Giáo án Toán 2 | Ôn tập bảng cộng sách Chân trời sáng tạo (cả năm) | Tiết 1

Giáo án Toán 2 Chân trời sáng tạo cả năm được biên soạn kỹ lưỡng, trình bày khoa học theo tuần. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm giáo án môn Tiếng Việt, Đạo đức, Tự nhiên và xã hội, để có thêm nhiều kinh nghiệm soạn giáo án điện tử lớp 2. Vậy mời thầy cô cùng tải miễn phí Giáo án Toán 2 Chân trời sáng tạo.

Trường Tiểu học ……. Lớp: 2/…..
Ngày soạn: ......... / …… / 20…… Ngày dạy: ......... / …… / 20……
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Toán Tuần 6
CHỦ ĐỀ: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ QUA 10 TRONG PHẠM VI 20.
BÀI: BẢNG CỘNG (tiết 1, sách học sinh, trang 46)
I. MỤC TIÊU: Sau bài hc, hc sinh:
1. Kiến thc: H thống hoá các phép cng qua 10 trong phm vi 20.
2. năng: n các phép cng qua 10 trong phm vi 20.
3. Thái đ: Yêu thích n hc; tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động.
4. Năng lc chú trng: Tư duy và lp lun toán hc, mô hình h toán học, giải
quyết vn đ toán hc, giao tiếp toán hc.
5. Phm cht: Nhân ái, cm ch, trung thc, trách nhim.
6. Tích hp: Toán hc và cuc sng, Tnhiên và Xã hi.
II. PHƯƠNG TIN DẠY HỌC:
1. Giáo viên: hình v để s dng cho nội dung bài hc và i tập. Máy nh, máy
chiếu. Bảng cộng qua 10 chưa hoàn chỉnh, bảng nhóm,
2. Học sinh: Sách học sinh, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. PHƯƠNG PP VÀ NH THC DY HC:
1. Phương pháp dy học: Đàm thoi, trực quan, tho lun, vấn đáp, gii quyết vn
đ, t chơi.
2. Hình thức dạy hc: Cá nhân, nhóm, lp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (3-5 phút):
* Mc tiêu: To không khí lp hc vui tươi, sinh
đng.
* Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi,..
Trường Tiểu học ……. Lớp: 2/…..
* Cách tiến hành:
Tổ chức cho HS chơi trò chơi Gió thổi
- Gió thổi, gió thổi!
- Thi cách cng qua 10 t ng
phm vi 20 .
- Em hãy nêu cách cng 9 vi mt s?
-GV nhn xét và dẫn dắt vào bài mới.
- Học sinh cả lớp thực hiện trò chơi.
- Thổi gì, thổi gì?
- Gp cho đ chc ri cng vi s còn
li
- Gp cho đ chc ri cng vi s còn
li
-HS lắng nghe
2. Bài học và thực hành (23-25 phút):
2.1. Hoạt động 1. Khôi phục bảng cộng
* Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống hoá các
phép cộng qua 10 trong phạm vi 20.
* Phương pháp, hình thức tổ chức: Đàm thoại,
trực quan, vấn đáp; thảo luận nhóm.
* Cách tiến hành:
- Các em làm việc nhóm 6, nhiệm vụ của các
em là :
1) Đọc bảng cộng theo cột, theo hàng, theo
màu (đọc đầy đủ cả kết quả, ví dụ: 9 + 2 = 11
2) Thảo luận để nhận xét về quy luật sắp
xếp của bảng cộng.
3) Ghi các phép tính còn thiếu vào ô trống.
4) các ô cùng màu có điều gì đặc biệt?
- HS thảo luận nhóm 6, nhóm tởng điều
nh để các bạn hoàn thành các yêu cầu GV
đưa ra.
- HS lần lượt đọc bảng cộng.
-Mỗi cột một bảng cộng, trong mỗi cột:
số hạng đầu không đổi, số hạng sau tăng
dần.
- 9 + 5 = 14, 9 + 8 = 17, 8 + 4 = 12, …
- Các ô cùng màu có kết quả bằng nhau.
Trường Tiểu học ……. Lớp: 2/…..
- GV nhận xét và xuất hiện bảng cộng trên máy
chiếu.
- Với mỗi cột, GV hỏi cách cộng một vài
trường hợp. Ví dụ: Tại sao 9 + 7 = 16 ?
-Với các phép cộng có số hạng thứ hai lớn hơn
số hạng thứ nhất. Ví dụ: 8 + 9 = 16
GV giúp HS giải thích tại sao các tổng trong
các ô cùng màu lại bằng nhau.
Ví dụ : 9 + 2 = 8 + 3
-GV kết luận
ại diện các nhóm trình bày, nm khác
nhận xét.
-HS có thể giải thích bằng nhiều cách (9 + 1
rồi cộng với 6, em thuộc bảng cộng,…)
- HS có thể giải thích 8 + 9 = 9 + 8 = 17 hoặc
8 + 2 +7 = 17,…
-HS trình bày
Hoạt động 2: Trò chơi với bảng cộng (HS sử
dụng SGK)
* Mục tiêu: Học sinh thực hành với bảng cộng.
* Phương pháp, hình thức tổ chức: ôn tập, thực
hành, trò chơi.
* Cách ến hành:
u ý HS chỉ cần thực hiện các phép cộng có
trong bảng.
-GV quan sát, theo dõi các nhóm chơi đố nhau và
nhận t, tuyên dương.
-HS hoạt động nhóm đôi.
- HS thực hiện như SGK / 46.
HS nhận xét.
3. Củng cố (3-5 phút):
* Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết cách cộng
qua 10 trong phạm vi 20.
* Phương pháp, hình thức tổ chức: Đàm thoại.
* Cách tiến hành:
-Nêu cách cộng qua 10 trong phạm vi 20. Ví
d c th.
- Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại.
- 9 cộng với một số (9 cộng 1 rồi cộng số
còn lại)
Trường Tiểu học ……. Lớp: 2/…..
-Nhận xét, tuyên dương.
- 8 cộng với một số ? (8 cộng 2 rồi cộng số
còn lại).
4. Hoạt động ở nhà:
* Mục tiêu: Tạo điều kiện để phụ huynh kết nối
việc học tập của học sinh trường nhà,
giúp cha mẹ hiểu thêm về con em.
* Phương pháp, hình thức tổ chức: Tự học.
* Cách tiến hành:
Ôn lại bảng cộng qua 10 trong phạm vi 20.
- Học sinh ôn xem trước bài trang 47
nhà.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
HS tự đánh giá bằng ch giơ mặt cười ( hoàn
thành tốt), Mặt bình thường( hoàn thành)…
-HS lắng nghe.
V. RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:
………………………..……………………………………………………………
………………………..……………………………………………………………
………………………..……………………………………………………………
………………………..……………………………………………………………
Trường Tiểu học ……. Lớp: 2/…..
Ngày soạn: ......... / …… / 20…… Ngày dạy: ......... / …… / 20……
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Toán Tuần 2
CHỦ ĐỀ: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ QUA 10 TRONG PHẠM VI 20.
BÀI: BẢNG CỘNG (tiết 2, sách học sinh, trang 47)
I. MỤC TIÊU: Sau bài hc, hc sinh:
1. Kiến thc: H thống hoá các phép cng qua 10 trong phm vi 20.
2. Kĩ năng: Vận dụng bảng cộng: Tính nhẩm.
3. Thái đ: Yêu thích môn hc; tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động.
4. Năng lc chú trọng: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Tư duy và lp luận toán hc, mô hình hoá toán hc, giải quyết vn đề tn hc,
giao tiếp toán hc.
5. Phm cht: Nhân ái, cm ch, trung thc, trách nhim.
6. Tích hp: Toán hc và cuc sng, Tnhiên và Xã hi.
II. PHƯƠNG TIN DẠY HỌC:
1. Giáo vn: Hình vẽ để s dng cho ni dung bài hc và bài tp. Máy nh, máy
chiếu, bảng nhóm, hình con vật, bông hoa a,b,c.
2. Học sinh: Sách học sinh, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. PHƯƠNG PP VÀ NH THC DY HC:
1. Phương pháp dy học: Đàm thoi, trực quan, tho lun, vấn đáp, gii quyết vn
đ, t chơi.
2. Hình thức dạy hc: Cá nhân, nhóm, lp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (3-5 phút):
HS bt bài hát - HS hát
Trường Tiểu học ……. Lớp: 2/…..
-HS lắng nghe
GV dn dắt o bài mi
2. Luyện tập (23-25 phút):
Bài 1: Tính nhẩm
* Mục tiêu: Vận dụng bảng cộng qua 10 trong
phạm vi 20.
* Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi Lật
ô số
* Cách tiến hành:
- GV sử dụng máy chiếu màn hình có những ô số
bên trong là phép tính. HS chọn và nêu kết quả.
-HS nêu yêu cu bài tp
- HS chơi trò chơi Lt ô s.
- HS thc hin, bn nào tr li đúng c lp v tay.
8 + 3 = 11 9 + 5 = 14 4 + 9 = 13
4 + 7 = 11 6 + 7 = 13 5 + 8 = 13
-Nhận xét
Bài 2a: Có tất cả bao nhiêu con chim non?
* Mục tiêu: Vận dụng bảng cộng: Tính toán
trong trường hợp có hai dấu phép cộng.
* Phương pháp, hình thức tổ chức: Quan sát,
thực hành.
* Cách tiến hành: HS sử dụng phiếu LT thực
hiện câu 2a và 2b.
2b) Tính: Khi sửa bài, GV lưu ý HS có thể
chọn cách tính thuận tiện:
VD: 6 + 5 + 4, ta có thể tính, tổng của 6 và
4 trước, rồi cộng với 5.
-GV nhận xét, sữa chữa
-HS nêu yêu cầu bài tập
2a) HS quan sát hình vẽ và nhận biết cần phải
thực hiện phép tính để tìm số con chim có tất
cả: 8 + 4 + 3 = 15.
2b) HS thực hiện tính
7 + 3 + 6 = 16 6 + 5 + 4 = 15
7 + 4 + 5 = 16 2 + 6 + 9 = 17
-HS nhận xét
Bài 3: Mỗi con vật che số nào?
* Mục tiêu: Vận dụng bảng cộng: Tính toán theo
mẫu.
-HS nêu yêu cầu bài tập
Trường Tiểu học ……. Lớp: 2/…..
* Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi: Ai
nhanh hơn .
* Cách tiến hành: HS làm việc nhóm 6, mỗi em
đeo lên đầu hình 1 con vật. Mỗi em nhiệm vụ
ghi phép tính kết quả lên hình con vật
tương ứng với phép tính trong bài. Sau đó
nhóm tự kiểm tra lại phép tính cho nhau 1 lần
nữa trước khi các nhóm khác nhận xét.
-HD HS làm theo mẫu
-GV giơ hình con vật nào thì mỗi nhóm 1 bạn
hình con vật đó đứng lên cho cả lớp quan sát
nhận xét.
-Nhận xét, sửa chữa
-Tìm hiểu mẫu: Tổng hai số trong khung hình
là số tương ứng ở ngoài.
- Các nhóm thực hiện trong thời gian 1 phút.
-HS trình bày
- HS nhận xét.
. Bài 4: Điền số
* Mục tiêu: Vận dụng bảng cộng vào bài học.
* Phương pháp, hình thức tổ chức: Thi đua
nhóm 4
* Cách tiến hành: HS s dụng bảng nhóm, điền
số thích hợp
- Lưu ý sự liên quan giữa số hạng thứ hai và
chữ số chỉ đơn vị của tổng.
- GV nhận xét, sửa chữa
Bài 5: Điền dấu >,<,=
* Mục tiêu: Vận dụng bảng cộng vào bài học.
* Phương pháp, hình thức tổ chức:Trắc nghiệm,
quan sát, thực hành.
* Cách tiến hành:
- GV sử dụng máy chiếu bài 5 có 3 đáp án cho
HS lựa chọn.
Ví dụ: 2 + 8 = 10 nên 3 + 8 > 10.
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HS dựa vào bảng cộng để thực hiện.
7 + 4 = 11 9 + 3 = 12
6 + 7 = 13 8 + 8 = 16
-HS trình bày, nhận xét.
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HS chuẩn bị bông hoa a,b,c để lựa chọn đáp
án.
-HS nhận xét
Trường Tiểu học ……. Lớp: 2/…..
- GV nhận xét, sửa chữa
3. Củng cố (3-5 phút):
* Mục tiêu: Ôn lại bảng cộng.
* Phương pháp, hình thức tổ chức: ôn tập, trò
chơi.
Quay số trúng thưởng
* Cách ;ến hành:
-Nêu luật chơi và cách chơi.
- Hướng dẫn học sinh thực hiện trò chơi.
- Giáo viên yêu cầu học sinh cả lớp vỗ tay khi
HS trả lời đúng kết quả phép tính..
- Nhận xét và tuyên dương HS.
-HS quay số và nêu đúng kết quả phép cộng
trong vòng 3 giây. Nếu trả lời đúng được bốc
thăm may mắn.
-HS thực hiện trò chơi.
-HS lắng nghe.
4. Hoạt động ở nhà:
* Mục tiêu: Tạo điều kiện để phụ huynh kết nối
việc học tập của học sinh ở trường và ở nhà, giúp
cha mẹ hiểu thêm về con em.
* Phương pháp, hình thức tổ chức: Tự học.
* Cách tiến hành: Giáo viên yêu cầu học sinh về
ôn lại bảng cộng xem tiếp các bài tập còn lại
trang 48,49.
- GV nhận xét, tuyên dương.
-Học sinh về ôn lại bảng cộng xem tiếp các
bài tập còn lại trang 48,49.
-HS tự đánh giá bằng cách giơ mặt cười ( hoàn
thành tốt), Mặt bình thường( hoàn thành)…
V. RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:
………………………..……………………………………………………………
………………………..……………………………………………………………
Trường Tiểu học ……. Lớp: 2/…..
………………………..……………………………………………………………
………………………..……………………………………………………………
Ngày soạn: ......... / …… / 20…… Ngày dạy: ......... / …… / 20……
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Toán Tuần 2
CHỦ ĐỀ: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ QUA 10 TRONG PHẠM VI 20.
BÀI: BẢNG CỘNG (tiết 3, sách học sinh, trang 48,49)
I. MỤC TIÊU: Sau bài hc, hc sinh:
1. Kiến thc: H thống hoá các phép cng qua 10 trong phm vi 20.
2. Kĩ năng: Vận dụng bảng cộng:
+ Tính nhẩm.
+ So sánh kết quả của tổng.
+ Tính toán trong trường hợp hai dấu phép cộng, làm quen với nh
chất giao hoán và kết hợp của phép cộng qua các trường hợp cụ thể.
+ Tính độ dài đường gấp khúc.
+ Giải toán.
3. Thái đ: Yêu tch môn hc; tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động.
4. Năng lc chú trọng: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Tư duy và lp luận toán hc, mô hình hoá toán hc, giải quyết vn đề tn hc,
giao tiếp toán hc.
- Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
5. Phẩm cht: Nhân ái, cm ch, trung thực, trách nhim.
6. Tích hp: Tn hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi.
II. PHƯƠNG TIN DẠY HỌC:
1. Giáo vn: Hình vẽ để s dng cho ni dung bài hc và bài tp. Máy nh, máy
chiếu, bảng nhóm, hình con vật, bông hoa a,b,c.
Trường Tiểu học ……. Lớp: 2/…..
2. Học sinh: Sách học sinh, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. PHƯƠNG PP VÀ NH THC DY HC:
1. Phương pháp dy học: Đàm thoi, trực quan, tho lun, vấn đáp, gii quyết vn
đ, t chơi.
2. Hình thức dạy hc: Cá nhân, nhóm, lp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (3-5 phút):
HS bt bài hát - HS hát
-HS lng nghe
GV dn dắt o bài mi
2. Luyện tập (25-28 phút):
Bài 6: Thay bọ rùa bằng stch hợp
trong hình tn
* Mc tiêu: Vận dụng bng cộng vào i
hc.
* Pơng pháp: Tho lun nhóm đôi
*Hình thc: HS tho lun nhóm đôi đ m
hiểu i.
- GV nhn xét
-HS nêu yêu cu bài tập
- HS có thể thc hin bằngch thử chn lần lượt
hoc suy lun:
7+ ( b r ù a ) < 7 + 2
Brùa phi che là s bé hơn 2 nên ta chọn s1.
-HS nhn xét, giải thích cách làm
Bài 7: Đi chỗ 2 tm bìa đ các tng đưc
sp xếp theo tht t bé đến ln.
* Mc tiêu: Vận dụng bng cộng vào i
hc.
-HS nêu yêu cu bài tập
Trường Tiểu học ……. Lớp: 2/…..
* Pơng pháp: Thi đua nhóm 4
*Hình thc: HS quan sát con vt mà nh có
trên tay, tính nhanh kết qu. Sau 30 giây, GV
ra hiu lệnh, các nhóm đi lên đầu con vt và
đứng theo th tự từ bé đến lớn. Nhóm o
thực hin nhanh và đúng s được tuyên
dương.
-GV nhn xét, sữa cha
Bài 8: Thuyền o đu sai bến.
* Mc tiêu: Vận dụng bng cộng vào i
hc.
* Pơng pháp: Trc nghiệm
*Hình thức: GV s dng máy chiếu, trên
mỗi chiếc thuyn ghi sn phép tính và các
lựa chọn a,b,c,d. HS có nhiệm vụ tính kết
qu đ chn thuyn nào đu sai bến.
- GV giải thích t“bến” (gi tt của bến tàu,
bến thuyn),
- GV nhn xét, sa cha
Bài 9:
* Mc tu: Vn dng bng cộng o bài học
đ nh đ dài đường gp khúc.
* Phương pháp: Quan sát,thảo lun, thc
hành
*Hình thức: HS m SGK/49 đọc đ ri
-HS thc hiện nhóm bn, nhận biết u cầu ca bài
và tìm cách giải quyết.HS có thể tính tng hoc da
vào mối quan h gia tng và s hng: Mi tổng
đu có s hng là 9, kết qu lớn hay bé tuỳ thuc
vào shng còn lại.
-HS nêu yêu cu bài tập
-HS chun b bông hoa a,b,c,d
-HS tính đthực hin yêu cu.
-HS nêu yêu cầu bài tập.
Trường Tiểu học ……. Lớp: 2/…..
dùng thước đo và so sánh. HS thực hiện
nhóm đôi.
GV quan sát, giúp đỡ những nhóm còn
lúng túng.
- GV nhn xét, sa cha
HS thc hiện nm đôi.
HS mSGK/49 đc kĩ đề rồi dùng tc đo và so
sánh.
Bài 10: Giải toán
* Mc tu: Vn dng bng cng vào bài hc
đ giải toán.
* Pơng pháp: Thc hành bng con.
*Hình thc: HS tìm hiu bài và làm vào
bng con.
- Khi sửa bài, GV khuyến khích HS giải
tch tại sao chọn phép cng (Tìm sbn
có tất c tương ứng vi thao tác gộp)
- GV nhn xét, sa cha
-HS Nêu yêu cầu bài tập
- HS nhận biết hai nhiệm vụ cần làm: viết
phép tính, nói câu trả lời.
-HS thực hiện
4 + 7 = 11
-HS nhận xét
3. Củng cố (3-5 phút):
* Mc tiêu: Giúp học sinh nhn biết ch
Trường Tiểu học ……. Lớp: 2/…..
cng qua 10 trong phm vi 20.
* Phương pháp, hình thức t chc: Đàm
thoi.
* Cách tiến hành:
-Nêu cách cng qua 10 trong phm vi 20. Ví
d c thể.
* Mc tu: Ôn li bng cộng.
* Phương pháp: Trò chơi: Quay số tng
tng
*Hình thức: HS quay s và nêu đúng kết qu
phép cng trong vòng 3 giây. Nếu tr lời
đúng được bc thăm may mn.
- GV nhn t và tuyên dương HS. Nhc HS
v nhà ôn li bảng cộng và xem trước bài
Đường thng Đường cong.
-Nhn xét, tuyên dương.
-HS trả lời.
HS thực hiện
Nhận xét.
-HS tự đánh giá bằng cách giơ mặt cười ( hoàn
thành tốt), Mặt bình thường( hoàn thành)…
-HS lắng nghe.
V. RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:
………………………..……………………………………………………………
………………………..……………………………………………………………
………………………..……………………………………………………………
………………………..……………………………………………………………
| 1/13

Preview text:

Ngày soạn: ......... / …… / 20…… Ngày dạy: ......... / …… / 20……

Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Toán Tuần 6

CHỦ ĐỀ: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ QUA 10 TRONG PHẠM VI 20.

BÀI: BẢNG CỘNG (tiết 1, sách học sinh, trang 46)

I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh:

1. Kiến thức: Hệ thống hoá các phép cộng qua 10 trong phạm vi 20.

2. Kĩ năng: Ồn các phép cộng qua 10 trong phạm vi 20.

3. Thái độ: Yêu thích môn học; tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động.

4. Năng lực chú trọng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.

5. Phẩm chất: Nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

6. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

1. Giáo viên: hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập. Máy tính, máy chiếu. Bảng cộng qua 10 chưa hoàn chỉnh, bảng nhóm,

2. Học sinh: Sách học sinh, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.

III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:

1. Phương pháp dạy học: Đàm thoại, trực quan, thảo luận, vấn đáp, giải quyết vấn đề, trò chơi.

2. Hình thức dạy học: Cá nhân, nhóm, lớp.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động khởi động (3-5 phút):

* Mục tiêu: Tạo không khí lớp học vui tươi, sinh động.

* Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi,..

* Cách tiến hành:

Tổ chức cho HS chơi trò chơi Gió thổi

- Gió thổi, gió thổi!

- Thổi cách cộng qua 10 t ng phạm vi 20 .

- Em hãy nêu cách cộng 9 với một số?

-GV nhận xét và dẫn dắt vào bài mới.

- Học sinh cả lớp thực hiện trò chơi.

- Thổi gì, thổi gì?

- Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại

- Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại

-HS lắng nghe

2. Bài học và thực hành (23-25 phút):

2.1. Hoạt động 1. Khôi phục bảng cộng

* Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống hoá các phép cộng qua 10 trong phạm vi 20.

* Phương pháp, hình thức tổ chức: Đàm thoại, trực quan, vấn đáp; thảo luận nhóm.

* Cách tiến hành:

- Các em làm việc nhóm 6, nhiệm vụ của các em là :

1) Đọc bảng cộng theo cột, theo hàng, theo màu (đọc đầy đủ cả kết quả, ví dụ: 9 + 2 = 11

2) Thảo luận để nhận xét về quy luật sắp xếp của bảng cộng.

3) Ghi các phép tính còn thiếu vào ô trống.

4) các ô cùng màu có điều gì đặc biệt?

- GV nhận xét và xuất hiện bảng cộng trên máy chiếu.

- Với mỗi cột, GV hỏi cách cộng một vài trường hợp. Ví dụ: Tại sao 9 + 7 = 16 ?

-Với các phép cộng có số hạng thứ hai lớn hơn số hạng thứ nhất. Ví dụ: 8 + 9 = 16

GV giúp HS giải thích tại sao các tổng trong các ô cùng màu lại bằng nhau.

Ví dụ : 9 + 2 = 8 + 3

-GV kết luận

- HS thảo luận nhóm 6, nhóm trưởng điều hành để các bạn hoàn thành các yêu cầu GV đưa ra.

- HS lần lượt đọc bảng cộng.

-Mỗi cột là một bảng cộng, trong mỗi cột: số hạng đầu không đổi, số hạng sau tăng dần.

- 9 + 5 = 14, 9 + 8 = 17, 8 + 4 = 12, …

- Các ô cùng màu có kết quả bằng nhau.

-Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét.

-HS có thể giải thích bằng nhiều cách (9 + 1 rồi cộng với 6, em thuộc bảng cộng,…)

- HS có thể giải thích 8 + 9 = 9 + 8 = 17 hoặc 8 + 2 +7 = 17,…

-HS trình bày

Hoạt động 2: Trò chơi với bảng cộng (HS sử dụng SGK)

* Mục tiêu: Học sinh thực hành với bảng cộng.

* Phương pháp, hình thức tổ chức: ôn tập, thực hành, trò chơi.

* Cách tiến hành:

Lưu ý HS chỉ cần thực hiện các phép cộng có trong bảng.

-GV quan sát, theo dõi các nhóm chơi đố nhau và nhận xét, tuyên dương.

-HS hoạt động nhóm đôi.

- HS thực hiện như SGK / 46.

HS nhận xét.

3. Củng cố (3-5 phút):

* Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết cách cộng qua 10 trong phạm vi 20.

* Phương pháp, hình thức tổ chức: Đàm thoại.

* Cách tiến hành:

-Nêu cách cộng qua 10 trong phạm vi 20. Ví dụ cụ thể.

-Nhận xét, tuyên dương.

- Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại.

- 9 cộng với một số (9 cộng 1 rồi cộng số còn lại)

- 8 cộng với một số ? (8 cộng 2 rồi cộng số còn lại).

4. Hoạt động ở nhà:

* Mục tiêu: Tạo điều kiện để phụ huynh kết nối việc học tập của học sinh ở trường và ở nhà, giúp cha mẹ hiểu thêm về con em.

* Phương pháp, hình thức tổ chức: Tự học.

* Cách tiến hành:

Ôn lại bảng cộng qua 10 trong phạm vi 20.

- Học sinh ôn và xem trước bài trang 47 ở nhà.

- Giáo viên nhận xét tiết học.

HS tự đánh giá bằng cách giơ mặt cười ( hoàn thành tốt), Mặt bình thường( hoàn thành)…

-HS lắng nghe.

V. RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:

………………………..……………………………………………………………

………………………..……………………………………………………………

………………………..……………………………………………………………

………………………..……………………………………………………………

Ngày soạn: ......... / …… / 20…… Ngày dạy: ......... / …… / 20……

Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Toán Tuần 2

CHỦ ĐỀ: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ QUA 10 TRONG PHẠM VI 20.

BÀI: BẢNG CỘNG (tiết 2, sách học sinh, trang 47)

I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh:

1. Kiến thức: Hệ thống hoá các phép cộng qua 10 trong phạm vi 20.

2. Kĩ năng: Vận dụng bảng cộng: Tính nhẩm.

3. Thái độ: Yêu thích môn học; tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động.

4. Năng lực chú trọng: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

- Tư duy và lập luận toán học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.

5. Phẩm chất: Nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

6. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

1. Giáo viên: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập. Máy tính, máy chiếu, bảng nhóm, hình con vật, bông hoa a,b,c.

2. Học sinh: Sách học sinh, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.

III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:

1. Phương pháp dạy học: Đàm thoại, trực quan, thảo luận, vấn đáp, giải quyết vấn đề, trò chơi.

2. Hình thức dạy học: Cá nhân, nhóm, lớp.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động khởi động (3-5 phút):

HS bắt bài hát

- HS hát

-HS lắng nghe

GV dẫn dắt vào bài mới

2. Luyện tập (23-25 phút):

Bài 1: Tính nhẩm

* Mục tiêu: Vận dụng bảng cộng qua 10 trong phạm vi 20.

* Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi Lật ô số

* Cách tiến hành:

- GV sử dụng máy chiếu màn hình có những ô số bên trong là phép tính. HS chọn và nêu kết quả.

-HS nêu yêu cầu bài tập

- HS chơi trò chơi Lật ô số.

- HS thực hiện, bạn nào trả lời đúng cả lớp vỗ tay.

8 + 3 = 11 9 + 5 = 14 4 + 9 = 13

4 + 7 = 11 6 + 7 = 13 5 + 8 = 13

-Nhận xét

Bài 2a: Có tất cả bao nhiêu con chim non?

* Mục tiêu: Vận dụng bảng cộng: Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép cộng.

* Phương pháp, hình thức tổ chức: Quan sát, thực hành.

* Cách tiến hành: HS sử dụng phiếu LT thực hiện câu 2a và 2b.

2b) Tính: Khi sửa bài, GV lưu ý HS có thể chọn cách tính thuận tiện:

VD: 6 + 5 + 4, ta có thể tính, tổng của 6 và 4 trước, rồi cộng với 5.

-GV nhận xét, sữa chữa

-HS nêu yêu cầu bài tập

2a) HS quan sát hình vẽ và nhận biết cần phải thực hiện phép tính để tìm số con chim có tất cả: 8 + 4 + 3 = 15.

2b) HS thực hiện tính

7 + 3 + 6 = 16 6 + 5 + 4 = 15

7 + 4 + 5 = 16 2 + 6 + 9 = 17

-HS nhận xét

Bài 3: Mỗi con vật che số nào?

* Mục tiêu: Vận dụng bảng cộng: Tính toán theo mẫu.

* Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi: Ai nhanh hơn .

* Cách tiến hành: HS làm việc nhóm 6, mỗi em đeo lên đầu hình 1 con vật. Mỗi em có nhiệm vụ là ghi phép tính và kết quả lên hình con vật tương ứng với phép tính có trong bài. Sau đó nhóm tự kiểm tra lại phép tính cho nhau 1 lần nữa trước khi các nhóm khác nhận xét.

-HD HS làm theo mẫu

-GV giơ hình con vật nào thì mỗi nhóm 1 bạn có hình con vật đó đứng lên cho cả lớp quan sát và nhận xét.

-Nhận xét, sửa chữa

-HS nêu yêu cầu bài tập

-Tìm hiểu mẫu: Tổng hai số trong khung hình là số tương ứng ở ngoài.

- Các nhóm thực hiện trong thời gian 1 phút.

-HS trình bày

- HS nhận xét.

. Bài 4: Điền số

* Mục tiêu: Vận dụng bảng cộng vào bài học.

* Phương pháp, hình thức tổ chức: Thi đua nhóm 4

* Cách tiến hành: HS sử dụng bảng nhóm, điền số thích hợp

- Lưu ý sự liên quan giữa số hạng thứ hai và chữ số chỉ đơn vị của tổng.

- GV nhận xét, sửa chữa

Bài 5: Điền dấu >,<,=

* Mục tiêu: Vận dụng bảng cộng vào bài học.

* Phương pháp, hình thức tổ chức:Trắc nghiệm, quan sát, thực hành.

* Cách tiến hành:

- GV sử dụng máy chiếu bài 5 có 3 đáp án cho HS lựa chọn.

Ví dụ: 2 + 8 = 10 nên 3 + 8 > 10.

- GV nhận xét, sửa chữa

-HS nêu yêu cầu bài tập

-HS dựa vào bảng cộng để thực hiện.

7 + 4 = 11 9 + 3 = 12

6 + 7 = 13 8 + 8 = 16

-HS trình bày, nhận xét.

-HS nêu yêu cầu bài tập

-HS chuẩn bị bông hoa a,b,c để lựa chọn đáp án.

-HS nhận xét

3. Củng cố (3-5 phút):

* Mục tiêu: Ôn lại bảng cộng.

* Phương pháp, hình thức tổ chức: ôn tập, trò chơi.

Quay số trúng thưởng

* Cách tiến hành:

-Nêu luật chơi và cách chơi.

- Hướng dẫn học sinh thực hiện trò chơi.

- Giáo viên yêu cầu học sinh cả lớp vỗ tay khi HS trả lời đúng kết quả phép tính..

- Nhận xét và tuyên dương HS.

-HS quay số và nêu đúng kết quả phép cộng trong vòng 3 giây. Nếu trả lời đúng được bốc thăm may mắn.

-HS thực hiện trò chơi.

-HS lắng nghe.

4. Hoạt động ở nhà:

* Mục tiêu: Tạo điều kiện để phụ huynh kết nối việc học tập của học sinh ở trường và ở nhà, giúp cha mẹ hiểu thêm về con em.

* Phương pháp, hình thức tổ chức: Tự học.

* Cách tiến hành: Giáo viên yêu cầu học sinh về ôn lại bảng cộng và xem tiếp các bài tập còn lại trang 48,49.

- GV nhận xét, tuyên dương.

-Học sinh về ôn lại bảng cộng và xem tiếp các bài tập còn lại trang 48,49.

-HS tự đánh giá bằng cách giơ mặt cười ( hoàn thành tốt), Mặt bình thường( hoàn thành)…

V. RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:

………………………..……………………………………………………………

………………………..……………………………………………………………

………………………..……………………………………………………………

………………………..……………………………………………………………

Ngày soạn: ......... / …… / 20…… Ngày dạy: ......... / …… / 20……

Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Toán Tuần 2

CHỦ ĐỀ: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ QUA 10 TRONG PHẠM VI 20.

BÀI: BẢNG CỘNG (tiết 3, sách học sinh, trang 48,49)

I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh:

1. Kiến thức: Hệ thống hoá các phép cộng qua 10 trong phạm vi 20.

2. Kĩ năng: Vận dụng bảng cộng:

+ Tính nhẩm.

+ So sánh kết quả của tổng.

+ Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép cộng, làm quen với tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng qua các trường hợp cụ thể.

+ Tính độ dài đường gấp khúc.

+ Giải toán.

3. Thái độ: Yêu thích môn học; tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động.

4. Năng lực chú trọng: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

- Tư duy và lập luận toán học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.

- Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.

5. Phẩm chất: Nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

6. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

1. Giáo viên: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập. Máy tính, máy chiếu, bảng nhóm, hình con vật, bông hoa a,b,c.

2. Học sinh: Sách học sinh, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.

III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:

1. Phương pháp dạy học: Đàm thoại, trực quan, thảo luận, vấn đáp, giải quyết vấn đề, trò chơi.

2. Hình thức dạy học: Cá nhân, nhóm, lớp.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động khởi động (3-5 phút):

HS bắt bài hát

- HS hát

-HS lắng nghe

GV dẫn dắt vào bài mới

2. Luyện tập (25-28 phút):

Bài 6: Thay bọ rùa bằng số thích hợp trong hình tròn

* Mục tiêu: Vận dụng bảng cộng vào bài học.

* Phương pháp: Thảo luận nhóm đôi

*Hình thức: HS thảo luận nhóm đôi để tìm hiểu bài.

- GV nhận xét

-HS nêu yêu cầu bài tập

- HS có thể thực hiện bằng cách thử chọn lần lượt hoặc suy luận:

7+ ( b ọ r ù a ) < 7 + 2

Bọ rùa phải che là số bé hơn 2 nên ta chọn số 1.

-HS nhận xét, giải thích cách làm

Bài 7: Đổi chỗ 2 tấm bìa để các tổng được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

* Mục tiêu: Vận dụng bảng cộng vào bài học.

* Phương pháp: Thi đua nhóm 4

*Hình thức: HS quan sát con vật mà mình có trên tay, tính nhanh kết quả. Sau 30 giây, GV ra hiệu lệnh, các nhóm đội lên đầu con vật và đứng theo thứ tự từ bé đến lớn. Nhóm nào thực hiện nhanh và đúng sẽ được tuyên dương.

-GV nhận xét, sữa chữa

Bài 8: Thuyền nào đậu sai bến.

* Mục tiêu: Vận dụng bảng cộng vào bài học.

* Phương pháp: Trắc nghiệm

*Hình thức: GV sử dụng máy chiếu, trên mỗi chiếc thuyền có ghi sẵn phép tính và các lựa chọn a,b,c,d. HS có nhiệm vụ tính kết quả để chọn thuyền nào đậu sai bến.

- GV giải thích từ “bến” (gọi tắt của bến tàu, bến thuyền),

- GV nhận xét, sửa chữa

Bài 9:

* Mục tiêu: Vận dụng bảng cộng vào bài học để tính độ dài đường gấp khúc.

* Phương pháp: Quan sát,thảo luận, thực hành

*Hình thức: HS mở SGK/49 đọc kĩ đề rồi dùng thước đo và so sánh. HS thực hiện nhóm đôi.

GV quan sát, giúp đỡ những nhóm còn lúng túng.

- GV nhận xét, sửa chữa

-HS nêu yêu cầu bài tập

-HS thực hiện nhóm bốn, nhận biết yêu cầu của bài và tìm cách giải quyết.HS có thể tính tổng hoặc dựa vào mối quan hệ giữa tổng và số hạng: Mỗi tổng đều có số hạng là 9, kết quả lớn hay bé tuỳ thuộc vào số hạng còn lại.

-HS nêu yêu cầu bài tập

-HS chuẩn bị bông hoa a,b,c,d

-HS tính để thực hiện yêu cầu.

-HS nêu yêu cầu bài tập.

HS thực hiện nhóm đôi.

HS mở SGK/49 đọc kĩ đề rồi dùng thước đo và so sánh.

Bài 10: Giải toán

* Mục tiêu: Vận dụng bảng cộng vào bài học để giải toán.

* Phương pháp: Thực hành bảng con.

*Hình thức: HS tìm hiểu bài và làm vào bảng con.

- Khi sửa bài, GV khuyến khích HS giải thích tại sao chọn phép cộng (Tìm số bạn có tất cả tương ứng với thao tác gộp)

- GV nhận xét, sửa chữa

-HS Nêu yêu cầu bài tập

- HS nhận biết hai nhiệm vụ cần làm: viết phép tính, nói câu trả lời.

-HS thực hiện

4 + 7 = 11

-HS nhận xét

3. Củng cố (3-5 phút):

* Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết cách cộng qua 10 trong phạm vi 20.

* Phương pháp, hình thức tổ chức: Đàm thoại.

* Cách tiến hành:

-Nêu cách cộng qua 10 trong phạm vi 20. Ví dụ cụ thể.

* Mục tiêu: Ôn lại bảng cộng.

* Phương pháp: Trò chơi: Quay số trúng thưởng

*Hình thức: HS quay số và nêu đúng kết quả phép cộng trong vòng 3 giây. Nếu trả lời đúng được bốc thăm may mắn.

- GV nhận xét và tuyên dương HS. Nhắc HS về nhà ôn lại bảng cộng và xem trước bài Đường thẳng – Đường cong.

-Nhận xét, tuyên dương.

-HS trả lời.

HS thực hiện

Nhận xét.

-HS tự đánh giá bằng cách giơ mặt cười ( hoàn thành tốt), Mặt bình thường( hoàn thành)…

-HS lắng nghe.

V. RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:

………………………..……………………………………………………………

………………………..……………………………………………………………

………………………..……………………………………………………………

………………………..……………………………………………………………