Giáo án Toán 2 sách Chân trời sáng tạo | Tuần 7 | Tiết 5

Giáo án Toán 2 Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 CTST của mình.



 !"#$%"##
 &' ()%""%*+,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
-*./001234567.2839:*34;28<#=
%> ?%@ 
">6A230B/

 !"
#$%$& !"'()*+,-
./0)1
>C2D28
2.1. Năng lực đặc thù:
2),,),3456)4+7',
 %8,9:$;<)=>
?9$>..,4),,4$%8$&
 !"@'A0>BC1
?*7?,,!"
2.2 Năng lực chung:
?<?4) ),,&
2),7D--08),3456),E+
F), %8,!9:$;<)=>1
GH.A0>BC!&,$%I@'
A0>97BC1
E>0FG/0H3,
??4)>J,. +1
DH KDH 4H . 4*) ),&1
? D- ) )",&4,
 %97),4. +=><1
%%>IJ%K
">6.:L6M2LM?,.:NE+A !"
>N/7620,M!4O+E++P,E+A,1
%%%>
:93OP2886.:L6M2 :93OP28/Q;0N/7620
1 0R6OP28
ST/36MU,
?&,II*.:9Q4!I7
I' )IR1
S0VW28X0.XL?SQ1
SY2030B/DA.:
2,/3,!QSQT"
+&
2U).:)V/.Q
W/=.:9OCSQ
:9O/ !"*-./0)
I)X-+YZ[
2,/\4>/$9Q!1
2:+ :] )>5)^ 'L
CQP_)-.Z""34[O6GP37\]
=+./+A
]M.`8L
:9OCL
]M) )Q1
]M\
]M.`8L
> (^60N/
_:93OP28"*
ST/36MU
*I0A<).+A
 !"1
S0VW28X0.X?0)4 ,&44
A,.LL
SY2030B/Da4- 1
;=YG`A3aQ;/Q;""b
YG06cULH2Od
2,/,!>/=4bM^A4
+97BC=A0>
]M.`8bM
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLcd
NeX`A0:9/0
]MA,.*X!-'*
e 4,f$Fg79-)>408*4
h[
i6A20^20`A0:9/0
D- *)+A,/
jb*1
k6cG34;f96
jb
l*-F7BC=A0>cd
2U3I
]!/mI]M
Gn
]M /  I ]M
Gn
]Ml?)+A
,
]M/ jb +Y C
*
]M/mI
]M.`8
:93OP286g6306hUX0iX3j20""34[O6GP3
7\
2U9:$;
?+Y0)
D-08*=+:081G)+:08o
.&+:k08+p)X.+:08[^!q>'
C*@O+9:1
cZ4Zkcr
?'97Zok
2UI. ")
9!)s?'97Z4o!"
S.&t
]M.`8bM
L
]M`.&
E> 0k/0^20
(^6"
ST/36MU,
 !"X9)C
*?'97Z4o!"S.&[
S0VW28X0.X?0)4L
SY2030B/Da1
28 C+
]M+,+A,
2U _]MGnL
2U"i*.kI*)!q
*cZ4Zicu
(^6j2020FG
28 C+
]M+,+A,
2U _]MGnL
2U,]M`.&*
]MC
]!. +a
]M/mI
]M`.&
]MGn
]MC
]!. +a
]M/mI
]MGn
v]M`.&+A
]M.`8L
l>Q28/\
ST/36MU 25!` .&I
a  :1
S0VW28X0.X?L
SY2030B/:SQ1
(^6E4m/0W636AX7B/-3YG/0n/0:A/0=
28 C+
2U/>/=<)+i
]MGn=+. <) g3
2U>/$9Qp3`
2U,]M`.&*
wf$S]!C\8 .&+@/.:
e+P+,!)1
]!.`8
]!Q
vg38
% o_(p* 
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
| 1/4

Preview text:

KẾ HOẠCH DẠY HỌC

MÔN: TOÁN – LỚP 2

CHỦ ĐỀ: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ QUA 10 TRONG PHẠM VI 100

TUẦN: 7 BÀI 22 : 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ

( Sách Chân trời sáng tạo – SGK trang 60 )

  1. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức

-Biết cách thực hiện phép trừ : 11 – 5

- Lập và học thuộc các công thức 11 trừ đi một số

- Áp dụng phép trừ dạng 11 trừ đi một số để faiir các phép tính bài toán có liên quan.

2. Kĩ năng

2.1. Năng lực đặc thù:

- Giao tiếp toán học: Biết trao đổi, giúp đỡ nhau học tập, biết hợp tác để hoàn thành nhiệm vụ theo hướng dẫn của thầy cô

- Tư duy và lập luận toán học,giao tiếp toán học, áp dụng phep từ dạng 11 trừ đi một số đã học để giải quyết vấn đề.

- Tích hợp Toán học vào cuộc sống

2.2 Năng lực chung:

- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động

- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết được vấn đề.

3.Phẩm chất:

- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.

- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.

- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:

1. Giáo viên: Sách Toán lớp 2; bảng trừ 11 trừ đi một số

2. Học sinh: Sách học sinh, vở bài tập; bộ thiết bị học toán; bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:

Hoạt động giáo viên

Hoạt động của học sinh

  1. Khởi động

* Mục tiêu:

Tạo không khí lớp học vui tươi, sinh động kết hợp kiểm tra kiến thức cũ.

* Phương pháp: Trò chơi.

* Hình thức: Cả lớp

- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: Đố bạn

- GV chia lớp thành hai đội A – B và nêu luật chơi

- Yêu cầu lớp trưởng điều hành trò chơi:

- Lớp trưởng nêu một số phép tính có liên quan đến kiến thức vừa học ( phép trừ có hiệu bằng 10)

- Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương học sinh.

- Giới thiệu bài mới: Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về đơn vị thời gian đó là: “11 trừ đi một số” và ghi đầu bài lên bảng





- HS lắng nghe

- Lớp trưởng điều hành

- HS tham gia chơi.

- HS nhận xét

- HS lắng nghe

  1. Bài học

- Hoạt động 1: thực hiện phép tính 11- 5

* Mục tiêu:

- Biết tính kết quả của các phép trừ 11-5 và lập bảng trừ 11 trừ đi một số.

* Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, thảo luận

*Hình thức: Cá nhân, nhóm.

a) Tìm kết qủa của 11 – 5

B1: Tìm hiểu vấn đề

- Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu, QS hình ảnh, nhận biết được vấn đề cần giải quyết

11- 5 = ?

B2 : Lập kế hoạch

-HS thảo luận cách tính 11- 5 ( học sinh có thể tính nhẩm, hoặc dùng vật hỗ trợ như ngón tay, que tính,…)

B3 : Tiến hành kế hoạch

-Các nhóm thực hiện phép tính ra bảng con và nêu KQ phép tính.

B4 : Kiểm tra lại

-KQ

-Phép tính có phù hợp vấn đề cần giải quyết 11-5 =?

-GV tổng kết








-HS lắng nghe và QS

- Học sinh nêu ý kiến- HS NX

- HS nêu cách khác- HS NX

- HS thực hiện PT ra bảng con

- HS nêu KQ bằng nhiều cách tính

-HS nêu ý kiến

-HS lắng nghe

Hoạt động 2 :Giới thiệu phép tính 11 trừ đi một số

-GV hướng dẫn

-Thực hiện bằng trực quan

Có 11 que tính cần bớt đi 5 que. Nếu ta bớt 1 que rồi lại bớt 4 que bữa ( tức là bớt đi 5 que ) thì sẽ chuyển về các phép tính đã học ở bài học trước.

11-1 = 10, 10 – 4= 6

Trừ 1 để được 10 rồi trừ 4

GV : kết luận muốn thực hiện phép trừ 11- 5 ta thực hiện phép trừ như sau “ Trừ để được 10, rồi trừ số còn lại”

-HS lắng nghe và QS



-HS nhắc lại

  1. Thực hành

Bài 1

* Mục tiêu:

Biết thực hiện các phép trừ 11 trừ đi một số ( đưa về cách tính Trừ để được 10, rồi trừ số còn lại)

* Phương pháp: Trực quan, thực hành

* Hình thức: Cá nhân.

- Gọi 1 em đọc đề bài 1

- HS thực hiện bài vào bảng con

- GV mời HS NX

- GV chốt : 11-1-3 chính là 11- 4 và khi tính ta sẽ tính 11-1 = 10, 10 -3 = 7

Bài 2: Tính nhẩm

- Gọi 1 em đọc đề bài 1

- HS thực hiện bài vào bảng con

- GV mời HS NX

-GV cho HS nhắc lại cách tính






- HS đọc đề

- Học sinh làm bài cá nhân

- HS nêu ý kiến

- HS nhắc lại

- HS NX

- HS đọc đề

- Học sinh làm bài cá nhân

- HS nêu ý kiến

- HS NX

- Một HS nhắc lại bảng trừ

-HS lắng nghe

4. Củng cố

* Mục tiêu: Giúp học sinh nắm lại các kiến thức trọng tâm mới học.

* Phương pháp: Thực hành

* Hình thức: trò chơi.

Bài 3: Trò chơi tiếp sức (tìm chỗ cho ếch)

- Gọi 1 em đọc đề bài 1

- GV nêu yêu cầu của bài 3

- HS NX phần bài làm của mỗi tổ

- GV tuyên dương những tổ thắng cuộc

- GV cho HS nhắc lại cách tính

- Dặn dò Học sinh về nhà xem lại bài đã học trên lớp và chuẩn bị bài cho tiết sau.




- Học sinh lắng nghe

- Học sinh chơi

-Mỗi tổ 5 em



ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................