-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án Toán 2 sách Chân trời sáng tạo (cả năm) | Tuần 16 | Tiết 3
Giáo án Toán 2 Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 CTST của mình
Giáo án Toán 2 415 tài liệu
Toán 2 1.5 K tài liệu
Giáo án Toán 2 sách Chân trời sáng tạo (cả năm) | Tuần 16 | Tiết 3
Giáo án Toán 2 Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 CTST của mình
Chủ đề: Giáo án Toán 2 415 tài liệu
Môn: Toán 2 1.5 K tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 2
Preview text:
Ngày soạn: ......... / …… / 20…… Ngày dạy: ......... / …… / 20……
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Toán Tuần 16
1.ÔN TẬP HỌC KÌ I
BÀI 46: ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100
(tiết 1, sách học sinh, trang 115-116 )
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh:
1. Kiến thức: Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo số, sơ đồ tách - gộp số, so sánh số, dãy số thứ tự theo quy luật, ước lượng, ...
2. Kĩ năng: Ồn tập các số trong phạm vi 100.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; cẩn thận, sáng tạo, hợp tác.
4. Năng lực chú trọng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
5. Phẩm chất: Nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
6. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Giáo viên: hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập.
2. Học sinh: Sách học sinh, vở bài tập; bộ thiết bị học toán; viết chì, bảng con; …
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:
- Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, thực hành,
- Hình thức dạy học: Cá nhân, nhóm, lớp
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
1. Hoạt động khởi động (3-5 phút): | |
* Mục tiêu: Tạo không khí lớp học vui tươi * Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi,.. * Cách tiến hành: | |
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: Ai nhanh hơn - GV chia lớp thành hai đội A – B - Hai đội luân phiên nhau đọc nhanh các phép tính trong bảng trừ 12 - Nhận xét, tuyên dương. -> Giới thiệu bài học mới: Ôn tập các số trong phạm vi 100 | - Học sinh cả lớp thực hiện trò chơi - HS tham gia chơi. -Học sinh nhận xét |
2. Thực hành (23-25 phút): | |
BT1 (9 phút) * Mục tiêu: Biết tách và gộp số * Phương pháp, hình thức tổ chức: Trực quan, đàm thoại, thực hành, cá nhân * Cách tiến hành: a) Có tất cả? chấm tròn b) .... - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát thẻ và làm vào vở bài tập - Mời HS nêu kết quả - Nhận xét, tuyên dương. Chuyển ý | - Đọc xác định yêu cầu - Thực hiện - Nêu kết quả a) Có 96 chấm tròn b) 90 96 6 90 96 6 |
BT2: Đúng (đ) hay sai (s) (8 phút) * Mục tiêu: HS biết đọc viết số có hai chữ số * Phương pháp, hình thức tổ chức: Trực quan, thực hành, cá nhân - Giáo viên yêu cầu HS làm vào phiếu - Sửa bài, yêu cầu HS giải thích | - Đọc xác định yêu cầu - HS làm vào phiếu a) 34 đọc là: sư đ đ
b) Bảy mươi mốt viết là:
sư đ
c) 62 gồm: s đ đ
60 và 2 |
BT 3: Số (13phút): * Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết thứ tự các số * Phương pháp, hình thức tổ chức: Trực quan, thực hành, cá nhân, trò chơi - Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi: Tiếp sức 2 đội mỗi đội 14 em - GV nhận xét, tuyên dương. | - 2 đội thi đua tiếp sức điền các số vào dãy số. a) 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100 b) 60, 62, 64, 66, 68, 70, 72 c) 43, 48, 53, 58, 63, 68, 73 d) 7, 17, 27, 37, 47, 57, 67 |
BT4: Hình cuối cùng có bao nhiêu con kiến (8 phút) * Mục tiêu: Nhận biết đặc điểm của dãy số * Phương pháp, hình thức tổ chức: Trực quan, thực hành, cá nhân Yêu cầu HS quan sát ảnh và ghi kết quả vào bảng con Chọn bảng đúng nhận xét, giải thích. Tuyên dương HS làm đúng. | - Giải thích cách làm - Đọc lại dãy số - Đọc xác định yêu cầu Thực hiện Đọc kết quả: Hình cuối cùng có 17 con kiến. |
3. Củng cố (3-5 phút): | |
* Mục tiêu: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức về dãy số thứ tự theo quy luật * Phương pháp, hình thức tổ chức: ôn tập, trò chơi. * Cách tiến hành: | |
- Giáo viên cho HS thi đua đọc các dãy số sau: 8, 18, 28, …, …., …., …, …., 88 5,10,15,…, …, …., …, …., …., ….,… |
8, 18, 28,38,48,58,68,78,88 5,10,15,20,25,30,35,40,45,50 |
4. Hoạt động ở nhà: | |
* Mục tiêu: Tạo điều kiện để phụ huynh kết nối việc học tập của học sinh ở trường và ở nhà, giúp cha mẹ hiểu thêm về con em. * Phương pháp, hình thức tổ chức: Tự học. * Cách tiến hành: | |
Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị tiết 2. | - Học sinh thực hiện ở nhà. |
V. RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:
………………………..……………………………………………………………
………………………..……………………………………………………………
………………………..……………………………………………………………
………………………..……………………………………………………………
Ngày soạn: ......... / …… / 20…… Ngày dạy: ......... / …… / 20……
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Toán Tuần 16
1.ÔN TẬP HỌC KÌ I
BÀI 46: ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100
(tiết 2, sách học sinh, trang 117 )
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh:
1. Kiến thức: Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo số, so sánh số, dãy số thứ tự theo quy luật.
2. Kĩ năng: Ồn tập các số trong phạm vi 100.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; cẩn thận, sáng tạo, hợp tác.
4. Năng lực chú trọng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
5. Phẩm chất: Nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
6. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Giáo viên: hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập.
2. Học sinh: Sách học sinh, vở bài tập; bộ thiết bị học toán; viết chì, bảng con; …
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:
- Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, thực hành,
- Hình thức dạy học: Cá nhân, nhóm, lớp
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
1. Hoạt động khởi động (3-5 phút): | |
* Mục tiêu: Tạo không khí lớp học vui tươi * Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi * Cách tiến hành: | |
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: Truyền điện - Thi đua luân phiên nhau đọc nhanh các phép tính trong bảng trừ 13 - Nhận xét, tuyên dương. -> Giới thiệu bài học mới: Ôn tập các số trong phạm vi 100 | - Học sinh cả lớp thực hiện trò chơi - HS tham gia chơi. -Học sinh nhận xét |
2. Thực hành (23-25 phút): * Mục tiêu: HS biết so sánh các số có hai chữ số, số lớn nhất, số bé nhất. Nhận biết đặc điểm của dãy số * Phương pháp, hình thức tổ chức: Trực quan, thực hành, cá nhân | |
Bài 5. Điền dấu >, =, <? (9p) Mời HS đọc xác định yêu cầu bài tập, sau đó thưc hiện vào phiếu Sửa bài: Trò chơi Tiếp sức yêu cầu HS giải thích. Nhận xét chung, tuyên dương | Cá nhân - Đọc xác định yêu cầu - HS thực hiện phiếu bài tập - Sửa bài: 2 đội tham gia trò chơi 34 >30 51 > 28 70 + 4= 72 9 < 22 75 >57 9 + 5= 5+9 - Giải thích cách làm. |
Bài 6. Số nào lớn nhất, số nào bé nhất? (8p) - Hướng dẫn HS Quan sát tranh, làm vào bảng con. - Chọn bảng đúng sửa bài. Lưu ý: số có 1 chữ số và số có hai chữ số, mời 1HS đọc lại các số | - Học sinh quan sát tranh, ghi kết quả vào bảng con Số lớn nhất: 81, số bé nhất: 8 - Giải thích, đọc số |
Bài 7: Đổi chỗ hai chiếc lá để các số được sắp xếp theo thứ tự: (12p) a) Từ bé đến lớn b) Từ lớn đến bé Yêu cầu HS quan sát thật kĩ các chiếc lá ở câu a và b. Ghi kết quả vào vở BT. - Sửa bài, nhận xét chung. | - Đọc xác định yêu cầu - Quan sát tranh, đọc các số trên mỗi chiếc lá. - Thực hiện - Đọc kết quả a) 38, 40, 48, 84 b) 97, 90, 79, 75 Nhận xét, giải thích |
3. Củng cố (3-5 phút): | |
* Mục tiêu: HS khắc sâu cách so sánh số và sắp xếp số đúng thứ tự. * Phương pháp, hình thức tổ chức: ôn tập, trò chơi. * Cách tiến hành: | |
- Giáo viên tổ chức trò chơi truyền điện: HS đọc nối tiếp các số từ 1 đến 100. Nhận xét chung. Dặn HS chuẩn bị tiết 3. | - HS thi đua đọc các dãy số |
4. Hoạt động ở nhà: | |
* Mục tiêu: Tạo điều kiện để phụ huynh kết nối việc học tập của học sinh ở trường và ở nhà, giúp cha mẹ hiểu thêm về con em. * Phương pháp, hình thức tổ chức: Tự học. * Cách tiến hành: | |
Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị tiết 2. | - Học sinh thực hiện ở nhà. |
V. RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:
………………………..……………………………………………………………
………………………..……………………………………………………………
………………………..……………………………………………………………
………………………..……………………………………………………………