Giáo án Toán 1 - Tuần 22 | sách Cùng học để phát triển năng lực

Giáo án Toán 1 sách Cùng học để phát triển năng lực trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 1 Cùng học của mình.

TUN 22
MÔN TON
Tit 64: ÔN TP CHUNG ( TIT 2)
I. Mục tiêu
-KT:
+ Nhn dng đưc cc hnh phng, hnh khi đ hc.
+ Xc đnh đưc v tr ca mt hnh, khi, vt th khc.
+ Bit xp ghp hnh, đ vt thnh mt hnh/vt c dng cho trưc.
- KN:
Hnh thnh cho hs cc năng lc: Năng lc duy vlp lun ton hc, giao tip v hp tc;
giải quyt vấn đề
- Phẩm chất
+ HS tch cc, hứng thú, chăm chỉ. Thc hiện cc yêu cầu ca GV nêu ra.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK,
hnh vuông , hnh trn, hnh tam gic
- HS: SGK, hnh vuông, hnh trn, hnh tam gic,
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (HĐ cả lớp)
* Mục tiêu:
- cng c li cc dng hnh hc
- To niềm tin hứng thú hc tập cho HS.
- Giới thiệu vấn đề cần hc.
* Cách tiến hành
- GV cho cả lp s dng b đ dng cc hnh sn c
ghp thnh mt hnh mi theo s thch
+ Gi HS nêu hnh mnh ghp đưc
+ Nêu câu hỏi: hnh ca em va ghp đưc ghp li t
nhng hnh no ?
- GV khen thưng nhng HS trả lời nhanh v đúng.
- GV gii thiệu bi hc mi, GV ghi đầu bi
2. Hoạt động luyện tập
a. Hoạt động 1: Bài 3- Chn hnh đ xếp tiếp(HĐ cặp
đôi)
* Mục tiêu: Nhằm cho HS nhn ra mt quy lut qua
mt đon dy hnh đ ghp v th hin quy lut nhn
- HS thc hnh: ghp hnh cây,
cây thông, ngôi nh, con thuyn..
- HS trả lời: hnh vuông, hnh
tam gic,hnh trn, hnh ch nht
- HS lắng nghe
- HS ni tip nhắc li tên bi
ra bng vic ch ra mt hnh thay th vo ch ?
* Các bước tiến hành:
- GV nêu yêu cầu
- YCHS trao đổi cặp vi nhau, xp hnh theo mu
- GV theo st tng cặp, gi ý.
- Gi HS nêu kq v giải thch trưc lp
- Gv cht kq đúng, phân tch đ ra mt quy lut gn v
cân đi.
b. Hoạt động 2: Bài 4- Chn tháp hnh đ xp tip
(HĐ cá nhân)
* Mục tiêu: Nhm giúp cho HS nhn ra mt quy lut
sp xp 3 khi lập phương theo th t v mu sc,
kch thước
* Các bước tiến hành:
- GV nêu yêu cầu
- YCHS suy nghĩ, ch thp v xp tip
- GV theo st tng HS, gi ý.
- Gi HS nêu kq v giải thch cch lm
- Gvnx, khen hs nhanh, đúng.
3. Củng cố, dặn dò
- Cng c: Qua bi hc hôm nay đ giúp cc em bit
ni ghp mt vt  nhm ny vi mt vt  nhm kia
- Nhn xt giờ hc.
- HS thc hnh theo cặp, đi
din trnh by
- HS nghe
- HS nhắc li
- HS thc hiện
- HS trinhf by
- Lắng nghe
Tit 65: ĐM ĐN 50 ( TR- 148)
I. Mục tiêu
-KT:
+ Bit đm đn 50 vt.
+ Tr lời đưc câu hỏi “ c bao nhiêu ?”.
- KN:
Hnh thnh cho hs cc năng lc: Năng lc duy v lp lun ton hc, giao tip v hp tc;
giải quyt vấn đề
- Phẩm chất
+ HS tch cc, hứng thú, chăm chỉ. Thc hiện cc yêu cầu ca GV nêu ra.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK,
hnh vuông
- HS: SGK, v, bút,
hnh vuông
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động: Đm đn 20 và thêm na
(HĐ cả lớp)
- Đm ly 20: GV cho cả lp lên xp vo hai hng mi
hng 10 hs, cng hai hng c 20, nu hs no lm sai th
đứng ra ngoi cui cuc chơi nhảy l c.
- Thêm na: GV mời thêm 1,2.....9 hs na xp vo
hng th ba v hỏi: “ Bây giờ c bao nhiêu bn xp
hng ?”
- GV khen thưng nhng HS trả lời nhanh v đúng.
- GV gii thiệu bi hc mi: Chúng ta đ bit đm đn
20. Trong bi hc hôm nay chúng ta s hc đm đn 50
GV ghi đầu bi
2. Hoạt động khám phá: (HĐ cặp đôi)
a. Nhn bit nhng s đm tip theo 20
- GV treo tranh (mc khm ph trong sch hs) v y/c
HS quan st v tho lun nhm trả lời câu hỏi:
+ Ba bn trong tranh đang lm g?
+ Ba bn đm bi đ lm g?
+ Em hy đm li cc viên bi đ ?
- Gi HS trả lời trưc lp
b. Nhn bit th t các s đm tip, cách vit và đọc
s
- Y/C hs xem hnh đm cc hnh vuông trong tranh
khm ph , đc cc s đm ln lưt t tri sang phi.
- Y/C hs ly ra 2 thanh chc v 4 hnh vuông rời, ch
vo tng hnh vuông đm v sa cho nhau
- GV Gi hs trnh by trưc lp
- GV nhn xt, cht: cho hs đc cc s đm t 21 đn
29, t 1 đn 29
3. Hoạt động luyện tập
a. Bài tập 1: Đếm và tr li câu hi
*HĐ1A. Đếm đến 20( cá nhân)
- GV nêu yêu cầu
- YCHS t đm xem c đúng 20 con búp bê trong hp
không.
- YCHS t đm xem c bao nhiêu con búp bê cả
trong hp v ngi hp ( hd: t 20 đm tip cc con
búp bê chưa xp vo hp)
*HĐ1B. Đếm đến hơn 30( cặp đôi)
- GV nêu yêu cầu
- YCHS t đm t 30 con gấu đ xp vo hp.
- HS lần lưt đứng vo hng v t
đm.
- HS trả lời: c 29 bn
- HS lắng nghe
- HS ni tip nhắc li tên bi
- HS QS, tho lun cp lm theo
y/c.
+ Ba bn cng đm bi, bn sau
đm tip theo bn trưc.
+ Đm đ bit c bao nhiêu viên
bi
+ 1,2,3....24, c 24 viên bi
- Đi din cặp đm v tr li.
- HS thc hnh theo cp,
- đi din lên đm hnh vuông như
trong tranh khm ph
- HS đc đng thanh lp, t, c
nhân ni tip đc
- HS nghe
- Thc hnh đm
- Thc hnh đm v tr li: c 29
con búp bê
- Thc hnh đm
- YCHS t đm xem c bao nhiêu con búp bê cả
trong hp v ngi hp ( hd: t 30 đm tip cc con
gấu chưa xp vo hp)
*HĐ1C. Đếm đến 50( cặp đôi)
- Tin hnh tương t HĐ1B
b. Bài tập 2: Đếm ri nêu s (HĐ cá nhân)
*HĐ1A. Đếm tng nhm hnh vuông c s ng
chn chục đến 50(cặp đôi)
- y/c cặp đôi hs cng nhau đm tng nhm hnh vuông
v vit kt qu vo v
- GV nhn xt, hd đm theo chc 1chuc (10), 2chuc (
20)......
*HĐ1B. Đếm các chục ô vuông ri đếm tiếp các ô
vuông ri (cá nhân)
- Cho hs đm s ô vuông đi chiu vi kq vit sn 32
( mu sgk)
- GV hd đm s 10, 20, 0, 31,
- GV theo st tng HS, gi ý.
- Gi HS nêu kq v giải thch trưc lp
- Gv cht bi: cho hs đm li
4. Củng cố, dặn dò
- Cng c: Qua bi hc hôm nay chúng ta đ hc nhng
g?
- Nhn xt giờ hc.
- Thc hnh đm trong cặp, trưc
lp v tr li: c 38 con gấu bông
- Thc hnh đm, đi điện đm v
ni kt qu, nhn xt bn
- hs đm như gv hưng dn
- HS đm c nhân , 1 hs đm trưc
lp
- HS thc hiện
- HS đm: c nhân, lp đm li
tng nhm ô vuông
- HS trả lời .
Tit 66: CC S ĐN 50 ( TR- 150)
I. Mục tiêu
-KT:
+ Bit đc, vit đưc cc s đn 50.
+ Nhn bit s ng ca mi nhm vt c s ng đn 50 vt
- KN:
Hnh thnh cho hs cc năng lc: Năng lc duy v lp lun ton hc, giao tip v hp tc;
giải quyt vấn đề
- Phẩm chất
+ HS tch cc, hứng thú, chăm chỉ. Thc hiện cc yêu cầu ca GV nêu ra.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK,
hnh vuông ,
- HS: SGK, v, bút,
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động: Đọc li các s đm đn 50
(HĐ nhm)
* T chức cho hs thi đc tip sc: mi nhm 5 hs, mi hs
đc 10 s liên tip, mi nhm 5 ngôi sao, nu hs no
trong nhm đc sai th b tr 1 ngôi sao v nhm phi
đc li t đầu. nhm no cn nhiu sao nht th thng.
- Nhn xt tuyên dương nhm thng
* GV dn bng 35 hnh vuông ( xp thnh 3 ct chc v
mt ct 5 hnh l)
- Hi: C bao nhiêu hnh vuông ?
- GV khen thưng nhng HS trả lời nhanh v đúng.
* GV gii thiệu bi hc mi: Chúng ta đ bit đm đn
50. Đ bit s ng ca mi nhm vt c đn 50 vt .
Bi hc hôm nay cng ta hc cch nhn ra nhanh cc s
ng đ, hc đc v vit cc s đ đn 50.
- GV ghi đầu bi
2. Hoạt động khám phá:
a. Nhn ra s ng ca mi nhm hnh vuông ( cá
nhân)
- GV gắn lên bảng cc nhm hnh vuông như (mc
khm ph trong sch hs) v y/c HS quan st v trả lời câu
hỏi:
+C bao nhiêu hnh vuông mu xanh da tri ( vng , đỏ,
xanh l cây ) ?
- GV nhn xt, cho hs đc li
b. Nhn bit cách vit và đọc s ( cặp đôi)
- Y/C hs tho lun v tr lời câu hỏi:
+ S ng hnh vuông mu xanh da tri ( vng , đỏ,
xanh l cây ) đưc vit v đc th no ? gii thch cch
vit, cch đc đ.
- GV Gi hs trnh by trưc lp
- GV nhn xt, cht: GV đưa ra hnh tương t như
phn khm ph ( 26, 37, 48) y/c hs đc s v vit s đ
3. Hoạt động luyện tập
a. Bài tập 1: Đếm s chc và s đơn v ri nêu s ( cá
nhân)
- Y/C HS đm v vit s vo trong v
- 2 nhm HS lần lưt thi đc
- HS qs v tr li
- C 35 hnh vuông, đm lần lưt
cc hnh vuông đ.
- HS lắng nghe
- HS ni tip nhắc li tên bi
- HS QS, tr li theo y/c.
+ 23 hnh vuông mu xanh da
trời ( đm 2 chc, 3 đơn v), 36
hnh vuông mu vng (...), 42
hnh vuông mu đỏ(...),, 50 hnh
vuông mu xanh l cây(...),
- C lp đc li như trên
- HS thc hnh theo cp,
- Đi din 3 cp tr li. hs khc
nhn xt
-
- thc hnh: 31, 32, 43, 44, 25,
- GV theo di, giúp đ hs
- GV nhn xt, kt lun
b. Bài tập 2: Chn di lụa đ buc vào khinh kh cu
(HĐcặp đôi)
- y/c hs qs hnh trong sgk, phân tch mu ni 24
- y/c cặp đôi hs cng nhau đc v nôi vo sgk
- GV nhn xt, cha bi.
- GV đc đc s khc: 50, 43, 36, hs vit s. ngưc li gv
vit s 27, 38, y/c hs đc s
c. Bài tập 3:Nêu s ( cá nhân)
- Y/C HS đm cc s, vit tip cc s cn thiu vo ô
trng t tri sang phi theo th t đm ( hoc mi hng
ngang l mt chc, t trên xung v t tri sang phi c
bao nhiêu hng v bao nhiêu ô th tương ứng l c by
nhiêu chc v bấy nhiêu đơn v, t đ vit đúng s vo ô)
- GV nhân xt, cht: cho hs đc li
4. Hoạt động vn dng: C tt c bao nhêu quả táo ?
- y/c hs qs hnh trong sgk đm xem c my chc v my
qu to.
- GV qs, giúp đ hs lúng túng
- GV nhn xt, cht ni dung bi
5. Củng cố, dặn dò
- Nhn xt giờ hc.
29, nêu kq v ni cch vit
- ni di la 24 vi khinh kh cu
c s 24
- Tho lun cp lm bi, nêu kq
- hs thc hin
- HS nêu yêu cầu
- HS lm bi, đc kq
- Lp đc đng thanh
- QS v đm ( dng bút ch
khoanh vo mi chc),
- HS lên bảng đm v nêu kq c
48 qu to ( gm 4 chc v 8
đơn v)
| 1/6

Preview text:

TUẦN 22 MÔN TOÁN
Tiết 64: ÔN TẬP CHUNG ( TIẾT 2) I. Mục tiêu -KT:
+ Nhận dạng được các hình phẳng, hình khối đã học.
+ Xác định được vị trí của một hình, khối, vật thể khác.
+ Biết xếp ghép hình, đồ vật thành một hình/vật có dạng cho trước. - KN:
Hình thành cho hs các năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp và hợp tác; giải quyết vấn đề - Phẩm chất
+ HS tích cực, hứng thú, chăm chỉ. Thực hiện các yêu cầu của GV nêu ra. II. Chuẩn bị
- GV: SGK, hình vuông , hình tròn, hình tam giác
- HS: SGK, hình vuông, hình tròn, hình tam giác,
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (HĐ cả lớp) * Mục tiêu:
- củng cố lại các dạng hình học
- Tạo niềm tin hứng thú học tập cho HS.
- Giới thiệu vấn đề cần học.
* Cách tiến hành
- GV cho cả lớp sử dụng bộ đồ dùng các hình sẵn có
ghép thành một hình mới theo sở thích
- HS thực hành: ghép hình cây,
+ Gọi HS nêu hình mình ghép được
cây thông, ngôi nhà, con thuyền..
+ Nêu câu hỏi: hình của em vừa ghép được ghép lại từ những hình nào ?
- HS trả lời: hình vuông, hình
tam giác,hình tròn, hình chữ nhật
- GV khen thưởng những HS trả lời nhanh và đúng. - HS lắng nghe
- GV giới thiệu bài học mới, GV ghi đầu bài
- HS nối tiếp nhắc lại tên bài
2. Hoạt động luyện tập
a. Hoạt động 1: Bài 3- Chọn hình để xếp tiếp(HĐ cặp đôi)
* Mục tiêu: Nhằm cho HS nhận ra một quy luật qua
một đoạn dãy hình đã ghép và thể hiện quy luật nhận
ra bằng việc chỉ ra một hình thay thế vào chỗ ?
* Các bước tiến hành: - GV nêu yêu cầu
- YCHS trao đổi cặp với nhau, xếp hình theo mẫu
- HS thực hành theo cặp, đại
- GV theo sát từng cặp, gợi ý. diện trình bày
- Gọi HS nêu kq và giải thích trước lớp
- Gv chốt kq đúng, phân tích để ra một quy luật gọn và - HS nghe cân đối.
b. Hoạt động 2: Bài 4- Chọn tháp hình để xếp tiếp
(HĐ cá nhân)
* Mục tiêu: Nhằm giúp cho HS nhận ra một quy luật
sắp xếp 3 khối lập phương theo thứ tự về màu sắc, kích thước
* Các bước tiến hành: - GV nêu yêu cầu - HS nhắc lại
- YCHS suy nghĩ, chọ tháp và xếp tiếp - HS thực hiện
- GV theo sát từng HS, gợi ý.
- Gọi HS nêu kq và giải thích cách làm - HS trinhf bày
- Gvnx, khen hs nhanh, đúng.
3. Củng cố, dặn dò
- Củng cố: Qua bài học hôm nay đã giúp các em biết - Lắng nghe
nối ghép một vật ở nhóm này với một vật ở nhóm kia - Nhận xét giờ học.
Tiết 65: ĐẾM ĐẾN 50 ( TR- 148) I. Mục tiêu -KT:
+ Biết đếm đến 50 vật.
+ Trả lời được câu hỏi “ có bao nhiêu ?”. - KN:
Hình thành cho hs các năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp và hợp tác; giải quyết vấn đề - Phẩm chất
+ HS tích cực, hứng thú, chăm chỉ. Thực hiện các yêu cầu của GV nêu ra. II. Chuẩn bị - GV: SGK, hình vuông
- HS: SGK, vở, bút, hình vuông
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động: Đếm đến 20 và thêm nữa (HĐ cả lớp)
- Đếm lấy 20: GV cho cả lớp lên xếp vào hai hàng mỗi
hàng 10 hs, cộng hai hàng có 20, nếu hs nào làm sai thì - HS lần lượt đứng vào hàng và tự
đứng ra ngoài cuối cuộc chơi nhảy lò có. đếm.
- Thêm nữa: GV mời thêm 1,2.....9 hs nữa xếp vào
hàng thứ ba và hỏi: “ Bây giờ có bao nhiêu bạn xếp
- HS trả lời: có 29 bạn hàng ?”
- GV khen thưởng những HS trả lời nhanh và đúng.
- GV giới thiệu bài học mới: Chúng ta đã biết đếm đén
20. Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học đếm đến 50 - HS lắng nghe GV ghi đầu bài
- HS nối tiếp nhắc lại tên bài
2. Hoạt động khám phá: (HĐ cặp đôi)
a. Nhận biết những số đếm tiếp theo 20
- GV treo tranh (mục khám phá trong sách hs) và y/c
HS quan sát và thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
- HS QS, thảo luận cặp làm theo
+ Ba bạn trong tranh đang làm gì? y/c.
+ Ba bạn cùng đếm bi, bạn sau
+ Ba bạn đếm bi để làm gì?
đếm tiếp theo bạn trước.
+ Đếm để biết có bao nhiêu viên bi
+ Em hãy đếm lại các viên bi đó ?
+ 1,2,3....24, có 24 viên bi
- Gọi HS trả lời trước lớp
- Đại diện cặp đếm và trả lời.
b. Nhận biết thứ tự các số đếm tiếp, cách viết và đọc số
- Y/C hs xem mô hình đếm các hình vuông trong tranh
khám phá , đọc các số đếm lần lượt từ trái sang phải.
- HS thực hành theo cặp,
- Y/C hs lấy ra 2 thanh chục và 4 hình vuông rời, chỉ
vào từng hình vuông đếm và sửa cho nhau
- GV Gọi hs trình bày trước lớp
- đại diện lên đếm hình vuông như trong tranh khám phá
- GV nhận xét, chốt: cho hs đọc các số đếm từ 21 đến - HS đọc đồng thanh lớp, tổ, cá 29, từ 1 đến 29 nhân nối tiếp đọc - HS nghe
3. Hoạt động luyện tập
a. Bài tập 1: Đếm và trả lời câu hỏi
*HĐ1A. Đếm đến 20( cá nhân) - GV nêu yêu cầu
- YCHS tự đếm xem có đúng 20 con búp bê trong hộp - Thực hành đếm không.
- YCHS tự đếm xem có bao nhiêu con búp bê cả ở
- Thực hành đếm và trả lời: có 29
trong hộp và ngồi hộp ( hd: từ 20 đếm tiếp các con con búp bê
búp bê chưa xếp vào hộp)
*HĐ1B. Đếm đến hơn 30( cặp đôi) - GV nêu yêu cầu
- YCHS tự đếm từ 1đế 30 con gấu đã xếp vào hộp. - Thực hành đếm
- YCHS tự đếm xem có bao nhiêu con búp bê cả ở
trong hộp và ngồi hộp ( hd: từ 30 đếm tiếp các con
- Thực hành đếm trong cặp, trước
gấu chưa xếp vào hộp)
lớp và trả lời: có 38 con gấu bông
*HĐ1C. Đếm đến 50( cặp đôi)
- Tiến hành tương tự HĐ1B
b. Bài tập 2: Đếm rồi nêu số (HĐ cá nhân)
*HĐ1A. Đếm từng nhóm hình vuông có số lượng
chẵn chục đến 50(cặp đôi)
- y/c cặp đôi hs cùng nhau đếm từng nhóm hình vuông
và viết kết quả vào vở
- Thực hành đếm, đại điện đếm và
nói kết quả, nhận xét bạn
- GV nhận xét, hd đếm theo chục 1chuc (10), 2chuc ( - hs đếm như gv hướng dẫn 20)......
*HĐ1B. Đếm các chục ô vuông rồi đếm tiếp các ô
vuông rời (cá nhân)
- Cho hs đếm số ô vuông đối chiếu với kq viết sẵn 32
- HS đếm cá nhân , 1 hs đếm trước ( mẫu sgk) lớp
- GV hd đếm số 10, 20, 0, 31,
- GV theo sát từng HS, gợi ý. - HS thực hiện
- Gọi HS nêu kq và giải thích trước lớp
- Gv chốt bài: cho hs đếm lại
- HS đếm: cá nhân, lớp đếm lại
4. Củng cố, dặn dò từng nhóm ô vuông
- Củng cố: Qua bài học hôm nay chúng ta đã học những - HS trả lời . gì? - Nhận xét giờ học.
Tiết 66: CÁC SỐ ĐẾN 50 ( TR- 150) I. Mục tiêu -KT:
+ Biết đọc, viết được các số đến 50.
+ Nhận biết số lượng của mỗi nhóm vật có số lượng đến 50 vật - KN:
Hình thành cho hs các năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp và hợp tác; giải quyết vấn đề - Phẩm chất
+ HS tích cực, hứng thú, chăm chỉ. Thực hiện các yêu cầu của GV nêu ra. II. Chuẩn bị
- GV: SGK, hình vuông , - HS: SGK, vở, bút,
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động: Đọc lại các số đếm đến 50 (HĐ nhóm)
* Tổ chức cho hs thi đọc tiếp sức: mỗi nhóm 5 hs, mối hs - 2 nhóm HS lần lượt thi đọc
đọc 10 số liên tiếp, mỗi nhóm 5 ngôi sao, nếu hs nào
trong nhóm đọc sai thì bị trữ 1 ngôi sao và nhóm phải
đọc lại từ đầu. nhóm nào còn nhiếu sao nhất thì thắng.
- Nhận xét tuyên dương nhóm thắng
* GV dán bảng 35 hình vuông ( xếp thành 3 cột chục và - HS qs và trả lời một cột 5 hình lẻ)
- Hỏi: Có bao nhiêu hình vuông ?
- Có 35 hình vuông, đếm lần lượt
- GV khen thưởng những HS trả lời nhanh và đúng. các hình vuông đó.
* GV giới thiệu bài học mới: Chúng ta đã biết đếm đén
50. Để biết số lượng của mỗi nhóm vật có đến 50 vật .
Bài học hôm nay chúng ta học cách nhận ra nhanh các số
lượng đó, học đọc và viết các số đó đến 50. - HS lắng nghe - GV ghi đầu bài
- HS nối tiếp nhắc lại tên bài
2. Hoạt động khám phá:
a. Nhận ra số lượng của mỗi nhóm hình vuông ( cá nhân)
- GV gắn lên bảng các nhóm hình vuông như (mục - HS QS, trả lời theo y/c.
khám phá trong sách hs) và y/c HS quan sát và trả lời câu hỏi:
+Có bao nhiêu hình vuông màu xanh da trời ( vàng , đỏ, + 23 hình vuông màu xanh da xanh lá cây ) ?
trời ( đếm 2 chục, 3 đơn vị), 36
hình vuông màu vàng (...), 42
hình vuông màu đỏ(...),, 50 hình
vuông màu xanh lá cây(...),
- GV nhận xét, cho hs đọc lại
- Cả lớp đọc lại như trên
b. Nhận biết cách viết và đọc số ( cặp đôi)
- Y/C hs thảo luận và trả lời câu hỏi:
+ Số lượng hình vuông màu xanh da trời ( vàng , đỏ,
xanh lá cây ) được viết và đọc thế nào ? giải thích cách - HS thực hành theo cặp, viết, cách đọc đó.
- GV Gọi hs trình bày trước lớp
- Đại diện 3 cặp trả lời. hs khác nhận xét
- GV nhận xét, chốt: GV đưa ra mô hình tương tự như -
phần khám phá ( 26, 37, 48) y/c hs đọc số và viết số đó
3. Hoạt động luyện tập
a. Bài tập 1: Đếm số chục và số đơn vị rồi nêu số ( cá nhân)
- Y/C HS đếm và viết số vào trong vở
- thực hành: 31, 32, 43, 44, 25,
- GV theo dõi, giúp đỡ hs
29, nêu kq và nói cách viết
- GV nhận xét, kết luận
b. Bài tập 2: Chọn dải lụa để buộc vào khinh khí cầu
(HĐcặp đôi)
- y/c hs qs hình trong sgk, phân tích mẫu nối 24
- nối dải lụa 24 với khinh khí cầu có số 24
- y/c cặp đôi hs cùng nhau đọc và nôi vào sgk
- Thảo luận cặp làm bài, nêu kq
- GV nhận xét, chữa bài.
- GV đọc đọc số khác: 50, 43, 36, hs viết số. ngược lại gv - hs thực hiện
viết số 27, 38, y/c hs đọc số
c. Bài tập 3:Nêu số ( cá nhân) - HS nêu yêu cầu
- Y/C HS đếm các số, viết tiếp các số còn thiếu vào ô - HS làm bài, đọc kq
trống từ trái sang phải theo thứ tợ đếm ( hoặc mỗi hàng
ngang là một chục, từ trên xuống và từ trái sang phải có
bao nhiêu hàng và bao nhiêu ô thì tương ứng là có bấy
nhiêu chục và bấy nhiêu đơn vị, từ đó viết đúng số vào ô)
- GV nhân xét, chốt: cho hs đọc lại
- Lớp đọc đồng thanh
4. Hoạt động vận dụng: Có tất cả bao nhêu quả táo ?
- y/c hs qs hình trong sgk đếm xem có mấy chục và mấy
- QS và đếm ( dùng bút chì quả táo. khoanh vào mỗi chục),
- GV qs, giúp đỡ hs lúng túng
- HS lên bảng đếm và nêu kq có
48 quả táo ( gồm 4 chục và 8 đơn vị)
- GV nhận xét, chốt nội dung bài
5. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học.