










Preview text:
Kế hoạch giáo dục tổ chuyên môn Tin học 11 KNTT Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG .....
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: BAN CHUNG
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: TIN HỌC - LỚP 11 (Năm học 2023 - 2024)
(BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC)
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: 2; Số học sinh: 70; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn: 0
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học: 01; Trên đại học: 0.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 1; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt:0.
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức
dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy
Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi học chú 2 Máy tính 19
Bài 2: Thực hành sử dụng hệ điều hành
Bài 6: Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet
Bài 7: Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet
Bài 8: Thực hành nâng cao sử
dụng thư điện tử và mạng xã hội
Bài 17: Quản trị CSDL trên máy tính
Bài 18: Thực hành xác định cấu
trúc bảng và các trường khóa
Bài 19: Thực hành tạo lập CSDL và các bảng đơn giản
Bài 20: Thực hành tạo lập các bảng có khóa ngoài
Bài 21: Thực hành cập nhật và truy
xuất dữ liệu các bảng đơn giản
Bài 22: Thực hành cập nhật bảng dữ liệu có tham chiếu
Bài 23: Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng
Bài 24: Thực hành: Sao lưu dữ liệu
Bài 25: Phần mềm chỉnh sửa ảnh
Bài 26: Công cụ chọn và công cụ tinh chỉnh màu sắc
Bài 27: Công cụ vẽ và một số ứng dụng
Bài 28: Tạo ảnh động
Bài 29: Khám phá phần mềm làm phim
Bài 30: Biên tập phim
Bài 31: Thực hành tạo phim hoạt hình
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình
bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có
thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng
Số lượng Phạm vi và nội dung sử Ghi chú dụng 1 Phòng máy vi 01
Sử dụng trong các giờ thực tính hành: 31 tiết
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình: theo định hướng ICT STT Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) I
Chủ đề 1: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC 1
Bài 1: Hệ điều hành 2
- Trình bày được sơ lược lịch sử (LT)
phát triển của hai hệ điều hành thông dụng cho PC.
- Chỉ ra được một số đặc điểm
của HĐH cho thiết bị số.
- Trình bày được một cách khái
quát mối quan hệ giữa phần cứng,
hệ điều hành và phần mềm ứng
dụng cũng như vai trò của mỗi
thành phần trong hoạt động chung của cả hệ thống. 2
Bài 2: Thực hành sử 2
- Sử dụng được một số chức năng dụng hệ điều hành (TH)
cơ bản của hệ điều hành cho máy tính cá nhân
- Sử dụng được một vài tiện ích
của hệ điều hành nâng cao hiệu
quả của máy tính cá nhân.
- Sử dụng được vài tiện ích cơ
bản của hệ điều hành trên thiết bị di động. 3 Bài 3: Phần mềm 2
- Trình bày được một số khái niệm nguồn mở và phần (LT)
và so sánh phần mềm nguồn mở mềm chạy trên Internet
và phần mềm thương mại; Nêu
được vai trò của phần mềm nguồn
mở và phần mềm thương mại đối
với sự phát triển của công nghệ thông tin.
- Làm quen với phầm mềm chạy trên internet. 4
Bài 4: Bên trong máy 2
- Nhận diện được một số thiết bị tính (LT)
trong thân máy với chức năng và
các thông số đo hiệu năng của chúng.
- Nhận biết được sơ đồ của các
mạng lôgic AND, OR, NOT và giải
thích được vai trò của các mạng
lôgic đó trong thực hiện tính toán nhị phân. 5
Bài 5: Kết nối máy tính 2
- Biết một số thông số cơ bản của với các thiết bị số (LT)
thiết bị vào/ra thông dụng, cách
kết nối với máy tính cũng như tuỳ
chỉnh được một vài chức năng cơ
bản để nâng cao hiệu quả và đáp ứng nhu cầu sử dụng.
- Đọc và giải thích được một số
thông số cơ bản của các thiết số
thông dụng trong các tài liệu để
kết nối chúng với máy tính. II
Chủ đề 2: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN 6
Bài 6: Lưu trữ và chia 2
- Sử dụng được một số công cụ sẻ tệp tin trên Internet (1LT+1TH)
trực tuyến như Google Drive hay Dropbox,… 7
Bài 7: Thực hành tìm 2
- Sử dụng được máy tìm kiếm trên kiếm thông tin trên (TH)
PC và thiết bị số thông minh bằng Internet
cách gõ từ khoá hoặc bằng tiếng nói.
- Xác lập được các lựa chọn theo
tiêu trí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm. 8
Bài 8: Thực hành nâng 2
- Biết đánh dấu và phân loại thư cao sử dụng thư điện (TH) điện tử. tử và mạng xã hội
- Khai thác được một số chức
năng nâng cao của mạng xã hội.
Kiểm tra giữa kỳ I 1 III
Chủ đề 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ 9
Bài 9: Giao tiếp an toàn 2
- Nêu được một số dạng lừa đảo trên Internet (LT)
phổ biến trên không gian mạng số
và những biện pháp phòng tránh.
- Biết giao tiếp một cách thông
minh, phù hợp với các quy tắc và
văn hoá ứng xử trong môi trường số. IV
Chủ đề 4: GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU 10
Bài 10: Lưu trữ dữ liệu 2
- Biết được sự cần thiết phải lưu và khai thác thông tin (LT)
trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí
từ dữ liệu lưu trữ cho các bài toán quả lý. 11
Bài 11: Cơ sở dữ liệu 2
- Hiểu được khái niệm và các (LT)
thuộc tính cơ bản của cơ sở dữ liệu. 12
Bài 12: Hệ quản trị cơ 2
- Hiểu được khái niệm hệ quả trị
sở dữ liệu và hệ cơ sở (LT) cơ sở dữ liệu. dữ liệu
- Hiểu được khái niệm hệ CSDL.
- Phân biệt được CSDL tập trung và CSDL phân tán. 13
Bài 13: Cơ sở dữ liệu 2
- Hiểu được mô hình dữ liệu quan quan hệ (LT) hệ.
- Hiểu được các thuật ngữ và khái
niệm liên quan: Bản ghi, trường
(thuộc tính), khoá, khoá chính,
khoá ngoài, liên kết dữ liệu. 14 Bài 14: SQL – Ngôn 2
- Hiểu được ở mức nguyên lí: ngữ truy vấn có cấu (LT)
CSDL và các bảng được tạo lập, trúc
được thêm mới, cập nhật và truy xuất dữ liệu qua SQL. 15
Bài 15: Bảo mật và an 2
- Hiểu được tầm quan trọng và
toàn hệ cơ sở dữ liệu (LT)
một số biện pháp bảo vệ hệ CSDL. V
Chủ đề 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC 16
Bài 16: Công việc quản 2
- Hiểu được các công việc cần trị cơ sở dữ liệu (LT)
thực hiện cùng các kiến thức và kĩ
năng cần thiết để quản trị CSDL,
các ngành học có liên quan và
nhu cầu xã hội đối với công việc quản trị CSDL.
- Có thể tìm kiếm, khai thác và
trao đổi thông tin hướng nghiệp
liên quan đến công việc quản trị CSDL. Ôn tập 1
Kiểm tra cuối kỳ I 1 VI Chủ đề 6. THỰC HÀNH TẠO
VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU 17
Bài 17: Quản trị CSDL 2
- Biết được lợi ích của việc quản trên máy tính (1LT+1TH) trị CSDL trêm máy tính. - Làm quen với MySQL và
HeidiSQL, bộ công cụ hỗ trợ việc
quản trị CSDL trên máy tính. 18
Bài 18: Thực hành xác 2
- Có được hình dung về công việc
định cấu trúc bảng và (TH)
xác định các bảng dữ liệu, các cấu các trường khóa
trúc của chúng và các trường
khoá trước khi bước vào tạo lập CSDL. 19
Bài 19: Thực hành tạo 2
- Biết tạo mới một CSDL, thực
lập CSDL và các bảng (TH)
hiện thông qua giao diện của phần đơn giản
mềm khách quản trị CSDL HeidiSQL.
- Tạo được các bảng không có
khoá ngoài, chỉ định được khoá
chính cho mỗi bảng, khoá cấm
trùng lập cho những trường không
được có giá trị trùng lặp. 20
Bài 20: Thực hành tạo 2
- Biết cách tạo mới các bảng có lập các bảng có khóa (TH) khoá ngoài. ngoài 21
Bài 21: Thực hành cập 2
- Biết cách cập nhật và truy xuất nhật và truy xuất dữ (TH) CSDL.
liệu các bảng đơn giản 22
Bài 22: Thực hành cập 2
- Hiểu được cách thức nhập dữ nhật bảng dữ liệu có (TH)
liệu đối với các bảng có trường tham chiếu
khoá ngoài, trường tham chiếu
đến một khoá chính của bảng khác. 23
Bài 23: Thực hành truy 2
- Hiểu được cách thức truy xuất
xuất dữ liệu qua liên kết (TH)
dữ liệu qua liên kết các bảng. các bảng
Kiểm tra giữa kỳ II 1 TH 24 Bài 24: Thực hành: 2
- Nắm được các thao tác sao lưu Sao lưu dữ liệu (TH) và phục hồi dữ liệu VII
Chủ đề 7: PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO 25 Bài 25: Phần mềm 3
- Làm quen với phần mềm chỉnh chỉnh sửa ảnh (1LT+2TH) sửa ảnh
- Thực hiện được một số than tác
cơ bản với ảnh: phóng to, thu nhỏ, cắt ảnh. 26
Bài 26: Công cụ chọn 2
- Biết các tham số biểu diễn màu và công cụ tinh chỉnh (1LT+1TH) của ảnh số. màu sắc
- Biết một số công cụ chọn đơn giản.
- Thực hiện được một số lệnh chỉnh màu đơn giản. 27
Bài 27: Công cụ vẽ và 2
- Biết được khái niệm lớp ảnh một số ứng dụng (1LT+1TH)
- Biết một số công cụ vẽ đơn giản
- Thực hiện được một số ứng
dụng để tẩy, làm sạch và xoá các viết xước trên ảnh. 28
Bài 28: Tạo ảnh động 2
- Thực hiện được các thao tác tạo (1LT+1TH)
ảnh động từ mô hình lớp ảnh. 29
Bài 29: Khám phá phần 2
- Tạo được các đoạn phim, nhập mềm làm phim (1LT+1TH)
tư liệu từ ảnh và video có sẵn,
biên tập được đoạn phim phục vụ học tập và giải trí. 30
Bài 30: Biên tập phim 3
- Sử dụng được một số công cụ (1LT+2TH
cơ bản biên tập phim: Chỉnh sửa
hình ảnh, âm thanh, tạo phụ đề,
tạo các hiệu ứng chuyển cảnh, căn chỉnh thời gian. 31
Bài 31: Thực hành tạo 2
- Tạo được đoạn phim hoạt hình phim hoạt hình (TH)
từ ảnh, có hội thoại giữa các nhận vật và có phụ đề. Ôn tập 1 TH
Kiểm tra cuối kỳ II 1 TH
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ (Theo kế hoạch chung của trường và của môn học) Bài kiểm Thời Thời điểm
Yêu cầu cần đạt Hình thức tra, đánh gian (2) (3) (4) giá (1) Giữa Học 01 tiết
Tuần 03 tháng Hs biết cách vận dụng Lý thuyết kỳ 1 11 năm 2022
kiến thức đã học vào để làm bài kiểm tra Cuối Học 01 tiết
Tuần 04 tháng Hs biết cách vận dụng Lý thuyết kỳ 1 12 năm 2022
kiến thức đã học vào để làm bài kiểm tra Giữa Học 01 tiết
Tuần 03 tháng Thực hiện tổng hợp, sắp Thực hành kỳ 2 3 năm 2023
xếp các nội dung đã học
để hoàn thành bài kiểm tra Cuối Học 01 tiết
Tuần 02 tháng Hs biết cách vận dụng Thực hành kỳ 2 5 năm 2023
kiến thức đã học vào để hoàn thiện bài kiểm tra TỔ TRƯỞNG
....., ngày 03 tháng 09 năm 2023
(Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Document Outline
- Kế hoạch giáo dục tổ chuyên môn Tin học 11 KNTT