Giáo án Tin học 7 sách Cánh diều

Giáo án Tin học 7 sách Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH CỘNG ĐỒNG
SƠ LƯỢC VỀ CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁY TÍNH
KHÁI NIỆM HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
BÀI 1: THIẾT BỊ VÀO RA CƠ BẢN CHO MÁY TÍNH CÁ NHÂN
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Nhận biết được các thiết bị vào ra cơ bản và thông dụng nhất.
Biết được có nhiu loại máy tính cá nhân với các kiểu thiết bị vào ra khác nhau
Biết được một số thiết b có thể vừa là đầu vòa vừa là đầu ra
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vn đề sáng tạo: S dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trìnhy thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn bi giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
2
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả liu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
? Theo em, nên i mt chiếc máy tính xách tay” hay một bộ máy tính xách
tay”? Vì sao?
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu thiết b vào – ra cơ bản cho máy tính để bàn
- Mc Tiêu: Nắm được thế nào là thiết b vào ra và các loại thiết bị vào ra
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. THIẾT BỊ VÀO RA BẢN CHO
MÁY TÍNH ĐỂ BÀN
Máy tính để bàn một bộ gồm: hộp thân
máy, màn hình, bàn phím và chuột
- n phím, chut được dùng để nhập d
liu điu khiển hoạt động của máy tính,
đó là thiết b vào cơ bản.
- Màn hình hiển thị kết quxử thông tin
hoặc thông báo tới người dùng máy tính, đó
là thiết b ra cơ bản.
- Hộp thân máy: chứa những thành phn
quan trọng của máy tính. Đó bộ x
trung m (CPU), bộ nhớ trong (RAM), bộ
nhớ ngoài (ổ đĩa cứng)
- đĩa cứng chứa các phần mm hệ thống,
phần mm ứng dụng nhiều tệp dữ liệu
khác.
Muốn máy tính để n có khnăng nhận
thông tin dạng hình nh, ta th cắm
thêm thiết bị thu hình trực tiếp (webcam)
Cắm thêm loa hay bộ tai nghe m
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: đưa ra các hoạt động
HĐ1
? Em hãy cho biết máy tính để n
gồm có những bộ phận nào? Em
hiu về các bộ phận đó?
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
GV: em hãy cho biết những bộ phận
sau thuộc phn nào của máy tính?
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả li
câu hỏi
+ GV: quant trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
phát biểu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV
chính xác hóa gọi 1 học sinh nhắc
3
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
micro sẽ làm cho máy tính để n kh
ng xuất ra nhận vào thông tin dạng
âm thanh
Ghi nhớ:
- Những thành phần quan trọng nhất của
máy tính là bộ xử trung m, bnh trong
đĩa cứng (bộ nhớ ngoài), nhưng con
người cũng không thsử dụng máy tính nếu
thiếu các thiết b vào ra cơ bản.
li kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu Thiết bị vào ra cơ bản cho máy tính xách tay
a) Mc tiêu: Nắm được Thiết bị vào ra cơ bản cho máy tính xách tay
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. THIẾT BỊ VÀO - RA BẢN CHO
MÁY TÍNH XÁCH TAY
- Toàn bộ hộp thân máy, màn hình, bàn pm
chuột của máy tính xách tay được ch hợp
chung thành một khối, đảm nhiệm đầy đcác
chức năng của thiết b vào-ra bộ phn xử lí
thông tin.
- Tấm chạm thay cho chuột
- Máy tính xách tay thường sẵn loa, micro
và camera.
Ghi nhớ:
- Hiện nay máy tính xách tay thường có kh
năng nhận thông tin vào xuất thông tin ra
dưới dạng hình nh, âm thanh.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: tổ chc các hoạt động
Máy tính để xách tay gm những bộ
phận nào?
Em nhận xét về máy tính để n
và máy tính xách tay?
HS: Thảo luận, trả li
HS: Lấy các dụ trong thực tế.
* ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả li
câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV
chính xác hóa gọi 1 học sinh nhắc
4
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
li kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiu Thiết bvào ra bản cho máy tính bảng đin thoại thông
minh
a) Mc tiêu: Nắm được Thiết bị vào ra bản cho máy tính bảng điện thoại thông
minh
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
3. THIẾT BỊ VÀO - RA BẢN CHO MÁY TÍNH
BẢNG VÀ ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
- Máy tính bảng đin thoại thông minh dùng màn
hình chạm (touch screen) hay n gọi màn hình cảm
ứng.
- Màn hình cảm ứng xuất hin bàn phím ảo khi cần
nhập d liu; cho phép chạm ngón tay đ điu khin
máy tính thay thế chuột
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: tổ chc các hoạt động
Theo em bộ phn nào của máy
tính bảng, điện thoại thông
minh chức năng tương tự
với n phím tấm chạm ca
máy tính xách tay?
HS: Thảo luận, trả li
HS: Lấy các dụ trong thực
tế.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo
sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các
cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
HS phát biu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến
5
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
Ghi nhớ:
- Màn hình cảm ứng vừa thiết b vào vừa thiết b
ra.
thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyn tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
Luyện tập
Bài 1. Một bộ máy tính gồm những thành phần cơ bản nào?
Bài 2. Bàn phím ảo thường có ở những thiết bị số nào?
Bài 3. Máy tính xách tay dùng bộ phận nào thay thế chuột máy tính?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tin.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Bài 1. Bố mđịnh thưởng y tính cho em m phương tiện học tập. Em sẽ chọn loại
máy tính nào? Tại sao?
Bài 2. Hộp thân máy chứa những thành phần quan trọng nào ca máy tính?
Bài 3. Các thiết b vào ra cơ bản của máy tính là gì?
Bài 4. Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừathiết bị ra cho máy tính?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
6
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
................................................................................................................................
BÀI 2
CÁC THIẾT BỊ VÀO - RA
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được thiết bị vào ra là gì
- Biết được mt số thiết bị vào ra qua ví d minh họa
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sdụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
7
? Theo em, ổ đĩa cứng có phải là thiết b vào ra hay không?
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm thiết b vào - ra
- Mục Tiêu: Biết khái nim các thiết b vào - ra
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
1. KHÁI NIỆM THIẾT BỊ VÀO - RA
- c thiết b giúp máy tính nhận thông
tin vào, xuất thông tin ra sẽ được gọi
chung thiết bị vào ra hay thiết bị
ngoại vi
- đầu vào, máy tính nhận tín hiu
phím, nháy chuột, nhận hình nh, âm
thanh, dữ liu số từ mng hay từ các thiết
bị u trữ như: đĩa cứng, thẻ nhớ, USB,
đĩa CD, DVD.
- đầu ra, máy tính hin thị thông tin ra
màn hình, in ra giấy, phát ra loa,… tức
chuyển dữ liu số thành dạng thông tin
quen thuộc vi con người.
Ghi nhớ:
- Thiết bị vào ra: tên gọi chung của các
thiết b để khi hoạt động, máy tính nhận
thông tin từ thế giới bên ngoài và xuất
thông tin ra thế giớin ngoài
Hoạt động 2: Tìm hiểu một số thiết bị vào - ra
a) Mc tiêu: Nắm được một số thiết bị vào - ra
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
8
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
2. MỘT SỐ THIẾT BỊ VÀO - RA
- Máy ghi âm số, máy nh số, máy quay video s
thể thiết b vào khi kết nối trực tiếp với y
tính.
- Máy quét thiết bị chuyển văn bản, hình ảnh
thành tệp ảnh số hóa.
- Máy đọc chữ chuyên dụng (OCR) chuyn văn
bản chữ in thành dữ liu văn bản cho máy tính.
- Máy quét 3 chiu quét c vật th có hình khối,
chuyển thành phác thảo 3D, th xoay để xem từ
nhiu góc nhìn
- Đầu đọc mã vạch là thiết b vào
- Máy in là thiết b ra
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: tổ chức HĐ2
Ngoài các thiết b vào ra trên,
em hãy kể tên các thiết b vào ra
hin nay mà em biết?
HS: Thảo lun, trả li
HS: Lấy các dụ trong thực tế.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả
liu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS
phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định:
GV chính xác hóa gọi 1 học sinh
nhắc li kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
9
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
Bài 1. Em y kể những thiết bị vào nhận thông tin dạng âm thanh dạng hìnhnh
em biết?
Bài 2. Em hãy kể những thiết b ra xuất thông tin dạng âm thanh dạng hình nh
em biết?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đhọc tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Bài 1. Nếu muốn chat video với bạn bằng máy tính để n t em cần thêm những
thiết bị gì?
Bài 2. Thiết bị vào ra là gì?
Bài 3. Hãy kể tên một số thiết bị vào?
Bài 4. Hãy kể tên một số thiết bị ra?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
..........................................................................................................................................
BÀI 3
THỰC HÀNH VỚI CÁC THIẾT BỊ VÀO - RA
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
10
- Kết nối được màn hình, bàn phím, chuột với máy tính để sử dụng.
- Nêu được dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sgây ra lỗi cho các thiết
bị và hệ thống xử lí thông tin.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vn đề sáng tạo: S dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
(Không)
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động 1: Tìm hiểu kết nối đúng cách bàn phím, chuột với máy tính.
- Mục Tiêu: Biết kết ni đúng cáchn phím, chuột với máy tính
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
11
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
1. KẾT NỐI ĐÚNG CÁCH BÀN PHÍM, CHUỘT
VỚI MÁY TÍNH
Nhiệm vụ: hộp thân máy, một số bàn phím chuột
các loại khác nhau để tách rời n ngoài. Hãy chọn các
thiết btrên kết nối với y tính và khi động lại (nếu
cần thiết) để có thể bắt đầu sử dụng.
Hướng dẫn:
Bước 1. Nhận biết các cổng cắm trên thân máy thể
dùng kết nối chuột, bàn phím
- Cổng tròn
- Cổng USB
Bước 2. Nhận biết bàn phím, chut tương ứng
- Bàn phím, chuột có dây gắn đầu cắm hình tròn
- Bàn phím, chuột có dây gn đầu cắm USB
- Bàn phím, chuột không dây (kèm đầu cắm USB)
Bước 3. Thực hiện kết nối cho mi loại
- Cắm đầu cắm hình tròn vào cổng tròn đánh dấu tương
ứng (màu sắc, hình dạng)
- Cắm đầu cắm USB vào cổng USB
- Ly USB đi m để kết nối không y, cắm vào cổng
USB
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức các hoạt
động
HS: Thảo lun, trả li
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ
giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lng nghe, ghi
chú, một HS phát biểu lại
các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận,
nhận định: GV chính xác
hóa gọi 1 học sinh
nhắc lại kiến thức
12
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
Bước 4. Kim tra hoạt động ca các thiết bị.
- Lắp pin và bật công tắc trên bàn phím, chuột (nếu cần)
- Kiểm tra hoạt động của chuột và bàn phím
Hoạt động 2: Tìm hiểu kết nối đúng cách màn hình với máy tính.
- Mục Tiêu: Biết kết ni đúng cách màn hình vi máy tính
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
2. KẾT NỐI ĐÚNG CÁCH MÀN HÌNH VỚI
MÁY TÍNH
Nhiệm vụ: hộp thân máy y cắm màn hình
các loại khác nhau để tách rời n ngoài. Hãy chọn
dây cắm phợp kết nối màn hình với máy tính
để có th bắt đầu sử dụng.
Hướng dẫn:
Bước 1. Nhận biết các cổng cắm thể dùng cho
thiết bị xuất hình ảnh
- Cổng VGA, DVI, HDMI, Display
Bước 2. Nhận biết đầu cắm tương ứng
Bước 3. Thực hiện kết nối
- Cắm đầu cắm vào đúng cổng, bật điện
3. MỘT SỐ VÍ DỤ THAO TÁC GÂY LỖI
- Chọn cắm sai cổng
- Cắm giắc USB không đúng chiều
- Lắp pin không đúng chiều cho chuột khôn dây hoặc
bàn phím không dây
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức các hoạt động
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo
sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các tính
chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc li kiến
thức
13
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
- Lựa chọn sai máy in
- Dịch chuyển màn hình m p màn hình kéo căng,
thdẫn đến lỏng chỗ tiếp xúc của c giắc cắm
kết nối màn hình với máy tính màn hình với
nguồn đin
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tin.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
u 1. Cổng cắm chuột hoặc bàn phím của máy tính để n bị gãy một chân cắm n
không thể cắm chuột hoặc bàn phím dây. Làm thế nào để thtiếp tục sử dụng
được máy tính?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
.....................................................................................................................................
BÀI 4
MỘT SỐ CHỨC NĂNG CỦA HỆ ĐIỀU HÀNH
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được h điều hành một phần mm đặc biệt, làm những vic khác với phần mm
ứng dụng
- Phân biệt được hệ điu hành vi phần mm ứng dụng.
- Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng.
- Biết được các biện pháp cơ bản cần thực hin để bảo vệ an toàn dữ liệu.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
14
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện c nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
Hệ điều hành một loại phần mềm đặc biệt. Tên gọi đó gợi cho em điu về
chức năng ca loại phần mm này?
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: m hiểu hệ điều hành khi động kiểm soát mọi hoạt động ca máy
tính
- Mục Tiêu: Biết hệ điu hành khi động và kim soát mọi hoạt động ca máy tính
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. HỆ ĐIỀU HÀNH KHỞI ĐỘNG
KIỂM SOÁT MỌI HOẠT ĐỘNG CỦA
MÁY TÍNH
- Khi bật máy tính, phải chờ một khoảng
thi gian ngn máy tính mới sẵ ng m
việc. Trong khoảng thi gian đó, h điu
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Tổ chức các hoạt động
HĐ1: Quan sát máy tính từ khi bật
đến khi tắt máy, emnhận xét gì?
15
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
hành được np từ đĩa cứng lên bộ nhớ
trong RAM. Hệ điều hành s kim tra các
thành phần của h thống, đảm bảo chúng
sẵn sàng hoạt động.
- Khi tắt máy, phải chờ một khoảng thi
gian ngắn máy tính mới ngừng hẳn hoạt
động.
- nhiều hệ điều hành khác nhau cho máy
tính các thiết bị số: Windows, MaxOS,
Linux, …, Android, iOS,…
Ghi nhớ:
- H điều hành tự động chy sau khi bật
máy tính, khởi động máy tính để sẵn ng
bắt đầu làm việc; kim soát mọi hoạt động
giao tiếp giữa người dùng máy tính; thu
dọn dữ liệu, kết thúc các chương trình tắt
máy khi nhận lnh
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả
liu hỏi
+ GV: quant trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
phát biểu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV
chính xác hóa gọi 1 học sinh nhắc
li kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu hệ điu hành quản người dùng máy tính, các phần mềm ng
dụng và các tệp dữ liệu
a) Mc tiêu: Biết hệ điu hành quản người dùng máy tính, các phn mềm ứng dụng
và các tệp dữ liu
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
2. HỆ ĐIỀU HÀNH QUẢN LÍ NGƯỜI DÙNG MÁY
TÍNH
- Hệ điu hành qun mỗi người dùng bằng một i khoản
máy tính. Tài khoản máy tính bao gm tên người dùng
mật khu tương ứng.
3. HỆ ĐIỀU HÀNH QUẢN CÁC PHẦN MM ỨNG
DỤNG VÀ CÁC TỆP DỮ LIỆU
- Hệ điều hành cho phép cập nht phần mềm ứng dụng lên
phiên bản mới hơn, thực hin việc i đặt mi hay g bỏ
phần mềm ứng dụng.
- Toàn bộ các phần mềm ng dụng có trong máy tính shin
thị trong nút Start
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Em hãy kể tên một
số biểu tượng tng thấy
trên màn hình nền máy
tính cho biết đó
phải phần mm ng
dụng không?
HS: Thảo lun, thực hành
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham
16
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
- Mở cửa sổ của trình qun hệ thống trên thanh Taskbar
biu tượng File Explorer
khảo sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ
giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lng nghe, ghi
chú, một HS phát biểu lại
các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận,
nhận định: GV chính xác
hóa gọi 1 học sinh
nhắc li kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu hệ điu hành hỗ trợ an toàn dữ liệu
a) Mc tiêu: Biết hệ điu hành hỗ trợ an toàn dữ liu
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
4. HỆ ĐIỀU HÀNH HỖ TRỢ AN
TOÀN DỮ LIỆU
a) Phòng chống virus
- Các hệ điu hành i chung đều hỗ
trợ phòng chng virus. dụ: Windows
10 trung m an ninh Windows
Defender với tính năng phòng chng
virus (Antivirus)
- Cài thêm phn mềm phòng chống virus
như: Avast Free Antivirus, …
b) Sao lưu dự phòng
- Hệ điều hành cho phép thiết lập một
chiến lược sao lưu dự phòng định kì
thường xuyên và thực hiện khôi phục lại
khisự cố
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Em biết hệ điều hành hỗ trợ an toàn
dữ liệu bằng cách nào không?
HS: Thảo lun, thực hành
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả li u hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS phát biu
li các tính cht.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV chính
xác hóa gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
17
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
Bài 1. Em hãy kể tên nêu sơ lược chức năng một số phần mềm ứng dụng mà em
biết?
Bài 2. y u một số chức năng đặc biệt của hệ điều hành mà phn mềm ứng dụng
không có.
Bài 3. Hãy m hiểu và trả lời các câu hỏi sau:
1) Máy tính em đang dùng đã có phần mềm phòng chống virus nào chưa?
2) Hệ điu hành mà em biết có các lựa chọn sao lưu nào?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Trong các biểu tưngn, đâu là biểu tượng của phn mềm ứng dụng?
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào đúng?
1) Phòng chng virus sao lưu dphòng chức năng của hđiều hành, ta không
cần làm thêm.
2) Hệ điu hành hỗ trợ phòng chống virus và sao lưu dự phòng
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
18
...........................................................................................................................................
BÀI 5
THỰC HÀNH KHÁM PHÁ TRÌNH QUẢN LÍ HỆ THỐNG TỆP
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được trình qun hệ thống tệp là gì và những chức năng chính của nó
- Hiểu được ý nghĩa quan trọng của phn mở rộng trong tên tệp
- Biết được tệp chương trình cũng dữ liệu, được lưu trữ trong máy tính như mọi tệp
khác.
- Thao tác được trong cửa sổ làm việc ca trình quản hệ thống tệp
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
ng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
19
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu của sổ File Explorer
- Mục Tiêu: Biết sử dụng của sổ File Explorer
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
1. CỬA SỔ FILE EXPLORER
- Trình quản hệ thng tệp là File Explorer
- File Explorer 3 vùng chính: vùng nút lệnh, vùng
điu hướng, vùng hiển thị nội dung
- Vùng hin thị nội dung tng có: tên tệp, tên t
mục; thời đim sửa đổi gần nhất (Date); kiểu tệp
(Type); kích thước (Size); …
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức các hoạt
động
Trong windows, trình
quản hệ thống tệp
đâu?
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ
giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lng nghe, ghi
chú, một HS phát biểu lại
các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận,
nhận định: GV chính xác
hóa gọi 1 học sinh
nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa của đuôi tên tệp
- Mục Tiêu: Biết ý nghĩa của đuôin tệp
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
20
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. Ý NGHĨA CỦA ĐUÔI TÊN TỆP
- Khi sdụng mt phần mềm nào đó,
nếu tạo và u một tệp thì phn mềm
ứng dụng đó stự động thêm một dấu
“.” và mt số t vào sau n tệp.
Phần các hiệu thêm vào đó được gọi
là phn m rộng ca n tệp (đuôi n
tệp).
- Một số đuôi tên tệp: docx, pdf, txt,
xlsx, pptx,…
- Đuôi n tệp exe” dàng riêng cho
loại tệp là chương trình để máy tính
thực hin
- Đuôi n tệp giúp hệ điều hành nhận
biết tệp thuộc loại nào xác định các
phần mềm ng dụng thể m tệp.
Không được tùy tiện sửa đổi đuôi n
tệp.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Tổ chức các hoạt động
Em biết ý nghĩa của đuôi n tệp là
không?
HS: Thảo lun, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả li câu
hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS phát
biu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV
chính xác hóa gọi 1 học sinh nhắc lại
kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Thực hành
Bài 1. Tìm hiểu Quick access
1) Hin thị nội dung Quick access
- Mở cửa sổ File Explorer
- Hoặc nháy chuột vào mục Quick access trong vùng điều ng ca cửa s File
Explorer đang m
2) Quan sát và cho biết thanh tiêu đề hin thị gì?
3) Quan sát vùng hiển thị nội dung và cho biết có những gì được hin thị?
4) t ra kết luận Quick access để làm gì? Khi nào thì nên dùng nó?
Bài 2. Khám phá vùng điều hướng
1) Nháy chuột vào một mục nào đó trong vùng điều hướng; quan sát thanhb tiêu đề,
vùng hiển thị nội dung và cho biết tác dụng của thao tác.
2) Trchuột vào một mục nào đó trong vùng điu hướng, nếu có dấu trxuống hay
dấu trỏ sang phải cạnh tên mục, hãy nháy chuột vào dấu này cho biết tác dụng
của thao tác.
21
Bài 3. Xem nội dung một thư mục cụ th
1) Nháy đúp chuột vào biu tượng một thư mục
2) Quan sát vùng hiển thị nội dung một thư mục và cho biết:
- Tệp nào mới được sửa đổi gn đây nhất? Tệp nào có kích thước lớn nhất?
- Có bao nhiêu tệp văn bản Word?
Bài 4. Khám phá cách hiển thị nội dung tmục bằng cách lựa chọn trên dải lnh
View
1) Trỏ chuột vào mi lệnh trong nhóm lệnh Layout và cho biết kết qu
2) Nháy chuột chọn (hoặc ỏ chọn) File name extensions trong nhóm lệnh Show/hide
cho biết kết qu
3) Trong nhóm lệnh Current view nháy chuột chọn Sort by cho biết tên những mục
đang được đánh dấu trong danh sách thẻ xuống
4) Nháy chuột để thay đi đánh dấu sang mục khác, quan sát vùng hin thị nội dung
cho biết sự thay đổi.
Bài 5. Đuôi tên tệp và phn mềm để m một số kiểu tệp.
Quan sát và trả li các câu hỏi sau đây (m xem các thư mục khác nếu cần):
1) Tệp có đuôi là “pdf, “rar”, “zip” có thể m bằng phần mm ứng dụng nào?
2) Em nhận được cảnh báo gì khi thay đổi một đuôi tên tệp?
Bài 6. Khám phá thanh đường dẫn (Hình 2)
Thao tác và trả li các câu hỏi sau đây:
1) Nháy chuột vào mũi tên trỏ lên n trái thanh đường dẫn, thể thay đổi trong
thanh đường dẫn và trong vùng hin thị ni dung?
2) Nháy chuột vào mũi n trỏ sang trái, điu gì xảy ra?
3) Nháy chuột vào mt tên thư mục trong thanh đường dẫn, điu xy ra?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào gii quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
22
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Theo em, nên hiển thị nội dung tmục được sắp xếp theo n hay theo thời
gian sửa đổi gần nhất? Hãy thao tác chn cách hiển thị đó.
5. Hướng dẫn học sinh thọc:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
....................................................................................................................................
BÀI 6. THỰC HÀNH THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết sử dụng được một số nút lệnh thường dùng của trình qun hệ thng tệp File
Explorer
- Thao tác thành thạo với tệp thư mục: tạo, sao chép, di chuyn, đổi n, xóa tệp
thư mục.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
23
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
không
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
Hoạt động : Thực hành
a) Mc tiêu: Luyện Năng lực cơ bản làm việc vi thư mục, tệp
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo
viênhọc sinh
1. NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT
- Hệ điều hành Windows cho phép thao tác linh hoạt theo vài
cách khác nhau để nhận được cùng một kết qu. Ví dụ:
+ Nháy nút lệnh có sẵn trong cửa sổ làm việc
+ Chọn lnh trong bảng chọn nổi lên khi nháy chuột phi
+ Nhấn đồng thời 2 hoặc 3 phím (tổ hợp phím tắt)
2. THỰC HÀNH
Bài 1. Tạo thư mục mới n là ThuMucMoi trên màn hình nền
Desktop thư mục ThuMucTam nằm trong t mục
Documents
Bài 2. Sao chép tệp, thư mục
Nhiệm v1: Sao chép vài tệp (một tệp văn bản bất kì, mt tệp
ảnh bất kì, …) vào thư mục ThuMucTam
* Bước 1: Chuyển
giao nhiệm v:
GV: tổ chức hoạt
động thực hành cho
học sinh
HS: thực hành trên
máy tính
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả li u
hỏi
+ GV: quant trợ
24
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo
viênhọc sinh
Nhiệm vụ 2. Sao chép thư mục ThuMucTam vào trong tmục
ThuMucMoi trên màn hình nền.
Bài 3. Di chuyn tệp, t mục
Nhiệm vụ 1: Di chuyển các tệp đang trong t mục
Documents\ThuMucTam sang ThuMucMoi trên màn hình nền
Nhiệm vụ 2. Di chuyển ThuMucMoi thành thư mục con của
Documents
Bài 4. Đổi tên tệp, thư mục
Nhiệm vụ 1: Đổi tên vài tệp đang trong thư mục
Documents\ThuMucMoi, thêm vào cui tên “_tam hoặc n
mi khác tùy ý. C ý không thay đổi phần đuôi mở rộng
Nhiệm vụ 2. Đổi tên ThuMucMoi thành ThuMucXoa
Bài 5. Xóa tệp, thư mục
Nhiệm vụ 1: a các tệp trong ThuMucXoa
Nhiệm vụ 2. Xóa tất cả c thư mục vừa tạo ra trong i thực
hành
giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo,
thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi
chú, một HS phát
biu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét,
bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận,
nhận định: GV chính
xác hóa gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến
thức
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vn đề học tập và thực tin.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Bài 1. Trong máy tính thường một stệp bài hát rải rác nhiều nơi. Hãy tìm di
chuyển tất cả các tệp bài hát y tới thư mục Music tổ chức thành các thư mục con,
phân loại theo cách mà em muốn để tiện truy cập.
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
...........................................................................................................................................
25
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
MẠNG XÃ HỘI VÀ MỘT SỐ KÊNH
TRAO ĐỔI THÔNG TIN THÔNG DỤNG TRÊN INTERNET
I 1
GIỚI THIỆU MẠNG XÃ HỘI
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nêu được tên một nh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet loại thông tin
trao đổi trên kênh đó
- Nêu được một schức năng bản ca một mng hội. Nhận biết được một số
website là mạng xã hội.
- Sử dụng được một số chức năng bản của một mạng hội để giao lưu chia s
thông tin.
- Nêu được dụ c th vhậu quả của vic sử dụng thông tin vào mục đích sai trái
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
26
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
Em đã biết sử dụng những công c nào sau đây để trao đổi thông tin trên
Internet?
1) Thư đin tử 2) Chat 3) Diễn đàn trực tuyến 4) Mạng xã hội
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MI
Hoạt động 1: Tìm hiểu mng hội
- Mc Tiêu: Biết thế nào là mạng xã hội, ý nghĩa của mng xã hội
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
1. KHÁM PHÁ MẠNG XÃ HỘI
- Mạng hội một trong những nh trao đổi
thông tin phổ biến nhất hin nay.
- Một smạng xã hội hay được dùng hiện nay:.
+ Facebook nơi người dùng thiết lập không gian
nhân kết nối với bạn bè, chia sẻ hình nh,
chia sẻ video, nói vnhững họ đang làm,
+ Instagram cho phép người dùng chụp ảnh trên
các thiết b di động và chia sẻ qua các mng xã hội.
+ Linkedln mt trong những nơi kết nối với đồng
nghiệp hiện tại qkhứ cũng như các nhà tuyển
dụng tiềm năng trong tương lai.
+ Twitter một ứng dụng cho phép người dùng
đăng cập nhật các mu tin ngắn vi độ dài
khoảng hơn 200 kí ttrên Internet, i chia sẻ
tin tức nhanh đang diễn ra trên khắp thế giới
+ Youtube là một website được thiết kế để người
dùng thể chia sẻ video ca mình với những
người khác
+ Ngoài ra còn có Zalo, Zing Me, Gapo, Lotus,…
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức các hoạt động
HĐ1
1. lớp 6 em đã biết sử dụng
cách thức nào để trao đổi
thông tin với bạn bè?
2. Em biết cách trao đổi
thông tin nào trên Internet
đang được sử dụng nhiều nhất
không? Tại sao?
HS: Thảo lun, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ: + HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các
cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một
HS phát biu li các tính chất.
27
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
Ghi nhớ:
- Mạng hội một ng dụng web kết nối c
thành viên cùng đặc điểm nhân như sở thích,
lứa tuổi, nghề nghiệp hay lĩnh vực quan tâm.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm ca mng xã hội
a) Mc tiêu: Nắm được đặc điểm của mng hội
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA MẠNG XÃ HỘI
- Mạng xã hội là ứng dụng trên Internet.
- Nội dung trên mng xã hội là do người
dùng tự tạo ra chia sẻ dưới dạng n
bản, hình nh, âm thanh, video. Nội
dung được đăng tải lên được hiển th
ngay lập tc.
- Người dùng tạo ra hồ sơ nhân, kết
bạn trên mạng xã hội.
- Phát trin cộng đồng trên mng hội
bằng cách kết nối tài khoản ca người
dùng với i khoản ca các nhân, tổ
chức khác.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Theo em mng hội có đặc đim gì?
HS: Thảo lun, thực hành
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả li u hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS phátbiu lại
các tính chất.
28
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV chính
xác hóa gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu chức năng cơ bản của mạng xã hội
a) Mc tiêu: Nắm được chức năng cơ bản của mng xã hội
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
3. CHỨC NG BẢN CỦA MẠNG
XÃ HỘI
- Tạo trang thông tin nhân, chia sẻ những
ý tưởng của mình, bài viết, hình ảnh, video.
- Thông báo v một số hoạt động, sự kiện
trên mng hay ngoài đời.
- Bình luận, bày tỏ ý kiến đối với nội dung
các trang ca bạn bè.
- Qua Messenger, em n có thể gửi tin nhắn
cho bạn (Hình 2)
- Thực hiện cuộc gọi trực tiếp như gọi điện
thoại hay cuộc gọi video
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Em hãy quan t giáo viên thực hiện
mt sthao tác trên trang mạng hội
cho biết mạng hội đã giúp giáo viên
làm những gì?
HS: Thảo luận, thực hành
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả li u
hỏi
+ GV: quant trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
29
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
biu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV
chính xác hóa gọi 1 học sinh nhắc lại
kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
Bài 1. Trong các website dưới đây, website nào là mng xã hội?
1) https://www.facebook.com 2) https://zalo.me
3) https://hoahoctro.tienphong.vn 4) https://thieunien.vn
Bài 2. Theo em, mạng xã hội có điểm gì khác so với các website thông thường?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1) Mạng xã hội là một ứng dụng web.
2) Người dùng không thể đưa thông tin lên mng hội.
3) Số lượng người tham gia kết bạn trên mng xã hội được giới hạn dưới 10 người.
30
4) Người dùng chỉ có th chia sẻ bài viết dạng văn bản cho bạn bè trên mạng xã hội.
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
...........................................................................................................................................
BÀI 2
THỰC HÀNH SỬ DỤNG MẠNG XÃ HỘI
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Tạo được tài khoản và hồ sơ cá nhân, chia sẻ thông tin trên mng hi.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sdụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
31
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Không
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Giới thiệu mạng xã hội Fecebook
- Mc Tiêu: nm được hn cảnh ra đời của mng xã hội
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. GIỚI THIỆU MẠNG XÃ HỘI
- Facebook do Mark Zuckerberg tạo ra
vào năm 2004, khi ông đang là sinh
viên đại học Harvard.
- Hin nay Facebook một trong
những mng hội phát triển nhanh
nhất thế giới.
- Facebook là một website mà mọi
người có thể đăng và tạo tài khoản
min phí
- Mọi người tài khoản Facebook
đều thể kết nối tự nguyện với
những người mình muốn giao lưu
và chia sẻ thông tin.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Tổ chức các hoạt động HĐ1
Em hãy cho biết mng hội do ai sáng lập
ra?
HS: Thảo lun, trả li
GV: Tổ chức các hoạt động HĐ2
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả li câu
hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS phát
biu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV chính
xác hóa gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: thực hành tạo tài khoản trên mạng hội Facebook
a) Mc tiêu: Nắm được cách tạo tài khoản trên mạng xã hội Facebook
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu ni dung kiến thức theo yêu cầu ca GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
32
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
2. TẠO TÀI KHOẢN TRÊN MẠNG HỘI
FACEBOOK
Bài 1. Tạo tài khoản trên Facebook
Hướng dẫn:
Bước 1. Truy cập vào website
https://www.facebook.com
Bước 2. Nhập c thông tin nhân (họ tên, số điện
thoại hoặc email, mật khẩu, ngày sinh, giới tính) vào
cửa sổ đăng kí và chọn Sign Up
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
GV: tổ chức HĐ2
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk
trả lờiu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các
cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, mt
HS phát biu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Thực hành tạo hsơ trên mng xã hội Facebook
a) Mc tiêu: Nắm được cách tạo hsơ trên mng xã hội Facebook
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
3. TẠO HỒ SƠ TRÊN MẠNG XÃ HỘI FACEBOOK
Bài 2. Em hãy tạo hồ nhân cho i khoản Facebook
của mình
Hướng dẫn
Đăng nhập vào i khoản Facebook. Tại cửa sổ trang
nhân thực hin:
- Cập nhật ảnh đại diện: chọn Update profile picture, chn
tệp ảnh, chọn Save
- Cập nht nh bìa: chọn Add cover phôt, chọn tệp ảnh,
chọn Save
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: tổ chức
HS: thực hành
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho
sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
33
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
- Cập nhật thông tin nhân: chọn Edit Profile, thay đổi
ảnh bìa, ảnh đại diện, nhập các thông tin nhân như nơi ở,
sở thích,..
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận: + HS: Lắng nghe,
ghi chú, một HS phát biểu
li các tính cht.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến
thức
Hoạt động 4: Thực hành chia sẻ thông tin lên trangnhân
a) Mc tiêu: Nắm được cách chia sẻ thông tin lên trang cá nhân
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
4. CHIA SẺ THÔNG TIN LÊN TRANG
NHÂN
Bài 3. Đăng thông tin lên trang cá nhân
Giáo viên u cầu mi học sinh tìm một i hát về
thy, cô và mái trường, sau đó chia sẻ trên mng
hội
Hướng dẫn
Bước 1. Vào máy tìm kiếm Google tìm bài t về
chủ đề thy, cô và mái trường mà mình yêu thích
Bước 2. Sao chép địa chỉ trang web chứa bài hát tìm
được
Bước 3. M website https://www.facebook.com,
đăng nhập tài khoản cá nhân
Bước 4. Tại cửa sổ trang cá nhân: Nháy chuột vào ô
dòng chWhat’s on your mind? Xuất hiện cửa
sổ Create post để nhp thông tin bài viết, dán đa chỉ
trang web đã sao chép ở Bước 2.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
GV: tổ chức
HS: thực hành
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả
liu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các
cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận: +
HS: Lng nghe, ghi chú, một HS
phát biểu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định:
GV chính xác hóa gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức
34
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
Bước 5. Nháy chuột chọn Post
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
GV m tắt nội dung bài học
HS nhớ và nhắc lại kiến thức đã học
Gv đưa câu hỏi vnhà:
Câu 1. Em hãy chia sẻ lên trang nhân Facebook cho các bạn một tệp văn bản nội
dung là đề bài tập của một môn học.
Câu 2. Em tìm trên Internet một bức ảnh về phong cảnh hoặc một món ăn mà em yêu
thích, viết một đoạn gii thiệu ngắn gọn và đăng lên trang Facebook cá nhân?
Câu 3. Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1) Em không th đưa ý kiến ca mình lên trang cá nhân của bạn bè trên mạng xã hi.
2) Em có thể thay ảnh đại diện tài khoản Facebook cá nhân của một người bạn bất kì.
3) Sau khi tạo tài khoản Facebook, em không ththay đổi thông tin nhân ca mình
trên trang cá nhân
4) Em có thể chia sẻ bài viết của em cho bạn bè trên mng hội Facebook
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
…………………………………………………………………………………………
BÀI 3
TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG XÃ HỘI
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
35
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Thực hành giao lưu, trao đổi thông tin trên mạng hội Facebook
- Biết được li ích ca mng hi, đng thời nêu được d c thvề hậu quả của
việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực ch động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
Theo em sao có nhiều người tham gia mạng xã hội?
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu trò chuyện qua Messenger, thực hành trao đổi chia sẻ thông
tin trong nhómFacebook
- Mc Tiêu: biết trao đổi và chia sẻ thông tin trong nhómFacebook
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
36
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
1. TRÒ CHUYỆN QUA MESSENGER
- Trò chuyện qua Messenger một chức năng
bản của Facebook
2. THỰC HÀNH TRAO ĐỔI CHIA SẺ
THÔNG TIN TRONG NHÓM Ở FACEBOOK
Hướng dẫn
Bước 1. Mở website https://www.facebook.com
đăng nhập tài khoản cá nhân
Bước 2. Tạo nhóm trên Facebook để trao đổi vi
các thành viên trong nhóm:
- Tại cửa sổ trang Facebook nhân, nháy chuột
vào + (ở phía trên cửa sổ) và chọn Group (hình 2)
- Chọn đin các thông tin vào cột n trái cửa sổ
Create group (hình 3)
+ Nhập tên nhóm vào ô Group name
+ Chọn nhóm công khai (Public) hoặc riêng
(Private) tại ô Choose privacy
+ Mời thành viên tham gia nhóm: nháy chuột vào ô
Invite friends, gõ tên tài khoản Facebook hoặc địa
chỉ email ca thành viên
+ Chọn Create
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức các hoạt động
HĐ1
Chia lớp thành nhiều nhóm,
mi nhóm 3 học sinh thực
hin m hiu thảo luận v
chủ đề Những ảnh hưởng
của biến đổi khí hậu đến cuộc
sống và môi trường. Em đã
làm để chng lại biến đổi
khí hu?
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo
sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo
luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các tính
chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc li kiến
thức
37
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
Bước 3. Đưa nội dung thông tin cần trao đổi
Hoạt động 2: Tìm hiểu lợi ích của mng hội hậu qucủa sự thiếu hiểu biết trong
sử dụng thông tin trên mạng xã hội
a) Mục tiêu: Nắm được lợi ích của mạng hội và hậu quả của sự thiếu hiểu biết trong
sử dụng thông tin trên mạng xã hội
38
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
3. LỢI ÍCH CỦA MẠNG XÃ HỘI
- Mạng hội giúp ta cơ hội kết nối với
mi người trên thế giới.
- Khi người bình luận, thích thông tin
mình chia sẻ, sẽ tạo ra nim vui
- Sử dụng mạng hội dễ dàng trao đổi, thảo
lun về các chủ đề học tập và cuộc sống
- Trên mng hội ta thể biết thêm một
số thông tin
4. HẬU QUẢ CỦA SỰ THIẾU HIỂU
BIẾT TRONG SỬ DỤNG THÔNG TIN
TRÊN MẠNG XÃ HỘI
- Nhiều thông tin không đáng tin cậy, không
được kim soát chặt chẽ, lan truyền một cách
nhanh chóng trên mng hội đã y ra
những hậu quả nghiêm trọng: nhiều em nhỏ
bắt chước video bạo lực,…
- Thông tin nhân trên mạng thể b s
dụng với mục đích xu, vi phạm quyền riêng
tư: gọi điện tống tiền, đe dọa, quảng cáo…
- Một số học sinh b bắt nạt qua mạng, bị áp
lực từ những bình luận tiêu cực dẫn đến lo
lng, căng thẳng, trầm cảm.
- Một số học sinh tụ tập đua xe hay làm việc
xấu do b rủ trên mạng xã hội.
- Giao tiếp trực tuyến, sống ảo, dẫn đến sự
xa rời giữa người vi người trong thế giới
thực.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: tổ chức HĐ2
? Theo em, mạng xã hội những li ích
khi sử dụng.
? Nếu một người thiếu hiểu biết khi sử
dụng thông tin trên mng t điu sẽ
xảy ra?
HS: Thảo luận, trả li
HS: Lấy các dụ trong thực tế.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả li u
hỏi
+ GV: quant trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV
chính xác hóa gọi 1 học sinh nhắc lại
kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
39
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
Bài 1. Em hãy nêu 4 ví dụ về những việc làm cần tránh khi sử dụng mng hội.
Bài 2. Em hãy tạo một nhóm trên Messenger của Facebook, gửi tin nhắn, gọi video để
trao đổi về bài tập được giao làm theo nhóm
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1) Mạng xã hội giúp em gii thiệu bản thân, thể hin quan điểm
2) Sử dụng mng xã hội quá nhiu dễ dẫn đến trầm cảm, học tập sa sút
3) Mạng hội i tuyệt đối an toàn, không ai b lừa hay bị lôi kéo vào những việc
làm phạm pháp.
4) Mạng xã hội làm ng tương tác trực tiếp giữa người vi người, giảm tương tác trong
cộng đồng ảo.
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
....................................................................................................................................
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA
TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
VĂN HÓA ỨNG XỬ
QUA PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG SỐ
BÀI 1
ỨNG XỬ CÓ VĂN HÓA KHI GIAO TIẾP QUA MẠNG
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
40
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Thực hin được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy
tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hin ng xử có văn hóa.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiu biết để trả li câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
Theo em, mỗi người khi giao tiếp qua mng có th hin văn hóa ứng xử của mình
hay không?
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu ứng xử có văn hóa ở nơi công cộng
- Mc Tiêu: Biết cách giao tiếp, ứng xử có văn hóa ở nơi công cộng
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
41
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. ỨNG XỬ VĂN HÓA NƠI
CÔNG CỘNG
Lời khuyên 1. Tôn trọng những
người xung quanh
- Khi đang giao tiếp với ai đó thì phi
nhìn vào mắt người nói chuyn th
hin sự tôn trọng.
- Khi đang cùng người thân, thầy cô,
bạn nhận cuộc gọi thoại, chat
hay tin nhắn muốn trả lời ngay, hãy
nói li xin li
- Không làm phin người xung quanh
ở nơi công cộng.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Tổ chức các hoạt động HĐ1
Hãy kể những em cho thiếu văn hóa
khinơi công cộng:
- Về ngôn từ, nói và viết
- Về quần áo, vẻ ngi
- Về thái độ, hành vi
HS: Thảo lun, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả li câu
hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS phát
biu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV chính
xác hóa gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu ứng xử có văn hóa trên mạng xã hội
a) Mc tiêu: Biết cách ứng xử có văn hóa trên mạng xã hội
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. ỨNG XỬ VĂN HÓA TRÊN
MẠNG XÃ HỘI
Lời khuyên 2. Giữ gìn nh nh bản
thân trên không gian mạng
- Trên mạng không phi lời nói gió
bay”, những đưa lên mạng sẽ rất
khó thu hồi được.
Lời khuyên 3. Hãy tử tế với người khác
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: tổ chức HĐ2
Theo em, quy tắc ứng xử trên mạng giống
quy tắc ứng xử nơi công cộng không? Vì
sao?
HS: Thảo lun, trả li
HS: Ly các ví dụ trong thực tế.
42
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
trên không gian mạng
- Không nói những lời thô lỗ, thiếu n
hóa, không xúc phm người khác
- Không bêu xấu” hình nh của người
khác
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả li u
hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS phát
biu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV chính
xác hóa gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu ứng xử có văn hóa khi dùng email, tin nhắn
a) Mc tiêu: biết ứng xử có văn hóa khi dùng email, tin nhắn
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
3. ỨNG XỬ VĂN HÓA KHI DÙNG
EMAIL, TIN NHẮN
Lời khuyên 4. Tôn trọng quyền riêng
của người khác
- Bạn tin tưởng em nên chia sẻ nhiều chuyn
riêng . Em không n chuyển tiếp email, tin
nhắn, cuộc trò chuyện,… khi chưa được sự
đồng ý ca bạn.
Lời khuyên 5. Hãy lịch sự sớm trả lời
email, tin nhắn
- Nếu đã kết bạn qua mng hay cho ai đó
thông tin để liên lạc với mình, y lịch strả
li một cách nhanh chóng mỗi khi nhận tin
nhắn gửi tới đích danh em.
- Nếu không th sớm trả li, y báo đã nhận
hẹn trả lời sau, đừng bỏ đó qua lâu. Nếu
không muốn trả li, nên gửi email từ chối nhã
nhặn.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: tổ chức HĐ4
Trả lời các câu hỏi sau:
1) Khi nào t nên dùng email, tin nhắn
mà không viết lên trang mạng?
2) Thế nào phép lịch skhi trao đổi
email, tin nhắn?
3) Em đã từng những trải nghiệm
đáng nhớ khi dùng email, tin nhn
hay chưa?
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả li
câu hỏi
+ GV: quant trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính cht.
43
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết lun, nhận định: GV
chính xác hóa gọi 1 học sinh nhắc lại
kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
Bài 1. Tại sao nói “Quy tắc ứng xử trên mng cũng như quy tắc ứng xử nơi công
cộng”?
Bài 2. Câu nói Đừng làm với người khác những chính mình không muốn phải
nhận” nhắc nhở ta điều gì?
Bài 3. Em hãy hco biết những quy tắc của mỗi nhân được nêu trong Điu 4 của B
quy tắc ứng xử trên mạng hội B Thông tin Truyền thông ban hành ngày
17/6/2021
Bài 4. Nếu bạn em đăng lên mạng một tấm ảnh hình em mắt nhắm, biu cảm khuôn
mặt rất khó coi thì em nghĩ và sẽ làm gì?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Em cần lưu ý điu khi sử dụng phương tiện truyền thông số nơi công cộng?
Câu 2. Em cần u ý điều khi sử dụng mng hội: đối với chính mình; đối với
người khác?
Câu 3. Khi sử dụng email, tin nhn, em cần lưu ý về sự riêng tư, về phép lịch sự?
44
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
....................................................................................................................................
BÀI 2
ỨNG XỬ TRÁNH RỦI RO TRÊN MẠNG
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được tác hại của bệnh nghim Internet, từ đó có ý thức phòng tránh
- ng xử hợp khi gặp trên mng hoặc trên các nh thông tin số những thông tin có
nội dung xu, thông tin không phù hợp lứa tuổi
- Biết nhờ nười ln giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chng hn khi bị bắt nạt trên mạng
- Nêu được một số d truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin nh truyền
thông tin.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trìnhy thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
45
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
Em hãy trả lời hai câu hỏi sau:
1) Nghiện game, nghin mạng xã hội có thể dẫn đến hu quả gì?
2) Em tự đánh giá mìnhnguy cơ bị nghiệm game, nghiện mng xã hội không?
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu phòng tránh tác hại của Internet và mng xã hội
- Mục Tiêu: Biết cách phòng tránh tác hại của Internet và mng xã hi
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
1. PHÒNG TRÁNH TÁC HẠI CỦA
INTERNET VÀ MẠNG XÃ HỘI
Lời khuyên 1. Đừng để game, mạng xã hội
biến mình thành lệ
- Nhiu người nghiện game đến mức suy kiệt sức
khỏe.
- ngưi chơi game liên tục nhiều ngày dẫn đến
tử vong.
- Trộm cắp, lừa đảo để có tiền chơi game
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
GV: Tổ chức các hoạt động
HĐ1
Theo em, làm thế nào để phòng
tránh tác hại của Interent
mng xã hi?
HS: Thảo lun, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk
trả lờiu hi
+ GV: quan sát trợ giúp các
cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một
HS phát biểu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
46
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
- Nhiều bạn sống ảo trong không gian mạng =>
sống khép kín, rt rè, thiếu tự tin…
định: GV chính xác hóa gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu phòng tránh rủi ro từ Internet
a) Mc tiêu: Biết phòng tránh rủi ro từ Internet
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
2. PHÒNG TRÁNH RỦI RO TỪ INTERNET
Lời khuyên 2. Cảnh giác với kẻ dụ dỗ và bắt nạt
- Kẻ d dỗ bắt nạt thường nhm đến lứa tuổi hc
sinh, chúng lôi kéo làm việc thân mật” hơn qua
webcam, hẹn gặp để tặng quà, tâm s trực
tiếp,… rồi chúng ghi hình lại để đe dọa, bắt nạt.
- y đề phòng và phải nói với người thân em
tin tưởng được biết.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
GV: tổ chức HĐ2
Trả lời các câu hỏi sau:
1) Thế nào ddỗ bắt nạt trên
mng?
2) Em thể phòng tránh việc b
dụ dỗ và bắt nt như thế nào?
3) Em sẽ làm khi bị đe dọa trên
mng?
HS: Thảo lun, trả li
HS: Lấy các dụ trong thực tế.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả
liu hỏi
47
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
- y dũng cảm nói ra nh bố mẹ, thy hoặc
người thân trong gia đình giúp đỡ
Lời khuyên 3. Bắt nạt, tiếp tay cho kẻ bắt nạt
vi phạm pháp luật
- Kẻ xấu bắt nạt bằng cách đe dọa đăng hình nh,
clip video, đoạn tin nhắn, email,.. nội dung n
đáo riêng tư lên mng.
- Kẻ xấu tung tin đồn thất thiệt hay trực tiếp xúc
phạm, làm nhục, đe dọa, quấy rối nạn nhân bằng
cách gửi tin nhn, email hay viết trên mạng xã hội.
- Nếu em lan truyền những nội dung tính bắt nạt
kiu trên tức em đã tiếp tay cho kẻ bắt nạt, do đó
em đã vi phạm pháp luật.
+ GV: quan sát trợ giúp các
cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS
phát biu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định:
GV chính xác hóa gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu không vi phạm pháp luật khi dùng Internet
a) Mc tiêu: Biết cách không vi phạm pháp luật khi dùng Internet
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
3. KHÔNG VI PHẠM PHÁP LUẬT KHI
DÙNG INTERNET
Lời khuyên 4. Không lan truyền tin giả,
bài viết xuyên tạc sự thật, hình nh đồi
trụy
- Các nội dung đồi trụy phản văn hóa, bị
cấm trên mng theo pháp luật Việt Nam. C
người đăng và người lan truyền thông tin xấu
đều vi phạm pháp luật
Lời khuyên 5. Đừng vô nh “ăn cắp” trên
không gian mạng
- Dùng mật khu ca người khác không
được cho phép là “ăn cắp”
- Dùng mật khẩu “ăn cắp” để xem những thứ
không thuộc về mình, không nh cho mình
cũng là “ăn cắp”
- Việc ly trên mạng những hình nh đẹp,
những i văn hay của người khác, sau đó
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: tổ chức
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả li u
hỏi
+ GV: quant trợ giúp các cặp.
* ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV
chính c hóa gi 1 học sinh nhắc li
48
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
đem ra sử dụng nguyên gốc, coi như của
mình t nhẹ gọi đạo văn, nặng vi phạm
luật bản quyền.
kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
Bài 1. Hãy nêu cách phòng tránh tác hại, rủi ro và nguyvi phạm pháp luật vừa kể
trên.
Bài 2. Em làm khi bị đe dọa tung hình ảnh lên mạng internet?
Bài 3. Em cần làm gì khi muốn một tấm ảnh đẹp, một đoạn văn hay trên internet?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Internet có thể gây tác hi gì?
Câu 2. Các rủi ro có thể xảy ra khi dùng internet là gì?
Câu 3. Điều gì có thể dẫn đến vi phm pháp lut khi dùng internet?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
49
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
....................................................................................................................................
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN
BÀI 1
LÀM QUEN VỚI BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được phần mềm bảng tính điện tử dùng để làm một số tính năng ưu việt của
- Biết được một số thành phn bản trong ca sổ m việc ca Excel một số nhóm
lnh, nút lệnh tương t như trong Word.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
50
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
Trong thực tế nhiều số liệu được trình bày dạng bảng để dễ ng so sánh, sắp
xếp, tính toán. Bảng đim của lp em là một ví dụ. Em hãy nêu thêm ví dụ khác.
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu từ bảng trong văn bản đến bảng tính đin tử
- Mc Tiêu: Biết thế nào là phần mm bảng tính điện t
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. TỪ BẢNG TRONG VĂN
BẢN ĐẾN BẢNG TÍNH
ĐIỆN TỬ
Ghi nhớ:
- Phần mềm bảng tính điện tử
là công cụ để tính toán các dữ
liu được trình y dưới dạng
bảng, tự động tính toán theo
công thức cho trưc, phân
ch tổng hợp dữ liệu, trình
bày thông tin trực quan dưới
dạng biểu đồ.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Tổ chức các hoạt động
HĐ1
Quan sát cách trình y thông tin dạng bảng cho
biết muốn tính toán tổng cân nặng, chiều cao ln
nhất, trung bình chỉ số BMI … thì làm như nào?
HS: Thảo lun, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS phát biu li các
tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV chính xác hóa
gi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu bảng tính điện tử Excel
a) Mc tiêu: m quen vi bảng tính excel
51
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ EXCEL
nhiu phần mm bảng tính đin
tử như: Excel, Google Sheets, Open
Ofice Calc,…
Khởi động Excel 2016 bằng cách:
nháy đúp chuột lên biểu tượng
trên màn hình nn
Xuất hin cửa sổ làm việc của
Excel
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: tổ chức
Cửa sổ m việc của excel có nhiu lệnh tương
tự với word, cách thao tác tác dụng cũng
tương tự. Em hãy km pnhững lệnh tương
tự nhau.
HS: Thảo lun, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả li u hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS phát biu li
các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV chính xác
hóa gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: thực hành làm quen vi bảng tính
a) Mc tiêu: m quen vi bảng tính
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo
viênhọc sinh
3. THỰC HÀNH LÀM QUEN VỚI BẢNG TÍNH
Bài 1. Cửa sổ trình soạn tho Word đang mở trang văn bản
chứa Bảng chỉ số BMI của một nhóm. Hãy mở thêm cửa sổ
* Bước 1: Chuyển
giao nhiệm v:
52
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo
viênhọc sinh
Excel và sao chép bảng này từ Word sang Excel.
Hướng dẫn:
Bước 1. Chọn bảng cần copy
Bước 2. Nhấn Ctrl+C để sao chép
Bước 3. Di chuyển chuột sang bảng tính Excel đang mở
Bước 4. Chọn vị trí cần đặt bảng. Nhn Ctrl+V để dán dữ liu
Bài 2. Tính tổng cân nng và đin thêm vào ô dưới cùng của cột
cân nặng
Hướng dẫn
1) Trong cột n nặng, đánh dấu chọn khối ô số liu từ ô
đầu tiên đến ô cuối cùng
2) Nháy chuột vào lnh
Kết quả mi xuất hin trong ô dưới cùng cột Cân nng là
Bài 3. Sửa li nhập dữ liu sai để biết Excel sẽ tự động tính lại
Hướng dẫn
- Nháy đúp chuột vào ô dữ liu cân nng của Lê Trung Dũng
- Sửa thành dữ liệu đúng là 46.5
Kết quả tổng n nặng mi là bao nhiêu? Có chính xác không?
GV: tổ chức
HS: Thảo lun, trả li
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ
giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo,
thảo luận:
+ HS: Lng nghe, ghi
chú, một HS phát biểu
li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét,
bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận,
nhận định: GV chính
xác hóa gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức
53
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo
viênhọc sinh
Bài 4. Tạo biểu đồ trình y thông tin trực quan về chiu cao
theo các bước ở hình 3:
Kết quả
Bài 5. Lưu tệp, đổi tên mặc định từ Book1.xlsx” thành
54
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo
viênhọc sinh
ThucHanh.xlsx
Hướng dẫn:
Bước 1. Nháy chuột vào mục File
Bước 2. Chọn Save/Save as
Bước 3. Chọn nơi lưu trữ
Bước 4. Gõ tên file ThucHanh
Bước 5. Chọn Save
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
Bài 1. Trong bảng chỉ số BMI có được mục Thực hành, hãy tìm số đo chiều cao lớn
nhất, trung bình chỉ số BMI và đin thêm vào bảng.
Hướng dẫn: Thao tác tương tự như Bài 2 với ln lượt các lệnh Max, Average
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Hãy nêu những tính năng ưu việt của phn mềm bảng tính điện tử?
Câu 2. Hãy nêu ví dụ minh họa bảng tính điện tử tự động tính lại kết quả khi thay đổi số
liu nhập vào
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
55
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
...................................................................................................................................
BÀI 2
LÀM QUEN VỚI TRANG TÍNH
n học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được sổ tính, trang tính là gì
- Biết được ô, hàng, cột, tên hàng,n cột, địa chỉ ô là
- Thực hiện được các thao tác đơn gin với ô, hàng, cột
- Gõ nhập được các thao tác đơn gin vi ô, hàng, cột
- Gõ nhập được dữ liệu vào đúng ô đích
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
56
- Nội dung: Hs dựa vào hiu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
Bảng trong phần mềm bảng tính có khác với bảng trong phn mềm soạn thảo văn
bản?
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu sổ tính, trang tính và một số thành phần cơ bản
- Mc Tiêu: Nắm được sổ tính, trang tính một số thành phần cơ bản
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo
viênhọc sinh
1. Sổ tính, trang tính và một số thành phần cơ bản
- Cửa sổ làm việc của Excel gồm:
+ Thanh điu ng c nút tiến, lùi nhãn chữ (Sheet
1, Sheet 2, Sheet 3)
+ Thanh cun ngang
+ Thanh Trạng Thái
- Sổ tính: một tệp của chương trình bảng tính điện tử, gồm
nhiu trang tính.
- Trang tính một lưới kẻ ô gồm c hàng các cột. Các
cột của trang tính được xếp thứ tự theo chữ i A, B, C,
các chữ cái ày đồng thi là tên cột.
- Các hàng ca trang tính được xếp tht1, 2, 3, .. các số
này đồng thời là tên hàng.
- Mỗi ô giao ca một cột với một hàng. Ghép n cột với
* Bước 1: Chuyển
giao nhiệm v:
GV: Tổ chức các
hoạt động
HĐ1
Em hãy quan sát cửa
sổ làm việc của excel
chỉ các thành
phần bản trên
trang tính
HS: Thảo luận, trả
li
* Bước 2: Thực
hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ,
tham kho sgk trả li
câu hỏi
+ GV: quan sát
trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo,
thảo luận:
+ HS: Lng nghe,
ghi chú, một HS
phát biểu li các tính
57
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo
viênhọc sinh
tên hàng ta được tên ô (hay địa chỉ ô). d ô A3, B5, …
Ghi nh: Tên cột các chữ cái, n hàng các số. tên ô
(địa chỉ ô) là ghép lin tên cột vi tên hàng.
Vận dụng:
Thực hiện mi thao tác và trả lời câu hi:
1) Chọn một ô (hoặc một cột, một hàng), điều cho em
biết thao tác chọn đó đã thành công?
2) Kéo thanh cuộn đứng xuống dưới, các tên hàng sẽ
thay đổi như thế nào?
3) Kéo thanh cuộn ngang sang phải, các tên cột sẽ thay
đổi như thế nào?
chất.
+ Các nhóm nhận
xét, bổ sung cho
nhau.
* Bước 4: Kết luận,
nhận định: GV
chính xác hóa gọi
1 học sinh nhắc lại
kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu thao tác với hàng và cột
a) Mc tiêu: Nắm được thao tác với hàng và cột
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
2. Thao tác với hàng và cột
Điều chỉnh độ rộng cột
- Trỏ chuột vào vạch phân chia giữa hai ô tên cột,
chuột sẽ có hình mũi tên về hai pa
- Kéo thả chuột để điều chỉnh độ rộng cột
Điều chỉnh độ cao hàng
- Trỏ chuột vào vạch phân chia giữa hai ô tên hàng,
chuột sẽ có hình mũi tên về hai pa
- Kéo thả chuột để điều chỉnh độ cao hàng
Chèn thêm cột trống
Chọn một cột (nháy vào n cột) thao tác như sau:
Chọn
Home\Insert (thuộc nhóm lệnh Cells) => cột mới
được chèn pa trái cột đã chọn
Chèn thêm hàng trống
Chọn một cột (nháy vào n cột) thao tác như sau:
Chọn
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
GV: tổ chức HĐ2
Em đã biết nhng thao tác
nào với hàng và cột trong
Excel?
HS: Thảo luận, trả li
HS: Lấy các dụ trong thực tế.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk
trả lờiu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các
cặp.
58
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
Home\Insert (thuộc nhóm lệnh Cells) => hàng mi
được chèn pa trên hàng đã chọn
Chú ý: Nhấn giữ Ctrl và nháy chuột chn nhiều cột
(nhiều hàng) sau đó thao tác chèn t sẽ thêm được
nhiu cột (nhiều hàng) cùng mt lúc.
Xóa toàn bộ cột, toàn bộ hàng
Làm tương tự như thao tác chèn, nhưng chọn Delete
thay cho Insert
* Bước 3: Báo cáo, thảo lun:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
HS phát biu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu nhập sa và xóa dữ liu
a) Mc tiêu: Nắm được thao tác nhập sa và xóa dữ liu
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
3. Nhập, sửa và xóa dữ liệu
Nhập dữ liệu
- Dữ liệu được nhập vào trang tính theo từng
ô.
- Dữ liệu nhập vào sthì sẽ được căn thẳng
theo biên phi (của ô)
- Dữ liệu nhập vào văn bản thì sẽ được căn
thng theo biên trái (của ô)
- Việc nhập dữ liu cho một ô skết thúc khi
ta chuyn sang ô khác. Một số cách chuyn
sang ô khác như sau:
+ Nhấn Enter
+ Nhấn phím Tab
+ Nháy chuột vào ô tiếp theo muốn nhập nội
dung
+ Sử dụng các phím mũi tên
Sửa dữ liệu nhập sai
Bước 1. Đưa con trỏ soạn thảo vào o dliệu
cần sửa, nháy đúp chuột hoặc chọn ô rồi nhấn
F2
59
Sản phẩm dự kiến
Bước 2. Di chuyển con trỏ đến vị trí sai, sửa
li chỗ sai
Xóa dữ liệu: Chọn ô dữ liu muốn xóa
nhấn Delete hoặc phím Backspace
Hoạt động 3: Thực hành nhập dữ liệu
a) Mc tiêu: n k năng nhập liu trong bảng tính
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
4. Thực hành nhập dữ liệu
Mở bảng tính ThucHanh.xlsx” để nhập thêm mt số ô
dữ liệu vào bảng đã có
Bài 1. Thêm cột Điện Thoại cho Bảng chỉ số BMI của
mt nhóm và nhập liu
Bài 2. Chèn thêm một hàng mới ngay n dưới hàng dữ
liu của Nguyn Thảo Hoa, sau đó nhập dliệu. Tạm b
trống các ô BMI, Đánh giá; sau y sẽ tự động cập nhật
theo công thức.
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: tổ chức cho học sinh
thực hành
HS: thực hành trên máy tính
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho
sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các tính
chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau. * Bước 4:
Kết lun, nhận định: GV
chính xác hóa gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức
60
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
\
Bài 3. Đặt tên trang tính lưu các cập nhật mới thực
hin
Hướng dẫn: Nháy đúp chuột vào chữ Sheet; con trỏ
soạn thảo xuất hin; gõ nhập tên mi là BMI và lưu tệp
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
Bài 1. Tạo bảng Excel tương tự để tính chỉ số BMI của mọi người trong gia đình em
(hoặc trong tổ em)trang Sheet2 và đổi tên trang thành “MySheet”
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
61
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
u 1. Các cột trong trang tính được đặt tên như thế nào?
u 2. Các hàng trong trang tính được đặt tên như thế nào?
u 3. Một ô trong trang tính được đặt địa chỉ như thế nào?
u 4. Thao tác nhập dữ liu mi vào một ô khác với sửa chữa dữ liệu trong
ô?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
....................................................................................................................................
BÀI 3
LÀM QUEN VỚI TRANG TÍNH (TIẾP THEO)
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được hộp tên là gì, thanh công thức là mi liên quan đến ô dữ liệu.
- Biết được khi ô là
- Thực hiện được các thao tác sao chép, di chuyn khối ô
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hiện gii quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
62
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
Em biết m thế nào để chọn ô ABC123 trong bảng tính một cách nhanh nhất
không?
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu hộp tên, thanh công thức và dữ liu trong ô
- Mc Tiêu: Nắm được hộp tên, thanhng thức và dữ liu trong ô
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
1. Hộp tên, thanh công thức và dữ liệu trong ô
Thanh ngay n dưới vùng nút lnh n trên các
tên cột, gồm:
- Hộp tên
- Các nút lệnh
- Vùng nhp dữ liu
Nháy chuột chọn một ô, địa chỉ ô xuất hiện trong hộp
tên
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức các hoạt
động
HĐ1
Em hãy chỉ đâu hộp
tên, thanh công thức?
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
63
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
Khi biết chính xác đa chỉ ta chỉ việc gõ đa chỉ vào hộp
tên để chọn ô đó
Thanh công thức hiển thị nội dung ca ô đang chọn. Có
các trường hợp:
- Nội dung dữ liệu giống như ta vào ô được chọn: ta
gọi là dữ liệu trực tiếp
- nội dung bắt đầu với dấu “=”; đó là một công thức
+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các
tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gi 1 học sinh nhắc lại
kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu khối ô
a) Mc tiêu: Nắm được thế nào là khối ô
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
2. Khối ô
- Khối ô một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình ch
nhật.
- n khối hay địa chỉ của khi là cặp địa chỉ ca ô góc
trên bên trái ô góc dưới n phi, được phân cách nhau
bởi dấu “:”. dụ: B7:Z7, G7:G20
Chọn một khối ô:
- Kéo thả chuột giống như “bôi đen”
- Trỏ chuột vào đường viền biên khối ô, chuột shình
mũi n 4 hướng, cho phép kéo thkhối ô tùy ý sang vị trí
mi.
- Count: số lượng ô có dữ liệu trong khối
- Sum: tổng số của các số liu trong khối
- Average: trung bình cộng ca các số liệu trong khối
(Hình 2)
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: tổ chức HĐ2
Thế nào một khối ô? Các
thao tác với khối ô là gì?
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho
sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các
tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
64
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
Bỏ đánh dấu chọn: nháy chuột ở bên ngoài khối ô
Xóa dữ liệu trong khối ô: chọn khối ô sau đó nhấn phím
Delete
Vận dụng
1) Mở tệp “ThucHanh.xlsx trong bảng chỉ số BMI của
mt nhóm, hãy cho biết ô nào chứa dữ liệu trực tiếp.
2) Chọn một khối ô cho biết các thông tin hiển thị trên
thanh trạng thái
a) Chọn khi ô chứa các ô sliệu trong một cột ca bảng
chỉ số BMI ca một nhóm
b) Chọn khối ô chứa các ô số liệu trong bảng chỉ số BMI
của một nhóm
c) Chọn toàn bộ mt cột, một hàng (ca trang tính) có
chứa dữ liệu, cho biết kết quả hiển th trên thanh trạng
thái
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến
thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu sao chép, di chuyển khối ô
a) Mc tiêu: Nắm được thao tác sao chép, di chuyển khối ô
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
3. Sao chép, di chuyển khối ô
Sao chép khối ô sang chỗ khác
- Bước 1: Chọn khối ô
- Bước 2: Ấn Ctrl + C
- Bước 3: Nháy chuột chn ô góc trên n trái
của đích đến
- Bước 4: Nhn Ctrl+V
Di chuyển khối ô
Trỏ chuột vào biên khối ô để di chuyển
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
GV: tổ chức
Em hãy trình y thao tác sao
chép, di chuyn khối ô?
HS: Thảo lun, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk
trả lờiu hi
+ GV: quan sát trợ giúp các
cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
65
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
Nếu đích đến ca khối ô không phi là vùng trống
có dữ liu thì Excel sẽ hỏi, nhắc kiểm tra để không
tình đè lên dữ liệu có ở đó từ trước.
Chèn khối ô
Giữ phím Shift trong khi thao tác kéo thả khối ô đến
vị tmới tcác ô đã dữ liu sẽ không bị viết đè
lên mà b đẩy dch sang vị trí khác
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một
HS phát biểu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định:
GV chính xác hóa gi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 4: Thực hành với khi ô
a) Mc tiêu: Luyện kỹ năng sử dụng khối ô
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu ca GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
4. Thực hành với khối ô
Bài 1.
1) Chọn khối ô vừa đủ chứa trọn Bảng chỉ
số BMI ca một nhóm cho biết địa
chỉ khối ô là?
2) Kéo th di chuyển khối ô sang vị trí
mi, cho biết địa chỉ mi của khối ô
3) Cắt dán để di chuyển khối ô sang vị trí
mi; sao chép khối ô sang vị trí mới
Bài 2. Chuyển vị trí cột Điện thoại trong
Bảng chỉ số BMI của một nhóm để trở thành
cột liền kề bên phải cột Họ tên
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: tổ chức cho học sinh thực hành,
giao nhiệm vụ cho học sinh
HS: thực hành trên máy
GV: hướng dẫn cụ th
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả li
câu hỏi
+ GV: quant trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết lun, nhận định: GV
chính xác hóa gọi 1 học sinh nhắc lại
kiến thức
66
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
Bài 1. Theo em, trong Bảng chỉ số BMI của một nhóm, em có thể s dụng hàm SUM
hay m AVERAGE để đưa ra thông tin hữu ích?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Hộp tên dùng để làm gì
Câu 2. Khối ô được xác định như thế nào? Địa chỉ khối ô là gì?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
.....................................................................................................................................
BÀI 4
ĐỊNH DẠNG HIỂN THỊ DỮ LIỆU SỐ
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
67
- Biết được Excel đã làm sẵn nhiều định dạng hiển thị số liệu
- Thực hiện được thao tác áp dụng một số định dạng số thông dụng
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
Làm cách nào để Excel nhn biết có những số liu không áp dụng cộng trừ
nhân chia được, d như số điện thoại?
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu các dạng hiển thị số liệu trong Excel
- Mc Tiêu: Nắm được các dạng hin thị số liu trong Excel
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
68
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
1. Các dạng hiển thsố liệu trong Excel
- Các ô trong trang tính chứa dữ liu. Đó làn
bản sđể tính toán nhưng thể hiện nội dung
khác nhau
- Khi m trang tính mi, các ô định dạng
hin thị General theo mặc định.
- Các lệnh trong nhóm lệnh Number ca dải
lnh Home
Hình 1. Các lệnh trong nhóm lệnh Number
a) Number (định dạng hiển thị số)
- Quy định số chữ số thập phân mặc định là 2.
- Mun ng (gim) số chữ số thập phân thực
hin: Home\trong nhóm lệnh
Number\Increase Decimal/Decrease Decimal
- Quy định phân cách từng nhóm 3 chữ số
(nghìn, triệu, tỉ) bằng dấu “,” hay dấu .”. Thao
tác nhanh bằng lnh Comma style trong nhóm
lnh Number
b) Currency (kí hiệu tiền tệ)
- Mặc định dùng kí hiu đô la ($) (chn
Home/Accounting Number Format để thao tác
nhanh)
c) Percentage (hiển thị số liệu dưới dạng phần
trăm)
- Thao tác nhanh bằng lnh “%”
(Home\Percentage Style)
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
GV: Tổ chức các hoạt động
HĐ1:
Mở trang tính một cột số bất kì
hoặc nhập một cột s liu tùy ý.
Chọn một khối ô số liệu trong cột
này. Cho biết kết quả khi lựa chọn
hin thị số vi các thao tác sau:
1) Nháy chuột vào c lnh $”;
%”; ,”
2) Chọn áp dụng định dạng
Number cho khối ô: m danh
sách thxuống ca hộp General
và nháy chn Number
3) Nháy chuột vào lệnh để
tăng, giảm độ dài phn thập
phân.
HS: Thảo lun, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk
trả lờiu hi
+ GV: quan sát trợ giúp các
cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS
phát biu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định:
GV chính xác hóa gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Thực hành với các dạng hin thị số liu
a) Mc tiêu: luyện thành thạo với các dạng hiển thị số liu
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
69
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
2. Thực hành với các dạng hiển thsố liệu
Nhiệm vụ: Tệp ThucHanh.xlsx” có bảng được sao
chép t Word n các ô số liệu đều dạng mc định
General. Hãy áp dụng định dạng số liu ca Excel sao
cho tch hợp với các cột số liệu. dụ, chiều cao s
một chữ số phần thập phân; cân nặng là số không có
chữ sphần thập phân; BMI là số hai chữ số phn
thập phân.
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: bố trí phòng máy, giao
nhim vụ cho học sinh thực
hành
HS: thực hành trên máy
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ: + HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các
cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
HS phát biu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến
thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
70
Bài 1. Thiết kế một bảng Excel để theo dõi kết quả học tập ca em và dự kiến định
dạng hiển thị dữ liu cho các cột. Gợi ý các thông tin cần có: môn học nào; hình thức
kim tra, đánh giá là ; thi gian (làm bài kim tra); đim số; hệ số đim; … Tạo bảng
trong trang MySheet và nhập dữ liệu.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi vnhà:
Câu 1. Định dạng hin thị General trong Excel có ý nghĩa gì?
Câu 2. Các lệnh nào trong nhóm lnh Number để thao tác nhanh chn một định dạng
số? Tác dụng của các lệnh đó là gì?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
....................................................................................................................................
BÀI 5
ĐỊNH DẠNG SỐ TIỀN VÀ NGÀY THÁNG
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được Excel có sẵn các định dạng số tin và ngày tháng cho nhiều quốc gia.
- Thực hiện được thao tác áp dụng định dạng số tin và ngày tháng kiu Việt Nam.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhim vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
71
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Em có biết cách hiển thị stiền theo đồng tin của Việt Nam trong Excel hay
không?
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu định dạng hin thị số tin
- Mc Tiêu: Biết cách định dạng hin thị số tin
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
1. Định dạng hiển thị số tiền
a) Hiển thstiền bằng đồng đô la: thao tác
nhanh: nháy lnh “$”
b) Áp dụng kí hiệu tiền tệ một số nước khác
Bước 1. Nháy chuột vào dấu trỏ xuống cạnh
lnh “$” sẽ th xuống một danh sách các
hiu tin tệ
Bước 2. Chọn kí hiệu đồng tiền tch hợp
c) Áp dụng kí hiệu tiền Việt Nam
Bước 1. Mở hộp thoại Format Cells. Nháy dấu
trỏ xuống cạnh nút lnh $”, chọn More
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
GV: Tổ chức các hoạt động
HĐ1
Mở trang tính một cột số bất kì
hoặc nhập một cột s liu tùy ý.
Chọn khối ô sliệu trong cột này.
Cho biết kết quả khám phá cách
định dạng hin thị số tiền với các
thao tác sau:
1) Nháy nút lnh “$”
2) Mở danh sách các kí hiu tiền
72
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
Accounting Forrmats
Bước 2. Trong hộp thoại Forrmat Cells, chọn
Number, chọn Currency trong danh sách
Category, trong hộp Symbol chn dấu trỏ
xuống để thả danh sách các kí hiệu tiền tệ
Bước 3. Tìm nháy chuột chn đồng tin
Việt Nam (VND)
tệ những nước phát triển trên
thế giới như: £, €, ¥,… ln
lượt áp dụng định dạng stin
của một số nước, khu vực khác
như: Anh, EU, Nhật Bản,
3) Áp dụng định dạng số tiền theo
đồng tiền Việt Nam
HS: Thảo lun, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk
trả lờiu hi
+ GV: quan sát trợ giúp các
cặp.
* ớc 3: Báo cáo, thảo lun:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS
phát biu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định:
GV chính xác hóa gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu định dạng hiển thị ngày tháng
a) Mc tiêu: Nắm được cách định dạng hin thị ngày tháng
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
2. Định dạng hiển thị ngày tháng
a) Short Date và Long Date
Bước 1. Nháy chuột vào dấu trỏ xuống cạnh phải lệnh
General sẽ thả xuống danh sách, trong đó có hai mục
Long Date Short Date định dạng ngày tháng kiểu
Anh M (English – US)
Bước 2. Nháy chuột chn áp dụng một trong hai cách
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
GV: tổ chức HĐ2
Gõ nhập vào cột có một số ô dữ
liu p hợp với kiểu ngày
tháng; chú ý có một số ngày
ln n 12; chọn khi ô vừa
nhập. Cho biết kết quả c định
dạng hiển thị ngày tháng với
73
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
b) Ngày tháng kiểu Việt Nam
Bước 1. Mở hộp thoại Forrmat Cells
Bước 2. Chọn Date trong mục Category
Bước 3. Tại hộp Locale (location) chọn Vietnamese
Bước 4. Tại hộp Type chn 1 định dạng
các thao tác sau:
1) Mở danh sách thả xuống ca
lnh Ggeneeral, áp dụng định
dạng Shorrt Date cho cột này
2) Áp dụng định dạng Long
Date cho cột này
HS: Thảo luận, trả li
* ớc 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk
trả lờiu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các
cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
HS phát biu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Thực hành định dạng hin thị ngày tháng
a) Mc tiêu: luyện kỹ năng định dạng hiển thị ngày tháng
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
3. Thực hành định dạng hiển thị ngày tháng
Nhiệm v
1) Thêm cột Ngày sinh nhập số liu cho Bảng chỉ số BMI
của một nhóm
2) Áp dụng định dạng ngày tháng kiu Việt Nam
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: tổ chức HĐ3, giao
nhim vụ cho học sinh
HS: thực hành trên máy
74
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
tính
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ
giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú,
một HS phát biểu li các
tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận,
nhận định: GV chính xác
hóa gọi 1 học sinh
nhắc li kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
75
Bài 1. Thiết kế một bảng Excel để theo dõi chi tiêu ca em (hoặc của tổ, ca lớp, của
gia đình) và dự kiến định dạng hin thị dữ liu cho các cột
Gợi ý: Mỗi khoản thu hoặc chi ghi trên một dòng, các thông tin cần có gồm: ngày
tháng; thu (số tin); chi (số tiền); lí do thu (chi); hiện còn (số tiền),… Tạo bảng trong
trangg “MySheet” và nhập dữ liu.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Nút lnh nào để thao tác nhanh chọn định dạng số tiền?
Câu 2. Định dạng Long Date khác với Short Date như thế nào?
Câu 3. Để mở hộp thoại Forrmat Cells cần m gì?
Câu 4. y m tắt các bước thao tác để áp dụng định dạng stiền, ngày tháng kiểu
Việt Nam.
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
..........................................................................................................................................
BÀI 6
THỰC HÀNH LẬP SỐ THEO DÕI THU CHI CÁ NHÂN
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Phác thảo được thiết kế sơ bộ mt sổ theo dõi thu chi cá nhân
- Thực hiện được việc tạo lập sổ tính Excel theo thiết kế
- Nhập được một số ô dữ liệu vào sổ và định dạng p hợp
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
76
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Không
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích và nhiệm vụ
- Mục Tiêu: Nắm được mục đích và nhiệm vụ thực hành
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Mc đích và nhiệm v
- Mục đích: Tự qun i chính
nhân có kế hoạch
- Nhiệm vụ: Phác thảo thiết kế
tạo lập một stính Excel phục vụ
mục đích lên kế hoạch theo i
thực hin thu chi cá nhân theo tun
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: u mục đích và nhim vụ cho học sinh
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
77
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS phát biu
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV chính
xác hóa gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Thực hành
a) Mc tiêu: n k năng sử dụng bảng tính excel
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
2. Thực hành
Bài 1. Phác thảo thiết kế sổ tính Excel về tài chính
nhân
Hướng dẫn: Sổ tính đơn giản ban đầu gồm một trang
tính, chứa hai bảng trong hai khối ô khác nhau:
- Bảng theo dõi từng khoản chi theo tuần (Hình 1)
- Bảng tổng hợp thu chi theo tuần (Hình 2)
+ nm dòng quản việc thu: cột Kế hoạch ghi số tiền
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: tổ chức HĐ2
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho
sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các tính
chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến
thức
78
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
dự kiến thu được, cuối tuần đin số liệu cho cột Thực tế
Sai lệch
+ nm ng quản việc chi: cột Kế hoạch ghi số tin
dự kiến chi, sliệu cột Thực tế Sai lệch được tính
dựa vào số liu ở bảng theo dõi từng khoản chi theo tun
+ Tổng thu, Tổng chi được tính theo các số liu đã có
Bài 2. Tạo lập sổ tính Excel theo thiết kế nhập dữ liệu
giả định
Hướng dẫn tạo lập Bảng theo dõi từng khoản chi
Bước 1. Tạo lập Bảng theo dõi từng khoản chi các cột
theo thiết kế
Bước 2. Nhập một sng dữ liệu (gi định) vào các ô
trong bảng
Bước 3. Định dạng các cột dữ liệu Ngày tháng, Số tiền
Hướng dẫn tạo lập Bảng tổng hợp thu – chi theo tuần
Bước 1. Tạo lập Bảng theo thiết kế
Bước 2. Nhập một số hàng dliệu (giả định) ít nhất một
tun vào các ô trong cột Kế hoạch ở phần thu và phn chi
Bước 3. Định dạng các cột dữ liệu liên quan p hợp với
quy ước trong văn bản tiếng Việt
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Em hãy trả lời các câu hi sau:
1) Lệnh nào để thao tác nhanh chọn định dạng số tiền?
2) Cần làm gì để định dạng cột số tin theo cách thông dụng ở Việt Nam?
3) Để mhộp thoại Forrmat Cells cần làm ?
4) Cần làm gì để định dạng ngày tháng theo kiểu Việt Nam?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
.....................................................................................................................................
79
BÀI 7
CÔNG THỨC TÍNH DÙNG ĐỊA CHỈ CÁC Ô DỮ LIỆU
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được cách dùng địa chỉ ô trong công thức
- Thực hiện được thao tác nhập công thức với một số phép toán thông dụng trong Excel
- Tạo được bảng tính đơn giản có các ô là kết quả tính toán theo công thức từ các ô khác
- Gii tch được việc đưa các công thức vào bảng tính một cách điu khiển tính toán
tự động trên dữ liệu.
- Biết được Excel có thể tự động điền công thức theo mu
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình y thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
80
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
Em đã biết phần mm Excel thể tự động tính toán theo ng thức cho
trước. Em có biết cách ra lệnh cho Excel làm vic này không?
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính toán số học trong Excel
- Mc Tiêu: Biết tính toán số học trong Excel
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
1. Tính toán s học trong Excel
- Công thức tính toán số học trong Excel:
= <biểu thức số học>
- Cý: thiếu dấu =” Excel không coi đó ng
thức và không thực hin tính toán
- Các phép toán số học trong Excel:
Tên phép
toán
hiệu
trong
Excel
Ví d công
thức trong
ô tính
Kết quả
hiển thị
trong ô
Cộng
+
=18+3
21
Trừ
-
=21-4
17
Nhân
*
=8*5
40
Chia
/
=18/3
6
Lũy thừa
^
=6^2
36
Lấy phn trăm
%
=16%
0.16
Ghi nh: th dùng bảng tính Excel để làm c
phép tính số học, tính giá trị biu thức số học
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức các hoạt động
HĐ1: Em hãy u ch thực
hin tính toán s học trong
Excel?
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo
sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các tính
chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc li kiến
thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu dùng đa chỉ các ô dữ liu trong công thức Excel
a) Mc tiêu: Biết dùng đa chỉ các ô dữ liu trong công thức Excel
81
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu ni dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. Dùng địa chỉ các ô dữ liệu trong công
thức Excel
- Excel tự động tính toán lại khi số liu đầu
vào có sự thay đổi.
- Trong ng thức tính toán cần dùng đa chỉ
ô chứa số liu thay cho số liu trực tiếp.
- Các địa chỉ ô chính các biến, nhận giá trị
cụ thể là dữ liệu đin vào ô. Kết qu xuất hiện
trong ô được tính theo công thức.
Ghi nhớ: Viết ng thức chứa địa chỉ các
ô trong bảng tính một cách điu khiển tính
toán tự động
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: tổ chức các hoạt động
Em hãy tạo một bảng tính trong Excel
như ở Hình 2 và thực hiện các việc sau:
1) =30-23 vào ô D5 rồi nhấn Enter,
quan t thanh ng thức kết quô
D5. Đổi giá tr ô C5 thành 27, quan t
xem giá trị ở ô D5 có thay đổi không?
2) =B2-C2 vào ô D2 rồi nhấn Enter,
quan t thanh ng thức kết quô
D2. Đổi giá tr ô C2 thành 11, quan sát
xem giá trị ở ô D2 có thay đổi không?
3) Để tính các giá tr cho cột D ca bảng,
em muốn dùng cách như ý 1) hay ý
2)? Gii thích tại sao.
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả li
câu hỏi
+ GV: quant trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết lun, nhận định: GV
chính xác hóa gọi 1 học sinh nhắc lại
kiến thức
82
Hoạt động 3: Tìm hiểu tự động điền công thức theo mu
a) Mc tiêu: Biết cách tự động đin công thức theo mu
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
3. Tự động điền công thc theo mẫu
Bước 1. Nhãy chuột chn ô D2
Bước 2. Gõ =B2-C2, nhn Enter
Bước 3. Chọn ô D2; trỏ chuột vào tay nắm
của ô D2; con trchuột thành hình dấu cộng
(+)
Bước 4. Kéo th chuột đến ô D6; kết quả
phép trừ xut hiện trong các ô T D3 đến D6
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: tổ chức các hoạt động
Quan sát hình 2 và cho biết m thế nào
để các ô tiếp theo D3 đến D6 thể tính
tự động theo ng thức mà không cần
công thức nữa?
HS: Thảo luận, trả li
* ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả li
câu hỏi
+ GV: quant trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết lun, nhận định: GV
chính xác hóa gọi 1 học sinh nhắc lại
kiến thức
Hoạt động 4: Thực hành
a) Mc tiêu: n k năng sử dụng công thức
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
83
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
4. Thực hành
Bài 1. Thao tác theo hướng dẫn trong mục Tự động
đinng thức theo mu”
Bài 2. Điền ng thức tính chỉ số BMI vào cột BMI
thay cho các số liu trực tiếp trong tệp
ThucHanh.xlsx
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
GV: tổ chức các hoạt động
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk
trả lờiu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các
cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
HS phát biu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
84
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
Bài 1. Trong bảng tổng hợp thu - chi ca em, hãy tính số liệu ở cột chênh lệch và tính
số tiền hin còn cho từng tuần (bằng cách điền công thức tính)
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vn đề học tập và thực tin.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
u 1. Kết quả khác nhau thế nào nếu nhập vào ô một biểu thức shọc không
dấu “=” đứng trước vàmột dấu=” đứng trước
u 2. Dùng đa chỉ ô trong biu thức tính toán ưu việt hơn viết số liệu trực tiếp ở điểm
nào?
u 3. Tại sao nói Excel biết cách tự động điền công thức theo mu vào một dãy ô?
5. Hướng dẫn học sinh thọc:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
..........................................................................................................................................
BÀI 8. SỬ DỤNG MỘT SỐ HÀM CÓ SẴN
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được Excel có sẵn nhiềum xử dữ liệu.
85
- Biết được đầu vào cho một hàm có thể là dữ liệu trực tiếp hay đa chỉ ô, địa chỉ khối ô
- Biết cách thức chung để nhập đầu vào, sử dụng hàm số trong công thức
- Sử dụng được các hàm SUM, AVERAGE, MIN, MAX, COUNT
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiu biết để trả li câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
Nháy chuột vào lệnh f
x
em sẽ thấy xuất hiện danh sách tên các m ca Excel trong
đó có một vài m em từng sử dụng. Hãy cho biết chức năng và cách sdụng ca một
trong số những hàm đó.
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu các hàm có sẵn trong Excel
- Mc Tiêu: Nắm được các hàm có sẵn trong Excel
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
86
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Các hàm có sẵn trong Excel
- Quy tắc chung viết một m trong công
thức:
= tên hàm(danh sách đầu vào)
- Danh sách đầu vào có th là y số liệu
trực tiếp, đa chỉ mt ô, địa chỉ khối ô,…
- Dấu phân cách giữa các tham số trong
hàm có thể là dấu “;” hoặc dấu “, tùy thuộc
vào cấu hình trên máy.
- Ví dụ:
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Tổ chức các hoạt động
HĐ1: Thao tác, quan sát cho biết
kết qukhi dấu =” một chcái
trên thanh công thức. Ví d =S”,
gõ “=A”,…
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả
liu hỏi
+ GV: quant trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
phát biểu li các tính chất.
+ c nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV
chính xác hóa gọi 1 học sinh nhắc
li kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu các hàm gộp SUM, AVERAGE, MIN, MAX, COUNT
- Mc Tiêu: Nắm được các hàm gộp SUM, AVERAGE, MIN, MAX, COUNT
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo
viênhọc sinh
2. Các hàm gộp SUM, AVERAGE, MIN, MAX,
COUNT
- Hàm gộp là tên gọi chung các hàm nhận đầu vào một
dãy nhiều số, cho kết quả đầu ra là một số
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức các hoạt
động
HĐ2: hãy kể n các
hàm gộp cách sử
dụng nó?
HS: Thảo lun, trả li
* Bước 2: Thực hiện
87
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo
viênhọc sinh
- Chức năng các hàm:
+ Hàm SUM: tính tổng
+ Hàm AVERAGE: tính trung bình cộng
+ Hàm MIN, MAX: tìm giá tr nhỏ nhất, lớn nhất
+ Hàm COUNT: đếm số lượng số
Chú ý: Áp dụng cho danh sách đầu vào các ô số hoặc
công thức tính ra s
- Đầu vào của các hàm:
Danh sách đầu vào y bao gồm các, địa chỉ ô, địa chỉ
khối ô được viết cách nhau bởi dấu “;” hoặc dấu,”
- Địa chỉ ô và địa chỉ khối ô: Địa chỉ khối ô dùng dấu “:”
giữa hoàn toàn tương tự với y liệt đầy đcác địa
chỉ ô trong khối.
dụ: =SUM(C3,C4,C5,C6,C7) cũng chính
=SUM(C3:C7)
- Dùng lệnh thao tác nhanh:
Bước 1. Nhấn chuột vào ô đầu, kéo thả chuột đến ô cuối
để chọn khi ô là một đoạn lin
Bước 2. Nháy lệnh trong nhóm lệnh Editing của dải
lnh Home
Ghi nhớ: Chọn ô trống kế tiếp liền sau khối ô s liệu,
nháy nút lnh ∑
- Điền địa chỉ các ô rời rạc: điền từng địa chỉ ô tại vị t
con trỏ soạn thảo đang nhấp nháy ch
- Sử dụng các hàm AVERAGE, MIN, MAX, COUNT
bằng nút lệnh thao tác nhanh
Bước 1. Nhn chuột vào ô đầu khối, kéo thả chuột để
chọn khối ô là một đoạn lin
Bước 2. Nháy chuột vào dấu trỏ xuống bên phải nút lệnh
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ
giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo,
thảo luận:
+ HS: Lng nghe, ghi
chú, một HS phát biểu
li các tính cht.
+ Các nhóm nhận xét,
bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận,
nhận định: GV chính
xác hóa gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức
88
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo
viênhọc sinh
Bước 3. Nháy chuột vào lnh cần dùng
Ghi chú: Chọn ô trống kế tiếp liền sau khối ô số liu; thực
hin tiếp Bước 2
Hoạt động 3: Thực hành
- Mc Tiêu: Rèn cách sử dụng các hàm gp
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
3. Thực hành
Bài 1. Mở tệp ThucHanh.xlsx” điền thêm giá tr
nhỏ nhất của mỗi cột số liu Chiều cao, Cân nặng,
BMI vào các ô dưới cùng của cột tương ứng
Bài 2. Sửa lại một ô số liu bất kì trong 5 hàng đầu
tiên của bảng để không còn là số nữa, dụ thêm chữ
cái X vào trước. Kết qu đầu ra của các hàm gộp liên
quan đến ô này thay đổi thế nào? Gii thích tại sao.
Trả lời:
- Các ô tính MIN sẽ loại đi ô giá trị thay đổi thêm
X và không tính ô đó
- Riêng cột BMI có liên quan đến công thức tính
chỉ số BMI nên báo li
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức các hoạt động
Giao nhiệm vụ cho học sinh
HS: Thực hành trên máy
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo
sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các tính
chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* ớc 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc li kiến
thức
89
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm:i làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
Bài 1. Điền công thức tính tổng thu, tổng chi vào bảng tổng hợp thu chi theo tun của
em trong MySheet
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là gì?
Câu 2. Đầu vào cho các hàm gộp SUM, AGERAGE, MAX, MIN, COUNT là gì?
Câu 3. Làm thế nào để Excel tự động đin hàm SUM (hoặc AGERAGGE, MAX, MIN<
COUNT)?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
...........................................................................................................................................
BÀI 9
ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH VÀ IN
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
90
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Thực hiện được các thao tác định dạng bản cho trang tính, bao gồm định danggj
chữ, căn chỉnh dữ liệu trong ô tính.
- Biết cách in trang tính
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình y thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
Giả sử em người m ra phn mềm bảng tính, em có cung cấp cho người dùng
mt số công c định dạng để làm đẹp bảng số liu trong trang tính không?
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu định dạng font chvà căn biên dữ liu.
- Mc Tiêu: nm được cách định dạng font chữ và căn biên dữ liu
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
91
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
1. Định dạng font chữ và căn biên dữ liệu
- Phn mm bảng tính các công c định dạng, n
biên dữ liệu trong ô, khối ô
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức các hoạt động
HĐ1
1) Hãy quan sát cách trình
bày 2 bảng tính MySheet
Hình 1a, Hình 1b trả lời
câu hỏi sau: Em thích cách
trình bày nào hơn? Vì sao?
2) Với kinh nghiệm sử dụng
phần mềm soạn thảo văn
bản, em y tìm hiểu và
trình y trang tính như
hình 1b
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo
sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các
nh chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến
thức
Hoạt động 2: Thực hành định dạng trang tính
a) Mc tiêu: Luyện kỹ năng định dạng trang tính
92
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
2. Thực hành định dạng trang tính
Mở tệp “ThucHanh.xlsx” định dạng cho Bảng chỉ số
BMI của nhóm em trong trang tính MySheet theo hướng
dẫn
Hướng dẫn
Bước 1. Điều chỉnh độ rộng các cột, độ cao hàng tiêu đề
sao cho hợp
Bước 2. Định dạng svới 2 chữ sthập phân cột Chiu
cao, cột BMI và cột Cân nặng
Bước 3. n dliệu của cột STT vào giữa các ô. Căn biên
phải dữ liu số
Bước 4. Định dạng chữ cho hàng tiêu đề của bảng: font
Calibri, cỡ 13, kiểu chữ nghiêng đậm, ch màu xanh
dương, nền ô chữ màu hồng nht
Bước 5. Chọn kiu chữ và màu ch làm nổi bật một s
thông tin ở cột đánh giá
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: tổ chức giao nhiệm vụ
cho học sinh thực hành
HS: thực hành trên máy
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho
sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các
tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến
thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách in trang tính
a) Mc tiêu: Nắm được cách in trang tính
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
3. Tìm hiểu cách in trang nh
- Trước khi in một trang tính hoặc một vùng trang tính, ta
phải xem trước khi in.
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: để in trang tính ta
93
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
- Phần mm bản tính t động phân chia các trang in, nếu
không vừa ý, ta có th chỉnh lại
- Thực hiện in: chọn lnh Print
dụ 1. In ra 4 dòng đầu ca Bảng chỉ s BMI của một
nhóm.
Bước 1. Chọn khối muốn in
Bước 2. Chọn File/Print/Print Selection, xem kĩ trước khi in
Bước 3. Chọn Print
dụ 2. Tạo bảng điểm tổng kết Học kì I của Tổ 1 trong
mt trang tính gồm 15 cột. Trước khi in thấy trang thiếu 8
cột n phải của bảng điểm, ta thực hiện như sau để điu
chỉnh ngắt trang
Bước 1. Vào View/Page/Break Preview
Bước 2. Đưa chuột vào đường phân chia trang. Kéo thả
chuột trên đường phân chia trang đến biên phải của cột cuối
cùng, đó là vị trí ngắt trang ta muốn
phải thực hin như nào?
HS: thảo lun, trả li
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các
tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gi 1 học sinh nhắc lại
kiến thức
94
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
95
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
Bài 1. Em y định dạng cho bảng tổng hợp thu chi theo tuần của em (hoặc ca tổ,
của lớp, ca gia đình em) trong trang MySheet để được bảng đẹp gây được chú ý vào
những thông tin quan trọng (Ví dụ: Tổng số tiền đã tiêu, Tổng số tiền còn lại)
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào gii quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1) Có thể chn font, kiểu, cỡ và màu chữ cho dữ liệu trong trang tính
2) Không th đặt màu nền n biên cho các khối ô trong trang tính, chỉ thm
điu này trên từng ô.
3) Việc sử dụng các công cụ định dạng trang tính nhiu đim tương tự như sử dụng
công cụ định dạng văn bản trong phn mềm soạn thảo văn bản.
4) Không thể điu chỉnh ngắt trang in trong việc chuẩn bị in các trang tính.
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
............................................................................................................................................
BÀI 10
THỰC HÀNH TỔNG HỢP
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
96
- Sử dụng được một số chức năng cơ bản ca bảng tính
- Tạo được bảng tính để giải quyết một vài công vic c th, đơn gin, thiết thực
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Không có
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Tìm hiểu nhim vụ và thực hành trên máy
- Mc Tiêu: Nắm được nhim vụ cầnm và luyện tập thành thạo
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
97
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
Nhiệm vụ: Em hãy dùng phn mềm bảng tính để tạo
mt phiếu đim cá nhân theo mu Hình 1
Hướng dẫn
Bước 1. Tạo bảng Phiếu đim cá nhân và nhập liu
Bước 2. Căn chỉnh các tiêu đề của bảng cho phù hợp
Bước 3. Muốn trộn các ô chn Merge & Center
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức giao nhiệm
vụ, phân máy tính cho
học sinh thực hành
HS: thực hành trên máy
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ
giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lng nghe, ghi
chú, một HS phát biểu lại
các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận,
nhận định:
GV chính xác hóa gọi
1 học sinh nhắc li kiến
thức
98
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
Bước 4. Điền dữ liệu tự động cho cột STT: gõ hai ô đầu
tiên của cột STT, chọn khi ô gồm hai ô này, kéo thả
chuột từ đim tay nm xuống đến ô cuối trong bảng
Bước 5. Điền dliệu tđộng vào cột Đim trung bình
môn học kì = (tổng điểm thường xuyên+2*Điểm đánh
giá giữa kì+3*Điểm đánh giá cuối kì)/(Số điểm đánh
giá thường xuyên+5)
Hình 4. Điểm trung bình môn tính tự động bằng công
thức
Bước 6. Trình y Phiếu điểm nhân với các công cụ
định dạng
99
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
.....................................................................................................................................
BÀI 11
LUYỆN TẬP SỬ DỤNG PHẦN MỀM BẢNG TÍNH
(Bài tập theo nhóm)
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
100
- Sử dụng được một số chức năng cơ bản ca bảng tính
- Tạo được bảng tính để giải quyết một vài công vic c th, đơn gin, thiết thực
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Không có
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Tìm hiểu nhim vụ nhóm cần làm
- Mc Tiêu: Nắm được nhim vụ cầnm
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
101
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
Nhiệm vụ:
- Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm 3 đến 4 học sinh
thực hin một bài tập
- Cả nhóm cần m hiểu tả nhiệm vụ u cầu của
bài tập, sau đó scùng nhau thực hiện báo cáo kết
quả ở 1 tiết học.
- Kết quả của mỗi bài tập nhóm đều gồm 2 tệp:
+ Tệp 1 chứa trang tính thhiện nội dung theo u cầu,
đây là sản phẩm của i tập. Các tiêu chuẩn đánh giá
sản phẩm được nêu trong Hình 1.
+ Tệp 2 chứa báo cáo của nhóm, được chun bị bằng
phần mm soạn thảo văn bản hoặc phần mm trình
chiếu, nội dung của báo cáo trả li cho các u hi
Hình 2.
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức giao nhiệm
vụ cho học sinh thực hành
HS: tiếp thu yêu cầu của
giáo viên
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ
+ GV: quan sát trợ
giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lng nghe, ghi
chú, một HS phát biểu lại
các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận,
nhận định:
GV chính xác hóa gọi
1 học sinh nhắc li kiến
thức
102
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung các bài tập
- Mc Tiêu: Nắm được nhim vụ cầnm và luyện tập thành thạo
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
Bài 1. Bảng đim tổng kết Học kì I
Hãy tạo bảng tính để nhập dữ liu tính điểm tổng
kết Học I của một tổ (hoặc nhóm em). Bảng điểm
tổng kết có kết quả (bằng đim) của tất cả các môn học.
Chú ý:
- Dữ liệu c ng Điểm cao nhất, Đim thấp nhất,
Điểm trung bình cộng của tổ phải được tính tự động
- Tùy ý trình bày để được trang tính đẹp và nổi bật
Minh họa
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức giao nhiệm
vụ cho học sinh thực hành
HS: thực hành trên máy
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
103
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
Bài 2. Bảng số liệu xuất khu go của Việt Nam
Hãy tạo bảng tính để nhập dữ liệu về xuất khu gạo của
Việt Nam trong hai năm liên tiếp gần nhất và thực hiện
mt số thống kê. Việt Nam xuất khu gạo sang nhiu
nước, tuy nhiên bảng này chỉ theo dõi tình hình xuất
khẩu sang 10 nước mà Việt Nam đạt được lượng xuất
khẩu lớn nht ở năm đầu tiên trong hai năm được thống
vào bảng. Với mỗi nước, dữ liệu nhập vào bảng tính
gồm số lượng gạo xuất khẩu sang nước đó mỗi năm
(đơn vị nghìn tấn) tổng giá trị ca lượng xuất khẩu
(đơn vị USD).
Minh họa
- Sau khi nhập dữ liệu cần thực hiện:
+ Thêm các cột để thống tổng s lượng gạo xuất
khẩu tổng tr giá xuất khẩu của Việt Nam sang mỗi
nước trong hai năm đó
+ Thêm hai hàng cui bảng để thể hiện dliệu thống
tổng số lượng gạo xuất khẩu ca Việt Nam sang 10
nước và số lượng xuất khẩu nhiu nhất sang một nước
Chú ý:
- Có thể tham khảo tại địa chỉ https://vinanet.vn
- Tùy ý trình bày để trang tính đẹp và nổi bật
luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các
tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định:
GV chính xác hóa gọi 1
học sinh nhc li kiến
thức
104
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
Bài 3. Bảng thông tin v các nước Đông Nam Á
(ASEAN)
Hãy tạo bảng tính gồm STT, Quốc gia, Thủ đô, Ngày
Quốc Khánh, Diện tích, Dân số. Dựa trên dữ liu đã
nhập vào, y thực hiện một số thống kê. Mật độ n
số (người/km
2
). Tổng din tích tổng n số của khối
ASEAN. Mật độ dân cư cao nhất, thấp nhất.
Chú ý:
- Tìm trang thông tin mới nhất về các nước Đông Nam
Á
- Thêm các hàng để chứa dữ liệu về mt độ n cao
nhất, thấp nhất
- Các dữ liệu thống phải được tính tđộng dựa trên
những dữ liệu nập vào ban đầu (bằng công thức, bằng
hàm)
- Tùy ý trình bày để được trang tính đẹp và nổi bật
Minh họa
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
105
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào gii quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
.....................................................................................................................................
BÀI 12
TẠO BÀI TRÌNH CHIẾU
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nhận biết được một số lợi ích cơ bản của phần mm trình chiếu
- Biết tạo bài trình chiếu có tiêu đề, theo cấu trúc phân cấp
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
106
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trli câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
Em biết những phần mm nào sau đây phần mm trình chiếu: Word, Excel,
PowerPoint, Keynote?
Em đã làm được những vi phần mm trình chiếu mà em biết?
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu phn mềm trình chiếu
- Mục Tiêu: Biết phần mm trình chiếu PowerPoint
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
1. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU
- Có rất nhiều phần mm trình chiếu: PowerPoint của
Microsoft, phần mềm nguồn mở OpenOffice.org
Impress, KeyNote ca Apple,… Khi máy tính kết
nối mạng, có thể sử dụng phần mềm trình chiếu miễn
phí như Google Presentation,…
- Khởi động phn mm trình chiếu PowerPoint, xuất
hin màn hình làm việc như sau:
Gồm:
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức các hoạt động
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo
sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các tính
chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc li kiến
107
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
+ Thanh tiêu đề
+ Thanh thực đơn
+ Thanh công c
+ Thanh Trạng thái
+ Bên trái hiện danh ch các trang chiếu của i
trình chiếu
+ Vùng soạn thảo hin thị trang chiếu đang được
chọn
thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài trình chiếu nội dung trang chiếu
a) Mục tiêu: Nắm được bài trình chiếu gồm các phần nào và cách bố trí nội dung trang
chiếu
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. Bài trình chiếu nội dung
trang chiếu
- Một bài trình chiếu gồm c
trang chiếu (slide)
- c trang chiếu thường được
đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, …
- thể chèn thêm trang chiếu
vào bất cứ vị trí nào
- Một trang chiếu một trang
th hiển thị văn bản, biu đồ,
hìnhnh và video
- Trong lúc trình y, trang chiếu
thể xuất hiện với các hiệu ứng
khác nhau khi di chuyển tiếp các
phần nội dung.
Ghi nhớ: Trước khi tạo bài trình
chiếu cần chuẩn b c nội dung
muốn trình y sắp xếp các
nội dung theo cấu trúc rõ ràng
- i trình chiếu thường gồm
trang tiêu đề các trang nội
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: tổ chức HĐ2
Bạn Quân đã tạo một i trình chiếu bằng PowerPoint
gii thiệu về bản thân (Hình 3). Hãy nhận xét bài
trình chiếu của bạn Quân theo các gi ý sau:
- Hình thức trình y có đẹp không?
- Bài trình y gồm những nội dung nào? đầy đ
thông tin không?
- Có những đối tượng nào trên các trang chiếu?
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
108
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
dung
+ Trang tiêu đề: là trang đầu tiên
của bài trình chiếu, tên bài
trình bày và tác gi
+ Các trang nội dung thường bắt
đầu bằng một trang giới thiệu liệt
các mục nội dung chính cùa
bài trình y. c trang tiếp theo
trình bày chi tiết nhưng ngắn
gọn, súc tích về từng mục trang
gii thiu.
+ Trang kết thúc i trình chiếu:
thường li cảm ơn người tham
dự
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả li u hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo lun:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biu li các
tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV chính xác hóa
gi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
Bài 1. Em hãy sử dụng phần mm PowerPoint tạo bài trình chiếu tương tự như hình
3. Sau đó bổ sung sau trang tiêu đề một trang chiếu gii thiệu các nội dung chính của
bài trình bày gm: thông tin cá nhân, thành tích, sở thích.
Bài 2. Em hãy chun b một shình nh hoặc video để đưa vào các trang chiếu mà em
đã bổ sungphn Luyện tập
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
109
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Cần áp dụng những chỉ dẫn nào trong các chỉ dẫn dưới đây?
1) Bài trình chiếu bắt buộc phải có trang tiêu đề
2) Nội dung trên các trang chiếu phi ngắn gọn, nên trình y dưới dạng các gạch đầu
dòng và phân cấp theo mức độ chi tiết dần
3) Nên bỏ trang tiêu đề để bài trình bày được ngắn gọn
4) Trên trang chiếu phải là một đoạn văn chi tiết và đầy đ thông tin về vn đề trình bày
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
.....................................................................................................................................
BÀI 13
THỰC HÀNH ĐỊNH DẠNG TRANG CHIẾU
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Thực hiện được chọn màu nn cho trang chiếu
- Thực hiện được định dạng văn bản cho trang chiếu
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhim vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
110
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: T yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả liu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu chọn màu nền cho trang chiếu
- Mc Tiêu: Biết cách chọn màu nền cho trang chiếu
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo
viênhọc sinh
1. Chọn màu nn cho trang chiếu
- Màu sắc sẽ làm i trình chiếu trở nên ràng, đẹp
hấp dẫn hơn.
- Màu sắc trên trang chiếu gồm màu nền, màu chữ, màu
các hình ảnh.
- Ví dụ:
Bài 1. Lựa chọn màu nền cho trang chiếu
* Bước 1: Chuyển
giao nhiệm v:
GV: Tổ chức các hoạt
động
HĐ1
Tại sao ta nên chọn
màu nền cho trang
chiếu? Nêu cách chọn
màu nền cho trang
chiếu?
HS: Thảo lun, trả li
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ
giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo,
111
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo
viênhọc sinh
Hướng dẫn
Bước 1. Chọn trang chiếu cần điu chỉnh màu
Bước 2. Nhấn chuột phải vào trang chiếu chọn Format
Background
Bước 3. Chọn mục Fill chọn Solid fill, tại mục Color chọn
màu nn trong bảng Thêm Colors
- Nếu muốn thêm hiệu ng màu cho màu nền, chọn
Grandient fill chọn hiệu ng trong mục Preset
gradient
- Nếu muốn chọn hình nh sẵn làm nền, chọn Picture
or texture fill, chọn File và chọn tệp ảnh
- Nếu muốn áp dụng màu nền cho tất cả các trang chiếu
chọn Apply to All. Nếu không muốn thiết lập màu nn,
chọn Reset Background
thảo luận:
+ HS: Lng nghe, ghi
chú, một HS phát biểu
li các tính cht.
+ Các nhóm nhận xét,
bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết lun,
nhận định: GV chính
xác hóa gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu định dạng văn bản cho trang chiếu
112
a) Mc tiêu: Nắm được thao tác định dạng văn bản cho trang chiếu
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu ca GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo
viênhọc sinh
2. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN CHO TRANG CHIẾU
- Định dạng n bản cho trang chiếu bao gồm: thiết lập các
thuộc tính Bullets (đánh dấu đoạn), Numbering (đánh số tự
động), Alignments (căn lề), Line Spacing (giãn dòng), chọn
font chữ, màu chữ, cỡ chữ và màu nn phù hợp
Bài 2. Định dạng văn bản cho trang chiếu
Em hãy thay đổi hình thức trình y cho trang chiếu (Hình 4)
như em muốn
Hướng dẫn
Bước 1. Chọn văn bản cần định dạng
Bước 2. Chọn Home, chọn Font để thay đổi font chữ, cỡ chữ,
kiu chữ, màu chữ và màu nn
Bước 3. Chọn Home, chọn Paragraph để căn lề, giãn dòng
- thể sdụng các mu Themes sẵn: chọn Design, chọn
mu p hợp
* Bước 1: Chuyển
giao nhiệm v:
GV: tổ chức HĐ2
Định dạng văn bản cho
trang chiếu bao gồm
các mục nào?
HS: Thảo lun, trả li
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ
giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo,
thảo luận:
+ HS: Lng nghe, ghi
chú, một HS phát biểu
li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét,
bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận,
nhận định: GV chính
xác hóa gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức
113
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo
viênhọc sinh
- Thay đổi màu sắc và kiu chữ của mẫu bằng nhóm lệnh
Colors và Fonts
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TẬP
Câu 1. Em hãy tạo bài trình chiếu gii thiệu một i học thuộc môn học em yêu thích,
sau đó đổi màu chữ và màu nền các trang chiếu mà em muốn.
Câu 2. Em hãy chèn thêm một số hình ảnh phù hợp và định dạng lại các trang chiếu cho
bài trình chiếu ở câu 1
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
........................................................................................................................................
BÀI 14
THÊM HIỆU ỨNG CHO TRANG CHIẾU
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
114
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Tạo được hiệu ng xuất hiện cho các trang chiếu các đối tượng trên trang chiếu
mt cách phù hp.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện c nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
Làm thế nào để tạo được bài trình chiếu có những phn nội dung xuất hiện tuần t
theo các kiểu xut hin khác nhau?
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu hiu ng cho trang chiếu
- Mc Tiêu: Biết sử dụng hiệu ứng trong bài trình chiếu
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
115
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
1. Hiệu ứng cho trang chiếu
- Hiệu ng là cách xuất hiện hoặc biến mất các trang
chiếu, cách đưa những đối tượng trên mt trang chiếu
xuất hiện hoặc biến mất ở những thời đim khác nhau.
- Hiu ứng thchọn cho một đối tượng trên trang
chiếu: Animations
- Hiệu ứng chuyển trang chiếu: Transitions
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức các hoạt động
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo
sgk trả lờiu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các
tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến
thức
Hoạt động 2: Tạo hiu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu
a) Mc tiêu: Biết cách tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
2. Tạo hiệu ứng cho các đi tượng trên trang chiếu
Bước 1. Chn View, chọn Normal, chọn đoạn n bản
hoặc cả hộp văn bản cần tạo hiu ứng.
Bước 2. Chọn Animations, chn nhóm hiệu ứng để mở
danh mục các hiu ứng
Bước 3. Chọn kiểu hiệu ứng
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
GV: Em hãy m hiểu xem
th thêm nhiều hiệu ng cho
mt đối tượng trên trang chiếu
116
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
Lưu ý: Không nên s dụng qnhiu hiệu ứng động vì
làm giảm s tập trung ca người xem vào phần nội
dung
Bước 4. Chn lệnh Effect Options, chọn hướng xut
hin ca đối tưng khi diễn ra hiu ng
Bước 5. Chọn nhóm Timing để thiết lập thời gian cho
hiu ứng
được không?
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk
trả lờiu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các
cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, mt
HS phát biu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Tạo hiu ứng chuyn trang chiếu
a) Mc tiêu: Biết cách tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
3. Tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu
Bước 1. Chọn trang chiếu cần tạo hiệu ng.
Bước 2. Chọn Transitions, chọn nhóm Transitions to
This Slide, chn một kiu hiu ứng trong danh mục
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
GV: thể tạo hiệu ứng
chuyển trang chiếu không?
thuộc dải lnh nào của phần
mm Poweroint?
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
117
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
Bước 3. Chn lnh Effect Options và tùy chn thêm
cho kiểu hiu ứng vừa chọn ở Bước 2
Bước 4. Chọn nhóm Timing để thiết lập thời gian cho
hiu ứng Transitions
Để thiết lập hiệu ng cho tất cả các trang chiếu trong
bài trình chiếu, nháy chọn lệnh Apply To All trong
nhóm Timing
Lưu ý: Chỉ một hiệu ứng xuất hiện cho chuyển tiếp
các trang chiếu. Khi lựa chọn một kiu xuất hiện khác
thì kiu xuất hin đã chọn trước đó sẽ mt đi
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk
trả lờiu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các
cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, mt
HS phát biu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm:i làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
118
Bài 1. Em hãy tạo bài trình chiếu giới thiệu một chủ đề về quê hương em, chẳng hạn về
danh lam thng cảnh, danh nhân văn hóa, ngành nghề thủ ng, món ăn đặc sản,
Trong bài trình chiếu đó cần sử dụng các hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu và
hiu ứng chuyển trang chiếu
Bài 2. Hãy bổ sung vào bài trình chiếu phần Luyện tập: hình nh minh họa, địa ch
những trang web giới thiệu chi tiết về một ni dung trongi trình bày.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Em đã làm được những vic nào sau đây?
1) Tạo được hiu ứng cho các đoạn văn bản trong trang chiếu
2) Tạo được hiu ứng cho các hình ảnh trên trang chiếu
3) Tạo được nhiu hiệu ứng cho cùng một đoạn văn bản hoặc hình ảnh trên trang chiếu
4) Tạo được hiu ứng chuyn tiếp giữa các trang chiếu trongg một bài trình chiếu
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
.........................................................................................................................................
BÀI 15
THỰC HÀNH TỔNG HỢP: TẠO BÀI TRÌNH CHIẾU
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nêu được các chức năng cơ bản của phn mm trình chiếu
- Tạo được bài trình chiếu phục vụ học tập và công việc trên phần mm PowerPoint
- Sao chép được dữ liu từ tệp văn bản sang tệp trình chiếu
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
119
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Không có
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Tìm hiểu chức năng cơ bản của phần mm trình chiếu
- Mục Tiêu: Nắm được chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
1. Chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu
Bài 1. Tìm hiu các chức năng bản của phần mm
trình chiếu
Theo em, phần mềm trình chiếu cung cấp những chức
năng cơ bản nào sau đây?
A. Cung cấp ng c tạo i trình chiếu dưới dạng
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức các hoạt động
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
120
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
đin tử và lưu trên máy tính.
B. Tính toán và thng kê
C. Trình chiếu nội dung trang chiếu ra toàn bộ màn
hình
D. Tạo các hiu ng để hin thị nội dung lên màn hình
mt cách sinh động
E. Cung cấp công ctìm kiếm thay thế các đoạn
văn bản.
F. Cung cấp ng c để dễ dàng th hiện nội dung
phân cấp từ khái quát đến chi tiết dần
G. Cung cấp thư viện các mu trình bày đa dạng.
Phần mềm trình chiếu được sử dụng để tạo bài trình
chiếu với nội dung ngắn gọn, ng được trình
bày sinh động, hấp dẫn.
Bài 2. Tìm các lệnh hoặc nhóm lnh thực hiện các
chức năng cơ bản
Em hãy cho biết mỗi lệnh hoặc nhóm lnh sau đây
thực hiện chức năng nào trong các chức ng cơ bản
đã chỉ ra i 1: Themes, Slide Show, Animations,
Transitions to This Slide
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo
sgk trả lờiu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các
tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc lại
kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu sao chép dữ liệu sang tệp trình chiếu
a) Mc tiêu: nắm được cách sao chép dữ liệu sang tệp trình chiếu
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. Sao chép dữ liệu sang tệp trình chiếu
- ch thực hin: tương tnhư sao chép
dữ liệu t tệp văn bản này sang tệp văn
bản khác.
- Thưng ngưi ta sẽ sao chép outline (các
headings) từ tệp văn bản sang tệp trình
chiếu
- Lưu ý: Khi sao chép cần chọn lọc c ý
chính cho phù hợp. Nội dung i trình
chiếu nên dạng c gạch đầu ng, với
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: tổ chức cho học sinh thực hành trên
máy, giao nhiệm vụ cho học sinh
HS: Thảo lun, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả li u
hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
121
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
các từ tóm tắt, không cần là câu đầy đủ.
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS phát
biu li các tính cht.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. *
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính
xác hóa gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Thực hành tạo bài trình chiếu
a) Mc tiêu: rèn k năng tạo bài trình chiếu
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
3. Tạo bài trình chiếu
Bài 3. Tạo i trình chiếu chia skinh nghiệm học
tập về một môn học.
Yêu cầu:
- Bài trình chiếu gồm khoảng 6 trang:
+ Trang 1 là trang tiêu đề
+ Trang 2 lit kê các mục nội dung chính
+ Các trang tiếp theo trình y chi tiết c mục nội
dung ở trang thứ hai.
+ Trang kết thúc có li cảm ơn hoặc li chào
- hình nh minh họa một strang chiếu. c
phần nội dung i trình chiếu các hiệu ng xuất
hin hoặc biến mất khác nhau
- Chọn màu nền cho trang chiếu đầu tiên trang
chiếu cuối cùng khác màu nền các trang chiếu n
li trongi trình chiếu
- Có hiệu ứng chuyển trang chiếu cho một strang
chiếu
Gợi ý nội dung bài trình bày gồm: đặc điểm môn
học, kinh nghiệm học trên lớp và học ở nhà, kết luận.
Nội dung và hình ảnh trong bài trình chiếu có th sao
chép từ các tệp tài liu hoặc trên internet.
Hướng dẫn
Bước 1. Thảo luận lập n ý cho các nội dung sẽ
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
GV: tổ chức cho học sinh thực
hành trên máy, giao nhiệm vụ cho
học sinh
Chia lớp thành các nhóm, mỗi
nhóm 5 bạn. Mỗi nhóm tho lun,
lựa chọn một môn học để tạo i
trình chiếu giới thiệu kinh nghiệm
học tập ca nhóm.
HS: Thảo lun, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk
trả lời u hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các
cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một
HS phát
biu li các tính cht.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
cho nhau. * Bước 4: Kết luận,
nhận định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
122
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
trình bày
Bước 2. Khởi động phần mm PowerPoint và tạo tệp
mi, chọn mẫu bài trình chiếu
Bước 3. Nhập nội dung cho trang tiêu đề
Bước 4. Thêm các trang chiếu mới, soạn nội dung đã
chuẩn bBước 1, định dạng các trang chiếu, thêm
hìnhnh và hiu ứng cho phù hp
Bước 5. Chọn trang chiếu đầu tiên, thay đổi màu nền
theo ý muốn. Chọn trang chiếu cuối cùng, thay đổi
màu nn theo ý muốn
Bước 6. Trình chiếu để xem th và chỉnh sửa (nếu
cần)
Bước 7. Lưu bài trình chiếu
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
Bài 1. Để sản phm của Bài 3 được trình chiếu trong 5 pt, em hãy đặt thời gian tự
độn chuyển trang chiếu cho bài trình chiếu đó.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi vnhà:
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
......................................................................................................................................
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
123
MỘT SỐ THUẬT TOÁN SẮP XẾP VÀ TÌM KIM CƠ BẢN
BÀI 1. TÌM KIM TUẦN TỰ
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- phỏng được hoạt động ca thut toán tìm kiếm tuần tự trên một bộ dữ liệu đầu vào
có kích tớc nhỏ.
- Biết được khi dãy không có thứ tự t phi tìm kiếm tun tự
- Biết được có hai loại bài toán tìm kiếm.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
124
Giáo viên dạy tin học lớp 7A trả kết quả i kim tra thông báo: Trong lớp có
duy nhất một bạn đạt đim 10”. Xem danh sách lớp m cột đim kim tra, em làm thế
nào để biết ai được đim 10?
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu thut toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số
- Mc Tiêu: Nắm được thuật toán tìm kiếm tuần tự
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
học sinh
1. Tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số
- Dãy xuất phát:
a
1
a
2
a
3
a
4
a
5
a
6
a
7
a
8
18
94
42
44
06
55
12
67
Gọi số phi tìm x (x = 44). Các bước thực hin
tìm kiếm:
- Nếu thay x = 30 thì các bước tìm kiếm stiếp tục
đến hết dãy (Bước 8) và cho kết luận Không m
thy x trong dãy”
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức các hoạt động
Cho dãy số 18, 94, 42, 44, 06,
55, 12, 67. Hãy tìm xem số 44
trong dãy này không. Nếu
thì đưa ra vị trí đầu tiên
tìm thy
HS: Thảo lun, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo
sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo
luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các tính
chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc li kiến
thức
125
Hoạt động 2: Tìm hiểu thut toán tìm kiếm tun tự
- Mc Tiêu: Nắm được thuật toán tìm kiếm tuần tự
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. THUẬT TOÁN TÌM
KIẾM TUẦN TỰ
- Ý tưởng: Xut phát từ đầu
dãy, nếu số đầu y
không phải số cần tìm t
chuyển sang số tiếp theo
trong y xem phi s
cần tìm không. Cứ như thế
cho đến khi tìm thy hoặc
đã xét hết dãy.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Tổ chức các hoạt động
Với dãy số đã cho ở dụ trên, em hãy thực hin thuật
toán được mô tả hình n cho biết đó phải
thut toán tìm kiếm tuần tự hay không?
Bước 1. Số đang xét là số ở đầu dãy
Bước 2. Lặp khi (chưa xét hết dãy số)
Nếu Số đang xét x. Chuyển đến xét s tiếp theo trong
dãy
Trái lại Thông báo vị trí tìm thấy x và kết thúc thuật toán
Hết nhánh
Hết lặp
Bước 3. Thông báo không tìm thấy x và kết thúc thuật toán
HS: Thảo lun, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS phát biu li các
tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa
gi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài toán tìm kiếm
- Mục Tiêu: Nắm được bài toán tìm kiếm
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
126
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
3. Bài toán tìm kiếm
Bài toán tìm kiếm trong dãy không sắp thứ
tự
dụ: Tập bài kiểm tra của lớp chưa được sắp
xếp theo thứ t bảng chữ i đối với n học
sinh. Muốn tìm bài làm của em, giáo viên phải
xem n học sinh ghi trên từng i, ln t từ
bài đầu tiên cho đến khi tìm thấy bài ca em
=> Khi dãy không sắp thứ tự cần thực hiện tìm
kiếm tuần tự
Bài toán tìm kiếm trong dãy đã sắp thứ tự
Ví dụ: Danh sáchn học sinh trong lớp đã sắp
thứ tự theo chữ i trong từ đin thì ta thể
nhanh chóng tìm thấy bài kim tra ca em
Kết luận: Có hai loại bài toán tìm kiếm:
1) Tìm kiếm trong dãy không sắp thứ tự
2) Tìm kiếm trong dãy đã sắp thứ tự
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Tổ chức các hoạt động
Theo emmấy cách tìm kiếm?
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả
liu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS
phát biểu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định:
GV chính xác hóa gọi 1 học sinh
nhắc lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm:i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
Bài 1. Cho một dãy số
a
1
a
2
a
3
a
4
a
5
a
6
a
7
a
8
a
9
a
10
a
11
27
63
12
59
67
45
97
35
13
34
11
127
Em hãy thhiện từng bước của thuật toán giải i toán Tìm xem s45 có trong
dãy này không? Nếu có t nằm vị trí nào?”
Hướng dẫn
- Gọi số phải tìm là x (x=45)
STT
Nội dung
1
So sánh số ở đầu dãy với x:
Vì a
1
= 27 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a
2
trong dãy.
2
So sánh số đang xét với x:
Vì a
2
= 63 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a
3
trong dãy.
3
So sánh số đang xét vi x:
Vì a
3
= 12 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a
4
trong dãy.
4
So sánh số đang xét vi x:
Vì a
4
= 59 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a
5
trong dãy.
5
So sánh số đang xét vi x:
Vì a
5
= 67 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a
6
trong dãy.
6
So sánh số đang xét vi x:
Vì a
6
= 45 = x.
Kết luận: Tìm thy x ở vị trí thứ sáu trong dãy; kết tc thuật toán.
Bài 2. Em cách nào khác để gii i toán tìm kiếm trong y không sắp th t
không? Tại sao?
Bài 3. Em thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự cho y đã sắp thứ tự không? Tại
sao?
Câu trả lời:
Bài 2. Để gii i toán m kiếm trong dãy không sắp thứ tự chỉ có thể thực hiện tìm
kiếm tun tự cho đến khi tìm được ra kết quả mong muốn nếu không thực hiện tìm
kiếm tuần tthể sẽ bỏ xót kết quả mình cần tìm.
Bài 3. thể áp dụng thut toán tìm kiếm tuần tự cho dãy đã sắp thứ tự khi các dãy
số được sắp xếp theo quy tắc thì áp dụng thuật toán tìm kiếm tun tự sẽ nhanh chóng và
dễ dàng tìm được kết qu mong muốn.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Hai khả năng xảy ra khi kết thúc tìm kiếm tuần tự là gì?
Câu 2. Khi nào t việc tìm kiếm tun tự kết thúc ở giữa chừng của dãy?
128
Câu 3. Khi nào t việc tìm kiếm tun tự dò tìm đến phn tử cuối dãy?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
...........................................................................................................................................
BÀI 2
TÌM KIẾM NHỊ PHÂN
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- phỏng được hoạt độn ca thuật toán m kiếm nhị phân trên một bộ dữ liệu đầu
vào có kích thước nhỏ.
- Biết được tìm kiếm nhị phân nhanh hơn tìm kiếm tuần tự
- u được ý nghĩa ca việc chia một bài toán thành nhữngi toán nhhơn
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
129
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
Nếu phi m một số trong y đã sắp xếp theo thứ tự ng dần hoặc giảm dần,
emcách nào tìm nhanh hơn m kiếm tuần tự không?
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách chia đôi dần để tìm kiếm một số trong dãy số đã sắp thứ tự
- Mục Tiêu: nắm được ch chia đôi dần để tìm kiếm một số trong y số đã sắp thứ
tự
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
1. Chia đôi dần để tìm kiếm mt strong dãy s
đã sắp th tự
Ý tưởng: chia đôi dần để m một số trong một y
số
Ví dụ: Tìm x = 44 trong dãy 8 phn tử đã sắp xếp thứ
tự không gim
a
1
a
2
a
3
a
4
a
5
a
6
a
7
a
8
Xuất phát
6
12
18
42
44
55
67
94
Bước 1
42
44
55
67
94
Bước 2
44
55
Bươc 3
44
Giải thích
Chia đôi lần 1: Phạm vi tìm kiếm dãy từ a
1
đến a
8
.
Lấy a
4
số vị trí giữa y. x > a
4
nên nửa đầu
dãy chắc chắn không chứa x = 44, tiếp theo chỉ cần
tìm trong nửa sau của dãy. N vậy, phạm vi tìm
kiếm tiếp theo là dãy con từ a
5
đến a
8
.
Chia đôi lần 2: Phạm vi tìm kiếm dãy từ a
5
đến a
8
.
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức các hoạt động
8 thẻ, mỗi thẻ ghi một số
nguyên trên đó. Tất cả các
th được sắp xếp thành y
theo th tự không giảm của
các s ghi trên đó và đặt sấp
mặt ghi số xuống n để em
không nhìn thấy. giáo đọc
mt số, gọi là X chẳng hạn.
Cần trả lời câu hỏi: hay
không một thẻ ghi số X? Hãy
sử dụng ít nhất số lần lật một
th lên xem mà vẫn tr li
được câu hỏi. Bạn Thanh An
cho rằng chỉ cần không quá 3
ln lật thẻ là trả lời được. Em
đồng ý với Thanh An không?
Vì sao?
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
130
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
Lấy a
6
số vị trí giữa y. Vì x < a
6
n nửa sau
chắc chắn không chứa x = 44, tiếp theo chỉ cần tìm
trong nửa đầu của dãy. Như vy, phm vi tìm kiếm
tiếp theo là dãy con chỉ còn một số a
5
.
Phạm vi tìm kiếm ch n 1 số kết thúc thuật toán với
kết quả: Tìm thy x ở vị trí thứ 5
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo
sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các tính
chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc li kiến
thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu thuật toán tìm kiếm nhị phân
a) Mc tiêu: Nắm được thuật toán tìm kiếm nhị phân
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
2. Thuật toán tìm kiếm nhị phân
- Thuật toán tìm kiếm nhị phân thuật toán m kiếm x trong
dãy đã sắp thứ tự vi ý tưởng chia đôi dần để giảm nhanh
phạm vi tìm kiếm.
- Mô tả thuật toán:
Bước 1. Phạm vi tìm kiếm là dãy ban đầu
Bước 2. Lặp khi vẫn còn Phạm vi tìm kiếm
a) Xác định phần tử a
m
ở giữa Phạm vi tìm kiếm
b) Nếu x = a
m
:
Thông báo vị trí tìm thấy x ở vị trí m
Kết thúc thuật toán
Trái lại:
Loại bỏ nửa dãy chc chắn không chứa x
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: tổ chức các hoạt động
HS: Thảo luận, trả li
HS: Lấy các dụ trong thực
tế.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho
sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
131
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
Phạm vi tìm kiếm = nửa dãy còn lại
Hết nhánh
Hết lặp
Bước 3. (Đã hết dãy số không thấy x): Thông báo không x trong
dãy
Ghi nhớ: Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được
cho dãy đã sắp thứ tự
luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các tính
chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến
thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu phương pháp “chia để trịvới bài toán tìm kiếm
a) Mc tiêu: Nắm được phương pháp “chia để trị” với bài toán tìm kiếm
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
3. Phương pháp “chia để trị” với bài
toán tìm kiếm
- Để gii một bài toán ln, người ta tìm
cách chia i toán ban đầu ra thành c
bài toán nhỏ n rồi giải những i toán
nhỏ hơn sdễ hơn. Cách làm này gọi
chia để trị”
- Thuật toán tìm kiếm nhị phân chia i
toán ban đầu thành hai i toán con nhỏ
hơn chỉ phải tiếp tục giải một trong
hai bài toán con đó. Áp dụng liên tiếp
cách này cho đến khi nhận được kết quả.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: tổ chức : Lấy dụ về u chuyện
đũa
HS: Thảo lun, trả li
HS: Lấy các dụ trong thực tế.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả li u hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS phát biu
li các tính cht.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV chính
xác hóa gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
132
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
Bài 1. Cho dãy số 5, 11, 18, 39, 41, 52, 63, 70. Hãy mô tả diễn biến từng bước tìm kiếm
nhị phân để tìm kiếm x = 60 trong dãy trên.
Gợi ý: Có thể trình bày thông tin mô tả dưới dạng bảng như trong bài học
Bài 2. Em hãy mô tả cách tra cứu, m giải nghĩa một từ trong từ đin. thể gọi cách
tìm đó là áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân không?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
u 1. Hãy mô tả quy trình chia đôi dần để thực hiện tìm kiếm nhị phân
u 1. Theo em, phải với bất cứ dãy số nào cũng tháp dụng được thuật toán m
kiếm nhị phân không? Gii thích tại sao?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
............................................................................................................................................
BÀI 3
SẮP XẾP CHỌN
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
133
- Biết được bài toán sắp xếp là
- Biết được ý tưởng sắp xếp chọn
- phỏng được hoạt động ca thuật toán sắp xếp chọn bằng các bước thủ ng trên
mt bộ dữ liu có kích thước nhỏ.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhim vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả liu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
một bó que tính dài ngắn khác nhau, em hãy sắp xếp các que tính thành dãy t
trái sang phi theo thứ tự ngn dần.
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu ý tưởng sắp xếp bằng cách chọn dần
- Mc Tiêu: Nắm được ý tưởng sắp xếp bằng cách chọn dần
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
134
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
1. Ý tưởng sắp xếp bằng cách chọn dần
- dụ: Cần đi chỗ các shạng trong dãy số 55, 19,
42, 94, 18, 67 để tạo ra được dãy có thứ tự gim dần
- Minh họa ý tưng
- Giải thích:
Bước 1. Số lớn nhất trong y (94) cần được chuyn về
vị trí thứ 1 trong dãy => đổi chỗ 94 và a
1
.
Bước 2. Số lớn nhất trong y n lại (67) cần được
chuyển về vị trí thứ 1 trong dãyn li => đổi chỗ 67
a
2
.
Tiếp tục lặp lại việc Chọn lấy số lớn nhất trong y số
còn lại đổi chvới số đứng đầu y này” cho đến
khi hết dãy ban đầu.
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức các hoạt
động
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ
giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú,
một HS phát biểu li các
tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận,
nhận định:
GV chính xác hóa gọi
1 học sinh nhắc li kiến
thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu thuật toán sắp xếp chọn
a) Mc tiêu: Nắm được thuật toán sắp xếp chọn
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
2. THUẬT TOÁN SẮP XẾP CHỌN
- Đầu vào: Dãy số a
1
, a
2
, …, a
n
gọi là dãy (a)
- Đầu ra: Dãy số a’
1
, a’
2
, …, a’
n
gồm các scủa y
(a) nhưng thứ tự gim dần
- Thuật toán sắp xếp chọn:
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
GV: tổ chức HĐ2
Bài toán sắp xếp mục 1 trên
đây giống khác với i
toán sắp xếp nêu phần khi
135
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
Lặp với i từ 1 đến n – 1:
a) Tìm số lớn nhất trong y số a
i
, a
i+1
, …, a
n
gọi
là a
m
b) Đổi chỗ a
m
và a
i
cho nhau
Hết lặp
- Trong c bước trên yêu cầu tìm số lớn nhất (kí
hiu là a
m
) trongy số cho trước (a)
=> Các bước để tìm được số lớn nhất ca một dãy s
nằm ở vị trí nào (Hình 3)
Bước 1. Tạm ghi nhn vị trí ca số lớn nhất là 1
Bước 2. So sánh a
2
với số lớn nhất, nếu a
2
lớn hơn số
lớn nhất t ghi nhn li vị trí số lớn nhất là 2.
Cứ tiếp tục như vậy, đến khi so sánh xong a
n
với số
lớn nhất và ghi nhận lại vị tca slớn nhất (nếu
cần) t số lớn nhất chính là số lớn nhất trong toàn bộ
dãy ta đã tìm được vị trí m ca số ln nhất trong
dãy.
động? Ý tưởng sắp xếp mục 1
giống khác với ý tưởng
sắp xếp em đã sử dụng phn
khởi động?
HS: Thảo lun, trả li
HS: Lấy các dụ trong thực tế.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk
trả lờiu hỏi
Trả lời:
Điểm giống và khác của i
toán mục 1 với i toán sắp
xếp nêu ở phn khởi động là:
Giống: đều sắp xếp theo thứ
tự giảm dẩn.
Khác:
o Bài toán phần khởi động
không ý tưởng sắp xếp
bằng cách chọn dần chỉ
sắp xếp để phù hợp với u
cầu ca đề bài.
o Bài toán mục 1 là sắp xếp
theo các bước, đổi ch các
số cho nhau để được kết qu
phù hợp.
Điểm giống khác ca ý
tưởng sắp xếp mục 1 với ý
tưởng sắp xếp em đã sử dụng
phần khởi động là:
Giống: đều đặt những que
tính dài trước giống như
chọn ra số lớn nhất bài
toán mục 1.
Khác:
o Bài toán phần khởi động:
chỉ cần sắp xếp để được các
que tính thành y theo thứ
tự ngắn dần.
136
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
o Bài toán mục 1: đổi chỗ
các số hạng để được y
thứ tự giảm dần.
+ GV: quan sát trợ giúp các
cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một
HS phát biểu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài toán sắp xếp
a) Mc tiêu: Nắm được bài toán sắp xếp
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chc thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
3. Bài toán sắp xếp
- Sắp xếp lài i toán sở của tin học. Duy trì
dữ liệu được sắp xếp đúng thtự sẽ làm giảm
đáng kể thời gian tìm kiếm d liệu. Các i
toán sắp xếp trong thực tế rất đa dạng. Khi phát
biui toán cần xác định rõ:
1) Dãy đầu vào: Sắp xếp những gì?
2) Tiêu chí: Sắp xếp theo cái gì? Thứ ttăng
dần hay gim dần?
- dụ: Sắp xếp danh sách kết quđiểm kiểm
tra môn Tin học theo thứ tự tcao xuống thấp
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: tổ chức
HS: Thảo luận, trả li
HS: Lấy các dụ trong thực tế.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả li
câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
137
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
là bài toán sắp xếp.
- Thực tế, khi sắp xếp thủ ng (không dùng
máy tính), thuật toán sắp xếp chọn thường được
dùng
+ HS: Lng nghe, ghi chú, một HS
phát biểu li các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV
chính xác hóa gọi 1 học sinh nhắc
li kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyn tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
Bài 1. Trình bày din biến từng bước của thuật toán sắp xếp chn cho dãy số 11, 70, 18,
39, 63, 52, 41, 5 theo muHình 1
Bài 2. Trong thuật toán sắp xếp chn:
1) Khi nào không cần thực hiện thao tác “Đổi cha
m
a
i
cho nhau kết qu sắp
xếp vẫn đúng?
2) Nếu thay “Tìm giá trị lớn nhất” bằng Tìm giá trị nhỏ nhất” thì kết qunhận được
dãy số có thứ tự ra sao?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào gii quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
138
Câu 1. Hãy nêu vài dụ bài toán sắp xếp trong thực tế và nói rõ tiêu chí sắp xếp.
Câu 2. Hãy tóm tắt bằng một câu trả lời cho câu hỏi: Thế nào là sắp xếp chọn?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
.....................................................................................................................................
BÀI 4
SẮP XẾP NỔI BỌT
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được thế nào sắp xếp ni bọt
- phỏng được hoạt động ca thuật toán sắp xếp nổi bọt cho một y đầu vào ch
thước nhỏ.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhim vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
139
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiu và dẫn dắt vào bài
Làm thế nào để cho máy tính biết một dãy đã có thứ tự tăng dần?
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu ý tưởng sắp xếp bằng cách đổi chỗ các phần tử liền kề
- Mc Tiêu: Nắm được ý tưởng sắp xếp bằng cách đổi chỗ các phần tử liền kề
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
1. Ý tưởng sắp xếp bằng cách đổi chcác phn
tử liền kề
- dụ: Cho y 5 hộp kẹo vi số lượng kẹo trong
mi hộp khác nhau, tương ứng là:
5
1
4
2
8
- Minh họa:
- Giải thích:
+ lượt thứ nhất, so sánh hai hộp đầu tiên, nếu s
kẹo hộp đứng trước lớn n số kẹp hộp đứng
sau thì đổi vị trí hai hộp này cho nhau. Tiếp tục như
vậy cho đến hết y hết một lượt => ta thu được
hộp cuối là hộp chứa nhiu kẹo nhất
+ Tiếp tục các lượt thứ hai, thứ ba theo cách trên, cứ
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức các hoạt động
Giả s một dãy hộp kẹo,
mi hộp chứa mt số kẹo nào
đó. Có một c robot chỉ biết
làm hai thao tác:
- So sánh số kẹo trong hai hộp
cạnh nhau
- Hoán đổi vị trí hai hộp kẹo
cạnh nhau
Theo em, chú robot phi làm
thế nào để xếp lại các hộp sao
cho skẹo trong các hộp tăng
dần?
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo
140
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
lặp li như vậy cho đến khi gặp một lượt suốt cả
lượt đó robot không phi đổi chỗ hai hộp nào thì
dãy đã được sắp xếp xong.
sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo
luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các tính
chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định:
GV chính xác hóa gọi 1
học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu thuật toán sắp xếp nổi bọt
a) Mc tiêu: Nắm được thuật toán sắp xếp ni bọt
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. Thut toán sắp xếp nổi bọt
Ở mỗi lượt robot thực hiện
- Xuất phát từ đầu dãy, i = 1, xét cặp
(a
1
, a
2
), nếu a
1
> a
2
(trái thứ tmong
muốn) thì đổi chỗ cho nhau; trái lại
không cần làm .
- Dịch sang phải một vị trí, xét cặp
(a
2
, a
3
); so sánh và đổi chỗ nếu cần
- Quá trình tiếp tục, dịch sang phải
mt vị trí, xét cặp (a
i+1,
a
i+2
) so sánh
và đổi chnếu cần.
- Khi hết y t xong một lượt t
các cặp số kề nhau để đổi chỗ.
Thực hiện nhiều lượt như trên cho
đến khi không còn bất kì cặp liền kề
(a
i
, a
i+1
) nào trái thứ tự mong muốn,
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: tổ chức HĐ2
Với y số đã cho ví dụ trên, em hãy thực hiện
thut toán được tả hình n cho biết đó
có phải là thuật toán sắp xếp nổi bọt hay không?
Lặp khi (dãy chưa sắp xếp xong = đúng):
a) Thực hiện một lượt so sánh các cặp phần tử
liền
kề và đổi chỗ khi trái thứ tự tăng dần
b) Nếu trong lượt vừa thực hiện xong không
đổi chỗ:
dãy chưa sắp xếp xong = sai
Hết nhánh
Hết lặp
HS: Thảo luận, trả li
141
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
ta được dãy đã sắp xếp.
HS: Lấy các dụ trong thực tế.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho sgk trả li u hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biu li
các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn định: GV chính xác
hóa gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
Bài 1. Hãy phỏng thuật toán sắp xếp ni bọt cho một dãy số nguyên tùy chọn,
không ít hơn 5 phần tử. Sau bao nhiêu lượt đi từ đầu đến cuối y để so nh đổi chỗ
thì thuật toán kết thúc? Tổng số có bao nhiêu lần đổi chỗ hai phần tử lin kề?
Câu trả lời:
Cho dãy số: 15, 1, 31, 9, 78, 42.
142
Sau 2 lượt đi từ đầu đến cuối dãy để so sánh và đổi chỗ thì thuật toán kết thúc.
Có 4 lần đổi chỗ hai phần từ liền kề.
Bài 2.
1) Trong thuật toán sắp xếp ni bọt thì dấu hiệu để biết dãy chưa sắp xếp xong là gì?
2) Theo em, có phải hình n đã mô tả chi tiết một lượt robot thực hiện so nh các cặp
phần tử lin kề và đổi chỗ khi chúng trái thứ tự mong muốn không?
Lặp với i từ 1 đến n – 1:
Nếu a
i
> a
i+1
: đổi chỗ a
i
cho a
i+1
Hết nhánh
Hết lặp
Bài 3. Theo em, vì sao thuật toán sắp xếp trên li có tên là sắp xếp nổi bọt?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhim vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Trong thut toán sắp xếp nổi bọt, khi nào hai phần tử lin kề được đổi chỗ?
143
Câu 2. Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi nào?
Câu 3. Khi nào thực hiện thut toán sắp xếp nổi bọt chỉ cần một lượt so sánh các cặp
phần tử lin kề và đổi chỗ?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
.....................................................................................................................................
BÀI 5
THỰC HÀNH MÔ PHỎNG
CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM, SẮP XẾP
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- phỏng được hoạt động của một sthuật toán m kiếm, sắp xếp bằng các bước thủ
công (không cần dùng máy tính) trên một bộ dữ liệu có kích thước nhỏ.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng c kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìmi, phát hin giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn b bài ging, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
144
- Mc tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả li u hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV gii thiệu và dẫn dắt vào bài
2. NH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Không có
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài 1
- Mc Tiêu: Nắm được cách mô phỏng thuật toán tìm kiếm tun t
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thc hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
Bài 1. Cho dãy số ban đầu như sau:
a
1
a
2
a
3
a
4
a
5
a
6
a
7
a
8
a
9
a
10
8
17
23
1
12
7
5
1
13
10
Hãy phng thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong
dãy sbằng cách trình y din biến các bước thực hiện
dưới dạng bảng:
1) Tìm x = 5
2) Tìm x = 6
Lời giải
1) x = 5
Bước
Thực hiện
1
So sánh số ở đầu dãy với x
a
1
= 8 x nên chuyển sang xét stiếp theo
a
2
trong dãy
2
So sánh số đang xét vi x
a
2
= 17 x nên chuyển sang xét số tiếp theo
a
3
trong dãy
3
So sánh số đang xét vi x
a
3
= 23 x nên chuyển sang xét số tiếp theo
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: Tổ chức các hoạt
động
HS: Thảo luận, trả li
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ
giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lng nghe, ghi
chú, một HS phát biểu lại
các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận,
nhận định:
GV chính xác hóa gọi
1 học sinh nhắc lại kiến
thức
145
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
a
4
trong dãy
4
So sánh số đang xét vi x
a
4
= 1 x nên chuyển sang xét stiếp theo
a
5
trong dãy
5
So sánh số đang xét vi x
a
5
= 12 x nên chuyển sang xét số tiếp theo
a
6
trong dãy
6
So sánh sđang xét với x
a
6
= 7 x nên chuyển sang xét stiếp theo
a
7
trong dãy
7
So sánh số đang xét vi x
Vì a
7
= 5 = x
Kết lun: Tìm thy x vị trí thứ 7 trong dãy;
kết thúc thuật toán
2) x = 6
Bước
Thực hiện
1
So sánh số ở đầu dãy với x
a
1
= 8 x nên chuyển sang xét stiếp theo
a
2
trong dãy
2
So sánh số đang xét vi x
Vì a
2
= 17 x nên chuyển sang xét số tiếp theo
a
3
trong dãy
3
So sánh số đang xét vi x
Vì a
3
= 23 x nên chuyển sang xét số tiếp theo
a
4
trong dãy
4
So sánh số đang xét vi x
a
4
= 1 x nên chuyển sang xét stiếp theo
a
5
trong dãy
5
So sánh số đang xét vi x
Vì a
5
= 12 x nên chuyển sang xét số tiếp theo
146
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
a
6
trong dãy
6
So sánh số đang xét vi x
a
6
= 7 x nên chuyển sang xét stiếp theo
a
7
trong dãy
7
So sánh số đang xét với x
a
7
= 5 x nên chuyển sang xét stiếp theo
a
8
trong dãy
8
So sánh số đang xét vi x
a
8
= 1 x nên chuyển sang xét stiếp theo
a
9
trong dãy
9
So sánh số đang xét vi x
Vì a
9
= 13 x nên chuyển sang xét số tiếp theo
a
10
trong dãy
10
So sánh số đang xét vi x
Vì a
10
= 10 ≠ x. Hết dãy đã xét
Kết luận: Không Tìm thấy x trong dãy; kết thúc
thut toán
Hoạt động 2: Tìm hiểu Bài 2
a) Mc tiêu: Nắm được thuật toán sắp xếp chọn
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
Bài 2. Cho dãy số ban đầu ntrong i 1. Bng cách
trình y thông tin i dạng bảng, hãy mô phỏng diễn
biến các bước ca thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy
số theo chiều không tăng
Gợi ý: Dựa theo cách làm trong i “Sắp xếp chọn”
Dãy
(a)
a
1
a
2
a
3
a
4
a
5
a
6
a
7
a
8
a
9
a
10
Giải
thích
Ban
8
17
23
1
12
7
5
1
13
10
Đổi
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: tổ chức HĐ2
HS: Thảo luận, trả li
HS: Lấy các dụ trong
thực tế.
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho
147
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
đầu
chỗ 23
và a
1
Sau
bước
1
23
17
8
1
12
7
5
1
13
10
Không
đổi
chỗ
Sau
bước
2
23
17
8
1
12
7
5
1
13
10
Không
đổi
chỗ
Sau
bước
3
23
17
13
1
12
7
5
1
8
10
Đổi
chỗ 12
và a
3
Sau
bước
4
23
17
13
12
1
7
5
1
8
10
Đổi
chỗ 10
và a
4
Sau
bước
5
23
17
13
12
10
7
5
1
8
1
Đổi
chỗ 10
và a
5
Sau
bước
6
23
17
13
12
10
8
5
1
7
1
Đổi
chỗ 8
và a
6
Sau
bước
7
23
17
13
12
10
8
7
1
5
1
Đổi
chỗ 7
và a
7
Sau
bước
8
23
17
13
12
10
8
7
5
1
1
Đổi
chỗ 5
và a
8
Sau
bước
9
23
17
13
12
10
8
7
5
1
1
Không
đổi
chỗ
Dãy
kết
quả
23
17
13
12
10
8
7
5
1
1
sgk trả lờiu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các
tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc lại
kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu Bài 3
a) Mc tiêu: Nắm được thuật toán sắp xếp nổi bọt
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
148
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
Bài 3. Cho y sban đầu như trong Bài 1. Bằng ch
trình y thông tin dưới dạng bảng, hãy phng din
biến các bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp
dãy số theo chiều không tăng
Gợi ý: Dựa theo cách làm trong i “Sắp xếp nổi bọt”
Lượt thứ nhất
8
17
23
1
12
7
5
1
13
10
17
8
23
1
12
7
5
1
13
10
17
23
8
1
12
7
5
1
13
10
17
23
8
1
12
7
5
1
13
10
17
23
8
12
1
7
5
1
13
10
17
23
8
12
7
1
5
1
13
10
17
23
8
12
7
5
1
1
13
10
17
23
8
12
7
5
1
1
13
10
17
23
8
12
7
5
1
13
1
10
17
23
8
12
7
5
1
13
10
1
Lượt thứ hai
17
23
8
12
7
5
1
13
10
1
23
17
8
12
7
5
1
13
10
1
23
17
8
12
7
5
1
13
10
1
23
17
12
8
7
5
1
13
10
1
23
17
12
8
7
5
1
13
10
1
23
17
12
8
7
5
1
13
10
1
23
17
12
8
7
5
1
13
10
1
23
17
12
8
7
5
13
1
10
1
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: tổ chức HĐ2
HS: Thảo luận, trả li
HS: Lấy các dụ trong
thực tế.
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
+ HS: Suy nghĩ, tham kho
sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li các
tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến
thức
149
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
23
17
12
8
7
5
13
10
1
1
23
17
12
8
7
5
13
10
1
1
Lượt thứ ba
23
17
12
8
7
5
13
10
1
1
23
17
12
8
7
5
13
10
1
1
23
17
12
8
7
5
13
10
1
1
23
17
12
8
7
5
13
10
1
1
23
17
12
8
7
5
13
10
1
1
23
17
12
8
7
5
13
10
1
1
23
17
12
8
7
13
5
10
1
1
23
17
12
8
7
13
10
5
1
1
23
17
12
8
7
13
10
5
1
1
23
17
12
8
7
13
10
5
1
1
Tiếp tục quá trình cho đến khi thu được dãy giảm dần
Hoạt động 4: Tìm hiểu Bài 4
a) Mc tiêu: Nắm được thuật toán tìm kiếm nhị phân
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) T chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
Bài 4. y phỏng thuật toán tìm kiếm nhị phân trong
dãy số đã sắp thứ tự là kết quả của Bài 2 và Bài 3.
1) Tìm x = 5
2) Tìm x = 6
Giải
1) Tìm x = 5
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm v:
GV: tổ chức HĐ2
HS: Thảo luận, trả li
HS: Lấy các dụ trong
thực tế.
* Bước 2: Thực hiện
nhiệm v:
150
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
a
1
a
2
a
3
a
4
a
5
a
6
a
7
a
8
a
9
a
10
Xuất
phát
23
17
13
12
10
8
7
5
1
1
Bước 1
10
8
7
5
1
1
Bước 2
5
Tìm thấy x ở vị trí 8
2) Tìm x = 6
a
1
a
2
a
3
a
4
a
5
a
6
a
7
a
8
a
9
a
10
Xuất
phát
23
17
13
12
10
8
7
5
1
1
Bước 1
10
8
7
5
1
1
Bước 2
8
7
5
Bước 3
8
Không tìm thấy x
+ HS: Suy nghĩ, tham kho
sgk trả li câu hỏi
+ GV: quan sát trợ giúp
các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, tho
luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
mt HS phát biu li c
tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhn
định: GV chính xác hóa
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến
thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mc tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: i làm ca học sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhc li KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
LUYỆN TP
Bài 1. Nếu được yêu cầu sắp xếp một y số, em lựa chọn thut toán sắp xếp chọn hay
sắp xếp nổi bọt? giải thích tại sao.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào gii quyết các nhim vụ đặt ra.
151
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
.....................................................................................................................................
| 1/151

Preview text:

1
CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG
SƠ LƯỢC VỀ CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁY TÍNH
KHÁI NIỆM HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
BÀI 1: THIẾT BỊ VÀO – RA CƠ BẢN CHO MÁY TÍNH CÁ NHÂN
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
❖ Nhận biết được các thiết bị vào – ra cơ bản và thông dụng nhất.
❖ Biết được có nhiều loại máy tính cá nhân với các kiểu thiết bị vào – ra khác nhau
❖ Biết được một số thiết bị có thể vừa là đầu vòa vừa là đầu ra
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh 2
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
? Theo em, nên nói “một chiếc máy tính xách tay” hay “một bộ máy tính xách tay”? Vì sao?
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu thiết bị vào – ra cơ bản cho máy tính để bàn
- Mục Tiêu: Nắm được thế nào là thiết bị vào – ra và các loại thiết bị vào ra
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. THIẾT BỊ VÀO – RA CƠ BẢN CHO * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: MÁY TÍNH ĐỂ BÀN
GV: đưa ra các hoạt động
Máy tính để bàn là một bộ gồm: hộp thân HĐ1
máy, màn hình, bàn phím và chuột
? Em hãy cho biết máy tính để bàn
- Bàn phím, chuột được dùng để nhập dữ gồm có những bộ phận nào? Em có
liệu và điều khiển hoạt động của máy tính, hiểu gì về các bộ phận đó?
đó là thiết bị vào cơ bản.
HS: Thảo luận, trả lời
- Màn hình hiển thị kết quả xử lí thông tin
hoặc thông báo tới người dùng máy tính, đó * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
là thiết bị ra cơ bản.
GV: em hãy cho biết những bộ phận
- Hộp thân máy: chứa những thành phần sau thuộc phần nào của máy tính?
quan trọng của máy tính. Đó là bộ xử lí
trung tâm (CPU), bộ nhớ trong (RAM), bộ
nhớ ngoài (ổ đĩa cứng)
- Ổ đĩa cứng chứa các phần mềm hệ thống,
phần mềm ứng dụng và nhiều tệp dữ liệu khác.
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
phát biểu lại các tính chất.
• Muốn máy tính để bàn có khả năng nhận + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
thông tin dạng hình ảnh, ta có thể cắm nhau.
thêm thiết bị thu hình trực tiếp (webcam) * Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
• Cắm thêm loa hay bộ tai nghe kèm chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc 3
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
micro sẽ làm cho máy tính để bàn có khả lại kiến thức
năng xuất ra và nhận vào thông tin dạng âm thanh Ghi nhớ:
- Những thành phần quan trọng nhất của
máy tính là bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ trong
và ổ đĩa cứng (bộ nhớ ngoài), nhưng con
người cũng không thể sử dụng máy tính nếu
thiếu các thiết bị vào – ra cơ bản.
Hoạt động 2: Tìm hiểu Thiết bị vào ra cơ bản cho máy tính xách tay
a) Mục tiêu:
Nắm được Thiết bị vào ra cơ bản cho máy tính xách tay
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. THIẾT BỊ VÀO - RA CƠ BẢN CHO * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: MÁY TÍNH XÁCH TAY
GV: tổ chức các hoạt động
- Toàn bộ hộp thân máy, màn hình, bàn phím Máy tính để xách tay gồm những bộ
và chuột của máy tính xách tay được tích hợp phận nào?
chung thành một khối, đảm nhiệm đầy đủ các
chức năng của thiết bị vào-ra và bộ phận xử lí thông tin.
Em có nhận xét gì về máy tính để bàn
- Tấm chạm thay cho chuột và máy tính xách tay?
HS: Thảo luận, trả lời
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Máy tính xách tay thường có sẵn loa, micro và camera.
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu Ghi nhớ: lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
- Hiện nay máy tính xách tay thường có khả
năng nhận thông tin vào và xuất thông tin ra nhau.
dưới dạng hình ảnh, âm thanh.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc 4
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh lại kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu Thiết bị vào ra cơ bản cho máy tính bảng và điện thoại thông minh
a) Mục tiêu: Nắm được Thiết bị vào ra cơ bản cho máy tính bảng và điện thoại thông minh
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
3. THIẾT BỊ VÀO - RA CƠ BẢN CHO MÁY TÍNH * Bước 1: Chuyển giao
BẢNG VÀ ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
nhiệm vụ:
GV: tổ chức các hoạt động
Theo em bộ phận nào của máy
tính bảng, điện thoại thông
minh có chức năng tương tự
với bàn phím và tấm chạm của máy tính xách tay?
HS: Thảo luận, trả lời
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
- Máy tính bảng và điện thoại thông minh dùng màn hình chạm (touch screen)
HS phát biểu lại các tính chất.
hay còn gọi là màn hình cảm ứng.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Màn hình cảm ứng xuất hiện bàn phím ảo khi cần
nhập dữ liệu; cho phép chạm ngón tay để điều khiển * Bước 4: Kết luận, nhận định: máy tính thay thế chuột
GV chính xác hóa và
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến 5
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh Ghi nhớ: thức
- Màn hình cảm ứng vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra.
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học Luyện tập
Bài 1. Một bộ máy tính gồm có những thành phần cơ bản nào?
Bài 2. Bàn phím ảo thường có ở những thiết bị số nào?
Bài 3. Máy tính xách tay dùng bộ phận nào thay thế chuột máy tính?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Bài 1. Bố mẹ định thưởng máy tính cho em làm phương tiện học tập. Em sẽ chọn loại máy tính nào? Tại sao?
Bài 2. Hộp thân máy chứa những thành phần quan trọng nào của máy tính?
Bài 3. Các thiết bị vào – ra cơ bản của máy tính là gì?
Bài 4. Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra cho máy tính?
5. Hướng dẫn học sinh tự học: 6
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
................................................................................................................................ BÀI 2
CÁC THIẾT BỊ VÀO - RA
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được thiết bị vào – ra là gì
- Biết được một số thiết bị vào – ra qua ví dụ minh họa
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài 7
? Theo em, ổ đĩa cứng có phải là thiết bị vào – ra hay không?
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm thiết bị vào - ra
- Mục Tiêu: Biết khái niệm các thiết bị vào - ra
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. KHÁI NIỆM THIẾT BỊ VÀO - RA * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Các thiết bị giúp máy tính nhận thông GV: Tổ chức các hoạt động: HĐ1
tin vào, xuất thông tin ra sẽ được gọi Hãy kể tên những thiết bị có thể:
chung là thiết bị vào – ra hay thiết bị ngoại vi
1) Thu nhận thông tin đưa vào máy tính
- Ở đầu vào, máy tính nhận tín hiệu gõ 2) Xuất thông tin ra khỏi máy tính dưới
phím, nháy chuột, nhận hình ảnh, âm dạng quen thuộc với con người
thanh, dữ liệu số từ mạng hay từ các thiết 3) Đọc hay lưu dữ liệu số từ máy tính
bị lưu trữ như: ổ đĩa cứng, thẻ nhớ, USB, vào vật lưu trữ hoặc gửi lên mạng đĩa CD, DVD.
HS: Thảo luận, trả lời
- Ở đầu ra, máy tính hiển thị thông tin ra
màn hình, in ra giấy, phát ra loa,… tức là * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
chuyển dữ liệu số thành dạng thông tin + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời
quen thuộc với con người. câu hỏi Ghi nhớ:
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
- Thiết bị vào – ra: tên gọi chung của các * Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
thiết bị để khi hoạt động, máy tính nhận + HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
thông tin từ thế giới bên ngoài và xuất biểu lại các tính chất.
thông tin ra thế giới bên ngoài
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu một số thiết bị vào - ra
a) Mục tiêu:
Nắm được một số thiết bị vào - ra
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện: 8
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
2. MỘT SỐ THIẾT BỊ VÀO - RA
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Máy ghi âm số, máy ảnh số, máy quay video số GV: tổ chức HĐ2
có thể là thiết bị vào khi kết nối trực tiếp với máy Ngoài các thiết bị vào – ra ở trên, tính.
em hãy kể tên các thiết bị vào – ra
- Máy quét là thiết bị chuyển văn bản, hình ảnh hiện nay mà em biết? thành tệp ảnh số hóa.
HS: Thảo luận, trả lời
- Máy đọc chữ chuyên dụng (OCR) chuyển văn HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
bản chữ in thành dữ liệu văn bản cho máy tính.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Máy quét 3 chiều quét các vật thể có hình khối,
chuyển thành phác thảo 3D, có thể xoay để xem từ + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả nhiều góc nhìn lời câu hỏi
- Đầu đọc mã vạch là thiết bị vào
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Máy in là thiết bị ra
* Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh
nhắc lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT: 9
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Bài 1. Em hãy kể những thiết bị vào nhận thông tin dạng âm thanh và dạng hình ảnh mà em biết?
Bài 2. Em hãy kể những thiết bị ra xuất thông tin dạng âm thanh và dạng hình ảnh mà em biết?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Bài 1. Nếu muốn chat video với bạn bằng máy tính để bàn thì em cần có thêm những thiết bị gì?
Bài 2. Thiết bị vào – ra là gì?
Bài 3. Hãy kể tên một số thiết bị vào?
Bài 4. Hãy kể tên một số thiết bị ra?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
.......................................................................................................................................... BÀI 3
THỰC HÀNH VỚI CÁC THIẾT BỊ VÀO - RA
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 10
- Kết nối được màn hình, bàn phím, chuột với máy tính để sử dụng.
- Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết
bị và hệ thống xử lí thông tin.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (Không)
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động 1:
Tìm hiểu kết nối đúng cách bàn phím, chuột với máy tính.
- Mục Tiêu: Biết kết nối đúng cách bàn phím, chuột với máy tính
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV 11
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
1. KẾT NỐI ĐÚNG CÁCH BÀN PHÍM, CHUỘT * Bước 1: Chuyển giao VỚI MÁY TÍNH nhiệm vụ:
Nhiệm vụ: Có hộp thân máy, một số bàn phím và chuột GV: Tổ chức các hoạt
các loại khác nhau để tách rời bên ngoài. Hãy chọn các động
thiết bị trên kết nối với máy tính và khởi động lại (nếu HS: Thảo luận, trả lời
cần thiết) để có thể bắt đầu sử dụng.
* Bước 2: Thực hiện Hướng dẫn: nhiệm vụ:
Bước 1. Nhận biết các cổng cắm trên thân máy có thể + HS: Suy nghĩ, tham
dùng kết nối chuột, bàn phím
khảo sgk trả lời câu hỏi - Cổng tròn + GV: quan sát và trợ - Cổng USB giúp các cặp.
Bước 2. Nhận biết bàn phím, chuột tương ứng
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Bàn phím, chuột có dây gắn đầu cắm hình tròn
- Bàn phím, chuột có dây gắn đầu cắm USB + HS: Lắng nghe, ghi
chú, một HS phát biểu lại
- Bàn phím, chuột không dây (kèm đầu cắm USB) các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. * Bước 4: Kết luận,
nhận định:
GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh
nhắc lại kiến thức
Bước 3. Thực hiện kết nối cho mỗi loại
- Cắm đầu cắm hình tròn vào cổng tròn đánh dấu tương
ứng (màu sắc, hình dạng)
- Cắm đầu cắm USB vào cổng USB
- Lấy USB đi kèm để kết nối không dây, cắm vào cổng USB 12
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
Bước 4. Kiểm tra hoạt động của các thiết bị.
- Lắp pin và bật công tắc trên bàn phím, chuột (nếu cần)
- Kiểm tra hoạt động của chuột và bàn phím
Hoạt động 2: Tìm hiểu kết nối đúng cách màn hình với máy tính.
- Mục Tiêu: Biết kết nối đúng cách màn hình với máy tính
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
2. KẾT NỐI ĐÚNG CÁCH MÀN HÌNH VỚI * Bước 1: Chuyển giao MÁY TÍNH nhiệm vụ:
Nhiệm vụ: Có hộp thân máy và dây cắm màn hình GV: Tổ chức các hoạt động
các loại khác nhau để tách rời bên ngoài. Hãy chọn HS: Thảo luận, trả lời
dây cắm phù hợp và kết nối màn hình với máy tính
để có thể bắt đầu sử dụng.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Hướng dẫn: + HS: Suy nghĩ, tham khảo
Bước 1. Nhận biết các cổng cắm có thể dùng cho sgk trả lời câu hỏi
thiết bị xuất hình ảnh
+ GV: quan sát và trợ giúp
- Cổng VGA, DVI, HDMI, Display các cặp.
Bước 2. Nhận biết đầu cắm tương ứng
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi chú,
một HS phát biểu lại các tính chất. + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
Bước 3. Thực hiện kết nối
* Bước 4: Kết luận, nhận
định:
GV chính xác hóa và
- Cắm đầu cắm vào đúng cổng, bật điện
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến
3. MỘT SỐ VÍ DỤ THAO TÁC GÂY LỖI thức - Chọn cắm sai cổng
- Cắm giắc USB không đúng chiều
- Lắp pin không đúng chiều cho chuột khôn dây hoặc bàn phím không dây 13
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh - Lựa chọn sai máy in
- Dịch chuyển màn hình làm cáp màn hình kéo căng,
có thể dẫn đến lỏng chỗ tiếp xúc của các giắc cắm
kết nối màn hình với máy tính và màn hình với nguồn điện
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Cổng cắm chuột hoặc bàn phím của máy tính để bàn bị gãy một chân cắm nên
không thể cắm chuột hoặc bàn phím có dây. Làm thế nào để có thể tiếp tục sử dụng được máy tính?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
..................................................................................................................................... BÀI 4
MỘT SỐ CHỨC NĂNG CỦA HỆ ĐIỀU HÀNH
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được hệ điều hành là một phần mềm đặc biệt, làm những việc khác với phần mềm ứng dụng
- Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng.
- Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng.
- Biết được các biện pháp cơ bản cần thực hiện để bảo vệ an toàn dữ liệu.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung: 14
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Hệ điều hành là một loại phần mềm đặc biệt. Tên gọi đó gợi cho em điều gì về
chức năng của loại phần mềm này?
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu hệ điều hành khởi động và kiểm soát mọi hoạt động của máy tính
- Mục Tiêu: Biết hệ điều hành khởi động và kiểm soát mọi hoạt động của máy tính
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. HỆ ĐIỀU HÀNH KHỞI ĐỘNG VÀ * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
KIỂM SOÁT MỌI HOẠT ĐỘNG CỦA GV:
Tổ chức các hoạt động MÁY TÍNH
HĐ1: Quan sát máy tính từ khi bật
- Khi bật máy tính, phải chờ một khoảng đến khi tắt máy, em có nhận xét gì?
thời gian ngắn máy tính mới sẵ sàng làm
việc. Trong khoảng thời gian đó, hệ điều 15
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
hành được nạp từ ổ đĩa cứng lên bộ nhớ HS: Thảo luận, trả lời
trong RAM. Hệ điều hành sẽ kiểm tra các * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
thành phần của hệ thống, đảm bảo chúng sẵn sàng hoạt động.
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
- Khi tắt máy, phải chờ một khoảng thời
gian ngắn máy tính mới ngừng hẳn hoạt + GV: quan sát và trợ giúp các cặp. động.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Có nhiều hệ điều hành khác nhau cho máy + HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
tính và các thiết bị số: Windows, MaxOS, phát biểu lại các tính chất. Linux, …, Android, iOS,…
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho Ghi nhớ: nhau.
- Hệ điều hành tự động chạy sau khi bật
máy tính, khởi động máy tính để sẵn sàng * Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
bắt đầu làm việc; kiểm soát mọi hoạt động chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại
giao tiếp giữa người dùng và máy tính; thu kiến thức
dọn dữ liệu, kết thúc các chương trình và tắt máy khi nhận lệnh
Hoạt động 2: Tìm hiểu hệ điều hành quản lí người dùng máy tính, các phần mềm ứng
dụng và các tệp dữ liệu
a) Mục tiêu:
Biết hệ điều hành quản lí người dùng máy tính, các phần mềm ứng dụng
và các tệp dữ liệu
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
2. HỆ ĐIỀU HÀNH QUẢN LÍ NGƯỜI DÙNG MÁY * Bước 1: Chuyển giao TÍNH nhiệm vụ:
- Hệ điều hành quản lí mỗi người dùng bằng một tài khoản GV: Em hãy kể tên một
máy tính. Tài khoản máy tính bao gồm tên người dùng và số biểu tượng thường thấy mật khẩu tương ứng. trên màn hình nền máy
3. HỆ ĐIỀU HÀNH QUẢN LÍ CÁC PHẦN MỀM ỨNG tính và cho biết đó có
DỤNG VÀ CÁC TỆP DỮ LIỆU phải là phần mềm ứng dụng không?
- Hệ điều hành cho phép cập nhật phần mềm ứng dụng lên
phiên bản mới hơn, thực hiện việc cài đặt mới hay gỡ bỏ HS: Thảo luận, thực hành phần mềm ứng dụng. * Bước 2: Thực hiện nhiệm
- Toàn bộ các phần mềm ứng dụng có trong máy tính sẽ hiển vụ: thị trong nút Start + HS: Suy nghĩ, tham 16
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
- Mở cửa sổ của trình quản lí hệ thống trên thanh Taskbar có khảo sgk trả lời câu hỏi biểu tượng File Explorer + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi
chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận,
nhận định: GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh
nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu hệ điều hành hỗ trợ an toàn dữ liệu
a) Mục tiêu:
Biết hệ điều hành hỗ trợ an toàn dữ liệu
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
4. HỆ ĐIỀU HÀNH HỖ TRỢ AN * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: TOÀN DỮ LIỆU
GV: Em có biết hệ điều hành hỗ trợ an toàn
a) Phòng chống virus
dữ liệu bằng cách nào không?
- Các hệ điều hành nói chung đều có hỗ HS: Thảo luận, thực hành
trợ phòng chống virus. Ví dụ: Windows * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
10 có trung tâm an ninh Windows
Defender với tính năng phòng chống + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi virus (Antivirus)
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
- Cài thêm phần mềm phòng chống virus * Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
như: Avast Free Antivirus, …
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu
b) Sao lưu dự phòng lại các tính chất.
- Hệ điều hành cho phép thiết lập một + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
chiến lược sao lưu dự phòng định kì
thường xuyên và thực hiện khôi phục lại * Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính khi có sự cố
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 17
a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Bài 1. Em hãy kể tên và nêu sơ lược chức năng một số phần mềm ứng dụng mà em biết?
Bài 2. Hãy nêu một số chức năng đặc biệt của hệ điều hành mà phần mềm ứng dụng không có.
Bài 3. Hãy tìm hiểu và trả lời các câu hỏi sau:
1) Máy tính em đang dùng đã có phần mềm phòng chống virus nào chưa?
2) Hệ điều hành mà em biết có các lựa chọn sao lưu nào?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Trong các biểu tượng bên, đâu là biểu tượng của phần mềm ứng dụng?
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào đúng?
1) Phòng chống virus và sao lưu dự phòng là chức năng của hệ điều hành, ta không cần làm gì thêm.
2) Hệ điều hành hỗ trợ phòng chống virus và sao lưu dự phòng
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: 18
........................................................................................................................................... BÀI 5
THỰC HÀNH KHÁM PHÁ TRÌNH QUẢN LÍ HỆ THỐNG TỆP
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được trình quản lí hệ thống tệp là gì và những chức năng chính của nó
- Hiểu được ý nghĩa quan trọng của phần mở rộng trong tên tệp
- Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, được lưu trữ trong máy tính như mọi tệp khác.
- Thao tác được trong cửa sổ làm việc của trình quản lí hệ thống tệp
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra 19
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu của sổ File Explorer
- Mục Tiêu: Biết sử dụng của sổ File Explorer
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
1. CỬA SỔ FILE EXPLORER * Bước 1: Chuyển giao nhiệm
- Trình quản lí hệ thống tệp là File Explorer vụ:
- File Explorer có 3 vùng chính: vùng nút lệnh, vùng GV: Tổ chức các hoạt
điều hướng, vùng hiển thị nội dung động
- Vùng hiển thị nội dung thường có: tên tệp, tên thư Trong windows, trình
mục; thời điểm sửa đổi gần nhất (Date); kiểu tệp quản lí hệ thống tệp ở
(Type); kích thước (Size); … đâu?
HS: Thảo luận, trả lời * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả lời câu hỏi + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi
chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. * Bước 4: Kết luận,
nhận định:
GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh
nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa của đuôi tên tệp
- Mục Tiêu: Biết ý nghĩa của đuôi tên tệp
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức 20
- Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. Ý NGHĨA CỦA ĐUÔI TÊN TỆP
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Khi sử dụng một phần mềm nào đó, GV: Tổ chức các hoạt động
nếu tạo và lưu một tệp thì phần mềm Em có biết ý nghĩa của đuôi tên tệp là gì
ứng dụng đó sẽ tự động thêm một dấu không?
“.” và một số kí tự vào sau tên tệp.
Phần các kí hiệu thêm vào đó được gọi HS: Thảo luận, trả lời
là phần mở rộng của tên tệp (đuôi tên * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: tệp).
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu
- Một số đuôi tên tệp: docx, pdf, txt, hỏi xlsx, pptx,…
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
- Đuôi tên tệp “exe” dàng riêng cho
loại tệp là chương trình để máy tính * Bước 3: Báo cáo, thảo luận: thực hiện
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất.
- Đuôi tên tệp giúp hệ điều hành nhận
biết tệp thuộc loại nào và xác định các + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
phần mềm ứng dụng có thể mở tệp. * Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
Không được tùy tiện sửa đổi đuôi tên chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại tệp. kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện: Thực hành
Bài 1. Tìm hiểu Quick access
1) Hiển thị nội dung Quick access
- Mở cửa sổ File Explorer
- Hoặc nháy chuột vào mục Quick access trong vùng điều hướng của cửa sổ File Explorer đang mở
2) Quan sát và cho biết thanh tiêu đề hiển thị gì?
3) Quan sát vùng hiển thị nội dung và cho biết có những gì được hiển thị?
4) Rút ra kết luận Quick access để làm gì? Khi nào thì nên dùng nó?
Bài 2. Khám phá vùng điều hướng
1) Nháy chuột vào một mục nào đó trong vùng điều hướng; quan sát thanhb tiêu đề,
vùng hiển thị nội dung và cho biết tác dụng của thao tác.
2) Trỏ chuột vào một mục nào đó trong vùng điều hướng, nếu có dấu trỏ xuống hay
dấu trỏ sang phải cạnh tên mục, hãy nháy chuột vào dấu này và cho biết tác dụng của thao tác. 21
Bài 3. Xem nội dung một thư mục cụ thể
1) Nháy đúp chuột vào biểu tượng một thư mục
2) Quan sát vùng hiển thị nội dung một thư mục và cho biết:
- Tệp nào mới được sửa đổi gần đây nhất? Tệp nào có kích thước lớn nhất?
- Có bao nhiêu tệp văn bản Word?
Bài 4. Khám phá cách hiển thị nội dung thư mục bằng cách lựa chọn ở trên dải lệnh View
1) Trỏ chuột vào mỗi lệnh trong nhóm lệnh Layout và cho biết kết quả
2) Nháy chuột chọn (hoặc ỏ chọn) File name extensions trong nhóm lệnh Show/hide và cho biết kết quả
3) Trong nhóm lệnh Current view nháy chuột chọn Sort by và cho biết tên những mục
đang được đánh dấu trong danh sách thẻ xuống
4) Nháy chuột để thay đổi đánh dấu sang mục khác, quan sát vùng hiển thị nội dung và cho biết sự thay đổi.
Bài 5. Đuôi tên tệp và phần mềm để mở một số kiểu tệp.
Quan sát và trả lời các câu hỏi sau đây (mở xem các thư mục khác nếu cần):
1) Tệp có đuôi là “pdf”, “rar”, “zip” có thể mở bằng phần mềm ứng dụng nào?
2) Em nhận được cảnh báo gì khi thay đổi một đuôi tên tệp?
Bài 6. Khám phá thanh đường dẫn (Hình 2)
Thao tác và trả lời các câu hỏi sau đây:
1) Nháy chuột vào mũi tên trỏ lên ở bên trái thanh đường dẫn, có thể thay đổi gì trong
thanh đường dẫn và trong vùng hiển thị nội dung?
2) Nháy chuột vào mũi tên trỏ sang trái, điều gì xảy ra?
3) Nháy chuột vào một tên thư mục trong thanh đường dẫn, điều gì xảy ra?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện: 22
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Theo em, nên hiển thị nội dung thư mục được sắp xếp theo tên hay theo thời
gian sửa đổi gần nhất? Hãy thao tác chọn cách hiển thị đó.
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
....................................................................................................................................
BÀI 6. THỰC HÀNH THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết và sử dụng được một số nút lệnh thường dùng của trình quản lí hệ thống tệp File Explorer
- Thao tác thành thạo với tệp và thư mục: tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xóa tệp và thư mục.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) 23
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI không
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
Hoạt động : Thực hành
a) Mục tiêu:
Luyện Năng lực cơ bản làm việc với thư mục, tệp
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo
Sản phẩm dự kiến viên và học sinh
1. NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT * Bước 1: Chuyển
- Hệ điều hành Windows cho phép thao tác linh hoạt theo vài giao nhiệm vụ:
cách khác nhau để nhận được cùng một kết quả. Ví dụ:
+ Nháy nút lệnh có sẵn trong cửa sổ làm việc GV: tổ chức hoạt
+ Chọn lệnh trong bảng chọn nổi lên khi nháy chuột phải động thực hành cho học sinh
+ Nhấn đồng thời 2 hoặc 3 phím (tổ hợp phím tắt) HS: thực hành trên 2. THỰC HÀNH máy tính
Bài 1. Tạo thư mục mới tên là ThuMucMoi trên màn hình nền
Desktop và thư mục ThuMucTam nằm trong thư mục Documents * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS: Suy nghĩ, tham
Bài 2. Sao chép tệp, thư mục khảo sgk trả lời câu hỏi
Nhiệm vụ 1: Sao chép vài tệp (một tệp văn bản bất kì, một tệp
ảnh bất kì, …) vào thư mục ThuMucTam + GV: quan sát và trợ 24
Hoạt động của giáo
Sản phẩm dự kiến viên và học sinh
Nhiệm vụ 2. Sao chép thư mục ThuMucTam vào trong thư mục giúp các cặp.
ThuMucMoi trên màn hình nền.
Bài 3. Di chuyển tệp, thư mục
* Bước 3: Báo cáo,
Nhiệm vụ 1: Di chuyển các tệp đang có trong thư mục thảo luận:
Documents\ThuMucTam sang ThuMucMoi trên màn hình nền
Nhiệm vụ 2. Di chuyển ThuMucMoi thành thư mục con của + HS: Lắng nghe, ghi Documents chú, một HS phát
Bài 4. Đổi tên tệp, thư mục
biểu lại các tính chất.
Nhiệm vụ 1: Đổi tên vài tệp đang có trong thư mục
Documents\ThuMucMoi, thêm vào cuối tên “_tam” hoặc tên + Các nhóm nhận xét,
mới khác tùy ý. Chú ý không thay đổi phần đuôi mở rộng bổ sung cho nhau.
Nhiệm vụ 2. Đổi tên ThuMucMoi thành ThuMucXoa
Bài 5. Xóa tệp, thư mục
* Bước 4: Kết luận,
Nhiệm vụ 1: Xóa các tệp trong ThuMucXoa
nhận định: GV chính
Nhiệm vụ 2. Xóa tất cả các thư mục vừa tạo ra trong bài thực xác hóa và gọi 1 học hành sinh nhắc lại kiến thức
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Bài 1. Trong máy tính thường có một số tệp bài hát rải rác nhiều nơi. Hãy tìm và di
chuyển tất cả các tệp bài hát ấy tới thư mục Music và tổ chức thành các thư mục con,
phân loại theo cách mà em muốn để tiện truy cập.
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
........................................................................................................................................... 25
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
MẠNG XÃ HỘI VÀ MỘT SỐ KÊNH
TRAO ĐỔI THÔNG TIN THÔNG DỤNG TRÊN INTERNET BÀI 1
GIỚI THIỆU MẠNG XÃ HỘI
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó
- Nêu được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội. Nhận biết được một số website là mạng xã hội.
- Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin.
- Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) 26
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Em đã biết sử dụng những công cụ nào sau đây để trao đổi thông tin trên Internet? 1) Thư điện tử 2) Chat
3) Diễn đàn trực tuyến 4) Mạng xã hội
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu mạng xã hội
- Mục Tiêu: Biết thế nào là mạng xã hội, ý nghĩa của mạng xã hội
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
1. KHÁM PHÁ MẠNG XÃ HỘI * Bước 1: Chuyển giao nhiệm
- Mạng xã hội là một trong những kênh trao đổi vụ:
thông tin phổ biến nhất hiện nay.
GV: Tổ chức các hoạt động
- Một số mạng xã hội hay được dùng hiện nay:. HĐ1
+ Facebook là nơi người dùng thiết lập không gian 1. Ở lớp 6 em đã biết sử dụng
cá nhân và kết nối với bạn bè, chia sẻ hình ảnh, cách thức nào để trao đổi
chia sẻ video, nói về những gì họ đang làm,… thông tin với bạn bè?
+ Instagram cho phép người dùng chụp ảnh trên 2. Em có biết cách trao đổi
các thiết bị di động và chia sẻ qua các mạng xã hội. thông tin nào trên Internet
+ Linkedln là một trong những nơi kết nối với đồng đang được sử dụng nhiều nhất nghiệp hiện tại không? Tại sao?
và quá khứ cũng như các nhà tuyển
dụng tiềm năng trong tương lai.
HS: Thảo luận, trả lời
+ Twitter là một ứng dụng cho phép người dùng * Bước 2: Thực hiện nhiệm
đăng và cập nhật các mẩu tin ngắn với độ dài vụ: + HS: Suy nghĩ, tham
khoảng hơn 200 kí tự trên Internet, là nơi chia sẻ khảo sgk trả lời câu hỏi
tin tức nhanh đang diễn ra trên khắp thế giới
+ GV: quan sát và trợ giúp các
+ Youtube là một website được thiết kế để người cặp.
dùng có thể chia sẻ video của mình với những * Bước 3: Báo cáo, thảo người khác luận:
+ Ngoài ra còn có Zalo, Zing Me, Gapo, Lotus,…
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
HS phát biểu lại các tính chất. 27
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận
định:
GV chính xác hóa và gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức Ghi nhớ:
- Mạng xã hội là một ứng dụng web kết nối các
thành viên có cùng đặc điểm cá nhân như sở thích,
lứa tuổi, nghề nghiệp hay lĩnh vực quan tâm.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của mạng xã hội
a) Mục tiêu:
Nắm được đặc điểm của mạng xã hội
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA MẠNG XÃ HỘI * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Mạng xã hội là ứng dụng trên Internet. GV: Theo em mạng xã hội có đặc điểm gì?
- Nội dung trên mạng xã hội là do người
dùng tự tạo ra và chia sẻ dưới dạng văn
bản, hình ảnh, âm thanh, video. Nội
dung được đăng tải lên và được hiển thị ngay lập tức.
- Người dùng tạo ra hồ sơ cá nhân, kết bạn trên mạng xã hội.
- Phát triển cộng đồng trên mạng xã hội
bằng cách kết nối tài khoản của người
dùng với tài khoản của các cá nhân, tổ HS: Thảo luận, thực hành chức khác.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phátbiểu lại các tính chất. 28
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu chức năng cơ bản của mạng xã hội
a) Mục tiêu:
Nắm được chức năng cơ bản của mạng xã hội
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
3. CHỨC NĂNG CƠ BẢN CỦA MẠNG * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: XÃ HỘI
GV: Em hãy quan sát giáo viên thực hiện
- Tạo trang thông tin cá nhân, chia sẻ những một số thao tác trên trang mạng xã hội và
ý tưởng của mình, bài viết, hình ảnh, video.
cho biết mạng xã hội đã giúp giáo viên làm những gì?
- Thông báo về một số hoạt động, sự kiện
trên mạng hay ngoài đời.
- Bình luận, bày tỏ ý kiến đối với nội dung ở các trang của bạn bè.
- Qua Messenger, em còn có thể gửi tin nhắn cho bạn (Hình 2)
- Thực hiện cuộc gọi trực tiếp như gọi điện
thoại hay cuộc gọi video
HS: Thảo luận, thực hành
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát 29
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Bài 1. Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hội? 1) https://www.facebook.com 2) https://zalo.me
3) https://hoahoctro.tienphong.vn 4) https://thieunien.vn
Bài 2. Theo em, mạng xã hội có điểm gì khác so với các website thông thường?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1) Mạng xã hội là một ứng dụng web.
2) Người dùng không thể đưa thông tin lên mạng xã hội.
3) Số lượng người tham gia kết bạn trên mạng xã hội được giới hạn dưới 10 người. 30
4) Người dùng chỉ có thể chia sẻ bài viết dạng văn bản cho bạn bè trên mạng xã hội.
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
........................................................................................................................................... BÀI 2
THỰC HÀNH SỬ DỤNG MẠNG XÃ HỘI
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Tạo được tài khoản và hồ sơ cá nhân, chia sẻ thông tin trên mạng xã hội.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra 31
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Không
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động 1:
Giới thiệu mạng xã hội Fecebook
- Mục Tiêu: nắm được hoàn cảnh ra đời của mạng xã hội
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. GIỚI THIỆU MẠNG XÃ HỘI
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Facebook do Mark Zuckerberg tạo ra GV: Tổ chức các hoạt động HĐ1
vào năm 2004, khi ông đang là sinh Em hãy cho biết mạng xã hội do ai sáng lập viên đại học Harvard. ra?
- Hiện nay Facebook là một trong HS: Thảo luận, trả lời
những mạng xã hội phát triển nhanh nhất thế giới.
GV: Tổ chức các hoạt động HĐ2
- Facebook là một website mà mọi * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
người có thể đăng kí và tạo tài khoản + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu miễn phí hỏi
- Mọi người có tài khoản Facebook + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
đều có thể kết nối tự nguyện với
những người mà mình muốn giao lưu * Bước 3: Báo cáo, thảo luận: và chia sẻ thông tin.
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: thực hành tạo tài khoản trên mạng xã hội Facebook
a) Mục tiêu:
Nắm được cách tạo tài khoản trên mạng xã hội Facebook
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh 32
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
2. TẠO TÀI KHOẢN TRÊN MẠNG XÃ HỘI * Bước 1: Chuyển giao nhiệm FACEBOOK vụ:
Bài 1. Tạo tài khoản trên Facebook GV: tổ chức HĐ2
HS: Thảo luận, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp. Hướng dẫn:
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Bước 1. Truy cập vào
website + HS: Lắng nghe, ghi chú, một https://www.facebook.com
HS phát biểu lại các tính chất.
Bước 2. Nhập các thông tin cá nhân (họ tên, số điện + Các nhóm nhận xét, bổ sung
thoại hoặc email, mật khẩu, ngày sinh, giới tính) vào cho nhau.
cửa sổ đăng kí và chọn Sign Up
* Bước 4: Kết luận, nhận
định:
GV chính xác hóa và gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Thực hành tạo hồ sơ trên mạng xã hội Facebook
a) Mục tiêu:
Nắm được cách tạo hồ sơ trên mạng xã hội Facebook
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
3. TẠO HỒ SƠ TRÊN MẠNG XÃ HỘI FACEBOOK * Bước 1: Chuyển giao nhiệm
Bài 2. Em hãy tạo hồ sơ cá nhân cho tài khoản Facebook vụ: của mình GV: tổ chức HĐ Hướng dẫn HS: thực hành
Đăng nhập vào tài khoản Facebook. Tại cửa sổ trang cá * Bước 2: Thực hiện nhân thực hiện: nhiệm vụ:
- Cập nhật ảnh đại diện: chọn Update profile picture, chọn + HS: Suy nghĩ, tham khảo tệp ảnh, chọn Save sgk trả lời câu hỏi
- Cập nhật ảnh bìa: chọn Add cover phôt, chọn tệp ảnh, + GV: quan sát và trợ giúp chọn Save các cặp. 33
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
- Cập nhật thông tin cá nhân: chọn Edit Profile, thay đổi * Bước 3: Báo cáo, thảo
ảnh bìa, ảnh đại diện, nhập các thông tin cá nhân như nơi ở, luận: + HS: Lắng nghe, sở thích,..
ghi chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận
định:
GV chính xác hóa và
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 4: Thực hành chia sẻ thông tin lên trang cá nhân
a) Mục tiêu:
Nắm được cách chia sẻ thông tin lên trang cá nhân
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
4. CHIA SẺ THÔNG TIN LÊN TRANG CÁ * Bước 1: Chuyển giao nhiệm NHÂN vụ:
Bài 3. Đăng thông tin lên trang cá nhân GV: tổ chức HĐ
Giáo viên yêu cầu mỗi học sinh tìm một bài hát về HS: thực hành
thầy, cô và mái trường, sau đó chia sẻ trên mạng xã * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: hội
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả Hướng dẫn lời câu hỏi
Bước 1. Vào máy tìm kiếm Google tìm bài hát về + GV: quan sát và trợ giúp các
chủ đề thầy, cô và mái trường mà mình yêu thích cặp.
Bước 2. Sao chép địa chỉ trang web chứa bài hát tìm * Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + được
HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
Bước 3. Mở website https://www.facebook.com, phát biểu lại các tính chất.
đăng nhập tài khoản cá nhân
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
Bước 4. Tại cửa sổ trang cá nhân: Nháy chuột vào ô nhau.
có dòng chữ What’s on your mind? Xuất hiện cửa * Bước 4: Kết luận, nhận định:
sổ Create post để nhập thông tin bài viết, dán địa chỉ GV chính xác hóa và gọi 1 học
trang web đã sao chép ở Bước 2.
sinh nhắc lại kiến thức 34
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
Bước 5. Nháy chuột chọn Post
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
GV tóm tắt nội dung bài học
HS nhớ và nhắc lại kiến thức đã học
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Em hãy chia sẻ lên trang cá nhân Facebook cho các bạn một tệp văn bản có nội
dung là đề bài tập của một môn học.
Câu 2. Em tìm trên Internet một bức ảnh về phong cảnh hoặc một món ăn mà em yêu
thích, viết một đoạn giới thiệu ngắn gọn và đăng lên trang Facebook cá nhân?
Câu 3. Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1) Em không thể đưa ý kiến của mình lên trang cá nhân của bạn bè trên mạng xã hội.
2) Em có thể thay ảnh đại diện tài khoản Facebook cá nhân của một người bạn bất kì.
3) Sau khi tạo tài khoản Facebook, em không thể thay đổi thông tin cá nhân của mình trên trang cá nhân
4) Em có thể chia sẻ bài viết của em cho bạn bè trên mạng xã hội Facebook
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
…………………………………………………………………………………………… BÀI 3
TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG XÃ HỘI
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết 35 I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Thực hành giao lưu, trao đổi thông tin trên mạng xã hội Facebook
- Biết được lợi ích của mạng xã hội, đồng thời nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của
việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Theo em vì sao có nhiều người tham gia mạng xã hội?
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu trò chuyện qua Messenger, thực hành trao đổi và chia sẻ thông tin trong nhóm ở Facebook
- Mục Tiêu: biết trao đổi và chia sẻ thông tin trong nhóm ở Facebook
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện: 36
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
1. TRÒ CHUYỆN QUA MESSENGER * Bước 1: Chuyển giao nhiệm
- Trò chuyện qua Messenger là một chức năng cơ vụ: bản của Facebook
GV: Tổ chức các hoạt động HĐ1
Chia lớp thành nhiều nhóm,
mỗi nhóm 3 học sinh thực
hiện tìm hiểu và thảo luận về
chủ đề “Những ảnh hưởng
của biến đổi khí hậu đến cuộc
sống và môi trường. Em đã
làm gì để chống lại biến đổi khí hậu?”
HS: Thảo luận, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
2. THỰC HÀNH TRAO ĐỔI VÀ CHIA SẺ vụ:
THÔNG TIN TRONG NHÓM Ở FACEBOOK + HS: Suy nghĩ, tham khảo Hướng dẫn sgk trả lời câu hỏi
Bước 1. Mở website https://www.facebook.com và + GV: quan sát và trợ giúp
đăng nhập tài khoản cá nhân các cặp.
Bước 2. Tạo nhóm trên Facebook để trao đổi với * Bước 3: Báo cáo, thảo
các thành viên trong nhóm: luận:
- Tại cửa sổ trang Facebook cá nhân, nháy chuột + HS: Lắng nghe, ghi chú,
vào + (ở phía trên cửa sổ) và chọn Group (hình 2)
một HS phát biểu lại các tính chất.
- Chọn và điền các thông tin vào cột bên trái cửa sổ Create group (hình 3)
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
+ Nhập tên nhóm vào ô Group name
* Bước 4: Kết luận, nhận
+ Chọn nhóm công khai (Public) hoặc riêng tư định: GV chính xác hóa và
(Private) tại ô Choose privacy
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến
+ Mời thành viên tham gia nhóm: nháy chuột vào ô thức
Invite friends, gõ tên tài khoản Facebook hoặc địa
chỉ email của thành viên + Chọn Create 37
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
Bước 3. Đưa nội dung thông tin cần trao đổi
Hoạt động 2: Tìm hiểu lợi ích của mạng xã hội và hậu quả của sự thiếu hiểu biết trong
sử dụng thông tin trên mạng xã hội
a) Mục tiêu: Nắm được lợi ích của mạng xã hội và hậu quả của sự thiếu hiểu biết trong
sử dụng thông tin trên mạng xã hội 38
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
3. LỢI ÍCH CỦA MẠNG XÃ HỘI
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Mạng xã hội giúp ta có cơ hội kết nối với GV: tổ chức HĐ2
mọi người trên thế giới.
? Theo em, mạng xã hội có những lợi ích
- Khi có người bình luận, thích thông tin gì khi sử dụng.
mình chia sẻ, sẽ tạo ra niềm vui
- Sử dụng mạng xã hội dễ dàng trao đổi, thảo ? Nếu một người thiếu hiểu biết khi sử
luận về các chủ đề học tập và cuộc sống
dụng thông tin trên mạng thì điều gì sẽ
- Trên mạng xã hội ta có thể biết thêm một xảy ra? số thông tin
4. HẬU QUẢ CỦA SỰ THIẾU HIỂU HS: Thảo luận, trả lời
BIẾT TRONG SỬ DỤNG THÔNG TIN TRÊN MẠNG XÃ HỘI
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
- Nhiều thông tin không đáng tin cậy, không
được kiểm soát chặt chẽ, lan truyền một cách * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
nhanh chóng trên mạng xã hội đã gây ra
những hậu quả nghiêm trọng: nhiều em nhỏ + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
bắt chước video bạo lực,…
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
- Thông tin cá nhân trên mạng có thể bị sử
dụng với mục đích xấu, vi phạm quyền riêng * Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
tư: gọi điện tống tiền, đe dọa, quảng cáo…
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
- Một số học sinh bị bắt nạt qua mạng, bị áp biểu lại các tính chất.
lực từ những bình luận tiêu cực dẫn đến lo + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
lắng, căng thẳng, trầm cảm.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
- Một số học sinh tụ tập đua xe hay làm việc chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại
xấu do bị rủ trên mạng xã hội. kiến thức
- Giao tiếp trực tuyến, sống ảo, dẫn đến sự
xa rời giữa người với người trong thế giới thực.
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT: 39
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Bài 1. Em hãy nêu 4 ví dụ về những việc làm cần tránh khi sử dụng mạng xã hội.
Bài 2. Em hãy tạo một nhóm trên Messenger của Facebook, gửi tin nhắn, gọi video để
trao đổi về bài tập được giao làm theo nhóm
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1) Mạng xã hội giúp em giới thiệu bản thân, thể hiện quan điểm
2) Sử dụng mạng xã hội quá nhiều dễ dẫn đến trầm cảm, học tập sa sút
3) Mạng xã hội là nơi tuyệt đối an toàn, không ai bị lừa hay bị lôi kéo vào những việc làm phạm pháp.
4) Mạng xã hội làm tăng tương tác trực tiếp giữa người với người, giảm tương tác trong cộng đồng ảo.
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
....................................................................................................................................
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA
TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ VĂN HÓA ỨNG XỬ
QUA PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG SỐ BÀI 1
ỨNG XỬ CÓ VĂN HÓA KHI GIAO TIẾP QUA MẠNG
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết 40 I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy
tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hóa.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Theo em, mỗi người khi giao tiếp qua mạng có thể hiện văn hóa ứng xử của mình hay không?
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu ứng xử có văn hóa ở nơi công cộng
- Mục Tiêu: Biết cách giao tiếp, ứng xử có văn hóa ở nơi công cộng
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện: 41
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. ỨNG XỬ CÓ VĂN HÓA Ở NƠI * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: CÔNG CỘNG
GV: Tổ chức các hoạt động HĐ1
Lời khuyên 1. Tôn trọng những Hãy kể những gì em cho là thiếu văn hóa
người xung quanh khi ở nơi công cộng:
- Khi đang giao tiếp với ai đó thì phải - Về ngôn từ, nói và viết
nhìn vào mắt người nói chuyện thể hiện sự tôn trọng.
- Về quần áo, vẻ ngoài
- Khi đang ở cùng người thân, thầy cô, - Về thái độ, hành vi
bạn bè mà nhận cuộc gọi thoại, chat HS: Thảo luận, trả lời
hay tin nhắn và muốn trả lời ngay, hãy nói lời xin lỗi
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu
- Không làm phiền người xung quanh hỏi ở nơi công cộng.
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu ứng xử có văn hóa trên mạng xã hội
a) Mục tiêu:
Biết cách ứng xử có văn hóa trên mạng xã hội
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. ỨNG XỬ CÓ VĂN HÓA TRÊN * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: MẠNG XÃ HỘI GV: tổ chức HĐ2
Lời khuyên 2. Giữ gìn hình ảnh bản Theo em, quy tắc ứng xử trên mạng có giống
thân trên không gian mạng
quy tắc ứng xử nơi công cộng không? Vì
- Trên mạng không phải “lời nói gió sao?
bay”, những gì đưa lên mạng sẽ rất HS: Thảo luận, trả lời khó thu hồi được.
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
Lời khuyên 3. Hãy tử tế với người khác 42
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
trên không gian mạng
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Không nói những lời thô lỗ, thiếu văn + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu
hóa, không xúc phạm người khác hỏi
- Không “bêu xấu” hình ảnh của người + GV: quan sát và trợ giúp các cặp. khác
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu ứng xử có văn hóa khi dùng email, tin nhắn
a) Mục tiêu:
biết ứng xử có văn hóa khi dùng email, tin nhắn
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
3. ỨNG XỬ CÓ VĂN HÓA KHI DÙNG * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: EMAIL, TIN NHẮN GV: tổ chức HĐ4
Lời khuyên 4. Tôn trọng quyền riêng tư Trả lời các câu hỏi sau: của người khác
1) Khi nào thì nên dùng email, tin nhắn
- Bạn tin tưởng em nên chia sẻ nhiều chuyện
mà không viết lên trang mạng?
riêng tư. Em không nên chuyển tiếp email, tin
nhắn, cuộc trò chuyện,… khi chưa được sự 2) Thế nào là phép lịch sự khi trao đổi đồng ý của bạn. email, tin nhắn?
Lời khuyên 5. Hãy lịch sự sớm trả lời 3) Em đã từng có những trải nghiệm email, tin nhắn
đáng nhớ khi dùng email, tin nhắn hay chưa?
- Nếu đã kết bạn qua mạng hay cho ai đó
thông tin để liên lạc với mình, hãy lịch sự trả HS: Thảo luận, trả lời
lời một cách nhanh chóng mỗi khi nhận tin * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
nhắn gửi tới đích danh em.
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời
- Nếu không thể sớm trả lời, hãy báo đã nhận câu hỏi
và hẹn trả lời sau, đừng bỏ đó qua lâu. Nếu
không muốn trả lời, nên gửi email từ chối nhã + GV: quan sát và trợ giúp các cặp. nhặn.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất. 43
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Bài 1. Tại sao nói “Quy tắc ứng xử trên mạng cũng như quy tắc ứng xử nơi công cộng”?
Bài 2. Câu nói “Đừng làm với người khác những gì mà chính mình không muốn phải
nhận” nhắc nhở ta điều gì?
Bài 3. Em hãy hco biết những quy tắc của mỗi cá nhân được nêu trong Điều 4 của Bộ
quy tắc ứng xử trên mạng xã hội mà Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành ngày 17/6/2021
Bài 4. Nếu bạn em đăng lên mạng một tấm ảnh có hình em mắt nhắm, biểu cảm khuôn
mặt rất khó coi thì em nghĩ gì và sẽ làm gì?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Em cần lưu ý điều gì khi sử dụng phương tiện truyền thông số nơi công cộng?
Câu 2. Em cần lưu ý điều gì khi sử dụng mạng xã hội: đối với chính mình; đối với người khác?
Câu 3. Khi sử dụng email, tin nhắn, em cần lưu ý gì về sự riêng tư, về phép lịch sự? 44
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
.................................................................................................................................... BÀI 2
ỨNG XỬ TRÁNH RỦI RO TRÊN MẠNG
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được tác hại của bệnh nghiệm Internet, từ đó có ý thức phòng tránh
- Ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc trên các kênh thông tin số những thông tin có
nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi
- Biết nhờ nười lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng
- Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) 45
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Em hãy trả lời hai câu hỏi sau:
1) Nghiện game, nghiện mạng xã hội có thể dẫn đến hậu quả gì?
2) Em tự đánh giá mình có nguy cơ bị nghiệm game, nghiện mạng xã hội không?
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu phòng tránh tác hại của Internet và mạng xã hội
- Mục Tiêu: Biết cách phòng tránh tác hại của Internet và mạng xã hội
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
1. PHÒNG TRÁNH TÁC HẠI CỦA * Bước 1: Chuyển giao nhiệm
INTERNET VÀ MẠNG XÃ HỘI
vụ:
Lời khuyên 1. Đừng để game, mạng xã hội GV: Tổ chức các hoạt động
biến mình thành nô lệ HĐ1
- Nhiều người nghiện game đến mức suy kiệt sức Theo em, làm thế nào để phòng khỏe.
tránh tác hại của Interent và mạng xã hội?
HS: Thảo luận, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk
- Có người chơi game liên tục nhiều ngày dẫn đến trả lời câu hỏi tử vong.
+ GV: quan sát và trợ giúp các
- Trộm cắp, lừa đảo để có tiền chơi game cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận 46
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
định: GV chính xác hóa và gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức
- Nhiều bạn sống ảo trong không gian mạng =>
sống khép kín, rụt rè, thiếu tự tin…
Hoạt động 2: Tìm hiểu phòng tránh rủi ro từ Internet
a) Mục tiêu:
Biết phòng tránh rủi ro từ Internet
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
2. PHÒNG TRÁNH RỦI RO TỪ INTERNET
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
Lời khuyên 2. Cảnh giác với kẻ dụ dỗ và bắt nạt vụ: GV: tổ chức HĐ2
Trả lời các câu hỏi sau:
1) Thế nào là dụ dỗ và bắt nạt trên mạng?
2) Em có thể phòng tránh việc bị
dụ dỗ và bắt nạt như thế nào?
3) Em sẽ làm gì khi bị đe dọa trên mạng?
HS: Thảo luận, trả lời
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
- Kẻ dụ dỗ bắt nạt thường nhắm đến lứa tuổi học
sinh, chúng lôi kéo làm việc “thân mật” hơn qua
webcam, hẹn gặp để tặng quà, tâm sự trực * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
tiếp,… rồi chúng ghi hình lại để đe dọa, bắt nạt.
- Hãy đề phòng và phải nói với người thân mà em tin tưởng được biết.
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi 47
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
- Hãy dũng cảm nói ra và nhờ bố mẹ, thầy cô hoặc + GV: quan sát và trợ giúp các
người thân trong gia đình giúp đỡ cặp.
Lời khuyên 3. Bắt nạt, tiếp tay cho kẻ bắt nạt là vi phạm pháp luật
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Kẻ xấu bắt nạt bằng cách đe dọa đăng hình ảnh, + HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
clip video, đoạn tin nhắn, email,.. có nội dung kín phát biểu lại các tính chất. đáo riêng tư lên mạng.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
- Kẻ xấu tung tin đồn thất thiệt hay trực tiếp xúc nhau.
phạm, làm nhục, đe dọa, quấy rối nạn nhân bằng
cách gửi tin nhắn, email hay viết trên mạng xã hội.
* Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chính xác hóa và gọi 1 học
- Nếu em lan truyền những nội dung có tính bắt nạt sinh nhắc lại kiến thức
kiểu trên tức là em đã tiếp tay cho kẻ bắt nạt, do đó
em đã vi phạm pháp luật.
Hoạt động 3: Tìm hiểu không vi phạm pháp luật khi dùng Internet
a) Mục tiêu:
Biết cách không vi phạm pháp luật khi dùng Internet
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
3. KHÔNG VI PHẠM PHÁP LUẬT KHI * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: DÙNG INTERNET
Lời khuyên 4. Không lan truyền tin giả, GV: tổ chức HĐ
bài viết xuyên tạc sự thật, hình ảnh đồi trụy
HS: Thảo luận, trả lời
- Các nội dung đồi trụy là phản văn hóa, bị * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
cấm trên mạng theo pháp luật Việt Nam. Cả
người đăng và người lan truyền thông tin xấu đều vi phạm pháp luật
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
Lời khuyên 5. Đừng vô tình “ăn cắp” trên không gian mạng
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Dùng mật khẩu của người khác mà không
được cho phép là “ăn cắp”
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
- Dùng mật khẩu “ăn cắp” để xem những thứ biểu lại các tính chất.
không thuộc về mình, không dành cho mình + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. cũng là “ăn cắp”
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
- Việc lấy trên mạng những hình ảnh đẹp, chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại
những bài văn hay của người khác, sau đó 48
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
đem ra sử dụng nguyên gốc, coi như của kiến thức
mình thì nhẹ gọi là đạo văn, nặng là vi phạm luật bản quyền.
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện: Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Bài 1. Hãy nêu cách phòng tránh tác hại, rủi ro và nguy cơ vi phạm pháp luật vừa kể trên.
Bài 2. Em làm gì khi bị đe dọa tung hình ảnh lên mạng internet?
Bài 3. Em cần làm gì khi muốn một tấm ảnh đẹp, một đoạn văn hay trên internet?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Internet có thể gây tác hại gì?
Câu 2. Các rủi ro có thể xảy ra khi dùng internet là gì?
Câu 3. Điều gì có thể dẫn đến vi phạm pháp luật khi dùng internet?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ: 49
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
....................................................................................................................................
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN BÀI 1
LÀM QUEN VỚI BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được phần mềm bảng tính điện tử dùng để làm gì và một số tính năng ưu việt của nó
- Biết được một số thành phần cơ bản trong cửa sổ làm việc của Excel và một số nhóm
lệnh, nút lệnh tương tự như trong Word.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh 50
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Trong thực tế nhiều số liệu được trình bày ở dạng bảng để dễ dàng so sánh, sắp
xếp, tính toán. Bảng điểm của lớp em là một ví dụ. Em hãy nêu thêm ví dụ khác.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu từ bảng trong văn bản đến bảng tính điện tử
- Mục Tiêu: Biết thế nào là phần mềm bảng tính điện tử
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. TỪ BẢNG TRONG VĂN * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
BẢN ĐẾN BẢNG TÍNH GV:
Tổ chức các hoạt động ĐIỆN TỬ HĐ1 Ghi nhớ:
Quan sát cách trình bày thông tin dạng bảng và cho
- Phần mềm bảng tính điện tử biết muốn tính toán tổng cân nặng, chiều cao lớn
là công cụ để tính toán các dữ nhất, trung bình chỉ số BMI … thì làm như nào?
liệu được trình bày dưới dạng
bảng, tự động tính toán theo
công thức cho trước, phân
tích và tổng hợp dữ liệu, trình
bày thông tin trực quan dưới dạng biểu đồ.
HS: Thảo luận, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa
và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu bảng tính điện tử Excel
a) Mục tiêu:
làm quen với bảng tính excel 51
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ EXCEL
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
 Có nhiều phần mềm bảng tính điện GV: tổ chức HĐ
tử như: Excel, Google Sheets, Open Cửa sổ làm việc của excel có nhiều lệnh tương Ofice Calc,…
tự với word, cách thao tác và tác dụng cũng
 Khởi động Excel 2016 bằng cách:
tương tự. Em hãy khám phá những lệnh tương tự nhau.
nháy đúp chuột lên biểu tượng trên màn hình nền
 Xuất hiện cửa sổ làm việc của Excel
HS: Thảo luận, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác
hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: thực hành làm quen với bảng tính
a) Mục tiêu:
Làm quen với bảng tính
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo
Sản phẩm dự kiến viên và học sinh
3. THỰC HÀNH LÀM QUEN VỚI BẢNG TÍNH * Bước 1: Chuyển
Bài 1. Cửa sổ trình soạn thảo Word đang mở có trang văn bản giao nhiệm vụ:
chứa Bảng chỉ số BMI của một nhóm. Hãy mở thêm cửa sổ 52
Hoạt động của giáo
Sản phẩm dự kiến viên và học sinh
Excel và sao chép bảng này từ Word sang Excel. GV: tổ chức hđ Hướng dẫn:
HS: Thảo luận, trả lời
Bước 1. Chọn bảng cần copy
Bước 2. Nhấn Ctrl+C để sao chép
* Bước 2: Thực hiện
Bước 3. Di chuyển chuột sang bảng tính Excel đang mở nhiệm vụ:
Bước 4. Chọn vị trí cần đặt bảng. Nhấn Ctrl+V để dán dữ liệu + HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả lời câu hỏi
Bài 2. Tính tổng cân nặng và điền thêm vào ô dưới cùng của cột cân nặng + GV: quan sát và trợ Hướng dẫn giúp các cặp.
1) Trong cột cân nặng, đánh dấu chọn khối ô số liệu từ ô * Bước 3: Báo cáo,
đầu tiên đến ô cuối cùng thảo luận:
2) Nháy chuột vào lệnh ∑ + HS: Lắng nghe, ghi
Kết quả mới xuất hiện trong ô dưới cùng cột Cân nặng là gì chú, một HS phát biểu lại các tính chất. + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. * Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa và gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức
Bài 3. Sửa lỗi nhập dữ liệu sai để biết Excel sẽ tự động tính lại Hướng dẫn
- Nháy đúp chuột vào ô dữ liệu cân nặng của Lê Trung Dũng
- Sửa thành dữ liệu đúng là 46.5
Kết quả tổng cân nặng mới là bao nhiêu? Có chính xác không? 53
Hoạt động của giáo
Sản phẩm dự kiến viên và học sinh
Bài 4. Tạo biểu đồ trình bày thông tin trực quan về chiều cao
theo các bước ở hình 3: Kết quả
Bài 5. Lưu tệp, đổi tên mặc định từ “Book1.xlsx” thành 54
Hoạt động của giáo
Sản phẩm dự kiến viên và học sinh “ThucHanh.xlsx” Hướng dẫn:
Bước 1. Nháy chuột vào mục File
Bước 2. Chọn Save/Save as
Bước 3. Chọn nơi lưu trữ
Bước 4. Gõ tên file ThucHanh Bước 5. Chọn Save
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Bài 1. Trong bảng chỉ số BMI có được ở mục Thực hành, hãy tìm số đo chiều cao lớn
nhất, trung bình chỉ số BMI và điền thêm vào bảng.
Hướng dẫn: Thao tác tương tự như Bài 2 với lần lượt các lệnh Max, Average
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Hãy nêu những tính năng ưu việt của phần mềm bảng tính điện tử?
Câu 2. Hãy nêu ví dụ minh họa bảng tính điện tử tự động tính lại kết quả khi thay đổi số liệu nhập vào
5. Hướng dẫn học sinh tự học: 55
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
................................................................................................................................... BÀI 2
LÀM QUEN VỚI TRANG TÍNH
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được sổ tính, trang tính là gì
- Biết được ô, hàng, cột, tên hàng, tên cột, địa chỉ ô là gì
- Thực hiện được các thao tác đơn giản với ô, hàng, cột
- Gõ nhập được các thao tác đơn giản với ô, hàng, cột
- Gõ nhập được dữ liệu vào đúng ô đích
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh 56
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Bảng trong phần mềm bảng tính có gì khác với bảng trong phần mềm soạn thảo văn bản?
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu sổ tính, trang tính và một số thành phần cơ bản
- Mục Tiêu: Nắm được sổ tính, trang tính và một số thành phần cơ bản
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo
Sản phẩm dự kiến viên và học sinh
1. Sổ tính, trang tính và một số thành phần cơ bản * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV: Tổ chức các hoạt động HĐ1 Em hãy quan sát cửa sổ làm việc của excel và chỉ rõ các thành phần cơ bản trên trang tính
HS: Thảo luận, trả
- Cửa sổ làm việc của Excel gồm: lời
+ Thanh điều hướng có các nút tiến, lùi và nhãn chữ (Sheet * Bước 2: Thực 1, Sheet 2, Sheet 3) hiện nhiệm vụ: + Thanh cuộn ngang + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời + Thanh Trạng Thái câu hỏi
- Sổ tính: một tệp của chương trình bảng tính điện tử, gồm + GV: quan sát và nhiều trang tính. trợ giúp các cặp.
- Trang tính là một lưới kẻ ô gồm các hàng và các cột. Các * Bước 3: Báo cáo,
cột của trang tính được xếp thứ tự theo chữ cái A, B, C, … thảo luận:
các chữ cái ày đồng thời là tên cột. + HS: Lắng nghe,
- Các hàng của trang tính được xếp thứ tự 1, 2, 3, .. các số ghi chú, một HS
này đồng thời là tên hàng. phát biểu lại các tính
- Mỗi ô là giao của một cột với một hàng. Ghép tên cột với 57
Hoạt động của giáo
Sản phẩm dự kiến viên và học sinh
tên hàng ta được tên ô (hay địa chỉ ô). Ví dụ ô A3, B5, … chất.
Ghi nhớ: Tên cột là các chữ cái, tên hàng là các số. tên ô + Các nhóm nhận
(địa chỉ ô) là ghép liền tên cột với tên hàng. xét, bổ sung cho Vận dụng: nhau.
Thực hiện mỗi thao tác và trả lời câu hỏi: * Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
1) Chọn một ô (hoặc một cột, một hàng), điều gì cho em chính xác hóa và gọi
biết thao tác chọn đó đã thành công? 1 học sinh nhắc lại
2) Kéo thanh cuộn đứng xuống dưới, các tên hàng sẽ kiến thức thay đổi như thế nào?
3) Kéo thanh cuộn ngang sang phải, các tên cột sẽ thay đổi như thế nào?
Hoạt động 2: Tìm hiểu thao tác với hàng và cột
a) Mục tiêu:
Nắm được thao tác với hàng và cột
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
2. Thao tác với hàng và cột
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
Điều chỉnh độ rộng cột vụ :
- Trỏ chuột vào vạch phân chia giữa hai ô tên cột, GV: tổ chức HĐ2
chuột sẽ có hình mũi tên về hai phía
Em đã biết có những thao tác
nào với hàng và cột trong
- Kéo thả chuột để điều chỉnh độ rộng cột Excel?
Điều chỉnh độ cao hàng
HS: Thảo luận, trả lời
- Trỏ chuột vào vạch phân chia giữa hai ô tên hàng,
chuột sẽ có hình mũi tên về hai phía
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
- Kéo thả chuột để điều chỉnh độ cao hàng
Chèn thêm cột trống
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Chọn một cột (nháy vào tên cột) và thao tác như sau: Chọn
Home\Insert (thuộc nhóm lệnh Cells) => cột mới + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk
được chèn phía trái cột đã chọn trả lời câu hỏi
Chèn thêm hàng trống
+ GV: quan sát và trợ giúp các
Chọn một cột (nháy vào tên cột) và thao tác như sau: cặp. Chọn 58
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
Home\Insert (thuộc nhóm lệnh Cells) => hàng mới * Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
được chèn phía trên hàng đã chọn
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
Chú ý: Nhấn giữ Ctrl và nháy chuột chọn nhiều cột HS phát biểu lại các tính chất.
(nhiều hàng) sau đó thao tác chèn thì sẽ thêm được + Các nhóm nhận xét, bổ sung
nhiều cột (nhiều hàng) cùng một lúc. cho nhau.
Xóa toàn bộ cột, toàn bộ hàng
Làm tương tự như thao tác chèn, nhưng chọn Delete * Bước 4: Kết luận, nhận thay cho Insert
định: GV chính xác hóa và gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu nhập sửa và xóa dữ liệu
a) Mục tiêu:
Nắm được thao tác nhập sửa và xóa dữ liệu
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
3. Nhập, sửa và xóa dữ liệu
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Nhập dữ liệu
- Dữ liệu được nhập vào trang tính theo từng GV: tổ chức các hoạt động cho học sinh ô.
Em muốn nhập, sửa và xóa dữ liệu trong
- Dữ liệu nhập vào là số thì sẽ được căn thẳng ô thì làm như nào? theo biên phải (của ô)
HS: suy nghĩ, trả lời
- Dữ liệu nhập vào là văn bản thì sẽ được căn * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
thẳng theo biên trái (của ô)
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời
- Việc nhập dữ liệu cho một ô sẽ kết thúc khi câu hỏi
ta chuyển sang ô khác. Một số cách chuyển sang ô khác như sau:
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp. + Nhấn Enter
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + Nhấn phím Tab
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất.
+ Nháy chuột vào ô tiếp theo muốn nhập nội dung
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
+ Sử dụng các phím mũi tên
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại
Sửa dữ liệu nhập sai kiến thức
Bước 1. Đưa con trỏ soạn thảo vào o dữ liệu
cần sửa, nháy đúp chuột hoặc chọn ô rồi nhấn F2 59
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bước 2. Di chuyển con trỏ đến vị trí sai, sửa lại chỗ sai
Xóa dữ liệu: Chọn ô có dữ liệu muốn xóa và
nhấn Delete hoặc phím Backspace
Hoạt động 3: Thực hành nhập dữ liệu
a) Mục tiêu:
Rèn kỹ năng nhập liệu trong bảng tính
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
4. Thực hành nhập dữ liệu
* Bước 1: Chuyển giao
Mở bảng tính “ThucHanh.xlsx” để nhập thêm một số ô nhiệm vụ:
dữ liệu vào bảng đã có
Bài 1. Thêm cột Điện Thoại cho Bảng chỉ số BMI của GV: tổ chức cho học sinh một nhóm và nhập liệu thực hành
HS: thực hành trên máy tính
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Bài 2. Chèn thêm một hàng mới ngay bên dưới hàng dữ + HS: Lắng nghe, ghi chú,
liệu của Nguyễn Thảo Hoa, sau đó nhập dữ liệu. Tạm bỏ một HS phát biểu lại các tính
trống các ô BMI, Đánh giá; sau này sẽ tự động cập nhật chất. theo công thức.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau. * Bước 4:
Kết luận, nhận định:
GV
chính xác hóa và gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức 60
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh \
Bài 3. Đặt tên trang tính và lưu các cập nhật mới thực hiện
Hướng dẫn: Nháy đúp chuột vào chữ Sheet; con trỏ
soạn thảo xuất hiện; gõ nhập tên mới là BMI và lưu tệp
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Bài 1. Tạo bảng Excel tương tự để tính chỉ số BMI của mọi người trong gia đình em
(hoặc trong tổ em) ở trang Sheet2 và đổi tên trang thành “MySheet”
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:. 61
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Câu 1. Các cột trong trang tính được đặt tên như thế nào?
Câu 2. Các hàng trong trang tính được đặt tên như thế nào?
Câu 3. Một ô trong trang tính được đặt địa chỉ như thế nào?
Câu 4. Thao tác gõ nhập dữ liệu mới vào một ô có gì khác với sửa chữa dữ liệu trong ô?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
.................................................................................................................................... BÀI 3
LÀM QUEN VỚI TRANG TÍNH (TIẾP THEO)
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được hộp tên là gì, thanh công thức là gì và mối liên quan đến ô dữ liệu.
- Biết được khối ô là gì
- Thực hiện được các thao tác sao chép, di chuyển khối ô
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên 62
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Em có biết làm thế nào để chọn ô ABC123 trong bảng tính một cách nhanh nhất không?
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu hộp tên, thanh công thức và dữ liệu trong ô
- Mục Tiêu: Nắm được hộp tên, thanh công thức và dữ liệu trong ô
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
1. Hộp tên, thanh công thức và dữ liệu trong ô
* Bước 1: Chuyển giao
Thanh ngay bên dưới vùng nút lệnh và ở bên trên các nhiệm vụ: tên cột, gồm có:
GV: Tổ chức các hoạt động - Hộp tên HĐ1 - Các nút lệnh
Em hãy chỉ rõ đâu là hộp - Vùng nhập dữ liệu tên, thanh công thức?
HS: Thảo luận, trả lời * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
Nháy chuột chọn một ô, địa chỉ ô xuất hiện trong hộp * Bước 3: Báo cáo, thảo tên luận: 63
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
Khi biết chính xác địa chỉ ta chỉ việc gõ địa chỉ vào hộp + HS: Lắng nghe, ghi chú, tên để chọn ô đó
một HS phát biểu lại các
Thanh công thức hiển thị nội dung của ô đang chọn. Có tính chất. các trường hợp:
+ Các nhóm nhận xét, bổ
- Nội dung dữ liệu giống như ta gõ vào ô được chọn: ta sung cho nhau.
gọi là dữ liệu trực tiếp
* Bước 4: Kết luận, nhận
- nội dung bắt đầu với dấu “=”; đó là một công thức
định: GV chính xác hóa
và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu khối ô
a) Mục tiêu:
Nắm được thế nào là khối ô
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh 2. Khối ô * Bước 1: Chuyển giao nhiệm
- Khối ô là một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ vụ: nhật. GV: tổ chức HĐ2
- Tên khối hay địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô góc Thế nào là một khối ô? Các
trên bên trái và ô góc dưới bên phải, được phân cách nhau thao tác với khối ô là gì?
bởi dấu “:”. Ví dụ: B7:Z7, G7:G20
HS: Thảo luận, trả lời
Chọn một khối ô:
* Bước 2: Thực hiện
- Kéo thả chuột giống như “bôi đen” nhiệm vụ:
- Trỏ chuột vào đường viền biên khối ô, chuột sẽ có hình + HS: Suy nghĩ, tham khảo
mũi tên 4 hướng, cho phép kéo thả khối ô tùy ý sang vị trí sgk trả lời câu hỏi mới.
+ GV: quan sát và trợ giúp
- Count: số lượng ô có dữ liệu trong khối các cặp.
- Sum: tổng số của các số liệu trong khối
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Average: trung bình cộng của các số liệu trong khối (Hình 2) + HS: Lắng nghe, ghi chú,
một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận 64
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
Bỏ đánh dấu chọn: nháy chuột ở bên ngoài khối ô
định: GV chính xác hóa và
Xóa dữ liệu trong khối ô: gọi
chọn khối ô sau đó nhấn phím
1 học sinh nhắc lại kiến thức Delete Vận dụng
1) Mở tệp “ThucHanh.xlsx” trong bảng chỉ số BMI của
một nhóm, hãy cho biết ô nào chứa dữ liệu trực tiếp.
2) Chọn một khối ô và cho biết các thông tin hiển thị trên thanh trạng thái
a) Chọn khối ô chứa các ô số liệu trong một cột của bảng
chỉ số BMI của một nhóm
b) Chọn khối ô chứa các ô số liệu trong bảng chỉ số BMI của một nhóm
c) Chọn toàn bộ một cột, một hàng (của trang tính) có
chứa dữ liệu, cho biết kết quả hiển thị trên thanh trạng thái
Hoạt động 3: Tìm hiểu sao chép, di chuyển khối ô
a) Mục tiêu:
Nắm được thao tác sao chép, di chuyển khối ô
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
3. Sao chép, di chuyển khối ô
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
Sao chép khối ô sang chỗ khác vụ: - Bước 1: Chọn khối ô GV: tổ chức HĐ - Bước 2: Ấn Ctrl + C
Em hãy trình bày thao tác sao chép, di chuyển khối ô?
- Bước 3: Nháy chuột chọn ô là góc trên bên trái của đích đến
HS: Thảo luận, trả lời - Bước 4: Nhấn Ctrl+V
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Di chuyển khối ô
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk
Trỏ chuột vào biên khối ô để di chuyển trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 65
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chính xác hóa và gọi 1 học
Nếu đích đến của khối ô không phải là vùng trống mà sinh nhắc lại kiến thức
có dữ liệu thì Excel sẽ hỏi, nhắc kiểm tra để không vô
tình đè lên dữ liệu có ở đó từ trước. Chèn khối ô
Giữ phím Shift trong khi thao tác kéo thả khối ô đến
vị trí mới thì các ô đã có dữ liệu sẽ không bị viết đè
lên mà bị đẩy dịch sang vị trí khác
Hoạt động 4: Thực hành với khối ô
a) Mục tiêu:
Luyện kỹ năng sử dụng khối ô
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
4. Thực hành với khối ô
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 1.
GV: tổ chức cho học sinh thực hành,
giao nhiệm vụ cho học sinh
1) Chọn khối ô vừa đủ chứa trọn Bảng chỉ
số BMI của một nhóm và cho biết địa HS: thực hành trên máy chỉ khối ô là gì? GV: hướng dẫn cụ thể
2) Kéo thả di chuyển khối ô sang vị trí * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
mới, cho biết địa chỉ mới của khối ô
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời
3) Cắt dán để di chuyển khối ô sang vị trí câu hỏi
mới; sao chép khối ô sang vị trí mới
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
Bài 2. Chuyển vị trí cột Điện thoại trong
Bảng chỉ số BMI của một nhóm để trở thành * Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
cột liền kề bên phải cột Họ tên
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức 66
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Bài 1. Theo em, trong Bảng chỉ số BMI của một nhóm, em có thể sử dụng hàm SUM
hay hàm AVERAGE để đưa ra thông tin gì hữu ích?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Hộp tên dùng để làm gì
Câu 2. Khối ô được xác định như thế nào? Địa chỉ khối ô là gì?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
..................................................................................................................................... BÀI 4
ĐỊNH DẠNG HIỂN THỊ DỮ LIỆU SỐ
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 67
- Biết được Excel đã làm sẵn nhiều định dạng hiển thị số liệu
- Thực hiện được thao tác áp dụng một số định dạng số thông dụng
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Làm cách nào để Excel nhận biết có những số liệu không áp dụng cộng trừ
nhân chia được, ví dụ như số điện thoại?
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu các dạng hiển thị số liệu trong Excel
- Mục Tiêu: Nắm được các dạng hiển thị số liệu trong Excel
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh 68
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
1. Các dạng hiển thị số liệu trong Excel
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Các ô trong trang tính chứa dữ liệu. Đó là văn
bản và số để tính toán nhưng thể hiện nội dung GV: Tổ chức các hoạt động khác nhau HĐ1:
- Khi mở trang tính mới, các ô có định dạng Mở trang tính có một cột số bất kì
hiển thị General theo mặc định.
hoặc nhập một cột số liệu tùy ý.
- Các lệnh trong nhóm lệnh Number của dải Chọn một khối ô số liệu trong cột lệnh Home
này. Cho biết kết quả khi lựa chọn
hiển thị số với các thao tác sau:
1) Nháy chuột vào các lệnh $”; “%”; “,”
2) Chọn áp dụng định dạng
Number cho khối ô: mở danh
sách thả xuống của hộp General
Hình 1. Các lệnh trong nhóm lệnh Number và nháy chọn Number
a) Number (định dạng hiển thị số) 3) Nháy chuột vào lệnh để
- Quy định số chữ số thập phân mặc định là 2.
tăng, giảm độ dài phần thập
- Muốn tăng (giảm) số chữ số thập phân thực phân. hiện: Home\trong nhóm
lệnh HS: Thảo luận, trả lời
Number\Increase Decimal/Decrease Decimal * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Quy định phân cách từng nhóm 3 chữ số
(nghìn, triệu, tỉ) bằng dấu “,” hay dấu “.”. Thao + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả
tác nhanh bằng lệnh Comma style trong lời câu hỏi nhóm lệnh Number
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
b) Currency (kí hiệu tiền tệ)
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mặc định dùng kí hiệu đô la ($) (chọn
Home/Accounting Number Format để thao tác + HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS nhanh)
phát biểu lại các tính chất.
c) Percentage (hiển thị số liệu dưới dạng phần + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho trăm) nhau. -
Thao tác nhanh bằng lệnh “%” * Bước 4: Kết luận, nhận định: (Home\Percentage Style)
GV chính xác hóa và gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Thực hành với các dạng hiển thị số liệu
a) Mục tiêu:
luyện thành thạo với các dạng hiển thị số liệu
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức 69
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
2. Thực hành với các dạng hiển thị số liệu
* Bước 1: Chuyển giao Nhiệm vụ: nhiệm
Tệp “ThucHanh.xlsx” có bảng được sao vụ:
chép từ Word nên các ô số liệu đều ở dạng mặc định GV: bố trí phòng máy, giao
General. Hãy áp dụng định dạng số liệu của Excel sao nhiệm vụ cho học sinh thực
cho thích hợp với các cột số liệu. Ví dụ, chiều cao là số hành
có một chữ số phần thập phân; cân nặng là số không có HS: thực hành trên máy
chữ số phần thập phân; BMI là số có hai chữ số phần thập phân.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận
định:
GV chính xác hóa và
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP 70
Bài 1. Thiết kế một bảng Excel để theo dõi kết quả học tập của em và dự kiến định
dạng hiển thị dữ liệu cho các cột. Gợi ý các thông tin cần có: môn học nào; hình thức
kiểm tra, đánh giá là gì; thời gian (làm bài kiểm tra); điểm số; hệ số điểm; … Tạo bảng
trong trang MySheet và nhập dữ liệu.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Định dạng hiển thị General trong Excel có ý nghĩa gì?
Câu 2. Các lệnh nào trong nhóm lệnh Number để thao tác nhanh chọn một định dạng
số? Tác dụng của các lệnh đó là gì?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
.................................................................................................................................... BÀI 5
ĐỊNH DẠNG SỐ TIỀN VÀ NGÀY THÁNG
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được Excel có sẵn các định dạng số tiền và ngày tháng cho nhiều quốc gia.
- Thực hiện được thao tác áp dụng định dạng số tiền và ngày tháng kiểu Việt Nam.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề. 71
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Em có biết cách hiển thị số tiền theo đồng tiền của Việt Nam trong Excel hay không?
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu định dạng hiển thị số tiền
- Mục Tiêu: Biết cách định dạng hiển thị số tiền
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
1. Định dạng hiển thị số tiền
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
a) Hiển thị số tiền bằng đồng đô la: vụ: thao tác nhanh: nháy lệnh “$”
GV: Tổ chức các hoạt động
b) Áp dụng kí hiệu tiền tệ một số nước khác HĐ1
Bước 1. Nháy chuột vào dấu trỏ xuống cạnh Mở trang tính có một cột số bất kì
lệnh “$” sẽ thả xuống một danh sách các kí hoặc nhập một cột số liệu tùy ý. hiệu tiền tệ
Chọn khối ô số liệu trong cột này.
Bước 2. Chọn kí hiệu đồng tiền thích hợp Cho biết kết quả khám phá cách
định dạng hiển thị số tiền với các
c) Áp dụng kí hiệu tiền Việt Nam thao tác sau:
Bước 1. Mở hộp thoại Format Cells. Nháy dấu 1) Nháy nút lệnh “$”
trỏ xuống cạnh nút lệnh “$”, chọn More 2) Mở danh sách các kí hiệu tiền 72
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh Accounting Forrmats
tệ những nước phát triển trên
Bước 2. Trong hộp thoại
thế giới như: £, €, ¥,… và lần Forrmat Cells, chọn
lượt áp dụng định dạng số tiền
Number, chọn Currency trong danh sách
của một số nước, khu vực khác
Category, trong hộp Symbol chọn dấu trỏ
xuống để thả danh sách các kí hiệu tiền tệ
như: Anh, EU, Nhật Bản,…
Bước 3. Tìm và nháy chuột chọn đồng tiền 3) Áp dụng định dạng số tiền theo Việt Nam (VND) đồng tiền Việt Nam
HS: Thảo luận, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chính xác hóa và gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu định dạng hiển thị ngày tháng
a) Mục tiêu:
Nắm được cách định dạng hiển thị ngày tháng
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
2. Định dạng hiển thị ngày tháng
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
a) Short Date và Long Date
Bước 1. Nháy chuột vào dấu trỏ xuống cạnh phải lệnh GV: tổ chức HĐ2
General sẽ thả xuống danh sách, trong đó có hai mục Gõ nhập vào cột có một số ô dữ
Long Date và Short Date là định dạng ngày tháng kiểu liệu phù hợp với kiểu ngày Anh – Mỹ (English – US)
tháng; chú ý có một số ngày
Bước 2. Nháy chuột chọn áp dụng một trong hai cách lớn hơn 12; chọn khối ô vừa
nhập. Cho biết kết quả các định
dạng hiển thị ngày tháng với 73
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
b) Ngày tháng kiểu Việt Nam các thao tác sau:
Bước 1. Mở hộp thoại Forrmat Cells
1) Mở danh sách thả xuống của Bước 2. Chọn
lệnh Ggeneeral, áp dụng định
Date trong mục Category
dạng Shorrt Date cho cột này
Bước 3. Tại hộp Locale (location) chọn Vietnamese
2) Áp dụng định dạng Long
Bước 4. Tại hộp Type chọn 1 định dạng Date cho cột này
HS: Thảo luận, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận
định:
GV chính xác hóa và gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Thực hành định dạng hiển thị ngày tháng
a) Mục tiêu: luyện kỹ năng định dạng hiển thị ngày tháng
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
3. Thực hành định dạng hiển thị ngày tháng
* Bước 1: Chuyển giao Nhiệm vụ nhiệm vụ:
1) Thêm cột Ngày sinh và nhập số liệu cho Bảng chỉ số BMI GV: tổ chức HĐ3, giao của một nhóm nhiệm vụ cho học sinh
2) Áp dụng định dạng ngày tháng kiểu Việt Nam
HS: thực hành trên máy 74
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh tính * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả lời câu hỏi + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi chú,
một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. * Bước 4: Kết luận,
nhận định:
GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh
nhắc lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP 75
Bài 1. Thiết kế một bảng Excel để theo dõi chi tiêu của em (hoặc của tổ, của lớp, của
gia đình) và dự kiến định dạng hiển thị dữ liệu cho các cột
Gợi ý: Mỗi khoản thu hoặc chi ghi trên một dòng, các thông tin cần có gồm: ngày
tháng; thu (số tiền); chi (số tiền); lí do thu (chi); hiện còn (số tiền),… Tạo bảng trong
trangg “MySheet” và nhập dữ liệu.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Nút lệnh nào để thao tác nhanh chọn định dạng số tiền?
Câu 2. Định dạng Long Date khác với Short Date như thế nào?
Câu 3. Để mở hộp thoại Forrmat Cells cần làm gì?
Câu 4. Hãy tóm tắt các bước thao tác để áp dụng định dạng số tiền, ngày tháng kiểu Việt Nam.
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
.......................................................................................................................................... BÀI 6
THỰC HÀNH LẬP SỐ THEO DÕI THU CHI CÁ NHÂN
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Phác thảo được thiết kế sơ bộ một sổ theo dõi thu chi cá nhân
- Thực hiện được việc tạo lập sổ tính Excel theo thiết kế
- Nhập được một số ô dữ liệu vào sổ và định dạng phù hợp
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. 76
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Không
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích và nhiệm vụ

- Mục Tiêu: Nắm được mục đích và nhiệm vụ thực hành
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Mục đích và nhiệm vụ
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Mục đích: Tự quản lí tài chính cá GV: Nêu mục đích và nhiệm vụ cho học sinh nhân có kế hoạch
HS: Thảo luận, trả lời
- Nhiệm vụ: Phác thảo thiết kế và * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
tạo lập một sổ tính Excel phục vụ
mục đích lên kế hoạch và theo dõi + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
thực hiện thu chi cá nhân theo tuần + GV: quan sát và trợ giúp các cặp. 77
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Thực hành
a) Mục tiêu:
Rèn kỹ năng sử dụng bảng tính excel
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh 2. Thực hành * Bước 1: Chuyển giao nhiệm
Bài 1. Phác thảo thiết kế sổ tính Excel về tài chính cá vụ: nhân GV: tổ chức HĐ2
Hướng dẫn: Sổ tính đơn giản ban đầu gồm một trang HS: Thảo luận, trả lời
tính, chứa hai bảng trong hai khối ô khác nhau:
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
- Bảng theo dõi từng khoản chi theo tuần (Hình 1) vụ: + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
- Bảng tổng hợp thu chi theo tuần (Hình 2)
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi chú,
một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận
định:
GV chính xác hóa và
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
+ Ở nhóm dòng quản lí việc thu: cột Kế hoạch ghi số tiền 78
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
dự kiến thu được, cuối tuần điền số liệu cho cột Thực tếSai lệch
+ Ở nhóm dòng quản lí việc chi: cột Kế hoạch ghi số tiền
dự kiến chi, số liệu ở cột Thực tếSai lệch được tính
dựa vào số liệu ở bảng theo dõi từng khoản chi theo tuần
+ Tổng thu, Tổng chi được tính theo các số liệu đã có
Bài 2. Tạo lập sổ tính Excel theo thiết kế và nhập dữ liệu giả định
Hướng dẫn tạo lập Bảng theo dõi từng khoản chi
Bước 1. Tạo lập Bảng theo dõi từng khoản chi có các cột theo thiết kế
Bước 2. Nhập một số hàng dữ liệu (giả định) vào các ô trong bảng
Bước 3. Định dạng các cột dữ liệu Ngày tháng, Số tiền
Hướng dẫn tạo lập Bảng tổng hợp thu – chi theo tuần
Bước 1. Tạo lập Bảng theo thiết kế
Bước 2. Nhập một số hàng dữ liệu (giả định) ít nhất một
tuần vào các ô trong cột Kế hoạch ở phần thu và phần chi
Bước 3. Định dạng các cột dữ liệu liên quan phù hợp với
quy ước trong văn bản tiếng Việt
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
1) Lệnh nào để thao tác nhanh chọn định dạng số tiền?
2) Cần làm gì để định dạng cột số tiền theo cách thông dụng ở Việt Nam?
3) Để mở hộp thoại Forrmat Cells cần làm gì?
4) Cần làm gì để định dạng ngày tháng theo kiểu Việt Nam?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
..................................................................................................................................... 79 BÀI 7
CÔNG THỨC TÍNH DÙNG ĐỊA CHỈ CÁC Ô DỮ LIỆU
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được cách dùng địa chỉ ô trong công thức
- Thực hiện được thao tác nhập công thức với một số phép toán thông dụng trong Excel
- Tạo được bảng tính đơn giản có các ô là kết quả tính toán theo công thức từ các ô khác
- Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán
tự động trên dữ liệu.
- Biết được Excel có thể tự động điền công thức theo mẫu
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra 80
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Em đã biết phần mềm Excel có thể tự động tính toán theo công thức cho
trước. Em có biết cách ra lệnh cho Excel làm việc này không?
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính toán số học trong Excel
- Mục Tiêu: Biết tính toán số học trong Excel
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
1. Tính toán số học trong Excel * Bước 1: Chuyển giao nhiệm
- Công thức tính toán số học trong Excel: vụ: =
GV: Tổ chức các hoạt động
HĐ1: Em hãy nêu cách thực
- Chú ý: thiếu dấu “=” Excel không coi đó là công
thức và không thực hiện tính toán
hiện tính toán số học trong Excel?
- Các phép toán số học trong Excel:
HS: Thảo luận, trả lời
Kí hiệu Ví dụ công Kết quả Tên phép
* Bước 2: Thực hiện nhiệm trong
thức trong hiển thị toán vụ: Excel ô tính trong ô + HS: Suy nghĩ, tham khảo Cộng + =18+3 21 sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp Trừ - =21-4 17 các cặp. Nhân * =8*5 40
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Chia / =18/3 6 + HS: Lắng nghe, ghi chú, Lũy thừa ^ =6^2 36
một HS phát biểu lại các tính chất. Lấy phần trăm % =16% 0.16
+ Các nhóm nhận xét, bổ
Ghi nhớ: Có thể dùng bảng tính Excel để làm các sung cho nhau.
phép tính số học, tính giá trị biểu thức số học
* Bước 4: Kết luận, nhận
định:
GV chính xác hóa và
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu dùng địa chỉ các ô dữ liệu trong công thức Excel
a) Mục tiêu:
Biết dùng địa chỉ các ô dữ liệu trong công thức Excel 81
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. Dùng địa chỉ các ô dữ liệu trong công * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
thức Excel

- Excel tự động tính toán lại khi số liệu đầu GV: tổ chức các hoạt động vào có sự thay đổi.
Em hãy tạo một bảng tính trong Excel
- Trong công thức tính toán cần dùng địa chỉ như ở Hình 2 và thực hiện các việc sau:
ô chứa số liệu thay cho số liệu trực tiếp.
1) Gõ =30-23 vào ô D5 rồi nhấn Enter,
- Các địa chỉ ô chính là các biến, nhận giá trị quan sát thanh công thức và kết quả ở ô
cụ thể là dữ liệu điền vào ô. Kết quả xuất hiện D5. Đổi giá trị ở ô C5 thành 27, quan sát
trong ô được tính theo công thức.
xem giá trị ở ô D5 có thay đổi không?
2) Gõ =B2-C2 vào ô D2 rồi nhấn Enter,
quan sát thanh công thức và kết quả ở ô
D2. Đổi giá trị ở ô C2 thành 11, quan sát
xem giá trị ở ô D2 có thay đổi không?
3) Để tính các giá trị cho cột D của bảng,
em muốn dùng cách như ở ý 1) hay ở ý 2)? Giải thích tại sao.
Ghi nhớ: Viết công thức có chứa địa chỉ các
ô trong bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động
HS: Thảo luận, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức 82
Hoạt động 3: Tìm hiểu tự động điền công thức theo mẫu
a) Mục tiêu:
Biết cách tự động điền công thức theo mẫu
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
3. Tự động điền công thức theo mẫu
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Bước 1. Nhãy chuột chọn ô D2
GV: tổ chức các hoạt động
Bước 2. Gõ =B2-C2, nhấn Enter
Quan sát hình 2 và cho biết làm thế nào
Bước 3. Chọn ô D2; trỏ chuột vào tay nắm để các ô tiếp theo D3 đến D6 có thể tính
của ô D2; con trỏ chuột thành hình dấu cộng tự động theo công thức mà không cần gõ công thức nữa? (+)
Bước 4. Kéo thả chuột đến ô D6; kết quả
phép trừ xuất hiện trong các ô Từ D3 đến D6
HS: Thảo luận, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 4: Thực hành
a) Mục tiêu:
Rèn kỹ năng sử dụng công thức
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện: 83
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh 4. Thực hành
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Bài 1. Thao tác theo hướng dẫn trong mục “Tự động
điền công thức theo mẫu”
GV: tổ chức các hoạt động
Bài 2. Điền công thức tính chỉ số BMI vào cột BMI
thay cho các số liệu trực tiếp trong tệp HS: Thảo luận, trả lời “ThucHanh.xlsx”
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận
định:
GV chính xác hóa và gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT: 84
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Bài 1. Trong bảng tổng hợp thu - chi của em, hãy tính số liệu ở cột chênh lệch và tính
số tiền hiện còn cho từng tuần (bằng cách điền công thức tính)
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Kết quả khác nhau thế nào nếu gõ nhập vào ô một biểu thức số học không có
dấu “=” đứng trước và có một dấu “=” đứng trước
Câu 2. Dùng địa chỉ ô trong biểu thức tính toán ưu việt hơn viết số liệu trực tiếp ở điểm nào?
Câu 3. Tại sao nói Excel biết cách tự động điền công thức theo mẫu vào một dãy ô?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
..........................................................................................................................................
BÀI 8. SỬ DỤNG MỘT SỐ HÀM CÓ SẴN
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được Excel có sẵn nhiều hàm xử lí dữ liệu. 85
- Biết được đầu vào cho một hàm có thể là dữ liệu trực tiếp hay địa chỉ ô, địa chỉ khối ô
- Biết cách thức chung để nhập đầu vào, sử dụng hàm số trong công thức
- Sử dụng được các hàm SUM, AVERAGE, MIN, MAX, COUNT
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Nháy chuột vào lệnh fx em sẽ thấy xuất hiện danh sách tên các hàm của Excel trong
đó có một vài hàm em từng sử dụng. Hãy cho biết chức năng và cách sử dụng của một trong số những hàm đó.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu các hàm có sẵn trong Excel
- Mục Tiêu: Nắm được các hàm có sẵn trong Excel
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện: 86
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Các hàm có sẵn trong Excel
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Quy tắc chung viết một hàm trong công GV: Tổ chức các hoạt động thức:
HĐ1: Thao tác, quan sát và cho biết
= tên hàm(danh sách đầu vào)
kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái
trên thanh công thức. Ví dụ gõ “=S”,
- Danh sách đầu vào có thể là dãy số liệu
trực tiếp, địa chỉ một ô, địa chỉ khối ô,… gõ “=A”,…
- Dấu phân cách giữa các tham số trong HS: Thảo luận, trả lời
hàm có thể là dấu “;” hoặc dấu “,” tùy thuộc * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: vào cấu hình trên máy.
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả - Ví dụ: lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu các hàm gộp SUM, AVERAGE, MIN, MAX, COUNT
- Mục Tiêu: Nắm được các hàm gộp SUM, AVERAGE, MIN, MAX, COUNT
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo
Sản phẩm dự kiến viên và học sinh
2. Các hàm gộp SUM, AVERAGE, MIN, MAX, * Bước 1: Chuyển giao COUNT nhiệm vụ:
- Hàm gộp là tên gọi chung các hàm nhận đầu vào là một GV: Tổ chức các hoạt
dãy nhiều số, cho kết quả đầu ra là một số động HĐ2: hãy kể tên các hàm gộp và cách sử dụng nó?
HS: Thảo luận, trả lời
* Bước 2: Thực hiện 87
Hoạt động của giáo
Sản phẩm dự kiến viên và học sinh nhiệm vụ: + HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả lời câu hỏi + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo,
- Chức năng các hàm: thảo luận:
+ Hàm SUM: tính tổng + HS: Lắng nghe, ghi
+ Hàm AVERAGE: tính trung bình cộng chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Hàm MIN, MAX: tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất + Các nhóm nhận xét,
+ Hàm COUNT: đếm số lượng số bổ sung cho nhau.
Chú ý: Áp dụng cho danh sách đầu vào là các ô số hoặc công thức tính ra số
* Bước 4: Kết luận,
nhận định: GV chính
- Đầu vào của các hàm: xác hóa và gọi 1 học
Danh sách đầu vào là dãy bao gồm các, địa chỉ ô, địa chỉ sinh nhắc lại kiến thức
khối ô được viết cách nhau bởi dấu “;” hoặc dấu “,”
- Địa chỉ ô và địa chỉ khối ô: Địa chỉ khối ô dùng dấu “:”
ở giữa hoàn toàn tương tự với dãy liệt kê đầy đủ các địa chỉ ô trong khối.
Ví dụ: =SUM(C3,C4,C5,C6,C7) cũng chính là =SUM(C3:C7)
- Dùng lệnh thao tác nhanh:
Bước 1. Nhấn chuột vào ô đầu, kéo thả chuột đến ô cuối
để chọn khối ô là một đoạn liền
Bước 2. Nháy lệnh ∑ trong nhóm lệnh Editing của dải lệnh Home
Ghi nhớ: Chọn ô trống kế tiếp liền sau khối ô số liệu, nháy nút lệnh ∑
- Điền địa chỉ các ô rời rạc: điền từng địa chỉ ô tại vị trí
con trỏ soạn thảo đang nhấp nháy chờ
- Sử dụng các hàm AVERAGE, MIN, MAX, COUNT
bằng nút lệnh thao tác nhanh

Bước 1. Nhấn chuột vào ô đầu khối, kéo thả chuột để
chọn khối ô là một đoạn liền
Bước 2. Nháy chuột vào dấu trỏ xuống bên phải nút lệnh ∑ 88
Hoạt động của giáo
Sản phẩm dự kiến viên và học sinh
Bước 3. Nháy chuột vào lệnh cần dùng
Ghi chú: Chọn ô trống kế tiếp liền sau khối ô số liệu; thực hiện tiếp Bước 2
Hoạt động 3: Thực hành
- Mục Tiêu: Rèn cách sử dụng các hàm gộp
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh 3. Thực hành * Bước 1: Chuyển giao nhiệm
Bài 1. Mở tệp “ThucHanh.xlsx” điền thêm giá trị vụ:
nhỏ nhất của mỗi cột số liệu Chiều cao, Cân nặng, GV: Tổ chức các hoạt động
BMI vào các ô dưới cùng của cột tương ứng
Giao nhiệm vụ cho học sinh
HS: Thực hành trên máy
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
Bài 2. Sửa lại một ô số liệu bất kì trong 5 hàng đầu + GV: quan sát và trợ giúp
tiên của bảng để không còn là số nữa, ví dụ thêm chữ các cặp.
cái X vào trước. Kết quả đầu ra của các hàm gộp liên * Bước 3: Báo cáo, thảo
quan đến ô này thay đổi thế nào? Giải thích tại sao. luận: + HS: Lắng nghe, ghi chú,
một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận Trả lời:
định: GV chính xác hóa và
- Các ô tính MIN sẽ loại đi ô có giá trị thay đổi thêm gọi 1 học sinh nhắc lại kiến X và không tính ô đó thức
- Riêng cột BMI vì có liên quan đến công thức tính
chỉ số BMI nên báo lỗi 89
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Bài 1. Điền công thức tính tổng thu, tổng chi vào bảng tổng hợp thu chi theo tuần của em trong MySheet
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là gì?
Câu 2. Đầu vào cho các hàm gộp SUM, AGERAGE, MAX, MIN, COUNT là gì?
Câu 3. Làm thế nào để Excel tự động điền hàm SUM (hoặc AGERAGGE, MAX, MIN< COUNT)?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
........................................................................................................................................... BÀI 9
ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH VÀ IN
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết 90 I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Thực hiện được các thao tác định dạng cơ bản cho trang tính, bao gồm định danggj
chữ, căn chỉnh dữ liệu trong ô tính. - Biết cách in trang tính
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Giả sử em là người làm ra phần mềm bảng tính, em có cung cấp cho người dùng
một số công cụ định dạng để làm đẹp bảng số liệu trong trang tính không?
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu định dạng font chữ và căn biên dữ liệu.
- Mục Tiêu: nắm được cách định dạng font chữ và căn biên dữ liệu
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV 91
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
1. Định dạng font chữ và căn biên dữ liệu * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Tổ chức các hoạt động HĐ1
1) Hãy quan sát cách trình
bày 2 bảng tính MySheet ở
Hình 1a, Hình 1b và trả lời
câu hỏi sau: Em thích cách
trình bày nào hơn? Vì sao?
2) Với kinh nghiệm sử dụng
phần mềm soạn thảo văn
bản, em hãy tìm hiểu và
- Phần mềm bảng tính có các công cụ định dạng, căn trình bày trang tính như ở
biên dữ liệu trong ô, khối ô hình 1b
HS: Thảo luận, trả lời * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi chú,
một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận
định:
GV chính xác hóa và
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Thực hành định dạng trang tính
a) Mục tiêu: Luyện kỹ năng định dạng trang tính 92
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
2. Thực hành định dạng trang tính
* Bước 1: Chuyển giao
Mở tệp “ThucHanh.xlsx” và định dạng cho Bảng chỉ số nhiệm vụ:
BMI của nhóm em trong trang tính MySheet theo hướng GV: tổ chức giao nhiệm vụ dẫn cho học sinh thực hành Hướng dẫn
HS: thực hành trên máy
Bước 1. Điều chỉnh độ rộng các cột, độ cao hàng tiêu đề * Bước 2: Thực hiện sao cho hợp lí nhiệm vụ:
Bước 2. Định dạng số với 2 chữ số thập phân ở cột Chiều + HS: Suy nghĩ, tham khảo
cao, cột BMI và cột Cân nặng sgk trả lời câu hỏi
Bước 3. Căn dữ liệu của cột STT vào giữa các ô. Căn biên + GV: quan sát và trợ giúp phải dữ liệu số các cặp.
Bước 4. Định dạng chữ cho hàng tiêu đề của bảng: font * Bước 3: Báo cáo, thảo
Calibri, cỡ 13, kiểu chữ nghiêng và đậm, chữ màu xanh luận:
dương, nền ô chữ màu hồng nhạt + HS: Lắng nghe, ghi chú,
Bước 5. Chọn kiểu chữ và màu chữ làm nổi bật một số một HS phát biểu lại các
thông tin ở cột đánh giá tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận
định:
GV chính xác hóa và
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách in trang tính
a) Mục tiêu:
Nắm được cách in trang tính
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
3. Tìm hiểu cách in trang tính * Bước 1: Chuyển giao nhiệm
- Trước khi in một trang tính hoặc một vùng trang tính, ta vụ: phải xem trước khi in.
GV: để in trang tính ta 93
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
- Phần mềm bản tính tự động phân chia các trang in, nếu phải thực hiện như nào?
không vừa ý, ta có thể chỉnh lại
HS: thảo luận, trả lời
- Thực hiện in: chọn lệnh Print
* Bước 2: Thực hiện
Ví dụ 1. In ra 4 dòng đầu của Bảng chỉ số BMI của một nhiệm vụ: nhóm. + HS: Suy nghĩ, tham
Bước 1. Chọn khối muốn in
khảo sgk trả lời câu hỏi
Bước 2. Chọn File/Print/Print Selection, xem kĩ trước khi in + GV: quan sát và trợ giúp Bước 3. Chọn Print các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi chú,
một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận
định:
GV chính xác hóa
và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Ví dụ 2. Tạo bảng điểm tổng kết Học kì I của Tổ 1 trong
một trang tính gồm 15 cột. Trước khi in thấy trang thiếu 8
cột bên phải của bảng điểm, ta thực hiện như sau để điều chỉnh ngắt trang
Bước 1. Vào View/Page/Break Preview
Bước 2. Đưa chuột vào đường phân chia trang. Kéo thả
chuột trên đường phân chia trang đến biên phải của cột cuối
cùng, đó là vị trí ngắt trang ta muốn 94
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT: 95
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Bài 1. Em hãy định dạng cho bảng tổng hợp thu – chi theo tuần của em (hoặc của tổ,
của lớp, của gia đình em) trong trang MySheet để được bảng đẹp và gây được chú ý vào
những thông tin quan trọng (Ví dụ: Tổng số tiền đã tiêu, Tổng số tiền còn lại)
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1) Có thể chọn font, kiểu, cỡ và màu chữ cho dữ liệu trong trang tính
2) Không thể đặt màu nền và căn biên cho các khối ô trong trang tính, chỉ có thể làm điều này trên từng ô.
3) Việc sử dụng các công cụ định dạng trang tính có nhiều điểm tương tự như sử dụng
công cụ định dạng văn bản trong phần mềm soạn thảo văn bản.
4) Không thể điều chỉnh ngắt trang in trong việc chuẩn bị in các trang tính.
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
............................................................................................................................................ BÀI 10
THỰC HÀNH TỔNG HỢP
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 96
- Sử dụng được một số chức năng cơ bản của bảng tính
- Tạo được bảng tính để giải quyết một vài công việc cụ thể, đơn giản, thiết thực
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Không có
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động 1:
Tìm hiểu nhiệm vụ và thực hành trên máy
- Mục Tiêu: Nắm được nhiệm vụ cần làm và luyện tập thành thạo
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh 97
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
Nhiệm vụ: Em hãy dùng phần mềm bảng tính để tạo * Bước 1: Chuyển giao
một phiếu điểm cá nhân theo mẫu ở Hình 1 nhiệm vụ:
GV: Tổ chức giao nhiệm vụ, phân máy tính cho học sinh thực hành
HS: thực hành trên máy * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả lời câu hỏi Hướng dẫn + GV: quan sát và trợ
Bước 1. Tạo bảng Phiếu điểm cá nhân và nhập liệu giúp các cặp.
Bước 2. Căn chỉnh các tiêu đề của bảng cho phù hợp
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi
Bước 3. Muốn trộn các ô chọn Merge & Center
chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. * Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa và gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức 98
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
Bước 4. Điền dữ liệu tự động cho cột STT: gõ hai ô đầu
tiên của cột STT, chọn khối ô gồm hai ô này, kéo thả
chuột từ điểm tay nắm xuống đến ô cuối trong bảng
Bước 5. Điền dữ liệu tự động vào cột Điểm trung bình
môn học kì = (tổng điểm thường xuyên+2*Điểm đánh
giá giữa kì+3*Điểm đánh giá cuối kì)/(Số điểm đánh giá thường xuyên+5)
Hình 4. Điểm trung bình môn tính tự động bằng công thức
Bước 6. Trình bày Phiếu điểm cá nhân với các công cụ định dạng 99
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
..................................................................................................................................... BÀI 11
LUYỆN TẬP SỬ DỤNG PHẦN MỀM BẢNG TÍNH
(Bài tập theo nhóm)
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 100
- Sử dụng được một số chức năng cơ bản của bảng tính
- Tạo được bảng tính để giải quyết một vài công việc cụ thể, đơn giản, thiết thực
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Không có
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động 1:
Tìm hiểu nhiệm vụ nhóm cần làm
- Mục Tiêu: Nắm được nhiệm vụ cần làm
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh 101
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh Nhiệm vụ:
* Bước 1: Chuyển giao
- Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm 3 đến 4 học sinh nhiệm vụ:
thực hiện một bài tập
GV: Tổ chức giao nhiệm
vụ cho học sinh thực hành
- Cả nhóm cần tìm hiểu mô tả nhiệm vụ và yêu cầu của
bài tập, sau đó sẽ cùng nhau thực hiện và báo cáo kết HS: tiếp thu yêu cầu của quả ở 1 tiết học. giáo viên
- Kết quả của mỗi bài tập nhóm đều gồm 2 tệp: * Bước 2: Thực hiện nhiệm
+ Tệp 1 chứa trang tính thể hiện nội dung theo yêu cầu, vụ:
đây là sản phẩm của bài tập. Các tiêu chuẩn đánh giá + HS: Suy nghĩ
sản phẩm được nêu trong Hình 1. + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi
chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. * Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa và gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức
+ Tệp 2 chứa báo cáo của nhóm, được chuẩn bị bằng
phần mềm soạn thảo văn bản hoặc phần mềm trình
chiếu, nội dung của báo cáo trả lời cho các câu hỏi ở Hình 2. 102
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung các bài tập
- Mục Tiêu: Nắm được nhiệm vụ cần làm và luyện tập thành thạo
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
Bài 1. Bảng điểm tổng kết Học kì I
* Bước 1: Chuyển giao
Hãy tạo bảng tính để nhập dữ liệu và tính điểm tổng nhiệm vụ:
kết Học kì I của một tổ (hoặc nhóm em). Bảng điểm GV: Tổ chức giao nhiệm
tổng kết có kết quả (bằng điểm) của tất cả các môn học. vụ cho học sinh thực hành Chú ý:
HS: thực hành trên máy
- Dữ liệu ở các hàng Điểm cao nhất, Điểm thấp nhất, * Bước 2: Thực hiện
Điểm trung bình cộng của tổ phải được tính tự động nhiệm vụ:
- Tùy ý trình bày để được trang tính đẹp và nổi bật + HS: Suy nghĩ, tham Minh họa khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo 103
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh luận: + HS: Lắng nghe, ghi chú,
một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định:
Bài 2. Bảng số liệu xuất khẩu gạo của Việt Nam
GV chính xác hóa và gọi 1
Hãy tạo bảng tính để nhập dữ liệu về xuất khẩu gạo của học sinh nhắc lại kiến
Việt Nam trong hai năm liên tiếp gần nhất và thực hiện thức
một số thống kê. Việt Nam xuất khẩu gạo sang nhiều
nước, tuy nhiên bảng này chỉ theo dõi tình hình xuất
khẩu sang 10 nước mà Việt Nam đạt được lượng xuất
khẩu lớn nhất ở năm đầu tiên trong hai năm được thống
kê vào bảng. Với mỗi nước, dữ liệu nhập vào bảng tính
gồm số lượng gạo xuất khẩu sang nước đó ở mỗi năm
(đơn vị nghìn tấn) và tổng giá trị của lượng xuất khẩu (đơn vị USD). Minh họa
- Sau khi nhập dữ liệu cần thực hiện:
+ Thêm các cột để thống kê tổng số lượng gạo xuất
khẩu và tổng trị giá xuất khẩu của Việt Nam sang mỗi nước trong hai năm đó
+ Thêm hai hàng cuối bảng để thể hiện dữ liệu thống
kê tổng số lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam sang 10
nước và số lượng xuất khẩu nhiều nhất sang một nước Chú ý:
- Có thể tham khảo tại địa chỉ https://vinanet.vn
- Tùy ý trình bày để trang tính đẹp và nổi bật 104
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
Bài 3. Bảng thông tin về các nước Đông Nam Á (ASEAN)
Hãy tạo bảng tính gồm STT, Quốc gia, Thủ đô, Ngày
Quốc Khánh, Diện tích, Dân số. Dựa trên dữ liệu đã
nhập vào, hãy thực hiện một số thống kê. Mật độ dân
số (người/km2). Tổng diện tích và tổng dân số của khối
ASEAN. Mật độ dân cư cao nhất, thấp nhất. Chú ý:
- Tìm trang thông tin mới nhất về các nước Đông Nam Á
- Thêm các hàng để chứa dữ liệu về mật độ dân cư cao nhất, thấp nhất
- Các dữ liệu thống kê phải được tính tự động dựa trên
những dữ liệu nập vào ban đầu (bằng công thức, bằng hàm)
- Tùy ý trình bày để được trang tính đẹp và nổi bật Minh họa
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:. 105
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
..................................................................................................................................... BÀI 12
TẠO BÀI TRÌNH CHIẾU
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nhận biết được một số lợi ích cơ bản của phần mềm trình chiếu
- Biết tạo bài trình chiếu có tiêu đề, theo cấu trúc phân cấp
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) 106
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Em biết những phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu: Word, Excel, PowerPoint, Keynote?
Em đã làm được những gì với phần mềm trình chiếu mà em biết?
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu phần mềm trình chiếu
- Mục Tiêu: Biết phần mềm trình chiếu PowerPoint
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
1. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU * Bước 1: Chuyển giao nhiệm
- Có rất nhiều phần mềm trình chiếu: PowerPoint của vụ:
Microsoft, phần mềm mã nguồn mở OpenOffice.org GV: Tổ chức các hoạt động
Impress, KeyNote của Apple,… Khi máy tính có kết
nối mạng, có thể sử dụng phần mềm trình chiếu miễn
phí như Google Presentation,…
HS: Thảo luận, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS: Suy nghĩ, tham khảo
- Khởi động phần mềm trình chiếu PowerPoint, xuất sgk trả lời câu hỏi
hiện màn hình làm việc như sau:
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi chú,
một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận Gồm:
định: GV chính xác hóa và
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến 107
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh + Thanh tiêu đề thức + Thanh thực đơn + Thanh công cụ + Thanh Trạng thái
+ Bên trái hiện danh sách các trang chiếu của bài trình chiếu
+ Vùng soạn thảo hiển thị trang chiếu đang được chọn
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài trình chiếu và nội dung trang chiếu
a) Mục tiêu:
Nắm được bài trình chiếu gồm các phần nào và cách bố trí nội dung trang chiếu
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. Bài trình chiếu và nội dung * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: trang chiếu GV: tổ chức HĐ2
- Một bài trình chiếu gồm các Bạn Quân đã tạo một bài trình chiếu bằng PowerPoint trang chiếu (slide)
giới thiệu về bản thân (Hình 3). Hãy nhận xét bài
- Các trang chiếu thường được trình chiếu của bạn Quân theo các gợi ý sau:
đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, …
- Hình thức trình bày có đẹp không?
- Có thể chèn thêm trang chiếu - Bài trình bày gồm những nội dung nào? Có đầy đủ
vào bất cứ vị trí nào thông tin không?
- Một trang chiếu là một trang có - Có những đối tượng nào trên các trang chiếu?
thể hiển thị văn bản, biểu đồ, hình ảnh và video
- Trong lúc trình bày, trang chiếu
có thể xuất hiện với các hiệu ứng
khác nhau khi di chuyển tiếp các phần nội dung.
Ghi nhớ: Trước khi tạo bài trình
chiếu cần chuẩn bị các nội dung
muốn trình bày và sắp xếp các
nội dung theo cấu trúc rõ ràng
HS: Thảo luận, trả lời
- Bài trình chiếu thường gồm * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
trang tiêu đề và các trang nội 108
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh dung
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ Trang tiêu đề: là trang đầu tiên + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
của bài trình chiếu, có tên bài * Bước 3: Báo cáo, thảo luận: trình bày và tác giả
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các
+ Các trang nội dung thường bắt tính chất.
đầu bằng một trang giới thiệu liệt
kê các mục nội dung chính cùa + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
bài trình bày. Các trang tiếp theo * Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa
trình bày chi tiết nhưng ngắn và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
gọn, súc tích về từng mục ở trang giới thiệu.
+ Trang kết thúc bài trình chiếu:
thường có lời cảm ơn người tham dự
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Bài 1. Em hãy sử dụng phần mềm PowerPoint tạo bài trình chiếu tương tự như ở hình
3. Sau đó bổ sung sau trang tiêu đề một trang chiếu giới thiệu các nội dung chính của
bài trình bày gồm: thông tin cá nhân, thành tích, sở thích.
Bài 2. Em hãy chuẩn bị một số hình ảnh hoặc video để đưa vào các trang chiếu mà em
đã bổ sung ở phần Luyện tập
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:. 109
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Cần áp dụng những chỉ dẫn nào trong các chỉ dẫn dưới đây?
1) Bài trình chiếu bắt buộc phải có trang tiêu đề
2) Nội dung trên các trang chiếu phải ngắn gọn, nên trình bày dưới dạng các gạch đầu
dòng và phân cấp theo mức độ chi tiết dần
3) Nên bỏ trang tiêu đề để bài trình bày được ngắn gọn
4) Trên trang chiếu phải là một đoạn văn chi tiết và đầy đủ thông tin về vấn đề trình bày
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
..................................................................................................................................... BÀI 13
THỰC HÀNH ĐỊNH DẠNG TRANG CHIẾU
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Thực hiện được chọn màu nền cho trang chiếu
- Thực hiện được định dạng văn bản cho trang chiếu
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 110 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu chọn màu nền cho trang chiếu
- Mục Tiêu: Biết cách chọn màu nền cho trang chiếu
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo
Sản phẩm dự kiến viên và học sinh
1. Chọn màu nền cho trang chiếu * Bước 1: Chuyển
- Màu sắc sẽ làm bài trình chiếu trở nên rõ ràng, đẹp và giao nhiệm vụ: hấp dẫn hơn.
GV: Tổ chức các hoạt độ
- Màu sắc trên trang chiếu gồm màu nền, màu chữ, màu ng các hình ảnh. HĐ1 - Ví dụ: Tại sao ta nên chọn màu nền cho trang chiếu? Nêu cách chọn màu nền cho trang chiếu?
HS: Thảo luận, trả lời * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả lời câu hỏi + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
Bài 1. Lựa chọn màu nền cho trang chiếu
* Bước 3: Báo cáo, 111
Hoạt động của giáo
Sản phẩm dự kiến viên và học sinh Hướng dẫn thảo luận:
Bước 1. Chọn trang chiếu cần điều chỉnh màu + HS: Lắng nghe, ghi
Bước 2. Nhấn chuột phải vào trang chiếu chọn Format chú, một HS phát biểu lại Background các tính chất.
Bước 3. Chọn mục Fill chọn Solid fill, tại mục Color chọn + Các nhóm nhận xét, màu nền trong bảng bổ Thêm Colors sung cho nhau. * Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa và gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức
- Nếu muốn thêm hiệu ứng màu cho màu nền, chọn
Grandient fill và chọn hiệu ứng trong mục Preset gradient
- Nếu muốn chọn hình ảnh có sẵn làm nền, chọn Picture
or texture fill,
chọn File và chọn tệp ảnh
- Nếu muốn áp dụng màu nền cho tất cả các trang chiếu
chọn Apply to All. Nếu không muốn thiết lập màu nền,
chọn Reset Background
Hoạt động 2: Tìm hiểu định dạng văn bản cho trang chiếu 112
a) Mục tiêu: Nắm được thao tác định dạng văn bản cho trang chiếu
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo
Sản phẩm dự kiến viên và học sinh
2. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN CHO TRANG CHIẾU * Bước 1: Chuyển
- Định dạng văn bản cho trang chiếu bao gồm: thiết lập các giao nhiệm vụ:
thuộc tính Bullets (đánh dấu đoạn), Numbering (đánh số tự
động), Alignments (căn lề), Line Spacing (giãn dòng), chọn GV: tổ chức HĐ2
font chữ, màu chữ, cỡ chữ và màu nền phù hợp Định dạng văn bản cho
Bài 2. Định dạng văn bản cho trang chiếu trang chiếu bao gồm
Em hãy thay đổi hình thức trình bày cho trang chiếu (Hình 4) các mục nào? như em muốn
HS: Thảo luận, trả lời * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả lời câu hỏi + GV: quan sát và trợ giúp các cặp. * Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Hướng dẫn + HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu
Bước 1. Chọn văn bản cần định dạng lại các tính chất.
Bước 2. Chọn Home, chọn Font để thay đổi font chữ, cỡ chữ, + Các nhóm nhận xét,
kiểu chữ, màu chữ và màu nền bổ sung cho nhau.
Bước 3. Chọn Home, chọn Paragraph để căn lề, giãn dòng * Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa và gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức
- Có thể sử dụng các mẫu Themes có sẵn: chọn Design, chọn mẫu phù hợp 113
Hoạt động của giáo
Sản phẩm dự kiến viên và học sinh
- Thay đổi màu sắc và kiểu chữ của mẫu bằng nhóm lệnh
ColorsFonts
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Câu 1. Em hãy tạo bài trình chiếu giới thiệu một bài học thuộc môn học em yêu thích,
sau đó đổi màu chữ và màu nền các trang chiếu mà em muốn.
Câu 2. Em hãy chèn thêm một số hình ảnh phù hợp và định dạng lại các trang chiếu cho
bài trình chiếu ở câu 1
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
........................................................................................................................................ BÀI 14
THÊM HIỆU ỨNG CHO TRANG CHIẾU
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết 114 I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Tạo được hiệu ứng xuất hiện cho các trang chiếu và các đối tượng trên trang chiếu một cách phù hợp.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Làm thế nào để tạo được bài trình chiếu có những phần nội dung xuất hiện tuần tự
theo các kiểu xuất hiện khác nhau?
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu hiệu ứng cho trang chiếu
- Mục Tiêu: Biết sử dụng hiệu ứng trong bài trình chiếu
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện: 115
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
1. Hiệu ứng cho trang chiếu * Bước 1: Chuyển giao nhiệm
- Hiệu ứng là cách xuất hiện hoặc biến mất các trang vụ:
chiếu, cách đưa những đối tượng trên một trang chiếu GV: Tổ chức các hoạt động
xuất hiện hoặc biến mất ở những thời điểm khác nhau. HS: Thảo luận, trả lời
- Hiệu ứng có thể chọn cho một đối tượng trên trang * Bước 2: Thực hiện chiếu: Animations nhiệm vụ:
- Hiệu ứng chuyển trang chiếu: Transitions + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận
định:
GV chính xác hóa và
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu
a) Mục tiêu:
Biết cách tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu * Bước 1: Chuyển giao nhiệm Bước 1. vụ:
Chọn View, chọn Normal, chọn đoạn văn bản
hoặc cả hộp văn bản cần tạo hiệu ứng.
Bước 2. Chọn Animations, chọn nhóm hiệu ứng để mở GV: Em hãy tìm hiểu xem có danh mục các hiệu ứng
thể thêm nhiều hiệu ứng cho Bước 3.
một đối tượng trên trang chiếu Chọn kiểu hiệu ứng 116
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh được không?
HS: Thảo luận, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
Lưu ý: Không nên sử dụng quá nhiều hiệu ứng động vì * Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
làm giảm sự tập trung của người xem vào phần nội + HS: Lắng nghe, ghi chú, một dung
HS phát biểu lại các tính chất.
Bước 4. Chọn lệnh Effect Options, chọn hướng xuất + Các nhóm nhận xét, bổ sung
hiện của đối tượng khi diễn ra hiệu ứng cho nhau.
Bước 5. Chọn nhóm Timing để thiết lập thời gian cho * Bước 4: Kết luận, nhận hiệu ứng
định: GV chính xác hóa và gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu
a) Mục tiêu:
Biết cách tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
3. Tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm Bước 1. vụ:
Chọn trang chiếu cần tạo hiệu ứng.
Bước 2. Chọn Transitions, chọn nhóm Transitions to GV: Có thể tạo hiệu ứng
chuyển trang chiếu không? Nó
This Slide, chọn một kiểu hiệu ứng trong danh mục
thuộc dải lệnh nào của phần mềm Poweroint?
HS: Thảo luận, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 117
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
Bước 3. Chọn lệnh Effect Options và tùy chọn thêm cho nhau.
cho kiểu hiệu ứng vừa chọn ở Bước 2
* Bước 4: Kết luận, nhận
Bước 4. Chọn nhóm Timing để thiết lập thời gian cho định: GV chính xác hóa và gọi
hiệu ứng Transitions
1 học sinh nhắc lại kiến thức
Để thiết lập hiệu ứng cho tất cả các trang chiếu trong
bài trình chiếu, nháy chọn lệnh Apply To All trong nhóm Timing
Lưu ý: Chỉ có một hiệu ứng xuất hiện cho chuyển tiếp
các trang chiếu. Khi lựa chọn một kiểu xuất hiện khác
thì kiểu xuất hiện đã chọn trước đó sẽ mất đi
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP 118
Bài 1. Em hãy tạo bài trình chiếu giới thiệu một chủ đề về quê hương em, chẳng hạn về
danh lam thắng cảnh, danh nhân văn hóa, ngành nghề thủ công, món ăn đặc sản, …
Trong bài trình chiếu đó cần sử dụng các hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu và
hiệu ứng chuyển trang chiếu
Bài 2. Hãy bổ sung vào bài trình chiếu ở phần Luyện tập: hình ảnh minh họa, địa chỉ
những trang web giới thiệu chi tiết về một nội dung trong bài trình bày.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Em đã làm được những việc nào sau đây?
1) Tạo được hiệu ứng cho các đoạn văn bản trong trang chiếu
2) Tạo được hiệu ứng cho các hình ảnh trên trang chiếu
3) Tạo được nhiều hiệu ứng cho cùng một đoạn văn bản hoặc hình ảnh trên trang chiếu
4) Tạo được hiệu ứng chuyển tiếp giữa các trang chiếu trongg một bài trình chiếu
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
......................................................................................................................................... BÀI 15
THỰC HÀNH TỔNG HỢP: TẠO BÀI TRÌNH CHIẾU
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nêu được các chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu
- Tạo được bài trình chiếu phục vụ học tập và công việc trên phần mềm PowerPoint
- Sao chép được dữ liệu từ tệp văn bản sang tệp trình chiếu
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. 119
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Không có
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động 1:
Tìm hiểu chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu
- Mục Tiêu: Nắm được chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
1. Chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu * Bước 1: Chuyển giao nhiệm
Bài 1. Tìm hiểu các chức năng cơ bản của phần mềm vụ: trình chiếu
GV: Tổ chức các hoạt động
Theo em, phần mềm trình chiếu cung cấp những chức HS: Thảo luận, trả lời
năng cơ bản nào sau đây?
* Bước 2: Thực hiện
A. Cung cấp công cụ tạo bài trình chiếu dưới dạng nhiệm vụ: 120
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
điện tử và lưu trên máy tính. + HS: Suy nghĩ, tham khảo
B. Tính toán và thống kê sgk trả lời câu hỏi
C. Trình chiếu nội dung trang chiếu ra toàn bộ màn + GV: quan sát và trợ giúp hình các cặp.
D. Tạo các hiệu ứng để hiển thị nội dung lên màn hình * Bước 3: Báo cáo, thảo một cách sinh động luận:
E. Cung cấp công cụ tìm kiếm và thay thế các đoạn + HS: Lắng nghe, ghi chú, văn bản. một HS phát biểu lại các tính chất.
F. Cung cấp công cụ để dễ dàng thể hiện nội dung
phân cấp từ khái quát đến chi tiết dần
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
G. Cung cấp thư viện các mẫu trình bày đa dạng.
* Bước 4: Kết luận, nhận
Phần mềm trình chiếu được sử dụng để tạo bài trình định: GV chính xác hóa và
chiếu với nội dung ngắn gọn, rõ ràng và được trình gọi 1 học sinh nhắc lại
bày sinh động, hấp dẫn. kiến thức
Bài 2. Tìm các lệnh hoặc nhóm lệnh thực hiện các chức năng cơ bản
Em hãy cho biết mỗi lệnh hoặc nhóm lệnh sau đây
thực hiện chức năng nào trong các chức năng cơ bản
đã chỉ ra ở Bài 1: Themes, Slide Show, Animations, Transitions to This Slide
Hoạt động 2: Tìm hiểu sao chép dữ liệu sang tệp trình chiếu
a) Mục tiêu:
nắm được cách sao chép dữ liệu sang tệp trình chiếu
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. Sao chép dữ liệu sang tệp trình chiếu * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Cách thực hiện: tương tự như sao chép GV: tổ chức cho học sinh thực hành trên
dữ liệu từ tệp văn bản này sang tệp văn máy, giao nhiệm vụ cho học sinh bản khác.
HS: Thảo luận, trả lời
- Thường người ta sẽ sao chép outline (các * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
headings) từ tệp văn bản sang tệp trình chiếu
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
- Lưu ý: Khi sao chép cần chọn lọc các ý
chính cho phù hợp. Nội dung bài trình + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
chiếu nên ở dạng các gạch đầu dòng, với * Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 121
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
các từ tóm tắt, không cần là câu đầy đủ.
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. *
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chính
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Thực hành tạo bài trình chiếu
a) Mục tiêu:
rèn kỹ năng tạo bài trình chiếu
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
3. Tạo bài trình chiếu
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Bài 3. Tạo bài trình chiếu chia sẻ kinh nghiệm học tập về một môn học.
GV: tổ chức cho học sinh thực Yêu cầu:
hành trên máy, giao nhiệm vụ cho học sinh
- Bài trình chiếu gồm khoảng 6 trang:
Chia lớp thành các nhóm, mỗi
+ Trang 1 là trang tiêu đề
nhóm 5 bạn. Mỗi nhóm thảo luận,
+ Trang 2 liệt kê các mục nội dung chính
lựa chọn một môn học để tạo bài
trình chiếu giới thiệu kinh nghiệm
+ Các trang tiếp theo trình bày chi tiết các mục nội học tập của nhóm. dung ở trang thứ hai.
+ Trang kết thúc có lời cảm ơn hoặc lời chào
HS: Thảo luận, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Có hình ảnh minh họa ở một số trang chiếu. Các
phần nội dung bài trình chiếu có các hiệu ứng xuất + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk
hiện hoặc biến mất khác nhau trả lời câu hỏi
- Chọn màu nền cho trang chiếu đầu tiên và trang + GV: quan sát và trợ giúp các
chiếu cuối cùng khác màu nền các trang chiếu còn cặp.
lại trong bài trình chiếu
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Có hiệu ứng chuyển trang chiếu cho một số trang + HS: Lắng nghe, ghi chú, một chiếu HS phát
Gợi ý nội dung bài trình bày gồm: đặc điểm môn biểu lại các tính chất.
học, kinh nghiệm học trên lớp và học ở nhà, kết luận.
Nội dung và hình ảnh trong bài trình chiếu có thể sao + Các nhóm nhận xét, bổ sung
chép từ các tệp tài liệu hoặc trên internet.
cho nhau. * Bước 4: Kết luận,
nhận định:
GV chính xác hóa và Hướng dẫn
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Bước 1. Thảo luận và lập dàn ý cho các nội dung sẽ 122
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh trình bày
Bước 2. Khởi động phần mềm PowerPoint và tạo tệp
mới, chọn mẫu bài trình chiếu
Bước 3. Nhập nội dung cho trang tiêu đề
Bước 4. Thêm các trang chiếu mới, soạn nội dung đã
chuẩn bị ở Bước 1, định dạng các trang chiếu, thêm
hình ảnh và hiệu ứng cho phù hợp
Bước 5. Chọn trang chiếu đầu tiên, thay đổi màu nền
theo ý muốn. Chọn trang chiếu cuối cùng, thay đổi màu nền theo ý muốn
Bước 6. Trình chiếu để xem thử và chỉnh sửa (nếu cần)
Bước 7. Lưu bài trình chiếu
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Bài 1. Để sản phẩm của Bài 3 được trình chiếu trong 5 phút, em hãy đặt thời gian tự
độn chuyển trang chiếu cho bài trình chiếu đó.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
......................................................................................................................................
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH 123
MỘT SỐ THUẬT TOÁN SẮP XẾP VÀ TÌM KIẾM CƠ BẢN
BÀI 1. TÌM KIẾM TUẦN TỰ
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Mô phỏng được hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự trên một bộ dữ liệu đầu vào có kích thước nhỏ.
- Biết được khi dãy không có thứ tự thì phải tìm kiếm tuần tự
- Biết được có hai loại bài toán tìm kiếm.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài 124
Giáo viên dạy tin học lớp 7A trả kết quả bài kiểm tra và thông báo: “Trong lớp có
duy nhất một bạn đạt điểm 10”. Xem danh sách lớp kèm cột điểm kiểm tra, em làm thế
nào để biết ai được điểm 10?
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số
- Mục Tiêu: Nắm được thuật toán tìm kiếm tuần tự
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện: Hoạt động của
Sản phẩm dự kiến giáo viên và học sinh
1. Tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số * Bước 1: Chuyển giao nhiệm - Dãy xuất phát: vụ:
GV: Tổ chức các hoạt động a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8
Cho dãy số 18, 94, 42, 44, 06, 18 94 42 44 06 55 12 67
55, 12, 67. Hãy tìm xem số 44
ở trong dãy này không. Nếu
Gọi số phải tìm là x (x = 44). Các bước thực hiện có thì đưa ra vị trí đầu tiên tìm kiếm: tìm thấy
HS: Thảo luận, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Nếu thay x = 30 thì các bước tìm kiếm sẽ tiếp tục + HS: Lắng nghe, ghi chú,
đến hết dãy (Bước 8) và cho kết luận “Không tìm một HS phát biểu lại các tính thấy x trong dãy” chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận
định:
GV chính xác hóa và
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức 125
Hoạt động 2: Tìm hiểu thuật toán tìm kiếm tuần tự
- Mục Tiêu: Nắm được thuật toán tìm kiếm tuần tự
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. THUẬT TOÁN TÌM * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: KIẾM TUẦN TỰ
GV: Tổ chức các hoạt động
- Ý tưởng: Xuất phát từ đầu Với dãy số đã cho ở ví dụ trên, em hãy thực hiện thuật
dãy, nếu số ở đầu dãy toán được mô tả ở hình bên và cho biết đó có phải là
không phải là số cần tìm thì thuật toán tìm kiếm tuần tự hay không?
chuyển sang số tiếp theo
trong dãy xem có phải là số Bước 1. Số đang xét là số ở đầu dãy
cần tìm không. Cứ như thế Bước 2. Lặp khi (chưa xét hết dãy số)
cho đến khi tìm thấy hoặc Nếu Số đang xét ≠ x. Chuyển đến xét số tiếp theo trong đã xét hết dãy. dãy
Trái lại Thông báo vị trí tìm thấy x và kết thúc thuật toán Hết nhánh Hết lặp
Bước 3. Thông báo không tìm thấy x và kết thúc thuật toán
HS: Thảo luận, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa
và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài toán tìm kiếm
- Mục Tiêu: Nắm được bài toán tìm kiếm
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh 126
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
3. Bài toán tìm kiếm
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Bài toán tìm kiếm trong dãy không sắp thứ GV: Tổ chức các hoạt động tự
Theo em có mấy cách tìm kiếm?
Ví dụ: Tập bài kiểm tra của lớp chưa được sắp HS: Thảo luận, trả lời
xếp theo thứ tự bảng chữ cái đối với tên học * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
sinh. Muốn tìm bài làm của em, giáo viên phải
xem tên học sinh ghi trên từng bài, lần lượt từ + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả
bài đầu tiên cho đến khi tìm thấy bài của em lời câu hỏi
=> Khi dãy không sắp thứ tự cần thực hiện tìm + GV: quan sát và trợ giúp các cặp. kiếm tuần tự
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Bài toán tìm kiếm trong dãy đã sắp thứ tự
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
phát biểu lại các tính chất.
Ví dụ: Danh sách tên học sinh trong lớp đã sắp
thứ tự theo chữ cái trong từ điển thì ta có thể + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhanh chóng tìm thấy bài kiểm tra của em nhau.
Kết luận: Có hai loại bài toán tìm kiếm:
* Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh
1) Tìm kiếm trong dãy không sắp thứ tự
nhắc lại kiến thức
2) Tìm kiếm trong dãy đã sắp thứ tự
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Bài 1. Cho một dãy số a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9 a10 a11 27 63 12 59 67 45 97 35 13 34 11 127
Em hãy thể hiện từng bước của thuật toán giải bài toán “Tìm xem số 45 có trong
dãy này không? Nếu có thì nằm ở vị trí nào?” Hướng dẫn
- Gọi số phải tìm là x (x=45) STT Nội dung
So sánh số ở đầu dãy với x: 1
Vì a1 = 27 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a2 trong dãy.
So sánh số đang xét với x: 2
Vì a2 = 63 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a3 trong dãy.
So sánh số đang xét với x: 3
Vì a3 = 12 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a4 trong dãy.
So sánh số đang xét với x: 4
Vì a4 = 59 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a5 trong dãy.
So sánh số đang xét với x: 5
Vì a5 = 67 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a6 trong dãy.
So sánh số đang xét với x: 6 Vì a6 = 45 = x.
Kết luận: Tìm thấy x ở vị trí thứ sáu trong dãy; kết thúc thuật toán.
Bài 2. Em có cách nào khác để giải bài toán tìm kiếm trong dãy không sắp thứ tự không? Tại sao?
Bài 3. Em có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự cho dãy đã sắp thứ tự không? Tại sao? Câu trả lời:
Bài 2. Để giải bài toán tìm kiếm trong dãy không sắp thứ tự chỉ có thể thực hiện tìm
kiếm tuần tự cho đến khi tìm được ra kết quả mong muốn vì nếu không thực hiện tìm
kiếm tuần tự có thể sẽ bỏ xót kết quả mình cần tìm.
Bài 3. Có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự cho dãy đã sắp thứ tự vì khi các dãy
số được sắp xếp theo quy tắc thì áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự sẽ nhanh chóng và
dễ dàng tìm được kết quả mong muốn.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Hai khả năng xảy ra khi kết thúc tìm kiếm tuần tự là gì?
Câu 2. Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự kết thúc ở giữa chừng của dãy? 128
Câu 3. Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự dò tìm đến phần tử cuối dãy?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
........................................................................................................................................... BÀI 2
TÌM KIẾM NHỊ PHÂN
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Mô phỏng được hoạt độn của thuật toán tìm kiếm nhị phân trên một bộ dữ liệu đầu
vào có kích thước nhỏ.
- Biết được tìm kiếm nhị phân nhanh hơn tìm kiếm tuần tự
- Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) 129
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Nếu phải tìm một số trong dãy đã sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần,
em có cách nào tìm nhanh hơn tìm kiếm tuần tự không?
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách chia đôi dần để tìm kiếm một số trong dãy số đã sắp thứ tự
- Mục Tiêu: nắm được cách chia đôi dần để tìm kiếm một số trong dãy số đã sắp thứ tự
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
1. Chia đôi dần để tìm kiếm một số trong dãy số * Bước 1: Chuyển giao đã sắp thứ tự nhiệm vụ:
Ý tưởng: chia đôi dần để tìm một số trong một dãy GV: Tổ chức các hoạt động số
Có 8 thẻ, mỗi thẻ ghi một số
Ví dụ: Tìm x = 44 trong dãy 8 phần tử đã sắp xếp thứ nguyên trên đó. Tất cả các tự không giảm
thẻ được sắp xếp thành dãy
theo thứ tự không giảm của a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8
các số ghi trên đó và đặt sấp
mặt ghi số xuống bàn để em Xuất phát 6 12 18 42 44 55
67 94 không nhìn thấy. Cô giáo đọc Bước 1 42 44 55
67 94 một số, gọi là X chẳng hạn.
Cần trả lời câu hỏi: Có hay Bước 2 44 55
không một thẻ ghi số X? Hãy
sử dụng ít nhất số lần lật một Bươc 3 44
thẻ lên xem mà vẫn trả lời
được câu hỏi. Bạn Thanh An Giải thích
cho rằng chỉ cần không quá 3
Chia đôi lần 1: Phạm vi tìm kiếm là dãy từ a1 đến a8. lần lật thẻ là trả lời được. Em
Lấy a4 là số có vị trí giữa dãy. Vì x > a4 nên nửa đầu đồng ý với Thanh An không?
dãy chắc chắn không chứa x = 44, tiếp theo chỉ cần Vì sao?
tìm trong nửa sau của dãy. Như vậy, phạm vi tìm HS: Thảo luận, trả lời
kiếm tiếp theo là dãy con từ a5 đến a8.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
Chia đôi lần 2: Phạm vi tìm kiếm là dãy từ a5 đến a8. 130
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
Lấy a6 là số có vị trí giữa dãy. Vì x < a6 nên nửa sau vụ:
chắc chắn không chứa x = 44, tiếp theo chỉ cần tìm + HS: Suy nghĩ, tham khảo
trong nửa đầu của dãy. Như vậy, phạm vi tìm kiếm sgk trả lời câu hỏi
tiếp theo là dãy con chỉ còn một số a5.
+ GV: quan sát và trợ giúp
Phạm vi tìm kiếm chỉ còn 1 số kết thúc thuật toán với các cặp.
kết quả: Tìm thấy x ở vị trí thứ 5
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi chú,
một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận
định:
GV chính xác hóa và
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu thuật toán tìm kiếm nhị phân
a) Mục tiêu:
Nắm được thuật toán tìm kiếm nhị phân
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
2. Thuật toán tìm kiếm nhị phân
* Bước 1: Chuyển giao
- Thuật toán tìm kiếm nhị phân là thuật toán tìm kiếm x trong nhiệm vụ:
dãy đã sắp thứ tự với ý tưởng chia đôi dần để giảm nhanh GV: tổ chức các hoạt động phạm vi tìm kiếm.
HS: Thảo luận, trả lời - Mô tả thuật toán:
HS: Lấy các ví dụ trong thực
Bước 1. Phạm vi tìm kiếm là dãy ban đầu tế.
Bước 2. Lặp khi vẫn còn Phạm vi tìm kiếm
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
a) Xác định phần tử am ở giữa Phạm vi tìm kiếm vụ: b) Nếu x = am: + HS: Suy nghĩ, tham khảo
Thông báo vị trí tìm thấy x ở vị trí m sgk trả lời câu hỏi Kết thúc thuật toán
+ GV: quan sát và trợ giúp Trái lại: các cặp.
Loại bỏ nửa dãy chắc chắn không chứa x
* Bước 3: Báo cáo, thảo 131
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
Phạm vi tìm kiếm = nửa dãy còn lại luận: Hết nhánh + HS: Lắng nghe, ghi chú, Hết lặp
một HS phát biểu lại các tính
Bước 3. (Đã hết dãy số mà không thấy x): Thông báo không có x trong chất. dãy
+ Các nhóm nhận xét, bổ
Ghi nhớ: Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được sung cho nhau.
cho dãy đã sắp thứ tự
* Bước 4: Kết luận, nhận
định:
GV chính xác hóa và
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu phương pháp “chia để trị” với bài toán tìm kiếm
a) Mục tiêu:
Nắm được phương pháp “chia để trị” với bài toán tìm kiếm
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
3. Phương pháp “chia để trị” với bài
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: toán tìm kiếm
GV: tổ chức HĐ: Lấy ví dụ về câu chuyện bó
- Để giải một bài toán lớn, người ta tìm đũa
cách chia bài toán ban đầu ra thành các HS: Thảo luận, trả lời
bài toán nhỏ hơn rồi giải những bài toán HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
nhỏ hơn sẽ dễ hơn. Cách làm này gọi là * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: “chia để trị”
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
- Thuật toán tìm kiếm nhị phân chia bài + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
toán ban đầu thành hai bài toán con nhỏ * Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
hơn và chỉ phải tiếp tục giải một trong
hai bài toán con đó. Áp dụng liên tiếp + HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại
cách này cho đến khi nhận được kết quả. các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. 132
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Bài 1. Cho dãy số 5, 11, 18, 39, 41, 52, 63, 70. Hãy mô tả diễn biến từng bước tìm kiếm
nhị phân để tìm kiếm x = 60 trong dãy trên.
Gợi ý: Có thể trình bày thông tin mô tả dưới dạng bảng như trong bài học
Bài 2. Em hãy mô tả cách tra cứu, tìm giải nghĩa một từ trong từ điển. Có thể gọi cách
tìm đó là áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân không?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Hãy mô tả quy trình chia đôi dần để thực hiện tìm kiếm nhị phân
Câu 1. Theo em, có phải với bất cứ dãy số nào cũng có thể áp dụng được thuật toán tìm
kiếm nhị phân không? Giải thích tại sao?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
............................................................................................................................................ BÀI 3 SẮP XẾP CHỌN
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 133
- Biết được bài toán sắp xếp là gì
- Biết được ý tưởng sắp xếp chọn
- Mô phỏng được hoạt động của thuật toán sắp xếp chọn bằng các bước thủ công trên
một bộ dữ liệu có kích thước nhỏ.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Có một bó que tính dài ngắn khác nhau, em hãy sắp xếp các que tính thành dãy từ
trái sang phải theo thứ tự ngắn dần.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu ý tưởng sắp xếp bằng cách chọn dần
- Mục Tiêu: Nắm được ý tưởng sắp xếp bằng cách chọn dần
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện: 134
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
1. Ý tưởng sắp xếp bằng cách chọn dần * Bước 1: Chuyển giao nhiệm
- Ví dụ: Cần đổi chỗ các số hạng trong dãy số 55, 19, vụ:
42, 94, 18, 67 để tạo ra được dãy có thứ tự giảm dần
GV: Tổ chức các hoạt động - Minh họa ý tưởng
HS: Thảo luận, trả lời * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả lời câu hỏi + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo - Giải thích: luận:
Bước 1. Số lớn nhất trong dãy (94) cần được chuyển về + HS: Lắng nghe, ghi chú,
vị trí thứ 1 trong dãy => đổi chỗ 94 và a1.
một HS phát biểu lại các Bước 2. tính chất.
Số lớn nhất trong dãy còn lại (67) cần được
chuyển về vị trí thứ 1 trong dãy còn lại => đổi chỗ 67 và + Các nhóm nhận xét, bổ a2. sung cho nhau.
Tiếp tục lặp lại việc “Chọn lấy số lớn nhất trong dãy số * Bước 4: Kết luận,
còn lại và đổi chỗ nó với số đứng đầu dãy này” cho đến nhận định:
khi hết dãy ban đầu. GV chính xác hóa và gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu thuật toán sắp xếp chọn
a) Mục tiêu:
Nắm được thuật toán sắp xếp chọn
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
2. THUẬT TOÁN SẮP XẾP CHỌN
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - Đầu vào: Dãy số a
1, a2, …, an gọi là dãy (a) - Đầu ra: Dãy số a’ GV: tổ chức HĐ2
1, a’2, …, a’n gồm các số của dãy
(a) nhưng thứ tự giảm dần
Bài toán sắp xếp ở mục 1 trên
đây có gì giống và khác với bài
- Thuật toán sắp xếp chọn:
toán sắp xếp nêu ở phần khởi 135
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
Lặp với i từ 1 đến n – 1:
động? Ý tưởng sắp xếp ở mục 1
có gì giống và khác với ý
a) Tìm số lớn nhất trong dãy số a tưởng
i, ai+1, …, an gọi sắp xếp em đã sử dụng ở phần là am khởi động?
b) Đổi chỗ am và ai cho nhau
HS: Thảo luận, trả lời Hết lặp
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
- Trong các bước trên có yêu cầu tìm số lớn nhất (kí hiệu là a
m) trong dãy số cho trước (a)
=> Các bước để tìm được số lớn nhất của một dãy số * Bước 2: Thực hiện nhiệm
nằm ở vị trí nào (Hình 3) vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi Trả lời:
Điểm giống và khác của bài
toán ở mục 1 với bài toán sắp
xếp nêu ở phần khởi động là:
 Giống: đều sắp xếp theo thứ tự giảm dẩn.  Khác: Bước 1. o
Tạm ghi nhận vị trí của số lớn nhất là 1
Bài toán ở phần khởi động
không có ý tưởng sắp xếp
Bước 2. So sánh a2 với số lớn nhất, nếu a2 lớn hơn số
bằng cách chọn dần mà chỉ
lớn nhất thì ghi nhận lại vị trí số lớn nhất là 2.
sắp xếp để phù hợp với yêu
Cứ tiếp tục như vậy, đến khi so sánh xong a cầu của đề bài. n với số
lớn nhất và ghi nhận lại vị trí của số lớn nhất (nếu o Bài toán ở mục 1 là sắp xếp
cần) thì số lớn nhất chính là số lớn nhất trong toàn bộ
theo các bước, đổi chỗ các
dãy và ta đã tìm được vị trí m của số lớn nhất trong
số cho nhau để được kết quả dãy. phù hợp.
Điểm giống và khác của ý
tưởng sắp xếp ở mục 1 với ý
tưởng sắp xếp em đã sử dụng ở phần khởi động là:
 Giống: đều đặt những que
tính dài trước giống như
chọn ra số lớn nhất ở bài toán mục 1.  Khác:
o Bài toán ở phần khởi động:
chỉ cần sắp xếp để được các
que tính thành dãy theo thứ tự ngắn dần. 136
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
o Bài toán ở mục 1: đổi chỗ
các số hạng để được dãy có thứ tự giảm dần.
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận
định:
GV chính xác hóa và gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài toán sắp xếp
a) Mục tiêu:
Nắm được bài toán sắp xếp
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
3. Bài toán sắp xếp
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Sắp xếp lài bài toán cơ sở của tin học. Duy trì GV: tổ chức HĐ
dữ liệu được sắp xếp đúng thứ tự sẽ làm giảm HS: Thảo luận, trả lời
đáng kể thời gian tìm kiếm dữ liệu. Các bài
toán sắp xếp trong thực tế rất đa dạng. Khi phát HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
biểu bài toán cần xác định rõ:
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
1) Dãy đầu vào: Sắp xếp những gì?
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời
2) Tiêu chí: Sắp xếp theo cái gì? Thứ tự tăng câu hỏi dần hay giảm dần?
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
- Ví dụ: Sắp xếp danh sách kết quả điểm kiểm * Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
tra môn Tin học theo thứ tự từ cao xuống thấp 137
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh là bài toán sắp xếp.
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
- Thực tế, khi sắp xếp thủ công (không dùng phát biểu lại các tính chất.
máy tính), thuật toán sắp xếp chọn thường được + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho dùng nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Bài 1. Trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp chọn cho dãy số 11, 70, 18,
39, 63, 52, 41, 5 theo mẫu ở Hình 1
Bài 2. Trong thuật toán sắp xếp chọn:
1) Khi nào không cần thực hiện thao tác “Đổi chỗ am và ai cho nhau” mà kết quả sắp xếp vẫn đúng?
2) Nếu thay “Tìm giá trị lớn nhất” bằng “Tìm giá trị nhỏ nhất” thì kết quả nhận được là
dãy số có thứ tự ra sao?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà: 138
Câu 1. Hãy nêu vài ví dụ bài toán sắp xếp trong thực tế và nói rõ tiêu chí sắp xếp.
Câu 2. Hãy tóm tắt bằng một câu trả lời cho câu hỏi: Thế nào là sắp xếp chọn?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
..................................................................................................................................... BÀI 4
SẮP XẾP NỔI BỌT
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được thế nào sắp xếp nổi bọt
- Mô phỏng được hoạt động của thuật toán sắp xếp nổi bọt cho một dãy đầu vào kích thước nhỏ.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) 139
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Làm thế nào để cho máy tính biết một dãy đã có thứ tự tăng dần?
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu ý tưởng sắp xếp bằng cách đổi chỗ các phần tử liền kề
- Mục Tiêu: Nắm được ý tưởng sắp xếp bằng cách đổi chỗ các phần tử liền kề
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
1. Ý tưởng sắp xếp bằng cách đổi chỗ các phần * Bước 1: Chuyển giao tử liền kề nhiệm vụ:
- Ví dụ: Cho dãy 5 hộp kẹo với số lượng kẹo trong GV: Tổ chức các hoạt động
mỗi hộp khác nhau, tương ứng là:
Giả sử có một dãy hộp kẹo,
mỗi hộp chứa một số kẹo nào 5 1 4 2 8
đó. Có một chú robot chỉ biết - Minh họa: làm hai thao tác:
- So sánh số kẹo trong hai hộp cạnh nhau
- Hoán đổi vị trí hai hộp kẹo cạnh nhau
Theo em, chú robot phải làm
thế nào để xếp lại các hộp sao
cho số kẹo trong các hộp tăng dần? - Giải thích:
+ Ở lượt thứ nhất, so sánh hai hộp đầu tiên, nếu số
kẹo ở hộp đứng trước lớn hơn số kẹp ở hộp đứng HS: Thảo luận, trả lời
sau thì đổi vị trí hai hộp này cho nhau. Tiếp tục như
vậy cho đến hết dãy là hết một lượt => ta thu được * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
hộp cuối là hộp chứa nhiều kẹo nhất
+ Tiếp tục các lượt thứ hai, thứ ba theo cách trên, cứ + HS: Suy nghĩ, tham khảo 140
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
lặp lại như vậy cho đến khi gặp một lượt mà suốt cả sgk trả lời câu hỏi
lượt đó robot không phải đổi chỗ hai hộp nào thì + GV: quan sát và trợ giúp
dãy đã được sắp xếp xong. các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi chú,
một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chính xác hóa và gọi 1
học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu thuật toán sắp xếp nổi bọt
a) Mục tiêu:
Nắm được thuật toán sắp xếp nổi bọt
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. Thuật toán sắp xếp nổi bọt
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Ở mỗi lượt robot thực hiện GV: tổ chức HĐ2
- Xuất phát từ đầu dãy, i = 1, xét cặp Với dãy số đã cho ở ví dụ trên, em hãy thực hiện
(a1, a2), nếu a1 > a2 (trái thứ tự mong thuật toán được mô tả ở hình bên và cho biết đó
muốn) thì đổi chỗ cho nhau; trái lại có phải là thuật toán sắp xếp nổi bọt hay không? không cần làm gì.
Lặp khi (dãy chưa sắp xếp xong = đúng):
- Dịch sang phải một vị trí, xét cặp a) Thực hiện một lượt so sánh các cặp phần tử
(a2, a3); so sánh và đổi chỗ nếu cần liền
- Quá trình tiếp tục, dịch sang phải kề và đổi chỗ khi trái thứ tự tăng dần
một vị trí, xét cặp (ai+1, ai+2) so sánh b) Nếu trong lượt vừa thực hiện xong không có và đổi chỗ nếu cần. đổi chỗ:
- Khi hết dãy thì xong một lượt xét dãy chưa sắp xếp xong = sai
các cặp số kề nhau để đổi chỗ. Hết nhánh
Thực hiện nhiều lượt như trên cho Hết lặp
đến khi không còn bất kì cặp liền kề (a
HS: Thảo luận, trả lời
i, ai+1) nào trái thứ tự mong muốn, 141
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
ta được dãy đã sắp xếp.
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác
hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Bài 1. Hãy mô phỏng thuật toán sắp xếp nổi bọt cho một dãy số nguyên tùy chọn,
không ít hơn 5 phần tử. Sau bao nhiêu lượt đi từ đầu đến cuối dãy để so sánh và đổi chỗ
thì thuật toán kết thúc? Tổng số có bao nhiêu lần đổi chỗ hai phần tử liền kề?
Câu trả lời:
Cho dãy số: 15, 1, 31, 9, 78, 42. 142
 Sau 2 lượt đi từ đầu đến cuối dãy để so sánh và đổi chỗ thì thuật toán kết thúc.
 Có 4 lần đổi chỗ hai phần từ liền kề. Bài 2.
1) Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt thì dấu hiệu để biết dãy chưa sắp xếp xong là gì?
2) Theo em, có phải hình bên đã mô tả chi tiết một lượt robot thực hiện so sánh các cặp
phần tử liền kề và đổi chỗ khi chúng trái thứ tự mong muốn không?
Lặp với i từ 1 đến n – 1:
Nếu ai > ai+1: đổi chỗ ai cho ai+1 Hết nhánh Hết lặp
Bài 3. Theo em, vì sao thuật toán sắp xếp trên lại có tên là sắp xếp nổi bọt?
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câu 1. Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt, khi nào hai phần tử liền kề được đổi chỗ? 143
Câu 2. Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi nào?
Câu 3. Khi nào thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt chỉ cần một lượt so sánh các cặp
phần tử liền kề và đổi chỗ?
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
..................................................................................................................................... BÀI 5
THỰC HÀNH MÔ PHỎNG
CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM, SẮP XẾP
Môn học: Tin Học; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Mô phỏng được hoạt động của một số thuật toán tìm kiếm, sắp xếp bằng các bước thủ
công (không cần dùng máy tính) trên một bộ dữ liệu có kích thước nhỏ.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
 Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
 Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) 144
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Không có
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động 1:
Tìm hiểu bài 1
- Mục Tiêu: Nắm được cách mô phỏng thuật toán tìm kiếm tuần tự
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
Bài 1. Cho dãy số ban đầu như sau: * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9 a10
GV: Tổ chức các hoạt 8 17 23 1 12 7 5 1 13 10 động
Hãy mô phỏng thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong
dãy số bằng cách trình bày diễn biến các bước thực hiện HS: Thảo luận, trả lời dưới dạng bảng:
* Bước 2: Thực hiện 1) Tìm x = 5 nhiệm vụ: 2) Tìm x = 6 + HS: Suy nghĩ, tham
khảo sgk trả lời câu hỏi Lời giải + GV: quan sát và trợ 1) x = 5 giúp các cặp. Bước Thực hiện
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
So sánh số ở đầu dãy với x + HS: Lắng nghe, ghi 1
Vì a1 = 8 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo
chú, một HS phát biểu lại a2 trong dãy các tính chất.
So sánh số đang xét với x + Các nhóm nhận xét, bổ 2 sung cho nhau.
Vì a2 = 17 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a
* Bước 4: Kết luận, 3 trong dãy nhận định:
So sánh số đang xét với x GV chính xác hóa và gọi 3
Vì a3 = 23 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo
1 học sinh nhắc lại kiến thức 145
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh a4 trong dãy
So sánh số đang xét với x 4
Vì a4 = 1 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a5 trong dãy
So sánh số đang xét với x 5
Vì a5 = 12 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a6 trong dãy
So sánh số đang xét với x 6
Vì a6 = 7 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a7 trong dãy
So sánh số đang xét với x Vì a 7 7 = 5 = x
Kết luận: Tìm thấy x ở vị trí thứ 7 trong dãy; kết thúc thuật toán 2) x = 6 Bước Thực hiện
So sánh số ở đầu dãy với x 1
Vì a1 = 8 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a2 trong dãy
So sánh số đang xét với x 2
Vì a2 = 17 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a3 trong dãy
So sánh số đang xét với x 3
Vì a3 = 23 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a4 trong dãy
So sánh số đang xét với x 4
Vì a4 = 1 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a5 trong dãy
So sánh số đang xét với x 5
Vì a5 = 12 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo 146
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh a6 trong dãy
So sánh số đang xét với x 6
Vì a6 = 7 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a7 trong dãy
So sánh số đang xét với x 7
Vì a7 = 5 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a8 trong dãy
So sánh số đang xét với x 8
Vì a8 = 1 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a9 trong dãy
So sánh số đang xét với x 9
Vì a9 = 13 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a10 trong dãy
So sánh số đang xét với x Vì a 10
10 = 10 ≠ x. Hết dãy đã xét
Kết luận: Không Tìm thấy x trong dãy; kết thúc thuật toán
Hoạt động 2: Tìm hiểu Bài 2
a) Mục tiêu:
Nắm được thuật toán sắp xếp chọn
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
Bài 2. Cho dãy số ban đầu như trong Bài 1. Bằng cách * Bước 1: Chuyển giao
trình bày thông tin dưới dạng bảng, hãy mô phỏng diễn nhiệm vụ:
biến các bước của thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy GV: tổ chức HĐ2
số theo chiều không tăng
HS: Thảo luận, trả lời
Gợi ý: Dựa theo cách làm trong Bài “Sắp xếp chọn”
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế. Dãy Giải a (a) 1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9 a10 thích * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Ban 8 17 23 1 12 7 5 1 13 10 Đổi + HS: Suy nghĩ, tham khảo 147
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh đầu
chỗ 23 sgk trả lời câu hỏi và a1
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp. Sau Không
bước 23 17 8 1 12 7 5 1 13 10 đổi
* Bước 3: Báo cáo, thảo 1 chỗ luận: + HS: Lắng nghe, ghi chú, Sau Không bước
một HS phát biểu lại các 23 17 8 1 12 7 5 1 13 10 đổi tính chất. 2 chỗ
+ Các nhóm nhận xét, bổ Sau Đổi sung cho nhau.
bước 23 17 13 1 12 7 5 1 8 10 chỗ 12 * Bước 4: Kết luận, nhận 3 và a3
định: GV chính xác hóa và Sau Đổi
gọi 1 học sinh nhắc lại
bước 23 17 13 12 1 7 5 1 8 10 chỗ 10 kiến thức 4 và a4 Sau Đổi
bước 23 17 13 12 10 7 5 1 8 1 chỗ 10 5 và a5 Đổi Sau bước chỗ 8 23 17 13 12 10 8 5 1 7 1 6 và a6 Đổi Sau bước chỗ 7 23 17 13 12 10 8 7 1 5 1 7 và a7 Đổi Sau bước chỗ 5 23 17 13 12 10 8 7 5 1 1 8 và a8 Sau Không
bước 23 17 13 12 10 8 7 5 1 1 đổi 9 chỗ Dãy
kết 23 17 13 12 10 8 7 5 1 1 quả
Hoạt động 3: Tìm hiểu Bài 3
a) Mục tiêu:
Nắm được thuật toán sắp xếp nổi bọt
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. 148
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
Bài 3. Cho dãy số ban đầu như trong Bài 1. Bằng cách * Bước 1: Chuyển giao
trình bày thông tin dưới dạng bảng, hãy mô phỏng diễn nhiệm vụ:
biến các bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp GV: tổ chức HĐ2
dãy số theo chiều không tăng
HS: Thảo luận, trả lời
Gợi ý: Dựa theo cách làm trong Bài “Sắp xếp nổi bọt”
HS: Lấy các ví dụ trong
Lượt thứ nhất thực tế. 8 17 23 1 12 7 5 1 13 10 * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 17 8 23 1 12 7 5 1 13 10 + HS: Suy nghĩ, tham khảo 17 23 8 1 12 7 5 1 13 10 sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp 17 23 8 1 12 7 5 1 13 10 các cặp. 17 23 8 12 1 7 5 1 13 10
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 17 23 8 12 7 1 5 1 13 10 + HS: Lắng nghe, ghi chú, 17 23 8 12 7 5 1 1 13 10
một HS phát biểu lại các tính chất. 17 23 8 12 7 5 1 1 13 10
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. 17 23 8 12 7 5 1 13 1 10
* Bước 4: Kết luận, nhận 17 23 8 12 7 5 1 13 10 1
định: GV chính xác hóa và
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến
Lượt thứ hai thức 17 23 8 12 7 5 1 13 10 1 23 17 8 12 7 5 1 13 10 1 23 17 8 12 7 5 1 13 10 1 23 17 12 8 7 5 1 13 10 1 23 17 12 8 7 5 1 13 10 1 23 17 12 8 7 5 1 13 10 1 23 17 12 8 7 5 1 13 10 1 23 17 12 8 7 5 13 1 10 1 149
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh 23 17 12 8 7 5 13 10 1 1 23 17 12 8 7 5 13 10 1 1
Lượt thứ ba 23 17 12 8 7 5 13 10 1 1 23 17 12 8 7 5 13 10 1 1 23 17 12 8 7 5 13 10 1 1 23 17 12 8 7 5 13 10 1 1 23 17 12 8 7 5 13 10 1 1 23 17 12 8 7 5 13 10 1 1 23 17 12 8 7 13 5 10 1 1 23 17 12 8 7 13 10 5 1 1 23 17 12 8 7 13 10 5 1 1 23 17 12 8 7 13 10 5 1 1
Tiếp tục quá trình cho đến khi thu được dãy giảm dần
Hoạt động 4: Tìm hiểu Bài 4
a) Mục tiêu:
Nắm được thuật toán tìm kiếm nhị phân
b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
Bài 4. Hãy mô phỏng thuật toán tìm kiếm nhị phân trong * Bước 1: Chuyển giao
dãy số đã sắp thứ tự là kết quả của Bài 2 và Bài 3. nhiệm vụ: 1) Tìm x = 5 GV: tổ chức HĐ2 2) Tìm x = 6
HS: Thảo luận, trả lời Giải
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế. 1) Tìm x = 5 * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 150
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh + HS: Suy nghĩ, tham khảo a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9 a10 sgk trả lời câu hỏi Xuất 23 17 13 12 10 8 7 5 1 1
+ GV: quan sát và trợ giúp phát các cặp. Bước 1 10 8 7 5 1 1
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Bước 2 5 + HS: Lắng nghe, ghi chú, Tìm thấy x ở vị trí 8 một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ 2) Tìm x = 6 sung cho nhau. a
* Bước 4: Kết luận, nhận 1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9 a10
định: GV chính xác hóa và Xuất
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến 23 17 13 12 10 8 7 5 1 1 phát thức Bước 1 10 8 7 5 1 1 Bước 2 8 7 5 Bước 3 8 Không tìm thấy x
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học LUYỆN TẬP
Bài 1. Nếu được yêu cầu sắp xếp một dãy số, em lựa chọn thuật toán sắp xếp chọn hay
sắp xếp nổi bọt? giải thích tại sao.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. b. Nội dung:.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra. 151
d. Tổ chức thực hiện:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:
.....................................................................................................................................
Document Outline

  • BÀI 1: THIẾT BỊ VÀO – RA CƠ BẢN CHO MÁY TÍNH CÁ NHÂN