Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 34

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

Thông tin:
22 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 34

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

28 14 lượt tải Tải xuống
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 34 Tiết: 166
Thứ........ ngày..... tháng…. năm …..
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
Bài 95: Ôn tập v s và phép tính trong phm vi 1000
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập tổng hợp về số có ba chữ số: đếm, đọc, viết, so nh, phân tích s thành các trăm, chục,
đơn vị trong phm vi 1000.
- Thực hiện cộng, trừ các số trong phạm vi 1000 và vận dụng trong tình huống thực tiễn.
2. Phm chất, năng lực:
a. Năng lực:
Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS có cơ hội phát triển năng lực giải quyết
vấn đề, ng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hóa
toán học.
b. Phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu,
2. Học sinh: SHS, vở bài tập toán, bút, np, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
T
G
Nội dung
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5’
1. Khởi
động :
MT : Tạo
tâm thế vui
tươi, hứng
thú cho hs
vào bài.
Hôm nay, chúng mình s cng nhau tham gia vào
trò chơi “Sút bóng vào đích” các con có thích
không?
- Các con s phi giúp anh cu th tìm đúng đáp án
ca các u hi để đưa bóng vào được khung thành.
Mi ln chọn đúng đáp án 1 lần ghi bàn.
- Các con đ sn sàng chưa o?
1. S 874 đọc là?
A. Tám trăm bẩy bốn B. Tám trăm by mươi
- GV: Bạn nào có thể giúp anh cầu th tr lời câu
hi này o? Cô mi...
2. 503 = 500 + 30
A. Đúng B. Sai
- Con chọn đáp án nào?
- Vy 503 = ?
3. 285 + 613 = ?
A. 898 B. 897
-Kết qu của phép tính này là bao nhiêu?
- HSTL
- HS lng nghe
- HSTL: B
- HSTL: B
- HSTL: 503=500+3
-HSTL: A.898
4. 967 325 = ?
A. 682 B. 642
- mời con……..
- Nhn xét câu trả li ca bn?
- cảm ơn con, đúng ri đy, lp mình thưởng
cho bn mt tràng pháo tay nào!
- GVNX và tổng kết trò chơi.
CHUYN: Vy là chúng mnh đ giúp anh cu th
ghi rt nhiều bàn thng đẹp ri.
Cô khen lp mình, cô thưởng cho lp mình mt
tràng v tay nào.
- cảm ơn lp chúng mình, cô thy lp chúng
mình rt gii.
- HS nghe
- HSNX
- HS v tay
- HS nghe
1’
2. Thực
nh -luyện
tập
MT: HS
củng cố,
hoàn thiện
kiến thức,
năng áp
dụng vào
giải bài tp.
- Trong bài học ngày hôm nay, cô và các con hc
bài “Ôn tập v s và phép tính phm vi 1000”.
- GV ghi bảng tên bài lên bng.
- HS lng nghe
- 3 HS nhc li
- C lp ghi v.
10’
Bài tập 1 :
MT: HS
được củng
cố về đọc,
viết, cấu tạo
số có 3 ch
số
* Chơi trò chơi “Ghép th:
- Bây giờ các con chú ý lên bng và lng nghe yêu
cu của cô nhé!
- mời mt bn đọc to cho cô y/c bài 1
? Đề bài y/c gì?
- GV y/c HS tho luận nhóm 4: ghép các th tch
hợp và đọc kết qu.
*CHỮA BÀI:
- GV gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày bảng ph.
- mời đại din nhóm ... trình bày.
- GV cho HS giao lưu.
- HS nghe và quan
sát
- HS đọc y/cầu bài
tp.
- HSTL: Tính
- HS tho luận nhóm
- Đại din nhóm lên
trình bày.
- Đại din nhóm
trình bày
- Cảm ơn nhóm... . xin mời nhóm khác nào. Cô
mời nhóm..
- GV cho HS lên trình bày.
(Nhóm t va tb
xong có bạn nào thắc
mắc gì không?)
? HS1: Ti sao bn
li chn 153 vi hình
biu diễn này?
- ĐD Nhóm: 1
tm th 100 ô vuông,
5 th 1 chục ô vuông
và 3 ô vuông rời, tt
c là 153 ô vuông,
biu din s 153.
- HS1: T thy cu
nêu đúng ri đy. T
cảm ơn cậu!
- HS2: T mun hi
s 135 biu din
bng tổng các trăm,
chc, đơn vị như thế
nào?
- ĐD Nhóm: 135 =
100 + 30+5
- ĐD Nhóm: Đố bn
135 gm my trăm?
My chc? Mấy đơn
v?
+ SH3: 135 gm 1
trăm, 3 chục và 5
đơn vị.
-ĐD Nhóm: mời ý
kiến nhn xét.
-HS4: bạn nói đúng
ri.
- ĐD Nhóm: i
lp bạn nào kết
qu giống nhóm t
giơ tay. -> HS giơ
tay nếu đúng.
-Đại diện nhóm trình
bày
(Nhóm t vừa trình
bày xong, mời bn
nhận xét)
- cảm ơn 2 nhóm. C lp mình tặng 2 nhóm 1
tràng pháo tay.
* Khai thác:
- Vi mt s 3 chữ s ta có nhng cách biểu din
nào?
GV Cht: Như vy, các con đ biết có thể dùng
nhiu cách khác nhau để biu din số. Các con chú
ý để áp dụng làm các bài tương tự nhé.
- HSNX: T thy
nhóm bn làm bài
đúng ri.
- C lp v tay.
- 3 HSTL: biểu diễn
thông qua số lượng;
biểu diễn dng
hiệu; biểu diễn dng
lời; biểu diễn bằng
các trăm, chục, đơn
vị.
5
Bài tập 2 :
MT: HS
được củng
cố về đếm,so
sánh các số
có 3 chữ số
- GV chiếu bài 2.
- mời mt bn đọc to cho cô đề bài.
- Vi bài này các con tho luận nhóm đôi để đếm,
đọc, nêu số thích hợp cho ô _?_ tương ứng vi mi
vch ca tia s.
* CHỮA BÀI:
- GV chiếu bài làm của nhóm 1.
- Y/c HS Chia s vi bạn cách làm của mình.
? Con làm thế nào để nêu được s 790 ô -?- này?
? Vì sao con điền v trí này là số 999?
- 1HS đọc y/c
- HS thc hin theo
cặp đôi
-Nhóm 1 đọc bài làm
- HSTL: con đếm t
700, mi vch nh
đếm thêm 10, 710,
720,730,740... 790 .
-HSTL: v trí ô
_?_ trên vạch 990
mà gần sát vạch s
1000. Lin trưc
1000 là 999.
7’
Bài tập 3 :
MT: HS
được củng
cố về đọc, so
sánh các số
có 3 chữ số
- GV chiếu bài 3.
- mời mt bn đọc yêu cầu ca bài.
? Tranh v những gì?
- Vi bài này các con tho luận nhóm đôi quan sát
tranh, đọc thông tin có được t ni dung tranh v,
i cho bạn nghe và đặt hi đáp c câu hi trong
SGK.
* CHỮA BÀI:
- GV gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày.
- mời đại din nhóm ... trình bày.
- HS đọc yêu cầu
-HSTL: cô giáo, các
bn nh, hươu cao
c, nga vn, cá sấu.
-HS tho luận nhóm
2.
-Đ D nhóm: trình
bày
- GV cho HS giao lưu.
- cảm ơn nhóm bn.... C lp mình tặng các bạn
nhóm 1 tràng pháo tay.
* Khai thác:
- Làm thế nào c con biết con vật nào nặng nht,
con vật nào nh nht?
? Con so sánh n thế nào?
? Để biết cân nng ca con vật này hơn con vt kia
bao nhu ta làm phép tính gì?
- GVNX, khen HS.
GV Cht: Như vy, các con đ biết cách sử dng
kiến thức toán học đ gii quyết vn đ, tr li
những câu hi đặt ra. Các con phát huy ở nhng bài
sau nhé.
(Nhóm t va trình
bày xong, mời bn
nhận xét)
- HS1: Cho t hi
con vật nào nh
nht?
-Đ D nhóm: nga
vn nh nht
- HS2: Làm thế nào
bạn tính được cá sấu
nặng hơn nga vn
239 kg ?
-Đ D nhóm:
492 - 253 = 239 (kg)
-HSTL: Con so nh
các số cân nng ca
3 con vt.
-HSTL: Con thy
cân nng ca 3 con
vật đu là s có 3
ch s, con so nh
các ch s hàng trăm
vi nhau, 5>4>2 nên
con biết hươu cao cổ
nng nht, nga vn
nh nht.
-HSTL: Con làm
phép tính trừ.
-HSNX bn
5
3. Vận
dụng :
MT: HS vn
dụng KT, KN
đ học để
giải quyết
vấn đề liên
quan đến
thực tế.
Va ri cô thy chúng mình đ nắm được cách :
đếm, đọc, viết, so sánh, pn tích s thành các trăm,
chục, đơn vị trong phm vi 1000. Bây giờ cô và các
con s cng nhau đến vi phn tiếp theo VN
DỤNG. Cô thưởng cho c lp 1 trò chơi: Trò chơi
Ai nhanh, Ai đúng.
- GV t chức cho hs dng thẻ A,B, C chọn đáp án
đúng.
- Mỗi câu hi là một phép tính và 3 câu tr li. Sau
thi gian 5 giây, hs giơ thẻ. HS nào sai s b thu th
không được chơi tiếp. T nào còn nhiều bn chơi thì
t đó thng.
Nhận xét HS chơi
- C lp tham gia
chơi
2’
4. Củng cố -
dặn
MT: HS khc
sâu kiến
thức.
- Hôm nay chúng mình học bài gì ?
- Các con đ đưc cng c nhng kiến thức, kĩ năng
gì ?
- GVNX tiết hc.
- Dặn dò: Chuẩn b bài sau: Ôn tp v số phép
tính trong phạm vi 1000(tiết 2)”
- HSTL
- HSTL
- HS nghe
IV. LƯU Ý CHO GIÁO VIÊN:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 34 Tiết: 167
Thứ........ ngày..... tháng…. năm …..
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
Bài 95: Ôn tp v s và phép tính trong phm vi 1000 (tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập tổng hợp về số có ba chữ số: đếm, đọc, viết, so nh, phân tích s thành các trăm, chục,
đơn vị trong phm vi 1000.
- Thực hiện cộng, trừ các số trong phạm vi 1000 và vận dụng trong tình huống thực tiễn.
2. Phm chất, năng lực:
a. Năng lực:
Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS có cơ hội phát triển năng lực giải quyết
vấn đề, ng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực hình hóa
toán học.
b. Phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu,
2. Học sinh: SHS, vở bài tập toán, bút, np, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
T
G
Nội dung
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5’
1. Khởi
động :
MT : To
tâm thế
vui tươi,
hứng thú
cho hs vào
i.
- Hôm nay, cng mình s cng nhau tham gia vào
trò chơiQu bóng may mắn các con có thích
không?
- GV nêu cách chơi: tung qubóng cho các con
tung bóng cho bạn, cả lp hát 1 bài, khi o cô bảo
“Dừng” thì bạn nào đang cầm bóng trên tay phải tar
lời 1 u hi của . Nếu trả li đúng bạn đó được
thưởng hoa được tung bóng tiếp cho người khác.
Nếu không trả lời đúng thì phải nhảy lò cò tại ch10
nhp.
- Giáo viên tổng kết trò ci, tuyên dương học
sinh ch cực.
- GVNX và tổng kết trò chơi: Cô khen lp mình, cô
thưởng cho lp mình mt tràng v tay nào.
- cảm ơn lp chúng mình, cô thy lp chúng
mình rt gii.
- HSTL
- HS chơi
- HS nghe
1’
2. Thực
nh -
luyện tập
MT: HS
củng cố,
hoàn thiện
kiến thức,
kĩ năng áp
dụng vào
giải bài
tp.
- Trong bài học ngày hôm nay, cô và các con hc
bài “Ôn tp v s và phép tính phm vi 1000-tiết 2”.
- GV ghi bảng tên bài lên bng.
- HS lng nghe
- 3 HS nhc li
- C lp ghi v.
10
Bài tập
4 : MT:
HS được
củng cố về
đặt tính
rồi tính
các số có
3 chữ s
- mời mt bn đọc to cho cô y/c bài 1
? Đề bài y/c gì?
- Cho lp t làm nhân.
- Cho 2 bạn cng bàn trao đổi kết qu, 1 bạn nêu
phép tính, 1 bn tr li
- Cho 2HS lên bng trình bày và giao lưu
*CHỮA BÀI:
- GV gọi 2 HS lên trình bày bảng ph.
- mời ý kiến nhận xét.
- GV cho HS giao lưu.
- cảm ơn các con.
* Khai thác:
- Chúng ta cần lưu ý điều gì khi đặt tính và tính các
phép tính cộng, tr trong phm vi 1000?
GV Cht: Như vy, các con đ nm chắc cách đt
tính và tính các phép tính cộng, tr trong phm vi
1000. c con chú ý đ áp dụng làm các bài tương
t nhé.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- Đổi v kiểm tra
chéo, nói cách làm
cho bạn nghe.
- 2 HS lên bảng đc
bài làm.
- HSNX bn
- HS1 hi: Bn hy
nêu lại cách đặt tính
phép tính 69 + 108.
- 1HS tr li - NX
-HS3 hi: Bn thc
hiện nh phépnh
645 73 như thế
nào?
- 1HS tr li - NX
- HSTL: cần đặt tính
thẳngng, thng
cột, khi tính thì thc
hin t phải qua trái
bắt đu t hàng đơn
v.
10
Bài tập
5 : MT:
Vn dụng
vào giải
bài toán
thực tế (có
lời văn)
liên quan
đến phép
cộng.
- GV chiếu bài 5.
- mời mt bn đọc to cho cô đề bài.
GV yêu cầu HS đọc đề bài.
(?) Đề bài cho ta biết gì?
(?) Đề bài hi gì?
- GV yêu cầu HS làm bài giải vào vở
- Chữa bài:
+ Vì sao để tìm chuyến tàu đó có tất cả bao nhiêu
hành khách con làm phép tính 576 + 152?
-Cô mời 1 bạn nhận xét bài làm và câu trả lời của
bạn?
+ Bạn nào có câu lời giải khác làm khác? Cô mời...
-GV nhn xét
-GV hi: Để làm tt bài toán có lời văn, các con cần
lưu ý điều gì ?
=> Chốt: Để làm tt các bài toán có lời văn, c con
cần đọc kĩ đvà lựa chọn phép tính đúng nhé.
- 1HS đọc đ toán
+ Đề bài cho biết có
576 hành khách mua
vé ngi, 152 hành
khách mua vé
giường nằm.
+ Đề bài hi chuyến
tàu đó có tất cả bao
nhu nh khách?
- HS làm o v
- 1 HS chữa
+ HSTL: Vì tất cả
hành khách của
chuyến tàu gm
hành khách mua vé
ngi và hành khách
mua vé giường nằm.
-HS quan t, nhận
xét
-HS nhận xét
-HSTL: Đọc kĩ đề để
lựa chọn phép tính
đúng.
7
3. Vận
dụng :
Bài tp 6:
MT: HS
vn dụng
KT, KN đ
học để
giải quyết
vấn đề liên
quan đến
thực tế.
- GV hưng dẫn HS thực hiện theo nhóm chơi t
chơi “Con số bí ẩn”.
+ Mỗi bạn viết một số ri gợi ý cho bạn khác
đoán đúng số mình viết. Chẳng hạn bạn A viết ra số
728, bạn A đưa ra gi ý: số t vừa viết gm 7 trăm
2 chục 8 đơn vị. Đố bạn t vừa viết số nào?
+ Sau ba lượt chơi bạn o đoán đúng nhiều lần
nhất s thắng cuộc.
Nhận xét , tuyên dương HS.
- HS lng nghe
- C lp tham gia
chơi
2’
4. Củng
cố - dn
MT: HS
khắc sâu
kiến thức.
- Hôm nay chúng mình học bài gì ?
- Các con đ được cng c nhng kiến thức, kĩ năng
gì ?
- GVNX tiết hc.
- Dặn dò: Chuẩn b bài sau: Ôn tp v số phép
tính trong phạm vi 1000(tiếp theo)
- HSTL
- HSTL
- HS nghe
IV. LƯU Ý CHO GIÁO VIÊN:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 34 Tiết: 168
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
Bài 96: Ôn tập v s và phép tính trong phm vi 1000 ( tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ cộng trừ nhẩm trong phạm vi 1000. Thực hiện nn, chia trong
phạm vi bảng nhân 2 và bảng nhân 5.
- Vận dụng giải các bài tn thực tế liên quan đến phép cộng, pp trừ đ học.
2. Phm chất, năng lực:
a. Năng lực:
- Qua việc hthống giải các bài toán liên quan thực tế, HS cơ hội phát triển năng lực giải quyết
vấn đề, ng lực giao tiếp toán học, năng lực duy và lập luận toán học, năng lực hình hóa
toán học.
b. Phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu,
2. Học sinh: SHS, vở bài tập toán, bút, nháp, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung
Hoạt động ca giáo viên
Hot động ca hc
sinh
1. Khởi
động :
MT : Tạo
tâm thế vui
tươi, hứng
thú cho hs
vào bài.
- Giáo vn tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: “Chạy
tiếp sức”.
-GV nêu quy luật: chia lp thành 2 nhóm tham
gia trò ci, trong thời gian quy định, nhóm o thực
hiện xong c bài toán nhanh
hơn và chính xác hơn s giành chiến thắng.
- Giáo viên tổng kết trò ci, tuyên dương học
sinh ch cực.
- Hôm nay chúng ta scủng cố v số và phép tính
trong phạm vi 1000
- Giáo viên ghi đầu bài lên bảng: Ôn tp về sphép
tính trong phạm vi 1000
- HSTL
- HS lng nghe
-HS chơi.
2. Thực
nh -luyện
tập
MT: HS
củng cố,
hoàn thiện
kiến thức,
- Trong bài học ngày hôm nay, và các con tiếp
tục “Ôn tập v s và phép tính trong phm vi 1000
(tiếp theo)”.
- GV ghi bảng tên bài lên bng.
- HS lng nghe
- 3 HS nhc li C
lp đng thanh
ghi v.
năng áp
dụng vào
giải bài tp.
Bài tập 1 :
MT: củng cố
kĩ năng tính
nhẩm phép
cộng, trừ
trong phạm
vi 1000.
- mời mt bn đọc to cho cô y/c bài 1
? Đề bài y/c gì?
- Cho lp t làm nhân
- Cho 2 bạn cng bàn trao đổi kết qu, 1 bạn nêu
phép tính, 1 bn tr li
- Cho hs lên bảng trình bày và giaou
*CHỮA BÀI:
- GV gọi 2 hs lên trình bày bảng ph.
- mời đại din nhóm ... trình bày.
- GV cho HS giao lưu.
- Cảm ơn nhóm... . xin mời nhóm khác nào. Cô
mời nhóm..
- GV cho HS giao lưu
- Cô khen các con làm vic tt
GV Cht: Như vy, con đ biết thc hin cng, tr
nhm với các số tròn trăm và biết dựa vào phân tích
s đ tính nhẩm nhanh na.
- HS nghe
-HSTL
- HS làm bài
-Trao đổi theo bàn
- 2 hs lên trình bày.
HS1: Bn nào
câu hi cho t
không?
HS khác: Câu tính
nhm 300 + 600
như thế nào?
HS1: ba trăm cng
6 trăm là 9 trăm. T
viết 900.
HS khác: cậu làm
đúng ri.
HS2: Có bạn nào ra
kết qu ging t
không?(cả lp giơ
tay). Câu tính nhm
400+60+3 như thế
nào?
HS khác:Ta hiu
đây là s gm 4
trăm, 6 chục và 3
đơn vị. T viết luôn
463.
HS 2: bn tr li
đúng ri.
- C lp v tay.
Bài tập 2 :
MT: củng cố
kĩ năng tính
- mời mt bn đọc to cho cô y/c bài 1
? Đề bài y/c gì?
Với bài 2 này các con muốn thc hin qua mt
trò chơi không?
- HS nghe
-HSTL
nhẩm phép
nhân, chia
Đó là trò chơi truyền điện. Mõi bạn s u một phép
tính bất k trong bài 2 này để truyền điện. Bn nào
tr li đúng sẽ được thưởng mt tràng pháo tay và
đưc truyền điện tiếp; bno trả li sai s b pht
nhảy lò cò quanh lớp. Chúng mnh nhất trí
không?
-T chức cho hs chơi
- Nhn xét hs chơi và khen hs làm tốt.
GV chốt: Qua trò chơi các con đ củng c li các
bảng nhân, chia trong bảng 2 và bảng 5.Chúng ta
hy nhớ để thc hin tốtc bài toán khác nhé.
-C lp chơi
Bài tập 3
MT: HS vn
dụng KT, KN
đ học đ
quan sát
tranh, nêu
phép tính
- Y/c hs đọc yêu cầu
- Bc tranh bài 3 v những gì?
- T/c tho luận nhóm 2: Quan sát tranh nêu tình
huống ph hợp vi 1 pp tính nhân thích
hp, ri t phép nhân đó con viết thành 2
phép tính chia tương ng.
*CHỮA BÀI:
- GV gọi 2 nhóm lên trình bày
- mời đại din nhóm ... trình bày.
- Vì sao con nêu được phép tính 5 x 4 = 20?
T phép tính nhân, con đ nêu được 2 phép tính
chia. Vậy con có th nêu bài toánơng ng vi 20:
4 = 5 như thế nào?
-Nhận xét, khen bài hs làm tt.
* Tình huống: hs viết phép tính 4 x 5 = 20. GV cũng
yc hs nêu bài toán thích hp. Ri yc hs nêu phép
tính cộng tương ng 5 + 5+5+5. Vy 5 được ly 4
lần, nên phép tính trên là chưa hp lý.
-HSTL
-HS tho luận nhóm
2
HSTL: Vì có 4 cột,
mi ct 5 bóng đèn.
Vậy có tt c 20
bóng đèn.
HSTL: Có 20 bóng
đèn chia đu o 4
ct. Hi mi cột có
bao nhu bóng
đèn?
Trò chơi Ai
nhanh, ai
đúng
- GV t chức cho hs dng th A,B, C chn đáp
án đúng.
- Mi câu hi là một phép tính và 3 câu tr li.
Sau thi gian 5 giây, hs giơ thẻ. HS nào sai s
b thu th không được chơi tiếp. T nào còn
nhiu bn chơi thì t đó thng.
- Nhận xét hs chơi
- C lp tham
gia chơi
4. Củng cố -
dặn
- Hôm nay chúng mình học bài gì nh?
- Các con đ được cng c nhng kiến thức, kĩ năng
gì ?
- HSTL
- HSTL
MT: HS khc
sâu kiến
thức.
- GVNX tiết hc.
- Dặn dò: Chuẩn b bài sau: Ôn tp v số phép
tính trong phạm vi 1000(tiếp theo)
- HS nghe
IV. LƯU Ý CHO GIÁO VIÊN:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 34 Tiết: 169
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
Bài 96: Ôn tập v s và phép tính trong phm vi 1000 ( tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ cộng trừ nhẩm trong phạm vi 1000. Thực hiện nn, chia trong
phạm vi bảng nhân 2 và bảng nhân 5.
- Vận dụng giải các bài tn thực tế liên quan đến phép cộng, pp trừ đ học.
2. Phm chất, năng lực:
a. Năng lực:
- Qua việc hthống giải các bài toán liên quan thực tế, HS cơ hội phát triển năng lực giải quyết
vấn đề, ng lực giao tiếp toán học, năng lực duy và lập luận toán học, năng lực hình hóa
toán học.
b. Phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- 20 chấm tròn trong bộ đ dng học Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy hc
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Khởi động
Mc tiêu: Tạo không
khí lp học vui tươi,
sinh động kết hp
kim tra kiến thức cũ.
B. Hot dng thc
nh, luyện tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
- Giáo viên tổ chức cho học
sinh chơi t chơi: “Đ ban”
-GV nêu quy luật: đưa
câu hi để tìm số đúng. Bạn
nào trả li nhanh hơn và
đúng s được thưởng hoa.
- Giáo viên tng kết trò chơi,
tuyên ơng học
sinh ch cực.
- Hôm nay chúng ta s tiếp
tục củng cố v số và phép
tính trong phạm vi 1000.
- Giáo viên ghi đầu bài n
bảng: Ôn tp về số và phép
tính trong phạm vi 1000
- HS tham gia trò ci:
- HS lng nghe.
- Hs lng nghe
- HS ghi tên bài vào v.
12
15
năng về phép cộng đ
hc o gii bài tp
Bài tp 4.
Mc tiêu: vn dng
KT,KN để gii toán
Bài tp 5
Mc tiêu: vn dng
KT,KN để gii toán
- Gi mt em đc yêu cầu đề
bài.
- Bài toán yc gì?
- Cho hs tho luận nhóm 4,
tính đin s vào bng
ph.
- Mi từng nhóm n trình
bày và giaou.
-Nhận xét, chốt bài đúng.
GV cht: các con đ biết vn
dng bảng nhân, chia vào
giải toán
- GV yêu cầu HS quan sát
tranh minh họa và đọc đ
bài phần a.
- GV hưng dn HS phân
tích bài toán:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
-HSTL
-Các nhóm tho lun.
-2 nhóm lên trình bày.
Nhóm 1: Các bn có câu
hi gì ko?
HS khác: Tại sao bn ghi 5
xe đạp 10 bánh xe?
Nhóm 1: mỗi xe đạp
2 bánh. 5 xe đạp s có 2 x 5
= 10 nh.
Nhóm 2: Các bn có ra kết
qu giống nhóm tôi không?
Vy nếu 6 bánh xe thì có
bao nhu xe đạp?
HS khác: có 3 xe đp vì 6 :
2 = 3.
- HS đọc bài toán.
-HSTL
+ GV tóm tắt d kiện bài
toán (Chiếu slide): M
Nam có 20 qu dưa hu.
Nếu có 5 rổ dưa th mỗi r
s có mấy quả”. Mời các
con làm bài giải.
- GV yêu cầu HS làm bài
vào vở.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu
cầu trình bày bài làm của
mình.
- GV nhận xét, sửa li (nếu
bài làm có lỗi sai).
- GV yêu cầu HS quan sát
tranh minh họa và đọc đ
bài phần b.
- GV t chức cho HS làm
việc theo nhóm 2:
+ HS trao đổi, phân tích bài
toán n phn a.
+ HS giải bài toán vào bảng
ph.
- GV t chức thi đua báo
cáo kết qu.
- GV và HS giaou đt
câu hi:
+ Vì sao nhóm con thc
hiện pp tính 20 : 5 = 4
(r)?
-Nhận xét, chốt bài đúng.
GV cht: các con đ biết vn
dng bảng nhân, chia vào
giải toán
- HS làm bài vào vở.
Mi r cn s qu dưa là:
20: 5 = 4 (qu).
Đáp s: 4 qu xoài.
- HS nêu ch làm bài của
mình.
- HS đổi chéo v, sa li
sai (nếu có).
- HS đọc bài toán.
- HS làm việc nhóm 2:
+ Trao đổi, phân tích bài
toán, đưa ra cách làm.
+ HS thng nhất cách giải
và làm vào bng ph.
Cn s r là:
20:5 = 4 ( r)
Đáp s: 4 r
- HS tnh y bài làm ca
nhóm.
1
D. Cng c- dặn dò
MT: HS ghi nh khc
sâu kiến thc
- Hôm nay chúng ta hc
nhng gì?
- GVNX tiết hc
-HSTL
-Hs lng nghe
IV. Lưu ý cho GV:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
BÀI 97 : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cnăng nhận dạng và gọi tên c hình đ học , do và tính đ dài đường gp khúc , v
đoạn thẳng có độ dài cho trưc.
- Vân dụng kiến thức , kĩ năng về hình hc và đo lường để tính toán , ưc lượng giải quyết vấn
đề trong cuộc sống .
2. Năng lực, phẩm chất:
a. Năng lực: Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc th Toán học (NL giải quyết vấn đề
Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán học).
b. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đng thời go dục HS tình yêu vi Toán học, tích
cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ hc tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, bài giảng powerpoint, tc kẻ có vạch xăng ti-mét…
- HS: Sách go khoa, vở ghi, đ dng học tập,..
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Nội dung dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5p
1.Khởi động
Mục tiêu: Tạo m th
tích cực, hứng thú học
tp cho HS và kết nối
với bài học mới.
- GV cho HS hát bài Hình
khối.
(?) Bạn nào cho biết trong
bài hát có tên các hình nào?
-GV dẫn dắt, gii thiệu bài
mi
Các con thấy rằng trong bài
có rất nhiều các hình khác
nhau, để ôn tập về các hình
học đó và ôn tập c đo
lường chúng mình cng đến
vi bài học hôm nay: Ôn tập
về hình hc và đo lường.
-GV ghi bng
-HS hát
-Hình tròn, hình tam giác,
hình vuông,...
-HS lắng nghe
15’
2.Thực hành, luyện
tập:
Bài 1 (trang 92)
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
(?) Đề bài yêu cầu chúng ta
làm gì?
-HS đọc đề bài
a) Chỉ ra đường thẳng,
đường cong, đường gấp
khúc trong các hình.
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 34 Tiết: 170
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
MT: Cng cnăng
nhn dạng đường thẳng,
đường cong đường gp
khúc,vẽ đoạn thẳng .
-GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm 2 trong 2p
-GV chữa bài
a) Tổ chức trò chơi Ai nhanh
ai đúng?
Luật chơi: GV chia lp thành
2 đội, mỗi đội 3 HS. Lần lượt
từng thành viên trong đội nối
tiếp nhau gắn thẻ tên tương
ứng vi c hình. Đội nào
gắn xong nhanh nhất và có
nhiều đáp án chính xác là đội
giành chiến thắng.
-GV nhn xét
-Liên hệ: Ở phần khởi động,
chúng ta kể tên được các
hình khối. Nhìn các hình
khối đó, các con liên tưởng
đến đường nào mà chúng
mình đ hc?
b) GV gọi 1 HS n chữa.
- GV yêu cầu 1 HS đọc đ
bài phần c)
- GV nhận xét, yêu cầu HS
v đoạn thẳng 6cm vào vở.
-GV chữa bài => chiếu v
(?) Con hy nêu cho cô cách
v đoạn thẳng này.
-GV nhn xét.
b) Đọc tên c điểm và các
đoạn thẳng trong hình .
c) V đoạn thẳng MN có
độ dài 6cm .
-HS chơi
-HS lắng nghe
-Hình tròn liên tưởng đến
đường cong; hình vuông,
hình tam giác liên tưởng
đến đường gấp khúc,...
-1 HS lên chữa
Sau khi HS chữa, hi:
(?) T muốn nghe nhận
xét từ bạn....
-1 HS đọc
-HS chữa, nhận xét
+ Xác định hai điểm, điểm
thứ 1 trng vi vạch s 0,
điểm th2 trng vi vạch
số 6, dng thưc nối hai
điểm vi nhau từ trái sang
phải.
-HS lắng nghe.
10p
Bài 2 (trang 92)
MT:
+ Củng cố kĩ năng đếm
hnh tam giác , hnh tứ
giác .
+ Củng cố kĩ năng đếm
khối truj và khối cầu .
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
a)
(?) Phần a) yêu cầu chúng ta
làm gì?
-GV cho HS thảo luận nhóm
4 trong 2p, trả lời câu hi:
-HS đọc
-HS tho luận nhóm 4
-HSTL .
+ Có bao nhiêu hình tam
giác? Bao nhiêu hình tứ giác
?
-GV nhn xét .
GV yêu cầu HS đọc đề bài b)
(?) Phần b) yêu cầu chúng ta
làm gì?
-GV cho HS thảo luận nhóm
2 trong 2p, trả lời câu hi:
+ Có bao nhiêu khối tr ?
Bao nhiêu khối cầu ?
-GV nhn xét .
-HS lắng nghe.
-HS đọc .
-HSTL .
-HS lắng nghe
9p
3. Vận dụng
Bài 3 (trang 92)
MT: Vn dụng vào gii
i toán thực tế (có lời
văn) liên quan đến phép
trừ.
-GV yêu cầu HS đọc đề bài.
(?) Đề bài cho ta biết gì?
Đề bài hi gì?
+ Có bao nhiêu đường gấp
khúc từ A đến ?
+ Các đường gấp khúc đó
được tạo bởi mấy đoạn
thẳng?
-GV yêu cầu HS đo và tính
độ dài đường gấp khúc
ABCDEG vào v.
-GV chữa bài
-GV cho HS nhận xét – chữa
bài.
=> Chốt: Đê tính đ dài
đường gấp khúc ta làm thế
nào?
-1 HS đọc
+ Đo và tính đ dài đường
gấp khúc ABCDEG .
+Có 5 đường gấp khúc từ
A đến B
+ Đường gấp khúc từ A
đến G được tạo bởi 5
đoạn thẳng.
-HS làm vở
-HS chữa
-HS nhận xét, lắng nghe
-HSTL: Để tính độ dài
đường gấp khúc ta tính
tổng độ dài các đoạn thẳng
tạo nên đường gấp khúc
đó.
1p
4. Củng cố - dặn
MT: Ghi nhớ, khc sâu
nội dung bài
-Hi: Qua các bài tập, chúng
ta được củng cố và mở rộng
kiến thức gì?
-GV nhn mạnh kiến thức
tiết học
-GV đánh giá, động viên,
khích lệ HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lắng nghe
IV. Lưu ý cho GV:
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
| 1/22

Preview text:

Trường Tiểu học
Thứ. . . . ngày. . . tháng…. năm …. Giáo viên:
KẾ HOẠCH DẠY HỌC Lớp: MÔN: TOÁN
Tuần: 34 – Tiết: 166
Bài 95: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập tổng hợp về số có ba chữ số: đếm, đọc, viết, so sánh, phân tích số thành các trăm, chục,
đơn vị trong phạm vi 1000.
- Thực hiện cộng, trừ các số trong phạm vi 1000 và vận dụng trong tình huống thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực: a. Năng lực:
Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS có cơ hội phát triển năng lực giải quyết
vấn đề, năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hóa toán học. b. Phẩm chất:
-
Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SHS, vở bài tập toán, bút, nháp, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: T Nội dung
Hoạt động của học
Hoạt động của giáo viên G sinh 5’ 1. Khởi
Hôm nay, chúng mình sẽ cùng nhau tham gia vào - HSTL động :
trò chơi “Sút bóng vào đích” các con có thích MT : Tạo không? tâm thế vui tươi, hứng
- Các con sẽ phải giúp anh cầu thủ tìm đúng đáp án thú cho hs
của các câu hỏi để đưa bóng vào được khung thành. - HS lắng nghe vào bài.
Mỗi lần chọn đúng đáp án là 1 lần ghi bàn.
- Các con đã sẵn sàng chưa nào? 1. Số 874 đọc là?
A. Tám trăm bẩy bốn B. Tám trăm bảy mươi tư
- GV: Bạn nào có thể giúp anh cầu thủ trả lời câu - HSTL: B hỏi này nào? Cô mời... 2. 503 = 500 + 30 A. Đúng B. Sai - HSTL: B - Con chọn đáp án nào? - HSTL: 503=500+3 - Vậy 503 = ? 3. 285 + 613 = ? A. 898 B. 897 -HSTL: A.898
-Kết quả của phép tính này là bao nhiêu? 4. 967 – 325 = ? A. 682 B. 642 - Cô mời con…….. - HS nghe
- Nhận xét câu trả lời của bạn?
- Cô cảm ơn con, đúng rồi đấy, lớp mình thưởng
cho bạn một tràng pháo tay nào! - HSNX
- GVNX và tổng kết trò chơi.
CHUYỂN: Vậy là chúng mình đã giúp anh cầu thủ
ghi rất nhiều bàn thắng đẹp rồi. - HS vỗ tay
Cô khen lớp mình, cô thưởng cho lớp mình một tràng vỗ tay nào. - HS nghe
- Cô cảm ơn lớp chúng mình, cô thấy lớp chúng mình rất giỏi. 1’ 2. Thực
- Trong bài học ngày hôm nay, cô và các con học - HS lắng nghe
hành -luyện bài “Ôn tập về số và phép tính phạm vi 1000”. tập
- GV ghi bảng tên bài lên bảng. MT: HS củng cố, hoàn thiện - 3 HS nhắc lại kiến thức, kĩ - Cả lớp ghi vở. năng áp dụng vào giải bài tập. 10’ Bài tập 1 :
* Chơi trò chơi “Ghép thẻ” : - HS nghe và quan MT: HS
- Bây giờ các con chú ý lên bảng và lắng nghe yêu sát được củng cầu của cô nhé! cố về đọc,
- Cô mời một bạn đọc to cho cô y/c bài 1
viết, cấu tạo ? Đề bài y/c gì? - HS đọc y/cầu bài
số có 3 chữ - GV y/c HS thảo luận nhóm 4: ghép các thẻ thích tập. số hợp và đọc kết quả. *CHỮA BÀI: - HSTL: Tính
- GV gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày bảng phụ. - HS thảo luận nhóm
- Cô mời đại diện nhóm . . trình bày. - Đại diện nhóm lên - GV cho HS giao lưu. trình bày. - Đại diện nhóm trình bày (Nhóm tớ vừa tb xong có bạn nào thắc mắc gì không?) ? HS1: Tại sao bạn lại chọn 153 với hình biểu diễn này? - ĐD Nhóm: Vì có 1 tấm thẻ 100 ô vuông, 5 thẻ 1 chục ô vuông và 3 ô vuông rời, tất cả là 153 ô vuông, biểu diễn số 153. - HS1: Tớ thấy cậu
nêu đúng rồi đấy. Tớ cảm ơn cậu! - HS2: Tớ muốn hỏi số 135 biểu diễn bằng tổng các trăm, chục, đơn vị như thế nào? - ĐD Nhóm: 135 = 100 + 30+5 - ĐD Nhóm: Đố bạn 135 gồm mấy trăm? Mấy chục? Mấy đơn vị? + SH3: 135 gồm 1 trăm, 3 chục và 5 đơn vị. -ĐD Nhóm: mời ý kiến nhận xét. -HS4: bạn nói đúng rồi. - ĐD Nhóm: Ở dưới lớp bạn nào có kết quả giống nhóm tớ giơ tay. -> HS giơ tay nếu đúng.
- Cảm ơn nhóm. . . Cô xin mời nhóm khác nào. Cô -Đại diện nhóm trình mời nhóm. bày - GV cho HS lên trình bày. (Nhóm tớ vừa trình bày xong, mời bạn nhận xét) - HSNX: Tớ thấy nhóm bạn làm bài
- Cô cảm ơn 2 nhóm. Cả lớp mình tặng 2 nhóm 1 đúng rồi. tràng pháo tay. - Cả lớp vỗ tay. * Khai thác:
- Với một số có 3 chữ số ta có những cách biểu diễn - 3 HSTL: biểu diễn nào? thông qua số lượng; biểu diễn dùng kí hiệu; biểu diễn dùng lời; biểu diễn bằng các trăm, chục, đơn
GV Chốt: Như vậy, các con đã biết có thể dùng vị.
nhiều cách khác nhau để biểu diễn số. Các con chú ý để
áp dụng làm các bài tương tự nhé. 5’ Bài tập 2 : - GV chiếu bài 2. MT: HS
- Cô mời một bạn đọc to cho cô đề bài. - 1HS đọc y/c được củng
- Với bài này các con thảo luận nhóm đôi để đếm, - HS thực hiện theo
cố về đếm,so đọc, nêu số thích hợp cho ô _?_ tương ứng với mỗi cặp đôi
sánh các số vạch của tia số.
có 3 chữ số * CHỮA BÀI:
- GV chiếu bài làm của nhóm 1. -Nhóm 1 đọc bài làm
- Y/c HS Chia sẻ với bạn cách làm của mình.
? Con làm thế nào để nêu được số 790 ở ô -?- này? - HSTL: con đếm từ 700, mỗi vạch nhỏ đếm thêm 10, 710, 720,730,740... 790 .
? Vì sao con điền vị trí này là số 999? -HSTL: Vì vị trí ô _?_ trên vạch 990 mà gần sát vạch số 1000. Liền trước 1000 là 999. 7’ Bài tập 3 : - GV chiếu bài 3. MT: HS
- Cô mời một bạn đọc yêu cầu của bài. - HS đọc yêu cầu được củng ? Tranh vẽ những gì? -HSTL: cô giáo, các cố về đọc, so bạn nhỏ, hươu cao sánh các số
cổ, ngựa vằn, cá sấu.
có 3 chữ số - Với bài này các con thảo luận nhóm đôi quan sát -HS thảo luận nhóm
tranh, đọc thông tin có được từ nội dung tranh vẽ, 2.
nói cho bạn nghe và đặt hỏi đáp các câu hỏi trong SGK. * CHỮA BÀI:
- GV gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày.
- Cô mời đại diện nhóm . . trình bày. -Đ D nhóm: trình bày - GV cho HS giao lưu. (Nhóm tớ vừa trình bày xong, mời bạn nhận xét) - HS1: Cho tớ hỏi con vật nào nhẹ nhất? -Đ D nhóm: ngựa vằn nhẹ nhất - HS2: Làm thế nào
bạn tính được cá sấu nặng hơn ngựa vằn 239 kg ?
- Cô cảm ơn nhóm bạn.... Cả lớp mình tặng các bạn -Đ D nhóm: nhóm 1 tràng pháo tay. 492 - 253 = 239 (kg) * Khai thác:
- Làm thế nào các con biết con vật nào nặng nhất, -HSTL: Con so sánh con vật nào nhẹ nhất? các số cân nặng của 3 con vật.
? Con so sánh như thế nào? -HSTL: Con thấy cân nặng của 3 con vật đều là số có 3 chữ số, con so sánh các chữ số hàng trăm với nhau, 5>4>2 nên con biết hươu cao cổ nặng nhất, ngựa vằn nhẹ nhất.
? Để biết cân nặng của con vật này hơn con vật kia -HSTL: Con làm
bao nhiêu ta làm phép tính gì? phép tính trừ. - GVNX, khen HS. -HSNX bạn
GV Chốt: Như vậy, các con đã biết cách sử dụng
kiến thức toán học để giải quyết vấn đề, trả lời
những câu hỏi đặt ra. Các con phát huy ở những bài sau nhé.
5’ 3. Vận
Vừa rồi cô thấy chúng mình đã nắm được cách : dụng :
đếm, đọc, viết, so sánh, phân tích số thành các trăm,
MT: HS vận chục, đơn vị trong phạm vi 1000. Bây giờ cô và các
dụng KT, KN con sẽ cùng nhau đến với phần tiếp theo VẬN đã học để
DỤNG. Cô thưởng cho cả lớp 1 trò chơi: Trò chơi giải quyết Ai nhanh, Ai đúng. vấn đề liên
- GV tổ chức cho hs dùng thẻ A,B, C chọn đáp án quan đến đúng. thực tế.
- Mỗi câu hỏi là một phép tính và 3 câu trả lời. Sau
thời gian 5 giây, hs giơ thẻ. HS nào sai sẽ bị thu thẻ
không được chơi tiếp. Tổ nào còn nhiều bạn chơi thì tổ đó thắng. - Cả lớp tham gia Nhận xét HS chơi chơi
2’ 4. Củng cố - - Hôm nay chúng mình học bài gì ? - HSTL dặn dò
- Các con đã được củng cố những kiến thức, kĩ năng MT: HS khắc gì ? - HSTL sâu kiến - GVNX tiết học. thức.
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về số và phép - HS nghe
tính trong phạm vi 1000(tiết 2)”
IV. LƯU Ý CHO GIÁO VIÊN:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học
Thứ. . . . ngày. . . tháng…. năm …. Giáo viên:
KẾ HOẠCH DẠY HỌC Lớp: MÔN: TOÁN
Tuần: 34 – Tiết: 167
Bài 95: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập tổng hợp về số có ba chữ số: đếm, đọc, viết, so sánh, phân tích số thành các trăm, chục,
đơn vị trong phạm vi 1000.
- Thực hiện cộng, trừ các số trong phạm vi 1000 và vận dụng trong tình huống thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực: a. Năng lực:
Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS có cơ hội phát triển năng lực giải quyết
vấn đề, năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hóa toán học. b. Phẩm chất:
-
Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SHS, vở bài tập toán, bút, nháp, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: T Nội dung
Hoạt động của học
Hoạt động của giáo viên G sinh 5’ 1. Khởi
- Hôm nay, chúng mình sẽ cùng nhau tham gia vào - HSTL động :
trò chơi “Quả bóng may mắn” các con có thích MT : Tạo không? tâm thế vui tươi,
- GV nêu cách chơi: Cô tung quả bóng cho các con hứng thú
tung bóng cho bạn, cả lớp hát 1 bài, khi nào cô bảo - HS chơi
cho hs vào “Dừng” thì bạn nào đang cầm bóng trên tay phải tar bài.
lời 1 câu hỏi của cô. Nếu trả lời đúng bạn đó được
thưởng hoa và được tung bóng tiếp cho người khác.
Nếu không trả lời đúng thì
phải nhảy lò cò tại chỗ 10 nhịp . - HS nghe
- Giáo viên tổng kết trò chơi, tuyên dương học sinh tích cực.
- GVNX và tổng kết trò chơi: Cô khen lớp mình, cô thưở
ng cho lớp mình một tràng vỗ tay nào.
- Cô cảm ơn lớp chúng mình, cô thấy lớp chúng mình rất giỏi. 1’ 2. Thực
- Trong bài học ngày hôm nay, cô và các con học - HS lắng nghe hành -
bài “Ôn tập về số và phép tính phạm vi 1000-tiết 2”.
luyện tập - GV ghi bảng tên bài lên bảng. MT: HS củng cố, hoàn thiện - 3 HS nhắc lại kiến thức, - Cả lớp ghi vở. kĩ năng áp dụng vào giải bài tập. 10 Bài tập
- Cô mời một bạn đọc to cho cô y/c bài 1 - 1 HS đọc yêu cầu ’ 4 : MT: ? Đề bài y/c gì? - HS làm bài HS được
- Cho lớp tự làm cá nhân. củng cố về - Đổi vở kiểm tra
- Cho 2 bạn cùng bàn trao đổi kết quả, 1 bạn nêu đặt tính phép tính, 1 bạ chéo, nói cách làm n trả lời rồi tính cho bạn nghe.
các số có - Cho 2HS lên bảng trình bày và giao lưu 3 chữ số *CHỮA BÀI:
- GV gọi 2 HS lên trình bày bảng phụ. - 2 HS lên bảng đọc
- Cô mời ý kiến nhận xét. bài làm. - HSNX bạn - GV cho HS giao lưu. - HS1 hỏi: Bạn hãy nêu lại cách đặt tính phép tính 69 + 108. - 1HS trả lời - NX -HS3 hỏi: Bạn thực hiện tính phép tính 645 – 73 như thế nào? - 1HS trả lời - NX - Cô cảm ơn các con. * Khai thác:
- Chúng ta cần lưu ý điều gì khi đặt tính và tính các - HSTL: cần đặt tính
phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000? thẳng hàng, thẳng cột, khi tính thì thực hiện từ phải qua trái bắt đầu từ hàng đơn vị.
GV Chốt: Như vậy, các con đã nắm chắc cách đặt
tính và tính các phép tính cộng, trừ trong phạm vi
1000. Các con chú ý để áp dụng làm các bài tương tự nhé.
10 Bài tập - GV chiếu bài 5. ’ 5 : MT:
- Cô mời một bạn đọc to cho cô đề bài. - 1HS đọc đề toán Vận dụng
GV yêu cầu HS đọc đề bài. + Đề bài cho biết có vào giải
(?) Đề bài cho ta biết gì? 576 hành khách mua bài toán vé ngồi, 152 hành thực tế (có khách mua vé lời văn) giường nằm. liên quan đến phép + Đề bài hỏi chuyến (?) Đề bài hỏi gì? cộng. tàu đó có tất cả bao nhiêu hành khách?
- GV yêu cầu HS làm bài giải vào vở - HS làm vào vở - Chữa bài: - 1 HS chữa
+ Vì sao để tìm chuyến tàu đó có tất cả bao nhiêu + HSTL: Vì tất cả
hành khách con làm phép tính 576 + 152? hành khách của chuyến tàu gồm hành khách mua vé ngồi và hành khách mua vé giường nằm.
-Cô mời 1 bạn nhận xét bài làm và câu trả lời của -HS quan sát, nhận bạn? xét
+ Bạn nào có câu lời giải khác làm khác? Cô mời. . -HS nhận xét -GV nhận xét
-GV hỏi: Để làm tốt bài toán có lời văn, các con cần -HSTL: Đọc kĩ đề để lưu ý điều gì ? lựa chọn phép tính đúng.
=> Chốt: Để làm tốt các bài toán có lời văn, các con
cần đọc kĩ đề và lựa chọn phép tính đúng nhé. 7’ 3. Vận dụng :
- GV hướng dẫn HS thực hiện theo nhóm chơi trò Bài chơi “Con số bí ẩn”. tập 6: - HS lắng nghe
+ Mỗi bạn viết một số rồi gợi ý cho bạn khác MT: HS vận dụng
đoán đúng số mình viết. Chẳng hạn bạn A viết ra số
KT, KN đã 728, bạn A đưa ra gợi ý: số tớ vừa viết gồm 7 trăm học để
2 chục 8 đơn vị. Đố bạn tớ vừa viết số nào? giải quyết
+ Sau ba lượt chơi bạn nào đoán đúng nhiều lần nhất sẽ thắng cuộc. vấn đề liên
quan đến Nhận xét , tuyên dương HS. - Cả lớp tham gia thực tế. chơi 2’ 4. Củng
- Hôm nay chúng mình học bài gì ? - HSTL cố - dặn
- Các con đã được củng cố những kiến thức, kĩ năng gì ? - HSTL MT: HS - GVNX tiết học. khắc sâu
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về số và phép - HS nghe
kiến thức. tính trong phạm vi 1000(tiếp theo)”
IV. LƯU Ý CHO GIÁO VIÊN:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học
Thứ. . . . ngày. . . tháng…. năm 2021 Giáo viên:
KẾ HOẠCH DẠY HỌC Lớp: MÔN: TOÁN
Tuần: 34 – Tiết: 168
Bài 96: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 ( tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ và cộng trừ nhẩm trong phạm vi 1000. Thực hiện nhân, chia trong
phạm vi bảng nhân 2 và bảng nhân 5.
- Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.
2. Phẩm chất, năng lực: a. Năng lực:
- Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS có cơ hội phát triển năng lực giải quyết
vấn đề, năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hóa toán học. b. Phẩm chất:
-
Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SHS, vở bài tập toán, bút, nháp, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của học TG Nội dung
Hoạt động của giáo viên sinh 5’ 1. Khởi
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: “Chạy - HSTL động : tiếp sức”. MT : Tạo
-GV nêu quy luật: Cô chia lớp thành 2 nhóm tham tâm thế vui
gia trò chơi, trong thời gian quy định, nhóm nào thực tươi, hứng
hiện xong các bài toán nhanh thú cho hs
hơn và chính xác hơn sẽ giành chiến thắng. - HS lắng nghe vào bài.
- Giáo viên tổng kết trò chơi, tuyên dương học -HS chơi. sinh tích cực.
- Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về số và phép tính trong phạm vi 1000
- Giáo viên ghi đầu bài lên bảng: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 2. Thực
- Trong bài học ngày hôm nay, cô và các con tiếp - HS lắng nghe
hành -luyện tục “Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 tập (tiếp theo)”. - 3 HS nhắc lại – Cả MT: HS
- GV ghi bảng tên bài lên bảng. lớp đồng thanh và củng cố, ghi vở. hoàn thiện kiến thức, kĩ năng áp dụng vào giải bài tập. 7’ Bài tập 1 :
- Cô mời một bạn đọc to cho cô y/c bài 1 - HS nghe
MT: củng cố ? Đề bài y/c gì? -HSTL
kĩ năng tính - Cho lớp tự làm cá nhân - HS làm bài nhẩm phép
- Cho 2 bạn cùng bàn trao đổi kết quả, 1 bạn nêu -Trao đổi theo bàn cộng, trừ
phép tính, 1 bạn trả lời
trong phạm - Cho hs lên bảng trình bày và giao lưu - 2 hs lên trình bày. vi 1000. *CHỮA BÀI: HS1: Bạn nào có
- GV gọi 2 hs lên trình bày bảng phụ. câu hỏi cho tớ
- Cô mời đại diện nhóm . . trình bày. không? HS khác: Câu tính nhẩm 300 + 600 - GV cho HS giao lưu. như thế nào? HS1: ba trăm cộng 6 trăm là 9 trăm. Tớ viết 900. HS khác: cậu làm đúng rồi.
- Cảm ơn nhóm. . . Cô xin mời nhóm khác nào. Cô HS2: Có bạn nào ra mời nhóm. kết quả giống tớ - GV cho HS giao lưu không?(cả lớp giơ tay). Câu tính nhẩm 400+60+3 như thế nào? HS khác:Ta hiểu đây là số gồm 4 trăm, 6 chục và 3
đơn vị. Tớ viết luôn 463. HS 2: bạn trả lời đúng rồi.
- Cô khen các con làm việc tốt - Cả lớp vỗ tay.
GV Chốt: Như vậy, con đã biết thực hiện cộng, trừ
nhẩm với các số tròn trăm và biết dựa vào phân tích
số để tính nhẩm nhanh nữa. 8’ Bài tập 2 :
- Cô mời một bạn đọc to cho cô y/c bài 1 - HS nghe
MT: củng cố ? Đề bài y/c gì? -HSTL
kĩ năng tính Với bài 2 này các con có muốn thực hiện qua một trò chơi không? nhẩm phép
Đó là trò chơi truyền điện. Mõi bạn sẽ nêu một phép nhân, chia
tính bất kì trong bài 2 này để truyền điện. Bạn nào
trả lời đúng sẽ được thưởng một tràng pháo tay và
được truyền điện tiếp; bạn nào trả lời sai sẽ bị phạt
nhảy lò cò quanh lớp. Chúng mình có nhất trí không?
-Tổ chức cho hs chơi
- Nhận xét hs chơi và khen hs làm tốt. -Cả lớp chơi
GV chốt: Qua trò chơi các con đã củng cố lại các
bảng nhân, chia trong bảng 2 và bảng 5.Chúng ta
hãy nhớ để thực hiện tốt các bài toán khác nhé. 10’ Bài tập 3 - Y/c hs đọc yêu cầu -HSTL MT: HS vận
- Bức tranh ở bài 3 vẽ những gì? dụng KT, KN
- T/c thảo luận nhóm 2: Quan sát tranh nêu tình đã học để
huống phù hợp với 1 phép tính nhân thích quan sát
hợp, rồi từ phép nhân đó con viết thành 2 -HS thảo luận nhóm tranh, nêu
phép tính chia tương ứng. 2 phép tính *CHỮA BÀI:
- GV gọi 2 nhóm lên trình bày
- Cô mời đại diện nhóm . . trình bày.
- Vì sao con nêu được phép tính 5 x 4 = 20? HSTL: Vì có 4 cột, mỗi cột 5 bóng đèn. Vậy có tất cả 20 bóng đèn.
Từ phép tính nhân, con đã nêu được 2 phép tính HSTL: Có 20 bóng
chia. Vậy con có thể nêu bài toán tương ứng với 20: đèn chia đều vào 4 4 = 5 như thế nào? cột. Hỏi mỗi cột có bao nhiêu bóng đèn?
-Nhận xét, khen bài hs làm tốt.
* Tình huống: hs viết phép tính 4 x 5 = 20. GV cũng
yc hs nêu bài toán thích hợp. Rồi yc hs nêu phép
tính cộng tương ứng 5 + 5+5+5. Vậy 5 được lấy 4
lần, nên phép tính trên là chưa hợp lý. Trò chơi Ai
- GV tổ chức cho hs dùng thẻ A,B, C chọn đáp - Cả lớp tham nhanh, ai án đúng. gia chơi đúng
- Mỗi câu hỏi là một phép tính và 3 câu trả lời.
Sau thời gian 5 giây, hs giơ thẻ. HS nào sai sẽ
bị thu thẻ không được chơi tiếp. Tổ nào còn
nhiều bạn chơi thì tổ đó thắng. - Nhận xét hs chơi
2’ 4. Củng cố - - Hôm nay chúng mình học bài gì nhỉ? - HSTL dặn dò
- Các con đã được củng cố những kiến thức, kĩ năng gì ? - HSTL
MT: HS khắc - GVNX tiết học. sâu kiến
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về số và phép - HS nghe thức.
tính trong phạm vi 1000(tiếp theo)”
IV. LƯU Ý CHO GIÁO VIÊN:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học
Thứ. . . . ngày. . . tháng…. năm 2021 Giáo viên:
KẾ HOẠCH DẠY HỌC Lớp: MÔN: TOÁN
Tuần: 34 – Tiết: 169
Bài 96: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 ( tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ và cộng trừ nhẩm trong phạm vi 1000. Thực hiện nhân, chia trong
phạm vi bảng nhân 2 và bảng nhân 5.
- Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.
2. Phẩm chất, năng lực: a. Năng lực:
- Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS có cơ hội phát triển năng lực giải quyết
vấn đề, năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hóa toán học. b. Phẩm chất:
-
Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- 20 chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán 2
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh dạy học 5’
A. Khởi động
- Giáo viên tổ chức cho học
sinh chơi trò chơi: “Đố ban”
Mục tiêu: Tạo không - HS tham gia trò chơi: khí lớ
-GV nêu quy luật: Cô đưa p học vui tươi, sinh độ
câu hỏi để tìm số đúng. Bạn ng kết hợp
nào trả lời nhanh hơn và
kiểm tra kiến thức cũ. đúng sẽ được thưởng hoa.
- Giáo viên tổng kết trò chơi, tuyên dương học sinh tích cực. - HS lắng nghe.
- Hôm nay chúng ta sẽ tiếp
tục củng cố về số và phép tính trong phạm vi 1000.
- Giáo viên ghi đầu bài lên - Hs lắng nghe
bảng: Ôn tập về số và phép
tính trong phạm vi 1000
B. Hoạt dộng thực - HS ghi tên bài vào vở. hành, luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức kĩ năng về phép cộng đã
học vào giải bài tập -HSTL Bài
- Gọi một em đọc yêu cầu đề tập 4. bài. - Bài toán yc gì? 12’
Mục tiêu: vận dụng -Các nhóm thảo luận.
KT,KN để giải toán
- Cho hs thảo luận nhóm 4,
tính và điền số vào bảng phụ.
- Mời từng nhóm lên trình bày và giao lưu. -2 nhóm lên trình bày. Nhóm 1: Các bạn có câu hỏi gì ko?
HS khác: Tại sao bạn ghi 5 xe đạp có 10 bánh xe?
Nhóm 1: Vì mỗi xe đạp có 2 bánh. 5 xe đạ p sẽ có 2 x 5 = 10 bánh.
Nhóm 2: Các bạn có ra kết
quả giống nhóm tôi không?
Vậy nếu 6 bánh xe thì có bao nhiêu xe đạp?
HS khác: có 3 xe đạp vì 6 : 2 = 3.
-Nhận xét, chốt bài đúng.
GV chốt: các con đã biết vận
dụng bảng nhân, chia vào giải toán 15’ Bài tập 5
Mục tiêu: vận dụng - GV yêu cầu HS quan sát - HS đọc bài toán.
KT,KN để giải toán
tranh minh họa và đọc đề bài phần a. - GV hướng dẫn HS phân tích bài toán: + Bài toán cho biết gì? -HSTL + Bài toán hỏi gì? + GV tóm tắ t dữ kiện bài
toán (Chiếu slide): “Mẹ Nam có 20 quả dưa hấu.
Nếu có 5 rổ dưa thì mỗi rổ
sẽ có mấy quả”. Mời các con làm bài giả i. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở.
Mỗi rổ cần số quả dưa là:
- GV chiếu bài 1 HS và yêu
cầu trình bày bài làm của 20: 5 = 4 (quả). mình.
Đáp số: 4 quả xoài.
- GV nhận xét, sửa lỗi (nếu bài làm có lỗi sai).
- HS nêu cách làm bài của mình. - GV yêu cầu HS quan sát
- HS đổi chéo vở, sửa lỗi
tranh minh họa và đọc đề bài phần b. sai (nếu có). - GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 2:
+ HS trao đổi, phân tích bài - HS đọc bài toán. toán như phần a.
+ HS giải bài toán vào bảng phụ. - HS làm việc nhóm 2:
+ Trao đổi, phân tích bài
- GV tổ chức thi đua báo cáo kế toán, đưa ra cách làm. t quả. - GV và HS giao lưu đặt
+ HS thống nhất cách giải và làm vào bảng phụ. câu hỏi: + Vì sao nhóm con thực Cần số rổ là: hiện phép tính 20 : 5 = 4 20:5 = 4 ( rổ) (rổ)? Đáp số: 4 rổ
- HS trình bày bài làm của
-Nhận xét, chốt bài đúng. nhóm.
GV chốt: các con đã biết vận
dụng bảng nhân, chia vào giải toán 1
D. Củng cố- dặn dò
- Hôm nay chúng ta học -HSTL những gì?
MT: HS ghi nhớ khắc sâu kiến thức - GVNX tiết học -Hs lắng nghe IV. Lưu ý cho GV:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học
Thứ. . . . ngày. . . tháng…. năm 2021 Giáo viên:
KẾ HOẠCH DẠY HỌC Lớp: MÔN: TOÁN
Tuần: 34 – Tiết: 170
BÀI 97 : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG (Tiết 1) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng nhận dạng và gọi tên các hình đã học , do và tính độ dài đường gấp khúc , vẽ
đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Vân dụng kiến thức , kĩ năng về hình học và đo lường để tính toán , ước lượng giải quyết vấn đề trong cuộc sống .
2. Năng lực, phẩm chất:
a. Năng lực: Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL giải quyết vấn đề
Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán học).
b. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích
cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, bài giảng powerpoint, thước kẻ có vạch xăng –ti-mét…
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập,.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 5p 1.Khởi động - GV cho HS hát bài Hình -HS hát
Mục tiêu: Tạo tâm thể khối.
tích cực, hứng thú học
(?) Bạn nào cho cô biết trong -Hình tròn, hình tam giác,
tập cho HS và kết nối
bài hát có tên các hình nào? hình vuông,. .
với bài học mới. -HS lắng nghe
-GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới
Các con thấy rằng trong bài
có rất nhiều các hình khác
nhau, để ôn tập về các hình
học đó và ôn tập các đo
lường chúng mình cùng đến
với bài học hôm nay: Ôn tập
về hình học và đo lường. -GV ghi bảng 15’
2.Thực hành, luyện
-GV yêu cầu HS đọc đề bài -HS đọc đề bài tập:
(?) Đề bài yêu cầu chúng ta
a) Chỉ ra đường thẳng, Bài 1 (trang 92) làm gì?
đường cong, đường gấp khúc trong các hình.
MT: Củng cố kĩ năng
b) Đọc tên các điểm và các
nhận dạng đường thẳng, đoạn thẳng trong hình .
đường cong đường gấp -GV yêu cầu HS thảo luận
c) Vẽ đoạn thẳng MN có
khúc,vẽ đoạn thẳng . nhóm 2 trong 2p độ dài 6cm . -GV chữa bài
a) Tổ chức trò chơi Ai nhanh ai đúng?
Luật chơi: GV chia lớp thành -HS chơi
2 đội, mỗi đội 3 HS. Lần lượt
từng thành viên trong đội nối
tiếp nhau gắn thẻ tên tương
ứng với các hình. Đội nào
gắn xong nhanh nhất và có
nhiều đáp án chính xác là đội giành chiến thắng. -GV nhận xét
-Liên hệ: Ở phần khởi động,
chúng ta kể tên được các -HS lắng nghe
hình khối. Nhìn các hình
-Hình tròn liên tưởng đến
khối đó, các con liên tưởng đường cong; hình vuông,
đến đường nào mà chúng
hình tam giác liên tưởng mình đã học?
đến đường gấp khúc,. . b) GV gọi 1 HS lên chữa. -1 HS lên chữa Sau khi HS chữa, hỏi: (?) Tớ muốn nghe nhận xét từ bạn. .
- GV yêu cầu 1 HS đọc đề -1 HS đọc bài phần c)
- GV nhận xét, yêu cầu HS -HS chữa, nhận xét
vẽ đoạn thẳng 6cm vào vở. + Xác định hai điểm, điểm
-GV chữa bài => chiếu vở
thứ 1 trùng với vạch số 0,
(?) Con hãy nêu cho cô cách điểm thứ 2 trùng với vạch vẽ đoạn thẳng này.
số 6, dùng thước nối hai
điểm với nhau từ trái sang -GV nhận xét. phải. -HS lắng nghe. 10p Bài 2 (trang 92)
-GV yêu cầu HS đọc đề bài -HS đọc MT: a)
+ Củng cố kĩ năng đếm (?) Phần a) yêu cầu chúng ta -HS thảo luận nhóm 4
hình tam giác , hình tứ làm gì? giác .
-GV cho HS thảo luận nhóm -HSTL .
+ Củng cố kĩ năng đếm 4 trong 2p, trả lời câu hỏi:
khối truj và khối cầu . + Có bao nhiêu hình tam -HS lắng nghe.
giác? Bao nhiêu hình tứ giác ? -HS đọc . -GV nhận xét . -HSTL .
GV yêu cầu HS đọc đề bài b)
(?) Phần b) yêu cầu chúng ta làm gì? -HS lắng nghe
-GV cho HS thảo luận nhóm
2 trong 2p, trả lời câu hỏi:
+ Có bao nhiêu khối trụ ? Bao nhiêu khối cầu ? -GV nhận xét . 9p 3. Vận dụng
-GV yêu cầu HS đọc đề bài. -1 HS đọc Bài 3 (trang 92)
(?) Đề bài cho ta biết gì?
+ Đo và tính độ dài đường
MT: Vận dụng vào giải Đề bài hỏi gì? gấp khúc ABCDEG .
bài toán thực tế (có lời
+Có 5 đường gấp khúc từ
văn) liên quan đến phép A đến B trừ.
+ Có bao nhiêu đường gấp khúc từ A đến ?
+ Đường gấp khúc từ A
+ Các đường gấp khúc đó
đến G được tạo bởi 5
được tạo bởi mấy đoạn đoạn thẳng. thẳng? -HS làm vở
-GV yêu cầu HS đo và tính -HS chữa
độ dài đường gấp khúc -HS nhận xét, lắng nghe ABCDEG vào vở. -GV chữa bài -HSTL: Để tính độ dài
-GV cho HS nhận xét – chữa đường gấp khúc ta tính bài.
tổng độ dài các đoạn thẳng
=> Chốt: Đê tính độ dài
tạo nên đường gấp khúc
đường gấp khúc ta làm thế đó. nào? 1p
4. Củng cố - dặn dò
-Hỏi: Qua các bài tập, chúng -HS nêu ý kiến
MT: Ghi nhớ, khắc sâu ta được củng cố và mở rộng nội dung bài kiến thức gì?
-GV nhấn mạnh kiến thức tiết học -HS lắng nghe
-GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. IV. Lưu ý cho GV:
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………