Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 17

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

Thông tin:
21 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 17

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

24 12 lượt tải Tải xuống
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 17 Tiết: 81
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
Bài 47: Ôn tp v phép cộng, phép tr trong phm vi 20.
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20.
- Vận dụng giải các bài tn thực tế liên quan đến phép cộng, pp trừ đã học.
2. Phm chất, năng lực:
a. Năng lực:
Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS có cơ hội phát triển năng lực giải quyết
vấn đề, ng lực giao tiếp toán học, năng lực duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hóa
toán học.
b. Phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu,
2. Học sinh: SHS, vở bài tập toán, bút, np, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động ca giáo viên
Hot động ca hc
sinh
5’
1. Khởi
động :
MT : Tạo
tâm thế vui
tươi, hứng
thú cho hs
vào bài.
Hôm nay, chúng mình s cng nhau tham gia vào
mt cuộc phiêu lưu, c con có thích không?
“Cuộc phu lưu kì thú ca chàng Chn Tinh tt
bng”
- Để tham gia tr chơi này, các con s phi giúp
chàng Chn Tinh tr li các câu hi qua các ca i.
Và nếu chúng mình tr li đúng thì s giúp chàng
Chn Tinh gii cứu được cô nàng Công Chúa xinh
đp đấy!”
- Các con đã sn sàng chưa o?
- Bây gi các con hãy chú : Cuộc phiêu lưu của
chúng mình bt đu:
“ Ngày xa ngày xưa, mt vương quc n, c mt
nàng công chúa tên là Fiona vô cng xinh đp.
Nàng b giam cm trên mt ta tháp rt cao. nơi
đ c mt con rng vô hng hung hn đang canh
gi. Và chàng Chn Tinh tt bng ca chúng ta s
phi vưt qua các th thách đ cứu đưc nàng công
- HSTL
- HS lng nghe
- HSTL
chúa. Bây gi, chúng mnh hy theo chân chàng
Chn Tinh vào khu rng nh.”
Chàng Chn Tinh bt đu đi vào khu rng, đ
chàng gp lo Bá c rt hung ác. Lo Bá c
đưa ra câu hi:
? Ngươi hãy đọc cho ta s y? (17) (Slide có ghi
âm)
- GV: Bạn nào có thể giúp anh trả li câu hi này
nào? Cô mi...
CHUYN: Cm ơn con, vy là chúng mnh đ t
qua i th nht ri. Chàng Chn Tinh tiếp tc tiến
sâu vào khu rng và chàng đ gp mt chú mo Đi
Hia rt là đanh đá. Chú mo Đia Hia cng đưa
ra mt câu hi hết sc kh:
? Kết qu ca phép tính này là bao nhiêu? 11- 7 (Ai
muốn giúp anh nào?)
- Ai nhn xét câu trả li ca bạn? Cô mi con.
- cảm ơn con, đúng ri đy, lp mình thưởng
cho bn mt tràng pháo tay nào!
CHUYN: Vy là chúng mnh đ giúp anh chàng
Chn Tinh vưt qua i s 2 ri đấy! Tiếp tc tiến
vào lâu đài, anh Chn Tinh đ gp con g đây nh?
Đúng ri, Con Rng hung ác đ đưa ra mt câu hi
rt kh như sau:
? Ngươi hãy cho ta biết điền dấu gì vào đây? 6 + 3
... 6 + 1
- C lp cng tr li cho cô dấu đó là dấu nào?
Cô khen lp mình, cô thưởng cho lp mình mt
tràng v tay nào.
- cảm ơn lp chúng mình, cô thy lp chúng
mình rt gii.
Vy là lp chúng mnh đ giúp anh Chn Tinh gii
cứu đưc nàng công chúa Fi ô na xinh đp ri
đấy.
- GVNX và tổng kết tr chơi.
- HSTL:i by
- HS nghe
- HSTL: 11-7=4
- HSNX
- HS v tay
- HS nghe
- HSTL: con Rng
!
- HSTL: Du ln
hơn
- HS v tay
- HS nghe
15’
2. Thực
nh -luyện
tập
MT: HS
cng c,
hoàn thiện
kiến thức,
năng áp
dng vào
gii bài tp.
- Trong bài học ngày hôm nay, cô và các con tiếp
tục “Ôn tập v phép tính cộng, phépnh trừ trong
phạm vi 20”.
- GV ghi bảng tên bài lên bng.
- HS lng nghe
- 3 HS nhc li C
lp đng thanh
ghi v.
10’
Bài tập 4 :
MT: HS biết
thực hin
dy tính t
trái qua
phi.
a) nh
6+6+4=
7+7+3=
16-8+8=
18-9-2=
5+9-4=
- Bây gi các con chú  lên bng và lng nghe yêu
cu của cô nhé!
- mi mt bn đọc to cho cô y/c bài 4 (phn a)
? Đề bài y/c gì?
- GV y/c HS tho luận nhóm 4.
*CHỮA BÀI:
- GV gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày bảng ph.
- mi đại din nhóm ... trình bày.
- GV cho HS giao lưu.
- HS nghe và quan
sát
- HS đọc y/cu bài
tp.
- HSTL: Tính
- HS tho lun
nhóm
- Đại din nhóm lên
trình bày.
- Cảm ơn nhóm... . xin mi nhóm khác nào. Cô
mi nhóm..
- GV cho HS giao lưu
- cảm ơn 2 nhóm. Cô khen 2.
* Khai thác:
? Khi thc hiny tính có 2 pp tính con làm thế
nào?
*TÌNH HUỐNG:
TH HS sai : (HS1 sai phép nh 16-8+8=0)
- Đại din nhóm
trình bày
(Nhóm t va tb
xong có bạn nào
thc mc gì không?)
? HS1: Ti sao bn
lại ra KQ dãy tính
này 16?u cho
t ch làm.
- ĐD Nhóm: T ly
6+6=12; 12+4=16.
- HS1: T thy cu
nêu đúng ri đy.
T cm ơn cậu!
- HS2: T cũng ra
kết qu dãy nh là
16 nhưng t có cách
làm khác nhóm bn.
- ĐD Nhóm: Mi
bạn nêu cách làm
của mình.
- HS2: T ly
6+4=10; 6+10=16.
Theo bạn mình làm
vậy đưc không?
- ĐD Nhóm: Theo
mình, bạn làm vy
cũng không sai. Vì
phép cộng có nh
chất giao hoán mà
kết qu không thay
đổi. Trong dãy tính
có 2 phép tính cng
ta có thể thc hin
theo th t t trái
sang phi hoc theo
cách khác. Lấy SH2
+ SH3 được bao
nhu + vi SH1
kết qu không thay
đổi.
- HS2: Cảm ơn bn,
t đã hiểu.
?Con nêu cho cô cách làm ở dãy tính này
- Gi HS2 nx
? Con có th giúp bn sửa sai được k?
- Gi HS3 NX: Theo con bạn giúp bạn sửa như vậy
đã đúng chưa?
? HS1: Con đã nhn ra ch sai của mình chưa? Con
nêu lại cho cô cách tính đúng giống bạn nào?
? Các con nx cho cô, bạn sa lại bài đã đúng chưa?
GV Cht: Như vy, con đ biết thc hin các php
tính trong mt dy tính theo th t t trái sang phi.
Ln sau con chú ý đ làm bài đưc tt hơn nh.
- ĐD Nhóm: i
lp bạn nào kết
qu giống nhóm t
giơ tay. -> HS giơ
tay nếu đúng.
-Đại diện nhóm
trình bày
(Nhóm t vừa trình
bày xong, mi bn
nhận xét)
- HSNX: T thy
nhóm bn làm bài
đúng ri.
- C lp v tay.
- HSTL: Ta thc
hin theo th t t
trái sang phải.
- HS1TL: Con ly
8+8=16; 16-16=0
- HS2 NX: Bạn làm
sai .
- HS2 TL: Con ly
16-8=8; 8+8=16
- HS3 NX
- HS1: Ri ! 16-
8=8; 8+8=16.
- HS1 t tay sửa bài
của mình
- C lp: Ri .
5’
b) Xếp c
chữ cái
tương ứng
vi kết quả
Va ri cô thấy chúng mnh đ làm rất tt i tp 4
phn a ri, chúng ta cng chuyn sang phn b.
- mi 1 bn đọc cho cô y/c bài tập 4 phn b.
- Đề bài y/c chúng ta làm gì?
- HS nghe
phép tính
câu a vào
các ô ?, em
s biết thêm
tên một loài
động vật
trong ch
đ Việt
Nam.
- Phn y s để chúng mình hoạt động nhóm 2
trong ít phút để tìm ra đáp án. Thi gian của các con
bt đu.
- Đã hết gi tho luận. Cô mi nhóm ... trả li nào.
- Gi HS NX
? Conm thế nào để tìm đc chữ SAO ô này?u
cho và cách bạn nghe cách làm ca nhóm con
đưc k?
- Những ai tìm đc đáp án giống nhóm bạn giơ tay cô
xem.
- Cô khen tt c c con. Ô ch bín bài tập 4b
chính là SAO LA.
- SAO LA: hay cn đưc gi là "Kỳ lân Châu Á"
mt trong nhng loài thú hiếm nhất tn thế gii
sinh sng trong vng núi rng Trưng Sơn ti Vit
Nam Lào đưc các nhà khoa hc phát hiện vào
năm 1992. Sao la đưc xếp hng mc Nguy cp
(c nguy cơ tuyt chng trong t nhiên rất cao)
trong ch đ ca Liên minh Bo tn Thế gii
(IUCN) và trong Sách đ Vit Nam.
- HS đọc to y/c
- HSTL
- HS hoạt đng
nhóm 2
- HSTL: Con thưa
cô Tên loài vật
nhóm con tìm đc là
SAO LA .
- HSNX
- HSTL: Con dóng
kết qu 17 vi ch
cái S, Kết qu 16
vi ch cái A, kết
qu 10 vi ch cái
O. Con đưc ô ch
SAO .
- HS giơ tay nếu
đúng.
18’
3. Vận
dụng :
MT: HS vn
dng KT, KN
đ hc đ
gii quyết
vấn đề liên
quan đến
thực tế.
Va ri cô thy chúng mình đã nm được cách tính
các phép cộng, pp trừ trong phm vi 20 ri. Bây
gi cô và các con s cng nhau đến vi phn tiếp
theo VN DỤNG. Cô mi c lp hưng lên màn
hình.
7’
Bài tập 5 a :
MT: HS vn
dng KT, KN
đ gii bài
toán c li
văn.
- GV chiếu bài 5 a.
- mi mt bn đọc to cho cô đề bài.
- Con hãy nói cho bn cng bàn của mình nghe xem
- Bài toán cho biết ?
- Bài toán hi gì?
- GV: Các con hãy suy nghĩ, xác định phép tính ph
hợp và giải bài toán vào trong vở ca mình. GV y/c
HS làm vở.
* CHỮA BÀI:
- GV chiếu bài làm của HS1
- Y/c HS đọc bài làm của mình.
? Vì sao con li ly 16-7.
- HS quan sát
- HS đọc đề bài
- HS thc hin
y/cu
- HS suy nghĩ làm
v
- Gi HSNX
- GV chiếu bài HS 2
- Y/c HS đọc bài làm
- Gi HSNX
- Bạn nào có đáp án giống bạn? Giơ tay cô xem.
- 2 bn ngi cnh nhau đi v kim tra bn giúp cô.
- Có bạn nào làm sai khôg?
? Bài toán này thuộc dng toán o chúng mình đã
đưc hc
- Gi HSNX
GV CHT: Đúng ri đy, bài toán này thuc dng
toán ít hơn. Vi dạng toán này các con lấy s ln
tr đi s ít hơn đ đưc s b nh.
- HS quan sát
- HS đọc
- HSTL: Vì bạn
Dũng nhặt đc 16 v
s, bạn Huyn nht
ít hơn bạn Dũng 7
v s. Nên con lấy
16-7 .
- HSNX
- HS quan sát
- HS đọc
- HSNX
- HS giơ tay nếu
đúng.
- HS đổi v.
- HS sa nếu sai.
- HSTL: Bài toán
thuc dng toán ít
hơn.
- HS nghe và ghi
nh.
11’
Bài tập 5 b :
MT: HS vn
dng KT, KN
đ gii bài
toán c li
văn.
- mi chúng nh cng hưng lên màn hình o.
- mi 1 bn đọc cho cô đề bài.
- Hãy nói cho bạn bên cng bàn nghe bài toán cho
biết gì? Bài toán hi gì?
- Các con hãy suy nghĩ và làm bài tp này vào phiếu
của mình.
- GV chiếu 2 phiếu bài của HS.
- Y/C HS đọc bài làm của mình.
- Gi HSNX
- GVNX
- Ai có bài làm giống bn giơ tay cô xem.
- Bạn nào sai bài này?
- HS quan sát
- HS đọc đề
- HS thc hin yêu
cu
- HS làm phiếu
nhân
- Cô đố bạn nào biết: Bài toán này thuộc dng toán
nào đã học?
- Gi HSNX
- GV CHT: Đúng ri đấy, bài toán này thuc
dạng toán nhiu hơn. Vi dng toán này các con
nh làm php tính cng nh.
- HS quan sát
- HS đọc bài làm
- HSNX
- HS giơ tay nếu
đúng.
- HS sửa bài nếu
sai.
- HSTL
- HSNX
- HS lng nghe và
ghi nh
2’
4. Củng cố -
dặn
MT: HS khc
sâu kiến
thức.
- Hôm nay chúng mình học bài gì nh?
- Khi thc hiện dãy tính có 2 phép nh ta làm thế
nào?
- GVNX tiết hc.
- Dặn d: Chuẩn b bài sau: “Ôn tp v phép cộng,
phép trừ trong phạm vi 100”
- HSTL
- HSTL
- HS nghe
IV. LƯU Ý CHO GIÁO VIÊN:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 17 Tiết: 82
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
BÀI 48: ÔN TẬP V PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TR TRONG PHM VI 100
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Luyn tp v cng tr trong phm vi 100
- Cng, tr nhẩm viết các s (có nh trong phạm vi 100, không nh đối vi các s có 3 chữ
s).
- Giải bài toán v cng, tr.
- Cng, tr nhẩm và viết c số (có nh trong phm vi 100 )
- Vn dụng được kiến thức kĩ năng v phép cng, phép trừ đã học vào giải bài tập,
các bài toán thc tế liên quan đến phép cộng qua 100.
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nh trong phạm vi 100, Hs cơ hội được phát
triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
Ham học Toán.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nn ái, có tinh thn hpc trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- 20 chấm trn trong bộ đ dng học Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy hc
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Khi đng
Mc tiêu: Tạo không
khí lp hc vui tươi,
sinh đng kết hp
kim tra kiến thức c.
- HS hát vn động theo
bài hát Em hc toán
- HS chia thành 2 nhóm
tham gia tr chơi:
- HS tho luận nhóm.
- Đại din các nhóm nêu
kết qu
- HS lng nghe.
10’
B. Hot dng thc
nh, luyện tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về php cng đ
hc o gii bài tp
- Hs lng nghe
- HS ghi tên bài vào v.
- HS t tìm hiểu yêu cu
của bài và làm bài.
- Đặt tính ri tính.
- Kiểm tra chéo trong cặp.
- Đặt tính và ghi ngay kết
qu vào v.
- Học sinh làm vào vở
D kiến kết qu như sau:
-
HS ni tiếp chia s bài
12’
10’
Bài 2: Tìm các phép
tính kết qu bng
nhau
Bài 3: Tính
Thực hành tính và so
sánh kết qu
(mi em đọc kết qu 1
phép tính).
- Theo dõi nhn xét bài
bn.
- HS t tìm hiểu yêu cu
của bài và làm bài.
- Kiểm tra chéo trong cặp.
Hs lng nghe và ghi nh
-Hs nêu đề toán
- Hs làm bài vào v. D
kiến đáp án.
- Hs tham gia tr chơi
- Hs nhận xét bài của bn
- Hs nêu cách tính
- Hs tính
Tr li:
67 + 10 < 76 + 10
45 - 6 < 46 - 5
33 + 9 = 38 + 3
86 - 40 > 80 - 46
- Hs chữa bài nối tiếp
-Hs lng nghe và ghi nh
C. Vn dng
MT: HS vn dng
kiến thức đ hc gii
i toán liên quan
đến thc tế
- HS lng nghe
- HS lng nghe và quan sát
- HS giơ th tr li
1
D. Cng c- dặn dò
MT: HS ghi nh khc
sâu kiến thc
- 2, 3 hs nhc lại cách thực
hiện pp cộng, tr.
-Hs lng nghe
IV. Lưu ý cho GV:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 17 Tiết: 83
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
Bài 48: ÔN TẬP V PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
TRONG PHM VI 1000. (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thc hiện được các phép cộng, phép tr trong phm vi 100.
- Giải và trình bày được bài giải của bài toán liên quan đến phép cộng, tr trong pham vi 100.
2. Năng lc, phm cht:
a. Năng lực:
- Phát triểnduy toán học cho hc sinh.
b. Phm cht:
- Yêu thích học môn Toán và có hứng thú vi các con số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC:
1. Giáo viên: Powerpoint bài giảng, tranh minh ha, bng ph, th chơi tr ci.
2. Hc sinh: SHS, v ghi Toán, bộ đ dng toán học, bng con.
III. HOT ĐỘNG DY HC:
TG
NI DUNG
HOT ĐỘNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
1. Ôn tập và khi
động:
MT: Tạo tâm thế
cho hs vào bài.
- GV cho HS khởi động theo
bài hát: Em học toán.
- GV cho HS chơi tr chơi:
Rung chuông vàng.
- GV nhận xét, kết nối vào
bài học.
- GV ghi bảng: Ôn tập v
phép cộng, phép trừ trong
phm vi 100.
- Lp khởi động theo bài
hát: Em học toán.
- HS tham gia tr ci
theo nhóm đôi.
- HS ghi v.
2. Luyn tp
* Bài 4: Tính.
MT: HS biết thc
hiện phpnh
nêu đưc cách
tính.
- GV cho HS nêu yêu cu bài
toán.
- GV yêu cu HS làm bài
vào vở.
- Sau khi HS làm bài, yêu
cu HS đổi v chữa bài cho
nhau.
- GV chiếu bài làm 1 2 HS
chữa bài, yêu cu HS nêu
cách làm.
- GV nhận xét, cht kết qu
đúng.
- HS đọc yêu cu bài
toán.
- HS làm bàio vở ghi.
- HS đổi chéo vở, kim
tr li sai (nếu có).
- HS nêu cách làm bài.
3. Hot động vn
dng
- GV yêu cu HS quan sát
tranh minh họa và đọc đ bài
phn a.
- HS đọc bài toán.
* Bài 5: Bài toán
có lời văn.
MT: HS vn dng
đưc kĩng, kiến
thức vào gii toán
c li văn.
- GV ng dn HS phân
tích bài toán:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
+ Mun biết m cn phải hái
bao nhu qu xoài, ta làm
phép tính?
+ GV tóm tt d kiện bài
toán (Chiếu slide): M Nam
cn 95 qu xoài. M đ hái
36 qu. Vy m cn phi hái
bao nhiêu qu?. Vy ta
thc hin phép tính nào?
- GV yêu cu HS làm bài
vào vở.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu
cu trình bày bài làm của
mình.
- GV nhận xét, sửa li (nếu
bài làm có li sai).
- GV yêu cu HS quan sát
tranh minh họa và đọc đ bài
phn b.
- GV t chức cho HS làm
việc theo nhóm 4:
+ HS trao đổi, phân tích bài
toán n phn a.
+ HS giải bài toán vào bảng
ph.
- GV t chức thi đua báo cáo
kết qu.
- GV và HS giaou đặt câu
hi:
- Bài toán cho biết: M
Nam cn 95 qu xoài. M
đã hái đưc 35 qu.
- Bài toán hi: M cn
phải hái bao nhiêu qu
xoài?
- Mun biết m phải cn
phải hái bao nhiêu qu
xoài, phải làm phép tính
tr.
- Phép tính của bài toán:
95 36.
- HS làm bàio vở.
M cn phi hái s qu
xoài :
95 36 = 59 (qu).
Đáp s: 59 qu xoài.
- HS nêu cách làm bài
của mình.
- HS đổi chéo vở, sa li
sai (nếu có).
- HS đọc bài toán.
- HS làm việc nhóm 4:
+ Trao đổi, phân tích bài
toán, đưa ra cách làm.
+ HS thng nhất cách giải
và làm vào bng ph.
n nhà Thanh c s
cây vi là:
27 + 18 = 45 (cây)
Đáp s: 45 cây vi.
- HS trình bày bài làm
của nhóm.
- HS giao lưu:
* Trò chơi Bingo
+ Vì sao nhóm con thc hin
phép tính cộng trong bài toán
này?
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Chun b: Bng Bingo, bút
lông.
- Cách chơi:
+ GV chia các đội (Mi bàn
là 1 đội), phát bảng bingo và
t lông cho c đội.
+ GV ln ợt nêu và chiếu
các phép tính (mi phépnh
chiếu 7 giây).
+ HS tính nhẩm kết qu ri
khoanh trn vào ô có kết qu
tương ng.
+ Đội có các ô cng hang
được khoanh thì hô Bingo.
+ GV cng HS kim tra kết
qu.
+ Bài toán thuộc dng
nhiu hơn (S cây vi
nhiu hơn s cây nhn 18
cây).
- HS lng nghe luật chơi,
cách chơi.
- Thông qua tr ci:
+ HS cng c kĩ năng
tính nhẩm các phép cộng,
tr trong phm vi 100.
+ To hứng thú vi các
con s trong hc tp.
+ HS đưc tương tác qua
tr chơi.
4. Cng c- dn
:
MT: HS ghi nh
khc sâu kiến thc.
- Hôm nay, con đã hc
nhng ni dung gì?
- Sau khi học xong bài hôm
nay, con có cảm nhận hay 
kiến gì kng?
- GV tiếp nhận  kiến.
- GV nhận xét, khen ngợi lp
hc.
- HS nhc lại tên bài học.
- HS nêu  kiến của mình.
- HS lng nghe.
IV. Lưu ý cho GV:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 17 Tiết: 84
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
BÀI 49: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC VÀ ĐẠI LƯỢNG (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng nhận biết các đưng thẳng, đưng cong, đưng gấp khúc và các điểm thẳng hàng
nhau.
- Vân dụng vào giải bài toán thực tế (có li văn) liên quan đến phép tr.
2. Năng lực, phẩm chất:
a. Năng lực: Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc th Toán học (NL gii quyết vấn đề Toán
hc; giao tiếp toán hc; s dng công c và phương tiện toán hc).
b. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đng thi giáo dục HS tình yêu vi Toán học, tích cực,
hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, bài giảng powerpoint, thẻ từ,...
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đ dng học tập,..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Nội dung dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5p
1.Khởi động
Mục tiêu: Tạo tâm
th tích cực, hứng
thú hc tp cho HS
và kết ni vi bài
hc mi.
- GV cho HS hát bài Hình
khối.
(?) Bạn nào cho cô biết trong
bài hát có tên các hình nào?
-GV dẫn dt, gii thiệu bài
mi
Các con thấy rng trong bài
rất nhiều các hình khác
nhau, để ôn tập về các hình
học đó và ôn tập các đại
lượng chúng mình cng đến
vi bài học hôm nay: Ôn tập
về hình học và đại lượng.
-GV ghi bảng
-HS hát
-Hình trn, hình tam giác,
hình vuông,...
-HS lng nghe
15’
2.Thực hành, luyện
tập:
Bài 1 (trang 98)
MT: Cng c kĩ
năng nhn dạng
đưng thẳng, đưng
gấp khúc, đưng
cong, 3 đim thẳng
hàng.
-GV yêu cu HS đọc đề bài
(?) Đề bài yêu cu chúng ta
làm gì?
-GV yêu cu HS thảo luận
nhóm 2 trong 2p
-GV chữa bài
a) Tổ chức tr chơi Ai nhanh
ai đúng?
-HS đọc đề bài
a) Chỉ ra đưng thẳng, đưng
cong, đưng gấp khúc trong
các hình
b) Nêu tên 3 điểm thẳng hàng
trong hình
-HS chơi
Luật chơi: GV chia lp
thành 2 đội, mi đội 3 HS.
Ln lượt từng thành viên
trong đội nối tiếp nhau gn
thẻ tên tương ứng vi các
hình. Đội nào gn xong
nhanh nhất và có nhiều đáp
án chính xác là đội giành
chiến thng.
-GV nhận xét
-Liên hệ: Ở phn khởi động,
chúng ta kể tên được các
hình khối. Nhìn các hình
khối đó, các con liên tưởng
đến đưng nào mà chúng
mình đã học?
b) GV gọi 1 HS lên chữa.
-HS lng nghe
-Hình trn liên tưởng đến
đưng cong; hình vuông, hình
tam giác liên tưởng đến
đưng gấp khúc,...
-1 HS lên chữa
Sau khi HS chữa, hi:
(?) T muốn nghe nhận xét từ
bạn....
10p
Bài 2 (trang 98)
MT:
+ Cng c kĩ năng
nhn diện các đim,
3 đim thẳng hàng.
+ Cng c kĩ năng
v đoạn thẳng.
-GV yêu cu HS đọc đề bài
a)
(?) Phn a) yêu cu chúng ta
làm gì?
-GV cho HS thảo luận nhóm
4 trong 2p, trả li câu hi:
+ Có bao nhiêu đưng gấp
khúc từ A đến B?
+ Các đưng gấp khúc đó
được tạo bởi mấy đoạn
thẳng?
-GV yêu cu HS chọn 1
đưng gấp khúc từ A đến B
để đo và tính độ dài vào vở.
-GV chữa bài
-GV cho HS nhận xét chữa
bài.
=> Chốt: Đê tính độ dài
đưng gấp khúc ta làm thế
nào?
-GV yêu cu 1 HS đọc đề
bài phn b)
-Phn b) yêu câu làm gì?
-HS đọc
-Đo và tính độ dài các đưng
gấp khúc từ A đến B
-HS thảo luận nhóm 4
+Có 3 đưng gấp khúc từ A
đến B (đưng màu tím, đưng
màu vàng, đưng màu xanh)
+ Đưng gấp khúc màu tím
và màu vàng được tạo bởi 3
đoạn thẳng.
+ Đưng gấp khúc màu xanh
được tạo bởi 2 đoạn thăng.
-HS chọn 1 đưng gấp khúc
đo và tính độ dài
-HS làm vở
-HS chữa
-HS nhận xét, lng nghe
-HSTL: Để tính độ dài đưng
gấp khúc ta tính tổng độ dài
các đoạn thẳng tạo nên đưng
gấp khúc đó.
-1 HS đọc
-V đoạn thẳng có độ dài 1dm
-Để v được đoạn thẳng 1dm
con cn chú  điều gì?
-GV nhận xét, yêu cu HS
v đoạn thẳng 1dm vào vở.
-GV chữa bài => chiếu vở
(?) Con hãy nêu cho cô cách
v đoạn thẳng này.
-GV nhận xét
-HSTL: Đổi 1dm = 10cm.
V đoạn thẳng 1dm là v đoạn
thẳng 10cm
-HS v
-HS chữa, nhận xét
+ Xác định hai điểm, điểm
thứ 1 trng vi vạch số 0,
điểm thứ 2 trng vi vạch số
10, dng thưc nối hai điểm
vi nhau từ trái sang phải.
-HS lng nghe
9p
3. Vận dụng
Bài 3 (trang 99)
MT: Vn dng vào
gii bài toán thực tế
(c li văn) liên
quan đến php tr.
-GV yêu cu HS đọc đề bài.
(?) Đề bài cho ta biết gì?
Đề bài hi gì?
-GV yêu cu HS làm vở
-GV chữa bài
+ Vì sao
để tìm số lít sữa ở
bình nh ta làm phép tính 23
8?
Cô mi 1 bạn nhận xét
bài làm và câu trả li
của bạn?
+ Bạn nào có câu li giải
khác làm khác? Cô mi...
GV nhận xét
-GV hi: Để làm tốt bài toán
có li văn, các con cn lưu 
điều gì ?
=> Chốt: Để làm tốt các bài
toán có li văn, các con cn
đọc kĩ đề và lựa chọn phép
tính đúng nhé.
-1 HS đọc
+ Đề bài cho biết bình sữa to
có 23l, bình sửa nh ít hơn
bình sữa to 8l.
+ Đề bài hi bình sữa nh có
bao nhiêu lít sữa.
-HS làm vở
-HS chữa
+ HSTL: Vì bình sửa nh ít
hơn bình sữa to nên ta s làm
phép trừ.
-HS nhận xét
-HS quan sát, nhận xét
-HSTL: Đọc kĩ đề để lựa chọn
phép tính đúng.
1p
4. Củng cố - dặn dò
MT: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
-Hi: Qua các bài tập, chúng
ta được củng cố và mở rộng
kiến thức gì?
-GV nhấn mạnh kiến thức
tiết học
-GV đánh giá, động viên,
khích lệ HS.
-HS nêu  kiến
-HS lng nghe
IV. Lưu ý cho GV:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp: 2
Tuần: 17 Tiết: 85
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
Bài 49: ÔN TẬP V HÌNH HỌC VÀ ĐONG (tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS được ôn tp kiến thức về hình học, đo lưng
- Quan sát hình đã cho, tìm điểm tương đng để ghép vào ch trống ph hợp.
- Xác định được cân nặng của các hàng hóa tương ứng.
- Lựa chọn hàng hóa ph hợp vi yêu cu về cân nng cho trưc.
2. Phẩm cht, năng lực:
a. Năng lực: Thông qua việc quan sát hình ảnh thực tiễn các loi hàng hóa, HS hội được
phát triển NL giải quyết vấn đề toán hc.
b. Phẩm chất: Yêu thích môn Toán, tích cực ứng dụng những điều đã học vào thực tế cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu,
2. Học sinh: SHS, vở bài tập toán, bút, np, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3’
1. Khởi động :
MT : To hứng thú cho
hs vào bài.
GV bt nhịp cho hs hát
HS hát
12’
2. Luyện tập – thực
nh :
Bài 4
MT : HS nhn dạng
đưc hnh tứ giác, tm
sự tương đng vàc
đnh đưc các v trí
mnh ghp thích hp
-Gii thiệu tên bài
- Ghi bng
- Gọi Hs đọc yêu cu BT4
- BT có mấy yêu cu
- Chiếu slide nội dung bài
phn a, hi mi mảnh bìa
sau có dạng hình gì?
- GVNX
- Chiếu slide ni dung phn
b, hình vuông được to
thành t 12 mảnh ghép vi
các hình dng khác nhau
- Yêu cu HS TL nhóm đôi
suy nghĩ xem hai mảnh bìa
phn a ghép được vào v trí
nào trong hình vuông?
- Gọi đi din c nhóm
trình bày
- Ghi v
-1HS đọc yc
- HSTL
- 2; 3HSTL
-HS quan sát
-HS tho luận nhóm đôi
-Đại diện các nhóm trình
bày
-HSTL
+ Suy ngthế nào mà con
chn mảnh bìa màu vàng
ghép đưc vào vị trí hình 5?
+ Dựa vào đâu con chn
mảnh bìa u đ ghép o
v trí hình 6?
-Gi HSNX
- Dựa vào đâu đ biết mt
hình thể đặt vào vị trí
trng của hình khác?
- Gọi HS kéo th hình để
kim tra (hoc gn mảnh bìa
màu vàng đ vào miếng
bìa hình vuông).
Chốt: từ việc nhận dng
được hình tứ giác, tìm sự
tương đng, các con đã xác
định được vị trí mảnh ghép
thích hợp.
-HSTL
-HSNX
- Quan sát hình đã cho, da
vào đặc điểm hình đó, quan
sát ch trống o điểm
ging nhau thì chn
-1;2HS thực hành
15’
3. Vận dụng
Bài 5 :
MT: HS nhn ra các
loại hàng ha và n
năng tương ứng theo
đơn v kg. HS tm các
s đo cân nng ca các
loại hàng ha sao cho
tổng bng 10kg
Để giúp các con ôn tp v
đơn v đo lưng, cô các
con cng đến vi bài tập 5.
-Gọi HS đọc yêu cu bài tập
- Yêu cu HS đọc tên đ vt
và cân nng tương ứng.
- Yêu cu Hs tho lun
nhóm 4 giúp ch Lan mua
các mặt hàng sao cho tổng
cân nặng 10kg bng cách
đánh du vào cột tương ng
vi mi đ vt.
- Dành cho mi nhóm 3p
tho lun, giúp đ các nhóm
gặp khó khăn
- Gọi đi din c nhóm
trình bày kết qu tho lun
nhóm, minh ha gn vt tht
(hoặc kéo đ vật trên phn
mềm tương tác)
- Gi nhóm khác nhn xét,
b sung
- Đưa đáp án đy đủ các
cách th mua đ sao cho
tổng 10kg.
-1HS đọc yc BT
- 2 HS đọc
-HS tho luận nhóm 4 hn
thành phiếu hc tp
-Đại diện nhóm trình bày kết
qu bng li, HS khác trong
nhóm thực hành minh họa
-Nhóm khác nhận xét, bổ
sung
- HS quan sát
- Lưu HS ngoài những
cách các nhóm đã trình
bày, v nhà suy nghĩ thêm
các cách làm khác.
- Khi nhn nhim v đi chợ,
siêu thị nhiều ch lựa
chn, cn chọn đ cn mua
ph hp vi nhu cu s
dng.
- HS nghe
- HS nghe
3’
4. Củng cố - dặn
MT : HS khcu kiến
thức.
-Hôm nay học bài gì?
- Dn HS v ôn tập li kiến
thức đã học và chuẩn b bài
sau
- HSTL
- HS ghi nh
IV. LƯU Ý CHO GIÁO VIÊN:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
PHIU HC TẬP MÔN TOÁN
NHÓM: ….
Đánh dấu vào cột tương ứng vi mi loại hàng sao cho tổng s ợng hàng là 10kg.
ng
Cách
Tht
1kg
2kg
Đưng
1kg
Go
3kg
Bp ci
2kg
Bt git
4kg
Cà chua
1kg
Bí ngô
8kg
Mít
5kg
Cách 1
Cách 2
| 1/21

Preview text:

Trường Tiểu học
Thứ. . . . ngày. . . tháng…. năm 2021 Giáo viên:
KẾ HOẠCH DẠY HỌC Lớp: MÔN: TOÁN
Tuần: 17 – Tiết: 81
Bài 47: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20.
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20.
- Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.
2. Phẩm chất, năng lực: a. Năng lực:
Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS có cơ hội phát triển năng lực giải quyết
vấn đề, năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hóa toán học. b. Phẩm chất:
-
Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SHS, vở bài tập toán, bút, nháp, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của học TG Nội dung
Hoạt động của giáo viên sinh 5’ 1. Khởi
Hôm nay, chúng mình sẽ cùng nhau tham gia vào - HSTL động :
một cuộc phiêu lưu, các con có thích không? MT : Tạo tâm thế vui
“Cuộc phiêu lưu kì thú của chàng Chằn Tinh tốt tươi, hứng bụng” thú cho hs
- Để tham gia trò chơi này, các con sẽ phải giúp - HS lắng nghe vào bài.
chàng Chằn Tinh trả lời các câu hỏi qua các cửa ải.
Và nếu chúng mình trả lời đúng thì sẽ giúp chàng
Chằn Tinh giải cứu được cô nàng Công Chúa xinh đẹp đấy!”
- Các con đã sẵn sàng chưa nào?
- Bây giờ các con hãy chú ý: Cuộc phiêu lưu của chúng mình bắt đầu: “ Ngà
y xửa ngày xưa, ở một vương quốc nọ, có một
nàng công chúa tên là Fiona vô cùng xinh đẹp.
Nàng bị giam cầm trên một tòa tháp rất cao. Ở nơi đó - HSTL
có một con rồng vô hùng hung hãn đang canh
giữ. Và chàng Chằn Tinh tốt bụng của chúng ta sẽ
phải vượt qua các thử thách để cứu được nàng công
chúa. Bây giờ, chúng mình hãy theo chân chàng
Chằn Tinh vào khu rừng nhé.”
Chàng Chằn Tinh bắt đầu đi vào khu rừng, ở đó
chàng gặp lão Bá Tước rất hung ác. Lão Bá Tước đưa ra câu hỏ i:
? Ngươi hãy đọc cho ta số này? (17) (Slide có ghi âm)
- GV: Bạn nào có thể giúp anh trả lời câu hỏi này nào? Cô mời...
CHUYỂN: Cảm ơn con, vậy là chúng mình đã vượt
qua ải thứ nhất rồi. Chàng Chằn Tinh tiếp tục tiến
sâu vào khu rừng và chàng đã gặp một chú mèo Đi
– Hia rất là đanh đá. Chú mèo Đia – Hia cũng đưa
ra một câu hỏi hết sức khó:
? Kết quả của phép tính này là bao nhiêu? 11- 7 (Ai muốn giúp anh nào?)
- Ai nhận xét câu trả lời của bạn? Cô mời con.
- Cô cảm ơn con, đúng rồi đấy, lớp mình thưởng
cho bạn một tràng pháo tay nào! - HSTL: Mười bảy
CHUYỂN: Vậy là chúng mình đã giúp anh chàng
Chằn Tinh vượt qua ải số 2 rồi đấy! Tiếp tục tiến
vào lâu đài, anh Chằn Tinh đã gặp con gì đây nhỉ?
Đúng rồi, Con Rồng hung ác đã đưa ra một câu hỏi rất khó như sau:
? Ngươi hãy cho ta biết điề n dấu gì vào đây? 6 + 3 - HS nghe ... 6 + 1
- Cả lớp cùng trả lời cho cô dấu đó là dấu nào?
Cô khen lớp mình, cô thưởng cho lớp mình một tràng vỗ tay nào. - HSTL: 11-7=4
- Cô cảm ơn lớp chúng mình, cô thấy lớp chúng mình rất giỏi. - HSNX
Vậy là lớp chúng mình đã giúp anh Chằn Tinh giải
cứu được nàng công chúa Fi – ô – na xinh đẹp rồi đấ y. - HS vỗ tay
- GVNX và tổng kết trò chơi. - HS nghe - HSTL: con Rồng ạ! - HSTL: Dấu lớn hơn ạ - HS vỗ tay - HS nghe 15’ 2. Thực
- Trong bài học ngày hôm nay, cô và các con tiếp - HS lắng nghe
hành -luyện tục “Ôn tập về phép tính cộng, phép tính trừ trong tập phạm vi 20”. MT: HS
- GV ghi bảng tên bài lên bảng. củng cố, hoàn thiện - 3 HS nhắc lại – Cả kiến thức, kĩ lớp đồng thanh và năng áp ghi vở. dụng vào giải bài tập. 10’ Bài tập 4 :
- Bây giờ các con chú ý lên bảng và lắng nghe yêu - HS nghe và quan
MT: HS biết cầu của cô nhé! sát thực hiện
- Cô mời một bạn đọc to cho cô y/c bài 4 (phần a) dãy tính từ ? Đề bài y/c gì? trái qua
- GV y/c HS thảo luận nhóm 4. - HS đọc y/cầu bài phải. *CHỮA BÀI: tập. a) Tính
- GV gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày bảng phụ. 6+6+4=
- Cô mời đại diện nhóm . . trình bày. - HSTL: Tính 7+7+3= - HS thảo luận 16-8+8= nhóm 18-9-2= - GV cho HS giao lưu. 5+9-4= - Đại diện nhóm lên trình bày. - Đại diện nhóm trình bày (Nhóm tớ vừa tb xong có bạn nào thắc mắc gì không?) ? HS1: Tại sao bạn lại ra KQ dãy tính này là 16? Nêu cho tớ cách làm. - ĐD Nhóm: Tớ lấy 6+6=12; 12+4=16. - HS1: Tớ thấy cậu nêu đúng rồi đấy. Tớ cảm ơn cậu! - HS2: Tớ cũng ra kết quả dãy tính là 16 nhưng tớ có cách làm khác nhóm bạn. - ĐD Nhóm: Mời bạn nêu cách làm của mình. - HS2: Tớ lấy 6+4=10; 6+10=16. Theo bạn mình làm vậy có được không? - ĐD Nhóm: Theo mình, bạn làm vậy cũng không sai. Vì phép cộng có tính chất giao hoán mà kết quả không thay đổi. Trong dãy tính có 2 phép tính cộng
- Cảm ơn nhóm. . . Cô xin mời nhóm khác nào. Cô ta có thể thực hiện mời nhóm. theo thứ tự từ trái - GV cho HS giao lưu sang phải hoặc theo cách khác. Lấy SH2
- Cô cảm ơn 2 nhóm. Cô khen 2. + SH3 được bao * Khai thác: nhiêu + với SH1 mà
? Khi thực hiện dãy tính có 2 phép tính con làm thế kết quả không thay nào? đổi. - HS2: Cảm ơn bạn, *TÌNH HUỐNG: tớ đã hiểu.
TH HS sai : (HS1 sai phép tính 16-8+8=0)
?Con nêu cho cô cách làm ở dãy tính này - ĐD Nhóm: Ở dưới - Gọi HS2 nx lớp bạn nào có kết
? Con có thể giúp bạn sửa sai được k? quả giống nhóm tớ
- Gọi HS3 NX: Theo con bạn giúp bạn sửa như vậy giơ tay. -> HS giơ đã đúng chưa? tay nếu đúng.
? HS1: Con đã nhận ra chỗ sai của mình chưa? Con
nêu lại cho cô cách tính đúng giống bạn nào? -Đại diện nhóm
? Các con nx cho cô, bạn sửa lại bài đã đúng chưa? trình bày
GV Chốt: Như vậy, con đã biết thực hiện các phép (Nhóm tớ vừa trình
tính trong một dãy tính theo thứ tự từ trái sang phải. bày xong, mời bạn
Lần sau con chú ý để làm bài được tốt hơn nhé. nhận xét) - HSNX: Tớ thấy nhóm bạn làm bài đúng rồi. - Cả lớp vỗ tay. - HSTL: Ta thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. - HS1TL: Con lấy 8+8=16; 16-16=0 - HS2 NX: Bạn làm sai ạ. - HS2 TL: Con lấy 16-8=8; 8+8=16 - HS3 NX - HS1: Rồi ạ! 16- 8=8; 8+8=16. - HS1 tự tay sửa bài của mình - Cả lớp: Rồi ạ. 5’ b) Xếp các
Vừa rồi cô thấy chúng mình đã làm rất tốt bài tập 4 - HS nghe chữ cái
phần a rồi, chúng ta cùng chuyển sang phần b. tương ứng
- Cô mời 1 bạn đọc cho cô y/c bài tập 4 phần b. với kết quả
- Đề bài y/c chúng ta làm gì?
phép tính ở - Phần này cô sẽ để chúng mình hoạt động nhóm 2 - HS đọc to y/c câu a vào
trong ít phút để tìm ra đáp án. Thời gian của các con các ô ?, em bắt đầu. - HSTL
sẽ biết thêm - Đã hết giờ thảo luận. Cô mời nhóm . . trả lời nào. tên một loài - HS hoạt động động vật - Gọi HS NX nhóm 2 trong sách
? Con làm thế nào để tìm đc chữ SAO ở ô này? Nêu đỏ Việt
cho cô và cách bạn nghe cách làm của nhóm con Nam. được k? - HSTL: Con thưa cô Tên loài vật
- Những ai tìm đc đáp án giống nhóm bạn giơ tay cô nhóm con tìm đc là xem. SAO LA ạ.
- Cô khen tất cả các con. Ô chữ bí ẩn ở bài tập 4b - HSNX chính là SAO LA. - HSTL: Con dóng
- SAO LA: hay còn được gọi là "Kỳ lân Châu Á" là kết quả 17 với chữ
một trong những loài thú hiếm nhất trên thế giới cái S, Kết quả 16
sinh sống trong vùng núi rừng Trường Sơn tại Việt với chữ cái A, kết
Nam và Lào được các nhà khoa học phát hiện vào quả 10 với chữ cái
năm 1992. Sao la được xếp hạng ở mức Nguy cấp O. Con được ô chữ
(có nguy cơ tuyệt chủng trong tự nhiên rất cao) SAO ạ.
trong Sách đỏ của Liên minh Bảo tồn Thế giới - HS giơ tay nếu
(IUCN) và trong Sách đỏ Việt Nam. đúng. 18’ 3. Vận
Vừa rồi cô thấy chúng mình đã nắm được cách tính dụng :
các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 rồi. Bây
MT: HS vận giờ cô và các con sẽ cùng nhau đến với phần tiếp
dụng KT, KN theo VẬN DỤNG. Cô mời cả lớp hướng lên màn đã học để hình. giải quyết vấn đề liên quan đến thực tế.
7’ Bài tập 5 a : - GV chiếu bài 5 a. - HS quan sát
MT: HS vận - Cô mời một bạn đọc to cho cô đề bài. - HS đọc đề bài
dụng KT, KN - Con hãy nói cho bạn cùng bàn của mình nghe xem để giải bài - Bài toán cho biết gì? - HS thực hiện toán có lời - Bài toán hỏi gì? y/cầu văn.
- GV: Các con hãy suy nghĩ, xác định phép tính phù
hợp và giải bài toán vào trong vở của mình. GV y/c HS làm vở. * CHỮA BÀI: - HS suy nghĩ làm
- GV chiếu bài làm của HS1 vở
- Y/c HS đọc bài làm của mình.
? Vì sao con lại lấy 16-7. - HS quan sát - HS đọc - Gọi HSNX - GV chiếu bài HS 2 - HSTL: Vì bạn - Y/c HS đọc bài làm Dũng nhặt đc 16 vỏ - Gọi HSNX sò, bạn Huyền nhặt
- Bạn nào có đáp án giống bạn? Giơ tay cô xem. ít hơn bạn Dũng 7
- 2 bạn ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bạn giúp cô. vỏ sò. Nên con lấy
- Có bạn nào làm sai khôg? 16-7 ạ. - HSNX
? Bài toán này thuộc dạng toán nào chúng mình đã - HS quan sát được học - HS đọc - Gọi HSNX - HSNX
GV CHỐT: Đúng rồi đấy, bài toán này thuộc dạng - HS giơ tay nếu
toán ít hơn. Với dạng toán này các con lấy số lớn đúng.
trừ đi số ít hơn để được số bé nhé. - HS đổi vở. - HS sửa nếu sai. - HSTL: Bài toán thuộc dạng toán ít hơn. - HS nghe và ghi nhớ.
11’ Bài tập 5 b : - Cô mời chúng mình cùng hướng lên màn hình nào. - HS quan sát
MT: HS vận - Cô mời 1 bạn đọc cho cô đề bài.
dụng KT, KN - Hãy nói cho bạn bên cùng bàn nghe bài toán cho - HS đọc đề để giải bài
biết gì? Bài toán hỏi gì? toán có lời
- Các con hãy suy nghĩ và làm bài tập này vào phiếu - HS thực hiện yêu văn. của mình. cầu
- GV chiếu 2 phiếu bài của HS.
- Y/C HS đọc bài làm của mình. - Gọi HSNX - HS làm phiếu cá - GVNX nhân
- Ai có bài làm giống bạn giơ tay cô xem. - Bạn nào sai bài này?
- Cô đố bạn nào biết: Bài toán này thuộc dạng toán - HS quan sát nào đã học? - Gọi HSNX - HS đọc bài làm
- GV CHỐT: Đúng rồi đấy, bài toán này thuộc
dạng toán nhiều hơn. Với dạng toán này các con - HSNX
nhớ làm phép tính cộng nhé. - HS giơ tay nếu đúng. - HS sửa bài nếu sai. - HSTL - HSNX - HS lắng nghe và ghi nhớ
2’ 4. Củng cố - - Hôm nay chúng mình học bài gì nhỉ? - HSTL dặn dò
- Khi thực hiện dãy tính có 2 phép tính ta làm thế MT: HS khắc nào? - HSTL sâu kiến - GVNX tiết học. thức.
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: “Ôn tập về phép cộng, - HS nghe
phép trừ trong phạm vi 100”
IV. LƯU Ý CHO GIÁO VIÊN:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học
Thứ. . . . ngày. . . tháng…. năm 2021 Giáo viên:
KẾ HOẠCH DẠY HỌC Lớp: MÔN: TOÁN
Tuần: 17 – Tiết: 82
BÀI 48: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Luyện tập về cộng trừ trong phạm vi 100
- Cộng, trừ nhẩm và viết các số (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ đối với các số có 3 chữ số).
- Giải bài toán về cộng, trừ.
- Cộng, trừ nhẩm và viết các số (có nhớ trong phạm vi 100 )
- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng, phép trừ đã học vào giải bài tập,
các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng qua 100.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, Hs có cơ hội được phát
triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. Ham học Toán.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- 20 chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán 2
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học 5’ A. Khởi động
- Gv tổ chức học sinh hát bài - HS hát và vận động theo hát: Em học toán
bài hát Em học toán
Mục tiêu: Tạo không
khí lớp học vui tươi, - GVNX hoạt động
sinh động kết hợp
- Giáo viên tổ chức cho học
kiểm tra kiến thức cũ. sinh chơi trò chơi: “Chạy - HS chia thành 2 nhóm tiếp sức”. tham gia trò chơi: -GV nêu quy luật: Cô chia
lớp thành 2 nhóm tham gia - HS thảo luận nhóm.
trò chơi, trong thời gian quy - Đại diện các nhóm nêu
định, nhóm nào thực hiện xong các bài toán nhanh kết quả
hơn và chính xác hơn sẽ giành chiến thắng. - HS lắng nghe.
- Giáo viên tổng kết trò chơi, tuyên dương học sinh tích cực.
- Hôm nay chúng ta sẽ củng - Hs lắng nghe cố về phép cộng,
phép trừ trong phạm vi 100.
- Giáo viên ghi đầu bài lên - HS ghi tên bài vào vở.
bảng: Ôn tập về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 100
B. Hoạt dộng thực 10’ hành, luyệ n tập
- HS tự tìm hiểu yêu cầu
- Gọi một em đọc yêu cầu đề của bài và làm bài.
Mục tiêu: Vận dụng bài.
được kiến thức kĩ
- Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Đặt tính rồi tính.
năng về phép cộng đã - Vận dụng bảng cộng, trừ nêu trên để
- Kiểm tra chéo trong cặp. thực hành phép
học vào giải bài tập
cộng trong phạm vi 100, chú
ý cách đặt tính sao cho số
chục thẳng số chục, số đơn
vị thẳng số đơn vị, chú ý
cách đặt tính và số phải nhớ ta thêm vào hàng cao hơn
liền trước của số trừ để thực
hiện trừ .Hàng đơn vị thẳng
cột hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột hàng chục.
- Thực hiện từ phải sang trái.
- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính chia sẻ:
- Ghi lên bảng và xem máy chiếu: 10+38=? 42-27=? 31+49=?
- Đặt tính và ghi ngay kết 80-56=? quả vào vở. - Học sinh làm vào vở 77+23=? 100-89=?
Dự kiến kết quả như sau: 8+92=? 100-4=?
- Yêu cầu làm bài tập. -
HS nối tiếp chia sẻ bài
- Lưu ý: Khi biết 100 - 4 = (mỗi em đọc kết quả 1
96 ta có cần nhẩm để tìm kết phép tính).
quả của 100 - 4 hay không? - Theo dõi nhận xét bài Vì sao? bạn.
- Yêu cầu lớp làm vào vở các phép tính còn lại.
- HS tự tìm hiểu yêu cầu
- Mời các tổ nối tiếp báo cáo của bài và làm bài. kết quả.
- Kiểm tra chéo trong cặp.
- Nhận xét bài làm học sinh.
Hs lắng nghe và ghi nhớ
-*Gv chốt lại cách thực hiện phép cộng, trừ. 12’
- Yêu cầu hs viết phép tính Bài 2: Tìm các phép -Hs nêu đề toán vào nháp tính có kế t quả bằng nhau
-Để làm được bài này các em cần chú ý:
Đặt các phép tính như BT1 - Hs làm bài vào vở. Dự
ghi kết quả lại và so sánh kiến đáp án.
chúng với nhau bằng mũi
tên, nếu kết quả của chúng - Hs tham gia trò chơi
bằng nhau. Học sinh chơi trò
chơi kết bạn để hoàn thành bài tập này.
- Nhận xét bài làm của hs
- Khen đội thắng cuộc.
- Hs nhận xét bài của bạn 10’ Bài 3: Tính
- Hs thực hiện nhóm đôi, - Hs nêu cách tính
thực hành tính rồi so sánh Thực hành tính và so sánh kế - Hs tính t quả kết quả.
Học sinh chia sẻ cách thực Trả lời: hiện với nhóm mình. 67 + 10 < 76 + 10 45 - 6 < 46 - 5 33 + 9 = 38 + 3 86 - 40 > 80 - 46 - Hs chữa bài nối tiếp
-Hs lắng nghe và ghi nhớ
C. Vận dụng
- GV tổ chức HS chơi trò - HS lắng nghe “Ai Nhanh – Ai đúng” MT: HS vận dụng
- GV chiếu Slide câu hỏi và - HS lắng nghe và quan sát
kiến thức đã học giải nêu: bài toán liên quan
“Lấy hai trong ba túi gạo đế - HS giơ thẻ trả lời n thực tế
nào đặt lên đĩa cân bên
phải để hai bên thăng bằng?
- Gv tuyên dương những HS giơ thẻ nhanh-đúng. 1
D. Củng cố- dặn dò
- Hôm nay chúng ta học - 2, 3 hs nhắc lại cách thực những gì? hiện phép cộng, trừ.
MT: HS ghi nhớ khắc sâu kiến thức - GVNX tiết học -Hs lắng nghe IV. Lưu ý cho GV:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học
Thứ. . . . ngày. . . tháng…. năm 2021 Giáo viên:
KẾ HOẠCH DẠY HỌC Lớp: MÔN: TOÁN
Tuần: 17 – Tiết: 83
Bài 48: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
TRONG PHẠM VI 1000. (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện được các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100.
- Giải và trình bày được bài giải của bài toán liên quan đến phép cộng, trừ trong pham vi 100.
2. Năng lực, phẩm chất: a. Năng lực:
- Phát triển tư duy toán học cho học sinh. b. Phẩm chất:
- Yêu thích học môn Toán và có hứng thú với các con số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Powerpoint bài giảng, tranh minh họa, bảng phụ, thẻ chơi trò chơi.
2. Học sinh: SHS, vở ghi Toán, bộ đồ dùng toán học, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ôn tập và khởi - GV cho HS khởi động theo - Lớp khởi động theo bài động: bài hát: Em học toán. hát: Em học toán. MT: Tạo tâm thế
- GV cho HS chơi trò chơi: - HS tham gia trò chơi cho hs vào bài. Rung chuông vàng. theo nhóm đôi.
- GV nhận xét, kết nối vào bài học.
- GV ghi bảng: Ôn tập về - HS ghi vở.
phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. 2. Luyện tập
- GV cho HS nêu yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài * Bài 4: Tính. toán. toán. MT: HS biết thực - GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài vào vở ghi.
hiện phép tính và vào vở. nêu được cách - Sau khi HS làm bài, yêu tính.
cầu HS đổi vở chữa bài cho nhau.
- HS đổi chéo vở, kiểm
- GV chiếu bài làm 1 – 2 HS trả lỗi sai (nếu có).
chữa bài, yêu cầu HS nêu cách làm. - HS nêu cách làm bài.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
3. Hoạt động vận - GV yêu cầu HS quan sát - HS đọc bài toán. dụng
tranh minh họa và đọc đề bài phần a.
* Bài 5: Bài toán - GV hướng dẫn HS phân có lời văn. tích bài toán: MT: HS vận dụng + Bài toán cho biết gì? - Bài toán cho biết: Mẹ
được kĩ năng, kiến
Nam cần 95 quả xoài. Mẹ
thức vào giải toán đã hái được 35 quả.
có lời văn. + Bài toán hỏi gì?
- Bài toán hỏi: Mẹ còn phải hái bao nhiêu quả xoài?
+ Muốn biết mẹ còn phải hái - Muốn biết mẹ phải còn
bao nhiêu quả xoài, ta làm phải hái bao nhiêu quả phép tính gì?
xoài, phải làm phép tính
+ GV tóm tắt dữ kiện bài trừ.
toán (Chiếu slide): “Mẹ Nam
cần 95 quả xoài. Mẹ đã hái
36 quả. Vậy mẹ cần phải hái - Phép tính của bài toán:
bao nhiêu quả?”. Vậy ta 95 – 36.
thực hiện phép tính nào? - GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài vào vở. vào vở.
Mẹ còn phải hái số quả xoài là:
95 – 36 = 59 (quả).
Đáp số: 59 quả xoài.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu - HS nêu cách làm bài
cầu trình bày bài làm của của mình. mình.
- HS đổi chéo vở, sửa lỗi
- GV nhận xét, sửa lỗi (nếu sai (nếu có). bài làm có lỗi sai). - GV yêu cầu HS quan sát
tranh minh họa và đọc đề bài - HS đọc bài toán. phần b. - GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4: - HS làm việc nhóm 4:
+ HS trao đổi, phân tích bài + Trao đổi, phân tích bài toán như phần a. toán, đưa ra cách làm.
+ HS giải bài toán vào bảng
+ HS thống nhất cách giải phụ. và làm vào bảng phụ.
Vườn nhà Thanh có số cây vải là: 27 + 18 = 45 (cây)
- GV tổ chức thi đua báo cáo
Đáp số: 45 cây vải. kết quả. - HS trình bày bài làm
- GV và HS giao lưu đặt câu của nhóm. hỏi: - HS giao lưu:
+ Vì sao nhóm con thực hiện + Bài toán thuộc dạng
phép tính cộng trong bài toán nhiều hơn (Số cây vải này?
nhiều hơn số cây nhãn 18
- GV nhận xét, tuyên dương. cây).
- Chuẩn bị: Bảng Bingo, bút lông.
* Trò chơi Bingo - Cách chơi:
- HS lắng nghe luật chơi,
+ GV chia các đội (Mỗi bàn cách chơi.
là 1 đội), phát bảng bingo và - Thông qua trò chơi: bút lông cho các đội. + HS củng cố kĩ năng
+ GV lần lượt nêu và chiếu
tính nhẩm các phép cộng,
các phép tính (mỗi phép tính trừ trong phạm vi 100. chiếu 7 giây).
+ Tạo hứng thú với các
+ HS tính nhẩm kết quả rồi con số trong học tập.
khoanh tròn vào ô có kết quả + HS được tương tác qua tương ứng. trò chơi.
+ Đội có các ô cùng hang
được khoanh thì hô Bingo.
+ GV cùng HS kiểm tra kết quả. 4. Củng cố- dặn - Hôm nay, con đã học
- HS nhắc lại tên bài học. dò: những nội dung gì? MT: HS ghi nhớ
- Sau khi học xong bài hôm
- HS nêu ý kiến của mình.
khắc sâu kiến thức. nay, con có cảm nhận hay ý kiến gì không? - HS lắng nghe.
- GV tiếp nhận ý kiến.
- GV nhận xét, khen ngợi lớp học. IV. Lưu ý cho GV:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… Trường Tiểu học
Thứ. . . . ngày. . . tháng…. năm 2021 Giáo viên:
KẾ HOẠCH DẠY HỌC Lớp: MÔN: TOÁN
Tuần: 17 – Tiết: 84
BÀI 49: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC VÀ ĐẠI LƯỢNG (Tiết 1) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng nhận biết các đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc và các điểm thẳng hàng nhau.
- Vân dụng vào giải bài toán thực tế (có lời văn) liên quan đến phép trừ.
2. Năng lực, phẩm chất:
a. Năng lực: Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL giải quyết vấn đề Toán
học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán học).
b. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích cực,
hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, bài giảng powerpoint, thẻ từ,...
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập,..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Nội dung dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 5p 1.Khởi động - GV cho HS hát bài Hình -HS hát
Mục tiêu: Tạo tâm khối.
thể tích cực, hứng
(?) Bạn nào cho cô biết trong -Hình tròn, hình tam giác,
thú học tập cho HS
bài hát có tên các hình nào? hình vuông,...
và kết nối với bài -HS lắng nghe học mới.
-GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới
Các con thấy rằng trong bài
có rất nhiều các hình khác
nhau, để ôn tập về các hình
học đó và ôn tập các đại
lượng chúng mình cùng đến
với bài học hôm nay: Ôn tập
về hình học và đại lượng. -GV ghi bảng
15’ 2.Thực hành, luyện -GV yêu cầu HS đọc đề bài -HS đọc đề bài tập:
(?) Đề bài yêu cầu chúng ta
a) Chỉ ra đường thẳng, đường Bài 1 (trang 98) làm gì?
cong, đường gấp khúc trong MT: Củng cố kĩ các hình năng nhận dạng
b) Nêu tên 3 điểm thẳng hàng
đường thẳng, đường trong hình
gấp khúc, đường
-GV yêu cầu HS thảo luận
cong, 3 điểm thẳng nhóm 2 trong 2p hàng. -GV chữa bài
a) Tổ chức trò chơi Ai nhanh -HS chơi ai đúng? Luật chơi: GV chia lớp
thành 2 đội, mỗi đội 3 HS.
Lần lượt từng thành viên
trong đội nối tiếp nhau gắn
thẻ tên tương ứng với các
hình. Đội nào gắn xong
nhanh nhất và có nhiều đáp
án chính xác là đội giành chiến thắng. -HS lắng nghe -GV nhận xét
-Hình tròn liên tưởng đến
-Liên hệ: Ở phần khởi động,
đường cong; hình vuông, hình
chúng ta kể tên được các
tam giác liên tưởng đến
hình khối. Nhìn các hình đường gấp khúc,...
khối đó, các con liên tưởng
đến đường nào mà chúng -1 HS lên chữa mình đã học? Sau khi HS chữa, hỏi: b) GV gọi 1 HS lên chữa.
(?) Tớ muốn nghe nhận xét từ bạn.... 10p Bài 2 (trang 98)
-GV yêu cầu HS đọc đề bài -HS đọc MT: a)
-Đo và tính độ dài các đường
+ Củng cố kĩ năng
(?) Phần a) yêu cầu chúng ta gấp khúc từ A đến B
nhận diện các điểm, làm gì? -HS thảo luận nhóm 4
3 điểm thẳng hàng.
-GV cho HS thảo luận nhóm
+ Củng cố kĩ năng
4 trong 2p, trả lời câu hỏi:
+Có 3 đường gấp khúc từ A vẽ đoạn thẳng.
+ Có bao nhiêu đường gấp
đến B (đường màu tím, đường khúc từ A đến B?
màu vàng, đường màu xanh)
+ Đường gấp khúc màu tím
+ Các đường gấp khúc đó
và màu vàng được tạo bởi 3
được tạo bởi mấy đoạn đoạn thẳng. thẳng?
+ Đường gấp khúc màu xanh
được tạo bởi 2 đoạn thăng.
-HS chọn 1 đường gấp khúc đo và tính độ dài -GV yêu cầu HS chọn 1
đường gấp khúc từ A đến B -HS làm vở
để đo và tính độ dài vào vở. -GV chữa bài -HS chữa
-GV cho HS nhận xét – chữa -HS nhận xét, lắng nghe bài.
=> Chốt: Đê tính độ dài
-HSTL: Để tính độ dài đường
đường gấp khúc ta làm thế
gấp khúc ta tính tổng độ dài nào?
các đoạn thẳng tạo nên đường gấp khúc đó.
-GV yêu cầu 1 HS đọc đề -1 HS đọc bài phần b)
-Phần b) yêu câu làm gì?
-Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm
-Để vẽ được đoạn thẳng 1dm -HSTL: Đổi 1dm = 10cm.
con cần chú ý điều gì?
Vẽ đoạn thẳng 1dm là vẽ đoạn thẳng 10cm
-GV nhận xét, yêu cầu HS -HS vẽ
vẽ đoạn thẳng 1dm vào vở.
-GV chữa bài => chiếu vở -HS chữa, nhận xét
(?) Con hãy nêu cho cô cách + Xác định hai điểm, điểm vẽ đoạn thẳng này.
thứ 1 trùng với vạch số 0,
điểm thứ 2 trùng với vạch số
10, dùng thước nối hai điểm
với nhau từ trái sang phải. -GV nhận xét -HS lắng nghe 9p 3. Vận dụng
-GV yêu cầu HS đọc đề bài. -1 HS đọc Bài 3 (trang 99)
(?) Đề bài cho ta biết gì?
+ Đề bài cho biết bình sữa to MT: Vận dụng vào Đề bài hỏi gì?
có 23l, bình sửa nhỏ ít hơn
giải bài toán thực tế bình sữa to 8l.
(có lời văn) liên
+ Đề bài hỏi bình sữa nhỏ có
quan đến phép trừ. bao nhiêu lít sữa. -GV yêu cầu HS làm vở -HS làm vở -GV chữa bài -HS chữa
+ Vì sao để tìm số lít sữa ở
+ HSTL: Vì bình sửa nhỏ ít
bình nhỏ ta làm phép tính 23 hơn bình sữa to nên ta sẽ làm – 8? phép trừ.
 Cô mời 1 bạn nhận xét -HS nhận xét
bài làm và câu trả lời của bạn?
+ Bạn nào có câu lời giải
khác làm khác? Cô mời... -HS quan sát, nhận xét  GV nhận xét
-GV hỏi: Để làm tốt bài toán
có lời văn, các con cần lưu ý -HSTL: Đọc kĩ đề để lựa chọn điều gì ? phép tính đúng.
=> Chốt: Để làm tốt các bài
toán có lời văn, các con cần
đọc kĩ đề và lựa chọn phép tính đúng nhé. 1p
4. Củng cố - dặn dò -Hỏi: Qua các bài tập, chúng -HS nêu ý kiến
MT: Ghi nhớ, khắc
ta được củng cố và mở rộng sâu nội dung bài kiến thức gì?
-GV nhấn mạnh kiến thức tiết học -HS lắng nghe
-GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. IV. Lưu ý cho GV:
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… Trường Tiểu học
Thứ. . . . ngày. . . tháng…. năm 2021 Giáo viên:
KẾ HOẠCH DẠY HỌC Lớp: 2 MÔN: TOÁN
Tuần: 17 – Tiết: 85
Bài 49: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG (tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS được ôn tập kiến thức về hình học, đo lường
- Quan sát hình đã cho, tìm điểm tương đồng để ghép vào chỗ trống phù hợp.
- Xác định được cân nặng của các hàng hóa tương ứng.
- Lựa chọn hàng hóa phù hợp với yêu cầu về cân nặng cho trước.
2. Phẩm chất, năng lực:
a. Năng lực: Thông qua việc quan sát hình ảnh thực tiễn các loại hàng hóa, HS có cơ hội được
phát triển NL giải quyết vấn đề toán học.
b. Phẩm chất: Yêu thích môn Toán, tích cực ứng dụng những điều đã học vào thực tế cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SHS, vở bài tập toán, bút, nháp, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TG Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’ 1. Khởi động : GV bắt nhịp cho hs hát HS hát
MT : Tạo hứng thú cho hs vào bài.
12’ 2. Luyện tập – thực -Giới thiệu tên bài - Ghi vở hành : - Ghi bảng Bài 4
- Gọi Hs đọc yêu cầu BT4 -1HS đọc yc MT : HS nhận dạng - BT có mấy yêu cầu - HSTL
được hình tứ giác, tìm - Chiếu slide nội dung bài - 2; 3HSTL
sự tương đồng và xác
phần a, hỏi mỗi mảnh bìa
định được các vị trí sau có dạng hình gì?
mảnh ghép thích hợp - GVNX
- Chiếu slide nội dung phần -HS quan sát
b, hình vuông được tạo
thành từ 12 mảnh ghép với các hình dạng khác nhau
- Yêu cầu HS TL nhóm đôi -HS thảo luận nhóm đôi
suy nghĩ xem hai mảnh bìa ở
phần a ghép được vào vị trí nào trong hình vuông?
- Gọi đại diện các nhóm -Đại diện các nhóm trình trình bày bày -HSTL
+ Suy nghĩ thế nào mà con chọn mảnh bìa màu vàng
ghép được vào vị trí hình 5? -HSTL + Dựa vào đâu con chọn
mảnh bìa màu đỏ ghép vào vị trí hình 6? -HSNX -Gọi HSNX
- Quan sát hình đã cho, dựa
- Dựa vào đâu để biết một vào đặc điểm hình đó, quan
hình có thể đặt vào vị trí sát chỗ trống nào có điểm trống của hình khác? giống nhau thì chọn
- Gọi HS kéo thả hình để
kiểm tra (hoặc gắn mảnh bìa -1;2HS thực hành
màu vàng và đỏ vào miếng bìa hình vuông).
Chốt: từ việc nhận dạng
được hình tứ giác, tìm sự
tương đồng, các con đã xác
định được vị trí mảnh ghép
thích hợp. 15’ 3. Vận dụng
Để giúp các con ôn tập về Bài 5 :
đơn vị đo lường, cô và các MT: HS nhận ra các
con cùng đến với bài tập 5.
loại hàng hóa và cân
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập -1HS đọc yc BT
năng tương ứng theo
- Yêu cầu HS đọc tên đồ vật - 2 HS đọc
đơn vị kg. HS tìm các
và cân nặng tương ứng.
số đo cân nặng của các - Yêu cầu Hs thảo luận
loại hàng hóa sao cho nhóm 4 giúp chị Lan mua tổng bằng 10kg
các mặt hàng sao cho tổng
cân nặng là 10kg bằng cách
đánh dấu vào cột tương ứng với mỗi đồ vật.
- Dành cho mỗi nhóm 3p -HS thảo luận nhóm 4 hoàn
thảo luận, giúp đỡ các nhóm thành phiếu học tập gặp khó khăn
- Gọi đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo luận -Đại diện nhóm trình bày kết
nhóm, minh họa gắn vật thật quả bằng lời, HS khác trong
(hoặc kéo đồ vật trên phần nhóm thực hành minh họa mềm tương tác)
- Gọi nhóm khác nhận xét, -Nhóm khác nhận xét, bổ bổ sung sung
- Đưa đáp án có đầy đủ các
cách có thể mua đồ sao cho - HS quan sát tổng là 10kg. - Lưu ý HS ngoài những
cách mà các nhóm đã trình - HS nghe
bày, về nhà suy nghĩ thêm các cách làm khác.
- Khi nhận nhiệm vụ đi chợ,
siêu thị có nhiều cách lựa - HS nghe
chọn, cần chọn đồ cần mua
phù hợp với nhu cầu sử dụng.
3’ 4. Củng cố - dặn dò -Hôm nay học bài gì? - HSTL
MT : HS khắc sâu kiến - Dặn HS về ôn tập lại kiến - HS ghi nhớ thức.
thức đã học và chuẩn bị bài sau
IV. LƯU Ý CHO GIÁO VIÊN:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP MÔN TOÁN NHÓM: ….
Đánh dấu vào cột tương ứng với mỗi loại hàng sao cho tổng số lượng hàng là 10kg. Hàng Thịt Gà
Đường Gạo Bắp cải Bột giặt Cà chua Bí ngô Mít Cách 1kg 2kg 1kg 3kg 2kg 4kg 1kg 8kg 5kg Cách 1 Cách 2 …