Giáo án Toán 2 sách Chân trời sáng tạo (Cả năm) | Tuần 18

Giáo án Toán 2 Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 CTST của mình.

1
TOÁN
I.Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Đi tàu trên sông ( Tiết 1)
TUẦN 18
-
Ôn tập: Xem giờ, đặt giờ.
-
Ôn tập: Biểu đ tranh.
-
Ôn tập: Giải quyết vấn đề.
*Năng lực, phẩm chất:
-Năng lực :duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; giải
quyết vn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống
III. Chuẩn bị:
- GV: nh vẽ để sử dụng cho ni dung bài học bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
mô hình đồng hồ 2 kim
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV; mô hình đồng hồ 2 kim
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của hc sinh.
2’
A.KHỞI ĐỘNG :
GV đọc giờ - HS quay kim đồng hồ (hoặc ngược lại).
HS tiếp tục ci theo nhóm đôi (hoặc HS thay pliiên nhau
điều khiển lớp).
-Vào bài mới
- HS chơi
30’ B.THỰC HÀNH:
Bài 1:
- HS quan sát hình ảnh, nói xem bức hình v gì (tuyến buýt
đường thuỷ số 1, u, bảng giờ khởi hành).
- GV giới thiệu lược: Tuyến buýt đường sông đầu tiên
tại Thành ph H Chí Minh đã đi vào hoạt động t tháng
11/2017. Tuyến buýt xuất phát từ bến Bạch Đằng (Quận 1) đi
theo sông Sài Gòn, qua kênh Thanh Đa và ra lại sông Sài Gòn
đến khu vực phường Linh Đông (thành phố Thủ Đức). Tuyến
buýt đường sông s 1 có 3 tàu buýt, mỗi tàu 75 ch ngồi. Hiện
5 bến được đưa vào hoạt động bao gm: Bạch Đằng, Bình
-HS quan sát trình bày nhận
biết
-HS thực hiện
2
An, Thanh Đa, Hiệp Bình Chánh và Linh Đông.
Dựa vào hình ảnh, GV giúp HS xác định thời gian khởi hành
của các chuyến tàu.
-
Tìm liiểu bài.
-
HS (nhóm đôi) thay nhau xoay kim đồng hồ theo yên cầu,
đọc giờ theo buổi.
-HS tho luận nêu cách làm
-HS viết ra bảng con
Bài 2:
-GV giới thiệu cho HS biết có 4 chuyến tàu, số ợng vé theo
sĩ số lớp.
-
GV phát vé cho HS đăng kí. . .
-
HS xếp hàng đăng vé,
-
GV cho HS thu thập, phân loại dữ liệu, kiểm đếm, thể hiện
kết quả kiểm đếm trên một bảng cho sn
+ Phân loại: Chuyến tàu mà em đãng kí.
+Thu thp: Phỏng vấn các bạn để biết bạn đãng chuyến tàu
nào trong 4 chuyến u
Kiểm đếm: HS đếm số bạn đi trên từng chuyến tàu và ghi chép.
-
Thể hiện kết quả kiểm đếm trên một bảng cho sẵn.
-
Dựa vào biểu đồ tranh, trả lời các câu hỏi.
-HS đăng kí vé
-HS loại dliệu, kiểm đếm,
thể hiện kết qu kiểm đếm
trên một bảng cho sẵn
-HS trả lời câu hỏi
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện
TOÁN
I.Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Đi tàu trên sông ( Tiết 2)
-
Ôn tập: Xem giờ, đặt giờ.
-
Ôn tập: Biểu đ tranh.
-
Ôn tập: Giải quyết vấn đề.
*Năng lực, phẩm chất:
-Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; giải
quyết vn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
3
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống
III. Chuẩn bị:
- GV: nh vẽ để sử dụng cho nội dung bài học bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
mô hình đồng hồ 2 kim
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV; mô hình đồng hồ 2 kim
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của hc sinh.
3’
A.KHỞI ĐỘNG :
GV đọc giờ - HS quay kim đồng hồ (hoặc ngược lại).
HS tiếp tục ci theo nhóm đôi (hoặc HS thay pliiên nhau
điều khiển lớp).
-Vào bài mới
- HS chơi
25’ B.THỰC HÀNH:
Bài 3 Chơi Đi tàu
-
GV treo 4 đồng hồ lên bảng lớp, HS đc c giờ khởi
hành. HS xếp hàng theo các chuyến tàu. GV ghi số lên mặt n
để biểu thị s ghế.
-
GV (hoặc cho một HS làm quản trò) điều khiển.
dụ: Hành khách đi chuyến u lúc 8 giờ cầm trên tay
để tiện việc kiểm soát.
Các em đi tàu 8 givào ngồi đứng s ghế được ghi trên
vé. Cả lớp hát bài Em đi chơi thuyền. Hát xong, đến bến, các
em lên bờ.
…….
Tương tự với các chuyến tàu khác
-GV nhn xét tuyên dương
-
-HS chơi
*Khám phá
GV cho HS xem hình đxác định tnhà cao nhất. HS
dùng từ thể, chắc chắn, không thể điền vào chỗ chấm rồi
i. Đây bài tập mở, HS thể chọn từ tuỳ ý có lời giải
thích phù hợp là được.
*Hoạt đng thực tế Em tập làm phóng viên.
Em hãy phỏng vấn người thân rồi hoàn thành biển đồ
-HS thực hiện
4
7’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-
GV hệ thống những kiến thức đã học ở HK1
-
Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị tiết Kiểm tra
-HS lắng nghe, thực hiện
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TOÁN
5
I. Mục tiêu:
Phép cộng có tổng là số tròn chục ( Tiết 2)
*Kiến thức, kĩ năng:
Thực hiện được phép cộng có tổng là s tròn chc.
-
Củng cố ý nghĩa ca phép cộng, vận dụng giải quyết vn đề đơn giản liên quan
đến phép cộng.
-
Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+).
Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan tới độ dài và đơn vị xăng-ti-mét
*Năng lực, phẩm chất:
-
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hin các nhiệm vụ học tập.
-
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp
toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống
III. Chuẩn bị:
- GV: nh vẽ để sử dụng cho nội dung bài học bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
2 thẻ chục 10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV;2 thẻ chục và 10 khối lập phương
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của hc sinh.
7’
A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho chơi Trò choi: TÌM BẠN
GV cho HS viết số vào bảng con (mỗi em tự chọn
một số bất ki từ 1 đến 9).
GV ch0 HS tìm bạn để hai s cộng lại bằng 10.Hai
bạn nào tìm được nhau sớm nhất thì thắng cuộc.
-Vào bài mới
- HS chơi
25’
B.LUYỆN TẬP
Bài 1:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HD HS thực hiện ở bảng con
- Tìm hiểu mẫu, nhận biết:
Mỗi bông hoa ba nh hoa, trên mỗi nh hoa
- HS nêu yêu cầu bài tập.
6
đều số.
Số ở nhị hoa có liên quan gì tới các số ở cánh
hoa? (12 + 38 + 20 = 70).
HS nhận xét tổng là s tròn chục.
-GV nhn xét.
-HS làm toán cộng ra bảng con.
-HS thực hiện
-HS khác nhận xét
Bài 2:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HS xác định cái đã cho và câu hỏi của bài toán,
xác định việc cần
làm:
giải bài toán.
-
HS làm bài cá nhân.
-
Sửa bài: GV khuyến khích nhiều nhóm trình
bày bài giải (có giải thích cách làm: chọn phép cộng
vì hỏi tất cả thì phải “gộp”)-
-HD HS thực hiện
-GV nhn xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS xác định
-HS làm bài
-HS khác nhận xét
Bài 3:
-
HS nêu yêu cầu bài tập
-
Hd HS thảo luận để chọn vé xe.
-
HS HS (nhóm đôi) tìm hiểu bài, nhn biết:
Thực hiện phép tính cộng để tìm vé có tổng là 50
để lên xe.
-HD HS thực hiện, GV theo dõi
Vui học
-
GV HD mẫu
-
HS tiếp tục chơi theo nhóm đôi: các câu a, b, c.
Lưu ý: Các nhóm có thể đi theo các cách khác
nhau,so sánh đdài ở mi cách đi
các
quãng đường ở mỗi cách đi.
-
GV lưu ý các em cách đi đường thực tế cuộc
sống: chọn đường đi theo các tiêu chí:
+ An toàn.
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện theo nhóm đôi
-HS nhận xét
-HS chơi
-HS lắng nghe
7
+ Khong cách ngắn
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Em học được gì sau bài học?
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện
TOÁN
Phép cộng có nhtrong phạm vi 100 ( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
-
Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
-
Củng cố ý nghĩa ca phép cộng, vận dụng vào giải quyết vấn đề dẫn đến phép cộng.
-
Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+).
-
Bước đầu làm quen cách tính nhanh.
-
Cộng các số đo dung tích với đơn vị đo lít.
-
Ôn tập tính nhầm trong phạm vi 20.
*Năng lực, phẩm chất:
-
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hin các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dng vào
thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp
toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống
III. Chuẩn bị:
- GV: nh vẽ để sử dụng cho nội dung bài học bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
2 thẻ chục 10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV;2 thẻ chục và 10 khối lập phương
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của hc sinh.
2’
A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho chơi Trò choi: TỈM BẠN
GV cho HS viết số vào bảng con (mi em tự chọn
một số bất kì từ 1 đến 9).
GV cho HS tìm bạn để hai số cộng lại bằng 14.
Hai bạn nào tìm được nhau sớm nhất thì thắng
- HS chơi
8
cuộc.
-GV Vào bài mới
18 B.BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH:
Hoạt động . Xây dựng biện pháp cộng có nhớ
trong phạm vi 100
-Gv HD HS vận dụng cách thực hiện phép cộng ở
bài trước, thực hiện các pp cộng ở bài này dưới
hình thức:
-Chia lớp thành hai đội, mỗi đội thực hiện mt phép
tính ở phần bài hc.
Thực hiện phép tính (đăt tính, tính).
Dùng ĐDHT minh hoạ cách tính, đặc biệt giải
thích “nhớ 1”, “thêm 1”.
-HS trình bày
-GV nhn xét, kết luận
-HS nhận biết
-HS thực hiện
-HS trình bày
12’
C.THỰC HÀNH
-HD HS quan sát tổng quát, nhận biết cả 6 phép
cộng đều có nhớ (do phép cộng các số đơn vị là
cộng qua 10 trong phạm vi 20).
- Cho HS nhắc lại cách cộng qua 10 trong phạm vi 20
-GV đọc lần lượt từng phép tính cho HS thực hiện trên
bảng con.
-GV nhn xét.
- HS nêu yêu cầu
-HS nhắc lại: làm cho đủ chục ri
cộng vói s còn lại
-HS khác nhận xét
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Em học được gì sau bài học
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện
TOÁN
Phép cộng có nhtrong phạm vi 100 ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
-
Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
-
Củng cố ý nghĩa ca phép cộng, vận dụng vào giải quyết vấn đề dẫn đến phép cộng.
-
Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+).
-
Bước đầu làm quen cách tính nhanh.
-
Cộng các số đo dung tích với đơn vị đo lít.
9
-
Ôn tập tính nhầm trong phạm vi 20.
*Năng lực, phẩm chất:
-
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hin các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dng vào
thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp
toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống
III. Chuẩn bị:
- GV: nh vẽ để sử dụng cho nội dung bài học bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
2 thẻ chục 10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV;2 thẻ chục và 10 khối lập phương
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của hc sinh.
7’
A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho chơi Trò choi: TÌM BẠN
GV cho HS viết số vào bảng con (mỗi em tự chọn
một số bất ki từ 1 đến 9).
GV ch0 HS tìm bạn để hai s cộng lại bằng 10.Hai
bạn nào tìm được nhau sớm nhất thì thắng cuộc.
-Vào bài mới
- HS chơi
25’
B.LUYỆN TẬP
Bài 1:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HD HS thực hiện nhóm đôi: đọc phép tính nói kết
quả cho bạn nghe.
- Sau khi sửa bài, GV chọn cặp phép tính 6 + 5
và 5 + 6, yêu cầu HS nhìn vào tổng và nhận xét: đổi
chỗ các số hạng của tổiìg, tổng không thay đổi
(không nêu tên nh chất).
HS nhận xét tổng là s tròn chục.
-GV nhn xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện
-HS khác nhận xét
10
Bài 2:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HD HS thực hiện nhóm đôi: thực hiện phép tính.
-GV nhn xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài
-HS khác nhận xét
Bài 3:
-
HS nêu yêu cầu bài tập
-Nhóm hai HS tìm hiểu bài, nhận biết:
Yêu cầu của bài: so sánh - điền du. -
-
HS giải thích tại sao điền dấu đ (HS có the
tính tổng hoặc vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp
của phép cộng: 7 + 3 + 5 cũng bng 7 + 5 + 3).
-
GV nhn xét
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HS thực hiện theo nhóm đôi So
sánh, điền dấu
-HS nhận xét
Bài 4:
-
GV HD : Trên mỗi quyển sách có viết tổng
của ba số, tổng các số này là số ca ba lô.
-
Quyển sách có kết quphép tính 77 thì xếp
vào ba lô màu hồng (gấu trác).
61 + 9+7=77
Quyển sách có kết quphép tính 79 thì xếp vào
ba lô màu xanh (voi).
3 + 9 + 67 = 79
Quyển sách có kết quphép tính 75 thì xếp vào
ba lô màu vàng (cá heo).
63 + 5+7=75
-HS nêu kết quả tìm được
-GV nhn xét
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HS thực hiện tìm tổng rồi xếp vào
số ba lô thích hợp
-HS nhận xét
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Em học được gì sau bài học?
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện
11
12
TOÁN
I. Mục tiêu:
Em làm được những gì? (Tiết 1)
*Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về s và phép tính.
Thứ tự các số; sử dụng các thuật ngữ số liền trước, số lin sau để diễn tả số.
GQVĐ đơn giản liên quan đến quan hệ thứ tự của số.
Cấu tạo số troing phạm vi 100 và các phép tính có ln quan.
Tính nhẫm, tính viết trong phạm vi 100.
Cộng trừ qua 10 trong phạm vi 20.
Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính.
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về hình học và đo lường.
Thực hành xếp hình.
GQVĐ đơn giản liên quan đến đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc.
GQVĐ đơn giản liên quan đến độ dài.
*Năng lực, phẩm chất:
-
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hin các nhiệm vụ học tập.
-
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp
toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH
III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có)
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của hc sinh.
2’
A.KHỞI ĐỘNG :
13
- GV cho HS bắt bài hát
-Vào bài mới
- HS hát
-HS lắng nghe
30’
C.LUYỆN TẬP
Bài 1:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HD HS tìm hiểu từng câu, thực hiện rồi trình bày.
a)
Với mỗi số đều có thể nói theo hai cách: liền
trước, liền san.
b)
? thlà 19 hoặc 20.
c)
- Nhiều hơn 18 nhưng ít hơn 21 cái thì thể
19 hay 20 cái.
-
Số bút chì không 20 20 số lin trước của
21.
-
Vậy số bút chì của mèo con 19.
-GV nhn xét
Thư giãn
GV đọc bài thơ Mèo con đi học.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện theo nhóm đôi
-HS khác nhận xét
-HS nghe bài thơ: Mèo con đi hc
Bài 2:
-HS nêu yêu cầu bài tập
--HD HS thực hiện ở bảng con
-GV nhn xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện
-HS khác nhận xét
Bài 3:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HD HS thực hiện ở bảng con
-GV nhn xét, lưu ý cách đặt nh đúng
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện
-HS khác nhận xét
Bài 4:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HD HS Gộp cho đủ chục ri cng với số còn lại.
Trừ để được 10 rồi trừ số n lại.
-GV hỏi kết quả, cách tính
-GV nhn xét sữa chữa
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS trả lời nhanh
-HS khác nhận xét
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện
TOÁN
14
I. Mục tiêu:
Em làm được những gì? (Tiết 2)
*Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về s và phép tính.
Thứ tự các số; sử dụng các thuật ngữ số liền trước, số lin sau để diễn tả số.
GQVĐ đơn giản liên quan đến quan hệ thứ tự của số.
Cấu tạo số troing phạm vi 100 và các phép tính có ln quan.
Tính nhẫm, tính viết trong phạm vi 100.
Cộng trừ qua 10 trong phạm vi 20.
Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính.
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về hình học và đo lường.
Thực hành xếp hình.
GQVĐ đơn giản liên quan đến đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc.
GQVĐ đơn giản liên quan đến độ dài.
*Năng lực, phẩm chất:
-
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hin các nhiệm vụ học tập.
-
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp
toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH
III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có)
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của hc sinh.
2’
A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho HS bắt bài hát
-Vào bài mới
- HS hát
-HS lắng nghe
30’
C.LUYỆN TẬP
Bài 5:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HD HS áp đụng cộng, trừ qua 10 trong phạm vi 20 đ
giải quyết
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện
-HS khác nhận xét
15
-GV nhn xét.
Bài 6:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-GV dùng hình minh họa làm mẫu
-HD HS vận dụng cng, trừ trong phạm vi 20 để làm
-GV nhn xét
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện
-HS khác nhận xét
Bài 7:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HD HS thực hành xếp hình.
-GV nhn xét
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện theo nhóm đôi
-HS khác nhận xét
Bài 8:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HD HS nhóm đôi quan sát hình ảnh, nhận biết đườg
đi của mi bạn.
- Thực hiện từng câu.
a)
Sai (chỉ có hai đường gấp khúc).
b)
Đúng (3 crn + 5 cm + 3 cm = 11 cm).
c)
Sai (10 cm + 2 cm = 12 cm).
d)
Đúng (10 cm = 1 dm).
-GV nhn xétt
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện theo nhóm đôi
-HS khác nhận xét
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện
TOÁN
I. Mục tiêu:
Em làm được những gì? (Tiết 3)
*Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về s và phép tính.
Thứ tự các số; sử dụng các thuật ngữ số liền trước, số lin sau để diễn tả số.
GQVĐ đơn giản liên quan đến quan hệ thứ tự của số.
Cấu tạo số troing phạm vi 100 và các phép tính có ln quan.
Tính nhẫm, tính viết trong phạm vi 100.
Cộng trừ qua 10 trong phạm vi 20.
16
Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính.
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về hình học và đo lường.
Thực hành xếp hình.
GQVĐ đơn giản liên quan đến đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc.
GQVĐ đơn giản liên quan đến độ dài.
*Năng lực, phẩm chất:
-
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hin các nhiệm vụ học tập.
-
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp
toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH
III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có)
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của hc sinh.
2’
A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho HS bắt bài hát
-Vào bài mới
- HS hát
-HS lắng nghe
30’
C.LUYỆN TẬP
Bài 9:
-HS nêu yêu cầu bài tập
Tìm hiểu bài, nhóm đôi tập nói tóm tắt ngắn gọn.
Hôm qua: 9 ngôi sao.
Hôm nay: 8 ngôi sao.
Cả hai ngày: ... ngôi sao?
Trình bày bài giải.
-GV nhn xét, sửa chữa
*Vui học:
-Tìm hiểu bài:
-
Tìm chiều cao mỗi bạn.
-
Trong ba bạn, có ai đã biết chiều cao? (Cà Tím
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện
Bài giải
Số ngôi sao Mai gấp cả hai ngày:
6 + 8 = 17 (ngôi sao)
Đáp số: 17 ngôi sao.
-HS khác nhận xét
-HS tìm hiểu
17
15 cm).
- Tìm chiều cao hai bạn còn lại theo Tím.
GV hướng dẫn:
Tím thấp hơn Ngô (Bắp) 3 cm tức Ngô cao
hơn Cà Tím 3 cm.
Tím cao hơn Cà Chua 9cm tức là Cà Chua
thấp hơn Cà Tím 9 cm.
*Khám phá
-
HD HS tìm hiểu bài, giải thích tng bức tranh.
Miệng bình nhỏ, đầu quạ không chui vào được đ
uống nước.
Quạ thả si vào bình.
Quạ uống nước.
-
Các nhóm giải thích tại sao qu uống được
nước.
-
GV có thliên hệ thực tế: Khi pha nước chanh
đá, người ta cho vào li: nước lọc, đường, chanh sao
cho chỉ chiếm khoảng nửa li, tại sao vậy? (Vì khi cho
nước đả vào, nước trong li dâng lên đầy li).
*Thử thách
-
HD HS nhóm sáu tim hiểu bài, các em có th
viết các phép tính minh hoạ.
-
Các nhóm trình bày, có thể có nhiều cách giải
thích:
Đếm thêm 3: 2,5,8,11, 14,17.
Vào thBảy, cây cao 17 dm.
-
Có bn nào cao 17 dm?
*Đất nước em
-
Hd HS quan sát ảnh ruộng bậc thang.
-
GV giới thiệu đôi nét về ruộng bậc thang và v
đẹp của nó.
-
HS nhận biết hìnhnh các đường cong trong
ảnh.
-
HD HS tìm vị trí tỉnh Yên Bái trên bản đồ
-GV nhn xét.
-HS trả lời
-
HS nhóm bốn tim hiểu bài, giải
thích từng bức tranh.
-HS trả lời:Thả sỏi vào, nước dâng
lên (lượng nước vẫn thế, sức chứa
ít đi).
-HS nhận biết
-
HS nhóm sáu tìm hiểu bài, viết
các phép tính minh hoạ.
2 + 3 = 5
5 + 3 = 8
…………..
14 + 3 = 17
-HS quan sát ảnh ruộng bậc thang.
-HS chỉ các đường cong trong ảnh
-HS tìm vị trí tỉnh Yên Bái trên
bn đồ
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện
18
19
TOÁN
I. Mục tiêu:
NHIỀU HƠN HAY ÍT HƠN BAO NHIÊU (Tiết 2)
*Kiến thức, kĩ năng:
-
Nhận biết nhiều hơn, ít hơn.
-
Vận dụng GQVĐ liên quan:
-
Tìm xem hai nm đối tượng nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu qua việc so sánh hai
số hơn kém bao nhiêu đơn vị.
*Năng lực, phẩm chất:
-
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hin các nhiệm vụ học tập.
-
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp
toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập
*Tích hợp: TN & XH
III. Chuẩn bị:
- GV: nh vẽ để sử dụng cho ni dung bài học bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
20 khi lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV; 10 khối lập phương
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của hc sinh.
20
A.KHỞI ĐỘNG :
-GV cho HS bắt bài hát
-Ổn định , vào bài
- HS hát
20’ B.LUYỆN TẬP :
Hoạt động: Luyện tập
*Bài 1:
-Nêu yêu cầu bài tập
- HS nhóm đôi nhn biết đây bài toán tìm phần
chênh lệch.
(GV có thể sử dụng phương pháp mảnh ghép để tổ
chức cho HS luyện tập câu a và câu b.)
-GV có thể khuyến khích nhiều nhóm HS nói.
Mở rộng: cách nói về tuổi, có thể dùng từ “lớn hơn...
tuổi” hoặc “nhỏ / bé hơn ... tuổi”.
- GV nhận xét, cng cố
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HS làm việc theo nhóm
-HS trả lời
Bài 2:
-HS thảo luận, nhận biết các nhiệm vcần làm:
cách phổ biến nhất đo từng ng giấy rồi làm tính
trừ (10 cm - 6 cm = 4 cm).
-Khi các nhóm trình bày, GV giúp đỡ các em giải
thích từng bước làm.
-Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu chính là bài toán
tim phần chênh lệch.
-GV có thể cho HS chơi “Ai nhanh hơn”.
Ví dụ:
- GV nói: 8 cái bánh, 1 cái kẹo.
HS nhóm đôi: viết phép tính trừ vào bảng con,
nhóm nào viết xong trước nhất thì chy lên tc lớp
đứng, giơ bảng cho cả lớp xem và nói:
HS 1. Báiih nhiều hơn kẹo 7 cái.
HS 2: Kẹo ít hơn bánh 7 cái
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện
-HS khác nhận xét, bổ sung.
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-
GV: Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu chính bài toán
tim phần chêiìh lệch.
-
GV có thể cho HS chơi “Ai nhanh hơn”.
Ví dụ:
-HS chơi trò chơi
21
GV nói: 8 cái bánh, 1 cái kẹo.
HS nhóm đôi: viết phép tính trừ vào bảng con,
nhóm nào viết xong trước nhất thì chy lên tc lớp
đứng, giơ bảng cho cả lớp xem và nói:
HS 1. Bánh nhiều hơn kẹo 7 cái.
-GV nhn xét, tuyên dương
-HS trả lời, thực hiện
TOÁN
I. Mục tiêu:
Em làm được những gì? ( Tiết 1)
*Kiến thức, kĩ năng:
-
Ôn tập: tên gọi các thành phần của phép tính cộng và phép tính trừ.
-
Củng cố ý nghĩa ca phép cộng, phép trừ: Dựa vào hình ảnh, nói được tình huống
dẫn đến phép cộng, phép trừ.
-
Sử dụng sơ đồ tách - gộp số để nhn biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-
Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+, -).
-
Hệ thống hoá các kiến thức đã học về số, phép tính, giải toán.
*Năng lực, phẩm chất:
-
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hin các nhiệm vụ học tập.
-
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp
toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập
*Tích hợp: Toán học và cuộc sống; TN & XH
III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có).
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dụng c học tập theo yêu
cầu của GV.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của hc sinh.
A.KHỞI ĐỘNG :
-Trò chơi: ĐỐ BẠN
+GV: Tám mươi bảy gồm mấy chục và mấy đơn
vị?
+Cả lớp: 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị hay 80 và 7.
22
+GV: Gộp 80 và 7 được s nào?
+Cả lớp: Gộp 80 và 7 được 87.
-Sau đó HS chơi theo nhóm đôi hoặc chơi theo đội.
-GV vào bài
-HS chơi
22’ B.LUYỆN TẬP :
Hoạt động: Luyện tập
Bài 1:
-Nhóm hai HS tìm hiểu bài, nhận biêt
Yêu cầu của bài: số?.
Tìm quy luật dãy số (câu a: thêm 1; câu b: thêm
2; câu c: thêm 10).
- Khi sửa bài, khuyến khích HS giải thích tại sao
điền như vy.
Ví dụ:
a)
Em đếm thêm 1.
b)
Em đếm thêm 2.
c)
Em đếm thêm 10.
- GV nhận xét, cng cố
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HS làm ở bảng con
-HS trả lời
Bài 2:
- HS nhóm đôi tìm hiểu mẫu, nhận biết yêu cầu
rồi thực hiện.
Phân tích cấu tạo số: 73 gồm 70 3.
Viết bổn pliép tính với ba số: 73; 70 và 3.
- Sửa bài, khuyến kch HS phân tích cấu tạo số.
Mở rộng: Với ba số mà ta có thể viết thành
phép cộng hay phép trừ, người ta gi đó là các số
gia đình
-HS nêu
-G nhn xét
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS trả lời
-HS khác nhận xét, bổ sung.
Bài 3:
-Nêu yêu cầu bài tập
-HD HS thực hin
34 + 52 = 86
34 là số hạng
52 là số hạng
86 tổng
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài
-HS nhóm đôi che từng số trong sơ đồ tách- gộp rồi
đọc phép tính để tìm số bị chia.
-HS thay ? bằng phép tính thích hợp
-GV nhn xét ,bổ sung
-HS khác nhận xét, bổ sung.
Bài 4:
-
HS tìm hiểu bài, nhận biết: đặt tính rồi tính
-
HS thực hiện (bng con).
-
Sửa bài.
HS làm tiên bảng lớp (Mỗi HS làm một phép
tính).
* Lưu ý HS đặt đúng phép tính 8 + 41
-GV nhn xét ,bổ sung
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài
-HS khác nhận xét, bổ sung.
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn b bài sau.
-HS trả lời, thực hiện
a) 34 + 52 =
86 HS trả
lời
23
24
25
26
| 1/26

Preview text:

TUẦN 18 TOÁN
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Đi tàu trên sông ( Tiết 1) I.Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập: Xem giờ, đặt giờ.
- Ôn tập: Biểu đồ tranh.
- Ôn tập: Giải quyết vấn đề.
*Năng lực, phẩm chất:
-Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; giải
quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); mô hình đồng hồ 2 kim
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu
cầu của GV; mô hình đồng hồ 2 kim
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 2’ A.KHỞI ĐỘNG :
GV đọc giờ - HS quay kim đồng hồ (hoặc ngược lại).
HS tiếp tục chơi theo nhóm đôi (hoặc HS thay pliiên nhau điều khiển lớp). - HS chơi -Vào bài mới 30’ B.THỰC HÀNH: Bài 1:
- HS quan sát hình ảnh, nói xem bức hình vẽ gì (tuyến buýt
đường thuỷ số 1, tàu, bảng giờ khởi hành).
- GV giới thiệu sơ lược: Tuyến buýt đường sông đầu tiên
tại Thành phố Hồ Chí Minh đã đi vào hoạt động từ tháng -HS quan sát trình bày nhận
11/2017. Tuyến buýt xuất phát từ bến Bạch Đằng (Quận 1) đi biết
theo sông Sài Gòn, qua kênh Thanh Đa và ra lại sông Sài Gòn
đến khu vực phường Linh Đông (thành phố Thủ Đức). Tuyến -HS thực hiện
buýt đường sông số 1 có 3 tàu buýt, mỗi tàu 75 chỗ ngồi. Hiện
có 5 bến được đưa vào hoạt động bao gồm: Bạch Đằng, Bình 1
An, Thanh Đa, Hiệp Bình Chánh và Linh Đông.
Dựa vào hình ảnh, GV giúp HS xác định thời gian khởi hành -HS thảo luận nêu cách làm của các chuyến tàu. - Tìm liiểu bài.
- HS (nhóm đôi) thay nhau xoay kim đồng hồ theo yên cầu, đọc giờ theo buổi. -HS viết ra bảng con Bài 2:
-GV giới thiệu cho HS biết có 4 chuyến tàu, số lượng vé theo sĩ số lớp.
-HS đăng kí vé
- GV phát vé cho HS đăng kí. . .
- HS xếp hàng đăng kí vé,
- GV cho HS thu thập, phân loại dữ liệu, kiểm đếm, thể hiện
-HS loại dữ liệu, kiểm đếm,
kết quả kiểm đếm trên một bảng cho sẵn
thể hiện kết quả kiểm đếm
+ Phân loại: Chuyến tàu mà em đãng kí. trên một bảng cho sẵn
+Thu thập: Phỏng vấn các bạn để biết bạn đãng kí chuyến tàu nào trong 4 chuyến tàu
Kiểm đếm: HS đếm số bạn đi trên từng chuyến tàu và ghi chép.
- Thể hiện kết quả kiểm đếm trên một bảng cho sẵn.
- Dựa vào biểu đồ tranh, trả lời các câu hỏi.
-HS trả lời câu hỏi 3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện TOÁN
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Đi tàu trên sông ( Tiết 2) I.Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập: Xem giờ, đặt giờ.
- Ôn tập: Biểu đồ tranh.
- Ôn tập: Giải quyết vấn đề.
*Năng lực, phẩm chất:
-Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; giải
quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm 2
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); mô hình đồng hồ 2 kim
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu
cầu của GV; mô hình đồng hồ 2 kim
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 3’ A.KHỞI ĐỘNG :
GV đọc giờ - HS quay kim đồng hồ (hoặc ngược lại).
HS tiếp tục chơi theo nhóm đôi (hoặc HS thay pliiên nhau điều khiển lớp). - HS chơi -Vào bài mới 25’ B.THỰC HÀNH:
Bài 3 Chơi Đi tàu
- GV treo 4 đồng hồ lên bảng lớp, HS đọc các giờ khởi -
hành. HS xếp hàng theo các chuyến tàu. GV ghi số lên mặt bàn để biểu thị số ghế.
- GV (hoặc cho một HS làm quản trò) điều khiển. -HS chơi
Ví dụ: Hành khách đi chuyến tàu lúc 8 giờ cầm vé trên tay
để tiện việc kiểm soát.
Các em đi tàu 8 giờ vào ngồi đứng số ghế được ghi trên
vé. Cả lớp hát bài Em đi chơi thuyền. Hát xong, đến bến, các em lên bờ. …….
Tương tự với các chuyến tàu khác
-GV nhận xét tuyên dương *Khám phá
GV cho HS xem hình để xác định toà nhà cao nhất. HS
dùng từ có thể, chắc chắn, không thể điền vào chỗ chấm rồi
nói. Đây là bài tập mở, HS có thể chọn từ tuỳ ý và có lời giải -HS thực hiện
thích phù hợp là được.
*Hoạt động thực tế Em tập làm phóng viên.
Em hãy phỏng vấn người thân rồi hoàn thành biển đồ 3 7’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- GV hệ thống những kiến thức đã học ở HK1
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị tiết Kiểm tra
-HS lắng nghe, thực hiện
KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 4
Phép cộng có tổng là số tròn chục ( Tiết 2) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
Thực hiện được phép cộng có tổng là số tròn chục.
- Củng cố ý nghĩa của phép cộng, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến phép cộng.
- Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+).
Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan tới độ dài và đơn vị xăng-ti-mét
*Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
2 thẻ chục và 10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu
cầu của GV;2 thẻ chục và 10 khối lập phương
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 7’ A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho chơi Trò choi: TÌM BẠN
GV cho HS viết số vào bảng con (mỗi em tự chọn
một số bất ki từ 1 đến 9). - HS chơi
GV ch0 HS tìm bạn để hai số cộng lại bằng 10.Hai
bạn nào tìm được nhau sớm nhất thì thắng cuộc. -Vào bài mới
25’ B.LUYỆN TẬP Bài 1:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HD HS thực hiện ở bảng con
- Tìm hiểu mẫu, nhận biết:
• Mỗi bông hoa có ba cánh hoa, trên mỗi cánh hoa 5 đều có số.
-HS làm toán cộng ra bảng con.
• Số ở nhị hoa có liên quan gì tới các số ở cánh
hoa? (12 + 38 + 20 = 70).
• HS nhận xét tổng là số tròn chục. -HS thực hiện -GV nhận xét. -HS khác nhận xét Bài 2:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS xác định cái đã cho và câu hỏi của bài toán, xác -HS xác định định việc cần làm: giải bài toán. - HS làm bài cá nhân. -HS làm bài
- Sửa bài: GV khuyến khích nhiều nhóm trình
bày bài giải (có giải thích cách làm: chọn phép cộng
vì hỏi tất cả thì phải “gộp”)- -HS khác nhận xét -HD HS thực hiện -GV nhận xét. Bài 3:
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Hd HS thảo luận để chọn vé xe.
-HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS HS (nhóm đôi) tìm hiểu bài, nhận biết:
Thực hiện phép tính cộng để tìm vé có tổng là 50 -HS thực hiện theo nhóm đôi để lên xe.
-HD HS thực hiện, GV theo dõi -HS nhận xét Vui học - GV HD mẫu -HS chơi
- HS tiếp tục chơi theo nhóm đôi: các câu a, b, c.
Lưu ý: Các nhóm có thể đi theo các cách khác
nhau,so sánh độ dài ở mỗi cách đi các -HS lắng nghe quãng
đường ở mỗi cách đi.
- GV lưu ý các em cách đi đường thực tế cuộc
sống: chọn đường đi theo các tiêu chí: + An toàn. 6 + Khoảng cách ngắn 3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Em học được gì sau bài học?
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện TOÁN
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 ( Tiết 1) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Củng cố ý nghĩa của phép cộng, vận dụng vào giải quyết vấn đề dẫn đến phép cộng.
- Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+).
- Bước đầu làm quen cách tính nhanh.
- Cộng các số đo dung tích với đơn vị đo lít.
- Ôn tập tính nhầm trong phạm vi 20.
*Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
2 thẻ chục và 10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu
cầu của GV;2 thẻ chục và 10 khối lập phương
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 2’ A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho chơi Trò choi: TỈM BẠN
GV cho HS viết số vào bảng con (mỗi em tự chọn
một số bất kì từ 1 đến 9).
GV cho HS tìm bạn để hai số cộng lại bằng 14.
Hai bạn nào tìm được nhau sớm nhất thì thắng - HS chơi 7 cuộc. -GV Vào bài mới 18
B.BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH:
Hoạt động . Xây dựng biện pháp cộng có nhớ
trong phạm vi 100
-Gv HD HS vận dụng cách thực hiện phép cộng ở -HS nhận biết
bài trước, thực hiện các phép cộng ở bài này dưới hình thức:
-Chia lớp thành hai đội, mỗi đội thực hiện một phép -HS thực hiện tính ở phần bài học.
• Thực hiện phép tính (đăt tính, tính).
• Dùng ĐDHT minh hoạ cách tính, đặc biệt -HS trình bày giải
thích “nhớ 1”, “thêm 1”. -HS trình bày -GV nhận xét, kết luận
12’ C.THỰC HÀNH
-HD HS quan sát tổng quát, nhận biết cả 6 phép - HS nêu yêu cầu
cộng đều có nhớ (do phép cộng các số đơn vị là
cộng qua 10 trong phạm vi 20).
-HS nhắc lại: làm cho đủ chục rồi
- Cho HS nhắc lại cách cộng qua 10 trong phạm vi 20 cộng vói số còn lại
-GV đọc lần lượt từng phép tính cho HS thực hiện trên bảng con. -HS khác nhận xét -GV nhận xét. 3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Em học được gì sau bài học
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện
TOÁN Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 ( Tiết 2) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Củng cố ý nghĩa của phép cộng, vận dụng vào giải quyết vấn đề dẫn đến phép cộng.
- Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+).
- Bước đầu làm quen cách tính nhanh.
- Cộng các số đo dung tích với đơn vị đo lít. 8
- Ôn tập tính nhầm trong phạm vi 20.
*Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm
*Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có);
2 thẻ chục và 10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu
cầu của GV;2 thẻ chục và 10 khối lập phương
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 7’ A.KHỞI ĐỘNG :
- GV cho chơi Trò choi: TÌM BẠN
GV cho HS viết số vào bảng con (mỗi em tự chọn
một số bất ki từ 1 đến 9). - HS chơi
GV ch0 HS tìm bạn để hai số cộng lại bằng 10.Hai
bạn nào tìm được nhau sớm nhất thì thắng cuộc. -Vào bài mới
25’ B.LUYỆN TẬP Bài 1:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD HS thực hiện nhóm đôi: đọc phép tính và nói kết quả cho bạn nghe.
- Sau khi sửa bài, GV chọn cặp phép tính 6 + 5
và 5 + 6, yêu cầu HS nhìn vào tổng và nhận xét: đổi
chỗ các số hạng của tổiìg, tổng không thay đổi -HS thực hiện
(không nêu tên tính chất).
HS nhận xét tổng là số tròn chục. -HS khác nhận xét -GV nhận xét. 9 Bài 2:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD HS thực hiện nhóm đôi: thực hiện phép tính. -HS làm bài -GV nhận xét. -HS khác nhận xét Bài 3:
- HS nêu yêu cầu bài tập
-Nhóm hai HS tìm hiểu bài, nhận biết:
-HS nêu yêu cầu bài tập
Yêu cầu của bài: so sánh - điền dấu. -■
-HS thực hiện theo nhóm đôi So
- HS giải thích tại sao điền dấu đổ (HS có the sánh, điền dấu
tính tổng hoặc vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp
của phép cộng: 7 + 3 + 5 cũng bằng 7 + 5 + 3). -HS nhận xét - GV nhận xét Bài 4:
- GV HD : Trên mỗi quyển sách có viết tổng
của ba số, tổng các số này là số của ba lô.
-HS nêu yêu cầu bài tập
- Quyển sách có kết quả phép tính là 77 thì xếp vào ba lô màu hồng (gấu
-HS thực hiện tìm tổng rồi xếp vào trác). số ba lô thích hợp 61 + 9+7=77
Quyển sách có kết quả phép tính là 79 thì xếp vào ba lô màu xanh (voi). 3 + 9 + 67 = 79
Quyển sách có kết quả phép tính là 75 thì xếp vào ba lô màu vàng (cá heo). 63 + 5+7=75
-HS nêu kết quả tìm được -GV nhận xét -HS nhận xét 3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-Em học được gì sau bài học?
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện 10 11 TOÁN
Em làm được những gì? (Tiết 1) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về số và phép tính.
• Thứ tự các số; sử dụng các thuật ngữ số liền trước, số liền sau để diễn tả số.
• GQVĐ đơn giản liên quan đến quan hệ thứ tự của số.
• Cấu tạo số troing phạm vi 100 và các phép tính có liên quan.
• Tính nhẫm, tính viết trong phạm vi 100.
• Cộng trừ qua 10 trong phạm vi 20.
• Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính.
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về hình học và đo lường. • Thực hành xếp hình.
• GQVĐ đơn giản liên quan đến đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc.
GQVĐ đơn giản liên quan đến độ dài.
*Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm *Tích hợp: TN & XH III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có)
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 2’ A.KHỞI ĐỘNG : 12 - GV cho HS bắt bài hát - HS hát -Vào bài mới -HS lắng nghe
30’ C.LUYỆN TẬP Bài 1:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HD HS tìm hiểu từng câu, thực hiện rồi trình bày.
-HS thực hiện theo nhóm đôi
a) Với mỗi số đều có thể nói theo hai cách: liền trước, liền san.
b) ? có thể là 19 hoặc 20.
c) - Nhiều hơn 18 nhưng ít hơn 21 cái thì có thể là 19 hay 20 cái.
- Số bút chì không là 20 vì 20 là số liền trước của -HS khác nhận xét 21.
- Vậy số bút chì của mèo con là 19. -GV nhận xét
-HS nghe bài thơ: Mèo con đi học Thư giãn
GV đọc bài thơ Mèo con đi học. Bài 2:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
--HD HS thực hiện ở bảng con -HS thực hiện -HS khác nhận xét -GV nhận xét. Bài 3:
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS nêu yêu cầu bài tập -HS thực hiện
-HD HS thực hiện ở bảng con
-GV nhận xét, lưu ý cách đặt tính đúng -HS khác nhận xét Bài 4:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HD HS Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại.
Trừ để được 10 rồi trừ số còn lại. -HS trả lời nhanh
-GV hỏi kết quả, cách tính -GV nhận xét sữa chữa -HS khác nhận xét 3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện TOÁN 13
Em làm được những gì? (Tiết 2) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về số và phép tính.
• Thứ tự các số; sử dụng các thuật ngữ số liền trước, số liền sau để diễn tả số.
• GQVĐ đơn giản liên quan đến quan hệ thứ tự của số.
• Cấu tạo số troing phạm vi 100 và các phép tính có liên quan.
• Tính nhẫm, tính viết trong phạm vi 100.
• Cộng trừ qua 10 trong phạm vi 20.
• Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính.
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về hình học và đo lường. • Thực hành xếp hình.
• GQVĐ đơn giản liên quan đến đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc.
GQVĐ đơn giản liên quan đến độ dài.
*Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm *Tích hợp: TN & XH III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có)
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 2’ A.KHỞI ĐỘNG : - GV cho HS bắt bài hát - HS hát -Vào bài mới -HS lắng nghe
30’ C.LUYỆN TẬP Bài 5:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HD HS áp đụng cộng, trừ qua 10 trong phạm vi 20 để -HS thực hiện giải quyết -HS khác nhận xét 14 -GV nhận xét. Bài 6:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-GV dùng hình minh họa làm mẫu
-HD HS vận dụng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm -HS thực hiện -GV nhận xét -HS khác nhận xét Bài 7:
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện theo nhóm đôi
-HD HS thực hành xếp hình. -HS khác nhận xét -GV nhận xét Bài 8:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HD HS nhóm đôi quan sát hình ảnh, nhận biết đườg đi của mỗi bạn.
-HS thực hiện theo nhóm đôi - Thực hiện từng câu.
a) Sai (chỉ có hai đường gấp khúc).
b) Đúng (3 crn + 5 cm + 3 cm = 11 cm).
c) Sai (10 cm + 2 cm = 12 cm). -HS khác nhận xét d) Đúng (10 cm = 1 dm). -GV nhận xét 3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện TOÁN
Em làm được những gì? (Tiết 3) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về số và phép tính.
• Thứ tự các số; sử dụng các thuật ngữ số liền trước, số liền sau để diễn tả số.
• GQVĐ đơn giản liên quan đến quan hệ thứ tự của số.
• Cấu tạo số troing phạm vi 100 và các phép tính có liên quan.
• Tính nhẫm, tính viết trong phạm vi 100.
• Cộng trừ qua 10 trong phạm vi 20. 15
• Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính.
- Củng cố các kiến thức, kĩ năng về hình học và đo lường. • Thực hành xếp hình.
• GQVĐ đơn giản liên quan đến đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc.
GQVĐ đơn giản liên quan đến độ dài.
*Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm *Tích hợp: TN & XH III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có)
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 2’ A.KHỞI ĐỘNG : - GV cho HS bắt bài hát - HS hát -Vào bài mới -HS lắng nghe
30’ C.LUYỆN TẬP Bài 9:
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
Tìm hiểu bài, nhóm đôi tập nói tóm tắt ngắn gọn. Hôm qua: 9 ngôi sao. Hôm nay: 8 ngôi sao. -HS thực hiện Bài giải Cả hai ngày: . . ngôi sao?
Số ngôi sao Mai gấp cả hai ngày: Trình bày bài giải. 6 + 8 = 17 (ngôi sao) -GV nhận xét, sửa chữa Đáp số: 17 ngôi sao. -HS khác nhận xét *Vui học: -Tìm hiểu bài: -HS tìm hiểu
- Tìm chiều cao mỗi bạn.
- Trong ba bạn, có ai đã biết chiều cao? (Cà Tím 16 15 cm).
- Tìm chiều cao hai bạn còn lại theo Cà Tím. GV hướng dẫn:
• Cà Tím thấp hơn Ngô (Bắp) 3 cm tức là Ngô cao hơn Cà Tím 3 -HS trả lời cm.
• Cà Tím cao hơn Cà Chua 9cm tức là Cà Chua thấp hơn Cà Tím 9 cm. *Khám phá
- HD HS tìm hiểu bài, giải thích từng bức tranh.
Miệng bình nhỏ, đầu quạ không chui vào được để - HS nhóm bốn tim hiểu bài, giải uống nước. thích từng bức tranh. Quạ thả sỏi vào bình. Quạ uống nước.
-HS trả lời:Thả sỏi vào, nước dâng
- Các nhóm giải thích tại sao quạ uống được lên (lượng nước vẫn thế, sức chứa nước. ít đi).
- GV có thể liên hệ thực tế: Khi pha nước chanh
đá, người ta cho vào li: nước lọc, đường, chanh sao
cho chỉ chiếm khoảng nửa li, tại sao vậy? (Vì khi cho -HS nhận biết
nước đả vào, nước trong li dâng lên đầy li). *Thử thách
- HS nhóm sáu tìm hiểu bài, viết
- HD HS nhóm sáu tim hiểu bài, các em có thể viết các phép tính minh các phép tính minh hoạ. hoạ. 2 + 3 = 5
- Các nhóm trình bày, có thể có nhiều cách giải thích: 5 + 3 = 8
Đếm thêm 3: 2,5,8,11, 14,17.
Vào thứ Bảy, cây cao 17 dm. ………….. 14 + 3 = 17 - Có bạn nào cao 17 dm? *Đất nước em
-HS quan sát ảnh ruộng bậc thang.
- Hd HS quan sát ảnh ruộng bậc thang.
- GV giới thiệu đôi nét về ruộng bậc thang và vẻ đẹp của nó.
-HS chỉ các đường cong trong ảnh
- HS nhận biết hình ảnh các đường cong trong ảnh.
-HS tìm vị trí tỉnh Yên Bái trên
- HD HS tìm vị trí tỉnh Yên Bái trên bản đồ bản đồ -GV nhận xét. 3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe, thực hiện 17 18 TOÁN
NHIỀU HƠN HAY ÍT HƠN BAO NHIÊU (Tiết 2) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết nhiều hơn, ít hơn.
- Vận dụng GQVĐ liên quan:
- Tìm xem hai nhóm đối tượng nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu qua việc so sánh hai
số hơn kém bao nhiêu đơn vị.
*Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập *Tích hợp: TN & XH III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); 20 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu
cầu của GV; 10 khối lập phương
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 19 3’ A.KHỞI ĐỘNG : -GV cho HS bắt bài hát - HS hát -Ổn định , vào bài 20’ B.LUYỆN TẬP :
Hoạt động: Luyện tập *Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập -
-HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhóm đôi nhận biết đây là bài toán tìm phần chênh lệch.
(GV có thể sử dụng phương pháp mảnh ghép để tổ -HS làm việc theo nhóm
chức cho HS luyện tập câu a và câu b.) -HS trả lời
-GV có thể khuyến khích nhiều nhóm HS nói.
Mở rộng: cách nói về tuổi, có thể dùng từ “lớn hơn. .
tuổi” hoặc “nhỏ / bé hơn . . tuổi”. - GV nhận xét, củng cố Bài 2:
-HS thảo luận, nhận biết các nhiệm vụ cần làm:
cách phổ biến nhất là đo từng băng giấy rồi làm tính trừ (10 cm
- HS nêu yêu cầu bài tập. - 6 cm = 4 cm).
-Khi các nhóm trình bày, GV giúp đỡ các em giải thích từng bước làm. -HS thực hiện
-Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu chính là bài toán tim phần chênh lệch.
-GV có thể cho HS chơi “Ai nhanh hơn”. Ví dụ:
-HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nói: 8 cái bánh, 1 cái kẹo.
HS nhóm đôi: viết phép tính trừ vào bảng con,
nhóm nào viết xong trước nhất thì chạy lên trước lớp
đứng, giơ bảng cho cả lớp xem và nói:
HS 1. Báiih nhiều hơn kẹo 7 cái.
HS 2: Kẹo ít hơn bánh 7 cái
12’ C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- GV: Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu chính là bài toán tim phần chêiìh lệch. -HS chơi trò chơi
- GV có thể cho HS chơi “Ai nhanh hơn”. Ví dụ: 20
GV nói: 8 cái bánh, 1 cái kẹo.
HS nhóm đôi: viết phép tính trừ vào bảng con,
nhóm nào viết xong trước nhất thì chạy lên trước lớp
đứng, giơ bảng cho cả lớp xem và nói:
-HS trả lời, thực hiện
HS 1. Bánh nhiều hơn kẹo 7 cái.
-GV nhận xét, tuyên dương TOÁN
Em làm được những gì? ( Tiết 1) I. Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập: tên gọi các thành phần của phép tính cộng và phép tính trừ.
- Củng cố ý nghĩa của phép cộng, phép trừ: Dựa vào hình ảnh, nói được tình huống
dẫn đến phép cộng, phép trừ.
- Sử dụng sơ đồ tách - gộp số để nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+, -).
- Hệ thống hoá các kiến thức đã học về số, phép tính, giải toán.
*Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập
*Tích hợp: Toán học và cuộc sống; TN & XH III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có).
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. Các hoạt động dạy học: TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh. 8’ A.KHỞI ĐỘNG : -Trò chơi: ĐỐ BẠN
+GV: Tám mươi bảy gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+Cả lớp: 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị hay 80 và 7. 21
+GV: Gộp 80 và 7 được số nào? -HS chơi
+Cả lớp: Gộp 80 và 7 được 87.
-Sau đó HS chơi theo nhóm đôi hoặc chơi theo đội. -GV vào bài 22’ B.LUYỆN TẬP :
Hoạt động: Luyện tập Bài 1:
-Nhóm hai HS tìm hiểu bài, nhận biêt
• Yêu cầu của bài: số?.
-HS nêu yêu cầu bài tập
• Tìm quy luật dãy số (câu a: thêm 1; câu b: thêm 2; câu c: thêm 10). -HS làm ở bảng con
- Khi sửa bài, khuyến khích HS giải thích tại sao điền như vậy. Ví dụ: a) Em đếm thêm 1. -HS trả lời b) Em đếm thêm 2. c) Em đếm thêm 10. - GV nhận xét, củng cố Bài 2:
- HS nhóm đôi tìm hiểu mẫu, nhận biết yêu cầu rồi thực hiện.
• Phân tích cấu tạo số: 73 gồm 70 và
- HS nêu yêu cầu bài tập. 3.
• Viết bổn pliép tính với ba số: 73; 70 và 3.
- Sửa bài, khuyến khích HS phân tích cấu tạo số. -HS trả lời
Mở rộng: Với ba số mà ta có thể viết thành
phép cộng hay phép trừ, người ta gọi đó là các số gia đình -HS nêu
-HS khác nhận xét, bổ sung. -G nhận xét Bài 3: -Nêu yêu cầu bài tập -HD HS thực hiện
- HS nêu yêu cầu bài tập. 34 + 52 = 86 34 là số hạng -HS làm bài 52 là số hạng 86 là tổng 22
-HS nhóm đôi che từng số trong sơ đồ tách- gộp rồi
-HS khác nhận xét, bổ sung.
đọc phép tính để tìm số bị chia.
-HS thay ? bằng phép tính thích hợp -GV nhận xét ,bổ sung Bài 4:
- HS tìm hiểu bài, nhận biết: đặt tính rồi tính
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS thực hiện (bảng con). - Sửa bài.
• HS làm tiên bảng lớp (Mỗi HS làm một phép tính). -HS làm bài
* Lưu ý HS đặt đúng phép tính 8 + 41 -GV nhận xét ,bổ sung
-HS khác nhận xét, bổ sung. 5’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS trả lời, thực hiện a) 34 + 52 = 86 HS trả lời 23 24 25 26