Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 32

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

Thông tin:
19 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 32

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

20 10 lượt tải Tải xuống
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tun 32 Tiết 156
BÀI 89: LUYN TP CHUNG
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Cng c năng cộng, tr các số có ba chữ s (không nhớ, nhớ); cng tr nhm
các phép tính đơn giản trong phm vi 1000.
- Vn dng đưc kiến thức kĩ năng v phép cộng, tr đã học vào giải bài tập, các bài
toán thc tế liên quan.
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng, trừ (không nhớ, có nh) trong phạm vi
1000, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học; năng lực giải
quyết vn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; slide minh ha,...
2. HS: SHS, VBT, nháp,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy hc
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi kết ni kiến
thức bài mi
* Ôn tpkhởi đng
- GV t chc cho HS chơi trò chơi
Truyền điện ôn tập cng, tr nhm
trong phm vi 1000.
- GV tng kết trò chơi, nhận xét,
tuyên dương HS.
- GV dn dt gii thiu tiết hc.
- GV ghi tên bài lên bng.
- HS tham gia chơi: Ví d:
200 + 100; 400 - 200, ...
- HS lng nghe.
- HS lng nghe.
23
B. Hoạt đng luyn
tp, thực hành
Bài 1: Tính:
Mc tiêu: Cng c
năng cng, tr các
s ba ch s
(không nhớ, có nhớ)
a) 432 192 994
257 406 770
? ? ?
b) 248 594 481
134 132 136
? ? ?
Bài 2: Đặt tính rồi
tính:
Mc tiêu: Cng c
năng cng, tr các
s ba ch s
(không nhớ, có nhớ)
- GV y/c HS đọc đ BT1.
- Yêu cầu HS làm bài nn
- Gọi 6 HS lên bảng hn thành bài.
- GV y/c HS nhận xét.
- GV cht kết qu đúng.
- nhận xét v các phép tính
phn a?
- nhận xét v các phép tính
phn b?
- Khi tính cộng tr các số ba chữ
s cần lưu ý gì?
* GV cht lại cách nh c phép
cng, tr các số ba chữ s.
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
- HS đọc
- HS tính rồi viết kết qu
phép tính.
- 6 HS lên bảng hn
thành bài.
- HS nhận xét
a) 432 192 994
257 406 770
689 598 224
b) 248 594 481
134 132 136
382 726 345
- HS: phép tính cộng, tr
các số có ba ch s không
nh
- HS: phép tính cộng, tr
các số có ba ch s có nhớ
- HS: Cng, tr t phi
sang trái, viết kết qu
thng ct.
- HS: Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài.
+
+
-
+
-
+
+
-
+
-
+
+
249 + 128
172 + 65
859 295
171 8
175 64
360 - 170
Bài 3:
Mc tiêu: Cng c
năng cng tr nhm
các phép tính đơn
gin trong phm vi
1000.
- Yêu cầu 3 HS làm bài vào bng
ph.
- Gọi hs nêu cách tính các pp tính
c th
- Y/c HS dưi lp nhn xét bài làm
ca bn.
- Chữa bài ca 3 HS trên bảng; chnh
sửa các lỗi đặt tính và tính cho HS.
- Y/c HS đổi chéo vở kim tra.
- Cht lại ch đặt tính và thc hin
tính phép cộng, tr với các số trong
phm vi 1000.
- Yêu cầu hs nêu đ toán
- Hỏi: Bài cho biết gì? Hỏi gì?
- GV hướng dn HS: cần quan sát các
phép tính, tính nhẩm để tìmc vị trí
ghi pp tính kết qu lần lượt là
100, 300, 500, 700, 900, 1000.
- GV t chức cho HS thành các nhóm
6 đ tho luận, m kết qu.
- Y/c nhóm nhanh nhất trình bày kết
qu của nhóm mình, nhóm khác nhn
xét, bổ sung.
- Khuyến khích HS diễn t như một
câu chuyện toán học.
- 3 HS làm bài vào bng
ph
- HS nêu
- HS nhận xét.
249 859 175
128 295 64
377 564 111
172 171 360
65 8 170
237 179 190
- HS đọc đề bài.
- Bn Gu phải đi qua các
v trí ghi pp tínhkết
qu ln lượt100, 300,
500, 700, 900, 1000 đ
đến nhà bn Voi. Hãy chỉ
đường giúp bạn Gu.
- HS lng nghe.
- HS hoạt động trong
nhóm 6.
- Nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung, nhn xét.
-
-
+
-
+
+
5’
Bài 4: Giải toán
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép tr đã
hc o gii bài
toán thc tế liên
quan đến phép tr
trong phm vi 1000.
D. Hot dng vn
dng
Bài 5: Giải toán
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức
năng v phép cộng
đã học vào giải bài
toán thc tế liên
quan đến phép cng
trong phm vi 1000.
- GV nhận xét, tun dương, chốt
đáp án đúng.
- ? Qua bài tập, đ tính nhm nhanh
và chính xác cần làm thế nào?
- Yêu cầu HS đọc bài toán.
- Y/c HS tho luận nhóm đôi: bài
toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Câu
tr lời? Phép tính? Ri trình bày bài
vào vở.
- Chiếu bài 1 HS.
- Nhận xét bài làm ca HS. Chốt đáp
án đúng.
- GV khuyến khích HS v nhà tìm
hiu chiu cao của các thành viên
trong gia đình mình rồi tính xem
mình thp hơn mỗi người bao nhiêu
cm.
- GV yêu cầu HS đọc bài toán.
- ? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Y/c HS làm bài vào vở.
- Y/c HS trình bày bài gii
- Y/c HS dưới lp nhận xét, kiểm tra
lại các bước thc hin ca bn.
- GV nhận xét, chốt đúng sai.
- HS lng nghe.
- HS tr li.
- HS đọc đề bài.
- HS trao đổi.
- HS trình bày bài làm ca
mình.
- HS dưi lp nhận xét
- Đáp án đúng:
Bài gii
Chiu cao ca em là:
145 19 = 126 (cm)
Đáp số: 126 cm
- HS đọc.
- HS tr li
- HS làm bài.
- HS trình bày
- HS nhận xét.
- HS lng nghe.
2’
E. Cng c- dn dò
- Y/c HS liên h thc tế vi nhng
tình huống xung quanh vi phép
cộng, phép trừ (có nhớ) các số trong
phm vi 1000 trong cuc sng.
- i học m nay, em được hc
thêm điu gì?
- Điều đó giúp ích cho em trong
cuc sng ng ngày?
- HS liên h.
- Hs tr li.
- Hs tr li.
Điều chỉnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tiết 157
BÀI 90: THU THP KIỂM ĐẾM (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Làm quen với vic thu thập, phân loại, kiểm đếm ghi lại kết qu mt s đi
ợng trong tình huống đơn giản.
- Vn dng thu thp, kiểm đếm và ghi lại kết qu trong mt s nh huống thc tin.
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc làm quen với thu thập, phân loại, kiểm đếm và ghi lại kết quả một
số tình huống thng đơn giản, Hs cơ hội đưc phát triển năng lực tư duy, lập
luận toán học; năng lực giải quyết vn đề.
- Thông qua việc sử dụng ngôn ngữ toán học đdiễn tả cách tính, trao đổi, chia sẻ
nhóm, HS có cơ hi được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha,...
2. HS: SHS, VBT, nháp,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy hc
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
13
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi kết ni kiến
thức bài mi
B. Hoạt động khám
phá
Mc tiêu: HS làm
quen vi vic thu
thập, phân loại,
kiểm đếm.
- GV t chức cho HS hát bài Nào
cùng đếm.
- GV dn dt gii thiệu vào bài: Thu
thp Kiểm đếm.
- GV ghi tên bài lên bng.
- GV chiếu slide.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh
tho luận nhóm đôi và tr li các câu
hi:
+ mấy loại hình khối được xếp
trong mi hình?
+ Trong hai hình, số ng mỗi hình
khối bao nhiêu?
- GV gọi các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, chốt kết quả, tuyên
dương.
- GV: Nếu bây giờ có thêm nhiều
hình khác, việc đếm các khối lp
phương, các khối cu s d nhm ln
hơn. Vậy hãy tho lun vi bn xem
có cách nào giúp chúng ta kiểm đếm
và thu thập được thông tin chính xác,
tránh nhầm lẫn không?
- GV nhận xét ý tưởng HS đưa ra,
gii thiệu cách sử dụng ng cụ đ
kiểm đếm và ghi li kết qu:
+ Bước 1: Khi kiểm đếm, mỗi đối
ng kiểm đếm được ghi bng 1
vch, c như vy cho đến khi kim
đếm xong.
- HS hát và khởi đng.
- HS lng nghe.
- HS ghi v.
- HS quan sát.
- HS tho lun trong
nhóm.
+ Có hai loại hình khối:
khi lp phương khi
cu.
- Có 9 khối lp phương.
Có 13 khối cu.
- HS nhận xét
- HS tho luận nhóm đôi,
đưa ra ý tưởng.
- HS lng nghe.
10’
C. Hoạt động thc
nh – luyn tp
Bài 1:
Mc tiêu: HS ghi
đưc s tương ng
vi các vạch kết qu
kiểm đếm.
+ Bước 2: Đếm s vạch đ số
ợng đã kiểm đếm.
- GV yêu cầu HS tiến nh thao tác
kiểm đếm s khi lập phương ra
bng con.
+ : 1 : 2 : 3 : 4 : 5
: 6 : 9
- GV yêu cầu HS tiến nh thao tác
kiểm đếm s khi cu ra bng con.
: 13
- GV quy ước HS: Để thun tiện
quy ước:
: vạch đơn : vạch 5
- Yêu cầu HS thc hin kiểm đếm và
ghi li kết qu vi mt s dụ thc
tin trong lp.
- Gi HS đọc yêu cầu bài.
- GV hướng dn học sinh làm bài.
- GV gi HS trình bày kết qu bài
làm.
- GV cht kết qu đúng.
- Làm thế nào ghi số nhanh trong các
trường hợp có nhiều vch?
- GV nhận xét, đưa ra thêmc ví dụ
để HS thực hành:
- HS thc hin kiểm đếm
và ghi kết qu ra bng
con.
- HS thc hin kiểm đếm
và ghi kết qu ra bng
con.
- HS lng nghe.
- HS thc hin:
+ Kiểm đếm s bạn đeo
kính trong lớp.
+ Kiểm đếm s ng
bóng đin, quạt… trong
lp.
- HS: S?
- HS làm bài nhân.
- 4 HS trình bày.
- HS dưi lp nhận xét.
: 3 : 7
: 14
: 16
- HS tr lời: Đếm 5, 10,
15…
5
2’
D. Hot động vn
dng
Mục tiêu: Vn
dng thu thp, kim
đếm và ghi lại kết
qu trong mt s
tình huống thc tin
E. Cng c - dn
+ Đưa vạch để HS đếm
+ Đưa số ng đ HS nói nhanh
cách dùng vạch đ ghi.
- Để biu din s 20 thì cần ghi như
thế o?
- GV t chức cho HS trò chơi - GV
t chc hs Trò chơi: “Kết bn”
+ GV ph biến cách chơi: chia lớp
theo 3 nhóm. GV chun b: 18 c
xanh, 14 c đỏ , 8 c vàng. Phát đu
s lá cờ cho 3 nhóm.
+ Yêu cầu 1 HS điều khin trò chơi.
Sau khi HS kết bn xong bạn điều
khin hỏi: Có bao nhu bn cm c
màu xanh? Bao nhiêu bn cầm cờ
màu đỏ? Bao nhiêu bn cầm cờ
màu vàng?
- i học m nay, em được hc
thêm điu gì?
- Em thích nhất điều trong bài hc
ngày hôm nay?
- HS thc hin theo yêu
cu.
VD:
22
- HS: 4 ln vch 5
- Hs lng nghe
- 1 HS điều khiển hô to:
Kết bn, kết bn”
- Lp đồng thanh hô: kết
thế nào, kết thế nào?
(Các bạn kết theo màu như
yêu cầu ca bạn điu
khin)
- Hs tr li.
- Hs tr li.
Điều chỉnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tiết 158
BÀI 90: THU THP KIỂM ĐẾM (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Làm quen với vic thu thập, phân loại, kiểm đếm ghi lại kết qu mt s đi
ợng trong tình huống đơn gin. Nêu được nhận xét đơn gin qua kết qu kiểm đếm.
- Vn dng thu thp, kiểm đếm và ghi lại kết qu trong mt s nh huống thc tin.
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc làm quen với thu thập, phân loại, kiểm đếm và ghi lại kết quả một
số tình huống thng đơn giản, Hs cơ hội đưc phát triển năng lực tư duy, lập
luận toán học; năng lực giải quyết vn đề.
- Thông qua việc sử dụng ngôn ngữ toán học đdiễn tả cách tính, trao đổi, chia sẻ
nhóm, HS có cơ hi được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; slide minh ha,...
2. HS: SHS, VBT, nháp,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy hc
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi kết ni kiến
thức bài mi
* Trò chơi Hỏi nhanh đáp đúng
- GV ph biến luật chơi, ch chơi:
Trên slide các u hỏi, HS dưới
lớp đọc câu hỏi, ghi đáp án vào bng
con.
+ CH1: S?
+ CH2: S?
+ CH3: Để biu din s 26 thì cần ghi
thế o?
- GV nhận xét, tổng kết trò chơi,
tuyên dương HS.
- GV gii thiệu và ghi tên bài lên
bng: Thu thp Kiểm đếm (Tiết 2)
- HS lng nghe.
- HS ghi đáp án vào bảng
con.
+ 5
+ 12
+
- HS lng nghe.
- HS lng nghe.
23
B. Hoạt động thc
nh – luyn tp:
Bài 2:
Mc tiêu: HS Thực
hiện được việc phân
loi, kiểm đếm s
ợng và ghi li kết
qu theo yêu cầu.
- Gi HS đọc yêu cầu bài.
- GV hỏi: bài yêu cầu gì?
- GV hướng dn hc sinh phn mu.
+ Kiểm đếm s con ong trong
hình. Mi con ong kiểm đếm được
ghi bng 1 vch.
+ Đếm s vạch đ ghi s ng ong:
Ong: 6
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- GV gi HS trình bày kết qu bài
làm.
- GV gi HS nhận xét.
- GV cht kết qu đúng.
- GV hi: Khi thc hiện q tnh
kiểm đếm và ghi li kết qu, ta cn
làm qua mấy bước?
- HS đọc.
- HS: Kiểm đếm s ng
tng loi con vật: châu
chu, chun chun, b rùa
và ghi li kết qu theo
mu.
- HS lng nghe.
- HS làm bài.
- HS trình bày.
Châu chu: 5
Chun chun: 3
B rùa: 11
- HS nhận xét
- HS lng nghe.
- HS tr li.
+ Bước 1: Khi kiểm đếm,
mỗi đối ng kiểm đếm
đưc ghi bng 1 vch, c
như vậy cho đến khi kim
đếm xong.
+ Bước 2: Đếm s vạch đ
có số ợng đã kiểm đếm.
Bài 3:
Mc tiêu: HS Thc
hiện được việc phân
loi, kiểm đếm s
ợng và ghi li kết
qu theo yêu cầu.
Nêu được nhận xét
qua s ng kim
đếm.
Bài 4:
Mc tiêu: HS Thc
hiện được việc phân
loi, kiểm đếm s
ợng và ghi li kết
qu theo yêu cầu.
Nêu được nhận xét
- Để quá trình kiểm đếm ghi li kết
qu đưc d dàng và chính xác, cần
chú ý gì?
- GV cht, chuyn bài tập 3.
- GV yêu cầu HS đọc đ bài.
- GV hướng dn mu tương tự bài tập
1.
Táo: 7
- Yêu cầu HS làm nhóm đôi, hoàn
thành phần a, b.
- Gọi đại diện nhóm trình bày, dưới
lp nhận xét, b sung.
- GV chốt đáp án đúng.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Đếm chính xác số ng
vạch đơn
+ Trong trưng hợp
nhiu vch: Đếm theo s
ng vạch 5: 5, 10,…
- HS đọc đề:
a) Kiểm đếm s ng
tng loại trái cây: na,
thanh long, dâu tây, da
và ghi li kết qu theo
mu.
b) Tr li câu hỏi: Loi
trái cây nào có nhiều nht?
Loại trái cây o ít
nht?
- HS hoạt động trong
nhóm 2.
- HS trình bày.
a) Na: 5
Thanh long: 8
Dâu tây: 12
Da: 4
b) u tây nhiu nht.
Dứa ít nhất.
- HS đọc đề:
a) Kiểm đếm và ghi lại kết
qu s ngày nng, s ny
mưa và số ngày nhiu
mây.
5’
qua s ng kim
đếm.
D. Hot động vn
dng
Bài 5
Mc tiêu: Vn dng
thu thp, kiểm đếm
và ghi lại kết qu
trong mt s tình
hung thc tin.
- Yêu cầu HS m nhóm 4, hoàn
thành phần a, b.
- Gọi đại diện nhóm trình bày, dưới
lp nhận xét, b sung.
- GV chốt đáp án đúng.
- GV m rng: Vic thng kê số ngày
nắng, ngày mưa, ngày nhiều mây
giúp chúng ta thấy được thi tiết
trong tháng 6, từ đó quyết đnh được
nhng hoạt động php.
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 5.
- GV hướng dn HS cách ci, kim
đếm ghi li kết qu mi lần chơi
theo mu.
- Yêu cầu HS chơi theo nhóm đôi
trong thời gian 2 phút.
- Yêu cầu HS đọc kết qu kiểm đếm
và nhận xét ai thắng nhiu hơn.
- GV hi: Vic s dụng các vạch đếm
trong trò chơi trên có ý nghĩa gì?
- GV yêu cầu HS chia s c tình
hung trong thc tế liên quan đến
vic thu thp, kiểm đếm.
b) u nhận xét về s
ngày nng trong tháng
trên.
- HS hoạt động trong
nhóm 4.
- HS trình bày.
a)
Nng: 12
Mưa: 8
Nhiều y: 10
b) Trong tháng trên s
ngày nắng 12 ny,
nhiu hơn số ngày mưa và
ngày nhiều mây…
- HS đọc.
- HS lng nghe.
- HS chơi.
- HS báo cáo kết qu.
- HS: để kiểm đếm d
dàng, tránh nhm ln...
- HS chia s c tình
huống…
2’
E. Cng c, dn dò
- i học ngày hôm nay, em biết
thêm được điều gì?
- Dặn dò HS về nhà tìm ví d thc tế
liên quan đến thu thp, kiểm đếm.
- HS tr li.
- HS lng nghe.
Điều chỉnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tiết 159
BÀI 91: BIỂU ĐỒ TRANH (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết được thế nào là biểu đ tranh.
- Đọc và mô tả đưc các số liu dng biểu đ tranh.
- Nêu đưc mt s nhn xét đơn gin t biểu đ tranh.
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc nhn biết được thế nào là biểu đồ tranh, đc và tả được các số
liệu dạng biểu đồ tranh, nêu được mt s nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh, HS
có cơ hội phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực tư duy và lập lun
toán học.
- Thông qua việc sử dụng ngôn ngữ toán học đdiễn tả cách tính, trao đổi, chia sẻ
nhóm, HS có cơ hi được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; slide minh ha,...
2. HS: SHS, VBT, nháp,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy hc
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
15
8
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi kết ni kiến
thức bài mi
B. Hoạt động khám
phá
Mc tiêu: Nhn biết
đưc thế nào là biểu
đồ tranh.
C. Hoạt động thc
nh, luyện tp
Bài 1:
Mục tiêu: Đọc và
mô tả được các số
liu dng biểu đồ
tranh. u được
- GV t chc HS hát bài Quả ?
- GV nhận xét, khen ngi, kết ni.
- GV u cầu HS quan sát biu đồ
tranh trong SGK tho luận nhóm
đôi tr lời các câu hỏi:
+ Tên của biu đồ?
+ Các thông tin có trong biểu đồ?
+ Biểu đồ tranh cho biết gì?
- GV nhận xét, chia s:Trong bng
ghi s trái cây trong gi gm thanh
long 6 qu, da 3 quả, dâuy 5 qu.
Nhìn vào tranh vẽ ta biết được s trái
cây của mi loại và đó chính là Biểu
đồ tranh. Bài tn m nay chúng ta
hc là: Biểu đồ tranh.
- GV ghi ta bài
- GV th nêu vài ví dụ tương t
để HS hiểu thêm v biu đồ tranh
như tranh quần, áo, mũ,…
- GV: Bạn An phân loại và xếp các
khi lập phương theo các màu sắc
- C lớp đồng thanh hát và
biu diễn các động tác tay
đơn giản.
- HS quan sát.
- HS tho luận trong nhóm
trong 2 phút.
- HS trình bày:
+ Tên biểu đồ: s trái
cây trong giỏ.
+ Thông tin trên biu
đồ: tên loại trái y, số
ng mi loại trái cây.
+ Biểu đồ tranh trên
cho biết trong mt gi
trái cây có 6 qu thanh
long, 3 qu dứa và 5
qu dâu tây.
- HS lng nghe.
- HS trao đổi.
- HS lng nghe.
5
mt s nhậnt đơn
gin t biểu đ
tranh.
D. Hoạt đng vn
dng:
Mc tiêu: Đc và
mô tả được các số
liu dng biểu đồ
tranh. u được
mt s nhậnt đơn
gin t biểu đ
tranh.
khác nhau và th hin trong biu đ
tranh.
- GV chiếu slide và yêu cầu HS quan
sát, mô tả nhng thông tin t biểu đồ
đó.
- Yêu cầu HS hoạt động theo cặp, đặt
tr lời các u hỏi liên quan đến
biểu đ.
- GV gọi các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, chốt nhn mạnh các
thông tin liên quan đến biểu đồ:
+ Tên biểu đồ th hin bạn An đã
phân loại các hình khối theo màu sắc.
+ Các màu của khi lập phương
gm: xanh, đỏ, tím, ng.
+ 6 khối màu xanh, 5 khối màu
đỏ, 2 khối màu tím, 5 khối màu vàng.
+ Khi lp phương màu đ và khối
lập phương u vàng có số ng
bng nhau.
- Trò ci: “Chn ô số”
+ GV ph biến luật chơi: GV chuẩn
b 4 bài tập dng biểu đ tranh tương
ng với 4 ô số.
+ Mi HS xung phong s chn một ô
s trả lới các câu hỏi trong ô số
đó.
+ GV cùng cả lp s so sánh kết qu
vi các u tr li ca bn
- i học m nay, em được hc
thêm điu gì?
- HS quan sát, mô t.
- HS hi đáp ln nhau
như: tên biểu đồ, các màu
sắc được thống kê trong
biểu đ, s ng…(2’)
- HS trình bày.
- HS lng nghe.
- Hs lng nghe.
- Mi HS s chn ô số
tr lờic câu hỏi đó
- HS so sánh kết qu các
câu hỏi.
- HS dựa vào biểu đ tranh
phân biệt được tng loi
nhóm đồ vt,...
2’
E. Cng c, dn dò
- Em thích nhất điều trong bài hc
ngày hôm nay?
- HS tr li.
Điều chỉnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tiết 160
BÀI 91: BIỂU ĐỒ TRANH (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Đọc và mô tả đưc các số liu dng biểu đ tranh.
- Nêu đưc mt s nhn xét đơn gin t biểu đ tranh.
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đtranh, nêu được một
số nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh, HS hội phát triển ng lực giải quyết
vấn đề toán học; năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Thông qua việc sử dụng ngôn ngữ toán học đdiễn tả cách tính, trao đổi, chia sẻ
nhóm, HS có cơ hi được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; slide minh ha, 3 loại lá cây, bng ph...
2. HS: SHS, VBT, nháp,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy hc
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
* Ôn tp và khởi đng
- GV t chc Trò chơi: “Ai nhanh -
Ai khéo”
+ GV chun b 3 r . Trong mi r
- HS quan sát, lng nghe.
10
khi kết ni kiến
thức bài mi
B. Hoạt động thc
nh – luyn tp
Bài 2:
Mc tiêu: Đc và
mô tả được các số
liu dng biểu đồ
tranh. u được
mt s nhậnt đơn
gin t biểu đ
tranh.
có 3 loại lá khác nhau.
+ GV chun b 3 bng biu đồ có ghi
tên các loại lá.
+ GV ph biến luật chơi, cách chơi:
chia lớp theo 3 nhóm. Các nhóm gn
cây đúng với tên gọi của nó trong
biểu đồ. Sau khi hết thời gian nhóm
nào gắn được nhiu loại nht
nhóm đó sẽ chiến thng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV kết ni, gii thiệu bài: Biểu đồ
tranh (tiết 2)
- GV gi HS nêu y/c bài tập 2.
- T chức hs quan sát biểu đ đc
câu hỏi
- T chức cho HS làm v bài tập.
- Mỗi nhóm cử 5 HS lên
chơi trò chơi trong vòng 2
phút .
- HS lng nghe.
- HS nêu yêu cầu bài 2.
- HS quan sát, đọc u hỏi
trong bài.
- HS làm vào v
- 1 HS tnh bày bảng ph.
+ Con i đ 4
trứng, gà mái ri đ 6 trng,
gà mái đen đ 5 trng.
+ Con mái ri đ nhiu
trng nhất, gà mái mơ đ ít
trng nht.
+ 3 con gà đ đưc tt c
15 qu trng.
+Bạn làm thế o để m
đưc s qu trng ca 3
con gà? ( Đếm, cng)
10’
8’
Bài 3:
Mục tiêu: Đọc và
mô tả được các số
liu dng biểu đồ
tranh. u được
mt s nhậnt đơn
gin t biểu đ
tranh.
D. Hoạt động vn
dng
Mc tiêu: Thực hành
tri nghim s dng
biểu đồ tranh trong
các tình hung thc
tế.
- GV nhận xét, hi HS: Vic thng
số trng gà đẻ trong mt tun
ích li gì?
- GV chốt: Toán học giúp ích rất
nhiu cho con người trong cuc
sng.
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 3.
- T chc HS quan sát theo nhóm 4
v biu đồ tranh bài 3/82
- T chức c nhóm trình y
nhận xét bổ sung cho nhau.
- GV nhn xét, cht: Nhìn vào biu
đồ v phương tiện đến trường ca HS
lớp 2A chúng ta thy: Các bn lp
2A đến trường bằng các phương tin
xe buýt, xe đạp, xe máy, đi bộ. S
hc sinh đến trường bằng xe buýt
nhiu nht, s hc sinh đến trường
bằng xe đạp ít nhất.
- GV chun b 1 biểu đ tranh trên
bng.
- Yêu cầu HS lấy các hình phng
trong b đồ ng học Toán 2, phân
loại theo màu sắc ri xếp o các ô
tương ứng trong bng.
- Hs nhận xét bài làm của
bn.
- HS tr lời: dùng biểu đ
theo dõi số trứng mà 3 con
đ được giúp chúng ta
biết đưc năng suất đ
trng ca tng con,...
- HS lng nghe.
- HS đọc.
- HS quan sát SGK/82
- Các nhóm tho lun.
- Đại diện nhóm lên điều
khin c nhóm trình bày
và nhận xét kết qu.
- HS lng nghe.
- HS thc hin theo yêu
cu.
2
E. Cng c, dn dò
- Yêu cầu HS kiểm đếm cho biết
các thông tin trên biểu đồ tranh va
có đưc.
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng.
- Nhận xét tiết hc
- i học m nay, em được hc
thêm điu gì?
- V nhà, em hãy tìm ví d thc tế
liên quan đến vic s dng biu đ
tranh trong cuc sng.
- HS trình bày.
- HS lng nghe.
- HS tr li.
- HS lng nghe.
Điều chỉnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
| 1/19

Preview text:

Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 32 Tiết 156
BÀI 89: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ, có nhớ); cộng trừ nhẩm
các phép tính đơn giản trong phạm vi 1000.
- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng, trừ đã học vào giải bài tập, các bài toán thực tế liên quan.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng, trừ (không nhớ, có nhớ) trong phạm vi
1000, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học; năng lực giải
quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; slide minh họa,... 2. HS: SHS, VBT, nháp,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học
* Ôn tập và khởi độ 5’
A. Hoạt động khởi ng động
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi - HS tham gia chơi: Ví dụ:
Mục tiêu: Tạo tâm
Truyền điện ôn tập cộng, trừ nhẩm 200 + 100; 400 - 200, ...
thế vui tươi, phấn trong phạm vi 1000.
khởi kết nối kiến
- GV tổng kết trò chơi, nhận xét, - HS lắng nghe. thức bài mới tuyên dương HS.
- GV dẫn dắt giới thiệu tiết học. - HS lắng nghe.
- GV ghi tên bài lên bảng.
B. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1 : Tính: - GV y/c HS đọc đề BT1. - HS đọc
Mục tiêu: Củng cố kĩ
năng cộng, trừ các - Yêu cầu HS làm bài cá nhân
- HS tính rồi viết kết quả phép tính. số có ba chữ số
(không nhớ, có nhớ ) - 6 HS lên bảng hoàn
- Gọi 6 HS lên bảng hoàn thành bài. a) 432 192 994 thành bài. + + - - GV y/c HS nhận xét. 257 406 770 - HS nhận xét
- GV chốt kết quả đúng. ? ? ? a) 432 192 994 + + - b) 248 594 481 257 406 770 + + - 134 132 136 689 598 224 ? ? ? b) 248 594 481 + - + 134 132 136 382 726 345
- Có nhận xét gì về các phép tính ở phần a?
- HS: phép tính cộng, trừ 23’
các số có ba chữ số không nhớ
- Có nhận xét gì về các phép tính ở - HS: phép tính cộng, trừ phần b?
các số có ba chữ số có nhớ
- Khi tính cộng trừ các số có ba chữ - HS: Cộng, trừ từ phải số cần lưu ý gì? sang trái, viế t kết quả thẳng cột.
* GV chốt lại cách tính các phép
cộng, trừ các số có ba chữ số.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Mục tiêu: Củng cố kĩ - Gv yêu cầu hs nêu đề bài
- HS: Đặt tính rồi tính.
năng cộng, trừ các - Yêu cầu hs làm bài vào vở số có ba chữ số - HS làm bài.
(không nhớ, có nhớ) 249 + 128
- Yêu cầu 3 HS làm bài vào bảng - 3 HS làm bài vào bảng phụ. phụ 172 + 65
- Gọi hs nêu cách tính các phép tính - HS nêu 859 – 295 cụ thể 171 – 8
- Y/c HS dưới lớp nhận xét bài làm - HS nhận xét. 175 – 64 của bạn. 249 859 175 360 - 170
- Chữa bài của 3 HS trên bảng; chỉnh + - -
sửa các lỗi đặt tính và tính cho HS. 128 295 64
- Y/c HS đổi chéo vở kiểm tra. 377 564 111
- Chốt lại cách đặt tính và thực hiện 172 171 360
tính phép cộng, trừ với các số trong + - + phạm vi 1000. 65 8 170 237 179 190 Bài 3:
- Yêu cầu hs nêu đề toán - HS đọc đề bài.
Mục tiêu: Củng cố kĩ năng
- Bạn Gấu phải đi qua các
cộng trừ nhẩm - Hỏi: Bài cho biết gì? Hỏi gì?
vị trí ghi phép tính có kết
các phép tính đơn
quả lẫn lượt là 100, 300, giản trong phạm vi 500, 700, 900, 1000 để 1000. đến nhà bạ n Voi. Hãy chỉ đường giúp bạn Gấu.
- GV hướng dẫn HS: cần quan sát các - HS lắng nghe.
phép tính, tính nhẩm để tìm các vị trí ghi phép tính có kế t quả lần lượt là
100, 300, 500, 700, 900, 1000.
- GV tổ chức cho HS thành các nhóm 6 để - HS hoạt động trong
thảo luận, tìm kết quả. nhóm 6.
- Y/c nhóm nhanh nhất trình bày kết - Nhóm trình bày, nhóm
quả của nhóm mình, nhóm khác nhận khác bổ sung, nhận xét. xét, bổ sung.
- Khuyến khích HS diễn tả như một câu chuyện toán học.
- GV nhận xét, tuyên dương, chốt - HS lắng nghe. đáp án đúng.
- ? Qua bài tập, để tính nhẩm nhanh
và chính xác cần làm thế - HS trả lời. nào? Bài 4: Giải toán
Mục tiêu: Vận dụng - HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS đọc bài toán.
được kiến thức kĩ - HS trao đổi.
- Y/c HS thảo luận nhóm đôi: bài
năng về phép trừ đã toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Câu
học vào giải bài toán thự
trả lời? Phép tính? Rồi trình bày bài c tế liên vào vở .
quan đến phép trừ
- HS trình bày bài làm của
trong phạm vi 1000. - Chiếu bài 1 HS. mình.
- HS dưới lớp nhận xét
- Nhận xét bài làm của HS. Chốt đáp án đúng. - Đáp án đúng: Bài giải Chiều cao của em là: 145 – 19 = 126 (cm) Đáp số: 126 cm
- GV khuyến khích HS về nhà tìm
hiểu chiều cao của các thành viên
trong gia đình mình rồi tính xem
mình thấp hơn mỗi người bao nhiêu cm.
D. Hoạt dộng vận 5’ dụng Bài 5: Giải toán
- GV yêu cầu HS đọc bài toán. - HS đọc.
Mục tiêu: Vận dụng - ? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - HS trả lời
được kiến thức kĩ - Y/c HS làm bài vào vở. - HS làm bài.
năng về phép cộng
đã học vào giải bài - Y/c HS trình bày bài giải - HS trình bày
toán thực tế liên - Y/c HS dưới lớp nhận xét, kiểm tra - HS nhận xét.
quan đến phép cộng lại các bước thực hiện của bạn. trong phạm vi 1000.
- GV nhận xét, chốt đúng sai. - HS lắng nghe.
- Y/c HS liên hệ thực tế với những - HS liên hệ.
tình huống xung quanh với phép
cộng, phép trừ (có nhớ) các số trong
phạm vi 1000 trong cuộc sống. 2’
E. Củng cố- dặn dò
- Bài học hôm nay, em được học - Hs trả lời. thêm điều gì? - Hs trả lời.
- Điều đó giúp ích gì cho em trong cuộc sống hàng ngày?
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Tiết 157
BÀI 90: THU THẬP – KIỂM ĐẾM (Tiết 1) I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Làm quen với việc thu thập, phân loại, kiểm đếm và ghi lại kết quả một số đối
tượng trong tình huống đơn giản.
- Vận dụng thu thập, kiểm đếm và ghi lại kết quả trong một số tình huống thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc làm quen với thu thập, phân loại, kiểm đếm và ghi lại kết quả một
số tình huống thống kê đơn giản, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập
luận toán học; năng lực giải quyết vấn đề.
- Thông qua việc sử dụng ngôn ngữ toán học để diễn tả cách tính, trao đổi, chia sẻ
nhóm, HS có cơ hội được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa,... 2. HS: SHS, VBT, nháp,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học 5’
A. Hoạt động khởi - GV tổ chức cho HS hát bài Nào - HS hát và khởi động. động cùng đếm.
Mục tiêu: Tạo tâm
- GV dẫn dắt giới thiệu vào bài: Thu - HS lắng nghe.
thế vui tươi, phấn thập – Kiểm đếm.
khởi kết nối kiến
- GV ghi tên bài lên bảng. thức bài mới - HS ghi vở.
B. Hoạt động khám phá - GV chiếu slide. - HS quan sát. Mục tiêu: HS làm
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và quen với việc thu - HS thảo luận trong
thảo luận nhóm đôi và trả lời các câu nhóm. thập, phân loại, hỏi: kiểm đếm. + Có mấ
+ Có hai loại hình khối:
y loại hình khối được xếp
khối lập phương và khối trong mỗi hình? cầu.
+ Trong hai hình, số lượng mỗi hình
- Có 9 khối lập phương. khối là bao nhiêu? Có 13 khối cầu.
- GV gọi các nhóm trình bày. - HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt kết quả, tuyên dương .
- GV: Nếu bây giờ có thêm nhiều
hình khác, việc đếm các khối lập - HS thảo luận nhóm đôi,
phương, các khối cầu sẽ dễ nhầm lẫn đưa ra ý tưởng.
hơn. Vậy hãy thảo luận với bạn xem
có cách nào giúp chúng ta kiểm đế m
và thu thập được thông tin chính xác, tránh nhầm lẫn không?
- GV nhận xét ý tưởng HS đưa ra, - HS lắng nghe.
giới thiệu cách sử dụng công cụ để
kiểm đếm và ghi lại kết quả: + Bướ 13’
c 1: Khi kiểm đếm, mỗi đối
tượng kiểm đếm được ghi bằng 1
vạch, cứ như vậy cho đến khi kiểm đếm xong. + Bước 2: Đế m số vạch để có số lượng đã kiểm đếm.
- GV yêu cầu HS tiến hành thao tác
- HS thực hiện kiểm đếm
kiểm đếm số khối lập phương ra và ghi kết quả ra bảng bảng con. con. + : 1 : 2 : 3 : 4 : 5 : 6 : 9
- GV yêu cầu HS tiến hành thao tác - HS thực hiện kiểm đếm
kiểm đếm số khối cầu ra bảng con. và ghi kết quả ra bảng : 13 con.
- GV quy ước HS: Để thuận tiện cô - HS lắng nghe. quy ước: : vạch đơn : vạch 5
- Yêu cầu HS thực hiện kiểm đếm và - HS thực hiện:
ghi lại kết quả với một số ví dụ thực tiễn trong lớp.
+ Kiểm đếm số bạn đeo kính trong lớp. + Kiểm đếm số lượng
C. Hoạt động thực
bóng điện, quạt… trong hành – luyện tập lớp. Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài. - HS: Số?
10’ Mục tiêu: HS ghi
được số tương ứng - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - HS làm bài cá nhân.
với các vạch kết quả - GV gọi HS trình bày kết quả bài - 4 HS trình bày. kiểm đếm. làm.
- HS dưới lớp nhận xét.
- GV chốt kết quả đúng. : 3 : 7 : 14 : 16
- Làm thế nào ghi số nhanh trong các - HS trả lời: Đếm 5, 10,
trường hợp có nhiều vạch? 15…
- GV nhận xét, đưa ra thêm các ví dụ để HS thực hành: + Đưa vạch để HS đếm - HS thực hiện theo yêu cầu.
+ Đưa số lượng để HS nói nhanh cách dùng vạch để ghi. VD: 22
- Để biểu diễn số 20 thì cần ghi như thế nào? - HS: 4 lần vạch 5
D. Hoạt động vận
- GV tổ chức cho HS trò chơi - GV - Hs lắng nghe 5’ dụng
tổ chức hs Trò chơi: “Kết bạn”
Mục tiêu: Vận
+ GV phổ biến cách chơi: chia lớp
dụng thu thập, kiểm theo 3 nhóm. GV chuẩn bị: 18 cờ
đếm và ghi lại kết
xanh, 14 cờ đỏ , 8 cờ vàng. Phát đều quả trong một số số lá cờ cho 3 nhóm.
tình huống thực tiễn
- 1 HS điều khiển hô to:
+ Yêu cầu 1 HS điều khiển trò chơi. “Kết bạn, kết bạn”
Sau khi HS kết bạn xong bạn điều
- Lớp đồng thanh hô: “kết
khiển hỏi: Có bao nhiêu bạn cầm cờ màu xanh? Bao nhiêu bạ
thế nào, kết thế nào?”
n cầm lá cờ (Các bạn kết theo màu như
màu đỏ? Bao nhiêu bạn cầm lá cờ yêu cầu của bạn điều màu vàng? khiển) E. Củng cố - dặn 2’ dò - Hs trả lời.
- Bài học hôm nay, em được học thêm điều gì?
- Em thích nhất điều gì trong bài học - Hs trả lời. ngày hôm nay?
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Tiết 158
BÀI 90: THU THẬP – KIỂM ĐẾM (Tiết 2) I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Làm quen với việc thu thập, phân loại, kiểm đếm và ghi lại kết quả một số đối
tượng trong tình huống đơn giản. Nêu được nhận xét đơn giản qua kết quả kiểm đếm.
- Vận dụng thu thập, kiểm đếm và ghi lại kết quả trong một số tình huống thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc làm quen với thu thập, phân loại, kiểm đếm và ghi lại kết quả một
số tình huống thống kê đơn giản, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập
luận toán học; năng lực giải quyết vấn đề.
- Thông qua việc sử dụng ngôn ngữ toán học để diễn tả cách tính, trao đổi, chia sẻ
nhóm, HS có cơ hội được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; slide minh họa,... 2. HS: SHS, VBT, nháp,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học * Trò chơi Hỏ 5’
A. Hoạt động khởi i nhanh – đáp đúng động
- GV phổ biến luật chơi, cách chơi: - HS lắng nghe.
Mục tiêu: Tạo tâm
Trên slide có các câu hỏi, HS dưới
thế vui tươi, phấn
lớp đọc câu hỏi, ghi đáp án vào bảng
khởi kết nối kiến con.
- HS ghi đáp án vào bảng thức bài mới + CH1: Số? con. + 5 + CH2: Số? + 12
+ CH3: Để biểu diễn số 26 thì cần ghi + thế nào?
- GV nhận xét, tổng kết trò chơi, - HS lắng nghe. tuyên dương HS.
- GV giới thiệu và ghi tên bài lên
bảng: Thu thập – Kiểm đếm (Tiết 2) - HS lắng nghe.
B. Hoạt động thực hành – luyện tập: Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài. - HS đọc.
Mục tiêu: HS Thực - GV hỏi: bài yêu cầu gì?
- HS: Kiểm đếm số lượng
hiện được việc phân
từng loại con vật: châu
loại, kiểm đếm số
chấu, chuồn chuồn, bọ rùa
lượng và ghi lại kết
và ghi lại kết quả theo quả theo yêu cầu. mẫu. - HS lắng nghe.
- GV hướng dẫn học sinh phần mẫu.
+ Kiểm đếm số con ong có trong
hình. Mỗi con ong kiểm đếm được 23’ ghi bằng 1 vạch.
+ Đếm số vạch để ghi số lượng ong: Ong: 6
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài.
- GV gọi HS trình bày kết quả bài - HS trình bày. làm. Châu chấ u: 5 Chuồn chuồn: 3 Bọ rùa: 11 - GV gọi HS nhận xét. - HS nhận xét
- GV chốt kết quả đúng. - HS lắng nghe.
- GV hỏi: Khi thực hiện quá trình
kiểm đếm và ghi lại kết quả, ta cần - HS trả lời. làm qua mấy bước?
+ Bước 1: Khi kiểm đếm,
mỗi đối tượng kiểm đếm đượ c ghi bằng 1 vạch, cứ
như vậy cho đến khi kiểm đếm xong.
+ Bước 2: Đếm số vạch để
có số lượng đã kiểm đếm. + Đếm chính xác số
- Để quá trình kiểm đếm ghi lại kết lượng
quả được dễ dàng và chính xác, cần vạch đơn chú ý gì? + Trong trường hợp có
nhiều vạch: Đếm theo số lượng vạch 5: 5, 10,… Bài 3 : - HS đọc đề:
- GV chốt, chuyển bài tập 3.
Mục tiêu: HS Thực
a) Kiểm đếm số lượng
hiện được việc phân - GV yêu cầu HS đọc đề bài. từng loại trái cây: na,
loại, kiểm đếm số - GV hướng dẫn mẫu tương tự bài tập thanh long, dâu tây, dứa
lượng và ghi lại kết 1.
và ghi lại kết quả theo quả theo yêu cầu. Nêu đượ mẫu. c nhận xét Táo: 7
qua số lượng kiểm
b) Trả lời câu hỏi: Loại đếm.
trái cây nào có nhiều nhất?
Loại trái cây nào có ít nhất? - HS hoạt động trong nhóm 2. - HS trình bày.
- Yêu cầu HS làm nhóm đôi, hoàn thành phầ n a, b. a) Na: 5
- Gọi đại diện nhóm trình bày, dưới lớp nhận xét, bổ sung. Thanh long: 8 - GV chốt đáp án đúng. Dâu tây: 12 Dứa: 4 b) Dâu tây nhiều nhất. Dứa ít nhất. Bài 4: - HS đọc đề: Mục tiêu: HS Thực
a) Kiểm đếm và ghi lại kết
hiện được việc phân
quả số ngày nắng, số ngày
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
loại, kiểm đếm số mưa và số ngày nhiều
lượng và ghi lại kết mây. quả theo yêu cầu.
Nêu được nhận xét
qua số lượng kiểm b) Nêu nhận xét về số đếm. ngày nắng trong tháng trên.
- Yêu cầu HS làm nhóm 4, hoàn thành phầ - HS hoạt động trong n a, b. nhóm 4.
- Gọi đại diện nhóm trình bày, dưới - HS trình bày. lớp nhận xét, bổ sung. a) - GV chốt đáp án đúng. Nắng: 12 Mưa: 8 Nhiều mây: 10 b) Trong tháng trên số ngày nắng có 12 ngày,
nhiều hơn số ngày mưa và ngày nhiều mây…
- GV mở rộng: Việc thống kê số ngày
nắng, ngày mưa, ngày nhiều mây
giúp chúng ta thấy được thời tiết trong tháng 6, từ
đó quyết định được
những hoạt động phù hợp.
D. Hoạt động vận
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 5. - HS đọc. 5’ dụng
- GV hướng dẫn HS cách chơi, kiểm - HS lắng nghe. Bài 5 đếm và ghi lạ
i kết quả mỗi lần chơi theo mẫu.
Mục tiêu: Vận dụng - HS chơi.
- Yêu cầu HS chơi theo nhóm đôi
thu thập, kiểm đếm trong thời gian 2 phút. và ghi lại kết quả trong một số tình
- Yêu cầu HS đọc kết quả kiểm đếm - HS báo cáo kết quả.
huống thực tiễn.
và nhận xét ai thắng nhiều hơn.
- HS: để kiểm đếm dễ
- GV hỏi: Việc sử dụng các vạch đếm dàng, tránh nhầ
trong trò chơi trên có ý nghĩa gì? m lẫn...
- GV yêu cầu HS chia sẻ các tình - HS chia sẻ các tình huống…
huống trong thực tế liên quan đến
việc thu thập, kiểm đếm.
2’ E. Củng cố, dặn dò - Bài học ngày hôm nay, em biết - HS trả lời. thêm được điều gì? - HS lắng nghe.
- Dặn dò HS về nhà tìm ví dụ thực tế
liên quan đến thu thập, kiểm đếm.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Tiết 159
BÀI 91: BIỂU ĐỒ TRANH (Tiết 1) I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết được thế nào là biểu đồ tranh.
- Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ tranh.
- Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc nhận biết được thế nào là biểu đồ tranh, đọc và mô tả được các số
liệu ở dạng biểu đồ tranh, nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh, HS
có cơ hội phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Thông qua việc sử dụng ngôn ngữ toán học để diễn tả cách tính, trao đổi, chia sẻ
nhóm, HS có cơ hội được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; slide minh họa,... 2. HS: SHS, VBT, nháp,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học 5’
A. Hoạt động khởi động
- Cả lớp đồng thanh hát và
- GV tổ chức HS hát bài Quả gì?
biểu diễn các động tác tay
Mục tiêu: Tạo tâm đơn giản.
thế vui tươi, phấn
- GV nhận xét, khen ngợi, kết nối.
khởi kết nối kiến thức bài mới
B. Hoạt động khám phá
- GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ - HS quan sát.
Mục tiêu: Nhận biết tranh trong SGK và thảo luận nhóm
15’ được thế nào là biểu đôi trả lời các câu hỏi:
- HS thảo luận trong nhóm đồ trong 2 phút. tranh. + Tên củ - HS trình bày: a biểu đồ?
+ Tên biểu đồ: số trái
+ Các thông tin có trong biểu đồ? cây trong giỏ. + Thông tin trên biể u
đồ: tên loại trái cây, số
+ Biểu đồ tranh cho biết gì?
lượng mỗi loại trái cây.
+ Biểu đồ tranh ở trên cho biết trong một giỏ trái cây có 6 quả thanh long, 3 quả dứa và 5
- GV nhận xét, chia sẻ:Trong bảng quả dâu tây.
ghi số trái cây trong giỏ gồm thanh - HS lắng nghe.
long 6 quả, dứa 3 quả, dâu tây 5 quả.
Nhìn vào tranh vẽ ta biết được số trái
cây của mỗi loại và đó chính là Biểu
đồ tranh. Bài toán hôm nay chúng ta
học là: Biểu đồ tranh. - GV ghi tựa bài
- GV có thể nêu vài ví dụ tương tự
để HS hiểu thêm về biểu đồ tranh
C. Hoạt động thực - HS trao đổi.
như tranh quần, áo, mũ,… hành, luyện tập Bài 1: 8’
Mục tiêu: Đọc và
mô tả được các số
- GV: Bạn An phân loại và xếp các
liệu ở dạng biểu đồ khối lập phương theo các màu sắc - HS lắng nghe. tranh. Nêu được
một số nhận xét đơn khác nhau và thể hiện trong biểu đồ
giản từ biểu đồ tranh. tranh.
- GV chiếu slide và yêu cầu HS quan - HS quan sát, mô tả.
sát, mô tả những thông tin từ biểu đồ đó.
- Yêu cầu HS hoạt động theo cặp, đặt - HS hỏi đáp lẫn nhau
như: tên biểu đồ, các màu
và trả lời các câu hỏi liên quan đến sắc được thống kê trong biểu đồ.
biểu đồ, số lượng…(2’)
- GV gọi các nhóm trình bày. - HS trình bày.
- GV nhận xét, chốt nhấn mạnh các - HS lắng nghe. thông tin liên quan đế n biểu đồ:
+ Tên biểu đồ thể hiện bạn An đã
phân loại các hình khối theo màu sắ c.
+ Các màu của khối lập phương
gồm: xanh, đỏ, tím, vàng.
+ Có 6 khối màu xanh, 5 khối màu đỏ
, 2 khối màu tím, 5 khối màu vàng.
+ Khối lập phương màu đỏ và khối
lập phương màu vàng có số lượng bằng nhau.
D. Hoạt động vận - Trò chơi: “Chọn ô số” dụng:
+ GV phổ biến luật chơi: GV chuẩn
Mục tiêu: Đọc và - Hs lắng nghe. 5’ mô tả
bị 4 bài tập dạng biểu đồ tranh tương được các số ng với 4 ô số.
liệu ở dạng biểu đồ tranh. Nêu được
+ Mỗi HS xung phong sẽ chọn một ô
một số nhận xét đơn
- Mỗi HS sẽ chọn ô số và
số và trả lới các câu hỏi trong ô số
giản từ biểu đồ đó.
trả lời các câu hỏi đó tranh.
+ GV cùng cả lớp sẽ so sánh kết quả - HS so sánh kết quả các
với các câu trả lời của bạn câu hỏi.
- HS dựa vào biểu đồ tranh
- Bài học hôm nay, em được học phân biệt được từng loại thêm điều gì? nhóm đồ vật,...
2’ E. Củng cố, dặn dò - Em thích nhất điều gì trong bài học - HS trả lời. ngày hôm nay?
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Tiết 160
BÀI 91: BIỂU ĐỒ TRANH (Tiết 2) I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ tranh.
- Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ tranh, nêu được một
số nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh, HS có cơ hội phát triển năng lực giải quyết
vấn đề toán học; năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Thông qua việc sử dụng ngôn ngữ toán học để diễn tả cách tính, trao đổi, chia sẻ
nhóm, HS có cơ hội được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; slide minh họa, 3 loại lá cây, bảng phụ... 2. HS: SHS, VBT, nháp,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học
* Ôn tập và khởi động 5’
A. Hoạt động khởi động
- GV tổ chức Trò chơi: “Ai nhanh - - HS quan sát, lắng nghe. Ai khéo”
Mục tiêu: Tạo tâm
+ GV chuẩn bị 3 rổ lá. Trong mỗi rổ
thế vui tươi, phấn có 3 loại lá khác nhau
khởi kết nối kiến . thức bài mới
+ GV chuẩn bị 3 bảng biểu đồ có ghi tên các loại lá.
+ GV phổ biến luật chơi, cách chơi:
chia lớp theo 3 nhóm. Các nhóm gắn - Mỗi nhóm cử 5 HS lên
chơi trò chơi trong vòng 2
lá cây đúng với tên gọi của nó trong phút .
biểu đồ. Sau khi hết thời gian nhóm
nào gắn được nhiều loại lá nhất
nhóm đó sẽ chiến thắng.
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe.
- GV kết nối, giới thiệu bài: Biểu đồ
B. Hoạt động thực tranh (tiết 2)
hành – luyện tập Bài 2:
Mục tiêu: Đọc và
- GV gọi HS nêu y/c bài tập 2. 10’ mô tả - HS nêu yêu cầu bài 2. được các số
- Tổ chức hs quan sát biểu đồ và đọc
liệu ở dạng biểu đồ
- HS quan sát, đọc câu hỏi tranh. Nêu được câu hỏi trong bài.
một số nhận xét đơn - Tổ chức cho HS làm vở bài tập.
giản từ biểu đồ - HS làm vào vở tranh.
- 1 HS trình bày bảng phụ. + Con gà mái mơ đẻ 4
trứng, gà mái ri đẻ 6 trứng,
gà mái đen đẻ 5 trứng.
+ Con gà mái ri đẻ nhiều
trứng nhất, gà mái mơ đẻ ít trứng nhất.
+ 3 con gà đẻ được tất cả 15 quả trứng.
+Bạn làm thế nào để tìm đượ c số quả trứng của 3 con gà? ( Đếm, cộng)
- GV nhận xét, hỏi HS: Việc thống - Hs nhận xét bài làm của
kê số trứng gà đẻ trong một tuần có bạn. ích lợi gì?
- HS trả lời: dùng biểu đồ
theo dõi số trứng mà 3 con
gà đẻ được giúp chúng ta
biết được năng suất đẻ trứng của từng con,...
- GV chốt: Toán học giúp ích rất - HS lắng nghe.
nhiều cho con người trong cuộc Bài 3: sống.
10’ Mục tiêu: Đọc và
mô tả được các số - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 3. - HS đọc.
liệu ở dạng biểu đồ - Tổ chức HS quan sát theo nhóm 4 - HS quan sát SGK/82 tranh. Nêu được
về biểu đồ tranh bài 3/82
một số nhận xét đơn
- Tổ chức các nhóm trình bày và
giản từ biểu đồ - Các nhóm thảo luận.
nhận xét bổ sung cho nhau. tranh.
- Đại diện nhóm lên điều
khiển các nhóm trình bày và nhận xét kết quả.
- GV nhận xét, chốt: Nhìn vào biểu
đồ về phương tiện đến trường của HS - HS lắng nghe.
lớp 2A chúng ta thấy: Các bạn lớp
2A đến trường bằng các phương tiện
xe buýt, xe đạp, xe máy, đi bộ. Số
học sinh đến trường bằng xe buýt
nhiều nhất, số học sinh đến trường bằng xe đạp ít nhất.
8’ D. Hoạt động vận dụng
- GV chuẩn bị 1 biểu đồ tranh trên
Mục tiêu: Thực hành bảng.
trải nghiệm sử dụng - Yêu cầu HS lấy các hình phẳng - HS thực hiện theo yêu
biểu đồ tranh trong các tình
trong bộ đồ dùng học Toán 2, phân huống thực cầu.
loại theo màu sắc rồi xếp vào các ô tế. tương ứ ng trong bảng.
- Yêu cầu HS kiểm đếm và cho biết - HS trình bày.
các thông tin trên biểu đồ tranh vừa có đượ c. 2’
E. Củng cố, dặn dò - HS lắng nghe.
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng. - Nhận xét tiết học - HS trả lời.
- Bài học hôm nay, em được học thêm điều gì? - HS lắng nghe.
- Về nhà, em hãy tìm ví dụ thực tế
liên quan đến việc sử dụng biểu đồ tranh trong cuộc sống.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………