Giáo án Tin lớp 7 học kỳ 2 gồm 5 hoạt động phương pháp mới

Giáo án Tin lớp 7 học kỳ 2 gồm 5 hoạt động phương pháp mới. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 86 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Tun 20 Ngày son: ...../...../........
Tiết 39 Ngày dy: ...../...../........
Bài 6: ĐỊNH DNG TRANG TÍNH
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Hc sinh nắm được đnh dng Font ch, c ch, c chchn màu ch.
- Biết cách căn lề trong ô tính.
2. Kĩ năng:
Thc hin đưc các bước đnh dng phông ch, c ch, kiu ch và chn u ch.
3. Thái đ:
HS nghiêm túc trong hc tp nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính ng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. ng lực - phm cht
- Năng lực chung: Năng lực t hc; Năng lc gii quyết vấn đề; Năng lực sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lc hợpc; ng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, thảo lun nhóm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thuật dy học: đt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
Trong Excel cũng ging như Word, chúng cũng c công c giúp em trình bày trang
tính như thay đổi phông ch, c ch, kiu ch, màu sc,... c em s đưc làm quen vi
công c định dng
2. Hình thành kiến thc (35 phút)
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
1. Định dng phông ch, c
ch và kiu ch (15 phút).
- Em có th định dạng văn
bn hoc s trong các ô tính
vi phông ch, c ch
kiu ch khác nhau.
a) Thay đổi phông ch:
? Em hãy nhc lại đ thay đổi
phông ch trong Word ta lam
như thế nào?
? Thay đổi phông ch trong
- HS chú ý lng nghe => ghi
nh kiến thc.
- Chn khối văn bn cn
thay đi,nháy chut vào nút
lnh Font (hoc chn
Format/ Font), chn phông
ch thích hp.
Bài 6: ĐỊNH DNG
TRANGNH
1. Định dng phông ch,
c ch kiu ch.
a) Thay đổi phông ch:
- Chn ô (hoc các ô) cn
thay đổi phông ch.
- Chn png ch thích
hp ô Font.
Trang 2
Excel cũng tương tự như
word, em hãy cho biết cách
thay đổi phông ch trong
trang tính?
- Ngoài thao tác ng t
lnh trên thanh công c ta
còn th dùng bng chn:
chn Format/ Cells sau đó
chn th Font chn phông
thích hp.
b) Thay đổi c ch:
? Em hãy nhc lại thay đi c
ch trong word ta làm như
thế nào?
? Thay đi c ch trong
Excel cũng tương tự như
Word, em hãy cho biết cách
thay đổi phông ch trong
trang tính?
- Ngoài thao tác ng t
lnh trên thanh công c ta
còn th dùng bng chn:
chn Format/ Cells sau đó
c) Thay đi kiu ch.
? Các em hãy cho biết định
dng các kiu ch sau gì?
.
- Các em hãy nêu c dnh
dng kiu ch trong trang
tính.
2 Thay đổi màu phông (màu
ch) (10 phút)
? Ngầm định văn bn và s
- Để thay đi phông ch ta
thc hin:
Chn ô (hoc các ô) cn
định dng.
Nháy mũi tên ô Font.
Chn Font ch thích hp.
- Hc sinh chú ý lng nghe.
- Chn khối văn bn cn
thay đi,nháy chut vào nút
lnh Font (hoc chn
Format/ Font), chn c ch
thích hp
- Ta thc hin:
Chn ô (hoc các ô cn
định dng).
Nháy mũi tên ô Font
Size.
Chn c ch thích hp.
- Hc sinh chú ý lng nghe.
- Định dng ch in đâm, in
nghiêng và gch chân
+ Các bước thc hin:
- Chn ô (hoc các ô) cn
định dng.
- Nháy vào nút Bold, Italic
hoc Underline đ chn ch
đậm, ch nghiên hoc ch
gch chân.
- Tr li: Hin th màu đen.
- Chn ô hoc các ô cần định
b) Thay đổi c ch:
- Chn ô hoc các ô cn
thay đổi c ch.
- Chn png ch thích
hp ô Font Size.
c) Thay đi kiu ch:
- Chn ô (hoc các ô) cn
Chn ô hoc các ô cn
thay đổi kiu ch
- Nháy vào nút Bold,
Italic, Underline đ ln
t chn kiu ch in
đậm,in nghiêng, gch
chân.
2. Định dng màu ch:
- Chn ô hoc các ô cn
thay đổi màu ch.
Trang 3
4. Vn dng, tìm tòi m rng (2 phút)
- Hc bài, đc tiếp bài đnh dng trang tính.
* Giáo viên nhn xét tiết hc.
----------------------------*----------------------------
trên trang tính đưc hin th
màu gì?
? Nêu cách thc hiện đ đnh
dng màu ch?
- Ngoài thao tác ng t
lnh trên thanh công c ta
còn th dùng bng chn:
chn Format/ Cells sau đó
chn Color đ chn màu ch
thích hp.
3 Tìm hiểu cách căn l
trong ô tính (10 phút).
? Ngầm định văn bn và s
được căn l như thế nào?
- Gii thiệu cách căn l trong
ô tính.
? Nếu mun gp nhiu ô
thành 1 ô và căn lề gia ô ta
có th thc hin thao tác nào?
dng.
- Nháy vào nút mũi tên bên
cnh nút Font Color. Nháy
chnu thích hp.
- Hc sinh lng nghe.
-Văn bản được căn thẳng l
trái, s đưc căn thng l
phi.
- Chú ý lng nghe => ghi
nh kiến thc.
- Chn các ô cn hp nht.
Nháy t Merge and Center
đ hp nht các ô vào
trong mt hàng và canh d
liu vào gia.
- Nháy chn màu thích
hp ô Font Color.
3. Căn l trong ô tính:
- Chn ô hoc các ô cn
căn lề.
- Nháy vào t Center,
Left, Right để lần lượt
căn giữa, căn thẳng l
trái, căn thng l phi
*Chú ý:
- Chnc ô cn gp
- Nháy nút Merge and
Center để gộp các ô đng
thi d liệu được căn
thng l gia.
3. Luyn tp (6 phút)
? Nêu các thao tác đ thay đổi png ch?
? Chúng ta có nhng kiu ch nào? Nêu các bước đ thay đi kiu ch?
? Để thay đi u ch ta làm như thế nào?
? Mun gp nhiu ô thành một ô ta làm như thế nào?
Trang 4
Tun 20 Ngày son: ...../...../........
Tiết 40 Ngày dy: ...../...../........
Bài 6: ĐỊNH DNG TRANG TÍNH (TT)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Hc sinh nắm được tăng giảm ch s thp phân, màu nn k đưng biên ô
tính.
- Biết cách căn lề trong ô tính.
2. Kĩ năng:
- Thc hin đưc tăng hoc gim s thp phân ca d liu s; k đưng biên
màu nn cho ô tính.
3. Thái đ:
HS nghiêm túc trong hc tp nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính sáng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: ng lực t hc; Năng lực gii quyết vấn đề; Năng lc sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, thảo lun nhóm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thut dy hc: đặt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
Hát văn ngh tp th
2. Hình thành kiến thc (35 phút)
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
4. Tăng, gim s ch s thp
phân ca d liu s (15 phút).
- Trong khi thc hin tính toán
vi các số, đôi khi ta cần làm vic
vi ch s thập phân (đim trung
bình).
- Trong Excel các nút lệnh để
thay đi s ch s sau du chm
thp phân ca s trong ô tính.
- HS chú ý lng nghe.
- HS chú ý lng nghe => ghi
nh kiến thc.
4. Cách tăng hoc
gim s ch s
thp phân ca d
liu s:
- Chn ô cha d
liu s cn tăng hoc
gim ch s thp
phân.
- Nháy nút increase
Trang 5
4. Vn dng, tìm tòi m rng (2 phút)
- V nhà hc bài và xem trước bài thc hành 6
- Giáo viên nhn xét tiết hc.
----------------------------*----------------------------
- Nhn xt:
- Khi gim hoặc tăng ch s thp
phân chương trình s thc hin
quy tc làm tròn.
- Vic làm tn ch đ hin th
còn khi thc hin phép nh giá tr
trong ô tính đó đưc gi nguyên.
5) u nên k đưng
biên ca các ô tính (20 phút).
? màu nn tác dng làm
gì? ni bt các min d liu khác
nhau trên trang tính.
? Em hãy cho biết cách nn
màu ch?
- Ngoài ra, chn Format/ Cells
chn th Patterns chn màu nn
thích hp.
- Yêu cầu HS thao tác thay đi
màu nn?
- Ngoài s dng màu nn ta còn
k đưng bao quanh ô tính giúp
trình bày bng ràng d phân
bit.
- HS: Chú ý lng nghe => ghi
nh kiến thc.
- Ni bt c min d liu
khác nhau trên trang tính.
- Ta m như sau:
B1. Chn ô hoc các ô cn
màu nn.
B2. Nháy vào nút mũi tên bên
phi nút Fill Color đ chn
màu nn.
B3. Nháy chn màu nn:
- Màu nn ca các ô nh giúp
ta d dàng phân bit và so
sánh các min d liu khác
nhau trên trang tính.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh thao tác.
- Chn ô (hoc các ô) nháy
vào t Border trên thanh
công c đnh dng. Hoc
chn Format/ Cells chn th
Border chn màu ch thích
hp.
decimal đ tăng chữ
s thp phân, nháy
t Decrease
Decimal để gim ch
s thp phân.
5. u nn k
đưng vin ca các
ô tính:
+ Tô màu nn ô tính:
- B1: Chn ô các ô
cn tô u nn.
- B2: Chn u thích
hp ô Fill Color.
+ K đưng vin cho
ô tính:
- B1: Chn ô hoc
các ô cn k đưng
biên.
- B2: Nháy nút
Border đ chn kiu
k đưng biên.
Trang 6
Tun 21 Ngày son: ...../...../........
Tiết 41 Ngày dy: ...../...../........
BÀI THỰC NH 6: ĐỊNH DNG TRANH TÍNH
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
Thc hiện các thao tác căn chnh d liệu và định dng trang tính.
2. Kĩ năng:
Rèn luyn cho hc sinh k năng định dạng văn bn s, canh chnh d liu, màu
văn bản, k đưng biên, tô màu nn.
3. Thái đ:
HS nghiêm túc trong hc tp nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính sáng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: ng lực t hc; Năng lực gii quyết vấn đề; Năng lc sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, thảo lun nhóm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thut dy hc: đặt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
tiết trước chúng ta đã m hiểu xong bài 6. Định dng trang tính. Tiết hc hôm nay
chúng ta s tìm hiu bài thc hành 6. Trình bày bảng điểm lp em.
2. Luyn tp (35 phút)
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
1. Nêu yêu cu thc nh
(5 phút)
- Bài tp 1. Thực hành đnh
dng văn bản và số, căn
chnh d liệu, màu n
bn, k đưng biên
màu nn.
- M bng tính Bang diem
lop em ta thc hin thế nào?
- Thc hiện đnh dng vi
- File Open D:\ Thuc hanh lop
7\ Bang diem lop em Nháy Open
- Lắng nghe: “Thc hiện định dng
BÀI THC NH
6
ĐỊNH DNG
TRANH TÍNH
Bài tp 1. Thc
nh định dng văn
bn số, căn chỉnh
d liệu, màu văn
bn, k đưng biên
Trang 7
phông ch, kiu ch, c ch
màu sc khác nhau, d
liu s đưc canh gia n
hình 66 SGK trang 57.
? Hàng 1 các ô t A1đến
G1 được gp thành 1 ô
ni dung được căn gia
bảng. Để thc hin ta làm
thế nào?
- Tô màu các ct và các hàng
đưc tô các màu nn và k
đưng biên để phân bit.
2. Thc hành (30 phút)
- Sp xếp ch ngi cho hc
sinh theo th t ca máy.
- Cho hc sinh thc hành
theoc bước.
? M bảng điểm lp em?
? Định dng phông ch?
? Thay đi c ch?
? Thay đi màu sc?
? n giữa d liu s?
? Gộp ô A1 đến G1 thành
mt ô ni dung được n
gia bng.
? màu các ct và hàng k
đưng biên để phân bit?
vi phông ch, kiu ch, c ch
màu sc khác nhau, d liu s đưc
canh giữa như hình 66 SGK trang
57.
- Chn t ô A1 đến ô G1, nháy chut
vào t Merge And Center.
- Lắng nghe: “Tô u các cột và các
hàng được các màu nn và k
đưng biên để phân bit.
- Ổn định ch ngi theo s ng
dn ca giáo viên.
- Thực hành theo các bước:
M bảng đim lp em: File
Open D:\ Thuc hanh lop 7\ Bang
diem lop em\ Open.
Định dng phông ch:vChn các
ô cần định dng, nháy chut vào ô
Font, chn phông thích hp.
Thay đi c ch: Chn c ô cn
định dng, nháy chut vào ô Size,
chn c thích hợp. (tiêu đ c ch
16).
Thay đi u sc: Chn các ch
cần thay đi màu, nháy chut vào
t Font Colors, chn màu thích
hp.
Căn gia d liu s: Chn các d
liu s, nháy chut vào nút Center.
Gộp ô A1 đến G1 thành mt ô và
ni dung được căn giữa bng.
Chn t ô A1 đến ô G1, nháy chut
vào t Merge And Center.
màu các ct và hàng k đưng
biên để phân bit. Chn các ô cn
màu, k đưng biên nháy chut vào
t Fill Colors đ màu nn, nút
Boder để k đưng biên.
Lưu lại bng tính. Vào File
và tô màu nn.
Trang 8
3. Vn dng, tìmi m rng (8 phút)
- Gi hc sinh lần lượt nhc li:
? Các bước màu nn?
? Các thao tác k đưng biên?
- Các em v nhà hc bài chun b trước bài tp 2 bài thc hành 6. Trình bày bng
đim lp em.
- Nhn xét tiết thc hành
----------------------------*----------------------------
Tun 21 Ngày son: ...../...../........
Tiết 42 Ngày dy: ...../...../........
BÀI THỰC NH 6: ĐỊNH DNG TRANH TÍNH (TT)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
Thc hiện các thao tác căn chnh d liệu và định dng trang tính
2. Kĩ năng:
Rèn luyn cho hc sinh k năng định dạng văn bản và s, canh chnh d liu, tô màu
văn bản, k đưng biên, tô màu nn.
3. Thái đ:
HS nghiêm túc trong hc tp nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính sáng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: ng lực t hc; Năng lực gii quyết vấn đề; Năng lc sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thut dy hc: đặt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
tiết trước chúng ta tìm hiu bài thc hành 6. Trình bày bảng điểm lp em. Tiết hc
m nay chúng ta nghiên cu tiếp phn còn li ca bài.
2. Luyn tp (35 phút)
? Lưu lại bng tính?
Save.
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
1 Nêu yêu cu thc nh
(5 phút)
Trang 9
Bài tp 2. Thc hành lp
trang tính, s dng công
thức, đnh dạng, căn chỉnh
d liu và tô màu.
? Khi động chương trình
Excel ta thc hin thế nào?
? Lập trang tính như hình 67
SGK trang 58?
? Lp công thc tính mật đ
dân s (ngưi/km
2
) ca
Brunây trong ô E6 ta thc
hin thế nào?
? Sao chép công thức để tính
các nước n li ta thc hin
thế nào?
? Trang trí bng tính ging
như hình 68 SGK trang 58?
? Lưu bng tính vi n Cac
nuoc DNA ta thc hin thế
nào?
2 Thc hành (30 phút)
- Sp xếp ch ngi cho hc
sinh theo th t ca máy.
? Cho hc sinh thc hành
theoc bước.
? Khởi động chương trình
Excel?
? Lp trang tính như hình 67
SGK trang 58?
? Lp ng thc tính mật đ
dân s (ngưi/km
2
) ca Bru-
nây trong ô E6?
? Sao chép công thức để tính
các nước n li Trang trí
bng tính?
? Trang trí bảng tính như
hình 68 SGK trang 58?
? Lưu bảng nh vi tên các
c DNA?
- Start All Programs
Microsoft Excel.
- Lắng nghe: “Lập trang tính
như hình 67 SGK trang 58”.
- =S ngưi chia s din ch
(=D6*1000000/C6*1000).
- Chn ô E6, nháy chut vào
t Copy, chn các ô còn li,
nháy chut vào nút Paste.
- Lắng nghe: “Trang trí bng
tính giống nhình 68 SGK
trang 58.”
- File Save As đặt tên Cac
nuoc DNA trong ô File
Name nháy chut vào
Save.
- n đnh ch ngi theo s
ng dn ca giáo viên.
- Thực hành theo các bước.
- Start All Programs
Microsoft Excel.
- Nhập trang tính c c
Đông Nam Á.
- =S ngưi chia s din ch
(=D6*1000000/C6*1000).
- Chn ô E6, nháy chut vào
t Copy, chn các ô còn li,
nháy chut vào nút Paste.
- Thc hiện c thao tác đnh
dng: Ghép ô, tô màu nn, k
khung, chn màu phông ch.
- File Save As đặt tên Cac
nuoc DNA trong ô File name
nháy chut vào Save
Bài tp 2. Thc hành lp
trang nh, s dng công
thức, định dạng, n
chnh d liu và tô màu.
Trang 10
3. Vn dng, tìmi m rng (8 phút)
? Các bước tô màu nn?
? Các thao tác k đưng biên?
- Các em v xem li bài và chun b trước bài 7. Trình bày và in trang tính
- Nhn xét tiết thc hành.
----------------------------*----------------------------
Tun 22 Ngày son: ...../...../........
Tiết 43 Ngày dy: ...../...../........
Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANGNH
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Biết cách xem trước khi in.
- Biết điều chnh trang in bng cách di chuyn du ngt trang.
2. Kĩ năng:
Rèn luyn cho hc sinh k năng định chnh trang in.
3. Thái đ:
HS nghiêm túc trong hc tp nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính sáng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: ng lực t hc; Năng lực gii quyết vấn đề; Năng lc sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hp tác; Năng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thut dy hc: đặt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
tiết trước chúng ta tìm hiu bài thc hành 6. Trình bày bảng điểm lp em. Tiết hc
m nay chúng ta nghiên cu bài 7. Trình bày và in trang tính.
Khi s dụng trang tính trước khi in trang tính ta không xem trưc trang in đôi khi
s xãy ra trưng hp kng mong mun. Khc phc tình trạng này, trước khi in ta nên
xem trước trang in.
2. Hình thành kiến thc (35 phút)
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
1. Xem trước trang in
(10 phút)
? Li ích ca vic xem
trước trang in?
- Xem trước trang in giúp ta
kiểm tra trưc nhng gì s
đưc in ra.
Bài 7: TRÌNH BÀY
IN TRANG TÍNH
1/ Xem trước trang in
Trang 11
? Để xem trước trang in ta
có th thc hin thế nào?
- Xut hin ca s. Ta
nháy chut vào t Next
để xem trang tiếp theo.
Nháy chut vào nút
Previous đ xem trang
trước.
2. Điều chnh ngt trang
(25 phút)
- Chương trình bng tính
t phân chia trang tính
thành các trang in tu theo
kích c ca trang tính.
Tuy nhiên nhng
trưng hp em cần điu
chnh li cho p hp. Để
điu chnh ta s dng lnh
Page Break Preview trong
bng chn View.
- Quan sát hình 71, 72, 73
cho biết các thao c điu
chnh du ngt trang.
- Để xem trước trang in ta
nháy t Print Preview trên
thanh công c.
- HS Lng nghe.
- HS Lng nghe.
Hin th trang tính trong
chế độ Page Break Preview.
Đưa con trỏ chut vào
đưng k xanh ta cho rng
đưng đó phân chia trang
không đúng ý mun ca ta.
Con tr chuyn thành dng
ưng k ngang) hoc
dạng ưng k đứng). Kéo
th đưng k xanh đến v tta
mun.
Để xem trước trang in ta
nháy t Print Preview
trên thanh công c.
2/ Điều chnh ngt
trang
Các thao tác điu chnh
du ngt trang.
Hin th trang tính
trong chế đ Page Break
Preview.
Đưa con trỏ chut vào
đưng k xanh ta cho
rằng đưng đó phân chia
trang không đúng ý muốn
ca ta. Con tr chuyn
thành dng
a (đưng k ngang)
hoc dạng (đưng k
đứng). Kéo th đưng k
xanh đến v trí ta mun.
3. Luyn tp (6 phút)
? Nêu cách xem trước trang in?
? Nêu các thao điu chnh du ngt trang?
4. Vn dng, tìm tòi m rng (2 phút)
- V nhà hc thuộc bài và xem trưc phần 3. Đặt l và hướng giy in, 4. In trang tính.
- Nhn xét tiết hc.
----------------------------*----------------------------
Tun 22 Ngày son: ...../...../........
Tiết 44 Ngày dy: ...../...../........
Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANGNH (tt)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
Trang 12
- Biết cách đặt l và hướng giy in.
- Biết cách in trang tính.
2. Kĩ năng:
Rèn luyn cho hc sinh k năng đặt l và hướng giy in, in trang tính.
3. Thái đ:
HS nghiêm túc trong hc tp nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính sáng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: ng lực t hc; Năng lực gii quyết vấn đề; Năng lc sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thut dy hc: đặt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
tiết trước chúng ta tìm hiu phần đu ca bài 7. Trình bày in trang tính. Biết
được ch xem trước trang in, điều chnh du ngt trang. Tiết hc hôm nay chúng ta s
nghiên cu phn tiếp theo ca bài 7. Trình bày và in trang tính
2. Hình thành kiến thc (35 phút)
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
. 3. Đặt l và hướng giy in
(25 phút)
- c trang in được đặt kích
thước l mặc định hướng
giấy in đng. Tuy nhiên ta
th thay đổi l và hướng
giy in phù hp vi yêu cu
ca mình.
? Cho hc sinh tìm hiu thông
tin SGK và cho biết các thao
tác thay đi các l trong bng
tính?
? Hãy cho biết Top, Bottom,
Right, Left lần lượt là các l
- Hs lng nghe.
- Nháy chut vào t Page
Setup trong bng chn File.
Hp thoi Page Setup xut
hin.
- Nháy chuột để m trang
Margins. Các l hin ti
đưc lit kê trong c ô
Top, Bottom, Right, Left.
- Top, Bottom, Right, Left
lần lượt các l trên, dưới,
3/ Đặt l hướng giy in
Các thao tác thay đi các l
trong bng tính:
Nháy chut vào nút Page
Setup trong bng chn File.
Hp thoi Page Setup xut
hin.
Nháy chut để m trang
Margins. Các l hin tại được
lit kê trong các ô Top,
Bottom, Right, Left.
Thay đổi các s trong c ô
Top, Bottom, Right, Left đ
thiết đặt l.
Các thao tác thay đi
ng giy trong bng tính:
Trang 13
nào ca trang tính?
? Cho hc sinh tìm hiu thông
tin SGK và cho biết các thao
tác thay đổi hướng giy trong
bng tính?
4. In trang tính (10 phút)
? Sau khi kim tra các trang in,
nếu thy các du ngt hp lí,
cách trình bày trên tng trang
đã phù hp. Ta thc hin lnh
in như thế nào?
- c trang giấy được in ra
ging ht nhng gì ta nhìn
thy trên màn hình.
phi, trái ca trang tính.
- Nháy chut vào t Page
Setup trong bng chn File.
Hp thoi Page Setup xut
hin.
Nháy chuột đ m trang
Page.
Chn Portrait cho hướng
giấy đng hoc Landscape
cho hướng giy nm ngang.
- Sau khi kim tra các trang
in, nếu thy các du ngt
hp lí, ch trình bày trên
từng trang đã phù hp. Ta
nháy nút lnh Print trên
thanh công c đ thc hin
lnh in.
- HS Lng nghe.
Nháy chut vào nút Page
Setup trong bng chn File.
Hp thoi Page Setup xut
hin.
Nháy chut để m trang
Page.
Chn Portrait cho hướng
giấy đng hoc Landscape
cho hướng giy nm ngang.
4/ In trang tính
Nháy nút lnh Print trên
thanh công c đ thc hin
lnh in.
3. Luyn tp (6 phút)
? Các thao tác thay đi l trang tính?
? Các thao tác thay đổi hướng giy?
? Thc hin lnh in?
4. Vn dng, tìm tòi m rng (2 phút)
- V nhà hc bài và chun b trước bài thc hành 7. In danh sách lp em.
- GV Nhn xét tiết hc.
----------------------------*----------------------------
Tun 23 Ngày son: ...../...../........
Tiết 45 Ngày dy: ...../...../........
BÀI THC NH 7: IN DANH SÁCH LP EM
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Biết kim tra trang tính trước khi in.
- Thiết lp l và hướng giy cho trang in.
- Biết điu chnh du ngt trang p hp vi yêu cu in
2. Kĩ năng:
Rèn luyn cho hc sinh k năng điều chnh trang in.
3. Thái đ:
Trang 14
HS nghiêm túc trong hc tp nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính sáng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: ng lực t hc; Năng lực gii quyết vấn đề; Năng lc sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thut dy hc: đặt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
tiết trước chúng ta tìm hiu bài 7. In danhch lp em.
2. Luyn tp (35 phút)
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
Hoạt đng I. Yêu cu - thc hành
(35 phút)
Bài tp 1. Kim tra trang tính trước
khi in
? Nêu cách m Bang diem lop em
(đã lưu trong bài thc hành 6)?
? S dng công c Print Preview đ
xem trước trang tính ta thc hin
thế nào?
- Quan sát s hay đi trên màn
hình.
? Tìm hiu chức năng của các nút
lnh trên thanh công c Print
Preview: Next, Previous, Zoom,
Print, Setup, Margins, Page Break
Preview, Print, Close?
? Để xem du ngt trang ta thc
hin thế nào?
? Ghi nhn li các khiếm khuyết v
ngt trang và trên các trang in, nêu
- File Open D:\ Thuc hanh lop
7 Bang diem lop em Nháy Open.
- Nháy chut vào nút Print Preview.
-HS Lng nghe.
- Next: Xem trang kế tiếp; Previous:
Xem trang trước đó; Zoom: Png
to/ thu nh trang tính; Print: In trang
tính; Setup: M hp thoi Page
Setup đ thiết lp trang in; Margins:
Xem chi tiết c l ca trang in;
Page Break Preview: Xem trang in
vi c du ngt trang; Close: Đóng
chế đ xem trước khi in, tr v chế
độ bình thưng.
- Nháy chut vào t Page Break
Preview.
- Du ngt trang kng phù hp hp
vi trang tính, cách khc phục điều
BÀI THC
HÀNH 7: IN
DANH SÁCH
LP EM
Bài tp 1. Kim
tra trang nh
trước khi in
Trang 15
ng khc phc?
chnh li.
3. Vn dng, tìm tòi m rng (8 phút)
? Các thaoc thay đi l trang tính?
? Các thaoc thay đổi hướng giy?
? Thc hin lnh in?
- V nhà xem li bài và chun b trước bài tp 2, 3 ca bài thc hành 7. In danh ch
lp em.
- GV Nhn xét tiết hc.
----------------------------*----------------------------
Tun 23 Ngày son: ...../...../........
Tiết 46 Ngày dy: ...../...../........
BÀI THC NH 7: IN DANH SÁCH LP EM (tt)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Biết kim tra trang tính trước khi in.
- Thiết lp l và hướng giy cho trang in.
- Biết điu chnh du ngt trang p hp vi yêu cu in
2. Kĩ năng:
Rèn luyn cho hc sinh k năng điều chnh trang in.
3. Thái đ:
HS nghiêm túc trong hc tp nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính sáng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. ng lực - phm cht
- Năng lực chung: Năng lực t hc; Năng lc gii quyết vấn đề; Năng lực sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lc hợpc; ng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thuật dy học: đt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
tiết trước chúng ta m hiu phần đu ca bài thc hành 7. In danh ch lp em.
Tiết hc hôm nay chúng ta cùng nghiên cu phn tiếp theo.
2. Luyn tp (35 phút)
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
Hoạt đng 1. Yêu cu - thc nh
(35 phút)
Bài tp 2. Thiết
đặt l in, hướng
Trang 16
Bài tp 2. Thiết đặt l in, hướng giy
và điều chnh các du ngt trang.
? S dng trang tính Bang diem lop
em?
? Nêu cách m hp thoi Page
Setup?
- M hp thoi Page Setup, trên
trang Margins ca hp thoi, quan
sát và ghi các thông s trong c ô
Top, Bottom, left, right. Sau đó thay
đổi đ thy tác dung trang in. Cui
cùng đt li 2, 1.5, 1.5, 2
- Đánh du vào 1 hoc c 2 tu chn
Horizontally (canh gia theo chiu
ngang), Vertically (Căn gia theo
chiều đứng).
- Trên trang Page ca hp Page setup
thiết lp ngầm định Portrait (hưng
giấy đng), chn trong ô Landscape
(hướng giy ngang).
- Hin th chế độ Page Break
Preview đ điu chnh du ngt trang
thích hp khong 25 hàng.
Bài tp 3. Định dng trình bày
trang tính.
? M bng bng nh So theo doi the
luc?
- S dng công c Merge and Center,
t căn thẳng bên trái, bên phải đnh
trang tính như hình 81 SGK trang 69.
- Xem trước trang in điều chnh thích
hp.
? Lưu bng tính?
- File Open D:\ Thuc hanh lop
7 Bang diem lop em nháy Open.
- File Page Setup.
- HS Lng nghe.
- HS thc hành.
- HS thc hành.
- HS thc hành.
- File Open D:\ lop 7 So
theo doi the luc nháy Open.
- HS thc hành.
- HS thc hành.
- File Save: Lưu với tên cũ.
File Save As: Lưu vi tên mi.
giấy điu
chnh các du
ngt trang.
3. Vn dng, tìmi m rng (8 phút)
? Các thao tác thay đi hưng giy?
? Thc hin lnh in?
- V nhà xem li bài và chun b trước bài 8. Sp xếp và lc d liu.
- GV Nhn xét tiết hc.
----------------------------*----------------------------
Trang 17
Tun 24 Ngày son: ...../...../........
Tiết 47 Ngày dy: ...../...../........
Bài 8: SP XP VÀ LC D LIU
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
Biết các bước thc hin sp xếp d liu
2. Kĩ năng:
S dng các nút lnh trên thanh công c đnh dạng đ sp xếp d liu.
3. Thái đ:
HS nghiêm túc trong hc tp nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính sáng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. ng lực - phm cht
- Năng lực chung: Năng lực t hc; Năng lc gii quyết vấn đề; Năng lực sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lc hợpc; ng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thuật dy học: đt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
Qua các tiết thc hành khi nhp d liu vào thì các d liu s không thay đi th t.
Khi mun sp xếp d liệu trong ô tính đ d so sánh, d tìm d liệu được đễ dàng hơn ta
làm nthế nào? Để biết được điều đó hôm nay chúng ta s m hiu bài 8: Sp xếp
lc d liu.
2. Hình thành kiến thc (35 phút)
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
Trang 18
? Hc sinh quan sát hình
82,83,84 trong SGK cho
biết th t sp xếp ca d
liu có gì khác nhau?
1. Sp xếp d liu (35 phút)
? Em hiểu như thế nào
sp xếp?
? Em hãy cho mt s ví d
v sp xếp mà em biết?
? Em hãy cho biết sp xếp
d liu là gì?
- Th t ca ct d liu
Kiu kí t th t theo bng
ch cái tiếng anh.
? Nêu các bước đ sp xếp
d liu trong trang tính?
- Nếu kng nhìn thy các
t lnh trên thanh công c ta
thc hiện như hình 85.
? Xét d trang 72 SGK.
Học sinh đc d tìm
hiu cách m ging SGK và
cho biết d liệu được sp xếp
theo hướng tăng dn hay
gim dn?
- Hình 82 Ct H tên được
sp xếp theo th t ch cái.
Hình 83 bng tính sp xếp
theo th t gim dn ct
đim trung bình. Hình 84 ch
còn nhng hc sinh điểm
trung bình lớn hơn 8.0.
- Hoán đổi v trí vi nhau.
- d như: sắp xếp bàn ghế,
ch ngi ca các hc sinh,
xếp hàng vào lp....
- Hoán đổi v trí các hàng đ
giá tr d liu trong mt ct
hay nhiu cột được sp xếp
theo th t tăng dần hay gim
dn.
- Hc sinh lng nghe.
- Để săp xếp d liu ta thc
hiện các bước sau:
* Nháy chut chn mt ô
trong ct em cn sp xếp.
* Nháy vào nút Sort
Ascending đ sp xếp theo
th t tăng dần, nháy vào t
Sort Decending đ sp xếp
theo th t gim dn trong
di lnh Data.
- Hc sinh chú ý lng nghe và
quan sát hình 85 SGK.
- D liu trong ví d đưc sp
xếp theo th t gim dn.
Bài 8: SP XP VÀ
LC D LIU
1. Sp xếp d liu
- Sp xếp d liu
Hoán đi v trí các hàng
để giá tr d liu trong
mt ct hay nhiu ct
đưc sp xếp theo th
t tăng dần hay gim
dn
- Ct d liu Kiu kí
t đưc sp xếp theo
th t ca bng ch cái
tiếng anh.
- Để săp xếp d liu ta
thc hiện các bước sau:
* Nháy chut chn
mt ô trong ct em cn
sp xếp.
* Nháy vào nút Sort
Ascending đ sp xếp
theo th t tăng dn,
nháy vào nút Sort
Decending đ sp xếp
theo th t gim dn
trong di lnh Data
Trang 19
? Em hãy cho biết d liu
đưc sp xếp theo th t tăng
dn trong ct tng s huy
chương ta làm như thế nào?
- Ta thc hiện như sau:
* nháy chn mt ô trong ct
tng s.
* Nháy nút Sort Ascending
để sp xếp theo th t tăng
dn.
3. Luyn tp (6 phút)
? Em hãy nêu các bước sp xếp d liệu tăng dn?
? Em hãy nêu các bước sp xếp d liu gim dn?
4. Vn dng, tìm tòi m rng (2 phút)
- Các em v nhà hc bài và xem tiếp 2. lc d liu ca bài sp xếp và lc d liu.
- Nhn xét tiết hc.
----------------------------*----------------------------
Tun 24 Ngày son: ...../...../........
Tiết 48 Ngày dy: ...../...../........
Bài 8: SP XP VÀ LC D LIU (tt)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
Biết các bước thc hin lc d liu.
2. Kĩ năng:
S dng nút lệnh để lc t động (Autofilter) để lc nhng hàng d liu tha mãn điều
kin.
3. Thái đ:
HS nghiêm túc trong hc tp nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính sáng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. ng lực - phm cht
- Năng lực chung: Năng lực t hc; Năng lc gii quyết vấn đề; Năng lực sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lc hợpc; ng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thuật dy học: đt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
tiết trước chúng ta đã m hiểu các bước sp xếp d liệu. Qua đó chúng ta biết
đưc li ích vic sp xếp d liêu đó d liu trong bng tính ca chúng ta được sp
xếp theo th t giúp chúng ta d nhìn, d tìm kiếm...Vậy đ m ra một hàng đ tha
Trang 20
mn một điều kiện nào đó chúng làm như thế nào? Hôm nay chúng ta s tìm hiu phn
tiếp theo. Phn 2. lc d liu.
2. Hình thành kiến thc (35 phút)
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
2. Lc d liu (25 phút)
? Em hiu thế nào là lc?
? Theo các em lc d liu
gì?
- Vậy để lc d liu chúng
ta cn phi biết trưc điều
kiên.
? Em hãy ly ví d v lc d
liu?
- Kết qu lc d liu không
sp xếp li d liu. Kết qu
lọc được hin th theo th t
ban đu, còn các hàng khác
ẩn đi.
- Quá trình lc d liu gm
bao nhiêu bưc chính
? Em hãy cho biết bước 1?
? Các em nhn xét gì v
trang nh sau khi thc hin
c 1?
? Em hãy cho biết bước 2?
? Em hãy cho biết thao tác
nào đ hin th toàn b danh
sách?
- Lc là chn ra
- Lc d liu chn ch
hin th các hàng tha mãn
các tiêu chun nhất định nào
đó.
- Hs lng nghe.
- d nmột bảng điểm
khi 7. Lc ra các hc sinh
ĐTB lớn hơn 7,...
- Hc sinh lng nghe
- Quá trình lc gm 2 bưc
c 1: Nháy chut chn mt
ô trong vùng d liu cn
lc.
M bng chn data/filter
nháy chn Autofilter trên
bng chn.
- Các mũi tên xut hin cnh
tiêu đ.
ớc 2: Là bước chn lc tiêu
chuẩn. Nháy vào nút mũi tên
trên hàng tiêu đ đ chn tiêu
chun lc d liệu. Khi đó
danh sách các giá tr d liu
khác nhau ca ct d liu hin
ra. Nháy chn mt giá tr.
- Các hàng d liu gtr
đúng bng g tr chn s
đưc hin ra tt c các
hàng khác b giấu đi.
2. Lc d liu
- Lc d liu là chn
và ch hin th các hàng
tha n các tiêu
chun nhất định nào đó
- Các bước lc d liu:
c 1: Chun b:
Nháy chut chn mt ô
trong ng d liu
cn lc. M di lnh
data nháy chn filter
c 2: Lc:
Nháy vào nút mũi tên
trên hàng tiêu đ đ
chn tiêu chun lc d
liệu. Khi đó danh sách
các giá tr d liu khác
nhau ca ct d liu
hin ra. Nháy chn mt
giá tr.
Trang 21
? Em hãy cho biết thao tác
nào để thoát khi chế đ lc?
3. Lc các hàng có giá tr
ln nht nh nht (10
phút)
- Để lc c hàng gtr
ln nht, nh nht ta thc
hiện các bước sau:
c 1: Giống n lọc
bình thưng.
ớc 2: Nháy mũi tên trên
cột tiêu đ chn Top 10. Khi
đó xuất hin hp thoi Top
10 Autofilter.
- Trong hp thoi cho ta
ba la chn ô th nht chn
giá tr ln nht hay nh nht,
ô th 2 chn s các hàng cn
hin th.
Lưu ý: Không s dng la
chn này cho c ct kiu
d liu kí t.
- Chn lnh Data/ Filter/
Show All.
- Hc sinh lng nghe.
3. lc các hàng g
tr ln nht nh
nhất (10’)
- Đ lc các hàng
giá tr ln nht, nh
nht ta thc hin các
c sau:
c 1 giống như
lc bình thưng.
ớc 2: nháy mũi
tên trên ct tiêu đ
chn Number
Filters/Top 10. Khi đó
xut hin hp thoi
Top 10 Autofilter.
Lưu ý: Không sử
dng la chn này cho
các ct kiu d liu
t.
3. Luyn tp (6 phút)
? Em hãy cho biết các bước lc d liu?
? Em hãy cho biết các bước lc các hàng có giá tr ln nht và nh nht?
4. Vn dng, tìm tòi m rng (2 phút)
- V nhà hc bài tiết sau tr bài và chun b bài thc hành 8: Sp xếp và lc d liu
- Nhn xét tiết hc.
----------------------------*----------------------------
Tun 25 Ngày son: ...../...../........
Tiết 49 Ngày dy: ...../...../........
BÀI THC NH 8: SP XP VÀ LC D LIU
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Thc hin đưc các thao tác sp xếp d liu.
- Thc hiện được vic lc d liu.
2. Kĩ năng:
- S dng các nút lnh trên thanh công c định dng đ sp xếp d liu theo th t tang dn,
gim dn.
- S dng nút lệnh để lc t động (Autofilter) đ lc nhng hàng d liu tha n điều kin.
3. Thái đ:
Trang 22
HS nghiêm túc trong hc tp nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính sáng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: ng lực t hc; Năng lực gii quyết vấn đề; Năng lc sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thut dy hc: đặt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
tiết trước chúng ta đã đưc hc bài sp xếp và lc d liệu. Qua đó chúng ta biết đưc các
thao tác sp xếp và lc d liệu. Đ hiểu rõ hơn chúng ta hc bài thc hành 8: sp xếp và lc d
liu
2. Luyn tp (35 phút)
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
Bài tp 1: Sp xếp và lc d
liu (20 phút)
? Yêu cu hc sinh m li
bng tính lp em?
? Thc hin yêu cu ca câu
a?
? Thc hin u cu ca u
b?
? Thc hin u cu ca u
c?
i tp 2. Lp trang tính
Sp xếp lc d liu (15
phút)
? yêu cu hc sinh m bng
- Hc sinh thao tác và m bng tính
- Ta chn mt ô trong tng ct
đim môn toán, vt lí, Ng văn, tin
hc điểm trung nh đ sp xếp.
Tiếp theo ta nháy chn nút sort
ascending hoặc sort decending đê
sp xếp.
- Chn mt ô trong vùng d liêu,
tiếp theo nháy chn
Data/filter/autofilter nháy vào mũi
n trên hàng tiêu đ trong ct Tin
hc chn g tr 10.
- Nháy mũi n o hàng tiêu đ
trong ct điểm trung bình chn
top 10. tiếp theo đu chnh trong
hp thoại top 10 autofilter đ lc
d liu thỏa điều kin ca bài
- Hc sinh thc nh và m bng
tính.
BÀI THC NH
8: SP XP
LC D LIU
i tp 1: Sp xếp
lc d liu
i tp 2. Lp trang
tính Sp xếp lc d
liu
Trang 23
tính cac nuoc DNA trong bài
thc hành 6?
? Học sinh đc yêu cu câu
3b?
? Sp xếp các nước theo din
tíchng dn hoc gim dn?
? Hãy sp xếp dân s ng dần
hay gim dn?
? Hãy sp xếp mật đ dân s
ng dần hoc gim dn?
? Hãy sp xếp t l dân thành
th tăng dn hoc gim dn?
- Hc sinh tr li.
- Nháy chn mt ô trong ct din
tích, tiếp theo chn nút sort
ascending hoặc sort decending để
sp xếp tăng dần hoc gim dn.
- Nháy chn mt ô trong ct dân s,
tiếp theo chn nút sort ascending
hoặc sort decending đ sp xếp tăng
dn hoc gim dn.
- Nháy chn mt ô trong ct mt độ
dân s, tiếp theo chn nút sort
ascending hoặc sort decending để
sp xếp tăng dần hoc gim dn.
- Nháy chn mt ô trong ct t l
dân thành th, tiếp theo chn nút
sort ascending hoc sort decending
để sp xếp tăng dần hoc gim dn
3. Vn dng, tìm tòi m rng (8 phút)
? Nhc li các bước sp xếp d liu?
? Các bước lc d liu?
- V nhà xem tiếp phn thc hành tiếp theo.
- Nhn xét tiết thc hành
----------------------------*----------------------------
Tun 25 Ngày son: ...../...../........
Tiết 50 Ngày dy: ...../...../........
BÀI THC NH 8: SP XP LC D LIU (tt)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Thc hin đưc các thao tác sp xếp d liu.
- Thc hiện được vic lc d liu
2. Kĩ năng:
- S dng các nút lnh trên thanh công c định dng đ sp xếp d liu theo th t tang dn,
gim dn.
- S dng nút lệnh để lc t động (Autofilter) đ lc nhng hàng d liu tha n điu kin.
3. Thái đ:
HS nghiêm túc trong hc tp nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính sáng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. ng lực - phm cht
Trang 24
- Năng lực chung: ng lực t hc; Năng lực gii quyết vấn đề; Năng lc sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòngy.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thut dy hc: đặt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
Hôm nay chúng ta s tìm hiểu n bài thc hành 8 sp xếp và lc d liu qua bài
tp 3: tìm hiu thêm sp xếp và lc d liu
2. Luyn tp (35 phút)
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
i tp 2. Sp xếp lc d
liu (15 phút)
? Yêu cu hc sinh m bng
tính các c DNA trong bài
thc hành 6?
? Học sinh đọc yêu cu câu
3c?
? Lc ra c nước có din
tích là một trong năm diện tích
ln nht?
? Lọc ra các nước có s dân là
mt trong ba s dân nh nht?
? Lọc ra các c mật đ
dân s mt trong ba mật độ
dân s cao nht?
- Hc sinh thao tác và m bng tính
- Hc sinh dc sgk
- Chn mt ô trong vùng d liêu,
tiếp theo nháy chn Data/filter
nháy o mũi tên trên hàng tiêu đ
trong ct din tích. Tiếp theo chn
top 10. tiếp theo đu chnh trong
hp thoi top 10 filter để lọc năm
c dinch ln nht.
- Chn mt ô trong vùng d liêu,
tiếp theo nháy chn Data/filter
nháy o mũi tên trên hàng tiêu đ
trong ct dân s. Tiếp theo chn
top 10. tiếp theo đu chnh trong
hp thoi top 10 filter để lc ba
c dinch nh nht.
- Chn mt ô trong vùng d liêu,
tiếp theo nháy chn Data/filter
nháy o mũi tên trên hàng tiêu đ
trong ct mật độ dân s. Tiếp theo
chn Top 10. tiếp theo đều chnh
trong hp thoi Top 10 Autofilter
để lọc ba nước mt độ dan s
cao nht.
i tp 2. Sp xếp
lc d liu (tt)
Trang 25
i tp 3: tìm hiu thêm v
sp xếp lc d liu (20
phút)
- S dng li trangnh bài tp
2.
? Em hãy đọc u a thc
hành các thao tác trên máy
nhn xét kết qu đạt đưc?
? Em hãy nhc li thao tác
chèn thêm hàng, thêm ct vào
trang tính?
? Áp dng m câu b,c. Cho
biết kết qu nhn được?
- Hc sinh lng nghe.
- s không sp xếp va lc d liu
đưc nếu chn mt ô ngoài ngoài
danh sách d liu. Ti vì khi chn
mt ô ngoài danh ch thì máy
không nhn đưc mt giá tr d
liệu nào để sp xếp và lc.
- Đ chèn thêm ct hoc hàng trong
danh sách ta nháy chn ct hoc
hàng sau đó chọn insert chn
columns hoc rows.
- Câu b không thc hin sp xếp
lc d liệu đưc.Câu c thc hin
sp xếp và lc d liu ging bình
thưng.
i tp 3: tìm hiu
thêm v sp xếp và lc
d liu
3. Vn dng, tìm tòi m rng (8 phút)
? Nhc li các bước sp xếp d liu?
? Các bước lc d liu?
- V nhà hoc và xem bài, xem trước bài “kiểm tra 1 tiết”.
* Nhn xét tiết thc hành
----------------------------*----------------------------
Tun 26 Ngày son: ...../...../........
Tiết 51 Ngày dy: ...../...../........
KIM TRA 1 TIT
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Định dng trang tính, trình bày và in trang tính, sp xếp và lc d liu, hc toán vi
toolkit math.
2. Kĩ năng:
- Biết được các cách đnh dng trang tính
- Biết cách trình bày và in trang tính
- Biết cách sp xếp và lc d liu
- Biết các lnh tính toán các biu thc đơn giản, v đ th,.. và mt s lnh trong phn
mm toán hc toolkit mat
3. Thái đ: Nghiêm túc khi làm bài.
II. Hình thc kim tra
Trc nghim khách quan và t lun
III. Ma trận đ:
Cp
đ
ch
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Cng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Trang 26
đ
BÀI 6.
ĐỊNH
DẠNG
TRANG
TÍNH
Nhn biết
được nút
lệnh đã
học để
định dng
C5.C6
Hiu
kết hp
các nút
lệnh để
định
dng
C7
Vn
dng
các
thoa tác
với để
làm bài
C8
S câu
điểm
T l %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
4
2
20%
BÀI 7
TRÌNH
BÀY
IN
TRANG
TÍNH
Nhn biết
các lnh
để trình
bày trên
trang tính
C10, C11,
C12
Vn
dng
kiến
thức đã
hc v
in tranh
nh C9,
S câu
điểm
T l %
3
1,5
15%
1
0,5
5%
4
2
20%
BÀI 8
SP
XP
LC
D
LIU
Nhn biết
được nút
lnh dung
để sp xếp
d liu
C1, C14,
C15,
Hiu
được
thao tác
lc d
liu theo
th t
tăng dần
và gim
dn
C17,
C18
Hiu
được
cách sp
xếp, lc
d liu
C2
Vn
dng
các
kiến
thức đã
hc v
lc d
liu
C16,
C3, C4,
C13,
S câu
điểm
T l %
3
1,5
15%
2
2
20%
1
0,5
5%
4
2
20%
10
2
60%
TNG
10
6
60%
2
1
10%
6
3
30%
100
10
100%
IV. Câu hỏi đề kim tra
* Khoanh tròn o câu tr li mà em cho tr li là đúng nht (8đ)
Câu 1: Cho biết nút lnh ng để làm gì?
A. Định dng d liu B. Sp xếp d liệu tăng dn
C. Lc d liu D. Sp xếp d liu gim dn
Câu 2: Cho biết nút lnh ng để làm gì?
A. Định dng d liu B. Sp xếp d liệu tăng dn
C. Lc d liu D. Sp xếp d liu gim dn
Trang 27
Câu 3: Cho A1=5, A2=10, A3=20, A4=9.Em nháy nút lnh thì kết qu sp xếp nào
sau đây đúng?
A. 5,10,20,9 B. 5, 9, 10, 20 C. 9, 5, 10, 20 D. 20, 10, 9, 5
Câu 4: Cho A1=5, A2=10, A3=20, A4=9. Em nháyt lnh lc và chn điều kin là 20
thì nào sau đây đúng?
A. 20 B. 9 C.5 D. 10
Câu 5: Nút lệnh để đnh dng u ch?
A. B. C. D.
Câu 6: Để căn chỉnh d liu vào gia em thc hiện như thế nào?
A. B. C. D.
Câu 7: Cm t “TIN HỌC” được đnh dng vi các nút lệnh nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 8: Để sao chp định dng s dng lnh:
A. B. C. D.
Câu 9: Đặt lại hướng giấy đng trong hp thoi Page Setup th Page em chn lnh:
A. Landscape B. Portrait C. Print D. Paper size
Câu 10: Để thiết lp l trang và hướng giy in. S dng hp thoi
A. Page Layout B. Page Break Preview C. Page Setup D. Normal
Câu 11: Để thoát khi chế độ hin th Page Layout hay Page Break Preview chn lnh
Normal trong nm
A. Views B. Page Layout C. Review D. Home
Câu 12: Để đặt l cho trang in em cn chn th nào trong hp thoi Page Setup?
A. Page Setup B. Page Break Preview C. Page Layout D. Margins
Câu 13: Để lc d liu ta thc hin:
A. Filter Data B. Data Sort C. Data Filter D. Sort Data
Câu 14: Lệnh Top 10… dùng đ:
A. Lc hàng có giá tr ln nht B. Lc hàng có giá tr nh nht
C. Sp xếp d liu D. Lc hàng có giá tr ln nht, nh nht
Câu 15: Kết qu lc d liu không sp xếp li d liu
A. Đúng B. Sai
Câu 16. Để lc các hàng giá tr cao nht ta chn Number Filters/Top 10.. chn ô
th nht trong hp thoi Top 10 AutoFilter:
A. Right B. Left C. Top D. Bottom
* Tr li câu hỏi (2đ)
Câu 17. Em hãy cho biết cácc sp xếp d liu gim dn?
Câu 18. Em hãy cho biết cácc sp xếp d liệu tăng dn?
V. Đáp án ng dn chm
I. Phn trc nghim (8 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
D
C
A
C
A
B
B
C
B
A
D
B
D
A
C
Trang 28
II. T lun (2 đim)
Câu 17. Em hãy cho biết các bước sp xếp d liu gim dn?
* Nháy chut chn mt ô trong ct em cn sp xếp.
* Nháy vào nút Sort Descending đ sp xếp theo th t gim dn.
Câu 18. Em hãy cho biết các bước sp xếp d liệu tăng dn?
* Nháy chut chn mt ô trong ct em cn sp xếp.
* Nháy vào nút Sort Accending đ sp xếp theo th t tăng dn.
----------------------------*----------------------------
Tun 26 Ngày son: ...../...../........
Tiết 52 Ngày dy: ...../...../........
BÀI 9: TNH BÀY D LIU BNG BIỂU ĐỒ
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Biết mc đích của vic s dng biểu đồ
- Biết mt s dng biểu đ thưng dùng
2. Kĩ năng:
- Biết các cn thc hiện để to biểu đồ t mt bng d liu
- Biết cách thay đi dng biểu đồ đã được to
3. Thái đ:
HS nghiêm túc trong hc tp nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính sáng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: ng lực t hc; Năng lực gii quyết vấn đề; Năng lc sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thut dy hc: đặt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
- Quan sát 2 hình nh:
Và cho biết cách trình bày nào d so sanh d liu?
na
m
Trang 29
Trình bày d liu bng biểu đồ s giúp chúng ta d so sánh d liệu hơn, ta s tìm hiu
cách v biểu đ bài 9.
2. Hoạt động hình thành kiến thc (35 phút)
Hoạt đng ca thy
Hoạt đng hc sinh
Ni dung
1. Minh ho mt s d liu
bng biểu đ (5 phút)
? Quan sát hình nh và nhn xét
s hc sinh gii (Nam, N, tng
cộng) gia tăng theo từng năm n
thế nào?
- Nếu s ct và s dòng tăng lên
vic quan sát d liu rt mt thi
gian. T đó ngưi ta s dng biu
đồ để biu din d liu. Biểu đồ
cách minh ho d liu trc quan
giúp d dàng so nh s liệu hơn,
nht d d đoán xu thế tăng hay
gim ca các s d liu.
- T bng d liu trên ta th xây
dng thành biểu đồ
2. Mt s dng biểu đồ (5 phút)
? Các em đã được hc nhng loi
biểu đồ nào?
? Tác dng ca tng loi biểu đồ
gì?
3. To biểu đồ (10 phút)
- Hc sinh quan t và tr li.
Hình 2 bng biểu đồ.
- Hc sinh lng nghe và quan sát.
- Hc sinh quan sát và tr li.
- Biểu đ hình ct, biểu đ đưng
gp khúc, biểu đ hình tròn...
- Biểu đồ hình ct: so sánh d liu
trong nhiu ct.
- Biểu đ đưng gp kc: so
sánh d liu d đoán xu thế
tăng hay giảm ca d liu.
- Biểu đồ hình tròn: t t l
ca giá tr d liu so vi tng th,
BÀI 9: TNH
BÀY D LIU
BNG BIỂU Đ
1. Mt s dng
biểu đồ
Biểu đồ hình
ct: so sánh d liu
trong nhiu ct.
Biểu đ đưng
gp khúc: so sánh
d liu và d đoán
xu thế tăng hay
gim ca d liu.
Biểu đồ hình
tròn: t t l
ca g tr d liu
so vi tng th.
2. To biểu đồ
- Các thao tác to
biểu đồ
0
5
10
15
20
2001-2002 2002-2003 2003-2004 2004-2005 2005-2006
Nam Nữ Tổng cộng
Trang 30
Trong chương trình bng tính biu
đồ đưc to t d liu trên trang
tính.
? Các em đọc SGK (3 phút) cho
biết các thao tác đ to biểu đ?
a. Chn dng biểu đ (10 phút)
T c to biểu đ trên chúng
ta ch th to ra dng biểu đ
hình ct. Mun chn nhng dng
biểu đồ khác chúng ta phi làm gì?
Các em sang phn 3. chn dng
biểu đồ.
? Theo em hãy chn dng biểu đ
ta làm như thế nào?
? Theo em chn dng biểu đ
li ích gì?
b. c đnh min d liu (5
phút)
Sau khi chn dng biểu đồ
nhn nút Next cho ta thấy địa ch
ca khi ô d liệu được
- Các thao tác to biểu đồ.
Chn mt ô trong min d
liệu đ to biểu đ.
Nháy vào t Chart wizard
trên thanh công c.
Nháy liên tiếp vào t Next
ến khi t Next m đi) và nháy
vào t Finish.
- Hc sinh lng nghe
- Khi ta nháy vào nút Chart wizard
để to biểu đồ thì hp thoi
Chart wizard s xut hin ta
chn dng biểu đ cn to.
Chn column đ to biểu đồ ct
Chn Line đ to biểu đ
đưng gp khúc
Chọn pie để to biểu đ đưng
tròn
- Vic chn biểu đồ thích hpp
phn minh ho d liu mt ch
sống đng và trực quan hơn.
Chn mt ô
trong min d
liệu đ to biểu đ.
Nháy vào t
Chart wizard
trên thanh công c.
Nháy liên tiếp
vào nút Next ến
khi nút Next m
đi) và nháy vào
t Finish.
a) Chn dng
biểu đồ
Khi ta nháy vào
t Chart wizard
để to biểu đồ
thì hp thoi Chart
wizard s xut hin
ta chn dng
biểu đồ cn to.
Chọn column đ
to biểu đ ct
Chọn Line đ
to biểu đ đưng
gp khúc
Chọn pie đ to
biểu đồ đưng tròn
b) xác định min
d liu
- Kéo th cht trên
trang tính để thay
đổi khi d liu
cn thiết, đa ch
ca trang tính s
hin th ô data
range
- Để chn dãy d
liu cn minh ho
Trang 31
chn.Ngầm định chương trình
bng tính s chn tt c em th
chnh sa li.
? Các bước đ c đnh min d
liu?
- Để chon dãy d liu cn minh
ho theo hàng em nháy vào ô
Rows, theo ct em nháy vào ô
Colomn.
- Kéo th cht trên trang tính đ
thay đi khi d liu cn thiết đa
ch ca trang tính s hin th ô
Data Range.
- Hc sinh lng nghe.
theo hàng em nháy
vào ô Rows, theo
ct em nháy vào ô
Column.
3. Luyn tp (6 phút)
? Các thao tác to biểu đ?
- Khi ta nháy vào t Chart wizard để to biểu đồ thì hp thoi Chart wizard s
xut hin và ta chn dng biểu đ cn to.
4. Vn dng, tìmi m rng (2 phút)
- V nhà hoc bài xem phn còn li ca bài.
* Giáo viên nhn xét tiết hc.
----------------------------*----------------------------
Tun 27 Ngày son: ...../...../........
Tiết 53 Ngày dy: ...../...../........
BÀI 9: TNH BÀY D LIU BNG BIỂU ĐỒ (tt)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Biết mc đích ca vic s dng biểu đồ
- Biết mt s dng biểu đ thưng dùng
2. Kĩ năng:
- Biết các cn thc hiện để to biểu đồ t mt bng d liu
Trang 32
- Biết cách thay đi dng biểu đồ đã được to
3. Thái đ:
HS nghiêm túc trong hc tp nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính sáng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: ng lực t hc; Năng lực gii quyết vấn đề; Năng lc sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thut dy hc: đặt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
Để đc và hiu biểu đ thì biểu đồn cn phi chú thích. Hôm nay cng ta tiếp tc
tìm hiểu thêm cách đt các chú thích cho biểu đ.
2. Hoạt động hình thành kiến thc (35 phút)
Hoạt đng ca thy
Hoạt đng hc sinh
Ni dung
c. Các thông tin gii thích trên
biểu đồ (10 phút)
- Sau khi xác đnh min d liu trên
biểu đ ta nháy nút next đ chuyn
sang hp thoi tiếp theo.
? Theo em hp thoại này ng đ
làm gì?
+ Trang tiltles: các thao tác cho các
tên s dng trên biểu đ.
+ Trang axes: Hin th hay n các
trc
- Hc sinh lng nghe.
- Cho thông tin gii thích
trên biểu đ.
c) Các thông tin
gii thích trên
biểu đồ
Hp thoi
nhiu trang
nhng chức năng
khác nhau như:
+ Trang tiltles:
các thao tác cho
các tên s dng
trên biểu đ.
+ Trang axes:
Hin th hay n
các trc.
Trang 33
+ Trang Legend: Hin th hay n chú
thích, chn các v trí thích hp cho
chú thích.
d. V trí đặt biểu đồ (5 phút)
- Sau khi đin các thông tin gii
thích cho biểu đ ta nhn vào t
next, hp thoi tiếp theo cho chúng
ta chn v trí ca biểu đ.
+ As new sheet: Đặt biểu đồ mt
trang tính mi.
+ As object in: Đặt biểu đồ ngay
trên trang tính có d liu.
4. Chnh sa biểu đ:
a. Thay đổi v trí ca biểu đồ (5
phút)
? Để thay đi v tca biểu đ ta
phi làm gì?
b. Thay đổi dng biểu đồ (5 phút)
- Sau khi to ra mt biểu đ chúng ta
thy biểu đồ không phù hp t ta
phải thay đổi.
? Theo em để thay đi biểu đ ta
làm gì?
- Ngoài ra chúng ta còn th nháy
vào nút Chart trên thanh công
cụ, sau đó chn biểu đồ thích hp
nháy vào nút finish.
- Hc sinh lng nghe.
- Nháy chut trên biểu đồ để
chn kéo th chut đến v
trí mi.
- Hc sinh lng nghe.
- Chn biểu đồ
- Nháy chn t Chart type
trên thanh công c Chart
- Chn biểu đồ cn x
nhn phím Delete.
d) V t đt
biểu đồ
+ As new sheet:
Đặt biểu đ
mt trang tính
mi
+ As object in:
Đặt biểu đồ ngay
trên trang tính
d liu
4. Chnh sa
biểu đồ
a) thay đổi v trí
ca biểu đ
Nháy chn biu
đồ và kéo th
chut đến v t
mi.
b) Thay đi
dng biểu đ
Chn biểu đồ
- Nháy chn nút
Chart type
trên thanh ng
c Chart.
c) xoá biểu đ
Chn biểu đồ
cn xoá nhn
phím Delete.
d) Sao chép
biểu đồ vào n
bn word
- Nháy chn biu
Trang 34
c. Xoá biểu đồ (5 phút)
? Thc hiện thao tác nào đ xbiu
đồ?
d. Sao chép biểu đồ o văn bn
Word (5 phút)
Tương t như sao chp ô tính em
hãy cho biết các bước để sao chép
biểu đồ vào văn bản word.
- Nháy chn biểu đ và nháy
t Copy.
- M word và nháy nút Paste
trên thanh công c.
đồ nháy nút
Copy
- M word và
nháy t Paste
trên thanh ng
c
3. Luyn tp (6 phút)
? Nêu các ớc thay đi v trí ca biểu đ?
? Nêu các bước thay đi dng biểu đồ?
? Nêu thao tác xoá biểu đồ?
4. Vn dng, tìm tòi m rng (2 phút)
- Các em v nhà hc bài, tr li các câu hỏi trong SGK trang 88. Xem trước bài thc
nh 9: To biểu đ đ minh ha
- Giáo viên nhn xét tiết hc.
----------------------------*----------------------------
Tun 27 Ngày son: ...../...../........
Tiết 54 Ngày dy: ...../...../........
BTH9: TO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HO
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
Thc hin đưc các tao tác biểu đ đơn giản.
2. Kĩ năng:
Thc hin thành tho thao tác v biu đ, các cách tính toán trong ô tính.
3. Thái đ:
HS nghiêm túc trong hc tp nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính sáng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: ng lực t hc; Năng lực gii quyết vấn đề; Năng lc sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thut dy hc: đặt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
Trang 35
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
Để hiểu hơn phn to biểu đồ thì chúng ta s làm mt s bài thc hành I
THC 9: TO BIU ĐỒ ĐỂ MINH HO
2. Luyn tp (35 phút)
Hoạt đng ca thy
Hoạt đng ca trò
Ni dung
Bài tp 1: Lp trang tính to biu
đồ (35 phút)
? Yêu cu hc sinh m máy, khởi đng
chương trình bng tính Excel, nhp d
liệu vào trang tính như hình 113?
? Tính ct Tng cộng ta m n thế
nào?
? Nhc lại các bước to biểu đ?
? Để tạp được biểu đ vi khi d liu
A4:D9 ta phi làm gì?
?Yêu cu hc sinh thc hin to biểu đồ
vi khi d liu A4:D9?
? Để được d liệu n hình 114 ta
làm như thế nào?
? Yêu cu HS xct Nam trong bng
d liu?
- Yêu cu tng HS to biểu đ vi d
liu khi A4:A9 vi các thông tin gii
thích trên biểu đồ.
- M y nh, khi đng Excel
và nhp d liu vào trang tính.
- Ta dùng hàm Sum.
- Các thao tác to biểu đồ
Chn mt ô trong min d
liệu đ to biểu đ.
Nháy vào t Chart Wizard
trên thanh công c.
Nháy liên tiếp vào nút Next ến
khi nút Next m đi) nháy vàot
Finish
- c định min d liu A4:D9
- Thc hành theo yêu cu ca
giáo viên. kết qu tạo được
biểu đồ.
- Xóa ct nam.
- Hc sinh thc hành thao tác xoá
ct.
- Hc sinh tr li theo yêu cu
ca giáo viên
Và kết qu đt tạo được biểu đ
BÀI THC 9:
TO BIU
ĐỒ ĐỂ MINH
HO
Bài tp 1: Lp
trang tính
to biểu đồ
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
1 2 3 4 5
Nữ
Tổng cộng
Trang 36
3. Vn dng, tìmi m rng (8 phút)
? Nhc li các thao tác to biểu đồ?
? Các thao tác xác đnh min d liu?
- Các em v nhà xem lại bài và đọc trước bài tp 2 và bài tp 3 ca bài thc hành 9.
* Giáo viên nhn xét tiết thc hành.
----------------------------*----------------------------
Tun 28 Ngày son: 4/3/2018
Tiết 55 Ngày dy: 9/3/2018
BTH9: TO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HO (tt)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
Thc hiện được các tao tác biểu đ đơn giản.
2. Kĩ năng:
Thc hin thành tho thao tác v biu đ, các cách tính toán trong ô tính.
3. Thái đ:
HS nghiêm túc trong hc tp nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính sáng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: ng lực t hc; Năng lực gii quyết vấn đề; Năng lc sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thut dy hc: đặt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
Hôm nay chúng ta tìm hiu tiếp bài thc hành 9.
3. Luyn tp (35 phút)
Hoạt đng ca thy
Hoạt đng ca trò
Ni dung
Bài tp 2: to thay đổi dng
biểu đồ (25 phút).
BTH9: TO
BIU Đ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
7A 7B 7C 7D 7E
Nữ
Tổng cộng
Trang 37
- Yêu cu HS to mi biểu đ đưng
gp khúc vi khi d liu A4:C9
- Yêu cu HS đi biểu đ mc d
ca BT1 thành biểu đ đưng gp
khúc.
- Yêu cu HS so sánh kết qu nhn
đưc mc a.
- Để thay đi dng biểu đ ta làm
như thế nào?
- Đểa cột ta làm như thế nào?
- Yêu cu HS thc hin thao c xoá
cột đ có trang tính như hình 117.
- Yêu cu HS to biểu đ hình tròn
trên cơ s d liu ca khi A4:B9.
- Yêu cu học sinh lưu bng tính vi
tên Hoc sinh gioi khoi 7
Bài tp 3: Xd liu và to biu
đồ (10 phút)
- Yêu cu hc sinh m bảng điểm
lp em (nếu không hc sinh phi
đánh lại).
- Hc sinh to biểu đ đưng gp
khúc:
-
- Hc sinh to biểu đ như sau:
- Biểu đ th nht chúng ta ch nhn
biết được s hc sinh n tng s
hc sinh. biểu đ th 2 chúng ta
nhn biết được s hc sinh n, s hc
sinh nam, tng cng
- Chn biểu đồ - Nháy chn t
Chart Type trên thanh ng c
Chart.
- Chn ct cn a và chn File/
Delete.
- Chn ct n và chn File/ Delete.
- Hc sinh tạo được biểu đồ:
- Hc sinh tiến hành thao tác lưu.
- Hc sinh m bảng điểm lp em.
ĐỂ MINH
HO (tt)
Bài tp 2: to
thay đi
dng biểu đ
Bài tp 3: X
d liu và
to biểu đồ
Trang 38
- S dng hàm Sum (hoc Average)
Để tính đim trung bình ca c hc
sinh?
- To biểu đ ct minh ha Đim
trung bình các môn?
- Sao chép biểu đồ trên sang trang
văn bản microsoft word.
- Lưu biểu đồ vi tên bdlop7
- Hc sinh thc hin.
- Hc sinh to biểu đ:
- Hc sinh thc hin.
3. Vn dng, tìmi m rng (8 phút)
? Nhc li thao tác to biểu đ?
- V nhà xem li bài thc hành và chun b bài thc hành tiếp theo BTH tng hp
- Giáo viên nhn xét tiết thc hành
----------------------------*----------------------------
Tun 28 Ngày son: ...../...../........
Tiết 56 Ngày dy: ...../...../........
BÀI THC NH 10: THC HÀNH TNG HP
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Ôn tp kiến thc, rèn luyện kĩ năng đã hc.
2. Kĩ năng:
- Thc hiện được: nhp d liu ca trang tính và chỉnh đ cao của hàng, đ rng ca
ct.
- Thc hin thao tác sao chép, chnh sa d liu.
- Nhp ng thc s dụng đa ch tương đi và thc hiện được vic sao chép công
thc.
- La chn và s dng hàm thích hp vi tình hung c th.
- Thc hiện được vic chèn thêm hàng và đnh dạng được tiêu đ bng d liu và tiêu
đề ct.
- Thc hiện được sp xếp (vi ct d liu s). Lọc ra được các hàng vi mt yêu cu
c th
- V đưc biểu đồ dng hình ct bng cách s dng nút lnh trên thanh công vi các
thông s mặc đnh.
3. Thái độ:
Trang 39
HS nghiêm túc trong hc tp nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính sáng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: Năng lực t hc; Năng lc gii quyết vấn đề; Năng lực sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lc hợpc; ng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thuật dy học: đt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
Để ôn li các kiến thứcc em đã hc. Hôm nay chúng ta s làm các bài tp trong
bài thc hành 10: Bài thc hành tng hp
2. Luyn tp (35 phút)
Hoạt đng ca thy
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
Bài 1. Lập trang nh, đnh
dng, s dng công thc và
trình bày trang in (35 phút)
? Các em khởi động phn mm
Excel và nhập trang tính như
trong hình 119.
? Nhp d liu vào bng, thc
hiện các điều chỉnh để có trang
tính như hình như hình 120?
? Em hãy nhc li thao tác sao
chép d liu?
- Hc sinh nhp d liu trang
tính
- Hc sinh nhp d liu chnh
sửa để có hìnhi
- Để sao chép d liu ta chn ô
hoc các ô cn sao chép nháy
vào nút Copy trên thanh công c.
Chn i cần sao chép và nháy
BÀI THC
HÀNH 10:
THC HÀNH
TNG HP
Bài 1. Lp
trang tính,
định dng, s
dng công
thc và trình
y trang in
Trang 40
? Thc hin sao chép d liu và
chnh sửa để có như hình 121?
? Lp công thức đ tính tng s
hin vt quyên p ng h các
bn vùng bão lt vào ct s ng
trong bng tng cng?
? Để xem trước khi in chúng ta
ng thao tác nào?
? Em s dng thao tác xem trưc
khi in để xem trang tính trước khi
in?
vào t Paste trên thanh công c.
- Hc sinh thc hin thao tác và
kết qu như sau
- S dng m Sum có được
bng sau:
- Nháy vào nút Print Preview
trên thanh công c.
- Học sinh thao tác xem trưc khi
in.
3. Vn dng, tìm tòi m rng (8 phút)
? Em đã vn dng nhng kiến thức nào đ làm bài tp 1?
- Các em v nhà xem lại bài 6: đnh dạng trang tính và xem trước bài tp 2 ca bài tp
thc hành?
* Giáo viên nhn xét tiết hc
----------------------------*----------------------------
Tun 29 Ngày son: ...../...../........
Tiết 57 Ngày dy: ...../...../........
BÀI THC NH 10: THC HÀNH TNG HP (tt)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Ôn tp kiến thc, rèn luyện kĩ năng đã hc.
2. Kĩ năng:
- Thc hiện được: nhp d liu ca trang tính và chỉnh đ cao của hàng, đ rng ca
ct.
- Thc hin thao tác sao chép, chnh sa d liu.
- Nhp ng thc s dụng đa ch tương đi và thc hiện được vic sao chép công
thc.
Trang 41
- La chn và s dng hàm thích hp vi tình hung c th.
- Thc hiện được vic chèn thêm hàng và đnh dạng được tiêu đ bng d liu và tiêu
đề ct.
- Thc hiện được sp xếp (vi ct d liu s). Lọc ra được các hàng vi mt yêu cu
c th
- V đưc biểu đồ dng hình ct bng cách s dng nút lnh trên thanh công vi các
thông s mc định.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong hc tp và nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính ng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: Năng lực t hc; Năng lc gii quyết vấn đề; Năng lực sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lc hợpc; ng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thuật dy học: đt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
tiết trước chúng ta đã lp trang tính, s dng công thc trình bày trang in trong
bài tp 1. Hôm nay chúng ta sm tiếp bài tp 2.
2. Luyn tp (35 phút)
Hoạt đng ca thy
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
Bài tp 2: Lp trang nh, đnh
dng, s dng công thc hoc
m thc hin c tính toán, sp
xếp và lc d liu (35 phút)
? Các em khởi động exel và nhp
d liu vào trang tính?
? Nhp bng d liu hình 122 vào
trang tính?
? Ct tng cng ta s dng hàm gì
để tính tng?
? Áp dng tính ct tng cng?
? Tương tự chúng ta áp dng tính
các ô n li trong ct tng cng
ca tng xã?
? Để tính thu nhp trung bình ca
tng ngành ta dùng hàm gì?
- Hc sinh thc hành.
- Hc sinh nhp d liu.
- S dng hàm Sum.
- = Sum(C5:F5)
- Hc sinh thc hin.
- Ta s dng hàm average.
BÀI THC
HÀNH 10:
THC
HÀNH
TNG HP
(tt)
Bài tp 2:
Lp trang
tính, định
dng, s
dng công
thc hoc
m thc
hin các tính
Trang 42
? Áp dng tính thu nhp trung bình
ca ngành nông nghip?
? Ta thc hin sao chép công thc
để tính thu nhp trung bình ca các
ngành công nghip, tiu th công
nghiệp, thương mại?
? c em thc hin chnh sa trang
tính và định dạng trang tính đ
được trang tính như hình 123?
- Các em lưu bài vào đĩa
D:\thongke.
- =Average(C5:C12)
- Hc sinh thc hành.
- Hc sinh thc hiện được kết
qu
- Hc sinh lng nghe thc
hiện lưu trang tính.
- S dng các hàm Sum,average,
tăng giảm s thập phân, đnh
dng trang tính....
toán, sp xếp
lc d liu
3. Vn dng, tìm tòi m rng (2 phút)
? Các em đã s dng nhng kiến thức nào để áp dng vào làm bài tp này?
? Các nhng kiến thc mà chúng ta đã áp dng vào bài hc này?
- V nhà xem li bài 8: sp xếp và lc d liệu và xem trưc phn d,e ca bài tp 2.
* Giáo viên nhn xét tiết hc.
----------------------------*----------------------------
Tun 29 Ngày son: ...../...../........
Tiết 58 Ngày dy: ...../...../........
BÀI THC NH 10: THC HÀNH TNG HP (tt)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
Ôn tp kiến thc, rèn luyện kĩ năng đã hc
2. Kĩ năng:
- Thc hiện được: nhp d liu ca trang tính và chỉnh đ cao của hàng, đ rng ca
ct.
- Thc hin thao tác sao chép, chnh sa d liu.
Trang 43
- Nhp ng thc s dụng đa ch tương đi và thc hiện được vic sao chép công
thc.
- La chn và s dng hàm thích hp vi tình hung c th.
- Thc hiện được vic chèn thêm hàng và đnh dạng được tiêu đ bng d liu và tiêu
đề ct.
- Thc hiện được sp xếp (vi ct d liu s). Lọc ra được các hàng vi mt yêu cu
c th
- V đưc biểu đồ dng hình ct bng cách s dng nút lnh trên thanh công vi các
thông s mc định.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong hc tp và nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính ng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: Năng lực t hc; Năng lc gii quyết vấn đề; Năng lực sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lc hợpc; ng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht: T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thuật dy học: đt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
tiết trước các em đã thc hành v đnh dng và s dng các công thức để nh toán.
Hôm nay chúng ta thc hành phn tiếp theo ca bài tp 2.
2. Luyn tp (35 phút)
Hoạt đng ca thy
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
i tp 2: Lp trang tính
định dng, s dng công
thc hoặc hàm đ thc hin
các tính toán, sp xếp lc
d liêu.
1. Sp xếp các xã (20 phút)
? Em hãy cho biết các bước
sp xếp theo th t tăng dn?
? T đó các em sắp xếp tên
theo th t tăng dn theo
bng ch i?
- Hc sinh tr li.
- Hc sinh thc hiên:
BÀI THC
HÀNH 10:
THC NH
TNG HP
(tt)
i tp 2: Lp
trang tính
định dng, s
dng công
thc hoc
m đ thc
hin các nh
toán, sp xếp
Trang 44
? Tương tự thc hin sp xếp
thu thp bình quân v nông
nghip vi th t gim dn?
? Em hãy sp xếp c xã
thu thp bình quan v nông
nghip vi th t gim dn?
? Thc hin sp xếp các xã
tng thu nhp nh quân theo
th t gim dn?
2 Lc ra các xã (25 phút)
? Hãy cho biết các thao tác đ
lc hàng có d liu ln nht
hoc nh nht?
? Để lc 3 thu thp nh
quân cao nht v nông nghip
ta làm như thế nào?
? Giáo viên yêu cu hc sinh
thc hin?
? Tương t lc 3 thu
nhp bình quân v công
nghiệp, thương mại cao nht?
? Lc 3 s liu v
thương mại cao nht?
- Nháy vào mt ô trong ct ng
nghip và chnt sort descending
trên thanh công c.
- Nháy vào mt ô trong ct công
nghip và chnt sort descending
trên thanh công c.
- Nháy vào mt ô trong ct tng
cng chn nút sort descending
trên thanh công c.
- Để lc các hàng g tr ln
nht, nh nht ta thc hin các
c sau:
c 1 giống n lc bình
thưng.
ớc 2: nháy mũi tên trên cột
tiêu đề chn Top 10. Khi đó xut
hin hp thoi Top 10 Autofilter.
Trong hp thoi cho ta ba la
chn ô th nht chn gtr ln
nht hay nh nht, ô th 2 chn s
các hàng cn hin th.
- Ta s dụng phương pháp lc các
hàng có giá tr ln nht, nh nht.
- Hc sinh thc hin?
- Hc sinh lng nghe và thc hin.
lc d liêu.
Trang 45
? Ta thc hin lệnh gì đ thoát
khi chế độ lc?
- c em thoát khi chế đ lc
lưu trang tính vi tên
Thongke
- Hc sinh lng nghe và thc hin.
- Chn lệnh: Data/ Filter/ xoá đánh
du Autofilter.
3. Vn dng, tìm tòi m rng (8 phút)
? Nêu các bước sp xếp d liu?
? Nêu các bưc lc các hàng có giá tr ln nht, nh nht?
- Các em v nhà hc li bài xem li bài 9: to biểu đồ để minh ho bài 7: trình
bày và in trang tính. Xem trưc bài tp 3.
* Giáo viên nhn xét tiết hc.
----------------------------*----------------------------
Tun 30 Ngày son: ...../...../........
Tiết 59 Ngày dy: ...../...../........
BÀI THC NH 10: THC HÀNH TNG HP (tt)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Ôn tp kiến thc, rèn luyện kĩ năng đã hc.
2. Kĩ năng:
- Thc hiện được: nhp d liu ca trang tính và chỉnh đ cao ca hàng, đ rng ca
ct.
- Thc hin thao tác sao chép, chnh sa d liu.
- Nhp ng thc s dụng đa ch tương đi và thc hiện được vic sao chép công
thc.
- La chn và s dng hàm thích hp vi tình hung c th.
- Thc hiện được vic chèn thêm hàng và đnh dạng được tiêu đ bng d liu và tiêu
đề ct.
- Thc hiện được sp xếp (vi ct d liu s). Lọc ra được các hàng vi mt yêu cu
c th
- V đưc biểu đồ dng hình ct bng cách s dng nút lnh trên thanh công vi các
thông s mc định.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong hc tp và nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính ng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: Năng lực t hc; Năng lc gii quyết vấn đề; Năng lực sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lc hợpc; ng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
Trang 46
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thut dy hc: đặt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
tiết trước các em đã thc hành v đnh dng s dng các ng thức đ tính toán.
Hôm nay chúng ta thc hành phn tiếp theo ca bài tp 3.
2. Luyn tp (35 phút)
Hoạt đng ca thy
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
Bài tp 3: to biểu đồ trình
y trang in.
1 To biểu đ hình ct vi ct b
g (15 phút)
? Hãy m trang tính vi bng d
liệu hình 123 ta đã thc hin
tiết trước?
? Thc hin to biểu đồ hình ct
đối vi ct b và g?
? Để màu tng ct d liu
chúng ta cn phi làm gì?
- Để màu tng ct ta thc hin
chn ct cn màu, nháy vào
Format/ Select Data Point...(hoc
Ctrl+1) chn màu thích hp cho
tng ct.
? Hc sinh thc hin tô màu cho
tng ct ca biểu đồ ging trong
sgk?
- Hc sinh thc hin m trang tính.
- Hc sinh thc hin.
- Hc sinh lng nghe suy nghi
tr li.
- Hc sinh lng nghe .
BÀI THC
HÀNH 10:
THC
HÀNH
TNG HP
(tt)
Bài tp 3: to
biểu đồ
trình bày
trang in
Tổng thu nhập bình quân theo đầu người
0
50
100
150
200
250
300
350
Annh Thành
Lợi
Trung
chính
Mỹ Đình Nhân
Hậu
Hoàng
Long
nh Tín Thanh
Trang 47
2 To biểu đồ hình tròn vi
ng 4 và ng 13 minh ho
tng thu nhp trung bình ca c
ng theo tng ngành (10 phút)
? To biểu đồ đi vi hàng 4
hàng 13?
3 Di chuyn c biểu đồ xung
i vùng có d liu (20 phút)
? Giáo viên yêu cu hc sinh di
chuyn các biểu đ xuống dưới
ng có d liu?
? Ta thc hiện như thế nào để
xem trang tính trưc khi in?
? Xem trang tính trước khi in
điu chnh ngắt trang đ được
mt trang in khoa hc?
- Hc sinh thc hin:
- Hc sinh thc hin.
- Nháy vào t Print preview đ
xem trang tính trưc khi in.
- Kết qu.
3. Vn dng, tìm tòi m rng (8 phút)
? Em đã vn dng nhng kiến thc nào cho bài thc hành?
- Các em v nhà xem lại bài xem trước tt c các bài 6,7,8,9, hc toán vi toolkit
math,hc v hình hình học đng vi geogebra. Để tiết sau chúng ta s kim tra 1 tiết
* Giáo viên nhn xét tiết hc.
----------------------------*----------------------------
Tổng thu nhập bình quân theo đầu người
0
50
100
150
200
250
300
350
Annh Thành
Lợi
Trung
chính
Mỹ Đình Nhân
Hậu
Hoàng
Long
nh n Thanh
61.00
68.75
73.25
78.50
Nông nghiệp
Công nghiệp
Tiểu thủ công
Thương mại
Trang 48
Tun 30 Ngày son: ...../...../........
Tiết 60 Ngày dy: ...../...../........
KIM TRA THC HÀNH 1 TIT
I. Mc tiêu
1. Kiến thc
- Định dng trang tính, trình bày in trang tính, sp xếp và lc d liu, trình bày d
liu bng biểu đồ, hc toán vi toolkit math, hc v hình hình hc động vi geogebra.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng thc hành trên trang tính.
3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài.
II. Hình thc kim tra
Thc hành
III. Ma trận đ
IV. Câu hi đề kim tra
ĐIM TRUNG BÌNH CÁC MÔN
Stt
H tên
Toán
Văn
Hoá
ngoi ng
trung bình môn
1
Nguyn Th Mng Cm
5
6
7
4
8
?
2
Nguyn Th Thu Trang
8
8.5
10
5
5
?
3
Nguy Hoàng Duy
8
4.5
8
9
4
?
4
Trn Hip Hi
4
6.5
5
7
8
?
5
Lâm Hoàng Tin
6
8.5
7
6
7
?
6
Lê Thanh Khoa
9
9.5
9
5
7
?
7
Trương Minh Ngọc
6.5
7.5
6
5
9
?
8
Nguyn Th Kiu Loan
7.5
6
4
8
5
?
9
Trương Thị Thu Nga
5.5
8
8
8
4
?
10
Lý Sarinh
8.5
9
8
9
9
?
Yêu cu
3. Thiết đặt hướng giấy in là hưng giấy ngang? (1.5đ)
4. Thc hiện đt l trang tính vi l trái: 1.5, l phi 1.5, l trên: 1. l ới: 1? (1.5đ)
5.Sp xếp h và tên theo th t ch i abc? (1.5đ)
6. Lc ra 3 học sinh có điểm trung bình cao nhất? (1.5đ)
7. To biểu đ hình ct vi khi d liệu C3: G13? (1.0đ)
V. Đáp án ng dn chm
1. Hc sinh s dụng hàm average đ tính điểm trung bình (1.5đ)
2. Thc hiện các thao tác đ có trang tính rõ gàng trình bài có khoa hc như sau (1.5đ)
ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN
Stt
Họ tên
Toán
Văn
Hoá
Ngoại ngữ
Trung bình môn
1
Nguyễn Thị Mộng Cầm
5.0
6.0
7.0
4.0
8.0
6.0
2
Nguyễn Thị Thuỳ Trang
8.0
8.5
10.0
5.0
5.0
7.3
Trang 49
3
Nguyễ Hoàng Duy
8.0
4.5
8.0
9.0
4.0
6.7
4
Trần Hiệp Hội
4.0
6.5
5.0
7.0
8.0
6.1
5
Lâm Hoàng Tiễn
6.0
8.5
7.0
6.0
7.0
6.9
6
Lê Thanh Khoa
9.0
9.5
9.0
5.0
7.0
7.9
7
Trương Minh Ngọc
6.5
7.5
6.0
5.0
9.0
6.8
8
Nguyễn Thị Kiều Loan
7.5
6.0
4.0
8.0
5.0
6.1
9
Trương Thị Thu Nga
5.5
8.0
8.0
8.0
4.0
6.7
10
Lý Sarinh
8.5
9.0
8.0
9.0
9.0
8.7
3. Chn file/page setup/ landscape đ chn hướng giấy ngang (1.5đ)
4. Thc hiện đt l trang tính vi l trái: 1.5, l phi 1.5, l trên: 1. l ới: 1? (1.5đ)
5.Sp xếp h và tên theo th t ch cái abc ? (1.5đ)
ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN
Stt
Họ tên
Toán
Văn
Hoá
Ngoại ngữ
Trung bình môn
5
Lâm Hoàng Tiễn
6.0
8.5
7.0
6.0
7.0
6.9
6
Lê Thanh Khoa
9.0
9.5
9.0
5.0
7.0
7.9
10
Lý Sarinh
8.5
9.0
8.0
9.0
9.0
8.7
3
Nguyễ Hoàng Duy
8.0
4.5
8.0
9.0
4.0
6.7
8
Nguyễn Thị Kiều Loan
7.5
6.0
4.0
8.0
5.0
6.1
1
Nguyễn Thị Mộng Cầm
5.0
6.0
7.0
4.0
8.0
6.0
2
Nguyễn Thị Thuỳ Trang
8.0
8.5
10.0
5.0
5.0
7.3
4
Trần Hiệp Hội
4.0
6.5
5.0
7.0
8.0
6.1
7
Trương Minh Ngọc
6.5
7.5
6.0
5.0
9.0
6.8
9
Trương Thị Thu Nga
5.5
8.0
8.0
8.0
4.0
6.7
6. Lc ra 3 học sinh có điểm trung bình cao nhất? (1.5đ)
ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN
Stt
Họ tên
Toán
Văn
Hoá
Ngoại ngữ
Trung bình môn
6
Lê Thanh Khoa
9.0
9.5
9.0
5.0
7.0
7.9
10
Lý Sarinh
8.5
9.0
8.0
9.0
9.0
8.7
2
Nguyễn Thị Thuỳ Trang
8.0
8.5
10.0
5.0
5.0
7.3
7. To biểu đ hình ct vi khi d liệu C3: G9? (1.0đ)
Trang 50
----------------------------*----------------------------
Tun 31 Ngày son: ...../...../........
Tiết 61 Ngày dy: ...../...../........
KIM TRA THC HÀNH 1 TIT
I. Mc tiêu
1. Kiến thc
- Định dng trang tính, trình bày in trang tính, sp xếp và lc d liu, trình bày d
liu bng biểu đồ, hc toán vi toolkit math, hc v hình hình hc động vi geogebra.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng thc hành trên trang tính.
3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài.
II. Hình thc kim tra
Thc hành
III. Ma trận đ
IV. Câu hi đề kim tra
ĐIM TRUNG BÌNH CÁC MÔN
Stt
H tên
Toán
Văn
Hoá
ngoi ng
trung bình môn
1
Nguyn Th Mng Cm
5
6
7
4
8
?
2
Nguyn Th Thu Trang
8
8.5
10
5
5
?
3
Nguy Hoàng Duy
8
4.5
8
9
4
?
4
Trn Hip Hi
4
6.5
5
7
8
?
5
Lâm Hoàng Tin
6
8.5
7
6
7
?
6
Lê Thanh Khoa
9
9.5
9
5
7
?
7
Trương Minh Ngọc
6.5
7.5
6
5
9
?
8
Nguyn Th Kiu Loan
7.5
6
4
8
5
?
9
Trương Thị Thu Nga
5.5
8
8
8
4
?
0
2
4
6
8
10
12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Toán
n
H
ngoại ngữ
Trang 51
10
Lý Sarinh
8.5
9
8
9
9
?
Yêu cu
3. Thiết đặt hướng giấy in là hưng giấy ngang? (1.5đ)
4. Thc hiện đt l trang tính vi l trái: 1.5, l phi 1.5, l trên: 1. l ới: 1? (1.5đ)
5.Sp xếp h và tên theo th t ch i abc? (1.5đ)
6. Lc ra 3 học sinh có điểm trung bình cao nhất? (1.5đ)
7. To biểu đ hình ct vi khi d liệu C3: G13? (1.0đ)
V. Đáp án ng dn chm
1. Hc sinh s dụng hàm average đ tính điểm trung bình (1.5đ)
2. Thc hiện các thao tác đ có trang tính rõ gàng trình bài có khoa học như sau (1.5đ)
ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN
Stt
Họ tên
Toán
Văn
Hoá
Ngoại ngữ
Trung bình môn
1
Nguyễn Thị Mộng Cầm
5.0
6.0
7.0
4.0
8.0
6.0
2
Nguyễn Thị Thuỳ Trang
8.0
8.5
10.0
5.0
5.0
7.3
3
Nguyễ Hoàng Duy
8.0
4.5
8.0
9.0
4.0
6.7
4
Trần Hiệp Hội
4.0
6.5
5.0
7.0
8.0
6.1
5
Lâm Hoàng Tiễn
6.0
8.5
7.0
6.0
7.0
6.9
6
Lê Thanh Khoa
9.0
9.5
9.0
5.0
7.0
7.9
7
Trương Minh Ngọc
6.5
7.5
6.0
5.0
9.0
6.8
8
Nguyễn Thị Kiều Loan
7.5
6.0
4.0
8.0
5.0
6.1
9
Trương Thị Thu Nga
5.5
8.0
8.0
8.0
4.0
6.7
10
Lý Sarinh
8.5
9.0
8.0
9.0
9.0
8.7
3. Chn file/page setup/ landscape đ chn hướng giấy ngang (1.5đ)
4. Thc hiện đt l trang tính vi l trái: 1.5, l phi 1.5, l trên: 1. l ới: 1? (1.5đ)
5.Sp xếp h và tên theo th t ch cái abc ? (1.5đ)
ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN
Stt
Họ tên
Toán
Văn
Hoá
Ngoại ngữ
Trung bình môn
5
Lâm Hoàng Tiễn
6.0
8.5
7.0
6.0
7.0
6.9
6
Lê Thanh Khoa
9.0
9.5
9.0
5.0
7.0
7.9
10
Lý Sarinh
8.5
9.0
8.0
9.0
9.0
8.7
3
Nguyễ Hoàng Duy
8.0
4.5
8.0
9.0
4.0
6.7
8
Nguyễn Thị Kiều Loan
7.5
6.0
4.0
8.0
5.0
6.1
1
Nguyễn Thị Mộng Cầm
5.0
6.0
7.0
4.0
8.0
6.0
2
Nguyễn Thị Thuỳ Trang
8.0
8.5
10.0
5.0
5.0
7.3
4
Trần Hiệp Hội
4.0
6.5
5.0
7.0
8.0
6.1
7
Trương Minh Ngọc
6.5
7.5
6.0
5.0
9.0
6.8
9
Trương Thị Thu Nga
5.5
8.0
8.0
8.0
4.0
6.7
6. Lc ra 3 học sinh có điểm trung bình cao nhất? (1.5đ)
ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN
Stt
Họ tên
Toán
Văn
Hoá
Ngoại ngữ
Trung bình môn
6
Lê Thanh Khoa
9.0
9.5
9.0
5.0
7.0
7.9
10
Lý Sarinh
8.5
9.0
8.0
9.0
9.0
8.7
Trang 52
2
Nguyễn Thị Thuỳ Trang
8.0
8.5
10.0
5.0
5.0
7.3
7. To biểu đ hình ct vi khi d liệu C3: G9? (1.0đ)
----------------------------*----------------------------
Tun 31 Ngày son: ...../...../........
Tiết 62 Ngày dy: ...../...../........
Bài 11: HỌC ĐẠI S VI GEOGEBRA (t1)
I.Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Biết công dng ca phn mm Geogebra. Biết khởi đng phn mm, biết lưu, mở
tp.
- Biết tính toán các biu thc hu t và đa thc.
- Biết thao tác với đối tượng điểm và s
- Biết v đồ th hàm s đơn gin
2. Kĩ năng:
- Thc hiện được thao tác khởi động phn mm, lưu tp hình v, m tệp đã lưu.
- V đưc hình tam giác khi s dng công c v đon thng.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong hc tp và nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính ng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
0
2
4
6
8
10
12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Toán
n
H
ngoại ngữ
Trang 53
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: Năng lực t hc; Năng lc gii quyết vấn đề; Năng lực sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lc hợpc; ng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thuật dy học: đt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
? Em đã sử dng công c nào đ tính toán?
? Em đã sử dng công c nào đ v đ th chưa?
- Vy m nay chúng ta s tìm hiu 1 phn mm mi th va cho chúng ta công c
để tính toán va th v được đ th 1 cách đơn giản đó phn mm hc đi s
vi Geogebra
2. Hoạt động hình thành kiến thc (35 phút)
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
Hot động 1: nh toán vi các s
hu t (20 phút)
? Trong ca s CAS có my chế độ?
- Chế đ (=) chính xác: tính toán
chính xác vi s. c tính toán vi s
s đưc th hin chính xác bằng căn
thc hoc phân thc.
- Chế đô (~) gần đúng: chế đ tính
toán gần đúng vi s
? Để làm vic vi chế đ gần đúng
em chnt lnh nào?
? VD: Tính (1/2+5/9)^3/(1/3*5/7) cho
kết qu bao nhiêu?
? Em hãy nêu cách thc hin làm tròn
2 ch s thp phân sau du chm?
? Tương t c em thc hin theo
nhóm (4 hs/nhóm) làm bài tp sau và
làm tròn thành 1 ch s thp phân sau
- 2 chế đ là chính xác
và gần đúng
- Hs lng nghe
- Chn t lnh gần đúng
(~)
- (1/2+5/9)^3/(1/3*5/7)
= 4.93960
- Chn lnh các tu chn
làm tròn tiếp tc chn 2
Du chm thp phân
Bài 1 trang 121
Bài 11: HỌC ĐẠI
S VI
GEOGEBRA
1. Tính toán vi
các s hu t
- 2 chế đ
chính xác (=) và
gần đúng (~)
VD: Tính
(1/2+5/9)^3/(1/3*5/
7)
= 4.94
Trang 54
du chm thi gian 5 pt?
a)
45
3
4 *4
10
b)
3
32
()
45
+
c)
3
24
(1 )
35
+−
d)
2
4 1 2 1
( )*( )
5 6 3 4
−+
- Đi din nm tr li kết qu, giáo
viên nhn xét và thc hin tính.
Hoạt động 2: Tính toán vi Biu
thức đại s, đơn thức, đa thc (15
phút)
- Các em sm hiu c tính toán m
rng vi biu thc cha ch (Biu
thức đại s hay đa thc)
- Em cũng có th nhp biu thc cha
ch trên ng lnh ca n hình
CAS
- GV thc hin mu: VD: 3xy + 2xy
2
Nếu em nhp xy^2 thì máy tính hiu
ch xy
2
(xy 1 ch). vy các em
nên nhp x*y^2 thì máy mi hiu
x.y
2
3x*y + 2x*y^2
? Yêu cu hc sinh thc hin trên
máy tính?
- Hoc th nhập đa thức và định
nghĩa chúng
Định nghĩa hàm
A(x) = x
3
+ 4x
2
-
1
3
x +1
- Hoc P(x,y):=x^2+x*y
Q(x):=2x^2+x-1
- Gv yêu cu hc sinh thc hin trên
máy hàm P(x,y) vi gtr x=2, y=5
và đc kết qu nhận được
? ơng tự c em thc hin theo
nhóm (4 hs/nhóm) m bài tp thi
gian 5 pt?
Tính tổng 2 đa thc P(x)+Q(x) biết:
P(x)= x
2
y - 2xy
2
+ 5xy + 3
a) 4^4*4^5/10^3 = 262.1
b) (3/4+2/5)^3 = 1.5
c) (1+2/3-4/5)^3 = 0,7
d) (4/5-1/6)*(2/3+1/4)^2 =
0.5
- Hs lng nghe
- Hs lng nghe
- Hs lng nghe
- Hs thc hin
3x*y + 2x*y^2
A(x):=x^3+4x^2-1/3x+1
- Hs lng nghe
- P(x,y):=x^2+x*y
Q(x):=2x^2+x-1
P(2,5) = 14
- HS thc hin
- P(x):= x^2*y - 2x*y^2
+
5x*y + 3
2. Tính toán vi
Biu thức đại s,
đơn thức, đa thc
Trang 55
Q(x)= 3xy
2
+ 5x
2
y - 7xy + 2
- Đi din nm tr li kết qu, giáo
viên nhn xét và thc hin tính.
- Q(x)= 3x*y^2 + 5x^2*y -
7x*y+2
P(x)+Q(x)
xy
2
+ 6x
2
y - 2xy + 5
3. Luyn tp (6 phút)
Dùng phn mềm Geogebra đ tính
2
4 1 2 1
( )*( )
5 6 3 4
−+
4. Vn dng, tìm tòi m rng (2 phút)
- V nhà xem li bài
- Xem cho phn tiếp theo 3. Tạo đim trên mt phng to độ
- Nhn xét tiết hc
----------------------------*----------------------------
Tun 32 Ngày son: ...../...../........
Tiết 63 Ngày dy: ...../...../........
Bài 11: HỌC ĐẠI S VI GEOGEBRA (t2)
I.Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Biết công dng ca phn mm Geogebra. Biết khi đng phn mm, biết lưu, mở
tp.
- Biết tính toán các biu thc hu t và đa thc.
- Biết thao tác với đối tượng điểm và s
- Biết v đồ th hàm s đơn gin
2. Kĩ năng:
- Thc hiện được thao tác khởi động phn mềm, lưu tp hình v, m tệp đã lưu.
- V đưc hình tam giác khi s dng công c v đon thng.
3. Thái độ:
Trang 56
HS nghiêm túc trong hc tp và nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính ng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: ng lực t hc; Năng lực gii quyết vấn đề; Năng lc sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thut dy hc: đặt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
? Em đã sử dng công c nào đ tính toán?
? Em đã sử dng công c nào đ v đ th chưa?
- Vy m nay chúng ta s tìm hiu 1 phn mm mi th va cho chúng ta công c
để tính toán va th v được đồ th 1 cách đơn giản đó phn mm hc đi s
vi Geogebra
2. Hoạt động hình thành kiến thc (35 phút)
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
Hoạt động 1: To đim trên mt
phng to đ (15 phút)
? Để hin th h trc to độ hoc
đưng lưới các em thc hiện n
thế nào?
? Em hãy cho biết đ v đối tượng
đim em chn công c nào?
? Ngoài ng c tạo điểm mi các
em th tạo điểm bng ch khác
không?
? Em th tạo 1 đim bt trên
mt phng to đ?
? Em hãy cho biết cách nhập điểm
bng dòng lnh?
- Nháy chut phi vùng trng
bt kì trog vùng làm vic
chn h trc to độ hoc
đưng lưới
- S dng công c đim
mới đ tạo điểm
- th nhp lnh phía
i dòng nhp lnh
- Hc sinh thc hin tạo điểm
trên máy tính.
- Cách nhập đim bng dòng
lnh:
<Tên điểm> = (<to đ X>,
<To độ Y>)
Bài 11: HỌC ĐẠI
S VI
GEOGEBRA
3. To điểm trên
mt phng to độ
- Nháy chut phi
ng trng bt
trog vùng làm vic
chn h trc to
độ hoặc đưng lưới
- S dng công c
đim mới đ
tạo điểm, hoc
nhp lnh phía
i dòng nhp
lnh
- Cách nhập đim
bng dòng lnh:
Trang 57
? Em th tạo 2 điểm to độ
A:=(1,2), B=(2,3)?
Giáo viên nhn xét.
* Lưu ý: c em th di chuyn
các điểm được to ra trên mt
phng to đ.
Hoạt động 2. Hàm s d th
m s (20 phút)
? Các em hãy lần lượt nhp các
lnh?
f:=3x
a:=3
g:=ax+1
Thc hin theo nhóm c em
trượt thanh a đ đưc n hình
2.20 SGK trang 119 (2’)
Như vậy hàm s d dàng đưc
định nghĩa trong Geogebra bng
cách nhp trc tiếp t dòng nhp
lnh
<Tên hàm s> := <biu thc hàm
s cha x>
Ví d: hàm s y=a/x ,
- Em th chn màu, kiu nét
v của đ th bng cách chọn đi
ng nháy hình tàm giác bên
trái dòng ch Vùng làm vic
Hoc
<Tên điểm> := (<to đ X>,
<To đ Y>)
- A:=(1,2), B=(2,3)
- Hs lng nghe
<Tên điểm> =
(<to độ X>, <To
độ Y>)
Hoc
<Tên điểm> :=
(<to độ X>, <To
độ Y>)
Vd: A:=(1,2),
B=(2,3)
* Lưu ý: c em
th di chuyn các
điểm được to ra
trên mt phng to
độ.
4. Hàm s và d
th hàm s
- m s d dàng
được định nghĩa
trong Geogebra
bng cách nhp
trc tiếp t dòng
nhp lnh
<Tên hàm s> :=
<biu thc hàm s
cha x>
d: hàm s
y=a/x
Trang 58
? Thc hin theo nm v đồ th
hàm s sau (3’)
1. = 2 - 3x
2. =
𝑎
𝑥
+1
- Giáo viên quan sát và nhn xét
sa sai
- Hs thc hin
- hs quan sát và thc hành
3. Luyn tp (6 phút)
? Em hãy cho biết đ v đối tượng điểm em chn công c nào?
? Em hãy cho biết cách nhập điểm bng dòng lnh?
4. Vn dng, tìm tòi m rng (2 phút)
- V nhà xem li bài
- Xem và tìm hiu bài tp tiết sau thc hành
- Nhn xét tiết hc
----------------------------*----------------------------
Tun 32 Ngày son: ...../...../........
Tiết 64 Ngày dy: ...../...../........
Bài 11: HỌC ĐẠI S VI GEOGEBRA (t3)
I.Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Biết công dng ca phn mm Geogebra. Biết khởi đng phn mm, biết lưu, mở
tp.
- Biết tính toán các biu thc hu t và đa thc.
- Biết thao tác với đối tượng điểm và s
- Biết v đồ th hàm s đơn gin
2. Kĩ năng:
Trang 59
- Thc hiện được thao tác khởi động phn mềm, lưu tp hình v, m tệp đã lưu.
- V đưc hình tam giác khi s dng công c v đon thng.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong hc tp và nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính ng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: Năng lực t hc; Năng lc gii quyết vấn đề; Năng lực sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lc hợpc; ng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thuật dy học: đt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
- Vy hôm nay chúng ta s tìm hiu 1 phn mm mi th va cho chúng ta công c
để tính toán va th v được đ th 1 cách đơn giản đó phn mm hc đi s
vi Geogebra và thc hin 1 s bài tp
2. Hoạt động hình thành kiến thc (35 phút)
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
Hoạt đng 1: Bài tp 1 (15 phút)
? Để làm vic vi chế độ gần đúng
em chnt lnh nào?
Chia nm 2hs/ nhóm hoàn thành
các bài tp
a)
45
3
4 *4
10
b)
3
32
()
45
+
c)
3
24
(1 )
35
+−
d)
2
4 1 2 1
( )*( )
5 6 3 4
−+
- Đại din nhóm tr li kết qu,
giáo viên nhn xét thc hin
- Chn t lnh gần đúng (~)
a) 4^4*4^5/10^3 = 262.1
b) (3/4+2/5)^3 = 1.5
c) (1+2/3-4/5)^3 = 0,7
d) (4/5-1/6)*(2/3+1/4)^2 =
0.5
Bài 11: HỌC ĐẠI
S VI
GEOGEBRA
1. Tính các g tr
ca biu thc sau:
a) 4^4*4^5/10^3 =
262.1
b) (3/4+2/5)^3 =
1.5
c) (1+2/3-4/5)^3 =
0,7
d) (4/5-
1/6)*(2/3+1/4)^2 =
0.5
Trang 60
tính.
Hoạt đng 2: bài tp 2 (10 phút)
- Tính tng 2 đa thc P(x)+Q(x)
biết:
P(x)= x
2
y - 2xy
2
+ 5xy + 3
Q(x)= 3xy
2
+ 5x
2
y - 7xy + 2
- Đại din nhóm tr li kết qu,
giáo viên nhn xét thc hin
tính.
Hoạt đng 3: bài tp 4 (10 phút)
Tính P(1,1) biết:
P(x,y) = 2xy + x y + 2
- Giáo viên nhn xét
- Hs lng nghe
- P(x):= x^2*y - 2x*y^2
+
5x*y + 3
- Q(x)= 3x*y^2 + 5x^2*y -
7x*y+2
P(x)+Q(x)
xy
2
+ 6x
2
y - 2xy + 5
Hs thc hin:
P(x,y) := 2x*y + x y +2
P(1,1) = 4
2. Tính tổng 2 đa
thc P(x) + Q(x)
biết:
P(x)= x
2
y - 2xy
2
+
5xy + 3
Q(x)= 3xy
2
+ 5x
2
y
- 7xy + 2
xy
2
+ 6x
2
y - 2xy
+ 5
4. Tính P(1,1) biết:
P(x,y) = 2xy + x
y + 2
P(1,1) = 4
3. Luyn tp (6 phút)
? Em hãy cho biết đ v đối tượng điểm em chn công c nào?
? Em hãy cho biết cách nhập điểm bng dòng lnh?
4. Vn dng, tìm tòi m rng (2 phút)
- V nhà xem li bài
- Xem và tìm hiu bài tp tiết sau thc hành
- Nhn xét tiết hc
----------------------------*----------------------------
Tun 33 Ngày son: 12/4/2019
Tiết 65 Ngày dy: 17/4/2019
Bài 11: HỌC ĐẠI S VI GEOGEBRA (t4)
I.Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Biết công dng ca phn mm Geogebra. Biết khởi đng phn mm, biết lưu, mở
tp.
- Biết tính toán các biu thc hu t và đa thc.
- Biết thao tác với đối tượng điểm và s
Trang 61
- Biết v đồ th hàm s đơn gin
2. Kĩ năng:
- Thc hiện được thao tác khởi động phn mềm, lưu tp hình v, m tệp đã lưu.
- V đưc hình tam giác khi s dng công c v đon thng.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong hc tp và nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính ng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: Năng lực t hc; Năng lc gii quyết vấn đề; Năng lực sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lc hợpc; ng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thuật dy học: đt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
- Vy hôm nay chúng ta s tìm hiu 1 phn mm mi th va cho chúng ta công c
để tính toán va th v được đ th 1 cách đơn giản đó phn mm hc đi s
vi Geogebra và thc hin 1 s bài tp
2. Hoạt động hình thành kiến thc (35 phút)
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
Hoạt đng 1: Bài tp 3 (15 phút)
? Để hin th h trc to độ hoc
đưng lưới các em thc hiện như
thế nào?
Thc hin theo nhóm: V đồ th
các hàm s sau:
a) y = 4x + 1
b) y =
3
x
- Nháy chut phi vùng trng
bt kì trog vùng làm vic
chn h trc to đ hoc
đưng lưới
a) y = 4x + 1
b) y = 3/x
Bài 11: HỌC ĐẠI
S VI
GEOGEBRA
3. V đồ th các
hàm s sau:
a) y = 4x + 1
b) y =
3
x
c) y = 7 5x
d) y = 3x
Trang 62
c) y = 7 5x
d) y = 3x
- Giáo viên quan sát và nhn xét
sa sai
Hoạt đng 2: Bài tp 5 (20 phút)
? Trong ca s CAS my chế
độ?
? Để làm vic vi chế độ gần đúng
em chnt lnh nào?
? Tính gần đúng của biu thc
11
37
- Giáo viên nhn xét kết qu
c) y = 7 5x
d) y = 3x
- 2 chế đ là chính xác và
gần đúng
- Chnt lnh gần đúng (~)
Tính gần đúng của biu thc
11
37
Bài tp 5: Tính
gần đúng của biu
thc
11
37
3. Luyn tp (6 phút)
? Em hãy cho biết đ v đối tượng điểm em chn công c nào?
? Em hãy cho biết cách nhập điểm bng dòng lnh?
4. Vn dng, tìm tòi m rng (2 phút)
- V nhà xem li bài
- Xem và tìm hiu bài tp tiết sau thc hành
- Nhn xét tiết hc
----------------------------*----------------------------
Tun 33 Ngày son: 14/4/2019
Tiết 66 Ngày dy: 19/4/2019
Bài 12: VNH PHNG BNG GEOGEBRA (t1)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Khái niệm đối tượng toán hc
- Biết quan h ph thuc toán hc giữa các đối tượng
Trang 63
2. Kĩ năng:
- Biết cách v các hình động đơn giản
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong hc tp và nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh nh ng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: Năng lực t hc; Năng lc gii quyết vấn đề; Năng lực sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lc hợpc; ng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thuật dy học: đt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
? Các em s dng nhng công c nào để v hình tam giác? Dùng công c nào để v
đưng cao ca tam giá đó? Dùng công cụ nào đ đo c góc của tam giác đó?
Tr li theo ý hiu: gợi ý thước, êke, thước đoc.
Trong phn mềm Geogebra cũng h tr cho các em v nhng hình phng một cách đơn
gin và chính xác
2. Hoạt động hình thành kiến thc (35 phút)
Hoạt đng ca thy
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
Hoạt đông 1: Đối tượng t do
đối tượng ph thuc (10
phút)
Gi s em nhp vàong lnh
sau:
a := 2
g := (x^2 + 1) / (x 1)
f := a/x
? c em nhn thy f(x) s ph
thuộc vào đối tượng nào?
? và g(x) ph thuộc vào đi
- hs thc hin
- Hàm s f(x) ph thuc và giá tr
a
- g(x) không ph thuc vào đối
Bài 12: V
HÌNH
PHNG
BNG
GEOGEBRA
(t1)
1. Đối tượng
t do và đối
ng ph
thuc
- Các đối tượng
toán hc trong
phn mm
Trang 64
ng nào?
? Như vy ta gọi f(x) và g(x), đi
ợng nào là đối tượng ph thuc
đối tượng nào đối tượng t do?
? Trong phn mm Geogebra
chia thành my loại đối tượng
đối tượng có mi quan h như
thế nào?
Hoạt đông 2: Các công c v
điu khin hình (5 phút)
- Các công c v đưc th hin
như biểu tượng trên thanh công
cụ. Để chn công c thì các em
nháy chut vào biểu tượng ca
. Nháy chut và hình tam giác
nh i biểu tượng s xut hin
nhiu công c khác tương ng
d: V đim nháy vào biu
ng Hoc nháy vào hình
tam giác đ v các ng c liên
quan ti điểm
? Để di chuyn hình em chn
công c nào?
Hoạt đông 3: V tam giác (20
phút)
? Để v hình tam giác thì các em
cn s dng công c nào?
? Em s dụng bao nhiêu đon
thẳng đ v tam giác?
? Em s dng công c nào trên
phn mm Geogebra?
ng nào.
- f(x) là đi tượng ph thuc, g(x)
là đối tượng t do
- Các đối tượng toán hc trong
phn mm Geogebra đưc chia
làm 2 loại: đối tượng t do và đối
ng ph thuc. Các đi tượng
ph thuc s quan h toán hc
cht ch vi các đối tượng khác
- Hs lng nghe.
- Chn công c để di chuyn
hình hoc nhn phím ESC
- Đon thng
- 3 đon thng
Geogebra được
chia làm 2 loi:
đối tượng t do
đối tượng
ph thuc. Các
đối tượng ph
thuc s
quan h toán
hc cht ch
vi các đi
ng khác
2. Các công c
v và điu
khin hình
- c công c
v đưc th
hiện n biểu
ng trên
thanh công c
- Chn công c
để di
chuyn hình
hoc nhn
phím ESC
Trang 65
- Trước tiên c em v đon
thẳng AB trước, bng cách s
dng công c chọn 1 điểm A bt
trên màn hình và tiếp tc nháy
chọn điểm B tiếp theo thì s
được đon thng AB.
- Vn gi nguyên công c v
đon thng tiếp tc v nhng
đon thng BC và CA. Chn
điểm đu tiên là B và C
? Yêu cu hc sinh thc hin
theo nm 2 hs/ máy đ v nh
tam giác? (2 phút)
- Giáo viên quan sát nhn xét,
sa sai.
-
- Hs lng nghe
- Hs thc hin
3. Luyn tp (6 phút)
? Em hãy nhp các lnh và cho biết đối tượng nào ph thuc và đối tưng nào t do?
a:=4
g(x):=-2/x
h(x):=3x+a
g(x) là đối tượng t do, h(x) là đối tượng ph thuc
? S dng công c v hình bình hành?
4. Vn dng, tìm tòi m rng (2 phút)
- V hc bài
- Xem phn tiếp theo Cách v góc và đo góc, đưng phần giác, trung điểm đoạn
thng là gì?
Trang 66
- Nhn xét tiết hc
----------------------------*----------------------------
Tun 34 Ngày son: 19/4/2019
Tiết 67 Ngày dy: 24/4/2019
Bài 12: VNH PHNG BNG GEOGEBRA (t2)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Khái niệm đối tượng toán hc
- Biết quan h ph thuc toán hc giữa các đối tượng
2. Kĩ năng:
- Biết cách v các hình động đơn giản
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong hc tp và nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính ng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: ng lực t hc; Năng lực gii quyết vấn đề; Năng lc sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thut dy hc: đặt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
Các em s tìm hiu thêm các công c đo góc phân giác trung đim của đon thng
tiếp theo bài Bài 12: VNH PHNG BNG GEOGEBRA
2. Hoạt động hình thành kiến thc (35 phút)
Hoạt đng ca thy
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
Hoạt đông 1: V c và đo góc
(15 phút)
Bài 12: V
HÌNH
PHNG
BNG
GEOGEBRA
4. V góc và
đoc
Trang 67
? Nhc li dùng ng c gì đ v
hinh tam giác?
- Yêu cu hs v hinh tam giác
? Để đo góc trong tam giác các
em thưng s dng dng c hc
tp nào?
- Trong phn mm Geogebra
công c giúp đo c góc của tam
giác bt kì
? Vy công c đó là gì?
? Tho luận nhóm 3 phút, đo góc
A bng cách chn lần lượt các
đim BAC và CAB và nhn xét?
- Gv quan sát sa sai và nhn xét
kết qu
- Tương t yêu cu học sinh đo
các góc trong ca tam giác
- Yêu cầu hs lưu li vi tên
dogoc.ggb
- Để thay đi các trình bày các
em thao tác: nháy phi chut lên
c chn thuc tính kiu
hiu
Hoạt đông 2: Phân giác. Trung
điểm đon thng(20 phút)
? Để v đưng phân giác ca 1
c em s dng công c nào?
? Em trình bày các bước v
đưng phân giác ca 1 góc?
? Yêu cu hs thc hin v 3
đưng phân giác trong tam giác?
- Giáo viên quan sat sa sai
nhn xét
- Công c đon thng
- V hình tam giác
- Thước đo đ
- Công c góc
- Góc BAC
Đo góc trong
- Góc CAB
Đo góc ngoài
- S dng công c đưng phân
giác
- Tr li da SGK
- Hs thc hành
- S dng công
c góc Công c
c đ đo
góc
5. Phân giác.
Trung đim
đon thng
a)Đường phân
giác ca 1 góc
- S dng công
c đưng phân
giác
Trang 68
- Yêu cầu hs lưu li vi tên
duongphangiac.ggb
? Để v trung điểm em s dng
công c nào?
? Em trình bày các c v trung
đim?
? Yêu cu hs thc hin v 3
đưng phân giác trong tam giác?
- Giáo viên quan sat sa sai
nhn xét
- Yêu cầu hs lưu li vi tên
duongphangiac.ggb
- hs lưu li
- S dng công c trung điểm
hoc tâm
- Tr li da SGK
- Hs thc hành
- hs lưu li
b) Trung điểm
đon thng
- S dng công
c trung đim
hoc tâm
3. Luyn tp (6 phút)
? Em hãy cho biết công c để đo góc, đưng phân giác, trung điểm?
4. Vn dng, tìm tòi m rng (2 phút)
- Xem và phn tiếp theo Cách v đưng thng song song, vuông góc trung trc là gì?
- Nhn xét tiết hc
----------------------------*----------------------------
Tun 34 Ngày son: 21/4/2019
Tiết 68 Ngày dy: 26/4/2019
ÔN TP
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
Ôn li kiến thức bài 6: đnh dng trang tính, bài 7: trình bày in trang tính, bài 8:
sp xếp và lc d liu, bài 9: to biểu đ để minh ho.
2. Kĩ năng:
- Áp dng các kiến thức đã hc tr li và làm các bài tp trong sgk
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong hc tp và nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính ng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: ng lực t hc; Năng lực gii quyết vấn đề; Năng lc sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực qun lý; Năng lực hợp tác; Năng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nhóm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thut dy hc: đặt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
Trang 69
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
Hát văn ngh
2. Luyn tp (35 phút)
Hoạt đng ca thy
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
2.1 Bài 6: định dng
trang tính (15 phút)
? Đọc bài tp 3 tr li
các câu hi ca bài tp 3?
? Hãy nêu các bước đ
định dng phông ch trong
các ô tính?
? Hãy nêu các bước để
thc hin u nn cho ô
tính?
? Hãy nêu các thao tác k
đưng biên ca các ô tính?
? Các em đc bài tp 4
trang 56 sgk?
? Em hãy cho biết các
c thc hiện để tăng hay
gim ch s thp phân?
? Em hãy cho biết đ các
d liu s thp phân trong
các ô t B3:B10 tr thành
s nguyên ta cn làm gì?
? Các em đọc tiếp bài tp
s 5 trong sgk trang 56?
? Bài tập ngưi ta cho
chúng ta điều gì? hi
chúng ta làm gì?
? Theo em khi sao chép ô
A1 vào A3 tô A3 nn
- Học sinh đc bài tp 3.
- Chn ô hoc các ô cần định dng, nháy vào
t Font Time New Roman trên thanh công
c và chn phông ch thích hp.
- Gồm 2 bước
Chn ô hoc các ô cần đnh dng
Nháy vào nút fill color trên thanh công
c và chn màu nn thích hp
- Để k đưng biên các ô tính ta thc hin
như sau:
Nháy chn ô hoc các ô cn k đưng
biên
Nháy vào t border và chn kiu k
đưng biên
- Học sinh đc bài tp trong sgk?
- Để tăng hay giảm ch s thp phân ta thc
hiện như sau:
Chn ô hoc các ô cần tăng hay gim ch
s thp phân
Nháy chn t để tăng chữ s thp
phân hoc nháy nút đ gim ch s thp
phân
- Nháy chn các ô B3:B10, nháy 2 ln vào
t đ gim ch s thp phân
- Học sinh đc sgk?
- Ô A1 đnh dng màu nn vàng, ch đỏ. Ô
A3 nn trng ch đen.
Khi chúng ta sao chép A1 vào A3 thì ô A3
có nn gì và ch là gì?
- Ô A3 có nn mà vàng và ch màu đ.
Trang 70
màu gì và ch màu gì?
? Ti sao lại như vy?
2. 2 Bài 7: Trình y
in trang tính (10 phút)
? Em thc hin thao tác
nào đ xem trang tính
trước khi in?
? Để điu chnh ngt trang
em thc hin lnh nào?
? Em thc hin lnh nào đ
chọn hướng giấy đng và
ng giy ngang?
? Em thc hin lnh nào
để đt l trang tính?
? Em s nút nào trên thanh
công c để in trang tính?
- Ngoài ra em còn th
s dng các thao tác sau đ
in trang tính:
Chn lnh File/ print...
S dng phím ctrl +p
2.3 i 8: sp xếp và lc
d liu (5 phút)
? Để sp xếp danh sách d
liu em th s dng
lnhtrong exel?
? Lc s là gì? Cho ví d?
? Hãy nêu các bước lc d
liu?
2.4 Bài 9: Trình bày d
liu bng biểu đồ (5
phút)
- Khi chúng ta sao chép sang A1 ô A3 thì
tt c định dng ca ô A3 s b xvà thay
bằng đnh dng ca ô A1.
- Để xem trang tính trước khi in ta nháy vào
t print preview trên thanh công c
- Ta chn lệnh view/ page break preview đ
điu chnh ngt trang.
- Chn lệnh file/page setup/page/ portraint đ
chọn hướng giấy đng. Chn lnh file/page
setup/page/ landscape đ chn hướng giy
ngang.
- Chn lnh File/page setup/ margins
- Chnt print trên thanh công c
- Hc sinh lng nghe
- Các bước sp xếp d liu
Chn mt ô trong vùng cha d liu
Nháy vào t để sp xếp d liu theo
th t tăng dần. Nháy vào t để sp xếp
d liu theo th t gim dn
- Lc d liu là chn ch hin th các hàng
tho mãn các tiêu chun nhất định nào đó?
d: lc ra mt học sinh đim s cao
nht, lc ra nước s huy chương cao
nht...
- Các bước lc d liu:
Nháy chn mt ô trong vùng có d liu.
Chn lnh data/ filter/ autofilter.
- biểu đồ ct, biểu đồ hình tròn, biểu đồ
đưng gp khúc.
Trang 71
? Em hãy nêu mt vài dng
biểu đồ thông dng?
? Nhc li các thao tác to
biểu đồ đ minh ho?
? Ta s dng lệnh để
sao chép biểu đồ sang
word?
- Các thao tác to biểu đồ
Chn mt ô trong min có d liu
Nháy nút chart winzard trên thanh công
c.
- Ta s dng nút lnh copy trên thanh công
c đnh dng
4. Vn dng, tìm tòi m rng (2 phút)
? Nhăc lại các thao tác đ in trang tính?
? Làm thế nào để xem trang tính trước khi in?
? Thao tác to biểu đồ để minh ho?
? Các thao tác sp xếp d liu?
- Các em v xem li phn mêm hc v hình vi GeoGebra.
* Giáo viên nhn xét tiết hc
----------------------------*----------------------------
Tun 35 Ngày son: 21/4/2019
Tiết 69 Ngày dy: 26/4/2019
KIM TRA HC KÌ 2 (Thc hành)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc
- Định dng trang tính, trình bày và in trang tính, sp xếp và lc d liu, trình bày d
liu bng biểu đồ.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện năng thc hành trên trang tính
3. Thái đ: Nghiêm túc khi làm bài.
II. Hình thc kim tra
Thc hành
III. Ma trận đ
IV. Câu hi đề kim tra
Thu nhập bình quân theo đầu ngưi
Stt
Tên xã
Nông nghiệp
Công nghiệp
Tiểu thủ công
Thương mại
1
An Bình
50
62
66
78
2
Thành Lợi
45
95
78
92
3
Trung Chính
72
55
82
73
4
Mỹ Đình
36
97
89
103
5
Nhân Hậu
80
60
85
92
6
Hoàng Long
58
89
57
56
7
Bình Tín
78
45
52
55
8
Thanh Hà
69
47
77
79
1. Chèn thêm cột tổng cộng sau cột thương mại (0.5đ)
2. Chèn thêm 2 hàng GTLN và GTNN trên hàng trung bình trung. (0.5đ)
Trang 72
3. Dùng công thức thích hợp tính Max GTLN, Min GTNN, Average trung bình
trung và Sum tổng cộng (2đ)
4. Trang trí bảng tính. (1đ)
5. Vẽ biểu đồ hình gấp khúc cột tên xã, Công nghiệp và tiểu thủ công (0.5đ)
6. Lưu lại trongđĩa C:\ (0.5đ)
V. Đáp án ng dn chm
1. Chèn thêm cột tổng cộng sau cột thương mại (0.5đ)
Thu nhập bình quân theo đầu ngưi
Stt
Tên xã
Nông nghip
ng nghiệp
Tiểu thủ công
Thương mại
Tổng cộng
1
An Bình
50
62
66
78
2
Thành Lợi
45
95
78
92
3
Trung Chính
72
55
82
73
4
Mỹ Đình
36
97
89
103
5
Nhân Hậu
80
60
85
92
6
Hoàng Long
58
89
57
56
7
Bình n
78
45
52
55
8
Thanh
69
47
77
79
2. Chèn thêm 2 hàng GTLN và GTNN trên hàng trung bình trung. (0.5đ)
Thu nhập bình quân theo đầu ngưi
Stt
Tên xã
Nông nghip
ng nghiệp
Tiểu th công
Thương mại
Tổng cộng
1
An Bình
50
62
66
78
2
Thành Lợi
45
95
78
92
3
Trung Chính
72
55
82
73
4
Mỹ Đình
36
97
89
103
5
Nhân Hậu
80
60
85
92
6
Hoàng Long
58
89
57
56
7
Bình n
78
45
52
55
8
Thanh
69
47
77
79
GTLN
GTNN
Trungnh chung
3. Dùng công thức thích hợp tính Max GTLN, Min GTNN, Average trung bình trung
Sum tổng cộng (2đ)
Thu nhập bình quân theo đầu ngưi
Stt
Tên xã
Nông nghip
ng nghiệp
Tiểu th công
Thương mại
Tổng cộng
1
An Bình
50
62
66
78
256
2
Thành Lợi
45
95
78
92
310
3
Trung Chính
72
55
82
73
383
4
Mỹ Đình
36
97
89
103
325
5
Nhân Hậu
80
60
85
92
317
6
Hoàng Long
58
89
57
56
260
7
Bình n
78
45
52
55
230
8
Thanh
69
47
77
79
272
GTLN
80
97
89
103
325
GTNN
36
45
52
55
230
Trungnh chung
61
68.75
73.25
78.5
281.5
4. Trang trí bảng tính. (1đ)
Thu nhp bình quân theo đầu người
Stt
Tên xã
Nông nghiệp
Công nghiệp
Tiểu thủ công
Thương mại
Tổng cộng
1
An Bình
50
62
66
78
256
2
Thành Lợi
45
95
78
92
310
Trang 73
3
Trung Chính
72
55
82
73
282
4
Mỹ Đình
36
97
89
103
325
5
Nhân Hậu
80
60
85
92
317
6
Hoàng Long
58
89
57
56
260
7
Bình Tín
78
45
52
55
230
8
Thanh Hà
69
47
77
79
272
GTLN
80
97
89
103
325
GTNN
36
45
52
55
230
Trung bình trung
61
68.75
73.25
78.5
281.5
5. Vẽ biểu đồ hình gấp khúc cột tên xã, Công nghiệp và tiểu thủ công (0.)
6. Lưu lại trong đĩa C:\ (0.5đ)
----------------------------*----------------------------
Tun 35 Ngày son: 23/4/2019
Tiết 70 Ngày dy: 3/5/2019
KIM TRA HC KÌ 2 (Thc hành)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc
- Định dng trang tính, trình bày và in trang tính, sp xếp và lc d liu, trình bày d
liu bng biểu đồ.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng thc hành trên trang tính
3. Thái đ: Nghiêm túc khi làm bài.
II. Hình thc kim tra
Thc hành
III. Ma trận đ
IV. Câu hi đề kim tra
Thu nhập bình quân theo đầu ngưi
Stt
Tên xã
Nông nghiệp
Công nghiệp
Tiểu thủ công
Thương mại
1
An Bình
50
62
66
78
2
Thành Lợi
45
95
78
92
3
Trung Chính
72
55
82
73
4
Mỹ Đình
36
97
89
103
5
Nhân Hậu
80
60
85
92
6
Hoàng Long
58
89
57
56
7
Bình Tín
78
45
52
55
8
Thanh Hà
69
47
77
79
0
20
40
60
80
100
120
An
nh
Thành
Lợi
Trung
Cnh
Mỹ
Đình
Nhân
Hậu
Hoàng
Long
nh
Tín
Thanh
Công
nghiệp
Tiểu thủ
công
Trang 74
1. Chèn thêm cột tổng cộng sau cột thương mại (0.5đ)
2. Chèn thêm 2 hàng GTLN và GTNN trên hàng trung bình trung. (0.5đ)
3. Dùng công thức thích hợp tính Max GTLN, Min GTNN, Average trung bình
trung và Sum tổng cộng (2đ)
4. Trang trí bảng tính. (1đ)
5. Vẽ biểu đồ hình gấp khúc cột tên xã, Công nghiệp và tiểu thủ công (0.)
6. Lưu lại trongđĩa C:\ (0.5đ)
V. Đáp án ng dn chm
1. Chèn thêm cột tổng cộng sau cột thương mại (0.5đ)
Thu nhập bình quân theo đầu ngưi
Stt
Tên xã
Nông nghip
ng nghiệp
Tiểu th công
Thương mại
Tổng cộng
1
An Bình
50
62
66
78
2
Thành Lợi
45
95
78
92
3
Trung Chính
72
55
82
73
4
Mỹ Đình
36
97
89
103
5
Nhân Hậu
80
60
85
92
6
Hoàng Long
58
89
57
56
7
Bình n
78
45
52
55
8
Thanh
69
47
77
79
2. Chèn thêm 2 hàng GTLN và GTNN trên hàng trung bình trung. (0.5đ)
Thu nhập bình quân theo đầu ngưi
Stt
Tên xã
Nông nghip
ng nghiệp
Tiểu th công
Thương mại
Tổng cộng
1
An Bình
50
62
66
78
2
Thành Lợi
45
95
78
92
3
Trung Chính
72
55
82
73
4
Mỹ Đình
36
97
89
103
5
Nhân Hậu
80
60
85
92
6
Hoàng Long
58
89
57
56
7
Bình n
78
45
52
55
8
Thanh
69
47
77
79
GTLN
GTNN
Trungnh chung
3. Dùng công thức thích hợp tính Max GTLN, Min GTNN, Average trung bình trung
Sum tổng cộng (2đ)
Thu nhập bình quân theo đầu ngưi
Stt
Tên xã
Nông nghip
ng nghiệp
Tiểu th công
Thương mại
Tổng cộng
1
An Bình
50
62
66
78
256
2
Thành Lợi
45
95
78
92
310
3
Trung Chính
72
55
82
73
383
4
Mỹ Đình
36
97
89
103
325
5
Nhân Hậu
80
60
85
92
317
6
Hoàng Long
58
89
57
56
260
7
Bình n
78
45
52
55
230
8
Thanh
69
47
77
79
272
GTLN
80
97
89
103
325
GTNN
36
45
52
55
230
Trungnh chung
61
68.75
73.25
78.5
281.5
4. Trang trí bảng tính. (1đ)
Thu nhp bình quân theo đầu ni
Trang 75
Stt
Tên xã
Nông nghiệp
Công nghiệp
Tiểu thủ công
Thương mại
Tổng cộng
1
An Bình
50
62
66
78
256
2
Thành Lợi
45
95
78
92
310
3
Trung Chính
72
55
82
73
282
4
Mỹ Đình
36
97
89
103
325
5
Nhân Hậu
80
60
85
92
317
6
Hoàng Long
58
89
57
56
260
7
Bình Tín
78
45
52
55
230
8
Thanh Hà
69
47
77
79
272
GTLN
80
97
89
103
325
GTNN
36
45
52
55
230
Trung bình trung
61
68.75
73.25
78.5
281.5
5. Vẽ biểu đồ hình gấp khúc cột tên xã, Công nghiệp và tiểu thủ công (0.)
6. Lưu lại trong ổ đĩa C:\ (0.5đ)
----------------------------*----------------------------
Tun 36 Ngày son: 20/4/2019
Tiết 71 Ngày dy: 10/5/2019
KIM TRA HC KÌ 2 (lí thuyết)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Chương trình bng tính là gì,các thành phn chính và d liu trên trang tính, thc
hin tính toán trên trang tính, S dụng c hàm đ tính toán, thao tác vi bng tính, phn
mm Geogebra,
2. Kĩ năng:
- Áp dng nhng kiến thức đã hc vào bài thi trc nghim.
3. Thái độ:
- Hc tp nghiêm túc, tích cc phát biu ý kiến xây dng bài.
II. Hình thc kim tra
Trc nghim khách quan, t lun
III. Ma trn đề:
0
20
40
60
80
100
120
An
nh
Thành
Lợi
Trung
Cnh
Mỹ
Đình
Nhân
Hậu
Hoàng
Long
nh
Tín
Thanh
Công
nghiệp
Tiểu thủ
công
cấp độ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Vn dng
Vn dng cao
TN
LT
TN
LT
TN
TH
TN
TH
Ch đề 1:
Định dng
trang tính
- Biết nút lnh
ng giảm ch s
thp pn trên
- Hiểu được thao tác
thc hiện đnh dng
trang tính.
- Thc hin
nhp định
dng bng
Trang 76
thanh công c.
- Biết phân bit
c nút lnh trên
thanh công c.
tính theo
mu.
- ng hàm
thích hp để
tính điểm
trung bình.
Câu
S đim
T l %
14,15, 5,
6,17
1.25đ
25%
18, 19,
10,9
1đ
20%
12,13
,3, 4
1đ
20%
13
3.25đ
65%
Ch đề 2:
Trình bày
in trang
tính
- Biết chn lnh
xem trước khi in.
- Biết cách chn
ng trang giy
in.
- Hiu được ý nghĩa
lnh ngt trang.
câu
S đim,
T l %
16,7
0.5đ
10%
20
0.25đ
5%
3
0.75đ
15%
Ch đề 3:
Sp xếp và
lc d liu
- Biết đưc tính
năng của vic sp
xếp.
- Biết thao c lc
d liu.
- Biết nút lnh sp
xếp ng giảm
trên thanh ng
c.
- Xác đnh
đưc ct
mun sp
xếp.
- Thao c
hin th toàn
b danh ch
lc.
- Thao c sp
xếp lc d
liu.
câu
S đim
T l %
1
0.2
5%
11
0.2
5%
2
0.5đ
10%
Ch đề 4:
Trình bày
d liu
bng biu
đồ
- Biết phân bit
hình dng biu
đồ.
- Biết tạo sở
d liu biểu đồ.
câu
S đim
T l %
2
0.25đ
5%
1
0.25đ
5%
Ch đề 5:
Phn mm
hc tp
- Thao tác đưc
mt s lnh đơn
gin liên quan đến
đim, đon, đưng
thng ch thiết
lp quan h gia
Trang 77
IV. Đ
A. Trc nghim: (2 điểm)
1/ Khi thc hin thao tác sp xếp d liu thì:
a) Ch cn chn 1 ô trong vùng cn sp xếp b) Chn ct cn sp xếp
c) Chn 1 hàng trong vùng cn sp xếp d) Chn như thế nào cũng đúng
2/ Khi chn 1 ô trong vùng d liu cn v biểu đ nháy chn nút lnh Chart
chn biểu đ hình ct:
a) Biểu đ đưc to vi các thông tin ngầm định b) Biểu đ
đưc to vi d liu trong ct ô đang chọn
c) Biểu đ đưc to vi d liệu trong hàng ô đang chn d) Không có
biểu đồ nào được to
3/ Trong Excel khi ta chn 1 ct nhn phím Delete thì:
a) D liu trong cột đó bị x b) Ct b xoá
c) D liu trong hàng đó bị xoá d) Hàng b xoá
4/ Kết qu hàm =min(6,9) là:
a. 15 b. 7.5 c. 9 d. 6.
5/ chế đ ngm định Excel có bao nhiêu trang tính?
A. 1 B. 2 ` C. 3 D. 4
6/ Địa ch ô C3 nm
A. Dòng C, ct 3 B. Ct C,ng 3 C. Ct D, Dòng 3 D. Ct D,
dòng 3
7/ Gi s cn tính tng các gtr trong các ô C2 và D4, sau đó nhân vi gtr
trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?
A. =(C2+D2)*B4; B. =(C2+D4)/ B2; C. =(C2+D4):B2; D.
=(C2+D4) x B2;
8/ Công c v đon thng trong phn mm Geogebra:
A. B. C. D.
B. Trong son thảon bản. Hãy nhận xét các câun bn trong ct ni dung
ới đây bằng cách đánh dấu (X) vào ct Đúng hoc Sai. (1 điểm)
Ni dung
Đúng
Sai
9/ Có th chn màu sc cho biểu đồ tùy ý theo ý mun
10/ Sau khi thc hin lc, d liệu được sp xếp li theo th t tăng
dn
11/ Để chn các khi ri nhau s dng phím Ctrl
12/ Hàm tính trung bình tng là hàm Sum
chúng
câu
S đim
T l %
8
0.25đ
5%
1
0.25đ
5%
Tng su
Tổng điểm
T l %
9
2.25 đ
45%
6
1.5đ
30%
5
1.25đ
25%
20
5
100%
Trang 78
C. Hãy nêu ý nghĩa các nút lnh sau: (2 đim)
Nút lnh
Ý nghĩa của nút lnh
13. (Fill Color)
14. (OutSide Border)
15. (Print)
16. (Bold)
17. (Font Color)
18. (Decrease Decimal)
29. Merge and center
20. Sort
V. Đáp án:
A. Trc nghim: (2 điểm)
1/ a) 2/ a) 3/ a) 4/ b) 5/ C 6/ B. 7/ A 8 B
B. Trong son thảon bản. Hãy nhận xét các câun bn trong ct ni dung
ới đây bằng cách đánh dấu (X) vào ct Đúng hoc Sai. (1 điểm)
Ni dung
Đúng
Sai
1/ Có th chn màu sc cho biểu đồ tùy ý theo ý mun
X
2/ Sau khi thc hin lc, d liệu được sp xếp li theo th t tăng
dn
X
3/ Để chn các khi ri nhau s dng phím Ctrl
X
4/ m tính trung bình tng là hàm Sum
X
C. Hãy nêu ý nghĩa các nút lnh sau: (2 đim)
Nút lnh
Ý nghĩa của nút lnh
1. (Fill Color)
u nn ô tính
2. (OutSide Border)
K đưng biên ô tính
3. (Print)
In trang tính
4. (Bold)
In đm
5. (Font Color)
u ch
6. (Decrease Decimal)
Gim ch s thp phân
7. Merge and center
Trn ô, gp ô
8. Sort
Sp xếp theo th t gim dn
----------------------------*----------------------------
Trang 79
Tun 36 Ngày son: 10/5/2019
Tiết 72 Ngày dy: 15/5/2019
TR BÀI KIM TRA
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Chương trình bng nh , các thành phn chính d liu trên trang tính, thc
hin tính toán trên trang tính, S dụng c hàm đ tính toán, thao tác vi bng tính, phn
mm Geogebra, hc toán vi Toolkit Math.
2. Kĩ năng:
- Áp dng nhng kiến thức đã hc vào bài thi trc nghim.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong hc tp và nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính ng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: Năng lực t hc; Năng lc gii quyết vấn đề; Năng lực sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lc hợpc; ng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thuật dy học: đt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
Hát văn ngh
2. Luyn tp (40 phút)
Hoạt đng ca thy
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
Phn thc hành
Lớp trưởng báo cáo sĩ số
Trang 80
1. Chèn thêm cột tổng cộng sau cột
thương mại (0.5đ)
2. Chèn thêm 2 hàng GTLN và GTNN
trên hàng trung bình trung. (0.5đ)
3. Dùng công thức thích hp nh
GTLN, GTNN, trung bình trung
tổng cộng (2đ)
4. Trang trí bảng tính. (1đ)
5. Vẽ biểu đồ hình gấp khúc cột tên xã,
Công nghiệp và tiểu thủ công (0.5đ)
6. Lưu lại trongđĩa C:\ (0.5đ)
Phn lý thuyết
A. Hãy khoanh tròn vào ch cái
đứng trước câu tr li đúng (2 điểm)
A. Trc nghim: (2 điểm)
1/ Khi thc hin thao tác sp xếp d
liu thì:
a) Ch cn chn 1 ô trong vùng cn sp
xếp
b) Chn ct cn sp xếp
c) Chn 1 hàng trong vùng cn sp xếp
d) Chn như thế nào cũng đúng
2/ Khi chn 1 ô trong vùng d liu
cn v biểu đồ và nháy chn nút lnh
Chart chn biểu đ hình ct:
a) Biểu đ đưc to vi các thông tin
ngầm định
b) Biểu đ đưc to vi d liu trong
cột ô đang chn
c) Biểu đ đưc to vi d liu trong
hàng ô đang chn
d) Không có biểu đ nào được to
3/ Trong Excel khi ta chn 1 ct
nhn phím Delete thì:
a) D liu trong cột đó bị x
b) Ct b x
c) D liu trong hàng đó bị xoá
1/ a)
2/ a)
3/ a)
4/ b)
Trang 81
d)ng b xoá
4/ Kết qu hàm =min(6,9) là:
a. 15 b. 7.5 c. 9 d. 6.
5/ chế đ ngm định Excel có bao
nhiêu trang tính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
6/ Địa ch ô C3 nm
A. Dòng C, ct 3
B. Ct C, dòng 3
C. Ct D, Dòng 3
D. Ct D, dòng 3
7/ Gi s cn tính tng c g tr
trong các ô C2 D4, sau đó nhân
vi giá tr trong ô B2. Công thc o
sau đâyđúng?
A. =(C2+D2)*B4;
B. =(C2+D4)/ B2;
C. =(C2+D4):B2;
D. =(C2+D4) x B2;
8/ Công c v đon thng trong phn
mm Geogebra:
A. B. C. D.
B. Trong son thảon bản. Hãy
nhận xét các câun bn trong ct
ni dung dưới đây bằng cách đánh
du (X) vào cột Đúng hoặc Sai. (1
đim)
Ni dung
Đúng
Sai
1/ th chn màu
sc cho biểu đồ y ý
theo ý mun
2/ Sau khi thc hin
lc, d liệu được sp
xếp li theo th t
tăng dần
3/ Để chn các khi
ri nhau s dng
phím Ctrl
4/ Hàm nh trung
bình tng là hàm
Sum
5/ C
6/ B.
7/ A
8 B
Ni dung
Đúng
Sai
1/ th chn màu
sc cho biểu đ y ý
theo ý mun
X
2/ Sau khi thc hin
lc, d liệu được sp
xếp li theo th t
tăng dần
X
3/ Để chn các khi
ri nhau s dng
phím Ctrl
X
4/ Hàm nh trung
bình tng hàm
Sum
X
Nút lnh
Ý nghĩa của
t lnh
Trang 82
C. Hãy nêu ý nghĩa các nút lnh sau:
(2 đim)
Nút lnh
Ý nghĩa của
t lnh
1. (Fill Color)
2. (OutSide
Border)
3. (Print)
4. (Bold)
5. (Font Color)
6. (Decrease
Decimal)
7. Merge and
center
8. Sort
1. (Fill Color)
u nn
ô tính
2. (OutSide
Border)
K đưng
biên ô tính
3. (Print)
In trang tính
4. (Bold)
In đm
5. (Font Color)
u ch
6. (Decrease
Decimal)
Gim ch
s thp phân
7. Merge and
center
Trn ô, gp
ô
8. Sort
Sp xếp
theo th t
gim dn
3. Vn dng, tìm tòi m rng (3 phút)
? Nhc lại các bước v biểu đồ?
- Chun b ngh hè lành mnh.
* Giáo viên nhn xét tiết hc
----------------------------*----------------------------
Tun 37 Ngày son: 12/5/2019
Tiết 73 Ngày dy: 17/5/2019
Bài 12: VNH PHNG BNG GEOGEBRA (t3)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Khái niệm đối tượng toán hc
- Biết quan h ph thuc toán hc giữa các đối tượng
2. Kĩ năng:
- Biết cách v các hình động đơn giản
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong hc tp và nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính ng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: ng lực t hc; Năng lực gii quyết vấn đề; Năng lc sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
Trang 83
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thuật dy học: đt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
Các em s m hiu thêm các công c đưng thng song song, vuông c, trung trc
tiếp theo bài Bài 12: VNH PHNG BNG GEOGEBRA
2. Hoạt động hình thành kiến thc (35 phút)
Hoạt đng ca thy
Hoạt đng ca hc sinh
Ni dung
Hoạt đông 1: Vẽ đưng thng
song song, vuông c, trung
trc (15 phút)
a) Đường thng song song
? Để v đưng thng song song
em s dng công c nào?
? Các bước đ v đưng thng
song song?
- Yêu cu hs v đưng thng
song song
b) Đường thng vuông góc
? Để v đưng thng vuông góc
em s dng công c nào?
? Các bước đ v đưng thng
vuông góc?
- Yêu cu hs v đưng thng
vuông góc
c) Đường trung trc
? Để v đưng trung trc em s
dng công c nào?
? Các bước đ v đưng trung
trc?
- Yêu cu hs v đưng trung trc
- S dng ng c đưng song
song
- Tr li SGK
- S dng công c đưng vuông
c
- Tr li SGK
- S dng công c đưng trung
trc
- Tr li SGK
Bài 12: V
HÌNH
PHNG
BNG
GEOGEBRA
6. V đưng
thng song
song, vuông
c, trung
trc
a) Đường
thng song
song
- S dng công
c đưng song
song
b) Đường
thng vuông
góc
- S dng công
c đưng
vuông góc
c) Đường
trung trc
- S dng công
c đưng trung
trc
Trang 84
Hoạt đông 2: Quan hệ gia các
đối tượng hình hc(20 phút)
? Em hãy cho biết các quan h
giữa các đối tượng trong phn
mm geogebra?
- Gv ng dn yeu cu hc
sinh hoàn thành bng sgk trang
130
- Tr li sgk
- Lng nghe và hoàn thành bài tp
7. Quan h
gia c đi
ng hình
hc
3. Luyn tp (6 phút)
? Em hãy cho biết công c để đo góc, đưng phân giác, trung điểm?
4. Vn dng, tìm tòi m rng (2 phút)
- Xem và phn tiếp theo Cách v đưng thng song song, vuông góc trung trc?
- Tìm hiu bài tp sgk trang 132 bài 1, 3và 7
- Nhn xét tiết hc
----------------------------*----------------------------
Tun 37 Ngày son: 12/5/2019
Tiết 74 Ngày dy: 17/5/2019
Bài 12: VNH PHNG BNG GEOGEBRA (t4)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Khái niệm đối tượng toán hc
- Biết quan h ph thuc toán hc giữa các đối tượng
2. Kĩ năng:
- Biết cách v các hình động đơn giản
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong hc tp và nghiên cu bài hc, giáo dc hc sinh tính ng to,
tích cc trong hc tp, lòng yêu thích b môn.
4. Năng lực - phm cht
- Năng lực chung: ng lực t hc; Năng lực gii quyết vấn đề; Năng lc sáng to;
Năng lc giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lc s dng CNTT TT;
Năng lc s dng ngôn ng.
Trang 85
- Phm cht:T lp, t tin, t ch và có tinh thần vượt khó;
II. Chun b:
- Giáo viên:
+ Phương tin: Sách giáo khoa, giáo án, phòng y.
+ Phương pháp: gi m - vấn đáp, tho lun nm, luyn tp thc hành
+ Kĩ thuật dy học: đt câu hi, chia nhóm, giao nhim v
- Hc sinh: Sách giáo khoa, tp, viết.
III. Tiến trình tiết dy:
1. Khi động (2 phút)
Các em s m hiu thêm các công c đưng thng song song, vuông c, trung trc
tiếp theo bài Bài 12: VNH PHNG BNG GEOGEBRA
2. Hoạt động hình thành kiến thc (35 phút)
Hoạt đông 1: Thao tác với đối
ng (15 phút)
a) di chuyển đối tượng
? Mc đích di chuyển đối tượng?
? Em s dng công c nào đ di
chuyển đối tượng?
? Cách thc hin?
b) m n 1 đối tượng hình
hc
? Mc đích làm ẩn đối tượng?
? Thao tác ẩn 1 đi ng?
- Hin th đối tượng thì các em
thc hiện tương t ẩn đối tượng
c) Di chuyn toàn b màn hình
? Mc đích di chuyn toàn b
màn hình?
? Thao tác di chuyn toàn b
màn hình?
d) Phóng to thu nh các đi
ng trên màn hình
? Cách thc hin phóng to thu
- giúp hin th đối tượng rõ hơn
- S dng công c di chuyn
- Tr li
- Ẩn đi các đối tượng kng cn
thiết trên màn hình
- Nháy phi chuột lên đi tượng
chn hin th đối tượng
- Thun tin cho vic thao tác vi
đối tượng
- Tr li
Bài 12: V
HÌNH
PHNG
BNG
GEOGEBRA
8. Thao tác vi
đối tượng
a) di chuyn
đối tượng
- S dng công
c di chuyn
b) m n 1
đối tượng hình
hc
- Nháy phi
chuột lên đi
ng chn
hin th đi
ng
c) Di chuyn
toàn b n
hình
- kéo th chut
trên màn hình
để di chuyn
toàn b n
hình
d) Phóng to
thu nh các
đối tượng trên
Trang 86
nh các đối tượng trên n
hình?
- Ngoài ra các em th lăn
chut giữa đ phóng to thu nh
các đối tượng trên màn hình
Hoạt đông 2: Thc hành (20
phút)
- S dng công c đon thng,
trung đim hoặc tâm, đưng
thẳng, điểm đ V tam giác c
định trong tâm ca tam giác?
(Giao ca 3 đưng trung tuyến)
- S dng công c đon thng,
đưng vuông góc, đưng thng,
điểm để V tam giác xác đnh
trc tâm ca tam giác? (Giao ca
3 đưng cao)
- S dng công c đon thng,
đưng trung trực, đưng thng,
điểm để V tam giác xác đnh
tâm đưng tròn ngoi tiếp tam
giác? (Giao ca 3 trung trc các
cnh)
- Nháy phi chut trên màn hình
chn phóng to/thu nh
- Hs lng nghe
- Hs thc hành
- Hs thc hành
- Hs thc hành
n hình
- Nháy phi
chut trên màn
hình chn
phóng to/thu
nh
3. Luyn tp (6 phút)
? Em hãy cho biết công c để đo góc, đưng phân giác, trung điểm?
4. Vn dng, tìm tòi m rng (2 phút)
- Nhn xét tiết hc
----------------------------*----------------------------
Duyt BGH Duyt t b môn Ngưi son
| 1/86

Preview text:

Tuần 20
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 39
Ngày dạy: ...../...../........
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được định dạng Font chữ, cỡ chữ, cỡ chữ và chọn màu chữ.
- Biết cách căn lề trong ô tính. 2. Kĩ năng:
Thực hiện được các bước định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Trong Excel cũng giống như Word, chúng cũng có các công cụ giúp em trình bày trang
tính như thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc,... các em sẽ được làm quen với công cụ định dạng
2. Hình thành kiến thức (35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung
1. Định dạng phông chữ, cỡ Bài 6: ĐỊNH DẠNG
chữ và kiểu chữ (15 phút). TRANG TÍNH
- Em có thể định dạng văn - HS chú ý lắng nghe => ghi
bản hoặc số trong các ô tính nhớ kiến thức.
1. Định dạng phông chữ,
với phông chữ, cỡ chữ và
cỡ chữ và kiểu chữ. kiểu chữ khác nhau.
a) Thay đổi phông chữ:
? Em hãy nhắc lại để thay đổi - Chọn khối văn bản cần a) Thay đổi phông chữ:
phông chữ trong Word ta lam thay đổi,nháy chuột vào nút - Chọn ô (hoặc các ô) cần như thế nào? lệnh Font (hoặc
chọn thay đổi phông chữ.
Format/ Font), chọn phông - Chọn phông chữ thích
? Thay đổi phông chữ trong chữ thích hợp. hỢp ở ô Font. Trang 1
Excel cũng tương tự như - Để thay đổi phông chữ ta
word, em hãy cho biết cách thực hiện:
thay đổi phông chữ trong • Chọn ô (hoặc các ô) cần trang tính? định dạng.
• Nháy mũi tên ở ô Font.
• Chọn Font chữ thích hợp.
- Học sinh chú ý lắng nghe. - Ngoài thao tác dùng nút
lệnh trên thanh công cụ ta
còn có thể dùng bảng chọn:
chọn Format/ Cells sau đó
chọn thẻ Font chọn phông thích hợp.
b) Thay đổi cỡ chữ:
- Chọn khối văn bản cần b) Thay đổi cỡ chữ:
? Em hãy nhắc lại thay đổi cỡ thay đổi,nháy chuột vào nút - Chọn ô hoặc các ô cần
chữ trong word ta làm như lệnh Font (hoặc chọn thay đổi cỡ chữ. thế nào?
Format/ Font), chọn cỡ chữ - Chọn phông chữ thích thích hợp hớp ở ô Font Size.
? Thay đổi cỡ chữ trong - Ta thực hiện:
Excel cũng tương tự như • Chọn ô (hoặc các ô cần
Word, em hãy cho biết cách định dạng).
thay đổi phông chữ trong • Nháy mũi tên ở ô Font trang tính? Size.
• Chọn cỡ chữ thích hợp.
- Ngoài thao tác dùng nút - Học sinh chú ý lắng nghe.
lệnh trên thanh công cụ ta
còn có thể dùng bảng chọn: chọn Format/ Cells sau đó
c) Thay đổi kiểu chữ. c) Thay đổ i kiểu chữ:
? Các em hãy cho biết định - Định dạng chữ in đâm, in - Chọn ô (hoặc các ô) cần
dạng các kiểu chữ sau là gì? nghiêng và gạch chân
Chọn ô hoặc các ô cần . + Các bướ thay đổ c thực hiện: i kiểu chữ
- Các em hãy nêu các dịnh - Chọn ô (hoặc các ô) cần - Nháy vào nút Bold,
dạng kiểu chữ trong trang định dạng.
Italic, Underline để lần tính. lượ
- Nháy vào nút Bold, Italic t chọn kiểu chữ in đậ
hoặc Underline để chọn chữ m,in nghiêng, gạch
đậm, chữ nghiên hoặc chữ chân. gạch chân.
2 Thay đổi màu phông (màu 2. Đị nh dạng màu chữ:
chữ) (10 phút)
- Trả lời: Hiển thị màu đen.
- Chọn ô hoặc các ô cần
? Ngầm định văn bản và số thay đổ
- Chọn ô hoặc các ô cần định i màu chữ. Trang 2
trên trang tính được hiển thị dạng. - Nháy chọn màu thích màu gì?
- Nháy vào nút mũi tên bên hợp ở ô Font Color.
? Nêu cách thực hiện để định cạnh nút Font Color. Nháy dạng màu chữ? chọn màu thích hợp.
- Ngoài thao tác dùng nút - Học sinh lắng nghe.
lệnh trên thanh công cụ ta
còn có thể dùng bảng chọn:
chọn Format/ Cells sau đó
chọn Color để chọn màu chữ thích hợp.
3 Tìm hiểu cách căn lề
3. Căn lề trong ô tính:
trong ô tính (10 phút).
-Văn bản được căn thẳng lề - Chọn ô hoặc các ô cần
? Ngầm định văn bản và số trái, số được căn thẳng lề căn lề.
được căn lề như thế nào? phải.
- Nháy vào nút Center,
- Chú ý lắng nghe => ghi Left, Right để lần lượt
- Giới thiệu cách căn lề trong nhớ kiến thức.
căn giữa, căn thẳng lề ô tính.
- Chọn các ô cần hợp nhất. trái, căn thẳng lề phải
? Nếu muốn gộp nhiều ô Nháy nút Merge and Center *Chú ý:
thành 1 ô và căn lề giữa ô ta
để hợp nhất các ô vào - Chọn các ô cần gộp
có thể thực hiện thao tác nào? trong một hàng và canh dữ - Nháy nút Merge and liệu vào giữa.
Center để gộp các ô đồng
thời dữ liệu được căn thẳng lề giữa.
3. Luyện tập (6 phút)
? Nêu các thao tác để thay đổi phông chữ?
? Chúng ta có những kiểu chữ nào? Nêu các bước để thay đổi kiểu chữ?
? Để thay đổi màu chữ ta làm như thế nào?
? Muốn gộp nhiều ô thành một ô ta làm như thế nào?
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút)
- Học bài, đọc tiếp bài định dạng trang tính.
* Giáo viên nhận xét tiết học.
----------------------------*---------------------------- Trang 3 Tuần 20
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 40
Ngày dạy: ...../...../........
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (TT) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được tăng giảm chữ số thập phân, tô màu nền và kẻ đường biên ô tính.
- Biết cách căn lề trong ô tính. 2. Kĩ năng:
- Thực hiện được tăng hoặc giảm số thập phân của dữ liệu số; kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Hát văn nghệ tập thể
2. Hình thành kiến thức (35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung
4. Tăng, giảm số chữ số thập 4. Cách tăng hoặc
phân của dữ liệu số (15 phút). giảm số chữ số
- Trong khi thực hiện tính toán - HS chú ý lắng nghe.
thập phân của dữ
với các số, đôi khi ta cần làm việc liệu số:
với chữ số thập phân (điểm trung - Chọn ô chứa dữ bình).
liệu số cần tăng hoặc
- Trong Excel có các nút lệnh để - HS chú ý lắng nghe => ghi giảm chữ số thập
thay đổi số chữ số sau dấu chấm nhớ kiến thức. phân.
thập phân của số trong ô tính. - Nháy nút increase Trang 4 - Nhận xét: decimal để tăng chữ
- Khi giảm hoặc tăng chữ số thập - HS: Chú ý lắng nghe => ghi số thập phân, nháy
phân chương trình sẻ thực hiện nhớ kiến thức. nút Decrease quy tắc làm tròn. Decimal để giảm chữ
- Việc làm tròn chỉ để hiển thị số thập phân.
còn khi thực hiện phép tính giá trị
trong ô tính đó được giữ nguyên.
5) Tô màu nên và kẻ đường
biên của các ô tính (20 phút).
5. Tô màu nền và kẻ
? Tô màu nền có tác dụng làm - Nổi bật các miền dữ liệu đường viền của các
gì? nổi bật các miền dữ liệu khác khác nhau trên trang tính. ô tính: nhau trên trang tính. + Tô màu nền ô tính:
? Em hãy cho biết cách tô nền - Ta làm như sau: - B1: Chọn ô các ô màu chữ?
B1. Chọn ô hoặc các ô cần tô cần tô màu nền. màu nền. - B2: Chọn màu thích
B2. Nháy vào nút mũi tên bên hợp ở ô Fill Color.
phải nút Fill Color để chọn màu nền.
B3. Nháy chọn màu nền:
- Màu nền của các ô tính giúp
ta dể dàng phân biệt và so
sánh các miền dữ liệu khác nhau trên trang tính.
- Ngoài ra, chọn Format/ Cells - Học sinh lắng nghe.
chọn thẻ Patterns chọn màu nền + Kẻ đường viền cho thích hợp. ô tính:
- Yêu cầu HS thao tác thay đổi - Học sinh thao tác. - B1: Chọn ô hoặc màu nền? các ô cần kẻ đường
- Ngoài sử dụng màu nền ta còn - Chọn ô (hoặc các ô) nháy biên.
kẻ đường bao quanh ô tính giúp vào nút Border trên thanh - B2: Nháy nút
trình bày bảng rõ ràng dễ phân công cụ định dạng. Hoặc Border để chọn kiểu biệt.
chọn Format/ Cells chọn thẻ kẻ đường biên.
Border chọn màu chữ thích hợp.
3. Luyện tập (6 phút)
- Trong bài này ta cần ghi nhớ những cách định dạng trang tính nào? Trả lời:
- Định dạng phông chữ. Định dạng cỡ chữ. Định dạng màu chữ. Định dạng căn lề.
Tô màu nền, kẻ đường biên cho ô tính. Tăng, giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút)
-
Về nhà học bài và xem trước bài thực hành 6
- Giáo viên nhận xét tiết học.
----------------------------*---------------------------- Trang 5 Tuần 21
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 41
Ngày dạy: ...../...../........
BÀI THỰC HÀNH 6: ĐỊNH DẠNG TRANH TÍNH I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính. 2. Kĩ năng:
Rèn luyện cho học sinh kỹ năng định dạng văn bản và số, canh chỉnh dữ liệu, tô màu
văn bản, kẻ đường biên, tô màu nền.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Ở tiết trước chúng ta đã tìm hiểu xong bài 6. Định dạng trang tính. Tiết học hôm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu bài thực hành 6. Trình bày bảng điểm lớp em.
2. Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung
1. Nêu yêu cầu thực hành BÀI THỰC HÀNH (5 phút) 6
- Bài tập 1. Thực hành định ĐỊNH DẠNG
dạng văn bản và số, căn TRANH TÍNH
chỉnh dữ liệu, tô màu văn
bản, kẻ đường biên và tô Bài tập 1. Thực màu nền.
hành định dạng văn - Mở bảng tính Bang diem
- File → Open → D:\ Thuc hanh lop bản và số, căn chỉnh
lop em ta thực hiện thế nào?
7\ Bang diem lop em Nháy Open
dữ liệu, tô màu văn
- Thực hiện định dạng với - Lắng nghe: “Thực hiện định dạng bản, kẻ đường biên Trang 6
phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ với phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và và tô màu nền.
và màu sắc khác nhau, dữ màu sắc khác nhau, dữ liệu số được
liệu số được canh giữa như canh giữa như hình 66 SGK trang hình 66 SGK trang 57. 57”.
? Hàng 1 có các ô từ A1đến - Chọn từ ô A1 đến ô G1, nháy chuột
G1 được gộp thành 1 ô và vào nút Merge And Center.
nội dung được căn giữa
bảng. Để thực hiện ta làm thế nào?
- Tô màu các cột và các hàng - Lắng nghe: “Tô màu các cột và các
được tô các màu nền và kẻ
hàng được tô các màu nền và kẻ
đường biên để phân biệt.
đường biên để phân biệt”.
2. Thực hành (30 phút)
- Sắp xếp chỗ ngồi cho học
- Ổn định chỗ ngồi theo sự hướng
sinh theo thứ tự của máy. dẫn của giáo viên. - Cho học sinh thực hành
- Thực hành theo các bước: theo các bước.
? Mở bảng điểm lớp em?
→ Mở bảng điểm lớp em: File →
Open → D:\ Thuc hanh lop 7\ Bang diem lop em\ Open.
? Định dạng phông chữ?
→ Định dạng phông chữ:vChọn các
ô cần định dạng, nháy chuột vào ô
Font, chọn phông thích hợp. ? Thay đổi cỡ chữ?
→ Thay đổi cỡ chữ: Chọn các ô cần
định dạng, nháy chuột vào ô Size,
chọn cỡ thích hợp. (tiêu đề cỡ chữ 16). ? Thay đổi màu sắc?
→ Thay đổi màu sắc: Chọn các chữ
cần thay đổi màu, nháy chuột vào
nút Font Colors, chọn màu thích hợp.
? Căn giữa dữ liệu số?
→ Căn giữa dữ liệu số: Chọn các dữ
liệu số, nháy chuột vào nút Center.
→ Gộp ô A1 đến G1 thành một ô và
? Gộp ô A1 đến G1 thành nội dung được căn giữa bảng.
một ô và nội dung được căn Chọn từ ô A1 đến ô G1, nháy chuột giữa bảng. vào nút Merge And Center.
→ Tô màu các cột và hàng kẻ đường
? Tô màu các cột và hàng kẻ biên để phân biệt. Chọn các ô cần tô
đường biên để phân biệt?
màu, kẻ đường biên nháy chuột vào
nút Fill Colors để tô màu nền, nút
Boder để kẻ đường biên.
→ Lưu lại bảng tính. Vào File → Trang 7 ? Lưu lại bảng tính? Save.
3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút)
- Gọi học sinh lần lượt nhắc lại:
? Các bước tô màu nền?
? Các thao tác kẻ đường biên?
- Các em về nhà học bài và chuẩn bị trước bài tập 2 bài thực hành 6. Trình bày bảng điểm lớp em.
- Nhận xét tiết thực hành
----------------------------*---------------------------- Tuần 21
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 42
Ngày dạy: ...../...../........
BÀI THỰC HÀNH 6: ĐỊNH DẠNG TRANH TÍNH (TT) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính 2. Kĩ năng:
Rèn luyện cho học sinh kỹ năng định dạng văn bản và số, canh chỉnh dữ liệu, tô màu
văn bản, kẻ đường biên, tô màu nền.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Ở tiết trước chúng ta tìm hiểu bài thực hành 6. Trình bày bảng điểm lớp em. Tiết học
hôm nay chúng ta nghiên cứu tiếp phần còn lại của bài.
2. Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung
1 Nêu yêu cầu thực hành (5 phút) Trang 8
Bài tập 2. Thực hành lập
Bài tập 2. Thực hành lập
trang tính, sử dụng công
trang tính, sử dụng công
thức, định dạng, căn chỉnh
thức, định dạng, căn
dữ liệu và tô màu.
chỉnh dữ liệu và tô màu.
? Khởi động chương trình - Start → All Programs →
Excel ta thực hiện thế nào? Microsoft Excel.
? Lập trang tính như hình 67 - Lắng nghe: “Lập trang tính SGK trang 58?
như hình 67 SGK trang 58”.
? Lập công thức tính mật độ - =Số người chia số diện tích
dân số (người/km2) của (=D6*1000000/C6*1000). Brunây trong ô E6 ta thực hiện thế nào?
? Sao chép công thức để tính - Chọn ô E6, nháy chuột vào
các nước còn lại ta thực hiện nút Copy, chọn các ô còn lại, thế nào?
nháy chuột vào nút Paste.
? Trang trí bảng tính giống - Lắng nghe: “Trang trí bảng như hình 68 SGK trang 58?
tính giống như hình 68 SGK trang 58.”
? Lưu bảng tính với tên Cac - File → Save As đặt tên Cac
nuoc DNA ta thực hiện thế nuoc DNA trong ô File nào? Name → nháy chuột vào Save.
2 Thực hành (30 phút)
- Sắp xếp chỗ ngồi cho học - Ổn định chỗ ngồi theo sự
sinh theo thứ tự của máy.
hướng dẫn của giáo viên.
? Cho học sinh thực hành - Thực hành theo các bước. theo các bước.
? Khởi động chương trình - Start → All Programs → Excel? Microsoft Excel.
? Lập trang tính như hình 67 - Nhập trang tính các nước SGK trang 58? Đông Nam Á.
? Lập công thức tính mật độ - =Số người chia số diện tích
dân số (người/km2) của Bru- (=D6*1000000/C6*1000). nây trong ô E6?
? Sao chép công thức để tính - Chọn ô E6, nháy chuột vào
các nước còn lại Trang trí nút Copy, chọn các ô còn lại, bảng tính?
nháy chuột vào nút Paste.
? Trang trí bảng tính như - Thực hiện các thao tác định hình 68 SGK trang 58?
dạng: Ghép ô, tô màu nền, kẻ
khung, chọn màu phông chữ.
? Lưu bảng tính với tên các - File → Save As đặt tên Cac nước DNA? nuoc DNA trong ô File name → nháy chuột vào Save Trang 9
3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút)
? Các bước tô màu nền?
? Các thao tác kẻ đường biên?
- Các em về xem lại bài và chuẩn bị trước bài 7. Trình bày và in trang tính
- Nhận xét tiết thực hành.
----------------------------*---------------------------- Tuần 22
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 43
Ngày dạy: ...../...../........
Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết cách xem trước khi in.
- Biết điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang. 2. Kĩ năng:
Rèn luyện cho học sinh kỹ năng định chỉnh trang in.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Ở tiết trước chúng ta tìm hiểu bài thực hành 6. Trình bày bảng điểm lớp em. Tiết học
hôm nay chúng ta nghiên cứu bài 7. Trình bày và in trang tính.
Khi sử dụng trang tính trước khi in trang tính mà ta không xem trước trang in đôi khi
sẽ xãy ra trường hợp không mong muốn. Khắc phục tình trạng này, trước khi in ta nên xem trước trang in.
2. Hình thành kiến thức (35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung
1. Xem trước trang in
Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ (10 phút)
- Xem trước trang in giúp ta IN TRANG TÍNH
? Lợi ích của việc xem kiểm tra trước những gì sẽ trước trang in? được in ra.
1/ Xem trước trang in Trang 10
? Để xem trước trang in ta - Để xem trước trang in ta Để xem trước trang in ta
có thể thực hiện thế nào?
nháy nút Print Preview trên nháy nút Print Preview thanh công cụ. trên thanh công cụ.
- Xuất hiện của sổ. Ta - HS Lắng nghe.
nháy chuột vào nút Next
để xem trang tiếp theo. Nháy chuột vào nút
Previous để xem trang trước.
2. Điều chỉnh ngắt trang
2/ Điều chỉnh ngắt (25 phút) trang
- Chương trình bảng tính - HS Lắng nghe.
Các thao tác điều chỉnh
tự phân chia trang tính → Hiển thị trang tính trong dấu ngắt trang.
thành các trang in tuỳ theo chế độ Page Break Preview. → Hiển thị trang tính kích cỡ của trang tính. trong chế độ Page Break Tuy nhiên có những Preview.
trường hợp em cần điều
chỉnh lại cho phù hợp. Để
điều chỉnh ta sử dụng lệnh Page Break Preview trong bảng chọn View.
→ Đưa con trỏ chuột vào
- Quan sát hình 71, 72, 73 → Đưa con trỏ chuột vào đường kẻ xanh mà ta cho
cho biết các thao tác điều đường kẻ xanh mà ta cho rằng rằng đường đó phân chia chỉnh dấu ngắt trang.
đường đó phân chia trang trang không đúng ý muốn
không đúng ý muốn của ta. của ta. Con trỏ chuyển
Con trỏ chuyển thành dạng thành dạng
(đường kẻ ngang) hoặc a (đường kẻ ngang)
dạng (đường kẻ đứng). Kéo hoặc dạng (đường kẻ
thả đường kẻ xanh đến vị trí ta đứng). Kéo thả đường kẻ muốn.
xanh đến vị trí ta muốn.
3. Luyện tập (6 phút)
? Nêu cách xem trước trang in?
? Nêu các thao điều chỉnh dấu ngắt trang?
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút)
- Về nhà học thuộc bài và xem trước phần 3. Đặt lề và hướng giấy in, 4. In trang tính. - Nhận xét tiết học.
----------------------------*---------------------------- Tuần 22
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 44
Ngày dạy: ...../...../........
Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH (tt) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Trang 11
- Biết cách đặt lề và hướng giấy in.
- Biết cách in trang tính. 2. Kĩ năng:
Rèn luyện cho học sinh kỹ năng đặt lề và hướng giấy in, in trang tính.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Ở tiết trước chúng ta tìm hiểu phần đầu của bài 7. Trình bày và in trang tính. Biết
được cách xem trước trang in, điều chỉnh dấu ngắt trang. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ
nghiên cứu phần tiếp theo của bài 7. Trình bày và in trang tính
2. Hình thành kiến thức (35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung
. 3. Đặt lề và hướng giấy in (25 phút)
3/ Đặt lề và hướng giấy in
- Các trang in được đặt kích - Hs lắng nghe.
thước lề mặc định và hướng
✓ Các thao tác thay đổi các lề
giấy in là đứng. Tuy nhiên ta trong bảng tính:
có thể thay đổi lề và hướng
→ Nháy chuột vào nút Page
giấy in phù hợp với yêu cầu
Setup trong bảng chọn File. của mình.
Hộp thoại Page Setup xuất
? Cho học sinh tìm hiểu thông - Nháy chuột vào nút Page hiện.
tin SGK và cho biết các thao Setup trong bảng chọn File. → Nháy chuột để mở trang
tác thay đổi các lề trong bảng Hộp thoại Page Setup xuất Margins. Các lề hiện tại được tính? hiện. liệt kê trong các ô Top,
- Nháy chuột để mở trang Bottom, Right, Left.
Margins. Các lề hiện tại → Thay đổi các số trong các ô
được liệt kê trong các ô Top, Bottom, Right, Left để Top, Bottom, Right, Left. thiết đặt lề.
? Hãy cho biết Top, Bottom, - Top, Bottom, Right, Left ✓ Các thao tác thay đổi
Right, Left lần lượt là các lề lần lượt là các lề trên, dưới, hướng giấy trong bảng tính: Trang 12 nào của trang tính?
phải, trái của trang tính.
→ Nháy chuột vào nút Page
? Cho học sinh tìm hiểu thông - Nháy chuột vào nút Page Setup trong bảng chọn File.
tin SGK và cho biết các thao Setup trong bảng chọn File. Hộp thoại Page Setup xuất
tác thay đổi hướng giấy trong Hộp thoại Page Setup xuất hiện. bảng tính? hiện.
→ Nháy chuột để mở trang
→ Nháy chuột để mở trang Page. Page.
→ Chọn Portrait cho hướng
→ Chọn Portrait cho hướng giấy đứng hoặc Landscape
giấy đứng hoặc Landscape cho hướng giấy nằm ngang.
cho hướng giấy nằm ngang. 4/ In trang tính
4. In trang tính (10 phút)
- Sau khi kiểm tra các trang Nháy nút lệnh Print trên
? Sau khi kiểm tra các trang in, in, nếu thấy các dấu ngắt thanh công cụ để thực hiện
nếu thấy các dấu ngắt hợp lí, hợp lí, cách trình bày trên lệnh in.
cách trình bày trên từng trang từng trang đã phù hợp. Ta
đã phù hợp. Ta thực hiện lệnh nháy nút lệnh Print trên in như thế nào?
thanh công cụ để thực hiện lệnh in. - HS Lắng nghe.
- Các trang giấy được in ra
giống hệt những gì ta nhìn thấy trên màn hình.
3. Luyện tập (6 phút)

? Các thao tác thay đổi lề trang tính?
? Các thao tác thay đổi hướng giấy? ? Thực hiện lệnh in?
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút)
- Về nhà học bài và chuẩn bị trước bài thực hành 7. In danh sách lớp em.
- GV Nhận xét tiết học.
----------------------------*---------------------------- Tuần 23
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 45
Ngày dạy: ...../...../........
BÀI THỰC HÀNH 7: IN DANH SÁCH LỚP EM I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết kiểm tra trang tính trước khi in.
- Thiết lập lề và hướng giấy cho trang in.
- Biết điều chỉnh dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in 2. Kĩ năng:
Rèn luyện cho học sinh kỹ năng điều chỉnh trang in.
3. Thái độ: Trang 13
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Ở tiết trước chúng ta tìm hiểu bài 7. In danh sách lớp em.
2. Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động I. Yêu cầu - thực hành BÀI THỰC (35 phút) HÀNH 7: IN
Bài tập 1. Kiểm tra trang tính trước DANH SÁCH khi in LỚP EM
? Nêu cách mở Bang diem lop em - File → Open → D:\ Thuc hanh lop Bài tập 1. Kiểm
(đã lưu trong bài thực hành 6)?
7 → Bang diem lop em Nháy Open. tra trang tính
? Sử dụng công cụ Print Preview để - Nháy chuột vào nút Print Preview. trước khi in
xem trước trang tính ta thực hiện thế nào?
- Quan sát sự hay đổi trên màn -HS Lắng nghe. hình.
? Tìm hiểu chức năng của các nút - Next: Xem trang kế tiếp; Previous:
lệnh trên thanh công cụ Print Xem trang trước đó; Zoom: Phóng
Preview: Next, Previous, Zoom, to/ thu nhỏ trang tính; Print: In trang
Print, Setup, Margins, Page Break tính; Setup: Mở hộp thoại Page Preview, Print, Close?
Setup để thiết lập trang in; Margins:
Xem chi tiết các lề của trang in;
Page Break Preview: Xem trang in
với các dấu ngắt trang; Close: Đóng
chế độ xem trước khi in, trở về chế độ bình thường.
? Để xem dấu ngắt trang ta thực - Nháy chuột vào nút Page Break hiện thế nào? Preview.
? Ghi nhận lại các khiếm khuyết về - Dấu ngắt trang không phù hợp hợp
ngắt trang và trên các trang in, nêu với trang tính, cách khắc phục điều Trang 14 hướng khắc phục? chỉnh lại.
3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút)
? Các thao tác thay đổi lề trang tính?
? Các thao tác thay đổi hướng giấy? ? Thực hiện lệnh in?
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài tập 2, 3 của bài thực hành 7. In danh sách lớp em.
- GV Nhận xét tiết học.
----------------------------*---------------------------- Tuần 23
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 46
Ngày dạy: ...../...../........
BÀI THỰC HÀNH 7: IN DANH SÁCH LỚP EM (tt) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết kiểm tra trang tính trước khi in.
- Thiết lập lề và hướng giấy cho trang in.
- Biết điều chỉnh dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in 2. Kĩ năng:
Rèn luyện cho học sinh kỹ năng điều chỉnh trang in.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Ở tiết trước chúng ta tìm hiểu phần đầu của bài thực hành 7. In danh sách lớp em.
Tiết học hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu phần tiếp theo.
2. Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1. Yêu cầu - thực hành Bài tập 2. Thiết (35 phút)
đặt lề in, hướng Trang 15
Bài tập 2. Thiết đặt lề in, hướng giấy giấy và điều
và điều chỉnh các dấu ngắt trang. chỉnh các dấu
? Sử dụng trang tính Bang diem lop - File → Open → D:\ Thuc hanh lop ngắt trang. em?
7 → Bang diem lop em nháy Open.
? Nêu cách mở hộp thoại Page - File → Page Setup. Setup?
- Mở hộp thoại Page Setup, trên - HS Lắng nghe.
trang Margins của hộp thoại, quan
sát và ghi các thông số trong các ô
Top, Bottom, left, right. Sau đó thay
đổi để thấy tác dung trang in. Cuối
cùng đặt lại 2, 1.5, 1.5, 2
- Đánh dấu vào 1 hoặc cả 2 tuỳ chọn - HS thực hành.
Horizontally (canh giữa theo chiều
ngang), Vertically (Căn giữa theo chiều đứng).
- Trên trang Page của hộp Page setup - HS thực hành.
thiết lập ngầm định Portrait (hướng
giấy đứng), chọn trong ô Landscape (hướng giấy ngang).
- Hiển thị chế độ Page Break - HS thực hành.
Preview để điều chỉnh dấu ngắt trang
thích hợp khoảng 25 hàng.
Bài tập 3. Định dạng và trình bày trang tính.
? Mở bảng bảng tính So theo doi the - File → Open → D:\ lop 7→ So luc? theo doi the luc nháy Open.
- Sử dụng công cụ Merge and Center, - HS thực hành.
nút căn thẳng bên trái, bên phải định
trang tính như hình 81 SGK trang 69.
- Xem trước trang in điều chỉnh thích - HS thực hành. hợp. ? Lưu bảng tính?
- File → Save: Lưu với tên cũ.
File → Save As: Lưu với tên mới.
3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút)
? Các thao tác thay đổi hướng giấy? ? Thực hiện lệnh in?
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài 8. Sắp xếp và lọc dữ liệu.
- GV Nhận xét tiết học.
----------------------------*---------------------------- Trang 16 Tuần 24
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 47
Ngày dạy: ...../...../........
Bài 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Biết các bước thực hiện sắp xếp dữ liệu 2. Kĩ năng:
Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng để sắp xếp dữ liệu.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Qua các tiết thực hành khi nhập dữ liệu vào thì các dữ liệu sẽ không thay đổi thứ tự.
Khi muốn sắp xếp dữ liệu trong ô tính để dễ so sánh, dễ tìm dữ liệu được đễ dàng hơn ta
làm như thế nào? Để biết được điều đó hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu.
2. Hình thành kiến thức (35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung Trang 17
? Học sinh quan sát hình - Hình 82 Cột Họ và tên được
82,83,84 trong SGK và cho sắp xếp theo thứ tự chữ cái.
biết thứ tự sắp xếp của dữ Hình 83 bảng tính sắp xếp liệu có gì khác nhau?
theo thứ tự giảm dần ở cột
điểm trung bình. Hình 84 chỉ
còn những học sinh có điểm trung bình lớn hơn 8.0.
Bài 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU
1. Sắp xếp dữ liệu (35 phút)
1. Sắp xếp dữ liệu
? Em hiểu như thế nào là - Hoán đổi vị trí với nhau. - Sắp xếp dữ liệu là sắp xếp?
Hoán đổi vị trí các hàng
? Em hãy cho một số ví dụ - Ví dụ như: sắp xếp bàn ghế, để giá trị dữ liệu trong
về sắp xếp mà em biết?
chỗ ngồi của các học sinh, một cột hay nhiều cột xếp hàng vào lớp....
được sắp xếp theo thứ
? Em hãy cho biết sắp xếp - Hoán đổi vị trí các hàng để tự tăng dần hay giảm dữ liệu là gì?
giá trị dữ liệu trong một cột dần
hay nhiều cột được sắp xếp - Cột có dữ liệu Kiểu kí
theo thứ tự tăng dần hay giảm tự được sắp xếp theo
- Thứ tự của cột có dữ liệu dần.
thứ tự của bảng chữ cái
Kiểu kí tự là thứ tự theo bảng - Học sinh lắng nghe. tiếng anh. chữ cái tiếng anh.
? Nêu các bước để sắp xếp
dữ liệu trong trang tính?
- Để săp xếp dữ liệu ta thực - Để săp xếp dữ liệu ta hiện các bước sau:
thực hiện các bước sau:
* Nháy chuột chọn một ô * Nháy chuột chọn
trong cột em cần sắp xếp. một ô trong cột em cần
* Nháy vào nút Sort sắp xếp.
Ascending để sắp xếp theo * Nháy vào nút Sort
thứ tự tăng dần, nháy vào nút Ascending để sắp xếp
Sort Decending để sắp xếp theo thứ tự tăng dần,
theo thứ tự giảm dần trong nháy vào nút Sort dải lệnh Data. Decending để sắp xếp
- Nếu không nhìn thấy các - Học sinh chú ý lắng nghe và theo thứ tự giảm dần
nút lệnh trên thanh công cụ ta quan sát hình 85 SGK. trong dải lệnh Data thực hiện như hình 85.
? Xét ví dụ trang 72 SGK. - Dữ liệu trong ví dụ được sắp
Học sinh đọc ví dụ và tìm xếp theo thứ tự giảm dần.
hiểu cách làm giống SGK và
cho biết dữ liệu được sắp xếp theo hướng tăng dần hay giảm dần? Trang 18
? Em hãy cho biết dữ liệu - Ta thực hiện như sau:
được sắp xếp theo thứ tự tăng * nháy chọn một ô trong cột
dần trong cột tổng số huy tổng số.
chương ta làm như thế nào? * Nháy nút Sort Ascending
để sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
3. Luyện tập (6 phút)
? Em hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu tăng dần?
? Em hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu giảm dần?
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút)
- Các em về nhà học bài và xem tiếp 2. lọc dữ liệu của bài sắp xếp và lọc dữ liệu. - Nhận xét tiết học.
----------------------------*---------------------------- Tuần 24
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 48
Ngày dạy: ...../...../........
Bài 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (tt) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Biết các bước thực hiện lọc dữ liệu. 2. Kĩ năng:
Sử dụng nút lệnh để lọc tự động (Autofilter) để lọc những hàng dữ liệu thỏa mãn điều kiện.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Ở tiết trước chúng ta đã tìm hiểu các bước sắp xếp dữ liệu. Qua đó chúng ta biết
được lợi ích việc sắp xếp dữ liêu đó là dữ liệu trong bảng tính của chúng ta được sắp
xếp theo thứ tự giúp chúng ta dễ nhìn, dễ tìm kiếm...Vậy để tìm ra một hàng để thỏa Trang 19
mản một điều kiện nào đó chúng làm như thế nào? Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu phần
tiếp theo. Phần 2. lọc dữ liệu.
2. Hình thành kiến thức (35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung
2. Lọc dữ liệu (25 phút) 2. Lọc dữ liệu
? Em hiểu thế nào là lọc? - Lọc là chọn ra
- Lọc dữ liệu là chọn
? Theo các em lọc dữ liệu là - Lọc dữ liệu là chọn và chỉ và chỉ hiển thị các hàng gì?
hiển thị các hàng thỏa mãn thỏa mãn các tiêu
các tiêu chuẩn nhất định nào chuẩn nhất định nào đó đó.
- Vậy để lọc dữ liệu chúng - Hs lắng nghe.
ta cần phải biết trước điều kiên.
? Em hãy lấy ví dụ về lọc dữ - Ví dụ như có một bảng điểm liệu?
khối 7. Lọc ra các học sinh có ĐTB lớn hơn 7,...
- Kết quả lọc dữ liệu không - Học sinh lắng nghe
sắp xếp lại dữ liệu. Kết quả
lọc được hiển thị theo thứ tự
ban đầu, còn các hàng khác
- Các bước lọc dữ liệu: ẩn đi.
Bước 1: Chuẩn bị:
- Quá trình lọc dữ liệu gồm - Quá trình lọc gồm 2 bước Nháy chuột chọn một ô bao nhiêu bước chính trong vùng có dữ liệu
? Em hãy cho biết bước 1?
Bước 1: Nháy chuột chọn một cần lọc. Mở dải lệnh
ô trong vùng có dữ liệu cần data nháy chọn filter lọc. Bước 2: Lọc:
Mở bảng chọn data/filter Nháy vào nút mũi tên
nháy chọn Autofilter trên trên hàng tiêu đề để bảng chọn.
chọn tiêu chuẩn lọc dữ
? Các em nhận xét gì về - Các mũi tên xuất hiện cạnh liệu. Khi đó danh sách
trang tính sau khi thực hiện tiêu đề.
các giá trị dữ liệu khác bước 1? nhau của cột dữ liệu
? Em hãy cho biết bước 2?
Bước 2: Là bước chọn lọc tiêu hiện ra. Nháy chọn một
chuẩn. Nháy vào nút mũi tên giá trị.
trên hàng tiêu đề để chọn tiêu
chuẩn lọc dữ liệu. Khi đó
danh sách các giá trị dữ liệu
khác nhau của cột dữ liệu hiện
ra. Nháy chọn một giá trị.
? Em hãy cho biết thao tác - Các hàng dữ liệu có giá trị
nào để hiện thị toàn bộ danh đúng bằng giá trị chọn sẽ sách?
được hiện ra và tất cả các hàng khác bị giấu đi. Trang 20
? Em hãy cho biết thao tác - Chọn lệnh Data/ Filter/
nào để thoát khỏi chế độ lọc? Show All.
3. Lọc các hàng có giá trị
3. lọc các hàng có giá
lớn nhất và nhỏ nhất (10
trị lớn nhất và nhỏ phút) - Học sinh lắng nghe. nhất (10’)
- Để lọc các hàng có giá trị - Để lọc các hàng có
lớn nhất, nhỏ nhất ta thực
giá trị lớn nhất, nhỏ hiện các bước sau: nhất ta thực hiện các
Bước 1: Giống như lọc bước sau: bình thường. Bước 1 giống như
Bước 2: Nháy mũi tên trên lọc bình thường.
cột tiêu đề chọn Top 10. Khi Bước 2: nháy mũi
đó xuất hiện họp thoại Top tên trên cột tiêu đề 10 Autofilter. chọn Number - Trong họp thoại cho ta Filters/Top 10. Khi đó
ba lựa chọn ở ô thứ nhất chọn xuất hiện họp thoại
giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất, Top 10 Autofilter.
ô thứ 2 chọn số các hàng cần hiển thị.
Lưu ý: Không sử dụng lựa Lưu ý: Không sử
chọn này cho các cột có kiểu dụng lựa chọn này cho dữ liệu kí tự.
các cột có kiểu dữ liệu kí tự.
3. Luyện tập (6 phút)
? Em hãy cho biết các bước lọc dữ liệu?
? Em hãy cho biết các bước lọc các hàng có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất?
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút)
- Về nhà học bài tiết sau trả bài và chuẩn bị bài thực hành 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu - Nhận xét tiết học.
----------------------------*---------------------------- Tuần 25
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 49
Ngày dạy: ...../...../........
BÀI THỰC HÀNH 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu.
- Thực hiện được việc lọc dữ liệu. 2. Kĩ năng:
- Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tang dần, giảm dần.
- Sử dụng nút lệnh để lọc tự động (Autofilter) để lọc những hàng dữ liệu thỏa mãn điều kiện.
3. Thái độ: Trang 21
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Ở tiết trước chúng ta đã được học bài sắp xếp và lọc dữ liệu. Qua đó chúng ta biết được các
thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu. Để hiểu rõ hơn chúng ta học bài thực hành 8: sắp xếp và lọc dữ liệu
2. Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung
Bài tập 1: Sắp xếp và lọc dữ BÀI THỰC HÀNH liệu (20 phút) 8: SẮP XẾP VÀ
? Yêu cầu học sinh mở lại - Học sinh thao tác và mở bảng tính LỌC DỮ LIỆU bảng tính lớp em?
Bài tập 1: Sắp xếp và
? Thực hiện yêu cầu của câu - Ta chọn một ô trong từng cột lọc dữ liệu a?
điểm môn toán, vật lí, Ngữ văn, tin
học và điểm trung bình để sắp xếp.
Tiếp theo ta nháy chọn nút sort
ascending hoặc sort decending đê sắp xếp.
? Thực hiện yêu cầu của câu - Chọn một ô trong vùng dữ liêu, b? tiếp theo nháy chọn
Data/filter/autofilter nháy vào mũi
tên trên hàng tiêu đề trong cột Tin học chọn giá trị 10.
? Thực hiện yêu cầu của câu - Nháy mũi tên vào hàng tiêu đề c?
trong cột điểm trung bình và chọn
top 10. tiếp theo đều chỉnh trong
hộp thoại top 10 autofilter để lọc
dữ liệu thỏa điều kiện của bài
Bài tập 2. Lập trang tính
Bài tập 2. Lập trang
Sắp xếp và lọc dữ liệu (15
tính Sắp xếp và lọc dữ phút)
- Học sinh thực hành và mở bảng liệu
? yêu cầu học sinh mở bảng tính. Trang 22 tính cac nuoc DNA trong bài thực hành 6? - Học sinh trả lời.
? Học sinh đọc yêu cầu câu 3b?
- Nháy chọn một ô trong cột diện
? Sắp xếp các nước theo diện tích, tiếp theo chọn nút sort
tích tăng dần hoặc giảm dần?
ascending hoặc sort decending để
sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần.
- Nháy chọn một ô trong cột dân số,
? Hãy sắp xếp dân số tăng dần tiếp theo chọn nút sort ascending hay giảm dần?
hoặc sort decending để sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần.
- Nháy chọn một ô trong cột mật độ
? Hãy sắp xếp mật độ dân số dân số, tiếp theo chọn nút sort
tăng dần hoặc giảm dần?
ascending hoặc sort decending để
sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần.
- Nháy chọn một ô trong cột tỉ lệ
? Hãy sắp xếp tỉ lệ dân thành dân thành thị, tiếp theo chọn nút
thị tăng dần hoặc giảm dần?
sort ascending hoặc sort decending
để sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần
3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút)
? Nhắc lại các bước sắp xếp dữ liệu?
? Các bước lọc dữ liệu?
- Về nhà xem tiếp phần thực hành tiếp theo.
- Nhận xét tiết thực hành
----------------------------*---------------------------- Tuần 25
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 50
Ngày dạy: ...../...../........
BÀI THỰC HÀNH 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (tt) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu.
- Thực hiện được việc lọc dữ liệu 2. Kĩ năng:
- Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tang dần, giảm dần.
- Sử dụng nút lệnh để lọc tự động (Autofilter) để lọc những hàng dữ liệu thỏa mãn điều kiện.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất Trang 23
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu rõ hơn ở bài thực hành 8 sắp xếp và lọc dữ liệu qua bài
tập 3: tìm hiểu thêm sắp xếp và lọc dữ liệu
2. Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung
Bài tập 2. Sắp xếp và lọc dữ
Bài tập 2. Sắp xếp và liệu (15 phút) lọc dữ liệu (tt)
? Yêu cầu học sinh mở bảng - Học sinh thao tác và mở bảng tính
tính các nước DNA trong bài thực hành 6?
? Học sinh đọc yêu cầu câu - Học sinh dọc sgk 3c?
? Lọc ra các nước có diện - Chọn một ô trong vùng dữ liêu,
tích là một trong năm diện tích tiếp theo nháy chọn Data/filter lớn nhất?
nháy vào mũi tên trên hàng tiêu đề
trong cột diện tích. Tiếp theo chọn
top 10. tiếp theo đều chỉnh trong
hộp thoại top 10 filter để lọc năm
nước có diện tích lớn nhất.
? Lọc ra các nước có số dân là - Chọn một ô trong vùng dữ liêu,
một trong ba số dân nhỏ nhất?
tiếp theo nháy chọn Data/filter
nháy vào mũi tên trên hàng tiêu đề
trong cột dân số. Tiếp theo chọn
top 10. tiếp theo đều chỉnh trong
hộp thoại top 10 filter để lọc ba
nước có diện tích nhỏ nhất.
? Lọc ra các nước có mật độ - Chọn một ô trong vùng dữ liêu,
dân số là một trong ba mật độ tiếp theo nháy chọn Data/filter dân số cao nhất?
nháy vào mũi tên trên hàng tiêu đề
trong cột mật độ dân số. Tiếp theo
chọn Top 10. tiếp theo đều chỉnh
trong hộp thoại Top 10 Autofilter
để lọc ba nước có mật độ dan số cao nhất. Trang 24
Bài tập 3: tìm hiểu thêm về
Bài tập 3: tìm hiểu
sắp xếp và lọc dữ liệu (20
thêm về sắp xếp và lọc phút) - Học sinh lắng nghe. dữ liệu
- Sử dụng lại trang tính bài tập 2.
- sẽ không sắp xếp va lọc dữ liệu
? Em hãy đọc câu a và thực được nếu chọn một ô ngoài ngoài
hành các thao tác trên máy và danh sách dữ liệu. Tại vì khi chọn
nhận xét kết quả đạt được?
một ô ngoài danh sách thì máy
không nhận được một giá trị dữ
liệu nào để sắp xếp và lọc.
- Để chèn thêm cột hoặc hàng trong
? Em hãy nhắc lại thao tác danh sách ta nháy chọn cột hoặc
chèn thêm hàng, thêm cột vào hàng sau đó chọn insert chọn trang tính?
columns hoặc rows.
- Câu b không thực hiện sắp xếp và
? Áp dụng làm câu b,c. Cho lọc dữ liệu được.Câu c thực hiện
biết kết quả nhận được?
sắp xếp và lọc dữ liệu giống bình thường.
3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút)
? Nhắc lại các bước sắp xếp dữ liệu?
? Các bước lọc dữ liệu?
- Về nhà hoc và xem bài, xem trước bài “kiểm tra 1 tiết”.
* Nhận xét tiết thực hành
----------------------------*---------------------------- Tuần 26
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 51
Ngày dạy: ...../...../........ KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Định dạng trang tính, trình bày và in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu, học toán với toolkit math. 2. Kĩ năng:
- Biết được các cách định dạng trang tính
- Biết cách trình bày và in trang tính
- Biết cách sắp xếp và lọc dữ liệu
- Biết các lệnh tính toán các biểu thức đơn giản, vẽ đồ thị,.. và một số lệnh trong phần mềm toán học toolkit mat
3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài.
II. Hình thức kiểm tra
Trắc nghiệm khách quan và tự luận III. Ma trận đề: Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng độ TN TL TN TL TN TL TN TL chủ Trang 25 đề Nhận biết Hiểu và Vận BÀI 6. được nút kết hợp dụng ĐỊNH lệnh đã các nút các DẠNG học để lệnh để thoa tác TRANG định dạng định với để TÍNH C5.C6 dạng làm bài C7 C8 Số câu 2 1 1 4 điểm 1 0,5 0,5 2 Tỉ lệ % 10% 5% 5% 20% BÀI 7 Nhận biết Vận
TRÌNH các lệnh dụng BÀY để trình kiến VÀ IN bày trên thức đã
TRANG trang tính học về TÍNH C10, C11, in tranh C12 tính C9, Số câu 3 1 4 điểm 1,5 0,5 2 Tỉ lệ % 15% 5% 20% BÀI 8 Nhận biết Hiểu Hiểu Vn SẮP được nút được được dụng XẾP lệnh dung thao tác cách sắp các VÀ để sắp xếp lọc dữ xếp, lọc kiến LỌC dữ liệu liệu theo dữ liệu thức đã DỮ C1, C14, thứ tự C2 học về LIỆU C15, tăng dần lọc dữ và giảm liệu dần C16, C17, C3, C4, C18 C13, Số câu 3 2 1 4 10 điểm 1,5 2 0,5 2 2 Tỉ lệ % 15% 20% 5% 20% 60% TỔNG 10 2 6 100 6 1 3 10 60% 10% 30% 100%
IV. Câu hỏi đề kiểm tra
* Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho trả lời là đúng nhất (8đ)

Câu 1: Cho biết nút lệnh dùng để làm gì?
A. Định dạng dữ liệu
B. Sắp xếp dữ liệu tăng dần C. Lọc dữ liệu
D. Sắp xếp dữ liệu giảm dần
Câu 2: Cho biết nút lệnh dùng để làm gì?
A. Định dạng dữ liệu
B. Sắp xếp dữ liệu tăng dần C. Lọc dữ liệu
D. Sắp xếp dữ liệu giảm dần Trang 26
Câu 3: Cho A1=5, A2=10, A3=20, A4=9.Em nháy nút lệnh
thì kết quả sắp xếp nào sau đây đúng? A. 5,10,20,9 B. 5, 9, 10, 20 C. 9, 5, 10, 20 D. 20, 10, 9, 5
Câu 4: Cho A1=5, A2=10, A3=20, A4=9. Em nháy nút lệnh lọc và chọn điều kiện là 20 thì nào sau đây đúng? A. 20 B. 9 C.5 D. 10
Câu 5: Nút lệnh để định dạng màu chữ? A. B. C. D.
Câu 6: Để căn chỉnh dữ liệu vào giữa em thực hiện như thế nào? A. B. C. D.
Câu 7: Cụm từ “TIN HỌC” được định dạng với các nút lệnh nào sau đây: A. B. C. D.
Câu 8: Để sao chép định dạng sử dụng lệnh: A. B. C. D.
Câu 9: Đặt lại hướng giấy đứng trong hộp thoại Page Setup ở thẻ Page em chọn lệnh: A. Landscape B. Portrait C. Print D. Paper size
Câu 10: Để thiết lập lề trang và hướng giấy in. Sử dụng hộp thoại A. Page Layout
B. Page Break Preview C. Page Setup D. Normal
Câu 11: Để thoát khỏi chế độ hiển thị Page Layout hay Page Break Preview chọn lệnh Normal trong nhóm A. Views B. Page Layout C. Review D. Home
Câu 12: Để đặt lề cho trang in em cần chọn thẻ nào trong hợp thoại Page Setup? A. Page Setup
B. Page Break Preview C. Page Layout D. Margins
Câu 13: Để lọc dữ liệu ta thực hiện: A. Filter → Data B. Data → Sort
C. Data → Filter D. Sort → Data
Câu 14: Lệnh Top 10… dùng để:
A. Lọc hàng có giá trị lớn nhất
B. Lọc hàng có giá trị nhỏ nhất C. Sắp xếp dữ liệu
D. Lọc hàng có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Câu 15: Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu A. Đúng B. Sai
Câu 16. Để lọc các hàng có giá trị cao nhất ta chọn Number Filters/Top 10.. và chọn ô
thứ nhất trong hộp thoại Top 10 AutoFilter: A. Right B. Left C. Top D. Bottom
* Trả lời câu hỏi (2đ)
Câu 17.
Em hãy cho biết các bước sắp xếp dữ liệu giảm dần?
Câu 18. Em hãy cho biết các bước sắp xếp dữ liệu tăng dần?
V. Đáp án hướng dẫn chấm
I. Phần trắc nghiệm (8 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C D C A C A B B C B A D B D A C Trang 27
II. Tự luận (2 điểm)
Câu 17. Em hãy cho biết các bước sắp xếp dữ liệu giảm dần?
* Nháy chuột chọn một ô trong cột em cần sắp xếp.
* Nháy vào nút Sort Descending để sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
Câu 18. Em hãy cho biết các bước sắp xếp dữ liệu tăng dần?
* Nháy chuột chọn một ô trong cột em cần sắp xếp.
* Nháy vào nút Sort Accending để sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
----------------------------*---------------------------- Tuần 26
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 52
Ngày dạy: ...../...../........
BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ
- Biết một số dạng biểu đồ thường dùng 2. Kĩ năng:
- Biết các cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu
- Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
- Quan sát 2 hình ảnh: na m
Và cho biết cách trình bày nào dễ so sanh dữ liệu? Trang 28
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ sẽ giúp chúng ta dễ so sánh dữ liệu hơn, ta sẽ tìm hiểu
cách vẽ biểu đồ ở bài 9.
2. Hoạt động hình thành kiến thức (35 phút)
Hoạt động của thấy
Hoạt động học sinh Nội dung
1. Minh hoạ một số dữ liệu BÀI 9: TRÌNH
bằng biểu đồ (5 phút) BÀY DỮ LIỆU
? Quan sát hình ảnh và nhận xét - Học sinh quan sát và trả lời. BẰNG BIỂU ĐỒ
số học sinh giỏi (Nam, Nữ, tổng Hình 2 bằng biểu đồ.
cộng) gia tăng theo từng năm như thế nào?
- Nếu số cột và số dòng tăng lên - Học sinh lắng nghe và quan sát.
việc quan sát dữ liệu rất mất thời
gian. Từ đó người ta sử dụng biểu
đồ để biểu diễn dữ liệu. Biểu đồ là
cách minh hoạ dữ liều trực quan
giúp dễ dàng so sánh số liệu hơn,
nhất là dễ dự đoán xu thế tăng hay
giảm của các số dữ liệu.
- Từ bảng dữ liệu trên ta có thể xây - Học sinh quan sát và trả lời. dựng thành biểu đồ 1. Một số dạng 20 biểu đồ 15 Biểu đồ hình 10 cột: so sánh dữ liệu 5 trong nhiều cột. 0 Biểu đồ đường
2001-2002 2002-2003 2003-2004 2004-2005 2005-2006 gấp khúc: so sánh Nam Nữ Tổng cộng dữ liệu và dự đoán
2. Một số dạng biểu đồ (5 phút) xu thế tăng hay
? Các em đã được học những loại - Biểu đồ hình cột, biểu đồ đường giảm của dữ liệu. biểu đồ nào?
gấp khúc, biểu đồ hình tròn... Biểu đồ hình
? Tác dụng của từng loại biểu đồ là - Biểu đồ hình cột: so sánh dữ liệu tròn: Mô tả tỉ lệ gì? trong nhiều cột. của giá trị dữ liệu
- Biểu đồ đường gấp khúc: so so với tổng thể.
sánh dữ liệu và dự đoán xu thế
tăng hay giảm của dữ liệu.
- Biểu đồ hình tròn: Mô tả tỉ lệ 2. Tạo biểu đồ
của giá trị dữ liệu so với tổng thể, - Các thao tác tạo
3. Tạo biểu đồ (10 phút) biểu đồ Trang 29
Trong chương trình bảng tính biểu Chọn một ô
đồ được tạo từ dữ liệu trên trang trong miền có dữ tính.
liệu để tạo biểu đồ.
? Các em đọc SGK (3 phút) và cho - Các thao tác tạo biểu đồ. Nháy vào nút
biết các thao tác để tạo biểu đồ?
Chọn một ô trong miền có dữ Chart wizard
liệu để tạo biểu đồ. trên thanh công cụ. Nháy vào nút Chart wizard Nháy liên tiếp trên thanh công cụ. vào nút Next (đến
Nháy liên tiếp vào nút Next khi nút Next mờ
(đến khi nút Next mờ đi) và nháy đi) và nháy vào vào nút Finish. nút Finish. a) Chọn dạng biểu đồ Khi ta nháy vào
a. Chọn dạng biểu đồ (10 phút) nút Chart wizard
Từ bước tạo biểu đồ ở trên chúng - Học sinh lắng nghe để tạo biểu đồ
ta chỉ có thể tạo ra dạng biểu đồ thì hộp thoại Chart
hình cột. Muốn chọn những dạng wizard sẽ xuất hiện
biểu đồ khác chúng ta phải làm gì? và ta chọn dạng
Các em sang phần 3. chọn dạng
biểu đồ cần tạo. biểu đồ. Chọn column để
? Theo em hãy chọn dạng biểu đồ tạo biểu đồ cột ta làm như thế nào?
- Khi ta nháy vào nút Chart wizard Chọn Line để
để tạo biểu đồ thì hộp thoại tạo biểu đồ đường
Chart wizard sẽ xuất hiện và ta gấp khúc
chọn dạng biểu đồ cần tạo. Chọn pie để tạo
Chọn column để tạo biểu đồ cột biểu đồ đường tròn
Chọn Line để tạo biểu đồ đường gấp khúc
Chọn pie để tạo biểu đồ đường tròn b) xác định miền dữ liệu - Kéo thả chột trên
? Theo em chọn dạng biểu đồ có trang tính để thay lợi ích gì?
- Việc chọn biểu đồ thích hợp góp đổi khối dữ liệu
phần minh hoạ dữ liệu một cách cần thiết, địa chỉ
b. Xác định miền dữ liệu (5 sống động và trực quan hơn. của trang tính sẽ phút)
hiện thị ở ô data
Sau khi chọn dạng biểu đồ và range
nhấn nút Next cho ta thấy địa chỉ - Để chọn dãy dữ của khối ô dữ liệu được liệu cần minh hoạ Trang 30
chọn.Ngầm định chương trình theo hàng em nháy
bảng tính sẽ chọn tất cả em có thể vào ô Rows, theo chỉnh sửa lại. cột em nháy vào ô
? Các bước để xác định miền dữ - Kéo thả chột trên trang tính để Column. liệu?
thay đổi khối dữ liệu cần thiết địa
chỉ của trang tính sẽ hiện thị ở ô Data Range.
- Để chon dãy dữ liệu cần minh - Học sinh lắng nghe.
hoạ theo hàng em nháy vào ô
Rows, theo cột em nháy vào ô Colomn.
3. Luyện tập (6 phút)
? Các thao tác tạo biểu đồ?
- Khi ta nháy vào nút Chart wizard
để tạo biểu đồ thì hộp thoại Chart wizard sẽ
xuất hiện và ta chọn dạng biểu đồ cần tạo.
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút)
- Về nhà hoạc bài xem phần còn lại của bài.
* Giáo viên nhận xét tiết học.
----------------------------*---------------------------- Tuần 27
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 53
Ngày dạy: ...../...../........
BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ
- Biết một số dạng biểu đồ thường dùng 2. Kĩ năng:
- Biết các cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu Trang 31
- Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Để đọc và hiểu biểu đồ thì biểu đồn cần phải có chú thích. Hôm nay chúng ta tiếp tục
tìm hiểu thêm cách đặt các chú thích cho biểu đồ.
2. Hoạt động hình thành kiến thức (35 phút)
Hoạt động của thấy
Hoạt động học sinh Nội dung
c. Các thông tin giải thích trên c) Các thông tin
biểu đồ (10 phút) - Học sinh lắng nghe. giải thích trên
- Sau khi xác định miền dữ liệu trên biểu đồ
biểu đồ ta nháy nút next để chuyển Hộp thoại có
sang hộp thoại tiếp theo. nhiều trang có
? Theo em hộp thoại này dùng để - Cho thông tin giải thích những chức năng làm gì? trên biểu đồ. khác nhau như: + Trang tiltles: các thao tác cho các tên sử dụng trên biểu đồ. + Trang axes: Hiển thị hay ẩn
+ Trang tiltles: các thao tác cho các các trục.
tên sử dụng trên biểu đồ.
+ Trang axes: Hiển thị hay ẩn các trục Trang 32
+ Trang Legend: Hiển thị hay ẩn chú
thích, chọn các vị trí thích hợp cho chú thích. d) Vị trí đặt - Học sinh lắng nghe. biểu đồ + As new sheet: Đặ t biểu đồ ở một trang tính
d. Vị trí đặt biểu đồ (5 phút) mới
- Sau khi điền các thông tin giải + As object in: Đặ
thích cho biểu đồ ta nhấn vào nút t biểu đồ ngay
next, hộp thoại tiếp theo cho chúng trên trang tính có
ta chọn vị trí của biểu đồ. dữ liệu
+ As new sheet: Đặt biểu đồ ở một 4. Chỉnh sửa trang tính mới. biểu đồ a) thay đổ
+ As object in: Đặt biểu đồ ngay - Nháy chuột trên biểu đồ để i vị trí
trên trang tính có dữ liệu.
chọn và kéo thả chuột đến vị của biểu đồ
4. Chỉnh sửa biểu đồ: trí mới. Nháy chọn biểu
a. Thay đổi vị trí của biểu đồ (5 đồ và kéo thả phút) - Học sinh lắng nghe. chuột đến vị trí
? Để thay đổi vị trí của biểu đồ ta mới. phải làm gì? b) Thay đổ i
b. Thay đổi dạng biểu đồ (5 phút) - Chọn biểu đồ dạng biểu đồ
- Sau khi tạo ra một biểu đồ chúng ta - Nháy chọn nút Chart type Chọn biểu đồ
thấy biểu đồ không phù hợp thì ta trên thanh công cụ Chart - Nháy chọn nút phải thay đổi. Chart type
? Theo em để thay đổi biểu đồ ta trên thanh công làm gì? cụ Chart. c) xoá biểu đồ Chọn biểu đồ cần xoá và nhấn phím Delete.
- Ngoài ra chúng ta còn có thề nháy d) Sao chép
- Chọn biểu đồ cần xoá và biểu đồ vào văn vào nút Chart
trên thanh công nhấn phím Delete. bản word
cụ, sau đó chọn biểu đồ thích hợp và - Nháy chọn biểu
nháy vào nút finish. Trang 33
c. Xoá biểu đồ (5 phút)
- Nháy chọn biểu đồ và nháy đồ và nháy nút
? Thực hiện thao tác nào để xoá biểu nút Copy. Copy đồ?
- Mở word và nháy nút Paste - Mở word và
d. Sao chép biểu đồ vào văn bản trên thanh công cụ. nháy nút Paste Word (5 phút) trên thanh công
Tương tự như sao chép ô tính em cụ
hãy cho biết các bước để sao chép
biểu đồ vào văn bản word.
3. Luyện tập (6 phút)
? Nêu các bước thay đổi vị trí của biểu đồ?
? Nêu các bước thay đổi dạng biểu đồ?
? Nêu thao tác xoá biểu đồ?
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút)
- Các em về nhà học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK trang 88. Xem trước bài thực
hành 9: Tạo biểu đồ để minh họa
- Giáo viên nhận xét tiết học.
----------------------------*---------------------------- Tuần 27
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 54
Ngày dạy: ...../...../........
BTH9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HOẠ I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Thực hiện được các tao tác biểu đồ đơn giản. 2. Kĩ năng:
Thực hiện thành thạo thao tác vẽ biểu đồ, các cách tính toán trong ô tính.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. Trang 34
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Để hiểu rõ hơn phần tạo biểu đồ thì chúng ta sẽ làm một số bài thực hành ở BÀI
THỰC 9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HOẠ
2. Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Nội dung
Bài tập 1: Lập trang tính và tạo biểu đồ (35 phút) BÀI THỰC 9:
? Yêu cầu học sinh mở máy, khởi động - Mở máy tính, khởi động Excel TẠO BIỂU
chương trình bảng tính Excel, nhập dữ và nhập dữ liệu vào trang tính. ĐỒ ĐỂ MINH
liệu vào trang tính như hình 113? HOẠ
? Tính cột Tổng cộng ta làm như thế - Ta dùng hàm Sum. nào? Bài tập 1: Lập
? Nhắc lại các bước tạo biểu đồ?
- Các thao tác tạo biểu đồ trang tính và
Chọn một ô trong miền có dữ tạo biểu đồ
liệu để tạo biểu đồ. Nháy vào nút Chart Wizard trên thanh công cụ.
Nháy liên tiếp vào nút Next (đến
khi nút Next mờ đi) nháy vào nút Finish
? Để tạp được biểu đồ với khối dữ liệu - Xác định miền dữ liệu A4:D9 A4:D9 ta phải làm gì?
?Yêu cầu học sinh thực hiện tạo biểu đồ - Thực hành theo yêu cầu của
với khối dữ liệu A4:D9?
giáo viên. Và kết quả tạo được biểu đồ. 18 16 14 12 Nữ 10 8 Tổng cộng 6 4 2 0 1 2 3 4 5
? Để có được dữ liệu như hình 114 ta - Xóa cột nam. làm như thế nào?
? Yêu cầu HS xoá cột Nam trong bảng - Học sinh thực hành thao tác xoá dữ liệu? cột.
- Yêu cầu từng HS tạo biểu đồ với dữ - Học sinh trả lời theo yêu cầu
liệu khối A4:A9 với các thông tin giải của giáo viên thích trên biểu đồ.
Và kết quả đạt tạo được biểu đồ Trang 35 8 7 6 5 Nữ 4 Tổng cộng 3 2 1 0 7A 7B 7C 7D 7E
3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút)
? Nhắc lại các thao tác tạo biểu đồ?
? Các thao tác xác định miền dữ liệu?
- Các em về nhà xem lại bài và đọc trước bài tập 2 và bài tập 3 của bài thực hành 9.
* Giáo viên nhận xét tiết thực hành.
----------------------------*---------------------------- Tuần 28 Ngày soạn: 4/3/2018 Tiết 55 Ngày dạy: 9/3/2018
BTH9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HOẠ (tt) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Thực hiện được các tao tác biểu đồ đơn giản. 2. Kĩ năng:
Thực hiện thành thạo thao tác vẽ biểu đồ, các cách tính toán trong ô tính.
3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp ở bài thực hành 9.
3. Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Nội dung
Bài tập 2: tạo và thay đổi dạng BTH9: TẠO
biểu đồ (25 phút). BIỂU ĐỒ Trang 36
- Yêu cầu HS tạo mới biểu đồ đường - Học sinh tạo biểu đồ đường gấp ĐỂ MINH
gấp khúc với khối dữ liệu A4:C9 khúc: HOẠ (tt) Bài tập 2: tạo và thay đổi dạng biểu đồ -
- Yêu cầu HS đổi biểu đồ mục d - Học sinh tạo biểu đồ như sau:
của BT1 thành biểu đồ đường gấp khúc.
- Yêu cầu HS so sánh kết quả nhận - Biểu đồ thứ nhất chúng ta chỉ nhận được ở mục a.
biết được số học sinh nữ và tổng số
học sinh. Ở biểu đồ thứ 2 chúng ta
nhận biết được số học sinh nữ, số học sinh nam, tổng cộng
- Để thay đổi dạng biểu đồ ta làm - Chọn biểu đồ - Nháy chọn nút như thế nào?
Chart Type trên thanh công cụ Chart.
- Để xóa cột ta làm như thế nào?
- Chọn cột cần xóa và chọn File/
- Yêu cầu HS thực hiện thao tác xoá Delete.
cột để có trang tính như hình 117.
- Chọn cột nữ và chọn File/ Delete.
- Yêu cầu HS tạo biểu đồ hình tròn
trên cơ sở dữ liệu của khối A4:B9.
- Học sinh tạo được biểu đồ:
- Yêu cầu học sinh lưu bảng tính với
tên Hoc sinh gioi khoi 7
- Học sinh tiến hành thao tác lưu. Bài tập 3: Xử
Bài tập 3: Xử lí dữ liệu và tạo biểu lí dữ liệu và đồ (10 phút) tạo biểu đồ
- Yêu cầu học sinh mở bảng điểm - Học sinh mở bảng điểm lớp em.
lớp em (nếu không có học sinh phải đánh lại). Trang 37
- Sử dụng hàm Sum (hoặc Average) - Học sinh thực hiện.
Để tính điểm trung bình của các học sinh?
- Tạo biểu đồ cột minh họa Điểm - Học sinh tạo biểu đồ: trung bình các môn?
- Sao chép biểu đồ trên sang trang - Học sinh thực hiện.
văn bản microsoft word.
- Lưu biểu đồ với tên bdlop7
3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút)
? Nhắc lại thao tác tạo biểu đồ?
- Về nhà xem lại bài thực hành và chuẩn bị bài thực hành tiếp theo BTH tổng hợp
- Giáo viên nhận xét tiết thực hành
----------------------------*---------------------------- Tuần 28
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 56
Ngày dạy: ...../...../........
BÀI THỰC HÀNH 10: THỰC HÀNH TỔNG HỢP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Ôn tập kiến thức, rèn luyện kĩ năng đã học. 2. Kĩ năng:
- Thực hiện được: nhập dữ liệu của trang tính và chỉnh độ cao của hàng, độ rộng của cột.
- Thực hiện thao tác sao chép, chỉnh sửa dữ liệu.
- Nhập công thức có sử dụng địa chỉ tương đối và thực hiện được việc sao chép công thức.
- Lựa chọn và sử dụng hàm thích hợp với tình huống cụ thể.
- Thực hiện được việc chèn thêm hàng và định dạng được tiêu để bảng dữ liệu và tiêu đề cột.
- Thực hiện được sắp xếp (với cột dữ liệu số). Lọc ra được các hàng với một yêu cầu cụ thể
- Vẽ được biểu đồ dạng hình cột bằng cách sử dụng nút lệnh trên thanh công với các thông số mặc định. 3. Thái độ: Trang 38
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Để ôn lại các kiến thức mà các em đã học. Hôm nay chúng ta sẽ làm các bài tập trong
bài thực hành 10: Bài thực hành tổng hợp
2. Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh Nội dung BÀI THỰC
Bài 1. Lập trang tính, định HÀNH 10:
dạng, sử dụng công thức và THỰC HÀNH
trình bày trang in (35 phút) TỔNG HỢP
? Các em khởi động phần mềm - Học sinh nhập dữ liệu trang
Excel và nhập trang tính như tính Bài 1. Lập trong hình 119. trang tính, định dạng, sử dụng công thức và trình bày trang in
? Nhập dữ liệu vào bảng, thực - Học sinh nhập dữ liệu và chỉnh
hiện các điều chỉnh để có trang sửa để có hình dưới
tính như hình như hình 120?
? Em hãy nhắc lại thao tác sao - Để sao chép dữ liệu ta chọn ô chép dữ liệu?
hoặc các ô cần sao chép nháy
vào nút Copy trên thanh công cụ.
Chọn nơi cần sao chép và nháy Trang 39
vào nút Paste trên thanh công cụ.
? Thực hiện sao chép dữ liệu và - Học sinh thực hiện thao tác và
chỉnh sửa để có như hình 121? kết quả như sau
? Lập công thức để tính tổng số - Sử dụng hàm Sum và có được
hiện vật quyên góp ủng hộ các bảng sau:
bạn vùng bão lụt vào cột số lượng trong bảng tổng cộng?
? Để xem trước khi in chúng ta - Nháy vào nút Print Preview dùng thao tác nào? trên thanh công cụ.
? Em sử dụng thao tác xem trước - Học sinh thao tác xem trước khi
khi in để xem trang tính trước khi in. in?
3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút)
? Em đã vận dụng những kiến thức nào để làm bài tập 1?
- Các em về nhà xem lại bài 6: định dạng trang tính và xem trước bài tập 2 của bài tập thực hành?
* Giáo viên nhận xét tiết học
----------------------------*---------------------------- Tuần 29
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 57
Ngày dạy: ...../...../........
BÀI THỰC HÀNH 10: THỰC HÀNH TỔNG HỢP (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Ôn tập kiến thức, rèn luyện kĩ năng đã học. 2. Kĩ năng:
- Thực hiện được: nhập dữ liệu của trang tính và chỉnh độ cao của hàng, độ rộng của cột.
- Thực hiện thao tác sao chép, chỉnh sửa dữ liệu.
- Nhập công thức có sử dụng địa chỉ tương đối và thực hiện được việc sao chép công thức. Trang 40
- Lựa chọn và sử dụng hàm thích hợp với tình huống cụ thể.
- Thực hiện được việc chèn thêm hàng và định dạng được tiêu để bảng dữ liệu và tiêu đề cột.
- Thực hiện được sắp xếp (với cột dữ liệu số). Lọc ra được các hàng với một yêu cầu cụ thể
- Vẽ được biểu đồ dạng hình cột bằng cách sử dụng nút lệnh trên thanh công với các thông số mặc định. 3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy:
1. Khởi động (2 phút)

Ở tiết trước chúng ta đã lập trang tính, sử dụng công thức và trình bày trang in trong
bài tập 1. Hôm nay chúng ta sẽ làm tiếp bài tập 2.
2. Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh Nội dung
Bài tập 2: Lập trang tính, định BÀI THỰC
dạng, sử dụng công thức hoặc HÀNH 10:
hàm thực hiện các tính toán, sắp THỰC
xếp và lọc dữ liệu (35 phút) HÀNH
? Các em khởi động exel và nhập - Học sinh thực hành. TỔNG HỢP dữ liệu vào trang tính?
? Nhập bảng dữ liệu hình 122 vào - Học sinh nhập dữ liệu. (tt) trang tính? Bài tập 2:
? Cột tổng cộng ta sử dụng hàm gì - Sử dụng hàm Sum. để Lập trang tính tổng? tính, định
? Áp dụng tính cột tổng cộng? - = Sum(C5:F5) ? Tương tự dạng, sử
chúng ta áp dụng tính - Học sinh thực hiện. dụng công
các ô còn lại trong cột tổng cộng thức hoặc của từng xã? ? Để hàm thực
tính thu nhập trung bình của - Ta sử dụng hàm average. hiện các tính
từng ngành ta dùng hàm gì? Trang 41
? Áp dụng tính thu nhập trung bình - =Average(C5:C12) toán, sắp xếp của ngành nông nghiệp? và lọc dữ liệu
? Ta thực hiện sao chép công thức - Học sinh thực hành.
để tính thu nhập trung bình của các
ngành công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, thương mại?
? Các em thực hiện chỉnh sửa trang - Học sinh thực hiện được kết
tính và định dạng trang tính để có quả
được trang tính như hình 123?
- Các em lưu bài vào ổ đĩa - Học sinh lắng nghe và thực D:\thongke. hiện lưu trang tính.
- Sử dụng các hàm Sum,average,
tăng giảm số thập phân, định dạng trang tính....
3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút)
? Các em đã sử dụng những kiến thức nào để áp dụng vào làm bài tập này?
? Các những kiến thức mà chúng ta đã áp dụng vào bài học này?
- Về nhà xem lại bài 8: sắp xếp và lọc dữ liệu và xem trước phần d,e của bài tập 2.
* Giáo viên nhận xét tiết học.
----------------------------*---------------------------- Tuần 29
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 58
Ngày dạy: ...../...../........
BÀI THỰC HÀNH 10: THỰC HÀNH TỔNG HỢP (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
Ôn tập kiến thức, rèn luyện kĩ năng đã học 2. Kĩ năng:
- Thực hiện được: nhập dữ liệu của trang tính và chỉnh độ cao của hàng, độ rộng của cột.
- Thực hiện thao tác sao chép, chỉnh sửa dữ liệu. Trang 42
- Nhập công thức có sử dụng địa chỉ tương đối và thực hiện được việc sao chép công thức.
- Lựa chọn và sử dụng hàm thích hợp với tình huống cụ thể.
- Thực hiện được việc chèn thêm hàng và định dạng được tiêu để bảng dữ liệu và tiêu đề cột.
- Thực hiện được sắp xếp (với cột dữ liệu số). Lọc ra được các hàng với một yêu cầu cụ thể
- Vẽ được biểu đồ dạng hình cột bằng cách sử dụng nút lệnh trên thanh công với các thông số mặc định. 3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Ở tiết trước các em đã thực hành về định dạng và sử dụng các công thức để tính toán.
Hôm nay chúng ta thực hành phần tiếp theo của bài tập 2.
2. Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh Nội dung BÀI THỰC HÀNH 10: THỰC HÀNH
bài tập 2: Lập trang tính đị TỔNG HỢP
nh dạng, sử dụng công (tt)
thức hoặc hàm để thực hiện
các tính toán, sắp xếp và lọc bài tập 2: Lập dữ liêu. trang tính
1. Sắp xếp các xã (20 phút) định dạng, sử
? Em hãy cho biết các bước - Học sinh trả lời. dụng công
sắp xếp theo thứ tự tăng dần? thức hoặc
? Từ đó các em sắp xếp tên - Học sinh thực hiên: hàm để thực
xã theo thứ tự tăng dần theo hiện các tính bảng chữ cái? toán, sắp xếp Trang 43 và lọc dữ liêu.
? Tương tự thực hiện sắp xếp
thu thập bình quân về nông
nghiệp với thứ tự giảm dần?
- Nháy vào một ô trong cột nông
? Em hãy sắp xếp các xã có nghiệp và chọn nút sort descending
thu thập bình quan về nông trên thanh công cụ.
nghiệp với thứ tự giảm dần?
- Nháy vào một ô trong cột công
? Thực hiện sắp xếp các xã có nghiệp và chọn nút sort descending
tổng thu nhập bình quân theo trên thanh công cụ. thứ tự giảm dần?
- Nháy vào một ô trong cột tổng
cộng và chọn nút sort descending
2 Lọc ra các xã (25 phút) trên thanh công cụ.
? Hãy cho biết các thao tác để
lọc hàng có dữ liệu lớn nhất hoặc nhỏ nhất?
- Để lọc các hàng có giá trị lớn
nhất, nhỏ nhất ta thực hiện các bước sau:
Bước 1 giống như lọc bình thường.
Bước 2: nháy mũi tên trên cột
tiêu đề chọn Top 10. Khi đó xuất
hiện hộp thoại Top 10 Autofilter.
Trong họp thoại cho ta ba lựa
chọn ở ô thứ nhất chọn giá trị lớn
? Để lọc 3 xã có thu thập bình nhất hay nhỏ nhất, ô thứ 2 chọn số
quân cao nhất về nông nghiệp các hàng cần hiển thị. ta làm như thế nào?
- Ta sử dụng phương pháp lọc các
? Giáo viên yêu cầu học sinh hàng có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. thực hiện? - Học sinh thực hiện?
? Tương tự lọc 3 xã có thu nhập bình quân về công
nghiệp, thương mại cao nhất?
- Học sinh lắng nghe và thực hiện.
? Lọc 3 xã có số liệu về thương mại cao nhất? Trang 44
? Ta thực hiện lệnh gì để thoát - Học sinh lắng nghe và thực hiện. khỏi chế độ lọc?
- Các em thoát khỏi chế độ lọc - Chọn lệnh: Data/ Filter/ xoá đánh
và lưu trang tính với tên dấu Autofilter. Thongke
3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút)
? Nêu các bước sắp xếp dữ liệu?
? Nêu các bước lọc các hàng có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất?
- Các em về nhà học lại bài và xem lại bài 9: tạo biểu đồ để minh hoạ và bài 7: trình
bày và in trang tính. Xem trước bài tập 3.
* Giáo viên nhận xét tiết học.
----------------------------*---------------------------- Tuần 30
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 59
Ngày dạy: ...../...../........
BÀI THỰC HÀNH 10: THỰC HÀNH TỔNG HỢP (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Ôn tập kiến thức, rèn luyện kĩ năng đã học. 2. Kĩ năng:
- Thực hiện được: nhập dữ liệu của trang tính và chỉnh độ cao của hàng, độ rộng của cột.
- Thực hiện thao tác sao chép, chỉnh sửa dữ liệu.
- Nhập công thức có sử dụng địa chỉ tương đối và thực hiện được việc sao chép công thức.
- Lựa chọn và sử dụng hàm thích hợp với tình huống cụ thể.
- Thực hiện được việc chèn thêm hàng và định dạng được tiêu để bảng dữ liệu và tiêu đề cột.
- Thực hiện được sắp xếp (với cột dữ liệu số). Lọc ra được các hàng với một yêu cầu cụ thể
- Vẽ được biểu đồ dạng hình cột bằng cách sử dụng nút lệnh trên thanh công với các thông số mặc định. 3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; Trang 45 II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy:
1. Khởi động (2 phút)

Ở tiết trước các em đã thực hành về định dạng và sử dụng các công thức để tính toán.
Hôm nay chúng ta thực hành phần tiếp theo của bài tập 3.
2. Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh Nội dung BÀI THỰC HÀNH 10: THỰC HÀNH
Bài tập 3: tạo biểu đồ và trình TỔNG HỢP bày trang in.
1 Tạo biểu đồ hình cột với cột b (tt) và g (15 phút) Bài tập 3: tạo
? Hãy mở trang tính với bảng dữ - Học sinh thực hiện mở trang tính. biểu đồ và
liệu hình 123 mà ta đã thực hiện ở trình bày tiết trước? trang in
? Thực hiện tạo biểu đồ hình cột - Học sinh thực hiện. đố i với cột b và g?
Tổng thu nhập bình quân theo đầu người 350 300 250 200 150 100 50 0 An Bình Thành Trung Mỹ Đình Nhân Hoàng Bình Tín Thanh Lợi chính Hậu Long Hà
? Để tô màu từng cột dữ liệu - Học sinh lắng nghe và suy nghi
chúng ta cần phải làm gì? trả lời.
- Để tô màu từng cột ta thực hiện - Học sinh lắng nghe .
chọn cột cần tô màu, nháy vào
Format/ Select Data Point...(hoặc
Ctrl+1) chọn màu thích hợp cho từng cột.
? Học sinh thực hiện tô màu cho
từng cột của biểu đồ giống trong sgk? Trang 46
Tổng thu nhập bình quân theo đầu người 350 300 250 200 150
2 Tạo biểu đồ hình tròn với 100 50
hàng 4 và hàng 13 minh hoạ 0 An Bình Thành Trung Mỹ Đình Nhân Hoàng Bình Tín Thanh
tổng thu nhập trung bình của cả Lợi chính Hậu Long Hà
vùng theo từng ngành (10 phút)
? Tạo biểu đồ đối với hàng 4 và hàng 13? - Học sinh thực hiện: 61.00 78.50 Nông nghiệp Công nghiệp Tiểu thủ công Thương mại
3 Di chuyển các biểu đồ xuống 68.75 dướ 73.25
i vùng có dữ liệu (20 phút)
? Giáo viên yêu cầu học sinh di
chuyển các biểu đồ xuống dưới vùng có dữ liệu?
? Ta thực hiện như thế nào để - Học sinh thực hiện.
xem trang tính trước khi in?
? Xem trang tính trước khi in và
điều chỉnh ngắt trang để có được - Nháy vào nút Print preview để một trang in khoa học?
xem trang tính trước khi in. - Kết quả.
3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút)
? Em đã vận dụng những kiến thức nào cho bài thực hành?
- Các em về nhà xem lại bài và xem trước tất cả các bài 6,7,8,9, học toán với toolkit
math,học vẽ hình hình học động với geogebra. Để tiết sau chúng ta sẽ kiểm tra 1 tiết
* Giáo viên nhận xét tiết học.
----------------------------*---------------------------- Trang 47 Tuần 30
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 60
Ngày dạy: ...../...../........
KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT I. Mục tiêu 1. Kiến thức
- Định dạng trang tính, trình bày và in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu, trình bày dữ
liệu bằng biểu đồ, học toán với toolkit math, học vẽ hình hình học động với geogebra. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng thực hành trên trang tính.
3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài.
II. Hình thức kiểm tra Thực hành III. Ma trận đề
IV. Câu hỏi đề kiểm tra
ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN Stt Họ và tên Toán Văn Lí Hoá
ngoại ngữ trung bình môn 1 Nguyễn Thị Mộng Cầm 5 6 7 4 8 ? 2 Nguyễn Thị Thuỳ Trang 8 8.5 10 5 5 ? 3 Nguyễ Hoàng Duy 8 4.5 8 9 4 ? 4 Trần Hiệp Hội 4 6.5 5 7 8 ? 5 Lâm Hoàng Tiễn 6 8.5 7 6 7 ? 6 Lê Thanh Khoa 9 9.5 9 5 7 ? 7 Trương Minh Ngọc 6.5 7.5 6 5 9 ? 8 Nguyễn Thị Kiều Loan 7.5 6 4 8 5 ? 9 Trương Thị Thu Nga 5.5 8 8 8 4 ? 10 Lý Sarinh 8.5 9 8 9 9 ? Yêu cầu
3. Thiết đặt hướng giấy in là hướng giấy ngang? (1.5đ)
4. Thực hiện đặt lề trang tính với lề trái: 1.5, lề phải 1.5, lề trên: 1. lề dưới: 1? (1.5đ)
5.Sắp xếp họ và tên theo thứ tự chữ cái abc? (1.5đ)
6. Lọc ra 3 học sinh có điểm trung bình cao nhất? (1.5đ)
7. Tạo biểu đồ hình cột với khối dữ liệu C3: G13? (1.0đ)
V. Đáp án hướng dẫn chấm
1. Học sinh sử dụng hàm average để tính điểm trung bình (1.5đ)
2. Thực hiện các thao tác để có trang tính rõ gàng trình bài có khoa học như sau (1.5đ)
ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN Stt Họ và tên Toán Văn Lí
Hoá Ngoại ngữ Trung bình môn 1 Nguyễn Thị Mộng Cầm 5.0 6.0 7.0 4.0 8.0 6.0 2 Nguyễn Thị Thuỳ Trang 8.0 8.5 10.0 5.0 5.0 7.3 Trang 48 3 Nguyễ Hoàng Duy 8.0 4.5 8.0 9.0 4.0 6.7 4 Trần Hiệp Hội 4.0 6.5 5.0 7.0 8.0 6.1 5 Lâm Hoàng Tiễn 6.0 8.5 7.0 6.0 7.0 6.9 6 Lê Thanh Khoa 9.0 9.5 9.0 5.0 7.0 7.9 7 Trương Minh Ngọc 6.5 7.5 6.0 5.0 9.0 6.8 8 Nguyễn Thị Kiều Loan 7.5 6.0 4.0 8.0 5.0 6.1 9 Trương Thị Thu Nga 5.5 8.0 8.0 8.0 4.0 6.7 10 Lý Sarinh 8.5 9.0 8.0 9.0 9.0 8.7
3. Chọn file/page setup/ landscape để chọn hướng giấy ngang (1.5đ)
4. Thực hiện đặt lề trang tính với lề trái: 1.5, lề phải 1.5, lề trên: 1. lề dưới: 1? (1.5đ)
5.Sắp xếp họ và tên theo thứ tự chữ cái abc ? (1.5đ)
ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN Stt Họ và tên Toán Văn Lí
Hoá Ngoại ngữ Trung bình môn 5 Lâm Hoàng Tiễn 6.0 8.5 7.0 6.0 7.0 6.9 6 Lê Thanh Khoa 9.0 9.5 9.0 5.0 7.0 7.9 10 Lý Sarinh 8.5 9.0 8.0 9.0 9.0 8.7 3 Nguyễ Hoàng Duy 8.0 4.5 8.0 9.0 4.0 6.7 8 Nguyễn Thị Kiều Loan 7.5 6.0 4.0 8.0 5.0 6.1 1 Nguyễn Thị Mộng Cầm 5.0 6.0 7.0 4.0 8.0 6.0 2 Nguyễn Thị Thuỳ Trang 8.0 8.5 10.0 5.0 5.0 7.3 4 Trần Hiệp Hội 4.0 6.5 5.0 7.0 8.0 6.1 7 Trương Minh Ngọc 6.5 7.5 6.0 5.0 9.0 6.8 9 Trương Thị Thu Nga 5.5 8.0 8.0 8.0 4.0 6.7
6. Lọc ra 3 học sinh có điểm trung bình cao nhất? (1.5đ)
ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN Stt Họ và tên Toán Văn Lí Hoá Ngoại ngữ Trung bình môn 6 Lê Thanh Khoa 9.0 9.5 9.0 5.0 7.0 7.9 10 Lý Sarinh 8.5 9.0 8.0 9.0 9.0 8.7 2 Nguyễn Thị Thuỳ Trang 8.0 8.5 10.0 5.0 5.0 7.3
7. Tạo biểu đồ hình cột với khối dữ liệu C3: G9? (1.0đ) Trang 49 12 10 Toán 8 Văn 6 Lí Hoá 4 ngoại ngữ 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
----------------------------*---------------------------- Tuần 31
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 61
Ngày dạy: ...../...../........
KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT I. Mục tiêu 1. Kiến thức
- Định dạng trang tính, trình bày và in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu, trình bày dữ
liệu bằng biểu đồ, học toán với toolkit math, học vẽ hình hình học động với geogebra. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng thực hành trên trang tính.
3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài.
II. Hình thức kiểm tra Thực hành III. Ma trận đề
IV. Câu hỏi đề kiểm tra
ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN Stt Họ và tên Toán Văn Lí Hoá
ngoại ngữ trung bình môn 1 Nguyễn Thị Mộng Cầm 5 6 7 4 8 ? 2 Nguyễn Thị Thuỳ Trang 8 8.5 10 5 5 ? 3 Nguyễ Hoàng Duy 8 4.5 8 9 4 ? 4 Trần Hiệp Hội 4 6.5 5 7 8 ? 5 Lâm Hoàng Tiễn 6 8.5 7 6 7 ? 6 Lê Thanh Khoa 9 9.5 9 5 7 ? 7 Trương Minh Ngọc 6.5 7.5 6 5 9 ? 8 Nguyễn Thị Kiều Loan 7.5 6 4 8 5 ? 9 Trương Thị Thu Nga 5.5 8 8 8 4 ? Trang 50 10 Lý Sarinh 8.5 9 8 9 9 ? Yêu cầu
3. Thiết đặt hướng giấy in là hướng giấy ngang? (1.5đ)
4. Thực hiện đặt lề trang tính với lề trái: 1.5, lề phải 1.5, lề trên: 1. lề dưới: 1? (1.5đ)
5.Sắp xếp họ và tên theo thứ tự chữ cái abc? (1.5đ)
6. Lọc ra 3 học sinh có điểm trung bình cao nhất? (1.5đ)
7. Tạo biểu đồ hình cột với khối dữ liệu C3: G13? (1.0đ)
V. Đáp án hướng dẫn chấm
1. Học sinh sử dụng hàm average để tính điểm trung bình (1.5đ)
2. Thực hiện các thao tác để có trang tính rõ gàng trình bài có khoa học như sau (1.5đ)
ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN Stt Họ và tên Toán Văn Lí
Hoá Ngoại ngữ Trung bình môn 1 Nguyễn Thị Mộng Cầm 5.0 6.0 7.0 4.0 8.0 6.0 2 Nguyễn Thị Thuỳ Trang 8.0 8.5 10.0 5.0 5.0 7.3 3 Nguyễ Hoàng Duy 8.0 4.5 8.0 9.0 4.0 6.7 4 Trần Hiệp Hội 4.0 6.5 5.0 7.0 8.0 6.1 5 Lâm Hoàng Tiễn 6.0 8.5 7.0 6.0 7.0 6.9 6 Lê Thanh Khoa 9.0 9.5 9.0 5.0 7.0 7.9 7 Trương Minh Ngọc 6.5 7.5 6.0 5.0 9.0 6.8 8 Nguyễn Thị Kiều Loan 7.5 6.0 4.0 8.0 5.0 6.1 9 Trương Thị Thu Nga 5.5 8.0 8.0 8.0 4.0 6.7 10 Lý Sarinh 8.5 9.0 8.0 9.0 9.0 8.7
3. Chọn file/page setup/ landscape để chọn hướng giấy ngang (1.5đ)
4. Thực hiện đặt lề trang tính với lề trái: 1.5, lề phải 1.5, lề trên: 1. lề dưới: 1? (1.5đ)
5.Sắp xếp họ và tên theo thứ tự chữ cái abc ? (1.5đ)
ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN Stt Họ và tên Toán Văn Lí
Hoá Ngoại ngữ Trung bình môn 5 Lâm Hoàng Tiễn 6.0 8.5 7.0 6.0 7.0 6.9 6 Lê Thanh Khoa 9.0 9.5 9.0 5.0 7.0 7.9 10 Lý Sarinh 8.5 9.0 8.0 9.0 9.0 8.7 3 Nguyễ Hoàng Duy 8.0 4.5 8.0 9.0 4.0 6.7 8 Nguyễn Thị Kiều Loan 7.5 6.0 4.0 8.0 5.0 6.1 1 Nguyễn Thị Mộng Cầm 5.0 6.0 7.0 4.0 8.0 6.0 2 Nguyễn Thị Thuỳ Trang 8.0 8.5 10.0 5.0 5.0 7.3 4 Trần Hiệp Hội 4.0 6.5 5.0 7.0 8.0 6.1 7 Trương Minh Ngọc 6.5 7.5 6.0 5.0 9.0 6.8 9 Trương Thị Thu Nga 5.5 8.0 8.0 8.0 4.0 6.7
6. Lọc ra 3 học sinh có điểm trung bình cao nhất? (1.5đ)
ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC MÔN Stt Họ và tên Toán Văn Lí Hoá Ngoại ngữ Trung bình môn 6 Lê Thanh Khoa 9.0 9.5 9.0 5.0 7.0 7.9 10 Lý Sarinh 8.5 9.0 8.0 9.0 9.0 8.7 Trang 51 2 Nguyễn Thị Thuỳ Trang 8.0 8.5 10.0 5.0 5.0 7.3
7. Tạo biểu đồ hình cột với khối dữ liệu C3: G9? (1.0đ) 12 10 Toán 8 Văn 6 Lí Hoá 4 ngoại ngữ 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
----------------------------*---------------------------- Tuần 31
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 62
Ngày dạy: ...../...../........
Bài 11: HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA (t1) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Biết công dụng của phần mềm Geogebra. Biết khởi động phần mềm, biết lưu, mở tệp.
- Biết tính toán các biểu thức hữu tỉ và đa thức.
- Biết thao tác với đối tượng điểm và số
- Biết vẽ đồ thị hàm số đơn giản 2. Kĩ năng:
- Thực hiện được thao tác khởi động phần mềm, lưu tệp hình vẽ, mở tệp đã lưu.
- Vẽ được hình tam giác khi sử dụng công cụ vẽ đoạn thẳng. 3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. Trang 52
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
? Em đã sử dụng công cụ nào để tính toán?
? Em đã sử dụng công cụ nào để vẽ đồ thị chưa?
- Vậy hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu 1 phần mềm mới có thể vừa cho chúng ta công cụ
để tính toán và vừa có thể vẽ được đồ thị 1 cách đơn giản đó là phần mềm học đại số với Geogebra
2. Hoạt động hình thành kiến thức (35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung Bài 11: HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA
Hoạt động 1: Tính toán với các số hữu tỉ (20 phút)
1. Tính toán với
? Trong cửa sổ CAS có mấy chế độ?
- Có 2 chế độ là chính xác các số hữu tỉ và gần đúng - Có 2 chế độ là
- Chế độ (=) chính xác: tính toán - Hs lắng nghe chính xác (=) và
chính xác với số. Các tính toán với số gần đúng (~)
sẽ được thể hiện chính xác bằng căn thức hoặc phân thức.
- Chế đô (~) gần đúng: chế độ tính toán gần đúng với số
? Để làm việc với chế độ gần đúng - Chọn nút lệnh gần đúng em chọn nút lệnh nào? (~)
? VD: Tính (1/2+5/9)^3/(1/3*5/7) cho - (1/2+5/9)^3/(1/3*5/7) kết quả bao nhiêu? = 4.93960
? Em hãy nêu cách thực hiện làm tròn - Chọn lệnh các tuỳ chọn VD: Tính
2 chữ số thập phân sau dấu chấm?
làm tròn tiếp tục chọn 2 (1/2+5/9)^3/(1/3*5/
Dấu chấm thập phân 7)
? Tương tự các em thực hiện theo Bài 1 trang 121 = 4.94
nhóm (4 hs/nhóm) làm bài tập sau và
làm tròn thành 1 chữ số thập phân sau Trang 53
dấu chấm thời gian 5 phút? 4 5 4 * 4
a) 4^4*4^5/10^3 = 262.1 a) 3 10 3 2 b) (3/4+2/5)^3 = 1.5 b) 3 ( + ) 4 5 2 4 c) 3 c) (1+2/3-4/5)^3 = 0,7 (1+ − ) 3 5 4 1 2 1 d) 2 ( − ) *( + )
d) (4/5-1/6)*(2/3+1/4)^2 = 5 6 3 4 0.5
- Đại diện nhóm trả lời kết quả, giáo
viên nhận xét và thực hiện tính.
Hoạt động 2: Tính toán với Biểu 2. Tính toán với
thức đại số, đơn thức, đa thức (15
Biểu thức đại số, phút)
đơn thức, đa thức
- Các em sẽ tìm hiểu các tính toán mở - Hs lắng nghe
rộng với biểu thức chứa chữ (Biểu
thức đại số hay đa thức)
- Em cũng có thể nhập biểu thức chứa - Hs lắng nghe
chữ trên dòng lệnh của màn hình CAS
- GV thực hiện mẫu: VD: 3xy + 2xy2 - Hs lắng nghe
Nếu em nhập xy^2 thì máy tính hiểu
chữ xy2 (xy là 1 chữ). Vì vậy các em
nên nhập x*y^2 thì máy mới hiểu là x.y2 → 3x*y + 2x*y^2
? Yêu cầu học sinh thực hiện trên - Hs thực hiện máy tính? 3x*y + 2x*y^2
- Hoặc có thể nhập đa thức và định nghĩa chúng Định nghĩa hàm 1 A(x) = x3 + 4x2 - x +1 A(x):=x^3+4x^2-1/3x+1 3 - Hoặc P(x,y):=x^2+x*y - Hs lắng nghe Q(x):=2x^2+x-1
- Gv yêu cầu học sinh thực hiện trên - P(x,y):=x^2+x*y
máy hàm P(x,y) với giá trị x=2, y=5 và đọ Q(x):=2x^2+x-1 c kết quả nhận được P(2,5) = 14
? Tương tự các em thực hiện theo - HS thực hiện
nhóm (4 hs/nhóm) làm bài tập thời gian 5 phút?
Tính tổng 2 đa thức P(x)+Q(x) biết: - P(x):= x^2*y - 2x*y^2 + P(x)= x2y - 2xy2 + 5xy + 3 5x*y + 3 Trang 54 Q(x)= 3xy2 + 5x2y - 7xy + 2 - Q(x)= 3x*y^2 + 5x^2*y - 7x*y+2 P(x)+Q(x)
- Đại diện nhóm trả lời kết quả, giáo → xy2 + 6x2y - 2xy + 5
viên nhận xét và thực hiện tính.
3. Luyện tập (6 phút) 4 1 2 1
Dùng phần mềm Geogebra để tính 2 ( − ) *( + ) 5 6 3 4
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Về nhà xem lại bài
- Xem cho phần tiếp theo 3. Tạo điểm trên mặt phẳng toạ độ - Nhận xét tiết học
----------------------------*---------------------------- Tuần 32
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 63
Ngày dạy: ...../...../........
Bài 11: HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA (t2) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Biết công dụng của phần mềm Geogebra. Biết khởi động phần mềm, biết lưu, mở tệp.
- Biết tính toán các biểu thức hữu tỉ và đa thức.
- Biết thao tác với đối tượng điểm và số
- Biết vẽ đồ thị hàm số đơn giản 2. Kĩ năng:
- Thực hiện được thao tác khởi động phần mềm, lưu tệp hình vẽ, mở tệp đã lưu.
- Vẽ được hình tam giác khi sử dụng công cụ vẽ đoạn thẳng. 3. Thái độ: Trang 55
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
? Em đã sử dụng công cụ nào để tính toán?
? Em đã sử dụng công cụ nào để vẽ đồ thị chưa?
- Vậy hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu 1 phần mềm mới có thể vừa cho chúng ta công cụ
để tính toán và vừa có thể vẽ được đồ thị 1 cách đơn giản đó là phần mềm học đại số với Geogebra
2. Hoạt động hình thành kiến thức (35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung Bài 11: HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA
Hoạt động 1: Tạo điểm trên mặt
phẳng toạ độ (15 phút) 3. Tạo điểm trên
? Để hiển thị hệ trục toạ độ hoặc - Nháy chuột phải vùng trống mặt phẳng toạ độ
đường lưới các em thực hiện như bất kì trog vùng làm việc và - Nháy chuột phải thế nào?
chọn hệ trục toạ độ hoặc vùng trống bất kì đường lưới trog vùng làm việc và chọn hệ trục toạ
? Em hãy cho biết để vẽ đối tượng - Sử dụng công cụ
điểm độ hoặc đường lưới
điểm em chọn công cụ nào? mới để tạo điểm - Sử dụng công cụ
? Ngoài công cụ tạo điểm mới các - Có thể nhập lệnh ở phía điểm mới để
em có thể tạo điểm bằng cách khác dưới dòng nhập lệnh tạo điểm, hoặc không? nhập lệnh ở phía
? Em có thể tạo 1 điểm bất kì trên - Học sinh thực hiện tạo điểm dưới dòng nhập mặt phẳng toạ độ? trên máy tính. lệnh
? Em hãy cho biết cách nhập điểm - Cách nhập điểm bằng dòng bằng dòng lệnh? lệnh: = (, - Cách nhập điểm ) bằng dòng lệnh: Trang 56 Hoặc điểm> = := (, (, ) độ Y>)
? Em có thể tạo 2 điểm có toạ độ - A:=(1,2), B=(2,3) Hoặc A:=(1,2), B=(2,3)? := (, độ Y>) Vd: A:=(1,2), Giáo viên nhận xét. B=(2,3) * Lưu ý: các em có thể di chuyển các điểm đượ c tạo ra trên mặt phẳng toạ độ.
Hoạt động 2. Hàm số và dồ thị * Lưu ý: các em có hàm số (20 phút) thể di chuyển các
? Các em hãy lần lượt nhập các điểm được tạo ra lệnh? trên mặt phẳng toạ f:=3x độ. a:=3 g:=ax+1 4. Hàm số và dồ
Thực hiện theo nhóm và các em thị hàm số
trượt thanh a để được như hình 2.20 SGK trang 119 (2’)
→ Như vậy hàm số dễ dàng được - Hs lắng nghe
định nghĩa trong Geogebra bằng
cách nhập trực tiếp từ dòng nhập lệnh - Hàm số dễ dàng := được định nghĩa số chứa x> trong Geogebra Ví dụ: hàm số y=a/x , bằng cách nhập trực tiếp từ dòng nhập lệnh := chứa x> Ví dụ: hàm số
- Em có thể chọn màu, kiểu và nét y=a/x
vẽ của đồ thị bằng cách chọn đối
tượng và nháy hình tàm giác bên
trái dòng chữ Vùng làm việc Trang 57
? Thực hiện theo nhóm vẽ đồ thị hàm số sau (3’) 1. = 2 - 3x 𝑎 2. = +1 𝑥 - Hs thực hiện
- Giáo viên quan sát và nhận xét sửa sai
- hs quan sát và thực hành 3. Luyện tập (6 phút)
? Em hãy cho biết để vẽ đối tượng điểm em chọn công cụ nào?
? Em hãy cho biết cách nhập điểm bằng dòng lệnh?
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Về nhà xem lại bài
- Xem và tìm hiểu bài tập tiết sau thực hành - Nhận xét tiết học
----------------------------*---------------------------- Tuần 32
Ngày soạn: ...../...../........ Tiết 64
Ngày dạy: ...../...../........
Bài 11: HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA (t3) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Biết công dụng của phần mềm Geogebra. Biết khởi động phần mềm, biết lưu, mở tệp.
- Biết tính toán các biểu thức hữu tỉ và đa thức.
- Biết thao tác với đối tượng điểm và số
- Biết vẽ đồ thị hàm số đơn giản 2. Kĩ năng: Trang 58
- Thực hiện được thao tác khởi động phần mềm, lưu tệp hình vẽ, mở tệp đã lưu.
- Vẽ được hình tam giác khi sử dụng công cụ vẽ đoạn thẳng. 3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
- Vậy hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu 1 phần mềm mới có thể vừa cho chúng ta công cụ
để tính toán và vừa có thể vẽ được đồ thị 1 cách đơn giản đó là phần mềm học đại số
với Geogebra và thực hiện 1 số bài tập
2. Hoạt động hình thành kiến thức (35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung Bài 11: HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA
Hoạt động 1: Bài tập 1 (15 phút)
? Để làm việc với chế độ gần đúng - Chọn nút lệnh gần đúng (~) 1. Tính các giá trị em chọn nút lệnh nào? của biểu thức sau:
Chia nhóm 2hs/ nhóm hoàn thành các bài tập a) 4^4*4^5/10^3 = 4 5 4 * 4
a) 4^4*4^5/10^3 = 262.1 262.1 a) 3 10 3 2 b) (3/4+2/5)^3 = 1.5 b) (3/4+2/5)^3 = b) 3 ( + ) 4 5 1.5 2 4 c) 3 c) (1+2/3-4/5)^3 = 0,7 (1+ − ) 3 5 c) (1+2/3-4/5)^3 = 4 1 2 1 d) 2 ( − ) *( + )
d) (4/5-1/6)*(2/3+1/4)^2 = 0,7 5 6 3 4 0.5 d) (4/5- 1/6)*(2/3+1/4)^2 =
- Đại diện nhóm trả lời kết quả, 0.5
giáo viên nhận xét và thực hiện Trang 59 tính.
Hoạt động 2: bài tập 2 (10 phút) 2. Tính tổng 2 đa
- Tính tổng 2 đa thức P(x)+Q(x) thức P(x) + Q(x) biết: - Hs lắng nghe biết: P(x)= x2y - 2xy2 + 5xy + 3 P(x)= x2y - 2xy2 + Q(x)= 3xy2 + 5x2y - 7xy + 2 5xy + 3 Q(x)= 3xy2 + 5x2y
- Đại diện nhóm trả lời kết quả, - P(x):= x^2*y - 2x*y^2 + - 7xy + 2
giáo viên nhận xét và thực hiện 5x*y + 3 tính.
- Q(x)= 3x*y^2 + 5x^2*y - → xy2 + 6x2y - 2xy 7x*y+2 + 5 P(x)+Q(x) → xy2 + 6x2y - 2xy + 5
Hoạt động 3: bài tập 4 (10 phút) Tính P(1,1) biết: 4. Tính P(1,1) biết: P(x,y) = 2xy + x – y + 2 Hs thực hiện: P(x,y) = 2xy + x – P(x,y) := 2x*y + x – y +2 y + 2 - Giáo viên nhận xét P(1,1) = 4 P(1,1) = 4 3. Luyện tập (6 phút)
? Em hãy cho biết để vẽ đối tượng điểm em chọn công cụ nào?
? Em hãy cho biết cách nhập điểm bằng dòng lệnh?
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Về nhà xem lại bài
- Xem và tìm hiểu bài tập tiết sau thực hành - Nhận xét tiết học
----------------------------*---------------------------- Tuần 33 Ngày soạn: 12/4/2019 Tiết 65 Ngày dạy: 17/4/2019
Bài 11: HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA (t4) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Biết công dụng của phần mềm Geogebra. Biết khởi động phần mềm, biết lưu, mở tệp.
- Biết tính toán các biểu thức hữu tỉ và đa thức.
- Biết thao tác với đối tượng điểm và số Trang 60
- Biết vẽ đồ thị hàm số đơn giản 2. Kĩ năng:
- Thực hiện được thao tác khởi động phần mềm, lưu tệp hình vẽ, mở tệp đã lưu.
- Vẽ được hình tam giác khi sử dụng công cụ vẽ đoạn thẳng. 3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
- Vậy hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu 1 phần mềm mới có thể vừa cho chúng ta công cụ
để tính toán và vừa có thể vẽ được đồ thị 1 cách đơn giản đó là phần mềm học đại số
với Geogebra và thực hiện 1 số bài tập
2. Hoạt động hình thành kiến thức (35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung Bài 11: HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA
Hoạt động 1: Bài tập 3 (15 phút)
? Để hiển thị hệ trục toạ độ hoặc - Nháy chuột phải vùng trống 3. Vẽ đồ thị các
đường lưới các em thực hiện như bất kì trog vùng làm việc và hàm số sau: thế nào?
chọn hệ trục toạ độ hoặc đường lưới a) y = 4x + 1
Thực hiện theo nhóm: Vẽ đồ thị các hàm số sau: 3 b) y = a) y = 4x + 1 a) y = 4x + 1 x c) y = 7 – 5x 3 d) y = – 3x b) y = x b) y = 3/x Trang 61 c) y = 7 – 5x c) y = 7 – 5x d) y = – 3x d) y = – 3x
- Giáo viên quan sát và nhận xét sửa sai
Hoạt động 2: Bài tập 5 (20 phút) Bài tập 5: Tính
? Trong cửa sổ CAS có mấy chế gần đúng của biểu độ? 1 1 thức −
? Để làm việc với chế độ gần đúng 3 7
- Có 2 chế độ là chính xác và em chọn nút lệnh nào? gần đúng
? Tính gần đúng của biểu thức - Chọn nút lệnh gần đúng (~) 1 1 − 3 7
Tính gần đúng của biểu thức 1 1 − 3 7
- Giáo viên nhận xét kết quả 3. Luyện tập (6 phút)
? Em hãy cho biết để vẽ đối tượng điểm em chọn công cụ nào?
? Em hãy cho biết cách nhập điểm bằng dòng lệnh?
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Về nhà xem lại bài
- Xem và tìm hiểu bài tập tiết sau thực hành - Nhận xét tiết học
----------------------------*---------------------------- Tuần 33 Ngày soạn: 14/4/2019 Tiết 66 Ngày dạy: 19/4/2019
Bài 12: VẼ HÌNH PHẲNG BẰNG GEOGEBRA (t1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Khái niệm đối tượng toán học
- Biết quan hệ phụ thuộc toán học giữa các đối tượng Trang 62 2. Kĩ năng:
- Biết cách vẽ các hình động đơn giản 3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
? Các em sử dụng những công cụ nào để vẽ hình tam giác? Dùng công cụ nào để vẽ
đường cao của tam giá đó? Dùng công cụ nào để đo các góc của tam giác đó?
Trả lời theo ý hiểu: gợi ý thước, êke, thước đo góc.
Trong phần mềm Geogebra cũng hỗ trợ cho các em vẽ những hình phẳng một cách đơn giản và chính xác
2. Hoạt động hình thành kiến thức (35 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt đông 1: Đối tượng tự do Bài 12: VẼ
và đối tượng phụ thuộc (10 HÌNH phút) PHẲNG
Giả sử em nhập vào dòng lệnh BẰNG sau: - hs thực hiện GEOGEBRA a := 2 (t1) g := (x^2 + 1) / (x – 1) 1. Đối tượng f := a/x tự do và đối tượng phụ thuộc
? Các em nhận thấy f(x) sẽ phụ
- Hàm số f(x) phụ thuộc và giá trị - Các đối tượng
thuộc vào đối tượng nào? a toán học trong
? và g(x) phụ thuộc vào đối
- g(x) không phụ thuộc vào đối phần mềm Trang 63 tượng nào? tượng nào. Geogebra được
? Như vậy ta gọi f(x) và g(x), đối - f(x) là đối tượng phụ thuộc, g(x) chia làm 2 loại:
tượng nào là đối tượng phụ thuộc là đối tượng tự do đối tượng tự do
đối tượng nào đối tượng tự do? và đối tượng
? Trong phần mềm Geogebra - Các đối tượng toán học trong phụ thuộc. Các
chia thành mấy loại đối tượng và phần mềm Geogebra được chia đối tượng phụ
đối tượng có mối quan hệ như làm 2 loại: đối tượng tự do và đối thuộc sẽ có thế nào?
tượng phụ thuộc. Các đối tượng quan hệ toán
phụ thuộc sẽ có quan hệ toán học học chặt chẽ
chặt chẽ với các đối tượng khác với các đối tượng khác
Hoạt đông 2: Các công cụ vẽ và 2. Các công cụ
điều khiển hình (5 phút) vẽ và điều
- Các công cụ vẽ được thể hiện - Hs lắng nghe. khiển hình
như biểu tượng trên thanh công - Các công cụ
cụ. Để chọn công cụ thì các em vẽ được thể
nháy chuột vào biểu tượng của hiện như biểu
nó. Nháy chuột và hình tam giác tượng trên
nhỏ dưới biểu tượng sẽ xuất hiện thanh công cụ
nhiều công cụ khác tương ứng
Ví dụ: Vẽ điểm nháy vào biểu tượ ng Hoặc nháy vào hình tam giác để vẽ các công cụ liên quan tới điểm - Chọn công cụ để di chuyển hình
? Để di chuyển hình em chọn - Chọn công cụ để di chuyển hoặc nhấn công cụ nào? hình hoặc nhấn phím ESC phím ESC
Hoạt đông 3: Vẽ tam giác (20 phút)
? Để vẽ hình tam giác thì các em - Đoạn thẳng
cần sử dụng công cụ nào?
? Em sử dụng bao nhiêu đoạn - 3 đoạn thẳng thẳng để vẽ tam giác?
? Em sử dụng công cụ nào trên phần mềm Geogebra? Trang 64
- Trước tiên các em vẽ đoạn
thẳng AB trước, bằng cách sử
dụng công cụ chọn 1 điểm A bất -
kì trên màn hình và tiếp tục nháy - Hs lắng nghe
chọn điểm B tiếp theo thì sẽ được đoạn thẳng AB.
- Vẫn giữ nguyên công cụ vẽ
đoạn thẳng tiếp tục vẽ những
đoạn thẳng BC và CA. Chọn
điểm đầu tiên là B và C
? Yêu cầu học sinh thực hiện
theo nhóm 2 hs/ máy để vẽ hình tam giác? (2 phút) - Hs thực hiện
- Giáo viên quan sát nhận xét, sửa sai. 3. Luyện tập (6 phút)
? Em hãy nhập các lệnh và cho biết đối tượng nào phụ thuộc và đối tượng nào tự do? a:=4 g(x):=-2/x h(x):=3x+a
→ g(x) là đối tượng tự do, h(x) là đối tượng phụ thuộc
? Sử dụng công cụ vẽ hình bình hành?
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Về học bài
- Xem và phần tiếp theo Cách vẽ góc và đo góc, đường phần giác, trung điểm đoạn thẳng là gì? Trang 65 - Nhận xét tiết học
----------------------------*---------------------------- Tuần 34 Ngày soạn: 19/4/2019 Tiết 67 Ngày dạy: 24/4/2019
Bài 12: VẼ HÌNH PHẲNG BẰNG GEOGEBRA (t2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Khái niệm đối tượng toán học
- Biết quan hệ phụ thuộc toán học giữa các đối tượng 2. Kĩ năng:
- Biết cách vẽ các hình động đơn giản 3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Các em sẽ tìm hiểu thêm các công cụ đo góc và phân giác trung điểm của đoạn thẳng
tiếp theo bài Bài 12: VẼ HÌNH PHẲNG BẰNG GEOGEBRA
2. Hoạt động hình thành kiến thức (35 phút)

Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh Nội dung Bài 12: VẼ HÌNH PHẲNG BẰNG GEOGEBRA
Hoạt đông 1: Vẽ góc và đo góc 4. Vẽ góc và (15 phút) đo góc Trang 66
? Nhắc lại dùng công cụ gì để vẽ - Công cụ đoạn thẳng hinh tam giác?
- Yêu cầu hs vẽ hinh tam giác - Vẽ hình tam giác
? Để đo góc trong tam giác các - Thước đo độ
em thường sử dụng dụng cụ học tập nào?
- Trong phần mềm Geogebra có
công cụ giúp đo các góc của tam - Sử dụng công giác bất kì cụ góc Công cụ
? Vậy công cụ đó là gì? - Công cụ góc
? Thảo luận nhóm 3 phút, đo góc góc để đo
A bằng cách chọn lần lượt các góc
điểm BAC và CAB và nhận xét? - Góc BAC Đo góc trong
- Gv quan sát sửa sai và nhận xét - Góc CAB kết quả
- Tương tự yêu cầu học sinh đo Đo góc ngoài
các góc trong của tam giác
- Yêu cầu hs lưu lại với tên dogoc.ggb
- Để thay đổi các trình bày các
em thao tác: nháy phải chuột lên
góc chọn thuộc tính → kiểu → kí hiệu
Hoạt đông 2: Phân giác. Trung 5. Phân giác.
điểm đoạn thẳng(20 phút) Trung điểm ? Để đoạ
vẽ đường phân giác của 1 n thẳng
- Sử dụng công cụ đường phân
góc em sử dụng công cụ nào? a)Đường phân ? Em trình bày các bướ giác c vẽ giác của 1 góc đườ - Trả lời dựa SGK ng phân giác của 1 góc? - Sử dụng công
? Yêu cầu hs thực hiện vẽ 3 cụ đường phân - Hs thực hành
đường phân giác trong tam giác? giác
- Giáo viên quan sat sửa sai và nhận xét Trang 67
- Yêu cầu hs lưu lại với tên - hs lưu lại duongphangiac.ggb
? Để vẽ trung điểm em sử dụng - Sử dụng công cụ trung điểm b) Trung điểm công cụ nào? hoặc tâm đoạn thẳng
? Em trình bày các bước vẽ trung - Trả lời dựa SGK - Sử dụng công điểm? cụ trung điểm
? Yêu cầu hs thực hiện vẽ 3 - Hs thực hành hoặc tâm
đường phân giác trong tam giác?
- Giáo viên quan sat sửa sai và nhận xét
- Yêu cầu hs lưu lại với tên - hs lưu lại duongphangiac.ggb 3. Luyện tập (6 phút)
? Em hãy cho biết công cụ để đo góc, đường phân giác, trung điểm?
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút)
- Xem và phần tiếp theo Cách vẽ đường thẳng song song, vuông góc trung trực là gì? - Nhận xét tiết học
----------------------------*---------------------------- Tuần 34 Ngày soạn: 21/4/2019 Tiết 68 Ngày dạy: 26/4/2019 ÔN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
Ôn lại kiến thức bài 6: định dạng trang tính, bài 7: trình bày và in trang tính, bài 8:
sắp xếp và lọc dữ liệu, bài 9: tạo biểu đồ để minh hoạ. 2. Kĩ năng:
- Áp dụng các kiến thức đã học trả lời và làm các bài tập trong sgk 3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. Trang 68
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút) Hát văn nghệ
2. Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh Nội dung
2.1 Bài 6: định dạng trang tính (15 phút)
? Đọc bài tập 3 và trả lời - Học sinh đọc bài tập 3.
các câu hỏi của bài tập 3?
? Hãy nêu các bước để - Chọn ô hoặc các ô cần định dạng, nháy vào
định dạng phông chữ trong nút Font Time New Roman trên thanh công các ô tính?
cụ và chọn phông chữ thích hợp.
? Hãy nêu các bước để - Gồm 2 bước
thực hiện tô màu nền cho ô
Chọn ô hoặc các ô cần định dạng tính? Nháy vào nút fill color trên thanh công
cụ và chọn màu nền thích hợp
? Hãy nêu các thao tác kẻ - Để kẻ đường biên các ô tính ta thực hiện
đường biên của các ô tính? như sau:
Nháy chọn ô hoặc các ô cần kẻ đường biên Nháy vào nút border và chọn kiểu kẻ đường biên
? Các em đọc bài tập 4 - Học sinh đọc bài tập trong sgk? trang 56 sgk?
? Em hãy cho biết các - Để tăng hay giảm chữ số thập phân ta thực
bước thực hiện để tăng hay hiện như sau:
giảm chữ số thập phân?
Chọn ô hoặc các ô cần tăng hay giảm chữ số thập phân Nháy chọn nút
để tăng chữ số thập phân hoặc nháy nút
để giảm chữ số thập phân
? Em hãy cho biết để các - Nháy chọn các ô B3:B10, nháy 2 lần vào
dữ liệu số thập phân trong nút
để giảm chữ số thập phân
các ô từ B3:B10 trở thành
số nguyên ta cần làm gì?
? Các em đọc tiếp bài tập - Học sinh đọc sgk? số 5 trong sgk trang 56?
? Bài tập người ta cho - Ô A1 định dạng màu nền vàng, chữ đỏ. Ô
chúng ta điều gì? Và hỏi A3 nền trắng chữ đen. chúng ta làm gì?
Khi chúng ta sao chép A1 vào A3 thì ô A3
có nền gì và chữ là gì?
? Theo em khi sao chép ô - Ô A3 có nền mà vàng và chữ màu đỏ.
A1 vào A3 thì ô A3 có nền Trang 69 màu gì và chữ màu gì? ? Tại sao lại như vậy?
- Khi chúng ta sao chép sang A1 và ô A3 thì
tất cả định dạng của ô A3 sẽ bị xoá và thay
bằng định dạng của ô A1.
2. 2 Bài 7: Trình bày và
in trang tính (10 phút)
? Em thực hiện thao tác - Để xem trang tính trước khi in ta nháy vào
nào để xem trang tính nút print preview trên thanh công cụ trước khi in?
? Để điều chỉnh ngắt trang - Ta chọn lệnh view/ page break preview để em thực hiện lệnh nào? điều chỉnh ngắt trang.
? Em thực hiện lệnh nào để - Chọn lệnh file/page setup/page/ portraint để
chọn hướng giấy đứng và chọn hướng giấy đứng. Chọn lệnh file/page hướng giấy ngang?
setup/page/ landscape để chọn hướng giấy ngang.
? Em thực hiện lệnh nào - Chọn lệnh File/page setup/ margins
để đặt lề trang tính?
? Em sử nút nào trên thanh - Chọn nút print trên thanh công cụ
công cụ để in trang tính? - Học sinh lắng nghe - Ngoài ra em còn có thể
sử dụng các thao tác sau để in trang tính: Chọn lệnh File/ print... Sử dụng phím ctrl +p
2.3 Bài 8: sắp xếp và lọc dữ liệu (5 phút)
? Để sắp xếp danh sách dữ - Các bước sắp xếp dữ liệu
liệu em có thể sử dụng
Chọn một ô trong vùng chứa dữ liệu lệnh gì trong exel? Nháy vào nút
để sắp xếp dữ liệu theo
thứ tự tăng dần. Nháy vào nút để sắp xếp
dữ liệu theo thứ tự giảm dần
? Lọc sự là gì? Cho ví dụ?
- Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng
thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó?
Ví dụ: lọc ra một học sinh có điểm số cao
nhất, lọc ra nước có số huy chương cao nhất...
? Hãy nêu các bước lọc dữ - Các bước lọc dữ liệu: liệu?
Nháy chọn một ô trong vùng có dữ liệu.
Chọn lệnh data/ filter/ autofilter.
2.4 Bài 9: Trình bày dữ
liệu bằng biểu đồ (5 - biểu đồ cột, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phút) đường gấp khúc. Trang 70
? Em hãy nêu một vài dạng - Các thao tác tạo biểu đồ biểu đồ thông dụng?
Chọn một ô trong miền có dữ liệu
? Nhắc lại các thao tác tạo Nháy nút chart winzard trên thanh công
biểu đồ để minh hoạ? cụ.
- Ta sử dụng nút lệnh copy trên thanh công cụ định dạng
? Ta sử dụng lệnh gì để sao chép biểu đồ sang word?
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút)
? Nhăc lại các thao tác để in trang tính?
? Làm thế nào để xem trang tính trước khi in?
? Thao tác tạo biểu đồ để minh hoạ?
? Các thao tác sắp xếp dữ liệu?
- Các em về xem lại phần mêm học vẽ hình với GeoGebra.
* Giáo viên nhận xét tiết học
----------------------------*---------------------------- Tuần 35 Ngày soạn: 21/4/2019 Tiết 69 Ngày dạy: 26/4/2019
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (Thực hành) I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Định dạng trang tính, trình bày và in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu, trình bày dữ liệu bằng biểu đồ. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng thực hành trên trang tính
3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài.
II. Hình thức kiểm tra Thực hành III. Ma trận đề
IV. Câu hỏi đề kiểm tra

Thu nhập bình quân theo đầu người Stt Tên xã Nông nghiệp Công nghiệp Tiểu thủ công Thương mại 1 An Bình 50 62 66 78 2 Thành Lợi 45 95 78 92 3 Trung Chính 72 55 82 73 4 Mỹ Đình 36 97 89 103 5 Nhân Hậu 80 60 85 92 6 Hoàng Long 58 89 57 56 7 Bình Tín 78 45 52 55 8 Thanh Hà 69 47 77 79
1. Chèn thêm cột tổng cộng sau cột thương mại (0.5đ)
2. Chèn thêm 2 hàng GTLN và GTNN trên hàng trung bình trung. (0.5đ) Trang 71
3. Dùng công thức thích hợp tính Max GTLN, Min GTNN, Average trung bình
trung và Sum tổng cộng (2đ)
4. Trang trí bảng tính. (1đ)
5. Vẽ biểu đồ hình gấp khúc cột tên xã, Công nghiệp và tiểu thủ công (0.5đ)
6. Lưu lại trong ổ đĩa C:\ (0.5đ)
V. Đáp án hướng dẫn chấm
1. Chèn thêm cột tổng cộng sau cột thương mại (0.5đ)
Thu nhập bình quân theo đầu người Stt Tên xã
Nông nghiệp Công nghiệp Tiểu thủ công Thương mại Tổng cộng 1 An Bình 50 62 66 78 2 Thành Lợi 45 95 78 92 3 Trung Chính 72 55 82 73 4 Mỹ Đình 36 97 89 103 5 Nhân Hậu 80 60 85 92 6 Hoàng Long 58 89 57 56 7 Bình Tín 78 45 52 55 8 Thanh Hà 69 47 77 79
2. Chèn thêm 2 hàng GTLN và GTNN trên hàng trung bình trung. (0.5đ)
Thu nhập bình quân theo đầu người Stt Tên xã
Nông nghiệp Công nghiệp Tiểu thủ công Thương mại Tổng cộng 1 An Bình 50 62 66 78 2 Thành Lợi 45 95 78 92 3 Trung Chính 72 55 82 73 4 Mỹ Đình 36 97 89 103 5 Nhân Hậu 80 60 85 92 6 Hoàng Long 58 89 57 56 7 Bình Tín 78 45 52 55 8 Thanh Hà 69 47 77 79 GTLN GTNN Trung bình chung
3. Dùng công thức thích hợp tính Max GTLN, Min GTNN, Average trung bình trung và Sum tổng cộng (2đ)
Thu nhập bình quân theo đầu người Stt Tên xã
Nông nghiệp Công nghiệp Tiểu thủ công Thương mại Tổng cộng 1 An Bình 50 62 66 78 256 2 Thành Lợi 45 95 78 92 310 3 Trung Chính 72 55 82 73 383 4 Mỹ Đình 36 97 89 103 325 5 Nhân Hậu 80 60 85 92 317 6 Hoàng Long 58 89 57 56 260 7 Bình Tín 78 45 52 55 230 8 Thanh Hà 69 47 77 79 272 GTLN 80 97 89 103 325 GTNN 36 45 52 55 230 Trung bình chung 61 68.75 73.25 78.5 281.5
4. Trang trí bảng tính. (1đ)
Thu nhập bình quân theo đầu người Stt Tên xã Nông nghiệp Công nghiệp
Tiểu thủ công Thương mại Tổng cộng 1 An Bình 50 62 66 78 256 2 Thành Lợi 45 95 78 92 310 Trang 72 3 Trung Chính 72 55 82 73 282 4 Mỹ Đình 36 97 89 103 325 5 Nhân Hậu 80 60 85 92 317 6 Hoàng Long 58 89 57 56 260 7 Bình Tín 78 45 52 55 230 8 Thanh Hà 69 47 77 79 272 GTLN 80 97 89 103 325 GTNN 36 45 52 55 230 Trung bình trung 61 68.75 73.25 78.5 281.5
5. Vẽ biểu đồ hình gấp khúc cột tên xã, Công nghiệp và tiểu thủ công (0.5đ) 120 100 Công nghiệp 80 Tiểu thủ 60 công 40 20 0 An Thành Trung Mỹ Nhân Hoàng Bình Thanh Bình Lợi Chính Đình Hậu Long Tín Hà
6. Lưu lại trong ổ đĩa C:\ (0.5đ)
----------------------------*---------------------------- Tuần 35 Ngày soạn: 23/4/2019 Tiết 70 Ngày dạy: 3/5/2019
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (Thực hành) I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Định dạng trang tính, trình bày và in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu, trình bày dữ liệu bằng biểu đồ. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng thực hành trên trang tính
3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài.
II. Hình thức kiểm tra Thực hành III. Ma trận đề
IV. Câu hỏi đề kiểm tra

Thu nhập bình quân theo đầu người Stt Tên xã Nông nghiệp Công nghiệp Tiểu thủ công Thương mại 1 An Bình 50 62 66 78 2 Thành Lợi 45 95 78 92 3 Trung Chính 72 55 82 73 4 Mỹ Đình 36 97 89 103 5 Nhân Hậu 80 60 85 92 6 Hoàng Long 58 89 57 56 7 Bình Tín 78 45 52 55 8 Thanh Hà 69 47 77 79 Trang 73
1. Chèn thêm cột tổng cộng sau cột thương mại (0.5đ)
2. Chèn thêm 2 hàng GTLN và GTNN trên hàng trung bình trung. (0.5đ)
3. Dùng công thức thích hợp tính Max GTLN, Min GTNN, Average trung bình
trung và Sum tổng cộng (2đ)
4. Trang trí bảng tính. (1đ)
5. Vẽ biểu đồ hình gấp khúc cột tên xã, Công nghiệp và tiểu thủ công (0.5đ)
6. Lưu lại trong ổ đĩa C:\ (0.5đ)
V. Đáp án hướng dẫn chấm
1. Chèn thêm cột tổng cộng sau cột thương mại (0.5đ)
Thu nhập bình quân theo đầu người Stt Tên xã
Nông nghiệp Công nghiệp Tiểu thủ công Thương mại Tổng cộng 1 An Bình 50 62 66 78 2 Thành Lợi 45 95 78 92 3 Trung Chính 72 55 82 73 4 Mỹ Đình 36 97 89 103 5 Nhân Hậu 80 60 85 92 6 Hoàng Long 58 89 57 56 7 Bình Tín 78 45 52 55 8 Thanh Hà 69 47 77 79
2. Chèn thêm 2 hàng GTLN và GTNN trên hàng trung bình trung. (0.5đ)
Thu nhập bình quân theo đầu người Stt Tên xã
Nông nghiệp Công nghiệp Tiểu thủ công Thương mại Tổng cộng 1 An Bình 50 62 66 78 2 Thành Lợi 45 95 78 92 3 Trung Chính 72 55 82 73 4 Mỹ Đình 36 97 89 103 5 Nhân Hậu 80 60 85 92 6 Hoàng Long 58 89 57 56 7 Bình Tín 78 45 52 55 8 Thanh Hà 69 47 77 79 GTLN GTNN Trung bình chung
3. Dùng công thức thích hợp tính Max GTLN, Min GTNN, Average trung bình trung và Sum tổng cộng (2đ)
Thu nhập bình quân theo đầu người Stt Tên xã
Nông nghiệp Công nghiệp Tiểu thủ công Thương mại Tổng cộng 1 An Bình 50 62 66 78 256 2 Thành Lợi 45 95 78 92 310 3 Trung Chính 72 55 82 73 383 4 Mỹ Đình 36 97 89 103 325 5 Nhân Hậu 80 60 85 92 317 6 Hoàng Long 58 89 57 56 260 7 Bình Tín 78 45 52 55 230 8 Thanh Hà 69 47 77 79 272 GTLN 80 97 89 103 325 GTNN 36 45 52 55 230 Trung bình chung 61 68.75 73.25 78.5 281.5
4. Trang trí bảng tính. (1đ)
Thu nhập bình quân theo đầu người Trang 74 Stt Tên xã Nông nghiệp Công nghiệp
Tiểu thủ công Thương mại Tổng cộng 1 An Bình 50 62 66 78 256 2 Thành Lợi 45 95 78 92 310 3 Trung Chính 72 55 82 73 282 4 Mỹ Đình 36 97 89 103 325 5 Nhân Hậu 80 60 85 92 317 6 Hoàng Long 58 89 57 56 260 7 Bình Tín 78 45 52 55 230 8 Thanh Hà 69 47 77 79 272 GTLN 80 97 89 103 325 GTNN 36 45 52 55 230 Trung bình trung 61 68.75 73.25 78.5 281.5
5. Vẽ biểu đồ hình gấp khúc cột tên xã, Công nghiệp và tiểu thủ công (0.5đ) 120 100 Công nghiệp 80 Tiểu thủ 60 công 40 20 0 An Thành Trung Mỹ Nhân Hoàng Bình Thanh Bình Lợi Chính Đình Hậu Long Tín Hà
6. Lưu lại trong ổ đĩa C:\ (0.5đ)
----------------------------*---------------------------- Tuần 36 Ngày soạn: 20/4/2019 Tiết 71 Ngày dạy: 10/5/2019
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (lí thuyết) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Chương trình bảng tính là gì,các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính, thực
hiện tính toán trên trang tính, Sử dụng các hàm để tính toán, thao tác với bảng tính, phần mềm Geogebra, 2. Kĩ năng:
- Áp dụng những kiến thức đã học vào bài thi trắc nghiệm. 3. Thái độ:
- Học tập nghiêm túc, tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
II. Hình thức kiểm tra
Trắc nghiệm khách quan, tự luận III. Ma trận đề: cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TN LT TN LT TN TH TN TH Chủ đề 1:
- Biết nút lệnh - Hiểu được thao tác - Thực hiện
Định dạng tăng giảm chữ số thực hiện định dạng nhập và định trang tính
thập phân trên trang tính. dạng bảng Trang 75 thanh công cụ. tính theo - Biết phân biệt mẫu. các nút lệnh trên - Dùng hàm thanh công cụ. thích hợp để tính điểm trung bình. Câu 14,15, 5, 18, 19, 12,13 13 6,17 10,9 ,3, 4 Số điểm 1.25đ 3.25đ Tỉ lệ % 25% 20% 20% 65% Chủ đề 2:
- Biết chọn lệnh - Hiểu được ý nghĩa Trình bày
xem trước khi in. lệnh ngắt trang. và in trang - Biết cách chọn tính hướng trang giấy in. câu 16,7 20 3 Số điểm, 0.5đ 0.25đ 0.75đ Tỉ lệ % 10% 5% 15% Chủ đề 3: - Biết được tính - Xác định Sắp xếp và năng của việc sắp được cột lọc dữ liệu xếp. muốn sắp - Biết thao tác lọc xếp. dữ liệu. - Thao tác - Biết nút lệnh sắp hiển thị toàn xếp tăng giảm bộ danh sách trên thanh công lọc. cụ. - Thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu. câu 1 11 2 Số điểm 0.25đ 0.25đ 0.5đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% Chủ đề 4: - Biết phân biệt Trình bày hình dạng biểu dữ liệu đồ. bằng biểu - Biết tạo cơ sở đồ dữ liệu biểu đồ. câu 2 1 Số điểm 0.25đ 0.25đ Tỉ lệ % 5% 5% Chủ đề 5: - Thao tác được Phần mềm một số lệnh đơn học tập giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách thiết lập quan hệ giữa Trang 76 chúng câu 8 1 Số điểm 0.25đ 0.25đ Tỉ lệ % 5% 5%
Tổng số câu 9 6 5 20 Tổng điểm 2.25 đ 1.5đ 1.25đ 5 Tỉ lệ % 45% 30% 25% 100% IV. Đề
A. Trắc nghiệm: (2 điểm)
1/ Khi thực hiện thao tác sắp xếp dữ liệu thì:
a) Chỉ cần chọn 1 ô trong vùng cần sắp xếp
b) Chọn cột cần sắp xếp
c) Chọn 1 hàng trong vùng cần sắp xếp
d) Chọn như thế nào cũng đúng
2/ Khi chọn 1 ô trong vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ và nháy chọn nút lệnh Chart
chọn biểu đồ hình cột:
a) Biểu đồ được tạo với các thông tin ngầm định b) Biểu đồ
được tạo với dữ liệu trong cột ô đang chọn
c) Biểu đồ được tạo với dữ liệu trong hàng ô đang chọn d) Không có
biểu đồ nào được tạo
3/ Trong Excel khi ta chọn 1 cột và nhấn phím Delete thì:
a) Dữ liệu trong cột đó bị xoá b) Cột bị xoá
c) Dữ liệu trong hàng đó bị xoá d) Hàng bị xoá
4/ Kết quả hàm =min(6,9) là: a. 15 b. 7.5 c. 9 d. 6.
5/ Ở chế độ ngầm định Excel có bao nhiêu trang tính? A. 1 B. 2 ` C. 3 D. 4
6/ Địa chỉ ô C3 nằm ở
A. Dòng C, cột 3 B. Cột C, dòng 3 C. Cột D, Dòng 3 D. Cột D, dòng 3
7/ Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị
trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?
A. =(C2+D2)*B4; B. =(C2+D4)/ B2; C. =(C2+D4):B2; D. =(C2+D4) x B2;
8/ Công cụ vẽ đoạn thẳng trong phần mềm Geogebra: A. B. C. D.
B. Trong soạn thảo văn bản. Hãy nhận xét các câu văn bản trong cột nội dung
dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào cột Đúng hoặc Sai. (1 điểm)
Nội dung Đúng Sai
9/ Có thể chọn màu sắc cho biểu đồ tùy ý theo ý muốn
10/ Sau khi thực hiện lọc, dữ liệu được sắp xếp lại theo thứ tự tăng dần
11/ Để chọn các khối rời nhau sử dụng phím Ctrl
12/ Hàm tính trung bình tổng là hàm Sum Trang 77
C. Hãy nêu ý nghĩa các nút lệnh sau: (2 điểm) Nút lệnh Ý nghĩa của nút lệnh 13. (Fill Color) 14. (OutSide Border) 15. (Print) 16. (Bold) 17. (Font Color) 18. (Decrease Decimal) 29. Merge and center 20. Sort V. Đáp án:
A. Trắc nghiệm: (2 điểm)
1/ a) 2/ a) 3/ a) 4/ b) 5/ C 6/ B. 7/ A 8 B
B. Trong soạn thảo văn bản. Hãy nhận xét các câu văn bản trong cột nội dung
dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào cột Đúng hoặc Sai. (1 điểm)
Nội dung Đúng Sai
1/ Có thể chọn màu sắc cho biểu đồ tùy ý theo ý muốn X
2/ Sau khi thực hiện lọc, dữ liệu được sắp xếp lại theo thứ tự tăng X dần
3/ Để chọn các khối rời nhau sử dụng phím Ctrl X
4/ Hàm tính trung bình tổng là hàm Sum X
C. Hãy nêu ý nghĩa các nút lệnh sau: (2 điểm) Nút lệnh Ý nghĩa của nút lệnh 1. (Fill Color) Tô màu nền ô tính 2. (OutSide Border)
Kẻ đường biên ô tính 3. (Print) In trang tính 4. (Bold) In đậm 5. (Font Color) Tô màu chữ 6. (Decrease Decimal)
Giảm chữ số thập phân 7. Merge and center Trộn ô, gộp ô 8. Sort
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần
----------------------------*---------------------------- Trang 78 Tuần 36 Ngày soạn: 10/5/2019 Tiết 72 Ngày dạy: 15/5/2019 TRẢ BÀI KIỂM TRA I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Chương trình bảng tính là gì, các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính, thực
hiện tính toán trên trang tính, Sử dụng các hàm để tính toán, thao tác với bảng tính, phần
mềm Geogebra, học toán với Toolkit Math. 2. Kĩ năng:
- Áp dụng những kiến thức đã học vào bài thi trắc nghiệm. 3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy:
1. Khởi động (2 phút)
Hát văn nghệ
2. Luyện tập (40 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh Nội dung Phần thực hành
Lớp trưởng báo cáo sĩ số Trang 79
1. Chèn thêm cột tổng cộng sau cột thương mại (0.5đ)
2. Chèn thêm 2 hàng GTLN và GTNN
trên hàng trung bình trung. (0.5đ)
3. Dùng công thức thích hợp tính
GTLN, GTNN, trung bình trung và tổng cộng (2đ)
4. Trang trí bảng tính. (1đ)
5. Vẽ biểu đồ hình gấp khúc cột tên xã,
Công nghiệp và tiểu thủ công (0.5đ)
6. Lưu lại trong ổ đĩa C:\ (0.5đ) Phần lý thuyết
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái
đứng trước câu trả lời đúng (2 điểm) 1/ a)
A. Trắc nghiệm: (2 điểm)
1/ Khi thực hiện thao tác sắp xếp dữ liệu thì:
a) Chỉ cần chọn 1 ô trong vùng cần sắp xếp
b) Chọn cột cần sắp xếp
c) Chọn 1 hàng trong vùng cần sắp xếp 2/ a)
d) Chọn như thế nào cũng đúng
2/ Khi chọn 1 ô trong vùng dữ liệu
cần vẽ biểu đồ và nháy chọn nút lệnh
Chart chọn biểu đồ hình cột:
a) Biểu đồ được tạo với các thông tin ngầm định
b) Biểu đồ được tạo với dữ liệu trong cột ô đang chọn
c) Biểu đồ được tạo với dữ liệu trong hàng ô đang chọn 3/ a)
d) Không có biểu đồ nào được tạo
3/ Trong Excel khi ta chọn 1 cột và
nhấn phím Delete thì:
a) Dữ liệu trong cột đó bị xoá b) Cột bị xoá
c) Dữ liệu trong hàng đó bị xoá 4/ b) Trang 80 d) Hàng bị xoá
4/ Kết quả hàm =min(6,9) là: a. 15 b. 7.5 c. 9 d. 6. 5/ C
5/ Ở chế độ ngầm định Excel có bao nhiêu trang tính? 6/ B. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
6/ Địa chỉ ô C3 nằm ở A. Dòng C, cột 3 B. Cột C, dòng 3 C. Cột D, Dòng 3 7/ A D. Cột D, dòng 3
7/ Giả sử cần tính tổng các giá trị
trong các ô C2 và D4, sau đó nhân
với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng? A. =(C2+D2)*B4; B. =(C2+D4)/ B2; C. =(C2+D4):B2; 8 B D. =(C2+D4) x B2;
8/ Công cụ vẽ đoạn thẳng trong phần mềm Geogebra: A. B. C. D.
B. Trong soạn thảo văn bản. Hãy
nhận xét các câu văn bản trong cột
nội dung dưới đây bằng cách đánh Nội dung Đúng Sai
dấu (X) vào cột Đúng hoặc Sai. (1 điể
1/ Có thể chọn màu X m)
sắc cho biểu đồ tùy ý Nội dung Đúng Sai theo ý muốn
1/ Có thể chọn màu 2/ Sau khi thực hiện X
sắc cho biểu đồ tùy ý
lọc, dữ liệu được sắp theo ý muốn xếp lại theo thứ tự 2/ Sau khi thực hiện tăng dần
lọc, dữ liệu được sắp 3/ Để chọn các khối X xếp lại theo thứ tự tăng dầ rời nhau sử dụng n phím Ctrl 3/ Để chọn các khối 4/ Hàm tính trung X rời nhau sử dụng bình tổng là hàm phím Ctrl Sum 4/ Hàm tính trung bình tổng là hàm Sum Nút lệnh Ý nghĩa của nút lệnh Trang 81 Tô màu nền 1. (Fill Color) ô tính
C. Hãy nêu ý nghĩa các nút lệnh sau: 2. (OutSide Kẻ đường (2 điểm) Border) biên ô tính Nút lệnh Ý nghĩa của nút lệnh 3. (Print) In trang tính 1. (Fill Color) 4. (Bold) In đậm 2. (OutSide 5. (Font Color) Tô màu chữ Border) 6. (Decrease Giảm chữ 3. (Print) Decimal) số thập phân 4. (Bold) 7. Merge and Trộn ô, gộp center ô 5. (Font Color) Sắp xếp 8. Sort 6. (Decrease theo thứ tự Decimal) giảm dần 7. Merge and center 8. Sort
3. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (3 phút)
? Nhắc lại các bước vẽ biểu đồ?
- Chuẩn bị nghỉ hè lành mạnh.
* Giáo viên nhận xét tiết học
----------------------------*---------------------------- Tuần 37 Ngày soạn: 12/5/2019 Tiết 73 Ngày dạy: 17/5/2019
Bài 12: VẼ HÌNH PHẲNG BẰNG GEOGEBRA (t3) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Khái niệm đối tượng toán học
- Biết quan hệ phụ thuộc toán học giữa các đối tượng 2. Kĩ năng:
- Biết cách vẽ các hình động đơn giản 3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ. Trang 82
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Các em sẽ tìm hiểu thêm các công cụ đường thẳng song song, vuông góc, trung trực
tiếp theo bài Bài 12: VẼ HÌNH PHẲNG BẰNG GEOGEBRA
2. Hoạt động hình thành kiến thức (35 phút)

Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh Nội dung Bài 12: VẼ HÌNH PHẲNG BẰNG GEOGEBRA
Hoạt đông 1: Vẽ đường thẳng 6. Vẽ đường
song song, vuông góc, trung thẳng song trực (15 phút) song, vuông góc, trung
a) Đường thẳng song song trực
? Để vẽ đường thẳng song song - Sử dụng công cụ đường song a) Đường
em sử dụng công cụ nào? song thẳng song
? Các bước để vẽ đường thẳng - Trả lời SGK song song song? - Sử dụng công
- Yêu cầu hs vẽ đường thẳng cụ đường song song song song
b) Đường thẳng vuông góc b) Đường ? Để
vẽ đường thẳng vuông góc - Sử dụng công cụ đường vuông thẳng vuông
em sử dụng công cụ nào? góc ? Các bước để góc
vẽ đường thẳng - Trả lời SGK - Sử dụng công vuông góc? cụ đường
- Yêu cầu hs vẽ đường thẳng vuông góc vuông góc c) Đườ c) Đườ ng trung trực ng trung trực
? Để vẽ đường trung trực em sử - Sử dụng công cụ đường trung - Sử dụng công dụng công cụ nào?
? Các bước để vẽ đường trung trực cụ đường trung trực? - Trả lời SGK trực
- Yêu cầu hs vẽ đường trung trực Trang 83
Hoạt đông 2: Quan hệ giữa các 7. Quan hệ
đối tượng hình học(20 phút) giữa các đối
? Em hãy cho biết các quan hệ tượng hình
giữa các đối tượng trong phần học mềm geogebra?
- Gv hướng dẫn và yeu cầu học - Trả lời sgk
sinh hoàn thành bảng sgk trang 130
- Lắng nghe và hoàn thành bài tập 3. Luyện tập (6 phút)
? Em hãy cho biết công cụ để đo góc, đường phân giác, trung điểm?
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút)
- Xem và phần tiếp theo Cách vẽ đường thẳng song song, vuông góc trung trực?
- Tìm hiểu bài tập sgk trang 132 bài 1, 3và 7 - Nhận xét tiết học
----------------------------*---------------------------- Tuần 37 Ngày soạn: 12/5/2019 Tiết 74 Ngày dạy: 17/5/2019
Bài 12: VẼ HÌNH PHẲNG BẰNG GEOGEBRA (t4) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Khái niệm đối tượng toán học
- Biết quan hệ phụ thuộc toán học giữa các đối tượng 2. Kĩ năng:
- Biết cách vẽ các hình động đơn giản 3. Thái độ:
HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực - phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo;
Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ. Trang 84
- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tử chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên:
+ Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
+ Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
+ Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.
III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (2 phút)
Các em sẽ tìm hiểu thêm các công cụ đường thẳng song song, vuông góc, trung trực
tiếp theo bài Bài 12: VẼ HÌNH PHẲNG BẰNG GEOGEBRA
2. Hoạt động hình thành kiến thức (35 phút)
Bài 12: VẼ HÌNH PHẲNG BẰNG GEOGEBRA
Hoạt đông 1: Thao tác với đối 8. Thao tác với tượng (15 phút) đối tượng a) di chuyển
a) di chuyển đối tượng đối tượng
? Mục đích di chuyển đối tượng? - giúp hiển thị đối tượng rõ hơn - Sử dụng công
? Em sử dụng công cụ nào để di - Sử dụng công cụ di chuyển cụ di chuyển chuyển đối tượng? - Trả lời ? Cách thực hiện? b) Làm ẩn 1
b) Làm ẩn 1 đối tượng hình đối tượng hình học học
? Mục đích làm ẩn đối tượng?
- Ẩn đi các đối tượng không cần - Nháy phải thiết trên màn hình chuột lên đối
? Thao tác ẩn 1 đối tượng?
- Nháy phải chuột lên đối tượng tượng chọn
chọn hiển thị đối tượng hiển thị đối
- Hiển thị đối tượng thì các em tượng
thực hiện tương tự ẩn đối tượng c) Di chuyển
c) Di chuyển toàn bộ màn hình toàn bộ màn
? Mục đích di chuyển toàn bộ hình màn hình?
- Thuận tiện cho việc thao tác với - kéo thả chuột
? Thao tác di chuyển toàn bộ đối tượng trên màn hình màn hình? - Trả lời để di chuyển toàn bộ màn hình
d) Phóng to thu nhỏ các đối d) Phóng to
tượng trên màn hình thu nhỏ các
? Cách thực hiện phóng to thu đối tượng trên Trang 85
nhỏ các đối tượng trên màn - Nháy phải chuột trên màn hình màn hình hình? chọn phóng to/thu nhỏ - Nháy phải chuột trên màn
- Ngoài ra các em có thể lăn hình chọn
chuột giữa để phóng to thu nhỏ - Hs lắng nghe phóng to/thu
các đối tượng trên màn hình nhỏ
Hoạt đông 2: Thực hành (20 phút)
- Sử dụng công cụ đoạn thẳng,
trung điểm hoặc tâm, đường - Hs thực hành
thẳng, điểm để Vẽ tam giác xác
định trong tâm của tam giác?
(Giao của 3 đường trung tuyến)
- Sử dụng công cụ đoạn thẳng,
đường vuông góc, đường thẳng, - Hs thực hành
điểm để Vẽ tam giác xác định
trực tâm của tam giác? (Giao của 3 đường cao)
- Sử dụng công cụ đoạn thẳng,
đường trung trực, đường thẳng, - Hs thực hành
điểm để Vẽ tam giác xác định
tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác? (Giao của 3 trung trực các cạnh) 3. Luyện tập (6 phút)
? Em hãy cho biết công cụ để đo góc, đường phân giác, trung điểm?
4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Nhận xét tiết học
----------------------------*---------------------------- Duyệt BGH Duyệt tổ bộ môn Người soạn Trang 86