Giáo án Toán 1 - Tuần 13 | sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Giáo án Toán 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 1 Vì sự bình đẳng của mình.

GIÁO ÁN MÔN TOÁN
( TUN 14)
Bài: BẢNG CNG 5 TRONG PHM VI 10
I. MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả ng:
- ớc đu thc hiện được các phép tính trong bng cng 5.
- Vn dụng được các kiến thức , kĩ năng v bng cng 5 trong phạm vi 10 đã hc
vào giải quyết mt s tình huống gn vi thc tế.
- Phát triển năng lực toán học cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
- Sách go khoa Toán 1, v bài tp Toán 1.
- Que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
Hot động của giáo viên
Hot động ca hc sinh
Hoạt động1: Khởi động
- GV cho HS hát bài: Tập đếm
- T chức trò chơi : Bỏ bom ( cách chơi 1
HS nêu phép tính cộng bất ri gi 1 HS
khác trả li. HS tr lời đúng thì được quyn
nêu phép tính ri gi bn tr li. HS nào trả
li sai hoc chm s b pht).
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương HS.
- Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài lên bảng
- HS hát
- HS chơi
-HS lng nghe
- HS ni tiếp đọc đầu bài
Hoạt động2: Xây dựng bng cng 5
* Gii thiệu phép cộng: 5 + 1; 1 + 5
- GV gắn lên bng 5 que tính, sau đó gn
thêm 1 que tính.
- Có 5 que tính thêm 1 que tính my que
tính?
- 5 thêm 1 bng my ?
- 5 + 1 = my ?
- GV ghi : 5 + 1 = 6
- 1 + 5 = my ?
- GV ghi 1 + 5 = 6
* Lp bng cng 5
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm đôi
dựa vào que tính tìm kết qu của các phép
tính còn li :
5 + 2 = 2 + 5 =
5 + 3 = 3 + 5 =
5 + 4 = 4 + 5 =
5 + 5 =
-GV gi đại din c nhóm lên chia s trước
lp.
- HS quan sát và ly 5 que tính , sau
đó thêm 1 que tính
-Có 5 que tính thêm 1 que tính là 6
que tính.
- 5 thêm 1 bng 6.
- 5 + 1 = 6
- HS ni tiếp đc
- 1 + 5 = 6
- HS đc
-HS tho lun
-Đại diện các nhóm trình bày
5 + 2 = 7 2 + 5 = 7
5 + 3 = 8 3 + 5 = 8
5 + 4 = 9 4 + 5 = 9
5 + 5 = 10
- Gi HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương.
-Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cng 5
- GV a dần các s trên bng yêu cầu HS
đọc đ hc thuc.
Nhận xét, tuyên dương.
- HS nhận xét
- HS lng nghe
- Lần t các tổ, các bàn đọc đồng
thanh bng cng, c lớp đồng thanh
theo t chc ca GV.
- HS xung phong đọc thuc.
-HS lng nghe
Hoạt động 3: Thực hành vận dng
Bài 1: Tính
-GV nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS t làm bài vào vở bài tập
- Yêu cu học sinh đ nhau đ hn thành bài
tp 1. Sau mi lượt hc sinh u kết qu, gi
hc sinh khác nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 2: Số?
-GV yêu cầu HS nêu yêu cầu đ bài
- GV hướng dn HS thc hiện phép tính
+ 5 = 10
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở
-GV gi HS nhn xét
-GV nhn xét, yêu cầu HS đổi chéo v kim
tra
Bài 3: < , > , =
-GV yêu cầu HS nêu yêu cầu đ bài
- Nêu cho cô cách thc hin?
-Yêu cầu c lớp làm bài vào vở, 3 HS lên
bảng làm bài
- GV gi HS nhận xét
-GV nhn xét, chốt đáp án. Yêu cầu HS đổi
chéo vở kiểm tra bài theo nhóm đôi
-HS nêu
- HS t làm bài vào vở
- HS đố nhau
5 + 1 = 6 5 + 0 = 5 5 + 3 = 8
5 + 4 = 9 5 + 2 = 7 5 + 5 = 10
-HS nhận xét.
- HS lng nghe
-HS nêu
-HS lng nghe
-HS làm bài vào vở, 2 HS lên bng
làm: 3 + = 8
5 + = 9
-HS nhận xét
-HS thc hin
-HS nêu
- Muốn so sánh ta phi thc hin phép
tính trước sau đó mới so sánh 2 vế
- Lp làm bài vào vở, 3 HS lên bng
làm
5 + 3 4 5 + 4 10
5 + 2 2 + 5
- HS nhận xét
-HS thc hin
Hoạt động 4: Vn dng
-GV nêu yêu cầu đề bài
- HS lng nghe, nhc li
4
5
>
<
=
- Yêu cầu HS quan sát tranh, mô t ni dung
tranh.
- GV gọi HS nêu phép tính.
- GV gi HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS quan sát, mô t ni dung tranh
- HS nêu: 3 + 5 = 8 hoc 5 + 3 = 8
- HS nhận xét
- HS lng nghe
Hoạt động 5 : Cng c, dặn dò
- GV t chc cho học sinh thi đọc thuộc lòng
bng cng 5 trong phm vi 10.
- Nhận xét tun dương những HS làm tốt
- Nhc HS v nhà xem lại bài và Chun b
bài Luyn tp.
-HS thi đọc thuộc lòng
- HS lng nghe
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
TOÁN
LUYN TP ( TR 87)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả ng:
- Thuc bng cng 5 trong phm vi 10.
- Vn dụng được bng cng 5 để nh toán và x lí các tình huống trong cuc sng.
- HS yêu thích môn học, tích cực tham gia các hoạt động trong tiết hc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
- SGK Toán 1, vở bài tập Toán 1, bng ph có nội dung bài tập 3, 5.
- Các tranh vẽ hoặc tranh trình chiếu có nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động 1 : Khởi đng
-T chức trò ci: “tiếp sc.
- GV nhận xét, tuyên dương đội thng.
- Gii thiu bài, ghi đầu bài
Hoạt động 2 : Luyn tp
Bài 1: Tính nhẩm
- GV nêu yêu cầu đ bài
- Yêu cầu HS t làm bài vào v bài tp.
- GV t chức trò chơi Ai nhanh hơn”, GV
u 1 phép nh bất kì trong bài tp ri gi HS
tr li. bạn nào trả nhanh, đúng thì bạn đó
thng.
- GV nhận xét, tuyên dương HS
- HS lng nghe, nhc li
- HS thc hin
- HS chơi
5 + 1 =6 5 + 3 =8
4 + 2 = 6 0 + 5 = 5
5 + 2 = 7 5 + 4 = 9
5 + 0 =5 5 + 5 = 10
- HS lng nghe
- Yêu cầu HS đổi chéo vở kim tra
Bài 2: Chọn s thích hợp vi kết qu ca
mi phép tính
- GV nêu yêu cầu đề bài
- GV cho HS t phân tích phép tính 5 0 và
đin kết qu ơng ứng.
- Yêu cầu HS t làm bài vào v bài tp
-GV nhn xét, tuyên dương
Bài 3 >, < , =
-GV yêu cầu HS nêu yêu cầu đ bài
- Nêu cho cô cách thc hin?
-Yêu cầu c lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng
làm bài
- GV gi HS nhận xét
-GV nhận xét, chốt đáp án. Yêu cầu HS đổi
chéo vở kiểm tra bài theo nhóm đôi
Bài 4: Tính
-GV nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập
-GV gi HS nhn xét
-GV nhận xét, yêu cầu HS đổi chéo v kim
tra
- HS thc hin
- HS lng nghe
- HS thc hin
- HS làm bài vào vở, chia s bài
trước lp.
- HS lng nghe
- HS nêu
- Muốn so nh ta phải thc hin
phép nh trước sau đó mới so sánh 2
vế
- Lp làm bài vào v, 3 HS n bng
làm
5 + 2 8 5 + 5 10
5 + 3 5 + 0
- HS nhận xét
-HS thc hin
- HS nhc li
- HS nêu
- Lp làm bài vào v, 3 HS n bng
làm
5 + 1 + 0 = 6 2 + 3 3 = 2
6 -1 + 5 = 10
- HS nhn xét, chia se cách làm
trước lp
- HS thc hin
Hoạt động 3 : Vn dng
- GV nêu yêu cầu đ bài
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm đôi nêu
phép tính.
- GV gọi đại diện các nhóm nêu
- GV gi HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS lng nghe, nhc li
- HS tho luận theo nhóm đôi
- Đại din các nhóm nêu và chia sẻ
cách làm : 4 + 5 = 9 hoc 5 + 4 = 9
- HS nhận xét
- HS lng nghe
Hoạt động 4 : Cng c , dặn dò
-Gọi HS đọc thuộc các bảng cng 1,2,3,4,5
trong phm vi 10
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV nhc nh HS v nhà hc thuộc các bng
cộng 1, 2 ,3 ,4, 5 chun b bài bng tr
- HS đọc
- HS lng nghe
- HS lắng nghe và ghi nhớ
<
=
>
trong phm vi 7
TOÁN
BNG TR TRONG PHM VI 7
I. MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả ng:
- ớc đu thc hiện được phép trừ trong phm vi 7.
- Vn dụng được các kiến thức , kĩ năng v bng tr trong phạm vi 7 đã học vào giải
quyết mt s tình huống gn vi thc tế.
- Phát triển năng lực toán học cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
- Sách go khoa toán 1, v bài tập toán 1, que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động 1: Khởi động
-Gọi HS lên bảng đọc bng cng trong
phm vi 7
1 + 6 = 4 + 3 =
2 + 5 = 5 + 2 =
3 + 4 = 6 + 1 =
- Gi HS nhận xét
- GV nhận xét , tuyên dương
- GV gii thiệu bài, ghi đầu bài
Hoạt động 2: Xây dng bng tr trong phm vi 7
* Gii thiệu phép trừ : 7 - 1
-GV gắn 7 que nh lên bảng và hỏi:
có mấy que tính?
- Yêu cầu HS lấy 7 que tính.
- GV lấy đi 1 que tính và hỏi: Cô bt đi
mấy que tính?
- Yêu cầu HS lấy 1 que tính
- 7 que tính bớt 1 que nh, còn li
mấy que tính ?
- 7 bt 1 bng my ?
- 7 - 1 = my ?
- GV ghi : 7 1 = 6
* Lp bng tr trong phm vi 7
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm đôi
dựa vào que tính tìm kết qu của các phép
tính còn li :
7 - 2 = 7 - 5 =
7 - 3 = 7 - 6 =
7 - 4 = 7 7 =
-GV gi đại din c nhóm lên chia s
trước lp.
- Gi HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương.
-Yêu cầu HS đc thuc lòng bng tr
trong phm vi 7
- GV xóa dần các số trên bảng yêu cầu
HS đọc đ hc thuc.
Nhận xét, tuyên dương.
Hot dng 3: Thực hành – Luyn tp
Bài 1: Tính
- GV nêu yêu cầu đ bài
- Yêu cầu HS t làm bài vào v bài tp.
- GV t chức trò chơi Tiếp sức”, GV
chia lớp thành 2 đi mỗi đi c 5 bạn lên
chơi. Khi bn th nht viết kết qu ca
phép tính bất trong bài tập sau đó chy
thật nhanh đp tay vào bn th 2 ri chy
v cui hàng. Bạn th hai n bng viết
kết qu của phép tính tiếp theo. C như
vậy cho đến hết. Đội nào viết nhanh và
kết qu đúng thì đội đó chiến thng.
- GV nhận xét, tuyên dương HS
- Yêu cầu HS đổi chéo vở kim tra
Bài 2: Số?
-GV yêu cầu HS nêu yêu cầu đ bài
- GV hướng dn HS thc hiện phép tính
7 - = 5
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở
-GV gi HS nhn xét
-GV nhn xét, yêu cầu HS đổi chéo v
kim.
Bài 3: Số
-GV gi HS nêu yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu HS t làm bài vào v bài tp
- Gọi HS lên chia sẻ cách làm
3
5
- GV nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 4: Vn dng
- GV nêu yêu cầu đ bài
- Yêu cầu HS quan sát tranh, mô t ni
dung tranh.
- GV gọi HS nêu phép tính.
- GV gi HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 5: Cng c
- GV t chc cho học sinh thi đc thuc
lòng bảng tr trong phm vi 7.
- Nhận xét tun dương những HS làm tốt
- Nhc HS v nhà xem lại bài và Chuẩn b
bài Luyn tp.
| 1/7

Preview text:

GIÁO ÁN MÔN TOÁN ( TUẦN 14)
Bài: BẢNG CỘNG 5 TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả năng:
- Bước đầu thực hiện được các phép tính trong bảng cộng 5.
- Vận dụng được các kiến thức , kĩ năng về bảng cộng 5 trong phạm vi 10 đã học
vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
- Phát triển năng lực toán học cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Sách giáo khoa Toán 1, vở bài tập Toán 1. - Que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1: Khởi động
- GV cho HS hát bài: Tập đếm - HS hát
- Tổ chức trò chơi : Bỏ bom ( cách chơi 1 - HS chơi
HS nêu phép tính cộng bất kì rồi gọi 1 HS
khác trả lời. HS trả lời đúng thì được quyền
nêu phép tính rồi gọi bạn trả lời. HS nào trả
lời sai hoặc chậm sẽ bị phạt).
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương HS. -HS lắng nghe
- Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài lên bảng
- HS nối tiếp đọc đầu bài
Hoạt động2: Xây dựng bảng cộng 5
* Giới thiệu phép cộng: 5 + 1; 1 + 5

- GV gắn lên bảng 5 que tính, sau đó gắn
- HS quan sát và lấy 5 que tính , sau thêm 1 que tính. đó thêm 1 que tính
- Có 5 que tính thêm 1 que tính là mấy que
-Có 5 que tính thêm 1 que tính là 6 tính? que tính. - 5 thêm 1 bằng mấy ? - 5 thêm 1 bằng 6. - 5 + 1 = mấy ? - 5 + 1 = 6 - GV ghi : 5 + 1 = 6 - HS nối tiếp đọc - 1 + 5 = mấy ? - 1 + 5 = 6 - GV ghi 1 + 5 = 6 - HS đọc
* Lập bảng cộng 5
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi -HS thảo luận
dựa vào que tính tìm kết quả của các phép tính còn lại : 5 + 2 = 2 + 5 = 5 + 3 = 3 + 5 = 5 + 4 = 4 + 5 = 5 + 5 =
-GV gọi đại diện các nhóm lên chia sẻ trước
-Đại diện các nhóm trình bày lớp. 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 5 + 5 = 10 - Gọi HS nhận xét - HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe
-Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng 5
- Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng
thanh bảng cộng, cả lớp đồng thanh
theo tổ chức của GV.
- GV xóa dần các số trên bảng yêu cầu HS - HS xung phong đọc thuộc. đọc để học thuộc.
 Nhận xét, tuyên dương. -HS lắng nghe
Hoạt động 3: Thực hành vận dụng Bài 1: Tính -GV nêu yêu cầu -HS nêu
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập - HS tự làm bài vào vở
- Yêu cầu học sinh đố nhau để hoàn thành bài - HS đố nhau 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5 5 + 3 = 8
tập 1. Sau mỗi lượt học sinh nêu kết quả, gọi 5 + 4 = 9 5 + 2 = 7 5 + 5 = 10 học sinh khác nhận xét. -HS nhận xét. - HS lắng nghe - GV nhận xét. Bài 2: Số? -HS nêu
-GV yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính -HS lắng nghe + 5 = 10
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở
-HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm: 3 + 5 = 8 5 + = 9 4 -GV gọi HS nhận xét -HS nhận xét
-GV nhận xét, yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm -HS thực hiện tra Bài 3: < , > , =
-GV yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài -HS nêu
- Nêu cho cô cách thực hiện?
- Muốn so sánh ta phải thực hiện phép
tính trước sau đó mới so sánh 2 vế
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên
- Lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng bảng làm bài làm 5 + 3
> 4 5 + 4 <1 0 5 + 2 = 2 + 5 - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét
-GV nhận xét, chốt đáp án. Yêu cầu HS đổi -HS thực hiện
chéo vở kiểm tra bài theo nhóm đôi
Hoạt động 4: Vận dụng
-
GV nêu yêu cầu đề bài
- HS lắng nghe, nhắc lại
- Yêu cầu HS quan sát tranh, mô tả nội dung
- HS quan sát, mô tả nội dung tranh tranh.
- GV gọi HS nêu phép tính.
- HS nêu: 3 + 5 = 8 hoặc 5 + 3 = 8 - GV gọi HS nhận xét. - HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe
Hoạt động 5 : Củng cố, dặn dò
- GV tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc lòng -HS thi đọc thuộc lòng
bảng cộng 5 trong phạm vi 10.
- Nhận xét tuyên dương những HS làm tốt - HS lắng nghe
- Nhắc HS về nhà xem lại bài và Chuẩn bị
- HS lắng nghe và ghi nhớ. bài Luyện tập. TOÁN LUYỆN TẬP ( TR 87)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả năng:
- Thuộc bảng cộng 5 trong phạm vi 10.
- Vận dụng được bảng cộng 5 để tính toán và xử lí các tình huống trong cuộc sống.
- HS yêu thích môn học, tích cực tham gia các hoạt động trong tiết học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- SGK Toán 1, vở bài tập Toán 1, bảng phụ có nội dung bài tập 3, 5.
- Các tranh vẽ hoặc tranh trình chiếu có nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Khởi động
-
Tổ chức trò chơi: “tiếp sức”.
- 2 đội chơi mỗi đội 5 bạn, nối tiếp nhau
viết các phép tính trong bảng cộng 5
- Lớp theo dõi nhận xét, đánh giá
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng. - HS lắng nghe
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài
- HS nhắc lại tên bài học
Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm
- GV nêu yêu cầu đề bài
- HS lắng nghe, nhắc lại
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập. - HS thực hiện
- GV tổ chức trò chơi “ Ai nhanh hơn”, GV - HS chơi
nêu 1 phép tính bất kì trong bài tập rồi gọi HS 5 + 1 =6 5 + 3 =8
trả lời. bạn nào trả nhanh, đúng thì bạn đó 4 + 2 = 6 0 + 5 = 5 thắng. 5 + 2 = 7 5 + 4 = 9 5 + 0 =5 5 + 5 = 10
- GV nhận xét, tuyên dương HS - HS lắng nghe
- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra - HS thực hiện
Bài 2: Chọn số thích hợp với kết quả của mỗi phép tính
- GV nêu yêu cầu đề bài - HS lắng nghe
- GV cho HS tự phân tích phép tính 5 – 0 và - HS thực hiện
điền kết quả tương ứng.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập
- HS làm bài vào vở, chia sẻ bài trước lớp.
-GV nhận xét, tuyên dương - HS lắng nghe Bài 3 >, < , =
-GV yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài - HS nêu
- Nêu cho cô cách thực hiện?
- Muốn so sánh ta phải thực hiện
phép tính trước sau đó mới so sánh 2
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng vế làm bài
- Lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm 5 + 2
< 8 5 + 5 =1 0 - GV gọi HS nhận xét 5 + 3 > 5 + 0
-GV nhận xét, chốt đáp án. Yêu cầu HS đổi - HS nhận xét
chéo vở kiểm tra bài theo nhóm đôi -HS thực hiện Bài 4: Tính -GV nêu yêu cầu - HS nhắc lại
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính - HS nêu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập
- Lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm 5 + 1 + 0 = 6 2 + 3 – 3 = 2 6 -1 + 5 = 10 -GV gọi HS nhận xét
- HS nhận xét, chia se cách làm trước lớp
-GV nhận xét, yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm - HS thực hiện tra
Hoạt động 3 : Vận dụng
- GV nêu yêu cầu đề bài
- HS lắng nghe, nhắc lại
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi nêu - HS thảo luận theo nhóm đôi phép tính.
- GV gọi đại diện các nhóm nêu
- Đại diện các nhóm nêu và chia sẻ
cách làm : 4 + 5 = 9 hoặc 5 + 4 = 9 - GV gọi HS nhận xét. - HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe
Hoạt động 4 : Củng cố , dặn dò
-
Gọi HS đọc thuộc các bảng cộng 1,2,3,4,5 - HS đọc trong phạm vi 10
- GV nhận xét, tuyên dương - HS lắng nghe
- GV nhắc nhở HS về nhà học thuộc các bảng - HS lắng nghe và ghi nhớ
cộng 1, 2 ,3 ,4, 5 và chuẩn bị bài bảng trừ trong phạm vi 7 TOÁN
BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC TIÊU: Sau bài học HS có khả năng:
- Bước đầu thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
- Vận dụng được các kiến thức , kĩ năng về bảng trừ trong phạm vi 7 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.
- Phát triển năng lực toán học cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Sách giáo khoa toán 1, vở bài tập toán 1, que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Khởi động
-
Gọi HS lên bảng đọc bảng cộng trong -HS đọc phạm vi 7 1 + 6 = 4 + 3 = 2 + 5 = 5 + 2 = 3 + 4 = 6 + 1 = - Gọi HS nhận xét - HS nhận xét
- GV nhận xét , tuyên dương - HS lắng nghe
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài
- HS nối tiếp nhắc lại tên bài
Hoạt động 2: Xây dựng bảng trừ trong phạm vi 7
* Giới thiệu phép trừ : 7 - 1

-GV gắn 7 que tính lên bảng và hỏi: Cô -Cô có 7 que tính. có mấy que tính?
- Yêu cầu HS lấy 7 que tính. - HS lấy 7 que tính
- GV lấy đi 1 que tính và hỏi: Cô bớt đi - Cô lấy đi 1 que tính mấy que tính?
- Yêu cầu HS lấy 1 que tính - HS lấy 1 que tính
- Có 7 que tính bớt 1 que tính, còn lại - Có 7 que tính bớt 1 que tính, còn lại 6 mấy que tính ? que tính. - 7 bớt 1 bằng mấy ? - 7 bớt 1 bằng 6 - 7 - 1 = mấy ? - 7 – 1 = 6 - GV ghi : 7 – 1 = 6 - HS nối tiếp đọc
* Lập bảng trừ trong phạm vi 7
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi -HS thực hiện
dựa vào que tính tìm kết quả của các phép tính còn lại : 7 - 2 = 7 - 5 = 7 - 3 = 7 - 6 = 7 - 4 = 7 – 7 =
-GV gọi đại diện các nhóm lên chia sẻ
-Đại diện các nhóm chia sẻ trước lớp và trước lớp. nêu cách làm 7 - 2 = 5 7 - 5 = 2 7 - 3 = 4 7 - 6 = 1 7 - 4 = 3 7 – 7 = 0 - Gọi HS nhận xét - HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe
-Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng trừ - Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng thanh trong phạm vi 7
bảng cộng, cả lớp đồng thanh theo tổ chức của GV.
- GV xóa dần các số trên bảng yêu cầu - HS xung phong đọc thuộc.
HS đọc để học thuộc.
 Nhận xét, tuyên dương. -HS lắng nghe.
Hoạt dộng 3: Thực hành – Luyện tập Bài 1: Tính
- GV nêu yêu cầu đề bài
- HS nhắc lại yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập.
- HS làm bài vào vở bài tập
- GV tổ chức trò chơi “ Tiếp sức”, GV - HS chơi
chia lớp thành 2 đội mỗi đội cử 5 bạn lên 7 – 1 = 6 7 - 2 =5
chơi. Khi bạn thứ nhất viết kết quả của 7 – 4 = 3 7 – 6 =1
phép tính bất kì trong bài tập sau đó chạy 7 – 3 = 4 7 – 0 = 7
thật nhanh đập tay vào bạn thứ 2 rồi chạy
về cuối hàng. Bạn thứ hai lên bảng viết
kết quả của phép tính tiếp theo. Cứ như
vậy cho đến hết. Đội nào viết nhanh và có
kết quả đúng thì đội đó chiến thắng.
- GV nhận xét, tuyên dương HS - HS lắng nghe
- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra - HS thực hiện Bài 2: Số?
-GV yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài -HS nêu
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính 7 - = 5 -HS lắng nghe
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở
-HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm: 7 - = 2 5 7 - = 4 3 -GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét
-GV nhận xét, yêu cầu HS đổi chéo vở - HS thực hiện kiểm. Bài 3: Số
-GV gọi HS nêu yêu cầu của đề bài - HS nêu
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập
- HS làm bài vào vở bài tâp.
- Gọi HS lên chia sẻ cách làm - HS thực hiện 7 – 2 = 5 7 – 0 = 7 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3
- GV nhận xét, tuyên dương - HS lắng nghe
Hoạt động 4: Vận dụng
- GV nêu yêu cầu đề bài - HS lắng nghe
- Yêu cầu HS quan sát tranh, mô tả nội
- HS quan sát, mô tả nội dung tranh dung tranh.
- GV gọi HS nêu phép tính.
- HS nêu: 7 - 2 = 5 hoặc 7 – 5 = 2 - GV gọi HS nhận xét. - HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe
Hoạt động 5: Củng cố
- GV tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc -HS thi đọc thuộc lòng
lòng bảng trừ trong phạm vi 7.
- Nhận xét tuyên dương những HS làm tốt -HS lắng nghe
- Nhắc HS về nhà xem lại bài và Chuẩn bị -HS lắng nghe và ghi nhớ.
bài Luyện tập.