Giáo án Toán 1 - Tuần 34 | sách Cùng học để phát triển năng lực

Giáo án Toán 1 sách Cùng học để phát triển năng lực trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 1 Cùng học của mình.

TUN 34
Bài 1: Ôn tập
CÁC SỐ ĐẾN 100
A. Mục tiêu:
- Xác định thành thạo s ng vt.
- Viết và đọc thành thạo các số đến 100.
- Thuc th t đếm trong phm vi 100.
B. Chun b:
- SGK, v HS,...
C. Các hoạt động dy hc:
Hoạt động của giáo viên
Hot động ca hc sinh
1. Khởi động:
- GV khen.
- GV gii thiệu bài mi.
2. Hoạt động luyn tp:
HĐ 1: (cá nhân) bao nhiêu khối lp
phương?
- GV ch vào mô hình khối lập phương
ca tng s và hỏi: “Số ... gm bao
nhiêu chục và bao nhiêu đơn vị?”.
HĐ 2: (cá nhân) Nói thêm 1 thành bao
nhiêu?
- GV ch tay vào và yêu cầu HS t
thc hin.
- GV theo sát, hướng dn HS (nếu cn).
HĐ 3: (cá nhân) Chn s đúng với
cách đọc s.
- GV gợi ý theo cách phân tích ở trên
để HS biết biết cách la chn một cách
chc chn.
- Ban văn nghệ cho lớp hát
- HS t xác định tng s ợng và viết
s vào vở
- Mt s HS đọc lần lượt tng s
- HS tr lời câu hỏi ca GV
- HS t tìm và đọc s các .
- Mt s HS nói số tng
- HS khác và GV xác định đúng.
- HS viết s vào (viết vào vở).
* Có 9, thêm 1 thành
10.
* Có 19, thêm 1 thành 20.
* Có 59, thêm 1 thành 60.
* Có 99, thêm 1 thành 100.
- HS t chn s theo cách đọc “ba mươi
hai”.
- Mt s HS nói kết qu và giải thích
cách chọn.
- HS tiếp tc t chn s theo mỗi cách
HĐ 4: (cá nhân) Nêu số
- GV theo sát, hướng dn HS (nếu cn).
HĐ 5: (nhóm) Nói số
- GV theo sát, hướng dn HS (nếu cn).
HĐ 6: (nhóm) Hãy chỉ ra cam ca mi
người để trên khăn nào.
- GV gợi ý
- Cng c, dn dò.
đọc rồi nói kết qu trước lp.
- HS t tìm số mi ô trống sau khi đã
tìm hiểu mu.
- Mt s HS nói kết qu trước lp. HS
khác cùng GV xác nhận kết qu đúng.
- HS viết s vào ô trống ( viết vào vở).
- HS t viết s vào (viết vào vở).
- Mt s HS viết trên bảng.
- HS c lớp và GV xác nhận đúng.
- HS dựa vào số cam ca mỗi người
đếm s cam bên dưới (đếm tng chc,
tng vt l).
- HS nêu số cam ca từng người đặt trên
khăn màu :
* Bác An: khăn màu xanh.
* Cô Ba: khăn màu tím.
* Chú Cư: khăn màu hồng.
- HS và GV xác nhận đúng.
__________________________________________________________________
Bài 2: Ôn tập
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHM VI 100
A. Mục tiêu:
- HS thành thạo việc so sánh các số t 0 đến 100.
- HS thành thạo vic sp th t mt nhóm số (có không quá 4 số) trong phm vi
100 và tìm số nht, s ln nht.
- HS biết áp dụng vic so sánh và sắp th t các số o thực tế.
B. Chun b:
- SGK, v HS, bng con,...
C. Các hoạt động dy hc:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
1. Khởi động:
- GV khen.
- GV gii thiệu bài mi.
2. Hoạt động luyn tp:
HĐ 1: (cá nhân) So sánh hai số
- GV yêu cầu HS thc hiện vào bảng
con và theo sát từng HS để biết tình
- Ban văn nghệ t chc.
- HS t viết vào bảng con: so sánh cặp
s 32 và 25.
- Mt s HS được ch định nói rõ cách
hình và hướng dn li (nếu cn) cho HS
hiểu: Khi so sánh hai số có hai chữ s
thì trước hết so sánh số chc ca hai s,
nếu hai s chục không bằng nhau thì kết
lun thế nào, khi hai số chc bng nhau
thì phải làm gì tiếp theo để kết lun
đưc.
- GV kiểm soát HS.
HĐ 2: (cá nhân) Chn >, = hoc <
- GV xác nhận các ý kiến đúng rồi gợi ý
để HS nhn thấy có một cách linh hoạt
để tìm ra dấu điền vào ô tròn, so sánh
ngay hai s chục có trong hai vế: vế trái
có 2 chục, vế phải có 2 chục lại thêm 1
chc nữa nên vế trái có số chục bé hơn,
vy biết vế trái bé hơn vế phải nên điền
du <.
- GV theo sát từng HS để xem và hướng
dn li.
- GV xác nhận nhng giải thích và kết
qu đúng.
- GV khen các HS có cách tìm dấu linh
hot.
HĐ 3: (cá nhân)
a. Tìm số bé nhất trong các số đã cho.
b. Sp xếp các số theo th t t
đến ln.
- GV gợi ý: Xét xem số nào có số chc
bé nhất, nếu ch có mt s có số chục bé
nhất thì số đó là số nhất, nếu có nhiều
s cùng có số chục bé nhất thì trong các
s đó có số đơn vị bé nhất là số bé nhất.
- GV theo sát, hướng dn li (nếu cn).
so sánh và viết kết qu so sánh cặp s
trên (GV gợi ý đến khi nào HS nói rõ,
rành mạch cách so sánh).
- HS t so sánh và viết vào vở kết qu
với các cặp s còn lại.
- HS t viết dấu vào ô tròn của 27 23
+ 10 trên bảng con rồi giơ lên.
- Mt s HS được ch định giải thích tại
sao viết dấu đó.
- HS t tìm dấu viết vào các ô tròn còn
li (viết trong v).
- Mt s HS viết kết qu trên bảng.
a.
- HS t tìm số nht trong ba s 47,
68, 43.
- HS tho luận cách tìm.
- HS t thc hiện tìm số bé nhất, viết
vào vở.
- Mt s HS được ch định viết trên
bảng đến khi đúng.
Kết qu đúng:
* 43
__________________________________________________________________
Bài 3: Ôn tập
CNG, TR TRONG PHM VI 100
A. Mục tiêu:
- HS biết chọn phép tính cộng hay tr thích hợp vi vấn đề cn phi gii quyết.
- HS tính thành thạo các phép tính cộng, tr theo dạng đã học.
- HS biết chọn phép tính cộng hay tr để gii quyết vấn đề, tr lời câu hỏi của bài
toán.
B. Chun b:
- SGK, v HS, ...
C. Các hoạt động dy hc:
- GV theo sát, hướng dn li (nếu cn).
HĐ 4: (cá nhân) Sp xếp các số theo
th t t lớn đến bé.
- GV gợi ý: Xét xem số nào có số chc
bé nhất, nếu ch có mt s có số chục bé
nhất thì số đó là số nhất, nếu có nhiều
s cùng có số chục bé nhất thì trong các
s đó có số đơn vị bé nhất là số bé nhất.
- GV theo sát, hướng dn li (nếu cn).
HĐ 5: (nhóm) Tr lời câu hỏi.
- GV t chc thi tr li nhanh giữa các
nhóm.
- GV xác nhận đúng. Khen nhóm trả li
nhanh nht.
- Cng c, dặn dò.
* 63
* 9
b. Các bước tương tự phn a.
Kết qu đúng:
- 43, 47, 68.
- 63, 67, 74, 89.
- 9, 13, 57, 70.
- HS t tìm số nhất trong ba s 29,
71, 46.
- HS tho luận cách tìm.
- HS t thc hiện tìm số bé nhất, viết
vào vở.
- Mt s HS được ch định viết trên
bảng đến khi đúng.
Kết qu đúng:
- 71, 46, 29.
- 56, 52, 39.
- 85, 80, 63, 36.
- 100, 94, 10, 8.
- HS thi tr li nhanh giữa các nhóm.
Tr lời đúng:
a. Mai đọc được nhiu trang nht (do 60
> 48, 52, 55).
b. Bạn Hoa đọc được nhiều hơn bạn An
và ít hơn hai bạn Mai, Hi (do 52 > 48
và 52 < 60, 55).
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
1. Khởi động:
- GV khen.
- GV gii thiệu bài mi.
2. Hoạt động luyn tp:
HĐ 1: (cá nhân) Xem hình, nêu phép
tính rồi tr lời câu hi.
- GV yêu cầu HS t thc hin.
- GV theo sát, hướng dn (nếu cn).
- GV nhn mạnh: Để tìm hai nhóm có
tt c bao nhiêu vật thì cộng hai s
ng của hai nhóm.
- GV theo sát, hướng dn (nếu cn).
- GV gợi ý: gộp các đơn vị l vi nhau
và gộp các chục vi nhau, tức là cộng
hai s đơn vị với nhau và cộng hai s
chc vi nhau.
- GV xác nhận đúng.
HĐ 2: (cá nhân) Tính nhẩm
- GV theo sát, hướng dn.
- GV xác nhận đúng.
HĐ 3: (cá nhân) Tính
- GV theo sát, hướng dn.
- GV xác nhận đúng.
- Ban văn nghệ t chc.
a.
- HS t quan sát mô hình các khối lp
phương đọc câu hỏi, viết vào bảng con
phép tính để tìm s cho câu trả li ri
giơ lên.
- HS t làm tiếp với các mô hình còn lại.
Kết qu đúng:
3 + 5 = 8
40 + 20 = 60
33 + 25 = 58
b. Các bước tương tự như phần a: Tr
hai s đơn vị với nhau và trừ hai s chc
vi nhau.
Kết qu đúng:
9 5 = 4
50 20 = 30
59 25 = 34
- HS nói cách tính cộng, tr nhẩm các số
tròn chục.
- HS t tính, viết kết qu vào vở.
- Mt s HS được ch định nêu kết qu.
Kết qu đúng:
50 + 30= 80
90 60 = 30
70 30 = 40
40 + 30 = 70
60 + 40 = 100
100 10 = 90
- HS t tính, viết kết qu vào vở.
- Mt s HS được ch định nêu kết qu.
Kết qu đúng:
a.
30 + 5 = 35
35 + 2 = 37
50 + 40 = 90
8 3 = 5
28 3 = 25
60 10 = 50
HĐ 4: (cá nhân) Tính
- GV cho HS làm ra nháp.
- GV xác nhận đúng.
HĐ 5: (cá nhân) Chn >, = hoc <
- GV xác nhận các ý kiến đúng rồi gợi ý
để HS nhn thy một cách linh hoạt
để tìm ra dấu điền vào ô tròn, so sánh
ngay hai s chục có trong hai vế: vế trái
có 4 chục, vế phải có 2 chục lại thêm 2
chc nữa nên vế trái và vế phải có số
chc bng nhau, vậy nên xem xét số l
vế trái có 2, số l vế phải có 3, vậy biết
vế trái bé hơn vế phải nên điền du <.
- GV theo sát từng HS để xem và hướng
dn li.
- GV xác nhận nhng giải thích và kết
qu đúng.
- GV khen các HS có cách tìm dấu linh
hot.
HĐ 6: (cá nhân) Nêu số
- GV cho HS th sức nêu.
- GV xác nhận đúng.
HĐ 7: (cá nhân, cặp đôi)
53 + 40 = 93
68 10 = 58
b.
25 + 12 = 37
58 23 = 35
42 + 34 = 76
76 41 = 35
- HS t thc hiện và nêu kết qu trước
lp.
- HS khác nhận xét và cùng GV xác
nhận đúng.
- HS t viết dấu vào ô tròn của 47 - 5
23 + 20 trên bảng con rồi giơ lên.
- Mt s HS được ch định giải thích tại
sao viết dấu đó.
- HS t tìm dấu viết vào các ô tròn còn
li (viết trong v).
- Mt s HS viết kết qu trên bảng.
- HS nêu trước lp.
Kết qu đúng:
38 = 30 + 8
59 = 24 + 35
92 = 60 + 32
a.
- HS đọc bài toán, nhắc li nội dung bài
toán: Cho biết gì, yêu cầu phải tìm gì
(
biết sân chơi có 6 chiếc xe đã có người
ngồi và 4 chiếc xe chưa có người ngi,
cn phải tìm có tất c bao nhiêu chiếc xe
sân chơi
).
- HS tho lun cặp đôi để tìm câu trả li.
Tr lời đúng: Tt c gồm 2 nhóm xe,
* Vui một chút: (HĐ dành cho HS đã
hoàn thành các hoạt động t 1
đến HĐ 7 thực hin ngay ti lp)
- GV hướng dn li.
- GV xác nhận đúng.
- Cng c, dặn dò.
nhóm xe đã có người ngồi có 6 chiếc,
nhóm xe chưa có người ngồi có 4 chiếc.
- HS t viết phép tính vào vở:
6 + 4 = 10
- HS viết kết qu 10 vào ô vuông, đọc
câu trả li.
b. Tương tự phn a.
Phép tính đúng: 10 – 8 = 2
c. phép tính đúng: 48 – 32 = 16
- Thc hiện như HĐ 6
- HS t thc hin.
- Mt s HS được ch định nêu kết qu.
- HS khác và GV xác nhận đúng.
Kết qu:
67 44 = 23
- Trâu mang thẻ 44.
69 44 = 25
- Voi mang th 69.
| 1/7

Preview text:

TUẦN 34 Bài 1: Ôn tập CÁC SỐ ĐẾN 100 A. Mục tiêu:
- Xác định thành thạo số lượng vật.
- Viết và đọc thành thạo các số đến 100.
- Thuộc thứ tự đếm trong phạm vi 100. B. Chuẩn bị: - SGK, vở HS,...
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1. Khởi động:
- Ban văn nghệ cho lớp hát - GV khen.
- GV giới thiệu bài mới.
2. Hoạt động luyện tập:
HĐ 1: (cá nhân) Có bao nhiêu khối lập - HS tự xác định từng số lượng và viết phương? số vào vở
- Một số HS đọc lần lượt từng số
- HS trả lời câu hỏi của GV
- GV chỉ vào mô hình khối lập phương
của từng số và hỏi: “Số ... gồm bao
nhiêu chục và bao nhiêu đơn vị?”.
HĐ 2: (cá nhân) Nói thêm 1 thành bao nhiêu?
- HS tự tìm và đọc số ở các .
- GV chỉ tay vào và yêu cầu HS tự
- Một số HS nói số ở từng thực hiện.
- GV theo sát, hướng dẫn HS (nếu cần). - HS khác và GV xác định đúng.
- HS viết số vào (viết vào vở). * Có 9, thêm 1 thành 10. * Có 19, thêm 1 thành 20. * Có 59, thêm 1 thành 60. * Có 99, thêm 1 thành 100.
HĐ 3: (cá nhân) Chọn số đúng với cách đọc số.
- HS tự chọn số theo cách đọc “ba mươi hai”.
- GV gợi ý theo cách phân tích ở trên
- Một số HS nói kết quả và giải thích
để HS biết biết cách lựa chọn một cách cách chọn. chắc chắn.
- HS tiếp tục tự chọn số theo mỗi cách
đọc rồi nói kết quả trước lớp.
HĐ 4: (cá nhân) Nêu số
- HS tự tìm số ở mỗi ô trống sau khi đã tìm hiểu mẫu.
- GV theo sát, hướng dẫn HS (nếu cần). - Một số HS nói kết quả trước lớp. HS
khác cùng GV xác nhận kết quả đúng.
- HS viết số vào ô trống ( viết vào vở).
HĐ 5: (nhóm) Nói số
- HS tự viết số vào (viết vào vở).
- GV theo sát, hướng dẫn HS (nếu cần). - Một số HS viết trên bảng.
- HS cả lớp và GV xác nhận đúng.
HĐ 6: (nhóm) Hãy chỉ ra cam của mỗi
người để trên khăn nào.
- HS dựa vào số cam của mỗi người
đếm số cam bên dưới (đếm từng chục, - GV gợi ý từng vật lẻ).
- HS nêu số cam của từng người đặt trên khăn màu : * Bác An: khăn màu xanh. * Cô Ba: khăn màu tím.
* Chú Cư: khăn màu hồng.
- HS và GV xác nhận đúng. - Củng cố, dặn dò.
__________________________________________________________________ Bài 2: Ôn tập
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 A. Mục tiêu:
- HS thành thạo việc so sánh các số từ 0 đến 100.
- HS thành thạo việc sắp thứ tự một nhóm số (có không quá 4 số) trong phạm vi
100 và tìm số bé nhất, số lớn nhất.
- HS biết áp dụng việc so sánh và sắp thứ tự các số vào thực tế. B. Chuẩn bị:
- SGK, vở HS, bảng con,...
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1. Khởi động:
- Ban văn nghệ tổ chức. - GV khen.
- GV giới thiệu bài mới.
2. Hoạt động luyện tập:
HĐ 1: (cá nhân) So sánh hai số
- HS tự viết vào bảng con: so sánh cặp
- GV yêu cầu HS thực hiện vào bảng số 32 và 25.
con và theo sát từng HS để biết tình
- Một số HS được chỉ định nói rõ cách
hình và hướng dẫn lại (nếu cần) cho HS so sánh và viết kết quả so sánh cặp số
hiểu: Khi so sánh hai số có hai chữ số
trên (GV gợi ý đến khi nào HS nói rõ,
thì trước hết so sánh số chục của hai số, rành mạch cách so sánh).
nếu hai số chục không bằng nhau thì kết
luận thế nào, khi hai số chục bằng nhau
thì phải làm gì tiếp theo để kết luận được.
- HS tự so sánh và viết vào vở kết quả - GV kiểm soát HS.
với các cặp số còn lại.
HĐ 2: (cá nhân) Chọn >, = hoặc <
- HS tự viết dấu vào ô tròn của 27 23
+ 10 trên bảng con rồi giơ lên.
- Một số HS được chỉ định giải thích tại sao viết dấu đó.
- GV xác nhận các ý kiến đúng rồi gợi ý
để HS nhận thấy có một cách linh hoạt
để tìm ra dấu điền vào ô tròn, so sánh
ngay hai số chục có trong hai vế: vế trái
có 2 chục, vế phải có 2 chục lại thêm 1
chục nữa nên vế trái có số chục bé hơn,
vậy biết vế trái bé hơn vế phải nên điền dấu <.
- HS tự tìm dấu viết vào các ô tròn còn
- GV theo sát từng HS để xem và hướng lại (viết trong vở). dẫn lại.
- Một số HS viết kết quả trên bảng.
- GV xác nhận những giải thích và kết quả đúng.
- GV khen các HS có cách tìm dấu linh hoạt. HĐ 3: (cá nhân)
a. Tìm số bé nhất trong các số đã cho.
b. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. a.
- HS tự tìm số bé nhất trong ba số 47, 68, 43.
- HS thảo luận cách tìm.
- GV gợi ý: Xét xem số nào có số chục
bé nhất, nếu chỉ có một số có số chục bé
nhất thì số đó là số bé nhất, nếu có nhiều
số cùng có số chục bé nhất thì trong các - HS tự thực hiện tìm số bé nhất, viết
số đó có số đơn vị bé nhất là số bé nhất. vào vở.
- Một số HS được chỉ định viết trên bảng đến khi đúng.
- GV theo sát, hướng dẫn lại (nếu cần). Kết quả đúng: * 43 * 63 * 9
b. Các bước tương tự phần a. Kết quả đúng: - 43, 47, 68. - 63, 67, 74, 89. - 9, 13, 57, 70.
- GV theo sát, hướng dẫn lại (nếu cần).
HĐ 4: (cá nhân) Sắp xếp các số theo
thứ tự từ lớn đến bé.
- HS tự tìm số bé nhất trong ba số 29, 71, 46.
- GV gợi ý: Xét xem số nào có số chục
- HS thảo luận cách tìm.
bé nhất, nếu chỉ có một số có số chục bé
nhất thì số đó là số bé nhất, nếu có nhiều
số cùng có số chục bé nhất thì trong các
số đó có số đơn vị bé nhất là số bé nhất. - HS tự thực hiện tìm số bé nhất, viết vào vở.
- Một số HS được chỉ định viết trên
- GV theo sát, hướng dẫn lại (nếu cần). bảng đến khi đúng. Kết quả đúng: - 71, 46, 29. - 56, 52, 39. - 85, 80, 63, 36. - 100, 94, 10, 8.
HĐ 5: (nhóm) Trả lời câu hỏi.
- HS thi trả lời nhanh giữa các nhóm.
- GV tổ chức thi trả lời nhanh giữa các Trả lời đúng: nhóm.
a. Mai đọc được nhiều trang nhất (do 60
- GV xác nhận đúng. Khen nhóm trả lời > 48, 52, 55). nhanh nhất.
b. Bạn Hoa đọc được nhiều hơn bạn An
và ít hơn hai bạn Mai, Hải (do 52 > 48 và 52 < 60, 55). - Củng cố, dặn dò.
__________________________________________________________________ Bài 3: Ôn tập
CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100 A. Mục tiêu:
- HS biết chọn phép tính cộng hay trừ thích hợp với vấn đề cần phải giải quyết.
- HS tính thành thạo các phép tính cộng, trừ theo dạng đã học.
- HS biết chọn phép tính cộng hay trừ để giải quyết vấn đề, trả lời câu hỏi của bài toán. B. Chuẩn bị: - SGK, vở HS, ...
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1. Khởi động:
- Ban văn nghệ tổ chức. - GV khen.
- GV giới thiệu bài mới.
2. Hoạt động luyện tập:
HĐ 1: (cá nhân) Xem hình, nêu phép
tính rồi trả lời câu hỏi. a.
- GV yêu cầu HS tự thực hiện.
- HS tự quan sát mô hình các khối lập
- GV theo sát, hướng dẫn (nếu cần).
phương đọc câu hỏi, viết vào bảng con
- GV nhấn mạnh: Để tìm hai nhóm có
phép tính để tìm số cho câu trả lời rồi
tất cả bao nhiêu vật thì cộng hai số giơ lên. lượng của hai nhóm.
- HS tự làm tiếp với các mô hình còn lại.
- GV theo sát, hướng dẫn (nếu cần).
- GV gợi ý: gộp các đơn vị lẻ với nhau Kết quả đúng:
và gộp các chục với nhau, tức là cộng 3 + 5 = 8
hai số đơn vị với nhau và cộng hai số 40 + 20 = 60 chục với nhau. 33 + 25 = 58 - GV xác nhận đúng.
b. Các bước tương tự như phần a: Trừ
hai số đơn vị với nhau và trừ hai số chục với nhau. Kết quả đúng: 9 – 5 = 4 50 – 20 = 30 59 – 25 = 34
HĐ 2: (cá nhân) Tính nhẩm
- HS nói cách tính cộng, trừ nhẩm các số tròn chục.
- GV theo sát, hướng dẫn.
- HS tự tính, viết kết quả vào vở.
- Một số HS được chỉ định nêu kết quả. - GV xác nhận đúng. Kết quả đúng: 50 + 30= 80 40 + 30 = 70 90 – 60 = 30 60 + 40 = 100 70 – 30 = 40 100 – 10 = 90
HĐ 3: (cá nhân) Tính
- HS tự tính, viết kết quả vào vở.
- Một số HS được chỉ định nêu kết quả.
- GV theo sát, hướng dẫn. Kết quả đúng: - GV xác nhận đúng. a. 30 + 5 = 35 8 – 3 = 5 35 + 2 = 37 28 – 3 = 25 50 + 40 = 90 60 – 10 = 50 53 + 40 = 93 68 – 10 = 58 b. 25 + 12 = 37 42 + 34 = 76 58 – 23 = 35 76 – 41 = 35
HĐ 4: (cá nhân) Tính - GV cho HS làm ra nháp.
- HS tự thực hiện và nêu kết quả trước lớp.
- HS khác nhận xét và cùng GV xác - GV xác nhận đúng. nhận đúng.
HĐ 5: (cá nhân) Chọn >, = hoặc <
- GV xác nhận các ý kiến đúng rồi gợi ý - HS tự viết dấu vào ô tròn của 47 - 5
để HS nhận thấy có một cách linh hoạt 23 + 20 trên bảng con rồi giơ lên.
để tìm ra dấu điền vào ô tròn, so sánh
- Một số HS được chỉ định giải thích tại
ngay hai số chục có trong hai vế: vế trái sao viết dấu đó.
có 4 chục, vế phải có 2 chục lại thêm 2
chục nữa nên vế trái và vế phải có số
chục bằng nhau, vậy nên xem xét số lẻ
vế trái có 2, số lẻ vế phải có 3, vậy biết
vế trái bé hơn vế phải nên điền dấu <.
- GV theo sát từng HS để xem và hướng dẫn lại.
- HS tự tìm dấu viết vào các ô tròn còn
- GV xác nhận những giải thích và kết lại (viết trong vở). quả đúng.
- Một số HS viết kết quả trên bảng.
- GV khen các HS có cách tìm dấu linh hoạt.
HĐ 6: (cá nhân) Nêu số - GV cho HS thử sức nêu. - HS nêu trước lớp. - GV xác nhận đúng. Kết quả đúng: 38 = 30 + 8 59 = 24 + 35 92 = 60 + 32
HĐ 7: (cá nhân, cặp đôi) a.
- HS đọc bài toán, nhắc lại nội dung bài
toán: Cho biết gì, yêu cầu phải tìm gì
(biết sân chơi có 6 chiếc xe đã có người
ngồi và 4 chiếc xe chưa có người ngồi,
cần phải tìm có tất cả bao nhiêu chiếc xe ở sân chơi).
- HS thảo luận cặp đôi để tìm câu trả lời.
Trả lời đúng: Tất cả gồm 2 nhóm xe,
nhóm xe đã có người ngồi có 6 chiếc,
nhóm xe chưa có người ngồi có 4 chiếc.
- HS tự viết phép tính vào vở: 6 + 4 = 10
- HS viết kết quả 10 vào ô vuông, đọc câu trả lời. b. Tương tự phần a.
Phép tính đúng: 10 – 8 = 2
c. phép tính đúng: 48 – 32 = 16
* Vui một chút: (HĐ dành cho HS đã
hoàn thành các hoạt động từ HĐ 1 - Thực hiện như HĐ 6
đến HĐ 7 thực hiện ngay tại lớp) - HS tự thực hiện. - GV hướng dẫn lại.
- Một số HS được chỉ định nêu kết quả. - GV xác nhận đúng.
- HS khác và GV xác nhận đúng. Kết quả: 67 – 44 = 23 - Trâu mang thẻ 44. 69 – 44 = 25 - Voi mang thẻ 69. - Củng cố, dặn dò.