Giáo án Toán 2 sách Chân trời sáng tạo (Cả năm) | Tuần 16

Giáo án Toán 2 Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 CTST của mình.

1
TOÁN
I.Mục tiêu:
Em làm được những gì? (Tiết 2)
TUẦN 16
*Kiến thức, kĩ năng:
-
Ôn tập cộng, trừ trong phạm vi 100.
-
Ôn tập biểu đồ tranh.
-
Ôn tập về ngày, giờ, xem lịch.
-
Vận dụng giải quyết vn đề đơn giản
*Năng lực, phẩm chất:
-Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học;
giải quyết vấn đề toán học; sử dụng ng cụ, phương tiện học toán.
- Phẩm chất: Chăm ch học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sng
III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
bộ xếp hình
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV;bộ xếp hình
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của hc sinh.
2’
A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho HS bắt bài hát
-Vào bài mới
- HS hát
-HS lắng nghe
30’
C.LUYỆN TẬP
Bài 2:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HD HS đọc u nhận xét đơn gin từ biểu đồ tranh
*Tìm hiểu về một số con vật ở một vườn thú, người
ta thu thp, phân loại, kiểm đếm và thể hiện qua biu
đồ tranh trong SGK trang 113.
+Đọc và mô tả các số liệu:
Biểu đồ này gồm mấy cột? (4 ct).
Tại sao 4 cột? (vì các con t được phân thành
4 loại)
Mỗi ct thể hiện s con thú của một loại thú.
Mỗi con thú đưc thể hiện nl thế nào? (hình vẽ).
- HS nêu yêu cầu bài tp.
-HS thực hiện
-HS thực hiện theo nhóm
2
+Nêu nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh:
HS (nhóm đôi) xem biểu đồ và trả lời các câu
hỏi.
Trò chơi Bin-
- GV phát cho HS: mỗi em một thẻ BIN-GÔ có kẻ
-HS chia sẻ trước lớp
-HS khác nhận xét
sẵn ô s.
- GV nêu luật chơi rồi lần lượt đọc và viết các phép
tính lên bảng, g-
(Cộng, trừ trong phạm vi 100).
t
l
*
- Học sinh tính rồi khoanh vào số chỉ kết quả trên
-HS chơi trò chơi
thẻ.
- HS nào khoanh đủ ba số theo một hàng (hàng
dọc, hàng ngang hay hàng chéo) thì thắng cuộc và hô
lớn “Bin-gô!”
Giáo vn và các bạn cùng kiểm tra kết quả các
phép tính của bn thắng cuộc.
Đất nước em
Gv giới thiệu về đất nước Cà Mau có nhiều hải sản
-HS lắng nghe
tươi ngon, nổi tiếng nhất là cua Cà Mau.
GV giúp HS xác định vị trí tỉnh Cà Mau trên bản
đồ (SGK trang 130).
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện
TOÁN
I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ ng:
ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 1)
-
Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo s, sơ đồ tách - gộp số, so sánh số, dãy số
thứ ttheo quy luật, ước lượng, ...
-
Ôn tập cộng, trừ nhớ trong phạm vi 100: nh nhẫm, nh viết, vận dụng đồ tách
-
gộp số, mối quan hệ giữa phép cng và phép trừ để tìm kết quả và tìm thành phần trong
phép cộng, phép trừ, biểu đ tranh, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản,...
3
-
Ôn tập hình học và đo lường: ngày, giờ, xem lịch, đo độ dài, cộng trừ số đo độ đài,
ghép hình,....
*Năng lực, phẩm chất:
-Năng lực : duy lập luận toán hc; hình hoá toán hc; giao tiếp toán học; giải
quyết vn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
-
Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sng
III. Chuẩn bị:
- GV: nh vẽ để sử dụng cho nội dung bài học bài tập; y tính, máy chiếu (nếu có);
10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV;2 tờ lịch
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của hc sinh.
7’
A.KHỞI ĐỘNG :
-HS bắt bài hát
-Vào bài mới
- HS hát
25’
B.LUYỆN TẬP: Ôn tập các s trong phạm vi 100
Bài 1:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tp.
-HD HS tìm số thích hợp
-HS trình bày cách làm
-HS thực hiện
-GV nhn xét.
-GV hệ thống lại cấu tạo thập phân của s (số chục -
-HS khác nhận xét
số đơn vị).
Bài 2:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HD HS xác định cách đọc số, viết số và cấu tạo số.
-HS trình bày
-
HS nêu yêu cầu bài tập.
-
HS tho luận nhóm đôi để m
bài
-HS trình bày
-GV nhn xét.
-HS nhận xét
Bài 3:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tp.
- HD HS Tìm thế nào? (dãy số đếm thêm - câu a:
thêm 1; câu b: thêm 2; câu c: thêm 5; câud: thêm 10)
-HS thực hiện cá nhân
4
-HS trình bày cách làm
-GV nhn xét.
-GV: Hình dạng các dãy số (tròn, tam giác, vuông,
chữ nhật có cùng màu ghép vào giống nh cây nến).
-HS khác nhận xét
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-GV đọc phép tính, HS thực hiện trên bảng con. Ví
dụ: 38 + 29; 75 + 8;....
-Em học được gì sau bài học?
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện
TOÁN
I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ ng:
ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 2)
-
Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo s, sơ đồ tách - gộp số, so sánh số, dãy số
thứ ttheo quy luật, ước lượng, ...
-
Ôn tập cộng, trừ nhớ trong phạm vi 100: nh nhẫm, nh viết, vận dụng đồ tách
-
gộp số, mối quan hệ giữa phép cng và phép trừ để tìm kết quả và tìm thành phần trong
phép cộng, phép trừ, biểu đ tranh, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản,...
-
Ôn tập hình học và đo lường: ngày, giờ, xem lịch, đo độ dài, cộng trừ số đo độ đài,
ghép hình,....
*Năng lực, phẩm chất:
-Năng lực : duy lập luận toán hc; hình hoá toán hc; giao tiếp toán học; giải
quyết vn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
-
Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sng
III. Chuẩn bị:
- GV: nh vẽ để sử dụng cho nội dung bài hc bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV;2 tờ lịch
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của hc sinh.
7’
A.KHỞI ĐỘNG :
-HS bắt bài hát
- HS hát
5
-Vào bài mới
25’
B.LUYỆN TẬP: Ôn tập các s trong phạm vi 100
Bài 4:
-HS nêu yêu cầu bài tập :
- HS nêu yêu cầu bài tp.
-HS thực hiện theo nhóm đôi
+ HS đếm viết số con kiến bốn
hình theo thứ tự: 2,5,8,11 (đếm
thêm 3).
-HS khác nhận xét
-HD HS tìm hình cuối cùng (th sáu) bao nhiêu con
kiến?
-HS trình bày cách làm
-GV nhn xét.
-GV chốt: HS có thể có cách làm khác nhau, lí luận
đúng để tìm được kết quả đímg thì chấp nhận.
Hình cuối cùng có 17 con kiến.
Bài 5:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HD HS so sánh rồi điền dấu
-HS trình bày
-
HS nêu yêu cầu bài tập.
-
HS tho luận nhóm đôi để m
bài
-HS trình bày
-GV nhn xét.
-HS nhận xét
Bài 6:
-
HS nêu yêu cầu bài tập
-
HD HS tìm số lớn nhất, số bé nhất
-
HS trình bày cách làm, giải thích tại sao chọn số đó
-
GV nhn xét.
- HS nêu yêu cầu bài tp.
-HS thực hiện cá nhân
- GV hệ thống hoá cách so sánh các số trong phạm vi
100.
+ Số có một chữ s bé hơn số có hai chữ số.
-HS khác nhận xét
+ So sánh các số có hai chữ số: So sánh từ trái sang
phai: + Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.
+ Nếu số chục bằng nhau, s nào có số đơn vị
lớnn thì số đó lớn hơn.
-HS đọc và ghi nhớ cách so sánh
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Em học được gì sau bài học?
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện
6
TOÁN
I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ ng:
ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 3)
-
Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo s, sơ đồ tách - gộp số, so sánh số, dãy số
thứ ttheo quy luật, ước lượng, ...
-
Ôn tập cộng, trừ nhớ trong phạm vi 100: nh nhẫm, nh viết, vận dụng đồ tách
-
gộp số, mối quan hệ giữa phép cng và phép trừ để tìm kết quả và tìm thành phần trong
phép cộng, phép trừ, biểu đ tranh, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản,...
-
Ôn tập hình học và đo lường: ngày, giờ, xem lịch, đo độ dài, cộng trừ số đo độ đài,
ghép hình,....
*Năng lực, phẩm chất:
-Năng lực : duy lập luận toán hc; hình hoá toán hc; giao tiếp toán học; giải
quyết vn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
-
Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sng
III. Chuẩn bị:
- GV: nh vẽ để sử dụng cho nội dung bài hc bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV;2 tờ lịch
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của hc sinh.
7’
A.KHỞI ĐỘNG :
-HS bắt bài hát
-Vào bài mới
- HS hát
25’
B.LUYỆN TẬP: Ôn tập các s trong phạm vi 100
Bài 7:
-HS nêu yêu cầu bài tập :
-HD HS chọn số để sắp xếp lại
-HS trình bày cách làm
-GV nhn xét.
-GV giới thiệu mt số loại kiến cắt lá để làm tổ.
- HS nêu yêu cầu bài tp.
-HS thực hiện theo nhóm đôi
-HS khác nhận xét
7
Bài 8:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-
HD HS xác định s nhà của mi con chim (dựa vào
tia số), mi con chim giới thiệu về ngôi nhà của mình
-
đó cũng chính là s nhà của chim
-HS trình bày
-GV nhn xét.
-
HS nêu yêu cầu bài tập.
-
HS tho luận nhóm đôi để m
bài
-HS trình bày
-HS nhận xét
Bài 9:
-
HS nêu yêu cầu bài tập
-
HD HS ‘ước lượng - đếm” số trứng chim theo
nhóm.
-
HS trình bày cách làm
-
GV nhn xét.
- HS nêu yêu cầu bài tp.
-HS thực hiện cá nhân:HS vừa nói
vừa thao tác trên hình vẽ được GV
treo bng lớp: 7 nhóm, mỗi
nhóm khong 10 quả. Em đếm:
10,20, 30,40, 50,60, 70.
Có khoảng 70 quả trứng).
Đếm: có 73 quả
-HS khác nhận xét
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Em học được gì sau bài học?
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện
TOÁN
I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ ng:
ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 4)
-
Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo s, sơ đồ tách - gộp số, so sánh số, dãy số
thứ ttheo quy luật, ước lượng, ...
-
Ôn tập cộng, trừ nhớ trong phạm vi 100: nh nhẫm, nh viết, vận dụng đồ tách
-
gộp số, mối quan hệ giữa phép cng và phép trừ để tìm kết quả và tìm thành phần trong
phép cộng, phép trừ, biểu đ tranh, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản,...
-
Ôn tập hình học và đo lường: ngày, giờ, xem lịch, đo độ dài, cộng trừ số đo độ đài,
ghép hình,....
*Năng lực, phẩm chất:
-Năng lực : duy lập luận toán hc; hình hoá toán hc; giao tiếp toán học; giải
quyết vn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
8
-
Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sng
III. Chuẩn bị:
- GV: nh vẽ để sử dụng cho nội dung bài hc bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV;2 tờ lịch
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của hc sinh.
7’
A.KHỞI ĐỘNG :
-HS bắt bài hát
-Vào bài mới
- HS hát
25’
B.LUYỆN TẬP: Ôn tập phép cộng và phép trừ
Bài 1:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HD HS đọc phép tính rồi nói kết quả
-HS trình bày cách làm
-GV nhn xét.
-GV hệ thống
Làm cho đủ chục rồi cộng với số còn lại .
Trừ để được 10 rồi trừ sổ còn lại.
- HS nêu yêu cầu bài tp.
-HS làm việc theo nhóm đôi
-HS khác nhận xét
Bài 2:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HD HS đặt tính rồi tính
-HS trình bày
-GV nhn xét.
-
HS nêu yêu cầu bài tập.
-
HS tho luận nhóm đôi để m
bài
-HS trình bày
-HS nhận xét
Bài 3:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HD HS vận dụng sơ đồ tách - gộp s hoặc mối liên
hệ cộng, trừ để tìm thành phần trong phép tính.
-HS trình bày cách làm
-GV nhn xét.
*Thử thách
-Tìm hiểu bài, phân tích mẫu.
Yêu cầu của bài: Tìm 3 số gia đình rồi viết 4 phép
- HS nêu yêu cầu bài tp.
-HS thực hiện cá nhân
-HS khác nhận xét
9
tính
-HS (nhóm bốn) thảo lun, nhận dạng: tìm hai s
tổng là một s tròn chục.
Ví dụ: 8 + 2 = 10, nên tổng ca 28 và 12 là một số
tròn chục: 28 + 12 = 40.
HS viết c phép tính ra bảng con.
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Em học được gì sau bài học?
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện
10
| 1/10

Preview text:

TUẦN 16 TOÁN
Em làm được những gì? (Tiết 2) I.Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập cộng, trừ trong phạm vi 100.
- Ôn tập biểu đồ tranh.
- Ôn tập về ngày, giờ, xem lịch.
- Vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản
*Năng lực, phẩm chất:
-Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học;
giải quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); bộ xếp hình
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu
cầu của GV;bộ xếp hình
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 2’ A.KHỞI ĐỘNG : - GV cho HS bắt bài hát - HS hát -Vào bài mới -HS lắng nghe
30’ C.LUYỆN TẬP Bài 2:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HD HS đọc và nêu nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh
*Tìm hiểu về một số con vật ở một vườn thú, người -HS thực hiện
ta thu thập, phân loại, kiểm đếm và thể hiện qua biểu
đồ tranh trong SGK trang 113.
+Đọc và mô tả các số liệu:
Biểu đồ này gồm mấy cột? (4 cột).
Tại sao là 4 cột? (vì các con thú được phân thành 4 loại) -HS thực hiện theo nhóm
Mỗi cột thể hiện số con thú của một loại thú.
Mỗi con thú được thể hiện nliư thế nào? (hình vẽ). 1
+Nêu nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh:
HS (nhóm đôi) xem biểu đồ và trả lời các câu hỏi. Trò chơi Bin -HS chia sẻ trước lớp -gô -HS khác nhận xét
- GV phát cho HS: mỗi em một thẻ BIN-GÔ có kẻ sẵn ô số.
- GV nêu luật chơi rồi lần lượt đọc và viết các phép
tính lên bảng, g- ị (Cộng, trừ trong phạm vi 100). t l * -HS chơi trò chơi
- Học sinh tính rồi khoanh vào số chỉ kết quả trên thẻ.
- HS nào khoanh đủ ba số theo một hàng (hàng
dọc, hàng ngang hay hàng chéo) thì thắng cuộc và hô lớn “Bin-gô!”
Giáo viên và các bạn cùng kiểm tra kết quả các
phép tính của bạn thắng cuộc. Đất nước em
Gv giới thiệu về đất nước Cà Mau có nhiều hải sản -HS lắng nghe
tươi ngon, nổi tiếng nhất là cua Cà Mau.
GV giúp HS xác định vị trí tỉnh Cà Mau trên bản đồ (SGK trang 130). 3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện TOÁN
ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 1) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo số, sơ đồ tách - gộp số, so sánh số, dãy số
thứ tự theo quy luật, ước lượng, ...
- Ôn tập cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100: tính nhẫm, tính viết, vận dụng sơ đồ tách
- gộp số, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để tìm kết quả và tìm thành phần trong
phép cộng, phép trừ, biểu đồ tranh, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản,. . 2
- Ôn tập hình học và đo lường: ngày, giờ, xem lịch, đo độ dài, cộng trừ số đo độ đài, ghép hình,. .
*Năng lực, phẩm chất:
-Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; giải
quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); 10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV;2 tờ lịch
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 7’ A.KHỞI ĐỘNG : -HS bắt bài hát - HS hát -Vào bài mới
25’ B.LUYỆN TẬP: Ôn tập các số trong phạm vi 100 Bài 1:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập. -HD HS tìm số thích hợp -HS trình bày cách làm -HS thực hiện -GV nhận xét. -HS khác nhận xét
-GV hệ thống lại cấu tạo thập phân của số (số chục - số đơn vị). Bài 2:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD HS xác định cách đọc số, viết số và cấu tạo số.
- HS thảo luận nhóm đôi để làm bài -HS trình bày -HS trình bày -GV nhận xét. -HS nhận xét Bài 3:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD HS Tìm thế nào? (dãy số đếm thêm - câu a:
thêm 1; câu b: thêm 2; câu c: thêm 5; câud: thêm 10) -HS thực hiện cá nhân 3 -HS trình bày cách làm -GV nhận xét.
-GV: Hình dạng các dãy số (tròn, tam giác, vuông,
chữ nhật có cùng màu ghép vào giống hình cây nến). -HS khác nhận xét 3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-GV đọc phép tính, HS thực hiện trên bảng con. Ví dụ: 38 + 29; 75 + 8;. .
-HS lắng nghe, thực hiện
-Em học được gì sau bài học?
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau. TOÁN
ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 2) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo số, sơ đồ tách - gộp số, so sánh số, dãy số
thứ tự theo quy luật, ước lượng, ...
- Ôn tập cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100: tính nhẫm, tính viết, vận dụng sơ đồ tách
- gộp số, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để tìm kết quả và tìm thành phần trong
phép cộng, phép trừ, biểu đồ tranh, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản,. .
- Ôn tập hình học và đo lường: ngày, giờ, xem lịch, đo độ dài, cộng trừ số đo độ đài, ghép hình,. .
*Năng lực, phẩm chất:
-Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; giải
quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); 10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV;2 tờ lịch
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 7’ A.KHỞI ĐỘNG : -HS bắt bài hát - HS hát 4 -Vào bài mới
25’ B.LUYỆN TẬP: Ôn tập các số trong phạm vi 100 Bài 4:
-HS nêu yêu cầu bài tập :
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HD HS tìm hình cuối cùng (thứ sáu) có bao nhiêu con kiến?
-HS thực hiện theo nhóm đôi -HS trình bày cách làm
+ HS đếm và viết số con kiến bốn
hình theo thứ tự: 2,5,8,11 (đếm -GV nhận xét. thêm 3).
-GV chốt: HS có thể có cách làm khác nhau, lí luận
đúng để tìm được kết quả đímg thì chấp nhận. -HS khác nhận xét
Hình cuối cùng có 17 con kiến. Bài 5:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD HS so sánh rồi điền dấu
- HS thảo luận nhóm đôi để làm bài -HS trình bày -HS trình bày -GV nhận xét. -HS nhận xét Bài 6:
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD HS tìm số lớn nhất, số bé nhất
- HS trình bày cách làm, giải thích tại sao chọn số đó -HS thực hiện cá nhân - GV nhận xét.
- GV hệ thống hoá cách so sánh các số trong phạm vi -HS khác nhận xét 100.
+ Số có một chữ số bé hơn số có hai chữ số.
+ So sánh các số có hai chữ số: So sánh từ trái sang
phai: + Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. -HS đọc và ghi nhớ cách so sánh
+ Nếu số chục bằng nhau, số nào có số đơn vị
lớn hơn thì số đó lớn hơn. 3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Em học được gì sau bài học?
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện 5 TOÁN
ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 3) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo số, sơ đồ tách - gộp số, so sánh số, dãy số
thứ tự theo quy luật, ước lượng, ...
- Ôn tập cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100: tính nhẫm, tính viết, vận dụng sơ đồ tách
- gộp số, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để tìm kết quả và tìm thành phần trong
phép cộng, phép trừ, biểu đồ tranh, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản,. .
- Ôn tập hình học và đo lường: ngày, giờ, xem lịch, đo độ dài, cộng trừ số đo độ đài, ghép hình,. .
*Năng lực, phẩm chất:
-Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; giải
quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); 10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV;2 tờ lịch
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 7’ A.KHỞI ĐỘNG : -HS bắt bài hát - HS hát -Vào bài mới
25’ B.LUYỆN TẬP: Ôn tập các số trong phạm vi 100 Bài 7:
-HS nêu yêu cầu bài tập :
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HD HS chọn số để sắp xếp lại -HS trình bày cách làm
-HS thực hiện theo nhóm đôi -GV nhận xét.
-GV giới thiệu một số loại kiến cắt lá để làm tổ. -HS khác nhận xét 6 Bài 8:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD HS xác định số nhà của mỗi con chim (dựa vào - HS thảo luận nhóm đôi để làm
tia số), mỗi con chim giới thiệu về ngôi nhà của bài mình -HS trình bày
- đó cũng chính là sổ nhà của chim -HS trình bày -HS nhận xét -GV nhận xét. Bài 9:
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện cá nhân:HS vừa nói
- HD HS ‘ước lượng - đếm” số trứng chim theo
vừa thao tác trên hình vẽ được GV nhóm.
treo bảng lớp: có 7 nhóm, mỗi - HS trình bày cách làm
nhóm khoảng 10 quả. Em đếm: 10,20, 30,40, 50,60, 70.
Có khoảng 70 quả trứng). - GV nhận xét. Đếm: có 73 quả -HS khác nhận xét 3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Em học được gì sau bài học?
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện TOÁN
ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 4) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo số, sơ đồ tách - gộp số, so sánh số, dãy số
thứ tự theo quy luật, ước lượng, ...
- Ôn tập cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100: tính nhẫm, tính viết, vận dụng sơ đồ tách
- gộp số, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để tìm kết quả và tìm thành phần trong
phép cộng, phép trừ, biểu đồ tranh, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản,. .
- Ôn tập hình học và đo lường: ngày, giờ, xem lịch, đo độ dài, cộng trừ số đo độ đài, ghép hình,. .
*Năng lực, phẩm chất:
-Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; giải
quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 7
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); 10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV;2 tờ lịch
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 7’ A.KHỞI ĐỘNG : -HS bắt bài hát - HS hát -Vào bài mới
25’ B.LUYỆN TẬP: Ôn tập phép cộng và phép trừ Bài 1:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HD HS đọc phép tính rồi nói kết quả -HS trình bày cách làm
-HS làm việc theo nhóm đôi -GV nhận xét. -HS khác nhận xét -GV hệ thống
Làm cho đủ chục rồi cộng với số còn lại .
Trừ để được 10 rồi trừ sổ còn lại. Bài 2:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD HS đặt tính rồi tính
- HS thảo luận nhóm đôi để làm bài -HS trình bày -HS trình bày -GV nhận xét. -HS nhận xét Bài 3:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD HS vận dụng sơ đồ tách - gộp số hoặc mối liên
hệ cộng, trừ để tìm thành phần trong phép tính. -HS thực hiện cá nhân -HS trình bày cách làm -GV nhận xét. *Thử thách
-Tìm hiểu bài, phân tích mẫu. -HS khác nhận xét
Yêu cầu của bài: Tìm 3 số gia đình rồi viết 4 phép 8 tính
-HS (nhóm bốn) thảo luận, nhận dạng: tìm hai số có
tổng là một số tròn chục.
Ví dụ: 8 + 2 = 10, nên tổng của 28 và 12 là một số tròn chục: 28 + 12 = 40.
HS viết các phép tính ra bảng con. 3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Em học được gì sau bài học?
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện 9 10