Giáo án Toán 1 - Tuần 24 | sách Cùng học để phát triển năng lực

Giáo án Toán 1 sách Cùng học để phát triển năng lực trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 1 Cùng học của mình.

Lớp…………… Năm học………..
Toán
Tiết 69 So sánh các s có hai chữ s
I. Mục tiêu
- Biết so sánh các s có hai chữ s
II. Đ dùng dạy hc:
- GV: Sách Toán 1. Tranh trong SGK. Bảng ph, b hình vuông
- HS: B đồ dùng hc Toán 1.
III. Các hot đng dy hc:
HOT ĐNG CA GV
HOT ĐNG CA HS
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mi
1. Hoạt động khởi đng: Nhóm nào dán
đưc nhiều hình hơn?
+ Mục tiêu: Giới thiệu bài.
+ Cách thực hin:
dụ: Hai nhóm HS được chọn ra số
ợng như nhau, mỗi nhóm xếp thành mt
hàng dọc, giữa hai nhóm một r đựng các
hình vuông (số ng lớn hơn 40 hình). Sau
lệnh “Bắt đầu!", mỗi nhóm một HS ly 1
hình vuông dán lên phần bng của nhóm
mình, HS trước dán xong thì HS tiếp theo li
lấy 1 hình vuông dán tiếp, c thế dán sao cho
thành cột 1 chục thì chuyển sang cột khác.
HS nào dán không đúng (chưa đủ 1 chục đã
chuyn sang cột khác hoặc dán thành cột
nhiều hơn 1 chục) thì phải dán lại cho đúng.
Khi đã hết hình vuông trong rổ.
- GV khen nhóm làm tốt, khen HS nhận xét
đúng và nhanh nht.
- GV gii thiệu bài học mi: So sánh các số
có hai chữ s.
2. Hot động khám phá
+ Mục tiêu: HS biết cách sánh các số
hai ch s.
+ Các bước:
a. Nhn biết cách so sánh hai s hai chữ
s.
- GV gn (chiếu, cho HS quan sát trong SHS)
tranh ca mục Khám phá trong SHS để c
lớp cùng theo dõi khi thảo lun chung.
+ GV yêu cầu mi cặp đôi HS quan sát
hình hai số 32 23, thảo luận để tr lời câu
- HS hoạt động chung c lp
- HS thc hin chơi theo lnh ca GV
- HS giơ tay để nhận xét nhóm nào dán
được nhiều hình vuông hơn.
- HS lng nghe
- HS hoạt động cặp đôi
- HS quan sát tranh
- HS quan sát hình hai số 32 23,
Lớp…………… Năm học………..
hỏi “Bạn trai trong tranh nói đúng không? Vì
sao?”.
Câu trả lời đúng: Bạn trai trong tranh nói
đúng. 3 chục lớn hơn 2 chục thì 3 chục ln
hon 23 (do 10 ln hơn 3) nên 32 lớn hơn 23
(HS th nối tương ng tng cặp hình
vuông của mô hình hai số)
- GV nhận xét
- Cng c trưng hợp so sánh hai số số
chục khác nhau: So sánh số chc, nếu s
chục khác nhau thì kết lun (không cần so
sánh đến s đơn vị). GV ly mt s VD
+ Hoạt động tương tự vi hai s 23 25; -
Cng c trưng hợp so sánh hai số số
chục như nhau: So sánh số chc, nếu s chc
như nhau thì so nh tiếp s đơn vị ri kết
lun. GV ly mt s VD
b. Cht th t các bước so sánh hai số
hai ch s:
- So sánh số chc, nếu s chục khác nhau thì
kết lun.
VD: So sánh 23 và 32,
- So sánh s chc, nếu s chục như nhau thì
so sánh tiếp s đơn vị ri kết lun. VD: So
sánh s 25 và 23,…
- GV kết luận các bước so sánh
3. Hot đng luyn tp
3.1. Thc hiện HĐ1 trong SHS.
+ Mục tiêu: HĐ này nhm cho HS thc hành
so sánh hai s có hai chữ s theo th t
cht 2. mục Khám phá).
+ Các bước:
- GV theo dõi từng cá nhân HS, kịp thời giúp
HS còn lúng túng vể cách so sánh và sử dng
du <, >.
- Gi mt s HS viết dấu vào tn bảng
và nói cách so sánh (GV gợi ý đến khi HS nói
rành mch từng bước so sánh).
- GV yêu HS t thc hiện các phần còn lại,
sau đó gi mt s HS trình bày trên bảng đến
khi GV và các HS khác xác nhận đã đúng:
a. < b. > c. >
tho lun tr lời câu hi.
- Đại din mt s cặp đôi tr lời câu
hi trưc lp.
- HS khác nhận xét
- HS lng nghe
- HS so sánh từng cp s số chc
khác nhau mà GV đưa ra.
- HS lng nghe
- HS So sánh trả li.
- HS So sánh trả li.
- Lng nghe
- HS hoạt động cá nhân
- HS t viết dấu vào trong v phn
a.
- HS viết dấu vào trên bảng và nói
cách so sánh
- HS tiếp tục làm bài tập theo yêu cầu
Lớp…………… Năm học………..
3.2. HS thc hiện HĐ2 trong SHS.
+ Mục tiêu: này nhằm tiếp tc cho HS
thực hành so sánh hai số hai chữ s,
nhưng hình thức khác so với HĐ1: chn s
viết vào đúng ô vuông đ được câu đúng.
+ Các bước tương tự như HĐ1.
- GV theo dõi từng nhân HS, kp thi
giúp HS còn lúng túng.
- Gi mt s HS viết s vào trên bảng
nói cách so sánh (GV gợi ý đến khi HS nói
rành mch từng bước so sánh).
- GV đánh giá từng HS qua sn phm hc tp
này.
4. Hot động vân dụng:
Thc hin HĐ3 trong SHS.
+ Mc tiêu: HĐ này nhm cho HS
vn dng so sánh hai s đ tìm ra
s bé nht, s ln nht trong ba
s đã cho.
+ Các bưc:
- GV hướng dẫn đ HS hiểu cách tìm số
bé nhất, s ln nhất như bóng nói.
- GV nhận xét, khen HS làm bài tốt.
C. Cng c
GV nêu lại câu hi:
- Khi so sánh số chc, nếu s chục khác
nhau thì ta làm thế nào ?
- Khi so sánh số chc, nếu s chục như nhau
thì ta làm thế nào
- GV kết luận các bước so sánh
- Nhận xét tiết hc.
D. Dặn dò
- V nhà ôn lại bài và làm bài tập
- HS hoạt động cá nhân
- HS t viết s vào trong v phn
b.
- HS viết s vào trên bảng và nói
cách so sánh
Kết qu đúng.
- HS hoạt động cá nhân
- HS xem mu
- HS thc hin vi ba s 32,
23, 25
- Mt s HS tr lời câu hỏi trưc lp -
HS khác nhận xét
- HS tr li
- HS tr li
- HS lng nghe.
- HS lắng nghe và thực hin
Lớp…………… Năm học………..
Tiết 70 Sp th t ba s
I. Mục tiêu
- Biết vn dụng cách so sánh hai số để biết s nào lớn/ bé hơn cả hai s kia, t
đó tìm ra số ln nhất/ bé nht.
- Hc sinh biết sp th t t bé đến ln hoc t lớn đến bé của ba s: s bé/
ln nhất đứng trước tiên, số lớn/ bé nhất đứng sau cùng.
- Rèn luyện tính cẩn thn, tập trung khi làm bài, góp phần phát triển năng lực
t ch, t học và giải quyết vấn đề.
II. Đồ dùng dạy hc:
- Giáo viên: SGV, sách mềm ( tư liệu bài giảng), ĐDDH Toán 1( các thẻ hình
vuông).
- Hc sinh: SGK, v bài tập; b ĐD học toán 1( các thẻ hình vuông).
III. Các hoạt động dy - hc:
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
TG
1.T chc hoạt động khởi động(
Hoạt động chung c lp)
- Gi học sinh lên bảng dán đủ s
ợng hình vuông( cứ 1 chục hình
vuông xếp thành 1 cột) ri viết s
lên trên nhóm hình đó.
- GV khen ngợi, tuyên dương
nhng học sinh làm tốt.
- Gii thiệu bài: Ta đã biết so sánh
2 số. Bài học hôm nay chúng ta sẽ
biết cách tìm xem trong ba số đã
- HS 1 dán 24 hình.
- HS 1 dán 25 hình.
- HS 1 dán 12 hình.
- Các học sinh khác thi đua lên
viết du lớn, bé vào giữa hai s
mà GV đã viết lên bảng.
12…24 25…24
12…25 25…12
- HS lng nghe
3p
Lớp…………… Năm học………..
cho s nào bé nhất, s nào lớn nht
ri sp xếp chúng theo thứ t t
đến ln hoc t lớn đến bé.
2.T chc hoạt động khám phá:
- GV gn hoc chiếu lên bảng tranh
ca mục Khám phá trong SHS để
c lớp cùng theo dõi khi thảo lun
chung.
* Sp xếp các số theo th t t
đến lớn ( cá nhân) theo các bước
- HS sp xếp ba s 32, 23, 25 theo
th t t bé đến ln.
- Mt s HS nói trước lp th t t
bé đến ln ca ba s và giải thích
* HD HS tiếp nhn cách sắp ba s
theo th t t đến ln bằng cách
tìm số bé nhất. Các bước
- Yêu cầu HS tìm hiểu từng bước
trong mục Khám phá. GV gợi ý
ng dn từng bước.
- Yêu cầu HS nhc li các bước và
kết luận như theo ví dụ mc
Khám phá.
3.T chc hoạt động luyện tâp
HS thc hiện HĐ1 trong SHS:
a.Yêu cầu HS thc hin phn a (
GV theo dõi từng nhân, kịp thi
-HS quan sát, thảo lun.
-HS sp xếp: 23, 25, 32.
-HS c lớp tìm hiểu
-Nhc li ni tiếp, đng thanh.
- HS thc hin.
- Mt s HS viết kết qu trên
bảng và chia sẻ cách tìm kết
12p
15p
Lớp…………… Năm học………..
giúp HS còn lúng túng các c
tìm ra s nhất sắp xếp th t
t bé đến ln).
b. Hướng dẫn tương tự phn a
4.T chc hoạt động vn dng.
a. Hướng dn HS thc hiện HĐ2
trong SHS (cá nhân):
- Yêu cầu hc sinh vn dng quy
trình sắp xếp 3 s đã cho t bé đến
ln/ t lớn đến đã đưc luyn
HĐ1.
b. Hướng dn HS thc hiện HĐ3
trong SHS (cá nhân):
- GV lưu ý cho HS cách vn dng
linh hot tìm số ln nhất vào tình
hung thc tế, chuyển ln nhất”
thành nhiều nhất” khi tr lời câu
hi.
qu.
+ 5 chc < 6 chục và 5 chục < 7
chục nên số bé nhất trong ba s
61, 70, 54 là 54.
+ 6 chc < 7 chục nên số bé nhất
trong 2 s 61 và 70 là 61.
+ Th t t bé đến ln ca 3 s
là 54, 61, 70.
- HS làm bài, trao đổi trong cp.
a. 95, 98, 99
b. 21, 12, 9
-HS thc hiện theo yêu cầu.
7p
Lớp…………… Năm học………..
IV. Cng c, dặn dò
- GV cng c ND i.
- Dặn dò HS về nhà xem lại bài và chuẩn b trước bài cho tiết hc sau.
……………………………………………………………………........
Lớp…………… Năm học………..
TOÁN
TIT 71: Sp th t các số trong phm vi 100
I.Mục tiêu
- Hc sinh biết sp th t t bé đến ln/ t lớn đến bé của mt nhóm số
(không quá 4 số) trong phm vi 100.
- Biết th t đếm đến 100 chính là thứ t t bé đến ln của các số trong
phm vi 100.
II.Đồ dùng dạy hc:
- Giáo viên: SGV, sách mềm ( tư liệu bài giảng), ĐDDH Toán 1( mô hình số)
- Hc sinh: SGK, v bài tập; b ĐD học toán 1( thẻ số, mô hình số).
III.Các hoạt động dy - hc:
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
1.T chc hoạt động khởi động( Hoạt động
chung c lp): to s ln nht, s bé nhất
- Yêu cầu hs ly 3 th s và thực hin:
+ Tạo thành số có hai chữ s bé nhất
+ Tạo thành số có hai chữ s ln nht
- Gv khen hs dán đúng và hỏi ti sao
đó là số có hai chữ s bé/lớn nht
- Gii thiệu bài
-HS dán vào bảng và giơ
-HS dán vào bảng và giơ
2.T chc hoạt động khám phá:
*Nhận ra cách sắp xếp mt nhóm số đã cho theo
th t t bé đến ln
- GV chiếu lên bng 4 s như mục Khám phá
trong SHS
- GV viết bng s 34, sau đó yêu cầu HS đọc 3 s
còn lại
Lớp…………… Năm học………..
- GV viết s 35 sau s 34
- GV viết tiếp 43 sau s 35, cuối cùng 51
sau s 43.
? Th t các số cô va viết là thứ t t bé đến ln
không? Vì sao?
? Nêu th t các bước thc hin sp th t 4 s
đã cho?
- Yêu cầu hs sp th t t bé đến ln
4 s: 54, 32, 67, 25
3.T chc hoạt động luyện tâp:
HS thc hiện HĐ1 trong SHS
Mục tiêu: nhằm cho HS luyn tp
sp xếp một nhóm số đã cho theo thứ t t bé đến
ln/ t lớn đến
? Nêu các bước xếp th t các số
-Đọc 4 số, thi đua tìm
nhanh s nhất (có giải thích
sao là số 34)
-Đọc 3 s và tìm số bé nhất
-Đọc 2 s còn lại tìm số bé nhất
- Tr li
-
4.T chc hoạt động vn dng:
a/ HS thc hiện HĐ2 trong SHS
Mục tiêu: nhằm cho HS vn dng
- Làm bài theo cặp- chia s
trước lp
Lớp…………… Năm học………..
sp xếp theo th t t bé đến ln của các số trong
phạm vi 100 vào thực tế
- GV giúp đỡ , đánh giá, nhận xét,
từng cá nhân HS
b/ HS thc hiện HĐ3 trong SHS
Mục tiêu: nhằm cho HS nhn ra th
t đếm đến 100 chính là th t t đến ln ca
các số trong phm vi 100
- GV dán bảng s lên bảng
- GV giúp HS nhận biết các số va
đọc được xếp theo th t t đến ln bằng các
câu gợi ý: 2 lớn hơn 1 không?....., 10 ln
hơn không?...., 35 lớn hơn 34 không?..... , 100
có lớn hơn 99 không?
- Chốt: Yêu cầu HS đọc th t t
đến lớn các số t 1 đến 100 ngược lại: đọc
tng chng 10 s rồi tăng dần
c/ HS thc hiện “ Vui một phút” trong SHS
Mục tiêu: nhằm cho HS vn dng sp th
t ba s 30, 76, 67 khi nhận ngay ra 8 là số
bé nhất.
- Đọc các số t 1 đến 100
- HS t suy nghĩ, khuyến
khích HS khá giỏi làm nhanh
IV. Cng c, dặn dò
- GV cng c ND bài.
- Dặn dò HS về nhà xem lại bài và chuẩn b trước bài cho tiết hc sau.
……………………………………………………………………
Lớp…………… Năm học………..
| 1/11

Preview text:

Lớp…………… Năm học……….. Toán
Tiết 69 So sánh các số có hai chữ số I. Mục tiêu
- Biết so sánh các số có hai chữ số
II. Đồ dùng dạy học:
-
GV: Sách Toán 1. Tranh trong SGK. Bảng phụ, bộ hình vuông
- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Kiểm tra bài cũ B. Bài mới
1. Hoạt động khởi động: Nhóm nào dán - HS hoạt động chung cả lớp
được nhiều hình hơn?
+ Mục tiêu: Giới thiệu bài. + Cách thực hiện:
Ví dụ: Hai nhóm HS được chọn ra có số - HS thực hiện chơi theo lệnh của GV
lượng như nhau, mỗi nhóm xếp thành một
hàng dọc, giữa hai nhóm có một rổ đựng các
hình vuông (số lượng lớn hơn 40 hình). Sau
lệnh “Bắt đầu!", mỗi nhóm một HS lấy 1
hình vuông dán lên phần bảng của nhóm
mình, HS trước dán xong thì HS tiếp theo lại
lấy 1 hình vuông dán tiếp, cứ thế dán sao cho
thành cột 1 chục thì chuyển sang cột khác.
HS nào dán không đúng (chưa đủ 1 chục đã
chuyển sang cột khác hoặc dán thành cột
nhiều hơn 1 chục) thì phải dán lại cho đúng.
Khi đã hết hình vuông trong rổ.
- HS giơ tay để nhận xét nhóm nào dán
được nhiều hình vuông hơn.
- GV khen nhóm làm tốt, khen HS nhận xét - HS lắng nghe đúng và nhanh nhất.
- GV giới thiệu bài học mới: So sánh các số có hai chữ số.
2. Hoạt động khám phá
+ Mục tiêu: HS biết cách só sánh các số có hai chữ số. + Các bước:
a. Nhận biết cách so sánh hai số có hai chữ - HS hoạt động cặp đôi số.
- GV gắn (chiếu, cho HS quan sát trong SHS) - HS quan sát tranh
tranh của mục Khám phá trong SHS để cả
lớp cùng theo dõi khi thảo luận chung.
+ GV yêu cầu mỗi cặp đôi HS quan sát mô
hình hai số 32 và 23, thảo luận để trả lời câu - HS quan sát mô hình hai số 32 và 23,
Lớp…………… Năm học………..
hỏi “Bạn trai trong tranh nói đúng không? Vì thảo luận và trả lời câu hỏi. sao?”.
Câu trả lời đúng: Bạn trai trong tranh nói
đúng. 3 chục lớn hơn 2 chục thì 3 chục lớn - Đại diện một số cặp đôi trả lời câu
hon 23 (do 10 lớn hơn 3) nên 32 lớn hơn 23 hỏi trước lớp.
(HS có thể nối tương ứng từng cặp hình - HS khác nhận xét
vuông của mô hình hai số) - GV nhận xét
- Củng cố trường hợp so sánh hai số có số - HS lắng nghe
chục khác nhau: So sánh số chục, nếu số - HS so sánh từng cặp số có số chục
chục khác nhau thì kết luận (không cần so khác nhau mà GV đưa ra.
sánh đến số đơn vị). GV lấy một số VD
+ Hoạt động tương tự với hai số 23 và 25; -
Củng cố trường hợp so sánh hai số có số
chục như nhau: So sánh số chục, nếu số chục
như nhau thì so sánh tiếp số đơn vị rồi kết
luận. GV lấy một số VD
b. Chốt thứ tự các bước so sánh hai số có hai chữ số: - HS lắng nghe
- So sánh số chục, nếu số chục khác nhau thì kết luận. VD: So sánh 23 và 32, …
- So sánh số chục, nếu số chục như nhau thì - HS So sánh trả lời.
so sánh tiếp sổ đơn vị rồi kết luận. VD: So sánh số 25 và 23,…
- GV kết luận các bước so sánh - HS So sánh trả lời.
3. Hoạt động luyện tập - Lắng nghe
3.1. Thực hiện HĐ1 trong SHS.
+ Mục tiêu: HĐ này nhằm cho HS thực hành - HS hoạt động cá nhân
so sánh hai số có hai chữ số theo thứ tự chốt 2. mục Khám phá). + Các bước:
- HS tự viết dấu vào trong vở phần
- GV theo dõi từng cá nhân HS, kịp thời giúp a.
HS còn lúng túng vể cách so sánh và sử dụng dấu <, >.
- HS viết dấu vào trên bảng và nói
- Gọi một số HS viết dấu vào trên bảng cách so sánh
và nói cách so sánh (GV gợi ý đến khi HS nói
rành mạch từng bước so sánh).
- GV yêu HS tự thực hiện các phần còn lại,
sau đó gọi một số HS trình bày trên bảng đến
khi GV và các HS khác xác nhận đã đúng:
- HS tiếp tục làm bài tập theo yêu cầu a. < b. > c. >
Lớp…………… Năm học………..
3.2. HS thực hiện HĐ2 trong SHS.
+ Mục tiêu: HĐ này nhằm tiếp tục cho HS
thực hành so sánh hai số có hai chữ số, - HS hoạt động cá nhân
nhưng hình thức khác so với HĐ1: chọn số
viết vào đúng ô vuông để được câu đúng.
+ Các bước tương tự như HĐ1.
- GV theo dõi từng cá nhân HS, kịp thời giúp HS còn lúng túng.
- Gọi một số HS viết số vào trên bảng và - HS tự viết số vào trong vở phần
nói cách so sánh (GV gợi ý đến khi HS nói b.
rành mạch từng bước so sánh).
- GV đánh giá từng HS qua sản phẩm học tập - HS viết số vào trên bảng và nói này. cách so sánh Kết quả đúng.
4. Hoạt động vân dụng:
Thực hiện HĐ3 trong SHS.
+ Mục tiêu: HĐ này nhằm cho HS
vận dụng so sánh hai số đề tìm ra - HS hoạt động cá nhân
số bé nhất, số lớn nhất trong ba số đã cho. + Các bước:
- GV hướng dẫn để HS hiểu cách tìm số
bé nhất, số lớn nhất như bóng nói. - HS xem mẫu
- HS thực hiện với ba số 32, 23, 25
- GV nhận xét, khen HS làm bài tốt.
- Một số HS trả lời câu hỏi trước lớp - HS khác nhận xét C. Củng cố GV nêu lại câu hỏi:
- Khi so sánh số chục, nếu số chục khác
nhau thì ta làm thế nào ? - HS trả lời
- Khi so sánh số chục, nếu số chục như nhau thì ta làm thế nào - HS trả lời
- GV kết luận các bước so sánh - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe. D. Dặn dò
- Về nhà ôn lại bài và làm bài tập
- HS lắng nghe và thực hiện
Lớp…………… Năm học………..
Tiết 70 Sắp thứ tự ba số I. Mục tiêu
- Biết vận dụng cách so sánh hai số để biết số nào lớn/ bé hơn cả hai số kia, từ
đó tìm ra số lớn nhất/ bé nhất.
- Học sinh biết sắp thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé của ba số: số bé/
lớn nhất đứng trước tiên, số lớn/ bé nhất đứng sau cùng.
- Rèn luyện tính cẩn thận, tập trung khi làm bài, góp phần phát triển năng lực
tự chủ, tự học và giải quyết vấn đề.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: SGV, sách mềm ( tư liệu bài giảng), ĐDDH Toán 1( các thẻ hình vuông).
- Học sinh: SGK, vở bài tập; bộ ĐD học toán 1( các thẻ hình vuông).
III. Các hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG
1.Tổ chức hoạt động khởi động( 3p
Hoạt động chung cả lớp)
- Gọi học sinh lên bảng dán đủ số - HS 1 dán 24 hình.
lượng hình vuông( cứ 1 chục hình - HS 1 dán 25 hình.
vuông xếp thành 1 cột) rồi viết số - HS 1 dán 12 hình. lên trên nhóm hình đó.
- Các học sinh khác thi đua lên
- GV khen ngợi, tuyên dương
viết dấu lớn, bé vào giữa hai số
những học sinh làm tốt.
mà GV đã viết lên bảng. 12…24 25…24 12…25 25…12
- Giới thiệu bài: Ta đã biết so sánh - HS lắng nghe
2 số. Bài học hôm nay chúng ta sẽ
biết cách tìm xem trong ba số đã
Lớp…………… Năm học………..
cho số nào bé nhất, số nào lớn nhất
rồi sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé
đến lớn hoặc từ lớn đến bé.
2.Tổ chức hoạt động khám phá: 12p
- GV gắn hoặc chiếu lên bảng tranh
của mục Khám phá trong SHS để -HS quan sát, thảo luận.
cả lớp cùng theo dõi khi thảo luận chung.
* Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé -HS sắp xếp: 23, 25, 32.
đến lớn ( cá nhân) theo các bước
- HS sắp xếp ba số 32, 23, 25 theo
thứ tự từ bé đến lớn.
- Mốt số HS nói trước lớp thứ tự từ
bé đến lớn của ba số và giải thích
* HD HS tiếp nhận cách sắp ba số
theo thứ tự từ bé đến lớn bằng cách
tìm số bé nhất. Các bước -HS cả lớp tìm hiểu
- Yêu cầu HS tìm hiểu từng bước
trong mục Khám phá. GV gợi ý
-Nhắc lại nối tiếp, đồng thanh.
hướng dẫn từng bước.
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước và
kết luận như theo ví dụ ở mục Khám phá.
3.Tổ chức hoạt động luyện tâp 15p
HS thực hiện HĐ1 trong SHS: - HS thực hiện.
a.Yêu cầu HS thực hiện phần a ( - Một số HS viết kết quả trên
GV theo dõi từng cá nhân, kịp thời bảng và chia sẻ cách tìm kết
Lớp…………… Năm học………..
giúp HS còn lúng túng các bước quả.
tìm ra số bé nhất và sắp xếp thứ tự + 5 chục < 6 chục và 5 chục < 7 từ bé đến lớn).
chục nên số bé nhất trong ba số 61, 70, 54 là 54.
+ 6 chục < 7 chục nên số bé nhất
trong 2 số 61 và 70 là 61.
+ Thứ tự từ bé đến lớn của 3 số là 54, 61, 70.
b. Hướng dẫn tương tự phần a
4.Tổ chức hoạt động vận dụng. 7p
a. Hướng dẫn HS thực hiện HĐ2 trong SHS (cá nhân):
- Yêu cầu học sinh vận dụng quy
trình sắp xếp 3 số đã cho từ bé đến - HS làm bài, trao đổi trong cặp.
lớn/ từ lớn đến bé đã được luyện ở a. 95, 98, 99 HĐ1. b. 21, 12, 9
b. Hướng dẫn HS thực hiện HĐ3 trong SHS (cá nhân):
- GV lưu ý cho HS cách vận dụng
linh hoạt tìm số lớn nhất vào tình -HS thực hiện theo yêu cầu.
huống thực tế, chuyển “ lớn nhất”
thành “ nhiều nhất” khi trả lời câu hỏi.
Lớp…………… Năm học……….. IV. Củng cố, dặn dò - GV củng cố ND bài.
- Dặn dò HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài cho tiết học sau.
……………………………………………………………………........
Lớp…………… Năm học……….. TOÁN
TIẾT 71: Sắp thứ tự các số trong phạm vi 100 I.Mục tiêu
- Học sinh biết sắp thứ tự từ bé đến lớn/ từ lớn đến bé của một nhóm số
(không quá 4 số) trong phạm vi 100.
- Biết thứ tự đếm đến 100 chính là thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 100.
II.Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: SGV, sách mềm ( tư liệu bài giảng), ĐDDH Toán 1( mô hình số)
- Học sinh: SGK, vở bài tập; bộ ĐD học toán 1( thẻ số, mô hình số).
III.Các hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG
1.Tổ chức hoạt động khởi động( Hoạt động 3p
chung cả lớp): tạo số lớn nhất, số bé nhất
- Yêu cầu hs lấy 3 thẻ số và thực hiện:
+ Tạo thành số có hai chữ số bé nhất -HS dán vào bảng và giơ
+ Tạo thành số có hai chữ số lớn nhất -HS dán vào bảng và giơ
- Gv khen hs dán đúng và hỏi tại sao
đó là số có hai chữ số bé/lớn nhất - Giới thiệu bài
2.Tổ chức hoạt động khám phá: 15p
*Nhận ra cách sắp xếp một nhóm số đã cho theo
thứ tự từ bé đến lớn
- GV chiếu lên bảng 4 số như mục Khám phá trong SHS
- GV viết bảng số 34, sau đó yêu cầu HS đọc 3 số còn lại
Lớp…………… Năm học………..
- GV viết số 35 sau số 34
- GV viết tiếp 43 sau số 35, và cuối cùng là 51 sau số 43.
? Thứ tự các số cô vừa viết là thứ tự từ bé đến lớn không? Vì sao?
? Nêu thứ tự các bước thực hiện sắp thứ tự 4 số đã cho?
- Yêu cầu hs sắp thứ tự từ bé đến lớn 4 số: 54, 32, 67, 25
3.Tổ chức hoạt động luyện tâp: 12p
HS thực hiện HĐ1 trong SHS
• Mục tiêu: nhằm cho HS luyện tập
sắp xếp một nhóm số đã cho theo thứ tự từ bé đến -Đọc 4 số, thi đua tìm lớn/ từ lớn đến bé
nhanh số bé nhất (có giải thích vì
? Nêu các bước xếp thứ tự các số sao là số 34)
-Đọc 3 số và tìm số bé nhất
-Đọc 2 số còn lại tìm số bé nhất - Trả lời -
4.Tổ chức hoạt động vận dụng: 7p
a/ HS thực hiện HĐ2 trong SHS
- Làm bài theo cặp- chia sẻ
• Mục tiêu: nhằm cho HS vận dụng trước lớp
Lớp…………… Năm học………..
sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn của các số trong
phạm vi 100 vào thực tế
- GV giúp đỡ , đánh giá, nhận xét, từng cá nhân HS
b/ HS thực hiện HĐ3 trong SHS
• Mục tiêu: nhằm cho HS nhận ra thứ
tự đếm đến 100 chính là thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 100
- Đọc các số từ 1 đến 100
- GV dán bảng số lên bảng
- GV giúp HS nhận biết các số vừa đọc đượ
c xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bằng các
câu gợi ý: 2 có lớn hơn 1 không?....., 10 có lớ n
hơn không?...., 35 có lớn hơn 34 không?..... , 100 có lớn hơn 99 không?
- Chốt: Yêu cầu HS đọc thứ tự từ bé
đến lớn các số từ 1 đến 100 và ngược lại: đọc
từng chặng 10 số rồi tăng dần
c/ HS thực hiện “ Vui một phút” trong SHS
• Mục tiêu: nhằm cho HS vận dụng sắp thứ - HS tự suy nghĩ, khuyến
tự ba số 30, 76, 67 khi nhận ngay ra 8 là số
khích HS khá giỏi làm nhanh bé nhất.
IV. Củng cố, dặn dò - GV củng cố ND bài.
- Dặn dò HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài cho tiết học sau.
……………………………………………………………………
Lớp…………… Năm học………..