Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 2

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

Thông tin:
14 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 2

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

20 10 lượt tải Tải xuống
Trưng Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 2 Tiết 6
BÀI: TIA S. S LIỀN TRƯỚC S LIN SAU.
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết được tia s, v trí các số trên tia số, s dng tia s để so sánh số.
- Nhn biết được s lin trưc, s lin sau ca mt s cho trưc.
- Biết xếp th t c số.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc nhân biết tia s, xác định vị trí các số trên tia số, sử dng số để so sánh,
Hs cơ hội được phát triển ng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn
đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thn hợp tác trong khi làm việc
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Mô hình tia s
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hot đng ca hc sinh
5’
25
A. Hoạt động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
B. Hot dng thc
nh, luyện tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng v Tia s- S
liện trước, s lin
sau vào làm bài tp
Bài 1:
- Cho lp hát bài “ Tập đếm”
-Bài hát nói v ……sau đó GV giới
thiệu bài…
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
a) HS thực hành xếp các th s vào
v trí thích hợp dưới mi vch tia s.
Qua bài tập này HS củng c nhn
- HS hát kết hp vận động
ph ha
-HS xác định yêu cầu
- Hs chọn và xếp các th
vào tia số
- HS nêu kết qu
5’
Bài 2: Số?
Bài 3: S?
Bài 4: Chon du (>,
<) thích hợp
D. Hot dng vn
dng
Bài 5: Sp xếp các
s
Mc tu: Vn dng
đưc kiến thức
năng về phép cộng
đã học o giải bài
toán thực tế liên
biết v tia s một vài nhận xét v
đặc đim nhn dng tia s.
b) HS cng c năng nhn biết s
liền trưc, s lin sau ca mt s cho
trước
- S lin trước ca s 5 là số nào?
- S lin sau ca s 9 là số nào?
- GV nhận xét, kết lun
a) Cá nhân HS tìm số thích hợp dưới
mi vch tia s rồi nói cho bn kết
qu
- Con có nhận xét v các vạch trên
tia s?
- Các tia số đưc sp xếp như thế
nào?
- So nh số đứng sau vi s đng
trước trên tia số
b) Tr lời câu hỏi
- S lin trước ca s 5 là số nào?
- S lin sau ca s 9 là số nào?
- GV nhận xét, kết lun
-Yêu cầu hs làm bài vào vở
- Chiếu bài và chữa bài của hs
- Gọi hs nêu cách làm
- GV kết lun
- Yêu cầu HS quan sát tranh, xem
ban voi đang gợi ý cho chúng ta điu
gì?
- GV cht kiến thc
Hs khác nhận xét
- HS tr li
- HS khác nhận xét.
- HS xác đnh yêu cầu
- Hs làm bài tp o vở
- HS nêu kết qu
Hs khác nhận xét
- Các vạch trên tia số cách
đều nhau
- Các tia số đưcc sp xếp
theo th t t bé đến ln
theo chiều mũi tên, từ trái
sang phi.
- S đng sau luôn lớn
hơn số đng trước nó.
- HS thực hành theo cặp
đố banj tr lời câu hỏi sgk
- Nhận xét nhóm bn
-Hs nêu đề toán
- Hs làm bài vào v
- Hs nhận xét bài của bn
- Hs nêu cách làm
- Hs đổi chéo vở chữa bài.
-HS đọc yêu cầu bài toán
- HS đọc phn gợi ý của
bn voi.
3’
quan đến Tia s,
SLT-SLS
E. Cng c- dặn dò
- Yêu cầu hs nêu đề toán
- Yêu cầu hs thc hiện thao tác so
sánh trc tiếp tng cp s (từng đôi
một) đ láy ra s hơn, t đó sắp
xếp các số theo th t bài tập yêu
cu.
- Nhận xét bài làm của hs
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều
gì?
- Tia s giúp các em trong học toán?
- Dặn : Về nnói điu em biết v
Tia s, SLT-SLS cho nời thân
nghe.
- HS đọc bài toán
- Thc hin sp xếp
- HS nêu kết qu
-Hs lng nghe, nhận xét,
b sung.
- Thc hin tốt các bài tp
so sánh các số.
- Giúp con sử dng tia s
để nhn biết s nào lớn
hơn, s o bé hơn.
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Tng Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 2 Tiết 7
BÀI: ĐỀ - XI - MÉT ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết đ-xi-mét là đơn vị đo đ dài, biết đề-xi-mét viết tắt là dm.
- Cm nhn được đ dài thực tế 1dm
- Biết dùng thước đo đ dài với đơn v đo dm, vn dng trong gii quyết các tình hung
thc tế.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua quan sát, đo đạc, so sánh, trao đi, nhận xét chia se ý kiến để nắm vững biểu
tượng đơn vị đo độ dài dm, Hs hội đưc phát triển ng lực duy, lập luận toán
học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học, cảm nhận sự kết nối cht chẽ
giữa toán học và cuc sống.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thn hợp tác trong khi làm việc
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Thưc thng, thước dây có vạch chia xăng-ti-t.
- mt s bang giy, sợi dây với độ dài cm đnh trước.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hot đng ca hc sinh
5
10’
A. Hoạt động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
B. Hot dộng hình
thành kiến thc
* Ôn tp và khi đng
- Chia nhóm.
- Gv phát cho mỗi nm một si dây
đưc chun b trước (Có dộ dài
khong 30-35cm).
- Yêu cầu mỗi nhóm đo một s s
bang giấy được chun bi trước (s
đo của các băng giấy là 10cm, 12cm,
9cm,…)
- HS thc hiện nhóm 4 đo
băng giy. Ghi các s đo
lên băng giấy.
- Đại din nhóm trình bày.
Giải thích cách cách la
chn ca nhóm (Dùng
băng giấy số đo 10cm để
đo độ dài sợi dây thun
tiện và d dàng nhất.)
7
8’
3’
Mc tiêu: Biết đề-xi-
mét đơn vị đo độ
i, biết đề-xi-mét
viết tắt là dm.
- Cm nhận được độ
i thc tế 1dm
1. GV gii thiu
2. Cm nhận được
độ dài thc tế 1dm
C. Hot dng thc
nh, luyện tp
Mục tiêu: Biết vn
dng kiến thức đã
hc v dm để m bài
tp.
Bài 1: Chn th ghi
s đo thích hợp vi
mỗi đồ vt sau
D. Hot dng vn
dng
Mc tiêu: Biết dùng
thước đo độ dài với
đơn vị đo dm, vận
dng trong gii
quyết các tình
hung thc tế.
E.Cng c- dặn dò
- Gv kết hp gii thiu bài
- Yêu cầu hs đọc ni dung SGK
-GV yêu cầu HS giơ sợi dây ca
nhóm đã đo trong phn khởi động.
Hi siy dài bao nhiêu dm?
- Yêu cầu HS ng nhau nhm mt
và nghĩ về độ dài 1dm
- GV nêu BT1.
- Yêu cầu hs làm bài
- Gi hs cha ming
- Gv cht kiến thc
- Yêu cầu HS t ước ng sau đó
dùng thước đo đ đo đ dài đ vt
quanh lp hc.
- GV cht kiến thc.
- Bài học hôm nay, em học được điều
gì? Từ ng toán học nào em cần chú
- HS đọc và giải thích cho
bn nghe nội dung trên.
- HS cầm băng giấy 10cm
đưa cho bn ng bàn,
i: “Băng giấy dài 1dm”
- HS tnh bày
- HS cm nhận và chia sẻ
trước lp
-HS xác định yêu cầu bài
tp.
- HS thc hin theo cp
Mi HS quan sát hình vẽ,
chn s đo thích hợp vi
mỗi đồ vt ri chia s vi
bạnch chọn ca mình.
HS đặt câu hỏi cho bn v
s đo mỗi đồ vt trong
hình vẽ.
- Hs nêu kết qu
- Hs khác nhn xét
-Thựcnh đo theo cặp
- Đại nhiện nhóm chia sẻ
trước lp.
- Nhận xét nhóm bạn
ý? Để nm vng kiến thc v dm em
nhc bn điều gì?
- Em muốn tìm hiểu thêm điu gì?
- Dặn dò: Dn hs t ước lưng nhng
đồ vật có độ dài dm và dung thước
đo kiểm tra lại. Hôm sau đến lp chia
s vớic bạn.
- HS tr li
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trưng Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 2 Tiết 7
BÀI: ĐỀ - XI - MÉT ( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết đ-xi-mét là đơn vị đo đ dài, biết đề-xi-mét viết tắt là dm.
- Cm nhn được đ dài thực tế 1dm
- Biết dùng thước đo đ dài với đơn v đo dm, vn dng trong gii quyết các tình hung
thc tế.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc đo độ dài với đơn vị đo dm, Hs hội được phát triển năng lực
duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thn hợp tác trong khi làm việc
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Thưc thng, thước dây có vạch chia xăng-ti-t.
- mt s bang giy, sợi dây với độ dài cm đnh trước.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hot đng ca hc sinh
5
22’
A. Hoạt động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
B. Hot dng thc
nh, luyện tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng dm đã hc vào
giải bài tập
Bài 2:
* Ôn tập và khởi động
- Hát bài: Múa vui
- HS chia s kết qu những đồ vt
trong gia đình đã t ước lượng và
dùng thưc đo kiểm tra li
- GV nhận xét và giới thiệu bài
- Yêu cầu hc đọc yêu cu bài toán
-HS hát
- HS chia s
- HS đọc đ bài
5
Bài 3: S?
Bài 4: Tính (Theo
mu)
C. vn dng
Bài 5: Thực hành
Mc tiêu: Biết vn
dng kiến thức đã
hc v dm vào gii
quyết các tình
hung thc tế
a) m trên thước k vch ng vi
1dm, 2dm.
Yêu cầu hs ly thước, quan sát thước,
ch cho bn xem vch ng vi 1dm,
2dm trên thước.
b) Em hãy cho biết 2dm bng bao
nhu cm?
- Yêu cầu HS nêu đ bài toán
- HS đổi các số đo độ dài từ dm sang
cm và ngưc li
- GV nhận xét, kết lun
-Yêu cầu hs quan sát mẫu và nói cách
thc hin phép tính số đo đ dài
dm
- Chiếu bài và chữa bài của hs
- Gv kết lun
- Gọi HSu yêu cầu bài toán
- Yêu cầu HS làm bài tập
- Gọi hs nêu cách làm
- HS thực hành theo cp
đố bn tr lời câu hỏi sgk
- Nhận xét nhóm bn
- HS tr li và giải thích
2dm = 20cm
- Nhận xét câu tr li ca
bn
-Hs nêu đề toán
- Hs làm bài vào v
- Hs nhận xét bài của bn
- Hs nêu cách làm
- Hs đổi chéo vở chữa bài.
-HS đọc yêu cầu bài toán
- HS quan sát và nêu: Khi
thc hin nh ta tính cng
tr các số và khi viết kết
qu viết kèm theo đơn v
đo độ dài bên phải kết qu
phépnh.
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét bài làm của bn
- HS đọc bài toán
- HS thc hin theo cp
cắt các băng giấy dán
băng giấy 1dm vào vở.
2’
E. Cng c- dặn dò
- Nhận xét bài làm của hs
- GV cht kiến thc
- T chức trò chơi: “Ai nhanh, ai
đúng
- Hình thức: GV u cầu học sinh đ
trên bàn mt s đò dùng học tập (Bút
chì, bút mực, quyn vở, SGK Toán).
Tng cp thực nh đo. Nhóm nào
nhanh và đúng thì thng cuc.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thng
cuc.
- Dặn dò: Về n thực nh đo các
đồ vt.
- HS cầm các băng giấy đã
cắt và nói cho bn nghe v
độ dài của chúng.
-HS tham gia trò chơi.
-Nhận xét nhóm bn.
-Nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trưng Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 2 Tiết 9
BÀI: S HNG TNG
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết tên gọi và các thành phần và kết qu phépnh cng.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua nhn biết tên gọi các thành phần kết quả phép nh cộng, trao đổi, nhn
xét, chia sẻ ý kiến. Hs hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng
lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thn hợp tác trong khi làm việc
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các thẻ s, th dấu và th ghi tên các ch ch thành phần kết qu phép cộng: S hng,
tng.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hot đng ca hc sinh
5
10’
12’
A. Hoạt động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
B. Hot dộng hình
thành kiến thc
Mc tiêu: Nhn biết
tên gọi và các thành
phn và kết qu
phépnh cng
C. Hot dng thc
nh, luyện tp
* Ôn tp và khởi đng
- HS ly các th s và thẻ du. Đố
nhau thành lập c pp cộng vành
kết qu.
- Gv kết hp gii thiu bài
- Yêu cầu HS đọc kĩ từng phép tính,
VD: 4 + 2= 6, ch tay vào tng s,
ví dụ s 6, s 2 và nghĩ ra một i
tên gọi cho tng s và nói cho bạn
nghe.
- GV cung cấp thuât ng: 4 SH;
2 SH; 6 Tng.
- HS thc hin nhóm 4
thành lập phép cộng nh
kết qu.
- Đại din nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhn xét
- Hoạt động nhóm 2
- HS tnh bày
- HS khác nhận xét
- HS nhc li
5’
3’
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về S hng,
tng đã học vào giải
i tập
Bài 1: Nêu SBT, ST,
Hiu trong mỗi phép
tính sau.
Bài 2: Tìm tổng, biết
các số hng lần lượt
D. HĐ vận dng
Bài 3: Trò chơi
“Tìm bạn”
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về S hng,
tng đã học vào trò
chơi Lập tng.
E.Cng c- dặn dò
- GV nêu BT1.
- Yêu cầu hs làm bài
- HS nhn biết phép tính kết qu
đã cho
- Hãy nêu tổng đã cho của phép nh?
- Nêu tên gọi thành phận trong phép
tính cộng.
- Gi hs cha ming
- GV cht kiến thc.
- GV nêu BT2.
a) 10 5
b) 20 và 30
- Yêu cầu HS làm BT vào v
- GV chm v, chiếu bài nhn xét
- T chức trò chơi “Thực hành lâp
tổng”
Mi nm được phát hai như sgk.
- GV nêu luật chơi: Trong thời gian
3 phút nhóm nào lp được nhiu tng
nhất và đúng sẽ thng cuc.
- YC học sinh tham gia trò chơi
-Nhận xét, tuyên dương.
- Bài học hôm nay, em học được điều
gì? Từ ng toán học nào em thấy
mi?
- Dặn dò: Về nhà, em hãy nói cho
ngưi thân nghe từ ng toán hc mi
m nay được hc, nh ly dụ để
ngưi nghe hiu rõ t ng đó.
-HS xác định yêu cầu bài
tp.
- HS thc hin theo cp
- Hs nêu kết qu
- Hs khác nhn xét
- HS tr li
-HS xác định yêu cầu bài
tp.
- HS làm vào vở
a) 10 + 5 = 15
b) 20 + 30 = 50
- Đổi v kim tra kết qu
- HS chữa bài
- Hoạt động nhóm 4
HS rút hai th bất kì trong
b đồ dung học Toán. T
hai th s đó lập tng, ghi
li kết qu và chi sẻ vi
các bạn trong nhóm.
- HS tr li
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trưng Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 2 Tiết 10
BÀI: S B TR - S TR - HIU`
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết tên gọi và các thành phần và kết qu phépnh tr.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua nhận biết tên gọi các thành phần và kết quả phép tính trừ, trao đổi, nhận xét,
chia sẻ ý kiến. Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực
giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thn hợp tác trong khi làm việc
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các thẻ s, th du và th ghi n c chữ ch thành phần kết qu phép trừ: S b tr, s
tr, hiu.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hot đng ca hc sinh
5
10
12’
A. Hoạt động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
B. Hot dộng hình
thành kiến thc
Mc tiêu: Nhn biết
tên gọi và các thành
phần và kết qu
phépnh tr.
C. Hot dng thc
nh, luyện tp
* Ôn tp và khởi đng
- HS ly các th s và thẻ du. Đố
nhau thành lp các phép trừ và tính
kết qu.
- Gv kết hp gii thiu bài
- Yêu cầu HS đọc kĩ từng phép tính,
VD: 6-2=4, ch tay vào từng số, ví
d s 6, s 2 và nghĩ ra một cái tên
gi cho tng s và nói cho bn
nghe.
- GV cung cấp thuât ng: 6 SBT;
2 ST; 4 hiu.
- HS thc hin nhóm 4
thành lập phép tr tính
kết qu.
- Đại din nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhn xét
- Hoạt động nhóm 2
- HS tnh bày
- HS khác nhận xét
- HS nhc li
5’
3’
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về SBT-ST-
Hiu đã học vào
giải bài tập
Bài 1: Nêu SBT, ST,
Hiu trong mỗi phép
tính sau.
Bài 2: Tìm hiu, biết
D. HĐ vận dng
Bài 3: Trò chơi
“Tìm bạn”
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng đã học để làm
i toán thc tế qua
trò chơiTìm bạn”
E.Cng c- dặn dò
- GV nêu BT1.
- Yêu cầu hs làm bài
- HS nhn biết phép tính kết qu
đã cho
- Hãy nêu hiệu đã cho của phép nh?
- Nêu tên gọi thành phận trong phép
tính tr.
- Gi hs cha ming
- GV cht kiến thc.
- GV nêu BT2.
a) S b tr 12, số tr 2.
b) S b tr là 60, s tr là 20.
- Yêu cầu HS làm BT vào vở
- GV chm v, chiếu bài nhn xét
- T chức trò chơi “Tìm bn”
Mi nm được phát hai như sgk.
- GV nêu luật chơi: Nhóm nào m
nhanh, đúng s thng cuc.
- YC học sinh tham gia trò chơi
-Nhận xét, tuyên dương.
- Bài học hôm nay, em học được điều
gì? Từ ng toán học nào em thy
mi?
- Dặn dò: V nhà, em hãy nói cho
ngưi thân nghe từ ng toán hc mi
m nay được hc, nh ly dụ để
ngưi nghe hiu rõ t ng đó.
-HS xác định yêu cầu bài
tp.
- HS thc hin theo cp
- Hs nêu kết qu
- Hs khác nhn xét
- HS tr li
-HS xác định yêu cầu bài
tp.
- HS làm vào vở
a) 12 2 = 10
b) 60 20 = 40
- Đổi v kim tra kết qu
- HS chữa bài
- Hoạt động nhóm 6
HS di chuyển tìm bạn ca
mình sao cho 3 bn tìm
được nhau có th tao n
mt phép tính đúng với
tên gọi thành phn và kết
qu phợp.
- HS tr li
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
| 1/14

Preview text:

Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 2 Tiết 6
BÀI: TIA SỐ. SỐ LIỀN TRƯỚC – SỐ LIỀN SAU. I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết được tia số, vị trí các số trên tia số, sử dụng tia số để so sánh số.
- Nhận biết được số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết xếp thứ tự các số.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc nhân biết tia số, xác định vị trí các số trên tia số, sử dụng số để so sánh,
Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn
đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ... - Mô hình tia số
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học
5’ A. Hoạt động khởi - Cho lớp hát bài “ Tập đếm”
- HS hát kết hợp vận động động phụ họa
-Bài hát nói về ……sau đó GV giới
Mục tiêu: Tạo tâm thiệu bài…
thế vui tươi, phấn khởi
25’ B. Hoạt dộng thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức kĩ
năng về Tia số- Số
liện trước, số liền
sau vào làm bài tập
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài Bài 1: -HS xác định yêu cầu
a) HS thực hành xếp các thể số vào
- Hs chọn và xếp các thẻ
vị trí thích hợp dưới mỗi vạch tia số. Qua bài tập này HS củ vào tia số ng cố nhận - HS nêu kết quả
biết về tia số và một vài nhận xét về Hs khác nhận xét
đặc điểm nhận dạng tia số.
b) HS củng cố kĩ năng nhận biết số
liền trước, số liền sau của một số cho trước
- Số liền trước của số 5 là số nào? - HS trả lời
- Số liền sau của số 9 là số nào? - HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận Bài 2: Số?
a) Cá nhân HS tìm số thích hợp dưới - HS xác định yêu cầu
mỗi vạch tia số rồi nói cho bạn kết - Hs làm bài tập vào vở quả - HS nêu kết quả Hs khác nhận xét
- Con có nhận xét gì về các vạch trên - Các vạch trên tia số cách tia số? đều nhau
- Các tia số được sắp xếp như thế - Các tia số đượcc sắp xếp nào?
theo thứ tự từ bé đến lớn
theo chiều mũi tên, từ trái sang phải.
- So sánh số đứng sau với số đứng - Số đứng sau luôn lớn trước trên tia số
hơn số đứng trước nó. b) Trả lời câu hỏi - HS thực hành theo cặp
- Số liền trước của số 5 là số nào?
đố banj trả lời câu hỏi sgk
- Số liền sau của số 9 là số nào? - Nhận xét nhóm bạn
- GV nhận xét, kết luận Bài 3: Số? -Hs nêu đề toán
-Yêu cầu hs làm bài vào vở - Hs làm bài vào vở
- Chiếu bài và chữa bài của hs
- Hs nhận xét bài của bạn - Gọi hs nêu cách làm - Hs nêu cách làm
- Hs đổi chéo vở chữa bài. - GV kết luận
Bài 4: Chon dấu (>, <) thích hợp
- Yêu cầu HS quan sát tranh, xem -HS đọc yêu cầu bài toán
ban voi đang gợi ý cho chúng ta điều - HS đọc phần gợi ý của gì? bạn voi. - GV chốt kiến thức
D. Hoạt dộng vận 5’ dụng
Bài 5: Sắp xếp các số
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức kĩ
năng về phép cộng
đã học vào giải bài
toán thực tế liên
quan đến Tia số, - Yêu cầu hs nêu đề toán SLT-SLS
- Yêu cầu hs thực hiện thao tác so - HS đọc bài toán
sánh trực tiếp từng cặp số (từng đôi - Thực hiện sắp xếp
một) để láy ra số bé hơn, từ đó sắp - HS nêu kết quả
xếp các số theo thứ tự bài tập yêu -Hs lắng nghe, nhận xét, cầu. bổ sung.
- Nhận xét bài làm của hs
3’ E. Củng cố- dặn dò - Bài học hôm nay, em biết thêm điều - Thực hiện tốt các bài tập gì? so sánh các số.
- Tia số giúp các em trong học toán? - Giúp con sử dụng tia số
để nhận biết số nào lớn hơn, số nào bé hơn.
- Dặn dò: Về nhà nói điều em biết về - HS lắng nghe
Tia số, SLT-SLS cho người thân nghe.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 2 Tiết 7
BÀI: ĐỀ - XI - MÉT ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết đề-xi-mét là đơn vị đo độ dài, biết đề-xi-mét viết tắt là dm.
- Cảm nhận được độ dài thực tế 1dm
- Biết dùng thước đo độ dài với đơn vị đo dm, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua quan sát, đo đạc, so sánh, trao đổi, nhận xét chia se ý kiến để nắm vững biểu
tượng đơn vị đo độ dài dm, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán
học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học, cảm nhận sự kết nối chặt chẽ
giữa toán học và cuộc sống.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Thước thẳng, thước dây có vạch chia xăng-ti-mét.
- một số bang giấy, sợi dây với độ dài cm định trước.
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học 5’
A. Hoạt động khởi * Ôn tập và khởi động động - Chia nhóm.
Mục tiêu: Tạo tâm
- Gv phát cho mỗi nhóm một sợi dây
thế vui tươi, phấn
được chuẩn bị trước (Có dộ dài khởi khoảng 30-35cm).
- HS thực hiện nhóm 4 đo
- Yêu cầu mỗi nhóm đo một số số băng giấy. Ghi các số đo
bang giấy được chuẩn bi trước (số lên băng giấy.
đo của các băng giấy là 10cm, 12cm, - Đại diện nhóm trình bày. 9cm,…)
Giải thích cách cách lựa chọn của nhóm (Dùng
băng giấy có số đo 10cm để
đo độ dài sợi dây là thuận
tiện và dễ dàng nhất.)
10’ B. Hoạt dộng hình thành kiế n thức
Mục tiêu: Biết đề-xi-
mét là đơn vị đo độ
dài, biết đề-xi-mét viết tắt là dm.
- Cảm nhận được độ - Gv kết hợp giới thiệu bài
- HS đọc và giải thích cho dài thực tế 1dm
- Yêu cầu hs đọc nội dung SGK bạn nghe nội dung trên. 1. GV giới thiệu - HS cầm băng giấy 10cm đưa cho bạn cùng bàn,
nói: “Băng giấy dài 1dm” - HS trình bày
-GV yêu cầu HS giơ sợi dây của - HS cảm nhận và chia sẻ
nhóm đã đo trong phần khởi động. trước lớp
2. Cảm nhận được
Hỏi sợi dây dài bao nhiêu dm?
độ dài thực tế 1dm - Yêu cầu HS cùng nhau nhắm mắt và nghĩ về độ dài 1dm 7’
C. Hoạt dộng thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Biết vận
dụng kiến thức đã
học về dm để làm bài tập.
Bài 1: Chọn thẻ ghi - GV nêu BT1.
-HS xác định yêu cầu bài
số đo thích hợp với - Yêu cầu hs làm bài tập. mỗi đồ vật sau - Gọi hs chữa miệng - HS thực hiện theo cặp
Mỗi HS quan sát hình vẽ,
chọn số đo thích hợp với
mỗi đồ vật rồi chia sẻ với
bạn cách chọn của mình.
HS đặt câu hỏi cho bạn về
số đo mỗi đồ vật trong hình vẽ. - Gv chốt kiến thức - Hs nêu kết quả - Hs khác nhận xét
8’ D. Hoạt dộng vận dụng
- Yêu cầu HS tự ước lượng sau đó -Thực hành đo theo cặp
Mục tiêu: Biết dùng dùng thước đo để thước đo độ
đo độ dài đồ vật - Đại nhiện nhóm chia sẻ dài với trướ đơn vị quanh lớp học. c lớp. đo dm, vận - Nhận xét nhóm bạn dụng trong giải quyết các tình - GV chốt kiến thức. huống thực tế.
3’ E.Củng cố- dặn dò - Bài học hôm nay, em học được điều
gì? Từ ngữ toán học nào em cần chú
ý? Để nắm vững kiến thức về dm em nhắc bạn điều gì? - HS trả lời
- Em muốn tìm hiểu thêm điều gì?
- Dặn dò: Dặn hs tự ước lượng những
đồ vật có độ dài là dm và dung thước
đo kiểm tra lại. Hôm sau đến lớp chia sẻ với các bạn.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 2 Tiết 7
BÀI: ĐỀ - XI - MÉT ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết đề-xi-mét là đơn vị đo độ dài, biết đề-xi-mét viết tắt là dm.
- Cảm nhận được độ dài thực tế 1dm
- Biết dùng thước đo độ dài với đơn vị đo dm, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc đo độ dài với đơn vị đo dm, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Thước thẳng, thước dây có vạch chia xăng-ti-mét.
- một số bang giấy, sợi dây với độ dài cm định trước.
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học * Ôn tập và khởi độ 5’
A. Hoạt động khởi ng động - Hát bài: Múa vui -HS hát
Mục tiêu: Tạo tâm
thế vui tươi, phấn
- HS chia sẻ kết quả những đồ vật - HS chia sẻ khởi
trong gia đình đã tự ước lượng và dùng thước đo kiể m tra lại
- GV nhận xét và giới thiệu bài
B. Hoạt dộng thực 22’ hành, luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng đượ c kiến thức kĩ
năng dm đã học vào
giải bài tập - HS đọc đề bài Bài 2:
- Yêu cầu học đọc yêu cầu bài toán
a) Tìm trên thước kẻ vạch ứng với - HS thực hành theo cặp 1dm, 2dm.
đố bạn trả lời câu hỏi sgk
Yêu cầu hs lấy thước, quan sát thước, - Nhận xét nhóm bạn
chỉ cho bạn xem vạch ứng với 1dm,
- HS trả lời và giải thích 2dm trên thước. b) Em hãy cho biế 2dm = 20cm t 2dm bằng bao nhiêu cm?
- Nhận xét câu trả lời của bạn -Hs nêu đề toán - Hs làm bài vào vở Bài 3: Số?
- Yêu cầu HS nêu đề bài toán
- Hs nhận xét bài của bạn
- HS đổi các số đo độ dài từ dm sang - Hs nêu cách làm cm và ngược lại
- Hs đổi chéo vở chữa bài.
- GV nhận xét, kết luận Bài 4: Tính (Theo
-HS đọc yêu cầu bài toán mẫu)
-Yêu cầu hs quan sát mẫu và nói cách
thực hiện phép tính có số đo độ dài - HS quan sát và nêu: Khi dm
thực hiện tính ta tính cộng
trừ các số và khi viết kết
quả viết kèm theo đơn vị
đo độ dài bên phải kết quả phép tính. - HS làm bài vào vở
- Chiếu bài và chữa bài của hs
- Nhận xét bài làm của bạn - Gv kết luận
C. HĐ vận dụng 5’ Bài 5: Thực hành
Mục tiêu: Biết vận
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - HS đọc bài toán
dụng kiến thức đã
- Yêu cầu HS làm bài tập - HS thực hiện theo cặp
học về dm vào giải
cắt các băng giấy và dán quyết các tình băng giấy 1dm vào vở. huống thực tế - Gọi hs nêu cách làm
- HS cầm các băng giấy đã
cắt và nói cho bạn nghe về
- Nhận xét bài làm của hs độ dài của chúng. - GV chốt kiến thức
2’ E. Củng cố- dặn dò - Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”
- Hình thức: GV yêu cầu học sinh để -HS tham gia trò chơi.
trên bàn một số đò dùng học tập (Bút chì, bút mự -Nhận xét nhóm bạn. c, quyển vở, SGK Toán).
Từng cặp thực hành đo. Nhóm nào
nhanh và đúng thì thắng cuộc.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
- Dặn dò: Về nhà thực hành đo các -Nghe đồ vật.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 2 Tiết 9
BÀI: SỐ HẠNG – TỔNG I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết tên gọi và các thành phần và kết quả phép tính cộng.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua nhận biết tên gọi các thành phần và kết quả phép tính cộng, trao đổi, nhận
xét, chia sẻ ý kiến. Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng
lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Các thẻ số, thẻ dấu và thẻ ghi tên các chữ chỉ thành phần kết quả phép cộng: Số hạng, tổng.
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học 5’
A. Hoạt động khởi * Ôn tập và khởi động động
- HS lấy các thể số và thẻ dấu. Đố - HS thực hiện nhóm 4
Mục tiêu: Tạo tâm
nhau thành lập các phép cộng và tính thành lập phép cộng và tính
thế vui tươi, phấn kết quả. kết quả. khởi
- Đại diện nhóm trình bày. - Nhóm khác nhận xét
10’ B. Hoạt dộng hình - Gv kết hợp giới thiệu bài - Hoạt động nhóm 2 thành kiến thức
- Yêu cầu HS đọc kĩ từng phép tính, - HS trình bày
VD: 4 + 2= 6, chỉ tay vào từng số, - HS khác nhận xét
Mục tiêu: Nhận biết ví dụ số 6, số 2 và nghĩ ra một cái
tên gọi và các thành tên gọi cho từng số và nói cho bạn phần và kết quả nghe. phép tính cộng
- GV cung cấp thuât ngữ: 4 – SH; - HS nhắc lại 2 – SH; 6 – Tổng.
12’ C. Hoạt dộng thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng - GV nêu BT1.
-HS xác định yêu cầu bài
được kiến thức kĩ - Yêu cầu hs làm bài tập.
năng về Số hạng,
- HS nhận biết phép tính và kết quả - HS thực hiện theo cặp
tổng đã học vào giải đã cho bài tập
- Hãy nêu tổng đã cho của phép tính?
- Nêu tên gọi thành phận trong phép tính cộng.
Bài 1: Nêu SBT, ST, - Gọi hs chữa miệng - Hs nêu kết quả Hiệu trong mỗi phép - Hs khác nhận xét tính sau. - HS trả lời - GV chốt kiến thức.
Bài 2: Tìm tổng, biết - GV nêu BT2.
-HS xác định yêu cầu bài
các số hạng lần lượt a) 10 và 5 tập. là b) 20 và 30
- Yêu cầu HS làm BT vào vở - HS làm vào vở a) 10 + 5 = 15 b) 20 + 30 = 50
- Đổi vở kiểm tra kết quả
- GV chấm vở, chiếu bài nhận xét - HS chữa bài
5’ D. HĐ vận dụng
- Tổ chức trò chơi “Thực hành lâp - Hoạt động nhóm 4 Bài 3 tổng”
HS rút hai thẻ bất kì trong : Trò chơi “Tìm bạn”
Mỗi nhóm được phát hai như sgk.
bộ đồ dung học Toán. Từ
- GV nêu luật chơi: Trong thời gian hai thẻ số đó lập tổng, ghi
Mục tiêu: Vận dụng đượ
3 phút nhóm nào lập được nhiều tổng lại kết quả và chi sẻ với c kiến thức kĩ năng về
nhất và đúng sẽ thắng cuộc. các bạn trong nhóm. Số hạng,
- YC học sinh tham gia trò chơi
tống đã học vào trò chơi Lậ p tổng. -Nhận xét, tuyên dương.
E.Củng cố- dặn dò
- Bài học hôm nay, em học được điều - HS trả lời 3’
gì? Từ ngữ toán học nào em thấy mới?
- Dặn dò: Về nhà, em hãy nói cho - HS lắng nghe
người thân nghe từ ngữ toán học mới
hôm nay được học, nhớ lấy ví dụ để
người nghe hiểu rõ từ ngữ đó.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 2 Tiết 10
BÀI: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU` I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết tên gọi và các thành phần và kết quả phép tính trừ.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua nhận biết tên gọi các thành phần và kết quả phép tính trừ, trao đổi, nhận xét,
chia sẻ ý kiến. Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực
giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Các thẻ số, thẻ dấu và thẻ ghi tên các chữ chỉ thành phần kết quả phép trừ: Số bị trừ, số trừ, hiệu.
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học 5’
A. Hoạt động khởi * Ôn tập và khởi động động
- HS lấy các thể số và thẻ dấu. Đố - HS thực hiện nhóm 4
Mục tiêu: Tạo tâm
nhau thành lập các phép trừ và tính thành lập phép trừ và tính
thế vui tươi, phấn kết quả. kết quả. khởi
- Đại diện nhóm trình bày. - Nhóm khác nhận xét
10’ B. Hoạt dộng hình - Gv kết hợp giới thiệu bài - Hoạt động nhóm 2 thành kiến thức
- Yêu cầu HS đọc kĩ từng phép tính, - HS trình bày
VD: 6-2=4, chỉ tay vào từng số, ví - HS khác nhận xét
Mục tiêu: Nhận biết dụ số 6, số 2 và nghĩ ra một cái tên
tên gọi và các thành gọi cho từng số và nói cho bạn phần và kết quả nghe. phép tính trừ.
- GV cung cấp thuât ngữ: 6 – SBT; - HS nhắc lại 2 – ST; 4 – hiệu.
12’ C. Hoạt dộng thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng - GV nêu BT1.
-HS xác định yêu cầu bài
được kiến thức kĩ - Yêu cầu hs làm bài tập. năng về SBT-ST-
- HS nhận biết phép tính và kết quả - HS thực hiện theo cặp Hiệu đã học vào đã cho
giải bài tập
- Hãy nêu hiệu đã cho của phép tính?
- Nêu tên gọi thành phận trong phép
Bài 1: Nêu SBT, ST, tính trừ.
Hiệu trong mỗi phép - Gọi hs chữa miệng - Hs nêu kết quả tính sau. - Hs khác nhận xét - HS trả lời - GV chốt kiến thức.
Bài 2: Tìm hiệu, biết - GV nêu BT2.
-HS xác định yêu cầu bài
a) Số bị trừ là 12, số trừ là 2. tập.
b) Số bị trừ là 60, số trừ là 20.
- Yêu cầu HS làm BT vào vở - HS làm vào vở a) 12 – 2 = 10 b) 60 – 20 = 40
- Đổi vở kiểm tra kết quả
- GV chấm vở, chiếu bài nhận xét - HS chữa bài
D. HĐ vận dụng 5’ Bài 3 : Trò chơi “Tìm bạn”
- Tổ chức trò chơi “Tìm bạn” - Hoạt động nhóm 6
Mỗi nhóm được phát hai như sgk.
HS di chuyển tìm bạn của
Mục tiêu: Vận dụng đượ
- GV nêu luật chơi: Nhóm nào tìm mình sao cho 3 bạn tìm c kiến thức kĩ năng đã học để
nhanh, đúng sẽ thắng cuộc.
được nhau có thể tao nên làm bài toán thự
- YC học sinh tham gia trò chơi
một phép tính đúng với c tế qua
trò chơi “Tìm bạn”
tên gọi thành phần và kết quả phù hợp. -Nhận xét, tuyên dương. 3’ - HS trả lời
- Bài học hôm nay, em học được điều
E.Củng cố- dặn dò gì? Từ ngữ toán học nào em thấy mới?
- Dặn dò: Về nhà, em hãy nói cho - HS lắng nghe
người thân nghe từ ngữ toán học mới
hôm nay được học, nhớ lấy ví dụ để
người nghe hiểu rõ từ ngữ đó.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….