Giáo án Toán 1 - Tuần 8 | sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Giáo án Toán 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 1 Vì sự bình đẳng của mình.

TUN 8
TOÁN
Tiết 21: LUYN TP
I. MỤC TIÊU:
. Thuc bng cng 1 trong phm vi 10.
. Vn dụng được bng cộng 1 đ tính toán và xử các tình hung trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC:
. SGK Toán 1, V bài tập Toán 1, bộ ĐDHT.
. Bức tranh bài tp 5 SGK.
. Máy chiếu ( nếu có).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Giáo vn
Hc sinh
HĐ1: Khởi động:
GV cho HS tham gia trò chơi “ Truyền bóng”
để gii BT1.
HĐ2 : Luyn tập kĩ năng vận dng bng cng 1.
Bài 2: Điền du <,>,=
_ Yêu cầu HS tho lun nhóm đôi và làm bài.
Bài 3: HS quan sát SGK và nêu u cầu bài
toán.
-GV ghi bài mẫu trên bảng và nêu câu hỏi để HS
trình bày bài( theo mu)
-Yêu cầu HS làm bài vào v.
HĐ3: Luyn tập kĩ năng lp ghép hình.
Bài 4: HS quan sát SGK và nêu yêu cầu bài toán
-Gọi đại diện các nm báo cáo kết qu.
-HS tham gia trò chơi để nêu kết
qu bài tp 1
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS tho luận và làm bài vào vở
-2 HSn bảng làm bài, cả lp
nhận xét.
- HS quan sát SGK và nêu yêu
cầu bài.
- HS chú ý cô giảng và trả li.
-HS làm bài vào vở.
-HS đổi v kiểm tra chéo, chép
và hoàn thin các ý n li.
-HS nêu yêu cầu bài.
-HS tho luận nhóm 4 đ tìm ra
cách ghép và thực hành ĐDHT
- Đại din các nhóm báo cáo kết
qu và chữa bài.
HĐ4: Vn dng
Yêu cầuHS quan sát SGK và nêu yêu cầu bài
toán.
-Cho HS quan sát tranh và tho luận nhóm 2
hoặc 4 nêu thành bài toán và viết phép tính
tương ng. Chp nhận cách viết 7+ 1= 8 hoc
1+ 7= 8.
HĐ5: Cng c bằng trò chơi:” Ai nhanh,ai
đúng
Mt bên là phép tính, một bên là số , 2 nhóm
tham gia lên bng tiếp sc thi ni.
-GV nhn xét tiết hc
- HS quan sát và nêu yêu cầu bài
- Đại din mt s nhóm báo cáo
kết quả. Các bn nhn xét
chữa bài.
-2 đội tham gia thi, các nhóm
khác nhận xét.
-HS lng nghe.
********************************
TOÁN
Tiết 22: LUYN TP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
. So sánh và tách được các số trong phm vi10.
. Vn dụng được kiến thc v số, so sánh số trong phạm vi10 vào cuộc sng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC:
. SGK toán , Vở bài tập toán.
.Hai b bìa, mỗi b gm 10 miếng bìa( có dây đeo) đánh số t 1 đến 10.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY- HC CH YU:
Giáo viên
Hc sinh
HĐ1:Khởi đng
T ch HS tham gia trò chơi ‘’ Xếp
hàng th t t 1 đến 10
Chia lớp thành 2 đi,mỗi đi 10
ngưi.GV ph biến luật chơi.
HĐ2:Luyn tp kiến thc v các số, so
sánh các số trong phạm vi 10 và tách số.
Bài 1: HS u yêu cầu bài tập.
-HS tham gia trò chơi khi nghe hiu
lnh GV.
-HS nêu
- HS t làm bài vào vở. Đổi v kim tra
chéo bài.
-Gọi vài HS trả li ming.
Bài 2: Sắp xếp các số theo th t tăng
dần và giảm dn.
Chú ý: Yêu cầu HS phi nh th t các
s t 0 đến 10 để làm bài.
Bài 3: ơng dẫn HS phân tích từ u
cu của bài m ra cá bước giải bài toán
này.
Hỏi: Để so sánh và tìm ra số ln nht ta
phải làm gì?
Bài 4: n kĩ năng tách số.
-Yêu cầu HS tho luận nhóm 2 và làm
bài vào vở.
HĐ3:Vn dng
Bài 5: Ôn kiến thức hình tròn,nh ch
nht gn vi đồ dùng quen thuộc.
-GV nhn xét qua từng nhóm.
HĐ4: Cng c
T chức HS có thể tham gia trò chơi:
Kết bạn cùng số.
GV chun b 10 tấm bìa màu đỏ ,10 tm
bìa màu xanh. Màu xanh ghi các s t
ến 10.Màu đỏ 9 tm bìa ghi phép tính
còn 1 tấm a ghi số 1.Kết qu ca phép
cộng này là các số t 2 đến 10.Mi ln
chơi có 20 bạn tham gia(10 nam,10 n)
-GV hướng dẫn HS cách tham gia trò
chơi
-HS tr li ming.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thc hin bng con.
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-Thc hiện phép tínb, rồi so sánh.
- HS làm bài vào vở, trao đổi v kim
tra chéo bài.
-HS tho luận nhóm và làm bài.
-Kiểm tra chéo bài. Một s HS nêu kết
qu bài làm. Nhận xét.
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS tho luận nhóm 4,trao đổi và tranh
lun với nhau, đại din nhóm trình bày.
-HS tham gia trò chơi.Các bạn khác cổ
động. Nhn xét.
*************************
TOÁN
Tiết 23: PHÉP TRỪ
I.MỤC TIÊU:
.Bước đầu thc hiện được các phép tính trừ trong phm vi 4.
. Viết được phép trừ theo tranh v.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HC:
. SGK Toán 1, V bài tập Toán 1, bảng phụ, que tính.
. Các tranh v hoặc hình nh như SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY-HC CH YU:
Giáo viên
Hc sinh
HĐ1:Khởi động
-GV cho HS ôn lại cách viết phép cộng
tương ứng tình huống có thao tác
“ thêm”,sau đó đưa vấn đề viết phép
tính tương ứng v tình huống có thao
tác “bớt”.
Chẳng han,GV nêu tình huống,yêu cầu
HS viết phép tính tương ứng bài toán:
“ Có 2 quả dưa,thêm 1 quả dưa, được
my qu dưa”.HS thực hiên bảng con
( nêu thêm vài tình huống như thế)
-GV đặt vấn đề, như vậy nếu thêm vào
thì ta viết phép cộng. Bây giờ ngưc
lại,GV nêu tình huống “ bớt” đi thì ta
viết phép tính thế nào?( HS sẽ tho lun
các ý khác nhau)
HĐ2:Hình thành phép tr
* Phép trừ 3-1
Hành động với que tính.GV làm mẫu và
HS thực hiên theo:
-Ly 3 que nh cầm trên tay và nói “có
3 que tinh.
-Bớt đi 1 que và nói “bớt đi 1 que tính”,
- Giơ 2 que còn lại lêni “còn li 2
-HS thc hin bng con.
-HS tho luận và nêu.
-HS thc hiện trên que tính
-HS chú ý cô viết bng
3 1= 2
que tính”( có thể lp lại 1 đến 2 ln)
. Viết phép tính:
- GV hướng dẫn cách viết phép tính:…
ọc kí hiệu phép trừ:
-GV cho HS đọc 3 - 1= 2 như sau “ 3 tr
1 bng 2”
- GV cho HS quan sát SGK và nêu tình
huống và phép tính.
* Phép trừ 3 2 = 1
-GV cho HS quan sát hình v SGK
-Yêu cầuHS thc hiện thao tác bớt trên
que tính và viết mt s phép trừ như
SGK ( GV giải thích trường hp: 3 -3 =
0, 4 4 = 0)
* HS rèn đc thuc bng tr.
HĐ 3:Thực hành – luyn tp
Bài 1: Thc hiện phép tính trừ
-Yêu cầu HS đọc đề bài và nhẩm kết
qu.
Bài 2: GV đọc yêu cầu đ bài
-Yêu cầu HS nhìn chùm qu ởi, phân
tích bài toán.
-Tương t yêu cầu HS tho luận nhóm
2, làm việc với các trường hợp còn li.
Bài 3: GV nhc HS vn dụng các kết
qu
Tr trong phm vi 4 để làm bài tập.
HĐ 4: Vn dng
Bài 4:GV yêu cầu HS đọc đ để hiu
tình huống.
Yêu cầu HS làm vic theo cặp,cùng
nhau giải thích và viết phép trừ.
HĐ5:Cng c
-T chc HS truyền điện nêu kết qu
phép tính trừ trong phm vi 4
-Có thể cho HS nêu các tình huống đa
dng gn với phép trừ, như:
-Có 3 con ếch,1 con ếch nhảy đi, còn lại
2 con.Ta có phép tính trừ 3 1= 2
-HS quan sát nêu “có 3 quả dưa,ăn 2 qu
còn lạ 1 quả. Có 3 que tính,bớt 2 que
tính, còn l 1 que tính.
Viết phép tính: 3 2 = 1
-HS thc hin: 2 1= 1, 4 1= 3,
4 2 =2, 4 3 = 1, 3 3 = 0, 4 4 = 0
-HS rèn đọc cá nhân, đồng thanh. HS
xung phong đọc.
-HS truyền đin ,nêu kết qu.
-HS lng nghe
-HS nêu:Một chùm có 3 quả ởi, rơi
xung 1 qu i.Còn lại 2 qu i.
Phép tính phù hợp là: 3 – 1= 2
-HS tho luận làm bài vào vở.
-HS t làm bài vào vở.Trao đổi chéo v
chấm bài.3HS nêu kết qu bài làm.
-HS đọc đ
-HS tho luận: có 4 con bướm,bay đi 2
con,n 2 con đậu lại.Ta có phép trừ:
4 2 = 2
-HS thc hiện theo yêu cầu GV
HS lng nghe.
bt,rơi,rụng,mt,vỡ,bay đi,chạy đi…
.GV nhận xét tiết hc.
| 1/6

Preview text:

TUẦN 8 TOÁN Tiết 21: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:
. Thuộc bảng cộng 1 trong phạm vi 10.
. Vận dụng được bảng cộng 1 để tính toán và xử lí các tình huống trong cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
. SGK Toán 1, Vở bài tập Toán 1, bộ ĐDHT.
. Bức tranh bài tập 5 SGK. . Máy chiếu ( nếu có).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU: Giáo viên Học sinh
HĐ1: Khởi động:
GV cho HS tham gia trò chơi “ Truyền bóng”
-HS tham gia trò chơi để nêu kết để giải BT1. quả bài tập 1
HĐ2 : Luyện tập kĩ năng vận dụng bảng cộng 1. -HS nêu yêu cầu bài tập.
Bài 2: Điền dấu <,>,=
-HS thảo luận và làm bài vào vở
_ Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và làm bài.
-2 HS lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét.
Bài 3: HS quan sát SGK và nêu yêu cầu bài
- HS quan sát SGK và nêu yêu toán. cầu bài.
- HS chú ý cô giảng và trả lời.
-GV ghi bài mẫu trên bảng và nêu câu hỏi để HS trình bày bài( theo mẫu) -HS làm bài vào vở.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-HS đổi vở kiểm tra chéo, chép
và hoàn thiện các ý còn lại.
HĐ3: Luyện tập kĩ năng lắp ghép hình. -HS nêu yêu cầu bài.
Bài 4: HS quan sát SGK và nêu yêu cầu bài toán -HS thảo luận nhóm 4 để tìm ra
cách ghép và thực hành ĐDHT
- Đại diện các nhóm báo cáo kết
-Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả. quả và chữa bài.
HĐ4: Vận dụng
- HS quan sát và nêu yêu cầu bài
Yêu cầuHS quan sát SGK và nêu yêu cầu bài toán.
- Đại diện một số nhóm báo cáo
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 2
kết quả. Các bạn nhận xét và
hoặc 4 nêu thành bài toán và viết phép tính chữa bài.
tương ứng. Chấp nhận cách viết 7+ 1= 8 hoặc 1+ 7= 8.
-2 đội tham gia thi, các nhóm
HĐ5: Củng cố bằng trò chơi:” Ai nhanh,ai khác nhận xét. đúng”
Một bên là phép tính, một bên là số , 2 nhóm -HS lắng nghe.
tham gia lên bảng tiếp sức thi nối. -GV nhận xét tiết học
******************************** TOÁN
Tiết 22: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU:
. So sánh và tách được các số trong phạm vi10.
. Vận dụng được kiến thức về số, so sánh số trong phạm vi10 vào cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
. SGK toán , Vở bài tập toán.
.Hai bộ bìa, mỗi bộ gồm 10 miếng bìa( có dây đeo) đánh số từ 1 đến 10.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Giáo viên Học sinh HĐ1:Khởi động
Tổ chứ HS tham gia trò chơi ‘’ Xếp
hàng thứ tự từ 1 đến 10”
-HS tham gia trò chơi khi nghe hiệu
Chia lớp thành 2 đội,mỗi đội 10 lệnh GV.
người.GV phổ biến luật chơi.
HĐ2:Luyện tập kiến thức về các số, so
sánh các số trong phạm vi 10 và tách số.
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập. -HS nêu
- HS tự làm bài vào vở. Đổi vở kiểm tra chéo bài.
-Gọi vài HS trả lời miệng. -HS trả lời miệng.
Bài 2: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng
- HS nêu yêu cầu bài tập. dần và giảm dần. -HS thực hiện bảng con.
Chú ý: Yêu cầu HS phải nhớ thứ tự các
số từ 0 đến 10 để làm bài.
Bài 3: Hương dẫn HS phân tích từ yêu
-HS nêu yêu cầu bài tập.
cầu của bài tìm ra cá bước giải bài toán này.
Hỏi: Để so sánh và tìm ra số lớn nhất ta -Thực hiện phép tínb, rồi so sánh. phải làm gì?
- HS làm bài vào vở, trao đổi vở kiểm tra chéo bài.
Bài 4: Rèn kĩ năng tách số.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 và làm
-HS thảo luận nhóm và làm bài. bài vào vở.
-Kiểm tra chéo bài. Một số HS nêu kết quả bài làm. Nhận xét. HĐ3:Vận dụng
Bài 5: Ôn kiến thức hình tròn, hình chữ -HS nêu yêu cầu bài tập.
nhật gắn với đồ dùng quen thuộc.
-GV nhận xét qua từng nhóm.
-HS thảo luận nhóm 4,trao đổi và tranh HĐ4: Củng cố
luận với nhau, đại diện nhóm trình bày.
Tổ chức HS có thể tham gia trò chơi:
“ Kết bạn cùng số”.
GV chuẩn bị 10 tấm bìa màu đỏ ,10 tấm
bìa màu xanh. Màu xanh ghi các số từ
1đến 10.Màu đỏ 9 tấm bìa ghi phép tính
còn 1 tấm bìa ghi số 1.Kết quả của phép
cộng này là các số từ 2 đến 10.Mỗi lần
chơi có 20 bạn tham gia(10 nam,10 nữ)
-GV hướng dẫn HS cách tham gia trò chơi
-HS tham gia trò chơi.Các bạn khác cổ động. Nhận xét. ************************* TOÁN Tiết 23: PHÉP TRỪ I.MỤC TIÊU:
.Bước đầu thực hiện được các phép tính trừ trong phạm vi 4.
. Viết được phép trừ theo tranh vẽ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
. SGK Toán 1, Vở bài tập Toán 1, bảng phụ, que tính.
. Các tranh vẽ hoặc hình ảnh như SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Giáo viên Học sinh HĐ1:Khởi động
-GV cho HS ôn lại cách viết phép cộng
tương ứng tình huống có thao tác
“ thêm”,sau đó đưa vấn đề viết phép
tính tương ứng vớ tình huống có thao tác “bớt”.
Chẳng han,GV nêu tình huống,yêu cầu
HS viết phép tính tương ứng bài toán:
“ Có 2 quả dưa,thêm 1 quả dưa, được
mấy quả dưa”.HS thực hiên bảng con -HS thực hiện bảng con.
( nêu thêm vài tình huống như thế) -HS thảo luận và nêu.
-GV đặt vấn đề, như vậy nếu thêm vào
thì ta viết phép cộng. Bây giờ ngược
lại,GV nêu tình huống “ bớt” đi thì ta
viết phép tính thế nào?( HS sẽ thảo luận các ý khác nhau)
HĐ2:Hình thành phép trừ
-HS thực hiện trên que tính * Phép trừ 3-1
Hành động với que tính.GV làm mẫu và HS thực hiên theo:
-Lấy 3 que tính cầm trên tay và nói “có 3 que tinh”.
-Bớt đi 1 que và nói “bớt đi 1 que tính”, -HS chú ý cô viết bảng
- Giơ 2 que còn lại lên và nói “còn lại 2 3 – 1= 2
que tính”( có thể lặp lại 1 đến 2 lần) . Viết phép tính:
- GV hướng dẫn cách viết phép tính:… -Có 3 con ếch,1 con ếch nhảy đi, còn lại
.Đọc kí hiệu phép trừ:
2 con.Ta có phép tính trừ 3 – 1= 2
-GV cho HS đọc 3 - 1= 2 như sau “ 3 trừ 1 bằng 2”
-HS quan sát nêu “có 3 quả dưa,ăn 2 quả
- GV cho HS quan sát SGK và nêu tình
còn lạ 1 quả. Có 3 que tính,bớt 2 que huống và phép tính. tính, còn lạ 1 que tính.
* Phép trừ 3 – 2 = 1
Viết phép tính: 3 – 2 = 1
-GV cho HS quan sát hình vẽ SGK
-HS thực hiện: 2 – 1= 1, 4 – 1= 3,
-Yêu cầuHS thực hiện thao tác bớt trên
4 – 2 =2, 4 – 3 = 1, 3 – 3 = 0, 4 – 4 = 0
que tính và viết một số phép trừ như
SGK ( GV giải thích trường hợp: 3 -3 = 0, 4 – 4 = 0)
-HS rèn đọc cá nhân, đồng thanh. HS
* HS rèn đọc thuộc bảng trừ. xung phong đọc.
HĐ 3:Thực hành – luyện tập
-HS truyền điện ,nêu kết quả.
Bài 1: Thực hiện phép tính trừ
-Yêu cầu HS đọc đề bài và nhẩm kết -HS lắng nghe quả.
-HS nêu:Một chùm có 3 quả bưởi, rơi
Bài 2: GV đọc yêu cầu đề bài
xuống 1 quả bưởi.Còn lại 2 quả bưởi.
-Yêu cầu HS nhìn chùm quả bưởi, phân Phép tính phù hợp là: 3 – 1= 2 tích bài toán.
-HS thảo luận làm bài vào vở.
-Tương tự yêu cầu HS thảo luận nhóm
2, làm việc với các trường hợp còn lại.
-HS tự làm bài vào vở.Trao đổi chéo vở
Bài 3: GV nhắc HS vận dụng các kết
chấm bài.3HS nêu kết quả bài làm. quả
Trừ trong phạm vi 4 để làm bài tập. -HS đọc đề
HĐ 4: Vận dụng
Bài 4:GV yêu cầu HS đọc đề để hiểu
-HS thảo luận: có 4 con bướm,bay đi 2 tình huống.
con,còn 2 con đậu lại.Ta có phép trừ:
Yêu cầu HS làm việc theo cặp,cùng 4 – 2 = 2
nhau giải thích và viết phép trừ. HĐ5:Củng cố
-HS thực hiện theo yêu cầu GV
-Tổ chức HS truyền điện nêu kết quả
phép tính trừ trong phạm vi 4
-Có thể cho HS nêu các tình huống đa
dạng gắn với phép trừ, như: HS lắng nghe.
bớt,rơi,rụng,mất,vỡ,bay đi,chạy đi… .GV nhận xét tiết học.