Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 19

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

Thông tin:
17 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 19

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

25 13 lượt tải Tải xuống
Trưng Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 19
BÀI: LÀM QUEN VỚI PHÉP NHÂN-DẤU NHÂN
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Làm quen với phép nhân qua các tình huống thc tin,nhn biết cách sử dng du
×”.
- Nhn biết ý nghĩa của phép nhân trong một s tình huống gn vi thc tin.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs cơ hội được phát triển năng lực duy,
năng lực giải quyết vấn đề,ng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các thẻ có chứa chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hot đng khi
động
Mc tiêu: Tạo tâm
thế vui tươi, phn
khi
* Ôn tập và khởi đng
- GV t chức cho HS hát tập th.
- GV cho HS quan sát tranh GV nêu
câu hi:
+ Trong tranh, các bn đang làm gì?
+Bạn gái nói ?
- HS hát và vận đng
- HS quan sát và trả li
câu hỏi:
+ Bn gái và bạn trai
đang chơi xếp th.
+ Bạn gái nói: Mỗi th có
2 chấm tròn, mình lấy ra 5
th.
+ Bn trai hỏi: Có tất c
10’
B. Hot động hình
thành kiến thc
Mc tiêu: Biết làm
quen với phép nhân
và viết dấu nhân.
C. Hot dng thc
nh, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng đã học vào
+Bn trai hi?
- Yêu cầu hs tho lun nhóm đôi để
tr lời câu hỏi ca bn trai
- Nhóm em tìm ra kết qu bng cách
nào?
Mi th 2 chấm tròn,5 thẻ 10
chấm tròn.Để tính ra kết qu nhanh
hơn thuận tiện hơn hôm nay
chúng ta sẽ được làm quen với phép
tính mới:Phép nhân.
- Gv ghi đu bài.
Gv ly lần lượt các th 2 chm
tròn ly 5 ln.Tay ch i : 2
đưc ly 5 ln.
-Gi hs ch đọc trên th ca
mình.
2 được ly 5 ln.
Ta có phép nhân: 2×5=10
Đọc là : Hai nhân năm bằng mười.
- Gọi hs đc li.
-Gv gii thiu du nhân yêu cầu
hs ly dấu nhân trong bộ đồ ng.
- GV yêu cầu hs thao tác tương tự
vi phép nhân 2×3
-Gọi hs lên bng thao tác với phép
nhân 2×6
bao nhiêu chấm tròn?
+ Có tt c 10 chấm tròn.
+ HS tr li
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- HS lấy các chấm tròn và
thc hin theo GV
- Hs ch và đọc
-Hs thao tác trên các th
của mình.
-Hs đọc.
- Hs thc hin.
Hs ly th và thực hin:
2 được ly 3 ln.
Ta có phép nhân: 2×3=6
2 được ly 6 ln.
Ta có phép nhân: 2×6=12
12’
giải bài tập.
Bài 1: Xem hình
rồi nói ( theo
mu):
Bài 2: Chọn phép
nhân thích hp vi
mi tranh v:
- GV nêu BT1.
- Gv ch tranh và nói mẫu: 5 được
ly 3 ln.5×3=15
- Yêu cầu hs nói theo cặp
-Gi 3-4 cp tr li.
- Gi hs nhận xét.
-Nhận xét câu tr li của các cặp.
Gv đưa ra dụ: Mi l 3 ng
hoa.Có 5 lọ như thế.
-Gọi hs u phép tính thích hợp cho
ví dụ trên.
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
-Yêu cầu hs tho lun nhóm đôi đ
chn phép nhân thích hp vi mi
tranh và giải thích lí do chọn.
- Gọi 3 nhóm hs trả li.
-Gi hs nhận xét.
Gv cht:
+Tranh 1: Mỗi khay 6 qu
trứng.Có 3 khay như thế.Vy ta có
phép nhân:6 ×3.
+Tranh 2: Mi bên 5 hộp sữa.Có
2 n như thế.Vậy ta phép
nhân:5 ×2.
+Tranh 3: Mỗi đĩa 4 chiếc
bánh.Có 3 đĩa như thế.Vy ta
phép nhân:4 ×3.
-Gi hs đọc lại 3 phép nhân.
-HS xác định yêu cầu bài
tp.
- Hs lng nghe
-Hs thc hiện theo nhóm
đôi
- Hs nêu kết qu
4 được ly 5 ln. 4×5=20
6 được ly 2 ln. 6×2=12
Hs lng nghe
Hs tr li: 3×5
-Hs nêu đề toán
- Hs tho lun
- Các nhóm trả li
- Hs nhận xét
- Hs lng nghe
-Hs đọc
Bài 3: Xếp các
chấm tròn thích
hp vi mỗi phép
nhân sau:
D. Hot dng vn
dng
Bài 4: Giải toán
Mc tu: Vn dng
đưc kiến thức
năng đã học vào
giải bài toán thực tế
liên quan đến phép
nhân.
E.Cng c- dn
- Gọi hs nêu yêu cầu
-Yêu cầu hs thực nh lần t các
trường họp theo nhóm đôi nói
cho bn nghe
-Gi các nhóm chữa bài nối tiếp
-Gi hs nhận xét.
-Nhận xét các nhóm.
- Yêu cầu hs nêu đ tn
- Yêu cầu hs tho luận nhóm 4 tìm
bn đưa ra phép tính đúng gii
thích
-Gi hs cha ming
- Nhận xét bài làm của hs
Hôm nay học bài gì?
-Gọi hs nêu ra một s nh huống
thc tế liên quan đến phép nhân rồi
chia s vi bn.
-Hs đọc đ
-Hs thực hành
-Các nhóm trả li
- Hs khác nhn xét, b
sung
-Hs nêu
-Hs tho lun nhóm 4
-Hs tr li
-Hs lng nghe
Làm quen với phép nhân-
Dấu nhân
-Hs nêu
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
____________________________________
BÀI: PHÉP NHÂN (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cách tìm kết qu ca phép nhân dựa vào phép cộng các số hng bng nhau.
- Nhn biết ý nghĩa của phép nhân trong mt s tình huống gn vi thc tin.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs cơ hội đưc phát triển năng lực duy,
năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các thẻ có chứa chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy hc
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hot đng khi
động
Mc tiêu: Tạo tâm
thế vui tươi, phn
khi
* Ôn tập và khởi động
- GV t chức cho HS hát tập th.
- GV cho HS quan sát tranh thảo
luận nhóm đôi đ nói với bn v
nhng điều quan sát được t bc
tranh
- Nhóm em tìm ra kết qu bng cách
nào?
- Bạn nào nêu cho cô phép nh đ
tìm ra số bn nh t bc tranh ?
- HS hát và vận động
- Hs tho lun
+Mỗiu lượn có 3 bạn,5
tàu lượn có 15 bạn.
+ HS tr li
- 3+3+3+3+3
- 3×5
10’
B. Hot động nh
thành kiến thc
Mc tiêu: Biết
chuyển phép nhân
thành tổng các số
hng bằng nhau để
tìm kết qu.
Trong tình huống trên,các em đã
nêu được phép nhân. Hôm nay
chúng ta sẽ cùng đi tìm hiu cách
tìm kết qu ca phép nhân.
- Gv ghi đu bài.
Gv ly lần lượt các th 3 chm
tròn và lấy 5 ln.
+ 3 được ly my ln?
+ Trên bng tất c bao nhiêu
chấm tròn?
+ Con nh kết qu ca phép nhân
này như thế nào?
tính được kết qu ca phép
nhân ta chuyn thành phép tính gì?
Cht: Như vy đ tìm được kết qu
ca mt phép nhân nào đó chúng ta
chuyn phép nhân đó thành tổng các
s hng bng nhau.
- GV lấy và gắn lần lưt các thẻ
2 chấm tròn ly 5 lần.Yêu cầu hs
tho luận nhóm đôi nói cho bn
nghe kết qu.
-Gi 2-3 nhóm trình bày.
- Gi hs nhận xét
-Nhận xét và cht kết qu:
Để tính được kết qu ca pp nhân
2×5 ta chuyển thành phép cộng có 5
s hng 2.
2×5=2+2+2+2+2=10
Vy 2 ×5=10
-Gv đưa ra bài toán:
Mi l có 5 bông hoa,có 3 lọ như
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
-Hs quan sát
+ 3 được ly 5 ln
+ Có 15 chấm tròn.
+ 3×5=3+3+3+3+3=15
+ Chuyển phép nhân thành
phép cộng các số hạng có
tng bng nhau.
- HS lấy các chấm tròn và
thc hin theo GV
- Hs thực hành theo và
tho lun
- Hs trình bày
-Hs nhn xét
-Hs lng nghe
- Hs lng nghe.
12’
C. Hot dng thc
nh, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép nhân
đã hc vào giải bài
tp .
Bài 1: Xem hình
rồi nói ( theo
mu):
D. Hot dng vn
dng
thế.Hi tt c bao nhiêu ng
hoa ?
+ Để giải được bài toán thực hin
phép tính gì?
+ Kết qu của phép nhân 5 ×3
bao nhu?
- GV nêu BT1.
- Gv ch tranh và nói mu: Mỗi đĩa
đựng 2 qu táo,có 4 đĩa như thế.2
đưc ly 4 ln.Ta có phép nhân
2×4=2+2+2+2=8.Vy 2×4=8
- u cầu hs nói theo cặp tìm số
thích hợp o ô trống nõi cho
bạn nghe cách tìm ra kết qu
-Gi 3-4 cp tr li.
- Gi hs nhận xét.
-Nhận xét câu tr li của các cặp.
Gv đưa ra dụ: Mi l 3 ng
+ Bài toán thực hin phép
nhân.
+ 5 ×3=15
Vì 5×3=5+5+5=15
-HS xác định yêu cầu bài
tp.
- Hs lng nghe
-Hs thc hiện theo nhóm
đôi
- Hs nêu kết qu
a) 4×3=12
4×3=4+4+4=12
b) 5×2=10
Vì 5×2=5+5=10
c) 6×3=18
Vì 6×3=6+6+6=18
-Hs nhn xét
-Hs lng nghe
Mc tu: Vn dng
đưc kiến thức
năng về phép nhân
đã học o giải bài
toán thc tế liên
quan đến phép
nhân.
E.Cng c- dn
hoa.Có 5 lọ như thế.
+ Bài toán thực hin phép tính gì?
+ Có tất c bao nhiêu bông hoa?
+ Em tính ra kết qu bằng cách nào?
Hôm nay học bài gì?
-Gọi hs nêu ra một s nh huống
thc tế liên quan đến phép nhân rồi
chia s kết qu vi bn.
-Hs lng nghe
+ Phép nhân: 3×5
+ Có tất c 15 bông hoa
+ Chuyển phép nhân thành
phép cộng các số hng
bng nhau:
3×5=3+3+3+3=15
Phép nhân
-Hs nêu
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
BÀI: PHÉP NHÂN ( Tiết 2 )
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cách tìm kết qu ca phép nhân dựa vào phép cộng các số hng bng nhau.
- Nhn biết ý nghĩa của phép nhân trong mt s tình huống gn vi thc tin.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs cơ hội đưc phát triển năng lực duy,
năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các thẻ có chứa chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy hc
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
12’
A. Hot đng khi
động
Mc tiêu: Tạo tâm
thế vui tươi, phn
khi
B. Hot dng thc
nh, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép nhân
đã hc vào giải bài
tp .
Bài 2: Chuyn
tổng các số hng
bng nhau thành
phép nhân (theo
mu):
* Ôn tập và khởi động
- GV t chức cho HS hát tập th.
- Gv ghi đu bài.
- Yêu cầu hs nêu đ tn
Gv viết phép tính :7+7+7=21 lên
bảng và hi:
+ 7 được ly my ln?
+ Hãy chuyn tổng c số hng
bằng nhau thành phép nhân?
- Yêu cầu hs làm bài vào vở.
- Thu,nhận xét vở cho 5 hs theo
danh sách.
- Gi hs cha ming lần lượt các
Hs lng nghe
-Hs nêu đề toán
+ 7 được ly 3 ln
+ 7× 3=21
-Hs làm bài vào vở
-Hs thc hin
Bài 3: Chn tng
ng với phép
nhân:
Bài 4: Nêu phép
nhân thích hợp vi
mi tranh v:
phn a,b,c,d.
- Gi hs nhận xét
- Nhận xét bài làm của hs
-Gọi hs nêu yêu cầu
- Yêu cầu hs tho lun nhóm đôi nói
cho bạn nghe cách chọn tng ca
mình.
-Gọi 2 nhóm trình bày
-Gi hs nhận xét
-Gọi hs nêu yêu cầu
+Trong bc tranh a mi nhóm
mấy con gà?
+ Có mấy nhóm như thế?
+ Nêu phép nhân thích hợp?
+Trong bc tranh b mỗi nhóm
my bn?
+ Có mấy nhóm như thế?
-Hs chữa bài
a) 2+2+2=6
2× 3=6
b) 10+10+10+10=40
10× 4=40
c) 9+9=18
9× 2=18
d) 5+5+5+5+5+5=30
5× 6=30
-Hs nhn xét
-Hs lng nghe
-Hs đọc yêu cầu và các
phép tính
- Hs tho lun
- Các nhóm trả li
a) 4× 3=4+4+4=12
b) 6× 2=6+6=12
- Hs nhận xét
- Hs nêu yêu cầu
+ Mỗi nhóm có 4 con gà
+ Có 5 nhóm như thế
+ 4× 5=20
+ Mỗi nhóm có 2 bn
C. Hot dng vn
dng
Bài 5: Xem tranh
rồi nêu một tình
huống có phép
nhân:
Mc tu: Vn dng
đưc kiến thức
năng về phép nhân
đã học o giải bài
toán thc tế liên
quan đến phép
nhân.
E.Cng c- dn
+ Nêu phép nhân thích hợp?
-Gọi hs nêu yêu cầu
-Yêu cầu hs tho luận nhóm 4
-Gọi đại din 3-4 nm trả li
-Gi hs nhận xét
-Nhận xét
Qua bài này em học được điều gì?
-Gọi hs nêu ra một s nh huống
thc tế liên quan đến phép nhân rồi
chia s vi bn.
+ Có 5 nhóm như thế.
+ 2× 5=10
-Hs nêu
-Hs tho lun
-Đại diện trình bày
-Hs nhn xét
-Hs lng nghe
-Hs tr li
-Hs nêu
____________________________________
BÀI: THỪA SÔ - TÍCH
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết tên gọi ca thành phần và kết qu của phép nhân.
- Cng c cách tính kết qu của phép nhân.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs cơ hội đưc phát triển năng lực duy,
năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các thẻ có ghi chữ i tên các thành phn,kết qu ca phép nhân: Tha số,Tích.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy hc
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
10’
A. Hot đng khi
động
Mc tiêu: Tạo tâm
thế vui tươi, phn
khi
B. Hot động nh
thành kiến thc
Mc tiêu: Biết tên
gi của thành phn
và kết qu ca phép
nhân.
* Ôn tập và khởi động
- GV t chức cho HS hát tập th:
“Một đoàn tàu”
- GV cho HS quan sát tranh GV nêu
câu hỏi:
+ Trong tranh, các bạn đang làm gì?
+ u pp nhân phù hp vi bc
tranh?
Để biết các thành phn của phép
nhân có tên gọi là chúng ta ng
vào bài học hôm nay.
- Gv ghi đu bài.
Gv gn phép nhân 2×4=8 lên bng
Trong phép nhân trên:
+ 2 được gi là thừa s.
+ 4 cũng đưc gọi là thừa s.
+ 8 được gi là tích.
+ 2×4 cũng được gọi là tích.
- Gọi hs đc li.
-Gv yêu cầu hs gi n của thành
- HS hát và vận động
- HS quan sát và trả li
câu hỏi:
+Các bn nh đang chơi
tàu lượn.
+ 2× 4 = 8
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- HS lng nghe
- Hs ch và đọc
TS
12’
C. Hot dng thc
nh, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng đã học vào
giải bài tập .
Bài 1: Nêu thừa
số,tích trong các
phép nh sau:
Bài 2: Tìm tích,
biết các tha s ln
ợt là:
phần kết qu của phép nhân:
2×9=18.
- GV u cầu hs tho luận nhóm đôi
t lấy ví dụ gọi n các thành
phần và kết qu ca phép nhân đó
-Gi 2-3 nhóm trình bày
-Nhận xét
-Gv yêu cầu hs viết phép nhân vào
bng con khi biết tha s 5
6,tích là 30
-Yêu cầu hs t viết phép nhân rồi đố
bạn đâu tha sâu là tích.
- GV nêu BT1.
- Yêu cầu hs nói theo cặp
-Gi 3-4 cp tr li.
- Gi hs nhận xét.
-Nhận xét câu tr li của các cặp.
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
tìm được tích cần thc hin
phép tính gì?
-Yêu cầu hs làm bài vào v
- Yêu cầu hs đổi v kim tra cho
nhau.
-Hs thc hin
2 × 9 = 18
- Hs tho lun.
-Hs trình bày
-Hs lng nghe
-Hs viết bng con:
5×6=30
-Hs thc hin
-HS xác định yêu cầu bài
tp.
-Hs thc hiện theo nhóm
đôi
- Hs nêu kết qu
Hs lng nghe
-Hs nêu đề toán
+Thc hiện phép nhân
- Hs làm bài
+ 2×3=6
+ 4×5=20
TS
Tích
D. Hot dng vn
dng
Bài 3: Thực hành
“Lp tích”
Mc tu: Vn dng
đưc kiến thức
năng đã học vào
giải bài toán thực tế
liên quan đến Tha
s-ch.
E.Cng c- dn
- Gi 2hs chữa bài.
-Gi hs nhận xét.
-Gv nhận xét
-Gi hs đọc li 2 phép nhân.
- Yêu cầu hs nêu đ tn
T chức cho hs chơi trò chơi Lp
tích”.Gv đưa ra 2 số bất yêu
cu hs viết tích của 2 s đó vào
bảng con và gọi hs nói cho bn nghe
tích mình lập đưc gì? Tích đó
đưc lp t nhng tha s nào?
- Tng kết trò chơi
+Qua bài học y em biết thêm
được điều gì?
+ Nhng t ng toán học nào em
cn nh?
+Gi hs lấy ví dụ.
-Dặn hs ôn bài chun b bài
sau:Bảng nhân 2.
-Hs đổi v
- Hs chữa bài
- Hs nhận xét
-Hs đọc
-Hs đọc đ
-Hs chơi trò ci
- Hs lng nghe
-Hs tr li
-Hs lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
____________________________________
BÀI: BẢNG NHÂN 2 ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Tìm đưc kết qu của phép tính trong bng nhân 2 và thành lập bảng nhân 2.
- Vn dng bảng nhân 2 đ nh nhẩm và gii quyết mt s tình huống gn vi thc
tin.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs hội được phát trin năng lực tư duy,
năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các thẻ có chứa chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán 2 .
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy hc
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hot đng khi
động
Mc tiêu: Tạo tâm
thế vui tươi, phn
khi
* Ôn tập và khởi động
- GV t chức cho HS hát tập th.
- GV cho HS quan sát tranh GV nêu
câu hỏi:
+ Trong tranh v gì?
+ 2 được ly my ln?
+ Gọi hs nêu phép nhân thích hp?
- HS hát và vận động
- HS quan sát và trả li
câu hỏi:
+Tranh v mỗi nhóm có 2
bạn,3 nhóm 6 bn.
+ 2 được ly 3 ln.
+ 2×3=6
10’
12’
B. Hot động nh
thành kiến thc
Mc tiêu: Lập được
Bảng nhân 2.
C. Hot dng thc
nh, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng v Bảng nhân
2 đã học vào giải
i tập.
D. Hot dng vn
S dụng máy chiếu đ xut hin
thêm các nhóm bn.
Nếu c ly thêm 2 như vậy thì tích
s thay đổi như thế o chúng ta
cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay:
Bảng nhân 2.
- Gv ghi đu bài.
Gv yêu cầu hs ly ln lượt các thẻ
có 2 chấm tròn ri ln lượt nêu phép
nhân tương ứng.
-Gi hs ly th lần t đọc li
các phép nhân vừa thành lập được.
-Gv gii thiu Bảng nhân 2
-Gọi hs đọc Bảng nhân 2
-Yêu cầu hs đc bảng nhân 2 cho
bn nghe.
- GV t chức trò chơi “Đố bạn”
-Gọi hs đọc li Bng nhân 2
- u cầu hs tho luận nhóm đôi
tiến hành hi-đáp v các phép tính
trong Bng nhân 2
-Gi 3-4 nhóm trình bày
-Gi hs nhận xét
-Nhận xét
Hs quan sát
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- 2 được ly 1 ln.
Ta có phép nhân: 2×1=2
………………………..
2 được ly 10 ln.
Ta phép nhân:
2×10=20
-Hs đọc
-Hs lng nghe
- 4-5 Hs đc
-Hs thc hin
- Hs tiến hành hỏi-đáp về
phép tính trong Bảng nhân
2.
-2-3 Hs đọc.
- Hs tho lun
-Hs trình bày
- Hs khác nhn xét, b
sung
-Hs lng nghe
dng
Bài 1: Tính nhẩm:
Mc tu: Vn dng
đưc kiến thức
năng đã hc đ tính
nhẩm các phép tính
trong Bảng nhân 2.
E.Cng c- dn
-Gi hs nêu yêu cầu
- Gi hs tr li ming.
-Gi hs nhận xét.
-Qua bài học này,các em biết thêm
được điều gì?
T chức trò chơi :”Ai nhanh ai
đúng
-Dn hs v nhà đọc Bảng nhân 2 và
tìm các tình huống thc tế liên quan
đến phép nhân trong Bảng nhân 2
để tiết sau chia s với các bn.
-Hs nêu
-Hs tr li
-Hs nhn xét
-Hs tr li
Hs chơi trò chơi v các
phép tính trong Bảng
nhân2
-Hs lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………
| 1/17

Preview text:

Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 19
BÀI: LÀM QUEN VỚI PHÉP NHÂN-DẤU NHÂN I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Làm quen với phép nhân qua các tình huống thực tiễn,nhận biết cách sử dụng dấu “×”.
- Nhận biết ý nghĩa của phép nhân trong một số tình huống gắn với thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy,
năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Các thẻ có chứa chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán 2
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học
* Ôn tập và khởi độ 5’
A. Hoạt động khởi ng động
- GV tổ chức cho HS hát tập thể. - HS hát và vận động
Mục tiêu: Tạo tâm
- GV cho HS quan sát tranh GV nêu - HS quan sát và trả lời
thế vui tươi, phấn câu hỏi: câu hỏi: khởi
+ Trong tranh, các bạn đang làm gì?
+ Bạn gái và bạn trai
đang chơi xếp thẻ.
+ Bạn gái nói: Mỗi thẻ có +Bạn gái nói gì?
2 chấm tròn, mình lấy ra 5 thẻ.
+ Bạn trai hỏi: Có tất cả
bao nhiêu chấm tròn? +Bạn trai hỏi gì?
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi để + Có tất cả 10 chấm tròn.
trả lời câu hỏi của bạn trai
- Nhóm em tìm ra kết quả bằng cách nào? + HS trả lời - HS lắng nghe.
Mỗi thẻ có 2 chấm tròn,5 thẻ có 10
chấm tròn.Để tính ra kết quả nhanh
hơn và thuận tiện hơn hôm nay chúng ta sẽ
được làm quen với phép tính mới:Phép nhân. - Gv ghi đầu bài. - HS ghi tên bài vào vở. 10’
Gv lấy lần lượt các thẻ có 2 chấm - HS lấy các chấm tròn và
B. Hoạt động hình thành kiến thức
tròn và lấy 5 lần.Tay chỉ và nói : 2 thực hiện theo GV
Mục tiêu: Biết làm được lấy 5 lần.
quen với phép nhân -Gọi hs chỉ và đọc trên thẻ của và viế - Hs chỉ và đọc t dấu nhân. mình. 2 được lấy 5 lần.
-Hs thao tác trên các thẻ Ta có phép nhân: 2×5=10 của mình.
Đọc là : Hai nhân năm bằng mười. -Hs đọc. - Gọi hs đọc lại. - Hs thực hiện.
-Gv giới thiệu dấu nhân và yêu cầu
hs lấy dấu nhân trong bộ đồ dùng.
- GV yêu cầu hs thao tác tương tự Hs lấy thẻ và thực hiện: với phép nhân 2×3 2 được lấy 3 lần. Ta có phép nhân: 2×3=6
C. Hoạt dộng thực -Gọi hs lên bảng thao tác với phép 2 được lấy 6 lần. hành, luyện tập nhân 2×6 Ta có phép nhân: 2×6=12
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức kĩ năn g đã học vào
12’ giải bài tập.
Bài 1: Xem hình - GV nêu BT1.
-HS xác định yêu cầu bài rồi nói ( theo tập.
- Gv chỉ tranh và nói mẫu: 5 được mẫu): lấy 3 lần.5×3=15 - Hs lắng nghe
- Yêu cầu hs nói theo cặp -Hs thực hiện theo nhóm đôi -Gọi 3-4 cặp trả lời. - Gọi hs nhận xét. - Hs nêu kết quả
-Nhận xét câu trả lời của các cặp.
4 được lấy 5 lần. 4×5=20
6 được lấy 2 lần. 6×2=12
Gv đưa ra ví dụ: Mỗi lọ có 3 bông Hs lắng nghe hoa.Có 5 lọ như thế.
-Gọi hs nêu phép tính thích hợp cho ví dụ Hs trả lời: 3×5 trên. -Hs nêu đề toán
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài Bài 2 - Hs thảo luận
: Chọn phép -Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi để
nhân thích hợp với chọn phép nhân thích hợp với mỗi mỗi tranh vẽ:
tranh và giải thích lí do chọn. - Các nhóm trả lời
- Gọi 3 nhóm hs trả lời. - Hs nhận xét -Gọi hs nhận xét. Gv chốt: - Hs lắng nghe
+Tranh 1: Mỗi khay có 6 quả
trứng.Có 3 khay như thế.Vậy ta có phép nhân:6 ×3.
+Tranh 2: Mỗi bên có 5 hộp sữa.Có
2 bên như thế.Vậy ta có phép nhân: 5 ×2.
+Tranh 3: Mỗi đĩa có 4 chiếc
bánh.Có 3 đĩa như thế.Vậy ta có phép nhân:4 ×3.
-Gọi hs đọc lại 3 phép nhân. -Hs đọc - Gọi hs nêu yêu cầu -Hs đọc đề
-Yêu cầu hs thực hành lần lượt các -Hs thực hành trườ Bài 3:
ng họp theo nhóm đôi và nói
Xếp các cho bạn nghe chấm tròn thích -Các nhóm trả lời
hợp với mỗi phép -Gọi các nhóm chữa bài nối tiếp nhân sau: -Gọi hs nhận xét. - Hs khác nhận xét, bổ sung -Nhận xét các nhóm.
- Yêu cầu hs nêu đề toán -Hs nêu
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm 4 tìm -Hs thảo luận nhóm 4
bạn đưa ra phép tính đúng và giải
D. Hoạt dộng vận thích dụng -Hs trả lời Bài 4: Giải toán -Gọi hs chữa miệng -Hs lắng nghe
- Nhận xét bài làm của hs
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức kĩ
năng đã học vào Hôm nay học bài gì? Làm quen với phép nhân-
giải bài toán thực tế Dấu nhân
liên quan đến phép -Gọi hs nêu ra một số tình huống nhân -Hs nêu .
thực tế liên quan đến phép nhân rồi
E.Củng cố- dặn dò chia sẻ với bạn.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….

____________________________________
BÀI: PHÉP NHÂN (Tiết 1) I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cách tìm kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng các số hạng bằng nhau.
- Nhận biết ý nghĩa của phép nhân trong một số tình huống gắn với thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy,
năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Các thẻ có chứa chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán 2
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học
* Ôn tập và khởi độ 5’
A. Hoạt động khởi ng động
- GV tổ chức cho HS hát tập thể. - HS hát và vận động
Mục tiêu: Tạo tâm
- GV cho HS quan sát tranh và thảo - Hs thảo luận
thế vui tươi, phấn
luận nhóm đôi để nói với bạn về khởi
+Mỗi tàu lượn có 3 bạn,5
những điều quan sát được từ bức tàu lượn có 15 bạ n. tranh
- Nhóm em tìm ra kết quả bằng cách nào? + HS trả lời
- Bạn nào nêu cho cô phép tính để - 3+3+3+3+3 tìm ra số
bạn nhỏ từ bức tranh ? - 3×5
Trong tình huống trên,các em đã - HS lắng nghe.
nêu được phép nhân. Hôm nay chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu cách
tìm kết quả của phép nhân. - Gv ghi đầu bài. - HS ghi tên bài vào vở.
Gv lấy lần lượt các thẻ có 3 chấm -Hs quan sát
10’ B. Hoạt động hình tròn và lấ thành kiế y 5 lần. n thức Mục tiêu: Biết
+ 3 được lấy mấy lần? + 3 được lấy 5 lần chuyển phép nhân
+ Trên bảng có tất cả bao nhiêu thành tổng các số + Có 15 chấm tròn. chấm tròn?
hạng bằng nhau để + 3×5=3+3+3+3+3=15 tìm kế
+ Con tính kết quả của phép nhân t quả. này như thế nào?
+Để tính được kết quả của phép + Chuyển phép nhân thành
nhân ta chuyển thành phép tính gì? phép cộng các số hạng có tổng bằng nhau.
Chốt: Như vậy để tìm được kết quả
của một phép nhân nào đó chúng ta - HS lấy các chấm tròn và
chuyển phép nhân đó thành tổng các thực hiện theo GV số hạng bằng nhau.
- GV lấy và gắn lần lượt các thẻ có - Hs thực hành theo và
2 chấm tròn và lấy 5 lần.Yêu cầu hs thảo luận
thảo luận nhóm đôi và nói cho bạn nghe kết quả. -Gọi 2-3 nhóm trình bày. - Hs trình bày - Gọi hs nhận xét -Hs nhận xét
-Nhận xét và chốt kết quả: -Hs lắng nghe
Để tính được kết quả của phép nhân
2×5 ta chuyển thành phép cộng có 5 số hạng là 2. 2×5=2+2+2+2+2=10 Vậy 2 ×5=10 -Gv đưa ra bài toán: - Hs lắng nghe.
Mỗi lọ có 5 bông hoa,có 3 lọ như
thế.Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa ?
+ Để giải được bài toán thực hiện phép tính gì?
+ Bài toán thực hiện phép nhân.
+ Kết quả của phép nhân 5 ×3 là + 5 ×3=15
C. Hoạt dộng thực bao nhiêu? hành, luyệ Vì 5× n tập 3=5+5+5=15 12’
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức kĩ năng về phép nhân đã họ c vào giải bài tập .
Bài 1: Xem hình - GV nêu BT1.
-HS xác định yêu cầu bài rồi nói ( theo tập. mẫu):
- Gv chỉ tranh và nói mẫu: Mỗi đĩa
đựng 2 quả táo,có 4 đĩa như thế.2 - Hs lắng nghe
được lấy 4 lần.Ta có phép nhân 2×4=2+2+2+2=8.Vậy 2×4=8
- Yêu cầu hs nói theo cặp tìm số
thích hợp vào ô trống và nõi cho -Hs thực hiện theo nhóm
bạn nghe cách tìm ra kết quả đôi -Gọi 3-4 cặp trả lời. - Hs nêu kết quả a) 4×3=12 Vì 4×3=4+4+4=12 b) 5×2=10 Vì 5×2=5+5=10 c) 6×3=18 - Gọi hs nhận xét. Vì 6 ×3=6+6+6=18
-Nhận xét câu trả lời của các cặp. -Hs nhận xét -Hs lắng nghe
D. Hoạt dộng vận Gv đưa ra ví dụ dụng : Mỗi lọ có 3 bông hoa.Có 5 lọ
Mục tiêu: Vận dụng như thế. -Hs lắng nghe
được kiến thức kĩ năng về
+ Bài toán thực hiện phép tính gì? + Phép nhân: 3×5 phép nhân
đã học vào giải bài + Có tất cả bao nhiêu bông hoa? + Có tất cả 15 bông hoa
toán thực tế liên quan đế
+ Em tính ra kết quả bằng cách nào? n phép + Chuyển phép nhân thành nhân. phép cộng các số hạng bằng nhau:
E.Củng cố- dặn dò 3×5=3+3+3+3=15 Hôm nay học bài gì?
-Gọi hs nêu ra một số tình huống
thực tế liên quan đến phép nhân rồi Phép nhân
chia sẻ kết quả với bạn. -Hs nêu
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….

BÀI: PHÉP NHÂN ( Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cách tìm kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng các số hạng bằng nhau.
- Nhận biết ý nghĩa của phép nhân trong một số tình huống gắn với thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy,
năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Các thẻ có chứa chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán 2
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học
* Ôn tập và khởi độ 5’
A. Hoạt động khởi ng động
- GV tổ chức cho HS hát tập thể.
Mục tiêu: Tạo tâm - Gv ghi đầu bài. Hs lắng nghe
thế vui tươi, phấn khởi
12’ B. Hoạt dộng thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức kĩ
năng về phép nhân
đã học vào giải bài tập . Bài 2:
Chuyển - Yêu cầu hs nêu đề toán
tổng các số hạng -Hs nêu đề toán
bằng nhau thành Gv viết phép tính :7+7+7=21 lên
phép nhân (theo bảng và hỏi: mẫu):
+ 7 được lấy mấy lần? + 7 được lấy 3 lần
+ Hãy chuyển tổng các số hạng + 7× 3=21
bằng nhau thành phép nhân?
- Yêu cầu hs làm bài vào vở. -Hs làm bài vào vở
- Thu,nhận xét vở cho 5 hs theo danh sách. -Hs thực hiện
- Gọi hs chữa miệng lần lượt các phần a,b,c,d. -Hs chữa bài a) 2+2+2=6 2× 3=6 b) 10+10+10+10=40 10× 4=40 c) 9+9=18 9× 2=18 d) 5+5+5+5+5+5=30 5× 6=30 - Gọi hs nhận xét -Hs nhận xét
- Nhận xét bài làm của hs -Hs lắng nghe -Gọi hs nêu yêu cầu
-Hs đọc yêu cầu và các
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi nói phép tính
cho bạn nghe cách chọn tổng của Bài mình. - Hs thảo luận
3: Chọn tổng
ứng với phép -Gọi 2 nhóm trình bày nhân: - Các nhóm trả lời a) 4× 3=4+4+4=12 b) 6× 2=6+6=12 -Gọi hs nhận xét - Hs nhận xét -Gọi hs nêu yêu cầu - Hs nêu yêu cầu
+Trong bức tranh a mỗi nhóm có mấy con gà? + Mỗi nhóm có 4 con gà + Có mấy nhóm như thế? + Có 5 nhóm như thế Bài 4
+ Nêu phép nhân thích hợp? + 4× 5=20 : Nêu phép
nhân thích hợp với +Trong bức tranh b mỗi nhóm có + Mỗi nhóm có 2 bạn mỗi tranh vẽ: mấy bạn? + Có mấy nhóm như thế?
+ Nêu phép nhân thích hợp? + Có 5 nhóm như thế. + 2× 5=10 -Gọi hs nêu yêu cầu
-Yêu cầu hs thảo luận nhóm 4 -Hs nêu
-Gọi đại diện 3-4 nhóm trả lời -Hs thảo luận -Gọi hs nhận xét -Đại diện trình bày -Nhận xét
C. Hoạt dộng vận -Hs nhận xét dụng -Hs lắng nghe
Bài 5: Xem tranh Qua bài này em học được điều gì? rồi nêu một tình
-Gọi hs nêu ra một số tình huống huống có phép
thực tế liên quan đến phép nhân rồi -Hs trả lời nhân: chia sẻ với bạn. -Hs nêu
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức kĩ năng về phép nhân
đã học vào giải bài
toán thực tế liên quan đến phép nhân.
E.Củng cố- dặn dò
____________________________________
BÀI: THỪA SÔ - TÍCH I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết tên gọi của thành phần và kết quả của phép nhân.
- Củng cố cách tính kết quả của phép nhân.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy,
năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Các thẻ có ghi chữ cái tên các thành phần,kết quả của phép nhân: Thừa số,Tích.
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học
* Ôn tập và khởi độ 5’
A. Hoạt động khởi ng động
- GV tổ chức cho HS hát tập thể: - HS hát và vận động
Mục tiêu: Tạo tâm
“Một đoàn tàu”
- HS quan sát và trả lời
thế vui tươi, phấn
- GV cho HS quan sát tranh GV nêu câu hỏi: khởi câu hỏi:
+Các bạn nhỏ đang chơi
+ Trong tranh, các bạn đang làm gì? tàu lượn.
+ Nêu phép nhân phù hợp với bức + 2× 4 = 8 tranh?
Để biết các thành phần của phép
nhân có tên gọi là gì chúng ta cùng - HS lắng nghe. vào bài học hôm nay. - Gv ghi đầu bài.
B. Hoạt động hình
10’ thành kiến thức
Gv gắn phép nhân 2×4=8 lên bảng
Mục tiêu: Biết tên Trong phép nhân trên: - HS ghi tên bài vào vở.
gọi của thành phần
và kết quả của phép + 2 được gọi là thừa số. - HS lắng nghe nhân.
+ 4 cũng được gọi là thừa số. + 8 được gọi là tích.
+ 2×4 cũng được gọi là tích. - Gọi hs đọc lại. - Hs chỉ và đọc
-Gv yêu cầu hs gọi tên của thành TS
phần và kết quả của phép nhân: -Hs thực hiện 2×9=18. 2 × 9 = 18 TS Tích
- GV yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi
tự lấy ví dụ và gọi tên các thành - Hs thảo luận.
phần và kết quả của phép nhân đó -Hs trình bày -Gọi 2-3 nhóm trình bày -Nhận xét -Hs lắng nghe
-Gv yêu cầu hs viết phép nhân vào
bảng con khi biết thừa số là 5 và -Hs viết bảng con:
C. Hoạt dộng thực 6,tích là 30 5×6=30 hành, luyện tập
-Yêu cầu hs tự viết phép nhân rồi đố -Hs thực hiện
bạn đâu là thừa số,đâu là tích.
Mục tiêu: Vận dụng
12’ được kiến thức kĩ năng đã học vào
giải bài tập . Bài 1 : Nêu thừa
-HS xác định yêu cầu bài
số,tích trong các - GV nêu BT1. tập. phép tính sau:
- Yêu cầu hs nói theo cặp -Hs thực hiện theo nhóm -Gọi 3-4 cặp trả lời. đôi - Gọi hs nhận xét. - Hs nêu kết quả
-Nhận xét câu trả lời của các cặp. Hs lắng nghe
Bài 2: Tìm tích, - Gv yêu cầu hs nêu đề bài -Hs nêu đề toán
biết các thừa số lần +Để tìm được tích cần thực hiện lượt là: +Thực hiện phép nhân phép tính gì? - Hs làm bài
-Yêu cầu hs làm bài vào vở + 2×3=6 + 4×5=20
- Yêu cầu hs đổi vở kiểm tra cho nhau. - Gọi 2hs chữa bài. -Hs đổi vở -Gọi hs nhận xét. - Hs chữa bài -Gv nhận xét - Hs nhận xét
-Gọi hs đọc lại 2 phép nhân. -Hs đọc
D. Hoạt dộng vận dụng
- Yêu cầu hs nêu đề toán -Hs đọc đề
Bài 3: Thực hành Tổ chức cho hs chơi trò chơi “ Lập “Lập tích” -Hs chơi trò chơi
tích”.Gv đưa ra 2 số bất kì và yêu
cầu hs viết tích của 2 số đó vào
Mục tiêu: Vận dụng bảng con và gọi hs nói cho bạn nghe
được kiến thức kĩ tích mình lập được là gì? Tích đó
năng đã học vào được lập từ những thừa số nào? - Hs lắng nghe
giải bài toán thực tế
liên quan đến Thừa - Tổng kết trò chơi số-Tích.
+Qua bài học này em biết thêm
E.Củng cố- dặn dò được điề -Hs trả lời u gì?
+ Những từ ngữ toán học nào em cần nhớ? +Gọi hs lấy ví dụ. -Hs lắng nghe
-Dặn hs ôn bài và chuẩn bị bài sau:Bảng nhân 2.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….

____________________________________
BÀI: BẢNG NHÂN 2 ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Tìm được kết quả của phép tính trong bảng nhân 2 và thành lập bảng nhân 2.
- Vận dụng bảng nhân 2 để tính nhẩm và giải quyết một số tình huống gắn với thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy,
năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Các thẻ có chứa chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán 2 .
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học
* Ôn tập và khởi độ 5’
A. Hoạt động khởi ng động
- GV tổ chức cho HS hát tập thể. - HS hát và vận động
Mục tiêu: Tạo tâm
- GV cho HS quan sát tranh GV nêu - HS quan sát và trả lời
thế vui tươi, phấn câu hỏi: câu hỏi: khởi + Trong tranh vẽ gì?
+Tranh vẽ mỗi nhóm có 2
bạn,3 nhóm có 6 bạn.
+ 2 được lấy 3 lần.
+ 2 được lấy mấy lần? + 2×3=6
+ Gọi hs nêu phép nhân thích hợp? Hs quan sát
Sử dụng máy chiếu để xuất hiện thêm các nhóm bạn.
Nếu cứ lấy thêm 2 như vậy thì tích - HS lắng nghe.
sẽ thay đổi như thế nào chúng ta
cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay: Bảng nhân 2. - Gv ghi đầu bài. - HS ghi tên bài vào vở.
Gv yêu cầu hs lấy lần lượt các thẻ - 2 được lấy 1 lần. 10’
có 2 chấm tròn rồi lần lượt nêu phép
B. Hoạt động hình thành kiến thức nhân tương ứng. Ta có phép nhân: 2×1=2
Mục tiêu: Lập được
………………………. Bảng nhân 2. 2 được lấy 10 lần. Ta có phép nhân: 2×10=20
-Gọi hs lấy thẻ và lần lượt đọc lại
các phép nhân vừa thành lập được. -Hs đọc
-Gv giới thiệu Bảng nhân 2 -Hs lắng nghe
-Gọi hs đọc Bảng nhân 2 - 4-5 Hs đọc
-Yêu cầu hs đọc bảng nhân 2 cho bạn nghe. -Hs thực hiện
- Hs tiến hành hỏi-đáp về
- GV tổ chức trò chơi “Đố bạn”
phép tính trong Bảng nhân
C. Hoạt dộng thực 2. hành, luyện tập
-Gọi hs đọc lại Bảng nhân 2 -2-3 Hs đọc.
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức kĩ
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi - Hs thảo luận
12’ năng về Bảng nhân tiến hành hỏi-đáp về các phép tính
2 đã học vào giải trong Bảng nhân 2 bài tập. -Hs trình bày -Gọi 3-4 nhóm trình bày - Hs khác nhận xét, bổ -Gọi hs nhận xét sung -Hs lắng nghe -Nhận xét
D. Hoạt dộng vận dụng
Bài 1: Tính nhẩm: -Gọi hs nêu yêu cầu -Hs nêu
Mục tiêu: Vận dụng - Gọi hs trả lời miệng. -Hs trả lời đượ c kiến thức kĩ năng đã họ -Gọi hs nhận xét. -Hs nhận xét c để tính
nhẩm các phép tính
trong Bảng nhân 2. -Qua bài học này,các em biết thêm
E.Củng cố- dặn dò -Hs trả lời được điều gì? Hs chơi trò chơi về các
Tổ chức trò chơi :”Ai nhanh ai đúng” phép tính trong Bảng nhân2
-Dặn hs về nhà đọc Bảng nhân 2 và
tìm các tình huống thực tế liên quan -Hs lắng nghe
đến phép nhân trong Bảng nhân 2
để tiết sau chia sẻ với các bạn.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………