Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 11

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

Thông tin:
23 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 11

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH DY HC
MÔN: TOÁN
Tun 11 Tiết 51
BÀI 31: LUYN TP
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hin nh và so sánh các phép tính cng (có nhớ) trong phm vi 100.
- Vn dng đưc kiến thức kĩng v phép cộng ( có nhớ) trong phm vi 100 đã hc
vào giải bài tp, các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng (có nhớ) trong phm
vi 100.
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Nội dung và
mc tiêu
Hot động ca giáo viên
Hot động ca hc sinh
5’
A. Hot đng
khởi động
Mc tiêu: To
tâm thế vui tươi,
phn khi cho HS
và kết ni với bài
hc mi.
* Khi đng
- Gv t chức cho hs chơi trò
chơi “Gió thổi”.
- Cách chơi: Quản trò
ng dn, mi hs s ng
ợng mình là mt cái cây.
Tt c đứng giang tay ra đ
tạo hàngy, gió thổi bên
nào sẽ nghiêng về bên đó.
VD: (Quản trò) Gió thổi,
gió thổi. (C lp) V đâu,
v đâu. ( Quản trò) Bên trái,
- Hs chơi trò chơi “ Gió
thi”
- Lớp đáp lời và kết hp
động tác.
bên trái. (C lớp) Nghiêng
ngưi sang trái…
- Gv nhn xét, tuyên dương
hs tích cực chơi tốt.
25’
5’
7’
B. Thực hành,
luyn tp
Mục tiêu:
- Thc hiện tính
so sánh các
phép nh cộng (có
nh) trong phm
vi 100.
- Biết giải bài tn
liên quan đến
phép cộng ( có
nh) trong phm
vi 100.
Cách tiến hành:
Bài 4: a, Tính
(trang 63)
23 + 9 + 40 = ?
51 + 9 + 10 = ?
b, >, <, =
(trang 63)
- Gv kết hp gii thiu bài
a, - Gi hs nêu yêu cu a.
- Khi tính phải chú ý điều gì?
- Yêu cầu 2 hs làm bài trên
bng. Lớp làm bài vào vở.
- Gọi hs đọc bài làm, nhận
xét
- Gi hs cha miệng nêu
cách tính.
- Gv cht đáp án đúng.
b, - Đc yêu cầu b.
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- Hs nêu yêu cầu a
- Phải chú ý tính t trái sang
phải.
2Hs làm bài trên bảng, dưới
lớp làm bài vào vở.
23 + 9 + 40 = 32 + 40
= 72
51 + 9 + 10 = 60 + 10
= 70
- Hs nhận xét bài của bn
- Hs đổi chéo vở chữa bài.
- Hs nêu cáchnh
- Hs đọc yêu cầu ca b
8’
12 + 1818 + 12
37 + 24…37 + 42
65 + 7 … 56 + 7
76 + 4 … 74 + 6
- ng dn hs thực hành
tính rồi so sánh kết qu.
* Lưu ý: hs th t sáng to
phát hiện kết qu rồi so sánh
không cần thc hiện phép
tính mà vẫn điền đúng du.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở,
1 hs làm phiếu nhóm.
- Chiếu bài chữa bài của
hs
- Gv kết lun ra đáp án đúng.
*Gv cht lại cách tính phép
cộng (có nhớ) trong phm vi
100.
- Hs tính nhm rồi so nh
đin dấu đúng.
- 1 Hs làm phiếu nhóm, lớp
lớp vào vở
12 +18 = 18 + 12
37 + 24 < 37 + 42
65 + 7 > 56 + 7
76 + 4 = 74 + 6
- Hs đổi chéo vở, nhận xét
bài bn.
Bài 4: Gii toán
( trang 63)
- Gi hs nêu đ toán
+ Trong tranh v gì?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Vy mun biết hai đoàn
khách tham quan tt c
bao nhiêu ngưi đi du lịch ta
làm như thế nào ?
- Gi 1 hs giải vào bng
phụ, dưới lớp làm vào v
- Gi hs dưới lớp đọc bài làm
- Gv nhật xét, chốt bài làm
đúng.
- 2 Hs đọc đ
+ Mt chiếc tàu du lịch ch
hai đoàn khách tham quan.
- Đoàn khách thứ nhất có 35
ngưi, đoàn khách thứ hai
có 25 người.
- Hai đoàn khách tham quan
có tất c bao nhiêu người đi
du lch?
- Ta ly s người có trong
đoàn khách thứ nht cng
vi s người trong đoàn
khách thứ hai.
Bài gii:
Hai đoàn khách tham quan
có tất c s người đi du lch
là:
35 + 25 = 60 ( người)
Đáp số: 60 người
Đổi chéo vở nhn xét bài
bn.
6’
C. HĐ Vận dng
Bài 5: Giải toán
Mục tiêu: Vn
dng đưc kiến
thức năng về
phép cộng đã học
vào giải bài toán
thc tế liên quan
đến phép cng
qua 20.
- Yêu cầu hs nêu đ toán
- Hi: Bài cho biết ? Hỏi
gì?
- Yêu cầu hs viết phép tính
vào nháp
- Gi hs cha ming
- Nhận xét bài làm ca hs
Tuyên dương hs làm bài tt
- Hs đọc đ
- Hs tr lời: Có 25 hc sinh
nam và 13 hc sinh n.
- Lớp 2A3 trưng Tiu hc
Cẩm Sơn có tt c bao
nhu học sinh?
- Hs viết pp nh và tr li
Bài gii:
Lớp 2A3 trưng Tiu hc
Cẩm Sơn có tt c s hc
sinh là:
25 + 13 = 38 ( hc sinh)
Đáp số: 38 hc sinh
- Hs khác nhn xét, bổ sung
5
D. Cng c - dn
:
Mục tiêu: Ghi
nh, khắc sâu nội
dung bài
- Hỏi: Qua các bài tp,
chúng ta đưc cng c và
m rng kiến thức gì?
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................. ........
........................................................................................................................... ..........
...................................................................................................................... ...............
************************************
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH DY HC
MÔN: TOÁN
Tun 11 Tiết 52
BÀI 32: LUYN TP ( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thực hành cộng (có nhớ) trong phm vi 100.
- Thc hiện được việc đặt tính rồi tính và tính nhẩm cng (có nhớ) kết qu bng
100.
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Nội dung và
mc tiêu
Hot động ca giáo viên
Hot động ca hc sinh
5’
A. Hot đng
khởi động
Mục tiêu: To
tâm thế vui tươi,
phn khi cho HS
và kết ni vi bài
hc mi.
* Ôn tpkhởi đng
- GV t chức cho HS hát tập
th bài Em hc toán.
- Gọi 2 hs lên bảng Tính:
43 + 9 + 20 = ?
31 + 7 + 10 = ?
- Gi Hs t nêu cách tính,
nhận xét.
- Gv khen ngợi hs làm bài
đúng.
- HS hát vận động theo
bài hát Em hc toán
- 2 hs làm bng, lớp làm
nháp
43 + 9 + 20 = 72
31 + 7 + 10 = 48
- Hs nêu cách tính, nhn
xét bài bn.
25’
5’
7’
B. Thực hành,
luyn tp
Mục tiêu:
- Thực hành đt
tính rồi tính các
phép cộng (có
nh) trong phm
vi 100.
- Biết tính theo
mẫu và tính nhm
các số tròn chục
có kết qu bng
100
Bài 1: Đặt tính
rồi tính (trang
64)
12 + 48
59 + 21
74 + 6
85 + 5
- Gv kết hp gii thiu bài
- Gọi hs nêu yêu cầu.
- Khi đặt tính phải chú ý điều
gì?
- Yêu cầu 2 hs làm bài trên
bng. Lớp làm bài vào vở.
- Gi hs cha miệng nêu
cách đặt tính thc hiện các
phép tính sau: 12 + 48; 74 + 6
*Gv cht lại ch đặt tính và
thc hiện phép cộng (có nhớ)
trong phm vi 100.
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- Hs nêu đ toán
- Phải chú ý sao cho đơn
vị viết thẳng cột vi đơn
vị, chục thẳng cột với
chục.
- 2Hs làm bài trên bng,
i lớp làm bài vào vở.
- Hs nêu cách tính
- Hs nhận xét bài của bn
- Hs đổi chéo vở chữa bài.
Bài 2: nh (theo
mu) ( trang 64)
Mu: 72 + 28 =
100
63 + 37
81 + 19
38 + 62
45 + 55
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
- GV hướng dn hs thực nh
phân tích mẫu :
+ 2 cng 8 bng 10, viết 0, nh
1.
+ 7 cng 2 bằng 9, thêm 1
bng 10, viết 10.
Vy: 72 + 28 = 100
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
- Hs đọc đ
- Hs đọc bài mẫu
- Hs lắng nghe Gv pn
tích mẫu
- Hs thc hiện tính theo
mẫu vào vở
- Chiếu bài và chữa bài của hs
- Gọi hs nêu miệng cách nh
từng phép tính
*Gv cht lại cách nh phép
cộng nhớ (trong trường hp
s hai ch s cng vi s
hai ch số) kết qu bng
100.
63 + 37 = 100
81 + 19 =100
38 + 62 = 100
45 + 55 = 100
- Hs nói cách thực hin
phép tính của mình.
- Hs khác nhn xét, bổ
sung
5’
4’
Bài 3: Trang 64
a, Đặt nh rồi tính
64 + 36
79 + 21
52 + 48
34 + 66
b, Tính nhm
60 + 40 = ?
40 + 60 = ?
20 + 80 = ?
80 + 20 = ?
10 + 90 = ?
90 + 10 =?
30 + 70 = ?
70 + 30 = ?
a, - Yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv hưng dẫn Hs đặt tính và
thc hin nh.
- Chữa bài: hs nêu cách đt
tính và thc hin các phép tính
sau: 64 + 36; 79 + 21
52 + 48; 34 + 66
- Gv chữa bài, nhận xét.
b, - Đc yêu cầu b.
- ng dn Hs VD: 60 + 40,
nhẩm là 6 chục + 4 chc bng
10 chc. Vy 60 + 40 = 100
- Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Chữa bài.
- Gv chữa bài, nhận xét.
+ Em nhận xét gì v các
phép nh 30 + 70 và 70 + 30 ?
- 1 Hs nêu yêu cầu a.
- 2Hs làm bng lp. Lp
làm vở.
- Hs trình bày cách thực
hin của mình.
- Lp nhn xét và chữa bài.
- 1 Hs đọc yêu cầu ca b
- Hs tính nhẩm cộng các số
tròn chục.
- 1 Hs n làm bng nhóm,
c lớp làm bài vào v ôly.
- 3hs đọc bài làm, nhận xét.
60 + 40 = 100
40 + 60 = 100
20 + 80 = 100
80 + 20 = 100
10 + 90 = 100
90 + 10 =100
30 + 70 = 100
Cng c: năng thc hin
đặt tính và tính nhm cng các
s tròn chục có tổng bng 100.
70 + 30 = 100
- Hai pp tính đều kết
qu 100.
Vy: 30 + 70 = 70 + 30
5’
4’
C. Hot động
vn dng
Bài 4: Giải toán
Mục tiêu: Vn
dng đưc kiến
thức năng về
phép cộng ( có
nh) vào giải bài
toán thực tế liên
quan đến phép
cng trong phm
vi 100.
D. Cng c, dn
: Mục tiêu:
- GV cho HS quan sát tranh và
nêu đề toán: Mt chiếc tàu du
lch ch hai đoàn khách tham
quan, đoàn khách thứ nhất
22 người, đoàn khách th hai
23 người. Hi hai đoàn
khách tham quan có tt c bao
nhu ngưi ?
GV nêu u hỏi:
+ Trong tranh v gì?
+ Đoàn khách thứ nhất có bao
nhu ngưi ?
+ Đoàn khách th hai bao
nhu ngưi ?
+ Vy mun biết hai đoàn
khách tham quan có tất c bao
nhu người đi du lịch ta làm
phép tính?
- Cho HS nêu phép tính thích
hp.
- Yêu cầu hs tho luận nhóm
đôi nêu kết qu phép nh 22 +
23
- Gv nhn xét, tuyên dương.
- Hỏi: Qua các bài tp, chúng
ta được cng c và mở rng
kiến thức gì?
- HS quan sát và trả li
câu hỏi:
+ Mt chiếc tàu du lch
ch hai đoàn khách tham
quan.
+ Đoàn khách thứ nhất có
22 người.
+ Đoàn khách thứ hai có
23 người.
+ HS nêu: 22 + 23
- HS tho luận nhóm.
- Đại din các nhóm nêu
kết qu
Hai đoàn khách tham quan
có tất c s người đi du
lịch là:
22 + 23 = 45 ( người)
Đáp số: 45 người
- HS nêu ý kiến
Ghi nh, khắc sâu
ni dung bài
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................. ........
........................................................................................................................... ..........
...................................................................................................................... ...............
************************************
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH DY HC
MÔN: TOÁN
Tun 11 Tiết 53
BÀI 32: LUYN TP ( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hiện được việc đặt tính rồi tính và tính nhẩm cng (có nhớ) kết qu bng
100.
- Vn dng đưc kiến thức năng v phép cộng ( có nhớ) trong phạm vi 100 đã hc
vào giải bài tp, các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng (có nhớ) trong phm
vi 100.
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Nội dung và
mc tiêu
Hot động ca hc
sinh
5’
A. Hot động
khởi động
Mc tiêu: To
tâm thế vui
tươi, phấn
khi
- HS lng nghe lut
chơi và đng ti ch
chơi trò chơi.
25’
5’
4’
B. Thc
nh, luyn
tp
Mục tiêu:
Biết thc
hành các
phép cộng (có
nh) kết
qu bng 100
(trường hp
s hai chữ
s cng vi
s mt ch
s).
Bài 4: (trang
65)
a, Đặt tính rồi
tính ( theo
mu) Mu:
97 + 3
97 + 3
91 + 9
92 + 8
98 + 2
b, Tính nhm
99 + 1
96 + 4
94 + 6
95 + 5
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào
v.
- Hs nêu yêu cầu a
- Hs đọc bài mẫu
2Hs làm bài trên
bảng, dưới lp thc
hiện đặt tính rồi nh
theo mẫu vào vở.
- Hs nêu cáchnh
- Hs nhận xét bài của
bn
- Hs đổi chéo vở cha
bài.
- Hs nêu yêu cầu b
- Hs thc hiện tính
nhm.
5’
- 1 Hs lên làm bng
nhóm, cả lớp làm bài
vào vở ôly.
99 + 1 = 100
96 + 4 = 100
94 + 6 = 100
95 + 5 = 100
- 3-4hs đọc bài m,
nhận xét.
Bài 5: Tìm
các phépnh
kết qu
bng nhau
( trang 65)
Mục tiêu:
Biết thc hin
các phép tính
cng có kết
qu bng
nhau.
- 2 Hs đọc yêu cầu
- Tìm các phép tính
có kết qu bng nhau.
- Tng cp HS quan
sát, tính rồi nói cho
bn nghe kết qu các
phép tính bao
nhu? Các phép tính
nào kết qu bng
nhau ?
- HS ch vào c pp
tính có kết qu bng
nhau.
7 + 93 = 1 + 99
76 + 4 = 4 + 76
59 + 31 = 82 + 8
- HS đối chiếu, nhn
xét.
10’
C. Vn dng
Bài 6: Trang
65
Mục tiêu:
Vn dụng vào
giải bài toán
- 1 hs lên điều khin
+ 1 hs đọc
+ Ngày th nhất cô
Liên thu hoạch được
65 cây bp ci.
thc tế(có lời
văn) liên
quan đến
phép cộng (có
nh) kết
qu bng 100.
+ Ngày th hai cô
Liên thu hoạch được
nhiu hơn ngày th
nhất 35 cây.
+ Ngày th hai cô
Liên thu hoạch được
bao nhu cây bắp
ci?
- Lp chia s:
D kiến chia s:
+ Ly s y thu
hoạch được ca ngày
th nht cng vi s
cây ngày thứ hai thu
hoach nhiều hơn.
+ Bài toán thuộc dng
liên quan đến nhiu
hơn.
- Ngày th hai cô
Liên thu hoạch được
s cây bắp cải là
- Hs giơ tay nói
- 1HS lên bng làm
bài.
- HS làm bài cá
nhân.
Bài gii
Ngày thứ hai cô Liên
thu hoạch được s
cây bp cải là:
65 + 35 = 100 ( cây)
Đáp số: 100
cây bp ci.
- Đổi chéo vở kim
tra và sửa cho bn.
4’
C. Cng c -
dn:
- HS nêu ý kiến
Mục tiêu:
Ghi nh, khc
sâu nội dung
bài
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................. ........
........................................................................................................................... ..........
...................................................................................................................... ...............
************************************
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH DY HC
MÔN: TOÁN
Tun 11 Tiết 54
BÀI 33: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHM VI 100
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thực hành tr (có nhớ) trong phm vi 100 dng 52 24 dựa vào phép trừ (có nhớ)
trong phm vi 20.
- Thc hiện được việc đặt nh rồi tính tính nhẩm tr (có nh) kết qu bng
100.
- Vn dng đưc kiến thức, kĩ năng v phép trừ ( nhớ) trong phạm vi 100 đã học
vào giải quyết mt s tình huống gn vi thc tế.
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việcm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs có hội
được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực giao tiếp toán hc.
b. Phm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các thẻ phép tính để HS thc hin kiến thức bài mi trong b đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Nội dung và
mc tiêu
Hot động ca giáo viên
Hot động ca hc sinh
5’
A. Hot đng
khởi động
Mục tiêu: To
tâm thế vui tươi,
phn khi cho HS
và kết ni vi bài
hc mi.
* Ôn tpkhởi đng
- GV t chức cho HS chơi t
chơi Truyn đin”, trò chơi
đố bạn đ tìm kết qu của các
phép trừ (có nhớ) trong phm
vi 20 đã hc.
- HS chơi trò chơi “ truyền
điện” VD: 42 - 23 = 19
33 - 15 = 18
51 - 34 = 17
…………………
- GV cho HS quan sát bc
tranh, tho luận nhóm bàn dựa
vào tranh nêu phép tính tr
+ Làm thế nào để tìm được kết
qu của phép trừ 52 24 = ?
- Gv nhn xét, tuyên dương.
- HS quan sát, tho lun
và tìm ra được phép trừ
52 24 = ?
- Hs t nêu theo suy ng
của mình
15’
B. Hot dng
hình thành kiến
thc
Mục tiêu: Biết s
dụng các khối lp
phương và kĩ
năng đặt tính ri
tính đ tính được
phép trừ( có nh)
trong phm vi100
- Gv kết hp gii thiu bài
- GV hướng dẫn hs cách tìm
kết qu phép tính 52 - 24 bng
các khối lập phương:
- GV yêu cầu HS ly các khối
lập phương thc hin theo
GV
Nêu: Lấy 52 khi lập phương,
gài tnh tng thanh chục, đ
5 thanh ct chc, 2 khi
lập phương rời cột đơn v
đồng thi gắn lên bng.
- GV hướng dn HS ly ra 24
khi lp phương t 52 khi lp
phương đã cho: ly 1 thanh
chc ct chc, tháo rời ra
đưa qua cột đơn vị thì được 12
khói lập phương đơn v, ly đi
4 khi lập pơng đơn v thì
còn 8 khi lập phương đơn v,
ly ra tiếp 2 thanh chc ct
chục, còn li 2 thanh chục
8 khi lập phương đơn vị.
- Vy 52 - 24 = ?
- Muốn tính 52 - 24 ta đã thực
hiện gài các thanh hình lp
phương như thế nào?
- GV chốt ý
- GV hướng dn Hs m kết
qu phép tr 52 - 24 bng cách
đặt tính rồi tính ( Lưu ý:
thuật mượn tr)
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- HS lấy các khối lp
phương và thc hin theo
GV
- Hs ly 5 thanh ct
chc, 2 khi lp phương
ri cột đơn v gài vào
bảng nhân.
Hs thao tác trên các khi
lp phương của mình, tay
gài, miệng nói theo Gv
ng dn
- Hs tr li: 52 - 24 = 28
- 2, 3 hs tr li
- Hs lng nghe
5’
+ 2 không trừ đưc 4, ly 12
tr 4 bng 8, viết 8, nh 1.
+ 2 thêm 1 bng 3, 5 tr 3 bng
2, viết 2.
Vy: 52 24 = 28.
- Yêu cầu Hs thc hin mt s
phép tính khác vào bng con:
65 17 = ?
74 16 = ?
- Gv nhn xét, tuyên dương.
- Hs thực hành đặt tính ri
tính vào bng con.
- HS làm một s VD:
65 17 = 48
74 16 = 58
C. Thực hành,
luyn tp
Mc tiêu: Biết
thực hành đặt tính
rồi nh các phép
tr (có nhớ) trong
phm vi 100.
Bài 1: nh
( trang 67)
31 - 16
42 - 25
63 - 28
44 - 38
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
- GV hướng dn hs: Ta thc
hiện tính như thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài vào v, 2
Hs làm bảng lp
- Chiếu bài và chữa bài của hs
i lp.
- Gọi hs nêu miệng cách nh
từng phép tính
*Gv cht lại cách nh phép
tr (có nhớ) (trong trường hp
s hai ch s tr vi s
hai ch s) trong phm vi 100.
- Hs đọc đ
- Hs tr lời: Tính từ phi
sang trái bắt đu t ct
đơn vị
- Hs lên bảng làm bài,
i lớp làm vào v.
- Hs dưới lp nhn xét bài
bn
- Hs nói cách thực hin
phép tính của mình.
- Hs khác nhn xét, bổ
sung
5’
Bài 2: Đặt tính
rồi nh (Trang
67)
71 - 48
52 - 36
- Gi Hs đọc đ bài.
- Bài có mấy yêu cầu?
- Gv hướng dn Hs: Khi đt
tính cần chú ý điều gì?
- 2 Hs đc to
- Bài có 2 yêu cầu: Đặt
tính, tính
- Khi đặt tính cần chú ý
sao cho đơn vị viết thẳng
43 - 17
64 - 29
* Chú ý: Thực hiện tính cần
lưu ý thuật mượn, tr. VD:
71 48 = ? 1 không tr đưc
8, n 1 chc, đưc 11 tr 8
bng 3, viết 3, nh 1. 4 thêm 1
bng 5, 7 tr 5 bng 2, viết 2.
- Yêu cầu hs làm bài vào v, 3
hs lên làm bng.
- Chữa bài: hs nêu cách đt
tính và thc hin các phép tính
sau: 52 - 36; 43 - 17; 64 - 29
- Gv chữa bài, nhận xét.
Cng c: năng đặt tính và
tính tr ( nhớ) trong phm
vi 100.
cột với đơn vị, chục thẳng
cột với chục.
- Hs lng nghe
- 3Hs làm bng lp. Lp
làm vở.
- Hs trình bày cách thực
hin của mình.
- Lp đổi chéo vở nhận xét
và chữa bài.
5’
C. HĐ vận dng
Mục tiêu: Biết
thực hành tính
theo mẫu các
phép trừ (có nh)
trong phm vi
100.
Bài 3: Tính (theo
mu)
M: 41 - 15 - 9 = ?
32 - 18 - 5 = ?
52 - 23 - 8 = ?
64 - 36 - 9 = ?
- Gọi hs nêu đ bài
- GV hướng dn mu:
41 - 15 - 9 = 26 - 9
= 17
- Ta thc hiện tính ntn?
- Yêu cầu hs làm bài vào v, 2
Hs làm bảng lp
- Hs đọc đ
- Hs lng nghe
- Hs tr lời: Tính từ phi
sang trái bắt đu t ct
đơn vị
- Hs lên bảng làm bài,
i lớp làm vào v.
32 - 18 - 5 = 14 - 5 = 9
52 - 23 - 8 = 29 - 8 = 21
64 - 36 - 9 = 28 - 9 = 19
4’
D. Cng c - dn
:
Mục tiêu: Ghi
nh, khắc sâu nội
dung bài
- Chiếu bài và chữa bài của hs
i lp.
- Gọi hs nêu miệng cách nh
từng phép tính
*Gv cht lại cách nh phép
tr (có nhớ) (trong trường hp
s hai ch s tr vi s
hai ch s) trong phm vi 100.
- Hỏi: Qua các bài tp, chúng
ta được cng c và mở rng
kiến thức gì?
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- Hs dưới lp nhn xét bài
bn
- Hs nói cách thực hin
phép tính của mình.
- Hs khác nhn xét, bổ
sung
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................. ........
........................................................................................................................... ..........
...................................................................................................................... ...............
_____________________________________________
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH DY HC
MÔN: TOÁN
Tun 11 Tiết 55
BÀI 33: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHM VI 100
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hiện được việc tính nhm tr (có nhớ) kết qu bng 100.
- Vn dng đưc kiến thức, kĩ năng v phép trừ ( nhớ) trong phạm vi 100 đã học
vào giải toán có lời văn.
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việcm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs có hội
được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực giao tiếp toán hc.
b. Phm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Nội dung và
mc tiêu
Hot động ca giáo viên
Hot động ca hc sinh
7’
A. Hot đng
khởi động
Mục tiêu: To
tâm thế vui tươi,
phn khi cho HS
và kết ni vi bài
hc mi.
* Ôn tpkhởi đng
- GV t chức cho HS chơi t
chơi Alibaba”.Gv ph biến
luật chơi: Người quản trò sẽ
hát theo nhịp bài hát Alibaba
lời đi kèm với những hành
động, buộc các bạn trong lớp
phải làm theo và hát vang
"Alibaba", VD như: Xưa kia
kinh đô Bát- đa một chàng
trai đáng yêu gi tên - Alibaba
- HS chơi trò chơi
Alibaba”
- Yêu cầu Hs đặt tính rồi tính
phép tính vào bng con:
55 17 = ?
34 15 = ?
- Gv nhn xét, tun dương.
- Hs thực hành đặt tính ri
tính vào bng con.
10’
8’
B. Thực hành,
luyn tp
Mục tiêu: Vn
dng đưc kiến
thức kĩ năng v
phép trừ đã học
vào giải bài tập
Bài 3: S
( trang 67)
D. Hot dng
vn dng
Bài 4: Giải toán
- Gv kết hp gii thiu bài
- Gọi hs nêu đ bài
- GV cho Hs quan sát tranh và
gii thiệu, có một s phép tính
trên giấy, chú mèo con ý
làm đổ mc, che mt mt s
trong mỗi phép nh. Con hãy
tìm s thích hp b mc che
khuất giúp chú mèo con nhé.
- ng dẫn: ví dụ phép
tính đu tiên, 3... - 18 = 13
s nào trừ 8 thì bằng 3? Hay
phép tính thứ ba, 95 - ...8 = 57
s 15 tr mấy thì bằng 9?
-Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2
Hs lên làm trên bng
- Chiếu bài và chữa bài của hs
- Gọi hs nói n cách m của
mình
* Cht lại cách thực hin phép
tính tr ( nh ) trong phm
vi 100.
- Yêu cầu hs nêu đ toán
- Bài toán cho biết gì?
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- 1Hs nêu đề toán
- Hs lng nghe
- Hs t m theo cách của
mình.
- Hs làm bài vào v, 2 hs
làm bảng
- Hs nhận xét bài của bn
- Hs nêu cách tìm của
mình
- Hs đổi chéo vở chữa bài.
- 2, 3 hs nhc lại cách thc
hiện pp trừ.
- 2 Hs đọc đ
10’
Mục tiêu: Vn
dng đưc kiến
thức năng v
phép trừ đã học
vào giải bài toán
thc tế liên quan
đến phép tr (có
nh) trong phm
vi 20.
- Bài toán hỏi gì?
- Mun biết Mai nhặt được
bao nhu qu trng ta làm
như thế nào?
- Bài toán thuộc dng toán gì?
- Yêu cầu hs viết phép tính vào
nháp.
- Gi 1 hs giải vào bng ph,
i lp làm vào vở
- Gọi hs dưới lp đọc bài làm
+ Ngoài câu tr li ca bn ai
có câu tr lời khác?
- GV nhận xét, khen ngợi hs
tích cực và chốt bài làm đúng.
- Kiên nhặt được 35 qu,
Mai nhặt được ít hơn Kiên
16 qu.
- Mai nhặt được bao nhiêu
qu trng ?
- Ta ly s qu trng Kiên
nhặt được tr đi số qu
Mai nhặt ít hơn.
- Bài thuộc dạng toán ít
hơn
- Hs viết pp nh : 35 -
16
Bài gii:
Mai nhặt được s qu
trứng gà là:
35 - 16 = 19 ( qu)
Đáp số: 19 qu
trứng gà
- Hs i lp đổi chéo v
nhận xét bài bn.
+ S qu trứng gà Mai
nhặt được là
- Hs khác nhn xét, bổ
sung.
C.Cng c- dn
:
Mục tiêu: Ghi
nh, khắc sâu nội
dung bài
- Gv t chc cho hs tham gia
trò chơi Ong tìm hoa
- Gv ph biến luật chơi: 7
con ong tương ng vi 7 phép
tính trừ và 7 bông hoa tương
ng vi kết qu của c phép
tính tr đó. Gv chia lớp thành
2 đội, mi đội 7 hs. Hs còn li
s làm cổ động viên. Nhiệm
v ca mi đội 5 phút sẽ ni
tiếp lên bng gắn đúng phép
tính với kết qu Ong tìm
hoa”
- Khen đội thng cuc
- Hs tham gia trò chơi
- Hs lng nghe Gv ph
biến luật ci.
- Dặn hs tìm hỏi ông bà, bố m
xem còn ch nào khác đ
thc hiện phép trừ ( nhớ)
trong phạm vi 20 không, để
tiết sau chia s vi c lp.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................. ........
........................................................................................................................... ..........
...................................................................................................................... ...............
_________________________________________________
| 1/23

Preview text:

Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: TOÁN Tuần 11 Tiết 51 BÀI 31: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thực hiện tính và so sánh các phép tính cộng (có nhớ) trong phạm vi 100.
- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng ( có nhớ) trong phạm vi 100 đã học
vào giải bài tập, các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs có cơ
hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thời Nội dung và
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh gian mục tiêu
5’ A. Hoạt động * Khởi động khởi động
- Gv tổ chức cho hs chơi trò - Hs chơi trò chơi “ Gió Mục tiêu: Tạo chơi “Gió thổi”. thổi”
tâm thế vui tươi, - Cách chơi: Quản trò
- Lớp đáp lời và kết hợp
phấn khởi cho HS hướng dẫn, mỗi hs sẽ tưởng động tác.
và kết nối với bài tượng mình là một cái cây. học mới.
Tất cả đứng giang tay ra để
tạo hàng cây, gió thổi bên
nào sẽ nghiêng về bên đó.
VD: (Quản trò) Gió thổi,
gió thổi. (Cả lớp) Về đâu,
về đâu. ( Quản trò) Bên trái,
bên trái. (Cả lớp) Nghiêng người sang trái…
- Gv nhận xét, tuyên dương hs tích cực chơi tốt.
25’ B. Thực hành, - Gv kết hợp giới thiệu bài - HS lắng nghe. luyện tập - HS ghi tên bài vào vở. Mục tiêu: - Thực hiện tính và so sánh các phép tính cộng (có nhớ) trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng ( có nhớ) trong phạm vi 100. Cách tiến hành: Bài 4: a, Tính 5’ (trang 63)
a, - Gọi hs nêu yêu cầu a. - Hs nêu yêu cầu a 23 + 9 + 40 = ?
- Khi tính phải chú ý điều gì? - Phải chú ý tính từ trái sang 51 + 9 + 10 = ? phải.
- Yêu cầu 2 hs làm bài trên 2Hs làm bài trên bảng, dưới
bảng. Lớp làm bài vào vở. lớp làm bài vào vở. 23 + 9 + 40 = 32 + 40 = 72 51 + 9 + 10 = 60 + 10 = 70
- Gọi hs đọc bài làm, nhận - Hs nhận xét bài của bạn xét
- Hs đổi chéo vở chữa bài.
- Gọi hs chữa miệng nêu rõ - Hs nêu cách tính cách tính. - Gv chốt đáp án đúng. 7’ b, >, <, = b, - Đọc yêu cầu b.
- Hs đọc yêu cầu của b (trang 63)
12 + 18…18 + 12 - Hướng dẫn hs thực hành - Hs tính nhẩm rồi so sánh
37 + 24…37 + 42 tính rồi so sánh kết quả. điền dấu đúng.
65 + 7 … 56 + 7 * Lưu ý: hs có thể tự sáng tạo 76 + 4 … 74 + 6 phát hiệ n kết quả rồi so sánh không cầ n thực hiện phép
tính mà vẫn điền đúng dấu.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, - 1 Hs làm phiếu nhóm, lớp 1 hs làm phiếu nhóm. lớp vào vở
- Chiếu bài và chữa bài của 12 +18 = 18 + 12 hs 37 + 24 < 37 + 42
- Gv kết luận ra đáp án đúng. 65 + 7 > 56 + 7
*Gv chốt lại cách tính phép 76 + 4 = 74 + 6
cộng (có nhớ) trong phạm vi - Hs đổi chéo vở, nhận xét bài bạn. 100. 8’ Bài 4 : Giải toán - Gọi hs nêu đề toán - 2 Hs đọc đề ( trang 63) + Trong tranh vẽ gì?
+ Một chiếc tàu du lịch chở hai đoàn khách tham quan.
- Đoàn khách thứ nhất có 35 - Bài toán cho biết gì?
người, đoàn khách thứ hai có 25 người. - Bài toán hỏi gì? - Hai đoàn khách tham quan
có tất cả bao nhiêu người đi du lịch?
- Vậy muốn biết hai đoàn khách tham quan có tấ
- Ta lấy số người có trong t cả
bao nhiêu người đi du lị
đoàn khách thứ nhất cộng ch ta làm như thế
với số người có trong đoàn nào ? khách thứ hai.
- Gọi 1 hs giải vào bảng Bài giải:
phụ, dưới lớp làm vào vở Hai đoàn khách tham quan
có tất cả số người đi du lịch là: 35 + 25 = 60 ( người) Đáp số: 60 người
- Gọi hs dưới lớp đọc bài làm Đổi chéo vở nhận xét bài
- Gv nhật xét, chốt bài làm đúng. bạn.
6’ C. HĐ Vận dụng Bài 5: Giải toán
Mục tiêu: Vận - Yêu cầu hs nêu đề toán - Hs đọc đề
dụng được kiến - Hỏi: Bài cho biết gì? Hỏi - Hs trả lời: Có 25 học sinh thức kĩ năng về gì? nam và 13 học sinh nữ. phép cộng đã học
- Lớp 2A3 trường Tiểu học vào giải bài toán Cẩm Sơn có tất cả bao thực tế liên quan nhiêu học sinh?
đến phép cộng - Yêu cầu hs viết phép tính - Hs viết phép tính và trả lời qua 20. vào nháp Bài giải:
Lớp 2A3 trường Tiểu học
Cẩm Sơn có tất cả số học sinh là: 25 + 13 = 38 ( học sinh) - Gọi hs chữa miệng Đáp số: 38 học sinh
- Nhận xét bài làm của hs
- Hs khác nhận xét, bổ sung
Tuyên dương hs làm bài tốt 5’
D. Củng cố - dặn - Hỏi: Qua các bài tập, - HS nêu ý kiến dò:
chúng ta được củng cố và Mục tiêu: Ghi
mở rộng kiến thức gì?
nhớ, khắc sâu nội - GV nhấn mạnh kiến thức dung bài tiết học - HS lắng nghe
- GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................. ........
........................................................................................................................... ..........
...................................................................................................................... ...............
************************************ Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: TOÁN Tuần 11 Tiết 52
BÀI 32: LUYỆN TẬP ( Tiếp theo) I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thực hành cộng (có nhớ) trong phạm vi 100.
- Thực hiện được việc đặt tính rồi tính và tính nhẩm cộng (có nhớ) có kết quả bằng 100.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs có cơ
hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thời Nội dung và
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh gian mục tiêu
5’ A. Hoạt động * Ôn tập và khởi động khởi động
- GV tổ chức cho HS hát tập - HS hát và vận động theo Mục tiêu: Tạo
thể bài Em học toán.
bài hát Em học toán
tâm thế vui tươi, - Gọi 2 hs lên bảng Tính:
- 2 hs làm bảng, lớp làm
phấn khởi cho HS 43 + 9 + 20 = ? nháp và kết nối với bài 43 + 9 + 20 = 72 31 + 7 + 10 = ? học mới. 31 + 7 + 10 = 48
- Gọi Hs tự nêu cách tính, nhận xét. - Hs nêu cách tính, nhận
- Gv khen ngợi hs làm bài xét bài bạn. đúng.
25’ B. Thực hành, - Gv kết hợp giới thiệu bài - HS lắng nghe. luyện tập - HS ghi tên bài vào vở. Mục tiêu: - Thực hành đặt tính rồi tính các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100. - Biết tính theo mẫu và tính nhẩm các số tròn chục có kết quả bằng 100
5’ Bài 1: Đặt tính rồi tính (trang - Gọi hs nêu yêu cầu. - Hs nêu đề toán 64)
- Khi đặt tính phải chú ý điều - Phải chú ý sao cho đơn 12 + 48 gì?
vị viết thẳng cột với đơn 59 + 21
vị, chục thẳng cột với 74 + 6 chục. 85 + 5
- Yêu cầu 2 hs làm bài trên - 2Hs làm bài trên bảng,
bảng. Lớp làm bài vào vở.
dưới lớp làm bài vào vở.
- Gọi hs chữa miệng nêu rõ - Hs nêu cách tính cách đặt tính và thự c hiện các
- Hs nhận xét bài của bạn
phép tính sau: 12 + 48; 74 + 6 - Hs đổi chéo vở chữa bài.
*Gv chốt lại cách đặt tính và
thực hiện phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100.
Bài 2: Tính (theo - Gv yêu cầu hs nêu đề bài - Hs đọc đề
7’ mẫu) ( trang 64) - GV hướng dẫn hs thực hành - Hs đọc bài mẫu
Mẫu: 72 + 28 = phân tích mẫu : - Hs lắng nghe Gv phân 100
+ 2 cộng 8 bằng 10, viết 0, nhớ tích mẫu 63 + 37 1. 81 + 19
+ 7 cộng 2 bằng 9, thêm 1 38 + 62 bằng 10, viết 10. 45 + 55 Vậy: 72 + 28 = 100
- Yêu cầu hs làm bài vào vở - Hs thực hiện tính theo mẫu vào vở
- Chiếu bài và chữa bài của hs 63 + 37 = 100 81 + 19 =100 38 + 62 = 100 45 + 55 = 100
- Gọi hs nêu miệng cách tính - Hs nói cách thực hiện từng phép tính phép tính của mình. - Hs khác nhận xét, bổ sung
*Gv chốt lại cách tính phép
cộng có nhớ (trong trường hợp
số có hai chữ số cộng với số có
hai chữ số) có kết quả bằng 100. Bài 3: Trang 64 5’
a, Đặt tính rồi tính a, - Yêu cầu Hs đọc đề bài. - 1 Hs nêu yêu cầu a. 64 + 36
- Gv hướng dẫn Hs đặt tính và - 2Hs làm bảng lớp. Lớp 79 + 21 thực hiện tính. làm vở. 52 + 48
- Chữa bài: hs nêu rõ cách đặt 34 + 66 tính và thự c hiện các phép tính sau: 64 + 36; 79 + 21 - Hs trình bày cách thực 52 + 48; 34 + 66 hiện của mình.
- Gv chữa bài, nhận xét. 4’ b, Tính nhẩm b, - Đọc yêu cầu b. 60 + 40 = ?
- Hướng dẫn Hs VD: 60 + 40, 40 + 60 = ?
nhẩm là 6 chục + 4 chục bằng - Lớp nhận xét và chữa bài. 20 + 80 = ?
10 chục. Vậy 60 + 40 = 100
- 1 Hs đọc yêu cầu của b 80 + 20 = ?
- Yêu cầu Hs làm bài vào vở. - Hs tính nhẩm cộng các số 10 + 90 = ? - Chữa bài. tròn chục. 90 + 10 =?
- Gv chữa bài, nhận xét.
- 1 Hs lên làm bảng nhóm, 30 + 70 = ?
cả lớp làm bài vào vở ôly. 70 + 30 = ?
- 3hs đọc bài làm, nhận xét. 60 + 40 = 100 40 + 60 = 100 20 + 80 = 100 80 + 20 = 100 10 + 90 = 100
+ Em có nhận xét gì về các 90 + 10 =100
phép tính 30 + 70 và 70 + 30 ? 30 + 70 = 100 70 + 30 = 100
Củng cố: Kĩ năng thực hiện - Hai phép tính đều có kết
đặt tính và tính nhẩm cộng các quả 100.
số tròn chục có tổng bằng 100. Vậy: 30 + 70 = 70 + 30 5’ C. Hoạt động vận dụng
Bài 4: Giải toán - GV cho HS quan sát tranh và - HS quan sát và trả lời
Mục tiêu: Vận nêu đề toán: Một chiếc tàu du câu hỏi:
dụng được kiến lịch chở hai đoàn khách tham
thức kĩ năng về quan, đoàn khách thứ nhất có
phép cộng ( có 22 người, đoàn khách thứ hai
nhớ) vào giải bài có 23 người. Hỏi hai đoàn
toán thực tế liên khách tham quan có tất cả bao
quan đến phép nhiêu người ?
cộng trong phạm GV nêu câu hỏi: vi 100. + Trong tranh vẽ gì?
+ Một chiếc tàu du lịch
chở hai đoàn khách tham quan.
+ Đoàn khách thứ nhất có bao + Đoàn khách thứ nhất có nhiêu người ? 22 người.
+ Đoàn khách thứ hai có bao + Đoàn khách thứ hai có nhiêu người ? 23 người.
+ Vậy muốn biết hai đoàn + HS nêu: 22 + 23
khách tham quan có tất cả bao - HS thảo luận nhóm.
nhiêu người đi du lịch ta làm - Đại diện các nhóm nêu phép tính gì? kết quả
- Cho HS nêu phép tính thích Hai đoàn khách tham quan hợp.
có tất cả số người đi du
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm lịch là:
đôi nêu kết quả phép tính 22 + 22 + 23 = 45 ( người) 23 Đáp số: 45 người
- Gv nhận xét, tuyên dương. 4’
D. Củng cố, dặn - Hỏi: Qua các bài tập, chúng - HS nêu ý kiến : Mục tiêu:
ta được củng cố và mở rộng kiến thức gì?
Ghi nhớ, khắc sâu - GV nhấn mạnh kiến thức - HS lắng nghe nội dung bài tiết học
- GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................. ........
........................................................................................................................... ..........
...................................................................................................................... ...............
************************************ Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: TOÁN Tuần 11 Tiết 53
BÀI 32: LUYỆN TẬP ( Tiếp theo) I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thực hiện được việc đặt tính rồi tính và tính nhẩm cộng (có nhớ) có kết quả bằng 100.
- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng ( có nhớ) trong phạm vi 100 đã học
vào giải bài tập, các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs có cơ
hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thời Nội dung và
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học gian mục tiêu sinh
5’ A. Hoạt động * Khởi động khởi động
- GV tổ chức cho HS cả lớp chơi trò - HS lắng nghe luật
Mục tiêu: Tạo chơi “ Trời Mưa” chơi và đứng tại chỗ tâm thế vui
Luật chơi: Người quản trò phát lệnh lời chơi trò chơi. tươi, phấn
đi kèm với những hành động buộc các khởi
bạn trong lớp phải làm theo. VD:
Quản trò: Trời mưa, trời mưa
Cả lớp: Che ô, đội mũ ( hai tay vòng lên phía trên đầu)
……………………………….
- Gv nhận xét, tuyên dương hs chơi tốt. 25’ B.
Thực - Gv kết hợp giới thiệu bài - HS lắng nghe. hành, luyện - HS ghi tên bài vào tập vở. Mục tiêu: Biết thực hành các phép cộng (có nhớ) có kết quả bằng 100 (trường hợp số có hai chữ số cộng với
5’ số có một chữ - Gọi hs nêu yêu cầu a. số). - GV phân tích mẫu : - Hs nêu yêu cầu a
Bài 4: (trang 3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1 - Hs đọc bài mẫu 65)
9 thêm 1 bằng 10, viết 10
a, Đặt tính rồi Vậy: 97 + 3 = 100 tính ( theo
- Yêu cầu 2 hs làm bài trên bảng. Lớp mẫu) Mẫu: 2Hs làm bài trên
thực hiện theo mẫu vào vở. 97 + 3 bảng, dưới lớp thực 97 + 3
- Gọi hs chữa miệng nêu rõ cách đặt hiện đặt tính rồi tính 91 + 9
tính và thực hiện các phép tính sau: 97 theo mẫu vào vở. 92 + 8 - Hs nêu cách tính + 3; 92 + 8 98 + 2 - Hs nhận xét bài của bạn - Gọi hs nêu yêu cầu b. - Hs đổi chéo vở chữa
- Hướng dẫn Hs thực hiện tính nhẩm bài. 4’
VD: 99 + 1 nhẩm là 9 + 1 bằng 10( 10
bằng 1 chục), 9 chục + 1 chục bằng 10 - Hs nêu yêu cầu b chục . Vậy 99 + 1 = 100 - Hs thực hiện tính
- Yêu cầu Hs làm bài vào vở. nhẩm.
- Chữa bài: Hs tự nêu cách tính nhẩm b, Tính nhẩm 99 + 1 96 + 4 94 + 6 95 + 5
- Gv chữa bài, nhận xét. - 1 Hs lên làm bảng
*Gv chốt lại cách đặt tính và tính nhẩm nhóm, cả lớp làm bài
phép cộng (có nhớ) có kết quả bằng 100 vào vở ôly.
(trường hợp số có hai chữ số cộng với số có một chữ số). 99 + 1 = 100 96 + 4 = 100 94 + 6 = 100 95 + 5 = 100 - 3-4hs đọc bài làm, 5’ nhận xét.
Bài 5: Tìm - Gọi Hs đọc thầm yêu cầu. - 2 Hs đọc yêu cầu
các phép tính - Bài 5 yêu cầu gì? - Tìm các phép tính có kết quả có kết quả bằng nhau. bằng nhau ( trang 65)
- GV cho Hs quan sát các phép tính, - Từng cặp HS quan Mục tiêu:
Biết thực hiện thảo luận nhóm 2 tính kết quả rồi nêu sát, tính rồi nói cho
các phép tính các phép tính có kết quả bằng nhau bạn nghe kết quả các cộng có kết trong thời gian 03 phút phép tính là bao quả bằng nhiêu? Các phép tính nhau.
- Gv chiếu các phép tính minh họa, mời nào có kết quả bằng
đại diện các nhóm lên tìm các phép tính nhau ? có kết quả bằng nhau. - HS chỉ vào các phép tính có kết quả bằng nhau.
- Nhận xét đánh giá và kết luận 7 + 93 = 1 + 99
*Gv chốt lại cách tìm các phép tính có 76 + 4 = 4 + 76 kết quả bằng nhau. 59 + 31 = 82 + 8 - HS đối chiếu, nhận xét.
10’ C. Vận dụng - Gv gọi 1 hs lên bảng điều khiển cả - 1 hs lên điều khiển
Bài 6: Trang lớp giải toán: 65
+ Tớ mời 1 bạn đọc đề bài. + 1 hs đọc Mục tiêu:
+ Nói cho bạn nghe bài toán cho biết + Ngày thứ nhất cô Vận dụng vào gì? Liên thu hoạch được giải bài toán 65 cây bắp cải. thực tế(có lời + Ngày thứ hai cô văn) liên Liên thu hoạch được quan đến nhiều hơn ngày thứ
phép cộng (có + Bài toán hỏi gì? nhất 35 cây. nhớ) có kết + Ngày thứ hai cô quả bằng 100. Liên thu hoạch được bao nhiêu cây bắp cải? - Lớp chia sẻ: Dự kiến chia sẻ:
+ Muốn biết ngày thứ hai cô Liên thu + Lấy số cây thu
hoạch được bao nhiêu cây bắp cải bạn hoạch được của ngày làm như thế nào?
thứ nhất cộng với số
+ Vì sao bạn làm phép tính cộng? cây ngày thứ hai thu
-Tớ mời 1 bạn nêu câu lời giải hoach nhiều hơn. + Bài toán thuộc dạng liên quan đến nhiều
+ Ngoài câu trả lời của bạn ai có câu hơn. trả lời khác? - Ngày thứ hai cô
- Tớ mời 1 bạn lên bảng giải Liên thu hoạch được
, các bạn làm bài vào vở 2’ số cây bắp cải là
- Tớ mời cả lớp quan sát bài làm của - Hs giơ tay nói
bạn trên bảng, nhận xét - 1HS lên bảng làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, khen ngợi hs tích cực Bài giải và chốt bài làm đúng. Ngày thứ hai cô Liên
* Gv chốt kĩ năng giải bài toán có lời thu hoạch được số
văn thuộc dạng liên quan đến nhiều cây bắp cải là: hơn. 65 + 35 = 100 ( cây) Đáp số: 100 cây bắp cải. - Đổi chéo vở kiểm tra và sửa cho bạn. 4’
C. Củng cố - - Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được - HS nêu ý kiến dặn dò:
củng cố và mở rộng kiến thức gì?
- GV nhấn mạnh kiến thức tiết học Mục tiêu:
- GV đánh giá, động viên, khích lệ - HS lắng nghe Ghi nhớ, khắc HS. sâu nội dung bài
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................. ........
........................................................................................................................... ..........
...................................................................................................................... ...............
************************************ Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: TOÁN Tuần 11 Tiết 54
BÀI 33: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thực hành trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 dạng 52 – 24 dựa vào phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20.
- Thực hiện được việc đặt tính rồi tính và tính nhẩm trừ (có nhớ) có kết quả bằng 100.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100 đã học
vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs có cơ hội
được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Các thẻ phép tính để HS thực hiện kiến thức bài mới trong bộ đồ dùng học Toán 2
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thời Nội dung và
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh gian mục tiêu
5’ A. Hoạt động * Ôn tập và khởi động khởi động
- GV tổ chức cho HS chơi trò - HS chơi trò chơi “ truyền Mục tiêu: Tạo
chơi “ Truyền điện”, trò chơi điện” VD: 42 - 23 = 19
tâm thế vui tươi, đố bạn để tìm kết quả của các 33 - 15 = 18
phấn khởi cho HS phép trừ (có nhớ) trong phạm 51 - 34 = 17
và kết nối với bài vi 20 đã học. ………………… học mới.
- GV cho HS quan sát bức - HS quan sát, thảo luận
tranh, thảo luận nhóm bàn dựa và tìm ra được phép trừ
vào tranh nêu phép tính trừ 52 – 24 = ?
+ Làm thế nào để tìm được kết - Hs tự nêu theo suy nghĩ
quả của phép trừ 52 – 24 = ? của mình
- Gv nhận xét, tuyên dương.
15’ B. Hoạt dộng - Gv kết hợp giới thiệu bài - HS lắng nghe. hình thành kiến - HS ghi tên bài vào vở. thức
- GV hướng dẫn hs cách tìm
kết quả phép tính 52 - 24 bằng
Mục tiêu: Biết sử các khối lập phương: dụng các khối lập phương và kĩ
- GV yêu cầu HS lấy các khối - HS lấy các khối lập năng đặt tính rồ
lập phương và thực hiện theo phương và thực hiện theo i tính để GV GV tính được phép trừ( có nhớ
Nêu: Lấy 52 khối lập phương, - Hs lấy 5 thanh ở cột )
gài thành từng thanh chục, để chục, 2 khối lập phương trong phạm vi100
có 5 thanh ở cột chục, 2 khối rời ở cột đơn vị gài vào
lập phương rời ở cột đơn vị bảng cá nhân.
đồng thời gắn lên bảng.
- GV hướng dẫn HS lấy ra 24
Hs thao tác trên các khối
khối lập phương từ 52 khối lập
lập phương của mình, tay
phương đã cho: lấy 1 thanh gài, miệng nói theo Gv
chục ở cột chục, tháo rời ra hướng dẫn
đưa qua cột đơn vị thì được 12
khói lập phương đơn vị, lấy đi
4 khối lập phương đơn vị thì
còn 8 khối lập phương đơn vị,
lấy ra tiếp 2 thanh chục ở cột
chục, còn lại 2 thanh chục và
8 khối lập phương đơn vị. - Vậy 52 - 24 = ?
- Hs trả lời: 52 - 24 = 28
- Muốn tính 52 - 24 ta đã thực - 2, 3 hs trả lời
hiện gài các thanh hình lập phương như thế nào? - GV chốt ý
- GV hướng dẫn Hs tìm kết - Hs lắng nghe
quả phép trừ 52 - 24 bằng cách
đặt tính rồi tính ( Lưu ý: kĩ thuật mượn trả)
+ 2 không trừ được 4, lấy 12 - Hs thực hành đặt tính rồi
trừ 4 bằng 8, viết 8, nhớ 1. tính vào bảng con.
+ 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2. Vậy: 52 – 24 = 28.
- Yêu cầu Hs thực hiện một số - HS làm một số VD:
phép tính khác vào bảng con: 65 – 17 = ? 65 – 17 = 48 74 – 16 = ? 74 – 16 = 58
- Gv nhận xét, tuyên dương. C. Thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Biết thực hành đặt tính rồi tính các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100. 5’ Bài 1: Tính
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài - Hs đọc đề ( trang 67)
- GV hướng dẫn hs: Ta thực - Hs trả lời: Tính từ phải 31 - 16 hiện tính như thế nào?
sang trái bắt đầu từ cột 42 - 25 đơn vị 63 - 28
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2 - Hs lên bảng làm bài, 44 - 38 Hs làm bảng lớp dưới lớp làm vào vở.
- Chiếu bài và chữa bài của hs - Hs dưới lớp nhận xét bài dưới lớp. bạn
- Gọi hs nêu miệng cách tính - Hs nói cách thực hiện từng phép tính phép tính của mình. - Hs khác nhận xét, bổ sung
*Gv chốt lại cách tính phép
trừ (có nhớ) (trong trường hợp
số có hai chữ số trừ với số có
hai chữ số) trong phạm vi 100. 5’
Bài 2: Đặt tính - Gọi Hs đọc đề bài. - 2 Hs đọc to
rồi tính (Trang - Bài có mấy yêu cầu?
- Bài có 2 yêu cầu: Đặt 67) tính, tính 71 - 48
- Gv hướng dẫn Hs: Khi đặt - Khi đặt tính cần chú ý 52 - 36
tính cần chú ý điều gì?
sao cho đơn vị viết thẳng 43 - 17
* Chú ý: Thực hiện tính cần cột với đơn vị, chục thẳng 64 - 29 lưu ý kĩ thuật mượ cột với chục. n, trả. VD:
71 – 48 = ? 1 không trừ được - Hs lắng nghe
8, mượn 1 chục, được 11 trừ 8
bằng 3, viết 3, nhớ 1. 4 thêm 1
bằng 5, 7 trừ 5 bằng 2, viết 2. - 3Hs làm bảng lớp. Lớp
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 3 làm vở. hs lên làm bảng. - Hs trình bày cách thực hiện của mình.
- Chữa bài: hs nêu rõ cách đặt
tính và thực hiện các phép tính
sau: 52 - 36; 43 - 17; 64 - 29
- Lớp đổi chéo vở nhận xét
- Gv chữa bài, nhận xét. và chữa bài.
Củng cố: Kĩ năng đặt tính và
tính trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100. 5’ C. HĐ vận dụng
Mục tiêu: Biết thực hành tính theo mẫu các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100.
Bài 3: Tính (theo - Gọi hs nêu đề bài - Hs đọc đề mẫu) - GV hướng dẫn mẫu: - Hs lắng nghe
M: 41 - 15 - 9 = ? 41 - 15 - 9 = 26 - 9 32 - 18 - 5 = ? = 17 52 - 23 - 8 = ? - Ta thực hiện tính ntn?
- Hs trả lời: Tính từ phải 64 - 36 - 9 = ?
sang trái bắt đầu từ cột đơn vị
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2 - Hs lên bảng làm bài, Hs làm bảng lớp dưới lớp làm vào vở. 32 - 18 - 5 = 14 - 5 = 9 52 - 23 - 8 = 29 - 8 = 21 64 - 36 - 9 = 28 - 9 = 19
- Chiếu bài và chữa bài của hs - Hs dưới lớp nhận xét bài dưới lớp. bạn
- Gọi hs nêu miệng cách tính - Hs nói cách thực hiện từng phép tính phép tính của mình. - Hs khác nhận xét, bổ
*Gv chốt lại cách tính phép sung
trừ (có nhớ) (trong trường hợp
số có hai chữ số trừ với số có 4’
D. Củng cố - dặn hai chữ số) trong phạm vi 100. - HS nêu ý kiến dò:
- Hỏi: Qua các bài tập, chúng Mục tiêu: Ghi
ta được củng cố và mở rộng
nhớ, khắc sâu nội kiến thức gì? - HS lắng nghe dung bài
- GV nhấn mạnh kiến thức tiết học
- GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................. ........
........................................................................................................................... ..........
...................................................................................................................... ...............
_____________________________________________ Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: TOÁN Tuần 11 Tiết 55
BÀI 33: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thực hiện được việc tính nhẩm trừ (có nhớ) có kết quả bằng 100.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100 đã học
vào giải toán có lời văn.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs có cơ hội
được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thời Nội dung và
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh gian mục tiêu
7’ A. Hoạt động * Ôn tập và khởi động khởi động
- GV tổ chức cho HS chơi trò - HS chơi trò chơi “ Mục tiêu: Tạo
chơi “ Alibaba”.Gv phổ biến Alibaba”
tâm thế vui tươi, luật chơi: Người quản trò sẽ
phấn khởi cho HS hát theo nhịp bài hát Alibaba
và kết nối với bài có lời đi kèm với những hành học mới.
động, buộc các bạn trong lớp
phải làm theo và hát vang "Alibaba", VD như: Xưa kia
kinh đô Bát- đa có một chàng
trai đáng yêu gọi tên - Alibaba
- Yêu cầu Hs đặt tính rồi tính - Hs thực hành đặt tính rồi phép tính vào bảng con: tính vào bảng con. 55 – 17 = ? 34 – 15 = ?
- Gv nhận xét, tuyên dương.
B. Thực hành, - Gv kết hợp giới thiệu bài - HS lắng nghe. luyện tập - HS ghi tên bài vào vở. Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép trừ đã học vào giải bài tậ p 10’ Bài 3: Số - Gọi hs nêu đề bài - 1Hs nêu đề toán ( trang 67)
- GV cho Hs quan sát tranh và - Hs lắng nghe
giới thiệu, có một số phép tính
trên giấy, chú mèo con sơ ý làm đổ mực, che mất một số
trong mỗi phép tính. Con hãy
tìm số thích hợp bị mực che
khuất giúp chú mèo con nhé.
- Hướng dẫn: ví dụ ở phép
- Hs tự tìm theo cách của
tính đầu tiên, 3... - 18 = 13 mình.
số nào trừ 8 thì bằng 3? Hay ở
phép tính thứ ba, 95 - ...8 = 57
số 15 trừ mấy thì bằng 9?
-Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2 - Hs làm bài vào vở, 2 hs Hs lên làm trên bảng làm bảng
- Chiếu bài và chữa bài của hs - Hs nhận xét bài của bạn
- Gọi hs nói lên cách tìm của - Hs nêu cách tìm của mình mình
- Hs đổi chéo vở chữa bài.
* Chốt lại cách thực hiện phép - 2, 3 hs nhắc lại cách thực
tính trừ ( có nhớ ) trong phạm hiện phép trừ. vi 100. D. Hoạt dộng vận dụng
- Yêu cầu hs nêu đề toán - 2 Hs đọc đề 8’ Bài 4: Giải toán - Bài toán cho biết gì? Mục tiêu: Vận
- Kiên nhặt được 35 quả, dụng được kiến
Mai nhặt được ít hơn Kiên
thức kĩ năng về - Bài toán hỏi gì? 16 quả. phép trừ đã học
- Mai nhặt được bao nhiêu
vào giải bài toán - Muốn biết Mai nhặt được quả trứng gà?
thực tế liên quan bao nhiêu quả trứng gà ta làm - Ta lấy số quả trứng Kiên
đến phép trừ (có như thế nào?
nhặt được trừ đi số quả
nhớ) trong phạm - Bài toán thuộc dạng toán gì? Mai nhặt ít hơn. vi 20.
- Bài thuộc dạng toán ít
- Yêu cầu hs viết phép tính vào hơn nháp.
- Hs viết phép tính : 35 -
- Gọi 1 hs giải vào bảng phụ, 16 dưới lớp làm vào vở Bài giải:
Mai nhặt được số quả trứng gà là: 35 - 16 = 19 ( quả) Đáp số: 19 quả
- Gọi hs dưới lớp đọc bài làm trứng gà
- Hs dưới lớp đổi chéo vở
+ Ngoài câu trả lời của bạn ai nhận xét bài bạn. có câu trả lời khác? + Số quả trứng gà Mai nhặt được là
- GV nhận xét, khen ngợi hs
tích cực và chốt bài làm đúng. - Hs khác nhận xét, bổ sung. 10’ C.Củng cố- dặn
- Gv tổ chức cho hs tham gia - Hs tham gia trò chơi dò:
trò chơi “ Ong tìm hoa” - Hs lắng nghe Gv phổ Mục tiêu: Ghi
- Gv phổ biến luật chơi: có 7 biến luật chơi.
nhớ, khắc sâu nội con ong tương ứng với 7 phép dung bài
tính trừ và 7 bông hoa tương
ứng với kết quả của các phép
tính trừ đó. Gv chia lớp thành
2 đội, mỗi đội 7 hs. Hs còn lại
sẽ làm cổ động viên. Nhiệm
vụ của mỗi đội là 5 phút sẽ nối
tiếp lên bảng gắn đúng phép
tính với kết quả “ Ong tìm hoa” - Khen đội thắng cuộc
- Dặn hs tìm hỏi ông bà, bố mẹ
xem còn cách nào khác để
thực hiện phép trừ (có nhớ)
trong phạm vi 20 không, để
tiết sau chia sẻ với cả lớp.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................. ........
........................................................................................................................... ..........
...................................................................................................................... ...............
_________________________________________________