Giáo án Toán 2 sách Chân trời sáng tạo (cả năm) | Tuần 13 | Tiết 3

Giáo án Toán 2 Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 CTST của mình.

 

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN – LỚP 2
BÀI : PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
(TIẾT 3)
( Sách Chân trời sáng tạo – SGK trang 95)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các trường hợp cụ thể.
- Vận dụng sơ đồ tách - gộp số để tìm kết quả, thành phần trong phép cộng, phép trừ.
- Vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản dẫn đến phép trừ.
- Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (-).
- Bước đầu làm quen cách tính nhanh.
- Ôn tập nhận dạng hình tam giác.
*Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao
tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm.
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy
chiếu (nếu có); 2 thẻ chục và 14 khối lập phương, bộ xếp hình
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập
theo yêu cầu của GV;2 thẻ chục và 14 khối lập phương, bộ xếp hình.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh
v. Hoạt động 1: Khởi động(5 phút):
* Mục tiêu:
Tạo không khí lớp học vui tươi, sinh động kết hợp
kiểm tra kiến thức cũ.
* Phương pháp: Trò chơi.
* Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi:
Bông hoa may mắn.
- GV cho HS chọn 1 trong 4 bông hoa và thực hiện
yêu cầu ở mỗi bông hoa.
- Nhận xét, tuyên dương.
-> Giới thiệu bài học mới: Phép trừ nhớ trong
phạm vi 100.
- HS tham gia chơi.
- HS nêu (cá nhân)
- HS nêu (cá nhân)
- HS làm bảng con (cả lớp)
v Hoạt động 2: Luyện tập (10phút)
* Mục tiêu: Củng cố cách thực hiện phép trừ
nhớ trong phạm vi 100.
* Phương pháp: Đàm thoại, thực hành vận dụng.
*Hình thức: Cá nhân, nhóm.
Bài 4:
Tìm hiểu mẫu, nhận biết: vận dụng đồ tách -
gộp số để tìm số thích hợp thay cho dấu “?” (có
thể dựa vào nội dung vừa tìm hiểu ở bài 3 để tính).
Bài 5:
Hưng dẫn HS m hiểu bài.
Hưng dẫn HS hiểu u cu “nh ri so sánh với 50”
đ vớt cá.
Khi sa i, HS trình bày cách m.
Bài 6: Giải tn lời văn:
- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài tập 6.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dạng toán nào?
- HS đọc đề bài, xác định yêu
cầu.
- HS thảo luận nhóm đôi tìm hiểu
bài mẫu.
- HS làm bài vào bảng con,
thống nhất kết quả theo nhóm
bàn.
- HS đọc đề bài, trả lời câu hỏi.
HS tho luận nhóm đôi đ m
cách m và thực hiện rồi nói kết
qu.
- HS xác định dạng toán.
- Học sinh làm bài vào vở, trao
đổi nhóm đôi.
- HS trình bày bài, nhận xét.
Số con cá màu xanh bể cá có là:
32 - 7 = 25 (con)
Đáp số: 25 con
v Hoạt động 3: Kết nối, vận dụng (10phút):
* Mục tiêu: Giúp học sinh vận kiến thức đã học
vào giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Thực hành
* Hình thức: Thảo luận nhóm.
- Yêu cầu của bài: xếp hình con cá
- Khi sửa bài, GV khuyến khích HS gọi tên các
hình đã dùng để xếp con
- Lưu ý: HS thể xếp các hình khác với hình
trong SGK, miễn xếp con theo đúng yêu cầu
của bài.
- Học sinh đọc đi, xác định yêu
cu.
- HS m i theo nhóm.
- Sửa bài: HS gọi n các nh đã
dùng đ xếp con (vừa nói vừa
chỉ o hình).
.
v Hoạt động 4: Củng cố (5phút):
* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố lại các kiến
thức vừa học.
* Phương pháp: Thực hành
* Hình thức: Cá nhân.
GV nêu phép tính, HS làm bảng con.
Ví dụ: 38-29; 75-8;...
- GV nhận xét, tuyên dương.
Dặn dò Học sinh về nhà thực hành các phép trừ có
nhớ trong phạm vi 100.
- Học sinh m bảng con.
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
| 1/3

Preview text:

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: TOÁN – LỚP 2
BÀI : PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 (TIẾT 3)
( Sách Chân trời sáng tạo – SGK trang 95) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các trường hợp cụ thể.
- Vận dụng sơ đồ tách - gộp số để tìm kết quả, thành phần trong phép cộng, phép trừ.
- Vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản dẫn đến phép trừ.
- Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (-).
- Bước đầu làm quen cách tính nhanh.
- Ôn tập nhận dạng hình tam giác.
*Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm.
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy
chiếu (nếu có); 2 thẻ chục và 14 khối lập phương, bộ xếp hình
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập
theo yêu cầu của GV;2 thẻ chục và 14 khối lập phương, bộ xếp hình.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
v. Hoạt động 1: Khởi động(5 phút): * Mục tiêu:
Tạo không khí lớp học vui tươi, sinh động kết hợp kiểm tra kiến thức cũ.
* Phương pháp: Trò chơi.
* Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: - HS tham gia chơi. Bông hoa may mắn.
- GV cho HS chọn 1 trong 4 bông hoa và thực hiện - HS nêu (cá nhân)
yêu cầu ở mỗi bông hoa. - HS nêu (cá nhân) - Nhận xét, tuyên dương.
-> Giới thiệu bài học mới: Phép trừ có nhớ trong - HS làm bảng con (cả lớp) phạm vi 100.
v Hoạt động 2: Luyện tập (10phút)
* Mục tiêu:
Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
* Phương pháp: Đàm thoại, thực hành vận dụng.
*Hình thức: Cá nhân, nhóm. Bài 4:
Tìm hiểu mẫu, nhận biết: vận dụng sơ đồ tách - - HS đọc đề bài, xác định yêu
gộp số để tìm số thích hợp thay cho dấu “?” (có cầu.
thể dựa vào nội dung vừa tìm hiểu ở bài 3 để tính). - HS thảo luận nhóm đôi tìm hiểu bài mẫu.
- HS làm bài vào bảng con,
thống nhất kết quả theo nhóm bàn. Bài 5:
Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
- HS đọc đề bài, trả lời câu hỏi.
Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu “tính rồi so sánh với 50” HS thảo luận nhóm đôi để tìm để vớt cá.
cách làm và thực hiện rồi nói kết
Khi sửa bài, HS trình bày cách làm. quả.
Bài 6: Giải toán có lời văn:
- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài tập 6.
- HS xác định dạng toán. + Bài toán cho biết gì?
- Học sinh làm bài vào vở, trao + Bài toán hỏi gì? đổi nhóm đôi.
+ Bài toán thuộc dạng toán nào?
- HS trình bày bài, nhận xét.
Số con cá màu xanh bể cá có là: 32 - 7 = 25 (con) Đáp số: 25 con
v Hoạt động 3: Kết nối, vận dụng (10phút):
* Mục tiêu:
Giúp học sinh vận kiến thức đã học
vào giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Thực hành
* Hình thức: Thảo luận nhóm.
- Yêu cầu của bài: xếp hình con cá
- Học sinh đọc đề bài, xác định yêu
- Khi sửa bài, GV khuyến khích HS gọi tên các cầu.
hình đã dùng để xếp con - HS làm bài theo nhóm.
- Lưu ý: HS có thể xếp các hình khác với hình - Sửa bài: HS gọi tên các hình đã
trong SGK, miễn là xếp con cá theo đúng yêu cầu dùng để xếp con cá (vừa nói vừa của bài. chỉ vào hình). .
v Hoạt động 4: Củng cố (5phút):
* Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố lại các kiến thức vừa học.
* Phương pháp: Thực hành
* Hình thức: Cá nhân.
GV nêu phép tính, HS làm bảng con. - Học sinh làm bảng con. Ví dụ: 38-29; 75-8;...
- GV nhận xét, tuyên dương.
Dặn dò Học sinh về nhà thực hành các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Document Outline

  • *Năng lực, phẩm chất: