-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 10
Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.
Preview text:
Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 10 Tiết 46
BÀI 29: PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 (Tiết 1) I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, học sinh đạt được các yêu cầu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 dạng 37 + 25 dựa vào phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20.
2. Phát triển năng lực, phẩm chất a. Năng lực:
Phát triển các năng lực toán học, rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong học tập và cuộc
sống, hình thành và phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SGK, vở bài tập toán, đồ dùng học tập, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung các hoạt TG động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 5’
A. Hoạt động khởi
*Ôn tập và khởi động: động:
- GV cho HS hát tập thể bài Mục tiêu
- HS hát và vận động theo lời : Tạo tâm thể Em tập làm toán tích cự
và nhạc bài hát Em tập làm c, hứng thú học
tập cho HS và kết nối
- GV cho học sinh chơi trò toán chơi Xì điện để
với bài học mới. ôn lại các phép công trong phạ m vi 20
(cộng vượt qua 10), GV bắt
- HS tham gia trò chơi để ôn
đầu trò chơi với phép tính 7 + tập lại các kiến thức đã học 5 = ?
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài
mới. Cho HS quan sát tranh,
thảo luận theo nhóm 2 và trả
- HS lắng nghe yêu cầu của lời câu hỏi:
GV, thảo luận theo nhóm 2 và trả lời câu hỏi:
(?) Bạn học sinh đang làm gì?
(*) Bạn học sinh đang thực
hiện phép cộng/ Bạn học sinh đang thự c hiện phép cộng
bằng cách sử dụng các khối
(?) Vậy phép tính cộng mà lập phương.
bạn học sinh đang thực hiện là phép tính nào? (*) 37 + 25
- GV nêu vấn đề: Vậy chúng
ta làm thế nào để tìm đuợc kết
quả phép tính 37 + 25? Cô và
các con sẽ cùng nhau thực
hiện qua bài học ngày hôm nay nhé!
- GV yêu cầu học sinh chuẩn
bị các khối lập phương trong bộ đồ dùng học tập.
- HS lắng nghe và chuẩn bị
học cụ phù hợp (khối lập
phương) để thực hành phép cộng.
10’ B. Hoạt động hình thành kiến thức:
- GV huớng dẫn cách tìm kết
- HS lắng nghe GV thực hiện Mục tiêu
quả phép cộng 37 + 25 bằng
phép cộng bằng cách sử dụng
: HS biết sử
cách sử dụng các khối lập
khối lập phương sau đó tự
dụng khối lập phương, phương như sau:
thực hành theo cá nhân và
cách đặt tính theo cột theo nhóm 2.
dọc để thực hiện các
- Lấy 37 khối lập phương, gài
phép cộng (có nhớ)
thành từng thanh chục để có 3
trong phạm vi 100 dạng thanh ở cột chục, 7 khối lập 37 + 25
phương rời ở cột đơn vị.
- Lấy tiếp 25 khối lập phương,
gài thành từng thanh chục để
có 2 thanh ở cột chục , 5 khối
lập phương rời ở cột đơn vị.
- Thực hiện việc gộp các khối
lập phương rời lại với nhau, 7
thêm 5 bằng 12, gài 10 khối
lập phương rời lại với nhau
được 1 thanh chục và 2 khối lập phương rời.
- Gộp các thanh chục với nhau, 3 thêm 2 bằng 5, có
thêm 1 thanh chục nữa là 6. Vậy 37 + 25 = 62.
- Sau khi GV thực hiện và hướ
- HS thực hiện tại nhóm sau
ng dẫn HS sử dụng khối
đó lên trình bày lại các làm
lập phương để tìm được kết cho cả lớp theo dõi. quả phép tính. GV cho HS
thực hiện phép tính cá nhân và
theo nhóm 2, sau đó gọi một
số nhóm lên trình bày lại cách làm.
- GV gọi HS nhận xét cách
- HS nhận xét cách thực hiện làm. phép tính của các bạn.
- GV hướng dẫn HS cách đặt
- HS lắng nghe và thực hiện
tính theo cột dọc, hướng dẫn
đặt tính cột dọc ra bảng con
kỹ thuật nhớ (Hàng chục và
hàng đơn vị thẳng hàng nhau,
thực hiện phép tính từ trái qua phải, kẻ phép tính.)
- GV cho học sinh thực hiện
- HS thực hiện thêm các phép
thêm các phép tính khác để
tính theo yêu cầu của GV
luyện tập. VD: 35 + 28; 66 + 27; 22 + 39…
C. Hoạt động thực
10’ hành - luyện tập - GV cho HS đọc YC bài. Bài 1 (tr.59) - 1 HS đọc YC bài. - YC HS làm bài. Mục tiêu: - HS làm bài vào vở. HS nêu được cách thự - Gọi HS chữa bài. c hiện tính của - HS chữa bài.
phép tính cộng (có nhớ) (?) Nêu cách thực hiện phép - HS nêu cách thực hiện phép
số có 2 chữ số với số có tính phép tính?
tính từ phải sang trái. Tính từ 2 chữ số.
hàng đơn vị đến hàng chục. - GV nhận xét bài làm. - HS nhận xét.
- GV nhấn mạnh và chốt lại
cách thực hiện phép tính. - HS lắng nghe. Bài 2 (tr.59)
- GV cho HS đọc đề bài.
Mục tiêu: HS biết cách - 2 HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài vào vở, 4
thực hiện và nêu được HS lên bảng thực hiện.
- Cả lớp làm bài, 4 HS lrrn
cách đặt tính và cách bảng làm.
tính của phép tính cộ
- Gọi HS nhận xét và đổi chéo ng
- HS nhận xét và đổi chéo vở
vở kiểm tra bài của bạn.
(có nhớ) trong phạm vi kiểm tra bài của bạn. 100.
(?) Nêu cách đặt tính và thực - HS nêu: thực hiện đặt tính
hiện tính của một phép tính
thẳng hàng và tính từ hàng trong bài 2? đơn vị sang hàng chục.
- GV nhận xét và chốt lại cách đặt tính và thự c hiện phép - Hs lắng nghe. tính.
D. Hoạt động vận 7’ dụng: Bài 4 (tr.59)
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Gọi HS đọc bài 4.
Mục tiêu : HS vận dụng
- Đề bài cho biết trang trại có
phép cộng (có nhớ)
(?) Đề bài cho biết gì và hỏi
28 con dê đen và 14 con dê gì?
trong phạm vi 100 để trắng.
giải toán có lời văn (bài - GV yêu cầu HS làm cá nhân Hỏi trang trại có tất cả bao
toán thực tế trong cuộc nhiêu con dê? vào vở. sống).
- GV chiếu bài 1 HS và yêu
- HS suy nghĩ và thực hiện cầu lớp nhận xét. bài giải.
- HS nhận xét bài của bạn. - GV cho HS đổi chéo vở kiểm tra bài của bạn.
- HS kiểm tra chéo vở và báo
- GV đánh giá HS làm bài. cáo kết quả. - HS lắng nghe. 5’
E. Củng cố - dặn dò
(?) Qua các bài tập, chúng ta
- HS trả lời: mở rộng thêm về
Mục tiêu: Tổng hợp lại được củng cố và mở rộng kiến cách thực hiện phép cộng (có
kiến thức của tiết học. thức gì? nhớ) trong phạm vi 100.
- GV nhấn mạnh kiến thức tiết học.
- GV đánh giá, động viên, - HS lắng nghe. khích lệ HS.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 10 Tiết 47
BÀI 29: PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 (Tiết 2) I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, học sinh đạt được các yêu cầu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn liền với thực tế.
2. Phát triển năng lực, phẩm chất a. Năng lực:
Phát triển các năng lực toán học, rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong học tập và cuộc sống,
hình thành và phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SGK, vở bài tập toán, đồ dùng học tập, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung các hoạt TG động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 5’
A. Hoạt động khởi
- GV gọi 3 HS lên bảng đặt
- 3 HS lên đặt tính rồi tính. động : tính rồi tính:
Mục tiêu:Tạo liên kết a) 27 + 15
kiến thức cũ với bài b) 43 + 28
thực hành luyện tập c) 12 + 39 hôm 1-2 HS trả lời miệng. nay.
- GV gọi HS nêu cách đặt tính
và cách tính phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100. - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét.
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài - HS lắng nghe. mới.
C. Hoạt động thực
10’ hành - luyện tập
- GV cho HS đọc đề bài. - 2 HS đọc đề bài. Bài 3 (tr.59)
- Cho HS thảo luận nhóm đôi
- HS thảo luận nhóm đôi để
Mục tiêu: HS quan sát để tìm ra lỗi sai trong từng tìm ra lỗi sai.
và tìm được các lỗi sai phép tính.
trong phép tính và sửa
- GV gọi đại diện các nhóm lại chính xác. - Các nhóm trả lời: trình bày.
+ Phép tính 29 + 47 = 66 (sai
kết quả vì cộng không nhớ ở hàng chụ c. Kết quả đúng là 76)
+ Phép tính 37 + 54 = 81(sai
kết quả vì cộng không nhớ ở
hàng chục. Kết quả đúng là 91)
+ Phép tính 42 + 36 = 88(sai
kết quả vì đây là phép cộng
không nhớ. Kết quả đúng là - Gọi HS nhận xét. 78) - HS nhận xét.
- Gv nhận xét và chốt kiến
thức về phép cộng không nhớ và có nhớ - HS lắng nghe. . Bài tập: Tính - GV cho HS đọc YC bài. - 1 HS đọc YC bài. - YC HS làm bài. 29 + 17 = 36 + 18 = - HS làm bài vào vở. 57 + 35 = 48 + 24 = - Gọi HS chữa bài. - HS chữa bài. Mục tiêu:
(?) Nêu cách thực hiện phép - HS nêu cách thực hiện phép HS nêu được tính từ cách thự tính phép tính?
phải sang trái. Tính từ c hiện tính của
hàng đơn vị đến hàng chục.
phép tính cộng (có nhớ) - GV nhận xét bài làm. - HS nhận xét.
số có 2 chữ số với số có - GV nhấn mạnh và chốt lại 2 chữ số. cách thự - HS lắng nghe. c hiện phép tính.
10’ D. Hoạt động vận - Gọi HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm. dụng: Bài tậ
(?) Đề bài cho biết gì và hỏi - HS trả lời. p: Lớp 2A có 16 gì? bạn trai và 19 bạn gái.
Hỏi lớp 2A có tất cả bao - GV yêu cầu HS làm cá nhân - HS suy nghĩ và thực hiện nhiêu bạn? vào vở. bài giải. Mục tiêu
- HS nhận xét bài của bạn.
: HS vận dụng - GV chiếu bài 1 HS và yêu
phép cộng (có nhớ) cầu lớp nhận xét.
trong phạm vi 100 để
- HS kiểm tra chéo vở và báo
giải toán có lời văn (bài - GV cho HS đổi chéo vở cáo kết quả.
toán thực tế trong cuộc kiểm tra bài của bạn. - HS lắng nghe. sống).
- GV đánh giá HS làm bài. 5’
E. Củng cố - dặn dò
(?) Qua các bài tập, chúng ta
- HS trả lời: mở rộng thêm về
Mục tiêu: Tổng hợp lại được củng cố và mở rộng kiến cách thực hiện phép cộng (có
kiến thức của tiết học. thức gì? nhớ) trong phạm vi 100.
- GV nhấn mạnh kiến thức tiết học.
- GV đánh giá, động viên, - HS lắng nghe. khích lệ HS.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 10 Tiết 48
BÀI 30: PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 (tiếp theo -Tiết 1) I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, học sinh đạt được các yêu cầu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng -
Biết tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 dạng 47 + 5 dựa vào phép
cộng (có nhớ) trong phạm vi 20. -
Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất: a. Năng lực:
Rèn tính chất cẩn thận, nhanh nhẹn trong học tập và trong cuộc sống, hình thành, phát
triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực sử dụng và công cụ toán, năng lực
giao tiếp toán học, năng lực mô hình hoá toán học.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
I. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy chiếu, phấn màu, …
- Học sinh: SGK, vở BT Toán, bộ đồ dùng học tập, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung các hoạt TG động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 5’
A. Hoạt động khởi
- GV tổ chức HS tham gia trò
- 3 HS lên đặt tính rồi tính. động :
chơi Ong tìm mật liên quan
Mục tiêu: Tạo tâm thể
đến các phép tính dưới đây: tích
cực, hứng thú học a) 27 + 15
tập cho HS và kết nối b) 43 + 28 1-2 HS trả lời miệng.
với bài học mới. c) 47 + 25 d 7 + 5
- GV gọi HS nêu cách đặt tính
và cách tính phép cộng 47 + - HS nhận xét. 25 - HS lắng nghe. - GV gọi HS nhận xét
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới.
10” B. Hoạt động hình -
Giới thiệu phép cộng 47 + 5
thành kiến thức mới. Nêu bài toán: Có 47 que - Mục tiêu: HS biết sử
tính, thêm 5 que tính nữa.
dụng khối lập phương,
Hỏi có tất cả bao nhiêu que
cách đặt tính theo cột
tính? (GV vừa nói vừa cho
dọc để thực hiện các
xuất hiện hình ảnh trên
phép cộng (có nhớ) slide) HS thao tác trên que tính - Cho HS thao tác trên que
trong phạm vi 100 dạng - Nêu cách tính khác nhau. tính để - tìm kết quả. 47 + 5 Gv yêu cầu HS nêu nhiề - u cách tính. -
GV chốt: 7 que tính với 5
que tính được 1 chục que
tính và 2 que tính. 4 chục
que tính thêm 1 chục là 5
chục và 2 que tính rời ta được 52 que tính.
GV hương dẫn cách đặt tính - và tính theo cột dọc:
Yêu cầu HS đặt tính vào - bảng con -
HS đặt tính vào bảng con. HS nêu cách đặt tính. - -
Viết số 47 ở hàng trên, số 5
ở hàng dưới sao cho chữ số 47 +
5 thẳng với chữ số 7. Viết 5
dấu trừ ở giữa hai số. Kẻ đường kẻ ngang thay cho dấu bằng.
* 7 cộng với 5 bằng 12, viết 2,
nhớ 1. (vừa nói vừa chiếu slide) * 4 thêm 1 bằ ng 5, viết 5. * Vậy 47 + 5 = 52
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính. Nêu lại cách tính. -
- GV lấy thêm 1 ví dụ nữa (58
+ 6) yêu cầu HS đặt tính và - HS thực hiện.
tính vào bảng con. 1 HS lên
bảng thức hiện và sau đó nhắc
lại cách đặt tính và tính.
- GV chốt lại kiến thức
10’ C. Hoạt động thực hành - luyện tập Bài 1 (tr.60) - GV cho HS đọc YC bài. - 1 HS đọc YC bài. Tính:
- YC HS làm bài vào vở BTT - HS làm bài vào vở. 25 47 47 - Gọi HS chữa bài. - HS ch + ữa bài. + + 6 5 5
(?) 2 hs Nêu cách thực hiện ? - ?
HS nêu cách thực hiện phép ? phép tính?
tính từ phải sang trái. Tính từ - GV nhận xét bài làm.
hàng đơn vị đến hàng chục. - HS nhận xét. 47
- GV nhấn mạnh và chốt lại + 47 + 5 5
cách thực hiện phép tính. - HS lắng nghe. ? ?
Mục tiêu: HS nêu được
cách thực hiện tính của
phép tính cộng (có nhớ)
số có 2 chữ số với số có 1 chữ số. Bài 2 (tr. 61) - 2 HS đọc đề bài. Đặt tính rồi tính:
- GV cho HS đọc đề bài. 37 + 4 46 + 5 89 + 6 - Cả lớp làm bài,
- Cho HS làm bài vào vở BTT 29 + 9 66 + 7 53 + 8 - 4 HS lên bảng làm.
- 4 HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét và đổi chéo vở Mục tiêu : HS biết cách
- Gọi HS nhận xét và đổi chéo kiểm tra bài của bạn.
thực hiện và nêu được
vở kiểm tra bài của bạn.
cách đặt tính và cách
- HS nêu: thực hiện đặt tính
- Gọi 1 – 2 HS nêu cách đặt
tính của phép tính cộng tính và tính.
thẳng hàng và tính từ hàng
(có nhớ) trong phạm vi đơn vị sang hàng chục. 100. - Hs lắng nghe.
- GV nhận xét và chốt cách thực hiện tính.
10’ D. Hoạt động vận dụng
- HS nêu đề toán, 2 bạn nói
Bài 4 (tr.61): Giải toán - GV yêu cầu HS nêu đề bài và cho nhau nghe bài toán cho tìm hiểu kĩ đề toán.
Mục tiêu: Vận dụng
biết gì? Bài toán hỏi gì?
được kiến thức kĩ năng
về phép cộng đã học vào -Yêu cầu HS làm bài vào vở - Hs làm bài vào vở
giải bài toán thực tế liên quan đến phép Bài giải: cộng (có
nhớ) trong phạm vi 100. -Chiếu bài và chữa bài của HS Khôi bật xa được số
- Nhận xét bài làm của HS xăng-ti-mét là: 87 + 5 = 92 (cm) Đáp số: 92cm.
- HS nhận xét bài của bạn - HS nêu cách giải.
- HS đổi chéo vở chữa bài. 5’
E. Củng cố - dặn dò
- GV yêu cầu HS nêu lại cách - 1 -2 HS nêu.
Mục tiêu: Tổng hợp lại đặt tính và thực hiện tính của
kiến thức của tiết học. phép tính 47 - 5
- GV nhận xét tiết học. - HS lắng nghe.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 10 Tiết 49
BÀI 30: PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 (tiếp theo -Tiết 2) I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết được phép cộng số có hai chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) trong phạm vi 100, tìm
được chữ số hàng đơn vị hoặc hàng chục còn thiếu trong phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 .
- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 đã học vào giải bài
tập, các bài toán thực tế.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, HS có cơ hội được phát
triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
2. HS: SGK, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Nội dung các hoạt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh động dạy học
* Ôn tập và khởi độ 5’
A. Hoạt động khởi ng động
- GV tổ chức cho HS hát tập thể bài - HS hát và vận động theo
Mục tiêu: Tạo tâm Em học toán.
bài hát Em học toán
thế vui tươi, phấn
- GV chiếu slide, bài toán: khởi Đặt tính rồi tính: - HS quan sát, thực hiện 36 + 17; 76 + 12; 16 + 15
yêu cầu vào phiếu học tập.
- GV yêu cầu HS quan sát, GV phát - 3 HS lên bảng làm
phiếu học tập để HS thực hiện đặt tính rồi tính.
- GV gọi HS nhận xét, GV nhận - HS nhận xét. xét. - Từng HS nêu cách đặt tính, cách tính.
- GV hỏi HS có nhận xét về các phép tính trên?
- HS: Các phép tính trên là
các phép cộng số có 2 chữ
số với số có 2 chữ số (có
- Khi thực hiện tính ta lưu ý điều nhớ) gì?
- Cần lưu ý nhớ 1 sang tổng
- GV kết hợp giới thiệu bài của hàng liền trước. - HS lắng nghe. 10’ - HS ghi tên bài vào vở
C. Hoạt động thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức kĩ
năng về phép cộng đã - GV nêu BT1.
-HS xác định yêu cầu bài
học vào giải bài tập tập. Bài 3
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi (tr.61): - HS thảo luận nhóm
-Gọi đại diện 2 nhóm lên chữa bài,
gắn chữ số tìm được vào mỗi vị trí - 2 HS lên bảng gắn kết
bị che khuất trong mỗi phép tính. quả - Gọi HS nhận xét - HS khác nhận xét
- Hỏi: Con vận dụng kiến thức nào để - HS: Con vận dụng các
điền được chữ số bị che khuất? bảng cộng đã học.
- GV: Con thực hiện tính cộng từ - HS: Con cộng từ hàng đâu sang đâu? đơn vị sang hàng chục
- GV lưu ý: Đối với lượt cộng ở
hàng đơn vị, nếu tổng bằng hoặc
lớn hơn 10, nhớ 1 sang hàng chục. Bài tập: Tính - GV cho HS đọc YC bài. - 1 HS đọc YC bài.
34 + 49 = 46 + 25 = - YC HS làm bài. - HS làm bài vào vở.
18 + 27 = 39 + 53 = - Gọi HS chữa bài. - HS chữa bài.
Mục tiêu: HS nêu
(?) Nêu cách thực hiện phép tính - HS nêu cách thực hiện
được cách thực hiện phép tính?
phép tính từ phải sang trái.
tính của phép tính Tính từ
cộng (có nhớ) số có 2 - GV nhận xét bài làm. hàng đơn vị đến
chữ số với số có 2 hàng chục.
- GV nhấn mạnh và chốt lại cách chữ số. - HS nhận xét. thực hiện phép tính. - HS lắng nghe.
D. Hoạt động vận - 10’
- GV yêu cầu HS nêu đề bài và tìm dụng hiểu kĩ đề toán.
HS nêu đề toán, 2 bạn nói cho nhau nghe bài toán
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức kĩ
cho biết gì? Bài toán hỏi
năng về phép cộng đã -Yêu cầu HS làm bài vào vở gì?
học vào giải bài toán - Hs làm bài vào vở
thực tế liên quan đến
phép cộng (có nhớ)
- HS nhận xét bài của bạn trong phạm vi 100. Bài tậ - HS nêu cách giải. p: Giải toán
- HS đổi chéo vở chữa bài. Lan cắt được 38 bông hoa. Hà cắt được nhiều hơn Lan 14
-Chiếu bài và chữa bài của HS bông hoa. Hỏi Hà cắ
t - Nhận xét bài làm của HS được bao nhiêu bông hoa? 5’
E.Củng cố- dặn dò
- GV tổ chức cho HS tham gia trò
chơi “ Ong tìm hoa” -HS tham gia trò chơi - Khen đội thắng cuộc
- Qua các bài tập và trò chơi, củng - HS: Củng cố cho các con
cố cho các con kiến thức gì?
thực hiện phép cộng (có
nhớ) trong phạm vi 100,
giải toán có lời văn.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: -HS lắng nghe Luyện tập (tr.62)
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy (nếu có):
……………………………………………………………………………………….. . . . . . . . . . .
............................................................................................................................. .............................
..................................................................................................................................... ..................... Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 10 Tiết 50
BÀI 31: LUYỆN TẬP (Tiết 1) I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, học sinh đạt được các yêu cầu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thực hành cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Vận dụng trong tính toán và giải quyết các vấn đề thực tế.
2. Phát triển năng lực, phẩm chất a. Năng lực:
Thông qua hoạt động thực hành tính toán các phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, HS có cơ hội
phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề.
b. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với toán học, tích
cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …Thẻ phép tính và thẻ số để HS thực hiện bài 3
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập toán, bút, nháp, …
III. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung các hoạt TG động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
7’ A. Hoạt động khởi
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi - HS chuẩn bị thẻ chữ cái động : Rung chuông vàng A, B, C, D để chơi.
Mục tiêu: Tạo tâm thế tích cực và hứng
Câu 1. Chữ số bị che khuất trong phép thú tính sau là số nào? cho hs vào bài. 16 + 17 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 - HS chọn đáp án C
Câu 2. Kết quả của phép tính 37 + 24 là: - HS chọn đáp án B A.51 B. 61 C. 52 D. 62
Câu 3. Phép tính nào đúng ? 45 + 45 + A. 7 B. 7 52 42 45 + 45 + C. 7 D. 7 51 52 Vì sao con chọn đáp án D - HS nêu: Vì phép tính D ?
đặt tính và tính đúng.
➔ Khi đặt tính cần đặt tính thẳng
hàng và thực hiện tính từ phải qua trái.
-Dẫn chuyển vào bài mới : Luyện tập (tiết 1)
- HS nêu lại tên bài, ghi
- GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng: bài vào vở
Luyện tập (tiết 1)
10’ C. Hoạt động thực
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm đề bài. - HS đọc đề bài hành - luyện tập Bài 1 - Bài yêu cầu làm gì? - HS nêu (Tính) (tr. 62)
Mục tiêu: Củng cố kĩ
- GV hướng dẫn HS làm bài vào VBT - HS làm bài vào VBT
năng thực hiện phép
- Gọi HS chữa bài nối tiếp theo hàng
tính cộng có nhớ trong dọc (ngang) phạm vi 100 - HS chữa bài nối tiếp - GV nhận xét
* GV gọi 2 HS nêu cách thực hiện 2 phép tính - 2HS nêu cách tính 37 + 28 và 78 + 6
- Con có nhận xét gì về dãy tính phần a -HS nêu: Dãy tính phần a và dãy tính phầ là phép cộng có nhớ n b? trong
phạm vi 100 dạng số có 2
chữ số cộng với số có 2 chữ số. Dãy tính phần b là phép - GV chốt cộng có nhớ trong phạm
vi 100 dạng số có 2 chữ
số cộng với số có 1 chữ số. Bài 2 (tr. 62)
- Yêu cầu HS đọc thầm đề bài. - Hs đọc thầm đề bài
Mục tiêu: Rèn kĩ
năngđặt tính và tính các - Bài có mấy yêu cầu? Đó là gì? - HS nêu: (Bài có 2 yêu
phép cộng có nhớ trong
cầu: Đặt tính và tính) phạm vi 100.
- Yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính vào VBT - HS làm bài vào VBT
- Gọi một số HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu HS đọc bài làm của mình - HS lên bảng chữa bài
(Nêu cách đặt tính và các bước thực hiện tính)
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. - Hs lắng nghe và nhận
- Gv chốt đáp án rồi yêu cầu HS đổi xét bài làm củ chéo vở a bạn trên
để kiểm tra kết quả cho bảng nhau.
- HS đổi vở, kiểm tra kết quả cho nhau.
10’ D. Hoạt động vận
- Gọi HS đọc đề bài .
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm. dụng
(?) Đề bài cho biết gì và hỏi gì? - HS trả lời Bài tập: Đội A trồng - HS suy nghĩ và thực được 47 cây. Độ
- GV yêu cầu HS làm cá nhân vào i B hiện bài giải. vở.
trồng được 49 cây. Hỏi
- HS nhận xét bài của bạn.
cả 2 đội trồng được bao - GV chiếu bài 1 HS và yêu cầu lớp nhiêu cây? nhận xét.
- HS kiểm tra chéo vở và báo cáo kế
Mục tiêu: Vận dụng - GV cho HS đổi chéo vở kiểm tra t quả.
được kiến thức kĩ năng bài của bạn. - HS lắng nghe.
về phép cộng đã học vào - GV đánh giá HS làm bài.
giải bài toán thực tế liên
quan đến phép cộng (có
nhớ) trong phạm vi 100. 5’
E. Củng cố - dặn dò GV hỏi:
Mục tiêu :Ghi nhớ,
- Hôm nay con học bài gì? - HS nêu ý kiến
khắc sâu nội dung bài. - Con thích nhất điều gì trong tiết học này?
- GV nhấn mạnh kiến thức tiết học. - HS lắng ghe
- Chuẩn bị bài Luyện tập(tiết 2)
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy (nếu có):
……………………………………………………………………………………….. . . . . . . . . . .
............................................................................................................................. .............................
..................................................................................................................................... .....................