Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 21

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

Thông tin:
22 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 21

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

20 10 lượt tải Tải xuống
Trưng Tiu hc
Ngày dạy: ......../........../20....
Giáo viên:
Lp: 2
K HOẠCH BÀI DẠY
MÔN TOÁN
TUN: 21 TIT 101
BÀI: PHÉP CHIA (TIẾP THEO)
I. MỤC TIÊU
Học xong bài này, HS đạt đượcc yêu cầu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cách tìm kết qu của phép chia dựa vào phép nhân tương ứng. T mt phép
nhân viết được hai phép chia tương ứng.
- Nhn biết ý nghĩa của phép chia vào một s tình huống gắn với thc tin.
- Vn dng kiến thức, kĩ năng để giải các bài toán liên quan.
2. Phm chất, năng lực
a. Năng lc:
- Thông qua việc thực hành kiểm tra kết qu ca phép chia dựa vào phép nhân
tương ng, HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực t
gii quyết vn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phm cht: chăm chỉ, trách nhiệm, có tinh thn hợp tác trong khi làm vic
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
1. GV: Laptop, mànnh máy chiếu, slide minh ha,...
- Mt s b th gm một phép nhân và hai phép chia tương ng; Chng hn:
2. HS: SGK, v ô li, VBT, nháp,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
4 x 3 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
Thi
gian
ND các hoạt động dy hc
Hot động ca GV
5p
A. Hot đng khởi động
Mục tiêu: Tạo không khí vui
tươi, hào hứng trước khi vào
i hc mi.
Ôn tập và khởi động
- GV t chc cho HS
hát tp th bài hát: Em
hoc toán
- GV yêu cầu HS lp
nhóm 4 và thực hiện các
hoạt động:
1. Chơi Tc Truyn điện;
2. Thc hiện các thao
tác:
+ Quan sát tranh, đc
các th phép tính
+Cùng nhau kim tra
kết qu phép tính( có
th dùng đồ dùng trc
quan h tr).
+ Nhận xét thành phn
và kết qu các phép tính
trên thẻ( ba pp tính
này đều được lp t các
s 4; 3; 12)
- GV gii thiệu bài.
10p
B. Hoạt động hình thành
kiến thc
Mục tiêu: Biết cách tìm kết
qu ca phép chia dựa vào
phép nhân tương ng
- GV gii thiu
- GV lấy thêm Ví d để
minh ha
- GV cht kiến thc:
4 x 3 = 12
12 : 4 = 3
12 : 3 = 4
Vy t mt phép nhân,
ta th viết được hai
phép chia tương ng:
10p
C. Hot đng thực hành,
luyn tp
Mục tiêu:Vn dng kiến thc
kĩ năng về phép nhân, phép
chia đã học vào giải bài tp.
Bài 1: Cho phép nhân, nêu hai
phép chia thích hợp
*Mục tiêu: Biết cách tìm kết
qu của phép chia dựa vào
phép nhân tươngng. T mt
phép nhân viết được hai phép
chia tương ng.
- GV gọi HS đọc đề bài
bài 1 và phân tích đ
bài: Cho 1 phép nhân,
yêu cầu nêu 2 phép chia
thích hợp.
- Yêu cầu HS thực hành
theo cp trong thi gian
2p.
- Yêu cầu HS đng ti
ch nêu kết qu đã tho
lun
- GV cho HS làm vic
4 x 3 = 12
12 : 4 = 3
12 : 3 = 4
2 x 7 = 14
14 : 2 = ?
14 : 7 = ?
5 x 3 = 15
? : ? = ?
? : ? = ?
10p
Bài 2: S?
*Mục tiêu: Nhn biết ý nghĩa
ca phép chia vào một s tình
hung gắn bó với thc tin.
2 x 5 =
?
2 x 10
= ?
5 x 8 =
?
10 : 2 =
?
20 : 2 =
?
40 : 5 =
?
10 : 5 =
?
20 : 10
=?
40 : 8 =
?
cá nhân
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV chữa bài và nhn
xét: T mt phép nhân,
ta th viết được hai
phép chia tương ng.
- GV yêu cầu HS quan
sát tranh nêu phép nhân
phù hợp với tình huống
trong bc tranh ri t
phép nhân đó nêu hai
phép chia tương ng.
5p
D. Cng c - Dặn dò
Mc tiêu: Cng c giúp HS
ghi nh kiến thức pp nhân,
phép chia đã học và luyện tp
phn xạ, logic tư duy toán
hc.
- GV hỏi HS: Qua bài
này, các em biết thêm
được điều gì?
Liên hệ v nhà: Hãy
tìm tình huống thc tế
liên quan đến phép chia
m sau sẽ chia s vi
các bạn.
- GV nhận xét giờ hc
Điu chnh sau tiết dy (nếu có)
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
Trưng Tiu hc
Ngày dy: ......../........../20....
Giáo viên:
Lp: 2
K HOẠCH BÀI DẠY
MÔN TOÁN
TUN: 21 TIT 102
BÀI: PHÉP CHIA (TIẾP THEO)
I. MỤC TIÊU
Học xong bài này, HS đạt được các yêu cầu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cách tìm kết qu ca phép chia dựa vào phép nhân tương ứng. T một phép
nhân viết được hai phép chia tương ứng.
- Nhn biết ý nghĩa của phép chia vào một s tình huống gắn với thc tin.
- Vn dng kiến thức, kĩ năng để giải các bài toán liên quan.
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lc:
- Thông qua việc thực hành kiểm tra kết qu ca phép chia dựa vào phép nhân
tương ứng, HS có cơ hi phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực t
gii quyết vn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phm cht: chăm chỉ, trách nhiệm, có tinh thn hợp tác trong khi làm vic
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
1. GV: Laptop, mànnh máy chiếu, slide minh ha,...
- Mt s b th gm một phép nhân và hai phép chia tương ng; Chng hn:
2. HS: SGK, v ô li, VBT, nháp,...
4 x 3 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
Thi
gian
ND các hoạt động
dy hc
Hot động ca HS
8p
A. Hot đng khi
động
Mục tiêu: Tạo không
khí vui tươi, hào hng
trước khi vào bài học
mi.
- C lớp hát.
- HS lập nhóm 4 và thc hin
lần lượt các hoạt động:
+ Chơi TC “ Truyền điện” ôn
li: Bảng nhân 2, bảng nhân 5.
+ Thc hiện các thao tác sau:
. Quan sát tranh, đc các thẻ
phép tính
.Cùng nhau kim tra kết qu
phép tính.
. Nhận xét thành phần và kết
qu các phép tính trên thẻ( ba
phép tính này đều được lp t
các số 4; 3; 12
- HS lng nghe.
12p
C. Hot đng thc
nh, luyn tp
Bài 3: Nêu phép nhân
và phép chia thích hp
vi mi tranh v.
*Mục tiêu: Nhn biết
ý nghĩa của phép chia
vào một s tình hung
gắn bó với thc tin.
- HS quan sát tranh và nêu phép
nhân phù hợp với tình hung
trong tranh, nêu hai phép chia
tương ứng
- HS nói cho bạn nghe lp lun
của mình khi viết phép nhân
phù hợp với tình huống và hai
phép chia tương ng với phép
nhân.
* Bc tranh a)
+ Các bạn đang chơi xích đu.
+ Có tất c 4 chiếc xích đu.
+ Mỗi xích đu có 2 bạn ngi
cùng nhau.
+ 4 xích đu có 8 bn.
- HS nêu phép tính tương ng: 2
x 4 = 8
T phép nhân: 2 x4 = 8 ta viết
được hai phép chia: 8 : 4 = 2; 8
: 2 = 4
- HS chữa bài.
* Bc tranh b)
+ Trong bc tranh
Mi nhóm có 5 bn HS
+ Có 4 nhóm.
+ 4 nhóm có 20 bn.
- HS nêu phép tính tương ng.
5 x 4 = 20
T phép nhân 5 x 4 = 20 ta viết
được hai phép chia 20 : 4 = 5 và
20 : 5 = 4
- HS chữa bài vào vở.
12p
D. Hot đng vn
dng
Bài 4: K chuyn theo
các bức tranh có s
dụng phép chia 8:2
Mục tiêu: Thông qua
vic k chuyn theo
bức tranh có tình
hung gn với ý nghĩa
của phép chia, HS có
cơ hội phát trin ng
lc gii quyết vấn đề
toán học, năng lực
giao tiếp toán học.
- HS đọc đ bài.
- HS lập nhóm đôi, tho lun và
thực hành kể với bàn cùng bàn
- 2 3 nhóm HS k trước lp.
- HS lng nghe.
8p
E. Cng c - Dặn dò
Mục tiêu: Cng c
giúp HS ghi nh kiến
thức phép nhân, phép
chia đã học và luyện
tp phn xạ, logic tư
duy toán học.
- HS lắng nghe và tr li
Điu chnh sau tiết dy (nếu có)
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
Trưng Tiu hc
Ngày dy: ......../........../20....
Giáo viên:
Lp: 2
K HOẠCH BÀI DẠY
MÔNTOÁN
TUN: 21 TIT 103
BÀI: BNG CHIA 2
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có kh năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Tìm đưc kết qủa các phép tính trong bng chia 2. Lp được bng chia 2.
- Vn dng bảng chia 2 để tính nhẩm và gii quyết mt s nh hung gn vi thc
tin.
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lc:
- Thông qua việc thực hành kiểm tra kết qu các phép tính bng cách s dng
phép chia trong bng chia 2, HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy, lp luận toán
hc, năng lc t gii quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phm cht: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thn hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
1. GV: Laptop, mànnh máy chiếu, clip, slide minh ha,...
2. HS: SGK, v ô li, VBT, nháp,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
Thi
gian
ND các hoạt động dy hc
Hot động ca GV
6p
A. Hot đng khởi động
Mục tiêu: Tạo không khí vui
tươi, hào hứng trước khi vào
i hc mi.
Ôn tập và khởi động
- GV t chc cho HS
hát tp th bài hát: Em
hoc toán
- GV yêu cầu HS đọc
bảng nhân 2.
- Hết thi gian tho
luận, yêu cầu HS chia s
trước lp
- Gv yêu cầu 1 HS nêu
một phép nhân trong
bảng nhân 2, 1HS nêu
hai phép chia tương
ng.
- GV cht kiến thc:
Vy t mt phép nhân,
ta th viết được hai
phép chia tương ng:
2x4= 8 ->
->
8:2=4
8:4=2
12p
B. Hoạt động hình thành
kiến thc
Mục tiêu: Biết các cách tìm
kết qu của phép chia 6:2=?
và lập được bng chia 2
1.GV đt vn đ:
-Cô có phép chia:
6: 2= ?
-Yêu cầu HS tho lun
nhóm 4 và nêu các cách
tìm kết qu ca phép
BNG CHIA 2
2:2=1
4:2=2
6:2=3
8:2=4
10:2=5
12:2=6
14:2=7
16:2=8
18:2=9
20:2=10
chia trên.
- Yêu cầu HS nêu kết
qu .
-GV yêu cầu HS chia s
các cáchm kết qu ca
phép chia: 6:2=3.
-GV cht lại cách làm.
2. HS lp bng chia 2
- YCHS lp bng chia 2.
- GV gii thiu bng
chia 2.Yc HS đọc và ghi
nh.
- GV cho HS chơi T/c “
đố bạn” trả lời phép tính
trong bng chia 2
C. Hot đng thực hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn dng kiến thc
kĩ năng , phép chia trong bng
chia 2 đã học vào giải bài tập.
Bài 1: nh nhẩm
- GV gọi HS đọc đề bài
bài 1 và phân tích đ
9p
8p
Mục tiêu: Dựa vào bảng chia
2 đã học, Tìm được kết qa
các phép tính trong bảng chia
2
4:2
6:2
12:2
14:2
16:2
10:2
18:2
2:2
20:2
Bài 2: nh (theo mẫu)
Mu 8l: 2= 4l
10kg :2
18 cm
:2
16 l :2
bài.
- Yêu cầu HS lập nm
đôi thảo luận bài toán
trong thi gian 2p.
- Yêu cầu HS đng ti
ch nêu kết qu đã tho
lun.
- GV chữa bài và cho
HS thy được các phép
tính trong bài tập 1 đều
là các phép tính trong
bng chia 2.
- GV gọi HS đọc đề bài
bài 1 và phân tích đ
bài.
- Yêu cầu HS lập nm
đôi thảo luận bài toán
trong thi gian 2p.
- Yêu cầu HS đng ti
ch nêu kết qu đã tho
lun.
- GV chữa bài và cho
HS thy đưc kết qu
các phép tính trong bài
tập 2 đu phải kèm theo
tên đơn v tương ứng.
- GV t chức trò chơi
“Tiếp sc”
- GV ph biến cách
chơi: Trò chơi cần 3
đội, mỗi đội 3 HS. 3 đội
chơi xếp thành 3
hàngdọc. Sau khi GV
14kg : 2
20dm :
2
12 l : 2
Mục tiêu: Biết vn dng bng
chia 2 để tính nhẩm và giải
quyết mt s tình huống gn
vi thc tin.
bắt đu, HS đu hàng
hoàn thành phép tính
đầu tiên. Sau khi điền
xong s chuyn phn
cho bạn đứng sau. Ln
ợt như vậy cho đến
hết. Đi nào làm đúng
và nhanh nhất là đi
thng cuc.
5p
D. Cng c - Dặn dò
Mục tiêu: Cng c giúp HS
ghi nh kiến thc v bng chia
đã hc và luyện tp phn x,
logic tư duy toán học.
- GV t chức trò chơi
“Truyền điện”
- GV ph biến cách
chơi: HS đầu tiên nêu
một phép chia bất kì, và
ch tay vào bn bất kì để
“truyền điện”. Bạn th
hai phải nêu kết qu ca
phép chia tương ng
mà bạn đu tiên đã nêu.
Tiếp tc truyn cho bn
th ba, th tư …
chơi tới khi hết thi
gian.
- GV nhận xét giờ hc
Điu chnh sau tiết dy (nếu có)
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
Trưng Tiu hc
Ngày dy: ......../........../20....
Giáo viên:
Lp: 2
K HOẠCH BÀI DẠY
MÔNTOÁN
TUN: 21 TIT 104
BÀI: BNG CHIA 2(Tiếp)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có kh năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Tìm đưc kết qủa các phép tính trong bng chia 2. Lp được bng chia 2.
- Vn dng bảng chia 2 để tính nhẩm và gii quyết mt s nh hung gn vi thc
tin.
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lc:
- Thông qua việc thực hành kiểm tra kết qu các phép tính bng cách s dng
phép chia trong bng chia 2, HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy, lp luận toán
hc, năng lc t gii quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phm cht: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thn hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
1. GV: Laptop, mànnh máy chiếu, clip, slide minh ha,...
2. HS: SGK, v ô li, VBT, nháp,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
Thi
gian
ND các hoạt động dy
hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
6p
A. Hot đng khi
động
Mục tiêu: Tạo không
khí vui tươi, hào hng
trước khi vào bài học
mi.
Ôn tập và khởi động
- GV t chức cho HS hát
tp th bài hát: Em hoc
toán
- GV yêu cầu HS đọc
bảng nhân 2.
- Hết thi gian tho lun,
yêu cầu HS chia s trước
lp
- Gv yêu cầu 1 HS nêu
một phép nhân trong
bảng nhân 2, 1HS nêu hai
phép chia tương ng.
- GV cht kiến thc: Vy
t một phép nhân, ta
th viết được hai phép
chia tương ng:
2x4= 8 ->
->
8:2=4
8:4=2
- C lớp hát.
- HS lập nhóm đôi thảo
lun vi bn cùng bàn
đểlp bảng nhân 2
- HS đọc bảng nhân 2
trước lp.
- HS thc hin
10p
Bài 3: nh nhẩm
2x3
6:2
6:3
2x6
12:2
12:6
2x9
18:2
18:9
Mục tiêu: Biết vn
dng bảng chia 2 để
tính nhẩm và giải
- GV t chức trò chơi
“Tiếp sc”
- GV ph biến cách chơi:
Trò chơi cần 3 đội, mi
đội 3 HS. 3 đi chơi xếp
thành 3 hàngdc. Sau khi
GV hô bắt đầu, HS đầu
hàng hoàn thành phép tính
- 1 HS đọc đ bài
- HS lập nhóm đôi và
tho luận bài toán
- HS nêu kết qu đã thảo
10p
quyết mt s tình
hung gn vi thc
tin.
Bài 4: Xem tranh ri
i phép chia thích
hp.
Mục tiêu: Biết vn
dng bảng chia 2 để
tính nhẩm và giải
quyết mt s tình
hung gn vi thc
tin.
đầu tiên. Sau khi đin
xong s chuyn phn cho
bạn đứng sau. Lần lượt
như vậy cho đến hết. Đội
nào làm đúng và nhanh
nhất là đội thng cuc.
- GV chọn 3 đội chơi (9
HS) và tiến hành chơi trò
chơi.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV chữa bài và nhận xét:
T một phép nhân, ta có
th viết được hai phép
chia tương ng.
- GV yêu cầu HS quan sát
tranh và tr li câu hỏi:
* Bc tranh a)
+ Bc tranh v gì?
+ Nhìn vào bức tranh nêu
bài toán.
- Yêu cầu HS nêu phép
tính thích hợp
- GV chữa bài.
* Bc tranh b)
(Cách làm tương t như
bc tranh a)
- Yêu cầu HS nêu phép
tính tương ứng.
- GV chữa bài
luận nhóm
- HS chữa bài và lắng
nghe
- HS nghe GV ph biến
cách chơi.
- 9 HS tham gia trò chơi.
HS dưới lp quan sát và
nhm kết qu
- HS nhận xét 3 đội chơi.
- HS lắng nghe và cha
bài.
- HS quan sát tranh
suy nghĩ trả lời câu hi
ca GV:
+ V 10 qu thông và hai
con th.
+ Có 10 qu thông chia
đều cho 2 bạn sóc. Mỗi
bạn sóc được 5 qu
thông.
- HS nêu phép tính tương
ng:10:2=5
- HS chữa bài.
- HS nêu phép tính tương
ng. 8:4=2
- HS chữa bài vào v.
9p
D. Hot đng vn
dng
Mục tiêu: Vn dng
kiến thc v phép chia
trong bng chia 2 để
phát triển logic toán
hc, ngôn ngữ toán
hc.
Bài 5: K một nh
hung thc tế có sử
dụng phép chí trong
bng chia 2
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu lp nhóm đôi,
quan sát, thảo luận và tập
k theo tranh cho bạn cùng
bàn nghe.
- Đại diện nhóm HS k
trước lp.
- GV nhận xét, bổ sung.
- HS đọc đ bài.
- HS lập nhóm đôi, tho
luận và thực hành kể vi
bàn ng bàn
- 2 3 nhóm HS k trước
lp.
- HS lng nghe.
5p
E. Cng c - Dặn dò
Mục tiêu: Cng c
giúp HS ghi nh kiến
thc v bảng chia đã
hc và luyện tp phn
xạ, logic tư duy toán
hc.
- GV t chức trò chơi
“Truyền điện”
- GV ph biến cách chơi:
HS đầu tiên u một phép
chia bất kì, và chỉ tay vào
bn bất kì để “truyền
điện”. Bạn th hai phi
nêu kết qu ca phép chia
tương ứng mà bạn đầu
- HS lắng nghe cách chơi
và tham gia chơi trò chơi.
tiên đã nêu. Tiếp tc
truyn cho bn th ba, th
tư … và chơi tới khi hết
thi gian.
- GV nhận xét giờ hc
Điu chnh sau tiết dy (nếu có)
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................... ......................................
Trưng Tiu hc
Ngày dy: ......../........../20....
Giáo viên:
Lp: 2
K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN
TUN: 21
TIT 105: BNG CHIA 5
I. MỤC TIÊU:
- Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
1. Kiến thức và kĩ năng:
- Tìm đưc kết qu các phép tính trong bng chia 5 và thành lập bng chia 5.
- Vn dng bảng chia 5 để tính nhẩm và gii quyết mt s nh hung gn vi thc
tin.
2. Phm cht, năng lực:
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết qu của phép chia 5, HS có cơ hội được phát triển năng
lực tư duy, lập lun toán học, ng lực gii quyết vấn đề, năng lc giao tiếp toán
hc.
b. Phm cht:
- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thn hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC:
- GV: laptop.
- HS: sách HS, v ô li, v bài tập, nháp,…
+ Mi HS 10 th, mi th 5 chấm tròn trong bộ đồ dùng học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC:
Thi
gian
ND các hoạt động dy hc
Hot động ca GV
Hot động ca HS
4p
A. Hot đng khởi động
- Mc tiêu: tạo tâm thế vui
tươi, phn khi.
Ôn tập và khởi động
- HS chơi trò chơi và ôn
bảng nhân 5.
- Mỗi HS đọc ngẫu nhiên 1
phép tính trong bảng nhân 5
ri mi bn bất kì nêu 2
phép chia tương ng.
11p
B. Hoạt đng hình thành
kiến thc
1. GV nêu vấn đề: Cô
có phép tính 10:5=?
- HS tho luận nhóm và nêu
các cáchm kết qu phép
- GV cht lại cách làm.
2. GV hướng dn HS
thành lập bng chia 5.
5:5 = …
30:5=….
10:5=….
35:5=…
15:5=….
40:5=….
20:5=…
45:5=…
25:5=…
50:5=…
3. GV gii thiu bng
chia 5.
4. Chơi trò chơi: Đố
bn tr lời các phép tính
trong bng chia 5
chia trên.
- HS tho luận và chia sẻ các
cáchm kết qu phép chia
(HS có thể lấy mười chm
tròn chia đều thành 5 phn,
mi phần có 2 chấm tròn. Ta
có phép chia 10:2=5 hoc
HS dựa vào phép nhân
5x2=10. Vy 10:5=2).
- HS thc hin theo nhóm,
tho luận tìm kết qu các
phép tính trong bảng chia 5,
đin kết qu vào bảng.
- HS đọc, HS ch động ghi
nh bng chia 5 rồi đc cho
bn nghe.
- HS chơi trò chơi.
15p
C. Hot đng thực hành,
luyn tp
- Mục tiêu: vn dng kiến thc
kĩ năng v phép nhân, chia đã
hc vào làm bài tập.
Bài 1: nh nhẩm:
Bài 2: nh:
Bài 3: nh nhẩm:
Bài 4: Xem tranh ri ni phép
chia thích hp.
- GV hướng dn HS
làm.
- GV hướng dn HS
làm.
- GV cha bài, đặt câu
hi để HS nhận xét, nêu
cách thc hiện, cách ghi
kết qu phép chia các số
có kèm đơn vị đo.
- GV hướng dn HS
làm.
- GV gi HS nhc li
cách thc hin.
- GV hướng dn HS
làm.
- GV có 20 bạn xếp đều
vào 5 vòng tròn. Mỗi
vòng tròn có 4 bn, ta
có phép chia:
20:5=4
- Có 15 cúc áo, khâu
vào mỗi áo 5 cúc. Khâu
đủ 3 chiếc áo, ta có
phép tính:
15:5=3
- Yêu cầu HS suy nghĩ
và làm.
- HS nêu yêu cầu.
- HS thc hin theo cp.
- HS tìm kết qu c phép
chia nêu trong bài.
- HS đổi v đặt câu hỏi cho
nhau, đc phép tính và nối
kết qu tương ng với phép
tính.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS thc hin phép chia khi
các số kèm đơn vị đo đã
hc.
- HS đổi v chữa bài nói cho
bạn nghe cách làm.
- HS làm việc cá nhân, tìm
kết qu ca phép nhân
phép chia nêu trong bài (có
th s dng bảng chia 5 đ
tìm kết qu).
- HS đổi vở, đặt câu hỏi cho
nhau, đc phép tính và nói
kết qu tương ng vi mi
phép tính.
- HS nêu yêu cầu, sau đó
quan sát tranh, suy nghĩ, viết
phép chia thích hợp vào v
bài tập Toán. Sau đó HS nói
cho bạn nghe tình huống và
phép chia phù hp vi tng
bc tranh.
- HS suy nghĩ và k nh
hung thc tế có sử dng
phép chia trong bảng chia 5
ri chia s với các bạn
10p
D. Hot đng vn dng:
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- Mc tiêu: vn dụng được
kiến thức, kĩ năng v phép
nhân chia đã học vào thc tế
liên quan đến bài học.
Bài 5: K một tình hung thc
tế có sử dụng phép chia trong
bng chia 5.
E. Cng c, dặn dò:
- GV hỏi HS: qua bài
này, các em biết thêm
được điều gì ?. Về nhà
các em đọc li bng chia
5 và đ mọi người trong
gia đình xem ai thuc
bng chia 5
- HS lng nghe.
| 1/22

Preview text:

Trường Tiểu học
Ngày dạy: ......../........../20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN TUẦN: 21 TIẾT 101
BÀI: PHÉP CHIA (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU
Học xong bài này, HS đạt được các yêu cầu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cách tìm kết quả của phép chia dựa vào phép nhân tương ứng. Từ một phép
nhân viết được hai phép chia tương ứng.
- Nhận biết ý nghĩa của phép chia vào một số tình huống gắn bó với thực tiễn.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng để giải các bài toán liên quan.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc thực hành kiểm tra kết quả của phép chia dựa vào phép nhân
tương ứng, HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực tự
giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop, màn hình máy chiếu, slide minh họa,...
- Một số bộ thẻ gồm một phép nhân và hai phép chia tương ứng; Chẳng hạn: 4 x 3 = 12 12 : 4 = 3 12 : 3 = 4
2. HS: SGK, vở ô li, VBT, nháp,. .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thời
ND các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS gian 5p
A. Hoạt động khởi động
Ôn tập và khởi động
Mục tiêu: Tạo không khí vui - GV tổ chức cho HS
tươi, hào hứng trước khi vào
hát tập thể bài hát: Em - Cả lớp hát. bài học mới. hoc toán - GV yêu cầu HS lập
nhóm 4 và thực hiện các - HS lập nhóm 4 và hoạt động: thực hiện lần lượt
1. Chơi Tc Truyền điện; các hoạt động: + Chơi TC “ Truyền điện” ôn lại: Bảng nhân 2, bảng nhân 5. 2. Thực hiện các thao + Thực hiện các tác: thao tác sau: + Quan sát tranh, đọc . Quan sát tranh, đọc các thẻ phép tính các thẻ phép tính +Cùng nhau kiểm tra .Cùng nhau kiểm tra kết quả phép tính( có kết quả phép tính.
thể dùng đồ dùng trực quan hỗ trợ).
+ Nhận xét thành phần . Nhận xét thành
và kết quả các phép tính phần và kết quả các trên thẻ( ba phép tính phép tính trên thẻ(
này đều được lập từ các ba phép tính này đều số 4; 3; 12)
được lập từ các số 4; 3; 12 - GV giới thiệu bài. - HS lắng nghe.
10p B. Hoạt động hình thành - GV giới thiệu - HS đọc lại, chỉ và kiến thức nói cho bạn nghe
Mục tiêu: Biết cách tìm kết 12 : 4 = 3 nội dung trong
quả của phép chia dựa vào 4 x 3 = 12 khung kiến thức
phép nhân tương ứng 12 : 3 = 4 SGK - HS thực hiện theo cặp: Tự nêu một phép nhân đã học
rồi đố bạn viết thành
- GV lấy thêm Ví dụ để hai phép chia tương minh họa ứng. - GV chốt kiến thức:
Vậy từ một phép nhân, - HS lắng nghe.
ta có thể viết được hai
phép chia tương ứng: 12 : 4 = 3 4 x 3 = 12 12 : 3 = 4
C. Hoạt động thực hành, luyện tập
Mục tiêu:Vận dụng kiến thức
kĩ năng về phép nhân, phép
chia đã học vào giải bài tập.
10p Bài 1: Cho phép nhân, nêu hai - GV gọi HS đọc đề bài - 1 HS đọc đề bài phép chia thích hợp bài 1 và phân tích đề
*Mục tiêu: Biết cách tìm kết bài: Cho 1 phép nhân,
quả của phép chia dựa vào yêu cầu nêu 2 phép chia
phép nhân tương ứng. Từ một thích hợp.
phép nhân viết được hai phép - Yêu cầu HS thực hành - HS thực hành theo chia tương ứng.
theo cặp trong thời gian cặp: 2p. . HS đọc phép nhân 14 : 2 = ? và nêu hai phép chia 2 x 7 = 14 14 : 7 = ? tương ứng - HS chia sẻ với bạn về cách quan sát, cách suy nghĩ để khi ? : ? = ? nhìn vào một phép 5 x 3 = 15 ? : ? = ? nhân có thể viết - Yêu cầu HS đứng tại được hai phép chia
chỗ nêu kết quả đã thảo tương ứng. luận - HS nêu kết quả đã thảo luận nhóm - HS có thể nêu thêm các phép tinh nhân khác đã học đố bạn nêu hai phép chia tương ứng. - HS chữa bài và lắng nghe - GV cho HS làm việc cá nhân - HS lớp tự làm bài - Yêu cầu HS nhận xét. - HS đổi vở chữa bài và nói cho bạn nghe - GV chữa bài và nhận cách làm trước lớp.
xét: Từ một phép nhân, - HS lắng nghe và
ta có thể viết được hai chữa bài.
phép chia tương ứng. 10p Bài 2: Số? - GV yêu cầu HS quan
*Mục tiêu: Nhận biết ý nghĩa sát tranh nêu phép nhân
của phép chia vào một số tình phù hợp với tình huống - HS quan sát tranh
huống gắn bó với thực tiễn. trong bức tranh rồi từ và nêu phép nhân phép nhân đó nêu hai phù hợp với tình 2 x 5 = 2 x 10 5 x 8 = phép chia tương ứng. huống trong tranh, ? = ? ? nêu hai phép chia 10 : 2 = 20 : 2 = 40 : 5 = tương ứng ? ? ? - HS nói cho bạn 10 : 5 = 20 : 10 40 : 8 = nghe lập luạn của ? =? ? mình khi viết phép nhân phù hợp với tình huống và hai phép chia tương ứng với phép nhân. 5p
D. Củng cố - Dặn dò - GV hỏi HS: Qua bài - HS lắng nghe và
Mục tiêu: Củng cố giúp HS này, các em biết thêm trả lời
ghi nhớ kiến thức phép nhân, được điều gì?
phép chia đã học và luyện tập Liên hệ về nhà: Hãy
phản xạ, logic tư duy toán
tìm tình huống thực tế học. liên quan đến phép chia hôm sau sẽ chia sẻ với các bạn. - GV nhận xét giờ học
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có)
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........ Trường Tiểu học
Ngày dạy: ......../........../20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN TUẦN: 21 TIẾT 102
BÀI: PHÉP CHIA (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU
Học xong bài này, HS đạt được các yêu cầu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cách tìm kết quả của phép chia dựa vào phép nhân tương ứng. Từ một phép
nhân viết được hai phép chia tương ứng.
- Nhận biết ý nghĩa của phép chia vào một số tình huống gắn bó với thực tiễn.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng để giải các bài toán liên quan.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc thực hành kiểm tra kết quả của phép chia dựa vào phép nhân
tương ứng, HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực tự
giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop, màn hình máy chiếu, slide minh họa,...
- Một số bộ thẻ gồm một phép nhân và hai phép chia tương ứng; Chẳng hạn: 4 x 3 = 12 12 : 4 = 3 12 : 3 = 4
2. HS: SGK, vở ô li, VBT, nháp,. .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thời ND các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS gian dạy học 8p
A. Hoạt động khởi Ôn tập và khởi động động
Mục tiêu: Tạo không - GV tổ chức cho - Cả lớp hát.
khí vui tươi, hào hứng HS hát tập thể bài
trước khi vào bài học hát: Em hoc toán mới. - GV yêu cầu HS
- HS lập nhóm 4 và thực hiện lập nhóm 4 và thực
lần lượt các hoạt động: hiện các hoạt động:
+ Chơi TC “ Truyền điện” ôn 1. Chơi Tc Truyền
lại: Bảng nhân 2, bảng nhân 5. điện;
+ Thực hiện các thao tác sau: 2. Thực hiện các
. Quan sát tranh, đọc các thẻ thao tác: phép tính + Quan sát tranh,
.Cùng nhau kiểm tra kết quả đọc các thẻ phép phép tính. tính
. Nhận xét thành phần và kết +Cùng nhau kiểm
quả các phép tính trên thẻ( ba tra kết quả phép
phép tính này đều được lập từ
tính( có thể dùng đồ các số 4; 3; 12 dùng trực quan hỗ - HS lắng nghe. trợ). + Nhận xét thành phần và kết quả các phép tính trên thẻ( ba phép tính này đều
được lập từ các số 4; 3; 12) - GV giới thiệu bài.
C. Hoạt động thực - GV yêu cầu HS
- HS quan sát tranh và nêu phép hành, luyện tập quan sát tranh nêu
nhân phù hợp với tình huống 12p
Bài 3: Nêu phép nhân phép nhân phù hợp trong tranh, nêu hai phép chia
và phép chia thích hợp với tình huống trong tương ứng với mỗi tranh vẽ. bức tranh rồi từ
- HS nói cho bạn nghe lập luạn
*Mục tiêu: Nhận biết phép nhân đó nêu
của mình khi viết phép nhân
ý nghĩa của phép chia hai phép chia tương phù hợp với tình huống và hai
vào một số tình huống ứng.
phép chia tương ứng với phép
gắn bó với thực tiễn. nhân. * Bức tranh a)
+ Các bạn đang chơi xích đu.
+ Có tất cả 4 chiếc xích đu.
+ Mỗi xích đu có 2 bạn ngồi cùng nhau. + 4 xích đu có 8 bạn.
- HS nêu phép tính tương ứng: 2 x 4 = 8
Từ phép nhân: 2 x4 = 8 ta viết
được hai phép chia: 8 : 4 = 2; 8 : 2 = 4 - HS chữa bài. * Bức tranh b) + Trong bức tranh Mỗi nhóm có 5 bạn HS + Có 4 nhóm. + 4 nhóm có 20 bạn.
- HS nêu phép tính tương ứng. 5 x 4 = 20
Từ phép nhân 5 x 4 = 20 ta viết
được hai phép chia 20 : 4 = 5 và 20 : 5 = 4 - HS chữa bài vào vở.
12p D. Hoạt động vận - GV gọi 1 HS đọc - HS đọc đề bài. dụng đề bài.
Bài 4: Kể chuyện theo - Yêu cầu lập nhóm - HS lập nhóm đôi, thảo luận và các bức tranh có sử đôi, quan sát, thảo
thực hành kể với bàn cùng bàn dụng phép chia 8:2 luận và tập kể theo
- 2 – 3 nhóm HS kể trước lớp.
Mục tiêu: Thông qua tranh cho bạn cùng - HS lắng nghe.
việc kể chuyện theo bàn nghe. bức tranh có tình - Đại diện nhóm HS
huống gắn với ý nghĩa kể trước lớp.
của phép chia, HS có - GV nhận xét, bổ
cơ hội phát triển năng sung.
lực giải quyết vấn đề * Khuyến khích HS
toán học, năng lực tưởng tượng kể theo
giao tiếp toán học. suy nghĩ của mình: Cún con nhìn thấy trong bể cá có 8 con cá vàng, mải nhìn theo cá bơi cún con lỡ làm đổ bể cá, may sao có hai bạn nhỏ nhìn thấy đã chia đều 8 con cá vào 2 bình mang đi 8 con cá chia đều vào 2 bình, mỗi bình có 4 con cá. Ta có phép chia 8: 2 = 4 8p
E. Củng cố - Dặn dò - GV hỏi HS: Qua
- HS lắng nghe và trả lời
Mục tiêu: Củng cố bài này, các em biết
giúp HS ghi nhớ kiến thêm được điều gì?
thức phép nhân, phép Liên hệ về nhà:
chia đã học và luyện Hãy tìm tình huống
tập phản xạ, logic tư thực tế liên quan duy toán học. đến phép chia hôm sau sẽ chia sẻ với các bạn. - GV nhận xét giờ học
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có)
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........ Trường Tiểu học
Ngày dạy: ......../........../20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔNTOÁN TUẦN: 21 TIẾT 103 BÀI: BẢNG CHIA 2 I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Tìm được kết qủa các phép tính trong bảng chia 2. Lập được bảng chia 2.
- Vận dụng bảng chia 2 để tính nhẩm và giải quyết một số tình huống gắn với thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc thực hành kiểm tra kết quả các phép tính bằng cách sử dụng
phép chia trong bảng chia 2, HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy, lập luận toán
học, năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop, màn hình máy chiếu, clip, slide minh họa,...
2. HS: SGK, vở ô li, VBT, nháp,. .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thời
ND các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS gian 6p
A. Hoạt động khởi động
Ôn tập và khởi động
Mục tiêu: Tạo không khí vui - GV tổ chức cho HS
tươi, hào hứng trước khi vào
hát tập thể bài hát: Em bài họ - Cả lớp hát. c mới. hoc toán - HS lập nhóm đôi - GV yêu cầu HS đọc thảo luận với bạn bảng nhân 2. cùng bàn đểlập bảng nhân 2 - Hết thời gian thảo - HS đọc bảng nhân
luận, yêu cầu HS chia sẻ 2 trước lớp. trước lớp - Gv yêu cầu 1 HS nêu - HS thực hiện một phép nhân trong bảng nhân 2, 1HS nêu hai phép chia tương ứ ng. - GV chốt kiến thức:
Vậy từ một phép nhân,
ta có thể viết được hai
phép chia tương ứng: 2x4= 8 -> 8:2=4 -> 8:4=2
12p B. Hoạt động hình thành 1.GV đặt vấn đề: kiến thức -Cô có phép chia:
Mục tiêu: Biết các cách tìm 6: 2= ?
kết quả của phép chia 6:2=? và lập đượ -Yêu cầu HS thảo luận - HS lập nhóm 4 và c bảng chia 2
nhóm 4 và nêu các cách thảo luận bài toán. tìm kết quả của phép chia trên. - Yêu cầu HS nêu kết HS nêu: 6 : 2 = 3 quả . HS: -GV yêu cầu HS chia sẻ các cách tìm kế + Có thể lấy 6 chấm
t quả của tròn chia đều thành phép chia: 6:2=3. hai phần mỗi phầ 3 chấm tròn. Vậy ta có phép chia 6 :2=3 + Có thể dựa vào phép nhân 2x3=6 Vậy 6:2=3…. -GV chốt lại cách làm. - HS lắng nghe. 2. HS lập bảng chia 2 - HS thảo luận nhóm đôi để tìm kết
- YCHS lập bảng chia 2. quả trong bảng chia 2( Dựa vào các cách mà các bạn đã chia sẻ trước lớp) BẢNG CHIA 2 - GV giới thiệu bảng
chia 2.Yc HS đọc và ghi - HS ghi nhớ và đọc 2:2=1 12:2=6 nhớ. cho nhau nghe bảng 4:2=2 14:2=7 chia 2 - GV cho HS chơi T/c “ 6:2=3 16:2=8
đố bạn” trả lời phép tính - HS tham gia chơi. 8:2=4 18:2=9 trong bảng chia 2 10:2=5 20:2=10
C. Hoạt động thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng kiến thức kĩ năng , phép chia trong bảng
chia 2 đã học vào giải bài tập. Bài 1: Tính nhẩm
- GV gọi HS đọc đề bài bài 1 và phân tích đề 9p
Mục tiêu: Dựa vào bảng chia bài. - 1 HS đọc đề bài
2 đã học, Tìm được kết qủa các phép tính trong bả - Yêu cầu HS lập nhóm ng chia
đôi thảo luận bài toán 2 - HS lập nhóm đôi trong thời gian 2p. và thảo luận bài toán 4:2 14:2 18:2 - Yêu cầu HS đứng tại 6:2 16:2 2:2
chỗ nêu kết quả đã thảo luận. - HS nêu kết quả đã 12:2 10:2 20:2 thảo luận nhóm - GV chữa bài và cho HS thấy được các phép
tính trong bài tập 1 đều là các phép tính trong - HS chữa bài và lắng nghe bảng chia 2.
- GV gọi HS đọc đề bài bài 1 và phân tích đề bài. - Yêu cầu HS lập nhóm - 1 HS đọc đề bài
đôi thảo luận bài toán trong thời gian 2p. - Yêu cầu HS đứng tại - HS lập nhóm đôi và thảo luận bài toán
chỗ nêu kết quả đã thảo luận. - GV chữa bài và cho - HS nêu kết quả đã
HS thấy được kết quả thảo luận nhóm các phép tính trong bài
tập 2 đều phải kèm theo
tên đơn vị tương ứng. - HS chữa bài và - GV tổ chức trò chơi lắng nghe
Bài 2: Tính (theo mẫu) “Tiếp sức” 8p Mẫu 8l: 2= 4l - GV phổ biến cách chơi: Trò chơi cần 3 10kg :2 18 cm 16 l :2 độ - HS nghe GV phổ
i, mỗi đội 3 HS. 3 đội :2 chơi xếp thành 3 biến cách chơi. hàngdọc. Sau khi GV hô
14kg : 2 20dm : 12 l : 2 bắt đầu, HS đầu hàng 2 hoàn thành phép tính đầu tiên. Sau khi điề n
Mục tiêu: Biết vận dụng bảng chia 2 để xong sẽ chuyền phấn tính nhẩm và giải cho bạn đứng sau. Lần
quyết một số tình huống gắn lượt như vậy cho đế n với thực tiễn.
hết. Đội nào làm đúng và nhanh nhất là độ i thắng cuộc. 5p
D. Củng cố - Dặn dò - GV tổ chức trò chơi “Truyền điện”
Mục tiêu: Củng cố giúp HS
ghi nhớ kiến thức về bảng chia - GV phổ biến cách đã học và luyệ - HS lắng nghe cách n tập phản xạ, chơi: HS đầu tiên nêu chơi và tham gia
logic tư duy toán học.
một phép chia bất kì, và chơi trò chơi.
chỉ tay vào bạn bất kì để
“truyền điện”. Bạn thứ
hai phải nêu kết quả của phép chia tương ứng
mà bạn đầu tiên đã nêu.
Tiếp tục truyền cho bạn thứ ba, thứ tư … và chơi tới khi hết thời gian. - GV nhận xét giờ học
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có)
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........ Trường Tiểu học
Ngày dạy: ......../........../20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔNTOÁN TUẦN: 21 TIẾT 104
BÀI: BẢNG CHIA 2(Tiếp) I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Tìm được kết qủa các phép tính trong bảng chia 2. Lập được bảng chia 2.
- Vận dụng bảng chia 2 để tính nhẩm và giải quyết một số tình huống gắn với thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc thực hành kiểm tra kết quả các phép tính bằng cách sử dụng
phép chia trong bảng chia 2, HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy, lập luận toán
học, năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop, màn hình máy chiếu, clip, slide minh họa,...
2. HS: SGK, vở ô li, VBT, nháp,. .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời ND các hoạt động dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS gian học 6p
A. Hoạt động khởi
Ôn tập và khởi động động - GV tổ chức cho HS hát
Mục tiêu: Tạo không
tập thể bài hát: Em hoc
khí vui tươi, hào hứ - Cả lớp hát. ng toán
trước khi vào bài học - HS lập nhóm đôi thảo - GV yêu cầu HS đọc mới. luận với bạn cùng bàn bảng nhân 2. đểlập bảng nhân 2 - HS đọc bảng nhân 2
- Hết thời gian thảo luận, trước lớp.
yêu cầu HS chia sẻ trước lớp - HS thực hiện - Gv yêu cầu 1 HS nêu một phép nhân trong bảng nhân 2, 1HS nêu hai phép chia tương ứ ng.
- GV chốt kiến thức: Vậy
từ một phép nhân, ta có
thể viết được hai phép

chia tương ứng: 2x4= 8 -> 8:2=4 -> 8:4=2 10p Bài 3: Tính nhẩm - GV tổ chức trò chơi - 1 HS đọc đề bài “Tiếp sức” 2x3 2x6 2x9
- GV phổ biến cách chơi: 6:2 12:2 18:2Trò chơi cần 3 độ - HS lập nhóm đôi và i, mỗi thảo luận bài toán 6:3 12:6
18:9đội 3 HS. 3 đội chơi xếp thành 3 hàngdọc. Sau khi
Mục tiêu: Biết vận
GV hô bắt đầu, HS đầu dụng bảng chia 2 để
- HS nêu kết quả đã thảo tính nhẩm và giả
hàng hoàn thành phép tính i quyết một số tình đầu tiên. Sau khi điền luận nhóm huống gắn với thực xong sẽ chuyền phấn cho tiễn.
bạn đứng sau. Lần lượt
như vậy cho đến hết. Đội - HS chữa bài và lắng nào làm đúng và nhanh nghe
nhất là đội thắng cuộc. - GV chọn 3 đội chơi (9
HS) và tiến hành chơi trò chơi. - HS nghe GV phổ biến cách chơi. - Yêu cầu HS nhận xét.
- GV chữa bài và nhận xét:
Từ một phép nhân, ta có
thể viết được hai phép
chia tương ứng.
Bài 4: Xem tranh rồi
10p nói phép chia thích - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả hợp. lời câu hỏi:
Mục tiêu: Biết vận * Bức tranh a) dụng bảng chia 2 để + Bức tranh vẽ gì? tính nhẩm và giải + Nhìn vào bức tranh nêu quyết một số tình bài toán. huống gắn với thực tiễn. - Yêu cầu HS nêu phép - 9 HS tham gia trò chơi. tính thích hợp
HS dưới lớp quan sát và - GV chữa bài. nhẩm kết quả * Bức tranh b)
- HS nhận xét 3 đội chơi.
(Cách làm tương tự như - HS lắng nghe và chữa bức tranh a) bài. - Yêu cầu HS nêu phép - HS quan sát tranh và tính tương ứng.
suy nghĩ trả lời câu hỏi - GV chữa bài của GV:
+ Vẽ 10 quả thông và hai con thỏ. + Có 10 quả thông chia
đều cho 2 bạn sóc. Mỗi bạn sóc được 5 quả thông. - HS nêu phép tính tương ứng:10:2=5 - HS chữa bài. - HS nêu phép tính tương ứng. 8:4=2 - HS chữa bài vào vở. 9p
D. Hoạt động vận
- GV gọi 1 HS đọc đề bài. - HS đọc đề bài. dụng
- Yêu cầu lập nhóm đôi,
Mục tiêu: Vận dụng
quan sát, thảo luận và tập - HS lập nhóm đôi, thảo
kiến thức về phép chia kể theo tranh cho bạn cùng luận và thực hành kể với
trong bảng chia 2 để bàn nghe. bàn cùng bàn
phát triển logic toán - Đại diện nhóm HS kể
học, ngôn ngữ toán trướ
- 2 – 3 nhóm HS kể trước c lớp. học. lớp. Bài - GV nhận xét, bổ sung. 5: Kể một tình - HS lắng nghe. huống thực tế có sử dụng phép chí trong bảng chia 2 5p
E. Củng cố - Dặn dò - GV tổ chức trò chơi “Truyền điện”
Mục tiêu: Củng cố
giúp HS ghi nhớ kiến - GV phổ biến cách chơi: - HS lắng nghe cách chơi
thức về bảng chia đã
HS đầu tiên nêu một phép và tham gia chơi trò chơi.
học và luyện tập phản chia bất kì, và chỉ tay vào
xạ, logic tư duy toán
bạn bất kì để “truyền học.
điện”. Bạn thứ hai phải
nêu kết quả của phép chia
tương ứng mà bạn đầu tiên đã nêu. Tiếp tục
truyền cho bạn thứ ba, thứ
tư … và chơi tới khi hết thời gian. - GV nhận xét giờ học
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có)
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................................................. ........
............................................................................................... ...................................... Trường Tiểu học
Ngày dạy: ......../........../20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN TUẦN: 21
TIẾT 105: BẢNG CHIA 5 I. MỤC TIÊU:
- Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
1. Kiến thức và kĩ năng:
- Tìm được kết quả các phép tính trong bảng chia 5 và thành lập bảng chia 5.
- Vận dụng bảng chia 5 để tính nhẩm và giải quyết một số tình huống gắn với thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực: a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả của phép chia 5, HS có cơ hội được phát triển năng
lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: laptop.
- HS: sách HS, vở ô li, vở bài tập, nháp,…
+ Mỗi HS 10 thẻ, mỗi thẻ 5 chấm tròn trong bộ đồ dùng học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời
ND các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS gian 4p
A. Hoạt động khởi động
Ôn tập và khởi động - HS chơi trò chơi và ôn
- Mục tiêu: tạo tâm thế vui bảng nhân 5. tươi, phấn khởi.
- Mỗi HS đọc ngẫu nhiên 1
phép tính trong bảng nhân 5
rồi mời bạn bất kì nêu 2 phép chia tương ứng.
11p B. Hoạt động hình thành
1. GV nêu vấn đề: Cô
- HS thảo luận nhóm và nêu kiến thức có phép tính 10:5=?
các cách tìm kết quả phép - GV chốt lại cách làm. chia trên.
- HS thảo luận và chia sẻ các
cách tìm kết quả phép chia
(HS có thể lấy mười chấm
tròn chia đều thành 5 phần,
mỗi phần có 2 chấm tròn. Ta có phép chia 10:2=5 hoặc HS dựa vào phép nhân 5x2=10. Vậy 10:5=2).
- HS thực hiện theo nhóm,
thảo luận tìm kết quả các
phép tính trong bảng chia 5,
điền kết quả vào bảng.
2. GV hướng dẫn HS
thành lập bảng chia 5. 5:5 = … 30:5=….
- HS đọc, HS chủ động ghi 10:5=….
nhớ bảng chia 5 rồi đọc cho 35:5=… bạn nghe. 15:5=…. - HS chơi trò chơi. 40:5=…. 20:5=… 45:5=… 25:5=… 50:5=…
3. GV giới thiệu bảng chia 5.
4. Chơi trò chơi: Đố
bạn trả lời các phép tính trong bảng chia 5
C. Hoạt động thực hành, luyện tập - GV hướng dẫn HS - HS nêu yêu cầu.
- Mục tiêu: vận dụng kiến thức làm.
- HS thực hiện theo cặp.
kĩ năng về phép nhân, chia đã
- HS tìm kết quả các phép học vào làm bài tập. chia nêu trong bài.
15p Bài 1: Tính nhẩm:
- HS đổi vở đặt câu hỏi cho
nhau, đọc phép tính và nối
kết quả tương ứng với phép Bài 2: Tính: - GV hướng dẫn HS tính. làm.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS thực hiện phép chia khi
các số có kèm đơn vị đo đã - GV chữa bài, đặt câu học.
hỏi để HS nhận xét, nêu - HS đổi vở chữa bài nói cho
cách thực hiện, cách ghi bạn nghe cách làm.
kết quả phép chia các số - HS làm việc cá nhân, tìm có kèm đơn vị đo.
kết quả của phép nhân và Bài 3: Tính nhẩm: - GV hướng dẫn HS
phép chia nêu trong bài (có làm.
thể sử dụng bảng chia 5 để - GV gọi HS nhắc lại tìm kết quả). cách thực hiện.
- HS đổi vở, đặt câu hỏi cho
nhau, đọc phép tính và nói
kết quả tương ứng với mỗi phép tính.
- HS nêu yêu cầu, sau đó
Bài 4: Xem tranh rồi nối phép - GV hướng dẫn HS
quan sát tranh, suy nghĩ, viết chia thích hợp. làm.
phép chia thích hợp vào vở
- GV có 20 bạn xếp đều bài tập Toán. Sau đó HS nói vào 5 vòng tròn. Mỗi
cho bạn nghe tình huống và vòng tròn có 4 bạn, ta
phép chia phù hợp với từng
có phép chia: b ứ c tranh. 20:5=4 - HS suy nghĩ và kể tình - Có 15 cúc áo, khâu
huống thực tế có sử dụng
vào mỗi áo 5 cúc. Khâu phép chia trong bảng chia 5 đủ 3 chiếc áo, ta có
rồi chia sẻ với các bạn phép tính: 15:5=3 - Yêu cầu HS suy nghĩ và làm.
10p D. Hoạt động vận dụng:
- Mục tiêu: vận dụng được - GV hỏi HS: qua bài
kiến thức, kĩ năng về phép này, các em biết thêm - HS lắng nghe.
nhân chia đã học vào thực tế
được điều gì ?. Về nhà liên quan đến bài học.
các em đọc lại bảng chia
Bài 5: Kể một tình huống thực 5 và đố mọi người trong
tế có sử dụng phép chia trong gia đình xem ai thuộc bảng chia 5. bảng chia 5
E. Củng cố, dặn dò:
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………