










Preview text:
TOÁN Bài 27.
BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I. MỤC TIÊU
• Bước đầu thực hiện được phép trừ trong phạm vi 5.
• Viết được phép trừ theo tranh vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
• SGK Toán 1; vở bài tập Toán 1; bộ que tính trong bộ ĐDHT; bảng phụ.
• Máy chiếu phóng to nội dung bài học trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1. Khởi động
- Lớp chia thành 6 nhóm: viết lại bảng
HSHĐ nhóm viết bảng trừ trong phạm
trừ trong phạm vi 4 vào bảng nhóm. Đại vi 4
diện các nhóm đọc kết quả đã làm trong Đại diện 1 số nhóm đọc bảng trừ trong
bảng phụ, GV nhận xét và giới thiệu bài PV 4
học mới: Bảng trừ trong phạm vi 5 HĐ
2. Phép trừ: 5 - 1 = 4
- Lấy năm que tính giơ lên - Cô có mấy que tính ?
- HS lấy năm que tính đặt trên mặt bàn
- Bây giờ các em bớt đi một que tính, - Có năm que tính
hỏi còn lại mấy que tính ?
- Học sinh lấy đi một que tính - còn lại
- Năm que tính, bớt đi một que tính còn bốn que tính bốn que tính - Ba HS nêu lại
- GV vừa làm thao tác kết hợp nêu trước
lớp : Năm que tính bớt đi một que tính
còn bốn que tính. Vậy năm trừ một bằng - Hai HS nêu lại, cả lớp đồng thanh: bốn. năm trừ một bằng bốn
- GV viết bảng : 5 - 1 = 4
HĐ3. Các phép trừ : 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2 ; 5 - 1 = 4 ; 5 - 5 = 0
- GV lấy năm que tính, bớt đi hai que
tính, hỏi còn lại mấy que tính ?
- HS thao tác như GV hướng dẫn
- Hai HS trả lời còn ba que tính
- Năm que tính bớt đi hai que tính còn - Hai HS nêu lại ba que tính - HS nhắc lại
- Năm trừ hai bằng mấy ?
- GV cho HS thao tác trên que tính để có các phép trừ - Năm trừ hai bằng ba : 5 - 3 = 2 ; 5 - 4 = 1 ; 5
- 5 = 0 - GV viết bảng trừ trên
- HS hoạt động nhóm bốn bảng
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả - Các nhóm nhận xét
- 3 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5, cả HĐ4. Thực hàn
lớp đọc thầm, đồng thanh Bài 1. GV ghi đề
HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN bài trên bảng
- Một HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập - GV chữa bài, nhận xét
- HS làm vào vở bài tập - một HS lên
Bài 2. GV đính bài tập lên bả bảng ng, gọi HS
nêu yêu cầu, GV hướng dẫn cách làm
- GV theo dõi - hướng dẫn
- Một HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào vở bài tập toán-một HS
Bài 3. GV ghi bài tập lên bảng, gọi HS lên bảng
nêu yêu cầu - GV hướng dẫn cách làm
- HS đổi chéo bài kiểm tra
- GV hướng dẫn HS làm mẫu : 5 - 4 ? - Một HS nêu yêu cầu bài tập 3
- Muốn so sánh được trước hết ta phải làm gì - HS chú ý lắng nghe ?
- Thực hiện phép tính trừ, sau đó lấy kết
quả của phép tính trừ so sánh với số đã
- GV vừa nói vừa thực hiện trên bảng cho
- GV chấm một số bài, nhận xét
- HS làm vào vở bài tập Toán-hai HS
Bài 4. Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. lên bảng
Hướng dẫn HS quan sát tranh - cho HS hoạt động nhóm - Một HS nêu yêu cầu - Cả lớp quan sát tranh
Gợi ý : Có tất cả mấy con chó HOẠT ĐỘNG NHÓM 4 Mấy con chạy đi ?
- HS thảo luận và viết phép tính trừ và Còn lạ
viết phép tính trừ: 5 - 1 = 4 i mấy con ?
* Củng cố : GV gọi HS nêu lại các phép trừ đã học
- Một số HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5 Bài 28. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
• Thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
• Vận dụng được bảng trừ trong phạm vi 5 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
• SGK Toán 1; Vở bài tâp Toán 1; bảng phụ.
• 4 hình tam giác trong bộ ĐDHT.
• Máy chiếu hoặc bảng phụ có nội dung BT 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1. Khởi động: 3 tổ, mỗi tổ 1 đội, mỗi - Trò chơi: Tiếp sức.
đội 5 em, mỗi em viết một phép tính trừ ( yêu cầ - HS thực hiện
u viết bảng trừ trong phạm vi 5 ).
Đội nào viết đúng, đủ và nhanh nhất đội đó sẽ thắng. HĐ CẢ LỚP
HĐ2. Luyện tập về bảng cộng, bảng trừ đã họ
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập-cả lớp đọc c. thầm BT1. Bài 1. Tính nhẩm
- 2 HS đọc bảng cộng và bảng trừ
- GV gọi 1 HS đọc bảng cộng 2 trong
- HS đọc nối tiếp-mỗi HS đọc một phép
phạm vi 10 và bảng trừ 1 trong phạm vi 5. tính - HS khác nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương HĐ NHÓM ĐÔI
Bài 2. Chọn số thích hợp thay cho dấu
Một HS đọc yêu cầu - cả lớp đọc thầm
- GV hướng dẫn bài mẫu cho HS: 5 - 4 > - HS chú ý lắng nghe ?
- Thực hiện phép tính trừ
- Muốn điền số thích hợp vào? Thì trước hết ta phải làm gì? 5 - 4 = 1
- Năm trừ bốn bằng mấy ?
- Vậy một lớn hơn mấy ta chọn các số 5 - 1 > 0
thích hợp đã cho 0, 1, 2, 3, 5 để điền vào? - HS hoạt động nhóm đội thực hiện các bài còn lại
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả - các nhóm khác nhận xét HĐ CÁ NHÂN - Một HS đọc yêu cầu Bài 3. Tính
- Thực hiện các phép tính từ trái sang phải
- Bài tập này các em thực hiện các phép tính từ - 3 HS lên bảng đâu?
- HS làm vào vở Bài tập - Gọi 3 HS lên bảng
- HS đổi chéo bài kiểm tra - GV theo dõi - sửa chữa - 1 HS đọc yêu cầu BT
Bài 4. Gọi HS đọc yêu cầu bài tậ
- HS HĐ cá nhân-lấy 4 hình tam giác p
trong Bộ Đồ dùng HS - HS tự ghép - 1HS
- GV theo dõi, giúp đỡ HS ghép
lên bảng ghép HS nhận xét - HS lên ghép cách khác.
(hướng dẫn HS có nhiều cách ghép)
Bài 5: Gọi HS đọc yêu cầu bài tậ HĐ CẢ LỚP p
- 1HS nêu yêu cầu bài tập
Hướng dẫn HS quan sát tranh gợi ý: - HS quan sát tranh
- Trên biển có tất cả mấy chiếc thuyền? - HS trả lời
- Có mấy chiếc tiến vào bờ?
- HS tìm ra được phép trừ thích hợp:
- Trên biển còn llaij mấy chiếc thuyền? 5 - 2 = 3
GV Gợi ý cho HS tìm ra được những phép tính khác.
* Củng cố: Gọi HS đọc bảng trừ trong 1 HS đọc phạm vi 5 HS tham gia trò chơi.
Tổ chức trò chơi: Hái hoa dân chủ: Trên
các bông hoa là các phép tính cộng , trừ đã học. Toán Bài 29.
BẢNG CỘNG 3 TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu
- Bước đầu thực hiện được các phép tính trong bảng cộng 3.
II. Đồ dùng dạy học
- SGK Toán 1; VBT Toán 1; que tính; bảng phụ có nội dung BT 2, 3.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS HĐ1. Khởi động
- Cho HS ôn lại bảng cộng 2 2 + 1 = 1 + 2 = - 3 HS đọc bảng cộng 2 + 2 = 2 + 2 = 2 + 3 = 3 + 2 = 2 + 4 = 4 + 2 = 2 + 5 = 5 + 2 = 2 + 6 = 6 + 2 = 2 + 7 = 7 + 2 = 2 + 8 = 8 + 2 = - GV và HS nhận xét.
HĐ2. Xây dựng bảng cộng 3
- GV cho HS nêu hình dung về cấu tạo bảng cộng 3. - GV ghi bảng : - HS nêu: VD: 3+1=;. . 3+1= 3+4=
- HS nêu phép tính đã được ghi. 3+2= 3+5= 3+3= 3+6= 3+7=
- GV cho HS thảo luận nhóm 2 để tìm ra kết quả.
- HS thảo luận để tìm kết quả
bằng cách thêm vào số que
- Gọi bất kì đại diện của nhóm nêu kết quả vừa tìm tính tương ứ đượ ng với số được
c. Gv ghi bảng kết quả. Mời 1 số nhóm khác nhận ghi trong phép tính sau dấ xét, chố u t kết quả cuối cùng. cộng.
- Cho HS đọc bảng cộng trên trên bảng.
-( Tương tự cho HS lập bảng cộng 3 dạng số 3 đứng sau dấu cộng)
- Gọi HS đọc lại bảng cộng 3, xóa dần kết quả giúp HS
học thuộc bảng cộng 3.
HĐ3. Thực hành- Luyện tập Bài 1: Tính - HS lắng nghe
- Nêu yêu cầu - HS thực hiện
- GV hướng dẫn HS có thể tính bằng que tính hoặc đã
- HS đọc phép tính và kết
học thuộc bảng cộng thì ghi kết quả vào sau dấu bằng quả. trong VBT.
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng. Bài 2: Tính HS lắng nghe
- Nêu yêu cầu - HS theo dõi
- HDHS phép tính có 2 dấu cộng - HS thực hiện
- Cho HS làm VBT, gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực
- Nhận xét bài của bạn hiện.
- Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: <;>;= Nêu yêu cầ HS lắng nghe u - HS thực hiện
Gọi HS đọc ý thứ nhất và nêu cách làm
Đầu tiên phải tính được
3+5=?, sau đó lấy kết quả so
sánh với 7 rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Thực hiện trong VBT và kiểm tra chéo với nhau.
- GV chấm vài em, tuyên dương. HĐ4: Vận dụng
Bài 4: Quan sát tranh và viết phép cộng thích hợp: HS lắng nghe Nêu yêu cầu HS thực hiện
- Cho HS quan sát tranh và mô tả HS phát biểu
- Cho HS suy nghĩ và nêu nhanh phép tính
- Nhận xét, chốt đáp án; tuyên dương HS
HĐ5: Củng cố, dặn dò - HS chơi trò chơi.
- Cho HS chơi trò chơi truyền điện để ôn lại bảng cộng 3. Bài 29 Toán
BẢNG CỘNG 3 TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu
- Bước đầu thực hiện được các phép tính trong bảng cộng 3.
II. Đồ dùng dạy học
- SGK Toán 1; VBT Toán 1; que tính; bảng phụ có nội dung BT 2, 3.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS HĐ1. Khởi động
- Cho HS ôn lại bảng cộng 2 2 + 1 = 1 + 2 = - 3 HS đọc bảng cộng 2 + 2 = 2 + 2 = 2 + 3 = 3 + 2 = 2 + 4 = 4 + 2 = 2 + 5 = 5 + 2 = 2 + 6 = 6 + 2 = 2 + 7 = 7 + 2 = 2 + 8 = 8 + 2 = - GV và HS nhận xét.
HĐ2. Xây dựng bảng cộng 3
- GV cho HS nêu hình dung về cấu tạo bảng cộng 3. - GV ghi bảng : - HS nêu: VD: 3+1=;. . 3+1= 3+4=
- HS nêu phép tính đã được ghi. 3+2= 3+5= 3+3= 3+6= 3+7=
- GV cho HS thảo luận nhóm 2 để tìm ra kết quả.
- HS thảo luận để tìm kết quả
bằng cách thêm vào số que
- Gọi bất kì đại diện của nhóm nêu kết quả vừa tìm tính tương ứ đượ ng với số được
c. Gv ghi bảng kết quả. Mời 1 số nhóm khác nhận ghi trong phép tính sau dấ xét, chố u t kết quả cuối cùng. cộng.
- Cho HS đọc bảng cộng trên trên bảng.
-( Tương tự cho HS lập bảng cộng 3 dạng số 3 đứng sau dấu cộng)
- Gọi HS đọc lại bảng cộng 3, xóa dần kết quả giúp HS
học thuộc bảng cộng 3.
HĐ3. Thực hành- Luyện tập Bài 1: Tính - HS lắng nghe
- Nêu yêu cầu - HS thực hiện
- GV hướng dẫn HS có thể tính bằng que tính hoặc đã
- HS đọc phép tính và kết
học thuộc bảng cộng thì ghi kết quả vào sau dấu bằng quả. trong VBT.
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng. Bài 2: Tính HS lắng nghe
- Nêu yêu cầu - HS theo dõi
- HDHS phép tính có 2 dấu cộng - HS thực hiện
- Cho HS làm VBT, gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực
- Nhận xét bài của bạn hiện.
- Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: <;>;= Nêu yêu cầ HS lắng nghe u - HS thực hiện
Gọi HS đọc ý thứ nhất và nêu cách làm
Đầu tiên phải tính được
3+5=?, sau đó lấy kết quả so
sánh với 7 rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Thực hiện trong VBT và kiểm tra chéo với nhau.
- GV chấm vài em, tuyên dương. HĐ4: Vận dụng
Bài 4: Quan sát tranh và viết phép cộng thích hợp: HS lắng nghe Nêu yêu cầu HS thực hiện
- Cho HS quan sát tranh và mô tả HS phát biểu
- Cho HS suy nghĩ và nêu nhanh phép tính
- Nhận xét, chốt đáp án; tuyên dương HS
HĐ5: Củng cố, dặn dò - HS chơi trò chơi.
- Cho HS chơi trò chơi truyền điện để ôn lại bảng cộng 3.