Giáo án Tin học 7 Bài 6: Làm Quen Phần Mềm Bảng Tính sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Giáo án Tin học 7 Bài 6: Làm Quen Phần Mềm Bảng Tính sách Kết nối tri thức với cuộc sống được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 6. M QUEN VI PHN MM BNG TÍNH
Tin hc Lp 7
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
- Nhn biết được mt s khái nim chức năng cơ bn ca phn mm y
tính
- Thc hiện được vic nhp điều chnh d liu trên bng tính (mức đơn giản)
- Thc hin được mt s thao tác đơn gin: thay đổi phông ch, màu nn, căn
chnh d liệu trong ô tính, thay đổi độ rng ct.
2. V năng lc:
2.1. Năng lực chung
Năng lc t ch, t hc: ch động và tích cc thc hin nhim v hc tp; vn
dụng được nhng kiến thức, kĩ năng đã học đ hoàn thành nhim v.
Năng lực giao tiếp và hp tác: hiểu đưc mục đích giao tiếpvà giao tiếp hiu
qu trong hoạt đng nhóm.
Năng lực gii quyết vấn đ và sáng to: tng hp, sp xếp được các sn phm
đã có thành mt sn phm s hoàn chnh.
2.2. Năng lực Tin hc
S dng đúng các thiết b, phn mm thông dng, mng y tính để hoàn thành
nhim v hc tp ca Ch đ. (NLa)
Có ý thc t bo v sc khe trong khai thác và s dng ng dng ICT. (NLb)
Hiểu đưc tm quan trng ca thông tin: biết la chn thông tin nào là phù hp
và “giá trị” để đưa vào bài trình chiếu. (NLc)
S dng môi trưng mngy tính để tìm kiếm, thu thập, u trữ thông tin p
hp b sung cho ni dung ca bài trình chiếu. (NLd)
Gii quyết vấn đề vi s tr giúp ca công ngh thông tin. (NLe)
2.3. Các năng lc kc
Năng lực ngôn ngữ, năng lc thẩm mĩ: th hin thông qua ni dung hình
thc ca sn phm bài trình chiếu.
3. V phm cht:
Nhân ái: tôn trng s khác bit gia các cá nhân, s khác bit v văn hóa.
Chăm chỉ: c gng vươn lên hoàn thành nhim v hc tp, có ý thc vn dng
kiến thức đã học đ gii quyết nhim v hc tp.
2
Trách nhim: thói quen gi gìn sc khe, tuân th các nguyên tc an toàn v
đin khi s dng các thiết b CNTT. Bo v thông tin ca bn , thy cô khi
giao tiếp trong môi trưng s.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- GV:
+ Máy tính kết ni máy chiếu đ ging dy ni dung thuyết và mt phn
ni dung thc hành trên lp
+ GV th dùng mt trong các phn mm bng tính Microsoft Excel,
Libre Office Calc, Google Sheets đ minh ha.
+ Chun b b d liu THXanh (B d liu này bao gm các tp d liu
hoàn chnh ca d án Trường hc xanh
+ Máy tính trong phòng thc hành cn cài mt trong các phn mm bng
tính. GV to sn các biểu tượng phn mềm đưa ra màn hình nền để HS
có th nhanh chóng khởi động phn mm.
- HS: Đồ dùng hc tp, d liu cn thiết để đin thông tin vào bài d án.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt đng 1: Khởi đng (5’)
a) Mc tiêu: Gii thiu cho HS d án Trường hc xanh và dn dt vào phn mm
bảng tính đin t.
b) Ni dung: Gii thiu cho HS v d án và yêu cu hc sinh tr li gi ý v d án
để hoàn thin thông tin ca d án.
c) Sn phm: Các thông tin v d án.
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v: GV gii thiu cho HS d án Trưng hc xanh, nhng
công vic chun b s làm và phn mm ng dng s đưc học để nhp thông tin và
trình bày d án.
- Thc hin nhim v: Hc sinh tr li các câu hi sau:
+ Nhng v trí nào trong trường có th trng thêm cây?
+ Loi cây nào phù hp cho mi v trí?
+ Nhng công vic gì cần được thc hin?
+ Để thc hin d án, cn thu thp và tính toán rt nhiu d liu. Nên s
dng phn mềm nào trên máy tính đ thc hin nhng ng việc đó?
- Báo cáo, tho lun: HS tho luận và điền thông tin vào bng d liu
Ai thc hin
V trí trng cây
Các loi cây s
trng
Kinh phí thc
hin
Khi lp 7
Trước mi lp
hc
Cây hoa
Cây bóng mát
Vận động t GV,
cha m HS cùng
đóng góp.
3
Sân tng, cng
trường
V trí công trình
măng non theo
tng lp
n hoa ca n
trường
Cây ăn qu
Công c s dng là phn mm bảng tính đin t.
- Kết lun, nhận định: GV gi mt s nhóm lên trình bày và tng hp các ý kiến
ca các nhóm, dn dắt đến bài hc “Làm quen vi phn mm bảng tính
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc (55’)
Hot đng 2.1: Giao din phn mm máy tính (12’)
a) Mc tiêu: HS làm quen vi giao din phn mm bng tính, nhn diện được c
khu vc chính ca màn hình làm vic và chức năng của chúng.
b) Ni dung: GV u cu HS m những điểm chung và các v trí ging nhau ca các
phn mềm trang tính. Nêu được các chức năng của mt s v trí quan trng trong
giao din phn mm bng tính và tr li các câu hi trong phiếu i tp 1.
c) Sn phm: Kết qu tr li trong phiếu hc tp s 1.
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v : GV giao nhim v HS hoạt động nhóm tho lun thng
nht kết qu trên phiếu hc tp s 1.
- Thc hin nhim v: Các nhóm thc hin.
- Báo cáo, tho lun: GV gi HS trong nhóm tr li, HS nhóm khác nhn xét, b
sung.
- Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu ca HS, cht li kiến thc
Ghi nh:
Ni dung cht: kết qu phiếu bài tp s 1
- Cng c kiến thc:
4
Đáp án: 1.A 2.B
Hot đng 2.2: Ô và vùng trên trang tính (13’)
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết c khái nim: Vùng d liệu, Đánh du ng d liệu, đa ch
vùng d liu.
- Thc hiện được thao tác chn mt ô, hàng, ct, vùng trên trang tính.
b) Ni dung:
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ hơn các ô và vùng trên trang tính. Xác đnh cách
di chuyn con tr trên trang tính qua ô hin thời. Xác đnh ch phn mm
đánh đa ch các ô và vùng d liu Hình 6.2, ô ghi tên học sinh “Bùi Lê Đình
Anhđược xác định như thế nào?
- Thao tác thc hin chọn (đánh dấu) mt ô, hàng, ct, vùng trên trên trang tính.
c) Sn phm: Hs xác đnh đa ch ca ô, vùng. Thc hin thao c chn (đánh du
ô, hàng, ct, vùng)
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v 1: GV u cầu HS quan sát kĩ hơn c ô vùng trên trang
tính. Xác đnh cách di chuyn con tr trên trang tính qua ô hin thời. Xác đnh cách
phn mềm đánh đa ch các ô và vùng d liu Hình 6.2, ô ghi n học sinh “Bùi
Đình Anh” được xác định như thế nào?
Chia nhóm tho lun, mi nhóm khong 3-4hs. GV cho tng nhóm trao đổi và sau
đó trả li câu hi.
5
(?) Cách xác định địa ch ca ô?
- Thc hin nhim v: Hs tho lun theo nhóm và tr li câu hỏi mà GV đưa ra.
- Báo cáo, tho lun: GV gọi đại din nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhn xét
và b sung ý kiến
- Kết lun, nhận định: Ô ghi tên “Bùi Lê Đình Anh” là B6, được xác định bi ct
B và hàng 6.
a ch ô> = <Tên ct> <Tên hàng>
* Chuyn giao nhim v 2: GV u cu học sinh đọc tài liệu SGK và xác định địa
ch ca vùng d liệu đang được chn.
Nêu đặc điểm của vùng đang được chn? Cách xác định địa ch vùng đang được
chn
- Thc hin nhim v: Hs đọc SGK và tr li câu hi ca GV.
- Báo cáo, tho lun: GV gi HS tr li câu hi và nhn xét.
- Kết lun, nhận định:
* Chuyn giao nhim v 3: Hs tho lun theo nhóm (2hs/nhóm) tr li câu hi sau:
Hãy thc hin thao tác trên y tính chọn (đánh du) ô C7; ng 6; ct D; vùng
D7:F9.
Qua đó, nêu thao tác chọn (đánh dấu) ô, hàng, ct, vùng trên bng tính.
- Thc hin nhim v: HS tho lun và tr li câu hi ca GV
- Báo cáo, tho lun: Các nhóm báo o kết qu, các nhóm còn li nhận xét, đánh
giá
- Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu ca nhóm HS và tng kết.
Hot đng 2.3: Nhp, chnh sửa, định dng d liu trong trang tính (20’)
a) Mc tiêu: Hs cn nắm được
- Cách nhp và chnh sa d liu vào ô tính
- Hiểu đưc cách phn mm t đng nhn biết và đnh dng d liu
- Phn mm s t động nhn biết kiu d liu là số, văn bn hoc ngày tháng
- Hs thc hin được thao tác nhp d liu, chnh sửa, định dng d liu trong
trang tính
6
b) Ni dung:
- Hs tìm hiu SGK và thc hiện các bước nhp d liu nh 6.5tr li c
câu hi: các cách nhp d liu, d liu được nhp o các ô s đưc t động
căn chỉnh như thế nào?
- Thao tác thc hin chọn (đánh dấu) mt ô, hàng, ct, vùng trên trên trang tính.
c) Sn phm: Hình 6.5.1, ni dung phiếu bài tp s 2
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v 1: GV yêu cu HS m hiu SGK, nhp d liu hình 6.5
vào trang tính và tr li câu 1,2 trong phiếu hc tp s 2
Chia nhóm tho lun, mi nhóm 2hs. GV cho HS tho lun và hoàn thin phiếu bài
tp s 2
- Thc hin nhim v: Hs tho lun theo nhóm và tr li câu hỏi mà GV đưa ra.
- Báo cáo, tho lun: GV gọi đại din nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhn xét
và b sung ý kiến
- Kết lun, nhận định: Có 2 cách nhp:
Cách 1: Nhp trc tiếp ti ô tính
Cách 2: Nhp ti vùng nhp d liu
* Chuyn giao nhim v 2: Hãy quan sát bng d liu sau và cho biết đặc điểm
khác bit gia trang nh hình 6.5 và Hình 6.5.1
Để thc hiện định dng theo mu hình Hình 6.5.1 thì ta s dng nhng nút lnh nào?
Em hãy tìm hiu và hoàn thin phiếu bài tp s 2 (câu 3,4)
7
Hình 6.5.1
- Thc hin nhim v: Hs thc hin yêu cu ca GV và hoàn thin phiếu bài tp s
2
- Báo cáo, tho lun: GV gi HS tr li câu hi và nhn xét.
- Kết lun, nhận định:
Hot động 2.4: Thc hành: Nhp thông tin kho t d án trưng hc xanh
(25’)
a) Mc tiêu: Hs rèn luyn kĩ năng sau:
- Thao tác to, nhp d liu cho bng tính.
- Thc hiện thao tác đnh dng d liu.
- Thc hiện thao tác lưu bng tính.
b) Ni dung:
- Hs to, nhp d liu cho bng tính hình 6.7
- Thc hin chnh sửa và định dng d liu theo mu hình 6.8
- Lưu li bng tính vi tên THXanh.xlsx
c) Sn phm: Bng tính THXanh.xlsx
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v: Hs thc hiện theo hưng dn SGK
- Thc hin nhim v: Hs thc hiện thao tác trên máy tính theo hưng dn.
8
- o cáo, tho lun: GV lưu ý nhng li mc phi trong qtrình thc hành ca
hs
- Kết lun, nhận định: Bng THXanh.xlsx
3. Hoạt đng 3: Luyn tp Thc hin kết hp trong phn thc hành (3’)
ng dn:
1. Sau khi đánh dấu vùng mun xóa, cn nhn phím Delete.
2. Có hai cách nhập được mô t trong SGK
4. Hoạt đng 4: Vn dng (17’)
a) Mc tiêu:
- HS hiu được phn mm mặc đnh hiu cách nhp ngày tháng năm
- Hs rèn luyện kĩ năng nhp và đnh dng d liu.
b) Ni dung: Thc hin yêu cu 1,2 phn vn dng-SGK T33
c) Sn phm: Ni dung tr li câu 1 và bng tính Danh sách các loi cây
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v: Gv u u cu thc hin yêu cu 1,2-Phn vn dng
SGK.
- Thc hin nhim v:
+ Hs tr li câu hi s 1 vào v ghi
+Câu hi s 2: hs thc hành trên máy tính
- Báo cáo, tho lun: Hs làm bài cá nhân trên máy tính
- Kết lun, nhận định: Gv nhn xét bài hc sinh, ch ra mt s lưu ý, các li HS
hay mc phi khi to nhp, chnh sửa, đnh dng d liu trong bng tính
9
PHIU HC TP
Phiếu hc tp s 1:
Câu 1: Chức năng chính
ca phn mm bng tính?
Câu 2:
\
V trí
Ý nghĩa
1.
2.
3.
4.
5.
6.
1.
2.
3.
10
Phiếu hc tp s 2:
Câu 1: th nhp d liu vào trang tính theo bao nhiêu ch? Hãy nêu các cách
đó?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 2: D liu được nhp vào các ô s đưc t động căn chnh như thế nào?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 3: Thao tác đ chnh sa d liu trong ô tính?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 4: Em hãy điền ý nghĩa của các nút lnh sau:
| 1/10

Preview text:

Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 6. LÀM QUEN VỚI PHẦN MỀM BẢNG TÍNH Tin học Lớp 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu 1. Về kiến thức:
- Nhận biết được một số khái niệm và chức năng cơ bản của phần mềm máy tính
- Thực hiện được việc nhập và điều chỉnh dữ liệu trên bảng tính (mức đơn giản)
- Thực hiện được một số thao tác đơn giản: thay đổi phông chữ, màu nền, căn
chỉnh dữ liệu trong ô tính, thay đổi độ rộng cột.
2. Về năng lực:
2.1. Năng lực chung

⁃ Năng lực tự chủ, tự học: chủ động và tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập; vận
dụng được những kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành nhiệm vụ.
⁃ Năng lực giao tiếp và hợp tác: hiểu được mục đích giao tiếpvà giao tiếp hiệu
quả trong hoạt động nhóm.
⁃ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tổng hợp, sắp xếp được các sản phẩm
đã có thành một sản phẩm số hoàn chỉnh.
2.2. Năng lực Tin học
⁃ Sử dụng đúng các thiết bị, phần mềm thông dụng, mạng máy tính để hoàn thành
nhiệm vụ học tập của Chủ đề. (NLa)
⁃ Có ý thức tự bảo vệ sức khỏe trong khai thác và sử dụng ứng dụng ICT. (NLb)
⁃ Hiểu được tầm quan trọng của thông tin: biết lựa chọn thông tin nào là phù hợp
và “giá trị” để đưa vào bài trình chiếu. (NLc)
⁃ Sử dụng môi trường mạng máy tính để tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin phù
hợp bổ sung cho nội dung của bài trình chiếu. (NLd)
⁃ Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của công nghệ thông tin. (NLe)
2.3. Các năng lực khác
⁃ Năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ: thể hiện thông qua nội dung và hình
thức của sản phẩm bài trình chiếu.
3. Về phẩm chất:
⁃ Nhân ái: tôn trọng sự khác biệt giữa các cá nhân, sự khác biệt về văn hóa.
⁃ Chăm chỉ: cố gắng vươn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập, có ý thức vận dụng
kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập. 2
⁃ Trách nhiệm: có thói quen giữ gìn sức khỏe, tuân thủ các nguyên tắc an toàn về
điện khi sử dụng các thiết bị CNTT. Bảo vệ thông tin của bạn bè, thầy cô khi
giao tiếp trong môi trường số.
II. Thiết bị dạy học và học liệu - GV:
+ Máy tính kết nối máy chiếu để giảng dạy nội dung lí thuyết và một phần
nội dung thực hành trên lớp
+ GV có thể dùng một trong các phần mềm bảng tính Microsoft Excel,
Libre Office Calc, Google Sheets để minh họa.
+ Chuẩn bị bộ dữ liệu THXanh (Bộ dữ liệu này bao gồm các tệp dữ liệu
hoàn chỉnh của dự án Trường học xanh
+ Máy tính trong phòng thực hành cần cài một trong các phần mềm bảng
tính. GV tạo sẵn các biểu tượng phần mềm đưa ra màn hình nền để HS
có thể nhanh chóng khởi động phần mềm.
- HS: Đồ dùng học tập, dữ liệu cần thiết để điền thông tin vào bài dự án.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động (5’)
a) Mục tiêu: Giới thiệu cho HS dự án Trường học xanh và dẫn dắt vào phần mềm
bảng tính điện tử.
b) Nội dung: Giới thiệu cho HS về dự án và yêu cầu học sinh trả lời gợi ý về dự án
để hoàn thiện thông tin của dự án.
c) Sản phẩm: Các thông tin về dự án.
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiệu cho HS dự án Trường học xanh, những
công việc chuẩn bị sẽ làm và phần mềm ứng dụng sẽ được học để nhập thông tin và trình bày dự án.
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh trả lời các câu hỏi sau:
+ Những vị trí nào trong trường có thể trồng thêm cây?
+ Loại cây nào phù hợp cho mỗi vị trí?
+ Những công việc gì cần được thực hiện?
+ Để thực hiện dự án, cần thu thập và tính toán rất nhiều dữ liệu. Nên sử
dụng phần mềm nào trên máy tính để thực hiện những công việc đó?
- Báo cáo, thảo luận: HS thảo luận và điền thông tin vào bảng dữ liệu Ai thực hiện Vị trí trồng cây
Các loại cây sẽ Kinh phí thực trồng hiện Khối lớp 7 • Trước mỗi lớp • Cây hoa Vận động từ GV, học • Cây bóng mát cha mẹ HS cùng đóng góp. 3
• Sân trường, cổng • Cây ăn quả trường • Vị trí công trình măng non theo từng lớp • Vườn hoa của nhà trường
Công cụ sử dụng là phần mềm bảng tính điện tử.
- Kết luận, nhận định: GV gọi một số nhóm lên trình bày và tổng hợp các ý kiến
của các nhóm, dẫn dắt đến bài học “Làm quen với phần mềm bảng tính”
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (55’)
Hoạt động 2.1: Giao diện phần mềm máy tính (12’)
a) Mục tiêu: HS làm quen với giao diện phần mềm bảng tính, nhận diện được các
khu vực chính của màn hình làm việc và chức năng của chúng.
b) Nội dung: GV yêu cầu HS tìm những điểm chung và các vị trí giống nhau của các
phần mềm trang tính. Nêu được các chức năng của một số vị trí quan trọng trong
giao diện phần mềm bảng tính và trả lời các câu hỏi trong phiếu bài tập 1.
c) Sản phẩm: Kết quả trả lời trong phiếu học tập số 1.
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ : GV giao nhiệm vụ HS hoạt động nhóm thảo luận thống
nhất kết quả trên phiếu học tập số 1.
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức Ghi nhớ:
Nội dung chốt: kết quả phiếu bài tập số 1
- Củng cố kiến thức: 4 Đáp án: 1.A 2.B
Hoạt động 2.2: Ô và vùng trên trang tính (13’) a) Mục tiêu:
- HS nhận biết các khái niệm: Vùng dữ liệu, Đánh dấu vùng dữ liệu, địa chỉ vùng dữ liệu.
- Thực hiện được thao tác chọn một ô, hàng, cột, vùng trên trang tính. b) Nội dung:
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ hơn các ô và vùng trên trang tính. Xác định cách
di chuyển con trỏ trên trang tính qua ô hiện thời. Xác định cách phần mềm
đánh địa chỉ các ô và vùng dữ liệu Hình 6.2, ô ghi tên học sinh “Bùi Lê Đình
Anh” được xác định như thế nào?
- Thao tác thực hiện chọn (đánh dấu) một ô, hàng, cột, vùng trên trên trang tính.
c) Sản phẩm: Hs xác định địa chỉ của ô, vùng. Thực hiện thao tác chọn (đánh dấu
ô, hàng, cột, vùng)
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ 1: GV yêu cầu HS quan sát kĩ hơn các ô và vùng trên trang
tính. Xác định cách di chuyển con trỏ trên trang tính qua ô hiện thời. Xác định cách
phần mềm đánh địa chỉ các ô và vùng dữ liệu Hình 6.2, ô ghi tên học sinh “Bùi Lê
Đình Anh” được xác định như thế nào?
Chia nhóm thảo luận, mỗi nhóm khoảng 3-4hs. GV cho từng nhóm trao đổi và sau đó trả lời câu hỏi. 5
(?) Cách xác định địa chỉ của ô?
- Thực hiện nhiệm vụ: Hs thảo luận theo nhóm và trả lời câu hỏi mà GV đưa ra.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét và bổ sung ý kiến
- Kết luận, nhận định: Ô ghi tên “Bùi Lê Đình Anh” là B6, được xác định bởi cột B và hàng 6. <Địa chỉ ô> =
* Chuyển giao nhiệm vụ 2: GV yêu cầu học sinh đọc tài liệu SGK và xác định địa
chỉ của vùng dữ liệu đang được chọn.
Nêu đặc điểm của vùng đang được chọn? Cách xác định địa chỉ vùng đang được chọn
- Thực hiện nhiệm vụ: Hs đọc SGK và trả lời câu hỏi của GV.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trả lời câu hỏi và nhận xét.
- Kết luận, nhận định:
* Chuyển giao nhiệm vụ 3: Hs thảo luận theo nhóm (2hs/nhóm) trả lời câu hỏi sau:
Hãy thực hiện thao tác trên máy tính chọn (đánh dấu) ô C7; hàng 6; cột D; vùng D7:F9.
Qua đó, nêu thao tác chọn (đánh dấu) ô, hàng, cột, vùng trên bảng tính.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và trả lời câu hỏi của GV
- Báo cáo, thảo luận: Các nhóm báo cáo kết quả, các nhóm còn lại nhận xét, đánh giá
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của nhóm HS và tổng kết.
Hoạt động 2.3: Nhập, chỉnh sửa, định dạng dữ liệu trong trang tính (20’)
a) Mục tiêu: Hs cần nắm được
- Cách nhập và chỉnh sửa dữ liệu vào ô tính
- Hiểu được cách phần mềm tự động nhận biết và định dạng dữ liệu
- Phần mềm sẽ tự động nhận biết kiểu dữ liệu là số, văn bản hoặc ngày tháng
- Hs thực hiện được thao tác nhập dữ liệu, chỉnh sửa, định dạng dữ liệu trong trang tính 6 b) Nội dung:
- Hs tìm hiểu SGK và thực hiện các bước nhập dữ liệu Hình 6.5 và trả lời các
câu hỏi: các cách nhập dữ liệu, dữ liệu được nhập vào các ô sẽ được tự động căn chỉnh như thế nào?
- Thao tác thực hiện chọn (đánh dấu) một ô, hàng, cột, vùng trên trên trang tính.
c) Sản phẩm: Hình 6.5.1, nội dung phiếu bài tập số 2
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ 1: GV yêu cầu HS tìm hiểu SGK, nhập dữ liệu hình 6.5
vào trang tính và trả lời câu 1,2 trong phiếu học tập số 2
Chia nhóm thảo luận, mỗi nhóm 2hs. GV cho HS thảo luận và hoàn thiện phiếu bài tập số 2
- Thực hiện nhiệm vụ: Hs thảo luận theo nhóm và trả lời câu hỏi mà GV đưa ra.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét và bổ sung ý kiến
- Kết luận, nhận định: Có 2 cách nhập:
Cách 1: Nhập trực tiếp tại ô tính
Cách 2: Nhập tại vùng nhập dữ liệu
* Chuyển giao nhiệm vụ 2: Hãy quan sát bảng dữ liệu sau và cho biết đặc điểm
khác biệt giữa trang tính hình 6.5 và Hình 6.5.1
Để thực hiện định dạng theo mẫu hình Hình 6.5.1 thì ta sử dụng những nút lệnh nào?
Em hãy tìm hiểu và hoàn thiện phiếu bài tập số 2 (câu 3,4) 7 Hình 6.5.1
- Thực hiện nhiệm vụ: Hs thực hiện yêu cầu của GV và hoàn thiện phiếu bài tập số 2
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trả lời câu hỏi và nhận xét.
- Kết luận, nhận định:
Hoạt động 2.4: Thực hành: Nhập thông tin khảo sát dự án trường học xanh (25’)
a) Mục tiêu: Hs rèn luyện kĩ năng sau:
- Thao tác tạo, nhập dữ liệu cho bảng tính.
- Thực hiện thao tác định dạng dữ liệu.
- Thực hiện thao tác lưu bảng tính. b) Nội dung:
- Hs tạo, nhập dữ liệu cho bảng tính hình 6.7
- Thực hiện chỉnh sửa và định dạng dữ liệu theo mẫu hình 6.8
- Lưu lại bảng tính với tên THXanh.xlsx
c) Sản phẩm: Bảng tính THXanh.xlsx
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ: Hs thực hiện theo hướng dẫn SGK
- Thực hiện nhiệm vụ: Hs thực hiện thao tác trên máy tính theo hướng dẫn. 8
- Báo cáo, thảo luận: GV lưu ý những lỗi mắc phải trong quá trình thực hành của hs
- Kết luận, nhận định: Bảng THXanh.xlsx
3. Hoạt động 3: Luyện tập – Thực hiện kết hợp trong phần thực hành (3’) Hướng dẫn:
1. Sau khi đánh dấu vùng muốn xóa, cần nhấn phím Delete.
2. Có hai cách nhập được mô tả trong SGK
4. Hoạt động 4: Vận dụng (17’) a) Mục tiêu:
- HS hiểu được phần mềm mặc định hiểu cách nhập ngày tháng năm
- Hs rèn luyện kĩ năng nhập và định dạng dữ liệu.
b) Nội dung: Thực hiện yêu cầu 1,2 phần vận dụng-SGK T33
c) Sản phẩm: Nội dung trả lời câu 1 và bảng tính Danh sách các loại cây
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ: Gv nêu yêu cầu thực hiện yêu cầu 1,2-Phần vận dụng SGK.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ Hs trả lời câu hỏi số 1 vào vở ghi
+Câu hỏi số 2: hs thực hành trên máy tính
- Báo cáo, thảo luận: Hs làm bài cá nhân trên máy tính
- Kết luận, nhận định: Gv nhận xét bài học sinh, chỉ ra một số lưu ý, các lỗi HS
hay mắc phải khi tạo nhập, chỉnh sửa, định dạng dữ liệu trong bảng tính 9 PHIẾU HỌC TẬP
Phiếu học tập số 1: Câu 1: Chức năng chính
của phần mềm bảng tính? 1. 2. 3. Câu 2: \ Vị trí Ý nghĩa 1. 2. 3. 4. 5. 6. 10
Phiếu học tập số 2:
Câu 1: Có thể nhập dữ liệu vào trang tính theo bao nhiêu cách? Hãy nêu các cách đó?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 2: Dữ liệu được nhập vào các ô sẽ được tự động căn chỉnh như thế nào?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 3: Thao tác để chỉnh sửa dữ liệu trong ô tính?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 4: Em hãy điền ý nghĩa của các nút lệnh sau: