Trang 1
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG II. BẤT ĐẲNG THC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT MT
N
BÀI 1. BẤT ĐẲNG THC (4 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Nhn biết được th t trên tp hp các s thc.
- Nhn biết được bất đẳng thc t đưc mt s tính chất bn ca bt
đẳng thc (tính cht bc cu; liên h gia th t và phép cng, phép nhân).
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học; hình hóa toán
học; giải quyết vấn đề toán học.
- duy lập lun toán hc: So sánh, phân tích d liu, phân tích, lp luận để
gii thích khái nim và các tính cht ca bất đẳng thc.
- hình hóa toán hc: t các d kin bài toán thc tế, gii quyết bài toán
gn vi bất đng thc.
- Gii quyết vấn đề toán hc: s các tính cht bc cu, các tính chất liên quan đến
phép cng, phép nhân ca bất đẳng thức để chng minh.
- Giao tiếp toán học: đọc, hiu thông tin toán hc.
- S dng công cụ, phương tin hc toán: s dng máy tính cm tay.
3. Phẩm chất
Tích cc thc hin nhim v khám phá, thc hành, vn dng.
Có tinh thn trách nhim trong vic thc hin nhim v đưc giao.
Trang 2
Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm ca nhóm mình và nhóm
bn.
T tin trong vic tính toán; gii quyết bài tp chính xác.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liu ging dy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hot
động trên lp), các hình ảnh liên quan đến ni dung bài hc,...
2 - HS:
- SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Gợi động cơ, tạo nh hung xut hin trong thc tế để HS tiếp cn vi
khái nim bất đẳng thc.
b) Ni dung: HS đọc tình hung m đầu, t đó làm nảy sinh như cầu tìm hiu v bt
đẳng thc.
c) Sn phm: HS tr li câu hi và hoàn thin các bài tập được giao.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV trình chiếu câu hi m đầu, cho HS suy nghĩ và trả li.
Tìm hiu trên Internet, bạn Minh được biết một con voi trưởng thành nng khong 5
000kg, mt con h trưởng thành nng khong 200kg, một con giác đen trưng
thành nng khong 450kg.
Để biu thị cân nặng của con voi hơn tổng cân nặng của cả con hổ và con tê giác đen,
bạn Minh đã viết:
5000 200 450+
Trang 3
Hệ thc dạng
5000 200 450+
gợi nên khái niệm gì trong toán học?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
thc hin yêu cu theo dn dt ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gọi đại din mt s thành viên nhóm HS tr li, HS
khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV ghi nhn câu tr li của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào tìm hiu bài hc mới: “Trong chương học này, chúng ta s làm quen vi mt
khái nim mi: Bất đẳng thc bất phương trình bc nht mt n. Bài học đầu tiên
chúng ta cùng tìm hiu khái nim và các tính cht liên quan ca bất đẳng thc ”.
BẤT ĐẲNG THC.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hot đng 1: Nhc li v th t trong tp hp s thc
a) Mc tiêu:
- HS nhc lại đưc v th t trong tp hp s thc.
b) Ni dung:
- HS đọc SGK, nghe ging, thc hin các nhim v được giao, suy nghĩ trả li câu
hi, thc hin Luyn tp 1 và các Ví d.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc bài hc, câu tr li ca HS cho các câu
hi, HS nhc lại được v th t trong tp hp s thc.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV ng dn HS ôn li th t
trong tp hp s thc, các kết qu
tính cht liên quan.
+ GV chú ý cho HS: s thc âm luôn
nh n số thực dương.
I. Nhc li v th t trong tp hp s thc
Ghi nh
Trong hai s thc khác nhau luôn mt s
nh n số kia.
Nếu s thc
a
nh hơn số thc
b
thì ta viết
hay
.
S thc lớn hơn 0 gọi là s thực dương.
S thc nh n 0 gọi là s thc âm.
Ta có kết qu sau:
Trang 4
- HS đọc hiu d 1 thc hin
li vào vnhân.
+ GV hướng dn HS chuyn các s v
cùng mt dng ri so sánh.
+ Sau đó, GV ch định 2 HS lên bng
thc hin gii bài toán.
+ HS dưới lp nhn xét, b sung
+ GV chốt đáp án.
- GV cho HS thc hin nhân
Luyn tp 1 đi chiếu kết qu vi
bn cùng bàn.
+ Sau đó, GV ch định 2 HS lên bng
thc hin gii bài toán.
+ HS dưới lp nhn xét, b sung
+ GV chốt đáp án.
c 2: Thc hin nhim v:
- nhân: HS suy nghĩ, hoàn
Trên trc s nm ngang, nếu s thc
a
nm
bên trái s thc
b
thì
ab
hay
ba
.
Tng ca hai s thực dương số thc
dương. Tổng ca hai s thc âm s thc
âm.
Vi hai s thc
,ab
ta có:
0ab
khi
,ab
cùng dương hoặc cùng âm
(hay
,ab
cùng dấu) và ngược li.
0ab
khi
,ab
trái dấu và ngược li.
Vi mi s thc
a
, ta
2
0a
. Ngoài ra,
2
0a =
khi
và ngược li.
Vi
,ab
hai s thực dương, nếu
ab
thì
ab
và ngược li.
Ví d 1: SGK tr.29
ng dn gii: SGK tr.29
Luyn tp 1
a)
1
5
4
5,251
Ta có:
1
5 5,25 5,251
4
=
Nên
1
5 5,251
4
.
Trang 5
thành v.
- cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến thng
nhất đáp án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu
ca GV, chú ý bài làm các bn
nhn xét.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhận xét, GV đánh giá,
dn dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
+ Dng tng quát của phương trình
tích và cách gii của phương trình
tích.
b)
5
26
5
Ta có:
26
5,2
5
=
5,2 5
nên
26
5
5
.
Hoạt động 2: Bất đẳng thc
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được khái nim ca bất đng thc.
- Nhn biết và mô t đưc các tính chất cơ bn ca bất đẳng thc.
b) Ni dung:
- HS đọc SGK, nghe ging, thc hin các nhim v được giao, suy nghĩ trả li câu
hi, thc hiện HĐ1, 2, 3, 4, 5, 6; Luyện tp 2, 3, 4, 5, 6, 7 và các Ví d.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc bài hc, câu tr li ca HS cho c câu
hi, HS nhn biết khái nim và các tính chất cơ bn ca bất đẳng thc.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
NV1: Tìm hiu khái nim bất đẳng
II. Bất đẳng thc
1. Khái nim
Trang 6
thc
- GV cho HS thc hin 1
Viết h thc th hin s thc
a
lớn hơn
s thc
b
.
+ GV ch định 1 HS lên bng thc hin
bài gii.
T kết qu của HĐ1, GV nêu khái
nim ca bất đẳng thc.
- GV chú ý cho HS v khái nim bt
đẳng thc cùng chiu và bt dng thc
ngược chiu.
- HS thc hin Ví d 2 vào v cá nhân.
- GV cho HS tho lun vi bn cùng
bàn, thc hin phn Luyn tp 2.
+ Sau tho lun, GV ch định 1 HS lên
đứng ti ch tr li.
+ GV nhn xét, chốt đáp án.
NV2: Tìm hiu tính cht ca bất đẳng
thc
- GV trin khai phn HĐ2 cho HS
thc hin yêu cu.
Cho bất đẳng thc
15 14
. Hãy so sánh
hiu
15 14
0
.
HĐ1
H thc:
ab
.
Khái nim
Ta gi h thc
ab
(hay
, , a b a b a b
)
bất đẳng thc gi
a
vế trái,
b
vế phi
ca bất đẳng thc.
Chú ý
Hai bất đẳng thc
cd
(hay
ab
cd
) được gi hai bất đng thc cùng
chiu.
Hai bất đẳng thc
cd
(hay
ab
cd
) được gi là hai bất đẳng thức ngược
chiu.
Ví d 2: SGK tr.29
ng dn gii: SGK tr.30
Luyn tp 2
d hai bất đẳng thc cùng chiu
23
1
55
2
.
d hai bât đẳng thức ngược chiu là
2 3 27
3
3,789 3
4
.
2. Tính cht
2
Ta có:
15 14 1 0 =
.
Ghi nh
Vi hai s thc
a
b
, ta có:
Trang 7
+ GV mi 1 HS lên bng trình bày.
+ GV nhn xét và chốt đáp án
- GV gii thiu các tính cht tha nhn
vi hai s thc
a
b
.
+ GV nhn mnh cho HS: tính cht
trên tính cht hai chiều thường
dùng để chng minh
ab
(hay
ab
).
- HS ng dng tính cht trên thc hin
Ví d 3.
+ GV ch định 3 HS lên bng trình bày
bài.
+ GV nhn xét và chốt đáp án
- GV trin khai Luyn tp 3 và cho HS
tho lun vi bn cùng bàn để hoàn
thành bài tp.
+ Sau tho lun, GV ch định 2 HS lên
bng thc hin bài gii.
+ HS dưới lp nhn xét bài làm ca
bn, GV chốt đáp án.
- GV trin khai phn HĐ3 cho HS
thc hin yêu cu.
Cho bt đẳng thc
ab
cho s thc
c
.
Nếu
ab
thì
0ab−
. Ngược li, nếu
0ab−
thì
.
Nếu
ab
thì
0ab−
. Ngược li, nếu
0ab−
thì
.
Nếu
ab
thì
0ab−
. Ngược li, nếu
0ab−
thì
.
Nếu
ab
thì
0ab−
. Ngược li, nếu
0ab−
thì
.
Nhn xét: Da vào các khẳng định nêu trên,
để chng minh
,ab
ta th chng minh
0ab−
hoc chng minh
0ba−
.
Ví d 3: SGK tr.30
ng dn gii: SGK tr.30
Luyn tp 3
a)
2 1 2 1a a b +
Ta có:
2ab
nên
20ab−
.
Xét hiu:
( ) ( )
2 1 2 1 2 0a a b a b + =
Vy
2 1 2 1a a b +
.
b)
4 4 5 2b a a b+ +
Ta có:
2ab
nên
20ba−
Xét hiu:
( ) ( )
4 4 5 2 2 0b a a b b a+ + =
Vy
4 4 5 2b a a b+ +
.
HĐ3
a) Ta có:
ab
nên
0ab−
.
Xét hiu:
( ) ( )
0a c b c a b+ + =
Vy hiu trên mang dấu dương.
b) Vì
( ) ( )
0a c b c+ +
Trang 8
+ Xác đnh du ca hiu:
( ) ( )
a c b c+ +
.
+ So sánh:
ac+
bc+
.
+ GV mi 2 HS lên bng trình bày.
+ GV nhn xét và chốt đáp án
- T kết qu HĐ3, GV đặt câu hi:
“Nhận xét v chiu ca hai bất đẳng
thc
ab
a c b c+ +
từ đó dn dt
HS hình thành tính cht cng cùng mt
s vào hai vế ca bất đng thc.
+ GV cho HS phát biu tính cht và
dùng kí hiu biu din tính cht.
+ GV nhn mnh tính chất trên cũng
đúng với bất đẳng thc
ab
(hay
).
- GV hướng dn cho HS thc hin
d 4,5.
Gi ý
+ VD4: GV cho HS nhn thy phân s
mi vế đều chung đặc điểm: t s
bng mu s cng vi 1.
+ VD5: Biến đổi t bt đng thức đã
cho s dng hằng đẳng thc s mt
để so sánh.
+ GV ch định 2 HS lên bng thc hin
bài gii.
+ HS dưới lp nhn xét bài làm ca
bn, GV chốt đáp án.
- GV yêu cu HS làm vic cá nhân thc
hin Luyn tp 4
nên
a c b c+ +
.
Ghi nh
Khi cng cùng mt s vào c hai vế ca mt
bất đẳng thức, ta được bất đẳng thc mi cùng
chiu vi bất đẳng thức đã cho.
Như vậy, nếu
ab
thì
a c b c+ +
vi mi s
thc
c
.
Tương tự, nếu
thì
a c b c+ +
vi mi s
thc
c
.
Ví d 4: SGK tr.31
ng dn gii: SGK tr.31
Ví d 5: SGK tr.31
ng dn gii: SGK tr.31
Luyn tp 4
a) Ta có:
11 10
nên
11 10
Suy ra
11 3 10 3
b) Có
2
3a
nên
2
2 1 3 2 1a a a + +
Trang 9
+ GV ch định 2 HS lên bng thc hin
bài gii.
+ HS dưới lp nhn xét bài làm ca
bn, GV chốt đáp án.
GV trin khai phn HĐ4 cho HS
thc hin yêu cu.
Cho bt đẳng thc
ab
cho s thc
0c
.
+ Xác định du ca hiu:
ac bc
.
+ So sánh:
ac
bc
.
+ GV hướng dn HS phân tích thành
nhân t biu thc
ac bc
và xét du.
+ GV mi 2 HS lên bng trình bày.
+ GV nhn xét và chốt đáp án
- GV nhn mnh cho HS: bất đng thc
ban đầu
ab
bất đng thc mi
ac bc
là hai bất đẳng thc cùng chiu.
T kết qu ca hoạt động trên, GV
ng dn HS hình thành kiến thc.
- HS tìm hiu nghiên cu d 6
theo hướng dn ca SGK
+ GV ch định mt s HS trình bày li
cách làm và gii thích li gii.
- GV yêu cu HS làm vic cá nhân thc
hin Luyn tp 5.
+ GV ch định 1 HS lên bng thc hin
Suy ra
( )
2
1 4 2aa
HĐ4
a) Ta có:
ab
nên
0ab−
.
Khi đó:
( )
0ac bc a b c =
(vi
0c
)
Vy du ca hiu
ac bc
mang dấu dương.
b) Vì
0ac bc−
nên
ac bc
.
Ghi nh
Khi nhân c hai vế ca bất đẳng thc vi cùng
mt s dương, ta được bất đẳng thc mi
cùng chiu vi bất đẳng thức đã cho.
Vi ba s
,,abc
0c
, ta có:
Nếu
thì
ac bc
;
Nếu
thì
ac bc
;
Nếu
thì
ac bc
;
Nếu
thì
.ac bc
Ví d 6: SGK tr.31
ng dn gii: SGK tr.31
Luyn tp 5
Do
nên
55ab
.
Vy
5 2 5 2ba
.
5
Trang 10
bài gii.
+ HS dưới lp nhn xét bài làm ca
bn, GV chốt đáp án.
- GV trin khai phn HĐ5 cho HS
thc hin yêu cu.
Cho bt đẳng thc
ab
cho s thc
0c
.
+ Xác định du ca hiu:
ac bc
.
+ So sánh:
ac
bc
.
+ GV hướng dn HS phân tích thành
nhân t biu thc
ac bc
và xét du.
+ GV mi 2 HS lên bng trình bày.
+ GV nhn xét và chốt đáp án
- GV nhn mnh cho HS: bất đng thc
ban đầu
ab
bất đng thc mi
ac bc
hai bất đẳng thức ngược
chiu.
T kết qu ca hoạt động trên, GV
ng dn HS hình thành kiến thc
- HS tìm hiu nghiên cu d 7
theo hướng dn ca SGK.
+ GV ch định mt s HS trình bày li
cách làm và gii thích li gii.
- GV yêu cu HS làm vic cá nhân thc
hin Luyn tp 6.
+ GV hướng dn HS áp dng quy tc
a) Ta có:
ab
nên
0ab−
.
Khi đó:
( )
0ac bc a b c =
(vi
0c
)
Vy du ca hiu
ac bc
mang du âm.
b) Vì
0ac bc−
nên
ac bc
.
Ghi nh
Khi nhân c hai vế ca bất đẳng thc vi cùng
mt s âm, ta được bất đẳng thc mới ngược
chiu vi bất đẳng thức đã cho.
Vi ba s
,,abc
0c
, ta có:
Nếu
thì
ac bc
;
Nếu
thì
ac bc
;
Nếu
thì
ac bc
;
Nếu
thì
.ac bc
Ví d 7: SGK tr.32
ng dn gii: SGK tr.32
Luyn tp 6
Do
1a
nên
22a
Khi đó
22
2 1 1 2a a a + +
Suy ra
( )
2
2
11aa
.
Trang 11
nhân hai vế ca bất đẳng thc vi mt
s âm và cng hai vế ca bất đẳng thc
vi cùng mt s để chng minh.
+ GV ch định 1 HS lên bng thc hin
bài gii.
+ HS dưới lp nhn xét bài làm ca
bn, GV chốt đáp án.
- GV trin khai phn HĐ6 cho HS
thc hin yêu cu.
Cho bất đẳng thc
ab
bc
.
+ Xác định du ca hiu:
, a b b c−−
,
ac
.
+ So sánh:
a
c
.
+ GV mi 2 HS lên bng trình bày.
+ GV nhn xét và chốt đáp án
- GV hướng dn HS hình thành tính
cht bc cu ca bt đẳng thc.
- HS tìm hiu nghiên cu d 8
theo hướng dn ca SGK.
+ GV ch định mt s HS trình bày li
cách làm và gii thích li gii.
- GV yêu cu HS làm vic cá nhân thc
hin Luyn tp 7.
- GV hướng dn HS tìm hiu d 9,
10 trong SGK.
c 2: Thc hin nhim v:
- nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành
v.
HĐ6
a) Ta có
nên
0ab−
bc
nên
0bc−
Li có:
( ) ( )
0a c a b b c = +
b) Vì
0ac−
nên
ac
.
Ghi nh
Nếu
thì
.
Ví d 8: SGK tr.32
ng dn gii: SGK tr.32
Luyn tp 7
Ta có
nên
.ac bc
Mt khác
cd
nên
bc bd
Vy
ac bd
.
Ví d 9: SGK tr.32
ng dn gii: SGK tr.33
Ví d 10: SGK tr.33
ng dn gii: SGK tr.33
Trang 12
- cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến thng nht
đáp án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu ca
GV, chú ý bài làm các bn và nhn xét.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhận xét, GV đánh giá,
dn dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
+ Khái nim bất đẳnng thc.
+ Các tính cht ca bất đẳng thc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thức đã học thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài tp 1; 2 ; 3 ; 4 (SGK
tr.33 + 34), HS tr li các câu hi trc nghim.
c) Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS v th t trên tp s thc và bất đẳng thc.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS làm câu hi trc nghim:
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng :
A. Nếu
ab
thì
a c b c+ +
. B. Nếu
thì
a c b c
.
C. Nếu
ab
thì
ab
. D. Nếu
ab
thì
ac bc
.
Câu 2. Cho
ab
. Khẳng định nào sau đây đúng :
A.
11ab+ +
. B.
22ab
C.
2 1 2 1ab
. D.
22ab
.
Câu 3. Biết biển báo hình tròn, viền đỏ, nền trắng, các chữ số màu đen là biển báo tốc
độ tối đa phương tiện giao thông được phép đi. Cho hình dưới đây, gọi
a
vận
Trang 13
tốc của một phương tiện giao thông bất trong hình. Đọc các khẳng định dưới
đây và lựa chọn chữ cái đứng trước khẳng định đúng:
A. Xe ô tô ở làn xe số 2 thì
60a
. B. Xe đạp đi ở làn xe số 3 thì
50a
.
C. Xe máy đi ở làn xe số 3 thì
50a
. D. Xe máy đi ở làn số 2 thì
50a
.
Câu 4. Cho hai số
a
b
thỏa mãn
55ab
. Khẳng định nào sau đây là đúng :
A.
ab
. B.
55ab
.
C.
ab
. D.
ab
.
Câu 5. Cho
,,abc
độ dài ba cạnh của một tam giác
c
độ dài của cạnh lớn
nhất.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
a b c+
. B.
a b c+
.
C.
a c b+
. D.
a c b+
.
- Đáp án câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
B
C
D
A
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn
thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun: - Câu hi trc nghim: HS tr li nhanh, gii thích, các
HS chú ý lng nghe sa li sai.
- Mi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét
bài trên bng.
Kết qu:
1.
a) Ta có :
29 28
nên
29 28
.
Trang 14
Vy
29 6 28 6
.
b) Do
11,5a
nên
2.11,5 2a
hay
23 2a
Suy ra
23 3, 2 2 3, 2a+ +
hay
26,2 2 3,2a+
.
Do
11,6a
nên
2 2.11,6a
hay
2 23,2a
Suy ra
2 3, 2 23,2 3, 2a + +
hay
2 3,2 26,4a +
.
Vy
26,2 2 3, 2 26,4a +
2.
a) Do
mn
nên
22mn
Suy ra
2 4 2 4mn+ +
Lại có
43
nên
4 2 3 2nn+ +
Vậy
2 4 2 3mn+ +
b) Do
ab
nên
33ab
Suy ra
3 5 3 5ab + +
.
3.
a) Do
0ab
nên
0ab−
1
0
ab
Khi đó
ab
thì
11
..ab
ab ab
Suy ra
11
ba
.
b) Ta có :
2022 1
1
2023 2023
=−
2023 1
1
2024 2024
=−
Theo câu a, ta có
11
2023 2024
nên
11
2023 2024
Do đó :
11
11
2023 2024
, hay
2022 2023
2023 2024
.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
- GV chú ý cho HS các li sai hay mc phi khi thc hin gii bài tp.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng thc tế để nm vng kiến thc.
Trang 15
- HS thy s gần gũi toán hc trong cuc sng, vn dng kiến thc vào thc tế, rèn
luyện tư duy toán học qua vic gii quyết vn đề toán hc
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thức để trao đổi tho lun hoàn
thành các bài toán theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tập được giao.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt động hoàn thành bài tp 4 ; 5 (SGK tr.34).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS suy nghĩ, trao đổi, tho lun thc hin nhim v.
- GV điều hành, quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV mời đại din mt vài HS trình bày ming.
Kết qu:
4.
Xét hiu:
( )
2
22
20x y xy x y+ =
vi mi s thc
,xy
.
Vy
22
2x y xy+
vi hai s thc
,xy
tùy ý.
5.
Sau 3 giờ uống rượu bia, nồng độ cồn trong máu của người đó là:
( )
0,0760,008.3 0,052 %y ==
Tức là, nồng độ cồn trong máu là 52 mg rượu trong 100ml máu.
Do 50 < 52 < 80 nên nếu người này điều khiển xe gắn máy tham gia giao thông thì sẽ
bị xử phạt mức 2, với hình thức xử phạt từ 4 triệu đồng đến 5 triệu đồng và tước
bằng lái xe từ 16 tháng đến 18 tháng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá khả năng vn dng làm bài tp, chun kiến thức và lưu ý thái
độ tích cc khi tham gia hoạt động lưu ý lại mt ln na các li sai hay mc phi
cho lp.
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh kiến thc trong bài.
- Hoàn thành bài tp trong SBT.
Trang 16
- Chun b bài sau Bất phương trình bậc nht mt ẩn”.
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT MT N (4 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Nhn biết được khái nim bất phương trình bc nht mt n, nghim ca bt
phương trình bậc nht mt n.
- Giải được bất phương trình bậc nht mt n.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học; hình hóa toán
học; giải quyết vấn đề toán học.
- duy lập lun toán hc: So sánh, phân tích d liu, phân tích, lp luận để
gii thích khái nim ca bất phương trình bc nht mt n, nghim ca bt
phương trình bậc nht mt n.
- hình hóa toán hc: t các d kin bài toán thc tế, gii quyết bài toán
gn vi bất phương trình bậc nht mt n.
- Gii quyết vấn đề toán học: tìm được nghim ca các bất phương trình bậc nht
mt n.
- Giao tiếp toán học: đọc, hiu thông tin toán hc.
- S dng công cụ, phương tin hc toán: s dng máy tính cm tay.
3. Phẩm chất
Tích cc thc hin nhim v khám phá, thc hành, vn dng.
Có tinh thn trách nhim trong vic thc hin nhim v đưc giao.
Trang 17
Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm ca nhóm mình và nhóm
bn.
T tin trong vic tính toán; gii quyết bài tp chính xác.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liu ging dy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hot
động trên lp), các hình ảnh liên quan đến ni dung bài hc,...
2 - HS:
- SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (M ĐU)
a) Mc tiêu: Gợi động cơ, tạo nh hung xut hin trong thc tế để HS tiếp cn vi
khái nim bất phương trình bc nht mt n.
b) Ni dung: HS đọc tính hung m đầu, t đó ny sinh nhu cu tìm hiu v bt
phương trình bậc nht mt n.
c) Sn phm: HS tr li câu hi và hoàn thin các bài tập đưc giao.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV trình chiếu câu hi cng cố, cho HS suy nghĩ và trả li.
Gi s mi hộp màu tím đặt trên đĩa cân Hình 1 đều có khối lượng là
x
kg, còn mi
hộp màu vàng đu khi lượng 1kg. Khi đó, hai biu thc biu th (theo
x
) tng
khối lượng ca các hp xếp đĩa cân bên trái, đĩa cân bên phải lần lượt là
3 4, 6xx++
. Do đĩa cân lệch v bên trái nên ta có h thc:
3 4 6xx++
.
Trong toán hc, h thc
3 4 6xx++
đưc gi là gì?
Trang 18
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
thc hin yêu cu theo dn dt ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gọi đại din mt s thành viên nhóm HS tr li, HS
khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV ghi nhn câu tr li của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào tìm hiu bài hc mới: “Trong bài học này, chúng ta s tìm hiu v khái nim
bất phương trình bc nht mt n cách gii bất phương trình. Kiến thc này ng
dng rt nhiu c bài toán tối ưu hóa trong thực tế”.
Bất phương trình bậc nht mt n.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hot đng 1: M đầu v bất phương trình một n
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết khái nim bất phương trình một n và nghim ca bất phương trình.
b) Ni dung:
- HS đọc SGK, nghe ging, thc hin các nhim v được giao, suy nghĩ trả li câu
hi, thc hin HĐ1; Luyện tp 1 và các Ví d.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc bài hc, câu tr li ca HS cho các câu
hi, HS nhn biết được khái nim bất phương trình mt n và nghim ca bất phương
trình.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đọc tìm hiu yêu cu
ca phn HĐ1.
+ GV gi lần lượt 2 HS tr li hai ý
a, b.
- T kết qu ca HĐ1, GV dn dt
Ta nói rng h thc
3 4 6xx++
I. M đầu v bất phương trình một n
HĐ1
a) Các biu thc
3 4, 6 xx++
hai biu thc
ca cùng mt biến
x
.
b) Thay
5x =
vào h thức (1) ta được:
3.5 4 5 6+ +
hay
19 11
.
Đây là một khẳng định đúng.
Khái nim
Mt bất phương trình với n
x
dng
Trang 19
mt bất phương trình với n
x
. Giá
tr
5x =
là mt nghim ca bt
phương trình đó.” và từ đó dẫn dt HS
hình thành kiến thc.
- HS đọc hiu d 1 thc hin
li vào vnhân.
- GV cho HS thc hin nhân
Luyn tp 1 đi chiếu kết qu vi
bn cùng bàn.
+ Sau đó, GV chỉ định 2 HS đng ti
ch trình bày bài.
+ HS dưới lp nhn xét, b sung
+ GV chốt đáp án.
c 2: Thc hin nhim v:
- nhân: HS suy nghĩ, hoàn
thành v.
- cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến thng
nhất đáp án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu
ca GV, chú ý bài làm các bn
nhn xét.
( ) ( )
A x B x
(hoc
( ) ( )
A x B x
,
( ) ( ) ( ) ( )
, A x B x A x B x
) trong đó vế trái
( )
Ax
vế phi
( )
Bx
hai biu thc ca
cùng mt biến
x
.
Khi thay giá tr
vào bất phương trình
vi n
x
, ta được mt khẳng định đúng thì số
a
(hay giá tr
xa=
) gi nghim ca bt
phương trình đó.
Chú ý: Gii bất phương trình là tìm tt c các
nghim ca bất phương trình đó.
Ví d 1: SGK tr.36
ng dn gii: SGK tr.36
Luyn tp 1
a) Khi thay
3x =
vào bất phương trình đã cho,
ta được
5.3 4 4.3 12+
mt khẳng định
đúng.
Vy
3x =
nghim ca bất phương trình đã
cho.
b) Khi thay
3x =
vào bất phương trình đã cho,
ta được
2
3 3.3 5 4. +
là mt khng định sai.
Vy
3x =
không nghim ca bất phương
trình đã cho.
Trang 20
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhận xét, GV đánh giá,
dn dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
+ Khái nim bất phương trình một n
nghim ca bất phương trình mt
n.
Hoạt động 2: Bất phương trình bc nht mt n
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được khái nim bất phương trình bậc nht mt n.
- Giải đưc bất phương trình bậc nht mt n.
- ng dng vào gii quyết các bài toán thc tế.
b) Ni dung:
- HS đọc SGK, nghe ging, thc hin các nhim v được giao, suy nghĩ trả li câu
hi, thc hiện HĐ2, 3, 4; Luyện tp 2, 3, 4, 5 và các Ví d.
c) Sn phm: HS hình thành được kiến thc bài hc, câu tr li ca HS cho c câu
hi, HS nhn biết được khái nim bất phương trình bậc nht mt n gii bt
phương trình.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
NV1: m hiểu định nghĩa bất
phương trình bậc nht mt n
- GV cho HS đọc và thc hin 2.
+ GV ch định 1 HS đứng ti ch tr li
T kết qu ca HĐ2, GV dn dt
HS hình thành khái nim ca bt
II. Bất phương trình bậc nht mt n
1. Định nghĩa
HĐ2
Đa thc vế trái ca bất phương trình đó
bc 1.
Định nghĩa
Bất phương trình dng
0ax b+
(hoc

Preview text:

Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG II. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
BÀI 1. BẤT ĐẲNG THỨC (4 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực.
- Nhận biết được bất đẳng thức và mô tả được một số tính chất cơ bản của bất
đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học; mô hình hóa toán
học; giải quyết vấn đề toán học.
- Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu, phân tích, lập luận để
giải thích khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức.
- Mô hình hóa toán học: mô tả các dữ kiện bài toán thực tế, giải quyết bài toán
gắn với bất đẳng thức.
- Giải quyết vấn đề toán học: sử các tính chất bắc cầu, các tính chất liên quan đến
phép cộng, phép nhân của bất đẳng thức để chứng minh.
- Giao tiếp toán học: đọc, hiểu thông tin toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay. 3. Phẩm chất
• Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.
• Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao. Trang 1
• Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
• Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hoạt
động trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,... 2 - HS:
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Gợi động cơ, tạo tình huống xuất hiện trong thực tế để HS tiếp cận với
khái niệm bất đẳng thức.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, từ đó làm nảy sinh như cầu tìm hiểu về bất đẳng thức.
c) Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi và hoàn thiện các bài tập được giao.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV trình chiếu câu hỏi mở đầu, cho HS suy nghĩ và trả lời.
Tìm hiểu trên Internet, bạn Minh được biết một con voi trưởng thành nặng khoảng 5
000kg, một con hổ trưởng thành nặng khoảng 200kg, một con tê giác đen trưởng
thành nặng khoảng 450kg.
Để biểu thị cân nặng của con voi hơn tổng cân nặng của cả con hổ và con tê giác đen,
bạn Minh đã viết: 5000  200 + 450 Trang 2
Hệ thức dạng 5000  200 + 450 gợi nên khái niệm gì trong toán học?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và
thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào tìm hiểu bài học mới: “Trong chương học này, chúng ta sẽ làm quen với một
khái niệm mới: Bất đẳng thức và bất phương trình bậc nhất một ẩn. Bài học đầu tiên
chúng ta cùng tìm hiểu khái niệm và các tính chất liên quan của bất đẳng thức ”.
BẤT ĐẲNG THỨC.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Nhắc lại về thứ tự trong tập hợp số thực a) Mục tiêu:
- HS nhắc lại được về thứ tự trong tập hợp số thực. b) Nội dung:
- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện Luyện tập 1 và các Ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, HS nhắc lại được về thứ tự trong tập hợp số thực.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Nhắc lại về thứ tự trong tập hợp số thực
- GV hướng dẫn HS ôn lại thứ tự Ghi nhớ
trong tập hợp số thực, các kết quả và Trong hai số thực khác nhau luôn có một số tính chất liên quan. nhỏ hơn số kia.
+ GV chú ý cho HS: số thực âm luôn • Nếu số thực a nhỏ hơn số thực b thì ta viết
nhỏ hơn số thực dương.
a b hay b a .
• Số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dương.
• Số thực nhỏ hơn 0 gọi là số thực âm. Ta có kết quả sau: Trang 3
• Trên trục số nằm ngang, nếu số thực a nằm
bên trái số thực b thì a b hay b a .
• Tổng của hai số thực dương là số thực
dương. Tổng của hai số thực âm là số thực âm.
• Với hai số thực a,b ta có:
ab  0 khi a,b cùng dương hoặc cùng âm
(hay a,b cùng dấu) và ngược lại.
ab  0 khi a,b trái dấu và ngược lại.
- HS đọc – hiểu Ví dụ 1 và thực hiện • Với mỗi số thực a , ta có 2 a  0 . Ngoài ra, lại vào vở cá nhân. 2
a = 0 khi a = 0 và ngược lại.
+ GV hướng dẫn HS chuyển các số về • Với a,b là hai số thực dương, nếu a b thì
cùng một dạng rồi so sánh.
a b và ngược lại.
+ Sau đó, GV chỉ định 2 HS lên bảng Ví dụ 1: SGK – tr.29
thực hiện giải bài toán.
Hướng dẫn giải: SGK – tr.29
+ HS dưới lớp nhận xét, bổ sung + GV chốt đáp án.
- GV cho HS thực hiện cá nhân
Luyện tập 1 và đối chiếu kết quả với bạn cùng bàn.
+ Sau đó, GV chỉ định 2 HS lên bảng
thực hiện giải bài toán. Luyện tập 1
+ HS dưới lớp nhận xét, bổ sung a) 1 5 và 5, 251 + GV chốt đáp án. 4 Ta có: 1 5 = 5, 25  5, 251 4
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Nên 1 5  5, 251. 4
- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn Trang 4 thành vở. b) 5 và 26
- HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên 5
trao đổi, đóng góp ý kiến và thống Ta có: 26 = 5,2 nhất đáp án. 5
Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu Vì 5,2  5 nên 26  5 . 5
của GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày
bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá,
dẫn dắt, chốt lại kiến thức.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
+ Dạng tổng quát của phương trình
tích và cách giải của phương trình tích.
Hoạt động 2: Bất đẳng thức a) Mục tiêu:
- Nhận biết được khái niệm của bất đẳng thức.
- Nhận biết và mô tả được các tính chất cơ bản của bất đẳng thức. b) Nội dung:
- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện HĐ1, 2, 3, 4, 5, 6; Luyện tập 2, 3, 4, 5, 6, 7 và các Ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, HS nhận biết khái niệm và các tính chất cơ bản của bất đẳng thức.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Bất đẳng thức
NV1: Tìm hiểu khái niệm bất đẳng 1. Khái niệm Trang 5 thức HĐ1
- GV cho HS thực hiện HĐ1
Hệ thức: a b .
Viết hệ thức thể hiện số thực a lớn hơn số thực b .
+ GV chỉ định 1 HS lên bảng thực hiện bài giải. Khái niệm
→ Từ kết quả của HĐ1, GV nêu khái Ta gọi hệ thức a b (hay a  , b a  , b a b ) là
niệm của bất đẳng thức.
bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải
- GV chú ý cho HS về khái niệm bất của bất đẳng thức.
đẳng thức cùng chiều và bất dẳng thức Chú ý ngược chiều.
• Hai bất đẳng thức a b c d (hay a b
c d ) được gọi là hai bất đẳng thức cùng chiều.
• Hai bất đẳng thức a b c d (hay a b
c d ) được gọi là hai bất đẳng thức ngược chiều.
- HS thực hiện Ví dụ 2 vào vở cá nhân. Ví dụ 2: SGK – tr.29
- GV cho HS thảo luận với bạn cùng Hướng dẫn giải: SGK – tr.30
bàn, thực hiện phần Luyện tập 2. Luyện tập 2
+ Sau thảo luận, GV chỉ định 1 HS lên Ví dụ hai bất đẳng thức cùng chiều là 2  3
đứng tại chỗ trả lời. và 1 5  5 .
+ GV nhận xét, chốt đáp án. 2
Ví dụ hai bât đẳng thức ngược chiều là 2 3  27 và 3 3,789  3 . 4
NV2: Tìm hiểu tính chất của bất đẳng 2. Tính chất thức HĐ2
- GV triển khai phần HĐ2 và cho HS Ta có: 15−14=10. thực hiện yêu cầu. Ghi nhớ
Cho bất đẳng thức 15  14 . Hãy so sánh Với hai số thực ab, ta có:
hiệu 15 −14 0 . Trang 6
+ GV mời 1 HS lên bảng trình bày.
• Nếu a b thì a b  0. Ngược lại, nếu
+ GV nhận xét và chốt đáp án
a b  0 thì a b .
- GV giới thiệu các tính chất thừa nhận • Nếu a b thì a b  0 . Ngược lại, nếu
với hai số thực a b .
a b  0 thì a b .
+ GV nhấn mạnh cho HS: tính chất • Nếu a b thì a b  0 . Ngược lại, nếu
trên là tính chất hai chiều và thường a b  0 thì a b .
dùng để chứng minh a b (hay a b ).
• Nếu a b thì a b  0 . Ngược lại, nếu
a b  0 thì a b .
Nhận xét: Dựa vào các khẳng định nêu trên,
- HS ứng dụng tính chất trên thực hiện để chứng minh a b, ta có thể chứng minh Ví dụ 3.
a b  0 hoặc chứng minh b a  0 .
+ GV chỉ định 3 HS lên bảng trình bày Ví dụ 3: SGK – tr.30 bài.
Hướng dẫn giải: SGK – tr.30
+ GV nhận xét và chốt đáp án
- GV triển khai Luyện tập 3 và cho HS
thảo luận với bạn cùng bàn để hoàn Luyện tập 3 thành bài tập.
a) 2a −1  a + 2b −1
+ Sau thảo luận, GV chỉ định 2 HS lên Ta có: a  2b nên a −2b  0.
bảng thực hiện bài giải. Xét hiệu: (2a − )
1 − (a + 2b − )
1 = a − 2b  0
+ HS dưới lớp nhận xét bài làm của Vậy 2a−1 a+2b−1. bạn, GV chốt đáp án.
b) 4b + 4a  5a + 2b
Ta có: a  2b nên 2b a  0
Xét hiệu: (4b + 4a) − (5a + 2b) = 2b a  0
Vậy 4b + 4a  5a + 2b . HĐ3
- GV triển khai phần HĐ3 và cho HS a) Ta có: a b nên a b  0 . thực hiện yêu cầu.
Xét hiệu: (a + c) − (b + c) = a b  0
Cho bất đẳng thức a b và cho số thực Vậy hiệu trên mang dấu dương. c .
b) Vì (a + c) − (b + c)  0 Trang 7 + Xác định dấu của
hiệu: nên a + c b + c .
(a + c)−(b + c). Ghi nhớ
+ So sánh: a + c và b + c .
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một
+ GV mời 2 HS lên bảng trình bày.
bất đẳng thức, ta được bất đẳng thức mới cùng
+ GV nhận xét và chốt đáp án
chiều với bất đẳng thức đã cho.
- Từ kết quả HĐ3, GV đặt câu hỏi: Như vậy, nếu a b thì a + c b + c với mọi số
“Nhận xét về chiều của hai bất đẳng thực c .
thức a b a + c b + c ” từ đó dẫn dắt Tương tự, nếu a b thì a + c b + c với mọi số
HS hình thành tính chất cộng cùng một thực c .
số vào hai vế của bất đẳng thức.
+ GV cho HS phát biểu tính chất và
dùng kí hiệu biểu diễn tính chất.
+ GV nhấn mạnh tính chất trên cũng Ví dụ 4: SGK – tr.31
đúng với bất đẳng thức a b (hay a b Hướng dẫn giải: SGK – tr.31 ).
Ví dụ 5: SGK – tr.31
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện Hướng dẫn giải: SGK – tr.31 dụ 4,5. Gợi ý
+ VD4: GV cho HS nhận thấy phân số
ở mỗi vế đều có chung đặc điểm: tử số
bằng mẫu số cộng với 1.
+ VD5: Biến đổi từ bất đẳng thức đã
cho và sử dụng hằng đẳng thức số một để so sánh.
+ GV chỉ định 2 HS lên bảng thực hiện Luyện tập 4 bài giải.
a) Ta có: 11  10 nên 11  10
+ HS dưới lớp nhận xét bài làm của Suy ra 11 − 3  10 − 3 bạn, GV chốt đáp án. b) Có 2 a  3
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân thực nên 2
a − 2a +1  3 − 2a +1 hiện Luyện tập 4 Trang 8
+ GV chỉ định 2 HS lên bảng thực hiện Suy ra (a − )2 1  4 − 2a bài giải. HĐ4
+ HS dưới lớp nhận xét bài làm của a) Ta có: a b nên a b  0. bạn, GV chốt đáp án.
Khi đó: ac bc = (a b)c  0 (với c  0 )
Vậy dấu của hiệu ac bc mang dấu dương.
GV triển khai phần HĐ4 và cho HS b) Vì acbc 0 nên ac bc . thực hiện yêu cầu.
Cho bất đẳng thức a b và cho số thực c  0 .
+ Xác định dấu của hiệu: ac bc .
+ So sánh: ac và bc . Ghi nhớ
+ GV hướng dẫn HS phân tích thành Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng
nhân tử biểu thức ac bc và xét dấu.
một số dương, ta được bất đẳng thức mới
+ GV mời 2 HS lên bảng trình bày.
cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
+ GV nhận xét và chốt đáp án
Với ba số a,b,c c  0 , ta có:
- GV nhấn mạnh cho HS: bất đẳng thức
• Nếu a b thì ac bc ;
ban đầu a b và bất đẳng thức mới
• Nếu a b thì ac bc ;
ac bc là hai bất đẳng thức cùng chiều. • Nếu  thì  ;
Từ kết quả của hoạt động trên, GV a b ac bc
hướng dẫn HS hình thành kiến thức.
• Nếu a b thì ac b .c
Ví dụ 6: SGK – tr.31
Hướng dẫn giải: SGK – tr.31
- HS tìm hiểu và nghiên cứu Ví dụ 6 theo hướng dẫn của SGK Luyện tập 5
+ GV chỉ định một số HS trình bày lại Do a b nên 5a  5b .
cách làm và giải thích lời giải.
Vậy 5b − 2  5a − 2 .
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân thực
hiện Luyện tập 5.
+ GV chỉ định 1 HS lên bảng thực hiện HĐ5 Trang 9 bài giải.
a) Ta có: a b nên a b  0 .
+ HS dưới lớp nhận xét bài làm của Khi đó: ac bc = (a b)c  0 (với c  0 ) bạn, GV chốt đáp án.
Vậy dấu của hiệu ac bc mang dấu âm.
- GV triển khai phần HĐ5 và cho HS b) Vì ac bc  0 nên ac bc. thực hiện yêu cầu.
Cho bất đẳng thức a b và cho số thực c  0 .
+ Xác định dấu của hiệu: ac bc .
+ So sánh: ac và bc .
+ GV hướng dẫn HS phân tích thành Ghi nhớ
nhân tử biểu thức ac bc và xét dấu.
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng
+ GV mời 2 HS lên bảng trình bày.
một số âm, ta được bất đẳng thức mới ngược
+ GV nhận xét và chốt đáp án
chiều với bất đẳng thức đã cho.
- GV nhấn mạnh cho HS: bất đẳng thức Với ba số a,b,c c  0 , ta có:
ban đầu a b và bất đẳng thức mới
• Nếu a b thì ac bc ;
ac bc là hai bất đẳng thức ngược
• Nếu a b thì ac bc ; chiều.
• Nếu a b thì ac bc ;
Từ kết quả của hoạt động trên, GV
• Nếu a b thì ac b .c
hướng dẫn HS hình thành kiến thức
Ví dụ 7: SGK – tr.32
Hướng dẫn giải: SGK – tr.32 Luyện tập 6
- HS tìm hiểu và nghiên cứu Ví dụ 7 Do a 1 nên 2−a  2−
theo hướng dẫn của SGK. Khi đó 2 2
a − 2a +1  a +1− 2
+ GV chỉ định một số HS trình bày lại Suy ra (a− )2 2 1  a −1.
cách làm và giải thích lời giải.
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân thực
hiện Luyện tập 6.
+ GV hướng dẫn HS áp dụng quy tắc Trang 10
nhân hai vế của bất đẳng thức với một
số âm và cộng hai vế của bất đẳng thức
với cùng một số để chứng minh. HĐ6
+ GV chỉ định 1 HS lên bảng thực hiện a) Ta có a b nên a b  0 bài giải.
b c nên b c  0
+ HS dưới lớp nhận xét bài làm của Lại có: a c = (a b) + (b c)  0 bạn, GV chốt đáp án.
b) Vì a c  0 nên a c .
- GV triển khai phần HĐ6 và cho HS thực hiện yêu cầu. Ghi nhớ
Cho bất đẳng thức a b và b c .
Nếu a b b c thì a c .
+ Xác định dấu của hiệu: a b, b c , Ví dụ 8: SGK – tr.32 a c .
Hướng dẫn giải: SGK – tr.32
+ So sánh: a và c .
+ GV mời 2 HS lên bảng trình bày.
+ GV nhận xét và chốt đáp án Luyện tập 7
- GV hướng dẫn HS hình thành tính Ta có a b nên ac b .c
chất bắc cầu của bất đẳng thức.
Mặt khác c d nên bc bd
- HS tìm hiểu và nghiên cứu Ví dụ 8 Vậy ac bd .
theo hướng dẫn của SGK.
Ví dụ 9: SGK – tr.32
+ GV chỉ định một số HS trình bày lại Hướng dẫn giải: SGK – tr.33
cách làm và giải thích lời giải.
Ví dụ 10: SGK – tr.33
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân thực Hướng dẫn giải: SGK – tr.33
hiện Luyện tập 7.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu Ví dụ 9, 10 trong SGK.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành vở. Trang 11
- HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp án.
Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu của
GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày
bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá,
dẫn dắt, chốt lại kiến thức.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
+ Khái niệm bất đẳnng thức.
+ Các tính chất của bất đẳng thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 1; 2 ; 3 ; 4 (SGK –
tr.33 + 34), HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS về thứ tự trên tập số thực và bất đẳng thức.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS làm câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng :
A. Nếu a b thì a + c b + c .
B. Nếu a b thì a c b c .
C. Nếu a b thì −a  −b .
D. Nếu a b thì ac bc .
Câu 2. Cho a b . Khẳng định nào sau đây đúng :
A. a +1  b +1.
B. 2 − a  2 − b
C. 2a −1  2b −1.
D. −2a  −2b .
Câu 3. Biết biển báo hình tròn, viền đỏ, nền trắng, các chữ số màu đen là biển báo tốc
độ tối đa mà phương tiện giao thông được phép đi. Cho hình dưới đây, gọi a là vận Trang 12
tốc của một phương tiện giao thông bất kì có trong hình. Đọc các khẳng định dưới
đây và lựa chọn chữ cái đứng trước khẳng định đúng:
A. Xe ô tô ở làn xe số 2 thì a  60 .
B. Xe đạp đi ở làn xe số 3 thì a  50 .
C. Xe máy đi ở làn xe số 3 thì a  50 .
D. Xe máy đi ở làn số 2 thì a  50 .
Câu 4. Cho hai số a b thỏa mãn −5a  −5b . Khẳng định nào sau đây là đúng : A. a b .
B. a − 5  b − 5 . C. a b . D. a b .
Câu 5. Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác và c là độ dài của cạnh lớn nhất.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a + b c .
B. a + b c .
C. a + c b .
D. a + c b .
- Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A B C D A
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các
HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng. Kết quả: 1.
a) Ta có : 29  28 nên 29  28 . Trang 13 Vậy 29 − 6  28 − 6 .
b) Do a  11,5 nên 2.11,5  2a hay 23  2a
Suy ra 23 + 3, 2  2a + 3, 2 hay 26, 2  2a + 3, 2 .
Do a  11,6 nên 2a  2.11,6 hay 2a  23,2
Suy ra 2a + 3,2  23,2 + 3,2 hay 2a + 3, 2  26, 4 .
Vậy 26,2  2a + 3,2  26,4 2.
a) Do m n nên 2m  2n
Suy ra 2m + 4  2n + 4
Lại có 4  3 nên 4 + 2n  3 + 2n
Vậy 2m + 4  2n + 3
b) Do a b nên −3a  −3b Suy ra 3 − a + 5  3 − b + 5 . 3.
a) Do a b  0 nên a b  0 và 1  0 ab
Khi đó a b thì 1 1 . a  . b ab ab Suy ra 1 1  . b a b) Ta có : 2022 1 =1− và 2023 1 =1− 2023 2023 2024 2024 Theo câu a, ta có 1 1  nên 1 1 −  − 2023 2024 2023 2024 Do đó : 1 1 1− 1− , hay 2022 2023  . 2023 2024 2023 2024
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thực hiện giải bài tập.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng thực tế để nắm vững kiến thức. Trang 14
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, vận dụng kiến thức vào thực tế, rèn
luyện tư duy toán học qua việc giải quyết vấn đề toán học
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức để trao đổi và thảo luận hoàn
thành các bài toán theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập được giao.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 4 ; 5 (SGK – tr.34).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời đại diện một vài HS trình bày miệng. Kết quả: 4.
Xét hiệu: x + y xy = (x y)2 2 2 2
 0 với mọi số thực x, y . Vậy 2 2
x + y  2xy với hai số thực x, y tùy ý. 5.
Sau 3 giờ uống rượu bia, nồng độ cồn trong máu của người đó là:
y = 0,076 – 0,008.3 = 0,052( %)
Tức là, nồng độ cồn trong máu là 52 mg rượu trong 100ml máu.
Do 50 < 52 < 80 nên nếu người này điều khiển xe gắn máy tham gia giao thông thì sẽ
bị xử phạt ở mức 2, với hình thức xử phạt từ 4 triệu đồng đến 5 triệu đồng và tước
bằng lái xe từ 16 tháng đến 18 tháng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá khả năng vận dụng làm bài tập, chuẩn kiến thức và lưu ý thái
độ tích cực khi tham gia hoạt động và lưu ý lại một lần nữa các lỗi sai hay mắc phải cho lớp.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ kiến thức trong bài.
- Hoàn thành bài tập trong SBT. Trang 15
- Chuẩn bị bài sau “Bất phương trình bậc nhất một ẩn”. Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (4 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất
phương trình bậc nhất một ẩn.
- Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học; mô hình hóa toán
học; giải quyết vấn đề toán học.
- Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu, phân tích, lập luận để
giải thích khái niệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất
phương trình bậc nhất một ẩn.
- Mô hình hóa toán học: mô tả các dữ kiện bài toán thực tế, giải quyết bài toán
gắn với bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Giải quyết vấn đề toán học: tìm được nghiệm của các bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Giao tiếp toán học: đọc, hiểu thông tin toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay. 3. Phẩm chất
• Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.
• Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao. Trang 16
• Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
• Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hoạt
động trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,... 2 - HS:
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Gợi động cơ, tạo tình huống xuất hiện trong thực tế để HS tiếp cận với
khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn.
b) Nội dung: HS đọc tính huống mở đầu, từ đó nảy sinh nhu cầu tìm hiểu về bất
phương trình bậc nhất một ẩn.
c) Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi và hoàn thiện các bài tập được giao.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV trình chiếu câu hỏi củng cố, cho HS suy nghĩ và trả lời.
Giả sử mỗi hộp màu tím đặt trên đĩa cân ở Hình 1 đều có khối lượng là x kg, còn mỗi
hộp màu vàng đều có khối lượng là 1kg. Khi đó, hai biểu thức biểu thị (theo x ) tổng
khối lượng của các hộp xếp ở đĩa cân bên trái, đĩa cân bên phải lần lượt là 3x + 4, x + 6
. Do đĩa cân lệch về bên trái nên ta có hệ thức: 3x + 4  x + 6 .
Trong toán học, hệ thức 3x + 4  x + 6 được gọi là gì? Trang 17
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và
thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào tìm hiểu bài học mới: “Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về khái niệm
bất phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải bất phương trình. Kiến thức này ứng
dụng rất nhiều ở các bài toán tối ưu hóa trong thực tế”.
Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Mở đầu về bất phương trình một ẩn a) Mục tiêu:
- HS nhận biết khái niệm bất phương trình một ẩn và nghiệm của bất phương trình. b) Nội dung:
- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện HĐ1; Luyện tập 1 và các Ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, HS nhận biết được khái niệm bất phương trình một ẩn và nghiệm của bất phương trình.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Mở đầu về bất phương trình một ẩn
- GV cho HS đọc và tìm hiểu yêu cầu HĐ1 của phần HĐ1.
a) Các biểu thức 3x + 4, x + 6 là hai biểu thức
+ GV gọi lần lượt 2 HS trả lời hai ý của cùng một biến x . a, b.
b) Thay x = 5 vào hệ thức (1) ta được:
3.5 + 4  5 + 6 hay 19  11.
Đây là một khẳng định đúng.
- Từ kết quả của HĐ1, GV dẫn dắt Khái niệm
Ta nói rằng hệ thức 3x + 4  x + 6 • Một bất phương trình với ẩn x có dạng Trang 18
một bất phương trình với ẩn x . Giá A(x)  B(x) (hoặc
A( x)  B( x) ,
trị x = 5 là một nghiệm của bất A(x)  B(x), A(x)  B(x)) trong đó vế trái
phương trình đó.” và từ đó dẫn dắt HS A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức của hình thành kiến thức. cùng một biến x .
• Khi thay giá trị x = a vào bất phương trình
với ẩn x , ta được một khẳng định đúng thì số
a (hay giá trị x = a ) gọi là nghiệm của bất phương trình đó.
Chú ý: Giải bất phương trình là tìm tất cả các
nghiệm của bất phương trình đó.
Ví dụ 1: SGK – tr.36
- HS đọc – hiểu Ví dụ 1 và thực hiện
Hướng dẫn giải: SGK – tr.36 lại vào vở cá nhân. Luyện tập 1
- GV cho HS thực hiện cá nhân
a) Khi thay x = 3 vào bất phương trình đã cho,
Luyện tập 1 và đối chiếu kết quả với ta được +  − là một khẳng định bạn cùng bàn. 5.3 4 4.3 12 đúng.
+ Sau đó, GV chỉ định 2 HS đứng tại
Vậy x = 3 là nghiệm của bất phương trình đã chỗ trình bày bài. cho.
+ HS dưới lớp nhận xét, bổ sung b) Khi thay
vào bất phương trình đã cho, + GV chốt đáp án. x = 3 − +  ta được 2 3
3.3 5 4. là một khẳng định sai.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Vậy x = 3 không là nghiệm của bất phương
- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn trình đã cho. thành vở.
- HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp án.
Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu
của GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét. Trang 19
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày
bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá,
dẫn dắt, chốt lại kiến thức.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
+ Khái niệm bất phương trình một ẩn
và nghiệm của bất phương trình một ẩn.
Hoạt động 2: Bất phương trình bậc nhất một ẩn a) Mục tiêu:
- Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Ứng dụng vào giải quyết các bài toán thực tế. b) Nội dung:
- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện HĐ2, 3, 4; Luyện tập 2, 3, 4, 5 và các Ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, HS nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn và giải bất phương trình.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
NV1: Tìm hiểu định nghĩa bất 1. Định nghĩa
phương trình bậc nhất một ẩn HĐ2
- GV cho HS đọc và thực hiện HĐ2.
Đa thức ở vế trái của bất phương trình đó có
+ GV chỉ định 1 HS đứng tại chỗ trả lời bậc 1.
→ Từ kết quả của HĐ2, GV dẫn dắt Định nghĩa
HS hình thành khái niệm của bất Bất phương trình dạng ax + b  0 (hoặc Trang 20