Giáo án Toán 1 - Tuần 13 | sách Cùng học để phát triển năng lực

Giáo án Toán 1 sách Cùng học để phát triển năng lực trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 1 Cùng học của mình.

Giáo án môn Toán TUẦN 13
BÀI 37 Ôn tập chung ( tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
Học xong bài này HS đạt các yêu cầu sau:
Học sinh thành thạo viết phép tính trừ để tìm ra câu trả lời câu hỏi “ bớt đi một số
..thì còn lại bao nhiêu?”
Trừ thành thạo trong phạm vi 10
Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy và lập luận
toán học, giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
II. CHUẨN B
Bộ đồ dùng học Toán 1. Bảng phụ ghi bảng trừ trong phạm vi 10
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Hoạt động 1: Khởi động
Giáo viên ghi các phép tính trừ
trong phạm vi 10 lên bảng gọi
học sinh thi điền nhanh điền
đúng
- Giáo viên công bố nhóm thắng
cuộc
- GV giới thiệu nội dung bài tìm
hiểu kĩ các kiến thức mình đã
học rồi ghi đầu bài
2. Hoạt động 2: Tổ chức hoạt
động luyện tập
1 - Gv cho học sinh mở SGK
cho học sinh ôn về ý nghĩa của
phép trừ “ có bớt đi còn lại ”.
- Gv theo dõi sát phát hiện giúp
đỡ học sinh kịp thời cho học
sinh ( nếu cần)
- Gv chốt tình huống dẫn đến
phép trừ Có 5 quả Sóc lấy đi 3
quả còn… quả?.5-3
2. GV hướngdẫn học sinh thực
hiện hoạt động 2 trong SHS.
Hướng dẫn ôn luyện tính trừ có
thể dựa vào bảng trừ đã thuộc để
tìm nhanh ra kết quả. Ví dụ :7-
3= 4 thì đến phép tính 7-3-2 chỉ
việc lấy 4-2=2 là kết luận 7-3-
2=2 ..
- GV nhận xét nhắc nhở học sinh
chưa thuộc bảng trừ gợi ý nhận
- Học sinh điền kết quả cô đã viết lên bảng
-Học sinh điền kết quả nối tiếp
- HS nhận xét bài công bố nhóm có kq đúng
và thời gian nhanh hơn thì nhóm đó thắng .
- HS cả lớp cùng thực hiện.
- HS trình bày kết quả chọn phép tính, HS cả
lớp thảo luận xác định tình huống trong tranh
kế hợp câu hỏi dẫn đến việc chọn phép tính
thích hợp với tranh
- Học sinh thực hiện hoạt động 2 trong tranh
- HS đọc tự nhẩm rồi viết kết quả
- HS tự nhẩm và điền kết quả các phép tính
còn lại.
- Học sinh nêu kết quả và từng bước thực hiện
- HS chỉnh sửa.
xét học sinh biết tính nhanh .
3- Gv cho học sinh thực hiện
HĐ 3 trong SHS.
- Hướng dẫn học sinh nhớ bảng
trừ nhận xét đặc điểm các phép
tính ở hai vế để so sánh.
-Giáo viên chốt kết quả đúng.
Ví dụ : 9-2> 7-1
Quan sát, nhận xét vở HS, chỉnh
sửa lỗi cho HS
3. Hoạt động 3 vận dụng
Hướng dẫn học sinh thực hiện
hoạt động 4 trong SHS
GV nêu yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm 4 - YC HS quan sát
và đếm nhóm số lượng tương
ứng trong từng hình. Hình vẽ
trong tranh có bao nhiêu bạn nữ.
Tốp ca có 10 bạn vậy còn bao
nhiêu bạn nam chưa đến?
- Gv nhận xét, khen HS đã tìm
nhanh kết quả nêu phép tính
và trả lời các câu hỏi.
- Học sinh nhẩm và nêu kết quả thực so sánh
giải thích các bước thực hiện.
- Học sinh khác nhận xét bổ sung kết quả
- HS thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu của GV
- HS quan sát, đại diện các nhóm trả lời
- HS chỉnh sửa có 4 bạn nữ có 10-4=6 bạn
nam
Tiết 38: ÔN TẬP CHUNG ( tiết 2)
A. Mục tiêu:
*KT: Hiểu rõ ý nghĩa và viết thành thạo phép cộng , phép trừ theo tình huống.
*KN:
- Thành thạo việc biểu thị một tình huống gộp lại thêm vào bằng phép cộng hai số ,
ba số .
- Thành thạo việc biểu thị một tình huống bớt đi bằng phép trừ.
- Cộng trừ thành thạo hai số đa xcho trong phạm vi 10, cộng bằng đếm tiếp , trừ bằng đếm
lùi và nhẩm theo bảng cộng , bảng trừ đã học.
- Tính được nhóm này nhiều hơn nhóm kiabao nhiêu vật.
- Vận dụng vào thực tế.
B. Đồ dùng dạy - học:
GV: Bảng trừ
HS: Đồ dùng học toán 1.
C. Các hoạt động dạy - học:
I- Khởi động: ( 5’)
- GV gắn sẵn thẻ phép tính trừ trong phạm vi 10
- HS tự đọc các phép tính của bảng.
thành bảng.
- Thi đọc tiếp sức theo tổ. ạn nào đọc sai thì bạn trong
tổ đọc lại cho đúng. Tổ nào nhanh nhất sẽ khen.
- GVNX
- Có tất cả bao nhiêu hình ?
- Có 9 hình bớt 5 hình còn lại bao nhiêu hình?
- Khen HS viết nhanh và đúng.
II- Hoạt động luyện tập: (20’)
1- Giới thiệu bài :Hôm nay chúng ta cùng ôn tập các
phép cộng phép trừ đã học. N SHS
2- HĐ 1: Luyện kỹ năng viết phép tính như tình
huống.
Bài1: Nêu phếp tính rồi trả lời câu hỏi
-HS quan sát và viết phép tính để tính số quả bóng
đỏ ,vàng?
- Có mấy quả bóng màu đỏ , vàng , xanh?
- Bớt 2 quả bóng xanh thì còn mấy quả bóng?
- Thi đếm nhanh trong tổ
- GV Nhận xét.
3 -HĐ2:Luyện tính nhẩm cộng và trừ đã học
Bài2: Tính nhẩm
GV cho HS viết phép tính vào vở rồi thực hiện
tính kết quả.
IV- Hoạt động vận dụng. ( 5 ’)
Luyện tập kỹ năng cộng trừ liên tiếp
Bài 4: Với mỗi hình dưới đây
a, Chọn hai số để số lớn trừ đi số bé được số ở giữa
b, Chọn ba số cộng lại để được số ở giữa
- GV cho HS quan sát và chọn phép tính?
- Trò chơi: Tìm kq' nhanh và đúng
*Ví dụ: GV nêu phép tính Hs viết kết quả vào bảng
- HSNX GV kết luận.
- NX chung giờ học
- Xem bài giờ sau.
3tổ thi đọc mỗi bạn 1 phép tính
-Gắn 6 hình vuông và 3 hình tam
giác .Viết phép tính dưới các hình.
6 + 3 =9 . Đọc phép tính.
Còn 4 hình . Viết phép tính: 9- 5
= 4
HS đếm số bóng màu xanh và
số bóng màu vàng . 5+1=6
Có 6+4 = 10
Còn 10 -2 = 8
3+3 =6 2+7 =9
3+6-7= 2 6-0+4= 10
- 1+8 - 9= 0 5-5 + 10 =
7 +2 -3 = 6
2+4 +1= 7
Tiết 39 : Đếm đến 20
A. Mục tiêu:
*KT: Học sinh đếm thành thạo các vật của một nhóm có đến 20 vật.
- Đọc , viết được các số từ 11 đến 20.
*KN:
- Biết đếm tiếp từ 10 những nhóm vật có 11,12,…,19,20 vật.
- Biết lấy ra một số nhóm vật có số lượng bằng một số đã cho
- Biết đọc , viết thành thạo các số từ 11 đến 20.
- Vận dụng vào thực tế.
B. Đồ dùng dạy - học:
GV: Tranh hình ôtô đồ chơi
HS: Đồ dùng học toán 1.
C. Các hoạt động dạy - học:
I- Khởi động: ( 5’)
- HS đếm và dán vào bảng con.
- Có mấy hình ? Thêm 1 hình có tất cả mấy hình?
- Tương t như vy đến 20.
- GVNX
II- Hoạt động Khám phá: ( 10’)
1- Giới thiệu bài : Muốn biết có bao nhiêu vật ta
phải đếm đúng . Hôm nay chúng ta học đếm nhiều
hơn 10 đồ vật.
GV treo tranh , chỉ trên tranh cho HS đếm
Khung này có bao nhiêu chiếc ôtô ?
Hướng dn cách ghi s mười …
Lưu ý : Đọc số 15 ( mười lăm)
III-( 15’) Hoạt động luyện tập
HĐ1: Luyện đếm các vật của một nhóm có hơn 10
vật.
Bài 1:
Treo tranh hoặc (chiếu ) ảnh bài 1
Số thuyền của mỗi đội
HĐ2: Luyện đếm , đọc , viết số
Bài 2:
Đếm số máy bay từng loại màu đỏ , xanh, viết số
lượng mỗi loại vào vở.
Quan sát HS yếu giúp đỡ.
Bài3: Đọc các số trên đoàn tàu
IV. Hoạt động vận dụng: ( 6’)
Trò chơi ai nhanh nht ? chia 2 đội chơi – 1 đội
trọng tài
Nêu số lượng đồ vt đã chuẩn bị sẵn và hô. Mỗi
HS giơ bảng 10 hình.
- lấy thêm 1 hình có 11 hình
- lấy thêm 2 hình cố tất cả 12 hình.
HS đếm và trả lời đồng thanh
Có 10 chiếc ôtô , ghi số 10
Số 11, 12…20.
HS đếm lần lượt từ 10đến 20
- HS lên bảng đếm.
- Lần lượt s thuyn là 13,19,20
HS có 16 máy bay màu đỏ, 15
máy bay màu xanh. Ghi vào vở
2 HS ghi trên bảng.
Nêu nối tiếp các số còn thiếu.
Lấy một số lượng 11 lá c , 12
chiếc mũ ca nô, 16 que tính
HS chọn đồ vật đó và lấy đủ số lượng gv nêu.
Đội nào nhanh n và ly đúng s lượng thì thắng
cuộc.
GV HS kiểm tra chéo và nhận xét
- Kết luận : HS đọc xuôi và ngược các s t 1 đến 20
- NX chung giờ học - dặn dò VN đếm các số trong
phạm vi 20
| 1/5

Preview text:

Giáo án môn Toán TUẦN 13
BÀI 37 Ôn tập chung ( tiết 1) I. MỤC TIÊU:
Học xong bài này HS đạt các yêu cầu sau: •
Học sinh thành thạo viết phép tính trừ để tìm ra câu trả lời câu hỏi “ bớt đi một số
..thì còn lại bao nhiêu?” •
Trừ thành thạo trong phạm vi 10 •
Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy và lập luận
toán học, giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán. II. CHUẨN BỊ
Bộ đồ dùng học Toán 1. Bảng phụ ghi bảng trừ trong phạm vi 10
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Hoạt động 1: Khởi động
Giáo viên ghi các phép tính trừ - Học sinh điền kết quả cô đã viết lên bảng
trong phạm vi 10 lên bảng gọi -Học sinh điền kết quả nối tiếp
học sinh thi điền nhanh điền
- HS nhận xét bài công bố nhóm có kq đúng đúng
và thời gian nhanh hơn thì nhóm đó thắng .
- Giáo viên công bố nhóm thắng cuộc
- GV giới thiệu nội dung bài tìm
hiểu kĩ các kiến thức mình đã học rồi ghi đầu bài
2. Hoạt động 2: Tổ chức hoạt
động luyện tập
1 - Gv cho học sinh mở SGK
- HS cả lớp cùng thực hiện.
cho học sinh ôn về ý nghĩa của
phép trừ “ có bớt đi còn lại ”.
- HS trình bày kết quả chọn phép tính, HS cả
- Gv theo dõi sát phát hiện giúp lớp thảo luận xác định tình huống trong tranh
đỡ học sinh kịp thời cho học
kế hợp câu hỏi dẫn đến việc chọn phép tính sinh ( nếu cần) thích hợp với tranh
- Gv chốt tình huống dẫn đến
phép trừ Có 5 quả Sóc lấy đi 3 - Học sinh thực hiện hoạt động 2 trong tranh quả còn… quả?.5-3
2. GV hướngdẫn học sinh thực
hiện hoạt động 2 trong SHS.
Hướng dẫn ôn luyện tính trừ có - HS đọc tự nhẩm rồi viết kết quả
thể dựa vào bảng trừ đã thuộc để
tìm nhanh ra kết quả. Ví dụ :7- - HS tự nhẩm và điền kết quả các phép tính
3= 4 thì đến phép tính 7-3-2 chỉ còn lại.
việc lấy 4-2=2 là kết luận 7-3-
- Học sinh nêu kết quả và từng bước thực hiện 2=2 ..
- GV nhận xét nhắc nhở học sinh - HS chỉnh sửa.
chưa thuộc bảng trừ gợi ý nhận
xét học sinh biết tính nhanh .
3- Gv cho học sinh thực hiện
- Học sinh nhẩm và nêu kết quả thực so sánh HĐ 3 trong SHS.
giải thích các bước thực hiện.
- Hướng dẫn học sinh nhớ bảng - Học sinh khác nhận xét bổ sung kết quả
trừ nhận xét đặc điểm các phép
tính ở hai vế để so sánh.
-Giáo viên chốt kết quả đúng. Ví dụ : 9-2> 7-1
Quan sát, nhận xét vở HS, chỉnh sửa lỗi cho HS
3. Hoạt động 3 vận dụng
- HS thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu của GV
Hướng dẫn học sinh thực hiện hoạt động 4 trong SHS
GV nêu yêu cầu học sinh thảo
- HS quan sát, đại diện các nhóm trả lời
luận nhóm 4 - YC HS quan sát
và đếm nhóm số lượng tương
- HS chỉnh sửa có 4 bạn nữ có 10-4=6 bạn
ứng trong từng hình. Hình vẽ nam
trong tranh có bao nhiêu bạn nữ.
Tốp ca có 10 bạn vậy còn bao
nhiêu bạn nam chưa đến?
- Gv nhận xét, khen HS đã tìm
nhanh kết quả là nêu phép tính
và trả lời các câu hỏi.
Tiết 38: ÔN TẬP CHUNG ( tiết 2) A. Mục tiêu:
*KT: Hiểu rõ ý nghĩa và viết thành thạo phép cộng , phép trừ theo tình huống. *KN:
- Thành thạo việc biểu thị một tình huống “ gộp lại “ thêm vào “ bằng phép cộng hai số , ba số .
- Thành thạo việc biểu thị một tình huống bớt đi bằng phép trừ.
- Cộng trừ thành thạo hai số đa xcho trong phạm vi 10, cộng bằng đếm tiếp , trừ bằng đếm
lùi và nhẩm theo bảng cộng , bảng trừ đã học.
- Tính được nhóm này nhiều hơn nhóm kiabao nhiêu vật.
- Vận dụng vào thực tế.
B. Đồ dùng dạy - học: GV: Bảng trừ
HS: Đồ dùng học toán 1.
C. Các hoạt động dạy - học:
I- Khởi động: ( 5’)
- GV gắn sẵn thẻ phép tính trừ trong phạm vi 10
- HS tự đọc các phép tính của bảng. thành bảng.
- Thi đọc tiếp sức theo tổ. ạn nào đọc sai thì bạn trong • 3tổ thi đọc mỗi bạn 1 phép tính
tổ đọc lại cho đúng. Tổ nào nhanh nhất sẽ khen. - GVNX
-Gắn 6 hình vuông và 3 hình tam
- Có tất cả bao nhiêu hình ?
giác .Viết phép tính dưới các hình.
• 6 + 3 =9 . Đọc phép tính.
- Có 9 hình bớt 5 hình còn lại bao nhiêu hình?
• Còn 4 hình . Viết phép tính: 9- 5
- Khen HS viết nhanh và đúng. = 4
II- Hoạt động luyện tập: (20’)
1- Giới thiệu bài :Hôm nay chúng ta cùng ôn tập các
phép cộng phép trừ đã học. Như SHS
2- HĐ 1: Luyện kỹ năng viết phép tính như tình huống.
Bài1: Nêu phếp tính rồi trả lời câu hỏi
• HS đếm số bóng màu xanh và
-HS quan sát và viết phép tính để tính số quả bóng số bóng màu vàng . 5+1=6 đỏ ,vàng? • Có 6+4 = 10
- Có mấy quả bóng màu đỏ , vàng , xanh? • Còn 10 -2 = 8
- Bớt 2 quả bóng xanh thì còn mấy quả bóng? • 3+3 =6 2+7 =9 - Thi đếm nhanh trong tổ - GV Nhận xét.
3 -HĐ2:Luyện tính nhẩm cộng và trừ đã học 3+6-7= 2 6-0+4= 10 Bài2: Tính nhẩm - 1+8 - 9= 0 5-5 + 10 =
• GV cho HS viết phép tính vào vở rồi thực hiện tính kết quả.
IV- Hoạt động vận dụng. ( 5 ’)
Luyện tập kỹ năng cộng trừ liên tiếp
Bài 4: Với mỗi hình dưới đây
a, Chọn hai số để số lớn trừ đi số bé được số ở giữa • 7 +2 -3 = 6
b, Chọn ba số cộng lại để được số ở giữa • 2+4 +1= 7
- GV cho HS quan sát và chọn phép tính?
- Trò chơi: Tìm kq' nhanh và đúng
*Ví dụ: GV nêu phép tính Hs viết kết quả vào bảng - HSNX – GV kết luận. - NX chung giờ học - Xem bài giờ sau.
Tiết 39 : Đếm đến 20 A. Mục tiêu:
*KT: Học sinh đếm thành thạo các vật của một nhóm có đến 20 vật.
- Đọc , viết được các số từ 11 đến 20. *KN:
- Biết đếm tiếp từ 10 những nhóm vật có 11,12,…,19,20 vật.
- Biết lấy ra một số nhóm vật có số lượng bằng một số đã cho
- Biết đọc , viết thành thạo các số từ 11 đến 20.
- Vận dụng vào thực tế.
B. Đồ dùng dạy - học:
GV: Tranh hình ôtô đồ chơi
HS: Đồ dùng học toán 1.
C. Các hoạt động dạy - học:
I- Khởi động: ( 5’)
- HS đếm và dán vào bảng con.
- Có mấy hình ? Thêm 1 hình có tất cả mấy hình? HS giơ bảng 10 hình.
- Tương tự như vậy đến 20.
- lấy thêm 1 hình có 11 hình - GVNX
- lấy thêm 2 hình cố tất cả 12 hình.
II- Hoạt động Khám phá: ( 10’)
1- Giới thiệu bài : Muốn biết có bao nhiêu vật ta
• HS đếm và trả lời đồng thanh
phải đếm đúng . Hôm nay chúng ta học đếm nhiều
• Có 10 chiếc ôtô , ghi số 10 hơn 10 đồ vật. • Số 11, 12…20.
GV treo tranh , chỉ trên tranh cho HS đếm
• HS đếm lần lượt từ 10đến 20
• Khung này có bao nhiêu chiếc ôtô ?
• Hướng dẫn cách ghi số mười … - HS lên bảng đếm.
• Lưu ý : Đọc số 15 ( mười lăm)
- Lần lượt số thuyền là 13,19,20
III-( 15’) Hoạt động luyện tập
HĐ1: Luyện đếm các vật của một nhóm có hơn 10 vật. Bài 1:
• HS có 16 máy bay màu đỏ, 15
• Treo tranh hoặc (chiếu ) ảnh bài 1
máy bay màu xanh. Ghi vào vở
• Số thuyền của mỗi đội • 2 HS ghi trên bảng.
HĐ2: Luyện đếm , đọc , viết số
• Nêu nối tiếp các số còn thiếu. Bài 2:
• Đếm số máy bay từng loại màu đỏ , xanh, viết số
lượng mỗi loại vào vở.
• Quan sát HS yếu giúp đỡ.
• Lấy một số lượng 11 lá cờ , 12
Bài3: Đọc các số trên đoàn tàu
chiếc mũ ca nô, 16 que tính…
IV. Hoạt động vận dụng: ( 6’)
Trò chơi ai nhanh nhất ? chia 2 đội chơi – 1 đội trọng tài
• Nêu số lượng đồ vật đã chuẩn bị sẵn và hô. Mỗi
HS chọn đồ vật đó và lấy đủ số lượng gv nêu.
• Đội nào nhanh hơn và lấy đúng số lượng thì thắng cuộc.
• GV – HS kiểm tra chéo và nhận xét
- Kết luận : HS đọc xuôi và ngược các số từ 1 đến 20
- NX chung giờ học - dặn dò VN đếm các số trong phạm vi 20