Giáo án Toán 1 - Tuần 7 | sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Giáo án Toán 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 1 Vì sự bình đẳng của mình.

TOÁN
Phép cộng
I. MỤC TIÊU:
- Đọc, viết được phép cộng
- ớc đu thc hin được phép cộng trong phm vi 3.
- Viết được phép cộng theo tranh v.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC:
- SGK Toán 1; Vở bài tập Toán 1; que tính cho cá nhân HS cho GV; bng ph.
- Các tranh v hoặc trang trình chiếu nội dung các bài như SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
HOẠT ĐỘNG DY
HOẠT ĐỘNG HC
HĐ 1. Khởi động
- GV cho HS hát tập th bài hát Tp đếm
HĐ2: Phép cộng 1+1= 2
-Gv hướng dn HS quan sát hình v
bc tranh phía bên trái đ nêu thành vn
đề bài toán cần gii quyết.
“Có một con o, thêm một con mèo
nữa đang chy đến. Hi tt c mấy con
mèo?”. Cho 1, 2 HS nêu lại bài toán.
-GV va ch vào lần t tng con
mèo,vừa nêu: Một con mèo thêm một
con o được hai con mèo.
-Gv lần lượt ch vào tng que tính nêu:
“một thêm một bng hai”.
-GV nêu: Ta viết thêm một thêm một
bằng hai như sau : 1+ 1= 2”.
HĐ3: Phép cộng 1 +2 =3
-Gv cho HS thc hiện theo các c
- HS t
- HS quan sát và trả li: Một cono
thêm một con mèo được 2 con mèo.
-3-4 HS nhc li.
- HS tr li: 1 cng 4 bng 5.
- HS đọc li
-HS quan sát tranh v và trải nghim bng
que tính.
-HS tr li 1+ 1= 2
tương t đối với phép cộng 1 +1= 2
-GV tiếp tc cho HS ln ợt thao tác vi
que tính nêu : “một cng hai bng
ba”.Và viết được phép nh: 1 +2= 3
HĐ4 : Thực hành- Luyn tp
Bài 1:
-GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài tập
-GV chữa bài.
Bài 2:
-ng dẫn HS nêu yêu cầu bài tập toán
và cách làm bài toán
Bài 3:
-GV hướng dn HS xác đnh yêu cầu ca
bài toán
-GV nhc HS: để so sánh được trưc hết
ta phi thc hin pp cng,sau đó ly s
kết qu của phép cộng để so sánh vi
s vế kia.
Hoạt động 5: Vn dng
Bài 4:
-GV nêu yêu cầu bài toán: Quan sát tranh
và nêu phép cộng thích hợp.
-GV chia nhóm,cho HS tho luận nhóm
bàn đưa ra ý kiến.
-HS quan sát hình v trong SGK và tự nêu
bài toán. “ Một đĩa đựng mt qu cam,
một đĩa đng hai qu cam. Hi c hai đĩa
đựng my qu cam?”.
-HS tr li : 1 +2= 3
-HS nêu: Đin s thích hợp vào ô vuông
-HS làm bài cá nhân o vở bài tâp.
-HS nêu: Tìm số thích hợp thay vào dấu ?
-HS làm vào vở và đổi v kiểm tra chéo
nhau.
- HS đng ti ch đọc li kết qu đã làm.
1+ 1= 2 1+2= 3 2+ 1= 3
-HS nêu: So sánh hai s rùi chn du
(>,<,=) thích hợp thay o dấu ?
-HS lắng nghe,làm bài cá nn o v bài
tập Toán
- HS đổi chéo vở kim tra ln nhau
-2-3 HS nhc lại yêu cầu bài.
-GV gi đi din các nhóm lên trình bày
-GV nhận xét kết qubài làm của HS
Hoạt động 6: Củng cố
-GV cho HSu lại các phép cộng
trong phạm vi 3
-GV tổ chức trò chơi kết bạn- kết đôi
cùng kiểm tra lại kết quả bài tập.
-HS tho luận trong nm:
+ Bn thy bc tranh v gì?
+ Có mấy nhóm học sinh?mỗi nhóm có
bao nhu bạn?
+ Bn thấy có tất c bao nhiêu bạn?
+ Bn viết được phép tính như thế nào?
-HS trình bày kết qu:
2 + 1= 3
1 + 2 = 3
-HS nêu các phép cộng
-HS chơi trò chơi và cùng nhau kim tra
li kết qu.
TOÁN
Luyn tp
I. MỤC TIÊU:
- Thc hiện được phép cộng trong phm vi 3
- Vn dụng được bng cng 3 và xử lí các tình huống trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC:
- SGK Toán 1; Vở bài tập Toán 1.
- Máy chiếu (nếu có).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
HOẠT ĐỘNG DY
HOẠT ĐỘNG HC
HĐ 1. Khởi động
GV t chức cho HS chơi trò chơi: “kết
bn- kết đôi”(hai bn không ngồi cùng
bàn hoặc “kết ba” ba bạn ngi 3 bàn
khác nhau đ trao đổi bài học.
HĐ 2.Luyện tp,cng c kiến thc v
phép cộng và so sánh các số trong
phm vi 3.
Bài 1: GV gi HS tính nhẩm và tr li
ming.
Bài 2.
-GV hướng dẫn HS u yêu cầu bài toán
-GV gợi ý cho HS muốn tìm hai số
cộng lại cho kết quả bằng 2 hoặc 3 ta phải
nhớ lại các phép cộng đã học hoặc cách
tách số để tìm các số thích hợp thay vào
dấu ?
Bài 3:
-GV hướng dn HS xác đnh yêu cầu ca
bài toán
-GV nhắc HS: đ so sánh được trưc hết
ta phi thc hin pp cng,sau đó ly s
kết qu của phép cộng để so sánh vi
s vế kia.
-Nếu HS gp khó khăn khi so sánh với s
5 ,GV gợi ý cho HS v th t các
s:1,2,3,4,5.
HĐ3: Vận dng
Bài 4,bài 5:
-GV nêu yêu cầu bài toán: Quan sát tranh
- HS chơi trò chơi.
-Hs tính nhẩm và trả li
- HS u bài toán: Đin s thích hp vào
du ?
-HS làm cá nhân vào v bài tập và kim
tra ln nhau bng cách đổi chéo vở
-HS nêu: So sánh hai số rùi chn du
(>,<,=) thích hợp thay o dấu ?
-HS lắng nghe,làm bài cá nn o v bài
tập Toán
- HS đổi chéo vở kim tra ln nhau
và nêu phép cộng thích hợp.
-GV chia nhóm,cho HS tho luận nhóm
bàn đưa ra ý kiến.
-GV nhn xét kết qu tng nhóm.
Hoạt động 4: Củng cố
- GV cho HS ôn lại bng cng trong phm
bằng cách đố bn: Mt HS hi, mt HS
tr li. Tr lời đúng có quyền đ bn tiếp
theo cho đến hết các phép tính trong bảng
cng 4 hoặc trò chơiTruyền điện”.
-GV có thể đưa cácnh huốn trong cuc
sống hàng ngày dẫn đến bài toán có phép
cộng đã học.
- HS làm vào VBT.
- HS đối chiếu bài làm.
- HS thc hin.
- HS nêu: em có 2 viên bi,mẹ cho em 1
viên bi,hỏi em có mấy viên bi……
TOÁN
Bng cng 1 trong phm vi 10
I. MỤC TIÊU:
- ớc đu thc hin được các phép tính trong bng cng 1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC:
- SGK Toán 1; Vở bài tập Toán 1; bng ph.
- video,clip trò ci củng c bài hc
- Máy chiếu, máy chiếu vt th (nếu có).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
HOẠT ĐỘNG DY
HOẠT ĐỘNG HC
HĐ 1. Khởi động
GV cho HS hát bài tp đếm- Hoàng Công
S đ dn vào bài học.
GV cho HS nhắc lại các phép
cộng đã hc
HĐ 2: Hình thành bảng
cộng 1 trong phạm vi 10
-GV cho HS nhắc lại các phép
cộng đã hc
-GV cho HS thao tác trên que
tính: Tay trái cầm 1 que
tính,tay phải cầm 3 que
tính.Hỏi tất cả mấy que
tính?
- GV đảo lại tay trái cầm 3 que
tính, tay phải cầm 1 que
tính.Hỏi tất cả mấy que
tính?
- GV cho HS làm tương tự các
phép cộng
-GV cho HS sử dụng que tính
thảo luận nhóm hoàn chỉnh nốt
các phép cộngn lại
HĐ3: Thực hành- luyện tập
Bài 1: Tchức cho Hs chơi trò
chơi “Ném ng” đm bài
tập 1
Bài 2: GV yêu cầu HS đọc đ
bài làm bài o v bài tập
Toán.
Bài 3: GV cho HS thảo luận
làm bài theo nhóm đôi
GV chiếu đáp án cho HS đối
chiếu.
HĐ4: Vận dng
Bài 4. GV cho HS tho luận nhóm đôi rồi
- HS thc hin.
- HS u phép tính.
1+1=2 1+2=3 2+1=3
- HS nêu phép tính: 1 +3= 4
- HS nêu phép tính: 3+1= 4
-HS nêu : 1+4=5, 4+1=5
-HS chia nhóm và tho lun
- HS tr li ming bài tập 1
- HS làm bài vào VBT.
- HS kiểm tra chéo.
- HS tho luận làm vào vở bài tp.
Đại diện các nhóm n trình bày nhn
xét
đại diện nhóm nêu yêu cầu bài toán:
Phát biểu bài toán theo tranh v.
Viết pp nh theo yêu cầu bài
toán.
Đáp án: 1 + 5 = 6 hoc 5 + 1 = 6
HĐ5: Củng c
Cho Hs chơi trò chơi đ cng c lại bài
hc .
.
- HS thc hin
- HS đọc lại các phép tính
| 1/7

Preview text:

TOÁN Phép cộng I. MỤC TIÊU:
- Đọc, viết được phép cộng
- Bước đầu thực hiện được phép cộng trong phạm vi 3.
- Viết được phép cộng theo tranh vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK Toán 1; Vở bài tập Toán 1; que tính cho cá nhân HS và cho GV; bảng phụ.
- Các tranh vẽ hoặc trang trình chiếu nội dung các bài như ở SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 1. Khởi động
- GV cho HS hát tập thể bài hát Tập đếm
HĐ2: Phép cộng 1+1= 2 - HS hát
-Gv hướng dẫn HS quan sát hình vẽ ở
bức tranh phía bên trái để nêu thành vấn
- HS quan sát và trả lời: Một con mèo đề
thêm một con mèo được 2 con mèo.
bài toán cần giải quyết.
“Có một con mèo, thêm một con mèo -3-4 HS nhắc lại.
nữa đang chạy đến. Hỏi tất cả có mấy con
mèo?”. Cho 1, 2 HS nêu lại bài toán.
-GV vừa chỉ vào lần lượt từng con
- HS trả lời: 1 cộng 4 bằng 5.
mèo,vừa nêu: “ Một con mèo thêm một - HS đọc lại
con mèo được hai con mèo.
-Gv lần lượt chỉ vào từng que tính nêu:
“một thêm một bằng hai”.
-HS quan sát tranh vẽ và trải nghiệm bằng que tính.
-GV nêu: “ Ta viết thêm một thêm một
bằng hai như sau : 1+ 1= 2”. -HS trả lời 1+ 1= 2
HĐ3: Phép cộng 1 +2 =3
-Gv cho HS thực hiện theo các bước
tương tự đối với phép cộng 1 +1= 2
-HS quan sát hình vẽ trong SGK và tự nêu
bài toán. “ Một đĩa đựng một quả cam,
một đĩa đựng hai quả cam. Hỏi cả hai đĩa đự
-GV tiếp tục cho HS lần lượt thao tác với ng mấy quả cam?”.
que tính và nêu : “một cộng hai bằng
ba”.Và viết được phép tính: 1 +2= 3 -HS trả lời : 1 +2= 3
HĐ4 : Thực hành- Luyện tập Bài 1:
-GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài tập
-HS nêu: Điền số thích hợp vào ô vuông
-HS làm bài cá nhân vào vở bài tâp. -GV chữa bài. Bài 2:
-Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài tập toán
-HS nêu: Tìm số thích hợp thay vào dấu ? và cách làm bài toán
-HS làm vào vở và đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- HS đứng tại chỗ đọc lại kết quả đã làm. 1+ 1= 2 1+2= 3 2+ 1= 3 Bài 3:
-GV hướng dẫn HS xác định yêu cầu của
-HS nêu: So sánh hai số rùi chọn dấu bài toán
(>,<,=) thích hợp thay vào dấu ?
-GV nhắc HS: để so sánh được trước hết
-HS lắng nghe,làm bài cá nhân vào vở bài
ta phải thực hiện phép cộng,sau đó lấy số là kế tập Toán
t quả của phép cộng để so sánh với số ở vế kia.
- HS đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau
Hoạt động 5: Vận dụng Bài 4 :
-GV nêu yêu cầu bài toán: Quan sát tranh
và nêu phép cộng thích hợp.
-GV chia nhóm,cho HS thảo luận nhóm bàn đưa ra ý kiế
-2-3 HS nhắc lại yêu cầu bài. n.
-HS thảo luận trong nhóm:
+ Bạn thấy bức tranh vẽ gì? + Có mấy nhóm họ c sinh?mỗi nhóm có bao nhiêu bạn?
+ Bạn thấy có tất cả bao nhiêu bạn?
+ Bạn viết được phép tính như thế nào?
-GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày -HS trình bày kết quả: 2 + 1= 3 1 + 2 = 3
-GV nhận xét kết quả bài làm của HS
Hoạt động 6: Củng cố
-GV cho HS nêu lại các phép cộng -HS nêu các phép cộng trong phạm vi 3
-GV tổ chức trò chơi kết bạn- kết đôi
cùng kiểm tra lại kết quả bài tập.
-HS chơi trò chơi và cùng nhau kiểm tra lại kết quả. TOÁN Luyện tập I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 3
- Vận dụng được bảng cộng 3 và xử lí các tình huống trong cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK Toán 1; Vở bài tập Toán 1. - Máy chiếu (nếu có).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 1. Khởi động
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: “kết - HS chơi trò chơi.
bạn- kết đôi”(hai bạn không ngồi cùng
bàn hoặc “kết ba” ba bạn ngồi ở 3 bàn
khác nhau để trao đổi bài học.
HĐ 2.Luyện tập,củng cố kiến thức về
phép cộng và so sánh các số trong phạm vi 3.
Bài 1: GV gọi HS tính nhẩm và trả lời
-Hs tính nhẩm và trả lời miệng. Bài 2.
-GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài toán
- HS nêu bài toán: Điền số thích hợp vào
-GV gợi ý cho HS muốn tìm hai số mà dấu ?
cộng lại cho kết quả bằng 2 hoặc 3 ta phải
-HS làm cá nhân vào vở bài tập và kiểm
nhớ lại các phép cộng đã học hoặc cách tra lẫn nhau bằng cách đổi chéo vở
tách số để tìm các số thích hợp thay vào dấu ? Bài 3:
-GV hướng dẫn HS xác định yêu cầu của
-HS nêu: So sánh hai số rùi chọn dấu bài toán
(>,<,=) thích hợp thay vào dấu ?
-GV nhắc HS: để so sánh được trước hết
-HS lắng nghe,làm bài cá nhân vào vở bài
ta phải thực hiện phép cộng,sau đó lấy số tập Toán
là kết quả của phép cộng để so sánh với số ở vế kia.
- HS đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau
-Nếu HS gặp khó khăn khi so sánh với số
5 ,GV gợi ý cho HS về thứ tự các số:1,2,3,4,5. HĐ3: Vận dụng Bài 4,bài 5:
-GV nêu yêu cầu bài toán: Quan sát tranh
và nêu phép cộng thích hợp. - HS làm vào VBT.
-GV chia nhóm,cho HS thảo luận nhóm bàn đưa ra ý kiến.
-GV nhận xét kết quả từng nhóm.
- HS đối chiếu bài làm.
Hoạt động 4: Củng cố - HS thực hiện.
- GV cho HS ôn lại bảng cộng trong phạm
bằng cách đố bạn: Một HS hỏi, một HS
- HS nêu: em có 2 viên bi,mẹ cho em 1
trả lời. Trả lời đúng có quyền đố bạn tiếp
viên bi,hỏi em có mấy viên bi……
theo cho đến hết các phép tính trong bảng
cộng 4 hoặc trò chơi “Truyền điện”.
-GV có thể đưa các tình huốn trong cuộc
sống hàng ngày dẫn đến bài toán có phép cộng đã học. TOÁN
Bảng cộng 1 trong phạm vi 10 I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu thực hiện được các phép tính trong bảng cộng 1. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK Toán 1; Vở bài tập Toán 1; bảng phụ.
- video,clip trò chơi củng cố bài học
- Máy chiếu, máy chiếu vật thể (nếu có).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 1. Khởi động
GV cho HS hát bài tập đếm- Hoàng Công - HS thực hiện.
Sử để dẫn vào bài học.
GV cho HS nhắc lại các phép cộng đã học
HĐ 2: Hình thành bảng
cộng 1 trong phạm vi 10
-GV cho HS nhắc lại các phép - HS nêu phép tính. cộng đã học 1+1=2 1+2=3 2+1=3
-GV cho HS thao tác trên que tính: Tay trái cầm 1 que
- HS nêu phép tính: 1 +3= 4 tính,tay phải cầm 3 que
tính.Hỏi có tất cả mấy que tính?
- GV đảo lại tay trái cầm 3 que - HS nêu phép tính: 3+1= 4 tính, tay phải cầm 1 que
tính.Hỏi có tất cả mấy que tính?
- GV cho HS làm tương tự các -HS nêu : 1+4=5, 4+1=5 phép cộng
-GV cho HS sử dụng que tính
-HS chia nhóm và thảo luận
thảo luận nhóm hoàn chỉnh nốt các phép cộng còn lại
HĐ3: Thực hành- luyện tập Bài 1
: Tổ chức cho Hs chơi trò
chơi “Ném bóng” để làm bài
- HS trả lời miệng bài tập 1 tập 1
Bài 2: GV yêu cầu HS đọc đề - HS làm bài vào VBT.
bài và làm bài vào vở bài tập Toán. - HS kiểm tra chéo.
Bài 3:
GV cho HS thảo luận và làm bài theo nhóm đôi
- HS thảo luận làm vào vở bài tập.
Đại diện các nhóm lên trình bày và nhận
GV chiếu đáp án cho HS đối xét chiếu. HĐ4: Vận dụng
Bài 4. GV cho HS thảo luận nhóm đôi rồi
đại diện nhóm nêu yêu cầu bài toán:
– Phát biểu bài toán theo tranh vẽ. - HS thực hiện
– Viết phép tính theo yêu cầu bài toán. Đáp án:
- HS đọc lại các phép tính 1 + 5 = 6 hoặc 5 + 1 = 6 HĐ5: Củng cố Cho Hs chơi trò chơi để củng cố lại bài học . .