
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
( Sách Chân trời sáng tạo – SGK trang 40)
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ
9 + 5
I. MỤC TIÊU:
1. Mức độ, yêu cầu cần đạt
-
!"#$%
& ' ()*+,-.+/
,,01)#23435
2. Năng lực%#678"8"9:;<9:)=9:>
6=2?9:@#$;$AB9
3. Phẩm chất
CD#E4FG)=97#68"8"9
4. Tích hợp:97 AH7IJA=!
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:
. Đối với giáo viên
KALKALK!.+4 8"B
M<N3@#$#O797O7"
P6A6=(=1/
2. Đối với học sinh
LK
QH)=O79(=1/7#$$9"R6HQS)K!
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 5 phút) Mục
tiêu:T-U= 5 V 97W

O87RO79
Phương pháp: Hỏi đáp, trực quan.
Hình thức:
,XBMYZ[M\[M]^_K`[K!13,)
UaAb-%
H26*+c
dD*726ceD*726c
f1*$7gBhA) 26c
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1.Mục tiêu:T-U=5V97
WO87RO79MLO=
2.Phương pháp: MaA,)A
3.Hình thức: fUA1;A1g
A.Thực hiện phép tính 9 + 5
f13MLOi<5j-6
9)Kk!]lML-1
O
C*%<32?
ML9UaA)<>A"O=
2?Q>6=mc
C.%n"4=-
ML>8"5
=8"K!a87AMLoQ;
O87Oi=)6
C p% =74=-
f1A=,)O>
H**+
dD*7AeD*7q
]*g
ML-1O
ML9UaA)<>A"
O=2?Q>6=%mc
ML>8"5A
13=WAr,)
3
fU=,)O>
f*%= 1p=%
]=W W*=*g
]=H W=*g
]= W=*g
f.%%
*sAS$,D826
*+gOi*g
sAS$,D
826*+gtOi*g
f)u,8
f[A[]Af)u

Cg%3,)8-
K0Mf)uA4=>
K!43,)Af =>A_1v
2?Q>6=mc
B. Giới thiệu 9 cộng với một sô
B O-713H
S) 4 8"B
K! =7R,<)%
-Thể hiện phép tính bằng trực quan.
KVMLcảm nhận ? ( 4 8"B
12>?B*+AH)1 8B*+/
L 8B*+Hnghĩ )6$7Bh
)tách *4 8"Bs4 8"B
4 8"BS$
f1*$7gBh)126c
Vậy m*g
K!W)=W)1%P 826 A)
*s )AS$,D
X8-
)*s )387<c
- Kết luận:)8; KS$,D
X8-P0ML8r8-
- Lưu ý, GV có thể giới thiệu: KS$,D
826*+ X8-
3. HOẠT DỘNG THỰC HÀNH- LUYỆN TẬP
( 10 phút)
1. Mục tiêu:T;)-AML86
"
2. Phương pháp: MaA,)A7
3. Hình thức: >8"1
C7*%MLtìm hiểu 7thực hiện
K6HQ87UA1;7O>
@)O7AVMLnhận biết 8dmq
C7.%
ML"O=%,O7?87
@)O7A0w6HMLx8-
nxRA)
1 *g
M9m*g
]3S$
.pM9
f[n7O>
[]43,)4=>
)*dm*d *m*
O*em*e
gm*p:.m**:m*g
dm*:qm*d:dm*
pm*.:m*e:
KS$,D1 X8-/
n7)3S$c(*s )/
M826#$

4. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI- ỨNG DỤNG
P )87=7c
f#$7RO=?* 7R
O=c
Rút kinh nghiệm
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.
Preview text:
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
( Sách Chân trời sáng tạo – SGK trang 40)
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ
9 + 5
- MỤC TIÊU:
1. Mức độ, yêu cầu cần đạt
- Thực hiện được phép tính 9 + 5.
- Khái quát hoá được cách tính 9 cộng với một số.
- Vận dụng:
- Thực hiện tính nhẩm 9 cộng với một số (cộng qua 10 trong phạm vi 20).
Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng để kiểm chứng cách tính cộng với một số.
2. Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; giải quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng kỹ năng giao tiếp toán học và tư duy lập luận toán học.
4. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:
. Đối với giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV. 20 khối lập phương
- Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Đối với học sinh
- SGK.
- Tư hệu sưu tầm hên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
- Rút kinh nghiệm