Trang 1
CHƯƠNG I. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH
BÀI 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận ra được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập
- Nắm được các chức năng chung của chương trình bảngnh
- Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình chương trình bảng tính;
2. Kĩ năng:
Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính
3. Các năng lực cần phát triển:
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vn đề, năng lực ng tạo, năng lực hợp c,
năng lực sử dụng công nghthông tin và truyền thông.
4. Thái độ:
Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo
- HS đọc trước bài, vở ghi chép.
III. Phương pháp:
-u và giải quyết vấn đề, vn đáp, gợi mở, trực quan
IV. Tổ chức hoạt động hc tập:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài học:
HOT ĐỘNG 1. KHI ĐNG (10’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh biết nhu cầu sử dng bng tính trong đời sống và
trong hc tập.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt đng cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh vn dụng kiến thức đã học để trả lời đưc câu hỏi giáo viên
đưa ra.
HOẠT ĐNG CỦA GV
HOẠT ĐNG CỦA HS
NỘI DUNG
GV: Một số nội dung việc trình
bày cô đng bằng bảng sẽ dễ hiểu
và dễ so sánh hơn.
GV: Tnh chiếu ví dụ bng điểm
cho hs quan sát.
GV: Với phần mềm soạn thảo
văn bn, em có thể tạo đưc bng
điểm như trên không?
GV: Để biết điểm trung bình của
mỗi bạn trong lớp nhập vào
cột bên phải, điểm trung bình của
mỗi môn học của cả lớp vào hàng
cuối cùng của bảng, thì em phải
m gì?
GV: Trả lời các câu hỏi trên em
sẽ thấy những khó khăn khi x
HS: Lắng nghe.
Hs: Quan sát.
Hs: Trả lời câu hỏi.
Hs: Hoạt động nhóm.
Trang 2
dữ liệu trong các bảng được tạo
ra trên văn bản Word. Để vượt
qua những khó khăn đó cần
nhng công cụ hiệu quả n và
chương trình bảng tính sẽ cung
cấp cho em nhng công c đó.
HOẠT ĐNG 2. HÌNH THÀNH KIN THỨC (25’)
(1) Mục tiêu:
- Nhận biết được ưu điểm của chương tnh bng tính .
- Nhận ra được các đối tượng chính của màn hình chương trình bảng tính Excel.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh nắm được các nhu cầu cần xử lý thông tin dạng bảng.
HĐ của giáo viên
HĐ của HS
Nội dung
1: Bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng
Bảng nhu cầu xử thông
tin dạng bng:
- Cuộc sống của chúng ta có rất
nhiều thông tin được biểu diễn
dưới dạng bảng như: Bảng điểm
sinh viên, bảng lương nhân
viên,…
Gv: giải thích các hình của ví dụ
1,ví dụ 2,ví d 3
Giáo vn cho ví dụ ngoài SGK:
Gv: Vy chương trình bảng tính
gì?
- Chương trình bảng tính
phn mềm gp ghi lại và trình
bày thông tin dưới dạng bng,
thực hiện các tính toán cũng như
xây dựng các biểu đồ biểu diển
một cách trực quan các số liệu
có trong bảng
1.Bảng nhu cầu x
thông tin dạng
bảng:
VD1 (SGK)
VD2 (SGK)
VD3 (SGK)
Chương trình bảng tính
là phần mềm giúp ghi
lại và trình y thông
tin dưới dạng bảng,
thực hiện các tính toán
cũng như xây dựng các
biểu đồ biểu diển một
cách trực quan các s
liệu có trong bng
2: Màn hình làm việc của Excel
Trang 3
HOT ĐỘNG 3. LUYN TP, VN DNG (5’)
(1) Mục tiêu: - Nắm được ưu điếm của chương trình bảng tính và màn hình làm việc của
Excel.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nn, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vn dụng kiến thức đã học đ trả lời được câu hỏi mà go vn
đưa ra.
HĐỘNG CỦA GV
HĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi
1 (SGK- 11)
HS: Thực hành khám p
màn nh làm việc của
Excel : Câu 2 (sgk-11)
HOT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, M RỘNG (4’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máynh.
Cách khởi đng Excel tương tự
như cách khởi động chương
trình soạn tho văn bản Word.
Gv: Khởi đng Excel trên màn
hình và giới thiệu các thành phần
của mànnh làm việc Excel.
Gv: Ngoài bảng chọn File, các
dãy lệnh và một số biểu tượng
lệnh quen thuộc ging như màn
hình làm việc của Word, màn
hình Excel còn có: Trang tính,
thanh công thức, các dãy lệnh
Fomulas và Data.
Gv: Tên cột và tên hàng đưc
đánh thứ tự như thế nào?
Gv: Địa chỉ ca một ô tính như
thế nào?
2/ n hình làm việc
của Excel:
a. Trang tính:
- Trang tính được chia
thành các hàng và các
cột, miềnm việc
chính của trang tính.
Vùng giao nhau giữa
một cột và một hàng
ô tính(còn gọi tắt là ô)
dùng để chứa dữ liệu.
- Địa chỉ(còn gọi tên)
của một ô tính là cặp tên
cột tên hàng mà ô
nằm trên đó.
Trang 4
(5) Sn phm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua u hỏi thực
tế.
Hoạt đng của GV - HS
Nội dung
GV: Ngoài Microsoft Excel còn nhiều phần
mềm bảng tính khác. Em hãy cùng với c bạn
tìm hiểu và trao đổi về những phần mm đó.
Hs: Thảo luận nhóm để trlời.
V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK.
- Xem trước phần tiếp theo/9 SGK.
VI. Đánh g-rút kinh nghiệm:
Trang 5
BÀI 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ? (TT)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Nhận ra đưc c thành phần cơ bn của trang tính.
- Phân biệt rõ khái niệmng, ct, ô, đa chỉ ô.
2. Về kĩ năng:
- n luyện kĩ năng nhập dliệuo trang tính.
3. Về thái đ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- ng lực tự học, năng lực quan sát, năng lực phát hiện, năng lực công nghệ.
II. Chuẩn bị ca GV HS
1. Chuẩn bị của GV: Go án, Sgk, máy chiếu, phòng máy
2. Chuẩn bị của HS:Sách giáo khoa, vở ghi. Đc bài trước.
III. Phương pháp:
Trực quan, đàm thoại, gợi m
IV. Tiến tnh dạy hc
1. Ổn định:( 1’)
2. i mới:
HOT ĐỘNG 1. KHI ĐNG (5’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh biết các thành phần cơ bản của trang tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt đng cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh vn dụng kiến thức đã học để trả lời đưc câu hỏi mà giáo viên
đưa ra.
HOẠT ĐNG CỦA GV
HOẠT ĐNG CỦA HS
NỘI DUNG
GV: Cho HS đọc nội dung
trong SGK và trả lời các câu
hỏi v ni dung trong sgk-
10.
HS: Đọc và trả lời câu hỏi
HOT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIN THỨC (30’)
(1) Mục tiêu:
- Nhận ra đưc c thành phần cơ bn của trang tính.
- Phân biệt rõ khái niệmng, ct, ô, đa chỉ ô.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trlời được câu hỏi mà giáo vn
HĐ của giáo vn
HĐ của HS
Nội dung
1: Màn hình làm việc của Excel
Gv: Thanh ng thức của
chương trình bảng tính
Excel dùng đm gì?
Hs: Thanh công thức
được sử dụng đnhập,
hiển thị dữ liệu hoặc
b. Thanh công thức:
- Ngay phía dưới dải lệnh là thanh
công thức. Đây là thanh công c
Trang 6
HOẠT ĐNG 3. LUYN TP, VN DNG (4’)
(1) Mục tiêu: - Nắm đưc các chức năng chung của chương trình bảng tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt đng: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vn dụng kiến thức đã học đ trả lời được câu hỏi mà go vn
đưa ra.
HĐỘNG CỦA GV
HĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
GV: Yêu cầu HS trả lời u hỏi
1 (SGK- 11)
HS: Thực hành khám p
màn nh làm việc của
Excel : Câu 2 (sgk-11)
HOẠT ĐNG 4. TÌM TÒI, M RNG (3’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máynh.
(5) Sn phm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua u hỏi thực
tế.
V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK.
Gv: c dải lệnh Formulas
(công thức) và Data(dữ liệu)
của chương trình bng tính
Excel dùng đm gì?
công thức trong ô tính.
Hs: Gồm các lệnh
dùng để thực hiện các
phép tính với các số và
xử lí dữ liệu.
đặc trương của chương trình bảng
tính. Thanh công thức được s
dụng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc
công thức trong ô tính.
c. Các dải lệnh Formulas (công
thức) và Data(dữ liệu):
- Gồm các lệnh dùng để thực hiện
c phép tính với các số và x
dữ liệu.
2: Nhập dữ liệu vào trang tính
H: Để nhập dữ liệu vào một ô
của trang tính tam thế nào?
GV: Kích hoạt một ô nh là
gì? Ô đưc kích hoạt có đặc
điểm gì?
H: Để sữa dữ liệu của một ô ta
m thế nào?
H: Nêu cách di chuyển trên
trang tính ?
GV: Nhấn mạnh.
GV: nêu cách gõ chữ Việt trên
trang tính (SGK)
HS nháy chuột tại ô đó
và đưa dữ liệu vào từ
bàn phím ….
HS ô tính được chọn là
ô tính đang được kích
hoạtviền đậm xung
quanh
HS…Nháy đúp chuột
tại ô đó và thực hiện
sữa chữa.
3. Nhập dữ liệu vào trang tính:
a/ Nhập dữ liệu
- Để nhập dữ liệu o một ô tính
của trang tính em nháy chuột chọn
ô đó và đưa d liệu vào từ bàn
phím. Kết thúc việc nhập dữ liệu
bằng ch chọn một ô tính khác
hoặc nhấn phím Enter
- Nháy đúp chuột tại ô đó và thực
hiện sửa như soạn thảo văn bn.
b/ Di chuyển tn trang tính
- S dng các phím mũi tên trên
bàn phím
- Sử dng chuột và thanh cuộn.
c/ gõ chữ Việt trên trang tính:
(SGK)
Trang 7
- Xem trước Bài Thực Hành 1.
VI. Đánh g-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Trang 8
i thựcnh 1
LÀM QUEN VỚI EXCEL
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.
- Nhn biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dliệu vào trang tính
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệuo trang tính
- Thực hiện được thao tác lưu bảng tính.
3. Các năng lực cần phát triển:
- Thái độ học tập nghm túc, nhận thức được ưu điểm của chương trình bảng tính.
4. Thái đ:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vn đề, năng lực hợp tác, năng lực công nghệ
thông tin.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi. Đc bài trước.
III. Phương pháp:
Giải quyết vấn đề, gợi m, vấn đáp
IV. Tổ chức hoạt đng học tập:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ thực hành
3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh Làm quen với chương trình bảng tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt đng cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã hc để trả lời đưc câu hỏi mà giáo viên
đưa ra.
HOẠT ĐNG CỦA GV
HOẠT ĐNG CỦA HS
NỘI DUNG
Trong bài hc hôm nay
chúng ta sẽ đi thực hành
Làm quen với chương
trình bảng tính.
HOẠT ĐNG 2. HÌNH THÀNH KIN THỨC (30’)
(1) Mục tiêu:
- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.
- Nhn biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dliệu vào trang tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Giảng giải, trực quan, tạo tình huống thực tiễn có vấn đ.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: Hoạt động cặp đôi, xem hình ảnh trực quan và trả lời câu hỏi
(5) Sản phẩm: Học sinh khởi động, lưu, thoát khỏi Excel và làm bài tập.
Hoạt đng của giáo viên
Hoạt đng của HS
Nội dung
Trang 9
Hoạt đng 1: Khởi động
Gv: Hãy cho biết cách khởi
động Excel?
Gv: hướng dẫn HS khởi động
bằng nhiều cách khác nhau.
Nháy chuột Start→All
Programs và chn Microsoft
Excel
Hoc nháy đúp chut vào tên
tệp một bảng tính đã có.
Hoc nháy đúp chut vào biểu
tượng trênn hình
nền.
thể khởi động Excel theo 2
ch:
- Nháy chut vào t Start =>
All Programs => Microsoft
office 2010=> Microsoft excel
2010.
- Kích đúp vào biểu ợng
Excel trên màn hình nền.
Học sinh khởi động Excel theo
1 trong 2 cách trên.
1.Khởi đng Excel
nhiều cách khi động
-Nháy chuột trên nút
Start trỏ vào All
Programs và chn
Microsoft Excel
Hoc Nháy đúp chuột
trên biểu tượng
trên màn hình nn
Hoc kích hoạt vào biểu
tượng trên màn
hình
Hoạt đng 2: Lưu kết quả và thoát khỏi Excel
Gv: muốn lưu kết quả Excel ta
m thế nào?
Gv: mun thoát khi Excel ta
m thế nào?
+ Thực hiện lưu kết qutheo
yêu cầu của giáo viên:
- Nháy bảng chọn File => Save
+ Ta có thể thoát khỏi Excel
theo 2 cách:
- Nháy bảng chọn File => Exit.
- Nháy vào t Close trên thanh
tiêu đề.
Lưu kết quả thoát
khỏi Excel.
* Nháy bảng chọn File =>
Save
*Thoát khỏi Excel: chọn
File →Exit hoặc nháy
t trên thanh tiêu
đề
Hoạt đng 3: i tập
Tìm hiểu chương trình bảng
tính Excel.
? Liệt các điểm giống
khác nhau giữa màn hình Word
và Excel.
- Mở c dải lệnh và quan sát
c lệnh trong các di lệnh đó.
- Kích hoạt một ô tính và thực
hiện di chuyển trên trang tính
bằng chuột và bằng bàn phím.
Quan sát sự thay đổi của nút
n hàng và tên cột.
HS thảo luận nhóm và trả lời -
Ging nhau: có thanh công cụ,
thanh bảng chọn, thanh tiêu
đề,….
- Khác nhau:
Màn hình của chương trình
Excel có thanh công thức, trang
tính, các dãy lệnh
Formulas(Công thức)
Data(dữ liệu).
Màn hình ca Word có vùng
soạn thaoe văn bản không có
thanh công thức.
Hs mở các dải lệnh và quan sát
c lệnh trong các di lệnh đó.
HS Kích hoạt một ô tính và di
chuyển trên trangnh bằng
chuột và n phím quan sát s
thay đổi tên hàng và tên cột
HS các nút tên ct và tên hàng
được in đậm được thay đổi theo
c ô được kích hoạt.
i tập 1 (SGK)
a) Liệt kê các điểm
giống nhau và khác nhau
giữa màn hình Word va
Excel.
b) Mở một vài dải lệnh
và quan sát các lệnh trên
c dải lệnh đó.
c) Kích hoạt mt ô tính
và thực hiện di chuyển
trên trang tính bằng
chuột và bằng bàn phím.
Quan sát sự thay đổi các
ô tên hàng(cột bên trái)
và tên cột(hàng tn
cùng).
HOT ĐỘNG 3. LUYN TP, VN DỤNG (5’)
Trang 10
(1) Mục tiêu: - Giáo viên nhn xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt đng: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vn dụng kiến thức đã học đ trả lời được câu hỏi mà go vn
đưa ra.
HOẠT ĐNG 4. TÌM TÒI, M RNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máynh.
(5) Sn phm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua u hỏi thực
tế.
V. Dặn dò- ớng dẫn về n: (2’)
- Về nhà xem trước phn thực hành tiếp theo.
VI. Đánh g-rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Trang 11
i thựcnh 1
LÀM QUEN VỚI EXCEL (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.
- Nhn biết được việc di chuyển trên trangnh và nhập dữ liệu vào trang tính
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dliệuo trang tính
- Thực hiện được thao tác lưu bảng tính.
3. Các năng lực cần phát triển:
- Thái độ học tập nghm túc, nhận thức được ưu điểm ca chương tnh bảng tính.
4. Thái độ:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vn đề, năng lực hợp tác, năng lực công nghệ
thông tin.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi. Đc bài trước.
III. Phương pháp:
Giải quyết vấn đề, gợi m, vấn đáp
IV. Tổ chức hoạt động hc tập:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hp trong giờ thực hành
3. Tiến trình bài học:
HOT ĐỘNG 1. KHI ĐNG (5’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh Làm quen vi chương trình bảng tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt đng cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên
đưa ra.
HOẠT ĐNG CỦA GV
HOẠT ĐNG CỦA HS
NỘI DUNG
Trong bài hc hôm nay
chúng ta sẽ đi thực hành
Làm quen với chương
trình bảng tính.
HOT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIN THỨC (30’)
(1) Mục tiêu:
- Thực hiện đưc việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.
- Nhn biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Giảng giải, trực quan, tạo tình huống thực tiễn có vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: Hoạt động cặp đôi, xem hình ảnh trực quan và trả lời câu hỏi
(5) Sản phẩm: Học sinh khởi động, lưu, thoát khỏi Excel và làm bài tập.
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung
Trang 12
Hoạt đng 1: Bài tập 2
- Khởi động Excel
- Nhập dliệu tuý vào một ô
tính. Nhấn phím Enter đ kết
thúc công việc quan sát ô
được kích hoạt tiếp theo.
- Yêu cầu hs thực hiện các thao
c khác nhau sau khi nhập d
liệu vào một ô. Quan sát kết
qunhập dữ liệu và ô được kích
hoạt tiếp theo, rút ra c kết
luận v các cách kết thúc việc
nhp dữ liệu cho một ô
- Chọn một ô tính dữ liệu và
nhn pm Delete. Chọn một ô
tính khác dữ liệu và gõ nội
dung mới. Cho nhận xét vc
kết quả.
-Yêu cầu hs thoát khỏi Excel
không lưu lại bảng tính.
+ Học sinh độc lập khi
động Excel
+ Nhập dliệu vào một ô
bất k thực hiện các
thao c theo u cầu của
giáo viên.
+ Thực hiện theo yêu cầu
của go viên đưa ra
nhn xét:
- Khi chọn một ô tính có d
liệu và nhận phím Delete
thì dliệu trong ô tính đó
sẽ bị xoá.
- Khi chọn một ô tính có d
liệu và nội dung mới thì
nội dung c của ô đó sẽ bị
mất đi xuất hiện nội
dung mi nhập vào.
- thực hiện theo yêu cầu
của gv.
1. Bài tp 2:
- Nhập d liệu tuỳ ý o
một ô tính.
- Nhấn pm Enter để kết
thúc công việc.
- Quan t ô được kích
hoạt tiếp theo đưa ra
nhn xét.
- Nhập d liệu vào một ô
khác, nhưng thực hiện một
trong các thao tác sau đây
sau khi :
a. Nhấn phím Tab.
b. Nhấn các phím i n.
c. Nhấn phím ESC.
d. Nháy chuột trên một ô
khác.
- Chn một ô tính có dữ
liệu nhấn phím Delete.
Chọn mt ô tính khác
dữ liệu và gõ ni dung mi
=> cho nhận xét về c kết
quả.
Hoạt đng 2: i tập 3
- Nhắc lại cách khởi động
Excel?
- Để nhập dữ liệuo ô tính ta
m thế nào?
- Cho HS làm bài tập 3 (SGK)
- Quan sát theo dõi uốn nn cho
HS trong quá trình thực hành
- GV đc phông chữ cho cả
trang tính
- Yêu cầu nhắc lại cách thoát
khỏi Excel?
- HS nháy chuột chọn ô đó,
đưa dữ liệu vào từ bàn
phím, nhấn phím Enter
hoặc chọn một ô khác để
kết tc việc nhập dữ liệu
- HS đọc đbài 3
Tất cả các máy đều khởi
động và thực hành bài 3
nhp dữ liệu đã cho vào
trang tính
- HS trlời
Chọn File → Exit hoặc
nháy nút trên thanh tiêu
đề
HS Lưu bảng tính với tên
Danh_sach_lop_em và
thoát khỏi Excel
Chọn menu
File => Save
i tập 3: (SGK)
HOẠT ĐNG 3. LUYN TP, VN DNG (5’)
(1) Mục tiêu: - Giáo viên nhn xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
Trang 13
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nn, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vn dụng kiến thức đã học đ trả lời được câu hỏi mà go vn
đưa ra.
HOT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, M RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rngc kiến thức của nh thông qua câu hỏi thực tế.
V. Dặn dò- ng dẫn v n: (2’)
- Về nhà xem trước bài mới
VI. Đánh g-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Trang 14
i thựcnh 1
LÀM QUEN VỚI EXCEL (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.
- Nhn biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệuo trang tính
- Thực hiện được thao tác lưu bảng tính.
3. Các năng lực cần phát triển:
- Thái độ học tập nghm túc, nhận thức được ưu điểm của chương trình bảng tính.
4. Thái đ:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vn đề, năng lực hợp tác, năng lực công nghệ
thông tin.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi. Đc bài trước.
III. Phương pháp:
Giải quyết vấn đề, gợi m, vấn đáp
IV. Tổ chức hoạt đng học tập:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ thực hành
3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh Làm quen với chương trình bảng tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt đng cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã hc để trả lời đưc câu hỏi mà giáo viên
đưa ra.
HOẠT ĐNG CỦA GV
HOẠT ĐNG CỦA HS
NỘI DUNG
Trong bài hc hôm nay
chúng ta sẽ đi thực hành
Làm quen với chương
trình bảng tính.
HOẠT ĐNG 2. HÌNH THÀNH KIN THỨC (30’)
(1) Mục tiêu:
- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phn mềm bảngnh.
- Nhn biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dliệu vào trang tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Giảng giải, trực quan, tạo tình huống thực tiễn có vấn đ.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: Hoạt động cặp đôi, xem hình ảnh trực quan và trả lời câu hỏi
(5) Sản phẩm: Học sinh khởi động, lưu, thoát khỏi Excel và làm bài tập.
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung
Trang 15
Hoạt đng 1: i tập 3
- Nhắc lại cách khởi động
Excel?
- Để nhập dữ liệu vào ô tính ta
m thế nào?
- Cho HS làm bài tập 3 (SGK)
- Quan sát theo dõi un nắn cho
HS trong quá trình thực hành
- GV đc phông chữ cho c
trang tính
- u cầu nhắc lại cách thoát
khỏi Excel?
- HS nháy chuột chọn ô đó,
đưa dữ liệu vào từ bàn
phím, nhấn phím Enter
hoặc chọn một ô khác để
kết tc việc nhập dữ liệu
- HS đọc đbài 3
Tất cả các máy đều khởi
động và thực hành bài 3
nhp dữ liệu đã cho vào
trang tính
- HS trlời
Chọn File → Exit hoặc
nháy nút trên thanh tiêu
đề
HS Lưu bảng tính với tên
Danh_sach_lop_em và
thoát khỏi Excel
Chọn menu
File => Save
i tập 3: (SGK)
HOT ĐỘNG 3. LUYN TP, VN DỤNG (5’)
(1) Mục tiêu: - Go viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành ca hc sinh
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nn, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vn dụng kiến thức đã học đ trả lời được câu hỏi mà go vn
đưa ra.
Khởi đng lại Excel và nhập dữ liệu ở bảng dưới đây vào trangnh, sau đó lưu bảng tính
với n Danh sách lớp em
Hình 8
Thoát khỏi Excel và thoát máy.
HOT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, M RỘNG (2’)
Trang 16
(1) Mục tiêu: Giúp những hc sinh có nhu cầu m rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp hc.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rngc kiến thức của nh thông qua câu hỏi thực tế.
V. Dặn dò- ớng dẫn về n: (2’)
- Về nhà xem trước bài mới
VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Trang 17
BÀI 2.CÁC THÀNH PHN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU
TRÊN TRANG TÍNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được các thành phần chính của trang tính: hộp tên, khối, thanh công thức.
- Hiểu được vai trò của thanhng thức.
2. Kĩ năng:
- Biết cách chọn mt ô, mtng, mt cột và mt khối.
- Phân biệt được kiểu dữ liệu s, kiểu dữ liệu kí tự.
3. Các năng lực cần phát triển:
Năng lực giao tiếp, năng lực tự học, năng lực quan sát, năng lực CNTT
4. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn hc.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo
- HS đọc trước bài, vở ghi chép.
III. Phương pháp:
- Nêu và giải quyết vấn đ, vn đáp, gợi mở, trực quan
IV. Tổ chức hoạt động hc tập:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài học:
HOT ĐỘNG 1. KHI ĐNG (10’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh biết bảng tính và các thành phần chính trên trang
tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt đng cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh vn dụng kiến thức đã học đ trả lời được câu hỏi mà go vn
đưa ra.
HOẠT ĐNG CỦA GV
HOẠT ĐNG CỦA HS
NỘI DUNG
GV: Trở lại với bng tổng
hợp kết quả của em đã nêu
bài học trước được trình bày
dưới dạng một bng trên
trang tính Excel
GV: Trình chiếu ví dụ bảng
điểm cho hs quan sát.
GV: Thông tin trên bảng tính
được trình bày nthế nào?,
mỗi hàng, cột của trang tính
cho em thông tin gì?, có cùng
loại thông tin không?, môn
nào là môn em có thể có điểm
tổng kết cao nhất/ thấp nhất ?,
điểm cao nhất môn toán là
điểm mấy?
HS: Lắng nghe.
Hs: Quan sát.
HS: Được trình bày dưới
dạng bảng
Hs: Hoạt động nhóm.
Trang 18
GV: Trả lời các câu hỏi trên
em sẽ thấy ràng mỗi ô
trên trang tính trên đều cho ta
thông tin hoàn toàn xác đnh
tùy theo ô đó nm ở hàng nào
và cột nào
HOẠT ĐNG 2. HÌNH THÀNH KIN THỨC (25’)
(1) Mục tiêu:
- Nhn ra được các thành phần chính của trang tính: hộp tên, khối, thanh công thức.
- Hiểu được vai trò của thanh công thức.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh nắm được các thành phần chính trên trang tính vai trò của
thanh công thức.
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung
Hoạt đng 1: Bảng tính
-Một trangnh có thcó bao
nhu trang tính?
- Khi m mt bảng tính mi
thường có mấy trang tính?
- Yêu cầu HS nhắc lại khái
niệm trangnh?
-Trang tính đang đưc kích
hoạt là trang tính đang được
hiển thị trên mànnh.
- Đối với trang tính đang
được kích hoạt có nhãn trang
như thế nào?
-Một bảng tính có thể có nhiều
trang tính.
Mở ô tính mới có 3 trang tính
HS trả lời
- trang tính có tên nhãn với
chữ đậm.
1. Bảng tính:
- Một bảng tính gồm
nhiều trang tính. Một
bảng tính mới mở sẽ
gồm ba trang tính trống.
Các trang tính đưc
phân biệt bằng tên
(ngầm định Sheet1,
Sheet2, Sheet3) tn các
nhãn phía dưới n
hình.
- Trang tính được kích
hoạt trang nh được
hiển thị trên màn hình,
nn màu trắng, tên
trang viết bằng chữ đậm.
Hoạt đng 2: c thành phần chính tn trang tính
- Nêu mt số thành phn
chính trên trangnh mà em
đã học ở tiết trước?
GV:….ngoài ra còn có hp
n, khối và thanh công thức
các thành phần cơ bn của
trang tính .
GV:Hộp tên là ô ở c trên
bên trái trang tính
- Hs lắng nghe và trả lời.
Quan sát hộp tên trên trangnh
- HS kích hoat ô A3 để quan sát
2. Các thành phàn
chính trên trang tính
- Hộp tên: Ô n trái
thanh ng thức, hiển thị
địa chỉ ca ô được chọn.
- Khối: một nhóm
c ô liền k nhau tạo
thành hình chữ nhật.
- Thanh ng thức:
Trang 19
- y chọn ô A3quan sát
hộp tên nêu nhận xét.
- y kích hot một ô tính
khác và nhận xét hộp n
dùng để làm gì?
- Khối là gì?
- Khối có thể là một ô, một
hàng, mt cột hay một phn
của hàng hoặc của cột.
- Địa chỉ của khối được thể
hiện như thế nào?
- Hãy cho ví dụ về địa ch
khối?
- Thanh công thức nằm ở đâu
trên trang tính ?
H: Vậy thanh công thức có
chức năng?
hộp tên
- Hiển thị ô A3
- Hộp tên hiển thị địa chô được
chọn
- Lắng nghe và trả lời.
- Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ
của ô tn cùng, bên trái và ô
dưới cùng bên phải, được phân
ch nhau bằng dấu hai chấm(:)
- C2:D3 là khối gồm các ô nằm
trên các ct C và D, đồng thời
nằm trên các hàng 2 và 3.
- Ở bên phải hộp tên, phía dưới
thanh công cụ đnh dạng
- Lắng nghe và trả lời.
Thanh công thức cho
biết nội dung(d liệu
hoặc công thức) của ô
đang được chọn.
HOT ĐỘNG 3. LUYN TP, VN DNG (5’)
(1) Mục tiêu: - Nắm được các thành phần chính của trang tính và vai trò của thanh công
thức.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nn, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vn dụng kiến thức đã học đ trả lời được câu hỏi mà go vn
đưa ra.
HĐỘNG CỦA GV
HĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
GV: Yêu cầu HS trả lời u hỏi
1, 2 (SGK- 20)
HS: Thực hành khám p
nhn biết các thành phần
chính màn hình m việc
của Excel tác dụng của
thanh công thức (sgk-20)
HOT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, M RỘNG (4’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máynh.
(5) Sn phm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua u hỏi thực
tế.
Trang 20
Hoạt đng của GV - HS
Nội dung
GV: Ngoài Microsoft Excel còn nhiều phần
thành phần khác trong bng tính. Em hãy cùng
với các bạn tìm hiểu và trao đổi về những thành
phn đó.
Hs: Thảo luận nhóm để trlời.
V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK.
- Xem trước phần tiếp theo/19 SGK.
VI. Đánh g-rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Trang 21
BÀI 2.CÁC THÀNH PHN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU
TRÊN TRANG TÍNH (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận ra ch chn mt ô, mt hàng, mt ct và mt khôi;
- Phân biệt được kiểu dữ liệu s, và dữ liệu kí tự.
2. Kĩ năng:
- Biết ch chọn một ô, mt hàng, một cột và mt khối.
- Phân biệt được kiểu dữ liệu s, kiểu dữ liệu kí tự.
3. Các năng lực cần phát triển:
Năng lực giao tiếp, năng lực tự học, năng lực quan sát, năng lực CNTT
4. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn hc.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo
- HS đọc trước bài, vở ghi chép.
III. Phương pháp:
- Nêu và giải quyết vấn đ, vn đáp, gợi mở, trực quan
IV. Tổ chức hoạt động hc tập:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài học:
HOT ĐỘNG 1. KHI ĐNG (10’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh biết trang tính và các thành phần chính trên trang
tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt đng cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh vn dụng kiến thức đã học đ trả lời được câu hỏi mà go vn
đưa ra.
HOẠT ĐNG CỦA GV
HOẠT ĐNG CỦA HS
NỘI DUNG
GV: Trở lại với bng tổng
hợp kết quả của em đã nêu
bài học trước đưc trình bày
dưới dạng một bảng trên
trang tính Excel
GV: Trình chiếu dụ bảng
điểm cho hs quan sát.
GV: Chúng ta th nhập dữ
liệu kiểu trên trang tính,
chọn các đối tượng trên trang
tính ntn ta đi tìm hiểu qua
tiết học này.
HS: Lắng nghe.
Hs: Quan sát.
HS: Lắng nghe.
HOT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIN THỨC (25’)
(1) Mục tiêu:
- Nhận ra ch chn mt ô, mt hàng, mt ct và mt khối;
- Phân biệt được kiểu dữ liệu s, và dữ liệu kí tự.
Trang 22
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh nắm được cách chn mt ô, mt hàng, mt ct và một khối
kiểu dữ liệu số, và dữ liệu kí tự.
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung
Hoạt đng 1: Dữ liệu trên trang tính
Hãy nêu các dng dữ liệu mà
em biết?
a. Dữ liệu số:
Hãy chodụ về dữ liệu số?
-Vây dữ liệu s gì?
-Hãy nhập vào ô tính dữ liệu s
nhn xét vị tdữ liệu số trong ô
tính?
- Dấu phẩy(,) và dấu chấm(.)
được dùng đ phân cách như
thế nào trong Excel?
b. Dữ liệu kí tự:
-Hãy cho biết ví d về kí tự?
- y nhập một số kí tự vào ô
tính, nhận xét vị tdữ liệu kí
tự trong trang tính?
- Bao gm dữ liệu chữ
và số.
-VD:11, -22,12.3,5%,...
-Trả lời câu hỏi.
-Ngầm định dữ liệu số
được căn thẳng lphải
của ô tính.
- Trả lời câu hỏi.
-Vd: “abc,”lop hoc”,....
-Ngầm định dữ liệu
tự được căn thẳng lề trái
của ô tính.
3. Dữ liệu tn trang tính
a. Dữ liệu số:
- Dliệu s các số 0,1,...,9,
dấu cộng(+) chỉ số dương, dấu
trừ (-) chỉ số âm và dấu % chỉ
tỉ lệ phần trăm. Dliệu số
thể số nguyên hoặc số thập
phân.
VD: 9,200,-200,2%.......
b. Dữ liệu kí tự:
- Dữ liệu kí tự là dãy các ch
i, chữ số và các kí hiệu.
VD:”Lop 7A”,”Học Tp”...
Ngm đnh d liệu tự
được căn lề trái.
Hoạt đng 1: Chọn các đối ng trên trang tính.
Yêu cầu học sinh nghn cứu
thông tin sách giáo khoa =>
phát biểu v cách đchọn các
đối ợng trên trang tính.
- Nếu muốn chọn đng thời
nhiều khối khác nhau ta chọn
khối đu tiên, nhấn giữ phím
Ctrl và lần lược chọn các khối
tiếp theo.
Học sinh nghiên cứu
thông tin sách giáo
khoa => phát biểu cách
để chọn các đối tượng
trên trang tính:
- Chn một ô: Đưa con
trỏ chuột tới ô đó và
nháy chuột.
- Chọn một hàng: Nháy
chuột tại nút tênng.
- Chọn một ct: Nháy
chuột tại nút tên cột.
- Chọn một khối: o
thả chuột từ một ô góc
đến ô ở góc đi diện.
Học sinh c ý lắng
nghe => ghi nhớ kiến
thức.
4. Chọn các đối tượng trên
trang tính
Để chọn các đối tượng trên
trang tính ta thực hiện như
sau:
- Chn một ô: Đưa con trỏ
chuột tới ô đó và nháy chut.
- Chọn một ng: Nháy chuột
tại nút tên hàng.
- Chọn một cột: Nháy chut
tại nút tên cột.
- Chọn một khối: o thả
chuột từ mt ô góc đến ô
c đối diện.
HOẠT ĐNG 3. LUYN TP, VN DNG (5’)
(1) Mục tiêu: Học sinh nắm được cách chn mt ô, mt hàng, mt ct mt khối
Trang 23
kiểu dữ liệu số, và dữ liệu kí tự.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vn dụng kiến thức đã học đ trả lời được câu hỏi mà go vn
đưa ra.
HĐỘNG CỦA GV
HĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Gv nêu câu hỏi 3/tr 21
SGK
Gv nhận xét
GV nêu câu hi 5
SGK/tr21
HS: tr lời u hỏi (sgk-
21)
HOT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, M RỘNG (4’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rngc kiến thức của nh thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt đng của GV - HS
Nội dung
GV: Đ tiết kiệm thời gian, nhiều khi chọn
nhiều khối rời nhau ta thực hiện ntn?
Hs: trả lời.
V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK.
- Xem trước bài thực hành 2
VI. Đánh g-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
i thựcnh 2
LÀM QUEN VỚI EXCEL
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.
- Nhn biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dliệuo trang tính
- Thực hiện được thao tác lưu bảng tính.
3. Các năng lực cần phát triển:
- Thái độ học tập nghm túc, nhận thức được ưu điểm ca chương tnh bảng tính.
4. Thái độ:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vn đề, năng lực hợp tác, năng lực công nghệ
thông tin.
Trang 24
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi. Đc bài trước.
III. Phương pháp:
Giải quyết vấn đề, gợi m, vấn đáp
IV. Tổ chức hoạt đng học tập:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ thực hành
3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh Làm quen với chương trình bảng tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt đng cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã hc để trả lời đưc câu hỏi mà giáo viên
đưa ra.
HOẠT ĐNG CỦA GV
HOẠT ĐNG CỦA HS
NỘI DUNG
Trong bài hc hôm nay
chúng ta sẽ đi thực hành
Làm quen với chương
trình bảng tính.
HOẠT ĐNG 2. HÌNH THÀNH KIN THỨC (30’)
(1) Mục tiêu:
- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.
- Nhn biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dliệu vào trang tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Giảng giải, trực quan, tạo tình huống thực tiễn có vấn đ.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: Hoạt động cặp đôi, xem hình ảnh trực quan và trả lời câu hỏi
(5) Sản phẩm: Học sinh khởi động, lưu, thoát khỏi Excel và làm bài tập.
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung
Hoạt đng 1 Mở u bảng tính vi một tên khác:
Mở lưu bng nh bng
tính.
- Ta thể mmột bảng tính
mới hoặc mt bảng tính đã
đượcu trên máy.
? Cách thực hiện đ mở một
bảng tính mới.
? Cách thực hiện đ mở một
bảng nh đã được lưu tn
máy tính.
? Để lưu bảng tính với một tên
khác ta thực hiện như thế nào.
Học sinh chú ý lắng
nghe => ghi nhớ kiến
thức.
- Để mở một bảng tính
mới ta vào bảng chọn
File chọn lệnh New .
-Để mở một bảng nh
đã có trên máy tính ta
mở t mục chứa tệp
nháy đúp chuột trên
biểu tượng của tệp.
- Đ lưu bng nh với
1. Mở bảng tính và lưu bảng
tính với một tên khác:
a. Mở bảngnh
- Mở bảng nh mới: Vào bảng
chọn File chọn lệnh New .
- Mở bng tính đã lưu: Mở
thư mc chứa tệp và ny đúp
chuột vào biểu tưng của file.
b. Lưu bảng tính với một n
khác
Ta có thể lưu mt bng tính
đã được lưu trước đó với một
n khác không mất đi
bảng tính ban đu bằng cách
dùng lệnh: File Save as
Trang 25
một tên khác ta vào
bảng chn File => Save
As.
khi đó cửa sổ Save as xut
hiện, ta chọn thư mục đu
nhập n mới, kết thúc
nhn Enter hoặc chọn Save
Hoạt đng 2: Tìm hiểu các thành phn chính của trang tính.
i tập 1: Tìm hiểu các thành
phn chính của trang tính.
* Mục tiêu hoạt động:
- Nhận biết c thành phần
chính trên trang tính, phân biệt
trang tính với bảng tính.
* ch tiến hành:
GVnêu yêu cầu và phát phiếu
thực hành cho các nhóm.
+ Các em y khi động MS
Excel và quan sát các thành
phn chính của trang tính.
- Em y nháy chuột đ kích
hoạt các ô khác nhau và ghi lại
sự thay đổi nội dung trong hộp
n.
- GV nêu yêu cầu:
+ nội dung tuỳ ý vào các ô
khác nhau
+ Quan sát sự thay đổi nội
dung trên thanh công thức.
+ So sánh nội dung trong ô
tính trên thanh công thức,
ghi vào phiếu thực hành.
- GV nêu yêu cầu:
+ Gõ = 5+7 vào ô tu ý, sau đó
nhn Enter
+ Chọn lại ô đó, so sánh và ghi
lại nội dung dữ liệu trong ô và
trên thanh ng thức vào phiếu
thực hành.
- GV kiểm tra nhanh 1 em bất
kì trong một nhóm ni dung đã
thực hành.
+ Học sinh thực hiện
theo yêu cầu ca giáo
viên.
+ Học sinh thực hiện
theo yêu cầu ca giáo
viên
Nhóm trưng điều hành
c thành viên trong
nhóm thực nh
- Ghi lại kết qu vào
phiếu thực hành.
- Một em trong nhóm
thực hiện, các em khác
quan sát
- Ghi lại những thay đổi
q.sát được o phiếu
thực hành.
- Một em trong nhóm
thực hiện, các em khác
quan sát
- Ghi vào phiếu thực
hành.
- Một em trong nhóm
thực hiện, các em khác
quan sát
- Ghi lại những thay đổi
q.sát được o phiếu
thực hành.
- Một em trong nhóm
thực hiện, các em khác
quan sát
- Ghi lại những thay đổi
i tập 1 (SGK)
Các thành phần chính trên
trang tính gồm :
- Ô tính.
- Cột.
- Hàng.
- Khối
- Hộp tên.
- Thanh công thức
Trang 26
quan t được vào phiếu
thực hành.
Hoạt đng 3: Thựcnh chọn các đi tượng trên trang tính
Mục tiêu hoạt động:
Học sinh thực hiện được các
thao tác chọn các đối tượng
trên trang tính
* ch tiến hành:
Giáo vn yêu cầu:
+ Thực hiện thao tác chọn 1 ô,
1 hàng, 1 cột, 1 khối
+ Quan sát sự thay đổi nội
dung của hộp tên trong q
trình chọn
GV cần quan sát hướng dẫn
HS chọn khối
- GV nêu vấn đề: Cn chọn cả
3 cột A, B, C
GV gọi 1 HS trả lời
GV nhận xét và nêu thao tác
thực hiện
- GV nêu yêu cầu: Chọn các ô,
hàng, ct, khối không liền k.
GV cần quan sát và hướng
dẫn các nhóm thực hành
- Học sinh thực hành
theo nhóm và ghi kết
qu quan t o phiếu
thực hành.
- Nhóm trưởng thực
hiện hướng dn c
thành viên nm
- Ghi lại kết qu vào
phiếu
- Thảo luận nhanh theo
nhóm thực hành, trả lời
- HS thực hiện
i tập 2
Chọn các đối tượng trên
trang tính
- Chọn một đối tượng tùy ý.
Nhn giữ pm Ctrl và chọn
một đối tượng khác. Hãy cho
nhn xét về kết quả nhn
được.
HOẠT ĐNG 3. LUYN TP, VN DNG (5’)
(1) Mục tiêu: - Giáo viên nhn xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt đng: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vn dụng kiến thức đã học đ trả lời được câu hỏi mà go vn
đưa ra.
HĐỘNG CỦA GV
HĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Nêu cách chn các đi
ng trên trang tính?
- Nêu cách u một bng tính
vi mt tên khác?
- HS: trả lời
HOẠT ĐNG 4. TÌM TÒI, M RNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những hc sinh có nhu cầu m rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp hc.
(4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rngc kiến thức của nh thông qua câu hỏi thực tế.
V. Dặn dò- ớng dẫn về n: (2’)
- Thực hành tn máy nếu có điều kiện.
- Về nhà xem trước phn thực hành tiếp theo.
VI. Đánh g-rút kinh nghiệm:
Trang 27
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Trang 28
i thựcnh 2
LÀM QUEN VỚI EXCEL (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phn trên trang tính.
- Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô nh. Chọn các đối ng trên
trang tính.
2. Kĩ năng:
- Mở và lưu bảngnh trên máy tính.
-Thành tho cách chn mt trang tính, mt ô, mt ct, mt dòng, mt khi.
3. Các năng lực cn phát trin:
- Ý thc hc tp nghiêm túc, t giác trong quá trình thc hành.
4. Thái độ:
- Năng lực tự học, năng lực tự giao tiếp, năng lực công nghthông tin.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi. Đc bài trước.
III. Phương pháp:
Phương pháp gi mở, ván đáp, giải quyết vấn đề.
IV. Tổ chức hoạt đng học tập:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh Làm quen với các kiểu dữ liệu trên Excel.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt đng cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã hc để trả lời đưc câu hỏi mà giáo viên
đưa ra.
HOẠT ĐNG CỦA GV
HOẠT ĐNG CỦA HS
NỘI DUNG
Trong bài hc hôm nay
chúng ta sẽ đi thực hành
Làm quen với các kiểu d
liệu tn Excel (tt)
HOẠT ĐNG 2. HÌNH THÀNH KIN THỨC (30’)
(1) Mục tiêu:
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phn trên trang tính.
- Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô nh. Chọn các đối tưng trên
trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Giảng giải, trực quan, tạo tình huống thực tiễn có vấn đ.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: Hoạt động cặp đôi, xem hình ảnh trực quan và trả lời câu hỏi
(5) Sản phẩm: Học sinh khởi động, lưu, thoát khỏi Excel, và làm bài tập.
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung
Trang 29
Hoạt đng 1: Thựcnh chọn các đối tượng trên trang tính
- GV nêu yêu cầu:
+ Nháy chuột ở hộp tên và nhập
dãy B100
+ Nhập dãy: A:A, A:C, 2:2,
2:4, B2:D6.
- Quan sát các kết
qunhận được
cho nhn xét.
- Nháy chuột ở hộp tên và
nhn dãy B100 vào hộp
n, cuối cùng nhần phím
Enter. Cho nhận xét về kết
qunhận được.ơng t
hãy nhp các dãy sau đây
vào hộp tên (nhn Enter
sau mỗi lần nhp): A:A,
A:C, 2:2, 2:4, B2:D6.
Hoạt đng 2: M bảng tính
Bài tập 3: Mở bn tính.
- Mở mt bảng tính mới
- Mở bảng tính danh sách lớp
em” đã được lưu trong bài thực
hành 1.
+ Mở bảng chọn File
=> New
+ Mở bảng chọn File
=> Open => chọn tệp
“ danh_
sach_lop_em =>
Open
i 3:
Mở bảng tính.
- Mở mt bảng tính mi.
- Mở bng tính
danh_sach lop_em” đã
được u trong bài thực
hành 1.
Hoạt đng 3: Nhập dữ liệu vào trang tính
Hãy quan sát, nhận xét việc tự
động căn lề của bảng tính đối
với dữ liệu skí tự
H:Nêu cách lưu bảng tính với
một tên khác?
GV Lưu ý cho HS gõ chữ việt
không dấu
GV Nhận xét nề nếp của tiết
thực hành, kỉ luật
Kết qutiết thực hành
HS làm bài tập 4
HS Dữ liệu số căn
tẳng lphi, dữ liệu kí
tự được căn thẳng l
trái
-Mở bảng chn File →
Save As
HS sau khi nhp d
liệu vào bảng tính
danh_sach_lop_em
lưu với n
so_theo_doi_the_ luc.
i 4: Nhập dữ liệu vào
trang tính
- Nhập dữ liệu vào trang
tính
- Nhập các dữ liệu sau đây
vào các ô trên trang tính của
bảng tính
danh_sach_lop_em vừa mở
trong Bài tập 3
HOT ĐỘNG 3. LUYN TP, VN DỤNG (5’)
(1) Mục tiêu: - Go viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành ca hc sinh
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nn, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vn dụng kiến thức đã học đ trả lời được câu hỏi mà go vn
đưa ra.
HĐỘNG CỦA GV
HĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Nêu cách m bng tính
đã có sẵn cách lưu bng
tính vi tên khác?
HOT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, M RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
Trang 30
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp hc.
(4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rngc kiến thức của nh thông qua câu hỏi thực tế.
V. Dặn dò- ớng dẫn về n: (2’)
- Ôn lại bài.
- Chuẩn b đọc trước Luyện gõ nhanh bằng TYPING MASTER
VI. Đánh g-rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
i thựcnh 2
LÀM QUEN VỚI EXCEL (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phn trên trang tính.
- Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô nh. Chọn các đối ợng trên
trang tính.
2. Kĩ năng:
- Mở và lưu bảngnh trên máy tính.
Trang 31
-Thành tho cách chn mt trang tính, mt ô, mt ct, mt dòng, mt khi.
3. Các năng lực cn phát trin:
- Ý thc hc tp nghiêm túc, t giác trong quá tnh thc hành.
4. Thái độ:
- Năng lực tự học, năng lực tự giao tiếp, năng lực công nghthông tin.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi. Đc bài trước.
III. Phương pháp:
Phương pháp gi mở, ván đáp, giải quyết vấn đề.
IV. Tổ chức hoạt động hc tập:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài học:
HOT ĐỘNG 1. KHI ĐNG (5’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh Làm quen vi các kiểu dữ liệu trên Excel.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt đng cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã hc để trả lời đưc câu hỏi mà giáo viên
đưa ra.
HOẠT ĐNG CỦA GV
HOẠT ĐNG CỦA HS
NỘI DUNG
Trong bài hc hôm nay
chúng ta sẽ đi thực hành
Làm quen với các kiểu d
liệu tn Excel (tt)
HOT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIN THỨC (30’)
(1) Mục tiêu:
- Phân biệt được bảng tính, trang tínhc thành phần tn trang tính.
- Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô nh. Chọn các đối tưng trên
trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Giảng giải, trực quan, tạo tình huống thực tiễn có vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: Hoạt động cặp đôi, xem hình ảnh trực quan và trả lời câu hỏi
(5) Sản phẩm: Học sinh khởi động, lưu, thoát khỏi Excel, và làm bài tập.
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung
Hoạt đng 1: Thựcnh chọn các đối tượng trên trang tính
- GV nêu yêu cầu:
+ Nháy chuột ở hộp tên và nhập
dãy B100
+ Nhập dãy: A:A, A:C, 2:2,
2:4, B2:D6.
- Quan sát các kết
qunhận được
cho nhn xét.
- Nháy chuột ở hộp tên và
nhn dãy B100 vào hộp
n, cuối cùng nhần phím
Enter. Cho nhận xét về kết
qunhận được.ơng t
hãy nhp các dãy sau đây
vào hộp tên (nhn Enter
sau mỗi lần nhp): A:A,
Trang 32
A:C, 2:2, 2:4, B2:D6.
Hoạt đng 2: M bảng tính
Bài tập 3: Mở bản tính.
- Mở mt bảng tính mới
- Mở bảng tính danh sách lớp
em” đã được lưu trong bài thực
hành 1.
+ Mở bảng chọn File
=> New
+ Mở bảng chọn File
=> Open => chọn tệp
“ danh_
sach_lop_em =>
Open
i 3:
Mở bảng tính.
- Mở mt bảng tính mới.
- Mở bng tính
danh_sach lop_em” đã
được u trong bài thực
hành 1.
Hoạt đng 3: Nhập dữ liệu vào trang tính
Hãy quan sát, nhận xét việc tự
động căn lề của bảng tính đối
với dữ liệu skí tự
H:Nêu cách lưu bảng tính với
một tên khác?
GV Lưu ý cho HS gõ chữ việt
không dấu
GV Nhận xét nề nếp của tiết
thực hành, kỉ luật
Kết qutiết thực hành
HS làm bài tập 4
HS Dữ liệu số căn
tẳng lphi, dữ liệu kí
tự được căn thẳng l
trái
-Mở bảng chọn File
Save As
HS sau khi nhp d
liệu vào bảng tính
danh_sach_lop_em
lưu với n
so_theo_doi_the_ luc.
i 4: Nhập dữ liệu vào
trang tính
- Nhập dữ liệu vào trang
tính
- Nhập các dữ liệu sau đây
vào các ô trên trang tính của
bảng tính
danh_sach_lop_em vừa mở
trong Bài tập 3
HOẠT ĐNG 3. LUYN TP, VN DỤNG (5’)
(1) Mục tiêu: - Giáo viên nhn xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt đng: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vn dụng kiến thức đã học đ trả lời được câu hỏi mà go vn
đưa ra.
HĐỘNG CỦA GV
HĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Nêu cách m bng tính
đã có sẵn cách lưu bảng
tính vi tên khác?
HOẠT ĐNG 4. TÌM TÒI, M RNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những hc sinh có nhu cầu m rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp hc.
(4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rngc kiến thức của nh thông qua câu hỏi thực tế.
V. Dặn dò- ớng dẫn về n: (2’)
- Ôn lại bài.
- Chuẩn b đọc trước: Sử dụng các hàm để tính toán
VI. Đánh g-rút kinh nghiệm:
Trang 33
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
i 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN
TRANG TÍNH (T1)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức: - HS nêu được cách nhập công thức vào ô tính ;
- Viết đúng được ng thức tính toán đơn giản theo các kí hiệu phép toán ca
bảng tính
Kĩ năng: - Biết nhập công thức vào ônh, biết chuyển từ biểu thức toán học tnh công
thức tn ô tính theo kí hiệu pp toán của bảngnh.
Thái độ: Go dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác
Năng lực ớng tới: Gp hs có kĩ năng nhận biết đưc khả ng tính toán ca chương
trình bảng tính Excel, biếtch sử dụng công thức đtính tn, kh năng tính toán nhanh
và đa dạng của bng tính.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIN:
Trang 34
1. Chuẩn bị ca GV: Phòng máy vi tính (Projector...), bài tập mẫu minh hoạ, tranh phóng
to, phiếu hc tập.
2. Chuẩn bị ca HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học: (2’): Một trong nhng chức năng cnh của chương trình bảngnh
thực hiện tính toán trên trangnh. Nh áp dụng những biểu thức toán trong toán học.
Vậy việc thực hiện tính toán trên trang tính được thực hiện như thế nào?
2. Dạy học bài mới: (35’)
HOẠT ĐNG 1. KHỞI ĐỘNG
(1) Mục tiêu: Tạo hng thú cho Hs .
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt đng cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Thấy đưc sự tiện lợi của việc dùng chương trình bảng tính để tính toán.
Hoạt đng của thầy và t
Nội dung
- Cho Hs lên bảng tính điểm trung bình của c
môn học sau:
Toán: 7.5 Văn: 6.8 Anh: 7.4 Sử: 6.5
-Hs tính điêm trungnh
- Cho Hs lên bảng tính tổng tiền điện, nước trong 12
tháng của một hộ gia đình. Sau đó tính trung bình
hằng năm mỗi gia đình phải dùng bao nhiêu Kw điện
và m3 nước
- Hs thực hiện
- Như các em đã thy, nếu sử dng các phép tính đơn
giản chúng ta có thể dùng phương pháp th công.
Nhưng đối với những dữ liệu lớn, cần phải thống
thì rất khó kn nếu phải dùng cáchnh toán truyền
thống. Đbiết đưc phương pháp nào giải quyết
nhanh vấn đề này, ta ng học bài mới
HOẠT ĐNG 2. HÌNH THÀNH KIN THC
(1) Mục tiêu: Biết được các công thức dùng đtính toán; biết đưc cách nhp công thức
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính, phn mêm Typing Master
(5) Sản phẩm: Nhp được công thức đnh toán
Hoạt đng của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt đng 1: Sdụng công thức để nh toán
Trang 35
Mục tiêu: Học sinh biết ch nhập công thức vào trang tính để thực hiện tính toán.
- GV giới thiệu: Trong toán học ta
thườngnh toán các biểu thức, các công
thức cũng được dùng trong các bng
tính.
- HS chú ý nghe giáo viên giới thiệu.
- GV sử dụng máy chiếu (hoặc tranh
phóng to) giới thiệu cho HS Kí hiệu các
phép toán trong công thức
GV lưu ý các kí hiệu *, /, ^, % và thứ t
thực hiện các phép toán trong công thức
HS nghe và quan sát.
Giáo vn chỉ vào hình 1 và 2 để giới
thiệu .
Hình 1
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
? Nếu ô chọn có công thức em sẽ thấy
công thức xuất hiện ở đâu ?
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Hs nghiên cứu SGK để tìm câu trả lời.
- Hs suy nghĩ các phương án
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả lời sau khi tìm hiểu
- Hs : Công thức xuất hiện ở trên thanh
công thức.
1. Sử dụng công thức đểnh toán :
Các kí hiệu được sử dụng đkí hiệu các
phép toán trong công thức :
- ng thức dùng ở bảng tính phải có dấu
bằng phía trước.
Hình 2
Trang 36
- Hs khác nhn xét câu trả lời nêu ý kiến
bổ sung nếu cần thiết
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập
- Gv nhận xét câu trả lời, chốt kiến thức
? Nếu em chọn một ô không có công
thức thì trên thanh công thức xuất hiện
nhng gì ?
HS : Trên thanh công thức xuất hiện d
liệu giống với dữ liệu có trong ô.
Hoạt đng 2: Nhập công thức
Mục tiêu: Giúp hc sinh biết ch nhập công thức vào ônh
? Muốn nhập công thức vào ô tính ta m
thế nào?
HS tự nghn cứu SGK và trả lời.
- GV chốt lại sử dụng máy chiếu (hoặc
tranh phóng to) hướng dẫn HS cách nhập
công thức yêu cầu mt HS lên bảng
thực hiện.
HS nghe và ghi bài, lên bảng thực hiện.
? Muốn chỉnh sửa hoặc thay đổi công
thức ta m thế nào?
HS trả lời...
GV nhận xét và chốt lại.
HS nghe và ghi bài.
GV sử dụng máy chiếu HD HS các cách
chỉnh sửa hoặc thay đổi công thức GV
yêu cầu mt HS khá n bảng thực hiện.
HS nghe và quan sát lên bng thực
hiện lại các thao tác GV vừa trìnhy.
Củng c : ở hình vẽ bên làm thế nào em
nhn biết đưc mt ô nào đó có công
thức hay không ?
- HS quan sát, suy nghĩ và trlời câu
hỏi.
2. Nhập công thức :
Hình 3
- Muốn nhập công thức vào ô tính ta thực
hiện các bước sau:
+ Chọn ô cần nhập công thức :
+ Gõ dấu = ;
+ Nhập công thức ;
+ Nhấn Enter.
* Muốn chỉnh sửa hoặc thay đổi công thức
ta thực hiện các bước sau :
+ Chọn ô tính chứa ng thức và nháy
chuột vào công thức hiển thị trên thanh
1. Chọn ô cần
nhập công thức
3. Nhập
công thức
4. Nhấn Enter hoặc nháy
nút này để kết thúc
2. Gõ du =
Trang 37
? Nếu viết công thức không có du =
phía trước, kết quả trên thanh công thức
gì ?
HS trả lời...
GV nhận xét và chốt lại.
công thức rồi thực hiện chỉnh sửa.
+ Có thchọn ô tính và nhấn phím F2 (hoặc
nháy đúp chuột vào ô tính) rồi chỉnh sửa
công thức ngay tại ô tính.
+ Nhấn Enter .
Hình 4
Khi nhập công thức vào ô tính thì ni dung
công thức ng đưc hiển thị tại thanh công
thức. Sau khi nhập xong, nhấn Enter thì tại
ô tính sẽ hiển thị kết qutính toán theo
công thức. Nếu chọn ô chứa công thức thì
nội dung công thức sẽ hiển thị ở thanh công
thức.
HOT ĐỘNG 3. LUYN TP, VN DNG
(1) Mục tiêu: Ôn lại các kiến thức đã hc.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Sử dng thành thạo cách nhp công thức
Hoạt đng của thầy và t
Nội dung
- GV gọi 1 HSn nhắc lại các bước nhập công
thức vào ô tính và làm bài tập sau :
Cho trang tính sau : Lần lượt thực hiện các phép tính
tại các ô E1, E2, E3 và F1, F2, F3 như sau :
=A1+B2 = A1*B2 =A1+B2*C1
=B2^2 =C1+D3-A1 = A1^2*D3
Trang 38
HOẠT ĐNG 4. TÌM TÒI, M RNG
(1) Mục tiêu: Giúp những hc sinh có nhu cầu m rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp hc.
(4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rngc kiến thức của nh thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt đng của thầy và t
Nội dung
Ở hình sau em cho biết con trỏ đang đứng tại vị trí
nào trên trang tính ? Em có thể nhận biết vtrí con trỏ
đang đứng mà không cần nhìn đến con trỏ không ?
VI. Đánh g-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Trang 39
i 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG
TÍNH (T2)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức: - HS nắm chắc cách nhập công thức vào ô tính ;
Kĩ năng: - Biết cách sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.
Thái độ: Go dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác.
Năng lực ớng tới: Gp hs có kĩ năng nhận biết đưc khả ng tính toán ca chương
trình bảng tính Excel, biếtch sử dụng công thức đtính tn, kh năng tính toán nhanh
và đa dạng của bng tính.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIN:
1. Chuẩn bị ca GV: Phòng máy vi tính (Projector...), bài tập mẫu minh hoạ, tranh phóng
to, phiếu hc tập.
2. Chuẩn bị ca HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học: (2’) Địa chỉ ô tính chúng ta đã được biết nhưng nó có lợi ích gì
sử dụng địa chỉ trong công thức như thế nào để tiện lợi cho việc tính toán nhanh chóng
của chương trình bng tính. Giờ học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu những ưu việt ca việc
sử dụng địa chỉ trong công thức.
2. Dạy học bài mới: (35’)
HOT ĐỘNG 1. HÌNH THÀNH KIN THC
(1) Mục tiêu: Biết được cách sử dụng địa chỉ ô để nhập công thức
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính, phn mêm Typing Master
(5) Sản phẩm: Nhập đưc địa ch ô để tính toán
Hoạt đng của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt đng 1: Sử dụng địa chỉ trong công thức
Mục tiêu: Giúp hs biết được lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong công thức. Đây là nội
dung vô cùng quan trọng đ có thể áp dụng mt cách chính xác nhanh chóng, tiết kiệm
thời gian tính toán
- HS chú ý nghe giáo vn giới thiệu bài.
? Thế nào là địa chỉ mt ô. Cho ví dụ ?
- HS suy ngvà trả lời.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Nhìn những hình vẽ sau, em cho biết
đâu là ch tính có địa chỉ và cáchnh
không dùng địa chỉ?
3. Sử dụng địa chỉ trong công thức :
Trang 40
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát hình vẽ và trả lời.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả li theo ý hiểu
- Hs khác nhn xét câu trả lời
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
- GV nhận xét, chốt kiến thức.
- GV giới thiệu: Hình a sử dng công thức,
không dùng địa chỉ, hình b công thức có
sử dụng địa chỉ. Khi em thay s5 thành s
6 trong ô A1 kết quả tương ứng ở hình a, b
sẽ như hình c, d.
- HS chú ý nghe và quan sát hình.
Hình c
Em có nhận xét gì về kết quả trên ?
- HS quan sát suy nghĩ và đưa ra nhận xét.
GV nhận xét và chốt lại.
HS nghe và ghi bài.
GV giới thiệu : Việc nhập công thức có
chứa địa chỉ hoàn tn tương tự như nhập
c công thức thông thường.
- Ta thể tính toán với dữ liệu có trong
c ô thông qua địa chỉ các ô, khối, ct
hoặc hàng.
Hình a
Hình b
Hình d
- Như vậy các phép tính mà không dùng
đến địa chỉ thì mỗi lần tính toán ta phải
Trang 41
lại công thức và ngược lại nếu sử dụng
công thức đa chỉ khi ta thay đổi giá trị
kết quả tự động thay đổi theo.
HOT ĐỘNG 2. LUYN TP, VN DNG
(1) Mục tiêu: Ôn lại các kiến thức đã hc.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Sử dng thành thạo cách nhp địa ch
Hoạt đng của thầy và t
Nội dung
- Sử dụng địa chỉ trong công thức để tính toán trong
bảng sau :
- Tính các ô Thành tiền= Đơn giá * Số lượng
- Tính Tổng cộng bằng cách cộng địa ch các ô trong
cột thành tiền.
HOT ĐỘNG 3. TÌM TÒI, M RNG
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rngc kiến thức của nh thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt đng của thầy và t
Nội dung
- Em hãy nhắc lại các bước để nhập công thức vào ô
tính?
- Từ đâu có thể biết một ô tính chứa công thức hay
chứa dữ liệu ?
IV. Đánh g-rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Trang 42
i thực hành 3
BẢNG ĐIỂM CỦA EM (T1)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức: - HS thực hành nhập và sử dụng công thức trên trang tính;
Kĩ năng: - Luyện kĩ năng làm việc với bảng tính. biết sử dụng địa chỉ ô tính trong công
thức.
Thái độ: Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác
Năng lực ớng tới: Gp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện tính toán trên
trang tính, năng lực m hiểu vCNTT.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIN:
1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính, bài tập mẫu, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học: (1’)
Khi nhập DL so ô tính nếu không thiết đặt, có thể máy sẽ hiển thị dữ liệu số
dạng khoa học, VD: 3.20E+06 hoặc một dạng biểu diễn khác tu theo thiết đặt hiện thi
vì vậy ta phải biết cách thiết đặt việc hiển thị số trên trang tính. Trong giờ học này chúng
Trang 43
ta sẽ thực hành tạo trang tínhnhp công thức vào ô tính, thiết đặt hiển thị dữ liệu s
cho các ô tính cần thiết.
2. Dạy học bài mới: (33’)
HOT ĐỘNG 1. LUYN TP, VN DNG
(1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã hc
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Sử dng thành thạo cách nhp công thức trên Excel
Hoạt đng của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt đng 1: Hiển thị dữ liệu số trên trang tính (8’)
MT: HS thực hiện được việc thiết đặt hiển thị dữ liệu số trên trangnh cho các ô cần
thiết.
- GV phân máy cho HS, 2 em/1 máy.
- HS ổn định tổ chức
HS chú ý nghe và quan sát thực hiện
lại các thao tác theo yêu cầu.
GV nhận xét, đánh giá
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Thực hiện nhiệm v hc tập
- Hs đọc SGK đm hiểu.
- Hs suy nghĩ để đưa ra các phương án
trả lời
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả lời câu hỏi
- Cột quá nhkhông đ hiện thị độ rộng
của s quá dài. Cần điều chỉnh đ rộng
của ct trên trang tính.
- Hs khác nhận xét câu trả lời. Cho ý
kiến bổ sung nếu cần thiết.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập
GV nhận xét, chốt lại kiến thức
Hoạt đng 2: Thựcnh (25’)
MT: HS thực hiện được c thao tác tạo trang tính và nhập công thức vào ô tính
- GV yêu cầu HS khởi đng máy
khởi động chương trình Excel
GV đưa ra nội dung bài tập 1, yêu cầu
HS lần lượt thực hiện các bài tập trên
máy tính.
- HS làm việc theo nhóm 2em/máy thực
i tập 1 : Sử dng công thức để tính các giá
trị sau đây trên trang tính :
a, 20+15 ; 20-15 ;
20x5 ; 20/5 ; 20
5
Trang 44
hiện các thao tác nhp và sử dụng công
thức để tính các giá trị trên trangnh
Quan sát kết quả trên thanh công thức và
dữ liệu trong ô tính nhận xét.
- GV đưa ra kết quả các công thức tính
toán ở bài tập 1, yêu cầu HS đi chiếu
với kết qu trêny tính khi thực hành
nhm phát hiện sai sót khi nhập công
thức.
- HS so sánh với kết quả GV đưa ra
thực hiện chỉnh sửa nếu có sai sót.
- GV lưu ý HS cách chỉnh sửa lại công
thức khi nhp sai .
- HS chú ý nghe, quan sát và biết cách
chỉnh sửa lại công thức tránh gõ lại từ
đầu làm mất thời gian.
GV đưa ra nội dung bài tập 2 yêu cầu
HS đọc kĩ đề bài làm bài thực hành
trên máy.
HS tìm hiểu đề bài hoạt đng nhóm
m bài tập theo yêu cầu.
- GV yêu cầu HS nhập mt vài công
thức cho HS thảo luận nhằm hiểu rõ
khi tính tn máy sẽ thay thế địa chỉ ô
tính bằng giá trị chứa trong ônh GV
quan sát học sinh thao tác ng dẫn,
giải đáp những khúc mắc của hc sinh.
b, 20+15x4 ; (20+15)x4 ;
(20-15)x4 ; 20-(15x4)
c, 144/6-3x5; 144/(6-3)x5 ;
(144/6-3)x5
d, 15
2
/4 ; (2+7)
2
/7 ;
(32-7)
2
-(6+5)
3
; (188-12
2
)/7
+ Chọn ô tính chứa ng thức và nháy chuột
vào công thức hiển thị trên thanh công thức rồi
thực hiện chỉnh sửa.
+ Có thchọn ô tính và nhấn phím F2 (hoặc
nháy đúp chuột vào ô tính) rồi chỉnh sửa công
thức ngay tại ô tính.
+ Nhấn Enter để hoàn tất việc chỉnh sửa.
i tập 2: Tạo trangnh và nhập công thức:
Mở trang tính mới và nhp các dữ liệu n
hình1 Nhập c công thức o các ô tính
tương ứng như trong bảng (h2)
Hình 1
Hình 2
- HS làm việc theo nhóm các nhóm
báo cáo kết quả.
GV quan sát HS thực hiện, nhận xét
đánh giá kết quả, cho điểm những nhóm
đạt kq tt.
GV yêu cầu HS lưu lại bài và thoát máy.
Thoát khỏi chương trình và thoát máy .
Trang 45
- HS lưu lại bài làm thoát khỏi chương
trình và thoát máy đúng qui trình.
HOT ĐỘNG 2. TÌM TÒI, M RNG
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rngc kiến thức của nh thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt đng của thầy và t
Nội dung
? Nếu trong ô có các kí hiệu ## là vì sao ? Ta phải
m thế nào ?
Cần tăng đ rộng ca ô để hiển
thị hết các số (điều chỉnh độ rộng
cột)
IV. Đánh g-rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
i thựcnh 3:
BẢNG ĐIỂM CỦA EM (T2)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức: - HS thực hành nhập và sử dụngng thức trên trang tính;
Kĩ năng: - Luyện kĩ ng làm việc với bngnh. biết sử dụng đa chỉ ô tính trong công
thức.
Thái độ: Go dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác.
Năng lực ớng tới: Gp hs phát triển năng lực tự hc, năng lực thực hiện tính toán trên
trang tính, năng lực m hiểu vCNTT.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIN:
1. Chuẩn bị ca GV: Phòng máy vi tính, bài tập mẫu, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị ca HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học: (1’)
Gi học trước các em đã thực hành tạo trang tính, nhp công thức vào ô tính, thiết
đặt hiển thị dữ liệu số cho các ô tính cần thiết. Trong giờ học này chúng ta sẽ tiếp tục thực
hành lập bảng tính và sử dụng công thức để tính toán trên trang tính.
2. Dạy học bài mới: (42’)
HOT ĐỘNG 1. LUYN TP, VN DNG
(1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã hc
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Sử dng thành thạo cách nhp địa chđể tính toán trên Excel
Hoạt đng của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Trang 46
Hoạt đng 1: Thựcnh lp và sử dụng công thức (21’)
MT: HS lập và sử dụng được công thức để tính toán trên trang tính
GV chia nhóm (2 em/1 máy),
phân máy cho HS, ổn định tổ
chức lp.
HS ổn định tổ chức.
GV yêu cầu HS khởi động máy và
khởi động chương tnh Excel.
HS khởi động máy và khởi động
chương trình Excel đúng qui
trình.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học
tập
GV đưa ra nội dung Bài tập 3
yêu cầu HS đc kĩ đề bài, suy
nghĩ và đưa ra cách tính lãi xuất.
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy ngvà trả li.
- HS đưa ra các phương án trả lời
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả li câu hỏi.
- Hs khác nhn xét câu trả lời
4. Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập.
GV nhận xét và chốt lại.
GV HD HS tính số tiền trong sổ
hàng tháng.
- HS chú ý nghe và biết cách tính.
GV: ? Tại ô E3 nhp công
thức gì?
? Tại ô E4 nhp công thức
gì?
? Tại ô E5 nhp công thức
gì?
......
? Đến ô E14 nhập công thức
i tập 3: Giả sử em có 500.000 đồng gửi tiết
kiệm không kì hạn với i xuất 0,3% tháng. Hãy sử
dụng công thức để tính xem trong vòng mt năm,
hàng tháng em có bao nhiêu tiền trong sổ tiết
kiệm ? Hãy lập bng như hình sau và lập công thức
để sao cho khi thay đổi số tiền ban đầui xuất
thì không cần phải nhập lại công thức. u bng
tính với tên Sổ tiết kiệm.
Số tiền tháng thứ nhất = Số tiền gửi + Số tiền gửi x
lãi xuất ;
Số tiền từ tng thứ hai trở đi = Số tiền của tháng
trước + Số tiền tháng trước x lãi xuất ;
+ Tại ô E3 nhập công thức: =B2+ B2*B3
+ Tại ô E4 nhập công thức: =E3+E3*B3
+ Tại ô E5 nhập công thức: =E4+E4*B3
......
+ Đến ô E14 nhập công thức: =E13+E13*B3
Trang 47
gì?
HS suy nghĩ và trlời.
GV nhận xét và chốt lại.
HS nghe và ghi bài, biết cách
nhp công thức cho từng ô tính..
- GV làm mẫu HD HS thay đổi dữ
liệu Tiền gửi, Lãi xut và quan sát
sự thay đổi tự động của Số tiền
trong sổ đ thấy được sự tiện lợi
của bảng tính GVu cầu HS
hoạt động nhóm thực hành tn
máy so sánh kết quả giữa các
nhóm để c em phát hiện và sửa
lỗi cho nhau sau đó lưu bảng
tính với tên Sổ tiết kiệm.
- HS hoạt động nhóm luyn kĩ
năng lập bảng tính và sử dụng địa
chỉ trong công thức để tính toán
theo yêu cầu u bảng tính.
HOT ĐỘNG 2. TÌM TÒI, M RNG
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rngc kiến thức của nh thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt đng của thầy và t
Nội dung
- GV đưa ra VD (Nhập ngày/ tháng/ năm) làm
mẫu HD HS thiết đặt việc hiển thị số trên trang tính
cho các ô cần thiết yêu cầu HS lên bảng thực hiện.
Chọn các ô đó rồi vào bảng chọn
Format Cells... xuất hiện
hộp thoại Format Cells chọn
trang Number chn mục
Number và lựa chọn các tuỳ chọn
tương ứng nháy OK.
IV. Đánh g-rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Trang 48
i thựcnh 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức: - HS thực hành nhập và sử dụng công thức trên trang tính;
Kĩ năng: - Luyện kĩ năng làm việc với bảng tính. biết sử dụng địa chỉ ô tính trong công
thức.
Thái độ: Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác.
Năng lực ớng tới: Gp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện tính toán trên
trang tính, năng lực m hiểu vCNTT.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIN:
1. Chuẩn bị ca GV: Phòng máy vi tính, bài tập mẫu, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị ca HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học: (1’)
Gi học trước các em đã thực hành tạo trangnh, nhập công thức vào ô tính, thiết
đặt hiển thị dữ liệu số cho các ô tính cần thiết. Trong giờ học này chúng ta sẽ tiếp tục thực
hành lập bảng tính và sử dụng công thức để tính toán trên trang tính.
2. Dạy học bài mới: (42’)
HOẠT ĐNG 1. LUYN TP, VN DNG
(1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã hc
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp hc, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Giải được bài toán c th
Hoạt đng 2: Thựcnh lp bng tính sử dụng công thức (21’)
MT: HS lập đưc bngnh và sử dụng công thức để tính điểm tổng kết trong bảng tính.
GV đưa ra nội dung bài tập 4, yêu cầu HS
thực hành theo nhóm làm trên máy.
- HS thực hiện mở bảng tính mi và lập
bảng điểm theo mẫu.
i tập 4 :
Em hãy m bảng tính mới và lập bảng điểm
như hình dưới đây Lp công thức để tính
điểm tổng kết của em theo từng môn học
Trang 49
vào các ô tươngng trong cột G.
+ GV nhc lại cách xem nội dung ô tính
trên thanh công thức để giúp HS trong
việc phát hiện li trong công thức.
- HS nghe và ghi nhớ.
Để tính điểm tổng kết từng môn học ta
làm thế nào ?
- HS nêu công thức tính
- GV HDu cầu HS lần lượt nhập
công thức cho từng ô tính trong ct Điểm
tổng kết
- HS nghe và quan sát nhóm thực
hiện nhập công thức tính Điểm tổng kết
với c hệ số.
- GV quan sát HS thực hiện Kiểm tra
trực tiếp một vài em Nhn xét đánh giá
kết quả bài làm của học sinh.
GV yêu cầu HS lưu bảng tính và thoát
khỏi chương trình.
- HS thực hiện lưu bảng tính, thoát khỏi
chương trình và thoát máy.
- Tính Điểm tổng kết TB cộng của các
điểm kiểm tra sau khi đã nhân h s (KT 15
phút : hệ số 1, KT 1 tiết : hệ số 2, KT học
: hệ số 3).
VD : Tại ô G3 ta nhập công thức :
=(C3+D3*2+F3*2+g3*3)/8
- Lưu bảng tính vi tên Bảng điểm của em
và thoát khỏi chương trình.
HOT ĐỘNG 2. TÌM TÒI, M RNG
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rngc kiến thức của nh thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt đng của thầy và t
Nội dung
-Về nhà xem bài tiếp theo đtiết sau học tốt hơn
Trang 50
IV. Đánh g-rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
i 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
I. Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Biết ý nghĩa ca việc sử dụng hàm trong chương trình bảng tính
Trang 51
- Biết ch sử dụng hàm đúng qui tắt.
b) năng:
- Viết đúng qui tắt hàm
- Sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính.
c) Thái độ:
- Nhn thức đưc sự tiện lợi khi sử dụng hàm để tính toán.
- ý thức muốnm hiểu thêm các hàm khác trong Excel.
c) Năng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện tính
toán trên trang tính, năng lựcm hiểu về CNTT
d) ng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện tính
toán trên trang tính, năng lựcm hiểu về CNTT.
II. Chuẩn bị đ dùng dy học:
a) Go viên: Giáo án, bảng phụ, hình minh họa cách nhập hàm.
b) Học sinh: SGK, tìm hiều nội dung bài trước ở nhà.
III. Tiến trình bài dạy:
a) Ổn định lớp (1’)
b) Kiểm tra bài cũ: (5’)
Lập công thức tính tổng các ô có dữ liệu số trong bảng tính sau:
HS nêu: = 15+24+45 hoặc A1+B1+C1
c) Bài mới:
HOT ĐỘNG 1. KHI ĐNG
(1) Mục tiêu: Tạo hng thú cho Hs .
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt đng cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Hs biết tổng hợp, thống kê, lập báo cáo
Hoạt đng của thầy và t
Nội dung
Chia lp thành các nhóm nhỏ, Tham gia trò chơi
Tiếp sức đ cùng tiến. Cho các nhóm thảo lun,
thng kim tra 15phút môn tin ca các thành
viên trong nhóm. Sau đó viết công thc tính tng
đim các thành viên trong nhóm.
HOT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIN THC
(1) Mục tiêu: Hiểu được ch sử dụng công thức và hàm
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính, phn mêm Typing Master
(5) Sản phẩm: Biết đưc cách nhập hàm
Hoạt đng giáo viên
Hoạt đng hc sinh
Nội dung ghi bảng
Trang 52
Hoạt đng 1: Tìm hiểu hàm trong chương trình bng tính (10’)
- GV đt vấn đề: Tính tổng
của ba số 3,2,10?
? Em có biết ch nào khác
nữa để tính được phép toán
trên không?
- GV giới thiệu cách:
= Sum(3,2,10)
- GV giới thiệu: Hàm là công
thức đưc định nghĩa từ trước,
được sử dụng đthực hiện
tính toán theo công thức với
c giá trị cụ thể, sử dụng
hàm giúp việc tính toán dễ
dàng và nhanh chóng hơn.
- Giảng: giống như trong các
công thức, địa ch của các ô
tính cũng có thể đóng vai trò
biến trong các hàm.
? Từ ví dụ trên hãy đưa địa
chỉ các ô tính có dữ liệu tương
ứng vào hàm Sum để tính
tổng?
- GV khẳng định.
Chuyển ý
- HS thực hiện phép tính
trên giấy: =3+2+10
HS trả lời
- HS quan sát ni dung
sgk và ghi nhận
- HS lắng nghe
- HS trlời:
=Sum(A1,B1,C1)
1) m trong
chương trình
bảng tính
- Hàm công thức
được đnh nghĩa từ
trước, sử dụng hàm giúp
việc tính toán dễ dàng
và nhanh chóng hơn.
Hoạt đng 2: Tìm hiểu cách sử dụng hàm (9’)
- GV treo hình minh họa cách
nhp hàm
? Từ hình minh họa hãy cho
biết ch nhập hàm vào ô tính
như thế nào? (có thể gợi ý cho
hs: cách nhập công thức vào ô
tính)
- GV khẳng định, ghi bài:
- GV giới thiệu thêm: có 2
ch nhập hàm vào ô tính
+ C1: Nhập hàm trực tiếp vào
ô tính như trên
+ C2: Sử dụng nút lệnh Insert
Function
- HS quan sát
- HS quan sát hình và nêu
từng bưc nhậpm vào
ô tính tương tự nnhập
công thức o ô tính đã
học ở bài 3.
- HS chú ý lắng nghe
2) Cách sử dng hàm
- Khi nhập hàm vào ô
tính dấu = ở đầu là kí tự
bắt buộc, sau đó gõ
đúng qui tắt hàm và
nhn Enter.
HOT ĐỘNG 3. LUYN TP, VN DNG
(1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã hc
Trang 53
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Giải được bài toán c th
(1) Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa gì?
a. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
b. Hàng chứa ô đó có đ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ s
c. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thhết chứ sA)
d. Hoặc b hoặc c
(2) Các cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
a. = SUM(5,A3,B1);
b. =sum(5,A3,B1);
c. =SUM(5,A3,B1);
d. =SUM (5,A3,B1); (ĐA)
HOT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, M RNG
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rngc kiến thức của nh thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt đng của thầy và t
Nội dung
* Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài
- Tìm hiểu trước các hàm AVERAGE, MAX, MIN
IV. Đánh g-rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………..
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN.
1. MC TIÊU:
1.1. Kiến thc:
- Hc sinh biết c hàm và cú pháp chung của các cơ bn trong chương trình
bng tính: Average, Max, Min.
- Hc sinh hiu ý nghĩa của tng hàm trong việc tính toán trên chương trình
bng tính
1.2. Kĩ năng:
- V năng sử dụng hàm trong chương trình bng tính
- S dng các hàm vào tính toán mt s bài tập đơn giản.
- Vn dng tốt các hàm đã học vào vic gii các bài tp.
1.3. Thái độ:
Trang 54
- Hc sinh thói quen t rèn luyn trong ca môn hc ý thc hc tp b
môn, ham thích tìm hiu v tư duy khoa học.
- Thái độ hc tp nghiêm túc, yêu thích môn hc.
1.4. Năng lực hướng ti: Giúp hs phát triển năng lực t hc, năng lực thc hin
tính toán tn trang tính, năng lực tìm hiu v CNTT.
2. NI DUNG BÀI HC:
- Một s hàm trong chương trình bảng tính.
3. CHUN B:
3.1. Giáo viên: Phòng máy, chương trình bảng tính hoạt động tốt, ĐDDH.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, đc trước bài mi ở nhà.
4. T CHC CÁC HOT ĐNG HC TP:
4.1. Ổn định t chc và kim din. (2 phút)
4.2. Kim tra ming. (5 pt)
Câu 1: Nêu các bước để sử dụng hàm?
Câu 2: Gi Hsn thực hiện bài tập sử dng hàm Sum.
4.3. Tiến tnh i hc:
HOẠT ĐNG 1. KHỞI ĐỘNG
(1) Mục tiêu: Tạo hng thú cho Hs .
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt đng cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Hs biết tổng hợp, thống kê, lập báo cáo
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Kiểm tra bài cũ
Em hãy nêu cách nhập hàm vào ô tính
HOẠT ĐNG 2. HÌNH THÀNH KIN THC
(1) Mục tiêu: Hiểu được cách sử dụng công thức và hàm
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính, phn mêm Typing Master
(5) Sản phẩm: Viết đưc hàm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động: Một s hàm trong chương
trình bảng tính. (20’)
b. Hàm tính trung bình cộng.
- Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c…)
3. Một số hàm trong chương trình bảng
tính.
b. Hàm tính trung bình cộng.
- Cú pháp:
Trang 55
? a,b,c… gọi là gì.
Hs: Tìm hiểu sách go khoa và trả lời.
- Chức năng ?
Hs: Tìm hiểu sách go khoa và trả lời.
Ví dụ:
AVERAGE(15,24,45);
Hãy cho mt số ví dkhác?
Hs: Chodụ.
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất
Giáo vn đưa ra ví dụ:
= MAX(45,56,65,24);
- Cú pháp?
Gv: Tìm hiểuch giáo khoa và trả lời.
- Chức năng?
Hs: Tìm hiểu sách go khoa và trả lời.
Gv: Cho một số ví dkhác.
Hs: Cho ví dụ.
d. Hàm xác đnh giá trị nhỏ nht.
pháp:
MIN(a,b,c...);
- Chức năng: cho kết quả g trị nhỏ nhất
trong các biến.
? Cho ví dụ.
Hs: Chod
= AVERAGE(a,b,c…)
- Chức năng:
Cho kết quả giá trị trung bình của
c dữ liệu số trong các biến
Ví dụ 1,2 SGK
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất
- pháp:
= MAX(a,b,c…);
- Chức năng:
Cho kết quả là g trị lớn nhất trong c
biến.
Ví dụ 1,2 SGK
d. Hàm xác đnh giá trị nhỏ nht.
- Cú pháp:
= MIN(a,b,c...);
- Chức năng:
Cho kết quả g trị nhỏ nhất trong c
biến.
Ví dụ 1,2 SGK
HOT ĐỘNG 3. LUYN TP, VN DNG
(1) Mục tu: Vận dụng các kiến thức đã hc
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Giải được bài toán c th
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG BÀI HC
Câu 1: Em thực hiện đưa con trỏ chuột
tới ô đó và nháy chuột. Đó là thao tác
chọn:
a. một hàng b. một cột
c. một khi d. một ô
Câu 2: Giả sử trong các ô B1, B2, B3 lần
lượt chứa c giá trị 3; 4; 5. Em hãy cho
biết kết quả của công thứcnh: =
SUM(B1,B2,B3)
a. 3 b. 4
c. 5 d. 12
Câu 1: d
Câu 2: d
HOT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, M RNG
Trang 56
(1) Mục tiêu: Giúp những hc sinh có nhu cầu m rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp hc.
(4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rngc kiến thức của nh thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt đng của thầy và t
Nội dung
Đưa ra kết quả của hàm sau:
=MAX(SUM(1,2),SUM(3,4),SUM(5,6))
Đáp án: 11
4.4. Tng kết. (13’)
- Gv đưa ra một s bài tập liên quan đến các hàm để cng c li kiến thc.
4.5. ng dn hc tp. (5’)
Đối vi bài hc tiết này:
- V nhà các em xem li các kiến thức đã học ca bài hc hôm nay.
- Làm các bài tp trong Sgk, thc hành các hàm nếu có điu kin.
Đối vi bài hc tiết tiếp theo:
- Đọc bài đc thêm s 2
- Xem trước và chun b bài cho bài thc hành s 4.
5. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
i thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM.
1. MC TIÊU:
1.1. Kiến thc:
- Học sinh biết nhập các công thức và hàm vào ô tính.
- Biết cách s dng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
- Hc sinh hiu n các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN thông qua vic
gii quyết c bài tp.
1.2. Kĩ năng:
Hs thc hin được:
- V năng sử dụng hàm trong chương trình bng tính
- S dng các hàm vào tính toán mt s bài tập đơn giản.
Hs thc hin thành tho:
- Vn dng tốt các hàm đã học vào vic gii các bài tp.
1.3. Thái độ:
Thói quen:
Trang 57
- Hc sinh thói quen t rèn luyn trong ca môn hc ý thc hc tp b
môn, ham thích tìm hiu v tư duy khoa học.
Tính cách:
- Thái độ hc tp nghiêm túc, yêu thích môn hc.
1.4. Năng lực hướng ti: Giúp hs phát trin năng lực t hc, năng lực thc hin
tính toán tn trang tính, năng lực tìm hiu v CNTT
2. NI DUNG BÀI HC:
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập.
3. CHUN B:
3.1. Giáo viên: Phòng máy, chương trình bảng tính hoạt động tốt.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, đc trước bài mới ở nhà.
4. T CHC CÁC HOT ĐNG HC TP:
4.1. Ổn định t chc và kim din. (2 phút)
Giáo vn ổn định t chc và kim din hc sinh.
4.2. Kim tra ming.
ng trong quá trình thực hành
4.3. Tiến tnh bài hc:
HOẠT ĐNG 1. LUYN TP, VN DNG
(1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã hc
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Giải được bài toán c th
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
i tập 1: Lp trang nhsử dụng
công thức: (20 phút)
Gv: Chia học sinh thành các nhóm,
theo số lượng máy.
Hs: Ngồi theo nhóm đã phân công.
Gv: Hướng dẫn các em thực hành.
Hs: Lắng nghe go viên hướng dẫn.
Gv: Yêu cầu học sinh khởi động Excel
và làm bài tập 1.
Hs: Khởi đng Excel và làm bài tập 1.
i tập 1: Lập trang tính và sử dụng ng
thức:
Khởi đng Excel. Mở bng tính Danh sach lop
em (đã được lưu trong bài thực hành 1):
a. Nhp điểm thi các môn như hình 30 (trang 34
sgk)
b.
Trang 58
Gv: Quan sát các nhóm thực hành.
Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả
của nhóm mình.
Hs: Đại diện nhóm trình bày.
Gv: Gi các nhóm khác nhận xét.
Hs: c nhóm nhn xét, đánh g.
Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét.
Hs: Đối chiếu kết quả. Chnh sửa lại
công thức.
c.
d. Lưu bảng tính với tên: Bảng điểm lớp em
i tập 2 (17 phút)
Gv: Gi học sinh đọc yêu cầu bài toán.
Hs: Đọc yêu cầu bài toán.
Gv: Hướng dẫn các em thực hành.
Hs: Lắng nghe go viên hướng dn.
Gv: Yêu cầu các nhóm thực hiện bài
tập 2.
Hs: c nhóm thực hành bài tập 2.
Gv: Quan sát các nhóm thực hành.
Hướng dẫn những em chưa thực hiện
được.
Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả
của nhóm mình.
Hs: Đại diện nhóm trình bày.
Gv: Gi các nhóm khác nhận xét.
Hs: c nhóm nhn xét, đánh g.
Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét.
Hs: Đối chiếu kết quả. Chnh sửa lại
công thức.
i tập 2:
Mở bảng tính So theo doi the luc đã được lưu
trong bài tập 4 của bài thực hành 2 tính chiều
cao trung bình, cân nặng trung bình của c bạn
trong lớp.
HOẠT ĐNG 4. TÌM TÒI, M RNG
(1) Mục tiêu: Giúp những hc sinh có nhu cầu m rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp hc.
Trang 59
(4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rngc kiến thức của nh thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt đng của thầy và t
Nội dung
Đưa ra kết quả của hàm sau:
=MIN(SUM(1,2),SUM(3,4),SUM(5,6))
Đáp án: 3
5. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
i thựcnh 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (TT)
1. MC TIÊU:
1.1. Kiến thc:
- Học sinh biết nhập các công thức và hàm vào ô tính.
- Biết cách s dng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
- Hc sinh hiu n các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN thông qua vic
gii quyết c bài tp.
1.2. Kĩ năng:
Hs thc hin được:
- V năng sử dụng hàm trong chương trình bngnh
- S dng các hàm vào tính toán mt s bài tp đơn giản.
Hs thc hin thành tho:
- Vn dng tốt các hàm đã học vào vic gii các bài tp.
1.3. Thái độ:
Thói quen:
- Hc sinh thói quen t rèn luyn trong ca môn hc ý thc hc tp b
môn, ham thích tìm hiu v tư duy khoa học.
Tính cách:
- Thái độ hc tp nghiêm túc, yêu thích môn hc.
1.4. Năng lực hướng ti: Giúp hs phát trin năng lực t hc, năng lực thc hin
tính toán tn trang tính, năng lực tìm hiu v CNTT
Trang 60
2. NI DUNG BÀI HC:
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập.
3. CHUN B:
3.1. Giáo viên: Phòng máy, chương trình bảng tính hoạt động tốt.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, đc trước bài mi ở nhà.
4. T CHC CÁC HOT ĐNG HC TP:
1.4. Ổn định t chc và kim din. (2 phút)
Giáo vn ổn định t chc và kim din hc sinh.
1.5. Kim tra ming.
Lòng trong quá trình thực hành
1.6. Tiến tnh bài hc:
HOẠT ĐNG 1. LUYN TP, VN DNG
(1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã hc
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp hc, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Giải được bài toán c th
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
i tp 3: Sử dng hàm Average,
Max, Min. (17 phút)
Gv: Gi học sinh đọc yêu cầu bài toán.
Hs: Đọc yêu cầu bài toán.
GV: Chia học sinh thành các nhóm,
theo số lượng máy.
Hs: Ngồi theo nhóm đã phân công.
Gv: Hướng dẫn các em thực hành.
Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.
Gv: Yêu cầu học sinh khởi động Excel
và làm bài tập .
Hs: Khi đng Excel và làm bài tập 3.
Gv: Quan sát các nhóm thực hành.
Hướng dẫn những em chưa thực hiện
được.
Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả
i tập 3: Sử dng hàm Average, Max, Min.
a.
b.
Trang 61
của nhóm mình.
Hs: Đại diện nhóm trình bày.
Gv: Gi các nhóm khác nhận xét.
Hs: c nhóm nhn xét, đánh g.
Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét.
Hs: Đối chiếu kết quả. Chnh sửa lại
công thức.
c. = Max(F3:F15) và = Min(F3:F15)
HOT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, M RNG
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rngc kiến thức của nh thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt đng của thầy và t
Nội dung
Đưa ra kết quả của hàm sau:
=AVERAGE(SUM(1,2),SUM(3,4),SUM(5,6))
Đáp án: 7
5. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Trang 62
i thựcnh 4: BNG ĐIỂM CA LỚP EM (TT)
1. MC TIÊU:
1.1. Kiến thc:
- Học sinh biết nhập các công thức và hàm vào ô tính.
- Biết cách s dng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
- Hc sinh hiu n các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN thông qua vic
gii quyết c bài tp.
1.2. Kĩ năng:
Hs thc hin được:
- V năng sử dụng hàm trong chương trình bng tính
- S dng các hàm vào tính toán mt s bài tp đơn giản.
Hs thc hin thành tho:
- Vn dng tốt các hàm đã học vào vic gii các bài tp.
1.3. Thái độ:
Thói quen:
- Hc sinh thói quen t rèn luyn trong ca môn hc ý thc hc tp b
môn, ham thích tìm hiu v tư duy khoa học.
Tính cách:
- Thái độ hc tp nghiêm túc, yêu thích môn hc.
1.4. Năng lực hướng ti: Giúp hs phát trin năng lực t học, năng lực thc hin
tính toán tn trang tính, năng lực tìm hiu v CNTT
2. NI DUNG BÀI HC:
- Vn dng các kiến thức đã học đ gii quyết c bài tp.
3. CHUN B:
3.1. Giáo viên: Phòng máy, chương trình bảng tính hoạt động tốt.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, đc trước bài mi ở nhà.
4. T CHC CÁC HOT ĐNG HC TP:
4.1.Ổn đnh t chc và kim din. (2 phút)
Giáo vn ổn định t chc và kim din hc sinh.
4.2. Kim tra ming.
Lòng trong quá trình thực hành
4.3. Tiến tnh bài hc:
HOẠT ĐNG 1. LUYN TP, VN DNG
Trang 63
(1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã hc
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Giải được bài toán c thể
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
i tập 4: Lập trang tính sử
dụng hàm Sum. (20 phút)
Gv: Gọi học sinh đọc u cầu bài
toán.
Hs: Đọc yêu cầu bài toán.
Gv: Hướng dẫn các em thực hành.
Hs: Lắng nghe go viên hướng dẫn.
Gv: Yêu cầu các nhóm thực hiện bài
tập 2.
Hs: Các nhóm thực hành bài tập 2.
Gv: Quan t c nhóm thực hành.
Hướng dẫn những em chưa thực
hiện được.
Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết
qucủa nhóm mình.
Hs: Đại diện nhóm trình bày.
Gv: Gọi c nhóm khác nhận xét.
Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá.
Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận
xét.
i tập 4: Lập trang nh s dụng hàm
Sum.
Lập trang tính như hình 31 (trang 35 sgk) và
thực hiện các yêu cầu bài toán.
HOT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, M RNG
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rngc kiến thức của nh thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt đng của thầy và t
Nội dung
Về nhà các em xem lại bài thực hành và thực hiện
thành thạo việc nhp và sử dụng các hàm trong
chương trình bảng tính.
5. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
Trang 64
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức: - HS sử dụng các công thức và một shàm cơ bản để tính toán trong bng tính
.
Kĩ năng: - Sử dụng thành thạo một số hàm cơ bản như Sum, Average, Max, Min.
- Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các s và địa chỉ ô
tính, cũng như đa chỉ các khối trong công thức.
Thái độ: - Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chun xác
Năng lực ớng tới: Gp hs có năng lực tư duy trong quá trình làm việc, có năng lực tự
học tự tìm hiểu vchương trình bảng tính.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIN:
1. Chun bị của GV: Phòng máy vi tính, bài tập mẫu, phiếu hc tập.
2. Chun bị của HS: SGK, đ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học: (1’) Chương trình bảng tính có những tínhng ưu việt mà các em
đã thấy ngoài việc soạn thảo như đi vi n bản Word khả năng chính ca chương trình
bảng tính là tính toán nhanh. Tạo bng để so sánh mt ch khoa học nên hôm nay chúng
ta sẽ cùng nhau ôn tập đ chun bị cho tiết kiểm tra của c em vào buổi sau.
2. Dạy học bài mới: (35’)
Hoạt đng của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt đng 1: Dạng 1: Điền kết quả vào chỗ trng (20’)
MT: HS sử dng được c hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN để tính kết qu
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chia nhóm hs để thực hiện
- GV sử dụng máy chiếu (hoặc bng
phụ) đưa ra nội dung bài tập 1.
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động nhóm, suy nghĩ làm
bài tập
- Các nhóm thảo luận đưa ra phương
án để làm bài tập
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
i tập 1: Giả sử trong ô A2 chứa số 7, ô B5
chứa s 19. Khi đó:
=SUM(A2,B5) cho kết quả là ..............
=SUM(A2,B5,13) cho kết quả là ............
=AVERAGE(A2,B5,13) cho kết quả là...
=MAX(A2,B5,13,4) cho kết quả là .........
=MIN(A2,B5,13,4) cho kết qulà ...........
i tập 2: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa c
số 5,10,7,11,17. Hãy cho biết kết quả của các
công thức tính sau :
Trang 65
- Đại diện các nhóm cử đại diện lên
bảng điền kết qu
- Đại diện các nhóm khác nhận xét
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập
GV nhận xét, đánh giáọ
GV phát phiếu học tập ghi nội dung
bài tập 2 u cầu HS điền kết qu
.
- HS khi động chương trình bảng
tính, nhập giá trị vào ô tính để tính
toán ghi kết quả vào phiếu học tập
GV thu bài, kiểm tra kết quả 5 bài
nhn xét, đánh g, cho điểm.
- GV đưa ra nội dung bài tập 3.
- HS làm bài trong 3 phút.
- GV gọi 2 HS lên bng làm bài tập:
HS1 phần a, b;
HS 2 phần c, d)
HS lớp nhận xét GV nhận xét đánh
giá.
=AVERAGE(A1,A5,8) cho kết qu
...............
=AVERAGE(A1:A5) cho kết quả là ...............
=AVERAGE(A1:A4,A1,2) cho kết quả là
..............
=AVERAGE(A1:A5,5) cho kết quả là
...............
=MAX(A1:A5) cho kết quả là ...............
=MIN(A1:A5) cho kết qu ...............
=MAX(A1,A4,15) cho kết qulà ...............
=MIN(A1,A4,15) cho kết qu ...............
=MAX(A1:A4,1) cho kết quả là ...............
=MIN(A1:A4,1) cho kết quả là ...............
i tập 3: Giả sử trong các ô A2,C2 lần lượt
chứa các số -5, 8. Em hãy cho biết kết qucủa
c công thức tính sau :
a, =SUM(A2,C2) cho kết quả là ...............
b, =SUM(A2,C2,- 4) cho kết quả là ...............
c, =AVERAGE(A2,C2,6) cho kết quả là
...............
d, =AVERAGE(A2,C2,6) cho kết quả
...............
Hoạt đng 2: Dạng 2: Sử dng hàm thích hp đtính (15’)
MT: HS sử dng thành tho các hàm đã học để nh toán trên trang tính
GV đưa ra nội dung bài tập 4.
HS hoạt động nhóm (2 em/máy) làm
bài tập.
GV quan sát HS thực hiện kiểm tra
kết quả các nhóm nhận xét, đánh giá
cho điểm
i tập 4: a, Hãy sử dụng hàm thích hợp để
tính điểm TB ca các bạn lớp em trong bảng
điểm ở hìnhn.
b, Sử dụng hàm Average để tính điểm trung
bình từng môn học và điểm trung bình c
môn của cả lớp ghi vào ô dưi ng của cột
tương ứng.
c, Hãy sử dụng hàm MAX, MIN để xác định
điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình
thấp nhất.
Trang 66
3. Luyện tập cng cố: (2’) GV yêu cầu HS nhắc lại các bước nhập hàm vào ô tính.
- Lưu ý HS viết đúng cú pp các hàm, sử dụng hàm đnh kết hợp các số và địa chô
tính, cũng như đa chỉ các khối trong công thức.
4. Hoạt động tiếp nối: (2’) - GV nhn xét gi hc.
- HD học sinh về nhà ôn tậpc kiến thức đã học về bảngnh , chuẩn bị giờ sau kiểm
tra 1T.
5. Dự kiến kiểm tra đánh giá: Đầu giờ (5’)
1. Em hãy nêu các bước đnhập hàmo mt ô tính.
2. Viết cú pháp các hàm tính tổng, tính trung bình cộng, hàm xác định giá trị lớn nhất,
hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Cho Ví dụ.
Trang 67
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức : - Kiểm tra kiến thức của học sinh các thành phn cơ bản trên trang tính
Excel, cách thiết đt các biểu thức tính toán , ch sử dụng các công thức, các hàm cơ bản
để tính toán tn bảng tính.
Kĩ năng : - Thiết đặt công thức nh toán đúng, vận dụng các hàm cơ bản để tính toán.
Thái đ : - Giáo dục ý thức tự gc, nghiêm túc trong học tậpthi cử.
Năng lực hưng ti: Năng lực t đánh giá bn thân, năng lực t hc, năng lựcduy.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIN:
1. Chun bị của GV: Phòng máy vi tính, bài tập mẫu, phiếu hc tập.
2. Chun bị của HS: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Cấp đ
Chủ đề
Các mức độ cần đánh g
Tổng
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1: Chương
trình bảng tính
gì?
Số câu
Số đim
Tỉ l %
2
1
10%
2
1
10%
Bài 2: Các
thành phần
chính và dữ
liệu trên trang
tính
Hiều được chức
năng và nhiệm vụ
của các thành
phn chính trên
trang tính
Chn được địa chỉ ô,
địa chỉ khối và cùng
c nhiều ô hoặc
nhiều khối.
Số câu
Số đim
Tỉ l %
1
0.5
10%
1
0.5
5%
2
1
10%
Bài 3: Thực
hin tính toán
trên trang tính
Hiểu được cách
sử dng công
thức trong ô tính
Nhập được công thức
vào ô tính
Tính toán
bằng công
thức
Số câu
Số đim
Tỉ l %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
2
20%
1
1
10%
4
1
40%
Bài 4: Sử dụng
các hàm để
tính toán
Sử dụng được hàm để
tính toán
Kết hợp
được các
hàm lng
nhau
Số câu
Số đim
Tỉ l %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
1
10%
2
2
20%
5
4
40%
TS câu
TS điểm
Tỉ l %
4
2
20%
2
1
10%
1
0.5
5%
3
3.5
35%
3
3
30%
12
10
100%
Họ và tên:
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết
Môn Tin hc
Trang 68
I. Phần trắc nghiệm: (4đ)
Khoanh tn vào câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Có thể quan t ở đâu trên trang tính để biết đưc một ô cha công thức hay
chứa dữ liệu c định?
a. Thanh công c b. Thanh công thức c. Thanh bảng chn d. Hp
n
Câu 2: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô A1B1, sau đó nhân cho giá trị trong ô
C1. Công thức nào trong các công thức sau đây là đúng?
a. =(A1+B1)*C1 b. =A1+B1*C1 c. =(A1+B1)xC1 d.
=A1+(B1*C1)
Câu 3: Liệt kê các thành phần có trênnnh Excel nhưng không có trên màn
hình Word?
a. Thanh công cụ, bảng chọn Data, ô tính
b. Thanh công thức, bảng chọn Data, trangnh
c. Thanh công thức, bảng chọn Data, thanh cuốn dọc
d. Thanh công thức, ô tính, thanh công c
Câu 4: Muốn chọn đng thi nhiều khối khác nhau, em chọn khi đầu tiên, nhấn gi
phím .......... và lần luợt chn các khối tiếp theo.
a. Shift b. Delete c. Ctrl d. Alt
Câu 5: hiệu của phép chia được sử dụng trong chương trình bảng tính là:
a. \ b. / c. : d. *
Câu 6: Hàm xác định giá trị lớn nhất của mt dãy các số có tên là:
a. MIN b. SUM c. MAX d.
AVERAGE
Câu 7: Em thực hiện đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. Đó là thao tác chọn:
a. một hàng b. một cột c. một khối d. một ô
Câu 8: Giả sử trong các ô B1, B2, B3 lầnt chứa các giá trị 3; 4; 5. Em hãy cho biết
kết quả của công thức tính: = SUM(B1,B2,B3)
a. 3 b. 4 c. 5 d. 12
II. Tự luận: (6đ)
Câu 1: Emy trình bày các bước để nhập công thức vào một ô tính? (2đ)
Câu 2: Cho trang tính nhình sau: (2đ)
A
B
C
D
E
F
G
1
BẢNG ĐIỂM LỚP 7A
2
STT
Họ và tên
Toán
Văn
Tin học
Điểm trung bình
3
1
Nguyễn Thùy Dương
10
9
8
9
4
2
Trần Lê
7
8
8
8
5
3
Nguyễn Qunh Hoa
8
10
7
7
6
Điểm trung bình cao nhất
Trang 69
a. Sử dng công thức tch hợp để tính đim trung nh(Không tính ra kết quả) của các
bạn lp 7A cột Đim trung nh. Ghi rõ các công thức đó tại các ô G3, G4, G5.(Với môn
Toán và Văn là hệ s2).
b. Tại ô G6, y sử dng hàm thích hợp để xác định điểm trung bình cao
nhất?(Không tính ra kết quả).
Câu 3: Áp dụng bng tính ở Câu 2, em hãy
a. Đưa ra kết quả ca hàm sau: (1đ)
=MAX(SUM(C3:F3),SUM(C4:F4),SUM(C5:F5))
b. Giải thích ý nghĩa ca hàm nêu trên (1đ)
Bài 5:
THAO TÁC VI BẢNG TÍNH (T1)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức: - HS thực hiện được các thao tác với bảng tính
Kĩ năng: - HS biết cách điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng.
- Biết chèn thêm hoc xoá cột và ng.
Thái độ: - Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác
Trang 70
Năng lực ớng tới: Gp hs có năng lực tự hc, năng lực giải quyết vn đề, năng lực
m việc với chương trình bảng tính.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIN:
1. Chuẩn bị ca GV: Phòng máy vi tính, (Projector), bài tập minh ho, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị ca HS: SGK, đồ dùng học tập, c kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học: (1’)
Khi nhập dữ liệu vào các ô tính ta thường phải điều chỉnh độ rộng các cột, độ cao
c hàng cho hợp lí và ta cũng thường xuyên phải chèn tm các ct hoặc c hàng vào
vùng dữ liệu đã đưc nhập hoặc xóa bớt c cột hay các hàng không cần thiết. Vậy làm
thế nào đ thực hiện được các thao tác đó? Đó là nội dung bài học m nay.
2. Dạy học bài mới: (40’)
HOẠT ĐNG 1: KHỞI ĐNG
a. Mc tiêu: Biết được chương tnh bng tính có th thao tác chính sa.
b. Phương pháp: Tho lun, vấn đáp, trực quan
c. Hình thc t chc: theo tng cp, tng nhóm
d . Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máy tính.
e . Sn phm: Có hng thúm hiu bài hc.
? Khi mở một trang tính mới em thấy đ
rộng các cột, độ cao các hàng như thế
nào ?
- Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn
- GV nhn xét, cht kiến thc.
- Hs nghiên cứu SGK để tìm hiểu câu trả
lời.
- Hs suy nghĩ để tìm ra phương án trả lời.
- Hs trả lời: Khi mở một trang nh mới
em thấy các cột có độ rng và các hàng
có độ cao bằng nhau.
HOẠT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
a. Mục tiêu: HS thực hiện được các thao tác với bảngnh
b. Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan
c. Hình thức tổ chức: theo từng cặp, từng nhóm
d . Phương tiện dạy hc: SGK, máy chiếu, máy tính.
e . Sn phm: HS biết cách điều chỉnh độ rng cột và độ cao hàng, chèn thêm ct
và hàng.
Hoạt đng của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt đng 1: Điều chỉnh đ rộng cột và đ cao hàng (20’)
MT: HS thực hiện đưc c thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng cho hợp lí.
Trang 71
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS quan sát h32 SGK
phóng to ? Nhìn vào bảng tính em cho
biết ô nào chứa nhiều kí tự, cột nào
hẹp, cột nào rộng, làm thế nào đ điều
chỉnh cho hp lí?
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Hs quan sát và suy nghĩ.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả lời sau khi suy nghĩ
- Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập
GV: để hiển thị hết nội dung các ô ta
phải tăng độ rộng các cột hoc để trình
bày hợp lí cần giảm đ rộng các ct.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
? Để thay đổi độ rộng của các cột ta
m thế nào?
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập.
HS tự nghn cứu SGK và trả lời.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả lời sau khi suy nghĩ
- Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập
GV nhận xét m mẫu thực hiện các
thao tác điều chỉnh độ rng cột yêu
cầu một HS lên bảng thực hiện lại các
thao tác HS lớp thao tác trên máy.
GV quan sát, nhận xét chốt lại kiến
thức
- HS chú ý nghe, ghi bài
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
? Để thay đổi độ cao của các hàng ta
m thế nào?
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập.
HS suy nghĩ và trlời.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả lời sau khi suy nghĩ
- Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn
* Để điều chỉnh đ rộng cột ta thực hiện các
bước sau:
1. Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách hai
cột (khi trỏ chut chuyển thành mũi n hai
chiều thì nhấn giữ chuột) .
2. Kéo th sang phải để m rộng hay sang trái
để thu hẹp độ rng của các ct.
* Để thay đổi độ cao ca các hàng em cũng
thực hiện các bước sau:
1. Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách hai
hàng (đến khi tr chuột chuyển thành i n
hai chiều thì nhấn giữ chuột).
2. Kéo th chuột để thay đi độ cao của hàng
Lưu ý: Nháy đúp chuột vào vạch phân cách cột
hoặc hàng sẽ điều chỉnh đ rộng cột, đ cao
hàng vừa khít với dữ liệu có trong cột và hàng
đó.
Trang 72
- GV nhận xét u cầu một HS lên
bảng thực hiện HS lớp thaoc trên
máy.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập
GV quan sát, nhận xét chốt lại kiến
thức
- HS chú ý nghe, ghi bài
GV làm mẫu HD HS cách điều chnh
độ rng ct, độ cao hàng bằng cách
nháy đúp chuột vào vạch phân cách cột
hoặc hàng u cầu HS thao tác trên
máy.
HS thực hiện các thao tác trên máy.
GV đưa ra lưu ý (SGK-37)
Hoạt đng 2: Chèn thêm hoặc xóa ct và hàng (20’)
MT: HS thực hiện đưc c thao tác chèn thêm hoặc xóa cột và hàng
GV: Trong quá trình lập trang tính ta
thường phải chèn thêm các cột hay các
hàng vào vùng đã được nhập dữ liệu
hoặc xoá bt c cột hay các hàng
không cần thiết.
? Muốn chèn thêm cột ta m thế nào?
HS tự nghn cứu SGK và trả lời.
GV nhận xét m mẫu, HD HS thực
hiện các thao tác chèn thêm ct yêu
cầu một HS lên bảng thực hiện HS
lớp thaoc trên máy.
GV quan sát, nhận xét chốt lại kiến
thức.
- HS chú ý nghe, ghi bài
? Nếu muốn chèn thêm hai hoc nhiều
cột thì sao?
HS trả lời theo ý hiểu.
GV làm mẫu HD HS các thao tác chèn
thêm nhiều cột GV yêu cầu HS thực
hiện lại các thao tác GV vừa trìnhy.
HS thao tác trên máy GV quan sát,
nhn xét.
a, Chèn thêm ct hoặc hàng :
Muốn chèn tm ct hoặc hàng ta làm thế nào ?
* Các thao tác chèn thêm ct :
1. Nháy chọn một cột.
2. Mở bảng chọn Insert Chọn Columns. Một
cột trống sẽ được chèn vào bên trái cột được
chọn.
Trang 73
? Muốn chèn thêm hàngo trang tính
ta ltn?
HS tự nghn cứu SGK và trả lời.
GV nhận xét, chốt kiến thức
- HS chú ý nghe, ghi bài
? Nếu muốn chèn thêm hai hoc nhiều
hàng ta ltn?
GV đưa ra lưu ý yêu cầu mt HS lên
bảng thực hiện HS lớp thaoc trên
máy.
GV quan sát, nhận xét.
? Muốn xoá thực sự cột hoặc hàng ta
ltn?
HS tự nghn cứu SGK và trả lời.
GV làm mẫu HD HS thực hiện các
thao tác xoá cột, hàng u cầu một
HS lên bảng thực hiện HS lớp thao
c trên máy GV quan sát, nhn
xét chốt lại kiến thức.
HS nghe và quan sát GV làm mẫu
thực hiện các thao tác trên máy.
GV gọi mt HS khá lên thực hiện lại
c thao tác với bảng tính vừa hc.
HS lên bảng thực hiện. GV quan sát,
nhn xét.
* Các thao tác chèn thêm hàng :
1. Nháy chọn một hàng.
2. Mở bảng chọn Insert Chọn Rows. Một
hàng trống sẽ được chèn bên trên hàng được
chọn.
Lưu ý : Nếu chọn nhiều cột hay nhiều hàng, s
cột hoặc s hàng mi đưc chèn thêm sẽ đúng
bằng số ct hay số hàng ta đã chọn.
b, Xoá cột hoặc hàng :
- Nếu ta chọn các ct cần xoá và nhn phím
Delete thì chỉ chỉ dữ liệu trong các ô trên cột đó
bị xoá, còn bản thân cột thì không.
- Để xoá thực sự các cột hoc các hàng ta thực
hiện các bước sau :
1. Chọn các cột cần xoá.
2. Mở bảng chọn Edit Delete
HOẠT ĐNG 3: LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Ôn lại kiến thức đã hc.
b. Phương pháp: Trực quan, hoạt động nhóm
c. Hình thức tổ chức: m việc nhân, từng nhóm
d. Phương tiện dy hc: SGK, y chiếu, máy tính.
e. Sản phẩm: Nhớ lại kiến thức đã học.
- GV HD và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK
1. b, c các thao tác đúng.
2. Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng; chèn thêm và xoá hàng hoặc cột; sao chép
hoặc di chuyển nội dung các ô, hàng, cột và khối.
HOẠT ĐNG 4: TÌM TÒI, MỞ RỘNG
a. Mục tiêu: Giúp những hc sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
Trang 74
b. Phương pháp/Kĩ thuật: m việc cá nhân, nhóm.
c. Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lp học.
d. Phương tiện dy hc: SGK, y chiếu, máy tính.
e. Sản phẩm: HS biết ch mở rộng các kiến thức ca nh thông qua câu hỏi thực
tế.
- Nhắc lại một s điều cần lưu ý khi thực hiện các thao tác: điều chỉnh độ rộng cột, độ cao
hàng, chèn thêm hoặc xoá cột và hàng...
- Hướng dẫn HS về nhà đc trước mục 3,4 trong SGK chun b gi sau học tiếp.
- Làm BT 5.15.7 (SBT-24, 25, 26)
V/ RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5:
THAO TÁC VI BẢNG TÍNH (T2)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức: - HS thực hiện được c thao tác với bngnh,
Kĩ năng: - Biết sao chép và di chuyển dliệu.
- Biết sao chép công thức.
- Hiểu được sự thay đổi của địa chô khi sao cp công thức.
Thái độ: - Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc,c phong làm việc chuẩn xác.
Năng lực ớng tới: Gp hs có năng lực tự hc, năng lực giải quyết vn đề, năng lực
m việc với chương trình bảng tính.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIN:
1. Chuẩn bị ca GV: Phòngy vi tính, (Projector), bài tập minh ho, phiếu học
tập.
2. Chuẩn bị ca HS: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học: (1’)
Sao chép, di chuyển dữ liệu và công thức là một ưu điểm khi làm việc với máy tính
và phần mềm, giúp tiết kiệm đáng kể thời gian và công sức. Làm thế nào để thực hiện các
thao tác sao chép, cắt dán, di chuyển dữ liệu và công thức trên trang tính? chúng ta cùng
tìm hiểu nội dung bài hôm nay
3. Dạy học bài mới: (35’)
Trang 75
Nháy chọn ô đích và
nháy vào nút Paste
Chọn các ô cần sao chép và
nháy vào nút Copy
HOẠT ĐNG 1: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
a. Mc tu: HS thc hin đưc các thao tác vi bng tính
b. Phương pháp: Tho lun, vấn đáp, trực quan
c. Hình thc t chc: theo tng cp, tng nhóm
d . Pơng tin dy hc: SGK, máy chiếu, máy tính.
e . Sn phm: Biết sao chép và di chuyn d liu
Hoạt đng của thầy trò
Nội dung kiến thức
Hoạt đng 1: Sao chép và di chuyển dữ liệu (17’)
MT: HS thực hiện đưc c thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu nội dung ô tính trên
trang tính.
GV: Trong soạn thảo văn bản Word
muốn sao chép mt phần văn bản ta
ltn?
HS trả lời...
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
? Muốn sao cp ni dung ô tính ta m
thế nào?
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tự nghn cứu SGK và trả lời.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs nghiên cứu SGK để trlời câu hỏi
- Hs khác nhn xét câu trả lời
4. Đánh giá kết quvà thảo luận.
GV nhận xét sử dụng bảngnh đã
chuẩn bị trước, HD HS thực hiện các
thao tác sao chép dliệu gọi một HS
n bảng thực hiện HS lớp thực hiện
c thao tác trên máy.
- HS chú ý nghe và quan sát GV làm
mẫu lên thực hiện lại các thao tác.
GV quan sát, nhận xét và chốt lại kiến
thức.
HS nghe và ghi bài.
GV lưu ý: Khi sao chép cần chú ý
tránh sao đè lên dữ liệu đã có :
+ Khi chọn một ô đích, nội dung của
c ô trong khối được sao chép vào các
ô bên dưới và n phải ô được chn,
bắt đầu từ ô đó.
+ Nếu ta sao nội dung của mt ô và
chọn mt khối làm đích nội dung đó sẽ
a. Sao chép nội dung ô tính:
Muốn sao chép dữ liệu ta thực hiện các bước
sau:
1. Chọn ô hoặc các ô có thông tin muốn sao
chép.
2. Nháy nút Copy trên thanh công c .
3. Chọn ô muốn đưa thông tin được sao chép
vào.
4. Nháy nút Paste trên thanh công c.
b, Di chuyn nội dung ô tính : sẽ sao chép nội
dung ô tínho ô khác và xoá nội dung ở ô ban
đầu.
Ví dụ: Dữ liệu ở cột C trong h.1a đã được di
chuyển sang cột F trong h.1b
Muốn di chuyển ni dung ô tính, ta thực hiện
c thao tác sau :
1. Chọn ô hoặc các ô có thông tin muốn di
chuyển.
2. Nháy nút Cut trên thanh công cụ .
Trang 76
được sao chépo mọi ô trong khối
đích.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
? Muốn di chuyển nội dung ô tính ta
m thế nào?
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghn cứu SGK để tìm câu trả lời
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả lời câu hỏi
- Hs khác nhận xét câu trả lời
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập
GV nhận xét HD HS thực hiện các
thao tác di chuyển nội dung ô tính
gọi một HSn bảng thực hiện HS
lớp thực hiện các thao tác trên máy.
- HS chú ý nghe và quan sát GV làm
mẫu thực hiện lại các thao tác.
GV quan sát, nhận xét và chốt lại kiến
thức.
HS nghe và ghi bài.
* GV lưu ý: Khi ny lệnh Copy hoặc
Cut thì phần khối dữ liệu vừa đánh dấu
sẽ xuất hiện đường biên chuyển động
quanh khối. Sau khi sao chép xong
đường biên chuyển động vẫn còn để có
thể sao chép tiếp sang ô khác. Nếu
không muốn sao chép khối dữ liệu này
nữa thì nhấn phím ESC đhuỷ hiệu
ứng này đi.
3. Chọn ô em muốn đưa tng tin được sao
chép vào.
4. Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
Hình 1a
Hình 1b
Hoạt đng 2: Sao chép và di chuyển công thức (18’)
MT: HS thực hiện đưc c thao tác sao chép và di chuyển ni dung c ô có công thức
GV: Ngoài sao chép dliệu em còn có
thể sao chép công thức.
GV đưa ra bài tập đã chuẩn bị trước
HD HS cách sao chép nội dung các ô
có công thức yêu cầu HS cho biết sự
thay đổi địa chỉ khi sao chép công thức
sang ô tính mới.
a, Sao chép nội dung các ô có công thức :
Trang 77
HS nghe và quan sát HĐ nhóm, trao
đổi, thảo luận u nhn xét...
GV giải thích rõ khái niệm về địa chỉ
tương đối.
GV HD: Ta có thể copy công thức,
chương trình stự động điều chỉnh các
địa chỉ thích hợp.
GV đưa ra Ví dụ: Chọn ô D3 (ở nh
2a) và nháy vào nút Copy
Sau đó chọn các ô từ D4 đến D7
nháyo nút Paste chương trình sẽ
tự điều chỉnh các địa chỉ trong công
thức ở mi ô được sao cp. Tại ô D4
ta sẽ thấy công thức =B4+C4 nhình
2b.
HS chú ý nghe, quan sát và ghi nh.
GV chốt kiến thức:
HS nghe và ghi bài
GV lưu ý HS :
HS chú ý nghe và ghi nhớ.
GV đưa ra Ví dụ: Chọn ô D3 (ở hình
2a) và nháy vào nút Cut sau đó
chọn ô D4 và nháy vào nút Paste
GV yêu cầu HS thực hiện các thao tác
trên máy đưa ra nhận xét
? Khi di chuyn nội dung các ô có công
thức các địa chỉ trong công thức snhư
thế nào?
HS hoạt động nhóm thực hiện các thao
c theo yêu cầu ca GV u nhận
xét.
GV đưa ra nhận xét: các địa chtrong
công thức không bị điều chỉnh, công
thức đưc sao chép y nguyên như hình
Hình 2a
Hình 2b
Kết luận : Khi sao cp mt ô có nội dung là
công thức chứa địa chỉ,c địa chỉ được điều
chỉnh để giữ nguyên quan h tương đối về vị trí
so với ô đích.
Lưu ý: Khi chèn thêm hay xoá hàng hoặc cột
m thay đổi địa chỉ ca các ô trong công thức,
c địa chỉ này sđược điều chnh thích hp để
công thức vẫn đúng.
b, Di chuyn nội dung các ô có công thức :
Hình 2c
Khi di chuyển nội dung các ô có chứa địa ch
bằng các nút lệnh Cut và Paste , c
địa chỉ trongng thức không bị điều chỉnh,
công thức được sao chép y nguyên.
Trang 78
2c.
HS chú ý nghe và ghi bài.
GV lưu ý HS:
HS nghe và ghi nhớ
GV làm mẫu HD HS cách đánh số thứ
tự tự đng:
HS nghe và quan sát thực hiện lại các
thao tác trêny.
GV lưu ý : Khi thực hiện các thao tác trên trang
tính, nếu thực hiện nhầm em dùng nút lệnh
Undo trên thanh công cđể khôi phục
lại trạng thái trước.
* Đánh số thứ tự tự động:
- Nhập số 1o ô A5, nhập số 2 vào ô A6
- Chn ô A5, nhấn kéo chuột đến ô A6 đ
chọn khối A5:A6 và thả chuột
- Đưa tr chuột vào góc phải dưới ô A6, đến khi
trỏ chuột chuyển thành dấu +
- Nhấn chuột và kéo đến ô A16. S thứ tự được
điền tự đng cho các ô tiếp theo từ ô A7 đến
A16.
HOẠT ĐNG 3: LUYỆN TẬP, VẬN DNG
a. Mục tiêu: Ôn lại kiến thức đã hc.
b. Phương pháp: Trực quan, hoạt đng nhóm
c. Hình thức tổ chức: m việcnhân, từng nhóm
d. Phương tiện dạy hc: SGK, máy chiếu, máy tính.
e. Sản phẩm: Nhớ lại kiến thức đã học.
Điều chỉnh độ rng cột, đ caong; chèn thêm và xoá hàng hoc cột; sao chép
hoặc di chuyển nội dung các ô, hàng, cột và khối.
a, =C3+D5
b, c Thông báo li (vì trang tính không có ô với địa chỉ được điều chỉnh).
d, =A1+B3
HOẠT ĐNG 4: TÌM TÒI, MỞ RỘNG
a. Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
b. Phương pháp/Kĩ thuật: m việc cá nhân, nhóm.
c. Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lp học.
d. Phương tiện dy hc: SGK, y chiếu, máy tính.
e. Sản phẩm: HS biết ch mở rộng các kiến thức ca nh thông qua câu hỏi thực
tế.
- -Nhắc lại một số điều cần lưu ý khi thực hiện các thao tác : chèn thêm hoặc xoá
cột và hàng, khi sao chép tránh sao đè lên dữ liệu đã có...
- HD học sinh về nhà đc trước Bài thực nh 5 ‘Chỉnh sửa trang nh của em’
- BTVN 5.85.17 (SBT- 26, 27, 28)
V/ RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trang 79
Bài thực hành 5
CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM (T1)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức: - HS thực hiện được các thao tác cơ bản với bảng tính
Kĩ năng: - Biết điều chỉnh độ rộng ct, độ cao ca hàng, biết chèn thêm hoặc xoá cột và
hàng của trang tính.
- Thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu.
Thái độ: - Giáo dục ý thức m việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác.
Năng lực ớng tới: Gp hs có kĩ năng tnh bày trang tính một cách khoa học, hợp lý
thực hiện các thao tác một cách nhanh chóng thun tiện.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIN:
1. Chuẩn bị ca GV: Phòng máy vi tính, (Projector), bài tập mẫu, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị ca HS: SGK, đồ dùng học tập, c kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học: (2’)
Gi học trước các em đã được biết cách điều chỉnh đ rộng cột, độ caong, cách chèn
thêm hàng thêm cột, sao chép và di chuyn dữ liệu, sao chép công thức trên trang tính.
Gi học này chúng ta sẽ thực hiện các thao tác đã học trêny tính. GV pny cho
HS, nêu yêu cầu giờ thực hành.
2. Dạy học bài mới: (40’)
HOẠT ĐNG 1: LUYN TP, VN DNG
a. Mc tiêu: Ôn li kiến thức đã học.
b. Phương pháp: Trc quan, hoạt động nhóm
c. Hình thc t chc:m vic nhân, tng nhóm
Trang 80
d. Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máy tính.
e. Sn phm: Nh li kiến thức đã hc.
Hoạt đng của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt đng 1: i tập 1 (20’)
MT: HS thực hiện đưc c thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm
hàng và ct, sao chép và di chuyn dữ liệu
GV chuẩn bị sẵn tệp bảng tính Bang
diem lop em trên các máy tính, sẵn sàng
cho HS thực hành.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
? Cho biết cách điều chỉnh độ rộng cột.
độ cao hàng?
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Hs nhớ lại và trả lời
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả li
- Hs khác nhn xét câu trả lời.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập
- Gv nhận xét, chốt kiến thức.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
? Cho biết các thao tác để chèn thêm
hàng, thêm ct, a hàng, xóa cột trên
trang tính.
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Hs suy nghĩ và trlời câu hỏi.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả li
- Hs khác nhn xét câu trả lời.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập
- Gv nhận xét, chốt kiến thức.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
? Cho biết cách sao chép và di chuyển
dữ liệu trên trang tính
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Hs suy nghĩ và trlời câu hỏi.
3. Báo cáo kết qu và thảo luận
- Hs trả li
- Hs khác nhn xét câu trả lời.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
Mở bảng tính Bảng điểm lớp em (đã được
lưu trong Bài thực hành 4)
a, Chèn thêm một ct trống vào trước ct D
(Vật lý) đ nhập điểm môn Tin học như hình
48a (SGK-45).
b, Chèn thêm các hàng trống và thực hiện
c thao tác điều chỉnh độ rng cột, độ cao
hàng để có trang tính tương tự hình 48a
(SGK-45).
c, Trong các ô ca cột G (Tính điểm trung
bình) có công thứcnh điểm trung bình của
học sinh. Hãy kiểm tra công thức trong các ô
đó để biết sau khi chèn thêm một cột công
thức có còn đúng không ? Điều chỉnh lại
công thức cho đúng.
d, Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp
để có trang tính nhình 48b (SGK-46).
Lưu bảngnh của em.
Trang 81
vụ học tập
- Gv nhận xét, chốt kiến thức.
GV và HS thảo luận, thống nhất với cả
lớp cách tiến hành công việc.
GV lưu ý HS phảim cách chèn thêm
hàng ở vtrí thích hợp để có kết qunhư
yêu cầu, không được xoá ng tiêu đề
rồi gõ lại.
+ GV HD HS nháy lệnh Copy một lần
rồi nháy lệnh Paste cho các ô đích.
+ Việc di chuyển cột Tin học v phía
bên phải, trước hết cần chèn tm ct
mới vào trước cột điểm TB...
- GV quan sát HS thực hiện kiểm tra
trực tiếp một vài em thực hiện các thao
c theo yêu cầu GV nxét đánh giá.
Hoạt đng 2: i tập 2 (20’)
MT: HS tìm hiểu trường hợp tự điều chỉnh của công thức khi chèn thêm cột mới
GV đưa ra nội dung bài tập 2 yêu cầu
HS tiếp tục thực hiện bảng tính Bảng
điểm lớp em
GV quan sát HS thực hiện, kiểm tra trực
tiếp một vài em c thao tác chèn thêm
cột, sao chép di chuyển dữ liệu ... yêu
cầu HS kiểm tra công thức trong cột
ĐTB tự rút ra kết luận về ưu điểm của
việc sử dụng hàm thay vì sử dụng công
thức.
- HS hoạt động nhóm, thực hiện các thao
c theo yêu cầu ca bài tập.
GV quan sát nhận xét, đánh g, cho
điểm.
GV yêu cầu HS thoát khỏi chương trình
Excel và thoát máy đúng quy trình.
- HS thoát khỏi Excel và thoát máy đúng
quy trình.
a, Di chuyn dữ liệu trong cột D (Tin hc)
tạm thời sang một cột khác và xoá ct D. Sử
dụng hàm thích hợp để tính điểm trung bình
ba môn học (Toán, Vật lí, Ngữ văn) của bn
đầu tiên trong ô F5 và sao cp công thức để
tính điểm trung bình của c bạn còn lại.
b, Chèn thêm một ct mới vào sau cột E
(Ngữ văn) và sao chép dữ liệu từ cột lưu tạm
thời (điểm Tin học) vào cột mi được chèn
thêm. Kiểm tra ng thức trong cột Điểm
trung bình có còn đúng không ? Từ đóy
rút ra kết luận thêm về ưu điểm ca việc s
dụng hàm thay vì sử dụng công thức.
c, Chèn thêm một ct mới vào trước cột
Điểm trung bình nhập dữ liệu để có
trang tính như hình 49 (SGK-47). Kiểm tra
tính đúng đắn ca công thức trong ct tính
điểm trung bình và chỉnh sửa công thức cho
phù hợp. Rút ra kết luận khi nào chèn thêm
cột mới công thức vẫn đúng.
d, Đóng bảng tính nhưng không lưu các thay
đổi.
3. Luyện tập cng cố: (1’)
Trang 82
- GV nhận xét giờ học, lưu ý một s tồn tại trong quá trình thực hành.
- Tuyên dương những học sinh có ý thức học tập tốt, rút kinh nghiệm giờ học.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trang 83
Bài thực hành 5
CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM (T2)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức: - HS thực hiện các thao tác với bảng tính
Kĩ năng: - Điều chỉnh được độ rộng cột, đ cao của hàng, biết chèn thêm hoặc xoá cột
và hàng ca trang tính. Thực hiện đưc c thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, sao
chép và di chuyển nội dung các ô có công thức.
Thái độ: - Giáo dục ý thức m việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác.
Năng lực ớng tới: Gp hs có kĩ năng thao tác với trang tính một cách khoa học.kĩ
năng tự học tự tìm hiểu về CNTT.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIN:
1. Chuẩn bị ca GV: Phòng máy vi tính, (Projector), bài tập mẫu, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị ca HS: SGK, đồ dùng học tập, c kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học: (1’)
Một trong những thao tác tiết kiệm thời gian trong việc lập công thức đnh toán thì
chương trình bảng tính cho pp sao chép các công thức khi thay đổi vị trí tương ứng của
c giá trị. Tức là sử dụng địa chỉ ô tính trông công thức và ta có thể sao chép công thức
một cách dễ dàng, chính xác các số liệu. GV phân máy cho HS, nêu yêu cầu giờ thực
hành.
2. Dạy học bài mới: (40’)
HOẠT ĐNG 1: LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Ôn li kiến thức đã học.
b. Phương pháp: Trc quan, hoạt động nhóm
c. Hình thc t chc:m vic nhân, tng nhóm
d. Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máy tính.
e. Sn phm: Nh li kiến thức đã học.
Hoạt đng của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt đng 1: i tập 3 (20’)
MT: HS thực hiện đưc c thao tác sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu
GV đưa ra bài tập 3 u cầu HS lớp
nhóm thực hiện các thao tác sao chép, di
chuyển công thức theo yêu cầu của đ
bài quan sát kết quả và giải thích.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
?Gv chia nhóm để thực hiện nhiệm v: Làm
sao để có thể tiết kiệm quá tnh lập các
a, Tạo trangnh mới vi nội dung n
hình bên.
b, Sử dụng hàm và công thức thích hợp
trong ô D1 đnh tổng các s trong các ô
A1, B1, C1.
c, Sao chép công thức trong ô D1 vào các
ô D2, E1, E2 và E3. Quan sát các kết quả
Trang 84
công thức trên trang tính mà các ng thức
y lại giống nhau?
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Hs suy nghĩ và trlời
- So sánh sự giống nhau giữa việc sao chép
công thức và sao chép nội dung ô tính.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả li: Để có thể tiết kiệm quá trình
nhp công thức người ta có thể sao chép
công thức, khi lấy những g trị ở nhng ô
tính khác nhau với địa chỉ của ônh đó.
- Hs khác nhn xét câu trả lời cho ý kiến bổ
sung nếu cần thiết.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
- Gv nhận xét, chốt kiến thức.
- Yêu cầu học sinh thực hiện trêny tính.
- HS hoạt động nhóm, thực hành làm bài
tập 3 theo yêu cầu nêu nhận xét.
- GV quan sát HS thực hiện, nhận xét đánh
giá kết quả của từng nhóm.
nhn được và giải thích. Di chuyển công
thức trong ô D1 vào ô G1 và công thức
trong ô D2 vào ô G2. Quan sát các kết quả
nhn được và rút ra nhận xét của em.
d, Sao chép nội dung ô A1 vào khối
H1:J4 ;
Sao chép khối A1 :A2 vào các khối sau :
A5:A7 ; B5:B8 ; C5:C9
Quan sát các kết quả nhận được rút ra
nhn xét của em.
Hoạt đng 2: i tập 4 (20’)
MT: HS thực hiện đưc c thao tác chèn và điều chnh độ rộng ct, độ cao hàng hợp lí
GV chuẩn bị sẵn tệp bảng tính So theo doi
the luc trên các máy tính, sẵn sàng cho HS
thực hành.
GV đưa ra bài tập 4 gi mt HS khá lên
bảng thực hiện HS lớp thực hiện trên
máy.
GV HD HS đặt tu chọn hiển thngày như
hình 51(SGK-48)
Vào bảng chn Format chọn Cells...
chọn trang Number, trong ô Category chọn
Date, trong ô Type chọn kiểu thích hợp rồi
nháy OK.
+ Để chọn kiểu hiển thngày/tháng/năm
Mở bảng tính Sổ theo i thể lực đã được
lưu trong Bài thực hành 2. Thực hiện các
thao tác chèn thêm hàng, thêm cột, điều
chỉnh các hàng và cột để có trangnh
tương tự như hình dưới.
(Thêm các cột Địa chỉ, Điện thoại vào sau
cột Họ và tên)
Trang 85
trong ô Locale (Location), chọn French
(france) chọn kiểu hiển thị thích hợp.
- HS thực hiện chèn và điều chỉnh độ rộng
cột, đcao ng theo mu nhập dliệu
vào c cột vừa chèn thêm và lưu bảng tính
.
- HS thoát khỏi Excel và thoát máy đúng
quy trình.
Nhp dliệu vào c cột vừa chèn thêm
và lưu bảng tính.
3. Luyện tập cng cố: (2’)
- GV nhận xét giờ học, lưu ý một s tồn tại trong quá trình thực hành.
- Tuyên dương những học sinh có ý thức học tập tốt, rút kinh nghiệm giờ học.
- HD học sinh về nhà học bài, thực hành các bài tập trong SGK, chuẩn bị gi sau luyện
tập.
4. Dự kiến kiểm tra đánh giá: Lồng ghép trong giờ thực hành
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài thựcnh 5: CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM.
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Hc sinh biết vn dụng các thao tác điu chỉnh độ rng ca ct hoặc độ
cao ca hàng, chèn thêm hoc a hngct ca trang tính.
Trang 86
- Hc sinh hiu vn dng thao tác sao chép di chuyn d liệu để gii
quyết các bài tp c th.
2. Kĩ năng:
Hs thc hin được:
- Vic vn dụng các thao tác điều chỉnh độ rng ca ct hoặc đ cao ca
hàng, chèn thêm hoc xóa hng và ct ca trang nh. Thao tác sao chép và di
chuyn d liu để gii quyết các bài tp c th.
Hs thc hin thành tho:
- Vic vn dng các thao tác điu chỉnh đ rng ca ct hoặc đ cao ca
hàng, chèn thêm hoc xóa hng ct ca trang tính. Thao tác sao chép
di chuyn d liu để gii quyết các bài tp c th.
a. Thái độ:
Thói quen:
- Hc sinh thói quen t rèn luyn trong ca môn hc ý thc hc tp b
môn, ham thích tìm hiu v tư duy khoa học.
Tính cách:
- Thái độ hc tp nghiêm túc, yêu thích môn hc.
II. NI DUNG BÀI HC:
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập.
HOẠT ĐNG 1: LUYN TP, VN DNG
a. Mc tiêu: Ôn li kiến thức đã học.
b. Phương pháp: Trc quan, hoạt động nhóm
c. Hình thc t chc:m vic nhân, tng nhóm
d. Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máy tính.
e. Sn phm: Nh li kiến thức đã học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
i tập 1: (20 phút)
Gv: Sắp xếp học sinh thực nh y nh.
- Yêu cầu HS khởi động y nh.
Gv: Nhắc lại các thao tác chỉnh sửa độ rộng
của cột, độ cao của hàng bng cách ny đúp
chuột vào đường biên ngăn cách giữa các cột
hay các ng.
1. Thực hành bài tập 1: Điều chỉnh độ rộng
cột, độ cao hàng, chèn thêm hàng và cột, sao
chép và di chuyển dữ liệu.
- Mở bảng nh Bang diem lop em trong bài
thực hành 4.
- Chèn thêm một cột trống vào trước cột D
(Vật lý).
Trang 87
Gv: u cầu HS khởi động chương trình
bảng nh Excel, mở bảng tính Bang diem
lop em đã m trong BTH4.
Gv: Nhắc li cách chèn thêm cột và hàng
vào trang tính ?
Hs: * Chèn thêm cột: Nháy chọn ct ngay
sau vị trí muốn chèn thêm cột vào -> Chọn
bảng chn Insert -> chọn Columns
* Chèn thêm hàng: Nháy chn hàng
ngay sau vị t muốn chèn thêm hàng vào ->
Chọn bảng chọn Insert -> chọn Rows
Gv: Sau khi chèn thêm cột Tin học, công
thức tính điểm TB sẽ bị thay đổi.
- Yêu cầu HS sửa c công thức còn lại cho
đúng.
- Tu đcủa cột mới được chèn thêm Tin
học.
- Nhập điểm môn Tin học với dữ liệu như
trong hình 48a (SGK - 45)
- Chèn thêm các hàng như hình 48a
- Điều chỉnh độ cao của các hàng
- Kiểm tra lại các công thức trong cột G
(Điểm trung bình) sau khi đã chèn thêm cột có
bị thay đổi.
Công thức : =(C+D5+E5)/3 cần phải sửa
lại thành : =(C5+D5+E5+F5)/4
- Thực hiện di chuyển dữ liệu như trong hình
48b (SGK 46)
- Lưu bài tập với tên cũ.
i tập 2 (17 phút)
Gv: Nhắc lại cách di chuyển ônh ?
Hs: Chọn ô hoặc các ô dữ liệu cần di
chuyển -> chọn nút Cut -> Chn ô hay
c ô mun đưa dliệu được di chuyển tới
(ô đích) -> chọn nút Paste
- Tính điểm TB cho bạn đu tiên (s dụng
hàm Average dạng địa chkhi để tính
điểm trung bình)
- Sao chép ng thức tới các ô khác trong
cột điểm trung bình.
- Yêu cầu HS thực hiện sao chép dữ liệu.
- Kiểm tra ng thức trong cột điểm trung
bình còn đúng không?
Hs: Công thức vẫn đúng.
- HS thực hiện chèn thêm cột nhập d
liệu.
- Kiểm tra lại công thức đúng hay sai?
- Chỉnh sửa lại công thức và rút ra nhn xét.
- Cho HS thảo luận theo nhóm.
2. Thực hành i tập 2: Tìm hiểu các
trường hợp tự điều chỉnh của công thức khi
chèn thêm cột mới.
- Mở bảng tính Bang diem lop em.
a, Di chuyn dữ liệu trong cột D (Tin hc)
sang ct K.
- Xóa ct D
- Sử dụng hàm thích hơp để tính điểm trung
bình 3 môn Toán, Vật lí, Ngữ Văn cho bn
đầu tiên.
- Sao chép công thức đó tới các bạn còn lại.
b, Chèn thêm một cột mới o sau cột E (ngữ
Văn).
- Sao chép dliệu cột K (tin học) sang cột
mới vừa được chèn thêm.
- Khi sử dụng hàm ở dạng địa chỉ khối, nếu vị
trí của c dliệu trong bảng tính bị thay đổi
thì công thức ng sẽ tự thay đổi theo mà
không cần phi thực hiện tính lại.
c, Chèn thêm cột mới vào trước cột Điểm TB.
- Nhập dữ liệu cho cột mi như trong hình
49 (SGK - 47).
III. Tng kết. (3 phút)
Trang 88
- Giáo viên đánh giá kết qu tiết thc hành
- Tuyên giương c em m tốt, nhit tình. Phê bình nhc nh nhng em chưa
nghiêm túc trong tiết thc hành.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức: - Luyện kĩ ng thao tác với bảngnh.
Kĩ năng: - Thực hiện thành thạo các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn
thêm hoặc xoá hàng và ct của trang tính. Sao cp và di chuyển dliệu.
Thái độ: - Giáo dục ý thức làm việc nghm túc, tác phong làm việc chuẩn xác.
Năng lực ớng tới: Gp hs có năng lực trình bày thông tin một cách khoa học, có năng
lực tự học, năng lực giải quyết vn đề.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIN:
1. Chuẩn bị ca GV: Phòng máy vi tính, bài tập mẫu, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị ca HS: SGK, đồ dùng học tập, c kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học: (1’) tiết học này thầy và trò chúng ta sẽ cùng nhau ôn tập các kiến
thức về chương trình bảng tính trên máy. Đcác em có thể có những kĩ năng cần thiết
trong quá trình làm bài kiểm tra thực hành 1 tiết.
2. Dạy học bài mới: (35’)
Trang 89
HOẠT ĐNG 1: LUYN TP, VN DNG
a. Mc tiêu: Ôn li kiến thức đã học.
b. Phương pháp: Trc quan, hoạt động nhóm
c. Hình thc t chc:m vic nhân, tng nhóm
d. Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máy tính.
e. Sn phm: Nh li kiến thức đã học.
Hoạt đng của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt đng 1: i tập 1 (25’)
MT: HS biết sử dụng hàm thích hp để tính tn, thực hiện thành thạo các thao tác điều
chỉnh độ rộng ct, độ cao hàng, chèn thêm hoặc xoá ct và ng, sao chép công thức.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sử dụng máy chiếu (hoặc bảng phụ) đưa ra
nội dung bài tập 1.
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS khi động máy, khởi động chương tnh
bảng tính m bài tập theo yêu cầu.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs suy nghĩ và thực hiện trên máy tính
- Hs trả lời bàim ca mình trên máy tính.
- Hs khác nhận xét câu trả lời về bài m, cho ý
kiến bổ sung nếu cần thiết.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học
tập
GV quan sát HS thực hiện, kiểm tra trực tiếp
một vài em, nhận xét, đánh giá kết quả.
H×nh 1b
Khởi đng chương trình bảng tính
Excel và tạo bảng tính theo mẫunh
1a:
Hình 1a
a, Sử dụng hàm thích hợp để tính ĐTB
của các bạn lớp em (yêu cầu công thức
được nhập cho mt ô đầu rồi sao chép
công thức cho các ô khác trên cột đó
vẫn cho kết quả đúng).
b, Chèn thêm một ct trống vào trước
cột D (Tin) đ nhập điểm môn Vật lí
như hình 1b
c, Chèn thêm một hàng trống vào trước
hàng 9 đnhập thêm tênđiểm của
một bạn và thực hiện các thao tác điều
chỉnh độ rộng ct, độ cao hàng theo
mẫu hình 1c
d, Trong các ô ca cột G (ĐTB)
công thức tính Điểm trungnh ca
học sinh . Hãy kiểm tra công thức
trong các ô đó đbiết sau khi chèn
thêm mt cột và một hàng công thức
có còn đúng không ? Điều chỉnh lại
công thức cho đúng (nếu cần).
Trang 90
Hình 1c
HOẠT ĐNG 2: TÌM TÒI, MỞ RỘNG
a. Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
b. Phương pháp/Kĩ thuật: m việc cá nhân, nhóm.
c. Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lp học.
d. Phương tiện dy hc: SGK, y chiếu, máy tính.
e. Sản phẩm: HS biết ch mở rộng các kiến thức ca nh thông qua câu hỏi thực
tế.
GV phát phiếu học tập ghi nội dung bài tập 2
yêu cầu HS hoạt động nm làm bài tập vào
phiếu GV thu bài, kiểm tra bài làm của một
vài nhóm GV nhận xét, chữa bài.
- HS tự kiểm tra công thức trong các ô của cột G
Nêu nhận xét.
Tại ô C5 cóng thức =A1*B1. công
thức sẽ được điều chỉnh như thế nào
nếu :
3. Luyện tập cng cố: (1’)
- GV nhận xét giờ học. Nhắc lại một số điều cần lưu ý khi thực hiện các thao tác : chèn
thêm hoặc xoá cột và hàng, khi sao chép tránh sao đè lên dliệu đã có...
4. Hoạt động tiếp nối: (1’)
- HD học sinh về nhà ôn tậpc kiến thức đã học về bảngnh , ghi nhớ các thao tác với
bảng tính, chuẩn bị giờ sau kiểm tra thực hành 1 tiết.
5. Dự kiến kiểm tra đánh giá: Đầu gi (6’)
1. Em hãy nêu các thao tác có thể thực hiện được với các ô tính, khối, hàng và ct.
2. Giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 sẽ
công thức : A, =E2*C2/100 B, =E6*F6/100 C, =B2*C2/100 D,
=B6*C6/100
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
Trang 91
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BÀI TẬP (T2)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức: - Luyện kĩ ng thao tác với bảng tính.
Kĩ năng: - Thực hiện thành thạo các thao tác điều chnh độ rộng cột, độ caong, cn
thêm hoặc xoá hàng và ct của trang tính. Sao cp và di chuyển dliệu.
Thái độ: - Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác.
Năng lực ớng tới: Gp hs có năng lực trình bày thông tin một ch khoa học, có năng
lực tự học, năng lực giải quyết vn đề.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIN:
1. Chuẩn bị ca GV: Phòng máy vi tính, bài tập mẫu, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị ca HS: SGK, đồ dùng học tập, c kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học: (1’) tiết học này thầy và trò chúng ta sẽ cùng nhau ôn tập các kiến
thức về chương trình bảng tính trên máy. Đcác em có thể có những kĩ năng cần thiết
trong quá trình làm bài kiểm tra thực hành 1 tiết.
2. Dạy học bài mới: (35’)
HOẠT ĐNG 1: LUYN TP, VN DNG
a. Mc tiêu: Ôn li kiến thức đã học.
b. Phương pháp: Trc quan, hoạt động nhóm
c. Hình thc t chc:m vic nhân, tng nhóm
d. Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máy tính.
e. Sn phm: Nh li kiến thức đã học.
Trang 92
Hoạt đng của thầy trò
Nội dung kiến thức
Hoạt đng 1: i tập 1 (25’)
MT: HS biết sử dụng hàm thích hp để tính tn, thực hiện thành thạo các thao tác điều
chỉnh độ rộng ct, độ cao hàng, chèn thêm hoặc xoá ct và ng, sao chép công thức.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sử dụng máy chiếu (hoặc bảng phụ) đưa ra
nội dung bài tập 1.
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS khi động máy, khởi động chương trình
bảng tính m bài tập theo yêu cầu.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs suy nghĩ và thực hiện tn máy tính
- Hs trlời bàim ca mình trên máy tính.
- Hs khác nhn xét câu trả lời về bài m, cho ý
kiến bổ sung nếu cần thiết.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học
tập
GV quan sát HS thực hiện, kiểm tra trực tiếp
một vài em, nhận xét, đánh giá kết quả.
H×nh 1b
Khởi đng chương trình bảng tính
Excel và tạo bảng tính theo mẫunh
1a:
Hình 1a
a, Sử dụng hàm thích hợp để tính ĐTB
của các bạn lớp em (yêu cầu công thức
được nhập cho mt ô đầu rồi sao chép
công thức cho các ô khác trên cột đó
vẫn cho kết quả đúng).
b, Chèn thêm một ct trống vào trước
cột D (Tin) đ nhập điểm môn Vật lí
như hình 1b
c, Chèn thêm một hàng trống vào trước
hàng 9 đnhập thêm tênđiểm của
một bạn và thực hiện các thao tác điều
chỉnh độ rộng ct, độ cao hàng theo
mẫu hình 1c
d, Trong các ô ca cột G (ĐTB)
công thức tính Điểm trungnh ca
học sinh . Hãy kiểm tra công thức
trong các ô đó đbiết sau khi chèn
thêm mt cột và một hàng công thức
có còn đúng không ? Điều chỉnh lại
công thức cho đúng (nếu cần).
Trang 93
Hình 1c
HOẠT ĐNG 2: TÌM TÒI, MỞ RỘNG
a. Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
b. Phương pháp/Kĩ thuật: m việc cá nhân, nhóm.
c. Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lp học.
d. Phương tiện dy hc: SGK, y chiếu, máy tính.
e. Sản phẩm: HS biết ch mở rộng các kiến thức ca nh thông qua câu hỏi thực
tế.
GV phát phiếu học tập ghi nội dung bài tập 2
yêu cầu HS hoạt động nm làm bài tập vào
phiếu GV thu bài, kiểm tra bài làm của một
vài nhóm GV nhận xét, chữa bài.
- HS tự kiểm tra công thức trong các ô của cột G
Nêu nhận xét.
Tại ô C5 cóng thức =A1*B1. công
thức sẽ được điều chỉnh như thế nào
nếu :
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trang 94
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- Giúp HS biết cách vn dng kiến thức đã học đ làm bài kim tra.
- Giúp GV đánh giá đưc kiến thc ca HS, phát huy mt tích cc và khc phc mt
hn chế đ HS biết được năng lực ca bn thân.
II. PHƯƠNG TIN DẠY HỌC:
- Thiết bị dạy học + dụng cụ học tập: SGK, y tính, đề kim tra, phòng máy
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
MA TRN
Cấp độ
Chđ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
Cộng
Cấp độ thp
Cấp độ cao
Chủ đ 4: S
dụng các hàm để
tính toán
BTTH3: Sử
dụng hàm đ
tính toán
- Sử dng đưc
các hàm trong
tính toán.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
4 câu
4.0 điểm
40%
4 câu
4.0 điểm
40%
Trang 95
Cấp độ
Chủ đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
Cộng
Cấp độ thp
Cấp độ cao
BTTH4: Bài tp
thực hành tng
hợp 1
- Khởi động được
bảng tính và nhp
được d liệu vào
ô tính.
- Thực hiện được
việc lưu bng
tính.
- Điều chỉnh
được đrộng ca
cột.
- Nhâp đúng
công thức và sao
chép được công
thức
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
3 câu
5.0 điểm
50%
1 câu
1.0 điểm
10%
4 câu
6.0 điểm
60%
Tng s câu :
Tng s đim:
T l:
8 câu
10.0 điểm
50%
8 câu
10.0 điểm
50%
ĐỀ:
1. Khởi động Excel và nhp dữ liệu giống hình dưới đây:
2. Thực hiện điều chỉnh độ rng các ct B, D, C, E cho phù hợp.
3. Tính mật đdân số của từng Huyện/Thị xã/ Thành phố tại cột Mật độ dân số (Cột E)
Mật độ dân số = Dân s/Diện tích
4. Sử dụng hàm thích hợp để tính tổng diện tích Tỉnh An Giang tại ô E16
Trang 96
5. Sử dụng hàm thích hợp để tính trung bình mật độ dân s tại ô E17
6. Sử dụng hàm thích hợp để xác đnh mật đdân s cao nhất tại ô E18
7. Sử dụng hàm thích hợp để xác đnh mật đdân s thấp nhất tại ô E19
8. Lưu bài trên Desktop và lưu bài với tên: kt <lớp> (Ví dụ: kt 7a1)
* HƯỚNG DN CHẤM
ĐỀ:
1. Khởi động đưc Excel và nhp dữ liệu giống hình (3.0 điểm)
2. Thực hiện điều chỉnh độ rộng các ct B, D, C, E cho phù hợp. (1.0 điểm – Mỗi cột định
đạng đúng được 0.25 điểm)
3. Tính mật đdân số của từng Huyện/Thị xã/ Thành phố tại cột Mật độ dân số (Cột E)
Tại ô E4 =D4/C4
(0.5 điểm)
(Thực hiện thao tác sao chép công thức tại ô E4 cho c ô n lại từ E5 đến E14)
(0.5 điểm)
4. Sử dụng hàm thích hợp để tính tổng diện tích Tỉnh An Giang tại ô E16
(1.0 điểm)
Tại ô E16 =SUM(C4:C14)
Hoc =SUM(C4;C5;C6;C7;C8;C9;C10;C11;C12;C13;C14)
5. Sử dụng hàm thích hợp để tính trung bình mật độ dân s tại ô E17
(1.0 điểm)
Tại ô E17 =AVERAGE(E4:E14)
Hoc =SUM(E4;E5;E6;E7;E8;E9;E10;E11;E12;E13;E14)
6. Sử dụng hàm thích hợp để xác đnh mật đdân s cao nhất tại ô E18
(1.0 điểm)
Tại ô E18 =MAX(E4:E14)
Hoc =MAX(E4;E5;E6;E7;E8;E9;E10;E11;E12;E13;E14)
7. Sử dụng hàm thích hợp để xác đnh mật đdân s thấp nhất tại ô E19
(1.0 điểm)
Tại ô E19 =MIN(E4:E14)
Hoc =MIN(E4;E5;E6;E7;E8;E9;E10;E11;E12;E13;E14)
8. Lưu bài trên Desktop và lưu bài với tên: kt <lớp> (Ví dụ: kt 7a1)
(1.0 điểm)
Trang 97
ÔN TẬP (T1)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức: - Ôn tập cho HS mt số kiến thức trọngm, cơ bản đã học về bảng tính.
Kĩ năng: - HS vn dng được c kiến thức trên vào các bài tập thực hành trên máy
thành thạo.
Thái độ: - Rèn luyện đức tính kn nhẫn, chịu khó trong học tập.
Năng lực ớng tới: Gp hs có năng lực tự học, năng lực giải quyết vn đề, năng lực
đánh giá bản thân.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIN:
1. Chuẩn bị ca GV: Projector, h thống các câu hỏi về các kiến thức trng tâm đã học,
SGK, tài liệu tham kho.
2. Chuẩn bị ca HS: SGK, đồ dùng học tập, c kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học: (1’) GV nêu yêu cầu giờ hc.
2. Dạy học bài mới: (40’)
Hoạt đng của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt đng 1: Ôn tp các kiến thức cơ bản đã học (25’)
MT: HS nắm chắc một skiến thức trọng tâm cơ bản đã hc
GV sử dụng Projector (hoặc bảng phụ)
đưa ra các u hỏi ôn tập
- HS suy ngvà trả li
- GV nhận xét, đánh giá.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Chương trình bảng nh là phần mềm được
Trang 98
1. Chương trình bảng tínhgì ?
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Hs suy nghĩ để trả li câu hỏi.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả lời câu hỏi.
- Hs khác nhận xét câu trả lời.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
- Gv nhận xét câu trả lời của hs, chốt kiến
thức
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Hãy nêu tính năng chung của chương
trình bảng tính ?
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Hs suy nghĩ để trả li câu hỏi.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả lời câu hỏi.
- Hs khác nhận xét câu trả lời.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
- Gv nhận xét câu trả lời ca hs, chốt kiến
thức.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3. Màn hình ca Excel có những công c
gì đặc trưng cho chương trình bảng tính ?
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Hs suy nghĩ để trả li câu hỏi.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả lời câu hỏi.
- Hs khác nhận xét câu trả lời.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
- Gv nhận xét câu trả lời ca hs, chốt kiến
thức.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
4. Hãy liệt kê các thành phn chính tn
trang tính?
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Hs suy nghĩ để trả li câu hỏi.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả lời câu hỏi.
thiết kế để giúp ghi lại trình bày thông tin
dưới dạng bng, thực hiện các tính toán cũng
như xây dng các biểu đồ biểu diễn mt ch
trực quan các số liệu có trong bảng.
2. nh năng chung của chương trình bng
tính :
- n hình làm việc của các chương trình
bảng nh thường có các bảng chọn, các
thanh công cụ, các nút lệnh thường dùng và
cửa sổ làm việc chính.
- Dữ liệu : chương trình bảng nh khả
năng lưu giữ và x nhiều dạng dữ liệu
khác nhau, trong đó có dữ liệu svà d liệu
dạng văn bản.
- Khả năngnh toán và sử dụng hàm có sẵn.
- Sắp xếp và lọc dữ liệu .
- Tạo biểu đồ.
3. Những công cụ đặc trưng cho chương
trình bảng tính :
* Thanh ng thức : được sử dụng đnhập,
hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính.
* Bảng chn Data (dliệu) : gồm các lệnh
dùng để xử lí dữ liệu.
* Trang tính : gồm các cột và các hàng
miền làm việc chính ca bảng tính. ng
giao nhau giữa cột và hàng ô tính (còn gọi
tắt là ô) dùng để chứa dữ liệu.
4. Các thành phần chính trên trang tính :
Gồm c cột, các hàng và các ô nh. Ngoài
ra, tn trang tính còn một số thành phn
khác như :
- Hộp n : ô góc tn, bên trái trang
Trang 99
- Hs khác nhn xét câu trả lời.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
- Gv nhận xét câu trả lời của hs, chốt kiến
thức.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
5. Thanh công thức ca Excel có vai trò gì
đặc biệt ? Vai trò đó là gì ?
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Hs suy nghĩ để trlời câu hỏi.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả li câu hỏi.
- Hs khác nhn xét câu trả lời.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
- Gv nhận xét câu trả lời của hs, chốt kiến
thức.
6. Nhìn vào trangnh, ta có thể biết các ô
chứa dữ liệu kiểu gì không, nếu như sau
khi nhập dữ liệu không thực hiện bất
một thao tác nào khác?
7. Em hãy nêu các bước đnhập công
thức vào ô tính. Từ đâu có thể biết mt ô
chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định ?
8. Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa ch
ô tính trong công thức .
9. Viết cú pháp các hàm tính tổng, hàm
tính trung bình cộng, hàm xác định giá trị
lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất.
10. Nêu các thao tác có thể thực hiện được
với c ô tính, khối,ng và cột.
tính, hiển thị địa chỉ ca ô được chọn.
- Khối : một nhóm c ô liền knhau tạo
thành hình chữ nhật.
- Thanh công thức : cho biết nội dung của ô
đang được chọn.
5. Thanh ng thức thanh công cụ đc
trưng của chương trình bảng nh. Thanh
công thức đưc sử dụng để nhp và hin th
dữ liệu hoặc công thức trong ô tính.
+ Sửa ni dung của ô.
6. Trong chương trình bảng tính :
- Để thể biết c ô chứa dliệu như thế
nào thì chế độ ngầm định dliệu kiểu số
được căn thẳng lphải trong ô tính.
Dữ liệu kiểu tự được căn thẳng lề phải
trong ô tính.
7. Có 4 bước đnhp công thức vào ô tính :
+ Chọn ô cần nhập công thức .
+ Gõ dấu =
+ Nhập công thức .
+ Nhn Enter hoặc kích chọn ô khác đ kết
thúc.
8. Lợi ích ca việc sử dụng địa chỉ ô nh
trong công thức :
Các phép tính không ng đến địa chỉ thì
mỗi lần tính toán ta phi lại công thức và
ngưc lại nếu sử dụng công thức địa chỉ
khi ta thay đổi g trị kết quả tự đng thay
đổi theo.
9. Cú pháp hàm tính tổng: =SUM(a,b,c,...)
Hàm tính trung bình cộng:
=AVERAGE(a,b,c,...)
Hàm xác định g trị lớn nhất:
Trang 100
=MAX(a,b,c,...)
Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:
=MIN(a,b,c,...)
Trong đó các biến a,b,c,... đặt cách nhau bởi
dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính.
Số lưng các biến là không hạn chế.
10. Các thao tác với bngnh :
- Điều chỉnh độ rộng ct và độ cao hàng.
- Chèn thêm hoặc xoá cột và hàng.
- Sao chép và di chuyn dữ liệu.
- Sao chép và di chuyển nội dung c ô
công thức.
Hoạt đng 2: Thựcnh (15’)
MT: HS thực hiện thành thạo các thao tác cơ bản đã học khi làm việc với bảng tính.
GV đưa ra Bài tập 5.14 (SGK-28) yêu cầu
HS KĐ chương trình bng tính Excel HĐ
nhóm làm BT.
HS HĐ nhóm làm bài tập theo yêu cầu của
GV.
GV quan sát, nhận xét, đánh giá
GV yêu cầu HS lưu bài và thoát máy
HS lưu bài, thoát khỏi chương trình và thoát
máy đúng qui trình.
Tạo bảng tính hoctap7A.xls để nhập diểm
học tập của HS lớp 7A nhình sau:
Tính toán các số liệu thống kê sau:
1. Điểm TB tất cả các môn cho từng HS;
2. ĐTB từng môn của tất cả các HS trong
lớp;
3. G tr cao nhất của ĐTB các môn;
4. G tr thấp nhất của ĐTB các môn;
5. Điểm cao nhất trong lớp.
3. Luyện tập cng cố: (2’)
- Nhắc lại một s kiến thức trọng tâm đã học.
4. Hoạt động tiếp nối: (1’)
Trang 101
- GV nhận xét giờ học. HD hc sinh về nhà hc kĩ các nội dung cơ bn đã hc, xem lại
c bài tập trắc nghiệm, các bài thực hành trong SGK, ghi nhớ các thao tác cơ bản với
bảng tính. Chuẩn bgiờ sau ôn tập tiếp.
5. Dự kiến kiểm tra đánh giá: Lồng ghép trong giờ ôn tập
IV. RÚT KINH NGHIM BỔ SUNG:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
ÔN TẬP (T2)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức: - HS ôn tập một số kiến thức trọng tâmcơ bản đã học vbảng tính.
Kĩ năng: - Vận dụng đưc các kiến thức đã hc vào các bài tập thực hành trên máy thành
thạo.
Thái độ: - n luyện đức tính kiên nhn, chịu khó trong học tập.
Năng lực ớng tới: Gp hs có năng lực tự học, năng lực giải quyết vn đề, năng lực
đánh giá bản thân.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIN:
1. Chuẩn bị ca GV: Phòng máy vi tính, Projector, bài tập mẫu.
2. Chuẩn bị ca HS: SGK, đồ dùng học tập, c kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học: (1’) GV nêu yêu cầu giờ hc.
2. Dạy học bài mới: (40’)
Hoạt đng của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt đng 1: Phần TNKQ (20’)
MT: HS được luyện tập củng c các kiến thức trọngm đã học
GV đưa ra một số bài tập TNKQ.
- HS suy ngvà đưa ra phương án trả lời đúng HS lớp nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong cơng tnh bảng tính:
A. Dữ liệu s bao gồm các số 0, 1, 2, 3,…, 9, dấu +, dấu -, dấu %.
B. ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề phải trong ô tính, dữ liệu kiểu kí tự
được căn thẳng ltrái trong ônh.
C. Dữ liệu kí tự là dãy các chữ cái, chữ s và các kí hiệu.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 2: Cách nào sau đây dùng để khởi động chương trình bảng tính Excel?
A. Chọn Start All Programs Microsoft Word
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng
có trên màn hình nền.
C. Nháy chuột vào biểu tượng có trênn hình nền
D. Tất cả các cách trên đều đúng.
Câu 3: Khi nhập dữ liệu vào trang tính thì:
Trang 102
A. Dữ liệu kiểu s smặc nhiên được căn
giữa trong ô tính.
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên được n
thẳng lề phi trong ônh.
C. Dữ liệu kiểu s smặc nhiên được căn
thẳng lề trái trong ônh.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 4: Khối là mt nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chnhật. Địa chỉ khối
nào sau đây là hợp lệ:
A. B3.. E9
B. B3;E9
C. B3-E9
Câu 5: Để tính tổng giá trị trong các ô C1và C2, sau đó chia cho giá trị trong ô B3.
Công thức nào đúng trong các công thức sau:
A. =(C1+C2)\B3
B. =C1+C2/B3
C. =(C1+C2)/B3
Câu 6: Gi sử cần tính trung bình cộng giá trị của các ô A2, C2 và H2. Công thức
nào trong các ng thức sau đây là sai?
A. =SUM(A2,C2,H2)/3
B. AVERAGE(A2,C2,H2)
C. =AVERAGE(A2,C2,H2)
D. =( A2+C2+H2)/3
Câu 7: Mun sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhp lại ta phải thực hiện
ntn?
A. Nháy đúp chuột tn ô tính và sửa dliệu
B. Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu
C. Nháy chuột đến ô cần sửa và nhấn phím F2
D. Cả hai phương án A và C.
Câu 8: Trong chương trình bng tính :
A. Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
B. Hàm được thay đi bi người sử dụng.
C. Hàm có sẵn trong chương trình gp việc nh
toán dễ dàng và nhanh chóng.
D. A,C đúng
Câu 9: Trong CTBT, muốn xoá thực sự các ct hoặc các ng đã được chọn ta thực
hiện :
A. Chọn Edit Copy
B. Nhấn phím Delete
C. Chọn Edit Delete
D. Chọn Edit Delete sheet
Câu 10: Gi sử tại ô E2 có công thức =A2*D2/4. Nếu sao chép công thức đến ô G6 sẽ
có công thức là:
A. =E2*C2/4
B. =C6*F6/4
C. =B2*C2/4
D. =D6*F6/4
Hoạt đng 2: Phần thực hành (20’)
1. Chuyn giao nhiệm vụ
học tập
GV đưa ra Bài tập yêu
cầu HS chương trình
bảng tính Excel nhóm
m BT.
2. Thực hiện nhiệm vụ
học tập
HS HĐ nhóm (2em/máy)
m bài tập theo yêu cầu
Khởi đng chương trình bảng tính Excel và thực hiện các
thao tác sau:
a, Nhập bảng tính theo mẫu sau:
Trang 103
của GV.
3. Báo cáo kết quả và
thảo lun
- Đại diện các nhóm thực
hiện trêny tính.
- Đại diện các nhóm nhận
xét lẫn nhau bài làm.
4. Đánh giá kết qu
thảo lun
GV quan sát, nhận xét,
đánh giá
GV yêu cầu HS lưu bài và
thoát máy
HS lưu bài, thoát khỏi
chương trình và thoát máy
đúng qui trình.
b, Tính cột Tổng điểm với công thức Văn x 2 + Toán x 2
+ Anh văn
c, Sdụng hàm thích hợp để tính điểm TB của c cột
Anh n, Toán, n ghi vào ô ơng ứng trong bảng
hàng Điểm trung bình
d, Sử dụng hàm thích hợp để xác định điểm cao nhất
điểm thấp nhất của c cột Anh, Toán, Văn.
e, Lưu bảng tính với tên “Bang diem
3. Luyện tập cng cố: (2’)
- GV nhận xét giờ học. Nhắc lại một số kiến thức trọng tâm đã học.
4. Hoạt động tiếp nối: (1’)
HD học sinh về nhà học kĩ các nội dung cơ bản đã hc, xem lại các bài tập trc nghiệm,
c bài thực hành trong SGK, ghi nhớ các thao tác cơ bản với bảng tính. Chuẩn bị giờ sau
Kiểm tra học kì I (1 tiết thuyết + 1 tiết thực hành).
5. Dự kiến kiểm tra đánh giá:
IV. RÚT KINH NGHIM BỔ SUNG:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Trang 104
i 6: ĐỊNH DNG TRANG TÍNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được đnh dạng Font chữ, c chữ, c chữ và chọn màu chữ.
- Biết cách căn lề trong ô tính.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đnh dạng trang tính.
3. Thái đ:
- Thái đ hc tập nghm túc, yêu thích môn học.
4. Địnhớng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực công nghthông tin,
năng lực tính toán.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa, máynh điện tử (nếu có).
- HS: Nghiên cứu SGK, vghi
III. Phương pháp:
- Đặt vn đề để học sinh trao đi và đưa nhận xét.
- Học sinh đọc SGK, quan sát và tổng kết
III. Tiến trình dạy và học:
1. Ổn định lớp:(1p)
2. Kiểm tra bài cũ (không)
3. Tiến trình bài học
HOẠT ĐỘNG 1. KHI ĐỘNG (7’)
(1) Mục tiêu:
Tạo động cơ để học sinh biết cách sử dụng các công cụ để định dạng trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học thực hiện trực tiếp trên file mu
(4) Phương tiện dạy học: SGK, y chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh có nhu cầu mong muốn được biết cách sử dụng một số
công cụ có sẵn để thực hiện việc định dạng cho trang tính.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Cho học sinh quan t
bảng tính Bang_diem_lop_em
chưa được định dạng đã
định dạng, được chuẩn bị
trước trên file mẫu.
- Gv: Hai cách trình bày có
những điểm gì kc nhau?
Hãy nhận biết những điểm
khác nhau em nhận biết được.
-Gv: Cách trình bày nào dễ
Bước 1. Nhận nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm
vụ
Trang 105
thu hút được sự chú ý của
người đọc vào những phần dữ
liệu quan trọng, giúp người
đọc dễ so sánh dữ liu hơn?
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- GV: Hướng dẫn hs tìm
những điểm khác nhau.
Bước 3. Thảo lun, trao đổi,
báo o
- GV: Cho HS phát biểu kết
quả của mình.
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Cho HS lên trình bày
kết quả của mình.
* Đt vn đề: Định dng ni
dung trang tính làm thay
đổi ni dung trang tính
không?
- Vic s dng các ng c để
định dạng trang tính n thế
nào. Chúng ta s cùng nhau
tìm hiu qua bài hc mi.
Bước 2. Thực hiện nhiệm
vụ
- HS: Tìm những điểm
khác nhau trên 2 trang
tính.
Bước 3. Thảo luận, trao
đổi, báo cáo
- HS: Nêu những điểm
khác nhau của 2 trang tính
ghi lại những đim
khác nhau.
- HS: Rút ra được ch
trình bày dthu hút so
sánh dữ liệu hơn.
Bước 4. Phương án KTĐG
HS: Thực hiện trình bày
kết quả.
- Định dạng nội dung trang
tính không làm thay đổi
nội dung trang tính .
* Điều chỉnh: .......................................................................
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIN THỨC (28’)
(1) Mục tiêu:
-Học sinh nắm được tin ích của việc sử các công cụ để định dạng trang tính,
- HS nắm được cách sử dụng các công cụ để định dạng
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hot động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, y tính
(5) Sản phẩm: Học sinh biết cách sử dụng một số công cụ có sẵn để thực hiện
việc định dạng trang tính.
Hoạt đng của thầy
Hoạt đng của trò
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
cách định dạng phông chữ,
1. Định dạng phông chữ,
cỡ chữ, kiểu ch màu
Trang 106
cỡ chữ và kiểu chữ
Em có thể định dng n bản
hoặc số trong các ô tính với
phông chữ, cỡ chữ và kiểu
chữ khác nhau.
* Định dạng phông chữ.
Yêu cầu học sinh nghiên cứu
SGK => nêu c bước thay
đổi png chữ
GV nhận xét và b sung:
Ngoài thao c dùng nút lệnh
trên thanh công cụ ta còn
thể dùng bảng chọn.
* Thay đổi cỡ chữ:
Để thay đổi c ch ta làm
như thế nào?
* Thay đổi kiểu chữ.
Để định dạng các kiểu chữ
đậm, nghn hoặc gạch chân,
ta sử dụng các nút lệnh
.
Nêu c ớc thực hiện đ
thay đổi kiểu chữ.
Ta th sử dng đồng thời
nhiều t lệnh này để các
kiểu chữ kết hợp
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
cách định dạng màu chữ
Ngm đnh văn bn và số
được hiển thị màu?
? u cách thực hiện để đnh
dạng màu chữ.
+ Hoạt động 3: Tìm hiểu
cách căn ltrong ô tính.
Ngm đnh văn bn và số
được căn lề như thế nào?
Giáo vn giới thiệu cách căn
lề trong ô tính
HS chú ý lắng nghe => ghi
nhớ kiến thức.
Để thay đổi phông chữ ta
thực hiện:
- Chn ô (hoặc các ô) cần
định dạng.
- Nháy mũi tên ở ô Font.
- Chọn Font chữ thích hp
Học sinh chú ý lắng nghe
+ Ta thực hiện:
- Chọn ô (hoặc các ô cần định
dạng.
- Nháy mũi tên ở ô Font size.
- Chọn c chữ thích hp
Học sinh chú ý lắng nghe.
+ Các bước thực hiện:
- Chn ô (hoặc các ô) cần
định dạng.
- Nháy vào t Bold, Italic
hoặc Underline để chọn chữ
đậm, chữ nghn hoặc chữ
gạch chân.
HS chú ý lắng nghe => Ghi
nhớ kiến thức.
+ Hiển thị u đen
- Chọn ô hoặc c ô cần định
dạng.
- Nháy vào t mũi n bên
cạnh nút Font Color
- Nháy chọn màu thích hợp
+ Văn bản đưc căn thẳng lề
trái, số được căn thng lề
phải.
+ Hc sinh c ý lắng nghe
=> ghi nhkiến thức.
chữ:
a) Thay đi phông chữ:
- Chọn ô (hoặc các ô) cần
định dạng.
- Nháy mũi tên ở ô Font.
- Chọn Font chữ thích hp
b) Thay đi c chữ:
+ Ta thực hiện:
- Chọn ô (hoặc các ô cần
định dạng.
- Nháy mũi tên ô Font
size.
- Chọn c chữ thích hp
c) Thay đổi kiểu chữ:
+ Các bước thực hiện:
- Chọn ô (hoặc các ô) cần
định dạng.
- Nháy vào nút Bold, Italic
hoặc Underline đ chọn
chữ đậm, chữ nghiên hoặc
chữ gạch chân.
d) Định dạng màu chữ:
- Chn ô hoặc các ô cần
định dạng.
- Nháy vào nút mũi tên bên
cạnh nút Font Color
- Nháy chọn màu thích hp
2. Căn lề trong ô tính:
- Chn ô hoặc các ô cần
định dạng.
- Nháy vào nút Center để
n giữa, nút Left để n
trái hoc nút Right để căn
phải.
HOẠT ĐỘNG 3. LUYN TP, VN DNG (7’)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố cách sử dụng c công cụ trong chwong
trình bảng tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
Trang 107
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trli được câu hỏi
giáo viên đưa ra.
Hoạt động của GV HS
Nội dung
-GV: Trình bày các bước để định dạng phông chữ, cỡ
chữ, kiểu chữ và màu chữ.
- GV: Gọi hs lên máy để thực hin một vài định dạng
cho trang tính Bang_diem_lop_em gv đã chuẩn bị
sẵn.
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, M RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của
mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:i liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi
thực tế.
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
GV: Ngoài việc sử dụng các ng cụ sẵn
trên dải lnh Home đđịnh dạng nội dung
trên trang tính, chúng ta n thể sử dụng
các cách khác để định dạng nội dung trên
trang tính.
GV: Em hãy vnm hiểu thêm c ch
khác nhau để định dạng nội dung trên trang
tính.
V. Dặn dò: (2 phút)
- Học bài kết hợp SGK
- Tiết sau học tiếp bài:”Định dạng trang tính”
VI. Đánh g-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
i 6: ĐỊNH DNG TRANG TÍNH (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết tăng, hoặc giảm chữ số thập phân ca dữ liệu số.
- Biết cách kẻ đường bn và tô màu nn cho ô tính.
2. Kĩ năng:
- n luyện kĩ năng định dạng trang tính.
Trang 108
3. Thái đ:
- Thái đ hc tập nghm túc, yêu thích môn học.
4. Địnhớng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực công nghthông tin,
năng lực tính toán.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa,y tính điện tử (nếu có).
- HS: Nghiên cứu SGK, vghi
III. Phương pháp:
- Đặt vn đề để học sinh trao đi và đưa nhận xét.
- Học sinh đọc SGK, quan sát và tổng kết
III. Tiến trình dạy và học:
1. Ổn định lớp:(1p)
2. Kiểm tra bài cũ (không)
3. Tiến trình bài học
HOẠT ĐỘNG 1. KHI ĐỘNG (7’)
(1) Mục tiêu
Tạo động cơ để học sinh biết cách sử dụng các công cụ có sẵn để định dạng nội
dung trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học thực hiện trực tiếp trên file mu
(4) Phương tiện dạy học: SGK, y chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh có nhu cầu mong muốn được biết cách sử dụng một số
công cụ có sẵn để định dng nội dung trang tính.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Cho học sinh quan
sát bài
Bang_diem_lop_em đã
được định dạng đầy đủ, đã
chuẩn bị trước trên file
mẫu.
Bước 2. Thực hiện nhiệm
vụ
- GV: Hướng dẫn thêm
cho hs cách nhận biết sự
khác nhau giữa 2 trang
tính(ngoài những đnh
dạng đã học tiết đầu của
bài).
Bước 1. Nhận nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm
vụ
Bước 2. Thực hiện nhiệm
vụ
- HS: Tìm những điểm
khác nhau giữa hai trang
tính.
Bước 3. Thảo luận, trao
Trang 109
Bước 3. Thảo luận, trao
đổi, báo cáo
- GV: Cho HS phát biểu
kết quả của mình.
- HS
Bước 4. Phương án
KTĐG
- GV: Cho HS trình bày
những điểm khác nhau
giữa hai trang tính.
* Ngoài những đnh dng
các em đã hc tiết đầu
của bài, trong chương
trình bng tính Excel còn
mt s công c định
dng khác, tiết hc này
chúng ta s cùng tìm hiu
các công c đó.
đổi, báo cáo
- HS: Nêu những điểm
khác nhau giữa hai
trang tính(ngoài
những định dạng đã
học tiết đầu của
bài)
Bước 4. Phương án
KTĐG
HS: Trình bày những
điểm khác nhau của hai
trang tính và nhận xét ưu
điểm của trang tính được
định dạng
* Điều chỉnh: .......................................................................
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIN THỨC (28’)
(1) Mục tiêu:
-Học sinh nắm được tiện ích của việc sử dụng c công cụ để định dạng nội
dung trên trang tính.
- HS nắm được cách sử dụng các công cụ
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hot động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, y chiếu, y tính
(5) Sản phẩm: Học sinh biết cách sử dụng một số công cụ có sẵn để thực
hiện việc định dạng trang tính.
Hoạt đng của thầy
Hoạt đng của trò
Nội dung
+ Hoạt động 2: m hiểu cách
màu n k đường bn
- Màu nền của c ô nh giúp
ta ddàng phân biệt so sánh
c miền dữ liệu khác nhau trên
3. Tô màu nn kẻ
đường bn của các ô
tính
Trang 110
của các ô tính
* Cách tô màu nền:
? Tác dng ca tô màu nền.
? Tìm hiểu sgk và nêu thao tác
thực hiện.
* Cách kẻ đường bn của c
ô tính:
? Tác dụng của kẻ đường bn
của các ô tính
? Tìm hiểu sgk và nêu thao tác
thực hiện.
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu cách
tăng hoặc gim chữ số thập
phân của dữ liệu s.
- Trong khi thực hiện nh toán
với các số, đôi khi ta cần làm
việc với chữ s thập phân
(điểm trungnh)
- Trong Exel cóc nút lệnh để
thay đổi số chữ số sau dấu
chấm thập phân của số trong ô
tính.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu
ch giáo khoa => cách thực
hiện.
- Khi giảm hoặc tăng chữ số
thập phân chương trình sẻ thực
hiện quy tắc làm tròn.
- Việc m tròn chỉ để hiển thị
còn khi thực hiện pp tính g
trị trong ô nh đó được gi
nguyên.
trang tính.
B1. Chọn ô hoặc c ô cần tô
màu nền.
B2. Nháy vào nút mũi tên bên
phải nút Fill color để
chọn màu nn.
B3. nháy chọn màu nền
Suy nghĩ trả lời
- kẻ đường biên của các ô tính
giúp ta trình y bng ddàng
phân biệt.
B1. Chn ô cần kẻ đường biên
B2. Nháy vào nút mũi tên bên
phải nút Borders để chn kiểu
kẻ đường biên.
B3. nháy chọn kiểu kể đường
biên
HS chú ý lắng nghe => ghi nhớ
kiến thức.
- Chn ô (hoặc c ô) cần tăng
hoặc giảm chữ s thập phân.
- Nháy chọn nút đ tăng
hoặc chọn nút đgiảm chữ
số thập pn.
Học sinh chú ý lắng nghe =>
ghi nhớ kiến thức
a. Tô màu nn
Các bước thực hiện:
B1. Chọn ô hoặc c ô
cần tô màu nền.
B2. Nháy vào nút mũi
n bên phải nút
Fill color để chọn màu
nền.
B3. ny chọn u
nền.
* Lưu ý: Sau khi đưc
sử dụng để màu nn,
t lệnh Fill color
cho ta biết màu mới sử
dụng trước đó.
b. Cách kẻ đường biên
của các ô tính
Các bước thực hiện:
B1. Chọn ô cần kẻ
đường biên
B2. Nháy vào nút mũi
n bên phải nút
Borders để chọn kiểu
kẻ đường biên.
B3. nháy chọn kiểu k
đường biên
4. Tăng hoặc giảm số
chữ số thập phân của
dữ liệu s:
- Chọn ô (hoặc các ô)
cần tăng hoặc giảm ch
số thập pn.
- Nháy chọn nút để
ng hoặc chọn t
để giảm số chsố phn
thập phân.
HOẠT ĐỘNG 3. LUYN TP, VN DNG (7’)
Trang 111
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố cách sdụng các công cụ để định dạng
trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trli được câu hỏi
giáo viên đưa ra.
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
-GV: Nêu các bước đmàu nền và kđường biên
cho c ô tính trên trang tính?
- HS: Trình bày các bước của việc tô màu nền k
đường biên của ô tính.
- GV: Gi hs lên máy tính thc hin vic màu nn
và k đưng biên ca ô tính trên trang tính.
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, M RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của
mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:i liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi
thực tế.
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
GV: Dữ liệu trong các ô tính thường được
định dạng kết hợp nhiêu tính chất khác
nhau, dụ văn bn thể vừa chữ nghiêng,
vừa có màu xanh, dữ liệu số có th vừa đậm,
vừa hai chữ số thập phân. Nêu d liệu
trong một ô tính đã được định dạng một
cách p lí, ta thsử dụng lệnh Format
Painter để sao chép định dạng đã được thiết
đặt cho dliệu từ ô tính đó vào các ô tính
khác một ch nhanh chóng. Lệnh này nằm
ở nm Clipboard trên di lệnh Home.
GV: Hãy tìm hiểu tác dụng cách sử dụng
lệnh Format Painter trong việc sao chép
định dạng. Thực hiện việc sao chép định
dạng và so sánh các tính chất định dạng
trong các ô nguồn và ô đích.
Trang 112
V. Dặn dò: (2 phút)
- Học bài kết hợp SGK
- Tiết sau học tiếp bài:”Định dạng trang tính
VI. Đánh g rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
i thựcnh 6:
TRÌNH BÀY BNG ĐIỂM LỚP EM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đnh dạng văn bảng.
3. Thái đ:
-.Thái đ hc tập nghiêm túc, tích cực học tập
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực công nghthông tin,
năng lực tính toán.
II. Chuẩn bị:
- Nội dung bài thực hành
- y tính điện tử
III. Tiến trình bài thực hành:
1. Ổn định lớp:(1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (5p)
Trang 113
3. Tiến trình bài học
HOT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (7’)
(1) Mục tiêu
Tạo động cơ để hc sinh biết cách sử dụng c công cụ của chương tnh bảng tính Excel
để định dng nội dung trên trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt đng cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học thực hiện trực tiếp trên file mẫu
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh có nhu cầu mong mun được biết cách sử dụng mt s công c
có sẵn để định dng ni dung trang tính.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Bước 1. Giao nhim vụ
- GV: Cho học sinh nêu
lại các bước định dạng
phông chữ, kiểu chữ, cỡ
chữ, màu chữ và căn lề dữ
liệu nội dung trong ô tính.
- GV: Gọi hs lên bảng làm
mẫu cho các hs kc xem.
Bước 2. Thực hin nhiệm
vụ
- GV: Hướng dẫn cách
thức hiện việc định dạng.
Bước 3. Thảo luận, trao
đổi, báo cáo
- GV: Cho HS phát biểu
kết quả của mình.
- HS
Bước 4. Phương án
KTĐG
- GV: Cho HS lên thực
hiện trực tiếp trên file mẫu
- GV trình chiếu bng kết
qu mu cho HS quan sát
và đi chiếu
* Đt vấn đề: Mt trang
tính sau khi nhp d liu
xong chưa được đnh dng
một trang tính đưc
định dng thì trang tính
Bước 1. Nhận nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm
vụ
Bước 2. Thực hin nhiệm
vụ
- HS: Nêu các bước của
các định dạng và thực
hành mẫu.
Bước 3. Thảo luận, trao
đổi, báo cáo
- HS: Nêu các bước của
các định dạng.
Bước 4. Phương án
KTĐG
HS: Thực hiện và nhận
xét ưu điểm của việc định
dạng nội dung trên trang
tính.
Trang 114
nào được trình bày ràng
và phpn?
- Vic s dng các công
c đnh dng sn s
gii quyết được vấn đề
trên. Bài hc m nay
chúng ta s cùng nhau
nghiên cu vấn đề này.
* Điều chỉnh: .......................................................................
HOẠT ĐNG 2. HÌNH THÀNH KIN THỨC (28’)
(1) Mục tiêu:
-Học sinh sử dụng được c công c đ định dạng ni dung trên trang tính.
- HS nắm đưc cách sử dụng các công cụ đđịnh dng nội dung trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: u vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh biết cách sử dụng một s công c có sẵn để thực hiện định
dạng.
Hoạt đng của thầy
Hoạt đng của trò
Nội dung
i tập 1: Thực hành định
dạng văn bản số, căn
chỉnh dữ liệu, màu văn
bản, kẻ đường biên tô
màu nền.
? Thực hiện thao tác mbảng
tính Bang diem lop em đã
lưu trong bài thực hành 5
? Yêu cầu học sinh đọc và
nêu yêu cầu ca bài
? u cầu học sinh hoạt động
nhóm quan sát, nhận xét, so
nh sự khác biệt giữa trang
tính chưa được định dạng và
trang tính đã được định dạng
SGK.
- Hướng dẫn quan sát từng
phn nội dung trang tính: tiêu
đề của bng; tiêu đcủa cột,
dữ liệu trong các cột v kểu
chữ, cỡ chữ, màu chữ, căn lề,
màu nềnđường biên ca ô.
? Cách trình bày ca trang
tính nào ưu tiên hơn, ưu điểm
hơn ở điểmo.
- Thực hiện mở bảng tính
đã có trong máy
- Đọc và trả lời
- Học sinh quan sát và
đưa ra nhận xét.
Nghe hưng dẫn
- Cân đối, dễ phân biệt và
so sánh nhờ ng tiêu đ
cột kiểu phông chữ
khác biệt, các ô tính được
màu nn theo nm 5
học sinh, dữ liệu quan
trọng TB có màu riêng
biệt, các d liệu kiểu s
được căn giữa,...
- Liệt các thao c:
i tập 1: Thực hành
định dạng n bn
số, căn chỉnh dữ liệu, tô
màu văn bản, k đường
biên và tô màu nền.
Trang 115
? Các yếu tố định dng khác
biệt là gì? Hãy liệt các yếu
tố khác biệt đó.
? Đ có được các kết quả đó
cần thực hiện c thao c
định dạng gì?
- Nhân xét ghi lên bảng
trình tự thao tác cần định
dạng theo phân tích yêu cầu
của bài toán.
- u cầu học sinh thực hành
phông chữ, màu chữ hàng
tiêu đề và hàng tu đ
c cột,..
Hàng tiêu đề bảng được
n giữa nhiều ô.
- Đnh dng: font chữ, cỡ
chữ, màu chữ hàng tiêu
đề bng hàng tiêu đ
cột.
- Nghe và ghi vở
+ Định dạng: Phông chữ,
kiểu chữ, cỡ chữ và màu
sắc khác nhau theo hình
66.
+ Thực hiện thao tác tăng,
giảm chữ số thập phân.
+ Thực hiện thao tác gộp
c ô từ A1 đến G1 thành
1 ô
- Học sinh thực hành bài
tập 1, hoàn thành các thao
c thực hiện theou cầu
bài toán.
HOT ĐỘNG 3. LUYN TP, VN DỤNG (7’)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố cách sử dụng các công cụ đđịnh dạng trang
tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lp học, hot động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sn phm: Học sinh vn dụng kiến thức đã học để trlời được câu hỏi giáo
viên đưa ra.
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
-GV: Yêu cầu hs nhắc lại các bước cần thực hin để
đưa nội dung vào giữa trang tính.
-HS: Trả lời.
-GV: Cho hs lên thc hành li vic to màu nn
k đưng biên trên trang tính mu.
HOT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, M RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức ca mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp hc.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sn phm: HS biết cách m rộng các kiến thức của mình thông qua u hỏi thực
tế.
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
Trang 116
GV: Ngoài việc s dụng các ng cụ định
dạng trên dải lệnh Home để định dạng
trang tính, chúng ta còn có thđịnh dạng nội
dung trang theo cách nào khác?
GV: Trong trường hợp này chọn khối cần
định dạng trên trang tính chuột phải để
mở bảng chọn tắt chọn lệnh Format Cells
để định dạng trang tính. Em hãy vnm
hiểu thêm cách sử dụng nút lệnh trong hp
thoại Format Cells.
V. Dặn dò: (2 phút)
- Về nhà xem trước bài. Tiết sau”Thực hành”(tt)
VI. Đánh g-Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
i thựcnh 6:
TRÌNH BÀY BNG ĐIỂM LỚP EM(tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đnh dạng văn bảng.
3. Thái độ:
-.Thái đ hc tập nghiêm túc, tích cực học tập
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực công nghthông tin,
năng lực tính toán.
II. Chuẩn bị:
- Nội dung bài thực hành
- y tính điện tử
III. Phương pháp:
- Phân nhóm Hs thực hành.
- Đặt vn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành tn máy.
- Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.
IV. Tiến tnh bài thựcnh:
1. Ổn định lớp:(1p)
2. Tiến trình bài học
HOẠT ĐỘNG 1. KHI ĐỘNG (7’)
(1) Mục tiêu
Tạo động cơ để học sinh biết cách sử dụng một số công cụ có sẵn để thực hiện định
dạng trang tính.
Trang 117
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học thực hiện trực tiếp tn file mẫu
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, y tính
(5) Sản phẩm: Học sinh có nhu cầu mong muốn được biết cách sử dụng một số
công cụ có sẵn để thực hiện việc định dạng trang tính.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Bước 1. Giao nhim vụ
- GV: Cho học sinh nêu
lại c bước định dạng số
chữ số thập phân trong ô
tính.
- GV: Gọi hs lên bảng làm
mẫu cho các hs kc xem.
Bước 2. Thực hin nhiệm
vụ
- GV: Hướng dẫn cách
thức hiện việc định dạng.
Bước 3. Thảo luận, trao
đổi, báo cáo
- GV: Cho HS phát biểu
kết quả của mình.
- HS
Bước 4. Phương án
KTĐG
- GV: Cho HS lên thực
hiện trực tiếp trên file mẫu
- GV trình chiếu bng kết
qu mu cho HS quan sát
và đi chiếu
* Đt vấn đề: Khi s dng
các công thức để nh toán
vi d liu s trong các ô
tính chúng ta th kết
qu các s thp phân,
s ch s thp phân th
như thế nào?
- Vic s dng các ng
c định dng sn để
định dng li s ch s
thp phân s gii quyết
Bước 1. Nhận nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm
vụ
Bước 2. Thực hin nhiệm
vụ
- HS: Nêu các bước của
các định dạng và thực
hành mẫu.
Bước 3. Thảo luận, trao
đổi, báo cáo
- HS: Nêu các bước của
các định dạng.
Bước 4. Phương án
KTĐG
HS: Thực hiện và nhận
xét ưu điểm của việc định
dạng nội dung trên trang
tính.
Trang 118
đưc vấn đ trên. Tiết hc
m nay chúng ta s ng
nhau nghiên cu vấn đề
này.
* Điều chỉnh: .......................................................................
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIN THỨC (28’)
(1) Mục tiêu:
-Học sinh nắm được tin ích của việc sử dụng các công cụ để định dạng số
chữ số thập phân
- HS nắm được cách sử dụng các công cụ định dạng số thp pn.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hot động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, y chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh biết cách sử dụng một số công cụ có sẵn để thực
hiện định dạng dữ liệu số thp phân trên trang tính.
Hoạt đng của thầy
Hoạt đng của trò
Nội dung
i tập 2: Thực hành lập
trang tính, sử dng công
thức, định dạng, n chỉnh
dữ liệu và tô màu.
? Khởi động chương trình
bảng tính Excel.
- Nhận xét và bổ sung
? Mở mới một tập tin.
- Nhận xét và bổ sung
? Tại trang tính tên Sheet
1, lập trang tính với dliệu
c nước trong khu vực
Đông Nam á như hình 67
- Yêu cầu nhập đúng v trí
c ô trong sgk
? Lập công thức tính mật độ
dân số choc nước.
- Nhận xét: tính cho một ô,
c ô tiếp theo tính theo sao
chép công thức.
? Thao tác giảm chữ số thập
phân trong cột mật độ đ
chỉ hiển th phần nguyên;
Học sinh thực hiện theo yêu
cầu
- Trả lời các cách khởi động
Ghi bài
- Thực hiện thao tác mở mới
- Thực hành, nhp dữ liệu
đúng theo mẫu hình 67
- Công thức tính:
E6=D6/C6*1000
- Thực hành theo hướng dn
- Các bước thực hiện tăng,
i tập 2: Thực hành
lập trang tính, sử dụng
công thức, định dạng,
căn chỉnh dữ liệu và
màu.
Trang 119
Các cột diện tích, dân số, tỉ
lệ dân số thành thị cần hiển
thị một chữ s phần thập
phân.
? Thực hiện thao tác chèn
thêm cột trống cần thiết
? Định dng trang tính theo
đúng mẫu hình 68
? Lưu ni dung trang tính
theo đường dẫn: C:\TIN
HOC \ Tên mình -BAITH 6
? Quan sát bảng tính trước
sau khi thực hiện các
thao tác định dng. So sánh
tính toán trên máy thủ
công có đặc điểm gì?
- Nhận xét kết quả ca bài
thực hành: nêu ơng một
số bài hoàn thành tốt, số bài
chưa tt cần khắc phục.
giảm chữ số phần thập phân.
Thực hành các thao tác
- Chèn cột trống
- Thực hiện các định dạng
theo đúng mu hình 68
Quan sát và trả lời
- Thực hiện thao tác lưu nội
dung
Quan sát và trả lời
Nghe và rút kinh nghiệm
HOẠT ĐỘNG 3. LUYN TP, VN DNG (7’)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố cách sdụng công cụ để định dạng trang
tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trli được câu hỏi
giáo viên đưa ra.
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
-GV: hãy nêu các bước của việc tăng hoặc gim số
chữ số thập phân của dữ liệu số trong ô tính
- GV mở fie mẫu gọi hs lên thực hiện việc định dng
độ rộng của số thập phân và một số định dạng khác.
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, M RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của
mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:i liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi
thực tế.
Trang 120
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
GV: Ngoài việc sử dụng các công cụ định
dạng trên dải lệnh Home để tăng hay
giảm s chữ thập phân của ô tính ni
dung dliệu số, chúng ta còn th sử
dụng lệnh nào khác đtăng hay giảm số chữ
số thập phân?
GV: Trong trường hợp này chọn khối ô tính
dliệu số cần định dạng trên trang nh
chuột phải để mở bảng chọn tắt và chọn
lệnh Format Cells đ định dạng trang tính.
Em hãy về nhà tìm hiểu thêm cách sdụng
t lệnh trong hộp thoại Format Cells.
VI. Dặn dò: (2 phút)
- Về nhà xem trước bài”Trình bàyin trang tính
VI. Đánh g-Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Trang 121
i 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANGNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được mc đích của việc xem trang tính trước khi in, Biết cách xem tớc khi in
- Biết điều chỉnh trang in bằng cách điều chỉnh ngt trang
2. Kĩ năng:
- n luyn kĩ năng điều chỉnh ngắt trang.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Địnhớng phát triển năng lực:
- ng lực tự hc, năng lực giao tiếp, ng lực quan sát, năng lực công nghthông tin,
năng lực tính toán.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử (nếu có).
- HS: Nghiên cứu SGK, v ghi
III. Phương pháp:
- Đặt vn đề để học sinh trao đi và đưa nhận xét.
- Học sinh đọc SGK, quan sát và tổng kết
III. Tiến trình dạy và học:
1. Ổn định lớp:(1p)
2. Tiến trình bài học
HOT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (7’)
(1) Mục tiêu
Tạo động cơ để hc sinh biết cách sử dụng c lệnh có sẵn để thực hiện xem trang tính
trước khi in.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt đng cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học thực hiện trực tiếp trên file mẫu
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh có nhu cầu mong mun được biết cách sử dụng mt s lệnh
sẵn để thực hiện xem trangnh trước khi in.
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Cho học sinh quan sát kết
quin trang tính trên giấy
- GV: Kết quả in ra hợp
không?
- GV: Cần phải chỉnh sửa trang
Bước 1. Nhận nhiệm v
- HS: Tiếp nhn nhiệm
Trang 122
tính như thế o đ các trang
in hợp lí n.
Bước 2. Thực hiện nhiệm v
- GV: Hướng dẫn gợi mở hs trả
lời câu hỏi .
Bước 3. Tho luận, trao đổi, báo
cáo
- GV: Cho HS thảo luận nhóm để
tìm cách trlời câu hỏi.
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Cho HS trả lời u hỏi của
mỗi nhóm và nhận xét
- GV nhn xét và cht li câu tr
li cui ng.
* Đặt vấn đ: Khi in trang tính
nên kim tra ni dung trên trang
đưc trình y hp kng,
ni dung trên tng trang có được
in đúng như mong muốn hay
không.Vy s dung nhng lnh
nào đ xem và chnh sa trang in.
Bài hc hôm nay cng ta s cùng
nhau nghiên cu vấn đề này.
vụ
Bước 2. Thực hiện nhiệm
vụ
- HS: Tìm cách trả lời câu
hỏi.
Bước 3. Thảo luận, trao
đổi,o cáo
- HS: Thảo luận nhóm đ
trả lời câu hỏi.
Bước 4. Pơng án KTĐG
HS: Đi diện ca c
nhóm trả lời u hỏi
nhóm khác nhận xét kết
quả.
* Điều chỉnh: .......................................................................
HOẠT ĐNG 2. HÌNH THÀNH KIN THỨC (28’)
(1) Mục tiêu:
-Học sinh nắm được tiện ích ca việc sử dụng c lệnh để xem trang tính trước khi
in
- HS nắm đưc cách sử dụng các lệnh để xem trang tính trước khi in
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh biết cách sử dụng một s lệnh có sẵn để thực hiện việc
xem trang tính trước khi in.
Hoạt đng của thầy
Hoạt đng của trò
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu cách xem
trước khi in.
1. Xem trước khi in:
Trang 123
- Tìm hiểu SGK => thao c thực
hiện để xem trước khi in.
- Nhận xét bổ sung: thể dùng
bảng chn
-> Xuất hiện cửa sổ
- Giới thiệu từng phần
+ Hoạt động 2: m hiểu cách điều
chỉnh ngắt trang.
- Chương trình bng tính tự động
phân chia trang tính thanh các trang
in tuỳ theo kích c cửa trang tính.
- Tuy nhn ta cần điều chỉnh lại cho
phù hợp giới thiệu hình vẽ trong sgk.
? Tìm hiểu và nêu thao tác thực hiện
ngắt trang.
- Nhận xét và bsung giới thiệu hộp
thoại
? u c thao tác thực hiện điều
chỉnh lại dấu ngắt trang.
+ Nghiên cứu sgk trả
lời
Nháy o nút Page
Layout hay Page Break
Prewiew trong nhóm
Workbook Views trên dải
lải lệnh View
+ Học sinh quan sát
ghi bài.
+ Chú ý lắng nghe => ghi
nhớ kiến thức.
+ Nghiên cứu SGK và trả
lời câu hỏi
Nháy vào View / Page
Break Preview trong
nhóm Workbook Views
trên dải lải lệnh View
+ Các thao tác thực hiện:
- Hiển th trang tính trong
chế độ Page Break
Preview
- Đưa con trỏ chuột vào
đường k xanh. Con tr
chuột chuyển thành dng
đường kẻ ngang hoặc
đường kẻ đứng.
- Kéo thả đường k xanh
đến vị trí mà ta muốn.
Để xem trước khi in ta
nháy vào nút Page
Layout hay Page
Break Prewiew trong
nhóm Workbook Views
trên dải lải lệnh View
2. Điều chỉnh ngắt
trang:
+ Các thao c thực
hiện:
- Hiển thị trang nh
trong chế độ Page
Break Preview
- Đưa con tr chuột vào
đường k xanh. Con trỏ
chuột chuyển thành
dạng đường kẻ ngang
hoặc đường kẻ đứng.
- Kéo th đường k
xanh đến vị trí ta
muốn.
HOT ĐỘNG 3. LUYN TP, VN DỤNG (7’)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh cng c cách sử dng các lệnh để xem trang tính trước
khi in.
Trang 124
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt đng: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sn phm: Học sinh vn dụng kiến thức đã học đ trả lời được câu hỏi giáo
viên đưa ra.
Hoạt đng của GV - HS
Nội dung
-GV: Để xem trang tính trước khi in ta thực hiện các
thao tác nào?
- GV gọi hs lên máy tính thực hiện lại việc xem trang
tính trước khi in, đã chun bị file mẫu.
- GV gi hs khác nhận xét c bước bn mình va thc
hin.
HOẠT ĐNG 4. TÌM TÒI, M RNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những hc sinh có nhu cu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp hc.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sn phm: HS biết cách m rộng các kiến thức của mình thông qua u hỏi thực
tế.
Hoạt đng của GV - HS
Nội dung
GV: Giả sử có d liệu trên nhiều trang tính
trong cùng mt tệp bảng tính. Nếu muốn in.
- Chỉ mt phần nh của trang tính.
- In nhiều vùng dliệu tách rời nhau trên cùng
một trang tính.
- In nhiều trang tính.
Khi đó ta phải thực hiện thao tác gì?
GV: Sau khi thực hiện lệnh Print trên bảng
chọn File, trong mục Print Active Sheetscác
tùy chọn in khác nhau, trong đó tùy chọn
Print Selection(In phần được chọn) để in phn
trang tính ta muốn.
V. Hướng dn về nhà: (2 phút)
- Học bài kết hợp SGK
- Tiết sau học tiếp bài:”Trình bày và in trang tính
VI. Đánh g-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
i 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANGNH(tt)
Trang 125
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được mc đích ca việc xem trang tính trước khi in, Biết cách xem trưc khi in
- Biết điều chỉnh trang in bằng cách điều chỉnh ngắt trang
2. Kĩ năng:
- n luyn kĩ năng điều chnh ngắt trang.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Địnhớng phát triển năng lực:
- ng lực tự hc, năng lực giao tiếp, ng lực quan sát, năng lực công nghthông tin,
năng lực tính toán.
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử (nếu có).
HS: Nghn cứu SGK, vở ghi
III. Phương pháp:
- Đặt vấn đề để học sinh trao đi và đưa nhận xét.
- Học sinh đọc SGK, quan sát và tổng kết
III. Tiến trình dạy và học:
1. Ổn định lớp:(1p)
2. Tiến trình bài học
HOT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (7’)
(1) Mục tiêu
Tạo động cơ để hc sinh biết cách sử dụng c thao tác để đặt lề, hướng giấy và in trang
tính ra giấy.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt đng cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học thực hiện trực tiếp trên file mẫu
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh có nhu cầu mong mun được biết cách sử dụng mt s lệnh
sẵn để thực hiện việc đặt lề, hướng giy và in trang tính ra giấy.
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Cho học sinh quan sát
kết qu in trang tính tn
giấy
- GV: Kết quin ra có hợp lí
không?
- GV: Cần phải đt lề
hướng giấy in như thế nào
để c trang in hợp
hơn?
Bước 2. Thực hiện nhiệm
vụ
- GV: Hướng dẫn gi mở hs
Bước 1. Nhận nhiệm v
- HS: Tiếp nhận nhiệm
vụ
Bước 2. Thực hiện nhiệm
vụ
- HS: m ch trả lời câu
Trang 126
trả lời câu hỏi .
Bước 3. Thảo luận, trao đổi,
báo cáo
- GV: Cho HS tho luận
nhóm đ tìm ch trả lời câu
hỏi.
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Cho HS trả lời câu
hỏi ca mỗi nhóm và nhận
xét
- GV nhn xét và cht li
u tr li cui cùng.
* Đt vấn đ: Khi in trang
tính n kim tra ni dung
trên trang đưc trình bày
hp kng, ni dung trên
từng trang được in đúng
như mong muốn hay
không.Vy s dung nhng
lệnh nào đ đt l và ng
giy trang in ng nthc
hin vic in ra giy. Bài hc
hôm nay chúng ta s cùng
nhau nghiên cu vấn đề này.
hỏi.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi,
báo cáo
- HS: Thảo luận nhóm để trả
lời câu hỏi.
Bước 4. Pơng án KTĐG
HS: Đại diện của các nhóm
trả lời câu hỏi và nhóm khác
nhn xét kết quả.
* Điều chỉnh: .......................................................................
HOẠT ĐNG 2. HÌNH THÀNH KIN THỨC (28’)
(1) Mục tiêu:
-Học sinh nắm được tiện ích ca việc sử dụng c lệnh để đặt lề, hướng giấy và in
trang tính.
- HS nắm được ch sử dụng các lệnh đ đặt lề, hướng giấy và in trang tính. (2)
Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh biết cách sử dụng một s lệnh có sẵn đthực hiện đ đặt
lề, hướng giấyin trang tính.
Hoạt đng của thầy
Hoạt đng của trò
Nội dung
Trang 127
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
cách đặt lề và hướng giy in.
- Tìm hiểu SGK => thao tác
thực hiện để thay đổi lề trang
in.
- Nhận xét và bổ sung:
- Tìm hiểu SGK => thao tác
thực hiện đthay đổi hướng
giấy in.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
cách in trangnh.
- Chương trình bảng tính tự
động phân chia trang nh
thanh c trang in tuỳ theo
kích cỡ cửa trang tính.
? Nêu các thao tác thực hiện
điều chỉnh lại dấu ngt trang.
+ Nghiên cứu sgk trả
lời
B1: Chọn File Page
Setup. Xuất hiện hộp
thoại Page Setup
B2: Chọn thMargins
B3: Thay đổi thông s
trong các ô: Top, Bottom,
Right, Left để thiết đặt lề.
+ Học sinh quan sát
ghi bài.
+ Chú ý lắng nghe => ghi
nhớ kiến thức.
+ Nghiên cứu SGK và trả
lời câu hỏi
C1: Nháy nút Print trên
thanh công cụ.
C2: Chọn File Print
3. Đặt lề và hướng giấy in:
a) Thay đi lề trang in:
B1: Chọn File Page Setup.
Xut hiện hộp thoại Page
Setup
B2: Chọn thMargins
B3: Thay đổi thông strong
c ô: Top, Bottom, Right,
Left đthiết đt lề.
b) Thay đi hướng giy in:
B1: Từ hộp thoại Page
Setup.
B2: Chọn thPage
B3: Chọn Portrait (giấy
đứng) hoặc Landscape (giấy
nằm ngang)
B4: Nhấn OK.
4. In trang tính
C1: Nháy nút Print trên
thanh công cụ.
C2: Chọn File Print
HOT ĐỘNG 3. LUYN TP, VN DỤNG (7’)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố cách sử dụng các lnh để các lệnh để đặt lề, hướng
giấy và in trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lp học, hot động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sn phm: Học sinh vn dụng kiến thức đã học để trlời được câu hỏi giáo
viên đưa ra.
Hoạt đng của GV - HS
Nội dung
-GV: Để đt lề, hướng giấy in và in trang tính ra giấy ta
thực hiện những lệnh nào?
- HS: Trả lời.
- GV: Gi hs lên máy thực hiện việc đặt lề và hướng
giấy in cho cả lớp xem và nhn xét.
HOT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, M RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức ca mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lp học.
Trang 128
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sn phm: HS biết cách m rộng các kiến thức của mình thông qua u hỏi thực
tế.
Hoạt đng của GV - HS
Nội dung
GV: Để chn nhanh lề trang in và hưng trang
ta có thể thực hiện lệnh nào?
- Ngoài khả năng thiết đặt chính xác c lề
trang in, ta còn thể lựa chọn để áp dụng c
thiết đt lề sẵn do chương trình bảng nh đề
xuất. Hãy sử dụng lệnh Margins tìm hiểu,
áp dụng các thiết đặt có sẵn đó(H 1.82a).
- Tìm hiểu việc chọn nhanh hưng trang in với
lệnh Orientation (H 1.82b).
V. Hướng dn về nhà: (2 phút)
- Học bài kết hợp SGK
- Tiết sau học tiếp bài thực hành 7:”In danh sách lớp em
VI. Đánh g-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
i thực nh 7:
IN DANH SÁCH LỚP EM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết kiểm tra trang tính trước khi in, thiết đặt lề và hướng giấy cho trang in
- Biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in.
Trang 129
2. Kĩ năng:
- n luyện kĩ năng in trang tính.
3. Thái độ:
-.Thái độ học tập nghiêm túc,ch cực học tập
4. Địnhớng phát triển năng lực:
- ng lực tự hc, năng lực giao tiếp, ng lực quan sát, năng lực công nghthông tin,
năng lực tính toán.
II. Chuẩn bị:
- Nội dung bài thực hành
- ynh điện tử
III. Phương pháp:
- Phân nm Hs thực hành.
- Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu đ học sinh trao đổi và thực hành tn máy.
IV. Tiến trình bài thựcnh:
1. Ổn định lớp:(1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (5p)
3. Tiến trình bài học
HOT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (7’)
(1) Mục tiêu:
Tạo động cơ để hc sinh biết cách sử dụng các thao tác để kiểm tra trang tính trước khi in,
đặt l hướng giấy cho trang in, điều chnh các du ngắt trang cho phù hợp với yêu cầu
in.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt đng cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học thực hiện trực tiếp trên file mẫu
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh có nhu cầu mong mun được biết cách sử dụng mt s lệnh để
kiểm tra trang tính trước khi in, đặt lề và hướng giấy cho trang in, điều chỉnh các du ngắt
trang cho p hợp với yêu cầu in.
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Cho học sinh quan sát
kết qu in trang tính tn
giấy
- GV: Kết quin ra có hợp lí
không?
- GV: Cn phải kiểm tra
trang tính trước khi in, đặt lề
hướng giấy in như thế
nào để có c trang in hợp lí
hơn?
Bước 2. Thực hiện nhiệm
vụ
- GV: Hướng dẫn gi mở hs
trả lời câu hỏi .
Bước 1. Nhận nhiệm v
- HS: Tiếp nhận nhiệm
vụ
Bước 2. Thực hiện nhiệm
vụ
- HS: m ch trả lời câu
hỏi.
Trang 130
Bước 3. Thảo luận, trao đổi,
báo cáo
- GV: Cho HS tho luận
nhóm đ tìm ch trả lời câu
hỏi.
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Cho HS trả lời câu
hỏi ca mỗi nhóm và nhận
xét
- GV nhn xét và cht li
u tr li cui cùng.
* Đt vấn đ: Khi in trang
tính n kim tra ni dung
trên trang đưc trình bày
hp kng, ni dung trên
từng trang được in đúng
như mong muốn hay
không.Vy s dung nhng
lệnh nào đ kim tra trang
tính trước khi in, đặt l
ng giy trang in cũng
như thc hin vic in ra
giy. Tiết hc thc hành
hôm nay chúng ta s cùng
nhau nghiên cu vấn đề này.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi,
báo cáo
- HS: Thảo luận nhóm để trả
lời câu hỏi.
Bước 4. Pơng án KTĐG
HS: Đại diện của các nhóm
trả lời câu hỏi và nhóm khác
nhn xét kết quả.
* Điều chỉnh: .......................................................................
HOẠT ĐNG 2. HÌNH THÀNH KIN THỨC (28’)
(1) Mục tiêu:
-Học sinh nắm được tiện ích ca việc sử dụng các lệnh đ kiểm tra trang tính trước
khi in, đt l hướng giấy cho trang in ng như điều chỉnh các dấu ngắt trang
phù hợp với yêu cầu in.
- HS nắm được cách sử dụng các lệnh để đặt lề, hướng giấy và in trang tính để thực
hành.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: u vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh biết cách sử dụng một s lệnh có sẵn để thc hiện để đặt
lề, hướng giấy và điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp vi yêu cầu in.
Hoạt đng của thầy
Hoạt đng của trò
Nội dung
Trang 131
- Mở tệp bảng tính Bang diem lop
em (đã lưu trong bài 6)
? hãyu thao tác mở tệp.
i tp 1: Kiểm tra trang nh
trước khi in:
- Chia nhóm và thực hiện thao c
xem nội dung trang tính.
? Tìm hiêủ các nút lệnh tn TCC:
- Tng hợp kết quả của nhóm và
điều chỉnh, thống nhất để có kết quả
chung.
- Nhn xét, tuyên dương nhóm
kết quả đúng và nhanh.
i tp 2: Thiết đặt lề trang in,
hướng giấy điều chỉnh các dấu
ngắt trang:
- Tiếp tục sử dụng bng tính Bang
diem lop em
? Thực hiện thao tác đt lề trang in
a) ? Thao tác đặt lề Top, Bottom,
Left, Right:
(2; 1.5; 1.5; 2)
Hướng dẫn điều chỉnh giá trị trong
mỗi lề, căn chỉnh lề: giữa theo chiều
ngang, giữa theo chiều đng.
b) ? Thực hiện thao tác chọn hướng
giấy, co giãn tỷ lệ hiển thnội dung
cho phù hợp.
+ Thực hiện thao c mở bảng
tính theo yêu cầu của giáo
viên.
Thực hành theo nhóm
Nghe và rút kinh nghiệm
+ Thực hiện thao tác trên
bảng tính
Thực hiện thao tác đt lề:
File / Page setup
Hoc sử dụng nút lệnh
Thực hiện: File / Page setup /
Margin-
+ Thực hiện thaoc chỉnh lề
+ Thực hiện: File \ Page setup
\ Page->
+ Quan sát thực hiện chọn
hướng và điều chỉnh nội dung.
Thực hiện theo hướng dẫn
+ Thực hiện ngắt trang
- Thực hiện thao c lưu ni
dung
i tập 1: Kiểm
tra trang nh
trước khi in:
i tp 2: Thiết
đặt lề trang in,
hướng giy
điều chỉnh các
dấu ngt trang:
Trang 132
Hướng dẫn thực hiện chọn ớng
dọc, ngang, điều chỉnh ni dung
trong trang giấy.
c) Sao chép số ng thêm o bng
tính
Thực hiện ngắt trang sao cho các ct
in trên một trang.
? Thực hiện thao tác lưu nội dung
vào máy theo: C:\Tin THCS\ n-
lớp-bài TH7
HOẠT ĐNG 3. LUYN TP, VN DNG (7’)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh củng ccách sử dụng các lệnh để kiểm tra trang tính trước
khi in, đt lề, hướng giấy và in trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt đng: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sn phm: Học sinh vn dụng kiến thức đã học đ trả lời được câu hỏi giáo
viên đưa ra.
Hoạt đng của GV - HS
Nội dung
-GV: Để kiểm tra trang tính trưc khi in, thiết đặt lề
hướng giấy cho trang in ta thực hiện những lệnho?
- HS: Trả lời.
- GV: Gọi hs lên máy thực hiện lại việc xem trang tính
trước khi in, thiết đặt lề hướng giấy in cho clớp xem
và nhận xét.
HOẠT ĐNG 4. TÌM TÒI, M RNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những hc sinh có nhu cu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lp học.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máynh.
(5) Sn phm: HS biết cách m rộng các kiến thức của mình thông qua u hỏi thực
Trang 133
tế.
Hoạt đng của GV - HS
Nội dung
GV: Giả sử dữ liệu trên nhiều trang tính
trong cùng mt tệp bảng tính. Nếu muốn in.
- Chỉ mt phần nh của trang tính.
- In nhiều vùng dliệu tách rời nhau trên cùng
một trang tính.
- In nhiều trang tính.
Khi đó ta phải thực hiện thao c gì?
GV: Sau khi thực hiện lệnh Print trên bảng
chọn File, trong mc Print Active Sheets
c tùy chọn in khác nhau, trong đó có tùy chọn
Print Selection(In phần được chọn) đ in phần
trang tính ta muốn.
GV: Cho hs thực hành với tùy chọn mở rộng
này.
IV. Củng c: (5phút)
? Em hãy nêu cách thực hiện đ điều chỉnh ngắt trang.
V. Hướng dn về nhà: (2 phút)
- Học bài kết hợp SGK
- Tiết sau học tiếp bài thực hành 7:”In danh sách lớp em
VI. Đánh g-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
i thựcnh 7
IN DANH SÁCH LỚP EM(tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết kiểm tra trang tính trước khi in, thiết đặt lvà hướng giấy cho trang in
- Biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in.
2. Kĩ năng:
- n luyện kĩ năng in trang tính.
3. Thái đ:
-.Thái độ học tập nghiêm túc,ch cực học tập
4. Địnhớng phát triển năng lực:
- ng lực tự hc, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực công nghệ thông tin,
năng lực tính toán.
II. Chuẩn bị:
- Nội dung bài thực hành
- ynh điện tử
III. Phương pháp:
- Phân nm Hs thực hành.
- Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu đ học sinh trao đổi và thực hành tn máy.
- Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.
IV. Tiến tnh bài thực hành:
Trang 134
1. Ổn định lớp:(1p)
2. Tiến trình bài học
HOẠT ĐNG 1. KHỞI ĐỘNG (7’)
(1) Mục tiêu
Tạo động cơ để hc sinh biết cách sử dụng các thao tác để đặt lề, hướng giấy và in trang
tính ra giấy.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt đng cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp hc thực hiện trực tiếp trên file mẫu
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh có nhu cầu mong muốn được biết cách sử dụng một s lệnh có
sẵn để thực hiện việc đt lề, hướng giấyin trang tính ra giấy.
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Cho học sinh quan sát
kết qu in trang tính tn
giấy
- GV: Kết quả in ra có hợp lí
không?
- GV: Cn phải kiểm tra
trang tính trước khi in, đặt lề
hướng giấy in như thế
nào để có c trang in hợp lí
hơn?
Bước 2. Thực hiện nhiệm
vụ
- GV: Hướng dẫn gợi mở hs
trả lời câu hỏi .
Bước 3. Thảo luận, trao đổi,
báo cáo
- GV: Cho HS tho luận
nhóm đ tìm ch trả lời câu
hỏi.
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Cho HS trả lời câu
hỏi ca mỗi nhóm và nhận
xét
- GV nhn xét và cht li
u tr li cui cùng.
Bước 1. Nhận nhiệm v
- HS: Tiếp nhận nhiệm
vụ
Bước 2. Thực hiện nhiệm
vụ
- HS: m ch trả lời câu
hỏi.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi,
báo cáo
- HS: Thảo luận nhóm để trả
lời câu hỏi.
Bước 4. Pơng án KTĐG
HS: Đại diện của các nhóm
trả lời câu hỏi và nhóm khác
nhn xét kết quả.
Trang 135
* Đt vấn đề: Khi in trang
tính n kim tra ni dung
trên trang đưc trình bày
hp kng, ni dung trên
từng trang được in đúng
như mong muốn hay
không.Vy s dung nhng
lnh nào để kim tra trang
tính trước khi in, đặt l
ng giấy trang in cũng
như thc hin vic in ra
giy. Tiết hc thc hành
hôm nay chúng ta s cùng
nhau nghiên cu vấn đề này.
* Điều chỉnh: .......................................................................
HOT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIN THỨC (28’)
(1) Mục tiêu:
-Học sinh nắm được tiện ích của việc sử dng các lệnh đ kiểm tra trang tính trước
khi in, đặt lề và hướng giấy cho trang in cũng như điều chỉnh các du ngt trang
phù hợp với yêu cầu in.
- HS nắm được cách sử dụng các lệnh để đặt lề, hướng giấy và in trang tính để thực
hành.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: u vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm: Học sinh biết cách sử dụng một s lệnh có sẵn đthực hiện để đặt
lề, hướng giấyđiều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp vi yêu cầu in.
Hoạt đng của thầy
Hoạt đng của trò
Nội dung
- Mở tệp bảngnh So theo doi the
luc(đã lưu trong bài 5)
i tp 3: Định dạng và trình bày
trang tính:
- Chia nhóm thực hiện thao tác
định dạng trang tính.
a) Thực hiện c đnh dng: phông
chữ, gộp ô, định dạng đường viền ô
tính
? Thao tác thực hiện
- Tìm hiểu tác dụng ca c t
trên TCC
Thực hiện thao tác mở
Thực hành theo nhóm
Thực hiện thao tác định
dạng
Quan sát
i tập 3: Định dạng
trình bày trang
tính:
Trang 136
? Tìm hiểu tiêu đ; kiểu d liệu
trong các ct
? Thực hiện thao tác tô màu nền
b) ? Thực hiện xem trước khi in;
điều chỉnh ngắt trang, n lề
chọn hướng giấy.
? Thực hiện thao tác lưu nội dung
vào máy theo: C:\Tin THCS\ n-
lớp-bài TH7
- Quan sát quá trình thực hiện các
thao tác của học sinh xem có nhanh
và chính xác không?
- Sửa lỗi cho học sinh hay mắc
phải.
- Un nắn kp thời những học sinh
yếu
* Nhận xét và đánh giá
- Nêu ơng 1 s bài làm tốt
giải đáp 1 số thắc mắc của học
sinh.
- Nhận xét, đánh giá tiết học và rút
kinh nghiệm.
- Thông báo về nhà chuẩn bị bài
học 8 hoàn thành các bài tập bài
7
- Nhc học sinh tắt máy đúng quy
định, sắp xếp bàn ghế
- Quét dọn phòng máy
Thực hiện định dng tiêu đề
(hàng 3): căn giữa, nét chữ
đậm và to hơn
- Thực hiện theo yêu cầu
trong sgk
- thực hiện thao c lưu nội
dung
Nghe và rút kinh nghiệm
Chuẩn bị bài tập tiếp theo
Thực hiện theo hướng dẫn
HOẠT ĐNG 3. LUYN TP, VN DỤNG (7’)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố ch sử dụng các lệnh để xem trang tính trước khi
in, đặt lề, hướng giấy và in trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - u và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt đng: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sn phm: Học sinh vn dụng kiến thức đã học đ trả lời được câu hỏi giáo
viên đưa ra.
Hoạt đng của GV - HS
Nội dung
-GV: Để kiểm tra trang tính trưc khi in, thiết đặt lề và
hướng giấy cho trang in ta thực hiện những lệnh nào?
Trang 137
- HS: Trả lời.
- GV: Gọi hs lên máy thực hiện lại việc xem trang tính
trước khi in, thiết đặt lề và hướng giấy in cho clớp xem
và nhận xét.
HOT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, M RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức ca mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lp học.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máynh.
(5) Sn phm: HS biết cách m rộng các kiến thức của mình thông qua u hỏi thực
tế.
Hoạt đng của GV - HS
Nội dung
GV: Để chọn nhanh lề trang in và hưng trang
ta có thể thực hiện lệnh nào?
- Ngoài khả năng thiết đặt chính xác các lề
trang in, ta còn thể lựa chọn để áp dụng c
thiết đt lề sẵn do chương trình bảng nh đề
xuất. Hãy sử dụng lệnh Margins tìm hiểu,
áp dụng các thiết đặt có sẵn đó(H 1.82a).
- Tìm hiểu việc chọn nhanh hướng trang in với
lệnh Orientation (H 1.82b).
GV: Cho hs thực hành phần tùy chọn mở rộng
này.
IV. Luyện tập - củng cố(5 phút)
- Giáo viên nhn xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh
V. Hướng dn về nhà: (2 phút)
- Về nhà ôn tập chuẩn bị tiết sau kiểm”tra 1 tiết thực hành”.
VI. Đánh g-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
........................................
Trang 138
BÀI 8: SẮP XẾP VÀ LỌC D LIỆU (T1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết khái niệm sắp xếp dữ liệu, biết cách sắp xếp dữ liệu cho trang
tính theou cầu.
- Học sinh hiểu đưc khái niệm sắp xếp dữ liệu; hiểu được c nút lệnh sắp
xếp, c mục trong bảng chọn Sort đ thuận tiện cho việc sắp
xếp dữ liệu.
2. Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được c thao tác để sắp xếp dữ liệu của mt trang tính
nào đó theo yêu cầu.
- Học sinh thực hiện thành thạo c thao tác để sắp xếp dữ liệu của một
trang tính nào đó theo yêu cầu.
3. Thái độ:
- Hc sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học ý thức học tập bộ
môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
- Rèn luyệnnh kn t trong học tập, rèn luyện.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình
- Năng lực tự học: Hc sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành trên máy
- Năng lực giải quyết vn đ sáng tạo: Học sinh tự thực hành và giải
quyết các vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành
- Năng lực giao tiếp: Phát triển khnăng giao tiếp với thầy, giáo, c
bạn trong nhóm
- ng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác làm việc theo nhóm để giải
quyết các vấn đề
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, Máy chiếu, Phòng máy, Chương trình bảng tính hoạt động
tốt.
2. Học sinh: Hc bài , xem trước bài mới.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TẬP:
1. Ổn định lớp (1 phút)
2. Tiến trình bài học:
A. Hot đng khởi động(7p)
1. Mục tu hoạt đng: Gợi cho học sinh trí tò mò, tch thú để tiếp thu kiến thức
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Tr lời câu hỏi
3. Phương tiện dy hc: ch giáo khoa, y tính, y chiếu
4. Hình thc t chc: nn và tho lun nhóm
5. Sn phm hoạt đng: Hc sinh nhn biết được đim kc nhau gia 2 trang nh
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung
Trang 139
Các em hãy ch ra s khác nhau gia Bng 1 vi Bng 2 :
Bng 1 Bng 2
Ta mong mun Hs tr li:
hình 2 : Th t các bn học sinh thay đi.
Đim trung bình đưc sp theo th t t lớn đến bé.
Vic chuyn t bng 1 thành bảng 2 được gi là sp xếp d liu. Vậy đ
biết thế nào là sp xếp d liu và cách để sp xếp d liu trong bng tính excel
chúng ta s tìm hiu trong tiết hc này.
B. Hoạt động hình thành kiến thức(25p)
Hoạt đng 1: Sắp xếp dữ liệu.
1. Mục tu hoạt đng: Học sinh biết sp xếp d liu ng dần gim dần
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Tr lời câu hỏi
3. Phương tiện dy hc: ch giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thc t chc: nn và tho lun nhóm
5. Sn phm hoạt đng: Hc sinh tnh tho các c sp xếp d liu trên trang tính
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung
Gv: Như các em đã biết
bng 1 và bng 2 trên thì
bng 2 giá tr các hàng b
thay đổi .C th là bng 2
này điểm trung bình được sp
theo th t t lớn đến bé.
- T đó ta thy sp xếp
d liu là:
+ Hoán đổi v trí các
hàng.
+ Giá tr trong mt hay
nhiu cột được sp theo th
t tăng dần hoc gim dn.
Gv: Vậy theo c em hiu
sp xếp d liu là gì?
Hs: Tr li.
1. Sắp xếp dữ liệu.
a. Khái niệm:
Sp xếp d liu là hoán
đổi v trí các hàng đ giá
tr d liu trong mt hay
nhiu cột được sp theo
th t tăng dn hay gim
dn.
*Chú ý: Đối với
nhng cột kiểu kí
tự thì mặc định s sắp
xếp theo thứ tự của bảng
chữ cái tiếng Anh.
Trang 140
Gv: Chính xác hóa khái
niệm
Gv: Các em theo dõi thầy
thc hin các thao tác
sau.(GV thc hin sp xếp
bng 1 thành bng 2 không
gii thích).
Gv: Va ri thầy đã sp
xếp bng 1 thành bng 2 .
Gv: Đưa ra c bước thực
hiện.
Gv: Thc hin sp xếp bng
1 thành bng 2 theo các bước
đã đưa ra và ch rõ cho hc
sinh hiu .
Gv: Gọi 1 Hs lên thực hiện
lại
Gv: Yêu cu hc sinh sp
xếp bng điểm sau theo th
t tăng dn của điểm Tin.
Gv: Chính xác hóa.
Gv: Đặt ra trường hợp không
nhìn thy các nút lnh
hay trên thanh công c
và đưa ra ch hiển thị các
t lệnh đó.
Gv: Làm ví d để sp xếp
theo bước trên cho Hs xem.
Gv: Yêu cầu Hs thực hiện
lại việc hiển thcác t lệnh
sau đóm ví d SGK
Gv: Chính xác hóa.
Gv: Đặt ra thực tế: trường
hợp các bạn có cùng điểm
TB,…… cách trên ta có
th sp xếp d liu vi 1 tiêu
chun duy nht ,vy nếu mà
chúng ta mun sp xếp theo
nhiu tiêu chun thì phi làm
như thế nào ? Bây gi chúng
ta s tìm hiu:
Gv: Đưa ra các bước thực
hiện giải thích các thông
tin trong hp thoi Sort.
Gv: Thực hiện thao tác theo
các bước đã đưa ra và ch rõ
cho hc sinh hiu.
Hs: Theo dõi.
Hs: Ghi bài.
Hs: Theo dõi .
Hs: Thực hiện lại thao
c.
Hs1: Thc hiện yêu cầu.
Hs2: Cho nhn xét.
Hs: Xem GV ng dn.
Hs: Theo dõi .
Hs1: Lên thực hiện yêu
cầu.
Hs2: Nhận xét.
Hs: Lắng nghe ghi
bài
Hs: Theo dõi.
b. ch sắp xếp dữ
liệu:
B1: Nháy chut chn 1 ô
trong ct em cn sp xếp d
liu.
B2: Nháy nút trên
thanh công c đ sp theo
th t tăng dần (hoc nháy
nút để sp theo th t
gim dn).
*) Lưu ý: Nếu các em
không nhìn thy các nút
lnh hay trên thanh
công c thì chúng ta có th
làm như sau:
B1:Nháy vào nút sau
mỗi
thanh công c.
B2:Tr vào Add or
Remove Buttons/ Standard.
B 3: Nháy chut để đánh
du nút lnh cn hin th.
*) Trường hp sắp xếp dữ
liệu theo nhiều tiêu chuẩn:
Để sắp xếp d liệu theo
nhiều tiêu chuẩn khác
nhau. Ta thực hiện như
sau:
B1: Nháy chn 1 ô em
cn sp xếp d liu.
B2: Vào Data chọn Sort
,xut hin hp thoi Sort :
Trong đó:
- Mc Sort by: Chọn cột
ưu tiên sắp xếp th nhất.
- Mc Then by : Chn
cột ưu tiên sắp xếp th hai.
- Mc Then by: Chn ct
ưu tiên sắp xếp th ba.
- Ascending : Sp xếp
theo thứ tự ng dần.
- Descending: Sp xếp
Trang 141
Gv: Gọi 1 Hs n thực hiện
lại thao tác.
Gv: Đưa ra yêu cầu và gi
Hs n thc hin (sp xếp
theo Điểm TB tăng dần, Nếu
cùng điểm TB thì sắp xếp
Điểm Toán theo thtự giảm
dần).
Gv: Chính xác hóa.
Gv: Để nắm chắc kiến thức
hơn, chúng ta sẽ làm một s
bài tập để củng c lại kiến
thức hôm nay
Hs: Thực hiện lại thao
c.
Hs1: Thc hin yêu
cầu.
Hs2: Nhn xét.
theo thứ tự ng dần.
- Header row: Được chọn
thì dòng đầu ca dữ liệu
không tham gia vào quá
trình sắp xếp
- No header row: Được
chọn thì ng đầu ca dữ
liệu được tham gia vào quá
trình sắp xếp.
B3: Ny chọn Ok.
C. Hot đng luyện tp, vận dng(5p)
1. Mục tiêu hoạt đng: Học sinh thực hin được vic sp xếp d liu tăng dần gim
dần
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Tr lời câu hỏi
3. Phương tiện dy hc: ch giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thc t chc: nn và tho lun nhóm
5. Sn phm hoạt đng: Hc sinh thc nh tnh
6. tho các c sp xếp d liu trên trang nh
Hoạt đng của GV
Hoạt đng
của HS
Nội dung
Giáo vn đưa ra bảng thành tích game 22, u cầu
c nhóm thực hiện sắp xếp theo thứ tự tăng dần cột
HCV, Tăng dần cột Tổng huy chương, sắp xếp cột
n nước theo thứ tự giảm dần
GV: nhận xét bài làm của c nhóm
Học sinh
hoạt động
nhóm và cử
đại diện lên
thực hiện
D. Tìm hiểu mở rng(5p)
1. Mục tu hoạt đng: Sp xếp dữ liu chỉ trong mim được chọn
Trang 142
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Tr lời câu hỏi
3. Phương tiện dy hc: ch giáo khoa, y tính
4. Hình thc t chc: Giáo viên gii thiu hc sinh v n tìm hiu
5. Sn phm hoạt đng: Hc sinh biết cách sp xếp d liu theo khi
IV. Củng cố, hướng dẫn về nhà(2p)
Đối với bài hc ở tiết này:
- Về nhà xem lại các kiến thức đã được học hôm nay.
- Về nhà thực hiện lại các thao tác đã được hc (nếu có điều kiện).
Đối với bài hc ở tiết tiếp theo:
- Xem trước bài mới để tiết sau học.
- Cụ thể: Xem vàm hiểu thao tác lọc dữ liệu.
V. Đánh giá, rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
….....…………........................................................................................................................
.......
BÀI 8: SP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết khái niệm sắp xếp dữ liệu, biết cách sắp xếp dữ liệu cho trang
tính theou cầu.
- Học sinh hiểu đưc khái niệm sắp xếp dữ liệu; hiểu được c nút lệnh sắp
xếp, c mục trong bảng chọn Sort đ thuận tiện cho việc sắp
xếp dữ liệu.
2. Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được c thao tác để sắp xếp dữ liệu của mt trang tính
nào đó theo yêu cầu.
- Học sinh thực hiện thành thạo c thao tác để sắp xếp dữ liệu của một
trang tính nào đó theo yêu cầu.
3. Thái độ:
- Hc sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học ý thức học tập bộ
môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
- Rèn luyệnnh kn t trong học tập, rèn luyện.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình
- Năng lực tự học: Hc sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành trên máy
Trang 143
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Hc sinh tự thực hành giải quyết
c vấn đ nảy sinh trong quá trình thực hành
- Năng lực giao tiếp: Phát triển khnăng giao tiếp với thầy, cô go, các bn
trong nhóm
- ng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác làm việc theo nhóm đ giải quyết
c vấn đ
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, Máy chiếu, Phòng máy, Chương trình bảngnh hoạt động tốt.
2. Học sinh: Hc bài , xem trước bài mới.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TẬP:
1. Ổn định lớp (1 phút)
2. Tiến trình bài học:
A. Hot đng khởi động(7p)
1. Mục tiêu hoạt động: Kim trai cũ, Gợi cho học sinh trí tò , tch tđể tiếp thu
kiến thức
2. Png pháp/ kthuật: Tr lời câu hỏi
3. Pơng tiện dy hc: Sách giáo khoa, y tính, y chiếu
4. Hình thc t chc: nn tho lun nhóm
5. S n phm hoạt động: Hc sinh thy đưc vic cn thiết ca lc d liu
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung
Các em quan sát hình sau:
Cho thy biết T 4 có bao nhiêu bạn được Hc Lc loi
Gii?
Đây là trường hợp chỉ có 8 bn ca tổ 4 nên việcm kiếm
bằng mắt thưng khá đơn giản. Em hãy thử hình dung nếu tìm
một trong danh sách khối 7 hay hơn nữa danh sách của cả
trường mình. Hơn nữa trường hợp thầy chỉ muốn hiển thị và in
lại danh sách các bạn học sinh giỏi từ bng dữ liệu này.... thì
việc tìm kiếm bằng mắt và in ấn rất khó và tốn nhiều thời
gian, còn có thể bỏ sót nữa. Vậy liệu trong chương trình
Microsoft Excel có chức năng nào cho phép chúng ta khắc phc
được các nc điểm này? Để trả lời u hỏi này thầy và các
em cùng nghiên cứu tiếp bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu phần 2:
Lọc dliệu.
B. Hoạt động hình thành kiến thức(25p)
Trang 144
Hoạt đng 1: Lọc dữ liệu:
1. Mục tiêu hoạt đng: Học sinh nắm được kiến thức về lọc dữ liu
2. Png pháp/ kthuật: Tr lời câu hỏi
3. Pơng tiện dy hc: Sách giáo khoa, y tính, y chiếu
4. Hình thc t chc: nn tho lun nhóm
5. S n phm hoạt động: Hc sinh thc hin được thao tác lc d liu
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung
Gv: Thực hiện việc lọc các
em có học lực xếp loại gii
Gv: Một em cho thy biết
sự thay đổi trước và sau khi
thầy thực hiện thao tác?
Gv: Việc thầy chọn và chỉ
cho hiển thc bạn xếp
học lực loại giỏi lọc d
liệu.
? Vậy em nàothể khái
quát n cho thầy biết
lọc dữ liệu là gì?.
Gv: Chính xác hóa.
Gv: i lại quá trình lọc:
vừa rồi thầy đã vừa
thực hiện q trình lọc dữ
liệu:
Gv: Thực hiện lại từng
bước và giải thích
Gv: Chính xác hóa.
Gv: Giới thiệu ch lc d
liệu bằng nút trên
thanh công cụ.
Gv: Sau đó em cũng th
chọn ct khác để tiếp tc
lọc các hàng thảo mãn
thêm các tiêu chuẩn b
sung. (Ví dụ: Hs Gii
Nữ)
Hs: Quan sát.
Hs: Cho nhận xét.
(Mong muốn trả lời: Trước
ds đầy đủ các bạn tổ 4,
sau là chỉ hiển thị các bạn
Hs giỏi)
Hs1: Suy nghĩ và trlời.
Hs2: Nhận xét.
Hs: Ghi bài.
Hs1: Thực hiện lại các thao
c thầy vừa thực hiện
Hs2: Nhận xét
Hs: Quan sát.
2. Lọc dữ liệu.
a. Khái niệm lọc dữ
liệu:
Lọc dữ liệu chỉ chọn
hiển th các hàng
thỏa mãn tiêu chuẩn
nhất đnh
b. Các bước lọc dữ liệu:
Quá trình lọc dữ liệu
gồm 2 bưc chính:
+ Bước 1: Chuẩn bị:
- Nháy chuột chọn một
ô trong vùng có dữ liệu
cần lọc.
- Mở bảng chọn Data,
chọn Filter nháy
chuột vào Auto Filter
trên bảng chọn hiện ra.
Khi đó xuất hiện các
dấu i n cạnh các
tiêu đề ct.
+ Bước 2: Lọc:
- Nháy chuột o nút
trên hàng tiêu đề
cột.
- Chọn một giá trị
ta muốn lọc trong
danh sách hiện ra.
Ngoài ra chúng ta
thể lọc dliệu bằng nút
trên thanh ng cụ
chuẩn bằng cách:
B1: Nháy chuột chọn 1
Trang 145
Gv: Một điều đặt ra sau
khi lọc ra 1 đi thõa n
tiêu chí đã chọn, để hiển thị
bảng chọn về nguyên như
bảng ban đầu để lc ra
nhng tiêu chí khác ta phi
m như thế nào?Gv thực
hiện:
Gv: n để tr lại danh
ch như lúc đầu, tức
thoát khỏi chế độ lọc ta làm
như thế nào?
Gv: Thực hiện
Gv: Gọi cho Hs thực
hiện 2 thao tác
Cho hs quan sát bng
tính và hỏi. Với một bng
tính gồm nhiều hàng đlọc
ra một số dliệu phợp
với u cầu thì chúng ta
m ch nào? Các em
cùng quan t thầy thực
hiện:
Gv: Thực hiện (không giải
thích)
Gv: Đưa ra c bước thực
hiện
Gv: Thực hiện lại và giải
thích theo từng bước:
* Lưu ý: Lựa chọn này
không sử dụng được với
c cột có dữ liệu kí tự.
Hs: Quan sát
Hs: Thực hiện.
*Lọc các hàng có giá tr
lớn nhất (nhnhất)
Hs: Quan sát
Hs: Ghi bài
ô trong vùng dữ liệu
cần lọc.
B2:Chọn nút trên
thanh công cụ chuẩn.
B3: Nháy vào nút
trên hàng tiêu đề cột.
B4: Chọn mt g trị mà
ta muốn lọc trong
danh sách hiện ra.
Để hiển thị lại toàn
bộ danh sách vn
tiếp tc làm việc với
AutoFilter ta làm như
sau:
Vào Data, chn
Filter và chọn Show All
Để thoát hẳn khỏi
chế độ lọc ta thực
hiện:
Vào Data, Filter
nháy chuột vào
AutoFilter đ xóa dấu
tích.
Lọc các hàng có giá
trị lớn nhất (hay nhỏ
nhất):
Các bước để lọc các
hàng g trị lớn nhất
(hay nh nhất):
B1: Nháy nút chọn 1 ô
trong vùng d liệu
cần lọc, chọn Data,
Filter chọn Auto Filter
B2: Chọn nút trên
tiêu đề cột thay vì chọn
1 g trị cụ th ta chọn
(Top 10...)
B3: Hộp thoại Top 10
Auto Filter xut hiện.
- Ta chọn Top (lớn
nhất) hoặc Bottom (nhỏ
nhất)
- Chọn hoặc nhập
số hàng cần lc
B4: Nhấn OK
Trang 146
* Lưu ý: La chn này
không s dụng được vi
c ct có d liu kí t.
C. Hoạt đng luyn tp, vn dng(5p)
1. Mục tiêu hoạt đng: Học sinh thực nh được thao tác lọc dữ liu
2. Png pháp/ kthuật: Tr lời câu hỏi
3. Pơng tiện dy hc: Sách giáo khoa, y tính, y chiếu
4. Hình thc t chc: nn tho lun nhóm
5. S n phm hoạt động: Hc sinh thc hin được thao tác lc d liu
Hoạt đng của GV
Hoạt đng
của HS
Nội dung
GV: u cu lp hot động nhóm, mi nhóm thc hin
mt câu hỏi sau đây, ri c đại din lên thc hin cho c
lp theo i
a. Lọc ra 3 c có tng s huy cơng nhiu nht
b. Lọc ra 3 c có tng s huy cơng ít nhất
c. Lọc r aba nưc có tng s huy chương nhiu nht,
sau đó sắp xếp li kết qu nhn đưc theo tng s
huy cơng đạt đưc vi th t gim dn
- Giáo viên nhn t
Hs hot đng
nm
Đi din các
nm lên thc
hin
Hc sinh nhn
t
D. Hot đng tìm tòi m rng(5p)
1. Mục tu hoạt đng: Tìm hiu các tùy chn lọc number Filters
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Học sinh tnghiên cu
3. Phương tiện dy hc: ch giáo khoa, y tính
4. Hình thc t chc: Giáo viên gii thiu hc sinh v n tìm hiu
5. Sn phm hoạt đng: Hc sinh biết biết cách kết hp hai tiêu chun lc vi các la
chn b sung And () Or (hoc).
IV. Cng cố, ng dn v nhà(3p)
Gv: Đưa ra bng tính đã chuẩn btrước sau đó đưa ra các yêu cầu lọc khác
nhau.
Hs: Thực hiện các yêu cầu go viên đưa ra.
Đối với bài hc ở tiết này:
- Về nhà xem lại các kiến thức đã được học hôm nay.
- Về nhà thực hiện lại các thao tác đã được hc (nếu có điều kiện).
Trang 147
Đối với bài hc ở tiết tiếp theo:
- Đọc trước bài thực hành 8 Ai là người hc giỏi” .
- trả lời câu hỏi: Em hãy chỉ ra điểm khác nhau giữa sắp xếp d liệu và
lọc dữ liệu.
V. Đánh giá, rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
………….................................................................................................................................
Bài thực hành 8
SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết và thực hiện đưc c thao tác sắp xếp dữ liệu.
- Biết và thực hiện các thao bước để lọc dữ liệu
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sắp xếplọc dữ liệu
3. Thái đ:
-.Thái đ hc tập nghiêm túc, tích cực học tập
4. Địnhớng phát triển năng lực
- Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình
- Năng lực tự học: Hc sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành tn máy
- Năng lực giải quyết vấn đng tạo: Học sinh tự thực hành và giải quyết các
vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành
- Năng lực giao tiếp: Phát triển khng giao tiếp với thầy, cô giáo, c bạn trong nhóm
- Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác m việc theo nhóm để giải quyết các vn đề
II. Chuẩn bị:
- Nội dung bài thựcnh
- Máy tính điện t
III. Tiến trình bài thực hành:
1. Ổn đnh lp (1 phút)
A. Hoạt động khởi động
1. Mc tiêu hoạt đng: Ôn li kiến thc cũ
2. Phướng pháp/ k thut: Tr li câu hi
3. Phương tin dy hc: ch giáo khoa, máy tính, y chiếu
4. nh thc t chc: Cá nn tho lun nhóm
5. Sn phm hoạt động: Hc sinh nh đưc kiến thc tr lời đúng câu hi giáo viên
đưa ra
Hoạt đng của thầy
Hoạt đng của trò
Nội dung
- Yêu cầu lớp hoàn thành câu
hỏi sau:
? Nêu các ch khởi động
Excel.
? Nêu các thao tác mở tập tin
+ Học sinh trả lời các câu hỏi
của giáo viên.
Trang 148
đã có trong máy.
? u các cách và từng bước
thực hiện sắp xếp lọc d
liệu.
- Kiểm tra vở, nhận xét và bổ
sung.
B. Hoạt động hình thành kiến thức và luyện tập vận dụng
1. Mc tiêu hoạt đng: Hc sinh thc hin đưc các thao tác sp xếp lc d liu
2. Phướng pháp/ k thut: Tr li câu hi, thc nh
3. Phương tin dy hc: ch giáo khoa, y tính, y chiếu
4. nh thc t chc: Cá nn tho lun nhóm
5. Sn phm hoạt đng: Hc sinh tnh tho thao tác sp xếp lc d liu trên phn
mm Excel
Hoạt đng của thầy
Hoạt đng của trò
Nội dung
i tập 1: Sắp xếp và lọc dữ
liệu:
- Chia nhóm và thực hiện thao
c bài 1
? Mở tập tin đã ghi của bài
thực hành 6 với trang tính:
Bang diem lop em
? Thực hiện thao tác sắp xếp
dữ liệu theo:
- Điểm các môn học.
- Điểm trungnh
+ Thực hiện thaoc mở tập tin
+ Thực hiện thao tác sắp xếp
dữ liệu trên máy:
B1: Nháy chut chọn 1 ô trong
cột ca ds dữ liệu.
B2: Nhấn Data \ chọn Sort
B3: Xhht Sort:
B3.1 Trong khung Sort by:
Chọn tiêu đề cột cần sx theo
B3.2 Chọn kiểu sx:
Ascending: sx theo thứ tự ng
dần.
Descending: sx theo thứ tự
giảm dần.
B4: Trong My data range has
Header row: chn không có
hàng tiêu đề
No header row: có hàng tiêu đề
i tập 1: Sắp xếp
lc dữ liệu:
Trang 149
Quan sát, nhận xét và bổ sung
? Quan t trong cửa sổ, thực
hiện thao tác hiển thị lại tất cả
danh sách.
? Thực hiện thao tác lọc dữ
liệu:
Lọc danh ch học sinh có
điểm 10 môn Tin học
Quan sát, hướng dẫn
Nhn xét, b sung
? Lọc danh sách c học sinh
điểm trung bình cả năm
B5: Nhấn OK
Thực hiện thao c hiển thị lại
tất c:
- Data \ Filter \ Show All: vn
tiếp tục m việc với
AutoFilter
- Data \ Filter \ AutoFilter:
thoát khỏi chế độ lc.
Thực hiện thao tác lọc d
liệu:
Bước 1: Chuẩn b:
B1.1: Nháy chut chọn một ô
trong vùng có dữ liệu cần lọc.
B1.2: Nháy vào Data \ Filter \
AutoFilter
Khi đó xh các mũi n cạnh
c tiêu đề cột.
Bước 2: Lọc
Nháy vào nút trên hàng tiêu
đề cột (Tin học), danh sách
hiện ra, chọn điều kiện lọc
Khi đó xh danh sách đã lọc
theo đk.
- Thực hiện thao tác lọc các
hàng lớn nhất, nhỏ nhất:
- Thực hiện thao tác của bước
1
Bước 2:
Nhn vào trên hàng tiêu đề
cột \ chọn Top 10 thì xhht
B2.1: Chn - Top (lớn nhất)
Trang 150
3 điểm cao nhất và danh sách
học sinhđiểm trung bình
2 điểm thấp nhất.
? Thao tác bước 1
? Thực hiện thao tác của bước
2
Quan sát, hướng dẫn.
Nhn xét và b sung
- Từ thao tác sắp xếp lọc
dữ liệu:
Nêu gương học sinh thực nh
tốt
Nêu mt số nhược điểm
học sinh chưa thực hành đưc,
- Bottom (nh
nhất)
B2.2: Chọn hoặc nhập shàng
cần lọc: lớn nhất (3); nhỏ nhất
(2)
B2.3: Nhn OK
C. Tìm tòi, m rộng
1. Mc tiêu hoạt đng: Gii thiu cho hc sinh v sp xếp d liu ch trong mim đưc
chn
2. Phướng pháp/ k thut: Thuyết trình
3. Phương tin dy hc: ch giáo khoa, y tính, y chiếu
4. Hình thc t chc: ng dn hc sinh v n tìm hiu
5. Sn phm hoạt động: Hc sinh nm đưc kiến thc cơ bản sp xếp d liu trong mim
đưc chn
IV. Củng cố, hướng dẫn về nhà(5 phút)
- Giáo viên nhn xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh
- Về nhà xem trưc bài. Tiết sau “Thực hành” (tt)
V. Đánh giá, rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………
Bài thực hành 8
SP XẾP LỌC DỮ LIỆU (tt)
Trang 151
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết và thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu.
- Biết và thực hiện các thao bước đlọc dữ liệu
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sắp xếplọc dữ liệu
3. Thái đ:
-.Thái độ học tập nghm túc, tích cực học tập
4. Địnhớng phát triển năng lực
- Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình
- Năng lực tự học: Hc sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành tn máy
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Hc sinh tự thực hành giải quyết c
vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành
- Năng lực giao tiếp: Phát triển khng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong
nhóm
- Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác m việc theo nhóm để giải quyết các
vấn đề
II. Chuẩn bị:
- Nội dung bài thựcnh
- Máy tính điện t
III. Tiến trình bài thực hành:
1. Ổn đnh lp (1 phút)
A. Hoạt động khởi động
1. Mc tiêu hoạt đng: Ôn li kiến thc cũ
2. Phưng pháp/ k thut: Tr li câu hi
3. Phương tin dy hc: ch giáo khoa, máy tính, y chiếu
4. nh thc t chc: Cá nn tho lun nhóm
5. Sn phm hoạt động: Hc sinh nh đưc kiến thc tr lời đúng câu hi giáo viên
đưa ra
Hoạt đng của thầy
Hoạt đng của trò
Nội dung
- u cầu lớp hoàn thành câu hỏi sau:
? Nêu các cách khởi động Excel.
? Nêu c thao c mở tập tin đã
trong máy.
? Nêu c cách và từng ớc thực hiện
sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Kiểm tra vở, nhận xét và bổ sung.
+ Học sinh trả lời c câu
hỏi của go viên.
B. Hoạt động hình thành kiến thức và luyn tập vận dng
1. Mc tiêu hoạt đng: Hc sinh thc hin đưc các thao tác sp xếp lc d liu
2. Phướng pháp/ k thut: Tr li câu hi, thc nh
3. Phương tin dy hc: ch giáo khoa, máy tính, y chiếu
Trang 152
4. nh thc t chc: Cá nn tho lun nhóm
5. Sn phm hoạt đng: Hc sinh tnh tho thao tác sp xếp lc d liu trên phn
mm Excel
Hoạt đng của thầy
Hoạt đng của trò
Nội dung
i tp 2: Lập trang tính, sắp xếp và
lọc dữ liệu:
- Yêu cầu lớp hoàn thành câu hỏi sau:
? Nêu c cách và từng bước thực hiện
sắp xếp và lọc dữ liệu (phần m rộng)
- Kiểm tra vở, nhn xét bổ sung.
- Chia nhóm và thực hiện thao tác bài 1
a) ? Mở tập tin đã ghi của bài thực
hành 6 với trang tính: Cac nuoc DNA
(như hình 1.98)
b) ? Thực hiện thao tác sắp xếp dữ liệu
theo:
- Diệnch tăng dn/ giảm dần
- Dân số tăng dần/ giảm dần
- Mật độ dân số tăng dần / giảm dần
- Tỷ lệ dân số thành thị tăng dần / giảm
dần
? Xác định đối tưng cần sắp xếp, kiểu
sắp xếp.
? Thực hiện thao tác sx.
+ Học sinh trả lời c câu
hỏi của go viên
+ Thực hiện thao tác m
tập tin
Tìm hiểutrlời.
+ Thực hiện thao c sắp
xếp dữ liệu tn máy:
ch khác để sắp xếp dữ
liệu:
B1: Nháy chuột chọn 1 ô
trong ct ca ds dữ liệu.
B2: Nhấn Data \ chọn
Sort
B3: Xhht Sort:
B3.1 Trong khung Sort
by: Chọn tiêu đề cột cần
i tập 2: Lập
trang tính, sắp xếp
và lọc dữ liệu:
Trang 153
Quan sát, nhận xét và bổ sung
c) Thực hiện thao tác lọc dữ liệu theo
yêu cầu:
- Lọc ra c nước diện ch 5
diện tích lớn nhất.
- Lọc ra các nước có số dân là 3 số dân
ít nht.
- Lọc ra các nước có mật đ n số
thuộc 3 mật độ dân số cao nhất.
? Tìm hiểu đối tượng cần lọc.
? Thực hiện thao tác lọc:
Quan sát, hướng dẫn
Nhn xét, b sung
sx theo
B3.2 Chọn kiểu sx:
Ascending: sx theo thứ tự
ng dần.
Descending: sx theo thứ tự
giảm dần.
B4: Trong My data range
has
Header row: chọn kng
có hàng tu đề
No header row: có ng
tiêu đề
B5: Nhấn OK
Thực hiện thao tác lọc dữ
liệu:
Bước 1: Chuẩn b:
B1.1: Nháy chuột chọn
một ô trong vùng dữ
liệu cần lọc.
B1.2: Nháy vào Data \
Filter \ AutoFilter
Khi đó xh các i tên
cạnh các tiêu đề cột.
Bước 2: Lọc
Nhn vào trên hàng
tiêu đ cột \ chọn Top 10
thì xhht
B2.1: Chọn - Top (lớn
nhất)
- Bottom (nhỏ
nhất)
B2.2: Chọn hoc nhập s
hàng cần lc: lớn nhất (..);
Trang 154
? Quan sát trong cửa sổ, thực hiện thao
c hiển thị lại tất cả danh sách.
i tập 3: Tìm hiểu thêm về sắp xếp
và lọc dữ liệu:
a) Mở trang tính ca bài tập 2. Thực
hiện sắp xếp / lọc dliệu với bước 1
m sai.
? Quan sát xem thao tác sx lọc
thực hiện được không? Tại sao?
b) Chèn thêm hàng trống vào giữa hai
nước... thực hiện thao c sx và lọc dữ
liệu.
? Quan sát kết quả và nêu nhận xét.
c) Chèn thêm cột trng vào giữa hai
cột E, D. thực hiện thao tác giống câu
a.
? Quan sát kết quả
nhỏ nht (...)
B2.3: Nhn OK
-> Khi đó xh danh sách
theo tiêu chuẩn lọc.
Thực hiện thao tác hiển thị
lại tất cả:
- Data \ Filter \ Show All:
vẫn tiếp tục làm việc với
AutoFilter
- Data \ Filter \
AutoFilter: thoát khỏi chế
độ lc.
Thực hiện mở trang tính
của bài 2
Thực hiện nhấn chuột ra
ngoài vùng chứa dữ liệu.
Thực hiện sx và lọc
- Quan sát và trlời.
Thực hiện theo yêu cầu
C. Tìm tòi, m rộng
1. Mc tu hoạt đng: Tìm hiu các tùy chn lc Number Filters
2. Phướng pháp/ k thut: Thuyết trình
3. Phương tin dy hc: ch giáo khoa, y tính, y chiếu
4. Hình thc t chc: ng dn hc sinh v n tìm hiu
5. Sn phm hoạt đng: Hc sinh nm đưc kiến thc v tùy chn lc Number Filters
Trang 155
IV. Củng cố, hướng dẫn về nhà(5 phút)
- Giáo viên nhn xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh
- Về nhà xem trưc bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đ
V. Đánh giá, rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………
HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA (T1)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - HS phân biệt đượcn hình chính và các chức năng trong phần
mềm GEOGEBRA.
2. Kĩ năng: - HS thực hiện và thao tác được các lệnh chính đã học bằng cả hai ch
từ hộp thoi và từ dòng lệnh.
3.Thái độ: Rèn ý thức học tập nghiêm túc và sử dng máy tính đúng mục đích.
4. Năng lực hướng tới:
- Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình
- Năng lực tự học: Hc sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành tn máy
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Hc sinh tự thực hành giải quyết các
vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành
Trang 156
- Năng lực giao tiếp: Phát triển khng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong
nhóm
- Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác m việc theo nhóm để giải quyết các
vấn đề
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Phương pháp : Nêu VĐ, gợi mở, dạy hc nhóm, kĩ thut công não
2. Chun bị của GV: Phòng máy vi tính, (Projector), bài tập mẫu, phiếu học tập.
3. Chun bị của HS: SGK, đ dùng học tập, c kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
* Ổn định tổ chức(1’):
A. Hoạt động khởi động
6. Mc tiêu hoạt đng: Ôn li kiến thc phn mm Geogebra đã hc lp 6
7. Phướng pháp/ k thut: Tr li câu hi
8. Phương tin dy hc: ch giáo khoa, y tính, y chiếu
9. nh thc t chc: Cá nn tho lun nhóm
10. Sn phm hoạt đng: Hc sinh nh đưc kiến thc và tr lời đúng câu hi giáo
viên đưa ra
Giới thiệu bài học (1’): Có nhiều phần mềm gp chúng ta học tập tốt c môn học.
GEOGEBRA là mt phần mềm giúp các em học môn tn hc. Trong tiết này chúng ta sẽ
tìm hiểu phần mềm này.
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung
? Mệnh đề nào dưới đây
mô tả đúng khái niệm đối
tượng học toán trong
phn mềm GeoGebra
A. Đối tượng học
toán là một biểu
thức toán học,
trong đó có các hệ
số động có thể
thay đổi
B. Đối tượng học
toán phải đưc thể
hiện trêny tính,
có giá trị và nhiều
thuộc tính khác
như màu sắc, kích
thước,...
C. Mỗi đi tượng học
toán cần có tên
riêng để phân biệt
Học sinh hoạt đng nhóm,
thảo luận để đưa ra đáp án
chính xác nhất
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Trang 157
1. Hoạt động 1: Tính tn vi các s hữu t
1. Mc tiêu hoạt đng: Hc sinh biết làm tròn s hu t
2. Phướng pháp/ k thut: Hot đng nhóm
3. Phương tin dy hc: ch giáo khoa, máy tính, y chiếu
4. nh thc t chc: tho lun nhóm
5. Sn phm hoạt đng: Thc hin đưc các tao tác trong ca s CAS
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung
Quan sát cửa sổ làm việc của
chương trình.
Trong cửa sổ Cas có nhng chế
độ làm việc nào?
Trong chế độ tính toán chính
xác với s các số sẽ được hiển
thị như thế o?
Trong chế độ nh toán gần
đúng với số các số được hiển
thị như thế o?
Để làm việc với chế đ tính
toán gần đúng ta thực hiện
nhng thao tác nào?
Giáo viện đánh giá kết quả
thực
hiện và chốt lại nhận t.
HS hoạt động nhóm
HS quan sát trả lời
Học sinh báo o kết quả
học tập
Đại diện nhóm báo cáo
Trong cửa s Cas có hai
chế độ tính toán: chính xác
và gần đúng
Chế độ tính toán chính
xác với số. Các tính toán
với số s đưc th hiển
chính xác bng phân số
n thức
Chế độ nh toán gần
đúng với số. Trong chế độ
này, các tính toán với s sẽ
được thể hiện theo số thp
phân đã được lấy xấp xỉ
gần đúng nhất, không hiện
n thức.
Để làm việc với chế đtính
toán gần đúng:
- Nháy chuột vào nút .
- Chn lệnh Các tùy chọn -
-> Làm tròn
- Chọn số ch thập phân
sau dấu chấm.
Trang 158
Ví dụ:
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung
- GV: nêu 2 cách: các bước
m mẫu
ch 1:
ch 2:
- GV: trình chiếu danh sách n
một số hàm
- Học sinh c ý quan t,
lắng nghe
- HS: thực hành
2: Tính toán với biểu thức
đại số, đơn thức, đa thức
Tính toán mở rộng với các
biểu thức chứa ch (biểu
thức đại số hay đa thức)
Với đa thức nên sử dụng
c ch x, y, z ... đ thể
hiện tên các biến.
- Khi tính toán với đa thức
nên chọn chế độ tính toán
chính xác.
- Nhập trực tiếp trên ng
lệnh ca cửa sổ CAS
Ví dụ:
- th nhập trực tiếp đa
thức hoặc định nghĩa chúng
như một đối tưng toán hc
Một đối tượng mới A(x)
được tạo ra.
- thể tính các g trị cụ
thể ca đa thức trên.
Ví dụ:
Trang 159
D. Hoạt động luyện tp, vận dụng
1. Mc tu hoạt đng: Tính tn vi biu thc đại số, đơn thức, đa thức
2. Phưng pháp/ k thut: Hot đng nhóm
3. Phương tiện dy hc: ch giáo khoa, y tính, y chiếu
4. Hình thc t chc: cá nn, tho lun nhóm
5. Sn phm hoạt đng: Tính tn đưc các biu thc cha ch, nh tn giá tr ca biu
thc
TG
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung
Sử dụng GeoGebra để làm
c bài tập sau
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
sau: (Trang 121)
Bài 2 Trang 121
Hs thực hành trên máy
tính
E. Tìm tòi, mở rộng
6. Mc tu hoạt đng: Mt s thao tác b sung trong ca s CAS
7. Phướng pháp/ k thut: Thuyết trình
8. Phương tin dy hc: ch giáo khoa, y tính, y chiếu
9. Hình thc t chc: ng dn hc sinh v nhg tìm hiu
10. Sn phm hoạt đng: Thao tác xóa, cn dòng mi, s dng li kết qu tính tn
IV. Củng cố, hướng dẫn về nhà (2):
- GV khái quát nội dung bài hc.
- Lưu ý HS các ch nhập lệnh, kí hiệu các phép toán trong công thức khi nhp
lệnh.
- GV nhận xét giờ học.
- HD HS về nhà học bài, làm bài tập SGK.- Nghiên cứunội dung đã học, nắm
chắc cú pháp các lệnh Symplify, Plot chun bị giờ sau thực hành Vẽ đồ thị đơn gin, Tính
toán các biểu thức đơn giản.
V. Đánh giá, rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................
P(x,y):=x^2+x*y,
Q(x):=2x^2+x-1
Trang 160
HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA(T2)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:HS nêu được cách khởi động phần mềm, màn hình m việc chính của phần
mềm.
2.Kĩ năng: HS sử dụng được các lệnh để tính toán các biểu thức đơn giản và vẽ đồ thị đơn
giản.
Vận dụng được các tính năng ca phn mm trong việc học tập và giải toán trong chương
trình học tn lớp của mình.
3.Thái độ: Rèn ý thức hc tập nghiêm túc và sử dụng máy tính đúng mục đích.
4. Năng lực hướng tới:
- Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình
- Năng lực tự học: Hc sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành tn máy
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Hc sinh tự thực hành và giải quyết các
vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành
- Năng lực giao tiếp: Phát triển khng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong
nhóm
- Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác m việc theo nhóm để giải quyết các
vấn đề
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Phương pháp : Nêu VĐ, gợi mở, dạy hc nhóm, kĩ thut công não
2. Chun bị của GV: Phòng máy vi tính, (Projector), bài tập mẫu, phiếu học tập.
3. Chun bị của HS: SGK, đ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
* Tổ chức(1’):
A. Hoạt động khởi động
1. Mc tiêu hoạt đng: Kim tra kiến thức đã hc
2. Phướng pháp/ k thut: Tr li câu hi
3. Phương tin dy hc: ch giáo khoa, y tính, y chiếu
4. nh thc t chc: Cá nn tho lun nhóm
5. Sn phm hoạt động: Hc sinh nh đưc kiến thc và tr lời đúng câu hỏi giáo viên
đưa ra
* Kiểm tra (4’): Em hãy nêu các thành phần chính trên cửa sổ làm việc chính của phần
mềm GEOGEBRA, ý nghĩa của từng thành phần?
* Bài mi:
Giới thiệu bài học (1’): Trong gi hc trước chúng ta đã làm quen vi phn mềm
Toolkitmath. Trong gi y chúng ta sẽ đi thực hành mt số nội dung của phần mềm này.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Hoạt động 1: Khởi đng phần mềm và thực hành
1. Mc tiêu hoạt đng: nh đưc giá tr biu thc
2. Phướng pháp/ k thut: Hot đng nhóm
3. Phương tin dy hc: ch giáo khoa, y tính, y chiếu
Trang 161
4. nh thc t chc: tho lun nhóm
5. Sn phm hot đng: Hn tnh hết các i tp sgk
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt đng 1: Khởi động phần mềm: (5’)
GV giới thiệu bài, pn máy
cho HS, nêu yêu cầu giờ học.
? Muốn khởi động phần mềm
GEOGEBRA ta làm thế nào?
- HS ổn định Tổ
chức(1’), nghe GV giới
thiệu bài
Em y khởi đng phn mm
GEOGEBRA,
quan sát, phân biệt các thành
phn trên cửa sổ làm việc của
phn mm và chức năng của
từng thành phần.
a.Giao nhiệm vhọc tập :
HS khi động phn mềm,
thực hiện các thao c theo
yêu cầu của GV.
GV đưa ra một sbiểu thức
đại số đơn giản, yêu cầu HS
lớp thực hiện tính toán.
? Để tính giá trc biểu thức
ta s dụng lệnh ? Nêu
pháp lệnh? Em hãy tính toán
c biểu thức đại số đơn giản
sau bằng cách nhập lệnh từ
cửa sổ dòng lệnh bằng
thanh bảng chọn.
d. Giáo viện đánh giá kết
quả thực
hiện và chốt lại nhận t.
b.Học sinh thực hiện
nhiệm vụ học tập
HS hoạt động nhóm thực
hiện tính g trị c biểu
thức bằng cách nhp
lệnh từ cửa sổ dòng lệnh.
c. Học sinh báo cáo kết
quả học tập
Đại diện nhóm báo cáo
1. nh giá tr các biểu thức
sau:
a, 0,24.(-15/4);
b,
);
3
2
15
1
(:
9
5
)
22
5
11
1
(:
9
5
+
c, 4,8+3,4+0,7
d, 2
3
+3
2
.2
5
- 54:(2
2
+5)
2. Tính tổng hai đa thức P(x)
+ Q(x) biết:
P(x) = x
2
y 2xy
2
+ 5xy + 3
Q(x) = 3xy
2
+ 5x
2
y 7xy + 2
IV. Củng cố, hướng dn vnhà (3):
- GV nhận xét giờ thực hành, nêu nhng ưu và nhưc điểm của HS, khen những
em có ý thức học tập tốt Rút kinh nghiệm gi hc.
- HD HS về nhà học bài, ghi nhớ các thao tác đã hc.
- Đọc trước nội dung còn lại trong bài, chuẩn bị giờ sau học tiếp.
V. Đánh giá, rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………….
TUẦN 27
Tiết 51
Ngày soạn: 24/02/2019
Ngày ging: … / … / 2019
HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA(T3)
Trang 162
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS tiếp tục tìm hiểu cách s
dụng phần mm Học toán với GEOGEBRA 2.Kĩ
năng: Sử dụng được các lệnh tính toán nâng cao để tính g trị biểu thức đi số, nh toán
với đa thức, giải phương trình đại số...
Thực hiện đưc các chức năng: lệnh xoá thông tin, lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ
vẽ đồ thị.
3.Thái độ: Vận dụng được các tính năng của phần mm trong việc học tập và giải
toán.
4. Năng lực hướng tới:
- Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình
- Năng lực tự học: Hc sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành tn máy
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Hc sinh tự thực hành và giải quyết các
vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành
- Năng lực giao tiếp: Phát triển khng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong
nhóm
- Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác m việc theo nhóm để giải quyết các
vấn đề
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Phương pháp : Nêu VĐ, gợi mở, dạy hc nhóm, kĩ thut công não
2. Chun bị của GV: Phòng máy vi tính, (Projector), bài tập mẫu, phiếu học tập.
3. Chun bị của HS: SGK, đ dùng học tập, c kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
* Tổ chức(1’):
A. Hoạt động khởi động
1. Mc tiêu hoạt đng: Kim tra kiến thức đã hc
2. Phướng pháp/ k thut: Tr li câu hi
3. Phương tin dy hc: ch giáo khoa, máy tính, y chiếu
4. nh thc t chc: Cá nn tho lun nhóm
5. Sn phm hoạt động: Hc sinh nh đưc kiến thc và tr lời đúng câu hỏi giáo viên
đưa ra
* Kiểm tra (3’): Nêu một số tính lệnh tính toán đơn giản và vẽ đồ thị đơn giản.?
Giới thiệu bài hc (1’) : Trong tiết trước chúng ta đã làm quen với phần mềm
GEOGEBRA và một số lệnh tính tn đơn giản. Trong tiết này chúng ta sẽ đi làm quen
với c lệnh tính toán nâng cao và một số chức năng chính của phn mềm.
B. Hoạt động hình thành kiến thức + Hoạt đng luyn tp
Hoạt đng 1: c lệnh tính toán nâng cao:
1. Mc tiêu hoạt đng: m hiu các lnh ng cao
2. Phướng pháp/ k thut: Tr li câu hi
3. Phương tin dy hc: ch giáo khoa, y tính, y chiếu
4. nh thc t chc: Cá nn tho lun nhóm
5. Sn phm hoạt đng: S dng đưc các lnh nâng cao
Trang 163
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung kiến thức
? Để nh giá trị các biểu
thức đơn giản ta s dụng
lệnh?u cú pháp lệnh?
GV giới thiệu lệnh
Simplify:
GV sử dụng máy chiếu đưa
ra ví d:
GV làm mẫu HD HS thực
hiện các thao tác nhập lệnh
tại cửa sổ dòng lệnh yêu
cầu một HS n bảng thực
hiện nhập lệnh đ tính kết
quả.
GV: Phần mềm n thực
hiện được các phép toán trên
đơn thức và đa thức bằng
ch sử dụng lệnh Expand.
GV làm mẫu HD HS thực
hiện c phép toán cộng, trừ
và nhân đa thức sau:
1. Expand (3*x^2+x-
1)+(4*x^2-4*x+5)
2. Expand (x+1)*(x-1)
* GV giới thiệu: Cách thực
hiện lệnh expand từ thanh
bảng chn.
GV HD HS thực hiện các
phép tính từ thanh bảng
chọn.
? Để tìm nghiệm của một đa
thức ta sử dụng lệnh gì? Nêu
cú pháp lệnh?
GV: Để tìm nghiệm của một
- HS trlời câu hỏi phát vấn ca
GV.
? Muốn thực hiện c tính toán
phức tạp với các loại biểu thức
đại số khác nhau ta s dụng
lệnh gì? Cách thực hiện như thế
nào?
- HS tự nghiên cứu SGK và đưa
ra phương án trả lời.
- HS nghe quan sát hiểu
được cách sử dụng phần mềm
để tính toán các loại biểu thức
đại số phức tạp khác nhau lên
bảng thực hiện các thao tác GV
vừa trình bày HS lp thao tác
trên máy.
? Muốn thực hiện các pp toán
trên đơn thức và đa thức ta sử
dụng lệnh gì? Nêu pp
lệnh?
- HS tự nghiên cứu đưa ra
phương án trả lời
- HS nghe GV giới thiệu biết sử
dụng lệnh Expand đ thực hiện
c phép toán trên đa thức.
- HS thực hiện nh toán c
phépnh từ thanh bảng chọn.
a. Biểu thức đại s:
Lệnh Simplify không
nhng cho pp tính toán
với c phép toán đơn
giản, còn có thể thực
hiện nhiều nh toán phức
tạp với các loi biểu thức
đại s khác nhau.
dụ: Để tính g trị biểu
thức
34
17
25
21
20
35
+
+
ta chỉ cần
tại cửa sổ dòng lệnh
như sau:
Simplify (3/2+4/5)/(2/3-
1/5)+17/20
Máy tính sẽ đưa ra kết quả:
Simplify (3/2+4/5)/(2/3-
1/5)+17/20
Answer:
809
140
b, Tính toán với đa thức:
pháp: Expand <Biểu
thức cần tính toán>
VD: Để rút gọn mt đơn
thức: 2x
2
y.9x
3
y
2
* Ta từ cửa sổ dòng
lệnh:
Expand
(2*x^2*y)*(9*x^3*y^2)
Máy tính sẽ cho ta kết quả:
Expand
(2*x^2*y)*(9*x^3*y^2)
Answer: 18.x
5
.y
3
* Thực hiện lệnh expand
từ thanh bảng chọn bng
Trang 164
đa thức (hay còn gọi giải
phương trình đại s) ta sử
dụng lệnh Solve
GV làm mẫu HD HS thực
hiện các thao tác nhập lệnh
để tìm nghiệm của phương
trình đại số:
VD: solve 2*x+1=0x
solve x*x-1=0x
* GV: Phần mềm kh
năng đnh nghĩa các đa thức.
Chức năng này cho phép
dùng các hiệu quen thuộc
(VD: f, g,…) để định nghĩa
c đa thức em quan
m.
GV đưa ra VD:
GV làm mẫu thực hiện tất cả
c thao tác GV đưa ra
VD: make g(x) 2*x+1
make f(x) 3*x-4
graph f(x)
graph f(x)*g(x)
yêu cầu cầu HS thao tác trên
máy.
- HS tự nghn cứu SGK và trả
lời câu hỏi phát vn của GV.
- HS nghe và ghi bài, biết sử
dụng phần mềm để tìm nghiệm
của một đa thức (Giải phương
trình đại số).
yêu cầu một HS khá lên thực
hiện lại c thao tác GV vừa
trình bày.
HS lên bảng thực hiện.
- HS nghe và quan sát, biết cách
định nghĩa đa thức thực hiện
c thao tác trên máy.
* GV giới thiệu cách v đồ th
của đa thức đã đưc định nghĩa.
- HS nghe quan sát, biết sử
dụng lệnh graph để vẽ đồ th
của một đa thức đã đưc đnh
nghĩa, biết dùng lệnh Graph đ
vẽ nhiều dng đồ thkhác nhau
cùng phát sinh t một hàm s
đã định nghĩa trước.
- HS thực hiện các thao tác trên
máy để giải bài tập GV quan
t, nhận xét.
ch:
+ Nháy chuột tại bảng
chọn Algebra chọn
Expand.
+ Xuất hiện hộp thoại.
+ biểu thức đại số cần
tính tại dòng Expression
to Expand.
+ Nháy nút OK. Kết quả
tính toán sẽ được thể hiện
trong cửa sổ làm việc
chính của phần mềm.
* Thực hiện các phép tính
sau từ thanh bảng chn.
VD: Expand
(1/2+3/4)*(1/3+5/7)^2
Expand (x+2*y)^3
c, Giải phương trình đại
s:
pháp: Solve <phương
trình> <tên biến>
GV đưa ra d: để m
nghiệm của pơng trình
3x+1=0 ta thực hiện lệnh
sau:
Solve 3*x+1=0 x
kết quả sẽ thể hiện trên cửa
sổ làm việc chính:
Solve 3*x+1=0 x
Answer:
1
3
d, Định nghĩa đa thức
đồ thhàm s:
Để định nghĩa một đa thức
ta ng lệnh Make với
pháp sau:
Make <tên hàm> <đa
thức>
dụ: định nghĩa đa thức
p(x) =3x-2 ta từ cửa sổ
Trang 165
dòng lệnh:
Make p(x) 3*x-2
Sau lệnh trên, đa thức 3x-2
sẽ được đnh nghĩa thông
qua tên gọi p(x).
VD: Ta có thnh:
Expand
(x^2+1)*p(x)
Answer: 3.x
3
-
2.x
2
+3.x-2
* Khi một đa thức đã được
định nghĩa thì ta th
thực hiện lệnh graph đ v
đồ th của m số ơng
ứngvới đa thức y.
Graph p
* thể vẽ tiếp các đồ thị
khác như sau:
Graph (x+1)*p
Như vậy lệnh graph có thể
vẽ được nhiều dạng đồ thị
khác nhau ng phát sinh
từ một m số đã định
nghĩa trước.
* th giải pơng trình
p(x)=0 bng lệnh: solve
p(x)=0 x
kết quả: solve p(x)=0 x
answer:
2
3
Hoạt đng của HS
Nội dung kiến thức
- HS nghe ghi nhớ, biết
ch gõ và thực hiện các
lệnh trên cửa sổ dòng lệnh.
Biết sửa các lỗi chính tả khi
sai, biết quay lại c lệnh
đã nhập trước…
a, Làm việc tn cửa sổ dòng lệnh:
Cửa sổ dòng lệnh là i gõ và thực hiệnc lệnh.
+ Trong khi gõ lệnh ta thdi chuyển con trỏ soạn thảo để
sửa các lỗi chính tả.
+ Nếu lệnh đúng thì lệnh sẽ được thực hiện và kết quả
hiện ngay trên cửa sổ làm việc chính. Nc lại nếu lệnh
sai thì phần mềm sẽ hiện thông báo để khắc phục.
+ Muốn quay lại các lệnh đã nhập trước, ta sử dụng c phím
Trang 166
- HS tự nghn cứu trlời
u hỏi phát vn của GV
thực hiện xoá thông tin trên
cửa sổ vẽ đồ thị.
- HS t nghn cứu và trả
lời thực hiện đặt nét vẽ và
màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ
thị.
- HS quan t, biết một số từ
tiếng Anh qui định c màu
sắc cơ bản.
- HS thực hiện các thao c
trên máy.
Hoạt động vn dng: HS
làm thêm mt s bài tp
trong SBT
điều khiển lên, xuống c lệnh đã trước sẽ hiện ra và ta
chỉnh sửa lại để thực hiện như lệnh mới.
b, Lệnh xoá thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị:
Để xtoàn bộ thông tin hiện đang trên cửa sổ vđồ thị
hiện thời ta thực hiện lệnh: Clear
c, Các lệnh đặt nét vẽ vàu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị:
+ Để đặt nét vđồ thị ta dùng lệnh Penwidth
VD: Penwidth3: đặt nét bút vẽ có độ dày là 3
+ Để đặt màu thể hiện đ thị ta dùng lệnh: Pencolor
VD: Pencolor red: màu đ
IV. Củng cố, hướng dn vnhà (3):
- GV khái quát nội dung bài học, nhắc lại một số cú pháp lệnh cơ bản khi thực hiện
c lệnh tính toán nâng cao.
- GV nhận xét giờ học.
- HD HS về nhà hc bài, m bài tập SGK, SBT.
- Học kĩ các nội dung đã học trong bài, chuẩn bị giờ sau thực hành.
V.Đánh giá, rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA(T4)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS thực hành sử dụng phần mm Học toán với GEOGEBRA
2.Kĩ năng: Sử dụng đưc các lệnh tính toán nâng cao để tính giá trị biểu thức đi số, nh
toán với đa thức, giải phương trình đại số...
Thực hiện được các chức năng: xoá thông tin, đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị.
3.Thái độ: Vn dụng được c tính năng của phần mềm trong việc học tập giải quyết
c bài toán từ đơn giản đến phức tạp hỗ trợ cho việc học tậpng ngày của mình.
4. Năng lực hướng tới:
- Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình
- Năng lực tự học: Hc sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành tn máy
Trang 167
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Hc sinh tự thực hành giải quyết c
vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành
- Năng lực giao tiếp: Phát triển khng giao tiếp với thầy, cô giáo, c bạn trong
nhóm
- Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác m việc theo nhóm để giải quyết các
vấn đề
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Phương pháp : Nêu VĐ, gợi mở, dạy hc nhóm, kĩ thuật công não
2. Chuẩn bị ca GV: Phòng máy vi tính, (Projector), bài tập mẫu, phiếu học tập.
3. Chun bị của HS: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
* Tổ chức(1’):
A. Hoạt động khởi động
1. Mc tiêu hoạt đng: gii thiu i thc nh, sp xếp y thc nh cho hc sinh
2. Phướng pháp/ k thut: Thuyết trình
3. Phương tin dy hc: ch giáo khoa, máy tính, y chiếu
4. nh thc t chc: Cá nn tp th
5. Sn phm hot đng: Học sinh đều có y thc nh, hng thú o tiết hc
Giới thiệu bài học (1’): Học luôn phải gắn đôi với hành. Tiết này chúng ta sẽ đi thực
hành các nội dung đã học trong tiết trước.
GV giới thiệu pny cho HS, nêu yêu cầu giờ hc.
- HS ổn định Tổ chức(1’), hoạt đng nhóm (3em/1y) lần lượt thực hiện các bài tập thực
hành theo yêu cầu ca GV.
B. Hoạt động hình thành kiến thức + Hoạt đng luyn tp
1. Mc tiêu hoạt đng: Thc hin tính tn, tìm nghim, định nga đa thc, v đ th
2. Phướng pháp/ k thut: Thuyết trình
3. Phương tin dy hc: ch giáo khoa, máy tính, y chiếu
4. nh thc t chc: Cá nn tp th
5. Sn phm hoạt đng: Hc sinh hn tnh tt các thao c tính tn, tìm nghim, định
nghĩa đa thc v đồ th
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Nội dung kiến thức
? Muốn thực hiện các
tính toán phức tạp với
c loại biểu thức đi số
khác nhau ta sử dụng
lệnh?
GV quan sát, HD, sửa sai
cho HS, nhận xét, đánh
giá.
GV đưa ra nội dung bài
tập 2
? Muốn thực hiện các
- HS trả lời c câu hỏi phát vn
của GV
- HS khi động phần mềm HS
hoạt động nhóm thực hiện nh
giá trị các biểu thức bằng ch
nhp lệnh từ cửa s dòng lệnh và
bằng thanh bảng chn
- HS trả lời c câu hỏi phát vn
của GV
- HS hoạt đng nm
Thực hành:
1. Em hãy sử dụng phần
mềm GEOGEBRA đtính
giá trị các biểu thức sau:
a, x
3
.y
4
+ 2x
3
y
4
b, 3.2
15
.16
2
5. 2
2
+ 4
3
c, 38.71 42.18 + 19.45
d, 612+[(3+17)-(4+5):3].2
e, 630:{15+[(17-12).2+5]}
Trang 168
phép toán trên đơn thức
đa thức ta sử dụng
lệnh ? u pháp
lệnh?
- GV quan t HS thực
hiện, kiểm tra trực tiếp
một vài em, nhận xét,
đánh g, cho điểm
nhng em ý thức học
tập tốt.
? Để tìm nghiệm ca một
đa thức ta sử dụng lệnh
gì? Nêu cú pp lệnh?
- GV quan sát, sửa sai
cho HS, kiểm tra trực
tiếp một vài em, nhn
xét, đánh giá, cho điểm.
GV đưa ra nội dung bài
tập 4
(3em/1máy) thực hiện các phép
toán cộng, trừ và nhân đa thức
theo yêu cầu của GV
- HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi
hoạt động nhóm (3em/1máy) thực
hiện giải c pơng trình đại s
đơn giản theo yêu cầu của GV
- HS lần lượt thực hiện định nghĩa
c đa thức và vẽ đthị hàm s
tương ứng theo yêu cầu của GV.
Hoạt đng vn dng: HS luyn
tp thêm mt s bài tp trong
SBT
2. Thực hiện các phép toán
cộng, trừ và nhân đa thức:
a, (6x
2
+x-1)+(4x
3
- 3x
2
+15)
b, (x
2
+2x+1).(x+1)
c, (3.2
15
.16
2
) (5. 2
2
).
(2
10
)
2
d. Tính tổng hai đa thức
P(x)+Q(x), biết:
P(x)= x
2
y-2xy
2
+5xy+3;
Q(x)= 3xy
2
+5x
2
y-7xy+2
3. Em y tìm nghiệm của
phương trình sau:
a, 4x+2=0
b, x
2
+2x+1=0
c, x
2
-1=0
d, 2x
2
+3x+4= 0
4. Em hãy định nghĩa các đa
thức sau:
f(x)=2x+5
g(x)=3x-4
h(x)=4x+2
- Vẽ đồ thị của hàm s
tương ứng với các đa thức
này.
IV. Củng cố, hướng dẫn về nhà (3):
- GV nhận xét giờ thực hành, nêu những ưu và nhược điểm ca HS, khen những
em có ý thức học tập tốt t kinh nghiệm gi hc.
- HD HS về nhà học bài, ghi nhớ các thao tác đã hc.
- Đọc trước nội dung còn lại trong bài, chuẩn bị giờ sau học tiếp.
V. Đánh giá rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................
Trang 169
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Chủ đề 1: Các thao tác với bảng tính
I.1 Định dạng, trình bày bảng tính
I.2 Sắp xếp và lọc dữ liệu
I.3Trìnhyin trang tính
Chủ đề 2: Knăng thaoc với bảng tính
II.1 Các hàm tính toán cơ bn
II.2 Sắp xếp và lc dữ liệu
2. Kĩ năng:
2.1: Các phép toán trong EXCEL
2.2: Sử dng các công thức, hàm trong chương trình bảng tính
3. Thái đ: Nghiêm túc và ham học hi, trìnhy bài kiểm tra sạch, gọn gàng và
khoa học, nghiêm túc trong thi cử, hc tập.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT,
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 40% trắc nghiệm, 60% tự luận
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA: Theo đ 1
ĐỀ I:
Trang 170
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1:Định
dạng trang tính.
Số tiết: 6/18
Câu 6, Câu 7,
Câu 8
Câu 1
Số câu: 4
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ %: 20%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5đ
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 1
Số điểm: 0.
Tỉ lệ: 5%
Chủ đề 2: Trình bày
và in trang tính
Số tiết: 4/18
Câu 2, Câu 3
Số câu: 2
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ %: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
Chủ đề 3: Sp xếp
và lọc dữ liệu
Số tiết: 6/18
Câu 4
Câu 5
Câu 1 (TL)
Câu 2 (TL)
Câu 3 (TL)
Số câu: 5
Số điểm: 7đ
Tỉ lệ %: 70%
Số câu: 1
Số điểm: 0.
Tỉ lệ 5%
Số câu: 2
Số điểm: 1.
Tỉ lệ 15%
Số câu: 1
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ 30%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ 20%
Tổng số câu: 11
Tổng số điểm: 10đ
Tỉ lệ %: 100%
Số câu: 4
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 5
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
IV. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
A
B
B
D
C
A
PHẦN T LUN
Câu 1: 1đ
- Hoán đổi vtrí
- Chọn, chỉ hiển thị
Câu 2: 3đ
- Nêu đúng cách sắp xếp
Câu 3: 2đ
- Nêu đúng cách lọc ra 1 bạn điểm thp nht bng d liệu (Đề 1)
- Nêu đúng cách lọc ra lọc ra 2 bạn điểm cao nhất bảng dữ liệu (Đề 2)
V. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................
 
Trang 171
BÀI 9. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU Đ (T1)
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được:
1. Kiến thc:
- Trình bày được mục đích của việc sử dụng biểu đồ.
- Liệt kê được các dạng biểu đồ phổ biến nhất.
2. Kĩ năng:
- Phân biệt được các dạng biểu đồ.
3. Thái đ:
- Học tập tích cực, nghiêm túc, có ý thức tự giác cao, yêu thích môn học.
- ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống.
4. Định hướng hình thành năng lc:
- Năng lực t hc.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên:
- Thiết b dy hc: Máy tính, máy chiếu, bng nhóm.
- Hc liu: Giáo án, SGK, SGV.
2. Hc sinh:
- Chun b trước ni dung bài hc, SGK, v, bút ghi chép.
Trang 172
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (7 phút)
Mc tiêu:
To cho HS có hng thú tìm hiu v mục đích của vic s dng biểu đ.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
- GV cho HS quan sát dữ liệu v
số học sinh giỏi lớp 7A qua từng
năm
A B C D
1
2 NĂM HỌC Nam Nữ Tổng cộng
3 2011-2012 8 4 12
4 2012-2013 8 5 13
5 2013-2014 6 6 12
6 2014-2015 9 6 15
7 2015-2016 9 7 16
HỌC SINH GIỎI CỦA LỚP 7A
- GV: Nhìn vào bảng số liệu trên
bảng tính, em hãy tìm số học
sinh giỏi (nam, nữ, tổng cộng)
nhiều nhất qua từng năm học?
- GV cho HS quan sát biểu đồ
biểu diễn dữ liệu của bảng số
liệu trên.
- GV: c em hãy cho thầy biết
cách biểu diễn d liệu nào d
hiểu, dễ thu hút d ghi nhớ
n?
- GV: Đ biết được các mục
đích, ưu điểm cũng n các
dạng biểu đ n d trên
trong chương trình bảng tính t
chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài 9:
TRÌNH Y DỮ LIỆU BẰNG
BIỂU ĐỒ
- HS chú ý theo dõi
- HS:
Nam năm 2014-2015
và 2015-2016
Nữ - m 2015-2016
Tổng cộng năm 2015-
2016
- HS chú ý theo dõi
- HS: Bằng biểu đồ
- HS chú ý theo i
ghi đề bài
Bài 9: Trình bày d
liệu bằng biểu đ
Trang 173
- GV ghi đề bài
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Minh họa số liệu bằng biểu đồ (15 phút)
Mc tiêu:
- Trình bày được mục đích của việc sử dụng biểu đ.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
- GV cho HS quan t dữ liệu v
học sinh giỏi lp 7A qua từng
năm học
- GV nhận xét: ràng các em
phải mất một thời gian nht định
để thấy được sự gia tăng của học
sinh giỏi.
- GV cho HS quan sát biểu đ
về học sinh giỏi lớp 7A qua từng
năm học.
- HS chú ý quan sát.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS chú ý theoi.
1. Minh họa số liệu bằng
biểu đồ:
Biểu đồ là cách minh họa
dữ liu trực quan, giúp
em dễ so sánh số liệu
n, nhất là d dự đoán
xu thế tăng hay giảm của
các số liệu.
* Mục đích của việc
mình họa số liệu bằng
biểu đồ:
- Giúp hiểu rõ hơn d
liệu.
- Dễ dàng so sánh dữ
liệu.
- Dễ dàng dự đoán xu thế
tăng hay giảm của d
liệu.
* Ưu điểm:
- Dễ hiểu, dễ gây ấn
tượng, người đọc dễ ghi
nhớ
- Biểu đồ được tự động
cập nhật dữ liệu khi thay
đổi dữ liệu.
- nhiều dạng biểu đồ
phong phú.
Trang 174
- GV nhận xét: từ lần quan sát
đầu tiên, các em thể thấy số
học sinh giỏi của lớp tăng hàng
năm, đặc biệt số học sinh giỏi
nữ tăng liên tục.
- GV: Dựa vào c ví dđã cho
SGK hãy cho thầy biết biểu
đồ là gì ?
- GV gọi HS trả lời.
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét câu trả lời
hướng dẫn HS ghi bài.
- GV chia nhóm, cho HS quan
sát hai cách biểu diễn dữ liệu
bằng bảng bằng biểu đồ
hoạt động khởi động.
- GV giao nhiệm vụ: HS hoạt
động nm thảo luận nội dung
trong SGK và hoàn thành câu
hỏi vào bảng phụ trong thời gian
3 pt:
Mục đích ưu điểm ca việc
minh họa số liệu bằng biểu đồ là
gì?
- GV hướng dn giúp đ HS
hoạt động nhóm thực hiện nhiệm
vụ học tập.
Hết thời gian thảo luận, GV yêu
cầu các nhóm treo bảng phụ
- HS chú ý lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
- HS chú ý theo dõi.
- HS thực hiện nhiệm
vụ.
- HS nhận xét và
phản hồi ý kiến của
các nhóm (nếu có)
- HS chú ý lắng nghe.
- HS: biểu đồ cột,
Trang 175
- GV yêu cầu ln lượt các nm
nhận xét kết quả.
- GV chốt kiến thức tuyên
dương các nhóm cho HS ghi
bài.
- GV: c em vừa tìm hiểu về
minh họa số liệu bằng biu đ
vậy chương trình phổ thông
các em đã được học các loi biểu
đồ nào?
- GV: Để biết được c dụng của
các loại biểu đ n thế nào
thì chúng ta cùng tìm hiểu nội
dung tiếp theo: Một số dạng biểu
đồ
đường, hình tròn
- HS chú ý lắng nghe.
Hoạt động 2: Một số dạng biểu đồ (10 phút)
Mc tiêu:
- Liệt kê được các dng biểu đồ và tác dng.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
Hoạt động cặp đôi
- GV: Với chương trình bảng
tính em thể biểu diễn dữ liệu
bằng nhiều dng biu đ khác
nhau. Các em thảo luận cặp đôi
trong thời gian 4 phút, cho biết
các dạng biểu đphổ biến hiện
nay và tác dụng của?
Hết thời gian thảo luận GV mời
HS báo cáo kết quả
- HS báo cáo kết quả, mời HS
khác nhận xét bổ sung (nếu có)
- GV nhận xét, bổ sung chốt
kiến thức và cho HS ghi bài.
- HS chú ý lắng nghe
và thực hiện nhiệm vụ.
- HS báo cáo kết quả
thảo luận
- HS nhận xét, bổ
sung.
- HS chú ý lắng nghe
và ghi bài
2. Mội số dạng biểu đồ.
- Biểu đồ cột: Rất thích
hợp đ so sánh dữ liệu
có trong nhiều cột.
- Biểu đồ đường gấp
khúc: Dùng để so sánh
dữ liu và dự đoán xu
thế tăng hay giảm của
dữ liu
- Biểu đồ hình tròn:
Thích hợp để mô tả tỉ lệ
của giá trị dữ liệu so với
tổng thể.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (9 phút)
Trang 176
Mc tiêu:
Giúp cho HS khc sau kiến thc va tiếp thu.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
- GV tổ chức cho HS chơi trò
chơi trả lời nhanh theo nhóm.
- GV chiếu hình ảnh sau đó yêu
cầu HS ghép nối. Nhóm trả lời
nhanh nhất và đúng sẽ được
cộng đim.
- GV chiếu đáp án tuyên
dương cộng điểm cho nhóm trả
lời nhanh và chính xác.
- GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm trong thời gian 2 phút, dựa
vào kiến thức vừa học hoàn
thành các nhiệm vụ học tập sau:
Bảng dữ liệu dưới đây thích hợp
với cách biểu diễn biểu đồ nào?
Bảng dữ liệu dưới đây thích hợp
với cách biểu diễn biểu đồ nào?
Bảng dữ liệu dưới đây thích hợp
với cách biểu diễn biểu đồ nào?
- HS chú ý theo dõi
thực hiện.
- HS chú ý theo dõi
thực hiện.
Trang 177
Bảng dữ liệu dưới đây thích hợp
với cách biểu diễn biểu đồ nào?
- GV quan sát giúp đỡ các nhóm.
- GV tổ chức cho c nm báo
cáo kết quả.
- GV yêu cầu c nhóm nhận
xét.
- GV nhận xét và chốt lại kiến
thức.
- HS báo cáo kết quả.
- HS nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe.
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (4 phút)
Mc tiêu:
Giúp cho HS có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
- GV yêu cầu HS tìm một số
dụ về các loại biu đồ đã học.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu và
kể tên một số loại biểu đồ ngoài
3 loại đã học.
- HS chú ý lng nghe
và thực hiện
IV. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY:
.……………………….……………………………………………………………
………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………….
Trang 178
BÀI 9. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU Đ (T2)
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được:
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc các thao tác để tạo một biểu đvà chỉnh sửa một biểu đồ đã tạo.
2. Kĩ năng:
- Biết cách chỉnh sửa một biểu đồ có sẵn hoặc đã tạo ra từ trước đó.
3. Thái đ:
- Học tập tích cực, nghiêm túc, có ý thức tự giác cao, yêu thích môn học.
- ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống.
4. Định hướng hình thành năng lc:
- Năng lực t hc.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên:
- Thiết b dy hc: Máy tính, máy chiếu, bng nhóm.
- Hc liu: Giáo án, SGK, SGV, phiếu hc tp.
2. Hc sinh:
- Chun b trước ni dung bài hc, SGK, v, bút ghi chép.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (7 phút)
Mc tiêu:
To cho HS có hng thú tìm hiu v c thao tác đ to mt biu đ và chnh
sa mt biểu đồ đã to.
Trang 179
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
- GV yêu cầu HS hoạt động
nhân dựa vào kiến thức thực tế
kể tên một số loại biểu đồ kc
ngoài 3 loại đã học trong thời
gian 3 phút.
- GV gọi vài HS trả lời yêu cầu.
- GV yêu cầu HS khác nhận xét.
- GV nhn xét: Ngoài 3 loại biểu
đồ các em được học t còn có
một số loại biểu đồ khác như:
Biểu đồ thanh
Biểu đồ vùng
- GV: rất nhiều loại biểu đ
khác nhau, y vào mục đích
chúng ta chọn loại biểu đ cho
phù hợp. Chúng ta đã tìm hiểu
về mục đích cũng n các loại
biểu đồ, vậy đ tạo được biểu đ
trong chương trình bảng tính thì
chúng ta cần phải m như thế
nào? Để trả lời câu hỏi đó hôm
nay thầy các em sẽ cùng tìm
hiểu nội dung tiếp theo của bài 9
là: tạo biểu đvà chỉnh sữa biểu
đồ.
- HS hoạt động
nhân thực hin yêu cầu
của GV.
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
- HS chú ý theo dõi.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS chú ý lắng nghe
Trang 180
- GV ghi đề mục
và ghi đề mục
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tạo biểu đồ (15 phút)
Mc tiêu:
- Trình bày được được các thao tác để tạo một biểu đ.
HOẠT ĐNG CỦA GV
HOẠT ĐNG CỦA
HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
- GV treo hình 99, 100101
- GV giới thiệu thaoc tạo biểu đ
dựa vào các hình 99, 100, 101
Hình 99
Hình 100
Hình 101
- GV yêu cầu HS dựa vào SGK
nhắc lại các thao tác vừa hướng
dẫn.
-.GV nhận xét, tổng kết
- GV treo hình 102/ SGK trang 82
- GV hướng dẫn cho HS chọn dạng
- HS chú ý theo dõi.
- HS trả lời.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS chú ý theo dõi.
3. Tạo biểu đồ
- B1: Chọn ô trong miền
có dữ liệu cần vẽ biểu đ
- B2: Nháy t lệnh Chart
Wizard
- B3: Chọn dạng biểu đ
nháy liên tiếp các t
Next trên các hộp thoại
nháy nút Finish (khi
t Next bị m đi)
a) Chọn dng biểu đồ:
- Chart Type: Chọn nhóm
biểu đồ
- Chart sub-type: Chọn
dạng biểu đồ trong nhóm
- Chọn Next
b) Xác định miền dữ
liệu:
- Data range: Địa chỉ
miền dữ liệu
- Series:
Rows: Minh họa dữ liệu
theo hàng
Columns: Minh ha dữ
liệu theo ct
- Chọn Next
c) Các thông tin giải
thích biểu đồ:
- Trang Titles:
Chart title: Tu đề bản đồ
Category (X) axis: Chú
giải cho trục ngang
Value (Y) axis: Chú giải
cho trục đứng
- Trang Axes: Hiển thị
hay ẩn các trục
Trang 181
biểu đồ dựa vào hình 102
- GV treo hình 105/ SGK trang 83
- GV hướng dẫn cho HS xác định
miền dữ liệu
- GV lưu ý HS cần kiểm tra miền
dữ liệu có chính xác chưa, nếu
chưa thì phi sửa đổi lại cho chính
xác vì diện tích miền vca biểu
đồ có giới hạn không nên biểu diễn
quá nhiều thông tin chi tiết.
- GV treo hình 106, 107 và 108/
SGK trang 84, 85: Hình 107 to
biểu đồ trên cơ sở vùng dữ liệu
A2:D9 của hình 106 dư thừa cột dữ
liệu Tổng cng vì từ hai ct Nam
Nữ ta hoàn toàn có thể suy ra dữ
liệu cột Tổng cộng nên tạo biểu
đồ đơn giản như hình 108 trên cơ
sở vùng dữ liệu A2:C9 của hình
106
- GV treo hình 109/ SGK trang 85
- GV hướng dẫn cho HS chọn lựa
c thông tin giải thích biểu đ
- HS chú ý theo dõi.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS chú ý theo dõi.
- HS chú ý theo dõi.
- Trang Gridlines: Hiển
thị hay ẩn các đường lưới
- Trang Legend: Hiển thị
hay ẩn c thích, chọn
c vị trí thích hợp cho
chú thích
- Chọn Next
d) Vị t đặt biểu đồ:
- As new sheet: Đặt biểu
đồ tn một trang tính mới
- As object in: Chọn nơi
đặt biểu đồ trên các trang
tính đã có sẵn
* Lưu ý:
- Nháy nút Finish (khi nút
Next chưa mờ): Tạo biểu
đồ với c tính chất được
bỏ qua ( các bước sau)
sẽ được đặt theo ngầm
định
- Để quay lại thao tác
trước đó ta nháy t Back
Trang 182
- GV hướng dẫn cho HS ghi bài.
Hoạt động 2: Chỉnh sửa biểu đồ (10 phút)
Mc tiêu:
- Liệt kê được các thao tác chnh sa biểu đ đã tạo.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
- GV yêu cầu HS nhắc lại thao tác
di chuyển đối tượng trong Word
- GV: trong chương trình bảng tính
Excel thì biểu đồ là một đối tượng
nên thaoc di chuyển biểu đồ
tương tự như di chuyển đối tưng
trong Word.
- GV nhận xét, tổng kết, hướng dẫn
HS thay đổi vị trí của biểu đ
- GV treo hình 112/ SGK trang 87
- GV hướng dẫn HS thay đổi dạng
biểu đồ
- GV yêu cầu HS nhắc lại thao tác
a đối tượng trong Word
- GV nhận xét, tổng kết, hướng dẫn
HS xóa biểu đ
- GV yêu cầu HS nhắc lại thao tác
sao chép đối tượng trong Word
- GV nhận xét, tổng kết, hướng dẫn
HS sao chép biểu đồ vào văn bản
Word
- HS chú ý lắng nghe và tr
lời.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS chú ý theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS chú ý lắng nghe và tr
lời.
- HS chú ý lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe và tr
lời.
- HS chú ý lắng nghe
4. Chỉnh sửa biểu đồ.
a) Thay đổi vị trí của
biểu đồ:
- B1: Nháy chut chọn
biểu đồ
- B2: Kéo thả biểu đồ đến
vị trí mới
b) Thay đi dng biểu
đồ:
- B1: Nháy chut chọn
biểu đồ
- B2: Chọn kiểu biểu đồ
thích hợp trên thanh công
cụ Chart
c) Xóa biểu đồ:
- B1: Nháy chut chọn
biểu đồ
- B2: Nhấn pm Delete
d) Sao chép biểu đvào
văn bản Word:
- B1: Nháy chut chọn
biểu đồ
- B2: Chọn t lệnh Copy
- B3: Mở văn bản Word
- B4: Nháy nút lệnh Paste
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (9 phút)
Trang 183
Mc tiêu:
Giúp cho HS khc sau kiến thc va tiếp thu.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG
CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
- GV yêu cầu HS làm bài tập 4 và
5 SGK trang 88
Khi tạo biểu đồ, em ny nút
Finish ngay từ khi hộp thoại hiện
ra. Khi đó:
a. Không có biểu đồ nào được tạo.
b. Biểu đồ được tạo với các thông
tin ngầm định.
- HS chú ý theo dõi
và trả lời.
- HS: đáp án B
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (4 phút)
Mc tiêu:
Giúp cho HS có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
- GV yêu cầu HS về xem lại bài
để chuẩn bị cho tiết thực hành
sắp tới.
- HS chú ý lắng nghe
và thực hiện
IV. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY:
.……………………….……………………………………………………………
………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………….
BÀI THỰC HÀNH 9. TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HỌA (T1)
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được:
1. Kiến thc:
- Thực hiện được c thao tác tạo biểu đồ đơn giản.
2. Kĩ năng:
- Sdụng thành thạo các nút lệnh Chart Winzard.
3. Thái đ:
Trang 184
- Học tập tích cực, nghiêm túc, có ý thức tự giác cao, yêu thích môn học.
- ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống.
4. Định hướng hình thành ng lực:
- Năng lực t hc.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên:
- Thiết b dy hc: Máy tính, máy chiếu, bng nhóm.
- Hc liu: Giáo án, SGK, SGV, phiếu hc tp.
2. Hc sinh:
- Chun b trước ni dung bài hc, SGK, v,t ghi chép.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (6 phút)
Mc tiêu:
- To cho HS có hng thú làm thc hành.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
- GV: bài học trước chúng ta
đã cùng tìm hiểu về ni dung
trình bày d liệu bằng biểu đồ,
để củng cố các kiến thức đã học
thì chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài
THỰC HÀNH 9 TẠO BIỂU Đ
ĐỂ MINH HỌA
- GV ghi đề bài
- HS chú ý theo dõi
Bài thực hành 9 tạo biểu
đồ để minh họa
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (35 phút)
Mc tiêu:
- Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ đơn giản.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
- GV yêu cầu HS nhắc li thao
tác tạo biu đồ.
- GV chia nhóm, giao bài tập 1
cho HS
- GV yêu cầu HS khởi động
chương trình bng tính Excel và
nhập dliu vào trang tính n
hình sau:
- HS trả lời.
- HS chú ý quan sát.
- HS thực hiện
Trang 185
- GV quan sát giúp đỡ HS
làm thực hành.
- GV yêu cầu HS tạo biểu đcột
trên sở d liệu của khối
A4:D9.
- GV quan sát giúp đỡ HS
làm thực hành.
- GV yêu cầu HS thực hiện các
thao tác cần thiết đ trang
tính như hình sau:
- GV yêu cầu HS tạo biểu đồ ct
trên cơ sở dữ liệu của khối A4:C9.
- GV quan sát giúp đỡ HS
làm thực hành.
- GV yêu cầu HS tạo mới một
biểu đ đường gấp khúc trên
sở dữ liệu của khối A4:C9.
- GV quan sát giúp đỡ HS
làm thực hành.
- HS thực hiện
- HS chú ý theo dõi và
thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS chú ý quan sát.
- HS thực hiện
- HS thực hiện
Trang 186
- GV yêu cầu HS từ biểu đcột
đã làm đổi sang dạng biểu đồ
đường gấp khúc, so sánh kết qu
với biểu đđường gấp khúc mới
tạo ra.
- GV yêu cầu HS lưu lại bảng
tính với tên lớp+tên HS.
- HS chú ý quan sát
thực hiện.
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RNG (4 phút)
Mc tiêu:
Giúp cho HS có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
- GV yêu cầu HS tìm hiểu cách
đổi từ biểu đồ dạng đường gấp
khúc sang dạng hình tròn.
- HS chú ý lắng nghe
và thực hiện
IV. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY:
.……………………….……………………………………………………………
………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………..……
……………….…………………………………………………………………
BÀI THỰC HÀNH 9. TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HỌA (T2)
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được:
1. Kiến thc:
- Thực hiện được các thao tác xử lí dữ liệu trên biểu đ.
2. Kĩ năng:
- Sdụng thành thạo các nút lệnh Chart Winzard.
3. Thái đ:
- Học tập tích cực, nghiêm túc, có ý thức tự giác cao, yêu thích môn học.
- ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống.
4. Định ng hình thành năng lc:
- Năng lực t hc.
Trang 187
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên:
- Thiết b dy hc: Máy tính, máy chiếu, bng nhóm.
- Hc liu: Giáo án, SGK, SGV, phiếu hc tp.
2. Hc sinh:
- Chun b trước ni dung bài hc, SGK, v, bút ghi chép.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (6 phút)
Mc tiêu:
- To cho HS có hng thú làm thc hành.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
- GV: bài học trước chúng ta
đã cùng tìm hiểu v ni dung
thực hành lập trang tính và tạo
biểu đồ sau đó đổi dạng biểu đồ,
để biết thêm cách x dữ liệu
trên biểu đồ thì chúng ta sẽ cùng
tìm hiu nội dung tiếp theo của
bài THỰC NH 9 TẠO BIỂU
ĐỒ ĐỂ MINH HỌA
- HS chú ý theo dõi
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (35 phút)
Mc tiêu:
- Thực hin được các thao tác tạo xử lí dữ liệu trên biểu đồ.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
- GV yêu cầu HS nhắc li thao
tác tạo biểu đồ và đổi dạng biểu
đồ.
- GV yêu cầu HS khởi động
chương trình bng tính Excel và
mở bảng tính đã lưu tiết học
trước.
- HS trả lời.
- HS chú ý quan sát.
- HS thực hiện
Trang 188
- GV quan sát giúp đỡ HS
làm thực hành.
- GV yêu cầu HS từ biểu đồ
dạng đường gấp khúc đã làm và
đổi sang dạng biểu đồ hình tròn.
- GV yêu cầu HS quan t và
nhận xét về biểu đ nh tròn
vừa tạo.
- GV yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét: Em sẽ thấy rằng
chỉ số học sinh nđược biểu
diễn trên biểu đồ. Từ đây th
rút ra kết luận rằng biểu đồ nh
tròn ch có th biểu diễn được
một cột hay một hàng dữ liệu.
- GV yêu cầu HS xóa cột dliệu
B.
- GV yêu cầu HS tạo biểu đồ hình
tròn dựa trên sở d liệu của
khối A4:B9.
- GV quan sát giúp đỡ HS
làm thực hành.
- GV yêu cầu HS lưu lại bảng
tính với tên Hoc sinh gioi khoi 7.
- HS thực hiện
- HS chú ý theo dõi và
thực hiện.
- HS chú ý quan sát.
- HS nhận xét.
- HS chú ý theo dõi.
- HS chú ý theo dõi và
thực hiện.
- HS thực hiện
- HS chú ý quan sát và
thực hiện.
- HS chú ý thực hiện.
Trang 189
- GV yêu cầu HS mở bảng tính
Bang diem lop em đã được lưu
bài thực hành 6.
- GV yêu cầu HS sử dụng m
thích hợp, hãy tính điểm trung
bình theo từng môn học ca c
lớp vào hàng dưới ng của
danh sách dữ liu.
- GV quan sát giúp đỡ HS
làm thực hành.
- GV yêu cầu HS tạo biểu đồ cột để
minh họa điểm trung nh các n
học của cả lớp.
- GV quan sát giúp đỡ HS
làm thực hành.
- GV nhắc lại các bước thao c
sao chép biểu đồ sang văn bản
Word
- GV yêu cầu HS sao chép biểu
đồ đã tạo tn trang tính vào văn
bản Word.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS chú ý theo dõi.
- HS thực hiện.
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (4 phút)
Mc tiêu:
Giúp cho HS có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
- GV yêu cầu HS tìm hiểu cách
làm biểu đồ các dạng khác
(ngoài 3 dạng đã học).
- HS chú ý lắng nghe
thực hiện
IV. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY:
.……………………….……………………………………………………………
………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………..……
Trang 190
……………….…………………………………………………………………
………………………………………………………………………….…………
HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (T1)
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được:
1. Kiến thc:
- HS bước đu hiểu được các đối tượng hình học động cơ bn ca phn mm
và quan h gia chúng.
2. Kĩ năng:
- HS thao tác được mt s lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường
thng và cách thiết lp quan h gia chúng.
3. Thái đ:
- Học tp tích cực, nghiêmc, có ý thức tự giác cao, yêu thích môn học.
- ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống.
4. Định hướng hình thành năng lc:
- Năng lực t hc.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên:
- Thiết b dy hc: Máy tính, máy chiếu, bng nhóm.
- Hc liu: Giáo án, SGK, SGV, phiếu hc tp.
2. Hc sinh:
- Chun b trước ni dung bài hc, SGK, v, bút ghi chép.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (6 phút)
Mc tiêu:
- To cho HS có hng thú tìm hiu v phn mm Geogebra.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
- GV cho HS quan sát hình v
yêu cầu HS trlời: Em hãy cho
biết ng phần mềm nào đã học
để thể hiện hình tam gc như
hình vẽ?
- HS chú ý theo dõi
Trang 191
- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV yêu cầu HS nhận xét.
- GV chốt kiến thức và dẫn bài:
Chúng ta thể ng phần mềm
Word đvnh nhưng nếu các
em muốn tính toán chu vi hay
diện tích thì không thể được.
Vậy có phần mềm nào th
giúp các em học toán hình
không? Để biết được điều đó
chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài
học ngày hôm nay: HỌC V
HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI
GEOGEBRA
- GV ghi đề bài
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe.
HỌC VẼ HÌNH
HỌC ĐỘNG VỚI
GEOGEBRA
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu về phần mềm (5 phút)
Mục tiêu: Phát biểu được ý nghĩa của phần mềm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG
GV: Yêu cầu HS m hiểu v
phần mềm.
GV: GeoGebra phần mềm cho
phép vẽ và thiết kế c hình
ng để học tập.
? Qua tìm hiểu em y cho biết
các khả ng của phần mềm khi
vẽ hình học.
HS: Tìm hiểu v phền
mềm vẽ hình học
động.
HS: Trả lời:
- Kh năng tạo được
các hình vẽ chính xác.
- Khả năng chuyển
động các hình học trên
màn hình.
1. Em đã biết gì về
GeoGebra?
Hoạt động 2: Làm quen với GeoGebra (24 phút)
Mục tiêu: Thực hiện được thao tác khởi động/thoát khỏi phần mềm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG
a. Khởi động:
2. Làm quen với phần
Trang 192
GV: Giới thiệu cách khởi động
để HS nắm được ch khởi động
phần mềm này.
b. Giới thiệu màn hình.
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu các
thành phần chính tn màn hình.
?Em hãy cho biết trên cửa sổ
những thành phần nào?
GV: Bình thường c em học
hình thì phải dùng đến compa
thước kẻ nhưng khi học hình học
động thì các em phải dùng đến
các công cụ chính của phần
mềm đ vẽ c hình học trên
màn hình.
GV: Giới thiệu thêm cho HS biết
màn hình m vic còn nhiều
ng làm vic khác nhau. Các
khu vực làm việc không cần xuất
hiện bao gồm:
- Lưới ô vuông trên mặt phẳng.
- Các trục tọa độ vuông góc.
- Cửa sổ "đại sốphía trái là nơi
hiện thông tin các đối tượng
hình học.
- ng lệnh phía dưới màn hình
cho phép nhập trực tiếp các đối
tượng hình học thông qua việc
lệnh.
* Các ng làm việc thể ẩn đi
bằng lệnh View.
c. c công cụ vvà điều khiển
hình.
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu các
công cụ v và điều khiển hình
trong SGK.
? Em y cho biết các công c
vẽ ? Và nêu chức năng của c
công cụ đó?
GV: Nhận xét và kết luận.
d. Mở và ghi tệp vẽ hình.
GV: Yêu cầu HS m hiểu ch
mở và ghi tp vẽ hình.
GV: Giới thiu: Đuôi mở rộng
của phần mềm này là ggb.
? Khi tiến hành mở lưu tệp
HS: Tìm hiểu v phền
mềm vẽ hình học
động.
HS: Trả lời:
- Kh năng tạo được
các hình vẽ chính xác.
- Khả năng chuyển
động các hình học trên
màn hình.
HS: Nghe và nắm được
cách khởi động phần
mềm.
HS: Tìm hiu màn
hình làm việc của phần
mềm này.
HS: Nêu 3 thành
phần giống n trong
SGK.
HS: Nghe giảng.
HS: Nghe giảng tự
ghi chép lại những ý
chính.
HS: m hiu các công
cụ vẽ điều khiển
hình.
HS: Trả lời giống như
trong SGK.
mềm GeoGebra tiếng
Việt
a. cách khởi động
Nháy chuột tại biểu tượng
b) Giới thiệu màn hình
GeoGebra tiếng Việt
- n hình làm việc
chính: bảng chọn, thanh
công cụ và khu vực thể
hiện các đối tượng
c) c công c vẽ
điều khiển hình.
d. Mở ghi tệp vẽ
hình.
- Muốn lưu: Vào File -
Save sau đó ghi tệp đó
vào File name và nháy
vào Save.
- Muốn mở thì ta cũng
tơng t như mở Word
nhưng ta tìm đuôi trong
mục Files of Type. Sau
đó nháy vào Open để
mở.
e. Thoát khỏi phần
mềm
- Vào File - Close.
Trang 193
hình vẽ thì ta làm như thế nào?
e. Thoát khỏi phần mềm
GV: Muốn thoát khỏi phần mềm
này cũng tương tự như thoát
khỏi Word hoặc Excel
- Vào File - Close.
HS: Tìm hiểu và quan
sát nh để tr lời câu
hỏi.
HS: Trả lời:
HS: Tìm hiểu cách vẽ
hình.
HS: Nêu các bước
giống như SGK.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (8 phút)
Mc tiêu:
- Thực hin được các thao tác tạo biểu đồ đơn giản.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
- Hệ thống toàn bộ kiến thức.
+ Nắm được cách khởi động
và thoát khỏi phần mềm.
+ Biết các công cụ vẽ và điu
khiển hình.
+ Mở và ghi được tệp vẽ hình.
- Thực hiện thao tác khởi động
và thoát khỏi phần mềm
- Lắng nghe.
- Thực hành
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2 phút)
Mc tiêu:
Giúp cho HS có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình.
HOẠT ĐNG CỦA GV
HOẠT ĐNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
Về nhà học bài và tìm hiểu lại
các thao tác vẽ hình để giờ sau
thực hành
- HS chú ý lắng nghe
thực hiện
IV. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY:
HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (T2)
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được:
Trang 194
1. Kiến thc:
- Thông qua phn mm HS biết và hiểu được các ng dng ca phn mm
trong vic v và minh ho các hình hc được học trong chương trình môn
Toán.
2. Kĩ năng:
- HS thao tác được mt s lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường
thng và cách thiết lp quan h gia chúng.
3. Thái đ:
- Học tập tích cực, nghiêm túc, có ý thức tự giác cao, yêu thích môn học.
- ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống.
4. Định hướng hình thành năng lc:
- Năng lực t hc.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên:
- Thiết b dy hc: Máy tính, máy chiếu, bng nhóm.
- Hc liu: Giáo án, SGK, SGV, phiếu hc tp.
2. Hc sinh:
- Chun b trước ni dung bài hc, SGK, v, bút ghi chép.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (1 phút)
Mc tiêu:
- To cho HS có hng thú hc tp.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
- Giờ trước, c em đã được m
hiểu v phần mềm GeoGebra
biết được cách khởi động, thoát
khỏi phần mềm này. Biết được
màn hình làm việc và các công
cụ v của phần mềm. Giờ này,
các em s tiến hành thực hành
những phần đã học của giờ trước
- HS chú ý theo dõi
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động: Thựcnh (38 phút)
Mục tiêu: Thực hiện được các lệnh đơn giản
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HS thực hành các nội dung sau:
- Tạo điểm tự do.
- Tạo giao điểm.
HS: Phân chia công việc
cho từng thành viên trong
tổ làm.
Trang 195
- Tạo trung điểm
GV: Quan sát HS thực hành.
GV: Hướng dẫn từng nhóm làm
việc theo yêu cầu.
GV: Bám sát vào từng nội dung
HS thực hành để hướng dẫn
và uốn nắn từng bước.
GV: Nhận xét và kết luận
HS: Thực hành theo sự
hướng dẫn của GV.
HS: Thực hành từng nội
dung yêu cầu đề ra.
HS: Rút kinh nghiệm sau
giờ thực hành.
C. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ (5 phút)
Mc tiêu:
Giúp cho HS khc sau kiến thc va tiếp thu.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Nắm được các cách tạo điểm tự
do, tạo giao điểm, tạo trung
điểm.
- Nhận biết cửa sổ làm việc của
phần mềm.
- Lắng nghe
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1 phút)
Mc tiêu: Giúp cho HS có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Về nHS tiếp tục m hiểu lại
các công cụ đvẽ: Vẽ các điểm
tự do, Tạo giao điểm và tạo
trung điểm. Đ giờ sau thực
hành còn liên quan đến cách v
hình học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY:
.……………………….……………………………………………………………
………………………………………………………………………………….…
HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (T3)
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đt được:
1. Kiến thc:
- Nm được quan h giữa các đối tượng hình hc.
- Biết được mt s lnh hay dùng.
TUẦN 31
Tiết 60
Ngày soạn: 5/03/2019
Ngày ging: … / … / 2019
Trang 196
2. Kĩ năng:
- HS thao tác được mt s lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường
thng và cách thiết lp quan h gia chúng.
3. Thái đ:
- Học tập tích cực, nghiêm túc, có ý thức tự giác cao, yêu thích môn học.
- ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống.
4. Định hướng hình thành năng lc:
- Năng lực t hc.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên:
- Thiết b dy hc: Máy tính, máy chiếu, bng nhóm.
- Hc liu: Giáo án, SGK, SGV, phiếu hc tp.
2. Hc sinh:
- Chun b trước ni dung bài hc, SGK, v, bút ghi chép.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (6 phút)
Mc tiêu:
- To cho HS có hng thú hc tp.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
- GV yêu cầu HS quan sát hình
vẽ và trả lời câu hỏi
- GV: điểm C gì của điểm A và
B
- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV yêu cầu HS nhận xét.
- GV chốt kiến thức dn bài:
điểm C trung điểm của A B.
Trong phần mềm Geogebra chúng
ta thể biểu diễn trung điểm,
đường pn gc, đưng cao... đó
chính mối quan hệ giữa c đối
tượng hình học. Để hiểu rõ hơn về
mối quan h giữa c đối tượng
hình học thì tiết học này chúng ta
sẽ cùng tìm hiểu phần tiếp theo của
- HS chú ý theo dõi
- HS trả lời.
- HS chú ý lắng nghe.
Trang 197
bài học.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH TNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Quan hệ giữa các đối ợng hình học. (20 phút)
Mục tiêu: Phân biệt được các mối quan hệ trong hình học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu phần
4
GV: Một đặc tính quan trọng
của phần mềm quan h giữa
các đối tượng hình học nếu được
thiết lập thì sẽ không bao giờ
thay đổi.
? Em hãy cho biết một số mối
quan hệ giữa c đối tượng hình
học?
GV: Nhận xét và nhấn mạnh
những mối quan hệ chặt ch
luôn thườngng.
HS: Tìm hiểu quan hệ
giữa các đối tượng hình
học.
HS: Trả lời như SGK.
HS: Ghi lại kiến thức
cần thiết.
4. Quan hệ giữa các
đối tượng hình học:
- Điểm nằm trên đoạn
thẳng, đường thẳng:
- Giao điểm của hai
đường thẳng:
- Trung đim của đoạn
thẳng:
- Đường thẳng đi qua
một điểm song
song:
- Đường thẳng đi qua
một điểm vng
c với một đờng
thẳng khác:
- Đường phân giác của
một góc:
Hoạt động 2: Một số lệnh hay dùng. (15 phút)
Mục tiêu: Thực hiện được các lệnh của phần mềm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG
a. Dịch chuyển nhãn của đi
tượng
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu
? Em hãy cho biết mục đích của
việc dịch chuyển nhãn của đối
tượng?
?Em hãy cho biết cách thức thực
hiện?
GV: Nhận xét và kết luận
b. Làm n một đi tượng hình
học
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu trong
SGK
? Em hãy cho biết mục đích và
cách thực hiện m n một đối t-
ượng hình học?
c. Làm n/ hiện nhãn của đi
HS: Tìm hiểu trong
SGK
HS: Trả lời
- Dùng đ hiển th
n.
HS: Dùng ng cụ
chọn nháy chuột tại
nhãn, kéo thả chuột
xung quanh đi tượng
đến vị trí mới
HS: Tìm hiểu trong
SGK
HS: Trả lời
HS: Tìm hiểu và trả lời
5. Một số lệnh hay
dùng:
a. Dịch chuyển nhãn
của đi tượng
b. m n một đi
tượng hình học
c. Làm ẩn/ hiện nhãn
của đi tượng.
d. Xoá một đi tượng
e. Thay đổi tên nhãn
của đi tượng
g. Phóng to, thu nhỏ
các đi tượng trên màn
hình.
h. Dịch chuyển toàn bộ
các đi tượng hình học
trên màn hình.
Trang 198
tượng.
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu trong
SGK
? Em y cho biết mục đích và
cách thực hiện m ẩn/ hiện
nhãn của đối tượng?
d. Xoá một đi tượng
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu
? Em hãy cho biết mấy ch
xoá đối tượng?
e. Thay đổi tên nhãn của đi
tượng
? Em y cho biết mục đích,
cách thực hiện thay đổi tên
nhãn?
g. Phóng to, thu nh c đi
tượng trên màn hình.
? Muốn phóng to, thu nh màn
hình ta ng lệnh gì?
h. Dịch chuyển toàn bộ c đi
tượng hình học trên màn hình.
các câu hỏi
HS: Trả lời câu hỏi
C. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ (3 phút)
Mc tiêu:
Giúp cho HS khc sau kiến thc va tiếp thu.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Nắm chắc nội dung đã học.
- Biết một số lệnh hay dùng đ
áp dụng vào bài thực hành.
- Lắng nghe
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RNG (1 phút)
Mc tiêu: Giúp cho HS có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Về nhà học bài m hiểu các
mối quan hệ giữa c đối tượng
hình học. Để giờ sau thực hành
IV. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY:
Trang 199
HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (T4)
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được:
1. Kiến thc:
- HS cng c li kiến thức đã hc tiết trước.
2. Kĩ năng:
- HS thao tác đưc mt s lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường
thng và cách thiết lp quan h gia chúng.
3. Thái đ:
- Học tập tích cực, nghiêm túc, có ý thức tự giác cao, yêu thích môn học.
- ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống.
4. Định hướng hình thành năng lc:
- Năng lực t hc.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to
Trang 200
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên:
- Thiết b dy hc: Máy tính, máy chiếu, bng nhóm.
- Hc liu: Giáo án, SGK, SGV, phiếu hc tp.
2. Hc sinh:
- Chun b trước ni dung bài hc, SGK, v, bút ghi chép.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (1 phút)
Mc tiêu:
- To cho HS có hng thú hc tp.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG GHI
BẢNG
Giờ trước, các em đã được tìm
hiểu v phần mềm GeoGebra
biết được cách khởi động, thoát
khỏi phần mềm này. Biết được
màn hình làm việc và các công
cụ v của phần mềm. Giờ này,
các em s tiến hành thực hành
những phần đã học của giờ
trước.
- HS chú ý theo dõi
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động: Thựcnh (38 phút)
Mục tiêu: Thực hiện được các lệnh để hoàn thành c bài tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
GV: Yêu cầu HS làm các bài tập
trong SGK.
GV: Quan sát lớp và hướng dẫn
cách sử dụng các lnh khi vẽ.
GV: Quan sát thấy những nhóm
vẽ sai uốn nắn lại.
GV: Củng cố lại kiến thức đã
làm được và chưa làm được
GV: Nhận xét và đánh giá giờ
học
HS: m hiểu bài tập đ
làm.
HS: Biết sử dụng các lệnh
biết mi quan hệ giữa
các đối tượng hình học.
HS: Nhóm HS làm sai s
biết lỗi sửa sai sau khi GV
hng dẫn.
HS: Nghe những chỗ đã
làm được chưa m
được.
HS: Rút kinh nghiệm trong
giờ học
C. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ (5 phút)
Mc tiêu:
Giúp cho HS khc sau kiến thc va tiếp thu.
Trang 201
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Nhấn mạnh những ý trọng tâm
của bài
- Nắm chắc những ý đã học để
còn sử dụng đến khi học lớp 8
- Lắng nghe
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1 phút)
Mc tiêu: Giúp cho HS có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Về nhc bài và m hiểu lại
các mối quan h giữa các đối
tượng hình học. Để còn vận
dụng cho những bài tập hình cần
thiết khi sử dụng đến máy tính
IV. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY:
.……………………….……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
i thựcnh 10 : BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP
I. MỤC TIÊU
a) Về kiến thức: Thực hành tổng hợp các kiến thức đã học
b) Về kng:
- Thực hiện được: nhập dữ liệu trang tính và chỉnh độ cao ca hàng, độ rng của ct.
- Thực hiện được thao tác sao chép và chỉnh sửa dliệu.
- Nhập được công thức có sử dng địa chỉ tương đối và thực hiện được việc sao chép
công thức.
- Lựa chọn và sử dụng hàm thích hp với tình huống c thể.
- Thực hiện được việc chèn thêm hàng và định dạng được tiêu đbảng dữ liệu, tiêu
đề cột.
c) Về thái độ: Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác,duy khoa học trong công
việcII. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, phòng máy, …
- HS: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LP
1. Ổn định t chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. i mới
HOẠT ĐNG: LUYN TẬP VẬN DỤNG
Mục tiêu: Rèn luyện kng đã học
Trang 202
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt đng 1: Giới thiệu mục đích, yêu cầu
GV: Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết học
Hoạt đng 2: Thực hành
GV: Yêu cầu HS khởi động Excel và nhập dữ
liệu vào trang tính như hình SGK
HS: Thực hiện điều chỉnh ng, cột định
dạng trang tính
HS: Thực hiện sao chép dữ liệu, định dạng
trang tính
? Để tính cột tổng cng ta làm ntn?
HS: Trả lời theo 2 cách: Dùng công thức, dùng
hàm
? Tại sao cần xem trang tính trước khi in?
HS: Trả lời
? Để xem trước khi in ta làm ntn?
HS: Thực hiện xem tớc khi in
GV: Chiếu một số bài làm tt
HS cả lớp quan sát, nhận xét
GV: Yêu cầu HS m máy nh, khởi đng
Excel và nhập bảng tính theo SGK.
1. Mục đích, yêu cu: SGK-102
2. Nội dung
i tập 1 SGK- 102
a) Khởi động chương trình bảng tính
Excel và nhập dữ liệu vào trang tính
b) Nhập dữ liệu vào cột Đơn vị số
lượng. Điều chỉnh hàng, ct và định dạng
trang tính
c) Sao chép và chnh sửa dữ liệu
như SGK-102
d) Lập công thức đnh tổng số hiện
vật
- Dùng công thức:
=D5+D14
- Dùng hàm:
=SUM(D5,D14)
e, Xem trang tính trước khi in bằng lệnh
Page Layout
i tập 2 SGK- 89
a) Khởi động Excel nhập dliệu vào
trang tính như nh SGK -103
b) Sử dụng công thức hoc hàm thích
hợp và sao chép công thức đtính toán
- Thu nhp bình quân theo đu ngưi ca
từng xã ghi vào các ô tương ứng trong
cột Trung bình toàn .
- Thu nhp trung bình theo từng ngành
của cả vùng ghi vào hàng Trung bình
chung
- Thu nhập trung bình chung của cvùng
vào ô bên phải, hàngi ng.
Trang 203
HS: Quan sát và định dng theo mẫu SGK
GV: Chiếu một số bài làm tốt
HS cả lớp nhn xét
GV: Yêu cầu một số HS thực hành trên máy
tính cá nhân, chiếu lên cho HS cả lớp.
HS: Cả lớp quan sát, nhận xét
GV: Yêu cầu HS m lại bng nh trong bài
tập 2
HS: Thực hiện tạo biểu đồ trên máy tính
nhân
GV: Quan sát và giải đáp thắc mắc (nếu có)
của HS, chiếu một sbài làm tốt.
HS cả lớp quan t, nhận xét và thực hiện trên
máy tính cá nhân
GV: Hướng dẫn HS đổi u của c cột biểu
đồ:
- Chọn ct cần đổi u
- Chn dải lệnh Format trong nhóm Chart
Tools
- Chn lệnh Shape Fill trong nhóm lệnh Shape
Styles
c) Chèn thêm mt cột o trước cột
Trung bình toàn xã và nhập d liệu
tương ứng SGK-103. Quan sát kết quả,
chỉnh sửa công thức hoặc hàm (nếu cần)
để có kết quả đúng:
- Chnh sửa chèn thêm hàng, định
dạng văn bn và s:
d) Sắp xếp các xã theo:
- Tên xã theo thứ tự theo bảng chữ cái
- Sắp xếp giảm dần đối với c cột:
+ Nông nghiệp
+ Công nghiệp
+ Thu nhập trung bình toàn
e) Lọc ra các xã:
- Ba thu nhập bình qn theo đầu
ngưi về nông nghiệp cao nhất
- Ba thu nhập bình quân theo đầu
ngưi về công nghiệp cao nhất
- Ba thu nhập bình qn theo đầu
ngưi về thương mại- dịch vụ thấp nhất
- Ba xã thu nhập trung bình toàn
cao nht
Thoát khỏi chế độ lọc, lưu trang tính với
n Thong_ke
i tập 3 SGK- 91
a, Tạo biểu đồ cột minh họa tổng thu
nhp bình quân theo đầu ngưi của từng
xã trong vùng
Trang 204
GV: Hướng dẫn HS quan sát, phân tích biểu
đồ để chọn miền dữ liệu thích hp.
HS: Thực hành tạo biểu đtrên máy tính
nhân.
GV: Yêu cầu HS thực hiện xem trước khi in
và trình bày trang tính theou cầu
HS: Thực nh trên máy tính nhân
GV: Có th in thử một số bài làm tốt và chưa
tốt
HS cả lớp quan sát và nhận xét
b) Chọn miền d liệu thích hợp và tạo
biểu đ nh tròn minh họa thu nhập
trung nh chung của cả ng theo từng
ngành. Kết quả:
c) Di chuyn các biểu đồ xuống dưới
vùng có dữ liệu, xem trước trang tính,
thiết đặt lề, điều chỉnh kích thước của
c biểu đồ, vị trí của các dấu ngắt trang,
nếu cần, đ thể in hết vùng dữ liệu và
c biểu đồ trên cùng 1 trang giấy. Cuối
cùng lưu bảng tính
Hoạt đng 3: Củng cố và dặn dò
- Ôn tập lại c thao tác lập bảng tính, định
dạng trang tính đã học
- Thực hành làm lại các yêu cầu trong c bài
tập (nếu có máy tính
BGH Tổ CM Giáo viên

Preview text:


CHƯƠNG I. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH
BÀI 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận ra được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập
- Nắm được các chức năng chung của chương trình bảng tính
- Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình chương trình bảng tính;
2. Kĩ năng:
Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính
3. Các năng lực cần phát triển:
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác,
năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông.
4. Thái độ:
Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo
- HS đọc trước bài, vở ghi chép. III. Phương pháp:
-
Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, gợi mở, trực quan
IV. Tổ chức hoạt động học tập: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài học:

HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (10’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh biết nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân, nhóm.
(4) Phương tiện dạy học:
SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
GV: Một số nội dung việc trình HS: Lắng nghe.
bày cô đọng bằng bảng sẽ dễ hiểu và dễ so sánh hơn.
GV: Trình chiếu ví dụ bảng điểm cho hs quan sát. Hs: Quan sát.
GV: Với phần mềm soạn thảo
văn bản, em có thể tạo được bảng điểm như trên không? Hs: Trả lời câu hỏi.
GV: Để biết điểm trung bình của
mỗi bạn trong lớp và nhập vào
cột bên phải, điểm trung bình của
mỗi môn học của cả lớp vào hàng Hs: Hoạt động nhóm.
cuối cùng của bảng, thì em phải làm gì?
GV: Trả lời các câu hỏi trên em
sẽ thấy những khó khăn khi xử lí Trang 1
dữ liệu trong các bảng được tạo
ra trên văn bản Word. Để vượt
qua những khó khăn đó cần có
những công cụ hiệu quả hơn và
chương trình bảng tính sẽ cung
cấp cho em những công cụ đó.
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (25’) (1) Mục tiêu:
- Nhận biết được ưu điểm của chương trình bảng tính .
- Nhận ra được các đối tượng chính của màn hình chương trình bảng tính Excel.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh nắm được các nhu cầu cần xử lý thông tin dạng bảng. HĐ của giáo viên HĐ của HS Nội dung
HĐ 1: Bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng
Bảng và nhu cầu xử lý thông - Học sinh chú ý theo 1.Bảng và nhu cầu xử tin dạng bảng:
dõi các ví dụ của giáo lý thông tin dạng
- Cuộc sống của chúng ta có rất
viên => ghi nhớ kiến bảng:
nhiều thông tin được biểu diễn thức.
dưới dạng bảng như: Bảng điểm
sinh viên, bảng lương nhân
- Học sinh đưa ra ví dụ viên,…
theo yêu cầu của giáo VD1 (SGK)
Gv: giải thích các hình của ví dụ viên. 1,ví dụ 2,ví dụ 3 Ví dụ: Bảng lương,
Giáo viên cho ví dụ ngoài SGK: bảng chấm công… VD2 (SGK) - Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa => nêu khái niệm: VD3 (SGK)
Gv: Vậy chương trình bảng tính Chương trình bảng tính là gì?
là phần mềm giúp ghi Chương trình bảng tính
- Chương trình bảng tính là
lại và trình bày thông là phần mềm giúp ghi
phần mềm giúp ghi lại và trình
tin dưới dạng bảng, lại và trình bày thông
bày thông tin dưới dạng bảng,
thực hiện các tính tin dưới dạng bảng,
thực hiện các tính toán cũng như toán(từ đơn giản đến thực hiện các tính toán
xây dựng các biểu đồ biểu diển
phức tạp) cũng như xây cũng như xây dựng các
một cách trực quan các số liệu
dựng các biểu đồ biểu biểu đồ biểu diển một có trong bảng
hiện một cách trực quan cách trực quan các số
các số liệu có trong liệu có trong bảng bảng.
HĐ 2: Màn hình làm việc của Excel Trang 2
Cách khởi động Excel tương tự
2/ Màn hình làm việc
như cách khởi động chương của Excel:
trình soạn thảo văn bản Word. a. Trang tính:
Gv: Khởi động Excel trên màn - Trang tính được chia
hình và giới thiệu các thành phần thành các hàng và các
của màn hình làm việc Excel.
Học sinh chú ý lắng cột, là miền làm việc
Gv: Ngoài bảng chọn File, các
nghe => ghi nhớ kiến chính của trang tính.
dãy lệnh và một số biểu tượng thức. Vùng giao nhau giữa
lệnh quen thuộc giống như màn
một cột và một hàng là
hình làm việc của Word, màn
ô tính(còn gọi tắt là ô)
hình Excel còn có: Trang tính,
dùng để chứa dữ liệu.
thanh công thức, các dãy lệnh
- Địa chỉ(còn gọi là tên) Fomulas và Data.
của một ô tính là cặp tên
Hs: Các cột của trang cột và tên hàng mà ô
Gv: Tên cột và tên hàng được
tính được đánh thứ tự từ nằm trên đó.
đánh thứ tự như thế nào?
trái sang phải bắt đầu bằng các chữ cái
A,B,C,…được gọi là tên cột. Hs: Các hàng của trang
tính được đánh thứ tự từ
trên xuống dưới bắt đầu bằng các số
Gv: Địa chỉ của một ô tính như
1,2,3,…được gọi là tên thế nào? hàng.
Hs: Địa chỉ(còn gọi là
tên) của một ô tính là
cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó.
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’)
(1) Mục tiêu: - Nắm được ưu điếm của chương trình bảng tính và màn hình làm việc của Excel.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HĐỘNG CỦA GV HĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi HS: Thực hành khám phá 1 (SGK- 11) màn hình làm việc của Excel : Câu 2 (sgk-11)
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (4’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
Trang 3
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt động của GV - HS Nội dung
GV: Ngoài Microsoft Excel còn có nhiều phần
mềm bảng tính khác. Em hãy cùng với các bạn
tìm hiểu và trao đổi về những phần mềm đó.
Hs: Thảo luận nhóm để trả lời.
V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK.
- Xem trước phần tiếp theo/9 SGK.
VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Trang 4
BÀI 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? (TT) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức:
- Nhận ra được các thành phần cơ bản của trang tính.
- Phân biệt rõ khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô. 2. Về kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng nhập dữ liệu vào trang tính.
3. Về thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực quan sát, năng lực phát hiện, năng lực công nghệ.
II. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy
2. Chuẩn bị của HS:
Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước. III. Phương pháp:
Trực quan, đàm thoại, gợi mở
IV. Tiến trình dạy học
1. Ổn định:( 1’) 2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1.
KHỞI ĐỘNG (5’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh biết các thành phần cơ bản của trang tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học:
SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
GV: Cho HS đọc nội dung HS: Đọc và trả lời câu hỏi
trong SGK và trả lời các câu
hỏi về nội dung trong sgk- 10.
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30’) (1) Mục tiêu:
- Nhận ra được các thành phần cơ bản của trang tính.
- Phân biệt rõ khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm
Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên HĐ của giáo viên HĐ của HS Nội dung
HĐ 1: Màn hình làm việc của Excel Gv: Thanh công thức của Hs: Thanh công thức b. Thanh công thức: chương trình bảng tính
được sử dụng để nhập, - Ngay phía dưới dải lệnh là thanh Excel dùng để làm gì?
hiển thị dữ liệu hoặc
công thức. Đây là thanh công cụ Trang 5
công thức trong ô tính. đặc trương của chương trình bảng
tính. Thanh công thức được sử
dụng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính.
Gv: Các dải lệnh Formulas Hs: Gồm các lệnh
c. Các dải lệnh Formulas (công
(công thức) và Data(dữ liệu)
dùng để thực hiện các
thức) và Data(dữ liệu):
của chương trình bảng tính
phép tính với các số và - Gồm các lệnh dùng để thực hiện Excel dùng để làm gì? xử lí dữ liệu.
các phép tính với các số và xử lí dữ liệu.
HĐ 2: Nhập dữ liệu vào trang tính
H: Để nhập dữ liệu vào một ô
HS nháy chuột tại ô đó 3. Nhập dữ liệu vào trang tính:
của trang tính ta làm thế nào?
và đưa dữ liệu vào từ a/ Nhập dữ liệu
GV: Kích hoạt một ô tính là bàn phím ….
- Để nhập dữ liệu vào một ô tính
gì? Ô được kích hoạt có đặc
HS ô tính được chọn là của trang tính em nháy chuột chọn điểm gì? ô tính đang được kích
ô đó và đưa dữ liệu vào từ bàn
H: Để sữa dữ liệu của một ô ta hoạt có viền đậm xung phím. Kết thúc việc nhập dữ liệu làm thế nào? quanh
bằng cách chọn một ô tính khác HS…Nháy đúp chuột hoặc nhấn phím Enter
H: Nêu cách di chuyển trên
tại ô đó và thực hiện
- Nháy đúp chuột tại ô đó và thực trang tính ? sữa chữa.
hiện sửa như soạn thảo văn bản. GV: Nhấn mạnh.
b/ Di chuyển trên trang tính
GV: nêu cách gõ chữ Việt trên
- Sử dụng các phím mũi tên trên trang tính (SGK) bàn phím
- Sử dụng chuột và thanh cuộn.
c/ gõ chữ Việt trên trang tính: (SGK)
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (4’)
(1) Mục tiêu: - Nắm được các chức năng chung của chương trình bảng tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HĐỘNG CỦA GV HĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi HS: Thực hành khám phá 1 (SGK- 11) màn hình làm việc của Excel : Câu 2 (sgk-11)
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (3’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (2’)

- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. Trang 6
- Xem trước Bài Thực Hành 1.
VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Trang 7
Bài thực hành 1 LÀM QUEN VỚI EXCEL I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.
- Nhận biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính
- Thực hiện được thao tác lưu bảng tính.
3. Các năng lực cần phát triển:
- Thái độ học tập nghiêm túc, nhận thức được ưu điểm của chương trình bảng tính.
4. Thái độ:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước. III. Phương pháp:
Giải quyết vấn đề, gợi mở, vấn đáp
IV. Tổ chức hoạt động học tập:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ thực hành
3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh Làm quen với chương trình bảng tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học:
SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Trong bài học hôm nay
chúng ta sẽ đi thực hành
Làm quen với chương trình bảng tính.
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30’) (1) Mục tiêu:
- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.
- Nhận biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Giảng giải, trực quan, tạo tình huống thực tiễn có vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: Hoạt động cặp đôi, xem hình ảnh trực quan và trả lời câu hỏi
(5) Sản phẩm:
Học sinh khởi động, lưu, thoát khỏi Excel và làm bài tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS Nội dung Trang 8
Hoạt động 1: Khởi động
Gv: Hãy cho biết cách khởi
Có thể khởi động Excel theo 2 1.Khởi động Excel động Excel? cách:
Có nhiều cách khởi động
Gv: hướng dẫn HS khởi động
- Nháy chuột vào nút Start => -Nháy chuột trên nút
bằng nhiều cách khác nhau.
All Programs => Microsoft Start trỏ vào All Nháy chuột Start→All
office 2010=> Microsoft excel Programs và chọn Programs và chọn Microsoft 2010. Microsoft Excel Excel
- Kích đúp vào biểu tượng Hoặc Nháy đúp chuột
Hoặc nháy đúp chuột vào tên Excel trên màn hình nền.
tệp một bảng tính đã có.
Học sinh khởi động Excel theo trên biểu tượng
Hoặc nháy đúp chuột vào biểu 1 trong 2 cách trên. trên màn hình nền
Hoặc kích hoạt vào biểu tượng trên màn hình nền. tượng trên màn hình
Hoạt động 2: Lưu kết quả và thoát khỏi Excel
Gv: muốn lưu kết quả Excel ta + Thực hiện lưu kết quả theo
Lưu kết quả và thoát làm thế nào? yêu cầu của giáo viên: khỏi Excel.
- Nháy bảng chọn File => Save * Nháy bảng chọn File =>
+ Ta có thể thoát khỏi Excel Save
Gv: muốn thoát khỏi Excel ta theo 2 cách: *Thoát khỏi Excel: chọn làm thế nào?
- Nháy bảng chọn File => Exit. File →Exit hoặc nháy
- Nháy vào nút Close trên thanh nút trên thanh tiêu tiêu đề. đề
Hoạt động 3: Bài tập
Tìm hiểu chương trình bảng HS thảo luận nhóm và trả lời - Bài tập 1 (SGK) tính Excel.
Giống nhau: có thanh công cụ, a) Liệt kê các điểm
? Liệt kê các điểm giống và thanh bảng chọn, thanh tiêu giống nhau và khác nhau
khác nhau giữa màn hình Word đề,…. giữa màn hình Word va và Excel. - Khác nhau: Excel.
Màn hình của chương trình
b) Mở một vài dải lệnh
Excel có thanh công thức, trang và quan sát các lệnh trên tính, các dãy lệnh các dải lệnh đó. Formulas(Công thức) và
c) Kích hoạt một ô tính Data(dữ liệu). và thực hiện di chuyển
Màn hình của Word có vùng trên trang tính bằng
soạn thaoe văn bản không có
chuột và bằng bàn phím. thanh công thức.
Quan sát sự thay đổi các
- Mở các dải lệnh và quan sát Hs mở các dải lệnh và quan sát
ô tên hàng(cột bên trái)
các lệnh trong các dải lệnh đó.
các lệnh trong các dải lệnh đó. và tên cột(hàng trên
- Kích hoạt một ô tính và thực
HS Kích hoạt một ô tính và di cùng).
hiện di chuyển trên trang tính
chuyển trên trang tính bằng
bằng chuột và bằng bàn phím.
chuột và bàn phím quan sát sự
Quan sát sự thay đổi của nút
thay đổi tên hàng và tên cột tên hàng và tên cột.
HS các nút tên cột và tên hàng
được in đậm được thay đổi theo
các ô được kích hoạt.
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’) Trang 9
(1) Mục tiêu: - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Về nhà xem trước phần thực hành tiếp theo.
VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ Trang 10
Bài thực hành 1
LÀM QUEN VỚI EXCEL (tt) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.
- Nhận biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính
- Thực hiện được thao tác lưu bảng tính.
3. Các năng lực cần phát triển:
- Thái độ học tập nghiêm túc, nhận thức được ưu điểm của chương trình bảng tính.
4. Thái độ:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước. III. Phương pháp:
Giải quyết vấn đề, gợi mở, vấn đáp
IV. Tổ chức hoạt động học tập:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ thực hành
3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh Làm quen với chương trình bảng tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học:
SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Trong bài học hôm nay
chúng ta sẽ đi thực hành
Làm quen với chương trình bảng tính.
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30’) (1) Mục tiêu:
- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.
- Nhận biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Giảng giải, trực quan, tạo tình huống thực tiễn có vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: Hoạt động cặp đôi, xem hình ảnh trực quan và trả lời câu hỏi
(5) Sản phẩm:
Học sinh khởi động, lưu, thoát khỏi Excel và làm bài tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung Trang 11
Hoạt động 1: Bài tập 2 - Khởi động Excel
+ Học sinh độc lập khởi 1. Bài tập 2: động Excel
- Nhập dữ liệu tuỳ ý vào
- Nhập dữ liệu tuỳ ý vào một ô + Nhập dữ liệu vào một ô một ô tính.
tính. Nhấn phím Enter để kết bất kỳ và thực hiện các - Nhấn phím Enter để kết
thúc công việc và quan sát ô thao tác theo yêu cầu của thúc công việc.
được kích hoạt tiếp theo. giáo viên. - Quan sát ô được kích
- Yêu cầu hs thực hiện các thao
hoạt tiếp theo và đưa ra
tác khác nhau sau khi nhập dữ + Thực hiện theo yêu cầu nhận xét.
liệu vào một ô. Quan sát kết của giáo viên và đưa ra - Nhập dữ liệu vào một ô
quả nhập dữ liệu và ô được kích nhận xét:
khác, nhưng thực hiện một
hoạt tiếp theo, rút ra các kết - Khi chọn một ô tính có dữ trong các thao tác sau đây
luận về các cách kết thúc việc liệu và nhận phím Delete sau khi gõ:
nhập dữ liệu cho một ô
thì dữ liệu trong ô tính đó a. Nhấn phím Tab.
- Chọn một ô tính có dữ liệu và sẽ bị xoá.
b. Nhấn các phím mũi tên.
nhấn phím Delete. Chọn một ô - Khi chọn một ô tính có dữ c. Nhấn phím ESC.
tính khác có dữ liệu và gõ nội liệu và gõ nội dung mới thì d. Nháy chuột trên một ô
dung mới. Cho nhận xét về các nội dung củ của ô đó sẽ bị khác. kết quả.
mất đi và xuất hiện nội - Chọn một ô tính có dữ
-Yêu cầu hs thoát khỏi Excel và dung mới nhập vào.
liệu và nhấn phím Delete.
không lưu lại bảng tính.
- thực hiện theo yêu cầu Chọn một ô tính khác có của gv.
dữ liệu và gõ nội dung mới
=> cho nhận xét về các kết quả.
Hoạt động 2: Bài tập 3
- Nhắc lại cách khởi động
- HS nháy chuột chọn ô đó, Bài tập 3: (SGK) Excel?
đưa dữ liệu vào từ bàn
- Để nhập dữ liệu vào ô tính ta phím, nhấn phím Enter làm thế nào?
hoặc chọn một ô khác để
kết thúc việc nhập dữ liệu
- Cho HS làm bài tập 3 (SGK) - HS đọc đề bài 3
- Quan sát theo dõi uốn nắn cho Tất cả các máy đều khởi
HS trong quá trình thực hành
động và thực hành bài 3
- GV đặc phông chữ cho cả
nhập dữ liệu đã cho vào trang tính trang tính
- Yêu cầu nhắc lại cách thoát - HS trả lời khỏi Excel? Chọn File → Exit hoặc nháy nút trên thanh tiêu đề
HS Lưu bảng tính với tên Danh_sach_lop_em và thoát khỏi Excel Chọn menu File => Save
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’)
(1) Mục tiêu:
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. Trang 12
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu:
Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:
Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm:
HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Về nhà xem trước bài mới
VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
............................................................................................................................................. Trang 13
Bài thực hành 1
LÀM QUEN VỚI EXCEL (tt) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.
- Nhận biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính
- Thực hiện được thao tác lưu bảng tính.
3. Các năng lực cần phát triển:
- Thái độ học tập nghiêm túc, nhận thức được ưu điểm của chương trình bảng tính.
4. Thái độ:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước. III. Phương pháp:
Giải quyết vấn đề, gợi mở, vấn đáp
IV. Tổ chức hoạt động học tập:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ thực hành
3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh Làm quen với chương trình bảng tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học:
SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Trong bài học hôm nay
chúng ta sẽ đi thực hành
Làm quen với chương trình bảng tính.
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30’) (1) Mục tiêu:
- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.
- Nhận biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Giảng giải, trực quan, tạo tình huống thực tiễn có vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: Hoạt động cặp đôi, xem hình ảnh trực quan và trả lời câu hỏi
(5) Sản phẩm:
Học sinh khởi động, lưu, thoát khỏi Excel và làm bài tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung Trang 14
Hoạt động 1: Bài tập 3
- Nhắc lại cách khởi động
- HS nháy chuột chọn ô đó, Bài tập 3: (SGK) Excel?
đưa dữ liệu vào từ bàn
- Để nhập dữ liệu vào ô tính ta phím, nhấn phím Enter làm thế nào?
hoặc chọn một ô khác để
kết thúc việc nhập dữ liệu
- Cho HS làm bài tập 3 (SGK) - HS đọc đề bài 3
- Quan sát theo dõi uốn nắn cho Tất cả các máy đều khởi
HS trong quá trình thực hành
động và thực hành bài 3
- GV đặc phông chữ cho cả
nhập dữ liệu đã cho vào trang tính trang tính
- Yêu cầu nhắc lại cách thoát - HS trả lời khỏi Excel? Chọn File → Exit hoặc nháy nút trên thanh tiêu đề
HS Lưu bảng tính với tên Danh_sach_lop_em và thoát khỏi Excel Chọn menu File => Save
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’)
(1) Mục tiêu:
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.
Khởi động lại Excel và nhập dữ liệu ở bảng dưới đây vào trang tính, sau đó lưu bảng tính
với tên Danh sách lớp em Hình 8
Thoát khỏi Excel và thoát máy.
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’)
Trang 15
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:
Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm:
HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Về nhà xem trước bài mới
VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
............................................................................................................................................. Trang 16
BÀI 2.CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được các thành phần chính của trang tính: hộp tên, khối, thanh công thức.
- Hiểu được vai trò của thanh công thức.
2. Kĩ năng:
- Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối.
- Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự.
3. Các năng lực cần phát triển:
Năng lực giao tiếp, năng lực tự học, năng lực quan sát, năng lực CNTT
4. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo
- HS đọc trước bài, vở ghi chép. III. Phương pháp:
-
Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, gợi mở, trực quan
IV. Tổ chức hoạt động học tập: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài học:

HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (10’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh biết bảng tính và các thành phần chính trên trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân, nhóm.
(4) Phương tiện dạy học:
SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
GV: Trở lại với bảng tổng HS: Lắng nghe.
hợp kết quả của em đã nêu ở
bài học trước được trình bày
dưới dạng một bảng trên trang tính Excel
GV: Trình chiếu ví dụ bảng Hs: Quan sát. điểm cho hs quan sát.
GV: Thông tin trên bảng tính HS: Được trình bày dưới
được trình bày như thế nào?, dạng bảng
mỗi hàng, cột của trang tính
cho em thông tin gì?, có cùng
loại thông tin không?, môn
nào là môn em có thể có điểm Hs: Hoạt động nhóm.
tổng kết cao nhất/ thấp nhất ?,
điểm cao nhất môn toán là điểm mấy? Trang 17
GV: Trả lời các câu hỏi trên
em sẽ thấy rõ ràng là mỗi ô
trên trang tính trên đều cho ta
thông tin hoàn toàn xác định
tùy theo ô đó nằm ở hàng nào và cột nào
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (25’) (1) Mục tiêu:
- Nhận ra được các thành phần chính của trang tính: hộp tên, khối, thanh công thức.
- Hiểu được vai trò của thanh công thức.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh nắm được các thành phần chính trên trang tính và vai trò của thanh công thức.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Bảng tính
-Một trang tính có thể có bao -Một bảng tính có thể có nhiều 1. Bảng tính: nhiêu trang tính? trang tính. - Một bảng tính gồm
- Khi mở một bảng tính mới
Mở ô tính mới có 3 trang tính nhiều trang tính. Một
thường có mấy trang tính? bảng tính mới mở sẽ gồm ba trang tính trống.
- Yêu cầu HS nhắc lại khái HS trả lời Các trang tính được niệm trang tính? phân biệt bằng tên
-Trang tính đang được kích (ngầm định là Sheet1,
hoạt là trang tính đang được Sheet2, Sheet3) trên các
hiển thị trên màn hình. nhãn ở phía dưới màn
- Đối với trang tính đang
- Là trang tính có tên nhãn với hình.
được kích hoạt có nhãn trang chữ đậm. - Trang tính được kích như thế nào?
hoạt là trang tính được
hiển thị trên màn hình, có nhãn màu trắng, tên
trang viết bằng chữ đậm.
Hoạt động 2: Các thành phần chính trên trang tính
- Nêu một số thành phần
- Hs lắng nghe và trả lời. 2. Các thành phàn
chính trên trang tính mà em
chính trên trang tính
đã học ở tiết trước? - Hộp tên: Ô bên trái
GV:….ngoài ra còn có hộp
Quan sát hộp tên trên trang tính thanh công thức, hiển thị
tên, khối và thanh công thức
địa chỉ của ô được chọn.
là các thành phần cơ bản của - Khối: Là một nhóm trang tính .
các ô liền kề nhau tạo
GV:Hộp tên là ô ở góc trên thành hình chữ nhật. bên trái trang tính
- HS kích hoat ô A3 để quan sát - Thanh công thức: Trang 18
- Hãy chọn ô A3 và quan sát hộp tên Thanh công thức cho hộp tên nêu nhận xét. - Hiển thị ô A3 biết nội dung(dữ liệu
- Hãy kích hoạt một ô tính hoặc công thức) của ô
khác và nhận xét hộp tên
- Hộp tên hiển thị địa chỉ ô được đang được chọn. dùng để làm gì? chọn
- Lắng nghe và trả lời.
- Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ - Khối là gì?
của ô trên cùng, bên trái và ô
- Khối có thể là một ô, một
dưới cùng bên phải, được phân
hàng, một cột hay một phần
cách nhau bằng dấu hai chấm(:)
của hàng hoặc của cột.
- C2:D3 là khối gồm các ô nằm
- Địa chỉ của khối được thể
trên các cột C và D, đồng thời hiện như thế nào?
nằm trên các hàng 2 và 3.
- Hãy cho ví dụ về địa chỉ khối?
- Ở bên phải hộp tên, phía dưới
- Thanh công thức nằm ở đâu thanh công cụ định dạng trên trang tính ?
- Lắng nghe và trả lời.
H: Vậy thanh công thức có chức năng gì?
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’)
(1) Mục tiêu: - Nắm được các thành phần chính của trang tính và vai trò của thanh công thức.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HĐỘNG CỦA GV HĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi HS: Thực hành khám phá 1, 2 (SGK- 20)
nhận biết các thành phần chính màn hình làm việc
của Excel và tác dụng của thanh công thức (sgk-20)
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (4’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
Trang 19
Hoạt động của GV - HS Nội dung
GV: Ngoài Microsoft Excel còn có nhiều phần
thành phần khác trong bảng tính. Em hãy cùng
với các bạn tìm hiểu và trao đổi về những thành phần đó.
Hs: Thảo luận nhóm để trả lời.
V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK.
- Xem trước phần tiếp theo/19 SGK.
VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ Trang 20
BÀI 2.CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (tt) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận ra cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khôi;
- Phân biệt được kiểu dữ liệu số, và dữ liệu kí tự.
2. Kĩ năng:
- Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối.
- Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự.
3. Các năng lực cần phát triển:
Năng lực giao tiếp, năng lực tự học, năng lực quan sát, năng lực CNTT
4. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo
- HS đọc trước bài, vở ghi chép. III. Phương pháp:
-
Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, gợi mở, trực quan
IV. Tổ chức hoạt động học tập: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài học:

HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (10’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh biết trang tính và các thành phần chính trên trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân, nhóm.
(4) Phương tiện dạy học:
SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
GV: Trở lại với bảng tổng HS: Lắng nghe.
hợp kết quả của em đã nêu ở
bài học trước được trình bày
dưới dạng một bảng trên trang tính Excel
GV: Trình chiếu ví dụ bảng Hs: Quan sát. điểm cho hs quan sát.
GV: Chúng ta có thể nhập dữ
liệu kiểu gì trên trang tính, và HS: Lắng nghe.
chọn các đối tượng trên trang
tính ntn ta đi tìm hiểu qua tiết học này.
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (25’) (1) Mục tiêu:
- Nhận ra cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối;
- Phân biệt được kiểu dữ liệu số, và dữ liệu kí tự. Trang 21
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh nắm được cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối và
kiểu dữ liệu số, và dữ liệu kí tự.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Dữ liệu trên trang tính
Hãy nêu các dạng dữ liệu mà - Bao gồm dữ liệu chữ
3. Dữ liệu trên trang tính em biết? và số. a. Dữ liệu số: a. Dữ liệu số:
- Dữ liệu số là các số 0,1,...,9,
Hãy cho ví dụ về dữ liệu số?
dấu cộng(+) chỉ số dương, dấu
-Vây dữ liệu số là gì?
-VD:11, -22,12.3,5%,... trừ (-) chỉ số âm và dấu % chỉ
-Hãy nhập vào ô tính dữ liệu số
tỉ lệ phần trăm. Dữ liệu số có
nhận xét vị trí dữ liệu số trong ô -Trả lời câu hỏi.
thể là số nguyên hoặc số thập tính?
-Ngầm định dữ liệu số phân.
- Dấu phẩy(,) và dấu chấm(.)
được căn thẳng lề phải VD: 9,200,-200,2%.......
được dùng để phân cách như của ô tính.
b. Dữ liệu kí tự: thế nào trong Excel? - Trả lời câu hỏi.
- Dữ liệu kí tự là dãy các chữ b. Dữ liệu kí tự:
cái, chữ số và các kí hiệu.
-Hãy cho biết ví dụ về kí tự?
VD:”Lop 7A”,”Học Tập”...
- Hãy nhập một số kí tự vào ô
-Vd: “abc,”lop hoc”,....
Ngầm định dữ liệu kí tự
tính, nhận xét vị trí dữ liệu kí
-Ngầm định dữ liệu kí
được căn lề trái. tự trong trang tính?
tự được căn thẳng lề trái của ô tính.
Hoạt động 1: Chọn các đối tượng trên trang tính.
Yêu cầu học sinh nghiên cứu Học sinh nghiên cứu 4. Chọn các đối tượng trên
thông tin ở sách giáo khoa => thông tin ở sách giáo trang tính
phát biểu về cách để chọn các khoa => phát biểu cách
đối tượng trên trang tính.
để chọn các đối tượng Để chọn các đối tượng trên trên trang tính:
trang tính ta thực hiện như
- Chọn một ô: Đưa con sau:
trỏ chuột tới ô đó và - Chọn một ô: Đưa con trỏ nháy chuột.
chuột tới ô đó và nháy chuột.
- Chọn một hàng: Nháy - Chọn một hàng: Nháy chuột
chuột tại nút tên hàng. tại nút tên hàng.
- Chọn một cột: Nháy - Chọn một cột: Nháy chuột
chuột tại nút tên cột. tại nút tên cột.
- Nếu muốn chọn đồng thời - Chọn một khối: Kéo - Chọn một khối: Kéo thả
nhiều khối khác nhau ta chọn thả chuột từ một ô góc chuột từ một ô góc đến ô ở
khối đầu tiên, nhấn giữ phím đến ô ở góc đối diện. góc đối diện.
Ctrl và lần lược chọn các khối tiếp theo. Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’)
(1) Mục tiêu: Học sinh nắm được cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối và Trang 22
kiểu dữ liệu số, và dữ liệu kí tự.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HĐỘNG CỦA GV HĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Gv nêu câu hỏi 3/tr 21
HS: trả lời câu hỏi (sgk- SGK 21) Gv nhận xét GV nêu câu hỏi 5 SGK/tr21
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (4’)
(1) Mục tiêu:
Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:
Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm:
HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt động của GV - HS Nội dung
GV: Để tiết kiệm thời gian, nhiều khi chọn
nhiều khối rời nhau ta thực hiện ntn? Hs: trả lời.
V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK.
- Xem trước bài thực hành 2
VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài thực hành 2 LÀM QUEN VỚI EXCEL I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.
- Nhận biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính
- Thực hiện được thao tác lưu bảng tính.
3. Các năng lực cần phát triển:
- Thái độ học tập nghiêm túc, nhận thức được ưu điểm của chương trình bảng tính.
4. Thái độ:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. Trang 23 II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước. III. Phương pháp:
Giải quyết vấn đề, gợi mở, vấn đáp
IV. Tổ chức hoạt động học tập:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ thực hành
3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh Làm quen với chương trình bảng tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học:
SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Trong bài học hôm nay
chúng ta sẽ đi thực hành
Làm quen với chương trình bảng tính.
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30’) (1) Mục tiêu:
- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.
- Nhận biết được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Giảng giải, trực quan, tạo tình huống thực tiễn có vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: Hoạt động cặp đôi, xem hình ảnh trực quan và trả lời câu hỏi
(5) Sản phẩm:
Học sinh khởi động, lưu, thoát khỏi Excel và làm bài tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1 Mở và lưu bảng tính với một tên khác:
Mở và lưu bảng tính bảng Học sinh chú ý lắng 1. Mở bảng tính và lưu bảng tính.
nghe => ghi nhớ kiến tính với một tên khác:
- Ta có thể mở một bảng tính thức.
a. Mở bảng tính
mới hoặc một bảng tính đã
- Mở bảng tính mới: Vào bảng được lưu trên máy.
chọn File chọn lệnh New .
? Cách thực hiện để mở một
- Mở bảng tính đã lưu: Mở bảng tính mới.
- Để mở một bảng tính thư mục chứa tệp và nháy đúp
mới ta vào bảng chọn chuột vào biểu tượng của file.
? Cách thực hiện để mở một File chọn lệnh New .
b. Lưu bảng tính với một tên
bảng tính đã được lưu trên -Để mở một bảng tính khác máy tính.
đã có trên máy tính ta Ta có thể lưu một bảng tính
mở thư mục chứa tệp đã được lưu trước đó với một
? Để lưu bảng tính với một tên và nháy đúp chuột trên tên khác mà không mất đi
khác ta thực hiện như thế nào. biểu tượng của tệp.
bảng tính ban đầu bằng cách
- Để lưu bảng tính với dùng lệnh: File Save as Trang 24
một tên khác ta vào khi đó cửa sổ Save as xuất
bảng chọn File => Save hiện, ta chọn thư mục để lưu As.
và nhập tên mới, kết thúc
nhấn Enter hoặc chọn Save
Hoạt động 2: Tìm hiểu các thành phần chính của trang tính.
Bài tập 1: Tìm hiểu các thành Bài tập 1 (SGK)
phần chính của trang tính.
Các thành phần chính trên
* Mục tiêu hoạt động: trang tính gồm :
- Nhận biết các thành phần - Ô tính.
chính trên trang tính, phân biệt + Học sinh thực hiện - Cột.
trang tính với bảng tính.
theo yêu cầu của giáo - Hàng. * Cách tiến hành: viên. - Khối
GVnêu yêu cầu và phát phiếu - Hộp tên. thực hành cho các nhóm. - Thanh công thức
+ Các em hãy khởi động MS + Học sinh thực hiện
Excel và quan sát các thành theo yêu cầu của giáo
phần chính của trang tính. viên
- Em hãy nháy chuột để kích Nhóm trưởng điều hành
hoạt các ô khác nhau và ghi lại các thành viên trong
sự thay đổi nội dung trong hộp nhóm thực hành tên. - Ghi lại kết quả vào - GV nêu yêu cầu: phiếu thực hành.
+ Gõ nội dung tuỳ ý vào các ô khác nhau - Một em trong nhóm
+ Quan sát sự thay đổi nội thực hiện, các em khác
dung trên thanh công thức. quan sát
+ So sánh nội dung trong ô - Ghi lại những thay đổi
tính và trên thanh công thức, q.sát được vào phiếu
ghi vào phiếu thực hành. thực hành. - GV nêu yêu cầu:
+ Gõ = 5+7 vào ô tuỳ ý, sau đó - Một em trong nhóm nhấn Enter thực hiện, các em khác
+ Chọn lại ô đó, so sánh và ghi quan sát
lại nội dung dữ liệu trong ô và - Ghi vào phiếu thực
trên thanh công thức vào phiếu hành. thực hành.
- GV kiểm tra nhanh 1 em bất - Một em trong nhóm
kì trong một nhóm nội dung đã thực hiện, các em khác thực hành. quan sát
- Ghi lại những thay đổi q.sát được vào phiếu thực hành. - Một em trong nhóm thực hiện, các em khác quan sát
- Ghi lại những thay đổi Trang 25
quan sát được vào phiếu thực hành.
Hoạt động 3: Thực hành chọn các đối tượng trên trang tính
Mục tiêu hoạt động: Bài tập 2
Học sinh thực hiện được các
Chọn các đối tượng trên
thao tác chọn các đối tượng trang tính trên trang tính
- Chọn một đối tượng tùy ý. * Cách tiến hành:
Nhấn giữ phím Ctrl và chọn Giáo viên yêu cầu:
- Học sinh thực hành một đối tượng khác. Hãy cho
+ Thực hiện thao tác chọn 1 ô, theo nhóm và ghi kết nhận xét về kết quả nhận 1 hàng, 1 cột, 1 khối
quả quan sát vào phiếu được.
+ Quan sát sự thay đổi nội thực hành.
dung của hộp tên trong quá - Nhóm trưởng thực trình chọn
hiện và hướng dẫn các
GV cần quan sát hướng dẫn thành viên nhóm HS chọn khối - Ghi lại kết quả vào
- GV nêu vấn đề: Cần chọn cả phiếu 3 cột A, B, C GV gọi 1 HS trả lời - Thảo luận nhanh theo
GV nhận xét và nêu thao tác
nhóm thực hành, trả lời thực hiện - HS thực hiện
- GV nêu yêu cầu: Chọn các ô,
hàng, cột, khối không liền kề.
GV cần quan sát và hướng dẫn các nhóm thực hành
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’)
(1) Mục tiêu:
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HĐỘNG CỦA GV HĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Nêu cách chọn các đối - HS: trả lời tượng trên trang tính?
- Nêu cách lưu một bảng tính với một tên khác?
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu:
Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:
Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Về nhà xem trước phần thực hành tiếp theo.
VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Trang 26
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ Trang 27
Bài thực hành 2
LÀM QUEN VỚI EXCEL (tt) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính.
- Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. Chọn các đối tượng trên trang tính.
2. Kĩ năng:
- Mở và lưu bảng tính trên máy tính.
-Thành thạo cách chọn một trang tính, một ô, một cột, một dòng, một khối.
3. Các năng lực cần phát triển:
- Ý thức học tập nghiêm túc, tự giác trong quá trình thực hành.
4. Thái độ:
- Năng lực tự học, năng lực tự giao tiếp, năng lực công nghệ thông tin. II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước. III. Phương pháp:
Phương pháp gợi mở, ván đáp, giải quyết vấn đề.
IV. Tổ chức hoạt động học tập:
1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh Làm quen với các kiểu dữ liệu trên Excel.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học:
SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Trong bài học hôm nay
chúng ta sẽ đi thực hành
Làm quen với các kiểu dữ
liệu trên Excel
(tt)
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30’) (1) Mục tiêu:
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính.
- Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. Chọn các đối tượng trên trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Giảng giải, trực quan, tạo tình huống thực tiễn có vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: Hoạt động cặp đôi, xem hình ảnh trực quan và trả lời câu hỏi
(5) Sản phẩm:
Học sinh khởi động, lưu, thoát khỏi Excel, và làm bài tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung Trang 28
Hoạt động 1: Thực hành chọn các đối tượng trên trang tính - GV nêu yêu cầu: - Quan sát các kết
- Nháy chuột ở hộp tên và
+ Nháy chuột ở hộp tên và nhập quả nhận được và nhận dãy B100 vào hộp dãy B100 cho nhận xét.
tên, cuối cùng nhần phím
+ Nhập dãy: A:A, A:C, 2:2,
Enter. Cho nhận xét về kết 2:4, B2:D6.
quả nhận được. Tương tự
hãy nhập các dãy sau đây vào hộp tên (nhấn Enter sau mỗi lần nhập): A:A, A:C, 2:2, 2:4, B2:D6.
Hoạt động 2: Mở bảng tính
Bài tập 3: Mở bản tính.
+ Mở bảng chọn File Bài 3:
- Mở một bảng tính mới => New Mở bảng tính.
- Mở bảng tính “ danh sách lớp + Mở bảng chọn File - Mở một bảng tính mới.
em” đã được lưu trong bài thực => Open => chọn tệp - Mở bảng tính “ hành 1. “ danh_ danh_sach lop_em” đã sach_lop_em” =>
được lưu trong bài thực Open hành 1.
Hoạt động 3: Nhập dữ liệu vào trang tính
Hãy quan sát, nhận xét việc tự HS làm bài tập 4
Bài 4: Nhập dữ liệu vào
động căn lề của bảng tính đối HS Dữ liệu số căn trang tính
với dữ liệu số và kí tự
tẳng lề phải, dữ liệu kí - Nhập dữ liệu vào trang
tự được căn thẳng lề tính trái
- Nhập các dữ liệu sau đây
H:Nêu cách lưu bảng tính với
vào các ô trên trang tính của một tên khác?
-Mở bảng chọn File → bảng tính
GV Lưu ý cho HS gõ chữ việt Save As danh_sach_lop_em vừa mở không dấu trong Bài tập 3
GV Nhận xét nề nếp của tiết HS sau khi nhập dữ thực hành, kỉ luật liệu vào bảng tính
Kết quả tiết thực hành danh_sach_lop_em lưu với tên so_theo_doi_the_ luc.
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’)
(1) Mục tiêu:
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HĐỘNG CỦA GV HĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Nêu cách mở bảng tính
đã có sẵn và cách lưu bảng tính với tên khác?
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu:
Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. Trang 29
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Ôn lại bài.
- Chuẩn bị đọc trước Luyện gõ nhanh bằng TYPING MASTER
VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài thực hành 2
LÀM QUEN VỚI EXCEL (tt) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính.
- Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. Chọn các đối tượng trên trang tính.
2. Kĩ năng:
- Mở và lưu bảng tính trên máy tính. Trang 30
-Thành thạo cách chọn một trang tính, một ô, một cột, một dòng, một khối.
3. Các năng lực cần phát triển:
- Ý thức học tập nghiêm túc, tự giác trong quá trình thực hành.
4. Thái độ:
- Năng lực tự học, năng lực tự giao tiếp, năng lực công nghệ thông tin. II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, Sgk, máy chiếu, phòng máy
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước. III. Phương pháp:
Phương pháp gợi mở, ván đáp, giải quyết vấn đề.
IV. Tổ chức hoạt động học tập:
1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’)
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ để học sinh Làm quen với các kiểu dữ liệu trên Excel.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học:
SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Trong bài học hôm nay
chúng ta sẽ đi thực hành
Làm quen với các kiểu dữ
liệu trên Excel
(tt)
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30’) (1) Mục tiêu:
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính.
- Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. Chọn các đối tượng trên trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Giảng giải, trực quan, tạo tình huống thực tiễn có vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: Hoạt động cặp đôi, xem hình ảnh trực quan và trả lời câu hỏi
(5) Sản phẩm:
Học sinh khởi động, lưu, thoát khỏi Excel, và làm bài tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Thực hành chọn các đối tượng trên trang tính - GV nêu yêu cầu: - Quan sát các kết
- Nháy chuột ở hộp tên và
+ Nháy chuột ở hộp tên và nhập quả nhận được và nhận dãy B100 vào hộp dãy B100 cho nhận xét.
tên, cuối cùng nhần phím
+ Nhập dãy: A:A, A:C, 2:2,
Enter. Cho nhận xét về kết 2:4, B2:D6.
quả nhận được. Tương tự
hãy nhập các dãy sau đây vào hộp tên (nhấn Enter sau mỗi lần nhập): A:A, Trang 31 A:C, 2:2, 2:4, B2:D6.
Hoạt động 2: Mở bảng tính
Bài tập 3: Mở bản tính.
+ Mở bảng chọn File Bài 3:
- Mở một bảng tính mới => New Mở bảng tính.
- Mở bảng tính “ danh sách lớp + Mở bảng chọn File - Mở một bảng tính mới.
em” đã được lưu trong bài thực => Open => chọn tệp - Mở bảng tính “ hành 1. “ danh_ danh_sach lop_em” đã sach_lop_em” =>
được lưu trong bài thực Open hành 1.
Hoạt động 3: Nhập dữ liệu vào trang tính
Hãy quan sát, nhận xét việc tự HS làm bài tập 4
Bài 4: Nhập dữ liệu vào
động căn lề của bảng tính đối HS Dữ liệu số căn trang tính
với dữ liệu số và kí tự
tẳng lề phải, dữ liệu kí - Nhập dữ liệu vào trang
tự được căn thẳng lề tính trái
- Nhập các dữ liệu sau đây
H:Nêu cách lưu bảng tính với
vào các ô trên trang tính của một tên khác?
-Mở bảng chọn File → bảng tính
GV Lưu ý cho HS gõ chữ việt Save As danh_sach_lop_em vừa mở không dấu trong Bài tập 3
GV Nhận xét nề nếp của tiết HS sau khi nhập dữ thực hành, kỉ luật liệu vào bảng tính
Kết quả tiết thực hành danh_sach_lop_em lưu với tên so_theo_doi_the_ luc.
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’)
(1) Mục tiêu:
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra. HĐỘNG CỦA GV HĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Nêu cách mở bảng tính
đã có sẵn và cách lưu bảng tính với tên khác?
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu:
Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
V. Dặn dò- Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Ôn lại bài.
- Chuẩn bị đọc trước: Sử dụng các hàm để tính toán
VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm: Trang 32
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ Bài 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH (T1) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức:
- HS nêu được cách nhập công thức vào ô tính ;
- Viết đúng được công thức tính toán đơn giản theo các kí hiệu phép toán của bảng tính
Kĩ năng: - Biết nhập công thức vào ô tính, biết chuyển từ biểu thức toán học thành công
thức trên ô tính theo kí hiệu phép toán của bảng tính.
Thái độ: Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác
Năng lực hướng tới: Giúp hs có kĩ năng nhận biết được khả năng tính toán của chương
trình bảng tính Excel, biết cách sử dụng công thức để tính toán, khả năng tính toán nhanh
và đa dạng của bảng tính.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: Trang 33
1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính (Projector...), bài tập mẫu minh hoạ, tranh phóng
to, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học:
(2’): Một trong những chức năng chính của chương trình bảng tính
là thực hiện tính toán trên trang tính. Nhờ áp dụng những biểu thức toán trong toán học.
Vậy việc thực hiện tính toán trên trang tính được thực hiện như thế nào?
2. Dạy học bài mới: (35’)
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG
(1) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho Hs .
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân, nhóm.
(4) Phương tiện dạy học:
SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Thấy được sự tiện lợi của việc dùng chương trình bảng tính để tính toán.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
- Cho Hs lên bảng tính điểm trung bình của các môn học sau:
Toán: 7.5 Văn: 6.8 Anh: 7.4 Sử: 6.5 -Hs tính điêm trung bình
- Cho Hs lên bảng tính tổng tiền điện, nước trong 12
tháng của một hộ gia đình. Sau đó tính trung bình
hằng năm mỗi gia đình phải dùng bao nhiêu Kw điện và m3 nước - Hs thực hiện
- Như các em đã thấy, nếu sử dụng các phép tính đơn
giản chúng ta có thể dùng phương pháp thủ công.
Nhưng đối với những dữ liệu lớn, cần phải thống kê
thì rất khó khăn nếu phải dùng cách tính toán truyền
thống. Để biết được phương pháp nào giải quyết
nhanh vấn đề này, ta cùng học bài mới
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
(1) Mục tiêu: Biết được các công thức dùng để tính toán; biết được cách nhập công thức
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính, phần mêm Typing Master
(5) Sản phẩm: Nhập được công thức để tính toán
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Sử dụng công thức để tính toán Trang 34
Mục tiêu: Học sinh biết cách nhập công thức vào trang tính để thực hiện tính toán.
- GV giới thiệu: Trong toán học ta
thường tính toán các biểu thức, các công 1. Sử dụng công thức để tính toán :
thức cũng được dùng trong các bảng
Các kí hiệu được sử dụng để kí hiệu các tính.
phép toán trong công thức :
- HS chú ý nghe giáo viên giới thiệu.
- GV sử dụng máy chiếu (hoặc tranh
phóng to) giới thiệu cho HS Kí hiệu các
phép toán trong công thức
GV lưu ý các kí hiệu *, /, ^, % và thứ tự
thực hiện các phép toán trong công thức - Công thức dùng ở bảng tính phải có dấu HS nghe và quan sát.
Giáo viên chỉ vào hình 1 và 2 để giới bằng phía trước. thiệu . Hình 1 Hình 2
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
? Nếu ô chọn có công thức em sẽ thấy
công thức xuất hiện ở đâu ?
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Hs nghiên cứu SGK để tìm câu trả lời.
- Hs suy nghĩ các phương án
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả lời sau khi tìm hiểu
- Hs : Công thức xuất hiện ở trên thanh công thức. Trang 35
- Hs khác nhận xét câu trả lời nêu ý kiến bổ sung nếu cần thiết
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Gv nhận xét câu trả lời, chốt kiến thức
? Nếu em chọn một ô không có công
thức thì trên thanh công thức xuất hiện những gì ?
HS : Trên thanh công thức xuất hiện dữ
liệu giống với dữ liệu có trong ô.
Hoạt động 2: Nhập công thức
Mục tiêu: Giúp học sinh biết cách nhập công thức vào ô tính
? Muốn nhập công thức vào ô tính ta làm 2. Nhập công thức : thế nào?
HS tự nghiên cứu SGK và trả lời. 1. Chọn ô cần 4. Nhấn Enter hoặc nháy nhập công thức nút này để kết thúc
- GV chốt lại sử dụng máy chiếu (hoặc
tranh phóng to) hướng dẫn HS cách nhập
công thức yêu cầu một HS lên bảng thực hiện.
HS nghe và ghi bài, lên bảng thực hiện. 3. Nhập
? Muốn chỉnh sửa hoặc thay đổi công 2. Gõ dấu = công thức thức ta làm thế nào? HS trả lời...
GV nhận xét và chốt lại. HS nghe và ghi bài.
GV sử dụng máy chiếu HD HS các cách
chỉnh sửa hoặc thay đổi công thức GV
yêu cầu một HS khá lên bảng thực hiện. Hình 3
HS nghe và quan sát lên bảng thực
hiện lại các thao tác GV vừa trình bày.
- Muốn nhập công thức vào ô tính ta thực Củng cố hiện các bước sau:
: ở hình vẽ bên làm thế nào em
nhận biết được một ô nào đó có công
+ Chọn ô cần nhập công thức : thức hay không + Gõ dấu = ; ? + Nhập công thức ;
- HS quan sát, suy nghĩ và trả lời câu hỏi. + Nhấn Enter.
* Muốn chỉnh sửa hoặc thay đổi công thức
ta thực hiện các bước sau :
+ Chọn ô tính chứa công thức và nháy
chuột vào công thức hiển thị trên thanh Trang 36
công thức rồi thực hiện chỉnh sửa.
+ Có thể chọn ô tính và nhấn phím F2 (hoặc
nháy đúp chuột vào ô tính) rồi chỉnh sửa
công thức ngay tại ô tính. + Nhấn Enter .
? Nếu viết công thức không có dấu =
phía trước, kết quả trên thanh công thức là gì ? HS trả lời...
GV nhận xét và chốt lại. Hình 4
Khi nhập công thức vào ô tính thì nội dung
công thức cũng được hiển thị tại thanh công
thức. Sau khi nhập xong, nhấn Enter thì tại
ô tính sẽ hiển thị kết quả tính toán theo
công thức. Nếu chọn ô chứa công thức thì
nội dung công thức sẽ hiển thị ở thanh công thức.
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
(1) Mục tiêu: Ôn lại các kiến thức đã học.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Sử dụng thành thạo cách nhập công thức
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
- GV gọi 1 HS lên nhắc lại các bước nhập công
thức vào ô tính và làm bài tập sau :
Cho trang tính sau : Lần lượt thực hiện các phép tính
tại các ô E1, E2, E3 và F1, F2, F3 như sau : =A1+B2 = A1*B2 =A1+B2*C1 =B2^2 =C1+D3-A1 = A1^2*D3 Trang 37
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
(1) Mục tiêu:
Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:
Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Ở hình sau em cho biết con trỏ đang đứng tại vị trí
nào trên trang tính ? Em có thể nhận biết vị trí con trỏ
đang đứng mà không cần nhìn đến con trỏ không ?
VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
............................................................................................................................................. Trang 38 Bài 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH (T2) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức:
- HS nắm chắc cách nhập công thức vào ô tính ;
Kĩ năng: - Biết cách sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.
Thái độ: Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác.
Năng lực hướng tới: Giúp hs có kĩ năng nhận biết được khả năng tính toán của chương
trình bảng tính Excel, biết cách sử dụng công thức để tính toán, khả năng tính toán nhanh
và đa dạng của bảng tính.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính (Projector...), bài tập mẫu minh hoạ, tranh phóng
to, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học:
(2’) Địa chỉ ô tính chúng ta đã được biết nhưng nó có lợi ích gì và
sử dụng địa chỉ trong công thức như thế nào để tiện lợi cho việc tính toán nhanh chóng
của chương trình bảng tính. Giờ học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu những ưu việt của việc
sử dụng địa chỉ trong công thức.
2. Dạy học bài mới: (35’)
HOẠT ĐỘNG 1. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
(1) Mục tiêu: Biết được cách sử dụng địa chỉ ô để nhập công thức
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính, phần mêm Typing Master
(5) Sản phẩm:
Nhập được địa chỉ ô để tính toán
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Sử dụng địa chỉ trong công thức
Mục tiêu: Giúp hs biết được lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong công thức. Đây là nội
dung vô cùng quan trọng để có thể áp dụng một cách chính xác nhanh chóng, tiết kiệm thời gian tính toán
- HS chú ý nghe giáo viên giới thiệu bài.
? Thế nào là địa chỉ một ô. Cho ví dụ ?
- HS suy nghĩ và trả lời.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Nhìn những hình vẽ sau, em cho biết
đâu là cách tính có địa chỉ và cách tính không dùng địa chỉ?
3. Sử dụng địa chỉ trong công thức : Trang 39
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Ta có thể tính toán với dữ liệu có trong
- HS quan sát hình vẽ và trả lời.
các ô thông qua địa chỉ các ô, khối, cột
3. Báo cáo kết quả và thảo luận hoặc hàng.
- Hs trả lời theo ý hiểu
- Hs khác nhận xét câu trả lời
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, chốt kiến thức.
- GV giới thiệu: Hình a sử dụng công thức,
không dùng địa chỉ, hình b là công thức có
sử dụng địa chỉ. Khi em thay số 5 thành số
6 trong ô A1 kết quả tương ứng ở hình a, b sẽ như hình c, d.
- HS chú ý nghe và quan sát hình. Hình a Hình c
Em có nhận xét gì về kết quả trên ?
- HS quan sát suy nghĩ và đưa ra nhận xét. Hình b
GV nhận xét và chốt lại. HS nghe và ghi bài.
GV giới thiệu : Việc nhập công thức có
chứa địa chỉ hoàn toàn tương tự như nhập
các công thức thông thường. Hình d
- Như vậy các phép tính mà không dùng
đến địa chỉ thì mỗi lần tính toán ta phải gõ Trang 40
lại công thức và ngược lại nếu sử dụng
công thức có địa chỉ khi ta thay đổi giá trị
kết quả tự động thay đổi theo.
HOẠT ĐỘNG 2. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
(1) Mục tiêu: Ôn lại các kiến thức đã học.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Sử dụng thành thạo cách nhập địa chỉ
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
- Sử dụng địa chỉ trong công thức để tính toán trong bảng sau :
- Tính các ô Thành tiền= Đơn giá * Số lượng
- Tính Tổng cộng bằng cách cộng địa chỉ các ô trong cột thành tiền.
HOẠT ĐỘNG 3. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
(1) Mục tiêu:
Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:
Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
- Em hãy nhắc lại các bước để nhập công thức vào ô tính?
- Từ đâu có thể biết một ô tính chứa công thức hay chứa dữ liệu ?
IV. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Trang 41
Bài thực hành 3
BẢNG ĐIỂM CỦA EM (T1) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức:
- HS thực hành nhập và sử dụng công thức trên trang tính;
Kĩ năng: - Luyện kĩ năng làm việc với bảng tính. biết sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.
Thái độ: Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác
Năng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện tính toán trên
trang tính, năng lực tìm hiểu về CNTT.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Chuẩn bị của GV:
Phòng máy vi tính, bài tập mẫu, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học:
(1’)
Khi nhập DL số vào ô tính nếu không thiết đặt, có thể máy sẽ hiển thị dữ liệu số
dạng khoa học, VD: 3.20E+06 hoặc một dạng biểu diễn khác tuỳ theo thiết đặt hiện thời
vì vậy ta phải biết cách thiết đặt việc hiển thị số trên trang tính. Trong giờ học này chúng Trang 42
ta sẽ thực hành tạo trang tính và nhập công thức vào ô tính, thiết đặt hiển thị dữ liệu số
cho các ô tính cần thiết.
2. Dạy học bài mới: (33’)
HOẠT ĐỘNG 1. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
(1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Sử dụng thành thạo cách nhập công thức trên Excel
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Hiển thị dữ liệu số trên trang tính (8’)
MT: HS thực hiện được việc thiết đặt hiển thị dữ liệu số trên trang tính cho các ô cần thiết.
- GV phân máy cho HS, 2 em/1 máy. - HS ổn định tổ chức
HS chú ý nghe và quan sát thực hiện
lại các thao tác theo yêu cầu. GV nhận xét, đánh giá
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Hs đọc SGK để tìm hiểu.
- Hs suy nghĩ để đưa ra các phương án trả lời
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả lời câu hỏi
- Cột quá nhỏ không đủ hiện thị độ rộng
của số quá dài. Cần điều chỉnh độ rộng
của cột trên trang tính.
- Hs khác nhận xét câu trả lời. Cho ý
kiến bổ sung nếu cần thiết.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV nhận xét, chốt lại kiến thức
Hoạt động 2: Thực hành (25’)
MT: HS thực hiện được các thao tác tạo trang tính và nhập công thức vào ô tính
- GV yêu cầu HS khởi động máy và
khởi động chương trình Excel
GV đưa ra nội dung bài tập 1, yêu cầu
Bài tập 1 : Sử dụng công thức để tính các giá
HS lần lượt thực hiện các bài tập trên
trị sau đây trên trang tính : máy tính. a, 20+15 ; 20-15 ;
- HS làm việc theo nhóm 2em/máy thực 20x5 ; 20/5 ; 205 Trang 43
hiện các thao tác nhập và sử dụng công b, 20+15x4 ; (20+15)x4 ;
thức để tính các giá trị trên trang tính (20-15)x4 ; 20-(15x4)
Quan sát kết quả trên thanh công thức và c, 144/6-3x5; 144/(6-3)x5 ;
dữ liệu trong ô tính nhận xét. (144/6-3)x5
- GV đưa ra kết quả các công thức tính d, 152/4 ; (2+7)2/7 ;
toán ở bài tập 1, yêu cầu HS đối chiếu (32-7)2-(6+5)3 ; (188-122)/7
với kết quả trên máy tính khi thực hành
nhằm phát hiện sai sót khi nhập công thức.
- HS so sánh với kết quả GV đưa ra
+ Chọn ô tính chứa công thức và nháy chuột
thực hiện chỉnh sửa nếu có sai sót.
vào công thức hiển thị trên thanh công thức rồi
- GV lưu ý HS cách chỉnh sửa lại công thực hiện chỉnh sửa. thức khi nhập sai .
+ Có thể chọn ô tính và nhấn phím F2 (hoặc
- HS chú ý nghe, quan sát và biết cách
nháy đúp chuột vào ô tính) rồi chỉnh sửa công
chỉnh sửa lại công thức tránh gõ lại từ thức ngay tại ô tính.
đầu làm mất thời gian.
+ Nhấn Enter để hoàn tất việc chỉnh sửa.
Bài tập 2: Tạo trang tính và nhập công thức:
Mở trang tính mới và nhập các dữ liệu như
GV đưa ra nội dung bài tập 2 yêu cầu hình1  Nhập các công thức vào các ô tính
HS đọc kĩ đề bài làm bài thực hành
tương ứng như trong bảng (h2) trên máy.
HS tìm hiểu đề bài hoạt động nhóm
làm bài tập theo yêu cầu.
- GV yêu cầu HS nhập một vài công
thức cho HS thảo luận nhằm hiểu rõ
khi tính toán máy sẽ thay thế địa chỉ ô Hình 1
tính bằng giá trị chứa trong ô tính GV
quan sát học sinh thao tác Hướng dẫn,
giải đáp những khúc mắc của học sinh. Hình 2
- HS làm việc theo nhóm các nhóm báo cáo kết quả.
GV quan sát HS thực hiện, nhận xét
đánh giá kết quả, cho điểm những nhóm đạt kq tốt.
GV yêu cầu HS lưu lại bài và thoát máy. Thoát khỏi chương trình và thoát máy . Trang 44
- HS lưu lại bài làm thoát khỏi chương
trình và thoát máy đúng qui trình.
HOẠT ĐỘNG 2. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
(1) Mục tiêu:
Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:
Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
? Nếu trong ô có các kí hiệu ## là vì sao ? Ta phải
Cần tăng độ rộng của ô để hiển làm thế nào ?
thị hết các số (điều chỉnh độ rộng cột)
IV. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………… Bài thực hành 3:
BẢNG ĐIỂM CỦA EM (T2) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức:
- HS thực hành nhập và sử dụng công thức trên trang tính;
Kĩ năng: - Luyện kĩ năng làm việc với bảng tính. biết sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.
Thái độ: Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác.
Năng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện tính toán trên
trang tính, năng lực tìm hiểu về CNTT.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính, bài tập mẫu, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học:
(1’)
Giờ học trước các em đã thực hành tạo trang tính, nhập công thức vào ô tính, thiết
đặt hiển thị dữ liệu số cho các ô tính cần thiết. Trong giờ học này chúng ta sẽ tiếp tục thực
hành lập bảng tính và sử dụng công thức để tính toán trên trang tính.
2. Dạy học bài mới: (42’)
HOẠT ĐỘNG 1. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
(1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Sử dụng thành thạo cách nhập địa chỉ để tính toán trên Excel
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức Trang 45
Hoạt động 1: Thực hành lập và sử dụng công thức (21’)
MT: HS lập và sử dụng được công thức để tính toán trên trang tính GV chia nhóm (2 em/1 máy),
Bài tập 3: Giả sử em có 500.000 đồng gửi tiết
phân máy cho HS, ổn định tổ
kiệm không kì hạn với lãi xuất 0,3% tháng. Hãy sử chức lớp.
dụng công thức để tính xem trong vòng một năm, HS ổn định tổ chức.
hàng tháng em có bao nhiêu tiền trong sổ tiết
GV yêu cầu HS khởi động máy và kiệm ? Hãy lập bảng như hình sau và lập công thức
khởi động chương trình Excel.
để sao cho khi thay đổi số tiền ban đầu và lãi xuất
HS khởi động máy và khởi động
thì không cần phải nhập lại công thức. Lưu bảng
chương trình Excel đúng qui
tính với tên Sổ tiết kiệm. trình.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV đưa ra nội dung Bài tập 3
yêu cầu HS đọc kĩ đề bài, suy
nghĩ và đưa ra cách tính lãi xuất.
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ và trả lời.
- HS đưa ra các phương án trả lời
3. Báo cáo kết quả và thảo luận Số tiền tháng thứ nhất = Số tiền gửi + Số tiền gửi x
- Hs trả lời câu hỏi. lãi xuất ;
- Hs khác nhận xét câu trả lời
Số tiền từ tháng thứ hai trở đi = Số tiền của tháng
4. Đánh giá kết quả thực hiện
trước + Số tiền tháng trước x lãi xuất ;
nhiệm vụ học tập.
+ Tại ô E3 nhập công thức: =B2+ B2*B3
GV nhận xét và chốt lại.
+ Tại ô E4 nhập công thức: =E3+E3*B3
+ Tại ô E5 nhập công thức: =E4+E4*B3 ......
+ Đến ô E14 nhập công thức: =E13+E13*B3
GV HD HS tính số tiền trong sổ hàng tháng.
- HS chú ý nghe và biết cách tính.
GV: ? Tại ô E3 nhập công thức gì?
? Tại ô E4 nhập công thức gì?
? Tại ô E5 nhập công thức gì? ......
? Đến ô E14 nhập công thức Trang 46 gì? HS suy nghĩ và trả lời.
GV nhận xét và chốt lại.
HS nghe và ghi bài, biết cách
nhập công thức cho từng ô tính..
- GV làm mẫu HD HS thay đổi dữ
liệu Tiền gửi, Lãi xuất và quan sát
sự thay đổi tự động của Số tiền
trong sổ
để thấy được sự tiện lợi
của bảng tính GV yêu cầu HS
hoạt động nhóm thực hành trên
máy so sánh kết quả giữa các
nhóm để các em phát hiện và sửa
lỗi cho nhau sau đó lưu bảng
tính với tên Sổ tiết kiệm.
- HS hoạt động nhóm luyện kĩ
năng lập bảng tính và sử dụng địa
chỉ trong công thức để tính toán
theo yêu cầu lưu bảng tính.
HOẠT ĐỘNG 2. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
(1) Mục tiêu:
Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:
Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
- GV đưa ra VD (Nhập ngày/ tháng/ năm) làm
Chọn các ô đó rồi vào bảng chọn
mẫu HD HS thiết đặt việc hiển thị số trên trang tính
Format Cells...  xuất hiện
cho các ô cần thiết yêu cầu HS lên bảng thực hiện. hộp thoại Format Cells chọn trang Number chọn mục
Number và lựa chọn các tuỳ chọn tương ứng nháy OK.
IV. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Trang 47
Bài thực hành 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức:
- HS thực hành nhập và sử dụng công thức trên trang tính;
Kĩ năng: - Luyện kĩ năng làm việc với bảng tính. biết sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.
Thái độ: Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác.
Năng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện tính toán trên
trang tính, năng lực tìm hiểu về CNTT.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính, bài tập mẫu, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học:
(1’)
Giờ học trước các em đã thực hành tạo trang tính, nhập công thức vào ô tính, thiết
đặt hiển thị dữ liệu số cho các ô tính cần thiết. Trong giờ học này chúng ta sẽ tiếp tục thực
hành lập bảng tính và sử dụng công thức để tính toán trên trang tính.
2. Dạy học bài mới: (42’)
HOẠT ĐỘNG 1. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
(1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Giải được bài toán cụ thể
Hoạt động 2: Thực hành lập bảng tính và sử dụng công thức (21’)
MT: HS lập được bảng tính và sử dụng công thức để tính điểm tổng kết trong bảng tính.
GV đưa ra nội dung bài tập 4, yêu cầu HS Bài tập 4 :
thực hành theo nhóm làm trên máy.
Em hãy mở bảng tính mới và lập bảng điểm
- HS thực hiện mở bảng tính mới và lập
như hình dưới đây Lập công thức để tính bảng điểm theo mẫu.
điểm tổng kết của em theo từng môn học Trang 48
vào các ô tương ứng trong cột G.
+ GV nhắc lại cách xem nội dung ô tính
trên thanh công thức để giúp HS trong
việc phát hiện lỗi trong công thức. - HS nghe và ghi nhớ.
Để tính điểm tổng kết từng môn học ta làm thế nào ? - HS nêu công thức tính
- GV HD và yêu cầu HS lần lượt nhập
- Tính Điểm tổng kết là TB cộng của các
công thức cho từng ô tính trong cột Điểm điểm kiểm tra sau khi đã nhân hệ số (KT 15 tổng kết
phút : hệ số 1, KT 1 tiết : hệ số 2, KT học
- HS nghe và quan sát HĐ nhóm thực kì : hệ số 3).
hiện nhập công thức tính Điểm tổng kết với các hệ số.
VD : Tại ô G3 ta nhập công thức :
- GV quan sát HS thực hiện  Kiểm tra =(C3+D3*2+F3*2+g3*3)/8
trực tiếp một vài em  Nhận xét đánh giá
kết quả bài làm của học sinh.
GV yêu cầu HS lưu bảng tính và thoát khỏi chương trình.
- HS thực hiện lưu bảng tính, thoát khỏi
chương trình và thoát máy.
- Lưu bảng tính với tên Bảng điểm của em
và thoát khỏi chương trình.
HOẠT ĐỘNG 2. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
(1) Mục tiêu:
Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:
Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
-Về nhà xem bài tiếp theo để tiết sau học tốt hơn Trang 49
IV. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN I. Mục tiêu: a) Kiến thức:
- Biết ý nghĩa của việc sử dụng hàm trong chương trình bảng tính Trang 50
- Biết cách sử dụng hàm đúng qui tắt. b) Kĩ năng:
- Viết đúng qui tắt hàm
- Sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính. c) Thái độ:
- Nhận thức được sự tiện lợi khi sử dụng hàm để tính toán.
- Có ý thức muốn tìm hiểu thêm các hàm khác trong Excel.
c) Năng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện tính
toán trên trang tính, năng lực tìm hiểu về CNTT
d) Năng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện tính
toán trên trang tính, năng lực tìm hiểu về CNTT.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
a) Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, hình minh họa cách nhập hàm.
b) Học sinh: SGK, tìm hiều nội dung bài trước ở nhà.
III. Tiến trình bài dạy: a) Ổn định lớp (1’)
b) Kiểm tra bài cũ: (5’)
Lập công thức tính tổng các ô có dữ liệu số trong bảng tính sau:
HS nêu: = 15+24+45 hoặc A1+B1+C1 c) Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG
(1) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho Hs .
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân, nhóm.
(4) Phương tiện dạy học:
SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Hs biết tổng hợp, thống kê, lập báo cáo
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Chia lớp thành các nhóm nhỏ, Tham gia trò chơi “
Tiếp sức để cùng tiến”. Cho các nhóm thảo luận,
thống kê kiểm tra 15phút môn tin của các thành
viên trong nhóm. Sau đó viết công thức tính tổng
điểm các thành viên trong nhóm.

HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
(1) Mục tiêu: Hiểu được cách sử dụng công thức và hàm
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính, phần mêm Typing Master
(5) Sản phẩm:
Biết được cách nhập hàm
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng Trang 51
Hoạt động 1: Tìm hiểu hàm trong chương trình bảng tính (10’)
- GV đặt vấn đề: Tính tổng
- HS thực hiện phép tính của ba số 3,2,10? trên giấy: =3+2+10
? Em có biết cách nào khác 1) Hàm trong
nữa để tính được phép toán HS trả lời chương trình trên không? bảng tính - GV giới thiệu cách: - Hàm là công thức = Sum(3,2,10) - HS quan sát nội dung được định nghĩa từ
- GV giới thiệu: Hàm là công sgk và ghi nhận
trước, sử dụng hàm giúp
thức được định nghĩa từ trước, việc tính toán dễ dàng
được sử dụng để thực hiện và nhanh chóng hơn.
tính toán theo công thức với
các giá trị cụ thể, sử dụng
hàm giúp việc tính toán dễ - HS lắng nghe dàng và nhanh chóng hơn.
- Giảng: giống như trong các
công thức, địa chỉ của các ô
tính cũng có thể đóng vai trò - HS trả lời: là biến trong các hàm. =Sum(A1,B1,C1)
? Từ ví dụ trên hãy đưa địa
chỉ các ô tính có dữ liệu tương
ứng vào hàm Sum để tính tổng? - GV khẳng định. Chuyển ý
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sử dụng hàm (9’)
- GV treo hình minh họa cách - HS quan sát 2) Cách sử dụng hàm nhập hàm
? Từ hình minh họa hãy cho - HS quan sát hình và nêu
biết cách nhập hàm vào ô tính từng bước nhập hàm vào
như thế nào? (có thể gợi ý cho ô tính tương tự như nhập
hs: cách nhập công thức vào ô công thức vào ô tính đã tính) học ở bài 3. - Khi nhập hàm vào ô
- GV khẳng định, ghi bài:
tính dấu = ở đầu là kí tự bắt buộc, sau đó gõ
- GV giới thiệu thêm: có 2 - HS chú ý lắng nghe đúng qui tắt hàm và
cách nhập hàm vào ô tính nhấn Enter.
+ C1: Nhập hàm trực tiếp vào ô tính như trên
+ C2: Sử dụng nút lệnh Insert Function
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
(1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học Trang 52
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Giải được bài toán cụ thể
(1) Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa gì?
a. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
b. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
c. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chứ số (ĐA) d. Hoặc b hoặc c
(2) Các cách nhập hàm nào sau đây không đúng? a. = SUM(5,A3,B1); b. =sum(5,A3,B1); c. =SUM(5,A3,B1); d. =SUM (5,A3,B1); (ĐA)
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
(1) Mục tiêu:
Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:
Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài
- Tìm hiểu trước các hàm AVERAGE, MAX, MIN
IV. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………..
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN. 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức:
- Học sinh biết các hàm và cú pháp chung của các cơ bản trong chương trình
bảng tính: Average, Max, Min.
- Học sinh hiểu ý nghĩa của từng hàm trong việc tính toán trên chương trình bảng tính 1.2. Kĩ năng:
- Về kĩ năng sử dụng hàm trong chương trình bảng tính
- Sử dụng các hàm vào tính toán một số bài tập đơn giản.
- Vận dụng tốt các hàm đã học vào việc giải các bài tập.
1.3. Thái độ: Trang 53
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ
môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
1.4. Năng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện
tính toán trên trang tính, năng lực tìm hiểu về CNTT.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC:
- Một số hàm trong chương trình bảng tính. 3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Phòng máy, chương trình bảng tính hoạt động tốt, ĐDDH.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới ở nhà.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút)
4.2. Kiểm tra miệng. (5 phút)

Câu 1: Nêu các bước để sử dụng hàm?
Câu 2:
Gọi Hs lên thực hiện bài tập sử dụng hàm Sum.
4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG
(1) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho Hs .
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân, nhóm.
(4) Phương tiện dạy học:
SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Hs biết tổng hợp, thống kê, lập báo cáo
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC Kiểm tra bài cũ
Em hãy nêu cách nhập hàm vào ô tính
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
(1) Mục tiêu: Hiểu được cách sử dụng công thức và hàm
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính, phần mêm Typing Master
(5) Sản phẩm:
Viết được hàm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động: Một số hàm trong chương 3. Một số hàm trong chương trình bảng
trình bảng tính. (20’)
tính.
b. Hàm tính trung bình cộng.
b. Hàm tính trung bình cộng.
- Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c…) - Cú pháp: Trang 54
? a,b,c… gọi là gì. = AVERAGE(a,b,c…)
Hs: Tìm hiểu sách giáo khoa và trả lời. - Chức năng: - Chức năng ?
Cho kết quả là giá trị trung bình của
Hs: Tìm hiểu sách giáo khoa và trả lời.
các dữ liệu số trong các biến Ví dụ: Ví dụ 1,2 SGK AVERAGE(15,24,45);
Hãy cho một số ví dụ khác?
Hs: Cho ví dụ.
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất
Giáo viên đưa ra ví dụ: - Cú pháp: = MAX(45,56,65,24); = MAX(a,b,c…); - Cú pháp? - Chức năng:
Gv: Tìm hiểu sách giáo khoa và trả lời.
Cho kết quả là giá trị lớn nhất trong các - Chức năng? biến.
Hs: Tìm hiểu sách giáo khoa và trả lời. Ví dụ 1,2 SGK
Gv: Cho một số ví dụ khác.
Hs: Cho ví dụ.
d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất.
d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Cú pháp: - Cú pháp: MIN(a,b,c...); = MIN(a,b,c...);
- Chức năng: cho kết quả là giá trị nhỏ nhất - Chức năng: trong các biến.
Cho kết quả là giá trị nhỏ nhất trong các ? Cho ví dụ. biến.
Hs: Cho ví dụ Ví dụ 1,2 SGK
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
(1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Giải được bài toán cụ thể
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC
Câu 1: Em thực hiện đưa con trỏ chuột Câu 1: d
tới ô đó và nháy chuột. Đó là thao tác Câu 2: d chọn: a. một hàng b. một cột c. một khối d. một ô
Câu 2: Giả sử trong các ô B1, B2, B3 lần
lượt chứa các giá trị 3; 4; 5. Em hãy cho
biết kết quả của công thức tính: = SUM(B1,B2,B3) a. 3 b. 4 c. 5 d. 12
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG Trang 55
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:
Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Đưa ra kết quả của hàm sau: Đáp án: 11
=MAX(SUM(1,2),SUM(3,4),SUM(5,6))
4.4. Tổng kết. (13’)
- Gv đưa ra một số bài tập liên quan đến các hàm để củng cố lại kiến thức.
4.5. Hướng dẫn học tập. (5’)
Đối với bài học ở tiết này:
- Về nhà các em xem lại các kiến thức đã học của bài học hôm nay.
- Làm các bài tập trong Sgk, thực hành các hàm nếu có điều kiện.
Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
- Đọc bài đọc thêm số 2
- Xem trước và chuẩn bị bài cho bài thực hành số 4.
5. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM. 1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- Học sinh biết nhập các công thức và hàm vào ô tính.
- Biết cách sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
- Học sinh hiểu hơn các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN thông qua việc
giải quyết các bài tập. 1.2. Kĩ năng:
Hs thực hiện được:
- Về kĩ năng sử dụng hàm trong chương trình bảng tính
- Sử dụng các hàm vào tính toán một số bài tập đơn giản.
Hs thực hiện thành thạo:
- Vận dụng tốt các hàm đã học vào việc giải các bài tập.
1.3. Thái độ: Thói quen: Trang 56
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ
môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
Tính cách:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
1.4. Năng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện
tính toán trên trang tính, năng lực tìm hiểu về CNTT
2. NỘI DUNG BÀI HỌC:
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập. 3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Phòng máy, chương trình bảng tính hoạt động tốt.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới ở nhà.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút)
Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh.
4.2. Kiểm tra miệng.
Lòng trong quá trình thực hành
4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG 1. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
(1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Giải được bài toán cụ thể
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài tập 1: Lập trang tính và sử dụng Bài tập 1: Lập trang tính và sử dụng công công thức: (20 phút) thức:
Khởi động Excel. Mở bảng tính Danh sach lop
Gv: Chia học sinh thành các nhóm, em (đã được lưu trong bài thực hành 1): theo số lượng máy.
a. Nhập điểm thi các môn như hình 30 (trang 34
Hs: Ngồi theo nhóm đã phân công. sgk)
Gv: Hướng dẫn các em thực hành. b.
Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.
Gv: Yêu cầu học sinh khởi động Excel và làm bài tập 1.
Hs: Khởi động Excel và làm bài tập 1. Trang 57
Gv: Quan sát các nhóm thực hành.
Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.
Hs: Đại diện nhóm trình bày.
Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét.
Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá.
Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét.
Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại công thức. c.
d. Lưu bảng tính với tên: Bảng điểm lớp em
Bài tập 2 (17 phút) Bài tập 2
Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán. :
Hs: Đọc yêu cầu bài toán. Mở bảng tính
Gv: Hướng dẫn các em thực hành.
So theo doi the luc đã được lưu
trong bài tập 4 của bài thực hành 2 và tính chiều
Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.
cao trung bình, cân nặng trung bình của các bạn
Gv: Yêu cầu các nhóm thực hiện bài tập 2. trong lớp.
Hs: Các nhóm thực hành bài tập 2.
Gv: Quan sát các nhóm thực hành.
Hướng dẫn những em chưa thực hiện được.
Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.
Hs: Đại diện nhóm trình bày.
Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét.
Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá.
Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét.
Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại công thức.
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
(1) Mục tiêu:
Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học. Trang 58
(4) Phương tiện dạy học: Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Đưa ra kết quả của hàm sau: Đáp án: 3
=MIN(SUM(1,2),SUM(3,4),SUM(5,6))
5. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (TT) 1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- Học sinh biết nhập các công thức và hàm vào ô tính.
- Biết cách sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
- Học sinh hiểu hơn các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN thông qua việc
giải quyết các bài tập. 1.2. Kĩ năng:
Hs thực hiện được:
- Về kĩ năng sử dụng hàm trong chương trình bảng tính
- Sử dụng các hàm vào tính toán một số bài tập đơn giản.
Hs thực hiện thành thạo:
- Vận dụng tốt các hàm đã học vào việc giải các bài tập. 1.3. Thái độ: Thói quen:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ
môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
Tính cách:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
1.4. Năng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện
tính toán trên trang tính, năng lực tìm hiểu về CNTT Trang 59
2. NỘI DUNG BÀI HỌC:
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập. 3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Phòng máy, chương trình bảng tính hoạt động tốt.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới ở nhà.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1.4. Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút)
Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh.
1.5. Kiểm tra miệng.
Lòng trong quá trình thực hành
1.6. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG 1. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
(1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Giải được bài toán cụ thể
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài tập 3: Sử dụng hàm Average, Bài tập 3: Sử dụng hàm Average, Max, Min. Max, Min. (17 phút) a.
Gv:
Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.
Hs:
Đọc yêu cầu bài toán.
GV: Chia học sinh thành các nhóm, theo số lượng máy.
Hs: Ngồi theo nhóm đã phân công.
Gv: Hướng dẫn các em thực hành.
Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.
Gv: Yêu cầu học sinh khởi động Excel và làm bài tập . b.
Hs: Khởi động Excel và làm bài tập 3.
Gv:
Quan sát các nhóm thực hành.
Hướng dẫn những em chưa thực hiện được.
Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả Trang 60 của nhóm mình.
Hs: Đại diện nhóm trình bày.
Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét.
Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá.
Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét.
Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại công thức.
c. = Max(F3:F15) và = Min(F3:F15)
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
(1) Mục tiêu:
Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:
Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Đưa ra kết quả của hàm sau: Đáp án: 7
=AVERAGE(SUM(1,2),SUM(3,4),SUM(5,6))
5. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Trang 61
Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (TT) 1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- Học sinh biết nhập các công thức và hàm vào ô tính.
- Biết cách sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
- Học sinh hiểu hơn các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN thông qua việc
giải quyết các bài tập. 1.2. Kĩ năng:
Hs thực hiện được:
- Về kĩ năng sử dụng hàm trong chương trình bảng tính
- Sử dụng các hàm vào tính toán một số bài tập đơn giản.
Hs thực hiện thành thạo:
- Vận dụng tốt các hàm đã học vào việc giải các bài tập. 1.3. Thái độ: Thói quen:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ
môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
Tính cách:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
1.4. Năng lực hướng tới: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực thực hiện
tính toán trên trang tính, năng lực tìm hiểu về CNTT 2. NỘI DUNG BÀI HỌC:
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập. 3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Phòng máy, chương trình bảng tính hoạt động tốt.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới ở nhà.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút)
Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh.
4.2. Kiểm tra miệng.
Lòng trong quá trình thực hành 4.3.
Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG 1. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG Trang 62
(1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Giải được bài toán cụ thể
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài tập 4: Lập trang tính và sử Bài tập 4: Lập trang tính và sử dụng hàm
dụng hàm Sum. (20 phút)
Sum.
Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.
Lập trang tính như hình 31 (trang 35 sgk) và
Hs: Đọc yêu cầu bài toán.
thực hiện các yêu cầu bài toán.
Gv: Hướng dẫn các em thực hành.
Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.
Gv: Yêu cầu các nhóm thực hiện bài tập 2.
Hs: Các nhóm thực hành bài tập 2.
Gv: Quan sát các nhóm thực hành.
Hướng dẫn những em chưa thực hiện được.
Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.
Hs: Đại diện nhóm trình bày.
Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét.
Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá.
Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
(1) Mục tiêu:
Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:
Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Về nhà các em xem lại bài thực hành và thực hiện
thành thạo việc nhập và sử dụng các hàm trong chương trình bảng tính.
5. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………… Trang 63 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức:
- HS sử dụng các công thức và một số hàm cơ bản để tính toán trong bảng tính .
Kĩ năng: - Sử dụng thành thạo một số hàm cơ bản như Sum, Average, Max, Min.
- Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô
tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức.
Thái độ: - Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác
Năng lực hướng tới: Giúp hs có năng lực tư duy trong quá trình làm việc, có năng lực tự
học tự tìm hiểu về chương trình bảng tính.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Chuẩn bị của GV:
Phòng máy vi tính, bài tập mẫu, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học:
(1’) Chương trình bảng tính có những tính năng ưu việt mà các em
đã thấy ngoài việc soạn thảo như đối với văn bản Word khả năng chính của chương trình
bảng tính là tính toán nhanh. Tạo bảng để so sánh một cách khoa học nên hôm nay chúng
ta sẽ cùng nhau ôn tập để chuẩn bị cho tiết kiểm tra của các em vào buổi sau.
2. Dạy học bài mới: (35’)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Dạng 1: Điền kết quả vào chỗ trống (20’)
MT: HS sử dụng được các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN để tính kết quả
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bài tập 1: Giả sử trong ô A2 chứa số 7, ô B5
- GV chia nhóm hs để thực hiện chứa số 19. Khi đó:
- GV sử dụng máy chiếu (hoặc bảng
=SUM(A2,B5) cho kết quả là ..............
phụ) đưa ra nội dung bài tập 1.
=SUM(A2,B5,13) cho kết quả là ............
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
=AVERAGE(A2,B5,13) cho kết quả là...
- HS hoạt động nhóm, suy nghĩ làm
=MAX(A2,B5,13,4) cho kết quả là ......... bài tập
=MIN(A2,B5,13,4) cho kết quả là ...........
- Các nhóm thảo luận đưa ra phương
Bài tập 2: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các án để làm bài tập
số 5,10,7,11,17. Hãy cho biết kết quả của các
3. Báo cáo kết quả và thảo luận công thức tính sau : Trang 64
- Đại diện các nhóm cử đại diện lên
=AVERAGE(A1,A5,8) cho kết quả là bảng điền kết quả ...............
- Đại diện các nhóm khác nhận xét
=AVERAGE(A1:A5) cho kết quả là ...............
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm =AVERAGE(A1:A4,A1,2) cho kết quả là vụ học tập ..............
 GV nhận xét, đánh giáọ
=AVERAGE(A1:A5,5) cho kết quả là ...............
GV phát phiếu học tập ghi nội dung
=MAX(A1:A5) cho kết quả là ...............
bài tập 2  yêu cầu HS điền kết quả
=MIN(A1:A5) cho kết quả là ............... .
=MAX(A1,A4,15) cho kết quả là ...............
- HS khởi động chương trình bảng
=MIN(A1,A4,15) cho kết quả là ...............
tính, nhập giá trị vào ô tính để tính
=MAX(A1:A4,1) cho kết quả là ...............
toán ghi kết quả vào phiếu học tập
=MIN(A1:A4,1) cho kết quả là ...............
 GV thu bài, kiểm tra kết quả 5 bài Bài tập 3: Giả sử trong các ô A2,C2 lần lượt
nhận xét, đánh giá, cho điểm.
chứa các số -5, 8. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau :
a, =SUM(A2,C2) cho kết quả là ...............
b, =SUM(A2,C2,- 4) cho kết quả là ...............
c, =AVERAGE(A2,C2,6) cho kết quả là ...............
- GV đưa ra nội dung bài tập 3.
d, =AVERAGE(A2,C2,6) cho kết quả là - HS làm bài trong 3 phút. ...............
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập: HS1 phần a, b; HS 2 phần c, d)
HS lớp nhận xét  GV nhận xét đánh giá.
Hoạt động 2: Dạng 2: Sử dụng hàm thích hợp để tính (15’)
MT: HS sử dụng thành thạo các hàm đã học để tính toán trên trang tính
Bài tập 4: a, Hãy sử dụng hàm thích hợp để
GV đưa ra nội dung bài tập 4.
tính điểm TB của các bạn lớp em trong bảng
HS hoạt động nhóm (2 em/máy) làm điểm ở hình bên. bài tập.
b, Sử dụng hàm Average để tính điểm trung
GV quan sát HS thực hiện kiểm tra
bình từng môn học và điểm trung bình các
kết quả các nhóm nhận xét, đánh giá môn của cả lớp ghi vào ô dưới cùng của cột cho điểm tương ứng.
c, Hãy sử dụng hàm MAX, MIN để xác định
điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất. Trang 65
3. Luyện tập củng cố: (2’) GV yêu cầu HS nhắc lại các bước nhập hàm vào ô tính.
- Lưu ý HS viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô
tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức.
4. Hoạt động tiếp nối: (2’) - GV nhận xét giờ học.
- HD học sinh về nhà ôn tập kĩ các kiến thức đã học về bảng tính , chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1T.
5. Dự kiến kiểm tra đánh giá: Đầu giờ (5’)
1. Em hãy nêu các bước để nhập hàm vào một ô tính.
2. Viết cú pháp các hàm tính tổng, tính trung bình cộng, hàm xác định giá trị lớn nhất,
hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Cho Ví dụ. Trang 66 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức
: - Kiểm tra kiến thức của học sinh các thành phần cơ bản trên trang tính
Excel, cách thiết đặt các biểu thức tính toán , cách sử dụng các công thức, các hàm cơ bản
để tính toán trên bảng tính.
Kĩ năng : - Thiết đặt công thức tính toán đúng, vận dụng các hàm cơ bản để tính toán.
Thái độ : - Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc trong học tập và thi cử.
Năng lực hướng tới: Năng lực tự đánh giá bản thân, năng lực tự học, năng lực tư duy.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Chuẩn bị của GV:
Phòng máy vi tính, bài tập mẫu, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Cấp độ
Các mức độ cần đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1: Chương
Tác dụng việc sử dụng bảng trình bảng tính
tính, cách chọn ô tính, cách là gì? gọi địa chỉ ô Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Bài 2: Các Hiều được chức thành phần
năng và nhiệm vụ Chọn được địa chỉ ô, địa chỉ khối và cùng chính và dữ của các thành lúc nhiều ô hoặc liệu trên trang phần chính trên nhiều khối. tính trang tính Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 0.5 1 Tỉ lệ % 10% 5% 10% Bài 3: Thực
Biết được các phép tính Hiểu được cách Nhập được công thức Tính toán hiện tính toán
được sử dụng trong trang sử dụng công bằng công vào ô tính trên trang tính tính thức trong ô tính thức Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0.5 0.5 2 1 1 Tỉ lệ % 5% 5% 20% 10% 40% Bài 4: Sử dụng Kết hợp
Biết được chức năng của các
Sử dụng được hàm để được các các hàm để hàm thường dùng. tính toán hàm lồng tính toán nhau Số câu 1 1 1 2 5 Số điểm 0.5 0.5 1 2 4 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% 40% TS câu 4 2 1 3 3 12 TS điểm 2 1 0.5 3.5 3 10 Tỉ lệ % 20% 10% 5% 35% 30% 100% Họ và tên: Kiểm tra 1 tiết Lớp: Môn Tin học Trang 67
I. Phần trắc nghiệm: (4đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1
: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay
chứa dữ liệu cố định
? a. Thanh công cụ
b. Thanh công thức c. Thanh bảng chọn d. Hộp tên
Câu 2: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô A1B1, sau đó nhân cho giá trị trong ô
C1. Công thức nào trong các công thức sau đây là đúng? a. =(A1+B1)*C1
b. =A1+B1*C1 c. =(A1+B1)xC1 d. =A1+(B1*C1)
Câu 3: Liệt kê các thành phần có trên màn hình Excel nhưng không có trên màn hình Word?
a. Thanh công cụ, bảng chọn Data, ô tính
b. Thanh công thức, bảng chọn Data, trang tính
c. Thanh công thức, bảng chọn Data, thanh cuốn dọc
d. Thanh công thức, ô tính, thanh công cụ
Câu 4: Muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, em chọn khối đầu tiên, nhấn giữ
phím .......... và lần luợt chọn các khối tiếp theo. a. Shift b. Delete c. Ctrl d. Alt
Câu 5: Kí hiệu của phép chia được sử dụng trong chương trình bảng tính là: a. \ b. / c. : d. *
Câu 6: Hàm xác định giá trị lớn nhất của một dãy các số có tên là: a. MIN b. SUM c. MAX d. AVERAGE
Câu 7: Em thực hiện đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. Đó là thao tác chọn: a. một hàng b. một cột c. một khối d. một ô
Câu 8: Giả sử trong các ô B1, B2, B3 lần lượt chứa các giá trị 3; 4; 5. Em hãy cho biết
kết quả của công thức tính: = SUM(B1,B2,B3) a. 3 b. 4 c. 5 d. 12 II. Tự luận: (6đ)
Câu 1: Em hãy trình bày các bước để nhập công thức vào một ô tính? (2đ)
Câu 2: Cho trang tính như hình sau: (2đ) A B C D E F G 1
BẢNG ĐIỂM LỚP 7A 2 STT Họ và tên Toán Văn Tin học Điểm trung bình 3 1 Nguyễn Thùy Dương 10 9 8 9 4 2 Trần Lê 7 8 8 8 5 3 Nguyễn Quỳnh Hoa 8 10 7 7 6
Điểm trung bình cao nhất Trang 68
a. Sử dụng công thức thích hợp để tính điểm trung bình(Không tính ra kết quả) của các
bạn lớp 7A ở cột Điểm trung bình. Ghi rõ các công thức đó tại các ô G3, G4, G5.(Với môn
Toán và Văn là hệ số 2).

b. Tại ô G6, hãy sử dụng hàm thích hợp để xác định điểm trung bình cao
nhất?(Không tính ra kết quả).
Câu 3: Áp dụng bảng tính ở Câu 2, em hãy
a. Đưa ra kết quả của hàm sau: (1đ)
=MAX(SUM(C3:F3),SUM(C4:F4),SUM(C5:F5))
b. Giải thích ý nghĩa của hàm nêu trên (1đ) Bài 5:
THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH (T1) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức:
- HS thực hiện được các thao tác với bảng tính
Kĩ năng: - HS biết cách điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng.
- Biết chèn thêm hoặc xoá cột và hàng.
Thái độ: - Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác Trang 69
Năng lực hướng tới: Giúp hs có năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
làm việc với chương trình bảng tính.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính, (Projector), bài tập minh hoạ, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học:
(1’)
Khi nhập dữ liệu vào các ô tính ta thường phải điều chỉnh độ rộng các cột, độ cao
các hàng cho hợp lí và ta cũng thường xuyên phải chèn thêm các cột hoặc các hàng vào
vùng dữ liệu đã được nhập hoặc xóa bớt các cột hay các hàng không cần thiết. Vậy làm
thế nào để thực hiện được các thao tác đó? Đó là nội dung bài học hôm nay.
2. Dạy học bài mới: (40’)
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Biết được chương trình bảng tính có thể thao tác chính sửa.
b. Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan
c. Hình thức tổ chức: theo từng cặp, từng nhóm
d . Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
e . Sản phẩm:
Có hứng thú tìm hiểu bài học.
? Khi mở một trang tính mới em thấy độ - Hs nghiên cứu SGK để tìm hiểu câu trả
rộng các cột, độ cao các hàng như thế lời. nào ?
- Hs suy nghĩ để tìm ra phương án trả lời.
- Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn
- Hs trả lời: Khi mở một trang tính mới
- GV nhận xét, chốt kiến thức.
em thấy các cột có độ rộng và các hàng có độ cao bằng nhau.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
a. Mục tiêu: HS thực hiện được các thao tác với bảng tính
b. Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan
c. Hình thức tổ chức: theo từng cặp, từng nhóm
d . Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
e . Sản phẩm: HS biết cách điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng, chèn thêm cột và hàng.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng (20’)
MT: HS thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng cho hợp lí. Trang 70
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS quan sát h32 SGK
phóng to ? Nhìn vào bảng tính em cho
biết ô nào chứa nhiều kí tự, cột nào
hẹp, cột nào rộng, làm thế nào để điều chỉnh cho hợp lí?
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Hs quan sát và suy nghĩ.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả lời sau khi suy nghĩ
- Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
* Để điều chỉnh độ rộng cột ta thực hiện các
GV: để hiển thị hết nội dung các ô ta bước sau:
phải tăng độ rộng các cột hoặc để trình 1. Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách hai
bày hợp lí cần giảm độ rộng các cột.
cột (khi trỏ chuột chuyển thành mũi tên hai
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
chiều thì nhấn giữ chuột) .
? Để thay đổi độ rộng của các cột ta
2. Kéo thả sang phải để mở rộng hay sang trái làm thế nào?
để thu hẹp độ rộng của các cột.
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập.
HS tự nghiên cứu SGK và trả lời.
* Để thay đổi độ cao của các hàng em cũng
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
thực hiện các bước sau:
- Hs trả lời sau khi suy nghĩ
1. Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách hai
- Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn
hàng (đến khi trỏ chuột chuyển thành mũi tên
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm hai chiều thì nhấn giữ chuột). vụ học tập
2. Kéo thả chuột để thay đổi độ cao của hàng
GV nhận xét làm mẫu thực hiện các
thao tác điều chỉnh độ rộng cột yêu
cầu một HS lên bảng thực hiện lại các
thao tác HS lớp thao tác trên máy.
GV quan sát, nhận xét chốt lại kiến thức - HS chú ý nghe, ghi bài
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
? Để thay đổi độ cao của các hàng ta
Lưu ý: Nháy đúp chuột vào vạch phân cách cột làm thế nào?
hoặc hàng sẽ điều chỉnh độ rộng cột, độ cao
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập.
hàng vừa khít với dữ liệu có trong cột và hàng HS suy nghĩ và trả lời. đó.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả lời sau khi suy nghĩ
- Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn Trang 71
- GV nhận xét yêu cầu một HS lên
bảng thực hiện HS lớp thao tác trên máy.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV quan sát, nhận xét chốt lại kiến thức - HS chú ý nghe, ghi bài
GV làm mẫu HD HS cách điều chỉnh
độ rộng cột, độ cao hàng bằng cách
nháy đúp chuột vào vạch phân cách cột
hoặc hàng yêu cầu HS thao tác trên máy.
HS thực hiện các thao tác trên máy. GV đưa ra lưu ý (SGK-37)
Hoạt động 2: Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng (20’)
MT: HS thực hiện được các thao tác chèn thêm hoặc xóa cột và hàng
GV: Trong quá trình lập trang tính ta
a, Chèn thêm cột hoặc hàng :
thường phải chèn thêm các cột hay các Muốn chèn thêm cột hoặc hàng ta làm thế nào ?
hàng vào vùng đã được nhập dữ liệu
* Các thao tác chèn thêm cột :
hoặc xoá bớt các cột hay các hàng 1. Nháy chọn một cột. không cần thiết.
2. Mở bảng chọn Insert Chọn Columns. Một
? Muốn chèn thêm cột ta làm thế nào?
cột trống sẽ được chèn vào bên trái cột được
HS tự nghiên cứu SGK và trả lời. chọn.
GV nhận xét làm mẫu, HD HS thực
hiện các thao tác chèn thêm cột yêu
cầu một HS lên bảng thực hiện HS lớp thao tác trên máy.
GV quan sát, nhận xét chốt lại kiến thức. - HS chú ý nghe, ghi bài
? Nếu muốn chèn thêm hai hoặc nhiều cột thì sao?
HS trả lời theo ý hiểu.
GV làm mẫu HD HS các thao tác chèn
thêm nhiều cột GV yêu cầu HS thực
hiện lại các thao tác GV vừa trình bày.
HS thao tác trên máy GV quan sát, nhận xét. Trang 72
* Các thao tác chèn thêm hàng : 1. Nháy chọn một hàng.
2. Mở bảng chọn Insert Chọn Rows. Một
hàng trống sẽ được chèn bên trên hàng được
? Muốn chèn thêm hàng vào trang tính chọn. ta ltn?
HS tự nghiên cứu SGK và trả lời.
Lưu ý : Nếu chọn nhiều cột hay nhiều hàng, số
GV nhận xét, chốt kiến thức
cột hoặc số hàng mới được chèn thêm sẽ đúng - HS chú ý nghe, ghi bài
bằng số cột hay số hàng ta đã chọn.
? Nếu muốn chèn thêm hai hoặc nhiều b, Xoá cột hoặc hàng : hàng ta ltn?
- Nếu ta chọn các cột cần xoá và nhấn phím
GV đưa ra lưu ý yêu cầu một HS lên Delete thì chỉ chỉ dữ liệu trong các ô trên cột đó
bảng thực hiện HS lớp thao tác trên
bị xoá, còn bản thân cột thì không. máy.
- Để xoá thực sự các cột hoặc các hàng ta thực GV quan sát, nhận xét. hiện các bước sau :
? Muốn xoá thực sự cột hoặc hàng ta
1. Chọn các cột cần xoá. ltn?
2. Mở bảng chọn Edit Delete
HS tự nghiên cứu SGK và trả lời.
GV làm mẫu HD HS thực hiện các
thao tác xoá cột, hàng yêu cầu một
HS lên bảng thực hiện HS lớp thao
tác trên máy GV quan sát, nhận
xét chốt lại kiến thức.
HS nghe và quan sát GV làm mẫu
thực hiện các thao tác trên máy.
GV gọi một HS khá lên thực hiện lại
các thao tác với bảng tính vừa học.
HS lên bảng thực hiện. GV quan sát, nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Ôn lại kiến thức đã học.
b. Phương pháp: Trực quan, hoạt động nhóm
c. Hình thức tổ chức: Làm việc cá nhân, từng nhóm
d. Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
e. Sản phẩm: Nhớ lại kiến thức đã học.
- GV HD và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK
1. b, c là các thao tác đúng.
2. Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng; chèn thêm và xoá hàng hoặc cột; sao chép
hoặc di chuyển nội dung các ô, hàng, cột và khối.
HOẠT ĐỘNG 4: TÌM TÒI, MỞ RỘNG
a. Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. Trang 73
b. Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
c. Hình thức tổ chức hoạt động:
Ngoài lớp học.
d. Phương tiện dạy học:
SGK, máy chiếu, máy tính.
e. Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
- Nhắc lại một số điều cần lưu ý khi thực hiện các thao tác: điều chỉnh độ rộng cột, độ cao
hàng, chèn thêm hoặc xoá cột và hàng...
- Hướng dẫn HS về nhà đọc trước mục 3,4 trong SGK chuẩn bị giờ sau học tiếp.
- Làm BT 5.15.7 (SBT-24, 25, 26) V/ RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH (T2) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức:
- HS thực hiện được các thao tác với bảng tính,
Kĩ năng: - Biết sao chép và di chuyển dữ liệu.
- Biết sao chép công thức.
- Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ô khi sao chép công thức.
Thái độ: - Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác.
Năng lực hướng tới: Giúp hs có năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
làm việc với chương trình bảng tính.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính, (Projector), bài tập minh hoạ, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học:
(1’)
Sao chép, di chuyển dữ liệu và công thức là một ưu điểm khi làm việc với máy tính
và phần mềm, giúp tiết kiệm đáng kể thời gian và công sức. Làm thế nào để thực hiện các
thao tác sao chép, cắt dán, di chuyển dữ liệu và công thức trên trang tính? chúng ta cùng
tìm hiểu nội dung bài hôm nay
3. Dạy học bài mới: (35’) Trang 74
HOẠT ĐỘNG 1: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
a. Mục tiêu: HS thực hiện được các thao tác với bảng tính
b. Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan
c. Hình thức tổ chức: theo từng cặp, từng nhóm
d . Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
e . Sản phẩm: Biết sao chép và di chuyển dữ liệu
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Sao chép và di chuyển dữ liệu (17’)
MT: HS thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu nội dung ô tính trên trang tính.
GV: Trong soạn thảo văn bản Word
a. Sao chép nội dung ô tính:
muốn sao chép một phần văn bản ta
Chọn các ô cần sao chép và Nháy chọn ô đích và ltn? nháy vào nút Copy nháy vào nút Paste HS trả lời...
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
? Muốn sao chép nội dung ô tính ta làm thế nào?
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tự nghiên cứu SGK và trả lời.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs nghiên cứu SGK để trả lời câu hỏi
- Hs khác nhận xét câu trả lời
Muốn sao chép dữ liệu ta thực hiện các bước
4. Đánh giá kết quả và thảo luận. sau:
GV nhận xét sử dụng bảng tính đã
1. Chọn ô hoặc các ô có thông tin muốn sao
chuẩn bị trước, HD HS thực hiện các chép.
thao tác sao chép dữ liệu gọi một HS 2. Nháy nút Copy trên thanh công cụ .
lên bảng thực hiện HS lớp thực hiện
3. Chọn ô muốn đưa thông tin được sao chép các thao tác trên máy. vào.
- HS chú ý nghe và quan sát GV làm 4. Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
mẫu lên thực hiện lại các thao tác.
GV quan sát, nhận xét và chốt lại kiến thức.
b, Di chuyển nội dung ô tính : sẽ sao chép nội HS nghe và ghi bài.
dung ô tính vào ô khác và xoá nội dung ở ô ban
GV lưu ý: Khi sao chép cần chú ý đầu.
tránh sao đè lên dữ liệu đã có :
Ví dụ: Dữ liệu ở cột C trong h.1a đã được di
+ Khi chọn một ô đích, nội dung của
chuyển sang cột F trong h.1b
các ô trong khối được sao chép vào các Muốn di chuyển nội dung ô tính, ta thực hiện
ô bên dưới và bên phải ô được chọn, các thao tác sau : bắt đầu từ ô đó.
1. Chọn ô hoặc các ô có thông tin muốn di
+ Nếu ta sao nội dung của một ô và chuyển.
chọn một khối làm đích nội dung đó sẽ 2. Nháy nút Cut trên thanh công cụ . Trang 75
được sao chép vào mọi ô trong khối
3. Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao đích. chép vào.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập 4. Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
? Muốn di chuyển nội dung ô tính ta làm thế nào?
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghiên cứu SGK để tìm câu trả lời
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả lời câu hỏi
- Hs khác nhận xét câu trả lời
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm Hình 1a vụ học tập
GV nhận xét HD HS thực hiện các
thao tác di chuyển nội dung ô tính
gọi một HS lên bảng thực hiện HS
lớp thực hiện các thao tác trên máy.
- HS chú ý nghe và quan sát GV làm
mẫu thực hiện lại các thao tác.
GV quan sát, nhận xét và chốt lại kiến Hình 1b thức. HS nghe và ghi bài.
* GV lưu ý: Khi nháy lệnh Copy hoặc
Cut thì phần khối dữ liệu vừa đánh dấu
sẽ xuất hiện đường biên chuyển động
quanh khối. Sau khi sao chép xong
đường biên chuyển động vẫn còn để có
thể sao chép tiếp sang ô khác. Nếu
không muốn sao chép khối dữ liệu này
nữa thì nhấn phím ESC để huỷ hiệu ứng này đi.
Hoạt động 2: Sao chép và di chuyển công thức (18’)
MT: HS thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển nội dung các ô có công thức
GV: Ngoài sao chép dữ liệu em còn có thể sao chép công thức.
a, Sao chép nội dung các ô có công thức :
GV đưa ra bài tập đã chuẩn bị trước
HD HS cách sao chép nội dung các ô
có công thức yêu cầu HS cho biết sự
thay đổi địa chỉ khi sao chép công thức sang ô tính mới. Trang 76
HS nghe và quan sát HĐ nhóm, trao
đổi, thảo luận nêu nhận xét...
GV giải thích rõ khái niệm về địa chỉ tương đối.
GV HD: Ta có thể copy công thức,
chương trình sẽ tự động điều chỉnh các địa chỉ thích hợp. Hình 2a
GV đưa ra Ví dụ: Chọn ô D3 (ở hình
2a
) và nháy vào nút Copy
Sau đó chọn các ô từ D4 đến D7 và nháy vào nút Paste chương trình sẽ
tự điều chỉnh các địa chỉ trong công
thức ở mỗi ô được sao chép. Tại ô D4
ta sẽ thấy công thức =B4+C4 như hình 2b.
HS chú ý nghe, quan sát và ghi nhớ. Hình 2b GV chốt kiến thức:
Kết luận : Khi sao chép một ô có nội dung là HS nghe và ghi bài
công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều
chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô đích. GV lưu ý HS :
Lưu ý: Khi chèn thêm hay xoá hàng hoặc cột
HS chú ý nghe và ghi nhớ.
làm thay đổi địa chỉ của các ô trong công thức,
các địa chỉ này sẽ được điều chỉnh thích hợp để công thức vẫn đúng.
GV đưa ra Ví dụ: Chọn ô D3 (ở hình
b, Di chuyển nội dung các ô có công thức : 2a) và nháy vào nút Cut sau đó
chọn ô D4 và nháy vào nút Paste
GV yêu cầu HS thực hiện các thao tác
trên máy đưa ra nhận xét
? Khi di chuyển nội dung các ô có công
thức các địa chỉ trong công thức sẽ như thế nào?
HS hoạt động nhóm thực hiện các thao
tác theo yêu cầu của GV nêu nhận Hình 2c xét.
Khi di chuyển nội dung các ô có chứa địa chỉ
GV đưa ra nhận xét: các địa chỉ trong bằng các nút lệnh Cut và Paste , các
công thức không bị điều chỉnh, công
địa chỉ trong công thức không bị điều chỉnh,
thức được sao chép y nguyên như hình công thức được sao chép y nguyên. Trang 77 2c.
GV lưu ý : Khi thực hiện các thao tác trên trang HS chú ý nghe và ghi bài.
tính, nếu thực hiện nhầm em dùng nút lệnh Undo
trên thanh công cụ để khôi phục GV lưu ý HS: lại trạng thái trước. HS nghe và ghi nhớ
* Đánh số thứ tự tự động:
- Nhập số 1 vào ô A5, nhập số 2 vào ô A6
- Chọn ô A5, nhấn và kéo chuột đến ô A6 để
GV làm mẫu HD HS cách đánh số thứ
chọn khối A5:A6 và thả chuột tự tự động:
- Đưa trỏ chuột vào góc phải dưới ô A6, đến khi
trỏ chuột chuyển thành dấu +
- Nhấn chuột và kéo đến ô A16. Số thứ tự được
điền tự động cho các ô tiếp theo từ ô A7 đến
HS nghe và quan sát thực hiện lại các A16. thao tác trên máy.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Ôn lại kiến thức đã học.
b. Phương pháp: Trực quan, hoạt động nhóm
c. Hình thức tổ chức: Làm việc cá nhân, từng nhóm
d. Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
e. Sản phẩm: Nhớ lại kiến thức đã học.
Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng; chèn thêm và xoá hàng hoặc cột; sao chép
hoặc di chuyển nội dung các ô, hàng, cột và khối. a, =C3+D5
b, c Thông báo lỗi (vì trang tính không có ô với địa chỉ được điều chỉnh). d, =A1+B3
HOẠT ĐỘNG 4: TÌM TÒI, MỞ RỘNG
a. Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
b. Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
c. Hình thức tổ chức hoạt động:
Ngoài lớp học.
d. Phương tiện dạy học:
SGK, máy chiếu, máy tính.
e. Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
- -Nhắc lại một số điều cần lưu ý khi thực hiện các thao tác : chèn thêm hoặc xoá
cột và hàng, khi sao chép tránh sao đè lên dữ liệu đã có...
- HD học sinh về nhà đọc trước Bài thực hành 5 ‘Chỉnh sửa trang tính của em’
- BTVN 5.85.17 (SBT- 26, 27, 28) V/ RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trang 78
Bài thực hành 5
CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM (T1) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức:
- HS thực hiện được các thao tác cơ bản với bảng tính
Kĩ năng: - Biết điều chỉnh độ rộng cột, độ cao của hàng, biết chèn thêm hoặc xoá cột và hàng của trang tính.
- Thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu.
Thái độ: - Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác.
Năng lực hướng tới: Giúp hs có kĩ năng trình bày trang tính một cách khoa học, hợp lý
thực hiện các thao tác một cách nhanh chóng thuận tiện.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính, (Projector), bài tập mẫu, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học:
(2’)
Giờ học trước các em đã được biết cách điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, cách chèn
thêm hàng thêm cột, sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép công thức trên trang tính.
Giờ học này chúng ta sẽ thực hiện các thao tác đã học trên máy tính. GV phân máy cho
HS, nêu yêu cầu giờ thực hành.
2. Dạy học bài mới: (40’)
HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Ôn lại kiến thức đã học.
b. Phương pháp: Trực quan, hoạt động nhóm
c. Hình thức tổ chức: Làm việc cá nhân, từng nhóm Trang 79
d. Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
e. Sản phẩm: Nhớ lại kiến thức đã học.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Bài tập 1 (20’)
MT: HS thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm
hàng và cột, sao chép và di chuyển dữ liệu
GV chuẩn bị sẵn tệp bảng tính Bang
Mở bảng tính Bảng điểm lớp em (đã được
diem lop em trên các máy tính, sẵn sàng
lưu trong Bài thực hành 4) cho HS thực hành.
a, Chèn thêm một cột trống vào trước cột D
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
(Vật lý) để nhập điểm môn Tin học như hình
? Cho biết cách điều chỉnh độ rộng cột. 48a (SGK-45). độ cao hàng?
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Hs nhớ lại và trả lời
3. Báo cáo kết quả và thảo luận - Hs trả lời
- Hs khác nhận xét câu trả lời.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Gv nhận xét, chốt kiến thức.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
? Cho biết các thao tác để chèn thêm
b, Chèn thêm các hàng trống và thực hiện
hàng, thêm cột, xóa hàng, xóa cột trên
các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao trang tính.
hàng để có trang tính tương tự hình 48a
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập. (SGK-45).
- Hs suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
c, Trong các ô của cột G (Tính điểm trung
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
bình) có công thức tính điểm trung bình của - Hs trả lời
học sinh. Hãy kiểm tra công thức trong các ô
- Hs khác nhận xét câu trả lời.
đó để biết sau khi chèn thêm một cột công
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
thức có còn đúng không ? Điều chỉnh lại vụ học tập công thức cho đúng.
- Gv nhận xét, chốt kiến thức.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
? Cho biết cách sao chép và di chuyển
dữ liệu trên trang tính
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Hs suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
d, Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
để có trang tính như hình 48b (SGK-46). - Hs trả lời Lưu bảng tính của em.
- Hs khác nhận xét câu trả lời.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm Trang 80 vụ học tập
- Gv nhận xét, chốt kiến thức.
GV và HS thảo luận, thống nhất với cả
lớp cách tiến hành công việc.
GV lưu ý HS phải tìm cách chèn thêm
hàng ở vị trí thích hợp để có kết quả như
yêu cầu, không được xoá dòng tiêu đề rồi gõ lại.
+ GV HD HS nháy lệnh Copy một lần
rồi nháy lệnh Paste cho các ô đích.
+ Việc di chuyển cột Tin học về phía
bên phải, trước hết cần chèn thêm cột
mới vào trước cột điểm TB...
- GV quan sát HS thực hiện kiểm tra
trực tiếp một vài em thực hiện các thao
tác theo yêu cầu GV nxét đánh giá.
Hoạt động 2: Bài tập 2 (20’)
MT: HS tìm hiểu trường hợp tự điều chỉnh của công thức khi chèn thêm cột mới
GV đưa ra nội dung bài tập 2 yêu cầu a, Di chuyển dữ liệu trong cột D (Tin học)
HS tiếp tục thực hiện bảng tính Bảng
tạm thời sang một cột khác và xoá cột D. Sử
điểm lớp em
dụng hàm thích hợp để tính điểm trung bình
GV quan sát HS thực hiện, kiểm tra trực ba môn học (Toán, Vật lí, Ngữ văn) của bạn
tiếp một vài em các thao tác chèn thêm đầu tiên trong ô F5 và sao chép công thức để
cột, sao chép di chuyển dữ liệu ...  yêu tính điểm trung bình của các bạn còn lại.
cầu HS kiểm tra công thức trong cột b, Chèn thêm một cột mới vào sau cột E
ĐTB  tự rút ra kết luận về ưu điểm của (Ngữ văn) và sao chép dữ liệu từ cột lưu tạm
việc sử dụng hàm thay vì sử dụng công thời (điểm Tin học) vào cột mới được chèn thức.
thêm. Kiểm tra công thức trong cột Điểm
- HS hoạt động nhóm, thực hiện các thao trung bình có còn đúng không ? Từ đó hãy
tác theo yêu cầu của bài tập.
rút ra kết luận thêm về ưu điểm của việc sử
GV quan sát nhận xét, đánh giá, cho dụng hàm thay vì sử dụng công thức. điểm.
c, Chèn thêm một cột mới vào trước cột
GV yêu cầu HS thoát khỏi chương trình Điểm trung bình và nhập dữ liệu để có
Excel và thoát máy đúng quy trình.
trang tính như hình 49 (SGK-47). Kiểm tra
- HS thoát khỏi Excel và thoát máy đúng tính đúng đắn của công thức trong cột tính quy trình.
điểm trung bình và chỉnh sửa công thức cho
phù hợp. Rút ra kết luận khi nào chèn thêm
cột mới công thức vẫn đúng.
d, Đóng bảng tính nhưng không lưu các thay đổi.
3. Luyện tập củng cố: (1’) Trang 81
- GV nhận xét giờ học, lưu ý một số tồn tại trong quá trình thực hành.
- Tuyên dương những học sinh có ý thức học tập tốt, rút kinh nghiệm giờ học. IV/ RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trang 82
Bài thực hành 5
CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM (T2) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức:
- HS thực hiện các thao tác với bảng tính
Kĩ năng: - Điều chỉnh được độ rộng cột, độ cao của hàng, biết chèn thêm hoặc xoá cột
và hàng của trang tính. Thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, sao
chép và di chuyển nội dung các ô có công thức.
Thái độ: - Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác.
Năng lực hướng tới: Giúp hs có kĩ năng thao tác với trang tính một cách khoa học. Có kĩ
năng tự học tự tìm hiểu về CNTT.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính, (Projector), bài tập mẫu, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học:
(1’)
Một trong những thao tác tiết kiệm thời gian trong việc lập công thức để tính toán thì
chương trình bảng tính cho phép sao chép các công thức khi thay đổi vị trí tương ứng của
các giá trị. Tức là sử dụng địa chỉ ô tính trông công thức và ta có thể sao chép công thức
một cách dễ dàng, chính xác các số liệu. GV phân máy cho HS, nêu yêu cầu giờ thực hành.
2. Dạy học bài mới: (40’)
HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Ôn lại kiến thức đã học.
b. Phương pháp: Trực quan, hoạt động nhóm
c. Hình thức tổ chức: Làm việc cá nhân, từng nhóm
d. Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
e. Sản phẩm: Nhớ lại kiến thức đã học.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Bài tập 3 (20’)
MT: HS thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu
GV đưa ra bài tập 3 yêu cầu HS lớp HĐ
a, Tạo trang tính mới với nội dung như
nhóm thực hiện các thao tác sao chép, di hình bên.
chuyển công thức theo yêu cầu của đề
b, Sử dụng hàm và công thức thích hợp
bài quan sát kết quả và giải thích.
trong ô D1 để tính tổng các số trong các ô
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập A1, B1, C1.
?Gv chia nhóm để thực hiện nhiệm vụ: Làm c, Sao chép công thức trong ô D1 vào các
sao để có thể tiết kiệm quá trình lập các
ô D2, E1, E2 và E3. Quan sát các kết quả Trang 83
công thức trên trang tính mà các công thức nhận được và giải thích. Di chuyển công
này lại giống nhau?
thức trong ô D1 vào ô G1 và công thức
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
trong ô D2 vào ô G2. Quan sát các kết quả
- Hs suy nghĩ và trả lời
nhận được và rút ra nhận xét của em.
- So sánh sự giống nhau giữa việc sao chép
d, Sao chép nội dung ô A1 vào khối
công thức và sao chép nội dung ô tính. H1:J4 ;
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
Sao chép khối A1 :A2 vào các khối sau :
- Hs trả lời: Để có thể tiết kiệm quá trình A5:A7 ; B5:B8 ; C5:C9
nhập công thức người ta có thể sao chép
Quan sát các kết quả nhận được và rút ra
công thức, khi lấy những giá trị ở những ô nhận xét của em.
tính khác nhau với địa chỉ của ô tính đó.
- Hs khác nhận xét câu trả lời cho ý kiến bổ sung nếu cần thiết.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Gv nhận xét, chốt kiến thức.
- Yêu cầu học sinh thực hiện trên máy tính.
- HS hoạt động nhóm, thực hành làm bài
tập 3 theo yêu cầu nêu nhận xét.
- GV quan sát HS thực hiện, nhận xét đánh
giá kết quả của từng nhóm.
Hoạt động 2: Bài tập 4 (20’)
MT: HS thực hiện được các thao tác chèn và điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng hợp lí
GV chuẩn bị sẵn tệp bảng tính So theo doi
the luc trên các máy tính, sẵn sàng cho HS thực hành.
GV đưa ra bài tập 4 gọi một HS khá lên
Mở bảng tính Sổ theo dõi thể lực đã được
bảng thực hiện HS lớp thực hiện trên
lưu trong Bài thực hành 2. Thực hiện các máy.
thao tác chèn thêm hàng, thêm cột, điều
GV HD HS đặt tuỳ chọn hiển thị ngày như chỉnh các hàng và cột để có trang tính hình 51(SGK-48)
tương tự như hình dưới.
Vào bảng chọn Format chọn Cells...
(Thêm các cột Địa chỉ, Điện thoại vào sau
chọn trang Number, trong ô Category chọn cột Họ và tên)
Date, trong ô Type chọn kiểu thích hợp rồi nháy OK.
+ Để chọn kiểu hiển thị ngày/tháng/năm Trang 84
trong ô Locale (Location), chọn French
(france)  chọn kiểu hiển thị thích hợp.
Nhập dữ liệu vào các cột vừa chèn thêm
- HS thực hiện chèn và điều chỉnh độ rộng và lưu bảng tính.
cột, độ cao hàng theo mẫu nhập dữ liệu
vào các cột vừa chèn thêm và lưu bảng tính .
- HS thoát khỏi Excel và thoát máy đúng quy trình.
3. Luyện tập củng cố: (2’)
- GV nhận xét giờ học, lưu ý một số tồn tại trong quá trình thực hành.
- Tuyên dương những học sinh có ý thức học tập tốt, rút kinh nghiệm giờ học.
- HD học sinh về nhà học bài, thực hành các bài tập trong SGK, chuẩn bị giờ sau luyện tập.
4. Dự kiến kiểm tra đánh giá: Lồng ghép trong giờ thực hành IV/ RÚT KINH NGHIỆM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài thực hành 5: CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM. I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: -
Học sinh biết vận dụng các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột hoặc độ
cao của hàng, chèn thêm hoặc xóa hằng và cột của trang tính. Trang 85 -
Học sinh hiểu và vận dụng thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu để giải
quyết các bài tập cụ thể. 2. Kĩ năng:
Hs thực hiện được:
- Việc vận dụng các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột hoặc độ cao của
hàng, chèn thêm hoặc xóa hằng và cột của trang tính. Thao tác sao chép và di
chuyển dữ liệu để giải quyết các bài tập cụ thể.
Hs thực hiện thành thạo:
- Việc vận dụng các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột hoặc độ cao của
hàng, chèn thêm hoặc xóa hằng và cột của trang tính. Thao tác sao chép và
di chuyển dữ liệu để giải quyết các bài tập cụ thể. a. Thái độ: Thói quen:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ
môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
Tính cách:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. NỘI DUNG BÀI HỌC:
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập.
HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Ôn lại kiến thức đã học.
b. Phương pháp: Trực quan, hoạt động nhóm
c. Hình thức tổ chức: Làm việc cá nhân, từng nhóm
d. Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
e. Sản phẩm: Nhớ lại kiến thức đã học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài tập 1: (20 phút)
1. Thực hành bài tập 1: Điều chỉnh độ rộng
cột, độ cao hàng, chèn thêm hàng và cột, sao
Gv: Sắp xếp học sinh thực hành máy tính.
chép và di chuyển dữ liệu.
- Yêu cầu HS khởi động máy tính.
Gv: Nhắc lại các thao tác chỉnh sửa độ rộng - Mở bảng tính Bang diem lop em trong bài
của cột, độ cao của hàng bằng cách nháy đúp thực hành 4.
chuột vào đường biên ngăn cách giữa các cột - Chèn thêm một cột trống vào trước cột D hay các hàng. (Vật lý). Trang 86
Gv: Yêu cầu HS khởi động chương trình - Tiêu đề của cột mới được chèn thêm là Tin
bảng tính Excel, mở bảng tính Bang diem học.
lop em đã làm trong BTH4.
- Nhập điểm môn Tin học với dữ liệu như
Gv: Nhắc lại cách chèn thêm cột và hàng trong hình 48a (SGK - 45) vào trang tính ?
- Chèn thêm các hàng như hình 48a
Hs: * Chèn thêm cột: Nháy chọn cột ở ngay - Điều chỉnh độ cao của các hàng
sau vị trí muốn chèn thêm cột vào -> Chọn - Kiểm tra lại các công thức trong cột G
bảng chọn Insert -> chọn Columns
(Điểm trung bình) sau khi đã chèn thêm cột có
* Chèn thêm hàng: Nháy chọn hàng ở bị thay đổi.
ngay sau vị trí muốn chèn thêm hàng vào -> Công thức cũ : =(C+D5+E5)/3 cần phải sửa
Chọn bảng chọn Insert -> chọn Rows
lại thành : =(C5+D5+E5+F5)/4
Gv: Sau khi chèn thêm cột Tin học, công - Thực hiện di chuyển dữ liệu như trong hình
thức tính điểm TB sẽ bị thay đổi. 48b (SGK 46)
- Yêu cầu HS sửa các công thức còn lại cho - Lưu bài tập với tên cũ. đúng.
Bài tập 2 (17 phút)
2. Thực hành bài tập 2: Tìm hiểu các
Gv: Nhắc lại cách di chuyển ô tính ?
trường hợp tự điều chỉnh của công thức khi
Hs: Chọn ô hoặc các ô có dữ liệu cần di chèn thêm cột mới.
chuyển -> chọn nút Cut -> Chọn ô hay - Mở bảng tính Bang diem lop em.
các ô muốn đưa dữ liệu được di chuyển tới a, Di chuyển dữ liệu trong cột D (Tin học)
(ô đích) -> chọn nút Paste sang cột K. - Xóa cột D
- Tính điểm TB cho bạn đầu tiên (sử dụng - Sử dụng hàm thích hơp để tính điểm trung
hàm Average ở dạng địa chỉ khối để tính bình 3 môn Toán, Vật lí, Ngữ Văn cho bạn điểm trung bình) đầu tiên.
- Sao chép công thức tới các ô khác trong - Sao chép công thức đó tới các bạn còn lại. cột điểm trung bình.
b, Chèn thêm một cột mới vào sau cột E (ngữ Văn).
- Yêu cầu HS thực hiện sao chép dữ liệu.
- Sao chép dữ liệu ở cột K (tin học) sang cột
- Kiểm tra công thức trong cột điểm trung mới vừa được chèn thêm. bình còn đúng không?
- Khi sử dụng hàm ở dạng địa chỉ khối, nếu vị
Hs: Công thức vẫn đúng.
trí của các dữ liệu trong bảng tính bị thay đổi
thì công thức cũng sẽ tự thay đổi theo mà
- HS thực hiện chèn thêm cột và nhập dữ không cần phải thực hiện tính lại. liệu.
c, Chèn thêm cột mới vào trước cột Điểm TB.
- Kiểm tra lại công thức đúng hay sai?
- Nhập dữ liệu cho cột mới như trong hình
- Chỉnh sửa lại công thức và rút ra nhận xét. 49 (SGK - 47).
- Cho HS thảo luận theo nhóm.
III. Tổng kết. (3 phút) Trang 87
- Giáo viên đánh giá kết quả tiết thực hành
- Tuyên giương các em làm tốt, nhiệt tình. Phê bình nhắc nhở những em chưa
nghiêm túc trong tiết thực hành. IV/ RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... BÀI TẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức:
- Luyện kĩ năng thao tác với bảng tính.
Kĩ năng: - Thực hiện thành thạo các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn
thêm hoặc xoá hàng và cột của trang tính. Sao chép và di chuyển dữ liệu.
Thái độ: - Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác.
Năng lực hướng tới: Giúp hs có năng lực trình bày thông tin một cách khoa học, có năng
lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính, bài tập mẫu, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học:
(1’) tiết học này thầy và trò chúng ta sẽ cùng nhau ôn tập các kiến
thức về chương trình bảng tính trên máy. Để các em có thể có những kĩ năng cần thiết
trong quá trình làm bài kiểm tra thực hành 1 tiết.
2. Dạy học bài mới: (35’) Trang 88
HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Ôn lại kiến thức đã học.
b. Phương pháp: Trực quan, hoạt động nhóm
c. Hình thức tổ chức: Làm việc cá nhân, từng nhóm
d. Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
e. Sản phẩm: Nhớ lại kiến thức đã học.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Bài tập 1 (25’)
MT: HS biết sử dụng hàm thích hợp để tính toán, thực hiện thành thạo các thao tác điều
chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm hoặc xoá cột và hàng, sao chép công thức.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập

Khởi động chương trình bảng tính
GV sử dụng máy chiếu (hoặc bảng phụ) đưa ra
Excel và tạo bảng tính theo mẫu hình nội dung bài tập 1. 1a:
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS khởi động máy, khởi động chương trình
bảng tính làm bài tập theo yêu cầu.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs suy nghĩ và thực hiện trên máy tính
- Hs trả lời bài làm của mình trên máy tính.
- Hs khác nhận xét câu trả lời về bài làm, cho ý
kiến bổ sung nếu cần thiết. Hình 1a
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học
a, Sử dụng hàm thích hợp để tính ĐTB tập
của các bạn lớp em (yêu cầu công thức
GV quan sát HS thực hiện, kiểm tra trực tiếp
được nhập cho một ô đầu rồi sao chép
một vài em, nhận xét, đánh giá kết quả.
công thức cho các ô khác trên cột đó
vẫn cho kết quả đúng).
b, Chèn thêm một cột trống vào trước
cột D (Tin) để nhập điểm môn Vật lí như hình 1b
c, Chèn thêm một hàng trống vào trước
hàng 9 để nhập thêm tên và điểm của
một bạn và thực hiện các thao tác điều
chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng theo mẫu hình 1c
d, Trong các ô của cột G (ĐTB) có H×nh 1b
công thức tính Điểm trung bình của
học sinh . Hãy kiểm tra công thức
trong các ô đó để biết sau khi chèn
thêm một cột và một hàng công thức
có còn đúng không ? Điều chỉnh lại
công thức cho đúng (nếu cần). Trang 89 Hình 1c
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM TÒI, MỞ RỘNG
a. Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
b. Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
c. Hình thức tổ chức hoạt động:
Ngoài lớp học.
d. Phương tiện dạy học:
SGK, máy chiếu, máy tính.
e. Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
GV phát phiếu học tập ghi nội dung bài tập 2
Tại ô C5 có công thức =A1*B1. công
yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập vào
thức sẽ được điều chỉnh như thế nào
phiếu  GV thu bài, kiểm tra bài làm của một nếu :
vài nhóm  GV nhận xét, chữa bài.
- HS tự kiểm tra công thức trong các ô của cột G  Nêu nhận xét.
3. Luyện tập củng cố: (1’)
- GV nhận xét giờ học. Nhắc lại một số điều cần lưu ý khi thực hiện các thao tác : chèn
thêm hoặc xoá cột và hàng, khi sao chép tránh sao đè lên dữ liệu đã có...
4. Hoạt động tiếp nối: (1’)
- HD học sinh về nhà ôn tập kĩ các kiến thức đã học về bảng tính , ghi nhớ các thao tác với
bảng tính, chuẩn bị giờ sau kiểm tra thực hành 1 tiết.
5. Dự kiến kiểm tra đánh giá:
Đầu giờ (6’)
1. Em hãy nêu các thao tác có thể thực hiện được với các ô tính, khối, hàng và cột.
2. Giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 sẽ có
công thức là: A, =E2*C2/100 B, =E6*F6/100 C, =B2*C2/100 D, =B6*C6/100 IV/ RÚT KINH NGHIỆM Trang 90
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... BÀI TẬP (T2) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức:
- Luyện kĩ năng thao tác với bảng tính.
Kĩ năng: - Thực hiện thành thạo các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn
thêm hoặc xoá hàng và cột của trang tính. Sao chép và di chuyển dữ liệu.
Thái độ: - Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác.
Năng lực hướng tới: Giúp hs có năng lực trình bày thông tin một cách khoa học, có năng
lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính, bài tập mẫu, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học:
(1’) tiết học này thầy và trò chúng ta sẽ cùng nhau ôn tập các kiến
thức về chương trình bảng tính trên máy. Để các em có thể có những kĩ năng cần thiết
trong quá trình làm bài kiểm tra thực hành 1 tiết.
2. Dạy học bài mới: (35’)
HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Ôn lại kiến thức đã học.
b. Phương pháp: Trực quan, hoạt động nhóm
c. Hình thức tổ chức: Làm việc cá nhân, từng nhóm
d. Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
e. Sản phẩm: Nhớ lại kiến thức đã học. Trang 91
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Bài tập 1 (25’)
MT: HS biết sử dụng hàm thích hợp để tính toán, thực hiện thành thạo các thao tác điều
chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm hoặc xoá cột và hàng, sao chép công thức.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập

Khởi động chương trình bảng tính
GV sử dụng máy chiếu (hoặc bảng phụ) đưa ra
Excel và tạo bảng tính theo mẫu hình nội dung bài tập 1. 1a:
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS khởi động máy, khởi động chương trình
bảng tính làm bài tập theo yêu cầu.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs suy nghĩ và thực hiện trên máy tính
- Hs trả lời bài làm của mình trên máy tính.
- Hs khác nhận xét câu trả lời về bài làm, cho ý
kiến bổ sung nếu cần thiết. Hình 1a
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học
a, Sử dụng hàm thích hợp để tính ĐTB tập
của các bạn lớp em (yêu cầu công thức
GV quan sát HS thực hiện, kiểm tra trực tiếp
được nhập cho một ô đầu rồi sao chép
một vài em, nhận xét, đánh giá kết quả.
công thức cho các ô khác trên cột đó
vẫn cho kết quả đúng).
b, Chèn thêm một cột trống vào trước
cột D (Tin) để nhập điểm môn Vật lí như hình 1b
c, Chèn thêm một hàng trống vào trước
hàng 9 để nhập thêm tên và điểm của
một bạn và thực hiện các thao tác điều
chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng theo mẫu hình 1c
d, Trong các ô của cột G (ĐTB) có H×nh 1b
công thức tính Điểm trung bình của
học sinh . Hãy kiểm tra công thức
trong các ô đó để biết sau khi chèn
thêm một cột và một hàng công thức
có còn đúng không ? Điều chỉnh lại
công thức cho đúng (nếu cần). Trang 92 Hình 1c
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM TÒI, MỞ RỘNG
a. Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
b. Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
c. Hình thức tổ chức hoạt động:
Ngoài lớp học.
d. Phương tiện dạy học:
SGK, máy chiếu, máy tính.
e. Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
GV phát phiếu học tập ghi nội dung bài tập 2
Tại ô C5 có công thức =A1*B1. công
yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập vào
thức sẽ được điều chỉnh như thế nào
phiếu  GV thu bài, kiểm tra bài làm của một nếu :
vài nhóm  GV nhận xét, chữa bài.
- HS tự kiểm tra công thức trong các ô của cột G  Nêu nhận xét. IV/ RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trang 93 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- Giúp HS biết cách vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra.
- Giúp GV đánh giá được kiến thức của HS, phát huy mặt tích cực và khắc phục mặt
hạn chế để HS biết được năng lực của bản thân.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Thiết bị dạy học + dụng cụ học tập: SGK, máy tính, đề kiểm tra, phòng máy
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC MA TRẬN Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận Thông biết hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Chủ đề 4: Sử - Sử dụng được dụng các hàm để các hàm trong tính toán tính toán. BTTH3: Sử dụng hàm để tính toán Số câu: 4 câu 4 câu Số điểm: 4.0 điểm 4.0 điểm Tỉ lệ: 40% 40% Trang 94 Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận Thông biết hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề
- Khởi động được - Nhâp đúng
bảng tính và nhập công thức và sao
được dữ liệu vào chép được công thức BTTH4: Bài tập ô tính. thực hành tổng - Thực hiện được việc lưu hợp 1 bảng tính. - Điều chỉnh được độ rộng của cột. Số câu: 3 câu 1 câu 4 câu Số điểm: 5.0 điểm 1.0 điểm 6.0 điểm Tỉ lệ: 50% 10% 60% Tổng số câu : 8 câu 8 câu Tổng số điểm: 10.0 điểm 10.0 điểm Tỉ lệ: 50% 50% ĐỀ:
1. Khởi động Excel và nhập dữ liệu giống hình dưới đây:
2. Thực hiện điều chỉnh độ rộng các cột B, D, C, E cho phù hợp.
3. Tính mật độ dân số của từng Huyện/Thị xã/ Thành phố tại cột Mật độ dân số (Cột E)
Mật độ dân số = Dân số/Diện tích
4. Sử dụng hàm thích hợp để tính tổng diện tích Tỉnh An Giang tại ô E16 Trang 95
5. Sử dụng hàm thích hợp để tính trung bình mật độ dân số tại ô E17
6. Sử dụng hàm thích hợp để xác định mật độ dân số cao nhất tại ô E18
7. Sử dụng hàm thích hợp để xác định mật độ dân số thấp nhất tại ô E19
8. Lưu bài trên Desktop và lưu bài với tên: kt (Ví dụ: kt 7a1) * HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ:
1. Khởi động được Excel và nhập dữ liệu giống hình (3.0 điểm)
2. Thực hiện điều chỉnh độ rộng các cột B, D, C, E cho phù hợp. (1.0 điểm – Mỗi cột định
đạng đúng được 0.25 điểm)
3. Tính mật độ dân số của từng Huyện/Thị xã/ Thành phố tại cột Mật độ dân số (Cột E) Tại ô E4 =D4/C4 (0.5 điểm)
(Thực hiện thao tác sao chép công thức tại ô E4 cho các ô còn lại từ E5 đến E14) (0.5 điểm)
4. Sử dụng hàm thích hợp để tính tổng diện tích Tỉnh An Giang tại ô E16 (1.0 điểm) Tại ô E16 =SUM(C4:C14)
Hoặc =SUM(C4;C5;C6;C7;C8;C9;C10;C11;C12;C13;C14)
5. Sử dụng hàm thích hợp để tính trung bình mật độ dân số tại ô E17 (1.0 điểm) Tại ô E17 =AVERAGE(E4:E14)
Hoặc =SUM(E4;E5;E6;E7;E8;E9;E10;E11;E12;E13;E14)
6. Sử dụng hàm thích hợp để xác định mật độ dân số cao nhất tại ô E18 (1.0 điểm) Tại ô E18 =MAX(E4:E14)
Hoặc =MAX(E4;E5;E6;E7;E8;E9;E10;E11;E12;E13;E14)
7. Sử dụng hàm thích hợp để xác định mật độ dân số thấp nhất tại ô E19 (1.0 điểm) Tại ô E19 =MIN(E4:E14)
Hoặc =MIN(E4;E5;E6;E7;E8;E9;E10;E11;E12;E13;E14)
8. Lưu bài trên Desktop và lưu bài với tên: kt (Ví dụ: kt 7a1) (1.0 điểm) Trang 96 ÔN TẬP (T1) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức:
- Ôn tập cho HS một số kiến thức trọng tâm, cơ bản đã học về bảng tính.
Kĩ năng: - HS vận dụng được các kiến thức trên vào các bài tập thực hành trên máy thành thạo.
Thái độ: - Rèn luyện đức tính kiên nhẫn, chịu khó trong học tập.
Năng lực hướng tới: Giúp hs có năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực đánh giá bản thân.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Chuẩn bị của GV: Projector, hệ thống các câu hỏi về các kiến thức trọng tâm đã học, SGK, tài liệu tham khảo.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học:
(1’) GV nêu yêu cầu giờ học.
2. Dạy học bài mới: (40’)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức cơ bản đã học (25’)
MT: HS nắm chắc một số kiến thức trọng tâm cơ bản đã học
GV sử dụng Projector (hoặc bảng phụ)
đưa ra các câu hỏi ôn tập
- HS suy nghĩ và trả lời
- GV nhận xét, đánh giá.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Chương trình bảng tính là phần mềm được Trang 97
1. Chương trình bảng tính là gì ?
thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng
- Hs suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
trực quan các số liệu có trong bảng. - Hs trả lời câu hỏi.
- Hs khác nhận xét câu trả lời.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Gv nhận xét câu trả lời của hs, chốt kiến thức
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Tính năng chung của chương trình bảng
2. Hãy nêu tính năng chung của chương tính : trình bảng tính ?
- Màn hình làm việc của các chương trình
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
bảng tính thường có các bảng chọn, các
- Hs suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
thanh công cụ, các nút lệnh thường dùng và
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
cửa sổ làm việc chính. - Hs trả lời câu hỏi.
- Dữ liệu : chương trình bảng tính có khả
- Hs khác nhận xét câu trả lời.
năng lưu giữ và xử lý nhiều dạng dữ liệu
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khác nhau, trong đó có dữ liệu số và dữ liệu học tập dạng văn bản.
- Gv nhận xét câu trả lời của hs, chốt kiến
- Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn. thức.
- Sắp xếp và lọc dữ liệu .
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập - Tạo biểu đồ.
3. Màn hình của Excel có những công cụ
gì đặc trưng cho chương trình bảng tính ?
3. Những công cụ đặc trưng cho chương
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập trình bảng tính :
- Hs suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
* Thanh công thức : được sử dụng để nhập,
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính. - Hs trả lời câu hỏi.
* Bảng chọn Data (dữ liệu) : gồm các lệnh
- Hs khác nhận xét câu trả lời.
dùng để xử lí dữ liệu.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ * Trang tính : gồm các cột và các hàng là học tập
miền làm việc chính của bảng tính. Vùng
- Gv nhận xét câu trả lời của hs, chốt kiến
giao nhau giữa cột và hàng là ô tính (còn gọi thức.
tắt là ô) dùng để chứa dữ liệu.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
4. Hãy liệt kê các thành phần chính trên trang tính?
4. Các thành phần chính trên trang tính :
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
Gồm các cột, các hàng và các ô tính. Ngoài
- Hs suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
ra, trên trang tính còn có một số thành phần
3. Báo cáo kết quả và thảo luận khác như : - Hs trả lời câu hỏi.
- Hộp tên : Là ô ở góc trên, bên trái trang Trang 98
- Hs khác nhận xét câu trả lời.
tính, hiển thị địa chỉ của ô được chọn.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Khối : Là một nhóm các ô liền kề nhau tạo học tập thành hình chữ nhật.
- Gv nhận xét câu trả lời của hs, chốt kiến
- Thanh công thức : cho biết nội dung của ô thức. đang được chọn.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
5. Thanh công thức của Excel có vai trò gì 5. Thanh công thức là thanh công cụ đặc
đặc biệt ? Vai trò đó là gì ?
trưng của chương trình bảng tính. Thanh
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
công thức được sử dụng để nhập và hiển thị
- Hs suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
dữ liệu hoặc công thức trong ô tính.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận + Sửa nội dung của ô. - Hs trả lời câu hỏi.
- Hs khác nhận xét câu trả lời.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Gv nhận xét câu trả lời của hs, chốt kiến thức.
6. Nhìn vào trang tính, ta có thể biết các ô 6. Trong chương trình bảng tính :
chứa dữ liệu kiểu gì không, nếu như sau
- Để có thể biết các ô chứa dữ liệu như thế
khi nhập dữ liệu không thực hiện bất kì
nào thì ở chế độ ngầm định dữ liệu kiểu số một thao tác nào khác?
được căn thẳng lề phải trong ô tính.
7. Em hãy nêu các bước để nhập công
Dữ liệu kiểu kí tự được căn thẳng lề phải
thức vào ô tính. Từ đâu có thể biết một ô trong ô tính.
chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định ?
7. Có 4 bước để nhập công thức vào ô tính :
8. Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ + Chọn ô cần nhập công thức . ô tính trong công thức . + Gõ dấu = + Nhập công thức .
+ Nhấn Enter hoặc kích chọn ô khác để kết thúc.
8. Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính
9. Viết cú pháp các hàm tính tổng, hàm trong công thức :
tính trung bình cộng, hàm xác định giá trị Các phép tính mà không dùng đến địa chỉ thì
lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất.
mỗi lần tính toán ta phải gõ lại công thức và
ngược lại nếu sử dụng công thức có địa chỉ
khi ta thay đổi giá trị kết quả tự động thay đổi theo.
10. Nêu các thao tác có thể thực hiện được 9. Cú pháp hàm tính tổng: =SUM(a,b,c,...)
với các ô tính, khối, hàng và cột. Hàm tính trung bình cộng: =AVERAGE(a,b,c,...)
Hàm xác định giá trị lớn nhất: Trang 99 =MAX(a,b,c,...)
Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: =MIN(a,b,c,...)
Trong đó các biến a,b,c,... đặt cách nhau bởi
dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính.
Số lượng các biến là không hạn chế.
10. Các thao tác với bảng tính :
- Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng.
- Chèn thêm hoặc xoá cột và hàng.
- Sao chép và di chuyển dữ liệu.
- Sao chép và di chuyển nội dung các ô có công thức.
Hoạt động 2: Thực hành (15’)
MT: HS thực hiện thành thạo các thao tác cơ bản đã học khi làm việc với bảng tính.
GV đưa ra Bài tập 5.14 (SGK-28) yêu cầu
Tạo bảng tính hoctap7A.xls để nhập diểm
HS KĐ chương trình bảng tính Excel HĐ
học tập của HS lớp 7A như hình sau: nhóm làm BT.
HS HĐ nhóm làm bài tập theo yêu cầu của GV.
GV quan sát, nhận xét, đánh giá
Tính toán các số liệu thống kê sau:
1. Điểm TB tất cả các môn cho từng HS;
2. ĐTB từng môn của tất cả các HS trong lớp;
GV yêu cầu HS lưu bài và thoát máy
3. Giá trị cao nhất của ĐTB các môn;
HS lưu bài, thoát khỏi chương trình và thoát 4. Giá trị thấp nhất của ĐTB các môn; máy đúng qui trình.
5. Điểm cao nhất trong lớp.
3. Luyện tập củng cố: (2’)
- Nhắc lại một số kiến thức trọng tâm đã học.
4. Hoạt động tiếp nối: (1’) Trang 100
- GV nhận xét giờ học. HD học sinh về nhà học kĩ các nội dung cơ bản đã học, xem lại
các bài tập trắc nghiệm, các bài thực hành trong SGK, ghi nhớ các thao tác cơ bản với
bảng tính. Chuẩn bị giờ sau ôn tập tiếp.
5. Dự kiến kiểm tra đánh giá: Lồng ghép trong giờ ôn tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... ÔN TẬP (T2) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức:
- HS ôn tập một số kiến thức trọng tâmcơ bản đã học về bảng tính.
Kĩ năng: - Vận dụng được các kiến thức đã học vào các bài tập thực hành trên máy thành thạo.
Thái độ: - Rèn luyện đức tính kiên nhẫn, chịu khó trong học tập.
Năng lực hướng tới: Giúp hs có năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực đánh giá bản thân.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính, Projector, bài tập mẫu.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài học:
(1’) GV nêu yêu cầu giờ học.
2. Dạy học bài mới: (40’)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Phần TNKQ (20’)
MT: HS được luyện tập củng cố các kiến thức trọng tâm đã học
GV đưa ra một số bài tập TNKQ.
- HS suy nghĩ và đưa ra phương án trả lời đúng HS lớp nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong chương trình bảng tính:
A. Dữ liệu số bao gồm các số 0, 1, 2, 3,…, 9, dấu +, dấu -, dấu %.
B. ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề phải trong ô tính, dữ liệu kiểu kí tự
được căn thẳng lề trái trong ô tính.
C. Dữ liệu kí tự là dãy các chữ cái, chữ số và các kí hiệu.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 2: Cách nào sau đây dùng để khởi động chương trình bảng tính Excel?
A. Chọn Start  All Programs  Microsoft Word
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng có trên màn hình nền.
C. Nháy chuột vào biểu tượng
có trên màn hình nền
D. Tất cả các cách trên đều đúng.
Câu 3: Khi nhập dữ liệu vào trang tính thì: Trang 101
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên được căn
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên được căn giữa trong ô tính.
thẳng lề phải trong ô tính.
C. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên được căn D. Cả A, B, C đều sai.
thẳng lề trái trong ô tính.
Câu 4: Khối là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối
nào sau đây là hợp lệ:
A. B3.. E9 B. B3;E9 C. B3-E9 D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Để tính tổng giá trị trong các ô C1và C2, sau đó chia cho giá trị trong ô B3.
Công thức nào đúng trong các công thức sau:
A. =(C1+C2)\B3 B. =C1+C2/B3 C. =(C1+C2)/B3 D. (C1+C2)/B3
Câu 6: Giả sử cần tính trung bình cộng giá trị của các ô A2, C2 và H2. Công thức
nào trong các công thức sau đây là sai?
A. =SUM(A2,C2,H2)/3 B. AVERAGE(A2,C2,H2) C. =AVERAGE(A2,C2,H2) D. =( A2+C2+H2)/3
Câu 7: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại ta phải thực hiện ntn?
A. Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu
B. Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu
C. Nháy chuột đến ô cần sửa và nhấn phím F2 D. Cả hai phương án A và C.
Câu 8: Trong chương trình bảng tính :
A. Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
B. Hàm được thay đổi bởi người sử dụng.
C. Hàm có sẵn trong chương trình giúp việc tính D. A,C đúng
toán dễ dàng và nhanh chóng.
Câu 9: Trong CTBT, muốn xoá thực sự các cột hoặc các hàng đã được chọn ta thực hiện : A. Chọn Edit  Copy B. Nhấn phím Delete C. Chọn Edit  Delete
D. Chọn Edit  Delete sheet
Câu 10: Giả sử tại ô E2 có công thức =A2*D2/4. Nếu sao chép công thức đến ô G6 sẽ có công thức là: A. =E2*C2/4 B. =C6*F6/4 C. =B2*C2/4 D. =D6*F6/4
Hoạt động 2: Phần thực hành (20’)
1. Chuyển giao nhiệm vụ Khởi động chương trình bảng tính Excel và thực hiện các học tập thao tác sau:
GV đưa ra Bài tập yêu a, Nhập bảng tính theo mẫu sau: cầu HS KĐ chương trình bảng tính Excel HĐ nhóm làm BT.
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS HĐ nhóm (2em/máy)
làm bài tập theo yêu cầu Trang 102 của GV.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Đại diện các nhóm thực hiện trên máy tính.
- Đại diện các nhóm nhận xét lẫn nhau bài làm.
4. Đánh giá kết quả và thảo luận
GV quan sát, nhận xét, đánh giá
b, Tính cột Tổng điểm với công thức Văn x 2 + Toán x 2 + Anh văn
c, Sử dụng hàm thích hợp để tính điểm TB của các cột
Anh văn, Toán, Văn và ghi vào ô tương ứng trong bảng
hàng Điểm trung bình
d, Sử dụng hàm thích hợp để xác định điểm cao nhất và
điểm thấp nhất của các cột Anh, Toán, Văn.
e, Lưu bảng tính với tên “Bang diem”
GV yêu cầu HS lưu bài và thoát máy HS lưu bài, thoát khỏi
chương trình và thoát máy đúng qui trình.
3. Luyện tập củng cố: (2’)
- GV nhận xét giờ học. Nhắc lại một số kiến thức trọng tâm đã học.
4. Hoạt động tiếp nối: (1’)
HD học sinh về nhà học kĩ các nội dung cơ bản đã học, xem lại các bài tập trắc nghiệm,
các bài thực hành trong SGK, ghi nhớ các thao tác cơ bản với bảng tính. Chuẩn bị giờ sau
Kiểm tra học kì I (1 tiết lý thuyết + 1 tiết thực hành).
5. Dự kiến kiểm tra đánh giá:

IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... Trang 103
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được định dạng Font chữ, cỡ chữ, cỡ chữ và chọn màu chữ.
- Biết cách căn lề trong ô tính. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng định dạng trang tính. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực công nghệ thông tin, năng lực tính toán. II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử (nếu có).
- HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Phương pháp:
- Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa nhận xét.
- Học sinh đọc SGK, quan sát và tổng kết
III. Tiến trình dạy và học:
1. Ổn định lớp:(1p)

2. Kiểm tra bài cũ (không)
3. Tiến trình bài học
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (7’) (1) Mục tiêu:
Tạo động cơ để học sinh biết cách sử dụng các công cụ để định dạng trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học thực hiện trực tiếp trên file mẫu
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh có nhu cầu mong muốn được biết cách sử dụng một số
công cụ có sẵn để thực hiện việc định dạng cho trang tính.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
Bước 1. Giao nhiệm vụ
Bước 1. Nhận nhiệm vụ
- GV: Cho học sinh quan sát bảng tính Bang_diem_lop_em
chưa được định dạng và đã
định dạng, được chuẩn bị trước trên file mẫu. - HS: Tiếp nhận nhiệm vụ
- Gv: Hai cách trình bày có
những điểm gì khác nhau?
Hãy nhận biết những điểm
khác nhau em nhận biết được.
-Gv: Cách trình bày nào dễ Trang 104
thu hút được sự chú ý của
người đọc vào những phần dữ Bước 2. Thực hiện nhiệm
liệu quan trọng, giúp người vụ
đọc dễ so sánh dữ liệu hơn? - HS: Tìm những điểm
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ khác nhau trên 2 trang
- GV: Hướng dẫn hs tìm tính. những điểm khác nhau.
Bước 3. Thảo luận, trao
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, đổi, báo cáo báo cáo - HS: Nêu những điểm
- GV: Cho HS phát biểu kết khác nhau của 2 trang tính quả của mình. và ghi lại những điểm
Bước 4. Phương án KTĐG khác nhau.
- GV: Cho HS lên trình bày - HS: Rút ra được cách kết quả của mình.
trình bày dễ thu hút và so sánh dữ liệu hơn.
* Đặt vấn đề: Định dạng nội
dung trang tính có làm thay Bước 4. Phương án KTĐG
đổi nội dung trang tính HS: Thực hiện trình bày không? kết quả.
- Việc sử dụng các công cụ để đị
nh dạng trang tính như thế
nào. Chúng ta sẽ cùng nhau - Định dạng nội dung trang
tìm hiểu qua bài học mới. tính không làm thay đổi nội dung trang tính .
* Điều chỉnh: .......................................................................
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (28’) (1) Mục tiêu:
-Học sinh nắm được tiện ích của việc sử các công cụ để định dạng trang tính,
- HS nắm được cách sử dụng các công cụ để định dạng
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh biết cách sử dụng một số công cụ có sẵn để thực hiện
việc định dạng trang tính.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
1. Định dạng phông chữ,
cách định dạng phông chữ,
cỡ chữ, kiểu chữ và màu Trang 105
cỡ chữ và kiểu chữ chữ:
Em có thể định dạng văn bản
a) Thay đổi phông chữ:
hoặc số trong các ô tính với HS chú ý lắng nghe => ghi
phông chữ, cỡ chữ và kiểu nhớ kiến thức.
- Chọn ô (hoặc các ô) cần chữ khác nhau. định dạng.
* Định dạng phông chữ.
- Nháy mũi tên ở ô Font.
Yêu cầu học sinh nghiên cứu Để thay đổi phông chữ ta - Chọn Font chữ thích hợp
SGK => nêu các bước thay thực hiện: đổi phông chữ
- Chọn ô (hoặc các ô) cần
GV nhận xét và bổ sung: định dạng.
b) Thay đổi cỡ chữ:
Ngoài thao tác dùng nút lệnh - Nháy mũi tên ở ô Font. + Ta thực hiện:
trên thanh công cụ ta còn có - Chọn Font chữ thích hợp
- Chọn ô (hoặc các ô cần thể dùng bảng chọn. định dạng. * Thay đổi cỡ chữ:
Học sinh chú ý lắng nghe - Nháy mũi tên ở ô Font
Để thay đổi cỡ chữ ta làm + Ta thực hiện: size. như thế nào?
- Chọn ô (hoặc các ô cần định - Chọn cỡ chữ thích hợp dạng.
c) Thay đổi kiểu chữ:
- Nháy mũi tên ở ô Font size. + Các bước thực hiện:
- Chọn cỡ chữ thích hợp
- Chọn ô (hoặc các ô) cần
Học sinh chú ý lắng nghe. định dạng. * Thay đổi kiểu chữ. + Các bước thực hiện:
- Nháy vào nút Bold, Italic
Để định dạng các kiểu chữ - Chọn ô (hoặc các ô) cần hoặc Underline để chọn
đậm, nghiên hoặc gạch chân, định dạng.
chữ đậm, chữ nghiên hoặc
ta sử dụng các nút lệnh - Nháy vào nút Bold, Italic chữ gạch chân. .
hoặc Underline để chọn chữ
Nêu các bước thực hiện để đậm, chữ nghiên hoặc chữ d) Định dạng màu chữ: thay đổi kiểu chữ. gạch chân.
- Chọn ô hoặc các ô cần
Ta có thể sử dụng đồng thời HS chú ý lắng nghe => Ghi định dạng.
nhiều nút lệnh này để có các nhớ kiến thức.
- Nháy vào nút mũi tên bên kiểu chữ kết hợp + Hiển thị màu đen cạnh nút Font Color
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu - Chọn ô hoặc các ô cần định - Nháy chọn màu thích hợp
cách định dạng màu chữ dạng.
2. Căn lề trong ô tính:
Ngầm định văn bản và số - Nháy vào nút mũi tên bên - Chọn ô hoặc các ô cần
được hiển thị màu gì? cạnh nút Font Color định dạng.
? Nêu cách thực hiện để định - Nháy chọn màu thích hợp
- Nháy vào nút Center để dạng màu chữ.
căn giữa, nút Left để căn
+ Hoạt động 3: Tìm hiểu + Văn bản được căn thẳng lề trái hoặc nút Right để căn
cách căn lề trong ô tính.
trái, số được căn thẳng lề phải.
Ngầm định văn bản và số phải.
được căn lề như thế nào?
+ Học sinh chú ý lắng nghe
Giáo viên giới thiệu cách căn => ghi nhớ kiến thức. lề trong ô tính
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (7’)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố cách sử dụng các công cụ trong chwong trình bảng tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm Trang 106
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.

Hoạt động của GV – HS Nội dung
-GV: Trình bày các bước để định dạng phông chữ, cỡ
chữ, kiểu chữ và màu chữ.
- GV: Gọi hs lên máy để thực hiện một vài định dạng
cho trang tính Bang_diem_lop_em mà gv đã chuẩn bị sẵn.
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.

Hoạt động của GV - HS Nội dung
GV: Ngoài việc sử dụng các công cụ có sẵn
trên dải lệnh Home để định dạng nội dung
trên trang tính, chúng ta còn có thể sử dụng
các cách khác để định dạng nội dung trên trang tính.
GV: Em hãy về nhà tìm hiểu thêm các cách
khác nhau để định dạng nội dung trên trang tính.
V. Dặn dò: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK
- Tiết sau học tiếp bài:”Định dạng trang tính”
VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Biết tăng, hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
- Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng định dạng trang tính. Trang 107 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực công nghệ thông tin, năng lực tính toán. II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử (nếu có).
- HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Phương pháp:
- Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa nhận xét.
- Học sinh đọc SGK, quan sát và tổng kết
III. Tiến trình dạy và học:
1. Ổn định lớp:(1p)

2. Kiểm tra bài cũ (không)
3. Tiến trình bài học
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (7’) (1) Mục tiêu
Tạo động cơ để học sinh biết cách sử dụng các công cụ có sẵn để định dạng nội dung trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học thực hiện trực tiếp trên file mẫu
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh có nhu cầu mong muốn được biết cách sử dụng một số
công cụ có sẵn để định dạng nội dung trang tính.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
Bước 1. Giao nhiệm vụ
Bước 1. Nhận nhiệm vụ - GV: Cho học sinh quan sát bài Bang_diem_lop_em đã
được định dạng đầy đủ, đã
chuẩn bị trước trên file - HS: Tiếp nhận nhiệm mẫu. vụ
Bước 2. Thực hiện nhiệm Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ vụ
- GV: Hướng dẫn thêm - HS: Tìm những điểm
cho hs cách nhận biết sự khác nhau giữa hai trang
khác nhau giữa 2 trang tính. tính(ngoài những định
dạng đã học ở tiết đầu của bài).
Bước 3. Thảo luận, trao Trang 108
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo đổi, báo cáo - HS: Nêu những điểm - GV: Cho HS phát biểu khác nhau giữa hai kết quả của mình. trang tính(ngoài những định dạng đã - HS học ở tiết đầu của bài)
Bước 4. Phương án Bước 4. Phương án KTĐG KTĐG
- GV: Cho HS trình bày HS: Trình bày những
những điểm khác nhau điểm khác nhau của hai giữa hai trang tính.
trang tính và nhận xét ưu
điểm của trang tính được định dạng
* Ngoài những định dạng
các em đã học ở tiết đầu của bài, trong chương
trình bảng tính Excel còn
có một số công cụ định
dạng khác, tiết học này
chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các công cụ đó.
* Điều chỉnh: .......................................................................
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (28’) (1) Mục tiêu:
-Học sinh nắm được tiện ích của việc sử dụng các công cụ để định dạng nội dung trên trang tính.
- HS nắm được cách sử dụng các công cụ
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh biết cách sử dụng một số công cụ có sẵn để thực
hiện việc định dạng trang tính.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Nội dung
- Màu nền của các ô tính giúp 3. Tô màu nền và kẻ
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu cách ta dể dàng phân biệt và so sánh đường biên của các ô
tô màu nên và kẻ đường biên các miền dữ liệu khác nhau trên tính Trang 109 của các ô tính trang tính.
a. Tô màu nền * Cách tô màu nền:
B1. Chọn ô hoặc các ô cần tô Các bước thực hiện:
? Tác dụng của tô màu nền. màu nền.
B1. Chọn ô hoặc các ô
B2. Nháy vào nút mũi tên bên cần tô màu nền. phải nút Fill color để
B2. Nháy vào nút mũi chọn màu nền. tên bên phải nút
B3. nháy chọn màu nền Fill color để chọn màu
? Tìm hiểu sgk và nêu thao tác nền. thực hiện. B3. nháy chọn màu nền. * Lưu ý: Sau khi được
sử dụng để tô màu nền, nút lệnh Fill color cho ta biết màu mới sử dụng trước đó. Suy nghĩ trả lời
b. Cách kẻ đường biên
- kẻ đường biên của các ô tính của các ô tính
* Cách kẻ đường biên của các giúp ta trình bày bảng dể dàng ô tính: phân biệt.
? Tác dụng của kẻ đường biên Các bước thực hiện:
B1. Chọn ô cần kẻ đường biên của các ô tính
B2. Nháy vào nút mũi tên bên
B1. Chọn ô cần kẻ
phải nút Borders để chọn kiểu đường biên kẻ đường biên.
B2. Nháy vào nút mũi
B3. nháy chọn kiểu kể đường
? Tìm hiểu sgk và nêu thao tác tên bên phải nút biên thực hiện. Borders để chọn kiểu
HS chú ý lắng nghe => ghi nhớ kẻ đường biên.
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu cách kiến thức.
tăng hoặc giảm chữ số thập
B3. nháy chọn kiểu kể
phân của dữ liệu số. đường biên
4. Tăng hoặc giảm số
- Trong khi thực hiện tính toán
với các số, đôi khi ta cần làm
chữ số thập phân của
- Chọn ô (hoặc các ô) cần tăng
việc với chữ số thập phân dữ liệu số:
hoặc giảm chữ số thập phân. (điểm trung bình) - Chọn ô (hoặc các ô) - Nháy chọn nút
để tăng cần tăng hoặc giảm chữ
- Trong Exel có các nút lệnh để
thay đổi số chữ số sau dấu hoặc chọn nút
để giảm chữ số thập phân.
chấm thập phân của số trong ô số thập phân. - Nháy chọn nút để tính. tăng hoặc chọn nút
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu Học sinh chú ý lắng nghe => để giảm số chữ số phần
sách giáo khoa => cách thực ghi nhớ kiến thức thập phân. hiện.
- Khi giảm hoặc tăng chữ số
thập phân chương trình sẻ thực hiện quy tắc làm tròn.
- Việc làm tròn chỉ để hiển thị
còn khi thực hiện phép tính giá
trị trong ô tính đó được giữ nguyên.
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (7’) Trang 110
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố cách sử dụng các công cụ để định dạng trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.

Hoạt động của GV - HS Nội dung
-GV: Nêu các bước để tô màu nền và kẻ đường biên
cho các ô tính trên trang tính?
- HS: Trình bày các bước của việc tô màu nền và kẻ
đường biên của ô tính.
- GV: Gọi hs lên máy tính thực hiện việc tô màu nền
và kẻ đường biên của ô tính trên trang tính.
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.

Hoạt động của GV - HS Nội dung
GV: Dữ liệu trong các ô tính thường được
định dạng kết hợp nhiêu tính chất khác
nhau, ví dụ văn bản có thể vừa chữ nghiêng,
vừa có màu xanh, dữ liệu số có thể vừa đậm,
vừa có hai chữ số thập phân. Nêu dữ liệu
trong một ô tính đã được định dạng một
cách hơp lí, ta có thể sử dụng lệnh Format
Painter để sao chép định dạng đã được thiết
đặt cho dữ liệu từ ô tính đó vào các ô tính
khác một cách nhanh chóng. Lệnh này nằm
ở nhóm Clipboard trên dải lệnh Home.
GV: Hãy tìm hiểu tác dụng và cách sử dụng
lệnh Format Painter trong việc sao chép
định dạng. Thực hiện việc sao chép định
dạng và so sánh các tính chất định dạng
trong các ô nguồn và ô đích. Trang 111
V. Dặn dò: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK
- Tiết sau học tiếp bài:”Định dạng trang tính”
VI. Đánh giá – rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
................................................................................................................................................ Bài thực hành 6:
TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng định dạng văn bảng. 3. Thái độ:
-.Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực công nghệ thông tin, năng lực tính toán. II. Chuẩn bị:
- Nội dung bài thực hành - Máy tính điện tử
III. Tiến trình bài thực hành:
1. Ổn định lớp:(1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (5p) Trang 112
3. Tiến trình bài học
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (7’) (1) Mục tiêu
Tạo động cơ để học sinh biết cách sử dụng các công cụ của chương trình bảng tính Excel
để định dạng nội dung trên trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học thực hiện trực tiếp trên file mẫu
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh có nhu cầu mong muốn được biết cách sử dụng một số công cụ
có sẵn để định dạng nội dung trang tính.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
Bước 1. Giao nhiệm vụ
Bước 1. Nhận nhiệm vụ - GV: Cho học sinh nêu
lại các bước định dạng
phông chữ, kiểu chữ, cỡ
chữ, màu chữ và căn lề dữ
liệu nội dung trong ô tính. - HS: Tiếp nhận nhiệm vụ
- GV: Gọi hs lên bảng làm mẫu cho các hs khác xem.
Bước 2. Thực hiện nhiệm Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ vụ
- GV: Hướng dẫn cách - HS: Nêu các bước của
thức hiện việc định dạng.
các định dạng và thực Bước 3 hành mẫu . Thảo luận, trao . đổi, báo cáo
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo - GV: Cho HS phát biểu kết quả của mình. - HS: Nêu các bước của các định dạng - HS . Bước 4. Bước 4. Phương án Phương án KTĐG KTĐG
- GV: Cho HS lên thực HS: Thực hiện và nhận
hiện trực tiếp trên file mẫu xét ưu điểm của việc định dạng nội dung trên trang
- GV trình chiếu bảng kết tính. quả mẫu cho HS quan sát và đố i chiếu
* Đặt vấn đề: Một trang
tính sau khi nhập dữ liệu
xong chưa được định dạng
và một trang tính được
định dạng thì trang tính Trang 113
nào được trình bày rõ ràng và phù hợp hơn?
- Việc sử dụng các công
cụ định dạng có sẵn sẽ
giải quyết được vấn đề trên. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau
nghiên cứu vấn đề này.
* Điều chỉnh: .......................................................................
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (28’) (1) Mục tiêu:
-Học sinh sử dụng được các công cụ để định dạng nội dung trên trang tính.
- HS nắm được cách sử dụng các công cụ để định dạng nội dung trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh biết cách sử dụng một số công cụ có sẵn để thực hiện định dạng.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Nội dung
Bài tập 1: Thực hành định
Bài tập 1: Thực hành
dạng văn bản và số, căn định dạng văn bản và
chỉnh dữ liệu, tô màu văn
số, căn chỉnh dữ liệu, tô
bản, kẻ đường biên và tô
màu văn bản, kẻ đường màu nền.
- Thực hiện mở bảng tính biên và tô màu nền.
? Thực hiện thao tác mở bảng đã có trong máy
tính Bang diem lop em đã
lưu trong bài thực hành 5 - Đọc và trả lời
? Yêu cầu học sinh đọc và nêu yêu cầu của bài
? Yêu cầu học sinh hoạt động - Học sinh quan sát và
nhóm quan sát, nhận xét, so đưa ra nhận xét.
sánh sự khác biệt giữa trang
tính chưa được định dạng và Nghe hướng dẫn
trang tính đã được định dạng - Cân đối, dễ phân biệt và SGK.
so sánh nhờ hàng tiêu đề
- Hướng dẫn quan sát từng cột có kiểu phông chữ
phần nội dung trang tính: tiêu khác biệt, các ô tính được
đề của bảng; tiêu đề của cột, tô màu nền theo nhóm 5
dữ liệu trong các cột về kểu học sinh, dữ liệu quan
chữ, cỡ chữ, màu chữ, căn lề, trọng TB có màu riêng
màu nền và đường biên của ô. biệt, các dữ liệu kiểu số
? Cách trình bày của trang được căn giữa,...
tính nào ưu tiên hơn, ưu điểm hơn ở điểm nào. - Liệt kê các thao tác: Trang 114
? Các yếu tố định dạng khác phông chữ, màu chữ hàng
biệt là gì? Hãy liệt kê các yếu tiêu đề và hàng tiêu đề tố khác biệt đó. các cột,..
? Để có được các kết quả đó Hàng tiêu đề bảng được
cần thực hiện các thao tác căn giữa nhiều ô. định dạng gì?
- Định dạng: font chữ, cỡ
- Nhân xét và ghi lên bảng chữ, màu chữ hàng tiêu
trình tự thao tác cần định đề bảng và hàng tiêu đề
dạng theo phân tích yêu cầu cột. của bài toán. - Nghe và ghi vở
- Yêu cầu học sinh thực hành
+ Định dạng: Phông chữ,
kiểu chữ, cỡ chữ và màu sắc khác nhau theo hình 66.
+ Thực hiện thao tác tăng,
giảm chữ số thập phân.
+ Thực hiện thao tác gộp
các ô từ A1 đến G1 thành 1 ô
- Học sinh thực hành bài
tập 1, hoàn thành các thao
tác thực hiện theo yêu cầu bài toán.
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (7’)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố cách sử dụng các công cụ để định dạng trang tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.

Hoạt động của GV - HS Nội dung
-GV: Yêu cầu hs nhắc lại các bước cần thực hiện để
đưa nội dung vào giữa trang tính. -HS: Trả lời.
-GV: Cho hs lên thực hành lại việc tạo màu nền và
kẻ đường biên trên trang tính mẫu.
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.

Hoạt động của GV - HS Nội dung Trang 115
GV: Ngoài việc sử dụng các công cụ định
dạng có trên dải lệnh Home để định dạng
trang tính, chúng ta còn có thể định dạng nội
dung trang theo cách nào khác?
GV: Trong trường hợp này chọn khối cần
định dạng trên trang tính và chuột phải để
mở bảng chọn tắt và chọn lệnh Format Cells
để định dạng trang tính. Em hãy về nhà tìm
hiểu thêm cách sử dụng nút lệnh trong hộp thoại Format Cells.
V. Dặn dò: (2 phút)
- Về nhà xem trước bài. Tiết sau”Thực hành”(tt)
VI. Đánh giá-Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. Bài thực hành 6:
TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM(tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng định dạng văn bảng. 3. Thái độ:
-.Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực công nghệ thông tin, năng lực tính toán. II. Chuẩn bị:
- Nội dung bài thực hành
- Máy tính điện tử III. Phương pháp:
- Phân nhóm Hs thực hành.
- Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.
- Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.
IV. Tiến trình bài thực hành: 1. Ổn định lớp:(1p)
2. Tiến trình bài học

HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (7’) (1) Mục tiêu
Tạo động cơ để học sinh biết cách sử dụng một số công cụ có sẵn để thực hiện định dạng trang tính. Trang 116
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học thực hiện trực tiếp trên file mẫu
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh có nhu cầu mong muốn được biết cách sử dụng một số
công cụ có sẵn để thực hiện việc định dạng trang tính.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
Bước 1. Giao nhiệm vụ
Bước 1. Nhận nhiệm vụ - GV: Cho học sinh nêu
lại các bước định dạng số
chữ số thập phân trong ô tính.
- GV: Gọi hs lên bảng làm - HS: Tiếp nhận nhiệm mẫu cho các hs khác xem. vụ
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ - GV: Hướng dẫn cách
thức hiện việc định dạng. - HS: Nêu các bước của Bước 3
các định dạng và thực . Thảo luận, trao đổi, báo cáo hành mẫu. Bước 3 - GV: Cho HS phát biểu . Thảo luận, trao kết quả của mình. đổi, báo cáo - HS - HS: Nêu các bước của các định dạng.
Bước 4. Phương án KTĐG Bước 4. Phương án KTĐG - GV: Cho HS lên thực
hiện trực tiếp trên file mẫu HS: Thực hiện và nhận
xét ưu điểm của việc định
- GV trình chiếu bảng kết dạng nội dung trên trang
quả mẫu cho HS quan sát tính. và đối chiếu
* Đặt vấn đề: Khi sử dụng
các công thức để tính toán
với dữ liệu số trong các ô
tính chúng ta có thể có kết
quả là các số thập phân,
số chữ số thập phân có thể như thế nào?
- Việc sử dụng các công
cụ định dạng có sẵn để
định dạng lại số chữ số
thập phân sẽ giải quyết Trang 117
được vấn đề trên. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ cùng
nhau nghiên cứu vấn đề này.
* Điều chỉnh: .......................................................................
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (28’) (1) Mục tiêu:
-Học sinh nắm được tiện ích của việc sử dụng các công cụ để định dạng số chữ số thập phân
- HS nắm được cách sử dụng các công cụ định dạng số thập phân.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh biết cách sử dụng một số công cụ có sẵn để thực
hiện định dạng dữ liệu số thập phân trên trang tính.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Nội dung
Bài tập 2: Thực hành lập
Bài tập 2: Thực hành
trang tính, sử dụng công Học sinh thực hiện theo yêu lập trang tính, sử dụng
thức, định dạng, căn chỉnh
cầu
công thức, định dạng,
dữ liệu và tô màu.
căn chỉnh dữ liệu và tô
? Khởi động chương trình màu. bảng tính Excel. - Nhận xét và bổ sung
- Trả lời các cách khởi động ? Mở mới một tập tin. Ghi bài - Nhận xét và bổ sung
- Thực hiện thao tác mở mới
? Tại trang tính có tên Sheet
1, lập trang tính với dữ liệu
các nước trong khu vực - Thực hành, nhập dữ liệu Đông Nam á như hình 67 đúng theo mẫu hình 67
- Yêu cầu nhập đúng vị trí các ô trong sgk
? Lập công thức tính mật độ dân số cho các nước. - Công thức tính:
- Nhận xét: tính cho một ô, E6=D6/C6*1000
các ô tiếp theo tính theo sao chép công thức.
- Thực hành theo hướng dẫn
? Thao tác giảm chữ số thập
phân trong cột mật độ để
chỉ hiển thị phần nguyên; - Các bước thực hiện tăng, Trang 118
Các cột diện tích, dân số, tỉ giảm chữ số phần thập phân.
lệ dân số thành thị cần hiển Thực hành các thao tác
thị một chữ số phần thập phân.
? Thực hiện thao tác chèn - Chèn cột trống
thêm cột trống cần thiết
? Định dạng trang tính theo - Thực hiện các định dạng đúng mẫu hình 68 theo đúng mẫu hình 68
? Lưu nội dung trang tính Quan sát và trả lời
theo đường dẫn: C:\TIN - Thực hiện thao tác lưu nội
HOC \ Tên mình -BAITH 6 dung
? Quan sát bảng tính trước
và sau khi thực hiện các
thao tác định dạng. So sánh Quan sát và trả lời
tính toán trên máy và thủ công có đặc điểm gì?
- Nhận xét kết quả của bài Nghe và rút kinh nghiệm
thực hành: nêu gương một
số bài hoàn thành tốt, số bài
chưa tốt cần khắc phục.
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (7’)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố cách sử dụng công cụ để định dạng trang tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.

Hoạt động của GV - HS Nội dung
-GV: hãy nêu các bước của việc tăng hoặc giảm số
chữ số thập phân của dữ liệu số trong ô tính
- GV mở fie mẫu gọi hs lên thực hiện việc định dạng
độ rộng của số thập phân và một số định dạng khác.
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.
Trang 119
Hoạt động của GV - HS Nội dung
GV: Ngoài việc sử dụng các công cụ định
dạng có trên dải lệnh Home để tăng hay
giảm số chữ thập phân của ô tính có nội
dung là dữ liệu số, chúng ta còn có thể sử
dụng lệnh nào khác để tăng hay giảm số chữ số thập phân?
GV: Trong trường hợp này chọn khối ô tính
có dữ liệu số cần định dạng trên trang tính
và chuột phải để mở bảng chọn tắt và chọn
lệnh Format Cells để định dạng trang tính.
Em hãy về nhà tìm hiểu thêm cách sử dụng
nút lệnh trong hộp thoại Format Cells.
VI. Dặn dò: (2 phút)
- Về nhà xem trước bài”Trình bày và in trang tính”
VI. Đánh giá-Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. Trang 120
Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in, Biết cách xem trước khi in
- Biết điều chỉnh trang in bằng cách điều chỉnh ngắt trang 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng điều chỉnh ngắt trang. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực công nghệ thông tin, năng lực tính toán. II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử (nếu có).
- HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Phương pháp:
- Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa nhận xét.
- Học sinh đọc SGK, quan sát và tổng kết
III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp:(1p)
2. Tiến trình bài học

HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (7’) (1) Mục tiêu
Tạo động cơ để học sinh biết cách sử dụng các lệnh có sẵn để thực hiện xem trang tính trước khi in.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học thực hiện trực tiếp trên file mẫu
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh có nhu cầu mong muốn được biết cách sử dụng một số lệnh có
sẵn để thực hiện xem trang tính trước khi in.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
Bước 1. Giao nhiệm vụ
Bước 1. Nhận nhiệm vụ
- GV: Cho học sinh quan sát kết
quả in trang tính trên giấy
- GV: Kết quả in ra có hợp lí không? - HS: Tiếp nhận nhiệm
- GV: Cần phải chỉnh sửa trang Trang 121
tính như thế nào để có các trang vụ in hợp lí hơn.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- GV: Hướng dẫn gợi mở hs trả lời câu hỏi .
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo - HS: Tìm cách trả lời câu cáo hỏi.
- GV: Cho HS thảo luận nhóm để Bước 3. Thảo luận, trao
tìm cách trả lời câu hỏi. đổi, báo cáo
Bước 4. Phương án KTĐG
- HS: Thảo luận nhóm để
- GV: Cho HS trả lời câu hỏi của trả lời câu hỏi. mỗi nhóm và nhận xét
Bước 4. Phương án KTĐG HS: Đại diện của các
- GV nhận xét và chốt lại câu trả nhóm trả lời câu hỏi và lời cuối cùng. nhóm khác nhận xét kết
* Đặt vấn đề: Khi in trang tính quả.
nên kiểm tra nội dung trên trang
có được trình bày hợp lí không,
nội dung trên từng trang có được
in đúng như mong muốn hay
không.Vậy sử dung những lệnh
nào để xem và chỉnh sửa trang in.
Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng
nhau nghiên cứu vấn đề này.
* Điều chỉnh: .......................................................................
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (28’) (1) Mục tiêu:
-Học sinh nắm được tiện ích của việc sử dụng các lệnh để xem trang tính trước khi in
- HS nắm được cách sử dụng các lệnh để xem trang tính trước khi in
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh biết cách sử dụng một số lệnh có sẵn để thực hiện việc
xem trang tính trước khi in.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu cách xem
1. Xem trước khi in: trước khi in. Trang 122
- Tìm hiểu SGK => thao tác thực + Nghiên cứu sgk và trả Để xem trước khi in ta
hiện để xem trước khi in. lời nháy vào nút Page
Nháy vào nút Page Layout hay Page
Layout hay Page Break Break Prewiew trong Prewiew
trong nhóm nhóm Workbook Views
- Nhận xét và bổ sung: có thể dùng Workbook Views trên dải trên dải lải lệnh View bảng chọn lải lệnh View
-> Xuất hiện cửa sổ + Học sinh quan sát và ghi bài.
- Giới thiệu từng phần
2. Điều chỉnh ngắt trang:
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu cách điều + Chú ý lắng nghe => ghi
chỉnh ngắt trang. nhớ kiến thức. + Các thao tác thực
- Chương trình bảng tính tự động hiện:
phân chia trang tính thanh các trang - Hiển thị trang tính
in tuỳ theo kích cỡ cửa trang tính. trong chế độ Page
- Tuy nhiên ta cần điều chỉnh lại cho + Nghiên cứu SGK và trả Break Preview
phù hợp giới thiệu hình vẽ trong sgk. lời câu hỏi
- Đưa con trỏ chuột vào
? Tìm hiểu và nêu thao tác thực hiện Nháy vào View / Page đường kẽ xanh. Con trỏ ngắt trang.
Break Preview trong chuột chuyển thành
- Nhận xét và bổ sung giới thiệu hộp nhóm Workbook Views dạng đường kẻ ngang thoại
trên dải lải lệnh View
hoặc đường kẻ đứng. - Kéo thả đường kẻ xanh đến vị trí mà ta muốn.
+ Các thao tác thực hiện:
- Hiển thị trang tính trong
chế độ Page Break Preview
- Đưa con trỏ chuột vào
? Nêu các thao tác thực hiện điều đường kẽ xanh. Con trỏ
chỉnh lại dấu ngắt trang.
chuột chuyển thành dạng đường kẻ ngang hoặc đường kẻ đứng.
- Kéo thả đường kẻ xanh
đến vị trí mà ta muốn.
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (7’)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố cách sử dụng các lệnh để xem trang tính trước khi in. Trang 123
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.

Hoạt động của GV - HS Nội dung
-GV: Để xem trang tính trước khi in ta thực hiện các thao tác nào?
- GV gọi hs lên máy tính thực hiện lại việc xem trang
tính trước khi in, đã chuẩn bị file mẫu.
- GV gọi hs khác nhận xét các bước bạn mình vừa thực hiện.
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.

Hoạt động của GV - HS Nội dung
GV: Giả sử có dữ liệu trên nhiều trang tính
trong cùng một tệp bảng tính. Nếu muốn in.
- Chỉ một phần nhỏ của trang tính.
- In nhiều vùng dữ liệu tách rời nhau trên cùng một trang tính. - In nhiều trang tính.
Khi đó ta phải thực hiện thao tác gì?
GV: Sau khi thực hiện lệnh Print trên bảng
chọn File, trong mục Print Active Sheets có các
tùy chọn in khác nhau, trong đó có tùy chọn
Print Selection(In phần được chọn) để in phần trang tính ta muốn.
V. Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK
- Tiết sau học tiếp bài:”Trình bày và in trang tính”
VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH(tt) Trang 124 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in, Biết cách xem trước khi in
- Biết điều chỉnh trang in bằng cách điều chỉnh ngắt trang 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng điều chỉnh ngắt trang. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực công nghệ thông tin, năng lực tính toán. II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử (nếu có).
HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Phương pháp:
- Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa nhận xét.
- Học sinh đọc SGK, quan sát và tổng kết
III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp:(1p)
2. Tiến trình bài học

HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (7’) (1) Mục tiêu
Tạo động cơ để học sinh biết cách sử dụng các thao tác để đặt lề, hướng giấy và in trang tính ra giấy.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học thực hiện trực tiếp trên file mẫu
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh có nhu cầu mong muốn được biết cách sử dụng một số lệnh có
sẵn để thực hiện việc đặt lề, hướng giấy và in trang tính ra giấy.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
Bước 1. Giao nhiệm vụ
Bước 1. Nhận nhiệm vụ
- GV: Cho học sinh quan sát
kết quả in trang tính trên giấy
- GV: Kết quả in ra có hợp lí không? - HS: Tiếp nhận nhiệm vụ
- GV: Cần phải đặt lề và
hướng giấy in như thế nào
để có các trang in hợp lí hơn?
Bước 2. Thực hiện nhiệm Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ vụ
- GV: Hướng dẫn gợi mở hs - HS: Tìm cách trả lời câu Trang 125 trả lời câu hỏi . hỏi.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, Bước 3 báo cáo
. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- HS: Thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi. - GV: Cho HS thảo luận
nhóm để tìm cách trả lời câu hỏi.
Bước 4. Phương án KTĐG
Bước 4. Phương án KTĐG
HS: Đại diện của các nhóm
- GV: Cho HS trả lời câu trả lời câu hỏi và nhóm khác
hỏi của mỗi nhóm và nhận nhận xét kết quả. xét
- GV nhận xét và chốt lại
câu trả lời cuối cùng.
* Đặt vấn đề: Khi in trang
tính nên kiểm tra nội dung
trên trang có được trình bày
hợp lí không, nội dung trên
từng trang có được in đúng như mong muốn hay
không.Vậy sử dung những
lệnh nào để đặt lề và hướng
giấy trang in cũng như thực
hiện việc in ra giấy. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng
nhau nghiên cứu vấn đề này.
* Điều chỉnh: .......................................................................
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (28’) (1) Mục tiêu:
-Học sinh nắm được tiện ích của việc sử dụng các lệnh để đặt lề, hướng giấy và in trang tính.
- HS nắm được cách sử dụng các lệnh để đặt lề, hướng giấy và in trang tính. (2)
Phương pháp/Kĩ thuật:
Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh biết cách sử dụng một số lệnh có sẵn để thực hiện để đặt
lề, hướng giấy và in trang tính.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Nội dung Trang 126
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
3. Đặt lề và hướng giấy in:
cách đặt lề và hướng giấy in.
a) Thay đổi lề trang in:
- Tìm hiểu SGK => thao tác + Nghiên cứu sgk và trả B1: Chọn File  Page Setup.
thực hiện để thay đổi lề trang lời
Xuất hiện hộp thoại Page in.
B1: Chọn File  Page Setup
Setup. Xuất hiện hộp B2: Chọn thẻ Margins thoại Page Setup
B3: Thay đổi thông số trong B2: Chọn thẻ Margins các ô: Top, Bottom, Right,
B3: Thay đổi thông số Left để thiết đặt lề. - Nhận xét và bổ sung: trong các ô: Top, Bottom,
Right, Left để thiết đặt lề. b) Thay đổi hướng giấy in: B1: Từ hộp thoại Page
+ Học sinh quan sát và Setup. ghi bài. B2: Chọn thẻ Page
- Tìm hiểu SGK => thao tác B3: Chọn Portrait (giấy
thực hiện để thay đổi hướng
đứng) hoặc Landscape (giấy giấy in. nằm ngang) B4: Nhấn OK. 4. In trang tính
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu + Chú ý lắng nghe => ghi C1: Nháy nút Print trên cách in trang tính. nhớ kiến thức. thanh công cụ.
- Chương trình bảng tính tự C2: Chọn File  Print
động phân chia trang tính + Nghiên cứu SGK và trả
thanh các trang in tuỳ theo lời câu hỏi kích cỡ cửa trang tính. C1: Nháy nút Print trên
? Nêu các thao tác thực hiện thanh công cụ.
điều chỉnh lại dấu ngắt trang. C2: Chọn File  Print
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (7’)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố cách sử dụng các lệnh để các lệnh để đặt lề, hướng
giấy và in trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.

Hoạt động của GV - HS Nội dung
-GV: Để đặt lề, hướng giấy in và in trang tính ra giấy ta
thực hiện những lệnh nào? - HS: Trả lời.
- GV: Gọi hs lên máy thực hiện việc đặt lề và hướng
giấy in cho cả lớp xem và nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
Trang 127
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.

Hoạt động của GV - HS Nội dung
GV: Để chọn nhanh lề trang in và hướng trang
ta có thể thực hiện lệnh nào?
- Ngoài khả năng thiết đặt chính xác các lề
trang in, ta còn có thể lựa chọn để áp dụng các
thiết đặt lề có sẵn do chương trình bảng tính đề
xuất. Hãy sử dụng lệnh Margins và tìm hiểu,
áp dụng các thiết đặt có sẵn đó(H 1.82a).
- Tìm hiểu việc chọn nhanh hướng trang in với
lệnh Orientation (H 1.82b).
V. Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK
- Tiết sau học tiếp bài thực hành 7:”In danh sách lớp em”
VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài thực hành 7: IN DANH SÁCH LỚP EM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Biết kiểm tra trang tính trước khi in, thiết đặt lề và hướng giấy cho trang in
- Biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in. Trang 128 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng in trang tính. 3. Thái độ:
-.Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực công nghệ thông tin, năng lực tính toán. II. Chuẩn bị:
- Nội dung bài thực hành - Máy tính điện tử III. Phương pháp:
- Phân nhóm Hs thực hành.
- Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.
IV. Tiến trình bài thực hành:
1. Ổn định lớp:(1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (5p)
3. Tiến trình bài học
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (7’) (1) Mục tiêu:
Tạo động cơ để học sinh biết cách sử dụng các thao tác để kiểm tra trang tính trước khi in,
đặt lề và hướng giấy cho trang in, điều chỉnh các dấu ngắt trang cho phù hợp với yêu cầu in.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học thực hiện trực tiếp trên file mẫu
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh có nhu cầu mong muốn được biết cách sử dụng một số lệnh để
kiểm tra trang tính trước khi in, đặt lề và hướng giấy cho trang in, điều chỉnh các dấu ngắt
trang cho phù hợp với yêu cầu in.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
Bước 1. Giao nhiệm vụ
Bước 1. Nhận nhiệm vụ
- GV: Cho học sinh quan sát
kết quả in trang tính trên giấy
- GV: Kết quả in ra có hợp lí không? - HS: Tiếp nhận nhiệm vụ - GV: Cần phải kiểm tra
trang tính trước khi in, đặt lề
và hướng giấy in như thế
nào để có các trang in hợp lí hơn?
Bước 2. Thực hiện nhiệm
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ vụ
- HS: Tìm cách trả lời câu
- GV: Hướng dẫn gợi mở hs hỏi. trả lời câu hỏi . Trang 129
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, Bước 3 báo cáo
. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- HS: Thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi. - GV: Cho HS thảo luận
nhóm để tìm cách trả lời câu hỏi.
Bước 4. Phương án KTĐG
Bước 4. Phương án KTĐG
HS: Đại diện của các nhóm
- GV: Cho HS trả lời câu trả lời câu hỏi và nhóm khác
hỏi của mỗi nhóm và nhận nhận xét kết quả. xét
- GV nhận xét và chốt lại
câu trả lời cuối cùng.
* Đặt vấn đề: Khi in trang
tính nên kiểm tra nội dung
trên trang có được trình bày
hợp lí không, nội dung trên
từng trang có được in đúng như mong muốn hay
không.Vậy sử dung những
lệnh nào để kiểm tra trang
tính trước khi in, đặt lề và
hướng giấy trang in cũng
như thực hiện việc in ra
giấy. Tiết học thực hành hôm nay chúng ta sẽ cùng
nhau nghiên cứu vấn đề này.
* Điều chỉnh: .......................................................................
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (28’) (1) Mục tiêu:
-Học sinh nắm được tiện ích của việc sử dụng các lệnh để kiểm tra trang tính trước
khi in, đặt lề và hướng giấy cho trang in cũng như điều chỉnh các dấu ngắt trang
phù hợp với yêu cầu in.
- HS nắm được cách sử dụng các lệnh để đặt lề, hướng giấy và in trang tính để thực hành.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh biết cách sử dụng một số lệnh có sẵn để thực hiện để đặt
lề, hướng giấy và điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Nội dung Trang 130
- Mở tệp bảng tính Bang diem lop
em (đã lưu trong bài 6)
+ Thực hiện thao tác mở bảng
? hãy nêu thao tác mở tệp.
tính theo yêu cầu của giáo Bài tập 1: Kiểm
Bài tập 1: Kiểm tra trang tính viên. tra trang tính trước khi in: trước khi in:
- Chia nhóm và thực hiện thao tác xem nội dung trang tính.
? Tìm hiêủ các nút lệnh trên TCC: Thực hành theo nhóm
- Tổng hợp kết quả của nhóm và Nghe và rút kinh nghiệm
điều chỉnh, thống nhất để có kết quả chung.
Bài tập 2: Thiết
- Nhận xét, tuyên dương nhóm có đặt lề trang in, kết quả đúng và nhanh. hướng giấy và điều chỉnh các Bài tập 2
: Thiết đặt lề trang in, dấu ngắt
hướng giấy và điều chỉnh các dấu trang: ngắt trang:
- Tiếp tục sử dụng bảng tính Bang diem lop em
+ Thực hiện thao tác trên
? Thực hiện thao tác đặt lề trang in bảng tính
a) ? Thao tác đặt lề Top, Bottom,
Thực hiện thao tác đặt lề: Left, Right: File / Page setup (2; 1.5; 1.5; 2)
Hoặc sử dụng nút lệnh
Thực hiện: File / Page setup / Margin-
+ Thực hiện thao tác chỉnh lề
+ Thực hiện: File \ Page setup \ Page->
+ Quan sát và thực hiện chọn
hướng và điều chỉnh nội dung.
Thực hiện theo hướng dẫn + Thực hiện ngắt trang
Hướng dẫn điều chỉnh giá trị trong
mỗi lề, căn chỉnh lề: giữa theo chiều - Thực hiện thao tác lưu nội
ngang, giữa theo chiều đứng. dung
b) ? Thực hiện thao tác chọn hướng
giấy, co giãn tỷ lệ hiển thị nội dung cho phù hợp. Trang 131
Hướng dẫn thực hiện chọn hướng
dọc, ngang, điều chỉnh nội dung trong trang giấy.
c) Sao chép số hàng thêm vào bảng tính
Thực hiện ngắt trang sao cho các cột in trên một trang.
? Thực hiện thao tác lưu nội dung
vào máy theo: C:\Tin THCS\ tên- lớp-bài TH7
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (7’)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố cách sử dụng các lệnh để kiểm tra trang tính trước
khi in, đặt lề, hướng giấy và in trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.

Hoạt động của GV - HS Nội dung
-GV: Để kiểm tra trang tính trước khi in, thiết đặt lề và
hướng giấy cho trang in ta thực hiện những lệnh nào? - HS: Trả lời.
- GV: Gọi hs lên máy thực hiện lại việc xem trang tính
trước khi in, thiết đặt lề và hướng giấy in cho cả lớp xem và nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực
Trang 132 tế.
Hoạt động của GV - HS Nội dung
GV: Giả sử có dữ liệu trên nhiều trang tính
trong cùng một tệp bảng tính. Nếu muốn in.
- Chỉ một phần nhỏ của trang tính.
- In nhiều vùng dữ liệu tách rời nhau trên cùng một trang tính. - In nhiều trang tính.
Khi đó ta phải thực hiện thao tác gì?
GV: Sau khi thực hiện lệnh Print trên bảng
chọn File, trong mục Print Active Sheets
các tùy chọn in khác nhau, trong đó có tùy chọn
Print Selection(In phần được chọn) để in phần trang tính ta muốn.
GV: Cho hs thực hành với tùy chọn mở rộng này.
IV. Củng cố: (5phút)
? Em hãy nêu cách thực hiện để điều chỉnh ngắt trang.
V. Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK
- Tiết sau học tiếp bài thực hành 7:”In danh sách lớp em”
VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài thực hành 7
IN DANH SÁCH LỚP EM(tt) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết kiểm tra trang tính trước khi in, thiết đặt lề và hướng giấy cho trang in
- Biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng in trang tính. 3. Thái độ:
-.Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực công nghệ thông tin, năng lực tính toán. II. Chuẩn bị:
- Nội dung bài thực hành
- Máy tính điện tử III. Phương pháp:
- Phân nhóm Hs thực hành.
- Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.
- Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.
IV. Tiến trình bài thực hành:
Trang 133 1. Ổn định lớp:(1p)
2. Tiến trình bài học
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (7’) (1) Mục tiêu
Tạo động cơ để học sinh biết cách sử dụng các thao tác để đặt lề, hướng giấy và in trang tính ra giấy.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Hoạt động cá nhân
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Trong lớp học thực hiện trực tiếp trên file mẫu
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh có nhu cầu mong muốn được biết cách sử dụng một số lệnh có
sẵn để thực hiện việc đặt lề, hướng giấy và in trang tính ra giấy.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
Bước 1. Giao nhiệm vụ
Bước 1. Nhận nhiệm vụ
- GV: Cho học sinh quan sát
kết quả in trang tính trên giấy
- GV: Kết quả in ra có hợp lí không? - HS: Tiếp nhận nhiệm vụ - GV: Cần phải kiểm tra
trang tính trước khi in, đặt lề
và hướng giấy in như thế
nào để có các trang in hợp lí hơn?
Bước 2. Thực hiện nhiệm
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ vụ
- HS: Tìm cách trả lời câu
- GV: Hướng dẫn gợi mở hs hỏi. trả lời câu hỏi .
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, - HS: Thảo luận nhóm để trả báo cáo lời câu hỏi.
- GV: Cho HS thảo luận
nhóm để tìm cách trả lời câu hỏi.
Bước 4. Phương án KTĐG
Bước 4. Phương án KTĐG
HS: Đại diện của các nhóm
trả lời câu hỏi và nhóm khác
- GV: Cho HS trả lời câu nhận xét kết quả.
hỏi của mỗi nhóm và nhận xét
- GV nhận xét và chốt lại
câu trả lời cuối cùng. Trang 134
* Đặt vấn đề: Khi in trang
tính nên kiểm tra nội dung
trên trang có được trình bày
hợp lí không, nội dung trên
từng trang có được in đúng như mong muốn hay
không.Vậy sử dung những
lệnh nào để kiểm tra trang
tính trước khi in, đặt lề và
hướng giấy trang in cũng
như thực hiện việc in ra
giấy. Tiết học thực hành hôm nay chúng ta sẽ cùng
nhau nghiên cứu vấn đề này.
* Điều chỉnh: .......................................................................
HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (28’) (1) Mục tiêu:
-Học sinh nắm được tiện ích của việc sử dụng các lệnh để kiểm tra trang tính trước
khi in, đặt lề và hướng giấy cho trang in cũng như điều chỉnh các dấu ngắt trang
phù hợp với yêu cầu in.
- HS nắm được cách sử dụng các lệnh để đặt lề, hướng giấy và in trang tính để thực hành.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sản phẩm:
Học sinh biết cách sử dụng một số lệnh có sẵn để thực hiện để đặt
lề, hướng giấy và điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Nội dung
- Mở tệp bảng tính So theo doi the Thực hiện thao tác mở luc(đã lưu trong bài 5)
Bài tập 3: Định dạng và trình bày trang
Bài tập 3: Định dạng và trình bày tính: trang tính:
- Chia nhóm và thực hiện thao tác định dạng trang tính. Thực hành theo nhóm
a) Thực hiện các định dạng: phông
chữ, gộp ô, định dạng đường viền ô tính
Thực hiện thao tác định ? Thao tác thực hiện dạng
- Tìm hiểu tác dụng của các nút trên TCC Quan sát Trang 135
Thực hiện định dạng tiêu đề
(hàng 3): căn giữa, nét chữ đậm và to hơn
? Tìm hiểu tiêu đề; kiểu dữ liệu trong các cột
? Thực hiện thao tác tô màu nền
b) ? Thực hiện xem trước khi in; - Thực hiện theo yêu cầu
điều chỉnh ngắt trang, căn lề và trong sgk chọn hướng giấy.
? Thực hiện thao tác lưu nội dung - thực hiện thao tác lưu nội
vào máy theo: C:\Tin THCS\ tên- lớp dung -bài TH7
- Quan sát quá trình thực hiện các
thao tác của học sinh xem có nhanh và chính xác không? Nghe và rút kinh nghiệm
- Sửa lỗi cho học sinh hay mắc phải.
- Uốn nắn kịp thời những học sinh yếu
Chuẩn bị bài tập tiếp theo * Nhận xét và đánh giá
Thực hiện theo hướng dẫn
- Nêu gương 1 số bài làm tốt và
giải đáp 1 số thắc mắc của học sinh.
- Nhận xét, đánh giá tiết học và rút kinh nghiệm.
- Thông báo về nhà chuẩn bị bài
học 8 và hoàn thành các bài tập bài 7
- Nhắc học sinh tắt máy đúng quy
định, sắp xếp bàn ghế - Quét dọn phòng máy
HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (7’)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố cách sử dụng các lệnh để xem trang tính trước khi
in, đặt lề, hướng giấy và in trang tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học, hoạt động cá nhân, nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời được câu hỏi mà giáo viên đưa ra.

Hoạt động của GV - HS Nội dung
-GV: Để kiểm tra trang tính trước khi in, thiết đặt lề và
hướng giấy cho trang in ta thực hiện những lệnh nào? Trang 136 - HS: Trả lời.
- GV: Gọi hs lên máy thực hiện lại việc xem trang tính
trước khi in, thiết đặt lề và hướng giấy in cho cả lớp xem và nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Làm việc cá nhân, nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Trong lớp học.
(4) Phương tiện dạy học:Tài liệu tham khảo, máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: HS biết cách mở rộng các kiến thức của mình thông qua câu hỏi thực tế.

Hoạt động của GV - HS Nội dung
GV: Để chọn nhanh lề trang in và hướng trang
ta có thể thực hiện lệnh nào?
- Ngoài khả năng thiết đặt chính xác các lề
trang in, ta còn có thể lựa chọn để áp dụng các
thiết đặt lề có sẵn do chương trình bảng tính đề
xuất. Hãy sử dụng lệnh Margins và tìm hiểu,
áp dụng các thiết đặt có sẵn đó(H 1.82a).
- Tìm hiểu việc chọn nhanh hướng trang in với
lệnh Orientation (H 1.82b).
GV: Cho hs thực hành phần tùy chọn mở rộng này.
IV. Luyện tập - củng cố(5 phút)
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh
V. Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
- Về nhà ôn tập chuẩn bị tiết sau kiểm”tra 1 tiết thực hành”.
VI. Đánh giá-rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
........................................ Trang 137
BÀI 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết khái niệm sắp xếp dữ liệu, biết cách sắp xếp dữ liệu cho trang tính theo yêu cầu.
- Học sinh hiểu được khái niệm sắp xếp dữ liệu; hiểu được các nút lệnh sắp
xếp, các mục trong bảng chọn Sort để thuận tiện cho việc sắp xếp dữ liệu. 2. Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được các thao tác để sắp xếp dữ liệu của một trang tính nào đó theo yêu cầu.
- Học sinh thực hiện thành thạo các thao tác để sắp xếp dữ liệu của một
trang tính nào đó theo yêu cầu. 3. Thái độ:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ
môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình
- Năng lực tự học: Học sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành trên máy
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh tự thực hành và giải
quyết các vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành
- Năng lực giao tiếp: Phát triển khả năng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong nhóm
- Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác làm việc theo nhóm để giải quyết các vấn đề II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, Máy chiếu, Phòng máy, Chương trình bảng tính hoạt động tốt.
2. Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn định lớp (1 phút)
2. Tiến trình bài học:
A. Hoạt động khởi động(7p)
1. Mục tiêu hoạt động: Gợi cho học sinh trí tò mò, thích thú để tiếp thu kiến thức
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Trả lời câu hỏi
3. Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân và thảo luận nhóm
5. Sản phầm hoạt động: Học sinh nhận biết được điểm khác nhau giữa 2 trang tính
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung Trang 138
Các em hãy chỉ ra sự khác nhau giữa Bảng 1 với Bảng 2 :
Bảng 1 Bảng 2
Ta mong muốn Hs trả lời:
Ở hình 2 : Thứ tự các bạn học sinh thay đổi.
Điểm trung bình được sắp theo thứ tự từ lớn đến bé. 
Việc chuyển từ bảng 1 thành bảng 2 được gọi là sắp xếp dữ liệu. Vậy để
biết thế nào là sắp xếp dữ liệu và cách để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính excel
chúng ta sẽ tìm hiểu trong tiết học này.
B. Hoạt động hình thành kiến thức(25p)
Hoạt động 1: Sắp xếp dữ liệu.
1. Mục tiêu hoạt động: Học sinh biết sắp xếp dữ liệu tăng dần và giảm dần
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Trả lời câu hỏi
3. Phương tiện dạy học
: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân và thảo luận nhóm
5. Sản phầm hoạt động: Học sinh thành thạo các bước sắp xếp dữ liệu trên trang tính
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
Gv: Như các em đã biết ở
1. Sắp xếp dữ liệu.
bảng 1 và bảng 2 ở trên thì ở
a. Khái niệm:
bảng 2 giá trị các hàng bị
thay đổi .Cụ thể là bảng 2
này điểm trung bình được sắp
Sắp xếp dữ liệu là hoán
theo thứ tự từ lớn đến bé.
đổi vị trí các hàng để giá
- Từ đó ta thấy sắp xếp
trị dữ liệu trong một hay dữ liệu là:
nhiều cột được sắp theo
+ Hoán đổi vị trí các
thứ tự tăng dần hay giảm hàng. dần.
+ Giá trị trong một hay
nhiều cột được sắp theo thứ
*Chú ý: Đối với
tự tăng dần hoặc giảm dần.
những cột có kiểu là
Gv: Vậy theo các em hiểu
tự thì mặc định sẽ sắp
sắp xếp dữ liệu là gì? Hs: Trả lời.
xếp theo thứ tự của bảng
chữ cái tiếng Anh. Trang 139
Gv: Chính xác hóa khái niệm
Gv: Các em theo dõi thầy
b. Cách sắp xếp dữ thực hiện các thao tác liệu:
sau.(GV thực hiện sắp xếp
bảng 1 thành bảng 2 không
B1: Nháy chuột chọn 1 ô giải thích).
trong cột em cần sắp xếp dữ
Gv: Vừa rồi thầy đã sắp liệu.
xếp bảng 1 thành bảng 2 . Hs: Theo dõi.
Gv: Đưa ra các bước thực B2: Nháy nút trên hiện.
thanh công cụ để sắp theo
thứ tự tăng dần (hoặc nháy
Gv: Thực hiện sắp xếp bảng
1 thành bảng 2 theo các bước nút để sắp theo thứ tự
đã đưa ra và chỉ rõ cho học Hs: Ghi bài. giảm dần). sinh hiểu .
*) Lưu ý: Nếu các em không nhìn thấy các nút
Gv: Gọi 1 Hs lên thực hiện lệnh hay trên thanh lại
công cụ thì chúng ta có thể
Gv: Yêu cầu học sinh sắp Hs: Theo dõi . làm như sau:
xếp bảng điểm sau theo thứ
tự tăng dần của điểm Tin. B1:Nháy vào nút ở sau mỗi
Hs: Thực hiện lại thao Gv: Chính xác hóa. thanh công cụ. tác.
Gv: Đặt ra trường hợp không B2:Trỏ vào Add or Remove Buttons/ Standard. nhìn thấy các nút lệnh
Hs1: Thực hiện yêu cầu.
B 3: Nháy chuột để đánh hay trên thanh công cụ Hs2: Cho nhận xét.
dấu nút lệnh cần hiển thị.
và đưa ra cách hiển thị các nút lệnh đó.
Gv: Làm ví dụ để sắp xếp
*) Trường hợp sắp xếp dữ
theo bước trên cho Hs xem.
Hs: Xem GV hướng dẫn.
liệu theo nhiều tiêu chuẩn:
Gv: Yêu cầu Hs thực hiện
lại việc hiển thị các nút lệnh Hs: Theo dõi .
Để sắp xếp dữ liệu theo sau đó làm ví dụ SGK
nhiều tiêu chuẩn khác Gv: Chính xác hóa.
nhau. Ta thực hiện như
Gv: Đặt ra thực tế: trường sau:
hợp các bạn có cùng điểm B1: Nháy chọn 1 ô em
TB,…… Ở cách trên ta có Hs1: Lên thực hiện yêu cần sắp xếp dữ liệu.
thể sắp xếp dữ liệu với 1 tiêu cầu. B2: Vào Data chọn Sort
chuẩn duy nhất ,vậy nếu mà
,xuất hiện hộp thoại Sort :
chúng ta muốn sắp xếp theo Trong đó:
nhiều tiêu chuẩn thì phải làm
- Mục Sort by: Chọn cột
như thế nào ? Bây giờ chúng
ưu tiên sắp xếp thứ nhất. ta sẽ tìm hiểu: - Mục Then by : Chọn
Gv: Đưa ra các bước thực Hs2: Nhận xét.
cột ưu tiên sắp xếp thứ hai.
hiện và giải thích các thông Hs: Lắng nghe và ghi - Mục Then by: Chọn cột tin trong hộp thoại Sort. bài
ưu tiên sắp xếp thứ ba.
Gv: Thực hiện thao tác theo - Ascending : Sắp xếp
các bước đã đưa ra và chỉ rõ Hs: Theo dõi. theo thứ tự tăng dần. cho học sinh hiểu. - Descending: Sắp xếp Trang 140
Gv: Gọi 1 Hs lên thực hiện theo thứ tự tăng dần. lại thao tác.
- Header row: Được chọn
Gv: Đưa ra yêu cầu và gọi Hs: Thực hiện lại thao thì dòng đầu của dữ liệu
Hs lên thực hiện (sắp xếp tác. không tham gia vào quá
theo Điểm TB tăng dần, Nếu Hs1: Thực hiện yêu trình sắp xếp
có cùng điểm TB thì sắp xếp cầu. - No header row: Được
Điểm Toán theo thứ tự giảm
chọn thì dòng đầu của dữ dần).
liệu được tham gia vào quá Gv: Chính xác hóa. Hs2: Nhận xét. trình sắp xếp. B3: Nháy chọn Ok.
Gv: Để nắm chắc kiến thức
hơn, chúng ta sẽ làm một số
bài tập để củng cố lại kiến thức hôm nay
C. Hoạt động luyện tập, vận dụng(5p)
1. Mục tiêu hoạt động: Học sinh thực hiện được việc sắp xếp dữ liệu tăng dần và giảm dần
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Trả lời câu hỏi
3. Phương tiện dạy học
: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân và thảo luận nhóm
5. Sản phầm hoạt động: Học sinh thực hành thành
6. thạo các bước sắp xếp dữ liệu trên trang tính
Hoạt động của GV Hoạt động Nội dung của HS Học sinh hoạt động nhóm và cử đại diện lên
Giáo viên đưa ra bảng thành tích game 22, yêu cầu thực hiện
các nhóm thực hiện sắp xếp theo thứ tự tăng dần cột
HCV, Tăng dần cột Tổng huy chương, sắp xếp cột
tên nước theo thứ tự giảm dần
GV: nhận xét bài làm của các nhóm
D. Tìm hiểu mở rộng(5p)
1. Mục tiêu hoạt động:
Sắp xếp dữ liệu chỉ trong miềm được chọn Trang 141
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Trả lời câu hỏi
3. Phương tiện dạy học
: Sách giáo khoa, máy tính
4. Hình thức tổ chức: Giáo viên giới thiệu học sinh về nhà tìm hiểu
5. Sản phầm hoạt động: Học sinh biết cách sắp xếp dữ liệu theo khối
IV. Củng cố, hướng dẫn về nhà(2p)
Đối với bài học ở tiết này:
- Về nhà xem lại các kiến thức đã được học hôm nay.
- Về nhà thực hiện lại các thao tác đã được học (nếu có điều kiện).
Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
- Xem trước bài mới để tiết sau học.
- Cụ thể: Xem và tìm hiểu thao tác lọc dữ liệu.
V. Đánh giá, rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
….....…………........................................................................................................................ .......
BÀI 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T2) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết khái niệm sắp xếp dữ liệu, biết cách sắp xếp dữ liệu cho trang tính theo yêu cầu.
- Học sinh hiểu được khái niệm sắp xếp dữ liệu; hiểu được các nút lệnh sắp
xếp, các mục trong bảng chọn Sort để thuận tiện cho việc sắp xếp dữ liệu. 2. Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được các thao tác để sắp xếp dữ liệu của một trang tính nào đó theo yêu cầu.
- Học sinh thực hiện thành thạo các thao tác để sắp xếp dữ liệu của một
trang tính nào đó theo yêu cầu. 3. Thái độ:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ
môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình
- Năng lực tự học: Học sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành trên máy Trang 142
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh tự thực hành và giải quyết
các vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành
- Năng lực giao tiếp: Phát triển khả năng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong nhóm
- Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác làm việc theo nhóm để giải quyết các vấn đề II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, Máy chiếu, Phòng máy, Chương trình bảng tính hoạt động tốt.
2. Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn định lớp (1 phút) 2. Tiến trình bài học:
A. Hoạt động khởi động(7p)
1. Mục tiêu hoạt động:
Kiểm tra bài cũ, Gợi cho học sinh trí tò mò, thích thú để tiếp thu kiến thức
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Trả lời câu hỏi
3. Phương tiện dạy học
: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân và thảo luận nhóm
5. S ản phầm hoạt động: Học sinh thấy được việc cần thiết của lọc dữ liệu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung Các em quan sát hình sau:
Cho thầy biết Tổ 4 có bao nhiêu bạn được Học Lực loại Giỏi?
Đây là trường hợp chỉ có 8 bạn của tổ 4 nên việc tìm kiếm
bằng mắt thường khá đơn giản. Em hãy thử hình dung nếu tìm
một trong danh sách khối 7 hay hơn nữa là danh sách của cả
trường mình. Hơn nữa trường hợp thầy chỉ muốn hiển thị và in
lại danh sách các bạn học sinh giỏi từ bảng dữ liệu này.... thì
việc tìm kiếm bằng mắt và in ấn là rất khó và tốn nhiều thời
gian, còn có thể bỏ sót nữa. Vậy liệu trong chương trình
Microsoft Excel có chức năng nào cho phép chúng ta khắc phục
được các nhược điểm này? Để trả lời câu hỏi này thầy và các
em cùng nghiên cứu tiếp bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu phần 2: Lọc dữ liệu.
B. Hoạt động hình thành kiến thức(25p) Trang 143
Hoạt động 1: Lọc dữ liệu:
1. Mục tiêu hoạt động: Học sinh nắm được kiến thức về lọc dữ liệu
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Trả lời câu hỏi
3. Phương tiện dạy học
: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân và thảo luận nhóm
5. S ản phầm hoạt động: Học sinh thực hiện được thao tác lọc dữ liệu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
2. Lọc dữ liệu.
Gv: Thực hiện việc lọc các
a. Khái niệm lọc dữ
em có học lực xếp loại giỏi Hs: Quan sát. liệu:
Gv: Một em cho thầy biết
sự thay đổi trước và sau khi Hs: Cho nhận xét.
thầy thực hiện thao tác?
(Mong muốn trả lời: Trước
Gv: Việc thầy chọn và chỉ là ds đầy đủ các bạn tổ 4,
cho hiển thị các bạn có xếp sau là chỉ hiển thị các bạn Lọc dữ liệu là chỉ chọn
học lực loại giỏi là lọc dữ Hs giỏi) và hiển thị các hàng liệu. thỏa mãn tiêu chuẩn
? Vậy em nào có thể khái nhất định
quát lên và cho thầy biết lọc dữ liệu là gì?.
Gv: Chính xác hóa.
Hs1: Suy nghĩ và trả lời.
Hs2: Nhận xét.
b. Các bước lọc dữ liệu:
Gv: Nói lại quá trình lọc: Hs: Ghi bài.
• Quá trình lọc dữ liệu
Và vừa rồi thầy đã vừa gồm 2 bước chính:
thực hiện quá trình lọc dữ
+ Bước 1: Chuẩn bị: liệu:
Hs1: Thực hiện lại các thao - Nháy chuột chọn một
Gv: Thực hiện lại từng tác thầy vừa thực hiện
ô trong vùng có dữ liệu bước và giải thích
Hs2: Nhận xét cần lọc.
Gv: Chính xác hóa.
- Mở bảng chọn Data,
chọn Filter và nháy
chuột vào Auto Filter
trên bảng chọn hiện ra. Khi đó xuất hiện các dấu mũi tên cạnh các tiêu đề cột.
+ Bước 2: Lọc: - Nháy chuột vào nút
Gv: Giới thiệu cách lọc dữ trên hàng tiêu đề liệu bằng nút trên cột. thanh công cụ. Hs: Quan sát.
- Chọn một giá trị mà
Gv: Sau đó em cũng có thể ta muốn lọc ở trong
chọn cột khác để tiếp tục danh sách hiện ra. lọc các hàng thảo mãn thêm các tiêu chuẩn bổ
Ngoài ra chúng ta có
sung. (Ví dụ: Hs Giỏi là
thể lọc dữ liệu bằng nút Nữ) trên thanh công cụ chuẩn bằng cách:
B1: Nháy chuột chọn 1 Trang 144
ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
Gv: Một điều đặt ra là sau B2:Chọn nút trên
khi lọc ra 1 đội thõa mãn thanh công cụ chuẩn.
tiêu chí đã chọn, để hiển thị
B3: Nháy vào nút ở
bảng chọn về nguyên như
trên hàng tiêu đề cột.
bảng ban đầu để lọc ra
B4: Chọn một giá trị mà
những tiêu chí khác ta phải ta muốn lọc ở trong
làm như thế nào?Gv thực danh sách hiện ra. hiện:
➢ Để hiển thị lại toàn
Gv: Còn để trở lại danh bộ danh sách mà vẫn
sách như lúc đầu, tức là
tiếp tục làm việc với
thoát khỏi chế độ lọc ta làm
AutoFilter ta làm như như thế nào? sau: Gv: Thực hiện Vào Data, chọn
Gv: Gọi và cho Hs thực Hs: Quan sát
Filter và chọn Show All hiện 2 thao tác
Hs: Thực hiện.
*Lọc các hàng có giá trị Cho hs quan sát bảng
lớn nhất (nhỏ nhất) ➢ Để thoát hẳn khỏi
tính và hỏi. Với một bảng chế độ lọc ta thực
tính gồm nhiều hàng để lọc hiện:
ra một số dữ liệu phù hợp Vào Data, Filter
với yêu cầu thì chúng ta nháy chuột vào làm cách nào? Các em
AutoFilter để xóa dấu cùng quan sát thầy thực tích. hiện:
Gv: Thực hiện (không giải Hs: Quan sát thích)
Lọc các hàng có giá
Gv: Đưa ra các bước thực
trị lớn nhất (hay nhỏ hiện Hs: Ghi bài nhất):
Gv: Thực hiện lại và giải
Các bước để lọc các thích theo từng bước:
hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất):
B1: Nháy nút chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu
cần lọc, chọn Data,
Filter chọn Auto Filter
* Lưu ý: Lựa chọn này B2: Chọn nút trên
không sử dụng được với
tiêu đề cột thay vì chọn
các cột có dữ liệu kí tự.
1 giá trị cụ thể ta chọn (Top 10...)
B3: Hộp thoại Top 10
Auto Filter
xuất hiện.
- Ta chọn Top (lớn
nhất) hoặc Bottom (nhỏ nhất) - Chọn hoặc nhập số hàng cần lọc B4: Nhấn OK Trang 145
* Lưu ý: Lựa chọn này
không sử dụng được với
các cột có dữ liệu kí tự.
C. Hoạt động luyện tập, vận dụng(5p)
1. Mục tiêu hoạt động: Học sinh thực hành được thao tác lọc dữ liệu
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Trả lời câu hỏi
3. Phương tiện dạy học
: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân và thảo luận nhóm
5. S ản phầm hoạt động: Học sinh thực hiện được thao tác lọc dữ liệu
Hoạt động của GV Hoạt động Nội dung của HS
GV: Yêu cầu lớp hoạt động nhóm, mỗi nhóm thực hiện
một câu hỏi sau đây, rồi cử đại diện lên thực hiện cho cả Hs hoạt động lớp theo dõi nhóm
a. Lọc ra 3 nước có tổng số huy chương nhiều nhất
b. Lọc ra 3 nước có tổng số huy chương ít nhất Đạ
c. Lọc r aba nước có tổng số huy chương nhiều nhất, i diện các
sau đó sắp xếp lại kết quả nhận được theo tổng số nhóm lên thực
huy chương đạt được với thứ tự giảm dần hiện - Giáo viên nhận xét Học sinh nhận xét
D. Hoạt động tìm tòi mở rộng(5p)
1. Mục tiêu hoạt động:
Tìm hiểu các tùy chọn lọc number Filters
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Học sinh tự nghiên cứu
3. Phương tiện dạy học
: Sách giáo khoa, máy tính
4. Hình thức tổ chức: Giáo viên giới thiệu học sinh về nhà tìm hiểu
5. Sản phầm hoạt động: Học sinh biết biết cách kết hợp hai tiêu chuẩn lọc với các lựa
chọn bổ sung And (và) và Or (hoặc).
IV. Củng cố, hướng dẫn về nhà(3p)
Gv: Đưa ra bảng tính đã chuẩn bị trước sau đó đưa ra các yêu cầu lọc khác nhau.
Hs: Thực hiện các yêu cầu giáo viên đưa ra.
Đối với bài học ở tiết này:
- Về nhà xem lại các kiến thức đã được học hôm nay.
- Về nhà thực hiện lại các thao tác đã được học (nếu có điều kiện). Trang 146
Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
- Đọc trước bài thực hành 8 “ Ai là người học giỏi” .
- Và trả lời câu hỏi: Em hãy chỉ ra điểm khác nhau giữa sắp xếp dữ liệu và lọc dữ liệu.
V. Đánh giá, rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
…………................................................................................................................................. Bài thực hành 8
SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết và thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu.
- Biết và thực hiện các thao bước để lọc dữ liệu 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sắp xếp và lọc dữ liệu 3. Thái độ:
-.Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình
- Năng lực tự học: Học sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành trên máy
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh tự thực hành và giải quyết các
vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành
- Năng lực giao tiếp: Phát triển khả năng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong nhóm
- Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác làm việc theo nhóm để giải quyết các vấn đề II. Chuẩn bị:
- Nội dung bài thực hành - Máy tính điện tử
III. Tiến trình bài thực hành:
1. Ổn định lớp (1 phút)
A. Hoạt động khởi động
1. Mục tiêu hoạt động: Ôn lại kiến thức cũ
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Trả lời câu hỏi
3. Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân và thảo luận nhóm
5. Sản phầm hoạt động: Học sinh nhớ được kiến thức và trả lời đúng câu hỏi giáo viên đưa ra
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Nội dung
- Yêu cầu lớp hoàn thành câu hỏi sau:
? Nêu các cách khởi động Excel.
+ Học sinh trả lời các câu hỏi
? Nêu các thao tác mở tập tin của giáo viên. Trang 147 đã có trong máy.
? Nêu các cách và từng bước
thực hiện sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Kiểm tra vở, nhận xét và bổ sung.
B. Hoạt động hình thành kiến thức và luyện tập vận dụng
1. Mục tiêu hoạt động: Học sinh thực hiện được các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Trả lời câu hỏi, thực hành
3. Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân và thảo luận nhóm
5. Sản phầm hoạt động: Học sinh thành thạo thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu trên phần mềm Excel
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Nội dung
Bài tập 1: Sắp xếp và lọc dữ Bài tập 1 liệu: : Sắp xếp và lọc dữ liệu:
- Chia nhóm và thực hiện thao + Thực hiện thao tác mở tập tin tác bài 1
+ Thực hiện thao tác sắp xếp
? Mở tập tin đã ghi của bài dữ liệu trên máy:
thực hành 6 với trang tính: B1: Nháy chuột chọn 1 ô trong Bang diem lop em cột của ds dữ liệu.
? Thực hiện thao tác sắp xếp B2: Nhấn Data \ chọn Sort dữ liệu theo: B3: Xhht Sort: - Điểm các môn học.
B3.1 Trong khung Sort by: - Điểm trung bình
Chọn tiêu đề cột cần sx theo B3.2 Chọn kiểu sx:
Ascending: sx theo thứ tự tăng dần.
Descending: sx theo thứ tự giảm dần.
B4: Trong My data range has Header row: chọn không có hàng tiêu đề
No header row: có hàng tiêu đề Trang 148 B5: Nhấn OK
Quan sát, nhận xét và bổ sung
Thực hiện thao tác hiển thị lại tất cả:
- Data \ Filter \ Show All: vẫn
tiếp tục làm việc với AutoFilter
- Data \ Filter \ AutoFilter:
? Quan sát trong cửa sổ, thực thoát khỏi chế độ lọc.
hiện thao tác hiển thị lại tất cả Thực hiện thao tác lọc dữ danh sách. liệu:
Bước 1: Chuẩn bị:
B1.1: Nháy chuột chọn một ô
trong vùng có dữ liệu cần lọc.
B1.2: Nháy vào Data \ Filter \
? Thực hiện thao tác lọc dữ AutoFilter liệu: Khi đó xh các mũi tên cạnh
Lọc danh sách học sinh có các tiêu đề cột. điểm 10 môn Tin học
Bước 2: Lọc Nháy vào nút trên hàng tiêu
đề cột (Tin học), danh sách
hiện ra, chọn điều kiện lọc
Khi đó xh danh sách đã lọc theo đk. Quan sát, hướng dẫn
- Thực hiện thao tác lọc các Nhận xét, bổ sung
hàng lớn nhất, nhỏ nhất:
- Thực hiện thao tác của bước 1 Bước 2: Nhấn vào trên hàng tiêu đề
? Lọc danh sách các học sinh cột \ chọn Top 10 thì xhht
có điểm trung bình cả năm là B2.1: Chọn - Top (lớn nhất) Trang 149
3 điểm cao nhất và danh sách - Bottom (nhỏ
học sinh có điểm trung bình là nhất) 2 điểm thấp nhất.
B2.2: Chọn hoặc nhập số hàng ? Thao tác bước 1
cần lọc: lớn nhất (3); nhỏ nhất
? Thực hiện thao tác của bước (2) 2 B2.3: Nhấn OK Quan sát, hướng dẫn. Nhận xét và bổ sung
- Từ thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu:
Nêu gương học sinh thực hành tốt
Nêu một số nhược điểm mà
học sinh chưa thực hành được,
C. Tìm tòi, mở rộng
1. Mục tiêu hoạt động: Giới thiệu cho học sinh về sắp xếp dữ liệu chỉ trong miềm được chọn
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Thuyết trình
3. Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thức tổ chức: Hướng dẫn học sinh về nhà tìm hiểu
5. Sản phầm hoạt động: Học sinh nắm được kiến thức cơ bản sắp xếp dữ liệu trong miềm được chọn
IV. Củng cố, hướng dẫn về nhà(5 phút)
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh
- Về nhà xem trước bài. Tiết sau “Thực hành” (tt)
V. Đánh giá, rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………… Bài thực hành 8
SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (tt) Trang 150 I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết và thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu.
- Biết và thực hiện các thao bước để lọc dữ liệu 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sắp xếp và lọc dữ liệu
3. Thái độ:
-.Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình
- Năng lực tự học: Học sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành trên máy
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh tự thực hành và giải quyết các
vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành
- Năng lực giao tiếp: Phát triển khả năng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong nhóm
- Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác làm việc theo nhóm để giải quyết các vấn đề II. Chuẩn bị:
- Nội dung bài thực hành - Máy tính điện tử
III. Tiến trình bài thực hành:
1. Ổn định lớp (1 phút)
A. Hoạt động khởi động
1. Mục tiêu hoạt động: Ôn lại kiến thức cũ
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Trả lời câu hỏi
3. Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân và thảo luận nhóm
5. Sản phầm hoạt động: Học sinh nhớ được kiến thức và trả lời đúng câu hỏi giáo viên đưa ra
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Nội dung
- Yêu cầu lớp hoàn thành câu hỏi sau:
? Nêu các cách khởi động Excel.
? Nêu các thao tác mở tập tin đã có trong máy.
+ Học sinh trả lời các câu
? Nêu các cách và từng bước thực hiện hỏi của giáo viên.
sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Kiểm tra vở, nhận xét và bổ sung.
B. Hoạt động hình thành kiến thức và luyện tập vận dụng
1. Mục tiêu hoạt động: Học sinh thực hiện được các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Trả lời câu hỏi, thực hành
3. Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu Trang 151
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân và thảo luận nhóm
5. Sản phầm hoạt động: Học sinh thành thạo thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu trên phần mềm Excel
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Nội dung
Bài tập 2: Lập trang tính, sắp xếp và Bài tập 2
lọc dữ liệu: : Lập
trang tính, sắp xếp
- Yêu cầu lớp hoàn thành câu hỏi sau:
và lọc dữ liệu:
? Nêu các cách và từng bước thực hiện
sắp xếp và lọc dữ liệu (phần mở rộng)
- Kiểm tra vở, nhận xét và bổ sung.
- Chia nhóm và thực hiện thao tác bài 1 + Học sinh trả lời các câu
a) ? Mở tập tin đã ghi của bài thực hỏi của giáo viên
hành 6 với trang tính: Cac nuoc DNA (như hình 1.98)
+ Thực hiện thao tác mở tập tin
b) ? Thực hiện thao tác sắp xếp dữ liệu theo:
- Diện tích tăng dần/ giảm dần
- Dân số tăng dần/ giảm dần
- Mật độ dân số tăng dần / giảm dần Tìm hiểu và trả lời.
- Tỷ lệ dân số thành thị tăng dần / giảm dần
? Xác định đối tượng cần sắp xếp, kiểu sắp xếp.
+ Thực hiện thao tác sắp
xếp dữ liệu trên máy:
Cách khác để sắp xếp dữ ? Thực hiện thao tác sx. liệu:
B1: Nháy chuột chọn 1 ô
trong cột của ds dữ liệu.
B2: Nhấn Data \ chọn Sort B3: Xhht Sort: B3.1 Trong khung Sort
by: Chọn tiêu đề cột cần Trang 152 sx theo B3.2 Chọn kiểu sx:
Quan sát, nhận xét và bổ sung
Ascending: sx theo thứ tự tăng dần.
Descending: sx theo thứ tự giảm dần.
B4: Trong My data range has Header row: chọn không có hàng tiêu đề
c) Thực hiện thao tác lọc dữ liệu theo No header row: có hàng yêu cầu: tiêu đề
- Lọc ra các nước có diện tích là 5 B5: Nhấn OK diện tích lớn nhất.
Thực hiện thao tác lọc dữ
- Lọc ra các nước có số dân là 3 số dân liệu: ít nhất.
Bước 1: Chuẩn bị:
- Lọc ra các nước có mật độ dân số B1.1: Nháy chuột chọn
thuộc 3 mật độ dân số cao nhất. một ô trong vùng có dữ
? Tìm hiểu đối tượng cần lọc. liệu cần lọc.
B1.2: Nháy vào Data \
? Thực hiện thao tác lọc: Filter \ AutoFilter Khi đó xh các mũi tên
cạnh các tiêu đề cột.
Bước 2: Lọc Nhấn vào trên hàng
tiêu đề cột \ chọn Top 10 thì xhht Quan sát, hướng dẫn
B2.1: Chọn - Top (lớn Nhận xét, bổ sung nhất) - Bottom (nhỏ nhất)
B2.2: Chọn hoặc nhập số
hàng cần lọc: lớn nhất (..); Trang 153 nhỏ nhất (...) B2.3: Nhấn OK -> Khi đó xh danh sách theo tiêu chuẩn lọc.
? Quan sát trong cửa sổ, thực hiện thao Thực hiện thao tác hiển thị
tác hiển thị lại tất cả danh sách. lại tất cả:
- Data \ Filter \ Show All:
vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter - Data \ Filter \
Bài tập 3: Tìm hiểu thêm về sắp xếp AutoFilter: thoát khỏi chế
và lọc dữ liệu: độ lọc.
a) Mở trang tính của bài tập 2. Thực
hiện sắp xếp / lọc dữ liệu với bước 1 làm sai.
? Quan sát xem thao tác sx và lọc có
thực hiện được không? Tại sao?
Thực hiện mở trang tính
b) Chèn thêm hàng trống vào giữa hai của bài 2
nước... thực hiện thao tác sx và lọc dữ Thực hiện nhấn chuột ra liệu.
ngoài vùng chứa dữ liệu.
? Quan sát kết quả và nêu nhận xét. Thực hiện sx và lọc
c) Chèn thêm cột trống vào giữa hai - Quan sát và trả lời.
cột E, D. thực hiện thao tác giống câu a. Thực hiện theo yêu cầu ? Quan sát kết quả
C. Tìm tòi, mở rộng
1. Mục tiêu hoạt động: Tìm hiểu các tùy chọn lọc Number Filters
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Thuyết trình
3. Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thức tổ chức: Hướng dẫn học sinh về nhà tìm hiểu
5. Sản phầm hoạt động: Học sinh nắm được kiến thức về tùy chọn lọc Number Filters Trang 154
IV. Củng cố, hướng dẫn về nhà(5 phút)
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh
- Về nhà xem trước bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
V. Đánh giá, rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………… …
HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA (T1) I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - HS phân biệt được màn hình chính và các chức năng trong phần mềm GEOGEBRA.
2. Kĩ năng: - HS thực hiện và thao tác được các lệnh chính đã học bằng cả hai cách
từ hộp thoại và từ dòng lệnh.
3.Thái độ: Rèn ý thức học tập nghiêm túc và sử dụng máy tính đúng mục đích.
4. Năng lực hướng tới:
- Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình
- Năng lực tự học: Học sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành trên máy
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh tự thực hành và giải quyết các
vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành Trang 155
- Năng lực giao tiếp: Phát triển khả năng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong nhóm
- Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác làm việc theo nhóm để giải quyết các vấn đề
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Phương pháp :
Nêu VĐ, gợi mở, dạy học nhóm, kĩ thuật công não
2. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính, (Projector), bài tập mẫu, phiếu học tập.
3. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
* Ổn định tổ chức(1’):

A. Hoạt động khởi động
6. Mục tiêu hoạt động: Ôn lại kiến thức phần mềm Geogebra đã học ở lớp 6
7. Phướng pháp/ kỹ thuật: Trả lời câu hỏi
8. Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
9. Hình thức tổ chức: Cá nhân và thảo luận nhóm 10.
Sản phầm hoạt động: Học sinh nhớ được kiến thức và trả lời đúng câu hỏi giáo viên đưa ra
Giới thiệu bài học (1’): Có nhiều phần mềm giúp chúng ta học tập tốt các môn học.
GEOGEBRA là một phần mềm giúp các em học môn toán học. Trong tiết này chúng ta sẽ
tìm hiểu phần mềm này.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
? Mệnh đề nào dưới đây
Học sinh hoạt động nhóm,
mô tả đúng khái niệm đối thảo luận để đưa ra đáp án tượng học toán trong chính xác nhất phần mềm GeoGebra A. Đối tượng học toán là một biểu thức toán học, trong đó có các hệ số động có thể thay đổi B. Đối tượng học toán phải được thể hiện trên máy tính, có giá trị và nhiều thuộc tính khác như màu sắc, kích thước,...
C. Mỗi đối tượng học toán cần có tên riêng để phân biệt
B. Hoạt động hình thành kiến thức Trang 156
1. Hoạt động 1: Tính toán với các số hữu tỉ
1. Mục tiêu hoạt động: Học sinh biết làm tròn số hữu tỉ
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Hoạt động nhóm
3. Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thức tổ chức: thảo luận nhóm
5. Sản phầm hoạt động: Thực hiện được các tao tác trong cửa sổ CAS
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung Trong cửa sổ Cas có hai
chế độ tính toán: chính xác
Quan sát cửa sổ làm việc của và gần đúng chương trình. HS hoạt động nhóm
Trong cửa sổ Cas có những chế HS quan sát trả lời
Chế độ tính toán chính độ làm việc nào?
xác với số. Các tính toán
Trong chế độ tính toán chính
với số sẽ được thể hiển
xác với số các số sẽ được hiển
chính xác bằng phân số và thị như thế nào? căn thức
Trong chế độ tính toán gần
đúng với số các số được hiển Chế độ tính toán gần thị như thế nào?
đúng với số. Trong chế độ
này, các tính toán với số sẽ
được thể hiện theo số thập
Để làm việc với chế độ tính
phân đã được lấy xấp xỉ
toán gần đúng ta thực hiện
gần đúng nhất, không hiện những thao tác nào? căn thức.
Học sinh báo cáo kết quả Để làm việc với chế độ tính
Giáo viện đánh giá kết quả học tập toán gần đúng: thực Đại diện nhóm báo cáo
hiện và chốt lại nhận xé - Nháy chuột vào nút . t.
- Chọn lệnh Các tùy chọn - -> Làm tròn
- Chọn số chữ thập phân sau dấu chấm. Trang 157 Ví dụ:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
- GV: nêu 2 cách: các bước và
2: Tính toán với biểu thức làm mẫu
- Học sinh chú ý quan sát, đại số, đơn thức, đa thức Cách 1: lắng nghe
Tính toán mở rộng với các
biểu thức chứa chữ (biểu
thức đại số hay đa thức)
Với đa thức nên sử dụng
các chữ x, y, z ... để thể hiện tên các biến.
- Khi tính toán với đa thức
nên chọn chế độ tính toán chính xác.
- Nhập trực tiếp trên dòng Cách 2: lệnh của cửa sổ CAS Ví dụ: - HS: thực hành
- Có thể nhập trực tiếp đa
thức hoặc định nghĩa chúng
như một đối tượng toán học
- GV: trình chiếu danh sách tên một số hàm
Một đối tượng mới A(x) được tạo ra.
- Có thể tính các giá trị cụ thể của đa thức trên. Ví dụ: Trang 158 P(x,y):=x^2+x*y, Q(x):=2x^2+x-1
D. Hoạt động luyện tập, vận dụng
1. Mục tiêu hoạt động: Tính toán với biểu thức đại số, đơn thức, đa thức
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Hoạt động nhóm
3. Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thức tổ chức: cá nhân, thảo luận nhóm
5. Sản phầm hoạt động: Tính toán được các biểu thức chứa chữ, Tính toán giá trị của biểu thức TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
Sử dụng GeoGebra để làm Hs thực hành trên máy các bài tập sau tính
Bài 1: Tính giá trị biểu thức sau: (Trang 121) Bài 2 Trang 121
E. Tìm tòi, mở rộng
6. Mục tiêu hoạt động: Một số thao tác bổ sung trong cửa sổ CAS
7. Phướng pháp/ kỹ thuật: Thuyết trình
8. Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
9. Hình thức tổ chức: Hướng dẫn học sinh về nhg tìm hiểu
10. Sản phầm hoạt động: Thao tác xóa, chèn dòng mới, sử dụng lại kết quả tính toán
IV. Củng cố, hướng dẫn về nhà (2’):
- GV khái quát nội dung bài học.
- Lưu ý HS các cách nhập lệnh, kí hiệu các phép toán trong công thức khi nhập lệnh. - GV nhận xét giờ học.
- HD HS về nhà học bài, làm bài tập SGK.- Nghiên cứu kĩ nội dung đã học, nắm
chắc cú pháp các lệnh Symplify, Plot chuẩn bị giờ sau thực hành Vẽ đồ thị đơn giản, Tính
toán các biểu thức đơn giản.

V. Đánh giá, rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................ Trang 159
HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA(T2) I. MỤC TIÊU:
1
.Kiến thức:HS nêu được cách khởi động phần mềm, màn hình làm việc chính của phần mềm.
2.Kĩ năng: HS sử dụng được các lệnh để tính toán các biểu thức đơn giản và vẽ đồ thị đơn giản.
Vận dụng được các tính năng của phần mềm trong việc học tập và giải toán trong chương
trình học trên lớp của mình.
3.Thái độ: Rèn ý thức học tập nghiêm túc và sử dụng máy tính đúng mục đích.
4. Năng lực hướng tới:
- Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình
- Năng lực tự học: Học sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành trên máy
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh tự thực hành và giải quyết các
vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành
- Năng lực giao tiếp: Phát triển khả năng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong nhóm
- Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác làm việc theo nhóm để giải quyết các vấn đề
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Phương pháp :
Nêu VĐ, gợi mở, dạy học nhóm, kĩ thuật công não
2. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính, (Projector), bài tập mẫu, phiếu học tập.
3. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: * Tổ chức(1’):
A. Hoạt động khởi động
1. Mục tiêu hoạt động: Kiểm tra kiến thức đã học
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Trả lời câu hỏi
3. Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân và thảo luận nhóm
5. Sản phầm hoạt động: Học sinh nhớ được kiến thức và trả lời đúng câu hỏi giáo viên đưa ra
* Kiểm tra (4’): Em hãy nêu các thành phần chính trên cửa sổ làm việc chính của phần
mềm GEOGEBRA, ý nghĩa của từng thành phần? * Bài mới:
Giới thiệu bài học (1’): Trong giờ học trước chúng ta đã làm quen với phần mềm
Toolkitmath. Trong giờ này chúng ta sẽ đi thực hành một số nội dung của phần mềm này.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Hoạt động 1: Khởi động phần mềm và thực hành
1. Mục tiêu hoạt động: Tính được giá trị biểu thức
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Hoạt động nhóm
3. Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu Trang 160
4. Hình thức tổ chức: thảo luận nhóm
5. Sản phầm hoạt động: Hoàn thành hết các bài tập sgk
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Khởi động phần mềm: (5’)
GV giới thiệu bài, phân máy - HS ổn định Tổ
cho HS, nêu yêu cầu giờ học. chức(1’), nghe GV giới Em hãy khởi động phần mềm
? Muốn khởi động phần mềm thiệu bài
GEOGEBRA,
GEOGEBRA ta làm thế nào?
quan sát, phân biệt các thành
phần trên cửa sổ làm việc của
phần mềm và chức năng của từng thành phần.
a.Giao nhiệm vụ học tập :
b.Học sinh thực hiện
HS khởi động phần mềm, nhiệm vụ học tập
1. Tính giá trị các biểu thức
thực hiện các thao tác theo HS hoạt động nhóm thực sau: yêu cầu của GV.
hiện tính giá trị các biểu a, 0,24.(-15/4);
GV đưa ra một số biểu thức thức bằng cách nhập 5 1 5 5 1 2 b, : ( − ) + : ( − );
đại số đơn giản, yêu cầu HS lệnh từ cửa sổ dòng lệnh. 9 11 22 9 15 3
lớp thực hiện tính toán.
c. Học sinh báo cáo kết c, 4,8+3,4+0,7
? Để tính giá trị các biểu thức quả học tập d, 23 +32.25- 54:(22+5)
ta sử dụng lệnh gì? Nêu cú Đại diện nhóm báo cáo
pháp lệnh? Em hãy tính toán
các biểu thức đại số đơn giản
sau bằng cách nhập lệnh từ
2. Tính tổng hai đa thức P(x)
cửa sổ dòng lệnh và bằng + Q(x) biết: thanh bảng chọn. P(x) = x2y – 2xy2 + 5xy + 3
d. Giáo viện đánh giá kết
Q(x) = 3xy2 + 5x2y – 7xy + 2 quả thực
hiện và chốt lại nhận xét.
IV. Củng cố, hướng dẫn về nhà (3’):
- GV nhận xét giờ thực hành, nêu những ưu và nhược điểm của HS, khen những
em có ý thức học tập tốt Rút kinh nghiệm giờ học.
- HD HS về nhà học bài, ghi nhớ các thao tác đã học.
- Đọc trước nội dung còn lại trong bài, chuẩn bị giờ sau học tiếp.
V. Đánh giá, rút kinh nghiệm: TUẦN 27
Ngày soạn: 24/02/2019 Tiết 51
Ngày giảng: … / … / 2019
……………………………………………………………………………………………….
HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA(T3) Trang 161 I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS tiếp tục tìm hiểu cách sử
dụng phần mềm Học toán với GEOGEBRA 2.Kĩ
năng:
Sử dụng được các lệnh tính toán nâng cao để tính giá trị biểu thức đại số, tính toán
với đa thức, giải phương trình đại số...
Thực hiện được các chức năng: lệnh xoá thông tin, lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị.
3.Thái độ: Vận dụng được các tính năng của phần mềm trong việc học tập và giải toán.
4. Năng lực hướng tới:
- Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình
- Năng lực tự học: Học sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành trên máy
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh tự thực hành và giải quyết các
vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành
- Năng lực giao tiếp: Phát triển khả năng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong nhóm
- Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác làm việc theo nhóm để giải quyết các vấn đề
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Phương pháp :
Nêu VĐ, gợi mở, dạy học nhóm, kĩ thuật công não
2. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính, (Projector), bài tập mẫu, phiếu học tập.
3. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: * Tổ chức(1’):
A. Hoạt động khởi động
1. Mục tiêu hoạt động: Kiểm tra kiến thức đã học
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Trả lời câu hỏi
3. Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân và thảo luận nhóm
5. Sản phầm hoạt động: Học sinh nhớ được kiến thức và trả lời đúng câu hỏi giáo viên đưa ra
* Kiểm tra (3’): Nêu một số tính lệnh tính toán đơn giản và vẽ đồ thị đơn giản.?
Giới thiệu bài học (1’) : Trong tiết trước chúng ta đã làm quen với phần mềm
GEOGEBRA và một số lệnh tính toán đơn giản. Trong tiết này chúng ta sẽ đi làm quen
với các lệnh tính toán nâng cao và một số chức năng chính của phần mềm.
B. Hoạt động hình thành kiến thức + Hoạt động luyện tập
Hoạt động 1:
Các lệnh tính toán nâng cao:
1. Mục tiêu hoạt động: Tìm hiểu các lệnh nâng cao
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Trả lời câu hỏi
3. Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân và thảo luận nhóm
5. Sản phầm hoạt động: Sử dụng được các lệnh nâng cao Trang 162
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
? Để tính giá trị các biểu - HS trả lời câu hỏi phát vấn của a. Biểu thức đại số:
thức đơn giản ta sử dụng GV. Lệnh Simplify không
lệnh gì? Nêu cú pháp lệnh?
? Muốn thực hiện các tính toán những cho phép tính toán
phức tạp với các loại biểu thức với các phép toán đơn
đại số khác nhau ta sử dụng giản, mà còn có thể thực
lệnh gì? Cách thực hiện như thế hiện nhiều tính toán phức nào?
tạp với các loại biểu thức GV giới thiệu
lệnh - HS tự nghiên cứu SGK và đưa đại số khác nhau. Simplify: ra phương án trả lời.
Ví dụ: Để tính giá trị biểu 3 4 + 17
GV sử dụng máy chiếu đưa - HS nghe và quan sát hiểu thức 2 5 + ta chỉ cần 2 1 20 ra ví dụ
được cách sử dụng phần mềm − :
để tính toán các loại biểu thức 3 5 GV làm mẫu HD HS thực
gõ tại cửa sổ dòng lệnh
đại số phức tạp khác nhau lên
hiện các thao tác nhập lệnh như sau:
bảng thực hiện các thao tác GV
tại cửa sổ dòng lệnh yêu Simplify (3/2+4/5)/(2/3-
vừa trình bày HS lớp thao tác
cầu một HS lên bảng thực 1/5)+17/20 trên máy.
hiện nhập lệnh để tính kết
Máy tính sẽ đưa ra kết quả:
? Muốn thực hiện các phép toán quả. Simplify (3/2+4/5)/(2/3-
trên đơn thức và đa thức ta sử GV: Phần mềm còn thực 1/5)+17/20
dụng lệnh gì? Nêu cú pháp
hiện được các phép toán trên 809 lệnh? Answer:
đơn thức và đa thức bằng 140
- HS tự nghiên cứu và đưa ra
cách sử dụng lệnh Expand. phương án trả lời GV làm mẫu
b, Tính toán với đa thức HD HS thực :
hiện các phép toán cộng, trừ
Cú pháp: Expand
- HS nghe GV giới thiệu biết sử và nhân đa thức sau:
thức cần tính toán>
dụng lệnh Expand để thực hiện VD: Để rút gọn một đơn 1. Expand
(3*x^2+x- các phép toán trên đa thức. thức: 2x2 1)+(4*x^2-4*x+5) y.9x3y2
* Ta gõ từ cửa sổ dòng 2. Expand (x+1)*(x-1)
* GV giới thiệu: Cách thực lệnh:
hiện lệnh expand từ thanh Expand bảng chọn. (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2)
Máy tính sẽ cho ta kết quả: GV HD HS thực hiện các Expand phép tính từ thanh bảng (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2) chọn. Answer: 18.x5.y3
? Để tìm nghiệm của một đa
thức ta sử dụng lệnh gì? Nêu cú pháp lệnh?
- HS thực hiện tính toán các
GV: Để tìm nghiệm của một
* Thực hiện lệnh expand
phép tính từ thanh bảng chọn.
từ thanh bảng chọn bằng Trang 163
đa thức (hay còn gọi là giải cách:
phương trình đại số) ta sử - HS tự nghiên cứu SGK và trả + Nháy chuột tại bảng dụng lệnh Solve
lời câu hỏi phát vấn của GV.
chọn Algebra  chọn GV làm mẫu HD HS thực Expand.
hiện các thao tác nhập lệnh
+ Xuất hiện hộp thoại.
để tìm nghiệm của phương - HS nghe và ghi bài, biết sử + Gõ biểu thức đại số cần trình đại số:
dụng phần mềm để tìm nghiệm tính tại dòng Expression VD: solve 2*x+1=0x
của một đa thức (Giải phương to Expand. solve x*x-1=0x trình đại số).
+ Nháy nút OK. Kết quả * GV: Phần mềm có khả
tính toán sẽ được thể hiện
năng định nghĩa các đa thức.  yêu cầu một HS khá lên thực trong cửa sổ làm việc
Chức năng này cho phép hiện lại các thao tác GV vừa chính của phần mềm.
dùng các kí hiệu quen thuộc trình bày.
* Thực hiện các phép tính
(VD: f, g,…) để định nghĩa HS lên bảng thực hiện. sau từ thanh bảng chọn.
các đa thức mà em quan - HS nghe và quan sát, biết cách VD: Expand tâm.
định nghĩa đa thức thực hiện (1/2+3/4)*(1/3+5/7)^2 GV đưa ra VD: các thao tác trên máy. Expand (x+2*y)^3
* GV giới thiệu cách vẽ đồ thị c, Giải phương trình đại
GV làm mẫu thực hiện tất cả của đa thức đã được định nghĩa. số:
các thao tác GV đưa ra - HS nghe và quan sát, biết sử Cú pháp: Solve VD: make g(x) 2*x+1
dụng lệnh graph để vẽ đồ thị trình> make f(x) 3*x-4
của một đa thức đã được định GV đưa ra ví dụ: để tìm graph f(x)
nghĩa, biết dùng lệnh Graph để nghiệm của phương trình graph f(x)*g(x)
vẽ nhiều dạng đồ thị khác nhau 3x+1=0 ta thực hiện lệnh
yêu cầu cầu HS thao tác trên cùng phát sinh từ một hàm số sau: máy. đã định nghĩa trước. Solve 3*x+1=0 x
- HS thực hiện các thao tác trên kết quả sẽ thể hiện trên cửa
máy để giải bài tập GV quan sổ làm việc chính:
sát, nhận xét. Solve 3*x+1=0 x −1 Answer: 3
d, Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số:
Để định nghĩa một đa thức
ta dùng lệnh Make với cú pháp sau: Make <đa thức>
Ví dụ: định nghĩa đa thức
p(x) =3x-2 ta gõ từ cửa sổ Trang 164 dòng lệnh: Make p(x) 3*x-2
Sau lệnh trên, đa thức 3x-2
sẽ được định nghĩa thông qua tên gọi p(x). VD: Ta có thể tính: Expand (x^2+1)*p(x) Answer: 3.x3- 2.x2+3.x-2
* Khi một đa thức đã được
định nghĩa thì ta có thể
thực hiện lệnh graph để vẽ
đồ thị của hàm số tương ứngvới đa thức này. Graph p
* Có thể vẽ tiếp các đồ thị khác như sau: Graph (x+1)*p
Như vậy lệnh graph có thể
vẽ được nhiều dạng đồ thị khác nhau cùng phát sinh
từ một hàm số đã định nghĩa trước.
* Có thể giải phương trình
p(x)=0 bằng lệnh: solve p(x)=0 x
kết quả: solve p(x)=0 x 2 answer: 3
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
- HS nghe và ghi nhớ, biết a, Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh:
cách gõ và thực hiện các Cửa sổ dòng lệnh là nơi gõ và thực hiện các lệnh.
lệnh trên cửa sổ dòng lệnh. + Trong khi gõ lệnh ta có thể di chuyển con trỏ soạn thảo để
Biết sửa các lỗi chính tả khi sửa các lỗi chính tả.
gõ sai, biết quay lại các lệnh + Nếu gõ lệnh đúng thì lệnh sẽ được thực hiện và kết quả đã nhập trước…
hiện ngay trên cửa sổ làm việc chính. Ngược lại nếu gõ lệnh
sai thì phần mềm sẽ hiện thông báo để khắc phục.
+ Muốn quay lại các lệnh đã nhập trước, ta sử dụng các phím Trang 165
- HS tự nghiên cứu và trả lời điều khiển lên, xuống các lệnh đã gõ trước sẽ hiện ra và ta
câu hỏi phát vấn của GV chỉnh sửa lại để thực hiện như lệnh mới.
thực hiện xoá thông tin trên b, Lệnh xoá thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị: cửa sổ vẽ đồ thị.
Để xoá toàn bộ thông tin hiện đang có trên cửa sổ vẽ đồ thị
- HS tự nghiên cứu và trả hiện thời ta thực hiện lệnh: Clear
lời thực hiện đặt nét vẽ và c, Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị:
màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ + Để đặt nét vẽ đồ thị ta dùng lệnh Penwidth thị.
VD: Penwidth3: đặt nét bút vẽ có độ dày là 3
+ Để đặt màu thể hiện đồ thị ta dùng lệnh: Pencolor
- HS quan sát, biết một số từ VD: Pencolor red: màu đỏ
tiếng Anh qui định các màu sắc cơ bản.
- HS thực hiện các thao tác trên máy.
Hoạt động vận dụng: HS
làm thêm một số bài tập trong SBT
IV. Củng cố, hướng dẫn về nhà (3’):
- GV khái quát nội dung bài học, nhắc lại một số cú pháp lệnh cơ bản khi thực hiện
các lệnh tính toán nâng cao. - GV nhận xét giờ học.
- HD HS về nhà học bài, làm bài tập SGK, SBT.
- Học kĩ các nội dung đã học trong bài, chuẩn bị giờ sau thực hành.
V.Đánh giá, rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................
HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA(T4) I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
HS thực hành sử dụng phần mềm Học toán với GEOGEBRA
2.Kĩ năng: Sử dụng được các lệnh tính toán nâng cao để tính giá trị biểu thức đại số, tính
toán với đa thức, giải phương trình đại số...
Thực hiện được các chức năng: xoá thông tin, đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị.
3.Thái độ: Vận dụng được các tính năng của phần mềm trong việc học tập và giải quyết
các bài toán từ đơn giản đến phức tạp hỗ trợ cho việc học tập hàng ngày của mình.
4. Năng lực hướng tới:
- Năng lực sử dụng CNTT: Học sinh sử dụng máy tính mở chương trình
- Năng lực tự học: Học sinh tự nghiên cứu Sgk và tự thực hành trên máy Trang 166
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh tự thực hành và giải quyết các
vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hành
- Năng lực giao tiếp: Phát triển khả năng giao tiếp với thầy, cô giáo, các bạn trong nhóm
- Năng lực hợp tác: Học sinh cùng hợp tác làm việc theo nhóm để giải quyết các vấn đề
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Phương pháp :
Nêu VĐ, gợi mở, dạy học nhóm, kĩ thuật công não
2. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính, (Projector), bài tập mẫu, phiếu học tập.
3. Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: * Tổ chức(1’):
A. Hoạt động khởi động
1. Mục tiêu hoạt động: giới thiệu bài thực hành, sắp xếp máy thực hành cho học sinh
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Thuyết trình
3. Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân và tập thể
5. Sản phầm hoạt động: Học sinh đều có máy thực hành, hứng thú vào tiết học
Giới thiệu bài học (1’): Học luôn phải gắn đôi với hành. Tiết này chúng ta sẽ đi thực
hành các nội dung đã học trong tiết trước.
GV giới thiệu phân máy cho HS, nêu yêu cầu giờ học.
- HS ổn định Tổ chức(1’), hoạt động nhóm (3em/1máy) lần lượt thực hiện các bài tập thực
hành theo yêu cầu của GV.
B. Hoạt động hình thành kiến thức + Hoạt động luyện tập
1. Mục tiêu hoạt động: Thực hiện tính toán, tìm nghiệm, định nghĩa đa thức, vẽ đồ thị
2. Phướng pháp/ kỹ thuật: Thuyết trình
3. Phương tiện dạy học: Sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu
4. Hình thức tổ chức: Cá nhân và tập thể
5. Sản phầm hoạt động: Học sinh hoàn thành tốt các thao tác tính toán, tìm nghiệm, định
nghĩa đa thức và vẽ đồ thị
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
? Muốn thực hiện các - HS trả lời các câu hỏi phát vấn Thực hành:
tính toán phức tạp với của GV 1. Em hãy sử dụng phần
các loại biểu thức đại số - HS khởi động phần mềm HS mềm GEOGEBRA để tính
khác nhau ta sử dụng hoạt động nhóm thực hiện tính giá trị các biểu thức sau: lệnh gì?
giá trị các biểu thức bằng cách a, x3.y4 + 2x3y4
GV quan sát, HD, sửa sai nhập lệnh từ cửa sổ dòng lệnh và b, 3.215.162 – 5. 22+ 43
cho HS, nhận xét, đánh bằng thanh bảng chọn c, 38.71 – 42.18 + 19.45 giá.
- HS trả lời các câu hỏi phát vấn d, 612+[(3+17)-(4+5):3].2
GV đưa ra nội dung bài của GV e, 630:{15+[(17-12).2+5]} tập 2 ? Muốn thực hiện các - HS hoạt động nhóm Trang 167
phép toán trên đơn thức (3em/1máy) thực hiện các phép
và đa thức ta sử dụng toán cộng, trừ và nhân đa thức 2. Thực hiện các phép toán
lệnh gì? Nêu cú pháp theo yêu cầu của GV
cộng, trừ và nhân đa thức: lệnh? a, (6x2+x-1)+(4x3- 3x2+15) - GV quan sát HS thực b, (x2+2x+1).(x+1)
hiện, kiểm tra trực tiếp - HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi c, (3.215.162) – (5. 22).
một vài em, nhận xét, hoạt động nhóm (3em/1máy) thực (210)2
đánh giá, cho điểm hiện giải các phương trình đại số d. Tính tổng hai đa thức
những em có ý thức học đơn giản theo yêu cầu của GV P(x)+Q(x), biết: tập tốt. P(x)= x2y-2xy2+5xy+3;
? Để tìm nghiệm của một Q(x)= 3xy2+5x2y-7xy+2
đa thức ta sử dụng lệnh gì? Nêu cú pháp lệnh?
- GV quan sát, sửa sai - HS lần lượt thực hiện định nghĩa
cho HS, kiểm tra trực các đa thức và vẽ đồ thị hàm số 3. Em hãy tìm nghiệm của
tiếp một vài em, nhận tương ứng theo yêu cầu của GV. phương trình sau:
xét, đánh giá, cho điểm.
Hoạt động vận dụng: HS luyện a, 4x+2=0
GV đưa ra nội dung bài tập thêm một số bài tập trong b, x2+2x+1=0 tập 4 SBT c, x2 -1=0 d, 2x2+3x+4= 0
4. Em hãy định nghĩa các đa thức sau: f(x)=2x+5 g(x)=3x-4 h(x)=4x+2
- Vẽ đồ thị của hàm số
tương ứng với các đa thức này.
IV. Củng cố, hướng dẫn về nhà (3’):
- GV nhận xét giờ thực hành, nêu những ưu và nhược điểm của HS, khen những
em có ý thức học tập tốt  Rút kinh nghiệm giờ học.
- HD HS về nhà học bài, ghi nhớ các thao tác đã học.
- Đọc trước nội dung còn lại trong bài, chuẩn bị giờ sau học tiếp.
V. Đánh giá rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................. Trang 168 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Chủ đề 1: Các thao tác với bảng tính
I.1 Định dạng, trình bày bảng tính
I.2 Sắp xếp và lọc dữ liệu
I.3Trình bày và in trang tính
Chủ đề 2: Kỹ năng thao tác với bảng tính
II.1 Các hàm tính toán cơ bản
II.2 Sắp xếp và lọc dữ liệu 2. Kĩ năng:
2.1: Các phép toán trong EXCEL
2.2: Sử dụng các công thức, hàm trong chương trình bảng tính
3. Thái độ: Nghiêm túc và ham học hỏi, trình bày bài kiểm tra sạch, gọn gàng và
khoa học, nghiêm túc trong thi cử, học tập.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT,
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 40% trắc nghiệm, 60% tự luận
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Theo đề 1 ĐỀ I: Trang 169 Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1:Định dạng trang tính Câu 6, Câu 7, . Câu 1 Số tiết: Câu 8 6/18 Số câu: 4 Số câu: 3 Số câu: 1 Số điểm: 2đ
Số điểm: 1,5đ Số điểm: 0.5đ Tỉ lệ %: 20% Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 5%
Chủ đề 2: Trình bày và in trang tính Câu 2, Câu 3 Số tiết: 4/18 Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm: 1đ Số điểm: 1đ Tỉ lệ %: 10% Tỉ lệ: 10% Chủ đề 3: Sắp xếp và lọc dữ liệu Câu 5 Câu 4 Câu 2 (TL) Câu 3 (TL) Số tiết: Câu 1 (TL) 6/18 Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 7đ
Số điểm: 0.5đ Số điểm: 1.5đ Số điểm: 3đ Số điểm: 2đ Tỉ lệ %: 70% Tỉ lệ 5% Tỉ lệ 15% Tỉ lệ 30% Tỉ lệ 20% Tổng số câu: 11 Số câu: 4 Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu: 1 Tổng số điểm: 10đ Số điểm: 2đ Số điểm: 3đ Số điểm: 3đ Số điểm: 2đ Tỉ lệ %: 100% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20%
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A B B D C A PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: 1đ
- Hoán đổi vị trí - Chọn, chỉ hiển thị Câu 2: 3đ
- Nêu đúng cách sắp xếp Câu 3: 2đ
- Nêu đúng cách lọc ra 1 bạn điểm thấp nhất bảng dữ liệu (Đề 1)
- Nêu đúng cách lọc ra lọc ra 2 bạn điểm cao nhất bảng dữ liệu (Đề 2) V. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................
  Trang 170
BÀI 9. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (T1) I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được: 1. Kiến thức:
- Trình bày được mục đích của việc sử dụng biểu đồ.
- Liệt kê được các dạng biểu đồ phổ biến nhất. 2. Kĩ năng:
- Phân biệt được các dạng biểu đồ. 3. Thái độ:
- Học tập tích cực, nghiêm túc, có ý thức tự giác cao, yêu thích môn học.
- Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống.
4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên:
- Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu, bảng nhóm.
- Học liệu: Giáo án, SGK, SGV. 2. Học sinh:
- Chuẩn bị trước nội dung bài học, SGK, vở, bút ghi chép. Trang 171
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (7 phút)
Mục tiêu:
Tạo cho HS có hứng thú tìm hiểu về mục đích của việc sử dụng biểu đồ. NỘI DUNG GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG
- GV cho HS quan sát dữ liệu về - HS chú ý theo dõi
số học sinh giỏi lớp 7A qua từng năm A B C D 1
HỌC SINH GIỎI CỦA LỚP 7A 2 NĂM HỌC Nam Nữ Tổng cộng 3 2011-2012 8 4 12 4 2012-2013 8 5 13 5 2013-2014 6 6 12 6 2014-2015 9 6 15 7 2015-2016 9 7 16
- GV: Nhìn vào bảng số liệu trên - HS:
bảng tính, em hãy tìm số học Nam – năm 2014-2015
sinh giỏi (nam, nữ, tổng cộng) và 2015-2016
nhiều nhất qua từng năm học? Nữ - năm 2015-2016 Tổng cộng – năm 2015- 2016
- GV cho HS quan sát biểu đồ - HS chú ý theo dõi
biểu diễn dữ liệu của bảng số liệu trên.
- GV: Các em hãy cho thầy biết - HS: Bằng biểu đồ
cách biểu diễn dữ liệu nào dễ
hiểu, dễ thu hút và dễ ghi nhớ hơn?
- GV: Để biết được các mục
đích, ưu điểm cũng như các - HS chú ý theo dõi và
dạng biểu đồ như ví dụ trên Bài 9: Trình bày dữ ghi đề bài
trong chương trình bảng tính thì liệu bằng biểu đồ
chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài 9:
TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ Trang 172 - GV ghi đề bài
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Minh họa số liệu bằng biểu đồ (15 phút)
Mục tiêu:
- Trình bày được mục đích của việc sử dụng biểu đồ. HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS BẢNG
- GV cho HS quan sát dữ liệu về - HS chú ý quan sát.
1. Minh họa số liệu bằng
học sinh giỏi lớp 7A qua từng biểu đồ: năm học
Biểu đồ là cách minh họa
dữ liệu trực quan, giúp em dễ so sánh số liệu
hơn, nhất là dễ dự đoán
xu thế tăng hay giảm của các số liệu. * Mục đích của việc
mình họa số liệu bằng biểu đồ: - Giúp hiểu rõ hơn dữ liệu. - Dễ dàng so sánh dữ
- GV nhận xét: rõ ràng các em liệu.
phải mất một thời gian nhất định
để thấy được sự gia tăng của học
- Dễ dàng dự đoán xu thế sinh giỏi. tăng hay giảm của dữ liệu.
- GV cho HS quan sát biểu đồ
về học sinh giỏi lớp 7A qua từng - HS chú ý lắng nghe. * Ưu điểm: năm học. - Dễ hiểu, dễ gây ấn
tượng, người đọc dễ ghi nhớ - HS chú ý theo dõi.
- Biểu đồ được tự động
cập nhật dữ liệu khi thay đổi dữ liệu.
- Có nhiều dạng biểu đồ phong phú. Trang 173 - HS chú ý lắng nghe.
- GV nhận xét: từ lần quan sát
đầu tiên, các em có thể thấy số - HS trả lời.
học sinh giỏi của lớp tăng hàng
năm, đặc biệt số học sinh giỏi - HS nhận xét. nữ tăng liên tục.
- GV: Dựa vào các ví dụ đã cho - HS chú ý theo dõi.
và SGK hãy cho thầy biết biểu đồ là gì ? - GV gọi HS trả lời. - GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét câu trả lời và - HS thực hiện nhiệm hướng dẫn HS ghi bài. vụ. - GV chia nhóm, cho HS quan
sát hai cách biểu diễn dữ liệu
bằng bảng và bằng biểu đồ ở
hoạt động khởi động.
- GV giao nhiệm vụ: HS hoạt
động nhóm thảo luận nội dung
trong SGK và hoàn thành câu
hỏi vào bảng phụ trong thời gian 3 phút: - HS nhận xét và
Mục đích và ưu điểm của việc phản hồi ý kiến của
minh họa số liệu bằng biểu đồ là các nhóm (nếu có) gì?
- GV hướng dẫn giúp đỡ HS
hoạt động nhóm thực hiện nhiệm - HS chú ý lắng nghe. vụ học tập.
Hết thời gian thảo luận, GV yêu - HS: biểu đồ cột,
cầu các nhóm treo bảng phụ Trang 174 đường, hình tròn…
- GV yêu cầu lần lượt các nhóm nhận xét kết quả.
- GV chốt kiến thức tuyên
dương các nhóm và cho HS ghi - HS chú ý lắng nghe. bài.
- GV: Các em vừa tìm hiểu về
minh họa số liệu bằng biểu đồ
vậy ở chương trình phổ thông
các em đã được học các loại biểu đồ nào?
- GV: Để biết được tác dụng của
các loại biểu đồ là như thế nào
thì chúng ta cùng tìm hiểu nội
dung tiếp theo: Một số dạng biểu đồ
Hoạt động 2: Một số dạng biểu đồ (10 phút)
Mục tiêu:
- Liệt kê được các dạng biểu đồ và tác dụng. HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS BẢNG Hoạt động cặp đôi
- HS chú ý lắng nghe 2. Mội số dạng biểu đồ.
- GV: Với chương trình bảng và thực hiện nhiệm vụ.
tính em có thể biểu diễn dữ liệu
- Biểu đồ cột: Rất thích
hợp để so sánh dữ liệu
bằng nhiều dạng biểu đồ khác có trong nhiều cột.
nhau. Các em thảo luận cặp đôi
trong thời gian 4 phút, cho biết
- Biểu đồ đường gấp
các dạng biểu đồ phổ biến hiện khúc: Dùng để so sánh
nay và tác dụng của nó?
dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của
Hết thời gian thảo luận GV mời dữ liệu HS báo cáo kết quả - Biểu đồ hình tròn:
Thích hợp để mô tả tỉ lệ
- HS báo cáo kết quả, mời HS
của giá trị dữ liệu so với
khác nhận xét bổ sung (nếu có) - HS báo cáo kết quả tổng thể. thảo luận - HS nhận xét, bổ
- GV nhận xét, bổ sung chốt sung.
kiến thức và cho HS ghi bài. - HS chú ý lắng nghe và ghi bài
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (9 phút) Trang 175 Mục tiêu:
Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS BẢNG
- GV tổ chức cho HS chơi trò - HS chú ý theo dõi và
chơi trả lời nhanh theo nhóm. thực hiện.
- GV chiếu hình ảnh sau đó yêu
cầu HS ghép nối. Nhóm trả lời
nhanh nhất và đúng sẽ được cộng điểm.
- GV chiếu đáp án và tuyên
dương cộng điểm cho nhóm trả lời nhanh và chính xác.
- GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm trong thời gian 2 phút, dựa
vào kiến thức vừa học và hoàn
thành các nhiệm vụ học tập sau:
Bảng dữ liệu dưới đây thích hợp
với cách biểu diễn biểu đồ nào? - HS chú ý theo dõi và thực hiện.
Bảng dữ liệu dưới đây thích hợp
với cách biểu diễn biểu đồ nào?
Bảng dữ liệu dưới đây thích hợp
với cách biểu diễn biểu đồ nào? Trang 176
Bảng dữ liệu dưới đây thích hợp
với cách biểu diễn biểu đồ nào?
- GV quan sát giúp đỡ các nhóm. - HS báo cáo kết quả.
- GV tổ chức cho các nhóm báo - HS nhận xét. cáo kết quả.
- GV yêu cầu các nhóm nhận xét. - HS chú ý lắng nghe.
- GV nhận xét và chốt lại kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (4 phút) Mục tiêu:
Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS BẢNG
- GV yêu cầu HS tìm một số ví - HS chú ý lắng nghe
dụ về các loại biểu đồ đã học. và thực hiện
- GV yêu cầu HS nghiên cứu và
kể tên một số loại biểu đồ ngoài 3 loại đã học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY:
.……………………….………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….……
………………………………………………………………………………. Trang 177
BÀI 9. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (T2) I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được: 1. Kiến thức:
- Trình bày được các thao tác để tạo một biểu đồ và chỉnh sửa một biểu đồ đã tạo. 2. Kĩ năng:
- Biết cách chỉnh sửa một biểu đồ có sẵn hoặc đã tạo ra từ trước đó. 3. Thái độ:
- Học tập tích cực, nghiêm túc, có ý thức tự giác cao, yêu thích môn học.
- Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống.
4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên:
- Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu, bảng nhóm.
- Học liệu: Giáo án, SGK, SGV, phiếu học tập. 2. Học sinh:
- Chuẩn bị trước nội dung bài học, SGK, vở, bút ghi chép.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (7 phút)
Mục tiêu:
Tạo cho HS có hứng thú tìm hiểu về các thao tác để tạo một biểu đồ và chỉnh
sữa một biểu đồ đã tạo. Trang 178 HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS BẢNG
- GV yêu cầu HS hoạt động cá - HS hoạt động cá
nhân dựa vào kiến thức thực tế nhân thực hiện yêu cầu
kể tên một số loại biểu đồ khác của GV.
ngoài 3 loại đã học trong thời gian 3 phút.
- GV gọi vài HS trả lời yêu cầu.
- GV yêu cầu HS khác nhận xét. - HS trả lời.
- GV nhận xét: Ngoài 3 loại biểu - HS nhận xét.
đồ các em được học thì còn có - HS chú ý theo dõi.
một số loại biểu đồ khác như: Biểu đồ thanh Biểu đồ vùng
- GV: Có rất nhiều loại biểu đồ
khác nhau, tùy vào mục đích mà
chúng ta chọn loại biểu đồ cho - HS chú ý lắng nghe.
phù hợp. Chúng ta đã tìm hiểu
về mục đích cũng như các loại
biểu đồ, vậy để tạo được biểu đồ
trong chương trình bảng tính thì
chúng ta cần phải làm như thế
nào? Để trả lời câu hỏi đó hôm
nay thầy và các em sẽ cùng tìm
hiểu nội dung tiếp theo của bài 9
là: tạo biểu đồ và chỉnh sữa biểu đồ. - HS chú ý lắng nghe Trang 179 - GV ghi đề mục và ghi đề mục
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tạo biểu đồ (15 phút)
Mục tiêu:
- Trình bày được được các thao tác để tạo một biểu đồ. HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG GHI BẢNG HS
- GV treo hình 99, 100 và 101 - HS chú ý theo dõi. 3. Tạo biểu đồ
- GV giới thiệu thao tác tạo biểu đồ
dựa vào các hình 99, 100, 101 - B1: Chọn ô trong miền
có dữ liệu cần vẽ biểu đồ Hình 99 - B2: Nháy nút lệnh Chart Wizard
- B3: Chọn dạng biểu đồ
→ nháy liên tiếp các nút Next trên các hộp thoại → nháy nút Finish (khi nút Next bị mờ đi) Hình 100
a) Chọn dạng biểu đồ: - Chart Type: Chọn nhóm biểu đồ - Chart sub-type: Chọn
dạng biểu đồ trong nhóm - Chọn Next
b) Xác định miền dữ
liệu: - Data range: Địa chỉ miền dữ liệu - Series: Hình 101 Rows: Minh họa dữ liệu theo hàng Columns: Minh họa dữ liệu theo cột - Chọn Next
c) Các thông tin giải thích biểu đồ: - Trang Titles:
Chart title: Tiêu đề bản đồ
- GV yêu cầu HS dựa vào SGK - HS trả lời. Category (X) axis: Chú
nhắc lại các thao tác vừa hướng giải cho trục ngang dẫn. Value (Y) axis: Chú giải
-.GV nhận xét, tổng kết - HS chú ý lắng nghe. cho trục đứng
- GV treo hình 102/ SGK trang 82 - HS chú ý theo dõi. - Trang Axes: Hiển thị
- GV hướng dẫn cho HS chọn dạng hay ẩn các trục Trang 180
biểu đồ dựa vào hình 102 - Trang Gridlines: Hiển
thị hay ẩn các đường lưới - Trang Legend: Hiển thị hay ẩn chú thích, chọn
các vị trí thích hợp cho chú thích - Chọn Next
d) Vị trí đặt biểu đồ: - As new sheet: Đặt biểu
đồ trên một trang tính mới - As object in: Chọn nơi
đặt biểu đồ trên các trang
- GV treo hình 105/ SGK trang 83 - HS chú ý theo dõi. tính đã có sẵn
- GV hướng dẫn cho HS xác định * Lưu ý: miền dữ liệu - Nháy nút Finish (khi nút
Next chưa mờ): Tạo biểu
đồ với các tính chất được
bỏ qua (ở các bước sau)
sẽ được đặt theo ngầm định - Để quay lại thao tác
trước đó ta nháy nút Back
- GV lưu ý HS cần kiểm tra miền
dữ liệu có chính xác chưa, nếu - HS chú ý lắng nghe.
chưa thì phải sửa đổi lại cho chính
xác vì diện tích miền vẽ của biểu
đồ có giới hạn không nên biểu diễn
quá nhiều thông tin chi tiết.
- GV treo hình 106, 107 và 108/ - HS chú ý theo dõi.
SGK trang 84, 85: Hình 107 tạo
biểu đồ trên cơ sở vùng dữ liệu
A2:D9 của hình 106 dư thừa cột dữ
liệu Tổng cộng vì từ hai cột Nam
Nữ ta hoàn toàn có thể suy ra dữ
liệu cột Tổng cộng mà nên tạo biểu
đồ đơn giản như hình 108 trên cơ
sở vùng dữ liệu A2:C9 của hình 106
- GV treo hình 109/ SGK trang 85 - HS chú ý theo dõi.
- GV hướng dẫn cho HS chọn lựa
các thông tin giải thích biểu đồ Trang 181
- GV hướng dẫn cho HS ghi bài.
Hoạt động 2: Chỉnh sửa biểu đồ (10 phút)
Mục tiêu:
- Liệt kê được các thao tác chỉnh sửa biểu đồ đã tạo. NỘI DUNG GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG
- GV yêu cầu HS nhắc lại thao tác
- HS chú ý lắng nghe và trả 4. Chỉnh sửa biểu đồ.
di chuyển đối tượng trong Word lời.
a) Thay đổi vị trí của
- GV: trong chương trình bảng tính
Excel thì biểu đồ là một đối tượng - HS chú ý lắng nghe. biểu đồ:
nên thao tác di chuyển biểu đồ - B1: Nháy chuột chọn
tương tự như di chuyển đối tượng biểu đồ
- B2: Kéo thả biểu đồ đến trong Word. vị trí mới
- GV nhận xét, tổng kết, hướng dẫn - HS chú ý theo dõi.
HS thay đổi vị trí của biểu đồ
b) Thay đổi dạng biểu đồ: - B1: Nháy chuột chọn biểu đồ
- GV treo hình 112/ SGK trang 87
- B2: Chọn kiểu biểu đồ
thích hợp trên thanh công cụ Chart c) Xóa biểu đồ:
- B1: Nháy chuột chọn biểu đồ - B2: Nhấn phím Delete
d) Sao chép biểu đồ vào văn bản Word:
- GV hướng dẫn HS thay đổi dạng - HS theo dõi. - B1: Nháy chuột chọn biểu đồ biểu đồ - B2: Chọn nút lệnh Copy - B3: Mở văn bản Word - B4: Nháy nút lệnh Paste
- HS chú ý lắng nghe và trả
- GV yêu cầu HS nhắc lại thao tác lời.
xóa đối tượng trong Word - HS chú ý lắng nghe
- GV nhận xét, tổng kết, hướng dẫn HS xóa biểu đồ
- HS chú ý lắng nghe và trả lời.
- GV yêu cầu HS nhắc lại thao tác - HS chú ý lắng nghe
sao chép đối tượng trong Word
- GV nhận xét, tổng kết, hướng dẫn
HS sao chép biểu đồ vào văn bản Word
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (9 phút)
Trang 182 Mục tiêu:
Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG GHI BẢNG CỦA HS
- GV yêu cầu HS làm bài tập 4 và - HS chú ý theo dõi 5 SGK trang 88 và trả lời.
Khi tạo biểu đồ, em nháy nút
Finish ngay từ khi hộp thoại hiện ra. Khi đó: - HS: đáp án B
a. Không có biểu đồ nào được tạo.
b. Biểu đồ được tạo với các thông tin ngầm định.
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (4 phút) Mục tiêu:
Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS BẢNG
- GV yêu cầu HS về xem lại bài - HS chú ý lắng nghe
để chuẩn bị cho tiết thực hành và thực hiện sắp tới.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY:
.……………………….………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………………….
BÀI THỰC HÀNH 9. TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HỌA (T1) I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được: 1. Kiến thức:
- Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ đơn giản. 2. Kĩ năng:
- Sử dụng thành thạo các nút lệnh Chart Winzard. 3. Thái độ: Trang 183
- Học tập tích cực, nghiêm túc, có ý thức tự giác cao, yêu thích môn học.
- Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống.
4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên:
- Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu, bảng nhóm.
- Học liệu: Giáo án, SGK, SGV, phiếu học tập. 2. Học sinh:
- Chuẩn bị trước nội dung bài học, SGK, vở, bút ghi chép.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (6 phút)
Mục tiêu:
- Tạo cho HS có hứng thú làm thực hành. HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS BẢNG
- GV: Ở bài học trước chúng ta - HS chú ý theo dõi
đã cùng tìm hiểu về nội dung
trình bày dữ liệu bằng biểu đồ,
để củng cố các kiến thức đã học
thì chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài
THỰC HÀNH 9 TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HỌA
Bài thực hành 9 tạo biểu - GV ghi đề bài đồ để minh họa
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (35 phút)
Mục tiêu:
- Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ đơn giản. HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS BẢNG
- GV yêu cầu HS nhắc lại thao - HS trả lời. tác tạo biểu đồ.
- GV chia nhóm, giao bài tập 1 - HS chú ý quan sát. cho HS
- GV yêu cầu HS khởi động - HS thực hiện
chương trình bảng tính Excel và
nhập dữ liệu vào trang tính như hình sau: Trang 184
- GV quan sát và giúp đỡ HS - HS thực hiện làm thực hành.
- GV yêu cầu HS tạo biểu đồ cột - HS chú ý theo dõi và
trên cơ sở dữ liệu của khối thực hiện. A4:D9.
- GV quan sát và giúp đỡ HS làm thực hành.
- GV yêu cầu HS thực hiện các - HS thực hiện.
thao tác cần thiết để có trang tính như hình sau: - HS chú ý quan sát. - HS thực hiện
- GV yêu cầu HS tạo biểu đồ cột
trên cơ sở dữ liệu của khối A4:C9.
- GV quan sát và giúp đỡ HS làm thực hành.
- GV yêu cầu HS tạo mới một - HS thực hiện
biểu đồ đường gấp khúc trên cơ
sở dữ liệu của khối A4:C9.
- GV quan sát và giúp đỡ HS làm thực hành. Trang 185
- GV yêu cầu HS từ biểu đồ cột - HS chú ý quan sát và
đã làm và đổi sang dạng biểu đồ thực hiện.
đường gấp khúc, so sánh kết quả
với biểu đồ đường gấp khúc mới tạo ra.
- GV yêu cầu HS lưu lại bảng
tính với tên lớp+tên HS.
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (4 phút) Mục tiêu:
Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS BẢNG
- GV yêu cầu HS tìm hiểu cách - HS chú ý lắng nghe
đổi từ biểu đồ dạng đường gấp và thực hiện khúc sang dạng hình tròn.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY:
.……………………….………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….……
………………………………………………………………………………..………
……………….………………………………………………………………………
BÀI THỰC HÀNH 9. TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HỌA (T2) I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được: 1. Kiến thức:
- Thực hiện được các thao tác xử lí dữ liệu trên biểu đồ. 2. Kĩ năng:
- Sử dụng thành thạo các nút lệnh Chart Winzard. 3. Thái độ:
- Học tập tích cực, nghiêm túc, có ý thức tự giác cao, yêu thích môn học.
- Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống.
4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học. Trang 186
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên:
- Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu, bảng nhóm.
- Học liệu: Giáo án, SGK, SGV, phiếu học tập. 2. Học sinh:
- Chuẩn bị trước nội dung bài học, SGK, vở, bút ghi chép.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (6 phút)
Mục tiêu:
- Tạo cho HS có hứng thú làm thực hành. HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS BẢNG
- GV: Ở bài học trước chúng ta - HS chú ý theo dõi
đã cùng tìm hiểu về nội dung
thực hành lập trang tính và tạo
biểu đồ sau đó đổi dạng biểu đồ,
để biết thêm cách xử lí dữ liệu
trên biểu đồ thì chúng ta sẽ cùng
tìm hiểu nội dung tiếp theo của
bài THỰC HÀNH 9 TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HỌA
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (35 phút)
Mục tiêu:
- Thực hiện được các thao tác tạo xử lí dữ liệu trên biểu đồ. HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS BẢNG
- GV yêu cầu HS nhắc lại thao - HS trả lời.
tác tạo biểu đồ và đổi dạng biểu đồ.
- GV yêu cầu HS khởi động - HS chú ý quan sát.
chương trình bảng tính Excel và - HS thực hiện
mở bảng tính đã lưu ở tiết học trước. Trang 187 - HS thực hiện - HS chú ý theo dõi và thực hiện.
- GV quan sát và giúp đỡ HS làm thực hành. - HS chú ý quan sát.
- GV yêu cầu HS từ biểu đồ
dạng đường gấp khúc đã làm và
đổi sang dạng biểu đồ hình tròn. - HS nhận xét.
- GV yêu cầu HS quan sát và
nhận xét về biểu đồ hình tròn - HS chú ý theo dõi. vừa tạo.
- GV yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét: Em sẽ thấy rằng
chỉ có số học sinh nữ được biểu
diễn trên biểu đồ. Từ đây có thể
rút ra kết luận rằng biểu đồ hình - HS chú ý theo dõi và
tròn chỉ có thể biểu diễn được thực hiện.
một cột hay một hàng dữ liệu.
- GV yêu cầu HS xóa cột dữ liệu B. - HS thực hiện
- GV yêu cầu HS tạo biểu đồ hình
tròn dựa trên cơ sở dữ liệu của - HS chú ý quan sát và khối A4:B9. thực hiện.
- GV quan sát và giúp đỡ HS làm thực hành. - HS chú ý thực hiện.
- GV yêu cầu HS lưu lại bảng
tính với tên Hoc sinh gioi khoi 7. Trang 188
- GV yêu cầu HS mở bảng tính - HS thực hiện.
Bang diem lop em đã được lưu ở bài thực hành 6.
- GV yêu cầu HS sử dụng hàm
thích hợp, hãy tính điểm trung
bình theo từng môn học của cả
lớp vào hàng dưới cùng của danh sách dữ liệu. - HS thực hiện.
- GV quan sát và giúp đỡ HS làm thực hành.
- GV yêu cầu HS tạo biểu đồ cột để
minh họa điểm trung bình các môn học của cả lớp. - HS chú ý theo dõi.
- GV quan sát và giúp đỡ HS làm thực hành.
- GV nhắc lại các bước thao tác - HS thực hiện.
sao chép biểu đồ sang văn bản Word
- GV yêu cầu HS sao chép biểu
đồ đã tạo trên trang tính vào văn bản Word.
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (4 phút) Mục tiêu:
Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. NỘI DUNG GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG
- GV yêu cầu HS tìm hiểu cách - HS chú ý lắng nghe và
làm biểu đồ các dạng khác thực hiện (ngoài 3 dạng đã học).
IV. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY:
.……………………….………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….……
………………………………………………………………………………..……… Trang 189
……………….………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….……………
HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (T1) I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được: 1. Kiến thức:
- HS bước đầu hiểu được các đối tượng hình học động cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng. 2. Kĩ năng:
- HS thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng và cách thiết lập quan hệ giữa chúng. 3. Thái độ:
- Học tập tích cực, nghiêm túc, có ý thức tự giác cao, yêu thích môn học.
- Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống.
4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên:
- Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu, bảng nhóm.
- Học liệu: Giáo án, SGK, SGV, phiếu học tập. 2. Học sinh:
- Chuẩn bị trước nội dung bài học, SGK, vở, bút ghi chép.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (6 phút)
Mục tiêu:
- Tạo cho HS có hứng thú tìm hiểu về phần mềm Geogebra. HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS BẢNG
- GV cho HS quan sát hình vẽ và - HS chú ý theo dõi
yêu cầu HS trả lời: Em hãy cho
biết dùng phần mềm nào đã học
để thể hiện hình tam giác như hình vẽ? Trang 190
- GV yêu cầu HS trả lời. - HS trả lời.
- GV yêu cầu HS nhận xét. - HS nhận xét.
- GV chốt kiến thức và dẫn bài: - HS chú ý lắng nghe.
Chúng ta có thể dùng phần mềm
Word để vẽ hình nhưng nếu các
em muốn tính toán chu vi hay
diện tích thì không thể được.
Vậy có phần mềm nào có thể
giúp các em học toán hình
không? Để biết được điều đó
chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài
học ngày hôm nay: HỌC VẼ
HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI HỌC VẼ HÌNH GEOGEBRA HỌC ĐỘNG VỚI - GV ghi đề bài GEOGEBRA
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu về phần mềm (5 phút)

Mục tiêu: Phát biểu được ý nghĩa của phần mềm HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG HS
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu về HS: Tìm hiểu về phền phần mềm.
mềm vẽ hình học 1. Em đã biết gì về
GV: GeoGebra là phần mềm cho động. GeoGebra?
phép vẽ và thiết kế các hình HS: Trả lời: dùng để học tập. - Khả năng tạo được
? Qua tìm hiểu em hãy cho biết các hình vẽ chính xác.
các khả năng của phần mềm khi - Khả năng chuyển vẽ hình học.
động các hình học trên màn hình.
Hoạt động 2: Làm quen với GeoGebra (24 phút)
Mục tiêu: Thực hiện được thao tác khởi động/thoát khỏi phần mềm HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG HS a. Khởi động:
2. Làm quen với phần Trang 191
GV: Giới thiệu cách khởi động HS: Tìm hiểu về phền mềm GeoGebra tiếng
để HS nắm được cách khởi động mềm vẽ hình học Việt phần mềm này. động.
a. cách khởi động b. Giới thiệu màn hình.
Nháy chuột tại biểu tượng
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu các HS: Trả lời:
thành phần chính trên màn hình. - Khả năng tạo được
?Em hãy cho biết trên cửa sổ có các hình vẽ chính xác. b) Giới thiệu màn hình
những thành phần nào?
- Khả năng chuyển GeoGebra tiếng Việt
GV: Bình thường các em học động các hình học trên - Màn hình làm việc
hình thì phải dùng đến compa và màn hình. chính: bảng chọn, thanh
thước kẻ nhưng khi học hình học
công cụ và khu vực thể
động thì các em phải dùng đến hiện các đối tượng
các công cụ chính của phần HS: Nghe và nắm được
mềm để vẽ các hình học trên cách khởi động phần màn hình. mềm.
GV: Giới thiệu thêm cho HS biết
màn hình làm việc còn có nhiều HS: Tìm hiểu màn
vùng làm việc khác nhau. Các hình làm việc của phần
khu vực làm việc không cần xuất mềm này. hiện bao gồm:
HS: Nêu có 3 thành c) Các công cụ vẽ và
- Lưới ô vuông trên mặt phẳng.
phần giống như trong điều khiển hình.
- Các trục tọa độ vuông góc. SGK.
- Cửa sổ "đại số” phía trái là nơi
hiện thông tin các đối tượng HS: Nghe giảng.
d. Mở và ghi tệp vẽ hình học. hình.
- Dòng lệnh phía dưới màn hình
- Muốn lưu: Vào File -
cho phép nhập trực tiếp các đối
Save sau đó ghi tệp đó
tượng hình học thông qua việc
vào File name và nháy gõ lệnh. vào Save.
* Các vùng làm việc có thể ẩn đi - Muốn mở thì ta cũng bằng lệnh View.
HS: Nghe giảng và tự tơng tự như mở Word
c. Các công cụ vẽ và điều khiển ghi chép lại những ý nhưng ta tìm đuôi trong hình. chính.
mục Files of Type. Sau
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu các
đó nháy vào Open để
công cụ vẽ và điều khiển hình mở. trong SGK.
? Em hãy cho biết các công cụ
e. Thoát khỏi phần
vẽ ? Và nêu chức năng của các mềm công cụ đó? - Vào File - Close.
GV: Nhận xét và kết luận.
d. Mở và ghi tệp vẽ hình. HS: Tìm hiểu các công
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu cách cụ vẽ và điều khiển
mở và ghi tệp vẽ hình. hình.
GV: Giới thiệu: Đuôi mở rộng HS: Trả lời giống như
của phần mềm này là ggb. trong SGK.
? Khi tiến hành mở và lưu tệp Trang 192
hình vẽ thì ta làm như thế nào? e. Thoát khỏi phần mềm HS: Tìm hiểu và quan
GV: Muốn thoát khỏi phần mềm sát hình để trả lời câu
này cũng tương tự như thoát hỏi. khỏi Word hoặc Excel HS: Trả lời: - Vào File - Close. HS: Tìm hiểu cách vẽ hình. HS: Nêu các bước giống như SGK.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (8 phút) Mục tiêu:
- Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ đơn giản. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG
- Hệ thống toàn bộ kiến thức. - Lắng nghe.
+ Nắm được cách khởi động
và thoát khỏi phần mềm.
+ Biết các công cụ vẽ và điều khiển hình.
+ Mở và ghi được tệp vẽ hình.
- Thực hiện thao tác khởi động - Thực hành
và thoát khỏi phần mềm
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2 phút) Mục tiêu:
Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. NỘI DUNG GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS BẢNG
Về nhà học bài và tìm hiểu lại - HS chú ý lắng nghe và
các thao tác vẽ hình để giờ sau thực hiện thực hành
IV. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY:
HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (T2) I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được: Trang 193 1. Kiến thức:
- Thông qua phần mềm HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm
trong việc vẽ và minh hoạ các hình học được học trong chương trình môn Toán. 2. Kĩ năng:
- HS thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng và cách thiết lập quan hệ giữa chúng. 3. Thái độ:
- Học tập tích cực, nghiêm túc, có ý thức tự giác cao, yêu thích môn học.
- Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống.
4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên:
- Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu, bảng nhóm.
- Học liệu: Giáo án, SGK, SGV, phiếu học tập. 2. Học sinh:
- Chuẩn bị trước nội dung bài học, SGK, vở, bút ghi chép.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (1 phút)
Mục tiêu:
- Tạo cho HS có hứng thú học tập. HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS BẢNG
- Giờ trước, các em đã được tìm - HS chú ý theo dõi
hiểu về phần mềm GeoGebra
biết được cách khởi động, thoát
khỏi phần mềm này. Biết được
màn hình làm việc và các công
cụ vẽ của phần mềm. Giờ này,
các em sẽ tiến hành thực hành
những phần đã học của giờ trước
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động: Thực hành
(38 phút)
Mục tiêu: Thực hiện được các lệnh đơn giản
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
HS thực hành các nội dung sau: HS: Phân chia công việc - Tạo điểm tự do. cho từng thành viên trong - Tạo giao điểm. tổ làm. Trang 194 - Tạo trung điểm HS: Thực hành theo sự
GV: Quan sát HS thực hành. hướng dẫn của GV.
GV: Hướng dẫn từng nhóm làm HS: Thực hành từng nội việc theo yêu cầu. dung yêu cầu đề ra.
GV: Bám sát vào từng nội dung
mà HS thực hành để hướng dẫn
và uốn nắn từng bước. HS: Rút kinh nghiệm sau
GV: Nhận xét và kết luận giờ thực hành.
C. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ (5 phút) Mục tiêu:
Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Nắm được các cách tạo điểm tự - Lắng nghe
do, tạo giao điểm, tạo trung điểm.
- Nhận biết cửa sổ làm việc của phần mềm.
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1 phút)
Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Về nhà HS tiếp tục tìm hiểu lại
các công cụ để vẽ: Vẽ các điểm
tự do, Tạo giao điểm và tạo
trung điểm. Để giờ sau thực
hành còn liên quan đến cách vẽ hình học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY:
.……………………….………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….…… TUẦN 31
Ngày soạn: 5/03/2019 Tiết 60
Ngày giảng: … / … / 2019
HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (T3) I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được: 1. Kiến thức:
- Nắm được quan hệ giữa các đối tượng hình học.
- Biết được một số lệnh hay dùng. Trang 195 2. Kĩ năng:
- HS thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng và cách thiết lập quan hệ giữa chúng. 3. Thái độ:
- Học tập tích cực, nghiêm túc, có ý thức tự giác cao, yêu thích môn học.
- Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống.
4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên:
- Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu, bảng nhóm.
- Học liệu: Giáo án, SGK, SGV, phiếu học tập. 2. Học sinh:
- Chuẩn bị trước nội dung bài học, SGK, vở, bút ghi chép.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (6 phút)
Mục tiêu:
- Tạo cho HS có hứng thú học tập. HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS BẢNG
- GV yêu cầu HS quan sát hình - HS chú ý theo dõi
vẽ và trả lời câu hỏi
- GV: điểm C là gì của điểm A và B
- GV yêu cầu HS trả lời. - HS trả lời.
- GV yêu cầu HS nhận xét. - HS chú ý lắng nghe.
- GV chốt kiến thức và dẫn bài:
điểm C là trung điểm của A và B.
Trong phần mềm Geogebra chúng
ta có thể biểu diễn trung điểm,
đường phân giác, đường cao... đó
chính là mối quan hệ giữa các đối
tượng hình học. Để hiểu rõ hơn về
mối quan hệ giữa các đối tượng
hình học thì tiết học này chúng ta
sẽ cùng tìm hiểu phần tiếp theo của Trang 196 bài học.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Quan hệ giữa các đối tượng hình học.
(20 phút)
Mục tiêu: Phân biệt được các mối quan hệ trong hình học HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG HS
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu phần HS: Tìm hiểu quan hệ 4. Quan hệ giữa các 4
giữa các đối tượng hình đối tượng hình học: học. - Điểm nằm trên đoạn
GV: Một đặc tính quan trọng thẳng, đường thẳng:
của phần mềm là quan hệ giữa - Giao điểm của hai
các đối tượng hình học nếu được đường thẳng:
thiết lập thì sẽ không bao giờ - Trung điểm của đoạn thay đổi. HS: Trả lời như SGK. thẳng:
? Em hãy cho biết một số mối - Đường thẳng đi qua
quan hệ giữa các đối tượng hình một điểm và song học? song:
GV: Nhận xét và nhấn mạnh HS: Ghi lại kiến thức - Đường thẳng đi qua
những mối quan hệ chặt chẽ cần thiết. một điểm và vuông luôn thường dùng. góc với một đờng thẳng khác: - Đường phân giác của một góc:
Hoạt động 2: Một số lệnh hay dùng. (15 phút)
Mục tiêu: Thực hiện được các lệnh của phần mềm HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG HS
a. Dịch chuyển nhãn của đối HS: Tìm hiểu trong 5. Một số lệnh hay tượng SGK dùng: GV: Yêu cầu HS tìm hiểu HS: Trả lời
a. Dịch chuyển nhãn
? Em hãy cho biết mục đích của - Dùng để hiển thị rõ của đối tượng
việc dịch chuyển nhãn của đối
hơn.
b. Làm ẩn một đối tượng?
HS: Dùng công cụ tượng hình học
?Em hãy cho biết cách thức thực chọn và nháy chuột tại c. Làm ẩn/ hiện nhãn hiện?
nhãn, kéo thả chuột của đối tượng.
GV: Nhận xét và kết luận
xung quanh đối tượng d. Xoá một đối tượng
b. Làm ẩn một đối tượng hình đến vị trí mới
e. Thay đổi tên nhãn học
của đối tượng
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu trong HS: Tìm hiểu trong g. Phóng to, thu nhỏ SGK SGK
các đối tượng trên màn
? Em hãy cho biết mục đích và HS: Trả lời hình.
cách thực hiện làm ẩn một đối t-
h. Dịch chuyển toàn bộ ượng hình học?
các đối tượng hình học
c. Làm ẩn/ hiện nhãn của đối HS: Tìm hiểu và trả lời trên màn hình. Trang 197 tượng. các câu hỏi
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu trong SGK
? Em hãy cho biết mục đích và HS: Trả lời câu hỏi
cách thực hiện làm ẩn/ hiện nhãn của đối tượng?
d. Xoá một đối tượng
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu
? Em hãy cho biết có mấy cách xoá đối tượng?
e. Thay đổi tên nhãn của đối tượng
? Em hãy cho biết mục đích,
cách thực hiện thay đổi tên nhãn?
g. Phóng to, thu nhỏ các đối tượng trên màn hình.
?
Muốn phóng to, thu nhỏ màn hình ta dùng lệnh gì?
h. Dịch chuyển toàn bộ các đối
tượng hình học trên màn hình.

C. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ (3 phút) Mục tiêu:
Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Nắm chắc nội dung đã học. - Lắng nghe
- Biết một số lệnh hay dùng để
áp dụng vào bài thực hành.
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1 phút)
Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Về nhà học bài và tìm hiểu các
mối quan hệ giữa các đối tượng
hình học. Để giờ sau thực hành
IV. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY: Trang 198
HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (T4) I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được: 1. Kiến thức:
- HS củng cố lại kiến thức đã học ở tiết trước. 2. Kĩ năng:
- HS thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng và cách thiết lập quan hệ giữa chúng. 3. Thái độ:
- Học tập tích cực, nghiêm túc, có ý thức tự giác cao, yêu thích môn học.
- Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và đời sống.
4. Định hướng hình thành năng lực: - Năng lực tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo Trang 199
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên:
- Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu, bảng nhóm.
- Học liệu: Giáo án, SGK, SGV, phiếu học tập. 2. Học sinh:
- Chuẩn bị trước nội dung bài học, SGK, vở, bút ghi chép.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (1 phút)
Mục tiêu:
- Tạo cho HS có hứng thú học tập. HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG GHI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS BẢNG
Giờ trước, các em đã được tìm - HS chú ý theo dõi
hiểu về phần mềm GeoGebra
biết được cách khởi động, thoát
khỏi phần mềm này. Biết được
màn hình làm việc và các công
cụ vẽ của phần mềm. Giờ này,
các em sẽ tiến hành thực hành
những phần đã học của giờ trước.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động: Thực hành
(38 phút)
Mục tiêu: Thực hiện được các lệnh để hoàn thành các bài tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
GV: Yêu cầu HS làm các bài tập HS: Tìm hiểu bài tập để trong SGK. làm.
GV: Quan sát lớp và hướng dẫn HS: Biết sử dụng các lệnh
cách sử dụng các lệnh khi vẽ.
và biết mối quan hệ giữa
GV: Quan sát thấy những nhóm các đối tượng hình học. vẽ sai uốn nắn lại. HS: Nhóm HS làm sai sẽ
GV: Củng cố lại kiến thức đã biết lỗi sửa sai sau khi GV
làm được và chưa làm được hớng dẫn.
GV: Nhận xét và đánh giá giờ HS: Nghe những chỗ đã học làm được và chưa làm được. HS: Rút kinh nghiệm trong giờ học
C. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ (5 phút) Mục tiêu:
Giúp cho HS khắc sau kiến thức vừa tiếp thu. Trang 200
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Nhấn mạnh những ý trọng tâm - Lắng nghe của bài
- Nắm chắc những ý đã học để
còn sử dụng đến khi học lớp 8
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1 phút)
Mục tiêu: Giúp cho HS có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Về nhà học bài và tìm hiểu lại
các mối quan hệ giữa các đối
tượng hình học. Để còn vận
dụng cho những bài tập hình cần
thiết khi sử dụng đến máy tính
IV. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY:
.……………………….………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài thực hành 10 : BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP I. MỤC TIÊU
a) Về kiến thức: Thực hành tổng hợp các kiến thức đã học b) Về kỹ năng:
- Thực hiện được: nhập dữ liệu trang tính và chỉnh độ cao của hàng, độ rộng của cột.
- Thực hiện được thao tác sao chép và chỉnh sửa dữ liệu.
- Nhập được công thức có sử dụng địa chỉ tương đối và thực hiện được việc sao chép công thức.
- Lựa chọn và sử dụng hàm thích hợp với tình huống cụ thể.
- Thực hiện được việc chèn thêm hàng và định dạng được tiêu đề bảng dữ liệu, tiêu đề cột.
c) Về thái độ: Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công
việcII. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, phòng máy, …
- HS: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG: LUYỆN TẬP VẬN DỤNG
Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng đã học Trang 201
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu mục đích, yêu cầu
1. Mục đích, yêu cầu: SGK-102
GV: Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết học
Hoạt động 2: Thực hành 2. Nội dung
GV: Yêu cầu HS khởi động Excel và nhập dữ Bài tập 1 SGK- 102
liệu vào trang tính như hình SGK
a) Khởi động chương trình bảng tính
Excel và nhập dữ liệu vào trang tính
b) Nhập dữ liệu vào cột Đơn vị và số
lượng. Điều chỉnh hàng, cột và định dạng
HS: Thực hiện điều chỉnh hàng, cột và định trang tính dạng trang tính
HS: Thực hiện sao chép dữ liệu, định dạng trang tính
c) Sao chép và chỉnh sửa dữ liệu
? Để tính cột tổng cộng ta làm ntn? như SGK-102
HS: Trả lời theo 2 cách: Dùng công thức, dùng d) Lập công thức để tính tổng số hiện hàm vật
? Tại sao cần xem trang tính trước khi in? - Dùng công thức: HS: Trả lời =D5+D14
? Để xem trước khi in ta làm ntn? - Dùng hàm:
HS: Thực hiện xem trước khi in =SUM(D5,D14)
GV: Chiếu một số bài làm tốt
e, Xem trang tính trước khi in bằng lệnh
HS cả lớp quan sát, nhận xét Page Layout
GV: Yêu cầu HS mở máy tính, khởi động
Excel và nhập bảng tính theo SGK.
Bài tập 2 SGK- 89
a) Khởi động Excel và nhập dữ liệu vào
trang tính như hình SGK -103
b) Sử dụng công thức hoặc hàm thích

hợp và sao chép công thức để tính toán
- Thu nhập bình quân theo đầu người của
từng xã ghi vào các ô tương ứng trong
cột Trung bình toàn xã.
- Thu nhập trung bình theo từng ngành
của cả vùng ghi vào hàng Trung bình chung
- Thu nhập trung bình chung của cả vùng
vào ô bên phải, hàng dưới cùng. Trang 202
c) Chèn thêm một cột vào trước cột
Trung bình toàn xã và nhập dữ liệu
tương ứng SGK-103. Quan sát kết quả,
chỉnh sửa công thức hoặc hàm (nếu cần)
để có kết quả đúng:
HS: Quan sát và định dạng theo mẫu SGK
GV: Chiếu một số bài làm tốt HS cả lớp nhận xét
- Chỉnh sửa và chèn thêm hàng, định
dạng văn bản và số:
d) Sắp xếp các xã theo:
GV: Yêu cầu một số HS thực hành trên máy - Tên xã theo thứ tự theo bảng chữ cái
tính cá nhân, chiếu lên cho HS cả lớp.
- Sắp xếp giảm dần đối với các cột:
HS: Cả lớp quan sát, nhận xét + Nông nghiệp + Công nghiệp
+ Thu nhập trung bình toàn xã e) Lọc ra các xã:
- Ba xã có thu nhập bình quân theo đầu
người về nông nghiệp cao nhất
- Ba xã có thu nhập bình quân theo đầu
người về công nghiệp cao nhất
- Ba xã có thu nhập bình quân theo đầu
GV: Yêu cầu HS mở lại bảng tính trong bài người về thương mại- dịch vụ thấp nhất tập 2
- Ba xã có thu nhập trung bình toàn xã
HS: Thực hiện tạo biểu đồ trên máy tính cá cao nhất nhân
Thoát khỏi chế độ lọc, lưu trang tính với tên Thong_ke
Bài tập 3 SGK- 91
a, Tạo biểu đồ cột minh họa tổng thu
nhập bình quân theo đầu người của từng xã trong vùng
GV: Quan sát và giải đáp thắc mắc (nếu có)
của HS, chiếu một số bài làm tốt.
HS cả lớp quan sát, nhận xét và thực hiện trên máy tính cá nhân
GV: Hướng dẫn HS đổi màu của các cột biểu đồ:
- Chọn cột cần đổi màu
- Chọn dải lệnh Format trong nhóm Chart Tools
- Chọn lệnh Shape Fill trong nhóm lệnh Shape Styles Trang 203
b) Chọn miền dữ liệu thích hợp và tạo
biểu đồ hình tròn minh họa thu nhập
trung bình chung của cả vùng theo từng
GV: Hướng dẫn HS quan sát, phân tích biểu ngành. Kết quả:
đồ để chọn miền dữ liệu thích hợp.
HS: Thực hành tạo biểu đồ trên máy tính cá nhân.
c) Di chuyển các biểu đồ xuống dưới
GV: Yêu cầu HS thực hiện xem trước khi in vùng có dữ liệu, xem trước trang tính,
và trình bày trang tính theo yêu cầu
thiết đặt lề, điều chỉnh kích thước của
HS: Thực hành trên máy tính cá nhân
các biểu đồ, vị trí của các dấu ngắt trang,
GV: Có thể in thử một số bài làm tốt và chưa nếu cần, để có thể in hết vùng dữ liệu và tốt
các biểu đồ trên cùng 1 trang giấy. Cuối
HS cả lớp quan sát và nhận xét cùng lưu bảng tính
Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò
- Ôn tập lại các thao tác lập bảng tính, định
dạng trang tính đã học
- Thực hành làm lại các yêu cầu trong các bài
tập (nếu có máy tính BGH Tổ CM Giáo viên Trang 204