thiết bị thông minh bằng cách gõ từ khoá hoặc giọng nói. 2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao đổi công việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao tiếp, hợp tác,
sáng tạo, tự chủ và tự học.
- Năng lực tin học
+ Củng cố, phát triển năng lực giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin trong
sử dụng máy tìm kiếm của google, yahoo, bing…
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II
. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị Bài giảng, máy chiếu, phòng thực hành tin học. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài? Em hãy cho biết, thông tin từ đâu mà có?
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1:
Kết hợp các từ khoá tìm kiếm thành biểu thức tìm kiếm
- Mục Tiêu:
+ Biết cách sử dụng máy tìm kiếm có sử dụng từ khoá và kết hợp các toán từ với
kí hiệu đặc biệt để tạo thành biểu thức tìm kiếm
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm kiếm thông tin
- Tổ chức thực hiện:
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NV1: KẾT HỢP CÁC TỪ KHOÁ TÌM KIẾM * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
THÀNH BIỂU THỨC TÌM KIẾM

GV: Nêu đặt câu hỏi
Yêu cầu: Em hãy sử dụng máy tìm kiếm Google để - Khi cần biết một khái niệm mới
thực hiện tìm kiếm với các biểu thức sau và so sánh
hoặc chưa biết, chúng ta tìm
kết quả nhận được về: thời gian tiềm kiếm, số lượng
kiếm những thông tin về chúng ở
trang web tả về, nội dung một số trang web kết quả.
đâu và sử dụng công cụ nào để a) Cá heo xanh
tìm kiếm?Đưa ra yêu cầu trong
b) “Cá heo xanh”+”cửa hàng” nv1. c) Cửa hàng cá heo xanh
HS: Thảo luận, thực hiện trên máy Gợi ý: tính.
Truy cập trang web www.google.com, tại ô tìm kiếm * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: +
nhập lần lượt các biểu thức tìm kiếm ở trên, quan sát HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk thực
và nhận xét các kết quả nhận được.
hành các yêu cầu trên máy tính
Google hỗ trợ các kí hiệu đặc biệt và toán tử nhằm + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
tăng hiệu quả tìm kiếm, mốt số kí hiệu đó như sau (kí
hiệu A, B là các từ khoá tìm kiếm):
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- “A”: Tìm trang chứa chính xác từ khoá A
+ HS: trình chiếu các kết quả mình
- A-B: Tìm trang chưa từ khoá A nhưng không chứa thực hiện được trên máy tính từ khoá B.
* Bước 4: Kết luận, nhận định:
- A+B: Tìm trang kết quả chứa cả từ khoá A và B GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh
nhưng không cần theo thứ tự. -- A*: Tìm trang chứa nhắc lại kiến thức
từ khoá A và một số từ khác mà Google xem là có liên
quan. Ví dụ: Từ khoá “tin học* tìm các trang có chứa
từ “tin học ứng dụng”, “tin học văn phòng”.

- AAND B: Tìm trang chứa cả từ khoá A và B.
- AOR B (hoặc A | B): Tìm trang chứa từ khoá A hoặc
B. Toán tử này hữu ích khi tìm từ đồng nghĩa hoặc
một từ có nhiều cách viết.
- A + filetype (loại tệp): Tìm thông tin chính xác theo
loại tệp như “txt”, “doc”, “pdf”,.... Sử dụng từ khoá
này thuận lợi trong tìm kiếm tài liệu, sách điện tử.
Hoạt động 2: Thực hành điều chỉnh biểu thức tìm kiếm
a. Mục tiêu:
sử dụng được
b. Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và thực hiện được các biểu thức tìm kiếm được đưa ra.
d. Tổ chức thực hiện:
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NV2: ĐIỀU CHỈNH BIỂU THỨC TÌM KIẾM
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Dựa trên kết quả Bài 1, em hãy điều chỉnh biểu thức GV: Tìm hiểu các toán tử trong tìm kiếm
tìm kiếm để nhận được kết quả phù hợp với mong đợi và áp dụng vào nhiệm vụ 2.
hơn. Ví dụ “Đặc điểm sinh thái của cá heo xanh”.
HS: Thảo luận, trả lời Gợi ý:
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Dùng toán tử (-) để loại các trang web về các cửa hàng + HS: Thực hành trực tiếp trên máy tính.
có tên cá heo xanh: Nhập vào ô tìm kiếm từ khoá “cá + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
heo xanh”-“cửa hàng” (Hình 1)
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS trình
bày các thao tác và giải thích thao tác.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
trình chiếu nội dung chuẩn bị: Toán tử tìm kiếm
Một cách khác để thu hẹp kết quả tìm kiếm là sử dụng
bộ lọc trên một hoặc nhiều dữ liệu như ở Hình 2 bằng cách truy cập trang tìm kiếm nâng
cao www.google.com/advanced_search. Toán tử “
– Toán tử “ được dùng để tìm chính xác một cụm từ.
VD: “cách kiếm tiền trên mạng“ sẽ trả về kết quả
những website có chứa chính xác cụm từ trên.
+ Kiểm tra thử trên Google: “cách kiếm tiền trên mạng” Toán tử +
– Toán tử + được dùng kết hợp để tìm cụ thể một từ
khóa nào đó và bắt buộc có trong kết quả tìm kiếm.
Lưu ý, bạn phải đặt dấu + sát từ khóa, không có khoảng trắng.
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
VD: “kiếm tiền trên mạng +affiliate” sẽ trả về những
website nói về “kiếm tiền trên mạng” và có chữ Affiliate
+ Kiểm tra thử trên Google: kiếm tiền trên mạng +affiliate Toán tử –
– Toán tử – được dùng để loại bỏ một kết quả nào đó
khỏi kết quả tìm kiếm của bạn. Lưu ý, bạn phải đặt dấu
– sát từ khóa, không có khoảng trắng.
VD: “kiếm tiền trên mạng -affiliate” sẽ trả về những
website nói về “kiếm tiền trên mạng” và không chữ Affiliate
+ Kiểm tra thử trên Google: kiếm tiền trên mạng - affiliate Toán tử ~
– Toán tử ~ được dùng để tìm các kết quả đồng nghĩa
với từ khóa của bạn. Thuật ngữ này ít được sử dụng ở Việt Nam. Toán tử OR hoặc |
– Toán tử OR hoặc dấu | được dùng để thay thế giữa
hai truy vấn. Dấu | được đặt ở giữa hai từ khóa.
VD: “Du lịch Mỹ|Hoa Kỳ” sẽ trả về những website có
chứa nội dung về “Du lịch Mỹ” hoặc “Du lịch Hoa Kỳ“
+ Kiểm tra thử trên Google: Du lịch Mỹ|Hoa Kỳ Toán tử ..
– Toán tử .. được dùng để tìm khoảng giữa các con số
VD: “việc làm lương $200..$1000” sẽ trả về những
website đăng việc làm có mức lương từ $200 đến $1000
+ Kiểm tra thử trên Google: việc làm lương $200..$1000 Toán từ *
– Toán từ * được dùng để tìm kiếm rộng, dấu * đại
diện cho từ hoặc cụm từ. Dấu * có thể đứng trước,
đứng giữa hoặc đứng sau từ khóa cần tìm.
VD: “vì sao * yêu” sẽ trả về những website có nội dung
như: vì sao anh yêu em, vì sao đàn ông yêu đường cong của phụ nữ… " # $ % & '
+ Kiểm tra thử trên Google: vì sao * yêu
Hoạt động 3: Tìm kiếm thông tin bằng giọng nói trên Google.
a. Mục tiêu: Thực hiện được tìm kiếm thông tin bằng giọng nói
b. Nội dung:
HS quan sát nhiệm vụ để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV và thực
hành trên máy tính các nhân.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm kiếm thông tin trong nhiệm vụ được đưa ra.
d. Tổ chức thực hiện:
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NV3: TÌM KIẾM THÔNG TIN BẰNG GIỌNG * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: NÓI TRÊN GOOGLE
GV: Theo em, ngoài việc tìm kiếm bằng
Em hãy tìm hiểu những trường học ở quận/huyện cách gõ từ khoá vào ô tìm kiếm, chúng ta
nơi em ở băng giọng nói trên máy tìm kiếm Google. còn cách nào khác không? Lời giải:
HS: Thảo luận, trả lời
Chẳng hạn, nếu muốn tìm trường học ở quận Cầu -Tìm kiếm bằng giọng nói.
Giấy thì em thực hiện như sau:
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Bước 1. Truy cập trang web www.google.com và + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk đưa ra
chọn ngôn ngữ tiếng Việt (Hình 3) cách thực hiện
Bước 2. Chọn biểu tượng tìm kiếm bằng giọng nói, + Thực hành trực tiếp trên máy tính hoặc
xuất hiện cửa sổ như ở hình 4, bật micro của máy thiết bị di động.
tính và nói “trường hoc ở Quận Cầu Giấy”. Kết quả + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
tìm kiếm là các trang web của các trường học ở Cầu * Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Giấy.
+ HS: thuyết trình và thực hiện thao tác
Tìm kiếm bằng giọng nói rất thuận lợi khi sử dụng trên máy tính, trình chiếu trên máy chiếu.
tìm kiếm trên các thiết bị di động, thiết bị điều khiển * Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tiến trên ô tô.
hành nhận xét tiểu kết.
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Hoạt động 4:
tìm kiếm thông tin về ngành nghề quan tâm.
a. Mục tiêu: xác định được ngành nghề quan tâm và từ khoá trong tìm kiếm
b. Nội dung:
HS tìm hiểu nhiệm vụ theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm kiếm ngành nghề quan tâm trên internet.
d. Tổ chức thực hiện:
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS VẬN DỤNG CAO
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Em hãy sử dụng một máy tìm kiếm để thông tin về lĩnh GV: Xác định từ khoá tìm kiếm trong
vực ngành nghề mà mình quan tâm. Trong đó, có sử dụng nhiệm vụ sau:
tìm kiếm theo từ khoá được nhập vào ô tìm kiếm, tìm một HS: Thảo luận, trả lời
vài địa điểm của đơn vị hoạt động về lĩnh vực ngành nghề * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
bằng giọng nói, tìm kiếm dựa vào hình ảnh nhân vật hoặc + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk tìm
sự kiện nổi bật trong lĩnh vực đó.
ra từ khoá là ngành nghề quan tâm Lời giải:
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
Sử dụng máy tìm kiếm www.google.com
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Từ khoá tìm kiếm: Sách giáo khoa Tin học 11
+ HS: thuyết trình cách tìm kiếm một
ngành nghề, trình chiếu trên máy chiếu.
* Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV nhận xét góp ý
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ
-
Hướng dẫn chuẩn bị bài mới
CHỦ ĐỀ C: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG
BÀI 3: THỰC HÀNH MỘT SỐ TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA MẠNG XÃ HỘI
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết cách sử dụng một số chức năng nâng cao của dịch vụ mạng xã hội.
2. Về năng lực
- Bài học góp phần phát triển năng tin học thành tố (NLa) với các biểu hiện sau:
+ Cài đặt bảo mật 2 lớp tài khoản facebook.
+ Cài đặt các quyền riêng tư với các thông tin chia sẻ trên facebook.
+ Tạo phòng họp nhóm để trao đổi thông tin trên faebook.
- Phát triển năng lực chung Tự chủ và tự học
3. Về phẩm chất
- Có thái độ học tập tốt để trở thành người có ích cho gia đình, xã hội, đất nước
+ Chăm chỉ học tập, tích cực tham gia các hoạt động trên lớp;
+ Nghiêm túc, có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu của thầy cô.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Phòng máy có kết nối internet.
- HS đã có tài khoản facebook và điện thoại di động.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. MỞ ĐẦU
a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú học tập cho HS và dẫn dắt vào nội dung bài học. b. Nội dung:
- Kiến thức: Facebook và các tính năng mà facebook cung cấp.
- Yêu cầu: Hãy thảo luận theo nhóm để tìm ra các tính năng mà facebook cung cấp cho
người dùng mà em đã từng sử dụng.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS cho câu hỏi trên đây.
d. Tổ chức dạy học:
* Chuyển giao nhiệm vụ: GV nêu yêu cầu HĐ và tổ chức HS thành các nhóm, ví dụ mỗi bàn là một nhóm.
* Thực hiện nhiệm vụ: HS đọc yêu cầu của HĐ Khởi động; Trao đổi, thảo luận để thực
hiện yêu cầu. GV có thể gợi ý cho HS, ví dụ facebook cung cấp nền tảng để kết bạn, giao lưu
với mọi người ở khắc nơi trên thế giới.
* Báo cáo, thảo luận: Một số HS được yêu cầu đại diện nhóm trả lời câu hỏi. Một số HS
khác xung phong hoặc được yêu cầu bổ sung, nhận xét.
* Kết luận, nhận định. GV đưa ra câu trả lời chính thức: Facebook cung cấp: Tạo và lưu
bài viết, liên kết trên facebook; Đăng nhập/xuất khỏi tài khoản từ xa; Bật/ tắt tính năng tự
động phát video; Ẩn trạng thái trực tuyến; Huỷ theo dõi; cài đặt bảo mật hai lớp; cài đặt
quyền riêng tư; Tạo phòng họp nhóm.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG 2.1. BẢO MẬT HAI LỚP TÀI KHOẢN FACEBOOK a. Mục tiêu:
- HS hiểu sự cần thiết phải bảo mật hai lớp tài khoản facebook.
- HS biết và vận dụng cài đặt bảo mật hai lớp cho facebook cá nhân. b. Nội dung:
- Kiến thức: Nhiệm vụ 1, SGK Tin 11 CD, trang 36, 37.
- Yêu cầu: Hãy trao đổi, thảo luận và hoàn thành Phiếu học tập số 1 sau đây:
c. Sản phẩm: Câu trả lời phiếu học tập số 1 của HS (phát biểu hoặc viết trên bảng hoặc ghi trực PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Hãy nêu trình tự các bước em đã thực hiện để bảo mật hai lớp tài khoản facebook của em? tiếp vào trong phiếu).
d. Tổ chức hoạt động
* Chuyển giao nhiệm vụ: GV nêu yêu cầu HĐ và cho HS thực hiện phiếu học tập số 1
theo các nhóm đã phân công. GV gợi ý HS xem SGK để thực hiện.
* Thực hiện nhiệm vụ: HS trao đổi, thảo luận để trả lời câu hỏi của Phiếu học tập 1.
* Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại đại diện một nhóm trả lời và các nhóm khác nhận xét,
bổ sung. GV nhận xét câu trả lời, sửa sai và bổ sung cho HS.
* Kết luận, nhận định: GV chốt kiến thức: Các mạng xã hội cung cấp các cơ chế bảo vệ
tài khoản bằng cách sử dụng mật khẩu mạnh và thay đổi thường xuyên hoặc thiết lập bảo mật
hai lớp. Bảo mật hai lớp là thêm một bước xác thực.
HOẠT ĐỘNG 2.2. CÀI ĐẶT QUYỀN RIÊNG TƯ VỚI CÁC THÔNG TIN CHIA SẺ TRÊN FACEBOOK
a. Mục tiêu:
HS hiểu và biết cách cài đặt quyền riêng tư với các thông tin chia sẻ trên facebook b. Nội dung:
- Kiến thức: Nhiệm vụ 2, SGK Tin 11 CD, trang 37.
- Yêu cầu: Hãy đăng một bức ảnh chụp với bạn trên facebook và chỉ chia sẻ bức ảnh với người bạn này
c. Sản phẩm: Chụp lại quá trình thực hiện chia sẻ bức ảnh với bạn.
d. Tổ chức hoạt động:
* Chuyển giao nhiệm vụ: GV nêu yêu cầu HĐ và cho HS thực hiện theo các nhóm đã
phân công. GV gợi ý HS xem SGK để thực hiện.
* Thực hiện nhiệm vụ: HS trao đổi, thảo luận để hoàn thành yêu cầu của GV.
* Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại đại diện một nhóm trả lời và các nhóm khác nhận xét,

bổ sung. GV nhận xét câu trả lời, sửa sai và bổ sung cho HS.
* Kết luận, nhận định: GV chốt kiến thức: Ngoài việc cài đặt quyền riêng tư với các
thông tin chia sẻ, facebook còn cung cấp các tính năng chia sẻ các hoạt động của người dùng
HOẠT ĐỘNG 2.3. TẠO PHÒNG HỌP NHÓM ĐỂ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN FACEBOOK a. Mục tiêu
- HS biết được tính năng họp nhóm trên facebook để sử dụng cho công việc của nhóm khi cần
- HS tạo được phòng họp và đặt lịch họp cho cả nhóm. b. Nội dung
- Kiến thức: Nhiệm vụ 3, SGK Tin 11 CD, trang 38. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Hãy giải thích về:
1) Tên đơn vị đo hiệu năng của CPU, RAM, thiết bị lưu trữ
2) Các số đo này thấp/cao có ảnh hướng như thế nào đến hoạt động của máy tính
- Yêu cầu: Em hãy tạo phòng họp trên Facebook để trao đổi về bài tập của nhóm đồng thời em
hãy tạo sự kiện thông báo với các bạn trong nhóm.
c. Sản phẩm: Hình ảnh giao diện cuộc họp của nhóm (đang diễn ra).
d. Tổ chức hoạt động:
* Chuyển giao nhiệm vụ: GV nêu yêu cầu HĐ và cho HS thực hiện theo các nhóm đã
phân công. GV gợi ý HS xem SGK để thực hiện.
* Thực hiện nhiệm vụ: HS trao đổi, thảo luận để hoàn thành yêu cầu của GV.
* Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại đại diện một nhóm trình bày lại quá trình tạo phòng

họp và các nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV nhận xét câu trả lời, sửa sai và bổ sung cho HS.
* Kết luận, nhận định: GV chốt kiến thức: Để tạo phòng họp trên Facebook thực hiện
theo 3 bước (SGK/38) 3. LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Mỗi HS đều có thể tự cài đặt các tính năng nâng cao để bảo vệ tài khoản facebook
của cá nhân, trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. b. Nội dung:
Yêu cầu: Hãy hoàn thành các nhiệm vụ 1, 2, 3 cho tài khoản facebook cá nhân.
Câu 1: Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1. Mọi người trên mạng xã hội đều sử dụng được tài khoản mạng xã hội của em.
2. Em chỉ có thể sử dụng mật khẩu là cách duy nhất để bảo vệ tài khoản mạng xã hội của mình.
3. Em có thể bảo mật tài khoản mạng xã hội của mình bằng mật khẩu hoặc thiết lập cài đặt bảo mật hai lớp.
4. Người dùng mạng xã hội có thể bảo vệ tài khoản mạng xã hội của mình bằng cách sử
dụng khoá bảo mật đăng nhập qua USB hoặc nhận mã xác minh qua tin nhắn điện thoại.
Câu 2: Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1. Mọi người tham gia mạng xã hội đều đọc được tất cả các thông tin đăng trên trang cá nhân của em.
2. Trên mạng xã hội, em có thể lựa chọn những người bạn được xem thông tin mà em
đăng trên trang cá nhân của mình.
3. Em không thể hạn chế được người xem thông tin của em đăng trên mạng xã hội
4. Trên mạng xã hội, em có thể đăng thông tin lên trang cá nhân của mình và cài đặt chỉ cho một mình em xem.
Câu 3: Em hãy chọn phương án đúng nêu thứ tự các bước thực hiện để cài đặt quyền
riêng tư cho thông tin chia sẻ trên facebook.
1. Đăng nhập tài khoản facebook, chọn Friends\Specific friends, tạo bài đăng.
2. Đăng nhập tài khoản facebook, tạo bài đăng, chọn Friends\Specific friends.
3. Đăng nhập tài khoản facebook, chọn Setting & privacy\Security and login, chọn Edit.
4. Đăng nhập tài khoản facebook, tạo bài đăng, chọn Setting & privacy, chọn Security and login.
Câu 4: Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1. Khi tạo phòng họp nhóm, có thể chọn mời những người cụ thể tham gia họp.
2. Có thể đặt tên cho phòng họp nhóm và đặt giờ bắt đầu phòng họp.
3. Mọi người trên mạng xã hội Facebook đều có thể tham gia phòng họp nhóm do em tạo
ra kể cả không được mời.
4. Phòng họp nhóm trên Facebook chỉ diễn ra trong khoảng thời gian tối đa là 40 phút.
c. Sản phẩm: Bài làm của HS.
Đáp án câu trắc nghiệm: Câu 1: 3,4 Câu 2: 2, 4 Câu 3: 2 Câu 4: 1,2
d. Tổ chức hoạt động:
* Chuyển giao nhiệm vụ: GV nêu yêu cầu HĐ và cho HS thực hiện theo cá nhân.
* Thực hiện nhiệm vụ: Từng HS nhớ lại các thao tác khi làm việc nhóm và tự thực hiện trên facebook của mình.
* Kết luận, nhận định: GV chỉnh sửa, hỗ trợ nếu HS không thực hiện được. 4. VẬN DỤNG
a. Mục tiêu:
Tạo được phòng họp nhóm lên lịch sinh hoạt tuần cho Tổ. b. Nội dung:
Yêu cầu: Hãy tạo phòng họp nhóm trên Facebook để sinh hoạt Tổ hàng tuần. Đặt lịch 1 tuần 1
buổi sinh hoạt, có thời gian bắt đầu cố định. Tạo sự kiện hàng tuần để thông báo các bạn trong
Tổ về lịch cụ thể của buổi sinh hoạt này.
c. Sản phẩm: Bài làm của HS.
d. Tổ chức hoạt động:
* Chuyển giao nhiệm vụ: GV nêu yêu cầu HĐ và cho HS thực hiện theo nhóm.
* Thực hiện nhiệm vụ: HS hoàn thành nhiệm vụ tạo và đặt lịch họp nhóm.
* Kết luận, nhận định: GV chỉnh sửa, hỗ trợ nếu HS không thực hiện được.
CHỦ ĐỀ C: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG
BÀI 4: THỰC HÀNH MỘT SỐ TÍNH NĂNG HỮU ÍCH CỦA DỊCH VỤ THƯ ĐIỆN TỬ
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức và kĩ năng:
- Học sinh biết cách phân loại và đánh dấu thư điện tử
- HS thực hành phân loại và đánh dấu thư điện tử Gmail. 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
Ø Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân
trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác.
Ø Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.
Ø Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải
pháp để giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình huống, đề xuất
và lựa chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
- Năng lực tin học: Nla và NLc: Sử dụng được tài khoản gmail để gửi/ nhận tài liệu phục vụ
các việc học tập, làm việc hàng ngày
3. Về phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. Thiết bị dạy học và học liệu.
1. Giáo viên:
Chuẩn bị Bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học
III. Tiến trình dạy học.
1. Hoạt động khởi động (mở đầu)
a.
Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh. Học sinh biết được thế nào là tẩy xóa ảnh, hiểu
được ý nghĩa của công việc này.
b. Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
Nội dung câu hỏi: Ở lớp 6, em đã biết sử dụng các chức năng cơ bản của dịch vụ thư điện
tử (như: tạo tài khoản, đăng nhập tài khoản, soạn thư, gửi thư và đăng xuất khỏi hộp thư) để trao
đổi thông tin với thầy cô, bạn bè, người thân. Sau một thời gian sử dụng, hộp thư đến sẽ chứa
rất nhiều email và khi cần tìm kiếm có thể phải thực hiện mất nhiều thời gian.
- Vậy theo em có hay không giải pháp để hỗ trợ quản lý hộp thư đến một cách hiệu quả hơn?
- Hãy kể tên giải pháp đó.
c. Sản phẩm:
- Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu trả nhiệm vụ lời.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần nhiệm vụ hỗ trợ;
GV: Gọi đại diện 1 học sinh trình bày câu trả lời
Báo cáo, thảo HS báo cáo kết quả luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có).
Kết luận, nhận - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. định
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
2.1.Tìm hiểu công cụ tẩy xóa ảnh Clone a. Mục tiêu:
- Học sinh biết phân loại và đánh dấu email trong Gmail. b. Nội dung:
- Yêu cầu 1: Học sinh tạo được nhãn “Học tập” cho các email về học tập gồm các email được
gửi từ giáo viên và các bạn trong lớp. - Yêu cầu 2: Đánh dấu
cho các email được gửi đến từ giáo viên. c. Sản phẩm:
- HS phân loại và đánh dấu được email trong Gmail theo yêu cầu của GV.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ CÁCH THỨC TỔ CHỨC
- Với mỗi yêu cầu đã nêu giáo viên có thể cho học sinh quan sát lại Chuyển giao video. nhiệm vụ
- Yêu cầu 1 và 2: Học sinh được tổ chức thảo luận theo cặp.
- Học sinh hiểu yêu cầu và có thể đề nghị được xem lại video.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, theo dõi SGK và thực hiện 2 yêu cầu. Thực
hiện - GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em nhiệm vụ cần hỗ trợ.
- GV: Gọi đại diện 1, 2 bạn lên thao tác thực hiện cho cả lớp quan sát. Báo cáo,
- HS: theo dõi các bạn trên bảng thực hiện thảo luận
- GV yêu cầu các cặp khác nhận xét, bổ sung..
- HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết luận,
- GV nhận xét, chính xác các câu trả lời của học sinh khi thực hiện các nhận định
yêu cầu và đó cũng là kiến thức cần chốt.
2.2. Quản lý email bằng bộ lọc và tìm kiếm email a) Mục tiêu:
- Học sinh biết tạo bộ lọc đẻ thuận tiện cho việc tìm kiểm và quản lí email. b) Nội dung:
Học sinh thực hiện yêu cầu:
- Yêu cầu 1: Em hãy tìm kiếm các email do giáo viên Tin học gửi đến và có tệp đính kèm. c. Sản phẩm:
- Học sinh thực hiện được yêu cầu của giáo viên
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC Chuyển
giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
- Học sinh hiểu yêu cầu và có thể thêm tại SGK.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ và thực hiện 2 yêu cầu. Thực
hiện - GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em nhiệm vụ cần hỗ trợ.
- GV: Gọi đại diện 1, 2 bạn lên thao tác thực hiện cho cả lớp quan sát. Báo cáo,
- HS: theo dõi các bạn trên bảng thực hiện thảo luận
- GV yêu cầu các cặp khác nhận xét, bổ sung..
- HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn.
- GV nhận xét, chính xác các câu trả lời của học sinh khi thực hiện
các yêu cầu và đó cũng là kiến thức cần chốt. Kết luận, nhận định
- Để thuận lợi cho việc tìm kiếm và quản lí email, có thể tạo bộ lọc
email như sau: Chọn Create filte \ Chọn các tiêu chí cho bộ lọc\ Chọn Create filter.
3. Hoạt động 3: Vận dụng a. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng phân loại và đánh dấu thư điện tử. b. Nội dung:
- Em hãy tạo nhãn “Tin học” là nhãn con của nhãn “Học tập” (đã được tạo trong bài thực hành).
Nhãn “Tin học” dành cho các email được gửi từ giáo viên Tin học và các bạn trong nhóm làm
bài tập mô Tin học cùng với em. Sau đó, hãy tìm kiếm và tạo bộ lọc cho những email mà em cho là quan trọng.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện NHIỆM VỤ CÁCH THỨC TỔ CHỨC - GV giao nhiệm vụ. Chuyển
giao - HS nhắc lại kiến thức, thực hành trên máy tính và tài khoản gmail nhiệm vụ của mình.
- HS trao đổi và thực hiện yêu cầu
- GV: đi đến một số nhóm để gợi ý, giải thích cho học sinh hiểu(nếu Thực
hiện cần thiết). Khuyến khích các nhóm trao đổi thảo luận. nhiệm vụ
- GV: cho 2 nhóm cùng một cặp trao đổi câu trả lời cho nhau để kiểm tra.
- HS: 2 nhóm thống nhất câu trả lời
- GV: Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
- HS: Trình bày câu trả lời của mình thảo luận
- GV: yêu cầu các cặp khác nhận xét, bổ sung..
- HS: nhận xét, góp ý bổ sung(nếu có).
5. Hoạt động 5: Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Đọc trước bài tiếp theo.
- Hãy sử dụng phần mềm Gimp để tẩy xóa 1 số chi tiết trong những bức ảnh theo ý thích của em
giống như phần thực hành trên lớp.
CHỦ ĐỀ D: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
ỨNG XỬ VĂN HÓA VÀ AN TOÀN TRÊN MẠNG
PHÒNG TRÁNH LỪA ĐẢO VÀ ỨNG XỬ VĂN HÓA TRÊN MẠNG
Thời gian thực hiện: 1 tiết I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức:

- Nêu được một số dạng lừa đảo phổ biến trên mạng và những biện pháp phòng tránh.
- Giao tiếp được trên mạng qua email, chat, mạng xã hội…và trong môi trường số một cách văn
minh, phù hợp với văn hóa ứng xử.
2. Về năng lực: Năng lực chung:
o Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản
thân trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác
o Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp
với yêu cầu và nhiệm vụ.
o Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải
pháp để giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình huống, đề
xuất và lựa chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
Năng lực tin học:
o NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông):
HS được rèn luyện, bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc học lập trình 3. Về phẩm chất:
- Có thái độ học tập tốt để trở thành người có ích cho gia đình, xã hội, đất nước
+ Chăm chỉ học tập, tích cực tham gia các hoạt động trên lớp.
+ Nghiêm túc, có trách nhiệm thực hiện các yêu cầu của giáo viên.
II. Thiết bị dạy học và học liệu. Thiết bị dạy học: Máy tính hoặc Laptop
Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử. Học liệu:
Sách giáo khoa, Sách giáo viên
Tài liệu (giáo viên đã chuẩn bị trước).
III. Tiến trình dạy học.
1. Hoạt động 1:
Mở đầu
a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú học tập cho HS và dẫn dắt vào nội dung bài học
b. Nội dung hoạt động:
- Giáo viên chiếu hệ thống câu hỏi lên Tivi hoặc máy chiếu để học sinh xem và chuẩn bị các câu trả lời
Chia lớp thành 4 nhóm để trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập
- HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 CÂU HỎI TRẢ LỜI
Theo em lừa đảo trên mạng dễ gặp hay hiếm
thấy? Dễ tránh hay khó tránh? Vì sao? c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành được phiếu học tập số 1
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV yêu cầu HS: nhiệm vụ
- Thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, ôn lại các kiến thức đã học liên quan, thảo luận Thực
hiện nhóm hoàn thành phiếu học tập số 1. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày nội dung phiếu học tập số 1
Báo cáo, thảo HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn
- GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm Kết
luận, học sinh hoàn thành nhanh và chính xác. nhận định
- Cử đại diện các nhóm làm tốt hướng dẫn, giúp đỡ các bạn chưa làm tốt hoàn thành nhiệm vụ.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu lừa đảo qua mạng a. Mục tiêu:
- HS nêu được một số dạng lừa đảo phổ biến trên mạng và những biện pháp phòng tránh. b.Nội dung:
- Kiến thức: Mục 1a, 1b, SGK Tin 11 CD, trang 42, 43, 44.
- Yêu cầu: Hãy trao đổi, thảo luận và hoàn thành phiếu học tập số 2 sau đây:
Chia lớp thành 4 nhóm để trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập
- HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 2.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 CÂU HỎI TRẢ LỜI Câu hỏi :
Các câu trả lời tương ứng cho các câu
Em hãy sử dụng máy tìm kiếm tìm cụm từ “dạng hỏi ở cột trái
lừa đảo phổ biến trên mạng và cho biết:
1. Số kết quả trả về là nhiều hay ít?
2. Có thể tính được có bao nhiêu dạng lừa đảo hay không? c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành được phiếu học tập số 2:
Sử dụng máy tìm kiếm tìm cụm từ “dạng lừa đảo phổ biến trên mạng cho thấy:
1. Số kết quả trả về là rất nhiều.
2. Có thể liệt kê ra một số dạng lừa đảo sau:
- Lừa đảo trúng thưởng, tặng quà để lấy tiền phí vận chuyển.
- Lừa đảo chiếm tiền đặt cọc hoặc bán hàng giả.
- Lửa đảo để lấy cắp thông tin cá nhân.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC Chuyển giao GV yêu cầu HS: nhiệm vụ
- Thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 2.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, ôn lại các kiến thức đã học liên quan, thảo Thực
hiện luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 2. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày nội dung phiếu học tập số 2 Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn
- GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những Kết luận,
nhóm học sinh hoàn thành nhanh và chính xác. nhận định
- Cử đại diện các nhóm làm tốt hướng dẫn, giúp đỡ các bạn chưa
làm tốt hoàn thành nhiệm vụ.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu văn hóa ứng xử trên mạng
a. Mục tiêu:
Giao tiếp được trên mạng qua email, chat, mạng xã hội…và trong môi trường số
một cách văn minh, phù hợp với văn hóa ứng xử. b. Nội dung:
- Kiến thức: Mục 2a, 2b, SGK Tin 11 CD, trang 44, 45, 46.
- Yêu cầu: Hãy trao đổi, thảo luận và hoàn thành phiếu học tập số 3 sau đây:
- HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 3.
Phiếu học tập số 3: CÂU HỎI TRẢ LỜI Câu hỏi :
Các câu trả lời tương ứng cho các câu hỏi ở
1. Theo em cụm từ “anh hùng bàn phím” cột trái
có hàm ý gì? Hãy nêu vài ví dụ cụ thể về anh hùng bàn phím?
2. Nếu em là người có nhiều fan hâm mộ
trên mạng xã hội, em nên làm gì và tránh những gì? c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành được phiếu học tập số 3:
1. “Anh hùng bàn phím” là cụm từ thường được dùng mang ý nghĩa mỉa mai những người dùng
trên mạng khi họ thể hiện quan điểm nhận xét bình luận của mình một cách rất hùng hổ, mạnh
miệng, nhưng chỉ là dùng bàn phím máy tính và gõ chứ ko phải dùng chút sức lực hay giá trị vật
chất thực tế nào cả. Ý nói là lời nói trên mạng thì ai cũng có thể nói được, nhưng điều quan trọng
là thực tế mới là việc cần làm hơn.
2. Nếu em là người có nhiều fan hâm mộ trên mạng xã hội, em sẽ thực hiện một số nguyên tắc sau:
- Hãy đặt mình vào vị trí của người khác.
- Rộng lượng với người khác, không gây gổ trên mạng.
- Tôn trọng văn hoá nhóm.
- Tôn trọng thời gian và công sức của người khác.
- Tôn trọng quyền riêng tư của người khác.
- Không lợi dụng vị thế của mình để làm việc xấu.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV yêu cầu HS: nhiệm vụ
- Thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 3.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, ôn lại các kiến thức đã học liên quan, thảo luận Thực
hiện nhóm hoàn thành phiếu học tập số 3. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày nội dung phiếu học tập số 3 Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn
- GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm Kết
luận, học sinh hoàn thành nhanh và chính xác. nhận định
- Cử đại diện các nhóm làm tốt hướng dẫn, giúp đỡ các bạn chưa làm tốt hoàn thành nhiệm vụ.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a. Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập, trả lời đúng các câu hỏi củng cố kiến thức. b. Nội dung:
Giáo viên chiếu các câu hỏi lên Tivi, sau đó gọi học sinh trả lời
Câu 1: Em hãy cho biết những dấu hiệu để phát hiện lừa đảo qua mạng?
Câu 2: Em hãy cho biết những quy tắc nền tảng về văn hóa, đạo đức trên mạng? c. Sản phẩm:
- Bài làm của HS cho 2 câu hỏi của HĐ luyện tập:
1) Những dấu hiệu để phát hiện lừa đảo qua mạng:
+ Các cơ quan doanh nghiệp, tổ chức uy tín phải đảm bảo giao tiếp quan hệ công chúng với chất
lượng cao, có tính chuyên nghiệp. Nếu email, trang web có lỗi chính tả, lỗi hành văn thì đó có
thể là lừa đảo. Những lỗi này có thể là do sự thiếu chuyên nghiệp của kẻ lừa đảo, do cố gắng
tránh các bộ lọc thông minh, phát hiện kiểu lừa đảo đã biết, do được dịch từ một ngôn ngữ, từ
kẻ lừa đảo xuyên biên giới, nhằm đến nạn nhân thích mới lạ.
+ Tên miền gồm vài phần cách nhau dấu chấm. Phần đầu viết tắt tên cơ quan, tổ chức, doanh
nghiệp dễ nhớ nhưng các phần đuôi như .com, . net, .org ít được chú ý hơn… Các đuôi tên miền
khác với tên miền chính thức mà cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp vẫn dùng là dấu hiệu lừa đảo.
Cần chứ ý những cách viết sai chính tả trong tên miền để đánh lừa người đọc. Ví dụ: thay chữ o
bằng chữ 0, thay m bằng r và n. Đây là những thủ đoạn phổ biến.
+ Trỏ chuột vào một liên kết nhưng không nháy chuột, ta sẽ nhìn thấy địa chỉ đích thực sự mà
liên kết đó sẽ mở ra. Nếu nó không khớp với địa chỉ hiển thị mời nháy chuột thì đó là dấu hiệu lừa đảo.
+ Cảnh giác với email, tin nhắn từ người lạ, với cách xưng hô chung chung hoặc đột xuất bất
ngờ từ người quen cũ lâu này ít liên hệ. Tạo ra tình huống khẩn cấp là một thủ đoạn phổ biến
của kẻ lừa đảo. Nạn nhân sẽ không kịp suy nghĩ về hậu quả.
2) Những quy tắc nền tảng về văn hóa, đạo đức trên mạng:
- Quy tắc nền tảng: Thế giới ảo, cuộc sống thực.
+ Trên không gian mạng, các tiêu chuẩn về hành xử có đạo đức, có văn hoá, tuân thủ pháp luật
cũng như trong cuộc sống thực. Hãy ý thức rằng, khi lên mạng là đang ở giữa cộng động.
+ Trong cuộc sống thực, hầu hết mọi người đều tuân thủ pháp luật, hành xử lịch sự, có văn hoá.
Một số người hành xử trên mạng theo cách khác hẳn khi đối mặt trực tiếp vì họ cho rằng, trên
không gian mạng chỉ yêu cầu thấp hơn về đạo đức, văn hoá trong hành xử.
d. Tổ chức thực hiện
Học sinh đứng tại chỗ trả lời
4. Hoạt động 4: Vận dụng
Mục tiêu:
Giúp HS biết được một số dạng lừa đảo qua mạng và văn hóa ứng xử trên mạng.
b. Nội dung:
Hãy làm bài tập vận dụng, SGK Tin 11 CD, trang 46.
Câu 1: Em sẽ làm gì khi nhận được email báo được một phần quà vì là khách hàng trung thành
và phải gửi ngay một khoản tiền để nhận thưởng?
Câu 2: Ngày 17/6/2021, Bộ thông tin và truyền thông ban hành Bộ quy tắc ứng xử trên mạng xã
hội, trong đó có quy đinh chung về Quy tắc lành mạnh: hành vi, ứng xử trên mạng xã hội phù
hợp với các giá trị đạo đức, văn hoá, truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam. Em hãy trích
ra một số quy tắc ứng xử cho cá nhân về điều này. c. Sản phẩm
- Câu trả lời bài tập vận dụng trong SGK của HS.
d. Tổ chức thực hiện: Học sinh thực hiện ở nhà sau đó gửi kết quả qua thư điện tử
CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 1: BÀI TOÁN QUẢN LÍ VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức:
- Nhận biết được nhu cầu lưu trữ và khai thác thông tin cho bài toán quản lí.
- Diễn đạt được khái niệm hệ cơ sở dữ liệu, nêu được ví dụ minh họa.
- Nêu được những khái niệm cơ bản của hệ Cơ sở dữ liệu (CSDL, HQTCSDL, Hệ CSDL). Giải
thích được các khái niệm đó qua ví dụ minh hoạ. 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
• Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân
trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác.
• Giao tiếp và hợp tác: Biết chủ động đề xuất mục đích hợp tác để giải quyết một vấn đề
giáo viên yêu cầu. Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu
cầu và nhiệm vụ. ; biết khiêm tốn tiếp thu sự góp ý và nhiệt tình chia sẻ, hỗ trợ các thành viên trong nhóm.
• Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp
để giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa
chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
- Năng lực tin học:
• NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông): Học
sinh biết và diễn đạt được khái niệm hệ cơ sở dữ liệu. 3. Về phẩm chất:
- Học sinh rèn luyện phẩm chất chăm chỉ: Ham học, biết đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản
thân để xây dựng kế hoạch học tập tốt. Tích cực tìm tòi và sáng tạo.
II. Thiết bị dạy học và học liệu.
- Thiết bị dạy học: • Máy tính hoặc Laptop;
• Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử. - Học liệu:
• Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
• Một số bảng dữ liệu của bài toán quen thuộc đối với học sinh (ví dụ bảng quản lí thông
tin của học sinh trong một lớp học của gv chủ nhiệm, bảng điểm môn Toán của lớp….).
III. Tiến trình dạy học.
1. Hoạt động 1: Khởi động
a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú học tập cho học sinh, bước đầu thấy được nhu cầu tìm hiểu về bài toán quản lí và CSDL.
b. Nội dung hoạt động:
HS thảo luận nhóm để hoàn thành các câu hỏi sau:
Câu 1: Em hãy kể tên một hoạt động quản lí mà em biết trong thực tế? Với hoạt động quản lí
đó em hãy nêu một số việc mình đã làm để quản lí hoạt động đó?
Câu 2: Theo em việc quản lí có liên quan đến việc lưu trữ và xử lí dữ liệu không? c. Sản phẩm:
Dự kiến sản phẩm có thể như sau:
Câu 1: Hs có thể đưa ra một hoạt động quản lí như: “quản lí chi tiêu của bản thân”, “quản lí
học sinh ở trường học”, quản lí sách ở thư viện trường”, “quản lí theo dõi điểm học tập của
bản thân học sinh”, “GV chủ nhiệm quản lí thông tin học sinh”, “Giáo viên toán quản lí điểm
môn toán của học sinh lớp 11/1”…
Ví dụ với hoạt động quản chi tiêu của bản thân em đã thực hiện một số công việc: Tạo ra 1
bảng “Chi tiêu” để ghi lại các thông tin khoản tiền chi tiêu hàng ngày, hàng ngày ghi cụ thể
các khoản chi tiêu. Cuối tháng tính tổng tiền mình đã tiêu hết bao nhiêu….
Câu 2: Việc quản lí có liên quan chặt chẽ đến việc lưu trữ và xử lí dữ liệu.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ CÁCH THỨC TỔ CHỨC
GV chia học sinh lớp thành 6 nhóm nhỏ hoạt động suốt tiết học, tổ chức
Chuyển giao nhóm làm việc theo kỉ thuật khăn trải bàn, yêu cầu mỗi nhóm cử thành viên: nhiệm vụ nhóm trưởng, thư kí.
GV trình chiếu 2 câu hỏi ở phần hoạt động.
HS tiếp nhận nhiệm vụ (đọc 2 câu hỏi gv đã đưa ra), mỗi học sinh viết đáp
án cá nhân trong phần khăn của mình. Sau đó trao đổi nhóm đưa ra một ví
dụ thích hợp nhất viết vào ô giữa của khăn. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ nhiệm vụ trợ;
GV có thể gợi ý cho các em các hoạt động gần gũi trong cuộc sống. VD:
“quản lí chi tiêu của bản thân”, “quản lí học sinh ở trường học”, quản lí sách
ở thư viện trường”, “quản lí bán vé máy bay”…
GV: Gọi đại diện 1 học sinh trình bày câu trả lời mà nhóm đã thống nhất.
Báo cáo, thảo HS báo cáo kết quả thống nhất của nhóm mình. luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét kết quả của học sinh. Giới thiệu bài học mới. nhận định
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Hoạt động tìm hiểu Bài toán quản lí a. Mục tiêu:
- Học sinh nêu được bài toán quản lí trong thực tế và thấy được nhu cầu sử dụng bài toán quản
lí trong thực tế là lớn; b. Nội dung:
HS thảo luận nhóm để hoàn thành các câu hỏi sau:
Phiếu học tập số 1

Câu 1: Hãy cho biết nhu cầu quản lí của các tổ chức trong xã hội hiện nay? Lấy ví dụ để giải
thích nhận định của em.
Câu 2: Hãy cho biết yêu cầu của Thông tin dùng trong một bài toán quản lí. c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành các câu hỏi của gv yêu cầu. - Dự kiến sản phẩm:
Câu 1: Trong xã hội ngày nay công việc quản lí là rất phổ biến, có thể nói mọi tổ chức đều có nhu cầu quản lí:
+ Công ty cần quản lí tài chính, vật tư, con người,…
+ Khách sạn cần quản lí phòng cho thuê, các dịch vụ, khách thuê phòng, tài chính, trang thiết bị,…
+ Bệnh viện cần quản lí bệnh nhân, thuốc, bệnh án, bác sĩ, các thiết bị y tế,…
Câu 2: Thông tin dùng trong một bài toán quản lí phải chính xác, kết quả xử lí thông tin phải đáng tin cậy.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ CÁCH THỨC TỔ CHỨC
GV phát phiếu học tập cho các nhóm (phiếu học tập có chứa 2 câu hỏi ở
Chuyển giao phần Nội dung trên và các câu hỏi ở phần nội dung hoạt động 2.2 ở dưới). nhiệm vụ
Gv phân tích 2 câu hỏi để học sinh nắm yêu cầu nhiệm vụ cần làm.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, , thảo luận nhóm hoàn thành 2 câu hỏi trong phiếu học tập 1. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em có nhiệm vụ
vấn đề sai sót hoặc các em cần hỗ trợ.
Gv có biện pháp giám sát, nhắc nhở các học sinh thiếu hợp tác làm việc nhóm.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày nội dung phiếu học tập số 1.1. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn.
- GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác. Kết
luận, Giáo viên nhắc lại yêu cầu của thông tin, vai trò của nó đối với bài toán nhận định
quản lí: Thông tin dùng trong một bài toán quản lí phải chính xác, kết quả
xử lí thông tin phải đáng tin cậy nhằm giúp cho các tổ chức có được quyết
định đúng đắn, hợp lí trong quá trình quản lí của mình.
2.2. Hoạt động tìm hiểu về Xử lí thông tin trong bài toán quản lí. a. Mục tiêu:
- Nhận biết được nhu cầu lưu trữ và khai thác thông tin cho bài toán quản lí.
- Biết các công việc khi xử lí thông tin của một bài toán quản lí. b. Nội dung: Phiếu học tập số 2
Câu 1: Em hãy nêu ra đặc điểm chung của một bài toán quản lí? Dữ liệu của bài toán quản
lí của các tổ chức thường được lưu trữ như thế nào?
Câu 2: Em hãy tìm hiểu về:

a) Công việc tạo lập hồ sơ.
b) Công việc cập nhật hồ sơ.
c) Công việc khai thác hồ sơ.
Yêu cầu khi tìm hiểu mỗi công việc: Mục đích của công việc; yêu cầu của công việc; nêu một số
công việc cụ thể hơn của từng công việc đó.
Câu 3: Trong quá trình xử lí thông tin trong bài toán quản lí thì công việc nào sau đây bắt
buộc phải thực hiện trước các công việc còn lại?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Cập nhật hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. In hồ sơ
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi tạo lập hồ sơ, dữ liệu của bài toán thường được lưu trữ trong các bảng.
B. Trong hồ sơ quản lí “Dữ liệu phải đầy đủ so với yêu cầu quản lí”.
C. Trong hồ sơ quản lí “Dữ liệu phải chính xác”.
D. Dữ liệu của hồ sơ không nhất thiết phải chính xác vì máy có thể phát hiện sai sót và xử lí nó.
Câu 5: Thao tác nào sau đây không thuộc nhóm “Cập nhật dữ liệu”?
A. Sửa đổi dữ liệu. B. Thêm/bổ sung dữ liệu. C. Xóa dữ liệu
D. Thống kê dữ liệu.
Câu 6: Chọn đáp án đúng trả lời câu hỏi: “Một số việc khai thác thông tin thường gặp là?”
A. Tìm kiếm dữ liệu, thống kê, lập báo cáo.
B. Sửa chữa, bổ sung thêm, xóa để đảm bảo phản ánh kịp thời, đúng thực tế.
C. Nhập dữ liệu, tìm kiếm dữ liệu, lập báo cáo.
D. Tìm kiếm dữ liệu, thống kê, xóa dữ liệu c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành câu trả lời trên bảng phụ.
- Dự kiến sản phẩm:
Câu 1: Đặc điểm chung của một bài toán quản lí là: Lưu trữ và xử lí dữ liệu về các hoạt động của một tổ chức.
Dữ liệu của bài toán quản lí của các tổ chức thường rất lớn và được lưu trữ trong các hồ sơ (giấy
hoặc trên máy tính) theo những khuôn mẫu nào đó, thường lưu trữ theo dạng bảng? Câu 2: Tạo lập hồ sơ
Cập nhật dữ liệu Khai thác thông tin Mục đích
Tạo ra cấu trúc hồ sơ Cập nhật dữ liệu để phản Khai thác thông tin
để lưu trữ dữ liệu cho ánh kịp thời những thay nhằm phục vụ cho một bài toán quản lí.
đổi của dữ liệu diễn ra số nhu cầu thực tế giúp trong thực tế.
cho việc điều hành công việc và ra quyết định của người quản lí. Yêu cầu
Khi tạo lập hồ sơ cho - Dữ liệu cập nhật cũng - Các công việc khai
bài toán quản lí cần phải thỏa mãn tính đầy thác thông tin phải phục
xác định đầy đủ những đủ và chính xác.
vụ kịp thời cho công tác
dữ liệu cần được lưu
quản lí. Xử lí dữ liệu
trữ, đồng thời dữ liệu phải nhanh chóng, nhập vào phải chính chính xác, thông tin kết xác.
xuất ra phải ở dạng dễ hiểu.
Một số công - Thường là tạo lập - Sửa đổi dữ liệu; Tìm kiếm dữ liệu, thống việc cụ thể
cấu trúc các bảng (số Thêm/bổ sung dữ liệu; kê, lập báo cáo.
hàng, số cột, thông tin Xóa dữ liệu. mỗi cột..)
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ CÁCH THỨC TỔ CHỨC
GV phát phiếu học tập cho các nhóm (phiếu học tập có chứa các câu hỏi ở phần Nội dung trên.
Chuyển giao Đối với câu 2 gv chia nhóm 1.2 làm câu a; nhóm 3,4 làm câu b; nhóm 5,6 nhiệm vụ
câu c. Các câu khác tất cả các nhóm đếu làm.
Gv phân tích câu hỏi 1, 2 để học sinh nắm yêu cầu nhiệm vụ cần làm.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, , thảo luận nhóm hoàn thành 2 câu hỏi trong phiếu học tập số 2. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em có nhiệm vụ
ván đề sai sót hoặc các em cần hỗ trợ.
Gv có biện pháp giám sát, nhắc nhở các học sinh thiếu hợp tác làm việc nhóm.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày nội dung phiếu học tập.
Báo cáo, thảo HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.3. Hoạt động tìm hiểu về Cơ sở dữ liệu và phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu a. Mục tiêu:
- Diễn đạt được khái niệm hệ cơ sở dữ liệu, nêu được ví dụ minh họa.
- Nêu được những khái niệm cơ bản của hệ Cơ sở dữ liệu. Giải thích được các khái niệm đó qua ví dụ minh hoạ. b. Nội dung:
Các câu hỏi cần tìm hiểu:
Câu 1: Đối với bài toán quản lý, dữ liệu lưu trữ trên máy tính có ưu điểm gì so với thông tin lưu trữ trên giấy?
Câu 2: Theo em quyển sổ điểm lớp 11…có phải là một CSDL không? Vì sao?
Câu 3: Nêu: khái niệm Cơ sở dữ liệu; khái niệm Hệ quản trị CSDL?
Cho bài toán quản lí học sinh ở trường mình, em hãy chỉ ra đâu là cơ sở dữ liệu của bài toán,
đâu là Hệ quản trị csdl? c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành câu trả lời. Dự kiến sản phẩm:
Câu 1: Dữ liệu lưu trên máy tính được lưu trữ ở bộ nhớ ngoài có khả năng lưu trữ dữ liệu khổng
lồ, khả năng lưu trữ một lượng lớn thông tin trên một thiết bị nhỏ gọn. Tốc độ truy xuất và xử lí
dữ liệu nhanh chóng và chính xác.
Thông tin lưu trữ trên giấy cần số lượng giấy tờ lớn, lưu trữ chiếm nhiều không gian, khả năng
bảo quản thông tin khó hơn. Khi truy xuất, tìm kiếm mất nhiều thời gian. Câu 2:
Quyển sổ điểm lớp 11… chưa phải là một CSDL vì máy tính chưa có thể lưu trữ, truy cập và
cập nhật dữ liệu trong sổ điểm bằn giấy này.
Câu 3: khái niệm Cơ sở dữ liệu; khái niệm Hệ quản trị CSDL như sgk.
Đối với bài toán quản lí học sinh ở trường thì các thông tin cụ thể như: học tên, ngày sinh, scccd,
giới tính, lớp…của các học sinh được tổ chức và lưu trữ trên máy tính gọi là CSDL của bài toán này.
Phần mềm đã sử dụng để tạo lập csdl của học sinh, cập nhật và khai thác csdl này gọi là Hệ quản trị csdl.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ CÁCH THỨC TỔ CHỨC
GV trình chiếu các câu hỏi ở phần Nội dung trên.Gv yêu cầu học sinh
Chuyển giao đọc và tham khảo SGK, thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi vào bảng nhiệm vụ phụ.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, , thảo luận nhóm hoàn thành các câu hỏi trong bảng phụ. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em có nhiệm vụ
ván đề sai sót hoặc các em cần hỗ trợ.
Gv có biện pháp giám sát, nhắc nhở các học sinh thiếu hợp tác làm việc nhóm.
GV cho học sinh các nhóm treo sản phẩm xung quang lớp học, tổ chức Báo cáo,
kỉ thuật phòng tranh để hs báo cáo: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày nội thảo luận
dung của nhóm. Các HS khác theo giỏi, hỏi đáp thêm cho nhóm bạn.
- GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm Kết
luận, học sinh hoàn thành nhanh và chính xác. nhận định
Giáo viên nhắc lại khái niệm Hệ CSDL “Hệ CSDL của một đơn vị là
cách gọi chung của một tập hợp gồm: CSDL, Hệ QTCSDL và các phần
mềm ứng dụng có giao diện tương tác với CSDL đáp ứng nhu cầu quản lí của đơn vị đó”.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu:
Củng cố kiến thức và luyện tập lại các kiến thức đã học về Bài toán quản lí và CSDL.
b. Nội dung:
HS đọc SGK làm các bài tập câu 1, 2 trang 51.
Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai
thác dữ liệu của CSDL được gọi là Hệ quản trị cơ cở dữ liệu.
B. Phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập CSDL được gọi là CSDL
C. Phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để lưu trữ CSDL được gọi là hệ
quản trị cơ cở dữ liệu.
D. Phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để khai thác thông tin của cơ sở
dữ liệu được gọi là hệ quản trị cơ cở dữ liệu.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hệ cơ sở dữ liệu gồm một tập hợp gồm: cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và phần
mềm ứng dụng cho phép tương tác với CSDL.
B. Hệ cơ sở dữ liệu chính là một cơ sở dữ liệu nào đó .
C. Hệ cơ sở dữ liệu gồm một cơ sở dữ liệu cùng với hệ điều hành để hệ quản trị CSDL thực hiện.
D. Hệ cơ sở dữ liệu là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Câu 3: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các
môn Văn, Toán, Lý , Hóa, Tin. Hỏi việc tính điểm trung bình 5 môn đó thuộc công việc nào sau đây?
A.Tìm kiếm dữ liệu. B. Khai thác hồ sơ. C. Tạo lập hồ sơ. D. Cập nhật hồ sơ
Câu 4: Bạn Nam sử dụng phần mềm Access để tạo các bảng chứa thông tin của học sinh
lớp 11…Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây?
A. Access là một CSDL
B. Các bảng được tạo ra là một Hệ QTCSD
C. Access là một Hệ QTCSDL D. Access là một Hệ CSDL
Câu 5: Bạn Nam sử dụng phần mềm Access để tạo các bảng chứa thông tin của học sinh
lớp 11…Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây?
B. Access là một CSDL
B. Các bảng được tạo ra là một CSDL.
C. Các bảng được tạo ra là một Hệ QTCSDL
D. Các bảng được tạo ra là một Hệ CSDL
Câu 6: Đối với bài toán quản lý học sinh hãy nối công việc cụ thể ở cột bên trái tương ứng
với cột bên phải phù hợp.

Thiết kế các bảng để lưu trữ thông tin của HS Khai thác thông tin Thêm 1 học sinh mới Tạo lập hồ sơ
Tính điểm TB cho mỗi học sinh Cập nhật dữ liệu
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh
d. Tổ chức thực hiện
- GV Cho HS làm việc theo cá nhân, trả lời nhanh đáp án của mỗi câu hỏi lên vở cá nhân. GV
trình chiếu từng câu hỏi một.
- HS: ghi đáp án nhanh vào vở.
- GV thu kết quả 5 học sinh nhanh nhất.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a. Mục tiêu:
- Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:
Câu 1: Em hãy tìm hiểu bài toán quản lí thư viện nhà trường và hoàn thành các yêu cầu sau:
a) Mô tả hoạt động của thư viện.
b) Liệt kê những dữ liệu cần có trong CSDL của thư viện.
c) Nêu ít nhất 3 ví dụ cụ thể cần tới cập nhật dữ liệu của bài toán.
d) Nêu ít nhất 3 ví dụ cụ thể cần tới khai thác dữ liệu của bài toán c. Sản phẩm
- HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
- Học sinh thực hiện ở nhà sau đó gửi kết quả tại mục Nộp sản phẩm của Padlet mà giáo
viên đã gửi đườn link cho hs.
CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 2: BẢNG VÀ KHÓA CHÍNH TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức:
- Diễn đạt được khái niệm quan hệ (bảng) và khóa của một quan hệ. Giải thích được các khái
niệm đó qua ví dụ minh họa.
- Giải thích được ràng buộc khóa là gì.
- Biết được các phần mềm quản trị CSDL có cơ chế kiểm soát các cập nhật dữ liệu để đảm bảo ràng buộc khóa. 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
• Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân
trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác
• Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.
• Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp
để giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa
chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
- Năng lực tin học:
• NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông): HS được
rèn luyện, bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc truy vấn CSDL. 3. Về phẩm chất:
- Có thái độ học tập tốt để trở thành người có ích cho gia đình, xã hội, đất nước:
• Chăm chỉ học tập, tích cực tham gia các hoạt động trên lớp;
• Nghiêm túc, có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu của thầy cô.
II. Thiết bị dạy học và học liệu.
- Thiết bị dạy học: • Máy tính hoặc Laptop;
• Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử. - Học liệu:
• Sách giáo khoa, Sách giáo viên; • File CSDL trong Access.
III. Tiến trình dạy học.
1. Hoạt động 1: Khởi động

a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú học tập cho học sinh.
b. Nội dung hoạt động:
- HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi. - Nội dung câu hỏi:
• Hồ sơ học sinh một lớp được tổ chức theo dạng bảng: mỗi hàng chứa dữ liệu về một học
sinh, mỗi cột chứa dữ liệu về một thuộc tính của học sinh như: họ và tên, ngày sinh,…
theo em, cách tổ chức như vậy có ưu điểm gì trong việc quản lý thông tin học sinh của lớp? c. Sản phẩm:
- Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra, đáp án mẫu có thể như sau:
• Ưu điểm: Người dùng có thể dễ dàng khai thác dữ liệu (tìm kiếm và kết xuất thông tin)
phục vụ cho các hoạt động quản lí hoặc đưa ra các quyết định phù hợp, kịp thời.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu trả nhiệm vụ lời.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn.
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần Thực hiện hỗ trợ; nhiệm vụ
GV có thể gợi ý cho các em các hoạt động thường gặp. VD: cần sắp xếp
danh sách lớp tăng dần theo tên học sinh; kiểm tra những bạn đủ tuổi xét
phát triển đối tượng Đảng,…
GV: Gọi đại diện 1 học sinh trình bày câu trả lời và cho vd tương ứng. Báo cáo, HS báo cáo kết quả. thảo luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
2. Hình thành kiến thức mới
2.1 Hoạt động 2.1: Tổ chức dữ liệu trong CSDL quan hệ và các thao tác trên dữ liệu a. Mục tiêu:
- Diễn đạt được khái niệm CSDL quan hệ, biết được cấu trúc bảng dữ liệu gồm bản ghi (hàng)
và trường (cột), nêu được ví dụ minh họa.
- Giải thích được ràng buộc khóa là gì? b. Nội dung:
- Kiến thức: Mục 1 , SGK tin 11 CD, trang 52, 53.
- Yêu cầu: HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập.
Phiếu học tập số 1: CÂU HỎI
TRẢ LỜI (DỰ KIẾN) 1.a) CSDL quan hệ
1. CSDL quan hệ là một tập hợp các bảng dữ
Câu 1: CSDL quan hệ là gì?
liệu có liên quan với nhau.
Câu 2: Quan sát hình 1 - tr.52, em hãy cho biết? 2. a.
a. Tên của bảng dữ liệu? Bảng quản lý những • Tên bảng là: HỌC SINH 11. thông tin gì?
• Ý nghĩa: quản lý danh sách học sinh gồm
b. Hàng và cột trong bảng được gọi là gì?
các Thông tin: mã định danh, họ tên, ngày Chúng có ý nghĩa gì? sinh,… 2.b.
• Hàng: gọi là bản ghi, mỗi hàng chứa một
bộ các giá trị cho biết thông tin của một học sinh
Câu 3: Em hãy đề xuất trường hợp một đối • Cột: gọi là trường, cho biết ý nghĩa dữ liệu
tượng cần được quản lý thông tin? Và thiết kế
ở các ô thuộc cột đó.
bảng dữ liệu để quản lý các thông tin của đối 3. tượng đó?
• Đối tượng: Thẻ tín dụng
• Bảng dữ liệu (TheTinDung) như sau:
1.b) Cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ
Câu 4: Cập nhật dữ liệu của một bản bao gồm các thao tác? 4. Đáp án: d. a. Thêm dữ liệu; b. Xóa dữ liệu; c. Sửa dữ liệu; d. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Cấu trúc của một bảng được xác định bởi? 5. Đáp án: a.
a. Các mô tả của các cột; b. Nội dung của các dòng; c. a, b đều sai; d. a, b đều đúng.
Câu 6: Thay đổi nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của bảng? 6. Đáp án: a.
a. Thay đổi mô tả của các cột;
b. Thay đổi nội dung của các dòng; c. a, b đều sai; d. a, b đều đúng.
1.c) Truy vấn trong CSDL quan hệ 7.
Câu 7: điền vào chỗ trống?
a) CSDL là những dữ liệu có liên quan với
a) CSDL là những .......... có liên quan với nhau nhau được tổ chức, lưu trữ phục vụ quá trình
được tổ chức, lưu trữ phục vụ quá trình khai thác thông tin của người dùng.
.............thông tin của người dùng.
b) Truy vấn cơ sở dữ liệu là thực hiện việc b) Truy vấn cơ sở dữ liệu là thực hiện việc ……. CSDL khai thác CSDL
1.d) Các ràng buộc dữ liệu trong CSDL quan hệ
8. Dữ liệu trong CSDL quan hệ phải thỏa
Câu 8: điền vào chỗ trống?
mãn một số ràng buộc gọi là ràng buộc toàn
Dữ liệu trong CSDL quan hệ phải thỏa mãn một vẹn về dữ liệu để đảm bảo tính xác định và
số .......... gọi là .............về dữ liệu để đảm bảo đúng đắn của dữ liệu.
tính xác định và đúng đắn của dữ liệu. 9. Đáp án: a, b.
Câu 9: Trường hợp nào sau đây cho thấy dữ
liệu vi phạm “ràng buộc toàn vẹn về dữ liệu”?
a. Trong cùng một bảng có hai bản ghi trùng nhau.
b. Nhập điểm kiểm tra của học sinh nhỏ hơn 0.
c. Dữ liệu tại cột [số báo danh] của các bản ghi
không được phép trùng nhau.
d. Dữ liệu tại cột [họ tên] của các bản ghi trùng 10. VD: ngày sinh 30/2/2002. nhau.
à Phần ngày sinh trong tháng 2 lớn hơn 29.
Câu 10: Em hãy nêu một vài trường hợp khác
cho thấy dữ liệu vi phạm “ràng buộc toàn vẹn về dữ liệu”? c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành được phiếu học tập. - Tổng kết:
• CSDL quan hệ là một tập hợp các bảng dữ liệu có liên quan với nhau. Trong đó:
▪ Mỗi cột là một trường, tương ứng với thuộc tính (tên, ngày sinh,…) của chủ thể cần q.lí.
▪ Mỗi hàng là một bản ghi, gồm dữ liệu ứng với các thuộc tính của chủ thể được quản lí.
• Thao tác cập nhật dữ liệu của bảng: Thêm, xóa, sửa dữ liệu.
• Cấu trúc của bảng bao gồm các mô tả cho các cột của bảng.
• Cập nhật dữ liệu không làm thay đổi cấu trúc của bảng.
• CSDL là những dữ liệu có liên quan được tổ chức, lưu trữ.
• Truy vấn CSDL là thực hiện việc khai thác CSDL.
• Dữ liệu trong CSDL quan hệ phải thỏa mãn một số ràng buộc gọi là ràng buộc toàn vẹn
về dữ liệu để đảm bảo tính xác định và đúng đắn của dữ liệu.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV yêu cầu HS: nhiệm vụ
- Thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk, thảo luận nhóm để hoàn thành yêu Thực hiện cầu. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày nội dung các phiếu học tập số. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.2 Hoạt động 2.2: Khóa của một bảng. a. Mục tiêu:
- Diễn đạt được khái niệm khóa của một quan hệ CSDL quan hệ, giải thích được khái niệm đó qua ví dụ minh họa. b. Nội dung:
- Kiến thức: Mục 2 , SGK tin 11 CD, trang 53, 54.
- Yêu cầu: HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập.
Phiếu học tập số 2 CÂU HỎI TRẢ LỜI
Câu 1. Với bảng dữ liệu trên. Trong các trường hợp 1.
sau, em hãy liệt kê các trường thông tin mà bộ dữ a) Chỉ dùng 1 trường: CCCD hoặc
liệu tương ứng của chúng có thể giúp phân biệt được STT. các bản ghi với nhau? b) Dùng 2 trường: a) Chỉ dùng 1 trường: - Hoặc CCCD và STT; b) Dùng 2 trường: - Hoặc STT và họ tên;
Câu 2. Trường hợp nào trong câu 1 là tối ưu hơn? Vì - Hoặc Họ tên và CCCD. sao? - … 2.
- Trường hợp câu 1.a) là tối ưu hơn;
Câu 3. Điền vào chỗ trống ?
- Vì: Dùng số trường ít nhất để xác định
- Khóa của bảng là tập hợp một số ……… có tính duy nhất một bản ghi trong bảng.
chất mỗi bộ giá trị của các trường đó xác định 3.
………….. một bản ghi trong bảng và không thể bỏ - Khóa của bảng là tập hợp một số
bớt bất cứ ………… nào mà tập hợp gồm các trường có tính chất mỗi bộ giá trị của
………… còn lại vẫn còn tính chất đó.
các trường đó xác định duy nhất một
- Nên chọn khóa chính (Primary key) của bảng là bản ghi trong bảng và không thể bỏ bớt khóa có ít ….. nhất.
bất cứ trường nào mà tập hợp gồm các
trường còn lại vẫn còn tính chất đó.
- Nên chọn khóa chính (Primary key)
của bảng là khóa có ít trường nhất.
Câu 4. Có thể có hai bản ghi giống nhau ở giá trị khóa 4. hay không, vì sao? - Không thể.
- Vì: Khi đó, không thể xác định duy
nhất một bản ghi trong bảng.
Câu 5. Các hệ quản trị CSDL đều yêu cầu người dùng
chỉ định .......... làm khóa chính, từ đó có cơ chế kiểm 5. Các hệ quản trị CSDL đều yêu cầu
soát, ngăn chặn những .................. ràng buộc khóa người dùng chỉ định trường làm khóa
đối với việc cập nhật dữ liệu.
chính, từ đó có cơ chế kiểm soát, ngăn
chặn những vi phạm ràng buộc khóa
đối với việc cập nhật dữ liệu. c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành câu trả lời. - Tổng kết:
• Khóa của một bảng: tập hợp các trường (có thể chỉ là một trường) mà mỗi bộ giá trị của
nó xác định duy nhất một bản ghi ở trong bảng và ta không thể bỏ đi trường nào mà tập
hợp các trường còn lại vẫn còn có tính chất xác định duy nhất một bản ghi trong bảng.
• Ràng buộc khóa: Không có 2 bản ghi giống nhau ở giá trị khóa.
• Mọi hệ QT.CSDL đều có cơ chế kiểm soát việc cập nhật dữ liệu để không xảy ra vi
phạm ràng buộc khóa đối với mỗi bảng.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm hoàn thành câu trả Thực hiện lời. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm học nhận định
sinh hoàn thành nhanh và chính xác. 3. Thực hành a. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ thực hành tạo bảng, khóa chính với MS-Access.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
Sử dụng phần mềm Microsoft Access 365 tạo bảng SÁCH có cấu trúc như ở Hình 3, chỉ định
trường Mã sách làm - và nhập nhiều hơn 5 bản ghi cho bảng.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS chia nhóm thực hành. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thực hành theo nhóm.
Các thành viên trong nhóm hỗ trợ thực hành.
GV quan sát học sinh thực hành, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ. GV Hướng dẫn:
Bước 1. Khởi chạy Microsoft Access 365 bằng cách nháy đúp chuột vào biểu tượng Access của phần mềm này.
Bước 2. Tạo một CSDL mới, trong CSDL mới này tạo cấu trúc cho
bảng SÁCH bằng cách thực hiện tuần tự các thao tác sau:
- Chọn Blank Desktop Database rồi đặt tên cho CSDL mới (hoặc nháy
đúp chuột vào biểu tượng của Blank Desktop Database, Access sẽ tự đặt tên cho CSDL mới tạo).
- Chọn Create \Table Design để xuất hiện cửa sổ khai báo cấu trúc bảng (Hình 3). Thực hiện nhiệm vụ
- Trên mỗi hàng nhập tên một trường (ở cột Field Name), chọn kiểu dữ
liệu cho trường đó bằng cách đưa con trỏ chuột vào ô ở cột Data Type
để làm xuất hiện danh sách cho chọn.
Bước 3. Chỉ định khoá chính cho bảng bằng cách chọn hàng có trường Mã sách
, sau đó chọn Primary Key (Hình 3). Bước 4. Chọn Save
để lưu cấu trúc bảng và đặt tên cho bảng. Bước 5. Chọn View
để xuất hiện cửa sổ cho nhập các bản ghi vào bảng.
Chú ý: Nên thử nhập hai bản ghi giống nhau để xem phần mềm báo lỗi
vi phạm ràng buộc khoá ra sao.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày kết quả thực hành. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện. thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, GV nhận xét, chuẩn hóa thao tác cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
5. Hoạt động 5: Luyện tập a. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ thiết kế bảng, chọn khóa chính trong xây dựng CSDL.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
- Để tiếp tục xây dựng CSDL quản lí một thư viện, em hãy cho biết:
1. Dự kiến của em về cấu trúc bảng NGƯỜI ĐỌC, biết rằng bảng này dùng để lưu trữ dữ liệu
về những người có thẻ thư viện.
2. Trong các trường của bảng NGƯỜI ĐỌC, nên chọn trường nào làm khoá chính? Giải thích vì sao?
3. Hãy nêu ví dụ cụ thể về nhập dữ liệu cho bảng NGƯỜI ĐỌC nhưng vi phạm ràng buộc khoá
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện
- GV Cho HS nhắc lại KT.
- HS: Nhắc lại các vấn đề đã học và hoàn thành câu trả lời.
6. Hoạt động 6: Vận dụng a. Mục tiêu:
- Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:
- Trong các câu sau, những câu nào đúng?
a) Trong CSDL quan hệ, mỗi bảng chỉ có một khoá.
b) Khoá của một bảng chỉ là một trường.
c) Nếu hai bản ghi khác nhau thì giá trị khoá của chúng phải khác nhau.
d) Các hệ quản trị CSDL quan hệ tự động kiểm tra ràng buộc khoá để đảm bảo tính đúng đắn của dữ liệu. c. Sản phẩm:
- HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
- Học sinh thực hiện ở nhà sau đó gửi kết quả qua thư điện tử.
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 3: QUAN HỆ GIỮA CÁC BẢNG VÀ KHÓA NGOÀI
TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức:
- Diễn đạt được khái niệm khóa ngoài của một bảng và mối liên kết giữa các bảng
- Giải thích được ràng buộc khóa ngoài là gì.
- Biết được các phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu có cơ chế kiểm soát các cập nhật dữ dữ liệu
đảm bảo ràng buộc khóa ngoài 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
• Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân
trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác
• Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.
• Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp
để giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa
chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
- Năng lực tin học:
• NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông): HS được
rèn luyện, bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc học lập trình. 3. Về phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
- Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ học tập theo yêu cầu của giáo viên
II. Thiết bị dạy học và học liệu.
- Thiết bị dạy học: • Máy tính hoặc Laptop;
• Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử. - Học liệu:
• Sách giáo khoa, Sách giáo viên; • File CSDL trong Access.
III. Tiến trình dạy học.
1. Hoạt động khởi động
a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú học tập cho học sinh.
b.Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi. - Nội dung câu hỏi:
"Để quản lý sách, người đọc và việc mượn/trả sách của một thư viện (TV) trường học, bạn Anh
Thư dự định chỉ dùng 1 bảng như mẫu sau. Theo em, trong trường hợp trong trường hợp cụ thể
này,việc đưa tất cả dữ liệu cần quản lý vào trong 1 bảng như Anh Thư thực hiện có ưu điểm và nhược điểm gì?"
Số thẻ Họ và Ngày Lớp Tên Số Tác Ngày Ngày TV tên sinh sách sách trang giả mượn trả ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... c. Sản phẩm:
Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra, đáp án mẫu có thể như sau:
- Việc đưa tất cả dữ liệu cần quản lý vào 1 bảng có ưu nhược điểm sau
+ Ưu điểm: Dữ liệu nằm trong 1 bảng àđảm bảo dữ liệu không bị thiếu
+ Nhược điểm: Nếu dùng một bảng có thể dẫn đến dư thừa dữ liệu, dẫn đến sai nhầm, dữ liệu
không nhất quán. Ví dụ một học sinh mượn sách nhiều lần, mỗi lần mượn nhiều quyển sách thì
số thẻ TV, học và tên, ngày sinh, ngày mượn, ngày trả sẽ lặp lại nhiều lần trong một lần mượn
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu trả nhiệm vụ lời.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn.
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ; Thực
hiện GV có thể gợi ý cho các em các hoạt động diễn ra trong quá trình mượn nhiệm vụ
trả sách ở thư viện. VD: nếu một học sinh đến thư viện để mượn nhiều
lần và mỗi lần bạn học sinh đó có thể mượn nhiều quyển sách khác nhau
hoặc khi cán bộ quản lý thư viện cần bổ sung dữ liệu về số sách mới mua của thư viện
GV: Gọi đại diện 1 học sinh trình bày câu trả lời Báo cáo, HS báo cáo kết quả thảo luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1. Tìm hiểu tính dư thừa dữ liệu trong CSDL
a.Mục tiêu: Biết được tầm quan trọng của việc tránh dư thừa dữ liệu và yêu cầu CSDL cần
được thiết kế để tránh dư thừa dữ liệu.
b.Nội dung: HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1.
Phiếu học tập số 1: CÂU HỎI
TRẢ LỜI (DỰ KIẾN)
Câu 1: Ngoài cách quản lý thư viện như bạn - Chia nhỏ cơ sở dữ liệu ra làm nhiều bảng
Anh Thư ở phần khởi động, em có cách quản lý để quản lý. nào khác không?
Câu 2: Khi quản lí theo cách đó thì CSDL cần
có những bảng nào, những bảng đó chứa thông - CSDL gồm 3 bảng tin gì?
+ Bảng MƯỢN – TRẢ: gồm Số thẻ TV, Mã
sách, Ngày mượn, Ngày trả.
+ Bảng NGƯỜI ĐỌC: gồm Số thẻ TV, Họ và tên, Ngày sinh, Lớp
Câu 3: Khi dùng CSDL như nhóm em sẽ có ưu + Bảng SÁCH: gồm Mã sách, Tên sách, Số điểm gì? trang, Tác giả - Ưu điểm:
+ Tránh được dư thừa dữ liệu do trùng lặp và
việc cập nhật dữ liệu sẽ bớt được nhiều rủi ro sai lầm c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành được phiếu học tập số 1.
- Tổng kết: sản phẩm dự kiến
a) Dư thừa dữ liệu có thể dẫn đến dữ liệu không nhất quán khi cập nhật
- Tình trạng dư thừa dữ liệu có thể dẫn đến sai lầm, không nhất quán về dữ liệu.
- Giải pháp: Tách CSDL thành nhiều bảng, mỗi bảng chỉ quản lí (chứa dữ liệu) về 1 đối tượng.
b) CSDL yêu cầu cần được thiết kế để tránh dư thừa dữ liệu.
- Dư thừa do trùng lặp dữ liệu tốn nhiều vùng nhớ lưu trữ không cần thiết và có thể không nhất quán khi cập nhật.
- CSDL quan hệ thường được thiết kế gồm một số bảng, có bảng chứa dữ liệu về riêng đối tượng,
có bảng chứa dữ liệu về những sự kiện liên quan đến đối tượng được quản lí.
Ví dụ: Quản lý thư viện

d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV yêu cầu HS: nhiệm vụ
- Thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1. Thực
hiện HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 1. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Yêu cầu các nhóm treo phiếu học tập của nhóm mình lên bảng để
cả lớp quan sát các giải pháp của từng nhóm.Gọi đại diện nhóm trình
Báo cáo, thảo bày nội dung phiếu học tập số 1. luận
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm .
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
Hoạt động 2:Tìm hiểu cách liên kết giữa các bảng và khóa ngoài. a. Mục tiêu:
- Biết được khái niệm khóa ngoài của 1 bảng
- Tham chiếu được dữ liệu trong CSDL khi dữ liệu cần được trích xuất từ nhiều bảng b. Nội dung:
- Cho CSDL "Thư viện" có 3 bảng như sau:
- GV nêu vấn đề : Cho biết học và tên, Lớp của những học sinh đã mượn quyển TH-01?
GV giải quyết vấn đề: Để trả lời cần đưa ra dữ liệu ở 2 Bảng MƯỢN – TRẢ và NGƯỜI ĐỌC.
Ví dụ giá trị "HS-02" của Số thẻ TV trong bảng MƯỢN-TRẢ dẫn ta tham chiếu đến 1 bản ghi
trong bảng NGƯỜI ĐỌC chứa thông tin cần tìm. Thông qua thuộc tính Số thẻ TV mà 2 bảng
MƯỢN – TRẢ và NGƯỜI ĐỌC có được liên kết với nhau. Trong đó bảng MƯỢN – TRẢ gọi
là bảng tham chiếu và bảng NGƯỜI ĐỌC được gọi là bảng được tham chiếu.
GV đặt câu hỏi: em hãy đưa ra các liên kết còn lại của CSDL "Thư viện"
- Trả lời dự kiến: liên kết 2 bảng MƯỢN-TRẢ và SÁCH thông qua thuộc tính Mã sách c. Sản phẩm
- HS trả lời câu hỏi
- Tổng kết: Sản phẩm dự kiến
+ Để trích xuất thông tin từ CSDL quan hệ mà dữ liệu trong hơn 1 bảng ta cần ghép nối đúng
được dữ liệu giữa các bảng với nhau.

+ Để tham chiếu được xác định thì thuộc tính liên kết hai bảng phải là khóa của bảng được
tham chiếu
và còn được gọi là khóa ngoài của bảng tham chiếu. Liên kết giữa 2 bảng trong
CSDL được thực hiện thông qua cặp khóa chính – khóa ngoài
ðKhóa ngoài của một bảng: một trường (hay một số trường) của bảng này đồng thời là khóa của 1 bảng khác.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS nghiên cứu để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk hoàn thành câu trả lời. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần nhiệm vụ hỗ trợ.
GV: Gọi một vài hs câu trả lời. Báo cáo, HS trả lời thảo luận
GV yêu cầu hs khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm học sinh trả nhận định lời chính xác.
Hoạt động 3: Tìm hiểu ràng buộc của khóa ngoài trong hệ quản trị CSDL a. Mục tiêu:
- Giải thích được các yêu cầu trong ràng buộc khóa ngoài
- Biết cách khai báo liên kết giữa các bảng
b. Nội dung: HS suy nghĩ kết hợp SGK để trả lời câu hỏi
Hãy xét tình huống sau đây: "CSDL thư viện có bảng MUỢN – TRẢ liên kết bảng NGƯỜI
ĐỌC qua khóa ngoài Số thẻ TV. Hiện tại bảng NGƯỜI ĐỌC có 4 bản ghi (ghi nhận dữ liệu về
4 học sinh đã làm thẻ thư viện). Người thủ thư viện đang muốn thêm bản ghi cho bảng MUỢN
- TRẢ. Theo em, cập nhật đó có hợp lí không? Giải thích vì sao?
Câu trả lời dự kiến:
Khi hai bảng trong một CSDL có liên quan đến nhau, mỗi giá trị khoá ngoài ở bảng tham
chiếu sẽ được giải thích chi tiết hơn ở bảng được tham chiếu. Ví dụ “HS-001” được giải thích
bằng thông tin “Họ và tên: Trần Văn An, Ngày sinh: 14/9/2009, Lớp: 12A2”. Nếu có một giá trị
khoá ngoài nào không xuất hiện trong giá trị khoá ở bảng được tham chiếu. Trong Hình 3, “HS-
007” không xuất hiện trong Số thẻ TV của bảng NGƯỜI ĐỌC. Do vậy, việc bổ xung cho bảng
MƯỢN-TRẢ một bảng ghi mới có giá trị khoá ngoài là: “HS-007” sẽ làm cho dữ liệu trong
CSDL không còn đúng nữa, không giải thích được “HS-007” là số thẻ thư viện của ai. Muốn
cập nhập đó hợp lệ, phải bổ xung bản ghi có giá trị khoá là “HS-007” vào bảng NGƯỜI ĐỌC trước. c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tổng kết: sản phẩm dự kiến a) Ràng buộc khóa ngoài
+ Khi 2 bảng được liên kết, mỗi giá trị khóa ngoài ở bảng tham chiếu sẽ được giải thích chi tiết
hơn ở bảng được tham chiếu.
+ Ràng buộc khóa ngoài là yêu cầu mọi giá trị của khóa ngoài trong bảng tham chiếu phải xuất
hiện trong giá trị khóa ở bảng được tham chiếu.
b) Khai báo liên kết giữa các bảng
+ Các HQT CSDL đều cho người tạo lập CSDL khai báo liên kết giữa các bảng. Phần mềm
quản trị CSDL sẽ căn cứ vào các liên kết đó để kiểm soát tất cả các thao tác cập nhật, không để
xảy ra những vi phạm ràng buộc khóa ngoài.

d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm hoàn thành câu Thực hiện trả lời. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
3. Hoạt động luyện tập a. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm việc với khóa ngoài của bảng
b. Nội dung: HS thực hành trên máy tính khám phá cách tạo liên kết giữa các bảng trong CSDL
Thư viện trên Access và nhận biết các cập nhật vi phạm ràng buộc khóa ngoài. - CSDL gồm 3 bảng
+ Bảng MƯỢN – TRẢ: gồm Số thẻ TV, Mã sách, Ngày mượn, Ngày trả.
+ Bảng NGƯỜI ĐỌC: gồm Số thẻ TV, Họ và tên, Ngày sinh, Lớp
+ Bảng SÁCH: gồm Mã sách, Tên sách, Số trang, Tác giả
GV: Hướng dẫn cho hs biết cách tạo liên kết sau đó cho hs thực hành trên máy tính củng cố kiến thức.
B1: Mở CSDL Thư viện đã có 3 bảng SÁCH, NGƯỜI ĐỌC, MƯỢN – TRẢ
B2: +Trong dải Database Tools chọn Relationships.
+ Dùng chuột kéo thả các bảng vào cửa sổ khai báo liên kết (vùng trống ở giữa)
+ Dùng chuột kéo thả khóa ngoài của bảng tham chiếu thả vào khóa chính của bảng được
tham chiếu, làm xuất hiện hộp thoại Edit Relationships.
+ Đánh dấu hộp kiểm Enforce Referential Integrity và chọn Create.
B3: Khám phá báo lỗi của phần mềm quản trị CSDLkhi cập nhật vi phạm ràng buộc khóa ngoài bằng cách
+ Thêm một vài bản ghi trong đó có vi phạm lỗi ràng buộc khóa ngoài
+ Xóa 1 bản ghi trong bảng NGƯỜI ĐỌC nếu giá trị Số thẻ TV trong bản ghi này xuất
hiện trong bảng MƯỢN – TRẢ.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện
- GV Cho HS quan sát thao tác mẫu của gv và yêu cầu HS thực hành trên máy tính phòng thực hành. - HS: Thao tác thực hành.
6. Hoạt động 6: Vận dụng
a. Mục tiêu:
Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:
Yêu cầu học sinh tạo CSDL KINH_DOANH gồm 3 bảng có cấu trúc như sau: KHACH_HANG Tên trường Mô tả Khoá chính
Ma_khach_hang Mã khách hàng
Ten_khach_hang Tên khách hàng Dia_chi Địa chỉ MAT_HANG Tên trường Mô tả Khoá chính Ma_mat_hang Mã mặt hàng Ten_mat_hang Tên mặt hàng Don_gia Đơn giá (VNĐ) HOA_DON Tên trường Mô tả Khoá chính So_don
Số hiệu đơn đặt hàng
Ma_khach_hang Mã khách hàng Ma_mat_hang Mã mặt hàng So_luong Số lượng
Ngay_giao_hang Ngày giao hàng
Hãy tạo liên kết giữa các bảng trong CSDL
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra. d. Tổ chức thực hiện:
- Học sinh thực hiện ở nhà sau chụp lại so đồ liên kết gửi lên nhóm học tập của lớp
CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 4: CÁC BIỂU MẪU CHO XEM VÀ CẬP NHẬT DỮ LIỆU
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức:
- Diễn đạt được khái niệm biểu mẫu trong các CSDL và ứng CSDL;
- Nhập dữ liệu trong sự kiểm soát của hệ CSDL, nhằm tránh những sai nhầm do người dùng gây ra
- Nắm được chức năng của biểu mẫu
- Giải thích được những ưu điểm khi người dùng xem và cập nhật dữ liệu cho CSDL thông qua biểu mẫu
- Tạo được một biểu mẫu đơn giản trong Access 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
● Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân
trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác
● Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.
● Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp
để giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa
chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
- Năng lực tin học:
● NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông): HS được
rèn luyện, bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc học lập trình. 3. Về phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. Thiết bị dạy học và học liệu.
- Thiết bị dạy học: ● Máy tính hoặc Laptop;
● Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử. - Học liệu:
● Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
● File CSDL trong Access, biểu mẫu, bút dạ, bảng phụ
III. Tiến trình dạy học.
1. Hoạt động 1: Khởi động

a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú học tập cho học sinh.
b. Nội dung hoạt động:
- HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi.
- Nội dung câu hỏi: Em nêu hậu quả của việc dư thừa dữ liệu trong CSDL? c. Sản phẩm:
- Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra, đáp án mẫu có thể như sau:
Một vài VD về khai thác thông tin trong CSDL:
● Sắp xếp: Sắp xếp danh sách lớp tăng dần theo tên học sinh;
● Truy vấn: Lọc ra tên các mặt hàng bán chạy trong siêu thị;
● Xem dữ liệu: Xem thông tin của từng học sinh theo một khuôn mẫu nhất định.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu trả nhiệm vụ lời.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn.
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần Thực hiện hỗ trợ; nhiệm vụ
GV có thể gợi ý cho các em các hoạt động gần gũi trong cuộc sống.
VD: Đưa ra danh sách học sinh chưa vào đoàn; cần sắp xếp danh sách
lớp tăng dần theo tên học sinh…
GV: Gọi đại diện 1 học sinh trình bày câu trả lời và cho vd tương ứng. Báo cáo, HS báo cáo kết quả thảo luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
2.1. Khái niệm và chức năng của biểu mẫu
a. Mục tiêu:
Diễn đạt được khái niệm biểu mẫu;
b. Nội dung:
HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1.
Phiếu học tập số 1: CÂU HỎI
TRẢ LỜI (DỰ KIẾN)
Câu 1: Em hãy nêu một số biểu mẫu thường - Khảo sát, lấy ý kiến, kế hoạch làm việc cá
gặp trong cuộc sống? nhân, lý lịch cá nhân
1. Khái niệm và chức năng của biểu mẫu
a. Chức năng của biểu mẫu
Câu 2: Mục đích thiết kế biểu mẫu là gì Mục đích:
Câu 3: Biểu mẫu phổ biến hiện nay là?
+ Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng phù hợp để xem
+ Cung cấp một khuôn dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu
+ Cung cấp các nút lệnh để người dùng có
thể sử dụng, thông qua đó thực hiện một số
Câu 4. Điền từ và cụm từ vào chỗ trống sau thao tác dữ liệu đây:
Muốn nhanh chóng có được biểu mẫu theo ý - Phổ biến nhất là các biểu mẫu cho nhóm
mình, ta có thể dùng công cụ…….(1)……, sau người dùng và nhóm người nhập dữ liệu
đó điều chỉnh thêm để có một biểu mẫu
……..(2)…. Hơn, ….. (3)…… hơn trong sử b. Tạo biểu mẫu dụng.
Muốn nhanh chóng có được biểu mẫu theo ý
mình, ta có thể dùng công cụ thiết kế mẫu tự
động, sau đó điều chỉnh thêm để có một biểu
mẫu thân thiện hơn, thuận tiện hơn trong sử dụng. c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành được phiếu học tập số 1.
- Tổng kết: Mục đích của biểu mẫu, tạo biểu mẫu
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV yêu cầu HS: nhiệm vụ
- Thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, ôn lại các kiến thức đã học liên quan, thảo luận Thực
hiện nhóm hoàn thành phiếu học tập số 2. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày nội dung phiếu học tập số 1. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.2. Biểu mẫu cho xem dữ liệu a.Mục tiêu:
- Đối với biểu mẫu cho xem dữ liệu cung cấp những quyền nào cho người dùng
- Chỉ ra chức năng của vài nút lệnh trên biểu mẫu
b. Nội dung: Hoàn thành các câu trả lời trắc nghiệm CÂU HỎI
TRẢ LỜI (DỰ KIẾN)
Câu 1: Biểu mẫu xem dữ liệu không cho 2. Biểu mẫu cho xem dữ liệu
phép người dùng thực hiện thao tác nào sau
Đáp án: D đây:
Biểu mẫu cho xem dữ liệu:
A. Hiển thị và xem một phần hoặc toàn bộ dữ - Hiển thị dữ liệu người dùng cần hoặc phần liệu trong bảng
dữ liệu được phép xem. VD: Xem điểm thi
B. Hiển thị các bản ghi theo thứ tự sắp xếp của vào 10, THPTQG một trường nào đó
- Hiển thị các bản ghi theo thứ tự sắp xếp
của một trường nào đó.
C. Xem dữ liệu được lọc theo một tiêu chí nào - Xem dữ liệu được lọc theo một tiêu chí đó
nào đó và có thể lọc dần nhiều bước.
D. Thay đổi, sửa, xóa dữ liệu trong CSDL
Câu 2: Quan sát hình ảnh sau đây cho biết
Hãy cho biết vai trò của thanh trượt dọc và Đáp án: B
- Xem những dữ liệu bị khuất trong cửa sổ
thanh trượt ngang và các nút ? biểu mẫu.
A. Lọc và sắp xếp dữ liệu
- Dùng để chuyển đến xem bản ghi đứng
B. Xem và di chuyển đến các bản ghi
trước hoặc đứng sau bản ghi hiện thời. C. Xóa và thêm bản ghi
D. Di chuyển thứ tự trường và truy vấn dữ liệu
Câu 3: Theo em biểu mẫu dưới đây lấy
nguồn từ mấy bảng?
- 3 Bảng:
A. 3 B.2 C.5 D. 1 c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tổng kết: Quyền cho phép người dùng, nhận biết vai trò của một vài nút lệnh
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm hoàn thành câu trả Thực hiện lời. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.3. Biểu mẫu cho cập nhật dữ liệu
a. Mục tiêu:
Tránh được những sai lầm khi cập nhập dữ liệu b. Nội dung:
Câu 1: Em hãy nêu lợi ích của biểu mẫu cho cập nhật dữ liệu? Câu trả lời dự kiến:
+ Tránh được các cập nhật vi phạm ràng buộc toàn vẹn như ràng buộc khóa, ràng buộc khóa ngoài.
+ Tránh được các cập nhật vi phạm ràng buộc miền giá trị.
Câu 2: Hãy quan sát biểu mẫu hình 3 trang 64 và biểu mẫu hình 4a, 4b trang 65 em có nhận xét gì? c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tổng kết: Lợi ích của thiết kế biểu mẫu cho cập nhật dữ liệu
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm hoàn thành câu Thực hiện trả lời. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu:
Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng tạo biểu mẫu và cập nhật dữ liệu
b. Nội dung:
HS đọc SGK nhiệm vụ 1, nhiệm vụ 2
Nhiệm vụ 1: Thầy, cô đã dựng sẵn 3 bảng SÁCH, NGƯỜI ĐỌC, MƯỢN – TRẢ cùng một vài
biểu mẫu trong CSDL thư viện (tạo bằng Access). Em hãy sử dụng biểu mẫu NHẬP DỮ LIỆU
MƯỢN - TRẢ SÁCH đã có để nhập 3 bản ghi cho bảng mượn trả.
Nhiệm vụ 2: Khám phá cách dùng công cụ tạo biểu mẫu trong Access
Yêu cầu: HS đọc kỹ các bước hướng dẫn thực hiện trang 65 SGK và sau đó quan sát GV thực hành mẫu
c. Sản phẩm
: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện
- GV Cho HS nhắc lại KT.
- HS: Quan sát và lên thao tác lại
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu:
Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:
- Nếu là người xây dựng một CSDL quản lí học sinh khối 11 của trường mình, em sẽ xây
dựng những biểu mẫu nào? Mỗi biểu mẫu em định thiết kế sẽ có chức năng nào và đem lại thuận lợi gì, cho ai? Trả lời(dự kiến):
Nếu là người xây dựng một CSDL quản lí học sinh khối 11 của trường mình, em sẽ xây dựng những biểu mẫu sau:
* Biểu mẫu quản lý thông tin
- Chức năng: Quản lý thông tin học sinh (Họ tên, ngày, tháng, năm sinh, quê quán, sđt liên lạc khi cần …vv.
* Biểu mẫu quản lý sức khỏe
- Chức năng: Theo dõi, kiểm tra sức khỏe định kì, sàng lọc, phát hiện kịp thời những học sinh
có dấu hiệu sức khỏe bất thường cần theo dõi và lưu ý.
* Biểu mẫu theo dõi kết quả học tập
- Chức năng: Theo dõi quá trình học tập của các bạn học sinh để đánh giá và xếp loại cuối năm.
* Biểu mẫu mượn trả sách thư viện
- Chức năng: Ghi lại thông tin của người mượn sách (Họ và tên, ngày mượn), tránh trường hợp
thư viện bị mất sách mà không tìm được nguyên do.
=> Những biểu thiết kế trên đều thuận lợi cho người quản lí trong việc giám sát và sàng lọc,
không mất nhiều thời gian tìm kiếm và bị thất lạc thông tin.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Học sinh thực hiện ở nhà sau đó gửi kết quả qua thư điện tử.
5. Hoạt động 5: Hướng dẫn học sinh tự học

- Hướng dẫn học bài cũ
-
Hướng dẫn chuẩn bị bài mới
CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 5: TRUY VẤN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Thời gian thực hiện: 1 tiết I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức:
- Diễn đạt được khái niệm truy vấn cơ sở dữ liệu;
- Giải thích được cấu trúc cơ bản SELECT...FORM...WHERE… của câu lệnh SQL;
- Nêu được một vài ví dụ minh họa việc dùng truy vấn để tổng hợp, tìm kiếm dữ liệu trên một bảng. 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
• Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân
trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác
• Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.
• Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp
để giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa
chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
- Năng lực tin học:
• NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông): HS được
rèn luyện, bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc truy vấn CSDL. 3. Về phẩm chất:
- Có thái độ học tập tốt để trở thành người có ích cho gia đình, xã hội, đất nước:
• Chăm chỉ học tập, tích cực tham gia các hoạt động trên lớp;
• Nghiêm túc, có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu của thầy cô.
II. Thiết bị dạy học và học liệu.
- Thiết bị dạy học: • Máy tính hoặc Laptop;
• Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử. - Học liệu:
• Sách giáo khoa, Sách giáo viên; • File CSDL trong Access.
III. Tiến trình dạy học.
1. Hoạt động 1: Khởi động

a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú học tập cho học sinh.
b. Nội dung hoạt động:
- HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi. - Nội dung câu hỏi:
Em hãy nêu một vài ví dụ cụ thể về khai thác thông tin trong một cơ sở dữ liệu mà em biết? c. Sản phẩm:
- Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra, đáp án mẫu có thể như sau:
Một vài vd về khai thác thông tin trong CSDL:
• Sắp xếp: Sắp xếp danh sách lớp tăng dần theo tên học sinh;
• Truy vấn: Lọc ra tên các mặt hàng bán chạy trong siêu thị;
• Xem dữ liệu: Xem thông tin của từng học sinh theo một khuôn mẫu nhất định.
• Kết xuất báo cáo:Lập, định dạng và in ra danh sách các mặt hàng có khuyến mãi.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn.
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ Thực hiện trợ; nhiệm vụ
GV có thể gợi ý cho các em các hoạt động gần gũi trong cuộc sống. VD:
cần thống kê lớp có bao nhiêu bạn chưa vào đoàn; cần sắp xếp danh sách
lớp tăng dần theo tên học sinh…
GV: Gọi đại diện 1 học sinh trình bày câu trả lời và cho vd tương ứng. Báo cáo, HS báo cáo kết quả thảo luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
2. Hoạt động 2: Khái niệm truy vấn CSDL
a. Mục tiêu:
Diễn đạt được khái niệm truy vấn cơ sở dữ liệu;
b. Nội dung:
HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1.
Phiếu học tập số 1: CÂU HỎI
TRẢ LỜI (DỰ KIẾN)
Câu 1: Khai thác CSDL là gì? Cho Vd?
1. Khai thác cơ sở dữ liệu là truy xuất thông
tin và hiển thị kết quả theo khuôn dạng nhất định.
Câu 2: Việc khai thác CSDL trong máy tính VD1: Thêm 1 học sinh vào danh sách lớp. gọi là?
VD2: Cập nhật số lượng tồn kho của sản a. Truy vấn b.Vấn tin phẩm. c. a, b đều đúng. 2. Đáp án: c d. a, b đều sai.
Câu 3: kể tên một số hệ QT.CSDL mà em 3. Hệ QT.CSDL: MS-Access; MySQL; biết? Foxpro; ...
Câu 4. Hãy cho biết ngôn ngữ truy vấn
CSDL nào phổ biến nhất hiện nay? 4. SQL.
Câu 5. Truy vấn cập nhật dữ liệu bao?
a. Thêm, xóa, sửa dữ liệu.
b. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo,… 5. Đáp án: A. c. a, b đều đúng. d. a, b đều sai.
Câu 6. Truy vấn khai thác dữ liệu bao gồm?
a. Thêm, xóa, sửa dữ liệu.
b. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo,… 6. Đáp án: B. c. a, b đều đúng. d. a, b đều sai. c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành được phiếu học tập số 1. - Tổng kết:
• Đối với các hệ cơ sở dữ liệu quan hệ có 2 loại truy vấn dữ liệu: truy vấn cập nhật dữ liệu
và truy vắng khai thác dữ liệu;
• Ngôn ngữ truy vấn phổ biến nhất trong các hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ là SQL.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV yêu cầu HS: nhiệm vụ
- Thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, ôn lại các kiến thức đã học liên quan, thảo luận Thực
hiện nhóm hoàn thành phiếu học tập số 2. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày nội dung phiếu học tập số 1. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
3. Hoạt động 3: khai thác CSDL bằng câu truy vấn đơn giản. a. Mục tiêu:
- Giải thích được cấu trúc cơ bản SELECT...FORM...WHERE… của câu lệnh SQL;
- Nêu được một vài ví dụ minh họa việc dùng truy vấn để tổng hợp, tìm kiếm dữ liệu trên một bảng. b. Nội dung:
- Cho bảng HocSinh (học sinh) với dữ liệu như sau:
- Câu truy vấn sau cho phép lọc ra danh sách các học
- Kết quả truy vấn như sau:
sinh có điểm Văn>=7 gồm các thông tin sau: mã định
danh, họ và tên, điểm môn toán, và điểm môn văn.
Dựa vào ví dụ trên, em hãy cho biết ý nghĩa của các mệnh đề SELECT, FORM, WHERE?
Câu trả lời dự kiến:

SELECT: xác định thông tin muốn hiển thì, gồm danh sách tên các trường.
FORM: xác định nơi chứa dữ liệu nguồn cần được lọc (tên các bảng hoặc kết quả của một truy vấn khác).
WHERE: điều kiện lọc dữ liệu c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành câu trả lời. - Tổng kết:
• Câu truy vấn khai thác dữ liệu của SQL có cấu trúc cơ bản là SELECT... FORM...WHERE...
• Mệnh đề SELECT xác định thông tin muốn hiển thị; mệnh đề FORM xác định dữ liệu
được lấy từ đâu; mệnh đề WHERE xác định điều kiện lọc dữ liệu.
• Lưu ý: tên các trường theo sau mệnh đề SELECT nếu có dấu cách thì cần đặt bên trong cặp ngoặc vuông [].
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm hoàn thành câu trả Thực hiện lời. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
4. Hoạt động 4: Ngôn ngữ truy vấn QBE.
a. Mục tiêu:
Biết được ngôn ngữ truy vấn theo mẫu hỏi QBE của một số hệ quản trị CSDL. b.Nội dung:
Một số hệ QT.CSDL cho phép thực hiện truy vấn theo mẫu hỏi. VD hệ QT.CSDL MS-Access
cho phép thực hiện câu truy vấn Select…form…where trên bằng QBE như sau. Em hãy cho biết
ý nghĩa các mục sau: Field, Table, Show, Criteria?
Câu trả lời dự kiến:
• Field: gồm các trường tham gia trong mẫu hỏi, bao gồm các trường trong mệnh đề Select và Where
• Table: xác định nơi chứa dữ liệu nguồn cần được lọc (tên các bảng hoặc kết quả của một truy vấn khác).
• Show: xác định các trường sẽ xuất hiện trong kết quả truy vấn (gồm các trường trong mệnh đề Select)
• Criteria: xác định điều kiện lọc dữ liệu tại trường tương ứng. c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tổng kết: Trong một số hệ quản trị CSDL, truy vấn còn có thể được hiển thị bằng ngôn ngữ QBE.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm hoàn thành câu trả Thực hiện lời. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
5. Hoạt động 5: Luyện tập
a. Mục tiêu:
Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ truy vấn dữ liệu bằng ngôn ngữ SQL.
b. Nội dung:
HS đọc SGK làm các bài tập.
Câu 1 - tr.69: Hãy viết câu Truy vấn SQL để tìm điểm môn ngữ văn của những học sinh là
đoàn viên trong bản học sinh 11 (hình 2). kết quả của câu Truy vấn là gì?
Câu 2 - tr.69: Hình bên là một câu truy vấn được viết để tìm dữ liệu trong cơ sở dữ liệu thư
viện (hình 2 bài 3) theo em người viết truy vấn đó muốn tìm biết gì?
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện
- GV Cho HS nhắc lại KT.
- HS: Nhắc lại các vấn đề đã học và hoàn thành câu trả lời.
6. Hoạt động 6: Vận dụng
a. Mục tiêu:
Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:
Em hãy nêu một yêu cầu tìm thông tin trong bảng HỌC SINH 11 (hình 2) và viết câu truy vấn
SQL để có được thông tin cần tìm. c. Sản phẩm:
- HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện: Học sinh thực hiện ở nhà sau đó gửi kết quả qua thư điện tử.
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 6: TRUY VẤN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ (TIẾP THEO)
Thời gian thực hiện: 1 tiết I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức:
- Đưa ra được một vài ví dụ minh họa cho việc dùng truy vấn để tổng hợp, tìm kiếm dữ liệu trên một số bảng. 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
● Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân
trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác
● Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.
● Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp
để giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa
chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
- Năng lực tin học:
● NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông): HS được
rèn luyện, bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc truy vấn CSDL. 3. Về phẩm chất:
- Có thái độ học tập tốt để trở thành người có ích cho gia đình, xã hội, đất nước:
● Chăm chỉ học tập, tích cực tham gia các hoạt động trên lớp;
● Nghiêm túc, có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu của thầy cô.
II. Thiết bị dạy học và học liệu.
- Thiết bị dạy học: ● Máy tính hoặc Laptop;
● Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử. - Học liệu:
● Sách giáo khoa, Sách giáo viên; ● File CSDL trong Access.
III. Tiến trình dạy học.
1. Hoạt động 1: Khởi động

a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú học tập cho học sinh.
b. Nội dung hoạt động:
- HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi. - Nội dung câu hỏi:
Theo em, việc khai báo liên kết giữa một số bảng trong một CSDL quan hệ có ý nghĩa gì? c. Sản phẩm:
- Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra, đáp án mẫu có thể như sau:
● Liên kết giữa các bảng thể hiện mối quan hệ dữ liệu giữa các bảng thông qua trường chung giữa 2 bảng.
● VD: Hoạt động 1 trong sgk trang 71, hai bảng [MƯỢN-TRẢ] và bảng [NGƯỜI ĐỌC]
liên kết nhau bởi trường chung là [Số thẻ TV].
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu trả nhiệm vụ lời.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn.
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần Thực hiện hỗ trợ; nhiệm vụ
GV có thể gợi ý cho các em các hoạt động thường gặp. VD: Trong bảng
[MƯỢN-TRẢ], để biết ai là chủ thẻ ta cần liên hệ với bảng [NGƯỜI ĐỌC].
GV: Gọi đại diện 1 học sinh trình bày câu trả lời và cho vd tương ứng. Báo cáo, HS báo cáo kết quả. thảo luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
2. Hình thành kiến thức mới
2.1 Hoạt động 2.1: Câu lệnh truy vấn với liên kết các bảng a. Mục tiêu:
- Xác định được liên kết giữa các bảng;
- Thực hiện được truy vấn trên nhiều bảng. b. Nội dung:
- Kiến thức: Mục 1 , SGK tin 11 CD, trang 71.
- Yêu cầu: HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập.
Xét CSDL Thư viện được mô tả như ở Hình sau.
Câu 1. Nếu cần biết tên quyển sách mà người có thẻ thư viện HS-001 đã mượn vào ngày
02/10/2022, ta có thể dùng câu truy vấn trên một bảng được không? Nếu tìm thông tin này bằng
cách tra cứu thủ công (không dùng máy tính) thì em sẽ làm như thế nào?
Đáp án mẫu như sau:
● Không thể truy vấn trên một bảng được, vì thiếu dữ liệu.
● Tra cứu thủ công: cần kết hợp dữ liệu ở bảng [SÁCH] với dữ liệu ở bảng [MƯỢN-TRẢ]
để có dữ liệu đầy đủ về đọc giả (họ và tên, số thẻ, ...) và ngày mượn, ngày trả của họ.
Câu 2. Nếu 2 bảng không có trường chung, thì có thể liên kết được không?
Đáp án mẫu như sau: Không thể.
Câu 3. Quan hệ giữa 2 bảng [NGƯỜI ĐỌC] và [MƯỢN-TRẢ] gọi là quan hệ một-nhiều. Nghĩa
là 1 bản ghi trong bảng [NGƯỜI ĐỌC] tương ứng với ...... bản ghi trong bảng [MƯỢN-TRẢ]
Đáp án mẫu như sau: Từ khóa: nhiều.
Câu 4. Em hãy phân tích câu truy vấn bên dưới và cho biết:
a) Dữ liệu kết hợp từ các bảng nào?
b) Trường chung tạo liên kết giữa các bảng?
c) Điều kiện lọc dữ liệu là gì?
d) Từ khóa DISTINCT có ý nghĩa gì?
Đáp án mẫu như sau:
a) Bảng: [MƯỢN-TRẢ], [NGƯỜI ĐỌC].
b) Trường liên kết: [Số thẻ TV]
c) Điều kiện lọc: [Họ và tên] = “Trần Văn An”
d) Từ khóa DISTINCT: không hiển thị lặp lại những bản ghi trùng nhau trong kết quả truy vấn. c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành câu trả lời. - Tổng kết:
▪ Để rút trích liệu trong một CSDL quan hệ, có những truy vấn đòi hỏi phải thực hiện
kết nối dữ liệu của các bảng.
▪ Điều kiện liên kết của 2 bảng: 2 bảng cần có trường chung để liên kết.
▪ Mệnh đề FORM có thể chứa từ khóa chỉ định kiểu JOIN để thực hiện kết nối các
bản ghi ở các bảng khác nhau. INNER JOIN là một kiểu kết nối phổ biến.
▪ Dạng tổng quát của câu truy vấn dữ liệu từ 2 bảng:
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV yêu cầu HS: nhiệm vụ
- Thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1, 2, 3, 4 .
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk, thảo luận nhóm để hoàn thành yêu cầu.
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ. GV giải thích: Thực
hiện Liên kết giữa 2 bảng sẽ cho ra bảng dữ liệu tạm thời chứa dữ liệu nhiệm vụ
chứa thông tin từ cả 2 bảng. Từ đó hệ QT.CSDL sẽ lọc ra các dữ liệu
thỏa mãn yêu cầu truy vấn cần thực hiện.

VD: quan sát hình 2 sgk trang 72: Trong CSDL Thư viện. Kết hợp
hai bảng [MƯỢN-TRẢ] và bảng [NGƯỜI ĐỌC] thông qua trường
chung [số thẻ TV]cho ra bảng tạm như hình bên dưới.

GV: giới thiệu dạng tổng quát câu truy vấn dữ liệu trên nhiều bảng.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày nội dung các phiếu học tập số. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.2 Hoạt động 2.2: Kết xuất thông tin bằng báo cáo.
a. Mục tiêu:
Diễn đạt được khái niệm khóa của một quan hệ CSDL quan hệ, giải thích được
khái niệm đó qua ví dụ minh họa. b. Nội dung:
- Kiến thức: Mục 2 , SGK tin 11 CD, trang 53, 54.
- Yêu cầu: HS thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi sau.
Câu 1. Em đã biết, có thể truy vấn CSDL Quản lí học tập 11 để có được thông tin về kết quả
học tập của học sinh lớp 11 ở một số môn học. Theo em, với công cụ truy vấn, ta có được dữ
liệu trình bày như ở Hình 4 hay không?
Đáp án mẫu như sau: Không thể trình bày được như hình 4, vì truy vấn chỉ cho phép lọc ra dữ liệu.
Câu 2. Kết nối các ô ở cột A và cột B với nhau để tạo thành câu có ý nghĩa?. A B 1) Báo cáo CSDL là
a) Xem được trên màn hình hoặc in ra
2) Báo cáo CSDL có thể
b) Một văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL
3) Dữ liệu để đưa vào báo cáo được lấy c) Một hay nhiều bảng và truy vấn từ
Đáp án mẫu như sau: 1-b; 2-a; 3-c. c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành câu trả lời. - Tổng kết:
● Báo cáo CSDL là một văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL, báo cáo CSDL có
thể xem được trên màn hình hoặc in ra, dữ liệu để đưa vào báo cáo được lấy từ một hay
nhiều bảng và truy vấn.
● Các hệ quản trị CSDL đều cung cấp công cụ tạo báo cáo tự động và người dùng cũng
có thể điều chỉnh bố cục, định dạng báo cáo để nâng cao chất lượng trình bày thông tin.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm hoàn thành câu trả lời. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần nhiệm vụ hỗ trợ.
GV giải thích: Các hệ quản trị CSDL đều cung cấp công cụ tạo báo cáo tự động.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
3. Thực hành truy vấn trong CSDL quan hệ
a. Mục tiêu:
Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng thực hành mở, chạy thử câu truy vấn trong MS - Access.
b. Nội dung:
HS đọc SGK làm các bài tập.
Trong CSDL Thư viện được tạo bởi hệ quản trị CSDL Access, giáo viên đã chuẩn bị sẵn một số truy vấn.
a. Em hãy mở xem một số truy vấn và chạy thử để biết kết quả.
b. Trong các truy vấn được thiết kế sẵn, em hãy cho biết câu truy vấn nào trả lời cho câu
hỏi: Các quyển sách “AI-Trí tuệ nhân tạo” đã được người nào mượn đọc? Truy vấn đó kết nối
những bảng nào của cở sở dữ liệu? Vì sao em biết điều đó?
c. Sản phẩm: Kết quả bài thực hành của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS chia nhóm thực hành. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thực hành theo nhóm. Thực
hiện Các thành viên trong nhóm hỗ trợ thực hành. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh thực hành, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV Hướng dẫn: Gợi ý hs tìm hiểu ý nghĩa, kết quả các câu truy vấn.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày kết quả thực hành. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện. thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, GV nhận xét, chuẩn hóa thao tác cho học sinh, cho điểm những nhóm học nhận định
sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
6. Hoạt động 6: Vận dụng
a. Mục tiêu:
Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung: Câu hỏi vận dụng sgk trang 75

Xét CSDL được mô tả như ở hình 1. Nếu cần biết tên cuốn sách đã được mượn với ID =
1 trong bảng MƯỢN-TRẢ, em sẽ viết câu truy vấn như thế nào? Đáp án mẫu: SELECT Tên sách FROM MƯỢN-TRẢ WHERE ID = 1;
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Học sinh thực hiện ở nhà sau đó gửi kết quả qua thư điện tử.
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới
CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 7: CÁC LOẠI KIẾN TRÚC CỦA HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức:
- Phân biệt được cơ sở dữ liệu tập trung và cơ sở dữ liệu phân tán
-
Biết được một số kiến trúc thường gặp của hai loại hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán. 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
• Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân
trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác
• Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp để
giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải
pháp để chọn được phương án - Năng lực tin học:
• NLd (Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong học và tự học): khai thác
được các dịch vụ tra cứu và trao đổi thông tin để tìm hiểu về kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu
• NLe: Hợp tác trong môi trường số: Giao lưu bạn bè qua các kênh truyền thông số để
tham khảo và trao đổi ý kiến.
3. Về phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. Thiết bị dạy học và học liệu.
- Thiết bị dạy học: • Máy tính hoặc Laptop;
• Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử.
- Học liệu: Sách giáo khoa, Sách giáo viên.
III. Tiến trình dạy học.
1. Hoạt động 1: Khởi động

a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú học tập cho học sinh.
b. Nội dung hoạt động:
- Thảo luận, đọc sách trả lời câu hỏi:
Theo em, CSDL của trường em được đặt trong một máy tính hay trong tất cả các máy tính có sử
dụng CSDL đó? CSDL của một ngân hàng được đặt trong một máy tính hay nhiều máy tính? c. Sản phẩm:
- CSDL của trương thường đặt trong một máy tính.
- CSDL của một ngân hàng thường đặt trong nhiều máy tính.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu trả nhiệm vụ lời.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần nhiệm vụ hỗ trợ?
GV: Gọi đại diện 1 học sinh trình bày câu trả lời Báo cáo, HS báo cáo kết quả thảo luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
2.1. Cơ sở dữ liệu tập trung và cơ sở dữ liệu phân tán
a. Mục tiêu:
Phân biệt được cơ sở dữ liệu tập trung và cơ sở dữ liệu phân tán b. Nội dung:
-Tìm hiểu đặc điểm cơ sở dữ liệu tập trung
-Tìm hiểu đặc điểm cơ sở dữ liệu phân tán c. Sản phẩm:
1.CSDL tập trung và CSDL phân tán a. CSDL tập trung
- Một CSDL tập trung lưu trữ trên một máy tính. Việc quản lý, cập nhật được thực hiện tại máy
tính này. Người dùng có thể truy cập và khai thác thông tin bằng chính máy tính chứa CSDL
hay thông qua qua kết nối Internet.
- Ưu điểm: dữ liệu được lưu trữ tại một máy tính nên việc truy cập và điều phối dữ liệu dễ dàng hơn.
- Khuyết điểm: Nếu CSDL tập trung gặp sự cố thì chương trình ứng dụng không thể chạy được. b.CSDL phân tán
- Một CSDL phân tán: là một tập hợp dữ liệu được lưu trữ phân tán trên các máy tính khác nhau
của một mạng máy tính (mỗi máy tính như vậy được gọi là site hay một trạm của mạng).
- Mỗi trạm có một CSDL được gọi là CSDL cục bộ của trạm này. Mỗi trạm thực hiện ít nhất
một ứng dụng cục bộ, tức là chỉ sử dụng CSDL cục bộ để cho ra kết quả.
- Mỗi trạm phải tham gia thực hiện ít nhất một ứng dụng toàn cục. Ứng dụng toàn cục là ứng
dụng chạy tại một trạm và phải sử dụng CSDL của ít nhất hai trạm. - Ưu điểm:
+ Sự phân tán dữ liệu về mặt vật lí phù hợp với tổ chức, doanh nghiệp lớn
+ Tính sẵn sàng và tính tin cậy của dữ liệu cao hơn
+ Mở rộng các tổ chức một cách linh hoạt. - Khuyết điểm:
Chi phí cao, khó khăn trong đảm tính nhất quán dữ liệu và tính an ninh
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ CÁCH THỨC TỔ CHỨC
GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
Đặc điểm CSDL tập trung?
Ưu điểm của CSDL tập trung?
Chuyển giao Nhược điểm của CSDL tập trung? nhiệm vụ
Đặc điểm CSDL phân tán?
Ưu điểm của CSDL phân tán?
Nhược điểm của CSDL phân tán?
HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần nhiệm vụ hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
HS : Trả lời và thảo luận thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh nhận định
2.2. Yêu cầu của nghề quản trị CSDL
a. Mục tiêu:
Biết được một số kiến trúc thường gặp của hai loại hệ CSDL tập trung và hệ CSDL b. Nội dung:
- Tìm hiểu các kiến trúc phổ biến của CSDL tập trung
- Tìm hiểu các kiến trúc phổ biến của CSDL phân tán c. Sản phẩm:
2. Các loại kiến trúc của các hệ CSDL
a. Các kiến trúc phổ biến của hệ CSDL tập trung
- Kiến trúc 1 tầng (1-Tier Architecture): Toàn bộ CSDL được lưu trữ tại một máy tính và
cũng chỉ được khai thác tại máy tính này.
- Kiến trúc 2 tầng (2-Tier Architecture): CSDL lưu trữ ở một máy chủ trên mạng (được
xem tầng 2), thành phần trình bày dữ liệu cho người khai thác được cài đặt trên máy khách
kết nối đượcvới mạng ( được xem là tầng 1)
- Kiến trúc 3 tầng ( 3-Tier Architecture): là kiến trúc mở rộng của kiến trúc 2 tầng. Tầng 1
là thành phần trình bày dữ liệu. Tầng 3 là máy chủ chứa CSDL. Tầng 2 nằm giữa gọi là
tầng ứng dụng, phương tiện để trao đổi dữ liệu đã được xử lý một phần giữa máy chủ và máy khách.
b. Các kiến trúc phổ biến của hệ CSDL phân tán
- Kiến trúc ngang hàng cho hệ CSDL phân tán:
Mỗi máy tính hoạt động như một máy khách
và máy chủ để truyển tải các dịch vụ CSDL. Các máy tính ngang hàng: chia sẻ tài nguyên
dữ liệu và điều phối các hoạt động
- Kiến trúc khách-chủ cho hệ CSDL phân tán: Trong kiến túc này có nhiều máy chủ CSDL.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ CÁCH THỨC TỔ CHỨC
GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời:
Chuyển giao Nêu các kiến trúc phổ biến của hệ CSDL tập trung? nhiệm vụ
Nêu các kiến trúc phổ biến của hệ CSDL phân tán?
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần nhiệm vụ hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh nhận định
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu:
Củng cố kiến thức
b. Nội dung:
HS đọc SGK nhiệm vụ 1, nhiệm vụ 2
Nhiệm vụ 1: Em hãy nêu đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt một hệ CSDL tập trung với một hệ CSDL phân tán.
Nhiệm vụ 2: Dựa vào quy mô và đặc điểm tổ chức của mình mà các doanh nghiệp lựa chọn xây
dựng cho mình loại hệ CSDL (tập trung hay phân tán) và mô hình kiến trúc phù hợp. Em hãy
giải thích và lấy vài ví dụ để minh họa?
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ nhiệm vụ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh nhận định
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu:
Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:
Trong các câu sau những câu nào đúng?
a) CSDL luôn chỉ được lưu trữ và khai thác tại một máy tính
b) Trong hệ CSDL tập trung, việc quản lí và cập nhật dữ liệu dễ dàng hơn so với hệ CSDL phân tán
c) Trong tất cả các hệ CSDL, nếu có sự cố không truy cập được một máy chủ CSDL thì
toàn bộ hệ thống CSDL đó ngừng hoạt động
d) Một hệ CSDL phân tán đắt hơn so với một hệ CSDL tập trung vì nó phức tạp hơn nhiều
c. Sản phẩm: vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Học sinh thực hiện ở nhà.
5. Hoạt động 5: Hướng dẫn học sinh tự học

- Hướng dẫn học bài cũ
-
Hướng dẫn chuẩn bị bài mới
CHỦ ĐỀ G: HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
GIỚI THIỆU NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU
1
. Kiến thức:
- Biết được một số thông tin cơ bản về nghề quản trị CSDL: các công việc chính; yêu cầu về
kiến thức, kĩ năng; các ngành học có liên quan ở các bậc học tiếp theo; nhu cầu nhân lực hiện tại và tương lai.
- Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp (qua các chương trình đào tạo, thông
báo tuyển dụng nhân lực,...) về một vài ngành nghề liên quan khác trong lĩnh vục tin học.
- Giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến về những thông tin trên. 2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao đổi công việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao tiếp, hợp tác,
sáng tạo, tự chủ và tự học.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II
. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị Bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học
III
. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện:
GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
? Em biết gì về nghề quản trị cơ sở dữ liệu? Tại sao hiện nay nghề này được nhiều bạn trẻ yêu
thích tin học ưu tiên lựa chọn?
HS: trả lời câu hỏi Trả lời:
Do thu nhập tốt và được tiếp cận nhiều công nghệ tiên tiến, mang tính sáng tạo, năng động nên
rất phù hợp với những người trẻ hiện đại.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1:
Tìm hiểu về công việc chính của nhà quản trị CSDL
- Mục Tiêu: Nắm được vài nét sơ lược về phát triển phần mềm
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
1. CÔNG VIỆC CHÍNH CỦA NHÀ QUẢN * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: TRỊ CSDL
GV: Nêu đặt câu hỏi
- Quản trị CSDL là để đảm bảo việc khai thác - Em đã nghe tới cụm từ “nhà quản trị
thông tin trong CSDL phục vụ mọi hoạt động
CSDL” chưa? Em hãy trình bày những
thường ngày của tổ chức, doanh nghiệp và
hiểu biết, suy nghĩ, cảm nhận của em về
chuẩn bị để ứng phó tốt nhất với các sự cố có
“quản trị CSDL” và em có muốn trở
thể xảy ra đối với CSDL, - Người làm việc quản
thành nhà quản trị CSDL hay không?
trị CSDL (Database Administrator) gọi là nhà HS: Thảo luận, trả lời
quản trị CSDL, và có các nhiệm vụ chính sau * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: đây:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu
a. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực hỏi: quyền truy cập
Quản trị cơ sở dữ liệu (Database
- Nhà quản trị CSDL cần kiểm soát và đảm bảo Administration - DBA) là một lĩnh vực
tính toàn vẹn an toàn cho dữ liệu:
chuyên nghiệp trong lĩnh vực công nghệ
+ Thực hiện cấp quyền và kiểm soát truy cập thông tin. Người làm nghề này đảm nhiệm
CSDL cho các đối tượng người dùng.
vai trò quan trọng trong việc quản lý và duy
+ Phát triển các biện pháp bảo mật CSDL và trì các cơ sở dữ liệu của một tổ chức hoặc
đảm bảo dữ liệu đến từ các nguồn đáng tin cậy. doanh nghiệp.
Þ Vấn đề bảo mật dữ liệu càng cần được coi Công việc của một quản trị cơ sở dữ liệu
trọng đối với các hệ thống trực tuyến, doanh bao gồm:
nghiệp thương mại điện tử, các công ty và tổ + Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực
chức có lưu giữ thông tin cá nhân và tài chính quyền truy cập
của khách hàng.
+ Giám sát hiệu suất và điều chỉnh CSDL
b. Giám sát hiệu suất và điều chỉnh CSDL
+ Lập kế hoạch phát triển CSDL
- Giám sát hiệu suất CSDL, là một phần của + Sao lưu, phục hồi và khắc phục sự cố
quá trình bảo trì hệ thống do nhà quản trị CSDL + Cài đặt, bảo trì phần mềm CSDL thực hiện.
Cơ sở dữ liệu là nơi lưu trữ thông tin quan
- Nhà quản trị CSDL cần xác định nguyên nhân trọng của một hệ thống, bao gồm dữ liệu về
làm giảm hiệu suất xử lí của hệ thống để khắc khách hàng, sản phẩm, giao dịch, thông tin
phục như: + thay đổi các thông số thiết lập nhân viên, và nhiều loại thông tin khác. Vai trong phần mềm
trò của người quản trị cơ sở dữ liệu là đảm
+ thay phần cứng có cầu hình mạnh hơn hoặc bảo hệ thống cơ sở dữ liệu hoạt động một
điều chỉnh các tham số CSDL như: số lượng dữ cách hiệu quả, an toàn và tin cậy.
liệu tối đa, số lượng khoá tối đa.
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
c. Lập kế hoạch phát triển CSDL
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS:
- Nhà quản trị cần cập nhật định kì nhu cầu mới Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu câu
về khai thác dữ liệu của CSDL để đề xuất mở trả lời.
rộng, nâng cấp các khả năng đáp ứng + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. củaCSDL.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
- Nhà quản trị CSDL cần thường xuyên cập chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại
nhật xu thế phát triển CSDL để có những dự kiến thức
báo tương lai về: không gian lưu trữ của CSDL,
công suất sử dụng CSDL.
Þ Từ đó, nhà quản trị CSDL, sẽ phải chuẩn bị
tăng khả năng xử lí khối lượng công việc khi cần.
d. Sao lưu, phục hồi và khắc phục sự cố
- Nhà quản trị CSDL cần có khả năng: + phán đoán sự cố.
+ nhanh chóng khắc phục các sự cố, khôi phục
dữ liệu để giảm thiểu thiệt hại cho tổ chức, đưa
các hoạt động với CSDLsớm trở lại bình thường.
- Nhà quản trị CSDL có trách nhiệm thực hiện
sao lưu hệ thống thường xuyên để không có dữ
liệu nào bị mất khi ngắt điện đột ngột hoặc các loại thảm hoạ khác.
e. Cài đặt, bảo trì phần mềm CSDL
- Nhà quản trị CSDL cài đặt phần mềm CSDL,
thực hiện bảo trì, cập nhật và vá lỗi.
- Điều này góp phần quan trọng đảm bảo tính
toàn vẹn dữ liệu của tổ chức.
Hoạt động 2: Tìm hiểu Yêu cầu của nghề quản trị CSDL
- Mục Tiêu: Nắm được yêu cầu đối với n nghề quản trị CSDL
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiểu kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
2. YÊU CẦU CỦA NGHỀ QUẢN TRỊ CSDL
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Để trở thành nhà quản trị CSDL, em có thể học các
chuyên ngành về quản trị CSDL, khoa học máy tính, GV: Nêu đặt câu hỏi
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
hệ thống thông tin quản lí hoặc một chuyên ngành về - Em có biết yêu cầu của nghề công nghệ thông tin.
quản trị CSDL là gì không?
- Ngoài ra, tuỳ thuộc vào quy mô của tổ chức và mức HS: Thảo luận, trả lời
độ phức tạp của công việc, nhà quản trị CSDL, có thể * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
cần thêm các chứng chỉ của nhà cung cấp phần mềm + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả
hệ quản trị CSDL và kinh nghiệm làm việc. lời câu hỏi
- Các kĩ năng cụ thể để quản trị CSDL thường khác + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
nhau tuỳ theo tổ chức, vị trí công việc và dự án. Tuy
nhiên, nhà quản trị CSDL cần có những kiến thức và * Bước 3: Báo cáo, thảo luận: kĩ năng cơ bản sau:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
phát biểu lại các tính chất.
+ Kiến thức vững chắc về CSDL, ngôn ngữ truy vấn + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
CSDL như: SQL, Oracle SQL và DB2 của IBM. nhau.
+ Kiến thức về hệ điều hành (các hệ điều hành thông * Bước 4: Kết luận, nhận định:
dụng như: Unix, Linux, Windows), phần cứng và GV chính xác hóa và gọi 1 học mạng.
sinh nhắc lại kiến thức
+ Hiểu biết về các ứng dụng liên quan đền CSDI mà mình quản trị.
+ Kĩ năng phân tích dữ liệu: Nhà quản trị CSDL phân
tích các tập dữ liệu, trích xuất ra thông tin hữu ích cho
tổ chức và khách hàng, đồng thời cung cấp thông tin
chi tiết về các cải tiến hệ thống, ra quyết định.
+ Kĩ năng giao tiếp: Nhà quản trị CSDL thường phải
giảm sát và làm việc nhóm với các nhân viên CNTT.
Ngoài ra họ cũng giao tiếp với người quản lí điều hành,
nhà cung cấp và các chuyên gia công nghệ tại các tổ chức khác.
+ Kĩ năng giải quyết vấn đề: Năng lực xác định, kiểm
tra và phát hiện các vấn đề tiềm ẩn, nguyên nhân và
giải pháp khắc phục các sự cố là rất có giá trị đối với
nhà quản trị CSDL. Nhà quản trị CSDL cũng cần sáng
tạo trong việc đưa ra giải pháp cho các vấn đề mới.
+ Kĩ năng tổ chức: Tổ chức dữ liệu để đưa ra các quyết
định về CSDL. Nhà quản trị CSDL cũng tổ chức các
nhiệm vụ cho nhân viên của bộ phận CNTT.
+ Cẩn trọng và tỉ mỉ: Vì phải làm việc với khối lượng
dữ liệu lớn, nên sai sót nhỏ cũng có thể dẫn đến những
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
lỗi nghiêm trọng. Điều đó đòi hỏi nhà quản trị CSDL
phải làm việc cẩn trọng, tỉ mỉ.
Hoạt động 3:
Tìm hiểu Nhu cầu nhân lực và triển vọng phát triển
a. Mục tiêu:
Nắm được nhu cầu nhân lực và triển vọng phát triển nghề quản trị CSDL ở Việt Nam.
b. Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
3. NHU CẦU NHÂN LỰC VÀ TRIỂN VỌNG * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: PHÁT TRIỂN
- Cơ hội việc làm và mức lương của nghề quản trị GV: Theo em nghề quản trị CSDL có thể
CSDL khác nhau đáng kể theo vị trí công việc, quy mô làm ở những cơ quan, tổ chức nào? Nhu
và địa điểm của tổ chức.
cầu và triển vọng của nghề này ở Việt
- Các vị trí nhà quản trị CSDL, chuyên gia phân tích Nam?
thông tin sức khoẻ được tuyển dụng trong nhiều tổ HS: Thảo luận, trả lời
chức như: bệnh viện, các cơ sở y tế, các công ty bảo HS: Lấy các ví dụ trong thực tế. hiểm, công ty dược,...
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ Các lĩnh vực như: giáo dục, viễn thông, bảo hiểm, + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời
ngân hàng, xuất bản phần mềm cũng sử dụng số lượng câu hỏi lớn nhà quản trị CSDL.
- Nghề thuộc nhóm thiết kế và lập trình
+ Ngoài ra, nhiều công việc khác cần đền kĩ năng quản có thể làm ở những cơ quan, tổ chức:
trị CSDL bao gồm: tư vấn CNTT, quản lí dự - Các công ty phần mềm
án CNTT, tư vấn ứng dụng và quản trị mạng. - Các cơ quan Nhà nước
- Ở Việt Nam, theo đánh giá của các chuyên gia tư vấn - Các doanh nghiệp tài chính - ngân hàng
nhân sự, nhu cầu nhân lực ngành CNTT sẽ tiếp tục - Hiện nay với sự gia tăng của dữ liệu số
tăng cao trong những năm tới. Đặc biệt, chúng ta đang và ứng dụng CNTT, trí tuệ nhân tạo, học
triển khai rộng rãi về thương mại điện tử, chính phủ máy trong nhiều lĩnh vực nhu cầu và triển
điện tử, nền kinh tế số, xã hội số. Do đó, vị trí nhà quản vọng của nghề này là rất lớn, nhà quản trị
trị CSDL càng trở nên quan trọng, cần thiết trong các CSDL ở Việt Nam có rất nhiều cơ hội để
tổ chức chính quyền và các cơ quan doanh nghiệp.
phát triển, hứa hẹn sẽ là 1 nghề được yêu
- Nhà quản trị CSDL có thể chọn tiếp tục con đường thích trong tương lai.
học vấn bằng cách học lên thạc sĩ về CNTT, học chứng
chỉ chuyên môn thuộc lĩnh vực CSDL, hoặc mở rộng + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
sang các lĩnh vực liên quan như: an ninh mạng.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất.
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động 1:
Thực hành tìm hiểu một số ngành nghề liên quan
a. Mục tiêu:
Tìm hiểu một số ngành nghề liên quan tới nghề quản trị CSDL ở Việt Nam.
b. Nội dung:
HS dựa vào các kênh thông tin để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
- Học sinh được chia thành các nhóm, mỗi nhóm lựa chọn tìm hiểu một trong các ngành nghề:
nhà phân tích CSDL, kiển trúc sư CSDL, nhà quản trị dữ liệu.
- Mỗi nhóm mô tả nghề tìm hiểu bằng một tệp văn bản và giới thiệu nghề bằng một tệp trình chiếu.
- Hướng dẫn thực hiện:
Bước 1: Phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm.
Bước 2: Tìm kiểm thông tin về ngành nghề lựa chọn (qua Intemet, phỏng vấn và giao lưu với
khách mời qua mạng xã hội, email,..), tổng hợp thông tin.
Bước 3: Trao đổi, thảo luận trong nhóm về các nội dung tìm hiểu được.
Bước 4: Soạn nội dung báo cáo (tệp văn bản và trình chiếu)
Gợi ý chuẩn bị tệp văn bản:
+ Về nội dung, nên gồm những phần chính sau: 1: Giới thiệu về nghề
2: Kiến thức, kĩ năng cần thiết cho nghề.
3: Đặc điểm lao động và yêu cầu của nghề (sản phẩm chính là gì)
4: Đào tạo và tuyển sinh
5: Tình hình tuyển dụng, môi trường làm việc, thu nhập và phúc lợi xã hội.
+ Về hình thức, cần định dạng văn bản và trình bày khoa học.
- Gợi ý chuẩn bị tệp trình chiếu:
+ Về nội dung: Tùy vào thời lượng trình bày (do giáo viên quy định) để chọn lọc
các nội dung (trong tệp văn bản) đưa vào bài trình chiếu. Có thể đưa thêm các hình ảnh, video
minh hoạ cho các phần nội dung để bài trình bày sinh động hơn.
+ Về hình thức: Thiết kế, định dạng bài trình bày và lựa chọn hiệu ứng phù hợp.
Bước 5. Trình bày báo cáo.
Hoạt động 2: Luyện tập kiến thức vừa học
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Bài 1: Nếu thầy, cô giáo môn Tin học ở trường em được giao quản lí điểm của học sinh
trong trường. Theo em, có thể gọi thầy, cô giáo môn Tin học này là nhà quản trị CSDL được không? Vì sao? Gợi ý:
Có thể gọi thầy, cô giáo môn Tin học này là nhà quản trị CSDL vì các lý do sau:
- Quản lí điểm học sinh: Thầy, cô giáo này đang chịu trách nhiệm quản lí và lưu trữ thông tin
điểm số của học sinh trong trường. Điểm số là một loại dữ liệu và việc quản lí chúng có thể được
thực hiện thông qua hệ thống CSDL.
- Cơ sở dữ liệu: Hệ thống quản lí điểm của học sinh có thể được tổ chức thành một cơ sở dữ liệu,
trong đó thông tin về học sinh, mã số học sinh, môn học và điểm số được lưu trữ và quản lí.
Thầy, cô giáo có thể sử dụng các phần mềm quản lí CSDL để thực hiện công việc này.
- Quản trị CSDL: Công việc của thầy, cô giáo này liên quan đến việc quản trị cơ sở dữ liệu bao
gồm nhập liệu điểm số, cập nhật thông tin học sinh, truy vấn thông tin về điểm số, và có thể
phân tích dữ liệu để đưa ra nhận xét về tiến độ học tập của học sinh.
* Tuy nhiên, cần lưu ý rằng "nhà quản trị CSDL" thường được áp dụng rộng rãi trong lĩnh vực
công nghệ thông tin và dữ liệu. Đối với vai trò của thầy, cô giáo trong việc quản lí điểm học
sinh, họ cũng có thể được gọi là "quản lý điểm học sinh" hoặc "người quản lí học bạ" tùy thuộc
vào cách tổ chức và quy định tại trường học.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Bài 2: Em có dự định sẽ học và làm nghề quản trị CSDL không? Vì sao? Gợi ý:
- Quản trị cơ sở dữ liệu là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong thế giới kỹ thuật số ngày nay và trong tương lai.
1. Sự số hóa và dữ liệu ngày càng tăng: Doanh nghiệp và tổ chức đang tiếp tục số hóa quy trình
kinh doanh và thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau. Điều này đòi hỏi người quản trị CSDL
phải xử lý và quản lý lượng dữ liệu lớn, đồng thời đảm bảo tính bảo mật và khả năng truy xuất.
2. Các công nghệ mới: Các công nghệ mới như trí tuệ nhân tạo, học máy, big data và cloud
computing đã và đang thay đổi cách thức quản lý cơ sở dữ liệu. Người quản trị CSDL cần hiểu
và áp dụng các công nghệ này để đáp ứng yêu cầu và thách thức mới.
3. Tăng cường bảo mật dữ liệu: Với việc tăng cường bảo mật và quy định về bảo vệ dữ liệu cá
nhân, người quản trị CSDL có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo rằng dữ liệu được bảo vệ
an toàn và tuân thủ các quy định pháp luật.
4. Công nghệ Blockchain: Công nghệ blockchain đang trở thành một công cụ quan trọng trong
việc quản lý dữ liệu và xác minh tính xác thực. Người quản trị CSDL có thể cần tìm hiểu về
công nghệ này để áp dụng trong các dự án của họ.
5. Thương mại điện tử và Internet of Things (IoT): Sự phát triển của thương mại điện tử và IoT
tạo ra lượng dữ liệu lớn và đa dạng. Người quản trị CSDL cần có kiến thức về cách xử lý dữ liệu
từ các nguồn này và tối ưu hóa hiệu suất hệ thống.
6. Sự kết hợp với Data Science: Quản trị CSDL và khoa học dữ liệu (Data Science) đang trở
thành hai lĩnh vực tương đồng và tương tác nhau. Người quản trị CSDL có thể hợp tác với các
chuyên gia data science để phân tích dữ liệu và đưa ra những thông tin quan trọng cho doanh nghiệp.
Tóm lại, nghề quản trị CSDL là một lĩnh vực quan trọng và sẽ tiếp tục có nhu cầu cao trong
tương lai. Với sự phát triển không ngừng của công nghệ và số lượng dữ liệu ngày càng tăng, vai
trò của người quản trị CSDL là vô cùng quan trọng trong việc giúp doanh nghiệp nắm bắt và tối
ưu hóa thông tin dữ liệu để đưa ra quyết định đúng đắn và hiệu quả.
5. Hướng dẫn học sinh tự học
- Xem lại bài học hôm nay
- Chuẩn bị trước cho tiết học sau: Sử dụng phần mềm Gimp để thực hiện một số thao tác chỉnh
sửa ảnh cho 1 bức ảnh mà em chọn.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Nhận biết:
Câu 1: Công việc chính của nhà quản trị CSDL là gì?
a. Phân tích dữ liệu
b. Lập kế hoạch sản xuất
c. Giám sát hiệu suất CSDL
d. Đảm bảo an toàn dữ liệu và quyền truy cập
Câu 2: Nhà quản trị CSDL cần kiểm soát và đảm bảo tính toàn vẹn an toàn cho dữ liệu bằng cách nào?
a. Chia sẻ dữ liệu công khai
b. Thực hiện sao lưu dữ liệu thường xuyên
c. Phân tích dữ liệu
d. Sử dụng các nguồn dữ liệu không rõ nguồn gốc
Câu 3: Nhà quản trị CSDL giám sát hiệu suất CSDL là một phần của quá trình gì?
a. Phân tích dữ liệu b. Sao lưu và phục hồi
c. Lập kế hoạch phát triển CSDL d. Bảo trì hệ thống
Câu 4: Kĩ năng giao tiếp là rất quan trọng cho nhà quản trị CSDL vì họ thường phải làm
việc nhóm với những ai?
a. Người quản lí điều hành b. Khách hàng
c. Nhà cung cấp phần mềm
d. Tất cả các lựa chọn trên
Câu 5:
Nhà quản trị CSDL cần có kĩ năng phân tích dữ liệu để làm gì?
a. Lập kế hoạch phát triển CSDL
b. Phát hiện các vấn đề tiềm ẩn
c. Cài đặt phần mềm CSDL
d. Giám sát hiệu suất CSDL
Câu 6: Nhà quản trị CSDL có nhiệm vụ gì liên quan đến việc sao lưu và phục hồi dữ liệu?
a. Sao lưu hệ thống thường xuyên
b. Cài đặt phần mềm CSDL
c. Lập kế hoạch phát triển CSDL
d. Thay đổi thông số thiết lập trong phần mềm Thông hiểu:
Câu 7: Tại sao vấn đề bảo mật dữ liệu cần được coi trọng đối với các hệ thống trực tuyến
và doanh nghiệp thương mại điện tử?
a. Để cải thiện hiệu suất CSDL
b. Để đảm bảo tính toàn vẹn an toàn cho dữ liệu
c. Để giảm thiểu sai sót trong phân tích dữ liệu
d. Để tăng khả năng xử lí khối lượng công việc
Câu 8: Các biện pháp nào nhà quản trị CSDL cần thực hiện để giám sát hiệu suất CSDL?
a. Phân tích dữ liệu và thực hiện sao lưu
b. Xác định nguyên nhân làm giảm hiệu suất và điều chỉnh hệ thống
c. Cài đặt phần mềm CSDL và cập nhật thông số
d. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập
Câu 9: Nhà quản trị CSDL cần cập nhật định kỳ nhu cầu mới về khai thác dữ liệu của CSDL để làm gì?
a. Giám sát hiệu suất CSDL
b. Lập kế hoạch phát triển CSDL
c. Cài đặt phần mềm CSDL
d. Xác định nguyên nhân làm giảm hiệu suất CSDL
Câu 10: Khi xử lí khối lượng công việc lớn, điều gì là rất quan trọng đối với nhà quản trị CSDL? a. Kĩ năng tổ chức
b. Kĩ năng giải quyết vấn đề c. Kĩ năng giao tiếp
d. Kĩ năng phân tích dữ liệu
Câu 11: Nhà quản trị CSDL phải có khả năng phán đoán sự cố và nhanh chóng khắc phục nó như thế nào?
a. Phân tích dữ liệu
b. Lập kế hoạch phát triển CSDL
c. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập
d. Sao lưu hệ thống thường xuyên Vận dụng:
Câu 12: Trong quá trình giám sát hiệu suất CSDL, nhà quản trị CSDL phát hiện rằng hiệu
suất xử lý của hệ thống giảm đi. Họ nên thực hiện những bước nào để khắc phục tình trạng này?
a. Cài đặt phần mềm CSDL mới
b. Thay đổi thông số thiết lập trong phần mềm
c. Xác định nguyên nhân làm giảm hiệu suất và điều chỉnh hệ thống
d. Sao lưu và phục hồi dữ liệu
Câu 13: Trong lúc thực hiện sao lưu dữ liệu, nhà quản trị CSDL nhận thấy rằng quá trình
này mất quá nhiều thời gian và ảnh hưởng đến hiệu suất hệ thống. Họ nên thực hiện biện
pháp gì để giảm thiểu thời gian sao lưu?
a. Thay đổi thông số thiết lập trong phần mềm
b. Thực hiện sao lưu vào giờ thấp điểm
c. Lập kế hoạch phát triển CSDL
d. Cài đặt phần mềm CSDL mới
Câu 14: Một công ty muốn mở rộng khả năng đáp ứng của CSDL để xử lý khối lượng công
việc lớn hơn trong tương lai. Vai trò chính của nhà quản trị CSDL trong trường hợp này là gì?
a. Lập kế hoạch phát triển CSDL
b. Giám sát hiệu suất CSDL
c. Cài đặt phần mềm CSDL
d. Xác định nguyên nhân làm giảm hiệu suất CSDL
Câu 15: Nhà quản trị CSDL phát hiện một sự cố trong hệ thống và cần khắc phục nó nhanh
chóng. Họ nên thực hiện bước đầu tiên là gì?
a. Sao lưu và phục hồi dữ liệu b. Phân tích dữ liệu
c. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập d. Phán đoán sự cố Vận dụng cao:
Câu 16: Một công ty muốn triển khai một hệ thống trực tuyến lớn để lưu giữ thông tin cá
nhân và tài chính của khách hàng. Nhà quản trị CSDL phải thực hiện những biện pháp
nào để đảm bảo tính bảo mật cao cho dữ liệu này?
a. Sử dụng các nguồn dữ liệu không rõ nguồn gốc
b. Sử dụng phần mềm CSDL miễn phí
c. Phát triển các biện pháp bảo mật CSDL và đảm bảo dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy
d. Thực hiện sao lưu dữ liệu vào giờ cao điểm
Câu 17: Trong quá trình giám sát hiệu suất CSDL, nhà quản trị phát hiện ra rằng hệ thống
gặp vấn đề với số lượng khoá tối đa. Họ nên thực hiện những biện pháp nào để khắc phục tình trạng này?
a. Thực hiện cấp quyền và kiểm soát truy cập CSDL
b. Thay đổi thông số thiết lập trong phần mềm
c. Lập kế hoạch phát triển CSDL
d. Thay phần cứng có cấu hình mạnh hơn
Câu 18: Nhà quản trị CSDL đang xem xét các xu thế phát triển CSDL để đưa ra dự báo
tương lai về không gian lưu trữ và công suất sử dụng CSDL. Điều này giúp họ làm gì?
a. Tăng khả năng xử lí khối lượng công việc
b. Giảm thiểu thiệt hại cho tổ chức khi xảy ra sự cố
c. Cải thiện hiệu suất CSDL
d. Thực hiện sao lưu dữ liệu thường xuyên
Câu 19: Nhà quản trị CSDL cần có kiến thức vững chắc về ngôn ngữ truy vấn CSDL nào
để thực hiện các tác vụ liên quan đến truy xuất và xử lý dữ liệu?
a. HTML b. Java c. SQL d. C++
Câu 20: Trong dự án mở rộng hệ thống CSDL, vai trò chính của nhà quản trị CSDL là gì?
a. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập
b. Sao lưu và phục hồi dữ liệu
c. Lập kế hoạch phát triển CSDL
d. Thực hiện sao lưu dữ liệu vào giờ cao điểm
CHỦ ĐỀ EICT: ỨNG DỤNG TIN HỌC
PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH LÀM VIDEO
BÀI 1: MỘT SỐ THAO TÁC CHỈNH SỬA ẢNH VÀ HỖ TRỢ CHỈNH SỬA ẢNH
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức:
- Thực hiện được các thao tác: cắt, thu nhỏ, phóng to và di chuyển ảnh.
- Thực hiện được một số thao tác chỉnh sửa ảnh: cắt ảnh, hiệu chỉnh màu sắc cho ảnh và biến
đổi ảnh đơn giản (thay đổi kích thước, xoay, lật, làm nghiêng). 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
• Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân
trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác
• Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.
• Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp
để giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa
chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
- Năng lực tin học:
• NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông): HS được
rèn luyện, bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc học lập trình. 3. Về phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
- Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ học tập theo yêu cầu của giáo viên
II. Thiết bị dạy học và học liệu.
- Thiết bị dạy học: • Máy tính hoặc Laptop;
• Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử. - Học liệu:
• Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
• Các video hướng dẫn trên You Tube, bút dạ, bảng phụ
III. Tiến trình dạy học.
1. Hoạt động 1: Khởi động

a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú học tập cho học sinh.
b. Nội dung hoạt động: Chiếu nội dung câu hỏi phần khởi động
- HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi. - Nội dung câu hỏi:
• Muốn nhìn bao quát toàn bộ ảnh trong khi màn hình không hiển thị hết bức ảnh?
• Muốn nhìn gần và rõ một chi tiết trong ảnh để xử lí?
• Muốn quan sát rõ hai vùng ảnh đã được phóng to và ở vị trí xa nhau, không nhìn thấy cả hai cùng một lúc? c. Sản phẩm:
- Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra, đáp án mẫu có thể như sau:
• Học sinh sẽ trả lời là phóng to ảnh, thu nhỏ ảnh và di chuyển các ảnh.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu trả nhiệm vụ lời.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn.
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần Thực hiện hỗ trợ; nhiệm vụ
GV có thể gợi ý cho các em các ứng dụng vào thực tế của các ảnh động
trên các trang web hay các trình chiếu trên Powerpoint, làm phim…
GV: Gọi đại diện 2 học sinh trình bày câu trả lời tương ứng. Báo cáo, HS báo cáo kết quả thảo luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có).
Kết luận, nhận - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. định
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
2.1. Thu nhỏ, phóng to và di chuyển ảnh. a. Mục tiêu:
- Học sinh biết được biểu tượng của công cụ thu nhỏ, phóng to và các bước thực hiện thu nhỏ,
phóng to và di chuyển ảnh. b. Nội dung:
-
Mở tệp ảnh trong GIMP, sau đó quan sát bảng công cụ và các thành phần xung quanh cửa sổ
ảnh. Từ đó, hãy dự đoán xem những công cụ nào giúp thu nhỏ, phóng to và di chuyển ảnh.
- Nêu các thao tác thu nhỏ, phóng to và di chuyển ảnh.
Câu 1: Hãy chỉ ra trên màn hình cửa sổ ảnh, đâu là công cụ giúp thu nhỏ, phóng to và di chuyển ảnh?
Câu trả lời dự kiến:
HS chỉ trên màn hình công cụ ảnh.

Câu 2: Nêu các thao tác thu nhỏ, phóng to ảnh?
Câu trả lời dự kiến:
+ Cách 1: Giữ phím Ctrl rồi lăn nút cuộn chuột theo chiều tiến hoặc lùi.
+ Cách 2: Gõ trực tiếp giá trị vào ô tỉ lệ thu/phóng ở góc dưới bên trái thanh trạng thái.
+ Cách 3: Sử dụng công cụ Zoom (thu/phóng)
▪ Bước 1: Nháy chuột vào công cụ Zoom (thu/phóng)
▪ Bước 2: Đưa chuột vào cửa sổ ảnh và nháy chuột để phóng to ảnh hoặc giữ phím Ctrl
khi nháy chuột để thu nhỏ ảnh.
Câu 3: Nêu các bước di chuyển ảnh?
Câu trả lời dự kiến: link tham khảo https://www.youtube.com/watch?v=veZtewbjV9s
+ Cách 1: Giữ phím Space rồi di chuyển chuột.
+ Cách 2: Sử dụng thanh trượt dọc và thanh trượt ngang để cuộn nội
dung trong cửa sổ sao cho hiển thị được vùng ảnh cần xem.
Di chuyển ảnh nhưng không di chuyển khung ảnh, sử dụng công cụ Move (di chuyển):
▪ Bước 1: Nháy chuột vào công cụ Move (di chuyển)
▪ Bước 2: Kéo thả chuột trên đối tượng để di chuyển. c. Sản phẩm:
- Thu nhỏ, phóng to được ảnh.
- Di chuyển được ảnh nhân vật bằng công cụ Move lệch khỏi khung
ảnh do khung ảnh cố định.
d. Tổ chức thực hiện: Nhiệm vụ
Cách thức tổ chức
Chuyển giao GV yêu cầu HS: nhiệm vụ - Trả lời các câu hỏi
HS tiếp nhận nhiệm vụ, ôn lại các kiến thức đã học liên quan, thảo luận Thực
hiện để tìm ra các câu trả lời thích hợp. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi các bạn học sinh để trả lời các câu hỏi. Báo cáo,
HS trả lời câu hỏi theo sự hiểu biết cá nhân. thảo luận
GV yêu cầu các các hs khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung câu trả lời của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
- Cho hs xem thêm một số ảnh động. 2.2. Cắt ảnh:
a. Mục tiêu:
Học sinh chỉnh sửa được ảnh và chọn ảnh, giữ lại một phần bức ảnh và loại bỏ phần thừa.
b. Nội dung:
Học sinh hoạt động theo nhóm để hoàn thành các yêu cầu Câu hỏi:
Câu 1: Thế nào là cắt ảnh?

Câu trả lời dự kiến:
Cắt ảnh là chọn, giữ lại một phần bức ảnh và loại bỏ phần còn lại.
Câu 2: Nêu các bước thực hiện cắt ảnh?
Câu trả lời dự kiến: link tham khảo https://www.youtube.com/watch?v=veZtewbjV9s
+ Bước 1: Nháy chuột chọn công cụ Crop
(cắt ảnh) rồi đưa chuột vào cửa sổ ảnh để xác
định một vùng ảnh hình chữ nhật cần lấy (Hình 3b)
+ Bước 2: Kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn để điều chỉnh
kích thước vùng ảnh cần cắt.
+ Bước 3: Nhấn phím Enter để xóa toàn bộ vùng ảnh bên ngoài vùng đã chọn.
Lưu ý: Ở lớp 10, sau khi cắt ảnh, thường phải thực hiện lệnh Layer\Layer to Image Size hoặc
Image\Fit Canvas to Layers để điều chỉnh khung ảnh vừa với ảnh sau khi cắt. c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Cắt được ảnh nhân vật theo yêu cầu đầu bài.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm hoàn thành câu Thực hiện trả lời. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác. 2.3. Biến đổi ảnh
a. Mục tiêu:
Học sinh chỉnh sửa bức ảnh bị nghiêng cho thẳng lại bằng công cụ Perspective
b. Nội dung: Học sinh hoạt động theo nhóm máy để hoàn thành các yêu cầu Câu hỏi:
Câu 1: Hãy nêu tên một số công cụ biến đổi ảnh?
Câu trả lời dự kiến: + Scale
(thay đổi kích thước) + Rotate (xoay ảnh) + Flip (lật ảnh) + Perspective
(biến đổi phối cảnh
Câu 2: Nêu các bước để biến đổi ảnh?
Câu trả lời dự kiến: Có 3 bước
Chuẩn bị ảnh tĩnh cho ảnh động.
+ Bước 1: Nháy chuột chọn công cụ biến đổi ảnh trong hộp công cụ.
+ Bước 2: Nháy chuột vào ảnh, một khung bao quanh ảnh xuất hiện (hình 4b) với các ô vuông
nhỏ ở các góc, trên các cạnh và ở trung tâm gọi là mốc điều khiển. Hoặc sử dụng hộp thoại
để nhập các tham số biến đổi ảnh.
+ Bước 3: Tiến hành kéo thả chuột từ các mốc điều khiển hoặc nhập tham số vào hộp thoại.
Nhấn Enter để xác nhận kết quả, muốn hủy bỏ kết quả nhấn Esc hoặc lệnh Reset trong hộp thoại. c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tạo được ảnh động
- Lệnh Filter\Animation của GIMP cung cấp một số hiệu ứng để tạo ảnh động.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC Chuyển
giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm hoàn thành câu Thực hiện trả lời. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn.
Kết luận, nhận - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những định
nhóm học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
3. Hoạt động 3: Thực hành chỉnh sửa ảnh a. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng chỉnh sửa ảnh (thu nhỏ, phóng ti, di chuyển, cắt, hiệu
chỉnh màu sắc, sửa chữa ảnh nghiêng, lật đối xứng ảnh) trong GIMP b. Nội dung:
HS đọc yêu cầu và hướng dẫn thực hiện trong SGK để:
+ Hiệu chỉnh màu sắc cho vùng ảnh
+ Sửa chữa ảnh bị nghiêng và lật đối xứng ảnh c. Sản phẩm:
+ Hiệu chỉnh được màu sắc cho ảnh (Hình 5)
+ Sửa chữa ảnh cầu Cần Thơ bị nghiêng và lật đối xứng ảnh.
d. Tổ chức thực hiện
- GV hướng dẫn cho hs cách hiệu chỉnh màu sắc ảnh, sửa chữa ảnh và lật đối xứng cho ảnh.
- HS: Làm thực hành trên máy tính.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu:
Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:
- HS sưu tầm một bức ảnh bị chụp nghiêng, sau đó sửa cho bức ảnh khỏi nghiêng và hiệu chỉnh
lại màu sắc cho đối tượng trong ảnh.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV hướng dẫn cho hs cách làm
- HS: Làm thực hành trên máy tính
5. Hoạt động 5: Hướng dẫn học sinh tự học
-
Hướng dẫn học bài cũ
-
Hướng dẫn chuẩn bị bài mới
CHỦ ĐỀ EICT: ỨNG DỤNG TIN HỌC
PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO BÀI 2: TẨY XÓA ẢNH
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức và kĩ năng:
- Học sinh biết ý nghĩa của việc tẩy xóa ảnh.
- Học sinh biết nguyên lí thực hiện chức năng tẩy xóa trong phần mềm GIMP.
- Thực hiện được cách tẩy xóa ảnh bằng các công cụ Clone và Healing.
- Thực hiện được cách sao chép ảnh theo phép phối cảnh bằng công cụ Perspective Clone. 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân trong
quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác.
+ Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp để
giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải
pháp để chọn được phương án nhằm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
- Năng lực tin học:
+ Nla và NLc: Sử dụng được các phần mềm thiết kế đồ họa, chỉnh sửa ảnh để tạo ra sản phẩm
số phục vụ học tập và đáp ứng sở thích của cá nhân. 3. Về phẩm chất:
-
Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. Thiết bị dạy học và học liệu. 1. Giáo viên

- Chuẩn bị Bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học
III. Tiến trình dạy học.
1. Hoạt động khởi động (mở đầu)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh. Học sinh biết được thế nào là tẩy xóa ảnh, hiểu
được ý nghĩa của công việc này.
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi - Sản phẩm:
+ Trình bày của học sinh về tên các công cụ được sử dụng để tẩy xóa ảnh trong phần mềm GIMP.
+ Ví dụ của học sinh về các trường hợp thực tiễn cần tẩy xóa ảnh.
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Hãy tưởng tượng rằng em và nhóm bạn đang tổ chức một buổi chụp ảnh tại công viên.
Em đã chụp một bức hình tuyệt đẹp với tất cả mọi người cười tươi, nhưng có một điều không
may xảy ra. Trong bức ảnh đó, có một người lạ mặt xuất hiện và làm xấu đi không khí vui vẻ
của bức hình. Em muốn xóa người này ra khỏi bức ảnh để giữ lại kỷ niệm tuyệt vời của mọi
người. Bài tập đặt ra cho các em là: Làm thế nào để tẩy xoá người lạ mặt này ra khỏi bức ảnh
mà không làm mất đi các chi tiết khác?
Hãy quan sát đoạn video về quá trình tẩy xóa ảnh trên phần mềm GIMP, sau đó hãy cho biết:
- Người ta đã sử dụng những công cụ nào của phần mềm GIMP để tẩy xóa và phục hồi ảnh?
- Hãy nêu một số ví dụ hay tình huống trong thực tiễn cần phải tẩy xóa ảnh. Trả lời:
- Học sinh quan sát video và trả lời, lấy các ví dụ trong thực tế mà mình đã gặp.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
2.1.Tìm hiểu công cụ tẩy xóa ảnh Clone a. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được tác dụng của công cụ Clone trong việc tẩy xóa ảnh.
- Học sinh biết cách sử dụng Clone để tẩy xóa ảnh. b. Nội dung:
-
Nguyên tắc tẩy xóa đó là sao chép điểm ảnh mẫu để áp dụng cho các điểm ảnh cần tẩy xóa.
- Trong phần mềm GIMP, một trong các công cụ chính để tẩy xóa ảnh là Clone.
? Yêu cầu 1: Quan sát lại video và hãy dựa vào nguyên tắc tẩy xóa ảnh để cho biết tác dụng của
công cụ Clone trong tẩy xóa ảnh.
? Yêu cầu 2: Quan sát lại video(nếu cần thiết) và nêu cách sử dụng công cụ Clone? c. Sản phẩm:
- Nêu được tác dụng của Clone.
- Các bước dùng công cụ Clone để tẩy xóa ảnh
d. Tổ chức thực hiện: Nhiệm vụ Cách thức tổ chức
- Với mỗi yêu cầu đã nêu giáo viên có thể cho học sinh quan sát lại Chuyển giao video. nhiệm vụ
- Yêu cầu 1 và 2: Học sinh được tổ chức thảo luận theo cặp.
- Học sinh hiểu yêu cầu và có thể đề nghị được xem lại video.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, quan sát video và thực hiện 2 yêu cầu. Thực
hiện - GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em nhiệm vụ cần hỗ trợ.
- GV: Gọi đại diện 1 số cặp trả lời. Báo cáo,
- HS: trả lời các yêu cầu 1 và 2. thảo luận
- GV yêu cầu các cặp khác nhận xét, bổ sung..
- HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn.
- GV nhận xét, chính xác các câu trả lời của học sinh khi thực hiện các
yêu cầu và đó cũng là kiến thức cần chốt. Kết luận, nhận định
2.2. Tìm hiểu công cụ tẩy xóa ảnh Healing a.Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được tác dụng của công cụ Healing trong việc tẩy xóa ảnh.
- Học sinh biết cách sử dụng Healing để tẩy xóa ảnh. b.Nội dung:
- Trong phần mềm GIMP, một công cụ nữa để tẩy xóa ảnh là Healing.
? Yêu cầu 1: Quan sát lại video và hãy dựa vào nguyên tắc tẩy xóa ảnh để cho biết tác dụng của
công cụ Healing trong tẩy xóa ảnh.
? Yêu cầu 2: Quan sát lại video(nếu cần thiết) và nêu cách sử dụng công cụ Healing?
? Yêu cầu 3: Hãy so sánh sự khác nhau giữa hai công cụ Clone và Healing? Và từ đó cho biết
trường hợp nào thì nên dùng công cụ nào? c. Sản phẩm:
- Nêu được tác dụng của Healing.
- Các bước dùng công cụ Healing để tẩy xóa ảnh.
d. Tổ chức thực hiện: Nhiệm vụ Cách thức tổ chức
- Với mỗi yêu cầu đã nêu giáo viên có thể cho học sinh quan sát lại Chuyển giao video. nhiệm vụ
- Yêu cầu 1 và 2: Học sinh được tổ chức thảo luận theo cặp.
- Học sinh hiểu yêu cầu và có thể đề nghị được xem lại video.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, quan sát video và thực hiện 2 yêu cầu. Thực
hiện - GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em nhiệm vụ cần hỗ trợ.
- GV: Gọi đại diện 1 số cặp trả lời. Báo cáo,
- HS: trả lời các yêu cầu 1 và 2. thảo luận
- GV yêu cầu các cặp khác nhận xét, bổ sung..
- HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn.
- GV nhận xét, chính xác các câu trả lời của học sinh khi thực hiện
các yêu cầu và đó cũng là kiến thức cần chốt. Kết luận, nhận định
2.3. Tìm hiểu cách sao chép ảnh theo phép biến đổi phối cảnh bằng công cụ Perspective Clone a. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được tác dụng của công cụ Perspective Clone trong việc sao chép các đối tượng mẫu.
- Học sinh biết cách sử dụng Perspective Clone. b. Nội dung:
? Yêu cầu 1: Học sinh quan sát hình 6a và hình 6b trong sách giáo khoa.
? Yêu cầu 2: Hãy cho biết nếu dùng công cụ Clone thì sẽ cho ra kết quả như thế nào? Giải thích?
? Yêu cầu 3: Tìm hiểu công cụ Perspective Clone để sao chép đối tượng theo phép đồng dạng phối cảnh. c. Sản phẩm:
- Kỹ năng và hiểu biết của học sinh trong việc sử dụng công cụ Perspective Clone để xử lý ảnh.
d. Tổ chức thực hiện: Nhiệm vụ
Cách thức tổ chức Chuyển
- Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh
giao nhiệm - Yêu cầu 1, 2 và 3: Học sinh được tổ chức thảo luận theo cặp. vụ
Thực hiện - HS tiếp nhận nhiệm vụ, quan sát sách giáo khoa và thực hiện các yêu cầu. nhiệm vụ
- GV quan sát học sinh thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
- GV: Gọi đại diện 1 số cặp trả lời. Báo cáo,
- HS: trả lời các yêu cầu. thảo luận
- GV yêu cầu các cặp khác nhận xét, bổ sung..
- HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn.
- GV nhận xét, chính xác các câu trả lời của học sinh khi thực hiện các yêu
cầu và đó cũng là kiến thức cần chốt. Kết luận, nhận định
3. Hoạt động 3: Luyện tập: Thực hành tẩy xóa ảnh a. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách lựa chọn công cụ tẩy xóa ảnh phù hợp với tình huống cần xử lý.
- Học sinh biết cách xác định vị trí ảnh mẫu phù hợp cho các công cụ tẩy xóa và phục hồi ảnh.
- Học sinh biết cách xử lý những dấu vết tẩy xóa bị lộ ra để nhận được ảnh tự nhiên hơn. b) Nội dung: ? Yêu cầu 1:
? Yêu cầu 2: Cần sử dụng công cụ nào để tẩy xóa và lấy điểm ảnh mẫu ở đâu? c) Sản phẩm:
- Ảnh nhận được sau khi học sinh đã loại bỏ một số chi tiết trên ảnh.
- Lưu ảnh kết quả sau khi xử lý vào một tệp định dạng JPG bằng lệnh File\Export As.
d) Tổ chức thực hiện Nhiệm vụ Cách thức tổ chức
- GV: chia lớp thành các cặp nhóm. Mỗi cặp nhóm gồm các học sinh Chuyển
giao ngồi cạnh nhau. Mỗi nhóm thực hiện một yêu cầu. nhiệm vụ
- HS: Các nhóm hiểu yêu cầu và bắt đầu thực hiện nhiệm vụ được giao.
- Các nhóm trao đổi, thảo luận và thực hiện yêu cầu.
- GV: đi đến một số nhóm để gợi ý, giải thích cho học sinh hiểu(nếu Thực
hiện cần thiết). Khuyến khích các nhóm trao đổi thảo luận. nhiệm vụ
- GV: cho 2 nhóm cùng một cặp trao đổi câu trả lời cho nhau để kiểm tra.
- HS: 2 nhóm thống nhất câu trả lời
- GV: Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
- HS: Trình bày câu trả lời của mình thảo luận
- GV: yêu cầu các cặp khác nhận xét, bổ sung..
- HS: nhận xét, góp ý bổ sung(nếu có).
- GV nhận xét, chính xác các câu trả lời của học sinh khi thực hiện
các yêu cầu và đó cũng là kiến thức cần chốt. Kết luận, nhận định
4. Hoạt động 4: Vận dụng a. Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện được việc tẩy xóa ảnh và phục hồi đơn giản cho một số ảnh. b. Nội dung:
? Hãy sử dụng phần mềm Gimp để tiến hành tẩy xóa, phục hồi một số chi tiết trong ảnh theo ý thích của em.
? Lưu ảnh kết quả sau khi xử lý vào 1 tệp định dạng JPG bằng lệnh File\Export As. c. Sản phẩm
- Ảnh nhận được sau khi học sinh loại bỏ 1 số chi tiết trên ảnh như ý định mà chính các em tự đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện: Nhiệm vụ Cách thức tổ chức
- GV: Nêu yêu cầu thực hành tẩy xóa và phục hồi ảnh. Chuyển
giao - HS: hiểu yêu cầu, tìm kiếm, chuẩn bị ảnh cần thực hiện và bắt đầu nhiệm vụ thực hiện.
- Học sinh thảo luận và thực hiện tẩy xóa và phục hồi những chi tiết
Thực hiện nhiệm trong ảnh mà mình đã chọn. vụ
- GV: quan sát học sinh thực hiện.
- GV: Gọi đại diện 1 số học sinh trình bày câu trả lời.
- HS: Trình bày câu trả lời của mình Báo cáo,
- GV: yêu cầu các cặp nhóm khác nhận xét, bổ sung chất lượng tẩy thảo luận xóa và phục hồi ảnh.
- HS: nhận xét, góp ý bổ sung. Kết luận,
- GV nhận xét kết quả chung và nêu các chú ý nếu cần. nhận định
5. Hoạt động 5: Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Đọc trước bài tiếp theo.
- Hãy sử dụng phần mềm Gimp để tẩy xóa 1 số chi tiết trong những bức ảnh theo ý thích của em
giống như phần thực hành trên lớp.
CHỦ ĐỀ EICT: ỨNG DỤNG TIN HỌC
PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH LÀM VIDEO BÀI 3: TẠO ẢNH ĐỘNG
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức:
- Tạo được ảnh động với hiệu ứng tự thiết kế
- Tạo được ảnh động từ các hiệu ứng có sẵn trong phần mềm. 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
• Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân
trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác
• Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.
• Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp
để giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa
chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
- Năng lực tin học:
• NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông): HS được
rèn luyện, bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc học lập trình. 3. Về phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
- Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ học tập theo yêu cầu của giáo viên
II. Thiết bị dạy học và học liệu.
- Thiết bị dạy học: • Máy tính hoặc Laptop;
• Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử. - Học liệu:
• Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
• Các video hướng dẫn trên You Tube, bút dạ, bảng phụ
III. Tiến trình dạy học.
1. Hoạt động 1: Khởi động

a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú học tập cho học sinh.
b. Nội dung hoạt động: Cho học sinh xem ảnh con bướm vỗ cánh
(link:https://drive.google.com/file/d/1hCpHneca_YffQNRpEj6Z1gil6O39tpan/view?usp=drive _link)
- Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi. - Nội dung câu hỏi:
• Các em có muốn thiết kế con bướm như hình vừa xem không?
• Con bướm vừa xem thiết kế bằng phần mềm nào? c. Sản phẩm:
- Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra, đáp án mẫu có thể như sau:
• Học sinh sẽ trả lời là muốn làm.
• Con bướm được thiết kế bằng phần mền Gimp hoặc các phần mền khác dùng để thiết
kế ảnh (nhưng giáo viên sẽ xoáy sâu vào phần mềm Gimp).
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu trả nhiệm vụ lời.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn.
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần Thực hiện hỗ trợ; nhiệm vụ
GV có thể gợi ý cho các em các ứng dụng vào thực tế của các ảnh động
trên các trang web hay các trình chiếu trên Powerpoint, làm phim…
GV: Gọi đại diện 2 học sinh trình bày câu trả lời tương ứng. Báo cáo, HS báo cáo kết quả thảo luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
2.1. Ảnh động, kịch bản và hiệu ứng của ảnh động. a. Mục tiêu:
- Học sinh biết được thế nào là ảnh động, kịch bản và hiệu ứng của ảnh động.
- Cho học sinh tiếp xúc với một số ảnh động đã được giáo viên chuẩn bị trước. b.Nội dung:
Câu 1: Ảnh động là gi?

Câu trả lời dự kiến:
+ Ảnh động là sự kết hợp và thể hiện của nhiều ảnh tĩnh trong những khoảng thời gian ngắn.
+ Ảnh động được tạo ra từ các ảnh tĩnh.
Câu 2: Kịch bản của ảnh động là gì?
Câu trả lời dự kiến:
+ Là thứ tự và thời gian xuất hiện của các ảnh tĩnh.
Câu 3: Hiệu ứng của ảnh động là gi?
Câu trả lời dự kiến:
+ Là sự chuyển động liên tục của các lớp ảnh tĩnh. c. Sản phẩm:
- Ảnh động là sự kết hợp và thể hiện của nhiều ảnh tĩnh trong những khoảng thời gian ngắn.
- Các ảnh tĩnh được gọi là khung hình của ảnh động.
- Kịch bản ảnh động là thứ tự và thời gian xuất hiện của các ảnh tĩnh.
- Hiệu ứng của ảnh động là sự chuyển động liên tục của các lớp ảnh tĩnh.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV yêu cầu HS: nhiệm vụ - Trả lời các câu hỏi
HS tiếp nhận nhiệm vụ, ôn lại các kiến thức đã học liên quan, thảo luận Thực
hiện để tìm ra các câu trả lời thích họp. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi các bạn học sinh để trả lời các câu hỏi. Báo cáo,
HS trả lời câu hỏi theo sự hiểu biết cá nhân. thảo luận
GV yêu cầu các các hs khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung câu trả lời của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
- Cho hs xem thêm một số ảnh động.
2.2. Tạo ảnh động với hiệu ứng tự thiết kế trong GIMP a.Mục tiêu:
- Học sinh tạo được 1 ảnh động với hiệu ứng tự thiết kế trong GIMP b.Nội dung:
Học sinh hoạt động theo nhóm để hoàn thành các yêu cầu Câu hỏi:
Câu 1: Các bước để tạo ảnh động với hiệu ứng tự thiết kế trong GIMP?
Câu trả lời dự kiến: Có 3 bước
+ Bước 1: Chuẩn bị ảnh tĩnh cho ảnh động.
+ Bước 2: Xây dựng kịch bản cho hiệu ứng của ảnh động.
+ Bước 3: Xuất ảnh động.
Câu 2: Tạo ảnh con bướm vỗ cánh GIMP?
Câu trả lời dự kiến:
+ TH1: Nếu dạy ở phòng máy các nhóm sẽ thảo luận, bàn bạc để thiết kế ảnh theo yêu cầu trên máy
+ TH2: Nếu dạy ở phòng học thì giáo viên sẽ thiết kế cho học sinh xem. c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tạo được ảnh con bướm động
- Có thể tham khảo cách làm qua link: https://youtu.be/e2c9FhsLc-k
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm hoàn thành câu Thực hiện trả lời. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.3. Tạo ảnh động từ hiệu ứng có sẵn trong GIMP
a. Mục tiêu:
Học sinh tạo được 1 ảnh động từ hiệu ứng có sẵn trong GIMP b. Nội dung:
Học sinh hoạt động theo nhóm để hoàn thành các yêu cầu Câu hỏi:
Câu 1: Các bước để tạo ảnh động với hiệu ứng tự thiết kế trong GIMP?
Câu trả lời dự kiến: Có 3 bước
+ Bước 1: Chuẩn bị ảnh tĩnh cho ảnh động.
+ Bước 2: Tạo dãy khung hình cho ảnh động và gắn thời gian (nếu cần)
+ Bước 3: Xuất ảnh động.
Câu 2: Tạo ảnh động từ các ảnh có sẵn như hình 8 SGK?
Câu trả lời dự kiến:
+ TH1: Nếu dạy ở phòng máy các nhóm sẽ thảo luận, bàn bạc để thiết kế ảnh theo yêu cầu trên máy
+ TH2: Nếu dạy ở phòng học thì giáo viên sẽ thiết kế cho học sinh xem c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Tạo được ảnh động
- Lệnh Filter\Animation của GIMP cung cấp một số hiệu ứng để tạo ảnh động.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm hoàn thành câu Thực hiện trả lời. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
3. Hoạt động 3: Thực hành tạo hiệu ứng cho ảnh động
a. Mục tiêu:
Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng tạo ảnh động trong GIMP
b. Nội dung:
HS đọc yêu cầu và hướng dẫn thực hiện trong SGK để tạo con lắc động.
c. Sản phẩm: Tạo được ảnh con lắc động
d. Tổ chức thực hiện
- GV hướng dẫn cho hs cách tạo con lắc động ( có thể tham khảo theo link:
https://youtu.be/U9jBQaxexfI, https://youtu.be/pXML2Ao3qJM)
- HS: Làm thực hành trên máy tính.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu:
Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung: Tương tự học sinh sẽ tạo ảnh con lật đật lắc lư d. Tổ chức thực hiện:
- GV hướng dẫn cho hs cách tạo ảnh con lật đật lắc lư
- HS: Làm thực hành trên máy tính
5. Hoạt động 5: Hướng dẫn học sinh tự học
-
Hướng dẫn học bài cũ
-
Hướng dẫn chuẩn bị bài mới
CHỦ ĐỀ EICT: ỨNG DỤNG TIN HỌC
PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH LÀM VIDEO
BÀI 4: GIỚI THIỆU PHẦN MỀM LÀM VIDEO
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức:
- Sử dụng được một số chức năng chính của phần mềm
- Tạo được đoạn phim, nhập ảnh, video có sẵn. 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
• Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân
trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác
• Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.
• Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp
để giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa
chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. - Năng lực tin học:
• NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông): HS được
rèn luyện, bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc học lập trình. 3. Về phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
- Có ý thức hoàn thành công việc mà bản thân được phân công, phối hợp với thành viên trong
nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
II. Thiết bị dạy học và học liệu.
- Thiết bị dạy học: • Máy tính hoặc Laptop;
• Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử. - Học liệu:
• Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
• Các video hướng dẫn trên You Tube, bút dạ, bảng phụ
III. Tiến trình dạy học.
1. Hoạt động 1: Khởi động

a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú học tập cho học sinh tìm hiểu cách làm video, tạo ra phim hoạt hình.
b. Nội dung hoạt động: Cho học sinh xem các video, phim hoạt hình 2D, 3D được tạo ra từ phần mềm làm video
- HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi. - Nội dung câu hỏi:
• Các video có thể được ứng dụng trong các lĩnh vực nào trong cuộc sống?
• Em hãy nêu những lợi ích của việc sử dụng video để truyền tải thông tin.
• Các em có biết các video được tạo bằng phần mềm nào không? Hãy kể tên các phần
mềm mà em biết hoặc đã sử dụng.
• Việc biết sử dụng phần mềm tạo ra các video có phải là một kĩ năng cần thiết cho thế hệ trẻ? c. Sản phẩm:
- Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
+ Việc làm video, hay phim hoạt hình có thể ứng dụng trong lĩnh vực giải trí, học tập,…
+ Video có thể truyền tải thông tin một cách mạnh mẽ do sự kết hợp giữa âm thanh, hình
ảnh làm cho não bộ con người tiếp nhận thông tin tốt hơn
+ Học sinh có thể liệt kê tên các phần mềm như Adobe After Effect, Capcut, Adobe
Premiere,…. Có trên máy tính và điện thoại. Tuy nhiên các phần mềm làm hoạt hình 2D
và 3D có thể các em không biết.
+ Đây là một kỹ năng cần thiết.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu nhiệm vụ trả lời.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn.
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em Thực
hiện cần hỗ trợ; nhiệm vụ
GV có thể gợi ý cho các em các ứng dụng vào thực tế của các ảnh
động trên các trang web hay các trình chiếu trên Powerpoint, làm phim…
GV: Gọi đại diện 2 học sinh trình bày câu trả lời tương ứng. Báo cáo, HS báo cáo kết quả thảo luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức 2.1. Kịch bản phim a. Mục tiêu:
- Học sinh biết được các bước cơ bản làm phim hoạt hình đơn giản với sự hỗ trợ của các phần mềm làm phim.
- Học sinh biết được các khái niệm cơ bản như kịch bản phim, các đối tượng trong phim, hoạt
động, cảnh nền, phân cảnh, cảnh
- Thực hành xấy dựng kịch bản phim (theo cách sử dụng phần mềm)
b. Nội dung: Cho học sinh xem các video, phim hoạt hình 2D, 3D được tạo ra từ phần mềm làm video
- HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi.
- Học sinh hoạt động theo nhóm để hoàn thành các yêu cầu
- Nội dung câu hỏi thảo luận:
o Theo các em các bước để tạo nên một video là gì?
o Kịch bản của video này là gì?
o Hãy kể trên các đối tượng có trong video?
o Video em vừa xem có mấy cảnh? Phân cảnh là gì khác gì với cảnh?
o Từ các câu hỏi trên hãy đưa ra khái niệm liên quan.
c. Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
d. Tổ chức thực hiện:
NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm hoàn thành câu Thực hiện trả lời. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời.
Báo cáo, thảo HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.2. Hướng dẫn cài đặt phần mềm
a. Mục tiêu:
Học sinh biết cách tìm kiếm, tải về và cài đặt phần mềm trên máy tính cá nhân. b. Nội dung:
Giáo viên hướng dẫn các bước cài đặt phần mềm Animiz Animiz bản Free • 8 Built-in Roles
• 5 cảnh cho mỗi Project
• 2 hình nền cho mỗi cảnh
• 6 Máy ảnh (Số lượng máy ảnh tối đa trong mỗi cảnh)
Hướng dẫn cài đặt
Link tải phần mềm: https://animiz.com/download
Link tải Java: https://www.java.com/en/download/
Đăng ký và đăng nhập
Sau khi tải và cài đặt phần mềm animiz, để sử dụng một số chức năng như chèn background,..
phần mềm sẽ yêu cầu đăng ký và đăng nhập. Người dùng tạo tài khoản và đăng nhập để sử dụng. Các bước:
1. Download và giải nén Animiz Animation Maker 2.5.6 Full
2. Khởi chạy chương trình và đăng ký tài khoản miễn phí
3. Vào Email Xác nhận tài khoản Animiz của bạn
4. Đăng nhập vào chương trình và thiết kế Video hoạt hình theo nhu cầu.
Bạn cần cài đặt Java để hổ trợ phần mềm Amimiz chạy trên môi trường JAVA, nên bạn cần
cài thêm JAVA để hổ trợ thư viện.
c. Sản phẩm: Học sinh có thể tự cài đặt và sử dụng phần mềm trên máy tính cá nhân
d. Tổ chức thực hiện:
NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu nhiệm vụ trả lời.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em nhiệm vụ cần hỗ trợ
GV: Gọi đại diện 2 học sinh trình bày câu trả lời tương ứng.
Báo cáo, thảo HS báo cáo kết quả luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
2.3. Khám phá phần mềm Animiz Animation Maker a. Mục tiêu:
- Học sinh thực hành việc khám phá phần mềm Animiz.
- Học sinh làm quen giao diện phần mềm, các tính năng cơ bản thông qua quan sát video mẫu có sẵn trong phần mềm
b. Nội dung: Giáo viên mở phần mềm animiz cho học sinh xem giao diện và hướng dẫn các
cách tạo video mới cũng như giới thiệu các dạng video mà phần mềm có thể xuất ra Tạo video mới Có 3 cách tạo video:
1. New empty project: Tạo mới hoàn toàn
2. Templates: Sử dụng mẫu online có sẵn
3. New project from PPT: nhập file PowerPoint (yêu cầu cài Java) Xuất video
Animiz cung cấp cho bạn ba định dạng để xuất bản dự án hoạt hình. Xuất bản nó lên Đám mây,
dưới dạng Video và dưới dạng Gif.
Bạn có thể xuất bản video có độ phân giải cao sang máy tính cục bộ ở 6 định dạng khác nhau,
bao gồm .mp4, .mov, .wmv, .avi, .flv, .mkv tùy theo nhu cầu của bạn.
Học sinh hoạt động theo nhóm để hoàn thành các yêu cầu Câu hỏi:
Câu 1: Học sinh quan sát giao diện Anmiz và mô tả chúng.
Màn hình làm việc c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành câu trả lời.
- Biết các cách tạo mới video
- Biết các thanh công cụ có trên màn hình làm việc
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu nhiệm vụ trả lời.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em nhiệm vụ cần hỗ trợ
GV: Gọi đại diện 2 học sinh trình bày câu trả lời tương ứng. Báo cáo, HS báo cáo kết quả thảo luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
3. Hoạt động 3: Thực hành tạo video a. Mục tiêu:
- Học sinh tạo được một đoạn video hướng dẫn thiết kế logo đơn giản. Đoạn video gồm các ảnh
chụp các bước thực hiện và có nhạc nền.
b. Nội dung: HS đọc yêu cầu và hướng dẫn thực hiện trong SGK trang 109
c. Sản phẩm: Tạo được video theo yêu cầu
d. Tổ chức thực hiện
- GV hướng dẫn cho hs cách tạo
Tóm tắt các bước vào thao tác để tạo 1 video:
1. Xác định chủ đề, lên kịch bản cho video
2. Chuẩn bị hình ảnh nền, các đối tượng (người, vật,…), âm thanh
3. Tạo 1 project mới trên Animiz 4. Đặt thời gian 5. Nhập ảnh
6. Chỉnh sửa: thay đổi khung thời gian cho đối tượng (ảnh), phóng to/ thu nhỏ ảnh, hiệu

ứng xuất hiện và biến mất cho đối tượng
7. Nhập âm thanh, edit âm thanh
8. Lưu project, xuất video.

Hướng dẫn thực hiện chi tiết:
Tổng thời gian 30 giây, có 6 hình à Mỗi hình 5 giây.
Chọn hiệu ứng xuất hiện, biến mất cho ảnh bằng cách nhấn double-click vào nó.
Kéo thả hiệu ứng xuất hiện và biến mất đến thời gian phù hợp
Thay đổi kích thước ảnh
à double-click vào ảnh
- HS: Làm thực hành trên máy tính.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu:
Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:
Em hãy tạo video giới thiệu một lễ hội ở quê mà em biết. d. Tổ chức thực hiện:
- GV hướng dẫn cho hs cách tạo video
- HS: Làm thực hành trên máy tính
5. Hoạt động 5: Củng cố
- Học sinh trả lời câu hỏi trong sgk trang 111
- Học sinh trả lời câu hỏi trong sbt trang 51
CHỦ ĐỀ EICT: ỨNG DỤNG TIN HỌC
PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH LÀM VIDEO BÀI 5: CHỈNH SỬA VIDEO
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức:
- Sử dụng được một số công cụ cơ bản chỉnh sửa video: chỉnh sửa hình ảnh, âm thanh, tạo phụ
đề, tạo các hiệu ứng chuyển cảnh, căn chỉnh thời gian.
- Biên tập được đoạn video phục vụ học tập, giải trí. 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
• Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân
trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác
• Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.
• Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp
để giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa
chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. - Năng lực tin học:
• NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông): HS được
rèn luyện, bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc học. 3. Về phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
- Có ý thức hoàn thành công việc mà bản thân được phân công, phối hợp với thành viên trong
nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
II. Thiết bị dạy học và học liệu.
- Thiết bị dạy học: • Máy tính hoặc Laptop;
• Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử. - Học liệu:
• Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
• Các video hướng dẫn trên You Tube, bút dạ, bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học.
1. Hoạt động 1: Khởi động

a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú học tập cho học sinh tìm hiểu cách chỉnh sửa video, phim hoạt hình.
b. Nội dung hoạt động: Cho học sinh xem các video, phim hoạt hình 2D, 3D được tạo ra từ phần mềm làm video
- HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi.
- Nội dung câu hỏi: Xem đoạn video em hãy liệt kê những thay đổi mà mình muốn và giải thích vì sao? c. Sản phẩm:
- Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
+ Chỉnh sửa lại hình ảnh
+ Chỉnh sửa lại âm thanh
+ Thêm hiệu ứng chuyển cảnh.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu trả nhiệm vụ lời.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn.
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần Thực hiện hỗ trợ; nhiệm vụ
GV có thể gợi ý cho các em các ứng dụng vào thực tế của các ảnh động
trên các trang web hay các trình chiếu trên Powerpoint, làm phim…
GV: Gọi đại diện 2 học sinh trình bày câu trả lời tương ứng.
Báo cáo, thảo HS báo cáo kết quả luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
2.1. Công việc chỉnh sửa video a. Mục tiêu:
- Học sinh biết được cần điều chỉnh và sắp xếp lại các cảnh, các đối tượng trong video.
- Học sinh phân biệt được các đối tượng cần chỉnh sửa trong video.
b. Nội dung: Cho học sinh xem các video, phim hoạt hình 2D, 3D được tạo ra từ phần mềm làm video
- HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi.
- Học sinh hoạt động theo nhóm để hoàn thành các yêu cầu
- Nội dung câu hỏi thảo luận:
o Xóa hình ảnh hoặc âm thanh trong video.
o Chọn hình ảnh, âm thanh tốt nhất cho video.
o Tạo câu chuyện cho video.
o Tạo sự hấp dẫn và cảm xúc cho video.
c. Sản phẩm: Từ yêu cầu HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
d. Tổ chức thực hiện:
NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm hoàn thành câu Thực hiện trả lời. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.2. Chỉnh sửa hình ảnh a. Mục tiêu:
- Học sinh biết được các thao tác gồm: chèn, xóa, thay đổi thứ tự, thay đổi khung thời gian xuất hiện ảnh. b. Nội dung:
Giáo viên hướng dẫn lần lượt các thao tác ở khung Timeline:
- Thêm ảnh: Thực hiện như bước nhập ảnh. Khi nhập một ảnh mới thì ảnh này sẽ xuất hiện ở
dòng đầu tiên trong khung Timeline.
- Xóa ảnh: chọn ảnh cần xóa, nháy chuột phải và chọn Delete object (hoặc chọn biểu tượng
thùng rác ở cuối khung Timeline).
- Thay đổi thứ tự ảnh: chọn ảnh cần di chuyển, nhấn nút mũi tên xuống hoặc lên ở cuối khung
Timeline để di chuyển ảnh đến vị trí mong muốn (Hình 1). Khi các đối tượng có cùng khung
thời gian thì chỉ có một đối tượng ở dòng trên cùng xuất hiện trên khung Canvas.
- Thay đổi thời gian xuất hiện ảnh:
+ Thay đổi cả khung thời gian của ảnh: Nháy chuột vào vùng giữa hiệu ứng xuất hiện và
hiệu ứng biến mất, kéo và thả đến vị trí mong muốn.
+ Thay đổi khung thời gian cho hiệu ứng của ảnh: Chọn hiệu ứng của ảnh và kéo thả đến
vị trí thời gian mong muốn (Hình 1). Muốn tăng hay giảm khoảng thời gian của các hiệu
ứng, trỏ chuột vào cạnh phải hoặc cạnh trái, khi chuột có hình mũi tên hai chiều thì kéo
thả đến điểm thời gian mong muốn.
- Thay đổi hiệu ứng của ảnh: Chọn hiệu ứng muốn thay đổi, nháy chuột phải và chọn Replace
animation
, chọn hiệu ứng thay thế, chọn Ok. Ví dụ: Anh10Hình 1 đã thay hiệu ứng None bằng Fade In.
Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng xuất hiện mặc định là None
và hiệu ứng biến mất là hiệu ứng biến mất của đối tượng đã được chọn trước đó. Animiz
cung cấp rất nhiều hiệu ứng như ở Hình 2.
- Thêm hiệu ứng xuất hiện: chọn nút
(Hình 1), chọn hiệu ứng (Hình 2), chọn OK. Ví dụ ở
Hình 1 đã thêm hiệu ứng Aperture cho Anh10.
- Xóa hiệu ứng: nháy chuột phải vào hiệu ứng muốn xóa chọn Delete animation.
c. Sản phẩm: Học sinh quan sát và nắm bắt được các thao tác chỉnh sửa ảnh.
d. Tổ chức thực hiện:
NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu trả nhiệm vụ lời.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần nhiệm vụ hỗ trợ
GV: Gọi đại diện 2 học sinh trình bày câu trả lời tương ứng. Báo cáo, HS báo cáo kết quả thảo luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
Lưu ý: Với mỗi ảnh có thể thêm nhiều hiệu ứng xuất hiện (Hình 2), hiệu ứng được thêm
sẽ xuất hiện ở bên phải hiệu ứng trước đó. Nhưng chỉ có một hiệu ứng biến mất với mỗi ảnh.
2.3. Chỉnh sửa âm thanh a.Mục tiêu:
- Học sinh biết được các thao tác biên tập âm thanh:
+ Cắt bỏ một phần âm thanh.
+ Cắt tệp âm thanh thành nhiều đoạn rồi ghép các đoạn với nhau.
+ Căn chỉnh thời gian sao cho âm thanh khớp với hình ảnh hiển thị.
b. Nội dung: Nháy đúp chuột vào tệp âm thanh, xuất hiện cửa sổ Audio editor như ở Hình 3.
- Chia tệp âm thanh thành nhiều đoạn: Muốn cắt tệp âm thanh tại vị trí nào, nháy chuột tại vị trí
đó (vị trí đầu đoạn và cuối đoạn) và chọn Split.
- Cắt bỏ một phần tệp âm thanh: chọn đoạn muốn xóa, chọn Delete hoặc nháy chuột tại vị trí bắt
đầu xóa, kéo thả chuột đến vị trí cuối cần xóa, chọn Delete. Nếu muốn khôi phục lại trạng thái
trước đó, chọn Undo. Sau khi chỉnh sửa xong, chọn OK (Hình 3).
- Ghép các đoạn âm thanh: Sau khi xóa một đoạn ở giữa tệp, nếu muốn ghép các đoạn, thực hiện
kéo thả các đoạn sang trái hoặc sang phải sao cho các đoạn được xếp liền kề nhau.
c. Sản phẩm: HS quan sát và biết được các thao tác chỉnh sửa âm thanh.
d. Tổ chức thực hiện:
NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu trả nhiệm vụ lời.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần nhiệm vụ hỗ trợ
GV: Gọi đại diện 2 học sinh trình bày câu trả lời tương ứng.
Báo cáo, thảo HS báo cáo kết quả luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
2.4. Thêm hiệu ứng chuyển cảnh a. Mục tiêu:
- Học sinh biết được các thao tác về hiệu ứng chuyển cảnh:
+ Tạo được cảnh (scene) trong Animiz.
+ Thêm được cảnh mới tại vùng thiết đặt cảnh và nhập các đối tượng cho cảnh video mới. b. Nội dung:
- Chọn New Scene để thêm cảnh mới tại vùng thiết đặt cảnh và nhập các đối tượng cho cảnh
video mới. Một video có thể có một hoặc nhiều cảnh.
- Tạo hiệu ứng chuyển giữa hai cảnh:
+ Tại vùng thiết đặt cảnh, chọn nút Add Transition giữa hai cảnh (Hình 4).
+ Cửa sổ hiệu ứng Transition Effects xuất hiện, tại đây chọn một hiệu ứng chuyển
cảnh và khoảng thời gian ở ô Duration, chọn OK.
Lưu ý: Giữa hai cảnh chỉ có duy nhất một hiệu ứng chuyển cảnh. Nếu chọn hiệu ứng khác thì nó
sẽ thay thế hiệu ứng cũ.
c. Sản phẩm: HS quan sát và biết được các thao tác thêm cảnh mới và hiệu ứng chuyển giữa 2 cảnh.
d. Tổ chức thực hiện:
NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu trả nhiệm vụ lời.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn. Thực
hiện GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần nhiệm vụ hỗ trợ
GV: Gọi đại diện 2 học sinh trình bày câu trả lời tương ứng.
Báo cáo, thảo HS báo cáo kết quả luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định 2.5. Thêm phụ đề a. Mục tiêu:
- Học sinh biết được cách đưa văn bản vào video dưới dạng tiêu đề video, giới thiệu mở đầu
hoặc kết thúc video, phụ đề hoặc các đoạn dẫn chuyển tiếp chủ đề video. b. Nội dung:
- Đưa văn bản vào video:
+ Chọn Text trên thanh đối tượng, chọn Add text. Trên khung Canvas, nháy chuột vào
vị trí muốn chèn văn bản, xuất hiện khung soạn thảo văn bản như ở Hình 5.
+ Nhập nội dung văn bản và định dạng văn bản với thanh công cụ ngay phía trên khung soạn thảo.
+ Chọn khung thời gian xuất hiện, các hiệu ứng cho văn bản ở khung Timeline tương tự như với hình ảnh. - Tạo tiêu đề video:
+ Đưa văn bản vào video.
+ Chọn khung thời gian phù hợp (tại thời điểm bắt đầu của video, khoảng xuất hiện
giữa các ảnh, hoặc cuối video). - Tạo phụ đề video:
+ Chọn nút Subtitle trên khung Timeline (Hình 5), đối tượng Subtitle xuất hiện trên
một dòng Timeline như ở Hình 6, chọn để thêm phụ đề.
+ Tại cửa sổ như ở Hình 7, nhập phụ đề, chọn phông chữ, cỡ chữ và màu chữ.
3. Hoạt động 3: Thực hành chỉnh sửa video
a. Mục tiêu:
Học sinh biết cách thực hiện chỉnh sửa một đoạn video.
b. Nội dung:
HS đọc yêu cầu và hướng dẫn thực hiện trong SGK trang 117 cụ thể:
- Điều chỉnh khung thời gian cho mỗi cảnh.
- Tạo hiệu ứng cho các ảnh.
- Tạo phụ đề cho các ảnh.
c. Sản phẩm: Chỉnh sửa hoàn thiện video được video theo yêu cầu
d. Tổ chức thực hiện
- GV hướng dẫn cho hs cách chỉnh sửa video
Tóm tắt các bước vào thao tác để tạo 1 video:
9. Mở dự án video “tao_logo.am” trong phần mềm Animiz.
10. Tại khung Timeline, chọn ảnh thứ nhất và điều chỉnh khung thời gian là 0s - 20s trên
khung Timeline. Tương tự với các ảnh tiếp theo là 20s - 40s, 40s - 60s, …
11. Điều chỉnh khung thời gian cho phép tệp nhạc từ 0s đến 200s.
12. Thêm hiệu ứng cho ảnh.
13. Thêm phụ đề cho ảnh.
- HS: Làm thực hành trên máy tính.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu:
Vận dụng các kiến thức vừa học để giải quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:
Em hãy chỉnh video giới thiệu một lễ hội ở quê mà em biết. d. Tổ chức thực hiện:
- GV hướng dẫn cho hs cách chỉnh sửa video
- HS: Làm thực hành trên máy tính
5. Hoạt động 5: Củng cố
- Học sinh trả lời câu hỏi trong sgk trang 117
- Học sinh trả lời câu hỏi trong sbt
CHỦ ĐỀ EICT: ỨNG DỤNG TIN HỌC
PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH LÀM VIDEO
BÀI 6: LÀM PHIM HOẠT HÌNH
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức:
- Bước đầu biết cách làm phim hoạt hình đơn giản bằng phần mềm làm video.
- Tạo được phim hoạt hình từ ảnh, có hội thoại giữa các nhân vật và có phụ đề. 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
• Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân
trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác
• Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.
• Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp
để giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa
chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. - Năng lực tin học:
• NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông): HS được
rèn luyện, bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc học. 3. Về phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
- Có ý thức hoàn thành công việc mà bản thân được phân công, phối hợp với thành viên trong
nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
II. Thiết bị dạy học và học liệu.
- Thiết bị dạy học: • Máy tính hoặc Laptop;
• Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử. - Học liệu:
• Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
• Các video hướng dẫn trên You Tube, bút dạ, bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học.
1. Hoạt động 1: Khởi động

a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú học tập cho học sinh tìm hiểu cách làm phim hoạt hình.
b. Nội dung hoạt động: Cho học sinh xem phim hoạt hình 2D, 3D được tạo ra từ phần mềm làm video
- HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi. - Nội dung câu hỏi:
• Xem đoạn video em hãy cho biết nội dung cùng những đối tượng trong bộ phim hoạt hình đó? c. Sản phẩm:
- Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
+ Xây dựng kịch bản phim hoạt hình
+ Chuẩn bị tư liệu cho phim hoạt hình
+ Tạo dự án phim hoạt hình và đưa các đối tượng vào phim hoạt hình.
+ Căn chỉnh thời gian xuất hiện của các nhân vật và đối tượng. + Thêm hiệu ứng
+ Tạo hành động và di chuyển cho các nhân vật.
+ Thêm hội thoại và phụ đề
+ Lưu và xuất bản dự án phim hoạt hình
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu trả nhiệm vụ lời.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn.
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần Thực hiện hỗ trợ; nhiệm vụ
GV có thể gợi ý cho các em các ứng dụng vào thực tế của các ảnh động
trên các trang web hay các trình chiếu trên Powerpoint, làm phim…
GV: Gọi đại diện 2 học sinh trình bày câu trả lời tương ứng. Báo cáo, HS báo cáo kết quả thảo luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
2.1. Giới thiệu phim hoạt hình
a. Mục tiêu:
Học sinh biết được cách kể câu chuyện theo những cách độc đáo.
b. Nội dung:
Cho học sinh xem phim hoạt hình 2D, 3D được tạo ra từ phần mềm làm video
- HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
+ Câu chuyện của phim hoạt hình muốn truyền tải là gì?
+ Trong phim có những đối tượng nào?
+ Các đối tượng có thay đổi gì trong xuyên suốt bộ phim?
+ Phần mềm nào thực hiện được bộ phim này?
c. Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
d. Tổ chức thực hiện:
NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm hoàn thành câu Thực hiện trả lời. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
3. Hoạt động 3: Thực hành tạo phim hoạt hình a. Mục tiêu:
- Sử dụng phần mềm Animiz tạo đoạn phim hoạt hình kể về một buổi lễ khai giảng năm học của trường em.
b. Nội dung: HS đọc yêu cầu và hướng dẫn thực hiện trong SGK trang 119 để hoàn thiện bộ phim hoạt hình
c. Sản phẩm: Phim hoạt hình kể về buổi lễ khai giảng năm học của trường em.
d. Tổ chức thực hiện
- GV hướng dẫn cho hs cách tạo phim hoạt hình
Bước 1. Xây dựng kịch bản phim hoạt hình
Thời lượng: 30s. Kịch bản gồm các phân cảnh sau:
Phân cảnh 1: Hình ảnh học sinh và giáo viên chào đón năm học mới.
Phân cảnh 2: Phát biểu khai mạc của thầy Hiệu trưởng.
Phân cảnh 3: Chương trình văn nghệ chào mừng.
Phân cảnh 4: Kết thúc lễ khai giảng.
Bước 2. Chuẩn bị tư liệu cho phim hoạt hình
Nhiều đối tượng trong phim hoạt hình được lấy trong video mẫu Openning Ceremony
thuộc chủ đề Education.
Phân cảnh 1 (Hình 1):
- Nhân vật các giáo viên và học sinh cầm bóng bay và khẩu hiệu chào mừng: Tại giao diện bắt
đầu của Animiz, chọn chủ đề video mẫu Education, chọn video mẫu Opening Ceremony. Tại
cảnh 2, chọn ảnh học sinh và giáo viên (tệp SVG như ở hình 1), nháy chuột phải và chọn Add
to My Library
, điền tiêu đề và mô tả thông tin cho ảnh (nếu muốn) và chọn OK.
- Nhân vật thầy chủ nhiệm lớp: Chọn mẫu nhân vật trong Roles.
- Cảnh nền: Vẽ hình nền và dòng văn bản “Chào mừng năm học mới” trên Animiz.
Phân cảnh 2 (Hình 2):
- Nhân vật thầy Hiệu trưởng được chọn là tệp ảnh SVG trong cảnh 3 của video mẫu Opening
Ceremony
, được lưu vào thư viện tương tự như trên.
- Phụ đề lời phát biểu là văn bản được tạo trong Animiz.
Phân cảnh 3 (Hình 3)
- Nhân vật các diễn viên được chọn là các tệp ảnh động dạng SWF trong cảnh 4 của video mẫu.
- Cảnh trên sân khấu được chọn là tệp ảnh ở cảnh 4 của video mẫu.
Phân cảnh 4 (Hình 4)
- Nhân vật học sinh, giáo viên được lấy ở video mẫu, người dẫn chương trình là một mẫu nhân vật trong Roles.
- Cảnh nền là cảnh nền của phân cảnh 3.
Phim hoạt hình có thể chia thành hai cảnh. Cảnh 1 gồm phân cảnh 1 và 2, cảnh 2 gồm phân cảnh 3 và 4.
Bước 3. Tạo dự án phim hoạt hình và đưa các đối tượng vào phim hoạt hình
• Tạo dự án phim hoạt hình: Tại giao diện bắt đầu của Animiz, chon New Empty Project
để tạo dự án phim hoạt hình mới.
• Đưa các đối tượng vào trong phim hoạt hình. a) Tạo cảnh 1
- Đặt thời gian: Điều chỉnh khung thời gian cho cảnh 1 là 20s.
- Tạo phân cảnh 1: Khung thời gian 0s - 10s.
+ Tạo hình nền: Tại khung Timeline chọn nút Background, tại dòng Background chọn
, chọn BG Color, chọn mầu nền vàng như ở Hình 1.
+ Tạo văn bản: Chọn Text trên thanh đối tượng, chọn vị trí văn bản trên khung
Canvas, nhập văn bản và căn chỉnh cỡ chữ, phông chữ, màu chữ như ở Hình 1.
+ Tạo nhân vật: Trên thanh đối tượng chọn My Library, chọn ảnh nhân vật và căn
chỉnh vị trí và kích thước ảnh như ở Hình 1.
+ Tạo nhân vật thầy chủ nhiệm lớp: Trên thanh đối tượng chọn Roles, chọn Male
Teacher, chọn hiệu ứng hành động Welcome, căn chỉnh vị trí và kích thước đối
tượng trên khung Canvas như ở Hình 1.
+ Điều chỉnh khung thời gian cho các đối tượng trong khoảng thời gian 0s - 10s
- Tạo phân cảnh 2: Khung thời gian 10s - 20s.
+ Đặt con trỏ Timeline tại vị trí điểm thời gian 10s.
+ Tạo hình nền: Trên thanh đối tượng, chọn My Library, chọn ảnh hội trường như ở Hình 2.
+ Tạo dòng văn bản “LỄ KHAI GIẢNG NĂM HỌC 2023 - 2024” trên hình nền
tương tự như ở phân cảnh 1.
+ Tạo nhân vật thầy hiệu trưởng: Chọn hình ảnh thầy hiệu trưởng là tệp SVG trong
My Library như trên, căn chỉnh vị trí và kích thước như ở Hình 2.
+ Tạo phụ đề: Trên thanh đối tượng, chọn Text, nhập lần lượt nội dung các câu phát
biểu. Mỗi câu phát biểu là một đối tượng trên khung Timeline.
+ Điều chỉnh khung thời gian cho các đối tượng trong khoảng thời gian 10s - 20s. b) Tạo cảnh 2
- Thêm cảnh: Tại vùng thiết đặt cảnh, chọn New Scene, chọn Blank Scene.
- Đặt thời gian: Điều chỉnh khung thời gian cho cảnh 2 là 20s.
- Tạo phân cảnh 3:Thực hiện tương tự như với phân cảnh 1 ở trên.
- Tạo phân cảnh 4:Thực hiện tương tự như với phân cảnh 2 ở trên.
Bước 4. Căn chỉnh thời gian xuất hiện của các nhân vật và đối tượng
Tại khung Timeline, điều chỉnh thứ tự và khung thời gian xuất hiện cho từng nhân vật, đối
tượng trong mỗi phân cảnh.
Ví dụ ở Hình 4, điều chỉnh hình ảnh nhóm học sinh và giáo viên (tệp SVG1 ở khung
Timeline) xuất hiện từ giây thứ 12. Bước 5. Thêm hiệu ứng
- Tại khung Timeline, chọn hiệu ứng xuất hiện và biến mất cho từng đối tượng.
- Thêm hiệu ứng chuyển cảnh cho các cảnh.
Bước 6. Tạo hành động và di chuyển cho các nhân vật
- Animiz hỗ trợ cách tạo hành động cho các nhân vật như sau:
+ Đưa vào các tệp ảnh động, video dang SWF, GIF, …
+ Cung cấp các mẫu nhân vật Roles (Hình 5) với nhiều hiệu ứng ảnh động (nói, cười,
lắc đầu,…)như ở Hình 6. Ví dụ ở phân cảnh 4, nhật vật ở giữa chính là một Roles
với tên Female Teacher và hiệu ứng Spawl Hands (thực hiện chọn như ở Hình 6)
- Animiz cũng cung cấp hiệu ứng di chuyển cho các đối tượng: Chọn đối tượng cần di chuyển,
nháy chuột phải và chọn Add emphasis effect, chọn Move (Hình 7), chọn dạng đường di
chuyển, chọn OK. Trên khung Canvas, chọn vị trí xuất phát của đối tượng và hướng di chuyển
theo chiều mũi tên và kéo đến vị trị đích.
Bước 7. Thêm hội thoại và phụ đề
Thêm họi thoại cho các nhân vật bằng cách ghi âm trực tiếp trên Animiz.
- Chọn phân cảnh 4, đưa con trỏ Timeline về vị trí bắt đầu hội thoại.
- Chọn nút Record, chọn Start Record
và bắt đầu ghi âm, chọn Stop Record để kết thúc ghi âm. - Chọn nút Play
để nghe thử, có thể chọn Re-record
để ghi âm lại, sau khi hoàn tất chọn Apply
để lưu thành tệp âm thanh (Hình 8).
Thêm phụ đề: Thực hiện như hướng dẫn ở Bài 5.
Bước 8. Lưu và xuất bản dự án phim hoạt hình
- Chọn Save trên thanh công cụ, đặt tên tệp trong thư mục mong muốn, chọn Save.
- Chọn Publish trên thanh công cụ để xuất bản phim hoạt hình và lựa chọn một trong các phương án sau:
+ Publish to cloud: Xuất bản video và lưu trên đám mây.
+ Video: Xuất bản video và lưu trên máy tính.
+ Gif: Lưu dự án phim hoạt hình với định dạng ảnh động GIF.
Nếu chọn Video, tiếp tục chọn nơi lưu trữ tệp, chọn định dạng tệp, chọn Publish.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học để tạo đoạn phim hoạt hình kể về một câu chuyện.
b. Nội dung:
Em hãy tạo đoạn phim hoạt hình kể về một buổi lễ khai giảng năm học của trường em.
c. Sản phẩm
: Video buổi lễ khai giảng năm học
d. Tổ chức thực hiện:
- GV quan sát và hướng dẫn học sinh thực hiện.
- HS: Làm thực hành trên máy tính
5. Hoạt động 5: Củng cố
- Học sinh trả lời câu hỏi trong sgk trang 123
- Học sinh trả lời câu hỏi trong sbt
CHỦ ĐỀ FICT: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 3. LIÊN KẾT CÁC BẢNG TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức:
- Biết được cách thiết lập đúng đắn mối quan hệ giữa các bảng trong một CSDL để kết nối dữ
liệu giữa hai bản ghi từ hai bảng.
- Tạo được CSDL có nhiều bảng.
- Thiết lập được quan hệ giữa các bảng. 2. Về năng lực:
- Năng lực chung:
• Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân
trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác
• Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với
yêu cầu và nhiệm vụ.
• Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp
để giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa
chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm trả lời các câu hỏi
- Năng lực tin học:
• NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông): HS được
rèn luyện, bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua thực hành tạo liên kết giữa các bảng.
3. Về phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Thiết bị dạy học:
• Máy tính hoặc Laptop;
• Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử (nếu có) - Học liệu:
• Sách giáo khoa, Sách giáo viên;
• File CSDL trong Access.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động:
a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú học tập cho học sinh bằng phần mềm Quizizz
b. Nội dung hoạt động:
- HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi.
- Nội dung câu hỏi: Trả lời 1 số câu hỏi trắc nghiệm về Table bằng phần mềm Quizizz
Câu 1: Để tạo Table ta chọn
a) Create à Table Design
b) File à Table Design
c) Home à Table Design
d) Database Tool à Table Design
Câu 2: Trong Table, Field name là gì? a) Tên bảng
b) Tên cột (tên trường)
c)
Tên hàng (tên bản ghi)
d) Kiểu dữ liệu
Câu 3: Họ tên của 1 người thuộc kiểu dữ liệu nào? a) Number b) Sort Text c) Date/Time d) Yes/No
Câu 4: Kiểu dữ liệu Yes/No thường dùng cho trường nào sau đây: a) Họ tên b) Giới tính c) Ngày sinh d) ĐTB
c . Sản phẩm: Câu trả lời của HS
2. Hoạt động hình thành kiến thức
2.1. Hoạt động 1: Thiết lập mối quan hệ giữa hai bảng và sử dụng dữ liệu từ tra cứu
a. Mục tiêu:
- Hiểu về các lựa chọn kết nối dữ liệu
- Hiểu và thực hiện được thao tác thiết lập, chỉnh sửa, xoá mối quan hệ giữa hai bảng
- Hiểu và thực hiện được các thao tác tạo cột dữ liệu từ tra cứu
b. Nội dung hoạt động
:
- ND1: HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1
- ND2: HS quan sát thao tác của GV thiết lập, chỉnh sửa, xoá mối quan hệ giữa hai bảng
- ND3: HS quan sát thao tác của GV tạo cột dữ liệu từ tra cứu VD: c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành được phiếu học tập số 1.
- GV nhận xét đánh giá d. Tổ chức thực hiện
- GV chia nhóm cho HS. 4 HS 1 nhóm. GV phát phiếu học tập cho các nhóm.
- GV quy định thời gian thảo luận và trình bày kết quả
- Nội dung thực hiện:
o Các thành viên phân chia công việc cụ thể như sau:
§ Thư ký viết kết quả thảo luận § Soạn nội dung
§ Trình bày sản phẩm
§ Trả lời câu hỏi
o Các nhóm thảo luận và điền vào phiếu học tập 1
o Sau khi hết thời gian GV quy định, GV cho các nhóm bốc thăm trình bày
(4/10 nhóm sẽ trình bày)
o Các nhóm khác nhận xét, GV nhận xét đánh giá
o GV thao tác trên máy tính thiết lập, chỉnh sửa, xoá mối quan hệ giữa hai bảng
và hướng dẫn HS sửa các lỗi thường mắc phải khi thực hiện các thao tác trên:
§ Mở 3 Table BẠN ĐỌC, SHHH, MƯỢN TRẢ của CSDL QL thư viện
§ Tạo liên kết giữa 3 Table đó (Database Tool)
§ Chỉnh sửa liên kết (Edit Relation ship)
§ Xử lý các lỗi khi tạo liên kết
o HS quan sát các thao tác của GV tạo cột dữ liệu từ tra cứu
Chỉnh chế độ Lookup Wizard cho trường cần tạo cột dữ liệu
§ Chọn I want the lookup field to get the values from another table or query
§ Chọn bảng làm nguồn để tra cứu
§ Chuyển các trường dữ liệu trong bảng (hay truy vấn) vừa chọn bên cột trái sang bên phải
§ Chọn trường để sắp xếp.
§ Đặt tên cho trường Lookup.
2.2 Hoạt động 2: Thực hành thiết lập mối quan hệ giữa các bảng a. Mục tiêu:
- Thực hiện được thao tác tạo Table, tạo mối quan hệ giữa các bảng
- Thực hành nhập dữ liệu cho các bảng
b. Nội dung hoạt động:

Các nhóm thực hành theo yêu cầu của GV
- Tạo 3 Table như sau:
- Tạo mối quan hệ giữa 3 Table
- Nhập dữ liệu 3 Table (mỗi Table 5 bản ghi) dữ liệu nhập tùy ý nhưng phải đảm bảo về khóa c. Sản phẩm:
- Bài thực hành access
- Phiếu tự đánh giá của nhóm d. Tổ chức thực hiện
- Các nhóm thực hành theo đề bài GV đưa ra
- GV quy định thời gian thảo luận và trình bày kết quả
- GV quy định hình thức đánh giá :
o Nhóm tự đánh giá
§ Hoàn thành công việc được giao
§ Hỗ trợ các bạn khác trong nhóm
§ Tinh thần đoàn kết nhóm o GV đánh giá
§ Đúng đủ nội dung bài TH
§ Hoàn thành đúng thời gian
§ Tinh thần đoàn kết nhóm
§ Trật tự kỹ luật trong nhóm khi TH
§ Thuyết trình rõ, tự tin… (nếu có yêu cầu thuyết trình)
o Tổng điểm = (HS tự đánh giá + GV đánh giá)/2 à Điểm cộng vào bài KTTX
- GV hướng dẫn nơi lưu trữ bài để sử dụng cho lần TH kế tiếp (nếu không kịp thời gian)
- Nội dung thực hiện:
o Các thành viên phân chia công việc cụ thể như sau:
§ 1 đến 2 bạn sẽ làm bài TH
§ Những bạn khác quan sát, hỗ trợ phần TH nếu thấy có sai sót
§ 1 bạn thuyết trình (nếu có)
§ 1 bạn trả lời câu hỏi (nếu có)
o GV sẽ gom bài các nhóm và sẽ lấy ngẫu nhiên 1 đến 2 nhóm để nhận xét công
khai (nếu có thời gian). Những nhóm còn lại Gv sẽ đưa file vào group lớp để
các nhóm khác cùng nhận xét bình chọn. Nhóm nào được nhiều lượt bình
chọn thì sẽ có phần quà khích lệ.
o Các nhóm hoàn tất phiếu tự đánh giá và GV đánh giá để đưa ra điểm cuối cùng
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu
: Ôn tập các kiến thức về Table, tạo liên kết giữa các Table b. Nội dung:
- Giáo viên chiếu các câu hỏi lên Tivi, sau đó gọi học sinh trả lời
Câu 1: Hãy chỉ ra lỗi trong Relationship sau đây và đưa ra hướng chỉnh sửa lỗi đó
Câu 2: Hãy chỉ ra lỗi trong Relationship sau đây và đưa ra hướng chỉnh sửa lỗi đó
Câu 3: Hãy chỉ ra lỗi khi xóa Relationship sau đây và đưa ra hướng chỉnh sửa lỗi đó
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện
- GV chiếu câu hỏi trên TV (Nếu không có TV thì GV gửi các câu hỏi vào group lớp
hoặc HS làm trên phiếu học tập GV phát)
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét các câu trả lời và đưa ra đáp án cho các câu
- GV tóm tắt nội dung tiết học
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu:
Giúp học sinh hiểu rõ cách tạo table, tạo liên kết qua các chủ đề khác
b. Nội dung
: GV đưa ra 2 bài tập khác để HS thực hành tại nhà về quản lý siêu thị và quản lý điểm HS
c. Sản phẩm:
bài thực hành Access của HS d. Tổ chức thực hiện:
- GV đưa ra đề bài để các nhóm bốc thăm
o Quản lý siêu thị:
§ Table KHÁCH HÀNG (MÃ KHÁCH HÀNG, HỌ, TÊN, GIỚI TÍNH, SỐ ĐT, ĐỊA CHỈ…)
§ Table HÀNG HÓA (MÃ HÀNG HÓA, TÊN HÀNG HÓA, ĐƠN VỊ TÍNH,
LOẠI HÀNG, GIÁ TIỀN, NGÀY NHẬP HÀNG…)
§ Table HÓA ĐƠN (MÃ HÓA ĐƠN, MÃ KHÁCH HÀNG, MÃ HÀNG HÓA,
SỐ LƯỢNG MUA, NGÀY MUA…)
o Quản lý điểm HS:
§ Table HỌC SINH (MÃ HỌC SINH, HỌ, TÊN, GIỚI TÍNH, SỐ ĐT, ĐỊA CHỈ…)
§ Table LỚP (MÃ LỚP, TÊN LỚP, SỈ SỐ, VỊ TRÍ…)
§ Table ĐIỂM (MÃ PHIẾU ĐIỂM, MÃ LỚP, MÃ HỌC SINH, ĐIỂM TOÁN,
ĐIỂM LÝ, ĐIỂM TIN…, NGÀY KT…)
- HS thực hành tạo Table, tạo liên kết, nhập dữ liệu cho các Table tại nhà và gửi file bài
làm qua thư điện tử của GV
- GV sẽ tổng hợp các file của các nhóm và sẽ nhận xét cụ thể cho từng nhóm qua mail.
Sau đó sẽ đưa ra rút kinh nghiệm cho cả lớp vào thời điểm GV sắp xếp phù hợp. KHỞI ĐỘNG
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
TÊN NHÓM: ……………………………………………… Lớp: ………………. Câu 1: Khóa là gì?
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Câu 2: Khóa ngoài là gì?
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Câu 3: Nhận diện khóa chính và khóa ngoài trong 3 bảng sau đây:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Câu 4. Các thuộc tính của phép nối dữ liệu là gì?
- Inner join: …………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
- Left outer join: ………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
- Right outer join: …………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CỦA NHÓM
TÊN NHÓM: ……………………………………………… Lớp: ………………. MỨC ĐỘ PHÂN CHIA CÔNG ĐÁNH GHI TÊN THÀNH VIÊN HOÀN VIỆC GIÁ ĐIỂM CHÚ THÀNH
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
TÊN LỚP: ……………………………………………… Đoàn Trật tự Thuyết Điể TÊN GHI Nội dung thực hiện kết nhóm trình m NHÓM CHÚ nhóm GV
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CUỐI CÙNG
TÊN LỚP: ……………………………………………… ĐIỂM ĐÁNH ĐIỂM GV ĐIỂM CUỐI TÊN NHÓM GIÁ CỦA GHI CHÚ ĐÁNH GIÁ CÙNG NHÓM
CHỦ ĐỀ FICT: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
BÀI 6: TẠO BÁO CÁO ĐƠN GIẢN
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu 1. Về kiến thức:
- Thực hiện được việc kết xuất thông tin từ cơ sở dữ liệu
- Tìm hiểu thêm một vài chức năng của hệ quản trị CSDL 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
• Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản
thân trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác
• Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù
hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.
• Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa chọn
giải pháp để giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình huống,
đề xuất và lựa chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
- Năng lực tin học:
• NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông):
HS được rèn luyện, bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc tạo báo cáo cho CSDL. 3. Về phẩm chất:
Có thái độ học tập tốt để trở thành người có ích cho gia đình, xã hội, đất nước:
• Chăm chỉ học tập, tích cực tham gia các hoạt động trên lớp;
• Nghiêm túc, có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu của thầy cô.
II. Thiết bị dạy học và học liệu - Thiết bị dạy học: • Máy tính hoặc Laptop;
• Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử. - Học liệu:
• Sách giáo khoa, Sách giáo viên; • File CSDL trong Access.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động

a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú học tập cho học sinh.
b. Nội dung hoạt động:
- HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi. - Nội dung câu hỏi:
• Theo em hiểu “làm báo cáo” nghĩa là gì? c. Sản phẩm:
- Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra, đáp án mẫu có thể như sau:
“Làm Báo cáo” nghĩa là: Tổng hợp, trình bày các thông tin từ nhiều bảng khác nhau theo yêu cầu nào đó.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu trả nhiệm vụ lời.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn.
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần Thực hiện hỗ trợ; nhiệm vụ
GV có thể gợi ý cho các em các loại báo cáo trong cuộc sống. VD: Báo
cáo kết quả học tập của lớp, báo cáo về mượn trả sách của thư viện, báo
cáo thành tích nhà trường vv…
GV: Gọi đại diện 1 học sinh trình bày câu trả lời và cho vd tương ứng.
Báo cáo, thảo HS báo cáo kết quả luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
2.1. Hoạt động 1: Khái niệm về báo cáo
a. Mục tiêu:
Diễn đạt được khái niệm báo cáo là gì? b. Nội dung:
- HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1.
Phiếu học tập số 1: Câu hỏi
Trả lời (dự kiến)
Câu 1: Báo cáo là gì?
1. Báo cáo là khâu quan trọng cuối cùng
hoàn tất việc kết xuất thông tin từ CSDL
phục vụ theo yêu cầu của người dùng với
Câu 2: Có mấy kiểu báo cáo?
nhiều mục đích khác nhau. a. 1 2. Đáp án: c b. 2 c. 3 d. 4
Câu 3: kể tên kiểu báo cáo mà em biết?
Câu 4. Dữ liệu đưa vào báo cáo được lấy 3. có 3 kiểu báo cáo: Chi tiết, tóm tắt, từ đâu?
tóm tắt phân tích nhiều chiều
Câu 5. Báo cáo chi tiết là:
a. Hiển thị tất cả các bản ghi đã chọn.
4. Từ bảng hoặc mẫu hỏi
b. Không hiển thị tất cả các bản ghi đã chọn.
c. Hiển thị một phần bản ghi của bảng 5. Đáp án: A. d. Tất cả các ý trên c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành được phiếu học tập số 1. - Tổng kết:
+ Báo cáo là kết xuất thông tin từ CSDL phục vụ theo yêu cầu của người dùng với nhiều mục đích khác nhau.
+ Có 3 kiểu báo cáo: Chi tiết, tóm tắt, tóm tắt phân tích nhiều chiều
+ Dữ liệu được đưa vào báo cáo được lấy từ bảng hoặc truy vấn của CSDL đó
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV yêu cầu HS: nhiệm vụ
- Thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, ôn lại các kiến thức đã học liên quan, thảo luận Thực
hiện nhóm hoàn thành phiếu học tập số 2. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày nội dung phiếu học tập số 1. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.2: Hoạt động 2: Truy vấn chuẩn bị dữ liệu, tạo báo cáo đơn giản a. Mục tiêu:
- Tổng hợp được dữ liệu bằng truy vấn từ nhiều bảng
- Tạo được báo cáo đơn giản b. Nội dung:
Em hãy nêu cách tạo báo cáo chi tiết hoạt động mượn trả sách của thư viện theo từng
tháng, cho biết mỗi tháng có bao nhiêu giao dịch mượn sách và đồng thời phân tích số
liệu theo loại sách được mượn? c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành câu trả lời. - Tổng kết:
+ Truy vấn: đặt tên là “ q-mượn tra- month”
• Lấy dữ liệu từ các bảng cơ sở: bảng “Mượn – Trả” và bảng sách
• Sắp xếp theo ngày mượn để nhóm theo từng tháng
+ Tạo nhanh báo cáo đơn giản
Bước 1: Mở truy vấn vừa tạo ở trên “ q-mượn tra- month”
Bước 2:Nháy chọn Create/ Report
Bước 3: Ghi lưu với tên là “Mượn trả - tháng”
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm hoàn thành câu Thực hiện trả lời. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
3. Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng Report Wizard
a. Mục tiêu:
Tạo được báo cáo bằng Report Wizard b. Nội dung:
Nêu các bước tạo báo cáo bằng Report Wizard?
Câu trả lời dự kiến:
Bước 1: Nháy chuột chọn Create\ Report Wizard
Bước 2: Chọn bảng hoặc truy vấn làm nguồn dữ liệu cơ sở cho báo cáo
Bước 3: Chọn các trường dữ liệu cần báo cáo -> next
Bước 4: Chọn gộp nhóm theo trường dữ liệu nào ( nếu có) -> next
Bước 5: Chọn cách bố trí cho báo cáo -> next
Bước 6: Đặt tên cho báo cáo -> Finish c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành câu trả lời. - Tổng kết:
• Bước 1: Nháy chuột chọn Create\ Report Wizard
• Bước 2: Chọn bảng hoặc truy vấn làm nguồn dữ liệu cơ sở cho báo cáo
• Bước 3: Chọn các trường dữ liệu cần báo cáo -> next
• Bước 4: Chọn gộp nhóm theo trường dữ liệu nào ( nếu có) -> next
• Bước 5: Chọn cách bố trí cho báo cáo -> next
• Bước 6: Đặt tên cho báo cáo -> Finish
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm hoàn thành câu Thực hiện trả lời. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.4. Hoạt động 4: Gộp nhóm, sắp xếp và các tổng con
a. Mục tiêu:
Biết cách gộp nhóm, sắp xêp và tính tổng b. Nội dung:
Nêu các bước gộp nhóm, sắp xếp và tính tổng
Câu trả lời dự kiến:
Bước 1: Mở báo cáo chi tiết đã tạo ở trên -> Nháy vào nút lệnh Group &Sort
Bước 2: Nháy nút lệnh Add a group
Bước 3: Chọn sắp xếp tăng dần hay giảm dần
Bước 4: Nháy mũi tên more để thấy các lựa chọn tóm tắt dữ liệu
Bước 5: Đánh dấu chọn cách hiển thị
Bước 6: Lưu tên báo cáo c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành câu trả lời. - Tổng kết:
• Bước 1: Mở báo cáo chi tiết đã tạo ở trên -> Nháy vào nút lệnh Group &Sort
• Bước 2: Nháy nút lệnh Add a group
• Bước 3: Chọn sắp xếp tăng dần hay giảm dần
• Bước 4: Nháy mũi tên more để thấy các lựa chọn tóm tắt dữ liệu
• Bước 5: Đánh dấu chọn cách hiển thị
• Bước 6: Lưu tên báo cáo
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm ra câu trả lời. nhiệm vụ
HS tiếp nhận nhiệm vụ, kết hợp sgk và thảo luận nhóm hoàn thành câu Thực hiện trả lời. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày câu trả lời. Báo cáo,
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết
luận, - GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu:
Củng cố kiến thức về tạo báo cáo đơn giản
b. Nội dung:
HS đọc SGK làm các bài tập.
+ Nhiệm vụ 1 – tr.159:
a- Tạo truy vấn dữ liệu làm nguồn dữ liệu cho báo cáo
b- Tạo báo cáo đơn giản bằng nút lệnh Report, ghi kết quả thành báo cáo “Mượn Trả - Month”
+ Nhiệm vụ 2 – Tr 159: Sử dụng báo cáo vừa tạo ở Bài 1, thực hiện các việc sau:
a) Mở báo cáo “Mượn Trả - Month”
b) Lặp từng bước theo hướng dẫn để gộp nhóm theo tháng, tính các tổng con và
xác định cách hiển thị. Kiểm tra kết quả, ghi lưu
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh trên máy tính, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện
- GV Cho HS nhắc lại kiến thức.
- HS: Nhắc lại các vấn đề đã học và hoàn thành câu trả lời trên máy tính
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu:
Vận dụng các kiến thức vừa học để giải quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:
- Em hãy thiết kế truy vấn làm cơ sở để báo cáo chi tiết từng bạn đọc mượn sách trong năm học
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Học sinh thực hiện ở nhà sau đó gửi kết quả qua thư điện tử.
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ: Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK Trang 160
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Xem trước bài 7: Chỉnh sửa các thành phần giao diện Một số câu hỏi TN
Câu 1( NB): Báo cáo là gì?
A. Là Kết xuất thông tin từ CSDL
B. Là in ra một tờ giấy A4 thông tin khác nhau
C. Là kết xuất hết thông tin từ một bảng
D. Là tạo ra một báo cáo cho người dùng biết thông tin
Câu 2 (NB): báo cáo chi tiết nghĩa là:?
A. Không Liệt kê các bản ghi đã chọn
B. Tóm tắt phân tích nhiều chiều
C. Hiển thị tất cả các bản ghi đã chọn D. Cả 3 câu trên
Câu 3 (NB): Tạo nhanh báo cáo đơn giản gồm mấy bước? A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 4(NB): có mấy bước để tạo báo cáo bằng Report Wizard A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 5 (TH): Tạo báo cáo chi tiết hoạt động mượn trả sách của thư viện theo từng tháng?
Hàm nào sau để trính ra phần “tháng” từ “ngày mượn
A. Day:day([ngày mượn])
B. Month: Month([ngày mượn])
C. Year:Year([ngày mượn]) D. Tất cả đều sai
CHỦ ĐỀ FICT: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 7: CHỈNH SỬA CÁC THÀNH PHẦN GIAO DIỆN I
. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Chỉnh sửa được bài trí các thành phần trong biểu mẫu, báo cáo.
- Thiết lập được chủ đề, màu sắc, phong cách văn bản của giao diện ứng dụng. 2. Năng lực:
- Bài học góp phần phát triển năng lực tin học thành tố (NLa, NLc) với các biểu hiện sau:
+ Biết tổ chức lưu trữ, khai thác dữ liệu phục vụ bài toán quản lí trong thực tế.
+ Sử dụng được một số chức năng cơ bản của phần mềm quản lí.
- Phát triển năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học.
+ Giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
3. Phẩm chất:
Góp phần phát triển các phẩm chất:
- Nhân ái: có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- GV: Chuẩn bị phòng máy, kế hoạch bài dạy, thiết bị trình chiếu. - HS: SGK, vở ghi
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Mở đầu
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho HS và dẫn dắt vào nội dung bài học. b. Nội dung:
- Kiến thức: Dải lệnh Layout.
- Yêu cầu: Hãy thảo luận với bạn bên cạnh để trả lời câu hỏi của hoạt động (HĐ)
Khởi động, SGK Tin 11 CD, trang 161.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS cho câu hỏi trên đây.
d. Tổ chức dạy học:
* Chuyển giao nhiệm vụ: GV nêu yêu cầu HĐ và tổ chức HS thành các nhóm, ví dụ mỗi bàn là một nhóm.
* Thực hiện nhiệm vụ: HS đọc yêu cầu của HĐ Khởi động; Trao đổi, thảo luận để thực
hiện yêu cầu. GV có thể gợi ý cho HS (nếu cần).
* Báo cáo, thảo luận: Một số HS được yêu cầu đại diện nhóm trả lời câu hỏi. Một số
HS khác xung phong hoặc được yêu cầu bổ sung, nhận xét.
* Kết luận, nhận định. Thẻ Layout nằm trên thanh Ribbon là nơi chứa các lệnh cơ bản
để thao tác với trang văn bản như chỉnh lề trang, định hướng trang, kích thước trang, cột và ngắt trang….
2. Hình thành kiến thức mới
HOẠT ĐỘNG 2.1. TÌM HIỂU CÁC THÀNH PHẦN VÀ CÁC PHẦN TỬ TRONG BÁO CÁO a. Mục tiêu:
- HS biết được các thành phần của một báo cáo và nội dung của mỗi phần.
- HS biết được các phần tử trong thân báo cáo. b. Nội dung:
- Kiến thức: Mục 1a, 1b, SGK Tin 11 CD, trang 161, 162.
- Yêu cầu: Hãy trao đổi, thảo luận và hoàn thành Phiếu học tập số 1 sau đây: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
(1) Thực hiện yêu cầu của HĐ 1, SGK trang 161.
(2) Cho biết các phần tử trong thân báo cáo?
c. Sản phẩm: Các câu trả lời phiếu học tập số 1 của HS.
d. Tổ chức hoạt động:
* Chuyển giao nhiệm vụ: GV nêu yêu cầu HĐ và cho HS thực hiện phiếu học tập số 1
bằng cách thảo luận nhóm đôi. GV gợi ý HS tìm hiểu mục (a), (b) trong SGK.
* Thực hiện nhiệm vụ: HS trao đổi, thảo luận để trả lời câu hỏi.
* Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số nhóm trả lời và các nhóm khác nhận xét,
bổ sung. GV nhận xét câu trả lời, sửa sai và bổ sung cho HS.
* Kết luận, nhận định: GV chốt kiến thức:
- Tiêu đề (Report Header): Đây là phần đầu tiên của báo cáo và chứa thông tin tiêu đề,
logo hoặc các phần tử trang trí khác.
- Chân trang (Report Footer): Phần cuối cùng của báo cáo, chứa thông tin chân trang
như số trang, tên tác giả, ngày in, và các thông tin khác.
- Nhóm (Grouping): Bạn có thể nhóm các bản ghi dựa trên một trường hoặc nhiều trường
trong báo cáo. Phần này hiển thị các thông tin nhóm và các tổng hợp dữ liệu liên quan.
- Đầu trang nhóm (Group Header): Phần này chứa thông tin tiêu đề cho từng nhóm trong
báo cáo. Bạn có thể hiển thị các thông tin nhóm, ví dụ như tên nhóm, tổng số bản ghi
trong nhóm, và các thông tin khác.
- Thân báo cáo (Detail): Đây là phần hiển thị dữ liệu chi tiết của từng bản ghi trong báo
cáo. Bạn có thể hiển thị các trường dữ liệu, định dạng và bố trí theo ý muốn.
- Đầu trang (Page Header): Phần này chứa thông tin tiêu đề của trang báo cáo, ví dụ như
tên báo cáo, tiêu đề cột và các thông tin khác.
- Cuối trang (Page Footer): Phần này hiển thị thông tin cuối trang, ví dụ như số trang,
tên tác giả, và các thông tin khác.
- Thông tin tổng hợp (Summary): Bạn có thể thêm các phần tử tổng hợp, chẳng hạn như
tổng số bản ghi, giá trị trung bình, hoặc tổng các trường dữ liệu cụ thể, để hiển thị trong báo cáo.
- Đầu trang nhóm (Group Footer): Phần này chứa thông tin tổng hợp cho từng nhóm
trong báo cáo, ví dụ như tổng số bản ghi trong nhóm, tổng các trường dữ liệu cụ thể, và các thông tin khác.
*Mỗi thành phần của báo cáo gồm nhiều phần tử nhỏ hơn. Mỗi phần tử là một hình hộp
chữ nhật (điều khiển – control)
+ Hộp dữ liệu: nằm trong phần Detail của báo cáo. Hộp dữ liệu lấy từ trường nào thì tên
của trường đó hiển thị bên trong hộp. Không được thay đổi tên này.
+ Nhãn tên trường: chỉ là nhãn tên, không kết buộc với dữ liệu. Các nhãn tên trường
được gán theo tên cột dữ liệu, nên chọn đặt tên phù hợp, dễ hiểu khi thiết kế bảng. Có
thể sửa đổi nhãn tên.
HOẠT ĐỘNG 2.2. TÌM HIỂU CÁC THÀNH PHẦN VÀ CÁC PHẦN TỬ TRONG BIỂU MẪU a. Mục tiêu:
- HS biết được các thành phần trong biểu mẫu.
- HS biết được các phần tử trong thân biểu mẫu. b. Nội dung:
- Kiến thức: Mục 2, SGK Tin 11 CD, trang 162.
- Yêu cầu: Hãy trả lời câu hỏi:
Hãy nêu các thành phần trong biểu mẫu và các phần tử trong thân biểu mẫu?
c. Sản phẩm: Các câu trả lời của HS.
d. Tổ chức hoạt động: TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG Trước HĐ
Nêu câu hỏi, tổ chức cho HS trao đổi, Lắng nghe, hiểu nhiệm vụ. thảo luận theo nhóm. Trong HĐ
Gợi ý HS đọc/xem mục 2 trong SGK Trao đổi, thảo luận để trả lời tr 162, 163.
câu hỏi theo gợi ý của GV. Sau HĐ
Nhận xét kết quả, sửa sai, bổ sung.
Đại diện các nhóm trả lời. HS
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HOẠT ĐỘNG 2.3. TÌM HIỂU CÁCH CHỈNH SỬA BÀI TRÍ BIỂU MẪU, BÁO CÁO a. Mục tiêu:
- HS biết và chỉnh sửa được bài trí các thành phần trong biểu mẫu, báo cáo. b. Nội dung:
- Kiến thức: Chỉnh sửa bài trí biểu mẫu, báo cáo.
- Yêu cầu: HS tìm hiểu nội dung kiến thức mục 3 trong SGK
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức.
d. Tổ chức hoạt động: TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG Trước HĐ
Nêu yêu cầu, tổ chức cho HS làm việc Lắng nghe, hiểu nhiệm vụ.
cá nhân hoặc trao đổi, thảo luận theo nhóm. Trong HĐ
Gợi ý HS đọc/xem mục 3 trong SGK Trao đổi, thảo luận để tìm tr 164, 165. hiểu kiến thức.
Đặt câu hỏi để kiểm tra việc tìm hiểu kiến thức của HS. Sau HĐ
Nhận xét kết quả, sửa sai, bổ sung.
Đại diện các nhóm trả lời. HS
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HOẠT ĐỘNG 2.4. TÌM HIỂU CHỦ ĐỀ, MÀU SẮC VÀ KIỂU DÁNG PHÔNG CHỮ TRONG CSDL a. Mục tiêu:
- Thiết lập được chủ đề, màu sắc, phong cách văn bản của giao diện ứng dụng. b. Nội dung:
- Kiến thức: Chủ đề, màu sắc, kiểu dáng phông chữ trong CSDL.
- Yêu cầu: Hãy thực hành theo yêu cầu của HĐ 2 SGK/165.
c. Sản phẩm: HS thiết lập được chủ đề, màu sắc, kiểu dáng phông chữ.
d. Tổ chức hoạt động: TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG Trước HĐ
Nêu yêu cầu, tổ chức cho HS làm việc Lắng nghe, hiểu nhiệm vụ.
cá nhân hoặc trao đổi, thảo luận theo nhóm. Trong HĐ
Quan sát quá trình thực hành của HS. Thực hiện theo các hướng dẫn (hỗ trợ nếu HS cần). trong HĐ 2 SGK/165.
Đặt câu hỏi để kiểm tra kiến thức HS. Trả lời câu hỏi của GV. Sau HĐ
Nhận xét kết quả, sửa sai, bổ sung.
Đại diện HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
HOẠT ĐỘNG 2.5. THỰC HÀNH CHỈNH SỬA GIAO DIỆN ỨNG DỤNG a. Mục tiêu:
- HS thực hành được việc chỉnh sửa kích thước, bài trí hộp dữ liệu, chọn chủ đề và màu sắc phù hợp. b. Nội dung:
- Kiến thức: Thực hành chỉnh sửa giao diện ứng dụng.
- Yêu cầu: Hãy thực hành theo yêu cầu các Nhiệm vụ 1, 2, 3 SGK/166.
c. Sản phẩm: Phần thực hành của HS.
d. Tổ chức hoạt động: TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG Trước HĐ
Nêu yêu cầu, tổ chức cho HS làm việc Lắng nghe, hiểu nhiệm vụ. cá nhân. Trong HĐ
Quan sát quá trình thực hành của HS. Thực hiện theo các hướng dẫn (hỗ trợ nếu HS cần). của các Nhiệm vụ 1,2,3 SGK/166. Sau HĐ
Nhận xét kết quả, sửa sai, bổ sung. Ghi nhận kiến thức. 3. Vận dụng
a. Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức của bài học để làm bài tập.
b. Nội dung: HS thực hành được bài tập phần vận dụng, SGK Tin 11 CD trang 166.
c. Sản phẩm: Bài tập thực hành của HS.
d. Tổ chức hoạt động:
* Chuyển giao nhiệm vụ: GV nêu yêu cầu HĐ và cho HS thực hiện theo cá nhân, sau đó
trao đổi kết quả với bạn bên cạnh.
* Thực hiện nhiệm vụ: HS vận dụng kiến thức vừa học để thực hành bài tập, sau đó trao
đổi kết quả với bạn bên cạnh.
* Báo cáo, thảo luận: Một số HS được yêu câu trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài tập.
* Kết luận, nhận định: GV đưa ra đáp án, sửa sai, đánh giá.
Chú ý: GV có thể giao bài tập vận dụng này cho HS về nhà làm, hoặc có thể thêm câu
hỏi cho bài tập vận dụng trước khi giao về nhà làm.