Giáo Án Tin Học 8 Cả Năm Chương Trình Chuẩn 2 Cột năm học 2019-2020

Bộ Giáo Án Tin Học 8 Cả Năm Chương Trình Chuẩn 2 Cột năm học 2019-2020 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 142 trang. Bộ tài liệu dễ hiểu giúp bạn đọc ôn tập tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tin học 8 300 tài liệu

Thông tin:
142 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo Án Tin Học 8 Cả Năm Chương Trình Chuẩn 2 Cột năm học 2019-2020

Bộ Giáo Án Tin Học 8 Cả Năm Chương Trình Chuẩn 2 Cột năm học 2019-2020 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 142 trang. Bộ tài liệu dễ hiểu giúp bạn đọc ôn tập tốt. Mời bạn đọc đón xem!

100 50 lượt tải Tải xuống
Trang 1
GIÁO ÁN TIN HỌC 8
NĂM HỌC 2019 2020
PHẦN MỀM HỌC TẬP
Ngày soạn: 10/08/2019
Ngày dạy: …/ 08/2019
Tiết: 01
MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông
qua lệnh
- Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực
hiện nhiều công việc liên tiếp.
2. Kỹ năng.
- Biết đưa ra quy trình các câu lệnh để thực hiện một công việc nào
đó.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3,
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách để con người
ra lệnh cho máy tính.
? Máy tính công cụ giúp con người làm
những công việc gì.
+ Máy tính công cụ giúp con người xử
lý thông tin một cách hiệu quả.
? Nêu một số thao tác để con người ra
lệnh cho máy tính thực hiện.
+ Một số thao tác để con người ra lệnh
cho máy tính thực hiện như: khởi động,
thoát khỏi phần mềm, sao chép, di
chuyển, thực hiện các bước để tắt máy
1. Con người ra lệnh cho máy
tính như thế nào ?
Con người chỉ dẫn cho máy
tính thực hiện thông qua lệnh.
Trang 2
tính…
Khi thực hiện những thao tác này => ta đã
ra lệnh cho máy tính thực hiện.
? Để điều khiển máy tính con người phải
làm gì.
Con người điều khiển máy tính thông qua
các lệnh.
Hoạt động 2: Tìm hiểu dụ về -bốt
nhặt rác.
? Con người chế tạo ra thiết bị nào để
giúp con người nhặt rác, lau cửa kính trên
các toà nhà cao tầng?
+ Con người chế tạo ra Rô-bốt
- Giả sử ta có một Rô-bốt có thể thực hiện
các thao tác như: tiến một bước, quay
phải, quay trái, nhặt rác bỏ rác vào
thùng.
- Quan sát hình 1 ở sách giáo khoa
? Ta cần ra lệnh như thế nào để chỉ dẫn
-bốt di chuyển từ vị trí hiện thời =>
nhặt rác => bỏ rác vào thùng.
+ Để -bốt thực hiện việc nhặt rác và bỏ
rác vào thùng ta ra lệnh như sau:
- Tiến 2 bước.
- Quay trái, tiến 1 bước.
- Nhặt rác.
- Quay phải, tiến 3 bước.
- Quay trái, tiến 2 bước.
- Bỏ rác vào thùng.
2. Ví dụ Rô-bốt nhặt rác.
Các lệnh để -bốt hoàn
thành tốt công việc:
- Tiến 2 bước.
- Quay trái, tiến 1 bước.
- Nhặt rác.
- Quay phải, tiến 3 bước.
- Quay trái, tiến 2 bước.
- Bỏ rác vào thùng.
4. Củng cố.
? Con người làm gì để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc?
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Học bài kết hợp SGK.
- Làm bài tập 1/8 SGK.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Trang 3
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Ngày soạn:10/08/2019
Ngày dạy:…./....../2019
Tiết: 2
MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết được viết chương trình là viết các lệnh chỉ dẫn máy tính thực
hiện các công việc hay giải một bài toán.
- Biết ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết chương trình.
- Biết vai trò của chương trình dịch.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng viết chương trình đơn giản.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực
hiện một số công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, SGK tin 3,
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Tìm hiểu viết chương
trình và ra lệnh cho máy tính làm việc.
- Để điều khiển -bốt ta phải làm gì?
+ Để điều khiển Rô-bốt ta phải viết các
lệnh.
- Viết các lệnh chính viết chương
trình => thế nào là viết chương trình.
3. Viết chương trình, ra
lệnh cho máy tính làm
việc.
+ Viết chương trình
hướng dẫn máy tính thực
hiện các công việc hay
giải một bài toán cụ thể.
Trang 4
+ Viết chương trình hướng dẫn máy
tính thực hiện các công việc hay giải
một bài toán cụ thể.
? Chương trình máy tính là gì?
+ Chương trình máy tính một dãy
các lệnh máy tính thể hiểu
thực hiện được.
? Tại sao cần phải viết chương trình.
+ Viết chương trình giúp con người
điều khiển máy tính một cách đơn giản
và hiệu quả hơn.
Hoạt động 2: Chương trình ngôn
ngữ lập trình.
- Để máy tính thể xử lí, thông tin
đưa vào máy phải đuợc chuyển đổi
dưới dạng một dãy bit (dãy sgồm 0
và 1)
- Để một chương trình máy nh
có thể thực hiện được cần qua 2 bước:
* Viết chương trình theo ngôn ngữ lập
trình.
* Dịch chương trình sang ngôn ngữ
máy để máy tính có thể hiểu được.
4. Chương trình ngôn
ngữ lập trình.
Ngôn ngữ dùng để viết
các chương trình máy tính
gọi là ngôn ngữ lập trình.
4. Củng cố.
? Hãy cho biết lí do cần phải viết chương trình để điều khiển máy
tính?
? Chương trình dịch dùng để làm gì?
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Học bài kết hợp SGK
- Làm bài tập 2,3,4/8/SGK
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Kiểm tra , ngày .... tháng .... năm 201..
Tổ trưởng
Ngày soạn: 15/08/2019
Ngày dạy: ..../08/2019
Tiết: 03
Trang 5
LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH
VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bằng chữ cái
và các quy tắt để viết chương trình, câu lệnh.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng làm quen với các chương trình đơn giản.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3,
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chình
Hoạt động 1: Tìm hiểu dụ về chương
trình.
dụ minh hoạ một chương trình đơn
giản được viết bằng ngôn ngữ lập trình
Pascal.
Program CT_dau_tien;
Uses Crt;
Begin
Writeln(‘Chao cac ban’);
End.
? Chương trình gồm bao nhiêu câu lệnh
- Chương trình gồm 5 câu lệnh. Mỗi
lệnh gồm các cụm từ khác nhau được
tạo thành từ các chcái, kết thúc mỗi
câu lệnh dấu chấm hoặc dấu chấm
phẩy.
Hoạt động 2: Tìm hiểu ngôn ngữ lập
trình gồm những gì ?
Câu lệnh được viết từ những tự nhất
định. tự này tạo thành bảng chữ cái
của ngôn ngữ lập trình.
1. Ví dụ về chương trình.
dụ minh hoạ một chương
trình đơn giản được viết
bằng ngôn ngữ lập trình
Pascal.
Program CT_dau_tien;
Uses Crt;
Begin
Writeln(‘Chao cac ban’);
End.
2. Ngôn ngữ lập trình gồm
những gì?
Ngôn ngữ lập trình tập
hợp các hiệu và quy tắt
Trang 6
- Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình
gồm những gì?
- Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình
bao gồm các chữ cái tiếng Anh một
số kí hiệu khác, dấu đóng m ngoặc,
dấu nháy.
?Mỗi câu lệnh trong chương trình gồm
những thành phần nào, các câu lệnh
được viết theo một quy tắc chung n
thế nào.
? Khi viết chương trình nếu câu lệnh
bị viết sai chương trình biết được
không, và có chạy được không?
viết các lệnh tạo thành một
chương trinh hoàn chỉnh
thực hiện được trên máy
tính.
- Mỗi câu lệnh trong chương
trình gồm các tự và
hiệu được viết theo một quy
tắt nhất định.
- Nếu câu lệnh bị viết sai
quy tắt, chương trình dịch sẽ
nhận biết được thông báo
lỗi.
4. Củng cố.
? Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình gồm những gì.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Học bài kết hợp SGK
- Trả lời các câu hỏi 1,2/13/ SGK
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Ngày soạn: 15/08/2019
Ngày dạy:…../08/2019
Tiết: 04
LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH
Trang 7
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết ngôn ngữ lập trình gồm có tập hợp các từ khoá dành riêng cho
mục đích sử dụng nhất định.
- Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra.
- Biết cấu trúc của chương trình bao gồm phần khai báo và phần thân.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng làm quen với các chương trình đơn giản.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3,
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu từ khoá tên của
chương trình.
- Các từ như: Program, Uses, Begin được
gọi là gì?
?Từ khóa là gì?
- Từ khoá từ dành riêng của ngôn ngữ
lập trình.
- Ngoài từ khoá, chương trình n tên
của chương trình.
- Đặt tên chương trình phải tuân theo
những quy tắt nào?
* Khi đặt tên cho chương trình cần phải
tuân theo những quy tắt sau:
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu trúc chung
của chương trình.
- Cấu trúc chung của chương trình gồm
những gì?
Trang 8
?Trong 2 phần trên, phần nào thành
phần quan trọng nhất.
? Phần khai báo trong dụ 1 gồm mấy
câu lệnh, đó là những lệnh nào.
?Phần thân chương trình trong dụ 1,
gồm mấy câu lệnh, bắt đầu bằng lệnh gì và
kết thúc bằng lệnh gì?
Hoạt động 3: m hiểu dụ về ngôn ngữ
lập trình. (5 phút)
Giáo viên giới thiệu về ngôn ngữ lập trình
Pascal.
?Sau khi soạn thảo xong chương trình ta
phải nhấn phím để phần mềm thể
dịch được chương trình.
?Để chạy được chương trình ta sử dụng
những phím nào.
* Phần khai báo: Gồm các câu
lệnh dùng để khai báo tên
chương trình khai báo các
thư viện.
* Phần thân chương trình:
Gồm các câu lệnh máy
tính cần phải thực hiện.
5. dụ về ngôn ng lập
trình:
- Gõ tổ hợp phím Alt + F9.
- Gõ tổ hợp phím Ctrl + F9
4. Củng cố.
? Hãy nêu cấu trúc của chương trình Pascal?
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Học bài kết hợp SGK
- Làm bài tập 3,4,5,6/13/SGK
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày .... tháng .... năm 201..
Tổ trưởng chuyên môn
Ngày soạn:21/08/2019
Ngày dạy: ..../08/2019
Tiết: 05
BÀI THỰC HÀNH 1
LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL
Trang 9
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Bước đầu làm quen với môi trường lập trình Turbo Pascal, nhận
diện màn hình soạn thảo, cách mở các bảng chọn và chọn lệnh.
- Gõ được một chương trình Pascal đơn giản.
- Biết cách dịch, sửa lỗi chương trình, chạy chương trình và xem
kết quả.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng dịch, sửa lỗi và chạy chương trình.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực
hiện một số công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3,
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: m quen với việc khởi
động và thoát khỏi Turbo Pascal.
? Nêu cách để khởi động Turbo Pascal.
+ Nháy đúp vào biểu tượng Turbo
Pascal ở trên màn hình nền
- thể khởi động bằng cách nháy đúp
chuột vào tên tệp Turbo.exe trong thư
mục chứa tệp này.
? Nêu cách để thoát khỏi chương trình
Pascal.
Chọn Menu File => Exit.
Ta thể sử dụng tổ hợp phím Alt + X
để thoát khỏi Turbo Pascal.
Hoạt động 2: Nhận biết c thành
phần: thanh bản chọn, tên tệp đang mở,
1. Làm quen với việc khởi động
và thoát khỏi Turbo Pascal.
2. Nhận biết các thành phần:
thanh bản chọn, tên tệp đang
Trang 10
con trỏ, dòng trợ giúp phía dưới màn
hình.
- Nhấn phím F10 để mở bảng chọn. Để
di chuyển qua lại giữa các bảng chọn ta
sử dụng phím nào?
- Nhấn phím Enter để mở một bảng
chọn
- Quan sát các lệnh trong từng bảng
chọn.
- Tên tập tin của chương trình đuôi
.Pas đây hiệu viết tắt của ngôn ngữ
Pascal.
? Em hãy cho biết con trỏ của chương
trình.
- Giới thiệu một snút lệnh phía dưới
màn hình của phần mềm, nhằm trợ giúp
cho hoạt động lập trình của người lập
trình.
mở, con trỏ, dòng trợ giúp phía
dưới màn hình.
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh về nhà xem tiếp nội dung bài thực
thực hành số 1 để tiết sau thực hành tiếp.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Ngày soạn: 21/08/2019
Ngày dạy: ...../08/2019
Tiết: 06
BÀI THỰC HÀNH 1
LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
Trang 11
- Bước đầu làm quen với môi trường lập trình Turbo Pascal, nhận
diện màn hình soạn thảo, cách mở các bản chọn và chọn lệnh.
- Gõ được một chương trình Pascal đơn giản.
- Biết cách dịch, sửa lỗi chương trình, chạy chương trình và xem
kết quả.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng dịch, sửa lỗi và chạy chương trình.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3,
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.(1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Soạn thảo chương trình
đơn giản. (24 phút)
- Yêu cầu học sinh nội dung đoạn
chương trình vào trong phần mềm
sau đó lưu bài tập lại.
Program CT_dau_tien;
Uses CRT;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘chao cac ban’);
Writeln(‘ Toi la Turbo Pascal’);
End.
- Nhấn phím F2 hoặc lệnh File => Save
để lưu chương trình.
Gv giới thiệu với Hs ý nghĩa các câu
lệnh được viết trong chương trình.
Hoạt động 2: Dịch và chạy một chương
trình đơn giản. (18 phút)
- Yêu cầu học sinh dịch và chạy chương
trình vừa soạn thảo.
1. Soạn thảo chương trình
đơn giản.
Program CT_dau_tien;
Uses CRT;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘chao cac ban’);
Writeln(‘ Toi la Turbo
Pascal’);
End.
2. Dịch chạy chương trình
đơn giản.
- Ấn phím F9 để kiểm tra
Trang 12
- Nhấn phím F9 để dịch chương trình.
- Tiến hành sửa lỗi nếu có.
- Nhấn Ctrl + F9 để chạy chương trình.
- Yêu cầu học sinh thay đổi câu “Chao
cac ban” , “Toi la pascal” bằng một câu
nói hoặc một lời chào khác tùy ý.
- dụ: “Chao mung cac ban den voi”
,”TRUONG TRUNG HOC CO SO
SON THUY”.
GV: Hướng dẫn học sinh thực hành, sửa
sai lỗi cho học sinh (nếu có).
chương trình.
- Ấn phím Ctrl + F9 để chạy
chương trình.
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét nhóm thực hiện tốt, khuyến khích những nhóm
thực hành chưa tốt cần rèn luyện về kiên thức bài thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về xem trước nội dung phần 1 và 2 bài 3.
“Chương trình mày tính và dữ liệu” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày .... tháng .... năm 201..
Tổ trưởng chuyên môn
Ngày soạn: 12/09/2019
Ngày dạy: …./09/2019
Tiết: 07
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết khái niệm dữ liệu và kiểu dữ liệu.
- Biết một số phép toán với kiểu dữ liệu số.
2. Kỹ năng.
Trang 13
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán với kiểu dữ liệu số.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu dữ liệu kiểu
dữ liệu.
- Để quản tăng hiệu quả xử lí, các
ngôn ngữ lập trình thường phân chia
dữ liệu thành thành các kiểu khác
nhau.
? Các kiểu dữ liệu thường được xử
như thế nào.
- Các ngôn ngữ lập trình định nghĩa
sẵn một số kiểu dữ liệu cơ bản.
- Một số kiểu dữ liệu thường dùng:
* Số nguyên.
* Số thực.
* Xâu kí tự
Em hãy cho dụ ứng với từng kiểu
dữ liệu?
- Số nguyên: Số học sinh của một lớp,
số sách trong thư viện…
- Số thực: Chiều cao của bạn Bình,
điểm trung bình môn toán.
- Xâu kí tự: “ chao cac ban”
Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép toán
với dữ liệu kiểu số.
- Giới thiệu một số phép toán số học
trong Pascal như: cộng, trừ, nhân, chia.
Trang 14
* Phép DIV : Phép chia lấy phần dư.
* Phép MOD: Phép chia lấy phần
nguyên.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách
giáo khoa => Quy tắc tính các biểu
thức số học.
- Các phép toán trong ngoặc được thực
hiện trước.
- Trong dãy các phép toán không
dấu ngoặc, các phép nhân, phép chia,
phép chia lấy phần nguyên phép
chia lấy phần dư được thực hiện trước.
- Phép cộng phép trừ được thực
hiện theo thư tự từ trái sang phải.
GV hướng dẫn giải thích một số
dụ về các phép toàn trong sách giáo
khoa.
VD:
5/2=2.5
5 div 2 = 2
(chia lấy phần nguyên của phép chia)
5 mod 2 = 1
(chia lấy phần dư của phép chia)
-12/5 = - 2.4
-12 div 5 = - 2
-12 mod 5 = -2
GV giới thiệu cách chuyển đổi một số
hiệu của số học sang cách viết trong
chương trình Pascal.
A x b c + d
= a*b-c+d
15 +5 x
2
a
= 15+5*(a/2)
3
5
a
x
-
5b
y
(x+2)
2
hiệu của các phép toán số
học trong Pascal:
+: phép cộng.
- : Phép trừ
* : Phép nhân.
/ : Phép chia.
Div: phép chia lấy phần
nguyên.
Mod: phép chia lấy phần dư.
Trang 15
=(x+5)/(a+3)-y/(b+5)*(x+2)*(2+2)
GV đưa ra một s dụ v các phép
toán trong pascal.
15 div 2 = 7
15 mod 2 = 1
4. Củng cố.
Bài tập 4 (sgk trang 26).
a) a/b +c/d b) a*x*x + b*x + c
c) 1/x + a/5*(b+2) d) (a*a+b)*((1+c)*(1+c)*(1+c))
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, đọc trước nội dung phần 3, 4
để tiết sau học.
- Làm các bài tập 1, 2, 3 trong sách giáo khoa.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Ngày soạn: 12/09/2019
Ngày dạy: …./09/2019
Tiết: 8
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
I. Mục tiêu.ol
1. Kiến thức.
- Biết được các kí hiệu toán học sử dụng để kí hiệu các phép so sánh.
- Biết được sự giao tiếp giữa người và máy tính.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng kí hiệu của các phép so sánh trong ngôn
ngữ Pascal.
Trang 16
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy số học
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Tìm hiểu các phép so
sánh.
- Ngoài phép toán học, ta thường so
sánh các số.
? Hãy nêu hiệu của các phép so
sánh.
+ Giáo viên giới thiệu hiệu của các
phép so sánh trong ngôn ngữ Pascal.
Kết quả của phép so sánh chỉ thể
đúng hoặc sai.
Gv cùng học sinh tìm hiểu về một số ví
dụ của phép so sánh.
5 x 2 =9
15 + 7 > 20 3
5 +x
10
Yêu cầu học sinh suy nghĩ m ra
câu trả lời cho phép so sánh trên.
GV nhận xét câu trả lời của học sinh
Yêu cầu học sinh chuyển đổi hiệu
các phép so sánh của số học sang
hiệu so sánh của ngôn ngữ Pascal.
3. Các phép so sánh:
- Ngoài phép toán số học, ta
thường so sánh các số.
Kí hiệu
Phép so
sánh
=
Bằng
<
Nhỏ hơn
>
Lớn hơn
<>
Khác
<=
Nhỏ hơn
hoặc bằng
>=
Lớn hơn
hoặc bằng
Trang 17
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự giao tiếp
giữa người và máy.
Quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều
giữa người máy tính khi chương
trình hoạt động thường được gọi
giao tiếp hoặc tương tác người – máy.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK
=> Nêu một số trường hợp tương tác
giữa người và máy.
+ Một số trường hợp tương tác giữa
người và máy:
- Thông báo kết quả tính toán: yêu
cầu đầu tiên đối với mọi chương trình.
GV giới thiệu u lệnh trong Pascal
dùng để thông báo kết quả khi thực
hiện phép toán:
Writeln(‘Dien tich hinh tron la’,x);
- Nhập d liệu: Một trong những sự
tương tác thường gặp chương trình
yêu cầu nhập dữ liệu.
Writeln(‘Ban hay nhap nam sinh’);
Read(ns);
- Tạm ngừng chương trình
GV: Để thực hiện tạm dừng chương
trình, Pascal có 2 cách để dừng chương
trình để xem kết quả.
Writeln(‘Cac ban cho 2 giay nhe ....’);
Delay(2000);
Hoặc dừng chương trình cho đến khi
nhấn phím Enter để thực hiện câu lệnh
tiếp theo
Writeln(so Pi = ‘,Pi);
Readln;
Trang 18
- Hộp thoại: hộp thoại được sử dụng
như một công cụ cho việc giao tiếp
giữa người và máy tính trong khi chạy
d) Hộp thoại
4. Củng cố.
? Hãy nêu một số trường hợp tương tác giữa người và máy
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, đọc trước nội dung bài thực
hành để tiết sau học thực hành.
- Làm các bài tập 5, 6, 7 trong sách giáo khoa.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Kiểm tra, ngày … tháng …. năm 201..
Tổ chuyên môn
Ngày soạn: 12/09/2019
Ngày dạy: ...../09/2019
Tiết: 9
BÀI TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết sử dụng kiến thức đã học để viết một số chương trình đơn giản
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sửa lỗi một số chương trình đơn giản
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
Trang 19
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.(1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Bài 1:
Hãy chỉ ra lỗi và sửa lỗi trong chương trình sau :
Const pi:=3.1416;
Var cv,dt:integer
R:real;
Begin
Clrscr;
R=5.5
Cv=2*pi*r;
Dt=pi*r*r;
Writeln(‘Chu vi la:= cv’);
Writeln(‘Dien tich la:=dt’);
Readln
End.
Bài 2: Viết chương trình tính diện tích S của hình tam giác với độ
dài một cạnh a chiều cao tương ứng h (a và h các số tự nhiên
được nhập vào từ bàn phím).
Program tinhtoan;
Var a,h : interger;
S : real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap canh day và chieu cao :’);
Readln (a,h);
S:=(a*h)/2;
Writeln(‘ Dien tich hinh tam giac la :’,S:5:1);
Readln;
End.
Trang 20
Bài 3:Viết chương trình tính kết quả c của phép chia lấy phần nguyên và
kết quả d của phép chia lấy phần dư của hai số nguyên a b.
Program tinhtoan;
Var a,b,c,d : integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap hai so a,b :’);
Readln (a,b);
c:=a div b; d:=a mod b;
Writeln(‘ Phan nguyen cua a va b la :’,c);
Writeln(‘ Phan du cua a va b la :’,d);
Readln;
End.
GV hướng dẫn học sinh thực hành, hướng dẫn học sinh sửa sai lỗi bài tập
nếu có.
4. Củng cố
- Giáo viên nhận xét đánh giá ưu và khuyết điểm của học sinh.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, làm các bài tập trong sgk.
- Xem lại toàn bộ nội dung đã học để tiết sau kiểm tra lý thuyết 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 12/09/2019
Ngày dạy: ...../09/2019
Tiết: 10
VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết cách chuyển biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal.
- Biết được kiểu dữ liệu khác nhau thì được xử lý khác nhau.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng chuyển biểu thức toán học sang biểu diễn trong
Pascal.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
Trang 21
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
Viết các biểu thức toán học sau đây
dưới dạng biểu thức trong Pascal?
a) 15 x 4 30 + 12 ;
b) 15 + 5 18
- ;
3 + 1 5 + 1
c) (10 + 2)
2
;
(3 + 1)
d) (10 + 2)
2
- 24
;
(3 + 1)
+ Học sinh thực hiện chuyển các biểu
thức toán học sang biểu thức trong
Pasca ở trên máy tính.
Hoạt động 2:
Khởi động Turbo Pascal chương
trình để tính các biểu thức trên.
Lưu chương trình với tên CT2.
Begin
2. Nội dung.
Bài 1. (Sgk trang 27).
a) Viết các biểu thức toán
học sau đây dưới dạng biểu
thức trong pascal.
b) Khởi động Turbo Pascal
chương trình để tính các
biểu thức trên.
Begin
Writeln(‘15*4-30+12=’,15*4-
30+12);
Writeln(‘(10+5)/(3+1)-
18/(15+1)=’,(10+5)/(3+1)-
18/(15+1));
Writeln(‘(10+2)*(10+2)/(3+1)
=’,(10+2)*(10+2)/(3+1));
Writeln(‘((10+2)*(10+2)-
24/(3+1)=’,(10+2)*(10+2)-
24/(3+1));
Readln
End.
Trang 22
GV hướng dẫn học sinh thực hành,
hướng dẫn sửa lỗi chương trình nếu có.
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả thực hành của các nhóm.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, đọc trước nội dung phần bài
tập 3, 4 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Kiểm tra,ngày … tháng …. năm 201..
Tổ chuyên môn
Ngày soạn: 19/09/2019
Ngày dạy: ...../9/2019
Tiết: 11
VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết sử dụng phép toán DIV và MOD
- Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình và tạm ngừng chương
trình.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng phép toán DIV và MOD để giải một số
bài toán.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
Trang 23
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động 1: Tìm hiểu các phép
chia lấy phần nguyên phép chia
lấy phần với số nguyên. Sử
dụng các câu lệnh tạm ngừng
chương trình.
a) Mở tệp mới gõ chương trình
ở sách giáo khoa.
b) Dịch chạy chương trình.
Quan sát kết quả nhận được cho
nhận xét về các kết quả đó.
c) Thêm các câu lệnh delay(5000)
vào sau mỗi câu lệnh writeln trong
chương trình trên. Dịch chạy
chương trình. Quan sát chương
trình tạm dừng 5 giây sau khi in
từng kết quả ra màn hình.
d) Thêm câu lệnh Readln vào
chương trình (Trước từ khoá end).
Dich chạy chương trình. Quan
sát kết quả hoạt động của chương
trình. Nhấn phím Enter để tiếp tục
GV hướng dẫn học sinh thực hành,
sửa lỗi chương trình nếu có.
Hoạt động 2: Mở lại tệp chương
trình CT2.pas sửa 3 câu lệnh
cuối trong sách giáo khoa trước
Bài tập 2. Tìm hiểu các phép chia lấy
phần nguyên phép chia lấy phần
với số nguyên. Sử dụng các câu lệnh
tạm ngừng chương trình.
Uses crt;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘16/3=’,16/3);
Writeln(’16 div 3=’,16 div3);
Writeln(’16 mod 3=’,16 mod 3);
Writeln(’16 mod 3=’,(16-(16 div
3)*3);
Writeln(’16 div 3=’,(16-(16 mod
3))/3);
End.
Bài tập 3. Tìm hiểu về cách in dữ liệu
ra màn hình.
Writeln((10+5)/3(3+1)-18/(5+1):4:2);
Trang 24
từ khoá End. Dịch chạy chương
trình sau đó quan sát kết quả.
Writeln((10+2)*(10+2)/(3+1):4:2);
Writeln(((10+2)*(10+2)-
24)/(3+1):4:2);
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, đọc trước nội dung phần 1, 2
bài “sử dụng biến trong chương trình” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Ngày soạn: 19/09/2019
Ngày dạy: ....../9/2019
Tiết: 12
SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết được biến là công cụ trong lập trình.
- Biết được cách khai báo biến trong chương trình Pascal.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng khai báo biến trong chương trình
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Trang 25
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Tìm hiểu biến trong
chương trình.
Để chương trình luôn biết chính xác
dữ liệu cần xử được lưu trữ vị trí
nào trong bộ nhớ, các ngôn ngữ lập
trình cung cấp một công cụ lập trình
đó là biến nhớ.
? Biến là gì.
- Biến là một đại lượng giá trị thay
đổi trong quá trình thực hiện chương
trình
? Biến dùng để làm gì.
? Giá trị của biến là gì.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách khai báo
biến.
- Tất cả các biến dùng trong chương
trình đều phải được khai báo ngay
trong phần khai báo của chương trình.
- Việc khai báo biến gồm:
* Khai báo tên biến
* Khai báo kiểu dữ liệu của biến.
Ví dụ:
Var m,n: Integer;
S, diện tích: real;
Thongbao: String;
Trong đó:
Var ?
M,n ?
S, dientich ?
Thongbao ?
- Var từ khoá của ngôn ngữ lập
trình dùng để khai báo biến.
- m,n: là biến có kiểu số nguyên.
- S, dientich: là các biến kiểu số
1. Biến công cụ trong lập
trình.
- Biến là một đại lượng có giá trị
thay đổi trong quá trình thực
hiện chương trình
- Biến được dùng để lưu trữ dữ
liệu dliệu được biến lưu trữ
thể thay đổi trong khi thực
hiện chương trình.
- Giá trị của biến dữ liệu do
biến lưu trữ.
2. Khai báo biến.
- Việc khai báo biến gồm:
* Khai báo tên biến
* Khai báo kiểu dữ liệu của biến.
Khai báo biến có dạng:
Var <Danh sách tên biến1>:
<Kiểu dữ liệu của biến>;
dụ:
Var m,n: Integer;
S, diện tích: real;
Thongbao: String;
Trang 26
thực.
- thongbao: là biến kiểu xâu
Tùy theo ngôn ngữ lập trình, pháp
khai báo biến có thể khác nhau.
GV: Yêu cầu HS nêu thêm một số
duj khai báo biến.
Tuỳ theo ngôn ngữ lập trình,
pháp khai báo biến thể khác
nhau.
4. Củng cố.
? Hãy nêu cách khai báo biến trong chương trình.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, đọc trước nội dung phần bài
tập 3, 4 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Kiểm tra , ngày … tháng …. năm 201..
Tổ chuyên môn
Ngày soạn: 26/09/2019
Ngày dạy:
lớp 8a: …./10/2019
lớp 8b: …./9/2019
Tiết: 13
SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH
I. Mc tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết được cách sử dụng biến trong chương trình Pascal
- Biết được khái niệm hằng trong ngôn ngữ lập trình
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng phép toán DIV và MOD để giải một số
bài toán.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chun b ca giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dy hc.
Trang 27
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách sử dụng
biến trong chương trình.
Các thao tác ththực hiện với biến
là:
- Gán giá trị cho biến
- Tính toán với giá trị của biến.
Câu lệnh gán giá trị trong các ngôn ngữ
lập trình thường có dạng như thế nào?
- Câu lệnh gán giá trị trong các ngôn
ngữ lập trình có dạng:
Tên biến <= Biểu thức cần gán giá trị
cho biến.
Hãy nêu ý nghĩa của các câu lệnh sau:
x:=12;
- Gán giá trị số 12 vào biến nhớ x
x:=y;
- Gán giá trị đã lưu trong biến nhớ Y
vào biến nhớ X
x:=(a+b)/2;
- Thực hiện phép toán tính trung bình
cộng hai giá trị nằm trong hai biến nhớ
a và b. Kết quả gán vào biến nhớ X.
x:=x+1;
- Tăng gtrị của biến nhớ X lên một
đơn vị. Kết quả gán trở lại vào biến X.
Hoạt động 2: Tìm hiều hằng trong
chương trình.
- Hằng một đại lượng giá trị
không thay đổi trong quá trình thực
hiện chương trình.
- Ví dụ về khai báo hằng:
Const pi = 3.14;
Bankinh = 2;
3. Sử dụng biến trong chương
trình.
Các thao tác có thể thực hiện với
biến là:
- Gán giá trị cho biến
- Tính toán với giá trị của biến.
- Cú pháp của câu lệnh gán cho
biến là:
Tên biến:= giá trị của biến được
gán.
Ví dụ: x:=2;
4. Hằng.
- Hằng là một đại lượng có giá
trị không thay đổi trong quá
trình thực hiện chương trình.
- Từ khóa của hằng là: Const
Ví dụ: Const pi:=3,14;
Bankinh:=3;
Trang 28
4
.
C
n
g
cố.(2 phút)
4. Củng cố.
Nêu các thao tác có thể thực hiện với biến.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, làm các bài tập 5, 6 trong sgk.
Đọc trước nội dung phần 1, 2 bài thực hành“ Khai báo và sử dụng
biến ” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghim sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 26/09/2019
Ngày dạy:
lớp 8a: …./10/2019
lớp 8b: …./10/2019
Tiết: 14
I TẬP
I. Mc tiêu.
1. Kiến thức.
- Củng cố kiến thức cơ bản về dữ liệu, các phép toán với kiểu dữ liệu,
các phép so sánh và giao tiếp giữa người và máy tính.
2. Kỹ năng.
Trong đó:
- Const ?
- pi, bankinh ?
- Yêu cầu học sinh lấy thêm một vài ví
dụ.
Trang 29
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán trong ngôn ngữ Pascal.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chun b ca giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đ dùng học tập.
III. Tiến trình dy hc.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Củng cố lại một skiến
thức đã học.
? Trong Pascal những kiểu dữ liệu
cơ bản nào.
? Hãy nêu các phép toán cơ bản.
Hoạt động 2: Vận dụng để làm một số
bài tập.
Bài 1: Dãy số 2010 thể dữ liệu
kiểu nào?
Dãy chữ số 2010 thể dữ liệu kiểu
dữ liệu số nguyên, số thực hoặc kiểu
xâu tự. Tuy nhiên, để chương trình
dịch Turbo Pascal hiểu 2010 dliệu
kiểu xâu, chúng ta phải viết dãy số này
trong cặp dấu nháy đơn (').
Bài 2. Viết các biểu thức toán học sau
đây dưới dạng biểu thức trong Pascal.
a)
ac
bd
;
1. Củng cố lại một số kiến
thức đã học.
* Kiểu dữ liệu cơ bản:
- Interger : Số nguyên
- Real : Số thực
- Char : Kí tự
- String : Xâu kí tự
* Các phép toán cơ bản:
- Cộng : +
- Trừ : -
- Nhân : *
- Chia : /
- Chia lấy phần nguyên, phần
dư : Div, mod.
2. Vận dụng để làm một số
bài tập.
Bài 1: Dãy số 2010 có thể là dữ
liệu kiểu nào?
var a: real; b: integer; c: string;
begin
writeln('2010');
writeln(2010);
a:=2010;
b:=2010;
c:=’2010’
end.
Bài 2. Viết các biểu thức toán
học sau đây dưới dạng biểu
thức trong Pascal.
Trang 30
= a/b+c/d;
b)
2
ax bx c
= a*x*x+b*x+c ;
c)
1a
(b 2)
x5

;
= 1/x-a/5*(b+2);
d)
23
(a b)(1 c)
= (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)
-GV nhận xét các bài tập học sinh
thực hành. Sửa lỗi nếu có
a)
ac
bd
;
= a/b+c/d;
b)
2
ax bx c
;
= a*x*x+b*x+c ;
c)
1a
(b 2)
x5

;
= 1/x-a/5*(b+2);
d)
23
(a b)(1 c)
= (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá ưu khuyết điểm của học sinh trong
tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà xem lại nội dung bài thực hành và xem
trước nội dung phần bài tập trong sách giáo khoa để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
.....……………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày … tháng .. năm 201..
Tổ chuyên môn
Ngày soạn: 3/10/2019
Ngày dạy:
Lớp 8a:.../10/2019
Lớp 8b:..../10/2019
Tiết: 15
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết cách chuyển các biểu thức toán học sang các kí hiệu trong
Pascal.
- Biết sử dụng các câu lệnh đơn giản để viết chương trình.
2. Kỹ năng.
- Biết cách chuyển các biểu thức toán học sang các kí hiệu trong
Trang 31
Pascal.
- Biết sử dụng các câu lệnh đơn giản để viết chương trình.
3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, đề kiểm tra,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị tốt kiến thức để làm bài thi.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Ma trận đề
M
Ni dung
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1. Máy
tính và
chương trình
máy tính
Câu 1
0,5 đ
1 Câu
0.5 đ
Bài 2. Làm
quen vi
chương trình
và ngôn ng
lp trình
Câu 2,
3, 4
1,5 đ
Câu 6
0,5 đ
4 Câu
2 đ
Bài 3.
Chương
trình máy
tính và d
liu
Câu 7,
8
1 đ
Câu 9,
10, 14
1,5 đ
6 Câu
5.5 đ
Bài 4. S
dng biến
trong chương
trình
Câu 5,
11, 12
1,5 đ
Câu
13
0,5 đ
Câu 15
3 đ
4 Câu
2 đ
Tng
9 Câu
4,5 đ
5 Câu
2,5 đ
1 Câu
3 đ
15 Câu
10 đ
I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) ( Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất.)
Câu 1. Dãy bit là dãy ch gm:
Trang 32
a. 0 và 1 b. 2 và 3 c. 4 và 5 d. 6 và 7
Câu 2. Trong các tên sau đây, n o hp l trong ngôn ng Pascal:
a. 8a b. tamgiac c. program d. bai tap
Câu 3. Đchy cơng trình ta sử dng tổ hp nào: (0.5 điểm)
a. Ctrl + F9 b. Alt + F9
c. F9 d. Ctrl + Shitf + F9
Câu 4. Quy tắc đặt tên trong ngôn ng lp trình gm:
a. Tên không được trùng vi t khóa
b. Tên khác nhau tương ứng vi những đại lượng khác nhau
c. Tên không đưc bắt đu bng ch s, các kí hiệu đặc bit và
không
đưc cha du cách.
d. C ba đáp án trên
Câu 5. Trong Pascal, khai báo nào sau đây đúng?
a. Var tb: real; b. Type 4hs: integer;
c. const x: real; d. Var R = 30;
Câu 6. Cu trúc chung ca mt chương trình gm:
a. Phn khai báo b. Phần thân chương trình
c. C A và B d. Tt c đều sai
Câu 7. Biểu thc toán học (a
2
+ b)(1 + c)
3
đưc biu din trong Pascal n thế
nào ?
a. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) b. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
c. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) d. (a
2
+ b)(1 + c)
3
Câu 8. Kết qu ca phép so sánh ch có th là:
a. Có hoc không b. Đúng hoc sai
c. 0 hoc 1 d. Tt c đều đúng
Câu 9. Để in kết qu ra màn hình, ta s dng lnh:
a. writeln b. Write
c. C A và B đều đúng d. C A và B đều sai
Câu 10. Để nhp d liu t bàn phím, ta s dng lnh:
a. readln b. Read
c. C A và B đều sai d. C A và B đều đúng
Câu 11. Khi mun khai báo biến m kiu s nguyên thì đáp án nào sau đây
đúng:
a. var m : real ; b. var m : integer ;
c. var m : = real ; d. var m : = integer ;
Câu 12. Khi mun khai báo hng pi và gán giá tr cho hng pi bng 3.14 thì
đáp án nào sau đây là đúng
a. const pi : = 3.14 ; b. const pi = 3.14 ;
c. const pi = : 3.14 ; d. const pi : 3.14 ;
Câu 13: Để gán giá tr 12 cho biến x ta s dng lnh:
a. x : 12 ; b. x = : 12 ; c. x : = 12 ; d. x = 12 ;
Câu 14: Hãy cho biết kết qu in ra màn hình khi thc hin câu lnh sau:
Trang 33
writeln (‘16 div 3 = ’ , 16 div 3) ;
a. 16 div 3 = 1 b. 16 div 3 = 5
c. 16 div 3 = 16 div 3 d. Tt c đều sai
II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 15: Viết chương trình tính diện tích S hình tròn? Với bán kính R được nhập
từ bán phím và số pi bằng 3.14(3 đim)
Đáp án - Biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm. (7 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Câu hỏi
Đáp án
1
a
8
b
2
b
9
c
3
a
10
d
4
d
11
b
5
a
12
b
6
c
13
c
7
c
14
b
Phần II: Tự luận. (3 điểm)
Câu 15:
Program dientich_hinhtron;
Var R,dt:real;
Begin
Writeln(‘nhap ban kinh R=’);
Readln(R);
Dt:=pi*R*R;
Writeln(‘Dien tich hinh tron la:’,dt);
Readln;
End.
4. Củng cố.
- Nhắc nhở học sinh nghiêm túc làm bài.
- Thu bài, kiểm tra số lượng bài kiểm tra.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà xem trước nội dung bài thực hành 3 “
Khai báo và sử dụng biến” để chuẩn bị cho tiết thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Trang 34
Ngày soạn: 3/10/2019
Ngày dạy:
Lớp 8a:…/10/2019
Lớp 8b:…/10/2019
Tiết: 16
KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIẾN
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu
phù hợp cho biến.
- Kết hợp được giữa lệnh Write, Writeln với Read, Readln để thực
hiện việc nhập dữ liệu cho biến từ bàn phím.
- Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: số nguyên, số thực.
- Hiểu cách khai báo và sử dụng hằng.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sửa lỗi một số chương trình đơn giản
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
Viết chương trình khai báo sử
dụng biến.
- Bài toán: Một cửa hàng cung cấp
dịch vụ bán hàng thanh toán tại nhà.
Khách hàng chỉ cần đăng số lượng
mặt hàng cần mua, nhân viên cửa hàng
sẻ trả hàng nhận tiền thanh toán tại
nhà khách hàng. Ngoài giá trị hàng
hoá, khách hàng còn phải thanh toán
khách hàng còn phải trả thêm phí dịch
vụ. hãy viết chương trình Pascal để
tính tiền thanh toán trong trường hợp
Trang 35
khách hàng chỉ mua một mặt hàng duy
nhất.
Hoạt động 2:
- Khởi động Pascal. chương trình
sau tìm hiểu ý nghĩa từng câu lệnh
của chương trình.
CHƯƠNG TRÌNH
Program Tinh_tien;
Uses CRT;
Var Soluong: integer;
Dongia, thanhtien: real;
Thongbao: String;
Const phi=10000;
Begin
Clrscr;
Thongbao:= ‘Tong so tien phai
thanh toan:’;
{Nhap don gia va so luong hang}
Writeln(‘Don gia’);
Readln(dongia);
Writeln(‘So luong’);
Readln(soluong);
Thanhtien:= soluong*dongia +
phi;
(*In ra so tien phai tra*)
Writeln(thongbao,thanhtien:10:2);
Readln;
End.
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá ưu và khuyết điểm của học sinh.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung phần bài
tập 2 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày … tháng .. năm 201..
Tổ chuyên môn
Trang 36
Ngày soạn: 10/10/2019
Ngày dạy:
Lớp 8a:…/10/2019
Lớp 8b:…10/2019
Tiết: 17
KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIẾN
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu
phù hợp cho biến.
- Kết hợp được giữa lệnh Write, Writeln với Read, Readln để thực
hiện việc nhập dữ liệu cho biến từ bàn phím.
- Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: số nguyên, số thực.
- Hiểu cách khai báo và sử dụng hằng.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sửa lỗi một số chương trình đơn giản
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
Trang 37
II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.(1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1:
Viết chương trình nhập các số nguyên x
y, in giá trị của x y ra màn hình.
Sau đó hoán đổi các giá trị của x y
rồi in ra màn hình giá trị của x và y.
Hoạt động 2:
- Khởi động Pascal. Gõ chương trình
sau. Chạy chương trinh kiểm
tra kết quả.
GV quan sát hướng dẫn học sinh thực
hành, sửa sai nếu có.
- Yêu cầu học sinh thực hiện kiểm tra
chương trình và chạy chương trình.
CHƯƠNG TRÌNH
Program hoan_doi;
Var x,y,tam: Integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap x, y :’);
Read(x,y);
Writeln(‘x=’,x);
Writeln(‘y=’,y);
tam:=x;
x:=y;
y:=tam;
Writeln(‘x=’,x);
Writeln(‘y=’,y);
Readln;
End.
Trang 38
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá ưu và khuyết điểm của học sinh.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung phần bài
“Tìm hiểu thời gian với phần mềm Sun Times” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 10/10/2019
Ngày dạy:
Lớp 8a:…./10/2019
Lớp 8b:…./10/2019
Tiết: 18
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Hiểu được bài toán và biết cách xác định bài toán.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích và xác định bài toán.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức
Trang 39
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1
? Bài toán khái niệm quen thuộc ta
thường gặp ở những môn học nào?
+ Bài toán khái niệm ta thường gặp
các môn như: toán, vật lý, hoá học…
? Em hãy cho những ví dụ về bài toán
dụ như: tính tổng các số tnhiên từ
1 đến 100, tính quảng đường ô tô đi
được trong 3 giờ với vận tốc 60 km/giờ.
- Tuy nhiên, hằng ngày ta thường gặp
giải quyết các công việc đa dạng hơn
nhiều như lập bảng cửu chương, lp
bảng điểm của các bạn trong lớp…
- Giáo viên phân tích => yêu cầu học
sinh đưa ra khái niệm bài toán.
+ Ta thể hiểu bài toán một công
việc hay một nhiệm vụ cần phải giải
quyết.
- Để giải quyết được một bài toán cụ
thể, người ta cần xác định bài toán, tức
xác định các điều kiện cho trước
và kết quả thu được.
dụ 1: Để tính diện tích tam giác ta
cần xác định:
- Điều kiện cho trước: một cạnh
đường cao tương ứng của cạnh đó.
- Kết quả thu được: Diện tích hình tam
giác.
dụ 2: Bài toán tìm đường đi tránh
các điểm tắt nghẽn giao thông.
? Em hãy xác định bài toán đó.
- Điều kiện cho trước: Vị trí nghẽn giao
thông các con đường thể đi từ vị
trí hiện tại tới vị trí cần tới.
- Kết quả thu được: Đường đi từ vị trí
hiện tại tới vị trí cần tới không qua
điểm nghẽn giao thông.
dụ 3: Đối với bài toán nấu một món
1. Bài toán và xác định bài toán.
a) Bài toán:
- Bài toán mt công việc hay
một nhiệm vụ cần giải quyết
b) Xác định bài toán:
- Để giải quyết được một bài toán
cụ thể, người ta cần xác định bài
toán, tức xác định các điều
kiện cho trước và kết quả thu được.
Trang 40
ăn.
- Điều kiện cho trước: Các thực phẩm
hiện có (trứng, mỡ, mắm, muối, rau…)
- Kết quả thu được: một món ăn.
Hoạt động 2
- Việc dùng máy tính giải một bài toán
nào đó chính đưa cho máy tính dãy
hữu hạn các thao tác đơn giản
thể thực hiện được để từ các điều kiện
cho trước ta nhận được kết quả cần thu
được
=> đưa ra khái niệm thuật toán.
+ Dãy hữu hạn các thao tác cần thực
hiện để giải một bài toán được gọi
thuật toán.
- Nói cách khác, thuật toán các bước
để giải một bài toán, còn chương trình
chỉ thể hiện của thuật toán trong một
ngôn ngữ lập trình cụ thể.
Hoạt động 3
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK =>
quá trình giải bài toán trên máy tính.
- Xác định bài toán: Từ phát biểu của
bài toán, ta xác định đâu thông tin đã
cho và đâu là thông tin cần tìm.
- tả thuật toán: Tìm cách giải bài
toán diễn tả bằng các lệnh cần phải
thực hiện.
2 Quá trình giải bài toán trên
máy tính.
a) Khái niệm thuật toán:
Thuật toán dãy hữu hạn các
thao tác cần thực hiện để giải một
bài toán.
b) Quá trình giải bài toán trên
máy tính:
+ Quá trình giải bài toán trên máy
tính gồm:
- Xác định bài toán
- Mô tả thuật toán.
- Viết chương trình
Bài toán
Trang 41
- Viết chương trình: Dựa vào tả
thuật toán trên, ta viết chương trình
bằng một ngôn ngữ lập trình mà ta biết.
- Viết chương trình thể hiện thuật
toán bằng một ngôn ngữ lập trình sao
cho máy tính có thể hiểu và thực hiện.
4. Củng cố.
? Hãy nêu khái niệm bài toán, để giải quyết được mt bài toán c
thể ta phải làm
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung phần 2 bài
Từ bài toán đến chương t rình” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày … tháng … năm 201..
Tổ chuyên môn
Ngày soạn:18/10/2019
Ngày dạy:
Lớp 8a:…/10/2019
Lớp 8b:…10/2019
Tiết: 19
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết được khái niệm thuật toán và cách mô tả thuật toán.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng mô tả thuật toán.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
Trang 42
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1
? Em hãy nêu lại khái niệm thuật toán.
- Thuật toán dãy các thao tác cần
thực hiện theo một trình tự xác định để
thu được kết quả cần tìm từ những
điều kiện cho trước.
Hoạt động 2 (25 phút)
? Nêu những bước phải làm để nấu
cơm.
B1: Vo gạo
B2: Cho gạo vào nồi
B3: Cho nồi vào nấu
B4: Cho cơm ra bát
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK
=> quá trình giải bài toán trên máy
tính.
- Cách liệt các bước như trên một
phương pháp thường dùng để tả
thuật toán
? Em hãy tả thuật toán để liệt
các bước pha trà mời khách.
- INPUT: Trà, nước sôi, ấm và chén.
- OUTPUT: Chén trà đã pha để mời
khách.
- Bước 1. Tráng ấm, chén bằng nước
sôi.
- Bước 2. Cho trà vào ấm.
- Bước 3. Rót nước sôi vào ấm đợi
khoảng 3 đến 4 phút.
- Bước 4. Rót trà ra chén đ mới
khách.
- Nếu không tả khác trong
thuật toán, các bước của thuật toán
được thực hiện một cách tuần tự theo
3. Thuật toán tả thuật
toán:
- Thuật toán là dãy các thao tác
cần thực hiện theo một trình tự xác
định để thu được kết quả cần tìm
từ những điều kiện cho trước.
- dụ 1: tả thuật toán để liệt
kê các bước nấu cơm mời khách.
+ dụ 2: tả thuật toán để liệt
kê các bước pha trà mời khách.
Trang 43
trình tự như đã được chỉ ra.
- dụ: Hãy nêu thuật toán để làm
món trứng tráng.
- INPUT: Trứng, dầu ăn, muối
hành.
- OUTPUT: Trứng tráng.
- Bước 1. Đập trứng, tách vỏ cho
trứng vào bát.
- Bước 2. Cho một chút muối hành
tươi thái nhỏ vào bát trứng. Dùng đũa
khuấy mạnh cho đến khi đều.
- Bước 3. Cho một thìa dầu ăn vào
chảo, đun nóng đều rồi đỏ trứng vào
đun tiếp trong 3 phút.
- Bước 4. Lật mặt trên của miếng trứng
úp xuống dưới. Đun tiếp trong khoảng
1 phút.
- Bước 5. Lấy trứng ra đĩa.
+ Nêu thuật toán để làm món
trứng tráng.
4. Củng cố.
? Hãy cho một ví dụ về công việc trong cuộc sống và hãy mô tả
thuật toán để thực hiện công việc đó.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung phần “
Một số ví dụ về thuật toán” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 18/10/2019
Ngày dạy:
Lớp 8a:..../10/2019
Lớp 8b:..../10/2019
Tiết: 20
Trang 44
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Tìm hiểu một số ví dụ về thuật toán.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng xác định và mô tả thuật toán.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Hãy cho một ví dụ về công việc trong cuộc sống và hãy mô tả
thuật toán để thực hiện công việc đó.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1 .
- Một hình A được ghép từ một hình
chữ nhật với chiều rộng 2a, chiều dài b
và một hình bán nguyệt bán kính a như
hình dưới đây:
? Em hãy nêu thuật toán để tính diện
tích của hình A
+ Thuật toán để tìm diện tích của hình
A gồm các bước sau:
- Input: Số a ½ chiều rộng của hình
chữ nhật bán kính của hình bán
nguyệt, b chiều dài của hình chữ
nhật.
- Output: Diện tích của hình A.
Bước 1. Tính S
1
= 2a b {Tính diện
tích hình chữ nhật}
4. Một số ví dụ về thuật toán
- dụ 1: Một hình A được ghép
từ một hình chữ nhật với chiều
rộng 2a, chiều dài b một hình
bán nguyệt ban kính a n hình
dưới đây:
? Em hãy nêu thuật toán để tính
diện tích của hình A
- Output: Diện tích của hình A.
Bước 1. Tính S
1
= 2a b {Tính
diện tích hình chữ nhật}
Bước 2. Tính S
2
= π a
2
/2 {Tính
Trang 45
Bước 2. Tính S
2
= π a
2
/2 {Tính diện
tích hình bán nguyệt}
Bước 3. Tính kết quả S = S
1
+ S
2
.
kết thúc.
Hoạt động 2 (20 phút)
- Tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên.
Dùng biến SUM để lưu giá trị của
tổng. Đầu tiên gán cho SUM gtrị
= 0. Tiếp theo lần lược thêm các gtrị
1,2,3,...100 vào SUM.
? Nêu thuật toán
Bước 1. SUM 0.
Bước 2. SUM SUM + 1..
...
Bước 101. SUM SUM + 100.
- Thuật toán trên vẫn đúng nhưng quá
dài dòng. Ta thể tả thuật toán
ngắn gọn hơn như sau:
Bước 1. SUM 0; i 0.
Bước 2. i i + 1.
Bước 3. Nếu i <= 100, thì SUM
SUM + 1 và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo kết quả kết thúc
thuật toán.
diện tích hình bán nguyệt}
Bước 3. Tính kết quả S = S
1
+ S
2
.
và kết thúc.
dụ 2: Viết thuật toán tính tổng
100 số tự nhiên đầu tiên.
Bước 1. SUM 0; i 0.
Bước 2. i i + 1.
Bước 3. Nếu i <= 100, thì SUM
SUM + 1 và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo kết quả kết
thúc thuật toán.
4. Củng cố.
? Cho hai số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới
dạnga lơn hơn b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”. Hãy viết thuật
toán để thực hiện bài toán đó.
5. Hướng dẫn về nhà
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài , xem trước nội dung phần 1, 2
bài 6“Câu lệnh điều kiện” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiếm sau tiết dạy.
………………………………………..…………………………………
……………………………………….……………………………………
……………………………………….........................................................
.................................................................…………………………………
Ngày …. tháng ….. năm 201…
Kiểm tra của tổ chyên môn
Trang 46
Ngày soạn: 25/10/2019
Ngày dạy:
Lớp 8a: …./11/2019
Lớp 8b:…./11/2019
Tiết: 21
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Tìm hiểu một số ví dụ về thuật toán.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng xác định và mô tả thuật toán.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Hãy cho một ví dụ về công việc trong cuộc sống và hãy mô tả
thuật toán để thực hiện công việc đó.
Trang 47
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1 .
- Một hình A được ghép từ một hình
chữ nhật với chiều rộng 2a, chiều dài b
và một hình bán nguyệt bán kính a như
hình dưới đây:
? Em hãy nêu thuật toán để tính diện
tích của hình A
+ Thuật toán để tìm diện tích của hình
A gồm các bước sau:
- Input: Số a ½ chiều rộng của hình
chữ nhật bán kính của hình bán
nguyệt, b chiều dài của hình chữ
nhật.
- Output: Diện tích của hình A.
Bước 1. Tính S
1
= 2a b {Tính diện
tích hình chữ nhật}
Bước 2. Tính S
2
= π a
2
/2 {Tính diện
tích hình bán nguyệt}
Bước 3. Tính kết quả S = S
1
+ S
2
.
kết thúc.
Hoạt động 2
- Tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên.
Dùng biến SUM để lưu giá trị của
tổng. Đầu tiên gán cho SUM gtrị
= 0. Tiếp theo lần lược thêm các gtrị
1,2,3,...100 vào SUM.
? Nêu thuật toán
Bước 1. SUM 0.
Bước 2. SUM SUM + 1..
4. Một số ví dụ về thuật toán
- dụ 1: Một hình A được ghép
từ một hình chữ nhật với chiều
rộng 2a, chiều dài b một hình
bán nguyệt ban kính a n hình
dưới đây:
? Em hãy nêu thuật toán để tính
diện tích của hình A
dụ 2: Viết thuật toán tính tổng
100 số tự nhiên đầu tiên.
Trang 48
...
Bước 101. SUM SUM + 100.
- Thuật toán trên vẫn đúng nhưng quá
dài dòng. Ta thể tả thuật toán
ngắn gọn hơn như sau:
Bước 1. SUM 0; i 0.
Bước 2. i i + 1.
Bước 3. Nếu i <= 100, thì SUM
SUM + 1 và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo kết quả kết thúc
thuật toán.
4. Củng cố.
? Cho hai số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới
dạnga lơn hơn b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”. Hãy viết thuật
toán để thực hiện bài toán đó.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung phần 1, 2
bài 6“Câu lệnh điều kiện” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiếm sau tiết dạy.
………………………………………..………………………………….
……………………………………….………………………………........
......................................………………………………………………...........
...............................................................................................................……
Ngày soạn: 25/10/2019
Ngày dạy: …../11/2019
Tiết: 22
CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết một số hoạt động phụ thuộc vào điều kiên, tính đúng hoặc sai
của các điều kiện, điều kiện và các phép so sánh
Trang 49
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng bước đầu viết được câu lệnh điều kiện trong
Pascal.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Cho hai số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới
dạnga lơn hơn b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”. Hãy viết thuật
toán để thực hiện bài toán đó.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
? Cho ví d v mt hoạt động ph
thuộc điều kin ?
+ Nếu chiu nay tri không mưa, em
s đi chơi bóng.
+ Nếu em b m, em s ngh hc
- T nếu trong các câu trên được
dùng để ch mt điu kin và các
hot động tiếp theo sau s ph thuc
vào điều kin đó
? Nêu các điu kin và các hoạt động
ph thuc điu kin trong các ví d
trên .
+ Các điều kin : chiu nay tri không
mưa, em bị m.
+ Các hot động ph thuc điu kin :
em s đi chơi bóng, em s ngh hc.
Hoạt động 2:
- Mỗi điều kin nói trên đưc mô t
i dng mt phát biu . Hoạt động
1. Hoạt động phụ thuộc vào điều
kiện:
Có những hoạt động chỉ được thực
hiện khi một điều kiện cụ thể được
xảy ra.
2. Tính đúng hoặc sai của các
điều kiện:
Trang 50
tiếp theo ph thuc vào kết qu kim
tra phát biểu đó đúng hay sai . Vy kiết
qu kim tra có th là gì ?
- Khi đưa ra câu điều kin , kết qu
kim tra là đúng, ta nói điều kiện được
tho mãn, còn khi kết qu kim tra là
sai, ta nói diu kin không tho mãn.
? Cho ví dụ.
+ Ví d :
- Nếu nháy nút x góc trên, bên
phi ca s, (thì) ca s s đưc đóng
li.
- Nếu X>5, (thì hãy) in giá tr X ra
màn hình.
Hoạt động 3: Tìm hiểu điều kiện
các phép so sánh. (11 phút)
- Các phép so sánh có vai trò rt quan
trng trong vic t thut toán và
lp trình.
? Ta thường sử dụng các hiệu toán
học nào để so sánh.
+ Để so sánh ta thường sử dụng các
hiệu toán học như: <, >, =, <>, <=, >=.
- Ví d : Nếu a > b ,phép so sánh đúng
thì in giá tr ca a ra màn hình ; ngược
laị in giá tr ca b ra màn hình (có
nghĩa là phép so sánh cho kết qu sai).
- Khi đưa ra câu điều kin , kết
qu kim tra là đúng, ta nói điều
kin đưc tho mãn, còn khi kết
qu kim tra là sai, ta nói diu
kin không tho mãn
3. Điều kiện các phép so
sánh:
+ Để so sánh ta thường sử dụng
các hiệu toán học như: <, >, =,
<>, <=, >=.
4. Củng cố.
? Hãy cho một số hoạt động phụ thuộc vào điều kiện.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung phần 4, 5
để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày … tháng … năm 201…
Kiểm tra của tổ chuyên môn
Trang 51
Ngày soạn: 31/10/2019
Ngày dạy:
Lớp 8a: ../11/2019
Lớp 8b: ../11/2019
Tiết: 23
CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết sự cn thiết ca câu trúc r nhánh trong lp trình .
- Hiu cú pháp, hoạt động ca các câu lệnh điều kin dng thiếu và
dạng đủ trong Pascal.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng bước đầu viết được câu lệnh điều kiện trong
Pascal.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Hãy cho ví dụ về một số hoạt động phụ thuộc vào điều kiện.
3. Bài mới.
Trang 52
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
dụ 2: Một hiệu sách thực hiện đợt
khuyến mãi lớn với nội dung sau: Nếu
mua sách với tổng stiền ít nhất 100
nghìn đồng, khách hàng sẽ được giảm
30% tổng số tiền phải thanh toán.
? Em hãy tả hoạt động tính tiền cho
khách.
+ Mô tả hoạt động tính tiền cho khách:
- B1. Tính tổng số tiền T khách hàng đã
mua sách.
- B2. Nếu T 100000, số tiền phải
thanh toán là 70%x T.
- B3. In hoá đơn.
dụ 3: Trong dụ 2, chúng ta biết
rằng nếu tổng số tiền không nhỏ hơn
100 nghìn đồng, khách hàng sẽ được
giảm 30% tổng số tiền phải thanh toán.
Giả s thêm vào đó, cửa hàng giảm
10% cho những khách chỉ mua với
tổng số tiền không đến 100 nghìn đồng.
? Em hãy mô tả hoạt động trên.
+ Mô tả hoạt động tính tiền cho khách:
- B1. Tính tổng số tiền T khách hàng đã
mua sách.
- B2. Nếu T 100000, số tiền phải
thanh toán là 70%x T; ngược lài, số tiền
phải thanh toán là 90% x T
- B3. In hoá đơn.
- Cách thể hiện hoạt động phụ thuộc vào
điều kiện như trong dụ 2 được gọi
cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu còn trong
ví dụ 3 gọi là cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
Hoạt động 2:
- ? Câu lệnh điều kiện có mấy dạng.
* Dạng thiếu.
- Cú pháp:
IF <điều kiện> then
<câu lệnh>;
4. Cấu trúc rẽ nhánh:
Cấu trúc rẽ nhánh được sử dụng
để chỉ thị cho máy tính thực hiện
các hoạt động khác nhau tuỳ
theo một điều kiện cụ thể
được thoã mãn hay không. Cấu
trúc rẽ nhánh hai dạng: dạng
thiếu và dạng đủ.
5. Câu lệnh điều kiện:
a) Dạng thiếu:
- Cú pháp:
IF <điều kiện> then
<câu lệnh>;
- Hoạt động: Chương trình sẽ
kiêm tra điều kiện. Nếu điều
Trang 53
- Hoạt động: Chương trình skiêm tra
điều kiện. Nếu điều kiện được thoã
mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh
sau từ khoá then, ngược lại câu lệnh đó
bị bỏ qua.
- dụ: giả scần in số a ra màn hình
giá trị của a.
Nếu a > b thì in ra màn hình nếu a > b.
* Dạng đủ:
- Cú pháp:
If <điều kiện> then
<câu lệnh 1>
Else
<câu lệnh 2>;
kiện được thoã mãn, chương
trình sẽ thực hiện câu lệnh sau từ
khoá then, ngược lại câu lệnh đó
bị bỏ qua.
b) Dạng đủ:
- Cú pháp:
If <điều kiện> then
<câu lệnh 1>
Else
<câu lệnh 2>;
- Hoạt động: Chương trình sẽ
kiểm tra điều kiện. Nếu điều
kiện được thoã mãn, chương
trình sẽ thực hiện câu lệnh 1 sau
từ khoá then, ngược lại câu lệnh
2 sẽ được thực hiện.
4. Củng cố.
? Hãy nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và
dạng đủ.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung bài tập 1
bài thực hành để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 31/10/2019
Ngày dạy:
Lớp 8a: ../11/2019
Trang 54
Lớp 8b: ../11/2019
Tiết: 24
BÀI TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập về sử dụng biến trong
chương trình Pascal.
- Hiểu được cách khai báo và sử dụng biến.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kỹ năng sửa lỗi một số chương trình đơn giản.
3. Thái độ.
-Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực tham gia vào tiết học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, một số dạng bài tập có sử dụng biến
trong chương trình…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
Hãy chọn phát biểu đầy đủ nhất trong
các phát biểu dưới đây.
a) Trong chương trình biến được dùng
để lưu trữ dữ liệu dữ liệu được biến
lưu trữ thể thay đổi trong khi thực
hiện chương trình.
b) thể xem biến như “tên” của
vùng bộ nhớ được dành riêng để lưu
các dữ liệu kiểu nhất định, giúp
người ta viết chương trình truy cập
chính xác đến dữ liệu đó.
c) Biến thể lưu dữ liệu do người sử
dụng nhập vào máy tính hoặc các kết
quả tính toán trung gian.
d) Tất cả các phát biểu nói trên.
Hoạt động 2
Bài tập 1.
d) Tất cả các phát biểu nói trên.
Trang 55
Hãy chọn những phát biểu đúng trong
các câu dưới đây.
a) Để có thể sử dụng biến và hằng
trong chương trình, ta phải kháo báo
chúng trong phần khai báo.
b) Ta chỉ cần khai báo tên biến
không cần khai báo kiểu dữ liệu,
chương trình dịch sẽ tự động xác định
kiểu dữ liệu mà biến có thể lưu trữ.
c) Để khai báo một biến, ta cần
khái báo cả tên biến và kiểu dữ liệu mà
biến đó có thể lưu trữ.
d) Giá trị của biến cs thể thay đổi
(được gán lại) trong quá trình thực
hiện.
Hoạt động 3.
Việc gán giá trị cho biến mục đích
nhập dữ liệu vào vùng bộ nhớ được
dành riêng cho biến đó (được hiệu
bằng tên biến). Thực chất của việc tính
toán với biến tính toán với dữ liệu
này. Việc gán giá trị cho biến:
a) Chỉ thể thực hiệ được sau khi
biến được khai báo.
b) Nhằm mục đích tính toán với giá trị
cụ thể thông qua biến.
c) Chỉ được thực hiện bằng cách duy
nhất là sử dụng lệnh gán.
d) thể thực hiện bằng lệnh nhập dữ
liệu.
Hãy chọn phát biểu sai.
Hoạt động 4
Số biến thể khai báo tối đa trong
một chương trình là bao nhiêu?
a) Chỉ một biến cho một kiểu dữ liệu.
Bài tập 2
a) Để thể sử dụng biến hằng
trong chương trình, ta phải kháo báo
chúng trong phần khai báo.
c) Để khai báo một biến, ta cần khái
báo cả tên biến và kiểu dữ liệu
biến đó có thể lưu trữ.
d) Giá trị của biến cs thể thay đổi
(được gán lại) trong quá trình thực
hiện.
Câu 3
c) Chỉ được thực hiện bằng cách
duy nhất là sử dụng lệnh gán.
Câu 4
Trang 56
b) 10 biến.
c) Chỉ giới hạn bởi dung lượng bộ nhớ
d) Không giới hạn
Hoạt động 5
Tìm chỗ sai trong các lệnh khai báo
sau và sửa lại cho đúng.
a) var star, begin: real;
b) const x:=3,14; y:=1000;
c) var a:=5;
d) const ten lop =’8A 2’;
e) var xep_loai, diem:Integer, real;
f) var nguyen1, nguyen2:integer,
thuc1, thuc2: real;
g) const 3ban=’Phan’,’Tuấn’,’Thành’;
h) const ten_nhom= Tin hoc;
c) Chỉ giới hạn bởi dung lượng bộ
nhớ
Bài tập 5.
a) Sử dụn từ khóa begin để đặt tên
cho biến.
b) Thừa các dấu hao chấm khi khai
báo và gán giá trị cho hằng;
c) Thừa dấu hai chấm khi khai báo
hằng và thay cho từ khóa var phải
const;
const a=5;
d) Tên hằng không hợp lệ (có dấu
cách);
e) Khai báo từng kiểu dữ liệu riêng
cần khai báo lại.
var xep_loai: integer; diem: real;
f) Cần dấu chấm phẩy sau mỗi kiểu
dữ liệu khác nhau:
var nguyen1, nguyen2:integer;
thuc1, thuc2: real;
g) Tên hằng không hợp lệ (bắt đầu
bằng chữ số)
h) Giá trị hằng xâu phải đặt trong
dấu nháy đơn.
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá ưu và khuyết điểm của học sinh.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung phần bài
tập 2 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Ngày … tháng … năm 201…
Kiểm tra của tổ chuyên môn
Trang 57
Ngày soạn: 8/11/2019
Ngày dạy:
Lớp 8a: ......./11/2019
Lớp 8b: ......./11/2019
Tiết: 25
SỬ DỤNG CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN IF THEN
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then
2. Kỹ năng.
- Rèn kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được
ý nghĩa của thuật toán sử dụng trong chương trình.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
? Nêu pháp hoạt động của câu
lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ.
Ôn lại câu lệnh điều kiện
a) Dạng thiếu:
- Cú pháp:
IF <điều kiện> then
<câu lệnh>;
- Hoạt động: Chương trình sẽ
kiêm tra điều kiện. Nếu điều
Trang 58
Hoạt động 2:
- Viết chương trình nhập hai số nguyên
a b khác nhau từ bàn phím và in hai
số đó ra màn hình theo thứ tự không
giảm
- Gõ chương trình sau:
program sapxep ;
uses crt ;
var a,b : integer ;
begin
clrscr ;
write(‘Nhap so a : ‘) ; readln(a) ;
write(‘Nhap so b : ‘) ; readln(b) ;
if a < b then
write(a,’ ‘,b)
else
writeln(b,’ ‘,a) ;
readln ;
end.
- Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh
trong chương trình.
- Dịch và chạy chương trình
kiện được thoã mãn, chương
trình sẽ thực hiện câu lệnh sau từ
khoá then, ngược lại câu lệnh đó
bị bỏ qua.
b) Dạng đủ:
- Cú pháp:
If <điều kiện> then
<câu lệnh 1>
Else
<câu lệnh 2>;
- Hoạt động: Chương trình sẽ
kiểm tra điều kiện. Nếu điều
kiện được thoã mãn, chương
trình sẽ thực hiện câu lệnh 1 sau
từ khoá then, ngược lại câu lệnh
2 sẽ được thực hiện.
Bài tập1/52
program sapxep ;
uses crt ;
var a,b : integer ;
begin
clrscr ;
write(‘Nhap so a : ‘) ;
readln(a) ;
write(‘Nhap so b : ‘) ;
readln(b) ;
if a < b then
write(a,’ ‘,b)
else
writeln(b,’ ‘,a) ;
readln ;
end.
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết thực hành của học sinh, chỉ ra
Trang 59
những ưu khuyết điểm.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung bài tập 2, 3
để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
Ngày soạn: 8/11/2019
Ngày dạy:
Lớp 8a: ......./11/2019
Lớp 8b: ......./11/2019
Tiết: 26
SỬ DỤNG CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then
2. Kỹ năng.
- Rèn kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được
ý nghĩa của thuật toán sử dụng trong chương trình
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Làm bài tập 2/53
- Viết chương trình nhập chiều cao của
hai bạn Long Trang, in ra màn kết
quả so sánh chiều cao của 2 bạn.
- Yêu cầu học sinh viết chương
trình vào máy.
Program Ai_cao_hon;
Var long, trang: real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Nhap chieu cao cua
Long: ’);
Readln(long);
Writeln(‘Nhap chieu cao cua
Trang’);
Trang 60
- Lưu chương trình với tên
aicaohon.pas. Dịch và sửa lỗi chương
trình
Hoạt động 2: Làm bài tập 3/53
- Dưới đây chương trình nhập ba số
dương a, b, c từ bàn phím, kiểm tra
in ra màn hình kết quả kiểm tra ba số
đó thể độ dài các cạnh của một
tam giác hay không.
- Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh
trong chương trình.
- Dịch và chạy chương trình
Readln(trang);
If long>trang then
Writeln(‘bạn Long cao
hon’);
If Long<trang then
Writeln(‘ban Trang cao
hon’)
Else
Writeln(‘hai ban bang
nhau’);
Readln;
End.
Program ba_canh_tam_giac;
Var a,b,c: real;
Begin
Write(‘Nhap ba so a, b và c:’);
Readln(a,b,c);
If (a+b>c) and (b+c>a) and
(c+a>b) then
Writeln(‘a,b,c ba cạnh
của tam giác’)
else
Writeln(‘a,b,c khong la ba
canh cua tam giac’);
Readln;
End.
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết thực hành làm bài tập.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem lại toàn bộ nội dung của
các bài thực hành đã học để tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Trang 61
Ngày .... tháng .... năm 201..
Kiểm tra của tổ chuyên môn
Ngày soạn: 15/11/2019
Ngày dạy:
Lớp 8a: …./…./2019
Lớp 8b:…./…./2019
Tiết: 27
KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Kiểm tra kiến thức về ngôn ngữ lập tình, cấu trúc của chương trình,
sử dụng biến, hằng trong chương trình.
- Biết cách áp dụng công thức trong Pascal để làm một số phép toán
đơn giản.
2. Kỹ năng.
- Đánh giá kiến thức, kỹ năng của học sinh về ngôn ngữ lập trình, cấu
trúc của chương trình.
3. Thái độ
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
- Học sinh bốc khăm lựa chọn câu hỏi kiểm tra.
Câu 1: Em hãy viết các biểu thức toán học sau dưới dạng biểu thức
pascal.
a. 3x
2
-(5x-7).
(10 + 2)
2
b. ;
(3 + 1)
Trang 62
c. 15 x 4 30 + 12 ;
d. (10 + 2)
2
- 24
;
(3 + 1)
e. (a+b)
2
Đáp án
Câu 1 :
a) 3*x*x-(5*x-7)
b) (10+2)*(10+2)/(3+1)
c) 15*4-30+12
d) ((10+2)*(10+2)-24)/(3+1))
e) (a+b)*(a+b)
Câu 2: Sửa lỗi chương trình sau.
Program Baitap2;
Var S,a,b, Real
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Nhap a:’)
Readln(a)
Writeln(‘Nhap b:’);
Readln(b);
S=a+b
Write(‘Tong 2 so a va b la:’,S);
Readln;
End.
Đáp án
Câu 2 :
Program Baitap2;
Var S,a,b, Real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Nhap a:’)
Readln(a);
Writeln(‘Nhap b:’);
Readln(b);
S=a+b;
Write(‘Tong 2 so a va b la:’,S);
Readln;
Trang 63
End.
Câu 3: Viết chương trình in ra s lớn nhất trong bốn s nhập t bàn
phím.
Program So_Lon_Nhat_1;
Uses crt;
Var a,b,c,d: real;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap so thu nhat:');readln(a);
Write('Nhap so thu hai:');readln(b);
Write('Nhap so thu ba:');readln(c);
Write('Nhap so thu tu:');readln(d);
if (a>=b) and (a>=c) and (a>= d) then writeln('So lon nhat la:',a:10:2);
if (b>=a) and (b>=c) and (b>= d) then writeln('So lon nhat la:',b:10:2);
if (c>=a) and (c>=b) and (c>= d) then writeln('So lon nhat la:',c:10:2);
if (d>=a) and (d>=b) and (d>= c) then writeln('So lon nhat la:',d:10:2);
readln
end.
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết thực hành của từng học sinh, chỉ
ra những ưu khuyết điểm và cho điểm.
5. Hướng dẫn về nhà
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung bài tập 2, 3
để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Trang 64
Ngày soạn: 15/11/2019
Ngày dạy:
Lớp 8a:…../11/2019
Lớp 8b:…./11/2019
Tiết: 28
ÔN TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Củng cố các kiến thức đã học và vận dụng để viết một số chương
trình
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động : Ôn lại một số kiến thức
đã học.
1. Ngôn ngữ lập trình gì? Chương
trình dịch là gì?
1. Ngôn ngữ lập trình gì?
Chương trình dịch là gì?
Câu 1: Ngôn ngữ lập trình tập
hợp các hiệu quy tắc viết các
lệnh tạo thành một chương trình
hoàn chỉnh thực hiện được trên
máy tính.
+ Chương trình dịch chương
Trang 65
2. Từ khoá là gì?
3. Tên trong ngôn ngữ lập trình gì?
Quy tắc đặt tên?
4. Cấu trúc chung của một chương
trình gồm mấy phần? Hãy trình bày cụ
thể từng phần?
trình chức năng chuyển đổi
chương trình được viết bằng ngôn
ngữ lập trình thành chương trình
thực hiện được trên máy tính.
2. Từ khoá là gì?
+ Từ khoá: đó các từ vựng để
giao tiếp giữa người máy. Từ
khoá của một ngôn ngữ lập trình là
những tdành riêng, không được
dùngcho bất mục đích nào khác
ngoài mục đích sử dụng do ngôn
ngữ lập trình quy định.
3. Tên trong ngôn ngữ lập trình
là gì? Quy tắc đặt tên?
+ Tên: 1 dãy các tự được
dùng để chỉ tên hằng số, tên biến,
tên chương trình, Tên được tạo
thành từ các chữ cái các chữ số
song bắt buộc chữ cái đầu phải
chữ cái.
+ Tên được dùng đphân biệt các
đại lượng trong chương trình
do người lập trình đặt theo quy tắc
:
+ Hai đại lượng khác nhau trong
một chương trình phải tên khác
nhau.
+ Tên không được trùng với các
từ khoá.
4. Cấu trúc chung của một
chương trình gồm mấy phần?
Hãy trình bày cụ thể từng phần?
- Cấu trúc chung của chương
trình gồm có 2 phần:
+ Phần khai báo thường gồm các
câu lệnh dùng để:
- Khai báo tên chương trình.
- Khai báo các thư viện ( chứa các
lệnh sẵn thể sử dụng được
Trang 66
trong chương trình ) một số
khai báo khác.Phần khai báo
thể hoặc không nhưng nếu
phần khai báo thì nó phải được đặt
trước phần thân chương trình
+ Phần thân cuả chương trình gồm
các câu lệnh mà máy tính cần thực
hiện. Đây phần bắt buộc phải
có.
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết thực hành làm bài tập.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem lại toàn bộ nội dung của
các bài thực hành đã học để tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày … tháng … năm 201..
Kiểm tra của tổ chuyên môn
Trang 67
Ngày soạn: 21/11/2019
Ngày dạy:
Lớp 8a:…./11/2019
Lớp 8b:…./11/2019
Tiết: 29
ÔN TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Củng cố các kiến thức đã học và vận dụng để viết một số chương
trình
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.(1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động : Ôn lại một số kiến thức
đã học.
1. Các kiểu dữ liệu cơ bản trong Turbo
Pascal?
1. Các kiểu dữ liệu bản trong
Turbo Pascal?
Tên
kiểu
Phạm vi giá trị
integer
Số nguyên trong khoảng
2
15
đến 2
15
1.
real
Số thực có giá trị tuyệt đối
trong khoảng 2,910
-39
đến
1,710
38
và số 0.
cha
Một kí tự trong bảng chữ
cái.
string
Xâu kí tự, tối đa gồm 255
kí tự.
Trang 68
2. Nêu cách khai báo biến, hằng trong
Pascal? Cho VD?
3. Bài toán gì? Quá trình giải bài
toán trên máy tính gồm mấy bước?
4. Trình bày cú pháp của câu lệnh điều
kiện dạng đủ câu lệnh điều kiện
dạng thiếu. Cho ví dụ?
2. Nêu cách khai báo biến, hằng
trong Pascal? Cho VD?
- Khai báo biến:
Var <danh sách tên biến> :
<kiểu của biến >;
Var là từ khoá của ngôn ngữ lập
trình dùng để khai báo biến.
- Khai báo hằng:
Const tên hằng = giá trị của
hằng;
Const từ khoá của ngôn ngữ
lập trình dùng để khai báo hằng.
VD:
Khai báo biến:
Var m,n : Interger;
S : real;
Thongbao: string;
Khai báo hằng:
Const a = 10;
Pi = 3.14;
3. Bài toán gì? Quá trình giải
bài toán trên máy tính gồm mấy
bước?
Bài toán một công việc hay một
nhiệm vụ cần phải giải quyết.
Quá trình giải bài toán trên máy
tính gồm có 3 bước:
Bước 1 : Xác định bài toán
Bước 2 : Mô tả thuật toán
Bước 3 : Viết chương trình
4. Trình bày pháp của câu
lệnh điều kiện dạng đủ câu
lệnh điều kiện dạng thiếu. Cho
Trang 69
ví dụ?
Cú pháp của câu lệnh điều kiện
dạng đủ và câu lệnh điều kiện
dạng thiếu.
- Dng thiếu:
If < Điều kiện > then
<Câu lệnh>;
- Dng đủ:
If < Điều kiện > then
<Câu lệnh 1>
Else
<Câu lệnh 2>;
Cho ví dụ:
- Dng thiếu:
If a> b then
write (a);
- Dng đủ:
If a>b then
Max := a
Else
Max:= b;
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết thực hành của học sinh, chỉ ra
những ưu khuyết điểm.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung bài tập 2, 3
để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 21/11/2019
Trang 70
Ngày dạy:
Lớp 8a:…./11/2019
Lớp 8b:…./11/2019
Tiết 30
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung
đã học.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình.
3. Thái độ.
- Thái độ làm bài nghiêm túc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, đề kiểm tra học kì I,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.(1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
MA TRẬN
Möùc ñoä
Noäi dung
Bieát
Hieåu
Vaän duïng
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 2: Làm quen
với chương trình
và ngôn ngữ lập
trình
Câu 1
0,5đ
Câu 9
0,5đ
2 Câu
2 đ
Bài 3: Chương
trình máy tính và
dữ liệu.
Câu 5
0,5đ
Câu
12
0,5đ
Câu
14
0,5
3 Câu
1,5 đ
Bài 4: Sử dụng
biến trong chương
trình
Câu 10
0,5đ
Câu
2,3,4
1,5đ
Câu
11,13
6 Câu
Bài 6. Câu lệnh
điều kiện
Câu 8
0,5đ
Câu
15
Câu
6,7
4 Câu
4,5đ
TỔNG
4 Câu
2 đ
5 Câu
2,5 đ
1 Câu
5 Câu
2,5đ
15 Câu
10đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trang 71
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) ( Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất.)
Câu 1: Dãy bit là dãy ch gm:
a. 0 và 1 b. 2 và 3 c. 4 và 5 d. 6 và 7
Câu 2: Trong các tên sau đây, n o hp l trong ngôn ng Pascal:
a. 8a b. tamgiac c. program d. bai tap
Câu 3: Đchạy cơng trình ta sử dụng t hợp o:
a. F9 b. Alt + F9
c. Ctrl + F9 d. Ctrl + Shitf + F9
Câu 4: Quy tắc đặt tên trong ngôn ng lp trình gm:
a. Tên không được trùng vi t khóa
b. Tên khác nhau tương ng vi những đại lượng khác nhau
c. Tên không được bắt đầu bng ch s, các kí hiệu đặc bit và không
đưc cha du cách.
d. C ba đáp án trên
Câu 5: Cu trúc chung ca một chương trình gm:
a. Phn khai báo b. Phần thân chương trình
c. C a và b d. Tt c đều sai
Câu 6: Trong các tên sau đây, n o tên t khóa hp lệ trong ngôn ng Pascal:
a. 8a b. tamgiac c. program d. bai tap
Câu 7: Trong các từ khóa sau, đâu từ khóa dùng để khai báo phần thân
chương trình
a. Print b. Begin
c. End. d. Cả b và c.
Câu 8: Để kiểm tra lỗi trong chương trình Pascal ta sử dụng tổ hợp phím:
a. Alt + F9. b. Ctrl + F9.
c. Shif + F9. d. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta dùng :
a. Alt + F9. b. Ctrl + F9.
c. Shif + F9. d. Alt + X.
Câu 10: Biểu thức toán hc (a
2
+ b)(1 + c)
3
đưc biu din trong Pascal như thế
nào ?
a. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) b. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
c. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) d. (a
2
+ b)(1 + c)
3
II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 11: Với mỗi câu lệnh sau đây giá trị của biến x sẽ là bao nhiêu, nếu giá
trị trước đó của x =10; (1 điểm)
a) If (20 mod 4 =0) then x:=x+14;
b) If x<6 then x:=x+12:
Câu 12: Em hãy viết các biu thc toán học sau đây dưới dng biu thc trong
Pascal: (1 đim)
a.
)15(
18
)13(
)510(
b.
)13(
)24)210((
2
Câu 13: Viết chương trình nhập vào hai số nguyên dương từ bàn phím,
Trang 72
đưa ra thông báo số nhỏ nhất trong hai số vừa nhập. (3 điểm)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Chọn
Câu
A
B
C
D
Điểm
Câu 1
X
0,5
Câu 2
X
0,5
Câu 3
X
0,5
Câu 4
X
0,5
Câu 5
X
0,5
Câu 6
X
0,5
Câu 7
X
0,5
Câu 8
X
0,5
Câu 9
X
0,5
Câu 10
X
0,5
Tổng cộng
5
PHẦN II. TỰ LUÂN.
Câu 11:
a) Giá trị của x =24; b)Giá trị của x=10;
Câu 12:
a) =((10+5)/(3+1)-(18/(5+1)) b)==((10+2)*(10+2)-24)/(3+1)
Câu 13:
Program sonhohon;
Uses crt;
Var a,b:Integer;
Begin
Write(‘nhap so nguyen a=’);readln(a);
Write(‘nhap so nguyen b=’); readln(b);
If a<b then writeln(b) else writeln(a);
Readln;
End.
Trang 73
Hoặc
Program sonhohon;
Uses crt;
Var a,b:Integer;
Begin
Write(‘nhap so nguyen a=’);readln(a);
Write(‘nhap so nguyen b=’); readln(b);
If a<b then writeln(b);
If a>b then writeln(a);
Readln;
End.
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết thực hành làm bài tập.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài kiểm tra.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày …. Tháng …… năm 201…
Kiểm tra của tổ chuyên môn
Ngày soạn: 29/11/2019
Ngày day:
Lớp 8a:…./12/2019
Lớp 8b:…../12/2019
Tiết: 31
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH VỚI PHẦN MỀM
FINGER BREAK OUT
Trang 74
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua
lệnh
- Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực
hiện nhiều công việc liên tiếp.
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện được kỹ năng gõ bàn phím nhanh và chính xác hơn .
- Vận dụng được: hình thành kỹ năng và thói quen gõ bàn phím bằng
mười ngón tay.
3. Thái độ.
- Cẩn thận, nghiêm túc luyện tập từ dễ đến khó.
- Phát triển tư duy, phản xạ nhanh.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, sách giáo khoa, phần mềm học tập
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Sách giáo khoa, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Các tiến trình dạy học
1. Ổn đinh tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1.
? Hãy nêu mục đích sdụng của phần
mềm.
Hoạt động 2:
? Hãy nêu cách đ khởi động phần
mềm.
Nháy đúp chuột lên biểu tượng của
phần mềm trên màn hình Desktop.
GV giới thiệu màn hình chính của
phần mềm.
1. Giới thiệu phần mềm:
- Mục đích của phần mềm
luyện bàn phím nhau
chính xác.
2. Màn hình chính của phần
mềm:
a) Khởi động phần mềm:
Để khởi động phần mềm ta
nháy đúp chuột lên biểu tượng
Trang 75
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK => các
thành phần chính của phần mềm.
+ Các thành phần chính của phần mềm
gồm:
- Hình bàn phím ở vị trí trung tâm.
- Khu vực chơi phía trên hình bàn
phím.
- Khung bên phải chứa các lệnh và
thông tin của lượt chơi.
- Muốn thoát khỏi phần mềm ta nháy
chuột lên nút Stop khung bên phải
hoặc nháy vào nút Close.
Hoạt động 3.
Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK =>
cách sử dụng phần mềm.
- Để bắt đầu chơi em nháy chuột tại
nút Start tại khung bên phải.
- Xuất hiện hộp thoại cho biết các
phím (trong bàn phím) được sử dụng
trong lần chơi đó.-> Nhấn phím space
để bắt đầu chơi
- Nhiệm vcủa người chơi phải bắn
phá các ô có dạng
- Điều khiển thanh ngang bắn
những quả cầu nhỏ bằng các phím
tương ứng.
- Không được để quả cầu lớn chạm
đất”
- các mức khó hơn, không được để
b) Giới thiệu màn hình chính
của phần mềm:
c) Thoát khỏi phần mềm
- Muốn thoát khỏi phần mềm ta
nháy chuột lên nút Stop ở khung
bên phải hoặc nháy vào nút
Close.
- Nháy vào nút Close
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F 9
3. Hướng dẫn sử dụng:
Trang 76
các con vật lạ chạm vào thanh ngang
4. Củng cố.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các thao tác chính của phần mm.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà xem lại bài, tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Ngày soạn: 29/12/2019
Ngày dạy:
Lớp 8a:..../12/2019
Lớp 8b:..../12/2019
Tiết 32
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH VỚI PHẦN MỀM
FINGER BREAK OUT
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức
- Biết con người chỉ dẫn cho máy nh thực hiện công việc thông qua
lệnh
- Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực
hiện nhiều công việc liên tiếp.
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện được kỹ năng gõ bàn phím nhanh và chính xác hơn .
- Vận dụng được hình thành kỹ năng và thói quen bàn phím bằng
mười ngón tay.
3. Thái độ.
- Cẩn thận, nghiêm túc luyện tập từ dễ đến khó.
- Phát triển tư duy, phản xạ nhanh.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, sách giáo khoa, phần mềm Finger Break Out.....
Trang 77
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập,......
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn đinh tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Khởi động phần mềm
Hoạt động 2: Giới thiệu nội dung bài
thực hành.
GV giới thiệu nội dung bài thực hành
Hoạt động 3: Học sinh thực hành
luyện gõ mười ngón trên phần mềm.
Gv hướng dẫn HS thực hành, sửa sai
nếu có.
- Giáo viên đưa ra yêu các các thành
viên thi với nhau nhằm tăng khả năng
rèn luyện của học sinh và theo dõi khả
năng cụ thể của từng em.
- Tuyên dương các em thành tích
tốt trong giờ thực hành, khuyến khích
những em chưa thực hành tốt cần cố
gắng nhiều hơn.
? Yêu cầu học sinh nêu cách
khởi động phần mềm, thực hành
trên máy tính.
-GV hướng dẫn nội dung bài
thực hành.
Trang 78
4. Củng cố.
- Nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà xem lại bài.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Kiểm tra, ngày .... tháng .... năm 201..
Tổ trưởng
Ngày soạn: 5/12/2019
Ngày day:
Lớp 8a:…./12/2019
Lớp 8b:…/12/2019
Tiết: 33
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEO GEBRA
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- m hiểu phần mềm Geogebra.
- Biết cách khởi động và biết được màn hình làm việc của phần
Trang 79
mềm.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm Geogebra.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, phần mềm geo bebra, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
? Hãy nêu mục đích của phần mềm.
Phần mềm khả năng tạo ra sự gắn
kết giữa các đối tượng hình học, được
gọi quan hệ như thuộc, vuông góc,
song song.
Hoạt động 2:
? Hãy nêu cách để khởi động phần
mềm.
Để khởi động phần mêm ta nháy đúp
vào biểu tượng ở trên màn hình
nền.
Hoặc vào menu Start \ All Programs\
GeoGebra \ GeoGebra
- Gọi học sinh lên thực hành khởi động
phần mềm trên máy tính.
Hoạt động 3:
? Màn hình làm việc của Geogebra
gồm những thành phần nào.
+ Màn hình làm việc của Geogebra
gồm:
- Bảng chọn: hệ thống các lệnh
chính của phần mềm.
1. Em đã biết gì về Geogebra?
- Phần mềm Geogebra dùng để v
các hình học đơn giản như điểm,
đoạn thẳng, đường thẳng.
2. Làm quen với phần mềm
Geogebra tiếng Việt:
a) Khởi động
- Nháy đúp vào biểu tượng
trên màn hình nền để khởi động
phần mềm.
b) Giới thiệu màn hình Geogebra
tiếng Việt.
+ Màn hình làm việc của
Geogebra gồm:
- Bảng chọn
Trang 80
- Thanh công cụ: Chứa các công cụ
làm việc chính công cụ dùng để vẽ,
điều chỉnh làm việc với các đối
tượng.
- Khu vực thể hiện các đối tượng.
- Chú ý: Các lệnh trên bảng chọn
không dùng để vẽ các đối tượng
hình.
- Mỗi công cụ đều một biểu tượng
riêng tương ứng. Biểu tượng cho biết
công dụng của công cụ đó.
- Thanh công cụ.
- Khu vực thể hiện các đối tượng.
4. Củng cố.
? Hãy nêu các thành phần chính của màn hình làm việc Geogebra.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung phần b
để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
Ngày soạn: 5/12/2019
Ngày dạy:
Lớp 8a:…./12/2019
Lớp 8b:…/12/2019
Tiết: 34
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEO GEBRA
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: công cụ di
chuyển, các công cụ liên quan đến đối tượng điểm….
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các công cụ làm việc chính của phần
Trang 81
mềm.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, phần mềm Geogebra, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động :
* Công cụ di chuyển:
? Công cụ di chuyển ý nghĩa như
thế nào?
+ Công cụ di chuyển ý nghĩa đặc biệt
không dùng để vẽ hoặc khởi tạo hình
mà dùng để di chuyển hình.
* Các công cụ liên quan đến đối tượng
điểm.
Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK
cho biết ý nghĩa của các công cụ
- Công cụ ?
- Dùng để tạo mt điểm mới.
- Công cụ ?
- Dùng để tạo ra điểm giao của hai đối
tượng đã có trên mặt phẳng.
- Công cụ ?
- Dùng để tạo trung điểm của đoạn
thẳng.
c) Giới thiệu các công cụ làm
việc chính.
* Công cụ di chuyển: Dùng để
di chuyển hình
* Các công cụ liên quan đến đối
tượng điểm.
Trang 82
* Các công cụ liên quan đến đoạn, đường
thẳng.
- Các công cụ , , dùng để
tạo đường, đoạn, tia đi qua hai điểm cho
trước.
? Hãy nêu thao tác thực hiện.
Thao tác: chọn công cụ, sau đó nháy
chuột chọn lần lượt hai điểm trên màn
hình
* Các công cụ tạo mối quan hệ hình học.
- Công cụ dùng để tạo đường thẳng
đi qua một điểm vuông góc với một
đường hoặc đoạn thẳng cho trước.
- Công cụ sẽ tạo ra một đường thẳng
song song với một đường (đoạn) cho
trước và đi qua mt điểm cho trước.
- Công cụ dùng để vẽ đường trung
trực của một đoạn thẳng hoặc hai điểm
cho trước.
- Công cụ dùng để tạo đường phân
giác của một góc cho trước. Góc này xác
định bởi ba điểm trên mặt phẳng.
* c công cụ tạo mối quan hệ
hình học.
- Thao tác: chọn công cụ, sau
đó lần lượt chọn điểm, đường
(đoạn, tia) hoặc ngược lại chọn
đường (đoạn, tia) và chọn điểm.
- Thao tác: chọn công cụ, sau đó
lần ợt chọn điểm, đường
(đoạn, tia) hoặc ngược lại chọn
đường (đoạn, tia) và chọn điểm.
- Thao tác: chọn công cụ, sau đó
chọn một đoạn thẳng hoặc chọn
hai điểm cho trước trên mặt
phẳng.
- Thao tác: chọn công cụ sau
đó lần lượt chọn ba điểm trên
mặt phẳng. Điểm chọn thứ hai
chính là đỉnh của góc này.
4. Củng cố.
? Nêu ý nghĩa của các công cụ liên quan đến đoạn, đường thẳng.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung còn lại
của phần b để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
............................................................................................................
Ngày ……… tháng …….. năm 201…..
Trang 83
Kiểm tra của tổ chuyên môn
Ngày soạn: 13/12/2019
Ngày dạy:
Lớp 8a:…/12/2019
Lớp 8b:…/12/2019
Tiết: 35
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEO GEBRA
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: Các công c
liên quan đến hình tròn, các công cụ biến đổi hình học.
- Tìm hiểu các đối tượng hình học
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện năng sử dụng các công cụ làm việc chính của phần
mềm.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
Trang 84
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Hãy nêu các thành phần chính của màn hình làm việc Geogebra.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
* Công cụ liên quan đến hình tròn.
- Công cụ tạo ra hình tròn bằng
cách xác định tâm một điểm trên hình
tròn.
- Công cụ dùng để tạo ra hình tròn
bằng cách xác định tâm và bán kính.
- Công c dùng để vẽ hình tròn đi
qua ba điểm cho trước.
- Công cụ dùng để tạo một nửa hình
tròn đi qua hai điểm đối xứng tâm.
- Công cụ sẽ tạo ra một cung tròn là
một phần của hình tròn nếu xác định
trước tâm hình tròn và hai điểm trên
cung tròn này.
- Công cụ sẽ xác định một cung
tròn đi qua ba điểm cho trước.
* Các công cụ biến đổi hình học
- ng cụ dùng để tạo ra một đối
tượng đối xứng với một đối tượng cho
trước qua một trục đường hoặc đoạn
thẳng.
.
Tìm hiểu các công cụ làm việc
chính của phần mềm
* Công cụ liên quan đến hình
tròn
- Thao tác: chọn công cụ, chọn
tâm hình tròn và điểm thứ hai
nằm trên hình tròn.
- Thao tác: chọn công cụ, chọn
tâm hình tròn, sau đó nhập giá
trị bán kính trong hộp thoại
- Thao tác: chọn công cụ, sau đó
lần lượt chọn ba điểm.
- Thao tác: chọn công cụ, chọn
lần lượt hai điểm. Nửa hình
tròn được tạo sẽ phần hình
tròn theo chiều ngược kim
đồng hồ từ điểm thứ nhất đến
điểm thứ hai.
- Thao tác: Chọn công cụ, chọn
tâm hình tròn lần lượt chọn
hai điểm. Cung tròn sẽ xuất phát
từ điểm thứ nhất đến điểm thứ
hai theo chiều ngược chiều kim
đồng hồ.
- Thao tác: chọn công cụ sau đó
Trang 85
- ng cụ dùng để tạo ra một đối
tượng đối xứng với một đối tượng cho
trước qua một điểm cho trước (điểm này
gọi là tâm đối xứng).
? Nêu cách thoát khỏi phần mềm.
Để thoát khỏi phần mềm ta nháy chuột
chọn hồ => đóng hoặc nhấn tổ hợp
phím Alt + F4
lần lượt chọn ba điểm trên mặt
phẳng.
* Các công c biến đổi hình
học.
4. Củng cố.
? Nêu ý nghĩa và các thao tác của các công cụ liên quan đến hình
tròn.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem lại toàn bộ nội dung của
bài để tiết sau học thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
...............................................................................................................……
Ngày soạn: 13/12/2019
Ngày dạy:
Lớp 8a:…./12/2019
Lớp 8b:…/12/2019
Tiết: 36
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEO GEBRA
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: Các công c
liên quan đến hình tròn, các công cụ biến đổi hình học.
- Tìm hiểu các đối tượng hình học
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện năng sử dụng các công cụ làm việc chính của phần
mềm.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
Trang 86
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Hãy nêu các thành phần chính của màn hình làm việc Geogebra.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 2: (10 phút)
- Một hình hình học bao gồm nhiều đối
tượng cơ bản.
+ Các đối tượng hình hoc bản gồm:
điểm, đường thẳng, tia, hình tròn, cung
tròn
- Đối tượng hình học gồm đối tượng tự
do và đối tượng phụ thuộc.
?Để hiển thị các đối tượng trên màn nh
ta thực hiện như thế nào.
? Các thay đổi thể thực hiện với đối
tượng trên phần mềm.
GV yêu cầu học sinh thực hành vẽ các
hình học trong phần bài tập thực hành
3. Đối tượng hình học:
a) Khái niệm đối tượng hình
học.
- Một hình hình học bao gồm
nhiều đối tượng bản: điểm,
đường thẳng, tia, hình tròn,
cung tròn
b) Đối tượng tự do đối tượng
phụ thuộc
- Đối tượng hình học gồm đối
tượng tự do và đối tượng phụ
thuộc.
+ Điểm thuộc đường thẳng.
+ Đường thẳng đi qua hai
điểm.
+ Giao của hai đối tượng hình
học.
c) Danh sách các đối tượng
trên màn hình.
- Chọn lệnh Hiển thị - chọn
Hiển thị danh ch đối tượng
để hiển/ẩn khung thông tin trên
màn hình.
d) Thay đổi thuộc tính đối
tượng.
- Ẩn đối tượng.
- Ẩn/hiện tên (nhãn) đối tượng.
- Thay đổi tên đối tượng.
- Đặt/ hủy chuyển động của đối
tượng.
- Xóa đối tượng.
4. Bài tập thực hành
Trang 87
lên phần mềm.
HS thực hiện lên máy tính.
4. Củng cố.
? Nêu ý nghĩa và các thao tác của các công cụ liên quan đến hình
tròn.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem lại toàn bộ nội dung của
bài để tiết sau học thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
...............................................................................................................……
Ngày ......... tháng ......... năm 201...
Kiểm tra của tổ chuyên môn
Ngày soạn: 06/01/2020
Ngày dạy: Lớp 8a:....../01/2020
Lớp 8a:....../01/2020
Tiết: 37
CÂU LỆNH LẶP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình.
- Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực
hiện lặp đi lặp lại công việc nào đó một số lần.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng câu lệnh lặp
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, phần mềm Geogebra, …
2. Chuẩn bị của giáo viên.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.(1 phút)
Trang 88
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
Trong cuộc sống hằng ngày, nhiều hoạt
động được thực hiện lặp đi lặp lại nhiều
lần.
ví dụ:
- Các ngày trong tuần các em đều lặp đi
lặp lại hoạt động buổi sáng đến trường
và buổi trưa trở về nhà
- Các em học bài thì phải đọc đi đọc lại
nhiều lần cho đến khi thuộc bài.
? Em hãy cho 1 vài vì dụ trong cuộc
sống mà ta phải thực hiện lặp đi lặp lại
nhiều lần với số lần thể biết trước
không biết trước.
+ Số lần lặp biết trước:
Các ngày trong tuần các em đều lặp đi
lặp lại hoạt động buổ sáng đến trường
buổi trưa trở về nhà.
+ Số lần lặp không biết trước:
Trong một trận cầu lông c em lặp đi
lặp lại công việc đánh cầu cho đến khi
kết thúc trận cầu.
Hoạt động 2:
dụ 1: Giả sử cần vẽ 3 hình vuông
cạnh 1 đơn vị. Mỗi hình vuông ảnh
dịch chuyển của hình bên trái một
khoảng cách 2 đơn vị.
? Việc v hình thể thực hiện theo
thuật toán nào.
Việc vẽ hình thể thực hiện theo thuật
toán sau:
- Bước 1: vẽ hình vuông(vẽ liên tiếp 4
cạnh và trở về đỉnh ban đầu)
- Bước 2: Nếu số hình vuông đã được
vẽ ít hơn 3 , di chuyển bút vẽ v bên
phải 2 đơn vị trở lại bước 1; ngược
lại thì kết thúc thuật toán.
Ví dụ 2: Thuật toán tính
S= 1+2+3+ … + 100
1. Các công việc phải thực
hiện
Khi viết chương trình máy
tính, trong nhiều trường hợp ta
cũng phải viết lặp lại nhiều câu
lệnh chỉ để thực hiện 1 phép
tính nhất định.
2. Câu lệnh lặp - một lệnh
thay cho nhiều lệnh:
- Cách t các hoạt động
trong thuật toán như các dụ
được gọi là cấu trúc lặp
Trang 89
Bước 1: S ← 0; i ← 0.
Bước 2: i← i + 1
Bước 3: nếu i 100, tS S + i
quay lại bước 2; ngược lại kết thúc.
- Mọi ngôn ngữ lập trình đều có cách để
chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc
lặp với mt câu lệnh đó câu lệnh
lặp”
- Mọi ngôn ngữ lập trình đều
cách để chỉ thị cho máy tính
thực hiện cấu trúc lặp với một
câu lệnh đó là “câu lệnh lặp”
4. Củng cố.
? Cho một vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc
sống hằng ngày.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung còn lại
của bài.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết day.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 6/01/2020
Ngày dạy: Lớp 8a:....../01/2020
Lớp 8a:....../01/2020
Tiết: 38
CÂU LỆNH LẶP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết được cứ pháp và hoạt động của vòng lặp xác định For..do
- Biết sử dụng vòng lặp For..do để viết một số chương trình.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng vòng lặp để làm bài tập
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Cho một vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc
Trang 90
sống hằng ngày.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Ví dụ về cầu lệnh lặp
- Cú pháp:
For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to
<giá trị cuối> do
<câu lệnh>;
- Học sinh quan sát hoạt động của vòng
lặp trên đồ khối => nêu hoạt động của
vòng lặp.
+ Hoạt động của vòng lặp:
- B1: biến đếm nhận giá trị đầu
- B2: Chương trình kiểm tra biểu thức
điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng
thì thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tđộng tăng lên 1 đơn vị
và quay lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều kiện nhận giá trị
sai thì thoát ra khỏi vòng lặp.
Câu hỏi:
a) Viết vòng lặp biến I chạy từ 1 đến
50
b) Viết vòng lặp biến J chạy từ 2 đến
100
a) For I:=1 to 50 do
b) For J:=2 to 100 do
dụ: Chương trình sau sẽ in ra màn
hình thứ tự lần lặp.
Program lap;
Var i: integer;
Begin
Clrscr;
For i:= 1 to 10 do
Writeln(‘Day la lan lap thu’,i);
Readln;
End.
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính tổng ch
bằng câu lệnh lặp
3. Ví dụ về câu lệnh lặp:
- Cú pháp:
For <biến đếm>:= <giá trị đầu>
to <giá trị cuối> do
<câu lệnh>;
2. Tính tổng tích bằng câu
lệnh lặp:
Trang 91
dụ 5: Chương trình sau đây s tính
tổng N số tự nhiên đầu tiên với N nhập từ
bàn phím.
Program tinh_tong;
Var N,i: Integer;
S: longint;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Nhap N =’);
Readln(N);
S:=0;
For i:=1 to N do
S:=S+i;
Witeln(‘tong la:’,S);
Readln;
End.
dụ 5: Chương trình sau đây sẽ
tính tổng N số tnhiên đầu tiên
với N nhập từ bàn phím.
Program tinh_tong;
Var N,i: Integer;
S: longint;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Nhap N =’);
Readln(N);
S:=0;
For i:=1 to N do
S:=S+i;
Witeln(‘tong la:’,S);
Readln;
End.
4. Củng cố.
? Hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp không xác định For..do.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, làm trước các bài tậ trong sách
giáo khoa để tiết sau làm các bài tập.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày … tháng … năm 201..
Tổ chuyên môn
Trang 92
Ngày soạn: 09/01/2020
Ngày dạy: Lớp 8a ..../01/2020
Lớp 8a ..../01/2020
Tiết: 39 CÂU LỆNH LẶP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết được cứ pháp và hoạt động của vòng lặp xác định For..do
- Biết sử dụng vòng lặp For..do để viết một số chương trình.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng vòng lặp để làm bài tập
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Cho một vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc
sống hằng ngày.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1
2. Tính tổng tích bằng câu
lệnh lặp:
Trang 93
- dụ 6: Ta hiệu N! tích N số tự
nhiên đầu tiên:
N! = 1.2.3…N
Yêu cầu học sinh viết chương trình theo
sự hướng dẫn của giáo viên.
Program tinh_giai_thua;
Var N,i: Integer;
P: Longint;
Begin
readln(N);
P:=1;
For i:=1 to N do
P:=P*i;
Wirteln(N,’!=’,P);
Readln;
End.
- dụ 6: Ta hiệu N! tích N
số tự nhiên đầu tiên:
N! = 1.2.3…N
Program tinh_giai_thua;
Var N,i: Integer;
P: Longint;
Begin
readln(N);
P:=1;
For i:=1 to N do
P:=P*i;
Wirteln(N,’!=’,P);
End.
4. Củng cố.
? Hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp không xác định For..do.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, làm trước các bài tậ trong sách
giáo khoa để tiết sau làm các bài tập.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 09/01/2020
Ngày dạy: Lớp 8a ..../01/2020
Lớp 8a ..../01/2020
Tiết: 40 BÀI TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Sử dụng các kiến thức đã học để làm một số bài tập.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, phần mềm Geogebra, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
Trang 94
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
- Sau khi thực hiện đoạn chương trình
sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu ?
j:= 0;
For i:= 1 to 5 do
j:= j + 2;
Hoạt động 2:
- Các câu lệnh Pascal sau hợp lệ
không? Vì sao?
a) For i:= 100 to 1 do
Writeln(‘A’);
b) For i:= 1.5 to 10.5 do
Writeln(‘A’);
c) For i:= 1 to 10 do
Writeln(‘A’);
d) For i:= 1 to 10 do;
Writeln(‘A’);
Hoạt động 3:
- Viết chương trình in ra màn hình bảng
cửu chương 2.
- Yêu cầu học sinh viết chương trình.
- Nhận xét chương trình của học sinh.
- Yêu cầu học sinh dịch, sửa lỗi và chạy
chương trình
1. Bài tập 1
- Sau khi thực hiện đoạn chương
trình sau, giá trị của biến j = 10
2. Bài tập 2.
a) Câu lệnh này không hợp lệ
giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối.
b) Câu lệnh này không hợp lệ
giá trị đầu giá trị cuối không
phải là giá trị nguyên.
c) Đây là câu lệnh hợp lệ.
d) Đây câu lệnh không hợp lệ
sau từ khóa do không dấu
chấm phẩy.
3. Bài tập 3
- Viết chương trình in ra màn
hình bảng cửu chương 2.
Program in_bang_cuu_chuong ;
Var i: integer;
Begin
Clrscr;
For i:= 1 to 10 do
Writeln(2,’ x ‘,i,’ = ’,i*2);
Readln;
End.
4. Củng cố.
Trang 95
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau làm bài tập (tt)
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày … tháng … năm 201..
Tổ chuyên môn
Ngày soạn: 30/01/2020
Ngày dạy:
Lớp 8a ..../01/2020
Lớp 8a ..../01/2020
Tiết: 41 BÀI TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Sử dụng các kiến thức đã học để làm một số bài tập.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, phần mềm Geogebra, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Câu 1: Em hiểu câu lệnh lặp theo nghĩa
nào dưới đây?
a) Một lệnh thay cho nhiều lệnh.
b) Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lai
nhiều lần.
c) Vì câu lệnh đã có tên là lệnh lặp
d) Cả a, b, c đều sai.
Câu 1:
a
Trang 96
Câu 2: Cách viết câu lệnh lặp với số lần
biết trước như sau:
For i=1 to 4 do ;
For i: = 1 to 5 do
For i:= 1 to 5do ;
For i= 1 to 5 do ;
Hãy chọn phương án đúng.
Câu 3: Biến đếm, giá trị đầu, giá trị cuố
i có chung điểm gì rất quan trọng?
a) Đều là các con số
b) Có chung kiểu dữ liệu
c) Biến đếm nhỏ hơn gtrị đầu, gtrị
đầu nhỏ hơn giá trị cuối
d) Biến đếm lớn hơn giá trị đầu, giá trị đ
ầu lớn hơn giá trị cuối
Hãy chọn phương án đúng.
Câu 4: Trong câu lệnh lặp với số lần bi
ết trước (fordo), đuợc thực hiện mấy lần
?
a. ( - ) lần
b. Tùy thuộc vào bài tóan mới biết được
số lần
c. Khỏang 10 lần
d. ( - + 1) lần
Hãy chọn phướng án đúng.
Câu 5: Trong câu lệnh lặp luôn có kiểm
tra một điều kiện, điều kiện trong câu lệ
nh lặp: For := to do ; là gì?
a. Biến đếm có phải kiểu nguyên hay kh
ông
b. Biến đếm đã bằng giá trị đầu hay chư
a
c. Biến đếm đã lớn hơn giá trị cuối hay
chưa
d. Giá trị đầu và giá trị cuối có bằng nha
u hay không
Câu 6: Tìm giá trị của S trong đọan chư
ơng trình dưới đây
S := 0;
For i := 1 to 5 do S := S + i;
Câu 2:
b
Câu 3:
B
Câu 4:
B
Câu 5:
C
Câu 6:
Trang 97
a. S = 0
b. S = 1
c. S = 5
d. S = 15
Câu 7: Khi nào thì câu lệnh Fortodo kết
thúc?
a. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
b. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
c. Khi biến đếm ngang bằng giá trị cuối
d. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
Câu 8: Tìm giá trị của a qua đoạn chươ
ng trình sau:
a := 10;
For i := 1 to 5 do a := a 1;
a = 5
a = -5
a = 10
a = 0
D
Câu 7:
A
Câu 8
a
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau làm bài tập (tt)
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 002/05/2020
Ngày dạy:
Lớp 8a ..../05/2020
Lớp 8a ..../05/2020
Tiết: 42
SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR … DO
I. Mục tiêu.
Trang 98
1. Kiến thức.
- Biết viết chương trình Pascal có câu lệnh lặp For..do.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu chương trình
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện
một số công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1:
? Hãy nêu pháp chức năng của
câu lệnh lặp For..do
- Cú pháp:
For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to
<giá trị cuối> do
<câu lệnh>;
+ Hoạt động của vòng lặp:
- B1: biến đếm nhận giá trị đầu
- B2: Chương trình kiểm tra biểu thức
điều kiện, nếu biểu thức điều kiện
đúng thì thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn
vị và quay lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều kiện nhận giá
trị sai thì thoát ra khỏi vòng lặp.
Hoạt động 2:
1. Ôn lại câu lệnh lặp For..do:
2. Viết chương trình in ra màn
hình bảng nhân của một stừ 1
đến 9, số nhập được từ bàn phím
dừng màn hình để thể
quan sát kết quả
Trang 99
- Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh
trong chương trình, dịch chương trình
và sửa lỗi.
- Chạy chương trình với các giá trị
nhập vào lần lược 1, 2,…10. Quan
sát kết quả nhận được trên màn hình.
uses crt;
var N,i:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap so N=');
readln(N);
writeln;
writeln('Bang nhan ',N);
writeln;
for i:=1 to 10 do
writeln(N,' x ',i:2,' = ',N*i:3);
readln;
end.
Hoạt động 3:
- Chỉnh sửa chương trình để làm đẹp
kết quả trên màn hình.
? Kết quả chủ chương trình nhận được
trong bài 1 có những nhược điểm nào.
? Nên sửa lại bằng cách nào.
- Chỉnh sửa câu lệnh lặp của chương
trình sau:
for i:=1 to 10 do
begin
GotoXY(5,WhereY); writeln(N,' x
',i:2,' = ',N*i:3);
writeln ;
end;
- Dịch và chạy chương trình với các
3. Chỉnh sửa chương trình để
làm đẹp kết quả trên màn hình.
+ Có hai nhược điểm sau đây:
- Các hàng kết quả quá sát nhau
nên khó đọc.
- Các hàng kết quả không được
cân đối với hàng tiêu đề.
+ Nên sửa lại bằng cách chèn thêm
một hàng trống giữa các hàng kết
quả đẩy các hàng này sang phải
một khoảng cách nào đó.
var N,i:integer;
begin
readln(N);
writeln;
writeln('Bang nhan ',N);
writeln;
for i:=1 to 10 do
begin
Trang 100
giá trị vào từ bàn phím. Quan sát
kết quả nhận được trên màn hình.
Hoạt động 4: Tìm hiểu chương trình
sau:
Program tao_bang;
Var i,j: byte;
Begin
For i:= 0 to 9 do
Begin
For j:= 0 to 9 do
Write(10*i + j:4);
Writeln;
End;
End.
- chạy chương trình, quan sát
kết quả trên màn hình.
GotoXY(5,WhereY);
writeln(N,' x ',i:2,' = ',N*i:3);
end;
end.
4. Tìm hiểu chương trình sau:
Program tao_bang;
Var i,j: byte;
Begin
For i:= 0 to 9 do
Begin
For j:= 0 to 9 do
Write(10*i + j:4);
Writeln;
End;
End.
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.(1 phút)
- Về nhà xem lại bài thực hành, xem trước nội dung bài 8 “Lặp với
số lần biết trước để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
.........................................................................................................................
.....……………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày ...... tháng .... năm 202..
Tổ chuyên môn
Trang 101
Ngày soạn: 02/05/2020
Ngày dạy:
Lớp 8a ..../05/2020
Lớp 8b ..../05/2020
Tiết: 43
LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Hiểu nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong
ngôn ngữ lập trình.
- Hiểu ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước
để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều
kiện nào đó được thoả mãn
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện
một số công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1:
- Một ngày chủ nhật Long gọi điện cho
1. Các hoạt động lặp với số lần
chưa biết trước.
+ Ví dụ 1:
Trang 102
Trang. Không ai nhấc máy. Long
quyết định gọi lại thêm 1 lần nữa. Như
vậy Long đã biết trước mình sẽ lặp lại
gọi điện thêm 2 lần. Một ngày khác,
Long quyết định cứ 10 phút gọi điện một
lần cho Trang cho đến khi người bắt
máy.
? Lần này Long sẽ lặp lại việc gọi điện
mấy lần.
? Điều kiện để kết thúc hoạt động lặp đó
là gì?
Hoạt động 2:
- Nếu cộng lần lượt n số tnhiên đầu tiên
(n = 1, 2, 3,...), Cần cộng bao nhiêu số tự
nhiên đầu tiên để ta nhận được tổng T
n
nhỏ nhất lớn hơn 1000?
? Tìm hiểu các bước của thuật toán trong
ví dụ này.
+ hiệu S là tổng cần tìm ta thuật
toán như sau:
- Bước 1. S
0, n
0.
- Bước 2. Nếu S 1000, n
n + 1;
ngược lại chuyển tới bước 4.
-Bước 3. S
S + n và quay lại bước 2.
- Bước 4. In kết quả : S và n số tự
nhiên nhỏ nhất sao cho S > 1000. Kết
thúc thuật toán.
- Yêu cầu học sinh chương trình vào
máy.
- Dịch và chạy chương trình?
- Ta có sơ đồ khối
+ Chưa thể biết trước được,
thể một lần, thể hai lần hoặc
nhiều hơn nữa.
+ Điều kiện để kết thúc hoạt động
lặp đó là có người nhấc máy.
+ Ví dụ 2:
- Nếu cộng lần lượt n số tự nhiên
đầu tiên (n = 1, 2, 3,...), Cần cộng
bao nhiêu số tự nhiên đầu tiên để
ta nhận được tổng T
n
nhỏ nhất lớn
hơn 1000?
Trang 103
Nhận xét?
* Nhận xét : Để viết chương trình
chỉ dẫn máy tính thực hiện các
hoạt động lặp ntrong các dụ
trên, ta có thể sử dụng câu lệnh có
dạng lặp với số lần chưa biết
trước
4. Củng cố.
- Hãy nêu một số ví dụ trong cuộc sống mà các công việc lặp lại với
số lần không biết trước.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung học và xem trước nội
dung phần 2, 3 còn lại để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
....……………………………………………………………………………
Trang 104
Ngày soạn: 08/05/2020
Ngày dạy:
Lớp 8a ..../05/2020
Lớp 8b ..../05/2020
Tiết: 44
LĂP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết được cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp với số lần không
biết trước.
- Biết được một số lỗi lập trình cần tránh.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh lặp không xác định trong
Pascal
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực
hiện một số công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
- Câu lệnh lặp không biết trước trong
Pascal có dạng:
* Cú pháp:
While <điều kiện> do
<câu lênh>;
2. dụ về lần lặp với số lần
chưa biết trước.
- Cú pháp:
While <điều kiện> do
<câu lênh>;
Trang 105
- Trong đó:
Điều kiện?
Câu lệnh?
? Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK =>
hoạt động của câu lệnh
- dụ 1. Chương trình Pascal dưới đây
thực hiện thuật toán tính tổng n.
- Yêu cầu học sinh tìm hiểu chương trình
ở SGK.
? Hãy cho biết kết quả nhận được sau khi
chạy chương trình.
Ví dụ 2: While a<=b do a:=a+1
Hãy cho biết đâu là từ khóa, câu lệnh?
Ví dụ 3:
While a>b do
Begin
Write(‘a>b’);
A:=a+1;
End.
Hãy cho biết đâu từ khóa, câu lệnh,
điều kiên?
Gv giới thiệu cách sử dụng lệnh whille
đo trong chương trình bằng ví dụ 4.
- Điều kiện: thường một
phép so sánh
- Câu lệnh: thể câu lệnh
đơn giản hay câu lệnh ghép.
- Hoạt động:
- B1: Kiểm tra điều kiện.
- B2: Nếu điều kiện sai, câu
lệnh sẽ bị bỏ qua việc thực
hiện câu lệnh lặp kết thúc. Nếu
điều kiện đúng, thực hiện câu
lệnh và quay lại B1
+ Kết quả nhận được sau khi
chạy chương trình n = 45
tổng tiên lớn hơn 1000 là 1034.
4. Củng cố.
- Hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp While ..do
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học, làm một số bài tập trong
sách giáo khoa trang 71 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày …. tháng ….. năm 202
Tổ chuyên môn
Trang 106
Ngày soạn: 5/05/2020
Ngày dạy:
Lớp 8a ..../05/2020
Lớp 8b ..../05/2020
Tiết: 45
BÀI TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết
trước.
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa
biết trước.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết
hợp các câu lệnh.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực
hiện một số công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Ôn tập câu lệnh lặp xác
định For..do.
? Nêu cú pháp của vòng lặp xác định.
? Nêu hoạt động của vòng lặp.
1. Ôn tập câu lệnh lặp xác
định For..do.
+ Cú pháp:
For <biến đếm>:= <giá trị
đầu> to <giá trị cuối> do
<câu lệnh>;
+ Hoạt động của vòng lặp:
- B1: biến đếm nhận giá trị
đầu
Trang 107
Hoạt động 2: Bài tập.
1. Các câu lệnh Pascal sau hợp lệ
không, vì sao?
a) for i:=100 to 1 do writeln('A');
b) for i:=1.5 to 10.5 do writeln('A');
c) for i=1 to 10 do writeln('A');
d) for i:=1 to 10 do; writeln('A');
e) var x: real;
begin
for x:=1 to 10 do
writeln('A');
end.
2. Hãy mô tả thuật toán để tính tổng sau
đây:
i. A =
1 1 1 1
.......
1.3 2.4 3.5 ( 1)nn
.
- B2: Chương trình kiểm tra
biểu thức điều kiện, nếu
biểu thức điều kiện đúng
thì thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động
tăng lên 1 đơn vị quay
lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều
kiện nhận giá trị sai thì
thoát ra khỏi vòng lặp.
1. Các câu lệnh Pascal sau
có hợp lệ không, vì sao?
+ Trừ câu d), tất cả các câu
lệnh đều không hợp lệ:
a) Giá trị đầu phải nhỏ hơn
giá trị cuối;
b) Các giá trị đầu và giá trị
cuối phải là số nguyên;
c) Thiếu dấu hai chấm khi
gán giá trị đầu;
d) Thừa dấu chấm phẩy thứ
nhất, nếu như ta muốn lặp
lại câu lệnh writeln('A')
mười lần, ngược lại câu
lệnh là hợp lệ;
e) Biến x đã được khai báo
như là biến có dữ liệu kiểu
số thực và vì thế không thể
dùng để xác định giá trị đầu
và giá trị cuối trong câu
lệnh lặp.
* Thuật toán tính tổng:
A =
)1(
1
.......
5.3
1
4.2
1
3.1
1
nn
Bước 1. Gán A 0, i 1.
Bước 2. A
1
( 2)ii
.
Trang 108
Hoạt động 3: Nêu sự khác biệt giữa câu
lệnh xác định câu lệnh không c
định.
Hoạt động 4: i tập.
? Hãy tìm hiểu các thuật toán sau đây
Bước 3. i i + 1.
Bước 4. Nếu i n, quay lại
bước 2.
i. Bước 5. Ghi kết quả A
kết thúc thuật toán.
Sự khác biệt:
a) Câu lệnh lặp với số lần
lặp cho trước chỉ thị cho
máy tính thực hiện một
lệnh hoặc một nhóm lệnh
với số lần đã được xác định
từ trước, còn với câu lệnh
lặp với số lần lặp chưa biết
trước thì số lần lặp chưa
được xác định trước.
b) Lệnh lặp với số lần cho
trước, điều kiện giá trị
của một biến đếm giá trị
nguyên đã đạt được giá trị
lớn nhất hay chưa, còn
trong câu lệnh lặp với số
lần lặp chưa biết trước, điều
kiện tổng quát hơn nhiều,
thể kiểm tra một giá
trị của một số thực
c) Lệnh lặp với số lần cho
trước, câu lệnh được thực
hiện ít nhất một lần, sau đó
kiểm tra điều kiện. Lệnh
lặp với số lần chưa xác
định trước, trước hết điều
kiện được kiểm tra. Nếu
điều kiện được thoả mãn,
câu lệnh mới được thực
hiện.
a) Thuật toán 1: 10 vòng
lặp được thực hiện. Khi kết
Trang 109
cho biết khi thực hiện thuật toán,
máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng
lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao
nhiêu? Viết chương trình Pascal thể
hiện các thuật toán đó.
a) Thuật toán 1
Bước 1. S 10, x 0.5.
Bước 2. Nếu S 5.2, chuyển tới bước 4.
Bước 3. S S x và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo S kết thúc thuật
toán.
b) Thuật toán 2
Bước 1. S 10, n 0.
Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển tới bước 4.
Bước 3. n n + 3, S S n quay lại
bước 2.
Bước 4. Thông báo S kết thúc thuật
toán.
thúc thuật toán S = 5.0.
Đoạn chương trình Pascal
tương ứng:
S:=10;
x:=0.5;
while S>5.2 do
S:=S-x;
writeln(S);
b) Thuật toán 2: Không
vòng lặp nào được thực
hiện vì ngay từ đầu điều
kiện đã không được thỏa
mãn nên các bước 2 và 3 bị
bỏ qua. S = 10 khi kết thúc
thuật toán. Đoạn chương
trình Pascal tương ứng:
S:=10;
n:=0;
while S<10 do
begin
n:=n+3;
S:=S-n
end;
writeln(S);
4. Củng cố
- Hãy nêu một số ví dụ trong cuộc sống mà các công việc lặp lại
với số lần không biết trước.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung học và nội dung bài học
để tiết sau kiểm tra.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Trang 110
Ngày soạn: 5/05/2020
Ngày dạy:
Lớp 8a:…/5/2020
Lớp 8b:…/5/2020
Tiết: 46
BÀI TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết
trước.
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa
biết trước.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết
hợp các câu lệnh.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực
hiện một số công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Ôn tập câu lệnh lặp xác
định For..do.
? Nêu cú pháp của vòng lặp xác định.
? Nêu hoạt động của vòng lặp.
1. Ôn tập câu lệnh lặp xác
định For..do.
+ Cú pháp:
For <biến đếm>:= <giá trị
đầu> to <giá trị cuối> do
<câu lệnh>;
+ Hoạt động của vòng lặp:
- B1: biến đếm nhận giá trị
đầu
- B2: Chương trình kiểm tra
biểu thức điều kiện, nếu
biểu thức điều kiện đúng
thì thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động
Trang 111
Hoạt động 2: Bài tập.
1. Các câu lệnh Pascal sau hợp lệ
không, vì sao?
f) for i:=100 to 1 do writeln('A');
g) for i:=1.5 to 10.5 do writeln('A');
h) for i=1 to 10 do writeln('A');
i) for i:=1 to 10 do; writeln('A');
j) var x: real;
begin
for x:=1 to 10 do
writeln('A');
end.
2. Hãy mô tả thuật toán để tính tổng sau
đây:
ii. A =
1 1 1 1
.......
1.3 2.4 3.5 ( 1)nn
.
tăng lên 1 đơn vị quay
lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều
kiện nhận giá trị sai thì
thoát ra khỏi vòng lặp.
1. Các câu lệnh Pascal sau
có hợp lệ không, vì sao?
+ Trừ câu d), tất cả các câu
lệnh đều không hợp lệ:
a) Giá trị đầu phải nhỏ hơn
giá trị cuối;
b) Các giá trị đầu và giá trị
cuối phải là số nguyên;
c) Thiếu dấu hai chấm khi
gán giá trị đầu;
d) Thừa dấu chấm phẩy thứ
nhất, nếu như ta muốn lặp
lại câu lệnh writeln('A')
mười lần, ngược lại câu
lệnh là hợp lệ;
e) Biến x đã được khai báo
như là biến có dữ liệu kiểu
số thực và vì thế không thể
dùng để xác định giá trị đầu
và giá trị cuối trong câu
lệnh lặp.
* Thuật toán tính tổng:
A =
)1(
1
.......
5.3
1
4.2
1
3.1
1
nn
Bước 1. Gán A 0, i 1.
Bước 2. A
1
( 2)ii
.
Bước 3. i i + 1.
Bước 4. Nếu i n, quay lại
bước 2.
ii. Bước 5. Ghi kết quả A
kết thúc thuật toán.
Trang 112
Hoạt động 3: Nêu sự khác biệt giữa câu
lệnh xác định câu lệnh không c
định.
Hoạt động 4: i tập.
? Hãy tìm hiểu các thuật toán sau đây
cho biết khi thực hiện thuật toán,
máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng
lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao
nhiêu? Viết chương trình Pascal thể
hiện các thuật toán đó.
Sự khác biệt:
a) Câu lệnh lặp với số lần
lặp cho trước chỉ thị cho
máy tính thực hiện một
lệnh hoặc một nhóm lệnh
với số lần đã được xác định
từ trước, còn với câu lệnh
lặp với số lần lặp chưa biết
trước thì số lần lặp chưa
được xác định trước.
b) Lệnh lặp với số lần cho
trước, điều kiện giá trị
của một biến đếm giá trị
nguyên đã đạt được giá trị
lớn nhất hay chưa, còn
trong câu lệnh lặp với số
lần lặp chưa biết trước, điều
kiện tổng quát hơn nhiều,
thể kiểm tra một giá
trị của một số thực
c) Lệnh lặp với số lần cho
trước, câu lệnh được thực
hiện ít nhất một lần, sau đó
kiểm tra điều kiện. Lệnh
lặp với số lần chưa xác
định trước, trước hết điều
kiện được kiểm tra. Nếu
điều kiện được thoả mãn,
câu lệnh mới được thực
hiện.
a) Thuật toán 1: 10 vòng
lặp được thực hiện. Khi kết
thúc thuật toán S = 5.0.
Đoạn chương trình Pascal
tương ứng:
S:=10;
x:=0.5;
Trang 113
a) Thuật toán 1
Bước 1. S 10, x 0.5.
Bước 2. Nếu S 5.2, chuyển tới bước 4.
Bước 3. S S x và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo S kết thúc thuật
toán.
b) Thuật toán 2
Bước 1. S 10, n 0.
Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển tới bước 4.
Bước 3. n n + 3, S S n quay lại
bước 2.
Bước 4. Thông báo S kết thúc thuật
toán.
while S>5.2 do
S:=S-x;
writeln(S);
b) Thuật toán 2: Không
vòng lặp nào được thực
hiện vì ngay từ đầu điều
kiện đã không được thỏa
mãn nên các bước 2 và 3 bị
bỏ qua. S = 10 khi kết thúc
thuật toán. Đoạn chương
trình Pascal tương ứng:
S:=10;
n:=0;
while S<10 do
begin
n:=n+3;
S:=S-n
end;
writeln(S);
4. Củng cố
- Hãy nêu một số ví dụ trong cuộc sống mà các công việc lặp lại
với số lần không biết trước.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung học và nội dung bài học
để tiết sau kiểm tra.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày …. tháng ….. năm 202
Tổ chuyên môn
Ngày soạn: 14/05/2020
Ngày dạy:
Lớp 8a:…/5/2020
Trang 114
Lớp 8b:…/5/2020
Tiết: 47
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Hệ thống lại một số kiến thức đã học.
- Biết sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp không xác định để
viết chương trình.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp không xác
định để viết chương trình.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực
hiện một số công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Trắc nghiệm.(5 điểm)
Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
a) For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>;
b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>;
c) For <biến đếm>:= <giá trị cuôí> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
d) For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 2: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
a) Biết trước số lần lặp
b) Chưa biết trước số lần lặp
c) Biết trưc s ln lp nhưng gii hn là <=100
d) Biết trưc s ln lp nhưng gii hn là >=100
Câu 3: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:
a) While <điều kiện> do; <câu lệnh>;
b) While <điều kiện> <câu lệnh> do;
c) While <câu lệnh> do <điều kiện>;
d) While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Câu 4: Khi nào thì câu lệnh lặp For…do kết thúc?
a. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối.
b. Khi biến đếm bằng giá trị đầu.
Trang 115
c. Khi biến đếm bằng giá trị cuối.
d. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.
Câu 5: Kết quả của phép so sánh:
a. Chỉ có giá trị đúng hoặc sai.
b. Đồng thời nhận giá trị đúng và giá trị sai.
c. Chỉ có giá trị sai.
d. Có thể có giá trị đúng hoặc giá trị sai.
II. Tự luận (5đim)
Câu 6: Em hãy viết chương trình tính tổng các stự nhn t 10 đến
100 ( S dng vòng lặp xác đnh hoặc vòng lặp không c định)
ĐÁP ÁN
Câu 1: b
Câu 2: b
Câu 3: d
Câu 4: d
Câu 5: a
Câu 6: Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên từ 10
đến 100
Vòng lặp xác định:
Program tinh_tong;
Var i, S: Integer;
Begin
For i:= 10 to 100 do
S:= S + i;
Wirteln(‘ Tong cac so tu nhien tu 100 den 1000 la:’,S);
End.
Vòng lặp không xác định:
Program tinh_tong;
Var i, S: Integer;
Begin
i:= 10;
S:= 0;
While i > 100 do
Begin
S:= S + i;
i:= i + 1;
End;
Writeln(‘ Tong cac so tu nhien tu 100 den 1000 la:’,S);
End.
4. Củng cố.
- Giáo viên thu bài kiểm tra và kiểm tra số lượng bài làm của
học sinh
5. Hướng dẫn về nhà.
Trang 116
- Về nhà xem trước nội dung bài thực hành sử dụng câu lệnh
while ... do để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Ngày soạn: 14/05/2020
Ngày dạy:
Lớp 8a:…/5/2020
Lớp 8b:…/5/2020
Tiết: 48
SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE …DO
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết
trước.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng các câu
lệnh.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực
hiện một số công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1:
1. Viết chương trình sử dụng lệnh lặp
While do để tính n số thực
x1,x2,x3…xn. Các số n x1,x2,x3…,
Trang 117
xn được nhập từ bàn phím.
- Ý tưởng?
- tả thuật toán của chương trình, các
biến d định sẽ sử dụng kiểu của
chúng
- Gõ chương trình sau đây:
Program tinh_trung_binh;
Var n, dem: integer;
X, tb: real;
Begin
Clrscr;
Dem:=0;
tb:=0;
Writeln(‘Nhap cac so can tinh n =’);
Readln(n);
While dem < n do
Begin
Dem:= dem + 1;
Writeln(‘Nhap so thu’, dem,’=’);
Readln(x);
Tb:= tb + x;
End;
Tb:=tb/n;
Witeln(‘Trung binh của’,n,’so =’,
tb:10:3);
Readln;
End.
- Lưu chương trình với tên tinh_tb.
- Đọc hiểu tìm hiểu ý nghĩa của từng
câu lệnh. Dịch chương trình sửa lỗi,
nếu có. Chạy chương trình với các bộ dữ
liệu được từ bàn phím và kiểm tra kết
quả nhận được.
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết thực hành của học sinh, tuyên
dương những em thực hành tốt và khuyến khích những em thực hành
chưa tốt cần cố gắng thêm.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài thực hành và xem
Trang 118
trước nội dung phần bài tập 2 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày ...... tháng .... năm 201..
Tổ chuyên môn
Ngày soạn: 28/05/2020
Ngày dạy:
Lớp 8a:…/6/2020
Lớp 8b:…/6/2020
Tiết: 49
LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
Trang 119
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng.
- Tìm hiểu một số ví dụ về biến mảng.
2. Kỹ năng.
- Việc gán giá trị, nhập giá trị và tính toán với các giá trị của một phần
tử trong biến mảng được thực hiện thông qua chỉ số tương ứng của
phần tử đó.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Nội dung chính
Hoạt động 1:
- Yêu cầu HS đọc ví dụ 1
- dụ như trong Pascal ta cần
nhiều câu lệnh khai báo và nhập
dữ liệu dạng sau đây, mỗi câu lệnh
tương ứng với điểm của một học
sinh
? Dữ liệu mảng là gì.
Hoạt động 2:
- Để làm việc với các dãy số nguyên
hay số thực, chúng ta phải khai báo
biến mảng kiểu tương ứng trong
phần khai báo của chương trình.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK
1. Dãy số và biến mảng.
Dữ liệu kiểu mảng một tập
hợp hữu hạn các phần tử thứ
tự, mọi phần tử đều cùng một
kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần
tử.
2. Ví dụ về biến mảng:
Cách khai báo mảng trong Pascal
như sau:
Trang 120
=> Nêu cách khai báo biến mảng.
- Cách khai báo đơn giản một biến
mảng trong ngôn ngữ Pascal như sau:
var Chieucao: array[1..50] of real;
var Tuoi: array[21..80] of integer;
Tên mảng : array[<chỉ số
đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu
dữ liệu> ;
- Trong đó chỉ số đầu chỉ số
cuối hai số nguyên hoặc biểu
thức nguyên thoả mãn chỉ số đầu
chsố cuối kiểu dữ liệu
thể là integer hoặc real.
4. Củng cố.
- Hãy nêu cách khai báo biến mảng, cho một vài ví dụ về khai báo
biến mảng.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học và xem
trước nội phần còn lại để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 28/05/2020
Ngày dạy:
Lớp 8a:…/6/2020
Lớp 8b:…/6/2020
Tiết: 50
LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
I. Mục tiêu.
Trang 121
1. Kiến thức.
- Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng.
- Biết cách tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của thầy.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của trò.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động:
.
dụ 3. Viết chương trình nhập N số
nguyên từ bàn phím in ra màn hình
số nhỏ nhất và số lớn nhất. N cũng
được nhập từ bàn phím
- Giáo viên đưa ra ý tưởng để viết
chương trình
Trước hết ta khai o biến N để nhập
số các số nguyên sẽ được nhập vào.
Sau đó khai báo N biến lưu các s
được nhập vào như các phần tử của
một biến mảng A. Ngoài ra, cần khai
báo một biến i làm biến đếm cho các
lệnh lặp biến Max để lưu s lớn
nhất, Min để lưu số nhỏ nhất.
- Yêu cầu học sinh tìm hiểu ý nghĩa
của từng câu lệnh trong chương trình
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của dãy số
program MaxMin;
uses crt;
Var
i, n, Max, Min: integer;
A: array[1..100] of integer;
Phần thân chương trình sẽ
tương tự dưới đây:
Begin
clrscr;
write('Hay nhap do dai cua
day so, = ');
readln(n);
writeln('Nhap cac phan tu cua
day so:');
For i:=1 to n do
Begin
write('a[',i,']=');
readln(a[i]);
Trang 122
- Trong chương trình này, chúng ta hãy
lưu ý một số điểm sau: Số tối đa các
phần tử của mảng phải được khai báo
bằng một số cụ thể (Ở đây là 100)
End;
Max:=a[1];
Min:=a[1];
For i:=2 to n do
Begin
if Max<a[i] then
Max:=a[i];
if Min>a[i] then
Min:=a[i]
End;
write('So lon nhat la Max =
',Max);
write('; So nho nhat la Min =
',Min);
readln;
End.
4. Củng cố
- “Có thể xem biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có
cùng kiểu nhưng chỉ dưới một tiên duy nhất”. Phát biểu đó đúng
hay sai.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học và xem
trước nội bài tập trong sách giáo khoa để tiết sau làm bài tập.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày ... tháng .... năm 201..
Tổ chuyên môn
Ngày soạn: 5/6/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.../6/2020
Lớp 7b: .../6/2020
Tiết: 51
LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
Trang 123
- Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng.
- Biết cách tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của thầy.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của trò.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động:
.
dụ 3. Viết chương trình nhập N số
nguyên từ bàn phím in ra màn hình
số nhỏ nhất và số lớn nhất. N cũng
được nhập từ bàn phím
- Giáo viên đưa ra ý tưởng để viết
chương trình
Trước hết ta khai o biến N để nhập
số các số nguyên sẽ được nhập vào.
Sau đó khai báo N biến lưu các s
được nhập vào như các phần tử của
một biến mảng A. Ngoài ra, cần khai
báo một biến i làm biến đếm cho các
lệnh lặp biến Max để lưu s lớn
nhất, Min để lưu số nhỏ nhất.
- Yêu cầu học sinh tìm hiểu ý nghĩa
của từng câu lệnh trong chương trình
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của dãy số
program MaxMin;
uses crt;
Var
i, n, Max, Min: integer;
A: array[1..100] of integer;
Phần thân chương trình sẽ
tương tự dưới đây:
Begin
clrscr;
write('Hay nhap do dai cua
day so, = ');
readln(n);
writeln('Nhap cac phan tu cua
day so:');
For i:=1 to n do
Begin
write('a[',i,']=');
readln(a[i]);
End;
Trang 124
- Trong chương trình này, chúng ta hãy
lưu ý một số điểm sau: Số tối đa các
phần tử của mảng phải được khai báo
bằng một số cụ thể (Ở đây là 100)
Max:=a[1];
Min:=a[1];
For i:=2 to n do
Begin
if Max<a[i] then
Max:=a[i];
if Min>a[i] then
Min:=a[i]
End;
write('So lon nhat la Max =
',Max);
write('; So nho nhat la Min =
',Min);
readln;
End.
4. Củng cố.
- “Có thể xem biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có
cùng kiểu nhưng chỉ dưới một tiên duy nhất”. Phát biểu đó đúng
hay sai.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học và xem
trước nội bài tập trong sách giáo khoa để tiết sau làm bài tập.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 5/6/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.../6/2020
Lớp 7b: .../6/2020
Tiết: 52
XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng.
- Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do
Trang 125
2. Kỹ năng.
- Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1.
Viết chương trình nhập điểm của các
bạn trong lớp. Sau đó in ra màn nh số
bạn đạt kết quả học tập loại giỏi, khá,
TB và kém.
Tiêu chuẩn:
- Loại giỏi: 8.0 trở lên
- Loại khá: 6.5 đến 7.9
- Loại TB: 5.0 đến 6.4
- Loại kém: dưới 5.0
HS chia nhóm làm thực hành.
GV gợi ý:
- Dùng câu lệnh if…then…
Bài 1:
Program Phan_loai;
uses crt;
Var i, n, Gioi, Kha, Trungbinh,
Kem: integer;
a: array[1..100] of real;
Begin
clrscr;
write('Nhap so HS trong lop,
n= '); readln(n);
writeln('Nhap diem :');
For i:=1 to n do
Begin
write(‘Diem cua hoc sinh
thu ‘, i,’ =’);
readln(a[i]);
End;
Gioi:=0;
Kha:= 0;
Trungbinh:= 0;
Kem:= 0;
for i:=1 to n do
Begin
if a[i] >= 8.0 then
Gioi:= Gioi + 1;
if (a[i] <8.0 ) and (a[i]
>=6.5) then
Kha:= Kha + 1;
Trang 126
if (a[i] >= 5.0 ) and (a[i]
< 6.5) then
Trungbinh:=
Trungbinh + 1;
if a[i]<5.0 then
kem:=Kem+1;
end;
writeln(' Ket qua hoc tap: ');
writeln(Gioi, ' ban hoc gioi ');
writeln(Kha, ' ban hoc kha ');
writeln(Trungbinh, ' ban hoc
trung binh');
writeln(Kem, ' ban hoc kem ');
readln;
End.
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học xem
trước nội phần còn lại để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày ... tháng .... năm 201..
Tổ chuyên môn
Ngày soạn: 11/6/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.../6/2020
Lớp 7b: .../6/2020
Tiết: 53
BÀI TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh khai báo mảng
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết
Trang 127
hợp các câu lệnh.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1
Các khai báo biến mảng sau đây trong
Pascal đúng hay sai
a) var X: Array[10,13] of integer;
b) var X: Array[5..10.5] of real;
c) var X: Array[3.4..4.8] of integer;
d) var X: Array[10..1] of integer;
e) var X: Array[4..10] of real;
Hoạt động 2.
“Có thể xem biến mảng là một biến
được tạo từ nhiều biến, có cùng chiều,
nhưng chỉ dưới một tên duy nhất”.
Phát biểu đó đúng hay sai?
Hoạt động 3:
Câu lệnh khai báo biến mảng sau đây
máy tính có thực hiện được không?
Var N:integer;
A: Array[1..N] of real
Hoạt động 4(23 phút)
Viết chương trình Pascal sử dụng biến
mảng để nhập từ bàn phím các phần tử
của một dãy số. Độ dài của dãy cũng
được nhập từ bàn phím
- Giáo viên đưa ra ý tưởng để viết
a) Sai giữa giá trị đầu là
hiệu phải là dấu phẩy (,)
b) Sai giá trị cuối không số
nguyên
c) Sai giá trị đầu, giá trị cuối
không phải là số nguyên
d) Sai giá trị đầu lớn hơn giá
trị cuối
e) Đúng
Phát biểu đúng
- Không thực hiện được vì không
biết được giá trị chính xác của N
Program day_so;
Uses crt;
Var N,i:integer;
A:array[1..100] of integer;
Begin
Trang 128
chương trình:
- Ta cần khai báo mảng A để chứa dãy
số, biến N để nhập chiều dài của dãy
(số các số sẽ được nhập vào dãy). Khai
báo thêm một biến i làm biến đếm cho
các lệnh nhập dãy, xuất dãy
- u cầu học sinh tìm hiểu ý nghĩa
của từng câu lệnh trong chương trình
Clrscr;
Write(‘Nhap chieu dai day: ‘);
Readln(N);
Writeln(‘Nhap day so’);
For i:=1 to N do
Begin
Write(‘A[‘,i,’]=’);
Readln(A[i]);
End;
Writeln(‘Day so da nhap’);
For i:=1 to N do
Write(A[i],’ ‘);
Readln;
End.
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học và xem
trước nội phần còn lại để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 11/6/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.../6/2020
Lớp 7b: .../6/2020
Tiết: 54
BÀI TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh khai báo mảng
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết
hợp các câu lệnh.
3. Thái độ.
Trang 129
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1
Các khai báo biến mảng sau đây trong
Pascal đúng hay sai
a) var X: Array[10,13] of integer;
b) var X: Array[5..10.5] of real;
c) var X: Array[3.4..4.8] of integer;
d) var X: Array[10..1] of integer;
e) var X: Array[4..10] of real;
Hoạt động 2.
“Có thể xem biến mảng là một biến
được tạo từ nhiều biến, có cùng chiều,
nhưng chỉ dưới một tên duy nhất”.
Phát biểu đó đúng hay sai?
Hoạt động 3:
Câu lệnh khai báo biến mảng sau đây
máy tính có thực hiện được không?
Var N:integer;
A: Array[1..N] of real
Hoạt động 4
Viết chương trình Pascal sử dụng biến
mảng để nhập từ bàn phím các phần tử
của một dãy số. Độ dài của dãy cũng
được nhập từ bàn phím
- Giáo viên đưa ra ý tưởng để viết
chương trình:
- Ta cần khai báo mảng A để chứa dãy
số, biến N để nhập chiều dài của dãy
a) Sai giữa giá trị đầu là
hiệu phải là dấu phẩy (,)
b) Sai giá trị cuối không số
nguyên
c) Sai giá trị đầu, giá trị cuối
không phải là số nguyên
d) Sai giá trị đầu lớn hơn giá
trị cuối
e) Đúng
Phát biểu đúng
- Không thực hiện được vì không
biết được giá trị chính xác của N
Program day_so;
Uses crt;
Var N,i:integer;
A:array[1..100] of integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap chieu dai day: ‘);
Trang 130
(số các số sẽ được nhập vào dãy). Khai
báo thêm một biến i làm biến đếm cho
các lệnh nhập dãy, xuất dãy
- Yêu cầu học sinh m hiểu ý nghĩa
của từng câu lệnh trong chương trình
Readln(N);
Writeln(‘Nhap day so’);
For i:=1 to N do
Begin
Write(‘A[‘,i,’]=’);
Readln(A[i]);
End;
Writeln(‘Day so da nhap’);
For i:=1 to N do
Write(A[i],’ ‘);
Readln;
End.
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học và xem
trước nội phần còn lại để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày … tháng … năm 201..
Tổ chuyên môn
Ngày soạn: 11/6/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.../6/2020
Lớp 7b: .../6/2020
Tiết: 55
KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Hệ thống lại một số kiến thức đã học.
- Biết sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp không xác định để viết
chương trình.
2. Kỹ năng.
- Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình.
3. Thái độ.
Trang 131
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Câu hỏi
Câu 1. Em y viết cơng trình tính tng các schn từ 1 đến 100 (6đ)
Câu 2. Em y dịch sửa li chương tnh (nếu ) (2đ)
Câu 3. Em y chạy chương trình và kiểm tra kết qu (2đ)
Đáp án:
Câu 1: Chương trình nh tng c schẳn t 1 đến 100
- Sdng vòng lặp kng c định
Program tinh_tong_cac_so_chan;
Var i, S: Integer;
Begin
S:= 0;
i:= 1;
While i <= 100 do
Begin
S:= S+ i;
i:= i + 2;
End;
Writeln( ‘ Tong cac so chẳn tu 1 den 100 =’, S);
End.
- Sdng vòng lặp xác đnh
Program tinh_tong_cac_so_chan;
Var i, S: Integer;
Begin
S:= 0;
For i:=1 to 100 do
If i mod 2 = 0 then
S:= S+ i;
Writeln( ‘ Tong cac so chẳn tu 1 den 100 =’, S);
End.
Câu 2: Nhấn F9 để dịch và sửa lỗi chương trình
Câu 3. Nhấn Ctrl +F9 để chạy và kiểm tra chương trình
Trang 132
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học xem lại toàn
bộ nội dung đã học trong học kì II để tiết sau ôn tập.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 11/6/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.../6/2020
Lớp 7b: .../6/2020
Tiết: 56
ÔN TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Củng cố các kiến thức đã học và vận dụng để viết một số chương
trình
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
Trang 133
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a) Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện
lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào
đó được thoả mãn.
b) Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới các câu lệnh lặp để thể hiện
cấu trúc lặp.
c) Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng
câu lệnh while…do
d) Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết trước
bằng câu lệnh For…do
Câu 2: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
e) For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>;
f) For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu
lệnh>;
g) For <biến đếm>:= <giá trị cuôí> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
h) For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 3: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 4: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
e) Biết trước số lần lặp
f) Chưa biết trước số lần lặp
g) Biết trưc s ln lp nhưng gii hn là <=100
h) Biết trưc s ln lp nhưng gii hn là >=100
Câu 5: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:
e) While <điều kiện> do; <câu lệnh>;
f) While <điều kiện> <câu lệnh> do;
g) While <câu lệnh> do <điều kiện>;
h) While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do
s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
a) 11 b) 55 c) 101 d) 15
Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:
Var x : integer ;
Begin
Trang 134
x:= 3 ;
If (45 mod 3) =0 then
x:= x +2;
If x > 10 then
x := x +10 ;
End.
x có giá trị là mấy
a) 3 b) 5 c) 15 d) 10
Câu 8: Trong chương trình pascal sau đây:
program hcn;
var a, b :integer;
s,cv :real ;
begin
a:= 10;
b:= 5;
s:= a*b ;
cv:= (a +b ) * 2 ;
writeln(‘dien tich hcn la:’ , s );
writeln( ‘chu vi hcn la : ‘ , cv ) ;
readln;
end.
Biến s và cv có giá trị là mấy:
a) s = 10 ; cv = 5 ;
b) s= 30 ; cv = 50 ;
c) s = 50 ; cv = 40 ;
d) s = 50 ; cv = 30 ;
Câu 9: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do
j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là?
a) 4 b) 6 c) 810
Câu 10: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S +
1/i;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) < > 0 then
S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i
Else S:= S + I;
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S
+ i;
Câu 11: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn
lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S +
1/i;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) < > 0 then
S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S
1/i
Else S:= S + 1/i;
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S
+1/ i
Else S:=S-1/i;
Câu 12: Để tính tổng S=1+1/3 + 1/5 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh:
Trang 135
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=1 then S:=S +
1/i;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) =0 then
S:=S + 1/i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S +
1/i
Else S:= S + 1/;
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S
+ i;
Câu 13: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn
đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)< >0 then S:=S +
1;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) =0 then
S:=S + 1;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i
;
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S
+ i;
Câu 14: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
a) s:=0; i:=0;
While i<=n do
S:=S + 1;
a) s:=0; i:=0;
While i<=n do
If (I mod 2)= 1 Then
S:=S + i;
b) s:=0; i:=0;
While i<=n do
begin
S:=S + i;
I:=i+1;
End;
d) s:=0; i:=0;
While i<=n do
begin
if (i mod2)=1 Then S:=S
+ i;
Else i:=i+1;
End;
Câu 15: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần
a) s:=5; i:=0;
While i<=s do
s:=s + 1;
a) s:=5; i:=1;
While i<=s do
i:=i + 1;
b) s:=5; i:=1;
While i> s do
i:=i + 1;
d) s:=0; i:=0;
While i<=n do
begin
if (i mod2)=1 Then S:=S
+ i;
Else i:=i+1;
End;
Câu 16: Chọn khai báo hơp lệ
a) Var a,b: array[1..n] of real;
c) Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[1..100] of real;
d) Var a,b: array[1…n] of real;
Câu 17: Chọn khai báo hơp lệ
a) Const n=5;
Var a,b: array[1..n] of real;
c) Var n: real;
Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[100..1] of real;
d) Var a,b: array[1..5..10] of
Trang 136
real;
Câu 18: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là
a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết ôn tập của học sinh.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày …. tháng…… năm 2020
Tổ chuyên môn
Ngày soạn: 18/6/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.../6/2020
Lớp 7b: .../6/2020
Tiết: 57
ÔN TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Củng cố các kiến thức đã học và vận dụng để viết một số chương
trình
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
Trang 137
3. Bài mới.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
e) Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện
lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào
đó được thoả mãn.
f) Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới các câu lệnh lặp để thể hiện
cấu trúc lặp.
g) Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng
câu lệnh while…do
h) Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết trước
bằng câu lệnh For…do
Câu 2: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
i) For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>;
j) For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu
lệnh>;
k) For <biến đếm>:= <giá trị cuôí> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
l) For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 3: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
e) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
f) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
g) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
h) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 4: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
i) Biết trước số lần lặp
j) Chưa biết trước số lần lặp
k) Biết trưc s ln lp nhưng gii hn là <=100
l) Biết trưc s ln lp nhưng gii hn là >=100
Câu 5: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:
i) While <điều kiện> do; <câu lệnh>;
j) While <điều kiện> <câu lệnh> do;
k) While <câu lệnh> do <điều kiện>;
l) While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do
s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
b) 11 b) 55 c) 101 d) 15
Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:
Var x : integer ;
Begin
x:= 3 ;
If (45 mod 3) =0 then
x:= x +2;
If x > 10 then
Trang 138
x := x +10 ;
End.
x có giá trị là mấy
b) 3 b) 5 c) 15 d) 10
Câu 8: Trong chương trình pascal sau đây:
program hcn;
var a, b :integer;
s,cv :real ;
begin
a:= 10;
b:= 5;
s:= a*b ;
cv:= (a +b ) * 2 ;
writeln(‘dien tich hcn la:’ , s );
writeln( ‘chu vi hcn la : ‘ , cv ) ;
readln;
end.
Biến s và cv có giá trị là mấy:
e) s = 10 ; cv = 5 ;
f) s= 30 ; cv = 50 ;
g) s = 50 ; cv = 40 ;
h) s = 50 ; cv = 30 ;
Câu 9: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do
j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là?
b) 4 b) 6 c) 810
Câu 10: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S +
1/i;
e) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) < > 0 then
S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i
Else S:= S + I;
f) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S
+ i;
Câu 11: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn
lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S +
1/i;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) < > 0 then
S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S
1/i
Else S:= S + 1/i;
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S
+1/ i
Else S:=S-1/i;
Câu 12: Để tính tổng S=1+1/3 + 1/5 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=1 then S:=S +
1/i;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) =0 then
S:=S + 1/i;
b) for i:=1 to n do
d) for i:=1 to n do
Trang 139
if ( i mod 2)=0 then S:=S +
1/i
Else S:= S + 1/;
if ( i mod 2)=0 then S:=S
+ i;
Câu 13: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn
đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)< >0 then S:=S +
1;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) =0 then
S:=S + 1;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i
;
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S
+ i;
Câu 14: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
a) s:=0; i:=0;
While i<=n do
S:=S + 1;
a) s:=0; i:=0;
While i<=n do
If (I mod 2)= 1 Then
S:=S + i;
b) s:=0; i:=0;
While i<=n do
begin
S:=S + i;
I:=i+1;
End;
d) s:=0; i:=0;
While i<=n do
begin
if (i mod2)=1 Then S:=S
+ i;
Else i:=i+1;
End;
Câu 15: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần
a) s:=5; i:=0;
While i<=s do
s:=s + 1;
a) s:=5; i:=1;
While i<=s do
i:=i + 1;
b) s:=5; i:=1;
While i> s do
i:=i + 1;
d) s:=0; i:=0;
While i<=n do
begin
if (i mod2)=1 Then S:=S
+ i;
Else i:=i+1;
End;
Câu 16: Chọn khai báo hơp lệ
a) Var a,b: array[1..n] of real;
c) Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[1..100] of real;
d) Var a,b: array[1…n] of real;
Câu 17: Chọn khai báo hơp lệ
a) Const n=5;
Var a,b: array[1..n] of real;
c) Var n: real;
Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[100..1] of real;
d) Var a,b: array[1..5..10] of
real;
Câu 18: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là
b) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6
Trang 140
4. Củng cố
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết ôn tập của học sinh.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 18/6/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.../6/2020
Lớp 7b: .../6/2020
Tiết: 58
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Kiểm tra kiến thức đã học trong học kì II
2. Kỹ năng.
- Vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra
3. Thái độ.
- Thái độ nghiêm túc trong giờ làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, đề kiểm tra …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
MA TRẬN ĐỀ
Bieát
Hieåu
Vaän duïng
TỔNG
Trang 141
Möùc ñoä
Noäi dung
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 4: Sử dụng
biến trong chương
trình
Câu
2,4,5
3 câu
Bài 7. Câu lệnh
lặp
Câu 1
Câu 7
2 câu
Bài 8. Lặp với số
lần chưa biết
trước.
Câu 3
1 câu
Bài 9. làm việc
với dãy số.
Câu 6
1 câu
TỔNG
3 câu
2 câu
2 câu
7 câu
10đ
I. Trắc nghiệm. (5,0 điểm)
( Khoanh tròn đáp án đứng trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Vòng lặp for i:=3 to 6 do thực hiện mấy lần lặp?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Từ khoá để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là :
A. Const B. Var C. Real D. End
Câu 3: Việc đầu tiên mà câu lệnh lặp While…do cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa then.
B. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa do.
C. Kiểm tra điều kiện.
D. Kiểm tra câu lệnh.
Câu 4: Trong các kiểu khai báo sau, kiểu nào là kiểu khai báo biến?
A. var x:=10; B. const x:=10; C. var a:real; D. const a:real;
Câu 5: Kiểu dữ liệu String dùng để khai báo biến nhận giá trị?
A. Số nguyên. B. Số thực. C. Kí tự. D. Xâu kí tự.
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 6: Viết chương trình nhập vào 1 dãy gồm n số, tìm giá trị nhỏ nhất
trong dãy số vừa nhập. (3 điểm)
Câu 7: Viết chương trình nhập vào n số và in ra tổng các sổ lẻ trong n số
vừa nhập (2 điểm)
…….…….Hết……
Trang 142
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
Đáp án
b
b
c
c
d
II. Tự luận.
Câu 6:
Program cau 6;
Var I, n, min:integer;
A:array[1..100] of integer;
Begin
Readln(n);
For i:= 1 to na do
Readln(a[i]);
Min:=a[1];
For i:= 2 to n do if min>a[i] then
Min:=a[i];
Writeln(a[i]);
End.
Câu 7:
Program cau7;
Var I,n,tong:integer;
Begin
Readln(n);
Tong:=0;
For i:=1 to n do
If I mod 2 = 1 then
Tong:=tong+i;
Writeln(tong);
End.
4. Củng cố
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết ôn tập của học sinh.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết đạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...…
……………………………………………………………………………..
Kiểm tra, ngày …. Tháng…… năm 201..
Tổ chuyên môn
| 1/142

Preview text:

GIÁO ÁN TIN HỌC 8
NĂM HỌC 2019 – 2020
PHẦN MỀM HỌC TẬP Ngày soạn: 10/08/2019 Ngày dạy: …/ 08/2019 Tiết: 01
MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh
- Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực
hiện nhiều công việc liên tiếp. 2. Kỹ năng.
- Biết đưa ra quy trình các câu lệnh để thực hiện một công việc nào đó. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên. - Giáo án, SGK tin 3,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách để con người 1. Con người ra lệnh cho máy
ra lệnh cho máy tính.
tính như thế nào ?
? Máy tính là công cụ giúp con người làm Con người chỉ dẫn cho máy những công việc gì.
tính thực hiện thông qua lệnh.
+ Máy tính là công cụ giúp con người xử
lý thông tin một cách hiệu quả.
? Nêu một số thao tác để con người ra
lệnh cho máy tính thực hiện.
+ Một số thao tác để con người ra lệnh
cho máy tính thực hiện như: khởi động,
thoát khỏi phần mềm, sao chép, di
chuyển, thực hiện các bước để tắt máy Trang 1 tính…
Khi thực hiện những thao tác này => ta đã
ra lệnh cho máy tính thực hiện.
? Để điều khiển máy tính con người phải làm gì.
Con người điều khiển máy tính thông qua các lệnh.
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ về Rô-bốt nhặt rác.
2. Ví dụ Rô-bốt nhặt rác.
? Con người chế tạo ra thiết bị nào để
giúp con người nhặt rác, lau cửa kính trên Các lệnh để Rô-bốt hoàn các toà nhà cao tầng? thành tốt công việc:
+ Con người chế tạo ra Rô-bốt - Tiến 2 bước.
- Quay trái, tiến 1 bước.
- Giả sử ta có một Rô-bốt có thể thực hiện - Nhặt rác.
các thao tác như: tiến một bước, quay - Quay phải, tiến 3 bước.
phải, quay trái, nhặt rác và bỏ rác vào - Quay trái, tiến 2 bước. thùng. - Bỏ rác vào thùng.
- Quan sát hình 1 ở sách giáo khoa
? Ta cần ra lệnh như thế nào để chỉ dẫn
Rô-bốt di chuyển từ vị trí hiện thời =>
nhặt rác => bỏ rác vào thùng.
+ Để Rô-bốt thực hiện việc nhặt rác và bỏ
rác vào thùng ta ra lệnh như sau: - Tiến 2 bước.
- Quay trái, tiến 1 bước. - Nhặt rác.
- Quay phải, tiến 3 bước.
- Quay trái, tiến 2 bước. - Bỏ rác vào thùng. 4. Củng cố.
? Con người làm gì để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc?
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà. - Học bài kết hợp SGK.
- Làm bài tập 1/8 SGK.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Trang 2
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… Ngày soạn:10/08/2019 Ngày dạy:…./....../2019 Tiết: 2
MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết được viết chương trình là viết các lệnh chỉ dẫn máy tính thực
hiện các công việc hay giải một bài toán.
- Biết ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết chương trình.
- Biết vai trò của chương trình dịch. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng viết chương trình đơn giản. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực
hiện một số công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên - Giáo án, SGK tin 3,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Tìm hiểu viết chương 3. Viết chương trình, ra
trình và ra lệnh cho máy tính làm việc. lệnh cho máy tính làm việc.
- Để điều khiển Rô-bốt ta phải làm gì?
+ Để điều khiển Rô-bốt ta phải viết các lệnh. + Viết chương trình là
hướng dẫn máy tính thực
- Viết các lệnh chính là viết chương hiện các công việc hay
trình => thế nào là viết chương trình.
giải một bài toán cụ thể. Trang 3
+ Viết chương trình là hướng dẫn máy
tính thực hiện các công việc hay giải
một bài toán cụ thể.
? Chương trình máy tính là gì?
+ Chương trình máy tính là một dãy
các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được.
? Tại sao cần phải viết chương trình.
+ Viết chương trình giúp con người
điều khiển máy tính một cách đơn giản và hiệu quả hơn.
Hoạt động 2: Chương trình và ngôn
ngữ lập trình.
4. Chương trình và ngôn
- Để máy tính có thể xử lí, thông tin ngữ lập trình.
đưa vào máy phải đuợc chuyển đổi
dưới dạng một dãy bit (dãy số gồm 0 và 1)
Ngôn ngữ dùng để viết
- Để có một chương trình mà máy tính các chương trình máy tính
có thể thực hiện được cần qua 2 bước: gọi là ngôn ngữ lập trình.
* Viết chương trình theo ngôn ngữ lập trình.
* Dịch chương trình sang ngôn ngữ
máy để máy tính có thể hiểu được. 4. Củng cố.
? Hãy cho biết lí do cần phải viết chương trình để điều khiển máy tính?
? Chương trình dịch dùng để làm gì?
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà. - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 2,3,4/8/SGK
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Kiểm tra , ngày .... tháng .... năm 201.. Tổ trưởng Ngày soạn: 15/08/2019 Ngày dạy: ..../08/2019 Tiết: 03 Trang 4
LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH
VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bằng chữ cái
và các quy tắt để viết chương trình, câu lệnh. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng làm quen với các chương trình đơn giản. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên. - Giáo án, SGK tin 3,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chình
Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ về chương 1. Ví dụ về chương trình. trình.
Ví dụ minh hoạ một chương
Ví dụ minh hoạ một chương trình đơn trình đơn giản được viết
giản được viết bằng ngôn ngữ lập trình bằng ngôn ngữ lập trình Pascal. Pascal. Program CT_dau_tien; Uses Crt; Program CT_dau_tien; Begin Uses Crt; Writeln(‘Chao cac ban’); Begin End. Writeln(‘Chao cac ban’);
? Chương trình gồm bao nhiêu câu lệnh End.
- Chương trình gồm có 5 câu lệnh. Mỗi
lệnh gồm các cụm từ khác nhau được
tạo thành từ các chữ cái, kết thúc mỗi
câu lệnh là dấu chấm hoặc dấu chấm phẩy.
Hoạt động 2: Tìm hiểu ngôn ngữ lập
trình gồm những gì ?
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Câu lệnh được viết từ những kí tự nhất
định. Kí tự này tạo thành bảng chữ cái Ngôn ngữ lập trình là tập
của ngôn ngữ lập trình.
hợp các kí hiệu và quy tắt Trang 5
viết các lệnh tạo thành một
- Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình chương trinh hoàn chỉnh và gồm những gì?
thực hiện được trên máy tính.
- Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình
bao gồm các chữ cái tiếng Anh và một
số kí hiệu khác, dấu đóng mở ngoặc, dấu nháy.
?Mỗi câu lệnh trong chương trình gồm
những thành phần nào, các câu lệnh
được viết theo một quy tắc chung như - Mỗi câu lệnh trong chương thế nào.
trình gồm các kí tự và kí
hiệu được viết theo một quy tắt nhất định.
? Khi viết chương trình nếu có câu lệnh
bị viết sai chương trình có biết được
không, và có chạy được không?
- Nếu câu lệnh bị viết sai
quy tắt, chương trình dịch sẽ
nhận biết được và thông báo lỗi. 4. Củng cố.
? Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình gồm những gì.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà. - Học bài kết hợp SGK
- Trả lời các câu hỏi 1,2/13/ SGK
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… Ngày soạn: 15/08/2019 Ngày dạy:…../08/2019 Tiết: 04
LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH Trang 6
VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết ngôn ngữ lập trình gồm có tập hợp các từ khoá dành riêng cho
mục đích sử dụng nhất định.
- Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra.
- Biết cấu trúc của chương trình bao gồm phần khai báo và phần thân. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng làm quen với các chương trình đơn giản. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên. - Giáo án, SGK tin 3,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình gồm những gì ? 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Tìm hiểu từ khoá và tên của 3. Từ khoá và tên. chương trình.
- Các từ như: Program, Uses, Begin được gọi là gì? ?Từ khóa là gì?
- Từ khoá là từ dành riêng của ngôn ngữ lập trình.
- Từ khoá là từ dành riêng của ngôn ngữ lập trình.
- Ngoài từ khoá, chương trình còn có tên của chương trình.
- Tên khác nhau tương ứng
- Đặt tên chương trình phải tuân theo với những đại lượng khác những quy tắt nào? nhau.
* Khi đặt tên cho chương trình cần phải - Tên chương trình không
tuân theo những quy tắt sau:
trùng với từ khóa.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu trúc chung 4. Cấu trúc của một chương
của chương trình. trình Pascal:
- Cấu trúc chung của chương trình gồm - Cấu trúc chung của chương những gì? trình gồm 2 phần chính: Trang 7
* Phần khai báo: Gồm các câu
lệnh dùng để khai báo tên
?Trong 2 phần trên, phần nào là thành chương trình và khai báo các phần quan trọng nhất. thư viện.
* Phần thân chương trình:
? Phần khai báo trong ví dụ 1 gồm mấy Gồm các câu lệnh mà máy
câu lệnh, đó là những lệnh nào.
tính cần phải thực hiện.
?Phần thân chương trình trong ví dụ 1,
gồm mấy câu lệnh, bắt đầu bằng lệnh gì và
kết thúc bằng lệnh gì?
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập
Hoạt động 3: Tìm hiểu ví dụ về ngôn ngữ trình:
lập trình. (5 phút)
Giáo viên giới thiệu về ngôn ngữ lập trình Pascal.
?Sau khi soạn thảo xong chương trình ta - Gõ tổ hợp phím Alt + F9.
phải nhấn phím gì để phần mềm có thể
dịch được chương trình.
?Để chạy được chương trình ta sử dụng những phím nào.
- Gõ tổ hợp phím Ctrl + F9 4. Củng cố.
? Hãy nêu cấu trúc của chương trình Pascal?
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà. - Học bài kết hợp SGK
- Làm bài tập 3,4,5,6/13/SGK
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày .... tháng .... năm 201..
Tổ trưởng chuyên môn Ngày soạn:21/08/2019 Ngày dạy: ..../08/2019 Tiết: 05 BÀI THỰC HÀNH 1
LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL Trang 8 I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Bước đầu làm quen với môi trường lập trình Turbo Pascal, nhận
diện màn hình soạn thảo, cách mở các bảng chọn và chọn lệnh.
- Gõ được một chương trình Pascal đơn giản.
- Biết cách dịch, sửa lỗi chương trình, chạy chương trình và xem kết quả. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng dịch, sửa lỗi và chạy chương trình. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực
hiện một số công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên. - Giáo án, SGK tin 3,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Làm quen với việc khởi 1. Làm quen với việc khởi động
động và thoát khỏi Turbo Pascal.
và thoát khỏi Turbo Pascal.
? Nêu cách để khởi động Turbo Pascal.
+ Nháy đúp vào biểu tượng Turbo
Pascal ở trên màn hình nền
- Có thể khởi động bằng cách nháy đúp
chuột vào tên tệp Turbo.exe trong thư mục chứa tệp này.
? Nêu cách để thoát khỏi chương trình Pascal. Chọn Menu File => Exit.
Ta có thể sử dụng tổ hợp phím Alt + X
để thoát khỏi Turbo Pascal.
Hoạt động 2: Nhận biết các thành 2. Nhận biết các thành phần:
phần: thanh bản chọn, tên tệp đang mở, thanh bản chọn, tên tệp đang Trang 9
con trỏ, dòng trợ giúp phía dưới màn mở, con trỏ, dòng trợ giúp phía hình. dưới màn hình.
- Nhấn phím F10 để mở bảng chọn. Để
di chuyển qua lại giữa các bảng chọn ta sử dụng phím nào?
- Nhấn phím Enter để mở một bảng chọn
- Quan sát các lệnh trong từng bảng chọn.
- Tên tập tin của chương trình có đuôi
.Pas đây là kí hiệu viết tắt của ngôn ngữ Pascal.
? Em hãy cho biết con trỏ của chương trình.
- Giới thiệu một số nút lệnh phía dưới
màn hình của phần mềm, nhằm trợ giúp
cho hoạt động lập trình của người lập trình. 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh về nhà xem tiếp nội dung bài thực
thực hành số 1 để tiết sau thực hành tiếp.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… Ngày soạn: 21/08/2019 Ngày dạy: ...../08/2019 Tiết: 06 BÀI THỰC HÀNH 1
LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. Trang 10
- Bước đầu làm quen với môi trường lập trình Turbo Pascal, nhận
diện màn hình soạn thảo, cách mở các bản chọn và chọn lệnh.
- Gõ được một chương trình Pascal đơn giản.
- Biết cách dịch, sửa lỗi chương trình, chạy chương trình và xem kết quả. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng dịch, sửa lỗi và chạy chương trình. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên. - Giáo án, SGK tin 3,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.(1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
1. Soạn thảo chương trình
Hoạt động 1: Soạn thảo chương trình đơn giản.
đơn giản. (24 phút)
- Yêu cầu học sinh gõ nội dung đoạn
chương trình vào trong phần mềm và
sau đó lưu bài tập lại. Program CT_dau_tien; Program CT_dau_tien; Uses CRT; Uses CRT; Begin Begin Clrscr; Clrscr; Writeln(‘chao cac ban’); Writeln(‘chao cac ban’);
Writeln(‘ Toi la Turbo Pascal’); Writeln(‘ Toi la Turbo End. Pascal’); End.
- Nhấn phím F2 hoặc lệnh File => Save
để lưu chương trình.
Gv giới thiệu với Hs ý nghĩa các câu
lệnh được viết trong chương trình.
Hoạt động 2: Dịch và chạy một chương
trình đơn giản. (18 phút)
2. Dịch và chạy chương trình đơn giản.
- Yêu cầu học sinh dịch và chạy chương
trình vừa soạn thảo.
- Ấn phím F9 để kiểm tra Trang 11
- Nhấn phím F9 để dịch chương trình. chương trình.
- Tiến hành sửa lỗi nếu có.
- Ấn phím Ctrl + F9 để chạy
- Nhấn Ctrl + F9 để chạy chương trình. chương trình.
- Yêu cầu học sinh thay đổi câu “Chao
cac ban” , “Toi la pascal” bằng một câu
nói hoặc một lời chào khác tùy ý.
- Ví dụ: “Chao mung cac ban den voi” ,”TRUONG TRUNG HOC CO SO SON THUY”.
GV: Hướng dẫn học sinh thực hành, sửa
sai lỗi cho học sinh (nếu có). 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét nhóm thực hiện tốt, khuyến khích những nhóm
thực hành chưa tốt cần rèn luyện về kiên thức bài thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về xem trước nội dung phần 1 và 2 bài 3.
“Chương trình mày tính và dữ liệu” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày .... tháng .... năm 201..
Tổ trưởng chuyên môn Ngày soạn: 12/09/2019 Ngày dạy: …./09/2019 Tiết: 07
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết khái niệm dữ liệu và kiểu dữ liệu.
- Biết một số phép toán với kiểu dữ liệu số. 2. Kỹ năng. Trang 12
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán với kiểu dữ liệu số. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Tìm hiểu dữ liệu và kiểu 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu: dữ liệu.
- Để quản lí và tăng hiệu quả xử lí, các - Để quản lí và tăng hiệu quả
ngôn ngữ lập trình thường phân chia xử lí, các ngôn ngữ lập trình
dữ liệu thành thành các kiểu khác thường phân chia dữ liệu nhau.
thành thành các kiểu khác
? Các kiểu dữ liệu thường được xử lí nhau. như thế nào.
- Các ngôn ngữ lập trình định nghĩa
sẵn một số kiểu dữ liệu cơ bản.
- Một số kiểu dữ liệu thường
- Một số kiểu dữ liệu thường dùng: dùng: * Số nguyên. * Số nguyên. * Số thực. * Số thực. * Xâu kí tự * Xâu kí tự
Em hãy cho ví dụ ứng với từng kiểu dữ liệu?
- Số nguyên: Số học sinh của một lớp,
số sách trong thư viện…
- Số thực: Chiều cao của bạn Bình,
điểm trung bình môn toán.
- Xâu kí tự: “ chao cac ban”
Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép toán
với dữ liệu kiểu số.
2. Các phép toán với dữ liệu
- Giới thiệu một số phép toán số học kiểu số:
trong Pascal như: cộng, trừ, nhân, chia. Trang 13
* Phép DIV : Phép chia lấy phần dư.
* Phép MOD: Phép chia lấy phần Kí hiệu của các phép toán số nguyên. học trong Pascal: +: phép cộng.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách - : Phép trừ
giáo khoa => Quy tắc tính các biểu * : Phép nhân. thức số học. / : Phép chia.
- Các phép toán trong ngoặc được thực Div: phép chia lấy phần hiện trước. nguyên.
- Trong dãy các phép toán không có Mod: phép chia lấy phần dư.
dấu ngoặc, các phép nhân, phép chia,
phép chia lấy phần nguyên và phép
chia lấy phần dư được thực hiện trước.
- Phép cộng và phép trừ được thực
hiện theo thư tự từ trái sang phải.
GV hướng dẫn và giải thích một số ví
dụ về các phép toàn trong sách giáo khoa. VD: 5/2=2.5 5 div 2 = 2
(chia lấy phần nguyên của phép chia) 5 mod 2 = 1
(chia lấy phần dư của phép chia) -12/5 = - 2.4 -12 div 5 = - 2 -12 mod 5 = -2
GV giới thiệu cách chuyển đổi một số
kí hiệu của số học sang cách viết trong chương trình Pascal. A x b – c + d = a*b-c+d a 15 +5 x 2 = 15+5*(a/2) x  5 y - (x+2)2 a  3 b  5 Trang 14
=(x+5)/(a+3)-y/(b+5)*(x+2)*(2+2)
GV đưa ra một số ví dụ về các phép toán trong pascal. 15 div 2 = 7 15 mod 2 = 1 4. Củng cố.
Bài tập 4 (sgk trang 26). a) a/b +c/d b) a*x*x + b*x + c c) 1/x + a/5*(b+2)
d) (a*a+b)*((1+c)*(1+c)*(1+c))
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, đọc trước nội dung phần 3, 4 để tiết sau học.
- Làm các bài tập 1, 2, 3 trong sách giáo khoa.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 12/09/2019 Ngày dạy: …./09/2019 Tiết: 8
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU I. Mục tiêu.ol 1. Kiến thức.
- Biết được các kí hiệu toán học sử dụng để kí hiệu các phép so sánh.
- Biết được sự giao tiếp giữa người và máy tính. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng kí hiệu của các phép so sánh trong ngôn ngữ Pascal. Trang 15 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy số học 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Tìm hiểu các phép so 3. Các phép so sánh: sánh.
- Ngoài phép toán học, ta thường so - Ngoài phép toán số học, ta sánh các số. thường so sánh các số.
? Hãy nêu kí hiệu của các phép so sánh. Kí hiệu Phép so sánh = Bằng
+ Giáo viên giới thiệu kí hiệu của các < Nhỏ hơn
phép so sánh trong ngôn ngữ Pascal. > Lớn hơn <> Khác <= Nhỏ hơn hoặc bằng >= Lớn hơn hoặc bằng
Kết quả của phép so sánh chỉ có thể là đúng hoặc sai.
Gv cùng học sinh tìm hiểu về một số ví dụ của phép so sánh. 5 x 2 =9 15 + 7 > 20 – 3 5 +x  10
Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tìm ra
câu trả lời cho phép so sánh trên.
GV nhận xét câu trả lời của học sinh
Yêu cầu học sinh chuyển đổi kí hiệu
các phép so sánh của số học sang kí
hiệu so sánh của ngôn ngữ Pascal. Trang 16
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự giao tiếp 4. Giao tiếp người – máy
giữa người và máy. tính:
Quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều
giữa người và máy tính khi chương
trình hoạt động thường được gọi là
giao tiếp hoặc tương tác người – máy.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK
=> Nêu một số trường hợp tương tác giữa người và máy.
+ Một số trường hợp tương tác giữa a) Thông báo kết quả tính người và máy: toán
- Thông báo kết quả tính toán: là yêu
cầu đầu tiên đối với mọi chương trình.
GV giới thiệu câu lệnh trong Pascal
dùng để thông báo kết quả khi thực hiện phép toán:
Writeln(‘Dien tich hinh tron la’,x);
Writeln(‘Dien tich hinh tron la’,x);
- Nhập dữ liệu: Một trong những sự
tương tác thường gặp là chương trình
yêu cầu nhập dữ liệu. b) Nhập dữ liệu Writeln(‘Ban hay nhap nam
Writeln(‘Ban hay nhap nam sinh’); sinh’); Read(ns); Read(ns);
- Tạm ngừng chương trình
GV: Để thực hiện tạm dừng chương c) Tạm ngừng chương trình
trình, Pascal có 2 cách để dừng chương trình để xem kết quả. Writeln(‘Cac ban cho 2 giay nhe ....’);
Writeln(‘Cac ban cho 2 giay nhe ....’); Delay(2000); Delay(2000);
Hoặc dừng chương trình cho đến khi
nhấn phím Enter để thực hiện câu lệnh tiếp theo Writeln(so Pi = ‘,Pi); Writeln(so Pi = ‘,Pi); Readln; Readln; Trang 17
- Hộp thoại: hộp thoại được sử dụng
như một công cụ cho việc giao tiếp
giữa người và máy tính trong khi chạy d) Hộp thoại 4. Củng cố.
? Hãy nêu một số trường hợp tương tác giữa người và máy
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, đọc trước nội dung bài thực
hành để tiết sau học thực hành.
- Làm các bài tập 5, 6, 7 trong sách giáo khoa.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Kiểm tra, ngày … tháng …. năm 201.. Tổ chuyên môn Ngày soạn: 12/09/2019 Ngày dạy: ...../09/2019 Tiết: 9 BÀI TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết sử dụng kiến thức đã học để viết một số chương trình đơn giản 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sửa lỗi một số chương trình đơn giản 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh. Trang 18
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.(1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Bài 1:
Hãy chỉ ra lỗi và sửa lỗi trong chương trình sau : Const pi:=3.1416; Var cv,dt:integer R:real; Begin Clrscr; R=5.5 Cv=2*pi*r; Dt=pi*r*r;
Writeln(‘Chu vi la:= cv’);
Writeln(‘Dien tich la:=dt’); Readln End.
Bài 2: Viết chương trình tính diện tích S của hình tam giác với độ
dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h (a h là các số tự nhiên
được nhập vào từ bàn phím). Program tinhtoan; Var a,h : interger; S : real; Begin Clrscr;
Write(‘Nhap canh day và chieu cao :’); Readln (a,h); S:=(a*h)/2;
Writeln(‘ Dien tich hinh tam giac la :’,S:5:1); Readln; End. Trang 19
Bài 3:Viết chương trình tính kết quả c của phép chia lấy phần nguyên
kết quả d của phép chia lấy phần dư của hai số nguyên a b. Program tinhtoan; Var a,b,c,d : integer; Begin Clrscr;
Write(‘Nhap hai so a,b :’); Readln (a,b); c:=a div b; d:=a mod b;
Writeln(‘ Phan nguyen cua a va b la :’,c);
Writeln(‘ Phan du cua a va b la :’,d); Readln; End.
GV hướng dẫn học sinh thực hành, hướng dẫn học sinh sửa sai lỗi bài tập nếu có. 4. Củng cố
- Giáo viên nhận xét đánh giá ưu và khuyết điểm của học sinh.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, làm các bài tập trong sgk.
- Xem lại toàn bộ nội dung đã học để tiết sau kiểm tra lý thuyết 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Ngày soạn: 12/09/2019 Ngày dạy: ...../09/2019 Tiết: 10
VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết cách chuyển biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal.
- Biết được kiểu dữ liệu khác nhau thì được xử lý khác nhau. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng chuyển biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,… Trang 20
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính Hoạt động 1: 2. Nội dung.
Bài 1. (Sgk – trang 27).
Viết các biểu thức toán học sau đây a) Viết các biểu thức toán
dưới dạng biểu thức trong Pascal?
học sau đây dưới dạng biểu thức trong pascal. a) 15 x 4 – 30 + 12 ; b) 15 + 5 18 - ; 3 + 1 5 + 1 c) (10 + 2)2 ; (3 + 1) d) (10 + 2)2 - 24 ; (3 + 1)
+ Học sinh thực hiện chuyển các biểu
thức toán học sang biểu thức trong Pasca ở trên máy tính.
b) Khởi động Turbo Pascal và
gõ chương trình để tính các biểu thức trên. Hoạt động 2:
Khởi động Turbo Pascal và gõ chương
trình để tính các biểu thức trên. Begin
Writeln(‘15*4-30+12=’,15*4- 30+12); Writeln(‘(10+5)/(3+1)-
Lưu chương trình với tên CT2. 18/(15+1)=’,(10+5)/(3+1)- Begin 18/(15+1)); Writeln(‘(10+2)*(10+2)/(3+1) =’,(10+2)*(10+2)/(3+1)); Writeln(‘((10+2)*(10+2)- 24/(3+1)=’,(10+2)*(10+2)- 24/(3+1)); Readln End. Trang 21
GV hướng dẫn học sinh thực hành,
hướng dẫn sửa lỗi chương trình nếu có. 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả thực hành của các nhóm.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, đọc trước nội dung phần bài
tập 3, 4 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Kiểm tra,ngày … tháng …. năm 201.. Tổ chuyên môn Ngày soạn: 19/09/2019 Ngày dạy: ...../9/2019 Tiết: 11
VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết sử dụng phép toán DIV và MOD
- Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình và tạm ngừng chương trình. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng phép toán DIV và MOD để giải một số bài toán. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh. Trang 22
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động 1: Tìm hiểu các phép Bài tập 2. Tìm hiểu các phép chia lấy
chia lấy phần nguyên và phép chia phần nguyên và phép chia lấy phần dư
lấy phần dư với số nguyên. Sử với số nguyên. Sử dụng các câu lệnh
dụng các câu lệnh tạm ngừng tạm ngừng chương trình. chương trình. Uses crt; Begin
a) Mở tệp mới và gõ chương trình Clrscr; ở sách giáo khoa. Writeln(‘16/3=’,16/3);
Writeln(’16 div 3=’,16 div3);
Writeln(’16 mod 3=’,16 mod 3);
Writeln(’16 mod 3=’,(16-(16 div 3)*3);
Writeln(’16 div 3=’,(16-(16 mod 3))/3); End.
b) Dịch và chạy chương trình.
Quan sát kết quả nhận được và cho
nhận xét về các kết quả đó.
c) Thêm các câu lệnh delay(5000)
vào sau mỗi câu lệnh writeln trong
chương trình trên. Dịch và chạy
chương trình. Quan sát chương
trình tạm dừng 5 giây sau khi in
từng kết quả ra màn hình.
d) Thêm câu lệnh Readln vào
chương trình (Trước từ khoá end).
Dich và chạy chương trình. Quan
sát kết quả hoạt động của chương
trình. Nhấn phím Enter để tiếp tục
GV hướng dẫn học sinh thực hành,
sửa lỗi chương trình nếu có.
Bài tập 3. Tìm hiểu về cách in dữ liệu
Hoạt động 2: Mở lại tệp chương ra màn hình.
trình CT2.pas và sửa 3 câu lệnh
cuối ở trong sách giáo khoa trước Writeln((10+5)/3(3+1)-18/(5+1):4:2); Trang 23
từ khoá End. Dịch và chạy chương Writeln((10+2)*(10+2)/(3+1):4:2);
trình sau đó quan sát kết quả. Writeln(((10+2)*(10+2)- 24)/(3+1):4:2); 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, đọc trước nội dung phần 1, 2
bài “sử dụng biến trong chương trình” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 19/09/2019 Ngày dạy: ....../9/2019 Tiết: 12
SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết được biến là công cụ trong lập trình.
- Biết được cách khai báo biến trong chương trình Pascal. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng khai báo biến trong chương trình 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. Trang 24 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Tìm hiểu biến trong 1. Biến là công cụ trong lập chương trình. trình.
Để chương trình luôn biết chính xác
dữ liệu cần xử lí được lưu trữ ở vị trí
nào trong bộ nhớ, các ngôn ngữ lập
trình cung cấp một công cụ lập trình đó là biến nhớ. ? Biến là gì.
- Biến là một đại lượng có giá trị
- Biến là một đại lượng có giá trị thay thay đổi trong quá trình thực
đổi trong quá trình thực hiện chương hiện chương trình trình
- Biến được dùng để lưu trữ dữ
? Biến dùng để làm gì.
liệu và dữ liệu được biến lưu trữ
có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình.
? Giá trị của biến là gì.
- Giá trị của biến là dữ liệu do biến lưu trữ.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách khai báo 2. Khai báo biến. biến.
- Tất cả các biến dùng trong chương - Việc khai báo biến gồm:
trình đều phải được khai báo ngay * Khai báo tên biến
trong phần khai báo của chương trình. * Khai báo kiểu dữ liệu của biến.
- Việc khai báo biến gồm: Khai báo biến có dạng: * Khai báo tên biến Var :
* Khai báo kiểu dữ liệu của biến. ; Ví dụ: Var m,n: Integer; S, diện tích: real; Thongbao: String; Trong đó: Var ? M,n ? S, dientich ? Thongbao ? Ví dụ:
- Var là từ khoá của ngôn ngữ lập Var m,n: Integer;
trình dùng để khai báo biến. S, diện tích: real;
- m,n: là biến có kiểu số nguyên. Thongbao: String;
- S, dientich: là các biến có kiểu số Trang 25 thực.
- thongbao: là biến kiểu xâu
Tùy theo ngôn ngữ lập trình, cú pháp
khai báo biến có thể khác nhau.
Tuỳ theo ngôn ngữ lập trình, cú
pháp khai báo biến có thể khác
GV: Yêu cầu HS nêu thêm một số ví nhau. duj khai báo biến. 4. Củng cố.
? Hãy nêu cách khai báo biến trong chương trình.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, đọc trước nội dung phần bài
tập 3, 4 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Kiểm tra , ngày … tháng …. năm 201.. Tổ chuyên môn Ngày soạn: 26/09/2019 Ngày dạy: lớp 8a: …./10/2019 lớp 8b: …./9/2019 Tiết: 13
SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết được cách sử dụng biến trong chương trình Pascal
- Biết được khái niệm hằng trong ngôn ngữ lập trình 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng phép toán DIV và MOD để giải một số bài toán. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. Trang 26 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách sử dụng 3. Sử dụng biến trong chương
biến trong chương trình. trình.
Các thao tác có thể thực hiện với
Các thao tác có thể thực hiện với biến biến là: là: - Gán giá trị cho biến - Gán giá trị cho biến
- Tính toán với giá trị của biến.
- Tính toán với giá trị của biến.
Câu lệnh gán giá trị trong các ngôn ngữ
lập trình thường có dạng như thế nào?
- Câu lệnh gán giá trị trong các ngôn - Cú pháp của câu lệnh gán cho
ngữ lập trình có dạng: biến là:
Tên biến <= Biểu thức cần gán giá trị Tên biến:= giá trị của biến được cho biến. gán.
Hãy nêu ý nghĩa của các câu lệnh sau: x:=12; Ví dụ: x:=2;
- Gán giá trị số 12 vào biến nhớ x x:=y;
- Gán giá trị đã lưu trong biến nhớ Y vào biến nhớ X x:=(a+b)/2;
- Thực hiện phép toán tính trung bình
cộng hai giá trị nằm trong hai biến nhớ
a và b. Kết quả gán vào biến nhớ X. x:=x+1;
- Tăng giá trị của biến nhớ X lên một
đơn vị. Kết quả gán trở lại vào biến X.
Hoạt động 2: Tìm hiều hằng trong 4. Hằng. chương trình.
- Hằng là một đại lượng có giá
trị không thay đổi trong quá
- Hằng là một đại lượng có giá trị trình thực hiện chương trình.
không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
- Từ khóa của hằng là: Const
- Ví dụ về khai báo hằng: Const pi = 3.14; Ví dụ: Const pi:=3,14; Bankinh = 2; Bankinh:=3; Trang 27 4Trong đó: .- Const ? - pi, bankinh ? C
- Yêu cầu học sinh lấy thêm một vài ví ndụ. g cố.(2 phút) 4. Củng cố.
Nêu các thao tác có thể thực hiện với biến.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, làm các bài tập 5, 6 trong sgk.
Đọc trước nội dung phần 1, 2 bài thực hành“ Khai báo và sử dụng
biến ”
để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Ngày soạn: 26/09/2019 Ngày dạy: lớp 8a: …./10/2019 lớp 8b: …./10/2019 Tiết: 14 BÀI TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Củng cố kiến thức cơ bản về dữ liệu, các phép toán với kiểu dữ liệu,
các phép so sánh và giao tiếp giữa người và máy tính. 2. Kỹ năng. Trang 28
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán trong ngôn ngữ Pascal. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Củng cố lại một số kiến 1. Củng cố lại một số kiến
thức đã học. thức đã học.
? Trong Pascal có những kiểu dữ liệu cơ bản nào.
* Kiểu dữ liệu cơ bản: - Interger : Số nguyên - Real : Số thực - Char : Kí tự - String : Xâu kí tự
? Hãy nêu các phép toán cơ bản.
* Các phép toán cơ bản: - Cộng : + - Trừ : - - Nhân : * - Chia : /
- Chia lấy phần nguyên, phần dư : Div, mod.
Hoạt động 2: Vận dụng để làm một số 2. Vận dụng để làm một số bài tập. bài tập.
Bài 1: Dãy số 2010 có thể là dữ liệu Bài 1: Dãy số 2010 có thể là dữ kiểu nào? liệu kiểu nào?
Dãy chữ số 2010 có thể là dữ liệu kiểu var a: real; b: integer; c: string;
dữ liệu số nguyên, số thực hoặc kiểu begin
xâu kí tự. Tuy nhiên, để chương trình writeln('2010');
dịch Turbo Pascal hiểu 2010 là dữ liệu writeln(2010);
kiểu xâu, chúng ta phải viết dãy số này a:=2010;
trong cặp dấu nháy đơn ('). b:=2010; c:=’2010’ end.
Bài 2. Viết các biểu thức toán học sau Bài 2. Viết các biểu thức toán
đây dưới dạng biểu thức trong Pascal. học sau đây dưới dạng biểu a c thức trong Pascal. a)  ; b d Trang 29 = a/b+c/d; a c a)  ; b) b d 2 ax  bx  c = a/b+c/d; = a*x*x+b*x+c ; b) 1 a 2 ax  bx  c ; c)  (b  2) ; x 5 = a*x*x+b*x+c ; = 1/x-a/5*(b+2); 1 a c)  (b  2) ; x 5 d) 2 3 (a  b)(1 c) = 1/x-a/5*(b+2); = (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c) d) 2 3 (a  b)(1 c)
-GV nhận xét các bài tập mà học sinh = (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)
thực hành. Sửa lỗi nếu có 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá ưu khuyết điểm của học sinh trong tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà xem lại nội dung bài thực hành và xem
trước nội dung phần bài tập trong sách giáo khoa để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
.....……………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày … tháng .. năm 201.. Tổ chuyên môn Ngày soạn: 3/10/2019 Ngày dạy: Lớp 8a:.../10/2019 Lớp 8b:..../10/2019 Tiết: 15
KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết cách chuyển các biểu thức toán học sang các kí hiệu trong Pascal.
- Biết sử dụng các câu lệnh đơn giản để viết chương trình. 2. Kỹ năng.
- Biết cách chuyển các biểu thức toán học sang các kí hiệu trong Trang 30 Pascal.
- Biết sử dụng các câu lệnh đơn giản để viết chương trình. 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, đề kiểm tra,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị tốt kiến thức để làm bài thi.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Ma trận đề Mứcđộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL Bài 1. Máy Câu 1 1 Câu tính và chương trình 0,5 đ 0.5 đ máy tính Bài 2. Làm Câu 2, Câu 6 4 Câu quen với 3, 4 chương trình và ngôn ngữ 1,5 đ 0,5 đ 2 đ lập trình Bài 3. Câu 7, Câu 9, 6 Câu Chương 8 10, 14 trình máy tính và dữ 1 đ 1,5 đ 5.5 đ liệu Bài 4. Sử Câu 5, Câu Câu 15 4 Câu dụng biến 11, 12 13 trong chương 1,5 đ 2 đ trình 0,5 đ 3 đ 9 Câu 5 Câu 1 Câu 15 Câu Tổng 4,5 đ 2,5 đ 3 đ 10 đ
I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) ( Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất.)
Câu 1. Dãy bit là dãy chỉ gồm: Trang 31 a. 0 và 1 b. 2 và 3 c. 4 và 5 d. 6 và 7
Câu 2. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: a. 8a b. tamgiac c. program d. bai tap
Câu 3. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào: (0.5 điểm) a. Ctrl + F9 b. Alt + F9 c. F9 d. Ctrl + Shitf + F9
Câu 4. Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình gồm:
a. Tên không được trùng với từ khóa
b. Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau
c. Tên không được bắt đầu bằng chữ số, các kí hiệu đặc biệt và không được chứa dấu cách. d. Cả ba đáp án trên
Câu 5. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? a. Var tb: real; b. Type 4hs: integer; c. const x: real; d. Var R = 30;
Câu 6. Cấu trúc chung của một chương trình gồm: a. Phần khai báo
b. Phần thân chương trình c. Cả A và B d. Tất cả đều sai
Câu 7. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ?
a. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)
b. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
c. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) d. (a2 + b)(1 + c)3
Câu 8. Kết quả của phép so sánh chỉ có thể là: a. Có hoặc không b. Đúng hoặc sai c. 0 hoặc 1 d. Tất cả đều đúng
Câu 9. Để in kết quả ra màn hình, ta sử dụng lệnh: a. writeln b. Write c. Cả A và B đều đúng d. Cả A và B đều sai
Câu 10. Để nhập dữ liệu từ bàn phím, ta sử dụng lệnh: a. readln b. Read c. Cả A và B đều sai d. Cả A và B đều đúng
Câu 11. Khi muốn khai báo biến m kiểu số nguyên thì đáp án nào sau đây là đúng: a. var m : real ; b. var m : integer ; c. var m : = real ; d. var m : = integer ;
Câu 12. Khi muốn khai báo hằng pi và gán giá trị cho hằng pi bằng 3.14 thì
đáp án nào sau đây là đúng a. const pi : = 3.14 ; b. const pi = 3.14 ; c. const pi = : 3.14 ; d. const pi : 3.14 ;
Câu 13: Để gán giá trị 12 cho biến x ta sử dụng lệnh: a. x : 12 ; b. x = : 12 ; c. x : = 12 ; d. x = 12 ;
Câu 14: Hãy cho biết kết quả in ra màn hình khi thực hiện câu lệnh sau: Trang 32
writeln (‘16 div 3 = ’ , 16 div 3) ; a. 16 div 3 = 1 b. 16 div 3 = 5 c. 16 div 3 = 16 div 3 d. Tất cả đều sai
II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 15: Viết chương trình tính diện tích S hình tròn? Với bán kính R được nhập
từ bán phím và số pi bằng 3.14(3 điểm)
Đáp án - Biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm. (7 điểm) Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án 1 a 8 b 2 b 9 c 3 a 10 d 4 d 11 b 5 a 12 b 6 c 13 c 7 c 14 b
Phần II: Tự luận. (3 điểm) Câu 15: Program dientich_hinhtron; Var R,dt:real; Begin
Writeln(‘nhap ban kinh R=’); Readln(R); Dt:=pi*R*R;
Writeln(‘Dien tich hinh tron la:’,dt); Readln; End. 4. Củng cố.
- Nhắc nhở học sinh nghiêm túc làm bài.
- Thu bài, kiểm tra số lượng bài kiểm tra.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà xem trước nội dung bài thực hành 3 “
Khai báo và sử dụng biến” để chuẩn bị cho tiết thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Trang 33 Ngày soạn: 3/10/2019 Ngày dạy: Lớp 8a:…/10/2019 Lớp 8b:…/10/2019 Tiết: 16
KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIẾN I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho biến.
- Kết hợp được giữa lệnh Write, Writeln với Read, Readln để thực
hiện việc nhập dữ liệu cho biến từ bàn phím.
- Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: số nguyên, số thực.
- Hiểu cách khai báo và sử dụng hằng. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sửa lỗi một số chương trình đơn giản 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính Hoạt động 1:
Viết chương trình có khai báo và sử dụng biến.
- Bài toán: Một cửa hàng cung cấp
dịch vụ bán hàng thanh toán tại nhà.
Khách hàng chỉ cần đăng kí số lượng
mặt hàng cần mua, nhân viên cửa hàng
sẻ trả hàng và nhận tiền thanh toán tại
nhà khách hàng. Ngoài giá trị hàng
hoá, khách hàng còn phải thanh toán
khách hàng còn phải trả thêm phí dịch
vụ. hãy viết chương trình Pascal để
tính tiền thanh toán trong trường hợp Trang 34
khách hàng chỉ mua một mặt hàng duy nhất. CHƯƠNG TRÌNH
Hoạt động 2:
- Khởi động Pascal. Gõ chương trình Program Tinh_tien;
sau và tìm hiểu ý nghĩa từng câu lệnh Uses CRT; của chương trình. Var Soluong: integer; Dongia, thanhtien: real; Thongbao: String; Const phi=10000; Begin Clrscr;
Thongbao:= ‘Tong so tien phai thanh toan:’;
{Nhap don gia va so luong hang} Writeln(‘Don gia’); Readln(dongia); Writeln(‘So luong’); Readln(soluong); Thanhtien:= soluong*dongia + phi; (*In ra so tien phai tra*)
Writeln(thongbao,thanhtien:10:2); Readln; End. 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá ưu và khuyết điểm của học sinh.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung phần bài
tập 2 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày … tháng .. năm 201.. Tổ chuyên môn Trang 35 Ngày soạn: 10/10/2019 Ngày dạy: Lớp 8a:…/10/2019 Lớp 8b:…10/2019 Tiết: 17
KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIẾN I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho biến.
- Kết hợp được giữa lệnh Write, Writeln với Read, Readln để thực
hiện việc nhập dữ liệu cho biến từ bàn phím.
- Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: số nguyên, số thực.
- Hiểu cách khai báo và sử dụng hằng. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sửa lỗi một số chương trình đơn giản 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn. Trang 36
II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.(1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1:
Viết chương trình nhập các số nguyên x CHƯƠNG TRÌNH
và y, in giá trị của x và y ra màn hình.
Sau đó hoán đổi các giá trị của x và y
rồi in ra màn hình giá trị của x và y.
Hoạt động 2:
- Khởi động Pascal. Gõ chương trình
sau. Chạy chương trinh và kiểm Program hoan_doi; tra kết quả. Var x,y,tam: Integer; Begin Clrscr; Write(‘Nhap x, y :’); Read(x,y); Writeln(‘x=’,x); Writeln(‘y=’,y); tam:=x; x:=y; y:=tam; Writeln(‘x=’,x); Writeln(‘y=’,y); Readln; End.
GV quan sát hướng dẫn học sinh thực hành, sửa sai nếu có.
- Yêu cầu học sinh thực hiện kiểm tra
chương trình và chạy chương trình. Trang 37 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá ưu và khuyết điểm của học sinh.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung phần bài
“Tìm hiểu thời gian với phần mềm Sun Times” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Ngày soạn: 10/10/2019 Ngày dạy: Lớp 8a:…./10/2019 Lớp 8b:…./10/2019 Tiết: 18
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Hiểu được bài toán và biết cách xác định bài toán. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích và xác định bài toán. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức Trang 38 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1
1. Bài toán và xác định bài toán.
? Bài toán là khái niệm quen thuộc ta
thường gặp ở những môn học nào? a) Bài toán:
+ Bài toán là khái niệm ta thường gặp ở
các môn như: toán, vật lý, hoá học…
- Bài toán là một công việc hay
một nhiệm vụ cần giải quyết
? Em hãy cho những ví dụ về bài toán
Ví dụ như: tính tổng các số tự nhiên từ
1 đến 100, tính quảng đường ô tô đi
được trong 3 giờ với vận tốc 60 km/giờ.
- Tuy nhiên, hằng ngày ta thường gặp
và giải quyết các công việc đa dạng hơn
nhiều như lập bảng cửu chương, lập
bảng điểm của các bạn trong lớp…
- Giáo viên phân tích => yêu cầu học
sinh đưa ra khái niệm bài toán.
+ Ta có thể hiểu bài toán là một công
việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết.
- Để giải quyết được một bài toán cụ
thể, người ta cần xác định bài toán, tức
là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả thu được.
Ví dụ 1: Để tính diện tích tam giác ta cần xác định:
- Điều kiện cho trước: một cạnh và
đường cao tương ứng của cạnh đó.
- Kết quả thu được: Diện tích hình tam giác. b) Xác định bài toán:
Ví dụ 2: Bài toán tìm đường đi tránh
các điểm tắt nghẽn giao thông.
? Em hãy xác định bài toán đó.
- Điều kiện cho trước: Vị trí nghẽn giao
thông và các con đường có thể đi từ vị
trí hiện tại tới vị trí cần tới.
- Kết quả thu được: Đường đi từ vị trí - Để giải quyết được một bài toán
hiện tại tới vị trí cần tới mà không qua cụ thể, người ta cần xác định bài điểm nghẽn giao thông.
toán, tức là xác định rõ các điều
kiện cho trước và kết quả thu được.
Ví dụ 3: Đối với bài toán nấu một món Trang 39 ăn.
- Điều kiện cho trước: Các thực phẩm
hiện có (trứng, mỡ, mắm, muối, rau…)
- Kết quả thu được: một món ăn. Hoạt động 2
2 Quá trình giải bài toán trên máy tính.
- Việc dùng máy tính giải một bài toán
nào đó chính là đưa cho máy tính dãy a) Khái niệm thuật toán:
hữu hạn các thao tác đơn giản mà nó có
thể thực hiện được để từ các điều kiện Thuật toán là dãy hữu hạn các
cho trước ta nhận được kết quả cần thu thao tác cần thực hiện để giải một được bài toán.
=> đưa ra khái niệm thuật toán.
+ Dãy hữu hạn các thao tác cần thực
hiện để giải một bài toán được gọi là thuật toán. Bài toán
- Nói cách khác, thuật toán là các bước b) Quá trình giải bài toán trên
để giải một bài toán, còn chương trình máy tính:
chỉ là thể hiện của thuật toán trong một + Quá trình giải bài toán trên máy
ngôn ngữ lập trình cụ thể. tính gồm:
Hoạt động 3 - Xác định bài toán
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK =>
quá trình giải bài toán trên máy tính. - Mô tả thuật toán. - Viết chương trình
- Xác định bài toán: Từ phát biểu của
bài toán, ta xác định đâu là thông tin đã
cho và đâu là thông tin cần tìm.
- Mô tả thuật toán: Tìm cách giải bài
toán và diễn tả bằng các lệnh cần phải thực hiện. Trang 40
- Viết chương trình: Dựa vào mô tả
thuật toán ở trên, ta viết chương trình
bằng một ngôn ngữ lập trình mà ta biết.
- Viết chương trình là thể hiện thuật
toán bằng một ngôn ngữ lập trình sao
cho máy tính có thể hiểu và thực hiện. 4. Củng cố.
? Hãy nêu khái niệm bài toán, để giải quyết được một bài toán cụ thể ta phải làm gì
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung phần 2 bài
Từ bài toán đến chương t rình” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày … tháng … năm 201.. Tổ chuyên môn Ngày soạn:18/10/2019 Ngày dạy: Lớp 8a:…/10/2019 Lớp 8b:…10/2019 Tiết: 19
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết được khái niệm thuật toán và cách mô tả thuật toán. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng mô tả thuật toán. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập. Trang 41
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính Hoạt động 1
3. Thuật toán và mô tả thuật toán:
? Em hãy nêu lại khái niệm thuật toán. - Thuật toán là dãy các thao tác
cần thực hiện theo một trình tự xác
- Thuật toán là dãy các thao tác cần định để thu được kết quả cần tìm
thực hiện theo một trình tự xác định để từ những điều kiện cho trước.
thu được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước.
Hoạt động 2 (25 phút)
? Nêu những bước phải làm để nấu - Ví dụ 1: Mô tả thuật toán để liệt cơm.
kê các bước nấu cơm mời khách. B1: Vo gạo B2: Cho gạo vào nồi B3: Cho nồi vào nấu B4: Cho cơm ra bát
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK
=> quá trình giải bài toán trên máy tính.
- Cách liệt kê các bước như trên là một
phương pháp thường dùng để mô tả thuật toán
? Em hãy mô tả thuật toán để liệt kê
các bước pha trà mời khách.
+ Ví dụ 2: Mô tả thuật toán để liệt
- INPUT: Trà, nước sôi, ấm và chén.
kê các bước pha trà mời khách.
- OUTPUT: Chén trà đã pha để mời khách.
- Bước 1. Tráng ấm, chén bằng nước sôi.
- Bước 2. Cho trà vào ấm.
- Bước 3. Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút.
- Bước 4. Rót trà ra chén để mới khách.
- Nếu không có mô tả gì khác trong
thuật toán, các bước của thuật toán
được thực hiện một cách tuần tự theo Trang 42
trình tự như đã được chỉ ra.
- Ví dụ: Hãy nêu thuật toán để làm món trứng tráng.
- INPUT: Trứng, dầu ăn, muối và hành. - OUTPUT: Trứng tráng.
- Bước 1. Đập trứng, tách vỏ và cho trứng vào bát.
- Bước 2. Cho một chút muối và hành
tươi thái nhỏ vào bát trứng. Dùng đũa + Nêu thuật toán để làm món
khuấy mạnh cho đến khi đều. trứng tráng.
- Bước 3. Cho một thìa dầu ăn vào
chảo, đun nóng đều rồi đỏ trứng vào đun tiếp trong 3 phút.
- Bước 4. Lật mặt trên của miếng trứng
úp xuống dưới. Đun tiếp trong khoảng 1 phút.
- Bước 5. Lấy trứng ra đĩa. 4. Củng cố.
? Hãy cho một ví dụ về công việc trong cuộc sống và hãy mô tả
thuật toán để thực hiện công việc đó.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung phần “
Một số ví dụ về thuật toán
” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Ngày soạn: 18/10/2019 Ngày dạy: Lớp 8a:..../10/2019 Lớp 8b:..../10/2019 Tiết: 20 Trang 43
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Tìm hiểu một số ví dụ về thuật toán. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng xác định và mô tả thuật toán. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Hãy cho một ví dụ về công việc trong cuộc sống và hãy mô tả
thuật toán để thực hiện công việc đó. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1 .
4. Một số ví dụ về thuật toán
- Một hình A được ghép từ một hình - Ví dụ 1: Một hình A được ghép
chữ nhật với chiều rộng 2a, chiều dài b từ một hình chữ nhật với chiều
và một hình bán nguyệt bán kính a như rộng 2a, chiều dài b và một hình hình dưới đây:
bán nguyệt ban kính a như hình dưới đây:
? Em hãy nêu thuật toán để tính diện ? Em hãy nêu thuật toán để tính tích của hình A diện tích của hình A
+ Thuật toán để tìm diện tích của hình A gồm các bước sau:
- Input: Số a là ½ chiều rộng của hình
chữ nhật và là bán kính của hình bán
nguyệt, b là chiều dài của hình chữ nhật.
- Output: Diện tích của hình A.
- Output: Diện tích của hình A.
Bước 1. Tính S1 = 2a b {Tính Bước 1. Tính S
diện tích hình chữ nhật}
1 = 2a b {Tính diện tích hình chữ nhật}
Bước 2. Tính S2 = π a2/2 {Tính Trang 44 Bước 2. Tính S
diện tích hình bán nguyệt}
2 = π a2/2 {Tính diện tích hình bán nguyệt}
Bước 3. Tính kết quả S = S1 + S2.
Bước 3. Tính kết quả S = S và kết thúc. 1 + S2. và kết thúc.
Hoạt động 2 (20 phút)
- Tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên.
Dùng biến SUM để lưu giá trị của Ví dụ 2: Viết thuật toán tính tổng
tổng. Đầu tiên gán cho SUM có giá trị 100 số tự nhiên đầu tiên.
= 0. Tiếp theo lần lược thêm các giá trị 1,2,3,...100 vào SUM. ? Nêu thuật toán Bước 1. SUM  0. Bước 2. SUM  SUM + 1.. ...
Bước 101. SUM  SUM + 100. Bước 1. SUM 
- Thuật toán trên vẫn đúng nhưng quá 0; i  0.
dài dòng. Ta có thể mô tả thuật toán Bước 2. i  i + 1. ngắn gọn hơn như sau:
Bước 3. Nếu i <= 100, thì SUM 
Bước 1. SUM  0; i  0.
SUM + 1 và quay lại bước 2. Bước 2. i 
Bước 4. Thông báo kết quả và kết i + 1.
Bước 3. Nếu i <= 100, thì SUM  thúc thuật toán.
SUM + 1 và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán. 4. Củng cố.
? Cho hai số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới
dạng “a lơn hơn b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”. Hãy viết thuật
toán để thực hiện bài toán đó. 5. Hướng dẫn về nhà
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung phần 1, 2
bài 6“Câu lệnh điều kiện” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiếm sau tiết dạy.
…………………………………………..…………………………………
………………………………………….……………………………………
………………………………………….........................................................
.................................................................……………………………………
Ngày …. tháng ….. năm 201…
Kiểm tra của tổ chyên môn Trang 45 Ngày soạn: 25/10/2019 Ngày dạy: Lớp 8a: …./11/2019 Lớp 8b:…./11/2019 Tiết: 21
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Tìm hiểu một số ví dụ về thuật toán. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng xác định và mô tả thuật toán. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Hãy cho một ví dụ về công việc trong cuộc sống và hãy mô tả
thuật toán để thực hiện công việc đó. Trang 46 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1 .
4. Một số ví dụ về thuật toán
- Một hình A được ghép từ một hình - Ví dụ 1: Một hình A được ghép
chữ nhật với chiều rộng 2a, chiều dài b từ một hình chữ nhật với chiều
và một hình bán nguyệt bán kính a như rộng 2a, chiều dài b và một hình hình dưới đây:
bán nguyệt ban kính a như hình dưới đây:
? Em hãy nêu thuật toán để tính diện ? Em hãy nêu thuật toán để tính tích của hình A diện tích của hình A
+ Thuật toán để tìm diện tích của hình A gồm các bước sau:
- Input: Số a là ½ chiều rộng của hình
chữ nhật và là bán kính của hình bán
nguyệt, b là chiều dài của hình chữ nhật.
- Output: Diện tích của hình A. Bước 1. Tính S
1 = 2a b {Tính diện tích hình chữ nhật} Bước 2
. Tính S2 = π a2/2 {Tính diện tích hình bán nguyệt}
Bước 3. Tính kết quả S = S1 + S2. và kết thúc.
Ví dụ 2: Viết thuật toán tính tổng
Hoạt động 2
100 số tự nhiên đầu tiên.
- Tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên.
Dùng biến SUM để lưu giá trị của
tổng. Đầu tiên gán cho SUM có giá trị
= 0. Tiếp theo lần lược thêm các giá trị 1,2,3,...100 vào SUM. ? Nêu thuật toán Bước 1. SUM  0. Bước 2. SUM  SUM + 1.. Trang 47 ...
Bước 101. SUM  SUM + 100.
- Thuật toán trên vẫn đúng nhưng quá
dài dòng. Ta có thể mô tả thuật toán ngắn gọn hơn như sau:
Bước 1. SUM  0; i  0. Bước 2. i  i + 1.
Bước 3. Nếu i <= 100, thì SUM 
SUM + 1 và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán. 4. Củng cố.
? Cho hai số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới
dạng “a lơn hơn b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”. Hãy viết thuật
toán để thực hiện bài toán đó. 5. Hướng dẫn về nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung phần 1, 2
bài 6“Câu lệnh điều kiện” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiếm sau tiết dạy.
…………………………………………..………………………………….
………………………………………….………………………………........
......................................………………………………………………...........
...............................................................................................................…… Ngày soạn: 25/10/2019 Ngày dạy: …../11/2019 Tiết: 22
CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết một số hoạt động phụ thuộc vào điều kiên, tính đúng hoặc sai
của các điều kiện, điều kiện và các phép so sánh Trang 48 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng bước đầu viết được câu lệnh điều kiện trong Pascal. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Cho hai số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới
dạng “a lơn hơn b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”. Hãy viết thuật
toán để thực hiện bài toán đó. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện:
? Cho ví dụ về một hoạt động phụ thuộc điều kiện ?
+ Nếu chiều nay trời không mưa, em sẽ đi chơi bóng.
Có những hoạt động chỉ được thực
+ Nếu em bị ốm, em sẽ nghỉ học
hiện khi một điều kiện cụ thể được xảy ra.
- Từ “nếu” trong các câu trên được
dùng để chỉ một “điều kiện” và các
hoạt động tiếp theo sau sẽ phụ thuộc vào điều kiện đó
? Nêu các điều kiện và các hoạt động
phụ thuộc điều kiện trong các ví dụ trên .
+ Các điều kiện : chiều nay trời không mưa, em bị ốm.
+ Các hoạt động phụ thuộc điều kiện :
em sẽ đi chơi bóng, em sẽ nghỉ học.
Hoạt động 2:
2. Tính đúng hoặc sai của các
- Mỗi điều kiện nói trên được mô tả điều kiện:
dưới dạng một phát biểu . Hoạt động Trang 49
tiếp theo phụ thuộc vào kết quả kiểm
tra phát biểu đó đúng hay sai . Vậy kiết
quả kiểm tra có thể là gì ?
- Khi đưa ra câu điều kiện , kết quả - Khi đưa ra câu điều kiện , kết
kiểm tra là đúng, ta nói điều kiện được quả kiểm tra là đúng, ta nói điều
thoả mãn, còn khi kết quả kiểm tra là kiện được thoả mãn, còn khi kết
sai, ta nói diều kiện không thoả mãn.
quả kiểm tra là sai, ta nói diều kiện không thoả mãn ? Cho ví dụ. + Ví dụ :
- Nếu nháy nút “x” ở góc trên, bên
phải cửa sổ, (thì) cửa sổ sẽ được đóng lại.
- Nếu X>5, (thì hãy) in giá trị X ra màn hình.
Hoạt động 3: Tìm hiểu điều kiện và 3. Điều kiện và các phép so
các phép so sánh. (11 phút) sánh:
- Các phép so sánh có vai trò rất quan
trọng trong việc mô tả thuật toán và + Để so sánh ta thường sử dụng lập trình.
các kí hiệu toán học như: <, >, =,
? Ta thường sử dụng các kí hiệu toán <>, <=, >=. học nào để so sánh.
+ Để so sánh ta thường sử dụng các kí
hiệu toán học như: <, >, =, <>, <=, >=.
- Ví dụ : Nếu a > b ,phép so sánh đúng
thì in giá trị của a ra màn hình ; ngược
laị in giá trị của b ra màn hình (có
nghĩa là phép so sánh cho kết quả sai). 4. Củng cố.
? Hãy cho một số hoạt động phụ thuộc vào điều kiện.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung phần 4, 5 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày … tháng … năm 201…
Kiểm tra của tổ chuyên môn Trang 50 Ngày soạn: 31/10/2019 Ngày dạy: Lớp 8a: …../11/2019 Lớp 8b: …../11/2019 Tiết: 23
CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết sự cần thiết của câu trúc rẽ nhánh trong lập trình .
- Hiểu cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ trong Pascal. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng bước đầu viết được câu lệnh điều kiện trong Pascal. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
? Hãy cho ví dụ về một số hoạt động phụ thuộc vào điều kiện. 3. Bài mới. Trang 51
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
4. Cấu trúc rẽ nhánh:
Ví dụ 2: Một hiệu sách thực hiện đợt
khuyến mãi lớn với nội dung sau: Nếu
mua sách với tổng số tiền ít nhất là 100
nghìn đồng, khách hàng sẽ được giảm
30% tổng số tiền phải thanh toán.
? Em hãy mô tả hoạt động tính tiền cho khách.
+ Mô tả hoạt động tính tiền cho khách:
- B1. Tính tổng số tiền T khách hàng đã mua sách.
- B2. Nếu T ≥ 100000, số tiền phải thanh toán là 70%x T. - B3. In hoá đơn.
Ví dụ 3: Trong ví dụ 2, chúng ta biết
rằng nếu tổng số tiền không nhỏ hơn
100 nghìn đồng, khách hàng sẽ được
giảm 30% tổng số tiền phải thanh toán.
Giả sử thêm vào đó, cửa hàng giảm
10% cho những khách chỉ mua với
tổng số tiền không đến 100 nghìn đồng.
? Em hãy mô tả hoạt động trên.
+ Mô tả hoạt động tính tiền cho khách:
- B1. Tính tổng số tiền T khách hàng đã mua sách.
Cấu trúc rẽ nhánh được sử dụng
- B2. Nếu T ≥ 100000, số tiền phải để chỉ thị cho máy tính thực hiện
thanh toán là 70%x T; ngược lài, số tiền các hoạt động khác nhau tuỳ
phải thanh toán là 90% x T
theo một điều kiện cụ thể có - B3. In hoá đơn.
được thoã mãn hay không. Cấu
trúc rẽ nhánh có hai dạng: dạng
- Cách thể hiện hoạt động phụ thuộc vào thiếu và dạng đủ.
điều kiện như trong ví dụ 2 được gọi
cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu còn trong
ví dụ 3 gọi là cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. 5. Câu lệnh điều kiện:
Hoạt động 2: a) Dạng thiếu:
- ? Câu lệnh điều kiện có mấy dạng. - Cú pháp: * Dạng thiếu.
IF <điều kiện> then - Cú pháp: ;
IF <điều kiện> then
- Hoạt động: Chương trình sẽ ;
kiêm tra điều kiện. Nếu điều Trang 52
- Hoạt động: Chương trình sẽ kiêm tra kiện được thoã mãn, chương
điều kiện. Nếu điều kiện được thoã trình sẽ thực hiện câu lệnh sau từ
mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh khoá then, ngược lại câu lệnh đó
sau từ khoá then, ngược lại câu lệnh đó bị bỏ qua. bị bỏ qua.
- Ví dụ: giả sử cần in số a ra màn hình giá trị của a.
Nếu a > b thì in ra màn hình nếu a > b. b) Dạng đủ: * Dạng đủ: - Cú pháp: - Cú pháp:
If <điều kiện> then
If <điều kiện> then Else Else ; ;
- Hoạt động: Chương trình sẽ
kiểm tra điều kiện. Nếu điều
kiện được thoã mãn, chương
trình sẽ thực hiện câu lệnh 1 sau
từ khoá then, ngược lại câu lệnh
2 sẽ được thực hiện. 4. Củng cố.
? Hãy nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung bài tập 1
bài thực hành để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Ngày soạn: 31/10/2019 Ngày dạy: Lớp 8a: …../11/2019 Trang 53 Lớp 8b: …../11/2019 Tiết: 24 BÀI TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập về sử dụng biến trong chương trình Pascal.
- Hiểu được cách khai báo và sử dụng biến. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kỹ năng sửa lỗi một số chương trình đơn giản. 3. Thái độ.
-Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực tham gia vào tiết học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, một số dạng bài tập có sử dụng biến trong chương trình…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính Hoạt động 1: Bài tập 1.
Hãy chọn phát biểu đầy đủ nhất trong
các phát biểu dưới đây.
a) Trong chương trình biến được dùng
để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được biến
lưu trữ có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình.
b) Có thể xem biến như là “tên” của
vùng bộ nhớ được dành riêng để lưu d) Tất cả các phát biểu nói trên.
các dữ liệu có kiểu nhất định, giúp
người ta viết chương trình truy cập
chính xác đến dữ liệu đó.
c) Biến có thể lưu dữ liệu do người sử
dụng nhập vào máy tính hoặc các kết quả tính toán trung gian.
d) Tất cả các phát biểu nói trên. Hoạt động 2 Trang 54
Hãy chọn những phát biểu đúng trong Bài tập 2 các câu dưới đây.
a) Để có thể sử dụng biến và hằng
a) Để có thể sử dụng biến và hằng
trong chương trình, ta phải kháo báo
trong chương trình, ta phải kháo báo chúng trong phần khai báo.
chúng trong phần khai báo.
b) Ta chỉ cần khai báo tên biến
mà không cần khai báo kiểu dữ liệu, c) Để khai báo một biến, ta cần khái
chương trình dịch sẽ tự động xác định báo cả tên biến và kiểu dữ liệu mà
kiểu dữ liệu mà biến có thể lưu trữ.
biến đó có thể lưu trữ.
c) Để khai báo một biến, ta cần
khái báo cả tên biến và kiểu dữ liệu mà d) Giá trị của biến cs thể thay đổi
biến đó có thể lưu trữ.
(được gán lại) trong quá trình thực
d) Giá trị của biến cs thể thay đổi hiện.
(được gán lại) trong quá trình thực hiện. Hoạt động 3. Câu 3
Việc gán giá trị cho biến có mục đích
nhập dữ liệu vào vùng bộ nhớ được
dành riêng cho biến đó (được kí hiệu
bằng tên biến). Thực chất của việc tính
toán với biến là tính toán với dữ liệu
này. Việc gán giá trị cho biến:
a) Chỉ có thể thực hiệ được sau khi
biến được khai báo.
c) Chỉ được thực hiện bằng cách
b) Nhằm mục đích tính toán với giá trị duy nhất là sử dụng lệnh gán. cụ thể thông qua biến.
c) Chỉ được thực hiện bằng cách duy
nhất là sử dụng lệnh gán.
d) Có thể thực hiện bằng lệnh nhập dữ liệu. Hãy chọn phát biểu sai. Hoạt động 4 Câu 4
Số biến có thể khai báo tối đa trong
một chương trình là bao nhiêu?
a) Chỉ một biến cho một kiểu dữ liệu. Trang 55 b) 10 biến.
c) Chỉ giới hạn bởi dung lượng bộ nhớ c) Chỉ giới hạn bởi dung lượng bộ d) Không giới hạn nhớ Hoạt động 5 Bài tập 5.
Tìm chỗ sai trong các lệnh khai báo
sau và sửa lại cho đúng.
a) Sử dụn từ khóa begin để đặt tên a) var star, begin: real; cho biến. b) const x:=3,14; y:=1000;
b) Thừa các dấu hao chấm khi khai c) var a:=5;
báo và gán giá trị cho hằng; d) const ten lop =’8A 2’;
c) Thừa dấu hai chấm khi khai báo
e) var xep_loai, diem:Integer, real;
hằng và thay cho từ khóa var phải là
f) var nguyen1, nguyen2:integer, const; thuc1, thuc2: real; const a=5;
g) const 3ban=’Phan’,’Tuấn’,’Thành’; d) Tên hằng không hợp lệ (có dấu h) const ten_nhom= Tin hoc; cách);
e) Khai báo từng kiểu dữ liệu riêng cần khai báo lại.
var xep_loai: integer; diem: real;
f) Cần dấu chấm phẩy sau mỗi kiểu dữ liệu khác nhau: var nguyen1, nguyen2:integer; thuc1, thuc2: real;
g) Tên hằng không hợp lệ (bắt đầu bằng chữ số)
h) Giá trị hằng xâu phải đặt trong dấu nháy đơn. 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá ưu và khuyết điểm của học sinh.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung phần bài
tập 2 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Ngày … tháng … năm 201…
Kiểm tra của tổ chuyên môn Trang 56 Ngày soạn: 8/11/2019 Ngày dạy: Lớp 8a: ......./11/2019 Lớp 8b: ......./11/2019 Tiết: 25
SỬ DỤNG CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN IF … THEN I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then 2. Kỹ năng.
- Rèn kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được
ý nghĩa của thuật toán sử dụng trong chương trình. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
Ôn lại câu lệnh điều kiện a) Dạng thiếu:
? Nêu cú pháp và hoạt động của câu - Cú pháp:
lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ. IF <điều kiện> then ;
- Hoạt động: Chương trình sẽ
kiêm tra điều kiện. Nếu điều Trang 57
kiện được thoã mãn, chương
trình sẽ thực hiện câu lệnh sau từ
khoá then, ngược lại câu lệnh đó bị bỏ qua. b) Dạng đủ: - Cú pháp:
If <điều kiện> then Else ;
- Hoạt động: Chương trình sẽ
kiểm tra điều kiện. Nếu điều
kiện được thoã mãn, chương
trình sẽ thực hiện câu lệnh 1 sau
từ khoá then, ngược lại câu lệnh
Hoạt động 2:
2 sẽ được thực hiện.
- Viết chương trình nhập hai số nguyên
a và b khác nhau từ bàn phím và in hai Bài tập1/52
số đó ra màn hình theo thứ tự không giảm - Gõ chương trình sau: program sapxep ; uses crt ; var a,b : integer ; begin clrscr ;
write(‘Nhap so a : ‘) ; readln(a) ;
write(‘Nhap so b : ‘) ; readln(b) ; program sapxep ; if a < b then uses crt ; write(a,’ ‘,b) var a,b : integer ; else begin writeln(b,’ ‘,a) ; clrscr ; readln ; write(‘Nhap so a : ‘) ; end. readln(a) ;
- Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh write(‘Nhap so b : ‘) ; trong chương trình. readln(b) ; if a < b then write(a,’ ‘,b)
- Dịch và chạy chương trình else writeln(b,’ ‘,a) ; readln ; end. 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết thực hành của học sinh, chỉ ra Trang 58
những ưu khuyết điểm.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
-
Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung bài tập 2, 3
để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………… Ngày soạn: 8/11/2019 Ngày dạy: Lớp 8a: ......./11/2019 Lớp 8b: ......./11/2019 Tiết: 26
SỬ DỤNG CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then 2. Kỹ năng.
- Rèn kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được
ý nghĩa của thuật toán sử dụng trong chương trình 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Làm bài tập 2/53 Program Ai_cao_hon; Var long, trang: real; Begin
- Viết chương trình nhập chiều cao của Clrscr;
hai bạn Long và Trang, in ra màn kết Writeln(‘Nhap chieu cao cua
quả so sánh chiều cao của 2 bạn. Long: ’);
- Yêu cầu học sinh viết và gõ chương Readln(long); trình vào máy. Writeln(‘Nhap chieu cao cua Trang’); Trang 59 Readln(trang); If long>trang then Writeln(‘bạn Long cao hon’); If Long Writeln(‘ban Trang cao hon’) Else Writeln(‘hai ban bang nhau’); Readln; End.
- Lưu chương trình với tên
aicaohon.pas. Dịch và sửa lỗi chương trình
Hoạt động 2: Làm bài tập 3/53 Program ba_canh_tam_giac;
- Dưới đây là chương trình nhập ba số Var a,b,c: real;
dương a, b, c từ bàn phím, kiểm tra và Begin
in ra màn hình kết quả kiểm tra ba số
Write(‘Nhap ba so a, b và c:’);
đó có thể là độ dài các cạnh của một Readln(a,b,c); tam giác hay không.
If (a+b>c) and (b+c>a) and (c+a>b) then
Writeln(‘a,b,c là ba cạnh của tam giác’) else Writeln(‘a,b,c khong la ba canh cua tam giac’); Readln; End.
- Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh trong chương trình.
- Dịch và chạy chương trình 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết thực hành làm bài tập.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem lại toàn bộ nội dung của
các bài thực hành đã học để tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Trang 60
Ngày .... tháng .... năm 201..
Kiểm tra của tổ chuyên môn Ngày soạn: 15/11/2019 Ngày dạy: Lớp 8a: …./…./2019 Lớp 8b:…./…./2019 Tiết: 27
KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Kiểm tra kiến thức về ngôn ngữ lập tình, cấu trúc của chương trình,
sử dụng biến, hằng trong chương trình.
- Biết cách áp dụng công thức trong Pascal để làm một số phép toán đơn giản. 2. Kỹ năng.
- Đánh giá kiến thức, kỹ năng của học sinh về ngôn ngữ lập trình, cấu trúc của chương trình. 3. Thái độ
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
- Học sinh bốc khăm lựa chọn câu hỏi kiểm tra.
Câu 1:
Em hãy viết các biểu thức toán học sau dưới dạng biểu thức pascal. a. 3x2-(5x-7). (10 + 2)2 b. ; (3 + 1) Trang 61
c. 15 x 4 – 30 + 12 ; d. (10 + 2)2 - 24 ; (3 + 1) e. (a+b)2 Đáp án Câu 1 : a) 3*x*x-(5*x-7) b) (10+2)*(10+2)/(3+1) c) 15*4-30+12 d) ((10+2)*(10+2)-24)/(3+1)) e) (a+b)*(a+b)
Câu 2: Sửa lỗi chương trình sau. Program Baitap2; Var S,a,b, Real Begin Clrscr; Writeln(‘Nhap a:’) Readln(a) Writeln(‘Nhap b:’); Readln(b); S=a+b
Write(‘Tong 2 so a va b la:’,S); Readln; End. Đáp án Câu 2 : Program Baitap2; Var S,a,b, Real; Begin Clrscr; Writeln(‘Nhap a:’) Readln(a); Writeln(‘Nhap b:’); Readln(b); S=a+b;
Write(‘Tong 2 so a va b la:’,S); Readln; Trang 62 End.
Câu 3: Viết chương trình in ra số lớn nhất trong bốn số nhập từ bàn phím. Program So_Lon_Nhat_1; Uses crt; Var a,b,c,d: real; Begin Clrscr;
Write('Nhap so thu nhat:');readln(a);
Write('Nhap so thu hai:');readln(b);
Write('Nhap so thu ba:');readln(c);
Write('Nhap so thu tu:');readln(d);
if (a>=b) and (a>=c) and (a>= d) then writeln('So lon nhat la:',a:10:2);
if (b>=a) and (b>=c) and (b>= d) then writeln('So lon nhat la:',b:10:2);
if (c>=a) and (c>=b) and (c>= d) then writeln('So lon nhat la:',c:10:2);
if (d>=a) and (d>=b) and (d>= c) then writeln('So lon nhat la:',d:10:2); readln end. 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết thực hành của từng học sinh, chỉ
ra những ưu khuyết điểm và cho điểm. 5. Hướng dẫn về nhà
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung bài tập 2, 3
để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Trang 63 Ngày soạn: 15/11/2019 Ngày dạy: Lớp 8a:…../11/2019 Lớp 8b:…./11/2019 Tiết: 28 ÔN TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Củng cố các kiến thức đã học và vận dụng để viết một số chương trình 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động : Ôn lại một số kiến thức đã học.
1. Ngôn ngữ lập trình là gì? Chương 1. Ngôn ngữ lập trình là gì? trình dịch là gì?
Chương trình dịch là gì?
Câu 1: Ngôn ngữ lập trình là tập
hợp các kí hiệu và quy tắc viết các
lệnh tạo thành một chương trình
hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính.
+ Chương trình dịch là chương Trang 64
trình có chức năng chuyển đổi
chương trình được viết bằng ngôn
ngữ lập trình thành chương trình
thực hiện được trên máy tính. 2. Từ khoá là gì? 2. Từ khoá là gì?
+ Từ khoá: đó là các từ vựng để
giao tiếp giữa người và máy. Từ
khoá của một ngôn ngữ lập trình là
những từ dành riêng, không được
dùngcho bất kì mục đích nào khác
ngoài mục đích sử dụng do ngôn
ngữ lập trình quy định.
3. Tên trong ngôn ngữ lập trình
3. Tên trong ngôn ngữ lập trình là gì? là gì? Quy tắc đặt tên? Quy tắc đặt tên?
+ Tên: là 1 dãy các kí tự được
dùng để chỉ tên hằng số, tên biến,
tên chương trình, … Tên được tạo
thành từ các chữ cái và các chữ số
song bắt buộc chữ cái đầu phải là chữ cái.
+ Tên được dùng để phân biệt các
đại lượng trong chương trình và
do người lập trình đặt theo quy tắc :
+ Hai đại lượng khác nhau trong
một chương trình phải có tên khác nhau.
+ Tên không được trùng với các từ khoá.
4. Cấu trúc chung của một
chương trình gồm mấy phần?
4. Cấu trúc chung của một chương Hãy trình bày cụ thể từng phần?
trình gồm mấy phần? Hãy trình bày cụ - Cấu trúc chung của chương thể từng phần? trình gồm có 2 phần:
+ Phần khai báo thường gồm các câu lệnh dùng để:
- Khai báo tên chương trình.
- Khai báo các thư viện ( chứa các
lệnh có sẵn có thể sử dụng được Trang 65
trong chương trình ) và một số
khai báo khác.Phần khai báo có
thể có hoặc không nhưng nếu có
phần khai báo thì nó phải được đặt
trước phần thân chương trình
+ Phần thân cuả chương trình gồm
các câu lệnh mà máy tính cần thực
hiện. Đây là phần bắt buộc phải có. 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết thực hành làm bài tập.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem lại toàn bộ nội dung của
các bài thực hành đã học để tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày … tháng … năm 201..
Kiểm tra của tổ chuyên môn Trang 66 Ngày soạn: 21/11/2019 Ngày dạy: Lớp 8a:…./11/2019 Lớp 8b:…./11/2019 Tiết: 29 ÔN TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Củng cố các kiến thức đã học và vận dụng để viết một số chương trình 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.(1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động : Ôn lại một số kiến thức 1. Các kiểu dữ liệu cơ bản trong đã học. Turbo Pascal?
1. Các kiểu dữ liệu cơ bản trong Turbo Pascal? Tên Phạm vi giá trị kiểu Số nguyên trong khoảng integer 215 đến 215  1.
Số thực có giá trị tuyệt đối
trong khoảng 2,910-39 đến real 1,71038 và số 0.
Một kí tự trong bảng chữ cha cái.
Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự. string Trang 67
2. Nêu cách khai báo biến, hằng trong 2. Nêu cách khai báo biến, hằng Pascal? Cho VD? trong Pascal? Cho VD? - Khai báo biến: Var : ;
Var là từ khoá của ngôn ngữ lập
trình dùng để khai báo biến. - Khai báo hằng:
Const tên hằng = giá trị của hằng;
Const là từ khoá của ngôn ngữ
lập trình dùng để khai báo hằng. VD: Khai báo biến: Var m,n : Interger; S : real; Thongbao: string; Khai báo hằng: Const a = 10; Pi = 3.14;
3. Bài toán là gì? Quá trình giải bài
toán trên máy tính gồm mấy bước?
3. Bài toán là gì? Quá trình giải
bài toán trên máy tính gồm mấy bước?
Bài toán là một công việc hay một
nhiệm vụ cần phải giải quyết.
Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có 3 bước:
Bước 1 : Xác định bài toán
Bước 2 : Mô tả thuật toán
Bước 3 : Viết chương trình
4. Trình bày cú pháp của câu lệnh điều
kiện dạng đủ và câu lệnh điều kiện 4. Trình bày cú pháp của câu
dạng thiếu. Cho ví dụ?
lệnh điều kiện dạng đủ và câu
lệnh điều kiện dạng thiếu. Cho Trang 68 ví dụ?
Cú pháp của câu lệnh điều kiện
dạng đủ và câu lệnh điều kiện dạng thiếu. - Dạng thiếu:
If < Điều kiện > then ; - Dạng đủ:
If < Điều kiện > then Else ; Cho ví dụ: - Dạng thiếu: If a> b then write (a); - Dạng đủ: If a>b then Max := a Else Max:= b; 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết thực hành của học sinh, chỉ ra
những ưu khuyết điểm.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung bài tập 2, 3
để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Ngày soạn: 21/11/2019 Trang 69 Ngày dạy: Lớp 8a:…./11/2019 Lớp 8b:…./11/2019 Tiết 30 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình. 3. Thái độ.
- Thái độ làm bài nghiêm túc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, đề kiểm tra học kì I,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.(1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. MA TRẬN Bie át Hieåu Vaän duïng Möùc ñoä TỔNG Noäi dung TN TL TN TL TN TL Bài 2: Làm quen với chương trình 2 Câu Câu 1 Câu 9 và ngôn ngữ lập 0,5đ 0,5đ 2 đ trình Bài 3: Chương Câu Câu 3 Câu Câu 5 trình máy tính và 0,5đ 12 14 dữ liệu. 0,5đ 0,5 1,5 đ Bài 4: Sử dụng Câu Câu 6 Câu biến trong chương Câu 10 0,5đ 2,3,4 11,13 trình 1,5đ 1đ Bài 6. Câu lệnh Câu 8 Câu Câu 4 Câu điều kiện 15 6,7 0,5đ 3đ 1đ 4,5đ 4 Câu 5 Câu 1 Câu 5 Câu 15 Câu TỔNG 2 đ 2,5 đ 2,5đ 10đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trang 70
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) ( Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất.)
Câu 1:
Dãy bit là dãy chỉ gồm: a. 0 và 1 b. 2 và 3 c. 4 và 5 d. 6 và 7
Câu 2: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: a. 8a b. tamgiac c. program d. bai tap
Câu 3: Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào: a. F9 b. Alt + F9 c. Ctrl + F9 d. Ctrl + Shitf + F9
Câu 4: Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình gồm:
a. Tên không được trùng với từ khóa
b. Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau
c. Tên không được bắt đầu bằng chữ số, các kí hiệu đặc biệt và không được chứa dấu cách. d. Cả ba đáp án trên
Câu 5: Cấu trúc chung của một chương trình gồm: a. Phần khai báo
b. Phần thân chương trình c. Cả a và b d. Tất cả đều sai
Câu 6: Trong các tên sau đây, tên nào là tên từ khóa hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: a. 8a b. tamgiac c. program d. bai tap
Câu 7: Trong các từ khóa sau, đâu là từ khóa dùng để khai báo ở phần thân chương trình a. Print b. Begin c. End. d. Cả b và c.
Câu 8: Để kiểm tra lỗi trong chương trình Pascal ta sử dụng tổ hợp phím: a. Alt + F9. b. Ctrl + F9. c. Shif + F9. d. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta dùng : a. Alt + F9. b. Ctrl + F9. c. Shif + F9. d. Alt + X.
Câu 10: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ?
a. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)
b. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
c. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) d. (a2 + b)(1 + c)3
II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 11: Với mỗi câu lệnh sau đây giá trị của biến x sẽ là bao nhiêu, nếu giá
trị trước đó của x =10; (1 điểm) a)
If (20 mod 4 =0) then x:=x+14; b) If x<6 then x:=x+12:
Câu 12: Em hãy viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal: (1 điểm) 10 (  ) 5 18 10 ((  ) 2 2  24) a.  b. 3 (  ) 1 5 (  ) 1 3 (  ) 1
Câu 13: Viết chương trình nhập vào hai số nguyên dương từ bàn phím, Trang 71
đưa ra thông báo số nhỏ nhất trong hai số vừa nhập. (3 điểm)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Chọn A B C D Điểm Câu Câu 1 X 0,5 Câu 2 X 0,5 Câu 3 X 0,5 Câu 4 X 0,5 Câu 5 X 0,5 Câu 6 X 0,5 Câu 7 X 0,5 Câu 8 X 0,5 Câu 9 X 0,5 Câu 10 X 0,5 Tổng cộng 5 PHẦN II. TỰ LUÂN. Câu 11: a) Giá trị của x =24; b)Giá trị của x=10; Câu 12: a) =((10+5)/(3+1)-(18/(5+1)) b)==((10+2)*(10+2)-24)/(3+1) Câu 13: Program sonhohon; Uses crt; Var a,b:Integer; Begin
Write(‘nhap so nguyen a=’);readln(a);
Write(‘nhap so nguyen b=’); readln(b); If aReadln; End. Trang 72 Hoặc Program sonhohon; Uses crt; Var a,b:Integer; Begin
Write(‘nhap so nguyen a=’);readln(a);
Write(‘nhap so nguyen b=’); readln(b); If a If a>b then writeln(a); Readln; End. 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết thực hành làm bài tập.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà
-
Yêu cầu học sinh về nhà học bài kiểm tra.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày …. Tháng …… năm 201…
Kiểm tra của tổ chuyên môn Ngày soạn: 29/11/2019 Ngày day: Lớp 8a:…./12/2019 Lớp 8b:…../12/2019 Tiết: 31
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH VỚI PHẦN MỀM FINGER BREAK OUT Trang 73 I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh
- Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực
hiện nhiều công việc liên tiếp. 2. Kĩ năng.
- Rèn luyện được kỹ năng gõ bàn phím nhanh và chính xác hơn .
- Vận dụng được: hình thành kỹ năng và thói quen gõ bàn phím bằng mười ngón tay. 3. Thái độ.
- Cẩn thận, nghiêm túc luyện tập từ dễ đến khó.
- Phát triển tư duy, phản xạ nhanh.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, sách giáo khoa, phần mềm học tập
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Sách giáo khoa, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Các tiến trình dạy học
1. Ổn đinh tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1.
1. Giới thiệu phần mềm:
? Hãy nêu mục đích sử dụng của phần mềm.
- Mục đích của phần mềm là
luyện gõ bàn phím nhau và chính xác.
Hoạt động 2:
? Hãy nêu cách để khởi động phần 2. Màn hình chính của phần mềm. mềm:
Nháy đúp chuột lên biểu tượng của a) Khởi động phần mềm: phần mềm
Để khởi động phần mềm ta trên màn hình Desktop.
nháy đúp chuột lên biểu tượng
GV giới thiệu màn hình chính của phần mềm. Trang 74
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK => các
thành phần chính của phần mềm.
+ Các thành phần chính của phần mềm b) Giới thiệu màn hình chính gồm: của phần mềm:
- Hình bàn phím ở vị trí trung tâm.
- Khu vực chơi phía trên hình bàn phím.
- Khung bên phải chứa các lệnh và
thông tin của lượt chơi. c) Thoát khỏi phần mềm
- Muốn thoát khỏi phần mềm ta
- Muốn thoát khỏi phần mềm ta nháy chuột lên nút
nháy chuột lên nút Stop ở khung
Stop ở khung bên phải hoặc nháy vào nút Close.
bên phải hoặc nháy vào nút Close. - Nháy vào nút Close
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F 9
3. Hướng dẫn sử dụng: Hoạt động 3.
Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK =>
cách sử dụng phần mềm.
- Để bắt đầu chơi em nháy chuột tại
nút Start tại khung bên phải.
- Xuất hiện hộp thoại cho biết các
phím (trong bàn phím) được sử dụng
trong lần chơi đó.-> Nhấn phím space để bắt đầu chơi
- Nhiệm vụ của người chơi là phải bắn phá các ô có dạng
- Điều khiển thanh ngang và bắn
những quả cầu nhỏ bằng các phím tương ứng.
- Không được để quả cầu lớn “ chạm đất”
- Ở các mức khó hơn, không được để Trang 75
các con vật lạ chạm vào thanh ngang
4. Củng cố.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các thao tác chính của phần mềm.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà xem lại bài, tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
....................................................................................................................... Ngày soạn: 29/12/2019 Ngày dạy: Lớp 8a:..../12/2019 Lớp 8b:..../12/2019 Tiết 32
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH VỚI PHẦN MỀM FINGER BREAK OUT I. Mục tiêu. 1. Kiến thức
- Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh
- Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực
hiện nhiều công việc liên tiếp. 2. Kĩ năng.
- Rèn luyện được kỹ năng gõ bàn phím nhanh và chính xác hơn .
- Vận dụng được hình thành kỹ năng và thói quen gõ bàn phím bằng mười ngón tay. 3. Thái độ.
- Cẩn thận, nghiêm túc luyện tập từ dễ đến khó.
- Phát triển tư duy, phản xạ nhanh.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, sách giáo khoa, phần mềm Finger Break Out..... Trang 76
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập,......
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn đinh tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Khởi động phần mềm
? Yêu cầu học sinh nêu cách
khởi động phần mềm, thực hành trên máy tính.
Hoạt động 2: Giới thiệu nội dung bài -GV hướng dẫn nội dung bài thực hành. thực hành.
GV giới thiệu nội dung bài thực hành
Hoạt động 3: Học sinh thực hành
luyện gõ mười ngón trên phần mềm.

Gv hướng dẫn HS thực hành, sửa sai nếu có.
- Giáo viên đưa ra yêu các các thành
viên thi với nhau nhằm tăng khả năng
rèn luyện của học sinh và theo dõi khả
năng cụ thể của từng em.
- Tuyên dương các em có thành tích
tốt trong giờ thực hành, khuyến khích
những em chưa thực hành tốt cần cố gắng nhiều hơn. Trang 77 4. Củng cố.
- Nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà. - Về nhà xem lại bài.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Kiểm tra, ngày .... tháng .... năm 201.. Tổ trưởng Ngày soạn: 5/12/2019 Ngày day: Lớp 8a:…./12/2019 Lớp 8b:…/12/2019 Tiết: 33
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEO GEBRA I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Tìm hiểu phần mềm Geogebra.
- Biết cách khởi động và biết được màn hình làm việc của phần Trang 78 mềm. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm Geogebra. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, phần mềm geo bebra, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
1. Em đã biết gì về Geogebra?
? Hãy nêu mục đích của phần mềm.
- Phần mềm Geogebra dùng để vẽ
Phần mềm có khả năng tạo ra sự gắn các hình học đơn giản như điểm,
kết giữa các đối tượng hình học, được đoạn thẳng, đường thẳng.
gọi là quan hệ như thuộc, vuông góc, song song.
Hoạt động 2:
2. Làm quen với phần mềm
? Hãy nêu cách để khởi động phần Geogebra tiếng Việt: mềm. a) Khởi động
Để khởi động phần mêm ta nháy đúp
- Nháy đúp vào biểu tượng vào biểu tượng ở trên màn hình
ở trên màn hình nền để khởi động nền. phần mềm.
Hoặc vào menu Start \ All Programs\ GeoGebra \ GeoGebra
- Gọi học sinh lên thực hành khởi động
phần mềm trên máy tính.
Hoạt động 3:
? Màn hình làm việc của Geogebra
gồm những thành phần nào.
b) Giới thiệu màn hình Geogebra tiếng Việt.
+ Màn hình làm việc của Geogebra gồm:
+ Màn hình làm việc của
- Bảng chọn: là hệ thống các lệnh Geogebra gồm: chính của phần mềm. - Bảng chọn Trang 79
- Thanh công cụ: Chứa các công cụ - Thanh công cụ.
làm việc chính là công cụ dùng để vẽ, - Khu vực thể hiện các đối tượng.
điều chỉnh và làm việc với các đối tượng.
- Khu vực thể hiện các đối tượng.
- Chú ý: Các lệnh trên bảng chọn
không dùng để vẽ các đối tượng – hình.
- Mỗi công cụ đều có một biểu tượng
riêng tương ứng. Biểu tượng cho biết
công dụng của công cụ đó. 4. Củng cố.
? Hãy nêu các thành phần chính của màn hình làm việc Geogebra.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung phần b
để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………… Ngày soạn: 5/12/2019 Ngày dạy: Lớp 8a:…./12/2019 Lớp 8b:…/12/2019 Tiết: 34
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEO GEBRA I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: công cụ di
chuyển, các công cụ liên quan đến đối tượng điểm…. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các công cụ làm việc chính của phần Trang 80 mềm. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, phần mềm Geogebra, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động :
c) Giới thiệu các công cụ làm * Công cụ di chuyển: việc chính. ? Công cụ di chuyển
có ý nghĩa như * Công cụ di chuyển: Dùng để thế nào? di chuyển hình
+ Công cụ di chuyển có ý nghĩa đặc biệt
là không dùng để vẽ hoặc khởi tạo hình
mà dùng để di chuyển hình.
* Các công cụ liên quan đến đối tượng * Các công cụ liên quan đến đối điểm. tượng điểm.
Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và
cho biết ý nghĩa của các công cụ - Công cụ ?
- Dùng để tạo một điểm mới. - Công cụ ?
- Dùng để tạo ra điểm là giao của hai đối
tượng đã có trên mặt phẳng. - Công cụ ?
- Dùng để tạo trung điểm của đoạn thẳng. Trang 81
* Các công cụ liên quan đến đoạn, đường * Các công cụ tạo mối quan hệ thẳng. hình học. - Các công cụ , , dùng để
tạo đường, đoạn, tia đi qua hai điểm cho trước.
- Thao tác: chọn công cụ, sau
? Hãy nêu thao tác thực hiện.
đó lần lượt chọn điểm, đường
Thao tác: chọn công cụ, sau đó nháy (đoạn, tia) hoặc ngược lại chọn
chuột chọn lần lượt hai điểm trên màn đường (đoạn, tia) và chọn điểm. hình
- Thao tác: chọn công cụ, sau đó
lần lượt chọn điểm, đường
(đoạn, tia) hoặc ngược lại chọn
đường (đoạn, tia) và chọn điểm.
* Các công cụ tạo mối quan hệ hình học.
- Thao tác: chọn công cụ, sau đó - Công cụ
dùng để tạo đường thẳng chọn một đoạn thẳng hoặc chọn
đi qua một điểm và vuông góc với một hai điểm cho trước trên mặt
đường hoặc đoạn thẳng cho trước. phẳng. - Công cụ
sẽ tạo ra một đường thẳng - Thao tác: chọn công cụ và sau
song song với một đường (đoạn) cho đó lần lượt chọn ba điểm trên
trước và đi qua một điểm cho trước.
mặt phẳng. Điểm chọn thứ hai
chính là đỉnh của góc này. - Công cụ
dùng để vẽ đường trung
trực của một đoạn thẳng hoặc hai điểm cho trước. - Công cụ
dùng để tạo đường phân
giác của một góc cho trước. Góc này xác
định bởi ba điểm trên mặt phẳng. 4. Củng cố.
? Nêu ý nghĩa của các công cụ liên quan đến đoạn, đường thẳng. 5. Hướng dẫn về nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung còn lại
của phần b để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…............................................................................................................…
Ngày ……… tháng …….. năm 201….. Trang 82
Kiểm tra của tổ chuyên môn Ngày soạn: 13/12/2019 Ngày dạy: Lớp 8a:…/12/2019 Lớp 8b:…/12/2019 Tiết: 35
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEO GEBRA I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: Các công cụ
liên quan đến hình tròn, các công cụ biến đổi hình học.
- Tìm hiểu các đối tượng hình học 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các công cụ làm việc chính của phần mềm. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn. Trang 83
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Hãy nêu các thành phần chính của màn hình làm việc Geogebra. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
Tìm hiểu các công cụ làm việc
* Công cụ liên quan đến hình tròn.
chính của phần mềm - Công cụ tạo ra hình tròn bằng
cách xác định tâm và một điểm trên hình * Công cụ liên quan đến hình tròn. tròn - Công cụ
dùng để tạo ra hình tròn - Thao tác: chọn công cụ, chọn
bằng cách xác định tâm và bán kính.
tâm hình tròn và điểm thứ hai nằm trên hình tròn. - Công cụ
dùng để vẽ hình tròn đi qua ba điểm cho trước.
- Thao tác: chọn công cụ, chọn
tâm hình tròn, sau đó nhập giá - Công cụ
dùng để tạo một nửa hình trị bán kính trong hộp thoại
tròn đi qua hai điểm đối xứng tâm.
- Thao tác: chọn công cụ, sau đó
lần lượt chọn ba điểm. - Công cụ
sẽ tạo ra một cung tròn là
một phần của hình tròn nếu xác định
trước tâm hình tròn và hai điểm trên - Thao tác: chọn công cụ, chọn cung tròn này.
lần lượt hai điểm. Nửa hình
tròn được tạo sẽ là phần hình - Công cụ
sẽ xác định một cung tròn theo chiều ngược kim
tròn đi qua ba điểm cho trước.
đồng hồ từ điểm thứ nhất đến điểm thứ hai.
* Các công cụ biến đổi hình học
- Thao tác: Chọn công cụ, chọn
tâm hình tròn và lần lượt chọn - Công cụ
dùng để tạo ra một đối hai điểm. Cung tròn sẽ xuất phát
tượng đối xứng với một đối tượng cho từ điểm thứ nhất đến điểm thứ
trước qua một trục là đường hoặc đoạn hai theo chiều ngược chiều kim thẳng. đồng hồ. .
- Thao tác: chọn công cụ sau đó Trang 84
lần lượt chọn ba điểm trên mặt - Công cụ
dùng để tạo ra một đối phẳng.
tượng đối xứng với một đối tượng cho
trước qua một điểm cho trước (điểm này gọi là tâm đối xứng).
* Các công cụ biến đổi hình
? Nêu cách thoát khỏi phần mềm. học.
Để thoát khỏi phần mềm ta nháy chuột
chọn hồ sơ => đóng hoặc nhấn tổ hợp phím Alt + F4 4. Củng cố.
? Nêu ý nghĩa và các thao tác của các công cụ liên quan đến hình tròn.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem lại toàn bộ nội dung của
bài để tiết sau học thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………...…
…………………………………………………………………………...…
……………………………………………………………………………...
...............................................................................................................…… Ngày soạn: 13/12/2019 Ngày dạy: Lớp 8a:…./12/2019 Lớp 8b:…/12/2019 Tiết: 36
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEO GEBRA I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: Các công cụ
liên quan đến hình tròn, các công cụ biến đổi hình học.
- Tìm hiểu các đối tượng hình học 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các công cụ làm việc chính của phần mềm. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên. Trang 85
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Hãy nêu các thành phần chính của màn hình làm việc Geogebra. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 2: (10 phút)
3. Đối tượng hình học:
- Một hình hình học bao gồm nhiều đối a) Khái niệm đối tượng hình tượng cơ bản. học.
+ Các đối tượng hình hoc cơ bản gồm: - Một hình hình học bao gồm
điểm, đường thẳng, tia, hình tròn, cung nhiều đối tượng cơ bản: điểm, tròn
đường thẳng, tia, hình tròn,
- Đối tượng hình học gồm đối tượng tự cung tròn
do và đối tượng phụ thuộc.
b) Đối tượng tự do và đối tượng phụ thuộc
- Đối tượng hình học gồm đối
tượng tự do và đối tượng phụ thuộc.
+ Điểm thuộc đường thẳng.
+ Đường thẳng đi qua hai điểm.
+ Giao của hai đối tượng hình học.
c) Danh sách các đối tượng
?Để hiển thị các đối tượng trên màn hình trên màn hình.
ta thực hiện như thế nào.
- Chọn lệnh Hiển thị - chọn
Hiển thị danh sách đối tượng
để hiển/ẩn khung thông tin trên màn hình.
d) Thay đổi thuộc tính đối
? Các thay đổi có thể thực hiện với đối tượng. tượng trên phần mềm. - Ẩn đối tượng.
- Ẩn/hiện tên (nhãn) đối tượng.
- Thay đổi tên đối tượng.
- Đặt/ hủy chuyển động của đối tượng. - Xóa đối tượng.
GV yêu cầu học sinh thực hành vẽ các 4. Bài tập thực hành
hình học trong phần bài tập thực hành Trang 86 lên phần mềm.
HS thực hiện lên máy tính. 4. Củng cố.
? Nêu ý nghĩa và các thao tác của các công cụ liên quan đến hình tròn.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem lại toàn bộ nội dung của
bài để tiết sau học thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………...…
…………………………………………………………………………...…
……………………………………………………………………………...
...............................................................................................................……
Ngày ......... tháng ......... năm 201...
Kiểm tra của tổ chuyên môn Ngày soạn: 06/01/2020
Ngày dạy: Lớp 8a:....../01/2020 Lớp 8a:....../01/2020 Tiết: 37 CÂU LỆNH LẶP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình.
- Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực
hiện lặp đi lặp lại công việc nào đó một số lần. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng câu lệnh lặp 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, phần mềm Geogebra, …
2. Chuẩn bị của giáo viên.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.(1 phút) Trang 87 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
1. Các công việc phải thực hiện
Trong cuộc sống hằng ngày, nhiều hoạt
động được thực hiện lặp đi lặp lại nhiều Khi viết chương trình máy lần.
tính, trong nhiều trường hợp ta ví dụ:
cũng phải viết lặp lại nhiều câu
- Các ngày trong tuần các em đều lặp đi lệnh chỉ để thực hiện 1 phép
lặp lại hoạt động buổi sáng đến trường tính nhất định.
và buổi trưa trở về nhà
- Các em học bài thì phải đọc đi đọc lại
nhiều lần cho đến khi thuộc bài.
? Em hãy cho 1 vài vì dụ trong cuộc
sống mà ta phải thực hiện lặp đi lặp lại
nhiều lần với số lần có thể biết trước và không biết trước.
+ Số lần lặp biết trước:
Các ngày trong tuần các em đều lặp đi
lặp lại hoạt động buổ sáng đến trường
và buổi trưa trở về nhà.
+ Số lần lặp không biết trước:
Trong một trận cầu lông các em lặp đi
lặp lại công việc đánh cầu cho đến khi kết thúc trận cầu.
Hoạt động 2:
Ví dụ 1: Giả sử cần vẽ 3 hình vuông có
cạnh 1 đơn vị. Mỗi hình vuông là ảnh
dịch chuyển của hình bên trái nó một 2. Câu lệnh lặp - một lệnh khoảng cách 2 đơn vị.
thay cho nhiều lệnh:
? Việc vẽ hình có thể thực hiện theo - Cách mô tả các hoạt động thuật toán nào.
trong thuật toán như các ví dụ
được gọi là cấu trúc lặp
Việc vẽ hình có thể thực hiện theo thuật toán sau:
- Bước 1: vẽ hình vuông(vẽ liên tiếp 4
cạnh và trở về đỉnh ban đầu)
- Bước 2: Nếu số hình vuông đã được
vẽ ít hơn 3 , di chuyển bút vẽ về bên
phải 2 đơn vị và trở lại bước 1; ngược
lại thì kết thúc thuật toán.
Ví dụ 2: Thuật toán tính S= 1+2+3+ … + 100 Trang 88 Bước 1: S ← 0; i ← 0. Bước 2: i← i + 1
Bước 3: nếu i ≤ 100, thì S ← S + i và
quay lại bước 2; ngược lại kết thúc.
- Mọi ngôn ngữ lập trình đều có cách để
chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc
lặp với một câu lệnh đó là “câu lệnh - Mọi ngôn ngữ lập trình đều lặp”
có cách để chỉ thị cho máy tính
thực hiện cấu trúc lặp với một
câu lệnh đó là “câu lệnh lặp” 4. Củng cố.
? Cho một vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc sống hằng ngày.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, xem trước nội dung còn lại của bài.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết day.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Ngày soạn: 6/01/2020
Ngày dạy: Lớp 8a:....../01/2020 Lớp 8a:....../01/2020 Tiết: 38 CÂU LỆNH LẶP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết được cứ pháp và hoạt động của vòng lặp xác định For..do
- Biết sử dụng vòng lặp For..do để viết một số chương trình. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng vòng lặp để làm bài tập 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Cho một vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc Trang 89 sống hằng ngày. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Ví dụ về cầu lệnh lặp
3. Ví dụ về câu lệnh lặp: - Cú pháp: For := to - Cú pháp: do For := ; to do ;
- Học sinh quan sát hoạt động của vòng
lặp trên sơ đồ khối => nêu hoạt động của vòng lặp.
+ Hoạt động của vòng lặp:
- B1: biến đếm nhận giá trị đầu
- B2: Chương trình kiểm tra biểu thức
điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng
thì thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều kiện nhận giá trị
sai thì thoát ra khỏi vòng lặp. Câu hỏi:
a) Viết vòng lặp biến I chạy từ 1 đến 50
b) Viết vòng lặp biến J chạy từ 2 đến 100 a) For I:=1 to 50 do b) For J:=2 to 100 do
Ví dụ: Chương trình sau sẽ in ra màn
hình thứ tự lần lặp. Program lap; Var i: integer; Begin Clrscr; For i:= 1 to 10 do
Writeln(‘Day la lan lap thu’,i); Readln; End.
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính tổng và tích 2. Tính tổng và tích bằng câu
bằng câu lệnh lặp lệnh lặp: Trang 90
Ví dụ 5: Chương trình sau đây sẽ tính
tổng N số tự nhiên đầu tiên với N nhập từ Ví dụ 5: Chương trình sau đây sẽ bàn phím.
tính tổng N số tự nhiên đầu tiên Program tinh_tong;
với N nhập từ bàn phím. Var N,i: Integer; Program tinh_tong; S: longint; Var N,i: Integer; Begin S: longint; Clrscr; Begin Writeln(‘Nhap N =’); Clrscr; Readln(N); Writeln(‘Nhap N =’); S:=0; Readln(N); For i:=1 to N do S:=0; S:=S+i; For i:=1 to N do Witeln(‘tong la:’,S); S:=S+i; Readln; Witeln(‘tong la:’,S); End. Readln; End. 4. Củng cố.
? Hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp không xác định For..do.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, làm trước các bài tậ trong sách
giáo khoa để tiết sau làm các bài tập.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày … tháng … năm 201.. Tổ chuyên môn Trang 91 Ngày soạn: 09/01/2020
Ngày dạy: Lớp 8a ..../01/2020 Lớp 8a ..../01/2020 Tiết: 39 CÂU LỆNH LẶP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết được cứ pháp và hoạt động của vòng lặp xác định For..do
- Biết sử dụng vòng lặp For..do để viết một số chương trình. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng vòng lặp để làm bài tập 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Cho một vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc sống hằng ngày. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính Hoạt động 1
2. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp: Trang 92
- Ví dụ 6: Ta kí hiệu N! là tích N số tự nhiên đầu tiên:
- Ví dụ 6: Ta kí hiệu N! là tích N N! = 1.2.3…N
số tự nhiên đầu tiên:
Yêu cầu học sinh viết chương trình theo N! = 1.2.3…N
sự hướng dẫn của giáo viên. Program tinh_giai_thua; Program tinh_giai_thua; Var N,i: Integer; Var N,i: Integer; P: Longint; P: Longint; Begin Begin readln(N); readln(N); P:=1; P:=1; For i:=1 to N do For i:=1 to N do P:=P*i; P:=P*i; Wirteln(N,’!=’,P); Wirteln(N,’!=’,P); End. Readln; End. 4. Củng cố.
? Hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp không xác định For..do.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài cũ, làm trước các bài tậ trong sách
giáo khoa để tiết sau làm các bài tập.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Ngày soạn: 09/01/2020
Ngày dạy: Lớp 8a ..../01/2020 Lớp 8a ..../01/2020 Tiết: 40 BÀI TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Sử dụng các kiến thức đã học để làm một số bài tập. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, phần mềm Geogebra, …
2. Chuẩn bị của học sinh. Trang 93
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: 1. Bài tập 1
- Sau khi thực hiện đoạn chương
- Sau khi thực hiện đoạn chương trình trình sau, giá trị của biến j = 10
sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu ? j:= 0; For i:= 1 to 5 do j:= j + 2; 2. Bài tập 2.
Hoạt động 2:
- Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ a) Câu lệnh này không hợp lệ vì không? Vì sao?
giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối. a) For i:= 100 to 1 do
b) Câu lệnh này không hợp lệ vì Writeln(‘A’);
giá trị đầu và giá trị cuối không b) For i:= 1.5 to 10.5 do
phải là giá trị nguyên. Writeln(‘A’);
c) Đây là câu lệnh hợp lệ. c) For i:= 1 to 10 do
d) Đây là câu lệnh không hợp lệ Writeln(‘A’);
vì sau từ khóa do không có dấu d) For i:= 1 to 10 do; chấm phẩy. Writeln(‘A’); 3. Bài tập 3
- Viết chương trình in ra màn
Hoạt động 3:
hình bảng cửu chương 2.
- Viết chương trình in ra màn hình bảng cửu chương 2. Program in_bang_cuu_chuong ;
- Yêu cầu học sinh viết chương trình. Var i: integer; Begin Clrscr; For i:= 1 to 10 do
Writeln(2,’ x ‘,i,’ = ’,i*2); Readln; End.
- Nhận xét chương trình của học sinh.
- Yêu cầu học sinh dịch, sửa lỗi và chạy chương trình 4. Củng cố. Trang 94
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau làm bài tập (tt)
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày … tháng … năm 201.. Tổ chuyên môn Ngày soạn: 30/01/2020 Ngày dạy: Lớp 8a ..../01/2020 Lớp 8a ..../01/2020 Tiết: 41 BÀI TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Sử dụng các kiến thức đã học để làm một số bài tập. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, phần mềm Geogebra, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Câu 1: Em hiểu câu lệnh lặp theo nghĩa Câu 1: nào dưới đây? a
a) Một lệnh thay cho nhiều lệnh.
b) Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lai nhiều lần.
c) Vì câu lệnh đã có tên là lệnh lặp d) Cả a, b, c đều sai. Trang 95
Câu 2: Cách viết câu lệnh lặp với số lần Câu 2: biết trước như sau: For i=1 to 4 do ; For i: = 1 to 5 do b For i:= 1 to 5do ; For i= 1 to 5 do ;
Hãy chọn phương án đúng. Câu 3:
Câu 3: Biến đếm, giá trị đầu, giá trị cuố
i có chung điểm gì rất quan trọng? a) Đều là các con số B
b) Có chung kiểu dữ liệu
c) Biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu, giá trị
đầu nhỏ hơn giá trị cuối
d) Biến đếm lớn hơn giá trị đầu, giá trị đ
ầu lớn hơn giá trị cuối
Hãy chọn phương án đúng.
Câu 4: Trong câu lệnh lặp với số lần bi Câu 4:
ết trước (fordo), đuợc thực hiện mấy lần ? a. ( - ) lần B
b. Tùy thuộc vào bài tóan mới biết được số lần c. Khỏang 10 lần d. ( - + 1) lần
Hãy chọn phướng án đúng.
Câu 5: Trong câu lệnh lặp luôn có kiểm Câu 5:
tra một điều kiện, điều kiện trong câu lệ
nh lặp: For := to do ; là gì?
a. Biến đếm có phải kiểu nguyên hay kh C ông
b. Biến đếm đã bằng giá trị đầu hay chư a
c. Biến đếm đã lớn hơn giá trị cuối hay chưa
d. Giá trị đầu và giá trị cuối có bằng nha u hay không
Câu 6: Tìm giá trị của S trong đọan chư Câu 6: ơng trình dưới đây S := 0;
For i := 1 to 5 do S := S + i; Trang 96 a. S = 0 D b. S = 1 c. S = 5 d. S = 15
Câu 7: Khi nào thì câu lệnh Fortodo kết thúc? Câu 7:
a. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
b. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối A
c. Khi biến đếm ngang bằng giá trị cuối
d. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
Câu 8: Tìm giá trị của a qua đoạn chươ Câu 8 ng trình sau: a := 10;
For i := 1 to 5 do a := a – 1; a a = 5 a = -5 a = 10 a = 0 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau làm bài tập (tt)
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Ngày soạn: 002/05/2020 Ngày dạy: Lớp 8a ..../05/2020 Lớp 8a ..../05/2020 Tiết: 42
SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR … DO I. Mục tiêu. Trang 97 1. Kiến thức.
- Biết viết chương trình Pascal có câu lệnh lặp For..do. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu chương trình 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1:
1. Ôn lại câu lệnh lặp For..do:
? Hãy nêu cú pháp và chức năng của câu lệnh lặp For..do - Cú pháp: For := to do ;
+ Hoạt động của vòng lặp:
- B1: biến đếm nhận giá trị đầu
- B2: Chương trình kiểm tra biểu thức
điều kiện, nếu biểu thức điều kiện
đúng thì thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều kiện nhận giá
trị sai thì thoát ra khỏi vòng lặp.
Hoạt động 2:
2. Viết chương trình in ra màn
hình bảng nhân của một số từ 1
đến 9, số nhập được từ bàn phím
và dừng màn hình để có thể quan sát kết quả Trang 98 uses crt; var N,i:integer; begin clrscr; write('Nhap so N='); readln(N); writeln; writeln('Bang nhan ',N);
- Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh writeln;
trong chương trình, dịch chương trình for i:=1 to 10 do và sửa lỗi.
writeln(N,' x ',i:2,' = ',N*i:3); readln; end.
- Chạy chương trình với các giá trị
nhập vào lần lược là 1, 2,…10. Quan
sát kết quả nhận được trên màn hình.
Hoạt động 3:
3. Chỉnh sửa chương trình để
- Chỉnh sửa chương trình để làm đẹp làm đẹp kết quả trên màn hình.
kết quả trên màn hình.
? Kết quả chủ chương trình nhận được
trong bài 1 có những nhược điểm nào.
+ Có hai nhược điểm sau đây:
- Các hàng kết quả quá sát nhau nên khó đọc.
- Các hàng kết quả không được
? Nên sửa lại bằng cách nào.
cân đối với hàng tiêu đề.
+ Nên sửa lại bằng cách chèn thêm
một hàng trống giữa các hàng kết
quả và đẩy các hàng này sang phải
- Chỉnh sửa câu lệnh lặp của chương một khoảng cách nào đó. trình sau: for i:=1 to 10 do var N,i:integer; begin begin
GotoXY(5,WhereY); writeln(N,' x ',i:2,' = ',N*i:3); readln(N); writeln ; writeln; end; writeln('Bang nhan ',N); writeln; for i:=1 to 10 do
- Dịch và chạy chương trình với các begin Trang 99
giá trị gõ vào từ bàn phím. Quan sát GotoXY(5,WhereY);
kết quả nhận được trên màn hình.
writeln(N,' x ',i:2,' = ',N*i:3); end; end.
4. Tìm hiểu chương trình sau: Program tao_bang;
Hoạt động 4: Tìm hiểu chương trình sau: Var i,j: byte; Program tao_bang; Begin Var i,j: byte; For i:= 0 to 9 do Begin Begin For i:= 0 to 9 do For j:= 0 to 9 do Begin Write(10*i + j:4); For j:= 0 to 9 do Writeln; Write(10*i + j:4); End; Writeln; End. End; End.
- Gõ và chạy chương trình, quan sát kết quả trên màn hình. 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.(1 phút)
- Về nhà xem lại bài thực hành, xem trước nội dung bài 8 “Lặp với
số lần biết trước để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
.........................................................................................................................
.....……………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày ...... tháng .... năm 202.. Tổ chuyên môn Trang 100 Ngày soạn: 02/05/2020 Ngày dạy: Lớp 8a ..../05/2020 Lớp 8b ..../05/2020 Tiết: 43
LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Hiểu nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ lập trình.
- Hiểu ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước
để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều
kiện nào đó được thoả mãn 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1:
1. Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước. + Ví dụ 1:
- Một ngày chủ nhật Long gọi điện cho Trang 101
Trang. Không có ai nhấc máy. Long
quyết định gọi lại thêm 1 lần nữa. Như
vậy Long đã biết trước là mình sẽ lặp lại
gọi điện thêm 2 lần. Một ngày khác,
Long quyết định cứ 10 phút gọi điện một
lần cho Trang cho đến khi có người bắt máy.
? Lần này Long sẽ lặp lại việc gọi điện mấy lần.
? Điều kiện để kết thúc hoạt động lặp đó + Chưa thể biết trước được, có là gì?
thể một lần, có thể hai lần hoặc nhiều hơn nữa. Hoạt động 2:
+ Điều kiện để kết thúc hoạt động
lặp đó là có người nhấc máy.
- Nếu cộng lần lượt n số tự nhiên đầu tiên
(n = 1, 2, 3,...), Cần cộng bao nhiêu số tự
nhiên đầu tiên để ta nhận được tổng Tn nhỏ nhất lớn hơn 1000? + Ví dụ 2:
? Tìm hiểu các bước của thuật toán trong - Nếu cộng lần lượt n số tự nhiên ví dụ này.
đầu tiên (n = 1, 2, 3,...), Cần cộng
+ Kí hiệu S là tổng cần tìm và ta có thuật bao nhiêu số tự nhiên đầu tiên để toán như sau:
ta nhận được tổng Tn nhỏ nhất lớn
- Bước 1. S  0, n  0. hơn 1000?
- Bước 2. Nếu S ≤ 1000, n n + 1;
ngược lại chuyển tới bước 4.
-Bước 3. S S + n và quay lại bước 2.
- Bước 4. In kết quả : Sn là số tự
nhiên nhỏ nhất sao cho S > 1000. Kết thúc thuật toán.
- Yêu cầu học sinh gõ chương trình vào máy.
- Dịch và chạy chương trình? - Ta có sơ đồ khối Trang 102
* Nhận xét : Để viết chương trình Nhận xét?
chỉ dẫn máy tính thực hiện các
hoạt động lặp như trong các ví dụ
trên, ta có thể sử dụng câu lệnh có
dạng lặp với số lần chưa biết trước 4. Củng cố.
- Hãy nêu một số ví dụ trong cuộc sống mà các công việc lặp lại với
số lần không biết trước.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung học và xem trước nội
dung phần 2, 3 còn lại để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
....…………………………………………………………………………… Trang 103 Ngày soạn: 08/05/2020 Ngày dạy: Lớp 8a ..../05/2020 Lớp 8b ..../05/2020 Tiết: 44
LĂP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết được cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp với số lần không biết trước.
- Biết được một số lỗi lập trình cần tránh. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh lặp không xác định trong Pascal 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực
hiện một số công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
2. Ví dụ về lần lặp với số lần chưa biết trước.
- Câu lệnh lặp không biết trước trong Pascal có dạng: * Cú pháp: - Cú pháp:
While <điều kiện> do
While <điều kiện> do ; ; Trang 104 - Trong đó:
- Điều kiện: thường là một Điều kiện? phép so sánh
- Câu lệnh: có thể là câu lệnh Câu lệnh?
đơn giản hay câu lệnh ghép.
? Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK => - Hoạt động:
hoạt động của câu lệnh
- B1: Kiểm tra điều kiện.
- B2: Nếu điều kiện sai, câu
lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực
hiện câu lệnh lặp kết thúc. Nếu
điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại B1
- Ví dụ 1. Chương trình Pascal dưới đây
thực hiện thuật toán tính tổng n.
- Yêu cầu học sinh tìm hiểu chương trình ở SGK.
? Hãy cho biết kết quả nhận được sau khi + Kết quả nhận được sau khi chạy chương trình.
chạy chương trình là n = 45 và
tổng tiên lớn hơn 1000 là 1034.
Ví dụ 2: While a<=b do a:=a+1
Hãy cho biết đâu là từ khóa, câu lệnh? Ví dụ 3: While a>b do Begin Write(‘a>b’); A:=a+1; End.
Hãy cho biết đâu là từ khóa, câu lệnh, điều kiên?
Gv giới thiệu cách sử dụng lệnh whille
đo trong chương trình bằng ví dụ 4. 4. Củng cố.
- Hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp While ..do
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học, làm một số bài tập trong
sách giáo khoa trang 71 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày …. tháng ….. năm 202… Tổ chuyên môn Trang 105 Ngày soạn: 5/05/2020 Ngày dạy: Lớp 8a ..../05/2020 Lớp 8b ..../05/2020 Tiết: 45 BÀI TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước.
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực
hiện một số công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Ôn tập câu lệnh lặp xác 1. Ôn tập câu lệnh lặp xác định For..do. định For..do.
? Nêu cú pháp của vòng lặp xác định. + Cú pháp: For := đầu> to do ;
+ Hoạt động của vòng lặp:
? Nêu hoạt động của vòng lặp.
- B1: biến đếm nhận giá trị đầu Trang 106
- B2: Chương trình kiểm tra
biểu thức điều kiện, nếu
biểu thức điều kiện đúng
thì thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động
tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều
kiện nhận giá trị sai thì thoát ra khỏi vòng lặp.
Hoạt động 2: Bài tập.
1. Các câu lệnh Pascal sau
1. Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ có hợp lệ không, vì sao? không, vì sao?
+ Trừ câu d), tất cả các câu
lệnh đều không hợp lệ:
a) for i:=100 to 1 do writeln('A');
a) Giá trị đầu phải nhỏ hơn
b) for i:=1.5 to 10.5 do writeln('A'); giá trị cuối;
c) for i=1 to 10 do writeln('A');
b) Các giá trị đầu và giá trị
cuối phải là số nguyên;
d) for i:=1 to 10 do; writeln('A');
c) Thiếu dấu hai chấm khi gán giá trị đầu;
e) var x: real;
d) Thừa dấu chấm phẩy thứ begin
nhất, nếu như ta muốn lặp
for x:=1 to 10 do
lại câu lệnh writeln('A') writeln('A');
mười lần, ngược lại câu end. lệnh là hợp lệ;
e) Biến x đã được khai báo
như là biến có dữ liệu kiểu
số thực và vì thế không thể
dùng để xác định giá trị đầu
và giá trị cuối trong câu lệnh lặp.
* Thuật toán tính tổng:
2. Hãy mô tả thuật toán để tính tổng sau A = 1 1 1 1 đây:    ....... 3 . 1 4 . 2 5 . 3 ( n n  ) 1 i. A = 1 1 1 1    ....... .
Bước 1. Gán A  0, i  1. 1.3 2.4 3.5 ( n n 1) 1
Bước 2. A  . i(i  2) Trang 107
Bước 3. i i + 1.
Bước 4. Nếu i n, quay lại bước 2.
i. Bước 5. Ghi kết quả A và kết thúc thuật toán. Sự khác biệt:
Hoạt động 3: Nêu sự khác biệt giữa câu a) Câu lệnh lặp với số lần
lệnh xác định và câu lệnh không xác lặp cho trước chỉ thị cho định.
máy tính thực hiện một
lệnh hoặc một nhóm lệnh
với số lần đã được xác định
từ trước, còn với câu lệnh
lặp với số lần lặp chưa biết
trước thì số lần lặp chưa
được xác định trước.
b) Lệnh lặp với số lần cho
trước, điều kiện là giá trị
của một biến đếm có giá trị
nguyên đã đạt được giá trị lớn nhất hay chưa, còn
trong câu lệnh lặp với số
lần lặp chưa biết trước, điều
kiện tổng quát hơn nhiều,
có thể là kiểm tra một giá trị của một số thực
c) Lệnh lặp với số lần cho
trước, câu lệnh được thực
hiện ít nhất một lần, sau đó
kiểm tra điều kiện. Lệnh
lặp với số lần chưa xác
định trước, trước hết điều
kiện được kiểm tra. Nếu
điều kiện được thoả mãn,
câu lệnh mới được thực hiện.
Hoạt động 4: Bài tập.
a) Thuật toán 1: 10 vòng
? Hãy tìm hiểu các thuật toán sau đây lặp được thực hiện. Khi kết Trang 108
và cho biết khi thực hiện thuật toán, thúc thuật toán S = 5.0.
máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng Đoạn chương trình Pascal
lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao tương ứng:
nhiêu? Viết chương trình Pascal thể S:=10;
hiện các thuật toán đó. x:=0.5; a) Thuật toán 1 while S>5.2 do
Bước 1. S  10, x  0.5. S:=S-x;
Bước 2. Nếu S  5.2, chuyển tới bước 4. writeln(S);
Bước 3. S S x và quay lại bước 2.
b) Thuật toán 2: Không Bước 4
vòng lặp nào được thực
. Thông báo S và kết thúc thuật hiện vì ngay từ đầu điều toán.
kiện đã không được thỏa
mãn nên các bước 2 và 3 bị b) Thuật toán 2 Bước 1
bỏ qua. S = 10 khi kết thúc
. S  10, n  0.
Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển tới bước 4.
thuật toán. Đoạn chương Bước 3 trình Pascal tương ứng:
. n n + 3, S Sn quay lại bước 2. S:=10; Bước 4 n:=0;
. Thông báo S và kết thúc thuật while S<10 do toán. begin n:=n+3; S:=S-n end; writeln(S); 4. Củng cố
- Hãy nêu một số ví dụ trong cuộc sống mà các công việc lặp lại
với số lần không biết trước.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung học và nội dung bài học để tiết sau kiểm tra.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Trang 109 Ngày soạn: 5/05/2020 Ngày dạy: Lớp 8a:…/5/2020 Lớp 8b:…/5/2020 Tiết: 46 BÀI TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước.
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực
hiện một số công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Ôn tập câu lệnh lặp xác 1. Ôn tập câu lệnh lặp xác định For..do. định For..do.
? Nêu cú pháp của vòng lặp xác định. + Cú pháp: For := đầu> to do ;
+ Hoạt động của vòng lặp:
? Nêu hoạt động của vòng lặp.
- B1: biến đếm nhận giá trị đầu
- B2: Chương trình kiểm tra
biểu thức điều kiện, nếu
biểu thức điều kiện đúng
thì thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động Trang 110
tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều
kiện nhận giá trị sai thì thoát ra khỏi vòng lặp.
Hoạt động 2: Bài tập.
1. Các câu lệnh Pascal sau
1. Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ có hợp lệ không, vì sao? không, vì sao?
+ Trừ câu d), tất cả các câu
lệnh đều không hợp lệ:
f) for i:=100 to 1 do writeln('A');
a) Giá trị đầu phải nhỏ hơn
g) for i:=1.5 to 10.5 do writeln('A'); giá trị cuối;
h) for i=1 to 10 do writeln('A');
b) Các giá trị đầu và giá trị
cuối phải là số nguyên;
i) for i:=1 to 10 do; writeln('A');
c) Thiếu dấu hai chấm khi gán giá trị đầu;
j) var x: real;
d) Thừa dấu chấm phẩy thứ begin
nhất, nếu như ta muốn lặp
for x:=1 to 10 do
lại câu lệnh writeln('A') writeln('A');
mười lần, ngược lại câu end. lệnh là hợp lệ;
e) Biến x đã được khai báo
như là biến có dữ liệu kiểu
số thực và vì thế không thể
dùng để xác định giá trị đầu
và giá trị cuối trong câu lệnh lặp.
* Thuật toán tính tổng:
2. Hãy mô tả thuật toán để tính tổng sau A = 1 1 1 1 đây:    ....... 3 . 1 4 . 2 5 . 3 ( n n  ) 1 ii. A = 1 1 1 1    ....... .
Bước 1. Gán A  0, i  1. 1.3 2.4 3.5 ( n n 1) 1
Bước 2. A  . i(i  2)
Bước 3. i i + 1.
Bước 4. Nếu i n, quay lại bước 2.
ii. Bước 5. Ghi kết quả A và kết thúc thuật toán. Trang 111 Sự khác biệt:
a) Câu lệnh lặp với số lần
Hoạt động 3: Nêu sự khác biệt giữa câu
lệnh xác định và câu lệnh không xác
lặp cho trước chỉ thị cho định
máy tính thực hiện một .
lệnh hoặc một nhóm lệnh
với số lần đã được xác định
từ trước, còn với câu lệnh
lặp với số lần lặp chưa biết
trước thì số lần lặp chưa
được xác định trước.
b) Lệnh lặp với số lần cho
trước, điều kiện là giá trị
của một biến đếm có giá trị
nguyên đã đạt được giá trị lớn nhất hay chưa, còn
trong câu lệnh lặp với số
lần lặp chưa biết trước, điều
kiện tổng quát hơn nhiều,
có thể là kiểm tra một giá trị của một số thực
c) Lệnh lặp với số lần cho
trước, câu lệnh được thực
hiện ít nhất một lần, sau đó
kiểm tra điều kiện. Lệnh
lặp với số lần chưa xác
định trước, trước hết điều
kiện được kiểm tra. Nếu
điều kiện được thoả mãn,
câu lệnh mới được thực hiện.
Hoạt động 4: Bài tập.
a) Thuật toán 1: 10 vòng
? Hãy tìm hiểu các thuật toán sau đây lặp được thực hiện. Khi kết
và cho biết khi thực hiện thuật toán, thúc thuật toán S = 5.0.
máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng Đoạn chương trình Pascal
lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao tương ứng:
nhiêu? Viết chương trình Pascal thể S:=10;
hiện các thuật toán đó. x:=0.5; Trang 112 a) Thuật toán 1 while S>5.2 do
Bước 1. S  10, x  0.5. S:=S-x;
Bước 2. Nếu S  5.2, chuyển tới bước 4. writeln(S);
Bước 3. S S x và quay lại bước 2.
b) Thuật toán 2: Không
Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật vòng lặp nào được thực toán.
hiện vì ngay từ đầu điều
kiện đã không được thỏa b) Thuật toán 2
mãn nên các bước 2 và 3 bị
Bước 1. S  10, n  0.
bỏ qua. S = 10 khi kết thúc
Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển tới bước 4. thuật toán. Đoạn chương Bước 3 trình Pascal tương ứng:
. n n + 3, S Sn quay lại bước 2. S:=10;
Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật n:=0; toán. while S<10 do begin n:=n+3; S:=S-n end; writeln(S); 4. Củng cố
- Hãy nêu một số ví dụ trong cuộc sống mà các công việc lặp lại
với số lần không biết trước.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung học và nội dung bài học để tiết sau kiểm tra.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày …. tháng ….. năm 202… Tổ chuyên môn Ngày soạn: 14/05/2020 Ngày dạy: Lớp 8a:…/5/2020 Trang 113 Lớp 8b:…/5/2020 Tiết: 47 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Hệ thống lại một số kiến thức đã học.
- Biết sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp không xác định để viết chương trình. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp không xác
định để viết chương trình. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực
hiện một số công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT I.
Trắc nghiệm.(5 điểm)
Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? a) For = to do ; b) For := to do ; c) For := to do ; d) For : to do ;
Câu 2: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
a) Biết trước số lần lặp
b) Chưa biết trước số lần lặp
c) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
d) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
Câu 3: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:
a) While <điều kiện> do; ;
b) While <điều kiện> do;
c) While do <điều kiện>;
d) While <điều kiện> do ;
Câu 4:
Khi nào thì câu lệnh lặp For…do kết thúc?
a. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối.
b. Khi biến đếm bằng giá trị đầu. Trang 114
c. Khi biến đếm bằng giá trị cuối.
d. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.
Câu 5: Kết quả của phép so sánh:
a. Chỉ có giá trị đúng hoặc sai.
b. Đồng thời nhận giá trị đúng và giá trị sai. c. Chỉ có giá trị sai.
d. Có thể có giá trị đúng hoặc giá trị sai.
II. Tự luận (5điểm)
Câu 6: Em hãy viết chương trình tính tổng các số tự nhiên từ 10 đến
100 ( Sử dụng vòng lặp xác định hoặc vòng lặp không xác định) ĐÁP ÁN Câu 1: b Câu 2: b Câu 3: d Câu 4: d Câu 5: a
Câu 6: Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên từ 10 đến 100
Vòng lặp xác định: Program tinh_tong; Var i, S: Integer; Begin For i:= 10 to 100 do S:= S + i;
Wirteln(‘ Tong cac so tu nhien tu 100 den 1000 la:’,S); End.
Vòng lặp không xác định: Program tinh_tong; Var i, S: Integer; Begin i:= 10; S:= 0; While i > 100 do Begin S:= S + i; i:= i + 1; End;
Writeln(‘ Tong cac so tu nhien tu 100 den 1000 la:’,S); End. 4. Củng cố.
- Giáo viên thu bài kiểm tra và kiểm tra số lượng bài làm của học sinh 5. Hướng dẫn về nhà. Trang 115
- Về nhà xem trước nội dung bài thực hành sử dụng câu lệnh
while ... do
để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Ngày soạn: 14/05/2020 Ngày dạy: Lớp 8a:…/5/2020 Lớp 8b:…/5/2020 Tiết: 48
SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE …DO I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng các câu lệnh. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực
hiện một số công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
1. Viết chương trình sử dụng lệnh lặp
While … do để tính n số thực
x1,x2,x3…xn. Các số n và x1,x2,x3…, Trang 116
xn được nhập từ bàn phím. - Ý tưởng?
+ Sử dụng một biến đếm và
lệnh lặp While…do để nhập
và cộng dần các số vào một
biến kiểu số thực cho đến khi
- Mô tả thuật toán của chương trình, các nhập đủ n số.
biến dự định sẽ sử dụng và kiểu của chúng
- Gõ chương trình sau đây: Program tinh_trung_binh; Var n, dem: integer; X, tb: real; Program tinh_trung_binh; Begin Var n, dem: integer; Clrscr; X, tb: real; Dem:=0; Begin tb:=0; Clrscr;
Writeln(‘Nhap cac so can tinh n =’); Dem:=0; Readln(n); tb:=0; While dem < n do Writeln(‘Nhap cac so can Begin tinh n =’); Dem:= dem + 1; Readln(n);
Writeln(‘Nhap so thu’, dem,’=’); While dem < n do Readln(x); Begin Tb:= tb + x; Dem:= dem + 1; End; Writeln(‘Nhap so thu’, Tb:=tb/n; dem,’=’);
Witeln(‘Trung binh của’,n,’so là =’, Readln(x); tb:10:3); Tb:= tb + x; Readln; End; End. Tb:=tb/n;
- Lưu chương trình với tên tinh_tb. Witeln(‘Trung binh
- Đọc hiểu và tìm hiểu ý nghĩa của từng của’,n,’so là =’, tb:10:3);
câu lệnh. Dịch chương trình và sửa lỗi, Readln;
nếu có. Chạy chương trình với các bộ dữ End.
liệu được gõ từ bàn phím và kiểm tra kết quả nhận được. 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết thực hành của học sinh, tuyên
dương những em thực hành tốt và khuyến khích những em thực hành
chưa tốt cần cố gắng thêm.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài thực hành và xem Trang 117
trước nội dung phần bài tập 2 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày ...... tháng .... năm 201.. Tổ chuyên môn Ngày soạn: 28/05/2020 Ngày dạy: Lớp 8a:…/6/2020 Lớp 8b:…/6/2020 Tiết: 49
LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ Trang 118 I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng.
- Tìm hiểu một số ví dụ về biến mảng. 2. Kỹ năng.
- Việc gán giá trị, nhập giá trị và tính toán với các giá trị của một phần
tử trong biến mảng được thực hiện thông qua chỉ số tương ứng của phần tử đó. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Nội dung chính
Hoạt động 1:
1. Dãy số và biến mảng.
- Yêu cầu HS đọc ví dụ 1
- Ví dụ như trong Pascal ta cần
nhiều câu lệnh khai báo và nhập
dữ liệu dạng sau đây, mỗi câu lệnh
tương ứng với điểm của một học sinh
Dữ liệu kiểu mảng là một tập
hợp hữu hạn các phần tử có thứ ? Dữ liệu mảng là gì.
tự, mọi phần tử đều có cùng một
kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử.
2. Ví dụ về biến mảng:
Hoạt động 2:
- Để làm việc với các dãy số nguyên
hay số thực, chúng ta phải khai báo
biến mảng có kiểu tương ứng trong
phần khai báo của chương trình.
Cách khai báo mảng trong Pascal
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK như sau: Trang 119
=> Nêu cách khai báo biến mảng. Tên mảng : array[ đầu>.. ] of dữ liệu> ;
- Trong đó chỉ số đầu và chỉ số
- Cách khai báo đơn giản một biến cuối là hai số nguyên hoặc biểu
mảng trong ngôn ngữ Pascal như sau: thức nguyên thoả mãn chỉ số đầu
var Chieucao: array[1..50] of real;
≤ chỉ số cuối và kiểu dữ liệu có
var Tuoi: array[21..80] of integer;
thể là integer hoặc real. 4. Củng cố.
- Hãy nêu cách khai báo biến mảng, cho một vài ví dụ về khai báo biến mảng.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học và xem
trước nội phần còn lại để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Ngày soạn: 28/05/2020 Ngày dạy: Lớp 8a:…/6/2020 Lớp 8b:…/6/2020 Tiết: 50
LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ I. Mục tiêu. Trang 120 1. Kiến thức.
- Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng.
- Biết cách tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. 1. Chuẩn bị của thầy.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, … 2. Chuẩn bị của trò.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính Hoạt động:
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá .
trị nhỏ nhất của dãy số
Ví dụ 3. Viết chương trình nhập N số
nguyên từ bàn phím và in ra màn hình
số nhỏ nhất và số lớn nhất. N cũng
được nhập từ bàn phím
- Giáo viên đưa ra ý tưởng để viết chương trình program MaxMin;
Trước hết ta khai báo biến N để nhập uses crt;
số các số nguyên sẽ được nhập vào. Var
Sau đó khai báo N biến lưu các số i, n, Max, Min: integer;
được nhập vào như là các phần tử của A: array[1..100] of integer;
một biến mảng A. Ngoài ra, cần khai Phần thân chương trình sẽ
báo một biến i làm biến đếm cho các tương tự dưới đây:
lệnh lặp và biến Max để lưu số lớn Begin
nhất, Min để lưu số nhỏ nhất. clrscr; write('Hay nhap do dai cua
- Yêu cầu học sinh tìm hiểu ý nghĩa day so, = ');
của từng câu lệnh trong chương trình readln(n);
writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); Trang 121 End; Max:=a[1]; Min:=a[1]; For i:=2 to n do Begin if Max Max:=a[i]; if Min>a[i] then Min:=a[i] End; write('So lon nhat la Max = ',Max);
write('; So nho nhat la Min = ',Min);
- Trong chương trình này, chúng ta hãy readln;
lưu ý một số điểm sau: Số tối đa các End.
phần tử của mảng phải được khai báo
bằng một số cụ thể (Ở đây là 100) 4. Củng cố
- “Có thể xem biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có
cùng kiểu nhưng chỉ dưới một tiên duy nhất”. Phát biểu đó đúng hay sai.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học và xem
trước nội bài tập trong sách giáo khoa để tiết sau làm bài tập.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày ... tháng .... năm 201.. Tổ chuyên môn Ngày soạn: 5/6/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.../6/2020 Lớp 7b: .../6/2020 Tiết: 51
LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. Trang 122
- Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng.
- Biết cách tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. 1. Chuẩn bị của thầy.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, … 2. Chuẩn bị của trò.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính Hoạt động:
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá .
trị nhỏ nhất của dãy số
Ví dụ 3. Viết chương trình nhập N số
nguyên từ bàn phím và in ra màn hình
số nhỏ nhất và số lớn nhất. N cũng
được nhập từ bàn phím
- Giáo viên đưa ra ý tưởng để viết chương trình program MaxMin;
Trước hết ta khai báo biến N để nhập uses crt;
số các số nguyên sẽ được nhập vào. Var
Sau đó khai báo N biến lưu các số i, n, Max, Min: integer;
được nhập vào như là các phần tử của A: array[1..100] of integer;
một biến mảng A. Ngoài ra, cần khai Phần thân chương trình sẽ
báo một biến i làm biến đếm cho các tương tự dưới đây:
lệnh lặp và biến Max để lưu số lớn Begin
nhất, Min để lưu số nhỏ nhất. clrscr; write('Hay nhap do dai cua
- Yêu cầu học sinh tìm hiểu ý nghĩa day so, = ');
của từng câu lệnh trong chương trình readln(n);
writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Trang 123 Max:=a[1]; Min:=a[1]; For i:=2 to n do Begin if Max Max:=a[i]; if Min>a[i] then Min:=a[i] End; write('So lon nhat la Max = ',Max);
write('; So nho nhat la Min = ',Min);
- Trong chương trình này, chúng ta hãy readln;
lưu ý một số điểm sau: Số tối đa các End.
phần tử của mảng phải được khai báo
bằng một số cụ thể (Ở đây là 100) 4. Củng cố.
- “Có thể xem biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có
cùng kiểu nhưng chỉ dưới một tiên duy nhất”. Phát biểu đó đúng hay sai.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học và xem
trước nội bài tập trong sách giáo khoa để tiết sau làm bài tập.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Ngày soạn: 5/6/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.../6/2020 Lớp 7b: .../6/2020 Tiết: 52
XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng.
- Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do Trang 124 2. Kỹ năng.
- Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính Hoạt động 1. Bài 1:
Viết chương trình nhập điểm của các
bạn trong lớp. Sau đó in ra màn hình số Program Phan_loai;
bạn đạt kết quả học tập loại giỏi, khá, uses crt; TB và kém.
Var i, n, Gioi, Kha, Trungbinh, Tiêu chuẩn: Kem: integer;
- Loại giỏi: 8.0 trở lên a: array[1..100] of real; - Loại khá: 6.5 đến 7.9 Begin - Loại TB: 5.0 đến 6.4 clrscr; - Loại kém: dưới 5.0
HS chia nhóm làm thực hành. write('Nhap so HS trong lop, GV gợi ý: n= '); readln(n);
- Dùng câu lệnh if…then… writeln('Nhap diem :'); For i:=1 to n do Begin write(‘Diem cua hoc sinh thu ‘, i,’ =’); readln(a[i]); End; Gioi:=0; Kha:= 0; Trungbinh:= 0; Kem:= 0; for i:=1 to n do Begin if a[i] >= 8.0 then Gioi:= Gioi + 1; if (a[i] <8.0 ) and (a[i] >=6.5) then Kha:= Kha + 1; Trang 125
if (a[i] >= 5.0 ) and (a[i] < 6.5) then Trungbinh:= Trungbinh + 1; if a[i]<5.0 then kem:=Kem+1; end;
writeln(' Ket qua hoc tap: ');
writeln(Gioi, ' ban hoc gioi ');
writeln(Kha, ' ban hoc kha '); writeln(Trungbinh, ' ban hoc trung binh');
writeln(Kem, ' ban hoc kem '); readln; End. 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học và xem
trước nội phần còn lại để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày ... tháng .... năm 201.. Tổ chuyên môn Ngày soạn: 11/6/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.../6/2020 Lớp 7b: .../6/2020 Tiết: 53 BÀI TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh khai báo mảng 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết Trang 126 hợp các câu lệnh. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1
Các khai báo biến mảng sau đây trong Pascal đúng hay sai
a) var X: Array[10,13] of integer;
a) Sai vì giữa giá trị đầu là ký
hiệu phải là dấu phẩy (,)
b) var X: Array[5..10.5] of real;
b) Sai vì giá trị cuối không là số nguyên
c) var X: Array[3.4..4.8] of integer;
c) Sai vì giá trị đầu, giá trị cuối
không phải là số nguyên
d) var X: Array[10..1] of integer;
d) Sai vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
e) var X: Array[4..10] of real; e) Đúng Hoạt động 2.
“Có thể xem biến mảng là một biến
được tạo từ nhiều biến, có cùng chiều, Phát biểu đúng
nhưng chỉ dưới một tên duy nhất”.
Phát biểu đó đúng hay sai?
- Không thực hiện được vì không Hoạt động 3:
biết được giá trị chính xác của N
Câu lệnh khai báo biến mảng sau đây
máy tính có thực hiện được không? Var N:integer; A: Array[1..N] of real
Hoạt động 4(23 phút) Program day_so;
Viết chương trình Pascal sử dụng biến Uses crt;
mảng để nhập từ bàn phím các phần tử
của một dãy số. Độ dài của dãy cũn Var N,i:integer; g
được nhập từ bàn phím A:array[1..100] of integer;
- Giáo viên đưa ra ý tưởng để viết Begin Trang 127 chương trình: Clrscr;
- Ta cần khai báo mảng A để chứa dãy Write(‘Nhap chieu dai day: ‘);
số, biến N để nhập chiều dài của dãy Readln(N);
(số các số sẽ được nhập vào dãy). Khai
báo thêm một biến i làm biến đếm cho Writeln(‘Nhap day so’);
các lệnh nhập dãy, xuất dãy For i:=1 to N do
- Yêu cầu học sinh tìm hiểu ý nghĩa Begin
của từng câu lệnh trong chương trình Write(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]); End;
Writeln(‘Day so da nhap’); For i:=1 to N do Write(A[i],’ ‘); Readln; End. 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học và xem
trước nội phần còn lại để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Ngày soạn: 11/6/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.../6/2020 Lớp 7b: .../6/2020 Tiết: 54 BÀI TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh khai báo mảng 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ. Trang 128
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1
Các khai báo biến mảng sau đây trong Pascal đúng hay sai
a) var X: Array[10,13] of integer;
a) Sai vì giữa giá trị đầu là ký
hiệu phải là dấu phẩy (,)
b) var X: Array[5..10.5] of real;
b) Sai vì giá trị cuối không là số nguyên
c) var X: Array[3.4..4.8] of integer;
c) Sai vì giá trị đầu, giá trị cuối
không phải là số nguyên
d) var X: Array[10..1] of integer;
d) Sai vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
e) var X: Array[4..10] of real; e) Đúng Hoạt động 2.
“Có thể xem biến mảng là một biến
được tạo từ nhiều biến, có cùng chiều, Phát biểu đúng
nhưng chỉ dưới một tên duy nhất”.
Phát biểu đó đúng hay sai?
- Không thực hiện được vì không Hoạt động 3:
biết được giá trị chính xác của N
Câu lệnh khai báo biến mảng sau đây
máy tính có thực hiện được không? Var N:integer; A: Array[1..N] of real Hoạt động 4 Program day_so;
Viết chương trình Pascal sử dụng biến Uses crt;
mảng để nhập từ bàn phím các phần tử
của một dãy số. Độ dài của dãy cũng Var N,i:integer;
được nhập từ bàn phím A:array[1..100] of integer;
- Giáo viên đưa ra ý tưởng để viết Begin chương trình: Clrscr;
- Ta cần khai báo mảng A để chứa dãy Write(‘Nhap chieu dai day: ‘);
số, biến N để nhập chiều dài của dãy Trang 129
(số các số sẽ được nhập vào dãy). Khai Readln(N);
báo thêm một biến i làm biến đếm cho Writeln(‘Nhap day so’);
các lệnh nhập dãy, xuất dãy For i:=1 to N do
- Yêu cầu học sinh tìm hiểu ý nghĩa
của từng câu lệnh trong chương trình Begin Write(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]); End;
Writeln(‘Day so da nhap’); For i:=1 to N do Write(A[i],’ ‘); Readln; End. 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học và xem
trước nội phần còn lại để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày … tháng … năm 201.. Tổ chuyên môn Ngày soạn: 11/6/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.../6/2020 Lớp 7b: .../6/2020 Tiết: 55
KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Hệ thống lại một số kiến thức đã học.
- Biết sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp không xác định để viết chương trình. 2. Kỹ năng.
- Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình. 3. Thái độ. Trang 130
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Câu hỏi
Câu 1. Em hãy viết chương trình tính tổng các số chẳn từ 1 đến 100 (6đ)
Câu 2. Em hãy dịch và sửa lỗi chương trình (nếu có) (2đ)
Câu 3. Em hãy chạy chương trình và kiểm tra kết quả (2đ) Đáp án:
Câu 1: Chương trình tính tổng các số chẳn từ 1 đến 100
- Sử dụng vòng lặp không xác định
Program tinh_tong_cac_so_chan; Var i, S: Integer; Begin S:= 0; i:= 1; While i <= 100 do Begin S:= S+ i; i:= i + 2; End;
Writeln( ‘ Tong cac so chẳn tu 1 den 100 =’, S); End.
- Sử dụng vòng lặp xác định
Program tinh_tong_cac_so_chan; Var i, S: Integer; Begin S:= 0; For i:=1 to 100 do If i mod 2 = 0 then S:= S+ i;
Writeln( ‘ Tong cac so chẳn tu 1 den 100 =’, S); End.
Câu 2: Nhấn F9 để dịch và sửa lỗi chương trình
Câu 3. Nhấn Ctrl +F9 để chạy và kiểm tra chương trình Trang 131 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học và xem lại toàn
bộ nội dung đã học trong học kì II để tiết sau ôn tập.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Ngày soạn: 11/6/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.../6/2020 Lớp 7b: .../6/2020 Tiết: 56 ÔN TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Củng cố các kiến thức đã học và vận dụng để viết một số chương trình 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh. Trang 132
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a) Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện
lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào
đó được thoả mãn.

b) Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp.
c) Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh while…do
d) Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết trước bằng câu lệnh For…do
Câu 2: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? e) For = to do ; f) For := to do lệnh>; g) For := to do ; h) For : to do ;
Câu 3: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 4: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
e) Biết trước số lần lặp
f) Chưa biết trước số lần lặp
g) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
h) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
Câu 5: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:
e) While <điều kiện> do; ;
f) While <điều kiện> do;
g) While do <điều kiện>;
h) While <điều kiện> do ;
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i; writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là : a) 11 b) 55 c) 101 d) 15
Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây: Var x : integer ; Begin Trang 133 x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2; If x > 10 then x := x +10 ; End. x có giá trị là mấy a) 3 b) 5 c) 15 d) 10
Câu 8: Trong chương trình pascal sau đây: program hcn; var a, b :integer; s,cv :real ; begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ;
writeln(‘dien tich hcn la:’ , s );
writeln( ‘chu vi hcn la : ‘ , cv ) ; readln; end.
Biến s và cv có giá trị là mấy: a) s = 10 ; cv = 5 ; b) s= 30 ; cv = 50 ; c) s = 50 ; cv = 40 ; d) s = 50 ; cv = 30 ;
Câu 9: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do
j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? a) 4 b) 6 c) 810
Câu 10: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do c) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S +
if ( i mod 2) < > 0 then 1/i; S:=S + i; b) for i:=1 to n do d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i if ( i mod 2)=0 then S:=S Else S:= S + I; + i;
Câu 11: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S +
if ( i mod 2) < > 0 then 1/i; S:=S + i; b) for i:=1 to n do d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – if ( i mod 2)=0 then S:=S 1/i +1/ i Else S:= S + 1/i; Else S:=S-1/i;
Câu 12: Để tính tổng S=1+1/3 + 1/5 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh: Trang 134 a) for i:=1 to n do c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=1 then S:=S + if ( i mod 2) =0 then 1/i; S:=S + 1/i; b) for i:=1 to n do d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + if ( i mod 2)=0 then S:=S 1/i + i; Else S:= S + 1/;
Câu 13: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)< >0 then S:=S + if ( i mod 2) =0 then 1; S:=S + 1; b) for i:=1 to n do d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i if ( i mod 2)=0 then S:=S ; + i;
Câu 14: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh: a) s:=0; i:=0; a) s:=0; i:=0; While i<=n do While i<=n do S:=S + 1; If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i; b) s:=0; i:=0; d) s:=0; i:=0; While i<=n do While i<=n do begin begin S:=S + i; if (i mod2)=1 Then S:=S I:=i+1; + i; End; Else i:=i+1; End;
Câu 15: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần a) s:=5; i:=0; a) s:=5; i:=1; While i<=s do While i<=s do s:=s + 1; i:=i + 1; b) s:=5; i:=1; d) s:=0; i:=0; While i> s do While i<=n do i:=i + 1; begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End;
Câu 16: Chọn khai báo hơp lệ
a) Var a,b: array[1..n] of real;
c) Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[1..100] of real; d) Var a,b: array[1…n] of real;
Câu 17: Chọn khai báo hơp lệ a) Const n=5; c) Var n: real;
Var a,b: array[1..n] of real; Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[100..1] of real;
d) Var a,b: array[1..5..10] of Trang 135 real;
Câu 18: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giá trị của t là a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6 4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết ôn tập của học sinh.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày …. tháng…… năm 2020 Tổ chuyên môn Ngày soạn: 18/6/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.../6/2020 Lớp 7b: .../6/2020 Tiết: 57 ÔN TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Củng cố các kiến thức đã học và vận dụng để viết một số chương trình 2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình. 3. Thái độ.
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. Trang 136 3. Bài mới.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
e) Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện
lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào
đó được thoả mãn.

f) Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp.
g) Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh while…do
h) Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết trước bằng câu lệnh For…do
Câu 2: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? i) For = to do ; j) For := to do lệnh>; k) For := to do ; l) For : to do ;
Câu 3: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
e) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
f) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
g) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
h) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 4: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
i) Biết trước số lần lặp
j) Chưa biết trước số lần lặp
k) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
l) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
Câu 5: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:
i) While <điều kiện> do; ;
j) While <điều kiện> do;
k) While do <điều kiện>;
l) While <điều kiện> do ;
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i; writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là : b) 11 b) 55 c) 101 d) 15
Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây: Var x : integer ; Begin x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2; If x > 10 then Trang 137 x := x +10 ; End. x có giá trị là mấy b) 3 b) 5 c) 15 d) 10
Câu 8: Trong chương trình pascal sau đây: program hcn; var a, b :integer; s,cv :real ; begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ;
writeln(‘dien tich hcn la:’ , s );
writeln( ‘chu vi hcn la : ‘ , cv ) ; readln; end.
Biến s và cv có giá trị là mấy: e) s = 10 ; cv = 5 ; f) s= 30 ; cv = 50 ; g) s = 50 ; cv = 40 ; h) s = 50 ; cv = 30 ;
Câu 9: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do
j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? b) 4 b) 6 c) 810
Câu 10: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do e) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S +
if ( i mod 2) < > 0 then 1/i; S:=S + i; b) for i:=1 to n do f) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i if ( i mod 2)=0 then S:=S Else S:= S + I; + i;
Câu 11: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S +
if ( i mod 2) < > 0 then 1/i; S:=S + i; b) for i:=1 to n do d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – if ( i mod 2)=0 then S:=S 1/i +1/ i Else S:= S + 1/i; Else S:=S-1/i;
Câu 12: Để tính tổng S=1+1/3 + 1/5 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=1 then S:=S + if ( i mod 2) =0 then 1/i; S:=S + 1/i; b) for i:=1 to n do d) for i:=1 to n do Trang 138 if ( i mod 2)=0 then S:=S + if ( i mod 2)=0 then S:=S 1/i + i; Else S:= S + 1/;
Câu 13: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)< >0 then S:=S + if ( i mod 2) =0 then 1; S:=S + 1; b) for i:=1 to n do d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i if ( i mod 2)=0 then S:=S ; + i;
Câu 14: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh: a) s:=0; i:=0; a) s:=0; i:=0; While i<=n do While i<=n do S:=S + 1; If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i; b) s:=0; i:=0; d) s:=0; i:=0; While i<=n do While i<=n do begin begin S:=S + i; if (i mod2)=1 Then S:=S I:=i+1; + i; End; Else i:=i+1; End;
Câu 15: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần a) s:=5; i:=0; a) s:=5; i:=1; While i<=s do While i<=s do s:=s + 1; i:=i + 1; b) s:=5; i:=1; d) s:=0; i:=0; While i> s do While i<=n do i:=i + 1; begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End;
Câu 16: Chọn khai báo hơp lệ
a) Var a,b: array[1..n] of real;
c) Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[1..100] of real; d) Var a,b: array[1…n] of real;
Câu 17: Chọn khai báo hơp lệ a) Const n=5; c) Var n: real;
Var a,b: array[1..n] of real; Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[100..1] of real;
d) Var a,b: array[1..5..10] of real;
Câu 18: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giá trị của t là b) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6 Trang 139 4. Củng cố
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết ôn tập của học sinh.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Ngày soạn: 18/6/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.../6/2020 Lớp 7b: .../6/2020 Tiết: 58
KIỂM TRA HỌC KÌ II I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Kiểm tra kiến thức đã học trong học kì II 2. Kỹ năng.
- Vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra 3. Thái độ.
- Thái độ nghiêm túc trong giờ làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 3, máy tính, đề kiểm tra …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bài trước ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. MA TRẬN ĐỀ Bieát Hieåu Vaän duïng TỔNG Trang 140 Möùc ñoä TN TL TN TL TN TL Noäi dung Bài 4: Sử dụng Câu biến trong chương 3 câu 2,4,5 trình 3đ Bài 7. Câu lệnh Câu 1 Câu 7 2 câu lặp 1đ 2đ Bài 8. Lặp với số lần chưa biết Câu 3 1 câu trước. Bài 9. làm việc Câu 6 1 câu với dãy số. 3đ TỔNG 3 câu 2 câu 2 câu 7 câu 10đ
I. Trắc nghiệm. (5,0 điểm)
( Khoanh tròn đáp án đứng trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Vòng lặp for i:=3 to 6 do thực hiện mấy lần lặp? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Từ khoá để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là : A. Const B. Var C. Real D. End
Câu 3: Việc đầu tiên mà câu lệnh lặp While…do cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa then.
B. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa do.
C. Kiểm tra điều kiện.
D. Kiểm tra câu lệnh.
Câu 4: Trong các kiểu khai báo sau, kiểu nào là kiểu khai báo biến?
A. var x:=10; B. const x:=10; C. var a:real; D. const a:real;
Câu 5: Kiểu dữ liệu String dùng để khai báo biến nhận giá trị?
A. Số nguyên. B. Số thực. C. Kí tự. D. Xâu kí tự.
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 6: Viết chương trình nhập vào 1 dãy gồm n số, tìm giá trị nhỏ nhất
trong dãy số vừa nhập. (3 điểm)
Câu 7: Viết chương trình nhập vào n số và in ra tổng các sổ lẻ trong n số vừa nhập (2 điểm) …….…….Hết……… Trang 141 ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 Đáp án b b c c d II. Tự luận. Câu 6: Program cau 6; Var I, n, min:integer; A:array[1..100] of integer; Begin Readln(n); For i:= 1 to na do Readln(a[i]); Min:=a[1];
For i:= 2 to n do if min>a[i] then Min:=a[i]; Writeln(a[i]); End. Câu 7: Program cau7; Var I,n,tong:integer; Begin Readln(n); Tong:=0; For i:=1 to n do If I mod 2 = 1 then Tong:=tong+i; Writeln(tong); End. 4. Củng cố
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết ôn tập của học sinh.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết đạy.
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...…
……………………………………………………………………………..
Kiểm tra, ngày …. Tháng…… năm 201.. Tổ chuyên môn Trang 142