Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 14

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

Thông tin:
18 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 14

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

23 12 lượt tải Tải xuống
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 14 Tiết 68
BÀI: LÍT
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cm nhn v sc cha ca mt vt. Biết lít là đơn vị đo dung tích, đọc tên
và ký hiệu của nó.
- Biết s dụng ca 1 lít thực hành đong sức cha ca mt s đ vt quen thuc.
- Biết thc hin phép cộng, phép tr và giải toán với các số kèm theo đơn v t.
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lực: Góp phn hình thành phát triển năng lực:T ch và tự hc; Gii
quyết vn đề và sáng tạo; Tư duy và lp lun toán học; Mô hình hóa toán học; Giao
tiếp toán học.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp c trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: - Laptop; n hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Ca 1 t, chai 1lít, ca, cốc, bình nước,….
2. Hc sinh: - SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy hc
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
* Ôn tpkhởi đng
-TBHT điều hành trò chơi
- Trò ci Con s may mn
1
3
2
4
+ Giáo vn phổ biến luật chơi, cách
chơi: Trò chơi gồm 2 đội, mỗi đi 3
em. Các đi bốc thăm giành quyn
chn s trước. Mi ln các đi chn
1 số, giáo viên đc câu hỏi ơng ng
vi con s đã chọn y. Tr lời đúng
được 10 điểm, tr li sai phải nhường
-HS ch động tham gia
chơi
+ Lng nghe.
quyn tr lời cho đội kia, đội tr li
sau tr li đúng cũng được 10 điểm.
Ni dung 6 câu hỏi ng vi 6 con s:
1. Nêu cách đặt tính 68 + 32?
2. 26 + 74 bằng bao nhiêu?
3. S liền tc ca kết qu phép tính
63 + 37 bao nhiêu?
4. 58 cờ, thêm 42 cờ nữa
bao nhu lá c?
5. Nêu cách tính 45 + 55?
6. Bạn Hưng nói 76 + 24 ln hơn 69
+ 31, đúng hay sai?
+ T chc cho hc sinh tham gia
chơi.
- Giáo viên tổng kết trò chơi, tuyên
dương đội thng cuc.
- Gii thiu bài mới và ghi đầu bài
lên bng: Lít
+ Hc sinh tham gia chơi,
i lp c vũ.
- Lng nghe.
- Hc sinh m sách giáo
khoa, trình bày bài vào vở.
15
B. Hot dộng hình
thành kiến thc
Mc tiêu: Biết cm
nhn v sc cha
ca mt vt. Biết lít
đơn vị đo dung
tích, đọc rõ tên
hiu của nó.
Việc 1: Làm quen với biểu tượng
dung tích (sức cha).
- GV cho HS quan sát các vt dng
đựng nưc.
- Rót đầy nước vào 2 cái cc thy
tinh to, nh khác nhau.
- Cốc o chứa đưc nhiều nước
hơn ?
- Cc nào chứa được ít nước hơn ?
Vic 2: Gii thiệu ca 1 lít. Đơn v
lít.
- Gii thiệu: Ca 1 t. Nếu rót c
vào đầy ca, ta được 1 lít nước.
.
- HS quan sát .
- HS trải nghiệm trên thí
nghiệm, học sinh quan sát.
- Cốc to.
- Cc bé.
- Theo dõi, lắng nghe.
- Để đo sức cha của 1 cái ca,1 cái
thùng,… ta dùng đơn v đo lít, lít
viết tắt là: l.
- Gi học sinh đọc: 1 lít, 5 lít, 4 lít,…
- Yêu cầu hc sinh viết: 2 lít, 3 lít, 7
lít,…
Nhận xét, tuyên dương.
- 3 hc sinh ni tiếp nhau
đọc.
- Vài học sinh đọc.
- 2 học sinh lên bng viết,
lp viết vào bng con.
8
C. Hot dng thc
nh, luyện tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức
năng về phép cng,
phép trừ giải toán
với các số kèm theo
đơn vị lít.
Bài 1:
a. Mỗi bình sau cha
bao nhu lít nước?
b.Rót nước t bình
vào đy ba ca 1l thì
va hết nước trong
bình. Hỏi lúc đầu
bình bao nhiêu lít
c.
- Cho hc sinh nêu yêu cầu bài tập.
a.HS quan sát hình nh c ca
đựng nước, GV lưu ý cho HS nhận
thấy các vạch s ch lít nước trên mỗi
ca.
- Cho hc sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
b. Cho HS đọc kĩ đề bài tp, kết hp
quan sát hình minh ho (có th to
điu kin cho HS quan sát được tình
huống rót nước t bình vào đầy 3 cái
ca).
- Cho hc sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
- HS xác định yêu cầu bài
tp.
+ HS nhn ra lượng nước
trong mi ca ng vi vch
ch mấy lít, đọc được s đo
ợng nước trong mi
ca.
- 2 lít
- 4 lít
- 7 lít
- Hc sinh nhn xét.
- Lng nghe.
- HS đc đ bài tập ,
quan sát nhn biết đưc s
lít nưc rót đầy đưc 3 ca,
mỗi ca 1 lít.
- HS xác định được s lít
ớc lúc đu trong nh
3 lít.
- Hc sinh nhn xét.
- Lng nghe.
8’
D. Hot dng vn
dng
Bài 2: (trang 79)
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức
năng về phép cng,
phép trừ giải toán
- Cho hc sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Mu: 9l + 8l = 17l
- Tương t gi học sinh lên bảng làm,
lp bng con.
- Hc sinh nêu yêu cầu:
Tính (theo mẫu)
- Hc sinh chú ý, theo dõi.
- 2 học sinh lên bảng làm,
i lớp làm vào bảng con-
> chia s
15 l+5 l=20l
với các số kèm theo
đơn vị lít.
- Giáo viên nhn xét, chữa bài.
7l + 3l+8 l=18 l
22l-20l=2l
37l-2l-2l=33l
- Hc sinh lng nghe.
4’
E.Cng c- dặn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 14 Tiết 69
BÀI: LÍT
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cm nhn v sc cha ca mt vt. Biết lít đơn vị đo dung tích, đc tên
và ký hiệu của nó.
- Biết s dụng ca 1 lít thực hành đong sc cha ca mt s đ vt quen thuc.
- Biết thc hin phép cộng, phép tr và giải toán với các số kèm theo đơn vị t.
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực:T ch và tự hc; Gii
quyết vn đề và sáng tạo; Tư duy và lập lun toán hc; hình hóa toán học; Giao
tiếp toán học.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: - Laptop; n hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Ca 1 t, chai 1lít, ca, cốc, bình nước,….
2. Hc sinh: - SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy hc
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
- Trò ci: Ai nhanh, ai đúng.
+ Giáo viên nêu luật ci: Trò chơi
gm 2 đi, mi đội 3 em. Giáo viên
phát cho mỗi đi 6 tm th. Nhim
v ca mỗi độiphải nh nhanh kết
qu mi ô trong bng ph và m
tm th ghi kết qu đúng đính vào
ô đó. Mi lần làm đúng được 1 ng
hoa. Đội nào nhiều hoa hơn sẽ
đội thng cuc:
Câu hỏi, phép tính:
Đáp án:
- Hs ch động tham gia
+ Lng nghe.
1) 15l + 6l = ?
2) 19l đc là?
3) 16l + 8l = ?
4) 39l - 5l - 3l = ?
5) 12 lít viết là?
6) 8l + 3l + 5l = ?
1) 24l
2) 12l
3) 19 t
4) 21l
5) 16l
6) 31l
+ T chc cho hc sinh ci.
- Giáo vn nhn xét, tổng kết trò
chơi và tuyên dương nhng hc sinh
tr lời đúng nhanh.
- Gii thiu bài mới và ghi đầu bài
lên bng: LÍT
+ Hc sinh tham gia chơi.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh m sách giáo
khoa, trình bày bài vào vở.
20
B. Hot dng thc
nh, luyện tp
Bài 3: ( trang 79)
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức
năng về phép cng,
phép trừ giải toán
(có lời văn) với các
s kèm theo đơn vị
lít.
Bài 4: ( trang 79)
Mc tiêu: Biết liên
h thc tế tìm được
mt s vt dng
chứa nước vi nhiu
dung tích khác nhau
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu ca bài
- Bài tập cho biết gì? yêu cầu con làm
gì?
- Mun biết bình xăng của xe ô tô
còn lại bao nhiêu lít xăng c con
làm thế nào? -> C lớp làm bài vào
v.
- Gi HS chữa bài
- GV nhận xét, đánh giá và cht bài
làm đúng.
Bài gii: S lít xăng n li ca
bình xăng xe ô tô là:
52 + 30 = 12( lít)
Đáp số: 12 lít
* GV chốt cách giải bài toán về
nhiều hơn.
Bài 4:
- Chiếu bài lên bảng, HS QS và đc
yêu cầu.
- YC HS tho lun nhóm đôi TG 2
- HS đọc
- HS tr li
- HS làm bài giải vào vở.
- HS lên trình bày bài làm.
D kiến chia s:
+ Vì sao bạn tìm được bình
xăng của xe ô còn lại bao
nhu lít xăng?
+ Bạn nào có đáp án khác?
+ Bài toán thuc dạng toán
nào đã học?
- HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát các vt dng
và các số đo theo đơn vị lít.
- HS tho lun: K tên mt
s đồ vt trong thc tế
- Gọi đi diện nm nêu kết qu
Giúp đ đ hc sinh hn chế hoàn
thành bài tập
- Nhận xét, đánh g.
- GV chấm nhanh bài làm của mt s
hc.
- Giáo viên nhn xét chung.
th chứa được 1 l, 23 l,10l,
50l.
- Lp lng nghe, nhận xét
10
D. Hot dng vn
dng
Mục tiêu: Biết liên
h thc tế vn dng
đưc kiến thức
năng về phép cng,
phép trừ giải toán
với các số kèm theo
đơn vị lít o cuc
sng.
Bài 5: ( trang 79)
- Chiếu bài lên bng
- GV cho hc sinh thực hành đ c
t bình chứa 1 t nước, sang các cốc
nh hơn.
- GV lưu ý HS đ đều vào các cốc
cn thn không làm đ c ra
ngoài.
- Gọi đi diện nm nêu kết qu
- Nhận xét, đánh g
- GV cht nhận xét, đánh giá.
- HS QS và đọc yêu cầu.
- HS thực hành.
- Đại din 1 s nhóm nêu
kết qu.
- HS nhn xét sức cha ca
mi cc so với bình đng
một lít.
- HS lng nghe
4’
E.Cng c- dặn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 14 Tiết: 68
BÀI: LUYN TP CHUNG
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- HS đưc luyn tp tng hp v ki--gam, lít.
- Vn dng gii quyết vấn đề
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lực:
- HS đưc phát triển năng lực tư duy và lập luận toán hc, giao tiếp toán học.
- Phát triển năng lực gii quyết vấn đề toán học, NL mô hình hóa toán hc.
b. Phm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy hc
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
* Ôn tpkhởi đng
- GV t chức cho HS hát tập th bài
Vui đến trường.
- Yêu cầu HS nhc lại c đơn vị đo
đã biết.
HS hát và vn đng theo
bài hát Vui đến trường
15’
B. Hoạt đng thc
nh, luyện tp.
Mc tiêu: Biết nhìn
vào tranh tìm cân
nặng và sức cha
ca vt
Bài 1: (trang 80)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Bài 1 yêu cầu gì?
- GV cho HS tho luận nhóm 2 để
tìm ra kết qu trong 03 phút
- HS đọc
- HS nêu( điền s)
- Cá nhân HS quan sát nói
cho bạn nghe cân nặng và
- GV chiếu hình vẽ minh ha, mi
đại diện các nhóm lên chỉ và nêu kết
qu phần a và b.
- Nhận xét đánh giá và kết lun:
a/ Túi gạon nặng 5kg, bn Lan
cân nặng 25kg.
b/ Hình v tất c 22 lít.
sc cha của người, vật có
trong bài tp.
- HS ch vào tranh v din
đạt theo ngôn ng
nhân.
- HS đối chiếu, nhận xét
15’
C. Hot dng vn
dng
Mc tiêu: Biết nhìn
vào tranh tính được
cân nặng và sức
cha ca vt bng
cách thực hin phép
tính.
Bài 2 ( trang 80)
- Gọi HS đọc yêu cầu ca bài
- Bài tập cho biết gì? yêu cầu con
làm gì?
- Mun biết qu sầu riêng nặng bao
nhu ki--gam phần a và phải đ
thêm bao nhiêu lít nước vào can
phn b con phải làm thế o?-> Yêu
cu HS tho luận nhóm đôi để tìm
kết qu.
- Gi HS chữa bài
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài
làm đúng.
a/ Đĩa n th nht nng 4kg, đĩa
cân thứ hai gm qu sầu riêng
qu cân 1kg thì nặng tt c 4kg. Ta
ly 4 1 = 3kg. Vy qu sầu riêng
nng 3kg.
b/ Chiếc can chứa 10 lít, trong can
đã có 5 lítc. Ta lấy 10 lít 5 lít
- HS đọc
- HS tr li
- HS tho luận nhóm đôi.
- HS lên trình bày bài làm.
Tr li: a/ Qu su riêng
cân nặng 3kg.
b/ Phải đ thêm 5t nước
nữa thì đy can.
- Lp chia s:
D kiến chia s:
+ Vì sao bạn tìm được qu
sầu riêng nng 3kg?
+ Bạn nào có đáp án khác?
+ Vì sao phải đổ thêm 5 lít
c nữa đ đầy can?
= 5 lít. Vậy cn đổ thêm 5 lít nước
cho đầy can.
4’
D. Cng c - dn
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích lệ
HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 14 Tiết: 69
BÀI: LUYN TP CHUNG ( tiết 2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- HS đưc luyn tp tng hp v ki--gam, lít.
- Vn dng gii quyết vấn đề
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lực:
- HS đưc phát triển năng lực tư duy và lập luận toán hc, giao tiếp toán học.
- Phát triển năng lực gii quyết vấn đề toán học, NL mô hình hóa toán hc.
b. Phm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy hc
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
* Ôn tpkhởi đng
- GV t chức cho HS hát tp th bài
Tp đếm
GV gii thiệu bài
HS hát và vn đng theo
bài hát Tập đếm
11’
B. Hoạt đng thc
nh, luyện tp.
Bài 3: (trang 81)
Mc tiêu: Vn dng
vào giải bài toán
thc tế liên quan
đến phép tr.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Bài 3 yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS quan sát và nêu ni
dung tranh
- HS đọc
- HS quan sát tranh nhn
ra được chiếc bàn đang
cân ngưi m và em bé.
- GV cho HS tho luận nhóm 2 để
tìm ra kết qu trong 03 phút
- GV chiếu hình vẽ minh ha, mi
đại diện các nhóm lên chỉ và nêu kết
qu.
- GV cht bài làm đúng:
Cân nng của em bé bằng cân
nng ca hai m con là 70 trừ đi
cân nặng ca m là 63. Vậy em bé
nng 7kg.
HS đọc đưc s cân nng
ca m và em bé.
- HS tho luận nhóm
- Chữa bài
- HS đối chiếu, nhận xét
14’
Bài 4 ( trang 81)
Mc tiêu: Vn dng
vào giải bài toán
thc tế (có lời văn)
liên quan đến phép
cng.
- Gọi HS đọc yêu cầu ca bài
- Bài tập cho biết gì? yêu cầu con
làm gì?
- Mun biết bui chiu cửa hàng
bán được bao nhiêu lít sữa con làm
thế o? -> C lp làm bài vào vở.
- Gi HS chữa bài
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài
làm đúng.
Bài giải
Bui chiu cửa hàng bán được
s sữa là:
35 + 15 = 50 ( lít)
Đáp số: 50 lít
* GV cht cách giải bài toán về
nhiu hơn.
- HS đọc
- HS tr li
- HS làm bài giải vào vở.
- HS lên trình bày bài làm.
D kiến chia s:
+ Vì sao bạn tìm được
bui chiu cửa hàng bán
được 50 t sữa?
+ Bạn nào có đáp án khác?
+ Bài toán thuộc dng
toán nào đã hc?
6’
C. Vn dng
Bài 5 (trang 81)
- Chiếu bài lên bảng, HS QS và đc
yêu cầu.
- YC HS tho lun nhóm đôi TG 2
- HS đọc yêu cầu.
- HS tho lun: K tên mt
s đồ vt trong thc tế
Mc tiêu: Biết liên
h thc tế tìm được
mt s vt dng
chứa nưc vi
nhiu dung tích
khác nhau.
- Gọi đi diện nm nêu kết qu
- Nhận xét, đánh g
* GV cho HS quant một s hình
nh vt dng cha cht lng bng
nhiu vt liệu và sức chứa khác
nhau.
th chứa được 1 l, 2 l, 3l,
10l, 20l.
- Lp lng nghe, nhận xét
4’
D. Cng c - dn
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích lệ
HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 14 Tiết: 70
BÀI: HÌNH TỨ GIÁC
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Có được biểu tượng v nh tứ giác. Nhn dạng và gọi đúng tên hình tứ giác.
- Liên hệ vi thc tế cuc sng có liên quan đến hình tứ giác.
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lực:
- HS đưc phát triển năng lực tư duy và lập luận toán hc, giao tiếp toán học.
- Thông qua việc quan sát bc tranh thc tiễn, xác định các mảnh có dng hình tứ
giác trên bức tường, HS có cơ hội được phát triển năng lực gii quyết vấn đề toán
hc.
b. Phẩm chất:
- Phát triển phm cht chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS nh yêu với Toán hc, tích
cc, có tinh thần hp tác trong khi làm việc nhóm, hăng hái tham gia các nhim v
hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy hc
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
4’
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
- GV t chc cho HS quan sát các
mảnh bìa hình tròn, hình tam giác,
hình tứ giác màu sắc khác nhau đ
tùy ý không theo trt t.
GV gii thiệu bài
HS thực hành phân loạicác
mảnh bìa đó theo từng
nhóm có cùng hình dạng:
hình tròn, hình tam giác
7’
B. Hot dng hình
thành kiến thc
- GV gii thiệu nhóm các tấm bìa
còn lại là hình t giác
- HS quan sát các tấm bìa
và nhắc lại hình tứ giác.
Mc tiêu: HS nhận
biết biểu tượng hình
t giác.
- GV yêu cầu HS nhn dạng đặc
đim ca hình tứ giác
* GV cht: nh tứ giác có 4 cnh,
4 góc.
- HS giơ cao tấm bìa có
dạng hình t giác
- HS nêu được đặc đim
hình tứ giác có 4 cạnh, 4
c.
4’
C. Hot động thc
nh, luyện tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về hình tứ giác
vào làm bài tập
Bài 1: Trong các
hình sau, hình nào
hình t giác
- Gọi HS đọc yêu cầu ca bài
- Bài tập yêu cầu con làm gì?
- Yêu cầu HS ch ra đưc hình t
giác.
- Gọi HS lên chữa bài.
- Nhận xét
* GV cht bài làm đúng: Hình
màu vàng là hình t giác
- HS đọc
- HS tr li
- HS làm bài cá nhân
- HS lên trình bày bài làm,
giải thích lí do.
HS khác nhận xét.
8’
Bài 2: Ch ra
những hình t giác
em nhìn thấy
trong mỗi hình
sau:
- Chiếu bài lên bảng, HS QS và đc
yêu cầu.
- YC HS tho lun nhóm đôi TG 2
- Gọi đi diện nm nêu kết qu
- Nhận xét, đánh g
* GV cht bài làm đúng:
Hình 1: Chiếc thuyền, lá cờ, cánh
buồm đỏ.
Hình 2: Chậu hoa, lá cây.
Hình 3: Cánh máy bay.
- HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát mỗi bc
tranh, nhn dạng được các
hình tứ giác có trong mỗi
tranh đó trong nhóm đôi.
Đại diện nhóm chia sẻ kết
qu trưc lp.
- Lp lng nghe, nhận xét
- Lp chia s:
D kiến chia s:
+ Vì sao bạn cho rng
chậu hoa , cánh máy bay
là hình tứ giác?
+ Tại sao cánh buồm màu
xanh, thân máy bay không
phải là hình tứ giác?
5’
Bài 3: Hình vuông
sau được ghép từ
các mảnh bìa nào?
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- GVHD: Muốn tìm được mnh
ghép phù hợp con phi làm thế nào?
- Yêu cầu HS tho luận nhóm 4 đ
tìm kết qu.
- Cho 2 nhóm chơi trò chơi đ cha
bài
- GV kết luận nhóm thng cuc.
* GV cht bài đúng: Cn chn
mnh gp 1, 3, 5, 6.
- HS đọc
- HS quan sát nhn ra
được hình vuông được
chia thành c mảnh hình
tam giác và thấy các mảnh
bìa rời dng hình tam giác,
hình tứ giác, hình vuông,
đối chiếu c mảnh bìa với
miếng ghép trong hình
vuông để tìm mảnh ghép
phù hợp.
- 2 nhóm, mỗi nhóm 4 HS
chơi trò chơi.
5’
Bài 4: Tô màu
xanh vào hình tứ
giác.
- Gọi HS đọc và phân tích đề bài
- Yêu cầu làm vở BT
- Gi HS chữa bài, nhn xét, chốt
bài đúng.
* GV cht: Cn tô màu 7 hình tứ
giác.
- HS thc hin
- HS quan sát hình, nhn
ra được các mảnh ghép
hình tứ giác và tô màu
xanh vào các hình tứ giác
đó.
- HS chữa bài, nhn xét.
5’
D. Hot dng vn
dng
Mc tiêu: Biết liên
h thc tế tìm được
hình tứ giác trong
mt s đồ vt ca
cuc sng.
Bài 5: Tìm hình t
giác trong tường
rào.
- Chiếu bài lên bng
- YC HS tho lun nhóm đôi TG 2
- Gọi đi diện nm nêu kết qu
- Nhận xét, đánh g
- GV cho HS nêu một s đồ vật có
hình dạng t giác trong thc tin
cuc sng.
- HS QS và đọc yêu cầu.
- HS tho lun
- Đại din 1 s nhóm nêu
kết qu.
- HS t liên h nêu:
Máng đèn, mặt bàn, ô
ca…
2’
E. Cng c - dn
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài
- Qua bài học, chúng ta được biết
thêm kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích lệ
HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
| 1/18

Preview text:

Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 14 Tiết 68 BÀI: LÍT I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cảm nhận về sức chứa của một vật. Biết lít là đơn vị đo dung tích, đọc rõ tên và ký hiệu của nó.
- Biết sử dụng ca 1 lít thực hành đong sức chứa của một số đồ vật quen thuộc.
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ và giải toán với các số kèm theo đơn vị lít.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực:Tự chủ và tự học; Giải
quyết vấn đề và sáng tạo; Tư duy và lập luận toán học; Mô hình hóa toán học; Giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: - Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Ca 1 lít, chai 1lít, ca, cốc, bình nước,….
2. Học sinh: - SHS, vở ô li, VBT, nháp, . .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học 5’
A. Hoạt động khởi * Ôn tập và khởi động động
-TBHT điều hành trò chơi
Mục tiêu: Tạo tâm
- Trò chơi Con số may mắn -HS chủ động tham gia
thế vui tươi, phấn 1 3 5 chơi khởi 2 4 6
+ Giáo viên phổ biến luật chơi, cách + Lắng nghe.
chơi: Trò chơi gồm 2 đội, mỗi đội 3
em. Các đội bốc thăm giành quyền
chọn số trước. Mỗi lần các đội chọn
1 số, giáo viên đọc câu hỏi tương ứng
với con số đã chọn ấy. Trả lời đúng
được 10 điểm, trả lời sai phải nhường
quyền trả lời cho đội kia, đội trả lời
sau trả lời đúng cũng được 10 điểm.
Nội dung 6 câu hỏi ứng với 6 con số:
1. Nêu cách đặt tính 68 + 32? 2. 26 + 74 bằng bao nhiêu?
3. Số liền trước của kết quả phép tính 63 + 37 là bao nhiêu?
4. Có 58 lá cờ, thêm 42 lá cờ nữa là bao nhiêu lá cờ? 5. Nêu cách tính 45 + 55?
6. Bạn Hưng nói 76 + 24 lớn hơn 69 + 31, đúng hay sai? + Học sinh tham gia chơi,
+ Tổ chức cho học sinh tham gia dưới lớp cổ vũ. chơi.
- Giáo viên tổng kết trò chơi, tuyên - Lắng nghe. dương độ i thắng cuộc. - Học sinh mở sách giáo
- Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài khoa, trình bày bài vào vở.
lên bảng: Lít
15’ B. Hoạt dộng hình Việc 1: Làm quen với biểu tượng thành kiến thức
dung tích (sức chứa).
Mục tiêu: Biết cảm - GV cho HS quan sát các vật dụng .- HS quan sát .
nhận về sức chứa đựng nước.
của một vật. Biết lít
là đơn vị đo dung
tích, đọc rõ tên và ký
- HS trải nghiệm trên thí hiệu của nó.
nghiệm, học sinh quan sát.
- Rót đầy nước vào 2 cái cốc thủy - Cốc to. tinh to, nhỏ khác nhau.
- Cốc nào chứa được nhiều nước - Cốc bé. hơn ?
- Cốc nào chứa được ít nước hơn ?
Việc 2: Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị - Theo dõi, lắng nghe. lít.
- Giới thiệu: Ca 1 lít. Nếu rót nước
vào đầy ca, ta được 1 lít nước.
- Để đo sức chứa của 1 cái ca,1 cái - 3 học sinh nối tiếp nhau
thùng,… ta dùng đơn vị đo là lít, lít đọc.
viết tắt là: l. - Vài học sinh đọc.
- Gọi học sinh đọc: 1 lít, 5 lít, 4 lít,… - 2 học sinh lên bảng viết,
- Yêu cầu học sinh viết: 2 lít, 3 lít, 7 lít,… lớp viết vào bảng con.
 Nhận xét, tuyên dương.
C. Hoạt dộng thực - Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- HS xác định yêu cầu bài 8’ hành, luyện tập
a.HS quan sát kĩ hình ảnh các ca tập.
Mục tiêu: Vận dụng đựng nước, GV lưu ý cho HS nhận + HS nhận ra lượng nước
được kiến thức kĩ thấy các vạch số chỉ lít nước trên mỗi trong mỗi ca ứng với vạch
năng về phép cộng, ca.
chỉ mấy lít, đọc được số đo
phép trừ và giải toán
lượng nước có trong mỗi
với các số kèm theo ca. đơn vị lít. - 2 lít - 4 lít Bài 1: - 7 lít
a. Mỗi bình sau chứa - Cho học sinh nhận xét. - Học sinh nhận xét.
bao nhiêu lít nước? - Giáo viên nhận xét, sửa bài. - Lắng nghe.
b. Cho HS đọc kĩ đề bài tập, kết hợp - HS đọc kĩ đề bài tập ,
quan sát hình minh hoạ (có thể tạo quan sát nhận biết được số
b.Rót nước từ bình điều kiện cho HS quan sát được tình lít nước rót đầy được 3 ca,
vào đầy ba ca 1l thì huống rót nước từ bình vào đầy 3 cái mỗi ca 1 lít.
vừa hết nước trong ca).
- HS xác định được số lít bình. Hỏi lúc đầu
nước lúc đầu trong bình là bình có bao nhiêu lít 3 lít. nước. - Học sinh nhận xét. - Cho học sinh nhận xét. - Lắng nghe.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
8’ D. Hoạt dộng vận - Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh nêu yêu cầu: dụng Tính (theo mẫ
- Mẫu: 9l + 8l = 17l u)
Bài 2: (trang 79)
- Tương tự gọi học sinh lên bảng làm, - Học sinh chú ý, theo dõi.
Mục tiêu: Vận dụng
- 2 học sinh lên bảng làm, đượ lớp bảng con. c kiến thức kĩ
dưới lớp làm vào bảng con- năng về phép cộng, > chia sẻ
phép trừ và giải toán 15 l+5 l=20l
với các số kèm theo 7l + 3l+8 l=18 l đơn vị lít. 22l-20l=2l 37l-2l-2l=33l
- Giáo viên nhận xét, chữa bài. - Học sinh lắng nghe.
4’ E.Củng cố- dặn dò Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được - HS nêu ý kiến
Mục tiêu: Ghi nhớ, củng cố kiến thức gì? - HS lắng nghe khắc sâu nội dung
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học bài
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 14 Tiết 69 BÀI: LÍT I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cảm nhận về sức chứa của một vật. Biết lít là đơn vị đo dung tích, đọc rõ tên và ký hiệu của nó.
- Biết sử dụng ca 1 lít thực hành đong sức chứa của một số đồ vật quen thuộc.
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ và giải toán với các số kèm theo đơn vị lít.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực:Tự chủ và tự học; Giải
quyết vấn đề và sáng tạo; Tư duy và lập luận toán học; Mô hình hóa toán học; Giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: - Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Ca 1 lít, chai 1lít, ca, cốc, bình nước,….
2. Học sinh: - SHS, vở ô li, VBT, nháp, . .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học 5’
A. Hoạt động khởi - Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng. - Hs chủ động tham gia động
+ Giáo viên nêu luật chơi: Trò chơi + Lắng nghe.
Mục tiêu: Tạo tâm
gồm 2 đội, mỗi đội 3 em. Giáo viên
thế vui tươi, phấn
phát cho mỗi đội 6 tấm thẻ. Nhiệm khởi
vụ của mỗi đội là phải tính nhanh kết
quả ở mỗi ô trong bảng phụ và tìm
tấm thẻ có ghi kết quả đúng đính vào
ô đó. Mỗi lần làm đúng được 1 bông
hoa. Đội nào có nhiều hoa hơn sẽ là đội thắng cuộc:
Câu hỏi, phép tính: Đáp án: 1) 15l + 6l = ? 1) 24l 2) 19l đọc là? 2) 12l 3) 16l + 8l = ? 3) 19 lít
4) 39l - 5l - 3l = ? 4) 21l 5) 12 lít viết là? 5) 16l
6) 8l + 3l + 5l = ? 6) 31l
+ Tổ chức cho học sinh chơi. + Học sinh tham gia chơi.
- Giáo viên nhận xét, tổng kết trò - Học sinh lắng nghe.
chơi và tuyên dương những học sinh trả lời đúng và nhanh.
- Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài - Học sinh mở sách giáo
lên bảng: LÍT
khoa, trình bày bài vào vở.
B. Hoạt dộng thực Bài 3:
20’ hành, luyện tập
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài - HS đọc
- Bài tập cho biết gì? yêu cầu con làm - HS trả lời
Bài 3: ( trang 79) gì?
- Muốn biết bình xăng của xe ô tô - HS làm bài giải vào vở.
Mục tiêu: Vận dụng còn lại bao nhiêu lít xăng các con - HS lên trình bày bài làm.
được kiến thức kĩ làm thế nào? -> Cả lớp làm bài vào Dự kiến chia sẻ:
năng về phép cộng, vở.
+ Vì sao bạn tìm được bình
phép trừ và giải toán - Gọi HS chữa bài (có lời văn)
xăng của xe ô tô còn lại bao với các
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài nhiêu lít xăng?
số kèm theo đơn vị lít. làm đúng.
+ Bạn nào có đáp án khác?
Bài giải: Số lít xăng còn lại của
+ Bài toán thuộc dạng toán
bình xăng xe ô tô là: nào đã họ c?
52 + 30 = 12( lít)
Đáp số: 12 lít
* GV chốt cách giải bài toán về nhiều hơn. Bài 4 :
Bài 4: ( trang 79)
- Chiếu bài lên bảng, HS QS và đọc - HS đọc yêu cầu.
Mục tiêu: Biết liên yêu cầu.
- HS quan sát các vật dụng
hệ thức tế tìm được
và các số đo theo đơn vị lít.
một số vật dụng
chứa nước với nhiều dung tích khác nhau
- HS thảo luận: Kể tên một
- YC HS thảo luận nhóm đôi TG 2’
số đồ vật trong thực tế có
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
thể chứa được 1 l, 23 l,10l,
Giúp đỡ để học sinh hạn chế hoàn 50l. thành bài tập - Nhận xét, đánh giá.
- Lớp lắng nghe, nhận xét
- GV chấm nhanh bài làm của một số học.
- Giáo viên nhận xét chung. 10’
D. Hoạt dộng vận - Chiếu bài lên bảng
- HS QS và đọc yêu cầu. dụng
- GV cho học sinh thực hành đổ nước - HS thực hành.
Mục tiêu: Biết liên từ bình chứa 1 lít nước, sang các cốc
hệ thức tế vận dụng nhỏ hơn.
được kiến thức kĩ - GV lưu ý HS đổ đều vào các cốc và
năng về phép cộng, phép trừ
cẩn thận không làm đổ nước ra
và giải toán ngoài.
với các số kèm theo
- Đại diện 1 số nhóm nêu đơn vị
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả lít vào cuộc kết quả. sống. Bài - Nhận xét, đánh giá
- HS nhận xét sức chứa của 5: ( trang 79)
mỗi cốc so với bình đựng một lít.
- GV chốt nhận xét, đánh giá. - HS lắng nghe
4’ E.Củng cố- dặn dò Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được - HS nêu ý kiến
Mục tiêu: Ghi nhớ, củng cố kiến thức gì? - HS lắng nghe khắc sâu nội dung
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học bài
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 14 Tiết: 68
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- HS được luyện tập tổng hợp về ki-lô-gam, lít.
- Vận dụng giải quyết vấn đề
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- HS được phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học.
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học, NL mô hình hóa toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học
* Ôn tập và khởi độ 5’
A. Hoạt động khởi ng độ ng
- GV tổ chức cho HS hát tập thể bài HS hát và vận động theo
Mục tiêu: Tạo tâm Vui đến trường.
bài hát Vui đến trường
thế vui tươi, phấn
- Yêu cầu HS nhắc lại các đơn vị đo khởi đã biết.
15’ B. Hoạt động thực hành, luyện tập. - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc
Mục tiêu: Biết nhìn vào tranh tìm cân - Bài 1 yêu cầu gì? - HS nêu( điền số)
- GV cho HS thảo luận nhóm 2 để - Cá nhân HS quan sát nói
nặng và sức chứa
tìm ra kết quả trong 03 phút
cho bạn nghe cân nặng và của vật Bài 1: (trang 80)
sức chứa của người, vật có
- GV chiếu hình vẽ minh họa, mời trong bài tập.
đại diện các nhóm lên chỉ và nêu kết - HS chỉ vào tranh vẽ diễn quả ở phần a và b. đạt theo ngôn ngữ cá
- Nhận xét đánh giá và kết luận: nhân.
a/ Túi gạo cân nặng 5kg, bạn Lan
cân nặng 25kg.
- HS đối chiếu, nhận xét
b/ Hình vẽ có tất cả 22 lít.
15’ C. Hoạt dộng vận - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - HS đọc dụng
- Bài tập cho biết gì? yêu cầu con - HS trả lời
Mục tiêu: Biết nhìn làm gì?
vào tranh tính được - Muốn biết quả sầu riêng nặng bao - HS thảo luận nhóm đôi. cân nặng và sức
nhiêu ki-lô-gam ở phần a và phải đổ
chứa của vật bằng
thêm bao nhiêu lít nước vào can ở
cách thực hiện phép phần b con phải làm thế nào?-> Yêu tính.
cầu HS thảo luận nhóm đôi để tìm Bài 2 ( trang 80) kết quả. - Gọi HS chữa bài
- HS lên trình bày bài làm.
Trả lời: a/ Quả sầu riêng cân nặng 3kg.
b/ Phải đổ thêm 5 lít nước nữa thì đầy can. - Lớp chia sẻ:
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài làm đúng. Dự kiến chia sẻ:
+ Vì sao bạn tìm được quả
a/ Đĩa cân thứ nhất nặng 4kg, đĩa cân thứ sầu riêng nặng 3kg?
hai gồm quả sầu riêng và
quả cân 1kg thì nặng tất cả 4kg. Ta + Bạn nào có đáp án khác?
lấy 4 – 1 = 3kg. Vậy quả sầu riêng
+ Vì sao phải đổ thêm 5 lít nặng 3kg.
nước nữa để đầy can?
b/ Chiếc can chứa 10 lít, trong can
đã có 5 lít nước. Ta lấy 10 lít – 5 lít
= 5 lít. Vậy cần đổ thêm 5 lít nước cho đầy can.
4’ D. Củng cố - dặn
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được - HS nêu ý kiến
củng cố kiến thức gì?
Mục tiêu: Ghi nhớ, GV nhấn mạnh kiến thức tiết học - HS lắng nghe khắc sâu nội dung
GV đánh giá, động viên, khích lệ bài HS.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 14 Tiết: 69
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG ( tiết 2) I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- HS được luyện tập tổng hợp về ki-lô-gam, lít.
- Vận dụng giải quyết vấn đề
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- HS được phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học.
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học, NL mô hình hóa toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học
* Ôn tập và khởi độ 5’
A. Hoạt động khởi ng độ ng
- GV tổ chức cho HS hát tập thể bài HS hát và vận động theo
Mục tiêu: Tạo tâm Tập đếm
bài hát Tập đếm
thế vui tươi, phấn GV giới thiệu bài khởi
11’ B. Hoạt động thực hành, luyện tập. Bài 3: (trang 81) - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc - Bài 3 yêu cầu gì?
Mục tiêu: Vận dụng vào giải bài toán
- Yêu cầu HS quan sát và nêu nội - HS quan sát tranh nhận dung tranh
ra được chiếc bàn đang thực tế liên quan cân ngườ đến phép trừ i mẹ và em bé. .
HS đọc được số cân nặng
- GV cho HS thảo luận nhóm 2 để của mẹ và em bé.
tìm ra kết quả trong 03 phút - HS thảo luận nhóm
- GV chiếu hình vẽ minh họa, mời - Chữa bài
đại diện các nhóm lên chỉ và nêu kết - HS đối chiếu, nhận xét quả.
- GV chốt bài làm đúng:
Cân nặng của em bé bằng cân
nặng của hai mẹ con là 70 trừ đi

cân nặng của mẹ là 63. Vậy em bé nặng 7kg. 14’ Bài 4 ( trang 81)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài - HS đọc
Mục tiêu: Vận dụng vào giải bài toán
- Bài tập cho biết gì? yêu cầu con - HS trả lời làm gì?
thực tế (có lời văn)
liên quan đến phép - Muốn biết buổi chiều cửa hàng
- HS làm bài giải vào vở. cộng.
bán được bao nhiêu lít sữa con làm
thế nào? -> Cả lớp làm bài vào vở. - Gọi HS chữa bài
- HS lên trình bày bài làm.
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài Dự kiến chia sẻ: làm đúng. + Vì sao bạn tìm được Bài giải
buổi chiều cửa hàng bán được 50 lít sữa?
Buổi chiều cửa hàng bán được số sữa là:
+ Bạn nào có đáp án khác?
35 + 15 = 50 ( lít) + Bài toán thuộc dạng toán nào đã học?
Đáp số: 50 lít
* GV chốt cách giải bài toán về nhiều hơn. 6’ C. Vận dụng
- Chiếu bài lên bảng, HS QS và đọc Bài yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. 5 (trang 81)
- YC HS thảo luận nhóm đôi TG 2’
- HS thảo luận: Kể tên một
số đồ vật trong thực tế có
Mục tiêu: Biết liên
thể chứa được 1 l, 2 l, 3l,
hệ thức tế tìm được 10l, 20l.
một số vật dụng
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
- Lớp lắng nghe, nhận xét chứa nước với nhiều dung tích - Nhận xét, đánh giá khác nhau.
* GV cho HS quan sát một số hình
ảnh vật dụng chứa chất lỏng bằng
nhiều vật liệu và sức chứa khác nhau.

4’ D. Củng cố - dặn
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được - HS nêu ý kiến
củng cố kiến thức gì?
Mục tiêu: Ghi nhớ, GV nhấn mạnh kiến thức tiết học - HS lắng nghe khắc sâu nội dung
GV đánh giá, động viên, khích lệ bài HS.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 14 Tiết: 70 BÀI: HÌNH TỨ GIÁC I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Có được biểu tượng về hình tứ giác. Nhận dạng và gọi đúng tên hình tứ giác.
- Liên hệ với thực tế cuộc sống có liên quan đến hình tứ giác.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- HS được phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học.
- Thông qua việc quan sát bức tranh thực tiễn, xác định các mảnh có dạng hình tứ
giác trên bức tường, HS có cơ hội được phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học. b. Phẩm chất:
- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích
cực, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học
4’ A. Hoạt động khởi độ ng
- GV tổ chức cho HS quan sát các HS thực hành phân loạicác
Mục tiêu: Tạo tâm
mảnh bìa hình tròn, hình tam giác, mảnh bìa đó theo từng
thế vui tươi, phấn
hình tứ giác màu sắc khác nhau để nhóm có cùng hình dạng: khởi
tùy ý không theo trật tự.
hình tròn, hình tam giác GV giới thiệu bài 7’
- GV giới thiệu nhóm các tấm bìa
- HS quan sát các tấm bìa B. Hoạt dộng hình thành kiến thức
còn lại là hình tứ giác
và nhắc lại hình tứ giác. Mục tiêu: HS nhận - HS giơ cao tấm bìa có
biết biểu tượng hình dạng hình tứ giác
- GV yêu cầu HS nhận dạng đặc tứ giác. điể
- HS nêu được đặc điểm m của hình tứ giác
hình tứ giác có 4 cạnh, 4
* GV chốt: Hình tứ giác có 4 cạnh, góc. 4 góc.
4’ C. Hoạt động thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng đượ
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài - HS đọc c kiến thức kĩ
năng về hình tứ giác - Bài tập yêu cầu con làm gì? - HS trả lời
vào làm bài tập
- Yêu cầu HS chỉ ra được hình tứ - HS làm bài cá nhân
Bài 1: Trong các giác.
hình sau, hình nào - Gọi HS lên chữa bài.
- HS lên trình bày bài làm, là hình tứ giác giải thích lí do. - Nhận xét HS khác nhận xét.
* GV chốt bài làm đúng: Hình
màu vàng là hình tứ giác 8’ Bài
- Chiếu bài lên bảng, HS QS và đọc 2: Chỉ ra
những hình tứ giác yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. mà em nhìn thấy
- YC HS thảo luận nhóm đôi TG 2’ - HS quan sát mỗi bức trong mỗi hình
tranh, nhận dạng được các sau:
hình tứ giác có trong mỗi tranh đó trong nhóm đôi.
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
Đại diện nhóm chia sẻ kết quả trước lớp. - Nhận xét, đánh giá
- Lớp lắng nghe, nhận xét
* GV chốt bài làm đúng: Hình 1: Chiế - Lớp chia sẻ:
c thuyền, lá cờ, cánh buồm đỏ. Dự kiến chia sẻ:
Hình 2: Chậu hoa, lá cây.
Hình 3: Cánh máy bay.
+ Vì sao bạn cho rằng chậu hoa , cánh máy bay là hình tứ giác? + Tại sao cánh buồm màu xanh, thân máy bay không phải là hình tứ giác? 5’ Bài
3: Hình vuông - Yêu cầu HS đọc đề bài - HS đọc
sau được ghép từ
các mảnh bìa nào? - GVHD: Muốn tìm được mảnh - HS quan sát nhận ra
ghép phù hợp con phải làm thế nào? được hình vuông được chia thành các mảnh hình
tam giác và thấy các mảnh
bìa rời dạng hình tam giác,
hình tứ giác, hình vuông,
đối chiếu các mảnh bìa với miếng ghép trong hình vuông để
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 để tìm mảnh ghép tìm kế phù hợ t quả. p.
- Cho 2 nhóm chơi trò chơi để chữa - 2 nhóm, mỗi nhóm 4 HS bài chơi trò chơi.
- GV kết luận nhóm thắng cuộc.
* GV chốt bài đúng: Cần chọn
mảnh ghép 1, 3, 5, 6.
5’ Bài 4: Tô màu
- Gọi HS đọc và phân tích đề bài - HS thực hiện xanh vào hình tứ giác. - Yêu cầu làm vở BT - HS quan sát hình, nhận ra được các mảnh ghép hình tứ giác và tô màu
xanh vào các hình tứ giác đó.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét, chốt bài đúng.
- HS chữa bài, nhận xét.
* GV chốt: Cần tô màu 7 hình tứ giác.
5’ D. Hoạt dộng vận - Chiếu bài lên bảng
- HS QS và đọc yêu cầu. dụng
- YC HS thảo luận nhóm đôi TG 2’ - HS thảo luận
Mục tiêu: Biết liên - Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
- Đại diện 1 số nhóm nêu
hệ thức tế tìm được hình tứ kết quả.
giác trong - Nhận xét, đánh giá
một số đồ vật của
- HS tự liên hệ và nêu: cuộc sống.
- GV cho HS nêu một số đồ vật có Máng đèn, mặt bàn, ô
Bài 5: Tìm hình tứ hình dạng tứ giác trong thực tiễn giác trong tườ cửa… ng cuộc sống. rào.
2’ E. Củng cố - dặn
- Qua bài học, chúng ta được biết - HS nêu ý kiến thêm kiến thức gì?
Mục tiêu: Ghi nhớ, GV nhấn mạnh kiến thức tiết học - HS lắng nghe khắc sâu nội dung
GV đánh giá, động viên, khích lệ bài HS.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….