Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 22

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

Thông tin:
19 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 22

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

23 12 lượt tải Tải xuống
Trưng Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 22 Tiết 106
TIT 106 BÀI 61:BNG CHIA 5 (tiết 2)
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Giúp HS Củng cố bảng chia 5
-Vận dụng bảng chia 5 đtính nhẩm giải một số bài tập, bài toán thực tế liên
quan đến các phép chia ở bảng chia 5.
2.Phẩm chất và năng lực:
a.Năng lực:
- Thông qua việc thao tác tìm kết qu tng phép chia trong bng chia 5, vận dụng
bảng chia 5 đ tính nhẩm. HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán
học. NL mô hình hóa toán học. NL s dụng phương tiện, công c toán học.
-Thông qua việc nhận biết phép chia t các tình huống khác nhau th hiện qua
tranh v. HS có cơ hội được phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học. NL
giao tiếp toán học
b.Phẩm chất
- Chăm ch, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm, n tính
cẩn thận.
II.CHUN B
- GV: Máy tính, máy chiếu,...
- HS: SGK, vở ô ly,..
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DY- HC:
TG
ND các hoạt động
dy hc
Hot động ca giáo viên
Hot động ca hc
sinh
4-5
1.Khởi đng
Mục tiêu: Ôn lại
bảng chia 5,tạo
-GV t chức cho HS chơi
trò chơi truyn điện đọc các
phép tính trong bng chia 5.
-HS chơi trò chơi
hứng thú cho HS
trước khi vào i
mới và kết nối bài.
-GV theo dõi HS chơi
-Nhận xét, khen ngi
-GV dn dt, gii thiệu bài
mi: Bng chia 5 ( tiết 2)
-HS lng nghe
18p
2.Luyện tập, thực
nh:
Bài 3: Tính nhẩm
Mục tiêu: Vận
dụng bảng chia 5
để tính nhẩm.
Bài 4: Xem
tranh rồi nói
phép chia thích
hp
Mục tiêu: Vận
dụng bảng chia
5giải bài tập liên
quan đến thự tế.
-Gọi 1HS đọc to đề bài,
nêu yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS làm bài cá
nhân vào vở, 3HS lên bảng
làm bài.
-GV chữa bài, thống nht
đáp án đúng
5x3=15
5x9=45
5x6=30
15:5=3
45:5=9
30:5=6
15:3=5
45:9=5
30:6=5
-GV hi: Dựa vào 1 phép
nhân ta có th biết kết qu
ca mấy phép chia?
-Gọi 1HS đọc to đề bài,
nêu yêu cầu của bài tập.
-YCHS quan sát tranh, suy
nghĩ và viết phép chia thích
hợp vào bảng con, sau đó
trao đổi trong nhóm đôi nói
cho bạn nghe tình huống và
phép chia phù hp vi tng
bc tranh.
-HS đọc thầm đề bài
-HS thc hin
-HS làm bài, và đi v,
đặt câu hỏi cho nhau
đọc phép tính và nói kết
qu ơng ng với phép
tính.
-HS tr li
-HS đọc thầm đề bài
-HS thc hin
-HS suy nghĩ làm bài,
trao đổi vi bn trong
nhóm 2
a,Có 20 bạn xếp đều
vào 5 vòng tròn. Mỗi
vòng tròn có 4 bn. Ta
có phép chia 20:5=4.
b,Có 15 cúc áo, khâu
vào mỗi áo 5 cúc. Khâu
-GV gi đại din các nhóm
lên chia sẻ bài trước lp
-GV nhn xét, khen ngi,
góp ý.
-GV nêu thêm 1 số tình
huống để HS nêu phép chia
cho 5 phù hợp.
đủ 3 chiếc áo. Ta có
phép chia: 15:5=3
-Đại diện 2 nhóm lên
chia s, lp nhn xét
-HS lng nghe, tr li
10p
3.Hoạt động vận
dụng:
Bài 5: Kể 1 tình
huống thực tế có
sử dụng phép
chia trong bảng
chia 5
Mục tiêu: HS biết
dùng bảng chia 5
vào tình huống
thực tế.
-Gọi 1HS đọc to đề bài,
nêu yêu cầu của bài tp.
-GVHDHS tho luận nhóm
4 chia s vi bn trong
nhóm v tình huống thc tế
có sử dng bng chia 5
-GV mời HS lên chia sẻ
trước lp
-GV nhn xet, khen ngi.
-HS đọc thầm đề bài
-HS thc hin
-HS trao đổi với các bạn
trong nhóm.
-3-4HS lên chia s
3p
4.Củng c dặn dò
Mục tiêu: Củng cố
kiến thức bài học.
-Qua bài học này các em
biết thêm về điều gì?
-Nhc HS v nhà đọc li
bng chia 5. Thực hành vận
dng bảng chia 5 vào các
tình huống thc tế.
-Chun b bài: Số b chia-S
chia-Thương
-HS chia s
-HS lng nghe
IV: Rút kinh nghim tiết dy:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
--------------------------------------------------
Trưng Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 22 Tiết 107
BÀI 62: S B CHIA-S CHIA-THƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức, kĩ năng:
-HS bước đầu biết gọi tên các thành phần và kết qu ca phép chia.
-Cng c cách tìm kết qu của phép chia.
2.Phẩm chất và năng lực:
a.Năng lực:
-Thông qua việc nhận biết các tnh phần và kết qu của phép chia HS có cơ hội
được phát triển năng lực duy và lập luận toán học. NL giao tiếp toán học
b.Phẩm chất
- Chăm ch, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm, n tính
cẩn thận.
II.CHUN B:
-GV: Các thẻ s, th du và th ch ghi các chữ ch thành phần và kết qu ca
phép chia. (máy chiếu,..)
-HS: SGK,v ô ly, bng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DY-HC:
ND các hoạt động
dy hc
Hot động ca giáo viên
Hot động ca hc sinh
1.Khởi đng
Mục tiêu: Ôn lại
i cũ, tạo hứng
thú cho HS trước
khi vào bài mới và
-GV t chc cho HS hot
động theo nhóm đôi, quan
sát tranh trong SGK, nói
vi bn t nhng điều
quan sát được.
-HS quan sát tranh, trao
đổi
kết nối bài.
-GV nêu câu hỏi.
+Em hãy nêu tình hung
trong tranh vừa quan sát?
+Em hãy nêu phép chia
tương ng vi tình huống?
-GV nhn xét, khen ngi,
dn dt, gii thiệu bài mới:
S b chia- S chia-
Thương.
+Có 15 bạn, chia đều vào
3 bàn, mi bàn có 5 bạn.
+15:3=5
-HS lng nghe, viết tên
bài.
2.Khám phá kiến
thức
Mục tiêu: HS nhận
biết cách gọi tên
các thành phần và
kết quả của phép
chia.
*HS nhn biết cách tìm kết
qu của phép chia.
-GV gắn phép chia lên
bng
-HDHS gọi tên tng thành
phần và kết qu ca phép
chia.
15 :
3 =
5
S b
chia
S chia
Thương
-GV gi HS nêu lại tên gi
các thành phần và kết qu
cảu phép chia trên.
-GV lưu ý HS: Trong phép
chia 15:3, 5 là thương,
15:3 cũng gọi là thương.
-GV lấy ví dụ để cng c
tên gọi thành phn kết qu
của phép chia:
12:6=2
15:5=3
-GV đọc SBC-SC-Thương
ca 1 s phép chia cho HS
viết bng con.
-Cho HS trao đổi trong
nhóm đoi tự viết 1 phép
chia ri đố bạn nêu đâu
SBC, đâu là số chia, đâu là
thương trong phép chia đó.
- GV nhận xét, khen ngi,
-HS quan sát
-HS theo dõi
-HS ni tiếp nhau u.
-HS nhc li
-HS nêu tên: (Số b chia-
s chia-thương) khi giáo
viên ch vào các số.
-HS viết bng con
-HS trao đổi
cht li kiến thức và
chuyn sang hoạt động
thực hành, luyện tp.
-HS lng nghe.
3.Thực hành,
luyện tập
Bài 1: Nêu SBC,
s chia, thương
trong các phép
chia sau:
Mục tiêu: Thực
hành gọi tên các
thành phần và kết
quả trong phép
chia.
Bài 2: Tìm
thương, biết
Mục tiêu: HS viết
được phép chia
dựa vào cách gọi
tên các thành phần
và kết qutrong
phép chia.
4.Hoạt động vận
dụng
Bài 3: Trò chơi
“Tìm bạn”
-Gọi 1HS đọc to đề bài,
và nêu yêu cầu ca bài tp.
-GV cho HS trao đổi vi
bạn trong nhóm đôiu
tên gọi.
-GV gi các nhóm lên chia
s vi c lp
-GV nhn xét, kết lun
-Gọi 1HS đọc to đề bài,
và nêu yêu cầu ca bài tp.
-GV cho HS làm bài vào
v sau đó đổi v vi bn
để kim tra.
-GV kim tra 1 s HS
mời HS lên chia sẻ cách
làm.
-GV nhn xét, khen ngi,
cht li giải đúng.
a.S b chia là 8, số chia là
2, thương là 4 ta có phép
chia: 8:2=4
b.S b chia là 20, số chia
là 5, thương là 4, ta có
phép chia: 20:5=4.
-GV t chức cho HS chơi
theo nhóm 6.
-HS đọc thầm bài
-HS thc hin
-HS trao đổi vi bạn. nói
cho bn nghe v tên gọi
các thành phần và kết
qu trong từng phép
chia: 10:2=5 và 30:5=6
-1 nhóm lên chia s, lp
nhận xét góp ý.
-HS đọc thầm bài
-HS đọc và nêu YC
-HS thc hin.
-HS chia s
-HS chơi theo HD.
Mục tiêu: Qua trò
chơi giúp HS gọi
tên các thành phn
và kết quả ca
phép chia .
5.Củng c, dặn dò
Mục tiêu: Củng cố
kiến thức bài học.
-HDHS cách chơi: Mỗi
nhóm có 1 bộ th ghi phép
nhân, phép chia và tên
thành phần của nó. HS
trong nhóm rút 1 thẻ ri
quan sát các th của các
bạn trong nhóm, tho lun
ghép thành phép nhân,
phép chia thích hợp.
-GV nhn xét, khen ngi
-Qua bài này các em biết
thêm được điu gì? Từ
ng toán học nào em cần
nh? Lấy d?
-GV nhn xét tiết hc.
-3HS đã lập thành phép
tính sẽ tạo thành nhóm
và giới thiu v nhóm
bạn mà mình tìm được.
VD: Xin chào các bn,
xin gii thiu nhóm
chúng nh gồm 3 người
bn: SBC, s chia,
thương và chúng nh
chính là phép chia
20:5=4.
-HS chia s
IV: Rút kinh nghim tiết dy:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
--------------------------------------------------
Trưng Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 22 Tiết 108
BÀI 63: LUYN TP
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức, kĩ năng:
-HS biết vn dụng các phép tính trong bng chia 2, bng chia 5 để tính nhẩm và
gii quyết 1mt s tình huống gn vi thc tin.
-Gọi đúng tên thành phn và kết qu phép chia. T mt phép nhân viết được hai
phép chia tương ng.
2.Phẩm chất và năng lực:
a.Năng lực:
-Thông qua việc vận dụng bảng chia 2, bảng chia 5 để tính nhẩm, để giải quyết vấn
đè, HS cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực hình
a toán hc, năng lực sử dụng phương tiện và ng c toán học, năng lực giao
tiếp toán học.
b.Phẩm chất
- Chăm ch, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm, n tính
cẩn thận.
II.CHUN B:
-GV: SGK, máy tính, máy chiếu,
-HS: SGK,v ô ly,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DY-HC:
ND các hoạt động
dy hc
Hot động ca giáo viên
Hot động ca hc sinh
1.Khởi đng
Mục tiêu: Ôn lại
-GV t chc cho HS chơi
trò chơi Truyền điện: Ôn
-HS chơi trò chơi.
i cũ, tạo hứng
thú cho HS trước
khi vào bài mới và
kết nối bài.
li Bng chia 2, Bng chia
5.
- YCHS nêun gọi các
thành phần và kết qu ca
phép chia 6:2=3 .
-GV nhn xét, khen ngi,
dn dt, gii thiệu bài mới:
Bài 63: Luyn tp.
-2,3 HS nêu, bn khác
nhận xét.
-HS lng nghe, viết tên
bài.
2.Thực hành,
luyện tập
Bài 1:a,Tính
nhm
Mục tiêu: Vận
dụng các phép chia
đã học vào tính
nhẩm
Bài 2: Cho phép
nhân, nêu 2 phép
chia thích hợp.
Mục tiêu: HS viết
được 2 phép chia
-Gọi 1HS đọc to đề bài,
và nêu yêu cầu ca bài tp.
-GV cho HS làm bài vào
v sau đó đổi v vi bn
để kiểm tra, đọc cho nhau
phép tính và kết qu tương
ng.
-GV gi HS đọc kết qu
-GV nhn xét, khen ngi
Đáp án a:
2:2=1
20:2=10
18:2=9
5:5=1
50:5=10
35:5=7
4:2=2
20:2=10
45:5=9
b.Chọn 1 phép chia ở
phần a và nêu SBC, SC,
thương của phép nh đó.
-GV ch mt s phép tính
YC HS nêu tên gọi.
-GV nhn xét, chốt bài.
-Gọi 1HS đọc to đề bài,
và nêu yêu cầu ca bài tp.
-GVHDHS làm theo cặp
đôi.
-HS đọc thầm bài
-HS thc hin
-2HS đọc bài làm
-HS ch vào 1 phép chia
vừa tính được và nói cho
bạn nghe đâu là SBC,
SC, thương của phép tính
đó.
-HS đọc thầm bài
-HS thc hin
-Mi HS đc 1 phép
từ 1 phép nhân.
-GV gi 1 nhóm lên chia
s ch làm bài.
-GV hi t 1 phép nhân
con làm như thế nào để
viết được 2 phép chia?
-GV nhn xét, thống nht
đáp án:
2x8=16
16:2=8
16:8=2
5x7=35
35:5=7
35:7=5
nhân trong bài và nêu 2
phép chia tương ng sau
đó chia sẻ vi bạn cách
quan sát, cách suy nghĩ
để khi nhìn vào 1 phép
nhân có thể viết đưc 2
phép chia tương ng.
-1 nhóm lên chia s, lp
nhận xét, góp ý.
-Ta lấy tích chia cho tha
s này thì bằng tha s
kia.
3.Hoạt động vận
dụng:
Bài 3: Lớp 2C
20 hc sinh. Các
bn d kiến phân
công nhau ng
dn v sinh lp
hc. Tr lời các
câu hỏi:
a.Nếu chia thành 2
nhóm tmỗi nhóm
có mấy bn?
b.Nếu chia thành
các nóm, mỗi nm
5 bạn thì cả lp
bao nhiêu
nhóm?
Mục tiêu: HS vận
dụng phép chia đã
học để trả lời được
các câu hỏi trong
bài toán thực tế
-Gọi HS đọc bài và các
câu hi.
-GVHDHS quan sát tranh
tho luận nhóm 4 vn
dụng các phép chia đã học
để tr lời câu hỏi
- GV gọi đại diện 2 nhóm
trình bày, nhóm khác nhn
xét
-GV nhn xét, khen ngi,
chốt bài
-HS đọc thầm bài
-1HS đọc to, lp theo
i.
-HS tho lun nhóm 4 tr
li, viết phép chia p
hp vi từng câu hi.
VD: a.Lớp 2C có 20HS
nếu chia thành 2 nhóm
thì ta có phép chia
20:2=10 vy mỗi nhóm
có 10 bạn
b. Lớp 2C có 20HS nếu
chia thành các nhóm,
mỗi nhóm có 5 bn ta có
phép chia 20:5=4 thì c
lớp có 4 nhóm?
-HS thc hin.
5.Củng c, dặn dò
Mục tiêu: Củng cố
kiến thức bài học.
-Qua bài này các em biết
thêm được điu gì?
-V nhà đc li bng chia
2, bảng chia 5, tìm tình
hung thc tế liên quan
đến bảng chia 5 đ hôm
sau chia s vi bn.
-2 HS chia s
-HS lng nghe, ghi nh
IV: Rút kinh nghim tiết dy:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
--------------------------------------------------
Trưng Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 22 Tiết 109
BÀI 64: LUYN TP CHUNG (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức, kĩ năng:
-HS biết vn dụng các phép tính nhân, chia đã hc đ tính nhẩm và gii quyết 1mt
s tình huống gn vi thc tin.
2.Phẩm chất và năng lực:
a.Năng lực:
-Thông qua việc vận dụng bảng chia 2, bảng chia 5 để tính nhẩm, để giải quyết vấn
đè, HS cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực hình
a toán hc, năng lực sử dụng phương tiện và ng c toán học, năng lực giao
tiếp toán học.
b.Phẩm chất
- Chăm ch, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm, n tính
cẩn thận.
II.CHUN B:
-GV: SGK, máy chiếu,.
-HS: SGK,v ô ly,…
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DY-HC:
ND các hoạt động
dy hc
Hot động ca giáo viên
Hot động ca hc sinh
1.Khởi đng
Mục tiêu: Ôn lại
i cũ, tạo hứng
thú cho HS trước
-GV t chc cho HS chơi
trò chơi “Đố bn” ôn lại
phép nhân, phép chia đã
hc.
-HS chơi trò chơi.
1 HS nêu 1 phép nhân
bất kì yêu cầu bạn khác
tr lờinêu được phép
khi vào bài mới và
kết nối bài.
-GV nhn xét, khen ngi,
dn dt, gii thiệu bài mới:
Bài 64: Luyn tp chung
(tiết 1)
nhân hoặc phép chia viết
t phép tính đó.
-HS lng nghe, viết tên
bài.
2.Thực hành,
luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
Mục tiêu: Vận
dụng các phép
nhân, phép chia đã
học vào tính nhẩm
Bài 2: Chọn kết
quả đúng với mỗi
phép tính
Mục tiêu: Vận
dụng các phép
nhân, phép chia đã
học để tìm được
kết quả đúng với
mỗi phép tính.
-Gọi 1HS đọc to đề bài,
và nêu yêu cầu ca bài tp
-GV cho HS làm bài vào
v sau đó đổi v vi bn
để kiểm tra, đọc cho nhau
phép tính và kết qu tương
ng.
-GV gi HS đọc kết qu
-GV nhn xét, khen ngi
Đáp án a:
2x5=10
5x4=20
2x4=8
10:5=2
20:5=4
8:2=4
b.
2cmx6=12cm
25dm:5=5dm
5kgx10=50kg
18l:2=9l
2dmx8=16dm
30kg:5=6kg
-Gọi 1HS đọc to đề bài,
và nêu yêu cầu ca bài tp
-T chức cho HS chơi trò
chơi: Ai nhanh, ai đúng
-GV chọn 2 đội ci HD
cách chơi: Khi GV bt
đầu thì lần lưt HS ca 2
đội lên tìm tấm th ghi kết
qu gắn vào phép tính phù
hợp. Đội nào gắn nhanh và
đúng sẽ đưc khen.
-HS đọc thầm bài
-HS thc hin
-HS làm bài và trao đổi
vi bn
-2HS đọc kết qu
-HS đọc thầm bài
-HS thc hin
-HS chia làm 2 đội, mi
đội 3HS, HS dưới lp
làm trọng tài theo dõi đ
nhận xét.
Bài 3: Chọn du
(+,-,x,:) thích hợp.
Mục tiêu: HS điền
đúng dấu +, - , x, :
cho phù hợp.
-GV theo dõi HS chơi
-Nhận xét, chọn ra đội
thng cuc khen ngi,
động viên.
-Gọi 1HS đọc to đề bài,
và nêu yêu cầu ca bài tp
-YCHS suy nghĩ chọn du
+,-,x,: thích hợp, sau đó
i cho bn cùng bàn
nghe, đưa ra nhng lp
lun để nói cho bn hiu
ti sao li chn dấu đó,
dấu nào thì thích hợp.
-GV gi HS trình bày bài
làm.
-GV nhn xét, khen ngi,
chốt đáp án.
12:4=8
25+5=30
2x4=8
20:5=4
2x3=6
18:2=9
-HS lng nghe
HS đọc thầm bài
-HS thc hin
-HS làm bài vào vở sau
đó trao đổi vi bn
-3 HSn trình bày, lớp
nhận xét
3. Hoạt động vn
dụng
Bài 4: Viết s
thích hợp vào ô
trống.
Mục tiêu: HS tính
được phép tính có
2 du
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
-Gv yêu cầu HS thực hiện
tính trong trường hợp
hai du phép tính
- GV nêu:
+Ta viết s thích hp vào
chỗ nào?
+Tính theo hướng nào?
-Yêu cầu HS làm bài vào
SGK
- Nhận xét, tun dương
HS.
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện lần ợt
các YC.
-Vào ô có dấu “?”
-Tính theo chiều mũi tên
từ trái sang phải.
4.Củng c dặn dò
Mục tiêu: Củng cố
kiến thức bài học.
-Qua bài này các em biết
thêm được điu gì?
-V nhà đc li bng chia
2, bảng chia 5, tìm tình
hung thc tế liên quan
đến bảng chia 5 đ hôm
sau chia s vi bn.
-HS chia s
-HS lng nghe.
IV: Rút kinh nghim tiết dy:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
--------------------------------------------------
Trưng Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2 K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 22 Tiết 110
BÀI 64: LUYN TP CHUNG (Tiết 2)
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức, kĩ năng:
-HS biết vn dụng các phép tính nhân, chia đã hc đ tính nhẩm và gii quyết 1mt
s tình huống gn vi thc tin.
-Gọi đúng tên thành phn và kết qu ca phép nhân, phép chia.
2.Phẩm chất và năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực duy lập
luận toán hc, năng lực hình hóa toán học, ng lực sử dụng phương tiện và
công cụ toán học, năng lực giao tiếp toán học.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II.CHUN B:
-GV: SGK, máy tính, máy chiếu,
-HS: SGK,v ô ly,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DY-HC:
ND các hoạt
động dy hc
Hot động ca giáo viên
Hot động ca hc sinh
1.Khởi đng
Mục tiêu: Ôn lại
i cũ, tạo hứng
thú cho HS trước
khi vào bài mới
và kết nối bài.
-GV t chc cho HS chơi
trò chơi “Đố bn” ôn lại
phép nhân, phép chia đã
hc.
-GV nhn xét, khen ngi,
dn dt, gii thiệu bài mới:
-HS chơi trò chơi.
1 HS nêu 1 phép nhân bất
yêu cầu bạn khác trả lời và
nêu được phép nhân hoc
phép chia viết t phép tính
đó.
Bài 64: Luyn tp chung
(tiết 2)
-HS lng nghe, viết tên bài.
2.Thực hành,
luyện tập
Bài 4: a.Tìm tích
biết hai tha s
là 5 và 9.
b.Tìm thương,
biết SBC là 16
số chia là 2.
Mục tiêu: Vận
dụng các phép
nhân, phép chia
đã học vào tìm
kết quả của phép
nhân và phép
chia.
Bài 5: Một
trưng tiu hc
d kiến trng 30
cây xanh ở n
trưng.
a.Nếu trng
thành 5 hàng thì
mi hàng có mấy
cây?
b.Nếu trng mi
ng 5 cây t
trồng thành mấy
ng?
Mục tiêu: Vận
dụng các phép
nhân, phép chia
đã học giải quyết
một tình huống
-Gọi 1HS đọc to đề bài,
nêu yêu cầu của bài tập
-GV yêu cầu HS làm bài
vào bảng con lần lượt tng
phn
- GV chữa bài.
+Muốn tìm tích khi biết hai
tha s con làm thế nào?
+Muốn tìm thương khi biết
hai SBC và số chia con làm
thế nào?
-GV nhn xét, chốt kiến
thc
-Gọi HS đọc bài và các câu
hi.
-GVHDHS quan sát tranh
tho luận nhóm 4 vn dng
các phép chia đã học để tr
lời câu hỏi
- GV gọi đại diện 2 nhóm
trình bày, nhóm khác nhn
xét
-GV nhn xét, khen ngi,
chốt bài
- HS đọc thầm bài
-HS thc hin
-HS viết vào bng
VD: a. Tích là 45 vì 5x9=45
b.Thương là 8 vì 16:2=8
+Ly tha s x vi tha s.
+Ly SBC chia cho s chia
-HS đọc thầm bài
-1HS đọc to, lớp theo dõi.
-HS tho luận nhóm 4 tr
li, viết phép chia phù hợp
vi từng câu hỏi.
VD: a.30 cây nếu trng
thành 5 hàng đều nhau thì ta
có phép chia 30:5=6 vy
mi hàng có 6 cây
b. 30 cây nếu trng mi
hàng 5 cây thì ta có phép
chia 30:5=6 vy trồng thành
6 hàng.
-HS thc hin.
thực tế.
3.Hoạt động vận
dụng:
Bài 6: Nêu các
phép nhân, phép
chia thích hp
vi mi tranh v.
Mục tiêu: HS nêu
được tình huống
thực tế có phép
nhân, phép chia.
-Gọi HS đọc bài và nêu yêu
cu.
-GVHDHS quan sát tranh
tho luận nhóm 2 rồi nêu 1
tình huống có phép nhân,
phép chia.
-GV gi HS lên trình bày
tình huống và viết phép
nhân hoặc chia phù hợp.
-GV nhn xét, khen ngi
-Có thể yêu cầu HS nêu
thêm một s tình hung
thc tế 1 phép nhân hoc
1 phép chia đã học.
-GV nhn xét, chốt ý.
-HS đọc thầm bài
-HS thc hin
-HS tho lun, mỗi HS nêu
1 tình huống khác nhau
VDa. 1 chuồng gà có 2 tng,
mi tầng có 5 con gà.
Chuồng gà đó có 10 con gà.
Ta có phép nhân 5x2=10
con gà,…
b.Trong chuồng có 2 loại
th xám và nâu, mỗi loi th
có 4 con. C 2 loi th 8
on ta có phép nhân 4x2=8
con th,....
-3,4HS nêu. HS khác nhn
xét, góp ý, bổ sung. ( 1
tranh có thể có 2 tình huống
khác nhau và có th va lp
được 1 phép nhân và 1 phép
chia.
-1,2 HS nêu thêm
4.Củng c, dặn
-Qua bài này các em biết
thêm được điu gì?
-V nhà đc li bng chia 2,
bng chia 5, các con hãy sử
dụng các phép nhân, phép
chia đã học để gii quyết
các tình hung thc tế
các con gp đ m sau
chia s vi bn.
-HS chia s
-HS ghi nh
IV: Rút kinh nghim tiết dy:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
--------------------------------------------------
| 1/19

Preview text:

Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 22 Tiết 106
TIẾT 106 BÀI 61:BẢNG CHIA 5 (tiết 2) I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Giúp HS Củng cố bảng chia 5
-Vận dụng bảng chia 5 để tính nhẩm và giải một số bài tập, bài toán thực tế liên
quan đến các phép chia ở bảng chia 5.
2.Phẩm chất và năng lực: a.Năng lực:
- Thông qua việc thao tác tìm kết quả từng phép chia trong bảng chia 5, vận dụng
bảng chia 5 để tính nhẩm. HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán
học. NL mô hình hóa toán học. NL sử dụng phương tiện, công cụ toán học.
-Thông qua việc nhận biết phép chia từ các tình huống khác nhau thể hiện qua
tranh vẽ. HS có cơ hội được phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học. NL giao tiếp toán học b.Phẩm chất
- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm, rèn tính cẩn thận. II.CHUẨN BỊ
- GV: Máy tính, máy chiếu,... - HS: SGK, vở ô ly,.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học dạy học sinh 4-5 1.Khởi động
-GV tổ chức cho HS chơi -HS chơi trò chơi Mục tiêu: Ôn lại
trò chơi truyền điện đọc các bảng chia 5,tạo
phép tính trong bảng chia 5. hứng thú cho HS -GV theo dõi HS chơi
trước khi vào bài -Nhận xét, khen ngợi
mới và kết nối bài. -GV dẫn dắt, giới thiệu bài
mới: Bảng chia 5 ( tiết 2) -HS lắng nghe
18p 2.Luyện tập, thực hành: Bài 3: Tính nhẩm -HS đọc thầm đề bài Mục tiêu: Vận
-Gọi 1HS đọc to đề bài, và -HS thực hiện
dụng bảng chia 5 nêu yêu cầu của bài tập. để tính nhẩm. -Yêu cầu HS làm bài cá
-HS làm bài, và đổi vở,
nhân vào vở, 3HS lên bảng đặt câu hỏi cho nhau làm bài.
đọc phép tính và nói kết
quả tương ứng với phép
-GV chữa bài, thống nhất tính. đáp án đúng 5x3=15 5x9=45 5x6=30 15:5=3 45:5=9 30:5=6 15:3=5 45:9=5 30:6=5 -GV hỏi: Dựa vào 1 phép
nhân ta có thể biết kết quả -HS trả lời của mấy phép chia? Bài 4: Xem -HS đọc thầm đề bài tranh rồi nói
-Gọi 1HS đọc to đề bài, và phép chia thích
nêu yêu cầu của bài tập. -HS thực hiện hợp -YCHS quan sát tranh, suy Mục tiêu: Vận
nghĩ và viết phép chia thích -HS suy nghĩ làm bài, dụng bảng chia
hợp vào bảng con, sau đó trao đổi với bạn trong
5giải bài tập liên
trao đổi trong nhóm đôi nói nhóm 2
quan đến thự tế.
cho bạn nghe tình huống và a,Có 20 bạn xếp đều
phép chia phù hợp với từng vào 5 vòng tròn. Mỗi bức tranh. vòng tròn có 4 bạn. Ta có phép chia 20:5=4. b,Có 15 cúc áo, khâu vào mỗi áo 5 cúc. Khâu đủ 3 chiếc áo. Ta có
-GV gọi đại diện các nhóm phép chia: 15:5=3
lên chia sẻ bài trước lớp -Đại diện 2 nhóm lên -GV nhận xét, khen ngợi, chia sẻ, lớp nhận xét góp ý. -GV nêu thêm 1 số tình
huống để HS nêu phép chia -HS lắng nghe, trả lời cho 5 phù hợp.
10p 3.Hoạt động vận dụng: Bài 5: Kể 1 tình -HS đọc thầm đề bài
huống thực tế có -Gọi 1HS đọc to đề bài, và sử dụng phép
nêu yêu cầu của bài tập. chia trong bảng -GVHDHS thảo luận nhóm -HS thực hiện chia 5 4 chia sẻ với bạn trong
Mục tiêu: HS biết nhóm về tình huống thực tế -HS trao đổi với các bạn
dùng bảng chia 5 có sử dụng bảng chia 5 trong nhóm. vào tình huống
-GV mời HS lên chia sẻ thực tế. trước lớp
-GV nhận xet, khen ngợi. -3-4HS lên chia sẻ 3p
4.Củng cố dặn dò -Qua bài học này các em -HS chia sẻ
Mục tiêu: Củng cố biết thêm về điều gì?
kiến thức bài học. -Nhắc HS về nhà đọc lại -HS lắng nghe
bảng chia 5. Thực hành vận
dụng bảng chia 5 vào các tình huống thực tế.
-Chuẩn bị bài: Số bị chia-Số chia-Thương
IV: Rút kinh nghiệm tiết dạy:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
-------------------------------------------------- Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 22 Tiết 107
BÀI 62: SỐ BỊ CHIA-SỐ CHIA-THƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức, kĩ năng:
-HS bước đầu biết gọi tên các thành phần và kết quả của phép chia.
-Củng cố cách tìm kết quả của phép chia.
2.Phẩm chất và năng lực: a.Năng lực:
-Thông qua việc nhận biết các thành phần và kết quả của phép chia HS có cơ hội
được phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học. NL giao tiếp toán học b.Phẩm chất
- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm, rèn tính cẩn thận. II.CHUẨN BỊ:
-GV: Các thẻ số, thẻ dấu và thẻ chữ ghi các chữ chỉ thành phần và kết quả của phép chia. (máy chiếu,..)
-HS: SGK,vở ô ly, bảng con…
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG
ND các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh dạy học 3p 1.Khởi động
-GV tổ chức cho HS hoạt -HS quan sát tranh, trao Mục tiêu: Ôn lại
động theo nhóm đôi, quan đổi bài cũ, tạo hứng sát tranh trong SGK, nói thú cho HS trước
với bạn từ những điều
khi vào bài mới và quan sát được. kết nối bài. -GV nêu câu hỏi. +Em hãy nêu tình huống
+Có 15 bạn, chia đều vào trong tranh vừa quan sát?
3 bàn, mỗi bàn có 5 bạn. +Em hãy nêu phép chia +15:3=5
tương ứng với tình huống? -GV nhận xét, khen ngợi, -HS lắng nghe, viết tên
dẫn dắt, giới thiệu bài mới: bài. Số bị chia- Số chia- Thương.
10p 2.Khám phá kiến *HS nhận biết cách tìm kết thức quả của phép chia.
Mục tiêu: HS nhận -GV gắn phép chia lên -HS quan sát
biết cách gọi tên bảng
các thành phần và -HDHS gọi tên từng thành -HS theo dõi
phần và kết quả của phép
kết quả của phép chia. chia. 15 : 3 = 5 Số bị Số chia Thương chia
-GV gọi HS nêu lại tên gọi các thành phần và kế -HS nối tiếp nhau nêu. t quả cảu phép chia trên.
-GV lưu ý HS: Trong phép -HS nhắc lại chia 15:3, 5 là thương,
15:3 cũng gọi là thương.
-GV lấy ví dụ để củng cố
-HS nêu tên: (Số bị chia-
tên gọi thành phần kết quả số chia-thương) khi giáo của phép chia: viên chỉ vào các số. 12:6=2 15:5=3
-GV đọc SBC-SC-Thương -HS viết bảng con
của 1 số phép chia cho HS viết bảng con. -Cho HS trao đổi trong -HS trao đổi
nhóm đoi tự viết 1 phép
chia rồi đố bạn nêu đâu là
SBC, đâu là số chia, đâu là
thương trong phép chia đó.
- GV nhận xét, khen ngợi,
chốt lại kiến thức và -HS lắng nghe. chuyển sang hoạt động
thực hành, luyện tập. 15p 3.Thực hành, luyện tập Bài 1: Nêu SBC, số chia, thương -HS đọc thầm bài
-Gọi 1HS đọc to đề bài, trong các phép và nêu yêu cầ u của bài tập. chia sau: Mục tiêu: Thực
-GV cho HS trao đổi với -HS thực hiện hành gọi tên các bạn trong nhóm đôi nêu tên gọi. thành phần và kết
-HS trao đổi với bạn. nói
cho bạn nghe về tên gọi quả trong phép các thành phần và kết chia.
-GV gọi các nhóm lên chia quả trong từng phép sẻ với cả lớp chia: 10:2=5 và 30:5=6 -GV nhận xét, kết luận
-1 nhóm lên chia sẻ, lớp Bài 2: Tìm nhận xét góp ý. thương, biế t -HS đọc thầm bài
Mục tiêu: HS viết -Gọi 1HS đọc to đề bài, -HS đọc và nêu YC được phép chia
và nêu yêu cầu của bài tập. dựa vào cách gọi -GV cho HS làm bài vào
vở sau đó đổi vở với bạn -HS thực hiện.
tên các thành phần để kiểm tra. và kết quả trong -GV kiểm tra 1 số HS và phép chia. mời HS lên chia sẻ cách -HS chia sẻ làm. -GV nhận xét, khen ngợi, chốt lời giải đúng.
a.Số bị chia là 8, số chia là
2, thương là 4 ta có phép chia: 8:2=4
b.Số bị chia là 20, số chia là 5, thương là 4, ta có phép chia: 20:5=4.
4.Hoạt động vận 7p dụng -GV tổ chức cho HS chơi Bài 3: Trò chơi theo nhóm 6. -HS chơi theo HD. “Tìm bạn”
Mục tiêu: Qua trò -HDHS cách chơi: Mỗi -3HS đã lập thành phép chơi giúp HS gọi
nhóm có 1 bộ thẻ ghi phép tính sẽ tạo thành nhóm
tên các thành phần nhân, phép chia và tên và giới thiệu về nhóm và kết quả của thành phần của nó. HS
bạn mà mình tìm được. phép chia
trong nhóm rút 1 thẻ rồi VD: Xin chào các bạn, .
quan sát các thẻ của các xin giới thiệu nhóm
bạn trong nhóm, thảo luận chúng mình gồm 3 người ghép thành phép nhân, bạn: SBC, số chia, phép chia thích hợp. thương và chúng mình chính là phép chia 20:5=4.
5.Củng cố, dặn dò -GV nhận xét, khen ngợi 3p
Mục tiêu: Củng cố -Qua bài này các em biết -HS chia sẻ
thêm được điều gì? Từ
kiến thức bài học. ngữ toán học nào em cần nhớ? Lấy ví dụ? -GV nhận xét tiết học.
IV: Rút kinh nghiệm tiết dạy:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
-------------------------------------------------- Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 22 Tiết 108 BÀI 63: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức, kĩ năng:
-HS biết vận dụng các phép tính trong bảng chia 2, bảng chia 5 để tính nhẩm và
giải quyết 1một số tình huống gắn với thực tiễn.
-Gọi đúng tên thành phần và kết quả phép chia. Từ một phép nhân viết được hai phép chia tương ứng.
2.Phẩm chất và năng lực: a.Năng lực:
-Thông qua việc vận dụng bảng chia 2, bảng chia 5 để tính nhẩm, để giải quyết vấn
đè, HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình
hóa toán học, năng lực sử dụng phương tiện và công cụ toán học, năng lực giao tiếp toán học. b.Phẩm chất
- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm, rèn tính cẩn thận. II.CHUẨN BỊ:
-GV: SGK, máy tính, máy chiếu,… -HS: SGK,vở ô ly,…
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG
ND các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh dạy học 3p 1.Khởi động
-GV tổ chức cho HS chơi -HS chơi trò chơi. Mục tiêu: Ôn lại
trò chơi Truyền điện: Ôn bài cũ, tạo hứng
lại Bảng chia 2, Bảng chia thú cho HS trước 5.
khi vào bài mới và - YCHS nêu tên gọi các -2,3 HS nêu, bạn khác kết nối bài.
thành phần và kết quả của nhận xét. phép chia 6:2=3 . -GV nhận xét, khen ngợi, -HS lắng nghe, viết tên
dẫn dắt, giới thiệu bài mới: bài. Bài 63: Luyện tập. 20p 2.Thực hành, luyện tập Bài 1:a,Tính -HS đọc thầm bài nhẩm
-Gọi 1HS đọc to đề bài, Mục tiêu: Vận và nêu yêu cầ u của bài tập. dụng các phép chia -HS thực hiện -GV cho HS làm bài vào đã học vào tính
vở sau đó đổi vở với bạn nhẩm
để kiểm tra, đọc cho nhau
phép tính và kết quả tương ứ ng.
-GV gọi HS đọc kết quả -2HS đọc bài làm
-GV nhận xét, khen ngợi Đáp án a: 2:2=1 20:2=10 18:2=9 5:5=1 50:5=10 35:5=7 4:2=2 20:2=10 45:5=9
b.Chọn 1 phép chia ở
phần a và nêu SBC, SC, -HS chỉ vào 1 phép chia
thương của phép tính đó. vừa tính được và nói cho bạn nghe đâu là SBC,
SC, thương của phép tính đó.
-GV chỉ một số phép tính YC HS nêu tên gọ i. -GV nhận xét, chốt bài. Bài 2: Cho phép -HS đọc thầm bài
nhân, nêu 2 phép -Gọi 1HS đọc to đề bài, chia thích hợ
và nêu yêu cầu của bài tập. p.
Mục tiêu: HS viết -GVHDHS làm theo cặp -HS thực hiện được 2 phép chia đôi. -Mỗi HS đọc 1 phép từ 1 phép nhân. nhân trong bài và nêu 2 phép chia tương ứng sau
đó chia sẻ với bạn cách quan sát, cách suy nghĩ để khi nhìn vào 1 phép
nhân có thể viết được 2 -GV gọi 1 nhóm lên chia phép chia tương ứng. sẻ cách làm bài.
-1 nhóm lên chia sẻ, lớp -GV hỏi từ 1 phép nhân nhận xét, góp ý.
con làm như thế nào để
-Ta lấy tích chia cho thừa viết được 2 phép chia?
số này thì bằng thừa số
-GV nhận xét, thống nhất kia. đáp án: 2x8=16 16:2=8 16:8=2 5x7=35 35:5=7 35:7=5
10p 3.Hoạt động vận dụng:
Bài 3: Lớp 2C có -HS đọc thầm bài
20 học sinh. Các -Gọi HS đọc bài và các -1HS đọc to, lớp theo câu dõi.
bạn dự kiến phân hỏi.
công nhau cùng -GVHDHS quan sát tranh -HS thảo luận nhóm 4 trả
dọn vệ sinh lớp thảo luận nhóm 4 vận lời, viết phép chia phù
học. Trả lời các dụng các phép chia đã học hợp với từng câu hỏi. câu hỏ để i: trả lời câu hỏi VD: a.Lớp 2C có 20HS a.Nếu chia thành 2 nếu chia thành 2 nhóm
nhóm thì mỗi nhóm thì ta có phép chia có mấy bạn? 20:2=10 vậy mỗi nhóm có 10 bạ b.Nếu chia thành n
các nóm, mỗi nhóm b. Lớp 2C có 20HS nếu có 5 bạn thì cả chia thành các nhóm, lớp bao nhiêu
mỗi nhóm có 5 bạn ta có nhóm? phép chia 20:5=4 thì cả Mục tiêu: HS vận lớp có 4 nhóm?
dụng phép chia đã - GV gọi đại diện 2 nhóm -HS thực hiện.
học để trả lời được trình bày, nhóm khác nhận xét các câu hỏi trong -GV nhận xét, khen ngợi, bài toán thực tế chốt bài 3p
5.Củng cố, dặn dò -Qua bài này các em biết -2 HS chia sẻ
Mục tiêu: Củng cố thêm được điều gì?
kiến thức bài học. -Về nhà đọc lại bảng chia -HS lắng nghe, ghi nhớ 2, bảng chia 5, tìm tình
huống thực tế liên quan
đến bảng chia 5 để hôm sau chia sẻ với bạn.
IV: Rút kinh nghiệm tiết dạy:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
-------------------------------------------------- Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 22 Tiết 109
BÀI 64: LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 1) I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức, kĩ năng:
-HS biết vận dụng các phép tính nhân, chia đã học để tính nhẩm và giải quyết 1một
số tình huống gắn với thực tiễn.
2.Phẩm chất và năng lực: a.Năng lực:
-Thông qua việc vận dụng bảng chia 2, bảng chia 5 để tính nhẩm, để giải quyết vấn
đè, HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình
hóa toán học, năng lực sử dụng phương tiện và công cụ toán học, năng lực giao tiếp toán học. b.Phẩm chất
- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm, rèn tính cẩn thận. II.CHUẨN BỊ: -GV: SGK, máy chiếu,. -HS: SGK,vở ô ly,…
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG
ND các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh dạy học 3p 1.Khởi động
-GV tổ chức cho HS chơi -HS chơi trò chơi. Mục tiêu: Ôn lại
trò chơi “Đố bạn” ôn lại 1 HS nêu 1 phép nhân bài cũ, tạo hứng phép nhân, phép chia đã
bất kì yêu cầu bạn khác thú cho HS trước học.
trả lời và nêu được phép
khi vào bài mới và
nhân hoặc phép chia viết kết nối bài. từ phép tính đó. -GV nhận xét, khen ngợi,
dẫn dắt, giới thiệu bài mới: Bài 64: Luyện tập chung -HS lắng nghe, viết tên (tiết 1) bài. 20p 2.Thực hành, luyện tập Bài 1: Tính nhẩm -HS đọc thầm bài Mục tiêu: Vận
-Gọi 1HS đọc to đề bài, -HS thực hiện dụng các phép
và nêu yêu cầu của bài tập nhân -GV cho HS làm bài vào -HS làm bài và trao đổi
, phép chia đã vở sau đó đổi vở với bạn với bạn
học vào tính nhẩm để kiểm tra, đọc cho nhau
phép tính và kết quả tương ứng.
-GV gọi HS đọc kết quả -2HS đọc kết quả
-GV nhận xét, khen ngợi Đáp án a: 2x5=10 5x4=20 2x4=8 10:5=2 20:5=4 8:2=4 b. 2cmx6=12cm 25dm:5=5dm 5kgx10=50kg 18l:2=9l 2dmx8=16dm 30kg:5=6kg Bài 2: Chọn kết -HS đọc thầm bài
-Gọi 1HS đọc to đề bài,
quả đúng với mỗi và nêu yêu cầu của bài tập -HS thực hiện phép tính
-Tổ chức cho HS chơi trò Mục tiêu: Vận chơi: Ai nhanh, ai đúng -HS chia làm 2 đội, mỗi dụng các phép -GV chọn 2 đội chơi HD đội 3HS, HS dưới lớp nhân, phép
cách chơi: Khi GV hô bắt làm trọng tài theo dõi để
chia đã đầu thì lần lượt HS của 2 học nhận xét. để tìm được
đội lên tìm tấm thẻ ghi kết kết quả đúng với
quả gắn vào phép tính phù mỗi phép tính.
hợp. Đội nào gắn nhanh và đúng sẽ được khen. -GV theo dõi HS chơi
-Nhận xét, chọn ra đội -HS lắng nghe thắng cuộc khen ngợi, động viên. HS đọ Bài 3: Chọ c thầm bài n dấu
-Gọi 1HS đọc to đề bài, -HS thực hiện
(+,-,x,:) thích hợp. và nêu yêu cầ Mục tiêu: HS điền u của bài tập
-YCHS suy nghĩ chọn dấu -HS làm bài vào vở sau
đúng dấu +, - , x, : +,-,x,: thích hợp, sau đó đó trao đổi với bạn cho phù hợp. nói cho bạn cùng bàn nghe, đưa ra những lập
luận để nói cho bạn hiểu
tại sao lại chọn dấu đó, dấu nào thì thích hợp. -GV gọi HS trình bày bài -3 HS lên trình bày, lớp làm. nhận xét -GV nhận xét, khen ngợi, chốt đáp án. 12:4=8 25+5=30 2x4=8 20:5=4 2x3=6 18:2=9
10p 3. Hoạt động vận dụng Bài 4: Viết số thích hợp vào ô - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. trống. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
-Gv yêu cầu HS thực hiện - HS thực hiện lần lượt
Mục tiêu: HS tính tính trong trường hợp có các YC.
được phép tính có hai dấu phép tính 2 dấu - GV nêu:
+Ta viết số thích hợp vào -Vào ô có dấu “?” chỗ nào? -Tính theo chiều mũi tên +Tính theo hướng nào? từ trái sang phải. -Yêu cầu HS làm bài vào SGK - Nhận xét, tuyên dương HS. 3p
4.Củng cố dặn dò -Qua bài này các em biết -HS chia sẻ
Mục tiêu: Củng cố thêm được điều gì?
kiến thức bài học. -Về nhà đọc lại bảng chia -HS lắng nghe. 2, bảng chia 5, tìm tình
huống thực tế liên quan
đến bảng chia 5 để hôm
sau chia sẻ với bạn.
IV: Rút kinh nghiệm tiết dạy:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
-------------------------------------------------- Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên:
Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN Tuần 22 Tiết 110
BÀI 64: LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 2) I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức, kĩ năng:
-HS biết vận dụng các phép tính nhân, chia đã học để tính nhẩm và giải quyết 1một
số tình huống gắn với thực tiễn.
-Gọi đúng tên thành phần và kết quả của phép nhân, phép chia.
2.Phẩm chất và năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy và lập
luận toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực sử dụng phương tiện và
công cụ toán học, năng lực giao tiếp toán học.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II.CHUẨN BỊ:
-GV: SGK, máy tính, máy chiếu,… -HS: SGK,vở ô ly,…
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG ND các hoạt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh động dạy học 3p 1.Khởi động
-GV tổ chức cho HS chơi -HS chơi trò chơi.
Mục tiêu: Ôn lại trò chơi “Đố bạn” ôn lại
1 HS nêu 1 phép nhân bất kì
bài cũ, tạo hứng phép nhân, phép chia đã
yêu cầu bạn khác trả lời và
thú cho HS trước học.
nêu được phép nhân hoặc khi vào bài mới
phép chia viết từ phép tính và kết nối bài. đó. -GV nhận xét, khen ngợi,
dẫn dắt, giới thiệu bài mới: Bài 64: Luyện tập chung
-HS lắng nghe, viết tên bài. (tiết 2) 20p 2.Thực hành, luyện tập Bài 4: a.Tìm tích - HS đọc thầm bài biết hai thừa số
-Gọi 1HS đọc to đề bài, và -HS thực hiện là 5 và 9. nêu yêu cầ u của bài tập b.Tìm thương, -GV yêu cầu HS làm bài -HS viết vào bảng vào bả VD: a. Tích là 45 vì 5x9=45 biết SBC là 16 ng con lần lượt từng và số b.Thương là 8 vì 16:2=8 chia là 2. phần Mục tiêu: Vận - GV chữa bài.
+Lấy thừa số x với thừa số. dụng các phép
+Muốn tìm tích khi biết hai nhân, phép
thừa số con làm thế nào? +Lấy SBC chia cho số chia chia
+Muốn tìm thương khi biết đã học vào tìm
hai SBC và số chia con làm
kết quả của phép thế nào? nhân và phép
-GV nhận xét, chốt kiến -HS đọc thầm bài chia. thức
-1HS đọc to, lớp theo dõi.
-HS thảo luận nhóm 4 trả
-Gọi HS đọc bài và các câu lời, viết phép chia phù hợp Bài 5: Mộ hỏi. với từng câu hỏi. t trườ -GVHDHS quan sát tranh VD: a.30 cây nếu trồng ng tiểu học
thảo luận nhóm 4 vận dụng
thành 5 hàng đều nhau thì ta
dự kiến trồng 30 các phép chia đã học để có phép chia cây xanh ở trả 30:5=6 vậy vườn trườ lời câu hỏi mỗi hàng có 6 cây ng.
b. 30 cây nếu trồng mỗi a.Nếu trồng
hàng 5 cây thì ta có phép thành 5 hàng thì
chia 30:5=6 vậy trồng thành mỗi hàng có mấy 6 hàng. cây? -HS thực hiện. b.Nếu trồng mỗi hàng 5 cây thì trồng thành mấy hàng? Mục tiêu: Vận
- GV gọi đại diện 2 nhóm
trình bày, nhóm khác nhận dụng các phép xét nhân, phép chia -GV nhận xét, khen ngợi,
đã học giải quyết chốt bài một tình huống thực tế.
10p 3.Hoạt động vận dụng: Bài 6: Nêu các -HS đọc thầm bài
phép nhân, phép -Gọi HS đọc bài và nêu yêu -HS thực hiện chia thích hợp cầu.
với mỗi tranh vẽ. -GVHDHS quan sát tranh
-HS thảo luận, mỗi HS nêu
Mục tiêu: HS nêu thảo luận nhóm 2 rồi nêu 1 1 tình huống khác nhau
được tình huống tình huống có phép nhân,
VDa. 1 chuồng gà có 2 tầng, thực tế có phép phép chia. mỗi tầng có 5 con gà.
Chuồng gà đó có 10 con gà. nhân, phép chia. Ta có phép nhân 5x2=10 con gà,… b.Trong chuồng có 2 loại
thỏ xám và nâu, mỗi loại thỏ
có 4 con. Cả 2 loại thỏ có 8 on ta có phép nhân 4x2=8 con thỏ,.... -3,4HS nêu. HS khác nhận -GV gọi HS lên trình bày xét, góp ý, bổ sung. ( 1
tình huống và viết phép
tranh có thể có 2 tình huống nhân hoặc chia phù hợp.
khác nhau và có thể vừa lập
được 1 phép nhân và 1 phép chia. -GV nhận xét, khen ngợi -1,2 HS nêu thêm -Có thể yêu cầu HS nêu
thêm một số tình huống
thực tế có 1 phép nhân hoặc 1 phép chia đã học. -GV nhận xét, chốt ý. 3p 4.Củng cố, dặn -Qua bài này các em biết -HS chia sẻ thêm được điều gì?
-Về nhà đọc lại bảng chia 2, -HS ghi nhớ
bảng chia 5, các con hãy sử
dụng các phép nhân, phép
chia đã học để giải quyết
các tình huống thực tế mà các con gặp để hôm sau chia sẻ với bạn.
IV: Rút kinh nghiệm tiết dạy:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
--------------------------------------------------