Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 31

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

Thông tin:
16 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 31

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

20 10 lượt tải Tải xuống
Trưng Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 31 Tiết 151
BÀI: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHM VI 1000
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết được phép tr có nhớ trong phm vi 1000, tính được pp trừ (có nhớ)
bằng cách đặt tính, và tính nhm.
- Vn dng đưc kiến thức năng v phép cộng đã hc vào giải toán lời văn,
các bài toán thc tế liên quan đến phép cộng qua 1000.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng nhớ trong phạm vi 1000, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- 20 chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND và MT
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5
1. Hoạt đng khi
động
Mc tiêu: Tạo tâm
thế vui tươi, phn
khi
*
- GV t chức cho HS hát tp th bài
Em học toán.
- GV cho HS quan sát tranh và nêu
đề toán: 362 quyển sách cho
n 145 quyn. Hi con li bao
nhu quyển?
GV nêu câu hỏi:
+ Vy mun biết n lại bao nhiêu
quyn ta làm phép tính gì?
- Cho HS nêu phép tính thích hợp.
- Phép tính trừ có gì đặc bit ?
*
- HS hát và vận động theo
bài hát Em học toán
- HS quan sát và trả li
câu hỏi:
+ HS nêu: 362 145
- HS tho luận nhóm.
- Đại din các nhóm nêu
s đơn v s b tr nh hơn
- GV nhận xét , kết hp gii thiu
bài
s đơn v s tr
10’
2. Hot dộng hình
thành kiến thc
Mc tiêu: Biết thc
hiện phép tr (Có
nhớ) qua đặt tính và
tính
GV hướng dẫn hs cách tìm kết qu
phép tính 362- 145 bằng cách đặt
tính cột dc
GV yêu cầu hs đặt tính theo nh
Nêu: Ta thc hiện nh từ trên
xuống dưới, t phải sang trái
+2 không tr đưc 5 ta ly 12 tr 5
Vy 12 5 = ?
12 tr 5 bng 7 ta viết 7 nh 1.
( viết thẳng hàng đơn v)
+ Ta thc hiện các số chc:
4 thêm 1 bng 5 . Vy 6 tr 5 bng
my ?
6 5 = 1 (viết kết qu thng hàng s
chc)
+ Ta thc hiện phép tính số tram
3 tr 1 bng my ?
3 tr 1 bng 2 (viết 2 thng hàng s
trăm)
Phép tính trên có nh hàng nào ?
Vậy đ thc hin phép tính tr
nh ta thc hin thế o ?
-GV nhận xét nhắc chốt li cach
thc hiện phép tr nhớ trong
phm vi 1000
- HS lng nghe.
+HS tr li 12 5 = 7
+HS tr li 6 5 = 1
+ 3 tr 1 bng 2
-Hàng đơn vị
-Ta thc hiện đặt tính
-Tính tr trái sang phi
- Nếu tr hàng đơn v
nh thì nhớ 1 sang hàng
chc.
10
3. Hot động thc
nh, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép tr đã
hc vào giải bài tập
*Bài 1: Tính
MT: Hc sinh biết
*
-GV YC học đọc đề bài
Tính
- Muốn nh ta đã thc hiện đếm
thêm như thế nào?
*
- HS đọc
- HS Tr li
- 4 Hs thao tác trên bng,
thc hin tính
- Gv YC học sinh lên bng ni tiếp
thc hin tính
- GV cht kết qu đúng
hs còn lại làm vào vở
-HS lăng nghe, kiểm tra
li kết qu
Bài 2: Đặt tính rồi
tính
MT: Hc sinh biết
cách đặt tính và
thc hin tính
*
- Yêu cầu hs đọc đề bài
364 156
439 357
785 157
831 - 740
-Bài yêu cầu?
-GV yc học sinh nêu cách đặt nh
và thc hiện tính
- YC học làm bảng con
- YC học sinh lên bảng nêu cách
tính bài làm của mình
- GV nhận xét , chốt bài
*
- Hs đọc đ bài
-HS xác định yêu cầu bài
tp.
- HS nêu cách đặt tính
- Lớp làm bng con 4 t
-HS nêu
Bài 3: Tính (theo
mu )
MT: Hc sinh biết
cách đặt tính và
thc hin tính
*
-GV yc học đọc đề bài
- YC học đọc mu
- Phép tính có gì đc bit ?
- Vy ta thc hiện tính như thế nào
?
-GV yc các nhóm hc sinh lên bng
thc hin vào bảng
-GV nhn xét chốt kết qu
*
-HS đọc đ bài
- HS đọc mu
- S b tr số ba ch
s
- s tr số có hai chữ s
- HS tr li
HS hoạt động nm đôi
Tìm kết qa
2
4. Cng c - dn
Mục tiêu: Ghi nh,
khắc sâu nội dung
bài
-Gv t chức cho hs tham gia t
chơi Ong tìm hoa
- Khen đội thng cuc
-Dn hs v n ôn lại bài, chun b
bài sau.
- HS tham gia trò ci
-HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trưng Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 31 Tiết 152
BÀI: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHM VI 1000
I. MỤC TIÊU:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tp thực hiện đưc phép cng, pp trừ (không nhớ nhớ) trong phạm vi
1000.
- Nhận biết được ý nghĩa thực tiễn của phép tình huống thực tiễn.
- Giải quyết được một số vấn đgắn với việc giải bài toán lời văn một bước
tính liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng nhớ trong phạm vi 1000, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán hc.
b. Phẩm cht: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung và mục
tiêu
Hot động ca giáo viên
Hot động ca hc
sinh
1.Khởi đng
Mc tiêu: Tạo tâm
th tích cực, hng
thú học tp cho HS
và kết ni với bài
hc mi.
-Cho lớp hát bài “ Cộc Cách tùng
cheng
- GV gii thiệu bài – ghi tên bài
-Lớp hát và kết hp
động tá tác
2.Thực hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn
dng đưc kiến
thức kĩ năng về
phép tr đã học
vào giải bài tập
Bài 4 nh (theo
mu )
MT: Hc sinh biết
cách đặt tính và
thc hin tính
*Tính (theo mu )
-GV yc học đọc đề bài
- YC học đọc mu
- Phép tính có gì đc bit ?
- Vy ta thc hiện tính như thế nào ?
-GV yc các nhóm học sinh lên bng
thc hin vào bảng
-GV nhn xét chốt kết qu
*
-HS đọc đ bài
- HS đọc mu
- S b tr là số ba
ch s
- s tr là số mt ch
s
- HS tr li
HS hoạt động nm đôi
Tìm kết qa
Bài 5 Đặt tính rồi
tính
Mc tiêu: MT:
Hc sinh biết cách
đặt tính và thực
hiện tính
*
- Yêu cầu hs đọc đề bài
257 - 38
470-59
783 - 5
865 - 9
-Bài yêu cầu?
-GV yc học sinh nêu cách đặt tính
thc hin tính
- YC học làm bảng con
- YC hc sinh n bảng u cách tính
bài làm của mình
- GV nhận xét , chốt bài
*
- Hs đọc đ bài
-HS xác định yêu cầu
bài tp.
- HS nêu cách đặt tính
- Lớp làm bng con 4 t
-HS nêu
3. Vn dng
Bài 6 (trang 72)
Mc tiêu: Mc
tiêu: Vn dng
phép trừ nhớ
vào giải bài toán
thc tế(có lời văn)
liên quan đến phép
* Bài 6
- Mi HS đc to đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?. Bài toán hi
gì?
- Mun biết còn lại bao nhiêu cun
sách em làm ntn?-> YC HS qs bài làm
ca bạn trên bảng.
- YC học làm bài vào vở
*
-Hs đọc đề
-HS TL
Ta ly s cuốn sách đã
in tr đi số cuốn sách
chuyn đi
cng.
.
- GV nhận xét, đánh giá và cht bài
làm đúng.
- HS làm bài cá nhân.
- Đổi chéo vở kim tra
và sửa cho bn.
-HS lên trình bày bài
làm.
Bài giải
Còn lại s cuốn sách là :
785- 658 = 127 (cun
sách)
Đáp số: 127 cuốn sách
4. Cng c - dn
Mc tiêu: Ghi
nh, khắc sâu nội
dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c và mở rng kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trưng Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 31 Tiết 153
BÀI: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHM VI 1000
I. MỤC TIÊU:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tp thực hiện đưc phép cng, pp trừ (không nhớ nhớ) trong phạm vi
1000.
- Giải quyết được một số vấn đgắn với việc giải bài toán lời văn một bước
tính liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng nhớ trong phạm vi 1000, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán hc.
b. Phẩm cht: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung và mục
tiêu
Hot động ca giáo viên
Hot động ca hc
sinh
1. Khởi đng
Mc tiêu: To liên
kết kiến thức cũ
vi bài thực hành
luyn tập hôm nay.
GV cho HS chơi trò chơi “Sắc màu em
yêu”
Luật chơi: Có 4 ô màu, sau mỗi ô màu
là 1 câu hỏi v phép tr nhớ trong
phm vi 1000. HS chọn màu bất kì,
nếu TL đúng thì được quà (tràng pháo
tay)
GV cho HS chơi
GV đánh giá HS chơi
HS lng nghe luật chơi
HS chơi
HS lng nghe
GV dn dt, gii thiệu bài mới
2.Thực hành,
luyn tp
Mc tiêu: Cng c
kiến thức kĩ năng
v phép tr đã học
vào giải bài tập
Bài 1:Tính
MT: Cng c
năng tính trừ
nh trong phm vi
1000
*Tính
- GV chiếu bài trên màn hình
- GV cho HS đọc YC bài
- GV cho HS tho lun nhóm 2 để tìm
ra kết qu trong 03 phút
- Cho đi din các nhóm nêu cách tính,
kết qu tng phép tính.
- Cho HS nhn xét
- GV hỏi: Các phép tính th nht , th
ba và th có điểm gì khác nhau?
- Hỏi: Bài tập 1 cng c kiến thức gì?
- GV nhn mnh kiến thức bài 1.
*
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- HS làm bài nhóm đôi
-HS nêu cách tính, kết
qu từng phép tính
-HSTL
Bài 2 t tính
ri tinh.
Mc tiêu: Cng c
kĩ năng đặt tính,
tính tr có nhớ
trong phm vi
1000
*
- Yêu cầu hs đọc đề bài
492 -314
451- 32
237 - 8
873 -225
734 - 26
425 - 6
-Bài yêu cầu?
-GV yc học sinh nêu cách đặt tính
thc hin tính
- YC học làm bảng con
- YC học sinh n bảng u cách tính
bài làm của mình
- GV nhận xét , chốt bài
*
- Hs đọc đ bài
-HS xác định yêu cầu
bài tp.
- HS nêu cách đặt tính
- Lớp làm bng con 4 t
-HS nêu
Bài 3. Chọn kết
qu đúng vào mỗi
phép tính
MT: Vn dng
phép trừ nhớ
vào tìm kết qu
đúng
*
- T chức trò chơi
“Ô khóa may mắn”
Yêu cầu hs đọc nh nhanh các phép
tính và tìm phép tính chìa khóa nào
đúng vi kết qu ca khóa . Nhóm
nào nhanh nht s thng cuộc và chị
đưc ly 1 chiếc khóa lần
-GV YC đại diện nm lên thực hin
- Ti sao em chn ka đó
- GV nhận xét , chốt bài
*
- Hs đọc đ bài
-HS lng nghe , tha
luận nhóm
- HS lên thực hin
- Hc sinh tra li , thc
hiện tính
3. Vn dng
* Bài 6
*
Bài 4 (trang 73)
Mc tiêu: Vn
dng phép trừ
nh vào giải bài
toán thc tế(có lời
văn) liên quan đến
phép cộng.
.
- Mi HS đc to đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?. Bài toán hi
gì?
- Mun biết bao nhiêu viên gạch đỏ
em làm ntn?->
YC HS qs bài làm của bạn trên bng.
- YC học làm bài vào vở
- GV nhận xét, đánh giá và cht bài
làm đúng.
-Hs đọc đề
-HS TL
Ta ly s tt c s viên
gch tr đi số viên
gạch xám
- HS làm bài cá nhân.
- Đổi chéo vở kim tra
và sửa cho bn.
-HS lên trình bày bài
làm.
Bài giải
Có viên gạch đỏ :
956 465 = 491 (viên
gch)
Đáp số: 491 viên gạch
4. Cng c - dn
Mc tiêu: Ghi
nh, khắc sâu nội
dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trưng Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 31 Tiết 154
BÀI: LUYN TP
I. MỤC TIÊU:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tp thực hiện đưc phép cng, phép trừ (không nhớ nhớ) trong phạm vi
1000.
- Rèn và phát triển kĩ năng tính nhẩm các số tròn chục.
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải bài toán.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng nhớ trong phạm vi 1000, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán hc.
b. Phẩm cht: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung và mục
tiêu
Hot động ca giáo viên
Hot động ca hc
sinh
1. Khởi đng (5’)
Mc tiêu: To ln
kết kiến thức cũ
vi bài thực hành
luyn tập hôm nay.
GV cho HS chơi trò chơi “Đố bn”
Luật chơi: GV đưa ra 1 số phép tính,
HS tr li tìm kết qu
GV cho HS chơi
GV đánh giá HS chơi
GV dn dt, gii thiệu bài mới
HS lng nghe luật chơi
HS chơi
HS lng nghe
2.Thực hành,
luyn tp
*Tính
- GV chiếu bài trên màn hình
*
- HS quan sát
Mc tiêu: Cng c
kiến thức kĩ năng
v phép tr đã học
vào giải bài tập
Bài 1:Tính
MT: Cng c
năng tính trừ
nh trong phm vi
1000
- GV cho HS đọc YC bài
- GV cho HS tho lun nhóm 2 để tìm
ra kết qu trong 03 phút
- Cho đi din các nhóm nêu cách tính,
kết qu tng phép tính.
- Cho HS nhn xét
- GV hi:
Phần a là những phép tính như thế nào
?
Phần b là những phép tính như thế nào
?
- Hỏi: Bài tập 1 cng c kiến thức gì?
- GV nhn mnh kiến thức bài 1.
- 1 HS đọc YC bài
- HS làm bài nhóm đôi
-HS nêu cách tính, kết
qu từng phép tính
-HS phép cng có nh
trong phm vi 1000
-HS phép trừ có nhớ
trong phm vi 1000
Bài 2 ặt tính
ri tinh.
Mc tiêu: Cng c
kĩ năng đặt tính,
tính tr có nhớ
trong phm vi
1000
*
- Yêu cầu hs đọc đề bài
126 +268
687+91
186+5
825 - 408
536-66
224-8
-Bài yêu cầu?
-GV yc hc sinh nêu cách đặt tính
thc hin tính
- YC học làm bảng con
- YC học sinh n bảng u cách tính
bài làm của mình
- GV nhận xét , chốt bài
*
- Hs đọc đ bài
-HS xác định yêu cầu
bài tp.
- HS nêu cách đặt tính
- Lớp làm bng con
-HS nêu
Bài 3. Tính nhẩm
MT: HS vn dng
tính nhẩm trong
phm vi 1000 gii
quyết tình huống
thc tế trong cuc
sng)
*
a)
- Gọi HS đọc bài 3
- GV t chức cho HS chơi truyền đin
c lp.
+ GV nêu yêu cầu, cách chơi
+ GV gọi HS nêu ý kiến, lí giải ý kiến
cá nhân
+ GV ghi ý kiến ca 2-3 HS lên bảng
- GV cùng HS lí gii kết qu đúng
- GV nhận xét HS chơi
*
- Hs đọc đ bài
-HS lng nghe , tham
gia chơi
- HS lên thực hin
- Hc sinh tra li , thc
hiện tính
3. Vn dng
Bài 3b Tính
nhm
Mc tiêu: Vn
dng phép trừ
nh trong phm vi
1000 tham gia trò
chơi
b)
- Gọi HS đọc bài 3 phn b
- GV t chc cho HS hoạt động nhóm
4 tham gia chơi “Ai nhanh ai đúng”
+ GV yêu cầu đi din nhóm lên trình
bày phép tinh các nhóm
- GV nhn xét HS chốt nhóm phép
tình và tng lớn hơn
-Hs đọc
-HS hoạt động tìm phép
tính
- Nhóm lên trình bày
phép tính
-HS lng nghe.
4. Cng c - dn
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu nội
dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trưng Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 31 Tiết 155
BÀI: LUYN TP
I. MỤC TIÊU:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tp thực hiện đưc phép cng, pp trừ (không nhớ nhớ) trong phạm vi
1000.
- Rèn và phát triển kĩ năng tính toán xác định đin du ln, dấu bé
- Giải quyết đưc mt số vấn đề gắn với việc giải bài toán có lời văn, áp dụng thực
tình trong các tình huống ca cuộc sống.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng nhớ trong phạm vi 1000, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán hc.
b. Phẩm cht: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung và mục
tiêu
Hot động ca giáo viên
Hot động ca hc
sinh
1. Khởi đng (5’)
Mc tiêu: To liên
kết kiến thức cũ
vi bài thực hành
luyn tập hôm nay.
GV cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh
hơn”
Luật chơi: Trên bảng có 5 phép tính.
HS thc hin . HS thắng thì đưc
thưởng tràng pháo tay.
GV cho HS chơi
GV đánh giá HS chơi
GV dn dt, gii thiệu bài mới
HS lng nghe luật chơi
HS chơi
HS lng nghe
2.Thực hành,
luyn tp
Mc tiêu: Cng c
kiến thức kĩ năng
v phép tr đã học
vào giải bài tập
Bài 4:Tính
MT: Cng c
năng tính trừ
nh trong phm vi
1000 tìm kết qu
đin du <, >, =
*Tính
- GV chiếu bài trên màn hình
- GV cho HS đọc YC bài
- GV cho HS tho lun nhóm 2 để tìm
ra kết qu đin dấu đúng trong 03 phút
- Cho đi din các nhóm nêu tìm đin
dấu cho đúng.
- Cho HS nhn xét
- GV hi:
Các phép tính đã cho có gì đc bit ?
- Hỏi: Bài tập 1 cng c kiến thức gì?
- GV nhn mnh kiến thức bài 1.
*
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- HS làm bài nhóm đôi
-HS nêu cách tìm để
đin dấu đúng
-HS tr lời phép cộng
tr tròn chục.
Bài 5 ặt tính
ri tinh.
Mc tiêu: Cng c
kĩ năng đặt tính,
tính tr có nhớ
trong phm vi
1000
*
- Mi HS đc to đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?. Bài toán hi
gì?
- Muốn tìm quãng đường dài hơn và
dài hơn bao nhiêu km ta làm ntn?
-> YC HS qs bài làm của bạn trên
bng.
- YC học làm bài vào vở
- GV nhận xét, đánh giá và cht bài
làm đúng.
*
-Hs đọc đề
-HS TL
Ta so sánh quàng đưng
Ta lấy quáng đường
TPHCM Bạc Liêu
tr di quãng đường
TPHCM-nh Long.
- HS làm bài cá nhân.
- Đổi chéo vở kim tra
và sửa cho bn.
-HS lên trình bày bài
làm.
Bài giải
Quãng đường tThành
phố Hồ Chí Minh đi
Bạc Liêu dài hơn và dài
hơn:
288 - 134 = 154 ( km)
Đáp số: 154 km
3. Vn dung
Bài 6.
MT: HS vn dng
tính nhẩm trong
phm vi 1000 gii
quyết tình huống
thc tế trong cuc
sng)
*
a)
- Gọi HS đọc bài tập
+ GV nêu yêu cầu .Bài toán cho biết gì
?. Bài toán hỏi gì?
+ GV gọi HS nêu ý kiến, lí giải ý kiến
cá nhân
+ GV ghi ý kiến ca 2-3 HS lên bảng
- GV cùng HS lí gii kết qu đúng
- GV nhận xét cht kết qu .
Nếu chạy hai vòng thì anh Nam chạy
được tất cả s ki--mét là:
(1 km + 2 km + 700 m + 300 m) x 2 =
3 km x 2 = 6 km
Đáp số: 6 km
*
- Hs đọc đ bài
-HS lng nghe và trả li
câu hi
- HS tho luận nhóm
đôi suy nghĩ tìm câu tr
lời đúng
- HS lên thực hin
- Hc sinh tra li , thc
hiện tính
4. Cng c - dn
Mc tiêu: Ghi
nh, khắc sâu nội
dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
| 1/16

Preview text:

Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 31 Tiết 151
BÀI: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết được phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000, tính được phép trừ (có nhớ)
bằng cách đặt tính, và tính nhẩm.
- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào giải toán có lời văn,
các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng qua 1000.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000, Hs có cơ
hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- 20 chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán 2
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, . .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND và MT
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 5’
1. Hoạt động khởi * * động
- GV tổ chức cho HS hát tập thể bài - HS hát và vận động theo Em học toán.
bài hát Em học toán
Mục tiêu: Tạo tâm
- GV cho HS quan sát tranh và nêu - HS quan sát và trả lời
thế vui tươi, phấn
đề toán: Có 362 quyển sách cho câu hỏi: khởi
mượn 145 quyển. Hỏi con lại bao nhiêu quyển? GV nêu câu hỏi:
+ Vậy muốn biết còn lại bao nhiêu + HS nêu: 362 – 145
quyển ta làm phép tính gì?
- Cho HS nêu phép tính thích hợp. - HS thảo luận nhóm.
- Phép tính trừ có gì đặc biệt ?
- Đại diện các nhóm nêu
số đơn vị số bị trừ nhỏ hơn số đơn vị số trừ
- GV nhận xét , kết hợp giới thiệu bài 10’ GV hướ 2. Hoạt dộng hình
ng dẫn hs cách tìm kết quả thành kiế phép tính n thức 362- 145 bằng cách đặt tính cộ
Mục tiêu: Biết thực t dọc
GV yêu cầu hs đặt tính theo mình - HS lắng nghe.
hiện phép trừ (Có
Nêu: Ta thực hiện tính từ trên
nhớ) qua đặt tính và tính
xuống dưới, từ phải sang trái
+2 không trừ được 5 ta lấy 12 trừ 5 +HS trả lời 12 – 5 = 7 Vậy 12 – 5 = ?
12 trừ 5 bẳng 7 ta viết 7 nhớ 1.
( viết thẳng hàng đơn vị)
+ Ta thực hiện các số chục:
4 thêm 1 bằng 5 . Vậy 6 trừ 5 bằng +HS trả lời 6 – 5 = 1 mấy ?
6 – 5 = 1 (viết kết quả thẳng hàng số chục)
+ Ta thực hiện phép tính số tram 3 trừ 1 bằng mấy ? + 3 trừ 1 bẳng 2
3 trừ 1 bẳng 2 (viết 2 thẳng hàng số trăm)
Phép tính trên có nhớ ở hàng nào ? -Hàng đơn vị
Vậy để thực hiện phép tính trừ có -Ta thực hiện đặt tính
nhớ ta thực hiện thế nào ?
-Tính trừ trái sang phải
- Nếu trừ ở hàng đơn vị có nhớ thì nhớ 1 sang hàng
-GV nhận xét nhắc và chốt lại cach chục.
thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 10
3. Hoạt động thực * * hành, luyện tập
-GV YC học đọc đề bài - HS đọc Tính
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức kĩ
năng về phép trừ đã
học vào giải bài tập *Bài 1: Tính
- Muốn tính ta đã thực hiện đếm - HS Trả lời MT: Học sinh biết thêm như thế nào?
- 4 Hs thao tác trên bảng, thực hiện tính
- Gv YC học sinh lên bảng nối tiếp hs còn lại làm vào vở thực hiện tính -HS lăng nghe, kiểm tra
- GV chốt kết quả đúng lại kết quả * *
Bài 2: Đặt tính rồi - Yêu cầu hs đọc đề bài tính 364– 156 439 – 357 - Hs đọc đề bài MT: Học sinh biết cách đặt tính và 785 – 157 831 - 740 thực hiện tính -Bài yêu cầu gì ?
-HS xác định yêu cầu bài
-GV yc học sinh nêu cách đặt tính tập. và thực hiện tính - HS nêu cách đặt tính - YC học làm bảng con
- Lớp làm bảng con 4 tổ
- YC học sinh lên bảng nêu cách tính bài làm của mình -HS nêu
- GV nhận xét , chốt bài Bài 3: Tính (theo * * mẫu ) MT: Học sinh biết cách đặt tính và thực hiện tính
-GV yc học đọc đề bài -HS đọc đề bài
- YC học đọc mẫu - HS đọc mẫu
- Phép tính có gì đặc biệt ?
- Số bị trừ là số có ba chữ số
- số trừ là số có hai chữ số
- Vậy ta thực hiện tính như thế nào - HS trả lời ?
-GV yc các nhóm học sinh lên bảng HS hoạt động nhóm đôi thực hiện vào bảng Tìm kết qủa
-GV nhận xét chốt kết quả 2 4. Củng cố - dặn
-Gv tổ chức cho hs tham gia trò - HS tham gia trò chơi
chơi “ Ong tìm hoa
Mục tiêu: Ghi nhớ, - Khen đội thắng cuộc -HS lắng nghe khắc sâu nội dung
-Dặn hs về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài bài sau.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 31 Tiết 152
BÀI: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 I. MỤC TIÊU:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ và có nhớ) trong phạm vi 1000.
- Nhận biết được ý nghĩa thực tiễn của phép tình huống thực tiễn.
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải bài toán có lời văn có một bước
tính liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000, Hs có cơ
hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời Nội dung và mục
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học gian tiêu sinh 5’ 1.Khởi động
-Cho lớp hát bài “ Cộc Cách tùng -Lớp hát và kết hợp cheng’ động tá tác
Mục tiêu: Tạo tâm thể tích cực, hứng
- GV giới thiệu bài – ghi tên bài
thú học tập cho HS và kết nối với bài học mới. 25’ 2.Thực hành, *Tính (theo mẫu ) * luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng về -HS đọc đề bài phép trừ đã học
-GV yc học đọc đề bài - HS đọc mẫu
vào giải bài tập
- YC học đọc mẫu
- Số bị trừ là số có ba
Bài 4 Tính (theo - Phép tính có gì đặc biệt ? chữ số
- số trừ là số có một chữ mẫu ) số MT: Học sinh biết cách đặt tính và
- Vậy ta thực hiện tính như thế nào ? - HS trả lời
-GV yc các nhóm học sinh lên bảng thực hiện tính thực hiện vào bảng HS hoạt động nhóm đôi
-GV nhận xét chốt kết quả Tìm kết qủa
Bài 5 Đặt tính rồi * * tính
- Yêu cầu hs đọc đề bài 257 - 38 470-59 - Hs đọc đề bài
Mục tiêu: MT:
Học sinh biết cách đặt tính và thự 783 - 5 865 - 9 c hiện tính -Bài yêu cầu gì ? -HS xác định yêu cầu
-GV yc học sinh nêu cách đặt tính và bài tập. thực hiện tính - HS nêu cách đặt tính - YC học làm bảng con
- Lớp làm bảng con 4 tổ
- YC học sinh lên bảng nêu cách tính bài làm của mình -HS nêu
- GV nhận xét , chốt bài 6’ 3. Vận dụng * Bài 6 *
Bài 6 (trang 72)
- Mời HS đọc to đề bài. -Hs đọc đề
Mục tiêu: Mục
- Bài toán cho biết gì ?. Bài toán hỏi -HS TL
tiêu: Vận dụng gì? phép trừ có nhớ vào giải bài toán
- Muốn biết còn lại bao nhiêu cuốn sách em làm ntn?
Ta lấy số cuốn sách đã -> YC HS qs bài làm thực tế(có lời văn)
in trừ đi số cuốn sách
liên quan đến phép của bạn trên bảng. chuyển đi
- YC học làm bài vào vở cộng. - HS làm bài cá nhân. .
- Đổi chéo vở kiểm tra và sửa cho bạn.
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài làm đúng. -HS lên trình bày bài làm. Bài giải
Còn lại số cuốn sách là : 785- 658 = 127 (cuốn sách) Đáp số: 127 cuốn sách 4’ 4. Củng cố - dặn
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được -HS nêu ý kiến
củng cố và mở rộng kiến thức gì?
Mục tiêu: Ghi
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học
nhớ, khắc sâu nội
GV đánh giá, động viên, khích lệ dung bài HS. -HS lắng nghe IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 31 Tiết 153
BÀI: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 I. MỤC TIÊU:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ và có nhớ) trong phạm vi 1000.
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải bài toán có lời văn có một bước
tính liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000, Hs có cơ
hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời Nội dung và mục
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học gian tiêu sinh 5’ 1. Khởi động
GV cho HS chơi trò chơi “Sắc màu em HS lắng nghe luật chơi
Mục tiêu: Tạo liên yêu” kết kiến thức cũ
Luật chơi: Có 4 ô màu, sau mỗi ô màu với bài thực hành
là 1 câu hỏi về phép trừ có nhớ trong
luyện tập hôm nay. phạm vi 1000. HS chọn màu bất kì,
nếu TL đúng thì được quà (tràng pháo tay) GV cho HS chơi HS chơi GV đánh giá HS chơi HS lắng nghe
GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới 25’ 2.Thực hành, *Tính * luyện tập
- GV chiếu bài trên màn hình - HS quan sát
Mục tiêu: Củng cố - GV cho HS đọc YC bài - 1 HS đọc YC bài
kiến thức kĩ năng
- GV cho HS thảo luận nhóm 2 để tìm - HS làm bài nhóm đôi
về phép trừ đã học ra kết quả trong 03 phút
vào giải bài tập
- Cho đại diện các nhóm nêu cách tính, -HS nêu cách tính, kết Bài 1:Tính
kết quả từng phép tính. quả từng phép tính MT: Củng cố kĩ - Cho HS nhận xét năng tính trừ có
- GV hỏi: Các phép tính thứ nhất , thứ -HSTL
nhớ trong phạm vi ba và thứ tư có điểm gì khác nhau? 1000
- Hỏi: Bài tập 1 củng cố kiến thức gì?
- GV nhấn mạnh kiến thức bài 1. Bài 2 :Đặt tính * * rồi tinh.
- Yêu cầu hs đọc đề bài - Hs đọc đề bài
Mục tiêu: Củng cố 492 -314 451- 32 237 - 8 kĩ năng đặt tính, tính trừ có nhớ 873 -225 734 - 26 425 - 6 trong phạm vi 1000 -Bài yêu cầu gì ? -HS xác định yêu cầu bài tập.
-GV yc học sinh nêu cách đặt tính và - HS nêu cách đặt tính thực hiện tính - YC học làm bảng con
- Lớp làm bảng con 4 tổ
- YC học sinh lên bảng nêu cách tính -HS nêu bài làm của mình
- GV nhận xét , chốt bài Bài 3. Chọn kết * *
quả đúng vào mỗi - Tổ chức trò chơi - Hs đọc đề bài phép tính “Ô khóa may mắn” MT: Vận dụng
Yêu cầu hs đọc tính nhanh các phép -HS lắng nghe , thỏa phép trừ có nhớ
tính và tìm phép tính ở chìa khóa nào luận nhóm vào tìm kết quả
đúng với kết quả của ổ khóa . Nhóm đúng
nào nhanh nhất sẽ thắng cuộc và chị
được lấy 1 chiếc khóa lần
-GV YC đại diện nhóm lên thực hiện - HS lên thực hiện
- Tại sao em chọn ổ khóa đó
- Học sinh tra lời , thực hiện tính
- GV nhận xét , chốt bài 6’ 3. Vận dụng * Bài 6 *
Bài 4 (trang 73)
- Mời HS đọc to đề bài. -Hs đọc đề
Mục tiêu: Vận
- Bài toán cho biết gì ?. Bài toán hỏi -HS TL dụng phép trừ có gì? nhớ vào giải bài
- Muốn biết có bao nhiêu viên gạch đỏ Ta lấy số tất cả số viên
toán thực tế(có lời em làm ntn?-> gạch trừ đi số viên
văn) liên quan đến YC HS qs bài làm của bạn trên bảng. gạch xám phép cộng. - HS làm bài cá nhân. .
- Đổi chéo vở kiểm tra và sửa cho bạn.
- YC học làm bài vào vở -HS lên trình bày bài làm. Bài giải Có viên gạch đỏ là : 956 – 465 = 491 (viên gạch)
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài Đáp số: 491 viên gạch làm đúng. 4’ 4. Củng cố - dặn
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được -HS nêu ý kiến
củng cố kiến thức gì?
Mục tiêu: Ghi
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học
nhớ, khắc sâu nội
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. -HS lắng nghe dung bài IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 31 Tiết 154 BÀI: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ và có nhớ) trong phạm vi 1000.
- Rèn và phát triển kĩ năng tính nhẩm các số tròn chục.
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải bài toán.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000, Hs có cơ
hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời Nội dung và mục
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học gian tiêu sinh 5’
1. Khởi động (5’) GV cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” HS lắng nghe luật chơi
Mục tiêu: Tạo liên Luật chơi: GV đưa ra 1 số phép tính, kết kiến thức cũ
HS trả lời tìm kết quả với bài thực hành GV cho HS chơi
luyện tập hôm nay. GV đánh giá HS chơi HS chơi
GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới HS lắng nghe 25’ 2.Thực hành, *Tính * luyện tập
- GV chiếu bài trên màn hình - HS quan sát
Mục tiêu: Củng cố - GV cho HS đọc YC bài - 1 HS đọc YC bài
kiến thức kĩ năng
- GV cho HS thảo luận nhóm 2 để tìm - HS làm bài nhóm đôi
về phép trừ đã học ra kết quả trong 03 phút
vào giải bài tập
- Cho đại diện các nhóm nêu cách tính, -HS nêu cách tính, kết Bài 1:Tính
kết quả từng phép tính. quả từng phép tính MT: Củng cố kĩ - Cho HS nhận xét năng tính trừ có - GV hỏi:
nhớ trong phạm vi Phần a là những phép tính như thế nào -HS phép cộng có nhớ 1000 ? trong phạm vi 1000
Phần b là những phép tính như thế nào -HS phép trừ có nhớ ? trong phạm vi 1000
- Hỏi: Bài tập 1 củng cố kiến thức gì?
- GV nhấn mạnh kiến thức bài 1. Bài 2 :Đặt tính * * rồi tinh.
- Yêu cầu hs đọc đề bài - Hs đọc đề bài
Mục tiêu: Củng cố 126 +268 687+91 186+5 kĩ năng đặt tính, tính trừ có nhớ 825 - 408 536-66 224-8 trong phạm vi 1000 -Bài yêu cầu gì ? -HS xác định yêu cầu bài tập.
-GV yc học sinh nêu cách đặt tính và - HS nêu cách đặt tính thực hiện tính - YC học làm bảng con - Lớp làm bảng con
- YC học sinh lên bảng nêu cách tính -HS nêu bài làm của mình
- GV nhận xét , chốt bài Bài 3. Tính nhẩm * * MT: HS vận dụng a) - Hs đọc đề bài tính nhẩm trong - Gọi HS đọc bài 3
phạm vi 1000 giải - GV tổ chức cho HS chơi truyền điện quyết tình huống cả lớp. thực tế trong cuộc
+ GV nêu yêu cầu, cách chơi -HS lắng nghe , tham sống) gia chơi
+ GV gọi HS nêu ý kiến, lí giải ý kiến - HS lên thực hiện cá nhân
- Học sinh tra lời , thực
+ GV ghi ý kiến của 2-3 HS lên bảng hiện tính
- GV cùng HS lí giải kết quả đúng - GV nhận xét HS chơi 3. Vận dụng b) Bài 3b Tính
- Gọi HS đọc bài 3 phần b -Hs đọc nhẩm
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm -HS hoạt động tìm phép
Mục tiêu: Vận
4 tham gia chơi “Ai nhanh ai đúng” tính dụng phép trừ có
+ GV yêu cầu đại diện nhóm lên trình - Nhóm lên trình bày
nhớ trong phạm vi bày phép tinh các nhóm phép tính
1000 tham gia trò - GV nhận xét HS chốt nhóm có phép -HS lắng nghe. chơi tình và tổng lớn hơn 4’ 4. Củng cố - dặn
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được -HS nêu ý kiến
củng cố kiến thức gì?
Mục tiêu: Ghi
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học
nhớ, khắc sâu nội
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. -HS lắng nghe dung bài
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 31 Tiết 155 BÀI: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ và có nhớ) trong phạm vi 1000.
- Rèn và phát triển kĩ năng tính toán xác định điền dấu lớn, dấu bé
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải bài toán có lời văn, áp dụng thực
tình trong các tình huống của cuộc sống.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000, Hs có cơ
hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời Nội dung và mục
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học gian tiêu sinh 5’
1. Khởi động (5’) GV cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh HS lắng nghe luật chơi
Mục tiêu: Tạo liên hơn” kết kiến thức cũ
Luật chơi: Trên bảng có 5 phép tính. với bài thực hành
HS thực hiện . HS thắng thì được
luyện tập hôm nay. thưởng tràng pháo tay. GV cho HS chơi HS chơi GV đánh giá HS chơi HS lắng nghe
GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới 25’ 2.Thực hành, *Tính * luyện tập
- GV chiếu bài trên màn hình - HS quan sát
Mục tiêu: Củng cố - GV cho HS đọc YC bài - 1 HS đọc YC bài
kiến thức kĩ năng
- GV cho HS thảo luận nhóm 2 để tìm - HS làm bài nhóm đôi
về phép trừ đã học ra kết quả điền dấu đúng trong 03 phút
vào giải bài tập
- Cho đại diện các nhóm nêu tìm điền -HS nêu cách tìm để Bài 4:Tính dấu cho đúng. điền dấu đúng MT: Củng cố kĩ - Cho HS nhận xét năng tính trừ có - GV hỏi:
nhớ trong phạm vi Các phép tính đã cho có gì đặc biệt ? -HS trả lời phép cộng 1000 tìm kết quả trừ tròn chục.
điền dấu <, >, =
- Hỏi: Bài tập 1 củng cố kiến thức gì?
- GV nhấn mạnh kiến thức bài 1. Bài 5 :Đặt tính * * rồi tinh.
- Mời HS đọc to đề bài. -Hs đọc đề
Mục tiêu: Củng cố - Bài toán cho biết gì ?. Bài toán hỏi -HS TL kĩ năng đặt tính, gì? tính trừ có nhớ
- Muốn tìm quãng đường dài hơn và Ta so sánh quàng đường trong phạm vi
dài hơn bao nhiêu km ta làm ntn? Ta lấy quáng đường 1000
-> YC HS qs bài làm của bạn trên TPHCM – Bạc Liêu bảng. trừ di quãng đường TPHCM-Vĩnh Long.
- YC học làm bài vào vở - HS làm bài cá nhân.
- Đổi chéo vở kiểm tra và sửa cho bạn.
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài -HS lên trình bày bài làm đúng. làm. Bài giải Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi
Bạc Liêu dài hơn và dài hơn: 288 - 134 = 154 ( km) Đáp số: 154 km 3. Vận dung * * Bài 6. a) - Hs đọc đề bài
MT: HS vận dụng - Gọi HS đọc bài tập tính nhẩm trong
+ GV nêu yêu cầu .Bài toán cho biết gì -HS lắng nghe và trả lời
phạm vi 1000 giải ?. Bài toán hỏi gì? câu hỏi quyết tình huống
+ GV gọi HS nêu ý kiến, lí giải ý kiến - HS thảo luận nhóm thực tế trong cuộc cá nhân
đôi suy nghĩ tìm câu trả sống) lời đúng
+ GV ghi ý kiến của 2-3 HS lên bảng - HS lên thực hiện
- GV cùng HS lí giải kết quả đúng
- Học sinh tra lời , thực
- GV nhận xét chốt kết quả . hiện tính
Nếu chạy hai vòng thì anh Nam chạy
được tất cả số ki-lô-mét là:
(1 km + 2 km + 700 m + 300 m) x 2 = 3 km x 2 = 6 km Đáp số: 6 km 4’ 4. Củng cố - dặn
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được -HS nêu ý kiến
củng cố kiến thức gì?
Mục tiêu: Ghi
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học
nhớ, khắc sâu nội
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. -HS lắng nghe dung bài IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….