Giáo án Toán 1 - Tuần 20 | sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Giáo án Toán 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 1 Vì sự bình đẳng của mình.

Toán
BÀI 57. PHÉP TRỪ KHÔNG NHỚ TRONG PHM VI 20
I. MỤC TIÊU
- ớc đu thc hin được phép trừ không nhớ trong phm vi 20.
- ớc đu vn dng được phép trừ không nhớ trong phm vi 20 để tính toán và x
các tình huống trong cuc sng.
- Giáo dục HS ý thức tích cực, t giác học tp.
- Góp phần hình thành năng lc thc hiện các phép tính, năng lực ngôn ngữ toán, năng
lc vn dụng toán học, năng lc s dụng các công cụ.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
- GV: que tính
- HS: que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
1. Khởi động
- GV cho HS chơi trò chơi.
- Nhận xét, tuyên dương
- GV gii thiệu bài.
2. Pp trừ không nh trong phm vi
20.
a) 16 - 12
- GV tay trái cầm bó 1 chục que tính, tay
phi cầm 6 que tính, cho HS nhận xét:
?/ Tay trái cô có mấy que tính?
?/ Tay phải cô có mấy que tính?
?/ C hai tay cô có bao nhiêu que tính?
- GV cài 1 bó chục và 6 que tính lên bng
cài.
- GV tay trái cầm bó 1 chục que tính, tay
phi cm 2 que tính, cho HS nhận xét:
?/ Tay trái cô có mấy que tính?
?/ Tay phải cô có mấy que tính?
?/ C hai tay cô có bao nhiêu que tính?
- GV cài 1 bó chục và 2 que tính lên bng
cài.
- GV viết bảng phép tính 16 – 12 theo ct
dc.
?/ 6 que tính bớt 2 que tính còn mấy que
tính?
?/ Vy 6 tr 2 bng my ?
- GVKL và viết bng : 6 tr 2 bng 4, viết
4.
?/ 1 chc que tính bớt 1 chc que tính còn
mấy que tính?
?/ Vy 1 tr 1 bng my ?
- HS chơi trò chơi Truyền đin: Mỗi HS đố
bạn các phép tính trong các bng tr
6,7,8,9.
- HS nghe.
- HS quan sát GV thao tác và TLCH:
- ... 10 que tính.
- ... 6 que tính.
- ... 16 que tính.
- HS quan sát GV thao tác và TLCH:
- ... 10 que tính.
- ... 2 que tính.
- ... 12 que tính.
- … còn 4 que tính.
- 6 tr 2 bng 4.
- … còn 0 que tính.
- 1 tr 1 bng 0.
- GVKL và viết bng : 1 tr 1 bng 0, viết
0.
- GV : Ta có : 16 14 = 4
- Gọi HS nêu lại cách trừ.
?/ Nêu th t tr ?
?/ Nêu cách trừ ?
- Gọi HS nêu lại cách trừ.
b) 18 3
- Yêu cầu HS tho luận nhóm 2 thc hin
phép trừ.
- GV nhận xét, HD lại cách tr nếu nhiu
HS chưa biết cách thực hin.
- Gọi HS nêu lại cách trừ.
?/ Nêu th t thc hiện phép trừ và nêu
cách tr ?
3. Luyn tp
Bài 1 : Cách đặt tính nào đúng ?
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Gi HS tr li ming.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Gọi 3HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm
vào vở.
- Nhận xét, khen ngợi HS. GV lưu ý HS
cách đặt tính và thc hin tr.
Bài 3 : Tính
- Yêu cầu HS tho luận nhóm đôi làm bài.
- Nhận xét, khen ngợi HS. GV lưu ý HS
thc hin tr ln t t trái sang phi.
4. Vn dng
Bài 4 : Quan sát tranh và nêu phép trừ
thích hợp.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tho luận nhóm đôi làm bài.
- 1 vài HS nêu.
- Tr t phải sang trái.
- Tr đơn v cho đơn v, tr chc cho chc.
- 1 vài HS nêu.
- HS tho luận nm thực hiện phép trừ.
- Đại din các nhóm báo cáo, nêu kết qu
và cách làm.
- Nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- 1 vài HS nêu.
- 2 HS nêu.
- 1 HS nêu.
- HS tr lời và nêu chỗ sai ca các phép
tính chưa đúng :
Phép tính 1,3 đúng.
- 1 HS nêu.
- HS làm bài cá nhân.
- Nhận xét bài trên bảng.
- HS đổi chéo vở kim tra kết qu.
- HS làm bài theo nhóm đôi.
- Đại din nhóm báo o kết quả, nêu ch
làm ; các nhóm khác theo dõi, nhận xét :
12 + 7 14 = 5
18 7 + 5 = 16
15 5 + 8 = 18
- 1 HS nêu.
- HS làm bài theo nhóm đôi.
- Đại din nhóm báo o kết quả, nêu ch
- Nhận xét, khen ngợi HS.
5. Cng c
?/ Nêu th t thc hiện phép trừ và nêu
cách tr ?
- Dn HS v nhà học bài và chun b bài
58.
làm ; các nhóm khác theo dõi, nhận xét :
15 5 = 10 hoc 15 10 = 5
- 2 HS nêu.
Toán
BÀI 58. LUYN TP
I. MỤC TIÊU
- Thc hiện được phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 20 và vn dụng được đ
tính toán, xử lí các tình huống trong cuc sng.
- Lắp ghép được hình theo yêu cầu.
- Giáo dục HS ý thức tích cực, t giác hc tp.
- Góp phần hình thành năng lc thc hiện các phép tính, năng lực nn ngữ toán, năng
lc vn dụng toán học, năng lc s dụng c công cụ.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
- HS: mnh g hình tam giác, v bài tập toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
1. Khởi động
- GV cho HS chơi trò chơi.
- Nhận xét, tuyên dương
- GV gii thiệu bài.
2. Luyn tp
- Yêu cầu HS làm bài cá nn bài 1,2,3
vào vở bài tp toán.
- Gọi HS lên chữa bài.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 4 :
- Gi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tho luận nhóm đôi làm bài.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
3. Vn dng
Bài 5 : Quan sát tranh và nêu phép tính
thích hợp.
- Gọi HSu yêu cu.
- HS chơi trò chơi Truyền đin: Mỗi HS đố
bạn các phép tính trong các bng tr
6,7,8,9.
- HS nghe.
- HS làm bài cá nhân.
- HS chữa bài
- Nhận xét bài trên bảng.
- HS đổi chéo vở kim tra kết qu.
- 1 HS nêu.
- HS tho lun nhóm đôi, dùng 6 mảnh g
hình tam giác ghép thành hình theo yêu
cu.
- Đại din nhóm báo o kết quả, nêu ch
làm ; các nhóm khác theo dõi, nhận xét.
- 1 HS nêu.
- Yêu cầu HS tho luận nhóm đôi làm bài.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
5. Cng c
?/ Nêu th t thc hiện phép trừ và nêu
cách tr ?
- Dn HS v nhà học bài và chun b bài
59.
- HS làm bài theo nhóm đôi.
- Đại din nhóm báo o kết quả, nêu ch
làm ; các nhóm khác theo dõi, nhận xét :
15 5 = 10 ; 15 10 = 5
hoc 5 + 10 = 15 ; 10 + 5 = 15
- 2 HS nêu.
Toán
BÀI 59. HOẠT ĐỘNG TRI NGHIM : EM KHÁM PHÁ CÁC NHÓM VẬT
I. MỤC TIÊU
- Khám phá, phát hiện các nhóm vật thường thấy theo nhóm đôi, ba, bốn, năm.
- Giáo dục HS ý thức tích cực, t giác hc tp.
- Góp phần hình thành năng lc vn dụng toán học, năng lực s dụng các công cụ.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
-GV : Giy kh to, băng dính, keo,...
- HS: c đồ vt hoc tranh, nh theo nhóm 2,3,4,5.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
1. Khởi động
- GV cho HS chơi trò chơi: Thò - tht.
- Nhận xét, tuyên dương
- GV gii thiệu bài.
2. Khám phá
- Gv chia lớp làm 6 nhóm, giao nhim v
cho c nhóm, hướng dn v trí các nhóm.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
- GV quan sát các nm làm việc, giúp đ
HS (nếu cn).
- HS chơi trò chơi .
- HS nghe.
- Các nhóm nhận nhim vụ: 3 nhóm thc
hin 1 ch đề:
+ Ch đ 1: K tên (vẽ, dán tranh,...) các
nhóm vật thường thấy theo nhóm đôi,
nhóm ba.
+ Ch đ 2: K tên các nhóm vật thường
thấy theo nhóm bốn, nhóm năm.
- Các nhóm v v trí được pn công và
thc hin nhim v.
- Đại din nhóm báo o kết quả, các
nhóm khác theo dõi, nhận xét, b sung:
+ Nm vật thường thy theo nm đôi:
con chim có 2 nh, xe đp có 2 bánh, đôi
dép 2 chiếc,...
+ Nm vật thường thy theo nm ba:
Chân đỡ y quay, xe lam có 3 bánh...
+ Nm vật thường thy theo nm bn:
- Nhận xét, khen ngợi HS.
3. Cng c
- Dn HS v nhà k lại cho gia đình
ngưi thân về những điều lí thú lớp em
vừa khám phá.
xe có 4 bánh, con tu 4 chân,...
+ Nm vật thường thy theo nm năm:
bàn tay có năm ngón, ni sao 5 cánh,...
| 1/5

Preview text:

Toán
BÀI 57. PHÉP TRỪ KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 20 I. MỤC TIÊU
- Bước đầu thực hiện được phép trừ không nhớ trong phạm vi 20.
- Bước đầu vận dụng được phép trừ không nhớ trong phạm vi 20 để tính toán và xử lí
các tình huống trong cuộc sống.
- Giáo dục HS ý thức tích cực, tự giác học tập.
- Góp phần hình thành năng lực thực hiện các phép tính, năng lực ngôn ngữ toán, năng
lực vận dụng toán học, năng lực sử dụng các công cụ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: que tính - HS: que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động - GV cho HS chơi trò chơi.
- HS chơi trò chơi Truyền điện: Mỗi HS đố
bạn các phép tính trong các bảng trừ - Nhận xét, tuyên dương 6,7,8,9. - GV giới thiệu bài. - HS nghe.
2. Phép trừ không nhớ trong phạm vi 20. a) 16 - 12
- GV tay trái cầm bó 1 chục que tính, tay
- HS quan sát GV thao tác và TLCH:
phải cầm 6 que tính, cho HS nhận xét:
?/ Tay trái cô có mấy que tính? - . . 10 que tính.
?/ Tay phải cô có mấy que tính? - . . 6 que tính.
?/ Cả hai tay cô có bao nhiêu que tính? - . . 16 que tính.
- GV cài 1 bó chục và 6 que tính lên bảng cài.
- GV tay trái cầm bó 1 chục que tính, tay
- HS quan sát GV thao tác và TLCH:
phải cầm 2 que tính, cho HS nhận xét:
?/ Tay trái cô có mấy que tính? - . . 10 que tính.
?/ Tay phải cô có mấy que tính? - . . 2 que tính.
?/ Cả hai tay cô có bao nhiêu que tính? - ... 12 que tính.
- GV cài 1 bó chục và 2 que tính lên bảng cài.
- GV viết bảng phép tính 16 – 12 theo cột dọc.
?/ 6 que tính bớt 2 que tính còn mấy que - … còn 4 que tính. tính?
?/ Vậy 6 trừ 2 bằng mấy ? - 6 trừ 2 bằng 4.
- GVKL và viết bảng : 6 trừ 2 bằng 4, viết 4.
?/ 1 chục que tính bớt 1 chục que tính còn - … còn 0 que tính. mấy que tính?
?/ Vậy 1 trừ 1 bằng mấy ? - 1 trừ 1 bằng 0.
- GVKL và viết bảng : 1 trừ 1 bằng 0, viết 0. - GV : Ta có : 16 – 14 = 4
- Gọi HS nêu lại cách trừ. - 1 vài HS nêu. ?/ Nêu thứ tự trừ ?
- Trừ từ phải sang trái. ?/ Nêu cách trừ ?
- Trừ đơn vị cho đơn vị, trừ chục cho chục.
- Gọi HS nêu lại cách trừ. - 1 vài HS nêu. b) 18 – 3
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 thực hiện
- HS thảo luận nhóm thực hiện phép trừ. phép trừ.
- Đại diện các nhóm báo cáo, nêu kết quả và cách làm.
- Nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, HD lại cách trừ nếu nhiều
HS chưa biết cách thực hiện.
- Gọi HS nêu lại cách trừ. - 1 vài HS nêu.
?/ Nêu thứ tự thực hiện phép trừ và nêu - 2 HS nêu. cách trừ ? 3. Luyện tập
Bài 1 : Cách đặt tính nào đúng ?
- Gọi HS nêu yêu cầu bài. - 1 HS nêu.
- Gọi HS trả lời miệng.
- HS trả lời và nêu chỗ sai của các phép tính chưa đúng :
Phép tính 1,3 đúng.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
- Gọi HS nêu yêu cầu bài. - 1 HS nêu.
- Gọi 3HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm - HS làm bài cá nhân. vào vở.
- Nhận xét bài trên bảng.
- Nhận xét, khen ngợi HS. GV lưu ý HS
- HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
cách đặt tính và thực hiện trừ. Bài 3 : Tính
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi làm bài. - HS làm bài theo nhóm đôi.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nêu cách
làm ; các nhóm khác theo dõi, nhận xét : 12 + 7 – 14 = 5 18 – 7 + 5 = 16
- Nhận xét, khen ngợi HS. GV lưu ý HS 15 – 5 + 8 = 18
thực hiện trừ lần lượt từ trái sang phải. 4. Vận dụng
Bài 4 : Quan sát tranh và nêu phép trừ thích hợp. - Gọi HS nêu yêu cầu. - 1 HS nêu.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi làm bài. - HS làm bài theo nhóm đôi.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nêu cách
làm ; các nhóm khác theo dõi, nhận xét :
15 – 5 = 10 hoặc 15 – 10 = 5
- Nhận xét, khen ngợi HS. 5. Củng cố
?/ Nêu thứ tự thực hiện phép trừ và nêu - 2 HS nêu. cách trừ ?
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài 58. Toán BÀI 58. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 20 và vận dụng được để
tính toán, xử lí các tình huống trong cuộc sống.
- Lắp ghép được hình theo yêu cầu.
- Giáo dục HS ý thức tích cực, tự giác học tập.
- Góp phần hình thành năng lực thực hiện các phép tính, năng lực ngôn ngữ toán, năng
lực vận dụng toán học, năng lực sử dụng các công cụ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- HS: mảnh gỗ hình tam giác, vở bài tập toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động - GV cho HS chơi trò chơi.
- HS chơi trò chơi Truyền điện: Mỗi HS đố
bạn các phép tính trong các bảng trừ - Nhận xét, tuyên dương 6,7,8,9. - GV giới thiệu bài. - HS nghe. 2. Luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân bài 1,2,3 - HS làm bài cá nhân. vào vở bài tập toán. - Gọi HS lên chữa bài. - HS chữa bài
- Nhận xét, khen ngợi HS.
- Nhận xét bài trên bảng.
- HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả. Bài 4 : - Gọi HS nêu yêu cầu. - 1 HS nêu.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi làm bài. - HS thảo luận nhóm đôi, dùng 6 mảnh gỗ
hình tam giác ghép thành hình theo yêu cầu.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nêu cách
làm ; các nhóm khác theo dõi, nhận xét.
- Nhận xét, khen ngợi HS. 3. Vận dụng
Bài 5 : Quan sát tranh và nêu phép tính thích hợp. - Gọi HS nêu yêu cầu. - 1 HS nêu.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi làm bài. - HS làm bài theo nhóm đôi.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nêu cách
làm ; các nhóm khác theo dõi, nhận xét : 15 – 5 = 10 ; 15 – 10 = 5
hoặc 5 + 10 = 15 ; 10 + 5 = 15
- Nhận xét, khen ngợi HS. 5. Củng cố
?/ Nêu thứ tự thực hiện phép trừ và nêu - 2 HS nêu. cách trừ ?
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài 59. Toán
BÀI 59. HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM : EM KHÁM PHÁ CÁC NHÓM VẬT I. MỤC TIÊU
- Khám phá, phát hiện các nhóm vật thường thấy theo nhóm đôi, ba, bốn, năm.
- Giáo dục HS ý thức tích cực, tự giác học tập.
- Góp phần hình thành năng lực vận dụng toán học, năng lực sử dụng các công cụ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV : Giấy khổ to, băng dính, keo,...
- HS: các đồ vật hoặc tranh, ảnh theo nhóm 2,3,4,5.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động
- GV cho HS chơi trò chơi: Thò - thụt.
- HS chơi trò chơi . - Nhận xét, tuyên dương - GV giới thiệu bài. - HS nghe. 2. Khám phá
- Gv chia lớp làm 6 nhóm, giao nhiệm vụ
- Các nhóm nhận nhiệm vụ: 3 nhóm thực
cho các nhóm, hướng dẫn vị trí các nhóm. hiện 1 chủ đề:
- Nhận xét, khen ngợi HS.
+ Chủ đề 1: Kể tên (vẽ, dán tranh,. .) các
nhóm vật thường thấy theo nhóm đôi, nhóm ba.
+ Chủ đề 2: Kể tên các nhóm vật thường
thấy theo nhóm bốn, nhóm năm.
- GV quan sát các nhóm làm việc, giúp đỡ - Các nhóm về vị trí được phân công và HS (nếu cần). thực hiện nhiệm vụ.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, các
nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung:
+ Nhóm vật thường thấy theo nhóm đôi:
con chim có 2 cánh, xe đạp có 2 bánh, đôi dép có 2 chiếc,...
+ Nhóm vật thường thấy theo nhóm ba:
Chân đỡ máy quay, xe lam có 3 bánh. .
+ Nhóm vật thường thấy theo nhóm bốn:
xe có 4 bánh, con trâu có 4 chân,. .
+ Nhóm vật thường thấy theo nhóm năm:
bàn tay có năm ngón, ngôi sao 5 cánh,. .
- Nhận xét, khen ngợi HS. 3. Củng cố
- Dặn HS về nhà kể lại cho gia đình và
người thân về những điều lí thú lớp em vừa khám phá.