Giáo án Toán 2 Cánh Diều-4 cột học kỳ 1 rất hay-Bộ 3

Tổng hợp toàn bộ Giáo án Toán 2 Cánh Diều-4 cột học kỳ 1 rất hay-Bộ 3 được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Thông tin:
289 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 2 Cánh Diều-4 cột học kỳ 1 rất hay-Bộ 3

Tổng hợp toàn bộ Giáo án Toán 2 Cánh Diều-4 cột học kỳ 1 rất hay-Bộ 3 được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

88 44 lượt tải Tải xuống
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20..
Lp: 2 K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tuần : 1 Tiết 1
BÀI: ÔN TP CC S ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập củng cố cách đọc, viết và xếp thứ tự các số từ 1 đến 100
- Biết cách đọc, viết các số có hai chữ số theo phân tích cấu tạo số.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua hoạt động quan sát hình vẽ,..., HS biết nêu câu hỏi tự tin trả lời
được câu hỏi thích hợp với mối tình huống, qua đó bước đầu hình thành năng lực
giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong
khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, máy soi vở…..
2. Hc sinh: SHS, v ô li, VBT, nháp ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5
A. Khởi động
Mc tiêu:
To tâm thế vui
tươi, phấn khi
- GV t chc cho HS hoạt động
tp th: hát vận động bài Tp
đếm
- GV gii thiu vào bài. (nêu
mc tiêu bài hc)
- HS hát vận động theo
video bài hát Tập đếm.
20
B. Hot dng
thc hành,
luyn tp
1.a.m s còn
thiếu ô trng
rồi đọc Bng
các s t 1 đến
100
Mục tiêu: Hs
nắm chắc thứ tự
số để điền đúng
Bảng số 100.
- GV ghi bài 1a, HD HS xác
định yêu cu bài.
- GV cha bài bng máy soi v
+ Bng 100 gm một trăm số t
1 đến 100 được săp xếp theo th
t nào
+ Da vào Bng 100 có th đếm
bng nhng cách nào?
- Đọc và xác định yêu cu
bài.
- hs làm VBT
* các câu tr li ca hs
ới đây là d kiến
+ Bng 100 gm một trăm
s t 1 đến 100 được săp
xếp theo th t t bé đến
ln
+ có th đếm theo đơn vị,
đếm theo chục, đếm t mt
b.Trong Bảng
các số từ 1 đến
100 hãy chỉ ra:
Mục tiêu: Hs
biết được giá trị
của một số
trong Bảng số
100
+ Da vào Bng 100 th so
sánh các s như thế nào?
+ Nêu các s tròn chc?
+ Nêu các s hai ch s
ging nhau?
Tùy thi gian th nêu thêm
câu hi
-Hs đổi chéo VBT kim tra
- Chiếu slide đáp án
- GV ghi bài 1b, HD HS xác
định yêu cu bài.
- Gv cho hs cha bài theo cp
đôi
+ S nht mt ch s s
nào?
+ S nht hai ch s là s
nào?
+ S ln nht mt ch s
s nào?
+ S ln nht có hai ch s s
nào?
- GV nhn xét, cht ý: Cn nm
vng th t s đ đọc, viết
xếp th t đúng Bảng s 100
s nào đó, đếm thêm, đếm
bớt….
+ số nào đếm trước thì bé
hơn, số nào đếm sau thì lớn
hơn,..
+
10,20,30,40,50,60,70,80,90
+
11,22,33,44,55,66,77,88,99
+ hs kim tra nhau
- Đọc và xác định yêu cu
bài.
- Hs làm vở ô li
+ số 1
+ số 10
+ số 9
+ số 99
+ hs lắng nghe
Bài 2.a S?
Mục tiêu: Hs
biết xác định số
chục số đơn
vị trong một số
có hai chữ số
- GV cho HS đọc yêu cu bài 2a.
- Gv chiếu slide
Chữa bài dưới hình thc trò
chơi: Chia lớp thành 2 đội chơi
thi Ai nhanh, ai đúng” Tổ 1+2
đội 1, t 3+4 là đi 2. Mi đi
2 người xếp thành hàng 1 (mi
người điền ) dùng bút d để
đin theo th t lần lượt đến hết
bảng. Đội nào kết qu đúng
nhanh hơn đội đó về nht. Tùy
tình hình thc tế chơi GV kết
+ đọc đề bài
+ làm VBT
+ cả lớp quan sát 2 đội chơi
và cùng chữa bài
b.Tr li các
câu hi ?
Mục tiêu: Hs
biết phân tích
cấu tạo số theo
chục và đơn vị.
lun.
-Hs đọc yêu cu bài 2b
- Gv chiếu slide
- HDHS xác định yêu cu bài tp
và làm bài
- Cha bài theo hình thc trò
chơi đố bạn theo từng cp
đôi
- GV nhn xét, cht ý: Hs phi
xác định được s chc, s đơn vị
trong s hai ch s, viết s
hai ch s i dng tng các s
tròn chc và s đơn vị, cách
thành lp s hai ch s khi
biết s chc s đơn vị để vn
dng làm dng bài trên.
+ đọc đề bài
+ làm VBT
+ Từng cặp chữa bài
5
C. Hot dng
vn dng
Trò chơi “HI
HOA HỌC
TRÒ”:
Mục tiêu: Biết
ước lượng được
s đồ vt theo
nhóm chc..
- GV nêu tên trò chơi ph
biến cách chơi, luật chơi.
- Cách chơi: GV đặt sẵn 2 chiếc
lọ cắm các bông hoa giấy có ghi
số mặt bông hoa. GV nêu yêu
cầu HS của 2 đội chơi được
gọi sẽ lên chọn bông hoa phù
hợp để đính lên bảng.
- GV thao tác mẫu.
- GV cho HS thảo luận nhóm ba
.
- Tổ chức cho 2 nhóm lên thi
tiếp sức.
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
- HS thảo luận nhóm 3..
- 2 Nhóm lên thi tiếp sức .
- HS lắng nghe.
- HS quan sát hướng dẫn.
5’
D. Củng cố -
Dặn dò
- GV nêu li ni dung bài.
- Dn dò HS ghi nh và vn
dng làm bài tp trong VBT
toán.
Hs lắng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có ):…………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20..
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tuần : 1 Tiết 2
BÀI: ÔN TP CC S ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nắm chắc cách so sánh các số có hai chữ số
- Biết ước lượng được đồ vật theo nhóm chục.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua hoạt động ước lượng s đồ vt theo nhóm chc, HS bước đu làm
quen với thao tác ước lượng rồi đếm để kiểm tra, qua đó hình thành năng lực
duy, lp lun toán học, năng lực gii quyết vấn đề và năng lực giao tiếp toán hc.
b. Phẩm chất:Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong
khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, thẻ Đ/S…..
2. Hc sinh: SHS, v ô li, VBT, nháp ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND c hoạt động
dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
A. Khởi động -
KTBC
Mc tiêu:
To tâm thế vui
tươi, phấn khi,
kim tra li
bng s đã học
- GV t chc cho HS hoạt động
tp th: hát vận động bài Tp
đếm
- Đếm các s t 46 đến 63
- Nêu các s tròn chc?
- GV gii thiu vào bài. (nêu
mc tiêu bài hc)
- HS hát vận động theo
video bài hát Tập đếm.
- Hs trả lời
25’
B. Hot dng
thc hành,
luyn tp
Bài 3: Câu nào
đúng, câu nào
- GV ghi bài 3, HD HS xác đnh
yêu cu bài.
- Gv chiếu slide
- GV cha bài bng hình thc
giơ thẻ Đ/S
- Đọc và xác định yêu cu
bài.
- làm VBT
- Quan sát bài cha và nêu
ý kiến:
sai?
Mục tiêu: Ôn
tập, củng cố
cách so sánh
các số hai
chữ số.
* hs tho lun chia s ý kiến
v cách so sánh hai s:
+ Mun so sánh các s hai
ch s ta làm như thế nào?
+ Ngoài cách so sánh trên ta
còn cách nào na ?
+ yêu cu hs so sánh c th trên
phép tính b, ri kết luận đ hay s
+ Hin kết qu đáp án trên slide
*Câu hi phát triển năng lực:
+ Trong các s đã cho, s nào
ln nht, s nào bé nht?
- GV nhn xét, cht ý: Khi so
sánh các s hai ch s, ta so
sánh ch s hàng chục trước, s
nào hàng chc lớn hơn thì số
đó lớn hơn. Nếu hàng chc bng
nhau ta so sánh đến hàng đơn vị,
s nào hàng đơn v lớn hơn
thì s đó lớn hơn.
* các câu tr li ca hs
ới đây là d kiến
+ s nào đếm trước thì bé
hơn
+ ta so sánh s hàng chc
trước, s nào có hàng chc
lớn hơn thì s đó lớn hơn.
Nếu hàng chc bng nhau
ta so sánh đến hàng đơn vị.
+ hs nêu
+ Hs tr li
+ hs lng nghe
. C. Hot dng
vn dng
Bài4:Ước lượng
theo nhóm
chc?
Mục tiêu: Biết
ước lượng được
s đồ vt theo
nhóm chc..
b.Tr li các
câu hi ?
- GV cho HS đọc yêu cu bài 4.
- Gv bt slide hình mu
- Ước lượng theo nhóm chc:
+ hai bn nh trong tranh ưc
ng s ng quyn sách bng
cách nào?
+ t ng nào được hai bn s
dụng khi ước lượng?
-Nhm mt lại tưởng tượng
trong đầu: Nếu 1 chc
quyn sách Toán, xếp chng
lên nhau thì chồng sách đó cao
bng chừng nào? Tương t vi
2,3 chc quyn sách.
+ hs đọc
+ cả lớp quan sát
+ hs trả lời con số ước
lượng theo quan sát bằng
mắt
+ 10 quyển sách / 1 chục
quyển sách
+ hs làm động tác giơ 2 tay
để mô tả
- hs phân tích mẫu để nhận
biết các thao tác ước lượng:
+ ước lượng theo nhóm
chục:bạn gái ước lượng mỗi
chồng sách có khoảng 1
chục quyển sách. Có 4
chồng sách, vì vậy có
- yêu cầu hs đếm để kim tra li
kết qu sau khi ước lượng ( đếm
theo chc sau khi san thành các
chng 1 chc quyn sách )
- Đối chiếu s ng ước lượng
ban đầu: nêu kết qu 43
quyn sách.
- Gv chiếu slide
- Hs thc hin các yêu cu câu
a, b: GVng dn HS tho lun
nhóm đôi ước ng s con trong
nh kim tra bằng ch đếm
li:
+ ước lượng số con kiến ( trong
hình vẽ ) theo nhóm chục ( nhóm
mẫu được chọn là số kiến trong
một hàng)
+ đếm để kiểm tra số lượng
đối chiếu vơi sước lương ban
dầu
- GV nhn xét, cht ý: Cách ước
ng theo nhóm chc:
+ Chn nhóm mu s ng
khong 1 chc
+ Ước lượng theo s ng
nhóm mu trong cuc sng
không phải lúc nào ta cũng
th đếm được chính xác s ng
ca nhóm vt, vy việc ưc
ợng để biết s ng gần đúng
là rt cn thiết.
khoảng 4 chục quyển sách
+ hs đếm
+ hs trả lời số lượng sách
có sau khi đếm.
+ trả lời theo ước lượng
qua quan sát hình vẽ
+ hs đếm và đối chiếu
+ hs lắng nghe
5’
D. Củng cố -
Dặn dò
-Trò chơi: Ai tinh mắt hơn”
cho hs ước lượng nhóm đồ vt
qua hình v chiếu trên slide ( 2-
3 hình v )
- GV nêu li ni dung bài.
- Dn dò HS ghi nh và vn
dng làm bài tp trong VBT
toán.
- Hs nào giơ tay nhanh nhất
ưu tiên gọi chơi
- Hs nhận xét kết quả bạn
chơi
Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có ):………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20..
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tuần : 1 Tiết 3
BÀI: ÔN TP V PHÉP CNG, PHÉP TR ( KHÔNG NH )
TRONG PHM VI 100
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 gồm các dạng
bài cơ bản về: tính nhẩm, tính viết ( đặt tính rồi tính ) , thực hiện tính toán trong
trường hợp có hai dấu phép tính.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua hoạt động tính nhẩm, nh viết... HS biết nêu câu hỏi tự tin trả lời
được câu hỏi thích hợp với mối tình huống, qua đó ớc đầu hình thành năng lực
duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề năng lực giao tiếp toán
học.
b. Phẩm chất:Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong
khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, máy soi vở
2. Hc sinh: SHS, v ô li, VBT, nháp ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND c hoạt động
dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
A. Khởi động
Mc tiêu:
To tâm thế vui
tươi, phấn khi
- GV t chc cho HS hoạt động
tp th: hát vận động bài Tp
đếm
- GV gii thiu vào bài. (nêu
mc tiêu bài hc)
- HS hát vận động theo
video bài hát Tập đếm.
25’
B. Hot dng
thc hành,
luyn tp
Bài1: Tính
a.
Mục tiêu: Hs
điền được kết
- GV ghi bài 1, HD HS xác đnh
yêu cu bài.
- Gv chiếu slide. HS quan sát các
phép tính ri t hoàn thành:
- Cha bài theo dãy (ni tiếp
mi 1hs 1 phép tính )
* hs tho lun chia s ý kiến
- Đọc và xác định yêu cu
bài.
- làm VBT
- Quan sát bài cha và nêu
ý kiến nhn xét
* các câu tr li ca hs
ới đây là d kiến
quả phép tính
nêu được
cách nhẩm
b.
Bài 2: Đặt tính
rồi tính
Mục tiêu: Hs
biết làm tính
viết theo hàng
dọc
v các phép tính phn a:
+ Các phép tính cộng có đim gì
ging nhau?
+ c phép tính tr điểm
ging nhau?
+ Ai th ly vd v phép cng
phép tr tương tự như vừa
làm?
- Bật slide đáp án hs kiểm tra đối
chiếu
- Cách làm tương tự như phần a
- Khuyến khích hs nêu cách
nhm:
- GV nhn xét, cht ý: Để thc
hin nhẩm đúng, nhẩm nhanh
các s trong phm vi 20 chúng
ta th đếm bớt, đếm thêm
hoc tách s có hai ch s thành
s chc và s đơn vị.
- GV ghi bài 2, HD HS xác đnh
yêu cu bài.
- Gv cha bài bng máy soi v
+ Nêu các bước khi làm tính dc
+ Gi 2-3 hs nêu cách thc hin
+ cho hs đổi chéo v kim tra
- Bật slide đáp án hs kiểm tra đối
chiếu
- GV nhn xét, cht ý: Để làm
dạng bài đặt tính ri tính ta thc
hin 2 bước: B1 đặt tính.B2 tính.
Khi đặt tính ta viết ST1 trước
sau đó viết ST2 i thng
hàng với ST1 sao cho hàng đv
thẳng hàng đv, hàng chc thng
hàng chc, du + ( - ) bên trái
gia hai s, k ngang thay cho
du bng. Khi tính t phi sang
trái. Kết qu viết dưới cùng
thẳng hàng. Lưu ý trường hp pt
+ s tròn chc cng vi s
có 1 ch s
+ hàng đơn vị ca s có hai
ch s ging s đứng sau
du tr
+ hs nêu vd
+ Đếm thêm hoặc đếm bt
+ 13 + 5 nhẩm như sau: 13
gm 1 chục và 3 đơn vị, ly
3 + 5 = 8. 8 thêm 1 chc
bng 18. Vy 13 + 5 = 18
- Đọc và xác định yêu cu
bài.
+ Hs nêu
+ cả lớp làm vở ô li Toán
+ hs nêu trên 1 con tính cụ
thể
+ hs kiểm tra vở nhau
+ hs lắng nghe , 1 hs nhắc
lại
Bài 3: Tính
a.Mục tiêu: Hs
biết tính nhẩm
số tròn chục,
rèn kĩ năng thực
hiện cộng , trừ
các số tròn chục
trong trường
hợp cả 2 dấu
trong 1 phép
tính.
b. Mục tiêu: Hs
biết thực hiện
tính trong
trường hợp có
đên hai pt cộng,
trừ thì tính lần
lượt từ trái qua
phải.
s 2cs + (-) vi s 1cs,đặt
tính hay b lch hàng.
- GV ghi bài 3, HD HS xác đnh
yêu cu bài.
- Gv cha bài theo cp ni tiếp
+ Nêu cách nhm 80 + 10 ?
+ Phép tính va du +, va
có c du - con nhm ntn ?
- Gv chữa bài tương tự phn a
lưu ý hs không cn viết kết qu
trung gian ( ớc đó chỉ làm
ming)
- làm VBT
+ 3 cặp chữa bài
+ 8 chục + 1 chục = 9 chục
vậy 80 + 10 = 90
+ Con nhẩm theo thứ tự t
trái sang phải
- làm VBT
+ hs nêu c th cách tính
khi cha bài
5’
C. Hot dng
vn dng
Trò chơi: Ai
nhanh ai đúng
Mục tiêu: Biết
vn dng các
phép tính đã
hc vào gii
quyết bài toán
thc tế
- GV nêu tên trò chơi phổ
biến cách chơi, luật chơi.
- Cách chơi: GV đưa ra 1 phép
tính hs làm theo 3 cách tính
viết khác nhau( sai do đặt nh
lệch cột, tính sai và 1 PT đùng)
- GV cho HS thảo luận nhóm ba
- GV cho hs dùng thẻ ĐS nêu ý
kiến
- Hỏi: sao PT đó con cho
sai?
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
-Hs nghe ph biến luật chơi
-Hs tho lun nhóm
- Hs giơ thẻ Đ, S
- Hs tr li
-Hs lng nghe
5’
D. Cng c -
Dn dò
- GV nêu li ni dung bài.
- Dn dò HS ghi nh và vn
dng làm bài tp trong VBT
toán.
- Hs lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có ):…………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20..
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tuần : 1 Tiết 4
BÀI: ÔN TP V PHÉP CNG, PHÉP TR ( KHÔNG NH )
TRONG PHM VI 100
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 vận dụng các
phép tính đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua hoạt động tính nhẩm, nh viết... HS biết nêu câu hỏi tự tin trả lời
được câu hỏi thích hợp với mối tình huống, qua đó bước đầu hình thành năng lực
duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề năng lực giao tiếp toán
học.
b. Phẩm chất:Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong
khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, máy soi vở, 4 bộ thẻ
gồm 3 số 25,10,35 ( cho 2 đội chơi )…..
2. Hc sinh: SHS, v ô li, VBT, nháp ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND c hoạt động
dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
A. Khởi động
Mc tiêu:
To tâm thế vui
tươi, phấn khi
- GV t chc cho HS hoạt động
tp th: hát vận động bài Tp
đếm
- GV gii thiu vào bài. (nêu
mc tiêu bài hc)
- HS hát vận động theo
video bài hát Tập đếm.
25’
B. Hot dng
thc hành,
- GV ghi bài 4, HD HS xác định
yêu cu bài.
- Đọc và xác định yêu cu
bài.
luyn tp
Bài4: Tìm li
sai trong mi
phép nh sau
ri sa li cho
đúng
Mục tiêu: Hs
nhận biết được
lỗi sai khi làm
tính viết sửa
lại cho đúng
Bài 5: Toán
lời văn
Mục tiêu: Hs
biết phân tích
đề toán để
phép tính đúng
- Gv chiếu slide. HS quan sát các
phép tính ri làm:
- Cha bài ni tiếp theo dãy
* Gv hi cách làm bài ca hs :
+ Li sai ca pt1 là gì?
+ Pt 2 sai ch nào?
+ Li sai ca pt3?
+ lỗi sai đó nhắc chúng ta điều
gì?
- Bật slide đáp án hs kiểm tra đối
chiếu.
- GV nhn xét, cht ý: Để làm
đúng dạng tính viết đúng lưu ý
đặt tính chun thc hin tính
t phi sang trái
- GV ghi bài 5, HD HS xác đnh
yêu cu bài.
- Gv giúp hs phân tích đề bài:
+ đề bài cho biết gì ?
+ Bài toán hi gì ?
+ Hs làm bài
+ Gv cha bài trên máy soi
+ cho hs đổi chéo v kim tra
- Bật slide đáp án hs kiểm tra đối
chiếu
- GV nhn xét, cht ý: Để làm
dng toán lời văn cần đọc
đề bài, phân tích d liệu đề bài
cho để xác định được phép tính
đúng.
- GV ghi bài 6, HD HS xác đnh
yêu cu bài.
- làm VBT
- Quan sát bài cha và nêu
ý kiến nhn xét
* các câu tr li ca hs
ới đây là d kiến
+ sai phn tính toán. Kết
qu đúng 88
+ sai phần đặt tính, kết qu
đúng là 92
+ sai phần đặt tính, kết qu
đúng là 19
+ cn thận khi đặt tính và
tính toán
+ hs kim tra bài làm
+ hs lng nghe
- Đọc và xác định yêu cu
bài.
+ đề bài cho biết trên xe
buýt có 37 người, đến điểm
dừng 11 người xung xe
+ Hi trên xe buýt còn li
bao nhiêu người?
+ cả lớp làm vở ô li Toán
+ hs kiểm tra vở nhau
+ hs lắng nghe , 1 hs nhắc
lại
- Đọc và xác định yêu cu
bài.
C.Hot dng
vn dng
Bài 6: Tính
Mục tiêu: Hs
biết được mối
quan hệ của các
số trong các
phép tính đã
lập, mối quan
hệ đó giúp hs
tínhnhẩm nhanh
dễ dàng hơn
.
- T chức dưới dạng trò chơi
Ai nhanh, ai đúng”: Tổ 1+2
đội 1, t 3+4 đi 2. Mỗi đội 4
ngưi xếp thành hàng 1, mi
ngưi lập 1 pt đúng từ b th s
Gv đã chun bị. Đội nào kết qu
đúng nhanh hơn đội đó về
nht. Tùy tình hình thc tế chơi
GV kết lun.
+ hs chơi
-Gv nhn xét và công b kết qu
trò chơi.
- GV nhn xét, cht ý: T 3 s
đề bài cho th lập được 4
phép tính đúng ( 2pt cộng, 2 pt
tr ). Qua đó ta biết được các pt
này đều quan h vi nhau,
giúp chúng ta tính nhm nhanh
và d dàng hơn.
+ cả lớp cổ vũ
+ hs nhận xét phần chơi của
2 đội.
- Hs lng nghe
5’
D. Cng c -
Dn dò
- GV nêu li ni dung bài.
- Dn dò HS ghi nh và vn
dng làm bài tp trong VBT
toán.
- Hs lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20..
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tuần : 1 Tiết 5
BÀI: TIA S. S LIỀN TRƯỚC S LIN SAU
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết được tia số, vị trí các số trên tia số, sử dụng tia số để so sánh số
- Nhận biết được số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết xếp thứ tự các số
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua nội dung bài học hs biết nêu câu hỏi tự tin trả lời được câu hỏi
thích hợp với mỗi tình huống, qua đó bước đầu hình thành năng lực duy lập
luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề và năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong
khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, máy soi vở
2. Hc sinh: SHS, v ô li, VBT, nháp ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND c hoạt động
dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
A. Khởi động
Mc tiêu:
To tâm thế vui
tươi, phấn khi
- GV t chc cho HS hoạt động
tp th: hát vận động bài Tp
đếm
- GV gii thiu vào bài. (nêu
mc tiêu bài hc)
- HS hát vận động theo
video bài hát Tập đếm.
10
B. Hình thành
kiến thc
1. Nhn biết tia
s
Mục tiêu: Hs
nhận biết tia số
các vạch
cách đều nhau,
vạch đầu tiên
- Gv chiếu slide hình nh tia s
- Gv ch tay vào hình tia s
gii thiệu: đây tia s, tia s
các vạch cách đều nhau, vch
đầu tiên s 0, phía cui cùng
ca tia s là mũi tên
* Nêu mt s đặc điểm nhn
- hs quan sát
- nhm mắt 30 giây nghĩ về
hình nh tia s trong đầu.
* các câu tr li ca hs
số 0, phía cuối
của tia số
mũi tên
2. S liền trước,
s lin sau:
Mục tiêu: Hs
nhận biết được
số liền trước, số
liền sau của một
số cho trước.
dng ca tia s
+ tia s đưc chia vạch như thế
nào?
+ vạch đầu tiên ca tia s s
my?
+ Phía cui ca tia s là gì ?
-Gv mi hs lên bng ch tay vào
tng s i mi vch ca tia s
trên màn hình đếm:
0,1,2,3…..10
+ Gv bt hiu ng s 7 trên tia
s đổi màu nhp nháy, ch
gii thiu: 6 s lin trước ca
s 6, 8 là s lin sau ca s 7.
+ Gv ch tay vào mt s c th
trên hình tia s, yêu cu hs
nêu s liền trước, s lin sau ca
s đã cho.
+ hs thc hin theo cp ch vào
mt s trong hình tia s ri
đố bn s liền trước-s lin sau
ca s đó?
ới đây là d kiến
+ tia s đưc chia vch
cách đều nhau
+ vạch đầu tiên ca tia s
là s 0
+ Phía cui ca tia s
mũi tên
+ hs lên bảng thao tác
+ hs quan sát và lắng nghe
+ 2-3 hs đọc lại
+ 2-3 hs trả lời
+ 2 cặp
+ hs lng nghe
5’
C. Luyn tp
Thc hành
Bài 1
a.Xếp các th
s vào v trí
thích hợp dưới
mi vch ca
tia s
Mục tiêu: Hs
củng cố nhận
biết về tia số và
một vài nhận
xét về đặc điểm
nhận dạng tia
số
b. Tr li các
- GV ghi bài 1a, HD HS xác
định yêu cu bài
- chiếu slide bài 1a
- yêu cu hs s dng b đồ
dùng
- Gv đi kiểm tra tng bàn khi hs
thc hành và nhn xét bài làm
ca hs
- chiếu slide đáp án bài 1a
GV ghi bài 1b, HD HS xác định
- Hs đọc và xác định yêu
cầu đề bài
- hs thc hành xếp các th
s vào v trí thích hp
- Hs đối chiếu kim tra
- Hs đọc và xác định yêu
cầu đề bài
câu hi
Mục tiêu: Hs
củng cố nhận
biết số liền
trước, số liền
sau của một số
cho trước ( số
có một chữ số )
Bài 2
a.S?
Mục tiêu: Hs
biết điền các số
thích hợp vào
dưới mỗi vạch
của tia số
b. Tr li các
câu hi
Mục tiêu: Hs
củng cố nhận
biết số liền
trước, số liền
sau của một số
cho trước ( số
có hai chữ số )
yêu cu bài
- GV nhn xét, chốt ý: Để nhn
biết s liền trước, s lin sau ca
mt s cho trước ta da trên th
t v thoc da vào phép cng
hoc phép tr ( cng 1 hoc tr
1)
- GV ghi bài 2a, HD HS xác
định yêu cu bài
-Gv cha bài trên máy soi v
+ tia s đưc chia vạch như thế
nào?
+ c s trên tia s đưc sp
xếp theo th t nào?
GV ghi bài 2b, HD HS xác định
+ cách làm tương tự bài 1b
+ cho hs đố vui theo cp tìm s
liền trước hoc lin sau ca s
có 2 ch s
- GV nhn xét, cht ý: Tia s
các vạch cách đều nhau, các s
trên tia s đưc sp xếp theo th
t t đến ln theo chiều mũi
tên t trái sang phi. S đứng
sau luôn lớn hơn s đứng trước
nó.
- hs thc hin theo cp đố
bạn ( 1 người hỏi, 1 người
tr li )
- Hs đọc và xác định yêu
cầu đề bài
+ làm VBT
+ tia s đưc chia vch
cách đều nhau
+ các s trên tia s đưc
sp xếp theo th t t
đến ln.
+ 3 cp hs
+ hs lng nghe
5’
D. Hot dng
vn dng
Trò chơi
“ONG TÌM
S”:
Mục tiêu: Biết
vn dng so
sánh trc tiếp
các s để sp
xếp chúng theo
th t t bé đến
ln
- GV nêu tên trò chơi ph
biến cách chơi, luật chơi.
- Cách chơi: GV đặt sẵn 10 thẻ
từ ghi các số 2 chữ s khác
nhau lên bảng. GV nêu yêu cầu
và HS của 2 đội chơi được gọi sẽ
lên chọn thẻ đtạo thành dãy số
từ bé đến lớn đính lên bảng.
- GV cho HS thảo luận nhóm ba
.
- Tổ chức cho 2 nhóm lên thi
tiếp sức.
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
- Hs lắng nghe
- HS thảo luận nhóm 3..
- 2 Nhóm lên thi tiếp sức .
5’
C. Cng c -
Dn dò
- GV nêu li ni dung bài.
- Dn dò HS ghi nh và vn
dng làm bài tp trong VBT
toán.
- Hs lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 2 Tiết 6
BÀI: TIA S. S LIỀN TRƯỚC S LIN SAU.
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết được tia s, v trí các s trên tia s, s dng tia s để so sánh s.
- Nhn biết được s liền trước, s lin sau ca mt s cho trước.
- Biết xếp th t các s.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc nhân biết tia số, xác định vị trí các số trên tia số, sử dụng số để
so sánh, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực
giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Mô hình tia s
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
25’
- Cho lớp hát bài “ Tập đếm”
-Bài hát nói v ……sau đó GV gii
thiệu bài…
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
a) HS thc hành xếp các th s vào
v trí thích hợp dưới mi vch tia s.
Qua bài tp này HS cng c nhn
biết v tia s mt vài nhn xét v
đặc điểm nhn dng tia s.
b) HS cng c năng nhận biết s
liền trước, s lin sau ca mt s
cho trước
- S liền trước ca s 5 là s nào?
- S lin sau ca s 9 là s nào?
- GV nhn xét, kết lun
a) nhân HS tìm s thích hp
i mi vch tia s ri nói cho bn
kết qu
- Con nhn xét v các vch
trên tia s?
- Các tia s đưc sp xếp như thế
nào?
- So sánh s đứng sau vi s đứng
trước trên tia s
b) Tr li câu hi
- S liền trước ca s 5 là s nào?
- S lin sau ca s 9 là s nào?
- GV nhn xét, kết lun
-Yêu cu hs làm bài vào v
- HS hát kết hp vận động
ph ha
-HS xác định yêu cu
- Hs chn và xếp các th
vào tia s
- HS nêu kết qu
Hs khác nhn xét
- HS tr li
- HS khác nhn xét.
- HS xác định yêu cu
- Hs làm bài tp vào v
- HS nêu kết qu
Hs khác nhn xét
- Các vch trên tia s cách
đều nhau
- Các tia s đưcc sp xếp
theo th t t đến ln
theo chiều mũi tên, từ trái
sang phi.
- S đứng sau luôn ln
hơn số đứng trước nó.
- HS thc hành theo cp
đố banj tr li câu hi sgk
- Nhn xét nhóm bn
-Hs nêu đề toán
5’
3’
- Chiếu bài và cha bài ca hs
- Gi hs nêu cách làm
- GV kết lun
- Yêu cu HS quan sát tranh, xem
ban voi đang gợi ý cho chúng ta
điu gì?
- GV cht kiến thc
- Yêu cầu hs nêu đề toán
- Yêu cu hs thc hin thao tác so
sánh trc tiếp tng cp s (từng đôi
một) để láy ra s hơn, t đó sắp
xếp các s theo th t bài tp u
cu.
- Nhn xét bài làm ca hs
- Bài hc hôm nay, em biết thêm
điu gì?
- Tia s giúp các em trong hc toán?
- Dn dò: V nhà nói điều em biết
v Tia s, SLT-SLS cho người thân
nghe.
- Hs làm bài vào v
- Hs nhn xét bài ca bn
- Hs nêu cách làm
- Hs đổi chéo v cha bài.
-HS đọc yêu cu bài toán
- HS đọc phn gi ý ca
bn voi.
- HS đọc bài toán
- Thc hin sp xếp
- HS nêu kết qu
-Hs lng nghe, nhn xét,
b sung.
- Thc hin tt các bài tp
so sánh các s.
- Giúp con s dng tia s
để nhn biết s nào ln
hơn, số nào bé hơn.
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 2 Tiết 7
BÀI: ĐỀ - XI - MÉT ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết đề-xi-mét là đơn vị đo đ dài, biết đề-xi-mét viết tt là dm.
- Cm nhận được độ dài thc tế 1dm
- Biết dùng thước đo đ dài với đơn vị đo dm, vận dng trong gii quyết các tình
hung thc tế.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua quan sát, đo đạc, so sánh, trao đổi, nhận xét chia se ý kiến để nắm
vững biểu tượng đơn vị đo độ dài dm, Hs hội được phát triển năng lực
duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học,
cảm nhận sự kết nối chặt chẽ giữa toán học và cuộc sống.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Thước thẳng, thước dây có vch chia xăng-ti-mét.
- mt s bang giy, si dây với độ i cm định trước.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
10’
7
* Ôn tp và khởi động
- Chia nhóm.
- Gv phát cho mi nhóm mt si
dây được chun b trước (Có d dài
khong 30-35cm).
- Yêu cu mỗi nhóm đo một s s
bang giy đưc chuẩn bi trước (s
đo của các băng giấy 10cm,
12cm, 9cm,…)
- Gv kết hp gii thiu bài
- Yêu cầu hs đọc ni dung SGK
-GV yêu cầu HS giơ sợi dây ca
nhóm đã đo trong phn khởi động.
Hi si dây dài bao nhiêu dm?
- Yêu cu HS cùng nhau nhm mt
và nghĩ về độ dài 1dm
- GV nêu BT1.
- Yêu cu hs làm bài
- Gi hs cha ming
- HS thc hiện nhóm 4 đo
băng giấy. Ghi các s đo
lên băng giấy.
- Đại din nhóm trình bày.
Gii thích cách cách la
chn ca nhóm (Dùng
băng giấy s đo 10cm
để đo độ dài si dây là
thun tin d dàng
nht.)
- HS đọc và gii thích cho
bn nghe ni dung trên.
- HS cầm băng giấy 10cm
đưa cho bạn cùng bàn,
nói: “Băng giấy dài 1dm”
- HS trình bày
- HS cm nhn và chia s
trước lp
-HS xác định yêu cu bài
tp.
- HS thc hin theo cp
Mi HS quan sát hình v,
chn s đo thích hợp vi
8’
3’
- Gv cht kiến thc
- Yêu cu HS t ước lượng sau đó
dùng thước đo để đo độ dài đồ vt
quanh lp hc.
- GV cht kiến thc.
- Bài hc hôm nay, em học được
điu gì? T ng toán hc nào em
cần chú ý? Để nm vng kiến thc
v dm em nhc bạn điều gì?
- Em mun tìm hiểu thêm điều gì?
- Dn dò: Dn hs t ước lượng
những đồ vật độ dài dm
dung thước đo kim tra li. Hôm
sau đến lp chia s vi các bn.
mỗi đồ vt ri chia s vi
bn cách chn ca mình.
HS đặt câu hi cho bn v
s đo mỗi đồ vt trong
hình v.
- Hs nêu kết qu
- Hs khác nhn xét
-Thực hành đo theo cặp
- Đại nhin nhóm chia s
trước lp.
- Nhn xét nhóm bn
- HS tr li
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 2 Tiết 7
BÀI: ĐỀ - XI - MÉT ( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết đề-xi-mét là đơn vị đo đ dài, biết đề-xi-mét viết tt là dm.
- Cm nhận được độ dài thc tế 1dm
- Biết dùng thước đo đ dài với đơn vị đo dm, vận dng trong gii quyết các tình
hung thc tế.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc đo độ dài với đơn vị đo dm, Hs hội được phát triển năng
lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán
học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Thước thẳng, thước dây có vạch chia xăng-ti-mét.
- mt s bang giy, si dây với độ i cm định trước.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
22’
* Ôn tp và khởi động
- Hát bài: Múa vui
- HS chia s kết qu những đồ vt
trong gia đình đã t ước lượng
dùng thước đo kiểm tra li
- GV nhn xét và gii thiu bài
- Yêu cu học đọc yêu cu bài toán
a) Tìm trên thước k vch ng vi
1dm, 2dm.
Yêu cu hs lấy thước, quan sát
thưc, ch cho bn xem vch ng
với 1dm, 2dm trên thước.
b) Em hãy cho biết 2dm bng bao
nhiêu cm?
- Yêu cầu HS nêu đề bài toán
- HS đổi các s đo độ dài t dm
sang cm và ngược li
- GV nhn xét, kết lun
-Yêu cu hs quan sát mu nói
cách thc hin phép tính có s đo độ
dài dm
-HS hát
- HS chia s
- HS đọc đề bài
- HS thc hành theo cp
đố bn tr li câu hi sgk
- Nhn xét nhóm bn
- HS tr li và gii thích
2dm = 20cm
- Nhn xét câu tr li ca
bn
-Hs nêu đề toán
- Hs làm bài vào v
- Hs nhn xét bài ca bn
- Hs nêu cách làm
- Hs đổi chéo v cha bài.
-HS đọc yêu cu bài toán
- HS quan sát và nêu: Khi
thc hin tính ta tính cng
tr các s và khi viết kết
qu viết kèm theo đơn vị
đo độ dài bên phi kết qu
phép tính.
5’
2’
- Chiếu bài và cha bài ca hs
- Gv kết lun
- Gi HS nêu yêu cu bài toán
- Yêu cu HS làm bài tp
- Gi hs nêu cách làm
- Nhn xét bài làm ca hs
- GV cht kiến thc
- T chức trò chơi: “Ai nhanh, ai
đúng”
- Hình thc: GV yêu cu hc sinh
để trên bàn mt s đò dùng học tp
(Bút chì, bút mc, quyn v, SGK
Toán). Tng cp thực hành đo.
Nhóm nào nhanh đúng thì thng
cuc.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm
thng cuc.
- Dn dò: V nhà thực hành đo các
đồ vt.
- HS làm bài vào v
- Nhn xét bài làm ca bn
- HS đọc bài toán
- HS thc hin theo cp
cắt các băng giấy và dán
băng giấy 1dm vào v.
- HS cầm các băng giấy đã
ct và nói cho bn nghe v
độ dài ca chúng.
-HS tham gia trò chơi.
-Nhn xét nhóm bn.
-Nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 2 Tiết 9
BÀI: S HNG TNG
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết tên gi và các thành phn và kết qu phép tính cng.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua nhận biết tên gọi các thành phần kết quả phép tính cộng, trao đổi,
nhận xét, chia sẻ ý kiến. Hs hội được phát triển năng lực duy, lập luận
toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các th s, th du th ghi tên các ch ch thành phn kết qu phép cng: S
hng, tng.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
* Ôn tp và khởi động
- HS ly các th s th dấu. Đố
- HS thc hin nhóm 4
10’
12’
5’
nhau thành lp các phép cng
tính kết qu.
- Gv kết hp gii thiu bài
- Yêu cu HS đọc kĩ từng phép tính,
VD: 4 + 2= 6, ch tay vào tng s,
ví d s 6, s 2 và nghĩ ra một cái
tên gi cho tng s và nói cho bn
nghe.
- GV cung cp thuât ng: 4 SH;
2 SH; 6 Tng.
- GV nêu BT1.
- Yêu cu hs làm bài
- HS nhn biết phép tính kết qu
đã cho
- Hãy nêu tổng đã cho ca phép
tính?
- Nêu tên gi thành phn trong phép
tính cng.
- Gi hs cha ming
- GV cht kiến thc.
- GV nêu BT2.
a) 10 và 5
b) 20 và 30
- Yêu cu HS làm BT vào v
- GV chm v, chiếu bài nhn xét
- T chức trò chơi “Thực hành lâp
tổng”
Mỗi nhóm được phát hai như sgk.
- GV nêu luật chơi: Trong thời gian
3 phút nhóm nào lập được nhiu
tng nhất và đúng sẽ thng cuc.
thành lp phép cng và
tính kết qu.
- Đại din nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhn xét
- Hoạt động nhóm 2
- HS trình bày
- HS khác nhn xét
- HS nhc li
-HS xác định yêu cu bài
tp.
- HS thc hin theo cp
- Hs nêu kết qu
- Hs khác nhn xét
- HS tr li
-HS xác định yêu cu bài
tp.
- HS làm vào v
a) 10 + 5 = 15
b) 20 + 30 = 50
- Đổi v kim tra kết qu
- HS cha bài
- Hoạt động nhóm 4
HS rút hai th bt kì trong
b đồ dung hc Toán. T
hai th s đó lập tng, ghi
li kết qu và chi s vi
các bn trong nhóm.
3’
- YC học sinh tham gia trò chơi
-Nhận xét, tuyên dương.
- Bài hc hôm nay, em học được
điu gì? T ng toán hc nào em
thy mi?
- Dn dò: V nhà, em y nói cho
ngưi thân nghe t ng toán hc
mới m nay được hc, nh ly
d để ngưi nghe hiu rõ t ng đó.
- HS tr li
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 2 Tiết 10
BÀI: S B TR - S TR - HIU`
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết tên gi và các thành phn và kết qu phép tính tr.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua nhận biết tên gọi các thành phần kết quả phép tính trừ, trao đổi,
nhận xét, chia sẻ ý kiến. Hs hội được phát triển năng lực duy, lập luận
toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các th s, th du th ghi tên các ch ch thành phn kết qu phép tr: S b
tr, s tr, hiu.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
* Ôn tp và khởi động
- HS ly các th s th dấu. Đố
- HS thc hin nhóm 4
10’
12’
5’
nhau thành lp các phép tr tính
kết qu.
- Gv kết hp gii thiu bài
- Yêu cu HS đọc kĩ từng phép tính,
VD: 6-2=4, ch tay vào tng s, ví
d s 6, s 2 và nghĩ ra một cái tên
gi cho tng s và nói cho bn
nghe.
- GV cung cp thuât ng: 6 SBT;
2 ST; 4 hiu.
- GV nêu BT1.
- Yêu cu hs làm bài
- HS nhn biết phép tính kết qu
đã cho
- Hãy nêu hiệu đã cho của phép
tính?
- Nêu tên gi thành phn trong phép
tính tr.
- Gi hs cha ming
- GV cht kiến thc.
- GV nêu BT2.
a) S b tr là 12, s tr là 2.
b) S b tr60, s tr là 20.
- Yêu cu HS làm BT vào v
- GV chm v, chiếu bài nhn xét
- T chức trò chơi “Tìm bn”
Mỗi nhóm được phát hai như sgk.
- GV nêu luật chơi: Nhóm nào tìm
nhanh, đúng sẽ thng cuc.
- YC học sinh tham gia trò chơi
thành lp phép tr tính
kết qu.
- Đại din nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhn xét
- Hoạt động nhóm 2
- HS trình bày
- HS khác nhn xét
- HS nhc li
-HS xác định yêu cu bài
tp.
- HS thc hin theo cp
- Hs nêu kết qu
- Hs khác nhn xét
- HS tr li
-HS xác định yêu cu bài
tp.
- HS làm vào v
a) 12 2 = 10
b) 60 20 = 40
- Đổi v kim tra kết qu
- HS cha bài
- Hoạt động nhóm 6
HS di chuyn tìm bn ca
mình sao cho 3 bn tìm
đưc nhau có th tao nên
một phép tính đúng với
tên gi thành phn và kết
qu phù hp.
3’
-Nhận xét, tuyên dương.
- Bài hc hôm nay, em học được
điu gì? T ng toán hc nào em
thy mi?
- Dn dò: V nhà, em y nói cho
ngưi thân nghe t ng toán hc
mới m nay được hc, nh ly
d để ngưi nghe hiu rõ t ng đó.
- HS tr li
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 3 Tiết 11
BÀI: LUYN TP CHUNG
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Hs được ôn luyn v:
+ Đếm và đọc viết, so sánh các s trong phm vi 100.
+ Sô liền trước, s lin sau ca mt s cho trước. S dng tia s.
+ Thc hin cng, tr các shai ch s(không nh) trong phạm vi 100. Xác định tên
gi ca thành phn và kết qu ca phép tính cng, tr.
- Vn dng đưc kiến thức kĩ năng về phép cộng đã hc vào gii bài tp, các bài toán
thc tế liên quan đến phép cng có nh.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc luyện tập chung các kiến thức nêu trên, Hs có cơ hội được phát triển
năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- 20 chm tròn trong b đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động dạy
học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm thế
vui tươi, phấn khi
* Ôn tp và khi động
- GV t chc cho HS tham gia trò
chơi: “Chuyền bóng”. Yêu cu hs
nhận được bóng s nói một điều
đã học mình nh nht t đầu
năm đến gi.
- Gv kết hp gii thiu bài
- HS chơi chuyền
bóng nhc li các
kiến thức đã học;
+ Tia s
+ S liền trước, s
lin sau.
+ S hng, tng, s
b tr, s tr, hiu.
+ Đê xi met
- HS lng nghe.
5
10’
C. Hot dng thc
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ năng
đã học vào gii các bài
tp có liên quan
Bài 1: Mi cánh diu
ng gn vi vch ch s
nào trên tia s ới đây
MT: Cng c cho hs v
tia s
Bài 2:
a.Nêu s liền trước
lin sau ca mi s sau:
53, 40, 1
b. Nêu s lin sau ca
mi s sau: 19, 73, 11
c. Đin du
- Gv ghi tên bài lên bng
- GV nêu BT1.
- Yêu cu hs làm bài ming theo
nhóm đôi. Gv yêu cu hs quan sát
v trí điểm ni các dây diều, đọc
s mà dây diều đó được gn.
-Gọi đại din 2 nhóm cha
ming
- Hi: Nhìn vào tia s cho
biết:
+ S nào ln nht? S nào
nht?
+ Nêu các s trong chc lớn hơn
20 nhưng nhỏ n 80?
+ Hai s lin nhau trên tia s hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị?
*Gv cht li cách s dng tia s
để so sánh s.
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
Phn a, b hc sinh làm ming
theo nhóm đôi
-Gv gi hs cha bài ni tiếp nhau
tng phn a, b
- Gv gi hs nhn xét, b sung
- Hi:
+ Nêu cách tìm s liền trước, lin
sau ca 53, 40, 1?
S liền trưc s lin sau ca
- HS ghi tên bài vào
v.
-HS xác định yêu
cu bài tp.
- Hs tho lun theo
nhóm
- Hai nhóm hs Hs
nêu kết qu
- Hs khác nhn xét
Hs tr li
-Hs khác b sung
Hs lng nghe và ghi
nh
-Hs nêu đề toán
-Hs làm ming theo
nhóm
-Hs ni tiếp nhau
cha bài
-Hs nhn xét, b
sung
-Hs tr li
-Hs nhn xét, b
sung
5’
5’
5’
Bài 3:
a.Tính tng biết các s
hng lần lượt là:
26 và 13, 40 và 15
b.Tính hiu, biết:
S b tr là 57, s tr
24
D. Hot dng vn
dng
Bài 4: Gii toán
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức năng
v phép tr đã học vào
gii bài toán thc tế
E.Cng c- dn dò
cùng 1 s có gì khác nhau?
Yêu cu hs so sánh trc tiếp tng
cp s rồi điền du vào v bài
tp.
-Gi hs cha bài
Hi: Tại sao PT này con điền du
ln, du bé?
- Cht li cách so sánh s
-Yêu cu hs làm bài vào v
- Gi 3 hs lên bng cha bài
- Gi Hs nhn xét bài làm ca
bn
- Hi: Tính tng( hiu) là con làm
phép tính gì?
Nêu cách đặt tính, cách tính vi
tng PT
-Chiếu Đ/a mẫu, yêu cầu hs đổi
chéo v cha bài.
- Yêu cầu hs nêu đề toán
-Hi: Bài cho biết gì? Hi gì?
- Yêu cu hs viết phép tính vào
v bài tp
-Gi hs cha ming
- Nhn xét bài làm ca hs
-Gv t chc cho hs tham gia trò
chơi “ ai nhanh ai đúng
- Gv đưa ra các cách làm khác
nhau ca PT 45 23 và 34 + 12
- Yêu cu hs chọn cách làm đúng
và gii thích ti sao cách kia sai
- Hs làm bài vào
vBT
- Hs nhn xét bài
ca bn
- Hs tr li
- Hs làm bài vào v
- 3 hs lên bng làm
bài
- Hs nhn xét bài
làm ca bn
-HS nêu cách đặt
tính, cách tính
- Hs đổi chéo v
cha bài.
-Hs đọc đề
-Hs tr li
-Hs viết phép tính
và tr li
- Hs khác nhn xét,
b sung
-Hs tham gia trò
chơi, dùng thẻ la
chn đáp án đúng.
-Hs tr li
- Khen đội thng cuc
- Để làm tt các bài tp trong tiết
toán hôm nay, em cn nhn bn
điu gì?
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 3 Tiết 12
BÀI: LUYN TP V PHÉP CNG (KHÔNG NH) TRONG PHM VI 20
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
-Luyện tập về “cộng hai số có tổng bằng 10” và “ 10 cộng với một số” trong phạm vi 20,
chuẩn bị cho việc học về phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20.
- Vn dng đưc kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào gii bài tp, các bài toán
thc tế liên quan đến phép cng có nh.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc luyện tập, thực hành tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 10, 20, Hs
có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- 20 chm tròn trong b đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca
hc sinh
5
10
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phấn khi
C. Hot dng thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn dng đưc
kiến thức kĩ năng đã học
vào gii các bài tp có liên
quan
Bài 1: a.Mi cánh diu ng
gn vi vch ch s nào trên
tia s i đây
MT: giúp hs ôn luyện kĩ
năng cộng 2 s có tng là
10
b. Điền s?
MT:Hs da vào bng công
trong phạm vi 10 để đin s
thích hp
* Ôn tp và khi động
- GV t chc cho HS tham gia
trò chơi: ong tìm hoa”. Yêu
cu hs la chn nhng chú ong
gn phép tính phù hp vi
kq ghi trong bông hoa (gv la
chn các PT trong phm vi 10,
20)
- Gv kết hp gii thiu bài
- Gv ghi tên bài lên bng
- GV nêu BT1.
- Yêu cầu hs thưc hiện phép
cộng để tìm kết qu ca tng
PT trong th đin vào v bài
tp
Yêu cu hs làm vic nhóm:
Đổi v cho nhau, đc PT
KQ tương ứng vi mi PT
-Cha bài bằn trò chơi thi ghép
đôi: Hs th PT tìm đúng hs
có KQ đúng làm thành 1 đôi.
-Yêu cầu hs điến vào v bài
tp
- Gi hs cha ming ni tiếp
- Gi hs nhn xét bài ca bn
*Gv cht: Khi nhìn vào các s
trong phm vi 10, chúng ta
th ‘làm tròn 10” bng cách
da vào bng cng.
- HS tho lun
nhóm đôi
- Đại din 2 nhóm
lên tham gia chơi
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài
vào v.
-HS xác định yêu
cu bài tp.
- Hs làm v bài tp
- Hs tho lun theo
nhóm, đổi v cho
nhau nêu kết qu
- Hs tham gia trò
chơi
- Hs làm v bài tp
-Hs ni tiếp nhau
cha bài
-Hs nhn xét, b
sung
-Hs lng nghe
ghi nh
- Hs nêu thêm mt
vài PT tng
5’
5’
5’
5’
Bài 2: Tính
10 + 1 10 + 4
10 + 5 10 + 7
10 + 9 10 + 3
MT: Ôn luyn kn thc hin
phép cng dng 10 cng
vi 1 s
Bài 3: Tính nhm
MT: Giúp hs ghi nh bài có
2 phép cng liên tiếp thì ln
t thc hin t phi sang
trái.
D. Hot dng vn dng
Bài 4: Điền s
Mc tiêu: Vn dng đưc
kiến thức năng về bài
toán 10 cng vi 1 s đã
hc vào gii bài toán thc
tế
- YC Hs nêu thêm mt vài PT
có tng bng 10
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
- Yêu cu hs t làm bài vào v
- Gi hs cha bài
- Gv gi hs nhn xét, b sung
-Gv yêu cầu hs nêu đề bài
- Yêu cu hs t làm bài vào v
- Gi 3 hs lên bng làm bài
- Gv gi hs nhn xét, b sung
- Yêu cầu hs đổi chéo v cha
bài
-Hi: Trong mt biu thc có 2
PT, ta thc hiện như thế nào?
Gv nêu yêu cu bài toán
-Yêu cu hs quan sát mẫu để
nhn dng bài toán dng 10
cng vi 1 s
- Yêu cầu hs điền vào v bài
tp
- Gọi 2 đội, mỗi đội 4 hs lên thi
tiếp sc cha bài
-Gi hs nhn xét bài làm ca 2
đội
- Hi: Nêu cách nhm nhanh
cho các PT dng 10 cng vi
mt s?
bng 10
-Hs nêu đề bài
-Hs làm bài vào v
-Hs cha ming
ni tiếp
-Hs nhn xét, b
sung
- Hs nêu đề bài
- Hs làm bài vào
v
- 3 hs lên bng làm
bài
- Hs nhn xét bài
làm ca bn
- Hs đổi chéo v
cha bài.
-HS tr li
-Hs đọc đề
-Hs tr li
-Hs làm v BT
-Hs chữa bài dưới
hình thc thi tiếp
sc.
- Hs khác nhn xét,
b sung
Hs nêu
-Hs tr li
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 3 Tiết 13
E.Cng c- dn dò
-Bài hc hôm nay, em biết
thêm được điều gì?
- Ly mt ví d làm tròn cho
10 và 10 cng vi mt s?
-4, 5 hs nêu PT
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
BÀI: PHÉP CNG (CÓ NH) TRONG PHM VI 20
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết được phép cng có nh trong phạm vi 20, tính đưc phép cng có nh
bng cách nhm hoc tách s.
- Hình thành được bng cng có nh
- Vn dng đưc kiến thức năng v phép cộng đã hc vào gii bài tp, các bài
toán thc tế liên quan đến phép cng có nh.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 20, Hs có cơ hội
được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- 20 chm tròn trong b đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
* Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho HS hát tp th bài
Em hc toán.
- GV cho HS quan sát tranh và u
đề toán: 8 bạn đang chơi nhy
dây. Sau đó thêm 3 bn na
muốn đến xin chơi. Hi tt c
bao nhiêu bạn tham gia chơi nhảy
dây?
GV nêu câu hi:
+ Trong tranh, các bạn đang làm gì?
+ bao nhiêu bạn đang chơi nhy
dây?
+ thêm bao nhiêu bạn đến tham
gia chơi cùng?
+ Vy mun biết tt c bao nhiêu
bạn tham gia chơi nhy dây ta làm
phép tính gì?
- Cho HS nêu phép tính thích hp.
- HS hát vận động theo
bài hát Em hc toán
- HS quan sát và tr li
câu hi:
+ Các bạn đang chơi nhảy
dây.
+ Có 8 bạn đang chơi
nhy dây.
+ Có thêm 3 bạn đến tham
gia chơi
+ HS nêu: 8 + 3
10’
12’
- Yêu cu hs tho luận nhóm đôi
nêu kết qu phép tính 8 + 3
- Gv kết hp gii thiu bài
GV hướng dn hs cách tìm kết qu
phép tính 8 + 3 bng cách đếm
thêm.
GV yêu cu hs ly các chm tròn
thc hin theo mình
Nêu: 8 chấm tròn, đồng thi gn
8 chm tròn lên bng.
-GV tay lần lượt ch vào các chm
tròn, miệng đếm 9, 10, 11.
- Vy 8 + 3 =?
- Muốn tính 8 + 3 ta đã thc hin
đếm thêm như thế nào?
- GV cht ý: Mun tính 8 + 3 ta
thc hiện đếm thêm 3 bắt đầu t 8.
- Yêu cu hs s dng chấm tròn để
tính 8 + 5
- Gi 2, 3 hs thc hin tính bng
cách đếm thêm trước lp.
- Hs thc hin mt s phép tính
khác và ghi kết qu vào nháp:
9 + 4, 7+ 5
- GV nêu BT1.
- Yêu cu hs làm bài
-Gi hs cha ming
- HS tho lun nhóm.
- Đại din các nhóm nêu
kết qu
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- HS ly các chm tròn và
thc hin theo GV
- Hs ly 8 chm tròn
-Hs thao tác trên các chm
tròn ca mình, tay ch,
miệng đếm 9 ,10, 11.
-Hs tr li: 8 + 3 = 11
- 2, 3 hs tr li
-Hs đếm chm tròn tìm kết
qu 8 + 5
- Hs thc hành tính
- HS làm mt s VD:
9 + 4 = 13
7 + 5 = 12
-HS xác định yêu cu bài
tp.
- Hs t nhìn hình v tính
kết qu bằng cách đếm
thêm
- Hs nêu kết qu
- Hs khác nhn xét
5’
3’
- Hi: Mun tính 8 + 4 ta bắt đầu
đếm thêm 4 t my?
- Tương tự vi 9 + 3
*Gv cht li cách thc hin phép
cng bằng cách “đếm thêm”.
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
-Yêu cu hs làm bài vào v
-Chiếu bài và cha bài ca hs
-Gi hs nêu cách tính tng phép tính
-Yêu cu hs thực hành đếm tiếp
trong đầu tìm kết qu
-Gi hs cha bài ni tiếp
- Cht li cách thc hin phép cng
nh trong phm vi 20 bng cách
đếm tiếp
- Yêu cầu hs nêu đề toán
-Hi: Bài cho biết gì? Hi gì?
- Yêu cu hs viết phép tính vào
nháp
-Gi hs cha ming
- Nhn xét bài làm ca hs
-Gv t chc cho hs tham gia trò
chơi “ Ong tìm hoa
- Khen đội thng cuc
-Dn hs tìm hi ông bà, b m xem
còn cách nào khác đ thc hin
phép cng nh trong phm vi 20
không để tiết sau chia s vi c lp.
Hs tr li; Đếm thêm 4 bt
đầu t 8.
Đếm thêm 3 bắt đầu t 9
Hs lng nghe và ghi nh
-Hs nêu đề toán
- Hs làm bài vào v
- Hs nhn xét bài ca bn
- Hs nêu cách tính
- Hs đổi chéo v cha bài.
-Hs tính nhm
- Hs cha bài ni tiếp
-Hs lng nghe và ghi nh
- 2, 3 hs nhc li cách thc
hin phép cng.
Hs đọc đề
Hs tr li
-Hs viết phép tính và tr
li
- Hs khác nhn xét, b
sung
-Hs tham gia trò chơi
-Hs lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 3 Tiết 14
BÀI: PHÉP CNG (CÓ NH) TRONG PHM VI 20 (TIP THEO)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết được phép cng có nh trong phạm vi 20, tính đưc phép cng có nh
bng cách làm tròn 10.
- Hình thành được bng cng có nh
- Vn dng đưc kiến thức năng v phép cộng đã hc vào gii bài tp, các bài
toán thc tế liên quan đến phép cng nh.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 20, Hs có cơ hội
được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- 20 chm tròn trong b đồ dùng hc Toán 2, một khung 10 ô để th các chm tròn
in trên giy A4
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
* Ôn tp và khởi động
- GV t chức cho HS chơi trò chơi
“Truyền điện” để ôn li các phép
tính tng bng 10 10 cng vi
mt s
- GV cho HS quan sát tranh và u
đề toán: Bn 9 qu na. Bn
- HS tham gia trò chơi
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
10’
thêm 4 qu na na. Hi Bn Hà
có tt c bao nhiêu qu na?
GV nêu câu hi:
+ Bn có bao nhiêu qu na trong
khay?
+Bn thêm bao nhiêu qu na
na?
+ Vy mun biết bn tt c
bao nhiêu qu na ta làm phép tính
gì?
- Cho HS nêu phép tính thích hp.
- Vy bn Hà có bao nhiêu qu na?
- Con đã thực hiện tính 9 + 4 như
thế nào?
- Gv kết hp gii thiu bài
GV hướng dn hs cách tìm kết qu
phép tính 9 + 4 bng cách làm cho
tròn 10.
Gv cho hs xem clip hot hình tìm
kết qu phép cng 9 + 4 bng cách
làm tròn 10.
-Con hãy nhn xét cách tính ca bn
voi trong đoạn clip?
GV yêu cu hs ly các chm tròn
ng dn hs thc hin theo cách
bn voi va làm.
- GV đọc phép tính 9 + 4, đồng thi
gn 9 chm tròn lên bng vào bng
ô đã chuẩn b
-Gv ly thêm 4 chm tròn
-GV cho hs thc hin tính theo
nhóm ging cách ca bn voi
- Gọi 2 hs đai diện 2 nhóm trình bày
- HS quan sát và tr li
câu hi:
+ Bn Hà có 9 qu na
trong khay.
+ Bn có thêm 4 qu na
na.
+ HS nêu: 9 + 4
- HS nêu kq
- HS nêu cách tính bng
cách đếm thêm hoặc đếm
tiếp.
- HS ghi tên bài vào v.
-Hs xem clip
-Hs nêu
- HS ly các chm tròn và
thc hin theo GV
- Hs ly 9 chm tròn vào
bng ô
-Hs ly thêm 4 chm tròn
-Hs thc hin tính theo
nhóm thao tác trên các
chm tròn ca mình, tay
ch, vào 1 chm tròn bên
phi, ming nói 9 + 1 bng
10. Sau đó gộp thêm 3, nói
vy 9 + 4 = 13.
-Đại din 2 nhóm s dng
các chm tròn trình bày
12’
trước lp.
-Gv cho hs tiếp tc thc hin tính
vi phép tính 8 + 4 bng cách s
dng chm tròn và bng ô vuông
- Muốn tính 8 + 4 ta đã thc hin
bằng cách làm tròn 10 như thế nào?
- GV cht ý: Cách tìm kết qu phép
cng bng cách làm tròn 10
- Hs thc hin mt s phép tính
khác và ghi kết qu vào nháp:
9 + 5, 7+ 6
- GV nêu BT1.
- Yêu cu hs làm bài
-Gi hs cha ming
- Hi: Muốn tính 9 + 3 ta làm như
thế nào?
- Tương tự vi 8 + 3
*Gv cht li cách thc hin phép
cng bằng cách “m tròn 10”.
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
-Yêu cu hs làm bài vào v
-Chiếu bài và cha bài ca hs
-Gi hs nêu cách tính tng phép tính
-Gv hỏi thêm để hs hiu ti sao phi
tách 1 khi cng vi 9 li tách 2
khi cng vi 8?
-Yêu cu hs thc hành tính làm tròn
cách tính
-Hs dùng chm tròn tính
8 + 4
-Hs tr li: Tách 2 4
gp với 8 để đưc 10 ri
ly 10 cng vi 2 bng 12.
- Hs lng nghe
- HS làm mt s VD:
9 + 5 = 14
7 + 6 = 13
-HS xác định yêu cu bài
tp.
- Hs t nhìn hình v tính
kết qu bng cách làm
tròn 10
- Hs nêu kết qu
- Hs khác nhn xét
Hs tr li ; Tách 1 3 gp
với 9 được 10 ri ly
10 + 2 = 12
Hs lng nghe và ghi nh
-Hs nêu đề toán
- Hs làm bài vào v
- Hs nhn xét bài ca bn
- Hs nêu cách tính
- Hs đổi chéo v cha bài.
- Hs suy nghĩ và trả li
-Hs tính nhm
5’
3’
10 trong đầu tìm kết qu
-Gi hs cha bài ni tiếp
- Cht li cách thc hin phép cng
nh trong phm vi 20 bng cách
làm tròn 10.
- Yêu cầu hs nêu đề toán
-Hi: Bài cho biết gì? Hi gì?
- Yêu cu hs viết phép tính vào
nháp
-Gi hs cha ming
- Nhn xét bài làm ca hs
-Gv t chc cho hs tham gia trò
chơi “Ong tìm hoa
- Khen đội thng cuc
-Dn hs tìm mt tính hung trong
thc tin s dng phép tính cng
trong phm vi 20 rồi đố bn nêu
phép tính thích hp.
- Hs cha bài ni tiếp
-Hs lng nghe và ghi nh
- 2, 3 hs nhc li cách thc
hin cách tính
Hs đọc đề
Hs tr li
-Hs viết phép tính và tr
li
- Hs khác nhn xét, b
sung
-Hs tham gia trò chơi
-Hs lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
LUYỆN TP
Tun 3 Tiết 15
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết được phép cng có nh trong phạm vi 20, tính đưc phép cng có nh
bng cách đếm thêm và cách làm tròn 10.
- Hình thành được bng cng có nh
- Vn dng đưc kiến thức năng v phép cộng đã hc vào gii bài tp, các bài
toán thc tế liên quan đến phép cng có nh.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 20, Hs có cơ hội
được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, bng con, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
4’
A. Hoạt động khi
động
Mc tiêu: To tâm thế
vui tươi, phấn khi
* Ôn tp và khởi động
- GV cho lp vận động theo nhc
bài hát.
- GV cho HS chơi trò chơi Đố vui
theo nhóm 2
- GV yêu cu HS A nêu 1 phép
tính Hs B nêu kết qu cách
tính . Sau đó đổi vai cùng thc
hin. Nhóm nào nhanh cng
đúng sẽ cùng thi vi nhóm khác.
- GV cùng HS nhn xét.
- Lp vận đng theo nhc
bài hát Em hc toán.
- HS tham gia chơi theo
nhóm 2
- Kết thúc thời gian chơi, đại
din hs từng nhóm thi đố
vui ni tiếp vi bn nhóm
khác.
- HS nhn xét
4’
C. Hot dng thc
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép cộng đã
hc vào gii bài tp
Bài 1. Chn kết qu
đúng với mi phép
tính
- GV cho HS nêu yêu cu ca bài.
- GV yêu cầu HS dùng bút chì nối
pt với kq đúng trong vở BT.
- GV cho HS làm việc cá nhân.
-Chữa bài bằng trò chơi: Ai
nhanh ai đúng
- Mỗi đội 4 hs lên bảng nối tiếp
nhau lựa chọn con vật có phép
tính phù hợp với kết quả ghi trên
cánh diều.
- HS xác định yêu cu bài
tp.
- HS làm việc cá nhân trong
vở bài tập nối phép cộng
trên mỗi tấm thẻ các con vật
cầm trên tay với số thích
hợp ghi trên cánh diều.
Hai đội lên tham gia chơi
5’
8’
7’
Bài 2: Tính nhm
Bài 3:Tính
Bài 4: Gii toán có
lời văn
- Gv khen đội thắng cuộc.
GV nêu BT2.
- GV HD HS tính nhm rồi điền
kết qu.
- Gv hd học sinh cách làm bài
2 phép cộng liên tiếp thì thực hiện
từ trái qua phải.VD 9 +1 + 7 =
10 + 7 = 17
- GV cho HS báo cáo kết qu.
- GV khoanh tng ct bài 2
bài 2 mun nhc li cho các con
kiến thc gì va hc?
-Gv gi hs nêu li cách tính nhm
bng cách làm tròn 10 vi PT:
8 + 6, 6 + 9
- GV nêu bài tp 3.
- GVHDHS nm vng yêu cu
bài.
- GV yêu cầu HS làm bài 3 vào
vở
- GV cho HS làm bài ri cha
bài.
- Gv hi: Con nhn xét v
kết qu phép tính: 9 + 2, 2 + 9
hoc 8 + 4, 4 + 8?
- GV nhn xét, cht ni dung:
Trong phép cộng, khi đổi ch các
SH thì tổng không thay đi. T
đó, nhắc hs tính cht này giúp
chúng ta th tính nhm nhanh
trong 1 s trường hp.
- GV yêu cu hs nêu thêm VD
- Yêu cầu hs nêu đề toán
-Hi: Bài cho biết gì? Hi gì?
- Yêu cu hs viết phép tính vào
v bài tp
- HS đọc bài 2.
- HS xác định yêu cu bài
tp.
- HS lng nghe
- HS làm trong v bài tp.
- HS ni tiếp nêu kết qu.
- HS tr li
- HS đọc yêu cu bài.
- HS xác định yêu cu.
- HS làm bài vào v. 2HS
lên bng làm.
- Lp cùng GV nhn xét,
góp ý.
- HS tr li
-Hs lng nghe
-Hs nêu mt s ví d v vn
dng tính cht.
-Hs đọc đề
Hs tr li
-Hs viết phép tính và tr li
- Hs khác nhn xét, b sung
5’
2’
D. Hot dng vn
dng
Bài 5: Tho lun
cách tính của Đức và
Dung. Em thích cách
nào hơn?
Mc tiêu: ôn li hai
cách cng có nh đã
hc, biết la chn
cách cng phù hp
tng hoạt động.
E. Cng c, dn dò
-Gi hs cha ming
- Nhn xét bài làm ca hs
- GV cho HS quan sát và nêu ni
dung bài
- GV yêu cu HS tho lun nhóm
- GV gọi đi dim các nhóm nhn
xét và nêu lí do.
- Gv đưa thêm 1 số PT sau và yêu
cu hs tính theo 2 cách nhn
xét xem đối vi mi PT cách nào
nhanh hơn:
9 + 2, 8 + 3, 9 + 7, 8 + 8
-GV cht: Khi thc hin cng
nh trong phm vi 20 ta th
la chọn 1 trong 2 cách đếm thêm
hoc làm tròn 10. Tuy nhiên, cách
đếm thêm thưng dùng trong
trường hp cng vi s 9 + 2,
8 +3..
- Hôm nay, em đã học nhng ni
dung gì?
- GV tóm tt ni dung chính.
- Sau khi hc xong bài hôm nay,
em cm nhn hay ý kiến gì
không?
- GV tiếp nhn ý kiến.
- GV nhn xét, khen ngợi, động
viên HS. Dn hs tìm mt tính
hung trong thc tin s dng
phép tính cng trong phm vi 20
rồi đố bn nêu phép tính thích
hp.
- HS xác định yêu cu.
- HS các nhómi cho bn
nghe cách mình thích và lí
do
-Đại din các nhóm lên tr
li.
- HS nêu cách làm tng
phép tính và nêu cách làm
nhanh.
- HS lng nghe.
- HS nêu nội dung đã học:
Cng c phép tính cng (có
nh) trong phm vi 20.
- HS lng nghe.
- HS nêu ý kiến v bài hc
(hiểu hay chưa hiểu, thích
hay không thích).
- HS lng nghe.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên: ……….
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 4 Tiết 16
Ngày ..… tháng ..… năm 20….
Bài 11: LUYN TP( TIT 2)
I. MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Thực hành cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 theo cách “đếm thêm” và “làm
cho tròn 10”.
- Vận dụng giải quyết mt số vấn đề thực tế liên quan đến phép cộng có nhớ
trong phạm vi 20.
- Nêu được nhận xét trực quan về “Tính chất giao hoán của phép cộng”
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:- Thông qua việc thực hành cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
theo cách “đếm thêm” và “làm cho tròn 10”, nhận biết trực quan về “Tính
chất giao hoán của phép cộng”, vận dụng các phép tính đã học giải quyết
một số vấn đề thực tế, HS có cơ hội được phát triển NL tư duy và lập luận
toán học, NL giải quyết vấn đề toán học.
b. Phẩm chất:- Thông qua việc vận dụng các phép tính đã học vào giải
quyết một sô tình huống gắn với thực tế và hoạt động chia sẻ, trao đổi, đặt
câu hỏi, HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề
toán học.
- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán
học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bảng phụ
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm th tích
cc, hng thú hc tp cho
HS và kết ni vi bài hc
mi.
- Cho lớp hát bài “Tập
đếm” và làm các động tác
theo clip ca bé Bo Ngc
-Bài hát nói v ……sau đó
GV gii thiệu bài…
-Lp hát và kết hợp động
tác….
20’
B. Hoạt động thc hành,
luyn tp
Bài 3 (trang 22)
Mc tiêu: HS nêu được
nhn xét trc quan v
“Tính chất giao hoán ca
phép cng”
-Yêu cầu HS đọc để bài.
- GV yêu cu HS làm v 5
phút, 3 HS làm bng ph
- Gv gọi 3 HS đọc kết qu
bng ph, cha bài.
- Yêu cu HS nhn xét kết
qu các phép tính trong
tng cp
-> GV kết lun: Khi đổi
ch các s hng thì tng
không thay đổi.
- GV cho thêm 1 s ví d
vn dng tính cht.
8 + 3 = 11 -> 3 + 8 = ?
5 + 7 = 12 -> 7 + 5 = ?
- 1 HS đọc
- HS làm bài
- 3HS cha bài:
9 + 2 = 11 ; 2 + 9 = 11
8 + 4 = 12 ; 4 + 8 = 12
7 + 4 = 11 ; 4 + 7 = 11
-HS đối chiếu, nhn xét kết
qu các cp phép tính đều
bằng nhau khi ta đổi ch
các s hng.
- HS vận dụng tính
chất trả lời.
Bài 4 (trang 23)
Mc tiêu: Vn dng vào
gii bài toán thc tế (có li
văn) liên quan đến phép
cng có nh trong phm vi
20
- Mời HS đọc to đề bài.
- GV hi HS:
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hi gì?
- Yêu cu HS làm v, 1
HS làm bng ph
- GV cha bài
- GV nhận xét, đánh giá và
chốt bài làm đúng.
- 1 HS đọc
- HS tr li:
+ Nhà Duyên nuôi 6 con
th trng và 7 con th nâu.
+ Hi nhà bn Duyên nuôi
tt c bao nhiêu con th ?
- HS làm bài cá nhân.
- Đổi chéo v kim tra và
sa cho bn.
- HS gn bng ph lên
bng:
+ Phép tính: 6 + 7 = 13
+ Tr li: Nhà bn Duyên
nuôi tt c 13 con th.
10’
C. Hoạt động vn dng
Bài 5 (trang 23)
Mc tiêu: HS tho lun
thc hành cng (có nh)
trong phm vi 20 theo 2
cách: “đếm thêm” và “làm
cho tròn 10”.
- Chiếu bài lên bng, HS
QS và đọc yêu cu.
- YC HS tho lun nhóm
đôi thời gian 3 phút v hai
cách làm tính cng (có
nh) trong pham vi 20
Nói cho bn nghe cách
mình thích và lí do.
- Gv đưa thêm 1 vài ví dụ
khác để HS thc hin theo
- HS đọc yêu cu.
-HS tho lun:
+ Dung: thc hin bng
cách “làm cho tròn 10”
+ Đức: thc hin bng cách
đếm thêm
-HS thc hin tính theo 2
cách:
c hai cách:
VD: 8 + 7 = ?
- GV nhận xét, đánh giá,
kết lun:
Khi thc hin phép cng
(có nh) trong phm vi 20
chúng ta làm cách nào
cũng được, cách “đếm
thêm” thường dùng trong
trường hp cng vi s
như 9 + 2; 9 + 3; 8 + 4;...
+ C1: Làm cho tròn 10
8 + 7 = 8 + 2 + 5
= 10 + 5
= 15
+ C2: Đếm tiếp
8-9-10-11-12-13-14-15
Vy 8 + 7 = 15
- HS lắng nghe
3’
D. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
Hi: Bài hc ngày hôm
nay, em biết thêm đưc
điu gì?
GV yêu cu HS liên h,
tìm tòi mt s tình hung
trong thc tế liên quan đến
phép cng (có nh) trong
phm vi 20, hôm sau chia
s vi các bn.
- HS nêu ý kiến
- HS lắng nghe để hôm
sau chia sẻ với các
bạn
IV. RÚT KINH NGHIM, B SUNG:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 4 Tiết 17
BÀI 12: BNG CNG (CÓ NH) TRONG PHM VI 20
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Tìm được kết qu các phép cng (có nh) trong phm vi 20 thành lp Bng
cng (có nh) trong phm vi 20.
- Vn dng Bng cng (tra cu Bng cng) trong thc hành tính nhẩm (chưa yêu
cu HS ngay lp tc phi hc thuc lòng Bng cng).
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tiếp cận một số tình huống đơn giản để nhận biết về cách tìm kết
quả từng phép cộng thành lập Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20, HS
hội được phát triển NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học.
- Thông qua việc thao tác với que tính hoặc các chấm tròn, HS hội được
phát triển NL sử dụng công cụ và phương tiện học toán.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các que tính, các chm tròn, các th phép tính
- Bng nhóm
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hoạt động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
* Ôn tp và khi động:
- GV cho HS chơi trò chơi “Truyền
điện”, trò chơi “Đố bạnđể tìm kết
qu ca các phép cng (có nh)
trong phạm vi 20 đã học.
- GV yêu cu HS thc hành với đồ
vt tht; chia s các tình hung gn
vi thc tế cuc sng hng ngày
ny sinh nhu cu thc hin phép
cng (có nh) trong phm vi 20.
- Gv kết hp gii thiu bài
- HS chơi trò chơi
- HS chia s tình hung
- HS lng nghe
15’
B. Hoạt động hình
thành kiến thc
Mc tiêu: Thành lp
đưc bng cng (có
nh) trong phm vi
- GV t chc cho HS t tìm kết qu
từng phép tính dưới dạng trò chơi
theo nhóm 4: Bn A: rút mt th;
đọc phép tính, đố bn B nêu kết
qu phép tính (có th viết kết qu
ra bên cnh hoc mt sau). Mi bn
- HS tho lun nhóm 4
tham gia trò chơi đố bn
và ghi li vào bng nhóm
20)
trong nhóm thông báo kết qu tính
ca mình và ghi li vào bng nhóm.
- GV phi hp thao tác cùng vi
HS, gn tng th phép tính lên
bảng đ to thành Bng cộng như
SGK, đồng thi HS xếp các th
thành mt Bng cộng trước mt.
(VD: yêu cu HS sp xếp các phép
tính s hng th nht s 9
thành mt ct, tương tự thế vi các
phép tính s hạng đu tiên ln
ợt là 8,7,6,5,4,3…
- GV gii thiu Bng cng (có nh)
trong phạm vi 20 hướng dn HS
đọc các phép tính trong Bng.
- GV hướng dn HS nhn xét v
đặc điếm ca các phép cng trong
tng dòng hoc tng ct và ghi nh
Bng cng (có nh) trong phm vi
20:
+ Nhn xét các s hng th nht
trong tng ct.
+ Nhn xét s hng th hai trong
tng ct
+ Nhn xét kết qu ca tng phép
tính trong tng ct
- GV yêu cầu HS đưa ra phép cng
đố nhau tìm kết qu (làm theo
nhóm bàn).
- GV tng kết: Có th nói:
+ Ct th nhất được coi là: Bng 9
cng vi mt s.
+ Ct th hai được coi là: Bng 8
cng vi mt s.
+ Ct th ba được coi là: Bng 7
cng vi mt s.
……..
+ Ct th tám được coi là: Bng 2
-HS sp xếp các th thành
Bng cng thành tng ct
theo hướng dn cùa GV:
9+2
9+3 8+3
9+4 8+4 7+4
9+5 8+5 7+5 6+5
-HS lắng nghe và đc
theo
-Hs tr li theo câu hi
ca GV:
+ Các s hng th nht
tng ct ging nhau
+ Các s hng th hai
tăng dần 1 đơn vị.
+ Kết qu tng ct cũng
tăng dần 1 đơn vị
-HS đố nhau theo nhóm
bàn
-HS nghe và quan sát
theo ch dn ca GV trên
máy chiếu.
cng vi mt s.
-GV hướng dn HS tp s dng
bng cng tiến ti ghi nh Bng
cộng theo các bước:
+ Yêu cu tng bạn đọc thm Bng
cng.
+ Hai bn kim tra nhau: mt bn
đọc phép tính, bn kia kim tra
sa cho bn.
-HS làm theo hướng dn
ca GV
8’
C. Hoạt động thc
hành, luyn tp
Bài 1: Tính nhm
Mc tiêu: HS s
dụng được bng cng
để tìm ra kết qu ca
phép tính.
a)
6+5 9+4 7+9
8+8 7+7 6+9
b)
8+3 7+6 9+5
3+8 6+7 5+9
- Yêu cầu hs nêu đề toán
- Yêu cu hs viết phép tính vào v
(có th s dng Bng cộng đ tìm
kết qu)
- Gi hs cha ming
- Nhn xét bài làm ca hs
- Yêu cu HS nhn xét các kết qu
ca phn b nhc li kết lun khi
đổi ch các s hng thì tng không
thay đổi.
- 1HS đọc đề
- HS làm bài
- HS đổi v đặt câu hi
cho nhau, đọc phép tính
và nói kết qu tương ứng
vi mi phép tính.
-HS nhn xét: các kết qu
ca tng ct ging nhau
7’
D. Hoạt động vn
dng
Mc tiêu: Vn dng
bng cng và kiến
thức đã học các bài
trước để tham gia trò
chơi liên quan đến
các phép tính cng
(có nh) trong phm
vi 20
- Gv t chc cho hs tham gia trò
chơi “ Ong tìm hoa
+ Gii thiu luật chơi
2 đội tham gia chơi chọn nhng
con ong mang trên mình nhng th
tính vi kết qu phù hp trên
nhng bông hoa.
+ Gv nhận xét + Khen đi thng
cuc
-2 đội tham gia chơi
(5 ngưi/đội)
-HS cùng GV nhn t
đội thng cuc.
5’
E.Cng c- dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung bài
- GV nêu 1 vài phép tính đơn gin
d nhẩm để HS tr li ming.
9 + 3; 8 +3; 3 + 8….
- Yêu cu HS thc hành v đố ông
bà, b m các phép tính liên quan
- HS tr li
-HS lng nghe
đến Bng cng mi hc.
IV. RÚT KINH NGHIM, B SUNG:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 4 Tiết 18
BÀI 12: BNG CNG (CÓ NH) TRONG PHM VI 20 (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Tìm được kết qu các phép cng (có nh) trong phm vi 20 thành lp Bng
cng (có nh) trong phm vi 20.
- Vn dng Bng cng (tra cu Bng cng) trong thc hành tính nhẩm (chưa yêu
cu HS ngay lp tc phi hc thuc lòng Bng cng).
- Liên h kiến thức đã học vào gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế
cuc sng hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tiếp cận một số tình huống đơn giản để nhận biết về cách tìm kết
quả từng phép cộng thành lập Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20, HS
hội được phát triển NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học.
- Thông qua việc thao tác với que tính hoặc các chấm tròn, HS hội được
phát triển NL sử dụng công cụ và phương tiện học toán.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các que tính, các chm tròn, các th phép tính
- Bng nhóm
- Mt s tình huống đơn giản dn ti phép cng (có nh) trong phm vi 20.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hoạt đng khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
* Ôn tp và khi động:
- GV cho HS chơi trò chơi trò chơi
“Đ bạn” để tìm kết qu ca các
phép cng trong bng cộng đã học
tiết trước.
- Gv kết hp gii thiu bài
- HS chơi trò chơi
- HS lng nghe
20’
B. Hoạt động thc
hành, luyn tp
Bài 2 (tr.25)
Mc tiêu: HS xem
bng cng (có nh)
trong phạm vi 20 để
đin các phép tính
còn thiếu, t đó ghi
nh dn kết qu ca
các phép tính trong
bng cộng đã học
tiết trước.
- Yêu cầu hs nêu đề toán
- GV hướng dn HS làm bài: Quan
sát s ghi trên mi mái nhà chính
kết qu phép tính tương ng. HS
cn quan sát Bng cng tìm phép
tính còn thiếu.
- GV yêu cu HS cha bài theo tng
cp
- 1HS đọc đề
- HS làm bài cá nhân theo
ng dn ca GV
- HS cha bài theo bàn,
mi bn cho phép tính
còn thiếu đố bn nêu phép
tính thích hp và gii thích
Bài 3: (tr.25)
Mc tiêu: Vn dng
bng cng mi
thành lập để gii
bài toán thc tế (có
lời văn) liên quan
đến phép cng có
nh trong phm vi
20
- u cu HS chia s trước lp
nhn xét bài làm ca hs
Đáp án: Các phép tính còn thiếu là
5+6=11 2 + 9 =11
4+8=12 7+5=12 5+7=12
4+9=13; 7+6 =13; 8+5 =13;5+8=13
5+9 =14;8 +6 =14;6+8=14;7+7=14
8+7 =15 9 +6 =15 6 +9 =15
8+8=16 7+9 =16 9+7=16
- Mời HS đọc to đề bài.
- GV hi HS:
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hi gì?
- Yêu cu HS làm v, 1 HS làm
bng ph
- GV cha bài
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài
làm đúng.
cách làm.
-HS chia s và lng nghe.
- 1 HS đọc
- HS tr li:
+ Vườn nhà Tùng có 7 cây
na và 9 cây xoài
+ Hỏi vườn nhà Tùng có
tt c bao nhiêu cây na và
cây xoài?
- HS làm bài cá nhân.
- Đổi chéo v kim tra và
sa cho bn.
- HS gn bng ph lên
bng:
+ Phép tính: 7 + 9 = 16
+ Tr lời: Vườn nhà Tùng
có tt c 16 cây na và cây
xoài.
7’
C. Hoạt động vn
dng.
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức
năng đã học trong
bài t nghĩ ra một
s tình hung trong
- Gv yêu cầu HS nghĩ ra một s tình
hung trong thc tế liên quan đến
phép cng (có nh) trong phm vi
20.
- GV khuyến khích HS nêu mt vài
tình huống tương tự.
- HS t nghĩ
-VD: Em có 8 viên bi, bn
cho em thêm 5 viên bi
na. Vy em có tt c
thc tế liên quan
đến phép cng (có
nh) trong phm vi
20.
13 viên bi
3’
D.Cng c- dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài
- GV hi HS: Hôm nay, các em biết
thêm được điu gì?
- Liên h v nhà, em hây m tình
hung thc tế liên quan đến phép
cng (có nh) trong phm vi 20,
hôm sau chia s vi các bn.
-HS tr li
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM, B SUNG:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên: ……….
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 4 Tiết 19
Ngày ..… tháng ..… năm 20….
Bài 13: LUYN TP( TIT 1)
I. MC TIÊU
3. Kiến thức, kĩ năng:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Vn dng Báng cng (có nh) trong phm vi 20 trong thc hành tính
nhm.
4. Phát triển năng lực và phm cht:
a. Năng lc:- Thông qua vic thc hành cng (có nh) trong phm vi 20,
nhn biết trc quan v “Tính cht giao hoán ca phép cộng”, vận dng c
phép tính đã học gii quvết mt s vấn đề thc tế, HS hội được phát
triển NL tư duy và lập lun toán hc, NL gii quyết vấn đề toán hc.
b. Phm cht:- Thông qua vic chia sẻ, trao đổi, đặt câu hỏi, HS hội
phát trin NL giao tiếp toán hc, NL gii quyết vấn đề toán hc.
- Phát trin phm cht chăm chỉ, đng thi giáo dc HS tình yêu vi Toán
hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
3. Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu, bng ph
- Tranh v và th phép tính minh họa cho HS chơi trò chơi ở bài 3a
4. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm th tích
cc, hng thú hc tp cho
HS và kết ni vi bài hc
mi.
-GV t chức cho HS chơi
trò chơi “Truyền điện”:
+ Gii thiu lut chơi:
HS nêu mt phép cng (có
nh) trong phạm vi 20 đố
bn tính nhm. Tr li
đúng được quyn gi 1
bn bt kì tr li câu hi
ca mình.
+ GV nhn xét các phép
tính và dn vào bài mi
-HS chơi trò chơi
-HS lng nghe
25’
B. Hoạt động thc hành,
luyn tp
Bài 1 (trang 26)
Mc tiêu: HS da vào
Bng cộng đã học tính
nhm 1 s phép tính có nh
trong phạm vi 20, đồng thi
nhn xét trc quan v tính
cht giao hoán ca phép
cng.
-Yêu cầu HS đọc để bài.
- GV yêu cu HS làm v
các phép tính câu a
- Gv gi 3 HS ni tiếp đọc
kết qu 3 ct
- GV cùng HS làm mu
cột đầu câu b, hướng dn
HS s dng nhn xét trc
quan v Tính chất
giao hoán ca phép cộng”
để thc hin tính nhm các
phép tính còn li.
-> GV nhc lại: Khi đổi
ch các s hng thì tng
không thay đổi.
- 1 HS đọc
- HS làm bài vào v
- 3HS cha bài:
9 + 2 = 11 ; 9 + 3 = 12
5 + 7 = 12 ; 6 + 8 = 14
5 + 9 = 14 ; 5 + 8 = 13
- HS cha ming
- HS vn dng tính cht tr
li.
9 + 6 = 15 -> 6 + 9 = 15
5 + 6 = 11 -> 6 + 5 = 11
8 + 7 = 15 -> 7 + 8 = 15
Bài 2 (trang 26)
Mc tiêu: HS da vào
Bng cộng đã học điền s
còn thiếu vào1 s phép tính
có nh trong phm vi 20.
Bài 3 a (trang 26)
Mc tiêu: HS tiếp tc ôn
li và ghi nh các phép tính
có nh trong phm vi 20.
-Yêu cầu HS đoc đề
- GV hướng dn HS làm
mu ngôi nhà th nht.
- Yêu cu HS làm bài
nhân vào v vi 3 ngôi
nhà còn li.
- GV cho HS cha bài.
GV nhn xét, cha bài.
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cu HS nêu cách
làm
- Yêu cu HS tho lun
nhóm đôi về cách tính
nhm
- GV cho HS chơi trò chơi
“Tìm xe cho đúng”
+ Gii thiu luật chơi: 2
đội lên ni thi tiếp sc
+ GV cha cht kết qu
đúng
- 1 HS đọc
- Cá nhân HS quan sát các
phép cng ghi trong mi
ngôi nhà; đôi chiêu với
các s biu th kết qu phép
tính ghi trên mỗi đám mây
ri la chn s thích hp
vi tng ô trng.
-HS làm bài cá nhân
- HS đổi v, đt câu hi cho
nhau, đọc phép tính và nói
kết qu tương ứng vi
mi phép tính.
- 1 HS đọc
- HS tr li:
Tìm kết qu các phép cng
(ghi trên tng tm bin trên
tay mi con vt) ri la
chn s ch kết qu thích
hp (ghi trong mi chiếc xe
buýt).
-HS tho lun vi bn v
cách tính nhm ri chia s
trước lp.
- 2 đội lên chơi (8 HS/đội)
Đáp án:
9 + 5 = 14 6 + 7 = 13
9 + 4 = 13 7 + 4 = 11
7 + 7 = 14 3 + 8 = 11
8 + 4 = 12 6 + 6 = 12
5’
C. Hoạt động vn dng.
Mc tiêu: Vn dng đưc
kiến thức kĩ năng đã học
trong bài t nghĩ ra một s
bài toán gn vi thc tế
liên quan đến phép cng
(có nh) trong phm vi 20.
- Gv yêu cầu HS nghĩ ra
mt bài toán gn vi thc
tế s dng 1 phép tính
bài tp s 3a va làm
- GV gi Hs tr li
- HS t nghĩ cá nhân
-3HS tr li:
VD: Bình hoa có 7 bông
hoa, m cm thêm vào l 4
bông hoa na. Hi l hoa
có tt c bao nhiêu bông ?
3’
D. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
Hi: - Bài hc ngày hôm
nay, em biết thêm đưc
điu gì?
- Để làm tt các bài
tp, em nhn bn
- HS nêu ý kiến
- HS chia s
điu gì?
IV. RÚT KINH NGHIM, B SUNG:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên: ……….
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 4 Tiết 20
Ngày ..… tháng ..… năm 20….
Bài 13: LUYN TP( TIT 2)
I. MC TIÊU
5. Kiến thức, kĩ năng:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Vn dng Báng cng (có nh) trong phm vi 20 trong thc hành tính
nhm.
- Thc hiện tính toán trong trường hp có hai du phép tính.
- Vn dng gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế.
6. Phát triển năng lực và phm cht:
a. Năng lc:- Thông qua vic thc hành cng (có nh) trong phm vi 20,
nhn biết trc quan v “Tính cht giao hoán ca phép cộng”, vận dng c
phép tính đã học gii quvết mt s vấn đề thc tế, HS hội được phát
triển NL tư duy và lập lun toán hc, NL gii quyết vấn đề toán hc.
- Thông qua vic chia sẻ, trao đổi, đặt câu hỏi, HS hội phát trin NL
giao tiếp toán hc, NL gii quyết vấn đề toán hc.
b. Phm cht:- Phát trin phm cht chăm chỉ, đng thi giáo dc HS tình
yêu vi Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhim v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
5. Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu, bng ph
- Hình v nhng bông hoa và các chú ong mang th phép tính minh ha
cho trò chơi ở phn khởi đng.
6. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm th tích
cc, hng thú hc tp cho
HS và kết ni vi bài hc
mi.
- Gv t chc cho hs tham gia
trò chơi “ Ong tìm hoa
+ Gii thiu luật chơi
2 đội tham gia chơi chn
nhng con ong mang trên
mình nhng th tính vi kết
qu phù hp trên nhng
bông hoa.
+ Gv nhận xét + Khen đội
thng cuc
GV gii thiệu bài…
-2 đội tham gia chơi (6
người/đội)
-HS nhận xét đội thng
cuc
-HS lng nghe
20’
B. Hoạt động thc hành,
luyn tp
Bài 3b (trang 27)
Mc tiêu: HS biết vn dng
bng cng (có nh) trong
phạm vi 20 để thc hin
dãy tính có hai phép tính
cng
-Yêu cầu HS đọc để bài.
- GV yêu cu HS nêu cách
làm bài
- GV yêu cu HS làm v 5
phút, 4 HS làm bng ph
- Gv gọi 4 HS đọc kết qu
bng ph, cha bài.
- Yêu cu HS nhn xét kết
qu, GV cha bài
- 1 HS đọc
- HS tr li: thc hin ln
t t trái sang phi.
- HS làm bài
- 4 HS cha bài:
9 + 5 + 1 = 14 + 1
= 15
5 + 3 + 4 = 8 + 4
= 12
7 + 2 + 6 = 9 + 6
= 15
8 + 4 + 5 = 12 + 5
= 17
-HS đối chiếu, nhn xét kết
qu vi v ca mình.
Bài 4 (trang 27)
Mc tiêu: Hs thành lp các
phép tính cng t các s đã
cho.
- Mi HS đọc to đề bài.
- GV hi HS:
+ Hãy xác định các s hng
th nht trong phép tính đã
cho
+ Nhng s hng th hai cn
đin.
- GV t chức cho HS chơi
trò chơi “Đố bạn” theo nhóm
bàn và trong c lp
- GV cho HS nhn xét, đánh
giá sau mi phép tính mà các
cp thành lp
- 1 HS đọc
- HS tr li:
+ S hng th nhất đã cho:
7 và 8
+ S hng th hai cn chn
để đin: 4,1,5,3,2,9,6
- HS tham gia đố nhau ln
t thay các s hạng đ
thành lp các phép tính ri
tính tng theo cp, mi cp
đổi ch đố 2 phép tính:
10’
C. Hoạt động vn dng
Bài 5 (trang 27)
Mc tiêu: Vn dng vào
gii bài toán thc tế (có li
văn) liên quan đến phép
cng có nh trong phm vi
20
- Mời HS đọc to đề bài.
- GV hi HS:
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hi gì?
- Yêu cu HS làm v, 1 HS
làm bng ph
- GV cha bài ca bn làm
bng ph
- GV nhận xét, đánh giá và
chốt bài làm đúng.
- 1 HS đọc
- HS tr li:
+ T Mt v đưc 6 bc
tranh, t Hai v đưc 7 bc
tranh.
+ Hi c hai t v đưc tt
c bao nhiêu bc tranh ?
- HS làm bài cá nhân.
- Đổi chéo v kim tra
sa cho bn.
- HS gn bng ph lên
bng:
+ Phép tính: 6 + 7 = 13
+ Tr li: Hai t v đưc tt
c 13 bc tranh.
3’
D. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
-GV t chức cho HS chơi trò
chơi “Vượt chướng ngi vt”
+ Gii thiu luật chơi: Trả
lời đúng 1 câu hỏi liên quan
đến bài học là HS đã vượt
qua dc 1 chướng ngi vật để
v đích
+ T chc cho HS tham gia
chơi
+ GV nhận xét, đánh giá HS
qua tng câu hi
-HS tham gia chơi cá nhân
và đánh giá, nhận xét câu
tr li ca bn cùng vi GV
IV. RÚT KINH NGHIM, B SUNG:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 5- Tiết 21
BÀI 14: LUYỆN TP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS nhận biết được phép cộng trong phạm vi 20. Tính được phép ng bằng
cách nhẩm hoặc tách số.
- Hình thành bảng cộng vận dụng vào giải các bài toán thực tế có liên quan.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
a.Năng lực
- Thông qua vic quan sát, HS phát triển năng lực phân tích và tng hp, khái
quát hoá để tìm ra cách thc hin phép tính cng trong phm vi 20, vn dng các
phép tính đã học vào gii quyết mt s vấn đề thc tế.
- Thông qua hoạt động luyn tập cá nhân, nhóm, HS có cơ hội được phát trin
năng lực giao tiếp, gii quyết vấn đề toán hc.
b.Phẩm chất: Chăm chỉ , trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong làm
việc nhóm.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. Slide minh họa...
- HS: SGK, vở bài tập , vở nháp...
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1. Khởi động
(5’)
Mc tiêu: To
liên kết kiến
thức cũ với bài
thc hành
GV cho HS chơi trò chơi “
Truyền bóng”
HS nêu mt phép cng trong
phạm vi 20 và đố bạn thưc
hin
-Nhận xét, đánh giá HS làm
HS chơi trò chơi
- Lắng nghe
luyn tp hôm
nay.
bài.
GV dn dt, gii thiu bài mi
-HS lng nghe
22’
2. Thc hành
Luyn tp
Bài 1
Mc tiêu: HS
thc hiện được
phép tính
trong phm vi
20
Bài 2
Mc tiêu : HS
tính được phép
tính có hai du
cng
Bài 3 :
Mc tiêu: HS
so sánh hai kết
qu nhận được
hai bên du
hi
Bài tp 1:
- GV cho HS đọc YC bài
- HS t làm bài tp 1
-Gi HS nêu bt kì
-Nhn xét
(GV lưu ý kĩ thuật tính vi các
dng cng lp, ví d 6+6,7+7 ,
8+8
- GV cho HS đọc YC bài
GV lưu ý : Dạng toán cng lp
và tính trường hp có hai du
cng ( tính t trái qua phi)
-Yêu cu HS nêu cách tính
-Nhn xét
- Gi 1 s HS lần lưt lên
bng làm, c lp làm vào v.
-Gi HS nhn xét bài làm ca
bn
-GV sa bài tp
-Nhn xét bài làm ca c lp,
chm bài v.
- GV cho HS đọc bài 3
- GV hi: Bài 3 yêu cu chúng
ta làm gì?
- GV hi mi bên đã có kết
qu c th chưa?
-Yêu cu HS làm theo nhóm
đôi tìm ra cách làm nhanh
chính xác nht
-Mời đại din mt s nhóm
lên trình bày kết qu và nêu
cách làm ca nhóm mình
-GV nhận xét và tuyên dương
nhng nhóm có cách làm hay (
không thc hin tính kết qu
-1 HS đọc YC bài
-HS làm cá nhân
-HS nêu
- Lng nghe
- 1 HS đọc yêu cầu
đề bài
4+ 4 + 3
3 + 3+ 6
7 + 1+ 8
5 + 4+ 5
-HS nêu cách tính
-Lng nghe
- 4 HS lần lượt lên bng
làm, c lp làm vào v
-HS nhn xét
-Quan sát, lng nghe
-Lng nghe
-HS đọc yêu cu bài
tp 3
-Đin du > , < , =
-HS tr li
-HS làm nhóm đôi
-Nhóm khác nhn xét
-HS quan sát và lng
nghe
từng bên nhưng vẫn so sánh
đưc)
Ví d 9 + 7 .... 9 + 9
Lần lượt so sánh hai bên đều
có s 9 , còn lại 7 thì bé hơn 9
nên điền du <
6’
3. Hoạt động
vn dng
Mc tiêu: HS
vn dng phép
cng trong
phm vi 20 để
gii toán có li
văn (bài toán
thc tế trong
cuc sng)
- Gọi HS đọc bài 4
- GV hỏi: Đề bài hi gì?
Mun biết hai hàng có tt c
bao nhiêu bn thì phi làm th
nào?...
- GV yêu cu HS làm cá nhân
vào v.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu
cu lp nhn xét, nêu li gii
khác.
- GV cho HS đổi chéo v
kim tra bài ca bn
- GV đánh giá HS làm bài
Phép tính 8 + 8 = 16
Hai hàng có tt c 16 bn
- 1 HS đọc, lớp đọc thm
- HS nêu để phân tích đề
-HS nêu
-HS làm cá nhân vào v
-HS nhn xét bài ca bn
-HS kim tra chéo v
báo cáo kết qu.
-HS lng nghe
2’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
Hi: Qua các bài tp, chúng ta
đưc cng c và m rng kiến
thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
GV đánh giá, động viên, khích
l HS.
HS nêu ý kiến
HS lng nghe
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY ( NU CÓ)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 5- Tiết 22
BÀI 15: LUYỆN TP VỀ PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 20
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS nhận biết được phép trừ trong phạm vi 20, dạng 10 trừ đi một số và “ trừ đi một
số để có kết quả là 10”, chuẩn bị cho việc học về phép trừ ( có nhớ) trong phạm vi 20
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực
- Thông qua các hoạt động luyn tp v dạng : “ 10 trừ đi một số” và “trừ đi một s để kết
qu là 10 “ , HS có cơ hi phát triển NL tư duy và lập lun toán hc.
- Thông qua việc trao đổi, nhn xét, chia s ý kiến để đưa ra cách thực hin bài tp ,
HS có cơ hội để phát triển NL tư duy và lập lun toán hc ,NL gii quyết vấn đề toán
hc, NL gia tiếp toán hc.
b. Phẩm chất: : Chăm ch, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong làm việc
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài,slide, tấm thẻ
- HS: SGK, vở bài tập , vở nháp...
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1. Khởi động
(5’)
Mc tiêu: To
liên kết kiến
thức cũ với bài
hc hôm nay.
GV cho HS chơi trò chơi “ Đố
bn”
-GV nêu luật chơi
-t 1: HS nêu mt phép tr
trong phạm vi 10 đố bn thc
hin.
- t 2 : HS nêu mt phép
tr( không nh) trong phm vi
20 và đố bạn thưc hin
-Nhận xét, đánh giá HS
GV dn dt, gii thiu bài mi
HS chơi trò chơi
-Lng nghe
-HS chơi trò chơi
-HS tham gia chơi
-HS lng nghe
22’
2. Thc hành
Luyn tp
Bài 1
Mc tiêu: HS
ôn luyện kĩ
năng “ 10 trừ
đi một s
Bài 2
Mc tiêu : HS
ôn luyện kĩ
năng “ trừ đi
mt s để
kết qu là 10”
Bài tp 1:
- GV cho HS đọc YC bài
- GV t chc cho HS chơi theo
cp ( s dng tm th đã chuẩn
b)
-Mời các nhóm tham gia chơi
-Nhn xét,cng c li ni dung
bài
- GV cho HS đọc YC bài
-Cho HS nhn xét v cách tính
ca bài toán
-1 HS đọc YC bài
-HS nhóm đôi theo từng
bàn( mt bn ly ra mt
th phép tính d bn khác
nêu kết qu phép tính và
ngưc li)
-HS chơi trò chơi
- Lng nghe
- 1 HS đọc yêu cầu
đề bài
a) 12 2, 16 6,
15-5, 17 7, 18-8 ,
19 9
b) 10 = 15 - ...
10 = 19 - ...
10 = 17 - ...
Bài 3 :
Mc tiêu: HS
biết cách làm
các bài có hai
phép tính tr
liên tiếp thì
thc hin ln
t t trái
sang phi
-Yêu cu HS nêu cách tính
-Nhn xét
- Gi 1 s HS lần lưt lên
bng làm, c lp làm vào v.
-GV cho HS đổi chéo v
-Gi HS nhn xét bài làm ca
bn
-Nhn xét bài làm ca c lp,
chm bài v.
-GV lưu ý lại phép tính tr
mt s để có kết qu là 10.
- GV cho HS đọc bài 3
- GV hi: Bài 3 yêu cu chúng
ta làm gì?
- GV hi dng toán này
my phép tính tr?
-Lưu ý HS thực hin t trái
sang phi( ví d 14 4 2 =
10 2 = 8)
Cho HS làm vào v
-Đổi chéo v
-Chm li v
-Nhận xét, đánh giá
-HS nhn xét
-HS nêu cách tính tr hai
s có ch s hàng đơn vị
ging nhau
-Lng nghe
- 3 HS lần lượt lên bng
làm, c lp làm vào v
-HS đổi v và chm bài
làm ca bn bng bút chì
-HS nhn xét
-Quan sát, lng nghe
-Lng nghe
-HS đọc yêu cu bài tp 3
-HS tr li
-HS tr li
-HS quan sát và lng
nghe
-HS làm vào v
-Đổi chéo v và chn
bng bút chì
-Quan sát GV sa
-Lng nghe
6’
3. Hoạt động
vn dng
Mc tiêu: HS
biết nhn dng
bài toán “ trừ
đi một s để
có kết qu
10 “
- Gọi HS đọc bài 4
- GV hỏi: Đề bài hi gì?
-T chc lớp chơi trò chơi “
Ai nhanh ai đúng”
-Nêu luật chơi: Chia lớp thành
2 đội, t 1 và t 2 là Đội 1, T
3 và 4 là Đội 2.
Hai đội ni tiếp nhau ghi vào
th đã chuẩn b sn các phép
tính tr có kết qu là 10.
Đội nào viết nhanh , chính xác
và nhanh nht s thng cuc.
-T chc trò chơi
- 1 HS đọc, lớp đọc thm
- HS nêu để phân tích đề
-HS nêu
- Lắng nghe và chia đội
-Đại din nhóm tham gia
chơi
-Nhận xét, tuyên dương
-Lng nghe
2’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
Hi: Qua các bài tp, chúng ta
đưc cng c đưc kiến thc
gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
GV đánh giá, động viên, khích
l HS.
HS nêu ý kiến
HS lng nghe
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY ( NU CÓ)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 5- Tiết 23
BÀI 16: PHÉP TR ( CÓ NH) TRONG PHM VI 20
I. MC TIÊU
7. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách “làm
cho tròn 10”.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số
tình huống gắn với thực tế
8. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực: Thông qua việc thực hành phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20,
vận dụng các phép tính đã học giải quyết mt số vấn đề thực tế; chia sẻ, trao
đổi, đặt câu hỏi, HS có cơ hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, NL giao tiếp toán học
b. Phẩm chất: Chăm chỉ , trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong
làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
7. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,slide trình chiếu...
- Học sinh: Khung 10 ô kẻ sẵn trên bảng con, sách giáo khoa, vở bài tập, vở
nháp
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và mc
tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3”
A. Khởi động
Mc tiêu: To
liên kết kiến thc
GV gi 02 HS lên bng tính:
a) 11 - 5
b) 13- 6
02 HS lên bng tínhtính
cũ với bài mi
hôm nay.
GV yêu cu HS nêu cách tính.
GV gi HS nhn xét.
GV nhn xét, dn dt vào bài
mi.
HS tr li ming
HS nhn xét
15”
B.Hoạt động
Hình thành
kiến thức
Mc tiêu:Hc
sinh nêu được
phép tính t tình
hung thc tin.
Biết tìm kết qu
các phép tr (có
nh) trong phm
vi 20 bng cách
“làm cho tròn
10”.
GV đưa bức tranh tình
hung(SGK tr 32)
GV yêu cu HS quan sát tranh
và tho luận nhóm đôi: Bc
tranh v gì?
GV hỏi để HS nêu phép tr t
tình hung.
GV viết phép tr trên bng.
GV yc HS tiếp tc tho lun
nhóm đôi để tìm kết qu phép
tính 13-4
GV nhn xét.
GV hướng dẫn cách tìm kết
quả phép trừ 13 - 4 = ? bằng
cách
“làm cho tròn 10”.
GV đọc phép tính 13- 4, đồng
thời gắn 13 chấm tròn lên bảng.
GV yc HS lấy 13 chấm tròn đặt
trên bảng.
Hướng dẫn HS thao tác trên
các chấm tròn của mình, thực
hiện phép trừ 13-3 (tay gạch
bớt 3 chấm tròn trên khay n
phải, miệng đếm: 13, 12, 11,10
). Sau đó, trừ tiêp 10-1=9 (tay
gạch bớt 1 chấm tròn trên khay
bên trái, miệng đếm: 10, 9).
Vậy 13-4 = 9.
GV chốt lại cách tính bằng
cách “làm cho tròn 10” (cũng
tay gạch, miệng đếm nhưng đi
qua hai chặng: đếm lùi đến 10
rồi mới đếm lùi tiêp).
GV hướng dẫn HS thực hiện
HS quan sát
HS quan sát, tho lun.
Đại din nhóm HS chia s trước
lp, các nhóm khác nhn xét.
-HS nêu phép tr
HS tho lun
Đại din nhóm HS trình bày kết
qu, nêu các cách tính.
HS lng nghe.
HS quan sát.
HS lấy ra 13 chấm tròn đặt trước
mặt.
HS thao tác.
HS theo dõi.
HS thc hin tính bng cách
“làm cho tròn 10”
tương tự với phép tính khác: 12
- 5 = ?
GV yc một số HS nêu lại cách
thực hiện.
10”
C. Hoạt động
Thc hành
BT1/trang 32
Mc tiêu:HS
thc hiện được
thao tác“tay
gch, ming
đếm” rồi tìm s
thích hp cho ô
trng.
BT2/tr33
Mc tiêu:Khc
sâu cách thc
hiện được thao
tác“tay gạch,
miệng đếm” để
tìm kết qu.
BT3/tr33
Mc tiêu:Khc
sâu cách thc
hin tính tr bng
cách “làm cho
tròn 10” để tìm
kết qu.
HS đọc YC bài
- GV đưa phép tính yc HS thực
hiện thao tác “tay gạch, ming
đếm” rồi tìm s thích hp cho ô
trng.
Mi 2 HS thc hin trên bng
lp, c lp làm v BT.
GV yc HS nêu li cách thc
hin thao tác.
GV nhận xét, yc HS đi chéo
v để kim tra cách thc hin
ca bn.
GV chốt lại cách thực hiện
phép trừ bằng cách “làm cho
tròn 10”.
Mời HS đọc YC bài
- GV đưa phép tính yc HS thực
hiện thao tác “tay gạch, ming
đếm” rồi tìm s thích hp cho ô
trng.
Mi 2HS thc hin trên bng
lp.
GV nhận xét, yc HS đi chéo
v để kim tra cách thc hin
ca bn.
GV yc HS nêu li cách thc
hin.
Mời HS đọc YC bài
HS thực nh tính bằng cách
“làm cho tròn 10” để tìm kết
quả.
GV chữa bài, chốt lại cách
thực hiện phép trừ (có nhớ)
trong phạm vi 20 bằng cách
“làm cho tròn 10”.
1 HS đọc YC bài
HS thc hin.
HS khác nhn xét.
HS đổi chéo v để kim tra cách
thc hin ca bn.
HS lng nghe.
HS đọc yc bài tp.
HS làm vào v.
HS đổi chéo v để kim tra cách
thc hin ca bn.
HS nêu li cách thc hin.
HS đọc yc bài tp.
HS cùng kiểm tra kết quả theo
cặp, nói cho bạn nghe cách làm.
HS theo dõi.
5’
D.Hoạt động
Vn dng
BT4/tr33
Mc tiêu: Cng
GV mời HS đọc bài toán.
YC HS nói cho bạn nghe bài
toán cho biết gì, bài toán hỏi
gì?
HS đọc bài toán.
HS trao đổi thao nhóm đôi.
HS thảo luận với bạn cùng cặp
hoặc cùng bàn về cách trả lời
c kiến thức, kĩ
năng tính qua bài
toán thc tin.
Mời HS trình bày.
GV nhận xét.
GV mời HS kể một tình huống
trong thực tiễn sử dụng
phép trừ (có nhớ) trong phạm
vi 20 rồi đố bạn nêu phép tính
thích hợp.
GV nhận xét.
câu hỏi bài toán đặt ra (quyết
định lựa chọn phép tính nào để
tìm câu trả lời cho bài toán đặt ra
và giải thích tại sao).
HS viết phép tính thích họp
trả lời:
Phép tính: 11-3 = 8.
Trả lời: Cửa hàng còn lại 8 bộ đồ
chơi lắp ghép hình.
HS lng nghe.
Mt s HS nêu để đ bn.
2’
E. Cng c - dn
Mc tiêu: Tng
hp li kiến thc
ca tiết hc.
- HS nêu cảm nhận hôm nay
em biết thêm được điều gì?
- Em thích nhất hoạt động nào?
- Về nhà, em hãy tìm hỏi ông
bà, cha mẹ, người thân xem
còn cách nào khác để thực hiện
phép trừ (có nhớ) trong phạm
vi 20 không. Tiết sau chia sẻ
với cả lớp.GV nhận xét tiết
học.
HS tr li.
HS tr li.
HS lng nghe
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY ( NU CÓ)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
I. MC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách “làm cho tròn
10”.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết mt số tình
huống gắn với thực tế.
2. Phát triển năng lực và phm cht:
a. Năng lực
- Thông qua vic tìm kết qu các phép tr nh trong phm vi 20, HS phát trin
năng lực phân tích tng hợp, khái quát hoá đ tìm ra cách thc hin phép tính
cng trong phm vi 20, vn dụng các phép tính đã hc vào gii quyết mt s vn
đề thc tế.
- Thông qua hoạt động luyn tập nhân, nhóm, HS hội được phát trin
năng lực giao tiếp, gii quyết vấn đề toán hc.
b. Phm cht: Chăm chỉ, trách nhim, có tinh thn hp tác khi làm việc nhóm
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên:
- Một khung 10 ô (có thể in trên giấy A4 cho HS, hoặc sử dụng bảng con kẻ sẵn 10
ô để thả các chấm tròn, nên làm gọn mồi khung nửa tờ giấy A4).
2. Hc sinh:
- 20 chấm tròn (trong bộ đồ dùng học Toán ).
- Vở, sách giáo khoa.
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1. Khởi động
Mc tiêu: Dn
dt hc sinh
vào bài mi
hôm nay.
- HS hoạt động theo nhóm
(bàn) thc hin lần lượt các
hoạt động sau:
- HS quan sát bc tranh (trong
SGK trang 32 hoc trên máy
chiếu).
- HS tho lun nhóm bàn: Bc
tranh v gì? (HS ch vào bc
- C lp quan sát
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 5- Tiết 24
BÀI 17: PHÉP TR ( CÓ NH) TRONG PHM VI 20
(tiếp theo)
tranh nói cho bn nghe v bc
tranh).
- HS chia s trước lp.
- GV hi để HS nêu phép tính
t tình hung tranh v, GV
viết phép tính lên bng 13-4 =
?
- Hãy tho lun (theo bàn)
cách tìm kết qu phép tính 13
- 4 = ?
Lưu : GV đặt câu hỏi để HS
nói cách tìm kết qu phép tính
13 - 4 = ?, không ch nêu
kết qu phép tính.
- 1 2 HS tr li ming
- Quan sát
- HS tho lun
15’
2. Hình thành
kiến thc mi.
Mc tiêu: Hc
sinh nắm được
cách tr có nh
trong phm vi
20.
- HS lng nghe GV ng dn
cách tìm kết qu phép tr 13 -
4 = ? bằng cách làm cho tròn
10”.
- GV đọc phép tính 13-4, đồng
thi gn 13 chm tròn lên
bng. HS ly ra 13 chm tròn
đặt trước mt.
- HS thao tác trên các chm
tròn ca mình, thc hin phép
tr 13-3 (tay gch bt 3 chm
tròn trên khay bên phi, ming
đếm: 13, 12, 11, 10). Sau đó,
tr tiếp 10-1=9 (tay gch bt 1
chm tròn trên khay bên trái,
miệng đếm: 10, 9). Nói: Vy
13-4 = 9. ^
- GV cht li cách tính bng
cách làm cho tròn 10” (cũng
tay gch, miệng đếm nhưng đi
qua hai chặng: đếm lùi đến 10
ri mới đếm lùi tiếp).
- GV hướng dn HS thc hin
tương t vi phép tính khác:
- Lng nghe
- HS ly ra 13 chm tròn
- Gch bt 3 chm tròn
trên khay bên phi,
miệng đếm: 13, 12, 11,
10
- Tr tiếp 10-1=9 (tay
gch bt 1 chm tròn trên
khay bên trái, ming
đếm: 10, 9
- HS quan sát và lng
nghe
12 - 5 - ?
22’
3. Thc hành
Luyn tp
Bài 1 (trang
32)
Mc tiêu: HS
nêu được cách
tính ca phép
tính tr nh
trong phm vi
20.
Bài 2 (trang
33)
Mc tiêu: HS
nêu được cách
tính ca phép
tính tr nh
trong phm vi
20.
Bài 3 (trang
33)
Mc tiêu: HS
nêu được cách
tính ca phép
tính tr nh
trong phm vi
20.
- GV cho HS đọc YC bài
- HS thc hiện thao tác tay
gch, miệng đếm” rồi tìm s
thích hp cho ô trng.
- HS đổi v, kim tra nói cho
nhau v cách thc hin tính
tng phép tính; chia s trước
lp.
- GV cht li cách thc hin
phép tr bằng cách “làm cho
tròn 10”.
- GV cho HS đọc YC bài
- HS thc hiện thao tác tay
gch, miệng đếm” để tìm kết
qu phép nh ri nêu s thích
hp cho ô trng.
- HS đổi v kim tra chéo.
- GV cha bài, cht li cách
thc hin phép tr (có nh)
trong phm vi 20 bng cách
“làm cho tròn 10”.
- GV cho HS đọc bài 3
- HS thực hành tính bằng cách
“làm cho tròn 10” để tìm kết
quả.
- HS cùng kiểm tra kết quả
theo cặp, nói cho bạn nghe
cách làm.
- GV chữa bài, chốt lại cách
thực hiện phép trừ (có nhớ)
trong phạm vi 20 bằng cách
“làm cho tròn 10”.
- Gọi HS đọc bài 4
- 1 HS đọc YC bài
- HS thc hin
- HS đổi v, kim tra
chéo. 2-3 HS chia s
trước lp
- Lng nghe
- 1 HS đọc YC bài
- HS thc hin cá nhân
- Kim tra chéo
- HS lng nghe. 2 3 hc
sinh trình bày ming
trước lp.
- HS đọc
- HS làm bài cá nhân
- Tng cp hi tr li
vi nhau.
- HS lng nghe
Bài 4 (trang
33)
Mc tiêu: HS
vn dng tr
nh trong
phạm vi 20 để
gii bài toán
thc tế trong
cuc sng.
- GV hi: Bài toán cho biết gì,
bài toán hi gì?
- HS tho lun vi bn cùng
cp hoc cùng bàn v cách tr
li câu hỏi bài toán đt ra
(quyết định la chn phép tính
nào đ tìm câu tr li cho bài
toán đt ra gii thích ti
sao).
- HS viết phép tính thích hp
và tr li:
Phép tính: 11-3 = 8.
- Hi:Vy ca hàng còn li
bao nhiêu b đồ chơi lắp ghép
hình?
- HS kim tra.
GV nên khuyến khích HS suy
nghĩ và nói theo cách ca các
em.
- 1 HS đọc, lớp đọc thm
- HS tr li
- HS tho lun
- 2 HS tr li
- Vy ca hàng còn li 8
b đồ chơi lắp ghép hình
- HS kim tra chéo v
báo cáo kết qu.
6’
3. Hoạt động
vn dng
Mc tiêu: HS
vn dng tr
có nh trong
phạm vi 20 để
gii bài toán
thc tế trong
cuc sng.
- HS kể một tình huống trong
thực tiễn sử dụng phép trừ
(có nhớ) trong phạm vi 20 rồi
đố bạn nêu phép tính thích
hợp.
- 1 -2 HS k tình hung.
C lp cùng tìm phép
tính thích hp.
2’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
- HS nêu cm nhn hôm nay
em biết thêm được điều gì?
- Em thích nht hoạt động
nào?
- V nhà, em hãy tìm hi ông
bà, cha mẹ, người thân xem có
còn cách nào khác để thc
hin phép tr (có nh) trong
phm vi 20 không. Tiết sau
chia s vi c lp.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY ( NU CÓ)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
BÀI 18: LUYN TP
I. MC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố về các cách làm tính trừ (có nhớ) đã học trong phạm vi 20 bằng cách
“đếm lùi” và “m cho tròn 10”.
- Vận dụng được kiến thức, năng về tính trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 đã học
vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
2. Phát triển năng lực và phm cht:
a. Năng lực
- Thông qua vic tìm kết qu các phép tr nh trong phm vi 20, HS phát trin
năng lực phân tích tng hợp, duy lập lun toán hc, vn dng các phép
tính đã học vào gii quyết mt s vấn đề thc tế.
- Thông qua hoạt động luyn tập nhân, nhóm, HS hội được phát trin
năng lực giao tiếp, gii quyết vấn đề toán hc.
b. Phm cht: cn thận, chăm chỉ, trách nhim, tinh thn hp tác khi làm vic
nhóm…
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bng ph
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1. Khởi động
Mc tiêu:
To liên kết
kiến thức
vi bài thc
hành luyn
tp hôm nay.
- GV cho HS chơi trò chơi
“Đ bạn” theo cặp.
- Luật chơi: Bn A viết mt
phép tr (có nh) trong phm
vi 20 ra nháp hoc ra bng con
đố bn B tìm kết qu và nói
cách tính. Đổi vai cùng thc
hin.
- GV cho HS chơi trò chơi
“Đ bn”
- GV đánh giá HS chơi
- GV dn dt, gii thiu bài
mi
- HS lng nghe luật chơi
- HS chơi
- HS lng nghe
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 5- Tiết 25
22’
2. Thc
hành
Luyn tp
Bài 1 (trang
34)
Mc tiêu:
Cng c v
các cách làm
tính tr (có
nhớ) đã học
trong phm
vi 20.
Bài 2 (trang
34)
Mc tiêu:
Rèn cng
c kĩ năng
làm tính tr
(có nhớ) đã
hc trong
phm vi 20
phép tr
2 phép
tính liên tiếp.
- GV chiếu bài trên màn hình
- GV cho HS đọc YC bài
- nhân HS quan sát số ghi
trên mỗi ô cửa sổ của ngôi
nhà; Quan sát phép trừ ghi
trên mỗi tấm thẻ các con
vật đang cầm trên tay rồi lựa
chọn số thích hợp với kết qu
của từng phép tính.
- HS đổi vở, đặt câu hỏi cho
nhau, đọc phép tính nói kết
quả tương ứng vói mỗi phép
tính.
- Cho HS nhn xét
- GV nhn mnh kiến thc bài
1.
- GV chiếu bài, cho HS đc và
xác định YC bài.
- nhân HS tự m bài 2:
Tìm kết quả các phép trừ nêu
trong bài.
- HS thảo luận với bạn về cách
tính nhẩm rồi chia sẻ trước
lớp.
- GV hướng dẫn HS cách làm
các bài tập có hai phép trừ liên
tiếp thì thực hiện lần lượt từ
trái qua phải. dụ: 15-5-
2=10-2 = 8.
- Hi: Bài tp 2 cng c kiến
thc gì?
- - GV nhn mnh kiến thc bài
2.
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- HS làm bài cá nhân
- Mi 2-3 nhóm trình Bày
trước lp.
- HS đối chiếu, nhn xét
- HS lng nghe
- 1 HS đọc YC bài, lp đọc
thm
- HS làm cá nhân
- HS cùng chia sẻ, trao đổi
đánh giá bài làm ca
nhau
- HS lng nghe
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe
- 1 HS đọc, lớp đọc thm
- HS t làm bài cá nhân
Bài 3 (trang
34)
Mc tiêu:
Rèn cng
c kĩ năng
làm tính cng
tr (có
nhớ) đã học
trong phm
vi 20
Bài 4 (trang
35)
Mc tiêu:
HS vn dng
cách tính tr
(có nh)
trong phm
vi 20 gii
quyết tình
hung thc tế
trong cuc
sng.
- GV cho HS đọc bài 3
- nhân HS tự m bài 3:
Tìm kết quả các phép cộng
trừ nêu trong bài.
- HS thảo luận với bạn về cách
tính nhẩm rồi chia sẻ trước
lớp.
- GV hướng dẫn HS sdụng
quan hệ giữa các phép tính
cộng trừ để thực hiện các
phép tính. dụ: 9 + 4 = 13
thì 13-4 = 9.
- GV nhn xét, cha bài.
- GV cho HS đọc bài 4
- GV hi: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hi gì?
- HS suy nghĩ v cách tr li
câu hỏi bài toán đặt ra (quyết
định la chọn phép tính nào để
tìm câu tr lời cho bài toán đt
ra và gii thích ti sao).
- HS viết phép tính thích hp
và tr li:
Phép tính: 15-8 = 7.
- Hi:Vy m n li bao
nhiêu qu trng?
- HS kim tra.
- - GV nhn mnh kiến thc bài
2.
- HS cùng chia sẻ, trao đổi
đánh giá bài làm ca
nhau
- HS lng nghe, thc hin.
- HS cha bài
- 1 HS đọc, lớp đọc thm
- HS tr li
- 2 HS tr li. C lp nhn
xét.
- Trả lời: Mẹ còn lại 7 quả
trứng.
5’
3. Hoạt động
vn dng
Bài 5 (trang
35)
Mc tiêu:
HS vn dng
cách tính tr
(có nh)
- Gi HS đọc bài 5
- GV cho HS thảo luận nhóm
đôi về hai cách làm tính trừ
(có nhớ) trong phạm vi 20
bằng cách “đếm lùi” “làm
cho tròn 10”, phân tích ưu và
nhược điểm của từng cách.
Rút ra kết luận cho bản thân.
- 1 HS đọc, lớp đọc thm
- Tho luận nhóm đôi
trong phm
vi 20 gii
quyết tình
hung thc tế
trong cuc
sng).
- GV mời HS trình bày lựa
chọn của mình và phân tích.
- GV chốt
- C lp lng nghe
3’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
- HS nêu cảm nhận hôm nay
biết thêm được điều gì.
- Em thích nhất hoạt động
nào?
- HS liên hệ, tìm tòi một số
tình huống trong thực tế liên
quan đến phép cộng, phép trừ
(có nhớ) trong phạm vi 20,
hôm sau chia sẻ với các bạn.
- Về nhà, tìm hỏi ông bà, cha
mẹ, người thân xem còn
cách nào khác đ thực hiện
phép trừ (có nhớ) trong phạm
vi 20 hay không. Tiết sau chia
sẻ với cả lớp.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY ( NU CÓ)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trường Tiu hc Ngày dạy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 7: Tiết 26
BÀI 18: LUYN TP (TIT 2)
I. MC TIÊU: Giúp hc sinh:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS cng c v các cách làm tính tr (có nhớ) đã học trong phm vi 20 bằng cách “đếm lùi” và “làm
cho tròn 10”.
- Vn dụng được kiến thức, năng về tính tr nh trong phạm vi 20 đã học vào gii quyết mt s
tình hung gn vi thc tế.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Góp phn hình thành và phát triển năng lực t ch, t hc giao tiếp và hp tác, gii
quyết vấn đề và sáng to.
- Năng lực đặc thù: Phát triển năng lực tư duy và lập lun toán hc.
3. Phm cht:
- Chăm chỉ: Biết chăm học tp và giáo dc thêm tình yêu vi môn hc.
II. CHUN B:
1. GV: Bài giảng đin t, máy chiếu; các th ghi phép tr có nh trong phm vi 20;
2. HS: Sách giáo khoa, v Bài tp Toán 2, tp 1.
III. CÁC HOT DNG DY VÀ HC CH YU:
Thi
gian
Ni dung, mc
tiêu các hoạt động
dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3 phút
A. Khởi động:
Mục tiêu: Củng
cố về phép trừ
nhớ trong phạm vi
20, tạo tâm thế hào
hứng cho học sinh.
- GV cho hs chơi trò “Truyền điện”
dưới sự tổ chức của trưởng ban Học tập.
- GV nhận xét, tuyên dương hs.
Gii thiu bài: Tiết học trước các em
đã được cng cch làm tính tr có nh
trong phm vi 20, hôm nay trò mình
cùng luyn tp tiếp nhé.
- GV ghi bảng: Luyện tập (tr 34, tiết 2)
- Trình chiếu mục tiêu.
- Trưởng ban HT nêu luật
chơi: Tôi nguồn điện, tôi sẽ
nêu một phép trừ có nhớ trong
phạm vi 20, tôi truyền điện
cho bạn A, trong vòng 5 giây
bạn phải nêu được kết quả,
sau đó bạn lại nghĩ ra một
phép trừ tương tự mời bạn
B. Bạn nhận được điện không
nói đúng kết quả s bị điện
giật và thua cuộc.
- HS tham gia chơi.
- Lắng nghe.
- HS mở sách, nối tiếp nhắc
lại tên bài.
- Đọc to mục tiêu.
30
phút
B. Thực hành,
luyện tập.
Bài 3:
Mục tiêu: Củng cố
về cách thực hiện
phép trừ nhớ
trong phạm vi 20
- Y/c học sinh tự làm bài nhân
vào vở.
GV đi bao quát lớp, hướng dẫn hs còn
lúng túng.
- Tổ chức cho hs báo cáo.
- GV chốt kết quả.
- cột 1, để tìm kết quả phép tính
13 4, em làm thế nào?
- GV nhận xét, khuyến khích hs sử
dụng quan hệ giữa phép tính cộng trừ
để thực hiện phép tính. (GV thể nói:
Nếu lấy tổng trừ đi một số hạng, ta được
số hạng còn lại)
- HS làm bài vào vở (5
phút)
(3 hs làm bài vào bảng phụ,
sau đó dán lên bảng lớp)
- 3 HS lần lượt báo cáo.
HS dưới lớp phỏng vấn bạn.
- HS kiểm tra chéo bài.
- Em dùng thuật làm
cho tròn 10 ạ/ Em thấy 9 + 4
= 13 thì 13 4 = 9 ạ.
Bài 4:
Mục tiêu: Biết
lựa chọn phép tính
để tìm ra câu trả
lời cho bài toán.
- Gọi 2 học sinh đọc to đề bài.
- Phân tích đề:
Y/c hs nói cho bạn nghe theo nhóm 2:
Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- HS suy nghĩ, viết phép tính và câu trả
lời vào vở.
- Tổ chức cho hs chia sẻ, khuyến khích
các em nói theo suy nghĩ của mình.
- Chốt: Bài toán hỏi còn lại, em làm
phép tính trừ.
- HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết: mẹ mua
15 quả trứng, chị Trang lấy 8
quả trứng để làm bánh.
- Bài toán hỏi: mẹ còn lại
bao nhiêu quả trứng?
- Làm việc nhân, sau đó
chia sẻ.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
5 phút
C. Hoạt động vận
dụng:
Mục tiêu: HS được
cng c các cách
thc hin phép tr
nh trong phm
vi 20 và m rng.
- Tổ chức cho HS thảo luận về hai cách
làm phép trừ nhớ trong phạm vi 20,
phân tích ưu, nhược điểm của từng cách.
- GV chốt: Cả hai cách đều cho kết quả
đúng, tuy nhiên cách làm cho tròn 10 sẽ
phát huy được tư duy của các em.
- Ngoài hai cách làm phép trừ nhớ,
em còn biết cách nào khác để tính trừ
nhanh?
- GV tuyên dương, khen ngợi hs sự
sáng tạo.
- HS thảo luận về hai cách
làm tính trừ nhớ trong
phạm vi 20, sau đó chia sẻ
trước lớp:
- VD: Em thích cách làm
cho tròn 10 rồi trừ như
Hà……….
- Em biết tách số bị trừ: VD
13 7 = (10 7 ) + 3 = 3 + 3
= 6
2 phút
D. Củng cố, dặn
dò.
Muc tiêu: HS
được chia sẻ về
tiết học.
- GV cho hs chia sẻ:
- Giao việc.
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu cảm nhận hôm nay
biết thêm được điều gì?
- Em thích nhất hoạt động
nào?
- HS liên hệ, tìm tòi một số
tình huống trong thực tế liên
quan đến phép cộng, phép trừ
nhớ trong phạm vi 20, hôm
sau chia sẻ với các bạn.
- Lắng nghe.
IV. Rút kinh nghim sau tiết dy:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc Ngày dạy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 7: Tiết 27
BÀI 19: BNG TR CÓ NH TRONG PHM VI 20 (TIT 1)
I. MC TIÊU: HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tìm được kết qu các phép tr có nh trong phm vi 20 và thành lp Bng tr có nh trong phm vi
20.
- Vn dng Bng tr (tra cu Bng tr) trong thc hành tính nhẩm (chưa u cu hc sinh ngay lp
tc phi hc thuc long Bng tr).
- Liên h kiến thức đã học vào gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế cuc sng hng ngày
trong gia đình, cộng đồng.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Góp phn hình thành và phát triển năng lực t ch, t hc giao tiếp và hp tác, gii
quyết vấn đề và sáng to.
- Năng lực đặc thù: Phát trin NL s dng công c và phương tiện hc toán, NL gii quyết vấn đề
toán học, NL tư duy và lập lun toán hc.
3. Phm cht:
- Chăm chỉ: Biết chăm học tp và giáo dc thêm tình yêu vi môn hc.
II. CHUN B:
1. GV: Các th chm tròn, các th phép tính, bng ph ghi sn BT 1.
2. HS: Que tính, sách giáo khoa, v Bài tp Toán 2, tp 1.
III. CÁC HOT DNG DY VÀ HC CH YU:
Thi
gian
Ni dung, mc
tiêu các hot động
dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3 phút
A.Khởi động:
Mục tiêu: Củng
cố về phép trừ
nhớ trong phạm vi
20, tạo tâm thế háo
hứng cho học sinh.
- GV cho hs chơi trò “Truyền điện”
dưới sự tổ chức của trưởng ban Học tập.
- GV nhận xét, tuyên dương hs.
Gii thiu bài:
- GV đưa ra tình huống cùng đồ vật
thật: 14 que tính, cho Minh
mượn 6 que tính, hỏi còn mấy que
tính?
- Trưởng ban HT nêu luật
chơi: Tôi nguồn điện, tôi sẽ
nêu một phép trừ nhớ trong
phạm vi 20, tôi truyền điện cho
bạn A, trong vòng 5 giây bạn
phải nêu được kết quả, sau đó
bạn lại nghĩ ra một phép trừ
tương t mời bạn B. Bạn
nhận được điện không nói đúng
kết quả sẽ bị điện giật thua
cuộc.
- HS tham gia chơi.
- Lắng nghe.
- Suy nghĩ, đưa ra nhanh đáp
án: Cô còn 8 que tính. Vì 14 6
= 8.
- Bạn đưa ra kết quả rất nhanh
đúng. Trong thực tế chúng ta gặp nhiều
tình huống phải dùng đến các phép tính
để giải đáp, trong đó phép trừ. Để
các con ghi nhớ một cách hệ thống
về các phép trừ nhớ trong phạm vi
20, trò mình cùng đi lập bảng trừ
nhớ qua tiết học ngày hôm nay.
- GV ghi bảng: Bài 19: Bảng trừ
nhớ trong phạm vi 20 (tiết 1)
- Trình chiếu mục tiêu.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại tên bài.
- Đọc to mục tiêu.
25
phút
B. Hình thành
kiến thức
Mục tiêu: Tìm
được kết qu các
phép tr nh
trong phm vi 20
thành lp Bng
tr nh trong
phm vi 20.
- Y/c hs ly các th phép tr đã chuẩn
b.
- T chc cho hs t tìm kết qu tng
phép tính dưới dng trò chơi theo cp.
(3 phút)
- Gọi 2 – 3 cặp lên chia sẻ trước lớp.
- Hướng dẫn HS sắp xếp các thẻ phép
trừ theo một quy tắc nhất định.
(GV xếp mẫu 1 hàng, sau đó hs tự rút
ra quy luật xếp, sau mỗi hàng gv gọi
hs lên chỉ vào phép tính và đọc to)
- GV giới thiệu Bảng trừ có nhớ trong
phạm vi 20 và HDHS đọc các phép tính
trong bảng trừ, rút ra nhận xét.
- Chốt: Ta thể gọi cột thứ nhất
Bảng 11 trừ đi một số; cột thứ hai:
Bảng 12 trừ đi một số…….
- HDHS đọc bảng trừ, tập sử dụng
bảng trừ và tiến tới ghi nhớ bảng trừ.
- GV nhận xét, tuyên dương HS nhẩm
phép trừ tốt, ghi nhớ nhanh.
- Để củng cố kết quả phép tính trong
bảng trừ, các em chuyển sang hoạt động
thực hành.
- HS lấy các thẻ phép trừ.
- HS chơi theo cặp:
VD: A gthẻ và nói: Tớ đố
bn 11 7 bng my?
B tr li 11 7 bng 4.
Sau đó lấy mt tm th khác để
đố A.
- HS lên chia sẻ, các nhóm
khác theo dõi, nhận xét.
- GV thao tác, hs quan sát
đồng thời xếp các thẻ thành một
Bảng trừ trước mặt.
- HS đọc cá nhân, đọc theo tổ,
cả lớp.
- Nhận xét về đặc điểm các
phép trừ:
+ Theo cột dọc: Các số bị trừ
giống nhau, số trừ tăng dần.
+ Theo hàng ngang: Số btrừ
tăng dần, số trừ giống nhau…..
- Từng hs đọc thầm bảng trừ.
- Đọc kiểm tra theo nhóm
đôi.
- Đọc trước lớp theo thứ tự
phép tính, đọc phép tính bất kì.
- Lắng nghe.
5 phút
C. Thc hành,
luyn tp.
Bài 1:
Mc tiêu: HS vn
dụng được bng
tr để tính nhm.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Y/c học sinh viết phép tính, làm bài
vào vở (hoặc phiếu học tập)
- Tổ chức cho hs báo cáo kết quả theo
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài nhân, sau đó
đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau
đọc phép tính nói kết quả
tương ứng vi mỗi phép tính.
- Hs lên bảng báo cáo (viết kết
hình thức vấn đáp.
- Nhận xét, tuyên dương hs.
- GV chốt kết quả đúng, y/c học sinh
đọc đồng thanh.
- Gv thể đưa thêm một vài phép tính
khác, đố hs trả lời nhanh.
quả vào phép tính đã sẵn
bảng phụ). Các hs dưới lớp
phỏng vấn bạn.
- HS đọc đồng thanh.
- HS theo dõi, nhẩm nhanh.
5
phút
D. Vn dng:
Mc tiêu: HS
liên h kiến thc v
bng tr để gii
quyết mt s tình
hung thc tế.
- GV khuyến khích hs đưa ra nh
huống thực tế sử dụng Bảng trừ
nhớ trong phạm vi 20 để giải quyết.
- GV nhận xét, tuyên dương hs.
- VD: Mẹ mua về 15 quả cam,
nhà em đã ăn hết 7 quả. Hỏi
nhà em còn lại mấy quả cam?
- HS khác suy nghĩ, đưa ra kết
quả nhanh.
2 phút
E. Củng cố,
dặn dò.
Mc tiêu: HS
được chia s kiến
thức đã học.
- Hôm nay các em biết thêm được
điều gì.
- Liên hệ về nhà, em hãy tìm tình
huống thực tế liên quan đến phép trừ có
nhớ trong phạm vi 20, hôm sau chia s
với các bạn.
- GV nhận xét tiết học.
- Em biết thêm về bảng trừ
nhớ trong phạm vi 20.
- Lắng nghe, thực hiện.
IV. Rút kinh nghim sau tiết dy:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc Ngày dạy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 7: Tiết 28
BÀI 19: BNG TR CÓ NH TRONG PHM VI 20 (TIT 2)
I. MC TIÊU: HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tìm được kết qu các phép tr có nh trong phm vi 20 và thành lp Bng tr có nh trong phm vi
20.
- Vn dng Bng tr (tra cu Bng tr) trong thc hành tính nhẩm (chưa yêu cầu hc sinh ngay lp
tc phi hc thuc lòng Bng tr).
- Liên h kiến thức đã học vào gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế cuc sng hng ngày
trong gia đình, cộng đồng.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Góp phn hình thành và phát triển năng lực t ch, t hc giao tiếp và hp tác, gii
quyết vấn đề và sáng to.
- Năng lực đặc thù: Phát trin NL s dng công c và phương tiện hc toán, NL gii quyết vấn đề
toán học, NL tư duy và lập lun toán hc.
3. Phm cht:
- Chăm chỉ: Biết chăm học tp và giáo dc thêm tình yêu vi môn hc.
II. CHUN B:
1. GV: Các th chm tròn, các th phép tính.
2. HS: Que tính, sách giáo khoa, v Bài tp Toán 2, tp 1.
III. CÁC HOT DNG DY VÀ HC CH YU:
Thi
gian
Ni dung, mc
tiêu các hot
động dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3
phút
A. Khởi
động.
Mục tiêu: Tạo
tâm thế hào hứng
cho học sinh.
- GV cùng khởi động với hs.
Gii thiu bài: Tiết học trước, các em
đã biết cách lp bng tr nh trong
phm vi 20, hôm nay các em cùng vn
dụng để đi giải các bài tp liên quan
đến bng tr.
- GV ghi bảng:
Bài 19: Bảng trừ nhớ trong phạm
vi 20 (tiết 2)
- Trình chiếu mục tiêu.
- Trưởng ban VN cho lớp hát
một bài. HS hát vỗ tay theo
nhịp.
- Lắng nghe.
- HS mở sgk, đọc nối tiếp tên
bài.
- Đọc to mục tiêu.
30
phút
B.Thực hành,
luyện tập.
Bài 3:
- Cho hs đọc yêu cầu làm bài tập
3.
- HS đọc đề bài sau đó tự làm
vào vở Bài tập Toán: viết phép
tính thích hợp cho từng ô còn
thiếu.
Mục tiêu: HS
biết vận dụng
bảng trừ trong
thực hành tính
nhẩm liên hệ
giải quyết một số
tình huống gắn
với thực tế.
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng.
- Để điền được phép tính đúng, con
đã làm thế nào?
- GV tuyên dương học sinh sáng
tạo.
- Trao đổi với bạn về bài làm
của mình.
- Chia sẻ trước lớp.
- Con tra Bảng trừ/ Con lấy
số bị trừ làm mốc đặt câu
hỏi: 11 trừ mấy bằng 8? 12 trừ
mấy bằng 8?13 trừ mấy bằng
8….
Bài 4:
Mc tiêu:Liên h
gii quyết mt s
tình hung gn vi
thc tế.
- Gọi hs đọc đề bài.
- HDHS phân tích đề.
+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
+ HS suy nghĩ, làm bài vào vở, sau
đó chia sẻ với bạn.
- GV nhận xét, hỏi học sinh sao
con làm phép trừ 13 – 7?
- Với bài toán đi tìm đối tượng còn
lại, ta làm phép tính trừ.
- HS đọc to đề bài.
+ Bài toán cho biết giàn gc
nhà Nga tt c 13 qu,
trong đó có 7 quả đã chin.
+ Bài toán hi: Giàn gc còn
my qu chưa chin?
- Làm bài cá nhân vào vở, sau
đó chia sẻ với bạn trong nhóm
đôi.
- 2- 3 hs chia sẻ trước lớp.
- HS trả lời.
5 phút
C.Vn dng.
Mục tiêu: HS
biết vận dụng bảng
trừ nhớ trong
phạm vi 20 thực tế.
- Khuyến khích hs tnghĩ ra một số
tình huống trong thực tế liên quan
đến phép trừ có nhớ trong phạm vi 20.
- GV nhận xét, tuyên dương hs đã
biết vận dụng bảng trừ vào thực tế.
- HS nếu tình huống,
mời bạn trả lời.
VD: giáo mua v 15 chiếc
bút chì, đã thưởng cho hc
sinh 9 chiếc. Hi giáo còn
li bao nhiêu chiếc bút chì?
2 phút
D.Cng c, dn
dò.
Mục tiêu: HS
chia sẻ về nội
dung bài.
- Hôm nay các em biết thêm được
điều gì?
- Liên hệ về nhà, em y tìm tình
huống thực tế liên quan đến phép trừ
có nhớ trong phạm vi 20, hôm sau chia
sẻ với các bạn.
- Nhận xét tiết học.
- Em được ôn tập về bảng trừ
nhớ trong phạm vi 20
vận dụng vào tình huống thực
tế.
- Lắng nghe, thực hiện.
IV. Rút kinh nghim sau tiết dy:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc Ngày dạy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 7: Tiết 29
BÀI 20: LUYN TP (TIT 1)
I. MC TIÊU: HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c v cách làm tính tr và Bng tr có nh trong phm vi 20.
- Vn dụng được kiến thức, năng về tính cng, tr trong phạm vi 20 đã học vào gii quyết mt s
tình hung gn vi thc tế.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Góp phn hình thành và phát triển năng lực t ch, t hc giao tiếp và hp tác, gii
quyết vấn đề và sáng to.
- Năng lực đặc thù: Phát trin NL s dng công c và phương tiện hc toán, NL gii quyết vấn đề
toán học, NL tư duy và lập lun toán hc; NL giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Chăm chỉ: Biết chăm học tp và giáo dc thêm tình yêu vi môn hc.
II. CHUN B:
1. GV: Phiếu hc tp đã in sẵn BT2; các tm th chun b cho trò chơi ở BT 3a.
2. HS: sách giáo khoa, v Bài tp Toán 2, tp 1.
III. CÁC HOT DNG DY VÀ HC CH YU:
Thi
gian
Ni dung, mc
tiêu các hot
động dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3
phút
A. Khởi
động.
Mục tiêu: HS ôn
lại kiến thức đã
- Tổ chức cho hs chơi t chơi
“Truyền điện”
- GV nhận xét.
Giới thiệu bài: Tiết học trước các con
- HS nêu một phép trừ có nhớ
trong phạm vi 20, đố bạn tính
nhẩm.
- Lắng nghe.
học tạo tâm thế
hào hứng.
đã thành lập được Bảng trừ nhớ
trong phạm vi 20, hôm nay trò mình
cùng đi thực hành luyện tập nhé!
- GV ghi bảng: Bài 20: Luyện tập
(tiết 1)
- Trình chiếu mục tiêu.
- Mở sgk, nhắc nối tiếp tên
bài.
- Đọc to mục tiêu.
30
phút
B.Thực hành,
luyện tập.
Bài 1:
Mc tiêu: Cng
c v cách làm
tính tr Bng
tr nh trong
phm vi 20.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- HS làm bài nhân, sau đó thảo
luận với bạn về cách tính nhẩm rồi chia
sẻ trước lớp.
- Tổ chức cho hs báo cáo.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- GV hỏi: Em đã nhẩm kết quả của
11 8 như nào?
- GV tuyên dương, khuyên khích hs
dựa vào mỗi quan hệ giữa phép cộng
phép trừ để thực hiện phép tính.
(Lấy tổng trừ đi một số hạng, ta được
số hạng còn lại)
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài, thảo luận với
bạn về cách tính nhẩm.
- HS chia sẻ trước lớp, các
bạn khác hỏi vấn đáp.
- HS theo dõi, đối chiếu bài
làm.
- Em dựa vào Bảng trừ đã
học ạ/
Em thấy 8 + 3 = 11 thì 11 8
= 3.
Mc tiêu: Nêu
được các phép tính
kết qu cho
trước trong phm
vi 20
Bài 3:
Mc tiêu: Tìm
đươc kết qu ca
phép tr
- Cho hs quan sát đề và làm bài.
- GV trình chiếu bài tập 2, gọi 4 hs
lần lượt chia sẻ về bài làm của mình
(theo từng ngôi nhà).
- GV chốt đáp án đúng sau mỗi ngôi
nhà, thể mở rộng hơn các phép tính
bằng cách tăng số bị trừ thêm 1 đơn vị.
Các em đã sử dng Bng tr để đi tìm
kết qu, tìm 1 thành phần chưa biết
trong phép tính rt tt. trò mình
cùng chuyn sang bài tp 3a.
- HS lấy phiếu học tập, quan
sát các phép trừ ghi trong mỗi
ngôi nhà; đối chiếu với các số
biểu thị kết quả phép tính ghi
trên mỗi đám mây rồi lựa chọn
số thích hợp với từng ô ghi
dấu ?.
- HS đổi chéo bài làm, đặt
câu hỏi cho nhau đọc phép tính
nói kết quả tương ứng với
mỗi phép tính.
- HS lần lượt chia sẻ trước
lớp.
- HS theo dõi, đối chiếu bài,
sửa sai nếu có.
Cho hs quan sát đềi.
- Tổ chức cho hs chơi
- Cá nhân hs quan sát đề bài.
“ Ai nhanh? Ai đúng?”
- GV bao quát lớp.
- Nhận xét trò chơi, tuyên dương đội
thắng cuộc.
- Trưởng ban HT lấy 2 bộ thẻ
giống nhau tổ chức cho lớp
chơi trò “Ai nhanh?Ai đúng?”
- HS chia thành 2 đội, mỗi
đội 4 người chơi. Nhiệm vụ
của mỗi bạn là tìm chìa mở
từng khóa, bạn mở xong
khóa số 1 sẽ đứng xuống cuối
hàng và tiếp đến bạn sau.
- Lắng nghe.
5phút
C.Vn dng.
Mục tiêu: HS
biết vận dụng bài
học vào thực tế.
- Khuyến khích hs tự nghĩ ra một số
tình huống trong thực tế liên quan
đến phép trừ có nhớ trong phạm vi 20.
- GV nhận xét, tuyên dương hs đã
biết vận dụng bảng trừ vào thực tế.
- HS nếu tình huống, mời bạn
trả lời.
2 phút
D. Cng c, dn
dò.
Mục tiêu: HS
được chia sẻ về
nội dung bài.
- Bài học hôm nay em được ôn những
kiến thức nào?
- Để thể làm tốt các bài tập trên,
em nhắn bạn điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- HS chia sẻ.
- Lắng nghe.
IV. Rút kinh nghim sau tiết dy:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc Ngày dạy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 7: Tiết 30
BÀI 20: LUYN TP (TIT 2)
I. MC TIÊU: HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c v cách làm tính tr và Bng tr có nh trong phm vi 20.
- Vn dụng được kiến thức, năng về tính cng, tr trong phạm vi 20 đã học vào gii quyết mt s
tình hung gn vi thc tế.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Góp phn hình thành và phát triển năng lực t ch, t hc giao tiếp và hp tác, gii
quyết vấn đề và sáng to.
- Năng lực đặc thù: Phát trin NL s dng công c và phương tiện hc toán, NL gii quyết vấn đề
toán học, NL tư duy và lập lun toán hc; NL giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Chăm chỉ: Biết chăm học tp và giáo dc thêm tình yêu vi môn hc.
II. CHUN B:
1. GV: 2 chiếc mũ ca nô có in 11 - …..; 12 - ……. (BT4)
2. HS: sách giáo khoa, v Bài tp Toán 2, tp 1.
III. CÁC HOT DNG DY VÀ HC CH YU:
Thi
gian
Ni dung, mc tiêu
các hoạt động dy
hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3 phút
A.Khởi động.
Mục tiêu: HS ôn lại
kiến thức đã học
tạo tâm thế hào
hứng.
- Tổ chức cho hs chơi t chơi
“Truyền điện”
- GV nhận xét.
Giới thiệu bài: Tiết học ngày hôm
nay, trò mình cùng tiếp tục thực
hành, luyện tập nhé!
- GV ghi bảng: Bài 20: Luyện tập
(tiết 2)
- Trình chiếu mục tiêu.
- HS nêu một phép trừ nhớ
trong phạm vi 20, đố bạn nh
nhẩm.
- Lắng nghe.
- Mở sgk, nhắc nối tiếp tên
bài.
- Đọc to mục tiêu.
30
phút
B.Thc hành, luyn
tp.
Bài 3b:
Mc tiêu: Cng c
v cách làm tính tr
- Gọi HS đọc đề bài.
- HS làm bài nhân, sau đó thảo
luận với bạn về cách tính rồi chia sẻ
trước lớp.
- Tổ chức cho hs báo cáo.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- GV hỏi: Để tính 11 3 1, em đã
làm thế nào?
- GV thống nhất ch trình bày với
học sinh:
11 3 1 = 8 1
= 7
Hoặc 11 – 3 1
= 8 - 1
= 7
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài, thảo luận với
bạn về cách tính.
- HS chia sẻ trước lớp, các
bạn khác hỏi vấn đáp.
- HS theo dõi, đối chiếu bài
làm.
- Em nh 11 3 = 8; 8 1 =
7.
- HS quan sát, ghi nhớ.
Bài 4:
Mc tiêu : Vn
dụng được kiến thc,
năng về tính cng,
tr trong phm vi 20
đã học vào gii quyết
mt s tình hung
gn vi thc tế.
- Cho hs đọc đề bài.
- Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm.
- Nhận xét.
- Gợi ý để học sinh rút ra nhận xét:
Trong một phép trừ, nếu giữ nguyên số
- HS đọc to đề bài.
- HS làm việc theo nhóm, mỗi
nhóm nhận nhiệm vụ khác
nhau với những số bị trừ khác
nhau, c thành viên chọn số
trừ rồi nêu hiệu của phép tính.
- Các nhóm chia sẻ trước lớp.
- HS quan sát phép trừ, rút ra
nhận xét về mối liên hệ giữa
số trừ và hiệu.
bị trừ, số trừ tăng (giảm) bao nhiêu đơn
vị thì hiệu sẽ giảm (tăng) bấy nhiêu
đơn vị.
5 phút
C.Vn dng.
Bài 5
Mục tiêu: HS biết
vận dụng bài học vào
thực tế.
- Tổ chức cho hs phân tích đề toán.
- Gọi học sinh báo cáo.
- Nhận xét, tuyên dương học sinh vận
dụng kiến thức vào thực tế tốt.
- HS đọc đề bài.
- Phân tích đề theo nhóm đôi:
Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Làm bài cá nhân vào vở, sau
đó chia sẻ với bạn.
- HS báo cáo bài làm.
2 phút
D.Cng c, dn dò.
Mục tiêu: HS được
chia sẻ về nội dung
bài.
- Bài học hôm nay em được ôn những
kiến thức nào?
- Để thể làm tốt các bài tập trên,
em nhắn bạn điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- HS chia sẻ.
- Lắng nghe.
IV. Rút kinh nghim sau tiết dy:
………………………………………………………………………………………….
…………………………………....................................................................................
Trường Tiu hc Ngày
dạy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 7: Tiết 31
BÀI 21: LUYN TP CHUNG
I.MC TIÊU:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c v cách làm tính cng, tính tr (có nh) trong phm vi 20.
- Vn dụng được kiến thức, kĩ năng về tính cng, tính tr trong phạm vi 20 đã học
vào gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế.
2.Năng lực, phm cht:
a. Năng lực: - Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: Năng
lc gii quyết vấn đề Toán học ; năng lực giao tiếp Toán học ; năng lực s dng
công c và phương tiện Toán hc.
b. Phm cht: - Phát trin phm chất chăm chỉ, đng thi giáo dc HS tình yêu
vi Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
1.GV: Lap top; màn hình máy chiếu; clip; slide minh ha
B ĐD học Toán 2.
2. HS: SGK, v ô li, VBT, v nháp, …
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
TG
ND VÀ MT
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
5’
A.HĐ khởi
động:
- Mc tiêu:
To tâm thế
vui tươi, phấn
khi.
* Ôn tp và khi động:
- GV t chức cho HS chơi
trò chơi “ Ai nhanh, ai
đúng ”
- GV NX, tuyên dương.
- HS nêu mt phép tính
cng ( có nh ) trong phm
vi 20. Đố bạn nêu được các
phép tính khác t phép tính
đó. Ví dụ: Bn A nêu 9 + 2
= 11, mi bn B. Bn B
nêu: 2 + 9 = 11; 11 9 = 2;
11 2 = 9
20’
B. HĐ thực
hành, luyn
tp:
* Bài 1:
- Mc tiêu:
Cng c v
cách làm tính
cng, tính tr
( có nh )
trong phm vi
20.
* Bài 2:
Mc tiêu: -
Vn dng
đưc kiến
thức, kĩ năng
v tính cng,
tính tr trong
phm vi 20( có
nh ) đã học
vào tính nhm.
* Bài 3:
- Mc tiêu:
Cng c v
cách lp phép
tính đúng
HD HS làm các BT sau:
- Gi HS nêu YC ca bài.
- Bài 1 yêu cu gì ?
- GV NX, cha bài.
- Gi HS nêu yc ca bài.
- Yêu cu ca bài 2 là gì ?
- GV hướng dn HS s
dụng “ Quan hệ cng
tr ” để thc hin các phép
tính. VD: 9 + 6 = 15 thì 15
9 = 6.
- Yêu cu HS đọc thm bài
3
- Bài 3 yêu cu gì ?
- 2 HS nêu.
- Bài 1 yêu cầu “ Tính ”
- Cá nhân HS t làm bài 1:
Tìm kết qu các phép cng
phép tr nêu trong bài.
- HS tho lun vi bn v
cách tính nhm ri chia s
trước lp.
- 2 HS nêu.
- Tính nhm
- Cá nhân HS t làm bài 2:
Tìm kết qu các phép cng
và phép tr nêu trong bài.
- HS tho lun vi bn v
cách tính nhm ri chia s
trước lp.
- C lớp đọc thm.
- 1 HS tr li: Nêu các
phép tính thích hp ( theo
mu )
- HS t nêu thêm các VD
tương tự để thc hành tính
nhm: 5 HS nêu.
- HS QS mu, liên h vi
nhn biết v “ Quan hệ
cng trừ”, suy nghĩ và lựa
chn phép tính thích hp.
T đó, HS tìm kết qu cho
5’
5’
C. HĐ vận
dng:
- Mc tiêu: HS
có cơ hội phát
trin NL giao
tiếp toán hc,
NL gii quyết
vấn đề toán
hc.
D. Cng c,
dn dò:
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài.
- Bài hc hôm nay, em biết
thêm v điu gì?
- Để có th làm tt các bài
tp trên, em nhn bạn điều
gì?
các trường hp còn li
trong bài.
- HS liên h, tìm tòi mt s
tình hung trong thc tế
liên quan đến phép cng,
phép tr ( có nh ) trong
phm vi 20, hôm sau chia
s vi các bn.
- HS suy nghĩ và trả li câu
hi.
Rút kinh nghim::
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Trường Tiu hc Ngày
dạy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOCH BÀI DY
MÔN : TOÁN
Tun 7 : Tiết 32
BÀI 21: LUYN TP CHUNG
I.MC TIÊU:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thc hành cng, tr ( có nh ) trong phm vi 20.
- Thc hành vn dụng “ Quan hệ cng tr ” và thực hiện tính toán trong trường
hp có hai du phép tính cng, tr.
- Vn dụng các phép tính đã học để gii quyết mt s vấn đề thc tế.
2.Năng lực, phm cht:
a. Năng lực - Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: Năng
lc gii quyết vấn đề Toán học ; năng lực giao tiếp Toán học ; năng lực s dng
công c và phương tiện Toán hc.
b. Phm cht: - Phát trin phm chất chăm chỉ, đng thi giáo dc HS tình yêu
vi Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
1.GV: Lap top; màn hình máy chiếu; clip; slide minh ha
B ĐD học Toán 2.
1. HS: SGK, v ô li, VBT, v nháp, …
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
TG
ND VÀ MT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
5’
20’
A.Hoạt động
khởi động:
- Mc tiêu:
To tâm thế
vui tươi, phn
khi.
B. HĐ thực
hành, luyn
tp:
* Bài 4:
- Mc tiêu:
Cng c
năng thực hin
dãy tính có 2
phép tính.
* Ôn tp và khi động:
- GV t chức cho HS chơi trò
chơi “ Ai nhanh, ai đúng ”
- GV NX, tuyên dương.
HD HS làm các BT sau:
- Gi 2 HS nêu YC ca bài
- Bài 4 yêu câu gì ?
- Yêu cu HS tho lun nhóm
- HS nêu mt phép tính
cng ( có nh ) trong
phạm vi 20. Đố bn nêu
đưc các phép tính khác
t phép tính đó. Ví dụ:
Bn A nêu 8 + 4 = 12,
mi bn B. Bn B nêu: 4
+ 8 = 12; 12 8= 4; 12
4 = 8.
- 2 HS nêu.
- HS nêu: Tính
- HS làm các bài tp có
hai phép tính cng hoc
tr liên tiếp thì thc hin
lần lượt t trái sang phi.
* Bài 5:
- Mc tiêu:
Cng c
năng chọn du
thích hợp để
đin vào(?)
* Bài 6:
- Mc tiêu:
Cng c
năng giải bài
toán có lời văn
liên quan đến
phép tr.
C. HĐ vận
dng:
- Mc tiêu: HS
có cơ hội phát
trin NL giao
tiếp toán hc,
đôi tìm cách tính.
- Gi 3 HS lên bng.
- NX, cha bài.
- GV hướng dn HS thc hin
các phép tính hai vế ri so
sánh kết qu và la chn du
( > , < , = ) thích hp.
- Yêu cầu HS đọc thm bài
toán.
-Yêu cu HS tho lun nhóm
đôi.
- Gi 1 HS lên bng làm bài.
- C lp làm bài vào v.
- GV khuyến khích HS suy
nghĩ và nói theo cách của các
em.
- HS suy nghĩ làm bài
vào v.
- HS suy nghĩ làm bài
vào v.
- 3 HS làm bng lp.
- HS đọc bài toán.
-Nói cho bn nghe: bài
toán cho biết gì, bài toán
hi gì?
- HS suy nghĩ lựa chn
phép tính để tìm câu tr
lời cho bài toán đặt ra.
- HS viết phép tính thích
hp và tr li:
Phép tính: 12 9 = 3.
Tr li: Hin còn li
3 chiếc chong chóng.
- HS liên h, tìm tòi mt
s tình hung trong thc
tế liên quan đến phép
cng, phép tr ( có nh )
trong phm vi 20, hôm
sau chia s vi các bn.
5’
5’
NL gii quyết
vấn đề toán
hc
D. Cng c,
dn dò:
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài.
- Bài hc hôm nay, em biết
thêm được điều gì?
- Để có th làm tt các bài tp
trên, em nhn bạn điều gì?
- HS suy nghĩ và trả li
câu hi.
Rút kinh nghim:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Trường Tiu hc Ngày
dạy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOCH BÀI DY
MÔN : TOÁN
Tun 7 : Tiết 33
BÀI 22: BÀI TON LIÊN QUAN ĐẾN PHÉP CNG, PHÉP TR
I.MC TIÊU:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhn biết: Cách gii bài toán có lời văn liên quan đến phép cng, phép tr.
+ Các thành t cơ bản ca tiến trình suy nghĩ giải bài toán.
+ Cách trình bày bài gii Bài toán có lời văn liên quan đến phép cng, phép tr.
2. Năng lc, phm cht:
a. Năng lực - Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: Năng lực
gii quyết vấn đề Toán học ; năng lực giao tiếp Toán học ; năng lực s dng công
c và phương tiện Toán hc.
b. Phm cht: - Phát trin phm chất chăm chỉ, đng thi giáo dc HS tình yêu
vi Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
1.GV: Lap top; màn hình máy chiếu; clip; slide minh ha
B ĐD học Toán 2.
2.HS: SGK, v ô li, VBT, v nháp, …
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
TG
ND VÀ MT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
5’
10’
A. Hoạt động
khởi động:
- Mc tiêu:
To tâm thế
vui tươi, phấn
khi.
B. Hoạt động
hình thành
kiến thc:
- Mc tiêu:
HS được ôn
li tiến trình
suy nghĩ giải
bài toán có li
văn.
- Yêu cu HS khởi động
thông qua hoạt động “ Lời
mời chơi ”
-GV nhận xét, tuyên dương
HS.
1. Yêu cu HS ôn li tiến
trình suy nghĩ giải bài toán có
lời văn:
2. GV gii thiu thao tác mi
trong tiến trình gii bài toán
có lời văn, đó là viết bài gii
- Khởi động thông qua
hoạt động “ Lời mời chơi
”. Chng hn: HS A mi
bn nêu mt tình hung
có s dng phép cng;
HS B nêu mt tình
huống: “ Em có 3 cái kẹo,
m cho em thêm 2 cái
ko na. Em có tt c 5
cái ko.
* HS ôn li tiến trình suy
nghĩ gii bài toán có li
văn:
- Đọc bài toán, nói cho
bn nghe: bài toán cho
biết gì, bài toán hi gì?
- Suy nghĩ lựa chn phép
tính để tìm câu tr li cho
bài toán đặt ra.
Mu: Bài gii
Hai bn có tt c s bông
hoa là:
5 + 4 = 9 ( bông )
Đáp số: 9 bông hoa
10’
C. Hoạt động
thc hành,
luyn tp:
* Bài 1:
- Mc tiêu:
Cng c
năng giải bài
toán có li
văn liên quan
đến phép
cng.
* Bài 2:
Mc tiêu:
Cng c
năng giải bài
ca bài toán, c th:
+ Viết câu li gii.
+ Viết phép tính.
+ Viết đáp số.
- Yêu cầu HS đọc thm bài
toán.
- Các em tho luận nhóm đôi.
- GV hướng dẫn HS suy nghĩ
và nói theo cách ca các em.
- HS đọc bài toán.
- HS tho luận nhóm đôi -
nói cho bn nghe: bài
toán cho biết gì, bài toán
hi gì?
- HS suy nghĩ lựa chn
phép tính để tìm câu tr
lời cho bài toán đặt ra ri
nói câu tr li.
- HS chn s và phép tính
thích hp cho các ô ( ? )
đặt trong phn phép tính
gii; chn s thích hp
cho ô ( ? ) đặt trong phn
Đáp số.
- Tóm li, ta có:
Câu li gii: Hai bn
có tt c s chiếc bút màu
là:
Phép tính gii: 10 + 9 =
19 ( chiếc )
Đáp số : 19 chiếc bút chì
màu
Câu li gii: Trong phòng
đó có tất c s b máy
tính là:
Phép tính gii: 9 + 3 = 12
( b )
5’
5’
toán có li
văn
liên quan đến
ý nghĩa “
thêm ” của
phép cng.
D. Hoạt động
vn dng:
- Mc tiêu:
HS có cơ hội
đưc phát
trin NL gii
quyết vấn đề
toán hc, NL
giao tiếp toán
hc.
E. Cng c,
dn dò:
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài.
- Tiến trình dy học như bài
1.
- Lưu ý đây là dạng bài toán
liên quan đến ý nghĩa “ thêm
” của phép cng, còn bài 1 là
dạng bài toán liên quan đến ý
nghĩa “ gộp ” của phép cng.
- GV khuyến khích HS suy
nghĩ và nói theo cách của các
em.
- GV nêu yêu cu.
VD: Em có 8 quyn v. M
mua thêm cho em 5 quyn v
na. Hi em có tt c bao
nhiêu quyn v ?
- Bài hc hôm nay, em biết
thêm được điều gì?
- V nhà, em hãy tìm nhng
tình huống có liên quan đến
phép cng, phép tr trong
thc tế để hôm sau chia s
vi các bn.
Đáp số: 12 b máy tính
- HS t nêu mt bài toán
trong thc tế liên quan
đến phép cng, phép tr.
- HS suy nghĩ trả li.
Rút kinh nghim:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Trường Tiu hc Ngày
dạy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOACH BÀI DY
MÔN : TOÁN
Tun 7 : Tiết 34
BÀI 22: BÀI TON LIÊN QUAN ĐẾN PHÉP CNG, PHÉP TR
I.MC TIÊU:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Nhn biết: Cách gii bài toán có lời văn liên quan đến phép cng, phép tr.
+ Các thành t cơ bản ca tiến trình suy nghĩ giải bài toán.
+ Cách trình bày bài gii Bài toán có lời văn liên quan đến phép cng, phép tr.
2.Năng lực, phm cht:
a. Năng lực - Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: Năng lực
gii quyết vấn đề Toán học ; năng lực giao tiếp Toán học ; năng lực s dng công
c và phương tiện Toán hc.
b. Phm cht: - Phát trin phm chất chăm chỉ, đng thi giáo dc HS tình yêu
vi Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
1.GV: Lap top; màn hình máy chiếu; clip; slide minh ha
B ĐD học Toán 2.
2.HS: SGK, v ô li, VBT, v nháp, …
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
TG
ND VÀ MT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
5’
10’
A. Hoạt động
khi động:
- Mc tiêu: To
tâm thế vui
tươi, phấn khi.
B. Hoạt động
hình thành
kiến thc:
- Mc tiêu: HS
đưc ôn li tiến
trình suy nghĩ
gii bài toán có
lời văn.
- Yêu cu HS khởi động
thông qua hoạt động “ Lời
mời chơi ”
- GV nhn xét, tuyên
dương HS.
1. Yêu cu HS ôn li tiến
trình suy nghĩ giải bài toán
có lời văn:
2. GV gii thiu thao tác
mi trong tiến trình gii
bài toán có lời văn, đó là
viết bài gii ca bài toán,
- Khi động thông qua
hoạt động “ Lời mời chơi
”. Chng hn: HS A mi
bn nêu mt tình hung có
s dng phép tr; HS B
nêu mt tình huống: “ Em
có 8 cái ko, em cho bn 3
cái ko. Em còn li 5 cái
ko.
* HS ôn li tiến trình suy
nghĩ giải bài toán có li
văn:
- Đọc bài toán, nói cho bn
nghe: bài toán cho biết gì,
bài toán hi gì?
- Suy nghĩ lựa chn phép
tính để tìm câu tr li cho
bài toán đặt ra.
Mu: Bài gii
Trong hp còn li s bút
chì màu là:
10 - 3 = 7 ( chiếc )
10’
C. Hoạt động
thc hành,
luyn tp:
* Bài 3:
- Mc tiêu:
Cng c
năng giải bài
toán có lời văn
liên quan đến
phép tr.
* Bài 4:
Mc tiêu:
Cng c
năng giải bài
toán có lời văn
liên quan đến
phép tr.
c th:
+ Viết câu li gii.
+ Viết phép tính.
+ Viết đáp số.
- Yêu cầu HS đọc thm bài
toán.
- Các em tho lun nhóm
đôi ( 2’ )
- Tóm li ta có:
- GV khuyến khích HS suy
nghĩ và nói theo cách của
các em.
- Tiến trình dy học tương
t như bài 3.
- Lưu ý đây là dạng bài
toán liên quan đến ý nghĩa
“ bớt ” của phép tr.
Đáp số: 7 chiếc bút chì
màu
- HS đọc thm bài toán.
- HS suy nghĩ giải bài toán
theo tiến trình gii bài toán
có lời văn đã thống nht.
- HS chn s và phép tính
thích hp cho các ô ( ? )
đặt trong phn phép tính
gii; chn s thích hp cho
ô ( ? ) đặt trong phần Đáp
s.
- Câu li gii: Nam còn li
s quyn truyn là:
Phép tính gii: 16 5 = 11
( quyn)
Đáp số: 11 quyn truyn
Câu li gii: Trên sân bay
còn li s chiếc máy bay
là:
Phép tính gii: 11- 2 =
9(chiếc)
Đáp số: 9 chiếc máy bay
5’
5’
D. Hoạt động
vn dng:
- Mc tiêu: HS
có cơ hội được
phát trin NL
gii quyết vn
đề toán hc, NL
giao tiếp toán
hc.
E. Cng c,
dn dò:
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài
- GV khuyến khích HS suy
nghĩ và nói theo cách của
các em.
- GV nêu yêu cu.
VD: Nga có 12 que tính.
Nga cho bạn mượn 5 que
tính. Hi Nga còn li my
que tính ?
- Bài hc hôm nay, em biết
thêm được điều gì?
- V nhà, em hãy tìm
nhng tình hung có liên
quan đến phép cng, phép
tr trong thc tế để hôm
sau chia s vi các bn.
- HS t nêu mt bài toán
trong thc tế liên quan đến
phép cng, phép tr.
- HS suy nghĩ trả li.
Rút kinh nghim:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………..
Trường Tiu hc Ngày
dạy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOCH BÀI DY
MÔN : TOÁN
Tun 7 : Tiết 35
BÀI 23 : LUYN TP
I.MC TIÊU:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Luyn tập, suy nghĩ, tìm tòi lời gii và trình bày bài gii: Bài toán có lời văn liên
quan đến phép cng, phép tr.
+ Liên h kiến thức đã học vào gii quyết mt s tình huông gn vi thc tế cuc
sng hằng ngày trong gia đình, cộng đng.
2.Năng lực, phm cht:
a. Năng lực - Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: Năng lực
gii quyết vấn đề Toán học ; năng lực giao tiếp Toán học ; năng lực s dng công
c và phương tiện Toán hc.
b. Phm cht:- Phát trin phm chất chăm ch, đng thi giáo dc HS tình yêu
vi Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
1.GV: Lap top; màn hình máy chiếu; clip; slide minh ha
B ĐD học Toán 2.
2.HS: SGK, v ô li, VBT, v nháp, …
III.CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
TG
ND VÀ MT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
5’
5’
15’
A. Hoạt động
khởi động:
- Mc tiêu: To
tâm thế vui tươi,
phn khi.
B. Hoạt động
hình thành kiến
thc:
- Mc tiêu: HS
đưc ôn li tiến
trình suy nghĩ
gii bài toán có
lời văn.
C. Hoạt động
thc hành,
luyn tp:
* Bài 1:
- Mc tiêu: Cng
c kĩ năng giải
bài toán có li
văn liên quan
đến ý nghĩa “
- GV nêu yêu cu.
- GV NX, b sung.
- Nêu MT ca tiết hc.
1. Yêu cu HS ôn li tiến
trình suy nghĩ giải bài toán
có lời văn:
2. GV gii thiu thao tác
mi trong tiến trình gii bài
toán có lời văn, đó là viết
bài gii ca bài toán, c
th:
+ Viết câu li gii.
+ Viết phép tính.
+ Viết đáp số.
- Yêu cầu HS đọc thm bài
toán.
- HS chia s nhng tình
hung trong thc tế
liên quan đến phép cng,
phép tr.
- HS lng nghe.
- HS đọc thm bài toán.
- HS suy nghĩ giải bài
thêm ” của phép
cng
* Bài 2:
Mc tiêu:
Cng c kĩ năng
gii bài toán có
lời văn liên quan
đến phép tr.
- Tóm li ta có:
- GV khuyến khích HS suy
nghĩ và nói theo cách của
các em.
- Yêu cầu HS đọc thm bài
toán.
- Tóm li ta có:
toán theo tiến trình gii
bài toán có lời văn đã
thng nht.
- HS chn s và phép
tính thích hp cho các ô
( ? ) đặt trong phn phép
tính gii; chn s thích
hợp cho ô ( ? ) đặt trong
phần Đáp số.
Câu li gii: Trên sân
có tt c s bn là:
Phép tính gii: 6 + 5 =
11 ( bn )
Đáp số: 11 bn
- HS đọc thm bài toán.
- HS suy nghĩ giải bài
toán theo tiến trình gii
bài toán có lời văn đã
thng nht.
- HS chn s và phép
tính thích hp cho các ô
( ? ) đặt trong phn phép
tính gii; chn s thích
hợp cho ô ( ? ) đặt trong
phần Đáp số.
Câu li giải: Cường còn
li s qu bóng là:
Phép tính gii:12 5 = 7
( qu )
Đáp số: 7 qu
bóng
* Bài 3:
Mc tiêu: Cng
c kĩ năng giải
bài toán có li
văn liên quan
đến ý nghĩa “
gộp” của phép
cng.
* Bài 4:
Mc tiêu: Cng
c kĩ năng giải
bài toán có li
văn liên quan
đến ý nghĩa “
tách” của phép
tr.
D. Hoạt động
vn dng:
- Mc tiêu: HS
có cơ hội được
phát trin NL
- GV khuyến khích HS suy
nghĩ và nói theo cách của
các em.
- Yêu cầu HS đọc thm bài
toán.
- Yêu cầu HS đọc thm bài
toán.
- GV khuyến khích HS suy
nghĩ và nói theo cách của
các em.
- GV nêu yêu câu.
- HS đọc thm bài toán.
- HS suy nghĩ giải bài
toán.
- Ta có:
Bài gii
Hai đội có tt c s bài
d thi là:
25 + 30 = 55 ( bài )
Đáp s : 55 bài d
thi
- HS đọc thm bài toán.
- HS suy nghĩ giải bài
toán.
- Ta có:
Bài gii
Còn s khóm chưa nở
hoa là:
12 3 = 9 ( khóm )
Đáp số: 9 khóm chưa nở
hoa
- HS suy nghĩ trả li.
- HS t nêu mt bài toán
trong thc tế liên quan
đến phép cng, phép tr.
5’
5’
gii quyết vấn đề
toán hc, NL
giao tiếp toán
hc.
E. Cng c, dn
dò:
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài.
VD 1: Lan có 8 nhãn v.
Hng có 7 nhãn v. Hi c
hai bn có tt c bao nhiêu
nhãn v ?
VD 2: Hùng có 18 qu
bóng xanh và đỏ. Trong đó
có 9 qu bóng xanh. Hi
Hùng có my qu bóng đỏ
?
- Bài hc hôm nay, em biết
thêm được điều gì?
- Để có th làm tt các bài
tp trên, em nhn bạn điều
gì?
Rút kinh nghim:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Trường Tiu hc ..........
Giáo viên:
Lớp: 2
TUẦN 8 - Tiết 36
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Ngày ... tháng ... năm 2021
Bài 24: BÀI TON LIÊN QUAN ĐẾN PHÉP CNG, PHÉP TR ( tiếp theo)
(Tiết 1)
I. MỤC TIÊU : Sau bài học, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết cách giải và trình bày bài giải Bài toán về nhiều hơn.
- Liên h kiến thức đã học vào gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế cuc sng hng ngày trong
gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập lun.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
- Thông qua hoạt động thc hành, luyn tp gii bài toán lời văn liên quan đến bài toán v nhiều hơn;
chia sẻ, trao đổi, đặt câu hỏi, HS có cơ hội được phát triển NL tư duy và lập lun toán hc, NL gii quyết
vấn đề toán hc, NL giao tiếp toán hc.
b. Phẩm chất:
- Yêu thích hc môn Toán, có hng thú vi các con s.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SGK, phiếu bài tập, bút , …
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thi
gian
Ni dung, mc tiêu các hot
động dy hc
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Hoạt động khởi động :
Mục tiêu : Tạo hứng thú cho học
sinh vào bài.
1. Tổ chức cho HS chơi trò
chơi “ Đố bạn”
B. Hoạt động hình thành kiến
thc.
*Mục tiêu : HS biết phân tích
yếu tố toán học tìm lời giải
cho bài toán lời văn liên
quan đến phép cộng, dạng i
toán về nhiều hơn.
- GV hướng dẫn cách chơi t
chức cho HS chơi.
+ Làm thế nào để em lấy đúng được
s đồ vt mà bn yêu cu?
- GVNX và tng kết trò chơi.
2. HS quan sát tranh tho lun cp
đôi, sử dng các t nhiều hơn, ít
hơn để đặt câu hi v s bông hoa
ca các t ( Trong bảng thi đua)
- GV nhn xét, dn vào bài mi.
Trong bài hc ngày hôm nay,
các con s hc bài 24: Bài toán liên
quan đến phép cng, phép tr ( tiếp
theo)
Tiết 1. Bài toán về nhiều
hơn
- GV trình chiếu bài toán.
- GV yêu cu HS quan sát hình
minh ha , GV nêu bài toán.
Bài toán: T Mt 6 bông hoa, t
Ba có nhiều hơn tổ Mt 2 bông hoa.
Hi t Ba có my bông hoa?
- Yêu cu HS nói cho bn nghe:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV hướng dn tóm tt bài
toán(như SGK)
- Yêu cu HS tho lun nêu phép
tính tr li câu hi ca bài toán.
+ T Ba nhiều hơn tổ Mt 2
bông. Mun tìm s bông hoa ca t
Ba ta làm phép tính gì?
- HS thực hành chơi trò chơi
theo HD ca GV
- Nhim v 1: Mt HS ly ra
mt s đồ vt ( que nh,
hình vuông, ) đ bn ly
được nhiều hơn số đồ vt
mình lấy là 2 đồ vt.
- Nhim v 2: Mt HS ly ra
mt s đồ vt ( que nh,
hình vuông, ) đ bn ly
được ít hơn s đồ vt mình ly
là 2 đồ vt.
- Mt s nhóm chia s trưc
lp.
- HS nói cách làm ca cá nhân
các em.
- HS tho lun theo cặp. Đại
din 2 nhóm lên trình bày:
VD:
T Hai có 5 bông hoa. T 1 có
nhiều hơn t Hai 1 bông hoa.
Hi t Mt có bao nhiêu bông
hoa?
- HS quan sát
- HS đọc bài toán ( 2 HS)
C. Hoạt động thực hành, luyện
tập
*Mục tiêu : HS Biết thực hành
giải các bài toán lời văn
liên quan đến phép cộng, dạng
bài toán về nhiều hơn.
Bài 1/46.
- GV nhận xét và ng dn cách
trình bày li gii.
Bài gii
T ba có s bông hoa là:
6 + 2 = 8 ( bông)
Đáp số: 8 bông hoa
- GV cht cách làm.
+ Tìm s bông hoa ca t Ba bng
cách ly s bông hoa ca t Mt ( 6
bông) cng vi phần hơn ( 2 bông)
Đây bài toán về nhiều hơn.( Làm
phép cng)
- Yêu cầu HS đọc BT ( 2 HS)
- HS trong nhóm đôi nói cho bn
nghe.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV nêu tóm tt bài toán.
- GV y/c HS tho lun nhóm đôi.
- HS tho lun la chn phép tính
để tìm câu tr li cho bài toán.
- GV cho HS giao lưu
+ Để tìm s thuyn ca Toàn gp
được ti sao con li làm phép cng?
- GV nhn xét.
Bài 2/47.
- GV trình chiếu bài toán.
- mi mt bạn đọc to cho đề
bài.
- Con hãy nói cho bn cùng bàn ca
mình nghe xem
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hi gì?
- Yêu cu HS nêu tóm tt
- GV: Các con hãy suy nghĩ, xác
định phép tính phù hợp để điền vào
phn bài gii trong phiếu bài tp.
- Y/c HS đọc bài làm ca mình.
? Vì sao con li ly 35 + 20 ?
- Bạn nào có đáp án giống bạn? Giơ
tay cô xem.
- GV lưu ý dài hơn” cũng
nghĩa là “nhiều hơn
+ Bài toán này thuc dng toán nào
chúng mình vừa được hc?
- Gi HS nhn xét
GV CHT: Đúng rồi đấy, bài toán
này thuc dng toán nhiều hơn.
Vi dng toán này các con ly s
cng s nhiều hơn để được s
ln.
- HS nghĩ ra một s tình hung
- HS nói cho nhau nghe trong
nhóm đôi.
+ T Mt có 6 bông hoa, t Ba
nhiều hơn tổ Mt 2 bông
hoa
+ Hi t Ba có bao nhiêu bông
hoa?
- HS đọc tóm tt.
- HS tho luận nhóm đôi tìm
phép tính tr li câu hi ca
bài toán.
+ Ta làm phép tính cng. Ly
s bông hoa ca t Mt cng
thêm 2 thì ra s bông hoa ca
t Ba.
- HS trình bày ming phép
tính gii thích cách làm(
Đại din 2 nhóm)
- HS đọc li bài gii trên bng.
- HS đọc bài toán.
- HS nói cho nhau nghe trong
nhóm đôi.
+ BT cho biết: Mai gấp được 7
chiếc thuyn giy, Toàn gp
được nhiều hơn Mai 5 chiếc
+ BT hi : Toàn gấp được bao
nhiêu chiếc thuyn giy ?
- HS đọc tóm tt.
- HS tho luận nhóm đôi chn
s phép tính thích hp cho
các ô các ô đặt trong phn
phép tính giải và đáp số.
- Đại din nhóm lên trình bày.
+ Nhóm t va tb xong
bn nào thc mc gì không?
HSNX: T thy nhóm bn làm
bài đúng rồi.
+ Vì Toàn gấp được nhiều hơn
Mai 5 chiếc thuyn. Nên tìm
s thuyn ca Toàn ta ly S
thuyn ca Mai cng thêm 5.
- HS đọc bài toán.
D. Hoạt động vn dng.
* Mc tiêu : Liên h kiến thc
đã học vào gii quyết mt s
tình hung gn vi thc tế.
E. Cng c, dn dò
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc
sâu nội dung bài
trong thc tế liên quan đến bài toán
v nhiều hơn.
- GV hi HS: Hôm nay, các em hc
bài hc gì?
- Liên hệ về nhà, em hãy tìm tình
huống thực tế liên quan đến Bài
toán về nhều hơn, hôm sau chia sẻ
với các bạn.
- Dn dò: Chun b bài sau Bài toán
v ít hơn
- HS phân tích bài toán, nói
cho nhau nghe trong nhóm đôi
phn tóm tt.
- Đại din nhóm nêu tóm tt
(2 nhóm)
- HS suy nghĩ tự điền phép
tính vào PBT.
- HS nêu ming bài gii
+ si dây lụa màu đỏ dài
hơn sợi dây la màu xanh 20
cm nên con ly 35 + 20.
- HS nhn xét
HSTL: Bài toán thuc dng
toán nhiều hơn.
- HS nghe và ghi nh.
- HS nêu mt BT v nhiu
hơn.
- HS nêu : Bài toán v nhu
hơn.
- HS lng nghe.
Trường Tiu hc ..........
Giáo viên:
Lớp: 2
TUẦN 8 - Tiết 37
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Ngày ... tháng ... năm 202...
Bài 24: BÀI TON LIÊN QUAN ĐẾN PHÉP CNG, PHÉP TR ( tiếp theo)
(Tiết 2)
I. MỤC TIÊU : Sau bài học, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết cách giải và trình bày bài giải Bài toán về ít hơn.
- Liên h kiến thức đã học vào gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế cuc sng hng ngày.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập lun.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
- Thông qua hoạt động thc hành, luyn tp gii bài toán có lời văn liên quan đến bài toán v ít hơn; chia
sẻ, trao đổi, đặt câu hỏi, HS có hội được phát triển NL tư duy và lập lun toán hc, NL gii quyết vn
đề toán hc, NL giao tiếp toán hc.
b. Phẩm chất:
- Yêu thích hc môn Toán, có hng thú vi các con s.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SGK, phiếu bài tập, bút , …
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
Ni dung, mc tiêu
các hoạt động dy
hc
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Hoạt động khởi
động :
Mục tiêu : Tạo hứng
thú cho học sinh vào
bài.
B. Hoạt động hình
thành kiến thc
*Mục tiêu : HS biết
phân tích yếu tố toán
học và tìm lời giải cho
bài toán lời văn
liên quan đến phép
cộng, dạng bài toán về
nhiều hơn.
HS thực hành với đồ vật thật ; chia
sẻ các tình huống gắn với thực tế cuộc
sống hằng ngày nảy sinh nhu cầu thực
hiện Bài toán về nhiều hơn.
- GV nhn xét phn thc hành ca HS.
- Dn vào bài mi
Tiết học trước các con đã được hc
bài toán v nhiều hơn. Trong bài hc
hôm nay, các con s hc tiếp bài
24: Bài toán liên quan đến phép cng,
phép tr
( tiếp theo) Tiết 2. Bài toán v ít hơn
- GV trình chiếu bài toán.
- GV yêu cu HS quan sát hình minh
ha , GV nêu bài toán.
Bài toán: T Hai 5 bông hoa, t
Bốn ít hơn t Hai 1 bông hoa. Hi
t Bn có my bông hoa?
- Yêu cu HS nói cho bn nghe:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV hướng dn tóm tt bài toán(như
SGK)
- Yêu cu HS tho lun nêu phép tính
tr li câu hi ca bài toán.
+ T Bốn ít hơn tổ Hai 1 bông.
Mun tìm s bông hoa ca t Bn ta
làm phép tính gì?
- GV hướng dn cách trình bày li
gii
Bài gii
T Bn có s bông hoa là:
5 - 1 = 4 ( bông)
Đáp số: 4 bông hoa
- GV cht cách gii bài toán.
Tìm s bông hoa ca t Bn bng cách
ly s bông hoa ca t Hai ( 6 bông)
tr đi phần ít hơn (1bông)
- Đây bài toán về ít hơn.( Làm phép
tr)
HS thc hành theo HD ca
GV:
- HS A ly ra 10 que tính
đố hc sinh B lấy được
nhiều hơn số que tính mình
ly là 3 que tính.
- Mi mt bạn đặt li bài
toán v nhiều hơn theo
thao tác ly que tính ca
hai bn.
- Nêu phép tính để tìm s
que tính ca bn B.
- HS nhn xét
- HS quan sát
- HS đọc li bài toán ( 2
HS)
- HS nói cho nhau nghe
trong nhóm đôi.
+ T Hai 5 bông hoa, t
Bốn ít n tổ Hai 1
bông hoa
+ Hi t Bn bao nhiêu
bông hoa?
- HS đọc tóm tt.
- HS tho luận nhóm đôi
tìm phép nh tr li u
hi ca bài toán.
+ Ta làm phép tính tr.
Ly s bông hoa ca t Hai
tr đi 1 thì ra s bông hoa
ca t Bn.
- HS trình bày ming phép
tính và gii thích cách làm(
C. Hoạt động thực
hành, luyện tập
*Mục tiêu : HS Biết
thực hành giải các bài
toán lời văn liên
quan đến phép cộng,
dạng bài toán về ít hơn.
D. Hoạt đng vn
dng
* Mc tiêu : Liên h
kiến thức đã hc vào
gii quyết mt s tình
hung gn vi thc tế.
Bài 3/48
- Yêu cầu HS đọc BT ( 2 HS)
- HS trong nhóm đôi nói cho bạn nghe.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV nêu tóm tt bài toán.
- GV y/c HS tho luận nhóm đôi la
chọn phép tính để tìm câu tr li cho
bài toán.
- Mi HS trình bày bài gii
- GV cho HS giao lưu
+ Vì sao tìm s quyn sách ngăn thứ
hai con li làm phép tr?
- GV nhn xét nêu kết luận: Đây là bài
toán v ít hơn ( Làm phép tính tr)
Bài 4/48
- GV trình chiếu bài tp 4.
- Cô mi mt bạn đọc to cho cô đề bài.
- Con hãy nói cho bn cùng bàn ca
mình nghe xem
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hi gì?
- Nêu tóm tt bài toán da vào tóm tt
còn thiếu trong SGK
- GV: Các con hãy suy nghĩ, xác đnh
phép tính phù hợp để điền vào phn
bài gii trong phiếu bài tp.
- Y/c HS đọc bài làm ca mình.
+ Vì sao con li ly 16 9 ?.
+ Bài toán này thuc dng toán nào
chúng mình vừa được hc?
GV CHT Đúng rồi đấy, bài toán này
thuc dạng toán ít hơn. Với dng toán
này các con ly s ln tr đi phần ít
hơn để được s bé nhé
- HS nghĩ ra một s tình hung trong
thc tế liên quan đến bài toán v ít
hơn.
Đại din 2 nhóm)
- HS đọc li bài gii trên
bng.
- HS lng nghe.
- HS đọc bài toán.
- HS nói cho nhau nghe
trong nhóm đôi.
+BT cho biết: Ngăn thứ
nht 9 quyển sách, ngăn
th hai ít hơn ngăn thứ
nht 4 quyn sách.
+ BT hi : Hỏi ngăn thứ
hai bao nhiêu quyn
sách ?
- HS đọc tóm tt ( 2 HS)
- HS tho luận nhóm đôi
chn s phép tính thích
hợp cho các ô các ô đặt
trong phn phép tính gii
và đáp số.
- Đại din nhóm lên trình
bày.
(Nhóm t va tb xong
bn nào thc mc
không?)
HSNX: T thy nhóm bn
làm bài đúng rồi.
HSTL: Ngăn thứ hai
ít hơn ngăn thứ nht 4
quyn sách nên tìm s sách
ngăn thứ hai ta ly s
sách ngăn thứ nht tr đi
4.
- HS đọc bài toán.
- HS phân tích bài toán
theo câu hi , nói cho nhau
nghe trong nhóm đôi phần
tóm tt.
- Đại din nhóm trình bày
trưc lp.
+ Tóm tt (2 nhóm)
- HS suy nghĩ tự điền phép
tính vào PBT.
E. Cng c, dn dò
Mục tiêu: Ghi
nhớ, khắc sâu nội
dung bài
- GV hi HS: Hôm nay, các em hc
bài hc gì?
- Liên hệ về nhà, em hãy tìm nh
huống thực tế liên quan đến phép trừ
Bài toán về ít hơn, hôm sau chia sẻ với
các bạn.
- Dn dò: Chun b bài sau Luyn tp
- HS nêu ming bài gii
+ Dũng ít hơn Nam 9
tui nên con ly
16 9
- HSnhn xét
HSTL: Bài toán thuc
dạng toán ít hơn.
- HS nghe và ghi nh.
- HS nêu mt BT v ít
hơn.
- HS nêu : Bài toán v ít
hơn.
Trường Tiu hc ..........
Giáo viên: ........
Lớp: 2
TUẦN 8 - Tiết 38
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Ngày ... tháng ... năm 202...
Bài 25: LUYN TP ( Trang49)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
Sau bài hc, HS:
- Luyện tập: suy nghĩ tìm tòi lời giải và trình bày bài giải Bài toán có lời văn liên
quan đến Bài toán về nhiều hơn và Bài toán về ít hơn.
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết mt số tình huống thực tể.
Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập lun.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực
- Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm, yêu thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SGK, phiếu bài tập, bút , …
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
Nội dung, mục tiêu
các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Hoạt động khởi
động :
Mục tiêu : Tạo hứng
thú cho học sinh vào
bài
B. Thực hành -luyện
tập
Mục tiêu: Luyện tập
giải Bài toán có lời
văn liên quan đến phép
cộng và nhiều hơn.
HS chia sẻ các tình huống gắn với
thực tế cuộc sống hằng ngày liên
quan đến bài toán v nhiều hơn, Bài
toán về ít hơn.
- GV nhận xét. Dẫn vào bài mới
Trong hai tiết học trước các con đã
được học bài toán vnhiều hơn và bài
toán về ít hơn. Tiết hc hôm nay, cô và
các con s hc tiết Luyn tập để nm
vng cách làm các bài toán thuc hai
dng toán này.
Bài 1/49
- Bây gi các con chú ý lên bảng và đọc
bài tp s 1. Cô mi mt bạn đọc to.
- HS trong nhóm đôi nói cho bạn nghe.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV nêu tóm tt bài toán.
- GV y/c HS tho lun nhóm đôi la
chọn phép tính để tìm câu tr li cho
bài toán.
- Mi HS trình bày bài gii
- GV cho HS giao lưu
+ Để biết Tú có my con thú nhi bông
con li làm phép cng?
+ Bài toán này thuc dng toán nào
chúng ta đã học?
- Gi HSNX
- GV nhn xét nêu kết lun: Bài toán v
nhiều hơn. Tìm số ln = S bé + phn
hơn
Bài 2/49
- Yêu cầu HS đọc bài toán
- HS trong nhóm đôi nói cho bạn nghe.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV nêu tóm tt bài toán.
- GV y/c HS tho lun nhóm đôi la
chọn phép tính để tìm câu tr li cho
- HS nêu bài toán đố bn
nêu được phép tính tìm
kết qu tr li cho câu
hi ca bài toán bạn đưa
ra.
- HS nhn xét
- HS lng nghe
- 1 HS đọc bài toán. C
lớp đọc thm.
- HS nói cho nhau nghe
trong nhóm đôi.
+ BT cho biết…
+ BT hi : …
- HS đọc tóm tt ( 2 HS)
- HS tho luận nhóm đôi
chn s và phép tính
thích hp cho các ô các
ô đặt trong phn phép
tính giải và đáp số.
- Đại din nhóm lên
trình bày.
(Nhóm t va tb xong
có bn nào thc mc gì
không?)
HSNX: T thy nhóm
bạn làm bài đúng rồi.
+ Vì Tú có nhiều hơn
Phương 3 con thú nhồi
bông nên con làm phép
cng.
+ Bài toán thuc dng
toán nhiều hơn.
- HS nhc li
1 HS đọc bài toán. C
lớp đọc thm.
- HS nói cho nhau nghe
bài toán.
- Mi HS trình bày bài gii
- GV cho HS giao lưu: Hỏi nhau v
cách làm bài gii.
+ Bài toán này thuc dng toán nào
chúng mình vừa được hc?
- Gi HSNX
- GV nhn xét nêu kết lun: Bài toán v
ít hơn. Tìm s bé = S ln - phn ít
hơn.
+ Bài toán được thc hin bài gii theo
mấy bước? Đó là những bước nào?
- GV chốt các bước trình bày bài gii:
c 1: Viết Bài gii
c 2: Viết câu li gii ( Da vào câu
hi)
c 3: Viết phép tính
c 4: Viết Đáp số.
Bài 3/49
- GV chiếu bài toán.
- Cô mi mt bạn đọc to cho cô đề bài.
- Con hãy nói cho bn cùng bàn ca
mình nghe xem
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hi gì?
+ Con hãy nhc li cách trình bày bài
gii.
- GV: Các con hãy suy nghĩ, xác định
phép tính phù hp và gii bài toán vào
trong v ca mình. GV y/c HS làm v.
* CHA BÀI:
- GV chiếu bài làm ca HS1
- Y/c HS đọc bài làm ca mình.
? Vì sao con li ly 24 + 10.
- Gi HS nhn xét
- GV chiếu bài HS 2
- Y/c HS đọc bài làm
- Gi HS nhn xét
- Bạn nào có đáp án giống bạn? Giơ tay
cô xem.
- 2 bn ngi cạnh nhau đổi v kim tra
bn giúp cô.
- Có bn nào làm sai không?
? Bài toán này thuc dng toán nào
chúng mình đã được hc?
GV CHT: Đúng rồi đấy, bài toán này
thuc dng toán nhiu hơn. Với dng
toán này các con nh làm phép tính
cng nhé.
Bài 4/49
- Trình chiếu bài toán
- GV mi 1 bạn đọc cho cô đề bài.
- Hãy nói cho bn bên cùng bàn nghe
bài toán cho biết gì? Bài toán hi gì?
- Các con hãy suy nghĩ và làm bài tập
này vào phiếu bài tp ca mình.
trong nhóm đôi.
+ BT cho biết…
+ BT hi : …
- HS đọc tóm tt ( 2 HS)
- HS tho luận nhóm đôi
chn s và phép tính
thích hp cho các ô các
ô đặt trong phn phép
tính giải và đáp số.
- Đại din nhóm lên
trình bày.
(Nhóm t va tb xong
có bn nào thc mc gì
không?)
HS hi bn: Vì sao tìm
s bông hoa Thy ct
được bn li làm phép
tr?
HSTL: Bài toán thuc
dạng toán ít hơn.
- HS nhc li
- HS nêu ming.
- 3 HS nhc lại các bước
thc hin.
- HS quan sát
- HS đọc đề bài
- HS thc hin theo yêu
cu
- 2 HS nêu li
- HS suy nghĩ làm vở
- HS quan sát
- HS đọc
+ Vì Tun có nhiều hơn
Minh 10 bưu ảnh nên
con ly 20 + 10
- HS nhn xét
- HS quan sát
- HS đọc
- HS nhn xét
- HS giơ tay nếu đúng.
- HS đổi v kim tra bài
làm ca bn.
- HS sa nếu sai.
E. Củng cố - dặn dò
- GV chiếu 2 phiếu bài ca HS.
- Y/C HS đọc bài làm ca mình.
- Gi HSNX
- GV nhn xét
- Ai có bài làm ging bạn giơ tay cô
xem.
- Bn nào sai bài này?
- Cô đố bn nào biết: Bài toán này
thuc dạng toán nào đã học?
- GV nhận xét, tuyên dương.
GV CHT: Đúng rồi đấy, bài toán này
thuc dạng toán ít hơn. Với dng toán
này các con nh làm phép tính tr nhé.
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu
nội dung bài
+ Hôm nay chúng mình hc bài gì nh?
+ Bài học m nay, em biết
thêm được điều gì?
+ Để th làm tốt các bài tập
trên em nhắn bạn điều gì?
- GVx nhn xét tiết hc.
- Dn dò: Chun b bài sau: “ Luyện
tập chung”
+ Bài toán thuc dng
toán nhiều hơn.
- HS lng nghe và ghi
nh.
- HS quan sát
- HS đọc đề
- HS thc hin yêu cu
- HS làm phiếu BT cá
nhân
- HS quan sát
- HS đọc bài làm
- HS nhn xét
- HS giơ tay nếu đúng.
- HSTL: Bài toán thuc
dạng toán ít hơn.
- HS tr li
Trường Tiu hc ..........
Giáo viên: ...............
Lớp: 2
TUẦN 8 - Tiết 39
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Ngày ... tháng ... năm 2021
Bài 26: LUYN TP CHUNG (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Luyện tập giải Bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, phép trừ và nhiều hơn, ít hơn.
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống thực tế.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
-Thông qua hoạt động thực hành, luyện tập giải Bài toán có lời văn; chia sẻ, trao đổi, đặt câu hỏi, HS
hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, NL giao tiếp toán
học.
b. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm, yêu thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, bảng nhóm, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SGK, phiếu bài tập, bút , …
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời
gian
Ni dung, mc tiêu
các hoạt động dy
hc
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Hoạt động khởi
động :
Mục tiêu : Tạo hứng
thú cho học sinh vào
bài
B. Hot dng thc
hành, luyn tp
Mục tiêu: Luyện tập
giải bài toán có lời văn
liên quan đến phép
cộng và nhiều hơn.
- GV hướng dẫn HS làm việc cặp
đôi thực hiện hoạt động “Lời mời
chơi”, mời bạn nói về cách giải
những bài toán đã học. VD :
+ Bạn hãy nêu các bước trình bày
bài toán gii nhé?
+ Minh có 5 cái ko, Nam nhiu
hơn Minh 2 cái kẹo. Đố bn biết
Nam có bao nhiêu cái ko?
-GV mời HS chia sẻ trước lớp.
- Gv kết hp gii thiu bài.
- HS làm việc cặp đôi thực
hiện hoạt động “Lời mời
chơi”, mời bạn nói về cách
giải những bài toán đã học.
- Các bước trình bày bài
toán gii:
B 1: Viết i gii
B 2: Viết câu li gii( Da
vào câu hi)
B 3: Viết phép tính
B 4: Viết đáp số.
- Nam có 7 cái ko.
- 2 cặp HS chia sẻ trước lớp.
- HS lắng nghe nhận xét
bạn.
- HS ghi tên bài vào v.
Bài 1/50:
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV cho HS xem tranh minh họa
trong SGK làm việc theo cặp
đôi phân tích BT.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV gi HS nêu tóm tt bài toán.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV y/c HS tho lun nhóm đôi
tiếp để la chọn phép tính để tìm
câu tr li cho bài toán.
- Mi HS trình bày bài gii.
+ Bài toán này thuc dng toán
nào chúng mình vừa được hc?
- GV nhận xét, tuyên dương.
- 2 HS đọc bài toán. C lp
đọc thm.
- HS làm việc theo cặp đôi
hỏi đáp lẫn nhau.
+ Bài toán cho biết Mt rp
xiếc thú có 8 din viên thú,
người ta va hun luyn
thêm được 5 din viên thú
na.
+ Bài toán hi rp xiếc đó
có tt c bao nhiêu din
viên thú?
- 2 cp HS hỏi đáp nêu tóm
tt bài toán.
- HS lắng nghe nhận xét
bạn.
- HS làm việc theo cặp đôi
ghi bài giải vào PBT.
Bài giải
Rạp xiếc đó có tất cả số diễn
viên thú là:
8 + 5 = 13 (diễn viên)
Đáp số: 13 diễn viên thú.
- HS các nhóm báo cáo .
+ Bài toán thuc dng toán
nhiều hơn.
- HS lắng nghe nhận xét
nhóm bạn.
Bài 2/50:
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV cho HS xem tranh minh họa
trong SGK làm việc theo nhóm
4 phân tích bài toán và làm bài giải
vào phiếu thảo luận nhóm.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV quan sát, giúp nhóm HS gặp
khó khăn.
- GV gọi đại din các nhóm nêu
tóm tt và gii bài toán.
- GV nhận xét, tuyên dương.
+ Em nào nêu được li gii khác
cho bài toán này?
- GV nhận xét, tuyên dương.
- 2 HS đọc bài toán. C lp
đọc thm.
- HS làm việc theo nhóm 4
hỏi đáp lẫn nhau phân tích
bài toán, nhóm trưởng cho
các bạn thảo luận, thư ký
viết bài giải vào phiếu.
+ Bài toán cho biết để sơn
li các phòng hc, bác th
sơn đã dùng 9 thùngn
trắng và 8 thùng sơn vàng.
+ Bài toán hi bác th sơn
đã dùng tất c bao nhiêu
thùng sơn?
Bài giải
Bác thợ sơn đã dùng tất cả
số thùng sơn là:
9 + 8 = 17 (thùng)
Đáp số: 17 thùng sơn
- Đại diện các nhóm báo
cáo.
- HS lắng nghe nhận xét
nhóm bạn.
+ Số thùng sơn bác thợ sơn
đã dùng tất cả là:
Bài 3/50:
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV cho HS xem tranh minh họa
trong SGK/50 phân tích bài
toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
+ Buổi chiều siêu thị bán được bao
nhiêu thùng táo em làm phép tính
nào?
- GV cho HS làm bài vào vở , 1
HS làm bảng lớp.
- GV quan sát, giúp đỡ HS gặp k
khăn.
- GV chm 5 v chm và nhn xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
+ Bài toán này thuc dng toán
nào chúng mình vừa được hc?
+ Em nào nêu được li gii khác
cho bài toán này?
- GV nhận xét, tuyên dương.
- 2 HS đọc bài toán. C lp
đọc thm.
+ Bài toán cho biết Buổi
sáng siêu thị bán được 30
thùng táo, buổi chiều siêu
thị bán được nhiều hơn buổi
sáng 10 thùng.
+ Bài toán hi buổi chiều
siêu thị bán được bao nhiêu
thùng táo?
- Phép tính cộng.
- HS làm bài vào vở , 1 HS
làm bảng lớp.
Bài giải
Buổi chiều siêu thị bán được
số thùng táo là:
30 + 10 = 40 (thùng)
Đáp số: 40 thùng táo.
- HS nhận xét bài làm của
bạn.
+ Bài toán thuc dng toán
nhiều hơn.
+ Số thùng táo buổi chiều
siêu thị bán được là:
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc
sâu nội dung bài
+ Bài học hôm nay, em biết
thêm được điều gì?
+ Để th làm tốt các bài
tập trên em nhắn bạn điều
gì?
- GV nhận xét giờ học.
- Dn dò: Chun b bài sau:
Luyn tập chung”(tiếp theo)
Trường Tiu hc ..........
Giáo viên: ...............
Lớp: 2
TUẦN 8 - Tiết 40
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Ngày ... tháng ... năm 2021
Bài 26: LUYN TP CHUNG (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Luyện tập giải Bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, phép trừ và nhiều hơn, ít hơn.
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống thực tế.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
-Thông qua hoạt động thực hành, luyện tập giải Bài toán lời văn; chia sẻ, trao đổi, đặt câu hỏi, HS
hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, NL giao tiếp toán
học.
b. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm, yêu thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, bảng nhóm, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SHS, phiếu bài tập, bút , …
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Hoạt động khởi
động :
Mục tiêu : Tạo hứng
thú cho học sinh vào
bài.
- GV hướng dẫn HS làm việc cặp đôi
thực hiện hoạt động “Lời mời chơi”,
mời bạn nói về cách giải những bài toán
đã học. VD :
+ Minh 5 cái bút chì màu, Nam có 7
cái bút chì màu. Đố bn biết Minh
Nam tt c bao nhiêu cái bút chì
màu?
-GV mời HS chia sẻ trước lớp.
- Gv kết hp gii thiu bài.
-HS làm việc cặp đôi thực
hiện hoạt động “Lời mời
chơi”, mời bạn nói về cách
giải những bài toán đã học.
+ Minh và Nam có tt c 12
cái bút chì màu.
- 2 cặp HS chia sẻ trước lớp.
- HS lắng nghe nhận xét bạn.
- HS ghi tên bài vào v.
C. Hot dng thc hành, luyn tp
Mục tiêu: Liên hệ kiến thức đã học vào
giải quyết một số tình huống thực tế.
Bài 4/51:
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV cho HS xem tranh minh họa trong
SGK làm việc theo cặp đôi phân tích
bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV gi HS nêu tóm tt bài toán.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV y/c HS tho luận nhóm đôi tiếp để
la chọn phép tính để tìm câu tr li cho
bài toán.
- Mi HS trình bày bài gii.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- 2 HS đọc bài toán. C lp
đọc thm.
- HS làm việc theo cặp đôi
hỏi đáp lẫn nhau.
+ Bài toán cho biết mẹ mua
cho Phú 12 chiếc bút bi, Phú
đã dùng hết 6 chiếc.
+ Bài toán hi Phú còn lại
bao nhiêu chiếc bút bi?
- 2 cp HS hi đáp nêu tóm
tt bài toán.
- HS lắng nghe nhận xét bạn.
- HS làm việc theo cặp đôi
ghi bài giải vào PBT.
Bài giải
Phú còn lại số chiếc bút chì
là:
12 - 6 = 6 ( chiếc)
Đáp số: 6 chiếc bút
chì
- HS các nhóm báo cáo .
- HS lắng nghe nhận xét
nhóm bạn.
Bài 5/51:
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV cho HS xem tranh minh họa trong
SGK và làm việc theo nhóm 4 phân tích
bài toán và làm bài giải vào phiếu thảo
luận nhóm.
+ Bài toán cho biết gì?
- 2 HS đọc bài toán. C lp
đọc thm.
- HS m việc theo nhóm 4
hỏi đáp lẫn nhau phân tích
bài toán, nhóm trưởng cho
các bạn thảo luận, thư
viết bài giải vào phiếu.
+ Bài toán hi gì?
- GV quan sát, giúp nhóm HS gặp k
khăn.
- GV gọi đại din các nhóm nêu tóm tt
và gii bài toán.
- GV nhận xét, tuyên dương.
H: Em nào nêu được li gii khác cho
bài toán này?
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV liên hệ GDHS thế khi ngồi học,
viết bài để không bị cận thị.
+ Bài toán cho biết lớp 2C
28 bạn, sau khi được bác
kiểm tra thì 5 bạn cận
thị.
+ Bài toán hi lớp 2C có bao
nhiêu bạn không bị cận thị?
Bài giải
Lớp 2C số bạn không bị
cận thị là:
28 - 5 = 23 ( bạn)
Đáp số: 23 bạn
- Đại diện các nhóm báo
cáo.
- HS lắng nghe nhận xét
nhóm bạn.
- Số bạn không bị cận thị lớp
2C có là:
Bài 6/51:
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV cho HS xem tranh minh họa trong
SGK/50 và phân tích bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
H: Để biết gia đình Vân tầng bao
nhiêu em làm phép tính nào?
- GV cho HS làm bài vào vở , 1 HS làm
bảng lớp.
- GV quan sát, giúp đỡ HS gặp khó
khăn.
- GV chm 5 v chm và nhn xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
+ Bài toán này thuc dng toán nào
chúng mình vừa được hc?
- GV nhận xét, tuyên dương.
- 2 HS đọc bài toán. C lp
đọc thm.
+ Bài toán cho biết trong
cùng 1 tòa nhà, gia đình
Khánh tầng 15, gia đình
Vân vị trí thấp hơn gia
đình Khánh 4 tầng.
+ Bài toán hi gia đình Vân
ở tầng bao nhiêu?
- Phép tính trừ.
- HS m bài vào vở , 1 HS
làm bảng lớp.
Bài giải
Gia đình Vân ở tầng số:
15 - 4 = 11
Đáp số: Gia đình
Vân ở tầng số 11
- HS nhận xét bài làm của
bạn.
- Bài toán thuc dng toán ít
hơn.
E.Cng c- dn dò
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu
nội dung bài
+ Bài học hôm nay, em biết
thêm được điều gì?
+ Để th làm tốt các bài tập
trên em nhắn bạn điều gì?
- GV nhận xét giờ học.
- Dn dò: Chun b bài sau: “Em ôn li
những gì đã học ”
- HS nêu câu trả lời
*********************************
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 9- Tiết 41
BÀI 27: EM ÔN LI NHNG
ĐÃ HC
( TIT 1 )
I. MC TIÊU
1.Kiến thức, ng:
- Rèn luyện knăng tổng hợp vcng, trừ (có nh) trong phạm vi 20 và
giải bài toán lời n liên quan đến phép cng, phép trvà nhiều n,
ít n.
- Liên hkiến thức đã hc vào giải quyết một số tình hung thực tế.
2. Năng lực, phẩm chất
a. Năng lực: - Phát triển năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập
luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: - Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu
với Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
8. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
9. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1.Khởi động
Mc tiêu: To
tâm th tích
cc, hng thú
hc tp cho HS
và kết ni vi
bài hc mi.
- Trò chơi :
Chuynbóng
HS truyền bóng cho
bạn, ai nhận được bóng
sẽ nhắc về mt điều đã
học thêm mà mình nhớ
nhất từ đầu năm đến
giờ, chẳng hạn:
+ Cộng ( nhớ) trong
phạm vi 20;
+ Tr( nh) trong
phạm vi20;
-Tham gia trò chơi
- Thc hin
- nhân
+ Bài toán về nhiều
hơn, bài toán về ít
hơn;
+ Số hạng, tổng, số bị
trừ, số trừ, hiệu,
- Dẫn chuyển vào bài
mới: Em ôn lại những
gì đã học
25’
3.Thc hành,
luyn tp
Bài 1 (trang
52)
Mc tiêu: Rèn
kĩ năng cộng,
tr (có nh )
trong phm vi
20.
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS t làm bài
1: m kết qu các phép
cộng và trừ nêu
trongbài.
- Tổ chức thảo luận
nhóm đôi, yêu cầu:
Thảo luận về cách tính
nhẩm chia sẻ nhận
biết trực quan về Tính
chất giao hoán của phép
cộng”.
- u cu HS báocáo
- Nhn xét, kết lun:
Khi đổi ch các số
hạng trong mt tổng
t tng khôngđi.
u ý: năng sử
dụng “Quan h cộng
trừ để thực hin các
ppnh.
dụ:9+4=13t139=4
- Nhnxét
- Tổ chc HS tho lun
cặpđôi
- HS đọc đè bài.
- Hs hỏi đáp để nêu kq
9 + 4=13 8 + 6=1 7 + 9 =16
4 + 9=19 6 + 8=14 9 + 7 =16
13 9=4 14 8=6 16 7
=9
13 4=9 14 6=8 16 9
=7
- Thựchin
Lắng nghe, nhậnxét
- Lắngnghe
- Ly d:
8 + 6 = 14 thì 14 8 = 6
Bài 3 (trang
52)
Mc tiêu: Rèn
kĩ năng cộng,
tr (có nh )
trong phm vi
100.
Bài 3: Làm vở BT
- Gọi hs đc đềbài
- Bài yêu cu gì ?
- S cn đin phn a
là thành phn nào ?
- S cn đin phn b
là thành phn nào ?
- Yêu cầu hs thực hiện
tính để tìm tổng (hiệu)
tươngng điền s vào
vở bài tập
Tổ chc cho HS báocáo
- Cha bài, nhậnxét
- Đại din nhóm lên ch
và nêu….
- Nhận xét, đánh giá.
- -Hs đọc đề bài
- Hs trả lời
- -Điền số
- - …tổng
- - ….hiệu
- HS làm bài đổi chéo vở kiểm tra kết qu
và chia sẻ cách làm
a.
Số
hạng
44
53
3
6
Số
hạng
25
5
8
9
Tổng
69
58
11
15
b,
Số
bị
trừ
68
7
7
15
12
Số
trừ
52
6
7
8
Hiệu
16
7
1
8
4
6’
4. Vn dng
Bài 5 (trang
53)
Mc tiêu:Vn
dng vào gii
bài toán thc
tế(có lời văn)
liên quan đến
phép cng.
- Gọi HS đc đềtoán
- i toán cho biết gì?
- i toán higì?
- ớng dẫn HS nêu
đề toán, m tt,gii
*Chữa bài :Yêu cầu hs
nhận xét bài bạn GV
khuyến khích hs suy
nghĩ và nói cách của các
em.
- 2 hs đọc đề bài
- hs trả lời
- hs trả lời
Tóm tt
Có: 98 bao xi măng
Đã chở: 34 bao xi măng
Còn lại : …….xi măng
Bài giải :
Số bao xi măng chưa chở là :
98 34 = 64 ( bao )
ĐS: 64 bao xi măng
4’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài
Hi: Qua các bài tp,
chúng ta được cng c
m rng kiến thc gì?
- Đ thể làm tốt c
bài tập trên em nhn
bạn điều gì?
- GV nhn mnh kiến
thc tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM, B SUNG:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
TRƯỜNG TIU HC
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 9- Tiết 42
BÀI 27: EM ÔN LI NHNG
ĐÃ HC
( TIT 2 )
I. MC TIÊU
1.Kiến thức, ng:
- Rèn luyện knăng tổng hợp vcng, trừ (có nh) trong phạm vi 20 và
giải Bài toán lời văn liên quan đến phép cộng, pp trvà nhiu hơn,
ít n.
- Liên hkiến thức đã hc vào giải quyết một số tình hung thực tế.
2. Năng lực, phẩm chất
a. Năng lực: - Phát triển năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập
luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: - Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu
với Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
10. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
11. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo
viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1.Khởi động
Mc tiêu: To
tâm th tích
cc, hng thú
hc tp cho
HS và kết ni
vi bài hc
mi.
- Trò chơi :
Chuynbóng
HS truyền bóng cho
bạn, ai nhận được
bóng sẽ nêu một
phép tính công,( trừ
)có nhớ trong pv 20
VD: 9 + 8 = 17 , 12
4 = 8.
- Dẫn chuyển vào bài
mới: Em ôn lại những
gì đã học Tiết 2
-Tham gia trò chơi
- Thc hin
- nhân
25’
3.Thc hành,
luyn tp
Bài 2 (trang
52)
Mc tiêu:
Rèn kĩ năng
cng, tr (có
nh ) trong
phm vi 20.
- Yêu cầu đọc đềbài
- ớng dẫn: Quan
sát các phép tính
ghi phía trên mỗi rổ
bóng; rồi lựa chn
số thích hợp với kết
qucủa từng phép
tính ghi mỗi
quảng.
- Khuyến khích hs nêu
nhẩm cách cộng trừ
- GV nhận xét tuyên
dương hs làm bài tốt
- Hs làm bài vào sgk dùng bút chì nối kết
quả đúng với mi PT sau đó lên bảng chữa
bài dưới hình thức rò chơi tiếp
-
Bài 4 (trang
53)
Mc tiêu:
Rèn kĩ năng
cng, tr (có
nh ) trong
phm vi 20.
- Yêu cầu đọc đ bài
- Mi dãy tính mấy
dấu pptính?
-Th t thc hin dãy
tính ra sao?
- Yêu cầu HS làmbài
- Cha bài, kết lun:
Khi thc hin tính
tn trong trưng
hp hai du phép
nh cng, tr thì th
t thc hin là t
ti sangphi.
- HS đc đbài
-. có hai dấu phép tính cng, tr?
- Trli
- Hs làm bài bảng con
9 3 + 6 =12 35 + 10 30 =15
8 + 6 7 =7 87 7 + 14 =94
- Lắngnghe
6’
4. Vn dng
Bài 6 (trang
53)
Mc tiêu:
Vn dng vào
gii bài toán
thc tế(có li
văn) liên quan
đến phép
cng.
- Gọi hs đọc đề bài
- HD phân tích bài toán
- i toán cho biết gì?
- i toán higì?
- Bài toán thuộc dạng
nào ?
- Yêu cầu hs tóm tắt và
giải
Cho hs làm bài vào
vở , 1 em lên bảng
chữa
- Nhận xét bài làm
- GV nhận xét chốt lại
cách giải toán về
Bài 6( b)m nay anh
Hi 10 tui, b nhiu
hơn anh Hi 32 tui.
Hi năm nay b bao
nhiêutui?
HD tương tự phần (a)
Yêu cầu hs xác định
dạng bài toán rồi tóm
tắt và giải vào vở
*Chữa bài :Yêu cầu hs
nhận xét bài bạn GV
khuyến khích hs suy
nghĩ và nói cách của
- 2 hs đọc đề bài
…..Bà 67 t uổi
….Mẹ ít hơn bà 30 tuổi
…..năm nay bà bao nhiêu tuổi?
Bài toán về ít hơn
Tóm tắt :
Bà : 67 tuổi
Mẹ ít hơn bà : 30 tuổi
Mẹ : ……… tuổi ?
Giải
Năm nay mẹ có số tuổi là :
67 30 = 37( tuổi )
ĐS: 37 tuổi
- Hs làm bài vào v
- 1 em lên bảng chữa
Bài giải :
Năm nay số tuổi của bố là :
10 + 32 = 42 ( tuổi)
Đáp số : 42 tuổi
HS nhận xét bài làm của bạn, cách trình bày
bài giải
các em.
* Gv nhận xét và củng
cố cách giải bài toán
về nhiều hơn, ít hơn
4’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài
Hi: Qua các bài tp,
chúng ta được cng c
và m rng kiến thc
gì?
- Đ thể làm tốt
c bài tp trên em
nhắn bạn điu gì?
- GV đánh giá, động
viên, khích l HS.
Nhắc hs chun b bài
sau
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM, B SUNG:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 9- Tiết 43
BÀI 28 : EM VUI HC TOÁN( TIT 1)
I. MC TIÊU: Sau bài hc, hc sinh có kh năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thiết kế mt tia s và xếp các th s i mi vch ca tia s ri tho lun cách
s dng tia s trong hc toán.
- Thiết kế một trò chơi học toán qua đó củng c kĩ năng tính cộng, tr trong phm
vi 20.
- Cng c kĩ năng ước lượng độ dài ca mt s đồ vật (theo đơn vị xăng-ti-mét)
rồi dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo và kiểm tra li.
2. Năng lực, phm cht
a. Năng lực: - Phát triển năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập
lun toán học, năng lực gii quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán hc.
b. Phm cht: - Phát trin phm chất chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi
Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Bài giảng điện t, máy chiếu.
2. Hc sinh:
- Si dây, các th s cn thiết.
- Bút màu, giy v đ thiết kế một trò chơi.
- Thước có vạch chia xăng-ti-mét và mt s đồ vt có th dùng để đo độ dài.
III.CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và mc
tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
3 phút
A. Khi
động
Mc tiêu: To
tâm th tích cc,
hng thú hc tp
cho HS và kết ni
vi bài hc mi.
B. Hoạt động
thc hành tri
nghim
Mc tiêu: Kết
- GV bt nhạc bài Đếm
sao.
- GV gii thiu và ghi bài.
- GV chia lp thành các
nhóm 4 và đặt tên cho mi
- HS tham gia múa hát
theo.
- HS nhc li tên bài
hc.
- HS nhn nhóm
quay v v trí ca nhóm
ni vi bài hc
mi.
nhóm.
Bài 1: Xếp các th s
thích hợp dưới mi vch
ca tia s ri tho lun
cách s dng tia s trong
toán hc.
- Gọi HS đọc đề bài
- Bài có my yêu cu?
- Yêu cu hs quan sát tia s
và thc hin yêu cu 1
- T chc cho HS tho
lun nhóm 4: Yêu cu HS
dùng si dây và các th s
đã chuẩn b, tht tng nút
và xếp các th s tương
ứng dưới từng nút để to
thành tia s. Sau khi hoàn
thành, cùng tho lun vi
bn trong nhóm v cách s
dng tia s trong toán hc.
- Gọi đại din nhóm lên
bng trình bày và nêu cách
s dng tia s.
- GV nhn xét, kết lun:
+ Chúng ta có th s dng
tia s để so sánh hai s.
+ Chúng ta có th s dng
tia s để cng, tr.
Bài 2: Tho lun nhóm
để thiết kế một trò chơi
v tính nhm trong phm
vi 20 ri chọn ra trò chơi
thú v nht.
- Yêu cầu HS đọc yêu cu
đề bài.
- HS tho lun nhóm 4 để
thiết kế một trò chơi về
tính nhm trong phm vi
20 bng những đồ dùng đã
chun b trước. (khuyến
mình.
- HS nêu yêu cu.
- Bài có 2 yêu cu:
+ Xếp các th s thích
hợp dưới mi vch ca
tia s.
+ Tho lun cách s
dng tia s.
- Hs quan sát và ly
nhng th s đin vào
ch còn thiếu trên tia s
- HS thc hành tho
lun nhóm 4.
- 2 HS đại din nhóm
lên bng trình bày kết
qu tho lun, ly ví d
v cách s dng tia s
đưa ra. (2 nhóm lên
bng)
- HS nhn xét, b sung.
- HS đọc yêu cu.
- HS tho lun nhóm 4.
4. Cng c - dn
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu ni
dung bài
khích HS sáng tạo trò chơi
theo cách ca các em)
- GV t chc cho tt c HS
trong lớp đi “tham quan”
và tìm hiu v trò chơi của
các nhóm bạn, sau đó c
lp s bình chn nhóm có
trò chơi hay và thú vị nht.
- Mi 2 - 3 nhóm có trò
chơi được lp bình chn là
hay và thú v nht lên
bng.
- GV khen ngi, tuyên
dương các nhóm và có thể
cho các nhóm còn li t
chức trò chơi của nhóm
mình vào các tiết sinh hot
lp.
GV cht : Nội dung được
cng c qua trò chơi hs
thiết kế
Bài 3:
a, Hãy ước lượng độ dài
ca mt s đồ vt theo
đơn vị xăng-ti-mét.
b, Hãy dùng thước có
vạch chia xăng-ti-mét để
đo và kiểm tra lại độ dài
ca các vật được ước
ng câu a.
- Yêu cu HS bày lên bàn
mt s đồ vt thông dng
cần đo.
- T chức thi đua giữa các
nhóm:
Yêu cu HS thc hin tho
lun theo nhóm 4: (chiếu
yêu cu lên màn hình)
- HS c lớp thưc hiện.
- Đại điện nhóm làm
quản trò điều khin các
bn trong lp cùng tham
gia trò chơi.
VD: Trò chơi “Hái hoa
dân chủ”
+ HS thiết kế một “Cây
hoa dân chủ” trong đó
trên các bông hoa viết
các phép tính cng, tr
trong phm vi 20.
+ Qun trò nếu quy tc
chơi: Mỗi bạn lên chơi
s hái mt bông hoa,
tính nhm, nếu đúng
đưc hái tiếp, nếu tính
sai s mt lượt.
- HS bày các đồ vt cn
đo lên mt bàn.
- HS tho lun nhóm.
- HS đọc yêu cu.
- HS tho lun nhóm.
- Đại din 4 nhóm ln
t trình bày.
+ Ước lượng độ dài ca
mt s đồ vật theo đơn vị
xăng-ti-mét, sau đó nhóm
trưởng ghi li các s đo
vừa ước lượng ca tng
thành viên ra giy.
+ Sau khi ước lượng, dùng
thưc có vạch chia xăng-ti-
mét để đo và kiểm tra li.
So sánh s đo chính xác và
s đo ước lượng ban đầu
- Gọi HS đọc yêu cu.
- Yêu cu HS tho lun
nhóm.
- Gọi đại din nhóm lên
bảng trưng bày sn phm
ca nhóm mình và trình
bày ý tưởng. Nhóm nào có
nhiu bạn ước lượng s đo
ban đầu gn sát nht so vi
s đo chính xác là nhóm
thng cuc.
- GV nhn xét, tuyên
dương.
- Gi HS nói cmc sau
gi hc.
- Gi HS nói v hot động
thích nht trong gi hc.
- Gi HS nói v hot động
còn lúng túng và hi: Nếu
làm li thì em s làm gì?
- HS nói theo suy nghĩ.
- HS nói theo suy nghĩ.
- HS nói theo suy nghĩ.
IV. RÚT KINH NGHIM, B SUNG:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 9- Tiết 44
BÀI 28 : EM VUI HC TOÁN( TIT 2)
I. MC TIÊU: Sau bài hc, hc sinh có kh năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thiết kế mt tia s và xếp các th s i mi vch ca tia s ri tho lun cách
s dng tia s trong hc toán.
- Thiết kế một trò chơi học toán qua đó củng c kĩ năng tính cộng, tr trong phm
vi 20.
- Cng c kĩ năng ước lượng độ dài ca mt s đồ vật (theo đơn vị xăng-ti-mét)
rồi dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo và kiểm tra li.
2. Năng lực, phm cht
a. Năng lực: - Phát triển năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập
lun toán học, năng lực gii quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán hc.
b. Phm cht: - Phát trin phm chất chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi
Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Bài giảng điện t, máy chiếu.
2. Hc sinh:
- Si dây, các th s cn thiết.
- Bút màu, giy v để thiết kế một trò chơi.
- Thước có vạch chia xăng-ti-mét và mt s đồ vt có th dùng để đo độ dài.
III.CC HOẠT ĐNG DẠY HC
Thi
gian
Ni dung và mc
tiêu
Hoạt động ca giáo
viên
Hoạt động ca hc
sinh
3 phút
A. Khởi động
Mc tiêu: To tâm
th tích cc, hng
thú hc tp cho HS.
B. Hoạt động
thc hành tri
nghim
1. Gii thiu bài
Mc tiêu: Kết ni
vi bài hc mi.
2. Luyn tp,
thc hành
- GV bt nhạc bài Đếm
sao.
- GV gii thiu và ghi
bài.
- GV chia lp thành các
nhóm 4 và đặt tên cho
mi nhóm.
Bài 1: Tho lun
nhóm để thiết kế mt
trò chơi về tính nhm
trong phm vi 20 ri
chọn ra trò chơi thú
v nht.
- Yêu cầu HS đọc yêu
cầu đề bài.
- HS tho lun nhóm 4
để thiết kế một trò chơi
v tính nhm trong
phm vi 20 bng nhng
đồ dùng đã chuẩn b
trước. (khuyến khích
HS sáng tạo trò chơi
theo cách ca các em)
- GV t chc cho tt c
HS trong lớp đi “tham
quan” và tìm hiểu v
trò chơi của các nhóm
bạn, sau đó cả lp s
bình chn nhóm có trò
chơi hay và thú vị nht.
- Mi 2 - 3 nhóm có trò
chơi được lp bình
chn là hay và thú v
nht lên bng.
- HS tham gia múa hát
theo.
- HS nhc li tên bài
hc.
- HS nhn nhóm
quay v v trí ca nhóm
mình.
HS đọc yêu cu.
- HS tho lun nhóm 4.
- HS c lớp thưc hiện.
- Đại điện nhóm làm
quản trò điều khin các
bn trong lp cùng
tham gia trò chơi.
VD1: Trò chơi “Ai
nhanh ai đúng”Quản trò
phổ biến luật chơi:
Quản trò nêu đọc câu
hỏi ,bạn nào giơ tay
nhanh nhất sẽ dành
quyền trả lời và trả lời
đúng sẽ được nhận một
phần thưởng.Trả lời sai
sẽ nhường quyền trả lời
cho bạn khác.
VD2: Sáng tác đề toán
4. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài
- GV khen ngi, tuyên
dương các nhóm và có
th cho các nhóm còn
li t chc trò chơi của
nhóm mình vào các tiết
sinh hot lp.
GV cht : Ni dung
đưc cng c qua trò
chơi hs thiết kế
Bài 2: Tri nghim
ước lượng , đo độ dài
ca mt s đồ vt
xung quanh em
a, Hãy ước lượng độ
dài ca mt s đồ vt
theo đơn vị xăng-ti-
mét.
b, Hãy dùng thước có
vạch chia xăng-ti-mét
để đo và kiểm tra li
độ dài ca các vt
được ước lượng câu
a.
- Yêu cu HS bày lên
bàn mt s đồ vt
thông dng cần đo.
- T chức thi đua giữa
các nhóm:
Yêu cu HS thc hin
tho lun theo nhóm 4:
(chiếu yêu cu lên màn
hình)
+ Ước lượng độ dài ca
mt s đồ vật theo đơn
v xăng-ti-mét, sau đó
nhóm trưởng ghi li các
s đo vừa ước lượng
ca tng thành viên ra
Quản trò đưa ra các số
liu yêu cu các bn
trong nhóm suy nghĩ và
lập được các đề toán t
các s liệu đã cho
- HS bày các đồ vt cn
đo lên mt bàn.
- HS tho lun nhóm.
Hs thc hành
- HS đọc yêu cu.
- HS tho lun nhóm.
.Hs đin kết qu thc
hành vào bng
- Đại din 4 nhóm ln
t trình bày
Tên đồ
vt
Độ dài
- HS nói theo suy nghĩ.
giy.
+ Sau khi ước lượng,
dùng thước có vch
chia xăng-ti-mét để đo
và kim tra li. So sánh
s đo chính xác và s
đo ước lượng ban đầu
- Gọi HS đọc yêu cu.
- Yêu cu HS tho lun
nhóm.
- Gọi đại din nhóm lên
bảng trưng bày sn
phm ca nhóm mình
và trình bày ý tưởng.
Nhóm nào có nhiu bn
ước lượng s đo ban
đầu gn sát nht so vi
s đo chính xác là
nhóm thng cuc.
- GV nhn xét, tuyên
dương.
- Gi HS nói cmc
sau gi hc.
- Gi HS nói v hot
động thích nht trong
gi hc.
- Gi HS nói v hot
động còn lúng túng và
hi: Nếu làm li thì em
s làm gì?
- HS nói theo suy nghĩ.
- HS nói theo suy nghĩ.
IV. RÚT KINH NGHIM, B SUNG:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 9- Tiết 45
KIM TRA
I, Mc tiêu :
1. Kiến thc: Kim tra kết qu hc tp ca hs
2. Kĩ năng
- Thc hin phép cng, tr trong phm vi 20
- Thc hành v đon thng
- Giải toán liên quan đến phép cng và phép tr
II.Chun b
GV: Đề kim tra
HS: Ôn tp các kiến thức đã học.
Bài 1: ( 1 điểm ) Khoanh vào trước câu tr lời đúng:
a.Tng ca 7 và 5 là:
A. 2 B.22 C. 12 D 17
b, S tr trong phép tính 14 5 = 9 là :
A. 14 B.5 C. 9 D. C A,B,C
đều sai
c.Hiu ca 56 và 32 là :
A.56 B. 32 C. 88 D. 24
d. Các s : 31, 72, 27, 13 được xếp theo th t t lớn đến bé là
a. 13,31,27,72 b, 13,27,72,31 c. 72,31,27,72 d.
13,27,31,72
Bài 2 ( 1 điểm ): Điền s hoc ch thích hp vào ô trng
a. Tng của 13 và 14là …….. b. Số tròn chc liền trước ca 45
là ………
c. 43 = …….+ 3 d. 3dm = …..cm
Bài 3 : ( 1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
a. 8 + 7 = 7 + 8 b. 11- 5 = 14 8
c. 2dm > 15 cm d. 8cm + 6 cm= 14
Bài 4 ( 1 điểm): Lan gấp được 16 bông hoa, Lan tng Mai 7 bông . S hoa Lan
còn là ........bông
PHN B : T LUN ( 6 ĐIỂM)
Bài 1 : ( 2 điểm ) Tính nhm
7 + 6 = 14 5 = 9 + 6 8 =
9 + 2 = 13 7 = 35 20 6
Bài 2 : ( 2 điểm )
M hái được 27 qu i , ch hái ít hơn m 5 qu . Hi ch hái được bao
nhiêu qu i ?
Bài 3: ( 1 điểm)
V đon thng dài 1dm 2cm
Bài 4: ( 1 điểm ) Tìm tng ca s chn ln nht có mt ch s vi s liền trước
ca s nh nht có hai ch s
IV. RÚT KINH NGHIM, B SUNG:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 10 Tiết 46
BÀI 29: PHÉP CNG (CÓ NH) TRONG PHM VI 100 (Tiết 1)
I. MC TIÊU:
Sau bài hc, học sinh đạt được các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 dạng 37 + 25 dựa vào
phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20.
2. Phát triển năng lực, phẩm chất
a. Năng lực:
Phát triển các năng lực toán học, rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong học tập
và cuộc sống, hình thành và phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi
làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SGK, vở bài tập toán, đồ dùng học tập, …
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung các hoạt
động dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi
động:
Mục tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni
vi bài hc mi.
*Ôn tp và khởi đng:
- GV cho HS hát tp th bài
Em tp làm toán
- GV cho học sinh chơi trò
chơi Xì điện để ôn li các
phép công trong phm vi 20
(cộng vượt qua 10), GV bt
đầu trò chơi với phép tính 7 +
- HS hát và vận động theo li
và nhc bài hát Em tp làm
toán
- HS tham gia trò chơi để ôn
tp li các kiến thức đã học
5 = ?
- GV dn dt, gii thiu bài
mi. Cho HS quan sát tranh,
tho lun theo nhóm 2 và tr
li câu hi:
(?) Bn hc sinh đang làm gì?
(?) Vy phép tính cng mà
bn học sinh đang thực hin là
phép tính nào?
- GV nêu vấn đề: Vy chúng
ta làm thế nào để tìm đuợc kết
qu phép tính 37 + 25? Cô và
các con s cùng nhau thc
hin qua bài hc ngày hôm
nay nhé!
- GV yêu cu hc sinh chun
b các khi lập phương trong
b đồ dùng hc tp.
- HS lng nghe yêu cu ca
GV, tho lun theo nhóm 2 và
tr li câu hi:
(*) Bn học sinh đang thực
hin phép cng/ Bn hc sinh
đang thực hin phép cng
bng cách s dng các khi
lập phương.
(*) 37 + 25
- HS lng nghe và chun b
hc c phù hp (khi lp
phương) để thc hành phép
cng.
10’
B. Hoạt động hình
thành kiến thức:
Mục tiêu: HS biết s
dng khi lập phương,
cách đặt tính theo ct
dọc để thc hin các
phép cng (có nh)
trong phm vi 100 dng
37 + 25
- GV hung dn cách tìm kết
qu phép cng 37 + 25 bng
cách s dng các khi lp
phương như sau:
- Ly 37 khi lập phương, gài
thành tng thanh chục để có 3
thanh ct chc, 7 khi lp
phương rời cột đơn vị.
- Ly tiếp 25 khi lập phương,
gài thành tng thanh chục để
có 2 thanh ct chc , 5 khi
lập phương rời cột đơn vị.
- Thc hin vic gp các khi
- HS lng nghe GV thc hin
phép cng bng cách s dng
khi lập phương sau đó tự
thc hành theo cá nhân và
theo nhóm 2.
10’
C. Hoạt động thực
hành - luyện tập
Bài 1 (tr.59)
Mục tiêu: HS nêu được
cách thc hin tính ca
phép tính cng (có nh)
s có 2 ch s vi s
lập phương rời li vi nhau, 7
thêm 5 bng 12, gài 10 khi
lập phương rời li vi nhau
đưc 1 thanh chc và 2 khi
lập phương rời.
- Gp các thanh chc vi
nhau, 3 thêm 2 bng 5, có
thêm 1 thanh chc na là 6.
Vy 37 + 25 = 62.
- Sau khi GV thc hin và
ng dn HS s dng khi
lập phương để tìm đưc kết
qu phép tính. GV cho HS
thc hin phép tính cá nhân và
theo nhóm 2, sau đó gọi mt
s nhóm lên trình bày li cách
làm.
- GV gi HS nhn xét cách
làm.
- GV hướng dẫn HS cách đặt
tính theo ct dọc, hướng dn
k thut nh (Hàng chc và
hàng đơn vị thng hàng nhau,
thc hin phép tính t trái qua
phi, k phép tính.)
- GV cho hc sinh thc hin
thêm các phép tính khác để
luyn tp. VD: 35 + 28; 66 +
27; 22 + 39…
- GV cho HS đọc YC bài.
- YC HS làm bài.
- Gi HS cha bài.
(?) Nêu cách thc hin phép
- HS thc hin ti nhóm sau
đó lên trình bày lại các làm
cho c lp theo dõi.
- HS nhn xét cách thc hin
phép tính ca các bn.
- HS lng nghe và thc hin
đặt tính ct dc ra bng con
- HS thc hin thêm các phép
tính theo yêu cu ca GV
- 1 HS đọc YC bài.
- HS làm bài vào v.
- HS cha bài.
- HS nêu cách thc hin phép
tính t phi sang trái. Tính t
7’
5
2 ch s.
Bài 2 (tr.59)
Mục tiêu: HS biết cách
thc hiện và nêu được
cách đặt tính và cách
tính ca phép tính cng
(có nh) trong phm vi
100.
D. Hoạt động vận
dụng:
Bài 4 (tr.59)
Mục tiêu : HS vn dng
phép cng (có nh)
trong phạm vi 100 để
gii toán có lời văn (bài
toán thc tế trong cuc
sng).
E. Củng cố - dặn dò
Mục tiêu: Tng hp li
kiến thc ca tiết hc.
nh phép tính?
- GV nhn xét bài làm.
- GV nhn mnh và cht li
cách thc hin phép tính.
- GV cho HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài vào v, 4
HS lên bng thc hin.
- Gi HS nhận xét và đổi chéo
v kim tra bài ca bn.
(?) Nêu cách đặt tính và thc
hin tính ca mt phép tính
trong bài 2?
- GV nhn xét và cht li cách
đặt tính và thc hin phép
tính.
- Gọi HS đọc bài 4.
(?) Đề bài cho biết gì và hi
gì?
- GV yêu cu HS làm cá nhân
vào v.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu
cu lp nhn xét.
- GV cho HS đổi chéo v
kim tra bài ca bn.
- GV đánh giá HS làm bài.
(?) Qua các bài tp, chúng ta
đưc cng c và m rng kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết
hc.
hàng đơn vị đến hàng chc.
- HS nhn xét.
- HS lng nghe.
- 2 HS đọc đềi.
- C lp làm bài, 4 HS lrrn
bng làm.
- HS nhận xét và đổi chéo v
kim tra bài ca bn.
- HS nêu: thc hin đặt tính
thng hàng và tính t hàng
đơn vị sang hàng chc.
- Hs lng nghe.
- 1 HS đọc, lớp đọc thm.
- Đề bài cho biết trang tri có
28 con dê đen và 14 con dê
trng.
Hi trang tri có tt c bao
nhiêu con dê?
- HS suy nghĩ và thực hin
bài gii.
- HS nhn xét bài ca bn.
- HS kim tra chéo v và báo
cáo kết qu.
- HS lng nghe.
- HS tr li: m rng thêm v
cách thc hin phép cng (có
nh) trong phm vi 100.
- HS lng nghe.
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
………………………………………………………………………………………
……………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 10 Tiết 47
BÀI 29: PHÉP CNG (CÓ NH) TRONG PHM VI 100 (Tiết 2)
I. MC TIÊU:
Sau bài hc, học sinh đạt được các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Vận dụng được kiến thức, năng về phép cộng đã học vào giải quyết một số
tình huống gắn liền với thực tế.
2. Phát triển năng lực, phẩm chất
a. Năng lực:
Phát triển các năng lực toán học, rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong học tập
và cuộc sống, hình thành và phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi
làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SGK, vở bài tập toán, đồ dùng học tập, …
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung các hoạt
động dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi
động :
Mục tiêu:Tạo liên kết
kiến thức cũ với bài
thực hành luyện tập
hôm nay.
- GV gi 3 HS lên bảng đặt
tính ri tính:
a) 27 + 15
b) 43 + 28
c) 12 + 39
- GV gọi HS nêu cách đặt tính
và cách tính phép cng (có
nh) trong phm vi 100.
- GV gi HS nhn xét
- GV dn dt, gii thiu bài
mi.
- 3 HS lên đặt tính ri tính.
1-2 HS tr li ming.
- HS nhn xét.
- HS lng nghe.
10’
C. Hoạt động thực
hành - luyện tập
Bài 3 (tr.59)
Mục tiêu: HS quan sát
và tìm được các li sai
trong phép tính và sa
li chính xác.
- GV cho HS đọc đề bài.
- Cho HS tho luận nhóm đôi
để tìm ra li sai trong tng
phép tính.
- GV gọi đại din các nhóm
- 2 HS đọc đềi.
- HS tho luận nhóm đôi đ
tìm ra li sai.
- Các nhóm tr li:
+ Phép tính 29 + 47 = 66 (sai
Bài tập: Tính
29 + 17 = 36 + 18 =
57 + 35 = 48 + 24 =
Mục tiêu: HS nêu được
cách thc hin tính ca
phép tính cng (có nh)
s có 2 ch s vi s
2 ch s.
trình bày.
- Gi HS nhn xét.
- Gv nhn xét và cht kiến
thc v phép cng không nh
và có nh.
- GV cho HS đọc YC bài.
- YC HS làm bài.
- Gi HS cha i.
(?) Nêu cách thc hin phép
tính phép tính?
- GV nhn xét bài làm.
- GV nhn mnh và cht li
cách thc hin phép tính.
kết qu vì cng không nh
hàng chc. Kết qu đúng là
76)
+ Phép tính 37 + 54 = 81(sai
kết qu vì cng không nh
hàng chc. Kết qu đúng là
91)
+ Phép tính 42 + 36 = 88(sai
kết qu vì đây là phép cộng
không nh. Kết qu đúng là
78)
- HS nhn xét.
- HS lng nghe.
- 1 HS đọc YC bài.
- HS làm bài vào v.
- HS cha bài.
- HS nêu cách thc hin phép
tính t phi sang trái. Tính t
hàng đơn vị đến hàng chc.
- HS nhn xét.
- HS lng nghe.
10’
D. Hoạt động vận
dụng:
Bài tp: Lp 2A có 16
bn trai và 19 bn gái.
Hi lp 2A có tt c bao
nhiêu bn?
Mục tiêu : HS vn dng
phép cng (có nh)
trong phạm vi 100 để
gii toán có lời văn (bài
toán thc tế trong cuc
sng).
- Gọi HS đọc đề bài.
(?) Đề bài cho biết gì và hi
gì?
- GV yêu cu HS làm cá nhân
vào v.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu
cu lp nhn xét.
- GV cho HS đổi chéo v
kim tra bài ca bn.
- GV đánh giá HS làm bài.
- 1 HS đọc, lớp đọc thm.
- HS tr li.
- HS suy nghĩ và thực hin
bài gii.
- HS nhn xét bài ca bn.
- HS kim tra chéo v và báo
cáo kết qu.
- HS lng nghe.
5’
E. Củng cố - dặn dò
(?) Qua các bài tp, chúng ta
- HS tr li: m rng thêm v
Mục tiêu: Tng hp li
kiến thc ca tiết hc.
đưc cng c và m rng kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết
hc.
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
cách thc hin phép cng (có
nh) trong phm vi 100.
- HS lng nghe.
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
………………………………………………………………………………………
……………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 10 Tiết 48
BÀI 30: PHÉP CNG (CÓ NH) TRONG PHM VI 100 (tiếp theo -Tiết 1)
I. MC TIÊU:
Sau bài hc, học sinh đạt được các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 dạng 47 + 5 dựa
vào phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng đã học o giải quyết mt
số tình huống gắn với thực tế.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
Rèn tính chất cẩn thận, nhanh nhẹn trong học tập và trong cuộc sống, hình
thành, phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực sử dụng và
công cụ toán, năng lực giao tiếp toán học, năng lực mô hình hoá toán học.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong
khi làm việc nhóm.
I. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bài giảng điện t, máy chiếu, phấn màu, …
- Hc sinh: SGK, v BT Toán, b đồ dùng hc tp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung các hoạt
động dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi
động :
Mc tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni
vi bài hc mi.
- GV t chc HS tham gia trò
chơi Ong tìm mật liên quan
đến các phép tính dưới đây:
a) 27 + 15
b) 43 + 28
c) 47 + 25
d 7 + 5
- GV gọi HS nêu cách đặt tính
và cách tính phép cng 47 +
25
- GV gi HS nhn xét
- GV dn dt, gii thiu bài
mi.
- 3 HS lên đặt tính ri tính.
1-2 HS tr li ming.
- HS nhn xét.
- HS lng nghe.
10
B. Hoạt động hình
thành kiến thức mới.
Mục tiêu: HS biết s
dng khi lập phương,
cách đặt tính theo ct
dọc để thc hin các
phép cng (có nh)
trong phm vi 100 dng
47 + 5
- Gii thiu phép cng 47 + 5
- Nêu bài toán: Có 47 que
tính, thêm 5 que tính na.
Hi có tt c bao nhiêu que
tính? (GV va nói va cho
xut hin hình nh trên
slide)
- Cho HS thao tác trên que
tính để tìm kết qu.
- Gv yêu cu HS nêu nhiu
cách tính.
- GV cht: 7 que tính vi 5
- HS thao tác trên que tính
- Nêu cách tính khác nhau.
que tính được 1 chc que
tính và 2 que tính. 4 chc
que tính thêm 1 chc là 5
chc và 2 que tính ri ta
đưc 52 que tính.
- GV hương dẫn cách đặt tính
và tính theo ct dc:
- Yêu cầu HS đặt tính vào
bng con
- HS nêu cách đặt tính.
* 7 cng vi 5 bng 12, viết 2,
nh 1. (va nói va chiếu
slide)
* 4 thêm 1 bng 5, viết 5.
* Vy 47 + 5 = 52
- Yêu cu HS nêu li cách
tính.
- GV ly thêm 1 ví d na (58
+ 6) yêu cầu HS đặt tính và
tính vào bng con. 1 HS lên
bng thc hiện và sau đó nhắc
lại cách đặt tính và tính.
- GV cht li kiến thc
- HS đặt tính vào bảng con.
- Viết số 47 ở hàng trên, s 5
ở hàng dưới sao cho chữ s
5 thẳng với chữ số 7. Viết
dấu trừ ở giữa hai số. Kẻ
đường kẻ ngang thay cho
dấu bằng.
- Nêu lại cách tính.
- HS thực hiện.
10
C. Hoạt động thực
hành - luyện tập
Bài 1 (tr.60)
Tính:
Mục tiêu: HS nêu được
cách thc hin tính ca
phép tính cng (có nh)
- GV cho HS đọc YC bài.
- YC HS làm bài vào v BTT
- Gi HS cha bài.
(?) 2 hs Nêu cách thc hin
phép tính?
- GV nhn xét bài làm.
- GV nhn mnh và cht li
cách thc hin phép tính.
- 1 HS đọc YC bài.
- HS làm bài vào v.
- HS cha bài.
- HS nêu cách thc hin phép
tính t phi sang trái. Tính t
hàng đơn vị đến hàng chc.
- HS nhn xét.
- HS lng nghe.
47
5
+
25
6
+
?
47
5
+
47
5
+
47
5
+
47
5
+
?
?
?
?
10
s có 2 ch s vi s
1 ch s.
Bài 2 (tr.61)
Đặt tính ri tính:
37 + 4
46 + 5
89 + 6
29 + 9
66 + 7
53 + 8
Mục tiêu: HS biết cách
thc hiện và nêu được
cách đặt tính và cách
tính ca phép tính cng
(có nh) trong phm vi
100.
D. Hoạt động vn
dng
Bài 4 (tr.61): Gii toán
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức năng
v phép cộng đã hc
vào gii bài toán thc tế
liên quan đến phép cng
(có nh) trong phm vi
100.
- GV cho HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài vào v BTT
- 4 HS lên bng thc hin.
- Gi HS nhận xét và đổi chéo
v kim tra bài ca bn.
- Gi 1 2 HS nêu cách đặt
tính và tính.
- GV nhn xét và cht cách
thc hin tính.
- GV yêu cu HS nêu đề bài
và tìm hiểu kĩ đề toán.
-Yêu cu HS làm bài vào v
-Chiếu bài và cha bài ca HS
- Nhn xét bài làm ca HS
- 2 HS đọc đềi.
- C lp làm bài,
- 4 HS lên bng làm.
- HS nhận xét và đổi chéo v
kim tra bài ca bn.
- HS nêu: thc hin đặt tính
thng hàng và tính t hàng
đơn vị sang hàng chc.
- Hs lng nghe.
- HS nêu đề toán, 2 bn nói
cho nhau nghe bài toán cho
biết gì? Bài toán hi gì?
- Hs làm bài vào v
Bài gii:
Khôi bật xa được s
xăng-ti-mét là:
87 + 5 = 92 (cm)
Đáp số: 92cm.
- HS nhn xét bài ca bn
- HS nêu cách gii.
- HS đổi chéo v cha bài.
5’
E. Củng cố - dặn dò
Mục tiêu: Tng hp li
kiến thc ca tiết hc.
- GV yêu cu HS nêu li cách
đặt tính và thc hin tính ca
phép tính 47 - 5
- GV nhn xét tiết hc.
- 1 -2 HS nêu.
- HS lng nghe.
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 10 Tiết 49
BÀI 30: PHÉP CNG (CÓ NH) TRONG PHM VI 100 (tiếp theo -Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết được phép cng s hai ch s vi s 1 ch s (có nh) trong
phm vi 100, tìm được ch s hàng đơn v hoc hàng chc còn thiếu trong phép
cng (có nh) trong phm vi 100 .
- Vn dng đưc kiến thức năng về phép cng (có nh) trong phạm vi 100 đã
hc vào gii bài tp, các bài toán thc tế.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
Thông qua việc tìm kết quả các phép cng (có nh) trong phm vi 100, HS
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SGK, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Nội dung các hoạt
động dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
10
A. Hoạt động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
C. Hoạt động thc
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép cộng đã
hc vào gii bài tp
Bài 3 (tr.61):
* Ôn tp và khi động
- GV t chc cho HS hát tp th
bài Em hc toán.
- GV chiếu slide, bài toán:
Đặt tính ri tính:
36 + 17; 76 + 12; 16 + 15
- GV yêu cu HS quan sát, GV
phát phiếu hc tp đ HS thc
hiện đặt tính ri tính.
- GV gi HS nhn xét, GV nhn
xét.
- GV hi HS nhn xét v các
phép tính trên?
- Khi thc hiện tính ta lưu ý điu
gì?
- GV kết hp gii thiu bài
- GV nêu BT1.
- Yêu cu HS tho luận nhóm đôi
-Gọi đại din 2 nhóm lên cha bài,
gn ch s tìm được vào mi v trí
b che khut trong mi phép tính.
- Gi HS nhn xét
- Hi: Con vn dng kiến thc nào
để điền được ch s b che khut?
- HS hát vận động theo
bài hát Em hc toán
- HS quan sát, thc hin
yêu cu vào phiếu hc tp.
- 3 HS lên bng làm
- HS nhn xét.
- Từng HS nêu cách đt
tính, cách tính.
- HS: Các phép tính trên là
các phép cng s 2 ch
s vi s 2 ch s (có
nh)
- Cần lưu ý nhớ 1 sang
tng ca hàng liền trước.
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v
-HS xác định yêu cu i
tp.
- HS tho lun nhóm
- 2 HS lên bng gn kết
qu
- HS khác nhn xét
- HS: Con vn dng các
bng cộng đã học.
10’
5’
Bài tập: Tính
34 + 49 = 46 + 25 =
18 + 27 = 39 + 53 =
Mục tiêu: HS nêu
đưc cách thc hin
tính ca phép tính
cng (có nh) s có 2
ch s vi s có 2
ch s.
D. Hoạt động vn
dng
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức
năng về phép cộng đã
hc vào gii bài toán
thc tế liên quan đến
phép cng (có nh)
trong phm vi 100.
Bài tp: Gii toán
Lan cắt được 38 bông
hoa. Hà cắt được
nhiều hơn Lan 14
bông hoa. Hi Hà ct
đưc bao nhiêu bông
hoa?
E.Cng c- dn dò
- GV: Con thc hin tính cng t
đâu sang đâu?
- GV lưu ý: Đối với lượt cng
hàng đơn vị, nếu tng bng hoc
lớn hơn 10, nhớ 1 sang hàng chc.
- GV cho HS đọc YC bài.
- YC HS làm bài.
- Gi HS cha bài.
(?) Nêu cách thc hin phép tính
phép tính?
- GV nhn xét bài làm.
- GV nhn mnh và cht li cách
thc hin phép tính.
- GV yêu cầu HS nêu đề bài
tìm hiểu kĩ đề toán.
-Yêu cu HS làm bài vào v
-Chiếu bài và cha bài ca HS
- Nhn xét bài làm ca HS
- GV t chc cho HS tham gia trò
chơi “ Ong tìm hoa
- Khen đội thng cuc
- Qua các bài tập trò chơi, củng
c cho các con kiến thc gì?
- HS: Con cng t hàng
đơn vị sang hàng chc
- 1 HS đọc YC bài.
- HS làm bài vào v.
- HS cha bài.
- HS nêu cách thc hin
phép tính t phi sang trái.
Tính t hàng đơn vị đến
hàng chc.
- HS nhn xét.
- HS lng nghe.
-
HS nêu đề toán, 2 bn nói
cho nhau nghe bài toán
cho biết gì? Bài toán hi
gì?
- Hs làm bài vào v
- HS nhn xét bài ca bn
- HS nêu cách gii.
- HS đổi chéo v cha bài.
-HS tham gia trò chơi
- HS: Cng c cho các con
thc hin phép cng (có
nh) trong phm vi 100,
- Dn HS chun b bài sau:
Luyn tp (tr.62)
gii toán có lời văn.
-HS lng nghe
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy (nếu có):
……………………………………………………………………………………….
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 10 Tiết 50
BÀI 31: LUYN TP (Tiết 1)
I. MC TIÊU:
Sau bài hc, học sinh đạt được các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thực hành cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Vận dụng trong tính toán và giải quyết các vấn đề thực tế.
2. Phát triển năng lực, phẩm chất
a. Năng lực:
Thông qua hoạt động thc hành tính toán các phép cng nh trong phm vi
100, HS hội phát triển năng lực duy, lập lun toán học, năng lực gii
quyết vn đề.
b. Phẩm chất: Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi
toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …Thẻ phép tính và
thẻ số để HS thực hiện bài 3
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập toán, bút, nháp, …
III. CÁC HOAT ĐỘNG DY VÀ HC:
TG
Nội dung các hoạt
động dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
7’
A. Hoạt động khởi
động :
Mục tiêu: Tạo tâm thế
tích cực và hứng thú
cho hs vào bài.
- GV t chức cho HS chơi trò ci
Rung chng vàng
u 1. Ch s b che khut trong phép
nh sau s nào?
3
17
16
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 2. Kết qu ca phépnh
37 + 24 là:
A.51 B. 61 C. 52 D. 62
u 3. Phépnh nào đúng?
A.
52
7
45
B.
42
7
45
C.
51
7
45
D.
52
7
45
Vì sao con chn đáp án D?
Khi đặt nh cn đặt tính thẳng
ng thực hiện tính từ phải
qua ti.
-Dn chuyn o bài mi : Luyn tp
(tiết 1)
- GV gii thiu ghi n bài lên
bng: Luyn tp (tiết 1)
- HS chun b th ch cái
A, B, C, D để chơi.
- HS chọn đáp án C
- HS chọn đáp án B
- HS nêu: Vì phép tính D
đặt tính và tính đúng.
- HS nêu li tên bài, ghi
bài vào v
10’
C. Hoạt động thực
hành - luyện tập
Bài 1(tr. 62)
Mục tiêu: Củng cố kĩ
năng thực hiện phép
tính cộng có nhớ trong
phạm vi 100
-Yêu cu c lp đc thầm đềi.
- i yêu cu m?
- GVng dn HSmi vào VBT
- Gi HS cha i ni tiếp theo ng
dc (ngang)
- GV nhn t
* GV gi 2 HS u ch thc hin 2
phép tính
37 + 28 và 78 + 6
- Con nhn xét v y nh phn
- HS đọc đề bài
- HS nêu (Tính)
- HS làm bài vào VBT
- HS cha bài ni tiếp
- 2HS nêu cách tính
-HS nêu: Dãy tính phn a
là phép cng có nh trong
a y tính phn b?
- GV cht
phm vi 100 dng s 2
ch s cng vi s có 2
ch s.
Dãy tính phn b là phép
cng có nh trong phm
vi 100 dng s có 2 ch
s cng vi s có 1 ch
s.
Bài 2 (tr. 62)
Mục tiêu: Rèn kĩ
năngđặt tính và tính các
phép cộng có nhớ trong
phạm vi 100.
- Yêu cầu HS đọc thầm đề bài.
- Bài có my yêu cầu? Đó là gì?
- Yêu cu HS thc hiện đặt tính và
tính vào VBT
- Gi mt s HS lên bng làm bài
- Yêu cầu HS đọc bài làm ca mình
(Nêu cách đặt tính và các bước thc
hin tính)
- Gi HS nhn xét bài làm trên bng.
- Gv chốt đáp án rồi yêu cầu HS đổi
chéo v để kim tra kết qu cho
nhau.
- Hs đọc thầm đề bài
- HS nêu: (Bài có 2 yêu
cầu: Đặt tính và tính)
- HS làm bài vào VBT
- HS lên bng cha bài
- Hs lng nghe và nhn
xét bài làm ca bn trên
bng
- HS đổi v, kim tra kết
qu cho nhau.
10’
D. Hoạt động vn
dng
Bài tập: Đội A trng
được 47 cây. Đội B
trồng được 49 cây. Hi
c 2 đội trồng được bao
nhiêu cây?
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức năng
v phép cộng đã hc
vào gii bài toán thc
tế liên quan đến phép
cng (có nh) trong
phm vi 100.
- Gọi HS đọc đề bài .
(?) Đề bài cho biết gì và hi gì?
- GV yêu cu HS làm cá nhân vào
v.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu cu lp
nhn xét.
- GV cho HS đổi chéo v kim tra
bài ca bn.
- GV đánh giá HS làm bài.
- 1 HS đọc, lớp đọc thm.
- HS tr li
- HS suy nghĩ và thực
hin bài gii.
- HS nhn xét bài ca bn.
- HS kim tra chéo v và
báo cáo kết qu.
- HS lng nghe.
5’
E. Củng cố - dặn dò
Mục tiêu :Ghi nhớ,
GV hi:
- Hôm nay con hc bài gì?
- HS nêu ý kiến
khắc sâu nội dung bài.
- Con thích nht điều gì trong tiết hc
này?
- GV nhn mnh kiến thc tiết hc.
- Chun b bài Luyn tp(tiết 2)
- HS lng ghe
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy (nếu có):
……………………………………………………………………………………….
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH DY HC
MÔN: TOÁN
Tun 11 Tiết 51
BÀI 31: LUYN TP
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hin tính và so sánh các phép tính cng (có nh) trong phm vi 100.
- Vn dng đưc kiến thức năng về phép cng ( nh) trong phạm vi 100 đã
hc vào gii bài tp, các bài toán thc tế liên quan đến phép cng (có nh) trong
phm vi 100.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hot động
* Khởi động
khởi động
Mc tiêu: To
tâm thế vui tươi,
phn khi cho HS
và kết ni vi bài
hc mi.
- Gv t chức cho hs chơi trò
chơi “Gió thổi”.
- Cách chơi: Quản trò
ng dn, mi hs s ng
ng mình là mt cái cây.
Tt c đứng giang tay ra để
to hàng cây, gió thi bên
nào s nghiêng v bên đó.
VD: (Qun trò) Gió thi,
gió thi. (C lp) V đâu,
v đâu. ( Quản trò) Bên trái,
bên trái. (C lp) Nghiêng
người sang trái…
- Gv nhận xét, tuyên dương
hs tích cực chơi tốt.
- Hs chơi trò chơi “ Gió
thi”
- Lớp đáp lời và kết hp
động tác.
25’
5’
B. Thc hành,
luyn tp
Mc tiêu:
- Thc hin tính
so sánh các
phép tính cng
(có nh) trong
phm vi 100.
- Biết gii bài
toán liên quan
đến phép cng (
nh) trong
phm vi 100.
Cách tiến hành:
Bài 4: a, Tính
(trang 63)
23 + 9 + 40 = ?
51 + 9 + 10 = ?
- Gv kết hp gii thiu bài
a, - Gi hs nêu yêu cu a.
- Khi tính phải chú ý điều
gì?
- Yêu cu 2 hs làm bài trên
bng. Lp làm bài vào v.
- Gọi hs đọc bài làm, nhn
xét
- Gi hs cha ming nêu
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- Hs nêu yêu cu a
- Phải chú ý tính từ trái sang
phải.
2Hs làm bài trên bảng, dưới
lp làm bài vào v.
23 + 9 + 40 = 32 + 40
= 72
51 + 9 + 10 = 60 + 10
= 70
- Hs nhn xét bài ca bn
- Hs đổi chéo v cha bài.
- Hs nêu cách tính
7’
8’
6’
b, >, <, =
(trang 63)
12 + 18…18 + 12
37 + 24…37 + 42
65 + 7 … 56 + 7
76 + 4 … 74 + 6
cách tính.
- Gv chốt đáp án đúng.
b, - Đọc yêu cu b.
- ng dn hs thc hành
tính ri so sánh kết qu.
* Lưu ý: hs th t sáng
to phát hin kết qu ri so
sánh không cn thc hin
phép tính vẫn điền đúng
du.
- Yêu cu hs làm bài vào
v, 1 hs làm phiếu nhóm.
- Chiếu bài cha bài ca
hs
- Gv kết luận ra đáp án
đúng.
*Gv cht li cách tính phép
cng (có nh) trong phm
vi 100.
- Hs đọc yêu cu ca b
- Hs tính nhm ri so sánh
đin dấu đúng.
- 1 Hs làm phiếu nhóm, lp
lp vào v
12 +18 = 18 + 12
37 + 24 < 37 + 42
65 + 7 > 56 + 7
76 + 4 = 74 + 6
- Hs đổi chéo v, nhn xét
bài bn.
Bài 4: Gii toán
( trang 63)
C. HĐ Vn dng
Bài 5: Gii toán
- Gi hs nêu đề toán
+ Trong tranh v gì?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hi gì?
- Vy mun biết hai đoàn
khách tham quan tt c
bao nhiêu người đi du lch
ta làm như thế nào ?
- Gi 1 hs gii vào bng
phụ, dưới lp làm vào v
- Gọi hs dưới lớp đc bài
làm
- Gv nht xét, cht bài làm
đúng.
- 2 Hs đọc đề
+ Mt chiếc tàu du lch ch
hai đoàn khách tham quan.
- Đoàn khách thứ nht có 35
người, đoàn khách thứ hai
có 25 người.
- Hai đoàn khách tham quan
có tt c bao nhiêu người đi
du lch?
- Ta ly s ngưi có trong
đoàn khách thứ nht cng
vi s người có trong đoàn
khách th hai.
Bài gii:
Hai đoàn khách tham quan
có tt c s người đi du lịch
là:
35 + 25 = 60 ( người)
Đáp số: 60 người
Đổi chéo v nhn xét bài
bn.
Mc tiêu: Vn
dng đưc kiến
thức năng v
phép cộng đã học
vào gii bài toán
thc tế liên quan
đến phép cng
qua 20.
- Yêu cầu hs nêu đề toán
- Hi: Bài cho biết gì? Hi
gì?
- Yêu cu hs viết phép tính
vào nháp
- Gi hs cha ming
- Nhn xét bài làm ca hs
Tuyên dương hs làm bài tốt
- Hs đọc đề
- Hs tr li: Có 25 hc sinh
nam và 13 hc sinh n.
- Lp 2A3 trường Tiu hc
Cẩm Sơn có tất c bao
nhiêu hc sinh?
- Hs viết phép tính và tr li
Bài gii:
Lớp 2A3 trường Tiu hc
Cẩm Sơn có tất c s hc
sinh là:
25 + 13 = 38 ( hc sinh)
Đáp số: 38 hc sinh
- Hs khác nhn xét, b sung
5’
D. Cng c - dn
dò:
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu ni
dung bài
- Hi: Qua các bài tp,
chúng ta được cng c
m rng kiến thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
************************************
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH DY HC
MÔN: TOÁN
Tun 11 Tiết 52
BÀI 32: LUYN TP ( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hành cng (có nh) trong phm vi 100.
- Thc hiện được việc đặt tính ri tính và tính nhm cng (có nh) có kết qu bng
100.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hot động
khởi động
Mc tiêu: To
tâm thế vui tươi,
phn khi cho HS
và kết ni vi bài
hc mi.
* Ôn tp và khi động
- GV t chc cho HS hát tp
th bài Em hc toán.
- Gi 2 hs lên bng Tính:
43 + 9 + 20 = ?
31 + 7 + 10 = ?
- Gi Hs t nêu cách tính,
nhn xét.
- Gv khen ngi hs làm bài
đúng.
- HS hát vận động theo
bài hát Em hc toán
- 2 hs làm bng, lp làm
nháp
43 + 9 + 20 = 72
31 + 7 + 10 = 48
- Hs nêu cách tính, nhn
xét bài bn.
25’
5’
B. Thc hành,
luyn tp
Mc tiêu:
- Thực hành đặt
tính ri tính các
phép cng (có
nh) trong phm
vi 100.
- Biết tính theo
mu và tính nhm
các s tròn chc
có kết qu bng
100
Bài 1: Đặt tính
ri tính (trang
64)
- Gv kết hp gii thiu bài
- Gi hs nêu yêu cu.
- Khi đặt tính phải chú ý điều
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- Hs nêu đề toán
- Phải chú ý sao cho đơn
7’
12 + 48
59 + 21
74 + 6
85 + 5
gì?
- Yêu cu 2 hs làm bài trên
bng. Lp làm bài vào v.
- Gi hs cha ming nêu
cách đặt tính và thc hin các
phép tính sau: 12 + 48; 74 + 6
*Gv cht lại cách đặt tính
thc hin phép cng (có nh)
trong phm vi 100.
vị viết thẳng cột với đơn
vị, chục thẳng cột với
chục.
- 2Hs làm bài trên bng,
i lp làm bài vào v.
- Hs nêu cách tính
- Hs nhn xét bài ca bn
- Hs đổi chéo v cha bài.
Bài 2: nh (theo
mu) ( trang 64)
Mu: 72 + 28 =
100
63 + 37
81 + 19
38 + 62
45 + 55
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
- GV hướng dn hs thc hành
phân tích mu :
+ 2 cng 8 bng 10, viết 0,
nh 1.
+ 7 cng 2 bng 9, thêm 1
bng 10, viết 10.
Vy: 72 + 28 = 100
- Yêu cu hs làm bài vào v
- Chiếu bài và cha bài ca hs
- Gi hs nêu ming cách tính
tng phép tính
*Gv cht li cách tính phép
cng nh (trong trường
hp s có hai ch s cng vi
s hai ch s) kết qu
bng 100.
- Hs đọc đề
- Hs đọc bài mu
- Hs lng nghe Gv phân
tích mu
- Hs thc hin tính theo
mu vào v
63 + 37 = 100
81 + 19 =100
38 + 62 = 100
45 + 55 = 100
- Hs nói cách thc hin
phép tính ca mình.
- Hs khác nhn xét, b
sung
5’
Bài 3: Trang 64
a, Đặt tính ri
tính
64 + 36
79 + 21
52 + 48
34 + 66
a, - Yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv hướng dẫn Hs đặt tính
và thc hin tính.
- Cha bài: hs nêu rõ cách đặt
tính thc hin các phép
tính sau: 64 + 36; 79 + 21
52 + 48; 34 + 66
- 1 Hs nêu yêu cu a.
- 2Hs làm bng lp. Lp
làm v.
- Hs trình bày cách thc
hin ca mình.
4’
b, Tính nhm
60 + 40 = ?
40 + 60 = ?
20 + 80 = ?
80 + 20 = ?
10 + 90 = ?
90 + 10 =?
30 + 70 = ?
70 + 30 = ?
- Gv cha bài, nhn xét.
b, - Đọc yêu cu b.
- ng dn Hs VD: 60 + 40,
nhm6 chc + 4 chc bng
10 chc. Vy 60 + 40 = 100
- Yêu cu Hs làm bài vào v.
- Cha bài.
- Gv cha bài, nhn xét.
+ Em nhn xét v các
phép tính 30 + 70 70 + 30
?
Cng c: năng thực hin
đặt tính tính nhm cng
các s tròn chc tng bng
100.
- Lp nhn xét cha
bài.
- 1 Hs đọc yêu cu ca b
- Hs tính nhm cng các
s tròn chc.
- 1 Hs lên làm bng nhóm,
c lp làm bài vào v ôly.
- 3hs đọc bài làm, nhn
xét.
60 + 40 = 100
40 + 60 = 100
20 + 80 = 100
80 + 20 = 100
10 + 90 = 100
90 + 10 =100
30 + 70 = 100
70 + 30 = 100
- Hai phép tính đều kết
qu 100.
Vy: 30 + 70 = 70 + 30
5’
C. Hoạt động
vn dng
Bài 4: Gii toán
Mc tiêu: Vn
dng đưc kiến
thức năng v
phép cng (
nh) vào gii bài
toán thc tế liên
quan đến phép
cng trong phm
vi 100.
- GV cho HS quan sát tranh
nêu đề toán: Mt chiếc tàu
du lch ch hai đoàn khách
tham quan, đoàn khách th
nhất có 22 người, đoàn khách
th hai 23 người. Hi hai
đoàn khách tham quan tất
c bao nhiêu người ?
GV nêu câu hi:
+ Trong tranh v gì?
+ Đoàn khách thứ nht có bao
nhiêu người ?
+ Đoàn khách th hai bao
nhiêu người ?
+ Vy mun biết hai đoàn
khách tham quan tt c
- HS quan sát và tr li
câu hi:
+ Mt chiếc tàu du lch
ch hai đoàn khách tham
quan.
+ Đoàn khách th nht có
22 người.
+ Đoàn khách thứ hai có
23 người.
+ HS nêu: 22 + 23
4’
D. Cng c, dn
dò: Mc tiêu:
Ghi nh, khc sâu
ni dung bài
bao nhiêu người đi du lịch ta
làm phép tính gì?
- Cho HS nêu phép tính thích
hp.
- Yêu cu hs tho lun nhóm
đôi nêu kết qu phép tính 22
+ 23
- Gv nhận xét, tuyên dương.
- Hi: Qua các bài tp, chúng
ta được cng c và m rng
kiến thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS tho lun nhóm.
- Đại din các nhóm nêu
kết qu
Hai đoàn khách tham quan
có tt c s người đi du
lch là:
22 + 23 = 45 ( người)
Đáp số: 45 người
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
************************************
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH DY HC
MÔN: TOÁN
Tun 11 Tiết 53
BÀI 32: LUYN TP ( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hiện được việc đặt tính ri tính và tính nhm cng (có nh) có kết qu bng
100.
- Vn dng đưc kiến thức năng về phép cng ( nh) trong phạm vi 100 đã
hc vào gii bài tp, các bài toán thc tế liên quan đến phép cng (có nh) trong
phm vi 100.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5’
A. Hoạt động
khởi động
Mc tiêu: To
tâm thế vui
tươi, phấn
khi
* Khởi động
- GV t chc cho HS c lớp chơi trò
chơi “ Trời Mưa”
Luật chơi: Người qun trò phát lnh
lời đi kèm với những hành động buc
các bn trong lp phi làm theo. VD:
Qun trò: Trời mưa, trời mưa
C lp: Che ô, đội ( hai tay vòng
lên phía trên đu)
………………………………..
- Gv nhận xét, tuyên dương hs chơi
tt.
- HS lng nghe lut
chơi và đứng ti ch
chơi trò chơi.
25’
5’
4’
5’
B. Thc
hành, luyn
tp
Mc tiêu:
Biết thc
hành các
phép cng (có
nh) có kết
qu bng 100
(trường hp
s có hai ch
s cng vi
s có mt ch
s).
Bài 4: (trang
65)
a, Đặt tính ri
tính ( theo
mu) Mu:
97 + 3
97 + 3
91 + 9
92 + 8
98 + 2
b, Tính nhm
99 + 1
96 + 4
94 + 6
95 + 5
- Gv kết hp gii thiu bài
- Gi hs nêu yêu cu a.
- GV phân tích mu :
3 cng 7 bng 10, viết 0, nh 1
9 thêm 1 bng 10, viết 10
Vy: 97 + 3 = 100
- Yêu cu 2 hs làm bài trên bng. Lp
thc hin theo mu vào v.
- Gi hs cha miệng nêu cách đặt
tính và thc hin các phép tính sau: 97
+ 3; 92 + 8
- Gi hs nêu yêu cu b.
- ng dn Hs thc hin tính nhm
VD: 99 + 1 nhm là 9 + 1 bng 10( 10
bng 1 chc), 9 chc + 1 chc bng 10
chc . Vy 99 + 1 = 100
- Yêu cu Hs làm bài vào v.
- Cha bài: Hs t nêu cách tính nhm
- Gv cha bài, nhn xét.
*Gv cht lại cách đặt tính tính
nhm phép cng (có nh) kết qu
bằng 100 (trường hp s hai ch s
cng vi s có mt ch s).
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào
v.
- Hs nêu yêu cu a
- Hs đọc bài mu
2Hs làm bài trên
bảng, dưới lp thc
hiện đặt tính ri tính
theo mu vào v.
- Hs nêu cách tính
- Hs nhn xét bài ca
bn
- Hs đổi chéo v cha
bài.
- Hs nêu yêu cu b
- Hs thc hin tính
nhm.
- 1 Hs lên làm bng
nhóm, c lp làm bài
vào v ôly.
99 + 1 = 100
96 + 4 = 100
94 + 6 = 100
95 + 5 = 100
- 3-4hs đọc bài làm,
nhn xét.
Bài 5: Tìm
các phép
tính kết
qu bng
nhau
( trang 65)
Mc tiêu:
Biết thc hin
các phép tính
cng kết
qu bng
nhau.
- Gọi Hs đọc thm yêu cu.
- Bài 5 yêu cu gì?
- GV cho Hs quan sát các phép tính,
tho lun nhóm 2 tính kết qu ri nêu
các phép tính có kết qu bng nhau
trong thi gian 03 phút
- Gv chiếu các phép tính minh ha,
mời đại din các nhóm lên tìm các
phép tính có kết qu bng nhau.
- Nhận xét đánh giá và kết lun
*Gv cht li cách tìm các phép tính
kết qu bng nhau.
- 2 Hs đọc yêu cu
- Tìm các phép tính
có kết qu bng nhau.
- Tng cp HS quan
sát, tính ri nói cho
bn nghe kết quc
phép tính là bao
nhiêu? Các phép tính
nào có kết qu bng
nhau ?
- HS ch vào các phép
tính có kết qu bng
nhau.
7 + 93 = 1 + 99
76 + 4 = 4 + 76
59 + 31 = 82 + 8
- HS đối chiếu, nhn
xét.
10’
C. Vn dng
Bài 6: Trang
65
Mc tiêu:
Vn dng vào
gii bài toán
thc tế(có li
văn) liên
quan đến
phép cng (có
nh) có kết
qu bng 100.
- Gv gi 1 hs lên bảng điều khin c
lp gii toán:
+ T mi 1 bạn đọc đề bài.
+ Nói cho bn nghe bài toán cho biết
gì?
+ Bài toán hi gì?
+ Mun biết ngày th hai cô Liên thu
hoạch được bao nhiêu cây bp ci bn
làm như thếo?
+ Vì sao bn làm phép tính cng?
-T mi 1 bn nêu câu li gii
+ Ngoài câu tr li ca bn ai có câu
tr li khác?
- T mi 1 bn lên bng gii
- 1 hs lên điều khin
+ 1 hs đọc
+ Ngày th nht cô
Liên thu hoạch được
65 cây bp ci.
+ Ngày th hai cô
Liên thu hoạch được
nhiều hơn ngày th
nht 35 cây.
+ Ngày th hai cô
Liên thu hoạch được
bao nhiêu cây bp
ci?
- Lp chia s:
D kiến chia s:
+ Ly s cây thu
hoạch được ca ngày
th nht cng vi s
cây ngày th hai thu
hoach nhiều hơn.
+ Bài toán thuc dng
liên quan đến nhiu
hơn.
- Ngày th hai cô
Liên thu hoạch được
, các bn làm bài vào v 2’
- T mi c lp quan sát bài làm ca
bn trên bng, nhn xét
- GV nhn xét, khen ngi hs tích cc
và chốt bài làm đúng.
* Gv chốt kĩ năng giải bài toán có li
văn thuộc dạng liên quan đến nhiu
hơn.
s cây bp ci là
- Hs giơ tay nói
- 1HS lên bng làm
bài.
- HS làm bài cá
nhân.
Bài gii
Ngày th hai cô Liên
thu hoch được s
cây bp ci là:
65 + 35 = 100 ( cây)
Đáp số: 100
cây bp ci.
- Đổi chéo v kim
tra và sa cho bn.
4’
C. Cng c -
dn dò:
Mc tiêu:
Ghi nh, khc
sâu ni dung
bài
- Hi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c và m rng kiến thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết hc
- GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
************************************
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH DY HC
MÔN: TOÁN
Tun 11 Tiết 54
BÀI 33: PHÉP TR (CÓ NH) TRONG PHM VI 100
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hành tr (có nh) trong phm vi 100 dng 52 24 da o phép tr
(có nh) trong phm vi 20.
- Thc hiện được việc đặt tính ri tính và tính nhm tr (có nh) kết qu bng
100.
- Vn dng đưc kiến thức, ng về phép tr ( nh) trong phạm vi 100 đã
hc vào gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các th phép tính để HS thc hin kiến thc bài mi trong b đồ dùng hc Toán
2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hot động
* Ôn tp và khi động
khởi động
Mc tiêu: To
tâm thế vui tươi,
phn khi cho HS
và kết ni vi bài
hc mi.
- GV t chức cho HS chơi t
chơi Truyền điện”, trò chơi
đố bạn để tìm kết qu ca các
phép tr (có nh) trong phm
vi 20 đã học.
- GV cho HS quan sát bc
tranh, tho lun nhóm bàn
da vào tranh nêu phép tính
tr
+ Làm thế nào đ tìm được
kết qu ca phép tr 52 24
= ?
- Gv nhận xét, tuyên dương.
- HS chơi trò chơi “ truyền
điện” VD: 42 - 23 = 19
33 - 15 = 18
51 - 34 = 17
…………………
- HS quan sát, tho lun
và tìm ra được phép tr
52 24 = ?
- Hs t nêu theo suy nghĩ
ca mình
15’
B. Hot dng
hình thành kiến
thc
Mc tiêu: Biết s
dng các khi lp
phương và kĩ
năng đặt tính ri
tính để tính được
phép tr( có nh)
trong phm vi100
- Gv kết hp gii thiu bài
- GV hướng dn hs cách tìm
kết qu phép tính 52 - 24
bng các khi lập phương:
- GV yêu cu HS ly các khi
lập phương thực hin theo
GV
Nêu: Ly 52 khi lập phương,
gài thành tng thanh chc, để
5 thanh ct chc, 2 khi
lập phương ri cột đơn vị
đồng thi gn lên bng.
- GV hướng dn HS ly ra 24
khi lập phương từ 52 khi
lập phương đã cho: ly 1
thanh chc ct chc, tháo
rời ra đưa qua cột đơn vị thì
đưc 12 khói lập phương đơn
v, lấy đi 4 khối lập phương
đơn vị thì còn 8 khi lp
phương đơn vị, ly ra tiếp 2
thanh chc ct chc, còn li
2 thanh chc 8 khi lp
phương đơn vị.
- Vy 52 - 24 = ?
- Mun tính 52 - 24 ta đã thực
hin gài các thanh hình lp
phương như thế nào?
- GV cht ý
- GV hướng dn Hs m kết
qu phép tr 52 - 24 bng
cách đt tính rồi tính ( Lưu ý:
kĩ thuật mượn tr)
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- HS ly các khi lp
phương và thực hin theo
GV
- Hs ly 5 thanh ct
chc, 2 khi lập phương
ri cột đơn vị gài vào
bng cá nhân.
Hs thao tác trên các khi
lập phương của mình, tay
gài, ming nói theo Gv
ng dn
- Hs tr li: 52 - 24 = 28
- 2, 3 hs tr li
- Hs lng nghe
- Hs thực hành đặt tính ri
5’
+ 2 không tr đưc 4, ly 12
tr 4 bng 8, viết 8, nh 1.
+ 2 thêm 1 bng 3, 5 tr 3
bng 2, viết 2.
Vy: 52 24 = 28.
- Yêu cu Hs thc hin mt
s phép tính khác vào bng
con:
65 17 = ?
74 16 = ?
- Gv nhận xét, tuyên dương.
tính vào bng con.
- HS làm mt s VD:
65 17 = 48
74 16 = 58
C. Thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Biết
thc hành đặt tính
ri tính các phép
tr (có nh) trong
phm vi 100.
Bài 1: Tính
( trang 67)
31 - 16
42 - 25
63 - 28
44 - 38
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
- GV hướng dn hs: Ta thc
hiện tính như thế nào?
- Yêu cu hs làm bài vào v,
2 Hs làm bng lp
- Chiếu bài và cha bài ca hs
i lp.
- Gi hs nêu ming cách tính
tng phép tính
*Gv cht li cách tính phép
tr (có nhớ) (trong trường
hp s hai ch s tr vi
s hai ch s) trong phm
vi 100.
- Hs đọc đề
- Hs tr li: Tính t phi
sang trái bắt đầu t ct
đơn vị
- Hs lên bng làm bài,
i lp làm vào v.
- Hs dưới lp nhn xét bài
bn
- Hs nói cách thc hin
phép tính ca mình.
- Hs khác nhn xét, b
sung
5’
Bài 2: Đặt tính
ri tính (Trang
67)
71 - 48
52 - 36
43 - 17
64 - 29
- Gọi Hs đọc đề bài.
- Bài có my yêu cu?
- Gv hướng dẫn Hs: Khi đt
tính cần chú ý điều gì?
* Chú ý: Thc hin tính cn
lưu ý thuật mượn, tr. VD:
71 48 = ? 1 không tr đưc
8, mượn 1 chục, được 11 tr
- 2 Hs đọc to
- Bài có 2 yêu cầu: Đặt
tính, tính
- Khi đặt tính cần chú ý
sao cho đơn vị viết thẳng
cột với đơn vị, chục thẳng
cột với chục.
- Hs lng nghe
8 bng 3, viết 3, nh 1. 4
thêm 1 bng 5, 7 tr 5 bng 2,
viết 2.
- Yêu cu hs làm bài vào v,
3 hs lên làm bng.
- Cha bài: hs nêu rõ cách đặt
tính thc hin các phép
tính sau: 52 - 36; 43 - 17; 64 -
29
- Gv cha bài, nhn xét.
Cng c: năng đt tính
tính tr ( nh) trong phm
vi 100.
- 3Hs làm bng lp. Lp
làm v.
- Hs trình bày cách thc
hin ca mình.
- Lớp đổi chéo v nhn
xét và cha bài.
5’
4’
C. HĐ vận dng
Mc tiêu: Biết
thc hành tính
theo mu các
phép tr (có nh)
trong phm vi
100.
Bài 3: Tính (theo
mu)
M: 41 - 15 - 9 = ?
32 - 18 - 5 = ?
52 - 23 - 8 = ?
64 - 36 - 9 = ?
D. Cng c - dn
dò:
- Gọi hs nêu đề bài
- GV hướng dn mu:
41 - 15 - 9 = 26 - 9
= 17
- Ta thc hin tính ntn?
- Yêu cu hs làm bài vào v,
2 Hs làm bng lp
- Chiếu bài và cha bài ca hs
i lp.
- Gi hs nêu ming cách tính
tng phép tính
*Gv cht li cách tính phép
tr (có nhớ) (trong trường
hp s hai ch s tr vi
s hai ch s) trong phm
vi 100.
- Hi: Qua các bài tp, chúng
- Hs đọc đề
- Hs lng nghe
- Hs tr li: Tính t phi
sang trái bắt đầu t ct
đơn vị
- Hs lên bng làm bài,
i lp làm vào v.
32 - 18 - 5 = 14 - 5 = 9
52 - 23 - 8 = 29 - 8 = 21
64 - 36 - 9 = 28 - 9 = 19
- Hs dưới lp nhn xét bài
bn
- Hs nói cách thc hin
phép tính ca mình.
- Hs khác nhn xét, b
sung
- HS nêu ý kiến
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu ni
dung bài
ta được cng c và m rng
kiến thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
_____________________________________________
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH DY HC
MÔN: TOÁN
Tun 11 Tiết 55
BÀI 33: PHÉP TR (CÓ NH) TRONG PHM VI 100
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hiện được vic tính nhm tr (có nh) có kết qu bng 100.
- Vn dng đưc kiến thức, ng về phép tr ( nh) trong phạm vi 100 đã
hc vào gii toán có lời văn.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
7’
A. Hot động
khởi động
Mc tiêu: To
tâm thế vui tươi,
phn khi cho HS
và kết ni vi bài
hc mi.
* Ôn tp và khi động
- GV t chức cho HS chơi t
chơi Alibaba”.Gv phổ biến
luật chơi: Người quản trò sẽ
hát theo nhịp bài hát Alibaba
lời đi kèm với những hành
động, buộc các bạn trong lớp
phải làm theo hát vang
"Alibaba", VD như: Xưa kia
kinh đô Bát- đa một chàng
trai đáng yêu gọi tên -
Alibaba
- Yêu cầu Hs đt tính ri tính
phép tính vào bng con:
55 17 = ?
34 15 = ?
- Gv nhận xét, tuyên dương.
- HS chơi trò chơi
Alibaba”
- Hs thc hành đặt tính ri
tính vào bng con.
10’
B. Thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn
dng đưc kiến
thức kĩ năng về
phép tr đã học
vào gii bài tp
Bài 3: S
( trang 67)
- Gv kết hp gii thiu bài
- Gọi hs nêu đề bài
- GV cho Hs quan sát tranh
gii thiu, mt s phép
tính trên giy, chú mèo con
ý làm đ mc, che mt
mt s trong mi phép tính.
Con hãy m s thích hp b
mc che khut giúp chú mèo
con nhé.
- ng dn: ví d phép
tính đầu tiên, 3... - 18 = 13
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- 1Hs nêu đề toán
- Hs lng nghe
- Hs t tìm theo cách ca
mình.
8’
10’
D. Hot dng
vn dng
Bài 4: Gii toán
Mc tiêu: Vn
dng đưc kiến
thức năng v
phép tr đã học
vào gii bài toán
thc tế liên quan
đến phép tr (có
nh) trong phm
vi 20.
s nào tr 8 thì bng 3? Hay
phép tính th ba, 95 - ...8 =
57 s 15 tr my thì bng 9?
-Yêu cu hs làm bài vào v, 2
Hs lên làm trên bng
- Chiếu bài và cha bài ca hs
- Gi hs i lên cách tìm ca
mình
* Cht li cách thc hin
phép tính tr ( nh ) trong
phm vi 100.
- Yêu cầu hs nêu đề toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hi gì?
- Mun biết Mai nhặt được
bao nhiêu qu trng ta làm
như thế nào?
- Bài toán thuc dng toán gì?
- Yêu cu hs viết phép tính
vào nháp.
- Gi 1 hs gii vào bng ph,
i lp làm vào v
- Gọi hs dưới lớp đc bài làm
+ Ngoài câu tr li ca bn ai
có câu tr li khác?
- GV nhn xét, khen ngi hs
tích cc và chốt bài làm đúng.
- Hs làm bài vào v, 2 hs
làm bng
- Hs nhn xét bài ca bn
- Hs nêu cách tìm ca
mình
- Hs đổi chéo v cha bài.
- 2, 3 hs nhc li cách thc
hin phép tr.
- 2 Hs đọc đề
- Kiên nhặt được 35 qu,
Mai nhặt được ít hơn Kiên
16 qu.
- Mai nhặt được bao nhiêu
qu trng gà?
- Ta ly s qu trng Kiên
nhặt được tr đi số qu
Mai nhặt ít hơn.
- Bài thuc dng toán ít
hơn
- Hs viết phép tính : 35 -
16
Bài gii:
Mai nhặt được s qu
trng gà là:
35 - 16 = 19 ( qu)
Đáp số: 19 qu
trng gà
- Hs i lớp đổi chéo v
nhn xét bài bn.
+ S qu trng gà Mai
nhặt được là
- Hs khác nhn xét, b
sung.
C.Cng c- dn
dò:
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu ni
dung bài
- Gv t chc cho hs tham gia
trò chơi “ Ong tìm hoa
- Gv ph biến luật chơi: 7
con ong tương ứng vi 7 phép
tính tr 7 bông hoa tương
ng vi kết qu ca các phép
- Hs tham gia trò chơi
- Hs lng nghe Gv ph
biến luật chơi.
tính tr đó. Gv chia lớp thành
2 đội, mỗi đội 7 hs. Hs còn li
s làm c động viên. Nhim
v ca mỗi đội là 5 phút s
ni tiếp lên bng gắn đúng
phép tính vi kết qu Ong
tìm hoa”
- Khen đội thng cuc
- Dn hs tìm hi ông bà, b
m xem còn cách nào khác để
thc hin phép tr (có nh)
trong phm vi 20 không, để
tiết sau chia s vi c lp.
IV. RÚT KINH NGHIM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
_________________________________________________
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 12 Tiết 56
BÀI 34: PHÉP TR (CÓ NH) TRONG PHM VI 100 (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết tìm kết qu phép tr (có nh) dng 42 -5 trong phm vi 100
- Vn dụng đưc kiến thức năng về phép tr đã học vào gii quyết các tình
hung thc tế .
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép tr có nhớ trong phạm vi 100, Hs có cơ hội
được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các khi lập phương đơn vị hoc que tính trong b đ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5
A. Hoạt đng khi
động:
Mc tiêu: To tâm thế
vui tươi, phấn khi
B. Hot dng hình
thành kiến thc:
Mc tiêu: HS biết cách
đặt tính và tính
* Ôn tp và khi động
- GV t chc cho HS hát tp th
bài Qu bóng tròn
-Bài hát nói v điu gì ?
-GV gii thiu bài ghi tên
bài
- GV cho HS quan sát tranh
nêu câu hỏi để HSTL:
+ Trong tranh, bn Lan có tt c
bao nhiêu hình lp phương?
+ Lan bớt đi bao nhiêu hình lp
phương?
+ Vy mun biết bn Lan còn
li bao nhiêu hình lp phương
ta làm phép tính gì?
- Cho HS nêu phép tính thích
hp.
- Yêu cu hs tho lun nhóm
đôi nêu ch tính và tìm kết qu
- HS hát và vận động
theo bài hát Qu bóng
tròn
- HS nêu
-HS ghi tên bài
- HS quan sát và tr li
câu hi:
+ Lan có tt c 42 hình
lập phương.
+ Lan bớt đi 5 hình lp
phương.
+ HS nêu 42 - 5
- HS tho lun nhóm.
- Đại din các nhóm
nêu kết qu
- HS lng nghe.
15
10’
3’
C. Hot dng thc
hành, luyn tp:
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ năng
v phép tr đã học vào
gii bài tp
Bài 1: Tính
52
- 4
48
43
- 7
36
94
- 8
86
63
- 6
57
D. Hoạt động vn
dng:
* TRÒ CHƠI:
Mc tiêu: Vn dng
tính toán dng 42 -5
trong phm vi 100
E.Cng c- dn dò:
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung bài
phép tính 42 -5
- Gv kết hp gii thiu bài
GV hướng dn hs ch tìm kết
qu phép tính 42 -5 bng que
tính
GV yêu cu HS ly các que tính
và thc hin theo mình
- GV nêu cách đặt tính và tính:
2 không tr đưc 5, ly 12 5
= 7, viết 7 nh 1
4 - 1= 3, viết 3.
Vy 42- 5 = 37.
- Yêu cu hs s dng que tính
để tính 83 - 4
- GV yêu cầu HS đặt tính và
tính vào giy nháp
- Hs thc hin mt s phép tính
khác và ghi kết qu vào nháp:
55 - 6; 41 7; 64 - 8
- Gv yêu cu hs nêu đề bài
-Yêu cu hs làm bài vào v
-Chiếu bài và cha bài ca hs
-Gi hs nêu cách tính tng phép
tính
- Nhn xét bài làm ca hs
- Cht li cách thc hin phép
ưừ có nh trong phm vi 100
-Gv t chc cho hs tham gia trò
chơi “ Ong tìm hoa
2 đội (5 HS/đội) thi đua m
đngs kết qu các phép tr dng
- HS ghi tên bài vào v.
- HS ly 42 que tính và
thc hin theo GV
- HS lng nghe.
- 2-3 Hs nêu li cách
đặt tính và tính
-- HS ly 83 que tính và
thc hin theo GV
-Hs thao tác trên que
tính để tính 83 4 = 79
- 2, 3 hs nêu cách đặt
tính và tính
- Hs thc hành tính
- HS làm mt s VD:
55 -6 = 49; 41 7 =
34
64 8 = 56
-HS xác định yêu cu
bài tp.
- Hs làm bài vào v
- Hs nêu kết qu và
cách tính
- Hs khác nhn xét
- Hs đổi chéo v cha
bài.
-Hs lng nghe và ghi
nh
-Hs tham gia trò chơi
42 -5 nhanh và đúng.
- C lp kim tra li kết qu 2
đội thi.
- Khen đội thng cuc
-GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
-GV đánh giá, đng viên, khích
l HS.
-Hs lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 12 Tiết 57
BÀI 34: PHÉP TR (CÓ NH) TRONG PHM VI 100 (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết tìm kết qu phép tr (có nh) dng 42 -5 trong phm vi 100
- Vn dụng được kiến thức năng v phép tr đã học vào gii quyết các tình
hung thc tế .
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép tr có nhớ trong phạm vi 100, Hs có cơ hội
được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các khi lập phương đơn vị hoc que tính trong b đ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi động:
Mc tiêu: To tâm th tích
cc, hng thú hc tp cho
HS và kết ni vi bài hc
mi.
* Ôn tp và khi động
-Cho lp hát bài Em yêu
trường em
-Bài hát nói v điu gì ?
-GV gii thiu bài và ghi
tên bài
-Lp hát và kết hợp động
tác….
- HS nêu
-HS ghi tên bài
18’
B. Hot dng thc hành,
luyn tp:
Bài 2 (trang 69)
Mc tiêu: Thc hiện được
việc đặt tính ri tính dng
42 -5 trong phm vi 100
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài 2 yêu cu gì?
- GV yêu cu HS làm bài
vào v.
- Chiếu bài làm ca hc
sinh
- GV yêu cầu HS đi chéo
v để kim tra kết qu.
- Nhận xét đánh giá và kết
luận đúng :
41 23 34 96
-5 - 4 - 9 - 8
36 19 25 88
-Cht li cách thc hin
- HS đọc thm…
- HS nêu Đặt tính ri tính
- Cá nhân HS làm bài.
- HS ch và nêu cách thc
hin phép tính
-HS nhn xét
- Đổi chéo v kim tra và
sa cho bn.
phép tr có nh trong
phm vi 100.
Bài 3 (trang 69)
Mc tiêu: Cng c kĩ năng
tính dng 42 -5 trong phm
vi 100
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài yêu cu gì?
- Mun la chn KQ đúng
cn làm gì?
- YC HS tho lun nhóm
đôi TG 2’: nói cho nhau
nghe cách ni c phép
tính vi kết qu đúng
-Chiếu bài gi 1 HS lên
điu hành KQ tho lun
ca các nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá và
chốt bài làm đúng.
- HS đọc yêu cu
-Chn lết qu đúng vi
mi phép tính.
- Đặt tính và tính vào
nháp để tìm KQ
- HS tho lun làm bài.
-Nhóm nào xung phong
lên trình bày kết qu .
Các bn nhn xét v kết
qu tho lun ca nhóm
bn
……
10’
C. Hoạt động vn dng:
Bài 4 (trang 69)
Mc tiêu: Vn dng vào
gii bài toán thc tế (có li
văn) liên quan đến phép
tr.
-Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài
và nêu tóm tắt đề.
- Mời 1 HS đọc to đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hi gì?
- Đây là dng toán gì?
-GV v sơ đồ tóm tắt đề
bài lên bng.
- Mun biết bui chiu ca
hàng bán được bao nhiêu
qu bóng, em hãy suy nghĩ
và trình bày vào v
-Yc HS làm bài vào v.
Cha bài -> YC HS qs bài
làm ca bn trên bng.
- GV nhận xét, đánh giá và
chốt bài làm đúng.
- HS làm bài cá nhân.
- HS TL
-HS lên trình bày bài
làm.
Bài gii
31 6 = 25(qu bóng)
Tr li: Bui chiu ca
hàng bán được 25 qu
bóng -Lp chia s:
D kiến chia s:
+ Vì sao bn làm phép
tính tr?
+ Ngoài câu tr li ca
bn ai có câu tr li
khác?
- Đổi chéo v kim tra và
sa cho bn.
3’
D. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
Hi: Qua các bài tp,
chúng ta được cng c
m rng kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 12 Tiết 58
BÀI: LUYN TP
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hành phép tr (có nh) trong phm vi 100.
- Vn dng trong tính toán và gii quyết vấn đề thc tế.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc thực hiện phép tính gồm cả đặt tính, trình bày, lí giải được cách
thực hiện bài tập của mình Hs hội được phát triển năng lực duy, lập luận
toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Th trò chơi
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A.Khởi động
Mc tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni vi
bài hc mi.
* Ôn tp và khi động
- Cho lớp hát bài Cô dy
em thế
-Bài hát nói v điu gì ?
-GV gii thiu bài ghi
tên bài
-Lp hát kết hợp động
tác….
- Bn nh rt chăm chỉ hc
bài , rất đáng khen….
-HS ghi tên bài
17’
B.Thc hành, luyn tp
Bài 1 (trang 70)
Mc tiêu: Cng c
năng Thc hin phép tr
có nh .
33
- 15
18
76
- 68
8
70
- 24
45
21 62 80
- 7 - 3 - 6
14 59 74
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài 1 yêu cu gì?
- YC HS tho lun nhóm
đôi TG 2’: nói cho nhau
nghe cách thc hin các
phép tính rồi điền kết qu
vào SGK
- Chiếu bài làm ca hc
sinh
- Nhận xét ,đánh giá ,cht
cách nh 1 sang ct chc.
- HS đọc thm…
- Hs trao đổi nhóm đôi
- Cá nhân HS làm bài.
- HS ch nêu cách thc
hin phép tính
-HS nhn xét
Bài 2 (trang 70)
Mc tiêu: Thc hin
được cách đặt tính ri
tính ( có nh)
a,
74
- 47
26
93
- 88
5
80
- 19
61
b,
34 44 50
- 6 - 9 - 7
26 35 43
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài yêu cu gì?
- YC HS nêu cách đặt tính,
th t thc hin phép tính
- YC HS làm bài vào v.
- Chiếu bài làm ca hc
sinh
- GV nhận xét, đánh giá và
chốt bài làm đúng.
- GV yêu cầu HS đi chéo
v để kim tra kết qu.
- HS đọc yêu cầu : Đặt nh
ri tính
- HS nêu cách đặt tính, th
t thc hin phép tính
- HS nêu :
* 4 không tr đưc 7, ly
14 tr 7 bng 6, viết 6, nh
1…..
2 HS nhc li cách thc
hin tính.
10’
C. Hoạt động vn dng
Bài 3(trang 72)
Mc tiêu: Cng c
năng tr ( có nh)
- HS quan sát phép tính và
tìm hiu câu lnh ca bài
tp.
- YC HS tho lun nhóm
đôi TG 2’
- T chức cho HS chơi trò
chơi “ Tìm về đúng nhà”
- Cha bài tp qua trò
chơi. “ Tìm về đúng nhà”
- GV nêu luật chơi.
Luật chơi: mỗi bn cm
mt th s. Bn còn li
cm th phép tính úp vào
ngực đứng cách xa
ngu nhiên. Sau khi tín
hiu bắt đầu, các hs lt th
phép tính ra ri chạy đi
tìm bn s đúng bằng
kết qu phép tính mình
cm.
- Gọi 1HS khá lên điu
khiển trò chơi.
- Yêu cu HS nêu lí do tìm
v đúng nhà.
- Nhận xét, tuyên dương .
- HS đọc yêu cu.
- HS quan sát phép tính và
kết qu.
- Hs chơi trò chơi “ Tìm v
đúng nhà”
- Lp nhn xét, tuyên
dương, khuyến khích HS.
3’
D. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
Hi: Qua các bài tp,
chúng ta được cng c
m rng kiến thc gì?
GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV . RÚT KINH NGHIM
………………………………………
……...
………………………………………………
……….
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 12 Tiết 59
BÀI: LUYN TP ( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hành phép tr (có nh) trong phm vi 100.
- Vn dụng được kiến thc và k năng v phép tr (có nhớ) đã hc vào làm bài tp
và các bài toán thc tế liên quan đến phép tr có nh..
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc nghiên cứu các bài toán có lời văn liên quan đến thực tế, HS pt
hiện được vấn đề cần giải quyết, nếu thực hiện được phép tính, TL câu hỏi của
tình huống. HS hội phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình tón học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Th trò chơi
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A.Khởi động
Mc tiêu: To tâm th tích
cc, hng thú hc tp cho
HS và kết ni vi bài hc
mi.
* Ôn tp và khi động
- Cho lớp hát bài dy
em thế
- Bài hát nói v điu gì ?
-GV gii thiu bài ghi
tên bài
- Lp hát kết hợp đng
tác….
- Bn nh rt chăm ch hc
bài , rất đáng khen….
-HS ghi tên bài
17’
B.Thc hành, luyn tp
Bài 4 (trang 71)
Mc tiêu: Cng c kĩ năng
Thc hin tính giá tr biu
thc, cách so sánh các s
có 2 ch s.
a,
60 8 20 = 52 20
= 30
70 12 + 10 = 58 + 10
= 68
b, 40 4 < 38
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài 1a yêu cu gì ?
- YC HS tho lun nhóm
đôi TG 2’: nói cho nhau
nghe cách thc hin
-Yc Hs làm bài ,
- Chiếu bài làm ca hc
sinh
- Nhận xét ,đánh giá ,cht
cách tính dng :phép tính
có 2 du phép tính.
- HS đọc thm…
- Hs trao đổi nhóm đôi
- Đại din nhóm nêu cách
tính trước lp.
- HS làm bài vào v.
- Cha bài trên bng
- HS nhn xét
36
68 40 = 28
28
80 37 < 49
43
94 5 > 88
89
- Yêu cầu HS đọc thm yc
bài 1b.
- YC Nêu cách làm.Chú ý
h s ri so sánh.
- YC HS làm bài vào
SGK,
- Chiếu bài làm ca hc
sinh
- GV nhận xét, đánh giá và
cht cách làm.
- Hs nêu yêu cu bài, cách
làm bài: thc hành tính và
so sánh kết qu ca 2 vế,
đin du.
Bài 5 (trang 71)
Mc tiêu: Vn dng đưc
kiến thức kĩ năng về phép
tr đã học vào gii bài tp.
-Yêu cầu HS đọc đề toán,
phân tích đề toán.
- YC HS viết phép tính
vào nháp.
- Gi HS cha ming
- Nhn xét bài làm ca HS.
- HS đọc đ toán, i cho
bn nghe v bài toán cho
biết gì? bài toán hi gì?
- HS viết phép tính và tr
li.
- HS khác nhn xét, b
sung.
10’
C. Hoạt động vn dng
Bài 6(trang 72)
Mc tiêu: Cng c kĩ năng
tr ( có nh)
- YC HS quan sát phép
tính và yêu cu bài tp.
- T chức cho HS
nhóm 2 tìm kết qu.
- GV t chức cho hs chơi
trò chơi “ Ai nhanh, ai
đúng”
- Gọi 1HS khá lên điu
khiển trò chơi.
- Yêu cu HS nêu lí do tìm
v đúng nhà.
- Nhận xét, tuyên dương .
- Hs quan sát phép tính
hiu câu lnh ca bài tp.
- Hs chơi trò chơi “ Ai
nhanh, ai đúng”
- HS gi thích v kết qu
trò chơi của mình.
3’
D. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
Hi: Qua các bài tp,
chúng ta được cng c
m rng kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
……………………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………………
……………
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 12 Tiết 60
BÀI: LUYN TP ( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Cng c kĩ năng , thực hành phép tr có nh trong phm vi 100.
- Thc hiện được việc đặt tính ri tính có nh dng 100 tr cho 1 s và tính nhm
phép tr dng 100 tr cho s tròn chc.
- Vn dng đưc kiến thức năng về phép tr đã hc trong tính toán gii
quyết vn đề thc tế.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, Hs cóhội
được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- B đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A.Khởi động
Mc tiêu: To tâm th tích
cc, hng thú hc tp cho
HS và kết ni vi bài hc
mi.
* Ôn tp và khi động
-Cho lớp hát bài “Hổng
dám đâu”
-Bài hát nói v điu gì ?
-GV gii thiu bài và ghi
tên bài
-Lp hát và kết hợp động
tác….
- Bn nh rất chăm ch hc
bài , rất đáng khen….
-HS ghi tên bài
18’
B.Thc hành, luyn tp
Bài 1 (trang 72)
Mc tiêu: Cng c kĩ năng
đặt tính ri nh phép tr
nh trong PV 100
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài 1 yêu cu gì?
- GV yêu cu HS làm bài
vào v.
- Chiếu bài làm ca hc
sinh
- HS đọc thm…
- HS nêu Đặt tính ri tính
- Cá nhân HS làm bài.
- HS ch và nêu cách thc
hin phép tính
63
-38
25
70
- 26
44
54
- 9
45
- GV yêu cầu HS đi chéo
v để kim tra kết qu. -
Nhận xét đánh giá và kết
luận đúng
-Cht li cách thc hin
phép tr có nh trong
phm vi 100.
-HS nhn xét
- Đổi chéo v kim tra
sa cho bn.
Bài 2 (trang 72)
Mc tiêu: Thc hiện được
việc đặt tính ri tính dng
100 tr cho 1 s
100
- 14
86
100
- 37
63
100
- 56
44
100
- 20
80
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài yêu cu gì?
- Phân tích mu
- Nêu phép tính 100 - 27
- YC HS nêu cách đặt tính
?
- Bn nào gii có th nêu
cách thc hin tính
-Nhận xét đúng
- YC HS tho lun nhóm
đôi TG 2’: nói cho nhau
nghe cách thc hin các
phép tính rồi điền kết qu
vào SGK
-Chiếu bài gi HS lên
trình bày KQ tho lun
ca các nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá và
chốt bài làm đúng.
- HS đọc yêu cu
Tính ( theo mu)
HS nêu cách đặt tính
- HS nêu :
* 0 không tr đưc 7, ly
10 tr 7 bng 3, viết 3, nh
1…..
2 HS nhc li cách thc
hin tính.
- HS tho lun làm bài.
-Nhóm nào xung phong lên
trình bày kết qu .
Các bn nhn xét v kết
qu tho lun ca nhóm bn
……
10’
C. Vn dng
Bài 3a (trang 72)
Mc tiêu: Cng c kĩ năng
đặt tính ri tính dng 100
tr cho 1 s
100 - 19 100 - 75
100 - 66 100 - 94
QS và đọc yêu cu.
- YC HS tho lun nhóm
đôi TG 2’
- Bài 3a yêu cu gì?
- GV yêu cu HS làm bài
vào v.
- Chiếu bài làm ca hc
sinh
- Gọi 1HS khá lên điều
hành cha bài
- GV yêu cầu HS đi chéo
v để kim tra kết qu.
-Cht li cách thc hin
- HS đọc yêu cu.
- Đặt tính ri tính
- Cá nhân HS làm bài.
- HS ch và nêu cách thc
hin phép tính
-HS nhn xét
- Đổi chéo v kim tra
sa cho bn.
Bài 3b (trang 72)
Mc tiêu : HS tính nhm
đưc phép tr dng 100 tr
cho s tròn chc.
100 - 60 100 - 80
100 - 30 100 - 50
100 - 10 100 - 40
phép tr dng100 cho 1
s.
- T chc cho HS tham gia
trò chơi “ Ong tìm hoa”
- Gi HS nêu cách nhm
ca mình , VD : 100 - 60
- Nhận xét, đánh giá,
khen,….chốt cách tr
nhm 100 tr cho s tròn
chc.
HS tham gia trò chơi
- 100 là 10 chc, 60 là 6
chc, nhm là 10 chc 6
chc = 4 chc.
Vy 100 60 = 40
-Lp nhận xét….
3’
D. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
Hi: Qua các bài tp,
chúng ta được cng c
m rng kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
……………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………………
……………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 13 Tiết 61
BÀI 36: LUYN TP
I. MC TIÊU: Sau bài hc, HS biết:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hành tr (có nh) trong phm vi 100
- Thc hiện được việc đặt tính ri tính và tính nhm tr (có nh) dng 100 tr cho mt s.
2. Phm chất, năng lực
a. Năng lực: Thông qua việc đặt tín và tính HS có cơ hi phát triển năng lực tư duy, lập lun toán hc,
NL gii quyết vấn đề, Nl giao tiếp
b. Phm cht: chăm chỉ, trách nhim, nhân ái, có tinh thn hp tác khi làm vic nhm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
GV: SHS, bng ph ghi bài 4
HS: SHS, bng con, V
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
TG
ND các hoạt động DH
HĐ của GV
HĐ của HS
5'
7'
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phấn khi
B. Hoạt động hình thành
kiến thc
Mc tiêu: Biết cách đặt
tính và tính dng 100 tr đi
mt s
Bài 4:Mc tiêu: HS biết
đặt tính
a/ Đặt tínhri tính (theo
mu)
100
- 5
95
Vy 100 - 5 = 95
* Ôn tp và khởi động
- GV t chức cho HS chơi trò chơi
“Đ bạn”:Ôn lại cách tính nhm bài
- GV cho HS quan sát bng ph
trưng ban hc tp mi ni tiếp các
bn lên tr li
- Bn nào nhẩm nhanh, đúng bạn đó
chiến thng
- GV nhn xét - tuyên dương
- Gv kết hp gii thiu bài
! Nêu yêu cu bài 4/73
? Bài 4a yêu cu em làm gì
- Đọc mu
! Quan sát mu? Em nhn xét
v mu
? Mu làm như thế nào
? Khi đặt tính em cn chú ý gì
? Em tính t đâu
! Nhm theo mu
Tương tự HS làm bng con, bng
HS chơi
HS quan sát bng ph
SGK
Bài 3b/ 72
- HS nghe - ghiv
2HS nêu
2 HS
LỚp Qs và 1 HS đọc mu
HStr li
15'
C. HĐ vận dng
Mc tiêu: Giúp hs tính
nhm dng 100 tr đi một
s
b/ Tính nhm
100 - 1 100 - 6
100 - 3 100 - 2
Bài 5: Mc tiêu HS nhn
ra lỗi sai khi đặt tính và
tính có nh
Tìm li sai trong mi phép
tính sau ri sa li cho
đúng
Bài 6: Mc tiêu: Biết gii
toán v ít hơn
B sáng : 100 chai sa
B chiều ít hơn: 9 chai
Bui chiêu : ... chai?
E.Cng c- dn dò
Mc tiêu:Ghi nh,khc sâu
ni dung bài
lp theo t
Bng lp 100 - 7
T 1: 100 - 4 T 2 : 100 - 8
T 3: 100 - 9
- Nhn xét - tuyên dương
! Nêu yêu cu ý b
? Ý b yêu cu gì
? Tính nhm là tính như thế nào
! Làm bài
- Nhn xét
! Kim tra chéo nhóm 2
? Bài 4 cng c kiến thc gì
BÀi 5 yêu cu gì
! Suy nghĩ thảo lun nhóm
! Đại din nhóm tr li
- Nhn xét
- GV nhn xét - b sung
? Qua bài khi đặt tính em cn chú ý
điều gì
? Em tính t đâu
! Đọc bài 6
? Bài toán cho em biết điều gì
? BÀi toán yêu cu em làm gì
? Bài thuc dng toán nào
! Làm bài
- Nhn xét- b sung
-Bài học hôm nay ,con đã hc thêm
được điều gì?
-GV yêu cu HS nêu cách tính bài
! Đặt tính và tính 100 - 8
- GV cht li cách tính s tròn trăm
tr đi một s
Các hàng pi thng ct
- Nhm t phi sang trái
Cá nhân
BC - BL
Nhn xét
2 HS
2HS
1 HS
Lp làm bài
HS tr li
V - Bng lp
N2 kim tra
HS tr li
2 HS nêu
N4
3 nhóm trình bày
nhn xét - b sung
2 HS
2 HS
2HS
2 HS
2 HS
1 HS
V - bng nhóm
3'
HS tr li
HS lng nghe
! HS lên bng làm và nêu li
cách làm
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 13 Tiết 62
BÀI 37: LUYN TP CHUNG
I. MC TIÊU: Sau bài hc, HS biết:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tp tính cng, tr (có nh) trong phm vi 100
- Vn dụng được kiến thức, kĩ năng tính cộng, tr đã học vào gii quyết mt s tính hung gn vi thc
2. Phm chất, năng lực
a. Năng lực: Thông qua vic thc hin phép tính gm c đặt tính, trình bày, lí gii cách thc hin bài tp
của mình. HS có cơ hội phát triển NL tư duy và lập lun toán hc, NL giao tiếp toán hc.
- Thông qua vic nghiên cu bài toán có lời văn liên quan đến tình hung thc tin HS phát hiện được
vấn đề cn gii quyết, nêu và thc hiện được phép tr, tr li cho câu hi ca tình huống, H S có cơ hội
phát trin NL gii quyết vấn đề toán hc, NL mô hình hóa toán hc.
b. Phm cht: chăm chỉ, trách nhim, nhân ái, có tinh thn hp tác khi làm vic nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
GV: SHS, bng ph, th s làm bài 2, bài 3b
HS: SHS, bng con, V
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
TG
ND các hoạt động DH
HĐ của GV
HĐ của HS
5'
A. Hoạt động khi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phấn khi
* Ôn tp và khởi động
- GV t chức cho HS chơi trò chơi
“Đ bạn”: Ý nào đúng, ý nào sai?
Vì sao
HS chơi
25'
100 100
- 7 - 5
30 95
B. Hoạt động thc hành
Mc tiêu: Biết cách đặt
tính và tính dng cng tr
(có nh)
Bài 1:
Biết đặt tính ri tính
Đặt tính ri tính
58 + 17 85 - 68
BÀi 2: Biết ghép được
phép tính đúng
Xếp các th vào ô thích
hợp để to thành các phép
tính đúng
C. Hoạt động vn dng
BÀi 3: Biết thc hin PT
có 2 du pT
- GV cho HS lên bng làm bài -
gii thích
- GV nhn xét - tuyên dương
- Gv kết hp gii thiu bài
! Nêu yêu cu bài 1/74
? Bài 1 yêu cu em làm gì
? Khi đặt tính em cn chú ý gì
? Em tính t đâu
HS làm bng con, bng lp
- Nhn xét - tuyên dương
? Bài 1 cng c kiến thc gì
? Khi trình bày em cần lưu ý
! Đọc yêu cu bài 2
? BÀi 2 yêu cu em làm gì
! quan sát sách
! Tho lun nhóm
! Đại diện nhóm chơi trò chơi: "Ai
nhanh hơn"
- GV yêu cu 2 t, mi t 2 em lên
chơi
- Nhn xét - tuyên dương nhóm
nhanh, đúng
! Đọc li kết qu đúng đã ghép
! Đọc ý a bài 3
? Bài 3 yêu cu em làm gì
? Em nhn xétv mi dãy tính
ca bài
? Em cn thc hiện như thế nào
2 hs lên bng
nghe
- HS nghe - ghiv
2HS nêu
2 HS
các hàng phi thng ct vi
nhau
- Tính t phi sang trái
- Làm bài
HStr li
HS tr li
Cá nhân
HS tr li
lp quan sát
N2
2 nhóm
mi nhóm 2 bn
HS lng nghe
3-4 hs
3'
a/ Tính
20 + 30 + 50
100 - 30 - 40
b/ Chn kết qu đúng với
mi phép tính
D.Cng c- dn dò
Mc tiêu:Ghi nh,khc sâu
ni dung bài
! Làm bài
- Kim tra chéo N2
- Nhn xét - tuyên dương
! Đọc yêu cu ý b
? Ý b yêu cu gì
! Tho lun nhóm tìm kết qu đúng
! Đại din nhóm trình bày
- Nhn xét - cht
! Thc hin tính;
35 + 6 +20
! Nêu cách tính
-Bài học hôm nay ,con đã hc thêm
được điều gì?
-GV yêu cu HS nêu cách tính bài
có 2 du phép tính
- GV cht li cách tính
- Dn dò
2 HS
2 HS
1 HS M4
2 HS
Lp Bng con - bng lp
2 HS
N4
4 nhóm trình bày
HS tr li
HS tr li
HS tr li
nghe
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 13 Tiết 63
BÀI 37 : LUYN TP CHUNG (Tiếp theo)
I. MC TIÊU: Sau bài hc, HS biết:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tp tính cng, tr (có nh) trong phm vi 100
- Vn dụng được kiến thức, kĩ năng tính cộng, tr đã học vào gii quyết mt s tính hung gn vi thc
2. Phm chất, năng lực
a. Năng lực: Thông qua vic thc hin phép tính gm c đặt tính, trình bày, lí gii cách thc hin bài tp
của mình. HS có cơ hội phát triển NL tư duy và lập lun toán hc, NL giao tiếp toán hc.
- Thông qua vic nghiên cu bài toán có lời văn liên quan đến tình hung thc tin HS phát hin được
vấn đề cn gii quyết, nêu và thc hiện được phép tr, tr li cho câu hi ca tình huống, H S có cơ hội
phát trin NL gii quyết vấn đề toán hc, NL mô hình hóa toán hc.
b. Phm cht: chăm chỉ, trách nhim, nhân ái, có tinh thn hp tác khi làm vic nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
GV: SHS, bng ph làm bài 2, th phép tính bài 5
HS: SHS, bng con, V
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
TG
ND các hoạt động DH
HĐ của GV
HĐ của HS
5'
25'
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phấn khi
B. Hoạt động vn dng
Mc tiêu: Biết cách gii
toán có lời văn về nhiu
hơn, tham gia trò chơi tích
cc, t tin)
Bài 4:Biết gii toán dng
* Ôn tp và khởi động
! Đặt tính ri tính
59 + 9 62 - 6
- GV cho HS lên bng làm bài -
gii thích
- GV nhn xét - tuyên dương
- Gv kết hp gii thiu bài
HS Làm bng con -bng lp
2 hs lên bng
nghe
3'
nhiều hơn
Sơn: 26 quả bóng
Hương nhiều hơn: 14 quả
Hương: ... quả?
Bài 5: HS tham gia chơi
tích cc tìm ra kết qu
Tìm phép cng có kết qu
bng 100
C.Cng c- dn dò
Mc tiêu:Ghi nh,khc sâu
ni dung bài
! Nêu bài 4/75
! Bài toán cho biết gì
? Bài toán hi gì
? Bài toán tuc dng toán gì
! Suy nghĩ làm bài
- Nhn xét - tuyên dương
! Đọc yêu cu bài 5
? BÀi 5 yêu cu em làm gì
! quan sát sách giáo khoa
! Tho lun nhóm
! Đại diện nhóm chơi trò chơi: "Ai
nhanh hơn"
- GV yêu cu 2 t, mi t 3 em lên
chơi
- Nhn xét - tuyên dương nhóm
nhanh, đúng
! Đọc li kết qu đúng đã ghép
- Gii thích kết qu chơi của nhóm
mình
-Bài học hôm nay ,con đã hc thêm
được điều gì?
! Tính 100 - 50 - 7
-GV yêu cu HS nêu cách tính bài
có 2 du phép tính
- GV cht li cách tính
- Dn dò
- HS nghe - ghiv
2 HS đọc bài
HS tr li
HS tr li
HS tr li
Làm bài v - bng lp
2HS nêu
2 HS
N4
2 nhóm
mi nhóm 3 bn
HS lng nghe
3-4 hs
2 HS
2 HS
1 HS M4
1 HS làm bng nêu cách làm
nghe
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 13 Tiết 64
BÀI 38 : KI--GAM
I. MC TIÊU: Sau bài học, HS đạt được các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết được biểu tượng v đại lượng khối lượng. Biết ki--gam là đơn vị đo khối lượng.
- Biết cái cân đĩa và mt s loi cân khác là dng c để đo đại lượng, khối lượng. Biết đọc s đo trên các
cân theo đơn vị ki--gam.
- Thc hàn cân mt s đồ vt trong tc tế và tính toán theo đơn v ki--gam
- Phát triển các năng lực toán hc.
2. Phm chất, năng lực
a. Năng lực: Thông qua việc quan sát, xác định các s đo cân nặng của các đồ vt, nói lên kết qu ca các
đồ vt. HS phát trin v NL tư duy và lập lun toán c, NL giao tiếp toán hc
- Thông qua vic thc hành cân nng biết nghiên cứu bài toán có văn liên quan đến tc tin, biết gii
quyết vấn đề, nêu được phép tính, tr li câu hi ca tình hung, HS phát trin v NL ngôn ngữ, phương
tin toán hc, NL gii quyết vấn đề, NL mô hình hóa toán hc.
b. Phm cht: chăm chỉ, trách nhim, nhân ái, có tinh thn hp tác khi làm vic nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
GV: 2 cái cân vi các qu cân theo đơn vị kg, 1 cân đĩa (cân đồng h)
HS: SHS, bng con, V
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
TG
ND các hoạt động DH
HĐ của GV
HĐ của HS
5'
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phấn khi
B. Hoạt động hình thành
kiến thc
Mc tiêu: Nhn biết đưc
* Ôn tp và khởi động
- GV cm trên tay 1 quyn sách và 1
quyn v hi vt nào nặng hơn,
vt nào nh hơn
- GV đưa cân 2 đĩa và giới thiu bài
- GV nhn xét - tuyên dương
HS tr li
- HS quan sát
nghe
12'
vt nặng hơn, nhẹ n. Biết
dùng cân để cân 1 vt
a/ Gii thiu ki--gam
b/ gii thiệu cái cân 2 đĩa
- Gv kết hp gii thiu bài
- Tay ph¶i cÇm 1quyÓn ch to¸n,
tay tr¸i cÇm 1 quyÓn vë.
? QuyÓn nµo nÆng h¬n quyÓn
nµo nhÑ h¬n?
- NhÊc qu¶ c©n 1kg vµ 1 quyÓn vë
? VËt nµo nÆng h¬n? vËt nµo nhÑ
h¬n?
Tương tự Quan sát qu đu đủ và qu
na đặt trên 1 cái cân
? Qu đu đ nặng hơn hay quả na
nặng hơn
-KL: Trong thùc vËt ng
h¬n hoÆc nhÑ h¬n vËt kh¸c. Muèn
biÕt vËt nµo nÆng nhÑ thÕ nµo ta
ph¶i c©n vËt ®ã.
- Gii thiu qu cân 1kg
- Để biết được vật đó cân nặng bao
nhiêu , người ta dùng đơn vị ki--
gam
- GV đưa cho HS quan sát quả cân
1kg
! GV cho HS đọc
kg viết là Ki--gam
! Viết bng 1kg
! quan sát Cân đường và 1 qu cân
1kg em thy thế nào
- Quan sát hình SGK và đồ dùng
? Đĩa cân 1 cô có vật gì
? Đĩa cân 2 cô có vật gì
- Đây là cân 2 đĩa
! Em hãy quan sát kim ca cân ch
vch nào
? Cân trng thái nào
- Vy ta nói cân nng của gói đường
bng cân nng ca qu cân bng
1kg
- GV th cho HS quan sát cân 1
- HS nghe - ghiv
HS quan sát
HS tr li
Quan sát
HS tr li
lng nghe
HS tr li
nghe
HS quan sát - nghe
HS quan sát
HS đọc ni tiếp
viết bng - đọc
10'
C.Hoạt động vn dng
Mc tiêu:Biết vn dng
phân bit vt nặng hơn,
nh hơn, làm tính có kèm
theo đơn vị kg
Bài 1/76 S?
HS biết được trọng lượng
của đồ vt
Bài 2:Biết tính có kèm theo
đơn vị kg
vật khác để phân bit vt nh hơn,
nặng hơn
- Gv hướng dn viết đầy đủ ki--
gam và viết tt kg
! Nêu yêu cu bài 1
? Bài 1 yêu cu gì
! Quan sát hình SGK
? Con cá cân nng bao nhiêu kg
? Vì sao em biết
- Nhn xét- đánh giá
- Đây là cân 2 đĩa
! Quan sát hình 2
? qu dưa cân nặng bao nhiêu kg
? Vì sao em biết
- Nhn xét - đánh giá
? Em nhn xét v 2 loi cân
ca bài 1
- Nhn xét - cht
! Nêu yêu cu bài
? Bài yêu cu em làm gì
! Quan sát - nhn xét mu
? Mẫu làm như thế nào
! Tương tự Làm bài
- Nhn xét - gii thích cách làm
? Bài 2 cng c kiến thc gì
-Bài học hôm nay ,con đã hc thêm
HS tr li
quan sát - nhn xét
gói đường
1 qu cân 1kg
- c vch gia
- trng thái cân bng
HS nghe - quan sát
2 HS nêu
2 HS tr li
Lp QS
2kg
vì kim ch vào giữa, đĩa cân
có 2 qu cân 1kg
Lp QS
3'
Tính (Theo mu)
36kg - 9kg = 27kg
D.Cng c- dn dò
Mc tiêu:Ghi nh,khc sâu
ni dung bài
được điều gì?
GV cho cân 1 đồ vt HS nêu trng
ng của đồ vật đó
- Dn dò
3kg
kim đồng h ch vào s 3
2 HS nêu
2 HS
Lp QS
- tính có kèm đơn vị
HS làm bng con - bng lp
2 HS nêu
HS quan sát - tr li
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Trường Tiu hc
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 13 Tiết 65
BÀI 38 : KI--GAM (tiếp theo)
I. MC TIÊU: Sau bài học, HS đạt được các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết được biểu tượng v đại lượng khối lượng. Biết ki--gam là đơn vị đo khối lượng.
- Biết cái cân đĩa và mt s loi cân khác là dng c để đo đại lượng, khối lượng. Biết đọc s đo trên các
cân theo đơn vị ki--gam.
- Thc hàn cân mt s đồ vt trong tc tế và tính toán theo đơn v ki--gam
- Phát triển các năng lực toán hc.
2. Phm chất, năng lực
a. Năng lực: Thông qua việc quan sát, xác định các s đo cân nng của các đồ vt, nói lên kết qu ca các
đồ vt. HS phát trin v NL tư duy và lập lun toán c, NL giao tiếp toán hc
- Thông qua vic thc hành cân nng biết nghiên cứu bài toán có văn liên quan đến tc tin, biết gii
quyết vấn đề, nêu được phép tính, tr li câu hi ca tình hung, HS phát trin v NL ngôn ngữ, phương
tin toán hc, NL gii quyết vấn đề, NL mô hình hóa toán hc.
b. Phm chất: chăm chỉ, trách nhim, nhân ái, có tinh thn hp tác khi làm vic nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
GV: 2 cái cân vi các qu cân theo đơn vị kg, 1 cân đĩa (cân đồng h)
HS: 1 s đô vật ,SHS, bng con, V
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
TG
ND các hoạt động DH
HĐ của GV
HĐ của HS
5'
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phấn khi
B.Hoạt động hình thành
* Ôn tp và khởi động
- Trò chơi Ai nhanh, ai đúng
- Gv đưa 2 phép tính cho 2HS lên
làm
- Nhn xét - ai nhanh, ai đúng
- GV nhn xét - tuyên dương
2 HS lên bng
- HS quan sát
nghe
- HS nghe - ghiv
Giáo viên:
17'
5’
kiến thc
Mc tiêu:Biết vn dng
giải toán có kèm theo đơn
v kg. Thc hành cân 1 s
đồ vt
Bài 3/77
Tho : 29kg
Huy nặng hơn: 3kg
Huy : ... kg?
Bài 4: Thực hành cân đồ
vt
C. Hoạt động vn
dng
Nhn biết được các loi
cân
Bài 5 : Biết được các loi
cân
K tên mt s loi cân
trong cuc sng
D.Cng c- dn dò
Mc tiêu:Ghi nh,khc sâu
ni dung bài
- Gv kết hp gii thiu bài
! Nêu yêu cu bài 3
? Bài toán cho em biết điều gì
? Bài toán hi gì
? Bài toán thuc dng toán nào
! Làm bài
- Nhn xét - đánh giá
Bài 4 yêu cu gì
! Tho lun nhóm
- Các nhóm để đồ vật đã chuẩn b
lên bàn N4
! Thực hành ước lượng rồi cân đồ
vt nhóm mình có
! Đại diện các nhóm lên cân trước
lp
- Nhn xét - đánh giá
? Qua bài 4 em học đưc gì
! Nêu yêu cu bài 5
! Quan sát hình SGK
! Tho lun nhóm
! Đại din nhóm trình bày
- Nhn xét - đánh giá
-Liên h thc tế
? Em được bao nhiêu cân
? Khi cân em hay s dng loi cân
nào
? Hôm nay em hc bài gì
? Em cm nhn gì t tiết hc hôm
HS quan sát
HS tr li
Quan sát
HS tr li
lng nghe
HS tr li
HS nêu
Nhóm 4
Hs thc hành N4
4-5 nhóm
nghe
HS tr li
HS tr li
lp Qs
N4
3-4 nhóm
3'
nay
- Dn dò
nhiu HS tr li
2 HS
2 HS
nghe
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 14 Tiết 68
BÀI: LÍT
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cm nhn v sc cha ca mt vt. Biết lít là đơn v đo dung tích, đc rõ tên
và ký hiu ca nó.
- Biết s dng ca 1 lít thực hành đong sức cha ca mt s đồ vt quen thuc.
- Biết thc hin phép cng, phép trgii toán vi các s kèm theo đơn vị lít.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực: Góp phn hình thành và phát triển năng lực:T ch t hc; Gii
quyết vấn đề và sáng tạo; duy lập lun toán hc; hình hóa toán hc;
Giao tiếp toán hc.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: - Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Ca 1 lít, chai 1lít, ca, cốc, bình nước,….
2. Hc sinh: - SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
* Ôn tp và khởi động
-TBHT điều hành trò chơi
- Trò chơi Con s may mn
1
3
5
2
4
6
-HS ch động tham gia
chơi
+ Giáo viên ph biến luật chơi, cách
chơi: Trò chơi gồm 2 đội, mỗi đội 3
em. Các đội bốc thăm giành quyn
chn s trước. Mi lần các đội chn
1 số, giáo viên đọc câu hỏi tương
ng vi con s đã chọn y. Tr li
đúng được 10 điểm, tr li sai phi
nhưng quyn tr lời cho đội kia,
đội tr li sau tr lời đúng cũng
được 10 điểm. Ni dung 6 câu hi
ng vi 6 con s:
1. Nêu cách đặt tính 68 + 32?
2. 26 + 74 bng bao nhiêu?
3. S liền trước ca kết qu phép
tính 63 + 37 là bao nhiêu?
4. 58 c, thêm 42 c na là
bao nhiêu lá c?
5. Nêu cách tính 45 + 55?
6. Bạn Hưng nói 76 + 24 lớn hơn 69
+ 31, đúng hay sai?
+ T chc cho hc sinh tham gia
chơi.
- Giáo viên tng kết tchơi, tuyên
dương đội thng cuc.
- Gii thiu bài mới ghi đầu bài
lên bng: Lít
+ Lng nghe.
+ Học sinh tham gia chơi,
i lp c vũ.
- Lng nghe.
- Hc sinh m sách giáo
khoa, trình bày bài vào v.
15
Vic 1: Làm quen vi biu ng
dung tích (sc cha).
- GV cho HS quan sát các vt dng
đựng nước.
- Rót đầy nước vào 2 cái cc thy
tinh to, nh khác nhau.
- Cc nào chứa được nhiều nước
hơn ?
- Cc nào chứa được ít nước hơn ?
Vic 2: Gii thiệu ca 1 lít. Đơn vị
lít.
- Gii thiu: Ca 1 lít. Nếu rót c
vào đầy ca, ta được 1 lít nước.
.- HS quan sát .
- HS trải nghiệm trên thí
nghiệm, học sinh quan sát.
- Cốc to.
- Cc bé.
- Theo dõi, lng nghe.
- Để đo sức cha ca 1 cái ca,1 cái
thùng,… ta dùng đơn vị đo lít, lít
viết tt là: l.
- Gi học sinh đọc: 1 lít, 5 lít, 4
lít,…
- Yêu cu hc sinh viết: 2 lít, 3 lít, 7
lít,…
Nhận xét, tuyên dương.
- 3 hc sinh ni tiếp nhau
đọc.
- Vài học sinh đọc.
- 2 hc sinh lên bng viết,
lp viết vào bng con.
8’
- Cho hc sinh nêu yêu cu bài tp.
a.HS quan sát hình nh các ca
đựng nước, GV lưu ý cho HS nhn
thy các vch s ch lít nước trên
mi ca.
- Cho hc sinh nhn xét.
- Giáo viên nhn xét, sa bài.
b. Cho HS đọc kĩ đ bài tp, kết hp
quan sát hình minh ho (có th to
điu kiện cho HS quan sát được tình
huống rót nước t bình vào đầy 3
cái ca).
- Cho hc sinh nhn xét.
- Giáo viên nhn xét, sa bài.
- HS xác đnh yêu cu bài
tp.
+ HS nhận ra lượng nước
trong mi ca ng vi vch
ch my lít, đọc được s
đo lượng nước trong
mi ca.
- 2 lít
- 4 lít
- 7 lít
- Hc sinh nhn xét.
- Lng nghe.
- HS đọc đề bài tp ,
quan sát nhn biết được s
lít nước t đầy được 3
ca, mi ca 1 lít.
- HS xác định được s lít
ớc lúc đầu trong bình
3 lít.
- Hc sinh nhn xét.
- Lng nghe.
8’
- Cho hc sinh nêu yêu cu bài tp.
- Mu: 9l + 8l = 17l
- Tương t gi hc sinh lên bng
làm, lp bng con.
- Hc sinh nêu yêu cu:
Tính (theo mu)
- Hc sinh chú ý, theo
dõi.
- 2 hc sinh lên bng làm,
i lp làm vào bng
con-> chia s
15 l+5 l=20l
- Giáo viên nhn xét, cha bài.
7l + 3l+8 l=18 l
22l-20l=2l
37l-2l-2l=33l
- Hc sinh lng nghe.
4’
Hi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 14 Tiết 69
BÀI: LÍT
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cm nhn v sc cha ca mt vt. Biết lít là đơn vị đo dung tích, đc rõ tên
và ký hiu ca nó.
- Biết s dng ca 1 lít thực hành đong sức cha ca mt s đồ vt quen thuc.
- Biết thc hin phép cng, phép trgii toán vi các s kèm theo đơn vị lít.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực: Góp phn hình thành phát triển năng lực:T ch t hc; Gii
quyết vấn đề và sáng tạo; duy lập lun toán hc; hình hóa toán hc;
Giao tiếp toán hc.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: - Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Ca 1 lít, chai 1lít, ca, cốc, bình nước,….
2. Hc sinh: - SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
- Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.
+ Giáo viên u luật chơi: Trò chơi
gồm 2 đội, mỗi đội 3 em. Giáo viên
phát cho mỗi đội 6 tm th. Nhim
v ca mỗi đội phi tính nhanh
kết qu mi ô trong bng ph
tìm tm th ghi kết qu đúng
đính vào ô đó. Mỗi lần làm đúng
được 1 ng hoa. Đội nào nhiu
hoa hơn sẽ là đội thng cuc:
Câu hi, phép tính:
1) 15l + 6l = ?
2) 19l đọc là?
3) 16l + 8l = ?
4) 39l - 5l - 3l = ?
5) 12 lít viết là?
6) 8l + 3l + 5l = ?
Đáp án:
1) 24l
2) 12l
3) 19
lít
4) 21l
5) 16l
6) 31l
+ T chc cho học sinh chơi.
- Giáo viên nhn xét, tng kết trò
chơi và tuyên dương những hc sinh
tr lời đúng và nhanh.
- Gii thiu bài mới ghi đầu bài
lên bng: LÍT
- Hs ch động tham gia
+ Lng nghe.
+ Hc sinh tham gia chơi.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh m sách giáo
khoa, trình bày bài vào v.
20’
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cu ca bài
- Bài tp cho biết gì? yêu cu con
làm gì?
- Mun biết bình xăng của xe ô
còn lại bao nhiêu lít xăng các con
làm thế nào? -> C lp làm bài vào
v.
- Gi HS cha bài
- GV nhận xét, đánh giá chốt bài
làm đúng.
Bài gii: S lít xăng còn lại ca
bình xăng xe ô tô là:
52 + 30 = 12( lít)
Đáp s: 12 lít
* GV cht cách gii bài toán v
nhiều hơn.
Bài 4:
- Chiếu bài lên bảng, HS QS và đọc
yêu cu.
- YC HS tho luận nhóm đôi TG 2’
- Gọi đại din nhóm nêu kết qu
Giúp đỡ để hc sinh hn chế hoàn
thành bài tp
- Nhận xét, đánh giá.
- GV chm nhanh bài làm ca mt
s hc.
- Giáo viên nhn xét chung.
- HS đọc
- HS tr li
- HS làm bài gii vào v.
- HS lên trình bày bài làm.
D kiến chia s:
+ sao bạn tìm được
bình xăng của xe ô còn
lại bao nhiêu lít xăng?
+ Bạn nào có đáp án khác?
+ Bài toán thuc dng
toán nào đã học?
- HS đọc yêu cu.
- HS quan sát các vt dng
các s đo theo đơn vị
lít.
- HS tho lun: K tên mt
s đồ vt trong thc tế
th chứa được 1 l, 23 l,10l,
50l.
- Lp lng nghe, nhn xét
10’
- Chiếu bài lên bng
- GV cho hc sinh thực hành đổ
c t bình chứa 1 lít nước, sang
các cc nh hơn.
- GV lưu ý HS đổ đều vào các cc
cn thận không làm đ c ra
ngoài.
- Gọi đại din nhóm nêu kết qu
- Nhận xét, đánh giá
- HS QS và đọc yêu cu.
- HS thc hành.
- Đại din 1 s nhóm nêu
kết qu.
- HS nhn xét sc cha
ca mi cc so vi bình
đựng mt lít.
- GV cht nhận xét, đánh giá.
- HS lng nghe
4’
Hi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 14 Tiết: 68
BÀI: LUYN TP CHUNG
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- HS được luyn tp tng hp v ki--gam, lít.
- Vn dng gii quyết vấn đề
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- HS được phát triển năng lực tư duy và lập lun toán hc, giao tiếp toán hc.
- Phát triển năng lực gii quyết vấn đề toán hc, NL mô hình hóa toán hc.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
* Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho HS hát tp th bài
Vui đến trường.
- Yêu cu HS nhc lại các đơn v đo
đã biết.
HS hát và vận động theo
bài hát Vui đến trường
15’
- Gọi HS đọc yêu cu.
- Bài 1 yêu cu gì?
- GV cho HS tho luận nhóm 2 để
tìm ra kết qu trong 03 phút
- GV chiếu hình v minh ha, mi
đại din các nhóm lên ch và nêu kết
qu phn a và b.
- Nhận xét đánh giá và kết lun:
a/ Túi go cân nng 5kg, bn Lan
cân nng 25kg.
b/ Hình vtt c 22 lít.
- HS đọc
- HS nêu( điền s)
- Cá nhân HS quan sát nói
cho bn nghe cân nng và
sc cha của người, vt có
trong bài tp.
- HS ch vào tranh v din
đạt theo ngôn ng
nhân.
- HS đối chiếu, nhn xét
15’
- Gọi HS đọc yêu cu ca bài
- Bài tp cho biết gì? yêu cu con
làm gì?
- Mun biết qu su riêng nng bao
nhiêu ki--gam phn a và phải đổ
thêm bao nhiêu lít nước vào can
phn b con phi làm thế nào?-> Yêu
cu HS tho lun nhóm đôi để tìm
kết qu.
- Gi HS cha bài
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài
làm đúng.
a/ Đĩa cân thứ nht nặng 4kg, đĩa
cân th hai gm qu su riêng và
qu cân 1kg thì nng tt c 4kg. Ta
- HS đọc
- HS tr li
- HS tho luận nhóm đôi.
- HS lên trình bày bài làm.
Tr li: a/ Qu su riêng
cân nng 3kg.
b/ Phải đổ thêm 5 lít nước
nữa thì đầy can.
- Lp chia s:
D kiến chia s:
+ Vì sao bạn tìm được qu
su riêng nng 3kg?
+ Bạn nào có đáp án khác?
ly 4 1 = 3kg. Vy qu su riêng
nng 3kg.
b/ Chiếc can cha 10 lít, trong can
đã có 5 lít nước. Ta ly 10 lít 5 lít
= 5 lít. Vy cần đổ thêm 5 lít nước
cho đầy can.
+ Vì sao phải đổ thêm 5 lít
c nữa để đầy can?
4’
Hi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 14 Tiết: 69
BÀI: LUYN TP CHUNG ( tiết 2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- HS được luyn tp tng hp v ki--gam, lít.
- Vn dng gii quyết vấn đề
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- HS được phát triển năng lực tư duy và lập lun toán hc, giao tiếp toán hc.
- Phát triển năng lực gii quyết vấn đề toán hc, NL mô hình hóa toán hc.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
* Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho HS hát tp th bài
Tập đếm
GV gii thiu bài
HS hát và vận động theo
bài hát Tập đếm
11’
- Gọi HS đọc yêu cu.
- Bài 3 yêu cu gì?
- Yêu cu HS quan sát và nêu ni
dung tranh
- GV cho HS tho luận nhóm 2 để
tìm ra kết qu trong 03 phút
- GV chiếu hình v minh ha, mi
đại din các nhóm lên ch và nêu kết
qu.
- GV chốt bài làm đúng:
Cân nng ca em bé bng cân
- HS đọc
- HS quan sát tranh nhn
ra được chiếc bàn đang
cân người m và em bé.
HS đọc được s cân nng
ca m và em bé.
- HS tho lun nhóm
- Cha bài
- HS đối chiếu, nhn xét
nng ca hai m con là 70 tr đi
cân nng ca m là 63. Vy em bé
nng 7kg.
14’
- Gọi HS đọc yêu cu ca bài
- Bài tp cho biết gì? yêu cu con
làm gì?
- Mun biết bui chiu ca hàng
bán được bao nhiêu lít sa con làm
thế nào? -> C lp làm bài vào v.
- Gi HS cha bài
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài
làm đúng.
Bài gii
Bui chiu cửa hàng bán được
s sa là:
35 + 15 = 50 ( lít)
Đáp s: 50 lít
* GV cht cách gii bài toán v
nhiều hơn.
- HS đọc
- HS tr li
- HS làm bài gii vào v.
- HS lên trình bày bài làm.
D kiến chia s:
+ Vì sao bạn tìm được
bui chiu ca hàng bán
đưc 50 lít sa?
+ Bạn nào có đáp án khác?
+ Bài toán thuc dng
toán nào đã học?
6’
- Chiếu bài lên bảng, HS QS và đọc
yêu cu.
- YC HS tho luận nhóm đôi TG 2’
- Gọi đại din nhóm nêu kết qu
- Nhận xét, đánh giá
* GV cho HS quan sát mt s hình
nh vt dng cha cht lng bng
nhiu vt liu và sc cha khác
nhau.
- HS đọc yêu cu.
- HS tho lun: K tên mt
s đồ vt trong thc tế
th chứa được 1 l, 2 l, 3l,
10l, 20l.
- Lp lng nghe, nhn xét
4’
Hi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 14 Tiết: 70
BÀI: HÌNH T GIÁC
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Có được biểu tượng v hình t giác. Nhn dng và gọi đúng tên hình tứ giác.
- Liên h vi thc tế cuc sống có liên quan đến hình t giác.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- HS được phát triển năng lực tư duy và lập lun toán hc, giao tiếp toán hc.
- Thông qua vic quan sát bc tranh thc tiễn, xác đnh các mnh có dng hình t
giác trên bức tường, HS có cơ hội được phát triển năng lực gii quyết vấn đề toán
hc.
b. Phẩm chất:
- Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi Toán hc,
tích cc, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm, hăng hái tham gia các
nhim v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
4’
- GV t chc cho HS quan sát các
mnh bìa hình tròn, hình tam giác,
hình t giác màu sắc khác nhau đ
tùy ý không theo trt t.
GV gii thiu bài
HS thc hành phân loicác
mảnh bìa đó theo từng
nhóm có cùng hình dng:
hình tròn, hình tam giác
7’
- GV gii thiu nhóm các tm bìa
còn li là hình t giác
- GV yêu cu HS nhn dạng đặc
đim ca hình t giác
* GV cht: Hình t giác có 4 cnh,
4 góc.
- HS quan sát các tm bìa
và nhc li hình t giác.
- HS giơ cao tấma có
dng hình t giác
- HS nêu được đặc điểm
hình t giác có 4 cnh, 4
góc.
4’
- Gọi HS đọc yêu cu ca bài
- Bài tp yêu cu con làm gì?
- Yêu cu HS ch ra được hình t
giác.
- Gi HS lên cha bài.
- Nhn xét
* GV chốt bài làm đúng: Hình
màu vàng là hình t giác
- HS đọc
- HS tr li
- HS làm bài cá nhân
- HS lên trình bày bài làm,
gii thích lí do.
HS khác nhn xét.
8’
- Chiếu bài lên bảng, HS QS và đọc
yêu cu.
- YC HS tho luận nhóm đôi TG 2’
- Gọi đại din nhóm nêu kết qu
- HS đọc yêu cu.
- HS quan sát mi bc
tranh, nhn dạng được các
hình t giác có trong mi
tranh đó trong nhóm đôi.
Đại din nhóm chia s kết
- Nhận xét, đánh giá
* GV chốt bài làm đúng:
Hình 1: Chiếc thuyn, lá c, cánh
buồm đỏ.
Hình 2: Chu hoa, lá cây.
Hình 3: Cánh máy bay.
qu trước lp.
- Lp lng nghe, nhn xét
- Lp chia s:
D kiến chia s:
+ Vì sao bn cho rng
chu hoa , cánh máy bay
là hình t giác?
+ Ti sao cánh bum màu
xanh, thân máy bay không
phi là hình t giác?
5’
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- GVHD: Muốn tìm được mnh
ghép phù hp con phi làm thế nào?
- Yêu cu HS tho luận nhóm 4 đ
tìm kết qu.
- Cho 2 nhóm chơi trò chơi để cha
bài
- GV kết lun nhóm thng cuc.
* GV chốt bài đúng: Cần chn
mnh ghép 1, 3, 5, 6.
- HS đọc
- HS quan sát nhn ra
được hình vuông được
chia thành các mnh hình
tam giác và thy các mnh
bìa ri dng hình tam giác,
hình t giác, hình vuông,
đối chiếu các mnh bìa vi
miếng ghép trong hình
vuông để tìm mnh ghép
phù hp.
- 2 nhóm, mi nhóm 4 HS
chơi trò chơi.
5’
- Gọi HS đọc và phân tích đề bài
- u cu làm v BT
- Gi HS cha bài, nhn xét, cht
bài đúng.
* GV cht: Cn tô màu 7 hình t
giác.
- HS thc hin
- HS quan sát hình, nhn
ra được các mnh ghép
hình t giác và tô màu
xanh vào các hình t giác
đó.
- HS cha bài, nhn xét.
5’
- Chiếu bài lên bng
- HS QS và đọc yêu cu.
- YC HS tho luận nhóm đôi TG 2’
- Gọi đại din nhóm nêu kết qu
- Nhận xét, đánh giá
- GV cho HS nêu mt s đồ vt có
hình dng t giác trong thc tin
cuc sng.
- HS tho lun
- Đại din 1 s nhóm nêu
kết qu.
- HS t liên hnêu:
Máng đèn, mt bàn, ô
ca…
2’
- Qua bài học, chúng ta được biết
thêm kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 15 Tiết : 71
BÀI 42: ĐIỂM ĐON THNG
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
Nhận dạng được và gọi đúng tên điểm, đoạn thẳng.
Biết vẽ và ghi tên đoạn thẳng trên giấy kẻ ô li.
Sử dụng các đoạn thẳng để tạo hình.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc quan sát, nhận biết được các điểm đoạn thẳng có trong mi hình,
HS có cơ hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán
học.
- Thông qua việc thực hành vẽ đoạn thẳng, vẽ hình theo mẫu, tạo hình từ các đoạn
tthẳng, HS có cơ hội được phát triển NL sử dụng công cụ, phương tiện hoc toán.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, thước thẳng để v đon
thẳng, các đoạn thẳng để ng cho BT4…
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phấn khi
* Ôn tp và khi động
- GV t chc cho HS hát
tp th bài Đưng chân
là đôi bạn thân.
-GV gii thiệu bài…
- HS hát vận động theo
bài hát Đưng chân là
đôi bạn thân.
- HS nhc li tên bài
10’
B. Hot dng hình thành
kiến thc
Mc tiêu: Nhận dạng được
gọi đúng tên điểm, đoạn
thẳng.
1. Giới thiệu điểm
- GV chấm một chấm lên
bảng, giới thiệu với HS
đây là một điểm, đặt điểm
là A và giới thiệu với HS
đây là điểm A.
GV tiếp tục tương tự như
vậy với điểm B. GV lưu ý
với HS, để đặt tên cho một
điểm, người ta thường
dùng chữ cái in hoa.
- HS nhắc lại.
- HS thực hành vẽ điểm C
vào bảng con.
2. Giới thiệu đoạn thẳng
GV chấm hai điểm A, B
lên bảng, cho HS gọi tên
hai điểm đó.
- GV dùng thước thẳng nối
hai điểm A, B rồi giới
thiệu với HS đây là đoạn
thẳng AB,
GV cho HS rút ra nhận
xét đoạn thẳng AB đi qua
hai điểm A và B.
-Học sinh gọi tên hai điểm
A,B
- HS nhắc lại tên gọi đoạn
thẳng AB.
-HS rút ra nhận xét đoạn
thẳng AB đi qua hai điểm
A và B.
15
C. Hoạt động thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn dng đưc
kiến thức, kĩ năng về đim
và đoạn thẳng đã học vào
làm bài tp
Bài 1: Đọc tên các điểm
các đoạn thng trong
hình sau:
- GV nêu BT1.
- Yêu cu hs làm bài
-Gi HS cha ming
*GV cht li cách gi tên
các điểm và đoạn thng.
-HS xác định yêu cu bài
tp.
- HS hoạt động cá nhân
nhận ra và gọi được tên các
điểm và đoạn thẳng có
trong hình đã cho.
- HS nêu kết qu
- HS khác nhn xét
HS lng nghe và ghi nh
Bài 2: Đếm s đon thng
trong mi hình sau ( theo
mu)
- GV nêu BT2.
-GV hướng dn mu
- Yêu cu HS làm bài
-Gi HS cha ming
*GV cht lại cách đếm s
đon thng trong mi
hình.
-HS xác định yêu cu bài
tp.
-HS quan sát và lng nghe
- HS quan sát mỗi hình,
nhận ra và đếm được số
đoạn thẳng có trong mi
hình.
- HS nêu kết qu
- HS khác nhn xét
HS lng nghe và ghi nh
Bài 3: V đon thng trên
giy k ô li ( theo mu).
a)V đon thng MN.
b)V đon thng PQ.
c)V hình vào v ô li theo
mu.
- GV nêu BT3.
-GV hướng dn mu
+ Va nói, va thc hành
v: Đánh dấu hai điểm A,
B. Dùng thước thng ni
hai điểm A và B.
-Yêu cu HS làm bài vào
v
-Chiếu bài cha bài ca
HS
-GV cht: Muốn vẽ một
đoạn thẳng cần có hai
điểm;trước khi vẽ mỗi
đoạn thẳng cần chấm hai
điểm.
-HS xác định yêu cu bài
tp.
-HS quan sát và lng nghe
- HS làm bài vào v
- HS nhn xét bài ca bn
- HS nêu cách v
- HS đổi chéo v cha bài
6
D. Hoạt động vn dng
Mc tiêu: Vn dng kiến,
thức, năng v đim
đon thẳng đã học vào
cuc sng.
Bài 4: Bn Voi thích dùng
các đon thẳng để to hình
các ch cái và s. Em hãy
dùng các đoạn thẳng để to
thành tên ca mình.
-GV t chc cho hs tham
gia trò chơi “ Ai nhanh
Ai đúng”
-Khen đội thng cuc.
-HS phân tích để tạo ra
được những chữ cái, chữ
số cần mấy đoạn thẳng
- HS chơi trò chơi “Ai
nhanh Ai đúng.
4
E.Cng c- dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
- Hi: Qua các hc hôm
nay, chúng ta được biết
thêm được điều gì?
-Dn HS v nhà cùng gia
đình dùng các đoạn thng
để to thành tên ca các
thành viên trong nhà.
- Chun b bài hc sau
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
……………………………………………………………………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 15 Tiết : 72
BÀI 43: ĐƯỜNG THNG ĐƯNG CONG ĐƯNG GP KHÚC ( TIT
1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận dạng được và gọi đúng tên đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc.
- HS liên hệ được hình ảnh của đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc trong
thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc quan sát, nhận biết được các điểm đoạn thẳng có trong mi hình,
HS có cơ hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán
học.
- Thông qua việc thực hành vẽ đoạn thẳng, vẽ hình theo mẫu, tạo hình từ các đoạn
tthẳng, HS có cơ hội được phát triển NL sử dụng công cụ, phương tiện hoc toán.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; n hình máy chiếu; clip, slide minh ha, thước thắng để vẽ
đường thẳng,..
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phấn khi
* Ôn tp và khi động
- GV t chc cho HS quan
sát tranh u n cảm
nhận con đường thẳng tắp,
con đường uốn cong
-GV gii thiệu bài…
- HS quan sát tranh và nêu
lên cảm nhận con đường
thẳng tắp, con đường uốn
cong.
- HS nhc li tên bài
20’
B. Hoạt động hình thành
kiến thc
Mc tiêu: Nhận dạng được
và gọi đúng đường thẳng,
đường cong, đường gấp
khúc.
1. Giới thiệu đường thẳng
-GV đính hình ảnh đường
thẳng lên bảng và giới thiệu
với HS: đây là đúng thẳng.
2. Giới thiệu ba điểm
thẳng hàng
- HS nhắc lại.
- GV cho HS quan sát và
nhận ra đường thẳng.
-GV chấm ba điểm A, B,
C lên đường thẳng và cho
- HS quan sát và lắng nghe
HS nhận biệt được ba
cùng nằm trên một đường
thẳng. GV giới thiệu ba
điểm A, B, C thẳng hàng
3. Giới thiệu đường cong
-GV cho HS quan sát hình
ảnh đường cong, rồi giới
thiệu đường cong.
4. Giới thiệu đường gấp
khúc
- GV cho HS quan sát hình
ảnh đường gấp khúc rồi
giới thiệu: đây là gấp
khúc.
- HS nhận biết và gọi tên
được các đoạn thẳng có
trong đường gấp khúc rồi
giới thiệu tên của đường
gấp khúc là ABCD.
-HS nhắc lại : ba điểm
A,B,C thẳng hàng.
- HS quan sát và lắng nghe
- HS quan sát và lắng nghe
-HS nhắc lại : đường gấp
khúc ABCD.
6’
C. Hoạt động thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn dng đưc
kiến thức, kĩ năng về đưng
thẳng, đường cong, đường
gấp khúc đã học vào làm
bài tp.
- GV nêu BT1.
- Yêu cu hs làm bài
-HS xác định yêu cu bài
tp.
-HS hoạt động cá nhân
nhận ra đường thẳng,
đường cong có trong mi
hình đã cho
Bài 1: Ch ra đường thng,
đưng cong trong mi hình
sau:
-Gi HS cha ming
*GV cht li cách nhn
ra đường thẳng, đường
cong.
- Hs nêu kết qu
- Hs khác nhn xét
Hs lng nghe và ghi nh
5’
D. Hot dng vn dng
Mc tiêu: Vn dng kiến
thức, năng v đưng
thẳng, đường cong
đưng gấp khúc đã học vào
cuc sng.
- GV cho HS liên hệ trong
thực tiễn cuộc sống, những
hình ảnh của đường thẳng,
đường cong.
-GV nhn xét
-HS liên hệ trong thực tiễn
cuộc sống, những hình ảnh
của đường thẳng, đường
cong.
E.Cng c- dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
- Hi: Qua bài hc hôm
nay, em biết thêm điu gì?
-Dn HS v nhà cùng gia
đình tìm những hình ảnh
của đường thẳng, đường
cong.
- Chun b bài hc sau
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
……………………………………………………………………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20...
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 15 Tiết : 73
BÀI 43: ĐƯỜNG THNG ĐƯNG CONG ĐƯNG GP KHÚC ( TIT
2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận dạng được và gọi đúng tên đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc.
- HS liên hệ được hình ảnh của đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc trong
thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc quan sát, nhận biết được các điểm đoạn thẳng có trong mi hình,
HS có cơ hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán
học.
- Thông qua việc thực hành vẽ đoạn thẳng, vẽ hình theo mẫu, tạo hình từ các đoạn
tthẳng, HS có cơ hội được phát triển NL sử dụng công cụ, phương tiện hoc toán.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, thước thẳng đ vẽ
đường thẳng,..
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phn khi
* Ôn tp và khi động
- GV cho HS nhc nêu li
những điu thú v trong
tiết học trước
-GV giới thiệu bài…
- HS nêu cảm nhận của
mình.
- HS nhc li tên bài
25’
B. Hoạt động thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn dng đưc
kiến thức, kĩ năng về đưng
thẳng, đường cong, đường
gấp khúc đã học vào làm bài
tp.
- GV nêu BT2.
- Yêu cu HS quan sát
mỗi hình, nhận ra các
đường thẳng và các điểm
thẳng hàng
có trong hình
-HS xác định yêu cu bài
tp.
-HS quan sát mi hình,
nhận ra các đường thẳng
và các điểm thẳng hàng
có trong hình
Bài 2: Nêu tên ba đim
thng hàng.
-Gi HS cha ming
-GV gi HS lên bng
dùng thước kim tra ba
đim thng hàng trên máy
chiếu
- HS nêu kết qu
- HS khác nhn xét
- HS quan sát.
*GV cht li nhận ra các
đường thẳng các
điểm thẳng hàng
-HS lng nghe và ghi nh
Bài 3: Nêu tên các đon
thng ca mỗi đường gp
khúc dưới đây.
- GV nêu BT3.
-GV hướng dn mu
+ Va nói, va ch vào
hình: Đưng gp khúc
MNPQ gm ba đoạn
thng MN, NP và PQ.
-Yêu cu HS làm i vào
nhóm theo hình thc Hi -
Đáp
-GV gi các nhóm trình
bày
-GV cht ch gi tên
đưng gp khúc gi
tên các đoạn thng trong
mi hình.
HS xác đnh yêu cu bài
tp.
-HS quan sát và lng nghe
-HS nhc li.
- HS nhận ra đường gấp
khúc trong mỗi hình. Gọi
tên được các đường gấp
khúc. Gọi tên các đoạn
thẳng có trong mỗi đường
gấp khúc.
- Đại diện các nhóm trình
bày
- HS nhn xét bài ca bn
- HS nêu cách v
- HS đổi chéo v cha bài
5’
C. Hot dng vn dng
Mc tiêu: Vn dng kiến
thức, năng về đưng
thẳng, đường cong đường
gấp khúc đã học vào cuc
sng.
Bài 4 : Tìm hai hình nh to
bởi đường cong, đường gp
khúc trong các bc tranh
sau:
-GV t chc cho hs tham
gia trò chơi “ Ai nhanh
Ai đúng”
-Khen đội thng cuc.
-HS phân tích để tạo ra
được những chữ cái, chữ
số cần mấy đoạn thẳng
- HS chơi trò chơi “Ai
nhanh Ai đúng.
- GV cho HS liên hệ trong
thực tiễn cuộc sống, những
hình ảnh của đường thẳng,
đường gấp khúc.
-GV nhn xét
-HS liên hệ trong thực
tiễn cuộc sống, những
hình ảnh của đường
thẳng, đường gấp khúc.
5’
D.Cng c- dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc sâu
ni dung bài
- Hi: Qua bài hc hôm
nay, em biết thêm điu gì?
-Dn HS v nhà cùng gia
đình tìm những hình ảnh
của đường thẳng, đường
gấp khúc.
- Chun b bài hc sau.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
……………………………………………………………………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 15 Tiết : 74
BÀI 44: ĐỘ I ĐOẠN THNG ĐỘ DÀI ĐƯỜNG GP KHÚC ( TIT 1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
-Nhận biết được độ dài đoạn thẳng, độ dài đường gấp khúc.
-Thực hành đo được độ dài đoạn thẳng.
- Thực hành tính toán độ dài đường gấp khúc, vận dụng vào giải quyết vấn đề thực
tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
Thông qua việc quan sát, nhận biết được các đoạn thẳng, đường gấp khúc, trình
bày được cách đo độ dài đoạn thẳng, cách tính độ dài đường gấp khúc, HS có cơ
hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học.
-Thông qua việc thực hành đo độ dài đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trước, HS có cơ hội được phát triển NL sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, thước thẳng có vạch
chia xăng-ti-mét.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phấn khi
* Ôn tp và khi động
- GV t chc cho HS quan
sát tranh và nói lên được
hình ảnh liên quan đến
đoạn thẳng, đường gấp
khúc có trong tranh.
-GV gii thiệu bài…
- HS quan sát tranh và nói
lên được hình nh ln
quan đến đoạn thẳng,
đường gấp khúc trong
tranh.
- HS nhc li tên bài
16’
B. Hoạt động hình thành
kiến thc
1. Giới thiệu độ dài đoạn
thẳng và cách thực nh
Mc tiêu: Nhận biết được
độ dài đoạn thẳng, độ dài
đường gấp khúc.
đo độ dài đoạn thẳng
- GV vẽ đoạn thẳng AK
- GV hướng dẫn HS cách
đặt thước thẳng để đo độ
dài đoạn thẳng AK, lưu ý
vị trí đặt thước, vị trí nhìn
để đọc số đo, GV khẳng
định đoạn thẳng AK có độ
dài 5 cm, giới thiệu cách
viết.
- GV gọi một vài HS lên
thực hành đo độ dài đoạn
thẳng AK và đọc kết quả.
2. Giới thiệu độ dài
đường gấp khúc
- GV cho HS quan sát và
nhận ra đường gấp khúc
ABCD,
- GV gọi lần lượt từng HS
lên thực hành đo độ dài
mỗi đoạn thẳng AB, BC,
CD.
- GV giới thiệu độ dài
đường gấp khúc chính là
tổng độ dài các đoạn thẳng
trước AB, BC và CD.
-GV lưu ý cho HS nêu
được muốn tính độ dài
đường gấp khúc ta cộng
độ dài các đoạn thẳng của
đường gấp khúc đó.
- HS nhận biết đoạn thẳng
AK.
- HS quan sát và lắng nghe
HS nhắc lại: đoạn thẳng
AK có độ dài 5cm
-HS lên thực hành đo độ
dài và đọc kết quả.
- HS quan sát và lắng nghe
- HS HS lên thực hành đo
độ dài mi đoạn thẳng AB,
BC, CD.
-HS nhắc lại độ dài đường
gấp khúc ABCD 11 cm
-HS nhắc lại : muốn tính
độ dài đường gấp khúc ta
cộng độ dài các đoạn
thẳng của đường gấp khúc
đó
7’
C. Hoạt động thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn dng đưc
kiến thức, kĩ năng về độ dài
đoạn thẳng, độ dài đường
gấp khúc đã học vào làm
bài tp.
Bài 1: Dùng thước có vch
chia xăng – ti mét đo độ
dài của các đoạn thng sau
và nêu kết qu.
- GV nêu BT1.
- Yêu cu hs làm bài
-GV lưu ý cho HS nhắc lại
kĩ thuật sử dụng thước để
đo độ dài đoạn thẳng.
-HS xác định yêu cu bài
tp.
- HS thực hành cá nhân đo
độ dài mi đoạn thẳng và
nêu kết quả.
-Gi HS cha ming
*GV cht lại cách đo độ
dài đoạn thng
-HS nêu kết qu
- HS khác nhn xét
-HS lng nghe và ghi nh
8’
D. Hot dng vn dng
Mc tiêu: Vn dng kiến
thức, năng về độ dài
đưng thẳng, đường gp
khúc đã học vào cuc sng.
- GV chia nhóm tổ chức
cho học sinh đo một số đồ
vật trong lớp như sách, vở,
hộp bút, bàn, ghế, bảng, …
-GV nhn xét
-HS hoạt động nhóm
-Các nhóm báo cáo cách
đo và số liệu đo được.
-HS nhận xét
4’
E.Cng c- dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
- Hi: Qua bài hc hôm
nay, em biết thêm điu gì?
-Dn HS v nhà đo những
đồ dùng trong gia đình.
- Chun b bài hc sau
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
……………………………………………………………………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 15 Tiết : 75
BÀI 44: ĐỘ I ĐOẠN THNG ĐỘ DÀI ĐƯỜNG GP KHÚC ( TIT 2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
-Nhận biết được độ dài đoạn thẳng, độ dài đường gấp khúc.
-Thực hành đo được độ dài đoạn thẳng.
- Thực hành tính toán độ dài đường gấp khúc, vận dụng vào giải quyết vấn đề thực
tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
Thông qua việc quan sát, nhận biết được các đoạn thẳng, đường gấp khúc, trình
bày được cách đo độ dài đoạn thẳng, cách tính độ dài đường gấp khúc, HS có cơ
hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học.
-Thông qua việc thực hành đo độ dài đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trước, HS có cơ hội được phát triển NL sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, thước thẳng có vạch
chia xăng-ti-mét.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
* Ôn tp và khi động
- GV cho HS nhc nêu li
- HS nêu cảm nhận của
tươi, phấn khi
những điều thú v trong
tiết học trước
-GV gii thiệu bài…
mình.
- HS nhc li tên bài
20’
C. Hoạt động thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn dng đưc
kiến thức, kĩ năng về độ dài
đoạn thẳng, độ dài đường
gấp khúc đã học vào làm
bài tp.
- GV nêu BT2 câu a
-Yêu cu HS làm bài vào
v.
-Gi HS nêu cách tính
-Chiếu bài cha bài ca
HS
-HS nêu đề toán
- HS làm bài vào v
- HS nêu cách tính
- HS nhn xét bài ca bn
- HS đổi chéo v cha bài.
Bài 2:
a)Tính độ dài đường gp
khúc ABCD trong hình
sau:
b)Đo độ dài các đoạn thng
rồi tính độ dài của đường
gp khúc MNPQ sau:
- GV nêu BT2 câu b
-GV hướng dẫn HS đo độ
dài các đon thng theo
nhóm đôi.
-GV nhn xét, chốt đ dài
các đoạn thng trên màn
hình
-Yêu cu HS làm bài vào
v.
-Gi HS nêu cách tính
-Chiếu bài cha bài ca
HS
*GV cht lại cách tính độ
dài đoạn thng.
-Hs nêu đề toán
- HS đo theo nhóm đôi
- Đại din các nhóm báo
cáo
- HS khác nhn xét
- HS quan sát, lng nghe.
- HS làm bài vào v
- HS nêu cách tính
-HS nhn xét bài ca bn
- HS đổi chéo v cha bài.
-HS lng nghe
Bài 3:
a)V đon thẳng AB độ
dài 4cm.
b)V đon thẳng CD độ
dài 7cm
- Gv yêu cầu HS nêu đ
bài
-GV hướng dn HS thảo
luận nhóm đôi tìm cách vẽ
đoạn thẳng độ dài cho
trước .
-GV nhn xét
-Yêu cu HS làm bài vào
v.
-Chiếu bài cha bài ca
HS
*GV cht v đon thng
có độ dài cho trước
Hs nêu đề toán
- HS thảo luận nhóm đôi
tìm cách vẽ đoạn thẳng có
độ dài cho trước .
- Đại din các nhóm báo
cáo
- HS khác nhn xét
- HS lng nghe.
- HS thực hành vẽ đoạn
thẳng có độ dài cho trước
vào vở
-HS nhn xét bài ca bn
- HS đổi chéo v cha bài.
-HS lng nghe
10’
D. Hot dng vn dng
Mc tiêu: Vn dng kiến
thức, năng về độ dài
đưng thẳng, đường gp
khúc đã học vào cuc sng.
Bài 4: Xem tranh ri tr
li các câu hi :
a)Mi bạn Nhím đi quãng
đưng t A đến B dài bao
nhiêu đề - xi mét?
- GV yêu cầu HS nêu đề
bài
- GV hướng dn HS thảo
luận theo nhóm 4, quan sát
tranh, nhận ra được những
hình ảnh dạng đường
gấp khúc, đoạn thẳng
- HS nêu đề bài
- HS thảo luận theo nhóm
4, quan sát tranh, nhận ra
được những hình ảnh có
dạng đường gấp khúc,
đoạn thẳng
b)Đường đi của bn Nhím
nào ngn nhất? Đường đi
ca bn Nhím nào dài nht?
-GV gi HS báo cáo
-GV nhn xét
b) GV yêu cu HS đọc độ
dài mỗi đoạn thẳng và
thực hành tính được độ dài
các đường gấp khúc theo
nhóm đôi.
-GV gi HS báo cáo
*GV chốt cách tính độ
dài đoạn thẳng, đường
gp khúc
- Đại din các nhóm báo
cáo
- HS khác nhn xét
- HS lng nghe.
-HS trao đổi nhóm đôi
theo yêu cu ca giáo
viên.
-Đại din các nhóm báo
cáo.
-HS nhn xét
-HS lng nghe.
5’
E.Cng c- dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
- Hi: Qua bài hc hôm
nay, em biết thêm điu gì?
-Dn HS v nhà tho lun
cùng b m xem có nhng
đường nào đi từ nhà đến
trường và đường nào ngn
nhất, đường nào dài nht?
- Chun b bài hc sau
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
……………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên: …….
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 16
Ngày …..… tháng …… năm …………..
Bài 45: THC HÀNH LP GHÉP, XP HÌNH PHNG
Tiết 76: Thc hành lp ghép, xếp hình phng
I. MC TIÊU: Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thc hành lp ghép, xếp hình vi các hình phẳng đã biết.
- Vận dụng vào gấp và xếp các hình trong thực tế.
- Biết kiểm đếm và tìm các hình còn thiếu theo một quy luật nhất định.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL giải quyết vấn
đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán học).
b. Phẩm chất:
- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học,
tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
12. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu. Các tm bìa, t giấy, que tính, thước
thẳng, cây bút để HS thc hành xếp hình
13. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
5’
1. Khởi động:
Mc tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni vi
bài hc mi.
- GV cho HS chơi nhận
din hình
- GV gii thiu bài, ghi
bng
- HS chơi nhận din
mt s hình như: tam
tác, t giác, vuông,
tròn, ch nht
- HS lng nghe, ghi
v
27’
2.Thc hành, luyn tp
Bài 1 (trang 90)
Mc tiêu: Cng c
năng nhận dng hình
tam giác, t giác, ch
nht. Vn dụng đặc điểm
các hình đó để ghép
thành các hình
a)
-Yêu cầu HS đọc yc.
- Bài 1 yêu cu gì?
- GV YC HS quan sát và
nêu tên hình, đặc điểm
hình
- GV cho HS tho lun
nhóm 4 để tìm ra kết qu
trong 03 phút
-GV mời đại din các
nhóm lên ch và nêu kết
qu phn a. hình b
- 1HS đọc, lớp đọc
thm
- HS nêu
- 3-4 HS TL(hình ch
nht, hình tam tác).
- HS TL nhóm, QS
các hình A, B, C
so sánh các mnh bìa
dùng để ghép vi c
hình đó. Xác định
đưc v trí cn ghép
ca mi mnh bìa.
Nêu các làm kết
qu ca mình.
-HS đưa kết qu tho
lun nhóm
HS nhn xét
b) HÌnh C là t giác
nhiu cách ghép
- Nhận xét đánh giá và kết
lun.
-GV mời đại din các
nhóm lên ch và nêu kết
qu phần b. YC nêu đặc
đim hình t giác
- Nhận xét đánh giá và kết
lun.
-HS đưa kết qu tho
lun nhóm
HS nhn xét
Bài 2 (trang 90)
Mc tiêu: Vn dụng đặc
điểm các hình để thc
hành xếp hình t hình
phẳng cho trước
Quy trình gp:
-B1: T giy màu hình
vuông đặt úp mt, chéo
góc, gấp đôi lấy du ri
m ra
-B2: Gấp 2 đỉnh 2 bên
trùng vào đường du
gia to thân cá
-B3+4: Gấp ngược 2
đỉnh v phía cnh ngoài
(theo đường gp góc
ngoài) to vây cá
-B5:Lt úp con cá li
-B6: V thêm ming, mt
- Cho HS đọc YC
- Bài toán yêu cu làm gì?
- GV cho HS quan sát quy
trình gp trong SGK hoi:
gấp được con cá cn
chun b nhng gì?
+Quy trình gp con
gm mấy bước?
bài gấp đẹp, khi gp
chú ý điều gì?
- GV cho HS tho lun
nhóm 4 gp con cá theo
quy trình. GV quan sát,
giúp đỡ
-GV cho các nhóm trình
bày quy trình gấp trước
lớp, nêu cách thực hiện
ở từng bước.
-GV nhn xét, tuyên
dương
-GV cho HS trưng bày cá
đã gấp và v trang trí vào
giy A3 theo nhóm 4
-T chức trưng bày “Viên
hải dương học” và cho HS
đi tham quan
-GV cho hc sinh nêu cm
ởng sau khi đi tham
quan bài ca lp
-GV nhn xét, tuyên
dương
- 1HS đọc tiếng, lp
đọc thm
-HS tr li: gp con
cá bng giy màu.
-HS quan sát quy
trình và tr li:
+t giy màu hình
vuông, bút màu.
+6 bước
+Gấp đều 2 bên, miết
kĩ nếp gấp
- HS thảo luận nhóm
bốn gấp theo quy
trình.
- Đại diện các nhóm
lên bảng gấp trình
bày
HS nhận xét
-HS trưng bày sản
phm nhóm 4
-HS treo sn phm
ca nhóm và tham
quan bài ca lp
- 5-6 HS chia s ý
kiến riêng
3’
3. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
Hi: Qua các bài tp,
chúng ta được cng c
m rng kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 16
Ngày ..… tháng ..… năm ………
Bài 45: THC HÀNH LP GHÉP, XP HÌNH PHNG
Tiết 77: Thc hành lp ghép, xếp hình phng
I. MC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thc hành lp ghép, xếp hình vi các hình phẳng đã biết.
- Vận dụng vào gấp và xếp các hình trong thực tế.
- Biết kiểm đếm và tìm các hình còn thiếu theo một quy luật nhất định.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL giải quyết vấn
đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán học).
b. Phẩm chất:
- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học,
tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Nội dung và mục tiêu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. Khởi động:
Mục tiêu: Tạo tâm thể
tích cực, hứng thú học
tập cho HS và kết nối
với bài học mới.
- GV cho HS chơi nhận
diện hình
- GV giới thiệu bài, ghi
bảng
- HS chơi nhận diện một
số hình như: tam tác, tứ
giác, vuông, tròn, chữ
nhật
- HS lắng nghe, ghi vở
20’
2. Thực hành, luyện
tập:
Bài 3 (trang 91)
Mục tiêu: Vận dụng
đặc điểm các hình để
thực hành cắt, xếp
hình từ hình phẳng cho
trước
Cách gấp cắt:
+B1: Gấp đôi, gấp đôi
lần nữa, gấp đôi thêm
lần nữa miết kĩ nếp lấy
dấu gấp sau đó mở tờ
-Yêu cầu HS đọc yc.
- Bài 3 yêu cầu gì?
- GV YC HS quan sát trah
phần a và trả lời:
+Cần chuẩn bị tờ giấy
hình gì?
+Cắt tờ giấy thành các
hình gì? Cắt thành mấy
hình?
+ Làm thế nào để cắt
được?
-GV nhận xét, chốt quy
- 1HS đọc, lớp đọc thầm
- HS nêu cầu phần a, b
- HS quan sát tranh, trả
lời:
+Hình vuông
+8 Hình tam giác
+ Gấp đôi, gấp đôi lần
nữa, gấp đôi thêm lần nữa
lấy dấu gấp sau đó mở tờ
giấy ra cắt theo đường dấu
HS nhận xét
giấy ra
+B2: Cắt thành 4 hình
vuông nhỏ
+B3: Cắt 1 hình vuông
nhỏ thành 2 hình tam
giác
-Hoạt động nhóm 3
ghép hình
-Chú ý: Quan sát kĩ vị
trí các mảnh ghép
trình gấp cắt. Lưu ý HS
miết đường gấp kĩ rồi mới
mở tờ giấy ra cắt theo
đường dấu gấp.
-GV cho HS thực hiện gấp
cắt cá nhân.
-Cho HS thực hiện trước
lớp
-GV nhận xét, khen
-GV cho HS thảo luận
nhóm 3, dùng những mảnh
ghép vừa cắt xếp thành các
hình phần b vào phiếu
nhóm, lưu ý HS dùng hồ
cố định hình tạo được
-Cho HS trình bày sản
phẩm trước lớp
-GV hỏi: để tạ hình đẹp
cần chú ý điều gì?
- Nhận xét đánh giá và
tuyên dương HS
-HS lắng nghe
-HS làm việc cá nhân
-1 HS thưc hiện trước lớp
Hs nhận xét
-HS đưa kết quả thảo luận
nhóm
HS nhận xét
-HS xếp hình trong nhóm
3
-Đại diện các nhóm lên
trình bày sản phẩm nhóm
-HS nêu theo cảm nhận
HS nhận xét
Bài 4 (trang 91)
Mục tiêu: Thực hành
xếp hình tứ giác từ các
vật dụng.
-Hoạt động nhóm 2
xếp hình
-Yêu cầu HS đọc đề bài
- Bài toán yêu cầu gì?
- GV hỏi định hướng:
+Hình tứ giác có đặc điểm
gì?
+Có thể dùng đồ vật nào
để xếp hình?
-GV cho HS thảo luận
nhóm 2 xếp hình trên bàn
-GV quan sát giúp đỡ
-GV cho HS trình bày
trước lớp
-GV nhận xét, tuyên
dương
- 1HS đọc, lớp đọc thầm
- Xếp đồ vật thành hình tứ
giác
-HS trả lời:
+Có 4 cạnh
+Bút chì, bút mực, bút
màu, thước kẻ, que tính
HS nhận xét, bổ sung
- HS xếp hình nhóm 2
-Các nhóm lên xếp hình
HS nhận xét, bổ sung
6’
3. Vận dụng
Bài 5 (trang 91)
Mục tiêu: Biết kiểm
đếm và tìm các hình
còn thiếu theo một quy
luật nhất định
-Yêu cầu HS đọc đề bài
- Bài toán yêu cầu gì?
- GV cho HS quan sát
bảng 1 và hỏi:
+Trong bảng có những
- 1HS đọc, lớp đọc thầm
- HS trả lời: tìm các hình
còn thiếu
-HS trả lời:
+tròn, vuông, tam giác
hình nào?
+Các hình xếp theo quy
luật nào?
-GV chốt, hướng dẫn HS
vân dụng quy luật để tìm
hình còn thiếu trong bảng
2
- YC HS thảo luận nhóm 4
tìm các hình còn thiếu, vẽ
vào phiếu học tập
-GV cho HS trình bày
trước lớp
- Nhận xét, đánh giá,
khen,….chốt bài.
+Trong mỗi hàng, mỗi cột
có đủ 3 loại hình
-HS lắng nghe
-HS thảo luận tìm hình
còn thiếu rồi điền kết quả
phiếu học tập.
-2-3nhóm trình bày
Lớp QS, nhận xét….
4’
4. Củng cố - dặn dò
Mục tiêu: Ghi nhớ,
khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập,
chúng ta được củng cố và
mở rộng kiến thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức
tiết học
GV đánh giá, động viên,
khích lệ HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lắng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên: …….
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 16
Ngày …..… tháng …… năm …………..
Bài 46: LUYN TP CHUNG
Tiết 78: Luyn tp chung
I. MC TIÊU: Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Luyn tp tng hp v điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, đường
gp khúc và hình t giác.
- Luyn tập quan sát, phân tích hình đ nêu được tên gi, nhận ra các điểm
thng hàng, cách thc hin lp ghép hình
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL giải quyết vấn
đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán học).
b. Phẩm chất:
- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học,
tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu. Các tấm bìa để HS thc hành xếp hình,
thưc thẳng để đo độ dài đoạn thng
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
5’
1. Khi động:
Mc tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni
vi bài hc mi.
- GV cho HS chơi nhận din
hình
- GV gii thiu bài, ghi bng
- HS chơi nhận din
mt s hình như: điểm,
đon thẳng, đường
thẳng, đường gp khúc.
- HS lng nghe, ghi v
27’
2.Thc hành, luyn
tp
Bài 1 (trang 92)
Mc tiêu: Cng c
năng nhận dng hình
tam giác, t giác, ch
nht.
KQ: hình 1,5,7,8,10
-Yêu cầu HS đọc yc.
- Bài 1 yêu cu gì?
- GV YC HS nêu đặc điểm
hình t giác
- GV YC HS quan sát và tìm
các hình t giác
- GV cho HS chơi trò chơi
Tiếp sc tìm hình t giác:2
đội tìm hình t giác trong
hình gn trên bảng. Đi nào
- 1HS đọc, lớp đọc thm
- HS nêu
- HS tr li
HS nhn xét, b sung
-Hs làm cá nhân, nhn
din trong SGK
- Nghe ph biến lut
chơi
tìm đúng nhiều hình hơn là
thng.
-GV điều hành trò chơi
- Nhận xét đánh giá và kết
lun.
-2 đội, mỗi đội 3 HS thi
tìm hình t giác
HS c vũ, nhận xét
Bài 2 (trang 92)
Mc tiêu: Vn dng
đặc điểm đường
thẳng, các điểm thng
hàng để kim chng 3
đim thng hàng
-KQ: Nhng b ba
đim thng hàng.
B, O, A; A, E, C;
B, C, D; O, E, D.
- Cho HS đọc YC
- Bài toán yêu cu làm gì?
- GV cho HS quan sát hình
trong SGK hi:
ọc tên các điểm trong bài
+Thế nào là 3 điểm thng
hàng?
+Làm gì để kim tra 3 điểm
thng hàng?
+Cho 1 HS lên bng kim tra
1 b 3 điểm thng hàng
-GV nhn xét, cht
- GV cho HS tho lun nhóm
4 tìm 3 điểm thng hàng
-GV cho các nhóm trình bày
kêt quả, nêu cách thực
hiện.
-GV nhận xét, tuyên dương
- 1HS đọc tiếng, lớp đọc
thm
-HS tr lời: tìm ba điểm
thng hàng.
-HS quan sát quy trình
và tr li:
+A,B,C,D,E,O.
+Nằm trên 1 đường
thng
+ Dùng thước thẳng để
kim tra nhng b ba
đim thng hàng
+1 HS thực hiện
HS nhận xét, bổ sung
- HS thảo luận nhóm
đôi tìm bộ 3 điểm thẳng
hàng.
- Đại diện các nhóm lên
trình bày
HS nhận xét
Bài 3 (trang 92)
Mc tiêu: Ôn luyn v
đon thẳng, đường
gấp khúc, tính đội
đưng gp khúc, thc
hành đo đoạn thng,
v đon thng.
Cách v:
- Cho HS đọc YC
- GV cho HS nêu YC phn a
- GV cho HS quan sát hình
trong SGK hi:
ọc tên đường gp khúc
trong bài
+Đường gấp khúc đã cho có
mấy đoạn thng?
+Nêu cách tính độ dài đường
gp khúc?
+Nêu cách đo đoạn thng,
thc hiện đo trên bảng.
-GV nhn xét, cht
- GV cho HS tho lun nhóm
2 đo độ dài các cnh và tính
độ dài đường gp khúc vào
- 1HS đọc tiếng, lớp đọc
thm
-HS tr li
-HS quan sát quy trình
và tr li:
+ABCD
+3 đoạn thng
+ Tính tổng độ dài các
đon thng.
+Hs nêu, 1 HS thực
hiện
Đo trên bảng
HS nhận xét, bổ sung
- HS thảo luận nhóm
đôi làm vào phiếu học
+Đánh dáu điểm M
t vch 0 ca
thước k trùng dim M
+Đánh dấu điểm N
trùng vch s 8 ca
thước k
+K nối 2 điểm M và
N
phiếu hc tp
-GV cho các nhóm trình bày
kêt quả, nêu cách thực
hiện.
-GV nhn xét, cht
- GV cho HS nêu YC phn b
-GV cho HS nêu cách v
đon thng.
-GV YC HS v đon thng
vào v
-GV chiếu v, cho HS nêu
cách v
tập .
- Đại diện các nhóm lên
trình bày
HS nhận xét
-Hs nêu: v đon MN
dài 8cm
-Hs tr li
-Hs làm bài cá nhân vào
v
-HS trình bày cách làm
HS nhn xét
3’
3. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung bài
Hi: Qua các bài tp, chúng
ta được cng c và m rng
kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên: …….
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 16
Ngày …..… tháng …… năm …………..
Bài 46: LUYN TP CHUNG
Tiết 79: Luyn tp chung
I. MC TIÊU: Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Luyn tp tng hp v điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, đường
gp khúc và hình t giác.
- Luyn tập quan sát, phân tích hình đ nêu được tên gi, nhn ra các điểm
thng hàng, cách thc hin lp ghép hình
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL giải quyết vấn
đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán học).
b. Phẩm chất:
- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học,
tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
3. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu. Các tấm bìa để HS thc hành xếp hình,
thưc thẳng để đo độ dài đon thng
4. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
5’
1. Khởi động:
Mc tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni
vi bài hc mi.
- GV cho HS chơi nhận din
hình
- GV gii thiu bài, ghi bng
- HS chơi nhận din
mt s hình như: điểm,
đon thẳng, đường
thẳng, đường gp khúc.
- HS lng nghe, ghi v
17’
2.Thc hành, luyn
tp
Bài 4 (trang 93)
Mc tiêu: Ôn luyn v
đon thẳng, đường
gấp khúc, ước lượng
và so sánh độ dài
đưng gp khúc.
KQ: hình 1,5,7,8,10
-Yêu cầu HS đọc yc.
- Bài 4 yêu cu gì?
- GV YC HS quan sát hình
SGK và hi:
+Cho HS lên ch đưng gp
khúc. Mỗi đường gp khúc
gm mấy đoạn thng?
so sánh độ dài 2 đường
gp khúc phi làm?
+Nêu cách tính độ dài đường
gp khúc?
- GV cho HS tho lun
nhóm đôi so sánh độ dài 2
đưng gp khúc
-GV cho HS trình bày trước
lớp, đưa câu hỏi khai thác
+Làm thế nào để biết đội
các đoạn thẳng?Độ dài
đưng gp khúc?
- Nhận xét đánh giá và kết
luận, tuyên dương HS
- 1HS đọc, lớp đọc thm
- HS nêu
- HS quan sát, tr li:
+2 HS lên bng ch
tr li
+Tính độ dài đường gp
khúc
+Tính tổng đội các
đon thng
- HS tho lun nhóm
tính và so sánh độ dài
các đoạn thng
- 2-3 nhóm trình bày và
tr li câu hi
+ Da vào s ô vuông
để xác định được độ dài
ca mỗi quãng đường t
đó so sánh được độ dài
hai quãng đường.
HS nhn xét, b sung
10’
3. Vn dng
Bài 5 (trang 93)
Mc tiêu: Cng c
năng nhận dng hình
tam giác, t giác, ch
nht, hình vuông. Vn
dụng đặc điểm các
hình đó để ghép thành
các hình.
-Yêu cầu HS đọc đề bài
- Bài toán yêu cu gì?
- GV cho HS quan sát hình
và hi:
+Bài cho nhng hình nào?
+Cn xếp thành nhng hình
nào?
- YC HS tho lun nhóm 4
xem xếp được và không xếp
đưc hình nào
-GV cho HS trình bày trước
lp
- Nhận xét, đánh giá, khen,
cht bài.
- 1HS đọc, lớp đọc thm
- HS tr li.
-HS quan sát, tr li:
+1 vuông, 2 tam giác
+Ch nht, vuông, tam
giác
-HS tho lun tìmnh
có th xếp, hình không
th xếp.
-2-3nhóm trình bày
Lp QS, nhn xét
3’
4. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung bài
Hi: Qua các bài tp, chúng
ta được cng c và m rng
kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên: …….
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 16
Ngày …..… tháng …… năm …………..
Bài 47: ÔN TP V PHÉP CNG, PHÉP TR TRONG PHM VI 20
Tiết 80: Ôn tp v phép cng, phép tr trong phm vi 20
I. MC TIÊU: Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Luyn tp tng hp v cng, tr trong phm vi 20
- Luyn tp quan sát phép tính, tính toán, so sánh kết qu.
- Vn dng các phép tính vào gii toán, gii quyết tình hung thc tế
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL giải quyết vấn
đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán hc).
b. Phẩm chất:
- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học,
tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu. Các th s và th phép tính để HS thc hin
bài tp 2
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
5’
1. Khởi động:
Mc tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni
vi bài hc mi.
- GV cho HS chơi Ai nhanh
Ai đúng giơ thẻ chọn đáp án
- GV gii thiu bài, ghi bng
- HS chơi trò chơi các
phép tính cng , tr các
s trong phm vi 20.
- HS lng nghe, ghi v
27’
2.Thc hành, luyn
tp
Bài 1 (trang 94)
-Yêu cầu HS đọc yc.
- Bài 1 yêu cu gì?
- 1HS đọc, lớp đọc thm
- HS nêu
Mc tiêu: Cng c
năng tính nhẩm
- GV YC HS ni tiếp nhau
tính nhm nêu kết qu phép
tính bằng trò chơi truyn
đin
- GV YC HS nêu cách tính
nhm
- Nhận xét đánh giá và kết
lun.
- Thc hin tính bng
trò chơi truyền điện
Hs nhn xét
Bài 2 (trang 92) Tìm
v đúng nhà
Mc tiêu: Luyn tp
cng tr trong phm
vi 20
- Cho HS đọc đềi.
- Bài toán yêu cu làm gì?
- GV cho HS quan sát hình
trong SGK hi:
+Bài có nhng con vt nào?
+Mi con vt có kèm thông
tin gì?
+Làm thế nào tìm đường v
nhà cho gà con?
-GV nhn xét, cht
- GV cho HS làm vic cá
nhân vào phiếu
-GV cho HS chơi trò chơi
Tìm về đúng nhà: 3 đội chơi
chọn thẻ gà con về với m
-GV nhận xét, tuyên dương
- 1HS đọc tiếng, lớp đọc
thm
-HS tr lời: tìm ba điểm
thng hàng.
-HS quan sát quy trình
và tr li:
+3 Gà m và gà con
+Gà con có phép tính,
gà m là kết qu
+Tìm kế qu mi phép
tính của con đưa
con v vi m
kết qu đúng
HS nhận xét, bổ sung
- HS làm bài vào phiếu
- 3 đội chơi, mỗi đội
3 học sinh
HS cổ vũ, nhận xét
Bài 3 (trang 94)
Mc tiêu: Luyn tp
cng tr trong phm
vi 20
Kết qu:
+8+8 > 8+5
+9+7 = 7+9
+14-6 > 14-7
+17-8 > 18-7
- Cho HS đọc đềi
- GV cho HS nêu YC bài
- GV hỏi: Để điền được du
đúng phải làm gì?
-GV nhn xét, cht
- GV cho HS tho lun nhóm
2 tính, so sánh kết qu
đin du
-GV cho các nhóm trình bày
kêt quả, nêu cách thực
hiện.
+ Khi so sánh 8+8 và 8+5
ngoài so sánh kết qu còn
cách làm nào khác?
- 1HS đọc tiếng, lớp đọc
thm
-HS tr li
-HS tr li: tính và so
sánh kết qu
HS nhận xét, bổ sung
- HS thảo luận nhóm
đôi làm vào phiếu học
tập .
- Đại diện các nhóm lên
trình bày
+So sánh thành phần
của phép tính khi 2
phép tính 1 thành
phần giống nhau, khi
đổi chỗ các số hạng
-GV nhn xét, cht, tuyên
dương HS
HS nhận xét
3’
3. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung bài
Hi: Qua các bài tp, chúng
ta được cng c và m rng
kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 17 Tiết: 81
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
Bài 47: Ôn tp v phép cng, phép tr trong phm vi 20.
I. MC TIÊU: Sau bài hc, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20.
- Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.
2. Phẩm chất, năng lực:
a. Năng lực:
Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS có cơ hội phát triển năng
lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận toán
học, năng lực mô hình hóa toán học.
b. Phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SHS, vở bài tập toán, bút, nháp, …
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5’
1. Khởi
động :
MT : Tạo
tâm thế vui
tươi, hứng
thú cho hs
vào bài.
Hôm nay, chúng mình s cùng nhau tham gia vào
mt cuc phiêu lưu, các con có thích không?
Cuc phiêu lưu thú ca chàng Chn Tinh tt
bng
- Để tham gia trò chơi này, các con s phi giúp
chàng Chn Tinh tr li các câu hi qua các ca i.
Và nếu chúng mình tr lời đúng thì s giúp chàng
Chn Tinh gii cu được cô nàng Công Chúa xinh
- HSTL
- HS lng nghe
đẹp đấy!
- Các con đã sn sàng chưa nào?
- Bây gi các con hãy chú ý: Cuộc phiêu lưu của
chúng mình bắt đầu:
Ngày xa ngày xưa, ở một vương quốc n, có mt
nàng công chúa tên là Fiona vô cùng xinh đẹp.
Nàng b giam cm trên mt tòa tháp rt cao. nơi
đó có mt con rng vô hùng hung hãn đang canh
gi. Và chàng Chn Tinh tt bng ca chúng ta s
phi t qua các th thách để cu đưc nàng công
chúa. Bây gi, chúng mình hãy theo chân chàng
Chn Tinh vào khu rng nhé.
Chàng Chn Tinh bắt đầu đi vào khu rng, đó
chàng gp lão Bá c rt hung ác. Lão Bá c
đưa ra câu hỏi:
? Ngươi hãy đọc cho ta s này? (17) (Slide có ghi
âm)
- GV: Bn nào có th giúp anh tr li câu hi này
nào? Cô mi...
CHUYN: Cảm ơn con, vậy là chúng mình đã t
qua i th nht ri. Chàng Chn Tinh tiếp tc tiến
sâu vào khu rng và chàng đã gp mt chú mèo Đi
Hia rt là đanh đá. Chú mèo Đia – Hia cũng đưa
ra mt câu hi hết sc khó:
? Kết qu ca phép tính này là bao nhiêu? 11- 7 (Ai
mun giúp anh nào?)
- Ai nhn xét câu tr li ca bn? Cô mi con.
- Cô cảm ơn con, đúng rồi đấy, lp mình thưởng
cho bn mt tràng pháo tay nào!
CHUYN: Vy là chúng mình đã giúp anh chàng
Chn Tinh vượt qua i s 2 rồi đy! Tiếp tc tiến
vào lâu đài, anh Chn Tinh đã gp con gì đây nhỉ?
Đúng ri, Con Rng hung ác đã đưa ra một câu hi
rt khó như sau:
? Ngươi hãy cho ta biết điền dấu gì vào đây? 6 + 3
... 6 + 1
- C lp cùng tr li cho cô dấu đó là dấu nào?
Cô khen lp mình, cô thưng cho lp mình mt
tràng v tay nào.
- Cô cảm ơn lớp chúng mình, cô thy lp chúng
- HSTL
- HSTL: Mười by
- HS nghe
- HSTL: 11-7=4
mình rt gii.
Vy là lp chúng mình đã giúp anh Chn Tinh gii
cứu được nàng công chúa Fi ô na xinh đẹp ri
đấy.
- GVNX và tng kết trò chơi.
- HSNX
- HS v tay
- HS nghe
- HSTL: con Rng
!
- HSTL: Du ln
hơn ạ
- HS v tay
- HS nghe
15’
2. Thực
hành -luyện
tập
MT: HS
củng cố,
hoàn thiện
kiến thức, kĩ
năng áp
dụng vào
giải bài tập.
- Trong bài hc ngày hôm nay, cô và các con tiếp
tục “Ôn tập v phép tính cng, phép tính tr trong
phạm vi 20”.
- GV ghi bng tên bài lên bng.
- HS lng nghe
- 3 HS nhc li C
lớp đồng thanh và
ghi v.
10’
Bài tập 4 :
MT: HS biết
thực hiện
dãy tính từ
trái qua
phải.
a) Tính
6+6+4=
- Bây gi các con chú ý lên bng và lng nghe yêu
cu ca cô nhé!
- Cô mi mt bạn đọc to cho cô y/c bài 4 (phn a)
? Đề bài y/c gì?
- GV y/c HS tho lun nhóm 4.
*CHA BÀI:
- GV gọi đại din 2 nhóm lên trình bày bng ph.
- Cô mời đại din nhóm ... trình bày.
- HS nghe và quan
sát
- HS đọc y/cu bài
tp.
- HSTL: Tính
7+7+3=
16-8+8=
18-9-2=
5+9-4=
- GV cho HS giao lưu.
- Cảm ơn nhóm... . Cô xin mời nhóm khác nào. Cô
mi nhóm..
- GV cho HS giao lưu
- Cô cảm ơn 2 nhóm. Cô khen 2.
* Khai thác:
? Khi thc hin dãy tính có 2 phép tính con làm thế
- HS tho lun
nhóm
- Đại din nhómn
trình bày.
- Đại din nhóm
trình bày
(Nhóm t va tb
xong có bn nào
thc mc gì không?)
? HS1: Ti sao bn
li ra KQ dãy tính
này là 16? Nêu cho
t cách làm.
- ĐD Nhóm: Tớ ly
6+6=12; 12+4=16.
- HS1: T thy cu
nêu đúng rồi đấy.
T cảm ơn cậu!
- HS2: T cũng ra
kết qu dãy tính là
16 nhưng tớ có cách
làm khác nhóm bn.
- ĐD Nhóm: Mời
bn nêu cách làm
ca mình.
- HS2: T ly
6+4=10; 6+10=16.
Theo bn mình làm
vậy có được không?
- ĐD Nhóm: Theo
mình, bn làm vy
cũng không sai. Vì
phép cng có tính
cht giao hoán mà
kết qu không thay
đổi. Trong dãy tính
có 2 phép tính cng
ta có th thc hin
theo th t t trái
sang phi hoc theo
cách khác. Ly SH2
+ SH3 được bao
nhiêu + vi SH1 mà
kết qu không thay
nào?
*TÌNH HUNG:
TH HS sai : (HS1 sai phép tính 16-8+8=0)
?Con nêu cho cô cách làm dãy tính này
- Gi HS2 nx
? Con có th giúp bn sửa sai được k?
- Gi HS3 NX: Theo con bn giúp bn sửa như vậy
đã đúng chưa?
? HS1: Con đã nhận ra ch sai của mình chưa? Con
nêu lại cho cô cách tính đúng giống bn nào?
? Các con nx cho cô, bn sa lại bài đã đúng chưa?
GV Cht: Như vậy, con đã biết thc hin các phép
tính trong mt dãy tính theo th t t trái sang phi.
Lần sau con chú ý để làm bài được tốt hơn nhé.
đổi.
- HS2: Cảm ơn bạn,
t đã hiểu.
- ĐD Nhóm: i
lp bn nào có kết
qu ging nhóm t
giơ tay. -> HS giơ
tay nếu đúng.
-Đại din nhóm
trình bày
(Nhóm t va trình
bày xong, mi bn
nhn xét)
- HSNX: T thy
nhóm bn làm bài
đúng ri.
- C lp v tay.
- HSTL: Ta thc
hin theo th t t
trái sang phi.
- HS1TL: Con ly
8+8=16; 16-16=0
- HS2 NX: Bn làm
sai .
- HS2 TL: Con ly
16-8=8; 8+8=16
- HS3 NX
- HS1: Ri ! 16-
8=8; 8+8=16.
- HS1 t tay sa bài
ca mình
- C lp: Ri .
5’
b) Xếp các
chữ cái
tương ứng
với kết quả
Va ri cô thấy chúng mình đã làm rất tt bài tp 4
phn a ri, chúng ta cùng chuyn sang phn b.
- Cô mi 1 bạn đc cho cô y/c bài tp 4 phn b.
- Đề bài y/c chúng ta làm?
- HS nghe
phép tính ở
câu a vào
các ô ?, em
sẽ biết thêm
tên một loài
động vật
trong sách
đỏ Việt
Nam.
- Phn này cô s để chúng mình hoạt động nhóm 2
trong ít phút để tìm ra đáp án. Thời gian ca các con
bắt đầu.
- Đã hết gi tho lun. Cô mi nhóm ... tr li nào.
- Gi HS NX
? Con làm thế nào để tìm đc ch SAO ô này? Nêu
cho cô và cách bn nghe cách làm ca nhóm con
đưc k?
- Những ai tìm đc đáp án giống nhóm bạn giơ tay cô
xem.
- Cô khen tt c các con. Ô ch n bài tp 4b
chính là SAO LA.
- SAO LA: hay còn được gi là "K lân Châu Á" là
mt trong nhng loài thú hiếm nht trên thế gii
sinh sng trong vùng núi rng Trường Sơn ti Vit
Nam o đưc các nhà khoa hc phát hin vào
năm 1992. Sao la được xếp hng mc Nguy cp
(có nguy cơ tuyệt chng trong t nhiên rt cao)
trong Sách đỏ ca Liên minh Bo tn Thế gii
(IUCN) và trong Sách đỏ Vit Nam.
- HS đọc to y/c
- HSTL
- HS hoạt động
nhóm 2
- HSTL: Con thưa
cô Tên loài vt
nhóm con tìm đc là
SAO LA .
- HSNX
- HSTL: Con dóng
kết qu 17 vi ch
cái S, Kết qu 16
vi ch cái A, kết
qu 10 vi ch cái
O. Con được ô ch
SAO .
- HS giơ tay nếu
đúng.
18’
3. Vận
dụng :
MT: HS vận
dụng KT, KN
đã học để
giải quyết
vấn đề liên
quan đến
thực tế.
Va ri cô thấy chúng mình đã nắm được cách tính
các phép cng, phép tr trong phm vi 20 ri. Bây
gi cô và các con s cùng nhau đến vi phn tiếp
theo VN DNG. Cô mi c lớp hướng lên màn
hình.
7’
Bài tập 5 a :
MT: HS vận
dụng KT, KN
để giải bài
toán có lời
văn.
- GV chiếu bài 5 a.
- Cô mi mt bạn đọc to cho cô đề bài.
- Con hãy nói cho bn cùng bàn ca mình nghe xem
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hi gì?
- GV: Các con hãy suy nghĩ, xác định phép tính phù
hp và gii bài toán vào trong v ca mình. GV y/c
HS làm v.
* CHA BÀI:
- GV chiếu bài làm ca HS1
- Y/c HS đọc bài làm ca mình.
? Vì sao con li ly 16-7.
- HS quan sát
- HS đọc đề bài
- HS thc hin
y/cu
- HS suy nghĩ làm
v
- HS quan sát
- HS đọc
- Gi HSNX
- GV chiếu bài HS 2
- Y/c HS đọc bài làm
- Gi HSNX
- Bạn nào có đáp án giống bạn? Giơ tay cô xem.
- 2 bn ngi cạnh nhau đổi v kim tra bn giúp cô.
- Có bn nào làm sai khôg?
? Bài toán này thuc dạng toán nào chúng mình đã
đưc hc
- Gi HSNX
GV CHT: Đúng rồi đấy, bài toán này thuc dng
toán ít hơn. Với dng toán này các con ly s ln
tr đi số ít hơn để đưc s bé nhé.
- HSTL: Vì bn
Dũng nhặt đc 16 v
sò, bn Huyn nht
ít hơn bạn Dũng 7
v sò. Nên con ly
16-7 .
- HSNX
- HS quan sát
- HS đọc
- HSNX
- HS giơ tay nếu
đúng.
- HS đổi v.
- HS sa nếu sai.
- HSTL: Bài toán
thuc dng toán ít
hơn.
- HS nghe và ghi
nh.
11’
Bài tập 5 b :
MT: HS vận
dụng KT, KN
để giải bài
toán có lời
văn.
- Cô mời chúng mình cùng hướng lên màn hình nào.
- Cô mi 1 bạn đọc cho cô đề bài.
- Hãy nói cho bn bên cùng bàn nghe bài toán cho
biết gì? Bài toán hi gì?
- Các con hãy suy nghĩ và làm bài tập này vào phiếu
ca mình.
- GV chiếu 2 phiếu bài ca HS.
- Y/C HS đọc bài làm ca mình.
- Gi HSNX
- GVNX
- Ai có bài làm ging bạn giơ tay cô xem.
- Bn nào sai bài này?
- Cô đố bn nào biết: Bài toán này thuc dng toán
nào đã học?
- Gi HSNX
- GV CHT: Đúng rồi đấy, bài toán này thuc
dng toán nhiều hơn. Với dng toán này các con
nh làm phép tính cng nhé.
- HS quan sát
- HS đọc đề
- HS thc hin yêu
cu
- HS làm phiếu cá
nhân
- HS quan sát
- HS đọc bài làm
- HSNX
- HS giơ tay nếu
đúng.
- HS sa bài nếu
sai.
- HSTL
- HSNX
- HS lng nghe và
ghi nh
2’
4. Củng cố -
dặn dò
MT: HS khắc
sâu kiến
thức.
- Hôm nay chúng mình hc bài gì nh?
- Khi thc hin dãynh có 2 phép tính ta làm thế
nào?
- GVNX tiết hc.
- Dn dò: Chun b bài sau: “Ôn tập v phép cng,
phép tr trong phạm vi 100”
- HSTL
- HSTL
- HS nghe
IV. LƯU Ý CHO GIO VIÊN:
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 17 – Tiết: 82
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
BÀI 48: ÔN TP V PHÉP CNG VÀ PHÉP TR TRONG PHM VI 100
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Luyn tp v cng tr trong phm vi 100
- Cng, tr nhm và viết các s (có nh trong phm vi 100, không nh đối vi các
s có 3 ch s).
- Gii bài toán v cng, tr.
- Cng, tr nhm và viết các s (có nh trong phm vi 100 )
- Vn dụng được kiến thức kĩ năng về phép cng, phép tr đã học vào gii bài tp,
các bài toán thc tế liên quan đến phép cng qua 100.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng nhớ trong phạm vi 100, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học. Ham học Toán.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- 20 chm tròn trong b đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Khởi động
Mc tiêu: To không
khí lp học vui tươi,
sinh động kết hp
kim tra kiến thức cũ.
- Gv t chc hc sinh hát
bài hát: Em hc toán
- GVNX hoạt động
- Giáo viên tổ chức cho học
sinh chơi trò chơi: “Chạy
tiếp sức”.
-GV nêu quy luật: chia
lớp thành 2 nhóm tham gia
trò chơi, trong thời gian quy
định, nhóm nào thực hiện
xong các bài toán nhanh
hơn chính xác hơn sẽ
giành chiến thắng.
- Giáo viên tổng kết trò
chơi, tuyên dương học
- HS hát vận đng theo
bài hát Em hc toán
- HS chia thành 2 nhóm
tham gia trò chơi:
- HS tho lun nhóm.
- Đại din các nhóm nêu
kết qu
- HS lng nghe.
10’
B. Hot dng thc
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép cộng đã
hc vào gii bài tp
sinh tích cực.
- Hôm nay chúng ta sẽ củng
cố về phép cộng,
phép trừ trong phạm vi 100.
- Giáo viên ghi đầu bài n
bảng: Ôn tập về phép cộng
phép trừ trong phạm vi
100
- Gi một em đọc yêu cu
đề bài.
- Bài toán yêu cu ta làm
gì?
- Vn dng bng cng, tr
nêu trên đ thc hành phép
cng trong phm vi 100,
chú ý cách đt tính sao cho
s chc thng s chc, s
đơn v thng s đơn vị, chú
ý cách đặt tính s phi
nh ta thêm vào hàng cao
hơn liền trước ca s tr để
thc hin tr .Hàng đơn vị
thng cột hàng đơn v, hàng
chc thng ct hàng chc.
- Thc hin t phi sang
trái.
- 3 em lên bng làm mi em
2 phép tính chia s:
- Ghi lên bng xem máy
chiếu:
10+38=?
42-27=?
31+49=?
80-56=?
77+23=?
100-89=?
8+92=?
100-4=?
- Yêu cu làm bài tp.
- Lưu ý: Khi biết 100 - 4 =
96 ta cn nhẩm đ tìm
kết qu ca 100 - 4 hay
- Hs lng nghe
- HS ghi tên bài vào v.
- HS t tìm hiu yêu cu
ca bài và làm bài.
- Đặt tính ri tính.
- Kim tra chéo trong cp.
- Đặt tính và ghi ngay kết
qu vào v.
- Hc sinh làm vào v
D kiến kết qu như sau:
-
HS ni tiếp chia s bài
(mi em đọc kết qu 1
phép tính).
- Theo dõi nhn xét bài
12’
10’
Bài 2: Tìm các phép
tính kết qu bng
nhau
Bài 3: Tính
Thc hành tính và so
sánh kết qu
C. Vn dng
MT: HS vn dng
kiến thức đã học gii
bài toán liên quan
đến thc tế
không? Vì sao?
- Yêu cu lp làm vào v
các phép tính còn li.
- Mi các t ni tiếp báo
cáo kết qu.
- Nhn xét bài làm hc sinh.
-*Gv cht li cách thc
hin phép cng, tr.
- Yêu cu hs viết phép tính
vào nháp
-Để làm được bài này các
em cn chú ý:
Đặt các phép tính như BT1
ghi kết qu li so sánh
chúng vi nhau bằng mũi
tên, nếu kết qu ca chúng
bng nhau. Học sinh chơi
trò chơi kết bạn để hoàn
thành bài tp này.
- Nhn xét bài làm ca hs
- Khen đội thng cuc.
- Hs thc hiện nhóm đôi,
thc hành nh ri so sánh
kết qu.
Hc sinh chia s ch thc
hin vi nhóm mình.
- GV t chức HS chơi trò
“Ai Nhanh – Ai đúng”
- GV chiếu Slide câu hi
nêu:
“Ly hai trong ba túi go
nào đặt lên đĩa cân bên
bn.
- HS t tìm hiu yêu cu
ca bài và làm bài.
- Kim tra chéo trong cp.
Hs lng nghe và ghi nh
-Hs nêu đề toán
- Hs làm bài vào v. D
kiến đáp án.
- Hs tham gia trò chơi
- Hs nhn xét bài ca bn
- Hs nêu cách tính
- Hs tính
Tr li:
67 + 10 < 76 + 10
45 - 6 < 46 - 5
33 + 9 = 38 + 3
86 - 40 > 80 - 46
- Hs cha bài ni tiếp
-Hs lng nghe và ghi nh
- HS lng nghe
- HS lng nghe và quan sát
- HS giơ thẻ tr li
phải để hai bên thăng
bng?
- Gv tuyên dương nhng
HS giơ thẻ nhanh-đúng.
1
D. Cng c- dn dò
MT: HS ghi nh khc
sâu kiến thc
- Hôm nay chúng ta hc
nhng gì?
- GVNX tiết hc
- 2, 3 hs nhc li cách thc
hin phép cng, tr.
-Hs lng nghe
IV. Lưu ý cho GV:
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 17 – Tiết: 83
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
Bài 48: ÔN TP V PHÉP CNG, PHÉP TR
TRONG PHM VI 1000. (tiết 2)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thc hiện được các phép cng, phép tr trong phm vi 100.
- Giải và trình bày được bài gii của bài toán liên quan đến phép cng, tr trong
pham vi 100.
2. Năng lực, phm cht:
a. Năng lực:
- Phát triển tư duy toán học cho hc sinh.
b. Phm cht:
- Yêu thích hc môn Toán và có hng thú vi các con s.
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
1. Giáo viên: Powerpoint bài ging, tranh minh ha, bng ph, th chơi trò chơi.
2. Hc sinh: SHS, v ghi Toán, b đồ dùng toán hc, bng con.
III. HOẠT ĐỘNG DY HC:
TG
NI DUNG
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
1. Ôn tp và khi
động:
MT: To tâm thế
cho hs vào bài.
- GV cho HS khi động theo
bài hát: Em hc toán.
- GV cho HS chơi trò chơi:
Rung chuông vàng.
- GV nhn xét, kết ni vào
bài hc.
- GV ghi bng: Ôn tp v
phép cng, phép tr trong
phm vi 100.
- Lp khởi động theo bài
hát: Em hc toán.
- HS tham gia trò chơi
theo nhóm đôi.
- HS ghi v.
2. Luyn tp
* Bài 4: Tính.
MT: HS biết thc
hin phép tính và
nêu được cách
tính.
- GV cho HS nêu yêu cu bài
toán.
- GV yêu cu HS làm bài
vào v.
- Sau khi HS làm bài, yêu
cầu HS đổi v cha bài cho
nhau.
- GV chiếu bài làm 1 2 HS
cha bài, yêu cu HS nêu
cách làm.
- GV nhn xét, cht kết qu
đúng.
- HS đọc yêu cu bài
toán.
- HS làm bài vào v ghi.
- HS đổi chéo v, kim
tr li sai (nếu có).
- HS nêu cách làm bài.
3. Hoạt động vn
dng
* Bài 5: Bài toán
có lời văn.
MT: HS vn dng
- GV yêu cu HS quan sát
tranh minh ha và đọc đề bài
phn a.
- GV hướng dn HS phân
tích bài toán:
- HS đọc bài toán.
được kĩ năng, kiến
thc vào gii toán
có lời văn.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
+ Mun biết m còn phi hái
bao nhiêu qu xoài, ta làm
phép tính gì?
+ GV tóm tt d kin bài
toán (Chiếu slide): “M Nam
cn 95 qu xoài. M đã hái
36 qu. Vy m cn phi hái
bao nhiêu quả?”. Vy ta
thc hin phép tính nào?
- GV yêu cu HS làm bài
vào v.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu
cu trình bày bài làm ca
mình.
- GV nhn xét, sa li (nếu
bài làm có li sai).
- GV yêu cu HS quan sát
tranh minh họa và đọc đề bài
phn b.
- GV t chc cho HS làm
vic theo nhóm 4:
+ HS trao đổi, phân tích bài
toán như phn a.
+ HS gii bài toán vào bng
ph.
- GV t chức thi đua báo cáo
kết qu.
- GV và HS giao lưu đặt câu
hi:
+ Vì sao nhóm con thc hin
phép tính cng trong bài toán
này?
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Bài toán cho biết: M
Nam cn 95 qu xoài. M
đã hái được 35 qu.
- Bài toán hi: M còn
phi hái bao nhiêu qu
xoài?
- Mun biết m phi còn
phi hái bao nhiêu qu
xoài, phi làm phép tính
tr.
- Phép tính ca bài toán:
95 36.
- HS làm bài vào v.
M còn phi hái s qu
xoài là:
95 36 = 59 (qu).
Đáp số: 59 qu xoài.
- HS nêu cách làm bài
ca mình.
- HS đổi chéo v, sa li
sai (nếu có).
- HS đọc bài toán.
- HS làm vic nhóm 4:
+ Trao đổi, phân tích bài
toán, đưa ra cách làm.
+ HS thng nht cách gii
và làm vào bng ph.
n nhà Thanh có s
cây vi là:
27 + 18 = 45 (cây)
Đáp số: 45 cây vi.
- HS trình bày bài làm
ca nhóm.
- HS giao lưu:
+ Bài toán thuc dng
nhiều hơn (S cây vi
nhiều hơn số cây nhãn 18
cây).
* Trò chơi Bingo
- Chun b: Bng Bingo, bút
lông.
- Cách chơi:
+ GV chia các đội (Mi bàn
là 1 đội), phát bng bingo và
bút lông cho các đội.
+ GV lần lượt nêu và chiếu
các phép tính (mi phép tính
chiếu 7 giây).
+ HS tính nhm kết qu ri
khoanh tròn vào ô có kết qu
tương ứng.
+ Đội có các ô cùng hang
đưc khoanh thì hô Bingo.
+ GV cùng HS kim tra kết
qu.
- HS lng nghe luật chơi,
cách chơi.
- Thông qua trò chơi:
+ HS cng c kĩ năng
tính nhm các phép cng,
tr trong phm vi 100.
+ To hng thú vi các
con s trong hc tp.
+ HS được tương tác qua
trò chơi.
4. Cng c- dn
dò:
MT: HS ghi nh
khc sâu kiến thc.
- Hôm nay, con đã học
nhng ni dung gì?
- Sau khi hc xong bài hôm
nay, con có cm nhn hay ý
kiến gì không?
- GV tiếp nhn ý kiến.
- GV nhn xét, khen ngi lp
hc.
- HS nhc li tên bài hc.
- HS nêu ý kiến ca mình.
- HS lng nghe.
IV. Lưu ý cho GV:
……………………………………………………………………………………
…………
……………………………………………………………………………………
…………
……………………………………………………………………………………
…………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 17 – Tiết: 84
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
BÀI 49: ÔN TP VỀ HÌNH HỌC VÀ ĐẠI LƯỢNG (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng nhận biết các đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc và các
điểm thẳng hàng nhau.
- Vân dụng vào giải bài toán thực tế (có lời văn) liên quan đến phép trừ.
2. Năng lực, phẩm chất:
a. Năng lực: Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL giải quyết
vấn đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán học).
b. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán
học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, bài giảng powerpoint, thẻ từ,...
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập,..
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Nội dung dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5p
1.Khởi động
Mục tiêu: Tạo tâm
thể tích cực, hứng
thú học tập cho HS
và kết nối với bài
học mới.
- GV cho HS hát bài Hình
khối.
(?) Bạn nào cho cô biết trong
bài hát có tên các hình nào?
-GV dẫn dắt, giới thiệu bài
mới
Các con thấy rằng trong bài
có rất nhiều các hình khác
nhau, để ôn tập về các hình
học đó và ôn tập các đại
lượng chúng mình cùng đến
với bài học hôm nay: Ôn tập
về hình học và đại lượng.
-GV ghi bảng
-HS hát
-Hình tròn, hình tam giác,
hình vuông,...
-HS lắng nghe
15’
2.Thực hành, luyện
tập:
Bài 1 (trang 98)
MT: Củng cố kĩ
năng nhận dạng
đường thẳng, đường
gấp khúc, đường
cong, 3 điểm thẳng
hàng.
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
(?) Đề bài yêu cầu chúng ta
làm gì?
-GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm 2 trong 2p
-GV chữa bài
a) Tổ chức trò chơi Ai nhanh
ai đúng?
Luật chơi: GV chia lớp
thành 2 đội, mỗi đội 3 HS.
Lần lượt từng thành viên
-HS đọc đề bài
a) Chỉ ra đường thẳng, đường
cong, đường gấp khúc trong
các hình
b) Nêu tên 3 điểm thẳng hàng
trong hình
-HS chơi
trong đội nối tiếp nhau gắn
thẻ tên tương ứng với các
hình. Đội nào gắn xong
nhanh nhất và có nhiều đáp
án chính xác là đội giành
chiến thắng.
-GV nhận xét
-Liên hệ: Ở phần khởi động,
chúng ta kể tên được các
hình khối. Nhìn các hình
khối đó, các con liên tưởng
đến đường nào mà chúng
mình đã học?
b) GV gọi 1 HS lên chữa.
-HS lắng nghe
-Hình tròn liên tưởng đến
đường cong; hình vuông, hình
tam giác liên tưởng đến
đường gấp khúc,...
-1 HS lên chữa
Sau khi HS chữa, hỏi:
(?) Tớ muốn nghe nhận xét từ
bạn....
10p
Bài 2 (trang 98)
MT:
+ Củng cố kĩ năng
nhận diện các điểm,
3 điểm thẳng hàng.
+ Củng cố kĩ năng
vẽ đoạn thẳng.
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
a)
(?) Phần a) yêu cầu chúng ta
làm gì?
-GV cho HS thảo luận nhóm
4 trong 2p, trả lời câu hỏi:
+ Có bao nhiêu đường gấp
khúc từ A đến B?
+ Các đường gấp khúc đó
được tạo bởi mấy đoạn
thẳng?
-GV yêu cầu HS chọn 1
đường gấp khúc từ A đến B
để đo và tính độ dài vào vở.
-GV chữa bài
-GV cho HS nhận xét chữa
bài.
=> Chốt: Đê tính độ dài
đường gấp khúc ta làm thế
nào?
-GV yêu cầu 1 HS đọc đề
bài phần b)
-Phần b) yêu câu làm gì?
-Để vẽ được đoạn thẳng 1dm
con cần chú ý điều gì?
-GV nhận xét, yêu cầu HS
vẽ đoạn thẳng 1dm vào vở.
-GV chữa bài => chiếu vở
-HS đọc
-Đo và tính độ dài các đường
gấp khúc từ A đến B
-HS thảo luận nhóm 4
+Có 3 đường gấp khúc từ A
đến B (đường màu tím, đường
màu vàng, đường màu xanh)
+ Đường gấp khúc màu tím
và màu vàng được tạo bởi 3
đoạn thẳng.
+ Đường gấp khúc màu xanh
được tạo bởi 2 đoạn thăng.
-HS chọn 1 đường gấp khúc
đo và tính độ dài
-HS làm vở
-HS chữa
-HS nhận xét, lắng nghe
-HSTL: Để tính độ dài đường
gấp khúc ta tính tổng độ dài
các đoạn thẳng tạo nên đường
gấp khúc đó.
-1 HS đọc
-Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm
-HSTL: Đổi 1dm = 10cm.
Vẽ đoạn thẳng 1dm là vẽ đoạn
thẳng 10cm
-HS vẽ
-HS chữa, nhận xét
(?) Con hãy nêu cho cô cách
vẽ đoạn thẳng này.
-GV nhận xét
+ Xác định hai điểm, điểm
thứ 1 trùng với vạch số 0,
điểm thứ 2 trùng với vạch số
10, dùng thước nối hai điểm
với nhau từ trái sang phải.
-HS lắng nghe
9p
3. Vận dụng
Bài 3 (trang 99)
MT: Vận dụng vào
giải bài toán thực tế
(có lời văn) liên
quan đến phép trừ.
-GV yêu cầu HS đọc đề bài.
(?) Đề bài cho ta biết gì?
Đề bài hỏi gì?
-GV yêu cầu HS làm v
-GV chữa bài
+ Vì sao để tìm số lít sữa ở
bình nhỏ ta làm phép tính 23
8?
Cô mời 1 bạn nhận xét
bài làm và câu trả lời
của bạn?
+ Bạn nào có câu lời giải
khác làm khác? Cô mời...
GV nhận xét
-GV hỏi: Để làm tốt bài toán
có lời văn, các con cần lưu ý
điều gì ?
=> Chốt: Để làm tốt các bài
toán có lời văn, các con cần
đọc kĩ đề và lựa chọn phép
tính đúng nhé.
-1 HS đọc
+ Đề bài cho biết bình sữa to
có 23l, bình sửa nhỏ ít hơn
bình sữa to 8l.
+ Đề bài hỏi bình sữa nhỏ có
bao nhiêu lít sữa.
-HS làm vở
-HS chữa
+ HSTL: Vì bình sửa nhỏ ít
hơn bình sữa to nên ta sẽ làm
phép trừ.
-HS nhận xét
-HS quan sát, nhận xét
-HSTL: Đọc kĩ đề để lựa chọn
phép tính đúng.
1p
4. Củng cố - dặn dò
MT: Ghi nhớ, khắc
sâu nội dung bài
-Hỏi: Qua các bài tập, chúng
ta được củng cố và mở rộng
kiến thức gì?
-GV nhấn mạnh kiến thức
tiết học
-GV đánh giá, động viên,
khích lệ HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lắng nghe
IV. Lưu ý cho GV:
……………………………………………………………………………………
…………
……………………………………………………………………………………
…………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp: 2
Tuần: 17 – Tiết: 85
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
Bài 49: ÔN TP V HÌNH HC ĐO LƯỜNG (tiết 2)
I. MC TIÊU: Sau bài hc, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS được ôn tập kiến thức về hình học, đo lường
- Quan sát hình đã cho, tìm điểm tương đồng để ghép vào chỗ trống phù hợp.
- Xác định được cân nặng của các hàng hóa tương ứng.
- Lựa chọn hàng hóa phù hợp với yêu cầu về cân nặng cho trước.
2. Phẩm chất, năng lực:
a. Năng lực: Thông qua việc quan sát hình ảnh thực tiễn các loại hàng hóa, HS có
cơ hội được phát triển NL giải quyết vấn đề toán học.
b. Phẩm chất: Yêu thích môn Toán, tích cực ứng dụng những điều đã học vào thực
tế cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SHS, vở bài tập toán, bút, nháp, …
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3’
1. Khởi động :
MT : Tạo hứng thú cho
hs vào bài.
GV bt nhp cho hs hát
HS hát
12’
2. Luyện tập – thực
hành :
Bài 4
MT : HS nhận dạng
được hình tứ giác, tìm
sự tương đồng và xác
định được các vị trí
mảnh ghép thích hợp
-Gii thiu tên bài
- Ghi bng
- Gọi Hs đọc yêu cu BT4
- BT có my yêu cu
- Chiếu slide ni dung bài
phn a, hi mi mnh bìa
sau có dng hình gì?
- GVNX
- Chiếu slide ni dung phn
b, hình vuông được to
thành t 12 mnh ghép vi
các hình dng khác nhau
- Yêu cầu HS TL nhóm đôi
suy nghĩ xem hai mảnh bìa
phần a ghép được vào v
trí nào trong hình vuông?
- Gọi đại din các nhóm
trình bày
+ Suy nghĩ thế nào con
chn mnh bìa màu vàng
ghép được vào v trí hình 5?
+ Dựa vào đâu con chn
mảnh bìa màu đ ghép vào
v trí hình 6?
-Gi HSNX
- Dựa vào đâu đ biết mt
hình th đặt vào v trí
trng ca hình khác?
- Ghi v
-1HS đọc yc
- HSTL
- 2; 3HSTL
-HS quan sát
-HS tho luận nhóm đôi
-Đại din các nhóm trình
bày
-HSTL
-HSTL
-HSNX
- Quan sát hình đã cho, da
vào đặc điểm nh đó, quan
sát ch trống nào đim
- Gi HS kéo th hình đ
kim tra (hoc gn mnh
bìa màu vàng đ vào
miếng bìa hình vuông).
Chốt: từ việc nhận dạng
được hình tứ giác, tìm sự
tương đồng, các con đã
xác định được vị trí mảnh
ghép thích hợp.
ging nhau thì chn
-1;2HS thc hành
15’
3. Vận dụng
Bài 5 :
MT: HS nhận ra các
loại hàng hóa và cân
năng tương ứng theo
đơn vị kg. HS tìm các
số đo cân nặng của các
loại hàng hóa sao cho
tổng bằng 10kg
Để giúp các con ôn tp v
đơn vị đo lường, các
con cùng đến vi bài tp 5.
-Gọi HS đọc yêu cu bài
tp
- Yêu cầu HS đọc tên đồ vt
và cân nặng tương ứng.
- Yêu cu Hs tho lun
nhóm 4 giúp ch Lan mua
các mt hàng sao cho tng
cân nng là 10kg bng cách
đánh du vào cột tương ng
vi mỗi đồ vt.
- Dành cho mi nhóm 3p
tho luận, giúp đỡ các
nhóm gặp khó khăn
- Gọi đại din các nhóm
trình bày kết qu tho lun
nhóm, minh ha gn vt
tht (hoặc kéo đồ vt trên
phn mềm tương tác)
- Gi nhóm khác nhn xét,
b sung
- Đưa đáp án đầy đ các
cách th mua đồ sao cho
tng là 10kg.
- Lưu ý HS ngoài nhng
cách các nhóm đã trình
bày, v nhà suy nghĩ thêm
các cách làm khác.
- Khi nhn nhim v đi chợ,
siêu th nhiu cách la
chn, cn chọn đồ cn mua
phù hp vi nhu cu s
dng.
-1HS đọc yc BT
- 2 HS đọc
-HS tho lun nhóm 4 hoàn
thành phiếu hc tp
-Đại din nhóm trình y
kết qu bng li, HS khác
trong nhóm thc hành minh
ha
-Nhóm khác nhn xét, b
sung
- HS quan sát
- HS nghe
- HS nghe
3’
4. Củng cố - dặn dò
MT : HS khắc sâu kiến
thức.
-Hôm nay hc bài gì?
- Dn HS v ôn tp li kiến
thức đã học chun b bài
- HSTL
- HS ghi nh
sau
IV. LƯU Ý CHO GIO VIÊN:
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
PHIU HC TP MÔN TOÁN
NHÓM: ….
Đánh dấu vào cột tương ứng vi mi loi hàng sao cho tng s ng hàng là
10kg.
Hàng
Cách
Tht
1kg
2kg
Đưng
1kg
Go
3kg
Bp
ci
2kg
Bt
git
4kg
chua
1kg
Bí ngô
8kg
Mít
5kg
Cách 1
Cách 2
Bài 50: Ôn tp (tiết 1)
I. MC TIÊU:
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Luyn tp tng hp v cng, tr.
- Nêu được cách đặt tính, cách tính cng/ tr không nh trong phm vi 100.
- Vn dng gii toán dng nhiều hơn.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên: Phm Th Thu Hin
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 18
Ngày … tháng … năm 2021
- Hình thành, phát triển năng lực tư duy lập lun toán học, năng lực s dng
công c toán, năng lực giao tiếp toán hc, năng lực hình hoá toán hc, năng
lc gii quyết vấn đề toán hc.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm. Rèn tính cn thn, nhanh nhn trong hc tp và trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
3. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bảng phụ
4. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập, …
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1. Khởi động
Mc tiêu:
To liên kết
kiến thức cũ
vi bài thc
hành luyn
tp hôm nay.
- GV cho HS chơi trò chơi
“Truyền điện” Đếm s cách 5.
Luật chơi: Chng hn , mt
bn bắt đầu nêu s 3, truyn
cho bn tiếp theo phi nêu s
hơn số ca bạn lúc đầu là 5
đơn vị, s bn th hai phi nêu
là 8, c tiếp tục như vậy cho
đến khi dược kết qu gn bng
100 thì dng li.
- GV cho HS chơi
- GV đánh giá HS chơi (Hs
chơi tốt thì được thưởng tràng
pháo tay)
- GV dn dt, gii thiu bài
mi
- HS lng nghe luật chơi
- HS chơi
- HS lng nghe
22’
2. Thc hành
Luyn tp
Bài 1a
(trang 100)
Mc tiêu:
Củng cố kĩ
năng nhận
biết được
tia số, đọc
được các
số có trên
tia số. Từ
đó, xác
định được
mỗi chữ
cái ở vạch
chỉ số nào
trên tia số
trong bài.
Bài 1b
- GV chiếu bài 1a trên màn
hình
- GV cho HS đọc YC bài
- GV cho HS tho lun nhóm
đôi để tìm ra kết qu trong 03
phút.
- Cho đại din các nhóm nêu.
- GV nx
- Hi: Bài tp 1a cng c kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài
1a.
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- HS làm bài nhóm đôi
- HS nêu lần lượt các s
ng vi mi ch cái trên
tia s.
- HS đối chiếu, nhn xét
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe
(trang 100)
Mc tiêu:
Xác định
được số
liền trước,
số liền sau
của mỗi số.
Bài 2a
(trang 100)
Mc tiêu:
Rèn và cng
c kĩ năng
tính nhm
các phép tính
cng/ tr
trong phm
vi 20.
Bài 2b
(trang 100)
Mc tiêu:
Rèn và cng
c kĩ năng
đặt tính, tính
cng/ tr
trong phm
vi 100.
Bài 2c (trang
- GV chiếu bài 1b, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV cho HS làm cá nhân vào
v.
- GV đánh giá HS làm bài
- Hi: Bài tp 1b cng c kiến
thc gì?
- - GV nhn mnh kiến thc bài
1b
-
-
- GV cho HS đọc bài 2a
- GV hi: Bài 2a yêu cu gì?
Tính nhm là tính thế nào?
Nhn xét các s trong phép
tính.
- GV cùng HS làm mu, nêu
cách nhm
- GV cho HS làm vic nhóm 2
trong 3 phút để hoàn thin bài.
- GV gọi đại điện các nhóm
nêu cách nhm và kết qu.
- GV đánh giá HS làm bài
- Cho HS nêu li cách tính
nhm
- GV đánh giá, nhấn mnh
cách tính nhm
- GV chiếu bài 2b, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV cho HS làm cá nhân vào
v.
- GV đánh giá HS làm bài
- Hi: Bài tp 2b cng c kiến
thc gì?
- - GV chú ý cho HS nhc li
cách đặt tính, ri tính.
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- HS làm cá nhân, 03 HS
lên bng làm bài vào bng
ph.
- HS cùng chia sẻ, trao đổi
và đánh giá bài làm của
nhau
- HS lng nghe
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe
- 1 HS đọc, lớp đọc thm
- 1-2 HS nêu
- HS cùng HS khai thác
mu, khái quát cách nhm
- HS làm bài nhóm đôi.
- Đại din nhóm nêu
- HS khác nhn xét
- HS lng nghe, cha bài
- 1-2 HS nêu
- HS lng nghe
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- HS làm cá nhân, HS
cùng chia sẻ, trao đổi và
đánh giá bài làm của nhau
- 4 HS lên bng làm bài
vào bng phnêu cách
tính.
- HS khác nhn xét bài bn
làm trên bng.
- HS lng nghe
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe và nhc li.
100)
Mc tiêu: HS
thc hành
tính đối vi
dãy tính có
hai du phép
tính.
- GV chiếu bài 2c, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV cho HS làm cá nhân vào
bng con lần lượt tng dãy
tính.
- GV đánh giá HS làm bài ở
bng con.
- GV đánh giá HS làm bài
- Hi: Bài tp 2b cng c kiến
thc gì?
- GV chú ý cho HS nhc li
cách thc hin phép tính t
trái sang phi.
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- HS làm cá nhân, HS
cùng chia sẻ, trao đổi và
đánh giá bài làm của nhau
trong nhóm đôi.
- 2 HS lên bng làm bài
vào bng ph.
- HS khác nhn xét bài bn
làm trên bng.
- HS lng nghe
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe và nhc li.
5’
3. Hoạt động
vn dng
Bài 3 (trang
100)
Mc tiêu: HS
vn dng tính
cng trong
phm vi 100
gii quyết
tình hung
thc tế trong
cuc sng(
bng cách
gii toán)
- Gọi HS đọc bài 3
- GV hi:
+ Bài toán cho biết gì?
bài hi gì?
+ Mun biết khi lp Ba làm
đưc bao nhiêu sn phm thì
phi làm th nào?
+ Bài toán thuc dng toán gì?
- GV yêu cu HS làm cá nhân
vào v.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu
cu lp nhn xét, nêu li gii
khác.
- GV cho HS đổi chéo v
kim tra bài ca bn
- GV đánh giá HS làm bài
- GV nx
- 1 HS đọc, lớp đọc thm
- HS nêu để phân tích đề
- Em thc hin phép tính
cng.
- Bài toán thuc dng
nhiều hơn.
- HS làm cá nhân vào v
- 1 HS lên bng làm bài
vào bng ph.
- HS kim tra chéo v
báo cáo kết qu.
- HS lng nghe
- HS khác nhn xét bài bn
làm trên bng.
3’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
- Hi: Qua các bài tp, chúng
ta được cng c và m rng
kiến thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 50: Ôn tp (tiết 2)
I. MC TIÊU:
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Luyn tp tng hp v hình học và đo lường.
- Vn dng tính cng/ tr trong phạm vi 100 có kèm theo đơn vị kg.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Hình thành, phát triển năng lực tư duy lập lun toán học, năng lực s dng
công c toán, năng lực giao tiếp toán hc, năng lực hình hoá toán hc, năng
lc gii quyết vấn đề toán hc.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm. Rèn tính cn thn, nhanh nhn trong hc tp và trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bảng phụ
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập, …
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3’
1.Khởi động
Mc tiêu:
To tâm th
tích cc,
hng thú hc
tp cho HS
và kết ni vi
bài hc mi.
-Cho lớp hát bài “Bắc kim
thang”
-Bài hát nói v ……sau đó
GV gii thiệu bài
-Lp hát và kết hợp động
tác….
24’
2. Thc hành
Luyn tp
Bài 4a
(trang 101)
Mc tiêu:
Luyn tp
tng hp v
hình hc
- GV chiếu bài 4a trên màn
hình
- GV cho HS đọc YC bài
- GV cho HS tho lun nhóm
đôi để tìm ra kết qu trong 03
phút.
- Cho đại din các nhóm nêu.
- GV nx
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- HS làm bài nhóm đôi
- HS ch ra đường thng,
đường cong, đường gp
khúc.
- HS đối chiếu, nhn xét
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 18
Ngày … tháng … năm 2021
Bài 4b
(trang 101)
Mc tiêu:
Xác định
được số
đoạn thẳng
của một
đường gấp
khúc.
Bài 4c (trang
101)
Mc tiêu:
Rèn và cng
c kĩ năng
tính nhm
các phép tính
cng/ tr
trong phm
vi 20.
Bài 5 (trang
101)
Mc tiêu:
Rèn và cng
c kĩ năng
nhận ra được
các can vi
s lít cha
đưc kèm
theo.
Bài 6a
(trang 102)
- Hi: Bài tp 4a cng c kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài
4a.
- GV chiếu bài 4b, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV cho cá nhân HS t đếm.
- GV đánh giá HS làm bài
- Hi: Bài tp 4b cng c kiến
thc gì?
- - GV nhn mnh kiến thc bài
4b.
-
- - GV cho HS đc bài 2a
- GV hi: Bài 2a yêu cu gì?
- Hình t giác có đặc điểm gì?
- GV cho HS làm vic nhóm 2
trong 3 phút để hoàn thin bài.
- GV gọi đại điện các nhóm
nêu.
- GV đánh giá làm bài của HS.
(Có 14 mnh ghép hình t
giác)
- GV chiếu bài 5, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV cho HS tho lun nhóm
4.
- GV nx các ý kiến của HS đã
đưa ra.
- Hi: Bài tp 5 cng c kiến
thc gì?
- - GV nhn mnh kiến thc bài
5.
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- HS làm cá nhân
- HS cùng chia sẻ, trao đổi
và đánh giá bài làm ca
nhau
- HS lng nghe
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe
- 1 HS đọc, lớp đọc thm
- 1-2 HS nêu
- HS tr li
- HS cùng HS khai thác
mu, khái quát cách nhm
- HS làm bài nhóm đôi.
- Đại din nhóm nêu
- HS khác nhn xét
- HS lng nghe, cha bài
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- HS cùng tho lun chia
sẻ, trao đổi ý kiến ca
nhau.
- Đại din nhóm chia s ý
kiến ca nhóm mình.
- HS nhóm khác nhn xét.
- HS lng nghe
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe.
Mc tiêu: HS
nhn ra và
sp xếp được
các con vt
theo th t
cân nng t
nh nhất đến
nng nht.
Bài 6b
(trang 102)
Mc tiêu:
HS biết tính
tng cân
nng ca con
dê và con
hươu.
Bài 6c (trang
102)
Mc tiêu:
HS biết tính
hiu cân nng
ca con vt
nng nht và
con vt nh
nht.
- GV chiếu bài 6a trên màn
hình
- GV cho HS đọc YC bài
- GV cho HS tho lun nhóm
đôi để tìm ra kết qu trong 03
phút.
- Cho đại din các nhóm nêu.
- GV nx
- Hi: Bài tp 6a cng c kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài
6a.
- GV chiếu bài 6b, cho HS
đọc và xác định YC bài.
- GV cho HS làm cá nhân vào
bng con.
- GV đánh giá HS làm bài ở
bng con.
- Hi: Bài tp 6b cng c kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài
6b.
- GV chiếu bài 6c, cho HS
đọc và xác định YC bài.
- GV cho HS làm cá nhân vào
bng con.
- GV đánh giá HS làm bài ở
bng con.
- Hi: Bài tp 6c cng c kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài
6c.
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- HS làm bài nhóm đôi
- HS nêu tên các con vt
theo th t cân nng t
nh nhất đến nng nht.
- HS đối chiếu, nhn xét
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- HS làm cá nhân, HS
cùng chia sẻ, trao đổi và
đánh giá bài làm ca nhau
trong nhóm đôi.
- HS c lớp giơ bảng con.
- HS lng nghe
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe.
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- HS làm cá nhân, HS
cùng chia sẻ, trao đổi và
đánh giá bài làm của nhau
trong nhóm đôi.
- HS c lớp giơ bảng con.
- HS lng nghe
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe.
5’
3. Hoạt động
vn dng
Bài 7a (trang
102)
- GV chiếu bài 7a, cho HS đọc
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
Mc tiêu: HS
Ước lượng
đưc s chìa
khóa trong
hình.
Bài 7b (trang
102)
Mc tiêu: HS
Ước lượng
đưc s chìa
khóa trong
hình.
và xác định YC bài.
- GV cho cá nhân HS t ước
ng.
- GV đánh giá HS làm bài
- Hi: Bài tp 7a cng c kiến
thc gì?
- - GV nhn mnh: Các em biết
cách ước lượng s chìa khóa
theo từng nhóm. Sau đó ước
ng s chìa khóa có tt c.
- GV chiếu bài 7b, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV cho cá nhân HS t đếm
s chìa khóa có trong hình.
- GV đánh giá HS làm bài
- - GV nhn mạnh: Như vậy có
tt c 39 chiếc chìa khóa.
thm
- HS làm cá nhân
- HS cùng chia sẻ, trao đổi
và đánh giá bài làm của
nhau
- HS lng nghe
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- HS làm cá nhân
- HS cùng chia sẻ, trao đổi
và đánh giá bài làm của
nhau.
- HS lng nghe
- HS lng nghe
3’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
- Hi: Qua các bài tp, chúng
ta được cng c và m rng
kiến thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 50: Em vui hc toán (tiết 1)
I. MC TIÊU:
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Đo cân nặng của các bạn trong nhóm thông qua đó củng cố kĩ năng sử dụng cân
đồng hồ và giải quyết vấn đề với các đơn vị lít.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Hình thành, phát triển năng lực tư duy lập lun toán học, năng lực s dng
công c toán, năng lực giao tiếp toán hc, năng lực hình hoá toán hc, năng
lc gii quyết vấn đề toán hc.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm. Rèn tính cn thn, nhanh nhn trong hc tp và trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, các đồ vật có thể chứa được nước, cân sức
khoẻ cho các nhóm, cuộn dây để tạo hình bằng dây, dụng cụ để chơi trò
chơi “Tung vòng”.
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập, …
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3’
1.Khởi động
Mc tiêu:
To tâm th
tích cc,
hng thú hc
tp cho HS
và kết ni vi
bài hc mi.
- Gv m clip bài hát “Đếm
sao”
-Cho lp nghe hát theo bài
“Đếm sao”
-Bài hát nói v ……sau đó
GV gii thiệu bài
-Lp hát và kết hợp động
tác….
24’
2. Thc hành
Luyn tp
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 18
Ngày … tháng … năm 2021
Hoạt động 1:
Thc hành
cân- Bài
1/103
Mc tiêu:
Nhn biết
đưc cân
nng ca
mình.
Hoạt động 2:
- Bài 2a/ 103
Mc tiêu:
Trưng bày
và sp xếp
đồ dùng đã
sưu tầm theo
yêu cu
- GV chiếu bài 1 trên màn
hình
- GV cho HS đọc YC bài
- GV hd HS cân theo t: chia
lp thành 4 t.
- GV theo dõi HS các nhóm
thc hành cân.
- Sau khi cân xong, HS v li
v trí ban đầu.
- Cho đại din các nhóm nêu.
- GV nx
- Hi: Bài tp 1 cng c kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài 1.
- GV chiếu bài 2a, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV cho HS thc hành theo
nhóm 4.
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- HS tp trung theo t
thc hành cân.
- Lần lượt các bn trong
nhóm cân ri viết kết qu
vào bng.
Tên
Cân nặng
- HS chia sẻ cách cân,
cách ghi cân nặng và
những chú ý khi thực hiện
cân.
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- HS thực hiện theo
nhóm: HS lấy các đồ
vật thể đựng nước
đã chuẩn b từ trước
như: bình, chai, lọ,...
trong đó một đồ vật
đựng được 1 lít nước.
- Cùng nhau thảo luận thực
hiện các công việc sau:
+ Xếp riêng những đồ
vật có thể chứa được ít
hơn 1 lít, các đồ vật
chứa được 1 lít / và
các đồ vật chứa được
nhiều hơn 1lít /.
- Đại din nhóm trình bày.
- HS nhóm khác cùng chia
sẻ, trao đổi và đánh giá bài
làm ca nhau
Hoạt động 3:
Thc hành
đong đo sức
cha ca mt
vt s dng
ca 1 lít - Bài
2b/ 103
Mc tiêu:
Thc hành
tri nghim
đong đo sức
cha ca mt
vt s dng
ca 1 lít
- GV nx phn chun b đồ
dùng và cách sp xếp đồ dùng
đã sưu tầm ca HS.
.
-
- - GV cho HS đc bài 2b
- GV hi: Bài 2b yêu cu gì?
- GV cho HS thc hành theo
nhóm 4. (trước khi đong thì
các em trong nhóm d đoán
xem đổ my ln bình 1 lít mi
đầy bình to)
- GV NX phn thc hành ca
các nhóm.
- HS lng nghe
- 1 HS đọc, lớp đọc thm
- 1-2 HS nêu
- HS thc hành yêu cu
bài 2b theo nhóm 4.
- Đại din nhóm nêu
- HS c lp lng nghe.
5’
3. Hoạt động
vn dng
Bài 5 (trang
105)
Mc tiêu: HS
“Tung vòng
và chy theo
đưng to
thành hình t
giác.
- GV chiếu bài 5, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV Hd HS cách thc hin
trò chơi.
- GV hd HS chơi theo tổ: chia
lp thành 4 t.
- GV NX và hướng dn HS
chơi.
- 1 HS đọc YC bài, lp đọc
thm
- 1, 2… tổ lên chơi thử
(Nếu còn thi gian thì ln
t c 4 t)
- HS lng nghe
3’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
- Hi: Qua các bài tp, chúng
ta được cng c và m rng
kiến thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- Tiết sau chúng ta s ra sân
chơi trò chơi ở bài 5/105.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 50: Em vui hc toán (tiết 2)
I. MC TIÊU:
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố năng nhận dạng hình tam giác, hình chữ nhật, hình tứ giác gắn với
các hoạt động tạo hình. Luyện tập tổng hợp về hình học.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Hình thành, phát triển năng lực tư duy lập lun toán học, năng lực s dng
công c toán, năng lực giao tiếp toán hc, năng lực hình hoá toán hc, năng
lc gii quyết vấn đề toán hc.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm. Rèn tính cn thn, nhanh nhn trong hc tp và trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, giấy vẽ, bút chì, bút màu, cuộn dây để tạo
hình bằng dây, dụng cụ để chơi trò chơi “Tung vòng”.
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập, …
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3’
1.Khởi động
Mc tiêu:
- GV cho HS chơi trò chơi
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 18
Ngày … tháng … năm 2021
To liên kết
kiến thức cũ
vi bài thc
hành luyn
tp hôm nay.
“Đ bn”
- Luật chơi: GV đưa ra 1 số
câu hi, HS tr lời đúng là
thng.
+ Đố em k tên các “đường”
trong môn Toán em đã học?
+ Đố em k tên các hình em
đã học?
- GV đánh giá HS chơi
- GV dn dt, gii thiu bài
mi
- HS lng nghe luật chơi
- HS chơi
- HS lng nghe
18’
2. Thc hành
Luyn tp
Hoạt động 1:
Thc hành
cân- Bài
3/104
Mc tiêu:
To hình
sáng to s
dụng đường
thẳng, đường
cong, đường
gp khúc
Hot động 2:
- Bài 4/ 104
Mc tiêu:
Dùng dây to
hình
- GV chiếu bài 3, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV cho HS thc hành theo
nhóm 4. HS to hình vào giy
theo yêu cu bài tp 3.
.
- GV NX phn thc hành ca
các nhóm.
- GV chiếu i 2a, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV cho HS thc hành theo
nhóm 4. (Cho HS ra sân sau
của trường để thc hành)
- GV NX phn thc hành ca
các nhóm.
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- HS thc hành yêu cu
bài 3 theo nhóm 4.
- Sau khi to hình xong,
đại din các t chia s bài
v ca nhóm mình.
- Đại din nhóm trình bày.
- HS nhóm khác cùng chia
sẻ, trao đổi và đánh giá bài
làm ca nhau
- HS lng nghe
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- nhân mỗi HS
trong nhóm tưởng
tượng dùng dây tạo
ra các hình khác nhau,
chia sẻ ý tưởng và cách
làm với bạn.
- Cùng nhau thảo luận
chọn một ý tưởng tạo
hình rồi cùng nhau hợp
tác dùng dây tạo hình.
- HS lng nghe
12’
3. Hoạt động
vn dng
Bài 5 (trang
105)
Mc tiêu: HS
“Tung vòng
và chy theo
đưng to
thành hình t
giác.
- GV Hd li cách thc hin trò
chơi. (như tiết 1đã chơi thử)
- GV hd HS chơi theo tổ: chia
lp thành 4 t.
- GV NX và tng kết cách
chơi trò chơi của các em.
- HScác t thực hành chơi
trò chơi theo khu vực GV
đã phân công.
- HS lng nghe
3-
5’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
- Hỏi:
+ HS nói cm xúc sau gi
hc.
+ HS nói v hot đng thích
nht trong gi học.
+ HS nói v hot đng còn
lúng túng. Nếu làm li s
làm gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- V ôn bài để chun b kim
tra cui hc kì 1.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
BÀI: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (CUI HC K I)
I. Mc tiêu:
Kim tra tp trung vào các ni dung sau:
- Cng tr trong phm vi 20.
- Phép cng, phép tr có nh trong phm vi 100.
- Gii toán lời văn bằng mt phép cng hoc phép tr có liên quan đến các đơn
v đã học.
- Nhn dạng hình đã học.
II. Chun b:
* GV: Đề kim tra
* HS: Giy nháp, bút, ...
III. Các hoạt động dy hc:
TG
Ni dung
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca
HS
- Đề kim tra Gv làm s
da vào ma trận đề ca
PGD và nhà trường.
- Đề bài (ch nhà trường
duyt).
IV. Rút kinh nghim - B sung :
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 18
Ngày … tháng … năm 2021
| 1/289