Giáo án Toán 1 - Tuần 5 | sách Cùng học để phát triển năng lực

Giáo án Toán 1 sách Cùng học để phát triển năng lực trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 1 Cùng học của mình.

Tun 5
Tiết 13: LỚN HƠN, BÉ HƠN
DU >, <
I. Mục tiêu
Học xong bài này HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhn biết nhóm nào có nhiều vật hơn trong hai nhóm đồ vật cho trước.
- Rèn luyện tính cẩn thn, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực duy lp
luận toán học, giao tiếp toán học, s dụng công cụ, phương tin học toán.
II. Chun b
- Tranh sgk, mu vt
- B đồ dùng học Toán 1
III. Các hoạt động dạy và học cơ bản
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Khởi động
- GV cho HS chơi trò chơi “ Thỏ tìm cà
rốt”
-GV chun b 6 mũ có hình tai thỏ và 4
mũ có hình củ cà rt. Chọn 6 HS đóng
vai th và 4 HS đóng vai cà rốt. Mỗi chú
th s đi tìm 1 của cà rốt trên nên 1 bài
hát mà cả lớp cùng hát. Tìm được thì
nắm tay nhau. HS dưới lớp quan sát và
t tr lời câu hỏi: S th nhiều hơn hay
ít hơn số c cà rốt, Vì sao?
-GV giới thiệu: Có hai chú thỏ không có
cà rốt. Ta nói số thỏ nhiều hơn số củ cà
rốt, hay số củ cà rốt ít hơn số thỏ. Khi số
thỏ nhiều hơn số củ cà rốt ta còn nói gì
nữa. Bài học hôm nay sẽ cho chúng
mình biết điều đó
- GV ghi tên bài
Hoạt động 2: Khám phá
- HS tham gia chơi theo hướng dn
ca GV
-HS tr li
- HS nêu nối tiếp đầu bài
- Gv chiếu hoặc treo tranh phóng to
trong SGK mục khám phá cho học sinh
quan sát. Gv nêu yêu cầu
-GV yêu cầu HS quan sát tranh 1 và tự
tr lời câu hỏi: S np nhiều hơn hay ít
hơn số l
-Gi HS tr li
? Mi nắp đậy vào một l kẹo, có thừa
ra nắp nào không?
? Tha ra my np?
? Có thừa ra l nào không?
-GV:Vì mỗi nắp đậy vào một l ko ta
thy tha ra 1 nắp, ta nói: Số np nhiu
hơn số l.
-GV yêu cầu HS ly 5 hình vuông màu
đỏ và 4 hình vuông màu xanh gắn vào
bng con ( GV lấy hình vuông gắn bng
lp )
- Yêu cầu HS đếm và trả lời câu hỏi: Có
bao nhiêu nắp, bao nhiêu lọ?
-Gi HS tr lời trưc lp
-GV cùng cả lớp xác nhận li kết qu:
Có 6 nắp và có 5 lọ, ta nói 6 nắp nhiu
hơn 5 lọ
- Có 5 lọ và 6 nắp, ta nói thế nào nhỉ
-GV: Có 5 lọ 6 nắp, ta nói 5 lọ ít hơn
6 np
-GV yêu cầu HS ly 5 hình vuông màu
vàng và 4 hình vuông màu xanh gắn vào
bng con ( GV lấy hình vuông gắn bng
lp )
-GV yêu cầu HS “ Hãy nối một hình
vuông màu vàng với một hình vuông
màu xanh ”
-HS quan sát tranh và tự tr lời câu
hi
-HS ni tiếp tr li
-có ạ
-Tha ra 1 np
-Không ạ
-HS nhc li
-HS thc hiện theo yêu cầu ca GV
-HS t đếm và tự tr li
-3 HS lên bảng đếm và trả lời trước
lp
-HS nhc li
- S l ít hơn số np
-HS nhc li
-HS lấy theo yêu cầu ca GV
-HS t ni trong bng con, 1 HS
thc hin nối trên bảng lp
- Gi HS nhận xét
-Nối 1 hình vuông màu vàng với 1 hình
vuông màu xanh, có thừa ra hình vuông
nào không?
? S hình vuông màu vàng nhiều hơn số
hình vuông màu xanh hay số hình vuông
màu xanh nhiều hơn số hình vuông màu
vàng ? Vì sao ?
-Gi HS nhận xét
-GV nhận xét, xác nhận câu trả li ca
HS và cho HS nói : Số hình vuông màu
vàng nhiều hơn số hình vuông màu xanh
? S hình vuông màu xanh so vi s
hình vuông màu vàng như thế nào nhỉ?
-Có bao nhiêu hình vuông màu vàng?
-Có bao nhiêu hình vuông màu xanh?
-6 hình vuông màu vàng so với 5 hình
vuông màu xanh thì thế nào?
-GV: 6 hình vuông màu vàng nhiều hơn
5 hình vuông màu xanh
? Trong 2 tình huống trên em thấy có gì
ging nhau?
-GV: Có 6 nắp nhiều hơn 5 lọ, 6 hình
vuông màu vàng nhiều hơn 5 hình
vuông màu xanh ta nói 6 lớn hơn 5
Dùng kí hiệu 6 > 5
Có 5 lọ ít hơn 6 nắp, 5 hình vuông màu
xanh ít hơn 6 hình vuông màu vàng ta
nói 5 bé hơn 6
Dùng kí hiệu 5 > 6
-GV yêu cầu HS ly hộp đồ dùng, lấy
th s là số np ( s hình vuông màu
vàng), là số l ( s hình vuông màu
-HS nhận xét
-HS tr li: thừa ra 1 hình vuông
màu vàng
-S hình vuông màu vàng nhiều hơn
s hình vuông màu xanh vì số hình
vuông màu vàng thừa ra
-HS nhận xét
-C lớp nói đồng thanh
-S hình vuông màu xanh ít hình
vuông màu vàng
-Có 6 hình vuông màu vàng
-Có 5 hình vuông màu xanh
-6 hình vuông màu vàng nhiều hơn 5
hình vuông màu xanh
-Đều có số nhóm 6 đồ vật và 5 đồ
vt
-HS nhc li : 6 lớn hơn 5
-HS nhc li
-HS nhc lại : 5 bé hơn 6
-HS nhc li
-HS ly th s thực hiện theo yêu
cu ca GV
xanh) và xếp th du > hoc < gia hai
s theo yêu cầu ca GV
-Vừa cho HS làm vừa cho HS đọc: Sáu
lớn hơn năm hoặc năm bé hơn sáu
Hoạt động 3: Luyn tp
Bài tập 1/SGK/230: Chn du > hoc
< thay vào ?
-Chúng mình cùng đến với bài tập s
1/30: Chn du > hoặc < thay vào ?
- Hãy nhắc lại yêu cầu bài tập cho cô
-GV đưa tranh, yêu cầu HS quan sát và
trao đổi vi bạn bên cạnh, chn du
-Gi lần lượt các nhóm lên bảng trình
bày
? Làm thế nào em điền được dấu > vào
th nht
? Làm thế nào em điền được dấu > vào
th hai?
-Gi HS nhận xét
-GV cùng cả lớp xác nhận đúng: 8 > 7
9 < 10
2 . Bài tập 2/SGK/31: Hãy xếp que
tính rồi chn > hoc <
- GV nêu yêu cầu
-Yêu cầu HS nhc li
-Yêu cầu HS lấy 3 que tính, GV cũng
gắn 3 que tính lên bảng: Con có bao
nhiêu que tính ?
-Yêu cầu HS ly s 3 gắn dưới 3 que
tính
-GV: cô cũng có 3 que tính
-HS đọc
-HS nhc li
-HS trao đổi vi bạn và làm bài
-4 đến 5 nhóm lên bảng tr lời và
giải thích cách làm
-Vì: có 8 con kiến nhiều hơn 7 con
ong nên 8 lớn hơn 7
-Vì: có 9 chiếc lá ít hơn 10 con sâu
nên 9 bé hơn 10
-HS nhận xét
-HS ni tiếp nhc li
-HS nhc li
-3 que tính ạ
-HS ly s 3 gắn dưới s 3
-HS lấy thêm 4 que tính
-Yêu cầu HS lấy thêm 4 que tính để 1
bên
? Con có thêm bao nhiêu que tính?
-GV cũng lấy 4 que tính và giới thiu:
Cô cũng có 4 que tính
-Yêu cầu HS ly dấu > và dấu < và giữa
2 nhóm que tính
-Gọi HS lên bảng điền du
-Yêu cầu HS tr lời: 3 bé hơn hay ln
hơn 4?
-GV yêu cầu HS t m các phần còn lại
-Gọi HS lên bảng điền dấu và giải thích
bằng đồ dùng trực quan
-GV cùng cả lớp xác nhận kết qu đúng:
2 < 5; 5 > 4; 7>3
Hoạt động 3: Vn dng
Bài tập 3/SGK/31: Tranh nào có số
ít hơn?
- Gv chiếu hoặc treo tranh phóng to
trong SGK cho học sinh quan sát. Gv
nêu yêu cầu
-Trong tranh v nhng con vật gì?
-GV nêu câu hỏi : Tranh nào có số bò ít
hơn? Vậy chúng mình chỉ đếm con vt
nào nhỉ?
-GV yêu cầu HS t đếm và trả lời câu
hi
-Gọi HS lên bảng đếm và trả lời câu hỏi
? 4 con bò ít hơn 6 con bò vậy 4 so vi
6 thế nào?
-Yêu cầu HS viết dấu vào ô tròn
-4 que tính
-HS quan sát tranh
-HS t thc hin
-HS lên bảng điền du
-HS tr lời: 3 bé hơn 4
-HS làm bài cá nhân
-3 đến 5 HS tr lời và giả thích cách
làm
-HS quan sát
-Tranh vẽ: con bò, con gà, con lợn,..
-Con bò
-HS t làm bài
-HS đếm và trả li câu hỏi
-4 bé hơn 6
-1HS lên bảng viết du
-HS nhc li
-GV cùng cả lớp xác nhận li kết qu
kết luận: 4con bò ít hơn 6 con bò, ta nói
4 < 6
Hoạt động 5: Cng c, dặn dò
-GV đưa ra 1 số đồ vật, yêu cầu HS
quan sát và trả li: S đồ vật nào nhiều
hơn hay ít hơn số đồ vật và giải thích
cách làm
-GV nhận xét, tuyên dương HS
-GV cht: Bằng cách hình dung mỗi s là
s ng vt ca một nhóm, so sánh xem
nhóm nào nhiều vt hơn thì kết lun
s ng vt của nhóm đó lớn hơn
ngưc li.
-HS quan sát và trả li
Tiết 14: SP TH T CÁC SỐ TRONG PHM VI 10
I. Mục tiêu
Học xong bài này HS đạt các yêu cầu sau:
- Biết sp xếp th t t bé đến ln hoc t lớn đến bé một nhóm số có không quá 4
s trong phm vi 10.
- Rèn luyện tính cẩn thn, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực duy lp
luận toán học, giao tiếp toán học, s dụng công cụ, phương tin học toán.
II. Chun b
- Tranh sgk, mu vt
- B đồ dùng học Toán 1
III. Các hoạt động dạy và học cơ bản
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Hoạt động 1: Khởi động
- GV cho HS chơi trò chơi “ Ai nhanh
Ai đúng ”
- HS tham gia chơi theo hướng dn
ca GV
10
-GV gắn lên bảng mô hình hai số bng
những hình vuông theo hai cột, yêu cầu
HS viết s i mỗi mô hình và dấu >
hoc < gia hai s. HS nào giơ tay trước
s được lên bảng viết, nếu đúng thì được
đánh dấu một ngôi sao cạnh tên HS.
-GV giới thiệu: Với các số từ 0 đến 10
nếu số bé hơn được viết trước, số lớn
được viết sau thì thứ tự sẽ thế nào? Và
ngược lại ? Bài học hôm nay sẽ cho
chúng mình biết điều đó
- GV ghi tên bài
Hoạt động 2: Khám phá
1. Nhn biết th t t bé đến ln ca
các số t 0 đến 10
- Gv chiếu hoặc treo tranh phóng to
trong SGK mục khám phá cho học sinh
quan sát. Gv nêu yêu cầu
-GV đưa mô hình bên trái, yêu cu HS
quan sát và đọc các số trên mô hình
-Yêu cầu HS t tr lời câu hỏi: “1 ln
hơn các số nào? 2 lớn hơn các số
nào?......10 lớn hơn các số nào?
-Gi HS tr li
-GV cùng cả lớp xác nhận kết qu
? Vì sao em biết 2 > 1?
? 3 > 2 vì sao?
? S 0 lớn hơn số nào?
? Trong mô hình trên, số nào là số
nhất? Vì sao em biết?
-GV viết 0
? So sánh số 4 và 7, yêu cầu HS gii
thích
-Khi đếm đúng thứ t t 0 đến 10, s 4
được đọc trước hay đọc sau s 7
-HS chơi theo hướng dn ca GV
- HS nêu nối tiếp đầu bài
-2HS đọc
-HS t tr lời câu hỏi
-HS ni tiếp tr li, lp nhận xét
-Vì 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình
vuông nên 2>1
-Vì 3 hình vuông nhiều hơn 2 hình
vuông nên 3>2
-Sô 0 không lớn hơn số nào
-S 0 vì số 0 không lớn hơn số nào
- 4 <7 vì 4 hình vuông ít hơn 7 hình
vuông
-Đọc trước
? Tương tự so sánh 5 và 8; 3 và 9
? S nào là số ln nht?
-GV gii thiệu: Khi đếm đúng thứ t t
0 đến 10 các số t 0 đến 10 đọc theo th
t t bé đến lớn là:0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
S nào được đọc trước là số bé hơn, số
nào đọc sau là số lớn hơn
2. Nhn biết th t t lớn đến bé của
các số t 10 đến 0
-GV đưa mô hình bên phải, yêu cầu HS
quan sát và đọc các số trên mô hình
-Yêu cầu HS t tr lời câu hỏi: “10 bé
các số nào? 9 bé hơn các số nào?......0
bé hơn các số nào?
-Gi HS tr li
-GV cùng cả lớp xác nhận kết qu
? Vì sao em biết 2 < 3?
? 9 < 10 vì sao?
? S 0 bé hơn số nào?
? Trong mô hình trên, số nào là số ln
nhất? Vì sao em biết?
-GV viết 10
? So sánh số 9 và 7, yêu cầu HS gii
thích
-Khi đếm đúng thứ t t 10 đến 0, s 9
được đọc trước hay đọc sau s 7
? Tương tự so sánh 5 và 8; 3 và 9
-GV gii thiệu: Khi đếm đúng thứ t t
10 đến 0 : các số t 10 đến 0 đọc theo
th t t lớn đến bé là:
10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0. S nào được đọc
trước là số lớn hơn, số nào đọc sau là số
bé hơn
3. Cht kiến thc
-S 10
-HS đọc
-HS t tr li
-HS ni tiếp tr li, lp nhận xét
-Vì 2 hình vuông ít hơn 3 hình
vuông nên 2< 3
-Vì 9 hình vuông ít hơn 10 hình
vuông nên 10 < 9
-Sô 0 bé hơn số 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
-S 10 vì số 10 không bé hơn số nào
- 9 > 7 vì 9 hình vuông nhiều hơn 7
hình vuông
-Đọc trước
-HS nhc li
-HS đọc to, va , nhm
-GV ch cho HS đọc th t t bé đến lơn
của các số t 0 đến 10 và thứ t t ln
đến bé của các số t 10 đến 0
-Gọi HS đọc thuộc trước lp
4. HS sp th t t bé đến ln nhóm
s 4, 7, 6, 1
-GV yêu cầu HS lấy các số 4,7,6,1
-Yêu cầu HS t sp xếp th t t bé đến
ln
-Gọi HS đọc kết qu của mình
-GV cùng cả lớp xác nhận kết qu đúng:
th t t bé đến ln: 1, 4, 6,7
Hoạt động 3: Luyn tp
Bài tập 1/SGK/32: Nêu số trên mỗi
chiếc ghế theo đúng thứ t
-Chúng mình cùng đến với bài tập s
1/32: Nêu số trên mi chiếc ghế theo
đúng thứ t
- Hãy nhắc lại yêu cầu bài tập cho cô
-GV đưa tranh, gii thiệu: Dãy ghế
trong tranh chính là 1 dãy số. Quan sát
và cho cô biết: Chiếc ghế th 2 có ghi số
my?
? S 9 bé hơn số nào?
? Vy ghế th nhất được viết s my?
-Yêu cầu HS t hoàn thành các ghế còn
li
-GV cho HS ni tiếp nhau lên gắn s
theo đúng th t vào từng chiếc ghế
-GV cùng cả lớp xác nhận kết qu:
10,9,8,7,6,5,4,3,2,1
Hoạt động 3: Vn dng
-HS ni tiếp đọc
-HS lấy theo yêu cầu ca GV
-HS t thc hiện, 2 HS lên bảng thc
hin
-HS ni tiếp đọc
-HS nhc li
-HS trao đổi vi bạn và làm bài
-S 9
-S 10
-S 10
-HS t làm bài
-HS ni tiếp gn s
1.Bài tập 2/SGK/33:
- Gv chiếu hoặc treo tranh phóng to
trong SGK cho học sinh quan sát. Gv
nêu yêu cầu
-GV yêu cầu HS đọc nhẩm các số
phần a và nghe GV đọc: Đổi ch 2 s để
có thứ t t bé đến ln
-Gi HS lên bảng v
-GV cùng cả lớp xác nhận kết qu đúng:
Th t t bé đến ln là: đổi ch 7 và 5,
4 và 0; Thứ t t lớn đến bé là: đổi ch
9 và 7, 6 và 7, 1 và 5
2.Bài tập 3/SGK/33:
- Gv chiếu hoặc treo tranh phóng to
trong SGK cho học sinh quan sát. Gv
nêu yêu cầu
-GV cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh Ai
đúng
-GV ph biến luật chơi, cho HS chơi
-GV tng kết trò chơi, tuyên dương đi
thng cuc
-Cho HS đọc lại dãy số va nối được
Hoạt động 5: Cng c, dặn dò
-GV cho HS thi đọc đúng thứ t t
đến lớn các số t 0 đến 10 và ngược li
-GV nhận xét, tuyên dương HS
-GV cht kến thc
-HS nhc li
-HS lng nghe, ni nahnh vào vở
-HS ni tiếp lên bảng v
-HS nhc lại yêu cầu
-HS tham gia chơi theo hướng dn
ca GV
-HS đọc
-HS thi đọc
Tiết 15 : ÔN TẬP 2
I. Mục tiêu
Học xong bài này HS đạt các yêu cầu sau:
- Biết so sánh số ợng hai nhóm vật và nói, viết được kết qu só sánh đó.
- Biết sp th t t bé đến ln/ t lớn đến bé, tìm số ln nht/ s bé nhất đối vi mt
nhóm số ( không quá 4 số ) trong phm vi 10
- Rèn luyện tính cẩn thn, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực duy lp
luận toán học, giao tiếp toán học, s dụng công cụ, phương tin học toán.
II. Chun b
- Tranh sgk, mu vt
- Các th có các chữ s.
- B đồ dùng học Toán 1
III. Các hoạt động dạy và học cơ bản
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Hoạt động 1: Khởi động
- Trong nhng tiết học trước các con đã
được đã được tìm hiểu v các số t 0
đến 10. Bây giờ chúng mình có muốn
chơi trò chơi k nào? Bây giờ cô sẽ t
chc cho lớp chúng mình chơi trò chơi
Ai nhanh ai đúng. Cô sẽ chia lớp mình
thành 2 đội chơi, lấy tinh thn xung
phong các bạn hãy cử cho cô 2 đội chơi
mỗi đội 5 bạn nào? Ai xung phong nào?
- Cô mời.... Cô mời 2 đội chơi xếp thành
2 hàng ngang , các bạn i lớp hãy
cùng với cô làm trọng tài nhé. Các bạn
lưu ý mỗi bạn trong 1 đội chơi sẽ nhn
đc 1 thẻ số, trên mi th s có ghi số bt
kì trong phạm vi t 0 đến 10 chúng
mình đã được học. Hãy nhẩm lại các số
trên thẻ s. Sau khi nghe hiu lnh ca
cô các bạn thật nhanh chóng di chuyển
và sắp xếp thành vị trí số mà cô yêu cầu.
Các bạn đã hiểu chưa nào ? Cô sẽ phát
cho mi bn 1 th s.
- Các con lưu ý dãy số của các con sẽ
đưc xếp t trái sang phải
- Các bạn hãy nhẩm li s trên thẻ ca
mình. Cô sẽ cho các đội chơi chơi trong
2 lượt. Các bạn nghe rõ nhé. Chúng
- HS lng nghe
-Mỗi đội c 5 bn
mình đã chuẩn b sẵn sàng chưa? Hãy
xếp thành dãy các số t bé đến lớn. Cô
mời các bạn đưa thẻ s của mình ra phía
trước để các bạn trong ban giám khảo
kiểm tra nào ?
- Cô muốn nghe ý kiến ca 1 bn đội
s 1 nào. Con hãy đứng lên phía trước
và đọc dãy số của đội mình cho cô và
các bạn cùng nghe nào?
- Cô cảm ơn con. Cô xin ý kiến ca ban
giám khảo các bạn đã xếp đúng đúng vị
trí dãy số theo th t t bé đến lớn chưa
- Còn đội th 2 thì sao? Cô mời con.....
- Cô muốn hi 2 bạn đúng gần cô nhất :
Vì sao các con đều đứng ra đầu dãy của
mình? À bạn cho rng s 1 ca bạn là số
nh nht. Vậy còn con thì sao? Vì sao
con lại đứng v trí cuối dãy ?
- Vì sao con lại cho rng s 10 là số ln
nht?
- Bn cho rng s 10 là số ln nht.
- Cô mời 2 đội chơi về ch
Thông qua trò chơi Ai nhanh Ai đúng
va rồi các con đã biết sp xếp các số
bất kì trong phạm vi 10 để giúp các con
có thể luyn tp nhiều hơn về các số này
chúng ta cùng đi vào bài học ngày hôm
nay: ôn tập 2
-1 bn nhc lại tên bài cho cô nào
Hoạt động 2: Thực hành - Luyn tp
1.Bài tập 1/SGK/34: Nói nhiều hơn
hoặc ít ở ?
-Chúng mình cùng đến với bài tập s
1/34: Nói nhiều hơn hoặc ít ở ?
-Thưa cô, dãy số của đội em là: 1,4,6,7
-HS tr li
-Thưa cô, dãy số của đội em là:
2,5,8,10
-Thưa cô, vì số của con là số 1 là số
nhất trong dãy số của đội con
-Thưa cô, vì số của con là số 10 là số
ln nhất trong dãy số của đội con
-Vì số 20 là số 2 chữ s và laowns
hơn các số còn lại
-1 hs nhc li
- Hãy nhắc lại yêu cầu bài tập cho cô
-GV đọc câu lệnh của bài, yêu cầu HS
chn t thích hợp
-Gọi HS đọc câu trả li
? Làm thế nào em biết được s ba lô
nhiều hơn số mũ?
? Ngoài cách làm ca bạn, có cách làm
nào khác không?
? S mũ như thế nào với s ba lô?
-Gi HS nhận xét
-GV cùng cả lớp xác nhận đúng: Nối
mi chiếc ba lô với 1 chiếc mũ thấy có
ba lô thừa ra, ta nói: Số ba lô nhiều hơn
s mũ và cũng có thể nói: Số mũ ít hơn
s ba lô
-Yêu cầu HS nhc li
2.Bài tập 2/SGK/34: Nói nhiều hơn, ít
hơn hoặc bng ?
-Chúng mình cùng đến với bài tập s
2/34: Nói nhiều hơn, ít hơn hoặc bng ?
- Hãy nhắc lại yêu cầu bài tập cho cô
-GV đọc câu lệnh của bài, yêu cầu HS
chn t thích hợp
-Gọi HS đọc câu trả li
? Làm thế nào em biết được s chui
nhiều hơn số chai nước và nhiều hơn số
bánh?
? Ngoài cách làm ca bạn, có cách làm
nào khác không?
? S chai nước như thế nào với s bánh?
? Làm thế nào em biết s chai nước
bng s bánh?
-HS nhc li
-HS lắng nghe và tự chn t
-HS ni tiếp tr li câu hỏi
-Vì em nối 1 chiếc mũ với 1 chiếc ba lô
, em thy tha 2 chiếc ba lô
-Em đếm có 5 chiếc ba lô nhiều hơn 3
chiếc mũ
-S mũ ít hơn số ba lô
-HS nhận xét
-HS nhc li
-HS nhc li
-HS lắng nghe và tự chn t
-HS ni tiếp tr li câu hỏi
-Vì em nối 1 qu chui với 1 chai nước
vơi 1 cái bánh, em thấy tha 2 qu
chui
-Em đếm có 7 quả chui nhiều hơn 5
cái bánh và nhiều hơn 5 cái bánh
-S chai nước bng s bánh?
? Ngoài cách đếm, em còn cách làm nào
khác không?
-Gi HS nhận xét
-GV cùng cả lớp xác nhận đúng: Nối
mi qu chui với 1 chai nước, thấy có
chui thừa ra, ta nói: Số chai nước ít hơn
s chui. Ni 1 qu chui với 1 bánh, ta
thy s chui thừa ra, ta nói: Số chui
nhiều hơn số nh. Tương tự, ta cũng
nối 1 chai nước với 1 bánh, ta thấy
không thừa ra bánh và không thừa ra
chai nước, ta nói: Số bánh bằng s chai
c.
-GV gii thiệu: Ngoài cách nối, ghép
các em có thể đếm s ng từng nhóm
vật và vận dng th t t bé đến ln
hoc t lớn đến bé để nói nhiều hơn, ít
hơn hay bằng
-GV ch và gọi HS nói lại 3 câu trả li
đúng
3.Bài tập 3/SGK/34:Có bao nhiêu ?
-GV nêu yêu cầu, go HS nhc li
-GV yêu cầu HS tự đếm rồi viết số vào
ô trống phần a
-GV cho HS lên bảng đếm và viết s
vào ô trống
-Gi HS nhận xét
-GV cùng cả lớp xác nhận li kết qu
-Yêu cầu HS suy nghĩ và điền du >
hoc < phn b
? Vì sao em điền du < s 7 và 5
-GV xác nhận kết qu đúng: 7 < 5; 4 > 5
-Vì em đếm có 5 chai nước và có 5
bánh
-Em nối 1 chai nước vi 1 bánh ạ
-HS nhận xét
-HS ni tiếp nói theo tay GV chỉ
-HS nhc li
-HS t làm bài
-HS ni tiếp lên bảng đếm và viết s
-HS nhận xét
-HS suy nghĩ đin dấu, 2 HS lên bảng
đin du
-Vì 7 quả dâu nhiều hơn 5 quả dâu
Bài tập 4/SGK/35: Nêu số theo đúng
th t?
-GV nêu yêu cầu
-Yêu cầu HS đọc các số dãy a
? Dãy số a được xếp theo th t nào?
-Gọi HS đọc các số dãy b
? Dãy số b được xếp theo th t nào?
-Yêu cầu HS t hoàn thành các dãy số
-Gọi HS lên bảng điền s
-GV cùng cả lớp xác nhận kết qu đúng:
a. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
b. 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0
-Cho HS đọc lại 2 dãy số
Hoạt động 3: Vn dng
-GV cho HS chơi trò chơi “ Tìm s, sp
th t các số”
-GV ph biến luật chơi
-Cho HS chơi
-GV tng kết trò chơi
-HS nhc lại yêu cầu
-1 HS đọc thành tiếng
-Th t t bé đến ln
-1 HS đọc thành tiếng
-Th t t lớn đến bé
-HS t hoàn thành các dãy số
-2 HS lên bảng điền s
-HS đọc
-HS tham gia chơi theo hướng dn ca
GV
| 1/16

Preview text:

Tuần 5
Tiết 13: LỚN HƠN, BÉ HƠN DẤU >, < I. Mục tiêu
Học xong bài này HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết nhóm nào có nhiều vật hơn trong hai nhóm đồ vật cho trước.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy và lập
luận toán học, giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán. II. Chuẩn bị - Tranh sgk, mẫu vật
- Bộ đồ dùng học Toán 1
III. Các hoạt động dạy và học cơ bản
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Khởi động
- GV cho HS chơi trò chơi “ Thỏ tìm cà - HS tham gia chơi theo hướng dẫn rốt” của GV
-GV chuẩn bị 6 mũ có hình tai thỏ và 4
mũ có hình củ cà rốt. Chọn 6 HS đóng
vai thỏ và 4 HS đóng vai cà rốt. Mỗi chú
thỏ sẽ đi tìm 1 của cà rốt trên nên 1 bài
hát mà cả lớp cùng hát. Tìm được thì
nắm tay nhau. HS dưới lớp quan sát và
tự trả lời câu hỏi: Số thỏ nhiều hơn hay
ít hơn số củ cà rốt, Vì sao?
-GV giới thiệu: Có hai chú thỏ không có
cà rốt. Ta nói số thỏ nhiều hơn số củ cà -HS trả lời
rốt, hay số củ cà rốt ít hơn số thỏ. Khi số
thỏ nhiều hơn số củ cà rốt ta còn nói gì
nữa. Bài học hôm nay sẽ cho chúng mình biết điều đó - GV ghi tên bài
- HS nêu nối tiếp đầu bài
Hoạt động 2: Khám phá
- Gv chiếu hoặc treo tranh phóng to
trong SGK mục khám phá cho học sinh quan sát. Gv nêu yêu cầ u
-GV yêu cầu HS quan sát tranh 1 và tự
trả lời câu hỏi: “Số nắp nhiều hơn hay ít hơn số lọ ”
-HS quan sát tranh và tự trả lời câu -Gọi HS trả lời hỏi
? Mỗi nắp đậy vào một lọ kẹo, có thừa -HS nối tiếp trả lời ra nắp nào không? ? Thừa ra mấy nắp? -có ạ
? Có thừa ra lọ nào không? -Thừa ra 1 nắp
-GV:Vì mỗi nắp đậy vào một lọ kẹo ta -Không ạ
thấy thừa ra 1 nắp, ta nói: Số nắp nhiều hơn số lọ.
-GV yêu cầu HS lấy 5 hình vuông màu -HS nhắc lại
đỏ và 4 hình vuông màu xanh gắn vào
bảng con ( GV lấy hình vuông gắn bảng lớp )
- Yêu cầu HS đếm và trả lời câu hỏi: Có -HS thực hiện theo yêu cầu của GV
bao nhiêu nắp, bao nhiêu lọ?
-Gọi HS trả lời trước lớp
-HS tự đếm và tự trả lời
-GV cùng cả lớp xác nhận lại kết quả:
-3 HS lên bảng đếm và trả lời trước
Có 6 nắp và có 5 lọ, ta nói 6 nắp nhiều lớp hơn 5 lọ -HS nhắc lại
- Có 5 lọ và 6 nắp, ta nói thế nào nhỉ
-GV: Có 5 lọ và 6 nắp, ta nói 5 lọ ít hơn - Số lọ ít hơn số nắp 6 nắp
-GV yêu cầu HS lấy 5 hình vuông màu
vàng và 4 hình vuông màu xanh gắn vào -HS nhắc lại
bảng con ( GV lấy hình vuông gắn bảng lớp )
-HS lấy theo yêu cầu của GV
-GV yêu cầu HS “ Hãy nối một hình vuông màu vàng vớ i một hình vuông màu xanh ”
-HS tự nối trong bảng con, 1 HS
thực hiện nối trên bảng lớp - Gọi HS nhận xét
-Nối 1 hình vuông màu vàng với 1 hình -HS nhận xét
vuông màu xanh, có thừa ra hình vuông nào không?
-HS trả lời: thừa ra 1 hình vuông màu vàng
? Số hình vuông màu vàng nhiều hơn số
hình vuông màu xanh hay số hình vuông
màu xanh nhiều hơn số hình vuông màu -Số hình vuông màu vàng nhiều hơn vàng ? Vì sao ?
số hình vuông màu xanh vì số hình vuông màu vàng thừa ra -Gọi HS nhận xét -HS nhận xét
-GV nhận xét, xác nhận câu trả lời của
HS và cho HS nói : Số hình vuông màu
vàng nhiều hơn số hình vuông màu xanh -Cả lớp nói đồng thanh
? Số hình vuông màu xanh so với số
-Số hình vuông màu xanh ít hình
hình vuông màu vàng như thế nào nhỉ? vuông màu vàng
-Có bao nhiêu hình vuông màu vàng?
-Có 6 hình vuông màu vàng
-Có bao nhiêu hình vuông màu xanh? -Có 5 hình vuông màu xanh
-6 hình vuông màu vàng so với 5 hình
-6 hình vuông màu vàng nhiều hơn 5
vuông màu xanh thì thế nào? hình vuông màu xanh
-GV: 6 hình vuông màu vàng nhiều hơn 5 hình vuông màu xanh
? Trong 2 tình huống trên em thấy có gì -Đều có số nhóm 6 đồ vật và 5 đồ giống nhau? vật
-GV: Có 6 nắp nhiều hơn 5 lọ, 6 hình
vuông màu vàng nhiều hơn 5 hình
vuông màu xanh ta nói 6 lớn hơn 5
-HS nhắc lại : 6 lớn hơn 5
Dùng kí hiệu 6 > 5
Có 5 lọ ít hơn 6 nắp, 5 hình vuông màu -HS nhắc lại
xanh ít hơn 6 hình vuông màu vàng ta
-HS nhắc lại : 5 bé hơn 6 nói 5 bé hơn 6
Dùng kí hiệu 5 > 6 -HS nhắc lại
-GV yêu cầu HS lấy hộp đồ dùng, lấy
thẻ số là số nắp ( số hình vuông màu
vàng), là số lọ ( số hình vuông màu
-HS lấy thẻ số và thực hiện theo yêu cầu của GV
xanh) và xếp thẻ dấu > hoặc < giữa hai số theo yêu cầu của GV -HS đọc
-Vừa cho HS làm vừa cho HS đọc: Sáu
lớn hơn năm hoặc năm bé hơn sáu
Hoạt động 3: Luyện tập Bài tậ
p 1/SGK/230: Chọn dấu > hoặc < thay vào ?
-Chúng mình cùng đến với bài tập số
1/30: Chọn dấu > hoặc < thay vào ? -HS nhắc lại
- Hãy nhắc lại yêu cầu bài tập cho cô
-HS trao đổi với bạn và làm bài
-GV đưa tranh, yêu cầu HS quan sát và
trao đổi với bạn bên cạnh, chọn dấu
-4 đến 5 nhóm lên bảng trả lời và
-Gọi lần lượt các nhóm lên bảng trình giải thích cách làm bày
-Vì: có 8 con kiến nhiều hơn 7 con
? Làm thế nào em điền được dấu > vào ong nên 8 lớn hơn 7 thứ nhất
-Vì: có 9 chiếc lá ít hơn 10 con sâu
? Làm thế nào em điền được dấu > vào nên 9 bé hơn 10 thứ hai? -HS nhận xét -Gọi HS nhận xét
-GV cùng cả lớp xác nhận đúng: 8 > 7 -HS nối tiếp nhắc lại 9 < 10
2 . Bài tập 2/SGK/31: Hãy xếp que
tính rồi chọn > hoặc < - GV nêu yêu cầu -HS nhắc lại -Yêu cầu HS nhắc lại
-Yêu cầu HS lấy 3 que tính, GV cũng -3 que tính ạ
gắn 3 que tính lên bảng: Con có bao nhiêu que tính ?
-HS lấy số 3 gắn dưới số 3
-Yêu cầu HS lấy số 3 gắn dưới 3 que tính
-GV: cô cũng có 3 que tính -HS lấy thêm 4 que tính
-Yêu cầu HS lấy thêm 4 que tính để 1 -4 que tính bên
? Con có thêm bao nhiêu que tính? -HS quan sát tranh
-GV cũng lấy 4 que tính và giới thiệu: Cô cũng có 4 que tính -HS tự thực hiện -HS lên bảng điền dấu
-Yêu cầu HS lấy dấu > và dấu < và giữa 2 nhóm que tính
-Gọi HS lên bảng điền dấu -HS trả lời: 3 bé hơn 4
-Yêu cầu HS trả lời: 3 bé hơn hay lớn -HS làm bài cá nhân hơn 4?
-3 đến 5 HS trả lời và giả thích cách
-GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại làm
-Gọi HS lên bảng điền dấu và giải thích
bằng đồ dùng trực quan
-GV cùng cả lớp xác nhận kết quả đúng: 2 < 5; 5 > 4; 7>3
Hoạt động 3: Vận dụng
Bài tập 3/SGK/31: Tranh nào có số bò -HS quan sát ít hơn?
- Gv chiếu hoặc treo tranh phóng to
-Tranh vẽ: con bò, con gà, con lợn,..
trong SGK cho học sinh quan sát. Gv nêu yêu cầu
-Trong tranh vẽ những con vật gì? -Con bò
-GV nêu câu hỏi : Tranh nào có số bò ít
hơn? Vậy chúng mình chỉ đếm con vật -HS tự làm bài nào nhỉ?
-HS đếm và trả lời câu hỏi
-GV yêu cầu HS tự đếm và trả lời câu hỏi
-Gọi HS lên bảng đếm và trả lời câu hỏi -4 bé hơn 6
? 4 con bò ít hơn 6 con bò vậy 4 so với -1HS lên bảng viết dấu 6 thế nào? -HS nhắc lại
-Yêu cầu HS viết dấu vào ô tròn
-GV cùng cả lớp xác nhận lại kết quả và
kết luận: 4con bò ít hơn 6 con bò, ta nói -HS quan sát và trả lời 4 < 6
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò
-GV đưa ra 1 số đồ vật, yêu cầu HS
quan sát và trả lời: Số đồ vật nào nhiều
hơn hay ít hơn số đồ vật và giải thích cách làm
-GV nhận xét, tuyên dương HS
-GV chốt: Bằng cách hình dung mỗi số là
số lượng vạt của một nhóm, so sánh xem
nhóm nào có nhiều vật hơn thì kết luận
số lượng vật của nhóm đó lớn hơn và ngược lại.
Tiết 14: SẮP THỨ TỰ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu
Học xong bài này HS đạt các yêu cầu sau:
- Biết sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé một nhóm số có không quá 4 số trong phạm vi 10.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy và lập
luận toán học, giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán. II. Chuẩn bị - Tranh sgk, mẫu vật
- Bộ đồ dùng học Toán 1
III. Các hoạt động dạy và học cơ bản TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’ Hoạt động 1: Khởi động
- GV cho HS chơi trò chơi “ Ai nhanh
- HS tham gia chơi theo hướng dẫn Ai đúng ” của GV
-GV gắn lên bảng mô hình hai số bằng
những hình vuông theo hai cột, yêu cầu
-HS chơi theo hướng dẫn của GV
HS viết số dưới mỗi mô hình và dấu >
hoặc < giữa hai số. HS nào giơ tay trước
sẽ được lên bảng viết, nếu đúng thì được
đánh dấu một ngôi sao cạnh tên HS.
-GV giới thiệu: Với các số từ 0 đến 10
nếu số bé hơn được viết trước, số lớn
được viết sau thì thứ tự sẽ thế nào? Và
ngược lại ? Bài học hôm nay sẽ cho
chúng mình biết điều đó - GV ghi tên bài
- HS nêu nối tiếp đầu bài
Hoạt động 2: Khám phá
1. Nhận biết thứ tự từ bé đến lớn của
các số từ 0 đến 10
- Gv chiếu hoặc treo tranh phóng to
trong SGK mục khám phá cho học sinh quan sát. Gv nêu yêu cầ -2HS đọc u
-GV đưa mô hình bên trái, yêu cầu HS
-HS tự trả lời câu hỏi
quan sát và đọc các số trên mô hình
-Yêu cầu HS tự trả lời câu hỏi: “1 lớn hơn các số
-HS nối tiếp trả lời, lớp nhận xét nào? 2 lớn hơn các số
nào?......10 lớn hơn các số nào? -Gọi HS trả lời
-Vì 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình
-GV cùng cả lớp xác nhận kết quả vuông nên 2>1 ? Vì sao em biế t 2 > 1? 10’
-Vì 3 hình vuông nhiều hơn 2 hình ? 3 > 2 vì sao? vuông nên 3>2
-Sô 0 không lớn hơn số nào
? Số 0 lớn hơn số nào? ? Trong mô hình trên, số
-Số 0 vì số 0 không lớn hơn số nào nào là số bé nhất? Vì sao em biết? -GV viết 0
- 4 <7 vì 4 hình vuông ít hơn 7 hình
? So sánh số 4 và 7, yêu cầu HS giải vuông thích -Đọc trước ạ
-Khi đếm đúng thứ tự từ 0 đến 10, số 4
được đọc trước hay đọc sau số 7
? Tương tự so sánh 5 và 8; 3 và 9 -Số 10
? Số nào là số lớn nhất?
-GV giới thiệu: Khi đếm đúng thứ tự từ
0 đến 10 các số từ 0 đến 10 đọc theo thứ
tự từ bé đến lớn là:0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
Số nào được đọc trước là số bé hơn, số nào đọc sau là số lớn hơn
2. Nhận biết thứ tự từ lớn đến bé của các số từ 10 đến 0
-GV đưa mô hình bên phải, yêu cầu HS -HS đọc
quan sát và đọc các số trên mô hình
-Yêu cầu HS tự trả lời câu hỏi: “10 bé
các số nào? 9 bé hơn các số nào?......0 -HS tự trả lời bé hơn các số nào?
-HS nối tiếp trả lời, lớp nhận xét -Gọi HS trả lời
-Vì 2 hình vuông ít hơn 3 hình
-GV cùng cả lớp xác nhận kết quả vuông nên 2< 3 ? Vì sao em biế t 2 < 3?
-Vì 9 hình vuông ít hơn 10 hình ? 9 < 10 vì sao? vuông nên 10 < 9
-Sô 0 bé hơn số 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 ? Số 0 bé hơn số nào? ? Trong mô hình trên, số
-Số 10 vì số 10 không bé hơn số nào nào là số lớn nhất? Vì sao em biết? -GV viết 10
- 9 > 7 vì 9 hình vuông nhiều hơn 7
? So sánh số 9 và 7, yêu cầu HS giải hình vuông thích -Đọc trước ạ
-Khi đếm đúng thứ tự từ 10 đến 0, số 9
được đọc trước hay đọc sau số 7
? Tương tự so sánh 5 và 8; 3 và 9
-GV giới thiệu: Khi đếm đúng thứ tự từ
10 đến 0 : các số từ 10 đến 0 đọc theo
thứ tự từ lớn đến bé là: -HS nhắc lại
10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0. Số nào được đọc trước là số
lớn hơn, số nào đọc sau là số bé hơn
3. Chốt kiến thức -HS đọc to, vừa , nhẩm
-GV chỉ cho HS đọc thứ tự từ bé đến lơn -HS nối tiếp đọc
của các số từ 0 đến 10 và thứ tự từ lớn đến bé của các số từ 10 đến 0
-Gọi HS đọc thuộc trước lớp
-HS lấy theo yêu cầu của GV
4. HS sắp thứ tự từ bé đến lớn nhóm số 4, 7, 6, 1
-HS tự thực hiện, 2 HS lên bảng thực hiện
-GV yêu cầu HS lấy các số 4,7,6,1 -HS nối tiếp đọc
-Yêu cầu HS tự sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn
-Gọi HS đọc kết quả của mình
-GV cùng cả lớp xác nhận kết quả đúng:
thứ tự từ bé đến lớn: 1, 4, 6,7
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài tập 1/SGK/32: Nêu số trên mỗi
chiếc ghế theo đúng thứ tự
-Chúng mình cùng đến với bài tập số -HS nhắc lại
1/32: Nêu số trên mỗi chiếc ghế theo đúng thứ tự
-HS trao đổi với bạn và làm bài
- Hãy nhắc lại yêu cầu bài tập cho cô -Số 9
-GV đưa tranh, giới thiệu: Dãy ghế
trong tranh chính là 1 dãy số. Quan sát -Số 10
và cho cô biết: Chiếc ghế thứ 2 có ghi số mấy? -Số 10 ? Số 9 bé hơn số nào? -HS tự làm bài
? Vậy ghế thứ nhất được viết số mấy?
-Yêu cầu HS tự hoàn thành các ghế còn -HS nối tiếp gắn số lại
-GV cho HS nối tiếp nhau lên gắn số
theo đúng thứ tự vào từng chiếc ghế
-GV cùng cả lớp xác nhận kết quả: 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1
Hoạt động 3: Vận dụng 1.Bài tập 2/SGK/33: -HS nhắc lại
- Gv chiếu hoặc treo tranh phóng to
trong SGK cho học sinh quan sát. Gv nêu yêu cầ u
-HS lắng nghe, nối nahnh vào vở
-GV yêu cầu HS đọc nhẩm các số ở
phần a và nghe GV đọc: Đổi chỗ 2 số để -HS nối tiếp lên bảng vẽ
có thứ tự từ bé đến lớn -Gọi HS lên bảng vẽ
-GV cùng cả lớp xác nhận kết quả đúng:
Thứ tự từ bé đến lớn là: đổi chỗ 7 và 5,
4 và 0; Thứ tự từ lớn đến bé là: đổi chỗ 9 và 7, 6 và 7, 1 và 5 2.Bài tậ -HS nhắc lại yêu cầu p 3/SGK/33:
- Gv chiếu hoặc treo tranh phóng to
trong SGK cho học sinh quan sát. Gv nêu yêu cầu
-HS tham gia chơi theo hướng dẫn
-GV cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh Ai của GV đúng
-GV phổ biến luật chơi, cho HS chơi
-GV tổng kết trò chơi, tuyên dương đội -HS đọc thắng cuộc
-Cho HS đọc lại dãy số vừa nối được -HS thi đọc
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò
-GV cho HS thi đọc đúng thứ tự từ bé
đến lớn các số từ 0 đến 10 và ngược lại
-GV nhận xét, tuyên dương HS -GV chốt kến thức
Tiết 15 : ÔN TẬP 2 I. Mục tiêu
Học xong bài này HS đạt các yêu cầu sau:
- Biết so sánh số lượng hai nhóm vật và nói, viết được kết quả só sánh đó.
- Biết sắp thứ tự từ bé đến lớn/ từ lớn đến bé, tìm số lớn nhất/ số bé nhất đối với một
nhóm số ( không quá 4 số ) trong phạm vi 10
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy và lập
luận toán học, giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán. II. Chuẩn bị - Tranh sgk, mẫu vật
- Các thẻ có các chữ số.
- Bộ đồ dùng học Toán 1
III. Các hoạt động dạy và học cơ bản TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’ Hoạt động 1: Khởi động
- Trong những tiết học trước các con đã - HS lắng nghe
được đã được tìm hiểu về các số từ 0 đến 10. Bây giờ chúng mình có muốn
chơi trò chơi k nào? Bây giờ cô sẽ tổ
chức cho lớp chúng mình chơi trò chơi
Ai nhanh ai đúng. Cô sẽ chia lớp mình thành 2 đội chơi, lấ y tinh thần xung
phong các bạn hãy cử cho cô 2 đội chơi
mỗi đội 5 bạn nào? Ai xung phong nào?
- Cô mời.... Cô mời 2 đội chơi xếp thành -Mỗi đội cử 5 bạn
2 hàng ngang , các bạn ở dưới lớp hãy
cùng với cô làm trọng tài nhé. Các bạn
lưu ý mỗi bạn trong 1 đội chơi sẽ nhận
đc 1 thẻ số, trên mỗi thẻ số có ghi số bất kì trong phạ m vi từ 0 đến 10 chúng mình đã đượ
c học. Hãy nhẩm lại các số
trên thẻ số. Sau khi nghe hiệu lệnh của
cô các bạn thật nhanh chóng di chuyển và sắ
p xếp thành vị trí số mà cô yêu cầu.
Các bạn đã hiểu chưa nào ? Cô sẽ phát cho mỗi bạn 1 thẻ số.
- Các con lưu ý dãy số của các con sẽ
được xếp từ trái sang phải
- Các bạn hãy nhẩm lại số trên thẻ của mình. Cô sẽ
cho các đội chơi chơi trong
2 lượt. Các bạn nghe rõ nhé. Chúng
mình đã chuẩn bị sẵn sàng chưa? Hãy
xếp thành dãy các số từ bé đến lớn. Cô
mời các bạn đưa thẻ số của mình ra phía
trước để các bạn trong ban giám khảo kiểm tra nào ?
- Cô muốn nghe ý kiến của 1 bạn ở đội
số 1 nào. Con hãy đứng lên phía trước và đọc dãy số
-Thưa cô, dãy số của đội em là: 1,4,6,7
của đội mình cho cô và các bạn cùng nghe nào?
- Cô cảm ơn con. Cô xin ý kiến của ban
giám khảo các bạn đã xếp đúng đúng vị -HS trả lời
trí dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn chưa
- Còn đội thứ 2 thì sao? Cô mời con.....
-Thưa cô, dãy số của đội em là:
- Cô muốn hỏi 2 bạn đúng gần cô nhất : 2,5,8,10
Vì sao các con đều đứng ra đầu dãy của
mình? À bạn cho rằng số 1 của bạn là số -Thưa cô, vì số của con là số 1 là số bé
nhỏ nhất. Vậy còn con thì sao? Vì sao
nhất trong dãy số của đội con ạ
con lại đứng vị trí cuối dãy ?
-Thưa cô, vì số của con là số 10 là số
- Vì sao con lại cho rằng số 10 là số lớn lớn nhất trong dãy số của đội con ạ nhất?
-Vì số 20 là số có 2 chữ số và laowns hơn các số
- Bạn cho rằng số 10 là số lớn nhất. còn lại
- Cô mời 2 đội chơi về chỗ
Thông qua trò chơi Ai nhanh Ai đúng
vừa rồi các con đã biết sắp xếp các số
bất kì trong phạm vi 10 để giúp các con
có thể luyện tập nhiều hơn về các số này
chúng ta cùng đi vào bài học ngày hôm nay: ôn tập 2
-1 bạn nhắc lại tên bài cho cô nào
Hoạt động 2: Thực hành - Luyện tập -1 hs nhắc lại
1.Bài tập 1/SGK/34: Nói nhiều hơn hoặc ít ở ?
-Chúng mình cùng đến với bài tập số
1/34: Nói nhiều hơn hoặc ít ở ?
- Hãy nhắc lại yêu cầu bài tập cho cô
-GV đọc câu lệnh của bài, yêu cầu HS -HS nhắc lại chọn từ thích hợp
-HS lắng nghe và tự chọn từ
-Gọi HS đọc câu trả lời
-HS nối tiếp trả lời câu hỏi
? Làm thế nào em biết được số ba lô
-Vì em nối 1 chiếc mũ với 1 chiếc ba lô nhiều hơn số mũ?
, em thấy thừa 2 chiếc ba lô
? Ngoài cách làm của bạn, có cách làm nào khác không?
-Em đếm có 5 chiếc ba lô nhiều hơn 3 chiếc mũ
? Số mũ như thế nào với số ba lô?
-Số mũ ít hơn số ba lô -Gọi HS nhận xét
-GV cùng cả lớp xác nhận đúng: Nối -HS nhận xét
mỗi chiếc ba lô với 1 chiếc mũ thấy có
ba lô thừa ra, ta nói: Số ba lô nhiều hơn
số mũ và cũng có thể nói: Số mũ ít hơn số ba lô -Yêu cầu HS nhắc lại -HS nhắc lại
2.Bài tập 2/SGK/34: Nói nhiều hơn, ít hơn hoặ c bằng ?
-Chúng mình cùng đến với bài tập số
2/34: Nói nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng ?
- Hãy nhắc lại yêu cầu bài tập cho cô
-GV đọc câu lệnh của bài, yêu cầu HS -HS nhắc lại chọn từ thích hợp
-HS lắng nghe và tự chọn từ
-Gọi HS đọc câu trả lời
-HS nối tiếp trả lời câu hỏi
? Làm thế nào em biết được số chuối
nhiều hơn số chai nước và nhiều hơn số bánh?
-Vì em nối 1 quả chuối với 1 chai nước
vơi 1 cái bánh, em thấy thừa 2 quả
? Ngoài cách làm của bạn, có cách làm chuối nào khác không?
-Em đếm có 7 quả chuối nhiều hơn 5
cái bánh và nhiều hơn 5 cái bánh
? Số chai nước như thế nào với số bánh? -Số chai nước bằng số bánh?
? Làm thế nào em biết số chai nước bằng số bánh?
-Vì em đếm có 5 chai nước và có 5
? Ngoài cách đếm, em còn cách làm nào bánh khác không?
-Em nối 1 chai nước với 1 bánh ạ -Gọi HS nhận xét
-GV cùng cả lớp xác nhận đúng: Nối -HS nhận xét
mỗi quả chuối với 1 chai nước, thấy có
chuối thừa ra, ta nói: Số chai nước ít hơn
số chuối. Nối 1 quả chuối với 1 bánh, ta
thấy số chuối thừa ra, ta nói: Số chuối
nhiều hơn số bánh. Tương tự, ta cũng
nối 1 chai nước với 1 bánh, ta thấy
không thừa ra bánh và không thừa ra
chai nước, ta nói: Số bánh bằng số chai nước.
-GV giới thiệu: Ngoài cách nối, ghép
các em có thể đếm số lượng từng nhóm
vật và vận dụng thứ tự từ bé đến lớn
hoặc từ lớn đến bé để nói nhiều hơn, ít hơn hay bằ ng
-GV chỉ và gọi HS nói lại 3 câu trả lời đúng
-HS nối tiếp nói theo tay GV chỉ
3.Bài tập 3/SGK/34:Có bao nhiêu ?
-GV nêu yêu cầu, goị HS nhắc lại
-GV yêu cầu HS tự đếm rồi viết số vào -HS nhắc lại ô trống phần a -HS tự làm bài
-GV cho HS lên bảng đếm và viết số vào ô trống
-HS nối tiếp lên bảng đếm và viết số
-Gọi HS nhận xét -HS nhận xét
-GV cùng cả lớp xác nhận lại kết quả
-Yêu cầu HS suy nghĩ và điền dấu > hoặc < ở phần b ? Vì sao em điề
-HS suy nghĩ điền dấu, 2 HS lên bảng n dấu < ở số 7 và 5 điền dấu
-GV xác nhận kết quả đúng: 7 < 5; 4 > 5 -Vì 7 quả dâu nhiều hơn 5 quả dâu
Bài tập 4/SGK/35: Nêu số theo đúng thứ tự? -GV nêu yêu cầu -HS nhắc lại yêu cầu
-Yêu cầu HS đọc các số dãy a -1 HS đọc thành tiếng
? Dãy số a được xếp theo thứ tự nào?
-Thứ tự từ bé đến lớn
-Gọi HS đọc các số ở dãy b -1 HS đọc thành tiếng
? Dãy số b được xếp theo thứ tự nào?
-Thứ tự từ lớn đến bé
-Yêu cầu HS tự hoàn thành các dãy số
-HS tự hoàn thành các dãy số
-Gọi HS lên bảng điền số
-2 HS lên bảng điền số
-GV cùng cả lớp xác nhận kết quả đúng:
a. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
b. 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0
-Cho HS đọc lại 2 dãy số -HS đọc
Hoạt động 3: Vận dụng
-GV cho HS chơi trò chơi “ Tìm số, sắp thứ tự các số” -GV phổ biến luật chơi
-HS tham gia chơi theo hướng dẫn của -Cho HS chơi GV -GV tổng kết trò chơi