Giáo án Toán 1 - Tuần 23 | sách Cùng học để phát triển năng lực
Giáo án Toán 1 sách Cùng học để phát triển năng lực trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 1 Cùng học của mình.
Chủ đề: Giáo án Toán 1
Môn: Toán 1
Sách: Cùng học để phát triển năng lực
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
MÔN TOÁN TUẦN 23
TIẾT 67 ĐẾM THEO CHỤC. SỐ TRÒN CHỤC I.MỤC TIÊU:
-Biết đếm ,đọc , viết các số tròn chục.
-Nhận biết số lượng của mỗi nhóm vật có số lượng tròn chục.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên:Tranh nhóm đồ vật ( HĐKĐ),tranh HĐ khám phá, tranh HĐ luyện tập
- Học sinh:Bộ đồ dùng học toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
+Tổ chức trò chơi: Ai nhanh và đúng nhất -2 đội ( 4 HS)
Đính tranh các nhóm đồ vật
-Lần lượt nêu số đồ vật cần tìm cho HS
-Đếm và khoanh nhanh số đồ vật theo yêu cầu khoanh ( 10 , 20 , ,40, 50 )
và viết đúng số chỉ số lượng đồ vật vừa khoanh - Đọc kết quả Nhận xét
GTB:….. Bài học hôm nay chúng ta học
đếm theo chục với số lượng nhiều hơn 5 chục. Ghi tựa -Lặp lại tựa
2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ - Đính tranh (HĐKP)
Có bao nhiêu bông hoa?vì sao em biết?
Thảo luận nhóm đôi:Quan sát,đếm số bông Nhận xét hoa, nêu kết quả
-Có sáu chục bông hoa , tức là có sáu mươi bông hoa, viết số 60
- Đính tranh các thẻ hình vuông.
Mỗi nhóm có bao nhiêu chục hình vuông?
-Thảo luận nhóm đôi tự đếm số hình vuông rồi Có bao nhiêu hình vuông? đọc số , viết số Y/c
-Đại diện 3 nhóm thực hiện trên bảng -Nhận xét Nhận xét Y/c
-Cả lớp đếm và đọc ( 2 chục, hai mươi; 5
3.Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
chục, năm mươi; 6 chục, sáu mươi) BT1: Đính tranh Đọc y/c bài tập -Y/c
-CN đếm và viết số vào vở
-Quan sát theo dõi HS thực hiện
- 5 HS thực hiện trên bảng (30,ba mươi;
40,bốn mươi; 70,bảy mươi;80,tám mươi; 90, Nhận xét
chín mươi) . đọc lại số Bài tập 2: - Đọc yêu cầu BT2 Y/c
- Quan sát mẫu, CN tự thực hiện viết số vào ô
Quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng trống trong vở.
- 2 HS thực hiện trên bảng , đọc lại kết Nhận xét quả(60, 80, 20, 90, 30, 70)
4.Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG BT3: -Đọc yêu cầu BT 3 Y/c
-CN đếm , 2 HS nêu kết quả (Có 90(hoặc 9
chục ) cái bánh; có 70( hoặc 7 chục) quả cam Nhận xét Nhận xét BT Thử sức Nêu yêu cầu : Nêu số
GV lần lượt đọc câu a, b , chọn HS nhanh
- HS xung phong nêu nhanh số tìm được( a/ tay xung phong trả lời
30 quả chuối ; b/ 50 chiếc bánh gai)
Nhận xét – thưởng cho bạn nêu đúng 1 ngôi sao 5.Tổng kết - Nhận xét tiết học
-Bình chọn bạn học tốt
-Chuẩn bị bài : Đếm đến 100
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………. Tuần 23 MÔN TOÁN
TIẾT 68 ĐẾM ĐẾN 100 I.MỤC TIÊU:
- Biết đếm , đọc , viết các số đến 100.
-Nhận biết số lượng của mỗi nhóm vật có đến 100 vật
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Thẻ hình vuông(HĐKĐ) , tranh HĐkhám phá , tranh BT1, tranh BT3
- Học sinh:Bộ đồ dùng học toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
+Lầnlượt đính các thẻ hình vuông . Đố con
- Đếm từng nhóm số lượng hình vuông GV có mấy chục
vừa đính.nêu kết quả và viết số lượng hình vuông
-Đính tăng dần số lượng hình vuông. Có bao - Đếm và nêu kết quả nhiêu hình?
Giới thiệu bài : Bài học hôm nay chúng ta
học đếm và cánh nhận ra những số lượng
nhiều hơn 50, học đọc và viết các số đó. Ghi tựa: Đếm đến 100 -Lặp lại tựa
2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
-Đính tranh (HĐ khám phá)
-Quan sát và đếm số lượng mỗi nhóm hình
-Mỗi nhóm có bao nhiêu hình vuông?
vuông, nêu kết quả đếm được, và viết số ở mỗi nhóm hình vuông
Các em có thể thực hiện đếm các chục rồi
- Đếm theo gợi ý của giáo viên ( 2 nhóm hình
đếm tiếp các hình vuông lẻ. vuông )
-Các em có biết đã có 99 hình vuông , thêm - 100 hình vuông
1 hình vuông nữa thành bao nhiêu hình vuông? _ 99 thêm 1 là 100 - Lặp lại
3.Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP BT1: Đính tranh BT1 - Đọc yêu cầu BT 1 Y/c
- CN quan sát đếm , ghi số ở mỗi nhóm hình vuông và đọc số đó
-4 HS lên bảng đếm và ghi số , đọc số vừa ghi
BT 2: Đọc y/c bài tập Đọc y/c bài tập -Y/c
Thảo luận nhóm đôi: 1 bạn đọc số , 1 bạn ghi
số còn thiếu vào ô.Đọc lại các số ở bảng số
- Mỗi hàng ngang là bao nhiêu ? 1 chục
Mỗi hàng là 1 chục , từ trên xuống và từ trái
sang phải có bao nhiêu hàng là bấy nhiêu
chục, rồi đếm tiếp các ô lẻ thì được số để viết đúng số vào ô.
Đếm từ trên xuống có mấy hàng?10 hàng
- 10 hàng,10 chục , 10 chục bằng 100
bằng mấy chục? 10 chục bằng bào nhiêu?
- Đọc lại các số ở BT2
4.Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Y/c - Đọc y/c BT3
Đính tranh BT3:Ta đếm theo chục rồi đếm
- Thảo luận nhóm đôi : Hỏi đáp số lượng
tiếp theo đơn vị để xác định số lượng của
quả ở các nhóm quả,nêu kết quả
một nhóm vật. Ở BT 3c ta có thể khoanh
từng chục củ cà rốt bên ngoài rổ
- 3 HS lên đếm và nêu số quả đếm được ở mỗi nhóm vật Y/c 5.Tổng kết - Nhận xét tiết học
-Bình chọn bạn học tốt
-Chuẩn bị bài : Các số có hai chữ số
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………. TUẦN 23 MÔN TOÁN
TIẾT 68 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I.MỤC TIÊU:
-Nhận biết giá trị của mỗi chữ số trong một số có hai chữ số.
-Biết xác định một số có hai chữ số gồm bao nhiêu chục , bao nhiêu đơn vị.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Thẻ hình tam giác , thẻ hình vuông , tranh ( HĐ KĐ), tranh BT1, thẻ số BT3
- Học sinh:Bộ đồ dùng học toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG - Làm việc cả lớp
+ Lần lượt Y/c lấy4 hình tam giác, lấy8 hình -Lấy số lượng hình tam giác , hình vuông theo
vuông ,lấy15 hình vuông, lấy 42 hình yêu cầu GV
vuông.Y/C viết số dưới mỗi nhóm hình
- Thực hiện viết số dưới mỗi nhóm hình đã lấy
-Các số 4, 8 là các số có 1 chữ số.Các số như
15, 42 là các số có hai chữ số.Bài học hôm
nay chúng ta sẽ được biết rõ hơn về số có hai chữ số. Ghi tựa -HS lặp lại tựa
2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
-Đính tranh mục khám phá/ 30
Quan sát tranh / làm việc cá nhân
-Mỗi hộp là 10 bút, em kiểm tra xem bạn trai -Đếm kiểm tra số bút bạn trai lấy và đếm kiểm
có lấy đủ 52 bút không; mỗi xấp là 10 tờ vậy tra số tờ giấy bạn gái lấy.
bạn gái lấy có đủ 60 tờ không
- Y/ c HS nêu kết quả kiểm tra
- 3 HS đếm và nêu kết quả kiểm tra được. Nhận xét bạn
-52 chiếc bút gồm gồm mấy chục và mấy
chiếc bút lẻ?60 tờ giấy gồm mấy chục và 3 HS nêu mấy tờ giấy lẻ?
- Viết số 52 ,60. Xem số 52, 60 là số có mấy -Viết số 52,60 vào bảng con. QS số TL:50, 60 chữ số là số có 2 chữ số
-Số 52 chữ số nào chỉ số chục? chữ số nào -CN:Nêu
chỉ số đơn vị?Tương tự số 60
Chốt:Trong số 52:chữ số 2 chỉ 2 đơn vị;chữ -Nhắc lại số 5 chỉ 5 chục.
Trong số 60:chữ số 0 chỉ 0 đơn vị;chữ số 6 chỉ 6 chục.
3.Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP BT1:Y/c -Đọc Y/c bài tập 1 Đính tranh BT1
Gọi HS đọc và xác định số chục và số đơn vị -Lần lượt 4 HS đọc các số trong xác
định số chục và số đơn vị số vừa đọc
- CN tự điền số chỉ chục , chỉ đơn vị vào Y/c - 2 HS lên bảng điền Nhận xét BT2: -Đọc Y/c BT2
-Hãy điền số đơn vị , số chục
-CN điền số đơn vị BT 3a, số chục 3b
-Quan sát theo dõi HS thực hiện
- Thảo luận nhóm đôi kiểm tra số bạn điền Nhận xét
4.Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
BT3: Hãy quan sát các mãnh của thẻ số Quan sát BT 3,chú ý phần lồi lõm khi ghép BT 3 vào cho khớp
Tổ chức thi đua ghép thẻ số phù hợp để tạo -3 HS thực hiện ghép thành số có 2 chữ số Y/c đọc số
- Đọc lại các số vừa ghép 13, 80, 65, 72, 94 (CN, nhóm , cả lớp) 5.Tổng kết - Nhận xét tiết học
-Bình chọn bạn học tốt
-Chuẩn bị bài :So sánh các số có hai chữ số
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….