Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 5

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

Thông tin:
20 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 5

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

28 14 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tun 5- Tiết 21
BÀI 14: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS nhn biết được phép cng trong phạm vi 20. Tính được phép công bằng cách
nhẩm hoặc tách số.
- Hình thành bảng cng vận dụng o giải c bài toán thực tế có liên quan.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
a.Năng lực
- Thông qua việc quan sát, HS phát triển năng lực phân tích và tổng hợp, khái
quát hđ tìm ra cách thc hiện phép tính cộng trong phm vi 20, vn dụng các
phép tính đã học vào giải quyết mt s vn đề thc tế.
- Thông qua hoạt động luyn tập cá nhân, nhóm, HS có cơ hi được phát trin
năng lực giao tiếp, gii quyết vấn đ toán học.
b.Phẩm cht: Chăm chỉ , trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong làm việc
nhóm.
- Phát triển kĩ năng hp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. Slide minh họa...
- HS: SGK, vở bài tập , vở nháp...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Nội dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1. Khi đng
(5’)
Mc tiêu: To
liên kết kiến
thức cũ với bài
thực hành
luyn tập hôm
nay.
GV cho HS chơi trò chơi “
Truyn bóng
HS nêu một phép cng trong
phạm vi 20 và đố bạn thưc
hin
-Nhận xét, đánh giá HS làm
bài.
GV dn dt, gii thiệu bài mới
HS chơi trò chơi
- Lng nghe
-HS lng nghe
22’
2. Thực hành
Luyn tp
Bài tp 1:
- GV cho HS đọc YC bài
-1 HS đọc YC bài
Bài 1
Mục tiêu: HS
thc hin được
phép tính
trong phm vi
20
Bài 2
Mục tiêu : HS
tính được phép
tính có hai dấu
cng
Bài 3 :
Mục tiêu: HS
so sánh hai kết
qu nhn được
hai bên du
hi
- HS t làm bài tp 1
-Gọi HS nêu bất kì
-Nhận xét
(GV lưu ý kĩ thuật tính với các
dng cng lặp, ví dụ 6+6,7+7 ,
8+8
- GV cho HS đọc YC bài
GV lưu ý : Dng toán cộng lp
và tính trường hợp có hai dấu
cộng ( nh t trái qua phi)
-Yêu cầu HS nêu cách tính
-Nhận xét
- Gi 1 s HS lần lượt lên
bảng làm, cả lp làm vào v.
-Gi HS nhận xét bài làm của
bn
-GV sửa bài tập
-Nhận xét bài làm của c lp,
chấm bài ở v.
- GV cho HS đọc bài 3
- GV hỏi: Bài 3 yêu cầu chúng
ta làm gì?
- GV hi mi bên đã có kết
qu c th chưa?
-Yêu cầu HS làm theo nhóm
đôim ra cách làm nhanh và
chính xác nht
-Mi đi din mt s nhóm
lên trình bày kết qu và nêu
cách làm của nhóm mình
-HS làm cá nhân
-HS nêu
- Lng nghe
- 1 HS đọc yêu cầu
đề bài
4+ 4 + 3
3 + 3+ 6
7 + 1+ 8
5 + 4+ 5
-HS nêu cách tính
-Lng nghe
- 4 HS lầnợt lên bng
làm, cả lớp làm vào vở
-HS nhận xét
-Quan sát, lắng nghe
-Lng nghe
-HS đọc yêu cầu bài
tp 3
-Đin du > , < , =
-HS tr li
-HS làm nhóm đôi
-Nhóm khác nhận xét
-GV nhn xét và tuyên dương
nhng nm có cách làm hay (
không thực hiện tính kết qu
từng bên nhưng vẫn so sánh
đưc)
Ví dụ 9 + 7 .... 9 + 9
Lần lượt so sánh hai bên đu
có số 9 , n lại 7 thì bé hơn 9
nên điền du <
-HS quan t và lng
nghe
6’
3. Hot đng
vn dng
Mục tiêu: HS
vn dng phép
cng trong
phm vi 20 để
giải toán có lời
văn (bài toán
thc tế trong
cuc sng)
- Gọi HS đọc bài 4
- GV hỏi: Đ bài hỏi gì?
Mun biết hai hàng có tất c
bao nhu bạn thì phải làm th
nào?...
- GV yêu cầu HS làm cá nhân
vào vở.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu
cu lp nhận xét, nêu lời gii
khác.
- GV cho HS đổi chéo vở
kiểm tra bài của bn
- GV đánh giá HS làm bài
Phép tính 8 + 8 = 16
Hai hàng có tất c 16 bn
- 1 HS đọc, lp đc thm
- HS nêu để phân tích đề
-HS nêu
-HS làm cá nhân vào vở
-HS nhận xét bài của bn
-HS kiểm tra chéo vở
báo o kết qu.
-HS lng nghe
2’
4. Cng c -
dn
Mục tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
Hỏi: Qua các bài tp, chúng ta
đưc cng c và mở rng kiến
thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
GV đánh giá, động viên, khích
l HS.
HS nêu ý kiến
HS lng nghe
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY ( NẾU CÓ)
............................................................................................................................. ........
........................................................................................................................... ..........
Ngày … tháng … năm 2021
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tun 5- Tiết 22
BÀI 15: LUYỆN TẬP VỀ PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 20
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS nhận biết được phép trừ trong phạm vi 20, dng 10 trừ đi mt số và “ trừ đi mt
số để có kết quả là 10”, chuẩn bcho việc hc về pp trừ ( có nhớ) trong phạm vi 20
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực
- Thông qua c hoạt động luyn tp v dng : “ 10 trừ đi một số” và “trừ đi một s để có kế
qu 10 “ , HS có cơ hội phát triển NL tư duy và lập luận toán học.
- Thông qua việc trao đổi, nhận xét, chia s ý kiến để đưa ra ch thực hin bài tập ,
HS có cơ hội để phát triển NL duy và lp luận toán hc ,NL gii quyết vấn đề toán
hc, NL gia tiếp toán học.
b. Phẩm chất: : Chăm ch, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong làm việc
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài,slide, tấm thẻ
- HS: SGK, vở bài tập , vở nháp...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Nội dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hot động ca hc sinh
5’
1. Khi đng
(5’)
Mc tiêu: To
liên kết kiến
thức cũ với bài
hc m nay.
GV cho HS chơi trò chơi “ Đố
bn”
-GV nêu luật chơi
-ợt 1: HS nêu một phép trừ
trong phạm vi 10 đố bn thc
hin.
- ợt 2 : HS nêu một pp
trừ( không nhớ) trong phm vi
20 và đ bạn thưc hin
-Nhận xét, đánh giá HS
GV dn dt, gii thiệu bài mới
HS chơi trò chơi
-Lng nghe
-HS chơi trò chơi
-HS tham gia chơi
-HS lng nghe
22’
2. Thực hành
Luyn tp
Bài 1
Bài tp 1:
- GV cho HS đọc YC bài
-1 HS đọc YC bài
-HS nhóm đôi theo tng
bàn( mt bn ly ra mt
Mục tiêu: HS
ôn luyện kĩ
năng “ 10 trừ
đi một s
Bài 2
Mục tiêu : HS
ôn luyện kĩ
năng “ trừ đi
mt s đ
kết qu là 10
Bài 3 :
Mục tiêu: HS
biết cách làm
các bài có hai
phép tính trừ
liên tiếp t
- GV t chức cho HS ci theo
cp ( s dng tm th đã chun
b)
-Mi các nhóm tham gia chơi
-Nhận xét,củng c li ni dung
bài
- GV cho HS đọc YC bài
-Cho HS nhn xét v ch tính
của bài toán
-Yêu cầu HS nêu cách tính
-Nhận xét
- Gi 1 s HS lần lượt lên
bảng làm, cả lp làm vào v.
-GV cho HS đổi chéo vở
-Gi HS nhận xét bài làm của
bn
-Nhận xét bài làm của c lp,
chấm bài ở v.
-GV lưu ý lại phép tính tr
mt s đ kết qu là 10.
- GV cho HS đọc bài 3
th phép tính dố bn khác
nêu kết qu phép tính và
ngưc li)
-HS chơi trò chơi
- Lng nghe
- 1 HS đọc yêu cầu
đề bài
a) 12 2, 16 6,
15-5, 17 7, 18-8 ,
19 9
b) 10 = 15 - ...
10 = 19 - ...
10 = 17 - ...
-HS nhận xét
-HS nêu cách tính trừ hai
s chữ s hàng đơn vị
ging nhau
-Lng nghe
- 3 HS lầnợt lên bng
làm, c lớp làm vào vở
-HS đổi v và chấm bài
làm của bn bằng bút chì
-HS nhận xét
-Quan sát, lắng nghe
-Lng nghe
-HS đọc yêu cầu bài tập 3
-HS tr li
thc hin ln
t t trái
sang phi
- GV hỏi: Bài 3 yêu cầu chúng
ta làm gì?
- GV hi dạng toán này có
mấy phép tính tr?
-Lưu ý HS thc hin t trái
sang phải( ví dụ 14 4 2 =
10 2 = 8)
Cho HS làm vào vở
-Đổi chéo vở
-Chm li v
-Nhận xét, đánh giá
-HS tr li
-HS quan sát lng
nghe
-HS làm vào vở
-Đổi chéo vở và chấn
bằng bút chì
-Quan sát GV sửa
-Lng nghe
6’
3. Hot đng
vn dng
Mục tiêu: HS
biết nhn dng
bài toán “ tr
đi một s đ
có kết qu
10
- Gọi HS đọc bài 4
- GV hỏi: Đ bài hỏi gì?
-T chc lớp chơi trò chơi “
Ai nhanh ai đúng
-Nêu luật chơi: Chia lớp thành
2 đội, t 1 và tổ 2 là Đi 1, T
3 và 4 là Đi 2.
Hai đội ni tiếp nhau ghi vào
th đã chun b sẵn các phép
tính tr có kết qu là 10.
Đội nào viết nhanh , chính xác
và nhanh nhất s thng cuc.
-T chức trò ci
-Nhận xét, tuyên dương
- 1 HS đọc, lp đc thm
- HS nêu để phân tích đề
-HS nêu
- Lắng nghe và chia đội
-Đại diện nhóm tham gia
chơi
-Lng nghe
2’
4. Cng c -
dn
Mục tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta
đưc cng c đưc kiến thc
gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
GV đánh giá, động viên, khích
l HS.
HS nêu ý kiến
HS lng nghe
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY ( NẾU CÓ)
............................................................................................................................. ............
....................................................................................................................... ..................
............................................................................................................................. ............
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tun 5- Tiết 23
BÀI 16: PHÉP TRỪ ( CÓ NH) TRONG PHM VI 20
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết tìm kết quả các pp trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách “làm
cho tròn 10”.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết mt số
tình huống gắn với thực tế
2. Phát triển năng lực và phẩm cht:
a. Năng lực: Thông qua vic thực hành phép trừ (có nhớ) trong phm vi 20,
vn dụng các phép tính đã hc gii quyết mt s vn đề thc tế; chia s, trao
đổi, đặt câu hỏi, HS có hội được phát triển NL duy và lập luận toán
hc, NL gii quyết vn đ toán học, NL giao tiếp toán hc
b. Phm cht: Chăm chỉ , trách nhiệm, nn ái, có tinh thần hợp tác trong
làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,slide trình chiếu...
- Học sinh: Khung 10 ô kẻ sẵn trên bảng con, sách giáo khoa, vở bài tập, vở
nháp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HC
Thi
gian
Nội dung và mục
tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3
A. Khi đng
Mục tiêu: To
liên kết kiến thc
cũ với bài mới
m nay.
GV gi 02 HS lên bảng tính:
a) 11 - 5
b) 13- 6
GV yêu cầu HS nêu cách tính.
GV gi HS nhn xét.
GV nhn xét, dn dắt vào bài
mi.
02 HS lên bng tínhtính
HS tr li ming
HS nhận xét
15
B.Hoạt động
Hình thành
kiến thức
Mc tiêu:Học
sinh u được
phép tính từ nh
hung thc tin.
Biết tìm kết qu
các phép trừ (có
nh) trong phm
vi 20 bằng cách
“làm cho tròn
10.
GV đưa bức tranh tình
hung(SGK tr 32)
GV yêu cầu HS quan sát tranh
và tho luận nhóm đôi: Bc
tranh v ?
GV hi đ HS u phép tr t
tình huống.
GV viết phép trừ tn bng.
GV yc HS tiếp tc tho lun
nhóm đôi để tìm kết qu phép
tính 13-4
GV nhn xét.
GV hướng dẫn cách tìm kết quả
phép trừ 13 - 4 = ? bằngch
“làm cho tròn 10”.
GV đọc phép tính 13- 4, đồng
thời gn 13 chấm tròn lên bảng.
GV yc HS lấy 13 chấm tròn đặt
trên bng.
Hướng dẫn HS thao tác trên các
chấm tròn của mình, thực hiện
phép trừ 13-3 (tay gạch bớt 3
chấm tròn trên khay bên phải,
miệng đếm: 13, 12, 11,10 ). Sau
đó, trừ tiêp 1 0 -1=9 (tay gạch
bớt 1 chấm tròn trên khay bên
trái, miệng đếm: 10, 9). Vậy 13-
4 = 9.
GV chốt lại cách tính bằng
cách “làm cho tròn 10” (cũng
tay gạch, miệng đếm nhưng đi
qua hai chặng: đếm lùi đến 10
rồi mới đếm lùi tiêp).
HS quan sát
HS quan sát, tho lun.
Đại diện nhóm HS chia s trưc
lớp, c nhóm khác nhận xét.
-HS nêu phép trừ
HS tho lun
Đại diện nhóm HS trình bày kết
quả, nêu các cách tính.
HS lng nghe.
HS quan sát.
HS lấy ra 13 chấm tròn đặt trước
mặt.
HS thao tác.
HS theo dõi.
HS thc hiện tính bằng cách
“làm cho tròn 10
GV hướng dn HS thực hiện
tương tự với phép tính khác: 12
- 5 = ?
GV yc một số HS nêu lại cách
thực hiện.
10
C. Hot động
Thực hành
BT1/trang 32
Mục tiêu:HS
thc hin đưc
thao tác“tay
gch, ming
đếm” rồi tìm s
thích hp cho ô
trng.
BT2/tr33
Mục tiêu:Khc
sâu cách thc
hiện được thao
tác“tay gạch,
miệng đếm” để
tìm kết qu.
BT3/tr33
Mục tiêu:Khc
sâu cách thc
hiện tính trừ bng
cách “làm cho
tròn 10” đ tìm
kết qu.
HS đọc YC bài
- GV đưa phép tính yc HS thc
hiện thao tác “tay gch, ming
đếm” rồi tìm số thích hợp cho ô
trng.
Mi 2 HS thc hin trên bng
lp, c lớp làm vở BT.
GV yc HS nêu lại cách thc
hiện thao tác.
GV nhn xét, yc HS đổi chéo
v đ kiểm tra cách thc hin
ca bn.
GV chốt lại cách thực hiện phép
trừ bằng ch “làm cho tròn
10”.
Mi HS đọc YC bài
- GV đưa phép tính yc HS thc
hiện thao tác “tay gch, ming
đếm” rồi tìm số thích hợp cho ô
trng.
Mi 2HS thc hiện trên bng
lp.
GV nhn xét, yc HS đổi chéo
v đ kiểm tra cách thc hin
ca bn.
GV yc HS nêu lại cách thc
hin.
Mi HS đọc YC bài
HS thực hành nh bằng cách
“làm cho tròn 10” đ m kết
quả.
GV chữa bài, chốt lại cách thực
1 HS đọc YC bài
HS thc hin.
HS khác nhận xét.
HS đổi chéo vở đ kiểm tra cách
thc hin ca bn.
HS lng nghe.
HS đọc yc bài tp.
HS làm vào v.
HS đổi chéo vở đ kiểm tra cách
thc hin ca bn.
HS nêu lại cách thc hin.
HS đọc yc bài tp.
HS cùng kiểm tra kết quả theo
cặp, nói cho bạn nghe cách làm.
HS theo dõi.
hiện phép trừ (có nhớ) trong
phạm vi 20 bằng cách “làm cho
tròn 10”.
5’
D.Hot động
Vn dng
BT4/tr33
Mục tiêu: Cng
c kiến thức, kĩ
năng tính qua bài
toán thc tin.
GV mời HS đọc bài toán.
YC HS nói cho bạn nghe bài
toán cho biết gì, bài toán hỏi gì?
Mời HS trình bày.
GV nhn xét.
GV mời HS kể một tình huống
trong thực tiễn có sử dụng phép
trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
rồi đố bn u phép tính thích
hợp.
GV nhn xét.
HS đọc bài toán.
HS trao đổi thao nhóm đôi.
HS thảo luận với bạn ng cặp
hoặc cùng bàn về cách trả lời câu
hỏi bài toán đặt ra (quyết đnh lựa
chọn phép tính nào đtìm câu trả
lời cho bài toán đặt ra và giải
thích tại sao).
HS viết phép tính thích họp và trả
lời:
Phép tính: 11-3 = 8.
Trả lời: Cửa hàng còn lại 8 bộ đồ
chơi lắp ghép hình.
HS lng nghe.
Mt s HS nêu đ đ bn.
2’
E. Cng c - dn
Mục tiêu: Tng
hp li kiến thc
ca tiết hc.
- HS nêu cảm nhận hôm nay em
biết thêm được điều gì?
- Em thích nhất hoạt động nào?
- Về nhà, em hãy m hỏi ông
bà, cha mẹ, người tn xem có
còn ch nào khác để thực hiện
phép trừ (có nhớ) trong phạm vi
20 không. Tiết sau chia sẻ với
cả lớp.GV nhn xét tiết hc.
HS tr li.
HS tr li.
HS lng nghe
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY ( NẾU CÓ)
............................................................................................................................. ........
........................................................................................................................... ..........
............................................................................................................................. ........
.....................................................................................................................................
I. MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách “làm cho tròn
10”.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một snh
huống gắn với thực tế.
2. Pt triển năng lực và phẩm cht:
a. Năng lực
- Thông qua việc tìm kết qu các phép trừ nhớ trong phm vi 20, HS phát trin
năng lực phân tích tng hợp, khái quát hoá đ tìm ra cách thực hiện phép tính
cng trong phm vi 20, vn dụng các phép tính đã học vào giải quyết mt s vấn đề
thc tế.
- Thông qua hoạt động luyn tập cá nhân, nhóm, HS có cơ hi được phát triển năng
lc giao tiếp, gii quyết vấn đề toán hc.
b. Phm cht: Chăm chỉ, trách nhiệm, có tinh thn hợp tác khi làm việc nhóm…
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
1. Giáo viên:
- Một khung 10 ô (có thể in trên giấy A4 cho HS, hoặc sử dụng bảng con kẻ sẵn 10
ô đthả các chấm tròn, nên làm gn mồi khung nửa tờ giấy A4).
2. Hc sinh:
- 20 chấm tròn (trong bộ đồ dùng học Toán ).
- Vở, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Nội dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1. Khi đng
Mc tiêu: Dn
dt hc sinh
- HS hoạt động theo nhóm
(bàn) thc hin lần ợt các
hoạt đng sau:
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tun 5- Tiết 24
BÀI 17: PHÉP TRỪ ( CÓ NHỚ) TRONG PHM VI 20
(tiếp theo)
vào bài mới
m nay.
- HS quan sát bức tranh (trong
SGK trang 32 hoặc trên y
chiếu).
- HS tho lun nhóm bàn: Bức
tranh v gì? (HS ch vào bức
tranh nói cho bn nghe v bc
tranh).
- HS chia s trước lp.
- GV hỏi để HS nêu phép tính
t nh huống tranh v, GV viết
phép tínhn bng 13-4 = ?
- Hãy tho luận (theon) cách
tìm kết qu phép tính 13 - 4 = ?
Lưu : GV đặt câu hỏi đ HS
i cách m kết qu phép nh
13 - 4 = ?, không chỉ nêu
kết qu phép tính.
- C lớp quan sát
- 1 2 HS tr li ming
- Quan sát
- HS tho lun
15’
2. Hình thành
kiến thc mi.
Mc tiêu: Hc
sinh nắm đưc
cách trừ có nhớ
trong phm vi
20.
- HS lắng nghe GV hướng dn
cách tìm kết qu phép trừ 13 -
4 = ? bằng cách “làm cho tròn
10”.
- GV đọc phép nh 13-4, đng
thi gn 13 chấm tròn lên bng.
HS ly ra 13 chấm tròn đt
trước mt.
- HS thao tác trên c chấm
tròn của mình, thực hin phép
tr 13-3 (tay gch bt 3 chm
tròn trên khay bên phải, ming
đếm: 13, 12, 11, 10). Sau đó,
tr tiếp 10-1=9 (tay gch bt 1
chấm tròn trên khay bên trái,
- Lng nghe
- HS ly ra 13 chấm tròn
- Gch bt 3 chấm tròn
trên khay bên phi,
miệng đếm: 13, 12, 11,
10
- Tr tiếp 10-1=9 (tay
gch bt 1 chấm tròn trên
miệng đếm: 10, 9). i: Vậy
13-4 = 9. ^
- GV cht lại ch tính bằng
cách “làm cho tròn 10” (cũng
tay gch, miệng đếm nhưng đi
qua hai chặng: đếm lùi đến 10
ri mới đếm lùi tiếp).
- GV hướng dn HS thc hin
tương t với phép tính khác: 12
- 5 - ?
khay bên trái, miệng
đếm: 10, 9
- HS quan sát và lng
nghe
22’
3. Thực hành
Luyn tp
Bài 1 (trang
32)
Mục tiêu: HS
nêu được cách
tính của phép
tính tr nhớ
trong phm vi
20.
Bài 2 (trang
33)
Mục tiêu: HS
nêu được cách
tính của phép
tính tr nhớ
trong phm vi
20.
- GV cho HS đọc YC bài
- HS thc hin thao tác “tay
gch, ming đếm” rồi tìm s
thích hợp cho ô trống.
- HS đi v, kiểm tra nói cho
nhau v cách thực hiện tính
từng phép tính; chia sẻ trưc
lp.
- GV cht lại cách thc hin
phép trừ bằng ch “làm cho
tròn 10”.
- GV cho HS đọc YC bài
- HS thc hin thao tác “tay
gch, miệng đếm để tìm kết
qu phép tính rồi nêu số thích
hợp cho ô trống.
- HS đổi v kiểm tra chéo.
- GV chữa bài, chốt lại cách
thc hin phép trừ (có nh)
- 1 HS đọc YC bài
- HS thc hin
- HS đổi v, kim tra
chéo. 2-3 HS chia s trước
lp
- Lng nghe
- 1 HS đọc YC bài
- HS thc hin cá nhân
- Kiểm tra chéo
Bài 3 (trang
33)
Mục tiêu: HS
nêu được cách
tính của phép
tính tr nhớ
trong phm vi
20.
Bài 4 (trang
33)
Mục tiêu: HS
vn dng tr
nh trong
phạm vi 20 đ
giải bài toán
thc tế trong
cuc sng.
trong phm vi 20 bằng cách
“làm cho tròn 10”.
- GV cho HS đọc bài 3
- HS thực hành nh bằng cách
“làm cho tròn 10đ tìm kết
quả.
- HS ng kiểm tra kết quả theo
cặp, nói cho bn nghe cách
làm.
- GV chữa bài, chốt lại cách
thực hiện phép trừ (có nhớ)
trong phạm vi 20 bằng cách
“làm cho tròn 10”.
- Gọi HS đọc bài 4
- GV hỏi: Bài toán cho biết gì,
bài toán hỏi gì?
- HS tho lun vi bạn ng
cp hoặc cùng bàn v cách trả
lời câu hỏi bài toán đt ra
(quyết đnh la chọn phép nh
nào đ tìm câu tr lời cho bài
toán đặt ra và giải thích tại
sao).
- HS viết phép tính thích hợp
và trả li:
Phép tính: 11-3 = 8.
- Hi:Vy cửa hàng còn lại bao
nhu b đồ chơi lắp ghép
hình?
- HS kim tra.
- HS lng nghe. 2 3 hc
sinh trình bày miệng
trước lp.
- HS đọc
- HS làm bài nhân
- Tng cp hỏi trả li
vi nhau.
- HS lng nghe
- 1 HS đọc, lp đc thm
- HS tr li
- HS tho lun
- 2 HS tr li
- Vy cửa hàng n li 8
b đồ chơi lp ghép hình
GV nên khuyến khích HS suy
nghĩ nói theo cách của các
em.
- HS kiểm tra chéo vở
báo o kết qu.
6’
3. Hot đng
vn dng
Mục tiêu: HS
vn dng tr
có nhớ trong
phạm vi 20 để
giải bài toán
thc tế trong
cuc sng.
- HS kmột tình hung trong
thực tiễn sử dng phép trừ
(có nhớ) trong phạm vi 20 ri
đố bạn nêu phép tính thích
hợp.
- 1 -2 HS k tình huống.
C lớp cùng tìm phép
tính thích hợp.
2’
4. Cng c -
dn
Mục tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
- HS u cảm nhận hôm nay
em biết thêm được điều gì?
- Em thích nht hoạt động nào?
- V nhà, em hãy tìm hỏi ông
bà, cha mẹ, người thân xem
còn cách nào khác đ thc hin
phép trừ (có nhớ) trong phm
vi 20 không. Tiết sau chia s
vi c lp.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY ( NU CÓ)
............................................................................................................................. ........
........................................................................................................................... ..........
............................................................................................................................. ........
.....................................................................................................................................
BÀI 18: LUYN TP
I. MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố về các cách làm tính trừ (có nhớ) đã hc trong phạm vi 20 bằngch “đếm
lùivà “làm cho tròn 10”.
- Vận dụng được kiến thức, năng v tính trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 đã học vào
giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
2. Pt triển năng lực và phẩm cht:
a. Năng lực
- Thông qua việc tìm kết qu các phép trừ nhớ trong phm vi 20, HS phát trin
năng lực phân tích và tổng hp, tư duy và lập luận toán học, vn dụng các phép tính
đã học vào giải quyết mt s vấn đề thc tế.
- Thông qua hoạt động luyn tập cá nhân, nhóm, HS có cơ hi được phát triển năng
lc giao tiếp, gii quyết vấn đề toán hc.
b. Phm cht: cn thận, chăm chỉ, trách nhiệm, tinh thn hp tác khi làm việc
nhóm…
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bng ph
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng học tập,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Nội dung và
mc tiêu
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1. Khi đng
Mc tiêu: To
liên kết kiến
thức vi
bài thực hành
luyn tập hôm
nay.
- GV cho HS chơi trò chơi “Đ
bạn” theo cặp.
- Luật chơi: Bạn A viết mt
phép trừ (có nhớ) trong phm
vi 20 ra nháp hoc ra bng con
đố bạn B tìm kết qu nói
cách tính. Đổi vai cùng thc
hin.
- HS lng nghe luật chơi
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tun 5- Tiết 25
- GV cho HS chơi trò chơi “Đ
bn”
- GV đánh giá HS chơi
- GV dn dt, gii thiệu bài
mi
- HS chơi
- HS lng nghe
22’
2. Thực hành
Luyn tp
Bài 1 (trang
34)
Mục tiêu:
Cng c v
các ch làm
tính trừ (có
nhớ) đã học
trong phm vi
20.
Bài 2 (trang
34)
Mục tiêu:
Rèn và củng
c năng
làm tính trừ
(có nh) đã
hc trong
phm vi 20
- GV chiếu bài trên màn hình
- GV cho HS đọc YC bài
- nhân HS quan sát số ghi
trên mi ô cửa sổ của ngôi nhà;
Quan t phép trừ ghi trên mỗi
tấm th các con vật đang
cầm trên tay rồi lựa chn số
thích hợp với kết quả của từng
phép tính.
- HS đổi v, đặt câu hỏi cho
nhau, đọc phép tính và i kết
qu tương ng vói mỗi phép
tính.
- Cho HS nhn xét
- GV nhn mnh kiến thức bài
1.
- GV chiếu bài, cho HS đọc và
xác định YC bài.
- Cá nhân HS tự làm bài 2: Tìm
kết quả các phép trừ nêu trong
bài.
- HS thảo luận với bạn về cách
tính nhẩm rồi chia sẻ trước lớp.
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- HS làm bài nhân
- Mi 2-3 nhóm trình Bày
trước lp.
- HS đối chiếu, nhận xét
- HS lng nghe
- 1 HS đọc YC bài, lớp đc
thm
- HS làm cá nhân
- HS ng chia sẻ, trao đổi
đánh g bài làm ca
nhau
- HS lng nghe
phép trừ có 2
phép tính liên
tiếp.
Bài 3 (trang
34)
Mục tiêu:
Rèn và củng
c năng
làm tính cộng
trừ (có
nhớ) đã học
trong phm vi
20
Bài 4 (trang
35)
Mục tiêu:
HS vn dng
cách tính tr
(có nh)
trong phm vi
20 gii quyết
tình huống
- GV hướng dẫn HS cách làm
các bài tập có hai phép trừ liên
tiếp thì thực hiện lần ợt từ trái
qua phải. d: 15-5-2=10-2 =
8.
- Hỏi: Bài tập 2 cng c kiến
thức gì?
- - GV nhn mnh kiến thức bài
2.
- GV cho HS đọc bài 3
- Cá nhân HS tự làm bài 3: Tìm
kết quả các phép cng trừ
nêu trong bài.
- HS thảo luận với bạn về cách
tính nhẩm rồi chia sẻ trước lớp.
- GV hướng dẫn HS sử dụng
quan hệ giữa c phép nh
cộng trừ để thực hiện các
phép tính. Ví dụ: 9 + 4 = 13 thì
13-4 = 9.
- GV nhận xét, chữa bài.
- GV cho HS đọc bài 4
- GV hỏi: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
- HS suy nghĩ v cách trả li
câu hỏi bài toán đt ra (quyết
định la chn phép tínho đ
tìm câu trả lời cho bài toán đt
ra và giải thích ti sao).
- HS nêu ý kiến nhân
- HS lng nghe
- 1 HS đọc, lp đc thm
- HS t làm bài cá nhân
- HS ng chia sẻ, trao đổi
đánh g bài làm của
nhau
- HS lng nghe, thc hin.
- HS chữa bài
- 1 HS đọc, lp đc thm
- HS tr li
- 2 HS tr li. C lp nhn
xét.
thc tế trong
cuc sng.
- HS viết phép tính thích hợp
và trả li:
Phép tính: 15-8 = 7.
- Hi:Vy m còn lại bao nhiêu
qu trng?
- HS kim tra.
- - GV nhn mnh kiến thức bài
2.
- Trả lời: Mcòn lại 7 quả
trứng.
5’
3. Hot đng
vn dng
Bài 5 (trang
35)
Mục tiêu:
HS vn dng
cách tính tr
(có nh)
trong phm vi
20 gii quyết
tình huống
thc tế trong
cuc sng).
- Gọi HS đọc bài 5
- GV cho HS tho lun nhóm
đôi vhai cách làm tính trừ (có
nhớ) trong phạm vi 20 bng
cách “đếm i” “làm cho
tròn 10”, phân tích ưu nhược
điểm của từng cách. t ra kết
luận cho bản thân.
- GV mời HS trình y lựa
chọn của mình và phân tích.
- GV chốt
- 1 HS đọc, lp đc thm
- Tho lun nhóm đôi
- C lp lng nghe
3’
4. Cng c -
dn
Mục tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
- HS nêu cảm nhận hôm nay
biết thêm được điều gì.
- Em thích nhất hoạt động nào?
- HS liên hệ, tìm i mt stình
huống trong thực tế liên quan
đến phép cng, pp trừ (có
nhớ) trong phạm vi 20, m
sau chia sẻ với các bạn.
- Về nhà, m hỏi ông bà, cha
mẹ, người thân xem có còn
cách nào khác đ thực hiện
phép trừ (có nhớ) trong phạm
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
vi 20 hay không. Tiết sau chia
sẻ với cả lớp.
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY ( NẾU CÓ)
............................................................................................................................. ........
........................................................................................................................... ..........
............................................................................................................................. ........
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................. ........
....................................................................................................... ..............................
| 1/20

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Ngày … tháng … năm 2021 Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Toán Tuần 5- Tiết 21
BÀI 14: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS nhận biết được phép cộng trong phạm vi 20. Tính được phép công bằng cách nhẩm hoặc tách số.
- Hình thành bảng cộng vận dụng vào giải các bài toán thực tế có liên quan.
*Phát triển năng lực và phẩm chất: a.Năng lực
- Thông qua việc quan sát, HS phát triển năng lực phân tích và tổng hợp, khái
quát hoá để tìm ra cách thực hiện phép tính cộng trong phạm vi 20, vận dụng các
phép tính đã học vào giải quyết một số vấn đề thực tế.
- Thông qua hoạt động luyện tập cá nhân, nhóm, HS có cơ hội được phát triển
năng lực giao tiếp, giải quyết vấn đề toán học.
b.Phẩm chất: Chăm chỉ , trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong làm việc nhóm.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. Slide minh họa. .
- HS: SGK, vở bài tập , vở nháp. .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Nội dung và
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh mục tiêu
5’ 1. Khởi động GV cho HS chơi trò chơi “ HS chơi trò chơi (5’) Truyền bóng”
Mục tiêu: Tạo HS nêu một phép cộng trong liên kết kiến
phạm vi 20 và đố bạn thưc thức cũ với bài hiện thực hành
-Nhận xét, đánh giá HS làm - Lắng nghe luyện tập hôm bài. nay.
GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới -HS lắng nghe
22’ 2. Thực hành Bài tập 1:
– Luyện tập - GV cho HS đọc YC bài -1 HS đọc YC bài Bài 1 - HS tự làm bài tập 1 -HS làm cá nhân
Mục tiêu: HS -Gọi HS nêu bất kì -HS nêu
thực hiện được -Nhận xét - Lắng nghe phép tính
(GV lưu ý kĩ thuật tính với các
trong phạm vi dạng cộng lặp, ví dụ 6+6,7+7 , 20 8+8 Bài 2
Mục tiêu : HS - GV cho HS đọc YC bài - 1 HS đọc yêu cầu tính được phép đề bài
tính có hai dấu GV lưu ý : Dạng toán cộng lặp 4+ 4 + 3 cộng
và tính trường hợp có hai dấu 3 + 3+ 6
cộng ( tính từ trái qua phải) 7 + 1+ 8 5 + 4+ 5
-Yêu cầu HS nêu cách tính -HS nêu cách tính -Nhận xét -Lắng nghe
- Gọi 1 số HS lần lượt lên
- 4 HS lần lượt lên bảng
bảng làm, cả lớp làm vào vở.
làm, cả lớp làm vào vở
-Gọi HS nhận xét bài làm của -HS nhận xét bạn -GV sửa bài tập -Quan sát, lắng nghe
-Nhận xét bài làm của cả lớp, -Lắng nghe chấm bài ở vở. Bài 3 : Mục tiêu: HS
so sánh hai kết - GV cho HS đọc bài 3 -HS đọc yêu cầu bài quả nhận được tập 3
ở hai bên dấu - GV hỏi: Bài 3 yêu cầu chúng -Điền dầu > , < , = hỏi ta làm gì?
- GV hỏi ở mỗi bên đã có kết -HS trả lời quả cụ thể chưa?
-Yêu cầu HS làm theo nhóm -HS làm nhóm đôi
đôi tìm ra cách làm nhanh và chính xác nhất
-Mời đại diện một số nhóm -Nhóm khác nhận xét
lên trình bày kết quả và nêu cách làm của nhóm mình
-GV nhận xét và tuyên dương -HS quan sát và lắng
những nhóm có cách làm hay ( nghe
không thực hiện tính kết quả
từng bên nhưng vẫn so sánh được) Ví dụ 9 + 7 .... 9 + 9
Lần lượt so sánh hai bên đều
có số 9 , còn lại 7 thì bé hơn 9 nên điền dấu <
6’ 3. Hoạt động - Gọi HS đọc bài 4
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm vận dụng
- GV hỏi: Đề bài hỏi gì?
- HS nêu để phân tích đề
Mục tiêu: HS Muốn biết hai hàng có tất cả -HS nêu
vận dụng phép bao nhiêu bạn thì phải làm thể cộng trong nào?. .
phạm vi 20 để - GV yêu cầu HS làm cá nhân -HS làm cá nhân vào vở
giải toán có lời vào vở. văn (bài toán
- GV chiếu bài 1 HS và yêu
-HS nhận xét bài của bạn thực tế trong
cầu lớp nhận xét, nêu lời giải cuộc sống) khác. - GV cho HS đổi chéo vở -HS kiểm tra chéo vở và kiểm tra bài của bạn báo cáo kết quả. - GV đánh giá HS làm bài -HS lắng nghe Phép tính 8 + 8 = 16
Hai hàng có tất cả 16 bạn 2’ 4. Củng cố -
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta HS nêu ý kiến dặn dò
được củng cố và mở rộng kiến Mục tiêu: thức gì? Tổng hợp lại
GV nhấn mạnh kiến thức tiết HS lắng nghe kiến thức của học tiết học.
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( NẾU CÓ)
............................................................................................................................. ........
........................................................................................................................... ..........
TRƯỜNG TIỂU HỌC …

Ngày … tháng … năm 2021 Giáo viên:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Lớp: 2 Môn: Toán Tuần 5- Tiết 22
BÀI 15: LUYỆN TẬP VỀ PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 20 I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS nhận biết được phép trừ trong phạm vi 20, dạng 10 trừ đi một số và “ trừ đi một
số để có kết quả là 10”, chuẩn bị cho việc học về phép trừ ( có nhớ) trong phạm vi 20
*Phát triển năng lực và phẩm chất: a. Năng lực
- Thông qua các hoạt động luyện tập về dạng : “ 10 trừ đi một số” và “trừ đi một số để có kế
quả là 10 “ , HS có cơ hội phát triển NL tư duy và lập luận toán học.
- Thông qua việc trao đổi, nhận xét, chia sẻ ý kiến để đưa ra cách thực hiện bài tập ,
HS có cơ hội để phát triển NL tư duy và lập luận toán học ,NL giải quyết vấn đề toán
học, NL gia tiếp toán học.
b. Phẩm chất: : Chăm chỉ , trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài,slide, tấm thẻ
- HS: SGK, vở bài tập , vở nháp. .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Nội dung và
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh mục tiêu
5’ 1. Khởi động GV cho HS chơi trò chơi “ Đố HS chơi trò chơi (5’) bạn”
Mục tiêu: Tạo -GV nêu luật chơi -Lắng nghe liên kết kiến
-Lượt 1: HS nêu một phép trừ -HS chơi trò chơi
thức cũ với bài trong phạm vi 10 đố bạn thực học hôm nay. hiện.
- Lượt 2 : HS nêu một phép -HS tham gia chơi
trừ( không nhớ) trong phạm vi
20 và đố bạn thưc hiện -Nhận xét, đánh giá HS -HS lắng nghe
GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới
22’ 2. Thực hành Bài tập 1:
– Luyện tập - GV cho HS đọc YC bài -1 HS đọc YC bài Bài 1 -HS nhóm đôi theo từng
bàn( một bạn lấy ra một
Mục tiêu: HS - GV tổ chức cho HS chơi theo thẻ phép tính dố bạn khác ôn luyện kĩ
cặp ( sử dụng tấm thẻ đã chuẩn nêu kết quả phép tính và năng “ 10 trừ bị) ngược lại) đi một số” -HS chơi trò chơi
-Mời các nhóm tham gia chơi - Lắng nghe
-Nhận xét,củng cố lại nội dung bài Bài 2 - 1 HS đọc yêu cầu
Mục tiêu : HS đề bài ôn luyện kĩ - GV cho HS đọc YC bài a) 12 – 2, 16 – 6, năng “ trừ đi 15-5, 17 – 7, 18-8 , một số để có 19– 9 kết quả là 10” b) 10 = 15 - ... 10 = 19 - ... 10 = 17 - ... -HS nhận xét
-Cho HS nhận xét về cách tính -HS nêu cách tính trừ hai của bài toán
số có chữ số hàng đơn vị
-Yêu cầu HS nêu cách tính giống nhau -Lắng nghe
- 3 HS lần lượt lên bảng -Nhận xét
làm, cả lớp làm vào vở
- Gọi 1 số HS lần lượt lên
-HS đổi vở và chấm bài
bảng làm, cả lớp làm vào vở.
làm của bạn bằng bút chì -GV cho HS đổi chéo vở -HS nhận xét
-Gọi HS nhận xét bài làm của -Quan sát, lắng nghe bạn
-Nhận xét bài làm của cả lớp, -Lắng nghe chấm bài ở vở.
-GV lưu ý lại phép tính trừ Bài 3 :
một số để có kết quả là 10. Mục tiêu: HS
-HS đọc yêu cầu bài tập 3 biết cách làm
các bài có hai - GV cho HS đọc bài 3 phép tính trừ -HS trả lời liên tiếp thì thực hiện lần
- GV hỏi: Bài 3 yêu cầu chúng -HS trả lời lượt từ trái ta làm gì? sang phải
- GV hỏi dạng toán này có -HS quan sát và lắng mấy phép tính trừ? nghe
-Lưu ý HS thực hiện từ trái
sang phải( ví dụ 14 – 4 – 2 = -HS làm vào vở 10 – 2 = 8) -Đổi chéo vở và chấn Cho HS làm vào vở bằng bút chì -Đổi chéo vở -Quan sát GV sửa -Lắng nghe -Chấm lại vở -Nhận xét, đánh giá
6’ 3. Hoạt động - Gọi HS đọc bài 4
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm vận dụng
- GV hỏi: Đề bài hỏi gì?
- HS nêu để phân tích đề
Mục tiêu: HS -Tổ chức lớp chơi trò chơi “ -HS nêu
biết nhận dạng Ai nhanh ai đúng”
bài toán “ trừ -Nêu luật chơi: Chia lớp thành - Lắng nghe và chia đội đi một số để
2 đội, tổ 1 và tổ 2 là Đội 1, Tổ có kết quả là 3 và 4 là Đội 2. 10 “
Hai đội nối tiếp nhau ghi vào
thẻ đã chuẩn bị sẵn các phép
tính trừ có kết quả là 10.
Đội nào viết nhanh , chính xác
và nhanh nhất sẽ thắng cuộc. -Tổ chức trò chơi -Đại diện nhóm tham gia chơi -Nhận xét, tuyên dương -Lắng nghe 2’ 4. Củng cố -
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta HS nêu ý kiến dặn dò
được củng cố được kiến thức Mục tiêu: gì? Tổng hợp lại
GV nhấn mạnh kiến thức tiết HS lắng nghe kiến thức của học tiết học.
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( NẾU CÓ)
............................................................................................................................. ............
....................................................................................................................... ..................
............................................................................................................................. ............

TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Ngày … tháng … năm 2021 Giáo viên:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Lớp: 2 Môn: Toán Tuần 5- Tiết 23
BÀI 16: PHÉP TRỪ ( CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 20 I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách “làm cho tròn 10”.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số
tình huống gắn với thực tế
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực: Thông qua việc thực hành phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20,
vận dụng các phép tính đã học giải quyết một số vấn đề thực tế; chia sẻ, trao
đổi, đặt câu hỏi, HS có cơ hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, NL giao tiếp toán học
b. Phẩm chất: Chăm chỉ , trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,slide trình chiếu...
- Học sinh: Khung 10 ô kẻ sẵn trên bảng con, sách giáo khoa, vở bài tập, vở nháp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời Nội dung và mục
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh gian tiêu 3” A. Khởi động
GV gọi 02 HS lên bảng tính: 02 HS lên bảng tínhtính
Mục tiêu: Tạo a) 11 - 5 liên kết kiến thức b) 13- 6 cũ với bài mới
GV yêu cầu HS nêu cách tính. HS trả lời miệng hôm nay. GV gọi HS nhận xét. HS nhận xét
GV nhận xét, dẫn dắt vào bài mới. 15” B.Hoạt động GV đưa bức tranh tình HS quan sát Hình thành huống(SGK tr 32) kiến thức
GV yêu cầu HS quan sát tranh HS quan sát, thảo luận. Mục
tiêu:Học và thảo luận nhóm đôi: Bức
sinh nêu được tranh vẽ gì?
phép tính từ tình
Đại diện nhóm HS chia sẻ trước
huống thực tiễn.
lớp, các nhóm khác nhận xét.
Biết tìm kết quả GV hỏi để HS nêu phép trừ từ -HS nêu phép trừ
các phép trừ (có tình huống.
nhớ) trong phạm GV viết phép trừ trên bảng. HS thảo luận
vi 20 bằng cách GV yc HS tiếp tục thảo luận
“làm cho tròn nhóm đôi để tìm kết quả phép Đại diện nhóm HS trình bày kết 10”. tính 13-4 quả, nêu các cách tính. HS lắng nghe. GV nhận xét.
GV hướng dẫn cách tìm kết quả HS quan sát.
phép trừ 13 - 4 = ? bằng cách “làm cho tròn 10”.
HS lấy ra 13 chấm tròn đặt trước
GV đọc phép tính 13- 4, đồng mặt.
thời gắn 13 chấm tròn lên bảng. HS thao tác.
GV yc HS lấy 13 chấm tròn đặt trên bảng.
Hướng dẫn HS thao tác trên các
chấm tròn của mình, thực hiện
phép trừ 13-3 (tay gạch bớt 3
chấm tròn trên khay bên phải,
miệng đếm: 13, 12, 11,10 ). Sau
đó, trừ tiêp 10-1=9 (tay gạch
bớt 1 chấm tròn trên khay bên HS theo dõi.
trái, miệng đếm: 10, 9). Vậy 13- 4 = 9.
GV chốt lại cách tính bằng
cách “làm cho tròn 10” (cũng
tay gạch, miệng đếm nhưng đi HS thực hiện tính bằng cách
qua hai chặng: đếm lùi đến 10 “làm cho tròn 10”
rồi mới đếm lùi tiêp).
GV hướng dẫn HS thực hiện
tương tự với phép tính khác: 12 - 5 = ?
GV yc một số HS nêu lại cách thực hiện. 10” C. Hoạt động HS đọc YC bài 1 HS đọc YC bài Thực hành
- GV đưa phép tính yc HS thực BT1/trang 32
hiện thao tác “tay gạch, miệng Mục tiêu:HS
đếm” rồi tìm số thích hợp cho ô thực hiện được trống. thao tác“tay
Mời 2 HS thực hiện trên bảng HS thực hiện. gạch, miệng
lớp, cả lớp làm vở BT.
đếm” rồi tìm số
GV yc HS nêu lại cách thực HS khác nhận xét. thích hợp cho ô hiện thao tác. trống.
GV nhận xét, yc HS đổi chéo
HS đổi chéo vở để kiểm tra cách
vở để kiểm tra cách thực hiện thực hiện của bạn. của bạn.
GV chốt lại cách thực hiện phép HS lắng nghe.
trừ bằng cách “làm cho tròn 10”. BT2/tr33 HS đọc yc bài tập. Mời HS đọc YC bài
Mục tiêu:Khắc HS làm vào vở. sâu cách thự
- GV đưa phép tính yc HS thực c
hiện thao tác “tay gạch, miệng hiện được thao đếm” rồi tìm số tác“tay gạ thích hợp cho ô ch, trống.
miệng đếm” để tìm kế
Mời 2HS thực hiện trên bảng t quả.
HS đổi chéo vở để kiểm tra cách lớp. thực hiện của bạn.
GV nhận xét, yc HS đổi chéo
vở để kiểm tra cách thực hiện
HS nêu lại cách thực hiện. của bạn. BT3/tr33
GV yc HS nêu lại cách thự HS đọc yc bài tập. c
Mục tiêu:Khắc
HS cùng kiểm tra kết quả theo sâu cách thự hiện. c
cặp, nói cho bạn nghe cách làm. Mời HS đọc YC bài
hiện tính trừ bằng HS thực hành tính bằng cách HS theo dõi. cách “làm cho
“làm cho tròn 10” để tìm kết tròn 10” để tìm quả. kết quả.
GV chữa bài, chốt lại cách thực
hiện phép trừ (có nhớ) trong
phạm vi 20 bằng cách “làm cho tròn 10”. 5’
D.Hoạt động
GV mời HS đọc bài toán. HS đọc bài toán. Vận dụng
YC HS nói cho bạn nghe bài HS trao đổi thao nhóm đôi. BT4/tr33
toán cho biết gì, bài toán hỏi gì? HS thảo luận với bạn cùng cặp
Mục tiêu: Củng
hoặc cùng bàn về cách trả lời câu
cố kiến thức, kĩ
hỏi bài toán đặt ra (quyết định lựa năng tính qua bài
chọn phép tính nào để tìm câu trả
toán thực tiễn.
lời cho bài toán đặt ra và giải thích tại sao). Mời HS trình bày.
HS viết phép tính thích họp và trả lời: Phép tính: 11-3 = 8. GV nhận xét.
Trả lời: Cửa hàng còn lại 8 bộ đồ
GV mời HS kể một tình huống chơi lắp ghép hình.
trong thực tiễn có sử dụng phép HS lắng nghe.
trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Một số HS nêu để đố bạn.
rồi đố bạn nêu phép tính thích hợp. GV nhận xét. 2’
E. Củng cố - dặn - HS nêu cảm nhận hôm nay em HS trả lời.
biết thêm được điều gì?
Mục tiêu: Tổng
- Em thích nhất hoạt động nào? HS trả lời. hợp lại kiến thức
- Về nhà, em hãy tìm hỏi ông HS lắng nghe của tiết học.
bà, cha mẹ, người thân xem có
còn cách nào khác để thực hiện
phép trừ (có nhớ) trong phạm vi
20 không. Tiết sau chia sẻ với
cả lớp.GV nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( NẾU CÓ)
............................................................................................................................. ........
........................................................................................................................... ..........
............................................................................................................................. ........
................................................................................................................. ....................

TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Ngày … tháng … năm 2021 Giáo viên:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Lớp: 2 Môn: Toán Tuần 5- Tiết 24
BÀI 17: PHÉP TRỪ ( CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 20 (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách “làm cho tròn 10”.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số tình
huống gắn với thực tế.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất: a. Năng lực
- Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ có nhớ trong phạm vi 20, HS phát triển
năng lực phân tích và tổng hợp, khái quát hoá để tìm ra cách thực hiện phép tính
cộng trong phạm vi 20, vận dụng các phép tính đã học vào giải quyết một số vấn đề thực tế.
- Thông qua hoạt động luyện tập cá nhân, nhóm, HS có cơ hội được phát triển năng
lực giao tiếp, giải quyết vấn đề toán học.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, có tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm…
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên:
- Một khung 10 ô (có thể in trên giấy A4 cho HS, hoặc sử dụng bảng con kẻ sẵn 10
ô để thả các chấm tròn, nên làm gọn mồi khung nửa tờ giấy A4). 2. Học sinh:
- 20 chấm tròn (trong bộ đồ dùng học Toán ). - Vở, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Nội dung và
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh mục tiêu
5’ 1. Khởi động - HS hoạt động theo nhóm
Mục tiêu: Dẫn (bàn) và thực hiện lần lượt các dắt học sinh hoạt động sau: vào bài mới
- HS quan sát bức tranh (trong - Cả lớp quan sát hôm nay.
SGK trang 32 hoặc trên máy chiếu).
- HS thảo luận nhóm bàn: Bức
tranh vẽ gì? (HS chỉ vào bức
tranh nói cho bạn nghe về bức tranh).
- HS chia sẻ trước lớp.
- 1 – 2 HS trả lời miệng
- GV hỏi để HS nêu phép tính - Quan sát
từ tình huống tranh vẽ, GV viết
phép tính lên bảng 13-4 = ?
- Hãy thảo luận (theo bàn) cách - HS thảo luận
tìm kết quả phép tính 13 - 4 = ?
Lưu ỷ: GV đặt câu hỏi để HS
nói cách tìm kết quả phép tính
13 - 4 = ?, mà không chỉ nêu kết quả phép tính.
15’ 2. Hình thành - HS lắng nghe GV hướng dẫn - Lắng nghe
kiến thức mới. cách tìm kết quả phép trừ 13 -
Mục tiêu: Học 4 = ? bằng cách “làm cho tròn sinh nắm được 10”.
cách trừ có nhớ - GV đọc phép tính 13-4, đồng - HS lấy ra 13 chấm tròn
trong phạm vi thời gắn 13 chấm tròn lên bảng. 20.
HS lấy ra 13 chấm tròn đặt trước mặt.
- HS thao tác trên các chấm - Gạch bớt 3 chấm tròn
tròn của mình, thực hiện phép trên khay bên phải,
trừ 13-3 (tay gạch bớt 3 chấm miệng đếm: 13, 12, 11,
tròn trên khay bên phải, miệng 10
đếm: 13, 12, 11, 10). Sau đó, - Trừ tiếp 10-1=9 (tay
trừ tiếp 10-1=9 (tay gạch bớt 1 gạch bớt 1 chấm tròn trên
chấm tròn trên khay bên trái,
miệng đếm: 10, 9). Nói: Vậy khay bên trái, miệng 13-4 = 9. ^ đếm: 10, 9
- GV chốt lại cách tính bằng
cách “làm cho tròn 10” (cũng
tay gạch, miệng đếm nhưng đi
qua hai chặng: đếm lùi đến 10
rồi mới đếm lùi tiếp).
- GV hướng dẫn HS thực hiện
tương tự với phép tính khác: 12 - HS quan sát và lắng - 5 - ? nghe 22’ 3. Thực hành
– Luyện tập - GV cho HS đọc YC bài - 1 HS đọc YC bài
Bài 1 (trang - HS thực hiện thao tác “tay - HS thực hiện 32)
gạch, miệng đếm” rồi tìm số
Mục tiêu: HS thích hợp cho ô trống.
nêu được cách - HS đổi vở, kiểm tra nói cho - HS đổi vở, kiểm tra
tính của phép nhau về cách thực hiện tính chéo. 2-3 HS chia sẻ trước
tính trừ có nhớ từng phép tính; chia sẻ trước lớp trong phạm vi lớp. 20.
- GV chốt lại cách thực hiện - Lắng nghe
phép trừ bằng cách “làm cho tròn 10”.
Bài 2 (trang - GV cho HS đọc YC bài - 1 HS đọc YC bài 33)
- HS thực hiện thao tác “tay - HS thực hiện cá nhân
Mục tiêu: HS gạch, miệng đếm” để tìm kết
nêu được cách quả phép tính rồi nêu số thích
tính của phép hợp cho ô trống.
tính trừ có nhớ - HS đổi vở kiểm tra chéo.
trong phạm vi - GV chữa bài, chốt lại cách - Kiểm tra chéo 20.
thực hiện phép trừ (có nhớ)
trong phạm vi 20 bằng cách - HS lắng nghe. 2 – 3 học “làm cho tròn 10”. sinh trình bày miệng trước lớp.
Bài 3 (trang - GV cho HS đọc bài 3 33)
- HS thực hành tính bằng cách
Mục tiêu: HS “làm cho tròn 10” để tìm kết - HS đọc nêu được cách quả. - HS làm bài cá nhân
tính của phép - HS cùng kiểm tra kết quả theo
tính trừ có nhớ cặp, nói cho bạn nghe cách trong phạm vi làm.
- Từng cặp hỏi và trả lời 20.
- GV chữa bài, chốt lại cách với nhau.
thực hiện phép trừ (có nhớ)
trong phạm vi 20 bằng cách - HS lắng nghe “làm cho tròn 10”.
Bài 4 (trang - Gọi HS đọc bài 4 33)
- GV hỏi: Bài toán cho biết gì,
Mục tiêu: HS bài toán hỏi gì?
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
vận dụng trừ có - HS thảo luận với bạn cùng - HS trả lời nhớ
trong cặp hoặc cùng bàn về cách trả
phạm vi 20 để lời câu hỏi bài toán đặt ra - HS thảo luận
giải bài toán (quyết định lựa chọn phép tính
thực tế trong nào để tìm câu trả lời cho bài cuộc sống.
toán đặt ra và giải thích tại sao).
- HS viết phép tính thích hợp và trả lời: Phép tính: 11-3 = 8.
- Hỏi:Vậy cửa hàng còn lại bao - 2 HS trả lời
nhiêu bộ đồ chơi lắp ghép hình? - HS kiểm tra.
- Vậy cửa hàng còn lại 8
bộ đồ chơi lắp ghép hình
GV nên khuyến khích HS suy
nghĩ và nói theo cách của các - HS kiểm tra chéo vở và em. báo cáo kết quả.
6’ 3. Hoạt động - HS kể một tình huống trong - 1 -2 HS kể tình huống. vận dụng
thực tiễn có sử dụng phép trừ Cả lớp cùng tìm phép
Mục tiêu: HS (có nhớ) trong phạm vi 20 rồi tính thích hợp. vận dụng trừ
đố bạn nêu phép tính thích có nhớ trong hợp. phạm vi 20 để giải bài toán thực tế trong cuộc sống.
2’ 4. Củng cố - - HS nêu cảm nhận hôm nay - HS nêu ý kiến dặn dò
em biết thêm được điều gì? Mục
tiêu: - Em thích nhất hoạt động nào?
Tổng hợp lại - Về nhà, em hãy tìm hỏi ông - HS lắng nghe
kiến thức của bà, cha mẹ, người thân xem có tiết học.
còn cách nào khác để thực hiện
phép trừ (có nhớ) trong phạm
vi 20 không. Tiết sau chia sẻ với cả lớp.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( NẾU CÓ)
............................................................................................................................. ........
........................................................................................................................... ..........
............................................................................................................................. ........
................................................................................................................. ....................

TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Ngày … tháng … năm 2021 Giáo viên:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Lớp: 2 Môn: Toán Tuần 5- Tiết 25 BÀI 18: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố về các cách làm tính trừ (có nhớ) đã học trong phạm vi 20 bằng cách “đếm
lùi” và “làm cho tròn 10”.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về tính trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 đã học vào
giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất: a. Năng lực
- Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ có nhớ trong phạm vi 20, HS phát triển
năng lực phân tích và tổng hợp, tư duy và lập luận toán học, vận dụng các phép tính
đã học vào giải quyết một số vấn đề thực tế.
- Thông qua hoạt động luyện tập cá nhân, nhóm, HS có cơ hội được phát triển năng
lực giao tiếp, giải quyết vấn đề toán học.
b. Phẩm chất: cẩn thận, chăm chỉ, trách nhiệm, có tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm…
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bảng phụ
2. Học sinh:
SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Nội dung và
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh mục tiêu
5’ 1. Khởi động - GV cho HS chơi trò chơi “Đố
Mục tiêu: Tạo bạn” theo cặp.
liên kết kiến - Luật chơi: Bạn A viết một - HS lắng nghe luật chơi
thức cũ với phép trừ (có nhớ) trong phạm
bài thực hành vi 20 ra nháp hoặc ra bảng con
luyện tập hôm đố bạn B tìm kết quả và nói nay.
cách tính. Đổi vai cùng thực hiện.
- GV cho HS chơi trò chơi “Đố - HS chơi bạn” - GV đánh giá HS chơi - HS lắng nghe
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới 22’ 2. Thực hành – Luyện tập
Bài 1 (trang - GV chiếu bài trên màn hình - HS quan sát 34) - GV cho HS đọc YC bài - 1 HS đọc YC bài Mục
tiêu: - Cá nhân HS quan sát số ghi - HS làm bài cá nhân
Củng cố về trên mỗi ô cửa sổ của ngôi nhà;
các cách làm Quan sát phép trừ ghi trên mỗi
tính trừ (có tấm thẻ mà các con vật đang
nhớ) đã học cầm trên tay rồi lựa chọn số
trong phạm vi thích hợp với kết quả của từng 20. phép tính.
- HS đổi vở, đặt câu hỏi cho - Mời 2-3 nhóm trình Bày
nhau, đọc phép tính và nói kết trước lớp.
quả tương ứng vói mỗi phép tính. - Cho HS nhận xét
- HS đối chiếu, nhận xét
- GV nhấn mạnh kiến thức bài - HS lắng nghe 1.
Bài 2 (trang - GV chiếu bài, cho HS đọc và - 1 HS đọc YC bài, lớp đọc 34) xác định YC bài. thầm Mục
tiêu: - Cá nhân HS tự làm bài 2: Tìm - HS làm cá nhân
Rèn và củng kết quả các phép trừ nêu trong cố kĩ năng bài. làm tính trừ
- HS cùng chia sẻ, trao đổi
(có nhớ) đã - HS thảo luận với bạn về cách và đánh giá bài làm của học
trong tính nhẩm rồi chia sẻ trước lớp. nhau phạm vi 20 và - HS lắng nghe
phép trừ có 2 - GV hướng dẫn HS cách làm
phép tính liên các bài tập có hai phép trừ liên tiếp.
tiếp thì thực hiện lần lượt từ trái
qua phải. Ví dụ: 15-5-2=10-2 = 8. - HS nêu ý kiến cá nhân
- Hỏi: Bài tập 2 củng cố kiến thức gì? - HS lắng nghe
- - GV nhấn mạnh kiến thức bài 2.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
Bài 3 (trang - GV cho HS đọc bài 3 - HS tự làm bài cá nhân 34)
- Cá nhân HS tự làm bài 3: Tìm Mục
tiêu: kết quả các phép cộng và trừ
Rèn và củng nêu trong bài.
- HS cùng chia sẻ, trao đổi
cố kĩ năng - HS thảo luận với bạn về cách và đánh giá bài làm của
làm tính cộng tính nhẩm rồi chia sẻ trước lớp. nhau và trừ (có
- HS lắng nghe, thực hiện.
nhớ) đã học - GV hướng dẫn HS sử dụng
trong phạm vi quan hệ giữa các phép tính 20
cộng và trừ để thực hiện các
phép tính. Ví dụ: 9 + 4 = 13 thì 13-4 = 9. - HS chữa bài
- GV nhận xét, chữa bài.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
Bài 4 (trang - GV cho HS đọc bài 4 - HS trả lời 35)
- GV hỏi: Bài toán cho biết gì? Mục tiêu: Bài toán hỏi gì?
HS vận dụng - HS suy nghĩ về cách trả lời
cách tính trừ câu hỏi bài toán đặt ra (quyết (có
nhớ) định lựa chọn phép tính nào để
trong phạm vi tìm câu trả lời cho bài toán đặt
20 giải quyết ra và giải thích tại sao).
- 2 HS trả lời. Cả lớp nhận tình huống xét.
thực tế trong - HS viết phép tính thích hợp cuộc sống. và trả lời:
- Trả lời: Mẹ còn lại 7 quả Phép tính: 15-8 = 7. trứng.
- Hỏi:Vậy mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng? - HS kiểm tra.
- - GV nhấn mạnh kiến thức bài 2.
5’ 3. Hoạt động - Gọi HS đọc bài 5
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm vận dụng
- GV cho HS thảo luận nhóm - Thảo luận nhóm đôi
Bài 5 (trang đôi về hai cách làm tính trừ (có 35)
nhớ) trong phạm vi 20 bằng Mục
tiêu: cách “đếm lùi” và “làm cho
HS vận dụng tròn 10”, phân tích ưu và nhược
cách tính trừ điểm của từng cách. Rút ra kết (có
nhớ) luận cho bản thân.
trong phạm vi - GV mời HS trình bày lựa - Cả lớp lắng nghe
20 giải quyết chọn của mình và phân tích. tình huống - GV chốt thực tế trong cuộc sống).
3’ 4. Củng cố - - HS nêu cảm nhận hôm nay - HS nêu ý kiến dặn dò
biết thêm được điều gì. Mục
tiêu: - Em thích nhất hoạt động nào?
Tổng hợp lại - HS liên hệ, tìm tòi một số tình
kiến thức của huống trong thực tế liên quan tiết học.
đến phép cộng, phép trừ (có
nhớ) trong phạm vi 20, hôm
sau chia sẻ với các bạn.
- Về nhà, tìm hỏi ông bà, cha - HS lắng nghe
mẹ, người thân xem có còn
cách nào khác để thực hiện
phép trừ (có nhớ) trong phạm
vi 20 hay không. Tiết sau chia sẻ với cả lớp.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( NẾU CÓ)
............................................................................................................................. ........
........................................................................................................................... ..........
............................................................................................................................. ........
................................................................................................................. ....................
............................................................................................................................. ........
....................................................................................................... ..............................