Giáo án Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) | Tuần 3

Giáo án Toán 2 sách Kết nối tri thức trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán lớp 2 KNTT của mình.

Thông tin:
14 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) | Tuần 3

Giáo án Toán 2 sách Kết nối tri thức trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán lớp 2 KNTT của mình.

28 14 lượt tải Tải xuống
Toán
TIẾT 11: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
- Thực hiện cộng, trừ nhẩm trong c trường hợp đơn giản với các số tròn
chục.
- Giải trình bày được bài giải của bài toán lời văn liên quan đến phép
cộng, phép trừ đã học trong phạm vi 100.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận, năng lực giải quyết vấn đ
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
2. Dạy bài mới
Bài 1:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm ?
- GV YC HS tự tìm cách tính nhẩm
trong SGK
- YC HS nêu cách tính nhẩm
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện
a) 5 chục + 5 chục = 10 chục
50 + 50 = 100
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm ?
- Gọi HS nêu cách đặt tính và cách thực
hiện phép tính?
- YC HS thực hiện vở
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm ?
- HDHS cách làm bài: Tính kết quả từng
phép thính rồi nêu hai phép tính cùng kết
quả.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
*Lưu ý: thể dựa vào nhận xét 40 +
20 = 20 + 40 mà kng cần tính kết quả
của phép tính này.
Bài 4:
- Bài yêu cầu làm ?
- HDHS: Thực hiện lần ợt từng phép
tính từ trái sang phải rồi nêu kết quả.
- YC HS thực hiện tính nhẩm
7 chục + 3 chục = 10 chục
70 + 30 = 100
2 chục + 8 chục = 10 chục
20 + 80 = 100
b) Làm tương tự phn a
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện
- HS đổi vở kiểm tra chéo
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS làm bài theo cặp
- HS chia sẻ: Hai phép tính có cùng kết
quả là: 30 + 5 và 31 + 4; 80 30 và 60
30; 40 + 20 và 20 + 40.
- Tìm số thích hợp với dấu ? trong ô
- 2-3 HS chia sẻ:
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 5:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài yêu cầu làm ?
- YC HS làm vở
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- 1-2 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời
- HS thực hiện:
Bài giải
Số hành khách trên thuyền có tất cả là:
12 + 3 = 15 hành khách
Đáp số: 15 hành khách
Toán
TIẾT 12: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh được các số có hai chữ số
- Viết đúng cách đặt tính
- Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng thực hiện phép cộng trừ so sánh các số
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
2. Dạy bài mới:
Bài 1:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm ?
- YC HS làm bài và giải thích kết
quả.
Vì sao đúng? Vì sao sai?
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm ?
- Các TH nào có thể tính nhẩm được?
- Các TH n lại đặt tính thẳng hàng,
thẳng cột rồi thực hiện theo thứ tự t
trái sang phải.
- HD giúp đỡ HS lúng túng
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm ?
- HDHS: Tính kết quả của tng phép
tính, so sánh các kết quvới 50 rồi trả
lời từng câu hỏi.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gp khó
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện lần lượt các YC
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời
- 1-2 HS nêu: 20 + 6; 57 – 7; 3 + 40
- HS làm vở
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện theo cặp, chia sẻ kết
quả:
Phép tính kết quả bé hơn 50: 40 +8;
90 50; 70 30
Phép tính kết qulớn hơn 50: 32 +
khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
Bài 4:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm ?
- Nêu quy tắc nh cộng, trừ s hai
chữ số theo cột dọc?
- HDHS tính nhẩm theo từng cột để
tìm chữ số thích hợp.
- HD mẫu câu a)
+ cột đơn vị: 6 + 2 = 8, vy chữ số
phải tìm là 8
+ cột chục: 3 + 4 = 7, vậy chữ số
phải tìm là 4
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 5:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- YC HS làm bài vào vở
- GV chữa bài
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
20; 30 + 40; 86 - 6
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện theo hướng dn chia
sẻ kết quả
-1-2 HS đọc
- HS chia sẻ.
- 2-3 HS chia sẻ
Bài gải
Số con bò nhà bác Bình có là:
28 12 = 16 (con)
Đáp số: 16 con bò
Toán
TIẾT 13: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh các số để tìm số lớn nhất, số
bé nhất.
- Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
2. Dạy bài mới:
Bài 1:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm ?
- HDHS
a) Tính kết quả của từng phép tính, tìm
nhng phép tính có cùng kết quả
b) Tính kết qucủa từng phép tính, so
sánh các kết quả đó, tìm phép tính
- 1-2 HS đọc
- 2-3 HS trả lời
a) Những phép tính ng kết quả
5 + 90 và 98 - 3
b) Phép tính 14 + 20 có kết quả bé nhất
kết quả bé nhất
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm ?
- HDHS: Tìm số ô dấu ? dựa vào
tính nhẩm.
HD câu a) 1 chục cộng với mấy chục
bằng 2 chục?
Vậy số phải tìm là 10
- YC HS làm bài và nêu cách làm
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm ?
- HDHS: nh lần lượt từ trái sang
phải.
- YC HS làm bài
- GV quan sát, hỗ trợ HS gp khó
khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
Bài 4:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- YC HS làm vào vở
- 1-2 HS đọc
- 2-3 HS trả lời
- 1 chục cộng 1 chục bằng 2 chục
- HS làm nhóm 4 chia sẻ kết quả.
a) 10; b) 10; c) 20 d) 40
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS chia sẻ:
a) 50 + 18 45 = 68 45 = 23
b) 76 56 + 27 = 20 + 27 = 47
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
Bài giải
Số ghế trống trong rạp xiếc là:
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 5:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- HDHS quan sát, nhận xét:
+ Hai hình đầu: 12 + 4 + 3 = 19;
10 + 13 + 5 = 28. Vậy tổng 3 số 3
hình tròn bằng s trong hình tam
giác.
- YC HS thực hiện hình còn lại
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
- GV đưa thêm 1 vài bài tương tự
MRKT cho HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
96 62 = 34 (ghế)
Đáp số: 34 ghế
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân, chia sẻ kết quả
Có: 33 + 6 + 20 = 59. Vậy số trong
hình tam giác thứ ba là 59
Toán
TIẾT 14: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết được số liền trước, số liền sau, số hạng, tổng. Sắp xếp được bốn số
theo thứ t tbé đến lớn và ngược lại.
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Giải và trình bày được bài giải bài toán có lời văn
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận
- Phát triển năng lục giải quyết vấn đề
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
2. Dy bài mới:
Bài 1:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- YC HS làm bài dựa vào th tự của
các số trên tia s
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- HDHS phân tích số thành tổng của số
chục và s đơn vị
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC bài.
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện lần lượt các YC.
a) 18, 20, 21, 23
b) 42, 44, 46, 47, 49
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
a) 56 = 50 + 6; 95 = 90 + 5;
84 = 80 + 4; 72 = 70 + 2
b) 34 = 30 + 4; 55 = 50 + 5;
68 = 60 + 8; 89 = 80 + 9
- 2-3 HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì?
- YC HS làm bài
- GV quan sát, hỗ trợ HS gp khó
khăn.
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 4:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- HDHS
a) So sánh c số đã cho rồi viết theo
thứ ttừ bé đến lơn
b) Tìm số lớn nhất, s nhất trong
các số đã cho ri tính tổng hai số đó.
*Lưu ý: Có thdựa vào th tự sắp xếp
câu a để tìm nhanh slớn nhất số
bé nhất.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gp khó
khăn.
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 5:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- YC HS làm bài
- GV quan sát, hỗ trợ HS gp khó
khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
- 1-2 HS trả lời.
- HS làm bài
Số liền trước của 40 39, số liền sau
của 40 là 41
Các ý còn lại tương tự
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện nhóm đôi lần lượt c
YC hướng dẫn.
- HS chia sẻ.
a) 24, 37, 42, 45
b) 24 + 45 = 69
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS làm bài cá nhân.
Bài giải
Số cây của lớp 2A trồng hơn lớp 2B là:
29 25 = 4 (cây)
- GV nhận xét, khen ngợi HS
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Đáp số: 4 cây
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
- HS lắng nghe.
Toán
TIẾT 15: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh các số.
- Lập đưc các số hai chữ s từ các chữ số đã cho; tìm được số lơn nhất, s
bé nhất trong các số đã cho.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển năng lực nh toán, kĩ năng so sánh số.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài; thẻ chữ s0, 3, 5; phiếu phép tính Trò
chơi “Ong về t”.
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
2. Dy bài mới:
2.1. Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV HDHS thực hiện ln lượt các
YC:
a) Tính tổng của 32 và 6 rồi chọn đáp
án đúng. (Đáp án: B)
b) Tính hiệu ca 47 22 rồi chọn đáp
án đúng. (Đáp án: C)
c) Sbé nhất hai chữ số số nào?
Số liền trưc của số đó là số nào? (Đáp
án: A)
d) Số lớn nhất hai chữ sốsố nào?
Số liền sau của s đó số o? (Đáp
án: C)
- GV nêu:
+ Muốn nh tổng c số ta làm thế
nào?
+ Muốn tìm hiệu hai số bị trừ và s trừ
ta làm thế nào?
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- YC HS thao tác với B đồ ng
Toán:
+ Lấy ra 3 thẻ chữ s 0, 3, 5.
+ Lập s có hai chữ số từ 3 thẻ.
+ Chia sẻ với bạn v các số mình vừa
tìm được.
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện lần lượt các YC.
- 1-2 HS trả lời.
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện theo cặp lần lượt các
YC hướng dẫn.
+ Tìm ra s lớn nhất số nhất
trong các số vừa lập được.
+ nh hiệu của s lớn nhất và số
nhất.
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- HDHS nhận xét các vế so sánh:
a) Vế trái một phép tính, vế phải
số cụ thể.
b) Cả hai vế đều là phép tính.
=> Để so nh được hai vế, ta làm n
thế nào?
- GV cho HS làm bài vào vở ô li.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gp khó
khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
2.2. Trò chơi “Đưa ong về t:
- GV nêu n trò chơi và phổ biến cách
chơi, luật ci.
- GV thao tác mẫu.
- GV phát đdùng cho các nhóm; YC
các nhóm thực hiện.
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
3. Củng cố, dặn dò:
+ Các số: 30, 35, 53, 50.
+ Số lớn nhất: 50; số bé nhất: 30.
+ Tính hiệu: 53 – 30 = 23
- HS chia sẻ.
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện chia sẻ.
- 1-2 HS trả lời.
- HS làm bài cá nhân.
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
- HS lắng nghe.
- Nhận xét giờ học.
- HS quan sát hướng dẫn.
- HS thực hiện chơi theo nhóm 4.
| 1/14

Preview text:

Toán
TIẾT 11: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
- Thực hiện cộng, trừ nhẩm trong các trường hợp đơn giản và với các số tròn chục.
- Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn liên quan đến phép
cộng, phép trừ đã học trong phạm vi 100.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận, năng lực giải quyết vấn đề
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài - HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- GV YC HS tự tìm cách tính nhẩm - HS thực hiện trong SGK
a) 5 chục + 5 chục = 10 chục
- YC HS nêu cách tính nhẩm 50 + 50 = 100
- Nhận xét, tuyên dương HS.
7 chục + 3 chục = 10 chục 70 + 30 = 100
2 chục + 8 chục = 10 chục 20 + 80 = 100 Bài 2: b) Làm tương tự phần a - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- Gọi HS nêu cách đặt tính và cách thực - HS thực hiện hiện phép tính? - YC HS thực hiện vở
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- HS đổi vở kiểm tra chéo
- Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- HDHS cách làm bài: Tính kết quả từng
phép thính rồi nêu hai phép tính cùng kết - HS làm bài theo cặp quả.
- HS chia sẻ: Hai phép tính có cùng kết
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
quả là: 30 + 5 và 31 + 4; 80 – 30 và 60 – 30; 40 + 20 và 20 + 40.
*Lưu ý: Có thể dựa vào nhận xét 40 +
20 = 20 + 40 mà không cần tính kết quả của phép tính này. Bài 4: - Bài yêu cầu làm gì?
- Tìm số thích hợp với dấu ? trong ô
- HDHS: Thực hiện lần lượt từng phép
tính từ trái sang phải rồi nêu kết quả. - 2-3 HS chia sẻ:
- YC HS thực hiện tính nhẩm
- GV nhận xét, khen ngợi HS. Bài 5: - 1-2 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời - Bài toán cho biết gì? - Bài yêu cầu làm gì? - HS thực hiện: - YC HS làm vở Bài giải
- Nhận xét, tuyên dương.
Số hành khách trên thuyền có tất cả là: 12 + 3 = 15 hành khách
3. Củng cố, dặn dò: Đáp số: 15 hành khách - Nhận xét giờ học. Toán
TIẾT 12: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh được các số có hai chữ số
- Viết đúng cách đặt tính
- Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng thực hiện phép cộng trừ và so sánh các số
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài - HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- YC HS làm bài và giải thích rõ kết - HS thực hiện lần lượt các YC quả. Vì sao đúng? Vì sao sai?
- Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - 2-3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời - Bài yêu cầu làm gì?
- Các TH nào có thể tính nhẩm được?
- 1-2 HS nêu: 20 + 6; 57 – 7; 3 + 40
- Các TH còn lại đặt tính thẳng hàng,
thẳng cột rồi thực hiện theo thứ tự từ - HS làm vở trái sang phải.
- HD giúp đỡ HS lúng túng
- Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - 2-3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì?
- HS thực hiện theo cặp, chia sẻ kết
- HDHS: Tính kết quả của từng phép quả:
tính, so sánh các kết quả với 50 rồi trả lời từng câu hỏi.
Phép tính có kết quả bé hơn 50: 40 +8; 90 – 50; 70 – 30
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó Phép tính có kết quả lớn hơn 50: 32 + khăn. 20; 30 + 40; 86 - 6
- Nhận xét, đánh giá bài HS. Bài 4: - 2-3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì?
- Nêu quy tắc tính cộng, trừ số có hai chữ số theo cột dọc?
- HDHS tính nhẩm theo từng cột để tìm chữ số thích hợp. - HD mẫu câu a)
+ Ở cột đơn vị: 6 + 2 = 8, vậy chữ số - HS thực hiện theo hướng dẫn và chia phải tìm là 8 sẻ kết quả
+ Ở cột chục: 3 + 4 = 7, vậy chữ số phải tìm là 4
- GV nhận xét, khen ngợi HS. Bài 5: -1-2 HS đọc - Gọi HS đọc YC bài. - HS chia sẻ. - Bài toán cho biết gì? - 2-3 HS chia sẻ - Bài toán hỏi gì? Bài gải - YC HS làm bài vào vở
Số con bò nhà bác Bình có là: - GV chữa bài 28 – 12 = 16 (con) Đáp số: 16 con bò
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. Toán
TIẾT 13: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh các số để tìm số lớn nhất, số bé nhất.
- Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài - HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc - Bài yêu cầu làm gì? - 2-3 HS trả lời - HDHS
a) Tính kết quả của từng phép tính, tìm a) Những phép tính có cùng kết quả là
những phép tính có cùng kết quả 5 + 90 và 98 - 3
b) Tính kết quả của từng phép tính, so b) Phép tính 14 + 20 có kết quả bé nhất
sánh các kết quả đó, tìm phép tính có kết quả bé nhất
- Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc - Bài yêu cầu làm gì? - 2-3 HS trả lời
- HDHS: Tìm số ở ô có dấu ? dựa vào tính nhẩm.
HD câu a) 1 chục cộng với mấy chục bằng 2 chục?
- 1 chục cộng 1 chục bằng 2 chục Vậy số phải tìm là 10
- HS làm nhóm 4 chia sẻ kết quả.
- YC HS làm bài và nêu cách làm a) 10; b) 10; c) 20 d) 40
- Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- HDHS: Tính lần lượt từ trái sang - HS chia sẻ: phải.
a) 50 + 18 – 45 = 68 – 45 = 23 - YC HS làm bài
b) 76 – 56 + 27 = 20 + 27 = 47
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS. Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán cho biết gì? - 1-2 HS trả lời. - Bài toán hỏi gì? Bài giải - YC HS làm vào vở
Số ghế trống trong rạp xiếc là: 96 – 62 = 34 (ghế) Đáp số: 34 ghế
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
- HS đổi chéo vở kiểm tra. Bài 5: - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- HDHS quan sát, nhận xét:
+ Hai hình đầu có: 12 + 4 + 3 = 19; - HS lắng nghe.
10 + 13 + 5 = 28. Vậy tổng 3 số ở 3
hình tròn bằng số ở trong hình tam giác.
- YC HS thực hiện hình còn lại
- HS làm bài cá nhân, chia sẻ kết quả
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Có: 33 + 6 + 20 = 59. Vậy số ở trong
hình tam giác thứ ba là 59
- GV đưa thêm 1 vài bài tương tự MRKT cho HS.
3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. Toán
TIẾT 14: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết được số liền trước, số liền sau, số hạng, tổng. Sắp xếp được bốn số
theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Giải và trình bày được bài giải bài toán có lời văn
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận
- Phát triển năng lục giải quyết vấn đề
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài - HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- YC HS làm bài dựa vào thứ tự của - HS thực hiện lần lượt các YC. các số trên tia số a) 18, 20, 21, 23
- Nhận xét, tuyên dương HS. b) 42, 44, 46, 47, 49 Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- HDHS phân tích số thành tổng của số chục và số đơn vị a) 56 = 50 + 6; 95 = 90 + 5;
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. 84 = 80 + 4; 72 = 70 + 2
- Nhận xét, tuyên dương.
b) 34 = 30 + 4; 55 = 50 + 5; Bài 3:
68 = 60 + 8; 89 = 80 + 9 - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - YC HS làm bài - HS làm bài
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó Số liền trước của 40 là 39, số liền sau khăn. của 40 là 41
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Các ý còn lại tương tự Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - HDHS
- HS thực hiện nhóm đôi lần lượt các YC hướng dẫn.
a) So sánh các số đã cho rồi viết theo
thứ tự từ bé đến lơn - HS chia sẻ.
b) Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong a) 24, 37, 42, 45
các số đã cho rồi tính tổng hai số đó. b) 24 + 45 = 69
*Lưu ý: Có thể dựa vào thứ tự sắp xếp
ở câu a để tìm nhanh số lớn nhất và số bé nhất.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- GV nhận xét, khen ngợi HS. Bài 5: - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài toán cho biết gì? - 1-2 HS trả lời. - Bài toán hỏi gì? - YC HS làm bài - HS làm bài cá nhân.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó Bài giải khăn.
Số cây của lớp 2A trồng hơn lớp 2B là:
- Nhận xét, đánh giá bài HS. 29 – 25 = 4 (cây) Đáp số: 4 cây
- GV nhận xét, khen ngợi HS
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HS lắng nghe. Toán
TIẾT 15: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh các số.
- Lập được các số có hai chữ số từ các chữ số đã cho; tìm được số lơn nhất, số
bé nhất trong các số đã cho.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài; thẻ chữ số 0, 3, 5; phiếu phép tính Trò chơi “Ong về tổ”.
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- GV HDHS thực hiện lần lượt các - HS thực hiện lần lượt các YC. YC:
a) Tính tổng của 32 và 6 rồi chọn đáp án đúng. (Đáp án: B)
b) Tính hiệu của 47 và 22 rồi chọn đáp án đúng. (Đáp án: C)
c) Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
Số liền trước của số đó là số nào? (Đáp án: A)
d) Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
Số liền sau của số đó là số nào? (Đáp án: C) - GV nêu:
+ Muốn tính tổng các số ta làm thế nào? - 1-2 HS trả lời.
+ Muốn tìm hiệu hai số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
- Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì?
- YC HS thao tác với Bộ đồ dùng Toán: - 2 -3 HS đọc.
+ Lấy ra 3 thẻ chữ số 0, 3, 5. - 1-2 HS trả lời.
+ Lập số có hai chữ số từ 3 thẻ.
- HS thực hiện theo cặp lần lượt các YC hướng dẫn.
+ Chia sẻ với bạn về các số mình vừa tìm được.
+ Tìm ra số lớn nhất và số bé nhất + Các số: 30, 35, 53, 50.
trong các số vừa lập được.
+ Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất.
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
+ Số lớn nhất: 50; số bé nhất: 30.
- Nhận xét, tuyên dương. Bài 3:
+ Tính hiệu: 53 – 30 = 23 - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HS chia sẻ.
- HDHS nhận xét các vế so sánh:
a) Vế trái là một phép tính, vế phải là số cụ thể. - 2 -3 HS đọc.
b) Cả hai vế đều là phép tính. - 1-2 HS trả lời.
=> Để so sánh được hai vế, ta làm như thế nào? - HS thực hiện chia sẻ.
- GV cho HS làm bài vào vở ô li.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS. - 1-2 HS trả lời.
2.2. Trò chơi “Đưa ong về tổ”:
- GV nêu tên trò chơi và phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS làm bài cá nhân. - GV thao tác mẫu.
- GV phát đồ dùng cho các nhóm; YC - HS đổi chéo vở kiểm tra. các nhóm thực hiện.
- GV nhận xét, khen ngợi HS. - HS lắng nghe.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HS quan sát hướng dẫn.
- HS thực hiện chơi theo nhóm 4.