Giáo án Toán 1 - Tuần 10 | sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Giáo án Toán 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 1 Vì sự bình đẳng của mình.

TOÁN
Bài 27. BNG TR TRONG PHM VI 5
I. MỤC TIÊU
ớc đu thc hiện được phép trừ trong phm vi 5.
Viết được phép trừ theo tranh v.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
SGK Toán 1; vở bài tập Toán 1; bộ que tính trong bộ ĐDHT; bng ph.
Máy chiếu phóng to nội dung bài hc trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY - HC CH YU
HOT ĐỘNG DY
HOT ĐỘNG HC
HĐ1. Khởi động
- Lớp chia thành 6 nhóm: viết li bng
tr trong phạm vi 4 vào bảng nhóm. Đại
diện các nhóm đọc kết qu đã làm trong
bng ph, GV nhn xét và giới thiệu bài
hc mi: Bng tr trong phm vi 5
2. Phép trừ: 5 - 1 = 4
- Ly năm que tính giơ lên
- có mấy que tính ?
- Bây giờ các em bớt đi mt que tính,
hi còn lại mấy que tính ?
- Năm que tính, bớt đi một que tính còn
bốn que tính
- GV vừa làm thao tác kết hợp nêu trước
lp : Năm que tính bớt đi một que tính
còn bốn que tính. Vậy năm trừ mt bng
bn.
- GV viết bng : 5 - 1 = 4
HĐ3. Các phép trừ : 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 =
2 ; 5 - 1 = 4 ; 5 - 5 = 0
HSHĐ nhóm viết bng tr trong phm
vi 4
Đại din 1 s nhóm đọc bng tr trong
PV 4
- HS lấy năm que tính đặt trên mặt bàn
- năm que tính
- Hc sinh ly đi một que tính - còn li
bn que tính
- Ba HS nêu li
- Hai HS nêu li, c lớp đng thanh:
năm trừ mt bng bn
- GV lấy năm que tính, bớt đi hai que
tính, hỏi còn lại my que tính ?
- Năm que tính bớt đi hai que tính còn
ba que tính
- Năm trừ hai bng my ?
- GV cho HS thao tác trên que tính đ
có các phép trừ : 5 - 3 = 2 ; 5 - 4 = 1 ; 5
- 5 = 0 - GV viết bng tr trên
bng
HĐ4. Thực hàn
Bài 1. GV ghi đ bài trên bng
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập - GV
chữa bài, nhn xét
Bài 2. GV đính bài tậpn bảng, gi HS
nêu yêu cầu, GV hướng dẫn cách làm
- GV theo dõi - ng dn
Bài 3. GV ghi bài tập lên bảng, gi HS
nêu yêu cầu - GV hướng dẫn cách làm
- GV hướng dn HS làm mẫu : 5 - 4 ?
3
- Muốn so nh được trước hết ta phi
làm gì ?
- GV vừa nói vừa thc hiện tn bng
- GV chm mt s bài, nhận xét
Bài 4. Gọi HS u yêu cầu bài tập.
ng dn HS quan sát tranh - cho HS
hoạt động nhóm
- HS thao tác như GV hướng dn
- Hai HS tr lời còn ba que tính
- Hai HS nêu li
- HS nhc li
- Năm trừ hai bng ba
- HS hoạt động nhóm bn
- Đại din các nhóm trình y kết qu
- Các nhóm nhận xét
- 3 HS đọc bng tr trong phm vi 5, c
lớp đc thầm, đồng thanh
HOT ĐỘNG CÁ NHÂN
- Một HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm vào v bài tập - một HS lên
bng
- Một HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào v bài tập toán-mt HS
lên bng
- HS đổi chéo bài kim tra
- Một HS nêu yêu cầu bài tập
- HS chú ý lắng nghe
- Thc hiện phép tính trừ, sau đó lấy kết
qu của phép tính tr so sánh với s đã
cho
- HS làm vào v bài tập Toán-hai HS
lên bng
- Một HS nêu yêu cầu
- C lớp quan sát tranh
Gợi ý : Có tt c my con chó
My con chy đi ?
Còn lại my con ?
* Cng c : GV gọi HS nêu lại các phép
tr đã hc
HOT ĐỘNG NHÓM 4
- HS tho luận và viết phép tính trừ
viết phép tính trừ: 5 - 1 = 4
- Mt s HS đc bng tr trong phm vi
5
Bài 28. LUYN TP
I. MỤC TIÊU
Thuc bng tr trong phm vi 5.
Vn dụng được bng tr trong phạm vi 5 đ tính toán và x lý các tình huống
trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HC
SGK Toán 1; Vở bài tâp Toán 1; bảng ph.
4 hình tam giác trong bộ ĐDHT.
Máy chiếu hoc bng ph có nội dung BT 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY - HC CH YU
HOT ĐỘNG DY
HOT ĐỘNG HC
HĐ1. Khởi động: 3 t, mi t 1 đội, mi
đội 5 em, mi em viết mt phép tính trừ (
yêu cầu viết bng tr trong phm vi 5 ).
Đội nào viết đúng, đủ và nhanh nhất đi
đó sẽ thng.
HĐ2. Luyn tp v bng cng, bng tr
đã học.
Bài 1. Tính nhm
- GV gọi 1 HS đọc bng cng 2 trong
phạm vi 10 và bng tr 1 trong phm vi 5.
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 2. Chọn s thích hợp thay cho du
- GV hướng dn bài mẫu cho HS: 5 - 4 >
?
- Muốn điền s thích hợp vào? Thì trước
hết ta phải làm gì?
- Trò chơi: Tiếp sc.
- HS thc hin
HĐ CẢ LP
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập-c lớp đọc
thm BT1.
- 2 HS đọc bng cộng và bảng tr
- HS đọc ni tiếp-mỗi HS đọc một phép
tính
- HS khác nhận xét
HĐ NHÓM ĐÔI
Mt HS đọc yêu cầu - c lp đọc thm
- HS chú ý lắng nghe
- Thc hiện phép tính tr
5 - 4 = 1
- Năm trừ bn bng my ?
- Vy mt lớn hơn mấy ta chọn các số
thích hợp đã cho 0, 1, 2, 3, 5 đ điền vào?
Bài 3. Tính
- Bài tập này các em thc hin các phép
tính t đâu?
- Gọi 3 HS lên bảng
- GV theo dõi - sa cha
Bài 4. Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV theo dõi, giúp đỡ HS ghép
(hướng dẫn HS có nhiều cách ghép)
Bài 5: Gi HS đọc yêu cầu bài tập
ng dn HS quan sát tranh gợi ý:
- Trên biển có tất c my chiếc thuyn?
- mấy chiếc tiến vào bờ?
- Trên biển còn llaij mấy chiếc thuyn?
GV Gợi ý cho HS tìm ra đưc nhng
phép tính khác.
* Cng c: Gọi HS đọc bng tr trong
phm vi 5
T chức trò ci: Hái hoa dân chủ: Trên
các ng hoa là các phép tính cộng , tr
đã học.
5 - 1 > 0
- HS hoạt động nhóm đi thc hiện các
bài còn li
- Đại din nhóm báo cáo kết qu - các
nhóm khác nhận xét
HĐ CÁ NHÂN
- Một HS đọc yêu cầu
- Thc hiện các phép tính từ trái sang phi
- 3 HS lên bng
- HS làm vào v Bài tập
- HS đổi chéo bài kim tra
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- HS HĐ cá nhân-ly 4 hình tam giác
trong B Đ dùng HS - HS t ghép - 1HS
lên bng ghép HS nhận xét - HS lên ghép
cách khác.
HĐ CẢ LP
- 1HS nêu yêu cầu bài tp
- HS quan sát tranh
- HS tr li
- HS tìm ra được pp trừ thích hp:
5 - 2 = 3
1 HS đọc
HS tham gia trò chơi.
Toán
Bài 29. BNG CNG 3 TRONG PHM VI 10
I. Mc tiêu
- ớc đu thc hiện được các phép tính trong bng cng 3.
II. Đồ dùng dạy hc
- SGK Toán 1; VBT Toán 1; que nh; bng ph có nội dung BT 2, 3.
III. Hot động dy hc
Hot đng ca GV
Hoạt động ca HS
HĐ1. Khởi động
- Cho HS ôn lại bng cng 2
2 + 1 =
2 + 2 =
2 + 3 =
2 + 4 =
2 + 5 =
2 + 6 =
2 + 7 =
2 + 8 =
1 + 2 =
2 + 2 =
3 + 2 =
4 + 2 =
5 + 2 =
6 + 2 =
7 + 2 =
8 + 2 =
- GV và HS nhận xét.
HĐ2. Xây dựng bng cng 3
- GV cho HS nêu hình dung v cu to bng cng 3.
- GV ghi bng :
3+4=
3+5=
3+6=
- 3 HS đọc bng cng
- HS nêu: VD: 3+1=;...
- HS nêu phép tính đã đưc
ghi.
3+7=
- GV cho HS tho lun nhóm 2 để tìm ra kết qu.
- Gi bất kì đại din của nhóm nêu kết qu vừa m
đưc. Gv ghi bng kết qu. Mi 1 s nhóm khác nhn
xét, chốt kết qu cui cùng.
- Cho HS đọc bng cộng trên trên bng.
-( Tương tự cho HS lp bng cng 3 dng s 3 đứng
sau du cng)
- Gọi HS đọc li bng cộng 3, xóa dn kết qu giúp HS
hc thuc bng cng 3.
HĐ3. Thực hành- Luyn tp
Bài 1: Tính
- Nêu yêu cầu
- GV hướng dn HS có thể tính bằng que tính hoặc đã
hc thuc bng cng thì ghi kết qu vào sau du bng
trong VBT.
- GV nhận xét và cht kết qu đúng.
Bài 2: Tính
- Nêu yêu cầu
- HDHS phép tính có 2 du cng
- Cho HS làm VBT, gọi 3 HS ln lượt lên bảng thc
hin.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: <;>;=
Nêu yêu cầu
Gọi HS đọc ý thứ nhất và nêu cách làm
- HS tho luận để tìm kết qu
bằng cách thêm vào số que
tính tương ứng vi s đưc
ghi trong phép tính sau du
cng.
- HS lng nghe
- HS thc hin
- HS đc phép tính và kết
qu.
HS lng nghe
- HS theo dõi
- HS thc hin
- Nhận xét bài của bn
HS lng nghe
- HS thc hin
Đầu tiên phải tính đưc
3+5=?, sau đó lấy kết qu so
sánh với 7 ri điền du thích
hợp vào ô trống.
- Thc hiện trong VBT và kiểm tra chéo vi nhau.
- GV chấm vài em, tuyên dương.
HĐ4: Vận dng
Bài 4: Quan sát tranh và viết phép cộng thích hợp:
Nêu yêu cầu
- Cho HS quan sát tranh và mô t
- Cho HS suy nghĩ và nêu nhanh phép tính
- Nhận xét, chốt đáp án; tuyên dương HS
HĐ5: Củng c, dặn dò
- Cho HS ci trò chơi truyn điện để ôn lại bng cng
3.
HS lng nghe
HS thc hin
HS phát biểu
- HS chơi trò chơi.
Bài 29 Toán
BNG CNG 3 TRONG PHM VI 10
I. Mc tiêu
- ớc đu thc hiện được các phép tính trong bng cng 3.
II. Đồ dùng dạy hc
- SGK Toán 1; VBT Toán 1; que nh; bng ph có nội dung BT 2, 3.
III. Hot động dy hc
Hot đng ca GV
Hoạt động ca HS
HĐ1. Khởi động
- Cho HS ôn lại bng cng 2
2 + 1 =
2 + 2 =
2 + 3 =
2 + 4 =
2 + 5 =
2 + 6 =
2 + 7 =
2 + 8 =
1 + 2 =
2 + 2 =
3 + 2 =
4 + 2 =
5 + 2 =
6 + 2 =
7 + 2 =
8 + 2 =
- GV và HS nhận xét.
HĐ2. Xây dựng bng cng 3
- GV cho HS nêu hình dung v cu to bng cng 3.
- GV ghi bng :
3+4=
3+5=
3+6=
- 3 HS đọc bng cng
- HS nêu: VD: 3+1=;...
- HS nêu phép tính đã đưc
ghi.
3+7=
- GV cho HS tho lun nhóm 2 để tìm ra kết qu.
- Gi bất kì đại din của nhóm nêu kết qu vừa m
đưc. Gv ghi bng kết qu. Mi 1 s nhóm khác nhn
xét, chốt kết qu cui cùng.
- Cho HS đọc bng cộng trên trên bng.
-( Tương tự cho HS lp bng cng 3 dng s 3 đứng
sau du cng)
- Gọi HS đọc li bng cộng 3, xóa dn kết qu giúp HS
hc thuc bng cng 3.
HĐ3. Thực hành- Luyn tp
Bài 1: Tính
- Nêu yêu cầu
- GV hướng dn HS có thể tính bằng que tính hoặc đã
hc thuc bng cng thì ghi kết qu vào sau du bng
trong VBT.
- GV nhận xét và cht kết qu đúng.
Bài 2: Tính
- Nêu yêu cầu
- HDHS phép tính có 2 du cng
- Cho HS làm VBT, gọi 3 HS ln lượt lên bảng thc
hin.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: <;>;=
Nêu yêu cầu
Gọi HS đọc ý thứ nhất và nêu cách làm
- HS tho luận để tìm kết qu
bằng cách thêm vào số que
tính tương ứng vi s đưc
ghi trong phép tính sau du
cng.
- HS lng nghe
- HS thc hin
- HS đc phép tính và kết
qu.
HS lng nghe
- HS theo dõi
- HS thc hin
- Nhận xét bài của bn
HS lng nghe
- HS thc hin
Đầu tiên phải tính đưc
3+5=?, sau đó lấy kết qu so
sánh với 7 ri điền du thích
- Thc hiện trong VBT và kiểm tra chéo vi nhau.
- GV chấm vài em, tuyên dương.
HĐ4: Vận dng
Bài 4: Quan sát tranh và viết phép cộng thích hợp:
Nêu yêu cầu
- Cho HS quan sát tranh và mô t
- Cho HS suy nghĩ và nêu nhanh phép tính
- Nhận xét, chốt đáp án; tuyên dương HS
HĐ5: Củng c, dặn dò
- Cho HS ci trò chơi truyn điện để ôn lại bng cng
3.
hợp vào ô trống.
HS lng nghe
HS thc hin
HS phát biểu
- HS chơi trò chơi.
| 1/11

Preview text:

TOÁN Bài 27.
BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I. MỤC TIÊU
• Bước đầu thực hiện được phép trừ trong phạm vi 5.
• Viết được phép trừ theo tranh vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
• SGK Toán 1; vở bài tập Toán 1; bộ que tính trong bộ ĐDHT; bảng phụ.
• Máy chiếu phóng to nội dung bài học trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1. Khởi động
- Lớp chia thành 6 nhóm: viết lại bảng
HSHĐ nhóm viết bảng trừ trong phạm
trừ trong phạm vi 4 vào bảng nhóm. Đại vi 4
diện các nhóm đọc kết quả đã làm trong Đại diện 1 số nhóm đọc bảng trừ trong
bảng phụ, GV nhận xét và giới thiệu bài PV 4
học mới: Bảng trừ trong phạm vi 5
2. Phép trừ: 5 - 1 = 4
- Lấy năm que tính giơ lên - Cô có mấy que tính ?
- HS lấy năm que tính đặt trên mặt bàn
- Bây giờ các em bớt đi một que tính, - Có năm que tính
hỏi còn lại mấy que tính ?
- Học sinh lấy đi một que tính - còn lại
- Năm que tính, bớt đi một que tính còn bốn que tính bốn que tính - Ba HS nêu lại
- GV vừa làm thao tác kết hợp nêu trước
lớp : Năm que tính bớt đi một que tính
còn bốn que tính. Vậy năm trừ một bằng - Hai HS nêu lại, cả lớp đồng thanh: bốn. năm trừ một bằng bốn
- GV viết bảng : 5 - 1 = 4
HĐ3. Các phép trừ : 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2 ; 5 - 1 = 4 ; 5 - 5 = 0
- GV lấy năm que tính, bớt đi hai que
tính, hỏi còn lại mấy que tính ?
- HS thao tác như GV hướng dẫn
- Hai HS trả lời còn ba que tính
- Năm que tính bớt đi hai que tính còn - Hai HS nêu lại ba que tính - HS nhắc lại
- Năm trừ hai bằng mấy ?
- GV cho HS thao tác trên que tính để có các phép trừ - Năm trừ hai bằng ba : 5 - 3 = 2 ; 5 - 4 = 1 ; 5
- 5 = 0 - GV viết bảng trừ trên
- HS hoạt động nhóm bốn bảng
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả - Các nhóm nhận xét
- 3 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5, cả HĐ4. Thực hàn
lớp đọc thầm, đồng thanh Bài 1. GV ghi đề
HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN bài trên bảng
- Một HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập - GV chữa bài, nhận xét
- HS làm vào vở bài tập - một HS lên
Bài 2. GV đính bài tập lên bả bảng ng, gọi HS
nêu yêu cầu, GV hướng dẫn cách làm
- GV theo dõi - hướng dẫn
- Một HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào vở bài tập toán-một HS
Bài 3. GV ghi bài tập lên bảng, gọi HS lên bảng
nêu yêu cầu - GV hướng dẫn cách làm
- HS đổi chéo bài kiểm tra
- GV hướng dẫn HS làm mẫu : 5 - 4 ? - Một HS nêu yêu cầu bài tập 3
- Muốn so sánh được trước hết ta phải làm gì - HS chú ý lắng nghe ?
- Thực hiện phép tính trừ, sau đó lấy kết
quả của phép tính trừ so sánh với số đã
- GV vừa nói vừa thực hiện trên bảng cho
- GV chấm một số bài, nhận xét
- HS làm vào vở bài tập Toán-hai HS
Bài 4. Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. lên bảng
Hướng dẫn HS quan sát tranh - cho HS hoạt động nhóm - Một HS nêu yêu cầu - Cả lớp quan sát tranh
Gợi ý : Có tất cả mấy con chó HOẠT ĐỘNG NHÓM 4 Mấy con chạy đi ?
- HS thảo luận và viết phép tính trừ và Còn lạ
viết phép tính trừ: 5 - 1 = 4 i mấy con ?
* Củng cố : GV gọi HS nêu lại các phép trừ đã học
- Một số HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5 Bài 28. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
• Thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
• Vận dụng được bảng trừ trong phạm vi 5 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
• SGK Toán 1; Vở bài tâp Toán 1; bảng phụ.
• 4 hình tam giác trong bộ ĐDHT.
• Máy chiếu hoặc bảng phụ có nội dung BT 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1. Khởi động: 3 tổ, mỗi tổ 1 đội, mỗi - Trò chơi: Tiếp sức.
đội 5 em, mỗi em viết một phép tính trừ ( yêu cầ - HS thực hiện
u viết bảng trừ trong phạm vi 5 ).
Đội nào viết đúng, đủ và nhanh nhất đội đó sẽ thắng. HĐ CẢ LỚP
HĐ2. Luyện tập về bảng cộng, bảng trừ đã họ
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập-cả lớp đọc c. thầm BT1. Bài 1. Tính nhẩm
- 2 HS đọc bảng cộng và bảng trừ
- GV gọi 1 HS đọc bảng cộng 2 trong
- HS đọc nối tiếp-mỗi HS đọc một phép
phạm vi 10 và bảng trừ 1 trong phạm vi 5. tính - HS khác nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương HĐ NHÓM ĐÔI
Bài 2. Chọn số thích hợp thay cho dấu
Một HS đọc yêu cầu - cả lớp đọc thầm
- GV hướng dẫn bài mẫu cho HS: 5 - 4 > - HS chú ý lắng nghe ?
- Thực hiện phép tính trừ
- Muốn điền số thích hợp vào? Thì trước hết ta phải làm gì? 5 - 4 = 1
- Năm trừ bốn bằng mấy ?
- Vậy một lớn hơn mấy ta chọn các số 5 - 1 > 0
thích hợp đã cho 0, 1, 2, 3, 5 để điền vào? - HS hoạt động nhóm đội thực hiện các bài còn lại
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả - các nhóm khác nhận xét HĐ CÁ NHÂN - Một HS đọc yêu cầu Bài 3. Tính
- Thực hiện các phép tính từ trái sang phải
- Bài tập này các em thực hiện các phép tính từ - 3 HS lên bảng đâu?
- HS làm vào vở Bài tập - Gọi 3 HS lên bảng
- HS đổi chéo bài kiểm tra - GV theo dõi - sửa chữa - 1 HS đọc yêu cầu BT
Bài 4. Gọi HS đọc yêu cầu bài tậ
- HS HĐ cá nhân-lấy 4 hình tam giác p
trong Bộ Đồ dùng HS - HS tự ghép - 1HS
- GV theo dõi, giúp đỡ HS ghép
lên bảng ghép HS nhận xét - HS lên ghép cách khác.
(hướng dẫn HS có nhiều cách ghép)
Bài 5: Gọi HS đọc yêu cầu bài tậ HĐ CẢ LỚP p
- 1HS nêu yêu cầu bài tập
Hướng dẫn HS quan sát tranh gợi ý: - HS quan sát tranh
- Trên biển có tất cả mấy chiếc thuyền? - HS trả lời
- Có mấy chiếc tiến vào bờ?
- HS tìm ra được phép trừ thích hợp:
- Trên biển còn llaij mấy chiếc thuyền? 5 - 2 = 3
GV Gợi ý cho HS tìm ra được những phép tính khác.
* Củng cố: Gọi HS đọc bảng trừ trong 1 HS đọc phạm vi 5 HS tham gia trò chơi.
Tổ chức trò chơi: Hái hoa dân chủ: Trên
các bông hoa là các phép tính cộng , trừ đã học. Toán Bài 29.
BẢNG CỘNG 3 TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu
- Bước đầu thực hiện được các phép tính trong bảng cộng 3.
II. Đồ dùng dạy học
- SGK Toán 1; VBT Toán 1; que tính; bảng phụ có nội dung BT 2, 3.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS HĐ1. Khởi động
- Cho HS ôn lại bảng cộng 2 2 + 1 = 1 + 2 = - 3 HS đọc bảng cộng 2 + 2 = 2 + 2 = 2 + 3 = 3 + 2 = 2 + 4 = 4 + 2 = 2 + 5 = 5 + 2 = 2 + 6 = 6 + 2 = 2 + 7 = 7 + 2 = 2 + 8 = 8 + 2 = - GV và HS nhận xét.
HĐ2. Xây dựng bảng cộng 3
- GV cho HS nêu hình dung về cấu tạo bảng cộng 3. - GV ghi bảng : - HS nêu: VD: 3+1=;. . 3+1= 3+4=
- HS nêu phép tính đã được ghi. 3+2= 3+5= 3+3= 3+6= 3+7=
- GV cho HS thảo luận nhóm 2 để tìm ra kết quả.
- HS thảo luận để tìm kết quả
bằng cách thêm vào số que
- Gọi bất kì đại diện của nhóm nêu kết quả vừa tìm tính tương ứ đượ ng với số được
c. Gv ghi bảng kết quả. Mời 1 số nhóm khác nhận ghi trong phép tính sau dấ xét, chố u t kết quả cuối cùng. cộng.
- Cho HS đọc bảng cộng trên trên bảng.
-( Tương tự cho HS lập bảng cộng 3 dạng số 3 đứng sau dấu cộng)
- Gọi HS đọc lại bảng cộng 3, xóa dần kết quả giúp HS
học thuộc bảng cộng 3.
HĐ3. Thực hành- Luyện tập Bài 1: Tính - HS lắng nghe
- Nêu yêu cầu - HS thực hiện
- GV hướng dẫn HS có thể tính bằng que tính hoặc đã
- HS đọc phép tính và kết
học thuộc bảng cộng thì ghi kết quả vào sau dấu bằng quả. trong VBT.
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng. Bài 2: Tính HS lắng nghe
- Nêu yêu cầu - HS theo dõi
- HDHS phép tính có 2 dấu cộng - HS thực hiện
- Cho HS làm VBT, gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực
- Nhận xét bài của bạn hiện.
- Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: <;>;= Nêu yêu cầ HS lắng nghe u - HS thực hiện
Gọi HS đọc ý thứ nhất và nêu cách làm
Đầu tiên phải tính được
3+5=?, sau đó lấy kết quả so
sánh với 7 rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Thực hiện trong VBT và kiểm tra chéo với nhau.
- GV chấm vài em, tuyên dương. HĐ4: Vận dụng
Bài 4: Quan sát tranh và viết phép cộng thích hợp: HS lắng nghe Nêu yêu cầu HS thực hiện
- Cho HS quan sát tranh và mô tả HS phát biểu
- Cho HS suy nghĩ và nêu nhanh phép tính
- Nhận xét, chốt đáp án; tuyên dương HS
HĐ5: Củng cố, dặn dò - HS chơi trò chơi.
- Cho HS chơi trò chơi truyền điện để ôn lại bảng cộng 3. Bài 29 Toán
BẢNG CỘNG 3 TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu
- Bước đầu thực hiện được các phép tính trong bảng cộng 3.
II. Đồ dùng dạy học
- SGK Toán 1; VBT Toán 1; que tính; bảng phụ có nội dung BT 2, 3.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS HĐ1. Khởi động
- Cho HS ôn lại bảng cộng 2 2 + 1 = 1 + 2 = - 3 HS đọc bảng cộng 2 + 2 = 2 + 2 = 2 + 3 = 3 + 2 = 2 + 4 = 4 + 2 = 2 + 5 = 5 + 2 = 2 + 6 = 6 + 2 = 2 + 7 = 7 + 2 = 2 + 8 = 8 + 2 = - GV và HS nhận xét.
HĐ2. Xây dựng bảng cộng 3
- GV cho HS nêu hình dung về cấu tạo bảng cộng 3. - GV ghi bảng : - HS nêu: VD: 3+1=;. . 3+1= 3+4=
- HS nêu phép tính đã được ghi. 3+2= 3+5= 3+3= 3+6= 3+7=
- GV cho HS thảo luận nhóm 2 để tìm ra kết quả.
- HS thảo luận để tìm kết quả
bằng cách thêm vào số que
- Gọi bất kì đại diện của nhóm nêu kết quả vừa tìm tính tương ứ đượ ng với số được
c. Gv ghi bảng kết quả. Mời 1 số nhóm khác nhận ghi trong phép tính sau dấ xét, chố u t kết quả cuối cùng. cộng.
- Cho HS đọc bảng cộng trên trên bảng.
-( Tương tự cho HS lập bảng cộng 3 dạng số 3 đứng sau dấu cộng)
- Gọi HS đọc lại bảng cộng 3, xóa dần kết quả giúp HS
học thuộc bảng cộng 3.
HĐ3. Thực hành- Luyện tập Bài 1: Tính - HS lắng nghe
- Nêu yêu cầu - HS thực hiện
- GV hướng dẫn HS có thể tính bằng que tính hoặc đã
- HS đọc phép tính và kết
học thuộc bảng cộng thì ghi kết quả vào sau dấu bằng quả. trong VBT.
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng. Bài 2: Tính HS lắng nghe
- Nêu yêu cầu - HS theo dõi
- HDHS phép tính có 2 dấu cộng - HS thực hiện
- Cho HS làm VBT, gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực
- Nhận xét bài của bạn hiện.
- Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: <;>;= Nêu yêu cầ HS lắng nghe u - HS thực hiện
Gọi HS đọc ý thứ nhất và nêu cách làm
Đầu tiên phải tính được
3+5=?, sau đó lấy kết quả so
sánh với 7 rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Thực hiện trong VBT và kiểm tra chéo với nhau.
- GV chấm vài em, tuyên dương. HĐ4: Vận dụng
Bài 4: Quan sát tranh và viết phép cộng thích hợp: HS lắng nghe Nêu yêu cầu HS thực hiện
- Cho HS quan sát tranh và mô tả HS phát biểu
- Cho HS suy nghĩ và nêu nhanh phép tính
- Nhận xét, chốt đáp án; tuyên dương HS
HĐ5: Củng cố, dặn dò - HS chơi trò chơi.
- Cho HS chơi trò chơi truyền điện để ôn lại bảng cộng 3.