Giáo án Toán 1 - Tuần 22 | sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Giáo án Toán 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 1 Vì sự bình đẳng của mình.

Toán
Bài 63: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Ước lượng và dùng thước đo độ dài các vật.
- Cộng, trừ được số đo độ dài với đơn vị ng - ti - mét.
- Tìm được phép cng phù hợp với câu hi ca bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học
- SGK Toán 1; V bài tập Toán 1
- Tranh phóng to hình vẽ trong sách giáo khoa
- Phiếu BT3
- Thước có vạch chia xăng - ti - mét
III. Các hoạt động dy - học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động
- GV cho HS chơi trò chơi.
- Nhận xét, tuyên dương
- GV giới thiệu lại cho HS cách đo đ
dài các đồ vật bằng thước có vạch chia
xăng – ti mét.
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài
2. Hot động 1: Thực hành, luyện tp,
củng cố kiến thức.
a. BT1
- Nêu yêu cầu BT1
- GV tổ chức cho HS thảo lun theo cặp
đôi thực hin yêu cầu
- GV theo dõi, giúp đỡ nhóm HS lúng
túng, gp khó khăn.
- GV gọi HS nêu kết quả
- Gọi HS nêu li đo.
- Nhận xét, tuyên dương
b. BT2
- BT2 yêu cầu gì ?
- GV viết mẫu và phân tích mẫu
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 thực
hiện pp cộng, phép trừ hai số đo đ
dài.
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân
- Nhận xét, chữa bài
- HS chơi trò chơi Truyền điện: Mỗi
HS đố bạn đo độ dài các đồ vt: bút
chì, ty gôm, ...
- HS nghe.
- Nhắc lại tên bài
- HS quan sát GV thao tác và TLCH
- 2 HS nêu
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Băng giấy xanh 5 cm.
- Băng giấy đỏ 6 cm
- Băng giấy cam 4 cm.
- HS quan sát GV thao tác và TLCH:
- Tính theo mẫu
- HS nghe GV HD
- HS thảo luận
- HS làm bài cá nhân ở vở BT
- 2 HS lên làm bảng nhóm
- Nhận xét, chữa bài
3. Hoạt đng 2. Vận dụng
a. BT3
- GV đưa bảng phụ ghi BT3
- GV hướng dẫn HS ưc lượng bước
chân em’’ sau đó đo lại bằng thước
- GV gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét, HD lich thực hiện
nhiều HS chưa biết cách thc hiện ước
lượng.
- Gọi HS n bảng làm phiếu bài tập.
- NX, tuyên dương
b. Bài 4 : Tìm phép tính, nêu câu trả li
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- GV đưa bài toán, yêu cu HS đọc lại
bài toán mẫu
- Gọi HS quan sát tranh và trả lời
miệng:
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Hãy nêu câu hỏi của bài toán ?
+ Với câu hỏi ‘Có tt cả bao nhiêu
bạn ?’ Ta phải làm gì ?
- Lấy 5 cộng 3 bằng 8, 8 ở đây là 8 bạn
? Vậy bn nàothnêu câu trả lời của
bài toán ?
-GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu
lại câu trả lời
- GV viết phép tính và viết câu trả lời
giống như trong sách
-> GV lưu ý cho HS cách viết tên đơn
vị, danh số trong ngoặc đơn
- GV HD bài toán vận dng và BT5
+ Đọc bài toán
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết nhà Bình có tt cả bao
nhu con gà ta phải làm thế nào ?
+ Để biết Hạnh có tất cả bao nhiêu bông
hoa ta phải làm gì ?
- GV yêu cầu HS nêu ming phép tính
và nêu câu trả lời
- GV yêu cầu HS làm v BT
- GV yêu cầu 1 HS làm bng lớp
- HS làm việc nn
+ Ước lượng
+ Đo lại chiều dài bước chân em.
- 1 vài HS nêu.
- 2 HS lên bảng nối tiếp ghi kết quả.
- NX bài của bn
- 2 HS nêu
- HS đc bài toán
- Đại diện các nhóm báo cáo, nêu kết
quvà cách làm.
- HS trả lời, nhận xét, b sung.
- 5 + 3 = 8 (bạn)
- Tất cả có 8 bạn.
- 2 HS nêu.
- HS viết vở bài tập
- HS nghe.
- HS trả lời và nêu ch sai ca các
phép tính chưa đúng, nhận xét.
- 1 HS nêu.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét, khen ngợi HS.
5. Củng cố
?/u cách đo độ dài các đồ vật ?
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bbài
64.
- Nhận xét bài trên bảng.
- HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
- 1 HS nêu.
Toán
BÀI 64. LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết được các số trong phm vi 20
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 20 và vn dụng
được để tính toán, xử lí các nh huống trong cuộc sống.
- Nhận dạng được các nh đã học.
- Tìm được phép trừ php vi câu hi của bài toán lời văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- HS: SGK, v bài tập tn 1, bộ đồ dùng toán hc.
- GV: Hình mẫu – nh tam giác, hình tròn, hình chữ nhật, hình vuông.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động
- GV cho HS chơi trò chơi.
- Nhận xét, tuyên dương
- GV giới thiệu bài.
2. Luyện tập
a. BT (1+2)
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân bài 1,2,
vào vở bài tập toán.
- Gọi HS lên chữa bài.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
b. BT 3 :
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi làm
bài.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
3. Vận dụng
a. Bài 4 : Tìm phép tính, nêu câu trả lời
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- GV đưa bài toán, yêu cu HS đọc lại
bài toán mẫu
- Gọi HS quan sát tranh và trả lời
miệng:
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Hãy nêu câu hi của bài toán ?
+ Với câu hỏi ‘Còn lại bao nhiêu bạn ?’
Ta phải làm gì ?
- HS chơi trò chơi Truyền điện: Mỗi
HS đố bạn các phép tính trong các
bảng trừ 6,7,8,9.
- HS nghe.
- HS làm bài cá nhân.
- HS chữa bài
- Nhận xét bài trên bảng.
- HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
- 1 HS nêu.
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm báo o kết quả, nêu
cách làm ;
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét.
- Đáp án: a. Đ b. Đ c. S
- 2 HS nêu
- HS đọc bài toán
- Đại diện các nhóm báo cáo, nêu kết
quvà cách làm.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
- Lấy 8 trừ 3 bằng 5, 5 ở đây5 bn
? Vậy bn nàothnêu câu trả lời của
bài toán ?
-GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu
lại câu trả lời
- GV viết phép tính và viết câu trả lời
giống như trong sách
-> GV lưu ý cho HS cách viết tên đơn
vị, danh số trong ngoặc đơn
b. GV HD bài toán vận dng và BT5
+ Đọc bài toán
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết trong bể còn lại bao nhu
con cá ta phải làm thế nào ?
+ Để biết tổ 2 có bao nhiêu bạn n ta
phải làm gì ?
- GV yêu cầu HS nêu ming phép tính
và nêu câu trả lời
- GV yêu cầu HS làm v BT
- GV yêu cầu 1 HS làm bng lớp
- Nhận xét, khen ngợi HS.
5. Củng cố
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bbài
65.
- 8 - 3 = 5 (bn)
- Còn lại 5 bạn.
- 2 HS nêu.
- HS viết vở bài tập
- HS nghe.
- HS trả lời và nêu ch sai của các
phép tính chưa đúng, nhận xét.
- 1 HS nêu.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét bài trên bảng.
- HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
- 1 HS nêu.
Toán
BÀI 65. HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM : TÌM HIỂU LỚP EM
I. MỤC TIÊU
- Vận dụng được việc đc, đếm các số và so sánh các số (trong phạm vi 20) vào
việc tìm hiểu bn bè trong lp, tăng cường gn bó tình bạn.
- Vận dụng được việc đếm các số vào tìm hiểu về số cửa ra vào, số cửa sổ của
phòng học và sắp xếp bàn ghế ở lớp học.
- Gắn việc hiểu biết về các hình (hình vuông, hình chữ nhật, nh tròn,…) với
nhng gì gần gũi, nhìn thy ở lớp học.
- Giáo dục HS ý thức tích cực, tự giác học tập.
- Góp phần hình thành năng lực vận dụng toán học, năng lực sử dng các công
cụ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV : Giấy khổ to, băng dính, keo,...
- HS: các đồ vật hoặc tranh, ảnh theo nhóm 2,3,4,5.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động
- GV cho HS chơi trò chơi: Thò - thụt.
- Nhận xét, tuyên dương
- GV giới thiệu bài.
2. Khám phá
- GV chia lớp làm 6 nhóm, giao nhim
vụ cho các nhóm, hướng dẫn vị trí các
nhóm.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
- GV quan sát các nhóm làm việc,
giúp đỡ HS (nếu cần).
- Nhận xét, khen ngợi HS.
3. Củng cố
- Dặn HS về nhà kể li cho gia đình
và người thân về những điều lí thú lớp
em vừa khám phá.
- NX, tuyên dương HS
- Nhắc HS chuẩn bị bài 66.
- HS chơi trò chơi .
- HS nghe.
- Các nhóm nhận nhiệm vụ: 2 nhóm
thực hiện 1 chủ đề:
+ Chủ đ 1: ’Các bạn trong lớp em’’
các nhóm thực hiện yêu cầu theo câu
hỏi (trang 34-35)
+ Chủ đ 2: ‘’Lớp học của em’’ các
nhóm thực hiện yêu cầu theo câu hỏi
(trang 35)
+ Chủ đ 3: ‘Hình dạng các đ vật
trong lớp học’’ các nm thực hiện yêu
cầu theo câu hỏi (trang 36)
- Các nhóm về vị trí được phân công và
thực hiện nhiệm vụ.
- Đại diện nhóm báo o kết quả, các
nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung:
+ Nhóm (1+2): lớp em có 3 t; tổ 1
13 bạn, có 5 bạn nữ, t2 có 14 bạn, có
9 bn nam, tổ 3 có 13 bạn có 6 bạn nữ
và có 7 bạn nam,; t 2 có nhiều bạn
nam nhất,…
+ Nhóm (3+4):Phòng học của lớp em
có 1 cửa ra vào, có 5 cửa sổ; lớp em có
3 dãy bàn, mỗi bãy cái 7 bàn,…
+ Nm (5+6): Nhóm đồ vật có hình
dạng hình chữ nhật là cái bảng, khẩu
hiệu, khung ảnh Bác Hồ,…
| 1/6

Preview text:

Toán
Bài 63: Luyện tập chung I. Mục tiêu
- Ước lượng và dùng thước đo độ dài các vật.
- Cộng, trừ được số đo độ dài với đơn vị xăng - ti - mét.
- Tìm được phép cộng phù hợp với câu hỏi của bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy – học
- SGK Toán 1; Vở bài tập Toán 1
- Tranh phóng to hình vẽ trong sách giáo khoa - Phiếu BT3
- Thước có vạch chia xăng - ti - mét
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động - GV cho HS chơi trò chơi.
- HS chơi trò chơi Truyền điện: Mỗi
HS đố bạn đo độ dài các đồ vật: bút - Nhận xét, tuyên dương chì, tẩy gôm, ...
- GV giới thiệu lại cho HS cách đo độ - HS nghe.
dài các đồ vật bằng thước có vạch chia xăng – ti – mét.
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài - Nhắc lại tên bài
2. Hoạt động 1: Thực hành, luyện tập,
củng cố kiến thức. a. BT1
- HS quan sát GV thao tác và TLCH - Nêu yêu cầu BT1 - 2 HS nêu
- GV tổ chức cho HS thảo luận theo cặp - HS thảo luận nhóm đôi.
đôi thực hiện yêu cầu
- GV theo dõi, giúp đỡ nhóm HS lúng túng, gặp khó khăn.
- GV gọi HS nêu kết quả - Băng giấy xanh 5 cm. - Băng giấy đỏ 6 cm - Băng giấy cam 4 cm. - Gọi HS nêu lại đo. - Nhận xét, tuyên dương b. BT2
- HS quan sát GV thao tác và TLCH: - BT2 yêu cầu gì ? - Tính theo mẫu
- GV viết mẫu và phân tích mẫu - HS nghe GV HD
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 thực - HS thảo luận
hiện phép cộng, phép trừ hai số đo độ dài.
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân
- HS làm bài cá nhân ở vở BT - 2 HS lên làm bảng nhóm - Nhận xét, chữa bài - Nhận xét, chữa bài
3. Hoạt động 2. Vận dụng a. BT3
- GV đưa bảng phụ ghi BT3 - HS làm việc cá nhân
- GV hướng dẫn HS ước lượng ‘bước + Ước lượng
chân em’’ sau đó đo lại bằng thước
+ Đo lại chiều dài bước chân em.
- GV gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét, HD lại cách thực hiện
nhiều HS chưa biết cách thực hiện ước - 1 vài HS nêu. lượng.
- 2 HS lên bảng nối tiếp ghi kết quả.
- Gọi HS lên bảng làm phiếu bài tập. - NX bài của bạn - NX, tuyên dương
b. Bài 4 : Tìm phép tính, nêu câu trả lời
- Gọi HS nêu yêu cầu bài. - 2 HS nêu
- GV đưa bài toán, yêu cầu HS đọc lại bài toán mẫu - HS đọc bài toán
- Gọi HS quan sát tranh và trả lời
- Đại diện các nhóm báo cáo, nêu kết miệng: quả và cách làm. + Bài toán cho biết gì ?
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
+ Hãy nêu câu hỏi của bài toán ?
+ Với câu hỏi ‘Có tất cả bao nhiêu
bạn ?’ Ta phải làm gì ?
- Lấy 5 cộng 3 bằng 8, 8 ở đây là 8 bạn - 5 + 3 = 8 (bạn)
? Vậy bạn nào có thể nêu câu trả lời của - Tất cả có 8 bạn. bài toán ?
-GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu - 2 HS nêu. lại câu trả lời
- GV viết phép tính và viết câu trả lời - HS viết vở bài tập giống như trong sách
-> GV lưu ý cho HS cách viết tên đơn - HS nghe.
vị, danh số trong ngoặc đơn
- GV HD bài toán vận dụng và BT5
- HS trả lời và nêu chỗ sai của các + Đọc bài toán
phép tính chưa đúng, nhận xét. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết nhà Bình có tất cả bao
nhiêu con gà ta phải làm thế nào ?
+ Để biết Hạnh có tất cả bao nhiêu bông hoa ta phải làm gì ? - 1 HS nêu.
- GV yêu cầu HS nêu miệng phép tính và nêu câu trả lời
- GV yêu cầu HS làm vở BT - HS làm bài cá nhân.
- GV yêu cầu 1 HS làm bảng lớp - 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét bài trên bảng.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
- HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả. 5. Củng cố
?/ Nêu cách đo độ dài các đồ vật ? - 1 HS nêu.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài 64. Toán
BÀI 64. LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 20
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 20 và vận dụng
được để tính toán, xử lí các tình huống trong cuộc sống.
- Nhận dạng được các hình đã học.
- Tìm được phép trừ phù hợp với câu hỏi của bài toán có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- HS: SGK, vở bài tập toán 1, bộ đồ dùng toán học.
- GV: Hình mẫu – hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật, hình vuông.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động - GV cho HS chơi trò chơi.
- HS chơi trò chơi Truyền điện: Mỗi
HS đố bạn các phép tính trong các - Nhận xét, tuyên dương bảng trừ 6,7,8,9. - GV giới thiệu bài. - HS nghe. 2. Luyện tập a. BT (1+2) - HS làm bài cá nhân.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân bài 1,2, vào vở bài tập toán. - HS chữa bài - Gọi HS lên chữa bài.
- Nhận xét bài trên bảng.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
- HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả. b. BT 3 : - 1 HS nêu. - Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm đôi
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi làm
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nêu bài. cách làm ;
- Nhận xét, khen ngợi HS.
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét. - Đáp án: a. Đ b. Đ c. S 3. Vận dụng
a. Bài 4 : Tìm phép tính, nêu câu trả lời
- Gọi HS nêu yêu cầu bài. - 2 HS nêu
- GV đưa bài toán, yêu cầu HS đọc lại bài toán mẫu - HS đọc bài toán
- Gọi HS quan sát tranh và trả lời
- Đại diện các nhóm báo cáo, nêu kết miệng: quả và cách làm. + Bài toán cho biết gì ?
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
+ Hãy nêu câu hỏi của bài toán ?
+ Với câu hỏi ‘Còn lại bao nhiêu bạn ?’ Ta phải làm gì ?
- Lấy 8 trừ 3 bằng 5, 5 ở đây là 5 bạn - 8 - 3 = 5 (bạn)
? Vậy bạn nào có thể nêu câu trả lời của - Còn lại 5 bạn. bài toán ?
-GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu - 2 HS nêu. lại câu trả lời
- GV viết phép tính và viết câu trả lời - HS viết vở bài tập giống như trong sách
-> GV lưu ý cho HS cách viết tên đơn - HS nghe.
vị, danh số trong ngoặc đơn
b. GV HD bài toán vận dụng và BT5
- HS trả lời và nêu chỗ sai của các + Đọc bài toán
phép tính chưa đúng, nhận xét. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết trong bể còn lại bao nhiêu
con cá ta phải làm thế nào ?
+ Để biết tổ 2 có bao nhiêu bạn nữ ta phải làm gì ? - 1 HS nêu.
- GV yêu cầu HS nêu miệng phép tính và nêu câu trả lời
- GV yêu cầu HS làm vở BT - HS làm bài cá nhân.
- GV yêu cầu 1 HS làm bảng lớp - 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét bài trên bảng.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
- HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả. 5. Củng cố - Nhận xét tiết học - 1 HS nêu.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài 65. Toán
BÀI 65. HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM : TÌM HIỂU LỚP EM I. MỤC TIÊU
- Vận dụng được việc đọc, đếm các số và so sánh các số (trong phạm vi 20) vào
việc tìm hiểu bạn bè trong lớp, tăng cường gắn bó tình bạn.
- Vận dụng được việc đếm các số vào tìm hiểu về số cửa ra vào, số cửa sổ của
phòng học và sắp xếp bàn ghế ở lớp học.
- Gắn việc hiểu biết về các hình (hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn,…) với
những gì gần gũi, nhìn thấy ở lớp học.
- Giáo dục HS ý thức tích cực, tự giác học tập.
- Góp phần hình thành năng lực vận dụng toán học, năng lực sử dụng các công cụ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV : Giấy khổ to, băng dính, keo,...
- HS: các đồ vật hoặc tranh, ảnh theo nhóm 2,3,4,5.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động
- GV cho HS chơi trò chơi: Thò thụt -
. - HS chơi trò chơi . - Nhận xét, tuyên dương - GV giới thiệu bài. - HS nghe. 2. Khám phá
- GV chia lớp làm 6 nhóm, giao nhiệm - Các nhóm nhận nhiệm vụ: 2 nhóm
vụ cho các nhóm, hướng dẫn vị trí các thực hiện 1 chủ đề: nhóm.
+ Chủ đề 1: ‘’Các bạn trong lớp em’’
các nhóm thực hiện yêu cầu theo câu
- Nhận xét, khen ngợi HS. hỏi (trang 34-35)
+ Chủ đề 2: ‘’Lớp học của em’’ các
nhóm thực hiện yêu cầu theo câu hỏi (trang 35)
+ Chủ đề 3: ‘Hình dạng các đồ vật
- GV quan sát các nhóm làm việc,
trong lớp học’’ các nhóm thực hiện yêu giúp đỡ HS (nếu cần).
cầu theo câu hỏi (trang 36)
- Các nhóm về vị trí được phân công và thực hiện nhiệm vụ.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, các
nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung:
+ Nhóm (1+2): lớp em có 3 tổ; tổ 1 có
13 bạn, có 5 bạn nữ, tổ 2 có 14 bạn, có
9 bạn nam, tổ 3 có 13 bạn có 6 bạn nữ
và có 7 bạn nam,; tổ 2 có nhiều bạn nam nhất,…
+ Nhóm (3+4):Phòng học của lớp em
có 1 cửa ra vào, có 5 cửa sổ; lớp em có
- Nhận xét, khen ngợi HS.
3 dãy bàn, mỗi bãy cái 7 bàn,…
+ Nhóm (5+6): Nhóm đồ vật có hình
dạng hình chữ nhật là cái bảng, khẩu 3. Củng cố
hiệu, khung ảnh Bác Hồ,…
- Dặn HS về nhà kể lại cho gia đình
và người thân về những điều lí thú lớp em vừa khám phá. - NX, tuyên dương HS
- Nhắc HS chuẩn bị bài 66.