Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 28

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

Thông tin:
13 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 28

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

30 15 lượt tải Tải xuống
Trưng Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN - Tun 28
TIT 136
Bài 78: LUYN TP CHUNG (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. Phân tích một s có ba chữ s
thành các trăm, chục, đơn v.
- Biu din s có ba ch s trên tia số.
- Thực hành vn dụng đọc, viết, so sánh các số đã học trong tình huống thc tế.
2.Phát triển năng lực và phẩm cht:
- Phát triển 3 năng lực chung năng lực đặc t Toán học(NL gii quyết vn đ Toán
hc; giao tiếp toán hc; s dụng công cụ phương tiện toán học).
- Phát triển phm chấtchăm ch, đng thời giáo dục HS tình yêu vi Toán học, tích cực,
hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thi
gian
Nội dung và mục
tiêu
Hot động ca giáo viên
Hot động ca hc
sinh
5’
1.Khởi đng
Mục tiêu: Tạo tâm thể
tích cực, hng thú học
tập cho HS và kết ni
với bài học mi.
2.Thực hành, luyện
- Chơi trò chơi “Con s bí mật”.
- Khen lp, GV gii thiệu bài.
- Đọc bài 3.
- Mi HS viết ra 1 s
có ba chữ s. Mời các
bn trong lớp đặt câu
hi để đoán xem bn
viết s .
- HS làm việc cá nhân,
s dụng các du >, <,
25’
6’
tp
Bài 3 (trang 57)
Mục tiêu: So sánh các
s trong phm vi 1000
Bài 4 (trang 57)
Mc tiêu: So sánh các
s trong phm vi
1000, áp dụng để sp
xếp các số theo đúng
th t.
Bài 5 (trang 57)
Mục tiêu:Hs ước
ợng được s chm
tròn trong hình.
3. Vn dng
- Bài toán y/c gì?
- Y/c HS suy nghĩ , làm bài vào
v.
- Mi HS nêu miệng kết qu
trước lp.
- Đặt câu hỏi để HS giải thích
cách so sánh của mình.
- GV chốt đáp án đúng, khen
HS.
- Đọc bài 4.
- Bài toán y/c gì?
- Mi HS đc lại các số bài toán
cho.
-Y/c HS quan sát và làm bài
trên thẻ s.
- GV mi lớp phó học tập điều
hành các bạn chia s bài làm.
- Chốt đáp án, có th đưa thêm
các th s khác đ đố HS.
- Mi HS đc to đề bài.
- Bài toán y/c gì?
- Yêu cầu HS tho lun theo cp
đôi và ghi li kết qu tho lun.
- GV khích lệ HS đặt câu hỏi
cho bn v cách đếm , cách ước
ng .
- GV chiếu hình vẽ minh ha,
mời đi din các nhóm lên ch
và nêu kết qu
- GV nhận xét, đánh giá và cht
bài làm đúng.
= và ghi lại kết qu.
- HS đổi v kim tra,
đọc kết qu, chia s
cách làm với bn.
- HS chia s cách làm
vi các bn trong lp.
- HS đọc
- HS nêu
- HS quan sát các số,
suy nghĩ và tìm số ln
nhất, bé nht ri sp
xếp các th s theo
đúng th t.
- HS suy nghĩ, thc
hin theo Y/c.
- HS đọc
- HS nêu
HS ước lưng s chm
tròn và nói cho bn
nghe cách ước lượng
của mình.
- HS chú ý quan sát, so
sánh với kết qu ca
nhóm mình.
4’
Bài 6 (trang 57)
Mục tiêu: Biết k mt
s tình hung thc tế
có sử dụng các s
trong phm vi 1000.
4. Cng c - dặn dò
Mục tiêu:Ghi nh,
khắc sâu nội dung bài
- Chiếu bài lên bảng, HS QS và
đọc yêu cầu.
- YC HS tho lun nhóm đôi
TG 2’
- Đại din nhóm lên ch
nêu….
- NX,đánh giá,khen,….chốt bài.
? Qua các bài tập, chúng ta
đưc cng c và mở rng kiến
thức gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
- GV đánh giá, động viên, khích
l HS.
- HS đọc yêu cầu.
-HS tho lun: qs
tranh, nói cho bạn
nghe bc tranh v gì.
-HS chia s thông tin
thc tin v nhng
tình huống s dng
các số đến 1000 trong
cuc sng.
-Lp lng nghe, nhn
xét.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tiết 137
BÀI: ÔN TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU
Giúp HS kiểm tra lại các nội dung kiến thức sau:
- Phép nhân, chia và tên các thành phn trong phép nhân, phép chia.
- Nhn dng khi tr, khi cu.
- Khái niệm v thi gian.
- Đọc, viết, so sánh các số có ba ch s.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Đề kim tra
2. HS: Giấy nháp, bút,
TG
ND các hoạt
động dạy học
Hoạt động ca
hc sinh
40’
1. Phát đề kim
tra
Nghe
T/h
Làm bài.
2. Củng cố, dặn
.
Nộp bài
Nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Tiết 138
BÀI 79: PHÉP CỘNG (KHÔNG NH) TRONG PHM VI 1000 (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU.
Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng.
- Biết cách đặt tính và thc hin phép cộng (không nhớ) trong phm vi 1000.
- Vn dng đưc kiến thc, năng v phép cng đã hc vào giải bài tp, các bài toán
thc tế ln quan đến phép cng (không nhớ) trong phm vi 1000.
2. Phẩm chất, năng lực.
a. Nănglực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (không nhớ) trong phm vi 1000.Hs
hội được phát trin năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SGK, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TG
Nội dung
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
15
A.Hot động khi
động
Mc tiêu:To m
thế vui tươi, phn
khi.
B.Hot động hình
thành kiến thc
Mc tiêu: Biết hình
thành các bước làm
tính cộng không nhớ
trong phm vi 1000.
- T chc cho HS chơi trò chơi :
Truyền điện” cng c kĩ năng cộng
nhm trong phm vi 10, cng nhm
các số tròn chục
!SGK/58
! HS quan sát tranh .
-Hoạt động nhóm bàn:
? Bc tranh v gì?
? Nói vi bn v vấn đề liên quan
đến tình huống trong tranh?
-Nêu đ toán: Khi lp Mt ng h
243 quyn sách, khi lp Hai ng
h 325 quynch. Vy c hai khi
lp ng h đưc bao nhiêu quyển
sách?
? Khi lp Mt ng h bao nhiêu
quyển sách ?
? Khi lp Hai ng h bao nhiêu
- HS chơi trò chơi
-Quan sát tranh SGK, tr
lời câu hỏi
-HS nêu.
-Khi lp Mt ng h 243
quyển sách.
-Khi lp Hai ng h 325
15
C.Hot động thc
nh, luyntp
Mc tiêu:Vn dng
đưc kiến thc
năng v phép cng
đã hc vào giải bài
tp
Bài 1: Tính
Bài 2: Đặt tính rồi
quyển sách ?
? Vy mun biết c hai khi lp ng
h bao nhiêu quyển sách ta làm
phép nh ?
- Cho HS nêu phép tính thích hp.
- HS tính 243 + 325 = ?
- Tho lun cách đặt tính và tính
- Đại din nhóm nêu cách làm.
- Cht lại các bước thc hin tính
243 + 325= ?
- Đặt tính theo ct dc.
- Thc hin t phải sang trái:
+ Cộng đơn vị với đơn v (3 cng 5
bng 8, viết 8)
+ Cng chc vi chc.(4 cng 2
bng 6, viết 6)
+ Cộng trăm với trăm.(2 cng 3
bng 5, viết 5)
Vy 243 + 325 = 568
- GV gii thiệu bài.
- Gv nêu một phép tính cho HS thực
hiện trên bảng con : 161 + 427= ?
- HS thc hin mt s phép tính đ
cng c cách thực hin.
- Đọc BT1 ? Bài 1 yêu cầu gì?
- HS làm bảng tay, lên bng.
- Nhận xét.
- Nói cách làm cho bn nghe
- HS nhc li quy tc cng t phi
sang trái, viết kết qu thng ct
- Đọc yêu cầu bài 2.
quyển sách.
-HS nêu: 243 + 325
-Tho lun N2.
- Đại din nêu kết qu.
-Lng nghe.
-Nhắc tên bài.
HS thc hiện để cng c
cách làm tính cng.
-M sách.
-Đọc bài, nêu yêu cầu.
-C lớp làm bảng tay, 2HS
lên bng.
-2HS
-HS nêu
5’
tính
153 + 426
582 + 207
450 + 125
666 + 300
D.Hot động vn
dng.
E.Cngc- dndò
? Bài có mấy yêu cầu?
- HS làm vở
- Đổi v kim tra
- Chữa bài, Chnh sửa các lỗi đt
tính và tính cho HS
? Tìm một s nh huống trong thc
tế liên quan đến phép cộng đã hc
ri chia s vi c lp.
? Hôm nay các em biết thêm được
điều gì?
? Khi đặt tính và tính em nhn bn
cần lưu ý nhng gì?
- Đọc ni tiếp
- Nêu yêu cầu
- C lp
- Đổi v, nhận xét.
-HS nêu
-Tr li
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Tiết 139
BÀI 79: PHÉP CỘNG (KHÔNG NH) TRONG PHM VI 1000 (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng.
- Biết cách đặt tính và thc hin phép cộng (không nhớ) trong phm vi 1000.
- Vn dng đưc kiến thức, kĩ năng v phép cộng đã hc vào giải bài tp, các bài toán
thc tế ln quan đến phép cng (không nhớ) trong phm vi 1000.
2. Phẩm chất, năng lực.
- Phát triển 3 năng lực chungnăng lực đặc ttoán học.
- Phát triển phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, giáo dc HS nh yêu với Toán học, tích
cực tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
1. GV: Máy tính, máy chiếu
2. HS: SGK, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TG
Nội dung
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
25’
A.Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế tích cực, hng
thú học tp cho HS
và kết ni với bài
hc mi.
B.Hot động thc
nh, luyntp
Mc tiêu:Vn dng
đưc kiến thc
năng v phép cng
đã hc vào giải bài
tp
Bài 3/59: Tính (theo
mu)
Bài 4/59: Tính (theo
mu)
- T chc cho HS hát tập th bài :
“Lp chúng ta đoàn kết”.
!SGK/59
- Đọc BT3.
? Bài 3 yêu cầu gì?
- Quan sát mẫu, nêu cách đặt tính
rồi tính của phép tính 124 + 35
- Đại din chia s cách làm.
- GV cht lại cách thực hiện và lưu
ý cách đặt tính.
- HS làm vở.
- Đổi v kiểm tra chéo.
-Nêu yêu cầu bài 4
- Quan sát mẫu: Nhc lại cách đt
tính rồi tính của phép tính 261 + 4
- Đại din mt vài cặp HS chia s
- Lớp hát và kết hợp động
tác
-HS đọc.
4 cng 5 bng 9,viết 9.
2 cng 3 bng 5,viết 5.
H 1, viết 1.
Vy 124 + 35 =159
1 cng 4 bng 5,viết 5.
H 6, viết 6.
5’
Bài 5/59: Đặt tính
rồi tính
803 + 55
246 + 31
510 + 9
694 +4
D.Hot động vn
dng.
Bài 6/59:
E.Cngc- dndò
Mc tiêu: Ghi nhớ,
khắc sâu nội dung
bài
cách tính.
- GV chốt và lưu ý cách đặt tính.
- HS làm vở.
- Đổi v kiểm tra chéo.
! Nêu yêu cầu bài 5.
- HS làm bài.
- Đổi v kiểm tra chéo.
- Nêu cách làm.
- GV chữa bài, chỉnh sửa các lỗi đặt
tính và tính cho HS.
- Đặt câu hỏi để HS nhc lại cách
đặt tính rồi tính trong từng tng
hp.
! Đọc bài 6.
- N2 phân tích bài toán (bài toán
cho biết gì, bài toán hỏi gì)
-HS trình bày vào vở, 1 HS làm
bảng nhóm
-Nhận xét đánh giá, chốt bài làm
đúng
? Qua các bài tập, em đưc cng c
kiến thức gì?
?Khi đặt tính và tính em cần lưu ý
nhng?
-GV đánh giá, động viên, kch l
HS.
H 2, viết 2.
Vy 261 + 4 = 265
-Nêu yêu cầu
-Làm bài cá nhân
-Kiểm tra chéo
-HS nêu
-Đọc bài
Bài gii:
Hai lớp sưu tầm được tt
c s bc ảnh là:
145 +154 = 299 (bc nh)
Đáp số: 299 bc nh
-Nêu ý kiến
-Lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Tiết 140
BÀI 80 : PHÉP TR (KHÔNG NH) TRONG PHM VI 1000 ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS kh năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cách đặt tính và thc hin phép trừ ( không nhớ ) trong phm vi 1000.
- Vn dụng được kiến thc , năng v phép trừ đã học đ gii quyết mt s tình huống
gn vi thc tế.
2. Phm cht, năng lực
- Năng lc: Thông qua việc tìm kết qu các phép trừ ( không nhớ) trong phm vi 1000
phát triển cácng lực toán học cho HS.
- Phm cht:chăm chỉ, trách nhiệm, nn ái, có tinh thn hợp tác trong khi làm vic
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
Th trăm, chục, đơn vị có trong b đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SGK, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
TG
ND
của giáo viên
ca hc sinh
3’-
5’
10’
-
12’
A.HĐ khi động
Mc tiêu: Tạo tâm
thế vui tươi, phn
khi
B. Hoạt động hình
thành kiến thc
Mc tiêu: Biết hình
thành các bước làm
tính trừ không nhớ
trong phm vi 1000
- GV t chc cho HS hát tp th bài
Bc kim thang.
- GV cho HS quan sát tranh và nêu
đề toán : Bạn Hươu nói “Tôi cao
587cm”. Bạn Voi nói“Tôi thpn
bạn 265 cm”. Hi bn Voi cao bao
nhu xăng ti mét ?
+ Trong tranh, các bn đang làm gì?
+ Bạn Hươu nói gì?
+ Bạn Voi i gì?
+ Vy mun biết bn Voi cao bao
nhu xăng ti mét ta làm phép tính
gì ?
- Nêu phép tính thích hp.
- Yêu cầu hs tho lun N2 nêu cách
đặt tính và kết qu phép tính
- HS hát vn
động theo bài hát
Bc kim thang
- HS quan sát tr
li câu hi:
+ Các bạn hươu và
voi đang nói chuyn
vi nhau.
+ Bạn Hươu cao
587 cm.
+ Bn Voi thấp hơn
Hươu 265 cm
+ HS nêu:
- HS tho lun
nhóm.
20’
3’
C. Hot dng thc
nh, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thc
năng v phép tr đã
hc vào giải bài tập
Bài 1: Tính
Bài 2: Đặt tính rồi
tính
625 - 110
865 -224
743 543
946 932
D.Hot động vn
dng.
GV cht li các bước thc hiện tính
587 265 = ?
+ Đặt tính theo cột dc.
+ Làm tính t phải sang trái.
-Tr đơn vị với đơn vị
-Tr chc vi chc
-Tr trăm với trăm
Vy 587 265 =322
- Gv gii thiệu bài
GV nêu phép tính khác cho HS thc
hin VD : 879 -254 = ?
Cho HS thc hin vài phép tính để
cng c cách trừ các số không nhớ
trong phm vi 1000
!SGK/ 60
! Đọc cầu bài 1
! Bài 1 yêu cầu gì ?
Làm bảng tay , lên bng.
Nhận xét bài.Cht kết qu đúng
? BT 1 cng c kiến thức gì ?
! Đọc cầu bài 2.
! Bài 2 có mấy yêu cầu là nhng
yêu cầu gì ?
Làm vở - bảng nhóm
Nhận xét bài .Cht kết qu đúng
Lưu ý kĩ năng đặt tính , làm tính
? Qua BT 2 cng c kiến thức gì ?
? Tìm một s nh huống trong thc
tế lien quan đến phép trừ đã học ri
chia s với các bạn trong lp.
? Qua bài học hôm nay các em biết
- Đại din các nhóm
nêu kết qu
- HS lng nghe.
- HS thc hin các
phép tính đ cng c
cách làm tính trừ
-Hs m SGK
-HS đọc bài
-HS nêu yêu cầu
-2 HSn bảng lp-
Btay
- 2, 3 hs tr li
-HS đọc bài
- HS nêu yêu cầu
-HS làm vở, B nhóm
- Đổi chéo vở , NX
- 2, 3 hs tr li
-HS nêu
- HS nêu , nhắc li
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
E.Cng c- dn
thêm được điu gì?
?Khi đặt tính và tính cần u ý gì?
-GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
-Hs lng nghe
| 1/13

Preview text:

Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN - Tuần 28 TIẾT 136
Bài 78: LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 2) I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. Phân tích một số có ba chữ số
thành các trăm, chục, đơn vị.
- Biểu diễn số có ba chữ số trên tia số.
- Thực hành vận dụng đọc, viết, so sánh các số đã học trong tình huống thực tế.
2.Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học(NL giải quyết vấn đề Toán
học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán học
).
- Phát triển phẩm chấtchăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích cực,
hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
2. Học sinh:
SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Thời Nội dung và mục
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học gian tiêu sinh 5’ 1.Khởi động
- Chơi trò chơi “Con số bí mật”. - Mỗi HS viết ra 1 số có ba chữ số. Mời các
Mục tiêu: Tạo tâm thể - Khen lớp, GV giới thiệu bài. tích cự bạn trong lớp đặt câu c, hứng thú học hỏi để đoán xem bạn
tập cho HS và kết nối viết số gì.
với bài học mới. - HS làm việc cá nhân,
2.Thực hành, luyện - Đọc bài 3.
sử dụng các dấu >, <, 25’ tập - Bài toán y/c gì? = và ghi lại kết quả. Bài 3 (trang 57)
- Y/c HS suy nghĩ , làm bài vào - HS đổi vở kiểm tra, vở. đọc kết quả, chia sẻ
Mục tiêu: So sánh các cách làm với bạn.
số trong phạm vi 1000 - Mời HS nêu miệng kết quả trước lớp. - HS chia sẻ cách làm với các bạn trong lớp.
- Đặt câu hỏi để HS giải thích cách so sánh của mình.
- GV chốt đáp án đúng, khen Bài 4 (trang 57) HS. - HS đọc
Mục tiêu: So sánh các - Đọc bài 4. - HS nêu số trong phạm vi - Bài toán y/c gì?
1000, áp dụng để sắp - HS quan sát các số,
xếp các số theo đúng
- Mời HS đọc lại các số bài toán suy nghĩ và tìm số lớn thứ tự. cho.
nhất, bé nhất rồi sắp xếp các thẻ số theo
-Y/c HS quan sát và làm bài đúng thứ trên thẻ tự. số.
- GV mời lớp phó học tập điều hành các bạ n chia sẻ bài làm. - HS suy nghĩ, thực hiện theo Y/c.
- Chốt đáp án, có thể đưa thêm
các thẻ số khác để đố HS. Bài 5 (trang 57)
- Mời HS đọc to đề bài. - HS đọc
Mục tiêu:Hs ước - Bài toán y/c gì? - HS nêu
lượng được số chấm tròn trong hình.
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp
đôi và ghi lại kết quả thảo luận. HS ước lượng số chấm
- GV khích lệ HS đặt câu hỏi tròn và nói cho bạn
cho bạn về cách đếm , cách ước nghe cách ước lượng lượng . của mình.
- GV chiếu hình vẽ minh họa,
mời đại diện các nhóm lên chỉ - HS chú ý quan sát, so và nêu kết quả sánh với kết quả của
- GV nhận xét, đánh giá và chốt nhóm mình. bài làm đúng. 6’ 3. Vận dụng Bài 6 (trang 57)
- Chiếu bài lên bảng, HS QS và - HS đọc yêu cầu. đọc yêu cầu.
Mục tiêu: Biết kể một -HS thảo luận: qs
số tình huống thực tế
- YC HS thảo luận nhóm đôi tranh, nói cho bạn
có sử dụng các số TG 2’ nghe bức tranh vẽ gì. trong phạm vi 1000.
- Đại diện nhóm lên chỉ và -HS chia sẻ thông tin nêu…. thực tiễn về những tình huống sử dụng
- NX,đánh giá,khen,….chốt bài. các số đến 1000 trong 4’
4. Củng cố - dặn dò
? Qua các bài tập, chúng ta cuộc sống.
được củng cố và mở rộng kiến
Mục tiêu:Ghi nhớ, -Lớp lắng nghe, nhận thức gì?
khắc sâu nội dung bài xét.
- GV nhấn mạnh kiến thức tiết -HS nêu ý kiến học -HS lắng nghe
- GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tiết 137
BÀI: ÔN TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU
Giúp HS kiểm tra lại các nội dung kiến thức sau:
- Phép nhân, chia và tên các thành phần trong phép nhân, phép chia.
- Nhận dạng khối trụ, khối cầu.
- Khái niệm về thời gian.
- Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Đề kiểm tra 2. HS: Giấy nháp, bút,… TG ND các hoạt
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của động dạy học học sinh
1. Phát đề kiểm -Giới thiệu và ghi bảng đầu bài. Nghe 40’ tra - Phát đề bài cho HS. ĐỀ BÀI: T/h
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp
án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Khoanh vào kết quả đúng của Làm bài. các phép nhân sau:
2 x 6 = ...;5 x 4 = ...;10:2 = ...;40:5 = ... A. 18; 7; 13; 13 B. 12; 20; 5; 8 C. 11; 13; 35; 41
Câu 2. Có 15 cái kẹo chia đều cho 5 bạn.
Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo? Em hãy
khoanh vào kết quả đúng dưới đây:
A. 3 cái kẹo B. 6 cái kẹo C. 7 cái kẹo
Câu 3. Trong phép tính 8 : 2 = 4 thì 4 đượ c gọi là gì?
A. số bị chia B. số chia C. thương
Câu 4. Câu nào đúng, câu nào sai: a, 1 ngày = 12 giờ A. Đúng B. Sai b, 1 giờ = 60 phút A. Đúng B. Sai
Câu 5: Điền số thích hợp vào dấu …
Số 246 gồm… trăm, …chục, ….đơn vị.
Câu 6. Cho các số: 994, 571, 383, 997. Số lớn nhất là: A. 994B. 571 C. 997 D. 383
II. TỰ LUẬN (4 điểm).
Bài 1. (1 điểm):Hoàn thành tia số sau: 904 905 ? 907 ? 909 ?
Bài 2. (2 điểm)
Lớp 2C có 20 học sinh. Các bạn dự kiến phân công nhau dọ
n vệ sinh lớp học. Hỏi
nếu chia thành 2 nhóm thì mỗi nhóm có mấy bạn? Có ……. nhóm.
Phép tính tương ứng là:……………….
Bài 3. (1 điểm) Cho hình sau:
Hình bên có:…….…..khối trụ ……….. khối cầu
2. Củng cố, dặn - Thu bài. Nộp bài dò.
- Nhận xét giờ học. Dặn dò HS Nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………. Tiết 138
BÀI 79: PHÉP CỘNG (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 1) I. MỤC TIÊU.
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng.
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng đã học vào giải bài tập, các bài toán
thực tế liên quan đến phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000.
2. Phẩm chất, năng lực. a. Nănglực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000.Hs có cơ
hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
2. HS: SGK, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 5’
A.Hoạt động khởi
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi : - HS chơi trò chơi động
“Truyền điện” củng cố kĩ năng cộng
nhẩm trong phạm vi 10, cộng nhẩm Mục tiêu:Tạo tâm các số tròn chục
thế vui tươi, phấn khởi. !SGK/58 -Quan sát tranh SGK, trả B.Hoạt động hình ! HS quan sát tranh . lời câu hỏi
15’ thành kiến thức -Hoạt động nhóm bàn:
Mục tiêu: Biết hình
thành các bước làm ? Bức tranh vẽ gì?
tính cộng không nhớ ? Nói với bạn về vấn đề liên quan
trong phạm vi 1000. đến tình huống trong tranh? -HS nêu.
-Nêu đề toán: Khối lớp Một ủng hộ
243 quyển sách, khối lớp Hai ủng
hộ 325 quyển sách. Vậy cả hai khối
lớp ủng hộ được bao nhiêu quyển sách ?
-Khối lớp Một ủng hộ 243
? Khối lớp Một ủng hộ bao nhiêu quyển sách. quyển sách ?
-Khối lớp Hai ủng hộ 325
? Khối lớp Hai ủng hộ bao nhiêu quyển sách ? quyển sách.
? Vậy muốn biết cả hai khối lớp ủng
hộ bao nhiêu quyển sách ta làm phép tính gì? 15’ -HS nêu: 243 + 325
- Cho HS nêu phép tính thích hợp. - HS tính 243 + 325 = ? -Thảo luận N2.
- Thảo luận cách đặt tính và tính
- Đại diện nêu kết quả.
- Đại diện nhóm nêu cách làm. -Lắng nghe.
- Chốt lại các bước thực hiện tính 243 + 325= ?
- Đặt tính theo cột dọc.
- Thực hiện từ phải sang trái:
+ Cộng đơn vị với đơn vị (3 cộng 5 bằng 8, viết 8)
+ Cộng chục với chục.(4 cộng 2 bằng 6, viết 6)
+ Cộng trăm với trăm.(2 cộng 3 bằng 5, viết 5) Vậy 243 + 325 = 568
C.Hoạt động thực - GV giới thiệu bài. -Nhắc tên bài. hành, luyệntập
- Gv nêu một phép tính cho HS thực HS thực hiện để củng cố
Mục tiêu:Vận dụng
hiện trên bảng con : 161 + 427= ? cách làm tính cộng.
được kiến thức kĩ năng
- HS thực hiện một số phép tính để về phép cộng đã
củng cố cách thực hiện.
học vào giải bài -Mở sách. tập
- Đọc BT1 ? Bài 1 yêu cầu gì?
-Đọc bài, nêu yêu cầu. Bài 1: Tính
- HS làm bảng tay, lên bảng.
-Cả lớp làm bảng tay, 2HS - Nhận xét. lên bảng.
- Nói cách làm cho bạn nghe -2HS
- HS nhắc lại quy tắc cộng từ phải -HS nêu
sang trái, viết kết quả thẳng cột Bài 2 - Đọc yêu cầu bài 2. : Đặt tính rồi tính ? Bài có mấy yêu cầ u? - Đọc nối tiếp 153 + 426 - HS làm vở - Nêu yêu cầu 582 + 207 - Đổi vở kiểm tra - Cả lớp 450 + 125
- Chữa bài, Chỉnh sửa các lỗi đặt - Đổi vở, nhận xét. tính và tính cho HS 666 + 300
? Tìm một số tình huống trong thực D.Hoạt động vận -HS nêu
tế liên quan đến phép cộng đã học dụng.
rồi chia sẻ với cả lớp. 5’
? Hôm nay các em biết thêm được -Trả lời E.Củngcố- dặndò điều gì?
? Khi đặt tính và tính em nhắn bạn cần lưu ý những gì?
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Tiết 139
BÀI 79: PHÉP CỘNG (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 2) I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng.
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng đã học vào giải bài tập, các bài toán
thực tế liên quan đến phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000.
2. Phẩm chất, năng lực.
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù toán học.
- Phát triển phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích
cực tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
1. GV: Máy tính, máy chiếu
2. HS: SGK, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Hoạt động khởi 5’ động
- Tổ chức cho HS hát tập thể bài :
- Lớp hát và kết hợp động
Mục tiêu: Tạo tâm
“Lớp chúng ta đoàn kết”. tác
thế tích cực, hứng thú họ c tập cho HS và kế t nối với bài học mới. !SGK/59
B.Hoạt động thực - Đọc BT3.
25’ hành, luyệntập -HS đọc. ? Bài 3 yêu cầu gì?
Mục tiêu:Vận dụng
được kiến thức kĩ
- Quan sát mẫu, nêu cách đặt tính
năng về phép cộng 4 cộng 5 bằng 9,viết 9.
rồi tính của phép tính 124 + 35
đã học vào giải bài 2 cộng 3 bằng 5,viết 5. tập
- Đại diện chia sẻ cách làm. Bài Hạ 1, viết 1.
3/59: Tính (theo - GV chốt lại cách thực hiện và lưu ý cách đặt tính. mẫu) Vậy 124 + 35 =159 - HS làm vở.
- Đổi vở kiểm tra chéo. -Nêu yêu cầu bài 4
Bài 4/59: Tính (theo - Quan sát mẫu: Nhắc lại cách đặt 1 cộng 4 bằng 5,viết 5. mẫu)
tính rồi tính của phép tính 261 + 4 Hạ 6, viết 6.
- Đại diện một vài cặp HS chia sẻ cách tính. Hạ 2, viết 2.
- GV chốt và lưu ý cách đặt tính. Vậy 261 + 4 = 265 - HS làm vở.
- Đổi vở kiểm tra chéo. Bài 5 ! Nêu yêu cầu bài 5. /59: Đặt tính -Nêu yêu cầu rồi tính - HS làm bài. 803 + 55 -Làm bài cá nhân
- Đổi vở kiểm tra chéo. 246 + 31 -Kiểm tra chéo - Nêu cách làm. 510 + 9
- GV chữa bài, chỉnh sửa các lỗi đặt 694 +4 tính và tính cho HS.
- Đặt câu hỏi để HS nhắc lại cách -HS nêu
đặt tính rồi tính trong từng trường hợp. D.Hoạt động vận dụng. ! Đọc bài 6. -Đọc bài Bài 6/59: Bài giải:
- N2 phân tích bài toán (bài toán
cho biết gì, bài toán hỏi gì)
Hai lớp sưu tầm được tất cả số bức ảnh là:
-HS trình bày vào vở, 1 HS làm bảng nhóm 145 +154 = 299 (bức ảnh) Đáp số
-Nhận xét đánh giá, chốt bài làm : 299 bức ảnh đúng E.Củngcố- dặndò 5’ ? Qua các bài
tập, em được củng cố -Nêu ý kiến
Mục tiêu: Ghi nhớ, kiến thức gì? khắc sâu nội dung bài
?Khi đặt tính và tính em cần lưu ý những gì? -Lắng nghe
-GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Tiết 140
BÀI 80 : PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 1000.
- Vận dụng được kiến thức , kĩ năng về phép trừ đã học để giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
2. Phẩm chất, năng lực
- Năng lực: Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 1000
phát triển các năng lực toán học cho HS.
- Phẩm chất:
chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
Thẻ trăm, chục, đơn vị có trong bộ đồ dùng học Toán 2
2. HS: SGK, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 3’ A.HĐ - khởi động
5’ Mục tiêu: Tạo tâm - GV tổ chức cho HS hát tập thể bài - HS hát và vận
thế vui tươi, phấn Bắc kim thang. động theo bài hát khởi Bắc kim thang
- GV cho HS quan sát tranh và nêu
10’ B. Hoạt động hình đề toán : Bạn Hươu nói “Tôi cao - HS quan sát và trả thành kiến thức
587cm”. Bạn Voi nói“Tôi thấp hơn lời câu hỏi: -
12’ Mục tiêu: Biết hình bạn 265 cm”. Hỏi bạn Voi cao bao
thành các bước làm nhiêu xăng ti mét
+ Các bạn hươu và ? voi đang nói chuyệ tính trừ n không nhớ
+ Trong tranh, các bạn đang làm gì? với nhau.
trong phạm vi 1000 + Bạn Hươu nói gì? + Bạn Hươu cao 587 cm. + Bạn Voi nói gì?
+ Bạn Voi thấp hơn
+ Vậy muốn biết bạn Voi cao bao Hươu 265 cm
nhiêu xăng ti mét ta làm phép tính gì ?
- Nêu phép tính thích hợp. + HS nêu:
- Yêu cầu hs thảo luận N2 nêu cách - HS thảo luận
đặt tính và kết quả phép tính nhóm.
GV chốt lại các bước thực hiện tính - Đại diện các nhóm 587 – 265 = ? nêu kết quả
+ Đặt tính theo cột dọc.
+ Làm tính từ phải sang trái.
-Trừ đơn vị với đơn vị -Trừ chục với chục -Trừ trăm với trăm Vậy 587 – 265 =322 - Gv giới thiệu bài - HS lắng nghe.
GV nêu phép tính khác cho HS thực hiện VD : 879 -254 = ? - HS thực hiện các
Cho HS thực hiện vài phép tính để phép tính để củng cố
củng cố cách trừ các số không nhớ cách làm tính trừ
20’ C. Hoạt dộng thực trong phạm vi 1000 hành, luyện tập !SGK/ 60 -Hs mở SGK
Mục tiêu: Vận dụng -HS đọc bài ! Đọ đượ c cầu bài 1 c kiến thức kĩ -HS nêu yêu cầu
năng về phép trừ đã ! Bài 1 yêu cầu gì ? -2 HS lên bảng lớp-
học vào giải bài tập
Làm bảng tay , lên bảng. Btay Bài 1: Tính
Nhận xét bài.Chốt kết quả đúng
? BT 1 củng cố kiến thức gì ? - 2, 3 hs trả lời
Bài 2: Đặt tính rồi ! Đọc cầu bài 2. -HS đọc bài tính
! Bài 2 có mấy yêu cầu là những - HS nêu yêu cầu 625 - 110 yêu cầu gì ? -HS làm vở, B nhóm 865 -224 Làm vở - bảng nhóm - Đổi chéo vở , NX 743 – 543
Nhận xét bài .Chốt kết quả đúng - 2, 3 hs trả lời 946 – 932
Lưu ý kĩ năng đặt tính , làm tính 3’
? Qua BT 2 củng cố kiến thức gì ? D.Hoạt động vận
? Tìm một số tình huống trong thực -HS nêu dụng.
tế lien quan đến phép trừ đã học rồi
chia sẻ với các bạn trong lớp.
? Qua bài học hôm nay các em biết - HS nêu , nhắc lại
E.Củng cố- dặn dò thêm được điều gì?
?Khi đặt tính và tính cần lưu ý gì? -Hs lắng nghe
-GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….