Giáo án Toán 1 - Tuần 9 | sách Cùng học để phát triển năng lực

Giáo án Toán 1 sách Cùng học để phát triển năng lực trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 1 Cùng học của mình.

Tun 9 ( Lp 1)
Tiết 25: CNG TRONG PHM VI 9 (tiết 2)
I. MỤC TIÊU
Học xong bài này học sinh đạt được các yêu cầu sau:
- Biết cộng thành thạo hai s có kết qu trong phm vi 9.
- Rèn luyện tính cẩn thn, nhanh nhn góp phần phát triển năng lực giao tiếp toán
học; năng lực gii quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
- GV: B đồ dùng toán có
+ Các thẻ s ghi phép tính.
+ Que tính.
- HS: Que tính
+ B đồ dùng toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
HĐ của GV
HĐ của HS
* Hoạt động 1: Khởi động
- Yêu cầu học sinh nêu nối tiếp lại các
phép tính có kết qu bng 9
GVNX
GV gii thiệu bài: Hôm nay chúng ta
s cng c li bng cng gồm các phép
tính cộng có kết qu trong phm vi 9.
- Đọc các phép tín trước lớp, theo hàng,
theo ct.
* Hoạt động 2: Hoạt động vn dng
Cá nhân: HĐ 5 vn dng thuc bng
cộng 9 để điền vào ô khởi động tiết 2
các bước cng c lại công trong phạm
vi 9
GVNX
HĐ 6:
- HS nói tiếp nêu các phép tính cộng có
kết qu bng 9
HS NX
- HS nghe.
HS:
4 + 1 = 5
4 + 5 = 9
4 + 4 = 8
4 + 3 = 7
4 + 2 = 6
2 + 1 = 3
2 + 7 = 9
……
HS NX
HS nói phép tính để tìm số ng
a. HS tìm hiểu ni dung theo tranh và
mỗi ô Bạn gái tặng Minh 5 quyn
truyn , bn trai tng Minh 3 quyn
truyn. Hai bn tng minh tt c bao
nhiêu quyển ?
Minh được tng tt c bao nhiêu quyển
truyn?
GV: NX kết lun: Minh được tng tt
c 8 quyn truyn.
b. 0 + 9 = 9
c. 8 + 0 = 8
GV: cho HS Đọc bng cng 9
quyn truyn c hai bn tng Minh
HS: TL
5 + 3 = 8
HS: NX
HS: Đọc bng cng 9
********************************************
Tun 9 ( Lp 1)
Tiết 26: CNG TRONG PHM VI 10
I. MỤC TIÊU
Học xong bài này học sinh đạt được các yêu cầu sau:
- Biết cộng thành thạo hai s có kết qu trong phm vi 10.
- Rèn luyện tính cẩn thn, nhanh nhẹn góp phần phát triển năng lực giao tiếp toán
học; năng lực gii quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học; năng lực
s dụng công cụ, phương tiện học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
- GV: B đồ dùng toán có các thẻ ô vuông màu vàng và màu xanh.
+ Các thẻ s ghi phép tính.
+ Que tính.
+ 3 hộp hình vuông ( màu xanh, đỏ, vàng) để đựng đ vật (bút, thước).
+ Phiếu hc tp (BT5).
- HS: B đồ dùng toán có các thẻ ô vuông màu vàng, màu xanh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
HĐ của GV
HĐ của HS
* Hoạt động 1: Khởi động
- Mi quản trò lên thực hin
GV gii thiệu bài mới: Hôm nay chúng
ta s lp bng cng gồm các phép tính
cộng có kết qu trong phm vi 10.
* Hoạt động 2: Khám phá
- GV gn:
+ Gn 9 th hình vuông vàng và 1 thẻ
hình vuông xanh.
+ GV viết phép tính tương ứng bên
cnh:
9 + 1 = 10 ; 1 + 9 = 10.
GV gắn các thẻ n lại như sgk.
+ GV viết phép tính tương ứng
8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10
7 + 3 = 10 ; 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10
……….
? Em hãy nêu đặc điểm chung của các
phép tính trên.
* Hoạt động 3: Hoạt động luyn tp.
Bài 1: Đọc kết qu phép tính theo
mỗi hàng, mỗi ct. (NL giao tiếp)
- GV nêu yêu cầu
- GV cho hs thc hin (mẫu) dòng thứ
nht.
+ Yêu cầu hs lên viết phép tính
- HS chơi trò chơi : Đố bn trong phm
vi 9.
- Quản trò nêu: Lan có 5 viên kẹo, cô
cho thêm 4 viên kẹo. Hi Lan có tất c
bao nhiêu viên kẹo ?.
+ 1 hs tr lời ( có một đồ vật, thêm 2 đồ
vật thì có tất c 3 đ vt trong hộp màu
xanh).
- HS nhận xét và vỗ tay khen bn tr
lời đúng.
- HS nghe.
- HS quan sát, nêu phép tính.
- HS nhận xét.
- HS quan sát, nêu phép tính.
- HS: Các phép tính đều có kết qu
bng 10.
+ HS nghe
9 + 1 =10 ; 1 + 9 = 10
- HS nhận xét.
- HS quan sát, thực hiện các ý còn lại
vào vở.
+ HS ni tiếp lên điền kết qu theo
tng ct ( mỗi em 1 ý), hs dưới lớp làm
vào vở.
Bài 2: Chỉ ra các phép tính có kết
qu bng 10.(NL giao tiếp)
- GV gn th các phép tính, yêu cầu hs
nêu phép tính có kết qu bng.
- GV nêu : Phép tính nào có kết qu
bng 10 ?
- GV nhận xét, chốt.
Bài 3: Tìm số.( NL gii quyết vn
đề).
- GV gn th các phép tính như sgk cho
hs chơi trò chơi: “ Tiếp sc”
+ GV nêu cách chơi, luật chơi.
- GV nhận xét, khen đội tiếp sc thc
hiện nhanh, đúng sẽ thng.
* Hoạt động 4: Hoạt động vn dng
(Bài 4 và bài 5 gv cho hs vận dng vic
thuc bng cng trong phm vi 10
trong tiết 2)
8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10
7 + 3 = 10 ; 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10
- HS nhận xét
- HS đọc to, thm, thuộc các phép tính
cộng có kết qu bng 10.
- HS quan sát.
- HS tr li.
8 + 2 ; 6 + 4 ; 3 + 7 ; 9 + 1
- HS nghe.
- HS thc hiện yêu cầu
- HS chia thành 2 đội chơi trò chơi
- HS thc hiện chơi
********************************************
Bài 27: CNG BA S
I. MỤC TIÊU
Học xong bài này học sinh đạt được các yêu cầu sau:
- Nhn biết tình huống gộp 3 nhóm vật hoặc thêm vào một nhóm vật hai nhóm vật
khác nữa. Hiu rng s ng vt ca c ba nhóm là kết qu phép tính cộng ca ba
s ng.
- Rèn luyện tính cẩn thn, nhanh nhẹn góp phần phát triển năng lực gii quyết vn
đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học; năng lực s dụng công cụ, phương
tin học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
- GV: B đồ dùng toán có các thẻ ô vuông màu vàng và màu xanh.
+ Các thẻ s ghi phép tính.
+ 3 hộp hình vuông ( màu xanh, đỏ, vàng) để đựng đ vật (bút, thước).
- HS: B đồ dùng toán có các thẻ ô vuông màu đỏ, màu xanh, màu vàng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
HĐ của GV
HĐ của HS
* Hoạt động 1: Khởi động
- Hoạt động c lp
- Yêu cầu hs tr lời câu hỏi
Ba nhóm có tất c bao nhiêu hình
vuông ?
GV: nhận xét
GV: gii thiệu bài mới: Chúng ta đã
biết cng hai số. Bài học hôm nay
chúng ta sẽ hc cng ba s.
* Hoạt động khám p
GV: cho hs tranh mục khám phá để c
lớp cùng thảo lun
Yêu cầu học sinh quan sát tranh và
nghe GV đọc từng bóng nói để thấy rõ
- HS thc hin ly 3 nhóm hình vuông
gồm màu vàng 4 hình, nhóm màu đỏ 2
hình và nhóm màu xanh 3 hình.
- Có tất c 9 hình vuông
HS nx
- HS nghe
- HS nhn biết trong tranh
- HS: có thể đếm
có ba nhóm HS và số ng HS mi
nhóm HS nói lại c lp nghe.
Ba nhóm có tất c bao nhiêu bạn?
Yêu cầu hs quan sát tranh trả li
* Kết lun
1 + 1 + 3 = 5
GV: Khi cộng ba só ta tìm kết qu cng
hai s ri cng kết qu đó với s còn
li.
* Hoạt động luyn tp
Bài 1: Tính yêu cầu học sinh làm bài cá
nhân
GV: NX
Bài 2. Tính .thc hin
NX cách tìm kết qu HS đã nêu
HS: Nhn biết thế o là cộng ba s
Nhóm thứ nhất có 1 ban, nhóm thứ hai
có 1 bạn c hai nhóm đầu có 2 bạn ,
thêm nhóm thứ ba có 3 bạn.
HS tr lời nêu số:
- HS 2 + 3 + 1 = 6
4 + 2 + 3 = 9
5 + 1 + 2 = 8
4 + 2 + 4 = 10
HS nêu kết qu Nx
HS: nêu cách cộng
3 + 4 = 7
7 + 1 = 8
3 + 4 + 1 = 8
6 + 1 + 1 = 8
1 + 4 + 5 = 10
- GV nhận xét.
Bài 3: Xem tranh rồi nêu số.
Ba nhóm có tất c bao nhiêu ?
3 + 2 + 4 = 9
* Hoạt động 4: Hoạt động vn dng
Yêu cầu hs quan sát tranh
Ba nhóm có tất c bao nhiêu ?
Yêu cầu Hs tính nhẩm nhanh các phép
tính trên mỗi c cà rt ri ni vi kết
qu vi con th mang kết qu phép tính
đúng.
2 + 3 + 2 = 7
HS NX
- HS quan sát tranh
HS: ba nhóm có tất c 9 bn
- HS quan sát tranh
HS tr li
- HS ni nhanh
| 1/7

Preview text:

Tuần 9 ( Lớp 1)
Tiết 25: CỘNG TRONG PHẠM VI 9 (tiết 2) I. MỤC TIÊU
Học xong bài này học sinh đạt được các yêu cầu sau:
- Biết cộng thành thạo hai số có kết quả trong phạm vi 9.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn góp phần phát triển năng lực giao tiếp toán
học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bộ đồ dùng toán có
+ Các thẻ số ghi phép tính. + Que tính. - HS: Que tính + Bộ đồ dùng toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HĐ của GV HĐ của HS
* Hoạt động 1: Khởi động
- Yêu cầu học sinh nêu nối tiếp lại các - HS nói tiếp nêu các phép tính cộng có
phép tính có kết quả bằng 9 kết quả bằng 9 HS NX GVNX
GV giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta - HS nghe.
sẽ củng cố lại bảng cộng gồm các phép
tính cộng có kết quả trong phạm vi 9.
- Đọc các phép tín trước lớp, theo hàng, theo cột.
* Hoạt động 2: Hoạt động vận dụng
Cá nhân: HĐ 5 vận dụng thuộc bảng
cộng 9 để điền vào ô khởi động tiết 2 HS:
các bước củng cố lại công trong phạm 4 + 1 = 5 vi 9 4 + 5 = 9 4 + 4 = 8 4 + 3 = 7 4 + 2 = 6 2 + 1 = 3 2 + 7 = 9 …… HS NX GVNX HĐ 6:
HS nói phép tính để tìm số lượng
a. HS tìm hiểu nội dung theo tranh và
quyển truyện cả hai bạn tặng Minh
mỗi ô Bạn gái tặng Minh 5 quyển
truyện , bạn trai tặng Minh 3 quyển
truyện. Hai bạn tặng minh tất cả bao nhiêu quyển ?
Minh được tặng tất cả bao nhiêu quyển HS: TL truyện? 5 + 3 = 8 HS: NX
GV: NX kết luận: Minh được tặng tất cả 8 quyển truyện. b. 0 + 9 = 9 c. 8 + 0 = 8
GV: cho HS Đọc bảng cộng 9 HS: Đọc bảng cộng 9
******************************************** Tuần 9 ( Lớp 1)
Tiết 26: CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU
Học xong bài này học sinh đạt được các yêu cầu sau:
- Biết cộng thành thạo hai số có kết quả trong phạm vi 10.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn góp phần phát triển năng lực giao tiếp toán
học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học; năng lực
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bộ đồ dùng toán có các thẻ ô vuông màu vàng và màu xanh.
+ Các thẻ số ghi phép tính. + Que tính.
+ 3 hộp hình vuông ( màu xanh, đỏ, vàng) để đựng đồ vật (bút, thước). + Phiếu học tập (BT5).
- HS: Bộ đồ dùng toán có các thẻ ô vuông màu vàng, màu xanh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HĐ của GV HĐ của HS
* Hoạt động 1: Khởi động
- Mời quản trò lên thực hiện
- HS chơi trò chơi : Đố bạn trong phạm vi 9.
- Quản trò nêu: Lan có 5 viên kẹo, cô
cho thêm 4 viên kẹo. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu viên kẹo ?.
+ 1 hs trả lời ( có một đồ vật, thêm 2 đồ
vật thì có tất cả 3 đồ vật trong hộp màu xanh).
- HS nhận xét và vỗ tay khen bạn trả lời đúng.
GV giới thiệu bài mới: Hôm nay chúng - HS nghe.
ta sẽ lập bảng cộng gồm các phép tính
cộng có kết quả trong phạm vi 10.
* Hoạt động 2: Khám phá - GV gắn:
+ Gắn 9 thẻ hình vuông vàng và 1 thẻ
- HS quan sát, nêu phép tính. hình vuông xanh.
+ GV viết phép tính tương ứng bên cạnh: - HS nhận xét. 9 + 1 = 10 ; 1 + 9 = 10.
GV gắn các thẻ còn lại như sgk.
- HS quan sát, nêu phép tính.
+ GV viết phép tính tương ứng 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 ; 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10 ……….
? Em hãy nêu đặc điểm chung của các - HS: Các phép tính đều có kết quả phép tính trên. bằng 10.
* Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập.
Bài 1: Đọc kết quả phép tính theo
mỗi hàng, mỗi cột. (NL giao tiếp) - GV nêu yêu cầu + HS nghe
- GV cho hs thực hiện (mẫu) dòng thứ 9 + 1 =10 ; 1 + 9 = 10 nhất. - HS nhận xét.
+ Yêu cầu hs lên viết phép tính
- HS quan sát, thực hiện các ý còn lại vào vở.
+ HS nối tiếp lên điền kết quả theo
từng cột ( mỗi em 1 ý), hs dưới lớp làm vào vở. 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 ; 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 - HS nhận xét
- HS đọc to, thầm, thuộc các phép tính
cộng có kết quả bằng 10.
Bài 2: Chỉ ra các phép tính có kết
quả bằng 10.(NL giao tiếp)
- GV gắn thẻ các phép tính, yêu cầu hs - HS quan sát.
nêu phép tính có kết quả bằng.
- GV nêu : Phép tính nào có kết quả - HS trả lời. bằng 10 ? 8 + 2 ; 6 + 4 ; 3 + 7 ; 9 + 1 - GV nhận xét, chốt.
Bài 3: Tìm số.( NL giải quyết vấn đề).
- GV gắn thẻ các phép tính như sgk cho
hs chơi trò chơi: “ Tiếp sức” - HS nghe.
+ GV nêu cách chơi, luật chơi. - HS thực hiện yêu cầu
- HS chia thành 2 đội chơi trò chơi - HS thực hiện chơi
- GV nhận xét, khen đội tiếp sức thực
hiện nhanh, đúng sẽ thắng.
* Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng
(Bài 4 và bài 5 gv cho hs vận dụng việc
thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 trong tiết 2)
********************************************
Bài 27: CỘNG BA SỐ I. MỤC TIÊU
Học xong bài này học sinh đạt được các yêu cầu sau:
- Nhận biết tình huống gộp 3 nhóm vật hoặc thêm vào một nhóm vật hai nhóm vật
khác nữa. Hiểu rằng số lượng vật của cả ba nhóm là kết quả phép tính cộng của ba số lượng.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn góp phần phát triển năng lực giải quyết vấn
đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bộ đồ dùng toán có các thẻ ô vuông màu vàng và màu xanh.
+ Các thẻ số ghi phép tính.
+ 3 hộp hình vuông ( màu xanh, đỏ, vàng) để đựng đồ vật (bút, thước).
- HS: Bộ đồ dùng toán có các thẻ ô vuông màu đỏ, màu xanh, màu vàng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HĐ của GV HĐ của HS
* Hoạt động 1: Khởi động - Hoạt động cả lớp
- HS thực hiện lấy 3 nhóm hình vuông
- Yêu cầu hs trả lời câu hỏi
gồm màu vàng 4 hình, nhóm màu đỏ 2
hình và nhóm màu xanh 3 hình.
- Có tất cả 9 hình vuông
Ba nhóm có tất cả bao nhiêu hình vuông ? HS nx GV: nhận xét
GV: giới thiệu bài mới: Chúng ta đã - HS nghe
biết cộng hai số. Bài học hôm nay
chúng ta sẽ học cộng ba số.
* Hoạt động khám phá
GV: cho hs tranh mục khám phá để cả
- HS nhận biết trong tranh lớp cùng thảo luận
Yêu cầu học sinh quan sát tranh và nghe GV đọ - HS: có thể đếm
c từng bóng nói để thấy rõ
có ba nhóm HS và số lượng HS mỗi
NX cách tìm kết quả HS đã nêu
nhóm HS nói lại cả lớp nghe.
HS: Nhận biết thế nào là cộng ba số
Nhóm thứ nhất có 1 ban, nhóm thứ hai
có 1 bạn cả hai nhóm đầu có 2 bạn , Ba nhóm có tấ thêm nhóm thứ t cả bao nhiêu bạn? ba có 3 bạn.
Yêu cầu hs quan sát tranh trả lời * Kết luận HS trả lời nêu số: 1 + 1 + 3 = 5
GV: Khi cộng ba só ta tìm kết quả cộng
hai số rồi cộng kết quả đó với số còn lại.
* Hoạt động luyện tập
Bài 1: Tính yêu cầu học sinh làm bài cá - HS 2 + 3 + 1 = 6 nhân 4 + 2 + 3 = 9 5 + 1 + 2 = 8 4 + 2 + 4 = 10 HS nêu kết quả Nx GV: NX HS: nêu cách cộng Bài 2. Tính .thực hiện 3 + 4 = 7 7 + 1 = 8 3 + 4 + 1 = 8 6 + 1 + 1 = 8 1 + 4 + 5 = 10 2 + 3 + 2 = 7 HS NX - GV nhận xét. - HS quan sát tranh
Bài 3: Xem tranh rồi nêu số.
HS: ba nhóm có tất cả 9 bạn
Ba nhóm có tất cả bao nhiêu ? 3 + 2 + 4 = 9
* Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng - HS quan sát tranh Yêu cầu hs quan sát tranh HS trả lời
Ba nhóm có tất cả bao nhiêu ? - HS nối nhanh
Yêu cầu Hs tính nhẩm nhanh các phép
tính trên mỗi củ cà rốt rồi nối với kết
quả với con thỏ mang kết quả phép tính đúng.