Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 20

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

Thông tin:
17 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 20

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

22 11 lượt tải Tải xuống
Ngày … tháng … năm 2021
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tun 20- Tiết 96
BÀI 55: BẢNG NHÂN 2 (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tìm được kết qu các phép tính trong Bảng nhân 2 và thành lập Bng
nhân 2
- Vn dng Bảng nhân 2 đ tính nhẩm và giải quyết mt s nh huống gn
vi thc tin.
2. Phát triển năng lực và phẩm cht:
a. Năng lực: Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán hc: NL
duy lập luận toán học, NL hình hóa toán hc, NL s dụng phương
tiện, công cụ hc toán, NL gii quyết vấn đề khoa hc, NL giao tiếp toán
hc.
b. Phm cht: Phát trin phm cht chăm chỉ, đng thời giáo dục HS tình yêu
vi Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhim v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
1. Giáo viên: th giy ghi s: 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20; 10 th 2 chm
tròn; một s tình huống đơn giản dn tới phép nhân trong Bảng nhân 2
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng học tp, b đồ dùng học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tiết 1: Đếm theo trăm
Thi
gian
Nội dung và mục
tiêu
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3ph
1. Khởi động
Mc tiêu: Tạo tâm
thế tích cực, hng
thú học tp cho HS
và kết ni với bài
hc mi
- Giáo viên kết hợp với ban
học tập tổ chức chơi trò chơi
Bắnn
- Nội dung chơi: học sinh thi
đọc thuộc một số phép nh và
kết quả của bảng nhân 2.
- Giáo viên nhận xét, tuyên
dương học sinh.
- HS tham gia chơi
- HS lng nghe
21ph
2. Luyn tp, thực nh
Bài 2: nh (theo
mu)
Mc tiêu: biết vn
dng bảng nhân 2
để thc hiện phép
tính nhân số có kèm
đơn vị đo với mt s
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
?. Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
?. Khi thc hiện phép tính
đơn vị đo cn lưu ý gì?
- Yêu cầu HS c lp t làm bài
- Yêu cầu 2 em lên bng chia
s kết qu
- GV tr giúp HS hn chế
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét chung
- HS đọc yêu cầu
?. tính
?. Ghi kết qu m đơn vị đo
- HS làm bài cá nhân kim
tra chéo trong cặp
- HS chia s
2kg x 6 = 12kg
2kg x 10 = 10kg
2cm x 8 = 16cm
2dm x 9 = 18dm
2l x 7 = 14l
2l x 5 = 10l
- HS nhận xét
- HS lng nghe
Bài 3a: Nêu phép
nhân thích hợp vào
mi tranh v
Mc tiêu: biết vn
dng Bảng nhân 2
để gii quyết mt s
tình huống
- Yêu cầu HS tìm hiểu yêu cầu
- Yêu cu HS làm theo nhóm
đôi nêu nh huống phép
nhân p hợp vi tng bc
tranh
- Chia s kết qu
Trò chơi: Ai nhanh hơn
- Giáo viên treo bảng ph ghi
sn ni dung bài tập 3, t chc
cho 2 đội học sinh thi đua viết
phép nhân thích hợp. Đội nào
đúng xong trước s thng
cuc.
- Giáo viên tng kết trò chơi,
tuyên dương đội thng.
- Điền phép nhân thích hp
vi mi tranh v
- HS làm theo cặp đôi nói
cho nhau nghe tình huống
phù hợp vi tng bc tranh
*Mi chậu hoa có 2 bông
hoa hồng, 5 chậu hoa.
Vy 2 được ly 5 ln.
*Mi bạn 2 chiếc vt
bóng bàn, 3 bn. Vy 2
đưc ly 3 ln
- HS chia s kết qu
- Học sinh tham gia chơi,
i lp c vũ, cùng giáo
viên làm ban giám kho.
- Hc sinh lng nghe.
Bài 3b: K mt
tình huống có sử
dụng phép nhân
2 x 4 trong thc tế
Mc tiêu: biết vn
dng Bảng nhân 2
để gii quyết mt s
tình huống
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài làm
- Cho HS tho lun cặp đôi
- Chia s trưc lp câu trả li
- GV đánh giá phn chia s ca
HS
- HS đọc đ suy nghĩ bài làm
- Tho lun cặp đôi
- Báo cáo kết qu trước lp
- HS nhận xét
- HS lng nghe
10ph
3. Vn dng
Trò chơi: Kết bn
Mc tiêu: Thc
hành vận dng
trong gii quyết các
tình huống thc tế
- GV t chức ng dn cho
HS tham gia trò chơi
- Giáo viên tổng kết trò chơi
- Học sinh tham gia chơi:
Kết thành vòng tròn
HS: Kết my? Kết my?
Quản trò: Kết 4. Kết 4
HS: tìm ch đ kết thành
nhóm 4
Quản trò: Mỗi người có 2
chân, 4 người có mấy chân?
HS: Nếu phép nhân đ tìm
tt c s chân
- HS chơi nhiu ln
- HS u thêm tình huống
phép nhân trong thc tế
- Hc sinh lng nghe.
1ph
5. Cng c - dặn dò
Mục tiêu: Ghi nh,
khc sâu nội dung
bài
?. Bài học hôm nay, em đã
hc thêm được điều gì?
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày … tháng … m 2021
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tun 20 Tiết 97
BÀI 56: BẢNG CHIA 5 ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tìm được kết qu các phép tính trong Bảng nhân 5 và thành lp Bng
nhân 5
- Vn dng Bảng nhân 5 đ tính nhẩm và giải quyết mt s tình huống gn
vi thc tin.
2. Phát triển năng lực và phẩm cht:
a. Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán hc: NL duy
lập lun toán học, NL mô hình hóa toán hc, NL s dụng phương
tiện, ng cụ hc toán, NL giải quyết vn đề khoa hc, NL giao tiếp
toán học.
b. Phát triển phm cht chăm chỉ, đồng thi go dục HS tình yêu với
Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhim v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
1. Giáo viên: th giy ghi s: 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45; 10 th 5
chấm tròn; một s tình huống đơn gin dn ti phép nhân trong Bảng
nhân 5
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng học tp, b đồ dùng học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tiết 1: nh thành bảng nhân 5
Thi
gian
Nội dung và mục
tiêu
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
6ph
1. Khởi động
Mc tiêu: Tạo tâm
thế tích cực, hng
thú học tp cho HS
- Giáo viên kết hợp với bạn
học tập tổ chức chơi trò chơi
Truyền bóng
- Nội dung chơi: học sinh thi
đọc thuộc một số phép nh và
kết quả của bảng nhân 2.
- HS tham gia chơi
và ôn lại Bảng nhân
2; kết nối bài mới
- Giáo viên nhận xét, tuyên
dương học sinh.
- HS lng nghe
*Gii thiệu bài mi
- Yêu cầu quan sát tranh trong
SGK: nói với bạn v nhng
điều quan sát được từ bức
tranh
- Yêu cầu chia sẻ
- GV đặt u hỏi đ HS nêu
phép nhân
- GV nhận xét
- GV kết nối với ni dung bài
mới và ghi tên bài lên bảng
- HS quan sát và trao đổi
nhóm đôi: mỗi hàng có 5
bạn đang tập th dc, 3
hàng có 15 bạn
- HS chia s
- HS tr li: 5 được ly 3
ln. Ta có phép nhân
5 x 3 = 15
- HS lng nghe
- HS m sách giáo khoa,
trình bày bài vào vở.
19ph
2. Hình thành kiến thc
Thành lập bng
nhân 5
*Mục tiêu: lp bng
nhân 5
*GV cho HS tri nghiệm trên
vt tht
- Cho hc sinh ly 1 tấm bìa
5 chấm tròn lên bàn.
- Gn 1 tấm bìa 5 chấm tròn
lên bng và hỏi:
?. Có my chấm tròn?
?. Năm chấm tròn được ly
my ln?
- 5 được ly 1 lần nên ta lập
được phép nhân: 5 x 1 = 5 (ghi
lên bng phép nhân này).
- ng dn hc sinh lập các
phép tính còn lại tương t như
trên. Sau mi ln hc sinh lp
được phép tính mới giáo viên
ghi phép tính này lên bảng để
có bảng nhân 5.
- Ch bảng nói: Đây bng
nhân 5. các phép nhân trong
bảng đều một tha s 5,
tha s còn lại lần lượt các
s 1, 2, 3,..., 10.
- Học sinh đc bảng nhân 5
va lập được
*HS tri nghiệm trên vt tht
- Quan sát hoạt đng ca
giáo viên
- Hc sinh tr li:
?. 5 chấm tròn
?. Năm chấm tròn được ly
1 ln.
- Học sinh đọc phép nhân: 5
nhân 1 bằng 5.
- Lập các phép tính 5 nhân
vi 3, 4, 5, 6,..., 10 theo
ng dn ca giáo viên.
- Nghe ging.
- C lớp nói tiếp nhau đc
bảng nhân 5 ln
Nh bảng nhân 5 +
Thi đc Bảng nhân
5
- Sau đó cho học sinh thi gian
để t hc thuộc ng bng
nhân này.
- Xoá dn bng cho hc sinh
hc thuộc lòng.
- T chc cho học sinh thi đọc
thuộc lòng bảng nhân 5.
- T hc thuc lòng bng
nhân 5.
- Đọc bng nhân.
- Thi đọc thuc bng nhân 5
5ph
3. Thực hành, luyện tp
Bài 1: Tính nhẩm
*Mục tiêu: nhớ
đưc bảng nhân 5
- Yêu cầu HS xác định yêu cầu
bài tp
- TBHT điều hành hoạt đng
chia s
- Mi c đi diện nhóm ni
tiếp báo cáo kết qu.
- Nhận xét bài làm học sinh.
- HS thc hin nghiêm túc
YC
- HS chia sẻ, tương tác cùng
bn. Kiểm tra chéo trong
cp.
- Hc sinh ni tiếp nêu kết
qu.
- HS lng nghe
4ph
4. Vn dng
Trò chơi:đin
*Mục tiêu: hc
thuc bảng nhân 5
- GV t chức hướng dn cho
HS tham gia trò chơi.
1ph
5. Cng c - dặn dò
Mục tiêu: Ghi nh,
khắc sâu nội dung
bài
?. Bài học hôm nay, em đã
hc thêm được điều gì?
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ny … tháng … m 2021
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tun 20 Tiết 98
BÀI 56: BẢNG CHIA 5 ( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tìm được kết qu các phép tính trong Bảng nhân 5 và thành lp Bng
nhân 5
- Vn dng Bảng nhân 5 đ tính nhẩm và giải quyết mt s tình huống gn
vi thc tin.
2. Phát triển năng lực và phẩm cht:
a. Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán hc: NL duy
lập lun toán học, NL mô hình hóa toán hc, NL s dụng phương
tiện, ng cụ hc toán, NL giải quyết vn đề khoa hc, NL giao tiếp
toán học.
b. Phát triển phm cht chăm chỉ, đồng thi go dục HS tình yêu với
Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhim v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
1. Giáo viên: th giy ghi s: 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45; 10 th 5
chấm tròn; một s tình huống đơn gin dn ti phép nhân trong Bảng
nhân 5
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng học tp, b đồ dùng học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tiết 2: Bài tập
Thi
gian
Nội dung và mục
tiêu
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3ph
1. Khởi động
Mc tiêu: Tạo tâm
thế tích cực, hng
thú học tp cho HS
và kết ni với bài
hc mi
- Giáo viên kết hợp với bạn
học tập tổ chức chơi trò chơi
Bắnn
- Nội dung chơi: học sinh thi
đọc thuộc một số phép nh và
kết quả của bảng nhân 5.
- Giáo viên nhận xét, tuyên
dương học sinh.
- HS tham gia chơi
- HS lng nghe
21ph
2. Luyn tp, thực nh
Bài 2: Tính
Mc tiêu: biết vn
dng bảng nhân 5
để thc hiện phép
tính nhân số có kèm
đơn vị đo với mt s
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
?. Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
?. Khi thc hiện phép tính
đơn vị đo cn lưu ý gì?
- Yêu cầu HS c lp t làm bài
- Yêu cầu 2 em lên bng chia
s kết qu
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét chung
- HS đọc yêu cầu
?. tính
?. Ghi kết qu m đơn vị đo
- HS làm bài cá nhân kim
tra chéo trong cặp
- HS chia s
5kg x 2 = 10kg
5kg x 4 = 20kg
5cm x 8 = 40cm
5dm x 9 = 45dm
5l x 7 = 35l
5l x 5 = 25l
- HS nhận xét
- HS lng nghe
Bài 3a: Nêu phép
nhân thích hợp vào
mi tranh v
Mc tiêu: biết vn
dng Bảng nhân 2
để gii quyết mt s
tình huống
- Yêu cầu HS tìm hiểu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm theo nhóm
đôi nêu nh huống phép
nhân p hợp vi tng bc
tranh
- Chia s kết qu
Trò chơi: Ai nhanh hơn
- Giáo viên treo bảng ph ghi
sn ni dung bài tập 3, t chc
cho 2 đội học sinh thi đua viết
phép nhân thích hợp. Đội nào
đúng xong trước s thng
cuc.
- Điền phép nhân thích hp
vi mi tranh v
- HS làm theo cặp đôi nói
cho nhau nghe tình huống
phù hợp vi tng bc tranh
*Mi b cá có 5 con cá, có 3
bình cá. Vậy 5 được ly 5
ln.
Ta phép nhân: 5 x 3 = 15.
Vy có tất c 15 con cá
*Mi thuyền 5 người, có
4 thuyn. Vy 5 được ly 4
ln.
Ta phép nhân: 5 x 4 = 20.
Vy có tất c 20 người.
- HS chia s kết qu
- Học sinh tham gia chơi,
i lp c vũ, cùng giáo
viên làm ban giám kho.
- Giáo viên tng kết trò chơi,
tuyên dương đội thng.
- Hc sinh lng nghe.
Bài 3b: Kể mt
tình huống có sử
dụng phép nhân
5 x 3 trong thc tế
Mc tiêu: biết vn
dng Bảng nhân 2
để gii quyết mt s
tình huống
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài làm
- Cho HS tho lun cặp đôi
- Chia s trưc lớp câu trả li
- GV đánh giá phn chia s ca
HS
- HS đọc đ suy nghĩ bài làm
- Tho lun cặp đôi
- Báo cáo kết qu trước lp
- HS nhận xét
- HS lng nghe
10ph
3. Vn dng
Bài 4a: Hãy đếm
thêm 5
*Mục tiêu:biết đếm
thêm 5
?. Bài toán u cầu làm gì?
?. S đầu tiên trong dãy số này
là số my?
?. Trong dãy số này, mỗi s
đứng sau hơn số trước nó mấy
đơn vị?
- Cho HS ni tiếp báo cáo kết
qu.
- Nhận xét bài làm của HS
?. Đếm thêm 5 rồi viết s
thích hợp vào ô trống
?. S đầu tiên trong dãy số
này là s 5
?. Mi s đứng sau hơn mi
s đứng ngay trước 5 đơn
v.
- HS chia s kết qu
- HS lng nghe
Bài 4b: Xếp các
chấm tròn thích
hp với phép nhân
5 x5; 5 x 7
Mc tiêu: Thc
hành vận dng
trong gii quyết các
tình huống thc tế
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài làm
- Cho HS tho lun nhóm 4
- Chia s trưc lớp câu trả li
- GV đánh giá phn chia s ca
HS
Trò chơi: Đố bn
- GV t chc cho HS tham gia
chơi: nêu phép nhân và đố bn
xếp chấm tròn thích hp
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS đọc đ suy nghĩ bài làm
- Tho lun nhóm 4
- Báo cáo kết qu trước lp
- HS nhận xét
- HS lng nghe
- HS tham gia trò chơi
- HS lng nghe
1ph
5. Cng c - dặn dò
Mục tiêu: Ghi nh,
khắc sâu nội dung
bài
?. Bài học hôm nay, em đã
hc thêm được điều gì?
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................
Ngày … tháng … năm 2021
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tun 20 Tiết 99
BÀI 57: LÀM QUEN VỚI PHÉP CHIA – DU CHIA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Làm quen với phép chia qua các tình huống “chia đều” trong thc tin,
nhn biết cách sử dng dấu “chia”.
- Nhn biết ý nghĩa của phép chia trong một s nh huống gn vi thc
tin.
2. Phát triển năng lực và phẩm cht:
a. Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán hc: NL duy
lập lun toán học, NL mô hình hóa toán hc, NL s dụng phương
tiện, ng cụ hc toán, NL giải quyết vn đề khoa hc, NL giao tiếp
toán học.
b. Phát triển phm cht chăm chỉ, đồng thi go dục HS tình yêu với
Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhim v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
1. Giáo viên: 10 chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán; một s tình huống
đơn giản dn tới phép chia
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng học tp, b đồ dùng học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tiết 1: nh thành bảng nhân 5
Thi
gian
Nội dung và mục
tiêu
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
6ph
1. Khởi động
*Mục tiêu: hiểu “chia đu”, bước đầu làm quen với thao tác thực hiện phép chia
a. Nói với bn
- GV yêu cầu HS trao đổi
nhóm đôi trả lời câu hỏi:
?. Em đã bao giờ nghe từ
“chia đu” chưa?
?. Em hiểu “chia đều” là thế
nào?
- HS trao đổi nhóm đôi trả
lời câu hỏi.
- TBHT điều khiển cho c
nhóm chia sẻ câu trả lời
nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
- HS chia s câu trả li,
nhận xét.
- HS lng nghe
b. Thc hin thao
tác “chia đều” dưới
s ng dn ca
GV
- GV yêu cầu HS thực hiện
theo nhóm đôi: lấy ra 6 hình
tròn, chia đều cho 2 bạn
- Trả lời câu hỏi:
?. Mi bạn được mấy hình
tròn?
- GV nhận xét, kết nối với nội
dung bài mới và ghi tên bài lên
bảng.
- HS thc hin lần lượt thao
tác: đưa cho bạn 1 hình
tròn, đưa cho mình 1 hình
tròn. Cứ như vậy cho đến
khi hết s hình tròn.
?. Mi bạn được 3 hình
tròn.
- HS lng nghe, ly SGK và
ghi tên bài hc.
12ph
2. Hình thành kiến thc
1. Nhn biết phép
chia, du chia
*Mục tiêu: Làm
quen với phép chia
qua các tình huống
“chia đutrong
thc tin, nhn biết
cách sử dng du
“chia”.
- GV thc hiện thao tác trực
quan
*6 hình tròn chia đu cho 2
bn
*Mi bạn được 3 hình tròn
*Ta có phép chia 6 : 2 = 3
ọc là: Sáu chia hai bằng ba
- GV gii thiu dấu chia, yêu
cu HS ly du chia trong b
đồ dùng
- Yêu cầu đọc du chia
- HS quan sát, lắng nghe
- HS quan sát, lấy du chia
và giới thiu vi bn.
- HS đọc du chia.
2. Tình huống khác
*Mục tiêu: Làm
quen với phép chia
qua các tình huống
“chia đutrong
thc tin, nhn biết
cách sử dng du
“chia”.
- GV đưa tình huống và yêu
cu HS thc hiện theo nhóm 4
làm trên bộ đồ dùng.
- Tình huống: 8 hình tròn chia
đều cho 4 bn.
?. Mi bạn được mấy hình
tròn?
?. Ta có phép chia nào?
- Yêu cầu chia s
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS lắng nghe yêu cu
- HS thc hin ln lượt các
thao tác.
Chia lần lượt cho mi bn 1
hình tròn đến khi hết.
?. Mi bạn có 2 hình tròn.
?. Phép chia 8 : 2 = 4
- HS chia s, nhận xét
- HS lng nghe
12ph
3. Thực hành, luyện tp
Bài 1: Thực hin
hoạt đng sau ri
nêu phép chia
tương ng
*Mục tiêu: đưa ra
được phép chia
thích hp với tình
hung
- Yêu cầu HS tìm hiểu yêu cầu
bài
- Yêu cầu HS làm theo nhóm
đôi thc hiện thao tác nêu
phép nhân p hp.
- Chia s kết qu
Trò chơi: Ai nhanh hơn
- Giáo viên treo bảng gài, t
chức cho 2 đội thi đua gài phép
chia thích hp. Đội o đúng
mà xong trước s thng cuc.
- Giáo viên tng kết trò chơi,
tuyên dương đội thng.
- Thc hin hoạt đng ri
nêu phép chia tương ứng.
- HS làm theo cặp đôi trao
đổi vi nhau.
*Chia đu 8 hình tròn cho 2
bn. Mi bạn được 4 hình
tròn.
Ta có phép chia 8 : 2 = 4.
*Chia đu 6 hình tròn cho 3
bn. Mi bn được 2 hình
tròn.
Ta có phép chia 6 : 3 = 2
- HS chia s kết qu
- HS tham gia chơi, dưới lp
c vũ, ng giáo viên làm
ban giám khảo.
- HS lng nghe.
Bài 2: Xem tranh
rồi nói phép chia
thích hợp (theo
mu)
*Mục tiêu: đưa ra
được phép chia
thích hp với tình
hung
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát mu,
một nhóm đọc mu
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài làm
- Cho HS tho lun cặp đôi
- Chia s trưc lớp câu trả li
- GV đánh giá phn chia s ca
HS
- HS đọc đ
- HS quan sát và đc
- HS suy nghĩ bài làm
- Tho lun cặp đôi
a. Có 9 quả u tây, chia
đều vào 3 đĩa. Mỗi đĩa 3
qu dâu tây.
Ta có phép chia: 9 : 3 = 3
b. Có 8 củ rốt, chia đều
cho 4 bn Th. Mi bn Th
đưc 2 c cà rốt.
Ta có phép chia: 8 : 4 = 2
- HS chia s kết qu tho
lun, nhận xét.
- HS lng nghe
Bài 3: Chọn phép
chia thích hợp vi
mi tranh v
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài làm
- Cho HS tho lun cặp đôi
- HS đọc yêu cầu
- HS suy nghĩ cách làm bài
- HS tho lun cặp đôi
*Mục tiêu: đưa ra
được phép chia
thích hp với tình
hung
- Chia s trưc lớp câu trả li
Trò chơi: Khc nhp, khc
nhp
- GV t chc cho HS tham gia
trò ci: dán tranh phép
tính lên bng. Chia lớp thành 2
đội chơi, tiếp sc chạy lên gắn
phép tính p hp vi tranh
v.
- GV tng kết trò chơi, tuyên
dương đội thng.
*15 c ci trắng đều
thành 3 bó, mỗi bó 5 củ
ci.
Ta có phép chia: 15 : 3 = 5
*12 chiếc bánh xếp đều vào
2 đĩa, mỗi đĩa 6 chiếc
bánh.
Ta có phép chia: 12 : 2 = 6
- HS chia s
- HS tham gia chơi, dưới lp
c vũ, ng giáo viên làm
ban giám khảo.
- HS lng nghe
4ph
4. Vn dng
Tình huống
- GV đưa tình huống, yêu cầu
cu HS tho luận nm đôi.
*Có 6 quyển v xếp đều vào 2
ngăn, mỗi ngăn 3 quyển v.
Ta có phép chia nào?
- Yêu cầu HS đưa thêm tình
hung
- GV đánh giá
1ph
5. Cng c - dặn dò
Mục tiêu: Ghi nh,
khắc sâu nội dung
bài
?. Bài học hôm nay, em đã
hc thêm được điều gì?
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày … tháng … năm 2021
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tun 20- Tiết 100
BÀI 58: PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhn biết ý nghĩa của phép chia trong một s nh huống gn vi thc
tin.
2. Phát triển năng lực và phẩm cht:
a. Phát triển 3 năng lực chungnăng lực đặc tToán hc: NL tư duy
lập lun toán học, NL mô nh hóa toán hc, NL s dụng phương
tiện, công cụ học toán, NL gii quyết vấn đề khoa hc, NL giao tiếp
toán học.
b. Phát trin phm cht chăm chỉ, đng thời go dc HS tình yêu vi Toán
hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhim v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
1. Giáo viên: 10 hình vuông trong b đồ dùng học Toán; một s tình hung
đơn giản dn tới phép chia
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng học tp, b đồ dùng học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thi
gian
Nội dung và mục
tiêu
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
6ph
1. Khởi động
*Mục tiêu: Tạo tâm
thế tích cực, hng
thú học tp cho HS
và kết ni với bài
hc mi
- GV yêu cầu HS thực hiện
theo nhóm đôi: lấy ra 8 hình
tròn, chia đều cho 4 bạn
- Trả lời câu hỏi:
?. Mi bạn được mấy hình
tròn?
- GV nhận xét
- HS thc hin lần lượt thao
tác: đưa cho bạn 1 hình
tròn, đưa cho mình 1 hình
tròn. Cứ như vậy cho đến
khi hết s hình tròn.
?. Mi bạn được 2 hình
tròn.
- HS lng nghe
- GV yêu cầu HS thực hiện
theo nhóm đôi: lấy ra 6 hình
tròn, chia đều cho 2 bạn
- Trả lời câu hỏi:
?. Mi bạn được mấy hình
tròn?
- GV nhận xét, kết nối với nội
dung bài mới và ghi tên bài lên
bảng.
- HS thc hin lần lượt thao
tác: đưa cho bạn 1 hình
tròn, đưa cho mình 1 hình
tròn. Cứ như vậy cho đến
khi hết s hình tròn.
?. Mi bạn được 3 hình
tròn.
- HS lng nghe, ly SGK và
ghi tên bài hc.
10ph
2. nh thành kiến thc
1. Nhn biết phép
chia, du chia
*Mục tiêu:nhn biết
ý nghĩa của phép
chia trong mt s
tình huống gn vi
thc tin.
- GV thc hiện thao tác trực
quan
*8 hình vuông chia đu cho 4
bn
*Mi bạn được 2 hình tròn
*Ta có phép chia 8 : 4 = 2
ọc là: Tám chia bốn bng
hai
- GV gii thiu dấu chia, yêu
cu HS ly du chia trong b
đồ dùng
- Yêu cầu đọc du chia
- HS quan sát, lắng nghe
- HS quan sát, lấy du chia
và giới thiu vi bn.
- HS đọc du chia.
2. nh huống khác
*Mục tiêu:nhn biết
ý nghĩa của phép
chia trong mt s
tình huống gn vi
thc tin.
- GV đưa tình huống và yêu
cu HS thc hin theo nhóm
đôi làm trên bộ đồ dùng.
- Tình huống: 6 hình tròn chia
đều cho 2 bn.
?. Mi bạn được mấy hình
tròn?
?. Ta có phép chia nào?
- Yêu cầu chia s
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS lắng nghe yêu cu
- HS thc hin ln lượt các
thao tác.
Chia lần lượt cho mi bn 1
hình tròn đến khi hết.
?. Mi bạn có 3 hình tròn.
?. Phép chia 6 : 2 = 3
- HS chia s, nhận xét
- HS lng nghe
18ph
3. Thực hành, luyện tp
Bài 1: Thc hin
hoạt đng sau ri
nêu phép chia
tươngng
- Yêu cầu HS tìm hiểu yêu cầu
bài
- Thc hin hoạt đng ri
nêu phép chia tương ứng.
- HS làm theo cặp đôi trao
đổi vi nhau.
*Mục tiêu: đưa ra
được phép chia
thích hp với tình
hung
- Yêu cầu HS làm theo nhóm
đôi thc hiện thao tác nêu
phép nhân p hp.
- Chia s kết qu
Trò chơi: Ai nhanh hơn
- Giáo viên treo bảng gài, t
chc cho 2 đội thi đua gài phép
chia thích hợp. Đội o đúng
mà xong trước s thng cuc.
- Giáo viên tng kết trò chơi,
tuyên dương đội thng.
*Chia đều 10 hình vuông
cho 5 bn. Mi bn được 2
hình vuông.
Ta có phép chia 10 : 5 = 2.
*Chia đều 12 hình vuông
cho 3 bn. Mi bn được 4
hình vuông.
Ta có phép chia 12 : 3 = 4
- HS chia s kết qu
- HS tham gia chơi, dưới lp
c vũ, ng giáo viên làm
ban giám khảo.
- HS lng nghe.
Bài 2: Xem tranh
rồi nói phép chia
thích hợp (theo
mu)
*Mục tiêu: đưa ra
được phép chia
thích hp với tình
hung
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát mu,
một nhóm đọc mu
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài làm
- Cho HS tho lun cặp đôi
- Chia s trưc lớp câu trả li
- GV đánh giá phn chia s ca
HS
- HS đọc đ
- HS quan sát và đc
- HS suy nghĩ bài làm
- Tho lun cặp đôi
*Có 9 cây con, xếp vào mỗi
gi 3 cây. Xếp được 3 gi
Ta có phép chia 9 : 3 = 3
- HS chia s kết qu tho
lun, nhận xét.
- HS lng nghe
6ph
4. Vn dng
Bài 3: Xem tranh
rồi nêu tình huống
có phép chia
*Mục tiêu: đưa ra
được phép chia
thích hp với tình
hung
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài làm
- Cho HS tho lun nhóm 4
- Chia s trưc lớp câu tr li
- GV nhận xét
1ph
5. Cng c - dặn dò
?. Bài học hôm nay, em đã
hc thêm được điều gì?
Mục tiêu: Ghi nh,
khắc sâu nội dung
bài
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
| 1/17

Preview text:

Ngày … tháng … năm 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Giáo viên: Môn: Toán Lớp: 2 Tuần 20- Tiết 96
BÀI 55: BẢNG NHÂN 2 (Tiết 2) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tìm được kết quả các phép tính trong Bảng nhân 2 và thành lập Bảng nhân 2
- Vận dụng Bảng nhân 2 để tính nhẩm và giải quyết một số tình huống gắn với thực tiễn.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực: Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: NL
tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL sử dụng phương
tiện, công cụ học toán, NL giải quyết vấn đề khoa học, NL giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu
với Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: thẻ giấy ghi số: 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20; 10 thẻ 2 chấm
tròn; một số tình huống đơn giản dẫn tới phép nhân trong Bảng nhân 2
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập, bộ đồ dùng học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tiết 1: Đếm theo trăm Thời Nội dung và mục
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh gian tiêu 3ph
1. Khởi động
- Giáo viên kết hợp với ban - HS tham gia chơi
học tập tổ chức chơi trò chơi
Mục tiêu: Tạo tâm Bắn tên
thế tích cực, hứng
- Nội dung chơi: học sinh thi thú họ c tập cho HS
đọc thuộc một số phép tính và
và kết nối với bài
kết quả của bảng nhân 2. học mới
- Giáo viên nhận xét, tuyên - HS lắng nghe dương học sinh.
21ph 2. Luyện tập, thực hành Bài 2: Tính (theo
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu mẫu)
?. Bài tập yêu cầu chúng ta
Mục tiêu: biết vận làm gì? ?. tính dụng bảng nhân 2
?. Khi thực hiện phép tính có
để thực hiện phép
đơn vị đo cần lưu ý gì?
?. Ghi kết quả kèm đơn vị đo
tính nhân số có kèm - Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài
đơn vị đo với một số
- HS làm bài cá nhân – kiểm
- Yêu cầu 2 em lên bảng chia tra chéo trong cặp sẻ kết quả - HS chia sẻ
- GV trợ giúp HS hạn chế 2kg x 6 = 12kg 2kg x 10 = 10kg 2cm x 8 = 16cm 2dm x 9 = 18dm 2l x 7 = 14l - Gọi HS khác nhận xét 2l x 5 = 10l - GV nhận xét chung - HS nhận xét - HS lắng nghe Bài 3a: Nêu phép
- Yêu cầu HS tìm hiểu yêu cầu - Điền phép nhân thích hợp
nhân thích hợp vào với mỗi tranh vẽ mỗi tranh vẽ
- Yêu cầu HS làm theo nhóm - HS làm theo cặp đôi nói
Mục tiêu: biết vận
đôi nêu tình huống và phép cho nhau nghe tình huống dụng Bảng nhân 2
nhân phù hợp với từng bức phù hợp với từng bức tranh
để giải quyết một số tranh
*Mỗi chậu hoa có 2 bông tình huống
hoa hồng, có 5 chậu hoa.
Vậy 2 được lấy 5 lần.
*Mỗi bạn có 2 chiếc vợt
bóng bàn, có 3 bạn. Vậy 2 được lấy 3 lần - Chia sẻ kết quả - HS chia sẻ kết quả
Trò chơi: Ai nhanh hơn
- Giáo viên treo bảng phụ ghi - Học sinh tham gia chơi,
sẵn nội dung bài tập 3, tổ chức dưới lớp cổ vũ, cùng giáo
cho 2 đội học sinh thi đua viết viên làm ban giám khảo.
phép nhân thích hợp. Đội nào
đúng mà xong trước sẽ thắng cuộc.
- Giáo viên tổng kết trò chơi, - Học sinh lắng nghe.
tuyên dương đội thắng. Bài 3b: Kể một - Gọi HS đọc yêu cầu
- HS đọc đề suy nghĩ bài làm tình huống có sử
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài làm - Thảo luận cặp đôi dụng phép nhân
- Cho HS thảo luận cặp đôi
2 x 4 trong thực tế - Chia sẻ trước lớp câu trả lời - Báo cáo kết quả trước lớp
Mục tiêu: biết vận
- GV đánh giá phần chia sẻ của - HS nhận xét dụng Bảng nhân 2 HS - HS lắng nghe
để giải quyết một số tình huống 10ph 3. Vận dụng
Trò chơi: Kết bạn - GV tổ chức hướng dẫn cho - Học sinh tham gia chơi: Mục tiêu: Thực HS tham gia trò chơi Kết thành vòng tròn hành vận dụng
HS: Kết mấy? Kết mấy?
trong giải quyết các
Quản trò: Kết 4. Kết 4
tình huống thực tế
HS: tìm cách để kết thành nhóm 4
Quản trò: Mỗi người có 2
chân, 4 người có mấy chân?
HS: Nếu phép nhân để tìm tất cả số chân - HS chơi nhiều lần
- HS nêu thêm tình huống có phép nhân trong thực tế
- Giáo viên tổng kết trò chơi - Học sinh lắng nghe. 1ph
5. Củng cố - dặn dò ?. Bài học hôm nay, em đã - HS nêu ý kiến
Mục tiêu: Ghi nhớ,
học thêm được điều gì? khắc sâu nội dung
- GV nhấn mạnh kiến thức - HS lắng nghe bài tiết học
- GV đánh giá, động viên, - HS lắng nghe khích lệ HS.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày … tháng … năm 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Giáo viên: Môn: Toán Lớp: 2 Tuần 20 –Tiết 97
BÀI 56: BẢNG CHIA 5 ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tìm được kết quả các phép tính trong Bảng nhân 5 và thành lập Bảng nhân 5
- Vận dụng Bảng nhân 5 để tính nhẩm và giải quyết một số tình huống gắn với thực tiễn.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: NL tư duy
và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL sử dụng phương
tiện, công cụ học toán, NL giải quyết vấn đề khoa học, NL giao tiếp toán học.
b. Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với
Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: thẻ giấy ghi số: 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45; 10 thẻ 5
chấm tròn; một số tình huống đơn giản dẫn tới phép nhân trong Bảng nhân 5
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập, bộ đồ dùng học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tiết 1: Hình thành bảng nhân 5 Thời Nội dung và mục
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh gian tiêu 6ph
1. Khởi động
- Giáo viên kết hợp với bạn - HS tham gia chơi
Mục tiêu: Tạo tâm
học tập tổ chức chơi trò chơi
thế tích cực, hứng Truyền bóng
thú học tập cho HS - Nội dung chơi: học sinh thi
đọc thuộc một số phép tính và
kết quả của bảng nhân 2.
và ôn lại Bảng nhân - Giáo viên nhận xét, tuyên
2; kết nối bài mới dương học sinh. - HS lắng nghe
*Giới thiệu bài mới - Yêu cầu quan sát tranh trong - HS quan sát và trao đổi
SGK: nói với bạn về những nhóm đôi: mỗi hàng có 5
điều quan sát được từ bức bạn đang tập thể dục, 3 tranh hàng có 15 bạn - Yêu cầu chia sẻ - HS chia sẻ
- GV đặt câu hỏi để HS nêu phép nhân
- HS trả lời: 5 được lấy 3
lần. Ta có phép nhân 5 x 3 = 15 - GV nhận xét - HS lắng nghe
- GV kết nối với nội dung bài - HS mở sách giáo khoa,
mới và ghi tên bài lên bảng trình bày bài vào vở.
19ph 2. Hình thành kiến thức Thành lập bảng
*GV cho HS trải nghiệm trên *HS trải nghiệm trên vật thật nhân 5 vật thật
*Mục tiêu: lập bảng - Cho học sinh lấy 1 tấm bìa có - Quan sát hoạt động của nhân 5 5 chấm tròn lên bàn. giáo viên
- Gắn 1 tấm bìa có 5 chấm tròn - Học sinh trả lời: lên bảng và hỏi:
?. Có mấy chấm tròn? ?. Có 5 chấm tròn
?. Năm chấm tròn được lấy ?. Năm chấm tròn được lấy mấy lần? 1 lần.
- 5 được lấy 1 lần nên ta lập - Học sinh đọc phép nhân: 5
được phép nhân: 5 x 1 = 5 (ghi nhân 1 bằng 5.
lên bảng phép nhân này).
- Hướng dẫn học sinh lập các - Lập các phép tính 5 nhân
phép tính còn lại tương tự như với 3, 4, 5, 6,..., 10 theo
trên. Sau mỗi lần học sinh lập hướng dẫn của giáo viên.
được phép tính mới giáo viên
ghi phép tính này lên bảng để có bảng nhân 5.
- Chỉ bảng và nói: Đây là bảng - Nghe giảng.
nhân 5. các phép nhân trong
bảng đều có một thừa số là 5,
thừa số còn lại lần lượt là các số 1, 2, 3,..., 10.
- Học sinh đọc bảng nhân 5 - Cả lớp nói tiếp nhau đọc vừa lập được bảng nhân 5 lần
Nhớ bảng nhân 5 + - Sau đó cho học sinh thời gian - Tự học thuộc lòng bảng
Thi đọc Bảng nhân để tự học thuộc lòng bảng nhân 5. 5 nhân này.
- Xoá dần bảng cho học sinh - Đọc bảng nhân. học thuộc lòng.
- Tổ chức cho học sinh thi đọc - Thi đọc thuộc bảng nhân 5 thuộc lòng bảng nhân 5. 5ph
3. Thực hành, luyện tập Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS xác định yêu cầu - HS thực hiện nghiêm túc *Mục tiêu: nhớ bài tập YC
được bảng nhân 5
- TBHT điều hành hoạt động chia sẻ
- HS chia sẻ, tương tác cùng
- Mời các đại diện nhóm nối bạn. Kiểm tra chéo trong tiếp báo cáo kết quả. cặp.
- Học sinh nối tiếp nêu kết
- Nhận xét bài làm học sinh. quả. - HS lắng nghe 4ph 4. Vận dụng
Trò chơi: Xì điện
- GV tổ chức hướng dẫn cho - HS tham gia chơi *Mục tiêu: học HS tham gia trò chơi. thuộc bảng nhân 5 1ph
5. Củng cố - dặn dò ?. Bài học hôm nay, em đã - HS nêu ý kiến
Mục tiêu: Ghi nhớ,
học thêm được điều gì? khắc sâu nội dung
- GV nhấn mạnh kiến thức - HS lắng nghe bài tiết học
- GV đánh giá, động viên, - HS lắng nghe khích lệ HS.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày … tháng … năm 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Giáo viên: Môn: Toán Lớp: 2
Tuần 20 – Tiết 98
BÀI 56: BẢNG CHIA 5 ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tìm được kết quả các phép tính trong Bảng nhân 5 và thành lập Bảng nhân 5
- Vận dụng Bảng nhân 5 để tính nhẩm và giải quyết một số tình huống gắn với thực tiễn.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: NL tư duy
và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL sử dụng phương
tiện, công cụ học toán, NL giải quyết vấn đề khoa học, NL giao tiếp toán học.
b. Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với
Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: thẻ giấy ghi số: 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45; 10 thẻ 5
chấm tròn; một số tình huống đơn giản dẫn tới phép nhân trong Bảng nhân 5
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập, bộ đồ dùng học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiết 2: Bài tập Thời Nội dung và mục
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh gian tiêu 3ph
1. Khởi động
- Giáo viên kết hợp với bạn - HS tham gia chơi
học tập tổ chức chơi trò chơi
Mục tiêu: Tạo tâm Bắn tên
thế tích cực, hứng
- Nội dung chơi: học sinh thi thú họ c tập cho HS
đọc thuộc một số phép tính và
và kết nối với bài
kết quả của bảng nhân 5. học mới
- Giáo viên nhận xét, tuyên - HS lắng nghe dương học sinh.
21ph 2. Luyện tập, thực hành Bài 2: Tính
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu
Mục tiêu: biết vận
?. Bài tập yêu cầu chúng ta dụng bảng nhân 5 làm gì? ?. tính
để thực hiện phép
?. Khi thực hiện phép tính có
tính nhân số có kèm đơn vị đo cần lưu ý gì?
?. Ghi kết quả kèm đơn vị đo
đơn vị đo với một số - Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài
- HS làm bài cá nhân – kiểm
- Yêu cầu 2 em lên bảng chia tra chéo trong cặp sẻ kết quả - HS chia sẻ 5kg x 2 = 10kg 5kg x 4 = 20kg 5cm x 8 = 40cm 5dm x 9 = 45dm 5l x 7 = 35l 5l x 5 = 25l - Gọi HS khác nhận xét - HS nhận xét - GV nhận xét chung - HS lắng nghe Bài 3a: Nêu phép
- Yêu cầu HS tìm hiểu yêu cầu - Điền phép nhân thích hợp
nhân thích hợp vào với mỗi tranh vẽ mỗi tranh vẽ
- Yêu cầu HS làm theo nhóm - HS làm theo cặp đôi nói
Mục tiêu: biết vận
đôi nêu tình huống và phép cho nhau nghe tình huống dụng Bảng nhân 2
nhân phù hợp với từng bức phù hợp với từng bức tranh
để giải quyết một số tranh
*Mỗi bể cá có 5 con cá, có 3 tình huống
bình cá. Vậy 5 được lấy 5 lần.
Ta có phép nhân: 5 x 3 = 15.
Vậy có tất cả 15 con cá
*Mỗi thuyền có 5 người, có
4 thuyền. Vậy 5 được lấy 4 lần.
Ta có phép nhân: 5 x 4 = 20.
Vậy có tất cả 20 người. - Chia sẻ kết quả - HS chia sẻ kết quả
Trò chơi: Ai nhanh hơn
- Giáo viên treo bảng phụ ghi - Học sinh tham gia chơi,
sẵn nội dung bài tập 3, tổ chức dưới lớp cổ vũ, cùng giáo
cho 2 đội học sinh thi đua viết viên làm ban giám khảo.
phép nhân thích hợp. Đội nào
đúng mà xong trước sẽ thắng cuộc.
- Giáo viên tổng kết trò chơi, - Học sinh lắng nghe.
tuyên dương đội thắng. Bài 3b: Kể một - Gọi HS đọc yêu cầu
- HS đọc đề suy nghĩ bài làm tình huống có sử
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài làm - Thảo luận cặp đôi dụng phép nhân
- Cho HS thảo luận cặp đôi
5 x 3 trong thực tế - Chia sẻ trước lớp câu trả lời - Báo cáo kết quả trước lớp
Mục tiêu: biết vận
- GV đánh giá phần chia sẻ của - HS nhận xét dụng Bảng nhân 2 HS - HS lắng nghe
để giải quyết một số tình huống 10ph 3. Vận dụng Bài 4a: Hãy đếm
?. Bài toán yêu cầu làm gì?
?. Đếm thêm 5 rồi viết số thêm 5 thích hợp vào ô trống
*Mục tiêu:biết đếm
?. Số đầu tiên trong dãy số này ?. Số đầu tiên trong dãy số thêm 5 là số mấy? này là số 5
?. Trong dãy số này, mỗi số ?. Mỗi số đứng sau hơn mỗi
đứng sau hơn số trước nó mấy số đứng ngay trước nó 5 đơn đơn vị? vị.
- Cho HS nối tiếp báo cáo kết - HS chia sẻ kết quả quả.
- Nhận xét bài làm của HS - HS lắng nghe Bài 4b: Xếp các - Gọi HS đọc yêu cầu
- HS đọc đề suy nghĩ bài làm chấm tròn thích
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài làm
hợp với phép nhân - Cho HS thảo luận nhóm 4 - Thảo luận nhóm 4 5 x5; 5 x 7
- Chia sẻ trước lớp câu trả lời - Báo cáo kết quả trước lớp Mục tiêu: Thực
- GV đánh giá phần chia sẻ của - HS nhận xét hành vận dụng HS - HS lắng nghe
trong giải quyết các Trò chơi: Đố bạn
tình huống thực tế
- GV tổ chức cho HS tham gia - HS tham gia trò chơi
chơi: nêu phép nhân và đố bạn
xếp chấm tròn thích hợp
- GV nhận xét, tuyên dương - HS lắng nghe 1ph
5. Củng cố - dặn dò ?. Bài học hôm nay, em đã - HS nêu ý kiến
Mục tiêu: Ghi nhớ,
học thêm được điều gì? khắc sâu nội dung
- GV nhấn mạnh kiến thức - HS lắng nghe bài tiết học
- GV đánh giá, động viên, - HS lắng nghe khích lệ HS.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................
Ngày … tháng … năm 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Giáo viên: Môn: Toán Lớp: 2 Tuần 20 –Tiết 99
BÀI 57: LÀM QUEN VỚI PHÉP CHIA – DẤU CHIA I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Làm quen với phép chia qua các tình huống “chia đều” trong thực tiễn,
nhận biết cách sử dụng dấu “chia”.
- Nhận biết ý nghĩa của phép chia trong một số tình huống gắn với thực tiễn.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: NL tư duy
và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL sử dụng phương
tiện, công cụ học toán, NL giải quyết vấn đề khoa học, NL giao tiếp toán học.
b. Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với
Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: 10 chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán; một số tình huống
đơn giản dẫn tới phép chia
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập, bộ đồ dùng học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tiết 1: Hình thành bảng nhân 5 Thời Nội dung và mục
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh gian tiêu 6ph 1. Khởi động
*Mục tiêu: hiểu “chia đều”, bước đầu làm quen với thao tác thực hiện phép chia

a. Nói với bạn
- GV yêu cầu HS trao đổi - HS trao đổi nhóm đôi trả
nhóm đôi trả lời câu hỏi: lời câu hỏi.
?. Em đã bao giờ nghe từ
“chia đều” chưa?
?. Em hiểu “chia đều” là thế nào?
- TBHT điều khiển cho các - HS chia sẻ câu trả lời,
nhóm chia sẻ câu trả lời và nhận xét. nhận xét. - HS lắng nghe - Giáo viên nhận xét.
b. Thực hiện thao
- GV yêu cầu HS thực hiện - HS thực hiện lần lượt thao
tác “chia đều” dưới theo nhóm đôi: lấy ra 6 hình tác: đưa cho bạn 1 hình
sự hướng dẫn của

tròn, chia đều cho 2 bạn
tròn, đưa cho mình 1 hình GV
tròn. Cứ như vậy cho đến
khi hết số hình tròn. - Trả lời câu hỏi:
?. Mỗi bạn được mấy hình ?. Mỗi bạn được 3 hình tròn? tròn.
- HS lắng nghe, lấy SGK và
- GV nhận xét, kết nối với nội
dung bài mới và ghi tên bài lên ghi tên bài học. bảng.
12ph 2. Hình thành kiến thức
1. Nhận biết phép
- GV thực hiện thao tác trực - HS quan sát, lắng nghe
chia, dấu chia quan *Mục tiêu: Làm
*6 hình tròn chia đều cho 2 quen với phép chia bạn
qua các tình huống *Mỗi bạn được 3 hình tròn
“chia đều” trong
*Ta có phép chia 6 : 2 = 3
thực tiễn, nhận biết
*Đọc là: Sáu chia hai bằng ba
cách sử dụng dấu
- GV giới thiệu dấu chia, yêu - HS quan sát, lấy dấu chia “chia”.
cầu HS lấy dấu chia trong bộ và giới thiệu với bạn. đồ dùng
- Yêu cầu đọc dấu chia - HS đọc dấu chia.
2. Tình huống khác - GV đưa tình huống và yêu - HS lắng nghe yêu cầu *Mục tiêu: Làm
cầu HS thực hiện theo nhóm 4 quen với phép chia làm trên bộ đồ dùng.
qua các tình huống - Tình huống: 8 hình tròn chia - HS thực hiện lần lượt các
“chia đều” trong đều cho 4 bạn. thao tác.
thực tiễn, nhận biết
Chia lần lượt cho mỗi bạn 1
cách sử dụng dấu hình tròn đến khi hết. “chia”.
?. Mỗi bạn được mấy hình ?. Mỗi bạn có 2 hình tròn. tròn?
?. Ta có phép chia nào?
?. Phép chia 8 : 2 = 4 - Yêu cầu chia sẻ - HS chia sẻ, nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương - HS lắng nghe
12ph 3. Thực hành, luyện tập
Bài 1: Thực hiện
- Yêu cầu HS tìm hiểu yêu cầu - Thực hiện hoạt động rồi
hoạt động sau rồi bài
nêu phép chia tương ứng. nêu phép chia
- Yêu cầu HS làm theo nhóm - HS làm theo cặp đôi và trao tương ứng
đôi thực hiện thao tác và nêu đổi với nhau. *Mục tiêu: đưa ra phép nhân phù hợp.
*Chia đều 8 hình tròn cho 2 được phép chia
bạn. Mỗi bạn được 4 hình
thích hợp với tình tròn. huống
Ta có phép chia 8 : 2 = 4.
*Chia đều 6 hình tròn cho 3
bạn. Mỗi bạn được 2 hình tròn.
Ta có phép chia 6 : 3 = 2 - Chia sẻ kết quả - HS chia sẻ kết quả
Trò chơi: Ai nhanh hơn
- Giáo viên treo bảng gài, tổ - HS tham gia chơi, dưới lớp
chức cho 2 đội thi đua gài phép cổ vũ, cùng giáo viên làm
chia thích hợp. Đội nào đúng ban giám khảo.
mà xong trước sẽ thắng cuộc.
- Giáo viên tổng kết trò chơi, - HS lắng nghe.
tuyên dương đội thắng.
Bài 2: Xem tranh - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc đề
rồi nói phép chia
- Yêu cầu HS quan sát mẫu, - HS quan sát và đọc
thích hợp (theo một nhóm đọc mẫu mẫu)
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài làm - HS suy nghĩ bài làm *Mục tiêu: đưa ra
- Cho HS thảo luận cặp đôi - Thảo luận cặp đôi được phép chia
a. Có 9 quả dâu tây, chia
thích hợp với tình
đều vào 3 đĩa. Mỗi đĩa có 3 huống quả dâu tây.
Ta có phép chia: 9 : 3 = 3
b. Có 8 củ cà rốt, chia đều
cho 4 bạn Thỏ. Mỗi bạn Thỏ
được 2 củ cà rốt.
Ta có phép chia: 8 : 4 = 2
- Chia sẻ trước lớp câu trả lời - HS chia sẻ kết quả thảo luận, nhận xét.
- GV đánh giá phần chia sẻ của - HS lắng nghe HS
Bài 3: Chọn phép - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu
chia thích hợp với
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài làm - HS suy nghĩ cách làm bài
mỗi tranh vẽ
- Cho HS thảo luận cặp đôi
- HS thảo luận cặp đôi *Mục tiêu: đưa ra
*15 củ cải trắng bó đều được phép chia
thành 3 bó, mỗi bó có 5 củ
thích hợp với tình cải. huống
Ta có phép chia: 15 : 3 = 5
*12 chiếc bánh xếp đều vào
2 đĩa, mỗi đĩa có 6 chiếc bánh.
- Chia sẻ trước lớp câu trả lời Ta có phép chia: 12 : 2 = 6
Trò chơi: Khắc nhập, khắc - HS chia sẻ nhập
- GV tổ chức cho HS tham gia
trò chơi: dán tranh và phép
tính lên bảng. Chia lớp thành 2 - HS tham gia chơi, dưới lớp
đội chơi, tiếp sức chạy lên gắn cổ vũ, cùng giáo viên làm
phép tính phù hợp với tranh ban giám khảo. vẽ.
- GV tổng kết trò chơi, tuyên dương đội thắng. - HS lắng nghe 4ph 4. Vận dụng Tình huống
- GV đưa tình huống, yêu cầu - HS lắng nghe, thảo luận
cầu HS thảo luận nhóm đôi. nhóm đưa câu trả lời.
*Có 6 quyển vở xếp đều vào 2 *Ta có phép chia: 6 : 2 = 3
ngăn, mỗi ngăn có 3 quyển vở. Ta có phép chia nào?
- Yêu cầu HS đưa thêm tình - HS thực hiện theo nhóm huống
đôi, đưa tình huống, và chia - GV đánh giá
sẻ trước lớp, nhận xét. 1ph
5. Củng cố - dặn dò ?. Bài học hôm nay, em đã - HS nêu ý kiến
Mục tiêu: Ghi nhớ, học thêm được điều gì?
khắc sâu nội dung
- GV nhấn mạnh kiến thức - HS lắng nghe bài tiết học
- GV đánh giá, động viên, - HS lắng nghe khích lệ HS.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày … tháng … năm 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Giáo viên: Môn: Toán Lớp: 2 Tuần 20- Tiết 100 BÀI 58: PHÉP CHIA I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết ý nghĩa của phép chia trong một số tình huống gắn với thực tiễn.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: NL tư duy
và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL sử dụng phương
tiện, công cụ học toán, NL giải quyết vấn đề khoa học, NL giao tiếp toán học.
b. Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán
học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: 10 hình vuông trong bộ đồ dùng học Toán; một số tình huống
đơn giản dẫn tới phép chia
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập, bộ đồ dùng học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời Nội dung và mục
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh gian tiêu 6ph
1. Khởi động
- GV yêu cầu HS thực hiện - HS thực hiện lần lượt thao
*Mục tiêu: Tạo tâm theo nhóm đôi: lấy ra 8 hình tác: đưa cho bạn 1 hình thế tích cực, hứng
tròn, chia đều cho 4 bạn
tròn, đưa cho mình 1 hình
thú học tập cho HS
tròn. Cứ như vậy cho đến
và kết nối với bài
khi hết số hình tròn. học mới - Trả lời câu hỏi:
?. Mỗi bạn được mấy hình ?. Mỗi bạn được 2 hình tròn? tròn. - GV nhận xét - HS lắng nghe
- GV yêu cầu HS thực hiện - HS thực hiện lần lượt thao
theo nhóm đôi: lấy ra 6 hình tác: đưa cho bạn 1 hình
tròn, chia đều cho 2 bạn
tròn, đưa cho mình 1 hình
tròn. Cứ như vậy cho đến
khi hết số hình tròn. - Trả lời câu hỏi:
?. Mỗi bạn được mấy hình ?. Mỗi bạn được 3 hình tròn? tròn.
- HS lắng nghe, lấy SGK và
- GV nhận xét, kết nối với nội
dung bài mới và ghi tên bài lên ghi tên bài học. bảng.
10ph 2. Hình thành kiến thức 1. Nhận biết phép
- GV thực hiện thao tác trực - HS quan sát, lắng nghe chia, dấu chia quan
*Mục tiêu:nhận biết *8 hình vuông chia đều cho 4 ý nghĩa của phép bạn chia trong một số
*Mỗi bạn được 2 hình tròn
tình huống gắn với *Ta có phép chia 8 : 4 = 2 thực tiễn.
*Đọc là: Tám chia bốn bằng hai
- HS quan sát, lấy dấu chia
- GV giới thiệu dấu chia, yêu và giới thiệu với bạn.
cầu HS lấy dấu chia trong bộ đồ dùng - HS đọc dấu chia.
- Yêu cầu đọc dấu chia
2. Tình huống khác - GV đưa tình huống và yêu - HS lắng nghe yêu cầu
*Mục tiêu:nhận biết cầu HS thực hiện theo nhóm ý nghĩa của phép
đôi làm trên bộ đồ dùng. chia trong một số
- Tình huống: 6 hình tròn chia - HS thực hiện lần lượt các
tình huống gắn với đều cho 2 bạn. thao tác. thực tiễn.
Chia lần lượt cho mỗi bạn 1 hình tròn đến khi hết.
?. Mỗi bạn được mấy hình ?. Mỗi bạn có 3 hình tròn. tròn?
?. Ta có phép chia nào?
?. Phép chia 6 : 2 = 3 - Yêu cầu chia sẻ - HS chia sẻ, nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương - HS lắng nghe
18ph 3. Thực hành, luyện tập Bài 1: Thực hiện
- Yêu cầu HS tìm hiểu yêu cầu - Thực hiện hoạt động rồi
hoạt động sau rồi bài
nêu phép chia tương ứng. nêu phép chia
- HS làm theo cặp đôi và trao tương ứng đổi với nhau. *Mục tiêu: đưa ra
- Yêu cầu HS làm theo nhóm *Chia đều 10 hình vuông được phép chia
đôi thực hiện thao tác và nêu cho 5 bạn. Mỗi bạn được 2
thích hợp với tình phép nhân phù hợp. hình vuông. huống
Ta có phép chia 10 : 5 = 2.
*Chia đều 12 hình vuông
cho 3 bạn. Mỗi bạn được 4 hình vuông.
Ta có phép chia 12 : 3 = 4 - HS chia sẻ kết quả - Chia sẻ kết quả
- HS tham gia chơi, dưới lớp
Trò chơi: Ai nhanh hơn
cổ vũ, cùng giáo viên làm
- Giáo viên treo bảng gài, tổ ban giám khảo.
chức cho 2 đội thi đua gài phép
chia thích hợp. Đội nào đúng - HS lắng nghe.
mà xong trước sẽ thắng cuộc.
- Giáo viên tổng kết trò chơi,
tuyên dương đội thắng. Bài 2: Xem tranh - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc đề rồi nói phép chia
- Yêu cầu HS quan sát mẫu, - HS quan sát và đọc thích hợp (theo một nhóm đọc mẫu mẫu)
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài làm - HS suy nghĩ bài làm *Mục tiêu: đưa ra
- Cho HS thảo luận cặp đôi - Thảo luận cặp đôi được phép chia
*Có 9 cây con, xếp vào mỗi
thích hợp với tình
giỏ 3 cây. Xếp được 3 giỏ huống Ta có phép chia 9 : 3 = 3
- Chia sẻ trước lớp câu trả lời - HS chia sẻ kết quả thảo luận, nhận xét.
- GV đánh giá phần chia sẻ của - HS lắng nghe HS 6ph 4. Vận dụng Bài 3: Xem tranh - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu
rồi nêu tình huống - Yêu cầu HS suy nghĩ bài làm - HS suy nghĩ cách làm bài có phép chia
- Cho HS thảo luận nhóm 4
- HS thảo luận cặp đôi *Mục tiêu: đưa ra
- Chia sẻ trước lớp câu trả lời - HS chia sẻ được phép chia - GV nhận xét - HS lắng nghe thích hợp với tình huống 1ph
5. Củng cố - dặn dò ?. Bài học hôm nay, em đã - HS nêu ý kiến
học thêm được điều gì? - HS lắng nghe
Mục tiêu: Ghi nhớ,
- GV nhấn mạnh kiến thức khắc sâu nội dung tiết học - HS lắng nghe bài
- GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................