Giáo án Toán 2 | Ôn tập số Hạng - Tổng sách Chân trời sáng tạo (cả năm) | Tiết 2

Giáo án Toán 2 Chân trời sáng tạo cả năm được biên soạn kỹ lưỡng, trình bày khoa học theo tuần. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm giáo án môn Tiếng Việt, Đạo đức, Tự nhiên và xã hội, để có thêm nhiều kinh nghiệm soạn giáo án điện tử lớp 2. Vậy mời thầy cô cùng tải miễn phí Giáo án Toán 2 Chân trời sáng tạo.

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN – LỚP 2- Chân trời sáng tạo
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
BÀI : 3 SỐ HẠNG – TỔNG (TIẾT: 2 )
A.Mục tiêu
1.Kiến thức, kĩ năng:

 !"#$"##
%&'()*+,$-.
/&'01)2('%3.4+%$
51
2. Năng lực:
*Năng lực chung6
7819$*6:;<$=1';,9>> !+

7819=&'?!%;@!A6BC4+/D;E!@AF
<;,D4+!9
* Năng lực riêng:(4'?!11'$ GH$
$=&'?!%;@
3. Phẩm chất:

7I8 J6I8 $8 1 $9 ;
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:
1. Giáo viên6
-.6HK!L;,AC4+4'K!KK
2. Học sinh:
7BA$!MNON=
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
A.KHỞI ĐỘNG:
- -!PB5Q5RS
%R
7-!1TU;V62W"6
:WU6WX3
: ;;Y!
%Z=1T
7-.;$PB1 =

7[IA5=$\=;Y
7-!\'$'?
4(5A;Z'
7-T>' T
B.THỰC HÀNH:
Bài 1:
--!A;?']'
7^?']' 1 H_
7`AFH<1
 9>H_
7[IA9>
7-!\!F;;Y
Bài 2:
-!A;?']'
7-.4H AF*;,;@!G
Fa1<AF
'1AFMAF;b$49!A5
;c7AF6d!";(*eN
"!e;(*f-e!f;(* %?_3
7-.?A1 b ;G$1('gPB
49!;,/, /&'=
7`AC$/'?/PB' 
1 
7-!\
Bài 3:
7-!A;?']'
7-!(T4hH _2^AF
?;@'b<0"#6
d!"!i;(*"#Ni!U!U
;(*"#NU!f! %?;,;(*
"#N3
7PB1Z
7PB1 
7PB5=
7PB\
7PB;?']'
7WXc<
7PB=1)
7PB9> 2=3
7PAAC
PA/\
7PA;;@
"$UPB;
7PB1 b ;G
7PAAC
7PA/\
7PB;
7[IA1 
7-.1('gPB49!;,/,
/&'=
7`AC?PB=1 
7-!\
Bài 4:
7-!A;?']'
7-!(T4h
7[IPB1 b ;G
7`AC$/'?/PB'
1 
-!\;;Y
Bài 5:
7-!A;?']''
7-!(T4h$
7-.1('g'fPB49!
;,/&'=
7-A\
7H!
7-.@'b H?2bgiải
thích 1 3
7-!ACF;;Y
7-!j b xét gì !@
dkUlf!Ukdl-.F`
7PB1 
7PAAC
7PA/\
7PB;
7PB1 b ;G
7PAAC
PA/\
7PB;
7PB1 
7PAAC
7PA/\
7PBlàm b ;G$ m 
! !=
7n]1(*b H?
7IAF;@'1d!U(/
!O:<;@'0f
f#kU#lo#
U#ke#li#
e#kf#lp#
;<mAF<2 <
/G?;<
Bài 6:
-!A;?']'
7Pq h' "okUUldp
7[IA1 
7`AC$-.j;,</
AFH 9>
H_
-!ACF;;Y
Bài 7:
7IPBđọc ?']'
7n A;,D_
2!4+6<d!i1p$;?1D
AFp3
7-.?A=1'b d
7-;4>b H?
7-.\'?4(5
3. Củng cố, dặn dò:
7-.j1=
7\
7PB1 
7PA'
7PA/\
7PB;?
7:<AFM m&'=D1AF
 r
7PB=1'b d
7PB\
| 1/4

Preview text:

KẾ HOẠCH DẠY HỌC

MÔN: TOÁN – LỚP 2- Chân trời sáng tạo

CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

BÀI : 3 SỐ HẠNG – TỔNG (TIẾT: 2 )

A.Mục tiêu

1.Kiến thức, kĩ năng:

– Nhậ̣n biế́t tên gọi các thành phân của phep tính cộ̣ng.

– Ôn tậ̣p phép cộ̣ng trong phạ̣m vi 10, 100.

– Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng qua các trường hợp cụ thể, GV khái quát bằng lời (chưa nêu tên tính chất). Vận dụng tính chất giao hoán, tính toán hơp lí.

2. Năng lực:

*Năng lực chung:

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ

học tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học về số

hạng – tổng để ứng dụng vào thực tế.

* Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình toán học, giao tiếp

toán học, giải quyết vấn đề toán học.

3. Phẩm chất:

- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.

B.PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:

  1. Giáo viên:

GV: hì̀nh vẽ để sử dụng cho nộ̣i dung bà̀i họ̣c và̀ bà̀i tậ̣p.

  1. Học sinh:

- Sách học sinh, vở bài tập; bộ thiết bị học toán; bảng con.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG HỌC SINH

A.KHỞI ĐỘNG:

- Gv cho HS chơi trò chơi * Ai nhanh nhất *

- Gv chia lớp thành 2 đội´:(Đội 1: Tính ngang Đội 2: Đặt tính.)

Trong một đội ai tính đúng và nhanh nhất gắn bảng trên lớp.

-GV đọc phép tính,HS làm trên bảng con.

-YC hs giơ bảng ,nhận xét bảng đúng

-Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương học sinh đội thắng cuộc..

- Giới thiệu bài mới

B.THỰC HÀNH:

Bài 1:

-Gv cho hs đọc yêu cầu.

-Bài toán yêu cầu các em làm gì?

-Khi biết các số hạng thì tính tổng là các em thực hiện tính gì?

-YC hs thực hiện trên bc.

-Gv nhận xét và chốt đáp án đúng

Bài 2:

Gv cho hs đọc yêu cầu.

- GV hd tìm số thích hợp để điền vào ô trống .Nghĩa là tính tổng hai số cạnh nhau là số ở trên hai số đó, dựa vào sơ đồ tách - gộp số: gộp 3 và 1 được 4; gộp 1 và 4 được 5. Gộp 4 và 5 được mấy?).

-GV yc hs làm theo nhóm đôi,lưu ý HS dựa vào cách gộp để kiểm tra kết quả.

-Khi sửa bài, khuyến khích HS nêu cách làm.

-Gv nhận xét

Bài 3:

-Gv cho hs đọc yêu cầu.

-Gv hướng dẫn tìm thế nào? (Ba số theo cột hay theo hàng đều có tổng bằng 10: gộp 3 và 1 và 6 được 10; gộp 6 và 2 và 2 được 10; gộp 2 và 5 và mấy để được 10; ...)

-YC hs làm bài

-GV lưu ý HS dựa vào cách gộp để kiểm tra kết quả.

-Khi sửa bài yc HS giải thích cách làm.

- Gv nhận xét

Bài 4:

-Gv cho hs đọc yêu cầu

-Gv hướng dẫn .

-YC HS làm bài nhóm đôi.

-Khi sửa bài, khuyến khích HS nêu cách làm.

Gv nhận xét đáp án đúng

Bài 5:

-Gv cho hs đọc yêu cầu câu a

-Gv hướng dẫn ,

-GV lưu ý câu 5a HS dựa vào cách gộp để tính kết quả.

-Gọi hs nhận xét bài của bạn.

-Nhìn tranh viết hai phép tính cộng.

-GV gọi nhiều nhóm trình bày (có giải thích cách làm).

-Gv sửa chốt đáp án đúng

-Gv hỏi em có nhân xét gì về hai phép cộng 3+2 = 5 và 2 + 3 = GV chốt Khi ta đổi chỗ các số hạng của tổng th2 tổng không thay đổi.

Bài 6:

Gv cho hs đọc yêu cầu

-HD mẫu 17 + 22 = 39.

-YC hs làm bài cá nhân.

-Khi sửa bài, GV hỏi để tính tổng khi biết các số thì các em thực hiện phép tính gì ?

Gv sửa chốt đáp án đúng

Bài 7:

-Cho HS đọc yêu cầu của bài.

-Làm sao để biết trứng nào của gà nào?

(ví dụ: tổng của 3 và 6 là 9, đây là trứng của gà số 9).

-GV yc hs thảo luận nhóm 3

-Gọi đại diện nhóm trình bày.

-GV nhận xét – tuyên dương.

3. Củng cố, dặn dò:

- GV hỏi lại bải

- Nhận xét tiết học .

-HS lắng nghe

-HS làm bc

-HS giơ bảng

-HS nhận xét.

-HS đọc yêu cầu.

-Đặt tính rồi tính tổng.

- HS trả lời.

- HS thực hiện (bảng con).

-Hs sửa bài

Hs khác nhận xét

-Hs đọc đề bài

1,2 HS đọc.

- HS làm theo nhóm đôi.

-Hs sửa bài

-Hs khác nhận xét

-HS đọc.

-HS làm bài cá nhân

-Hs sửa bài

-Hs khác nhận xét

- HS đọc.

-HS làm bài theo nhóm đôi

-Hs sửa bài

Hs khác nhận xét

50 + 20 = 70

20 + 40 = 60

40 + 50 = 90

-HS đọc.

-HS làm bài

-Hs sửa bài

-Hs khác nhận xét

-HS làm bài theo nhóm đôi, mỗi em viết một phép tính vào bảng con.

-Lần lượt các nhóm trình bày.

-Các số hạng đều là 3 và 2 nhưng khác vị trí. Tổng đều bằng 5.

-HS làm bài.

-Hs nêu.

-Hs khác nhận xét

-HS đọc yc

-Tổng của hai số ở mỗi quả trứng là số của gà mẹ .

-HS thảo luận nhóm 3

- HS nx