Trang 1
TUN
Ngày son:
Ngày dy:
PHẦN 1 : ĐẠI S
CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
TIẾT : §1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
- HS biết khái niệm phương trình các thuật ng: vế phi, vế trái, nghim ca
phương trình, tập nghim của phương trình; khái nim giải phương trình, hai
phương trình tương đương.
2. Năng lực
- Năng lực chung: T hc, gii quyết vấn đề, sáng to, giao tiếp, hp tác, s dng
ngôn ng, tính toán.
- Năng lc chuyên bit: Kim tra mt giá tr ca n có phi là nghim của phương
trình hay không, tìm nghim của phương trình.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Thước k, phn màu, SGK
2 - HS : Đọc trước bài hc bng nhóm
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 2
a) Mục đích: Kích thích s v mi quan h gia bài toán tìm x bài toán
thc tế
b) Ni dung: Hc sinh s dụng SGK đ trao đổi, vn dng kiến thức để tr li câu
hi
c) Sn phm: T bài toán HS tr lời được các câu hi của giáo viên đưa ra
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
- Đọc phn m đầu chương III SGK/4
- Em hãy tìm xem đó là những phương pháp nào ?
Sau đó GV chốt li gii thiu nội dung chương III
+ Khái nim chung v phương trình
+ Pt bc nht mt n và mt s dng pt khác.
+ Gii bài toán bng cách lp pt
* Vy bài toán tìm x là giải phương trình mà hôm nay ta sẽ tìm hiu
- c 2: Thc hin nhim v:
- Học sinh đọc sgk và tìm hiểu sách giáo khoa, tìm các phương phap gii
- Tìm hiểu sgk, tìm các phương pháp giải
- Nghe GV gii thiu nội dung chương III
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li và các HS khác nhn xét,
b sung.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dn
dt HS vào bài hc mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
HOẠT ĐỘNG 1: Phương trình một n
Trang 3
a. Mc tiêu: HS biết khái niệm phương trình, nghiệm của phương trình.
b. Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c. Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV đặt câu hi yêu cu hc sinh tr li:
+ Có nhn xét gì v các h thc
2x + 5 = 3(x 1) + 2
2x
2
+ 1 = x + 1
2x
5
= x
3
+ x
+ Theo các em thế nào một phương trình
vi n x
+ C lp thc hin lần lượt thay x = -2 x =
2 để tính giá tr hai vế ca pt và tr li :
- GV gii thiu chú ý : Một phương trình
th có bao nhiêu nghim ?
- GV cht li kiến thc và ghi bng.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ 1HS làm ming bài ?1 và ghi bng
+ HS làm bài ?2
+ HS làm bài ?3
1. Phương trình một n
Ta gi h thc
2x + 5 = 3(x 1) + 2 một phương
trình vi n s x ( hay n x)
Một phương trình với n x dng
A(x)= B (x), trong đó vế trái A(x)
vế phi B (x) hai biu thc ca cùng
mt biến x
?2
Cho phương trình
2x + 5 = 3 (x 1) + 2
Vôùi x = 6, ta có
VT : 2x + 5 = 2.6 + 5 = 17
VP : 3 (x 1) + 2 = 3(6 1)+2 = 17
Ta nói 6 hay (x = 6) là mt nghim ca
phương trình trên
Chú ý:
Trang 4
+ HS tr li
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, mt HS phát biu
li các tính cht.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác hóa gi 1 hc sinh nhc li khái nim
phương trình, nghiệm của phương trình
(sgk)
HOẠT ĐỘNG 2: Giải phương trình
a. Mc tiêu: Biết cách gii pt, tp nghim ca pt.
b. Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c. Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV cho HS đọc mc 2 giải phương trình
+ Tp hp nghim ca một phương trình
?
+ Gii một phương trình là gì ?
- GV cht li kiến thc và ghi bng.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS đọc mc 2 giải phương trình.
+ HS thc hin ?4
+ HS tr li.
2. Giải phương trình
a. Tp hp tt c các nghim ca
phương trình dược gi tp hp
nghim của phương trình đó thưng
đưc kí hiu bi ch S
Ví d:
Tp hp nghim ca pt
x = 2 là S = 2
Tp hp nghim của phương trình: x
2
= 1 là S =
b/ Gii một phương trình là tìm tt c
Trang 5
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, mt HS phát biu
li các kiến thc
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau
- c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá v thái độ, quá trình
làm vic, kết qu hoạt động và cht kiến thc.
các nghim của phương trình đó
HOẠT ĐỘNG 3: Phương trình tương đương
a. Mc tiêu: Biết khái nim phương trình tương đương, kí hiệu tương đương.
b. Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c. Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d.T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- Giáo viên đưa ra câu hỏi và yêu cu hc sinh
tr li
+ nhn xét v tp hp nghim ca các
cặp phương trình sau :
a/ x = -1 và x + 1 = 0
b/ x = 2 và x 2 = 0
c/ x = 0 và 5x = 0
+ Thế nào là hai phương trình tương đương?
GV nhn xét cht li kiến thức: Đ ch hai
phương trình tương đương với nhau, ta dùng
3. Phương trình tương đương
- Định nghĩa: SGK
- Để ch hai phương trình tương đương
vi nhau, ta dùng kí hiệu “
Ví d:
a/ x = -1 x + 1 = 0
b/ x = 2 x 2 = 0
c/ x = 0 ø 5x = 0b/ x = 2 x 2
= 0
c/ x = 0 ø 5x = 0
Trang 6
ký hiệu “
- c 2: Thc hin nhim v:
- Hc sinh tr li câu hi
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS: Lng nghe, ghi chú, mt HS phát biu
li các kiến thc
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác hóa gi 1 hc sinh nhc li khái nim
phương trình tương đương, hiệu tương
đương.
3.3. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c cách tìm nghim ca PT
b. Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c. Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- Giáo viên yêu cu hc sinh làm bài tp 2; 4
/6 sgk
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc
- c 2: Thc hin nhim v:
Bài 2 tr 6 SGK:
t = -1 và t = 0 là hai nghim ca pt :
(t + 2)
2
= 3t + 4
Bài 4 tr 7 SGK :
(a) ni vi (2) ; (b) ni vi (3)
Trang 7
+ HS thay giá tr ca t vào PT kim tra
+ 1 HS lên bng thc hin
+ HS kim tra bài 4 rồi đúng ti ch tr li
bài 4
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ Mt HS lên bng cha, các hc sinh khác
làm vào v
- c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn
xét, đánh giá v thái độ, quá trình làm vic,
kết qu hoạt động và cht kiến thc.
(c) ni vi (1) và (3)
3.4. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: HS h thống được kiến thc trng tâm ca bài hc và vn dụng được
kiến thc trong bài hc vào gii bài toán c th.
b. Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c. Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d. T chc thc hin:
* CÂU HI/BÀI TP KIM TRA
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
Câu 1: Nêu khái niệm phương trình một
ẩn, tập hợp nghiệm ,phương trình tương
đương. (M1)
Câu 2: Bài 2 tr 6 SGK: (M2)
Câu 3: Bài 4 tr 7 SGK : (M3)
Trang 8
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Học bài cũ, trả li câu hi SGK.
- Hoàn thành câu hi phn vn dng.
- Chun bi mi
TUN
Ngày son:
Ngày dy:
TIT: §2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT MT N VÀ CÁCH GII
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS nêu được
- Khái niệm phương trình bc nht (mt n)
- Quy tc chuyn vế, quy tc nhân
2. Năng lực
- Năng lực chung: T hc, gii quyết vấn đề, sáng to, giao tiếp, hp tác, s dng
ngôn ng, tính toán.
- Năng lc chuyên bit: Vn dng các quy chuyn vế, quy tắc nhân đ giải phương
trình bc nht mt n.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, thước thng, phn màu.
2 - HS : Ôn tp quy tc chuyn vế và quy tc nhân của đảng thc s.
III. TIN TRÌNH DY HC
Trang 9
A. HOẠT ĐNG M ĐẦU
a. Mc tiêu: Kích thích HS tìm hiu v PT bc nht mt n
b) Ni dung: HS quan sát bng ph, s dng SGK.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
- Giáo viên đưa ra câu hỏi và yêu cu hc sinh tr li.
- Hãy ly ví d v PT mt n
- Ch ra các PT mà s mũ của n là 1
- c 2: Thc hin nhim v: HS ly ví d, thc hin yêu cu ca GV
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu ca HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mi.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
NI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Định ngha phương tnh bc nht mt n
a) Mc tiêu: Nhn biết khái niệm phương trình bậc nht mt n.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
1. Đnh ngha phương trình bc nht
mt n
Trang 10
05
2
1
=+x
2
4
1
a. Định nghĩa:(SGK)
b. Ví d :
2x 1 = 0 và 3 5y = 0 là nhng pt bc
nht mt n
HOẠT ĐỘNG 2: Hai quy tc biến đổi phương trình
a) Mc tiêu: Nh quy tc chuyn vế, quy tc nhân.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
2. Hai quy tc biến đổi phương trình:
Trang 11
1
2
a) Quy tc chuyn vế : ( SGK)
?1
a) x 4 = 0
x = 0 + 4 (chuyn vế)
x = 4
b)
4
3
+ x = 0
x = 0
4
3
(chuyn vế)
x =
4
3
b) Quy tc nhân vi 1 s : (SGK)
?2 a)
1 2 1 2
22
xx
= =
x = 2
b) 0,1x = 1,5
0,1 10 1,5 10x =
x = 15
Trang 12
HOẠT ĐỘNG 3: Cch giải phương trình bc nht mt n:
a) Mc tiêu: vn dng quy tc chuyn vế, quy tắc nhân để giải phương trình 1 ẩn.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
3. Cc giải phương trình bc nht mt
n
Ví d 1 :Gii pt 3x 9 = 0
Gii : 3x 9 = 0
3x = 9 (chuyn 9 sang vế phi và
đổi du)
x = 3 (chia c 2 vế cho 3)
Vy PT có mt nghim duy nht x = 3
ví d 2 : Gii PT : 1
3
7
x=0
Gii : 1
3
7
x=0
3
7
x = 1
x = (1) : (
3
7
) x =
7
3
Vy : S =
7
3
*Tng qut: PT ax + b = 0 (vi a 0)
đưc giải như sau :
Trang 13
ax + b = 0 ax = b x =
a
b
Vy pt bc nht ax + b = 0 luôn có mt
nghim duy nht x =
a
b
3.3. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: HS vn dụng được lý thuyết để làm bài tp.
b. Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c. Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d. T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
PP và KT: phát hin gii quyết vn
đề
- Giáo viên yêu cu hc sinh hoạt động
cá nhân bài 1 câu c, bài 2, bài 3c, sau đó
gi HS lên bng trình bày
- Giáo viên yêu cu HS hoạt động cp
đôi, đổi v kim tra chéo bài 2
- c 2: Thc hin nhim v:
- Các HS khác nhn xét
- Đại din 1 cặp đôi đứng ti ch báo
cáo, các cặp đôi khác chia sẻ
Bài 1/9
c, -3(x+3) + 6 = 4x 2
x = -2 không là nghim của pt đã cho vì
-3.(-2+3) + 6 ≠ 4.(-2) 2 (3 ≠ -10)
Bài 3/9
b, x 3 = 0 x
2
+ 1 = 0 không tương
đương vì {3} ≠
Bài 2/9
(a) Ni x= 1 (b) Ni x = 2
(c) Ni x = 1 (d) Ni x = -2
Trang 14
- c 3: Báo cáo, tho lun:
GV gi mt s HS tr li, cha bài , các
HS khác nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá về thái độ, q
trình làm vic, kết qu hoạt động
cht kiến thc.
3.4. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: HS h thống được kiến thc trng tâm ca bài hc và vn dụng được
kiến thc trong bài hc vào gii bài toán c th.
b. Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c. Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d. T chc thc hin:
* CÂU HI/BÀI TP KIM TRA
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS:
Câu 1: PT bậc nhất 1 ẩn dạng nào?
(M1)
Câu 2: Để giải PT bậc nhất 1 ẩn ta vận
dụng các quy tắc nào? (M2)
Câu 3: Gii PT 4x 20 = 0 (M3)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Học bài cũ, trả li câu hi SGK.
- Hoàn thành câu hi phn vn dng.
Trang 15
- Chun b bài mi
TUN
Ngày son:
Ngày dy:
TIT §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC V DNG ax + b = 0
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Cng c kĩ năng biến đổi các phương trình bng quy tc chuyn vế và quy tc
nhân.
- Nh phương pháp gii các phương tnh có th đưa chúng v dạng phương trình
bc nht.
2. Năng lực
- Năng lực chung: T hc, gii quyết vấn đề, sáng to, t qun lí, giao tiếp, hp
tác, s dng công ngh thông tin, s dng ngôn ng, tính toán.
- Năng lực chuyên bit: Biến đổi các phương trình.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, thước thng, phn màu.
2 - HS : SGK, Bng nhóm .
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Ổn định lp
2. Km tra bi c
Trang 16
Câu hi
Đp n
- Nêu định nghĩa PT bậc nht 1 mt n?
Cho ví d.
- Gii PT: 2x 5 = 0
- Nêu đúng định nghĩa PT bậc nht 1
ẩn (SGK/7) (3 đ)
- Cho d đúng PT bc nht mt n
(2 đ)
- Giải đúng PT tập nghim S =
{2,5} (5đ)
A. HOẠT ĐNG M ĐẦU
a) Mc tiêu: Kích thích HS tìm hiu v PT không phi là bc nht mt n
b) Ni dung: HS quan sát bng ph, s dng SGK.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
- c 1: Chuyn giao nhim v:
Giáo viên đưa ra câu hi yêu cu hc
sinh tr li:
- Xét xem PT 2x (3 5x) = 4(x + 3) có
phi là PT bc nht 1 n không ?
- Làm thế nào để giải được PT này ?
- c 2: Thc hin nhim v: HS
trao đi theo cặp sau đó đưa ra câu trả
li.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi
PT 2x (3 5x) = 4(x + 3) không phi
là PT bc nht 1 n
Suy nghĩ trả li
Trang 17
mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV
đánh giá kết qu của HS, trên sở đó
dn dt HS vào bài hc mi.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
a. Mc tiêu: HS nêu được các bước và giải được PT đưa được v dng ax + b = 0 .
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d) T chc thc hin:
NI DUNG
1. Cch gii :
* Ví d 1 : Gii pt :
2x (3 5x) = 4 (x + 3)
2x 3 + 5x = 4x + 12
2x + 5x 4x = 12 + 3
3 x =15 x = 5
Vậy phương trình có tp nghim là S=
{5}
V d 2:
5 2 5 3
1
32
xx
x
−−
+ = +
Trang 18
( ) ( )
2 5 2 6 6 3 5 3
66
x x x + +
=
10x 4 + 6x = 6 + 15 9x
10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4
25x = 25 x = 1
Vậy phương trình có tp nghim là S=
{1}
* Tóm tắt các bước gii:
- Thc hin phép tính b du ngoc hoc
quy đồng, kh mu (nếu có)
- Chuyn vế, thu gn tng vế
- Tìm nghim
3.3. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a).Mc tiêu: Rèn k năng giải PT đưa được v dng ax + b = 0 dng có cha mu
b. Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c. Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
- c 1: Chuyn giao nhim v:
2. Áp dng:
Trang 19
- GV ghi d 3 đặt câu hi cho hc
sinh
+ Nêu cách gii PT.
+ Lên bng trình bày làm.
-GV cht kiến thc.
- c 2: Thc hin nhim v:
- HS trình bày,
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ Mt HS lên bng cha, các hc sinh
khác làm vào v
- c 4: Kết lun, nhn định: GV
nhận xét, đánh giá v thái độ, quá trình
làm vic, kết qu hoạt động cht kiến
thc.
Ví d 3: Gii PT x
4
37
6
25 xx
=
+
Gii:
x
4
37
6
25 xx
=
+
12 - 2(5 2) 3(7 3 )
12 12
x x x+−
=
12x 10x 4 = 21 9x
11x = 25
x =
25
11
Vy PT có tp nghim S = {
25
11
}
* Ch : (SGK)
3.4. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Biết cách gii PT đưa được v dng ax + b = 0 dạng đặc bit
b. Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c. Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
NI DUNG
- c 1: Chuyn giao nhim v:
- Gv ghi d 4, d 5, d 6 trên
phiếu hc tp. GV chuyn giao nhim
Ví d 4 : Gii pt :
2 2 2
2 3 6
x x x
+−
= 2
Trang 20
v hc tp:
+Có nhn xét gì v PT ví d 4.
+Ngoài cách giải thông thưng ta
th gii theo cách nào khác?
- Gv nhn xét, cht li chú ý SGK/ 12
- c 2: Thc hin nhim v:
- Hoạt động nhóm.
+Nhóm 1, 2 làm VD 4.
+Nhóm 3, 4, 5 làm VD 5.
+Nhóm 6, 7, 8 làm VD 6.
- Các nhóm trình bày kết qu
- c 3: Báo cáo, tho lun:
Các nhóm trình bày kết qu ca mình
- c 4: Kết lun, nhận định: GV
nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình
làm vic, kết qu hoạt động cht
kiến thc.
(x 2)
+
6
1
3
1
2
1
= 2
(x2)
2
3
= 2
x 2 = 3 x = 5
Phương trình có tp hp nghim S = 5
Ví d 5 : Giải Phương trình:
x+3 = x3 x x = -3-3
(11)x= -6 0x = -6
PT vô nghim. Tp nghim cu PT là S =
ví d 6 : Gii pt
2x+ 1 = 1+ 2x 2 x 2x = 11
( 22)x = 0 0x = 0
Vy pt nghiệm đúng vi mi x. Tp nghim cu
PT là S = R
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Học bài cũ, trả li câu hi SGK.
- Hoàn thành câu hi phn vn dng.
- Chun b bài mi
TUN
Ngày son:
Ngày dy:

Preview text:

TUẦN Ngày soạn: Ngày dạy: PHẦN 1 : ĐẠI SỐ
CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
TIẾT : §1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- HS biết khái niệm phương trình và các thuật ngữ: vế phải, vế trái, nghiệm của
phương trình, tập nghiệm của phương trình; khái niệm giải phương trình, hai
phương trình tương đương. 2. Năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, tính toán.
- Năng lực chuyên biệt: Kiểm tra một giá trị của ẩn có phải là nghiệm của phương
trình hay không, tìm nghiệm của phương trình. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Thước kẻ, phấn màu, SGK
2 - HS : Đọc trước bài học − bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) Trang 1
a) Mục đích: Kích thích sự tò mò về mối quan hệ giữa bài toán tìm x và bài toán thực tế
b) Nội dung: Học sinh sử dụng SGK để trao đổi, vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi
c) Sản phẩm: Từ bài toán HS trả lời được các câu hỏi của giáo viên đưa ra
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Đọc phần mở đầu chương III SGK/4
- Em hãy tìm xem đó là những phương pháp nào ?
Sau đó GV chốt lại giới thiệu nội dung chương III
+ Khái niệm chung về phương trình
+ Pt bậc nhất một ẩn và một số dạng pt khác.
+ Giải bài toán bằng cách lập pt
* Vậy bài toán tìm x là giải phương trình mà hôm nay ta sẽ tìm hiểu
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh đọc sgk và tìm hiểu sách giáo khoa, tìm các phương phap giải
- Tìm hiểu sgk, tìm các phương pháp giải
- Nghe GV giới thiệu nội dung chương III
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời và các HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1: Phương trình một ẩn Trang 2
a. Mục tiêu: HS biết khái niệm phương trình, nghiệm của phương trình.
b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
1. Phương trình một ẩn
- GV đặt câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời: Ta gọi hệ thức
+ Có nhận xét gì về các hệ thức
2x + 5 = 3(x − 1) + 2 là một phương 2x + 5 = 3(x − 1) + 2
trình với ẩn số x ( hay ẩn x) 2x2 + 1 = x + 1
Một phương trình với ẩn x có dạng
A(x)= B (x), trong đó vế trái A(x) và 2x5 = x3 + x
vế phải B (x) là hai biểu thức của cùng
+ Theo các em thế nào là một phương trình một biến x với ẩn x ?2
+ Cả lớp thực hiện lần lượt thay x = -2 và x = Cho phương trình
2 để tính giá trị hai vế của pt và trả lời : 2x + 5 = 3 (x − 1) + 2
- GV giới thiệu chú ý : Một phương trình có
thể có bao nhiêu nghiệm ? Vôùi x = 6, ta có
- GV chốt lại kiến thức và ghi bảng. VT : 2x + 5 = 2.6 + 5 = 17
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
VP : 3 (x − 1) + 2 = 3(6 − 1)+2 = 17
+ 1HS làm miệng bài ?1 và ghi bảng
Ta nói 6 hay (x = 6) là một nghiệm của phương trình trên + HS làm bài ?2 Chú ý: + HS làm bài ?3 Trang 3 + HS trả lời (sgk)
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại khái niệm
phương trình, nghiệm của phương trình
HOẠT ĐỘNG 2: Giải phương trình
a. Mục tiêu: Biết cách giải pt, tập nghiệm của pt.
b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
2. Giải phương trình
- GV cho HS đọc mục 2 giải phương trình
a. Tập hợp tất cả các nghiệm của
+ Tập hợp nghiệm của một phương trình là gì phương trình dược gọi là tập hợp ?
nghiệm của phương trình đó và thường
được kí hiệu bởi chữ S
+ Giải một phương trình là gì ? Ví dụ:
- GV chốt lại kiến thức và ghi bảng.
− Tập hợp nghiệm của pt
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: x = 2 là S = 2
+ HS đọc mục 2 giải phương trình.
− Tập hợp nghiệm của phương trình: x2 + HS thực hiện ?4 = −1 là S =  + HS trả lời.
b/ Giải một phương trình là tìm tất cả Trang 4
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
các nghiệm của phương trình đó
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các kiến thức
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình
làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
HOẠT ĐỘNG 3: Phương trình tương đương
a. Mục tiêu: Biết khái niệm phương trình tương đương, kí hiệu tương đương.
b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d.Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
3. Phương trình tương đương
- Giáo viên đưa ra câu hỏi và yêu cầu học sinh - Định nghĩa: SGK trả lời
- Để chỉ hai phương trình tương đương
+ Có nhận xét gì về tập hợp nghiệm của các với nhau, ta dùng kí hiệu “” cặp phương trình sau : Ví dụ: a/ x = -1 và x + 1 = 0 a/ x = -1  x + 1 = 0 b/ x = 2 và x − 2 = 0 b/ x = 2  x − 2 = 0 c/ x = 0 và 5x = 0
c/ x = 0 ø 5x = 0b/ x = 2  x − 2
+ Thế nào là hai phương trình tương đương? = 0
GV nhận xét và chốt lại kiến thức: Để chỉ hai c/ x = 0 ø 5x = 0
phương trình tương đương với nhau, ta dùng Trang 5 ký hiệu “”
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh trả lời câu hỏi
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các kiến thức
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại khái niệm
phương trình tương đương, kí hiệu tương đương.
3.3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố cách tìm nghiệm của PT
b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Bài 2 tr 6 SGK:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 2; 4 t = -1 và t = 0 là hai nghiệm của pt : /6 sgk (t + 2)2 = 3t + 4
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức
Bài 4 tr 7 SGK :
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
(a) nối với (2) ; (b) nối với (3) Trang 6
+ HS thay giá trị của t vào PT kiểm tra
(c) nối với (−1) và (3)
+ 1 HS lên bảng thực hiện
+ HS kiểm tra bài 4 rồi đúng tại chỗ trả lời bài 4
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ Một HS lên bảng chữa, các học sinh khác làm vào vở
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận
xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc,
kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
3.4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d. Tổ chức thực hiện:
* CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
Câu 1: Nêu khái niệm phương trình một
ẩn, tập hợp nghiệm ,phương trình tương đương. (M1) Câu 2: Bài 2 tr 6 SGK: (M2)
Câu 3: Bài 4 tr 7 SGK : (M3) Trang 7
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK.
- Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng. - Chuẩn bị bài mới TUẦN Ngày soạn: Ngày dạy:
TIẾT: §2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nêu được
- Khái niệm phương trình bậc nhất (một ẩn)
- Quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân 2. Năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, tính toán.
- Năng lực chuyên biệt: Vận dụng các quy chuyển vế, quy tắc nhân để giải phương
trình bậc nhất một ẩn. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, thước thẳng, phấn màu.
2 - HS : Ôn tập quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân của đảng thức số.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Trang 8
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a. Mục tiêu: Kích thích HS tìm hiểu về PT bậc nhất một ẩn
b) Nội dung: HS quan sát bảng phụ, sử dụng SGK.
c) Sản phẩm: Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Giáo viên đưa ra câu hỏi và yêu cầu học sinh trả lời.
- Hãy lấy ví dụ về PT một ẩn
- Chỉ ra các PT mà số mũ của ẩn là 1
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS lấy ví dụ, thực hiện yêu cầu của GV
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn
a) Mục tiêu: Nhận biết khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tố chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Định nghĩa phương trình bậc nhất + GV cho các PT sau: một ẩn Trang 9
a/ 2x − 1 = 0 ; b/ 1 x + 5 = 0 a. Định nghĩa:(SGK) 2 b. Ví dụ : 1
c/ x − 2 = 0 ; d/ 0,4x − = 0 4
2x − 1 = 0 và 3 − 5y = 0 là những pt bậc nhất một ẩn
+ Giáo viên đặt câu hỏi và yêu cầu học sinh trả
lời: Mỗi PT trên có chứa mấy ẩn? Bậc của ẩn là bậc mấy?
+ Nêu dạng tổng quát của các PT trên?
+ Thế nào là PT bậc nhất 1 ẩn ?
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Học sinh trả lời các câu hỏi mà giáo viên đưa ra
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại
khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn
HOẠT ĐỘNG 2: Hai quy tắc biến đổi phương trình
a) Mục tiêu: Nhớ quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tố chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình: Trang 10
Giáo viên đưa ra bài toán: Tìm x, biết 2x – 6 = a) Quy tắc chuyển vế : ( SGK)
0 sau đó yêu cầu HS: ?1 + Nêu cách làm. a) x − 4 = 0 + Giải bài toán trên.
 x = 0 + 4 (chuyển vế)
+ Trong quá trình tìm x trên ta đã vận dụng  x = 4 những quy tắc nào? b) 3 + x = 0
+ Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong 1 đẳng thức 4 số.
 x = 0 − 3 (chuyển vế) 4
+ Quy tắc chuyển vế trong 1 đẳng thức số có
đúng đối với PT không? Hãy phát biểu quy tắc  x = − 3 4 đó.
b) Quy tắc nhân với 1 số : (SGK)
+ Trong bài toán tìm x trên, từ đẳng thức 2x = x x 6 ta có : ?2 a) =−1 2=−12 2 2
x = 6: 2 hay x = 6. 1 , hãy phát biểu quy tắc đã x = − 2 2 vận dụng. b) 0,1x = 1,5 - GV chốt kiến thức.  0,1x 10  =1,5 10 
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:  x = 15 + Làm ?1 SGK + Làm ?2 SGK = HS trình bày.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: Trang 11
GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại
quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân.
HOẠT ĐỘNG 3: Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn:
a) Mục tiêu: vận dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để giải phương trình 1 ẩn.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tố chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3. Các giải phương trình bậc nhất một
- GV Giới thiệu: Từ 1 PT dùng quy tắc chuyển ẩn
vế hay quy tắc nhân ta luôn nhận được 1 PT Ví dụ 1 :Giải pt 3x − 9 = 0
mới tương đương với PT đã cho. Giải : 3x − 9 = 0 - GV yêu cầu HS:
 3x = 9 (chuyển − 9 sang vế phải và
+ Cả lớp đọc ví dụ 1 và ví dụ 2 tr 9 SGK trong đổi dấu) 2 phút
 x = 3 (chia cả 2 vế cho 3)
+ Lên bảng trình bày lại ví dụ 1, ví dụ 2.
Vậy PT có một nghiệm duy nhất x = 3
+ Mỗi Phương trình có mấy nghiệm?
ví dụ 2 : Giải PT : 1− 7 x=0
+ Nêu cách giải pt : ax + b = 0 (a  0)và trả lời 3
câu hỏi: PT bậc nhất ax + b = 0 có bao nhiêu Giải : 1− 7 x=0  − 7 x = −1 3 3 nghiệm ? 7 3
- GV chốt kiến thức: Trong thực hành ta  x = (−1) : (− )  x = 3 7
thường trình bày một bài giải PT như ví dụ 2. 3 Vậy : S =  
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 7 - Làm bài ?3 SGK
*Tổng quát: PT ax + b = 0 (với a  0) được giải như sau : - HS trình bày. Trang 12
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
ax + b = 0  ax = − b  x = − b a
+ Một HS lên bảng chữa, các học sinh khác Vậy pt bậc nhất ax + b = 0 luôn có một làm vào vở
nghiệm duy nhất x = − b
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, a
đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả
hoạt động và chốt kiến thức.
3.3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: HS vận dụng được lý thuyết để làm bài tập.
b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d. Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
PP và KT: phát hiện và giải quyết vấn Bài 1/9 đề c, -3(x+3) + 6 = 4x – 2
- Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động x = -2 không là nghiệm của pt đã cho vì
cá nhân bài 1 câu c, bài 2, bài 3c, sau đó -3.(-2+3) + 6 ≠ 4.(-2) – 2 (3 ≠ -10)
gọi HS lên bảng trình bày Bài 3/9
- Giáo viên yêu cầu HS hoạt động cặp
đôi, đổi vở kiểm tra chéo bài 2
b, x – 3 = 0 và x2+ 1 = 0 không tương đương vì {3} ≠ 
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Bài 2/9 - Các HS khác nhận xét (a) Nối x= 1 (b) Nối x = 2
- Đại diện 1 cặp đôi đứng tại chỗ báo
cáo, các cặp đôi khác chia sẻ (c) Nối x = 1 (d) Nối x = -2 Trang 13
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
GV gọi một số HS trả lời, chữa bài , các
HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá
trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
3.4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d. Tổ chức thực hiện:
* CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS:
Câu 1: PT bậc nhất 1 ẩn có dạng nào? (M1)
Câu 2: Để giải PT bậc nhất 1 ẩn ta vận
dụng các quy tắc nào? (M2)
Câu 3: Giải PT 4x – 20 = 0 (M3)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK.
- Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng. Trang 14 - Chuẩn bị bài mới TUẦN Ngày soạn: Ngày dạy:
TIẾT §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- Củng cố kĩ năng biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân.
- Nhớ phương pháp giải các phương trình có thể đưa chúng về dạng phương trình bậc nhất. 2. Năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp
tác, sử dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngôn ngữ, tính toán.
- Năng lực chuyên biệt: Biến đổi các phương trình. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, thước thẳng, phấn màu.
2 - HS : SGK, Bảng nhóm .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp
2. Kểm tra bài cũ Trang 15 Câu hỏi Đáp án
- Nêu định nghĩa PT bậc nhất 1 một ẩn? - Nêu đúng định nghĩa PT bậc nhất 1 Cho ví dụ. ẩn (SGK/7) (3 đ)
- Cho ví dụ đúng PT bậc nhất một ẩn - Giải PT: 2x – 5 = 0 (2 đ)
- Giải đúng PT có tập nghiệm S = {2,5} (5đ)
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu: Kích thích HS tìm hiểu về PT không phải là bậc nhất một ẩn
b) Nội dung: HS quan sát bảng phụ, sử dụng SGK.
c) Sản phẩm: Từ bài toán HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Giáo viên đưa ra câu hỏi và yêu cầu học PT 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3) không phải sinh trả lời: là PT bậc nhất 1 ẩn
- Xét xem PT 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3) có Suy nghĩ trả lời
phải là PT bậc nhất 1 ẩn không ?
- Làm thế nào để giải được PT này ?
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS
trao đổi theo cặp sau đó đưa ra câu trả lời.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi Trang 16
một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó
dẫn dắt HS vào bài học mới.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
a. Mục tiêu: HS nêu được các bước và giải được PT đưa được về dạng ax + b = 0 .
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu cách giải
1. Cách giải :
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
* Ví dụ 1 : Giải pt :
GV: Cho PT : 2x − (3 − 5x) = 4 (x + 3) 2x − (3 − 5x) = 4 (x + 3)
+ Có nhận xét gì về hai vế của PT?  2x − 3 + 5x = 4x + 12
+ Làm thế nào để áp dụng cách giải PT bậc  2x + 5x − 4x = 12 + 3
nhất một ẩn đề giải PT này?  3 x =15  x = 5
+ Tìm hiểu SGK nêu các bước để giải PT này
Vậy phương trình có tập nghiệm là S=
GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức. {5}
- GV ghi VD 2, GV chuyển giao nhiệm vụ học Ví dụ 2: tập: 5x − 2 5 −3x + x =1+
+ PT ở ví dụ 2 so với PT ở VD1 có gì khác? 3 2 Trang 17
+ Để giải PT này trước tiên ta phải làm gì?
2(5x −2)+6x 6+3(5−3x)  = 6 6
+ Tìm hiểu SGK nêu các bước giải PT ở Vd 2.
 10x − 4 + 6x = 6 + 15 − 9x
GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức. 
? Qua 2 ví dụ, hãy nêu tóm tắt các bước giải PT 10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4
đưa được về dạng ax + b = 0  25x = 25  x = 1
GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức
Vậy phương trình có tập nghiệm là S=
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: {1}
- HS tìm hiểu, trình bày.
* Tóm tắt các bước giải: - HS trả lời
- Thực hiện phép tính bỏ dấu ngoặc hoặc
quy đồng, khử mẫu (nếu có)
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Chuyển vế, thu gọn từng vế
+ HS: Lắng nghe, ghi chú và trả lời câu hỏi - Tìm nghiệm
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác
hóa và gọi 1 học sinh nêu lại các bước giải
phương trình đưa về dạng ax+b=0
3.3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a).Mục tiêu: Rèn kỹ năng giải PT đưa được về dạng ax + b = 0 dạng có chứa mẫu
b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Áp dụng: Trang 18
- GV ghi ví dụ 3 và đặt câu hỏi cho học Ví dụ 3: Giải PT x − 5x + 2 7 − 3x = 6 4 sinh Giải: + Nêu cách giải PT. 5x + 2 7 − 3x
+ Lên bảng trình bày làm. x − = 6 4 -GV chốt kiến thức.
 12x - 2(5x + 2) 3(7 −3x) = 12 12
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
 12x – 10x – 4 = 21 – 9x - HS trình bày,  11x = 25
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:  x = 25
+ Một HS lên bảng chữa, các học sinh 11 khác làm vào vở
Vậy PT có tập nghiệm S = { 25 } 11
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
* Chú ý : (SGK)
nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình
làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
3.4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Biết cách giải PT đưa được về dạng ax + b = 0 dạng đặc biệt
b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Ví dụ 4 : Giải pt :
- Gv ghi ví dụ 4, ví dụ 5, ví dụ 6 trên x − 2 x − 2 x − 2 + − = 2 2 3 6
phiếu học tập. GV chuyển giao nhiệm Trang 19 vụ học tập:   1 1 1  (x − 2) + −  = 2  2 3 6 
+Có nhận xét gì về PT ở ví dụ 4.
+Ngoài cách giải thông thường ta có  (x−2) 2 = 2 3
thể giải theo cách nào khác?  x − 2 = 3  x = 5
- Gv nhận xét, chốt lại chú ý SGK/ 12
Phương trình có tập hợp nghiệm S = 5
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Ví dụ 5 : Giải Phương trình: - Hoạt động nhóm.
x+3 = x−3  x − x = -3-3 +Nhóm 1, 2 làm VD 4.  (1−1)x= -6  0x = -6 +Nhóm 3, 4, 5 làm VD 5.
PT vô nghiệm. Tập nghiệm cảu PT là S =  +Nhóm 6, 7, 8 làm VD 6. ví dụ 6 : Giải pt
- Các nhóm trình bày kết quả
2x+ 1 = 1+ 2x 2 x −2x = 1−1
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:  ( 2−2)x = 0  0x = 0
Các nhóm trình bày kết quả của mình
Vậy pt nghiệm đúng với mọi x. Tập nghiệm cảu
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV PT là S = R
nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình
làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK.
- Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng. - Chuẩn bị bài mới TUẦN Ngày soạn: Ngày dạy: Trang 20