Giáo án Tin học 8 | Bảng mô tả mức độ đánh giá môn học | Kết nối tri thức

Giáo án Tin học 8 Kết nối tri thức với cuộc sống trọn bộ cả năm là tài liệu vô cùng hữu ích bao gồm những nội dung của giờ lên lớp dạy học, mục đích mà giáo viên cần hướng đến, nội dung, phương hướng, cách thức hay những hoạt động cụ thể của thầy và học sinh. Tài liệu được biên soạn bám sát nội dung SGK, được trình bày theo thứ tự thực tế diễn ra trong buổi học. Mời bạn đọc đón xem!

Bng mô t mức độ đánh giá môn Tin học lp 8
1
TT
Ni dung
kin thc
Đơn v kin
thc
Mc đ đánh giá
1
Ch đề A.
Máy tính
và cng
đồng
lược v lch
s phát trin
máy tính
Nhn bit
Trình bày được sơ lược lch s phát trin máy tính.
Thông hiu
Nêu được ví d cho thy s phát triển máy tính đã đem
đến những thay đổi ln lao cho xã hội loài ngưi.
2
Ch đề C.
T chc
lưu trữ,
tìm kim
và trao
đổi thông
tin
1. Đặc điểm
ca thông tin
trong môi
trưng s
Nhn bit
Nêu được các đặc điểm ca thông tin số: đa dạng, được
thu thp ngày càng nhanh nhiều, được lưu tr vi dung
ng khng l bi nhiu t chc và cá nhân, có tính bn
quyền, độ tin cy rt khác nhau, các công c tìm
kiếm, chuyển đổi, truyn và x lí hiu qu.
Thông hiu
Trình bày đưc tm quan trng ca vic biết khai thác
các ngun thông tin đáng tin cậy, nêu được ví d minh
ho.
Nêu được d minh ho s dng công c m kiếm, x
lí và trao đổi thông tin trong môi trường s.
Vn dng
S dng được công c tìm kiếm, x và trao đổi thông
tin trong môi trưng s.
2. Thông tin
vi gii quyết
vấn đề
Thông hiu
Xác định được li ích của thông tin tìm được trong gii
quyết vấn đề, nêu được ví d minh ho.
Vn dng
Ch động tìm kiếm được thông tin để thc hin nhim
v (thông qua bài tp c th).
1
Tài liu tp hun giáo viên THCS: Xây dng ma trận đặc t đề kiểm tra định kì môn Tin
hc. B Giáo dục và Đào tạo 12/2021.
TT
Ni dung
kin thc
Đơn v kin
thc
Mc đ đánh giá
3
Ch đề D.
Đạo đức,
pháp lut
và văn
hoá trong
môi
trưng s
Đạo đức và văn
hoá trong s
dng công
ngh thuật s
Thông hiu
Nhn biết giải thích đưc mt s biu hin vi phm
đạo đức pháp lut, biu hin thiếu văn hoá khi sử dng
công ngh thuật s. d: thu âm, quay phim, chp
ảnh khi không được phép, dùng các sn phm văn hoá vi
phm bn quyn, ...
Vn dng
Khi to ra các sn phm s luôn th hiện được tính đo
đức, văn hoá và không vi phm pháp lut.
4
Ch đề E.
ng dng
tin hc
1. X trc
quan hoá d
liu bng bng
tính đin t
Thông hiu
Giải thích được s khác nhau giữa địa ch tương đối và
địa ch tuyt đi ca mt ô tính.
Giải thích được s thay đổi địa ch tương đối trong công
thc khi sao chép công thc.
Vn dng
Thc hiện được các thao tác to biểu đồ, lc sp xếp
d liệu. Nêu được mt s tình hung thc tế cn s dng
các chc năng đó ca phn mm bng tính.
Sao chép đưc d liu t các tệp văn bản, trang trình
chiếu sang trang tính.
Vn dng cao
S dụng được phn mm bng tính tr giúp gii quyết
bài toán thc tế.
2. Ch đề con
(la chn):
Son thảo văn
bn phn
mm trình
chiếu nâng cao
Vn dng
S dụng được phn mm son tho:
+ Thc hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá b, co dãn
hình nh, v hình đồ ho trong văn bn, to danh sách
dng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang.
S dụng được phn mm trình chiếu:
+ Chọn đặt đưc màu sc, c ch hài hvà hp vi
ni dung.
TT
Ni dung
kin thc
Đơn v kin
thc
Mc đ đánh giá
+ Đưa được vào trong trang chiếu đưng dẫn đến video
hay tài liu khác.
+ Thc hiện được thao tác đánh số th t và chèn tiêu đề
trang chiếu.
+ S dụng được các bn mu (template).
Vn dng cao
+ Tạo đưc mt s sn phẩm là văn bảntính thẩm
phc v nhu cu thc tế.
+ Tạo được các sn phm s phc v hc tập, giao lưu và
trao đi thông tin trong phn mm trình chiếu.
3. Ch đề con
(la chn):
Làm quen vi
phn mm
chnh sa nh
Thông hiu
Nêu đưc mt vài chức năng chính thc hiện được
mt s thao tác cơ bn vi phn mm chnh sa nh.
Vn dng cao
Tạo được mt vài sn phm s đơn giản đáp ng nhu
cầu cá nhân, gia đình, trường học và địa phương.
5
Ch đề F.
Gii quyt
vn đ vi
s tr
giúp ca
máy tính
Lp trình trc
quan
Nhn bit
Nêu được khái nim hng, biến, kiu d liu, biu thc.
Thông hiu
Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khin máy
tính thc hin mt thut toán.
Vn dng
S dụng được các khái nim hng, biến, kiu d liu,
biu thc các chương trình đơn giản trong môi trường
lp trình trc quan.
t đưc kch bn đơn giản i dng thut toán
tạo được một chương trình đơn giản.
Th hiện được cu trúc tun t, r nhánh lp
chương trình trong môi trường lp trình trc quan.
Vn dng cao
Chy th, tìm li và sa đưc li cho chương trình.
TT
Ni dung
kin thc
Đơn v kin
thc
Mc đ đánh giá
6
Ch đề G.
ng
nghip vi
tin hc
Tin hc
ngành ngh
Nhn bit
Nêu được một số nghề nghiệp ứng dụng tin học sẽ
làm tăng hiệu quả công việc.
Nêu được tên mt s ngh thuộc lĩnh vực tin hc mt
s ngh liên quan đến ng dng tin hc.
Thông hiu
Nhn thức trình bày được vn đề bình đẳng gii
trong vic s dng y tính trong ng dng tin hc,
nêu được ví d minh ho.
Vn dng: Vn dng nhng hiu biết để bước đầu định
hướng ngh cho bn thân.
| 1/4

Preview text:

Bảng mô tả mức độ đánh giá môn Tin học lớp 81 Nội dung Đơn vị kiến TT
Mức độ đánh giá kiến thức thức 1
Chủ đề A. Sơ lược về lịch Nhận biết Máy tính
sử phát triển – Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. và cộng máy tính đồ Thông hiểu ng
– Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem
đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. 2
Chủ đề C. 1. Đặc điểm Nhận biết Tổ chức
của thông tin – Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được lưu trữ, trong
môi thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung tìm kiếm trường số
lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản và trao đổi thông
quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm tin
kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Thông hiểu
– Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác
các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ.
– Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử
lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng
– Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông
tin trong môi trường số.
2. Thông tin Thông hiểu
với giải quyết – Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải vấn đề
quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng
– Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm
vụ (thông qua bài tập cụ thể).
1 Tài liệu tập huấn giáo viên THCS: Xây dựng ma trận đặc tả đề kiểm tra định kì môn Tin
học. Bộ Giáo dục và Đào tạo 12/2021. Nội dung Đơn vị kiến TT
Mức độ đánh giá kiến thức thức 3
Chủ đề D. Đạo đức và văn Thông hiểu Đạo đức,
hoá trong sử – Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm pháp luật dụng công đạo đứ và văn
c và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng nghệ kĩ thuật số hoá trong
công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp môi
ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi trường số phạm bản quyền, ... Vận dụng
– Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo
đức, văn hoá và không vi phạm pháp luật. 4
Chủ đề E. 1. Xử lí và trực Thông hiểu
Ứng dụng quan hoá dữ – Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và tin học
liệu bằng bảng địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. tính điện tử
– Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công
thức khi sao chép công thức. Vận dụng
– Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp
dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng
các chức năng đó của phần mềm bảng tính.
– Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao
– Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết
bài toán thực tế.
2. Chủ đề con Vận dụng (lựa chọn):
– Sử dụng được phần mềm soạn thảo:
Soạn thảo văn + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn
bản và phần hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách mềm
trình dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang.
chiếu nâng cao – Sử dụng được phần mềm trình chiếu:
+ Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. Nội dung Đơn vị kiến TT
Mức độ đánh giá kiến thức thức
+ Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video
hay tài liệu khác.
+ Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu.
+ Sử dụng được các bản mẫu (template).
Vận dụng cao
+ Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ
phục vụ nhu cầu thực tế.
+ Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và
trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu.
3. Chủ đề con Thông hiểu (lựa chọn):
– Nêu được một vài chức năng chính và thực hiện được
Làm quen với một số thao tác cơ bản với phần mềm chỉnh sửa ảnh. phần
mềm Vận dụng cao chỉnh sửa ảnh
– Tạo được một vài sản phẩm số đơn giản đáp ứng nhu
cầu cá nhân, gia đình, trường học và địa phương. 5
Chủ đề F. Lập trình trực Nhận biết Giải quyết quan
– Nêu được khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức. vấn đề với sự trợ Thông hiểu giúp của
– Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy máy tính
tính thực hiện một thuật toán. Vận dụng
– Sử dụng được các khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu,
biểu thức ở các chương trình đơn giản trong môi trường lập trình trực quan.
– Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và
tạo được một chương trình đơn giản.
– Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở
chương trình trong môi trường lập trình trực quan. Vận dụng cao
– Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình. Nội dung Đơn vị kiến TT
Mức độ đánh giá kiến thức thức 6 Chủ đề G. Tin học và Nhận biết Hướng ngành nghề
– Nêu được một số nghề nghiệp mà ứng dụng tin học sẽ nghiệp với
làm tăng hiệu quả công việc. tin học
– Nêu được tên một số nghề thuộc lĩnh vực tin học và một
số nghề liên quan đến ứng dụng tin học. Thông hiểu
– Nhận thức và trình bày được vấn đề bình đẳng giới
trong việc sử dụng máy tính và trong ứng dụng tin học,
nêu được ví dụ minh hoạ.
Vận dụng: Vận dụng những hiểu biết để bước đầu định
hướng nghề cho bản thân.