

 !"#$%"##
 &' ()%""%*+,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
-*./001234567.2839:*34;28<#=
%> ?%@ 
">6A230B/

 !"
#$%$& !"'()*+,-
./0)1
>C2D28
2.1. Năng lực đặc thù:
2),,),3456)4+7',
 %8,9:$;<)=>
?9$>..,4),,4$%8$&
 !"@'A0>BC1
?*7?,,!"
2.2 Năng lực chung:
?<?4) ),,&
2),7D--08),3456),E+
F), %8,!9:$;<)=>1
GH.A0>BC!&,$%I@'
A0>97BC1
E>0FG/0H3,
??4)>J,. +1
DH KDH 4H . 4*) ),&1
? D- ) )",&4,
 %97),4. +=><1
%%>IJ%K
">6.:L6M2LM?,.:NE+A !"
>N/7620,M!4O+E++P,E+A,1
%%%>
:93OP2886.:L6M2 :93OP28/Q;0N/7620
1 0R6OP28
ST/36MU,
?&,II*.:9Q4!I7
I' )IR1
S0VW28X0.XL?SQ1
SY2030B/DA.:
2,/3,!QSQT"
+&
2U).:)V/.Q
W/=.:9OCSQ
:9O/ !"*-./0)
I)X-+YZ[
2,/\4>/$9Q!1
2:+ :] )>5)^ 'L
CQP_)-.Z""34[O6GP37\]
=+./+A
]M.`8L
:9OCL
]M) )Q1
]M\
]M.`8L
> (^60N/
_:93OP28"*
ST/36MU
*I0A<).+A
 !"1
S0VW28X0.X?0)4 ,&44
A,.LL
SY2030B/Da4- 1
;=YG`A3aQ;/Q;""b
YG06cULH2Od
2,/,!>/=4bM^A4
+97BC=A0>
]M.`8bM
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLcd
NeX`A0:9/0
]MA,.*X!-'*
e 4,f$Fg79-)>408*4
h[
i6A20^20`A0:9/0
D- *)+A,/
jb*1
k6cG34;f96
jb
l*-F7BC=A0>cd
2U3I
]!/mI]M
Gn
]M /  I ]M
Gn
]Ml?)+A
,
]M/ jb +Y C
*
]M/mI
]M.`8
:93OP286g6306hUX0iX3j20""34[O6GP3
7\
2U9:$;
?+Y0)
D-08*=+:081G)+:08o
.&+:k08+p)X.+:08[^!q>'
C*@O+9:1
cZ4Zkcr
?'97Zok
2UI. ")
9!)s?'97Z4o!"
S.&t
]M.`8bM
L
]M`.&
E> 0k/0^20
(^6"
ST/36MU,
 !"X9)C
*?'97Z4o!"S.&[
S0VW28X0.X?0)4L
SY2030B/Da1
28 C+
]M+,+A,
2U _]MGnL
2U"i*.kI*)!q
*cZ4Zicu
(^6j2020FG
28 C+
]M+,+A,
2U _]MGnL
2U,]M`.&*
]MC
]!. +a
]M/mI
]M`.&
]MGn
]MC
]!. +a
]M/mI
]MGn
v]M`.&+A
]M.`8L
l>Q28/\
ST/36MU 25!` .&I
a  :1
S0VW28X0.X?L
SY2030B/:SQ1
(^6E4m/0W636AX7B/-3YG/0n/0:A/0=
28 C+
2U/>/=<)+i
]MGn=+. <) g3
2U>/$9Qp3`
2U,]M`.&*
wf$S]!C\8 .&+@/.:
e+P+,!)1
]!.`8
]!Q
vg38
% o_(p* 
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111

Preview text:

KẾ HOẠCH DẠY HỌC

MÔN: TOÁN – LỚP 2

CHỦ ĐỀ: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ QUA 10 TRONG PHẠM VI 100

TUẦN: 7 BÀI 22 : 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ

( Sách Chân trời sáng tạo – SGK trang 60 )

  1. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức

-Biết cách thực hiện phép trừ : 11 – 5

- Lập và học thuộc các công thức 11 trừ đi một số

- Áp dụng phép trừ dạng 11 trừ đi một số để faiir các phép tính bài toán có liên quan.

2. Kĩ năng

2.1. Năng lực đặc thù:

- Giao tiếp toán học: Biết trao đổi, giúp đỡ nhau học tập, biết hợp tác để hoàn thành nhiệm vụ theo hướng dẫn của thầy cô

- Tư duy và lập luận toán học,giao tiếp toán học, áp dụng phep từ dạng 11 trừ đi một số đã học để giải quyết vấn đề.

- Tích hợp Toán học vào cuộc sống

2.2 Năng lực chung:

- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động

- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết được vấn đề.

3.Phẩm chất:

- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.

- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.

- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:

1. Giáo viên: Sách Toán lớp 2; bảng trừ 11 trừ đi một số

2. Học sinh: Sách học sinh, vở bài tập; bộ thiết bị học toán; bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:

Hoạt động giáo viên

Hoạt động của học sinh

  1. Khởi động

* Mục tiêu:

Tạo không khí lớp học vui tươi, sinh động kết hợp kiểm tra kiến thức cũ.

* Phương pháp: Trò chơi.

* Hình thức: Cả lớp

- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: Đố bạn

- GV chia lớp thành hai đội A – B và nêu luật chơi

- Yêu cầu lớp trưởng điều hành trò chơi:

- Lớp trưởng nêu một số phép tính có liên quan đến kiến thức vừa học ( phép trừ có hiệu bằng 10)

- Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương học sinh.

- Giới thiệu bài mới: Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về đơn vị thời gian đó là: “11 trừ đi một số” và ghi đầu bài lên bảng





- HS lắng nghe

- Lớp trưởng điều hành

- HS tham gia chơi.

- HS nhận xét

- HS lắng nghe

  1. Bài học

- Hoạt động 1: thực hiện phép tính 11- 5

* Mục tiêu:

- Biết tính kết quả của các phép trừ 11-5 và lập bảng trừ 11 trừ đi một số.

* Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, thảo luận

*Hình thức: Cá nhân, nhóm.

a) Tìm kết qủa của 11 – 5

B1: Tìm hiểu vấn đề

- Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu, QS hình ảnh, nhận biết được vấn đề cần giải quyết

11- 5 = ?

B2 : Lập kế hoạch

-HS thảo luận cách tính 11- 5 ( học sinh có thể tính nhẩm, hoặc dùng vật hỗ trợ như ngón tay, que tính,…)

B3 : Tiến hành kế hoạch

-Các nhóm thực hiện phép tính ra bảng con và nêu KQ phép tính.

B4 : Kiểm tra lại

-KQ

-Phép tính có phù hợp vấn đề cần giải quyết 11-5 =?

-GV tổng kết








-HS lắng nghe và QS

- Học sinh nêu ý kiến- HS NX

- HS nêu cách khác- HS NX

- HS thực hiện PT ra bảng con

- HS nêu KQ bằng nhiều cách tính

-HS nêu ý kiến

-HS lắng nghe

Hoạt động 2 :Giới thiệu phép tính 11 trừ đi một số

-GV hướng dẫn

-Thực hiện bằng trực quan

Có 11 que tính cần bớt đi 5 que. Nếu ta bớt 1 que rồi lại bớt 4 que bữa ( tức là bớt đi 5 que ) thì sẽ chuyển về các phép tính đã học ở bài học trước.

11-1 = 10, 10 – 4= 6

Trừ 1 để được 10 rồi trừ 4

GV : kết luận muốn thực hiện phép trừ 11- 5 ta thực hiện phép trừ như sau “ Trừ để được 10, rồi trừ số còn lại”

-HS lắng nghe và QS



-HS nhắc lại

  1. Thực hành

Bài 1

* Mục tiêu:

Biết thực hiện các phép trừ 11 trừ đi một số ( đưa về cách tính Trừ để được 10, rồi trừ số còn lại)

* Phương pháp: Trực quan, thực hành

* Hình thức: Cá nhân.

- Gọi 1 em đọc đề bài 1

- HS thực hiện bài vào bảng con

- GV mời HS NX

- GV chốt : 11-1-3 chính là 11- 4 và khi tính ta sẽ tính 11-1 = 10, 10 -3 = 7

Bài 2: Tính nhẩm

- Gọi 1 em đọc đề bài 1

- HS thực hiện bài vào bảng con

- GV mời HS NX

-GV cho HS nhắc lại cách tính






- HS đọc đề

- Học sinh làm bài cá nhân

- HS nêu ý kiến

- HS nhắc lại

- HS NX

- HS đọc đề

- Học sinh làm bài cá nhân

- HS nêu ý kiến

- HS NX

- Một HS nhắc lại bảng trừ

-HS lắng nghe

4. Củng cố

* Mục tiêu: Giúp học sinh nắm lại các kiến thức trọng tâm mới học.

* Phương pháp: Thực hành

* Hình thức: trò chơi.

Bài 3: Trò chơi tiếp sức (tìm chỗ cho ếch)

- Gọi 1 em đọc đề bài 1

- GV nêu yêu cầu của bài 3

- HS NX phần bài làm của mỗi tổ

- GV tuyên dương những tổ thắng cuộc

- GV cho HS nhắc lại cách tính

- Dặn dò Học sinh về nhà xem lại bài đã học trên lớp và chuẩn bị bài cho tiết sau.




- Học sinh lắng nghe

- Học sinh chơi

-Mỗi tổ 5 em



ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................