Giáo án Toán 2 sách Chân trời sáng tạo (Cả năm) | Tuần 11

Giáo án Toán 2 Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 CTST của mình.

1
TOÁN
TOÁN
I. Mục tiêu:
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIM
Chơi cắm cờ
( Cho HS thực hành và làm bài kiểm tra)
………………………………………..
Phép cộng có tổng là số tròn chục ( Tiết 1)
TUẦN 11
*Kiến thức, kĩ năng:
Thực hiện được phép cộng có tổng stròn chục.
-
Củng cố ý nghĩa của phép cộng, vận dng giải quyết vn đề đơn giản liên quan
đến phép cộng.
-
Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+).
-
Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan tới độ dài và đơn vị xăng-ti-mét.
*Năng lực, phẩm cht:
-
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
-
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp
toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sng
III. Chuẩn bị:
- GV: nh vẽ để sử dụng cho nội dung bài học bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
2 thẻ chục và 10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV;2 thẻ chục và 10 khối lập phương
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
2’
A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho chơi Trò choi: TỈM BẠN
GV cho HS viết số vào bảng con (mỗi em tự chọn
một số bất ki từ 1 đến 9).
GV ch0 HS tìm bn để hai scộng lại bằng 10.
Hai bạn nào tìm được nhau sớm nhất thì thắng
- HS chơi
2
cuộc.
-Vào bài mới
18
B.BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH:
Hoạt động . Xây dng biện pháp cộng có nhớ
trong phạm vi 100
GV hướng dẫn HS theoc bước:
- Bước 1 : Tìm hiểu vấn đề
Các nhóm quan sát phép tính: 26 + 4 = ?
Thảo luận, trình bày nhận biết:
-HS quan sát trình bày nhận biết
Ta phải tính: 26 + 4
- Bước 2: Lp kế hoạch
* GV gợi ý:
Dùng các thẻ chục các khối lập phương thể hiện
phép tính 26 + 4.
HS nhận biết muốn tính 26 + 4 phải gộp 2 thanh
-HS thực hiện
chục và 6 khối lập phương với 2 khối lập phương để
tìm số khối lập phương có tất cả.
* Các nhóm tho luận, nêu cách thức giải quyết, nêu
-HS tho luận nêu cách làm
tên cách làm: Đếm hay Tinh.
- Bước 3. Tiến hành kế hoạch
* Các nhóm thưc hiên kế hoach:
Viêt phép tính đã thực hiện ra bảng con: 26 + 4
30.
-HS viết ra bảng con
-HS trình bày
*' *
* Khuyến khích một vài nhóm trình bày cách thức
-GV nêu cách làm
giải quyết:
Làm bằng cách o?
GV tổng kết ngắn gn cách làm của các nhóm.
* GV giới thiệu biện pháp tính
-Cả lớp kiểm tra
- Bước 4: Kiểm tra
Cả lớp cùng đếm theo chục trên các khối lp phương
và đếm tiếp các khối lập phương rời để khẳng định
3
kết quả đng.
Với phép tính 26 + 24 có thể thực hiện theo trình tự:
HS đặt tính rồi tính.
Dùng ĐDHT kiểm chứng kết quả.
-HS nhắc lại
12’
C.THỰC HÀNH
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HD HS thực hiện ở bảng con
-GV nhn xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện
-HS khác nhận xét
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Nhắc lại cách đặt tính và tính
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hin
TOÁN
I. Mục tiêu:
Phép cộng có tổng là số tròn chục ( Tiết 2)
*Kiến thức, kĩ năng:
Thực hiện được phép cộng có tổng là số tròn chục.
-
Củng cố ý nghĩa của phép cng, vận dng giải quyết vấn đề đơn giản liên quan
đến phép cộng.
-
Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+).
Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan tới độ dài và đơn vị xăng-ti-mét
*Năng lực, phẩm cht:
-
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
-
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp
toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sng
III. Chuẩn bị:
- GV: nh vẽ để sử dụng cho nội dung bài học bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
2 thẻ chục và 10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV;2 thẻ chục và 10 khối lập phương
III. Các hoạt động dạy học:
4
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
7’
A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho chơi Trò choi: TÌM BẠN
GV cho HS viết số vào bảng con (mỗi em tự chọn
một số bất ki từ 1 đến 9).
GV ch0 HS tìm bn để hai scộng lại bằng 10.Hai
bạn nào tìm được nhau sớm nhất thì thắng cuc.
-Vào bài mới
- HS chơi
25’
B.LUYỆN TẬP
Bài 1:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HD HS thực hiện ở bảng con
- Tìm hiểu mẫu, nhận biết:
Mỗi ng hoa ba cánh hoa, trên mỗi cánh hoa
đều số.
Số ở nhị hoa có liên quan gì tới các số ở cánh
hoa? (12 + 38 + 20 = 70).
HS nhận xét tổng là s tròn chục.
-GV nhn xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm toán cộng ra bng con.
-HS thực hiện
-HS khác nhận xét
Bài 2:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HS xác định cái đã cho và câu hỏi của bài toán,
xác định việc cần
làm:
giải bài toán.
-
HS làm bài cá nhân.
-
Sửa bài: GV khuyến khích nhiều nhóm trình
bày bài giải (có giải thích cách làm: chọn phép cộng
vì hỏi tất cả thì phải “gộp”)-
-HD HS thực hiện
-GV nhn xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS xác định
-HS làm bài
-HS khác nhận xét
Bài 3:
-
HS nêu yêu cầu bài tập
-
Hd HS thảo luận để chọn vé xe.
- HS HS (nhóm đôi) tìm hiểu bài, nhận biết:
Thực hiện phép tính cộng để tìm vé có tổng là 50
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện theo nhóm đôi
5
để lên xe.
-HD HS thực hiện, GV theo dõi
Vui học
-
GV HD mẫu
-
HS tiếp tục chơi theo nhóm đôi: các câu a, b, c.
Lưu ý: Các nhóm có th đi theo c cách khác
nhau,so sánh đ dài ở mỗi cách đi
các
quãng đường ở mỗi cách đi.
-
GV lưu ý các em cách đi đường thực tế cuộc
sống: chọn đường đi theo các tiêu chí:
+ An toàn.
+ Khong cách ngắn
-HS nhận xét
-HS chơi
-HS lắng nghe
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Em học được sau bài học?
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hin
TOÁN
Phép cộng có nhtrong phm vi 100 ( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
-
Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
-
Củng cố ý nghĩa của phép cng, vận dng vào giải quyết vấn đề dẫn đến phép cng.
-
Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+).
-
Bước đầu làm quen cách tính nhanh.
-
Cộng các số đo dung tích với đơn vị đo lít.
-
Ôn tập tính nhầm trong phạm vi 20.
*Năng lực, phẩm cht:
-
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đvà sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp
toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sng
6
III. Chuẩn bị:
- GV: nh vẽ để sử dụng cho nội dung bài học bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
2 thẻ chục và 10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV;2 thẻ chục và 10 khối lập phương
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
2’
A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho chơi Trò choi: TỈM BẠN
GV cho HS viết số vào bảng con (mỗi em tự chọn
một số bất kì từ 1 đến 9).
GV cho HS tìm bạn đhai số cng lại bằng 14.
Hai bạn nào tìm được nhau sớm nhất thì thắng
cuộc.
-GV Vào bài mới
- HS chơi
18 B.BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH:
Hoạt động . Xây dng biện pháp cộng có nhớ
trong phạm vi 100
-Gv HD HS vận dụng cách thực hiện phép cộng ở
bài trước, thực hiện các phép cộng ở bài này dưới
hình thức:
-Chia lớp thành hai đội, mỗi đội thực hiện mt phép
tính ở phần bài hc.
Thực hiện phép tính (đăt tính, tính).
Dùng ĐDHT minh hoạ cách tính, đặc biệt giải
thích “nhớ 1”, “thêm 1”.
-HS trình bày
-GV nhn xét, kết lun
-HS nhận biết
-HS thực hiện
-HS trình bày
12’
C.THỰC HÀNH
-HD HS quan sát tổng quát, nhận biết cả 6 phép
cộng đều có nhớ (do phép cộng các số đơn vị là
cộng qua 10 trong phạm vi 20).
- Cho HS nhắc lại cách cộng qua 10 trong phạm vi 20
-GV đọc lần lượt từng phép nh cho HS thực hiện trên
bảng con.
-GV nhn xét.
- HS nêu yêu cầu
-HS nhắc lại: làm cho đủ chục ri
cộng vói s còn lại
-HS khác nhận xét
7
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Em học được sau bài học
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hin
TOÁN
Phép cộng có nhtrong phm vi 100 ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
-
Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
-
Củng cố ý nghĩa của phép cng, vận dng vào giải quyết vấn đề dẫn đến phép cng.
-
Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+).
-
Bước đầu làm quen cách tính nhanh.
-
Cộng các số đo dung tích với đơn vị đo lít.
-
Ôn tập tính nhầm trong phạm vi 20.
*Năng lực, phẩm cht:
-
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đvà sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp
toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sng
III. Chuẩn bị:
- GV: nh vẽ để sử dụng cho nội dung bài học bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
2 thẻ chục và 10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV;2 thẻ chục và 10 khối lập phương
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
7’
A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho chơi Trò choi: TÌM BẠN
GV cho HS viết số vào bảng con (mỗi em tự chọn
một số bất ki từ 1 đến 9).
GV ch0 HS tìm bn để hai scộng lại bằng 10.Hai
- HS chơi
8
bạn nào tìm được nhau sớm nhất thì thắng cuc.
-Vào bài mới
25’
B.LUYỆN TẬP
Bài 1:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HD HS thực hiện nhóm đôi: đọc phép tính nói kết
quả cho bạn nghe.
- Sau khi sửa bài, GV chọn cặp phép tính 6 + 5
và 5 + 6, yêu cầu HS nhìn vào tổng và nhận xét: đổi
chỗ các số hạng của tổiìg, tổng không thay đổi
(không nêu tên tính chất).
HS nhận xét tng là số tròn chục.
-GV nhn xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện
-HS khác nhận xét
Bài 2:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HD HS thực hiện nhóm đôi: thực hiện phép tính.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài
-GV nhn xét.
-HS khác nhận xét
Bài 3:
-
HS nêu yêu cầu bài tập
-Nhóm hai HS tìm hiểu bài, nhận biết:
Yêu cầu của bài: so sánh - điền dấu. -
-
HS giải thích tại sao điền dấu đổ (HS có the
tính tổng hoặc vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp
của phép cộng: 7 + 3 + 5 cũng bằng 7 + 5 + 3).
-
GV nhn xét
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HS thực hiện theo nhóm đôi So
sánh, điền dấu
-HS nhận xét
Bài 4:
-
GV HD : Trên mi quyển sách có viết tổng
của ba số, tng các số này là số ca ba lô.
-
Quyển sách có kết quả phép nh là 77 thì xếp
vào ba lô màu hồng (gu trác).
61 + 9+7=77
Quyển sách có kết quả phép nh là 79 thì xếp vào
ba lô màu xanh (voi).
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HS thực hiện tìm tổng rồi xếp vào
số ba lô thích hợp
9
3 + 9 + 67 = 79
Quyển sách có kết quả phép nh là 75 thì xếp vào
ba lô màu vàng (cá heo).
63 + 5+7=75
-HS nêu kết quả tìm được
-GV nhn xét
-HS nhận xét
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Em học được sau bài học?
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hin
10
TOÁN
I. Mục tiêu:
Em làm được những? (Tiết 1)
*Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về số và phép tính.
Thứ tự các số; sử dụng các thuật ngữ số liền trước, số liền sau để diễn tả số.
GQVĐ đơn giản liên quan đến quan hệ thứ tự của số.
Cấu tạo số troing phạm vi 100 và các phép tính có liên quan.
Tính nhẫm, tính viết trong phạm vi 100.
Cộng trừ qua 10 trong phạm vi 20.
Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính.
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về hình học và đo lường.
Thực hành xếp hình.
GQVĐ đơn giản liên quan đến đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc.
GQVĐ đơn giản liên quan đến độ dài.
*Năng lực, phẩm cht:
11
-
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
-
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp
toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH
III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập;y tính, máy chiếu (nếu có)
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
2’
A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho HS bắt bài hát
-Vào bài mới
- HS hát
-HS lắng nghe
30’
C.LUYỆN TẬP
Bài 1:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HD HS tìm hiểu từng câu, thực hiện rồi trình bày.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện theo nhóm đôi
a) Với mỗi số đều có thể nói theo hai cách: liền
trước, liền san.
b)? có thể là 19 hoặc 20.
c) - Nhiều hơn 18 nhưng ít hơn 21 cái t có thể
19 hay 20 cái.
- Số bút chì không là 20 vì 20 là số liền tc của
-HS khác nhận xét
21.
- Vậy số bút chì của mèo con 19.
-GV nhn xét
-HS nghe bài thơ: Mèo con đi học
Thư giãn
GV đọc bài thơ Mèo con đi học.
Bài 2:
-HS nêu yêu cầu bài tập
--HD HS thực hiện ở bảng con
-GV nhn xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện
-HS khác nhận xét
12
Bài 3:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HD HS thực hiện ở bảng con
-GV nhn xét, lưu ý cách đặt tính đúng
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện
-HS khác nhận xét
Bài 4:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HD HS Gộp cho đủ chục rồi cng với số còn lại.
Trừ để được 10 rồi trừ số n lại.
-GV hỏi kết quả, cách tính
-GV nhn xét sữa chữa
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS trả lời nhanh
-HS khác nhận xét
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hin
TOÁN
I. Mục tiêu:
Em làm được những? (Tiết 2)
*Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về số và phép tính.
Thứ tự các số; sử dụng các thuật ngữ số liền trước, số liền sau để diễn tả số.
GQVĐ đơn giản liên quan đến quan hệ thứ tự của số.
Cấu tạo số troing phạm vi 100 và các phép tính có liên quan.
Tính nhẫm, tính viết trong phạm vi 100.
Cộng trừ qua 10 trong phạm vi 20.
Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính.
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về hình học và đo lường.
Thực hành xếp hình.
GQVĐ đơn giản liên quan đến đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc.
GQVĐ đơn giản liên quan đến độ dài.
*Năng lực, phẩm cht:
-
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
-
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp
toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
13
*Tích hợp: TN & XH
III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập;y tính, máy chiếu (nếu có)
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
2’
A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho HS bắt bài hát
-Vào bài mới
- HS hát
-HS lắng nghe
30’
C.LUYỆN TẬP
Bài 5:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HD HS áp đụng cng, trừ qua 10 trong phạm vi 20 đ
giải quyết
-GV nhn xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện
-HS khác nhận xét
Bài 6:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-GV dùng hình minh họa làm mẫu
-HD HS vận dụng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm
-GV nhn xét
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện
-HS khác nhận xét
Bài 7:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HD HS thực hành xếp hình.
-GV nhn xét
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện theo nhóm đôi
-HS khác nhận xét
Bài 8:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HD HS nhóm đôi quan sát hình ảnh, nhận biết đườg
đi của mi bạn.
- Thực hiện từng câu.
a)
Sai (chỉ có hai đường gấp khúc).
b)
Đúng (3 crn + 5 cm + 3 cm = 11 cm).
c)
Sai (10 cm + 2 cm = 12 cm).
d)
Đúng (10 cm = 1 dm).
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện theo nhóm đôi
-HS khác nhận xét
14
-GV nhn xétt
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hin
TOÁN
I. Mục tiêu:
Em làm được những? (Tiết 3)
*Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về số và phép tính.
Thứ tự các số; sử dụng các thuật ngữ số liền trước, số liền sau để diễn tả số.
GQVĐ đơn giản liên quan đến quan hệ thứ tự của số.
Cấu tạo số troing phạm vi 100 và các phép tính có liên quan.
Tính nhẫm, tính viết trong phạm vi 100.
Cộng trừ qua 10 trong phạm vi 20.
Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính.
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về hình học và đo lường.
Thực hành xếp hình.
GQVĐ đơn giản liên quan đến đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc.
GQVĐ đơn giản liên quan đến độ dài.
*Năng lực, phẩm cht:
-
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
-
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp
toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH
III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập;y tính, máy chiếu (nếu có)
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
2’
A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho HS bắt bài hát
- HS hát
15
-Vào bài mới
-HS lắng nghe
30’
C.LUYỆN TẬP
Bài 9:
-HS nêu yêu cầu bài tập
Tìm hiểu bài, nhóm đôi tập i tóm tắt ngắn gọn.
Hôm qua: 9 ngôi sao.
Hôm nay: 8 ngôi sao.
Cả hai ngày: ... ngôi sao?
Trình bày bài giải.
-GV nhn xét, sửa chữa
*Vui học:
-Tìm hiểu bài:
-
Tìm chiều cao mỗi bạn.
-
Trong ba bạn, có ai đã biết chiều cao? (Cà Tím
15 cm).
-
Tìm chiều cao hai bạn còn lại theo Cà Tím.
GV hướng dẫn:
Tím thấp hơn Ngô (Bắp) 3 cm tức Ngô cao
hơn Cà Tím 3 cm.
Cà Tím cao hơn Cà Chua 9cm tức là Cà Chua
thấp hơn Cà Tím 9 cm.
*Khám phá
-
HD HS tìm hiểu bài, giải thích từng bức tranh.
Miệng bình nhỏ, đầu qukhông chui vào được để
uống nước.
Quạ thả si vào bình.
Quạ uống nước.
-
Các nm giải thích tại sao quạ uống được
nước.
-
GV có thliên hệ thực tế: Khi pha nước chanh
đá, người ta cho vào li: nước lọc, đường, chanh sao
cho chỉ chiếm khoảng nửa li, tại sao vậy? (Vì khi cho
nước đả vào, nước trong li dângn đầy li).
*Thử thách
-
HD HS nhóm sáu tim hiểu bài, các em có th
viết các phép tính minh hoạ.
-
Các nhóm trình bày, có thể có nhiều cách giải
thích:
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện
Bài giải
Số ngôi sao Mai gấp cả hai ny:
6 + 8 = 17 (ngôi sao)
Đáp số: 17 ngôi sao.
-HS khác nhận xét
-HS tìm hiểu
-HS trả lời
-
HS nhóm bốn tim hiểu bài, giải
thích từng bức tranh.
-HS trả lời:Thả sỏi vào, nước dâng
lên (lượng nước vẫn thế, sức chứa
ít đi).
-HS nhận biết
-
HS nhóm sáu tìm hiểu bài, viết
các phép tính minh hoạ.
2 + 3 = 5
5 + 3 = 8
16
Đếm thêm 3: 2,5,8,11, 14,17.
Vào thBảy, cây cao 17 dm.
-
Có bn nào cao 17 dm?
*Đất nước em
-
Hd HS quan sát ảnh ruộng bậc thang.
-
GV giới thiệu đôi nét về ruộng bậc thang và v
đẹp của nó.
-
HS nhận biết hìnhnh các đường cong trong
ảnh.
-
HD HS tìm vị trí tỉnh Yên Bái trên bản đồ
-GV nhn xét.
…………..
14 + 3 = 17
-HS quan sát ảnh ruộng bậc thang.
-HS chỉ các đường cong trong ảnh
-HS tìm vị trí tỉnh Yên Bái trên
bn đồ
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hin
17
TOÁN
I. Mục tiêu:
NHIỀU HƠN HAY ÍT HƠN BAO NHIÊU (Tiết 2)
*Kiến thức, kĩ năng:
-
Nhận biết nhiều hơn, ít hơn.
-
Vận dụng GQVĐ liên quan:
-
Tìm xem hai nm đối tượng nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu qua việc so sánh hai
số hơn kém bao nhu đơn v.
*Năng lực, phẩm cht:
-
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
18
-
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp
toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập
*Tích hợp: TN & XH
III. Chuẩn bị:
- GV: nh vẽ để sử dụng cho nội dung bài học bài tập; y tính, máy chiếu (nếu );
20 khi lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV; 10 khối lập phương
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
3’
A.KHỞI ĐỘNG :
-GV cho HS bắt bài hát
-Ổn định , vào bài
- HS hát
20’ B.LUYỆN TẬP :
Hoạt động: Luyện tập
*Bài 1:
-Nêu yêu cầu bài tập
- HS nhóm đôi nhận biết đây là bài toán tìm phần
chênh lệch.
(GV có thể sử dụng phương pháp mảnh ghép để t
chức cho HS luyện tập câu a và câu b.)
-GV có thể khuyến khích nhiều nhóm HS nói.
Mở rộng: cách nói về tuổi,thdùng từ “lớn hơn...
tuổi” hoặc “nhỏ / bé hơn ... tuổi”.
- GV nhận xét, cng cố
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HS làm việc theo nhóm
-HS trả lời
19
Bài 2:
-HS thảo luận, nhận biết các nhiệm vcần làm:
cách phổ biến nhất đo từng băng giấy rồi làm nh
trừ (10 cm - 6 cm = 4 cm).
-Khi các nhóm trình bày, GV giúp đỡ các em giải
thích từng bước làm.
-Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu chính là bài toán
tim phần chênh lệch.
-GV có thể cho HS chơi “Ai nhanh hơn”.
Ví dụ:
- GV nói: 8 cái bánh, 1 cái kẹo.
HS nhóm đôi: viết phép tính trừ vào bảng con,
nhóm nào viết xong trước nhất tchạy n trước lớp
đứng, giơ bảng cho cả lớp xem và nói:
HS 1. Báiih nhiều hơn ko 7 cái.
HS 2: Kẹo ít hơn bánh 7 cái
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện
-HS khác nhận xét, bổ sung.
12’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-
GV: Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu chính bài toán
tim phần chêiìh lệch.
-
GV có thể cho HS chơi “Ai nhanh hơn”.
dụ:
GV nói: 8 cái bánh, 1 cái kẹo.
HS nhóm đôi: viết phép tính trừ vào bảng con,
nhóm nào viết xong trước nhất tchạy n trước lớp
đứng, giơ bảng cho cả lớp xem và nói:
HS 1. Bánh nhiều hơn kẹo 7 cái.
-GV nhn xét, tuyên dương
-HS chơi trò chơi
-HS trả lời, thực hiện
TOÁN
I. Mục tiêu:
Em làm được những gì? ( Tiết 1)
*Kiến thức, kĩ năng:
-
Ôn tập: tên gọi các thành phần của phép tính cộng và phép nh trừ.
-
Củng cố ý nghĩa của phép cng, phép trừ: Da vào hình ảnh, nói được tình huống
dẫn đến phép cộng, phép trừ.
-
Sử dụng sơ đồ tách - gộp số để nhn biết mối quan hệ giữa phép cng và phép trừ.
-
Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+, -).
-
Hệ thống hoá các kiến thức đã hc về số, phép tính, giải toán.
20
*Năng lực, phẩm cht:
-
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
-
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp
toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập
*Tích hợp: Toán học và cuộc sống; TN & XH
III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập;y tính, máy chiếu (nếu có).
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV.
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
8’
A.KHỞI ĐỘNG :
-Trò chơi: ĐỐ BẠN
+GV: Tám mươi bảy gồm mấy chục và mấy đơn
vị?
+Cả lớp: 87 gồm 8 chc và 7 đơn vị hay 80 và 7.
+GV: Gộp 80 và 7 được s nào?
+Cả lớp: Gộp 80 và 7 được 87.
-Sau đó HS chơi theo nhóm đôi hoặc chơi theo đội.
-GV vào bài
-HS chơi
22’ B.LUYỆN TẬP :
Hoạt động: Luyện tập
Bài 1:
-Nhóm hai HS tìm hiểu bài, nhận biêt
Yêu cầu của bài: số?.
Tìm quy luật dãy số (câu a: thêm 1; câu b: thêm
2; câu c: thêm 10).
- Khi sửa bài, khuyến khích HS giải thích tại sao
điền như vậy.
Ví dụ:
a)
Em đếm thêm 1.
b)
Em đếm thêm 2.
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HS làm ở bảng con
-HS trả lời
21
c) Em đếm thêm 10.
- GV nhận xét, cng cố
Bài 2:
- HS nhóm đôi tìm hiểu mẫu, nhận biết yêu cầu
rồi thực hiện.
Phân tích cấu tạo số: 73 gồm 70 và 3.
Viết bổn pliép tính với ba số: 73; 70 và 3.
- Sửa bài, khuyến khích HS phân tích cấu tạo số.
Mở rộng: Vi ba số mà ta có thể viết thành
phép cộng hay phép trừ, người ta gi đó là các số
gia đình
-HS nêu
-G nhn xét
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS trả lời
-HS khác nhận xét, bổ sung.
Bài 3:
-Nêu yêu cầu bài tập
-HD HS thực hin
34 + 52 = 86
34 là số hạng
52 là số hạng
86 tổng
-HS nhóm đôi che từng số trong sơ đồ tách- gộp rồi
đọc phép nh để tìm số bị chia.
-HS thay ? bằng phép tính thích hợp
-GV nhn xét ,bổ sung
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài
-HS khác nhận xét, bổ sung.
Bài 4:
-
HS tìm hiểu bài, nhận biết: đặt tính rồi tính
-
HS thực hiện (bng con).
-
Sửa bài.
HS làm tiên bảng lớp (Mỗi HS làm một phép
tính).
* Lưu ý HS đặt đúng phép tính 8 + 41
-GV nhn xét ,bổ sung
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài
-HS khác nhận xét, bổ sung.
5’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS trả lời, thực hiện
22
23
24
| 1/24

Preview text:

TUẦN 11 TOÁN
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chơi cắm cờ
( Cho HS thực hành và làm bài kiểm tra)
……………………………………….. TOÁN
Phép cộng có tổng là số tròn chục ( Tiết 1) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
Thực hiện được phép cộng có tổng là số tròn chục.
- Củng cố ý nghĩa của phép cộng, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến phép cộng.
- Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+).
- Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan tới độ dài và đơn vị xăng-ti-mét.
*Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
2 thẻ chục và 10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu
cầu của GV;2 thẻ chục và 10 khối lập phương
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 2’ A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho chơi Trò choi: TỈM BẠN
GV cho HS viết số vào bảng con (mỗi em tự chọn
một số bất ki từ 1 đến 9).
GV ch0 HS tìm bạn để hai số cộng lại bằng 10. - HS chơi
Hai bạn nào tìm được nhau sớm nhất thì thắng 1 cuộc. -Vào bài mới 18
B.BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH:
Hoạt động . Xây dựng biện pháp cộng có nhớ
trong phạm vi 100
GV hướng dẫn HS theo các bước:
- Bước 1 : Tìm hiểu vấn đề
• Các nhóm quan sát phép tính: 26 + 4 = ?
-HS quan sát trình bày nhận biết
• Thảo luận, trình bày nhận biết: Ta phải tính: 26 + 4
- Bước 2: Lập kế hoạch * GV gợi ý:
• Dùng các thẻ chục và các khối lập phương thể hiện phép tính 26 + 4. • -HS thực hiện
HS nhận biết muốn tính 26 + 4 phải gộp 2 thanh
chục và 6 khối lập phương với 2 khối lập phương để
tìm số khối lập phương có tất cả.
* Các nhóm thảo luận, nêu cách thức giải quyết, nêu -HS thảo luận nêu cách làm
tên cách làm: Đếm hay Tinh.
- Bước 3. Tiến hành kế hoạch
* Các nhóm thưc hiên kế hoach:
Viêt phép tính đã thực hiện ra bảng con: 26 + 4 — -HS viết ra bảng con 30. ” -HS trình bày *' * -GV nêu cách làm
* Khuyến khích một vài nhóm trình bày cách thức giải quyết: Làm bằng cách nào?
GV tổng kết ngắn gọn cách làm của các nhóm.
* GV giới thiệu biện pháp tính -Cả lớp kiểm tra - Bước 4: Kiểm tra
Cả lớp cùng đếm theo chục trên các khối lập phương
và đếm tiếp các khối lập phương rời để khẳng định 2 kết quả đứng. -HS nhắc lại
Với phép tính 26 + 24 có thể thực hiện theo trình tự:
• HS đặt tính rồi tính.
• Dùng ĐDHT kiểm chứng kết quả.
12’ C.THỰC HÀNH
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HD HS thực hiện ở bảng con
- HS nêu yêu cầu bài tập. -GV nhận xét. -HS thực hiện -HS khác nhận xét 3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Nhắc lại cách đặt tính và tính
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện TOÁN
Phép cộng có tổng là số tròn chục ( Tiết 2) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
Thực hiện được phép cộng có tổng là số tròn chục.
- Củng cố ý nghĩa của phép cộng, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến phép cộng.
- Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+).
Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan tới độ dài và đơn vị xăng-ti-mét
*Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
2 thẻ chục và 10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu
cầu của GV;2 thẻ chục và 10 khối lập phương
III. Các hoạt động dạy học: 3 TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 7’ A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho chơi Trò choi: TÌM BẠN
GV cho HS viết số vào bảng con (mỗi em tự chọn
một số bất ki từ 1 đến 9). - HS chơi
GV ch0 HS tìm bạn để hai số cộng lại bằng 10.Hai
bạn nào tìm được nhau sớm nhất thì thắng cuộc. -Vào bài mới
25’ B.LUYỆN TẬP Bài 1:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HD HS thực hiện ở bảng con
- Tìm hiểu mẫu, nhận biết:
• Mỗi bông hoa có ba cánh hoa, trên mỗi cánh hoa -HS làm toán cộng ra bảng con. đều có số.
• Số ở nhị hoa có liên quan gì tới các số ở cánh
hoa? (12 + 38 + 20 = 70). -HS thực hiện
• HS nhận xét tổng là số tròn chục. -GV nhận xét. -HS khác nhận xét Bài 2:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS xác định cái đã cho và câu hỏi của bài toán, xác -HS xác định định việc cần làm: giải bài toán. - HS làm bài cá nhân. -HS làm bài
- Sửa bài: GV khuyến khích nhiều nhóm trình
bày bài giải (có giải thích cách làm: chọn phép cộng
vì hỏi tất cả thì phải “gộp”)- -HS khác nhận xét -HD HS thực hiện -GV nhận xét. Bài 3:
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Hd HS thảo luận để chọn vé xe.
-HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS HS (nhóm đôi) tìm hiểu bài, nhận biết:
Thực hiện phép tính cộng để tìm vé có tổng là
-HS thực hiện theo nhóm đôi 50 4 để lên xe.
-HD HS thực hiện, GV theo dõi -HS nhận xét Vui học - GV HD mẫu -HS chơi
- HS tiếp tục chơi theo nhóm đôi: các câu a, b, c.
Lưu ý: Các nhóm có thể đi theo các cách khác
nhau,so sánh độ dài ở mỗi cách đi các -HS lắng nghe quãng
đường ở mỗi cách đi.
- GV lưu ý các em cách đi đường thực tế cuộc
sống: chọn đường đi theo các tiêu chí: + An toàn. + Khoảng cách ngắn 3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Em học được gì sau bài học?
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện TOÁN
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 ( Tiết 1) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Củng cố ý nghĩa của phép cộng, vận dụng vào giải quyết vấn đề dẫn đến phép cộng.
- Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+).
- Bước đầu làm quen cách tính nhanh.
- Cộng các số đo dung tích với đơn vị đo lít.
- Ôn tập tính nhầm trong phạm vi 20.
*Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống 5 III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
2 thẻ chục và 10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu
cầu của GV;2 thẻ chục và 10 khối lập phương
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 2’ A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho chơi Trò choi: TỈM BẠN
GV cho HS viết số vào bảng con (mỗi em tự chọn
một số bất kì từ 1 đến 9).
GV cho HS tìm bạn để hai số cộng lại bằng 14. - HS chơi
Hai bạn nào tìm được nhau sớm nhất thì thắng cuộc. -GV Vào bài mới 18
B.BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH:
Hoạt động . Xây dựng biện pháp cộng có nhớ
trong phạm vi 100
-Gv HD HS vận dụng cách thực hiện phép cộng ở -HS nhận biết
bài trước, thực hiện các phép cộng ở bài này dưới hình thức:
-Chia lớp thành hai đội, mỗi đội thực hiện một phép -HS thực hiện tính ở phần bài học.
• Thực hiện phép tính (đăt tính, tính).
• Dùng ĐDHT minh hoạ cách tính, đặc biệt -HS trình bày giải
thích “nhớ 1”, “thêm 1”. -HS trình bày -GV nhận xét, kết luận
12’ C.THỰC HÀNH
-HD HS quan sát tổng quát, nhận biết cả 6 phép - HS nêu yêu cầu
cộng đều có nhớ (do phép cộng các số đơn vị là
cộng qua 10 trong phạm vi 20).
-HS nhắc lại: làm cho đủ chục rồi
- Cho HS nhắc lại cách cộng qua 10 trong phạm vi 20 cộng vói số còn lại
-GV đọc lần lượt từng phép tính cho HS thực hiện trên bảng con. -HS khác nhận xét -GV nhận xét. 6 3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Em học được gì sau bài học
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện TOÁN
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 ( Tiết 2) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Củng cố ý nghĩa của phép cộng, vận dụng vào giải quyết vấn đề dẫn đến phép cộng.
- Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+).
- Bước đầu làm quen cách tính nhanh.
- Cộng các số đo dung tích với đơn vị đo lít.
- Ôn tập tính nhầm trong phạm vi 20.
*Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
2 thẻ chục và 10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu
cầu của GV;2 thẻ chục và 10 khối lập phương
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 7’ A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho chơi Trò choi: TÌM BẠN
GV cho HS viết số vào bảng con (mỗi em tự chọn
một số bất ki từ 1 đến 9). - HS chơi
GV ch0 HS tìm bạn để hai số cộng lại bằng 10.Hai 7
bạn nào tìm được nhau sớm nhất thì thắng cuộc. -Vào bài mới
25’ B.LUYỆN TẬP Bài 1:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD HS thực hiện nhóm đôi: đọc phép tính và nói kết quả cho bạn nghe.
- Sau khi sửa bài, GV chọn cặp phép tính 6 + 5
và 5 + 6, yêu cầu HS nhìn vào tổng và nhận xét: đổi
chỗ các số hạng của tổiìg, tổng không thay đổi -HS thực hiện
(không nêu tên tính chất).
HS nhận xét tổng là số tròn chục. -HS khác nhận xét -GV nhận xét. Bài 2:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD HS thực hiện nhóm đôi: thực hiện phép tính. -HS làm bài -GV nhận xét. -HS khác nhận xét Bài 3:
- HS nêu yêu cầu bài tập
-Nhóm hai HS tìm hiểu bài, nhận biết:
-HS nêu yêu cầu bài tập
Yêu cầu của bài: so sánh - điền dấu. -■
-HS thực hiện theo nhóm đôi So
- HS giải thích tại sao điền dấu đổ (HS có the sánh, điền dấu
tính tổng hoặc vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp
của phép cộng: 7 + 3 + 5 cũng bằng 7 + 5 + 3). -HS nhận xét - GV nhận xét Bài 4:
- GV HD : Trên mỗi quyển sách có viết tổng
của ba số, tổng các số này là số của ba lô.
-HS nêu yêu cầu bài tập
- Quyển sách có kết quả phép tính là 77 thì xếp vào ba lô màu hồng (gấu
-HS thực hiện tìm tổng rồi xếp vào trác). số ba lô thích hợp 61 + 9+7=77
Quyển sách có kết quả phép tính là 79 thì xếp vào ba lô màu xanh (voi). 8 3 + 9 + 67 = 79
Quyển sách có kết quả phép tính là 75 thì xếp vào ba lô màu vàng (cá heo). 63 + 5+7=75
-HS nêu kết quả tìm được -HS nhận xét -GV nhận xét 3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Em học được gì sau bài học?
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện 9 TOÁN
Em làm được những gì? (Tiết 1) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về số và phép tính.
• Thứ tự các số; sử dụng các thuật ngữ số liền trước, số liền sau để diễn tả số.
• GQVĐ đơn giản liên quan đến quan hệ thứ tự của số.
• Cấu tạo số troing phạm vi 100 và các phép tính có liên quan.
• Tính nhẫm, tính viết trong phạm vi 100.
• Cộng trừ qua 10 trong phạm vi 20.
• Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính.
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về hình học và đo lường. • Thực hành xếp hình.
• GQVĐ đơn giản liên quan đến đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc.
GQVĐ đơn giản liên quan đến độ dài.
*Năng lực, phẩm chất: 10
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm *Tích hợp: TN & XH III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có)
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 2’ A.KHỞI ĐỘNG : - GV cho HS bắt bài hát - HS hát -Vào bài mới -HS lắng nghe
30’ C.LUYỆN TẬP Bài 1:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HD HS tìm hiểu từng câu, thực hiện rồi trình bày.
-HS thực hiện theo nhóm đôi
a) Với mỗi số đều có thể nói theo hai cách: liền trước, liền san.
b)? có thể là 19 hoặc 20.
c) - Nhiều hơn 18 nhưng ít hơn 21 cái thì có thể là 19 hay 20 cái.
- Số bút chì không là 20 vì 20 là số liền trước của -HS khác nhận xét 21.
- Vậy số bút chì của mèo con là 19. -GV nhận xét
-HS nghe bài thơ: Mèo con đi học Thư giãn
GV đọc bài thơ Mèo con đi học. Bài 2:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
--HD HS thực hiện ở bảng con -HS thực hiện -HS khác nhận xét -GV nhận xét. 11 Bài 3:
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS nêu yêu cầu bài tập -HS thực hiện
-HD HS thực hiện ở bảng con
-GV nhận xét, lưu ý cách đặt tính đúng -HS khác nhận xét Bài 4:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HD HS Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại.
Trừ để được 10 rồi trừ số còn lại. -HS trả lời nhanh
-GV hỏi kết quả, cách tính -GV nhận xét sữa chữa -HS khác nhận xét 3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện TOÁN
Em làm được những gì? (Tiết 2) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về số và phép tính.
• Thứ tự các số; sử dụng các thuật ngữ số liền trước, số liền sau để diễn tả số.
• GQVĐ đơn giản liên quan đến quan hệ thứ tự của số.
• Cấu tạo số troing phạm vi 100 và các phép tính có liên quan.
• Tính nhẫm, tính viết trong phạm vi 100.
• Cộng trừ qua 10 trong phạm vi 20.
• Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính.
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về hình học và đo lường. • Thực hành xếp hình.
• GQVĐ đơn giản liên quan đến đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc.
GQVĐ đơn giản liên quan đến độ dài.
*Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm 12 *Tích hợp: TN & XH III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có)
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 2’ A.KHỞI ĐỘNG : - GV cho HS bắt bài hát - HS hát -Vào bài mới -HS lắng nghe
30’ C.LUYỆN TẬP Bài 5:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HD HS áp đụng cộng, trừ qua 10 trong phạm vi 20 để -HS thực hiện giải quyết -HS khác nhận xét -GV nhận xét. Bài 6:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-GV dùng hình minh họa làm mẫu
-HD HS vận dụng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm -HS thực hiện -GV nhận xét -HS khác nhận xét Bài 7:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện theo nhóm đôi
-HD HS thực hành xếp hình. -HS khác nhận xét -GV nhận xét Bài 8:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HD HS nhóm đôi quan sát hình ảnh, nhận biết đườg đi của mỗi bạn.
-HS thực hiện theo nhóm đôi - Thực hiện từng câu.
a) Sai (chỉ có hai đường gấp khúc).
b) Đúng (3 crn + 5 cm + 3 cm = 11 cm).
c) Sai (10 cm + 2 cm = 12 cm). -HS khác nhận xét d) Đúng (10 cm = 1 dm). 13 -GV nhận xét 3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện TOÁN
Em làm được những gì? (Tiết 3) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về số và phép tính.
• Thứ tự các số; sử dụng các thuật ngữ số liền trước, số liền sau để diễn tả số.
• GQVĐ đơn giản liên quan đến quan hệ thứ tự của số.
• Cấu tạo số troing phạm vi 100 và các phép tính có liên quan.
• Tính nhẫm, tính viết trong phạm vi 100.
• Cộng trừ qua 10 trong phạm vi 20.
• Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính.
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về hình học và đo lường. • Thực hành xếp hình.
• GQVĐ đơn giản liên quan đến đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc.
GQVĐ đơn giản liên quan đến độ dài.
*Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm *Tích hợp: TN & XH III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có)
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 2’ A.KHỞI ĐỘNG : - GV cho HS bắt bài hát - HS hát 14 -Vào bài mới -HS lắng nghe
30’ C.LUYỆN TẬP Bài 9:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
Tìm hiểu bài, nhóm đôi tập nói tóm tắt ngắn gọn. Hôm qua: 9 ngôi sao. Hôm nay: 8 ngôi sao. -HS thực hiện Bài giải Cả hai ngày: . . ngôi sao?
Số ngôi sao Mai gấp cả hai ngày: Trình bày bài giải. 6 + 8 = 17 (ngôi sao) -GV nhận xét, sửa chữa Đáp số: 17 ngôi sao. -HS khác nhận xét *Vui học: -Tìm hiểu bài: -HS tìm hiểu
- Tìm chiều cao mỗi bạn.
- Trong ba bạn, có ai đã biết chiều cao? (Cà Tím 15 cm).
- Tìm chiều cao hai bạn còn lại theo Cà Tím. GV hướng dẫn:
• Cà Tím thấp hơn Ngô (Bắp) 3 cm tức là Ngô cao hơn Cà Tím 3 -HS trả lời cm.
• Cà Tím cao hơn Cà Chua 9cm tức là Cà Chua thấp hơn Cà Tím 9 cm. *Khám phá
- HD HS tìm hiểu bài, giải thích từng bức tranh.
Miệng bình nhỏ, đầu quạ không chui vào được để - HS nhóm bốn tim hiểu bài, giải uống nước. thích từng bức tranh. Quạ thả sỏi vào bình. Quạ uống nước.
-HS trả lời:Thả sỏi vào, nước dâng
- Các nhóm giải thích tại sao quạ uống được lên (lượng nước vẫn thế, sức chứa nước. ít đi).
- GV có thể liên hệ thực tế: Khi pha nước chanh
đá, người ta cho vào li: nước lọc, đường, chanh sao -HS nhận biết
cho chỉ chiếm khoảng nửa li, tại sao vậy? (Vì khi cho
nước đả vào, nước trong li dâng lên đầy li). *Thử thách
- HS nhóm sáu tìm hiểu bài, viết
- HD HS nhóm sáu tim hiểu bài, các em có thể viết các phép tính minh các phép tính minh hoạ. hoạ. 2 + 3 = 5
- Các nhóm trình bày, có thể có nhiều cách giải thích: 5 + 3 = 8 15
Đếm thêm 3: 2,5,8,11, 14,17.
Vào thứ Bảy, cây cao 17 dm. ………….. - Có bạn nào cao 17 dm? 14 + 3 = 17 *Đất nước em
- Hd HS quan sát ảnh ruộng bậc thang.
-HS quan sát ảnh ruộng bậc thang.
- GV giới thiệu đôi nét về ruộng bậc thang và vẻ đẹp của nó.
- HS nhận biết hình ảnh các đường cong trong
-HS chỉ các đường cong trong ảnh ảnh.
- HD HS tìm vị trí tỉnh Yên Bái trên bản đồ
-HS tìm vị trí tỉnh Yên Bái trên bản đồ -GV nhận xét. 3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện 16 TOÁN
NHIỀU HƠN HAY ÍT HƠN BAO NHIÊU (Tiết 2) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết nhiều hơn, ít hơn.
- Vận dụng GQVĐ liên quan:
- Tìm xem hai nhóm đối tượng nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu qua việc so sánh hai
số hơn kém bao nhiêu đơn vị.
*Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. 17
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập *Tích hợp: TN & XH III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); 20 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu
cầu của GV; 10 khối lập phương
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 3’ A.KHỞI ĐỘNG : -GV cho HS bắt bài hát - HS hát -Ổn định , vào bài 20’ B.LUYỆN TẬP :
Hoạt động: Luyện tập *Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập -
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhóm đôi nhận biết đây là bài toán tìm phần chênh lệch.
(GV có thể sử dụng phương pháp mảnh ghép để tổ -HS làm việc theo nhóm
chức cho HS luyện tập câu a và câu b.) -HS trả lời
-GV có thể khuyến khích nhiều nhóm HS nói.
Mở rộng: cách nói về tuổi, có thể dùng từ “lớn hơn. .
tuổi” hoặc “nhỏ / bé hơn . . tuổi”. - GV nhận xét, củng cố 18 Bài 2:
-HS thảo luận, nhận biết các nhiệm vụ cần làm:
cách phổ biến nhất là đo từng băng giấy rồi làm tính trừ (10 cm
- HS nêu yêu cầu bài tập. - 6 cm = 4 cm).
-Khi các nhóm trình bày, GV giúp đỡ các em giải thích từng bước làm. -HS thực hiện
-Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu chính là bài toán tim phần chênh lệch.
-GV có thể cho HS chơi “Ai nhanh hơn”. Ví dụ:
-HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nói: 8 cái bánh, 1 cái kẹo.
HS nhóm đôi: viết phép tính trừ vào bảng con,
nhóm nào viết xong trước nhất thì chạy lên trước lớp
đứng, giơ bảng cho cả lớp xem và nói:
HS 1. Báiih nhiều hơn kẹo 7 cái.
HS 2: Kẹo ít hơn bánh 7 cái
12’ C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- GV: Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu chính là bài toán tim phần chêiìh lệch. -HS chơi trò chơi
- GV có thể cho HS chơi “Ai nhanh hơn”. Ví dụ:
GV nói: 8 cái bánh, 1 cái kẹo.
HS nhóm đôi: viết phép tính trừ vào bảng con,
nhóm nào viết xong trước nhất thì chạy lên trước lớp -HS trả lời, thực hiện
đứng, giơ bảng cho cả lớp xem và nói:
HS 1. Bánh nhiều hơn kẹo 7 cái.
-GV nhận xét, tuyên dương TOÁN
Em làm được những gì? ( Tiết 1) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập: tên gọi các thành phần của phép tính cộng và phép tính trừ.
- Củng cố ý nghĩa của phép cộng, phép trừ: Dựa vào hình ảnh, nói được tình huống
dẫn đến phép cộng, phép trừ.
- Sử dụng sơ đồ tách - gộp số để nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+, -).
- Hệ thống hoá các kiến thức đã học về số, phép tính, giải toán. 19
*Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập
*Tích hợp: Toán học và cuộc sống; TN & XH III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có).
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 8’ A.KHỞI ĐỘNG : -Trò chơi: ĐỐ BẠN
+GV: Tám mươi bảy gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+Cả lớp: 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị hay 80 và 7.
+GV: Gộp 80 và 7 được số nào? -HS chơi
+Cả lớp: Gộp 80 và 7 được 87.
-Sau đó HS chơi theo nhóm đôi hoặc chơi theo đội. -GV vào bài 22’ B.LUYỆN TẬP :
Hoạt động: Luyện tập Bài 1:
-Nhóm hai HS tìm hiểu bài, nhận biêt
• Yêu cầu của bài: số?.
-HS nêu yêu cầu bài tập
• Tìm quy luật dãy số (câu a: thêm 1; câu b: thêm 2; câu c: thêm 10). -HS làm ở bảng con
- Khi sửa bài, khuyến khích HS giải thích tại sao điền như vậy. Ví dụ: a) Em đếm thêm 1. -HS trả lời b) Em đếm thêm 2. 20 c) Em đếm thêm 10. - GV nhận xét, củng cố Bài 2:
- HS nhóm đôi tìm hiểu mẫu, nhận biết yêu cầu rồi thực hiện.
• Phân tích cấu tạo số: 73 gồm 70 và 3.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
• Viết bổn pliép tính với ba số: 73; 70 và 3.
- Sửa bài, khuyến khích HS phân tích cấu tạo số. -HS trả lời
Mở rộng: Với ba số mà ta có thể viết thành
phép cộng hay phép trừ, người ta gọi đó là các số gia đình -HS nêu
-HS khác nhận xét, bổ sung. -G nhận xét Bài 3: -Nêu yêu cầu bài tập -HD HS thực hiện
- HS nêu yêu cầu bài tập. 34 + 52 = 86 34 là số hạng -HS làm bài 52 là số hạng 86 là tổng
-HS nhóm đôi che từng số trong sơ đồ tách- gộp rồi
đọc phép tính để tìm số bị chia.
-HS thay ? bằng phép tính thích hợp
-HS khác nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét ,bổ sung Bài 4:
- HS tìm hiểu bài, nhận biết: đặt tính rồi tính
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS thực hiện (bảng con). - Sửa bài.
• HS làm tiên bảng lớp (Mỗi HS làm một phép -HS làm bài tính).
* Lưu ý HS đặt đúng phép tính 8 + 41 -GV nhận xét ,bổ sung
-HS khác nhận xét, bổ sung. 5’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS trả lời, thực hiện 21 22 23 24