Giáo án Toán 2 Cánh Diều học kỳ 2 rất hay-Bộ 1

Tổng hợp toàn bộ Giáo án Toán 2 Cánh Diều học kỳ 2 rất hay-Bộ 1 được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Thông tin:
287 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 2 Cánh Diều học kỳ 2 rất hay-Bộ 1

Tổng hợp toàn bộ Giáo án Toán 2 Cánh Diều học kỳ 2 rất hay-Bộ 1 được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

81 41 lượt tải Tải xuống
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: TNG CÁC S HNG BNG NHAU
(1 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Da vào hình nh, tính tng ca nhiu s (theo th t t trái sang phi).
- Làm quen vi tng các s hng bng nhau.
- Da vào tng các s hng bng nhau hoc da vo hình nh, làm quen vi cách nói: cái
gì đuợc ly ln my.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập lun toán hc, mô hình hóa toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng phm chất yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên xã hi, Âm nhc, Giáo dc th cht.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Hình v để s dng cho ni dung bài hc và bài tp.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bng con
- Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dng c hc tp theo yêu cu ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: Thông qua các hoạt động hc sinh nm
đưc cách tính tng ca nhiu s hng bng nhau
áp dng vào thc hành
Cách tiến hành:
c 1: Gii thiu tng các s hng bng nhau
- GV yêu cu HS hoạt động cá nhân.
Tính tng s qu chui.
+ Nêu các s hng ca tng
Tính tng s qu dâu
+ Nhn xét các s hng ca tng
+ Có my s hng?
- HS tính :
Tng s qu chui:
2 + 3 + 3 + l = 9 (tính t trái sang
phi)
+ Các s hng ca tng: 2, 3, 3, 1.
Tng s qu dâu:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (tính t trái sang
phi)
+ Các s hng bng nhau, mi s
hạng đều bng 3
+ Có 4 s hng
- GV ch vào tng 3 + 3 + 3 + 3 gii thiệu đây
tng các s hng bng nhau, 4 s hng, mi s
hạng đều bng 3 nên ta nói: 3 được ly 4 ln.
- GV khái quát va ch vào hình nh nhng trái dâu,
va nói theo ni dung:
c 2: Thc hành
- GV hướng dn HS phân tích mẫu, đặt câu hi:
+ Hình nh gì đưc lp li?
+ Viết ri tính tng
+ Nhn xét tng
+ Cái gi được ly my ln?
- GV yêu cu HS thc hin nhân làm các câu a, b
theo mu.
B. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tp, luyn tp tính tng ca
các s hng bàng nhau
Cách tiến hành:
- HS lng nghe
- HS quan sát mu, tr li:
+ 2 con chim cánh ct
+ Tng: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
+ Các s hng trong tng bng nhau
+ S 2 đưc ly 5 ln
- HS thc hin:
a) 2 + 2 + 2 + 2 = 8
2 được ly 4 ln
b) 3 + 3 + 3 = 9
3 được ly 3 ln
Hình nh
đưc lp li
v mt s
ng
Tng các
s hng
bng
nhau
Cái gì
đưc
ly my
ln
Nhim v 1: Hot động cá nhân, hoàn thành BT1
- GV cho HS quan sát mu và phân tích
- GV yêu cu HS thc hin nhân hoàn thành phn
a), b) tương tự mu
- GV sa bài, gi HS viết phép tính và gii thích
cách làm
- GV nhận xét, tuyên dương HS thực hiện đúng
Nhim v 2: Hot động cá nhân, hoàn thành BT2
- GV yêu cu HS quan sát tranh và thc hin yêu cu
- HS phân tích mu:
+ Hình nh 5 qu táo được lp li
+ Tng: 5 + 5 + 5 = 15
+ Các s hng trong tng bng nhau
+ S 5 được lp li 3 ln
- HS thc hin cá nhân
- HS viết phép tính:
a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 12
2 được ly 6 ln
b) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
3 được ly 5 ln
- HS lng nghe
- HS quan sát tranh đin s thích
hp vào du ?
- GV sa bài, gọi HS đọc kết qu
- GV nhn xét, tng kết
C. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thức đã
hc thông qua trò chơi Gió thổi
Cách tiến hành:
- GV: Gió thi, gió thi!
- GV: Thi 5 nhóm, mi nhóm 4 bạn đứng lên
……
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ hc tp ca
HS.
- HS đọc kết qu:
+ Có 4 loi con vt mi loại đề3
con nên ta có:
3 được ly 4 ln
- HS lng nghe
- HS: Thi gì, thi gì?
- HS 4 được ly 5 ln.
- HS lng nghe GV nhn xét
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: PHÉP NHÂN
(3 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết:
• Ý nghĩa của phép nhân: s lp li, phép nhân là cách viết khác ca tng các s hng bng
nhau.
• Dấu nhân.
• Thuật ng th hin phép nhân: cái gì được ly my ln?
- Quan sát hình nh, nói đưc tình hung xut hin phép nhân, viết đưc phép nhân thích
hp.
- Viết tng các s hng bng nhau thành phép nhân.
- Tính được kết qu phép nhân da vào vic tính tng các s hng bng nhau.
- Làm quen bài toán v ý nghĩa của phép nhân, bước đầu phân bit vi bài toán v ý nghĩa
ca phép cng.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy và lp lun toán hc, mô hình hóa toán hc, gii quyết vấn đề
toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng phm chất yêu nước, trách nhim
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi, Tiếng Vit
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- 20 khi lập phương
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút, phn, bng con
- 10 khi lập phương
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV cho HS chơi trò chơi “Gió thổi
- GV: Gió thi, gió thi!
- GV: Thi 3 nhóm, mi nhóm 6 bạn đứng lên
……
- GV ng c lp nhận xét, đánh giá, dn HS vào
bài hc mi
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS viết được du nhân, phép tính nhân
thc hành viết phép nhân tìm kết qu ca
- HS: Thi gì, thi gì?
- HS: 6 đưc ly 3 ln.
- HS nghe GV gii thiu bài mi
phép nhân
Cách tiến hành:
c 1: Hình thành phép nhân
- GV cho HS đọc yêu cu
+ Có tt c bao nhiêu bút chì?
- GV yêu cu HS (nhóm đôi) tho lun cách làm.
- GV yêu cu HS tính toán để m s bút chì có tt
c ra bng con.
- GV cho HS nhn xét các s hng ca tng
- GV vi tng các s hng bng nhau, ta th
viết thành phép nhân, do 3 được ly 4 ln nên ta
viết phép nhân: 3 x 4 = 12
- GV gii thiệu cách đọc: ba nhân bn bằng mười
hai.
c 2: Viết du nhân, phép tính nhân
Bài 1
- GV gii thiu du x.
- GV hướng dn cách viết.
- HS đọc yêu cu
- HS tho lun tìm cách làm
• Đếm.
• Tính toán.
- HS tính ra bng con:
3 + 3 + 3 + 3 = 12
- HS nhn xét: Các s hng bng
nhau, đều bng 3.
- HS lng nghe, ghi nh
- HS đọc trôi chy.
- HS lng nghe
- GV hướng dn viết phép tính 3 x 4 = 12
c 3: Thc hành viết phép nhân tìm kết
qu ca phép nhân
Bài 2:
GV yêu cầu 4 HS xoè hai bàn tay đng trước
lp.
a) S bàn tay ca 4 bn?
- GV đặt câu hi:
+ Mi bn có my bàn tay?
+ Có my bn?
+ Như vậy 2 bàn tay được lp li my ln?
- GV yêu cu HS viết phép nhân trên bng con
(không viết kết qu)
- GV yêu cu HS ch vào tng s ca phép nhân 2
x 4 và nói: 2 bàn tay được ly 4 ln.
b) - GV yêu cu HS nhóm đôi tho lun viết
phép tính.
- GV sa bài, tp cho các em i theo cách câu
a.
Bài 3: Tìm kết qu phép nhân bng cách chuyn
v tng các s hng bng nhau (có dùng các khi
- HS viết trên bng con
- HS viết trên bng con.
- HS xòe bàn tay đưng trước lp
- HS tr li:
+ Mi bn có hai bàn tay
+ Có 4 bn
+ 2 bàn tay được lp li 4 ln
- HS viết trên bng con:
2 x 4
- HS ch và nói
- HS tho lun và viết phép tính:
5 x 8
- HS ch vào tng s ca phép nhân 5
x 8 nói: 5 ngón tay được lp li 8
ln
lập phương để ng minh cách làm).
- Tìm hiu mu
- GV đặt câu hi:
• Yêu cầu ca bài?
Quan sát phép nhân: 2 x 4
+ Cái gì được ly my ln?
+ Th hin bằng ĐDHT.
Mun biết tt c bao nhiêu khi lập phương,
ta tính thếo?
- GV yêu cu HS (nhóm đôi) thc hin câu a, câu
b theo mu.
a) 7 x 2 b) 6 x 3
C. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập đ cng c li cách viết
phép nhân và tìm kết qu ca phép nhân
Cách tiến hành:
Nhim v 1: Hoạt đng nhân, hoàn thành
BT1
- GV cho HS tìm hiu mu, tr li câu hi:
- HS tr li
+ Tính kết qu ca phép nhân
+ 2 được ly 4 ln
+ Ly 4 nhóm, mi nhóm 2 khi lp
phương
+ Phép tính:
2 + 2 + 2 + 2 = 8
2 x 4 = 8
- HS tho lun, thc hin câu a, b
theo mu
- HS quan sát mu tr li:
+ Ti sao li viết phép nhân 5 x 3?
- GV yêu cu HS thc hin câu a, b theo mu
- GV cha bài cho các em, khuyến khích HS nói
như mc tìm hiu mu
- GV tuyên dương, khen ngợi các bạn đã thực
hiện phép tính đúng, trình bày đẹp.
Nhim v 2: Hoạt đng nhân, hoàn thành
BT2
- GV cho HS tìm hiu mu, nhn biết:
Quan sát hình nh, viết tng các s hng bng
nhau, nh tổng để m s chm tròn có tt c.
Viết tng các s hng bng nhau thành phép
nhân. • Tập nói theo hai cách:
+ Có 3 nhóm, mỗi nhóm 2 hình tròn, 2 được ly 3
ln, 2 x 3 = 6.
+ Tng 3 s hng, mi s hạng đu bng 2, 2
+ 3 nhóm, mi nhóm 5 hình tam
giác, 5 được ly 3 ln, 5 x 3
- HS thc hin theo mu:
a) 8 x 2 b) 7 x 4
- HS nói theo mc tìm hiu mu:
a) 2 nhóm, mi nhóm 8 khi lp
phương, 8 lấy 2 ln, 8 x 2
b) 4 nhóm, mi nhóm 7 khi hp
ch nht, 7 ly 4 ln, 7 x 4
- HS lng nghe GV nhn xét, tuyên
dương.
- HS tìm hiu mu và nhn biết
+ HS tp nói
- HS thc hin trên bng con
đưc ly 3 ln, 2 x 3 = 6.
- GV yêu cu HS thc hin các câu a, b, c, d trên
bng con.
- Khi sa bài, gi HS nói theo theo 2 cách (mu).
- GV chữa bài cho HS, sau đó GV nhn xét
khen ngi tinh thn hc tp ca các bn.
Nhim v 3: Hoạt đng nhân, hoàn thành
BT3
- GV gi HS tr li câu hi:
+ Yêu cu ca bài là gì?
- GV cho HS tìm hiu mẫu và trình bày trước lp
- GV yêu cu HS thc hin phn a), b), c), d) trên
bảng con, lưu ý viết đầy đủ theo mu
- GV cha bài, yêu cu HS nói theo mu:
+ Tng gm ... s hng, mi s hạng đều bng ...,
... được ly ... ln , ... x ...
- GV nhận xét, tuyên dương c bạn thc hin
dúng
Nhim v 4: Hoạt động cặp đôi, hoàn thành
- HS nói các câu theo 2 cách theo
mu
- HS lng nghe GV nhn xét
- HS lng nghe GV hi, HS tr li
+ Viết phép nhân
- HS tìm hiu mu và trình bày:
+ Viết tng các s hng bng nhau
thành phép nhân.
+ Tng gm 4 s hng, mi s hng
đều bằng 10, 10 đưc ly 4 ln, 10 x
4.
- HS thc hin bài trên bng con
- HS nói theo mu
- HS lng nghe nhn xét, tuyên
dương.
- HS nhóm đôi tìm hiểu:
+ Ta phi tìm kết qu ca phép nhân.
+ Ta viết phép nhân thành tng các
s hng bng nhau, tính tng.
BT4
- GV yêu cầu HS nhóm đôi tìm hiu yêu cu
tìm hiu mu
- GV yêu cu HS thc hin tng câu trên bng
con, vi mi câu viết đầy đủ theo mu
- GV sa bài, gi HS trình bày kết qu, gii thích
ti sao viết thành tổng như vậy.
Ví d: 5 x 4 tc là 5 được ly 4 ln, tng gm 4 s
hng, mi s hạng đều bang 5:
5 + 5 + 5 + 5.
- GV nhn xét kết qu ca HS.
Nhim v 5: Hoạt động cặp đôi, hoàn thành
BT5
- GV yêu cầu HS nhóm đôi tìm hiểu bài
+ Xác định yêu cu ca bài.
+ Quan sát hình nh.
+ Viết kết qu ca phép nhân.
- HS thc hin trên bng con
- HS trình bày, gii thích theo mu
- HS lng nghe
- HS tìm hiu bài:
+ mt tia s các s 25, 30, 35, 40,
45, 50 ng vi mi s mt cây
nhà cùa mi con vt.
+ bn con chim: màu hng, màu
xanh dương, màu xanh lá, màu cam.
i mi con chim mt phép
nhân, kết qu phép nhân s nào thì
chim s bay ti cây ng vi s đó.
+ Kết qu phép nhân da vào tng
các s hng bng nhau.
- HS tho luận nhóm đôi thực hin
- HS trình bày
+ Chim màu hng: cây s 40.
- GV yêu cu HS nhóm đôi thực hin tính tìm
cây mà mi con chim s bay ti
- GV sa bài, gi HS trình bày cách tính kết qu
phép nhân
- GV nhn xét kết qu ca HS, tuyên dương các
nhóm thc hin tt.
Nhim v 6: Hoạt đng nhân, hoàn thành
BT6
- GV yêu cu HS m hiu bài xác định yêu cu
ca bài.
- GV cho HS quan sát mu tr li:
+ Có my ln 3 chm tròn?
+ Cái gì được ly my ln
- GV yêu cu HS thc hin các phn còn lại tương
t mu
+ Chim màu xanh dương: cây s 50.
+ Chim màu xanh lá: cây s 30.
+ Chim màu cam: cây s 25.
- HS lng nghe
- HS tìm hiểu xác đnh yêu cu ca
bài: Viết phép tính nhân
- HS tr li:
+ Có 1 ln 3 chm tròn
+ 3 chấm tròn được lp li 1 ln.
Viết phép tính: 3 x 1 = 1
- HS thc hin
- HS đọc:
2 x 1 = 2 5 x 1 = 5
- HS lng nghe nhn xét
- GV sa bài, gi HS đọc phép nhân
- GV nhn xét kết qu của HS, tuyên dương các
HS thc hiện đúng
Nhim v 7: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT7
- GV yêu cu HS m hiểu bài xác định yêu cu
ca bài.
- GV yêu cầu HS nhóm đôi thực hin
- GV sa bài, giúp HS h thng lại cách suy nghĩ:
d: 3 x 4 = 12 3 được ly 4 ln 3 khi
lập phương đưc ly 4 ln hình nh các khi
lập phương màu đỏ
- GV nhn xét kết qu của HS, tuyên dương các
HS thc hin tt
* Vui hc
- GV cho HS quan sát tranh, nhn biết: kết qu
phép nhân da vào việc xác định s bn có tt c
- HS tìm hiểu xác đnh yêu cu ca
bài: Tìm hình nh phù hp vi phép
tính
- HS nhóm đôi thực hin
- HS lng nghe GV sa bài, hoàn
thành các phép tính còn li
- HS lng nghe nhn xét
- HS quan sát tranh nhn biết: 3
nhóm HS (đọc sách, đá banh, đạp
xe); mi nhóm 4 bạn, 4 được ly 3
ln, ta có phép nhân 4 x 3 = 12
D. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thc
đã học thông qua trò chơi Kết bn
Cách tiến hành:
- GV chun b mt s bng con viết phép tính
nhân, tng các s hng bàng nhau, kết qu.
Các bảng trên không để theo th t, úp xung
Mi lần chơi 9 bạn, mi bn ly mt bng con bt
kì. Các bn “kết bạn” thành nhóm 3 và đứng theo
th t: phép nhân, tng, kết qu.
Ví d:
- GV chia lp thành các nhóm 9 bn ln lượt tham
gia trò chơi
- HS lng nghe GV ph biến lut
chơi
- C lớp tham gia trò chơi
- HS v hình theo ý thích đ th hin
phép tính 2 x 3
- HS lng nghe
* Hoat động thc tế
- GV hướng dn HS v hình theo ý thích th hin
3 nhóm, mỗi nhóm có 2 đối tượng.
Ví d:
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ hc tp
ca HS.
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: THA S - TÍCH
(1 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết tên gi các thành phn ca phép nhân
- Phân bit tên gi các thành phn phép cng, phép tr, phép nhân
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: mô hình hóa toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng phm cht trách nhiệm, ham đọc sách
- Tích hp: T nhiên và Xã hi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Hình v để s dng cho ni dung bài hc và bài tp.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dng c hc tp theo yêu cu ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA HS
- HS: Thi gì, thi gì?
- HS: 3 được ly 4 ln
- HS: Thi gì, thi gì?
- HS: viết ra bng con
- HS lng nghe GV gii thiu bài
mi
- HS thc hin tính nhanh
- HS quan sát, lng nghe GV gii
thiu
- HS nhc: tha s, tha s, tích
- HS nhc: 3 và 4, 12
- HS hoạt động nhóm đôi gọi tên
- HS nghe GV cha bài, thc hin
phép nhân GV đưa ra.
- HS tìm hiu bài và nhn biết
- HS quan sát GV làm ví d
- HS viết phép nhân gi tên các
thành phn:
+ 2 x 9 = 18
2 là tha s, 9 là tha s, 18 là tích
+ 6 x 4 = 24
6 là tha s, 4 là tha s, 24 là tích
- HS tìm hiu và nhn biết
- HS lng nghe GV sa bài
- HS nêu tên các thành phn
+ 7 và 3 là s hng, 10 là tng
+ 7 là s b tr, 3 là s tr, 4 là hiu
+ 7 và 3 là tha s, 21 là tích
- HS lng nghe nhn xét
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: BNG NHÂN 2
(2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thành lp bng nhân 2
- ớc đầu ghi nh bng nhân 2
- Vn dng bng nhân 2, tính nhm
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy và lp lun toán hc, mô hình hóa toán hc, gii quyết vấn đề
toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng phm cht trách nhim, ham hc
- Tích hp: Toán hc và cuc sng
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- 20 khi lập phương
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- 10 khi lập phương
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS và tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV cho phép nhân 2 x 5 = ? Yêu cu HS nhóm
đôi tìm kết qu phép nhân da vào tng các s
hng bng nhau.
- GV nhn xét, t đó dẫn dt HS vào tìm hiu bài
mi
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS thành lập được bng nhân 2, hc
thuc bng nhân 2 và vn dng thc hành
Cách tiến hành:
c 1: Thành lp bng nhân 2
a) Nhu cu thành lp bng nhân 2
- GV đặt vấn đề: Nếu ta lp mt bng nhân
hc thuc thì s biết ngay kết quà, không cn
đếm, không cn tính tng.
b) Thành lp bng nhân 2
- HS viết kết qu phép nhân:
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
2 x 5 = 10
- HS nghe GV gii thiu bài mi
- HS lng nghe
- GV gn lên bng lp: bảng nhân 2 chưa hoàn
chnh.
- GV ch vào phép tính 2 x 4
hi:
+ 2 được ly my ln?
+ Hãy th hiện 2 được ly 4 ln
+ Vy 2 nhân 4 bng my?
- GV yêu cu HS mỗi nhóm đôi tìm kết qu ca
phép nhân trong bng
- GV gi các nhóm thông báo kết qu, mt vài
nhóm trình bày cách tính, GV hoàn thin bng
nhân.
c 2: Hc sinh hoàn thành bng nhân 2
- GV cho HS nhn xét bng nhân 2
- GV yêu cu HS hc thuc cách tính trong bng
nhân 2
Bài 1:
- GV cho mỗi HS đọc mt vài s
- HS quan sát bảng nhân 2 chưa hoàn
thành
- HS tr li:
+ 2 được ly 4 ln
+ Có nhiu cách th hin:
v trên bng con
2 + 2 + 2 + 2
+ 2 x 4 = 8
- HS tho luận nhóm đôi, tìm kết qu
ca các phép nhân còn li
- HS các nhóm trình bày kết qu
- HS nhn xét:
• Thừa s th nhất: đều là 2.
Thừa s th hai: các s lần lượt t 1
đến 10.
Tích: các số đếm thêm 2, t 2 đến
20.
- HS hc thuc cách tính
2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20.
8, 10, 12, 14, 16, 18, 20.
20, 18, 16, 14, 12, 10 , 8 , 6 , 4 , 2 .
16, 14, 12, 10, 8.
- GV hướng dn HS hc thuc bng nhân.
+ Hc thuc các tích 2 x 1 = 2; 2 x 5 = 10; 2 x 10
= 20.
+ GV gii thiu cách đưa vào ba tích trên để
kết qu các tích khác.
Ví d:
2 x 7 = ? 2 x 9 = ?
10 + 2 + 2 = 14 20 2 = 18
2 x 7 = 14 2 x 9 = 18
- GV cho HS thc hành mt s trường hp khác
nhau:
+ GV che mt s kết qu ri che mt s tha s
th hai, HS đc để khôi phc bng.
+ GV che toàn b bng, HS đọc lần lượt t trên
xung, t i lên, đọc không theo th t.
Bài 2:
- GV hướng dn mu, yêu cu HS nhn biết vic
cn làm
- GV yêu cu HS nhóm 4 thc hiện, đố nhau các
phép tính trong bng, th nói theo nhiu cách
khác nhau (theo mu)
C. LUYN TP
- HS đọc
- HS hc thuc bng nhân
- HS thc hành
- HS quan sát mu nhn biết
- HS thc hin theo nhóm 4
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li bng
nhân 2
Cách tiến hành:
Nhim v 1: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT1
- GV cho HS tìm hiu bài, nhn biết cách làm
- GV yêu cu HS thc hin (làm ming)
- GV sa bài, gi HS:
+ Đọc theo th t
+ Đọc ô bt kì (da vào ô phía trước đếm thêm 2,
hoc dựa vào ô phía sau đếm bt 2)
- GV tuyên dương, khen ngợi các HS đọc đúng,
to rõ ràng
Nhim v 2: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT2
- GV cho HS tìm hiu bài nhn biết yêu cu
thc hin
- GV sa bài, gi mt s HS đọc kết qu các
phép tính
- GV nhận xét, tuyên dương các HS thc hin tt
Nhim v 3: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT3
- GV cho HS tìm hiu bài nhn biết yêu cu
thc hin
- GV sa bài, gi mt s HS đọc s đin vào các
- HS tìm hiu, nhn biết các s đếm
thêm 2, cũng là tích trong bảng nhân 2
- HS thc hin bài
- HS đọc theo yêu cu ca GV
- HS lng nghe GV nhn xét, tuyên
dương
- HS m hiu bài nhn biết yêu cu:
tính nhm da vào bảng nhân 2 đ
thc hin
- HS đọc kết qu
- HS lng nghe
du ?
- GV nhn xét và khen ngi tinh thn hc tp ca
các bn.
* Vui hc
- GV cho HS quan sát tranh, tìm hiu yêu cu
ca bài.
+ Bài hi gì?
- GV gợi ý, đặt câu hi cho HS tr li:
+ Mi con vt có my cái cánh?
+ 2 cái cánh, 2 cái cánh, 2 cái cánh ,... Cái
đưc lp li?
+ Vi 10 con vt tcái gì được ly my ln?
+ Phép tính nhân để tính s cánh ca 10 con vt?
+ Kết lun
D. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thc
đã học thông qua trò chơi “Truyền điện
Cách tiến hành:
- GV t chức cho HS chơi trò chơi truyền điện v
các tích trong bng nhân 2
- HS tìm hiu bài nhn biết: Da
vào bảng nhân 2 để thc hin
- HS đọc các s cn điền
- HS lng nghe
- HS quan sát tranh, nhn biết yêu cu
ca bài:
10 con vt có bao nhiêu cái cánh?
- HS tr li:
+ Mi con vt có 2 cái cánh
+ 2 cái cánh được lp li
+ 2 cái cánh được ly 10 ln
+ Phép tính nhân: 2 x 10 = 20
+ Vy 10 con vt có 20 cái cánh.
Hi xuôi 2 x 7 = ?; hỏi ngược 16 = 2 x ?
- GV nói li tác dng ca vic hc thuc bng
nhân
* Hoạt động thc tế
- GV yêu cu HS v nhà hc thuc bng nhân 2:
• Đọc t trên xung.
• Đọc t i lên.
• Đọc không theo th t.
Nếu quên, dựa vào ba phép nhân màu đ trong
bng.
- HS c lớp tham gia trò chơi
- HS lng nghe
- HS hc thuc bng nhân 2 nhà
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: BNG NHÂN 5
(2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thành lp bng nhân 5
- ớc đầu ghi nh bng nhân 5
- Vn dng bng nhân 5, tính nhm
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy và lp lun toán hc, mô hình hóa toán hc, gii quyết vấn đề
toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng phm cht trách nhim, ham hc
- Tích hp: Toán hc và cuc sng
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- 50 khi lập phương
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- 10 khi lập phương
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS và tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV cho phép nhân 5 x 5 = ? Yêu cu HS nhóm
đôi tìm kết qu phép nhân da vào tng các s
hng bng nhau.
- GV nhn xét, t đó dẫn dt HS vào tìm hiu
bài mi
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS thành lập được bng nhân 5, hc
thuc bng nhân 5 và vn dng thc hành
Cách tiến hành:
c 1: Thành lp bng nhân 5
a) Nhu cu thành lp bng
nhân 5
- GV đặt vấn đề: Nếu ta lp mt
bng nhân hc thuc thì s
biết ngay kết quà, không cn
đếm, không cn tính tng.
b) Thành lp bng nhân 5
- GV gn lên bng lp: bng
nhân 5 chưa hoàn chỉnh.
- GV ch vào phép tính 5 x 4
hi:
- HS viết kết qu phép nhân:
5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 25
5 x 5 = 25
- HS nghe GV gii thiu bài mi
- HS lng nghe
- HS quan sát bảng nhân 2 chưa hn
thành
- HS tr li:
+ 5 ln 4
+ My ln my?
+ Hãy th hin 5 được ly 4 ln
+ Vy 5 nhân 4 bng my?
- GV yêu cu HS mỗi nhóm đôi tìm kết qu ca
phép nhân trong bng
- GV gi các nhóm thông báo kết qu, mt vài
nhóm trình bày cách tính, GV hoàn thin bng
nhân.
c 2: Hc sinh hoàn thành bng nhân 5
- GV cho HS nhn xét bng nhân 5
- GV yêu cu HS hc thuc cách tính trong bng
nhân 5, cho mỗi HS đọc mt vài s
• 5, 10 , 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50.
• 25, 30, 35, 40, 45, 50 .
• 50, 45, 40, 35, 30, 25, 20, 15, 10, 5.
• 40, 35, 30, 25, 20.
+ Có nhiu cách th hin:
5 + 5 + 5 + 5
+ 5 x 4 = 20
- HS tho luận nhóm đôi, tìm kết qu
ca các phép nhân còn li
- HS các nhóm trình bày kết qu
- HS nhn xét:
• Thừa s th nhất: đều là 5.
Thừa s th hai: các s lần lượt t 1
đến 10.
• Tích: các số đếm thêm 5, t 5 đến 50.
- HS hc thuc cách tính
- HS đọc
- GV hướng dn HS hc thuc bng nhân.
+ Hc thuc các tích 5 x 1 = 5; 5 x 5 = 25; 5 x
10 = 50.
+ GV gii thiệu cách đưa vào ba tích trên đ
kết qu các tích khác.
Ví d:
5 x 7 = ? 5 x 9 = ?
25 + 5 + 5 = 35 50 5 = 45
5 x 7 = 35 5 x 9 = 45
- GV cho HS thc hành mt s trường hp khác
nhau:
+ GV che mt s kết qu ri che mt s tha s
th hai, HS đc để khôi phc bng.
+ GV che toàn b bng, HS đọc ln lượt t trên
xung, t ới lên, đọc không theo th t.
Bài 1: Chơi thực hành vi bng nhân 5
- GV yêu cu HS quan sát SGK, ph biến cho
HS luật chơi
- GV t chức cho HS chơi trò chơi
C. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li bng
nhân 5
Cách tiến hành:
Nhim v 1: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT1
- GV cho HS tìm hiu bài nhn biết yêu cu
- HS hc thuc bng nhân 5
- HS thc hành
- HS lng nghe GV ph biến luật chơi
- HS c lớp tham gia trò chơi, thc hin
theo hướng dn
- HS tìm hiu bài nhn biết yêu cu:
tính nhm da vào bng nhân 5 để
thc hin
thc hin
- GV sa bài, gi mt s HS đọc kết qu các
phép tính
- GV nhận xét, tuyên dương các HS thc hin tt
Nhim v 2: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT2
- GV cho HS tìm hiu bài nhn biết yêu cu
thc hin
- GV sa bài, gi mt s HS đọc s đin vào các
du ?
- GV nhn xét khen ngi tinh thn hc tp
ca các bn.
Nhim v 3: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT2
- GV cho HS tìm hiu bài đặt câu hi:
+ Yêu cu ca bài là gì?
+ Bài toán cho biết gì?
+ Mi là my?
+ Cái gì được lp li? Lp li my ln?
+ Suy nghĩ phép tính
- GV sa bài, gi mt s HS lên bng thc hin
bài gii
- GV nhn xét khen ngi tinh thn hc tp
ca các bn.
- HS đọc kết qu da vào bng nhân 5
- HS lng nghe
- HS tìm hiu bài và nhn biết: Da vào
bng nhân 5 để thc hin
- HS đọc các s cn điền
- HS lng nghe
- HS tr li
+ Yêu cu: 4 chu cây bao nhiêu
bông hoa?
+ Cho biết: Mi chu hoa có 5 bông hoa
+ Mi là 1
+ 5 bông hoa được lp li 4 ln
+ Phép tính nhân
- HS thc hin bài gii:
S bông hoa ca 4 chu cây là:
5 x 4 = 20 (bông hoa)
Đáp s: 20 bông hoa
- HS lng nghe
* Vui hc
- GV cho HS quan sát tranh, tìm cách làm
- GV sa bài, gi HS trình bày cách làm
- GV lưu ý HS:
Khi nhóm cùng s ng lp lại: nghĩ đến
phép nhân.
• Phép nhân: nghĩ đến cái gì được ly my ln?
5 x 9 = 45
Bài này thy tác dng ca vic ghi nh bng
nhân.
D. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thc
đã học thông qua trò chơi “Truyền điện”
Cách tiến hành:
- GV t chức cho HS chơi trò chơi truyền điện
v các tích trong bng nhân 5
Hi xuôi 5 x 3 = ?; hỏi ngược 5 = 5 x ?
* Hoạt động thc tế
- GV yêu cu HS v nhà hc thuc bng nhân 5:
• Đọc t trên xung.
• Đọc t i lên.
- HS tìm cách làm:
+ nhiều cách để thc hiện: đếm,
cng, nhân
- HS trình bày cách làm
- HS lng nghe
- HS c lớp tham gia trò chơi
- HS hc thuc bng nhân 5 nhà
• Đọc không theo th t.
Nếu quên, dựa vào ba phép nhân màu đ trong
bng.
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: PHÉP CHIA
(3 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết:
• Ý nghĩa của phép chia: tương ứng với thao tác chia đều trong cuc sng
• Dấu chia.
• Thuật ng th hin phép chia: chia đều
- Thao tác trên đồ dùng hc tp: chia thành các phn bng nhau, chia theo nhóm (HS làm
quen vi thut ngữ, chưa cần phân bit hai thut ng này).
- Nhn biết quan h giữa phép nhân và phép chia trên các trưng hp c thể. Tính được kết
qu phép chia dựa vào phép nhân tương ứng.
- m quen bài toán v ý nghĩa của phép chia, bước đầu phân bit vi bài toán v ý nghĩa
ca phép nhân.
2. Năng lực
* Năng lc chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy và lp lun toán hc, mô hình hóa toán hc, gii quyết vấn đề
toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng phm cht nhân ái, trung thực (chia đều, công bng)
- Tích hp: Toán hc và cuc sng
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- 20 khi lp phương
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút, phn, bng con
- 10 khi lập phương
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng t cho HS
từng bước cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV cho HS chơi trò chơi “Gió thổi”
- GV: Gió thi, gió thi!
- GV: Thi 4 bn, mi bn 3 cái ko. tt c
bao nhiêu cái ko ? (Giáo viên ch định 4 bn,
mi bạn đưa 3 ngón tay ợng trưng cho 3 cái
ko
- GV: Viết phép nhân 3 x 4 = 12 góc bng
nói: 4 bn, mi bn 3 cái ko, tt c 12 cái
ko.
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS hình thành được phép tính chia
vn dụng tính được phép chia đơn gin da
vào phép nhân.
Cách tiến hành:
c 1: Chia thành các phn bng nhau
a) Hình thành phép chia (HS không s dng
- HS: Thi gì, thi gì?
- HS: viết phép nhân ra bng con 3 x 4
= 12
- HS lng nghe
SGK)
- GV đọc bài toán dn nhập “Chia đều 12 cái
ko cho 4 bn. Mi bạn được my cái kẹo?”,
vừa đọc GV va gn 12 khi lập phương lên
bng (v trí các khi lập phương không ngay
hàng).
- GV yêu cu HS (nhóm bn) dùng 12 khi lp
phương, chia lần lượt 3 ln, mi ln chia cho
mi bn 1 khi lập phương.
- GV gi các nhóm trình bày, GV thao tác vi
các khi lập phương trên bảng.
- GV gii thiu phép chia:
12 cái kẹo chia đu cho 4 bn, mi bạn được
3 cái ko.
Ta phép chia 12 : 4 = 3 (GV viết lên bng
lp).
GV chỉ vào phép chia, gii thiệu cách đọc
cho HS đọc nhiu ln.
• GV giới thiu du chia
- Gii thiu mi quan h gia phép nhân
phép chia
+ GV ch vào phép nhân 3 x 4 = 12 ( góc
bảng, đã ghi li trong phn khởi động), HS đọc,
GV viết lại phép nhân đó v trí trên phép chia
rồi đóng khung bằng phn màu.
- HS lng nghe và quan sát
- HS nhóm 4 thc hin
- HS các nhóm trình bày
- HS lng nghe GV gii thiu ghi
nh
- HS đọc phép tính
- HS viết hai phép tính này ra bng con
và đọc nhiu ln
+ GV ch vào tng phép tính, nói li các tình
hung xy ra phép tính:
4 bn, mi bn 3 cái ko, có tt c 12 cái ko.
Chia đều 12 cái ko cho 4 bn, mi bạn được 3
cái ko.
b) Thc hành bài toán chia thành các phn
bng nhau (HS s dng SGK)
Bài 1:
- GV cho HS (nhóm đôi) tìm hiu bài.
Đọc bài toán, xác định “cái đã cho” “cái
phi tìm”.
• Nhận biết các vic cn làm
- GV yêu cu HS thc hin viết các phép
tính tiên bng con.
- Sa bài:
+ GV kim soát bng con ca các nhóm.
+ GV gi mt vài nhóm trình bày cách làm.
+ GV giúp HS thao tác chia vi các khi lp
phương trên bng lp (cách chia như phần bài
hc).
+ GV đóng khung hai phép tính:
+ GV giúp HS da vào hai phép tính, nói các
- HS tho luận nhóm đôi nhn biết vic
cn làm:
+ Thao tác chia c th trên 10 khi lp
phương.
+ Viết phép chia. (10 : 5 = 2)
+ Viết phép nhân tương ng. (2 x 5 =
10)
- HS viết trên bng con
+ HS các nhóm trình bày
+ HS quan sát GV thao tác
+ HS đọc nhiu ln hai phép tính này
nh hung:
Chia đu 10 cái bánh cho 5 bn, mi bn
đưc 2 cái bánh.
5 bn, mi bn 2 cái bánh, tt c 10 cái
bánh.
c 2: Chia theo nhóm
a) Hình thành phép chia (HS không s dng
SGK)
- GV đọc bài toán dn nhập “Có 12 cái ko,
chia cho mi bn 3 cái. Hi my bạn được
chia kẹo?”, vừa đọc GV va gn 12 khi lp
phương lên bảng (v trí các khi lập phương
không ngay hàng).
- GV yêu cu HS (nhóm bn) dùng 12 khi lp
phương, chia lần lượt 4 ln, mi ln chia cho
mi bn 3 khi lập phương.
- GV mi các nhóm trình bày, GV thao tác vi
các khi lập phương trên bảng.
- GV gii thiu phép chia:
+ 12 cái ko, chia cho mi bn 3 cái.
+ Có 4 bạn được chia.
+ Ta có phép chia 12 : 3 = 4 (GV viết lên bng
lp).
+ GV ch vào phép chia, gii thiệu cách đọc
cho HS đọc nhiu ln.
- Gii thiu mi quan h gia phép nhân
phép chia.
+ HS nói các tình hung
- HS lng nghe và quan sát
- HS nhóm 4 thc hin
- HS các nhóm trình bày
- HS lng nghe GV gii thiu ghi
nh
+ HS đọc phép chia nhiu ln
+ GV ch vào phép nhàn 3 x 4 = 12 ( góc
bng, đã ghi li trong phn khởi động), HS đọc,
GV viết li phép nhân và hai phép chia rồi đóng
khung bng phn màu.
+ GV ch vào tng phép tính, nói li các tình
hung xy ra phép tính:
4 bn, mi bn 3 cái ko, tt c 12 cái
ko.
Chia đều 12 cái ko cho 4 bn, mi bạn được
3 cái ko.
12 cái ko, chia cho mi bn 3 cái. 4 bn
đuc chia.
+ GV ch vào th t các thành phn ca phép
nhân (3 x 4 = 12 )
Th t ch 3, 4, 12
Th t ch 12, 4, 3
Th t ch 12, 3, 4
+ GV giúp HS ghi nh: Ta th tìm kết qu
phép chia dựa vào phép nhân tương ng.
b) Thc hành bài toán chia theo nhóm (HS
s dng SGK)
Bài 2:
- GV cho HS (nhóm đôi) tìm hiu bài.
+ Đọc kĩ bài toán, xác định “cái đã cho” và “cái
- HS đọc phép tính
- HS quan sát và lng nghe
- HS đọc các phép tính tương ứng:
đọc 3 x 4 = 12
đọc 12 : 4 = 3
đọc 12 : 4 = 3
+ HS lng nghe, ghi nh
- HS tho luận nhóm đôi nhận biết vic
cn làm:
phải tìm”.
+ Nhn biết các vic cn làm
- GV yêu cu HS thc hin viết các phép
tính trên bng con.
- Sa bài.
+ GV kim soát bng con ca các nhóm.
+ GV mi mt vài nhóm trình bày cách làm.
+ GV giúp HS thao tác chia vi các khi lp
phương trên bng lớp (cách chia như phần bài
hc).
+ GV đóng khung hai phép tính:
+ GV giúp HS da vào hai phép tính, nói các
tình hung:
Có 10 cái bánh, chia cho mi bn 2 cái bánh.
Có 5 bạn được chia.
5 bn, mi bn 2 cái bánh, tt c 10 cái
bánh.
+ GV viết ba phép tính liên quan ri cho HS
đọc.
+ Thao tác chia c th trên 10 khi lp
phương.
+ Viết phép chia. (10 : 5 = 2)
+ Viết phép nhân tương ng. (2 x 5 =
10)
- HS viết trên bng con
+ HS các nhóm trình bày
+ HS quan sát GV thao tác
+ HS đọc nhiu ln hai phép tính này
+ HS nói các tình hung
- HS đọc các phép tính
C. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập đ cng c li các
kiến thức đã học
Cách tiến hành:
Nhim v 1: Hoạt động nhóm bn, hoàn
thành BT1
- GV cho HS nhóm 4 tìm hiu yêu cu ca bài
và nhn biết
- GV đặt câu hỏi, hướng dn HS phân tích mu:
+ Có my hàng xe?
+ Mi hàng có my xe?
+ Cái gì lp li?
+ 6 xe được ly my ln?
+ Phép tính tìm s xe có tt c?
+ T phép nhân trên, đc hai phép chia tương
ng
+ Giúp HS da vào ba phép tính, nói các tình
hung
- HS tho lun, nhn biết:
+ Da vào hình nh, viết hai phép nhân
thích hp
+ Da vào phép nhân, viết hai phép
chia tương ứng
- HS tr li:
+ 4 hàng
+ 6 xe
+ 6 xe
+ 6 xe được ly 4 ln
+ Phép tính: 6 x 4 = 24
+ 2 phép chia tương ng: 24 : 4 = 6, 24
: 6 = 4.
+ Các tình hung:
4 hàng xe, mi hàng 6 xe, tt
c 24 xe.
Xếp đều 24 xe thành 4 hang, mi
- GV yêu cu HS thc hin tng câu a, b ra
bng con
- GV sa bài, gi HS trình bày kết qu, khuyến
khích HS nói theo phân tích mu
- GV tuyên dương, khen ngi các bạn đã thực
hiện phép tính đúng
Nhim v 2: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT2
- GV cho HS tìm hiu bài, phân tích mu
nhn biết yêu cu
- GV yêu cu HS thc hin các câu a, b, c trên
bng con theo mu
- GV sa bài, gi HS đc kết qu khuyến
khích HS nói tình hung phù hp vi phép tính:
VD:
7 x 8 = 56 8 bn, mi bn có 7 cái ko,
có tt c 56 cái ko.
56 : 8 = 7 Chia đều 56 cái ko cho 8 bn,
mi bạn được 7 cái ko.
56 : 7 = 8 56 cái ko, chia cho mi bn
hàng có 6 xe.
24 xe, xếp mi hàng 6 xe, có 4 hàng.
- HS thc hin ra bng con
- HS trình bày:
a) 7 x 3 = 21 b) 5 x 4 = 20
21 : 3 = 7 20 : 4 = 5
21 : 7 = 3 20 : 5 = 2
- HS lng nghe GV nhn xét
- HS tìm hiu nhn biết yêu cu:
Viết phép chia t nhng phép nhân
- HS thc hin bài trên bng con
- HS đọc kết qu
7 cái, có 8 bạn được chia.
- GV nhn xét khen ngi tinh thn hc tp
ca các bn.
Nhim v 3: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT3
- GV cho HS đọc yêu cu nhn biết cách
thc hin.
- GV cho HS phân tích mẫu và trình bày trưc
lp
- GV yêu cu HS thc hin phn a), b), c) trên
bng con
- GV sửa bài, lưu ý HS nói cách nhẩm
- GV nhận xét, tuyên dương các bn thc hin
đúng
* Vui hc
- Các phép tính trong bng các phép nhân
trong bâng nhân 2 nhân 5, các phép chia
tương ng vi các phép nhân trên. GV cho HS
ôn li hai bảng nhân đã hc, trên cơ s đó sẽ
nhn biết các phép tính đúng, các phép tính sai.
- HS lng nghe nhận xét, tuyên dương.
- HS nhn biết: để tìm kết qu phép
chia, ta dựa vào phép nhân tương ứng.
- HS phân tích mu:
+ Để biết 20 chia 5 bng my.
+ Ta nhm xem 5 nhân my bng 20 (5
x 4 = 20).
+ Vy 20 chia 5 bng 4.
- HS thc hin trên bng con
- HS trình bày
- HS lng nghe
- HS ôn li bng nhân 2 và nhân 5
- HS tìm các phép tính đúng ch đưng
cho Rùa v đích
Nhim v 4: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT4, 5
- GV yêu cu HS t tìm hiểu bài, lưu ý xem
s lp lại hay chia đều ri thc hin.
- GV sa bài, gi HS lên trình bày gii thích
ti sao chọn phép tính đó
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thn hc tp
ca các em hc sinh
D. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến
thức đã học
Cách tiến hành:
- GV chia lớp thành đội A và B
Đội A viết mt phép nhân trong bng nhân 2
hoặc nhân 5, đội B đọc hai phép chia tương
ng.
Ví d: 2 x 9 = 18 18 : 9 = 2
18 : 2 = 9
Đổi vai, đội B viết phép nhân, đội A đọc phép
chia.
Sau khi mỗi đội viết mt s phép nhân thì phân
định thng thua và c lp hoan nghênh.
* Hoat động thc tế
- GV nhc nh HS luôn ý thc chia đều (đồ
- HS tìm hiu bài và thc hin
- HS trình bày và gii thích cách làm
- HS lng nghe
- HS lng nghe GV gii thiu luật chơi
ăn, đồ chơi,...) cho mọi người.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ hc tp
ca HS.
- Chia đội thc hiện trò chơi tìm ra
đội thng cuc
- HS lng nghe, ghi nh
- HS lng nghe nhn xét
Ngày son: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: S B CHIA S CHIA - THƯƠNG
(1 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết tên gi các thành phn ca phép chia
- Phân bit tên gi các thành phn phép cng, phép tr, phép nhân, phép chia
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lc giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: mô hình hóa toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng phm cht trách nhiệm, ham đọc sách
- Tích hp: Toán hc và cuc sng
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Hình v để s dng cho ni dung bài hc và bài tp.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dng c hc tp theo yêu cu ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA HS
- HS: Thi gì, thi gì?
- HS: viết ra bng con
- HS lng nghe GV gii thiu bài
mi
- HS thc hin tính nhanh
- HS quan sát, lng nghe GV gii
thiu
- HS nhc: s b chia, s chia,
thương
- HS nhc: 10, 5, 2
- HS hoạt động nhóm đôi gọi tên
- HS nghe GV cha bài, thc hin
phép chia GV đưa ra.
- HS tìm hiu bài và nhn biết
- HS quan sát GV làm ví d
- HS viết phép chia và gi tên các
thành phn:
+ 18 : 2 = 9
18 s b chia, 2 s chia, 9
thương
+ 24 : 6 = 4
24 s b chia, 6 s chia, 4
thương
- HS lng nghe GV gii thiu lut
chơi
- HS tham gia trò chơi. Mi ln
chơi, HS nhận biết: cùng mt s,
các v trí khác nhau trong phép
tính, s có tên gi khác nhau
- HS nêu tên các thành phn
+ 102 là s hng, 12 là tng
+ 10 s b tr, 2 s tr, 8 là
hiu
+ 2 10 là tha s, 20 là tích
+ 10 s b chia, 2 s chia, 5
thương
- HS lng nghe nhn xét
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: BNG CHIA 2
(2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thành lp bng chia 2
- Khuyến khích thuc bng chia 2
- Vn dng bng chia 2, tính nhm
2. Năng lực
* Năng lc chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy và lp lun toán hc, mô hình hóa toán hc, gii quyết vấn đề
toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Phm cht: ham học (thích đọc sách), trách nhim (có ý thc gi gìn sách, không làm
hng, làm mt).
- Tích hp: Toán hc và cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- 20 khi lập phương
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- 10 khi lập phương
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS và tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
Trò chơi TRUYỀN ĐIỆN
- GV t chức cho HS thay nhau đ các phép
nhân trong bng nhân 2.
- GV treo bng nhân 2 lên mt góc bàng lp.
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS thành lập dược bng chia 2, hc
thuc bng chia 2 và áp dng thc hành
Cách tiến hành:
c 1: Thành lp bng chia 2
a) Nhu cu thành lp bng chia 2
- GV cho HS đc, tìm hiu bài toán dn nhp,
tho lun nhóm 4 ri thc hin: 14 cái bánh,
chia cho mi bn 2 cái. Có my bạn được chia?
- HS thay nhau đ các phép nhân trong
bng nhân 2
- HS đọc li toàn b bng nhân 2.
- HS tho lun, có th tiến hành theo các
cách khác nhau:
Thao tác chia trên các khi lp
phương
Có 7 bạn được chia
- GV đt vấn đề: Nếu ta lp mt bng chia
hc thuc thì s biết ngay kết qu.
b) Thành lp bng chia 2 (HS không s dng
SGK)
- GV gn lên bng lp bảng chia 2 chưa hoàn
chnh.
- GV yêu cu nhóm bn HS,
mi nhóm tìm kết qu mt
phép chia tr ong bng.
- GV gi các nhóm HS thông
báo kt qu, mt vài nhóm
trình bày cách làm, GV hoàn
thin bng chia.
c 2: Hc thuc bng chia 2
- GV cho HS nhn xét bng chia 2.
Kết qu phép chia da vào bng
nhân tương ứng:
14 : 2 = ?
2 x 7 = 14
14 : 2 = 7
Có 7 bạn được chia
- HS lng nghe
- HS tho lun tìm kết
qu
+ Dùng hoc da vào
bng nhân 2
- Các nhóm đc kết qu
hoàn thành bng chia
- HS nhn xét bng chia 2:
+ S b chia: các tích trong bng nhân 2
(2, 4, ….., 20).
+ S chia: đều là 2.
- GV yêu cu HS:
+ Hc thuc s b chia trong bng chia 2
+ Hc thuc bng chia 2
Lưu ý HS, nếu quên thì da vào phép nhân
tương ứng.
Bài 1:
- GV t chc cho nhóm hai HS thc hin: mt
bn đọc mt vài phép nhân trong bng nhân 2,
bn còn lại đọc phép chia 2 tương ng rồi đổi
vai trò.
Bài 2:
- Gv t chc cho nhóm hai HS đố nhau các phép
chia trong bng chia 2.
Nếu thuc bng, nói ngay kết qu. Nếu quên,
dựa vào phép nhân tương ứng.
+ Thương: các tha s th hai trong
bng nhân 2 (1, 2, 3, ... , 10).
+ Hc thuc các s b chia trong bng
chia 2.
+ Hc thuc bng chia 2.
- HS thc hin theo nhóm 2
- HS thc hin nhóm 2 theo mu
C. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập đ cng c li kiến
thc v bng chia 2
Cách tiến hành:
Nhim v 1: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT1
- GV cho HS tìm hiu bài và nhn biết cách làm
- GV yêu cu HS thc hin ra bng con
- GV sa bài, gi HS thông báo kết qu, khuyến
khích HS trình bày cách làm
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thn hc tp
ca HS
Nhim v 2: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT2
- GV cho HS tìm hiu bài và nhn biết cách làm
- GV yêu cu HS thc hin ra bng con
- GV sa bài, gi HS thông báo kết qu, khuyến
khích HS trình bày cách làm (ví d 2 : 2 = 1 vì 2
x 1 = 2)
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thn hc tp
ca HS
Nhim v 3: Hoạt động nhóm hai, hoàn thành
- HS tìm hiu nhn biết: tính nhm da
vào bng chia hoc da vào phép nhân
tương ứng
- HS thc hin ra bng con
- HS thông báo kết qu trình bày
cách làm
- HS lng nghe
- HS tìm hiu nhn biết: đin s da vào
bng chia hoc da vào phép nhân
tương ứng
- HS thc hin ra bng con
- HS thông báo kết qu trình bày
cách làm
- HS lng nghe
BT3
- GV yêu cầu HS nhóm 2 đc yêu cu, tìm s
thay vào du hi
- GV sa bài, gi các nhóm nói tình hung vi
mi hình nh và nêu phép tính.
d: Chia đều 14 cái ko cho 2 bn, mi bn
đưc my cái ko?
14 : 2 = 7
- GV nhn xét phn trình bày ca các nhóm
tuyên dương các nhóm thực hin tôt
D. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thc
đã học thông qua trò chơi “Truyền điện”
Cách tiến hành:
- GV t chức cho HS chơi trò chơi truyền điện
v các tích trong bng chia 2
Hi xuôi 14 : 2 = ?; hỏi ngược 7 = ? : 2
* Hoạt động thc tế
- GV yêu cu HS v nhà hc thuc bng chia 2:
• Đọc t trên xung.
• Đọc t i lên.
• Đọc không theo th t.
• Nếu quên, da vào bng nhân 2
- HS tho luận nhóm đôi thực hin
- HS các nhóm trình bày
- HS lng nghe
- HS c lp tham gia trò chơi
- HS hc thuc bng chia 2 nhà
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: BNG CHIA 5
(2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thành lp bng chia 5
- Khuyến khích thuc bng chia 5
- Vn dng bng chia 5, tính nhm
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy và lp lun toán hc, mô hình hóa toán hc, gii quyết vấn đề
toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Phm cht: ham học (thích đọc sách), trách nhim (có ý thc gi gìn sách, không làm
hng, làm mt).
- Tích hp: Toán hc và cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- 50 khi lập phương
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- 10 khi lập phương
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS
từng bước cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
Trò chơi TRUYỀN ĐIỆN
- GV t chc cho HS chơi trò chơi Truyền điện
- GV cho HS thay nhau đố các phép tính trong
bng nhân 5
- GV treo bng nhân 5 lên mt góc bàng lp.
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS thành lập dược bng chia 5, hc
thuc bng chia 5 và áp dng thc hành
Cách tiến hành:
c 1: Thành lp bng chia 5
a) Nhu cu thành lp bng chia 5
- GV cho HS đọc, tìm hiu bài toán dn nhp,
tho lun nhóm 4 ri thc hin: 20 cái ko,
chia cho mi bn 5 cái. Có my bạn được chia?
- HS thay nhau đố các phép nhân trong
bng nhân 5
- HS đọc li toàn b bng nhân 5.
- HS tho lun, th tiến hành theo các
cách khác nhau:
Thao tác chia trên các khi lập phương
- GV đặt vấn đề: Nếu ta lp mt bng chia 5 và
hc thuc thì s biết ngay kết qu.
b) Thành lp bng chia 5 (HS không s dng
SGK)
- GV gn lên bng lp bng chia
5 chưa hoàn chỉnh.
- GV yêu cu nhóm bn HS, mi
nhóm tìm kết qu mt phép chia
tr ong bng.
- GV gi các nhóm HS thông báo
kt qu, mt vài nhóm trình bày
cách làm, GV hoàn thin bng
chia.
c 2: Hc thuc bng chia 5 (HS không s
dng SGK)
- GV cho HS nhn xét bng chia 5.
Có 4 bạn được chia
Kết qu phép chia da vào bng nhân
tương ứng:
20 : 5 = ?
5 x 4 = 20
20 : 5 = 4
Có 4 bạn được chia
- HS lng nghe
- HS tho lun tìm kết qu
+ Dùng hoc da vào
bng nhân 5
- Các nhóm đọc kết qu
hoàn thành bng chia
- HS nhn xét bng chia 5:
+ S b chia: các tích trong bng nhân 5
(5, 10, ….., 50).
+ S chia: đều là 5.
+ Thương: các thừa s th hai trong
- GV yêu cu HS:
+ Hc thuc s b chia trong bng chia 5
+ Hc thuc bng chia 5
Lưu ý HS, nếu quên thì da vào phép nhân
tương ứng.
Bài 1:
- GV t chc cho nhóm hai HS thc hin: mt
bn đọc mt vài phép nhân trong bng nhân 5,
bn còn lại đọc phép chia 5 tương ng rồi đổi
vai trò.
Bài 2:
- GV t chức cho nhóm hai HS đ nhau các
phép chia trong bng chia 5.
Nếu thuc bng, nói ngay kết qu. Nếu quên,
dựa vào phép nhân tương ứng.
C. LUYN TP
bng nhân 5 (1, 2, 3, ... , 10).
+ Hc thuc các s b chia trong bng
chia 5.
+ Hc thuc bng chia 5.
- HS thc hin theo nhóm 2
- HS thc hin nhóm 2 theo mu
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li kiến
thc v bng chia 5
Cách tiến hành:
Nhim v 1: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT1
- GV cho HS tìm hiu bài và nhn biết cách làm
- GV yêu cu HS thc hin ra bng con
- GV sa bài, gi HS thông báo kết qu, khuyến
khích HS trình bày cách làm
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thn hc tp
ca HS
Nhim v 2: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT2
- GV cho HS tìm hiu bài và nhn biết cách làm
- GV yêu cu HS thc hin ra bng con
- GV sa bài, gi HS thông báo kết qu, khuyến
khích HS trình bày cách làm (ví d 20 : 5 = 4
5 x 4 = 20)
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thn hc tp
ca HS
Nhim v 3: Hoạt động nhóm hai, hoàn thành
BT3
- GV yêu cầu HS nhóm 2 đọc yêu cu, nhn
biết cách làm
- HS tìm hiu nhn biết: tính nhm da
vào bng chia hoc da vào phép nhân 5
tương ứng
- HS thc hin ra bng con
- HS thông báo kết qu và trình bày cách
làm
- HS lng nghe
- HS tìm hiu nhn biết: đin s da vào
bng chia hoc dựa vào phép nhân tương
ng
- HS thc hin ra bng con
- HS thông báo kết qu và trình bày cách
làm
- HS lng nghe
- GV yêu cu HS thc hin tng câu ra bng
con
- GV sa bài, mời HS các nhóm đc kết qu
trình bày cách làm
- GV nhn xét phn trình bày ca các nhóm
tuyên dương các nhóm thực hin tt
D. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thc
đã học thông qua trò chơi “Truyền điện”
Cách tiến hành:
- GV t chức cho HS chơi trò chơi truyền điện
v các tích trong bng chia 5
Hi xuôi 15 : 5 = ?; hỏi ngược 3 = ? : 5
* Hoạt động thc tế
- GV yêu cu HS v nhà hc thuc bng chia 5:
• Đọc t trên xung.
- HS đọc và nhn biết:
+ Các câu có các phép tính khác nhau.
+ mi câu a, b, các con vt ging nhau
th hin cùng mt s.
+ Da vào các bng nhân bng chia
đã học để làm bài.
- HS thc hin ra bng con
- HS các nhóm trình bày
- HS lng nghe
- HS c lớp tham gia trò chơi
• Đọc t i lên.
• Đọc không theo th t.
• Nếu quên, da vào bng nhân 5
- HS hc thuc bng chia 5 nhà
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: GIỜ, PHÚT, XEM ĐỒNG H
(3 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết được 1 gi60 phút.
- Đọc được gi trên đồng h khi kim phút ch s 3, s 6.
Đọc được gi trên đồng h đin t vi s phút là : 00, : 15, : 30.
- Gii quyết được mt s vấn đề thc tiễn liên quan đến thi gian.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy và lp lun toán hc, mô hình hóa toán hc, gii quyết vấn đề
toán hc, giao tiếp toán hc, s dng công cụ, phương tiện toán hc.
3. Phm cht:
- Phm cht: chăm chỉ (quý trng thi gian), trách nhim
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi, Tiếng Vit
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Mô hình đồng h 2 kim và đồng h đin t
2. Đi vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- Mô hình đồng h 2 kim
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS và từng bước
cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
Trò chơi: Gió thổi
- GV: Gió thi, Gió thi!
- GV: Thi các câu tr li cho các câu hi sau.
(Khi HS tr li, GV viết lên mt góc bng lp).
- GV: Bui sáng đuc tính t my gi đến my gi?
- GV: Buổi trưa?
- GV: Bui chiu?
- GV: Bui ti?
- GV: Bui đêm?
- GV t câu tr li ca HS, dn dt vào bài mi.
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS nhn biết được đơn vị gi, phút; nm
- HS: Thi gì, thi gì?
- HS: Hi gì? Hi gì?
- HS: T 1 gi sáng đến 10 gi
sáng
- HS: 11 gi trưa, 12 giờ trưa
- HS: T 1 gi chiu (13 gi)
đến 6 gi chiu (18 gi)
- HS: T 7 gi ti (19 gi) đến
9 gi ti (21 gi)
- HS: T 10 gi đêm (22 giờ)
đến 12 gi đêm (24 giờ)
- HS lng nghe
đưc cách xem gi và áp dng thc hành
Cách tiến hành:
c 1: Gii thiệu đơn vị phút cách xem gi (kim
phút ch s 3, s 6)
a) Gii thiệu đơn v phút
- GV đưa ra một tình hung gi định, dn dt HS k
mt s việc chính đã trải qua trong khong thi gian 1
gi)
Bây gi 8 gi, t lúc 7 gi đến bây gi chúng ta đã
làm nhng vic gì?
- GV gii thiu.
+ T 7 gi đến 8 gi 1 gi, gi một đơn vị đo
thi gian.
+ Hôm nay chúng ta hc thêm một đơn v đo thời
gian khác, đó là đơn vị phút.
1 gi = 60 phút 60 phút = 1 gi
- GV đếm t 1 đến 60 (mi nhp khong 1 giây), yêu
cầu HS đếm theo để cm nhận độ ln ca 1 phút
b) Gii thiu cách xem gi (kim phút ch s 3, s 6)
GV và HS s dụng mô hình đồng h 2 kim.
- GV gii thiu: kim kim phút di chuyn t mt s
- HS k mt s tình hung:
+ 7 gi chúng em đến trường.
+ Xếp hàng vào lp.
+ Chúng em chào giáo ri
báo cáo các bn vng mt.
+ Cô cho chơi trò “Cô bảo”.
+ Chúng em hc môn Tiếng
Vit.
+ Đến bây gi8 gi.
- HS lng nghe ghi nh
+ HS lp li nhiu ln
- HS đếm theo GV và cm nhn
- HS lng nghe, ghi nh
+ Xoay kim đồng h ch 7 gi
sang s kế tiếp, khong thời gian tương ứng là 5 phút.
+ GV và HS xoay kim để đồng h ch 7 gi.
+ Tiếp tc xoay kim phút di chuyn t s 12 đến s l,
2 ,..., 12 - di chuyển đến đâu thì HS đọc theo GV đến
đó: 5, 10, 15, ... , 60.
- GV: Đồng h ch my gi?
+ GV yêu cu HS xoay sao cho kim
phút ch s 3, GV nói: “Đồng h đang
ch 8 gi 15 phút”
GV viết lên bng: 8 gi 15 phút.
+ GV yêu cu HS tiếp tc xoay sao
cho kim phút ch s 6, GV nói:
“Đng h đaug chỉ 8 gi 30 phút
hay 8 gi i”
GV viết lên bng: 8 gi 30 phút hay
8 gi i.
+ GV yêu cu HS tiếp tc xoay sao cho
kim phút ch s 12,
GV hỏi: “Đồng h ch my giờ?”,
c 2: Thc hành
Bài 1:
- GV yêu cu HS nhóm 2:
+ Thay nhau đọc gi các đồng h
+ Đọc theo GV: 5, 10, 15, ... ,
60
- HS: 8 gi
+ HS xoay kim phút ch vào s
3, lp li nhiu lần “8 gi 15
phút”
+ HS xoay kim phút ch vào s
6, lp li nhiu ln 8 giờ 30
phút hay 8 gi i”
- HS tiếp tc xoay kimphút ch
vào s 12
- HS: “9 giờ”.
- HS nhóm 2 thc hiện đọc gi
trên các đồng h
+ Mt bn nói gi (một trong các đồng h SGK),
bn còn li ch o đồng h
Bài 2:
- GV yêu cầu HS nhóm hai xoay kim đng h theo
yêu cu.
C. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để ôn tp lại cách đọc gi
Cách tiến hành:
* Nhim v 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT1
- GV gii thiu một đồng h đin t (loại để bàn hay
treo tường), nếu không thi viết gi lên bảng để HS
đọc:
2 : 15 2 gi 15 phút sáng
11: 30 11 gi 30 phút trưa
23 : 30 11 gi 30 phút đêm
- GV gii thiệu: Đây các hoạt động ca bn Mai
trong mt ngày Ch nht, các hoạt động din ra theo
+ Đồng hồ xanh lá: 10 giờ
+ Đồng hồ hồng: 4 giờ 15 phút
+ Đồng hồ vàng: 6 giờ rưỡi
+ Đồng hồ đỏ: 11 giờ 15 phút
+ Đồng hồ xanh dương: 3 giờ
rưỡi
+ Đồng hồ tím: 12 giờ
- HS thc hin theo nhóm hai
Mt bạn đọc gi, mt bn xoay
kim và ngược li
- HS quan sát, lng nghe
- HS lng nghe GV gii thiu
- HS nói theo mu
th t thòi gian, t hình 1 đến hình 9.
- GV cho HS nói theo mu:
Mai thc dy lúc 7 gi sáng
- GV yêu cu nhóm hai HS tp nói theo mu các hình
còn li
- GV sa bài, hi HS dưới nhiu hình thc:
+ Nói theo tiến trình thi gian, (lần lượt t hình 1 ti
hình 9)
+ Bn giúp ba m làm vic nhà lúc my gi? (hình 5)
+ Lúc 8 gi 15 phút ti, bn làm gì?
- GV nhận xét, tuyen dương tinh thần hc tp ca các
em
Nhim v 2: Hot động nhóm bn, hoàn thành BT2
- GV giúp HS ôn li các buổi trong ngày, hai cách đọc
gi bui chiu, tối, đêm (s dng bng phn khi
động)
- GV yêu cu HS nhóm 4, tìm hiu bài nhn biết:
+ Hàng trên hình nh bu tri vào các bui sáng,
trưa, chiều, đêm.
+ Hàng dưới 4 đồng h đin t, các s ch gi t
quá 12 thì tương ứng vi nhng bui nào?
- GV yêu cu HS thc hin, chn chiếc đng h phù
hp vi tng bc tranh
- HS nhóm 2 nói theo mu
- HS lng nghe GV sa bài, tr
li câu hi ca GV
- HS lng nghe nhn xét
- HS ôn lại cách đọc gi
- HS tho lun, nhn biết
- HS thc hin
- GV sa bài, gi HS đọc kết qu gii thích cách
làm
- GV nhn xét, m rng: Phân bit mt tri và bu tri
vào các bui trong ngày
Nhim v 3: Hot động cá nhân, hoàn thành BT3
- GV cho HS tìm hiu bài và làm bài
- GV sa bài, gọi HS đọc kết qu và giúp HS nói:
T 3 gi đến 4 gi1 gi
T 7 gi đến 7 gi 15 phút là 15 phút
- GV nhn xét kết qu tuyên dương tinh thn hc
tp ca HS
Nhim v 4: Hot động nhóm bn, hoàn thành BT4
- GV yêu cu HS nhóm bn tìm hiu bài, tho lun
thc hin.
- GV mi các nhóm trình bày, các nhóm khác phn
bin.
- GV sa bài, giúp HS khi các nhóm tr li sai.
Ví d: a) Mi ngày em ng khong 9 phút.
• Chỉ tính gic ng buổi đêm:
Em ng lúc my gi? (chng hn 9 gi ti)
Em thc dy lúc my gi? (chng hn 6 gi sáng)
Xoay hình đồng h hoc dùng tia s để hc sinh
đếm s gi.
- HS đọc kết qu và gii thích
- HS lng nghe
- HS tìm hiu, quan sát hình nh
và đọc gi trên từng đồng h
- HS đọc kết qu và nói
- HS lng nghe
- HS tho lun nhóm 4 và thc
hin
- Các nhóm trình bày
- HS lng nghe GV sa bài
Ch tính gic ng buổi đêm, em đã ngủ đưc 9 gi.
Cũng thể giúp HS nhn biết khong thi gian 9
phút.
T lúc các em làm bài Luyn tập 3 đến bây gi
khoáng 9 phút.
phi mt ngày em ch ng 9 phút? (Có nhiu cách
gii thích khác).
- GV m ng: ích li ca vic ng đủ thi gian.
Nhim v 5: Hot động cá nhân, hoàn thành BT5
- GV gii thích:
Hn 7 gi, có mt lúc 7 gi là đúng giờ.
Hn 7 gi, có mặt trước 7 gi là sm gi.
Hn 7 gi, có mt sau 7 gi là tr gi.
- GV yêu cu HS quan sát bc tranh, đọc gi trên
nhng chiếc đồng h và xác đnh các bạn đúng, sớm
hay mun gi
- GV sa bài, gọi HS đọc kết qu khuyến khích HS
gii thích cách lm nói thêm sm bao nhiêu phút,
tr bao nhiêu phút.
- GV giúp HS nói v ích li ca vic mặt đúng giờ
nhc nh HS to thói quen có mặt đúng giờ.
* Vui hc
- GV yêu cu nhóm bn HS m hiu, nhn biết hai
đường đi màu đ và xanh, so sánh độ dài hai quãng
đưng.
- HS lng nghe
- HS lng nghe GV gii thích và
ghi nh
- HS quan sát tranh và thc hin
- HS đọc kết qu và gii thích
- HS lng nghe và ghi nh
- HS nhn biết và so sánh độ dài
của hai quãng đường
- Khi sa bài, GV mi HS trình bày kết qu, chp
nhn các cách gii thích khác nhau:
Chng hn:
Tổng độ dài hai đoạn thng CD EB bằng độ dài
đon thng AH.
Tổng độ dài hai đoạn thng AC DE bằng đ dài
đon thng HB.
Vậy hai quãng đường màu đỏ và xanh dài bng nhau.
* Đất nước em
- GV gii thiệu để đi t Thành ph H Chí Minh đến
Nội, thường người ta đi bằng xe ô tô, tàu ho
(khong hơn 1 ngày), đi bng máy bay (ch mt 2 gi
do máy bay bay rt nhanh và không ngng dc
đưng).
+ GV gii thiệu đôi nét về Phú Quc.
- GV yêu cu HS tìm v trí Th đôNội đảo Phú
Quc trên bản đồ.
- HS trình bày kết qu và gii
thích
- HS lng nghe GV gii thiu
- HS tìm v trí Th đô Nội
và đảo Phú Quc trên bản đồ.
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: EM LÀM ĐƯC NHNG GÌ
(3 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Cng c ý nghĩa của phép nhân: s lp li, phép nhân cách viết khác ca tng các s
hng bng nhau. Da vào hình ảnh, nói được tình hung dẫn đến phép nhân.
Vn dng các bảng nhân 2, nhân 5 đ tính toán.
- Cng c ý nghĩa của phép chia: chia đều. Da vào hình ảnh, nói được tình hung dẫn đến
phép chia.
Vn dng các bảng chia 2, chia 5 để tính toán.
- S dng mi quan h gia phép nhân và phép chia để tìm kết qu ca phép chia.
- Nhn biết tính cht giao hoán ca phép nhân qua các trường hp c th.
- Tính toán trong trường hp hai du phép tính (+, -), tính tng ca nhiu s hng bng
nhau.
- Cm nhận được s tăng giảm ca kết qu so vi các thành phn tham d phép tính (+, -,
x, :)
- Đọc gi (kim phút ch s 12, 3, 6).
S dng t ng din đạt thi đim, khong thi gian.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc, giao tiếp toán
hc, mô hình hóa toán hc.
3. Phm cht:
- Phm cht: Trách nhiệm, chăm chỉ, yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi, Tiếng Vit
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS thông
qua trò chơi Gió thổi
Cách tiến hành:
- GV: Gió thi, gió thi!
- GV: Thi 5 nhóm, mi nhóm 2 bn đứng lên
(GV ch định 5 nhóm 2 HS). Các bn còn li
viết phép tính tìm s HS có tt c.
- GV: Gió thi, gió thi!
- GV: Thi phép tính phù hp bài toán: 10 bn
HS xếp thành 5 hàng như nhau, mỗi hàng my
HS?
- HS : Thi gì, thi gì?
- HS:
- HS : Thi gì, thi gì?
- HS:
- GV: Gió thi, gió thi!
- GV: Thi phép tính phù hp bài toán: 10 bn
HS xếp thành các hàng, mi hàng 2 bn. Hi
có my hàng?
- GV nói li c ba bài toán (dùng 10 HS minh
ho).
B. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li các
kiến thức đã học
Cách tiến hành:
Nhim v 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn
thành BT1
- GV phân tích mu:
+ Quan sát hình nh, nói được bài toán
+ Viết tng tìm s dng c có tt c.
+ Nhn biết: tng 6 s hng, mi s hng
- HS : Thi gì, thi gì?
- HS viết tiếp vào bng
10 HS đng thành 5 hàng dc, mi
hàng 2 bn
- HS lng nghe
- HS nhn biết:
+ Bài toán: 6 ng tre, mi ống đng
4 dng c làm t g da, tt c bao
nhiêu dng c?
+ Tng: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 24
+ 4 được ly 6 ln
4 x 6 = 24
đều bng 4
- GV yêu cu nhóm hai HS thc hin các phn
a), b)
- GV sa bài, mi hai nhóm trình bày, các
nhóm còn li nhn xét. Khuyến khích HS nói
thành các bài toán s dng các thut ng
th hiện ý nghĩa phép tính.
24 : 6 = 4
24 : 4 = 6
- HS thc hin
- Các nhóm trình bày:
a) 5 hp, mi hp 3 đùi gà. Hỏi
tt c bao nhiêu đùi gà? (3 đùi gà
đưc ly 5 ln)
3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
3 x 5 = 15
15 đùi gà xếp đu vào 5 hp. Hi mi
hp có mấy đùi gà? (chia đều)
15 : 5 = 3
Xếp 15 đùi vào các hp, mi hp 3
đùi gà. Hi có my hp? (chia đều)
15 : 3 = 5
b) 7 phn chui, mi phn 5 qu
chui. Hi tt c bao nhiêu qu
chui? (5 qu chui được ly 7 ln)
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 35
5 x 7 = 35
35 qu chui chia thành 7 phần như
nhau. Hi mi phn bao nhiêu qu
chui? (chia đều)
35 : 7 = 5
Chia 35 qu chui thành các phn, mi
phn có 5 qu chui. Hi my phn?
- GV m rộng: Nơi sản xut nhiu sn phm t
cây da là tnh Bến Tre.
Nhim v 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn
thành BT2
- GV t chức cho HS chơi trò chơi Truyền
điện: Đọc các bng nhân 2, nhân 5; các bng
chia 2, chia 5
- GV cho HS nhóm đôi tìm hiu mu, nhn
biết cách đọc phép nhân phép chia theo
bng (SGK trang 31) ri thc hin phn b)
- GV sửa bài, chia HS thành 2 đội thi đua sửa
tiếp sc cho nhau
- GV nhận xét, tuyên dương đội giành chiến
thng
Nhim v 3: Hoạt động nhóm đôi, hoàn
thành BT3
- GV và HS tìm hiu mu.
GV ch tay gii thiu: Các miếng dưa hu
đưc xếp theo hàng và ct.
Tính theo hàng:
+ Có my hàng? Mi hàng my miếng?
+ Cái gì lp li? My ln?
+ Yêu cu HS viết phép tính tìm s miếng dưa
có tt c.
(chia đều)
35 : 5 = 7
- HS lng nghe
- HS tham gia trò chơi đọc bng nhân 2,
nhân 5; các bng chia 2, chia 5
- HS nhóm đôi tìm hiu mu và thc
hin
- Các đội thi đua sa tiếp sc
- HS lng nghe
- HS lng nghe GV gii thiu
- HS tr li
+ Có 3 hàng, mi hàng 5 miếng
+ 5 miếng dưa được lp li 3 ln 5
đưc ly 3 ln
+ HS viết phép tính:
Tính theo ct
+ Có my ct? Mi ct my miếng?
+ Cái gì lp li? My ln?
+ Yêu cu HS viết phép tính tìm s miếng dưa
có tt c.
GV yêu cu HS so sánh kết qu, nhn bit
- GV yêu cu HS nhóm đôi thực hin phn a),
b), mi bn làm mt cách ri chia s.
- GV sa bài, gi các nhóm HS trình bày cách
suy luận như phần tìm hiu mu.
- GV nhận xét, tuyên dương HS các nhóm HS
thc hiện đúng
Nhim v 4: Hoạt động nhóm bn, hoàn
thành BT4
GV t chc dy hc bằng phương pháp giải
quyết vấn đề
- HS tr li
+ Có 5 ct, mi ct 3 miếng
+ 3 miếng dưa được lp li 5 ln 3
đưc ly 5 ln
+ HS viết phép tính và tìm kết qu ca
tích
3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
- HS so sánh và nhn biết: 3 x 5 = 5 x 3
(tính cách nào cũng vẫn s miếng
dưa đó).
- HS nhóm đôi thực hin
- HS trình bày và nhn biết:
3 x 5 = 5 x 3
2 x 6 = 6 x 2
4 x 5 = 5 x 4
- HS lng nghe
c 1: Tìm hiu vấn đề
- GV cho HS nhóm bn tìm hiu bài nhn biết
đưc vấn đề cn gii quyết qua câu hi ca bái
toán.
c 2: Lp kế hoch gii
- GV yêu cu các nhóm tho lun, thng nht
cách thức GQVĐ, GV bao quát lớp, giúp đỡ
các nhóm còn lúng túng.
c 3: Tiến hành kế hoch
- GV yêu cu các nhóm thc hin theo cách
thc đã chọn, trình bày phép tính ra bng con
và tp lp lun theo cách làm ca nhóm.
- GV mi mt vài nhóm trình bày
- HS tho lun nhn biết: Tính s hình
vuông nh che bi mi hình ch nht,
hình vuông
- Các nhóm tho lun, thng nht cách
thc thc hin bài toán:
• Tính theo hàng.
• Tính theo cột.
• Hình dung các ô vuông bị che và đếm.
- Các nhóm thc hin, trình bày ra bng
con
- Các nhóm trình bày
Tính theo hàng:
Hình ch nht màu xanh che:
5 x 3 = 15 ô vuông nh
Hình vuông màu đỏ che:
5 x 4 = 20 ô vuông nh
Hình ch nht màu vàng che:
2 x 9 = 18 ô vuông nh
Tính theo ct
Hình ch nht màu xanh che:
3 x 5 =15 ô vuông nh
Hình vuông màu đỏ che:
c 4: Kim tra li
- GV hướng dn các nhóm kiểm tra, đánh giá:
Kiểm tra xem với cách làm như vậy đúng
là tính s ô vuông b che mi hình không.
• Kiểm tra cách tính toán có đúng không.
thể dùng kết qu ca các cách làm khác
nhau để đối chiếu.
Nhim v 5: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT5
- GV yêu cu HS hoạt động nhân, m hiu
và thc hin bài toán
- GV sa bài, gi mt s HS trình bày kết qu
khuyến khích HS gii thích bng nhiu cách
làm.
VD:
4 x 5 = 20 ô vuông nh
Hình ch nht màu vàng che:
9 x 2 = 18 ô vuông nh
Đếm
Hình ch nht màu xanh che 15 ô
vuông nh
Hình vuông màu đỏ che 20 ô vuông
nh
Hình ch nht màu vàng che18 ô vuông
nh
- HS kiểm tra, đánh giá:
che 15 ô vuông nh.
che 25 ô vuông nh.
che 18 ô vuông nh.
- HS tìm hiu và thc hin bài toán
- HS trình bày và gii thích
Tính toán: 5 + 5 + 5 = 15
5 x 3 = 15
Vy: 5 + 5 + 5 = 5 x 3
Suy lun:
5 + 5 + 5 (5 được ly 3 ln, tc là 5 x 3)
Vy: 5 + 5 + 5 = 5 x 3
- GV nhận xét, tuyên dương HS điền đúng các
du và gii thích rõ ràng
Nhim v 6: Hoạt động nhóm đôi, hoàn
thành BT6
- GV HS nhóm đôi tìm hiu bài, nhn biết “s
ợng” là số trái mi bao ri thc hin.
- GV sa bài, mi HS trình bày cách làm.
th lp lun bng các cách khác nhau.
• 5 x 2 = 10 2 x 5 = 10
Bao dưa hấu và bao bí đỏ đều có 10 trái.
• 5 x 2 = 2 x 5
Bao dưa hấu và bao bí đỏ có cùng s trái.
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm HS
kết qu chính xác, giải thích đúng cách làm
Nhim v 7: Hoạt động nhóm đôi hoàn thành
BT 7
- GV cho HS nhóm đôi tìm hiu bài làm
bài.
- GV sa bài, mi HS trình bày cách làm.
- HS lng nghe GV nhn xét
- HS tho lun nhn biết: Tính kết qu
ca mi phép tính tìm ra các bao
cùng s ng
- HS trình bày cách làm và gii thích
- HS lng nghe
- HS tho luận nhóm đôi tìm hiểu
GV lưu ý HS:
Nếu kết qu tăng so với các thành phn
tham d phép tính thì nghĩ đến phép tính
cng, nhân.
Nếu kết qu gim so vi các thành phn
tham d phép tính thì nghĩ đến phép tính
tr, chia.
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm HS
kết qu chính xác, giải thích đúng cách làm
Nhim v 8: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT8
- GV yêu cu HS hoạt động nhân đọc đề
thc hin bài toán
- GV sa bài, mi HS trình bày bài gii và gii
thích ti sai chọn phép tính đó
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thn hc tp
ca HS
Nhim v 9: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT9
- GV yêu cu HS tìm hiu bài thc hin bài
toán
chn du phép tính thích hp
- HS trình bày cách làm
- HS lng nghe
- HS làm bài cá nhân
- HS trình bày bài gi và gii thích:
Bài gii:
S huy hiu có tt c là:
2 x 10 = 20 (huy hiu)
Đáp số: 20 huy hiu
2 huy hiệu được lp li 10 ln => chn
phép tính nhân
- HS lng nghe
- HS làm bài cá nhân
- GV sa bài, mi HS trình bày bài gii và gii
thích ti sai chọn phép tính đó
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thn hc tp
ca HS
Nhim v 10: Hoạt động nhóm bn, hoàn
thành BT10
- GV yêu cu nhóm bn HS m hiu bài
thc hin tng câu.
- GV sa bài, mi các nhóm nói tng câu,
khuyến khích HS i theo nhiu cách khác
nhau.
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thn hc tp
ca HS
* Hoạt động thc tế
- HS trình bày bài gii và gii thích:
Bài gii:
S huy hiu mi bạn được chia là:
20 : 5 = 4 (huy hiu)
Đáp sổ: 4 huy hiu
Chia đều => chn phép chia
- HS lng nghe
- HS tìm hiu bài, đọc gi trên tng
chiếc đồng hnói.
- HS nói:
a) Các bạn đến vườn thú lúc 8 gi (hay
Lúc 8 gi, các bạn đến vườn thú).
Lúc 8 gi 15 phút, các bạn đang xem
hươu cao cồ.
Lúc 8 gi 30 phút, các bn khu
chung chim.
……
b) Lúc 8 gi i, các bn khu
chung chim.
Lúc 10 gi, các bạn đang xem các con
h.
- HS lng nghe
- GV dy HS biết “canh giờ” để thu xếp công
vic khoa hc.
Lưu ý HS nhớu: Gi nào vic ny.
- HS lng nghe và ghi nh
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
Bạn đến nơi nào?
(1 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thực hành đọc gi có gn vi bui trong ngày, theo cách th hiện cùa đồng h đin t.
- Thực hành đặt gi trên mô hình đồng h (b ĐDHT).
- Gii quyết mt s vấn đề thc tiễn liên quan đến thi gian.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc, giao tiếp toán
hc.
3. Phm cht:
- Phm cht: yêu nước, có trách nhim.
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi, Tiếng Vit
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Mô hình đồng h (b ĐDHT)
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- Mô hình đồng h (b ĐDHT)
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. THC HÀNH
Mc tiêu: HS đọc được gi gn vi bui trong ngày
theo cách th hin của đồng h đin t thc hành
đặt gi trên mô hình đồng h
Cách tiến hành:
c 1: Chun b
- GV gii thiu Bng d định thi gian bay:
- HS quan sát, lng nghe GV
gii thiu
• Cấu to bng: 4 ct, 5 dòng. Gii thiu ni dung mi
ct, dòng.
- GV yêu cu HS tp nói theo bng
Ví d: Dòng th ba:
Nơi đi: Thành phố H Chí Minh, khi hành lúc 7 gi
sáng.
Nơi đến: Thành ph Huế, đến nơi lúc 8 gi i sáng.
- GV chia lp thành các nhóm chơi t 5 đến 10 bn.
- GV gii thiu luật chơi: Mi nhóm chơi tho lun
chn nơi đến, xoay kim hai đồng h php gi khi
hành gi đến. Hai đng h này do hai bạn đu
cui hàng gi, khi nào c lp hi v gi khi hành
gi đến thì lần lượt đưa ra.
c 2: Tiến hành chơi
- GV t chc cho HS c lp tiến hành chơi như hướng
dn SGK
B. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thức đã
hc
- HS tp nói theo bng các dòng
còn li
- HS lng nghe GV gii thiu
- HS c lớp tham gia trò chơi
- HS xác định các địa danh
Ni, Hi Phòng, Huế, Nha
Trang trên bản đồ
- HS lng nghe
Cách tiến hành:
- GV yêu cu HS: Xác định các địa danh cột Nơi
đến trên bản đồ cui sách.
- GV gii thiệu đất nước Vit Nam ca chúng ta, nơi
nào cũng tưoi đẹp.
Các em nên thưng xuyên tìm hiu những điều thú v
các vùng min của đất nước (hỏi người ln, xem
sách báo, xem truyền hình, ...) và trao đổi vi các bn.
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
(3 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết tên gi nghìn; quan h gia nghìn và trăm, chục, đơn vị.
- Đếm, lp số, đọc, viết s, cu to thp phân ca các s tn chc (t 110 đến 200) và các
s tròn trăm trong phạm vi 1000.
- So sánh, xếp th t các s tròn chc (t 110 đến 200) và các s tròn trăm trong phạm vi
1000.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy và lp lun toán hc, mô hình hóa toán hc, gii quyết vấn đề
toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng phm chất yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- 10 th trăm, 10 thanh chục và 10 khi lập phương, hình vẽ bài th thách
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- 3 th trăm, 3 thanh chục và 5 khi lp phương
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng t cho HS tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV t chc cho HS đếm các s:
+ Đếm t 1 đến 10
+ Đếm theo chc t 10 đến 100
+ Đếm theo trăm từ 100 đến 1000
- GV tng kết, dn dt HS vào bài mi.
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS nắm được đơn vị nhìn, quan h gia
trăm và nghìn
Cách tiến hành:
Gii thiu 1 nghìn
- GV yêu cu HS làm vic theo nhóm bn thc hin
các yêu cu sau:
+ Đếm theo đơn vị: đếm 10 khi lập phương - gn
vào to thành thanh chc ri nói: 10 đơn v bng 1
chc.
- HS đọc các s theo yêu cu ca
GV
- HS lng nghe
- HS đếm và nói: 10 đơn vị bng 1
chc.
GV viết bng lớp: 10 đơn v = 1 chc.
+ Đếm theo chục: đếm 10 thanh chc - gn vào to
thành th trăm rồi nói: 10 chc bng 1 trăm.
GV viết bng lp: 10 chc = 1 trăm.
+ Đếm theo trăm: đếm 10 th trăm - gn vào to
thành khi nghìn rồi nói: 10 trăm bằng 1 nghìn.
GV viết bng lớp: 10 trăm = 1 nghìn.
- GV yêu cu HS nói nhiu ln:
10 trăm = 1 nghìn, 1 nghìn = 10 trăm
10 chục = 1 trăm, 1 trăm = 10 chục
10 đơn v = 1 chc, 1 chục =10 đơn v.
C. LUYN TP
Mc tiêu: HS m bài tập đ cng c li các kiến
thức đã học
Cách tiến hành
* Nhim v 1: Hoạt động nhóm đôi hoàn thành
BT1
- GV cho HS tìm hiu mu nhn biết yêu cu ca bài
- GV yêu cu HS thc hiện theo nhóm đôi: viết và
đọc s cho nhau nghe.
- GV sa bài, mi HS cm bng con lên trình bày.
GV lưu ý HS s c ch s 0 khi viết các s tròn
trăm trong phạm vi 1000.
- HS đếm nói: 10 chc bng 1
trăm.
- HS đếm nói: 10 trăm bằng 1
nghìn.
- HS nói nhiu ln
- HS nhn biết yêu cu ca bài:
viết, đọc c s tròn trăm trong
phm vi 1000.
- HS thc hiện theo nhóm đôi các
phn còn li
- HS lng nghe chú ý và trình bày
câu tr li
- HS lng nghe GV
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thn hc tp ca các
bn HS
Nhim v 2: Hot động nhóm đôi, hoàn thành BT2
- GV yêu cầu nhóm đôi HS tìm hiu bài, nhn biết
yêu cu ca bài.
- GV yêu cầu HS đọc xuôi, ngược, đc s tn trăm
bt kì trên tia s.
- GV nhận xét, tuyên dương HS đọc đúng, to
ràng
Nhim v 3: Hot động nhóm đôi, hoàn thành BT3
- GV yêu cu HS nhóm đôi quan sát hình, tho lun
nhn biết yêu cu ca bài và tìm cách thc hin
- GV sa bài, gọi HS đọc kết qu trình bày cách
tính
- HS tho lun nhn biết yêu cu:
Đọc các s tròn trăm trên tia số
- HS quan sát tia s đc theo
yêu cu ca GV
- HS lng nghe
- HS tho lun nhn biết:
+ S trng mỗi khay như nhau
+ Tìm cách đếm
- HS trình bày:
Đếm s trng mi khay: 1, 2,
3,..., 20. Mi khay có 2 chc.
Đếm chng trng th nht: 2
chc, 4 chc, 6 chc, 8 chc, 1
trăm.
Đếm chng trng th hai: 2
chc, 4 chc, 6 chc, 8 chc.
Kết lun: 1 trăm 8 chục
trng.
- GV tng kết, nhn xét
Nhim v 4: Hot động cá nhân, hoàn thành BT4
- GV gii thiu bng các s tròn chc t 110 đến
200.
- GV hướng dn HS thc hin mu.
* Hàng đầu: 110
• Quan sát hình nh các khi lập phương.
+ 1 trăm khi lập phương, ta viết ch s 1 ct
trăm.
+ 1 chc khi lập phương, ta viết ch s 1 ct
chc.
+ 0 đơn vị (không khi lập phương l), ta viết
ch s 0 cột đơn vị.
• Viết s.
+ GV va nói, va ch tay vào các ch s các ct
trăm - chc - đơn vị: 1 trăm, 1 chục 0 đơn vị,
ta viết s 110 (GV và HS cùng viết).
• Đọc s: một trăm mười.
GV yêu cu HS ch tay vào tng ch s đã viết để
nói giá tr tng s
* Hàng th 2: 120
- HS lng nghe
- HS quan sát và lng nghe
- HS viết s: 110
- HS đọc
- HS ch tay vào tng ch s ca
s đẵ viết (110) đ nói giá tr ca
tng ch s
- HS thc hin theo trình t ca
hàng th nht
- GV yêu cu HS t thc hin theo trình t như hàng
th nht
* Hàng th ba: 130
• GV đọc s, HS viết s ra bng con.
GV yêu cu HS nói giá tr mi ch s ca s 130.
GV yêu cu HS dùng ĐDHT th hin s 130, sau
đó kim chng vr SGK.
- GV yêu cu HS thc hin các hàng còn li theo
mu.
- GV sa bài, yêu cu HS:
• Đọc s.
• Viết s.
• Nói giá tr các ch s ca s c th.
Dựa vào hình nh trong SGK, gii thích ti sao li
viết s đó.
• Nhn biết s tròn chc (s đơn v là 0, hay tn cùng
là ch s 0).
- GV tng kết, nhn xét
Nhim v 5: Hot động cá nhân, hoàn thành BT5
- GV cho HS tìm hiu nhn biết yêu cu ca bài
và cách thc hin
- GV yêu cu HS thc hin tìm cái cây mi con
- HS viết s ra bng con
- HS nói giá tr ca tng ch s:
+ 1 trăm, 3 chục, 0 đơn vị
- HS s dụng ĐDHT thể hin s
130 và kim chng vi SGK
- HS thc hin các hàng còn li
- HS lng nghe GV sa bài, thc
hin các yêu cu
- HS lng nghe
- HS tìm hiu nhn biết: xác
định s ca mi cái cây (da vào
tia s), mi con chim mang mt
bảng đọc s - đó cũng chính số
ca cái cây mà con chim đó sẽ bay
đến.
- HS thc hin bài toán
- HS trình bày kết qu
chim s bay đến
- GV sa bài, mi HS trình bày kết qu
+ GV lưu ý: da vào bng s của con chim đ viết s
của cái cây trước, khi kết qu s m cây để con
chim bay đến.
Ví d:
+ Con chim s (màu đen) sẽ bay đến cây s my?
(180)
+ 180 gia hai s nào trên tia s? (170 và 190)
+ Chim s s bay đến cây màu xanh da tri (xanh
dương).
- GV nhn xét, tuyên dương tinh thần hc tp ca các
bn HS
Nhim v 6: Hot động nhóm đôi, hoàn thành BT6
- GV đặt câu hỏi hướng dn HS tìm hiu bài:
+ Quan sát bình v, em nhn biết điu gì?
+ Bài toán yêu cu gì?
- GV yêu cu HS thc hiện nhóm đôi: Tho lun
làm bài.
- HS lng nghe
- HS tìm hiu và tr li:
+ bn xe ch trng gà, s
ng trng mỗi xe được ghi trên
bng gn mi xe
+ Xếp trng gà lên xe
- HS tho lun làm bài. th
thc hiện như sau:
• Đếm s trng mi khung
a) 1 trăm, 2 trăm, 3 trăm. 300
qu trng.
b) 1 trăm 5 chc. 150 qu
trng
c) 1 trăm 3 chc. 130 qu
trng.
d) 1 trăm, 2 trăm. 200 qu
trng.
- GV mi HS tnh bày, khuyến khích HS gii thích
cách làm.
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thn hc tp ca các
bn HS
* Th thách
- GV yêu cu HS tho lun (nhóm bốn) để tìm hiu,
nhn biết thc hin các yêu cu trong SGK
- GV hướng dn HS làm bài:
a) Mi hàng gạch đều có 10 viên, đếm theo chc: 10,
20, 30 ,..., 190, 200.
b) GV cho HS đếm
c) GV hi, gợi ý cho HS đếm.
+ Mi hàng gch có my viên gạch màu đỏ?
+ Có tt c bao nhiêu viên gạch đỏ?
+ GV cho HS đếm s viên gch ca tng màu nói
cho bn nghe.
- Sa bài, GV t chức cho HS chơi “Đố bn” để các
em lần lượt u kết qu đếm được (ca mi màu
gch).
• Viết s trng vào bng con.
- HS trình bày và gii thích
a) 3 trăm trứng: 300, xe màu vàng
b) 1 trăm 5 chc trng: 150, xe
màu xanh lá
c) 1 trăm 3 chục trng: 130, xe
màu xanh dương
d) 2 trăm trng: 200, xe màu đỏ.
- HS lng nghe
- HS tìm hiu, nhn biết thc
hin
- HS lắng nghe GV ng dn
thc hin
- HS chơi trò chơi, lần lượt nêu
kết qu đếm được
D. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thức đã
hc
Cách tiến hành:
- GV đọc bn s tròn chc (t 110 đến 200), yêu cu
HS viết ra bng con ri sp xếp bn s trên theo th
t t lớn đến bé
150, 180; 130; 140
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái đ hc tp ca
HS.
- HS viết ra bng con sp xếp
các s theo th t t lớn đến bé
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: CÁC S T 101 ĐẾN 110
(2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Đếm, lp số, đọc, viết, cu to thp phân ca các s t 101 đến 110
- Th t các s t 101 đến 110, nhn biết v trí các s trên tia s.
- Làm quen khong thi gian.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy và lp lun toán hc, mô hình hóa toán hc, gii quyết vấn đề
toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Phm chất: yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- 1 th trăm, 10 khối lập phương, hình vẽ bài luyn tập 2 và mô hình đồng h 2 kim
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- 1 th trăm và 5 khi lập phương
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV t chc cho HS đếm t 1 đến 100
- GV tng kết, dn dt HS vào bài mi.
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS đếm, lp s, đọc, viết, cu to thp
phân ca các s t 101 đến 110
Cách tiến hành:
c 1: Đếm t 101 đến 110
- GV cho HS đếm s khi lập phương trong SGK
ếm t 100)
- GV thông báo: Có một trăm mười khi lập phương
c 2: Thc hành
Bài 1: Lp s, phân tích cu to s, viết s, đc s
- HS c lớp đếm
- HS lng nghe
- HS đếm s khi lập phương từ
100
- HS lng nghe
- Hàng đầu (mu)
+ GV Ly 1 th trăm và 1 khối lập phương
+ GV hi: 1 trăm, 0 chục 1 đơn v đưc s
nào?
GV viết các s vào các ct
+ GV viết s lên bng lp
+ GV yêu cầu HS đọc s: một trăm linh mt
- Hàng th hai
+ GV yêu cu HS da vào cu to s (theo các ct),
ly 1 th trăm và 5 khối lạp phương, viết s, đọc s
+ GV điều chỉnh cách đc, yêu cu HS nói giá tr
mi ch s ca s (1 là 1 trăm ,...).
- Hàng th ba
+ GV yêu cu HS thc hin t phi sang trái: đọc s,
viết s, cu to thp phân, th hin s bng 1 th
trăm và 9 khối lập phương.
+ GV sa bài, gi nhiu HS nói.
Bài 2: Viết s, đc s
- GV yêu cu HS t tìm hiu và làm bài vào bng
con.
- GV sa bài, gi mt s HS lên viết trên bng lp.
GV yêu cu HS:
• Nói giá trị ch s ca mt s c th trong bng.
Viết s theo cu to thp phân ca s, chng hn:
viết s gồm 1 trăm và 7 đơn vị.
- HS ly mt th trăm 1 khối lp
phương
- HS tr lời: ta dược s 101
- HS viết s lên bng con
- HS đọc s
- HS viết s và đọc s
- HS đọc giá tr ca mi ch s
- HS thc hin
- HS nói
- HS tìm hiu làm bài vào bng
con
- HS lên bng viết thc hin yêu
cu ca gV
- GV nhn xét, tng kết
C. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li các kiến
thức đã học
Cách tiến hành
* Nhim v 1: Hoạt đng nhóm bn hoàn thành
BT1
- GV cho HS đọc yêu cu.
- GV yêu cu HS tho lun (nhóm bn) nhn biết
quy lut ca các dãy s.
a) b)
- GV yêu cu HS làm nhân, tìm các s ri chia s
trong nhóm bn.
- GV gọi HS đọc bài làm theo nhóm (mỗi nhóm đọc
1 dãy s), GV khuyến khích HS nói cách làm.
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm HS thc hin
đúng và nhanh
Nhim v 2: Hot động cá nhân, hoàn thành BT2
- GV yêu cu HS tìm hiu, nhn biết th t các s
trên tia s, chn v trí phù hp cho tng s t đó xác
định được thức ăn ca mi loi chim.
- GV sa bài, mời HS xác định thức ăn của mi loài
- HS lng nghe
- HS đọc yêu cu ca bài
- HS tho lun, nhn biết:
a) Các dãy s đếm thêm 1.
b) Các dãy s đếm bt 1.
- HS làm nhân chia s trong
nhóm
- HS các nhóm đc bài nói cách
làm
- HS lng nghe
- HS tìm hiu, thc hin
chim và gii thích cách làm
- Sau khi sa bài, GV gii thiu thêm v thức ăn
chính ca mi loi chim:
• Chim sâu: sâu, bọ, ...
• Cò: cua, cá, ếch, nhái,...
• Chim sáo: cào cào, châu chấu, ...
• Chào mào: trái cây ,...
• Chim sẻ: lúa, ht (ht c, ht kê, ...), côn trùng,...
Nhim v 3: Hot động cá nhân, hoàn thành BT3
- GV cho HS quan sát hình nh, tìm hiu, nhn biết
- GV yêu cu HS tìm tổng theo ý nghĩa cu to thp
phân ca s để tìm cà rt cho mi chú th
- Sa bài, GV mời HS đọc kết qu giúp HS gii
thích (Ví d: 110 gm 100 10 nên chn 100 + 10;
100 +1 tc là s gồm 100 và 1 đơn vị, đó là số 101).
- GV nhn t, tuyên dương HS có câu tr lời đúng
- HS đọc kết qu
+ Chim chào mào ăn quả i
+ Con cò ăn con cá
+ Chim s ăn lúa
+ Chim sâu ăn con sâu
+ Chim sáo ăn con cào cào
- HS lng nghe GV gii thiu
- HS tìm hiu nhn biết: Trên
mi c rt mt phép cng
tng là s ca con th.
- HS thc hin
- HS đọc kết qu
- HS lng nghe
Nhim v 4: Hot động nhóm đôi, hoàn thành BT4
- GV yêu cu HS nhóm hai tìm hiu i, nhn biết:
+ Da vào cu to thp phân ca s phù hp vi
các tổng đã cho không.
Vi d: 109 gồm 1 trăm và 9 đơn vị 100 + 90 tc là có
1 trăm và 9 chục.
- Sa bài, GV gọi HS đọc kết qu khuyến khích
HS gii thích.
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thn hc tp ca
các HS
Nhim v 5: Hot động nhóm đôi, hoàn thành BT5
- GV yêu cu HS thc hiện nhóm đôi: Xem đng h
và nói kết qu cho bn nghe.
- GV sa bài, cho HS xoay kim đng h để khng
định cho câu tr li.
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm HS thc hin
tt
D. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thức đã
hc
Cách tiến hành:
- HS tho lun và nhn biết
- HS đọc kết qu
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
- HS lng nghe
- HS thc hin theo nhóm đôi
HS th đếm 5, 10, 15 phút hay
lp lun: T 8 gi đến 8 gi 15 phút
là 15 phút,...
- HS thc hiện xoay kim đồng h
- HS lng nghe
- GV viết s t 101 đến 110
- GV đọc s t 101 đến 110
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái đ hc tp ca
HS.
- HS đọc s
- HS viết s
- HS lng nghe
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: CÁC S T 111 ĐẾN 200
(2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết được các s t 111 đến 200.
- Đếm, lp số, đọc, viết, cu to thp phân ca các s t 111 đến 200.
- So sánh, xếp th t các số, xác định v trí các s (t 111 đến 200) trên tia s.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thc đã hc ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập lun toán hc, mô hình hóa toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Phm chất: yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- 1 th trăm, 10 thanh chc và 17 khi lập phương.
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- 1 th trăm, 3 thanh chc và 5 khi lp phương
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS và từng bước
cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV t chức cho HS đếm t 100 đến 110
- GV tng kết, dn dt HS vào bài mi.
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS đếm, lp số, đọc, viết, cu to thp
phân ca các s t 111 đến 200
Cách tiến hành:
ớc 1: Đếm, lp số, đc, viết s, phân tích cu to
thp phân ca s
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) lấy 1 th trăm và 17 khối
lập phương.
+ Đếm s khi lập phương từ 100 (một trăm, một trăm
linh mt, ..., một trăm mười by).
- GV Thông báo: một trăm mười by khi lp
phương.
- GV yêu cu HS xếp lại theo các trăm, chục, đơn vị.
- GV hướng dn HS viết s 117
- HS c lớp đếm
- HS lng nghe
- HS nhóm đôi thc hin và đếm
s khi lập phương
- HS lng nghe
- HS sp xếp: 1 trăm, 1 chục
7 đơn vị, ta s một trăm
i by.
- HS viết s ra bng con
- HS đọc s
- GV yêu cu HS đc s: một hăm mười by.
c 2: Thc hành
Bài 1: Dùng th hin s
- GV hướng dn HS thc hin mu:
+ Viết s 134 ra bng con.
+ Phân tích cu to thp phân ca s
+ Yêu cu HS ly 1 th trăm, 3 thẻ chc 4 khi lp
phương và kiểm tra ĐDHT theo số ban đầu: 134
- GV yêu cu HS (nhóm đôi) t thc hin theo mu
vi s 159.
- GV sa bài, yêu cu HS gii thích cách làm.
C. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li các kiến thc
đã học
Cách tiến hành
* Nhim v 1: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT1
- GV gii thiu bng các s.
- GV hướng dn HS thc hin mu.
* Hàng đầu: 111
- HS viết s 134 ra bng con
- HS phân tích: 134 gồm 1 trăm, 3
chục và 4 đơn vị.
- HS thc hin và kim tra
- HS thc hin theo nhóm đôi
- HS gii thích
- HS lng nghe
- HS quan sát, nhn biết
+ Quan sát hình nh các khi lập phương.
1 trăm khối lập phương, ta viết ch s 1 ct
trăm.
1 chc khi lập phương, ta viết ch s 1 ct
chc.
1 đơn vị (có 1 khi lp phương lẻ), ta viết ch
s 1 cột đơn v.
+ Viết s.
GV va nói, va ch tay vào các ch s: 1 trăm, 1
chục và 1 đơn vị ta viết s 111 ().
+ Đọc s: một trăm mười mt.
+ GV yêu cu HS ch tay vào tng ch s ca s đã
viết (111) để nói giá tr ca tng ch s.
* Hàng th hai: 121
- GV cho HS t thc hin s 121 theo trình t trên.
* Hàng th ba: 134
+ GV đọc s, yêu cu HS viết s ra bng con.
+ GV yêu cu HS nói giá tr mi ch s ca s 134.
+ GV yêu cu HS dùng ĐDHT thể hin s 134
kim chng vi SGK.
- GV yêu cu HS thc hin các hàng còn li.
- HS viết ra bng con
- HS đọc s
- HS ch tay vào tng s và nói
- HS t thc hin
- HS viết s ra bng con
- HS nói: một trăm, ba chục, 4
đơn vị
- HS th hin s bng ĐDHT và
kim chng vi SGK
- HS thc hin các hàng còn li
theo mu
- Thc hin các yêu cu ca GV
- GV sa bài, yêu cu HS:
+ Đọc s.
+ Viết s.
+ Nói giá tr các ch s ca s c th.
+ Da vào hình nh trong SGK, gii thích ti sao li
viết s đó.
+ Hi tung cách đọc các s đặc bit trong phm vi
100 để đọc s.
Ví dụ: 121 đọc là: Một trăm hai mươi mt.
134 đọc là: Một trăm ba mươi tư (hay một trăm ba
mươi bn).
175 đọc là: Một trăm bảy mươi lăm.
- GV nhn xét, tng kết
Nhim v 2: Hot động cá nhân, hoàn thành BT2
- GV yêu cu HS tìm biu, nhn biết yêu cu ca bài
- GV sa bài, gọi HS đọc các s còn thiếu
- Sau khi sửa bài, GV hướng dẫn thêm cách đọc các
s “đc biệt”, như: 109; 115; 195;...; 191;... cho HS
đọc xuôi - ngược dãy s va hoàn thành.
D. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thức đã
- HS lng nghe
- HS tìm hiu nhn biết: đọc các
s còn thiếu trên tia s
- HS đọc các còn thiếu trên tia
s
- HS lng nghe, đọc xuôi ngưc
dy s va hoàn thành
hc
Cách tiến hành:
- GV viết s - HS đọc s t 111 đến 200
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ hc tp ca
HS.
- HS đọc s
- HS lng nghe
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: CÁC S BA CH S
(3 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết được các s có ba ch s gm s trăm, số chc, s đơn vị; s tròn chc, s tròn
trăm.
- Đếm, lp số, đọc, viết, cu to thp phân ca các s có ba ch s.
- S liền trước, s lin sau, xác định v trí các s trên tia s.
- Ôn tp xếp hình.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập lun toán hc, mô hình toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Phm cht: yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- 3 th trăm, 10 thanh chc 20 khi lập phương, bng s bài luyn tp 1, hình v bài
luyn tp 1 và b xếp hình
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- 2 th trăm, 3 thanh chục và 10 khi lập phương, bộ xếp hình
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS và tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV t chức cho HS chơi trò chơi Đố bn
- GV đưa số
- GV cho HS tiếp tục chơi theo nhóm đôi
- GV tng kết, dn dt HS vào bài mi.
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS nhn biết được s3 ch số, đếm,
lp số, đọc, viết s, phân tích cu to thp phân
ca s
Cách tiến hành:
c 1: Gii thiu s ba ch s
- Đếm, lp số, đc, viết s, phân tích cu to thp
phân ca s
- GV yêu cu HS (nhóm ba) ly 2 th trăm 14
khi lập phương.
Đếm s khi lập phương từ 200 (hai trăm, hai
trăm linh một,..., hai hăm mười bn).
Thông báo: hai trăm mười bn khi lp
phương.
- GV cho HS xếp lại theo các trăm, chục, đơn vị.
1 HS xếp li nói: 2 trăm, 1 chục và 4 đơn
vị.”
• 1 HS viết s vào bảng con: “214”.
• 1 HS đọc s: Hai trăm mười bổn.”
c 2: Thc hành
Bài 1: Dùng th hin s
- GV hướng dn HS thc hin mu:
- HS đọc s, nói cu to s
- HS chơi theo nhóm đôi
- HS lng nghe
- HS đếm s khi lập phương
- HS xếp li và nói
- HS viết s vào bng con
- HS đọc s
+ Viết s 358 ra bng con.
+ Phân tích cu to thp phân ca s
+ Yêu cu HS ly 3 th trăm, 5 th chc 8 khi
lập phương kiểm tra ĐDHT theo s ban đu:
358
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) t thc hin theo
mu vi s 275; 330; 404.
- GV sa bài, gi các nhóm HS lên thc hin
yêu cu HS gii thích cách làm.
C. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li các kiến
thức đã học
Cách tiến hành
* Nhim v 1: Hoạt động nhóm bn, hoàn thành
BT1
- GV yêu cu HS (nhóm bốn) đc yêu cu, nhn
biết nhim v ri tho lun.
- GV treo bng s, mi HS trình bày theo yêu cu
cùa GV
- HS viết s 358 ra bng con
- HS phân tích: 358 gm 3 trăm, 5
chc và 8 đơn vị.
- HS thc hin và kim tra
- HS thc hiện theo nhóm đôi
- HS thc hin và gii thích
- HS tho lun nhóm bn
- HS đọc ni tiếp các s
a) GV cho HS đọc ni tiếp, mi em đọc 1 hàng s
(10 s).
+ Đọc các s t 591 đến 640.
+ Đọc các s t 640 đến 591.
b) GV cho HS đọc các s s chc 0: 601;
602; 603; 604; 605; 606; 607; 608; 609.
Ví dụ: 601 đọc là sáu trăm linh một.
c) GV cho HS đọc các s tròn trăm, tròn chục:
600; 610; 620; 630; 640.
GV chốt: đếm thêm 10 (có th s dng trong đếm
nhanh).
d) GV cho HS đọc các s cách 10 đơn vị vi ch
s hàng đơn v lần lượt là 1, 4, 5.
Ví dụ: 591 đọc là năm trăm chín mươi mốt.
- GV nhc lại cách đọc các s đặc biệt (như: các số
có s chc là 0; các s tn cùng là 1; 4; 5).
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thn hc tp ca
HS
Nhim v 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT2
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi tìm hiu mu
nhn biết:
+ Câu a) các s tròn trăm, đếm thêm trăm (từ 100
đến 1 000).
+ Câu b) các s tròn chục, đếm thêm chc (tù 410
đến 500).
- HS đọc các s chc là 0
- HS đọc các s tròn trăm, tròn chục
- HS lng nghe
- GV đọc các s
- HS lng nghe, ghi nh
- HS lắng nghe tuyên dương
- HS tho luận nhóm đôi nhn
biết
+ Câu c) các s liên trếp, đếm thêm 1 (t 781 đến
785; t 396 đến 400; t 801 đến 805).
- GV yêu cu các nhóm thc hiện bài, đin s vào
du ?
- GV sa bài, yêu cầu HS đọc xuôi, ngược các dãy
s va hoàn thành và nói dãy s đưc sp xếp theo
th to
- GV nhn xét, tuyên dương các nhóm thực hin
tt
Nhim v 3: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT3
- GV lần lượt đọc các s cho HS viết:
+ Tám trăm mười mt
+ Sáu trăm hai mươi mốt
+ Chín trăm linh năm
+ Năm trăm ba mưới lăm
+ Bảy trăm mười bn
- GV sa bài, khuyến khích HS đọc s và nói phân
tích cu to s
- GV nhận xét, tuyên dương HS đọc phân tich
đúng
Nhim v 4: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT4
- GV cho HS quan sát hình v, GV đặt câu hi:
+ K tên các loi gu trong hình
+ Loài gấu thường sinh sng những nơi nào?
- HS làm việc theo nhóm đôi thc
hin bài
- HS đọc dãy s theo yêu cu ca
GV
- HS lng nghe
- HS các viết s vào bng con
- HS đọc s và phân tích cu to s
- HS lng nghe
- HS quan sát hình và tr li:
+ Các loi gu: gấu đen, gu xám,
gu trng, gu trúc
+ Nhũng nơi gu sinh sng: rng
trúc, Bc cc, rng nhiệt đới (rng
rm, um tùm), rừng ôn đới (rng
thưa, có nhiều cây thông).
- GV yêu cu HS tìm hiu, nhn biết: xác định nơi
sng ca mi con vt (da vào tia s), mi con vt
mang mt bng gi ý - đó ng chính v trí nơi
sinh sng ca mi con vt.
- GV lưu ý HS tìm tng theo ý nghĩa cấu to thp
phân ca s. Ví d:
+ Nhà cùa gấu đen s gn vi v trí s nào trên tia
s?
+ V trí ca s 404 trên tia s s trong khong
gia ca các s nào?
+ Gấu đen sống đâu?
- GV sa bi, gi HS trình bày khuyến khích
HS nói phân tích cu to s.
- GV nhận xét, tuyên dương tình thn hc tp ca
các em HS
Nhim v 5: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT5
- GV cho HS nhóm đôi tìm hiu bài nhn biết
yêu cu
- GV đặt câu hỏi để HS nhc li cách tìm s tròn
chc
- GV sa bài, treo hình v lên bng lp cho HS
trình bày
- HS tìm hiu và nhn biết
- HS tr li:
+ 404 vì 404 gồm 400 và 4 đơn vị
+ 402 và 406
+ Rng cây rm rp, um tùm
- HS trình bày, nói phân tích cu to
s
- HS lng nghe
- HS tho lun nhn biết: đi theo
th t các s tròn chục đ đến được
vương quốc truyn c tích.
- HS nhc li: tìm các s đơn vị
là s 0
- HS trình bày: bn nh đi từ 200
đến 340
- HS lng nghe
- GV nhận xét, tuyên dương HS trình bày đúng
Nhim v 6: Hoạt động nhóm bn, hoàn thành
BT6
- GV cho HS thc hin theo nhóm bn, xếp hình
theo mu hoc xếp hình mà em thích
- GV sa bài, mi các nhóm HS gii thiu v con
vt mình xếp và gọi tên hình được dùng để ghép
- GV nhn xét, tng kết
D. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na cách đọc
s, viết s, phân tích s theo cu to thp phân ca
s
Cách tiến hành:
- GV t chc cho nhóm 3 HS thc hiện: đọc s,
viết s, phân tích s theo cu to thp phân ca s
Ví d:
Bn A nói: S bảy trăm linh năm
Bn B viết: 705
Bn C nói: S gồm 7 trăm, 0 chục và 5 đơn vị
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ hc tp
ca HS.
- HS thc hin theo nhóm bn xếp
hình
- Các nhóm HS trình bày
- HS lng nghe
- HS thc hin theo nhóm 3
- HS lng nghe
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: VIT S THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN V
(1 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết giá tr ca các ch s theo v trí ca nó trong s có ba ch s.
- Viết được mt s i dng tổng các trăm, chục, đơn vị ngược li, tổng các trăm,
chục, đơn vị t viết được s.
2 . Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lc riêng: Tư duy lp lun toán hc; mô hình hóa toán hc; gii quyết vấn đ
toán hc; s dng công cụ, phương tiện hc toán.
3. Phm cht:
- Phm cht: ham học (thích đọc sách); trách nhim (có ý thc gi gìn sách, không làm
hng, làm mt).
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Bàn tính cu to s gồm 3 hàng: trăm, chục, đơn vị (nếu có)
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- Các th trăm, thanh chục và các khối vuông như phần khởi động
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV t chức cho HS chơi trò chơi, yêu cầu HS
dùng ĐDHT thể hin s 325
- GV tng kết, dn dt HS vào bài mi.
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS nhn biết được giá tr các ch s theo
v trí và viết được s thành tổng các trăm, chục, đơn
v
Cách tiến hành:
c 1: Gii thiu giá tr các ch s theo v trí
viết s thành tổng các trăm, chục, đơn v
- GV ch vào hình hi: 325 gm mấy trăm, mấy
chc và mấy đơn vị?
- HS dùng ĐDHT để th hin s
325
- HS lng nghe
- HS tr li: 325 gồm 3 trăm, 2
Khi HS nói GV th hin bàn tính cu to s.
- GV yêu cầu HS nhìn bàn tính đ nêu dui dng
tng các trăm, chục, đơn vị:
325 = 300 + 20 + 5
c 2: Thc hành
Bài 1: Hoạt động cá nhân
- GV phân tích mu, HS nhn biết:
+ Giá tr mi ht tính theo màu: xanh - 1 trăm;
hng - 1 chục; xanh dương - 1 đơn vị.
+ Các ht tính theo tng cột: 2 trăm, 4 chc 7
đơn v.
+ Có 2 trăm, 4 chục và 7 đơn v, ta có s 247.
+ S 247 viết thành tng các trăm, chục, đơn v:
247 = 200 + 40 + 7
- GV yêu cu HS thc hin các phn a, b, c trên
bng con
chục và 5 đơn vị.
- HS nhìn bàn tính và nêu
- HS lng nghe GV phân tích
nhn biết
- GV sa bài, mời HS đc kết qu, khuyến khích
HS trình bày cách làm kiểm tra xem có đúng s
liu bài cho
- GV nhn xét
Bài 2: Hoạt động nhóm đôi
- GV cho HS làm cá nhân theo mu, sau đó trao đổi
vi bn bên cnh
Mu: 861 = 800 + 60 + 1
- GV sa bài và nêu nhn xét
Bài 3: Hoạt động nhóm bn
Tìm cá cho mèo
- GV cho HS tho lun nhóm 4 tìm ch để tìm
cho mèo
- GV sa bài, gi các nhóm HS báo cáo kết qu
trình bày cách làm.
- GV nhn xét, tng kết
D. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thức đã
hc
Cách tiến hành:
- GV chia lớp thành các đội thi đua viết s thành
- HS thc hin lên bng con
- HS trình bày và kim tra
- HS lng nghe
- HS làm nhân sau đó trao đi
vi bn bên cnh:
792 = 700+ 90 + 2
435 = 400+ 30 + 5
108 = 100+8
96 = 90 + 6
- HS lng nghe
- HS tho lun tìm cách thc hin:
+ Viết các s ( mỗi con cá) dưới
dng tổng các trăm, chục, đơn vị.
+ Viết kết qu ca các tug
- Các nhóm báo cáo kết qu và
trình bày cách làm.
- HS lng nghe
tổng các trăm, chục, đơn vị
580, 585, 508, 805
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ hc tp ca
HS.
- HS các đội thi đua viết s thành
tổng các trăm, chục, đơn vị tìm
ra đội thng cuc
- HS lng nghe
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: SO SÁNH CÁC S CÓ BA CH S
(2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- H thng cách so sánh s.
Nhn biết cách so sánh hai s: so sánh s trăm, số chc, s đơn v.
- Xếp th t các s, s bé nht, s ln nht.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập lun toán hc, mô hình hóa toán hc, giao tiếp toán hc
3. Phm cht:
- Phm chất: yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- 3 th trăm, 10 thanh chục và 20 khi lập phương
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- 2 th trăm, 5 thanh chục và 5 khi lp phương
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV t chc cho HS chơi trò chơi Đố bn
- GV đưa cặp s (trong phm vi 100): 43; 48
- GV tiếp tục cho HS chơi theo nhóm đôi
- GV tng kết, dn dt HS vào bài mi.
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS so sánh được các s có ba ch s
Cách tiến hành:
c 1: So sánh các s có ba ch s
- GV cho HS đọc và nhn biết yêu cu ca bài
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm bn thc hin
các câu a, b, c (mi nhóm thc hin mt câu)
- GV giúp ba nhóm đại điện trình bày
a) 254 và 257
- HS đin du >, <, =
- HS chơi theo nhóm đôi
- HS lng nghe
- HS nhn biết:
+ Dùng để th hin s
+ Da vào vic so sánh nhiều hơn hay
ít hơn (gia các khi lập phương) đ
so sánh các s.
- HS tho lun thc hin
- Đại din các nhóm trình bày theo
254 257
- So sánh nhiều hơn, ít hơn.
+ Cùng có: 2 th trăm; 5 thanh chục.
+ Hình bên trái 4 khi lập phương lẻ, ít hơn 7
khi lập phương lẻ ca hình bên phi.
+ Bên trái có s khi lập phương ít hơn bên phải.
- Kết lun: 254 < 257 hay 257 > 254.
- Nói cách so sánh trên hai s c th:
b) 168 và 172
- Cùng 1 th trăm; 68 khối lập phương ít hơn
72 khi lập phương.
+ 1 trăm bằng 1 trăm; 6 chục bé hơn 7 chục.
Vy 168 < 172.
c) 199 và 213
ng dn ca GV
- HS va i va ch tay vào tng cp
ch s:
+ 2 trăm bằng hai trăm
+ 5 chc bng 5 chc
+ 4 đơn vị bé hơn 7 đơn vị
Vy 254 < 257
- Bên trái có 1 th trăm, Bên phi có 1 th trăm
Bên trái 99 khi lập phương, ít hơn bên phi
có 100 khi lập phương
Bên phi 13 khi lập phương
na
- Bên trái có s lập phương ít hơn bên phải
- 1 trăm bé hơn 2 trăm
Vy 199 < 213
- GV khái quát hoá cách so sánh các s có ba ch
s:
Khi so sánh các s có ba ch s, ta so sánh t trái
sang phi.
• So sánh số trăm, số nào có s trăm lớn hơn là số
lớn hơn.
Số trăm bằng nhau thì so sánh s chc, s nào
có s chc lớn hơn là số lớn hơn.
Số trăm số chc bng nhau thì so sánh s
- HS lng nghe và ghi nh kiến thc
đơn vị, s nào có s đơn vị lớn hơn là số lớn hơn.
Lưu ý: s ba ch s lớn hơn số hai (hay
mt) ch s.
c 2: Trò chơi
- GV chia lp thành hai đội thi đua, HS viết s
theo yêu cu.
- GV viết mt s ba ch s, s đã cho 325,
đội 1 viết s hơn 325; đi 2 viết s lớn hơn
325.
- Trò chơi tiếp tc, GV cho HS chơi theo nhóm
bn, HS thay nhau cho s và nói yêu cu.
C. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tp cng c li cách so
sánh s có 3 ch s
Cách tiến hành:
* Nhim v 1: Hoạt động nhóm bn, hoàn
thành BT1
- GV yêu cu HS thc hin theo nhóm bốn điền
du thích hp vào các du ?
- GV sa bài, mời các nhóm đc kết qu gii
thích.
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm thc hin
tt
* Nhim v 2: Hoạt đng nhóm đôi, hoàn
- HS lng nghe GV gii thiu lut
chơi
- HS viết s theo yêu cu ca GV
- HS chơi theo nhóm bốn
- HS tho lun thc hin
- HS các nhóm trình bày
- HS lng nghe
thành BT2
- GV đọc tng s cho HS viết vào bng con ri
nói yêu cu: sp xếp các s theo th t t lớn đến
- GV cho các nhóm tho lun và nhn biết:
+ S: T lớn đến bé.
+ Xác định bắt đầu t s ln nht (viết vào bìa
trái), snht (viết vào bìa phi) và sp xếp hai
s còn li t lớn đến bé: 401; 370; 329; 326
- GV sa bài, mời HS đọc kết qu gii thích
cách so sánh để sp xếp s
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm thc hin
tt
* Nhim v 3: Hoạt đng nhóm đôi, hoàn
thành BT3
- GV cho HS tìm hiu nhn biết: Mi con vt
nói đặc điểm ca mt số, tùy theo đặc điểm ca
s đó, em chọn đúng bao cà rốt cho tng con th
- GV mi HS tr li câu hi:
+ Quan sát hình v, em nhn biết điều gì?
+ Bài toán yêu cầu điều gì?
- GV yêu cầu HS nhóm đôi thảo lun làm bài.
GV hướng dn HS có th thc hiện như sau:
• Sắm vai th nói chuyn vi nhau
+ Th xám: T có nhiu c cà rt nht
- HS viết s vào bng con lng
nghe yêu cu
- HS tho lun và nhn biết
- HS đọc kết qu gii thích cách so
sánh: 401; 370; 329; 326
- HS lng nghe
- HS tìm hiu và nhn biết
- HS tr li:
+ Có 4 con th, có 4 bao cà rt
+ Tìm s c cà rt ca mi chú th
- HS lắng nghe GV ng dn, tho
luận theo nhóm đôi làm bài
s ln nht.
Tìm s ln nht.
+ Th hng: s c cà rt ca t là s tròn trăm.
Tìm s tròn trăm.
+ Th trng: s c cà rt ca t ít hơn của bn
S bé hơn
Trong hai s còn li, tìm shơn
+ Th nâu: Vy bao cà rt còn li là ca t.
- GV sa bài, mi các nhóm trình bày, khuyến
khích HS gii thích cách làm
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm HS trình
bày chính xác
* Nhim v 4: Hot đng nhân, hoàn thành
BT4
- GV giúp HS tái hin quan h th t ca các s
trên tia s.
Trên tia s, s bên trái bé hơn số bên phi; s bên
phi lớn hơn số bèn trái.
- Da vào nhn xét trên, GV yêu cu HS xác định
s ln nht, s nht (trong bn s), không cn
biết s ko trong mi túi.
- GV sa bài, gọi HS đọc kết lun túi nhiu ko
- HS trình bày:
+ Th xám có 109 c cà rt
+ Th hng có 100 c cà rt
+ Th trng có 96 c cà rt
+ Th nâu có 121 c cà rt
- HS lng nghe
- HS lng nghe và ghi nh
- HS xác định theo yêu cu ca GV
nht và túi ít ko nht
- Sau khi sa bài, GV yêu cu da vào tia số, ước
ng s ko.
D. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thc
đã học
Cách tiến hành:
GV t chc cho HS chơi “TÌM BẠN”
- GV cho HS viết mt s bt (trong phm vi
1000) vào bng con.
- GV viết mt sn bng, ví d: 415.
- GV: “Bạn ca tôi, bn của tôi”
- GV: Bn có s lớn hơn 415.
- GV mời vài em đọc s ca mình ri so sánh.
d: Cô/Thy mi bạn A: “500 lớn hơn 415”
(hoặc 415 bé hơn 500).
- GV cho HS chơi tiếp theo nhóm bn
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ hc tp
ca HS.
- HS đc kết lun: túi màu xanh
nhiu ko nht; túi màu hng ít ko
nht.
- HS ước lượng s ko mi túi da
vào tia s
- HS viết mt s bt kì vào bng con
- HS: “Là ai, là ai?”
- Các HS bng ghi s lớn hơn 415
đứng lên giơ bng xoay mt vòng ti
ch và hô to: “Tôi đây, tôi đây.”
- HS đọc s và so sánh
- HS tiếp tục chơi theo nhóm bốn
- HS lng nghe
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: EM LÀM ĐƯC NHNG GÌ
(3 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Ôn tp các s có ba ch s.
+ Mi quan h gia trăm, chục, đơn vị.
+ Khái quát hoá cách đếm, lp s, đọc, viết s, cu to thp phân ca s.
+ Quan h th t gia các s: khái quát ch so sánh s, xếp th t các s, nhn biết v trí
s trên tia s.
+ Gii quyết vấn đề đơn giản v nhiều hơn.
- Ôn tập tính độ dài đường gp khúc, tính thi gian
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập lun toán hc, giao tiếp toán hc, mô hình hóa toán hc.
3. Phm cht:
- Phm cht: Trách nhiệm, chăm chỉ, yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Hình v bài 9
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS thông qua
trò chơi Đố bn
Cách tiến hành:
- GV nêu cu to s hoặc đọc số: ba trăm bốn mươi
lăm
- GV tiếp tục cho HS chơi theo nhóm đôi hai em
đố nhau
- GV nhn xét, dn dt HS vào bài mi
B. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li các kiến
thức đã học
Cách tiến hành:
Nhim v 1: Hot động nhóm đôi, hoàn thành
BT1
a)
- GV yêu cu HS (nhóm đôi) đếm s khi lp
phương.
+ Lần lượt đọc các s ( ct bên phi): 530; 300;
- HS viết s ra bng con: 345
- HS chơi theo nhóm đôi
- HS lng nghe
- HS thc hiện theo nhóm đôi đếm
s khi lập phương
305; 350.
+ Đếm s khi lập phương lần lượt trong các khung
ct bên trái. (Ví d: một trăm, hai trăm, ba trăm;
mt chc, hai chục, ..., năm chục).
3 trăm 5 chục tức ba hăm năm mươi
Ta có s 350. (bn Gu)
+ GV lưu ý HS da vào cu to s để chn cách th
hin phù hp vi s.
- GV mời các nhóm đọc kết qu sau khi đếm
b)
- GV yêu cu HS tho lun, nhn biết:
+ S: T bé đến ln.
+ Xác định bắt đầu t s nht sp xếp các s
t bé đến ln.
300; 305; 350; 530.
- GV sa bài, gọi HS đc kết qu khuyến khích
HS gii thích cách làm.
- GV nhận xét tuyên dương tinh thn hc tp ca
các em HS
Nhim v 2: Hot động nhóm đôi, hoàn thành
BT2
- Phân tích mu:
- HS các nhóm đọc kết qu
- HS tho lun và nhn biết
- HS đọc kết qugii thích
- HS lng nghe
- GV cho HS tho lun nhóm đôi, tìm hiu mu:
+ Có my vic phi làm?
+ Đó là nhũng việc gi?
- GV cht: hai vic, các em viết s i dng
tổng các trăm, các chục và các đơn vị rồi đọc s cho
nhau nghe.
- GV yêu cu HS thc hin theo nhóm đôi các phn
a), b), c)
- GV sa bài, khuyến khích HS nói cách làm (có th
cho HS thao tác vi các th trăm, th chc khi
lập phương).
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thn hc tp ca
các em HS
Nhim v 3: Hot động nhóm đôi, hoàn thành
BT3
- GV cho HS thc hiện nhóm đôi tho lun nhn
biết: yêu cu và cách làm
+ GV lưu ý HS cách đọc các s trong ô đưc
- HS trình bày nhng vic phi
làm:
1) T cu to thp phân ca s,
đọc s.
2) Viết s thành tổng các trăm, các
chục và các đơn vị.
- HS lng nghe
- HS thc hin theo nhóm đôi
- HS trình bày cách làm
- HS lng nghe
- HS tho lun và nhn biết:
+ Trong mt ô: viết s và đọc s.
+ Cách làm: thêm 1.
- HS lng nghe và ghi nh
- HS thc hin
- HS trình bày theo nhóm, viết dy
s lên bng lp
- HS c lớp đọc dãy s va hoàn
màu.
- GV yêu cu HS viết s vào bng con rồi đọc cho
bn nghe.
- GV sa bài, mi HS trình bày theo nhóm (1 HS
đọc s cho 1 HS viết) viết dãy s lên bng lp.
- Sau khi sa bài, GV cho c lớp đọc (xuôi, ngược)
dãy s vừa hoàn thành, chú ý cách đc các s trong
các ct màu.
Ví d:
801 - 811 (tám trăm linh mt - tám trăm mười mt)
804 - 814 (tám trăm linh tư - tám trăm mười bn)
- GV nhận xét, tuyên dương HS các nhóm HS thc
hin tt
Nhim v 4: Hoạt đng nhóm bn, hoàn thành
BT4
- GV cho HS đọc yêu cu ca bài
- GV yêu cu HS tho lun (nhóm bn) tìm cách
làm thêm 2, thêm 5.
- GV yêu cu HS thc hin cá nhân ri chia s trong
nhóm bn.
- GV sa bài, gọi HS đọc bài làm theo nhóm (mi
nhóm đọc mt dãy s), GV khuyến khích HS nói
cách làm.
- GV m rng, hi cho HS nhc li:
+ Để đếm nhanh, khi nào nên đếm thêm 2, thêm 5?
Cho ví d.
thành
- HS lng nghe
- HS đọc yêu cu ca bài: S?
- HS tho lun nhóm bn tìm cách
làm: đếm thêm 2, thêm 5
- HS thc hin nhân ri chia s
kết qu trong nhóm bn
- HS đọc i làm theo nhóm
gii thích cách làm.
- HS nhc li và cho ví d:
+ Thêm 2: s ng nhiều, đặc bit
khi xut hiện các “cặp”.
dụ: Đếm chân ca nhiu con
vt 2 chân (gà, vt, chim ,...).
+ Thêm 5: Khi có các nhóm 5.
Ví d: Mi hp có 5 cái bánh, ...
- HS tìm hiu và thc hin bài toán
Nhim v 5: Hot động cá nhân, hoàn thành BT5
- GV cho tìm hiu, nhn biết: trên mi loi qu
mt th s, HS tìm v trí ca s đó trên tia s.
- GV sa bài, gọi HS đọc kết quà giúp HS gii
thích
Ví d:
+ V trí ca cây chui là s my trên tia s? (704).
+ V trí ca s 704 đâu trên tia s?
(704 là s lin sau 703, bên phi s 703).
* Lưu ý: Đây những loại cây ăn qu quen thuc,
nhng HS chọn được ngay cây chui không
cần đọc s, xác định v trí ca s đó trên tia s. Khi
đó, GV cho HS đc tia số, xác đnh v trí ca cây
chui trên tia s (704) để kim tra li.
- GV nhận xét, tuyên dương HS thc hiện đúng
gii thich rõ ràng
Nhim v 6: Hoạt động nhóm bn hoàn thành
BT6
- GV HS nhóm bn tìm hiu bài và thc hin
- GV sa bài, mi HS các nhóm trình bày
khuyến khích HS gii thích
- HS trình bày gii thích theo
gi ý ca GV
- HS lng nghe
- HS tho luận điền các du thích
hp
- HS các nhóm trình bày gii
thích
+ th gii thích trên hai s c
th
5 trăm < 6 trăm nên 579 < 603
+ th gii thích khái quát: S
trăm bé hơn thì bé hơn
+ Có th tìm tng theo ý nghĩa cấu
to thp phân ca s
S gồm 4 trăm 5 đơn v s
405
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm HS kết
qu chính xác, giải thích đúng cách làm
Nhim v 7: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT
7
- GV cho HS nhóm đôi tìm hiu bài và nhn biết:
+ S ko: T ít ti nhiu s: T bé đến ln.
+ Xác định bắt đầu t s nht sp xếp các s
t bé đến ln: 495; 500; 542; 547
- GV sa bài, mi HS các nhóm đọc kết qu gii
thích cách so sánh để sp xếp s.
Ví dụ: 4 trăm bé hơn 5 trăm 495 là s bé nht.
…..
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm HS kết
qu chính xác, giải thích đúng cách làm
Nhim v 8: Hot động cá nhân, hoàn thành BT8
- GV yêu cu HS hoạt động nhân đọc đề xác
định cái đã cho câu hi của bài toán, xác đnh
vic cn làm
405 = 400 + 5
- HS lng nghe
- HS tho lun và nhn biết
- HS các nhóm đc kết qu gii
thích
- HS lng nghe GV nhn xét
- HS đọc đề tóm tắt xác đnh
vic cn làm: Gii bài toán
T 1: 68 bông hoa
T 2: 93 bông hoa
T 2 nhiều hơn tổ 1:…. bông hoa?
- HS thc hin cá nhân
- HS trình bày cách làm gii
thích: Chn phép tr tìm phn
chênh lch
Bài gii:
- GV yêu cu thc hin cá nhân gii bài toán
- GV sa bài, mi HS trình bày bài gii gii
thích ti sai chọn phép tính đó
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thn hc tp ca
HS
Nhim v 9: Hoạt đng nhóm bn, hoàn thành
BT9
- GV yêu cu HS tìm hiu bài:
+ Quan sát bc tranh em nhn biết điều gì?
T 2 được thưởng nhiu hơn tổ 1
s bông hoa là:
93 68 = 25 (bông hoa)
Đáp s: 25 bông hoa
- HS lng nghe
- HS tìm hiu:
- HS trình bày cách làm
- HS quan sát tìm hiu:
+ Con đường t nhà bạn Sên đến
nhà bà ngoại là đường gp khúc
Sên xut phát lúc 7 gi th By,
ngày 19 tháng 2; Sên trong 24
gi
+ HS đọc yêu cu ca bài
- HS tho lun tìm hiu và làm bài
+ Làm bài nhân chia s vi
+ Bài toán yêu cầu điều gì?
- GV yêu cu HS tho lun nhóm bn: tìm hiu
làm bài
+ HS làm bài cá nhân ri chia s vi bn
- GV sa bài, mi các nhóm trình bày gii thích
cách làm (kết hp vi tranh v)
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thn hc tp ca
HS
C. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thức đã
hc
Cách tiến hành:
GV t chức cho HS chơi “ĐỐ BN”
- GV viết s - HS phân tích thành tổng các trăm, các
chục và các đơn vị
- GV: Đố bạn, đố bn
- GV: Tổng các trăm, các chục các đơn v ca s
831
- GV cho HS chơi tiếp theo nhóm đôi
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ hc tp ca
HS
bn
- HS trình bày và gii thích
- HS lng nghe
- HS: Đố gì, đó gì?
- HS: 831 = 800 + 30 + 1
- HS thc hin theo nhóm đôi.
- HS lng nghe và ghi nh
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: MÉT
(2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết được đơn vị đo độ dài mét: tên gi, kí hiu, cách đọc, cách viết, đ ln.
- Thc hiện được việc ước lượng và đo độ dài bằng thước mét.
- So sánh độ dài ca gang tay vi 1 m.
- Làm quen vi vic gii quyết vấn đ đơn giản liên quan đến các đơn v đo độ dài. S
dng mi quan h giữa hai đơn v mét và đề-xi-mét; mét và xăng-ti-mét đ chuyển đổi đơn
v đo.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy lp lun toán hc; hình hóa toán hc; giao tiếp toán hc;
gii quyết vấn đề toán hc, s dng công cụ, phương tiện hc toán.
3. Phm cht:
- Phm cht: yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Thước mét
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng t cho HS tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV t chức cho HS chơi trò chơi ĐỐ BN:
- GV đọc s đo đơn vị đo đề-xi-mét
- GV tiếp tục cho HS thay nhau đố c lp
- GV dn dt vào bài mi.
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS nhn biết được tên gi, hiu, cách
đọc, cách viết, độ ln ca đơn vị đo độ dài mét áp
dng thc hành
Cách tiến hành:
c 1: Nhu cu xut hiện đơn vị đo
GV ch ra vài vt cần đo. dụ: cc gôm, hp bút,
bàn hc, chiu dài lp hc, chiu dài bng lp, ...
- Yêu cu: HS chn đơn vị đo cho phù hợp.
Ví d:
• Đo cục gôm, hp bút với đơn vị đo xăng-ti-mét.
- HS: đổi sang xăng ti mét (viết trên
bng con)
- HS tiếp tục chơi
- HS lng nghe
- HS lng nghe, chọn đơn v đo phù
hp
• Đo bàn học với đơn vị đo đề-xi-mét.
Đo chiu dài lp học khó hơn, nếu dùng đơn v đo
xăng-ti-mét hay đề-xi-mét thì khi đó s rt mt công,
nếu dùng đơn vị đo buớc chân thì không th biết
đưc s đo chính xác bước chân ca từng người
khác nhau.
Đo chiều dài bng lớp cũng vy, nếu đo bằng si
tay tkhông th biết được s đo chính xác si tay
ca từng người khác nhau.
- GV nêu nhu cu xut hiện đơn v đo mới: Muốn đo
được độ dài các đ vt này phi s dng một đơn vị
đo mới lớn hơn xăng-ti-mét đ-xi-mét để thun
tiện khi đo.
c 2: Gii thiệu đơn vị mét
- GV gii thiu:
+ Tên gọi: Đơn v đo mói đó chính là mét.
Mét là một đơn vị đo độ dài (c thế giới đều dùng).
- Kí hiu: viết tắt là m, đọc là mét.
- Độ ln
GV yêu cầu HS đặt hai tay vào hai đầu thước mét
cm nhn v độ ln ca mét.
GV gii thiệu đ ln ca mét: 1 m = 10 dm, 10 dm =
1 m; 1 m = 100 cm, 100 cm = 1 m.
- Gii thiệu cách đo độ dài bằng thước mét
+ Cm thưc: Các s phía trên, s 0 phía ngoài
cùng, bên trái.
+ Đặt thưc: Vch 0 của thước trng vi một đầu ca
cnh bàn. Mép thước sát mép bàn. (Luôn kim tra
- HS lng nghe
- HS đọc: mét (nhiu ln).
- HS lng nghe ghi nh
- HS lng nghe ghi nh cách đo
xem có đặt đúng thước theo hai yêư cầu trên không)
- Đọc s đo: Đầu còn li ca bàn trùng vch s nào
trên thưc thì đọc s đo theo vạch đó (xăng-ti-mét
hoặc đề-xi-mét, tu theo vạch chia trên thước).
- Viết s đo.
c 3: Thc hành
Bài 1: Tp viết s đo theo mét
- GV viết s đo lên bng
- GV đọc: 2 m; 5 m; 10 m; 33 m; 127 m ;...
Bài 2: Quan h giũa mét, đề-xi-mét và xăng-ti-mét
- GV cho HS (nhóm bn) tho lun, nhn biết quan
h gia mét với đề-xi-mét và xăng-ti-mét.
+ GV gi ý cho HS nhìn trên thước vạch chia đ-
xi-mét để xác định 1 m dài bao nhiêu đề-xi-mét, bao
nhiêu xăng-ti-mét.
- GV sa bài, mi HS trình bày thao tác trc tiếp trên
thưc mét.
- Sau khi sa bài, GV cho HS m SGK trang 60,
cùng đếm theo hình v.
độ dài bằng thước mét
- HS nhn xét cách viết.
Vi d: 1 m > viết s “1 cách
mt con ch o viết ch “m”.
HS viết trên bng con 1 m
đọc: mt mét.
- HS viết trên bng con.
- HS đếm
- HS trình bày
- HS m SGK đếm theo hình v:
+ 1, 2, 3,..., 10 đề-xi-mét
Bài 3: Nhn biết độ ln ca 1m
- GV cho HS (nhóm bn) tho lun, nhn biết: độ ln
ca 1 m.
a) My gang tay của em thì được 1 m?
- GV lưu ý HS đặt tay đo bắt đu t vch 0 của thước
và đo tới vch 10 (vừa đo vừa đếm).
- Sau đó, GV yêu cầu HS đặt hai tay vào hai đu
thước mét (như hình v trong SGK) để cm nhn v
độ ln ca mét.
+ Lưu ý HS th dùng các từ: dài n, ngn n,
dài bằng để din t/so sánh si tay vi 1 m.
Ví d: Si tay em dài bng 1 m.
b) So sánh chiu cao ca em vi 1 m.
- GV cho HS (nhóm bn) thc hin đo.
S dng các từ: cao n, thấp n, cao bằng đ din
t.
Ví dụ: Em cao hơn 1 m.
c) So sánh chiu dài bàn HS và bàn GV vi 1 m.
1 m = 10 dm hay 10 dm = 1 m.
+ 10, 20, 30,..., 100 xăng-ti-mét
1 m = 100 cm hay 100 cm = 1 m.
- HS vừa đo vừa đếm
- HS đặt hai tay vào thước để cm
nhận độ ln ca mét
- HS nhóm bn thc hin
Lưu ý HS:
- Đặt thước: Vch 0 ca thước trùng vi một đầu ca
cnh bàn. Mép thước sát mép bàn.
- Cm thưc: Các s phía trên, s 0 plúa ngoài
cùng, bên trái.
S dng các t: dài hơn, ngắn hơn, dài bằng để din
t.
d: Chiu dài bàn hc sinh ngắn hơn 1 m.
Bài 4: Ước lượng, đo độ dài theo đơn vị mét
a) Chiu dài bng lp
- GV yêu cu HS tập ước lượng
chiu dài bng lp bng mt để
có kết lun:
+ Chiu dài khong .?. m.
- Sau khi ước lượng ghi li kết qu, GV yêu cu
HS s được dùng thước đ kim tra tính chính xác
khi ước lượng bng mt. Nếu kết qu sai lch nhiu
quá thì cn cm nhn lại độ ln 1 m qua hình nh
chiu dài ca thước mét để ng dẫn ước lượng li.
- GV lưu ý HS:
+ Kết qu ước lượng thường dùng t “khoảng” (vì
không có s đo chính xác).
+ Khi kim tra li cần chú ý cách đặt thước.
b) Chiu dài và chiu lng phòng hc
- HS lng nghe và thc hin
- HS ước lượng và kết lun
- HS tiến hành đo kiểm tra kết
qu ước lượng
- HS lng nghe và ghi nh
- GV cho HS ước lượng
chiu dài, chiu rng lp
hc bng mắt để có kết lun:
+ Chiu dài khong .?. m.
+ Chiu rng khong .?. m.
- Sau khi ước lượng, GV yêu cu HS dùng thước để
biết chính xác.
+ Chiu dài .?. m.
+ Chiu rng .?. m.
c) Chiu cao ca ra vào lp hc.
- GV cho HS ước lượng chiu cao ca
cánh ca lp hc bng mắt để kết
lun:
+ Chiu cao khong .?. m.
- Sau khi ước lượng, GV yêu cu HS
dùng thước để biết chính xác.
+ Chiu cao .?. m.
C. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập đ ôn tp các kiến thc v
đơn vị đo độ dài mét
Cách tiến hành:
* Nhim v 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT1
- GV cho HS nhóm đôi tìm hiu mu:
- HS ước lượng và kết lun
- HS tiến hành đo để biết kết qu
chính xác
- HS ước lượng và kết lun
- HS tiến hành đo để biết kết qu
chính xác
+ Có my vic phi làm?
+ Đó là nhng vic nào?
- GV cht: Các em nhìn hình, xác định s đo rồi đc
câu tr li cho nhau nghe
- GV yêu cu HS thc hiện nhóm đôi các phần a), b)
- GV sa bài, mời các nhóm đọc kết qu khuyến
khích HS nói cách làm
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thn hc tp ca các
nhóm HS
Nhim v 2: Hoạt động nhóm bn, hoàn thành
BT2
- GV giúp HS xác định độ ln 1 cm hay 1 m.
- GV yêu cu HS nhóm bn tìm hiu bài nhn
biết:
+ Cc ty, bút chì: th ước lượng bng ngón tay,
gang tay.
+ Ca s, si dây, hành lang: phải ước lượng bng
c chân, si tay.
- GV yêu cu HS thc hin
- GV sa bài, mời HS đọc kết qu và khuyến khích
HS gii thích cách làm.
Ví d: Cc ty dài 4 cm, không th dài 4 m.
- GV nhn xét phn trình bày ca HS
- HS trình bày nhng vic phi làm:
1. Xác định đoạn đường mèo
nhảy được
2. Xác định đoạn đường còn thiếu
để đưc 1m.
3. Đọc câu tr li
- HS thc hiện nhân, sau đó chia
s vi bn bên cnh
- HS đc kết qu gii thích cách
làm
- HS lng nghe
- HS tho lun và nhn biết
- HS thc hin
- HS đọc kết qu và gii thích
- HS lng nghe
D. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thức đã
hc
Cách tiến hành:
- GV viết s đo với đơn v mét lên bng lp, yêu cu
HS chuyển đổi đơn vị đo sang đề-xi-mét, xăng-ti-mét
ra bảng con và đc.
* Hoạt động thc tế
- GV yêu cu HS v nhà: Ct một đoạn dây dài 1 m
ri dùng sợi dây đó đo chiu dài, chiu rng mt s
đồ dùng như bàn, giường,...
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái đ hc tp ca
HS.
- HS đổi đơn vị đo và đọc
- HS v nhà thưc hiện
- HS lng nghe
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: KI--MÉT
(2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết được đơn vị đo độ dài ki--mét: tên gi, kí hiệu, cách đọc, cách viết, đ ln.
- Thc hiện được việc ước lượng bằng quãng đường khong 1 km.
- Làm quen vi vic gii quyết vấn đề đơn giản vi các s đo theo đơn vị ki--mét.
- S dng mi quan h giữa hai đơn vị ki--mét và mét để chuyển đổi đơn vị đo.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc, giao tiếp toán
hc, mô hình hóa toán hc.
3. Phm cht:
- Phm cht: yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Hình v dùng cho bài hc, bài luyn tp 2 bài khám phá (nếu cn), bản đồ Vit Nam,
đặc bit chun b d liu cho bài thc hành 4 (ví d: quãng đường t trường r trái đến ...
dài 1 km; quãng đưng t trường r phải đến ... dài 1 km), các bng con ghi s đo theo bài
thc hành 2 (1 s / bng).
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- Ghi nhn nhng s liu khi thc hin hoạt động thc tế ca bài mét
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- Trò chơi: Bắn tên
- GV: Bn tên, bn tên?
- GV: Tên A, tên A
- GV: Cô mun biết chiều dài cái giường ca em
- GV tiếp tc cho HS chơi theo nhóm 4
- GV dn dt vào bài mi.
- HS: Tên gì, tên gì?
- HS A: Tha cô/ thy, có em
- HS A: 2m, 2m
- HS A: Bn tên, bn tên.
- HS: Tên gì, tên gì?
- HS A: Tên B, tên B.
- HS B: Có tôi đây, có tôi đây.
- HS A: Tôi mun biết chiu dài cái
bàn ca bn.
- HS B: Hơn 1 m, hơn 1 m.
- HS B: Bn tên, bn tên.
……
- HS lng nghe
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Cách tiến hành:
Mc tiêu: HS nhn biết được tên gi, kí hiu, cách
đọc, cách viết, độ ln ca đơn vị đo độ dài ki--mét
và áp dng thc hành
Cách tiến hành:
c 1: Nhu cu xut hiện đơn v đo
- GV ch ra vài vt cần đo: Đọan đường t trường v
nhà em (hay t nhà em đến trường) dài hơn, dài
bng hay ngắn hơn 1000m?
- Yêu cu: HS chn đơn vị đo cho phù hợp.
Ví d: Đo những đoạn đường dài hơn 1000m
+ Dùng c chân s không th đo được chính
xác
+ Dùng thước đo theo đơn vị mét s rt mt công.
……..
- GV nêu nhu cu xut hiện đơn vị đo mới: Muốn đo
đưc những con đưng, ta phi s dng một đơn vị
đo mới lớn hơn mét để thun tiện khi đo.
c 2: Gii thiệu đơn vị mét
- GV gii thiu:
+ Tên gọi: Đơn v đo mói đó chính là ki--mét.
Ki--mét một đơn vị đo độ dài (c thế giới đều
dùng).
- Kí hiu: viết tt là km, đọc là ki--mét.
+ GV treo tranh cho HS quan sát hai ct mc cây s,
- HS tr li
- HS chọn đơn vị đo phù hợp
- HS lng nghe
- HS đọc: ki--mét (nhiu ln).
- HS lng nghe ghi nh
gii thiu: Khong cách (trong thc tế) gia hai
ct mc này là 1 km.
+ GV gii thiu: 1 km = 1000 m
1000 m = 1 km
c 3: Thc hành
Bài 1: Tp viết s đo theo ki--mét
- GV viết s đo lên bng
- GV đọc: 5 km; 61 km; 1000 km; …
Bài 2: Đọc các s đo theo các đơn vị đo độ dài
- GV đưa lần lượt bng ghi các s đo sau cho HS
đọc
Bài 3: Ôn tp v độ ln của xăng-ti-mét, đề-xi-
mét và mét
- GV yêu cu HS (nhóm bn), nhn biết yêu cn ca
bài và thay nhau đo.
- GV Lưu ý HS:
- Đặt thước: Vch 0 của thước trùng vi c tay (khi
đo bàn tay); trùng vi một đu ngón tay tr (khi đo
si tay)
- Cm thưc: Các s phía trên, s 0 phía ngoài
cùng, bên trái.
- HS lp li nhiu ln
- HS nhn xét cách viết:
1 km viết s “1” cách một con
ch 0 viết ch km”.
+ HS viết trên bng con 1 km
đọc: mt ki--mét
- HS viết trên bng con
- HS đọc theo cá nhân t - lp
- HS thc hin theo nhóm bn
- HS lng nghe, ghi nh
- HS đặt thước thẳng để đo bàn tay
a) Đo bàn tay em
b) So sánh độ dài ca si tay em vi 1 m
- GV hướng dn HS s dng các t: dài n, ngn
n, dài bằng để din t.
Bài 4: Nhn biết độ ln ca 1km
- GV nói: Quãng đường t cổng trường r trái đến
ch (hoặc công viên, ngã tư ,...) dài 1 km.
- GV nói tiếp: Quãng đường t cổng trường r phi
đến trường mm non (hoc công viên, ngã tư ,...) dài
1 km.
GV lưu ý cung cấp s liu chính xác HS s (cùng
vi PH) kiểm tra trên đường đi học (hay v nhà).
C. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li các kiến
thức đã học
Cách tiến hành:
Nhim v 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
- HS s dng các t: dài hơn, ngắn
hơn, dài bằng để din t
- HS lng nghe GV và ghi nh
BT1
- GV cho HS nhóm hai tìm hiu bài và nhn biết:
+ Yêu cu ca bài
+ Tìm thế nào?
- GV yêu cu HS thc hiện nhân sau đó chia sẻ
vi bn bên cnh
- GV sa bài, t chức cho HS chơi tiếp sc, tạo điều
kin cho HS đin/ nói theo trí nh
- GV nhận xét, tuyên dương HS thực hin tt
Nhim v 2: Hoạt động nhóm bn, hoàn thành
BT2
- GV đặt câu hỏi, hướng dn HS tìm hiu bài:
+ Quan sát hình v em nhn biết điều gì?
+ Bài toán yêu cu gì?
- GV yêu cu HS tho lun nhóm bn và làm bài.
- GV mi mt s nhóm trình bày, khuyến khích HS
- HS nhóm đôi và tìm hiểu:
+ Yêu cầu: Điền s
+ Chuyển đổi đơn vị đo
- HS thc hin nhân sau đó chia
s vi bn bên cnh
- Các đội thi đua sửa tiếp sc
- HS lng nghe
- HS tr li:
+ Quãng đường t A đến C đi qua
B đường gp khúc gm: quãng
đường AB quãng đưng BC.
Quãng đường t A đến C không đi
qua B là đường thng.
+ HS đọc yêu cu ca bài toán
- HS làm bài nhân ri chia s vi
bn
gii thích cách làm (kết hp vi tranh v)
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thn hc tp ca
các em HS
Nhim v 3: Hot động cá nhân, hoàn thành BT3
- GV đặt câu hỏi, hướng dn HS tìm hiu bài:
+ Quan sát hình v em nhn biết điều gì?
+ Bài toán yêu cu gì?
a) - Quan sát mu, tìm cách làm.
- GV yêu cầu HS đọc thông tin: Đoạn đường đi từ
Hà Nội đến Cao Bng dài 285 km.
- GV yêu cu HS tìm thông tin trên bản đồ: khong
cách Hà Ni - Cao Bng là ? km.
b) GV yêu cu HS xác định v trí các tnh trên bn
đồ, dựa vào đó để tr li câu hi.
- GV yêu cu HS làm bài nhân ri chia s vi
bn.
- GV sa bài, mi HS trình bày, khuyến khích HS
va nói, va ch vào bản đồ.
- GV nhn xét, tng kết
* Khám phá
- GV treo hình lên bng lp và hi:
- HS các nhóm trình bày gii
thích cách làm
- HS lng nghe
- HS tr li
+ Bản đồ Vit Nam ghi chú các
quãng đường đi t tỉnh này đến tnh
khác.
+ HS đọc yêu cu ca bài toán
- HS đọc thông tin
- HS quan sát bản đồ, tìm thông tin
- HS quan sát bản đồ tìm thông tin
và tr li câu hi
- HS trình bày va nói, va ch vào
bản đồ
- HS lng nghe
- HS quan sát hình và tr li:
+ Trong hình có gì?
+ Trên ct mc ghi gì? (Biên Hoà, 408 km)
+ Bn Ong nói gì?
- GV gii thích: Đoạn đường t ct mốc này đến
Biên Hoà dài 408 km, cũng nghĩa ct mc này
còn cách Biên Hoà 408 km.
* Đất c em
- GV gii thiu: Biên Hoà là mt thành ph công
nghip ca tỉnh Đồng Nai, thuộc vùng Đông Nam
B, Vit Nam.
- GV giúp HS xác định tỉnh Đồng Nai trên bản đồ
Vit Nam (SGK trang 114).
D. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thức đã
hc thông qua trò chơi hỏi nhanh đáp gọn
Cách tiến hành:
- GV cho HS chơi: ĐỐ BN.
- GV yêu cu mi HS viết mt s đo theo ki--mét
+ Đoạn đường xe chy, l đưng
có ct mc.
+ Ct mc ghi: Biên Hòa 408km
+ Bn Ong nói: Còn 408 km mi
đến Biên Hoà
- HS lng nghe GV gii thích
- HS lng nghe GV gii thiu
- HS xác định v trí ca tỉnh Đồng
Nai trên bản đồ
- HS viết mt s đo theo ki--mét
vào bng con
vào bảng con để chơi.
- GV: Đố bạn, đố bn.
- GV đưa bảng ca mình ra và nói: s này đọc thế
nào?
Ví d: 108 km.
- GV cho HS thay nhau lên điều khin lp chơi
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ hc tp ca
HS
- HS: Đố gì, đố gì?
- HS: Một trăm linh tám ki--mét.
- HS tiếp tục trò chơi
- HS lng nghe
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: KHI TR - KHI CU
(2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn dng khi tr, khi cu thông qua vic s dụng đồ dùng hc tp hoc vt tht
trong cuc sng.
- S dng b đồ dùng hc tập môn Toán đ nhn dng hình khi tr, khi cu thông qua
việc ghép đôi mô hình với vt thật. (Lưu ý: chỉ nhn dng khi tr, khi cầu thông qua đồ
vt hay hình nh, không dạy đặc điểm v cnh, mt.)
- Xếp dãy hình theo quy lut.
- Gii quyết vấn đề đơn giản liên quan đến nhn dng hình.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc, giao tiếp toán
hc, mô hình hóa toán hc.
3. Phm cht:
- Phm cht: yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Mô hình có dng khi tr (3 hình) và khi cu (3 hình), hình v vui hc.
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- 3 khi tr và 3 khi cầu, 2 đồ vt có dng khi tr2 đồ vt có dng khi cu.
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV t chc cho HS c lp hát múa
- GV dn dt vào bài mi.
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS th nhn dạng được khi tr, khi
cu và áp dng thc hành
Cách tiến hành:
c 1: Nhn dng khi tr - khi cu
- GV cho HS tho lun theo nhóm bốn, dùng các đ
vật đem theo
+ Sp xếp các đồ vt theo hai nhóm: dng khi tr
và dng khi cu
- HS c lp hát mua
- HS lng nghe
- HS sp xếp các đồ vt mang theo
theo hai nhóm: dng khi tr
dng khi cu
- GV dùng các mô hình khi tr dt các v trí khác
nhau ri gii thiệu: Đây là các khối tr
+ Tương tự vi khi cu
- GV cho HS gọi tên các đồ vt
d: cái li dng khi tr, qu bóng dng
khi cầu,…
- GV yêu cu HS dùng SGK trang 66, ch vào các
hình v khi tr, khi cu phn bài hc và gi tên
c 2: Thc hành
Bài 1:
- GV cho HS tho lun, nhn biết yêu cu
- HS gi tên
- HS gọi tên các đồ vt
- HS quan sát hình, ch gi tên
các hình v khi tr, khi cu
- HS tho lun nhn biết: k tên đồ
vt và nói chúng có dng hình nào.
- HS quan sát hình v, ch vào các
đồ vt và gi tên
- GV sa bài, mi HS dùng SGK trang 66, ch vào
các hình v và gi tên.
d: bút chì - khi tr; quyn sách - khi hp ch
nht, qu địa cu - khi cu ;...
C. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li kiến thc
v nhn dng khi cu khi tr
Cách tiến hành:
Nhim v 1: Hoạt động nhóm đôi hoàn thành
BT1
- GV đặt câu hi:
• Yêu cầu ca bài là gì?
• Tìm thế nào?
+ Nhìn ct hình mẫu bên trái, dòng đu tiên: khi
cu.
+ Nhng vt nào dng khi cu? (qu bóng, viên
bi).
- GV cho HS (nhóm đôi) da vào hình mu mi
hàng để tìm đủ hình.
- GV yêu cu HS làm bài cá nhân.
- GV sa bài, mi nhiu nhóm trình bày.
- HS tr li:
+ Tìm vt có dng theo mu
+ Qu bóng, viên bi
- HS nhóm đôi, quan sát hình mẫu
để tìm đủ hình
- HS làm bài cá nhân
- HS các nhóm trình bày
- HS lng nghe
- HS tìm hiu và nhn biết:
- GV nhn xét
Nhim v 2: Hoạt động nhóm hai, hoàn thành
BT2
- GV cho nhóm hai HS tìm hiu bài, nhn biết:
• Yêu cầu ca bài
• Tìm thế nào?
- GV sa bài, khuyến khích HS v hình (như SGK)
gii thích.
- GV nhn xét
Nhim v 3: Hoạt động nhóm bn, hoàn thành
BT3
- GV cho HS tìm hiu bài:
a) Quan sát binh v, em nhn biết điu gì?
b) Tương tự câu a
+ Yêu cu: D đoán hình vẽ đưc là
hình gì?
+ V th để tìm
- HS v hình và gii thích:
+ Khi đặt khi tr (nSGK), v
xong ta được hình tròn.
+ Khi đặt khi lập phương (như
SGK), v xong ta được hình vuông.
+ Khi đặt khi hp ch nhật (như
SGK), v xong ta được hình ch
nht.
- HS lng nghe
- HS quan sát hình v:
a) các hình được sp xếp theo quy
lut: 2 khi tr xanh lá - 1 khi cu
đỏ - 2 khi tr xanh - 1 khi cu
đỏ, c thế tiếp tc
b) các hình được sp xếp theo quy
lut: 1 khi cu xanh - 1 khi cu
xanh da tri - 1 khi cu vàng - 1
khi ti xanh da tri - 1 khi cu
xanh - 1 khi cu xanh da tri - 1
khi cu vàng - 1 khi tr xanh da
tri, c thế tiếp tc
- HS đọc yêu cu ca bài toán
- HS làm bài nhân ri chia s vi
+ Quan sát hình v, em nhn biết điu gì?
+ Bài toán yêu cu gì?
- GV yêu cu HS thc hin nhóm bn: Tho lun
làm bài.
- GV sa bài, mi HS trình bày, GV khuyến khích
HS gii thích cách làm (kết hp với ĐDHT)
- GV nhn xét bài làm ca các nhóm
Nhim v 4: Hoạt động nhóm bn, hoàn thành
BT4
- GV yêu cu HS (nhóm bốn) đc yêu cu, nhn biết
nhim v ri tho lun thc hin.
- GV sa bài, mi HS trình bày và khuyến khích HS
gii thích ti sao chn các t đó để đin (kết hp vi
ĐDHT).
Ví d:
nhóm
- HS các nhóm trình bày gii
thích
- HS lng nghe
- HS tho lun nhóm bn, thc hin
bài toán
- HS các nhóm trình bày
- HS lng nghe
Dng khi hp Dng khi tr Dng khi cu
ch nht
- GV nhn xét phn trình bày ca các nhóm
* Vui hc
GV cho HS (nhóm đôi) tìm hiu bài, nhn biết:
gi tên các hình khối, xác định khi tr để tránh
đưng.
- GV yêu cu HS tho luận đ tìm đúng đường đi
cho hai bn nh.
- GV sa bài, mi các nhóm trình bày, GV khuyến
khích HS thao tác trên hình v khi trình bày.
D. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thức đã
hc
Cách tiến hành:
- GV cho HS (nhóm bn) dùng các khi tr, khi
cu xếp dãy hình theo quy lut.
* Hoạt động thc tế
- GV yêu cu HS v nhà m các đồ vt hình
- HS tìm hiu và nhn biết:
- HS tho lun làm bài
- HS các nhóm trình bày
- HS tho lun theo nhóm bn thc
hin
- HS v nhà thc hin
- HS lng nghe
dng khi cu, khi tr, khi lập phương, khối hp
ch nht
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ hc tp ca
HS
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: HÌNH T GIÁC
(1 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn dng, gọi đúng tên hình t giác thông qua vic s dụng đồ dùng hc tp hoc vt
tht có trong cuc sống. (Lưu ý: chỉ nhn dng hình t giác thông qua đồ vt hay hình nh,
không dạy đặc điểm v cnh, góc ,...).
- S dng b đồ dùng hc tp môn Toán để nhn dng hình t giác thông qua vic ghép
hình.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc, giao tiếp toán
hc, mô hình hóa toán hc.
3. Phm cht:
- Phm cht: yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Các hình mẫu (như SGK trang 70)
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- B xếp hình
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng t cho HS tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV t chc cho HS c lp cùng hát mua
- GV dn dt vào bài mi.
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS có th nhn dạng được hình t giác
áp dng vào thc hành
Cách tiến hành:
c 1: Gii thiu hình t giác
- GV cho HS quan sát hình nh hai chiếc diu, mái
nhà ,... GV gii thiu các chiếc diu dng hình t
giác.
- GV dùng các hình t giác đặt các các v trí khác
nhau ri gii thiệu: Đây là các hình tứ giác.
- HS c lp tham gia hát múa
- HS lng nghe
- HS quan sát lng ghe gV
gii thiu
- HS quan sát, lng nghe và gi
tên
- HS quan sát hình trong SGK
- GV yêu cu HS dùng SGK trang 70 ch vào các
hình t giác phn bài hc và gi tên.
c 2: Thc hành
Bài 1: Nhn dng hình t giác
- GV cho HS tìm hiu bài, nhn biết yêu cu của đề
bài
- GV yêu cu HS (nhóm bn) tho lun làm bài.
- GV sa bài, mời HS đọc trình bày, lưu ý HS cầm
hình mu các góc độ khác nhau.
Bài 2: Xếp hình t giác
- GV hướng dn HS tìm hiu bài:
+ Quan sát hình v, em nhn biết điu gì?
+ Bài toán yêu cu gì?
- GV yêu cu HS thc hiện nhóm đôi: Tho lun và
làm bài.
- GV mi nhiu nhóm HS trình bày (thao tác trc
tiếp trên ĐDHT).
C. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li kiến thc v
trang 70 và gi tên
- HS đọc yêu cu: Tìm nh t
giác trong b đồ dùng hc tp.
- HS tho lun và làm bài
- HS trình bày
- HS tìm hiu và tr li:
+ Dùng 4 cây bút chì đ xếp 1
hình t giác
+ HS đọc yêu cu ca bài toán
- HS m bài nhân ri chia s
vi bn.
- HS trình bày
nhn biết hình t giác
Cách tiến hành:
* Nhim v 1: Hoạt động cá nhân hoàn thành BT1
- GV cho HS đọc đề và nhn biết yêu cu ca bài
- GV yêu cu HS thc hiện nhân đếm các hình t
giác
+ Lưu ý HS: Các hình em chn dng các hình
mu phn bài hc không?
- GV sa bài, mời HS đọc kết qu (vừa đọc va ch
vào hình)
- GV nhn xét
Nhim v 2: Hot động nhóm đôi, hoàn thành BT2
- GV yêu cu HS đọc câu hi, tho lun ri tr li.
- GV mi HS trình bày trước lp: Nói kết qu
trình bày cách làm.
- GV nhn xét, tng kết
D. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thức đã
hc
Cách tiến hành:
- HS đọc nhn biết: Tìm
đếm hình t giác
- HS thc hin cá nhân
- HS đc kết qu: 4 hình t
giác.
- HS lng nghe
- HS tho lun vi bn bên cnh
và thc hin
- HS trình bày trước lp
- HS lng nghe
- GV yêu cu HS tìm vt có dng hình t giác xung
quanh
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái đ hc tp ca
HS
- HS quan sát xung quanh, tìm
vt có dng hình t giác.
- HS lng nghe
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: XP HÌNH, GP HÌNH
(2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Ôn tp: Gi tên các hình phng và hình khối đã học.
- Xếp hình: Dùng các hình trong b xếp hình để lp ghép các hình mi.
- Gp hình t giác t t giy vuông.
2. Năng lự
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lc riêng: duy lp lun toán hc, mô hình hóa toán hc, giao tiếp toán hc,
s dng cng c phương tiện toán hc.
3. Phm cht:
- Phm cht: yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- B xếp hình, mt t giy th công vuông
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- B xếp hình, mt t giy th công vuông
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV mi mt em HS k tên các hình khối đã học
- GV t chức cho HS chơi tchơi Đim danh
theo tên các hình khi
+ GV nói tên bn hình khối đã học, chng hn:
“khối tr, khi lập phương, khối cu, khi hp
ch nhật”.
B. LUYN TP
Mc tiêu: HS thc hành xếp hình
Cách tiến hành:
Nhim v 1: Hoạt động nhóm đôi hoàn thành
BT1
- GV cho HS thc hiện theo nhóm đôi: mi HS
xếp 1 con cá.
- Khi đã xếp xong, GV khuyến khích các em
ởng tượng và mô t.
dụ: Đầu cá và vây cá là hình tam giác, mình cá
- HS k tên: khi lập phương, khối
hp ch nht, khi tr, khi cu.
- HS (c lp) lần lượt điểm danh theo
th t tên các khi hộp đó: khối tr,
khi lập phương, khối cu, khi hp
ch nht - khi tr, khi lập phương,
khi cu, khi hp ch nht -…”
- HS thc hành xếp hình con cá
- HS ởng tượng mô t hình con
cá.
là hình vuông, đuôi cá là hình tứ giác,...
* Lưu ý: Vi các nhóm HS hoàn thành sm, GV
cho các em tưởng tượng và xếp mt con cá theo ý
thích.
- GV nhn xét
Nhim v 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT2
- GV cho HS (nhóm đôi) đọc câu hi, tho lun
ri tr li.
- GV mi các nhóm HS trình bày trước lóp: Nói
kết qu trình bày cách làm (kết hp vi
ĐDHT).
+ GV khuyến khích HS tìm nhiu cách.
- GV nhn xét
Nhim v 3: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT3
- GV hướng dn HS tìm hiu bài:
+ Quan sát hình v, em nhn biết điu gì?
+ Bài toán yêu cu gì?
- GV yêu cu HS thc hiện nhóm đôi: Tho lun
và làm bài
- GV sa bài, khuyến khích HS gii thích cách
làm.
- HS lng nghe
- HS tho luận nhóm đôi thực hin
- HS các nhóm trình bày:
- HS lng nghe
- HS tr li:
+ Dùng các khi lập phương đ xếp
hình thuyn bum
+ HS đọc yêu cu ca bài toán
- HS tho lun xếp thuyn nm trên
mt bàn
- HS gii thích cách xếp hình ca
nhóm
Lưu ý HS thể xếp theo hình trong SGK, cũng
có th xếp hình thuyn bum theo kiu khác.
- GV nhn xét bài làm ca các nhóm
Nhim v 4: Hoạt động nhóm bn, hoàn thành
BT4
- GV cho HS thc hin theo nhóm bn: Mi HS
xếp mt hình t giác
+ Bước 1: Ly mt t giy th công
hình vuông
+ Bước 2: Gấp đôi theo đường chéo
để to nếp
+ Bước 3: M bung t giy ra
+ Bước 4: Xếp mt n cnh hình
vuông vào thng vi nếp gp
+ Bước 5: Xếp bên cnh còn li ca
hình vuông vào nếp gp
+ Bước 6: Lật ngược t giấy đã xếp
lại, ta được hình t giác
- Khi đã xếp xong, GV khuyến khích các em
ởng tượng và trang trí.
Lưu ý: HS có th xếp được hình t giác t mt t
- HS lng nghe
- HS xếp hình theo các bước
- HS ởng tượng và trang trí hình đã
xếp được
giy th công hình vuông ri trang trí tnh cái
diều như trong SGK, cũng có th trang trí hình t
giác xếp được thành hình khác.
- GV nhn xét
D. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thc
đã học
Cách tiến hành:
- GV chia lớp thành các đội, t chc cho HS thi
đua ghép các que tính hành hình tứ giác
- GV nhn xét, đánh giá kết quả, thái độ hc tp
ca HS
- HS lng nghe
- HS thi đua ghép hình theo đi, tìm
ra đội ghép nhanh nht
- HS lng nghe
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: EM LÀM ĐƯC NHNG GÌ
(3 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Ôn tp v s:
+ Đọc viết s, cu to s, viết s thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
+ Tia s.
+ S liền trước, s lin sau.
+ So sánh các s.
- Gii quyết vấn đề đơn giản liên quan đến phép tính nhân.
- Ôn tp v đọc biu đồ tranh.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy và lp lun toán hc, mô hình hóa toán hc, gii quyết vấn đề
toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Phm cht: yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- B hc toán (3 th trăm, 3 thanh chục, 3 khi lập phương); hình vẽ bài tp 10 (nếu cn).
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- B hc toán (3 th trăm, 3 thanh chc, 3 khi lập phương).
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
GV t chức cho HS chơi trò chơi Đố bn
- GV: Đưa số
- GV cho HS thay nhau điều khin lớp chơi trò chơi
- GV tng kết, dn dt HS vào bài mi.
B. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li các kiến
thức đã học
Cách tiến hành
Nhim v 1: Hot động nhóm đôi hoàn thành BT1
- GV cho HS thc hiện theo nhóm đôi thay nhau.
+ Lần lượt đọc các s ( bên phi): 132; 213; 321.
+ Đếm s khi lập phương lần lượt trong các
- HS: Dùng th hin s
- HS lng nghe
- HS thc hin theo nhóm đôi
khung ct bên trái. (Ví d: một trăm, hai trăm, ba
trăm, mt chc, hai chc, một đơn vị).
3 trăm, 2 chục 1 đơn v Ta s ba trăm
hai mươi mt: 321.
GV lưu ý HS dựa vào cu to s để chn cách th
hin phù hp vi s.
- GV mi các nhóm trình bày kết qu và gii thích
- GV nhn xét
Nhim v 2: Hot động nhóm đôi, hoàn thành
BT2
* Phân tích mu:
- GV cho HS tho lun nhóm đôi, tìm hiu mu:
+ Có my vic phi làm?
+ Đó là những vic gì?
- GV cht: hai vic, các em xác định s trăm, s
chc s đơn vị ri viết thành tổng các trăm, các
chục và các đơn vị
- GV yêu cu HS thc hin các phn a), b), c), d)
- HS trình bày:
+ Hình th nht - 321
+ Hình th hai - 132
+ Hình th ba - 213
- HS lng nghe
- HS trình bày nhng vic phi
làm:
1. Xác định s trăm, số chc s
đơn vị.
2. Viết s thành tổng các trăm, các
chục và các đơn vị.
- HS lng nghe
theo mu
- GV sa bài, mi HS trình bàykhuyến khích HS
nói cách làm (có th cho HS thao tác vi các th
trăm, thẻ chc và khi lập phương).
- GV nhn xét
Nhim v 3: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT3
- GV cho HS thc hiện nhóm đôi: Tho lun, nhn
biết:
Mt dòng: viết s
Mt dòng: đọc s.
Cách làm:
+ Viết s: dựa vào dòng đc s đ viết tiếp các s
còn thiếu (thêm 1).
+ Đọc s: da vào dòng viết s để đọc tiếp các
còn thiếu.
- GV yêu cu HS thc hin: Luân phiên viết s vào
bàng con rồi đọc cho bn nghe.
- GV sa bài, mi HS trình bày theo nhóm (1 HS
đọc s cho 1 HS viết hoặc ngược li) viết dãy s lên
bng lp
- Sau khi sa bài, GV cho c lớp đọc (xuôi, ngược)
dãy s va hoàn thành, chú ý s lin sau ca 799 là
800, s lin trước ca 800 là 799.
- HS thc hin
- HS trình bày
- HS lng nghe
- HS tho lun nhn biết
- HS thc hin theo yêu cu ca
GV
- HS trình bày theo nhóm, viết dãy
s lên bng lp: 796; 797; 798;
799; 800.
- HS c lớp đọc dãy s va hoàn
thành
Nhim v 4: Hoạt đng nhóm bn, hoàn thành
BT4
- GV cho HS đọc yêu cu.
- GV cho HS tho lun (nhóm bn) tìm cách làm
- GV yêu cu HS thc hin cá nhân ri chia s trong
nhóm bn.
- GV sa bài, mời các nhóm đọc s khuyến
khích HS nóich làm.
- GV nhn xét
Nhim v 5: Hot động cá nhân, hoàn thành BT5
- GV đọc tng cp s cho HS viết s vào bng con
ri so sánh
- GV sa bài, cho HS nhn xét, cht cách so sánh
qua tng cp s
+ So sánh s trăm, s nào s trăm lớn hơn t s
đó lớn hơn.
+ S trăm bằng nhau thì so sánh s chc, s nào
s chc lớn hơn thì s đó lớn hơn.
+ S trăm số chục đu bng nhau thi so sánh s
đơn vị, s nào s đơn vị lớn hơn thì s đó lớn
hơn.
+ S nhiu ch s hơn thì lớn hơn số ít ch
s.
d: S ba ch s lớn hơn số hai (hay mt)
ch s.
- HS đọc yêu cu: S?
- HS tho lun tìm cách làm:
Đếm thêm 1
- HS thc hin nhân ri chia s
trong nhóm
- HS đọc s và nói cách làm
- HS lng nghe
- HS lắng nghe GV đọc, viết vào
bng con và so sánh
- HS lng nghe GV sa bài ghi
nh cách so sánh
Nhim v 6: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT6
- GV cho HS tìm hiu, nhn biết yêu cu ca bài
cách thc hin.
- GV yêu cu HS tho lun nhóm đôi và làm.
- GV sa bài, mi các nhóm HS trình bày kết qu
khuyến khích HS gii thích ti sao chn các s
đó (dựa vào cách tìm s lin trưóc, số lin sau
cu to thp phân ca s).
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần ca HS
Nhim v 7: Hot động cá nhân, hoàn thành BT7
- Gv cho HS đọc đề bài xác định cái đã cho câu
hi của bài toán, xác đnh các vic cn làm: viết
phép tính và câu tr li thích hp
- GV yêu cu HS làm bài cá nhân.
- HS tìm hiu nhn biết: xác
định s ng ca mi con vt
(da vào d liệu đề bài cho biết),
viết s ri so sánh.
- HS tho lun thc hin
- HS trình bày:
+ S con gà là 201 (201 đứng ngay
sau 200)
+ S con vt 199 (199 đng
ngay trước 200)
+ S con ln (heo) 202 (2 trăm
và 2 đơn vị)
Nhiu con vt nht s ln nht
(202 s ln nht, nhiu con
ln nht)
- HS lng nghe
- HS đọc đề và tóm tt:
1 lung: 5 cây bp ci
8 luống: …. cây bắp ci?
- HS làm bài cá nhân
- GV sa bài, mi nhiu HS trình bày phép tính
nói u trà li (có gii thích ti sao chn phép tính
như vậy)
- GV nhận xét, tuyên dương các HS có đáp án đúng
gii thích chính xác.
Nhim v 8: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT8
- GV gii thiu: Tìm hiu v màu yêu thích nht
ca mt s bn học sinh, ngưi ta thu thp, phân
loi, kiểm đếm th hin qua biểu đồ tranh trong
SGK trang 75.
* Đọc và mô t các s liu
- GV đặt câu hi:
+ Biểu đồ này gm my ct?
+ Mi ct th hin s bn hc sinh thích nht màu
đó, hãy kể tên các màu sắc đó.
+ Mi bạn được th hiện như thế nào?
* Nhận xét đơn gin t biểu đồ tranh
- GV yêu cu HS (nhóm đôi) xem biểu đồ tr li
các câu hi.
- GV sa bài, mi HS trình bày và gii thích các câu
tr li.
- HS trình bày: 5 cây ly 8 ln
8 lung có s cây bp ci là:
8 x 5 = 40 (cây)
Đáp s: 40 cây
- HS lng nghe
- HS lng nghe GV gii thiu
- HS tr li:
+ Biểu đồ gm 4 ct
+ Màu đỏ, màu hng, màu vàng,
màu xanh dương
+ Th hin bng hình v
- HS tho luận nhóm đôi trả li
câu hi
- HS trình bày:
Ví d: Da vào biểu đồ:
a) 12 bạn thích màu đỏ, 5 bn
thích màu hng, 7 bn thích màu
vàng 8 bn thích màu xanh
- Sau khi sa bài, GV giáo dc HS gi v sinh môi
trường (không v bậy lên tường).
Nhim v 9: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT9
- GV cho HS quan sát hình v, nhn biết:
+ Có mấy đoạn đường?
+ Đó là đường đi đến những nơi nào?
+ Chiu dài bao nhiêu?
- GV yêu cu HS (nhóm đôi): Trả li các câu hi.
- GV sa bài, mi HS trình bày và gii thích các câu
tr li.
- GV nhn xét
Nhim v 10: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT10
- GV đặt câu hỏi hướng dn HS tìm hiu bài:
dương. (HS đếm)
b) Học sinh thích màu xanh dương
nhiều hơn màu hồng là 3 em
c) Nhiều HS thích màu đ nht: 12
bn
- HS lng nghe
- HS quan sát hình v và nhn biết:
+ Có 3 đoạn đường:
T tng đến nhà sách: 1km
T trường đến nhà văn hóa: 900m
T trường đến công viên: 750
- HS tho lun tr li
- HS trình bày:
Dài nht S ln nht (1 km;
1 km = 1000 m)
Ngn nht s bé nht (750 m)
- HS lng nghe
- HS tìm hiu nhn biết:
+ Tranh v mt nhà bếp, trong đó
các vt dng nhà bếp, thc
+ Quan sát bc tranh, em nhn biết điu gì?
+ Đề bài yêu cu ? (HS đọc yêu cu bài)
+ HS k tên nhng hình khối đã học.
- GV sa bài, treo tranh mi HS nói khuyến
khích HS đặt mô hình vào đồ vt.
d: Khi nói: Cái nồi dng khi trụ”, HS đt
khi tr vào gn bên hình cái ni trong tranh.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ hc tp ca
HS.
phm ,...
+ Tìm các vt dng hình khi
đã học
+ Khi lập phương, khối hp ch
nht, khi tr và khi cu
- HS đọc kết qu
- HS lng nghe
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
Đo bằng gang tay để biết vt dài bao nhiêu mét
(1 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Ôn tập đo lường: Ước lượng đo chiều dài mt s đồ vt quen thuộc theo đơn v mét;
dùng gang tay để ước lượng.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy lp lun toán hc; s dng công c, phương tin hc toán,
gii quyết vấn đề toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Phm cht: Yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Mt si dây dài 1m, một thước thng 20 cm
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- Mt si dây dài 1m, một thước thng 20 cm
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
LUYN TP
Mc tiêu: HS dùng gang tay đo để biết vt dài
bao nhiêu mét
Cách tiến hành
* Nhim v 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT1
- GV cho HS tho lun nhóm đôi, tìm hiu:
+ Có my vic phi làm?
+ Đó là những vic gì?
* GV lưu ý:
+ Khi dùng thưc thẳng để đo đ dài gang tay:
đặt đầu ngón tay cái ngay vch 0 của thước.
+ Khi đo sợi dây 1 m: đ si dây thẳng, đặt đầu
ngón tay cái ngay điểm mút đu ca si dày.
- GV yêu cu HS thc hin
- GV sa bài, khuyến khích HS nói s đo đo
trên thước
- GV nhận xét, tuyên dương các HS thc hin tt
Nhim v 2: Hoạt động nhóm sáu, hoàn thành
- HS trình bày nhng vic phi làm:
1. Đo độ dài gang tay theo đơn vị
xăng-ti-mét (dùng thước thng 20
cm).
2. Đo sợi dây 1 m xem được bao
nhiêu gang tay
3. Đọc câu tr li.
- HS lng nghe, ghi nh
- HS thc hin
- HS nói s do và đo trên trước
- HS lng nghe
BT2
- GV cho HS tho lun nhóm đôi, tìm hiu yêu
cu ca bài
- GV yêu cu HS (nhóm sáu) thc hiện đo ghi
vào phiếu
+ GV s dụng phương pháp góc, t chc cho HS
luân phiên đo cửa s và bng lp
- GV sa bài, khuyến khích HS thực hành đo để
minh chng kết qu đo của minh.
GV lưu ý: số đo chỉ có tính ước lượng.
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm HS thc
hin tt
* Hoạt động thc tế
- GV yêu cu HS v nhà: Dùng gang tay đo để
biết s đo theo mét của mt s đồ vật: giường,
bàn, ca ra vào,...
- HS tho lun, nhn biết:
+ Đo chiều dài bàn hc, chiu ngang
ca s, chiu dài bng lp ,...
+ Đơn vị đo: gang tay, mét.
- HS thc hiện đo và ghi kết qu
- HS lng nghe GV sa bài và thc
hành đo để minh chng kết qu
- HS lng nghe
- HS v nhà thc hin
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
KIM TRA
1. Khoanh vào ch đặt trước ý tr lời đúng.
a) Cho các s 2; 4; 6; 8 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; 18, 20. Các s thích hp lần lượt điền vào
nhng ch chm là:
A. 14; 16; 18; 20
B. 12; 14; 16; 18
C. 10; 12; 14; 16
b) 50 là tích ca hai s nào?
A. 8 và 5 B. 9 và 5 C. 10 và 5
c) 10 là thương ca hai s nào?
A. 20 và 2 B. 18 và 2 C. 16 và 2
d) Độ dài của đường gấp khúc dưới đây là:
A. 34 cm B. 45 cm C. 59 cm
2. Đúng ghi đ , sai ghi s.
a) 180 = 100 + 8
b) 250 = 200 + 50
3. Tính ri ni vi kết qu phù hp.
4. Tiếp theo là hình nào?
45 km + 30 km
25 km + 35 km
Khoanh vào hình em chọn dưới đây:
5. Hãy v kim phút vào mỗi đồng h rồi điền vào ch chm trong các câu sau.
Bắt đầu
a) Gi chào c của trường em bắt đầu lúc 7 gi 15
phút và kết thúc lúc 7 gi 30 phút.
Vy gi chào c của trường em kéo dài ...... phút.
Kết thúc
Bắt đầu
b) Tiết hoạt động tri nghim ca lp em bắt đầu
lúc 9 gi và kết thúc lúc 9 gi i.
Vy tiết hoạt động tri nghim kéo dài ....... phút.
Kết thúc
6. giáo 25 quyn v. chia đu cho mi bn 5 quyn. Hi bao nhiêu bạn được
cô chia v?
Tr li: Có ...... bạn được cô chia v.
7. M mua 3 chc qu trứng để làm bánh. M đã sử dng hết 18 qu
trng. Hi m còn li bao nhiêu qu trng?
Tr li: M còn li ...... qu trng.
8. S?
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: PHÉP CNG KHÔNG NH TRONG PHM VI 1000
(2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thc hiện được phép cng không nh trong phm vi 1000 bằng cách đặt tính.
- Thc hin cng nhm các s tròn trăm.
- Vn dng gii bài toán có lời văn.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy lập lun toán hc; s dng công c, phương tiện hc toán;
gii quyết vấn đề toán hc.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng phm chất yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Các th trăm, thanh chục, các khi lập phương rời (như phần bài hc).
2. Đối vi hc sinh
- SGK. v ghi, bút viết, bảng con…
- Các th trăm, thanh chục, các khi lập phương rời (như phần bài hc).
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS và tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV t chc cho HS hát múa
- GV dn HS vào bài hc mi
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS nắm được cách cng không nh
trong phm vi 1000 và biết áp dụng để thc hành.
Cách tiến hành:
c 1: Gii thiu phép cng (không nh) dng
có ba ch s cng vi s có mt ch s
- GV đặt vấn đề: 263 + 4 = ?
- GV yêu cu HS hình thành s 263 t b ĐDHT,
t suy nghĩ s s dụng thao tác nào để kết qu
263 + 4
- HS c lp cùng hát múa
- HS nghe GV gii thiu bài mi
- HS lng nghe, thc hiện nhóm đôi
- HS ly 2 th trăm, 6 thanh chục
3 khi lập phương rời
+ S dng thao tác gp 4 khi lp
- GV mi HS thông báo kết qu
- GV nhn xét vi thao tác trên ĐDHT, HS đã thực
hin gp các khối vuông 3 đơn v 4 đơn vị
trước. Sau đó GV nêu s cn thiết phi xếp tính
dc khi thc hin phép tính. (Không th c dùng
các th a để tìm ra kết qu vi các s nhiu
ch s.)
- GV hướng dn cách thc hin:
Đặt tính: Viết s này dưới s kia sao cho đơn vị
thng ct vi đơn vị, viết du cng, k vch ngang.
Cộng: Cộng đơn vị vi đơn vị. Các ch s còn
li h xung (tc là làm t phi sang trái).
- GV so sánh vi kết qu khi thc hin bng
phương với 3 khi lp phương để
tính
- HS thông báo kết qu: 263 + 4 =
267
- HS lng nghe GV nhn xét
- HS chú ý lng nghe ghi nh
cách thc hin
3 cng 4 bng 7, viết 7.
H 6, viết 6.
H 2, viết 2
263 + 4 = 267
ĐDHT, khẳng định s thun li khi thc hin phép
cộng theo cách đặt tính
- GV gi vài HS nêu lại cách đặt tính và tính
c 2: Gii thiu phép cng (không nh) dng
s có ba ch s cng vi s có ba ch s
- GV đặt vấn đề: 213 + 224 = ?. Yêu cầu HS đặt
tính ri tính lên bng con
- GV yêu cầu HS dùng ĐDHT để kim tra kết qu
+ GV cho HS so sánh vi kết qu đã làm khi thc
hin tính dc. (Lưu ý, HS nào làm sai kết qu, GV
ng dẫn để HS t điu chnh)
- GV kết lun: Khi cng s ba ch s vi s
ba ch s ta thc hiện như sau:
Đặt tính: Viết s hạng này dưới s hng kia sao
cho s đơn vị i s đơn vị; s chục dưới s
chc; s trăm dưới s trăm.
Cng: Cng t phi sang trái.
- HS nêu lại cách đặt tính và tính
- HS thc hin phép tính lên bng
con
- HS dùng ĐDHT đ kim tra li kết
qu va tính
+ HS nêu kết qu: 213 + 224 = 437
- HS lng nghe và ghi nh kiến thc
3 cng 4 bng 7, viết 7.
1 cng 2 bng 3, viết 3.
2 cng 2 bng 4, viết 4.
213 + 224 = 437
c 3: Thc hành
- GV đọc lần lượt các phép tính cho HS thc hin
trên bng con
361 + 417; 530 + 56; 203 + 6
- GV nhn xét chnh sa vic đặt v trí các s
đơn vị, s chc, s trăm cùng thẳng ct vi nhau
C. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li cách tính
phép cng không nh trong phm vi 1000
Cách tiến hành:
Nhim v 1: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT1
- GV hướng dn HS thc hin theo mẫu để nh
nhẩm, xem trăm là đơn vị đếm.
Như vậy: 600 + 100
+ GV nêu: 6 trăm + 1 trăm = 7 trăm
600 + 100 = 700
- GV yêu cu HS hoạt động nhân: nhẩm tương
t cho các bài trong SGK.
- HS thc hin các phép tính ra bng
con:
- HS lng nghe
- HS lng nghe GV ng dn
- HS thc hin các bài còn li
- HS đọc kết qu
- HS lng nghe GV
361
417
778
+
530
56
586
+
203
6
209
+
- GV gi kim tra vrc tính nhm ca HS.
* Lưu ý: 10 trăm = 1 nghìn
- GV nhn xét
Nhim v 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT2
- GV yêu cu HS nh các phép tính. Sau đó so
sánh vi kết qu bn kế bên.
- GV chữa bài cho HS, sau đó GV nhận xét
khen ngi tinh thn hc tp ca các bn.
Nhim v 3: Hoạt động nhóm bn, hoàn thành
BT3
- GV cho HS quan sát, nhn biết ba s liên kết vi
nhau theo các đường ni s tạo thành đồ tách -
gp: s trên là tng hai s ngay dướí nó.
Ví d: 656 + 100 = 756.
- GV yêu cu HS cùng hp tác trong nhóm để
hoàn thành bàì tập, lưu ý chỉ m được s trên khi
biết c hai s ngay dưới.
- GV sa bài, mi các nhóm trình bày kết qu
khuyến khích HS nêu li cách tính.
- HS thc hin hin tính (có th đặt
tính ri tính hoc tính ming tng
hàng để ra kết qu
- HS lng nghe
- HS quan sát và nhn biết
- HS các nhóm tho lun thc
hin
- HS các nhóm trình ày kết qu
- GV nhn xét, m rng gii thiu:
+ Vai trò ca hàng hải đối vi c ta.
+ Công dng ca các thùng cha hàng (bài 1, bài
3).
Nhim v 4: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT4
- GV yêu cu HS:
• Tìm hiểu bài toán: cho gì? hi gì?
• Tìm cách giải bài toán
• Giải bài toán vào v
- GV sa bài, hỏi để HS nêu được thao tác gp c
hai tàu để có kin hàng tt c
- GV nhn xét
Nhim v 5: Hoạt động nm bn, hoàn thành
BT5
- GV yêu cầu HS trao đổi cách làm trong nhóm đ
tìm quãng đường t cng Sa K đến cng Gianh
(đi qua cảng Tiên Sa).
- GV mi HS nêu phép tính và câu tr li
- HS lng nghe
- HS hoạt động nhân hoàn thành
toán
Bài gii
S kin hàng c hai tàu ch tt c:
150 + 223 = 373 (kin hàng)
Đáp s: 373 kin hàng.
- HS lng nghe và tr li
- HS trao đổi trong nhóm cách làm
- HS nêu phép tính và câu tr li
134 + 235 = 369
Tr lời: Quãng đường t cng Sa K
đến cảng Gianh (đi qua cảng Tiên
Sa) dài 369 km.
- HS lng nghe và trình bày
- GV sa bài, khuyến klúch HS trình bày cách gii
quyết vần đề. GV nhn xét phn trình bày kết
lun ca HS.
* Đất nước em
- GV gii thiu v 3 cng trên:
Cảng Sa K cng biển và cũng một trong
năm ca bin ca tnh Qung Ngãi. cảng đưa
đón khách ra đảo Lý Sơn.
Cảng Tiên Sa mt cng bin ti thành ph Đà
Nng.
Sông Gianh một biểu trưng đa ca tnh
Qung Binh. Ca sông cng bin gi Cng
Gianh.
- GV yêu cu HS tìm v trí tnh Qung Ngãi, thành
ph Đà Nng, tnh Qung Bình trên bản đồ (SGK
trang 114).
* Hoạt động thc tế
- GV yêu cu: Ngoài 3 cảng được nêu trong bài 5,
rm hãym thêm tên vài cng bin khác c ta
- GV nhận xét, đánh gkết quả, thái độ hc tp
ca HS.
- HS lng nghe GV gii thiu
- HS quan sát bản đồ xác định v trí
- HS v nhà thc hin
- HS lng nghe
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: PHÉP TR KHÔNG NH TRONG PHM VI 1000
(2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thc hiện được phép tr không nh trong phm vi 1000 bằng cách đặt tính.
- Thc hin tr nhm các s tròn chc, tròn trăm.
- Cng c quan h gia phép cng và phép tr
- Vn dng gii bài toán có lời văn.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy lập lun toán hc; s dng công c, phương tiện hc toán;
gii quyết vấn đề toán hc.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng phm chất yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Các th trăm, thanh chục, các khi lập phương rời (như phần bài hc).
2. Đối vi hc sinh
- SGK. v ghi, bút viết, bảng con…
- Các th trăm, thanh chục, các khi lập phương rời (như phần bài hc).
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS và tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV t chc cho HS hát múa
- GV dn HS vào bài hc mi
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS nắm được cách tr không nh trong
phm vi 1000 và biết áp dụng để thc hành.
Cách tiến hành:
c 1: Gii thiu phép tr (không nh) dng có
ba ch s tr s có mt ch s
- GV đặt vấn đề: 267 - 4 = ?
- GV yêu cu HS hình thành s 267 t b ĐDHT,
t suy nghĩ s s dụng thao tác nào để kết qu
267 - 4
- HS c lp cùng hát múa
- HS nghe GV gii thiu bài mi
- HS ly 2 th trăm, 6 thanh chục và
7 khi lập phương rời
- GV nhn xét vi thao tác trên ĐDDH, HS đã
thc hin tách 4 khi lập phương từ 7 khi lp
phương. Sau đó GV nêu s cn thiết phi xếp tính
dc khi thc hin phép tính. (Không th c dùng
các th bìa để tìm ra kết qu vi các s nhiu
ch s.)
- GV hướng dn cách thc hin:
+ Đặt tính: Viết s tr i s b tr sao cho s
đơn vị i s đơn vị, viết du tr, k vch ngang.
+ nh: Tr đơn vị với đơn vị. Các ch s còn li
h xung (tc là làm t phi sang trái).
- GV so sánh vi kết qu khi thc hin bng
ĐDHT, khẳng định s thun li khi thc hin phép
cộng theo cách đặt tính
- GV gi vài HS nêu li cách tính
c 2: Gii thiu phép tr (không nh) dng s
+ S dng thao tác tách 4 khi lp
phương từ khi lập phương để tính
+ HS thông báo kết qu: 267 - 4 =
263
- HS lng nghe GV nhn xét
- HS chú ý lng nghe ghi nh
cách thc hin
- HS nêu li cách tính
7 tr 4 bng 3, viết 3.
H 6, viết 6.
H 2, viết 2
267 - 4 = 263
có ba ch s tr s có ba ch s
- GV đặt vấn đ: 437 - 224 = ?. Yêu cầu HS đặt
tính ri tính lên bng con
- GV yêu cầu HS dùng Đ DHT để kim tra kết qu
- GV cho HS so sánh vi kết qu đã làm khi thc
hin tính dc. (Lưu ý, HS nào làm sai kết qu, GV
ng dẫn để HS t điu chnh)
- GV kết lun: Khi tr s ba ch s cho s
ba ch s ta thc hiện như sau:
Đặt tính: Viết s tr i s b tr sao cho s
đơn vị i s đơn v; s chục dưới s chc; s
trăm dưới s trăm.
Tr: Tr t phi sang trái.
c 3: Thc hành
- HS thc hin phép tính lên bng
con
- HS dùng ĐDHT để kim tra li
kết qu va tính
+ HS nêu kết qu: 437 - 224 = 213
- HS lng nghe và ghi nh kiến thc
7 tr 4 bng 3, viết 3.
3 tr 2 bng 1, viết 1.
4 tr 2 bng 2, viết 2.
437 - 224 = 213
- GV yêu cu HS thc hin các phép tính trên bng
con
- GV nhn xét chnh sa việc đặt v trí các s
đơn vị, s chc, s trăm cùng thẳng ct vi nhau
C. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li cách tính
phép tr không nh trong phm vi 1000
Cách tiến hành:
Nhim v 1: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT1
- GV yêu cu HS nhìn vào từng phép tính; sau đó
tìm kết qu bng cách nhm (coi chục, trăm là đơn
v đếm).
- GV gọi HS đứng lên nêu kết qu khi GV đọc
phép tính.
Ví d: 700 - 300 = ?
350 - 120 = ?
…….
- GV nhn xét kết qu ca HS
Nhim v 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT2
- GV hướng dn HS chn ba s để viết thành bn
phép tính.
d: trong ba s: 200; 100; 300. HS viết các
phép tính có liên quan vi nhau, đó là:
- HS thc hin các phép tính ra
bng con
- HS lng nghe
- HS thc hin tính nhm các phép
tính
- HS đọc kết qu
+ HS nêu: 7 trăm tr 3 trăm bằng 4
trăm
+ HS nêu: 35 chc tr 12 chc bng
23 chc, tc là 230.
- HS lng nghe GV
- HS lắng nghe GV hướng dn
200 + 100 = 300
100 + 200 = 300
300 - 100 = 200
300 - 200 = 100
- Tương tự, GV yêu cu HS làm nhân phn còn
lại, sau đó trao đồi vi bn kến.
- GV sa bài, mi HS trình bày lên bng lp
- GV nhn xét
Nhim v 3: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT3
- GV hướng dn HS quan sát tng cột để m s
còn thiếu trong ô. GV yêu cu HS làm nhân,
sau đó chia sẻ với nhóm đôi.
a) S đơn vị: 5 + 4 = 9
S chc: + 3 = 7. Vy = 4
S trăm: 7 + = 8. Vậy = 1
- HS thc hin nhân ri chia s
vi bn
- HS trình bày kết qu
400 + 600 = 1000
600 + 400 = 1000
1000 - 400 = 600
1000 - 600 = 400
- HS lng nghe
- HS lắng nghe GV hướng dn, thc
hiện nhân sau đó chia sẻ vi bn
bên cnh
- HS viết 9 vào ô
+ HS tính nhm
+ Kết qu:
745
134
879
+
b) S đơn vị: - 1 = 2. Vy = 3
S chc: 7 5 = . Vy = 2
S trăm: 6 - = 2. Vy = 4
- GV sa bài, khuyến khích HS nêu li cách tính.
GV nhn xét
Nhim v 4: Hoạt động nhóm bn, hoàn thành
BT4
- GV yêu cầu HS đọc đề suy nghĩ cách giải
quyết vấn đề.
- GV yêu cu HS thc hin nhóm bn, chia nhau
tính kết qu các phép tính (tìm kết qu phép tính
các kin hàng). Sau đó nối vi máy bay BT 252
(ni kin hàng kết qu 252 vi máy bay BT
252).
- GV mi các nhóm trình bày kết qu. GV nhn
xét
Nhim v 5: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT5
- GV yêu cầu HS trao đổi cách làm trong nhóm đ
- HS tính nhm
+ HS nhm
+ Kết qu:
- HS lng nghe GV sa bài nhn
xét
- HS đọc đề và suy nghĩ
- HS thc hin các phép tính trên
các kin hàng nói vi máy bay
BT 252
- HS các nhóm trình bày kết qu
lng nghe GV nhn xét.
673
451
222
-
tìm núi Bà Đen cao hơn núi Cm bao nhiêu mét?
- GV mi HS nêu phép tính và câu tr li
- GV sa bài, khuyến klúch HS trình bày cách gii
quyết vần đ. GV nhn xét phn trình bày kết
lun ca HS.
* Đất nước em
- GV gii thiu v núi Đen Tây Ninh núi
Cm An Giang.
- GV yêu cu HS tìm v trí tnh Tây Ninh tnh
An Giang trên bản đồ (SGK trang 114).
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ hc tp
ca HS.
- HS tho lun nhóm làm bài
- HS nêu phép tính và câu tr li:
986 705 = 281
Tr li: Núi Đen cao hơn núi
Cm 281 m.
- HS lng nghe GV sa bài nhn
xét
- HS lng nghe GV gii thiu
- HS xác định trên bản đồ
- HS lng nghe
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dy: …/…/…
BÀI: NẶNG HƠN, NH HƠN
(1 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- ớc đầu hình thành biểu tượng v khi lượng qua việc so sánh đ nhn biết nặng hơn,
nh hơn hay nặng bng nhau gia hai vật thông thường.
- Cm nhận được độ nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bng nhau gia hai vt bng các giác
quan.
- Biết cách so sánh các vt nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bng nhau t hình nh bp bênh.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy lập lun toán hc; s dng công c, phương tiện hc toán;
giao tiếp toán hc; gii quyết vấn đề toán hc.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng phm cht trung thc
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Chun b mt s dng c bp bênh và mt s đồ vật để so sánh (dùng cho bài 2)
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS hình thành biểu tượng v khi
ng qua vic so sánh đ nhn biết nặng hơn, nhẹ
hơn hay bằng nhau gia hai vật thông thường.
Cách tiến hành:
c 1: Gii thiệu nặng hơn”, “nh hơn” hay
“nng bằng nhau” giữa hai vt
a) To nh hung nhu cu xut hin vic so
sánh gia hai vt
- GV to tình huống để HS xác định vt nặng hơn,
nh hơn hay nặng bng nhau.
+ GV đưa ra hai vt d con heo bng đất con
heo bng nha. Hi HS nhn xét gi v hai vt
này?
+ GV đưa ra hai vật khác: d qu bóng bong
bóng. GV hi HS có nhn xét gì v hai vt này?
+ GV kết lun: Vy nhìn vào hai vt, ta th so
- HS nhn xét:
+ Cái bằng đt, cái bng nha; con
heo bằng đất đẹp hơn con heo bằng
nha; con heo bằng đất nặng hơn
con heo bng nha; .... do cm
lên nên rút ra được nhn xét.
+ Qu bỏng lăn dưới đất, bong bóng
bay trên tri; bong bóng nh hơn
qu bóng; ... do nhìn thy nên rút
ra được nhn xét.
sánh, biết vt nào nặng hơn, nhẹ hơn hay nng
bng nhau hay không?
b) Gii thiệu “nặng hơn”, “nh hơn” hay “nng
bằng nhau”
* Nhn biết “nặng”, “nhẹ” qua việc nâng các đồ
vt trên hai tay
- GV cho HS nhóm đôi thc hin bng hình thc
đố nhau (SGK).
Ví d: Hp bút nặng hơn cây thước.
y bút chì nh hơn quyển sách Toán.
Hai cây bút nng bng nhau.
- GV yêu cu HS quan sát hình nh trong phn Bài
hc, dùng các t nặng n, nh n, nng bng
nhau để so sánh khối lượng các đối ng theo
mu câu:
+ Gi màu đỏ .?. gi màu xanh. Vì sao em biết?
+ Gi màu xanh .?. gi màu đỏ. Vì sao em biết?
+ Hai bạn đang ngồi hên bp bênh. Hai bạn đó
nặng như thế nào? Vì sao em biết?
B. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li cách so
sánh các vt nặng hơn, nhẹ hơn hay bằng nhau
Cách tiến hành:
Nhim v 1: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT1
- GV yêu cu HS làm việc cá nhân, sau đó trao đi
- HS thc hin theo nhóm đôi
- HS quan sát và so sánh:
+ Gi màu đỏ nặng hơn giỏ màu
xanh. Vì có nhiều đồ trong gi
+ Gi màu xanh nh hơn giỏ màu
đỏ. Vì không có đồ trong gi
+ Hai bn nng bng nhau. do
cái bp bênh nm ngang bng nhau.
- HS làm bài cá nhân
nhóm đôi.
- GV sa bài, mời HS đc kết qu so sánh
khuyến khích HS gii thích.
- GV nhn xét
Nhim v 2: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT2
- GV yêu cu HS làm vic nhân, dùng mắt để
cm nhận độ nng, nh ca các vật; sau đó HS trao
đổi nhóm đôi.
- Sau khi làm xong, GV cho HS di chuyển đến góc
hc tập để cm nhận đ nng, nh ca các vt
bằng tay và điều chnh bài làm ca mình.
- GV nhn xét
Nhim v 3: Hoạt động nhóm bn, hoàn thành
- HS đọc kết qu:
a) Bn gái nặng hơn bn trai (hay:
Bn trai nh hơn bạn gái).
bp bênh nghiêng v phía bn
gái
b) Bạn trai năng hơn bạn gái (hay:
Bn gái nh ơn bạn trai).
bp bênh nghiêng v phía bn
trai
c) Hai bn nng bng nhau.
Vì bập bênh thăng bằng.
- HS lng nghe
- HS cm nhn bng mắt và trao đổi
vi bn bên cnh:
+ Bong bóng bay nh n qu a
hu.
+ Hai chú gu bông nng bng
nhau.
+ Qu bóng nặng hơn qu cu lông.
+ Cái búa nặng n cun giy.
- HS cm nhn bằng tay điều
chnh bài làm ca mình
BT3
- GV cho các nhóm tho luận để biết hp nào nng
nht. Gi ý HS da vào các khi vuông trong mi
bp bênh để so sánh.
- GV sa bài, khuyến khích HS trình bày ý kiến
nhân.
- GV nhn xét phn trình bày ca HS
* Hoạt động thc tế
- GV yêu cu HS nâng hai vạt nào đó hai tay đ
biết vt nào nặng hơn, vật nào nh hơn.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ hc tp
ca HS.
- HS lng nghe
- HS tho lun nhóm bốn để nhn
biết
- HS trình bày:
Ví d:
+ HS 1 nêu: Hp th nht nng
bng 3 khi;
Hp th hai nng bng 5 khi;
Hp th ba nng bng 4 khi.
Vy hp th hai nng nht.
+ HS 2 nêu: Hp nào nng nht s
nhiu khi vuông nht. Vy hp
th hai nng nht.
+ HS 3 nêu: 5 khi vuông nặng hơn
4 khi vuông nặng hơn 3 khối
vuông. hp th hai nng bng 5
khi vuông nên hp th hai nng
nht.
- HS lng nghe
- HS thc hin
- HS lng nghe
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: KI LÔ - GAM
(2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết đơn vị đo khối lượng: ki--gam; tên gi, kí hiu.
- Làm quen vi mt s loi cân, qu cân và cách cân.
- Cm nhận được đ ln ca 1 kg (mức độ nng, nh).
- Xác định vt nặng hơn, nhẹ hơn so với 1 kg.
- Thc hin các phép tính cng, tr với đơn vị đo khối lượng ki--gam.
- GQVĐ đơn giản liên quan đến đo khối lượng.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy lập lun toán hc; s dng công c, phương tiện hc toán;
gii quyết vấn đề, giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng phm cht trung thc
- Tích hp: Toán hc và cuc sng
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Cân đĩa, cân đồng h, cân sc khe và các qu cân 1kg; 2kg; 5kg
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bảng con…
- Mt s đồ vt: hp sữa, bình nước,….
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS nhn biết được đơn vị đo khối lượng
ki--gam, dng c do khối lượng áp dng thc
hành
Cách tiến hành:
c 1: Gii thiu đơn vị đo khối lượng (ki--
gam) và dng c đo khối lượng (các loi cân)
a) To tình hung: nhu cu xut hiện đơn vị đo
chun
- GV to tình huống: Cho HS xác đnh vt nào nng
hơn, vật nào nh n.
- Yêu cu HS cm hai vật để xác định cái nào nng
hơn? Cái nào nhẹ hơn?
+ Hp bút và quyn sách;
+ Hai cái cp ca hai bn bt kì trong lp.
- GV đưa vào nh hung: Hai cái cp ging nhau,
khó phân bit cp nào nặng hơn, cặp nào nh hơn.
Vậy để biết mi vt nng bao nhiêu chúng ta phi
cân vật đó. Ta cần đến một đơn vị đo khối lượng.
Đó là đơn vị ki--gam.
b) Gii thiệu đơn v đo khối lượng ki--gam
- GV gii thiu tên gi: ki--gam.
Ki--gam một đơn vị đo khối lượng (c thế gii
đều dùng).
- GV gii thiu kí hiu: ki--gam viết tắt là kg, đc
ki--gam. Cho hai HS nhìn vào SGK đc phn
bài hc trong khung.
Bài 1:
- HS cm các vật để xác định
- HS đọc: ki--gam (nhiu ln).
- HS lắng nghe, đọc phần đóng
khung
- GV cho HS viết và đọc trên bng có nn k ô:
- Độ ln:
GV yêu cu HS nâng qu cân 1 kg trên mt bàn tay
mt bàn tay còn li nâng mt hp sa (binh
ớc,...) để cm nhận độ ln ca 1 ki--gam.
c 2: Gii thiu cái cân, qu cân và cách cân
a) GV gii thiệu cách cân đối vi tng loi cân
- Cân đồng h (cân mặt đng h): Đặt vt cn
cân lên đĩa cân; nhìn kim đồng h để xác định khi
ng cùa vật đó.
- Cân đĩa (cân 2 đĩa cân): Đặt vt cn cân vào
một đĩa; đĩa còn lại đật qu cân. Khi cân thăng bằng
(kim giữa 2 đĩa n nm ti vch chính gia); cng
tt c khối lượng trên c qu cân ta s xác định
đưc khối lượng cùa vt cn cân.
b) Thực hành đo
Bài 2:
- GV cho HS nhìn hình v trong SGK để xác đnh
khối lượng ca mi vật theo đơn vị ki--gam
- GV yêu cu HS nêu kết qu.
B. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li kiến thc
- HS viết và đọc
- HS thc hiện để cm nhận đ ln
ca 1 ki--gam
- HS lng nghe và nghi nh cách
cân
- HS quan sát hình vẽ, xác định
khối lượng mi vt
- HS nêu kết qu:
Chai nước 1 lít nng 1 kg. go
nng 5 kg. Cái cp nng 3 kg; 3
quyn sách 4 hp sa nng 3
kg; Bn An nng 30 kg.
đã học v đơn vị đo khối lượng ki--gam dng
c do khối lượng
Cách tiến hành:
Nhim v 1: Hot động cá nhân, hoàn thành BT1
- GV gi ý cho HS nhìn hình v trong SGK để xác
định qu nào nng hơn hay nh hơn so với 1 kg?
+ Hình th 1: Cho thấy đĩa cân bị lch v phía qu
đu đủ như vậy quà đu đủ nng hơn 1 kg.
+ Hình th 2: Cho thấy đĩa cân bị lch v qu cân 1
kg như vậy qu xoài nh n 1 kg.
- GV mời HS đọc kết qu, khuyến khích HS gii
thích cách chọn câu nào đúng, càu nào sai?
- GV nhn xét kết qu ca HS
- HS lng nghe
- HS lng nghe GV gi ý thc
hin
- HS đọc kết qu:
a) Sai - đĩa cân bị lch v phía
qu đu đủ.
b) Đúng - đĩa cân b lch v
phía qu cân 1 kg.
c) Đúng - Vì qu đu đủ nặng hơn 1
Nhim v 2: Hot động cá nhân, hoàn thành BT2
- GV yêu cu HS quan sát mu thc hin các
phép tính còn li theo mẫu (có kèm theo đơn vị đo
ki--gam đã học)
- GV sa bài, gi 2 HS đọc kết qu và nhn xét
Nhim v 3: Hot động nhóm đôi, hoàn thành
BT3
a) GV yêu cu HS làm việc nhân; sau đó trao
đổi nhóm đôi.
- GV sa bài, mi HS trình bày kết qu khuyến
klúch HS trình bày cách làm.
Vi d:
+ Hai đĩa cân đang ở v trí thăng bằng.
Như vậy: 2 kg + con gà = 5 kg.
Nên con gà nng 5 kg - 2 kg = 3 kg.
+ Hai đĩa cân thăng bng. Nếu thay qu cân 5 kg
bng qu cân 2 kg và qu cân 3 kg thì hai đĩa cân s
có:
2 kg + 3 kg = 2 kg + con gà.
Cùng bt qu cân 2 kg thì s cho biết con gà nng 3
kg.
- GV rút ra kết lun và chọn phép tính đúng:
5 - 2 = 3.
Tr li: Con gà nng 3 kg.
b) GV yêu cu HS làm việc nhân; sau đó trao
đổi nhóm đôi.
kg, còn qu xoài nh hơn 1 kg.
d) Sai - qu xoài nh hơn 1 kg;
qu đu đủ nặng hơn 1 kg.
- HS lng nghe
- HS quan sát mu thc hin
tính các phép tính
- HS đọc kết qu và lng nghe GV
nhn xét
- HS làm bài nhân sau đó chia
s nhóm đôi
- HS trình bày kết qu
- HS lng nghe GV kết lun
- GV sa bài, mi HS trình bày két qu khuyến
khích HS diễn đạt cách làm.
Ví d:
+ Trước tiên xác định con mèo nng my ki--
gam? (2 kg)
+ Con chó nói: “Tớ nng hơn cậu 3 kg”. Vậy con
chó nng: 2 kg + 3 kg = 5 kg.
+ Phép tính: 2 + 3 = 5.
+ Tr li: Con chó nng 5 kg.
- GV nhn xét và kết lun.
C. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thức đã
hc
Cách tiến hành:
- GV tng kết mt s ni dung:
+ Các vt xung quanh ta có vt nng, vt nh.
+ Để biết chính xác vt nào nặng hơn, vt nào nh
hơn hay nng bằng nhau, người ta phi cân. Cân
còn giúp ta biết vật đó nặng bao nhiêu ki--gam.
+ Ki--gam là một đơn vị đo khối lượng.
+ Tính trung thc khi s dng cân.
* Hoạt động thc tế
- GV: Khi son cặp đi học, các em cân li chiếc cp
ca mình để khi vào lớp trao đổi vi các bn cùng
t xem cp mi bn nng bao nhiêu ki--gam, t
- HS làm bài nhân sau đó chia
s nhóm đôi
- HS trình bày kết qu
- HS lng nghe
- HS lng nghe và ghi nh
đó xác định được bn nào mang cp nh nht, cp
bn nào nng nht.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ hc tp ca
HS.
- HS thc hin theo yêu cu ca
GV
- HS lng nghe
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: PHÉP CNG CÓ NH TRONG PHM VI 1000
(3 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thc hin phép tính cng có nh trong phm vi 1000.
- Cng c ý nghĩa của phép cng, tên gi các thành phn trong phép cng, vn dng vào
gii quyết vấn đề dẫn đến phép cng.
- Tính toán trong trường hp có hai du phép tính (+).
- ớc đầu làm quen cách tính nhanh.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập lun toán hc, mô hình hóa toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Phm cht: Yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- 3 th trăm, 11 thẻ chc và 14 khi lập phương
2. Đối vi hc sinh
- SGK. v ghi, bút viết, bảng con…
- 2 th trăm, 5 thẻ chc và 10 khi lập phương
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV cho HS chơi trò chơi “Tìm bạn
- GV cho HS viết s vào bng con (mi em t
chn mt s bt kì t 1 đến 9).
- GV cho HS tìm bạn để hai s cng li bng 14.
Hai bạn nào tìm được nhau sm nht thì thng
cuc.
- GV cùng c lp nhận xét, đánh giá, dẫn HS vào
bài hc mi
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS nắm được bin pháp cng nh
trong phm vi 1000 và áp dng thc hành
Cách tiến hành:
c 1: Xây dng bin pháp cng nh trong
phm vi 1000
- GV ph biến nhim v:
+ Áp dụng cách đặt tính đã học, thc hin các
- HS viết s bt t 1 đến 9 vào
bng con
- HS tìm bn
- HS nghe GV gii thiu bài mi
- HS lng nghe GV ph biến nhim
v
phép tính 229 + 5 và 254 + 163.
+ Giải thích “nhớ 1 ”, “thêm 1”.
- GV s dụng phương pháp các mảnh ghép, cho
HS tho luận nhóm đôi, mi nhóm thc hin mt
phép tính, sau đó chia sẻ ng nhau.
- GV mi HS trình bày trước lp, các em th
gii thích bng các cách khác nhau.
+ Dùng các th trăm, thẻ chc các khi lp
phương để h tr.
+ Gii thích trên phép tính (dọc) đã thực hin.
* GV gii thiu bin pháp tính
Để thc hin phép cng 229 + 5 ta th làm như
sau: (GV va nói và va viết)
Đặt tính: viết s 229 ri viết s 5 sao cho các
ch s đơn vị thng ct vi nhau, viết du cng,
k vch ngang.
• Tính t phi sang trái
+ GV gii thích ti sao lại “nhớ 1” trong quá trình
tính.
- GV gi vài HS nêu li cách thc hiên phép cng
như trên.
- Kim tra
+ GV cho c lp cùng đếm theo trăm, chc trên
- HS thc hiện theo nhóm đôi thc
hin phép tính và chia s.
- HS trình bày gii thích cách
thc hin
- HS chú ý lng nghe và ghi nh
- HS nêu li
- HS c lp cùng thc hin
229
5
234
+
5 cng 9 bng 14, viết 4, nh 1.
2 thêm 1 bng 3, viết 3.
H 2, viết 2.
Vy 229 + 5= 234.
các khi lp phương và đếm tiếp các khi lp
phương rời để khẳng định kết qu đúng.
- Với phép tính 254 + 163, GV hướng dn HS
th thc hin theo trình t:
+ Đặt tính ri tính.
+ Dùng ĐDHT kiểm chng kết qu.
c 2: Thc hành
- GV đọc lần lượt tng phép tính cho HS thc hin
trên bng con
- GV sa bài và nhn xét
C. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li ch
cng có nh trong phm vi 1000
Cách tiến hành:
Nhim v 1: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT1
- GV đặt câu hi cho HS tìm hiu bài, nhn biết:
+ Yêu cu ca bài là gì?
+ Thc hin thếo?
- GV yêu cu HS làm bài cá nhân
- GV sa bài, gi HS trình bày, khuyến khích HS
gii thích cách làm, khuyến khích HS nói: “Tổng
ca s hạng …. và …. bằng …. ”
- GV nhn xét kết qu ca HS
- HS lắng nghe GV hướng dn
thc hin phép tính 254 + 163
- HS thc hin phép tính trên bng
con
- HS lng nghe
- HS nhn biết:
+ Yêu cu: s?
+ Thc hin phép cộng để tìm tng
- HS thc hin cá nhân
- HS trình bày và gii thích
- HS lng nghe
- HS tìm hiu, nhn biết
Nhim v 2: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT2
- GV đặt câu hi cho HS tìm hiu bài, nhn biết:
+ Yêu cu ca bài là gì?
+ Tìm thế nào?
- GV yêu cu HS làm bài cá nhân
- GV sa bài, gọi HS đọc kết qukhuyến khích
HS gii thích cách làm (da vào cu to thp phân
ca s).
Ví dụ: 500 + 20 + 6 = 526 (đó là số gồm 5 trăm, 2
chục và 6 đơn vị: 526)
- GV nhn xét, tng kết
Nhim v 3: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT3
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi thực hin bài
- GV sa bài, gi mt s nhóm trình bày kết qu
và khuyến khích HS giải thích (theo ý nghĩ cấu to
thp phân ca s)
Ví d: s 738 gồm 7 trăm, 3 chục và 8 đơn vị)
……
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm kết qu
chính xác
Nhim v 4: Hoạt động nhân, hoàn thành
+ Yêu cu: S?
+ Tính tng hoc viết s theo tng
các trăm, các chục và các đơn vị.
- HS làm bài cá nhân
- HS đọc kết qu và gii thích
- HS lng nghe
- HS tho luận nhóm đôi, đin du
thích hp.
- HS các nhóm trình bày kết qu
gii thích cách làm
- HS lng nghe
- HS tìm hiu nhn biết yêu cu
ca bài: Tính
BT4
- GV đặt câu hỏi, hướng dn HS tìm hiu bài:
+ Yêu cu ca bài là gì?
+ Tính thế nào?
- GV lưu ý HS, để thun tin khi tính toán, luôn
ưu tiên các kết qu là s tròn trăm, tròn chục
d: Khi tính tng 632 + 118 + 247, hai s hng
nào có tổng các đơn vị là s tròn chc?
Ta s tính tng ca hai s hạng này trước ri cng
tiếp vi s hng còn li.
- GV yêu cu HS thc hin nhân làm bài trên
bng con
- GV sa bài, gi 2 HS trình bày phép tính trên
bng lp khuyến khích HS gii thích (nh tng
ca hai s hạng nào trước, ti sao chọn như vậy)
- GV nhận xét, tuyên dương HS tính kết qu chính
xác
Nhim v 5: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT5
- GV đặt câu hỏi, hướng dn HS tìm hiu bài:
+ Quan sát hình v, em nhn biết điu ?
+ Bài toán yêu cu gì?
- GV yêu cu HS thc hiện nhóm đôi: Tho lun
và làm bài.
- HS chú ý lng nghe GV ng dn
- HS thc hin tính trên bng con
- HS lên bng thc hin phép tính
- HS lng nghe
- HS tìm hiu:
+ Tranh v 3 con gà, mi con
gn mt số, đó số trng ca
mình
+ HS đọc yêu cu ca bài toán
- HS có th thc hin như sau:
a) Tng s trng ca nâu
trng thc bin phép tính cng
vi hai s hng chính s trng
ca hai con gà nâu và trng.
b) Tng s trng ca ba con
thc hin phép tính cng vi ba s
hng là s trng ca c ba con gà.
- GV sa bài, mi các nhóm trình bày kết qu
khuyến khích HS gii thích cách làm.
+ GV lưu ý: HS thể ly kết qu ca câu a cng
vi s trng ca gà xám để tính kết qu câu b.
- GV nhn xét kết qu ca các nhóm
Nhim v 6: Hot động nhóm, hoàn thành BT6
- GV chia lp thành các nhóm tho lun theo
phương pháp các mnh ghép: nhóm l thc hin
câu a, nhóm chn thc hin câu b.
- GV yêu cu HS xác định cái đã cho và câu hỏi
ca bài toán, xác định các vic cn làm.
- GV yêu cu HS thc hiện nhân sau đó chia sẻ
kết qu trong nhóm.
- Sau khi chia s, GV mi các nhóm HS trình bày:
khuyến khích HS gii thích sao chn phép tính
như vậy.
- GV nhn xét kết qu
* Th thách
- GV gii thiu c: Quá trình sinh trưởng ca
con gà
- HS các nhóm trình bày kết qu
gii thích
- HS lng nghe
- HS đọc câu hi ca bài toán, xác
định các vic cn làm: gii bài
toán.
- HS thc hiện nhân sau đó chia
s trong nhóm.
- HS các nhóm trình bày gii
thích
- HS lng nghe
- HS lng nghe GV gii thiu
- HS tìm hiu và nhn biết
- GV cho HS (nhóm 4) tìm hiu bài, nhn biết:
+ Tìm thế nào? (thay s trng mái bng
s gà giò tương đương)
- GV sa bài, mi HS trình bày kết qu và gii
thích
- Sau khi sửa bài, GV cho HS nói vài đặc điểm v
hình dáng bên ngoài ca gà trng, gà mái.
C. CNG C
Mc tiêu: HS cng c li mt ln na kiến thc
đã học
- HS trình bày:
Gà giò Gà mái Gà trng
6 con gà giò cân nng 6 kg
Như vậy, 1 con g cân nng
1kg;
1 con mái cân nng
2kg;
1 con gà trng nng 3kg.
C 3 con cân nng 6 kg, 5 kg + 1
kg = 6kg
1 con mái cân
nng bng 2 con
giò.
1 con trng cân
nng bng 3 con
giò.
C 3 con gà: 1 con
trng, 1 con gà mái và
1 con giò nng 6
kg.
Cách tiến hành:
- GV đọc phép tính:
224 + 192; 338 + 439; ….
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ hc tp
ca HS.
- HS thc hin trên bng con
- HS lng nghe
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: PHÉP TR CÓ NH TRONG PHM VI 1000
(3 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thc hin phép tính tr có nh trong phm vi 1000.
- Cng c ý nghĩa của phép tr, tên gi các thành phn trong phép tr, vn dng vào gii
quyết vấn đề dẫn đến phép tr.
- ớc đầu biết nhn xét (kim tra) các bài toán và sa li (nếu bài toán sai).
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập lun toán hc, mô hình hóa toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Phm chất: Yêu nưc
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- 3 th trăm, 11 thẻ chc và 14 khi lập phương
2. Đối vi hc sinh
- SGK. v ghi, bút viết, bảng con…
- 2 th trăm, 5 thẻ chc và 10 khi lập phương
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh hơn?”
- GV viết mt phép tính cng lên bng lp.
(Không nh hoc có nh 1 ln.)
- GV cùng c lp nhận xét, đánh giá, dẫn HS vào
bài hc mi
- Da vào phép tính trên, HS viết
mt phép tính tr vào bng con.
- HS nghe GV gii thiu bài mi
B. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS nắm được bin pháp tr nh
trong phm vi 1000 và áp dng thc hành
Cách tiến hành:
c 1: Xây dng bin pháp tr nh trong
phm vi 1000
- GV ph biến nhim v:
+ Áp dụng cách đặt tính đã học, thc hin các
phép tính 234 - 5 và 417 - 163.
+ Giải thích “nhớ 1 ”, “thêm 1”.
- GV s dụng phương pháp các mảnh ghép, cho
HS tho luận nhóm đôi, mỗi nhóm thc hin mt
phép tính, sau đó chia sẻ cùng nhau.
- GV mời HS trình bày trước lp, các em th
gii thích bng các cách khác nhau.
+ Dùng các th trăm, th chc các khi lp
phương để h tr.
+ Gii thích trên phép tính (dọc) đã thực hin.
* GV gii thiu bin pháp tính
Để thc hin phép cng 234 - 5 ta có th làm như
sau: (GV va nói và va viết)
Đặt tính: viết s tr i s b tr sao cho các
s dơn v thng ct vi nhau, viết du tr, k
vch ngang
• Tính t phi sang trái
- HS lng nghe GV ph biến nhim
v
- HS thc hiện theo nhóm đôi thực
hin phép tính và chia s.
- HS trình bày và gii thích cách thc
hin
- HS chú ý lng nghe và ghi nh
234
5
229
-
4 không tr đưc 5, ly 14 tr 5
bng 9, viết 9 nh 1.
3 tr 1 bng 2, viết 2.
H 2, viết 2.
- GV gi vài HS nêu li cách thc hin phép tr
như trên.
- Kim tra
+ GV cho c lp cùng đếm theo trăm, chục trên
các khi lập phương đếm tiếp các khi lp
phương rời để khẳng định kết qu đúng.
+ GV gii thích tại sao “bớt 1” s b tr trong
c tiếp theo sau khi “mượn” trong quá trình
tính
- Vi phép tính 417 - 163, GV hướng dn HS
th thc hin theo trình t:
+ Đặt tính ri tính.
+ Dùng ĐDHT kiểm chng kết qu.
c 2: Thc hành
- GV đc lần lượt tng phép tính cho HS thc
hin trên bng con
- GV sa bài và nhn xét
C. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li cách tr
có nh trong phm vi 1000
Cách tiến hành:
- HS nêu li
- HS c lp cùng thc hin
- HS lắng nghe GV hướng dn
thc hin phép tính 417 - 163
- HS thc hin phép tính trên bng
con
- HS lng nghe
Nhim v 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT1
- GV đặt câu hi cho HS tìm hiu bài, nhn biết:
+ Quan sát tranh em nhn biết điều gì?
+ Bài toán yêu cu gì?
- GV yêu cu HS thc hin nhóm đôi: Tho lun
và làm bài
- GV sa bài, gi HS trình bày, khuyến khích HS
gii thích cách làm,
- GV m rộng: Trên đây là khối lượng trung bình
thưng gp ca bò sa, trâu, heo và bò vàng
Nhim v 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT2
- GV đặt câu hi cho HS nhóm đôi tìm hiu bài,
nhn biết:
+ Yêu cu ca bài là gì?
+ Tìm thế nào?
- GV yêu cu HS thc hiện theo nhóm đôi
- HS nhn biết:
+ Hình v: có 4 con vt, tren mi con
vt co gn mt phép tính tr vi các
s đo khối lượng.
+ HS đọc yêu cu ca bài toán
- HS có th thc hiện như sau:
a) Tìm hiu, nhn biết: kết qu phép
nh gn trên con vt chính khi
ng ca con vật đó.
Ví d: 630 kg - 150 kg = 480 kg; con
bò sa nng 480 kg.
b) Con vt nng nht s ln nht
Con vt nh nht snht
- HS trình bày và gii thích
- HS lng nghe
- HS tìm hiu, nhn biết
+ Yêu cu: S?
+ Tng 3 s cnh nhau trong cùng
hàng đều bng 500
- GV sa bài, gọi HS đọc kết qu khuyến
khích HS gii thích tại sao điền như vậy
- GV lưu ý HS: da vào cách gp hoặc tách để
kim tra kết qu.
Ví d: 500 150 250 = 100
Nên 150 + 250 + 100 = 500
- GV nhn xét, tng kết
Nhim v 3: Hoạt động nhóm bn, hoàn thành
BT3
- GV cho HS đọc yêu cu
- GV yêu cu HS tho lun (nhóm bn) tìm cách
làm
- GV yêu cu HS làm bài nhân ri chia s
trong nhóm bn
- GV sa bài, gi HS đọc kết qu khuyến
khích HS nói cách làm
- GV nhn xét kết qu ca HS
Nhim v 4: Hoạt đng nhân, hoàn thành
BT4
- GV yêu cầu HS xác định cái đã cho câu hỏi
của bài toán, xác định vic cn làm
- GV yêu cu HS làm bài cá nhân
- GV sa bài, mi nhiu HS trình bày bài gii, có
gii thích cách làm: ti sao chọn phép tính đó?
- HS tho lun thc hin
- HS đọc kết qu và gii thích
- HS lng nghe
- HS đọc yêu cu
- HS tho lun tìm cách làm: bt 15
- HS làm bài cá nhân và chia s
- HS đọc kết qu
- HS lng nghe
- HS đọc bài xác định vic cn
làm: Gii bài toán
- HS làm bài cá nhân
- HS trình bày bài gii:
S ki--gam xoài cát gia đình Ba
- GV nhn xét kết qu ca HS
Nhim v 5: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT5
- GV cho HS nhóm đôi tìm hiểu bài, nhn biết
yêu cu ca bài
- GV yêu cu HS thc hiện nhóm đôi tho lun
thc hin ri nói kết qu
- GV sa bài, mi các nhóm trình bày kết qu
gii thích bng cách theo tác trên bng
- GV nhn xét kết qu ca các nhóm
* Vui hc
- GV cho HS xác định cái đã cho câu hi ca
bài toán, xác định vic cn làm.
- GV yêu cu HS làm bài cá nhân.
đã thu hoạch được là:
965 375 = 590 (kg)
Đáp s: 590 kg xoài cát
- HS lng nghe
- HS m hiu nhn biết yêu cu:
kiểm tra đúng – sai, sa.
- HS tho luận nhóm đôi, thực hin
- HS trình bày:
a) Sai: 1 cng 9 bng
10.
Viết 0 nh 1, nhưng bạn
không nh 1 chc
1
Sa li:
b) Đặt tính sai
c) Phép tr nhưng lại thc hin phép
tính cng
- HS lng nghe
- HS đọc bài xác định vic cn
471
309
770
+
471
309
780
+
- Sa bài: GV mi nhiu HS trình bày bài gii
(có gii thích cách làm: ti sao chn phép tính
đó?).
- GV nhn xét
* Th thách
- GV cho HS (nhóm bn) tìm hiu bài, nhn biết
yêu cu ca bài.
+ Tìm thế nào?
- GV yêu cu HS tho lun (nhóm bn) thc
hin
- GV sa bài mi HS trình bày kết qu gii
thích
làm: Gii bài toán
- HS làm bài cá nhân
- HS trình bày kết qu và gii thích
192 - 105 = 87
Con ln nng 87 kg
- HS lng nghe
- HS tho lun nhn biết yêu cu:
Ch s?
+ Vn dng mi liên h cng, tr
hoặc đồ tách gp s để tìm s
thích hp thay cho du ?
- HS tho lun thc hin
- HS trình bày kết qu
a) 6 cng 1 bng 7, viết 7.
0 không tr được 5, mượn 1 chc, 10
tr 5 bng 5, viết 5.
Vy 5 cng 5 bng 10, viết 0 nh 1.
4 thêm 1 bng 5, 5 cng 3 bng 8,
viết 8.
Kim tra:
- Cách 1: Đổi ch các s hng (351 +
456 = 807).
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ hc tp
ca HS.
- Cách 2: Chuyn thành phép tính tr
(807 - 456 = 351 hoc 807 - 351 =
456).
…….
- HS lng nghe
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: TIN VIT NAM
(1 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết được đơn vị tin t ca Việt Nam là đồng.
- Nhn biết được mt s t giy bc trong phạm vi 1 000 đồng (100 đồng; 200 đồng; 500
đồng; 1000 đồng).
- Nắm được mi quan h trao đổi gia giá tr (mnh giá) ca các loi giy bạc đó.
- Biết làm các phép tính cng, tr trên các s với đơn vị là đồng.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: duy lập lun toán hc; gii quyết vấn đề toán hc; giao tiếp toán
hc; s dng công c, phương tiện hc toán.
3. Phm cht:
- Phm cht: trách nhim vi gia đình thc tiết kim tin bc), trung thc (tht thà,
ngay thng trong hc tập, lao động sinh hot hng ngày, mnh dn nói lên ý kiến ca
mình).
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Mt s t giy bc loại 100 đồng; 200 đồng; 500 đồng; 1 000 đng mt s th t ghi
100 đồng; 200 đồng; 500 đồng; 1 000 đồng.
2. Đối vi hc sinh
- SGK. v ghi, bút viết, bảng con…
- Mt s t giy bc loại 100 đồng; 200 đồng; 500 đồng; 1 000 đng mt s th t ghi
100 đồng; 200 đồng; 500 đồng; 1 000 đồng.
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. BÀI HC VÀ THC HÀNH
Mc tiêu: HS nhn biết được đơn vị tin Vit Nam và các
t tin Vit Nam trong phạm vi 1000 đồng
Cách tiến hành:
c 1: Gii thiu đơn vị thường dùng ca tin Vit
Nam là đồng
a) To tình hung: nhu cu xut hin tin Vit Nam
Trong cuc vận động đóng góp ng h phòng, chng dch
bnh Covid-19, gia đình các em đã có nhng tham gia nào
để ng h đất nước mình? óng góp go cho h thng
ATM; đóng góp c sui, đồ ăn cho các y bác các
bnh vin chiến; tham gia hi t thin;...) Nếu nxa,
hoc chúng ta không th tham gia đóng góp gạo, nước, đồ
ăn, ... thì chúng ta s tham gia đóng góp ng h bng cách
nào? (đóng góp tin trc tiếp; hoc gi qua tin nhắn điện
thoi, d: son CV n gi 1407- trong đó n số ln ng
h 20 nghìn đồng).
Vy chúng ta th dùng tiền đ mua bán, trao đi, ng
- HS lng nghe, tr li các câu
hi ca GV
h ,...
b) Gii thiệu đơn vị tin Vit Nam
- GV gii thiệu “đồng” đơn v ca tin Vit Nam. Trên
các phiếu ngân hàng thường ghi VNĐ c Vit Nam
đồng; hiểu đơn v tin Vit Nam là đồng).
c 2: Gii thiu các t tin Vit Nam trong phm vi
1000 đồng
- GV cho HS quan sát tng t tin yêu cu HS nêu giá
tr mi t tin
T 100 đồng: sao em biết đó là t tin ghi 100
đồng?
GV chn lc, gii thiu cho HS biết thêm v t giy bc
100 đồng trong các ni dung sau:
Mnh
giá
Màu
ch đạo
Miêu t
Mặt trước
Mt sau
Loi giy
100 đ
Đỏ nâu
Quc huy
Chùa Ph
Minh
Cotton
GV tiến hành tương t vi các t tiền 200 đồng; 500
đồng; 1000 đồng
Mnh
giá
Màu
ch đạo
Miêu t
Mặt trước
Mt sau
Loi giy
- HS lng nghe và ghi nh
- HS quan sát và tr li:
+ Mặt trước mt sau ghi
ch Một trăm đồng và s 100
+ HS lng nghe GV gii thiu
200 đ
Đỏ nâu
Hình ch
tch H
Chí Minh
Sn xut
nông
nghip
Cotton
500 đ
Đỏ cánh
sen
Hình ch
tch H
Chí Minh
Phong
cnh sng
Hi Phòng
Cotton
1000 đ
Màu
xanh
vàng
Hình ch
tch H
Chí Minh
Cnh khai
thác g
Cotton
c 3: Thc hành
Bài 1: Hoạt động nhóm đôi
- GV yêu cu HS làm vic nhân, t quan sát li mt s
t tiền đã đưc GV phát trong nhóm. Sau đó nói cho nhau
nghe:
a) Mi t tin có giá tr bao nhiêu đồng?
b) Nói v màu sc và hình nh trên mi t tin.
- GV sa bài, mi HS nêu li cho c lp cùng nghe.
- GV nhn xét, tng kết
Bài 2: Làm vic theo nhóm
- GV yêu cu HS sp xếp các t tin theo giá tr t lớn đến
- GV sa bài, mi các nhóm trình bày kết qu đã sắp xếp
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm sắp xếp chính xác
B. CNG C
- HS m vic nhân, quan
sát tienf nói cho nhau
nghe
- HS nêu li
- HS lng nghe GV
- HS chia s trong nhóm để
các bn cùng tham gia sp xếp
- HS trình bày
- HS lng nghe
- HS đọc và xác định
Mc tiêu: HS cng c li các kiến thức đã được hc trong
bài
Cách tiến hành:
- GV nhc nh HS ý thc khi s dng tin:
+ Gi gìn tin cn thn.
+ Ra tay sau khi tiếp xúc vi tin.
+ Tiết kim.
+ Trung thc.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ hc tp ca HS.
- HS lng nghe GV nhc nh
và ghi nh
- HS lng nghe
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: EM LÀM ĐƯC NHNG GÌ
(3 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Ôn tp v sphép tính:
+ Viết s theo cu to thp phân ca s: viết s thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
+ So sánh, sp th t các s.
+ Thc hin các phép tính cng, tr.
+ Vn dụng sơ đồ tách - gp s để m thành phn trong phép cng.
+ Gii quyết vấn đề đơn giản.
- Ôn tp v đo lường:
+ Khi ng: ki--gam.
+ Độ dài: mét.
- S dng các thut ng: có th, chc chn, không th để diễn đt tình hung.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập lun toán hc, mô hình hóa toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Phm cht: Trách nhiệm, chăm chỉ, yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi, Tiếng Vit.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Hình v bài th thách
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS
từng bước cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV t chc cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh
hơn?
- GV: Viết hai s lên bảng. (Lưu ý: chọn s khi
tính toán có nh không quá 1 ln.)
B. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li các
kiến thức đã học
Cách tiến hành:
Nhim v 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT1
- HS: Viết mt phép tính (cng hoc
tr), gi tên các thành phn ca phép
tính.
- GV đặt câu hỏi, hướng dn HS tìm hiu bài:
+ Quan sát hình v, em nhn biết điu gì?
+ Bài toán yêu cu gì?
- GV yêu cu HS thc hiện nhóm đôi: Tho
lun và làm bài.
- GV mi HS trình bày, khuyến khích HS gii
thích cách làm.
- GV nhn xét
Nhim v 2: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT2
- GV đc lần lượt tng phép tính, yêu cu HS
thc hin trên bng con
754 623 548 170
- HS tr li câu hi:
+ Bng s các cột trăm - chc - đơn
v
+ HS đọc yêu cu ca bài toán
- HS tho lun làm bài
- HS trình bày và gii thích
a) Bàn tính th hiện: 1 trăm, 2 chục
7 đơn vị. Đi A: 127 bn.
Đội B: 265 bn ; Đội C: 174 bn; Đội
D: 261 bn
b) Viết s thành tng
127 = 100 + 20 + 7; 265 = 200 + 60 + 5
174 = 100 + 70 + 4; 261 = 200 + 60 + 1
c) Xác định bắt đầu t s ln nht
sp xếp các s t lớn đến bé:
265; 261; 174; 127.
d) Thc hin phép tr: 265 127 = 138
Đội nhiu hc sinh nhất hơn đội ít hc
sinh nht 138 (bn)
- HS lng nghe
- HS thc hin trên bng con
62 + 218 450 - 36
- GV sa bài, khuyến khích hc sinh nói li
cách đặt tính và cách tính
- GV nhn xét
Nhim v 3: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT3
- GV cho HS nhóm đôi tìm hiu bài nhn
biết:
+ Yêu cu ca bài
+ Tìm thế nào?
- GV yêu cu HS thc hiện theo nhóm đôi
- GV sa bài, khuyến khích HS gii thích ti sao
điền như vậy.
+ GV lưu ý HS kiểm tra li kết qu
d: 150 40 80 = 30 nên 40 + 30 + 80 =
150
……
- GV nhn xét phn trình bày ca HS
Nhim v 4: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT4
- GV yêu cu nhóm hai HS tìm hiu bài, nhn
biết.
- GV sa bài, gi nhiu HS trình bày, khuyến
khích HS gii thích tại sao điền như vậy, chng
- HS trình bày
- HS lng nghe
- HS tho lun, nhn biết:
+ Tìm s
+ Tng 3 s trong cùng mt hàng, cùng
cột hay cùng hàng chéo đều bng 150.
- HS thc hin theo nhóm đôi
- HS đọc kết qu và gii thích:
- HS lng nghe
- HS tìm hiu nhn biết yêu cu ca
bài: Chn t thích hợp điền vào ch
trng.
- HS trình bày và gii thích.
+ Đây là bài toán mở, HS th chn
hn:
+ th (chưa chắc qu còn chui qua được
vòng tròn vì nhìn cách ném ...).
+ không th (chc chn qu còn không chui qua
đưc vòng tròn qu còn bay thp quá hoc
cao quá ...).
+ chc chn (biết chc qu còn s chui qua được
vòng tròn vì biết người này ném gii...).
- GV nhn xét phn trình bày ca HS
Nhim v 5: Hot động nhân, hoàn thành
BT5
- GV yêu cầu HS xác định cái đã cho và câu hỏi
cùa bài toán, xác định vic cn làm
- GV yêu cu HS làm bài cá nhân.
- GV sa bài, khuyến khích nhiu nhóm trình
bày bài gii (có gii thích cách làm: ti sao chn
phép tính đó?)
- GV m rng, gii thiệu đôi nét về điu múa
sp ca dân tc Thái.
Nhim v 6: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT5
- GV yêu cầu HS xác định cái đã cho và câu hỏi
cùa bài toán, xác định vic cn làm
t tu theo nhận định ca mình vi gii
thích hp lí.
- HS lng nghe
- HS tìm hiểu, xác định vic cn làm:
gii bài toán
- HS làm bài cá nhân
- HS trình bày và gii thích cách làm:
S bạn gái trong đội múa sp là:
22 6 = 16 (bn)
Đáp số : 16 bn gái
- HS lng nghe
- HS tìm hiểu, xác định vic cn làm:
gii bài toán
- GV yêu cu HS làm bài cá nhân.
- GV sa bài, khuyến khích nhiu nhóm trình
bày bài gii (có gii thích cách làm: ti sao chn
phép tính đó?)
- GV nhn xét
* Th thách
- GV cho HS tìm hiu bài:
+ Quan sát hình v, em nhn biết điu gì?
+ Bài toán yêu cu gì?
- GV yêu cu HS thc hiện nhóm đôi: Tho
lun và làm bài
- GV sa bài, treo hình lên bng lp, khuyến
khích các nhóm va tr li va thao tác vi
- HS làm bài cá nhân
- HS trình bày và gii thích cách làm:
S bn din và khán gi có tt c là:
128 + 465 = 593 (người)
Đáp số: 593 người
- HS lng nghe
- HS tìm hiu:
+ Hình v: 3 con vt, các qu cân
3 ln cân.
Ln th nht: cân con ngng (con
ngỗng và 3 kg cân được 10 kg).
Ln th hai: cân con mèo (con mèo
và 3 kg nng bng con ngng).
Ln th ba: cân 3 con vt (con
ngng, con mèo, con chó 1 kg cân
đưc 40 kg).
+ HS đọc yêu cu ca bài toán.
- HS có th thc hin như sau:
+ Tìm cân nng ca con ngng.
+ Tìm cân nng ca con mèo.
+ Tìm cân nng ca con chó.
- HS trình bày:
+ Ngng + 3 kg = 10 kg
Ngng = 10 kg - 3 kg = 7 kg
tranh và ghi phép tính lên bng lp.
Nhim v 7: Hoạt đng nhóm bn, hoàn
thành BT7
- GV cho HS quan sát bng, nhn biết: my
ngn hải đăng, tên các ngọn hải đăng chiu
cao ca tng ngọn hài đăng.
- GV yêu cầu HS đọc đề, xác định các nhim v
cn làm
- GV yêu cu HS (nhóm bn) tho lun làm
bài.
- GV sa bài, khuyn khích nhiu nhóm gii
thích cách làm.
- GV nhn xét
+ Mèo + 3 kg = 7 kg
Mèo = 7 kg 3kg = 4 kg
+ Chó + 11 kg = 40 kg
Chó = 40 kg 11 kg = 29 kg
- HS quan sát và nhn biết
- HS xác định nhim v cn làm:
a) Sp xếp s đo chiều cao các ngn
hải đăng (từ cao đến thp).
b) Ngn nào cao nht? Ngn nào thp
nht?
c) So sánh chiu cao ca ngn hải đăng
cao nht và thp nhất để tìm xem cao
hơn hay thấp hơn bao nhiêu mét?
- HS tho lun và làm bài
- HS trình bày:
a) Ngn hải đăng: Từ cao đến thp
s đo: Từ lớn đến bé.
Xác định bắt đầu t s ln nht sp
xếp các s đo từ lớn đến bé:
170 m; 110 m, 102 m; 66 m.
b) Da vào dãy s trên, thông báo:
ngn hải đăng Vũng Tàu cao nhất
* Đất nước em
- GV giúp HS xác đnh v trí các tnh Bình
Thun, Phú Yên, Khánh Hòa Ra Vũng
Tàu trên bản đồ (SGK trang 14)
ngn hải đăng Mũi Kê Gà thp nht.
c) Thc hin phép tr: 170 66 = 104
Ngn hải đăng Mũi Kề thấp hơn
ngn hải đăng Vũng Tàu 104 m
- HS xác định tren bn d
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: ÔN TP C NĂM
(11 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Ôn tp v s phép tính: Viết s theo cu to thp phân ca s, viết s thành tng các
trăm, chục, đơn vị.
Khái quát cách đọc và viết s trong phm vi 1000.
Tia s.
Uớc lượng theo nhóm chc.
Tính nhm.
Thc hin các phép tính cng, tr trong phm vi 1000.
Vn dng mi liên h cng, tr để tìm thành phn trong phép cng, phép tr.
Cng c khái nim phép nhân, phép chia. Thc hin các phép nhân, phép chia (trong
bng).
Gii quyết vấn đề đơn giản.
- Ôn tp v hình học và đo lường: Nhn dng, gọi tên: điểm, đon thẳng, đưng gp khúc,
đưng thẳng, đường cong, hình tam giác, hình t giác, hình vuông, hình ch nht, khi lp
phương, khối hp ch nht, khi tr, khi cu.
Xếp hình.
Tính độ dài đường gp khúc.
Tính toán với các đơn vị đo đ dài, đo khối lượng.
Chuyển đổi đơn vị đo độ dài.
Xem gi, thời điểm, khong thi gian.
- Mt s yếu t thng kê và xác sut:
Thu thp, phân loi, kiểm đếm, đọc, nhận xét đơn giản biểu đồ tranh.
Mô t kh năng xảy ra vi các t: có th, chc chn, không th.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lc giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lp lun toán hc; mô hình hóa toán hc; s dng công c
phương tiện hc toán; gii quyết vấn đề toán hc giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Bồi dưỡng phm chất yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- 8 khi lập phương, bộ xếp hình, hình v bài 7 (s)
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
- 8 khi lập phương, bộ xếp hình
III. TIN TRÌNH DY HC
ÔN TP CÁC S TRNG PHM VI 1000
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV cho HS hát múa
- GV tng kết, dn dt HS vào bài mi.
B. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập đ cng c li các kiến
thức đã học
Cách tiến hành
* Nhim v 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT1
- GV hướng dn mẫu, giúp HS (nhóm đôi) nhn
biết th t vic cn làm: đếm theo nhóm (trăm,
- HS c lp hát múa
- HS lng nghe
- HS quan sát mu, lng nghe GV
chục, đơn vị) - viết (viết s vào ct viết s
thành tổng các trăm, các chục và các đơn vị).
Ví d:
• Đếm theo cột (3 trăm, 7 chục, 4 đơn vị).
Điền s vào ô trong bng cột trăm viết s
3, ô ct chc viết s 7 ,...).
Viết s thành tổng các trăm, các chục các
đơn v (viết vào bng con).
- GV yêu cu HS thc hin nhân ri chia s
vi bn.
- GV sa bài, khuyến khích HS gii thích cách
làm
- Sau khi sa bài, GV giúp HS khái quát hoá mi
quan h giữa nghìn, trăm, chục, đơn v (1 nghìn =
10 trăm, 1 trăm = 10 chục,...).
Nhim v 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT2
- GV yêu cu HS thc hiện nhóm đôi: Tho lun,
nhn biết:
• Một bng: đọc s
Mt bng: viết s.
• Cách làm:
+ Đọc s: đọc các s đã cho ở ct viết s.
+ Viết s: da vào cột đọc s để viết s.
- GV yêu cu HS viết s vào bng con rồi đọc
ng dn và nhn biết
- HS làm bài nn sau đó chia s
vi bn
- HS trình bày và gii thích cách làm
- HS lng nghe
- HS tho lun nhn biết
- HS viết s vào bng con rồi đọc
cho bn nghe.
- GV sa bài, khuyến khích HS trình bày theo
nhóm: mt HS viết s lên bng lp, c lớp đọc
s.
- GV giúp HS khái quát hoá cách đọc viết các
s có ba ch s.
Nhim v 3: Hoạt động nhóm bn, hoàn thành
BT3
- GV cho HS đọc yêu cu.
- GV yêu cu HS tho lun (nhóm bn) tìm cách
làm.
- GV yêu cu HS thc hin nhân ri chia s
trong nhóm bn.
- GV sa bài, gọi HS đọc bài làm theo nhóm
(mỗi nhóm đọc mt dãy s), GV khuyến khích
HS nói cách làm.
- GV m rng, hi cho HS nhc lại: Để đếm
nhanh, khi nào nên đếm thêm (hoặc đếm bt) 2, 5
hay 10? Cho ví d.
cho bn nghe
- HS thc hin viết và đọc s
- HS lng nghe
- HS đọc yêu cu ca bài
- HS tho lun tìm cách làm: thêm 1,
thêm 2, thêm 5, thêm 10.
- HS làm bài nhân ri chia s
trong nhóm
- HS đọc kết qu theo nhóm và nói
cách làm
- HS nhc li:
+ Thêm (hoc bt) 2: s ng nhiu,
đặc bit khi xut hiện các “cặp”.
dụ: Đếm chân ca nhiu con vt 2
chân (gà, vt, chim, ...).
+ Thêm (hoc bt) 5: Khi các
nhóm 5.
Ví d: Mi hp có 5 cái bánh ,...
+ Thêm (hoc bt) 10: Khi các
Nhim v 4: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT4
- GV cho HS tìm hiu, nhn biết: 4 lp gp
hc giy, tìm s hc giy ca mi lp gấp được.
Bài này nên dựa vào đặc điểm ch s ng hc
giy ca tng lớp để tìm s thích hp.
- GV yêu cu HS tho lun (nhó hai) và làm bài.
- GV sa bài, GV giúp HS gii thích.
Ví d:
Lp 2A - s tròn chc ln nht hai ch s, là
90.
Lp 2B - nhiu hơn 2A 5 con hc, là 95 (90 thêm
5).
Lóp 2C - s lin trước 110, là 109 (110 bt 1).
Lóp 2D - s lin sau 110, là 111 (110 thêm 1).
Nhim v 5: Hoạt động nhóm bn, hoàn thành
BT5
- GV yêu cu HS thc hin theo nhóm bn, hoàn
thành bài tp
- GV sa bài, mi các nhóm trình bày khuyến
khích HS gii thích.
- GV giúp HS khái quát hoá cách so sánh các s
có ba ch s.
+ th gii thích trên hai s c th (ví d: 4
nhóm 10, hoc khi đếm s chc.
Ví d: Mi xâu bánh ú có 10 cái,...
Đặc điểm s tròn chc: s 0 đon
v.
- HS tìm hiu, nhn biết
- HS tho lun và làm bài
- HS lng nghe GV sa bài
- HS tho luận điền du thich hp
- HS trình bày kết qu và gii thích
trăm < 5 trăm ,...).
+ th gii thích khái quát (ví d: s trăm
hơn thì s bé hơn ,...).
+ Hoc th da vào cu to thp phân ca s
để so sánh (ví d: s 378 gồm 3 trăm, 7 chục và 8
đơn v).
- Sau đó, GV hệ thng li:
+ So sánh s trăm, s nào s trăm lớn hơn thì
s đó lớn hon.
+ S trăm bằng nhau, so sánh s chc, s nào
s chc lớn hơn thì s đó lớn hơn.
+ S trăm số chục đều bng nhau, so sánh s
đơn v, s nào s đơn v lớn n thì s đó lớn
n.
+ Snhiu ch s hơn thì lớn hơn s có ít ch
s.
Ví d: s 3 ch s lớn n s có 2 (hay 1) ch
s.
(cũng th da vào tìm tng theo cu to thp
phân ca s)
Nhim v 6: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT6
- GV yêu cu HS tho lun và làm bài
a) S: T ln đến bé.
Xác định bắt đầu t s ln nht và sp xếp các s
t lớn đến bé: 614; 594; 575; 570.
- HS lng nghe GV khái quát ghi
nh
- HS lng nghe GV h thng ghi
nh
Da vào dãy s trên, thông o: đổi v trí hp
xanh lá và hp tím.
b) S: T bé đến ln.
Xác định bắt đầu t s nht sp xếp các s
tù bé đến ln: 369; 407; 417; 419.
Da vào dãy s trên, thông báo: đổi v trí hp
cam và hp hng.
- GV sa bài, khuyến khích HS gii thích ti sao
chn các hộp đó để đổi ch.
- GV nhn xét
Nhim v 7: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT7
- GV cho HS xem tranh và nhn biết yêu cu
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi để tìm cách
làm và thc hin ri nói kết qu
- GV treo hình v trên bng lp, mi HS nói
trước lp, va nói va thao tác trên hình v
- GV sa bài và nhn xét
- HS tho lun và làm bài
- HS gii thích cách chn hộp đ đổi
ch
- HS lng nghe
- HS quan sát trah nhn biêt yêu cu:
ước lượng
- HS tho lun và thc hin
- HS nói trước lp: Có 11 nhóm, mi
nhóm khong 10 qu dâu. Em đếm:
10; 20; 30; 40; 50; ….; 100; 110.
Có khong 110 qu dâu
- HS lng nghe
ÔN TP PHÉP CNG VÀ PHÉP TR
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
B. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li các kiến
thức đã học
Cách tiến hành
* Nhim v 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT1
- GV cho HS nhóm đôi m hiểu bài xác đnh
cái đã cho:
+ Hình A có bao nhiêu bút chì?
+ Hình B có bao nhiêu bút chì?
- GV yêu cầu HS đọc yêu cu ca bài và thc hin
a) Tính tng
b) Tính hiu
- GV sa bài, khuyến khích HS trình bày phép tính
và gii thích cách làm
- GV nhận xét, lưu ý HS: tìm hiu hai s cũng
tìm xem hai s hơn kém bao nhiêu
Nhim v 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT2
- GV yêu cu HS thc hiện nhóm đôi: Đọc phép
tính và nói kết qu cho bn nghe.
- HS m hiểu bài xác định: Đếm
thêm chục, đếm tiếp s bút l
+ Hình A: 64 bút chì
+ Hình B: 55 bút chì
- HS thc hin
- HS trình bày phép tính và gii thích
cách làm
- HS lng nghe
- HS thc hiện theo nhóm đôi
- GV sa bài, mi mt s nhóm đọc kết qu trước
lp
- Sau khi sa bài, GV giúp HS h thng li cách
cng, tr nhm các s tròn trăm, tròn chục: coi
chục, trăm là đơn vị đếm.
Ví d: 80 + 20
8 chc + 2 chc = 10 chc
80 + 20= 100.
Nhim v 3: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT3
- GV đọc lần lượt tng phép tính cho HS thc hin
trên bng con
- GV sa bài và nhn xét
- GV đặt câu hỏi để h thng hóa
+ Cách đặt tính
+ Cách tính: không nh, có nh
+ Gii thiu cách kim tra (dùng mi quan h
cng, trừ, riêng đối vi phép cng, có th dùng
thêm tính chất giao hoán để kim tra
Nhim v 4: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT4
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) tìm hiu bài, nhn
biết:
Thc hin phép tính cộng đ tìm xe, tng
555 hay 888 để lên đúng xe.
- HS đọc kết qu trước lp
- HS lng nghe GV h thng ghi
nh
- HS thc hin các phép tính ra bng
con
- HS lng nghe GV sa bài
- HS tr li các câu hi ca GV
- HS tìm hiu và nhn biết.
- HS thc hin các phép tính
- GV yêu cu HS thc hin phép tính ra bng con
để tìm đúng xe cho các bạn
- GV sa bài, mời HS đọc kết qu các phép tính và
cho biết xe mà các bn s lên
- GV m rng: liên h giáo dc HS lch s khi
tham gia lưu thông bằng các phương tiện giao
thông công cộng (lên đúng xe, ngồi đúng chỗ, trên
xe không n ào, không x c ,...).
Nhim v 5: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT5
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) tìm hiu bài, nhn
biết yêu cu
- GV yêu cu HS làm bài nhân, th li ri chia
s vi bn.
- GV mi mt s HS trình bày, khuyến khích HS
gi tên các thành phn trong phép cng (phép tr)
ri nói cách làm.
- GV m rng: giúp HS h thng li cách tìm
thành phn trong phép cng, phép tr bng cách
vn dng mi liên h cng, tr hoặc đồ tách -
gp s.
Nhim v 6: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT6
- GV hướng dn HS tìm hiu bài:
- HS đọc kết qu
- HS lng nghe và ghi nh
- HS tho lun nhn biết: tìm s b
che đi mi phép tính (da vào mi
liên h cng, tr hoặc đồ tách -
gp s để tìm thành phần chưa biết
ca phép tính).
- HS làm bài nhân sau đó chia sẻ
vi bn
- HS trình bày cách làm, gi tên các
thành phn ca phép cng, phép tr
- HS lng nghe và ghi nh
- HS tìm hiu, nhn biết:
+ Yêu cu ca bài: Tìm s b che
+ Lng nghe GV phân tích mu
+ Yêu cu ca bài là gì?
+ Tìm thế nào?
GV phân tích mu:
- GV yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi
- GV sa bài, mi HS trình bày khuyến khích
HS gii thích cách làm (ti sao chn s đó?)
- GV m rng: giúp HS h thng li cách tìm
thành phn trong phép cng, phép tr (da vào
mi liên h cng, tr hoặc sơ đồ tách gp s).
Nhim v 7: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT7
- GV hướng dn HS tìm hiu bài:
+ Yêu cu ca bài là gì?
+ Tìm thế nào?
GV phân tích mu:
- GV yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi
- GV sa bài, mi HS trình bày khuyến khích
- HS tho lun làm bài
- HS trình bày và gii thích cách làm
- HS lng nghe
- HS tìm hiu, nhn biết:
+ Yêu cu: S?
+ Lng nghe GV phân tích mu
- HS thc hin theo nhóm đôi
- HS trình bày và gii thích cách làm
80 gm 50 và 80:
30 + 50 = 80 80 50 = 30
50 + 30 = 80 80 30 = 50
36 + 42 + 12 = 90
90 42 12 = 36
90 12 36 = 42
90 36 42 = 12
HS gii thích cách làm (ti sao chn s đó?)
- GV m rng: vn dng mi liên h cng, tr hay
đồ tách gp s, giúp HS h thng li cách tìm
tng hay tìm s hng
Nhim v 8: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT8
- GV cho HS m hiểu xác định cái đã cho u
hi của bài toán, xác đnh vic cn làm: gii bài
toán.
- GV yêu cu HS làm bài cá nhân.
- GV sa bài, khuyến khích nhiu nhóm trình bày
bài gii (có gii thích cách làm).
- GV lưu ý HS khi so sánh để tìm xem nhiều hơn
hay ít n bao nhiêu mt cách làm (thc hin
phép tính trừ), nhưng có hai cách nói:
+ Nhiu hơn (khi so sánh s ln vi s bé).
+ Ít hơn (khi so sánh s bé vi s ln).
Nhim v 9: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT9
- GV cho HS tìm hiểu bài xác định cái đã cho
câu hi của bài toán, xác đnh vic cn làm: Gii
bài toán.
- GV yêu cu HS làm bài cá nhân.
- HS lng nghe
- HS tìm hiểu và xác định
- HS làm bài cá nhân
- HS trình bày bài gii:
Nam hái được ít hơn s qu dâu
là:
167 125 = 42 (qu)
Đáp s: 42 qu dâu
- HS lng nghe
- HS đọc bài và xác định
- HS làm bài cá nhân
- HS trình bày bài gii
S cuộn rơm c hai tha rung
là:
- GV sa bài, khuyến khích nhiu nhóm trình bày
bài gii (có gii thích cách làm).
- GV nhn xét phn trình bày ca HS
* Đất nước em
Cuộn rơm có dạng khi tr.
- GV gii thiệu sơ lược: Long An mt tnh
thuộc vùng đồng bng sông Cu Long, Vit Nam.
Yêu cu HS tìm v trí tnh Long An trên bản đồ
(SGK trang 114).
216 + 328 = 544 (cuộn rơm)
Đáp s: 544 cuộn rơm
- HS lng nghe
- HS lng nghe GV gii thiu xác
định trên bản đ
ÔN TP PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
B. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li các kiến
thức đã học
Cách tiến hành
* Nhim v 1: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT1
- GV hướng dn HS tìm hiu mu, nhn biết:
+ Quan sát hình nh, viết tng các s hng bng
nhau, tính tổng đểm s trái thơm có tất c.
+ Viết tng các s hng bng nhau thành phép
nhân.
+ Dùng phép nhân viết hai phép chia tương ứng.
Có 3 nhóm, mỗi nhóm 6 trái thơm:
6 + 6 + 6 = 18
Tng 3 s hng, mi s hạng đều bng 6, 3 ln
6: 3 x 6 = 18.
Viết hai phép chia tương ứng:
18 : 3 = 6 18 : 6 = 3
- GV yêu cu HS thc hin các câu a, b trên bng
con.
- GV sa bài, khuyến khích HS trình bày cách
làm.
- GV nhn xét
Nhim v 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT2
- GV yêu cu HS (nhóm đôi) tìm hiu bài, nhn
biết: Yêu cu ca bài
- GV yêu cu HS đọc cho nhau nghe.
- GV sa bài, t chc cho HS chơi “TÌM BẠN”.
GV cho HS viết mt phép tính nhân (hoc mt
- HS quan sát mu, lng nghe GV
ng dn và nhn biết.
- HS thc hin trên bng con
- HS trình bày cách làm
- HS lng nghe
- HS tìm hiu và nhn biết yêu cu:
a) Đọc bng nhân, chia
b) Đọc cặp phép tính tương ứng.
- HS thc hin đọc cho nhau nghe
- HS lng nghe GV ph biến lut
chơi và thực hin
phép chia) trong bảng đã hc.
Theo hiu lnh ca GV (hoc cho c lp hát mt
bài), HS ghép được mt phép nhân vi hai phép
chia tương ứng.
Nhóm nào ghép được trước nht thì thng cuc.
GV cho nhóm đọc các phép tính trong nhóm nh
cho c lp nhn xét.
• GV cho HS đọc bng nhân, chia.
Nhim v 3: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT3
- GV cho HS nhóm đôi tìm hiu bài và nhn biết
yêu cu ca bài
- GV yêu cu HS thc hin nhóm đôi: đọc phép
tính và nói kết qu cho bn nghe
- GV sa bài và nhn xét
Nhim v 4: Hoạt động nhân, hoàn thành
BT4
- GV cho HS tìm hiểu bài xác định cái đã cho
câu hi của bài toán, xác đnh vic cn làm: Gii
bài toán.
- GV yêu cu HS làm bài cá nhân.
- GV sa bài, khuyến khích nhiu nhóm trình bày
bài gii (có gii thích cách làm: ti sao chn phép
tính đó?).
- HS đọc phép tính, c lp nhn xét
- HS đọc bng nhân, chia
- HS tìm hiu nhn biết yêu cu:
Tính nhm
- HS thc hin nhóm đôi
- HS lng nghe
- HS đọc bài và xác định
- HS làm bài cá nhân
- HS trình bày bài gii
a) S cây 4 t trồng được là
4 x 5 = 20 (cây)
Đáp s: 20 cây
b) Chung th tt c s con th
là:
- GV nhn xét phn trình bày ca HS
Nhim v 5: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT5
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) tìm hiu bài, nhn
biết yêu cu điền dấu phép tính”
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi để tìm cách
làm và thc hin ri nói kết qu
- GV sa bài mi HS trình bày cách làm
GV lưu ý để HS nhn biết:
Nếu kết qu tăng so vi các thành phn tham d
phép tính thì nghĩ tới phép tính cng, phép nhân.
Nếu kết qu gim so vi các thành phn tham d
phép tính thì nghĩ tới phép tính tr, phép chia.
Nhim v 6: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT6
- GV yêu cu nhóm hai HS tìm hiu bài, nhn biết:
+ Yêu cu ca bài là gì?
+ Tìm thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi
- GV sa bài, mi HS trình bày khuyến khích
14 : 2 = 7 (con th)
Đáp s: 7 con th
- HS lng nghe
- HS tìm hiu và nhn biết
- HS tho luận nhóm đôi
- HS trình bày cách làm cách làm:
10 : 5 = 2 10 x 2 = 20
10 - 2 = 8 10 + 5 = 15
- HS tìm hiu, nhn biết:
+ Yêu cu ca bài: S?
+ Thc hin lần lượt các phép tính t
trái sang phi
- HS tho lun làm bài
- HS trình bày và gii thích cách làm
HS gii thích cách làm ti sao lại điền như vậy
GV lưu ý HS kiểm tra kết qu bng cách thc hin
ngưc li t phi sang trái.
- GV nhn xét, tng kết
- HS lng nghe
ÔN TP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
B. LUYN TP
Mc tiêu: HS làm bài tập để cng c li các kiến
thức đã học
Cách tiến hành
* Nhim v 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT1
- GV cho HS tìm hiu bài và nhn biết:
+ Quan sát hình v, em nhn biết điu gi?
+ Bài toán yêu cu gì?
- GV yêu cu HS thc hiện nhóm đôi: Tho lun
và làm bài.
+ GV lưu ý HS đọc tên hình (ca kh con) đ tìm
kh m.
- GV sa bài, mi HS trình bày khuyến khích
HS gii thích ti sao chọn như vậy.
- GV nhn xét
Nhim v 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT2
- GV cho HS tìm hiu bài và nhn biết:
+ Quan sát hình v, em nhn biết điu gì?
- HS tho lun nhn biết:
+ Có 7 kh con, mi kh con gn vi
mt hình; 7 kh m, mi kh m
cm bng tên gi mt hình)
+ HS đọc yêu cu ca bài toán
- HS tho lun và làm bài
- HS trình bày và gii thích
- HS lng nghe
- HS tìm hiu, nhn biết
+ 3 con đường để giúp bn Sên
băng qua sông: đường đỏ, đường
+ Bài toán yêu cu gì?
- GV yêu cu HS thc hin nhóm bn: Tho lun
và làm bài.
- GV mi HS trình bày, khuyến khích HS gii
thích cách làm (kết hơp với hình v).
d: a) HS ch vào bức tranh đ xác định các
loại đường.
b) Đo ri đọc s đo, viết phép tính lên bng, nói
câu tr li.
c) Xem đồng h, nói gi, xoay kim đồng h để
tính khong thi gian.
- GV nhn xét
Nhim v 3: Hoạt động nhóm bn, hoàn thành
BT3
- GV cho HS nhóm bn tìm hiu bài, nhn biết yêu
cu và cách thc hin.
- GV yêu cu HS thc hin
- GV sa bài, mời HS đọc kết qu và khuyến khích
HS gii thích tại sao điền như vậy.
vàng đường xanh lá. 2 đng
h 2 b sông.
+ HS đọc yêu cu ca bài toán
a) Nhn dạng, xác định đường
thẳng, đường cong, đường gp
khúc.
b) Đo rồi tính.
c) Xem đồng h.
- HS làm bài nhân ri chia s vói
bn.
- HS trình bày và gii thích
a) Cầu màu xanh dạng đường
cong
Cầu màu vàng có dạng đường thẳng
Cầu màu đỏ dạng đường gấp
khúc
b) HS đo và tính kết quả
c) Sên bắt đầu lúc 8 giờ 15 phút
Sên qua khỏi cầu lúc 8 giờ 30 phút
- HS lng nghe
- HS tho lun và nhn biết: Đổi
đơn vị đo
- HS thc hin
- HS trình bày và gii thích
- GV giúp HS h thng hmi quan h gia các
đơn v đo độ dài đã học.
Nhim v 4: Hoạt động nhóm bn, hoàn thành
BT4
- GV giúp HS xác định khong thi gian 1 gi hay
1 phút.
- GV yêu cu HS nhóm bn tìm hiu bài, nhn
biết:
+ Hình v các vic làm quen thuộc. Xác định
khong thi gian cần để thc hin công việc đó.
- GV yêu cu HS thc hin làm bài
- GV sa bài, khuyến khích HS gii thích cách
làm.
dụ: Đánh răng trong 1 phút (vì việc đánh răng
din ra nhanh,...).
- GV nhn xét phn trình bày ca HS
* Th thách
- GV cho HS xác định cái đã cho câu hi ca
bài toán, xác định vic cn làm.
- GV sa bài, khuyến khích nhiu nhóm trình bày
bài gii (có gii thích cách làm).
+ 1 km = 1000 m
1 dm = 10 cm
1 m = 10 dm = 100 cm
- HS lng nghe GV h thng
- HS xác định các khong thi gian
1 gi hay 1 phút
- HS tho lun nhóm bn tìm hiu
và nhn biết
- HS thc hin làm bài
- HS trình bày và gii thích
- HS lng nghe
- HS tìm hiểu xác đnh vic cn
làm: Gii bài toán
- HS trình bày bài gii:
Bạn đó tha s ki--gam là:
35 29 = 6 (kg)
- Sau khi sa bài, GV giáo dục HS ăn uống hp lí,
tránh tha cân, béo phi, nói vài tác hi ca béo phì.
Nhim v 5: Hoạt động nhóm hai, hoàn thành
BT5
- GV cho HS thc hin theo nhóm
+ Mt HS xếp 1 hình.
+ GV lưu ý HS th xếp hình theo mu trong
SGK, cũng thể xếp hình một người đang vận
động khác mà em thích.
- Khi đã xếp xong, GV khuyến khích các em
ởng tượng và mô t.
dụ: Đầu hình vuông, thân l hình tam giác,
chân là hình t giác ,...
- GV m rng, giáo dc HS tp th dục thường
xuyên đều đặn giúp th khe mnh, trí óc
minh mn ,...
* Đất nước em
Các phiến đá có dạng hình khi tr
- GV gii thiu: Ghềnh Đá Đĩa (ở tnh Phú Yên),
không ch ni tiếng vi nhng bãi biển đẹp mà còn
đưc biết đến với địa danh Ghềnh Đá Đĩa tuyt
tác ca thiên nhiên.
* Hoạt động thc tế
- GV ng dn HS tìm v ttính Phú Yên trên
Đáp số: 6 kg
- HS lng nghe
- HS thc hin xếp hình
- HS quan sát các t lch và tr li
- HS tưởng tượng và mô t
- HS lng nghe và ghi nh
- HS lng nghe GV gii thiu
bản đồ (SGK trang 114)
- HS xác định v trí trên bản đồ
ÔN TP: BIỂU Đ TRANH
CÓ TH, CHC CHN, KHÔNG TH
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
B. LUYN TP
Mc tiêu: HS m bài tập đ cng c li các kiến
thức đã học
Cách tiến hành
* Nhim v 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
BT1
a) Thu thp, phân loi, kiểm đếm th hin kết qu
đếm trên mt bng cho sn.
• Thu thập
GV gii thiu: Tìm hiu v rau c thu hoch n
nhà bác Năm trong một ngày, người ta thu thập được
s ợng như hình vẽ (SGK trang 111).
• Phân loại
- GV đặt câu hi:
+ Người ta phân loi rau c thành my loi? K tên.
• Kiểm đếm
- GV yêu cu HS đếm s ng ca mi loi rau c
và ghi chép kết qu đếm.
- GV mi HS thông báo kết qu, GV viết trên bng
lp.
• Thể hin kết qu kim đếm trên mt bng cho sn.
- HS quan sát hình v lng
nghe GV gii thiu
- HS tr li:
+ 4 loi gm: bp ci, cà chua,
tím, su hào
- HS đếm s ng mi loi
ghi chép
- HS thông báo kết qu
Bp ci: 5 cái; tím: 6 trái;
chua: 7 trái; Su hào: 8 c
Đặt vào khung: 1 / cái (trái, c)
b) Đọc và nhận xét đơn gin biểu đồ tranh.
- GV yêu cu HS (nhóm đôi) xem biểu đồ tr li
câu hi (HS nói cho nhau nghe).
- Sa bài, GV mi HS lên bng trình bày thao tác
trên bng lp, khuyến khích HS gii thích.
- GV nhn xét
Nhim v 2: Hot động nhóm đôi, hoàn thành BT2
- GV cho nhóm hai HS tìm hiu bài, nhn biết yêu
cu ca bài.
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi thực hin bài
- GV sa bài, mời HS đọc kết qu và khuyến khích
HS gii thích tại sao điền như vậy.
- GV nhn xét
* Đất nước em
- GV cho HS Đếm các loi rau c trong hình (lit
- HS thc hin theo nhóm đôi
- HS trình bày và gii thích
Ch cần nhìn vào sơ đ, ta thy
ngay: Cà chua nhiu hon cà tím 1
trái
- HS lng nghe
- HS tho lun nhn biết yêu
cu ca bài: Chn t thích hp
đin vào ch trng
- HS tho lun thc hin bài
- HS đọc kết qu và gii thích
a) chc chn (vì c hai khi lp
phương đều màu đỏ).
b) không th (vì c hai khi lp
phương đều màu xanh).
c) th (vì mt khi lp
phương màu đỏ mt khi lp
phương màu xanh).
- HS lng nghe
- HS quan sát hình và đếm
kê/k tên để đếm cho d).
- GV gii thiệu: Đà Lạt (tỉnh Lâm Đồng) có nhiu tài
nguyên thiên nhiên, mt trong những điểm du lch
ni tiếng cùa Vit Nam, mt vùng nông nghip trù
phú đc bit vi nhng sàn phẩm rau và hoa. Đà Lạt
còn được biết đến vi nhiu tên gi khác như “Thành
ph sương”, “Thành ph ngàn thông”, “Thành
ph ngàn hoa”, “Xứ hoa anh đào”, ...
* Hoạt động thc tế
- GV hướng dn HS m v ttỉnh Lâm Đồng trên
bản đồ (SGK trang 114).
- GV: Mi bữa cơm em cần ăn nhiều rau c s tt
cho sc kho (vì các loi rau c cung cp thêm vi-ta-
min và dưỡng cht cho cơ thể).
- HS lng nghe GV gii thiu
- HS xác định v trí trên bản đồ
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI: THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
(2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Ôn tp v hình hc: Tri giác các hình khi bng xúc giác
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hin các nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế.
* Năng lực riêng: S dng công cụ, phương tiện hc toán; giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Phm chất: yêu nước
- Tích hp: Toán hc và cuc sng; T nhiên và Xã hi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Mt s hình khối để chơi
2. Đối vi hc sinh
- SGK, v ghi, bút viết, bng con
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
A. KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho HS tng
c cho HS làm quen vi bài hc mi.
Cách tiến hành:
- GV t chc cho HS c lp cùng múa hát
B. THC HÀNH
Mc tiêu: HS dùng tay nhn biết được các hình
khi
Cách tiến hành:
Trò chơi: Dùng tay nhn biết các hình khi đã
hc.
GV ph biến luật chơi và cho HS chơi.
GV chia HS thành 2 hay 4 đội
Mi lần chơi: cử 1 hoc 2 HS/đội.
Bt mắt dùng tay đ tìm các hình khi theo yêu
cu (trong vòng 15 giây cho mi yêu cu).
Ví d: Tìm khi lập phương (15’)
m khi tr (15’)
Lưu ý: GV th lc chuông hoc v tay đễ làm
hiu cho HS biết lúc bắt đầu kết thúc cho mi
yêu cu.
Kết thúc mi lần chơi, đội nào tìm đưc nhiu hình
khi nht thì thng 1 trn.
Kết thúc trò chơi, đội nào nhiu trn thng nht
- HS c lp cùng múa hát
- HS lng nghe GV ph biến lut
chơi và tiến hành chơi theo đội
thì thng cuc.
* Hoạt động thc tế
- GV: m nhng vt dng các hình khi dã hc
quanh nơi em
- HS thc hin
KIM TRA CUỐI NĂM
1. Khoanh tròn ch cái trước ý tr lời đúng.
a) S lin sau s 789 là:
A. 787 B. 800 C. 790
b) S thích hợp để đin vào ô trng 675 <
A. 756 B. 657 C. 567
2. Tìm s b che
a) : 5 = 3 b) 10 x = 50
S b che là: ………… Số b che là:………….
3. Đin s thích hp vào ch chm.
a) 7 dm = ................. cm b) ………. cm = 9 dm
4. Nhng câu bình nói th hay không th xảy ra? Em hãy điền du () vào các câu
đúng.
a) Mình đã xếp được nhiều hơn 45 ngôi sao và ít hơn 47 ngôi sao.
Có th không th
b) Mình đã xếp được ít hơn 20 ngôi sao và nhiều hơn 24 ngôi sao
Có th không th
5. Đặt tính ri tính.
39 + 47 83 28 537 + 361 786 - 501
6. Tính:
4 x 5 + 18 = ………………………………..
= ………………………………..
7. Viết phép tính và kết qu vào ch chm
Độ dài đường gp khúc ABCDE là:.................................
8. 45 kg gạo chia đều vào 5 bao. Hi mi bao có bao nhiêu ki--gam go?
9. V thêm kim gi và kim phút để đồng h ch gi phù hp.
7 gi 30 ti, em ngi vào bàn ôn bài
| 1/287

Preview text:

Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: TỔNG CÁC SỐ HẠNG BẰNG NHAU (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Dựa vào hình ảnh, tính tổng của nhiều số (theo thứ tự từ trái sang phải).
- Làm quen với tổng các số hạng bằng nhau.
- Dựa vào tổng các số hạng bằng nhau hoặc dựa vảo hình ảnh, làm quen với cách nói: cái
gì đuợc lấy lần mấy. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên xã hội, Âm nhạc, Giáo dục thể chất.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Đối với học sinh - SGK, vở ghi, bảng con
- Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: Thông qua các hoạt động học sinh nắm
được cách tính tổng của nhiều số hạng bằng nhau và
áp dụng vào thực hành Cách tiến hành:
Bước 1: Giới thiệu tổng các số hạng bằng nhau
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân. - HS tính :
 Tổng số quả chuối: 
2 + 3 + 3 + l = 9 (tính từ trái sang
Tính tổng số quả chuối. phải)
+ Nêu các số hạng của tổng
+ Các số hạng của tổng: 2, 3, 3, 1.
 Tính tổng số quả dâu  Tổng số quả dâu:
+ Nhận xét các số hạng của tồng
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (tính từ trái sang + Có mấy số hạng? phải)
+ Các số hạng bằng nhau, mỗi số hạng đều bằng 3 + Có 4 số hạng
- GV chỉ vào tổng 3 + 3 + 3 + 3 và giới thiệu đây là
tổng các số hạng bằng nhau, có 4 số hạng, mỗi số - HS lắng nghe
hạng đều bằng 3 nên ta nói: 3 được lấy 4 lần.
- GV khái quát vừa chỉ vào hình ảnh những trái dâu, vừa nói theo nội dung: Hình ảnh Tổng các Cái gì được lặp lại số hạng được về mặt số bằng lấy mấy lượng nhau lần Bướ
c 2: Thực hành
- GV hướng dẫn HS phân tích mẫu, đặt câu hỏi:
- HS quan sát mẫu, trả lời:
+ Hình ảnh gì được lặp lại? + 2 con chim cánh cụt + Viết rồi tính tổng
+ Tổng: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 + Nhận xét tổng
+ Các số hạng trong tổng bằng nhau
+ Cái gi được lấy mấy lần?
+ Số 2 được lấy 5 lần
- GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân làm các câu a, b theo mẫu. - HS thực hiện: a) 2 + 2 + 2 + 2 = 8 2 được lấy 4 lần b) 3 + 3 + 3 = 9 3 được lấy 3 lần B. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập, luyện tập tính tổng của các số hạng bàng nhau Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT1 - HS phân tích mẫu:
- GV cho HS quan sát mẫu và phân tích
+ Hình ảnh 5 quả táo được lặp lại + Tổng: 5 + 5 + 5 = 15
+ Các số hạng trong tổng bằng nhau
+ Số 5 được lặp lại 3 lần - HS thực hiện cá nhân
- GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân hoàn thành phần a), b) tương tự mẫu - HS viết phép tính: a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 12
- GV sửa bài, gọi HS viết phép tính và giải thích 2 được lấy 6 lần cách làm b) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15 3 được lấy 5 lần - HS lắng nghe
- GV nhận xét, tuyên dương HS thực hiện đúng
- HS quan sát tranh và điền số thích hợp vào dấu ?
Nhiệm vụ 2: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT2
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và thực hiện yêu cầu - HS đọc kết quả:
+ Có 4 loại con vật mỗi loại đề có 3 con nên ta có: 3 được lấy 4 lần
- GV sửa bài, gọi HS đọc kết quả - HS lắng nghe
- GV nhận xét, tổng kết C. CỦNG CỐ - HS: Thổi gì, thổi gì?
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã - HS 4 được lấy 5 lần.
học thông qua trò chơi Gió thổi Cách tiến hành:
- HS lắng nghe GV nhận xét
- GV: Gió thổi, gió thổi!
- GV: Thổi 5 nhóm, mỗi nhóm 4 bạn đứng lên ……
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của HS. Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/… BÀI: PHÉP NHÂN (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết:
• Ý nghĩa của phép nhân: sự lặp lại, phép nhân là cách viết khác của tổng các số hạng bằng nhau. • Dấu nhân.
• Thuật ngữ thể hiện phép nhân: cái gì được lấy mấy lần?
- Quan sát hình ảnh, nói được tình huống xuất hiện phép nhân, viết được phép nhân thích hợp.
- Viết tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân.
- Tính được kết quả phép nhân dựa vào việc tính tồng các số hạng bằng nhau.
- Làm quen bài toán về ý nghĩa của phép nhân, bước đầu phân biệt với bài toán về ý nghĩa của phép cộng. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề
toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất yêu nước, trách nhiệm
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV. - 20 khối lập phương
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút, phấn, bảng con - 10 khối lập phương
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV cho HS chơi trò chơi “Gió thổi”
- GV: Gió thổi, gió thổi! - HS: Thổi gì, thổi gì?
- GV: Thổi 3 nhóm, mỗi nhóm 6 bạn đứng lên
- HS: 6 được lấy 3 lần. ……
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá, dẫn HS vào bài học mới
- HS nghe GV giới thiệu bài mới
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS viết được dấu nhân, phép tính nhân
và thực hành viết phép nhân và tìm kết quả của phép nhân Cách tiến hành:
Bước 1: Hình thành phép nhân
- GV cho HS đọc yêu cầu
+ Có tất cả bao nhiêu bút chì? - HS đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) thảo luận cách làm.
- HS thảo luận tìm cách làm • Đếm.
- GV yêu cầu HS tính toán để tìm số bút chì có tất • Tính toán. cả ra bảng con. - HS tính ra bảng con:
- GV cho HS nhận xét các sổ hạng của tổng 3 + 3 + 3 + 3 = 12
- HS nhận xét: Các số hạng bằng
- GV với tổng các số hạng bằng nhau, ta có thể nhau, đều bằng 3.
viết thành phép nhân, do 3 được lấy 4 lần nên ta
viết phép nhân: 3 x 4 = 12 - HS lắng nghe, ghi nhớ
- GV giới thiệu cách đọc: ba nhân bốn bằng mười hai.
Bước 2: Viết dấu nhân, phép tính nhân - HS đọc trôi chảy. Bài 1 - GV giới thiệu dấu x. - HS lắng nghe
- GV hướng dẫn cách viết.
- GV hướng dẫn viết phép tính 3 x 4 = 12
Bước 3: Thực hành viết phép nhân và tìm kết - HS viết trên bảng con
quả của phép nhân
- HS viết trên bảng con. Bài 2:
GV yêu cầu 4 HS xoè hai bàn tay và đứng trước lớp.
- HS xòe bàn tay đưng trước lớp
a) Số bàn tay của 4 bạn? - GV đặt câu hỏi:
+ Mỗi bạn có mấy bàn tay? + Có mấy bạn? - HS trả lời:
+ Như vậy 2 bàn tay được lặp lại mấy lần?
+ Mỗi bạn có hai bàn tay
- GV yêu cầu HS viết phép nhân trên bảng con + Có 4 bạn (không viết kết quả)
+ 2 bàn tay được lặp lại 4 lần
- GV yêu cầu HS chỉ vào từng số của phép nhân 2 - HS viết trên bảng con:
x 4 và nói: 2 bàn tay được lấy 4 lần. 2 x 4
b) - GV yêu cầu HS nhóm đôi thảo luận và viết - HS chỉ và nói phép tính.
- HS thảo luận và viết phép tính:
- GV sửa bài, tập cho các em nói theo cách ở câu a. 5 x 8
- HS chỉ vào từng số của phép nhân 5
x 8 và nói: 5 ngón tay được lặp lại 8 lần
Bài 3: Tìm kết quả phép nhân bằng cách chuyển
về tổng các số hạng bằng nhau (có dùng các khối
lập phương để tường minh cách làm). - Tìm hiểu mẫu - GV đặt câu hỏi: • Yêu cầu của bài? - HS trả lời
Quan sát phép nhân: 2 x 4
+ Tính kết quả của phép nhân
+ Cái gì được lấy mấy lần?
+ Thể hiện bằng ĐDHT. + 2 được lấy 4 lần
+ Lấy 4 nhóm, mỗi nhóm 2 khối lập
• Muốn biết có tất cả bao nhiêu khối lập phương, phương ta tính thế nào? + Phép tính: 2 + 2 + 2 + 2 = 8
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) thực hiện câu a, câu b theo mẫu. 2 x 4 = 8 a) 7 x 2 b) 6 x 3
- HS thảo luận, thực hiện câu a, b theo mẫu C. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại cách viết
phép nhân và tìm kết quả của phép nhân Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT1
- GV cho HS tìm hiểu mẫu, trả lời câu hỏi:
- HS quan sát mẫu trả lời:
+ Có 3 nhóm, mỗi nhóm 5 hình tam
+ Tại sao lại viết phép nhân 5 x 3?
giác, 5 được lấy 3 lần, 5 x 3
- GV yêu cầu HS thực hiện câu a, b theo mẫu
- HS thực hiện theo mẫu: a) 8 x 2 b) 7 x 4
- GV chữa bài cho các em, khuyến khích HS nói - HS nói theo mục tìm hiểu mẫu: như mục tìm hiểu mẫu
a) Có 2 nhóm, mỗi nhóm 8 khối lập
phương, 8 lấy 2 lần, 8 x 2
b) Có 4 nhóm, mỗi nhóm 7 khối hộp
chữ nhật, 7 lấy 4 lần, 7 x 4
- GV tuyên dương, khen ngợi các bạn đã thực - HS lắng nghe GV nhận xét, tuyên
hiện phép tính đúng, trình bày đẹp. dương.
Nhiệm vụ 2: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT2
- HS tìm hiểu mẫu và nhận biết
- GV cho HS tìm hiểu mẫu, nhận biết:
• Quan sát hình ảnh, viết tổng các số hạng bằng
nhau, tính tổng để tìm số chấm tròn có tất cả.
• Viết tổng các số hạng bằng nhau thành phép + HS tập nói
nhân. • Tập nói theo hai cách:
+ Có 3 nhóm, mỗi nhóm 2 hình tròn, 2 được lấy 3 lần, 2 x 3 = 6.
+ Tổng có 3 số hạng, mỗi số hạng đều bằng 2, 2
- HS thực hiện trên bảng con
được lấy 3 lần, 2 x 3 = 6.
- GV yêu cầu HS thực hiện các câu a, b, c, d trên - HS nói các câu theo 2 cách theo bảng con. mẫu
- Khi sửa bài, gọi HS nói theo theo 2 cách (mẫu). - HS lắng nghe GV nhận xét
- GV chữa bài cho HS, sau đó GV nhận xét và
khen ngợi tinh thần học tập của các bạn.
Nhiệm vụ 3: Hoạt động cá nhân, hoàn thành - HS lắng nghe GV hỏi, HS trả lời BT3 + Viết phép nhân
- GV gọi HS trả lời câu hỏi:
- HS tìm hiểu mẫu và trình bày:
+ Yêu cầu của bài là gì?
+ Viết tổng các số hạng bằng nhau
- GV cho HS tìm hiểu mẫu và trình bày trước lớp thành phép nhân.
+ Tổng gồm 4 số hạng, mỗi số hạng
đều bằng 10, 10 được lấy 4 lần, 10 x 4.
- HS thực hiện bài trên bảng con - HS nói theo mẫu
- GV yêu cầu HS thực hiện phần a), b), c), d) trên
bảng con, lưu ý viết đầy đủ theo mẫu
- GV chữa bài, yêu cầu HS nói theo mẫu:
- HS lắng nghe nhận xét, tuyên
+ Tổng gồm ... số hạng, mỗi số hạng đều bằng ..., dương.
... được lấy ... lần , ... x ...
- GV nhận xét, tuyên dương các bạn thực hiện - HS nhóm đôi tìm hiểu: dúng
+ Ta phải tìm kết quả của phép nhân.
+ Ta viết phép nhân thành tổng các
Nhiệm vụ 4: Hoạt động cặp đôi, hoàn thành số hạng bằng nhau, tính tổng. BT4
+ Viết kết quả của phép nhân.
- GV yêu cầu HS nhóm đôi tìm hiểu yêu cầu và - HS thực hiện trên bảng con tìm hiểu mẫu
- HS trình bày, giải thích theo mẫu
- GV yêu cầu HS thực hiện từng câu trên bảng
con, với mỗi câu viết đầy đủ theo mẫu - HS lắng nghe
- GV sửa bài, gọi HS trình bày kết quả, giải thích
tại sao viết thành tổng như vậy.
Ví dụ: 5 x 4 tức là 5 được lấy 4 lần, tổng gồm 4 số
hạng, mỗi số hạng đều bang 5: 5 + 5 + 5 + 5. - HS tìm hiểu bài:
- GV nhận xét kết quả của HS.
+ Có một tia số các số 25, 30, 35, 40,
45, 50 ứng với mỗi số có một cây là
Nhiệm vụ 5: Hoạt động cặp đôi, hoàn thành nhà cùa mỗi con vật. BT5
+ Có bốn con chim: màu hồng, màu
- GV yêu cầu HS nhóm đôi tìm hiểu bài
xanh dương, màu xanh lá, màu cam.
+ Xác định yêu cầu của bài.
Dưới mỗi con chim có một phép + Quan sát hình ảnh.
nhân, kết quả phép nhân là số nào thì
chim sẽ bay tới cây ứng với số đó.
+ Kết quả phép nhân dựa vào tổng các số hạng bằng nhau.
- HS thảo luận nhóm đôi thực hiện - HS trình bày
+ Chim màu hồng: cây số 40.
- GV yêu cầu HS nhóm đôi thực hiện tính và tìm + Chim màu xanh dương: cây số 50.
cây mà mỗi con chim sẽ bay tới
+ Chim màu xanh lá: cây số 30.
- GV sửa bài, gọi HS trình bày cách tính kết quả + Chim màu cam: cây số 25. phép nhân - HS lắng nghe
- HS tìm hiểu xác định yêu cầu của
- GV nhận xét kết quả của HS, tuyên dương các bài: Viết phép tính nhân nhóm thực hiện tốt. - HS trả lời:
Nhiệm vụ 6: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT6
- GV yêu cầu HS tìm hiểu bài xác định yêu cầu của bài.
- GV cho HS quan sát mẫu trả lời: + Có 1 lần 3 chấm tròn
+ 3 chấm tròn được lặp lại 1 lần. Viết phép tính: 3 x 1 = 1 - HS thực hiện
+ Có mấy lần 3 chấm tròn?
+ Cái gì được lấy mấy lần
- GV yêu cầu HS thực hiện các phần còn lại tương tự mẫu - HS đọc: 2 x 1 = 2 5 x 1 = 5 - HS lắng nghe nhận xét
- HS tìm hiểu xác định yêu cầu của
bài: Tìm hình ảnh phù hợp với phép
- GV sửa bài, gọi HS đọc phép nhân tính
- HS nhóm đôi thực hiện
- GV nhận xét kết quả của HS, tuyên dương các
- HS lắng nghe GV sửa bài, hoàn HS thực hiện đúng
thành các phép tính còn lại
Nhiệm vụ 7: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT7 - HS lắng nghe nhận xét
- GV yêu cầu HS tìm hiểu bài xác định yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS nhóm đôi thực hiện
- HS quan sát tranh nhận biết: có 3
nhóm HS (đọc sách, đá banh, đạp
- GV sửa bài, giúp HS hệ thống lại cách suy nghĩ:
xe); mỗi nhóm có 4 bạn, 4 được lấy 3
Ví dụ: 3 x 4 = 12  3 được lấy 4 lần  3 khối lần, ta có phép nhân 4 x 3 = 12
lập phương được lấy 4 lần  hình ảnh các khối lập phương màu đỏ
- GV nhận xét kết quả của HS, tuyên dương các HS thực hiện tốt * Vui học
- GV cho HS quan sát tranh, nhận biết: kết quả
phép nhân dựa vào việc xác định số bạn có tất cả
- HS lắng nghe GV phổ biến luật chơi D. CỦNG CỐ
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức
đã học thông qua trò chơi Kết bạn Cách tiến hành:
- GV chuẩn bị một số bảng con có viết phép tính
nhân, tổng các số hạng bàng nhau, kết quả.
- Cả lớp tham gia trò chơi
Các bảng trên không để theo thứ tự, úp xuống
Mỗi lần chơi 9 bạn, mỗi bạn lấy một bảng con bất
- HS vẽ hình theo ý thích để thể hiện
kì. Các bạn “kết bạn” thành nhóm 3 và đứng theo phép tính 2 x 3
thứ tự: phép nhân, tổng, kết quả. Ví dụ: - HS lắng nghe
- GV chia lớp thành các nhóm 9 bạn lần lượt tham gia trò chơi
* Hoat động thực tế
- GV hướng dẫn HS vẽ hình theo ý thích thể hiện
3 nhóm, mỗi nhóm có 2 đối tượng. Ví dụ:
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của HS. Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/… BÀI: THỪA SỐ - TÍCH (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nhận biết tên gọi các thành phần của phép nhân
- Phân biệt tên gọi các thành phần phép cộng, phép trừ, phép nhân 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: mô hình hóa toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất trách nhiệm, ham đọc sách
- Tích hợp: Tự nhiên và Xã hội
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
- Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV cho HS chơi trò chơi “Gió thổi”
- GV: Gió thổi, gió thổi! - HS: Thổi gì, thổi gì?
- GV: Thổi 4 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn (HS chỉ vào 4 - HS: 3 được lấy 4 lần nhóm 3 HS đi xe đạp)
- GV: Gió thổi, gió thổi! - HS: Thổi gì, thổi gì?
- GV: Thổi phép nhân tương ứng với câu “3 được
lấy 4 lần bằng 12” ra bảng con - HS: viết ra bảng con
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá, dẫn HS vào bài học mới
- HS lắng nghe GV giới thiệu bài mới
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS nắm được các thành phần của phép
nhân và biết áp dụng để thực hành. Cách tiến hành:
Bước 1: Giới thiệu tên gọi các thành phần của - HS thực hiện tính nhanh phép nhân
- GV viết lên bảng lớp phép nhân 3 x 4 = 12
GV giới thiệu tên gọi các thành phần của phép nhân - HS quan sát, lắng nghe GV giới
(nói và viết lên bảng như sgk). thiệu
- GV lần lượt chỉ vào số 3, 4, 12 yêu cầu HS nói tên các thành phần
- HS nhắc: thừa số, thừa số, tích
- GV nói tên các thành phần: thừa số, thừa số, tích
yêu cầu HS nói số và phép tính. - HS nhắc: 3 và 4, 12
Bước 2: Thực hành
Bài 1: Gọi tên các thành phần của phép nhân
- GV cho HS nhóm đôi sử dụng sgk gọi tên các
thành phần của các phép nhân (theo mẫu).
- HS hoạt động nhóm đôi gọi tên
- GV sửa bài, đưa thêm một số phép nhân khác: 2 x
5 = 10, 5 x 3 = 15, 9 x 7 = 63
- HS nghe GV chữa bài, thực hiện
Bài 2: Viết phép nhân phép nhân GV đưa ra.
- GV cho HS tìm hiểu bài: nhận biết mỗi cột trong
bảng là các thành phần của một phép nhân cần viết - HS tìm hiểu bài và nhận biết
các phép nhân đó ra bảng con
- GV ví dụ: 3, 10 và 30 lần lượt là thừa số, thừa số và tích
Phép nhân tương ứng là: 3 x 10 = 30
- HS quan sát GV làm ví dụ
- GV sửa bài, gọi HS chỉ vào phép tính nhân đã viết
và gọi tên các thành phần
- HS viết phép nhân và gọi tên các thành phần: + 2 x 9 = 18
2 là thừa số, 9 là thừa số, 18 là tích + 6 x 4 = 24 * Vui học
6 là thừa số, 4 là thừa số, 24 là tích
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) tìm hiểu bài và nhận biết:
- HS tìm hiểu và nhận biết
• Có 6 bạn chuẩn bị đi xe đạp, các bạn tìm mũ bảo hiểm để đội.
• Các bạn đứng ở vị trí thừa số thì sẽ lấy mũ ở Thừa số (mũ đỏ).
Các bạn đứng ở vị trí tích thì sẽ lấy mũ ở Tích (mũ vàng).
- GV sửa bài, GV mô phỏng theo SGK, tạo tình
huống thực trong lớp học.
- HS lắng nghe GV sửa bài D. CỦNG CỐ
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã
học thông qua hoạt động hỏi nhanh, đáp gọn Cách tiến hành:
- GV chuẩn bị một số bảng con, trên mỗi bảng con
viết sẵn một phép cộng, một phép trừ, một phép
nhân. Khi GV đưa bảng con ra, HS gọi tên các
thành phần của phép tính.
- HS nêu tên các thành phần 7 + 3 = 10 7 – 3 = 4
+ 7 và 3 là số hạng, 10 là tổng 7 x 3 = 21
+ 7 là số bị trừ, 3 là số trừ, 4 là hiệu
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của + 7 và 3 là thừa số, 21 là tích HS. - HS lắng nghe nhận xét Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/… BÀI: BẢNG NHÂN 2 (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Thành lập bảng nhân 2
- Bước đầu ghi nhớ bảng nhân 2
- Vận dụng bảng nhân 2, tính nhẩm 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề
toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất trách nhiệm, ham học
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV. - 20 khối lập phương
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con - 10 khối lập phương
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV cho phép nhân 2 x 5 = ? Yêu cầu HS nhóm - HS viết kết quả phép nhân:
đôi tìm kết quả phép nhân dựa vào tổng các số 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 hạng bằng nhau. 2 x 5 = 10
- HS nghe GV giới thiệu bài mới
- GV nhận xét, từ đó dẫn dắt HS vào tìm hiểu bài mới
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS thành lập được bảng nhân 2, học
thuộc bảng nhân 2 và vận dụng thục hành Cách tiến hành:
Bước 1: Thành lập bảng nhân 2
a) Nhu cầu thành lập bảng nhân 2
- GV đặt vấn đề: Nếu ta lập một bảng nhân và
học thuộc thì sẽ biết ngay kết quà, không cần - HS lắng nghe
đếm, không cần tính tổng.
b) Thành lập bảng nhân 2
- GV gắn lên bảng lớp: bảng nhân 2 chưa hoàn chỉnh.
- HS quan sát bảng nhân 2 chưa hoàn
- GV chỉ vào phép tính 2 x 4 và thành hỏi: - HS trả lời:
+ 2 được lấy mấy lần? + 2 được lấy 4 lần
+ Hãy thể hiện 2 được lấy 4 lần
+ Có nhiều cách thể hiện: vẽ trên bảng con 2 + 2 + 2 + 2
+ Vậy 2 nhân 4 bằng mấy? + 2 x 4 = 8
- GV yêu cầu HS mỗi nhóm đôi tìm kết quả của phép nhân trong bảng
- HS thảo luận nhóm đôi, tìm kết quả
của các phép nhân còn lại
- GV gọi các nhóm thông báo kết quả, một vài
nhóm trình bày cách tính, GV hoàn thiện bảng - HS các nhóm trình bày kết quả nhân.
Bước 2: Học sinh hoàn thành bảng nhân 2
- GV cho HS nhận xét bảng nhân 2 - HS nhận xét:
• Thừa số thứ nhất: đều là 2.
• Thừa số thứ hai: các sổ lần lượt từ 1 đến 10.
• Tích: các số đếm thêm 2, từ 2 đến 20.
- GV yêu cầu HS học thuộc cách tính trong bảng nhân 2
- HS học thuộc cách tính Bài 1:
- GV cho mỗi HS đọc một vài số
• 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20. - HS đọc
• 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20.
• 20, 18, 16, 14, 12, 10 , 8 , 6 , 4 , 2 . • 16, 14, 12, 10, 8.
- GV hướng dẫn HS học thuộc bảng nhân.
+ Học thuộc các tích 2 x 1 = 2; 2 x 5 = 10; 2 x 10 - HS học thuộc bảng nhân = 20.
+ GV giới thiệu cách đưa vào ba tích trên để có kết quả các tích khác. Ví dụ: 2 x 7 = ? 2 x 9 = ? 10 + 2 + 2 = 14 20 – 2 = 18 2 x 7 = 14 2 x 9 = 18
- GV cho HS thực hành một số trường hợp khác nhau: - HS thực hành
+ GV che một số kết quả rồi che một số thừa số
thứ hai, HS đọc để khôi phục bảng.
+ GV che toàn bộ bảng, HS đọc lần lượt từ trên
xuống, từ dưới lên, đọc không theo thứ tự. Bài 2:
- GV hướng dẫn mẫu, yêu cầu HS nhận biết việc cần làm
- HS quan sát mẫu nhận biết
- GV yêu cầu HS nhóm 4 thực hiện, đố nhau các
phép tính trong bảng, có thể nói theo nhiều cách
- HS thực hiện theo nhóm 4 khác nhau (theo mẫu) C. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại bảng nhân 2 Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT1
- GV cho HS tìm hiểu bài, nhận biết cách làm
- HS tìm hiểu, nhận biết các số đếm
- GV yêu cầu HS thực hiện (làm miệng)
thêm 2, cũng là tích trong bảng nhân 2 - GV sửa bài, gọi HS: - HS thực hiện bài + Đọc theo thứ tự
- HS đọc theo yêu cầu của GV
+ Đọc ô bất kì (dựa vào ô phía trước đếm thêm 2,
hoặc dựa vào ô phía sau đếm bớt 2)
- GV tuyên dương, khen ngợi các HS đọc đúng, to rõ ràng
- HS lắng nghe GV nhận xét, tuyên
Nhiệm vụ 2: Hoạt động cá nhân, hoàn thành dương BT2
- GV cho HS tìm hiểu bài nhận biết yêu cầu và thực hiện
- GV sửa bài, gọi một số HS đọc kết quả các - HS tìm hiểu bài nhận biết yêu cầu: phép tính
tính nhẩm và dựa vào bảng nhân 2 để thực hiện
- GV nhận xét, tuyên dương các HS thực hiện tốt - HS đọc kết quả
Nhiệm vụ 3: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT3
- GV cho HS tìm hiểu bài nhận biết yêu cầu và - HS lắng nghe thực hiện
- GV sửa bài, gọi một số HS đọc số điền vào các dấu ?
- HS tìm hiểu bài và nhận biết: Dựa
- GV nhận xét và khen ngợi tinh thần học tập của vào bảng nhân 2 để thực hiện các bạn.
- HS đọc các số cần điền * Vui học
- GV cho HS quan sát tranh, tìm hiểu yêu cầu - HS lắng nghe của bài.
- HS quan sát tranh, nhận biết yêu cầu của bài:
10 con vịt có bao nhiêu cái cánh? + Bài hỏi gì?
- GV gợi ý, đặt câu hỏi cho HS trả lời:
+ Mỗi con vịt có mấy cái cánh?
+ 2 cái cánh, 2 cái cánh, 2 cái cánh ,... Cái gì - HS trả lời: được lặp lại?
+ Mỗi con vịt có 2 cái cánh
+ Với 10 con vịt thì cái gì được lấy mấy lần?
+ 2 cái cánh được lặp lại
+ Phép tính nhân để tính số cánh của 10 con vịt? + Kết luận
+ 2 cái cánh được lấy 10 lần
+ Phép tính nhân: 2 x 10 = 20 D. CỦNG CỐ
+ Vậy 10 con vịt có 20 cái cánh.
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức
đã học thông qua trò chơi “Truyền điện” Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện về
các tích trong bảng nhân 2
Hỏi xuôi 2 x 7 = ?; hỏi ngược 16 = 2 x ?
- GV nói lại tác dụng của việc học thuộc bảng - HS cả lớp tham gia trò chơi nhân
* Hoạt động thực tế
- GV yêu cầu HS về nhà học thuộc bảng nhân 2: - HS lắng nghe
• Đọc từ trên xuống. • Đọc từ dưới lên.
• Đọc không theo thứ tự.
- HS học thuộc bảng nhân 2 ở nhà
• Nếu quên, dựa vào ba phép nhân màu đỏ trong bảng. Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/… BÀI: BẢNG NHÂN 5 (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Thành lập bảng nhân 5
- Bước đầu ghi nhớ bảng nhân 5
- Vận dụng bảng nhân 5, tính nhẩm 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề
toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất trách nhiệm, ham học
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV. - 50 khối lập phương
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con - 10 khối lập phương
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV cho phép nhân 5 x 5 = ? Yêu cầu HS nhóm - HS viết kết quả phép nhân:
đôi tìm kết quả phép nhân dựa vào tổng các số 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 25 hạng bằng nhau. 5 x 5 = 25
- HS nghe GV giới thiệu bài mới
- GV nhận xét, từ đó dẫn dắt HS vào tìm hiểu bài mới
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS thành lập được bảng nhân 5, học
thuộc bảng nhân 5 và vận dụng thục hành Cách tiến hành:
Bước 1: Thành lập bảng nhân 5
a) Nhu cầu thành lập bảng nhân 5
- GV đặt vấn đề: Nếu ta lập một - HS lắng nghe
bảng nhân và học thuộc thì sẽ
biết ngay kết quà, không cần
đếm, không cần tính tổng.
b) Thành lập bảng nhân 5
- GV gắn lên bảng lớp: bảng
- HS quan sát bảng nhân 2 chưa hoàn nhân 5 chưa hoàn chỉnh. thành
- GV chỉ vào phép tính 5 x 4 và - HS trả lời: hỏi: + 5 lần 4 + Mấy lần mấy?
+ Có nhiều cách thể hiện:
+ Hãy thể hiện 5 được lấy 4 lần 5 + 5 + 5 + 5 + 5 x 4 = 20
+ Vậy 5 nhân 4 bằng mấy?
- HS thảo luận nhóm đôi, tìm kết quả
của các phép nhân còn lại
- GV yêu cầu HS mỗi nhóm đôi tìm kết quả của phép nhân trong bảng
- HS các nhóm trình bày kết quả
- GV gọi các nhóm thông báo kết quả, một vài
nhóm trình bày cách tính, GV hoàn thiện bảng nhân.
Bước 2: Học sinh hoàn thành bảng nhân 5 - HS nhận xét:
- GV cho HS nhận xét bảng nhân 5
• Thừa số thứ nhất: đều là 5.
• Thừa số thứ hai: các sổ lần lượt từ 1 đến 10.
• Tích: các số đếm thêm 5, từ 5 đến 50.
- HS học thuộc cách tính
- GV yêu cầu HS học thuộc cách tính trong bảng
nhân 5, cho mỗi HS đọc một vài số - HS đọc
• 5, 10 , 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50. • 25, 30, 35, 40, 45, 50 .
• 50, 45, 40, 35, 30, 25, 20, 15, 10, 5. • 40, 35, 30, 25, 20.
- GV hướng dẫn HS học thuộc bảng nhân.
- HS học thuộc bảng nhân 5
+ Học thuộc các tích 5 x 1 = 5; 5 x 5 = 25; 5 x 10 = 50.
+ GV giới thiệu cách đưa vào ba tích trên để có kết quả các tích khác. Ví dụ: 5 x 7 = ? 5 x 9 = ? 25 + 5 + 5 = 35 50 – 5 = 45 5 x 7 = 35 5 x 9 = 45 - HS thực hành
- GV cho HS thực hành một số trường hợp khác nhau:
+ GV che một số kết quả rồi che một số thừa số
thứ hai, HS đọc để khôi phục bảng.
+ GV che toàn bộ bảng, HS đọc lần lượt từ trên
xuống, từ dưới lên, đọc không theo thứ tự.
- HS lắng nghe GV phổ biến luật chơi
Bài 1: Chơi thực hành với bảng nhân 5
- GV yêu cầu HS quan sát SGK, phổ biến cho - HS cả lớp tham gia trò chơi, thực hiện HS luật chơi theo hướng dẫn
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi C. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại bảng nhân 5 Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoạt động cá nhân, hoàn thành - HS tìm hiểu bài nhận biết yêu cầu: BT1
tính nhẩm và dựa vào bảng nhân 5 để
- GV cho HS tìm hiểu bài nhận biết yêu cầu và thực hiện thực hiện
- HS đọc kết quả dựa vào bảng nhân 5
- GV sửa bài, gọi một số HS đọc kết quả các - HS lắng nghe phép tính
- GV nhận xét, tuyên dương các HS thực hiện tốt
Nhiệm vụ 2: Hoạt động cá nhân, hoàn thành - HS tìm hiểu bài và nhận biết: Dựa vào BT2
bảng nhân 5 để thực hiện
- GV cho HS tìm hiểu bài nhận biết yêu cầu và - HS đọc các số cần điền thực hiện
- GV sửa bài, gọi một số HS đọc số điền vào các dấu ? - HS lắng nghe
- GV nhận xét và khen ngợi tinh thần học tập của các bạn.
Nhiệm vụ 3: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT2 - HS trả lời
- GV cho HS tìm hiểu bài đặt câu hỏi:
+ Yêu cầu: 4 chậu cây có bao nhiêu
+ Yêu cầu của bài là gì? bông hoa? + Bài toán cho biết gì?
+ Cho biết: Mỗi chậu hoa có 5 bông hoa + Mỗi là mấy? + Mỗi là 1
+ Cái gì được lặp lại? Lặp lại mấy lần?
+ 5 bông hoa được lặp lại 4 lần + Suy nghĩ phép tính + Phép tính nhân
- GV sửa bài, gọi một số HS lên bảng thực hiện - HS thực hiện bài giải: bài giải
Số bông hoa của 4 chậu cây là: 5 x 4 = 20 (bông hoa) Đáp số: 20 bông hoa
- GV nhận xét và khen ngợi tinh thần học tập - HS lắng nghe của các bạn. * Vui học - HS tìm cách làm:
- GV cho HS quan sát tranh, tìm cách làm
+ Có nhiều cách để thực hiện: đếm, cộng, nhân - HS trình bày cách làm
- GV sửa bài, gọi HS trình bày cách làm - HS lắng nghe - GV lưu ý HS:
• Khi có nhóm cùng số lượng lặp lại: nghĩ đến phép nhân.
• Phép nhân: nghĩ đến cái gì được lấy mấy lần? 5 x 9 = 45
Bài này thấy rõ tác dụng của việc ghi nhớ bảng nhân. D. CỦNG CỐ
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức
đã học thông qua trò chơi “Truyền điện” Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện - HS cả lớp tham gia trò chơi
về các tích trong bảng nhân 5
Hỏi xuôi 5 x 3 = ?; hỏi ngược 5 = 5 x ?
* Hoạt động thực tế
- GV yêu cầu HS về nhà học thuộc bảng nhân 5:
• Đọc từ trên xuống.
- HS học thuộc bảng nhân 5 ở nhà • Đọc từ dưới lên.
• Đọc không theo thứ tự.
• Nếu quên, dựa vào ba phép nhân màu đỏ trong bảng. Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/… BÀI: PHÉP CHIA (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết:
• Ý nghĩa của phép chia: tương ứng với thao tác chia đều trong cuộc sống • Dấu chia.
• Thuật ngữ thể hiện phép chia: chia đều
- Thao tác trên đồ dùng học tập: chia thành các phần bằng nhau, chia theo nhóm (HS làm
quen với thuật ngữ, chưa cần phân biệt hai thuật ngữ này).
- Nhận biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia trên các trường hợp cụ thể. Tính được kết
quả phép chia dựa vào phép nhân tương ứng.
- Làm quen bài toán về ý nghĩa của phép chia, bước đầu phân biệt với bài toán về ý nghĩa của phép nhân. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề
toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất nhân ái, trung thực (chia đều, công bằng)
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV. - 20 khối lập phương
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút, phấn, bảng con - 10 khối lập phương
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và
từng bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV cho HS chơi trò chơi “Gió thổi”
- GV: Gió thổi, gió thổi! - HS: Thổi gì, thổi gì?
- GV: Thổi 4 bạn, mỗi bạn 3 cái kẹo. Có tất cả - HS: viết phép nhân ra bảng con 3 x 4
bao nhiêu cái kẹo ? (Giáo viên chỉ định 4 bạn, = 12
mỗi bạn đưa 3 ngón tay tượng trưng cho 3 cái kẹo - HS lắng nghe
- GV: Viết phép nhân 3 x 4 = 12 ở góc bảng và
nói: 4 bạn, mỗi bạn 3 cái kẹo, có tất cả 12 cái kẹo.
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS hình thành được phép tính chia
và vận dụng tính được phép chia đơn giản dựa vào phép nhân. Cách tiến hành:
Bước 1: Chia thành các phần bằng nhau
a) Hình thành phép chia (HS không sử dụng SGK)
- GV đọc bài toán dẫn nhập “Chia đều 12 cái - HS lắng nghe và quan sát
kẹo cho 4 bạn. Mỗi bạn được mấy cái kẹo?”,
vừa đọc GV vừa gắn 12 khối lập phương lên
bảng (vị trí các khối lập phương không ngay hàng). - HS nhóm 4 thực hiện
- GV yêu cầu HS (nhóm bốn) dùng 12 khối lập
phương, chia lần lượt 3 lần, mỗi lần chia cho - HS các nhóm trình bày
mỗi bạn 1 khối lập phương.
- GV gọi các nhóm trình bày, GV thao tác với
các khối lập phương trên bảng.
- HS lắng nghe GV giới thiệu và ghi
- GV giới thiệu phép chia: nhớ
• 12 cái kẹo chia đều cho 4 bạn, mỗi bạn được 3 cái kẹo.
• Ta có phép chia 12 : 4 = 3 (GV viết lên bảng lớp). • GV chỉ
vào phép chia, giới thiệu cách đọc và cho HS đọc nhiều lần.
• GV giới thiệu dấu chia
- Giới thiệu mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia - HS đọc phép tính
+ GV chỉ vào phép nhân 3 x 4 = 12 (ở góc
bảng, đã ghi lại trong phần khởi động), HS đọc,
GV viết lại phép nhân đó ở vị trí trên phép chia
rồi đóng khung bằng phấn màu.
- HS viết hai phép tính này ra bảng con và đọc nhiều lần
+ GV chỉ vào từng phép tính, nói lại các tình huống xảy ra phép tính:
4 bạn, mỗi bạn 3 cái kẹo, có tất cả 12 cái kẹo.
Chia đều 12 cái kẹo cho 4 bạn, mỗi bạn được 3 cái kẹo.
b) Thực hành bài toán chia thành các phần
bằng nhau (HS sử dụng SGK)
- HS thảo luận nhóm đôi nhận biết việc Bài 1: cần làm:
- GV cho HS (nhóm đôi) tìm hiểu bài.
+ Thao tác chia cụ thể trên 10 khối lập
• Đọc kĩ bài toán, xác định “cái đã cho” và “cái phương. phải tìm”.
+ Viết phép chia. (10 : 5 = 2)
• Nhận biết các việc cần làm
+ Viết phép nhân tương ứng. (2 x 5 = 10)
- HS viết trên bảng con
- GV yêu cầu HS thực hiện và viết các phép tính tiên bảng con. - Sửa bài:
+ GV kiểm soát bảng con của các nhóm. + HS các nhóm trình bày
+ GV gọi một vài nhóm trình bày cách làm. + HS quan sát GV thao tác
+ GV giúp HS thao tác chia với các khối lập
phương trên bảng lớp (cách chia như phần bài học).
+ GV đóng khung hai phép tính:
+ HS đọc nhiều lần hai phép tính này
+ GV giúp HS dựa vào hai phép tính, nói các tình huống:
 Chia đều 10 cái bánh cho 5 bạn, mỗi bạn + HS nói các tình huống được 2 cái bánh.
 5 bạn, mỗi bạn 2 cái bánh, có tất cả 10 cái bánh.
Bước 2: Chia theo nhóm
a) Hình thành phép chia (HS không sử dụng SGK)
- GV đọc bài toán dẫn nhập “Có 12 cái kẹo, - HS lắng nghe và quan sát
chia cho mỗi bạn 3 cái. Hỏi có mấy bạn được
chia kẹo?”, vừa đọc GV vừa gắn 12 khối lập
phương lên bảng (vị trí các khối lập phương không ngay hàng).
- GV yêu cầu HS (nhóm bốn) dùng 12 khối lập
phương, chia lần lượt 4 lần, mỗi lần chia cho - HS nhóm 4 thực hiện
mỗi bạn 3 khối lập phương.
- GV mời các nhóm trình bày, GV thao tác với
các khối lập phương trên bảng. - HS các nhóm trình bày
- GV giới thiệu phép chia:
+ 12 cái kẹo, chia cho mỗi bạn 3 cái. + Có 4 bạn được chia.
- HS lắng nghe GV giới thiệu và ghi
+ Ta có phép chia 12 : 3 = 4 (GV viết lên bảng nhớ lớp).
+ GV chỉ vào phép chia, giới thiệu cách đọc và cho HS đọ c nhiều lần.
+ HS đọc phép chia nhiều lần
- Giới thiệu mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
+ GV chỉ vào phép nhàn 3 x 4 = 12 (ở góc
bảng, đã ghi lại trong phần khởi động), HS đọc,
GV viết lại phép nhân và hai phép chia rồi đóng khung bằng phấn màu. - HS đọc phép tính
+ GV chỉ vào từng phép tính, nói lại các tình huống xảy ra phép tính:
 4 bạn, mỗi bạn 3 cái kẹo, có tất cả 12 cái
- HS quan sát và lắng nghe kẹo.
 Chia đều 12 cái kẹo cho 4 bạn, mỗi bạn được 3 cái kẹo.
 12 cái kẹo, chia cho mỗi bạn 3 cái. Có 4 bạn đuợc chia.
+ GV chỉ vào thứ tự các thành phần của phép
- HS đọc các phép tính tương ứng: nhân (3 x 4 = 12 )  Thứ tự chỉ 3, 4, 12  Thứ tự chỉ 12, 4, 3  đọc 3 x 4 = 12  Thứ tự chỉ 12, 3, 4  đọc 12 : 4 = 3  đọc 12 : 4 = 3
+ GV giúp HS ghi nhớ: Ta có thể tìm kết quả
phép chia dựa vào phép nhân tương ứng. + HS lắng nghe, ghi nhớ
b) Thực hành bài toán chia theo nhóm (HS sử dụng SGK) Bài 2:
- GV cho HS (nhóm đôi) tìm hiểu bài.
- HS thảo luận nhóm đôi nhận biết việc
+ Đọc kĩ bài toán, xác định “cái đã cho” và “cái cần làm: phải tìm”.
+ Thao tác chia cụ thể trên 10 khối lập phương.
+ Nhận biết các việc cần làm
+ Viết phép chia. (10 : 5 = 2)
+ Viết phép nhân tương ứng. (2 x 5 = 10)
- GV yêu cầu HS thực hiện và viết các phép tính trên bảng con.
- HS viết trên bảng con - Sửa bài.
+ GV kiểm soát bảng con của các nhóm.
+ GV mời một vài nhóm trình bày cách làm. + HS các nhóm trình bày
+ GV giúp HS thao tác chia với các khối lập
phương trên bảng lớp (cách chia như phần bài học). + HS quan sát GV thao tác
+ GV đóng khung hai phép tính:
+ HS đọc nhiều lần hai phép tính này
+ GV giúp HS dựa vào hai phép tính, nói các tình huống:
 Có 10 cái bánh, chia cho mỗi bạn 2 cái bánh. Có 5 bạn được chia.
 5 bạn, mỗi bạn 2 cái bánh, có tất cả 10 cái + HS nói các tình huống bánh.
+ GV viết ba phép tính liên quan rồi cho HS đọ c. - HS đọc các phép tính C. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại các kiến thức đã học Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT1
- GV cho HS nhóm 4 tìm hiểu yêu cầu của bài và nhận biết
- HS thảo luận, nhận biết:
+ Dựa vào hình ảnh, viết hai phép nhân thích hợp
- GV đặt câu hỏi, hướng dẫn HS phân tích mẫu: + Dựa vào phép nhân, viết hai phép + Có mấy hàng xe? chia tương ứng + Mỗi hàng có mấy xe? - HS trả lời: + Cái gì lặp lại? + 4 hàng
+ 6 xe được lấy mấy lần? + 6 xe
+ Phép tính tìm số xe có tất cả? + 6 xe
+ Từ phép nhân trên, đọc hai phép chia tương + 6 xe được lấy 4 lần ứng + Phép tính: 6 x 4 = 24
+ 2 phép chia tương ứng: 24 : 4 = 6, 24
+ Giúp HS dựa vào ba phép tính, nói các tình : 6 = 4. huống + Các tình huống:
 Có 4 hàng xe, mỗi hàng 6 xe, có tất cả 24 xe.
 Xếp đều 24 xe thành 4 hang, mỗi
- GV yêu cầu HS thực hiện từng câu a, b ra hàng có 6 xe. bảng con
 24 xe, xếp mỗi hàng 6 xe, có 4 hàng.
- GV sửa bài, gọi HS trình bày kết quả, khuyến - HS thực hiện ra bảng con
khích HS nói theo phân tích mẫu - HS trình bày: a) 7 x 3 = 21 b) 5 x 4 = 20 21 : 3 = 7 20 : 4 = 5
- GV tuyên dương, khen ngợi các bạn đã thực 21 : 7 = 3 20 : 5 = 2 hiện phép tính đúng
- HS lắng nghe GV nhận xét
Nhiệm vụ 2: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT2
- GV cho HS tìm hiểu bài, phân tích mẫu và nhận biết yêu cầu
- HS tìm hiểu nhận biết yêu cầu:
Viết phép chia từ những phép nhân
- GV yêu cầu HS thực hiện các câu a, b, c trên bảng con theo mẫu
- GV sửa bài, gọi HS đọc kết quả và khuyến - HS thực hiện bài trên bảng con
khích HS nói tình huống phù hợp với phép tính: VD: - HS đọc kết quả
• 7 x 8 = 56  Có 8 bạn, mỗi bạn có 7 cái kẹo, có tất cả 56 cái kẹo.
• 56 : 8 = 7  Chia đều 56 cái kẹo cho 8 bạn,
mỗi bạn được 7 cái kẹo.
• 56 : 7 = 8  Có 56 cái kẹo, chia cho mỗi bạn
7 cái, có 8 bạn được chia.
- GV nhận xét và khen ngợi tinh thần học tập của các bạn.
Nhiệm vụ 3: Hoạt động cá nhân, hoàn thành - HS lắng nghe nhận xét, tuyên dương. BT3
- GV cho HS đọc yêu cầu và nhận biết cách thực hiện.
- GV cho HS phân tích mẫu và trình bày trước lớp
- HS nhận biết: để tìm kết quả phép
chia, ta dựa vào phép nhân tương ứng. - HS phân tích mẫu:
+ Để biết 20 chia 5 bằng mấy.
- GV yêu cầu HS thực hiện phần a), b), c) trên + Ta nhẩm xem 5 nhân mấy bằng 20 (5 bảng con x 4 = 20).
- GV sửa bài, lưu ý HS nói cách nhẩm + Vậy 20 chia 5 bằng 4.
- GV nhận xét, tuyên dương các bạn thực hiện - HS thực hiện trên bảng con đúng * Vui học - HS trình bày
- Các phép tính trong bảng là các phép nhân - HS lắng nghe
trong bâng nhân 2 và nhân 5, các phép chia
tương ứng với các phép nhân trên. GV cho HS
ôn lại hai bảng nhân đã học, trên cơ sở đó sẽ
nhận biết các phép tính đúng, các phép tính sai. - HS ôn lại bảng nhân 2 và nhân 5
- HS tìm các phép tính đúng chỉ đường cho Rùa về đích
Nhiệm vụ 4: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT4, 5
- GV yêu cầu HS tự tìm hiểu bài, lưu ý xem có
sự lặp lại hay chia đều rồi thực hiện.
- GV sửa bài, gọi HS lên trình bày và giải thích
tại sao chọn phép tính đó
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần học tập của các em học sinh
- HS tìm hiểu bài và thực hiện D. CỦNG CỐ
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã học
- HS trình bày và giải thích cách làm Cách tiến hành:
- GV chia lớp thành đội A và B - HS lắng nghe
Đội A viết một phép nhân trong bảng nhân 2
hoặc nhân 5, đội B đọc hai phép chia tương ứng.
Ví dụ: 2 x 9 = 18  18 : 9 = 2 18 : 2 = 9
Đổi vai, đội B viết phép nhân, đội A đọc phép chia.
- HS lắng nghe GV giới thiệu luật chơi
Sau khi mỗi đội viết một số phép nhân thì phân
định thắng thua và cả lớp hoan nghênh. * Hoat độ ng thực tế
- GV nhắc nhở HS luôn có ý thức chia đều (đồ
ăn, đồ chơi,...) cho mọi người.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập - Chia đội thực hiện trò chơi và tìm ra của HS. đội thắng cuộc - HS lắng nghe, ghi nhớ - HS lắng nghe nhận xét Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA - THƯƠNG (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nhận biết tên gọi các thành phần của phép chia
- Phân biệt tên gọi các thành phần phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: mô hình hóa toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất trách nhiệm, ham đọc sách
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
- Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV cho HS chơi trò chơi “Gió thổi”
- GV: Gió thổi, gió thổi! - HS: Thổi gì, thổi gì?
- GV: Thổi phép tính thích hợp của bài toán sau ra - HS: viết ra bảng con
bảng con: Chai đều 10 viên bi cho 5 bạn. mỖi bạn được mấy viên bi?
- HS lắng nghe GV giới thiệu bài
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá, dẫn HS vào mới bài học mới
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS nắm được tên gọi và các thành phần
của phép chia và biết áp dụng để thực hành.
- HS thực hiện tính nhanh Cách tiến hành: Bướ
c 1: Giới thiệu tên gọi các thành phần của phép chia
- GV viết lên bảng lớp phép nhân 10 : 5 = 2
- HS quan sát, lắng nghe GV giới thiệu
GV giới thiệu tên gọi các thành phần của phép chia
(nói và viết lên bảng như sgk).
- HS nhắc: số bị chia, số chia, thương - HS nhắc: 10, 5, 2
- GV lần lượt chỉ vào số 10, 5, 2 yêu cầu HS nói tên các thành phần
- GV nói tên các thành phần: số bị chia, số chia,
thương yêu cầu HS nói số và phép tính.
Bước 2: Thực hành
- HS hoạt động nhóm đôi gọi tên
Bài 1: Gọi tên các thành phần của phép chia
- GV cho HS nhóm đôi sử dụng sgk gọi tên các - HS nghe GV chữa bài, thực hiện
thành phần của các phép chia (theo mẫu). phép chia GV đưa ra.
- GV sửa bài, đưa thêm một số phép chia khác: 40 : 5 = 8, 63 : 9 = 7
- HS tìm hiểu bài và nhận biết
Bài 2: Viết phép chia
- GV cho HS tìm hiểu bài: nhận biết mỗi cột trong
bảng là các thành phần của một phép chia cần viết - HS quan sát GV làm ví dụ
các phép chia đó ra bảng con
- GV ví dụ: 30, 3 và 10 lần lượt là số bị chia, số chia và thương
- HS viết phép chia và gọi tên các thành phần:
Phép chia tương ứng là: 30 : 3 = 10 + 18 : 2 = 9
- GV sửa bài, gọi HS chỉ vào phép tính chia đã viết
18 là số bị chia, 2 là số chia, 9 là
và gọi tên các thành phần thương + 24 : 6 = 4
24 là số bị chia, 6 là số chia, 4 là thương
- HS lắng nghe GV giới thiệu luật chơi Bài 3: Trò chơi
- GV chuẩn bị các bảng con có viết sẵn như ví dụ - HS tham gia trò chơi. Mỗi lần chơi, HS nhậ trong SGK trang 22
n biết: cùng một số, ở
các vị trí khác nhau trong phép
+ Mỗi lần chơi: 6 bạn, mỗi bạn lấy một bảng con đã tính, sẽ có tên gọi khác nhau
được viết sẵn rồi kết bạn
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi D. CỦNG CỐ
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã
học thông qua hoạt động hỏi nhanh, đáp gọn
- HS nêu tên các thành phần Cách tiến hành:
- GV chuẩn bị một số bảng con, trên mỗi bảng con
viết sẵn một phép cộng, một phép trừ, một phép + 10 và 2 là số hạng, 12 là tổng
nhân hoặc một phép chia. Khi GV đưa bảng con ra, + 10 là số bị trừ, 2 là số trừ, 8 là
HS gọi tên các thành phần của phép tính. hiệu 10 + 2 = 12
+ 2 và 10 là thừa số, 20 là tích 10 – 2 = 8
+ 10 là số bị chia, 2 là số chia, 5 là 2 x 10 = 20 thương 10 : 2 = 5 - HS lắng nghe nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của HS. Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/… BÀI: BẢNG CHIA 2 (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Thành lập bảng chia 2
- Khuyến khích thuộc bảng chia 2
- Vận dụng bảng chia 2, tính nhẩm 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề
toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: ham học (thích đọc sách), có trách nhiệm (có ý thức giữ gìn sách, không làm hỏng, làm mất).
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV. - 20 khối lập phương
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con - 10 khối lập phương
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
Trò chơi TRUYỀN ĐIỆN
- GV tổ chức cho HS thay nhau đố các phép - HS thay nhau đố các phép nhân trong nhân trong bảng nhân 2. bảng nhân 2
- GV treo bảng nhân 2 lên một góc bàng lớp.
- HS đọc lại toàn bộ bảng nhân 2.
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS thành lập dược bảng chia 2, học
thuộc bảng chia 2 và áp dụng thực hành Cách tiến hành:
Bước 1: Thành lập bảng chia 2
a) Nhu cầu thành lập bảng chia 2
- GV cho HS đọc, tìm hiểu bài toán dẫn nhập, - HS thảo luận, có thể tiến hành theo các
thảo luận nhóm 4 rồi thực hiện: Có 14 cái bánh, cách khác nhau:
chia cho mỗi bạn 2 cái. Có mấy bạn được chia?
 Thao tác chia trên các khối lập phương Có 7 bạn được chia
 Kết quả phép chia dựa vào bảng nhân tương ứ ng: 14 : 2 = ? 2 x 7 = 14 14 : 2 = 7
- GV đặt vấn đề: Nếu ta lập một bảng chia và Có 7 bạn được chia
học thuộc thì sẽ biết ngay kết quả. - HS lắng nghe
b) Thành lập bảng chia 2 (HS không sử dụng SGK)
- GV gắn lên bảng lớp bảng chia 2 chưa hoàn chỉnh.
- GV yêu cầu nhóm bốn HS, - HS thảo luận tìm kết
mỗi nhóm tìm kết quả một quả phép chia tr ong bảng.
- GV gọi các nhóm HS thông + Dùng hoặc dựa vào
báo kểt quả, một vài nhóm bảng nhân 2
trình bày cách làm, GV hoàn thiện bảng chia.
- Các nhóm đọc kết quả hoàn thành bảng chia
Bước 2: Học thuộc bảng chia 2
- GV cho HS nhận xét bảng chia 2.
- HS nhận xét bảng chia 2:
+ Số bị chia: các tích trong bảng nhân 2 (2, 4, ….., 20). + Số chia: đều là 2.
+ Thương: các thừa số thứ hai trong - GV yêu cầu HS:
bảng nhân 2 (1, 2, 3, ... , 10).
+ Học thuộc số bị chia trong bảng chia 2 + Học thuộc bảng chia 2
+ Học thuộc các số bị chia trong bảng chia 2.
Lưu ý HS, nếu quên thì dựa vào phép nhân tương ứng.
+ Học thuộc bảng chia 2. Bài 1:
- GV tổ chức cho nhóm hai HS thục hiện: một
bạn đọc một vài phép nhân trong bảng nhân 2,
bạn còn lại đọc phép chia 2 tương ứng rồi đổi - HS thực hiện theo nhóm 2 vai trò. Bài 2:
- Gv tổ chức cho nhóm hai HS đố nhau các phép chia trong bảng chia 2.
- HS thực hiện nhóm 2 theo mẫu
Nếu thuộc bảng, nói ngay kết quả. Nếu quên,
dựa vào phép nhân tương ứng. C. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại kiến thức về bảng chia 2 Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT1
- GV cho HS tìm hiểu bài và nhận biết cách làm - HS tìm hiểu nhận biết: tính nhẩm dựa
vào bảng chia hoặc dựa vào phép nhân tương ứng
- GV yêu cầu HS thực hiện ra bảng con
- HS thực hiện ra bảng con
- GV sửa bài, gọi HS thông báo kết quả, khuyến
khích HS trình bày cách làm
- HS thông báo kết quả và trình bày cách làm
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần học tập - HS lắng nghe của HS
Nhiệm vụ 2: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT2
- GV cho HS tìm hiểu bài và nhận biết cách làm - HS tìm hiểu nhận biết: điền số dựa vào
bảng chia hoặc dựa vào phép nhân tương ứng
- GV yêu cầu HS thực hiện ra bảng con
- HS thực hiện ra bảng con
- GV sửa bài, gọi HS thông báo kết quả, khuyến
khích HS trình bày cách làm (ví dụ 2 : 2 = 1 vì 2 - HS thông báo kết quả và trình bày x 1 = 2) cách làm
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần học tập - HS lắng nghe của HS
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm hai, hoàn thành BT3
- GV yêu cầu HS nhóm 2 đọc yêu cầu, tìm số thay vào dấu hỏi
- HS thảo luận nhóm đôi thực hiện
- GV sửa bài, gọi các nhóm nói tình huống với
mỗi hình ảnh và nêu phép tính.
Ví dụ: Chia đều 14 cái kẹo cho 2 bạn, mỗi bạn - HS các nhóm trình bày được mấy cái kẹo? 14 : 2 = 7
- GV nhận xét phần trình bày của các nhóm và
tuyên dương các nhóm thực hiện tôt - HS lắng nghe D. CỦNG CỐ
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức
đã học thông qua trò chơi “Truyền điện” Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện
về các tích trong bảng chia 2
- HS cả lớp tham gia trò chơi
Hỏi xuôi 14 : 2 = ?; hỏi ngược 7 = ? : 2
* Hoạt động thực tế
- GV yêu cầu HS về nhà học thuộc bảng chia 2:
• Đọc từ trên xuống. • Đọc từ dưới lên.
• Đọc không theo thứ tự.
- HS học thuộc bảng chia 2 ở nhà
• Nếu quên, dựa vào bảng nhân 2 Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/… BÀI: BẢNG CHIA 5 (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Thành lập bảng chia 5
- Khuyến khích thuộc bảng chia 5
- Vận dụng bảng chia 5, tính nhẩm 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề
toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: ham học (thích đọc sách), có trách nhiệm (có ý thức giữ gìn sách, không làm hỏng, làm mất).
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV. - 50 khối lập phương
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con - 10 khối lập phương
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và
từng bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
Trò chơi TRUYỀN ĐIỆN
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Truyền điện
- GV cho HS thay nhau đố các phép tính trong - HS thay nhau đố các phép nhân trong bảng nhân 5 bảng nhân 5
- GV treo bảng nhân 5 lên một góc bàng lớp.
- HS đọc lại toàn bộ bảng nhân 5.
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS thành lập dược bảng chia 5, học
thuộc bảng chia 5 và áp dụng thực hành Cách tiến hành:
Bước 1: Thành lập bảng chia 5
a) Nhu cầu thành lập bảng chia 5
- GV cho HS đọc, tìm hiểu bài toán dẫn nhập, - HS thảo luận, có thể tiến hành theo các
thảo luận nhóm 4 rồi thực hiện: Có 20 cái kẹo, cách khác nhau:
chia cho mỗi bạn 5 cái. Có mấy bạn được chia?
 Thao tác chia trên các khối lập phương Có 4 bạn được chia
 Kết quả phép chia dựa vào bảng nhân tương ứ ng: 20 : 5 = ? 5 x 4 = 20 20 : 5 = 4 Có 4 bạn được chia
- GV đặt vấn đề: Nếu ta lập một bảng chia 5 và - HS lắng nghe
học thuộc thì sẽ biết ngay kết quả.
b) Thành lập bảng chia 5 (HS không sử dụng SGK)
- GV gắn lên bảng lớp bảng chia 5 chưa hoàn chỉnh.
- HS thảo luận tìm kết quả
- GV yêu cầu nhóm bốn HS, mỗi
nhóm tìm kết quả một phép chia + Dùng hoặc dựa vào tr ong bảng. bảng nhân 5
- GV gọi các nhóm HS thông báo
- Các nhóm đọc kết quả
kểt quả, một vài nhóm trình bày hoàn thành bảng chia
cách làm, GV hoàn thiện bảng chia.
Bước 2: Học thuộc bảng chia 5 (HS không sử dụng SGK)
- GV cho HS nhận xét bảng chia 5.
- HS nhận xét bảng chia 5:
+ Số bị chia: các tích trong bảng nhân 5 (5, 10, ….., 50). + Số chia: đều là 5.
+ Thương: các thừa số thứ hai trong
bảng nhân 5 (1, 2, 3, ... , 10). - GV yêu cầu HS:
+ Học thuộc số bị chia trong bảng chia 5
+ Học thuộc các số bị chia trong bảng + Học thuộc bảng chia 5 chia 5.
Lưu ý HS, nếu quên thì dựa vào phép nhân + Học thuộc bảng chia 5. tương ứng. Bài 1:
- GV tổ chức cho nhóm hai HS thục hiện: một
bạn đọc một vài phép nhân trong bảng nhân 5, - HS thực hiện theo nhóm 2
bạn còn lại đọc phép chia 5 tương ứng rồi đổi vai trò. Bài 2:
- GV tổ chức cho nhóm hai HS đố nhau các
phép chia trong bảng chia 5.
- HS thực hiện nhóm 2 theo mẫu
Nếu thuộc bảng, nói ngay kết quả. Nếu quên,
dựa vào phép nhân tương ứng. C. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại kiến thức về bảng chia 5 Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT1
- GV cho HS tìm hiểu bài và nhận biết cách làm
- HS tìm hiểu nhận biết: tính nhẩm dựa
- GV yêu cầu HS thực hiện ra bảng con
vào bảng chia hoặc dựa vào phép nhân 5
- GV sửa bài, gọi HS thông báo kết quả, khuyến tương ứng
khích HS trình bày cách làm
- HS thực hiện ra bảng con
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần học tập - HS thông báo kết quả và trình bày cách của HS làm
Nhiệm vụ 2: Hoạt động cá nhân, hoàn thành - HS lắng nghe BT2
- GV cho HS tìm hiểu bài và nhận biết cách làm
- GV yêu cầu HS thực hiện ra bảng con
- GV sửa bài, gọi HS thông báo kết quả, khuyến - HS tìm hiểu nhận biết: điền số dựa vào
khích HS trình bày cách làm (ví dụ 20 : 5 = 4 vì bảng chia hoặc dựa vào phép nhân tương 5 x 4 = 20) ứng
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần học tập - HS thực hiện ra bảng con của HS
- HS thông báo kết quả và trình bày cách
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm hai, hoàn thành làm BT3
- GV yêu cầu HS nhóm 2 đọc yêu cầu, và nhận biết cách làm - HS lắng nghe
- HS đọc và nhận biết:
- GV yêu cầu HS thực hiện từng câu ra bảng + Các câu có các phép tính khác nhau. con
+ Ở mỗi câu a, b, các con vật giống nhau
- GV sửa bài, mời HS các nhóm đọc kết quả và thể hiện cùng một số. trình bày cách làm
+ Dựa vào các bảng nhân và bảng chia đã học để làm bài.
- HS thực hiện ra bảng con - HS các nhóm trình bày
- GV nhận xét phần trình bày của các nhóm và
tuyên dương các nhóm thực hiện tốt D. CỦNG CỐ - HS lắng nghe
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức
đã học thông qua trò chơi “Truyền điện” Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện
về các tích trong bảng chia 5
Hỏi xuôi 15 : 5 = ?; hỏi ngược 3 = ? : 5
- HS cả lớp tham gia trò chơi
* Hoạt động thực tế
- GV yêu cầu HS về nhà học thuộc bảng chia 5:
• Đọc từ trên xuống. • Đọc từ dưới lên.
• Đọc không theo thứ tự.
• Nếu quên, dựa vào bảng nhân 5
- HS học thuộc bảng chia 5 ở nhà Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: GIỜ, PHÚT, XEM ĐỒNG HỒ (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nhận biết được 1 giờ có 60 phút.
- Đọc được giờ trên đồng hồ khi kim phút chỉ số 3, số 6.
Đọc được giờ trên đồng hồ điện tử với số phút là : 00, : 15, : 30.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến thời gian. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề
toán học, giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: chăm chỉ (quý trọng thời gian), trách nhiệm
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- Mô hình đồng hồ 2 kim và đồng hồ điện tử
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
- Mô hình đồng hồ 2 kim
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước
cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
Trò chơi: Gió thổi
- GV: Gió thổi, Gió thổi! - HS: Thổi gì, thổi gì?
- GV: Thổi các câu trả lời cho các câu hỏi sau. - HS: Hỏi gì? Hỏi gì?
(Khi HS trả lời, GV viết lên một góc bảng lớp).
- GV: Buổi sáng đuợc tính từ mấy giờ đến mấy giờ?
- HS: Từ 1 giờ sáng đến 10 giờ sáng - GV: Buổi trưa?
- HS: 11 giờ trưa, 12 giờ trưa - GV: Buổi chiều?
- HS: Từ 1 giờ chiều (13 giờ) đế n 6 giờ chiều (18 giờ) - GV: Buổi tối?
- HS: Từ 7 giờ tối (19 giờ) đến 9 giờ tối (21 giờ)
- HS: Từ 10 giờ đêm (22 giờ) - GV: Buổi đêm?
đến 12 giờ đêm (24 giờ) - HS lắng nghe
- GV từ câu trả lời của HS, dẫn dắt vào bài mới.
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS nhận biết được đơn vị giờ, phút; nắm
được cách xem giờ và áp dụng thực hành Cách tiến hành:
Bước 1: Giới thiệu đơn vị phút – cách xem giờ (kim
phút chỉ số 3, số 6)
a) Giới thiệu đơn vị phút
- HS kể một số tình huống:
- GV đưa ra một tình huống giả định, dẫn dắt HS kể + 7 giờ chúng em đến trường.
một số việc chính đã trải qua trong khoảng thời gian 1 + Xếp hàng vào lớp. giờ)
+ Chúng em chào cô giáo rồi
Bây giờ là 8 giờ, từ lúc 7 giờ đến bây giờ chúng ta đã báo cáo các bạn vắng mặt. làm những việc gì?
+ Cô cho chơi trò “Cô bảo”.
+ Chúng em học môn Tiếng Việt. …
+ Đến bây giờ là 8 giờ. - HS lắng nghe ghi nhớ - GV giới thiệu.
+ Từ 7 giờ đến 8 giờ là 1 giờ, giờ là một đơn vị đo thời gian.
+ Hôm nay chúng ta học thêm một đơn vị đo thời
gian khác, đó là đơn vị phút.
+ HS lặp lại nhiều lần
1 giờ = 60 phút 60 phút = 1 giờ
- HS đếm theo GV và cảm nhận
- GV đếm từ 1 đến 60 (mỗi nhịp khoảng 1 giây), yêu
cầu HS đếm theo để cảm nhận độ lớn của 1 phút
b) Giới thiệu cách xem giờ (kim phút chỉ số 3, số 6)
GV và HS sử dụng mô hình đồng hồ 2 kim. - HS lắng nghe, ghi nhớ
- GV giới thiệu: kim kim phút di chuyển từ một số + Xoay kim đồng hồ chỉ 7 giờ
sang số kế tiếp, khoảng thời gian tương ứng là 5 phút.
+ GV và HS xoay kim để đồng hồ chỉ 7 giờ.
+ Đọc theo GV: 5, 10, 15, ... ,
+ Tiếp tục xoay kim phút di chuyển từ số 12 đến số l, 60
2 ,..., 12 - di chuyển đến đâu thì HS đọc theo GV đến đó: 5, 10, 15, ... , 60. - HS: 8 giờ
- GV: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
+ GV yêu cầu HS xoay sao cho kim
+ HS xoay kim phút chỉ vào số
phút chỉ số 3, GV nói: “Đồng hồ đang
3, lặp lại nhiều lần “8 giờ 15 chỉ 8 giờ 15 phút” phút”
GV viết lên bảng: 8 giờ 15 phút.
+ GV yêu cầu HS tiếp tục xoay sao
+ HS xoay kim phút chỉ vào số
cho kim phút chỉ số 6, GV nói:
6, lặp lại nhiều lần “8 giờ 30
“Đồng hồ đaug chỉ 8 giờ 30 phút phút hay 8 giờ rưỡi” hay 8 giờ rưỡi”
GV viết lên bảng: 8 giờ 30 phút hay 8 giờ rưỡi.
- HS tiếp tục xoay kimphút chỉ
+ GV yêu cầu HS tiếp tục xoay sao cho vào số 12 kim phút chỉ số 12, - HS: “9 giờ”.
GV hỏi: “Đồng hồ chỉ mấy giờ?”,
Bước 2: Thực hành Bài 1: - GV yêu cầu HS nhóm 2:
- HS nhóm 2 thực hiện đọc giờ
+ Thay nhau đọc giờ ở các đồng hồ trên các đồng hồ
+ Một bạn nói giờ (một trong các đồng hồ ở SGK), + Đồng hồ xanh lá: 10 giờ
bạn còn lại chỉ vào đồng hồ
+ Đồng hồ hồng: 4 giờ 15 phút
+ Đồng hồ vàng: 6 giờ rưỡi
+ Đồng hồ đỏ: 11 giờ 15 phút
+ Đồng hồ xanh dương: 3 giờ rưỡi + Đồng hồ tím: 12 giờ
- HS thực hiện theo nhóm hai Bài 2:
Một bạn đọc giờ, một bạn xoay
- GV yêu cầu HS nhóm hai xoay kim đồng hồ theo kim và ngược lại yêu cầu. C. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để ôn tập lại cách đọc giờ Cách tiến hành:
* Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành - HS quan sát, lắng nghe BT1
- GV giới thiệu một đồng hồ điện tử (loại để bàn hay
treo tường), nếu không có thi viết giờ lên bảng để HS đọc:
2 : 15 2 giờ 15 phút sáng
11: 30 11 giờ 30 phút trưa
23 : 30 11 giờ 30 phút đêm
- HS lắng nghe GV giới thiệu
- GV giới thiệu: Đây là các hoạt động của bạn Mai
trong một ngày Chủ nhật, các hoạt động diễn ra theo - HS nói theo mẫu
thứ tự thòi gian, từ hình 1 đến hình 9. - GV cho HS nói theo mẫu: - HS nhóm 2 nói theo mẫu
Mai thức dậy lúc 7 giờ sáng
- GV yêu cầu nhóm hai HS tập nói theo mẫu các hình - HS lắng nghe GV sửa bài, trả còn lại lời câu hỏi của GV
- GV sửa bài, hỏi HS dưới nhiều hình thức:
+ Nói theo tiến trình thời gian, (lần lượt từ hình 1 tới hình 9)
+ Bạn giúp ba mẹ làm việc nhà lúc mấy giờ? (hình 5) - HS lắng nghe nhận xét
+ Lúc 8 giờ 15 phút tối, bạn làm gì?
- GV nhận xét, tuyen dương tinh thần học tập của các em
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT2
- HS ôn lại cách đọc giờ
- GV giúp HS ôn lại các buổi trong ngày, hai cách đọc
giờ ở buổi chiều, tối, đêm (sử dụng bảng ở phần khởi động)
- GV yêu cầu HS nhóm 4, tìm hiểu bài nhận biết:
- HS thảo luận, nhận biết
+ Hàng trên là hình ảnh bầu trời vào các buổi sáng, trưa, chiều, đêm.
+ Hàng dưới là 4 đồng hồ điện tử, các số chỉ giờ vượt
quá 12 thì tương ứng với những buổi nào?
- GV yêu cầu HS thực hiện, chọn chiếc đồng hồ phù - HS thực hiện
hợp với từng bức tranh
- GV sửa bài, gọi HS đọc kết quả và giải thích cách - HS đọc kết quả và giải thích làm - HS lắng nghe
- GV nhận xét, mở rộng: Phân biệt mặt trời và bầu trời vào các buổi trong ngày
Nhiệm vụ 3: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT3
- HS tìm hiểu, quan sát hình ảnh
- GV cho HS tìm hiểu bài và làm bài
và đọc giờ trên từng đồng hồ
- HS đọc kết quả và nói
- GV sửa bài, gọi HS đọc kết quả và giúp HS nói:
Từ 3 giờ đến 4 giờ là 1 giờ
Từ 7 giờ đến 7 giờ 15 phút là 15 phút - HS lắng nghe
- GV nhận xét kết quả và tuyên dương tinh thần học tập của HS
- HS thảo luận nhóm 4 và thực
Nhiệm vụ 4: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT4 hiện
- GV yêu cầu HS nhóm bốn tìm hiểu bài, thảo luận và - Các nhóm trình bày thực hiện.
- HS lắng nghe GV sửa bài
- GV mời các nhóm trình bày, các nhóm khác phản biện.
- GV sửa bài, giúp HS khi các nhóm trả lời sai.
Ví dụ: a) Mỗi ngày em ngủ khoảng 9 phút.
• Chỉ tính giấc ngủ buổi đêm:
Em ngủ lúc mấy giờ? (chẳng hạn 9 giờ tối)
Em thức dậy lúc mấy giờ? (chẳng hạn 6 giờ sáng)
Xoay mô hình đồng hồ hoặc dùng tia số để học sinh đếm số giờ.
Chỉ tính giấc ngủ buổi đêm, em đã ngủ được 9 giờ.
• Cũng có thể giúp HS nhận biết khoảng thời gian 9 phút.
Từ lúc các em làm bài Luyện tập 3 đến bây giờ là khoáng 9 phút. - HS lắng nghe
Có phải một ngày em chỉ ngủ 9 phút? (Có nhiều cách giải thích khác).
- HS lắng nghe GV giải thích và
- GV mở rông: ích lợi của việc ngủ đủ thời gian. ghi nhớ
Nhiệm vụ 5: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT5 - GV giải thích:
Hẹn 7 giờ, có mặt lúc 7 giờ là đúng giờ.
- HS quan sát tranh và thực hiện
Hẹn 7 giờ, có mặt trước 7 giờ là sớm giờ.
Hẹn 7 giờ, có mặt sau 7 giờ là trễ giờ.
- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh, đọc giờ trên - HS đọc kết quả và giải thích
những chiếc đồng hồ và xác định các bạn đúng, sớm hay muộn giờ
- GV sửa bài, gọi HS đọc kết quả và khuyến khích HS - HS lắng nghe và ghi nhớ
giải thích cách lảm và nói thêm sớm bao nhiêu phút, trễ bao nhiêu phút.
- GV giúp HS nói về ích lợi của việc có mặt đúng giờ - HS nhận biết và so sánh độ dài
và nhắc nhở HS tạo thói quen có mặt đúng giờ. của hai quãng đường * Vui học
- GV yêu cầu nhóm bốn HS tìm hiểu, nhận biết hai
đường đi màu đỏ và xanh, so sánh độ dài hai quãng đườ ng.
- HS trình bày kết quả và giải thích
- Khi sửa bài, GV mời HS trình bày kết quả, chấp
nhận các cách giải thích khác nhau: Chẳng hạn:
• Tổng độ dài hai đoạn thẳng CD và EB bằng độ dài đoạn thẳng AH.
- HS lắng nghe GV giới thiệu
• Tổng độ dài hai đoạn thẳng AC và DE bằng độ dài đoạn thẳng HB.
Vậy hai quãng đường màu đỏ và xanh dài bằng nhau.
* Đất nước em
- HS tìm vị trí Thủ đô Hà Nội
- GV giới thiệu để đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến và đảo Phú Quốc trên bản đồ.
Hà Nội, thường người ta đi bằng xe ô tô, tàu hoả
(khoảng hơn 1 ngày), đi bằng máy bay (chỉ mất 2 giờ
do máy bay bay rất nhanh và không ngừng dọc đường).
+ GV giới thiệu đôi nét về Phú Quốc.
- GV yêu cầu HS tìm vị trí Thủ đô Hà Nội và đảo Phú Quốc trên bản đồ. Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Củng cố ý nghĩa của phép nhân: sự lặp lại, phép nhân là cách viết khác của tổng các số
hạng bằng nhau. Dựa vào hình ảnh, nói được tình huống dẫn đến phép nhân.
Vận dụng các bảng nhân 2, nhân 5 để tính toán.
- Củng cố ý nghĩa của phép chia: chia đều. Dựa vào hình ảnh, nói được tình huống dẫn đến phép chia.
Vận dụng các bảng chia 2, chia 5 để tính toán.
- Sử dụng mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia để tìm kết quả của phép chia.
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân qua các trường hợp cụ thể.
- Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+, -), tính tổng của nhiều số hạng bằng nhau.
- Cảm nhận được sự tăng giảm của kết quả so với các thành phần tham dự phép tính (+, -, x, :)
- Đọc giờ (kim phút chỉ số 12, 3, 6).
Sử dụng từ ngữ diễn đạt thời điểm, khoảng thời gian. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán
học, mô hình hóa toán học. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Trách nhiệm, chăm chỉ, yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS thông qua trò chơi Gió thổi Cách tiến hành:
- GV: Gió thổi, gió thổi!
- HS : Thổi gì, thổi gì?
- GV: Thổi 5 nhóm, mỗi nhóm 2 bạn đứng lên - HS:
(GV chỉ định 5 nhóm 2 HS). Các bạn còn lại
viết phép tính tìm số HS có tất cả.
- GV: Gió thổi, gió thổi!
- HS : Thổi gì, thổi gì? - HS:
- GV: Thổi phép tính phù hợp bài toán: 10 bạn
HS xếp thành 5 hàng như nhau, mỗi hàng mấy HS?
- GV: Gió thổi, gió thổi!
- HS : Thổi gì, thổi gì?
- GV: Thổi phép tính phù hợp bài toán: 10 bạn - HS viết tiếp vào bảng
HS xếp thành các hàng, mỗi hàng 2 bạn. Hỏi có mấy hàng?
10 HS đứng thành 5 hàng dọc, mỗi hàng 2 bạn
- GV nói lại cả ba bài toán (dùng 10 HS minh hoạ). - HS lắng nghe B. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại các kiến thức đã học Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT1 - HS nhận biết: - GV phân tích mẫu:
+ Bài toán: có 6 ống tre, mỗi ống đựng
+ Quan sát hình ảnh, nói được bài toán
4 dụng cụ làm từ gỗ dừa, có tất cả bao nhiêu dụng cụ?
+ Tổng: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 24
+ Viết tồng tìm số dụng cụ có tất cả. + 4 được lấy 6 lần
+ Nhận biết: tổng có 6 số hạng, mỗi số hạng 4 x 6 = 24 đều bằng 4 24 : 6 = 4 24 : 4 = 6 - HS thực hiện
- GV yêu cầu nhóm hai HS thực hiện các phần a), b) - Các nhóm trình bày:
- GV sửa bài, mời hai nhóm trình bày, các a) Có 5 hộp, mỗi hộp có 3 đùi gà. Hỏi
nhóm còn lại nhận xét. Khuyến khích HS nói có tất cả bao nhiêu đùi gà? (3 đùi gà
thành các bài toán và sử dụng các thuật ngữ được lấy 5 lần)
thể hiện ý nghĩa phép tính. 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15 3 x 5 = 15
15 đùi gà xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi
hộp có mấy đùi gà? (chia đều) 15 : 5 = 3
Xếp 15 đùi gà vào các hộp, mỗi hộp 3
đùi gà. Hỏi có mấy hộp? (chia đều) 15 : 3 = 5
b) Có 7 phần chuối, mỗi phần có 5 quả
chuối. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả
chuối? (5 quả chuối được lấy 7 lần)
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 35 5 x 7 = 35
35 quả chuối chia thành 7 phần như
nhau. Hỏi mỗi phần có bao nhiêu quả chuối? (chia đều) 35 : 7 = 5
Chia 35 quả chuối thành các phần, mỗi
phần có 5 quả chuối. Hỏi có mấy phần? (chia đều) 35 : 5 = 7
- GV mở rộng: Nơi sản xuất nhiều sản phẩm từ - HS lắng nghe
cây dừa là tỉnh Bến Tre.
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT2
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Truyền - HS tham gia trò chơi đọc bảng nhân 2,
điện: Đọc các bảng nhân 2, nhân 5; các bảng nhân 5; các bảng chia 2, chia 5 chia 2, chia 5
- HS nhóm đôi tìm hiểu mẫu và thực
- GV cho HS nhóm đôi tìm hiểu mẫu, nhận hiện
biết cách đọc phép nhân và phép chia theo
bảng (SGK trang 31) rồi thực hiện phần b)
- GV sửa bài, chia HS thành 2 đội thi đua sửa - Các đội thi đua sửa tiếp sức tiếp sức cho nhau
- GV nhận xét, tuyên dương đội giành chiến - HS lắng nghe thắng
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT3
- GV và HS tìm hiểu mẫu.
- HS lắng nghe GV giới thiệu
• GV chỉ tay giới thiệu: Các miếng dưa hấu đượ c xếp theo hàng và cột. • - HS trả lời Tính theo hàng:
+ Có 3 hàng, mỗi hàng 5 miếng
+ Có mấy hàng? Mỗi hàng mấy miếng?
+ 5 miếng dưa được lặp lại 3 lần  5
+ Cái gì lặp lại? Mấy lần? được lấy 3 lần + HS viết phép tính:
+ Yêu cầu HS viết phép tính tìm số miếng dưa có tất cả. - HS trả lời • Tính theo cột
+ Có 5 cột, mỗi cột 3 miếng
+ Có mấy cột? Mỗi cột mấy miếng?
+ 3 miếng dưa được lặp lại 5 lần  3
+ Cái gì lặp lại? Mấy lần? được lấy 5 lần
+ Yêu cầu HS viết phép tính tìm số miếng dưa + HS viết phép tính và tìm kết quả của có tất cả. tích
3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
- HS so sánh và nhận biết: 3 x 5 = 5 x 3
• GV yêu cầu HS so sánh kết quả, nhận biểt
(tính cách nào cũng vẫn là sổ miếng dưa đó).
- HS nhóm đôi thực hiện
- GV yêu cầu HS nhóm đôi thực hiện phần a),
b), mỗi bạn làm một cách rồi chia sẻ.
- HS trình bày và nhận biết:
- GV sửa bài, gọi các nhóm HS trình bày cách 3 x 5 = 5 x 3
suy luận như phần tìm hiểu mẫu. 2 x 6 = 6 x 2 4 x 5 = 5 x 4 - HS lắng nghe
- GV nhận xét, tuyên dương HS các nhóm HS thực hiện đúng
Nhiệm vụ 4: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT4
GV tổ chức dạy học bằng phương pháp giải quyết vấn đề
Bước 1: Tìm hiểu vấn đề
- HS thảo luận nhận biết: Tính số hình
- GV cho HS nhóm bốn tìm hiểu bài nhận biết vuông nhỏ che bởi mỗi hình chữ nhật,
được vấn đề cần giải quyết qua câu hỏi của bái hình vuông toán.
Bước 2: Lập kế hoạch giải
- Các nhóm thảo luận, thống nhất cách
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận, thống nhất thức thực hiện bài toán:
cách thức GQVĐ, GV bao quát lớp, giúp đỡ • Tính theo hàng. các nhóm còn lúng túng. • Tính theo cột.
• Hình dung các ô vuông bị che và đếm.
Bước 3: Tiến hành kế hoạch
- Các nhóm thực hiện, trình bày ra bảng
- GV yêu cầu các nhóm thực hiện theo cách con
thức đã chọn, trình bày phép tính ra bảng con
và tập lập luận theo cách làm của nhóm. - Các nhóm trình bày
- GV mời một vài nhóm trình bày  Tính theo hàng:
Hình chữ nhật màu xanh che: 5 x 3 = 15 ô vuông nhỏ Hình vuông màu đỏ che: 5 x 4 = 20 ô vuông nhỏ
Hình chữ nhật màu vàng che: 2 x 9 = 18 ô vuông nhỏ  Tính theo cột
Hình chữ nhật màu xanh che: 3 x 5 =15 ô vuông nhỏ Hình vuông màu đỏ che: 4 x 5 = 20 ô vuông nhỏ
Hình chữ nhật màu vàng che: 9 x 2 = 18 ô vuông nhỏ  Đếm
Hình chữ nhật màu xanh che 15 ô vuông nhỏ Hình vuông màu đỏ che 20 ô vuông nhỏ
Hình chữ nhật màu vàng che18 ô vuông
Bước 4: Kiểm tra lại nhỏ
- GV hướng dẫn các nhóm kiểm tra, đánh giá:
• Kiểm tra xem với cách làm như vậy có đúng - HS kiểm tra, đánh giá:
là tính số ô vuông bị che ở mỗi hình không.
• Kiểm tra cách tính toán có đúng không. che 15 ô vuông nhỏ.
• Có thể dùng kết quả của các cách làm khác nhau để đối chiếu. che 25 ô vuông nhỏ. che 18 ô vuông nhỏ.
Nhiệm vụ 5: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT5
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân, tìm hiểu và thực hiện bài toán
- HS tìm hiểu và thực hiện bài toán
- GV sửa bài, gọi một số HS trình bày kết quả
và khuyến khích HS giải thích bằng nhiều cách làm.
- HS trình bày và giải thích VD:
Tính toán: 5 + 5 + 5 = 15 5 x 3 = 15 Vậy: 5 + 5 + 5 = 5 x 3 Suy luận:
5 + 5 + 5 (5 được lấy 3 lần, tức là 5 x 3) Vậy: 5 + 5 + 5 = 5 x 3
- GV nhận xét, tuyên dương HS điền đúng các
dấu và giải thích rõ ràng
- HS lắng nghe GV nhận xét
Nhiệm vụ 6: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT6
- GV HS nhóm đôi tìm hiểu bài, nhận biết “số
lượng” là số trái mỗi bao rồi thực hiện.
- HS thảo luận nhận biết: Tính kết quả
- GV sửa bài, mời HS trình bày cách làm. Có của mỗi phép tính và tìm ra các bao
thể lập luận bằng các cách khác nhau. cùng số lượng • 5 x 2 = 10 2 x 5 = 10
- HS trình bày cách làm và giải thích
Bao dưa hấu và bao bí đỏ đều có 10 trái. • 5 x 2 = 2 x 5
Bao dưa hấu và bao bí đỏ có cùng số trái.
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm HS có
kết quả chính xác, giải thích đúng cách làm
Nhiệm vụ 7: Hoạt động nhóm đôi hoàn thành BT 7 - HS lắng nghe
- GV cho HS nhóm đôi tìm hiểu bài và làm bài.
- GV sửa bài, mời HS trình bày cách làm.
- HS thảo luận nhóm đôi tìm hiểu và GV lưu ý HS:
chọn dấu phép tính thích hợp
 Nếu kết quả tăng so với các thành phần - HS trình bày cách làm
tham dự phép tính thì nghĩ đến phép tính cộng, nhân.
 Nếu kết quả giảm so với các thành phần
tham dự phép tính thì nghĩ đến phép tính trừ, chia.
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm HS có
kết quả chính xác, giải thích đúng cách làm - HS lắng nghe
Nhiệm vụ 8: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT8
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân đọc đề và thực hiện bài toán - HS làm bài cá nhân
- GV sửa bài, mời HS trình bày bài giải và giải
thích tại sai chọn phép tính đó
- HS trình bày bài giả và giải thích: Bài giải:
Số huy hiệu có tất cả là: 2 x 10 = 20 (huy hiệu) Đáp số: 20 huy hiệu
2 huy hiệu được lặp lại 10 lần => chọn phép tính nhân
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần học tập của HS - HS lắng nghe
Nhiệm vụ 9: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT9
- GV yêu cầu HS tìm hiểu bài và thực hiện bài toán - HS làm bài cá nhân
- GV sửa bài, mời HS trình bày bài giải và giải
thích tại sai chọn phép tính đó
- HS trình bày bài giải và giải thích: Bài giải:
Số huy hiệu mỗi bạn được chia là: 20 : 5 = 4 (huy hiệu)
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần học tập Đáp sổ: 4 huy hiệu của HS
Chia đều => chọn phép chia
Nhiệm vụ 10: Hoạt động nhóm bốn, hoàn - HS lắng nghe thành BT10
- GV yêu cầu nhóm bốn HS tìm hiểu bài và thực hiện từng câu.
- GV sửa bài, mời các nhóm nói từng câu, - HS tìm hiểu bài, đọc giờ trên từng
khuyến khích HS nói theo nhiều cách khác chiếc đồng hồ và nói. nhau. - HS nói:
a) Các bạn đến vườn thú lúc 8 giờ (hay
Lúc 8 giờ, các bạn đến vườn thú).
Lúc 8 giờ 15 phút, các bạn đang xem hươu cao cồ.
Lúc 8 giờ 30 phút, các bạn ở khu chuồng chim. ……
b) Lúc 8 giờ rưỡi, các bạn ở khu chuồng chim.
Lúc 10 giờ, các bạn đang xem các con
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần học tập hổ. của HS - HS lắng nghe
* Hoạt động thực tế
- GV dạy HS biết “canh giờ” để thu xếp công việc khoa học.
Lưu ý HS nhớ câu: Giờ nào việc nấy.
- HS lắng nghe và ghi nhớ Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Bạn đến nơi nào? (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Thực hành đọc giờ có gắn với buổi trong ngày, theo cách thể hiện cùa đồng hồ điện tử.
- Thực hành đặt giờ trên mô hình đồng hồ (bộ ĐDHT).
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến thời gian. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: yêu nước, có trách nhiệm.
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- Mô hình đồng hồ (bộ ĐDHT)
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
- Mô hình đồng hồ (bộ ĐDHT)
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS đọc được giờ gắn với buổi trong ngày
theo cách thể hiện của đồng hồ điện tử và thực hành
đặt giờ trên mô hình đồng hồ Cách tiến hành:
Bước 1: Chuẩn bị
- GV giới thiệu Bảng dự định thời gian bay:
- HS quan sát, lắng nghe GV giới thiệu
- HS tập nói theo bảng các dòng còn lại
• Cấu tạo bảng: 4 cột, 5 dòng. Giới thiệu nội dung mỗi cột, dòng.
- GV yêu cầu HS tập nói theo bảng
- HS lắng nghe GV giới thiệu Ví dụ: Dòng thứ ba:
Nơi đi: Thành phố Hồ Chí Minh, khởi hành lúc 7 giờ sáng.
Nơi đến: Thành phố Huế, đến nơi lúc 8 giờ rưỡi sáng.
- GV chia lớp thành các nhóm chơi từ 5 đến 10 bạn.
- HS cả lớp tham gia trò chơi
- GV giới thiệu luật chơi: Mỗi nhóm chơi thảo luận
chọn nơi đến, xoay kim hai đồng hồ phù hợp giờ khởi
hành và giờ đến. Hai đồng hồ này do hai bạn đầu và
cuối hàng giữ, khi nào cả lớp hỏi về giờ khỏi hành và
giờ đến thì lần lượt đưa ra. Bướ
- HS xác định các địa danh Hà
c 2: Tiến hành chơi
Nội, Hải Phòng, Huế, Nha
- GV tổ chức cho HS cả lớp tiến hành chơi như hướng Trang trên bản đồ dẫn SGK - HS lắng nghe B. CỦNG CỐ
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã học Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS: Xác định các địa danh ở cột Nơi
đến trên bản đồ cuối sách.
- GV giới thiệu đất nước Việt Nam của chúng ta, nơi nào cũng tưoi đẹp.
Các em nên thường xuyên tìm hiểu những điều thú vị
ở các vùng miền của đất nước (hỏi người lớn, xem
sách báo, xem truyền hình, ...) và trao đổi với các bạn. Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nhận biết tên gọi nghìn; quan hệ giữa nghìn và trăm, chục, đơn vị.
- Đếm, lập số, đọc, viết số, cấu tạo thập phân của các số tròn chục (từ 110 đến 200) và các
số tròn trăm trong phạm vi 1000.
- So sánh, xếp thứ tự các số tròn chục (từ 110 đến 200) và các số tròn trăm trong phạm vi 1000. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề
toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- 10 thẻ trăm, 10 thanh chục và 10 khối lập phương, hình vẽ bài thử thách
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
- 3 thẻ trăm, 3 thanh chục và 5 khối lập phương
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS đếm các số: + Đếm từ 1 đến 10
- HS đọc các số theo yêu cầu của
+ Đếm theo chục từ 10 đến 100 GV
+ Đếm theo trăm từ 100 đến 1000
- GV tổng kết, dẫn dắt HS vào bài mới. - HS lắng nghe
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS nắm được đơn vị nhìn, quan hệ giữa trăm và nghìn Cách tiến hành:
Giới thiệu 1 nghìn
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm bốn thực hiện các yêu cầu sau:
+ Đếm theo đơn vị: đếm 10 khối lập phương - gắn
vào tạo thành thanh chục rồi nói: 10 đơn vị bằng 1 chục.
- HS đếm và nói: 10 đơn vị bằng 1 chục.
GV viết bảng lớp: 10 đơn vị = 1 chục.
+ Đếm theo chục: đếm 10 thanh chục - gắn vào tạo - HS đếm và nói: 10 chục bằng 1
thành thẻ trăm rồi nói: 10 chục bằng 1 trăm. trăm.
GV viết bảng lớp: 10 chục = 1 trăm.
+ Đếm theo trăm: đếm 10 thẻ trăm - gắn vào tạo - HS đếm và nói: 10 trăm bằng 1
thành khối nghìn rồi nói: 10 trăm bằng 1 nghìn. nghìn.
GV viết bảng lớp: 10 trăm = 1 nghìn.
- GV yêu cầu HS nói nhiều lần: - HS nói nhiều lần
10 trăm = 1 nghìn, 1 nghìn = 10 trăm
10 chục = 1 trăm, 1 trăm = 10 chục
10 đơn vị = 1 chục, 1 chục =10 đơn vị. C. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại các kiến thức đã học Cách tiến hành
* Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm đôi hoàn thành BT1
- HS nhận biết yêu cầu của bài:
- GV cho HS tìm hiểu mẫu nhận biết yêu cầu của bài viết, đọc các sổ tròn trăm trong phạm vi 1000.
- HS thực hiện theo nhóm đôi các
- GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm đôi: viết và phần còn lại đọc số cho nhau nghe.
- HS lắng nghe chú ý và trình bày
- GV sửa bài, mời HS cầm bảng con lên trình bày. câu trả lời
GV lưu ý HS số các chữ sổ 0 khi viết các số tròn trăm trong phạm vi 1000. - HS lắng nghe GV
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần học tập của các bạn HS
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT2 - HS thảo luận nhận biết yêu cầu:
- GV yêu cầu nhóm đôi HS tìm hiểu bài, nhận biết Đọc các số tròn trăm trên tia số yêu cầu của bài.
- HS quan sát tia số và đọc theo yêu cầu của GV
- GV yêu cầu HS đọc xuôi, ngược, đọc số tròn trăm bất kì trên tia số. - HS lắng nghe
- GV nhận xét, tuyên dương HS đọc đúng, to và rõ ràng
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT3 - HS thảo luận nhận biết:
- GV yêu cầu HS nhóm đôi quan sát hình, thảo luận + Số trứng ở mỗi khay như nhau
và nhận biết yêu cầu của bài và tìm cách thực hiện + Tìm cách đếm - HS trình bày:
- GV sửa bài, gọi HS đọc kết quả và trình bày cách • Đếm số trứng ở mỗi khay: 1, 2, tính
3,..., 20. Mỗi khay có 2 chục.
• Đếm chồng trứng thứ nhất: 2
chục, 4 chục, 6 chục, 8 chục, 1 trăm. • Đế
m chồng trứng thứ hai: 2
chục, 4 chục, 6 chục, 8 chục.
Kết luận: có 1 trăm và 8 chục trứng. - HS lắng nghe
- GV tổng kết, nhận xét
Nhiệm vụ 4: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT4
- GV giới thiệu bảng các số tròn chục từ 110 đến 200.
- HS quan sát và lắng nghe
- GV hướng dẫn HS thực hiện mẫu. * Hàng đầu: 110
• Quan sát hình ảnh các khối lập phương.
+ Có 1 trăm khối lập phương, ta viết chữ số 1 ở cột trăm.
+ Có 1 chục khối lập phương, ta viết chữ số 1 ở cột chục. - HS viết số: 110
+ Có 0 đơn vị (không có khối lập phương lẻ), ta viết
chữ số 0 ở cột đơn vị. • Viết số.
+ GV vừa nói, vừa chỉ tay vào các chữ số ở các cột - HS đọc
trăm - chục - đơn vị: Có 1 trăm, 1 chục và 0 đơn vị,
ta viết số 110 (GV và HS cùng viết).
- HS chỉ tay vào từng chữ số của
• Đọc số: một trăm mười.
số đẵ viết (110) để nói giá trị của
• GV yêu cầu HS chỉ tay vào từng chữ số đã viết để từng chữ số nói giá trị từng số
- HS thực hiện theo trình tự của hàng thứ nhất * Hàng thứ 2: 120
- GV yêu cầu HS tự thực hiện theo trình tự như hàng - HS viết số ra bảng con thứ nhất
- HS nói giá trị của từng chữ số: * Hàng thứ ba: 130
+ 1 trăm, 3 chục, 0 đơn vị
• GV đọc số, HS viết số ra bảng con.
- HS sử dụng ĐDHT thể hiện số
• GV yêu cầu HS nói giá trị mỗi chữ số của số 130.
130 và kiểm chứng với SGK
- HS thực hiện các hàng còn lại
• GV yêu cầu HS dùng ĐDHT thể hiện số 130, sau
đó kiểm chứng vớr SGK.
- HS lắng nghe GV sửa bài, thực
- GV yêu cầu HS thực hiện các hàng còn lại theo hiện các yêu cầu mẫu.
- GV sửa bài, yêu cầu HS: • Đọc số. • Viết số.
• Nói giá trị các chữ số của số cụ thể.
• Dựa vào hình ảnh trong SGK, giải thích tại sao lại - HS lắng nghe viết số đó.
• Nhận biết số tròn chục (số đơn vị là 0, hay tận cùng - HS tìm hiểu và nhận biết: xác là chữ số 0).
định số của mỗi cái cây (dựa vào
- GV tổng kết, nhận xét
tia số), mỗi con chim mang một
Nhiệm vụ 5: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT5
bảng đọc số - đó cũng chính là số
- GV cho HS tìm hiểu và nhận biết yêu cầu của bài của cái cây mà con chim đó sẽ bay đế và cách thức hiện n. - HS thực hiện bài toán
- GV yêu cầu HS thực hiện tìm cái cây mà mỗi con - HS trình bày kết quả chim sẽ bay đến
- GV sửa bài, mời HS trình bày kết quả
+ GV lưu ý: dựa vào bảng số của con chim để viết số
của cái cây trước, khi có kết quả sẽ tìm cây để con chim bay đến. Ví dụ:
+ Con chim sẻ (màu đen) sẽ bay đến cây số mấy? - HS lắng nghe (180)
+ 180 ở giữa hai số nào trên tia số? (170 và 190)
+ Chim sẻ sẽ bay đến cây màu xanh da trời (xanh dương).
- HS tìm hiểu và trả lời:
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần học tập của các + Có bốn xe chở trứng gà, số bạn HS
lượng trứng mỗi xe được ghi trên bảng gắn ở mỗi xe
Nhiệm vụ 6: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT6 + Xếp trứng gà lên xe
- GV đặt câu hỏi hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
+ Quan sát bình vẽ, em nhận biết điều gì?
- HS thảo luận và làm bài. Có thể thực hiện như sau:
• Đếm số trứng ở mỗi khung + Bài toán yêu cầu gì?
a) 1 trăm, 2 trăm, 3 trăm. Có 300
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi: Thảo luận và quả trứng. làm bài.
b) 1 trăm 5 chục. Có 150 quả trứng
c) 1 trăm 3 chục. Có 130 quả trứng.
d) 1 trăm, 2 trăm. Có 200 quả trứng.
• Viết số trứng vào bảng con.
- HS trình bày và giải thích
a) 3 trăm trứng: 300, xe màu vàng
- GV mời HS trình bày, khuyến khích HS giải thích b) 1 trăm 5 chục trứng: 150, xe cách làm. màu xanh lá
c) 1 trăm 3 chục trứng: 130, xe màu xanh dương d) 2 tră
m trứng: 200, xe màu đỏ. - HS lắng nghe
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần học tập của các bạn HS * Thử thách
- HS tìm hiểu, nhận biết và thực
- GV yêu cầu HS thảo luận (nhóm bốn) để tìm hiểu, hiện
nhận biết và thực hiện các yêu cầu trong SGK
- GV hướng dẫn HS làm bài:
a) Mỗi hàng gạch đều có 10 viên, đếm theo chục: 10, - HS lắng nghe GV hướng dẫn và 20, 30 ,..., 190, 200. thực hiện b) GV cho HS đếm
c) GV hỏi, gợi ý cho HS đếm.
+ Mỗi hàng gạch có mấy viên gạch màu đỏ?
+ Có tất cả bao nhiêu viên gạch đỏ?
+ GV cho HS đếm số viên gạch của từng màu nói cho bạn nghe.
- HS chơi trò chơi, lần lượt nêu
- Sửa bài, GV tổ chức cho HS chơi “Đố bạn” để các kết quả đếm được
em lần lượt nêu kết quả đếm được (của mỗi màu gạch). D. CỦNG CỐ
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã học
- HS viết ra bảng con và sắp xếp Cách tiến hành:
các số theo thứ tự từ lớn đến bé
- GV đọc bốn số tròn chục (từ 110 đến 200), yêu cầu
HS viết ra bảng con rồi sắp xếp bốn số trên theo thứ tự từ lớn đến bé 150, 180; 130; 140
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của HS. Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Đếm, lập số, đọc, viết, cấu tạo thập phân của các số từ 101 đến 110
- Thứ tự các số từ 101 đến 110, nhận biết vị trí các số trên tia số.
- Làm quen khoảng thời gian. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề
toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- 1 thẻ trăm, 10 khối lập phương, hình vẽ bài luyện tập 2 và mô hình đồng hồ 2 kim
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
- 1 thẻ trăm và 5 khối lập phương
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS đếm từ 1 đến 100 - HS cả lớp đếm
- GV tổng kết, dẫn dắt HS vào bài mới. - HS lắng nghe
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS đếm, lập số, đọc, viết, cấu tạo thập
phân của các số từ 101 đến 110 Cách tiến hành:
Bước 1: Đếm từ 101 đến 110
- GV cho HS đếm số khối lập phương trong SGK - HS đếm số khối lập phương từ (đếm từ 100) 100
- GV thông báo: Có một trăm mười khối lập phương - HS lắng nghe
Bước 2: Thực hành
Bài 1: Lập số, phân tích cấu tạo số, viết số, đọc số - Hàng đầu (mẫu)
+ GV Lấy 1 thẻ trăm và 1 khối lập phương
- HS lấy một thẻ trăm và 1 khối lập phương
+ GV hỏi: Có 1 trăm, 0 chục và 1 đơn vị được số nào?
- HS trả lời: ta dược số 101
GV viết các số vào các cột
+ GV viết số lên bảng lớp
- HS viết số lên bảng con
+ GV yêu cầu HS đọc số: một trăm linh một - HS đọc số - Hàng thứ hai
+ GV yêu cầu HS dựa vào cấu tạo số (theo các cột), - HS viết số và đọc số
lấy 1 thẻ trăm và 5 khối lạp phương, viết số, đọc số
+ GV điều chỉnh cách đọc, yêu cầu HS nói giá trị - HS đọc giá trị của mỗi chữ số
mỗi chữ số của số (1 là 1 trăm ,...). - Hàng thứ ba
+ GV yêu cầu HS thực hiện từ phải sang trái: đọc số, - HS thực hiện
viết số, cấu tạo thập phân, thể hiện số bằng 1 thẻ
trăm và 9 khối lập phương.
+ GV sửa bài, gọi nhiều HS nói. - HS nói
Bài 2: Viết số, đọc số
- GV yêu cầu HS tự tìm hiểu và làm bài vào bảng - HS tìm hiểu và làm bài vào bảng con. con
- GV sửa bài, gọi một số HS lên viết trên bảng lớp. - HS lên bảng viết và thực hiện yêu GV yêu cầu HS: cầu của gV
• Nói giá trị chữ số của một số cụ thể trong bảng.
• Viết số theo cấu tạo thập phân của số, chẳng hạn:
viết số gồm 1 trăm và 7 đơn vị.
- GV nhận xét, tổng kết - HS lắng nghe C. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại các kiến thức đã học Cách tiến hành
* Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm bốn hoàn thành BT1
- HS đọc yêu cầu của bài
- GV cho HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS thảo luận (nhóm bốn) nhận biết - HS thảo luận, nhận biết:
quy luật của các dãy số.
a) Các dãy số đếm thêm 1. a) b)
b) Các dãy số đếm bớt 1.
- HS làm cá nhân và chia sẻ trong
- GV yêu cầu HS làm cá nhân, tìm các số rồi chia sẻ nhóm trong nhóm bốn.
- HS các nhóm đọc bài và nói cách
- GV gọi HS đọc bài làm theo nhóm (mỗi nhóm đọc làm
1 dãy số), GV khuyến khích HS nói cách làm. - HS lắng nghe
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm HS thực hiện đúng và nhanh
Nhiệm vụ 2: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT2
- GV yêu cầu HS tìm hiểu, nhận biết thứ tự các số
trên tia số, chọn vị trí phù hợp cho từng số từ đó xác
định được thức ăn của mỗi loại chim.
- HS tìm hiểu, thực hiện
- GV sửa bài, mời HS xác định thức ăn của mỗi loài
chim và giải thích cách làm - HS đọc kết quả
+ Chim chào mào ăn quả ổi + Con cò ăn con cá + Chim sẻ ăn lúa + Chim sâu ăn con sâu
- Sau khi sửa bài, GV giới thiệu thêm về thức ăn + Chim sáo ăn con cào cào
chính của mỗi loại chim:
• Chim sâu: sâu, bọ, ...
• Cò: cua, cá, ếch, nhái,...
- HS lắng nghe GV giới thiệu
• Chim sáo: cào cào, châu chấu, ...
• Chào mào: trái cây ,...
• Chim sẻ: lúa, hạt (hạt cỏ, hạt kê, ...), côn trùng,...
Nhiệm vụ 3: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT3
- GV cho HS quan sát hình ảnh, tìm hiểu, nhận biết
- HS tìm hiểu và nhận biết: Trên
mỗi củ cà rốt có một phép cộng có
tổng là số của con thỏ.
- GV yêu cầu HS tìm tổng theo ý nghĩa cấu tạo thập - HS thực hiện
phân của số để tìm cà rốt cho mỗi chú thỏ
- Sửa bài, GV mời HS đọc kết quả và giúp HS giải
thích (Ví dụ: 110 gồm 100 và 10 nên chọn 100 + 10; - HS đọc kết quả
100 +1 tức là số gồm 100 và 1 đơn vị, đó là số 101).
- GV nhận xét, tuyên dương HS có câu trả lời đúng - HS lắng nghe
Nhiệm vụ 4: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT4
- GV yêu cầu HS nhóm hai tìm hiểu bài, nhận biết:
+ Dựa vào cấu tạo thập phân của số có phù hợp với - HS thảo luận và nhận biết các tổng đã cho không.
Vi dụ: 109 gồm 1 trăm và 9 đơn vị 100 + 90 tức là có 1 trăm và 9 chục.
- Sửa bài, GV gọi HS đọc kết quả và khuyến khích - HS đọc kết quả HS giải thích. a) Sai b) Sai c) Đúng
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần học tập của các HS - HS lắng nghe
Nhiệm vụ 5: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT5
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi: Xem đồng hồ
và nói kết quả cho bạn nghe.
- HS thực hiện theo nhóm đôi
HS có thể đếm 5, 10, 15 phút hay
lập luận: Từ 8 giờ đến 8 giờ 15 phút là 15 phút,...
- GV sửa bài, cho HS xoay kim đồng hồ để khẳng định cho câu trả lời.
- HS thực hiện xoay kim đồng hồ
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm HS thực hiện tốt - HS lắng nghe D. CỦNG CỐ
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã học Cách tiến hành:
- GV viết số từ 101 đến 110
- GV đọc số từ 101 đến 110 - HS đọc số
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của - HS viết số HS. - HS lắng nghe Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nhận biết được các sổ từ 111 đến 200.
- Đếm, lập số, đọc, viết, cấu tạo thập phân của các số từ 111 đến 200.
- So sánh, xếp thứ tự các số, xác định vị trí các số (từ 111 đến 200) trên tia số. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- 1 thẻ trăm, 10 thanh chục và 17 khối lập phương.
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
- 1 thẻ trăm, 3 thanh chục và 5 khối lập phương
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước
cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS đếm từ 100 đến 110 - HS cả lớp đếm
- GV tổng kết, dẫn dắt HS vào bài mới. - HS lắng nghe
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS đếm, lập số, đọc, viết, cấu tạo thập
phân của các số từ 111 đến 200 Cách tiến hành:
Bước 1: Đếm, lập số, đọc, viết số, phân tích cấu tạo
thập phân của số
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) lấy 1 thẻ trăm và 17 khối lập phương.
- HS nhóm đôi thực hiện và đếm
số khối lập phương
+ Đếm số khối lập phương từ 100 (một trăm, một trăm
linh một, ..., một trăm mười bảy).
- GV Thông báo: Có một trăm mười bảy khối lập - HS lắng nghe phương.
- HS sắp xếp: Có 1 trăm, 1 chục
và 7 đơn vị, ta có số một trăm mười bảy.
- GV yêu cầu HS xếp lại theo các trăm, chục, đơn vị.
- HS viết số ra bảng con - HS đọc số
- GV hướng dẫn HS viết số 117
- GV yêu cầu HS đọc số: một hăm mười bảy.
Bước 2: Thực hành Bài 1: Dùng thể hiện số
- GV hướng dẫn HS thực hiện mẫu:
- HS viết số 134 ra bảng con
- HS phân tích: 134 gồm 1 trăm, 3 chục và 4 đơn vị.
+ Viết số 134 ra bảng con.
- HS thực hiện và kiểm tra
+ Phân tích cấu tạo thập phân của số
+ Yêu cầu HS lấy 1 thẻ trăm, 3 thẻ chục và 4 khối lập phương và k
- HS thực hiện theo nhóm đôi
iểm tra ĐDHT theo số ban đầu: 134
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) tự thực hiện theo mẫu với số 159. - HS giải thích
- GV sửa bài, yêu cầu HS giải thích cách làm. C. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại các kiến thức đã học Cách tiến hành
* Nhiệm vụ 1: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT1 - HS lắng nghe
- GV giới thiệu bảng các số.
- GV hướng dẫn HS thực hiện mẫu. * Hàng đầu: 111 - HS quan sát, nhận biết
+ Quan sát hình ảnh các khối lập phương.
 Có 1 trăm khối lập phương, ta viết chữ số 1 ở cột trăm.
 Có 1 chục khối lập phương, ta viết chữ số 1 ở cột chục.  Có 1 đơn vị
(có 1 khối lập phương lẻ), ta viết chữ số 1 ở cột đơn vị. + Viết số. - HS viết ra bảng con
GV vừa nói, vừa chỉ tay vào các chữ số: Có 1 trăm, 1
chục và 1 đơn vị ta viết số 111 (). - HS đọc số
+ Đọc số: một trăm mười một.
- HS chỉ tay vào từng số và nói
+ GV yêu cầu HS chỉ tay vào từng chữ số của số đã
viết (111) để nói giá trị của từng chữ số. * Hàng thứ hai: 121 - HS tự thực hiện
- GV cho HS tự thực hiện số 121 theo trình tự trên. * Hàng thứ ba: 134
- HS viết số ra bảng con
+ GV đọc số, yêu cầu HS viết số ra bảng con.
- HS nói: một trăm, ba chục, 4
+ GV yêu cầu HS nói giá trị mỗi chữ số của số 134. đơn vị
- HS thể hiện số bằng ĐDHT và
+ GV yêu cầu HS dùng ĐDHT thể hiện số 134 và kiểm chứng với SGK kiểm chứng với SGK.
- HS thực hiện các hàng còn lại
- GV yêu cầu HS thực hiện các hàng còn lại. theo mẫu
- Thực hiện các yêu cầu của GV
- GV sửa bài, yêu cầu HS: + Đọc số. + Viết số.
+ Nói giá trị các chữ số của số cụ thể.
+ Dựa vào hình ảnh trong SGK, giải thích tại sao lại viết số đó.
+ Hồi tuởng cách đọc các số đặc biệt trong phạm vi 100 để đọc số.
Ví dụ: 121 đọc là: Một trăm hai mươi mốt.
134 đọc là: Một trăm ba mươi tư (hay một trăm ba mươi bốn).
175 đọc là: Một trăm bảy mươi lăm. - HS lắng nghe
- GV nhận xét, tổng kết
Nhiệm vụ 2: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT2
- HS tìm hiểu nhận biết: đọc các
- GV yêu cầu HS tìm biểu, nhận biết yêu cầu của bài
số còn thiếu trên tia số
- GV sửa bài, gọi HS đọc các số còn thiếu
- HS đọc các só còn thiếu trên tia
- Sau khi sửa bài, GV hướng dẫn thêm cách đọc các số
số “đặc biệt”, như: 109; 115; 195;...; 191;... cho HS đọ
- HS lắng nghe, đọc xuôi ngược
c xuôi - ngược dãy số vừa hoàn thành. dẫy số vừa hoàn thành D. CỦNG CỐ
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã học Cách tiến hành:
- GV viết số - HS đọc số từ 111 đến 200
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của - HS đọc số HS. - HS lắng nghe Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nhận biết được các sổ có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị; số tròn chục, số tròn trăm.
- Đếm, lập số, đọc, viết, cấu tạo thập phân của các số có ba chữ số.
- Số liền trước, số liền sau, xác định vị trí các số trên tia số. - Ôn tập xếp hình. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- 3 thẻ trăm, 10 thanh chục và 20 khối lập phương, bảng số bài luyện tập 1, hình vẽ bài
luyện tập 1 và bộ xếp hình
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
- 2 thẻ trăm, 3 thanh chục và 10 khối lập phương, bộ xếp hình
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Đố bạn - GV đưa số
- HS đọc số, nói cấu tạo số
- GV cho HS tiếp tục chơi theo nhóm đôi - HS chơi theo nhóm đôi
- GV tổng kết, dẫn dắt HS vào bài mới. - HS lắng nghe
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS nhận biết được số có 3 chữ số, đếm,
lập số, đọc, viết số, phân tích cấu tạo thập phân của số Cách tiến hành:
Bước 1: Giới thiệu số có ba chữ số
- Đếm, lập số, đọc, viết số, phân tích cấu tạo thập phân của số
- GV yêu cầu HS (nhóm ba) lấy 2 thẻ trăm và 14 khối lập phương.
• Đếm số khối lập phương từ 200 (hai trăm, hai - HS đếm số khối lập phương
trăm linh một,..., hai hăm mười bốn).
• Thông báo: Có hai trăm mười bốn khối lập phương.
- GV cho HS xếp lại theo các trăm, chục, đơn vị.
• 1 HS xếp lại và nói: “Có 2 trăm, 1 chục và 4 đơn - HS xếp lại và nói vị.”
- HS viết số vào bảng con
• 1 HS viết số vào bảng con: “214”. - HS đọc số
• 1 HS đọc số: “Hai trăm mười bổn.”
Bước 2: Thực hành Bài 1: Dùng thể hiện số
- GV hướng dẫn HS thực hiện mẫu:
+ Viết số 358 ra bảng con.
- HS viết số 358 ra bảng con
+ Phân tích cấu tạo thập phân của số
- HS phân tích: 358 gồm 3 trăm, 5 chục và 8 đơn vị.
- HS thực hiện và kiểm tra
+ Yêu cầu HS lấy 3 thẻ trăm, 5 thẻ chục và 8 khối
lập phương và kiểm tra ĐDHT theo số ban đầu: - HS thực hiện theo nhóm đôi 358
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) tự thực hiện theo - HS thực hiện và giải thích
mẫu với số 275; 330; 404.
- GV sửa bài, gọi các nhóm HS lên thực hiện và
yêu cầu HS giải thích cách làm. C. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại các kiến thức đã học Cách tiến hành
- HS thảo luận nhóm bốn
* Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT1
- GV yêu cầu HS (nhóm bốn) đọc yêu cầu, nhận
biết nhiệm vụ rồi thảo luận.
- GV treo bảng số, mời HS trình bày theo yêu cầu - HS đọc nối tiếp các số cùa GV
a) GV cho HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc 1 hàng số (10 số).
+ Đọc các số từ 591 đến 640.
- HS đọc các số chục là 0
+ Đọc các số từ 640 đến 591.
b) GV cho HS đọc các số có số chục là 0: 601;
602; 603; 604; 605; 606; 607; 608; 609.
- HS đọc các số tròn trăm, tròn chục
Ví dụ: 601 đọc là sáu trăm linh một.
c) GV cho HS đọc các số tròn trăm, tròn chục: - HS lắng nghe 600; 610; 620; 630; 640.
GV chốt: đếm thêm 10 (có thể sử dụng trong đếm nhanh). - GV đọc các số
d) GV cho HS đọc các số cách 10 đơn vị với chữ
số hàng đơn vị lần lượt là 1, 4, 5.
Ví dụ: 591 đọc là năm trăm chín mươi mốt. - HS lắng nghe, ghi nhớ
- GV nhắc lại cách đọc các số đặc biệt (như: các số
có số chục là 0; các số tận cùng là 1; 4; 5).
- HS lắng nghe tuyên dương
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần học tập của HS
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
- HS thảo luận nhóm đôi và nhận BT2 biết
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi tìm hiểu mẫu nhận biết:
+ Câu a) các số tròn trăm, đếm thêm trăm (từ 100 đến 1 000).
+ Câu b) các số tròn chục, đếm thêm chục (tù 410 đến 500).
+ Câu c) các số liên trếp, đếm thêm 1 (từ 781 đến
785; từ 396 đến 400; từ 801 đến 805).
- HS làm việc theo nhóm đôi thực
- GV yêu cầu các nhóm thực hiện bài, điền số vào hiện bài dấu ?
- HS đọc dãy số theo yêu cầu của
- GV sửa bài, yêu cầu HS đọc xuôi, ngược các dãy GV
số vừa hoàn thành và nói dãy số được sắp xếp theo thứ tự nào - HS lắng nghe
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm thực hiện tốt
- HS các viết số vào bảng con
Nhiệm vụ 3: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT3
- GV lần lượt đọc các số cho HS viết:
+ Tám trăm mười một
+ Sáu trăm hai mươi mốt
+ Chín trăm linh năm
+ Năm trăm ba mưới lăm
- HS đọc số và phân tích cấu tạo số
+ Bảy trăm mười bốn
- GV sửa bài, khuyến khích HS đọc số và nói phân - HS lắng nghe tích cấu tạo số
- GV nhận xét, tuyên dương HS đọc và phân tich đúng
- HS quan sát hình và trả lời:
Nhiệm vụ 4: Hoạt động cá nhân, hoàn thành + Các loại gấu: gấu đen, gấu xám, BT4 gấu trắng, gấu trúc
- GV cho HS quan sát hình vẽ, GV đặt câu hỏi:
+ Nhũng nơi gấu sinh sống: rừng
+ Kể tên các loại gấu trong hình
trúc, Bắc cực, rừng nhiệt đới (rừng
rậm, um tùm), rừng ôn đới (rừng
thưa, có nhiều cây thông).
+ Loài gấu thường sinh sống ở những nơi nào?
- HS tìm hiểu và nhận biết
- GV yêu cầu HS tìm hiểu, nhận biết: xác định nơi
sống của mỗi con vật (dựa vào tia số), mỗi con vật
mang một bảng gợi ý - đó cũng chính là vị trí nơi - HS trả lời:
sinh sống của mỗi con vật.
- GV lưu ý HS tìm tổng theo ý nghĩa cấu tạo thập phân của số. Ví dụ:
+ 404 vì 404 gồm 400 và 4 đơn vị
+ Nhà cùa gấu đen sẽ gắn với vị trí số nào trên tia số? + 402 và 406
+ Vị trí của số 404 trên tia số sẽ ở trong khoảng + Rừng cây rậm rạp, um tùm giữa của các số nào?
- HS trình bày, nói phân tích cấu tạo
+ Gấu đen sống ở đâu? số
- GV sửa bải, gọi HS trình bày và khuyến khích
HS nói phân tích cấu tạo số. - HS lắng nghe
- GV nhận xét, tuyên dương tình thần học tập của các em HS
Nhiệm vụ 5: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
- HS thảo luận và nhận biết: đi theo BT5
thứ tự các số tròn chục để đến được
- GV cho HS nhóm đôi tìm hiểu bài và nhận biết vương quốc truyện cổ tích. yêu cầu
- HS nhắc lại: tìm các số có đơn vị là số 0
- GV đặt câu hỏi để HS nhắc lại cách tìm số tròn - HS trình bày: bạn nhỏ đi từ 200 chục đến 340
- GV sửa bài, treo hình vẽ lên bảng lớp cho HS - HS lắng nghe trình bày
- GV nhận xét, tuyên dương HS trình bày đúng
Nhiệm vụ 6: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành - HS thực hiện theo nhóm bốn xếp BT6 hình
- GV cho HS thực hiện theo nhóm bốn, xếp hình
theo mẫu hoặc xếp hình mà em thích - Các nhóm HS trình bày
- GV sửa bài, mời các nhóm HS giới thiệu về con - HS lắng nghe
vật mình xếp và gọi tên hình được dùng để ghép
- GV nhận xét, tổng kết D. CỦNG CỐ
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa cách đọc
số, viết số, phân tích số theo cấu tạo thập phân của số
- HS thực hiện theo nhóm 3 Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho nhóm 3 HS thực hiện: đọc số,
viết số, phân tích số theo cấu tạo thập phân của số Ví dụ:
Bạn A nói: Số bảy trăm linh năm - HS lắng nghe Bạn B viết: 705
Bạn C nói: Số gồm 7 trăm, 0 chục và 5 đơn vị
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của HS. Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nhận biết giá trị của các chữ số theo vị trí của nó trong số có ba chữ số.
- Viết được một số dưới dạng tổng các trăm, chục, đơn vị và ngược lại, có tổng các trăm,
chục, đơn vị từ viết được số. 2 . Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học; giải quyết vấn đề
toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: ham học (thích đọc sách); có trách nhiệm (có ý thức giữ gìn sách, không làm hỏng, làm mất).
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- Bàn tính cấu tạo số gồm 3 hàng: trăm, chục, đơn vị (nếu có)
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
- Các thẻ trăm, thanh chục và các khối vuông như phần khởi động
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi, yêu cầu HS - HS dùng ĐDHT để thể hiện số
dùng ĐDHT thể hiện số 325 325 - HS lắng nghe
- GV tổng kết, dẫn dắt HS vào bài mới.
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS nhận biết được giá trị các chữ số theo
vị trí và viết được số thành tổng các trăm, chục, đơn vị Cách tiến hành:
Bước 1: Giới thiệu giá trị các chữ số theo vị trí và
viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- GV chỉ vào hình hỏi: 325 gồm có mấy trăm, mấy - HS trả lời: 325 gồm 3 trăm, 2 chục và mấy đơn vị? chục và 5 đơn vị.
Khi HS nói GV thể hiện ở bàn tính cấu tạo số.
- GV yêu cầu HS nhìn bàn tính để nêu duới dạng - HS nhìn bàn tính và nêu
tổng các trăm, chục, đơn vị: 325 = 300 + 20 + 5
Bước 2: Thực hành
Bài 1: Hoạt động cá nhân
- GV phân tích mẫu, HS nhận biết:
+ Giá trị mỗi hạt tính theo màu: xanh lá - 1 trăm;
hồng - 1 chục; xanh dương - 1 đơn vị.
- HS lắng nghe GV phân tích và
+ Các hạt tính theo từng cột: 2 trăm, 4 chục và 7 nhận biết đơn vị.
+ Có 2 trăm, 4 chục và 7 đơn vị, ta có số 247.
+ Số 247 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 247 = 200 + 40 + 7
- GV yêu cầu HS thực hiện các phần a, b, c trên bảng con
- GV sửa bài, mời HS đọc kết quả, khuyến khích - HS thực hiện lên bảng con
HS trình bày cách làm và kiểm tra xem có đúng số liệu bài cho
- HS trình bày và kiểm tra - GV nhận xét
Bài 2: Hoạt động nhóm đôi - HS lắng nghe
- GV cho HS làm cá nhân theo mẫu, sau đó trao đổi với bạn bên cạnh
- HS làm cá nhân sau đó trao đổi Mẫu: 861 = 800 + 60 + 1 với bạn bên cạnh: 792 = 700+ 90 + 2 435 = 400+ 30 + 5 108 = 100+8
- GV sửa bài và nêu nhận xét 96 = 90 + 6
Bài 3: Hoạt động nhóm bốn - HS lắng nghe Tìm cá cho mèo
- GV cho HS thảo luận nhóm 4 tìm cách để tìm cá cho mèo
- HS thảo luận tìm cách thực hiện:
+ Viết các số (ở mỗi con cá) dưới
- GV sửa bài, gọi các nhóm HS báo cáo kết quả và dạng tổng các trăm, chục, đơn vị.
trình bày cách làm.
+ Viết kết quả của các tồug
- GV nhận xét, tổng kết
- Các nhóm báo cáo kết quả và trình bày cách làm. D. CỦNG CỐ - HS lắng nghe
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã học Cách tiến hành:
- GV chia lớp thành các đội thi đua viết số thành
tổng các trăm, chục, đơn vị 580, 585, 508, 805
- HS các đội thi đua viết số thành
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của tổng các trăm, chục, đơn vị và tìm ra độ HS. i thắng cuộc - HS lắng nghe Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Hệ thống cách so sánh số.
Nhận biết cách so sánh hai số: so sánh số trăm, số chục, số đơn vị.
- Xếp thứ tự các số, số bé nhất, số lớn nhất. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giao tiếp toán học 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- 3 thẻ trăm, 10 thanh chục và 20 khối lập phương
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
- 2 thẻ trăm, 5 thanh chục và 5 khối lập phương
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Đố bạn
- GV đưa cặp số (trong phạm vi 100): 43; 48
- HS điền dấu >, <, =
- GV tiếp tục cho HS chơi theo nhóm đôi - HS chơi theo nhóm đôi
- GV tổng kết, dẫn dắt HS vào bài mới. - HS lắng nghe
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS so sánh được các số có ba chữ số Cách tiến hành:
Bước 1: So sánh các số có ba chữ số
- GV cho HS đọc và nhận biết yêu cầu của bài - HS nhận biết: + Dùng để thể hiện số
+ Dựa vào việc so sánh nhiều hơn hay
ít hơn (giữa các khối lập phương) để so sánh các số.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bốn thực hiện
các câu a, b, c (mỗi nhóm thực hiện một câu)
- HS thảo luận thực hiện
- GV giúp ba nhóm đại điện trình bày a) 254 và 257
- Đại diện các nhóm trình bày theo
hướng dẫn của GV 254 257
- So sánh nhiều hơn, ít hơn.
+ Cùng có: 2 thẻ trăm; 5 thanh chục.
+ Hình bên trái có 4 khối lập phương lẻ, ít hơn 7
khối lập phương lẻ của hình bên phải.
+ Bên trái có số khối lập phương ít hơn bên phải.
- Kết luận: 254 < 257 hay 257 > 254.
- Nói cách so sánh trên hai số cụ thể:
- HS vừa nói vừa chỉ tay vào từng cặp chữ số: + 2 trăm bằng hai trăm + 5 chục bằng 5 chục
+ 4 đơn vị bé hơn 7 đơn vị b) 168 và 172 Vậy 254 < 257
- Cùng có 1 thẻ trăm; 68 khối lập phương ít hơn 72 khối lập phương.
+ 1 trăm bằng 1 trăm; 6 chục bé hơn 7 chục. Vậy 168 < 172. c) 199 và 213
- Bên trái có 1 thẻ trăm, Bên phải có 1 thẻ trăm
Bên trái có 99 khối lập phương, ít hơn bên phải có 100 khối lập phương
Bên phải có 13 khối lập phương nữa
- Bên trái có số lập phương ít hơn bên phải - 1 trăm bé hơn 2 trăm Vậy 199 < 213
- GV khái quát hoá cách so sánh các số có ba chữ - HS lắng nghe và ghi nhớ kiến thức số:
Khi so sánh các số có ba chữ số, ta so sánh từ trái sang phải.
• So sánh số trăm, số nào có số trăm lớn hơn là số lớn hơn.
• Số trăm bằng nhau thì so sánh số chục, số nào
có số chục lớn hơn là số lớn hơn.
• Số trăm và số chục bằng nhau thì so sánh số
đơn vị, số nào có số đơn vị lớn hơn là số lớn hơn.
Lưu ý: số có ba chữ số lớn hơn số có hai (hay một) chữ số.
Bước 2: Trò chơi
- GV chia lớp thành hai đội thi đua, HS viết số - HS lắng nghe GV giới thiệu luật theo yêu cầu. chơi
- GV viết một số có ba chữ số, số đã cho là 325,
đội 1 viết số bé hơn 325; đội 2 viết số lớn hơn - HS viết số theo yêu cầu của GV 325.
- Trò chơi tiếp tục, GV cho HS chơi theo nhóm
bốn, HS thay nhau cho số và nói yêu cầu. - HS chơi theo nhóm bốn C. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập củng cố lại cách so sánh số có 3 chữ số Cách tiến hành:
* Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT1
- GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm bốn điền
dấu thích hợp vào các dấu ?
- HS thảo luận thực hiện
- GV sửa bài, mời các nhóm đọc kết quả và giải thích. - HS các nhóm trình bày
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm thực hiện tốt
* Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn - HS lắng nghe thành BT2
- GV đọc từng số cho HS viết vào bảng con rồi
nói yêu cầu: sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến - HS viết số vào bảng con và lắng bé nghe yêu cầu
- GV cho các nhóm thảo luận và nhận biết:
- HS thảo luận và nhận biết
+ Số: Từ lớn đến bé.
+ Xác định bắt đầu từ số lớn nhất (viết vào bìa
trái), số bé nhất (viết vào bìa phải) và sắp xếp hai
số còn lại từ lớn đến bé: 401; 370; 329; 326
- GV sửa bài, mời HS đọc kết quả và giải thích
cách so sánh để sắp xếp số
- HS đọc kết quả và giải thích cách so sánh: 401; 370; 329; 326
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm thực hiện tốt - HS lắng nghe
* Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT3
- GV cho HS tìm hiểu và nhận biết: Mỗi con vật
nói đặc điểm của một số, tùy theo đặc điểm của
số đó, em chọn đúng bao cà rốt cho từng con thỏ
- HS tìm hiểu và nhận biết
- GV mời HS trả lời câu hỏi:
+ Quan sát hình vẽ, em nhận biết điều gì?
+ Bài toán yêu cầu điều gì? - HS trả lời:
+ Có 4 con thỏ, có 4 bao cà rốt
- GV yêu cầu HS nhóm đôi thảo luận và làm bài. GV hướ
+ Tìm số củ cà rốt của mỗi chú thỏ
ng dẫn HS có thể thực hiện như sau: • Sắ
- HS lắng nghe GV hướng dẫn, thảo
m vai thỏ nói chuyện với nhau
luận theo nhóm đôi làm bài
+ Thỏ xám: Tớ có nhiều củ cà rốt nhất  số lớn nhất. Tìm số lớn nhất.
+ Thỏ hồng: số củ cà rốt của tớ là số tròn trăm. Tìm số tròn trăm.
+ Thỏ trắng: số củ cà rốt của tớ ít hơn của bạn  Số bé hơn
Trong hai số còn lại, tìm số bé hơn
+ Thỏ nâu: Vậy bao cà rốt còn lại là của tớ.
- GV sửa bài, mời các nhóm trình bày, khuyến
khích HS giải thích cách làm - HS trình bày:
+ Thỏ xám có 109 củ cà rốt
+ Thỏ hồng có 100 củ cà rốt
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm HS trình + Thỏ trắng có 96 củ cà rốt bày chính xác
+ Thỏ nâu có 121 củ cà rốt
* Nhiệm vụ 4: Hoạt động cá nhân, hoàn thành - HS lắng nghe BT4
- GV giúp HS tái hiện quan hệ thứ tự của các số trên tia số.
Trên tia số, số bên trái bé hơn số bên phải; số bên
phải lớn hơn số bèn trái.
- HS lắng nghe và ghi nhớ
- Dựa vào nhận xét trên, GV yêu cầu HS xác định
số lớn nhất, số bé nhất (trong bốn số), không cần
biết số kẹo trong mỗi túi.
- HS xác định theo yêu cầu của GV
- GV sửa bài, gọi HS đọc kết luận túi nhiều kẹo
nhất và túi ít kẹo nhất
- HS đọc kết luận: túi màu xanh lá
- Sau khi sửa bài, GV yêu cầu dựa vào tia số, ước nhiều kẹo nhất; túi màu hồng ít kẹo lượng số kẹo. nhất.
- HS ước lượng số kẹo mỗi túi dựa vào tia số D. CỦNG CỐ
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã học Cách tiến hành:
GV tổ chức cho HS chơi “TÌM BẠN”
- GV cho HS viết một số bất kì (trong phạm vi 1000) vào bảng con.
- GV viết một số lên bảng, ví dụ: 415.
- HS viết một số bất kì vào bảng con
- GV: “Bạn của tôi, bạn của tôi”
- GV: Bạn có số lớn hơn 415. - HS: “Là ai, là ai?”
- Các HS có bảng ghi số lớn hơn 415 đứng lên giơ bả
- GV mời vài em đọc số của mình rồi so sánh. ng xoay một vòng tại
chỗ và hô to: “Tôi đây, tôi đây.”
Ví dụ: Cô/Thầy mời bạn A: “500 lớn hơn 415” (hoặc 415 bé hơn 500). - HS đọc số và so sánh
- GV cho HS chơi tiếp theo nhóm bốn
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của HS.
- HS tiếp tục chơi theo nhóm bốn - HS lắng nghe Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Ôn tập các số có ba chữ số.
+ Mối quan hệ giữa trăm, chục, đơn vị.
+ Khái quát hoá cách đếm, lập số, đọc, viết số, cấu tạo thập phân của số.
+ Quan hệ thứ tự giữa các số: khái quát cách so sánh số, xếp thứ tự các số, nhận biết vị trí số trên tia số.
+ Giải quyết vấn đề đơn giản về nhiều hơn.
- Ôn tập tính độ dài đường gấp khúc, tính thời gian 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán học. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Trách nhiệm, chăm chỉ, yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV. - Hình vẽ bài 9
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS thông qua trò chơi Đố bạn Cách tiến hành:
- GV nêu cấu tạo số hoặc đọc số: ba trăm bốn mươi - HS viết số ra bảng con: 345 lăm
- GV tiếp tục cho HS chơi theo nhóm đôi – hai em - HS chơi theo nhóm đôi đố nhau
- GV nhận xét, dẫn dắt HS vào bài mới - HS lắng nghe B. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại các kiến thức đã học Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT1 a)
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) đếm số khối lập - HS thực hiện theo nhóm đôi đếm phương. số khối lập phương
+ Lần lượt đọc các số (ở cột bên phải): 530; 300; 305; 350.
+ Đếm số khối lập phương lần lượt trong các khung
ở cột bên trái. (Ví dụ: một trăm, hai trăm, ba trăm;
một chực, hai chục, ..., năm chục).
Có 3 trăm và 5 chục tức là có ba hăm năm mươi 
Ta có số 350. (bạn Gấu)
+ GV lưu ý HS dựa vào cấu tạo số để chọn cách thể hiện phù hợp với số.
- GV mời các nhóm đọc kết quả sau khi đếm b)
- HS các nhóm đọc kết quả
- GV yêu cầu HS thảo luận, nhận biết:
+ Số: Từ bé đến lớn.
- HS thảo luận và nhận biết
+ Xác định bắt đầu từ số bé nhất và sắp xếp các số từ bé đến lớn. 300; 305; 350; 530.
- GV sửa bài, gọi HS đọc kết quả và khuyến khích HS giải thích cách làm.
- HS đọc kết quả và giải thích
- GV nhận xét tuyên dương tinh thần học tập của các em HS - HS lắng nghe
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT2 - Phân tích mẫu:
- HS trình bày những việc phải làm:
1) Từ cấu tạo thập phân của số, đọc số.
2) Viết số thành tổng các trăm, các
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi, tìm hiểu mẫu: chục và các đơn vị.
+ Có mấy việc phải làm? - HS lắng nghe + Đó là nhũng việc gi?
- HS thực hiện theo nhóm đôi
- GV chốt: Có hai việc, các em viết số dưới dạng
tổng các trăm, các chục và các đơn vị rồi đọc số cho - HS trình bày cách làm nhau nghe.
- GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm đôi các phần a), b), c) - HS lắng nghe
- GV sửa bài, khuyến khích HS nói cách làm (có thể
cho HS thao tác với các thẻ trăm, thẻ chục và khối lập phương).
- HS thảo luận và nhận biết:
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần học tập của + Trong một ô: viết số và đọc số. các em HS + Cách làm: thêm 1.
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT3
- HS lắng nghe và ghi nhớ
- GV cho HS thực hiện nhóm đôi thảo luận và nhận - HS thực hiện
biết: yêu cầu và cách làm
- HS trình bày theo nhóm, viết dẫy số lên bảng lớp
+ GV lưu ý HS cách đọc các số trong ô được tô - HS cả lớp đọc dãy số vừa hoàn màu. thành
- GV yêu cầu HS viết số vào bảng con rồi đọc cho bạn nghe.
- GV sửa bài, mời HS trình bày theo nhóm (1 HS
đọc số cho 1 HS viết) viết dãy số lên bảng lớp.
- Sau khi sửa bài, GV cho cả lớp đọc (xuôi, ngược) - HS lắng nghe
dãy số vừa hoàn thành, chú ý cách đọc các số trong các cột màu. Ví dụ:
801 - 811 (tám trăm linh một - tám trăm mười một)
- HS đọc yêu cầu của bài: Số?
804 - 814 (tám trăm linh tư - tám trăm mười bốn)
- HS thảo luận nhóm bốn tìm cách làm: đếm thêm 2, thêm 5
- GV nhận xét, tuyên dương HS các nhóm HS thực hiện tốt
- HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ kết quả trong nhóm bốn
Nhiệm vụ 4: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT4
- HS đọc bài làm theo nhóm và giải thích cách làm.
- GV cho HS đọc yêu cầu của bài
- GV yêu cầu HS thảo luận (nhóm bốn) tìm cách làm thêm 2, thêm 5.
- HS nhắc lại và cho ví dụ:
- GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ trong + Thêm 2: số lượng nhiều, đặc biệt nhóm bốn.
khi xuất hiện các “cặp”.
- GV sửa bài, gọi HS đọc bài làm theo nhóm (mỗi Ví dụ: Đếm chân của nhiều con
nhóm đọc một dãy số), GV khuyến khích HS nói vật 2 chân (gà, vịt, chim ,...). cách làm.
+ Thêm 5: Khi có các nhóm 5.
- GV mở rộng, hỏi cho HS nhắc lại:
Ví dụ: Mỗi hộp có 5 cái bánh, ...
+ Để đếm nhanh, khi nào nên đếm thêm 2, thêm 5? Cho ví dụ.
- HS tìm hiểu và thực hiện bài toán
- HS trình bày và giải thích theo gợi ý của GV
Nhiệm vụ 5: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT5
- GV cho tìm hiểu, nhận biết: trên mỗi loại quả có
một thẻ số, HS tìm vị trí của số đó trên tia số.
- GV sửa bài, gọi HS đọc kết quà và giúp HS giải thích Ví dụ: - HS lắng nghe
+ Vị trí của cây chuối là số mấy trên tia số? (704).
+ Vị trí của số 704 ở đâu trên tia số?
(704 là số liền sau 703, bên phải số 703).
- HS thảo luận điền các dấu thích
* Lưu ý: Đây là những loại cây ăn quả quen thuộc, hợp
có những HS chọn được ngay cây chuối mà không - HS các nhóm trình bày và giải
cần đọc số, xác định vị trí của số đó trên tia số. Khi thích
đó, GV cho HS đọc tia số, xác định vị trí của cây + Có thể giải thích trên hai số cụ
chuối trên tia số (704) để kiểm tra lại. thể
- GV nhận xét, tuyên dương HS thực hiện đúng và 5 trăm < 6 trăm nên 579 < 603 giải thich rõ ràng
+ Có thể giải thích khái quát: Số
Nhiệm vụ 6: Hoạt động nhóm bốn hoàn thành trăm bé hơn thì bé hơn BT6
+ Có thể tìm tổng theo ý nghĩa cấu
- GV HS nhóm bốn tìm hiểu bài và thực hiện tạo thập phân của số
- GV sửa bài, mời HS các nhóm trình bày và Số gồm 4 trăm và 5 đơn vị là số
khuyến khích HS giải thích 405  405 = 400 + 5 - HS lắng nghe
- HS thảo luận và nhận biết
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm HS có kết
quả chính xác, giải thích đúng cách làm
Nhiệm vụ 7: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT - HS các nhóm đọc kết quả và giải 7 thích
- GV cho HS nhóm đôi tìm hiểu bài và nhận biết:
+ Số kẹo: Từ ít tới nhiều  số: Từ bé đến lớn.
+ Xác định bắt đầu từ số bé nhất và sắp xếp các số
từ bé đến lớn: 495; 500; 542; 547
- HS lắng nghe GV nhận xét
- GV sửa bài, mời HS các nhóm đọc kết quả và giải
thích cách so sánh để sắp xếp số.
- HS đọc đề tóm tắt và xác định
Ví dụ: 4 trăm bé hơn 5 trăm  495 là số bé nhất.
việc cần làm: Giải bài toán ….. Tổ 1: 68 bông hoa
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm HS có kết Tổ 2: 93 bông hoa
quả chính xác, giải thích đúng cách làm
Tổ 2 nhiều hơn tổ 1:…. bông hoa?
Nhiệm vụ 8: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT8 - HS thực hiện cá nhân
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân đọc đề xác - HS trình bày cách làm và giải
định cái đã cho và câu hỏi của bài toán, xác định thích: Chọn phép trừ vì tìm phần việc cần làm chênh lệch Bài giải:
Tổ 2 được thưởng nhiều hơn tổ 1
- GV yêu cầu thực hiện cá nhân giải bài toán số bông hoa là:
- GV sửa bài, mời HS trình bày bài giải và giải 93 – 68 = 25 (bông hoa)
thích tại sai chọn phép tính đó Đáp số: 25 bông hoa - HS lắng nghe - HS tìm hiểu: - HS trình bày cách làm
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần học tập của HS
Nhiệm vụ 9: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT9
- GV yêu cầu HS tìm hiểu bài: - HS quan sát tìm hiểu:
+ Con đường từ nhà bạn Sên đến
nhà bà ngoại là đường gấp khúc
Sên xuất phát lúc 7 giờ thứ Bảy,
ngày 19 tháng 2; Sên bò trong 24 giờ
+ HS đọc yêu cầu của bài
+ Quan sát bức tranh em nhận biết điều gì?
- HS thảo luận tìm hiểu và làm bài
+ Làm bài cá nhân và chia sẻ với bạn
- HS trình bày và giải thích
+ Bài toán yêu cầu điều gì?
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm bốn: tìm hiểu và - HS lắng nghe làm bài
+ HS làm bài cá nhân rồi chia sẻ với bạn
- GV sửa bài, mời các nhóm trình bày và giải thích
cách làm (kết hợp với tranh vẽ)
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần học tập của HS C. CỦNG CỐ - HS: Đố gì, đó gì?
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã - HS: 831 = 800 + 30 + 1 học Cách tiến hành:
- HS thực hiện theo nhóm đôi.
GV tổ chức cho HS chơi “ĐỐ BẠN”
- HS lắng nghe và ghi nhớ
- GV viết số - HS phân tích thành tổng các trăm, các chục và các đơn vị
- GV: Đố bạn, đố bạn
- GV: Tổng các trăm, các chục và các đơn vị của số 831
- GV cho HS chơi tiếp theo nhóm đôi
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của HS Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/… BÀI: MÉT (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nhận biết được đơn vị đo độ dài mét: tên gọi, kí hiệu, cách đọc, cách viết, độ lớn.
- Thực hiện được việc ước lượng và đo độ dài bằng thước mét.
- So sánh độ dài của gang tay với 1 m.
- Làm quen với việc giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến các đơn vị đo độ dài. Sử
dụng mối quan hệ giữa hai đơn vị mét và đề-xi-mét; mét và xăng-ti-mét để chuyển đổi đơn vị đo. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học; giao tiếp toán học;
giải quyết vấn đề toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV. - Thước mét
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi ĐỐ BẠN:
- GV đọc số đo đơn vị đo đề-xi-mét
- HS: đổi sang xăng ti mét (viết trên bảng con)
- GV tiếp tục cho HS thay nhau đố cả lớp - HS tiếp tục chơi
- GV dẫn dắt vào bài mới. - HS lắng nghe
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS nhận biết được tên gọi, kí hiệu, cách
đọc, cách viết, độ lớn của đơn vị đo độ dài mét và áp dụng thực hành Cách tiến hành:
Bước 1: Nhu cầu xuất hiện đơn vị đo
GV chỉ ra vài vật cần đo. Ví dụ: cục gôm, hộp bút, - HS lắng nghe, chọn đơn vị đo phù
bàn học, chiều dài lớp học, chiều dài bảng lớp, ... hợp
- Yêu cầu: HS chọn đơn vị đo cho phù hợp. Ví dụ:
• Đo cục gôm, hộp bút với đơn vị đo xăng-ti-mét.
• Đo bàn học với đơn vị đo đề-xi-mét.
• Đo chiều dài lớp học khó hơn, nếu dùng đơn vị đo
xăng-ti-mét hay đề-xi-mét thì khi đó sẽ rất mất công,
nếu dùng đơn vị đo là buớc chân thì không thể biết
được số đo chính xác vì bước chân của từng người khác nhau.
• Đo chiều dài bảng lớp cũng vậy, nếu đo bằng sải
tay thì không thể biết được số đo chính xác vì sải tay
của từng người khác nhau.
- GV nêu nhu cầu xuất hiện đơn vị đo mới: Muốn đo
được độ dài các đồ vật này phải sử dụng một đơn vị đo mớ - HS lắng nghe
i lớn hơn xăng-ti-mét và đề-xi-mét để thuận tiện khi đo.
Bước 2: Giới thiệu đơn vị mét - GV giới thiệu:
+ Tên gọi: Đơn vị đo mói đó chính là mét.
Mét là một đơn vị đo độ dài (cả thế giới đều dùng).
- HS đọc: mét (nhiều lần).
- Kí hiệu: viết tắt là m, đọc là mét. - Độ lớn - HS lắng nghe ghi nhớ
• GV yêu cầu HS đặt hai tay vào hai đầu thước mét
cảm nhận về độ lớn của mét.
GV giới thiệu độ lớn của mét: 1 m = 10 dm, 10 dm =
1 m; 1 m = 100 cm, 100 cm = 1 m.
- Giới thiệu cách đo độ dài bằng thước mét
+ Cầm thước: Các số ở phía trên, số 0 phía ngoài cùng, bên trái.
+ Đặt thước: Vạch 0 của thước trừng với một đầu của
cạnh bàn. Mép thước sát mép bàn. (Luôn kiểm tra - HS lắng nghe và ghi nhớ cách đo
xem có đặt đúng thước theo hai yêư cầu trên không) độ dài bằng thước mét
- Đọc số đo: Đầu còn lại của bàn trùng vạch số nào
trên thước thì đọc số đo theo vạch đó (xăng-ti-mét
hoặc đề-xi-mét, tuỳ theo vạch chia trên thước). - Viết số đo.
Bước 3: Thực hành
Bài 1: Tập viết số đo theo mét
- GV viết số đo lên bảng
- HS nhận xét cách viết.
Vi dụ: 1 m —> viết số “1 ” cách
một con chữ o viết chữ “m”.
- GV đọc: 2 m; 5 m; 10 m; 33 m; 127 m ;...
 HS viết trên bảng con 1 m 
Bài 2: Quan hệ giũa mét, đề-xi-mét và xăng-ti-mét đọc: một mét.
- GV cho HS (nhóm bốn) thảo luận, nhận biết quan - HS viết trên bảng con.
hệ giữa mét với đề-xi-mét và xăng-ti-mét.
+ GV gợi ý cho HS nhìn trên thước có vạch chia đề-
xi-mét để xác định 1 m dài bao nhiêu đề-xi-mét, bao nhiêu xăng-ti-mét.
- GV sửa bài, mời HS trình bày thao tác trực tiếp trên - HS đếm thước mét.
- Sau khi sửa bài, GV cho HS mở SGK trang 60, cùng đếm theo hình vẽ. - HS trình bày
- HS mở SGK đếm theo hình vẽ:
+ 1, 2, 3,..., 10 đề-xi-mét 
Bài 3: Nhận biết độ lớn của 1m 1 m = 10 dm hay 10 dm = 1 m.
- GV cho HS (nhóm bốn) thảo luận, nhận biết: độ lớn + 10, 20, 30,..., 100 xăng-ti-mét  của 1 m.
1 m = 100 cm hay 100 cm = 1 m.
a) Mấy gang tay của em thì được 1 m?
- GV lưu ý HS đặt tay đo bắt đầu từ vạch 0 của thước
và đo tới vạch 10 (vừa đo vừa đếm). - HS vừa đo vừa đếm
- Sau đó, GV yêu cầu HS đặt hai tay vào hai đầu
thước mét (như hình vẽ trong SGK) để cảm nhận về độ lớn của mét.
+ Lưu ý HS có thể dùng các từ: dài hơn, ngắn hơn,
dài bằng để diễn tả/so sánh sải tay với 1 m.
Ví dụ: Sải tay em dài bằng 1 m.
- HS đặt hai tay vào thước để cảm nhận độ lớn của mét
b) So sánh chiều cao của em với 1 m.
- GV cho HS (nhóm bốn) thực hiện đo.
- HS nhóm bốn thực hiện
Sử dụng các từ: cao hơn, thấp hơn, cao bằng để diễn tả. Ví dụ: Em cao hơn 1 m.
c) So sánh chiều dài bàn HS và bàn GV với 1 m. Lưu ý HS:
- Đặt thước: Vạch 0 của thước trùng với một đầu của
cạnh bàn. Mép thước sát mép bàn.
- Cầm thước: Các số ở phía trên, số 0 plúa ngoài - HS lắng nghe và thực hiện cùng, bên trái.
Sử dụng các từ: dài hơn, ngắn hơn, dài bằng để diễn tả.
Ví dụ: Chiều dài bàn học sinh ngắn hơn 1 m.
Bài 4: Ước lượng, đo độ dài theo đơn vị mét a) Chiều dài bảng lớp
- GV yêu cầu HS tập ước lượng
chiều dài bảng lớp bằng mắt để có kết luận:
+ Chiều dài khoảng .?. m.
- HS ước lượng và kết luận
- Sau khi ước lượng và ghi lại kết quả, GV yêu cầu
HS sẽ được dùng thước để kiểm tra tính chính xác
khi ước lượng bằng mắt. Nếu kết quả sai lệch nhiều - HS tiến hành đo và kiểm tra kết
quá thì cần cảm nhận lại độ lớn 1 m qua hình ảnh quả ước lượng
chiều dài của thước mét để hướng dẫn ước lượng lại. - GV lưu ý HS:
+ Kết quả ước lượng thường dùng từ “khoảng” (vì
không có số đo chính xác).
- HS lắng nghe và ghi nhớ
+ Khi kiểm tra lại cần chú ý cách đặt thước.
b) Chiều dài và chiều lộng phòng học - GV cho HS ước lượng
chiều dài, chiều rộng lớp
học bằng mắt để có kết luận:
+ Chiều dài khoảng .?. m.
- HS ước lượng và kết luận
+ Chiều rộng khoảng .?. m.
- Sau khi ước lượng, GV yêu cầu HS dùng thước để biết chính xác. + Chiều dài .?. m.
- HS tiến hành đo để biết kết quả + Chiều rộng .?. m. chính xác
c) Chiều cao cửa ra vào lớp học.
- GV cho HS ước lượng chiều cao của
cánh cửa lớp học bằng mắt để có kết luận: + Chiều cao khoảng .?. m.
- Sau khi ước lượng, GV yêu cầu HS
- HS ước lượng và kết luận
dùng thước để biết chính xác. + Chiều cao .?. m. C. LUYỆN TẬP
- HS tiến hành đo để biết kết quả
Mục tiêu: HS làm bài tập để ôn tập các kiến thức về chính xác
đơn vị đo độ dài mét Cách tiến hành:
* Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT1
- GV cho HS nhóm đôi tìm hiểu mẫu:
- HS trình bày những việc phải làm:
1. Xác định đoạn đường mèo dã nhảy được
+ Có mấy việc phải làm?
2. Xác định đoạn đường còn thiếu để được 1m.
+ Đó là những việc nào? 3. Đọc câu trả lời
- GV chốt: Các em nhìn hình, xác định số đo rồi đọc
câu trả lời cho nhau nghe
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi các phần a), b)
- HS thực hiện cá nhân, sau đó chia sẻ với bạn bên cạnh
- GV sửa bài, mời các nhóm đọc kết quả và khuyến khích HS nói cách làm
- HS đọc kết quả và giải thích cách làm
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần học tập của các nhóm HS - HS lắng nghe
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT2
- GV giúp HS xác định độ lớn 1 cm hay 1 m.
- GV yêu cầu HS nhóm bốn tìm hiểu bài và nhận - HS thảo luận và nhận biết biết:
+ Cục tẩy, bút chì: có thể ước lượng bằng ngón tay, gang tay.
+ Cửa sổ, sợi dây, hành lang: phải ước lượng bằng bướ - HS thực hiện c chân, sải tay.
- HS đọc kết quả và giải thích
- GV yêu cầu HS thực hiện
- GV sửa bài, mời HS đọc kết quả và khuyến khích
HS giải thích cách làm.
Ví dụ: Cục tẩy dài 4 cm, không thể dài 4 m. - HS lắng nghe
- GV nhận xét phần trình bày của HS D. CỦNG CỐ
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã học Cách tiến hành:
- HS đổi đơn vị đo và đọc
- GV viết số đo với đơn vị mét lên bảng lớp, yêu cầu
HS chuyển đổi đơn vị đo sang đề-xi-mét, xăng-ti-mét ra bảng con và đọc.
* Hoạt động thực tế
- GV yêu cầu HS về nhà: Cắt một đoạn dây dài 1 m
rồi dùng sợi dây đó đo chiều dài, chiều rộng một số - HS về nhà thưc hiện
đồ dùng như bàn, giường,...
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của HS. - HS lắng nghe Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/… BÀI: KI-LÔ-MÉT (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nhận biết được đơn vị đo độ dài ki-lô-mét: tên gọi, kí hiệu, cách đọc, cách viết, độ lớn.
- Thực hiện được việc ước lượng bằng quãng đường khoảng 1 km.
- Làm quen với việc giải quyết vấn đề đơn giản với các số đo theo đơn vị ki-lô-mét.
- Sử dụng mối quan hệ giữa hai đơn vị ki-lô-mét và mét để chuyển đổi đơn vị đo. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán
học, mô hình hóa toán học. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- Hình vẽ dùng cho bài học, bài luyện tập 2 và bài khám phá (nếu cần), bản đồ Việt Nam,
đặc biệt chuẩn bị dữ liệu cho bài thực hành 4 (ví dụ: quãng đường từ trường rẽ trái đến ...
dài 1 km; quãng đường từ trường rẽ phải đến ... dài 1 km), các bảng con ghi số đo theo bài
thực hành 2 (1 số / bảng).
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
- Ghi nhận những số liệu khi thực hiện hoạt động thực tế của bài mét
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- Trò chơi: Bắn tên - GV: Bắn tên, bắn tên? - HS: Tên gì, tên gì? - GV: Tên A, tên A
- HS A: Thừa cô/ thầy, có em
- GV: Cô muốn biết chiều dài cái giường của em - HS A: 2m, 2m
- HS A: Bắn tên, bắn tên.
- GV tiếp tục cho HS chơi theo nhóm 4 - HS: Tên gì, tên gì? - HS A: Tên B, tên B.
- HS B: Có tôi đây, có tôi đây.
- HS A: Tôi muốn biết chiều dài cái bàn của bạn. - HS B: Hơn 1 m, hơn 1 m.
- HS B: Bắn tên, bắn tên. ……
- GV dẫn dắt vào bài mới. - HS lắng nghe
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH Cách tiến hành:
Mục tiêu: HS nhận biết được tên gọi, kí hiệu, cách
đọc, cách viết, độ lớn của đơn vị đo độ dài ki-lô-mét và áp dụng thực hành Cách tiến hành:
Bước 1: Nhu cầu xuất hiện đơn vị đo
- GV chỉ ra vài vật cần đo: Đọan đường từ trường về - HS trả lời
nhà em (hay từ nhà em đến trường) dài hơn, dài bằng hay ngắn hơn 1000m?
- Yêu cầu: HS chọn đơn vị đo cho phù hợp.
- HS chọn đơn vị đo phù hợp
Ví dụ: Đo những đoạn đường dài hơn 1000m
+ Dùng bước chân  sẽ không thể đo được chính xác
+ Dùng thước đo theo đơn vị mét sẽ rất mất công. ……..
- GV nêu nhu cầu xuất hiện đơn vị đo mới: Muốn đo - HS lắng nghe
được những con đường, ta phải sử dụng một đơn vị
đo mới lớn hơn mét để thuận tiện khi đo.
Bước 2: Giới thiệu đơn vị mét - GV giới thiệu:
- HS đọc: ki-lô-mét (nhiều lần).
+ Tên gọi: Đơn vị đo mói đó chính là ki-lô-mét.
Ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài (cả thế giới đều dùng). - HS lắng nghe ghi nhớ
- Kí hiệu: viết tắt là km, đọc là ki-lô-mét.
+ GV treo tranh cho HS quan sát hai cột mốc cây số,
và giới thiệu: Khoảng cách (trong thực tế) giữa hai cột mốc này là 1 km.
- HS lặp lại nhiều lần
+ GV giới thiệu: 1 km = 1000 m 1000 m = 1 km
Bước 3: Thực hành
Bài 1: Tập viết số đo theo ki-lô-mét
- HS nhận xét cách viết:
- GV viết số đo lên bảng
1 km  viết số “1” cách một con
chữ 0 viết chữ “km”.
+ HS viết trên bảng con 1 km  đọc: một ki-lô-mét - HS viết trên bảng con
- GV đọc: 5 km; 61 km; 1000 km; …
Bài 2: Đọc các số đo theo các đơn vị đo độ dài
- HS đọc theo cá nhân – tổ - lớp
- GV đưa lần lượt bảng ghi các số đo sau cho HS đọc
Bài 3: Ôn tập về độ lớn của xăng-ti-mét, đề-xi- mét và mét
- HS thực hiện theo nhóm bốn
- GV yêu cầu HS (nhóm bốn), nhận biết yêu cần của bài và thay nhau đo. - GV Lưu ý HS: - HS lắng nghe, ghi nhớ
- Đặt thước: Vạch 0 của thước trùng với cổ tay (khi
đo bàn tay); trùng với một đầu ngón tay trỏ (khi đo sải tay)
- Cầm thước: Các số ở phía trên, số 0 phía ngoài cùng, bên trái.
- HS đặt thước thẳng để đo bàn tay a) Đo bàn tay em
- HS sử dụng các từ: dài hơn, ngắn
b) So sánh độ dài của sải tay em với 1 m
hơn, dài bằng để diễn tả
- GV hướng dẫn HS sử dụng các từ: dài hơn, ngắn
hơn, dài bằng để diễn tả.
Bài 4: Nhận biết độ lớn của 1km
- GV nói: Quãng đường từ cổng trường rẽ trái đến - HS lắng nghe GV và ghi nhớ
chợ (hoặc công viên, ngã tư ,...) dài 1 km.
- GV nói tiếp: Quãng đường từ cổng trường rẽ phải
đến trường mầm non (hoặc công viên, ngã tư ,...) dài 1 km.
GV lưu ý cung cấp số liệu chính xác vì HS sẽ (cùng
với PH) kiểm tra trên đường đi học (hay về nhà). C. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại các kiến thức đã học Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT1
- HS nhóm đôi và tìm hiểu:
- GV cho HS nhóm hai tìm hiểu bài và nhận biết: + Yêu cầu: Điền số
+ Yêu cầu của bài
+ Chuyển đổi đơn vị đo + Tìm thế nào?
- HS thực hiện cá nhân sau đó chia
- GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân sau đó chia sẻ sẻ với bạn bên cạnh với bạn bên cạnh
- Các đội thi đua sửa tiếp sức
- GV sửa bài, tổ chức cho HS chơi tiếp sức, tạo điều
kiện cho HS điền/ nói theo trí nhớ - HS lắng nghe
- GV nhận xét, tuyên dương HS thực hiện tốt
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành - HS trả lời: BT2
- GV đặt câu hỏi, hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
+ Quãng đường từ A đến C đi qua
+ Quan sát hình vẽ em nhận biết điều gì?
B là đường gấp khúc gồm: quãng
đường AB và quãng đường BC.
Quãng đường từ A đến C không đi
+ Bài toán yêu cầu gì? qua B là đường thẳng.
+ HS đọc yêu cầu của bài toán
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm bốn và làm bài.
- HS làm bài cá nhân rồi chia sẻ với bạn
- GV mời một số nhóm trình bày, khuyến khích HS
giải thích cách làm (kết hợp với tranh vẽ)
- HS các nhóm trình bày và giải
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần học tập của thích cách làm các em HS - HS lắng nghe
Nhiệm vụ 3: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT3
- GV đặt câu hỏi, hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
+ Quan sát hình vẽ em nhận biết điều gì? - HS trả lời
+ Bản đồ Việt Nam có ghi chú các quãng đường đi từ tỉnh này đến tỉnh khác.
+ Bài toán yêu cầu gì?
+ HS đọc yêu cầu của bài toán
a) - Quan sát mẫu, tìm cách làm.
- GV yêu cầu HS đọc thông tin: Đoạn đường đi từ
Hà Nội đến Cao Bằng dài 285 km. - HS đọc thông tin
- GV yêu cầu HS tìm thông tin trên bản đồ: khoảng
cách Hà Nội - Cao Bằng là ? km.
- HS quan sát bản đồ, tìm thông tin
b) GV yêu cầu HS xác định vị trí các tỉnh trên bản
đồ, dựa vào đó để trả lời câu hỏi.
- HS quan sát bản đồ tìm thông tin
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân rồi chia sẻ với và trả lời câu hỏi bạn.
- GV sửa bài, mời HS trình bày, khuyến khích HS - HS trình bày vừa nói, vừa chỉ vào
vừa nói, vừa chỉ vào bản đồ. bản đồ
- GV nhận xét, tổng kết - HS lắng nghe * Khám phá
- GV treo hình lên bảng lớp và hỏi:
- HS quan sát hình và trả lời:
+ Đoạn đường có xe chạy, lề đường có cột mốc. + Trong hình có gì?
+ Cột mốc ghi: Biên Hòa 408km
+ Trên cột mốc ghi gì? (Biên Hoà, 408 km)
+ Bạn Ong nói: Còn 408 km mới đến Biên Hoà + Bạn Ong nói gì?
- HS lắng nghe GV giải thích
- GV giải thích: Đoạn đường từ cột mốc này đến
Biên Hoà dài 408 km, cũng có nghĩa là cột mốc này còn cách Biên Hoà 408 km.
* Đất nước em
- GV giới thiệu: Biên Hoà là một thành phố công - HS lắng nghe GV giới thiệu
nghiệp của tỉnh Đồng Nai, thuộc vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam.
- HS xác định vị trí của tỉnh Đồng
- GV giúp HS xác định tỉnh Đồng Nai trên bản đồ Nai trên bản đồ Việt Nam (SGK trang 114). D. CỦNG CỐ
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã
học thông qua trò chơi hỏi nhanh – đáp gọn Cách tiến hành:
- GV cho HS chơi: ĐỐ BẠN.
- HS viết một số đo theo ki-lô-mét
- GV yêu cầu mỗi HS viết một số đo theo ki-lô-mét vào bảng con vào bảng con để chơi. - HS: Đố gì, đố gì?
- GV: Đố bạn, đố bạn.
- HS: Một trăm linh tám ki-lô-mét.
- GV đưa bảng của mình ra và nói: số này đọc thế nào? Ví dụ: 108 km. - HS tiếp tục trò chơi
- GV cho HS thay nhau lên điều khiển lớp chơi - HS lắng nghe
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của HS Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: KHỐI TRỤ - KHỐI CẦU (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nhận dạng khối trụ, khối cầu thông qua việc sử dụng đồ dùng học tập hoặc vật thật có trong cuộc sống.
- Sử dụng bộ đồ dùng học tập môn Toán để nhận dạng hình khối trụ, khối cầu thông qua
việc ghép đôi mô hình với vật thật. (Lưu ý: chỉ nhận dạng khối trụ, khối cầu thông qua đồ
vật hay hình ảnh, không dạy đặc điểm về cạnh, mặt.)
- Xếp dãy hình theo quy luật.
- Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến nhận dạng hình. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán
học, mô hình hóa toán học. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- Mô hình có dạng khối trụ (3 hình) và khối cầu (3 hình), hình vẽ vui học.
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
- 3 khối trụ và 3 khối cầu, 2 đồ vật có dạng khối trụ và 2 đồ vật có dạng khối cầu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS cả lớp hát múa - HS cả lớp hát mua
- GV dẫn dắt vào bài mới. - HS lắng nghe
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS có thể nhận dạng được khối trụ, khối
cầu và áp dụng thực hành Cách tiến hành:
Bước 1: Nhận dạng khối trụ - khối cầu
- GV cho HS thảo luận theo nhóm bốn, dùng các đồ - HS sắp xếp các đồ vật mang theo vật đem theo
theo hai nhóm: dạng khối trụ và
+ Sắp xếp các đồ vật theo hai nhóm: dạng khối trụ dạng khối cầu và dạng khối cầu - HS gọi tên
- GV dùng các mô hình khối trụ dặt ở các vị trí khác
nhau rồi giới thiệu: Đây là các khối trụ
+ Tương tự với khối cầu
- HS gọi tên các đồ vật
- HS quan sát hình, chỉ và gọi tên
- GV cho HS gọi tên các đồ vật
các hình vẽ khối trụ, khối cầu
Ví dụ: cái li có dạng khối trụ, quả bóng có dạng khối cầu,…
- GV yêu cầu HS dùng SGK trang 66, chỉ vào các
hình vẽ khối trụ, khối cầu ở phần bài học và gọi tên
- HS thảo luận nhận biết: kể tên đồ
vật và nói chúng có dạng hình nào.
Bước 2: Thực hành
- HS quan sát hình vẽ, chỉ vào các Bài 1: đồ vật và gọi tên
- GV cho HS thảo luận, nhận biết yêu cầu
- GV sửa bài, mời HS dùng SGK trang 66, chỉ vào
các hình vẽ và gọi tên.
Ví dụ: bút chì - khối trụ; quyển sách - khối hộp chữ
nhật, quả địa cầu - khối cầu ;... C. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại kiến thức - HS trả lời:
về nhận dạng khối cầu – khối trụ
+ Tìm vật có dạng theo mẫu Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm đôi hoàn thành + Quả bóng, viên bi BT1 - GV đặt câu hỏi:
• Yêu cầu của bài là gì?
- HS nhóm đôi, quan sát hình mẫu • Tìm thế nào? để tìm đủ hình
+ Nhìn cột hình mẫu bên trái, dòng đầu tiên: khối - HS làm bài cá nhân cầu. - HS các nhóm trình bày
+ Những vật nào có dạng khối cầu? (quả bóng, viên - HS lắng nghe bi).
- GV cho HS (nhóm đôi) dựa vào hình mẫu ở mỗi hàng để tìm đủ hình.
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- HS tìm hiểu và nhận biết:
- GV sửa bài, mời nhiều nhóm trình bày. - GV nhận xét
+ Yêu cầu: Dự đoán hình vẽ được là hình gì? + Vẽ thử để tìm
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm hai, hoàn thành BT2
- HS vẽ hình và giải thích:
- GV cho nhóm hai HS tìm hiểu bài, nhận biết:
+ Khi đặt khối trụ (như SGK), vẽ • Yêu cầ xong ta đượ u của bài c hình tròn. • Tìm thế + Khi đặ nào? t khối lập phương (như
SGK), vẽ xong ta được hình vuông.
+ Khi đặt khối hộp chữ nhật (như
- GV sửa bài, khuyến khích HS vẽ hình (như SGK) SGK), vẽ xong ta được hình chữ và giải thích. nhật. - HS lắng nghe - HS quan sát hình vẽ:
a) các hình được sắp xếp theo quy - GV nhận xét
luật: 2 khối trụ xanh lá - 1 khối cầu
đỏ - 2 khối trụ xanh lá - 1 khối cầu
đỏ, cứ thế tiếp tục
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT3
b) các hình được sắp xếp theo quy
luật: 1 khối cầu xanh lá - 1 khối cầu - GV cho HS tìm hiểu bài:
xanh da trời - 1 khối cầu vàng - 1
a) Quan sát binh vẽ, em nhận biết điều gì?
khối tiụ xanh da trời - 1 khối cầu
xanh lá - 1 khối cầu xanh da trời - 1
khối cầu vàng - 1 khối trụ xanh da
trời, cứ thế tiếp tục
- HS đọc yêu cầu của bài toán b) Tương tự câu a
- HS làm bài cá nhân rồi chia sẻ với
+ Quan sát hình vẽ, em nhận biết điều gì? nhóm
- HS các nhóm trình bày và giải thích + Bài toán yêu cầu gì?
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm bốn: Thảo luận và làm bài. - HS lắng nghe
- GV sửa bài, mời HS trình bày, GV khuyến khích
HS giải thích cách làm (kết hợp với ĐDHT)
- HS thảo luận nhóm bốn, thực hiện bài toán
- GV nhận xét bài làm của các nhóm - HS các nhóm trình bày
Nhiệm vụ 4: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT4
- GV yêu cầu HS (nhóm bốn) đọc yêu cầu, nhận biết
nhiệm vụ rồi thảo luận thực hiện.
- GV sửa bài, mời HS trình bày và khuyến khích HS
giải thích tại sao chọn các từ đó để điền (kết hợp với ĐDHT ). Ví dụ: - HS lắng nghe
Dạng khối hộp Dạng khối trụ Dạng khối cầu
- HS tìm hiểu và nhận biết: chữ nhật - HS thảo luận làm bài
- GV nhận xét phần trình bày của các nhóm * Vui học - HS các nhóm trình bày
– GV cho HS (nhóm đôi) tìm hiểu bài, nhận biết:
gọi tên các hình khối, xác định khối trụ để tránh đường.
- GV yêu cầu HS thảo luận để tìm đúng đường đi cho hai bạn nhỏ.
- GV sửa bài, mời các nhóm trình bày, GV khuyến
khích HS thao tác trên hình vẽ khi trình bày.
- HS thảo luận theo nhóm bốn thực D. CỦNG CỐ hiện
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã học Cách tiến hành: - HS về nhà thực hiện
- GV cho HS (nhóm bốn) dùng các khối trụ, khối
cầu xếp dãy hình theo quy luật. - HS lắng nghe
* Hoạt động thực tế
- GV yêu cầu HS về nhà tìm các đồ vật có hình
dạng khối cầu, khối trụ, khối lập phương, khối hộp chữ nhật
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của HS Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/… BÀI: HÌNH TỨ GIÁC (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nhận dạng, gọi đúng tên hình tứ giác thông qua việc sử dụng đồ dùng học tập hoặc vật
thật có trong cuộc sống. (Lưu ý: chỉ nhận dạng hình tứ giác thông qua đồ vật hay hình ảnh,
không dạy đặc điểm về cạnh, góc ,...).
- Sử dụng bộ đồ dùng học tập môn Toán để nhận dạng hình tứ giác thông qua việc ghép hình. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán
học, mô hình hóa toán học. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- Các hình mẫu (như SGK trang 70)
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con - Bộ xếp hình
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS cả lớp cùng hát mua
- HS cả lớp tham gia hát múa
- GV dẫn dắt vào bài mới. - HS lắng nghe
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS có thể nhận dạng được hình tứ giác và áp dụng vào thực hành Cách tiến hành:
Bước 1: Giới thiệu hình tứ giác
- GV cho HS quan sát hình ảnh hai chiếc diều, mái - HS quan sát và lắng ghe gV
nhà ,... GV giới thiệu các chiếc diều có dạng hình tứ giới thiệu giác.
- HS quan sát, lắng nghe và gọi
- GV dùng các hình tứ giác đặt ở các các vị trí khác tên
nhau rồi giới thiệu: Đây là các hình tứ giác.
- HS quan sát hình trong SGK
- GV yêu cầu HS dùng SGK trang 70 chỉ vào các trang 70 và gọi tên
hình tứ giác ở phần bài học và gọi tên.
Bước 2: Thực hành
Bài 1: Nhận dạng hình tứ giác
- HS đọc yêu cầu: Tìm hình tứ
giác trong bộ đồ dùng học tập.
- GV cho HS tìm hiểu bài, nhận biết yêu cầu của đề bài
- GV yêu cầu HS (nhóm bốn) thảo luận và làm bài.
- HS thảo luận và làm bài
- GV sửa bài, mời HS đọc trình bày, lưu ý HS cầm - HS trình bày
hình mẫu ở các góc độ khác nhau.
Bài 2: Xếp hình tứ giác
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
- HS tìm hiểu và trả lời:
+ Quan sát hình vẽ, em nhận biết điều gì?
+ Dùng 4 cây bút chì để xếp 1 hình tứ giác
+ Bài toán yêu cầu gì?
+ HS đọc yêu cầu của bài toán
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi: Thảo luận và - HS làm bài cá nhân rồi chia sẻ làm bài. với bạn.
- GV mời nhiều nhóm HS trình bày (thao tác trực tiếp trên ĐDHT). - HS trình bày C. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại kiến thức về
nhận biết hình tứ giác Cách tiến hành:
* Nhiệm vụ 1: Hoạt động cá nhân hoàn thành BT1
- GV cho HS đọc đề và nhận biết yêu cầu của bài
- GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân đếm các hình tứ - HS đọc và nhận biết: Tìm và giác đếm hình tứ giác
+ Lưu ý HS: Các hình em chọn có dạng các hình - HS thực hiện cá nhân
mẫu ở phần bài học không?
- GV sửa bài, mời HS đọc kết quả (vừa đọc vừa chỉ vào hình)
- HS đọc kết quả: có 4 hình tứ - GV nhận xét giác. - HS lắng nghe
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT2
- GV yêu cầu HS đọc câu hỏi, thảo luận rồi trả lời.
- GV mời HS trình bày trước lớp: Nói kết quả và - HS thảo luận với bạn bên cạnh trình bày cách làm. và thực hiện
- GV nhận xét, tổng kết
- HS trình bày trước lớp D. CỦNG CỐ
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã - HS lắng nghe học Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS tìm vật có dạng hình tứ giác ở xung quanh
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của HS
- HS quan sát xung quanh, tìm
vật có dạng hình tứ giác. - HS lắng nghe Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: XẾP HÌNH, GẤP HÌNH (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Ôn tập: Gọi tên các hình phẳng và hình khối đã học.
- Xếp hình: Dùng các hình trong bộ xếp hình để lắp ghép các hình mới.
- Gấp hình tứ giác từ tờ giấy vuông. 2. Năng lự
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giao tiếp toán học,
sử dụng cộng cụ phương tiện toán học. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- Bộ xếp hình, một tờ giấy thủ công vuông
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
- Bộ xếp hình, một tờ giấy thủ công vuông
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV mời một em HS kể tên các hình khối đã học - HS kể tên: khối lập phương, khối
hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Điểm danh - HS (cả lớp) lần lượt điểm danh theo
theo tên các hình khối
thứ tự tên các khối hộp đó: “khối trụ,
+ GV nói tên bốn hình khối đã học, chẳng hạn: khối lập phương, khối cầu, khối hộp
“khối trụ, khối lập phương, khối cầu, khối hộp chữ nhật - khối trụ, khối lập phương, chữ nhật”.
khối cầu, khối hộp chữ nhật -…” B. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS thực hành xếp hình Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm đôi hoàn thành BT1
- GV cho HS thực hiện theo nhóm đôi: mỗi HS - HS thực hành xếp hình con cá xếp 1 con cá.
- Khi đã xếp xong, GV khuyến khích các em - HS tưởng tượng và mô tả hình con
tưởng tượng và mô tả. cá.
Ví dụ: Đầu cá và vây cá là hình tam giác, mình cá
là hình vuông, đuôi cá là hình tứ giác,...
* Lưu ý: Với các nhóm HS hoàn thành sớm, GV
cho các em tưởng tượng và xếp một con cá theo ý thích. - HS lắng nghe - GV nhận xét
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT2
- GV cho HS (nhóm đôi) đọc câu hỏi, thảo luận
- HS thảo luận nhóm đôi thực hiện rồi trả lời.
- GV mời các nhóm HS trình bày trước lóp: Nói
kết quả và trình bày cách làm (kết hợp với - HS các nhóm trình bày: ĐDHT).
+ GV khuyến khích HS tìm nhiều cách. - GV nhận xét - HS lắng nghe
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành - HS trả lời: BT3
+ Dùng các khối lập phương để xếp
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài: hình thuyền buồm
+ Quan sát hình vẽ, em nhận biết điều gì?
+ HS đọc yêu cầu của bài toán + Bài toán yêu cầu gì?
- HS thảo luận xếp thuyền nằm trên mặt bàn
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi: Thảo luận và làm bài
- HS giải thích cách xếp hình của nhóm
- GV sửa bài, khuyến khích HS giải thích cách làm.
Lưu ý HS có thể xếp theo hình trong SGK, cũng
có thể xếp hình thuyền buồm theo kiểu khác. - HS lắng nghe
- GV nhận xét bài làm của các nhóm
Nhiệm vụ 4: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT4
- HS xếp hình theo các bước
- GV cho HS thực hiện theo nhóm bốn: Mỗi HS xếp một hình tứ giác
+ Bước 1: Lấy một tờ giấy thủ công hình vuông
+ Bước 2: Gấp đôi theo đường chéo để tạo nếp
+ Bước 3: Mở bung tờ giấy ra + Bướ
c 4: Xếp một bên cạnh hình
vuông vào thẳng với nếp gấp
+ Bước 5: Xếp bên cạnh còn lại của hình vuông vào nếp gấp
+ Bước 6: Lật ngược tờ giấy đã xếp
lại, ta được hình tứ giác
- HS tưởng tượng và trang trí hình đã
- Khi đã xếp xong, GV khuyến khích các em xếp được
tưởng tượng và trang trí.
Lưu ý: HS có thể xếp được hình tứ giác từ một tờ
giấy thủ công hình vuông rồi trang trí thành cái
diều như trong SGK, cũng có thể trang trí hình tứ
giác xếp được thành hình khác. - HS lắng nghe - GV nhận xét D. CỦNG CỐ
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã học Cách tiến hành:
- HS thi đua ghép hình theo đội, tìm
- GV chia lớp thành các đội, tổ chức cho HS thi ra đội ghép nhanh nhất
đua ghép các que tính hành hình tứ giác - HS lắng nghe
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của HS Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Ôn tập về số:
+ Đọc viết số, cấu tạo số, viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. + Tia số.
+ Số liền trước, số liền sau. + So sánh các số.
- Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến phép tính nhân.
- Ôn tập về đọc biểu đồ tranh. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề
toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- Bộ học toán (3 thẻ trăm, 3 thanh chục, 3 khối lập phương); hình vẽ bài tập 10 (nếu cần).
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
- Bộ học toán (3 thẻ trăm, 3 thanh chục, 3 khối lập phương).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Đố bạn - HS: Dùng thể hiện số - GV: Đưa số
- GV cho HS thay nhau điều khiển lớp chơi trò chơi - HS lắng nghe
- GV tổng kết, dẫn dắt HS vào bài mới. B. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại các kiến thức đã học Cách tiến hành
Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm đôi hoàn thành BT1
- GV cho HS thực hiện theo nhóm đôi thay nhau.
- HS thực hiện theo nhóm đôi
+ Lần lượt đọc các số (ở bên phải): 132; 213; 321.
+ Đếm số khối lập phương lần lượt trong các
khung ở cột bên trái. (Ví dụ: một trăm, hai trăm, ba
trăm, một chục, hai chục, một đơn vị).
Có 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị  Ta có số ba trăm hai mươi mốt: 321.
• GV lưu ý HS dựa vào cấu tạo số để chọn cách thể hiện phù hợp với số. - HS trình bày:
- GV mời các nhóm trình bày kết quả và giải thích + Hình thứ nhất - 321 + Hình thứ hai - 132 + Hình thứ ba - 213 - HS lắng nghe - GV nhận xét
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT2 * Phân tích mẫu:
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi, tìm hiểu mẫu:
- HS trình bày những việc phải làm:
1. Xác định số trăm, số chục và số đơn vị.
2. Viết số thành tổng các trăm, các chục và các đơn vị.
+ Có mấy việc phải làm?
+ Đó là những việc gì?
- GV chốt: có hai việc, các em xác định số trăm, số - HS lắng nghe
chục và số đơn vị rồi viết thành tổng các trăm, các chục và các đơn vị
- GV yêu cầu HS thực hiện các phần a), b), c), d) theo mẫu - HS thực hiện
- GV sửa bài, mời HS trình bày và khuyến khích HS
nói cách làm (có thể cho HS thao tác với các thẻ - HS trình bày
trăm, thẻ chục và khối lập phương). - GV nhận xét - HS lắng nghe
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT3
- HS thảo luận nhận biết
- GV cho HS thực hiện nhóm đôi: Thảo luận, nhận biết: • Một dòng: viết số Một dòng: đọc số. • Cách làm:
+ Viết số: dựa vào dòng đọc số để viết tiếp các số còn thiếu (thêm 1). + Đọ
c số: dựa vào dòng viết số để đọc tiếp các só còn thiếu.
- GV yêu cầu HS thực hiện: Luân phiên viết số vào - HS thực hiện theo yêu cầu của GV
bàng con rồi đọc cho bạn nghe.
- GV sửa bài, mời HS trình bày theo nhóm (1 HS
đọc số cho 1 HS viết hoặc ngược lại) viết dãy số lên - HS trình bày theo nhóm, viết dãy
số lên bảng lớp: 796; 797; 798; bảng lớp 799; 800.
- Sau khi sửa bài, GV cho cả lớp đọc (xuôi, ngược)
- HS cả lớp đọc dãy số vừa hoàn
dãy số vừa hoàn thành, chú ý số liền sau của 799 là thành
800, số liền trước của 800 là 799.
Nhiệm vụ 4: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT4 - HS đọc yêu cầu: Số?
- GV cho HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận tìm cách làm:
- GV cho HS thảo luận (nhóm bốn) tìm cách làm Đếm thêm 1
- HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ trong nhóm
- GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ trong nhóm bốn.
- GV sửa bài, mời các nhóm đọc số và khuyến - HS đọc số và nói cách làm khích HS nói cách làm. - HS lắng nghe - GV nhận xét
Nhiệm vụ 5: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT5 - HS lắng nghe GV đọc, viết vào
- GV đọc từng cặp số cho HS viết số vào bảng con bảng con và so sánh rồi so sánh
- GV sửa bài, cho HS nhận xét, chốt cách so sánh - HS lắng nghe GV sửa bài và ghi qua từng cặp số nhớ cách so sánh
+ So sánh số trăm, số nào có số trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.
+ Số trăm bằng nhau thì so sánh số chục, số nào có
số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.
+ Số trăm và số chục đều bằng nhau thi so sánh số đơn vị
, số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.
+ Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn số có ít chữ số.
Ví dụ: Số có ba chữ số lớn hơn số có hai (hay một) chữ số.
Nhiệm vụ 6: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT6
- HS tìm hiểu và nhận biết: xác
- GV cho HS tìm hiểu, nhận biết yêu cầu của bài và định số lượng của mỗi con vật cách thực hiện.
(dựa vào dữ liệu đề bài cho biết), viết số rồi so sánh.
- HS thảo luận thực hiện
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và làm bàỉ. - HS trình bày:
- GV sửa bài, mời các nhóm HS trình bày kết quả + Số con gà là 201 (201 đứng ngay
và khuyến khích HS giải thích tại sao chọn các số sau 200)
đó (dựa vào cách tìm số liền trưóc, số liền sau và + Số con vịt là 199 (199 đứng
cấu tạo thập phân của số). ngay trước 200)
+ Số con lợn (heo) là 202 (2 trăm và 2 đơn vị )
Nhiều con vật nhất  số lớn nhất
(202 là số lớn nhất, có nhiều con lợn nhất) - HS lắng nghe
- GV nhận xét, tuyên dương tinh thần của HS
Nhiệm vụ 7: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT7 - HS đọc đề và tóm tắt:
- Gv cho HS đọc đề bài xác định cái đã cho và câu 1 luống: 5 cây bắp cải
hỏi của bài toán, xác định các việc cần làm: viết
phép tính và câu trả lời thích hợp
8 luống: …. cây bắp cải? - HS làm bài cá nhân
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- GV sửa bài, mời nhiều HS trình bày phép tính và - HS trình bày: 5 cây lấy 8 lần
nói câu trà lời (có giải thích tại sao chọn phép tính 8 luống có số cây bắp cải là: như vậy) 8 x 5 = 40 (cây) Đáp số: 40 cây - HS lắng nghe
- GV nhận xét, tuyên dương các HS có đáp án đúng giải thích chính xác.
Nhiệm vụ 8: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT8
- GV giới thiệu: Tìm hiểu về màu yêu thích nhất - HS lắng nghe GV giới thiệu
của một số bạn học sinh, người ta thu thập, phân
loại, kiểm đếm và thể hiện qua biểu đồ tranh trong SGK trang 75. - HS trả lời:
* Đọc và mô tả các số liệu + Biểu đồ gồm 4 cột - GV đặt câu hỏi:
+ Màu đỏ, màu hồng, màu vàng,
+ Biểu đồ này gồm mấy cột? màu xanh dương
+ Mỗi cột thể hiện số bạn học sinh thích nhất màu
đó, hãy kể tên các màu sắc đó.
+ Thể hiện bằng hình vẽ
+ Mỗi bạn được thể hiện như thế nào?
* Nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh
- HS thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) xem biểu đồ và trả lời các câu hỏi. - HS trình bày:
- GV sửa bài, mời HS trình bày và giải thích các câu Ví dụ: Dựa vào biểu đồ: trả lời.
a) 12 bạn thích màu đỏ, 5 bạn
thích màu hồng, 7 bạn thích màu
vàng và 8 bạn thích màu xanh dương. (HS đếm)
b) Học sinh thích màu xanh dương
nhiều hơn màu hồng là 3 em
c) Nhiều HS thích màu đỏ nhất: 12 bạn - HS lắng nghe
- Sau khi sửa bài, GV giáo dục HS giữ vệ sinh môi
trường (không vẽ bậy lên tường).
Nhiệm vụ 9: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT9
- HS quan sát hình vẽ và nhận biết:
- GV cho HS quan sát hình vẽ, nhận biết: + Có 3 đoạn đường:
+ Có mấy đoạn đường?
Từ trường đến nhà sách: 1km
+ Đó là đường đi đến những nơi nào?
Từ trường đến nhà văn hóa: 900m + Chiều dài bao nhiêu?
Từ trường đến công viên: 750
- HS thảo luận trả lời
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi): Trả lời các câu hỏi. - HS trình bày:
- GV sửa bài, mời HS trình bày và giải thích các câu Dài nhất  Số lớn nhất (1 km; vì trả lời. 1 km = 1000 m)
Ngắn nhất  số bé nhất (750 m) - HS lắng nghe - GV nhận xét
Nhiệm vụ 10: Hoạt động cá nhân, hoàn thành - HS tìm hiểu nhận biết: BT10
+ Tranh vẽ một nhà bếp, trong đó
- GV đặt câu hỏi hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
có các vật dụng nhà bếp, có thực
+ Quan sát bức tranh, em nhận biết điều gì? phẩm ,...
+ Tìm các vật có dạng hình khối đã họ c
+ Đề bài yêu cầu gì? (HS đọc yêu cầu bài)
+ Khối lập phương, khối hộp chữ
nhật, khối trụ và khối cầu - HS đọc kết quả
+ HS kể tên những hình khối đã học.
- GV sửa bài, treo tranh mời HS nói và khuyến
khích HS đặt mô hình vào đồ vật.
Ví dụ: Khi nói: “Cái nồi có dạng khối trụ”, HS đặt
khối trụ vào gần bên hình cái nồi trong tranh. - HS lắng nghe
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của HS. Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Đo bằng gang tay để biết vật dài bao nhiêu mét (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Ôn tập đo lường: Ước lượng và đo chiều dài một số đồ vật quen thuộc theo đơn vị mét;
dùng gang tay để ước lượng. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán,
giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: Yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- Một sợi dây dài 1m, một thước thẳng 20 cm
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
- Một sợi dây dài 1m, một thước thẳng 20 cm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS dùng gang tay đo để biết vật dài bao nhiêu mét Cách tiến hành
* Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT1
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi, tìm hiểu:
- HS trình bày những việc phải làm:
+ Có mấy việc phải làm?
1. Đo độ dài gang tay theo đơn vị
+ Đó là những việc gì?
xăng-ti-mét (dùng thước thẳng 20 cm).
2. Đo sợi dây 1 m xem được bao nhiêu gang tay * GV lưu ý: 3. Đọc câu trả lời.
+ Khi dùng thước thẳng để đo độ dài gang tay:
đặt đầu ngón tay cái ngay vạch 0 của thước.
+ Khi đo sợi dây 1 m: để sợi dây thẳng, đặt đầu - HS lắng nghe, ghi nhớ
ngón tay cái ngay điểm mút đầu của sợi dày.
- GV yêu cầu HS thực hiện
- GV sửa bài, khuyến khích HS nói số đo và đo - HS thực hiện trên thước
- HS nói số do và đo trên trước
- GV nhận xét, tuyên dương các HS thực hiện tốt - HS lắng nghe
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm sáu, hoàn thành BT2
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi, tìm hiểu yêu cầu của bài
- HS thảo luận, nhận biết:
+ Đo chiều dài bàn học, chiều ngang
- GV yêu cầu HS (nhóm sáu) thực hiện đo và ghi cửa sổ, chiều dài bảng lớp ,... vào phiếu
+ Đơn vị đo: gang tay, mét.
+ GV sử dụng phương pháp góc, tổ chức cho HS - HS thực hiện đo và ghi kết quả
luân phiên đo cửa sổ và bảng lớp
- GV sửa bài, khuyến khích HS thực hành đo để
minh chứng kết quả đo của minh.
- HS lắng nghe GV sửa bài và thực
GV lưu ý: số đo chỉ có tính ước lượng.
hành đo để minh chứng kết quả
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm HS thực hiện tốt - HS lắng nghe
* Hoạt động thực tế
- GV yêu cầu HS về nhà: Dùng gang tay đo để
biết số đo theo mét của một số đồ vật: giường, bàn, cửa ra vào,... - HS về nhà thực hiện Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/… KIỂM TRA
1. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng.
a) Cho các số 2; 4; 6; 8 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; 18, 20. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: A. 14; 16; 18; 20 B. 12; 14; 16; 18 C. 10; 12; 14; 16
b) 50 là tích của hai số nào?
A. 8 và 5 B. 9 và 5 C. 10 và 5
c) 10 là thương của hai số nào?
A. 20 và 2 B. 18 và 2 C. 16 và 2
d) Độ dài của đường gấp khúc dưới đây là: A. 34 cm B. 45 cm C. 59 cm
2. Đúng ghi đ , sai ghi s. a) 180 = 100 + 8 b) 250 = 200 + 50
3. Tính rồi nối với kết quả phù hợp. 45 km + 30 km 25 km + 35 km
4. Tiếp theo là hình nào?
Khoanh vào hình em chọn dưới đây:
5. Hãy vẽ kim phút vào mỗi đồng hồ rồi điền vào chỗ chấm trong các câu sau.
a) Giờ chào cờ của trường em bắt đầu lúc 7 giờ 15
phút và kết thúc lúc 7 giờ 30 phút.
Vậy giờ chào cờ của trường em kéo dài ...... phút. Bắt đầu Kết thúc
b) Tiết hoạt động trải nghiệm của lớp em bắt đầu
lúc 9 giờ và kết thúc lúc 9 giờ rưỡi.
Vậy tiết hoạt động trải nghiệm kéo dài ....... phút. Bắt đầu Kết thúc
6. Cô giáo có 25 quyển vở. Cô chia đều cho mỗi bạn 5 quyển. Hỏi có bao nhiêu bạn được cô chia vở?
Trả lời: Có ...... bạn được cô chia vở.
7. Mẹ mua 3 chục quả trứng để làm bánh. Mẹ đã sử dụng hết 18 quả
trứng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng?
Trả lời: Mẹ còn lại ...... quả trứng. 8. Số? Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: PHÉP CỘNG KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 1000 (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Thực hiện được phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 bằng cách đặt tính.
- Thực hiện cộng nhẩm các số tròn trăm.
- Vận dụng giải bài toán có lời văn. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán;
giải quyết vấn đề toán học. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- Các thẻ trăm, thanh chục, các khối lập phương rời (như phần bài học).
2. Đối với học sinh
- SGK. vở ghi, bút viết, bảng con…
- Các thẻ trăm, thanh chục, các khối lập phương rời (như phần bài học).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS hát múa
- HS cả lớp cùng hát múa
- GV dẫn HS vào bài học mới
- HS nghe GV giới thiệu bài mới
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS nắm được cách cộng không nhớ
trong phạm vi 1000 và biết áp dụng để thực hành. Cách tiến hành:
Bước 1: Giới thiệu phép cộng (không nhớ) dạng
có ba chữ số cộng với số có một chữ số
- HS lắng nghe, thực hiện nhóm đôi
- GV đặt vấn đề: 263 + 4 = ?
- HS lấy 2 thẻ trăm, 6 thanh chục và
- GV yêu cầu HS hình thành số 263 từ bộ ĐDHT, 3 khối lập phương rời
tự suy nghĩ sẽ sử dụng thao tác nào để có kết quả 263 + 4
+ Sử dụng thao tác gộp 4 khối lập
phương với 3 khối lập phương để tính
- HS thông báo kết quả: 263 + 4 = 267
- GV mời HS thông báo kết quả
- HS lắng nghe GV nhận xét
- GV nhận xét với thao tác trên ĐDHT, HS đã thực
hiện gộp các khối vuông 3 đơn vị và 4 đơn vị
trước. Sau đó GV nêu sự cần thiết phải xếp tính
dọc khi thực hiện phép tính. (Không thể cứ dùng
các thẻ bìa để tìm ra kết quả với các số có nhiều - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ chữ số.) cách thực hiện
- GV hướng dẫn cách thực hiện:
• Đặt tính: Viết số này dưới số kia sao cho đơn vị
thẳng cột với đơn vị, viết dấu cộng, kẻ vạch ngang.
• Cộng: Cộng đơn vị với đơn vị. Các chữ số còn
lại hạ xuống (tức là làm từ phải sang trái).
 3 cộng 4 bằng 7, viết 7.  Hạ 6, viết 6.  Hạ 2, viết 2 263 + 4 = 267
- GV so sánh với kết quả khi thực hiện bằng
ĐDHT, khẳng định sự thuận lợi khi thực hiện phép - HS nêu lại cách đặt tính và tính
cộng theo cách đặt tính
- GV gọi vài HS nêu lại cách đặt tính và tính
- HS thực hiện phép tính lên bảng
Bước 2: Giới thiệu phép cộng (không nhớ) dạng con
số có ba chữ số cộng với số có ba chữ số
- HS dùng ĐDHT để kiểm tra lại kết
- GV đặt vấn đề: 213 + 224 = ?. Yêu cầu HS đặt quả vừa tính
tính rồi tính lên bảng con
- GV yêu cầu HS dùng ĐDHT để kiểm tra kết quả
+ HS nêu kết quả: 213 + 224 = 437
+ GV cho HS so sánh với kết quả đã làm khi thực
hiện tính dọc. (Lưu ý, HS nào làm sai kết quả, GV - HS lắng nghe và ghi nhớ kiến thức
hướng dẫn để HS tự điều chỉnh)
- GV kết luận: Khi cộng số có ba chữ số với số có
ba chữ số ta thực hiện như sau:
• Đặt tính: Viết số hạng này dưới số hạng kia sao
cho số đơn vị dưới số đơn vị; số chục dưới số
chục; số trăm dưới số trăm.
• Cộng: Cộng từ phải sang trái.
 3 cộng 4 bằng 7, viết 7.
 1 cộng 2 bằng 3, viết 3.
 2 cộng 2 bằng 4, viết 4. 213 + 224 = 437
- HS thực hiện các phép tính ra bảng con: 530 203 + + 56 6
Bước 3: Thực hành 586 209
- GV đọc lần lượt các phép tính cho HS thực hiện trên bảng con 361 361 + 417; 530 + 56; 203 + 6 - HS lắng nghe + 417 778
- GV nhận xét và chỉnh sửa việc đặt vị trí các số
đơn vị, số chục, số trăm cùng thẳng cột với nhau C. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại cách tính - HS lắng nghe GV hướng dẫn
phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT1
- GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu để tính
- HS thực hiện các bài còn lại
nhẩm, xem trăm là đơn vị đếm. Như vậ y: 600 + 100 - HS đọc kết quả
+ GV nêu: 6 trăm + 1 trăm = 7 trăm 600 + 100 = 700 - HS lắng nghe GV
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân: nhẩm tương tự cho các bài trong SGK.
- GV gọi kiểm tra vrệc tính nhẩm của HS.
* Lưu ý: 10 trăm = 1 nghìn - GV nhận xét
- HS thực hiện hiện tính (có thể đặt
tính rồi tính hoặc tính miệng từng hàng để ra kết quả
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT2
- GV yêu cầu HS tính các phép tính. Sau đó so
sánh với kết quả bạn kế bên. - HS lắng nghe
- GV chữa bài cho HS, sau đó GV nhận xét và
khen ngợi tinh thần học tập của các bạn.
- HS quan sát và nhận biết
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT3
- GV cho HS quan sát, nhận biết ba số liên kết với
nhau theo các đường nối sẽ tạo thành sơ đồ tách -
gộp: số trên là tổng hai số ngay dướí nó.
- HS các nhóm thảo luận và thực hiện Ví dụ: 656 + 100 = 756.
- GV yêu cầu HS cùng hợp tác trong nhóm để
hoàn thành bàì tập, lưu ý chỉ tìm được số trên khi - HS các nhóm trình ày kết quả
biết cả hai số ngay dưới.
- GV sửa bài, mời các nhóm trình bày kết quả và
khuyến khích HS nêu lại cách tính. - HS lắng nghe
- GV nhận xét, mở rộng giới thiệu:
+ Vai trò của hàng hải đối với nước ta.
+ Công dụng của các thùng chứa hàng (bài 1, bài 3).
- HS hoạt động cá nhân hoàn thành
Nhiệm vụ 4: Hoạt động cá nhân, hoàn thành toán BT4 Bài giải - GV yêu cầu HS:
Số kiện hàng cả hai tàu chở tất cả:
• Tìm hiểu bài toán: cho gì? hỏi gì?
150 + 223 = 373 (kiện hàng)
• Tìm cách giải bài toán
Đáp số: 373 kiện hàng.
• Giải bài toán vào vở
- HS lắng nghe và trả lời
- GV sửa bài, hỏi để HS nêu được thao tác gộp cả
hai tàu để có kiện hàng tất cả - GV nhận xét
- HS trao đổi trong nhóm cách làm
Nhiệm vụ 5: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT5
- HS nêu phép tính và câu trả lời
- GV yêu cầu HS trao đổi cách làm trong nhóm để
tìm quãng đường từ cảng Sa Kỳ đến cảng Gianh 134 + 235 = 369 (đi qua cảng Tiên Sa).
Trả lời: Quãng đường từ cảng Sa Kỳ
- GV mời HS nêu phép tính và câu trả lời
đến cảng Gianh (đi qua cảng Tiên Sa) dài 369 km.
- HS lắng nghe và trình bày
- GV sửa bài, khuyến klúch HS trình bày cách giải
quyết vần đề. GV nhận xét phần trình bày và kết luận của HS.
- HS lắng nghe GV giới thiệu
* Đất nước em
- GV giới thiệu về 3 cảng trên:
• Cảng Sa Kỳ là cảng biển và cũng là một trong
năm cửa biển của tỉnh Quảng Ngãi. Là cảng đưa
đón khách ra đảo Lý Sơn.
• Cảng Tiên Sa là một cảng biển tại thành phố Đà Nẵng.
• Sông Gianh là một biểu trưng địa lí của tỉnh - HS quan sát bản đồ xác định vị trí
Quảng Binh. Cửa sông có cảng biển gọi là Cảng Gianh.
- GV yêu cầu HS tìm vị trí tỉnh Quảng Ngãi, thành
phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Bình trên bản đồ (SGK trang 114). - HS về nhà thực hiện
* Hoạt động thực tế - HS lắng nghe
- GV yêu cầu: Ngoài 3 cảng được nêu trong bài 5,
rm hãy tìm thêm tên vài cảng biển khác ở nước ta
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của HS. Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: PHÉP TRỪ KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 1000 (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Thực hiện được phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 bằng cách đặt tính.
- Thực hiện trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
- Củng cố quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Vận dụng giải bài toán có lời văn. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán;
giải quyết vấn đề toán học. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- Các thẻ trăm, thanh chục, các khối lập phương rời (như phần bài học).
2. Đối với học sinh
- SGK. vở ghi, bút viết, bảng con…
- Các thẻ trăm, thanh chục, các khối lập phương rời (như phần bài học).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS hát múa
- HS cả lớp cùng hát múa
- GV dẫn HS vào bài học mới
- HS nghe GV giới thiệu bài mới
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS nắm được cách trừ không nhớ trong
phạm vi 1000 và biết áp dụng để thực hành. Cách tiến hành:
Bước 1: Giới thiệu phép trừ (không nhớ) dạng có
ba chữ số trừ số có một chữ số
- GV đặt vấn đề: 267 - 4 = ?
- GV yêu cầu HS hình thành số 267 từ bộ ĐDHT,
tự suy nghĩ sẽ sử dụng thao tác nào để có kết quả - HS lấy 2 thẻ trăm, 6 thanh chục và 267 - 4 7 khối lập phương rời
+ Sử dụng thao tác tách 4 khối lập phương từ
khối lập phương để tính
+ HS thông báo kết quả: 267 - 4 = 263
- GV nhận xét với thao tác trên ĐDDH, HS đã - HS lắng nghe GV nhận xét
thực hiện tách 4 khối lập phương từ 7 khối lập
phương. Sau đó GV nêu sự
cần thiết phải xếp tính
dọc khi thực hiện phép tính. (Không thể cứ dùng
các thẻ bìa để tìm ra kết quả với các số có nhiều chữ số.)
- GV hướng dẫn cách thực hiện:
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ
+ Đặt tính: Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho số cách thực hiện
đơn vị dưới số đơn vị, viết dấu trừ, kẻ vạch ngang.
+ Tính: Trừ đơn vị với đơn vị. Các chữ số còn lại
hạ xuống (tức là làm từ phải sang trái).
 7 trừ 4 bằng 3, viết 3.  Hạ 6, viết 6.  Hạ 2, viết 2 267 - 4 = 263
- GV so sánh với kết quả khi thực hiện bằng
ĐDHT, khẳng định sự thuận lợi khi thực hiện phép
cộng theo cách đặt tính - HS nêu lại cách tính
- GV gọi vài HS nêu lại cách tính
Bước 2: Giới thiệu phép trừ (không nhớ) dạng số
có ba chữ số trừ số có ba chữ số
- GV đặt vấn đề: 437 - 224 = ?. Yêu cầu HS đặt - HS thực hiện phép tính lên bảng
tính rồi tính lên bảng con con
- GV yêu cầu HS dùng Đ DHT để kiểm tra kết quả - HS dùng ĐDHT để kiểm tra lại kết quả vừa tính
+ HS nêu kết quả: 437 - 224 = 213
- GV cho HS so sánh với kết quả đã làm khi thực
hiện tính dọc. (Lưu ý, HS nào làm sai kết quả, GV
hướng dẫn để HS tự điều chỉnh)
- GV kết luận: Khi trừ số có ba chữ số cho số có - HS lắng nghe và ghi nhớ kiến thức
ba chữ số ta thực hiện như sau:
Đặt tính: Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho số
đơn vị dưới số đơn vị; số chục dưới số chục; số trăm dưới số trăm.
Trừ: Trừ từ phải sang trái.
 7 trừ 4 bằng 3, viết 3.
 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.
 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. 437 - 224 = 213
Bước 3: Thực hành
- GV yêu cầu HS thực hiện các phép tính trên bảng con
- HS thực hiện các phép tính ra
- GV nhận xét và chỉnh sửa việc đặt vị trí các số bảng con
đơn vị, số chục, số trăm cùng thẳng cột với nhau - HS lắng nghe C. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại cách tính
phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT1
- GV yêu cầu HS nhìn vào từng phép tính; sau đó
tìm kết quả bằng cách nhẩm (coi chục, trăm là đơn - HS thực hiện tính nhẩm các phép vị đếm). tính
- GV gọi HS đứng lên và nêu kết quả khi GV đọc phép tính. - HS đọc kết quả Ví dụ: 700 - 300 = ?
+ HS nêu: 7 trăm trừ 3 trăm bằng 4 350 - 120 = ? trăm …….
+ HS nêu: 35 chục trừ 12 chục bằng 23 chục, tức là 230.
- GV nhận xét kết quả của HS - HS lắng nghe GV
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT2
- GV hướng dẫn HS chọn ba số để viết thành bốn phép tính.
Ví dụ: trong ba số: 200; 100; 300. HS viết các
phép tính có liên quan với nhau, đó là:
- HS lắng nghe GV hướng dẫn 200 + 100 = 300 100 + 200 = 300 300 - 100 = 200 300 - 200 = 100
- Tương tự, GV yêu cầu HS làm cá nhân phần còn
lại, sau đó trao đồi với bạn kế bên.
- HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ
- GV sửa bài, mời HS trình bày lên bảng lớp với bạn - HS trình bày kết quả 400 + 600 = 1000 600 + 400 = 1000 1000 - 400 = 600 1000 - 600 = 400 - GV nhận xét - HS lắng nghe
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT3
- GV hướng dẫn HS quan sát từng cột để tìm số
còn thiếu trong ô. GV yêu cầu HS làm cá nhân,
sau đó chia sẻ với nhóm đôi.
- HS lắng nghe GV hướng dẫn, thực
hiện cá nhân sau đó chia sẻ với bạn bên cạnh a) Số đơn vị: 5 + 4 = 9
Số chục: + 3 = 7. Vậy = 4
Số trăm: 7 + = 8. Vậy = 1 - HS viết 9 vào ô + HS tính nhẩm + Kết quả: 745 + 134 879
b) Số đơn vị: - 1 = 2. Vậy = 3
Số chục: 7 – 5 = . Vậy = 2
Số trăm: 6 - = 2. Vậy = 4 - HS tính nhẩm + HS nhẩm 673 + Kết quả: - 451
- GV sửa bài, khuyến khích HS nêu lại cách tính. GV nhận xét 222
- HS lắng nghe GV sửa bài và nhận
Nhiệm vụ 4: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành xét BT4
- GV yêu cầu HS đọc đề và suy nghĩ cách giải quyết vấn đề.
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm bốn, chia nhau - HS đọc đề và suy nghĩ
tính kết quả các phép tính (tìm kết quả phép tính ở
các kiện hàng). Sau đó nối với máy bay BT 252
(nối kiện hàng có kết quả 252 với máy bay BT - HS thực hiện các phép tính trên 252).
các kiện hàng và nói với máy bay BT 252
- GV mời các nhóm trình bày kết quả. GV nhận xét
- HS các nhóm trình bày kết quả và lắng nghe GV nhận xét.
Nhiệm vụ 5: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT5
- GV yêu cầu HS trao đổi cách làm trong nhóm để
tìm núi Bà Đen cao hơn núi Cấm bao nhiêu mét?
- HS thảo luận nhóm làm bài
- GV mời HS nêu phép tính và câu trả lời
- HS nêu phép tính và câu trả lời: 986 – 705 = 281
Trả lời: Núi Bà Đen cao hơn núi
- GV sửa bài, khuyến klúch HS trình bày cách giải Cấm 281 m.
quyết vần đề. GV nhận xét phần trình bày và kết - HS lắng nghe GV sửa bài và nhận luận của HS. xét
* Đất nước em
- GV giới thiệu về núi Bà Đen ở Tây Ninh và núi Cấm ở An Giang.
- HS lắng nghe GV giới thiệu
- GV yêu cầu HS tìm vị trí tỉnh Tây Ninh và tỉnh
An Giang trên bản đồ (SGK trang 114).
- HS xác định trên bản đồ
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của HS. - HS lắng nghe Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/… BÀI: NẶNG HƠN, NHẸ HƠN (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Bước đầu hình thành biểu tượng về khối lượng qua việc so sánh để nhận biết nặng hơn,
nhẹ hơn hay nặng bằng nhau giữa hai vật thông thường.
- Cảm nhận được độ nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bằng nhau giữa hai vật bằng các giác quan.
- Biết cách so sánh các vật nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bằng nhau từ hình ảnh bập bênh. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán;
giao tiếp toán học; giải quyết vấn đề toán học. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất trung thực
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- Chuẩn bị một số dụng cụ bập bênh và một số đồ vật để so sánh (dùng cho bài 2)
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS hình thành biểu tượng về khối
lượng qua việc so sánh để nhận biết nặng hơn, nhẹ
hơn hay bằng nhau giữa hai vật thông thường. Cách tiến hành:
Bước 1: Giới thiệu “nặng hơn”, “nhẹ hơn” hay
“nặng bằng nhau” giữa hai vật
a) Tạo tình huống nhu cầu xuất hiện việc so sánh giữa hai vật
- GV tạo tình huống để HS xác định vật nặng hơn,
nhẹ hơn hay nặng bằng nhau. - HS nhận xét:
+ GV đưa ra hai vật ví dụ con heo bằng đất và con + Cái bằng đất, cái bằng nhựa; con
heo bằng nhựa. Hỏi HS có nhận xét gi về hai vật heo bằng đất đẹp hơn con heo bằng này?
nhựa; con heo bằng đất nặng hơn
con heo bằng nhựa; ....  do cầm
lên nên rút ra được nhận xét.
+ Quả bỏng lăn dưới đất, bong bóng
+ GV đưa ra hai vật khác: ví dụ quả bóng và bong
bay trên trời; bong bóng nhẹ hơn
bóng. GV hỏi HS có nhận xét gì về hai vật này?
quả bóng; ...  do nhìn thấy nên rút ra được nhận xét.
+ GV kết luận: Vậy nhìn vào hai vật, ta có thể so
sánh, biết vật nào nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bằng nhau hay không?
b) Giới thiệu “nặng hơn”, “nhẹ hơn” hay “nặng bằng nhau”
* Nhận biết “nặng”, “nhẹ” qua việc nâng các đồ - HS thực hiện theo nhóm đôi vật trên hai tay
- GV cho HS nhóm đôi thực hiện bằng hình thức đố nhau (SGK).
Ví dụ: Hộp bút nặng hơn cây thước.
Cây bút chì nhẹ hơn quyển sách Toán.
Hai cây bút nặng bằng nhau. - HS quan sát và so sánh:
- GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh trong phần Bài + Giỏ màu đỏ nặng hơn giỏ màu
học, dùng các từ nặng hơn, nhẹ hơn, nặng bằng xanh. Vì có nhiều đồ trong giỏ
nhau để so sánh khối lượng các đối tượng theo + Giỏ màu xanh nhẹ hơn giỏ màu mẫu câu:
đỏ. Vì không có đồ trong giỏ
+ Giỏ màu đỏ .?. giỏ màu xanh. Vì sao em biết?
+ Hai bạn nặng bằng nhau. Vì do
+ Giỏ màu xanh .?. giỏ màu đỏ. Vì sao em biết?
cái bệp bênh nằm ngang bằng nhau.
+ Hai bạn đang ngồi hên bập bênh. Hai bạn đó
nặng như thế nào? Vì sao em biết? B. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại cách so
sánh các vật nặng hơn, nhẹ hơn hay bằng nhau Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT1 - HS làm bài cá nhân
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, sau đó trao đổi nhóm đôi.
- GV sửa bài, mời HS đọc kết quả so sánh và - HS đọc kết quả:
khuyến khích HS giải thích.
a) Bạn gái nặng hơn bạn trai (hay:
Bạn trai nhẹ hơn bạn gái).
Vì bệp bênh nghiêng về phía bạn gái
b) Bạn trai năng hơn bạn gái (hay:
Bạn gái nhẹ ơn bạn trai).
Vì bệp bênh nghiêng về phía bạn trai
c) Hai bạn nặng bằng nhau. - GV nhận xét
Vì bập bênh thăng bằng. - HS lắng nghe
Nhiệm vụ 2: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT2
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, dùng mắt để
cảm nhận độ nặng, nhẹ của các vật; sau đó HS trao - HS cảm nhận bằng mắt và trao đổi đổi nhóm đôi. với bạn bên cạnh:
+ Bong bóng bay nhẹ hơn quả dưa hấu.
+ Hai chú gấu bông nặng bằng nhau.
+ Quả bóng nặng hơn quả cầu lông.
- Sau khi làm xong, GV cho HS di chuyển đến góc + Cái búa nặng hơn cuộn giấy.
học tập để cảm nhận độ nặng, nhẹ của các vật
bằng tay và điều chỉnh bài làm của mình.
- HS cảm nhận bằng tay và điều chỉnh bài làm của mình - GV nhận xét
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT3 - HS lắng nghe
- GV cho các nhóm thảo luận để biết hộp nào nặng
nhất. Gợi ý HS dựa vào các khối vuông trong mỗi bập bênh để so sánh.
- HS thảo luận nhóm bốn để nhận
- GV sửa bài, khuyến khích HS trình bày ý kiến cá biết nhân. - HS trình bày: Ví dụ:
+ HS 1 nêu: Hộp thứ nhất nặng bằng 3 khối;
Hộp thứ hai nặng bằng 5 khối;
Hộp thứ ba nặng bằng 4 khối.
Vậy hộp thứ hai nặng nhất.
+ HS 2 nêu: Hộp nào nặng nhất sẽ
có nhiều khối vuông nhất. Vậy hộp thứ hai nặng nhất.
+ HS 3 nêu: 5 khối vuông nặng hơn
4 khối vuông và nặng hơn 3 khối
vuông. Mà hộp thứ hai nặng bằng 5
- GV nhận xét phần trình bày của HS
khối vuông nên hộp thứ hai nặng
* Hoạt động thực tế nhất.
- GV yêu cầu HS nâng hai vạt nào đó ở hai tay để - HS lắng nghe
biết vật nào nặng hơn, vật nào nhẹ hơn.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập - HS thực hiện của HS. - HS lắng nghe Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/… BÀI: KI – LÔ - GAM (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nhận biết đơn vị đo khối lượng: ki-lô-gam; tên gọi, kí hiệu.
- Làm quen với một số loại cân, quả cân và cách cân.
- Cảm nhận được độ lớn của 1 kg (mức độ nặng, nhẹ).
- Xác định vật nặng hơn, nhẹ hơn so với 1 kg.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ với đơn vị đo khối lượng ki-lô-gam.
- GQVĐ đơn giản liên quan đến đo khối lượng. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán;
giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất trung thực
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- Cân đĩa, cân đồng hồ, cân sức khỏe và các quả cân 1kg; 2kg; 5kg
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con…
- Một số đồ vật: hộp sữa, bình nước,….
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS nhận biết được đơn vị đo khối lượng
ki-lô-gam, dụng cụ do khối lượng và áp dụng thực hành Cách tiến hành:
Bước 1: Giới thiệu đơn vị đo khối lượng (ki-lô-
gam) và dụng cụ đo khối lượng (các loại cân)
a) Tạo tình huống: nhu cầu xuất hiện đơn vị đo chuẩn
- GV tạo tình huống: Cho HS xác định vật nào nặng
hơn, vật nào nhẹ hơn.
- Yêu cầu HS cầm hai vật để xác định cái nào nặng - HS cầm các vật để xác định hơn? Cái nào nhẹ hơn?
+ Hộp bút và quyền sách;
+ Hai cái cặp của hai bạn bất kì trong lớp.
- GV đưa vào tình huống: Hai cái cặp giống nhau,
khó phân biệt cặp nào nặng hơn, cặp nào nhẹ hơn.
Vậy để biết mỗi vật nặng bao nhiêu chúng ta phải
cân vật đó. Ta cần đến một đơn vị đo khối lượng.
Đó là đơn vị ki-lô-gam.
b) Giới thiệu đơn vị đo khối lượng ki-lô-gam
- GV giới thiệu tên gọi: ki-lô-gam.
Ki-lô-gam là một đơn vị đo khối lượng (cả thế giới - HS đọc: ki-lô-gam (nhiều lần). đều dùng).
- GV giới thiệu kí hiệu: ki-lô-gam viết tắt là kg, đọc
là ki-lô-gam. Cho hai HS nhìn vào SGK đọc phần bài học trong khung.
- HS lắng nghe, đọc phần đóng khung Bài 1:
- GV cho HS viết và đọc trên bảng có nền kẻ ô: - HS viết và đọc - Độ lớn:
GV yêu cầu HS nâng quả cân 1 kg trên một bàn tay
và một bàn tay còn lại nâng một hộp sữa (binh - HS thực hiện để cảm nhận độ lớn
nước,...) để cảm nhận độ lớn của 1 ki-lô-gam. của 1 ki-lô-gam
Bước 2: Giới thiệu cái cân, quả cân và cách cân
a) GV giới thiệu cách cân đối với từng loại cân
- Cân đồng hồ (cân có mặt đồng hồ): Đặt vật cần - HS lắng nghe và nghi nhớ cách
cân lên đĩa cân; nhìn kim đồng hồ để xác định khối cân lượng cùa vật đó.
- Cân đĩa (cân có 2 đĩa cân): Đặt vật cần cân vào
một đĩa; đĩa còn lại đật quả cân. Khi cân thăng bằng
(kim giữa 2 đĩa cân nằm tại vạch chính giữa); cộng
tất cả khối lượng trên các quả cân ta sẽ xác định
được khối lượng cùa vật cần cân. b) Thực hành đo Bài 2:
- GV cho HS nhìn hình vẽ trong SGK để xác định
khối lượng của mỗi vật theo đơn vị ki-lô-gam
- HS quan sát hình vẽ, xác định
- GV yêu cầu HS nêu kết quả. khối lượng mỗi vật - HS nêu kết quả:
Chai nước 1 lít nặng 1 kg. Xô gạo
nặng 5 kg. Cái cặp nặng 3 kg; 3 B. LUYỆN TẬP
quyển sách và 4 hộp sữa nặng 3 kg; Bạn An nặng 30 kg.
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại kiến thức
đã học về đơn vị đo khối lượng ki-lô-gam và dụng cụ do khối lượng Cách tiến hành: - HS lắng nghe
Nhiệm vụ 1: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT1
- GV gợi ý cho HS nhìn hình vẽ trong SGK để xác
định quả nào nặng hơn hay nhẹ hơn so với 1 kg?
- HS lắng nghe GV gợi ý và thực hiện
+ Hình thứ 1: Cho thấy đĩa cân bị lệch về phía quả
đu đủ  như vậy quà đu đủ nặng hơn 1 kg.
+ Hình thứ 2: Cho thấy đĩa cân bị lệch về quả cân 1
kg như vậy quả xoài nhẹ hơn 1 kg.
- GV mời HS đọc kết quả, khuyến khích HS giải
thích cách chọn câu nào đúng, càu nào sai? - HS đọc kết quả:
a) Sai - Vì đĩa cân bị lệch về phía quả đu đủ. b) Đúng
- GV nhận xét kết quả của HS
- Vì đĩa cân bị lệch về phía quả cân 1 kg.
c) Đúng - Vì quả đu đủ nặng hơn 1
Nhiệm vụ 2: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT2 kg, còn quả xoài nhẹ hơn 1 kg.
- GV yêu cầu HS quan sát mẫu và thực hiện các d) Sai - Vì quả xoài nhẹ hơn 1 kg;
phép tính còn lại theo mẫu (có kèm theo đơn vị đo quả đu đủ nặng hơn 1 kg. ki-lô-gam đã học) - HS lắng nghe
- GV sửa bài, gọi 2 HS đọc kết quả và nhận xét
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT3
- HS quan sát mẫu và thực hiện
a) – GV yêu cầu HS làm việc cá nhân; sau đó trao tính các phép tính đổi nhóm đôi.
- HS đọc kết quả và lắng nghe GV
- GV sửa bài, mời HS trình bày kết quả và khuyến nhận xét
klúch HS trình bày cách làm. Vi dụ:
- HS làm bài cá nhân sau đó chia
+ Hai đĩa cân đang ở vị trí thăng bằng. sẻ nhóm đôi
Như vậy: 2 kg + con gà = 5 kg.
Nên con gà nặng 5 kg - 2 kg = 3 kg.
+ Hai đĩa cân thăng bằng. Nếu thay quả cân 5 kg - HS trình bày kết quả
bằng quả cân 2 kg và quả cân 3 kg thì hai đĩa cân sẽ có: 2 kg + 3 kg = 2 kg + con gà.
Cùng bớt quả cân 2 kg thì sẽ cho biết con gà nặng 3 kg.
- GV rút ra kết luận và chọn phép tính đúng: 5 - 2 = 3.
Trả lời: Con gà nặng 3 kg.
b) – GV yêu cầu HS làm việc cá nhân; sau đó trao đổi nhóm đôi.
- HS lắng nghe GV kết luận
- GV sửa bài, mời HS trình bày két quả và khuyến
khích HS diễn đạt cách làm. Ví dụ:
- HS làm bài cá nhân sau đó chia
+ Trước tiên xác định con mèo nặng mấy ki-lô- sẻ nhóm đôi gam? (2 kg) - HS trình bày kết quả
+ Con chó nói: “Tớ nặng hơn cậu 3 kg”. Vậy con
chó nặng: 2 kg + 3 kg = 5 kg. + Phép tính: 2 + 3 = 5.
+ Trả lời: Con chó nặng 5 kg.
- GV nhận xét và kết luận. C. CỦNG CỐ
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã - HS lắng nghe học Cách tiến hành:
- GV tổng kết một số nội dung:
+ Các vật xung quanh ta có vật nặng, vật nhẹ.
+ Để biết chính xác vật nào nặng hơn, vật nào nhẹ
hơn hay nặng bằng nhau, người ta phải cân. Cân
còn giúp ta biết vật đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam.
+ Ki-lô-gam là một đơn vị đo khối lượng.
+ Tính trung thực khi sử dụng cân.
- HS lắng nghe và ghi nhớ
* Hoạt động thực tế
- GV: Khi soạn cặp đi học, các em cân lại chiếc cặp
của mình để khi vào lớp trao đổi với các bạn cùng
tổ xem cặp mỗi bạn nặng bao nhiêu ki-lô-gam, từ
đó xác định được bạn nào mang cặp nhẹ nhất, cặp bạn nào nặng nhất.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của HS.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV - HS lắng nghe Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: PHÉP CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 1000 (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 1000.
- Củng cố ý nghĩa của phép cộng, tên gọi các thành phần trong phép cộng, vận dụng vào
giải quyết vấn đề dẫn đến phép cộng.
- Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+).
- Bước đầu làm quen cách tính nhanh. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: Yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- 3 thẻ trăm, 11 thẻ chục và 14 khối lập phương
2. Đối với học sinh
- SGK. vở ghi, bút viết, bảng con…
- 2 thẻ trăm, 5 thẻ chục và 10 khối lập phương
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV cho HS chơi trò chơi “Tìm bạn”
- GV cho HS viết số vào bảng con (mỗi em tự - HS viết số bất kì từ 1 đến 9 vào
chọn một số bất kì từ 1 đến 9). bảng con
- GV cho HS tìm bạn để hai số cộng lại bằng 14. - HS tìm bạn
Hai bạn nào tìm được nhau sớm nhất thì thắng cuộc.
- HS nghe GV giới thiệu bài mới
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá, dẫn HS vào bài học mới
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS nắm được biện pháp cộng có nhớ
trong phạm vi 1000 và áp dụng thực hành Cách tiến hành:
Bước 1: Xây dựng biện pháp cộng có nhớ trong phạm vi 1000
- GV phổ biến nhiệm vụ:
- HS lắng nghe GV phổ biến nhiệm
+ Áp dụng cách đặt tính đã học, thực hiện các vụ
phép tính 229 + 5 và 254 + 163.
+ Giải thích “nhớ 1 ”, “thêm 1”.
- HS thực hiện theo nhóm đôi thực
- GV sử dụng phương pháp các mảnh ghép, cho hiện phép tính và chia sẻ.
HS thảo luận nhóm đôi, mỗi nhóm thực hiện một
phép tính, sau đó chia sẻ cùng nhau.
- HS trình bày và giải thích cách
- GV mời HS trình bày trước lớp, các em có thể thực hiện
giải thích bằng các cách khác nhau.
+ Dùng các thẻ trăm, thẻ chục và các khối lập phương để hỗ trợ.
+ Giải thích trên phép tính (dọc) đã thực hiện.
* GV giới thiệu biện pháp tính
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ
Để thực hiện phép cộng 229 + 5 ta có thể làm như
sau: (GV vừa nói và vừa viết) • Đặ
t tính: viết số 229 rồi viết số 5 sao cho các
chữ số đơn vị thẳng cột với nhau, viết dấu cộng, kẻ vạch ngang.
• Tính từ phải sang trái 229
5 cộng 9 bằng 14, viết 4, nhớ 1. + 5
2 thêm 1 bằng 3, viết 3. 234 Hạ 2, viết 2. Vậy 229 + 5= 234.
+ GV giải thích tại sao lại “nhớ 1” trong quá trình tính. - HS nêu lại
- GV gọi vài HS nêu lại cách thực hiên phép cộng như trên. - Kiểm tra
- HS cả lớp cùng thực hiện
+ GV cho cả lớp cùng đếm theo trăm, chục trên
các khối lập phương và đếm tiếp các khối lập
phương rời để khẳng định kết quả đúng.
- HS lắng nghe GV hướng dẫn và
- Với phép tính 254 + 163, GV hướng dẫn HS có thực hiện phép tính 254 + 163
thể thực hiện theo trình tự: + Đặt tính rồi tính.
+ Dùng ĐDHT kiểm chứng kết quả.
- HS thực hiện phép tính trên bảng
Bước 2: Thực hành con
- GV đọc lần lượt từng phép tính cho HS thực hiện - HS lắng nghe trên bảng con
- GV sửa bài và nhận xét C. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại cách
cộng có nhớ trong phạm vi 1000 Cách tiến hành: - HS nhận biết:
Nhiệm vụ 1: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT1 + Yêu cầu: số?
- GV đặt câu hỏi cho HS tìm hiểu bài, nhận biết:
+ Thực hiện phép cộng để tìm tổng
+ Yêu cầu của bài là gì? - HS thực hiện cá nhân
+ Thực hiện thế nào?
- HS trình bày và giải thích
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân
- GV sửa bài, gọi HS trình bày, khuyến khích HS
giải thích cách làm, khuyến khích HS nói: “Tổng - HS lắng nghe
của số hạng …. và …. bằng …. ”
- GV nhận xét kết quả của HS
- HS tìm hiểu, nhận biết
Nhiệm vụ 2: Hoạt động cá nhân, hoàn thành + Yêu cầu: Số? BT2
+ Tính tổng hoặc viết số theo tổng
- GV đặt câu hỏi cho HS tìm hiểu bài, nhận biết:
các trăm, các chục và các đơn vị.
+ Yêu cầu của bài là gì? - HS làm bài cá nhân + Tìm thế nào?
- HS đọc kết quả và giải thích
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân
- GV sửa bài, gọi HS đọc kết quả và khuyến khích
HS giải thích cách làm (dựa vào cấu tạo thập phân - HS lắng nghe của số).
Ví dụ: 500 + 20 + 6 = 526 (đó là số gồm 5 trăm, 2 chục và 6 đơn vị: 526)
- GV nhận xét, tổng kết
- HS thảo luận nhóm đôi, điền dấu thích hợp.
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT3
- HS các nhóm trình bày kết quả và
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi thực hiện bài giải thích cách làm
- GV sửa bài, gọi một số nhóm trình bày kết quả
và khuyến khích HS giải thích (theo ý nghĩ cấu tạo thập phân của số) - HS lắng nghe
Ví dụ: số 738 gồm 7 trăm, 3 chục và 8 đơn vị) ……
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm có kết quả chính xác
- HS tìm hiểu và nhận biết yêu cầu của bài: Tính
Nhiệm vụ 4: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT4
- HS chú ý lắng nghe GV hướng dẫn
- GV đặt câu hỏi, hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
+ Yêu cầu của bài là gì? + Tính thế nào?
- GV lưu ý HS, để thuận tiện khi tính toán, luôn
ưu tiên các kết quả là số tròn trăm, tròn chục
- HS thực hiện tính trên bảng con
Ví dụ: Khi tính tổng 632 + 118 + 247, hai số hạng
nào có tổng các đơn vị là số tròn chục?
- HS lên bảng thực hiện phép tính
Ta sẽ tính tổng của hai số hạng này trước rồi cộng
tiếp với số hạng còn lại.
- GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân làm bài trên bảng con - HS lắng nghe
- GV sửa bài, gọi 2 HS trình bày phép tính trên
bảng lớp và khuyến khích HS giải thích (tính tổng
của hai số hạng nào trước, tại sao chọn như vậy)
- GV nhận xét, tuyên dương HS tính kết quả chính - HS tìm hiểu: xác
+ Tranh vẽ có 3 con gà, mỗi con gà
có gắn một số, đó là số trứng của
Nhiệm vụ 5: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành mình BT5
+ HS đọc yêu cầu của bài toán
- GV đặt câu hỏi, hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
- HS có thể thực hiện như sau:
+ Quan sát hình vẽ, em nhận biết điều gì?
a) Tổng số trứng của gà nâu và gà + Bài toán yêu cầu gì?
trắng là thực biện phép tính cộng
với hai số hạng chính là số trứng
của hai con gà nâu và trắng.
b) Tổng số trứng của ba con gà là
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi: Thảo luận thực hiện phép tính cộng với ba số và làm bài.
hạng là số trứng của cả ba con gà.
- HS các nhóm trình bày kết quả và giải thích - HS lắng nghe
- GV sửa bài, mời các nhóm trình bày kết quả và
khuyến khích HS giải thích cách làm.
+ GV lưu ý: HS có thể lấy kết quả của câu a cộng
với số trứng của gà xám để tính kết quả câu b.
- GV nhận xét kết quả của các nhóm
- HS đọc câu hỏi của bài toán, xác
Nhiệm vụ 6: Hoạt động nhóm, hoàn thành BT6
định các việc cần làm: giải bài
- GV chia lớp thành các nhóm thảo luận theo toán.
phương pháp các mảnh ghép: nhóm lẻ thực hiện - HS thực hiện cá nhân sau đó chia
câu a, nhóm chẵn thực hiện câu b. sẻ trong nhóm.
- GV yêu cầu HS xác định cái đã cho và câu hỏi - HS các nhóm trình bày và giải
của bài toán, xác định các việc cần làm. thích
- GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân sau đó chia sẻ kết quả trong nhóm. - HS lắng nghe
- Sau khi chia sẻ, GV mời các nhóm HS trình bày:
khuyến khích HS giải thích vì sao chọn phép tính như vậy. - GV nhận xét kết quả
- HS lắng nghe GV giới thiệu * Thử thách
- HS tìm hiểu và nhận biết
- GV giới thiệu sơ lược: Quá trình sinh trưởng của con gà
- GV cho HS (nhóm 4) tìm hiểu bài, nhận biết: 1 con gà mái cân nặng bằng 2 con gà giò. 1 con gà trống cân nặng bằng 3 con gà giò. Cả 3 con gà: 1 con gà trống, 1 con gà mái và
1 con gà giò nặng 6 - HS trình bày: kg.
+ Tìm thế nào? (thay số gà trống và gà mái bằng
số gà giò tương đương)
- GV sửa bài, mời HS trình bày kết quả và giải Gà giò Gà mái Gà trống thích
6 con gà giò cân nặng 6 kg
Như vậy, 1 con gà giò cân nặng 1kg; 1 con gà mái cân nặng 2kg;
1 con gà trống nặng 3kg.
Cả 3 con cân nặng 6 kg, vì 5 kg + 1 kg = 6kg
- Sau khi sửa bài, GV cho HS nói vài đặc điểm về
hình dáng bên ngoài của gà trống, gà mái. C. CỦNG CỐ
Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã học Cách tiến hành:
- HS thực hiện trên bảng con - GV đọc phép tính: 224 + 192; 338 + 439; …. - HS lắng nghe
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của HS. Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 1000 (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Thực hiện phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 1000.
- Củng cố ý nghĩa của phép trừ, tên gọi các thành phần trong phép trừ, vận dụng vào giải
quyết vấn đề dẫn đến phép trừ.
- Bước đầu biết nhận xét (kiểm tra) các bài toán và sửa lại (nếu bài toán sai). 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: Yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- 3 thẻ trăm, 11 thẻ chục và 14 khối lập phương
2. Đối với học sinh
- SGK. vở ghi, bút viết, bảng con…
- 2 thẻ trăm, 5 thẻ chục và 10 khối lập phương
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh hơn?”
- GV viết một phép tính cộng lên bảng lớp. - Dựa vào phép tính trên, HS viết
(Không nhớ hoặc có nhớ 1 lần.)
một phép tính trừ vào bảng con.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá, dẫn HS vào - HS nghe GV giới thiệu bài mới bài học mới
B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS nắm được biện pháp trừ có nhớ
trong phạm vi 1000 và áp dụng thực hành Cách tiến hành:
Bước 1: Xây dựng biện pháp trừ có nhớ trong phạm vi 1000
- GV phổ biến nhiệm vụ:
+ Áp dụng cách đặt tính đã học, thực hiện các - HS lắng nghe GV phổ biến nhiệm
phép tính 234 - 5 và 417 - 163. vụ
+ Giải thích “nhớ 1 ”, “thêm 1”.
- GV sử dụng phương pháp các mảnh ghép, cho
HS thảo luận nhóm đôi, mỗi nhóm thực hiện một
phép tính, sau đó chia sẻ cùng nhau.
- HS thực hiện theo nhóm đôi thực
hiện phép tính và chia sẻ.
- GV mời HS trình bày trước lớp, các em có thể
giải thích bằng các cách khác nhau.
+ Dùng các thẻ trăm, thẻ chục và các khối lập - HS trình bày và giải thích cách thực phương để hỗ trợ. hiện
+ Giải thích trên phép tính (dọc) đã thực hiện.
* GV giới thiệu biện pháp tính
Để thực hiện phép cộng 234 - 5 ta có thể làm như
sau: (GV vừa nói và vừa viết)
• Đặt tính: viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ
số dơn vị thẳng cột với nhau, viết dấu trừ, kẻ vạch ngang
• Tính từ phải sang trái
4 không trừ được 5, lấy 14 trừ 5 234
bằng 9, viết 9 nhớ 1. -
3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 5 229 Hạ 2, viết 2.
- GV gọi vài HS nêu lại cách thực hiện phép trừ như trên. - HS nêu lại - Kiểm tra
+ GV cho cả lớp cùng đếm theo trăm, chục trên
các khối lập phương và đếm tiếp các khối lập phương rời để
khẳng định kết quả đúng.
- HS cả lớp cùng thực hiện
+ GV giải thích tại sao “bớt 1” ở số bị trừ trong
bước tiếp theo sau khi “mượn” trong quá trình tính
- Với phép tính 417 - 163, GV hướng dẫn HS có
thể thực hiện theo trình tự: + Đặt tính rồi tính.
- HS lắng nghe GV hướng dẫn và
+ Dùng ĐDHT kiểm chứng kết quả.
thực hiện phép tính 417 - 163
Bước 2: Thực hành
- GV đọc lần lượt từng phép tính cho HS thực hiện trên bảng con
- HS thực hiện phép tính trên bảng
- GV sửa bài và nhận xét con C. LUYỆN TẬP - HS lắng nghe
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại cách trừ
có nhớ trong phạm vi 1000 Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT1
- GV đặt câu hỏi cho HS tìm hiểu bài, nhận biết:
+ Quan sát tranh em nhận biết điều gì? - HS nhận biết:
+ Hình vẽ: có 4 con vật, tren mỗi con
+ Bài toán yêu cầu gì?
vật co gắn một phép tính trừ với các
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi: Thảo luận số đo khối lượng. và làm bài
+ HS đọc yêu cầu của bài toán
- HS có thể thực hiện như sau:
a) Tìm hiểu, nhận biết: kết quả phép
tính gắn trên con vật chính là khối
lượng của con vật đó.
Ví dụ: 630 kg - 150 kg = 480 kg; con bò sữa nặng 480 kg.
- GV sửa bài, gọi HS trình bày, khuyến khích HS b) Con vật nặng nhất  số lớn nhất giải thích cách làm,
Con vật nhẹ nhất  số bé nhất
- GV mở rộng: Trên đây là khối lượng trung bình thườ
- HS trình bày và giải thích
ng gặp của bò sữa, trâu, heo và bò vàng - HS lắng nghe
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT2
- GV đặt câu hỏi cho HS nhóm đôi tìm hiểu bài, nhận biết:
+ Yêu cầu của bài là gì?
- HS tìm hiểu, nhận biết + Tìm thế nào? + Yêu cầu: Số?
- GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm đôi
+ Tổng 3 số cạnh nhau trong cùng hàng đều bằng 500
- GV sửa bài, gọi HS đọc kết quả và khuyến - HS thảo luận thực hiện
khích HS giải thích tại sao điền như vậy
- HS đọc kết quả và giải thích
- GV lưu ý HS: dựa vào cách gộp hoặc tách để kiểm tra kết quả.
Ví dụ: 500 – 150 – 250 = 100 Nên 150 + 250 + 100 = 500
- GV nhận xét, tổng kết - HS lắng nghe
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT3 - GV cho HS đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS thảo luận (nhóm bốn) tìm cách - HS đọc yêu cầu làm
- HS thảo luận tìm cách làm: bớt 15
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân rồi chia sẻ trong nhóm bốn
- HS làm bài cá nhân và chia sẻ
- GV sửa bài, gọi HS đọc kết quả và khuyến khích HS nói cách làm - HS đọc kết quả
- GV nhận xét kết quả của HS - HS lắng nghe
Nhiệm vụ 4: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT4
- GV yêu cầu HS xác định cái đã cho và câu hỏi
của bài toán, xác định việc cần làm
- HS đọc bài và xác định việc cần
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân làm: Giải bài toán
- GV sửa bài, mời nhiều HS trình bày bài giải, có - HS làm bài cá nhân
giải thích cách làm: tại sao chọn phép tính đó? - HS trình bày bài giải:
Số ki-lô-gam xoài cát gia đình bà Ba
đã thu hoạch được là: 965 – 375 = 590 (kg)
- GV nhận xét kết quả của HS
Đáp số: 590 kg xoài cát
Nhiệm vụ 5: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành - HS lắng nghe BT5
- GV cho HS nhóm đôi tìm hiểu bài, nhận biết yêu cầu của bài
- HS tìm hiểu nhận biết yêu cầu:
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi thảo luận kiểm tra đúng – sai, sửa.
và thực hiện rồi nói kết quả
- HS thảo luận nhóm đôi, thực hiện
- GV sửa bài, mời các nhóm trình bày kết quả và
giải thích bằng cách theo tác trên bảng - HS trình bày: a) 4 7
1 Sai: vì 1 cộng 9 bằng + 10. 309
Viết 0 nhớ 1, nhưng bạn 770 không nhớ 1 chục 1 471 Sửa lại: + 309 780 b) Đặt tính sai
- GV nhận xét kết quả của các nhóm
c) Phép trừ nhưng lại thực hiện phép tính cộng * Vui học - HS lắng nghe
- GV cho HS xác định cái đã cho và câu hỏi của
bài toán, xác định việc cần làm.
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- HS đọc bài và xác định việc cần
- Sửa bài: GV mời nhiều HS trình bày bài giải làm: Giải bài toán
(có giải thích cách làm: tại sao chọn phép tính - HS làm bài cá nhân đó?).
- HS trình bày kết quả và giải thích - GV nhận xét 192 - 105 = 87 Con lợn nặng 87 kg * Thử thách - HS lắng nghe
- GV cho HS (nhóm bốn) tìm hiểu bài, nhận biết yêu cầu của bài. + Tìm thế nào?
- HS thảo luận nhận biết yêu cầu: Chữ số?
+ Vận dụng mối liên hệ cộng, trừ
- GV yêu cầu HS thảo luận (nhóm bốn) và thực hoặc sơ đồ tách – gộp số để tìm số hiện thích hợp thay cho dấu ?
- GV sửa bài mời HS trình bày kết quả và giải - HS thảo luận thực hiện thích - HS trình bày kết quả
a) 6 cộng 1 bằng 7, viết 7.
0 không trừ được 5, mượn 1 chục, 10 trừ 5 bằng 5, viết 5.
Vậy 5 cộng 5 bằng 10, viết 0 nhớ 1.
4 thêm 1 bằng 5, 5 cộng 3 bằng 8, viết 8. Kiểm tra:
- Cách 1: Đổi chỗ các số hạng (351 + 456 = 807).
- Cách 2: Chuyển thành phép tính trừ
(807 - 456 = 351 hoặc 807 - 351 = 456). …….
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của HS. - HS lắng nghe Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/… BÀI: TIỀN VIỆT NAM (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nhận biết được đơn vị tiền tệ của Việt Nam là đồng.
- Nhận biết được một số tờ giấy bạc trong phạm vi 1 000 đồng (100 đồng; 200 đồng; 500 đồng; 1000 đồng).
- Nắm được mối quan hệ trao đổi giữa giá trị (mệnh giá) của các loại giấy bạc đó.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học; giải quyết vấn đề toán học; giao tiếp toán
học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: có trách nhiệm với gia đình (ý thức tiết kiệm tiền bạc), trung thực (thật thà,
ngay thẳng trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày, mạnh dạn nói lên ý kiến của mình).
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- Một số tờ giấy bạc loại 100 đồng; 200 đồng; 500 đồng; 1 000 đồng và một số thẻ từ ghi
100 đồng; 200 đồng; 500 đồng; 1 000 đồng.
2. Đối với học sinh
- SGK. vở ghi, bút viết, bảng con…
- Một số tờ giấy bạc loại 100 đồng; 200 đồng; 500 đồng; 1 000 đồng và một số thẻ từ ghi
100 đồng; 200 đồng; 500 đồng; 1 000 đồng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS nhận biết được đơn vị tiền Việt Nam và các
tờ tiền Việt Nam trong phạm vi 1000 đồng Cách tiến hành:
Bước 1: Giới thiệu đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng
a) Tạo tình huống: nhu cầu xuất hiện tiền Việt Nam
Trong cuộc vận động đóng góp ủng hộ phòng, chống dịch
bệnh Covid-19, gia đình các em đã có những tham gia nào
để ủng hộ đất nước mình? (đóng góp gạo cho hệ thống
ATM; đóng góp nước suối, đồ ăn cho các y bác sĩ ở các - HS lắng nghe, trả lời các câu
bệnh viện dã chiến; tham gia hội từ thiện;...) Nếu nhà xa, hỏi của GV
hoặc chúng ta không thể tham gia đóng góp gạo, nước, đồ
ăn, ... thì chúng ta sẽ tham gia đóng góp ủng hộ bằng cách nào? (đóng góp tiề
n trực tiếp; hoặc gửi qua tin nhắn điện
thoại, ví dụ: soạn CV n gửi 1407- trong đó n là số lần ủng hộ 20 nghìn đồng).
Vậy chúng ta có thể dùng tiền để mua bán, trao đổi, ủng hộ ,...
b) Giới thiệu đơn vị tiền Việt Nam
- GV giới thiệu “đồng” là đơn vị của tiền Việt Nam. Trên - HS lắng nghe và ghi nhớ
các phiếu ngân hàng thường ghi VNĐ (đọc là Việt Nam
đồng; hiểu đơn vị tiền Việt Nam là đồng).
Bước 2: Giới thiệu các tờ tiền Việt Nam trong phạm vi 1000 đồng
- GV cho HS quan sát từng tờ tiền và yêu cầu HS nêu giá - HS quan sát và trả lời: trị mỗi tờ tiền
+ Mặt trước mặt sau có ghi
 Tờ 100 đồng: Vì sao em biết đó là tờ tiền có ghi 100 chữ Một trăm đồng và số 100 đồng?
+ HS lắng nghe GV giới thiệu
GV chọn lọc, giới thiệu cho HS biết thêm về tờ giấy bạc
100 đồng trong các nội dung sau: Mệnh Màu Miêu tả giá
chủ đạo Mặt trước Mặt sau Loại giấy Chùa Phổ 100 đ Đỏ nâu Quốc huy Cotton Minh
 GV tiến hành tương tự với các tờ tiền 200 đồng; 500 đồng; 1000 đồng Mệnh Màu Miêu tả giá chủ đạo Mặt trước Mặt sau Loại giấy Hình chủ Sản xuất 200 đ Đỏ nâu tịch Hồ nông Cotton Chí Minh nghiệp Hình chủ Phong Đỏ cánh 500 đ tịch Hồ cảnh sảng Cotton sen Chí Minh Hải Phòng Màu Hình chủ Cảnh khai 1000 đ xanh tịch Hồ Cotton thác gỗ vàng Chí Minh
- HS làm việc cá nhân, quan
sát tò tienf và nói cho nhau
Bước 3: Thực hành nghe
Bài 1: Hoạt động nhóm đôi
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, tự quan sát lại một số
tờ tiền đã được GV phát trong nhóm. Sau đó nói cho nhau nghe: - HS nêu lại
a) Mỗi tờ tiền có giá trị bao nhiêu đồng? - HS lắng nghe GV
b) Nói về màu sắc và hình ảnh trên mỗi tờ tiền.
- GV sửa bài, mời HS nêu lại cho cả lớp cùng nghe.
- HS chia sẻ trong nhóm để
- GV nhận xét, tổng kết
các bạn cùng tham gia sắp xếp
Bài 2: Làm việc theo nhóm - HS trình bày
- GV yêu cầu HS sắp xếp các tờ tiền theo giá trị từ lớn đến - HS lắng nghe bé
- GV sửa bài, mời các nhóm trình bày kết quả đã sắp xếp
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm sắp xếp chính xác - HS đọc và xác định B. CỦNG CỐ
Mục tiêu: HS củng cố lại các kiến thức đã được học trong - HS lắng nghe GV nhắc nhở bài và ghi nhớ Cách tiến hành:
- GV nhắc nhở HS ý thức khi sử dụng tiền:
+ Giữ gìn tiền cẩn thận.
+ Rửa tay sau khi tiếp xúc với tiền. - HS lắng nghe + Tiết kiệm. + Trung thực.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ học tập của HS. Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Ôn tập về số và phép tính:
+ Viết số theo cấu tạo thập phân của số: viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
+ So sánh, sắp thứ tự các số.
+ Thực hiện các phép tính cộng, trừ.
+ Vận dụng sơ đồ tách - gộp số để tìm thành phần trong phép cộng.
+ Giải quyết vấn đề đơn giản.
- Ôn tập về đo lường:
+ Khối lượng: ki-lô-gam. + Độ dài: mét.
- Sử dụng các thuật ngữ: có thề, chắc chắn, không thể để diễn đạt tình huống. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Trách nhiệm, chăm chỉ, yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- Hình vẽ bài thử thách
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và
từng bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh hơn?
- GV: Viết hai số lên bảng. (Lưu ý: chọn số khi - HS: Viết một phép tính (cộng hoặc
tính toán có nhớ không quá 1 lần.)
trừ), gọi tên các thành phần của phép tính. B. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại các kiến thức đã học Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT1
- GV đặt câu hỏi, hướng dẫn HS tìm hiểu bài: - HS trả lời câu hỏi:
+ Quan sát hình vẽ, em nhận biết điều gì?
+ Bảng số có các cột trăm - chục - đơn vị + HS đọ + Bài toán yêu cầu gì? c yêu cầu của bài toán
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi: Thảo - HS thảo luận làm bài luận và làm bài.
- GV mời HS trình bày, khuyến khích HS giải - HS trình bày và giải thích thích cách làm.
a) Bàn tính thể hiện: 1 trăm, 2 chục và
7 đơn vị. Đội A: 127 bạn.
Đội B: 265 bạn ; Đội C: 174 bạn; Đội D: 261 bạn b) Viết số thành tổng
127 = 100 + 20 + 7; 265 = 200 + 60 + 5
174 = 100 + 70 + 4; 261 = 200 + 60 + 1
c) Xác định bắt đầu từ số lớn nhất và
sắp xếp các số từ lớn đến bé: 265; 261; 174; 127.
d) Thực hiện phép trừ: 265 – 127 = 138
Đội nhiều học sinh nhất hơn đội ít học sinh nhất 138 (bạn) - HS lắng nghe - GV nhận xét
Nhiệm vụ 2: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT2
- HS thực hiện trên bảng con
- GV đọc lần lượt từng phép tính, yêu cầu HS
thực hiện trên bảng con 754 – 623 548 – 170 62 + 218 450 - 36
- GV sửa bài, khuyến khích học sinh nói lại - HS trình bày
cách đặt tính và cách tính - HS lắng nghe - GV nhận xét
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT3
- HS thảo luận, nhận biết:
- GV cho HS nhóm đôi tìm hiểu bài và nhận + Tìm số biết:
+ Tổng 3 số trong cùng một hàng, cùng + Yêu cầu của bài
cột hay cùng hàng chéo đều bằng 150. + Tìm thế nào?
- HS thực hiện theo nhóm đôi
- HS đọc kết quả và giải thích:
- GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm đôi
- GV sửa bài, khuyến khích HS giải thích tại sao điền như vậy.
+ GV lưu ý HS kiểm tra lại kết quả
Ví dụ: 150 – 40 – 80 = 30 nên 40 + 30 + 80 = 150 - HS lắng nghe ……
- GV nhận xét phần trình bày của HS
Nhiệm vụ 4: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT4
- HS tìm hiểu và nhận biết yêu cầu của
- GV yêu cầu nhóm hai HS tìm hiểu bài, nhận bài: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ biết. trống.
- HS trình bày và giải thích.
- GV sửa bài, gọi nhiều HS trình bày, khuyến + Đây là bài toán mở, HS có thể chọn
khích HS giải thích tại sao điền như vậy, chẳng hạn:
từ tuỳ theo nhận định của mình với giải
+ có thể (chưa chắc quả còn chui qua được thích hợp lí.
vòng tròn vì nhìn cách ném ...).
+ không thể (chắc chắn quả còn không chui qua
được vòng tròn vì quả còn bay thấp quá hoặc cao quá ...).
+ chắc chắn (biết chắc quả còn sẽ chui qua được
vòng tròn vì biết người này ném giỏi...). - HS lắng nghe
- GV nhận xét phần trình bày của HS
Nhiệm vụ 5: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT5
- GV yêu cầu HS xác định cái đã cho và câu hỏi - HS tìm hiểu, xác định việc cần làm:
cùa bài toán, xác định việc cần làm giải bài toán
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân
- GV sửa bài, khuyến khích nhiều nhóm trình - HS trình bày và giải thích cách làm:
bày bài giải (có giải thích cách làm: tại sao chọn Số bạn gái trong đội múa sạp là: phép tính đó?) 22 – 6 = 16 (bạn) Đáp số : 16 bạn gái - HS lắng nghe
- GV mở rộng, giới thiệu đôi nét về điệu múa sạp của dân tộc Thái.
Nhiệm vụ 6: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT5
- HS tìm hiểu, xác định việc cần làm:
- GV yêu cầu HS xác định cái đã cho và câu hỏi giải bài toán
cùa bài toán, xác định việc cần làm
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân
- GV sửa bài, khuyến khích nhiều nhóm trình - HS trình bày và giải thích cách làm:
bày bài giải (có giải thích cách làm: tại sao chọn Số bạn diễn và khán giả có tất cả là: phép tính đó?) 128 + 465 = 593 (người) Đáp số: 593 người - HS lắng nghe - GV nhận xét * Thử thách - HS tìm hiểu: - GV cho HS tìm hiểu bài:
+ Hình vẽ: có 3 con vật, các quả cân và
+ Quan sát hình vẽ, em nhận biết điều gì? 3 lần cân.
 Lần thứ nhất: cân con ngỗng (con
ngỗng và 3 kg cân được 10 kg). 
Lần thứ hai: cân con mèo (con mèo
và 3 kg nặng bằng con ngỗng).
 Lần thứ ba: cân 3 con vật (con
ngỗng, con mèo, con chó và 1 kg cân được 40 kg).
+ HS đọc yêu cầu của bài toán.
- HS có thể thực hiện như sau: + Bài toán yêu cầu gì?
+ Tìm cân nặng của con ngỗng.
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi: Thảo + Tìm cân nặng của con mèo. luận và làm bài
+ Tìm cân nặng của con chó. - HS trình bày: + Ngỗng + 3 kg = 10 kg
- GV sửa bài, treo hình lên bảng lớp, khuyến Ngỗng = 10 kg - 3 kg = 7 kg
khích các nhóm vừa trả lời vừa thao tác với
tranh và ghi phép tính lên bảng lớp. + Mèo + 3 kg = 7 kg Mèo = 7 kg – 3kg = 4 kg + Chó + 11 kg = 40 kg
Chó = 40 kg – 11 kg = 29 kg
Nhiệm vụ 7: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT7
- HS quan sát và nhận biết
- GV cho HS quan sát bảng, nhận biết: có mấy
ngọn hải đăng, tên các ngọn hải đăng và chiều - HS xác định nhiệm vụ cần làm:
cao của từng ngọn hài đăng.
a) Sắp xếp số đo chiều cao các ngọn
- GV yêu cầu HS đọc đề, xác định các nhiệm vụ hải đăng (từ cao đến thấp). cần làm
b) Ngọn nào cao nhất? Ngọn nào thấp nhất?
c) So sánh chiều cao của ngọn hải đăng
cao nhất và thấp nhất để tìm xem cao
hơn hay thấp hơn bao nhiêu mét?
- HS thảo luận và làm bài
- GV yêu cầu HS (nhóm bốn) thảo luận và làm - HS trình bày: bài.
a) Ngọn hải đăng: Từ cao đến thấp 
- GV sửa bài, khuyển khích nhiều nhóm giải số đo: Từ lớn đến bé. thích cách làm.
Xác định bắt đầu từ số lớn nhất và sắp
xếp các số đo từ lớn đến bé: 170 m; 110 m, 102 m; 66 m. - GV nhận xét
b) Dựa vào dãy số trên, thông báo:
ngọn hải đăng Vũng Tàu cao nhất và
ngọn hải đăng Mũi Kê Gà thấp nhất.
c) Thực hiện phép trừ: 170 – 66 = 104
Ngọn hải đăng Mũi Kề Gà thấp hơn
ngọn hải đăng Vũng Tàu 104 m * Đất nướ
- HS xác định tren bản dồ c em
- GV giúp HS xác định vị trí các tỉnh Bình
Thuận, Phú Yên, Khánh Hòa và Bà Rịa – Vũng
Tàu trên bản đồ (SGK trang 14) Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/… BÀI: ÔN TẬP CẢ NĂM (11 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Ôn tập về số và phép tính: Viết số theo cấu tạo thập phân của số, viết số thành tồng các trăm, chục, đơn vị.
 Khái quát cách đọc và viết số trong phạm vi 1000.  Tia số.
 Uớc lượng theo nhóm chục.  Tính nhầm.
 Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000.
 Vận dụng mối liên hệ cộng, trừ để tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ.
 Củng cố khái niệm phép nhân, phép chia. Thực hiện các phép nhân, phép chia (trong bảng).
 Giải quyết vấn đề đơn giản.
- Ôn tập về hình học và đo lường: Nhận dạng, gọi tên: điểm, đoạn thẳng, đường gấp khúc,
đường thẳng, đường cong, hình tam giác, hình tứ giác, hình vuông, hình chữ nhật, khối lập
phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu.  Xếp hình.
 Tính độ dài đường gấp khúc.
 Tính toán với các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng.
 Chuyển đổi đơn vị đo độ dài.
 Xem giờ, thời điểm, khoảng thời gian.
- Một số yếu tố thống kê và xác suất:
Thu thập, phân loại, kiểm đếm, đọc, nhận xét đơn giản biểu đồ tranh.
Mô tả khả năng xảy ra với các từ: có thể, chắc chắn, không thể. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học; sử dụng công cụ và
phương tiện học toán; giải quyết vấn đề toán học giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- 8 khối lập phương, bộ xếp hình, hình vẽ bài 7 (số)
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
- 8 khối lập phương, bộ xếp hình
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
ÔN TẬP CÁC SỐ TRỌNG PHẠM VI 1000
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành: - GV cho HS hát múa - HS cả lớp hát múa
- GV tổng kết, dẫn dắt HS vào bài mới. - HS lắng nghe B. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại các kiến thức đã học Cách tiến hành
* Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT1
- GV hướng dẫn mẫu, giúp HS (nhóm đôi) nhận
biết thứ tự việc cần làm: đếm theo nhóm (trăm, - HS quan sát mẫu, lắng nghe GV
chục, đơn vị) - viết (viết số vào cột và viết số hướng dẫn và nhận biết
thành tổng các trăm, các chục và các đơn vị). Ví dụ:
• Đếm theo cột (3 trăm, 7 chục, 4 đơn vị).
• Điền số vào ô trong bảng (ô ở cột trăm viết số
3, ô ở cột chục viết số 7 ,...).
• Viết số thành tổng các trăm, các chục và các
đơn vị (viết vào bảng con).
- GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ với bạn.
- HS làm bài cá nhân sau đó chia sẻ với bạn
- GV sửa bài, khuyến khích HS giải thích cách làm
- HS trình bày và giải thích cách làm
- Sau khi sửa bài, GV giúp HS khái quát hoá mối - HS lắng nghe
quan hệ giữa nghìn, trăm, chục, đơn vị (1 nghìn =
10 trăm, 1 trăm = 10 chục,...).
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT2
- HS thảo luận nhận biết
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi: Thảo luận, nhận biết: • Mộ t bảng: đọc số Một bảng: viết số. • Cách làm:
+ Đọc số: đọc các số đã cho ở cột viết số.
+ Viết số: dựa vào cột đọc số để viết số.
- HS viết số vào bảng con rồi đọc
- GV yêu cầu HS viết số vào bảng con rồi đọc cho bạn nghe. cho bạn nghe
- GV sửa bài, khuyến khích HS trình bày theo
nhóm: một HS viết số lên bảng lớp, cả lớp đọc - HS thực hiện viết và đọc số số. - HS lắng nghe
- GV giúp HS khái quát hoá cách đọc và viết các số có ba chữ số.
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT3
- GV cho HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS thảo luận (nhóm bốn) tìm cách - HS đọc yêu cầu của bài làm.
- HS thảo luận tìm cách làm: thêm 1,
- GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ thêm 2, thêm 5, thêm 10. trong nhóm bốn.
- HS làm bài cá nhân rồi chia sẻ
- GV sửa bài, gọi HS đọc bài làm theo nhóm trong nhóm
(mỗi nhóm đọc một dãy số), GV khuyến khích - HS đọc kết quả theo nhóm và nói HS nói cách làm. cách làm
- GV mở rộng, hỏi cho HS nhắc lại: Để đếm
nhanh, khi nào nên đếm thêm (hoặc đếm bớt) 2, 5 - HS nhắc lại: hay 10? Cho ví dụ.
+ Thêm (hoặc bớt) 2: số lượng nhiều,
đặc biệt khi xuất hiện các “cặp”.
Ví dụ: Đếm chân của nhiều con vật 2
chân (gà, vịt, chim, ...).
+ Thêm (hoặc bớt) 5: Khi có các nhóm 5.
Ví dụ: Mỗi hộp có 5 cái bánh ,...
+ Thêm (hoặc bớt) 10: Khi có các
nhóm 10, hoặc khi đếm số chục.
Ví dụ: Mỗi xâu bánh ú có 10 cái,...
Nhiệm vụ 4: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành Đặc điểm số tròn chục: số có 0 đon BT4 vị.
- GV cho HS tìm hiểu, nhận biết: Có 4 lớp gấp
hạc giấy, tìm số hạc giấy của mỗi lớp gấp được.
Bài này nên dựa vào đặc điểm chỉ số lượng hạc
giấy của từng lớp để tìm số thích hợp.
- HS tìm hiểu, nhận biết
- GV yêu cầu HS thảo luận (nhó hai) và làm bài.
- GV sửa bài, GV giúp HS giải thích. Ví dụ:
Lớp 2A - số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, là - HS thảo luận và làm bài 90.
- HS lắng nghe GV sửa bài
Lớp 2B - nhiều hơn 2A 5 con hạc, là 95 (90 thêm 5).
Lóp 2C - số liền trước 110, là 109 (110 bớt 1).
Lóp 2D - số liền sau 110, là 111 (110 thêm 1).
Nhiệm vụ 5: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT5
- GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm bốn, hoàn thành bài tập
- GV sửa bài, mời các nhóm trình bày và khuyến khích HS giải thích.
- HS thảo luận điền dấu thich hợp
- GV giúp HS khái quát hoá cách so sánh các số có ba chữ số.
- HS trình bày kết quả và giải thích
+ Có thể giải thích trên hai số cụ thể (ví dụ: 4 trăm < 5 trăm ,...).
+ Có thể giải thích khái quát (ví dụ: số trăm bé - HS lắng nghe GV khái quát và ghi
hơn thì số bé hơn ,...). nhớ
+ Hoặc có thể dựa vào cấu tạo thập phân của số
để so sánh (ví dụ: số 378 gồm 3 trăm, 7 chục và 8 đơn vị).
- Sau đó, GV hệ thống lại:
+ So sánh số trăm, số nào có số trăm lớn hơn thì số đó lớn hon.
+ Số trăm bằng nhau, so sánh số chục, số nào có
số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.
+ Số trăm và số chục đều bằng nhau, so sánh số
đơn vị, số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn - HS lắng nghe GV hệ thống và ghi hơn. nhớ
+ Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn số có ít chữ sổ.
Ví dụ: số có 3 chữ số lớn hơn số có 2 (hay 1) chữ số.
(cũng có thể dựa vào tìm tổng theo cấu tạo thập phân của số)
Nhiệm vụ 6: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT6
- GV yêu cầu HS thảo luận và làm bài
a) Số: Từ lớn đến bé.
Xác định bắt đầu từ số lớn nhất và sắp xếp các số
từ lớn đến bé: 614; 594; 575; 570.
Dựa vào dãy số trên, thông báo: đổi vị trí hộp xanh lá và hộp tím.
- HS thảo luận và làm bài
b) Số: Từ bé đến lớn.
Xác định bắt đầu từ số bé nhất và sắp xếp các số
tù bé đến lớn: 369; 407; 417; 419.
Dựa vào dãy số trên, thông báo: đổi vị trí hộp cam và hộp hồng.
- GV sửa bài, khuyến khích HS giải thích tại sao
chọn các hộp đó để đổi chỗ. - GV nhận xét
- HS giải thích cách chọn hộp để đổi chỗ
Nhiệm vụ 7: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT7 - HS lắng nghe
- GV cho HS xem tranh và nhận biết yêu cầu
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để tìm cách
làm và thực hiện rồi nói kết quả
- HS quan sát trah nhận biêt yêu cầu:
- GV treo hình vẽ trên bảng lớp, mời HS nói ước lượng
trước lớp, vừa nói vừa thao tác trên hình vẽ
- HS thảo luận và thực hiện
- HS nói trước lớp: Có 11 nhóm, mỗi
- GV sửa bài và nhận xét
nhóm khoảng 10 quả dâu. Em đếm:
10; 20; 30; 40; 50; ….; 100; 110. Có khoảng 110 quả dâu - HS lắng nghe
ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS B. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại các kiến thức đã học Cách tiến hành
* Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT1
- GV cho HS nhóm đôi tìm hiểu bài và xác định - HS tìm hiểu bài và xác định: Đếm cái đã cho:
thêm chục, đếm tiếp số bút lẻ
+ Hình A có bao nhiêu bút chì? + Hình A: 64 bút chì
+ Hình B có bao nhiêu bút chì? + Hình B: 55 bút chì
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài và thực hiện - HS thực hiện a) Tính tổng b) Tính hiệu
- HS trình bày phép tính và giải thích
- GV sửa bài, khuyến khích HS trình bày phép tính cách làm và giải thích cách làm
- GV nhận xét, lưu ý HS: tìm hiệu hai số cũng là - HS lắng nghe
tìm xem hai số hơn kém bao nhiêu
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT2
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi: Đọc phép - HS thực hiện theo nhóm đôi
tính và nói kết quả cho bạn nghe.
- GV sửa bài, mời một số nhóm đọc kết quả trước - HS đọc kết quả trước lớp lớp
- Sau khi sửa bài, GV giúp HS hệ thống lại cách - HS lắng nghe GV hệ thống và ghi
cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn chục: coi nhớ
chục, trăm là đơn vị đếm. Ví dụ: 80 + 20
8 chục + 2 chục = 10 chục 80 + 20= 100.
Nhiệm vụ 3: Hoạt động cá nhân, hoàn thành - HS thực hiện các phép tính ra bảng BT3 con
- GV đọc lần lượt từng phép tính cho HS thực hiện - HS lắng nghe GV sửa bài trên bảng con
- GV sửa bài và nhận xét
- HS trả lời các câu hỏi của GV
- GV đặt câu hỏi để hệ thống hóa + Cách đặt tính
+ Cách tính: không nhớ, có nhớ
+ Giới thiệu cách kiểm tra (dùng mối quan hệ
cộng, trừ, riêng đối với phép cộng, có thể dùng
thêm tính chất giao hoán để kiểm tra
Nhiệm vụ 4: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT4
- HS tìm hiểu và nhận biết.
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) tìm hiểu bài, nhận biết:
Thực hiện phép tính cộng để tìm xe, vé có tổng là 555 hay 888 để
- HS thực hiện các phép tính lên đúng xe.
- GV yêu cầu HS thực hiện phép tính ra bảng con - HS đọc kết quả
để tìm đúng xe cho các bạn
- GV sửa bài, mời HS đọc kết quả các phép tính và - HS lắng nghe và ghi nhớ
cho biết xe mà các bạn sẽ lên
- GV mở rộng: liên hệ giáo dục HS lịch sự khi
tham gia lưu thông bằng các phương tiện giao
thông công cộng (lên đúng xe, ngồi đúng chỗ, trên
xe không ồn ào, không xả rác ,...).
- HS thảo luận nhận biết: tìm số bị
Nhiệm vụ 5: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành che đi ở mỗi phép tính (dựa vào mối BT5
liên hệ cộng, trừ hoặc sơ đồ tách -
gộp số để tìm thành phần chưa biết
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) tìm hiểu bài, nhận của phép tính). biết yêu cầu
- HS làm bài cá nhân sau đó chia sẻ với bạn
- HS trình bày cách làm, gọi tên các
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân, thử lại rồi chia thành phần của phép cộng, phép trừ sẻ với bạn.
- GV mời một số HS trình bày, khuyến khích HS - HS lắng nghe và ghi nhớ
gọi tên các thành phần trong phép cộng (phép trừ) rồi nói cách làm.
- GV mở rộng: giúp HS hệ thống lại cách tìm
thành phần trong phép cộng, phép trừ bằng cách
vận dụng mối liên hệ cộng, trừ hoặc sơ đồ tách - gộp số.
- HS tìm hiểu, nhận biết:
+ Yêu cầu của bài: Tìm số bị che
Nhiệm vụ 6: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành
+ Lắng nghe GV phân tích mẫu BT6
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
+ Yêu cầu của bài là gì? + Tìm thế nào? GV phân tích mẫu: - HS thảo luận làm bài 80 gồm 50 và 80: 30 + 50 = 80 80 – 50 = 30
- HS trình bày và giải thích cách làm 50 + 30 = 80 80 – 30 = 50
- GV yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi - HS lắng nghe
- GV sửa bài, mời HS trình bày và khuyến khích
HS giải thích cách làm (tại sao chọn số đó?)
- GV mở rộng: giúp HS hệ thống lại cách tìm
thành phần trong phép cộng, phép trừ (dựa vào
mối liên hẹ cộng, trừ hoặc sơ đồ tách – gộp số).
- HS tìm hiểu, nhận biết:
Nhiệm vụ 7: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành + Yêu cầu: Số? BT7
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
+ Lắng nghe GV phân tích mẫu
+ Yêu cầu của bài là gì? + Tìm thế nào? GV phân tích mẫu: 36 + 42 + 12 = 90 90 – 42 – 12 = 36 90 – 12 – 36 = 42
- HS thực hiện theo nhóm đôi 90 – 36 – 42 = 12
- GV yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi
- HS trình bày và giải thích cách làm
- GV sửa bài, mời HS trình bày và khuyến khích
HS giải thích cách làm (tại sao chọn số đó?) - HS lắng nghe
- GV mở rộng: vận dụng mối liên hệ cộng, trừ hay
sơ đồ tách – gộp số, giúp HS hệ thống lại cách tìm tổng hay tìm số hạng
- HS tìm hiểu và xác định
Nhiệm vụ 8: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT8 - HS làm bài cá nhân
- GV cho HS tìm hiểu xác định cái đã cho và câu
hỏi của bài toán, xác định việc cần làm: giải bài - HS trình bày bài giải: toán.
Nam hái được ít hơn Hà số quả dâu
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. là:
- GV sửa bài, khuyến khích nhiều nhóm trình bày 167 – 125 = 42 (quả)
bài giải (có giải thích cách làm). Đáp số: 42 quả dâu - HS lắng nghe
- GV lưu ý HS khi so sánh để tìm xem nhiều hơn
hay ít hơn bao nhiêu có một cách làm (thực hiện
phép tính trừ), nhưng có hai cách nói:
+ Nhiều hơn (khi so sánh số lớn với số bé).
+ Ít hơn (khi so sánh số bé với số lớn).
- HS đọc bài và xác định
Nhiệm vụ 9: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT9 - HS làm bài cá nhân
- GV cho HS tìm hiểu bài xác định cái đã cho và
câu hỏi của bài toán, xác định việc cần làm: Giải bài toán. - HS trình bày bài giải
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.
Số cuộn rơm có ở cả hai thửa ruộng là:
- GV sửa bài, khuyến khích nhiều nhóm trình bày 216 + 328 = 544 (cuộn rơm)
bài giải (có giải thích cách làm). Đáp số: 544 cuộn rơm - HS lắng nghe
- GV nhận xét phần trình bày của HS
- HS lắng nghe GV giới thiệu và xác định trên bản đồ
* Đất nước em
Cuộn rơm có dạng khối trụ.
- GV giới thiệu sơ lược: Long An là một tỉnh
thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.
Yêu cầu HS tìm vị trí tỉnh Long An trên bản đồ (SGK trang 114).
ÔN TẬP PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS B. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại các kiến thức đã học Cách tiến hành
* Nhiệm vụ 1: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT1
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu mẫu, nhận biết:
+ Quan sát hình ảnh, viết tổng các số hạng bằng - HS quan sát mẫu, lắng nghe GV
nhau, tính tổng để tìm số trái thơm có tất cả.
hướng dẫn và nhận biết.
+ Viết tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân.
+ Dùng phép nhân viết hai phép chia tương ứng.
Có 3 nhóm, mỗi nhóm 6 trái thơm: 6 + 6 + 6 = 18
Tổng có 3 số hạng, mỗi số hạng đều bằng 6, 3 lần 6: 3 x 6 = 18.
Viết hai phép chia tương ứng: 18 : 3 = 6 18 : 6 = 3
- GV yêu cầu HS thực hiện các câu a, b trên bảng - HS thực hiện trên bảng con con. - HS trình bày cách làm
- GV sửa bài, khuyến khích HS trình bày cách làm. - HS lắng nghe - GV nhận xét
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT2
- HS tìm hiểu và nhận biết yêu cầu:
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) tìm hiểu bài, nhận a) Đọc bảng nhân, chia biết: Yêu cầu của bài
b) Đọc cặp phép tính tương ứng.
- HS thực hiện đọc cho nhau nghe
- GV yêu cầu HS đọc cho nhau nghe.
- HS lắng nghe GV phổ biến luật
- GV sửa bài, tổ chức cho HS chơi “TÌM BẠN”. chơi và thực hiện
• GV cho HS viết một phép tính nhân (hoặc một
phép chia) trong bảng đã học.
• Theo hiệu lệnh của GV (hoặc cho cả lớp hát một
bài), HS ghép được một phép nhân với hai phép chia tương ứng.
- HS đọc phép tính, cả lớp nhận xét
Nhóm nào ghép được trước nhất thì thắng cuộc.
GV cho nhóm đọc các phép tính trong nhóm mình - HS đọc bảng nhân, chia cho cả lớp nhận xét.
• GV cho HS đọc bảng nhân, chia.
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT3
- HS tìm hiểu và nhận biết yêu cầu: Tính nhẩm
- GV cho HS nhóm đôi tìm hiểu bài và nhận biết yêu cầu của bài
- HS thực hiện nhóm đôi
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi: đọc phép - HS lắng nghe
tính và nói kết quả cho bạn nghe
- GV sửa bài và nhận xét
Nhiệm vụ 4: Hoạt động cá nhân, hoàn thành - HS đọc bài và xác định BT4
- GV cho HS tìm hiểu bài xác định cái đã cho và - HS làm bài cá nhân
câu hỏi của bài toán, xác định việc cần làm: Giải bài toán. - HS trình bày bài giải
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.
a) Số cây 4 tổ trồng được là
- GV sửa bài, khuyến khích nhiều nhóm trình bày
bài giải (có giải thích cách làm: tại sao chọn phép 4 x 5 = 20 (cây) tính đó?). Đáp số: 20 cây
b) Chuồng thỏ có tất cả số con thỏ là: 14 : 2 = 7 (con thỏ) Đáp số: 7 con thỏ - HS lắng nghe
- GV nhận xét phần trình bày của HS
Nhiệm vụ 5: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT5
- HS tìm hiểu và nhận biết
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) tìm hiểu bài, nhận
biết yêu cầu “điền dấu phép tính”
- HS thảo luận nhóm đôi
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để tìm cách - HS trình bày cách làm cách làm:
làm và thực hiện rồi nói kết quả 10 : 5 = 2 10 x 2 = 20
- GV sửa bài mời HS trình bày cách làm 10 - 2 = 8 10 + 5 = 15
GV lưu ý để HS nhận biết:
• Nếu kết quả tăng so với các thành phần tham dự
phép tính thì nghĩ tới phép tính cộng, phép nhân.
• Nếu kết quả giảm so với các thành phần tham dự
phép tính thì nghĩ tới phép tính trừ, phép chia.
Nhiệm vụ 6: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT6
- HS tìm hiểu, nhận biết:
- GV yêu cầu nhóm hai HS tìm hiểu bài, nhận biết: + Yêu cầu của bài: Số?
+ Yêu cầu của bài là gì?
+ Thực hiện lần lượt các phép tính từ + Tìm thế nào? trái sang phải - HS thảo luận làm bài
- GV yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi
- HS trình bày và giải thích cách làm
- GV sửa bài, mời HS trình bày và khuyến khích
HS giải thích cách làm tại sao lại điền như vậy
GV lưu ý HS kiểm tra kết quả bằng cách thực hiện
ngược lại từ phải sang trái. - HS lắng nghe
- GV nhận xét, tổng kết
ÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS B. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại các kiến thức đã học Cách tiến hành
* Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT1
- HS thảo luận nhận biết:
- GV cho HS tìm hiểu bài và nhận biết:
+ Có 7 khỉ con, mỗi khỉ con gắn với
+ Quan sát hình vẽ, em nhận biết điều gi?
một hình; có 7 khỉ mẹ, mỗi khỉ mẹ
cầm bảng tên gọi một hình) + Bài toán yêu cầu gì?
+ HS đọc yêu cầu của bài toán
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi: Thảo luận - HS thảo luận và làm bài và làm bài.
+ GV lưu ý HS đọc tên hình (của khỉ con) để tìm khỉ mẹ.
- GV sửa bài, mời HS trình bày và khuyến khích - HS trình bày và giải thích
HS giải thích tại sao chọn như vậy. - HS lắng nghe - GV nhận xét
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT2
- GV cho HS tìm hiểu bài và nhận biết:
- HS tìm hiểu, nhận biết
+ Quan sát hình vẽ, em nhận biết điều gì?
+ Có 3 con đường để giúp bạn Sên
băng qua sông: đường đỏ, đường
vàng và đường xanh lá. Có 2 đồng + Bài toán yêu cầu gì? hồ ở 2 bờ sông.
+ HS đọc yêu cầu của bài toán
a) Nhận dạng, xác định đường
thẳng, đường cong, đường gấp khúc. b) Đo rồi tính.
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm bốn: Thảo luận c) Xem đồng hồ. và làm bài.
- HS làm bài cá nhân rồi chia sẻ vói
- GV mời HS trình bày, khuyến khích HS giải bạn.
thích cách làm (kết hơp với hình vẽ).
- HS trình bày và giải thích
Ví dụ: a) HS chỉ vào bức tranh để xác định các loại đường.
a) Cầu màu xanh lá có dạng đường cong
b) Đo rồi đọc số đo, viết phép tính lên bảng, nói câu trả lời.
Cầu màu vàng có dạng đường thẳng
c) Xem đồng hồ, nói giờ, xoay kim đồng hồ để Cầu màu đỏ có dạng đường gấp tính khoảng thời gian. khúc
b) HS đo và tính kết quả - GV nhận xét
c) Sên bắt đầu lúc 8 giờ 15 phút
Sên qua khỏi cầu lúc 8 giờ 30 phút
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành - HS lắng nghe BT3
- GV cho HS nhóm bốn tìm hiểu bài, nhận biết yêu
cầu và cách thực hiện.
- HS thảo luận và nhận biết: Đổi
- GV yêu cầu HS thực hiện đơn vị đo
- GV sửa bài, mời HS đọc kết quả và khuyến khích - HS thực hiện
HS giải thích tại sao điền như vậy.
- HS trình bày và giải thích + 1 km = 1000 m 1 dm = 10 cm
- GV giúp HS hệ thống hoá mối quan hệ giữa các 1 m = 10 dm = 100 cm
đơn vị đo độ dài đã học.
- HS lắng nghe GV hệ thống
Nhiệm vụ 4: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT4
- GV giúp HS xác định khoảng thời gian 1 giờ hay - HS xác định các khoảng thời gian 1 phút. 1 giờ hay 1 phút
- GV yêu cầu HS nhóm bốn tìm hiểu bài, nhận biết:
- HS thảo luận nhóm bốn tìm hiểu
+ Hình vẽ các việc làm quen thuộc. Xác định và nhận biết
khoảng thời gian cần để thực hiện công việc đó. - HS thực hiện làm bài
- GV yêu cầu HS thực hiện làm bài
- GV sửa bài, khuyến khích HS giải thích cách làm.
- HS trình bày và giải thích
Ví dụ: Đánh răng trong 1 phút (vì việc đánh răng diễn ra nhanh,...). - HS lắng nghe
- GV nhận xét phần trình bày của HS * Thử thách
- HS tìm hiểu và xác định việc cần
- GV cho HS xác định cái đã cho và câu hỏi của làm: Giải bài toán
bài toán, xác định việc cần làm.
- GV sửa bài, khuyến khích nhiều nhóm trình bày - HS trình bày bài giải:
bài giải (có giải thích cách làm).
Bạn đó thừa số ki-lô-gam là: 35 – 29 = 6 (kg)
- Sau khi sửa bài, GV giáo dục HS ăn uống hợp lí, Đáp số: 6 kg
tránh thừa cân, béo phi, nói vài tác hại của béo phì. - HS lắng nghe
Nhiệm vụ 5: Hoạt động nhóm hai, hoàn thành BT5
- GV cho HS thực hiện theo nhóm + Một HS xếp 1 hình.
- HS thực hiện xếp hình
+ GV lưu ý HS có thể xếp hình theo mẫu trong
SGK, cũng có thể xếp hình một người đang vận động khác mà em thích.
- HS quan sát các tờ lịch và trả lời
- Khi đã xếp xong, GV khuyến khích các em
tưởng tượng và mô tả.
- HS tưởng tượng và mô tả
Ví dụ: Đầu là hình vuông, thân lả hình tam giác,
chân là hình tứ giác ,...
- GV mở rộng, giáo dục HS tập thể dục thường
xuyên và đều đặn giúp cơ thể khỏe mạnh, trí óc
- HS lắng nghe và ghi nhớ minh mẫn ,... * Đất nướ c em
Các phiến đá có dạng hình khối trụ
- GV giới thiệu: Ghềnh Đá Đĩa (ở tỉnh Phú Yên),
không chỉ nổi tiếng với những bãi biển đẹp mà còn
được biết đến với địa danh Ghềnh Đá Đĩa tuyệt - HS lắng nghe GV giới thiệu tác của thiên nhiên.
* Hoạt động thực tế
- GV hướng dẫn HS tìm vị trí tính Phú Yên trên bản đồ (SGK trang 114)
- HS xác định vị trí trên bản đồ ÔN TẬP: BIỂU ĐỒ TRANH
CÓ THỂ, CHẮC CHẮN, KHÔNG THỂ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS B. LUYỆN TẬP
Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại các kiến thức đã học Cách tiến hành
* Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT1
a) Thu thập, phân loại, kiểm đếm và thể hiện kết quả
đếm trên một bảng cho sẵn. • Thu thập
- HS quan sát hình vẽ và lắng
GV giới thiệu: Tìm hiểu về rau củ thu hoạch ở vườn nghe GV giới thiệu
nhà bác Năm trong một ngày, người ta thu thập được
số lượng như hình vẽ (SGK trang 111). • Phân loại - HS trả lời: - GV đặt câu hỏi:
+ 4 loại gồm: bắp cải, cà chua, cà tím, su hào
+ Người ta phân loại rau củ thành mấy loại? Kể tên.
- HS đếm số lượng mỗi loại và • Kiểm đếm ghi chép
- GV yêu cầu HS đếm số lượng của mỗi loại rau củ - HS thông báo kết quả
và ghi chép kết quả đếm.
Bắp cải: 5 cái; Cà tím: 6 trái; Cà
- GV mời HS thông báo kết quả, GV viết trên bảng chua: 7 trái; Su hào: 8 củ lớp.
• Thể hiện kết quả kiểm đếm trên một bảng cho sẵn. Đặ t vào khung: 1 / cái (trái, củ) b) Đọ
c và nhận xét đơn giản biểu đồ tranh.
- HS thực hiện theo nhóm đôi
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) xem biểu đồ và trả lời
câu hỏi (HS nói cho nhau nghe).
- HS trình bày và giải thích
- Sửa bài, GV mời HS lên bảng trình bày thao tác Chỉ cần nhìn vào sơ đồ, ta thấy
trên bảng lớp, khuyến khích HS giải thích.
ngay: Cà chua nhiều hon cà tím 1 trái - HS lắng nghe - GV nhận xét
- HS thảo luận và nhận biết yêu
Nhiệm vụ 2: Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành BT2
cầu của bài: Chọn từ thích hợp
- GV cho nhóm hai HS tìm hiểu bài, nhận biết yêu điền vào chỗ trống cầu của bài.
- HS thảo luận thực hiện bài
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi thực hiện bài
- HS đọc kết quả và giải thích
- GV sửa bài, mời HS đọc kết quả và khuyến khích
a) chắc chắn (vì cả hai khối lập
HS giải thích tại sao điền như vậy. phương đều màu đỏ).
b) không thể (vì cả hai khối lập phương đều màu xanh).
c) có thể (vì có một khối lập
phương màu đỏ và một khối lập phương màu xanh). - HS lắng nghe - GV nhận xét
* Đất nước em
- HS quan sát hình và đếm
- GV cho HS Đếm các loại rau củ trong hình (liệt
kê/kể tên để đếm cho dễ).
- GV giới thiệu: Đà Lạt (tỉnh Lâm Đồng) có nhiều tài - HS lắng nghe GV giới thiệu
nguyên thiên nhiên, là một trong những điểm du lịch
nổi tiếng cùa Việt Nam, một vùng nông nghiệp trù
phú đặc biệt với những sàn phẩm rau và hoa. Đà Lạt
còn được biết đến với nhiều tên gọi khác như “Thành
phố mù sương”, “Thành phố ngàn thông”, “Thành
phố ngàn hoa”, “Xứ hoa anh đào”, ...
* Hoạt động thực tế
- HS xác định vị trí trên bản đồ
- GV hướng dẫn HS tìm vị trí tỉnh Lâm Đồng trên bản đồ (SGK trang 114).
- GV: Mỗi bữa cơm em cần ăn nhiều rau củ sẽ tốt
cho sức khoẻ (vì các loại rau củ cung cấp thêm vi-ta-
min và dưỡng chất cho cơ thể). Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
BÀI: THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Ôn tập về hình học: Tri giác các hình khối bằng xúc giác 2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng lực riêng: Sử dụng công cụ, phương tiện học toán; giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: yêu nước
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống; Tự nhiên và Xã hội
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - Giáo án, SGK, SGV.
- Một số hình khối để chơi
2. Đối với học sinh
- SGK, vở ghi, bút viết, bảng con
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng
bước cho HS làm quen với bài học mới. Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS cả lớp cùng múa hát
- HS cả lớp cùng múa hát B. THỰC HÀNH
Mục tiêu: HS dùng tay nhận biết được các hình khối Cách tiến hành:
Trò chơi: Dùng tay nhận biết các hình khối đã học.
GV phổ biến luật chơi và cho HS chơi.
GV chia HS thành 2 hay 4 đội
Mỗi lần chơi: cử 1 hoặc 2 HS/đội.
- HS lắng nghe GV phổ biến luật
Bịt mắt và dùng tay để tìm các hình khối theo yêu chơi và tiến hành chơi theo đội
cầu (trong vòng 15 giây cho mỗi yêu cầu).
Ví dụ: Tìm khối lập phương (15’) Tìm khối trụ (15’)
Lưu ý: GV có thể lắc chuông hoặc vỗ tay đễ làm
hiệu cho HS biết lúc bắt đầu và kết thúc cho mỗi yêu cầu.
Kết thúc mỗi lần chơi, đội nào tìm được nhiều hình
khối nhất thì thắng 1 trận.
Kết thúc trò chơi, đội nào có nhiều trận thắng nhất thì thắng cuộc. - HS thực hiện
* Hoạt động thực tế
- GV: Tìm những vật có dạng các hình khối dã học quanh nơi em ở KIỂM TRA CUỐI NĂM
1. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Số liền sau số 789 là: A. 787 B. 800 C. 790
b) Số thích hợp để điền vào ô trống 675 < A. 756 B. 657 C. 567 2. Tìm số bị che a) : 5 = 3 b) 10 x = 50
Số bị che là: ………… Số bị che là:………….
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 7 dm = ................. cm b) ………. cm = 9 dm
4. Những câu bình nói là có thể hay không thể xảy ra? Em hãy điền dấu () vào các câu đúng.
a) Mình đã xếp được nhiều hơn 45 ngôi sao và ít hơn 47 ngôi sao. Có thể không thể
b) Mình đã xếp được ít hơn 20 ngôi sao và nhiều hơn 24 ngôi sao Có thể không thể
5. Đặt tính rồi tính.
39 + 47 83 – 28 537 + 361 786 - 501 6. Tính:
4 x 5 + 18 = ………………………………..
= ………………………………..
7. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:.................................
8. 45 kg gạo chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
9. Vẽ thêm kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ giờ phù hợp.
7 giờ 30 tối, em ngồi vào bàn ôn bài